4
1/4 BGIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ CHÍNH THC ĐÁP ÁN - THANG ĐIM ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khi B (Đáp án - Thang đim gm 04 trang) Câu Ý Ni dung Đim I 2,00 1 Kho sát sbiến thiên và vđồ thca hàm s(1,00 đim) Khi m =1 ta có 3 2 y x 3x 4 =− + . Tp xác định: D = . Sbiến thiên: 2 y' 3x 6x, =− + y' 0 = x 0 = hoc x 2. = 0,25 Bng biến thiên: y CĐ = y(2) = 0, y CT = y(0) = 4. 0,50 Đồ th: 0,25 2 Tìm m để hàm s(1) có cc đại, cc tiu … (1,00 đim) Ta có: 2 2 y' 3x 6x 3(m 1) =− + + , y' = 0 2 2 x 2x m 1 0 + = (2). Hàm s(1) có cc tr(2) có 2 nghim phân bit ' = m 2 > 0 m 0. 0,50 Gi A, B là 2 đim cc trA(1 m; 2 2m 3 ), B(1 + m; 2 + 2m 3 ). O cách đều A và B OA = OB 8m 3 = 2m m = 1 2 ± (vì m 0). 0,50 II 2,00 1 Gii phương trình lượng giác (1,00 đim) Phương trình đã cho tương đương vi: ( ) 2 sin 7x sin x 2sin 2x 1 0 cos4x 2sin3x 1 0. + = = 0,50 ( ) cos 4x 0 x k k . 8 4 π π = = + Z 1 2 sin 3x x k 2 18 3 π π = = + hoc ( ) 5 2 x k k . 18 3 π π = + Z 0,50 x 0 2 + y' 0 + 0 y 4 + 0 O 4 2 y x 1

Đáp án Toán khối B 2007

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đáp án Toán khối B 2007

1/4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007

Môn: TOÁN, khối B (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00

1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Khi m =1 ta có 3 2y x 3x 4= − + − . • Tập xác định: D = . • Sự biến thiên: 2y ' 3x 6x,= − + y ' 0= ⇔ x 0= hoặc x 2.=

0,25

Bảng biến thiên: yCĐ = y(2) = 0, yCT = y(0) = − 4.

0,50

• Đồ thị:

0,25

2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu … (1,00 điểm) Ta có: 2 2y ' 3x 6x 3(m 1)= − + + − , y' = 0 ⇔ 2 2x 2x m 1 0− − + = (2). Hàm số (1) có cực trị ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆' = m2 > 0 ⇔ m ≠ 0.

0,50

Gọi A, B là 2 điểm cực trị ⇒ A(1 − m; −2 − 2m3), B(1 + m; − 2 + 2m3).

O cách đều A và B ⇔ OA = OB ⇔ 8m3 = 2m ⇔ m = 12

± (vì m ≠ 0).

0,50

II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)

Phương trình đã cho tương đương với: ( )2sin 7x sin x 2sin 2x 1 0 cos 4x 2sin 3x 1 0.− + − = ⇔ − =

0,50

• ( )cos 4x 0 x k k .8 4π π

= ⇔ = + ∈Z

• 1 2sin 3x x k2 18 3

π π= ⇔ = + hoặc ( )5 2x k k .

18 3π π

= + ∈Z

0,50

x − ∞ 0 2 + ∞

y' − 0 + 0 −

y − 4 − ∞

+ ∞ 0

O

− 4

2

y

x − 1

Page 2: Đáp án Toán khối B 2007

2/4

2 Chứng minh phương trình có hai nghiệm (1,00 điểm) Điều kiện: x 2.≥ Phương trình đã cho tương đương với

( )( )3 2x 2 x 6x 32 m 0− + − − = 3 2

x 2

x 6x 32 m 0.

=⎡⇔ ⎢

+ − − =⎣

Ta chứng minh phương trình: ( )3 2x 6x 32 m 1+ − = có một nghiệm trong

khoảng ( )2;+∞ .

0,50

Xét hàm ( ) 3 2f x x 6x 32= + − với x 2.> Ta có:

( ) 2f ' x 3x 12x 0, x 2.= + > ∀ > Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta thấy với mọi m 0> , phương trình (1) luôn có một nghiệm trong khoảng ( )2;+∞ . Vậy với mọi m 0> phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt.

0,50

III 2,00 1 Viết phương trình mặt phẳng (Q) (1,00 điểm)

( ) ( ) ( ) ( )2 2 2S : x 1 y 2 z 1 9− + + + + = có tâm ( )I 1; 2; 1− − và bán kính R 3.= 0,25

Mặt phẳng (Q) cắt (S) theo đường tròn có bán kính R = 3 nên (Q) chứa I. 0,25 (Q) có cặp vectơ chỉ phương là: ( ) ( )OI 1; 2; 1 , i 1;0;0= − − = .

