13
ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 NGUỒN - HỌC KÌ I Năm học: 2016 2017 I. SỐ HỌC * CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN: CHỦ ĐỀ 1 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: n a a.a ..... a n 0 n á thöøa so 1 a a 0 a 1a 0 Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: m n m n a .a a Chia hai lũy thừa cùng cơ số: m n m n a :a a a 0, m n Lũy thừa của lũy thừa n m mn a a Lũy thừa của một tích . . m m m ab a b 2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên: - Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: 3 3 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: a 0 với mọi a 3) Cộng, trừ hai số nguyên: - Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số đó. (+) + (+) = (+) () + () = () - Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Bài 1 : Thực hiện phép tính: a) 25.85 + 15.25 120 b) 2 3 . 17 2 3 .14 c) 32 [30 (6 2) 2 ] d) 80 (4.5 2 3. 2 3 ) e) 82 (4. 5 2 3. 2 3 ) f) 15. 2 3 4. 3 2 5 g) 2 10 2 2 .3 1 8 :3 h) 5 2 . 3 2 + 25.91 i) 7 5 : 7 3 6 2 . 2 + 2 3 .2 2 j) 12: {390 : [500 (125 + 35.7)]} k) 49 (- 54) 23 l) 35 {12 [-14 + (- 2)]} m) 13 18 (- 42) 15 n) 31 17 13 52 p) 5 ( 19) 18 11 4 57 q) 117 (- 69) + 15 + (- 25) - 117 Hướng dẫn: Quan sát, tính nhanh nếu có thể. Tính đúng theo thứ tự thực hiện phép tính. Bài 2 : Thực hiện phép tính a) (- 8537) + ( 1975 + 8537) b) (57 725) (605 53) c) (35 17) + (17 + 20 35) d) (55 + 45 + 15) (15 55 + 45) e) 273 + [- 34 + 27 + ( - 273)] f) 452 (-67 + 75 452) CHỦ ĐỀ 2 : TÌM X Hướng dẫn: Xét xem điều cần tìm đóng vai trò là số gì trong phép toán (số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ) – (Hiệu) (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

  • Upload
    hadieu

  • View
    224

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 NGUỒN - HỌC KÌ I

Năm học: 2016 – 2017

I. SỐ HỌC

* CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN:

CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH

1) Các công thức về lũy thừa:

na a.a.....a n 0

n áthöøa so

1a a 0a 1 a 0

Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: m n m na .a a

Chia hai lũy thừa cùng cơ số: m n m na : a a a 0, m n

Lũy thừa của lũy thừa n

m m na a

Lũy thừa của một tích . .m m ma b a b

2) Giá trị tuyệt đối của số nguyên:

- Giá trị tuyệt đối của số dương bằng chính nó. Ví dụ: 3 3

- Giá trị tuyệt đối của số âm bằng số đối của nó. Ví dụ: 3 3

- Giá trị tuyệt đối của một số luôn là số không âm: a 0 với mọi a

3) Cộng, trừ hai số nguyên:

- Cộng hai số cùng dấu: Kết quả mang dấu chung của hai số đó.

(+) + (+) = (+) (–) + (–) = (–)

- Cộng hai số khác dấu: Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 25.85 + 15.25 – 120 b) 23. 17 – 2

3 .14

c) 32 – [30 – (6 – 2)2] d) 80 – (4.5

2 – 3. 2

3)

e) 82 – (4. 52 – 3. 2

3) f) 15. 2

3 – 4. 3

2 – 5

g) 2 10 22 .3 1 8 :3 h) 52 . 3

2 + 25.91

i) 75: 7

3 – 6

2 . 2 + 2

3.2

2 j) 12: {390 : [500 – (125 + 35.7)]}

k) 49 – (- 54) – 23 l) 35 – {12 – [-14 + (- 2)]}

m) 13 – 18 – (- 42) – 15 n) 31 17 13 52

p) 5 ( 19) 18 11 4 57 q) 117 – (- 69) + 15 + (- 25) - 117

Hướng dẫn: Quan sát, tính nhanh nếu có thể.

