24

Day dien-hoa-cua-kloai-hay-1-recovered (1)

Embed Size (px)

Citation preview

Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ

Fe + H2SO4 (loãng) →

Cu + H2SO4 (loãng) →

Fe + CuSO4 →

Biết được cặp oxi hóa – khử của kim loại1

2 Dãy điện hóa của kim loại

3

Dự đoán chiều của phản ứng oxi hóa – khử

Fe2+ + 2e Fe

Ví dụ 1:Ví dụ 1:

Ion Fe2+ là chất oxi hoá (dạng oxi hoá) hay là chất khử (dạng khử) ?

Nguyên tử Fe là chất oxi hoá (dạng oxi hoá) hay là chất khử (dạng khử) ?

Dạng oxi hoá

Dạng khửFe2+/Fe

Cặp oxh/khử

1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại

Ví dụ 2:Cu2+ + 2e Cu

Giữa Cu2+, Cu đâu là dạng oxi hoá và đâu là dạng khử ?

Dạng oxh

Dạng khử

Cu2+/CuCặp

oxh/khử

1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại

Cu Ag+ Zn Al3+ Ag Zn2+

Zn2+/ZnAg+/Ag

1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại

K+ KMg+ Mg

K+/KMg2+/Mg

Vậy cặp oxi hóa – khử Vậy cặp oxi hóa – khử của kim loại là gì?của kim loại là gì?

1. Cặp oxi hóa – khử của kim loại

AlAl3+3+/Cu có phải là /Cu có phải là cặp oxi hoá - khử cặp oxi hoá - khử

không ?không ?

Fe + dd CuSO4 → ?

Cu + dd FeSO4 → ?

Quan sát hiện tượng thí nghiệm :**

Ví dụ 1: Cặp oxi hoá – khử của Fe2+/Fe và Cu2+/Cu .

Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ?

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử

Thí nghiệm tương tự :**

Cu + dd AgNO3 → ?

Ag + dd CuSO4 → ?

Ví dụ 2: Cặp oxi hoá – khử của Cu2+/Cu và Ag+/Ag.

Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn và rút ra nhận xét ?

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử

2. So sánh tính chất của các cặp oxi hóa – khử

PbPb2+2+

PbPb

MgMg2+2+

MgMg

Dựa vào đâu mà người ta lại sắp được như vậy?

KK++

KK

FeFe2+2+

FeFe

NiNi2+2+

NiNi

Tính oxi hóa của ion kim loại tăngTính oxi hóa của ion kim loại tăng

Tính khử của kim loại giamTính khử của kim loại giamTinh oxi hoa cua FeTinh oxi hoa cua Fe2+2+<< Cu Cu2+2+ << Ag Ag++

Tinh khư cua Fe Tinh khư cua Fe >> Cu Cu >> Ag Ag

NaNa++

NaNa

AlAl3+3+

AlAl

ZnZn2+2+

ZnZn

SnSn2+2+

SnSn

CuCu2+2+

CuCu

HH++

HH22

Au Au 3+3+

AuAu

AgAg++

AgAg

Dãy điện hóa cho ta biết được điều gì?

So sánh tính oxi hóa của các ion Fe2+,Cu2+,Ag+.

So sánh tính khử của các nguyên tử Fe, Cu, Ag.

Vậy dãy điện hóa củakim loạilà gì?

Vậy, dãy điện hóa của kim loại là một dãycác cặp oxi hóa – khử được xếp theo chiều tính oxi hóa của các ion kim loại tăng dần, tính khử của các nguyên tử kim loại giảm dần.

Lưu ý. Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion kim loại tính oxi hóa của nó càng yếu

3. Dãy điện hóa của kim loại3. Dãy điện hóa của kim loại

C. Oxh C. Oxh

C. KhửC. Khử

C. OxhC. Oxh

C. KhửC. Khử

oxhoxhsinh sinh rara và

chât oxi hoa manh hơn sẽ chât oxi hoa manh hơn sẽ oxi hoa oxi hoa chât khư manh chât khư manh hơn sinh ra chât oxi hoa yêu hơn + chât khư yêu hơn.hơn sinh ra chât oxi hoa yêu hơn + chât khư yêu hơn.

K+ Na+ Mg2+Al3+Zn2+Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

yếu hơn yếu hơn mạnh hơn mạnh hơn

yếu hơn yếu hơn mạnh hơn mạnh hơn

• Dư đoan chiêu phan ưng giưa hai c p oxi hoa – khư ătheo quy tăc (anpha):

Vd1Vd1. . Phản ứng giữa 2 cặp FePhản ứng giữa 2 cặp Fe2+2+/Fe va /Fe va CuCu2+2+/Cu/Cu

C.oxh mạnh hơn C.khử mạnh hơn C.oxh yếu hơn C.khử yếu hơnC.oxh mạnh hơn C.khử mạnh hơn C.oxh yếu hơn C.khử yếu hơnFeFe2+2+

FeFe

CuCu2+2+

CuCu

CuCu2+2+ + + FeFe FeFe2+2+ + + CuCu

4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại: 4. Ý nghĩa của dãy điện hóa của kim loại:

Vd2Vd2. . Phản ứng giữa 2 cặp CuPhản ứng giữa 2 cặp Cu2+2+/Cu va /Cu va AlAl3+3+/Al/Al

Viết PT ion thu gọn

K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

Vd3Vd3. . Phản ứng giữa 2 cặp SnPhản ứng giữa 2 cặp Sn2+2+/Sn va /Sn va ZnZn2+2+/Zn/Zn

oxhoxhsinh sinh rara và

Ngâm một lá kim loại Ni vao trong những dd muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3.

Hãy cho biết muối nao có phản ứng với Ni. Giải thích va viết phương trinh hóa hoc xảy ra.

K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+Au3+

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

Cho Natri vào dd CuSO4 viêt phương trinh hoa hoc xay ra.

2Na + 2H2O 2NaOH + H2

2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4

Đáp ánĐáp án

Lưu ý. Nhưng kim loại hoạt động mạnh (IA, Ca, Sr, Ba) khi cho tac dụng với dd muối thi no sẽ khư nước mà không khư muối.

K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Au

CỦNG CỐCỦNG CỐ

Trong phản ứng trên giữa Fe3+ và Cu thì đâu là dạng oxi hóa, đâu là dạng khử?

K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Ag+ Au3+

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Ag Au

• Viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn khi cho Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 tạo ra

Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2

Đáp ánĐáp án

Fe3+

Fe2+

CỦNG CỐCỦNG CỐ

Cu + 2Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Cu + 2Fe3+ -> Cu2+ + 2Fe2+

Dạng oxi hóaDạng khử

Trong phản ứng trên có những cặp oxi hóa khử nào?

Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+

Trong phan ưng trên cặp oxi hoa khư Fe3+/Fe2+ đưng ở vị tri nào so với cặp Cu2+/Cu?

Tính oxi hóa: Cu2+< Fe3+

Cu2+

Cu

Tính khử: Cu >Fe2+

K+ N a+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+

K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Au Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong

những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng).

Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Đáp ánĐáp án

Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là: B. 4

CỦNG CỐ

• 1 – 8 / trang 88, 89 – SGK• Xem trước bài 19: Hơp kim

Bai t p âvê nha