3
1 BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐÁP ÁN - THANG ĐIM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 ĐỀ CHÍNH THC Môn: LỊCH SỬ; Khối: C (Đáp án Thang đim có 03 trang) Câu Đáp án Điểm PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 (2,0 điểm) Cuc khai thác thuộc địa ln thhai ca thực dân Pháp đã tác động như thế nào đến nn kinh tế Vit Nam? - Tnăm 1919 đến năm 1929, thc dân Pháp ti ến hành cuc khai thác thuộc địa l n thhai. Điểm ni bt là tư bản Pháp đẩy mạnh đầu tư vốn sang thuộc địa, nhiu nht là đầu tư vào nông nghip, chy ếu là cao su. 0,50 - Công nghi ệp được mr ng quy mô, khai thác mđược coi tr ng, đặc bi t là mthan. Thương mại, giao thông vn t i, tài chính, ngân hàng đều có bước phát tri n. 0,50 - Thc dân Pháp còn thi hành các bin pháp tăng thuế, do vy ngân sách Đông Dương tăng lên. Nhìn chung kinh tế Vi t Nam có bước phát trin mi do có đầu tư kĩ thut và nhân l c, song rt hn chế. 0,50 - Cơ cấu kinh t ế Vi t Nam vn mất cân đối. Schuy n bi ến kinh tế chdin ra có tính cht cc b, tình trng l c hu vn là phbi ến. Kinh t ế Vi t Nam bct cht vào kinh t ế Pháp, là thtrường độc chi ếm của tư bản Pháp. 0,50 2 (2,0 điểm) Tnăm 1919 đến năm 2000, lịch sViệt Nam đã trải qua nhng thi kì nào? Khái quát ni dung chính ca thi kì lch sdin ra skin quân và dân ta đập tan tập đoàn cứ điểm mnh nhất Đông Dương của thc dân Pháp. Tnăm 1919 đến năm 2000, lịch sViệt Nam đã trải qua 5 thi kì: 1919 - 1930; 1930 - 1945; 1945 - 1954; 1954 - 1975; 1975 - 2000. 0,50 - Thi kì 1945 - 1954 (tsau thng li ca Cách mạng tháng Tám đến ngày 21 - 7 - 1954), là thi kì din ra skin chiến thắng Điện Biên Phnăm 1954, đập tan tập đoàn cứ điểm mnh nhất Đông Dương của Pháp. 0,25 - Sau Cách mạng tháng Tám, tình hình đất nước gp muôn vàn khó khăn. Nhân dân ta va xây dng chính quyn cách mng, gii quyết các khó khăn, vừa phi đấu tranh chng ngoi xâm, ni phn và tcui năm 1946 chống thc dân Pháp mrộng xâm lược. 0,50 - Kháng chiến và kiến quc là hai nhim vchiến lược ca cuc kháng chiến chng Pháp (1945 - 1954), trong đó, nhiệm vkháng chiến được đánh dấu bng nhng chiến thng tiêu biểu như Việt Bc 1947, Biên giới 1950, Đông - Xuân 1953 - 1954, Điện Biên Phvà Hip định Giơnevơ 1954. 0,75

Đáp án Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Môn Sử Năm 2012 – Khối C

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đáp án Đề Thi Tuyển Sinh Đại Học Môn Sử Năm 2012 – Khối C

Citation preview

  • 1

    B GIO DC V O TO

    P N - THANG IM

    THI TUYN SINH I HC NM 2012

    CHNH THC

    Mn: LCH S; Khi: C

    (p n Thang im c 03 trang)

    Cu p n im

    PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (7,0 im)

    1

    (2,0 im)

    Cuc khai thc thuc a ln th hai ca thc dn Php tc ng nh th no n nn kinh t Vit Nam?

    - T nm 1919 n nm 1929, thc dn Php tin hnh cuc khai thc thuc a ln th hai. im ni bt l t bn Php y mnh u t vn sang thuc a, nhiu nht l u t vo nng nghip, ch yu l cao su.