Tính đúng theo thứ tự thực hiện phép tính.

Bài 2: Thực hiện phép tính

a) (- 8537) + ( 1975 + 8537) b) (57 – 725) – (605 – 53)

c) (35 – 17) + (17 + 20 – 35) d) (55 + 45 + 15) – (15 – 55 + 45)

e) 273 + [- 34 + 27 + ( - 273)] f) – 452 – (-67 + 75 – 452)

CHỦ ĐỀ 2: TÌM X

Hướng dẫn: Xét xem điều cần tìm đóng vai trò là số gì trong phép toán (số hạng, số trừ,

số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia)

(Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết) (Số trừ) = (Số bị trừ) – (Hiệu) (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ)

Page 2: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 2

(Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết) (Số chia) = (Số bị chia) : (Thương) (Số bị chia) = (Thương). (Số chia)

x 0 x 0

x mx m (m 0)

x m

Tìm x, biết:

a) 5(x : 3 – 4) = 15 b) [6x – 39) : 7].4 = 12 c) 4 3x 4 2 18

d) 3x 10 :10 50 e) x – 7 = – 57 f) x – [42 + (– 28)] = – 8

g) (3x – 24).7

3 = 2.7

4 h) x 5 20 12 7 k) x 5 7 ( 3)

l) x 5 7 m) 2x+1

.22009

= 22010

n) 10 2x 25 3x

CHỦ ĐỀ 3: CÁC BÀI TOÁN TÌM ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

Lí thuyết:

- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. (SGK/ 37, 38, 40, 41)

- Cách tìm ước, tìm bội của một số. (SGK/ 44)

- Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số? (SGK/ 46)

- Cách tìm ƯCLN, BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. (SGK/ 55, 58)

- Cách tìm ƯC, BC thông qua tìm ƯCLN, BCNN. (SGK/ 56, 59)

Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của:

a) 108 và 72 b) 30 và 90 c) 168 và 180

d) 300; 160 và 56 e) 40; 75 và 105 f) 24; 30 và 80

Bài 2: Tìm x biết:

a) x 12, x 21, x 28 và 150 x 400 b) x 18, x 30, x 75 và 0 x < 1000

c) 112 x, 140 x và 10 < x < 20 d) 60 x, 84 x, 120 x và x ≥ 6

Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a) *A x N / x 40, x 48, x 800

b) M x N /12 x, 18 x, 60 x, x 4

Bài 4: Một đám đất hình chữ nhật dài 60m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám

đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn

nhất của cạnh hình vuông và số khoảnh đất chia được.

Bài 5: Ban đại diện CMHS lớp 6A muốn chia 180 quyển vở, 108 bút bi và 84 bút chì

thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp sơ kết học kì I.

Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao

nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi và bao nhiêu bút chì?

Bài 6: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 400 đến 600 học sinh. Khi xếp

hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số HS khối 6 của trường đó.

Bài 7: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành

mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ?

Bài 8: Trong một buổi lao động trồng cây vườn trường của lớp 6A, học sinh được chia

làm hai nhóm. Mỗi học sinh nhóm I phải trồng 4 cây, mỗi học sinh nhóm II phải trồng

6 cây. Tính số học sinh mỗi nhóm, biết rằng 2 nhóm trồng được tổng số cây bằng nhau

và trong khoảng từ 50 đến 60 cây.

Page 3: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 3

Bài 9: a) Tìm số tự nhiên biết số đó khi chia cho 12, cho 18, cho 21 đều dư 5. Và số đó

trong khoảng 1000 đến 1020

b) Khối 6 của một trường trong khoảng 200 đến 400 học sinh. Biết rằng khi xếp

hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều thiếu 3 học sinh. Nhưng khi xếp hàng 9 thì vừa đủ.

Tính số học sinh khối 6.

c) Tìm số tự nhiên biết rằng khi chia số đó cho 5, cho 6, cho 8, cho 10 thì được

số dư lần lượt là 3, 4, 6 và 8. Biết số đó xấp sỉ bằng 500.

d) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 3, cho 5, cho 7, có số

dư theo thứ tự là 2, 3 và 4.