⇒ Vectơ pháp tuyến của (Q) là: ( )n 0; 1;2 .= −

0,25

Phương trình của (Q) là: ( ) ( ) ( )0. x 0 1. y 0 2 z 0 0 y 2z 0.− − − + − = ⇔ − = 0,25

2 Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách lớn nhất (1,00 điểm) Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm A,B . Nhận xét: nếu ( )( ) ( )( )d A; P d B; P≥ thì ( )( )d M; P lớn nhất khi M A.≡

0,25

Phương trình đường thẳng d: x 1 y 2 z 1.2 1 2− + +

= =−

0,25 Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ

( ) ( ) ( )2 2 2x 1 y 2 z 1 9x 1 y 2 z 1.

2 1 2

⎧ − + + + + =⎪⎨ − + +

= =⎪⎩ −

Giải hệ ta tìm được hai giao điểm ( ) ( )A 1; 1; 3 , B 3; 3;1 .− − − −

0,25

Ta có: ( )( ) ( )( )d A; P 7 d B; P 1.= ≥ =

Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi ( )M 1; 1; 3 .− − −

0,25

IV 2,00 1 Tính thể tích vật thể tròn xoay (1, 00 điểm)

Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y x ln x= và y 0= là: x ln x 0 x 1.= ⇔ =

0,25

f(x)

f '(x) +

0

x 2 + ∞

+ ∞

Page 3: Đáp án Toán khối B 2007

3/4

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:

( )e e

22

1 1

V y dx x ln x dx.= π =π∫ ∫ 0,25

Đặt 3

2 2 2ln x xu ln x,dv x dx du dx, v .x 3

= = ⇒ = = Ta có:

( )ee e e3 3

2 2 2 2

1 1 11

x 2 e 2x ln x dx ln x x ln xdx x ln xdx.3 3 3 3

= − = −∫ ∫ ∫ 0,25

Đặt 3

2 dx xu ln x,dv x dx du , v .x 3

= = ⇒ = = Ta có:

e ee e3 3 3 32 2

1 11 1

x 1 e x 2e 1x ln xdx ln x x dx .3 3 3 9 9

+= − = − =∫ ∫

Vậy ( )35e 2

V27

π −= (đvtt).

0,25

2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)

Ta có: 2 2 2 2 2 2x y z x y zP .

2 2 2 xyz+ +

= + + +

Do 2 2 2 2 2 2

2 2 2 x y y z z xx y z xy yz zx2 2 2+ + +

+ + = + + ≥ + +

nên 2 2 2x 1 y 1 z 1P .

2 x 2 y 2 z⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞

≥ + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠

0,50

Xét hàm số ( )2t 1f t2 t

= + với t 0.> Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy ra

( ) 3f t , t 0.2

≥ ∀ > Suy ra: 9P .2

≥ Dấu bằng xảy ra ⇔ x y z 1.= = =

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 .2

0,50

V.a 2,00 1 Tìm hệ số trong khai triển… (1,00 điểm)

Ta có: ( ) ( )n nn 0 n 1 1 n 2 2 n nn n n n3 C 3 C 3 C ... 1 C 3 1 2− −− + − + − = − = .

Từ giả thiết suy ra n 11= .

0,50

Hệ số của số hạng chứa 10x trong khai triển Niutơn của ( )112 x+ là: 10 111C .2 22.=

0,50

2 Xác định tọa độ điểm B, C sao cho …(1,00 điểm) Vì 1 2B d , C d∈ ∈ nên ( ) ( )B b;2 b ,C c;8 c .− − Từ giả thiết ta có hệ:

( )( )( ) ( )2 22 2

b 1 c 4 2bc 4b c 2 0AB.AC 0AB AC b 2b c 8c 18 b 1 c 4 3.

− − =⎧− − + =⎧⎧ =⎪ ⎪ ⎪⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨= − = − +⎪ ⎪ − − − =⎩ ⎩ ⎪⎩

0,50

Đặt x b 1, y c 4= − = − ta có hệ 2 2

xy 2

x y 3.

=⎧⎪⎨

− =⎪⎩

Giải hệ trên ta được x 2, y 1= − = − hoặc x 2, y 1= = . Suy ra: ( ) ( )B 1;3 ,C 3;5− hoặc ( ) ( )B 3; 1 ,C 5;3− .

0,50

Page 4: Đáp án Toán khối B 2007

4/4

V.b 2,00 1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm)

Đặt ( ) ( )x

2 1 t t 0 ,− = > ta có phương trình

1t 2 2 0 t 2 1, t 2 1.t

+ − = ⇔ = − = + 0,50

Với t 2 1= − ta có x 1.= Với t 2 1= + ta có x 1.= − 0,50

2 (1,00 điểm) Gọi P là trung điểm của SA. Ta có MNCP là hình bình hành nên MN song song với mặt phẳng (SAC). Mặt khác, ( )BD SAC⊥ nên BD MN.⊥

0,50

Vì ( )MN || SAC nên

( ) ( ) ( )( )1 1 a 2d MN;AC d N;(SAC d B; SAC BD .2 4 4

= = = =

Vậy ( ) a 2d MN;AC .4

=

0,50

NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.

----------------Hết----------------

N

E

C B

M P

D A

S