    0,50

    - Cng nghip c m rng quy m, khai thc m c coi trng, c bit l m than. Thng mi, giao thng vn ti, ti chnh, ngn hng u c bc pht trin.

    0,50

    - Thc dn Php cn thi hnh cc bin php tng thu, do vy ngn sch ng Dng tng ln. Nhn chung kinh t Vit Nam c bc pht trin mi do c u t k thut v nhn lc, song rt hn ch.

    0,50

    - C cu kinh t Vit Nam vn mt cn i. S chuyn bin kinh t ch din ra c tnh cht cc b, tnh trng lc hu vn l ph bin. Kinh t Vit Nam b ct cht vo kinh t Php, l th trng c chim ca t bn Php.

    0,50

    2

    (2,0 im)

    T nm 1919 n nm 2000, lch s Vit Nam tri qua nhng thi k no? Khi qut ni dung chnh ca thi k lch s din ra s kin qun v dn ta p tan tp on c im mnh nht ng Dng ca thc dn Php.

    T nm 1919 n nm 2000, lch s Vit Nam tri qua 5 thi k: 1919 - 1930; 1930 - 1945; 1945 - 1954; 1954 - 1975; 1975 - 2000.

    0,50

    - Thi k 1945 - 1954 (t sau thng li ca Cch mng thng Tm n ngy 21 - 7 - 1954), l thi k din ra s kin chin thng in Bin Ph nm 1954, p tan tp on c im mnh nht ng Dng ca Php.

    0,25

    - Sau Cch mng thng Tm, tnh hnh t nc gp mun vn kh khn. Nhn dn ta va xy dng chnh quyn cch mng, gii quyt cc kh khn, va phi u tranh chng ngoi xm, ni phn v t cui nm 1946 chng thc dn Php m rng xm lc.

    0,50

    - Khng chin v kin quc l hai nhim v chin lc ca cuc khng chin chng Php (1945 - 1954), trong , nhim v khng chin c nh du bng nhng chin thng tiu biu nh Vit Bc 1947, Bin gii 1950, ng - Xun 1953 - 1954, in Bin Ph v Hip nh Ginev 1954.

    0,75

  • 2

    Cu p n im

    3

    (3,0 im) Cui thng 3 - 1975, B Chnh tr Trung ng ng c quyt nh g

    hon thnh sm quyt tm gii phng min Nam? Quyt nh c

    ra da trn nhng c s no? Tm tt din bin ca chin dch H Ch

    Minh (4 - 1975).

    Quyt nh ca B Chnh tr

    - Sau thng li ca hai chin dch Ty Nguyn v Hu - Nng, B Chnh

    tr quyt nh: Phi tp trung nhanh nht lc lng, binh kh k thut v vt

    cht gii phng min Nam trc ma ma (trc thng 5 - 1975). Chin dch

    gii phng Si Gn - Gia nh c quyt nh mang tn Chin dch H Ch

    Minh.

    0,50

    C s ra quyt nh

    - Cui nm 1974 - u nm 1975, B Chnh tr nhn mnh nu thi

    c n vo u hoc cui nm 1975 th lp tc gii phng min Nam

    trong nm 1975. Sau chin dch Ty Nguyn, cuc khng chin ca ta

    chuyn sang giai on mi: T tin cng chin lc Ty Nguyn

    sang Tng tin cng chin lc trn ton min Nam.

    0,50

    - Nm bt thi c chin lc n nhanh, B Chnh tr c quyt nh kp thi k hoch gii phng Si Gn v ton min Nam... Sau chin dch Hu - Nng, B Chnh tr nhn nh: Thi c chin lc n, ta c iu kin hon thnh sm quyt tm gii phng min Nam.

    0,50

    Tm tt din bin ca chin dch H Ch Minh

    - Ngy 26 - 4, qun ta c lnh n sng m u chin dch. Nm cnh qun vt qua tuyn phng th vng ngoi ca ch tin vo trung tm Si Gn, nh chim cc c quan u no ca chng.