CHỦ ĐỀ 4: CÁC DẠNG TOÁN MỞ RỘNG, NÂNG CAO:

Bài 1: a) Để viết các số tự nhiên từ 1 đến 99 phải dùng bao nhiêu chữ số 5

b) Để viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9

Bài 2: a) Bạn Nam đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến

289. Hỏi bạn phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

b) Để đánh số trang của một cuốn sách bạn Việt phải dùng 3693 chữ số. Hỏi

cuốn sách đó có bao nhiêu trang?

Bài 3: Một phép chia có thương là 6 và dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và số dư

là 195. Tính số bị chia và số chia

Bài 4: So sánh 3200

và 2300

; 5200

và 2500

; 3484

và 4363

; 10750

và 7375

Bài 5: Tìm chữ số tận cùng của:

a) 1991 1991 1991 1991 2011 2186 ; 9 ; 3 ; 2 ; 351 ; 218

b) 735

– 431

c) 21930

. 91945

Bài 6: Chứng tỏ:

a) S = 4 + 42 + 4

3 + 4

4+ .... + 4

99 + 4

100 chia hết cho 5.

b) S = 2 + 22 + 2

3 + 2

4 + ...+2

2009 + 2

2010 chia hết cho 6.

c) S = 1 + 7 + 72 + 7

3 + ….. + 7

101 chia hết cho 8

d) S = 439

+ 440

+ 441

chia hết cho 28

Bài 7: Cho A = 1 + 2 + 22 + 2

3 + 2

4 + ... + 2

2002 và B = 2

2003 – 1. So sánh A và B

Bài 8: Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2

22 + 2

2 + 2

3 + 2

4 + 2

5 + ... + 2

1975

Bài 9: Chứng minh rằng:

a) abcabc chia hết cho 7, 11, 13

b) abcdef chia hết cho 23 và 29, biết abc 2def

c) abcdef chia hết cho 7, biết abc def chia hết cho 7

d) abcdef chia hết cho 37, biết abc def chia hết cho 37

Bài 10: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

a) 6 (x – 1) b) 14 (2.x + 3) c)( x54

)2 = x

d) 2x + 3

+ 2x = 144 e) 47x + 52x + x = 4.75 g)2

x.16=128 h) (2x + 1)

3 = 27

Page 4: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 4

Bài 11:

a) Chứng tỏ rằng các số sau là số chính phương:

A = 1 + 3 + 5 + .....+ (2n - 1) với n ∈ N

b) Cho A = 1 + 31 + 3

2 + 3

3 + ...... + 3

30 . Tìm chữ số tận cùng của A, từ đó suy ra

A không phải là số chính phương

Bài 12: Tìm số dư khi chia A cho 7, biết rằng A = 1 + 2 + 22 + 2

3 + 2

4 + ... + 2

2002

Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho:

a) n + 2 chia hết cho n – 1; b) 2n + 7 chia hết cho n + 1;

c) 3n chia hết cho 5 – 2n; d) 4n + 3 chia hết cho 2n + 6.

e) n2 + 3 chia hết cho n + 1 g) 1 + 3 + 5 + …… + (2n - 1) = 169

Bài 14: Chứng minh rằng các số sau nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n:

a) 7n + 10 và 5n + 7 b) 2n + 1 và 6n + 5 c) 7n + 10 và 5n + 7

Bài 15: Tìm số tự nhiên a và b biết

a) a + b = 432 và ƯCLN(a,b) = 36 b) a.b = 864 và ƯCLN(a,b) = 6

c) a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60 d) ƯCLN(a,b) = 10 và BCNN(a,b)= 120

e) ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b) = 19 g) a -b =72, ƯCLN(a,b) = 12 và a,b < 125

Bài 16: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có

a) 12 ước b) 7 ước c) 15 ước

II. HÌNH HỌC

Cần nắm vững các kiến thức sau:

+ Các định nghĩa, khái niệm và cách vẽ: Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm

của đoạn thẳng, 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm, hai tia

đối nhau, hai tia trùng nhau, hai đường thẳng song song.

+ Quan hệ giữa điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng (Điểm thuộc hay không thuộc đường

thẳng, đường thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia, …) và cách vẽ.

+ Các cách tính độ dài đoạn thẳng:

- Dựa vào tính chất điểm nằm giữa hai điểm:

M nằm giữa hai điểm A và B AM MB AB

- Dựa vào tính chất trung điểm của đoạn thẳng:

M là trung điểm của AB AB

AM MB2

+ Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm:

M, N Ox và OM < ON M nằm giữa O và N

AM + MB = AB M nằm giữa A và B

+ Cách nhận biết một điểm là trung điểm của đoạn thẳng:

1)

AM MB AB M

MA MB

naèm giöõa A vaø B

M caùch ñeàu A vaø B

M là trung điểm của đoạn thẳng AB

Page 5: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 5

2) AB

MA MB2

M là trung điểm của đoạn thẳng AB

3)

A, B, M

MA MB

phaân bieät vaø thaúng haøng

M là trung điểm của đoạn thẳng AB

+ Cách tính số đường thẳng đi qua 2 điểm , số giao điểm . . .

Bài 1: Trên đường thẳng xy lấy các điểm A, B, C, D, E theo thứ tự ấy.

a) Viết tên hai tia đối nhau gốc A, hai tia đối nhau gốc C.

b) Viết tên hai tia trùng nhau gốc E, hai tia trùng nhau gốc C.

c) Có tất cả mấy đoạn thẳng trên hình vẽ? Hãy viết tên các đoạn thẳng đó.

Bài 2: Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.

a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không?

b) So sánh OM và MN.

c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?

Bài 3: Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.

a) Tính AB.

b) Trên tia đối của tia Ox, xác định điểm C sao cho OC = 3cm. Điểm O có là

trung điểm của CB không? Vì sao?

Bài 4: Trên đoạn thẳng AB = 6cm. Vẽ điểm M sao cho AM = 2cm và điểm C là trung

điểm của MB.

a) Tính MB.

b) Chứng tỏ M là trung điểm của AC.

Bài 5: Cho đoạn thẳng AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 6cm. So sánh BC và CD.

c) Điểm C có là trung điểm của BD không?

Bài 6: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.

a) Tính AB.

b) Cũng trên Ox lấy điểm C sao cho OC = 5cm. Trong ba điểm A, B, C điểm nào

nằm giữa hai điểm còn lại?

c) Tính BC, CA.

d) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng nào?

Bài 7: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi O là một điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần

lượt là trung điểm của OA và OB. Tính MN.

Bài 8: a) Cho 51 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm kẻ

một đường thẳng. Tính số đường thẳng tạo thành.

b) Cho 51 điểm trong đó có đúng 8 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm

nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu

đường thẳng?

c) Cho 51 điểm. Qua hai điểm kẻ một đoạn thẳng. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng.

Page 6: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 6

Bài 9: Cho n điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm kẻ

một đường thẳng. Biết rằng có tất cả 210 đường thẳng. Tính n?

Bài 10: Cho 300 đường thẳng trong đó bất kỳ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau,

không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.

Bài 11: Cho đoạn thằng AB = 22008

(cm).

Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng

M1B, M3 là trung điểm của đoạn thẳng M2B, …..M2008 là trung điểm của đoạn thẳng

M2007B. Tính độ dài đoạn thẳng M2008B.

III. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN

ĐỀ 1

Bài 1: (1,0 điểm)

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :

- 4 ; 3 ; -1 ; 7 ; 5

b) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x N / x < 5}

Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính

a) 5. 20 – 52 b) 2

8 : 2

4 + 3

2. 3

c)(– 17) + 6 + (– 5) + 16 d) |15| + |- 20| - 40

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x biết : a) x – 23 = 40 b) (x – 6) + 30 = 24

Bài 4: (1,0 điểm)Để chuẩn bị cho lễ sơ kết học kì một. Nhà trường có mua 450 quyển

vở, 90 cây bút chì, 225 cây bút bi để phát thưởng cho học sinh. Vậy theo các em, nhà

trường có thể chia số vở, bút chì, bút bi trên thành nhiều nhất là bao nhiêu phần đều

nhau để thưởng cho học sinh?