    0,50

    - Ngy 30 - 4, qun ta tin vo Dinh c Lp, bt ton b Ni cc Si Gn. Dng Vn Minh - Tng thng chnh quyn Si Gn tuyn b u hng khng iu kin.

    0,50

    - 11 gi 30 pht ngy 30 - 4, chin dch H Ch Minh thng li, to iu kin qun dn cc tnh cn li tin cng v ni dy gii phng hon ton min Nam.

    0,50

    PHN RING (3,0 im)

    4.a

    (3,0 im) Khi qut chnh sch i ngoi ca Nht Bn trong thi k Chin tranh lnh.

    T nm 1947 n nm 1952

    - Nht Bn ch trng lin minh cht ch vi M bng vic k hai hip c: Hip c ha bnh Xan Phranxixc v Hip c an ninh M - Nht (thng 9 - 1951).

    0,50

    - Theo cc hip c , Nht Bn chp nhn ng di chic bo h ht nhn ca M, cho M ng qun v xy dng cn c qun s trn lnh th Nht Bn.

    0,50

  • 3

    Cu p n im

    T nm 1952 n nm 1973

    - Nht Bn tip tc lin minh cht ch vi M. Hip c an ninh M - Nht c ko di vnh vin.

    0,50

    - Nm 1956, Nht Bn bnh thng ha quan h ngoi giao vi Lin X v tham gia Lin hp quc.

    0,50

    T nm 1973 n nm 1989

    - Vi tim lc kinh t ti chnh ngy cng ln mnh, Nht Bn bt u a ra chnh sch i ngoi mi, th hin qua hc thuyt Phuca (1977).

    0,50

    - Ni dung ch yu ca hc thuyt l tng cng quan h kinh t, chnh tr, vn ha, x hi vi cc nc ng Nam v t chc ASEAN. Nht Bn thit lp quan h ngoi giao vi Vit Nam thng 9 - 1973.

    0,50

    4.b

    (3,0 im)

    T nm 1950 n nm 2000, v th ngy cng nng cao trn trng quc t ca n c th hin nh th no trn lnh vc kinh t, khoa hc - k thut v chnh sch i ngoi ?

    Trn lnh vc kinh t, khoa hc - k thut:

    - Nng nghip: Nh thnh tu ca cuc cch mng xanh trong nng nghip, t gia nhng nm 70 ca th k XX, n t tc lng thc cho gn 1 t ngi v c xut khu.

    0,50

    - Cng nghip: Sn xut cng nghip tng, c bit l cng nghip nng. C s h tng c xy dng ngy cng hin i.

    0,50

    - Cng ngh: Trong ba thp nin cui th k XX, n u t nhiu vo lnh vc cng ngh cao, trc ht l cng ngh thng tin v vin thng, c gng vn ln hng cc cng quc v cng ngh phn mm, cng ngh ht nhn, cng ngh v tr...

    0,50

    - Khoa hc - k thut: T nhng nm 90, n thc hin cch mng cht xm, tr thnh mt trong nhng quc gia sn xut phn mm ln nht th gii. Cc lnh vc khoa hc - k thut khc cng c nhng bc tin nhanh chng.

    0,50

    V chnh sch i ngoi:

    - n thi hnh chnh sch ha bnh, trung lp tch cc, ng h cc cuc u tranh ginh c lp ca cc dn tc. n l mt trong nhng nc sng lp Phong tro khng lin kt. n thit lp quan h ngoi giao vi nhiu nc, trong c Vit Nam.

    0,50

    Tm li, t nm 1950, n thc hin nhiu k hoch di hn, t c nhng thnh tu to ln trong cc lnh vc kinh t, khoa hc - k thut, i ngoi, tng bc nng cao v th ca mnh trn trng quc t.

    0,50

    --------Ht--------