Bài 5: (2,5 điểm)

Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho đoạn AC = 2cm, trên tia

BA lấy D sao cho đoạn BD = 4cm.

a. Tính độ dài đoạn BC.

b. Chứng tỏ D là trung điểm của đoạn AC.

Bài 6: (1,0 điểm)

a) 2 3 4 402 2 2 2 ... 2Cho A . Chứng tỏ A chia hết cho 3.

b) Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2.

A = 22 + 2

2 + 2

3 + 2

4 + 2

5 + . . . + 2

2012

…….HẾT…….

ĐỀ 2

Bài 1: (1 điểm)

1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 4; -2; 1; 7; -3; 0; 5; -6.

2) Cho tập hợp A ={ 2; 0;1;3}. Hãy viết một tập hợp con của tập hợp A.

Bài 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính

1) 17.85 + 15.17 2) 12 : {390 : [500 - (125 +35.7)] }

3) 100 + (-520) + 1140 + ( -620) 4) 13 – 18 – (-42) – 15

Bài 3: (1, 0điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

1) 15 + x = 13 2) 70 – 5(x – 3) = 45

Bài 4: (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400, khi

xếp thành 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 5: (2.5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 7cm.

1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Page 7: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 7

2) Trên tia OB lấy lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Chứng minh A là trung điểm

của CB

Bài 6: (0.5 điểm) 1) Chứng minh rằng: 10

2012 + 2012 chia hết cho 3

2) Tìm số tự nhiên bé nhất khi chia cho 2; 5; 11 và 26 đều dư 1 …….HẾT…….

ĐỀ 3 Bài 1 (1,0 điểm):

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, 17, 5, 1, 2, 0

b) Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số.

Bài 2 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 24.55 24.45 400 b) 230 (6 2) 50

c) 2012 (2020 2012) d) 5 5 02 .101 2 .101

Bài 3 (2,0 điểm): Tìm x, biết:

a) 2x 30 14 b) 14.23 4.23 4 x 5 30

Bài 4 (1,5 điểm): Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực.

Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam

và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội.

Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam.

Bài 5 (2,5điểm): Trên tia Ox xác định hai điểm A và B sao cho OA 5cm, OB 8cm

a) Tính độ dài AB

b) Trên tia Ox xác định điểm M sao cho OM = 2cm. Chứng tỏ điểm A là trung điểm

của MB

Bài 6 (1,0 điểm): a) Tìm số tự nhiên có hai chữ số, sao cho nếu viết nó tiếp sau số 2003 thì ta được một số

chia hết cho 37

b) Chứng minh rằng nếu ab 2.cd thí abcd 67

…….HẾT…….

ĐỀ 4 Bài 1 (1,0 điểm )

a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 4; -2; -3;0;1.

b) Viết tập hợp A 4/ xNx bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 2 (3,0 điểm ). Thực hiện phép tính :

a) 35:3

3 + 2

2.5 b) 72730.2:500 c) )2(8 d) 4-(-15)-30

Bài 3 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết :

a) (x+4) x b) 45 – 3x=15

Bài 4 (1.5 điểm). Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ. Biết số học

sinh của lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 40 em. Tính số học sinh của lớp 6A? Bài 5 (2,5điểm). Trên tia Ox vẽ 2 điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6 cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB?

b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?

Bài 6 (0,5 điểm).

a) Một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, còn trả lời sai bị trừ đi

3 điểm. Một học sinh đạt được 135 điểm. Hỏi học sinh đó trả lời sai mấy câu? Đúng

mấy câu?

b) Cho A = 1 +3 +32+3

3 + . . . +3

2011 +3

2012. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 13.

Page 8: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 8

IV. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC QUA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Năm học 2012 – 2013

-------------------------------- ---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 6

Ngày kiểm tra: 22 tháng 12 năm 2012

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (1,0 điểm)

1) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.

1; 4; -56; -43; 100; -123; 65; -12; 0

2) Viết tập hợp A các số tự nhiên x biết 0 10x , bằng cách liệt kê các phần tử.

Bài 2 (3,0 điểm)

Thực hiện phép tính.

1) 17.85 15.17 2) 12. 390 : 500 125 35.7

3) 100 520 1140 620 4) 2

12 11 10 7

Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x biết.

1) 2x 20 14 2) 45 5 3 70x

Bài 4 (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400, khi

xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường

đó.

Bài 5 (2,5 điểm)

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 7cm.

1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

2) Trên tia OB lấy lấy điểm C sao cho OC = 3cm. Chứng tỏ A là trung điểm của

CB.

Bài 6 (0,5 điểm)

1) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng khi chia a cho 17 thì được số dư là 8, còn

khi chia a cho 25 thì được số dư là 16.

2) Chứng minh rằng 10 18. 1nA n chia hết cho 27 (với n là số tự nhiên tùy ý)

- HẾT –

Page 9: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 9

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Năm học 2013 – 2014

-------------------------------- ---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (1,0 điểm)

1) Cho tập hợp / 5 10A x N x . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các

phần tử.

2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -2; 0; 1; 5

Bài 2 (3,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau:

1) 2013.75 2013.25 2) 2 380 4.5 3.2

3) 17 ( 20) ( 15) 16 4) 2

15 11 9 12

Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x biết.

1) 3x 17 11 2) 3 22 .3 2 52 x

Bài 4 (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 ; 210 xx và 15 < x < 30

Bài 5 (2,0 điểm)

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 8cm.

1) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

2) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

3) Trên tia Ox lấy lấy điểm C sao cho OC = 11cm. Chứng tỏ B là trung điểm của

AC.

Bài 6 (1,0 điểm)

1) Cho 37abc def . Chứng minh rằng 37abcdef

2) Cho đoạn thẳng AB = a, điểm C nằm giữa A và B (A, B, C thẳng hàng), điểm

M là trung điểm của AC, điểm N là trung điểm của CB. . Chứng tỏ rằng 2

aMN

- HẾT –

Page 10: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 10

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG Năm học 2013 – 2014

-------------------------------- ---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 6 NGUỒN

Thời gian làm bài: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1,0 điểm)

1) Cho tập hợp: *A x N 2x 20

Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.

2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.

2013 ; - 20 ; 0 ; 105 ; 15 ; - 2014; 100 ; - 95

Bài 2: (3,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau:

1) 73.31 73.24 55.27

2) b) 17 21 ( 15) 9 6

3) 2238 7.3 24:6 5 2 : 4 .2

4) 1 3 5 7 17 19

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết :

1) 73 35 55 x

2) 2 502 2 :8 x

Bài 4: (1,5 điểm)

Tìm số tự nhiên a khi chia a cho 8; 12 và 15 đều dư 2, biết rằng a trong khoảng

từ 400 đến 500.

Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm.

1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

2) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho OC = 2cm. Chứng tỏ C là trung điểm của

đoạn thẳng OA.

3) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho BD = 2cm. Tính độ dài đoạn AD?

Bài 6: (1,0 điểm)

1) Chứng minh rằng tích ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.

2) Cho 20 điểm phân biệt trong đó có 5 điểm thẳng hàng, cứ qua hai điểm vẽ

một đường thẳng. Tính số đường thẳng đi qua 20 điểm trên.

- HẾT -

Page 11: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 11

UBND THÀNH PHỐ BÀ RỊA KIỂM TRA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG Năm học 2014 – 2015

-------------------------------- ---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 6 NGUỒN

Thời gian làm bài: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1,0 điểm)

1) Cho tập hợp: *A x N 5x 35

Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.

2) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần.

- 67; 1018; 405 ; - 20 ; 0 ; 89 ; 120 ; - 1014

Bài 2: (3.0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính sau:

1) 33.55 33.66 33.21

2) 2 2 02.3 144 5 . 15 169 :13 99

3) 47 ( 52) 10 5 6

4) ( 1) 6 11 16 21 26 91 96

Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết :

1) 2 14 25 x

2) 16 :12 3 x

Bài 4: (1,5 điểm)

Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 18; 20 và 24 được số dư lần lượt là

16, 18, 22 và a trong khoảng từ 600 đến 800.

Bài 4: (2,0 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.

1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

2)Trên tia đối của tia BA, lấy điểm C sao cho BC = 2.OA Chứng tỏ B là trung

điểm của đoạn thẳng AC.

3) Lấy điểm D trên tia Ox sao cho BD = 1,5cm. Tính độ dài đoạn AD?

Bài 6: (1,0 điểm)

1) Cho số tự nhiên n. Chứng minh rằng (5n + 2) và (5n + 3) là hai số nguyên

tố cùng nhau.

2) Cho đoạn thẳng AB = 1m. Lấy A1 là trung điểm của AB, A2 là trung điểm

của AA1, A3 là trung điểm của AA2 ,.....Cứ tiếp tục như vậy cho đến A10

là trung điểm của AA9. Tính độ dài của AA9.

- HẾT -

Page 12: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 12

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I

THÀNH PHỐ BÀ RỊA Năm học 2015 – 2016

-------------------------------- ---------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN – LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (1,0 điểm)

a) Viết tập hợp: A x N x 4,x 16 bằng cách liệt kê các phần tử.

b) Sắp xếp các năm trong bảng dưới đây theo thừ tự tăng dần:

Sự kiện Năm

Hệ thống chữ cài của người Ai Cập bằng hình vẽ được phát hiện - 6000

Xe đạp được phát minh Nam tước người Đức là Baron Karl von Dais 1817

Chủ tịch Hồ Chí Minh ra đời 1890

Thế vận hội được tổ chức đầu tiên ở Hy Lạp -776

Bài 2: (2.0 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý:

a) 3.912 88.3 984 b) 320 : 8 16 : 2 c) 123 19 23

Bài 3: (2.0 điểm) Tìm x, biết:

a) 27 15x b) 22 5 . 9 9x

Bài 4: a) Tìm ƯCLN(18,24)

b) Chứng tỏ rằng: 1 2 3 1002 2 2 ....... 2 chia hết cho 3

Bài 5: (1.5 điểm) Trong một đợt quyên góp để giúp đở các bạn học sinh có hoàn cảnh khó

khăn, lớp 6A góp được khoảng 150 đến 200 quyển tập. Biết rằng khi xếp số quyển tập đó

theo từng bó, mỗi bó 10 quyển hoặc mỗi bó 12 quyển thì đều vừa đủ. Hỏi học sinh lớp 6A

quyên góp được bao, nhiêu quyển tập?

Bài 6: (2,0 điểm) Trên tia Ax vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 6cm, AC = 2cm. Vẽ D là

trung điểm của đoạn thẳng BC.

a) Tính BC

b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?

Bài 7: (0,5 điểm) Chứng tỏ số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 2015 là hợp số.

- HẾT -

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HỌC KÌ I

Năm học 2016-2017

Bài 1:

- Viết một tập hợp.

- Sắp xếp các số nguyên.

Bài 2: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có)

Bài 3: Tìm x

Bài 4: Bài toán về tìm ƯC, BC.

Page 13: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 - HỌC KÌ Ithcs-lequangcuong-brvt.edu.vn/upload/DinhKem/DE CUONG TOAN 6 H… · đất thành từng khoảnh đất hình vuông bằng nhau

ÔN TẬP TOÁN 6 – HK1- Trường THCS Lê Quang Cường Trang 13

Bài 5: (Hình học)

- Tính độ dài đoạn thẳng.

- Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng.

Bài 6: Bài toán nâng cao.