4
§Ò thi dïng ¤n tËp häc sinh giái 11 M«n ho¸: N¨m häc 2011- 2012. ( Trêng THPT NguyÔn TrungThiªn) C©u 1. ( 2 ®iÓm) Tính pH ca dung dch thu được khi thi hết 224 mL khí CO 2 vào 200 mL dung dch NaOH 0,05M, biết axit cacbonic có 35 , 6  pK 1 a = , 33 , 10  pK 2 a = . C©u 2. (3 ®iÓm) 1.Viết phương trình phn ng xy ra khi cho NH 4 Cl tác dng vi CuO và vi ZnO. Cho biết ng dng thc tế ca NH 4 Cl tương ng vi các phn ng này. 2.Hòa tan 10,00 g hn hp gm Cu 2 S và CuS bng 200,0 mL dung dch MnO 4 - 0,7500 M trong môi trường axit. Sau khi đun sôi để đui hết khí SO 2 sinh ra, lượng MnO 4 - còn dư trong dung dch phn ng va hết vi 175,0 mL dung dch Fe 2+ 1,000 M. (a) Viết các phương trình phn ng xy ra (dng phương trình ion thu gn). (b) Tính phn trăm khi lượng CuS trong hn hp ban đầu. Câu 3:(3,0 đim). Trong mi chén sA,B,C đựng mt mui nitrat. Trong đó B,C là mui nitrat ca kim loi hoá tr2. Nung các chén snhit độ cao ngoài không khí ti phn ng hoàn toàn, sau đó làm ngui người ta thy: - Tr on g c n A kh ôn g c òn du v ết . - Cho d ung d ch HCl vào chén B thy thoát ra mt khí khôn g màu , hoá n âu ngo ài khô ng kh í. - Tr on g ch én C còn l i cht r n m àu nâu đỏ. Xác định các cht A, B, C và viết phưong trình minh ho. Câu 4: (4,5 đim) 1. t hn h p X gm C x H y và O 2 dư đem đốt cháy hoàn toàn, cho sn phm cháy đi qua hê thng làm lnh, đo thch gim α %. Sau đ ó c ho s n phm khí đi qua dung dch KOH dư thì thch khí gim β % sn li a. Chng minh hê thc: 1 0, 25y x 0,25y α α β β + = + (0 < α, β< 1) b. c định CTPT ca C x H y khi α = 0,25 v à β = 0,4 c. Ti nh thành phn % thch hn h p X C©u 5. (3 ®iÓm) Mét hçn hîp khÝ gåm nit¬ vµ hi®ro, cã tØ khèi so víi He lµ 0,95. Cho hçn hîp trªn ®i qua xóc t¸c, ®un nãng ®Ó t¹o ra amoniac, hçn hîp khÝ thu ®îc nÆng h¬n He. C¸c thÓ tÝch khÝ ®o cïng ®iÒu kiÖn. Hái hiÖu suÊt cña ph¶n øng trªn cã gi¸ trÞ trong kho¶ng nµo? Câu 6 (3,5 đim) : Hn hp khí A gm hai hiđrocacbon mch hX và Y (là nhng cht trong các dãy đồng đẳng đã hc). - Dn 336 ml (đktc) A ttqua dung dch nước brom dư thy có 4 gam brom tham gia phn ng và không có khí thoát ra. - Nếu đốt cháy hoàn toàn 336 ml (đktc) hn hp khí A trên ri dn toàn bsn phm cháy thu được qua dung dch nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết ta. 1/ Tính thành phn phn trăm vthtích ca X, Y trong A. 2/ Xác định công thc phân tca X và Y. Câu 7. (1 đim) Dùng hình v, mô tthí nghim được tiến hành trong phòng thí nghim để xác định scó mt ca các nguyên tC và H có trong glucozơ. (Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108;  Ba=137).

De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

7/27/2019 De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

http://slidepdf.com/reader/full/de-hsg-hoa-11co-da-an-kho-va-hay 1/4

§Ò thi dïng ¤n tËp häc sinh giái 11 M«n ho¸: N¨m häc 2011- 2012.( Trêng THPT NguyÔn TrungThiªn)

C©u 1. ( 2 ®iÓm) Tính pH của dung dịch thu được khi thổi hết 224 mL khí CO 2 vào 200 mLdung dịch NaOH 0,05M, biết axit cacbonic có 35,6 pK  1a = , 33,10 pK  2a = .C©u 2. (3 ®iÓm)1.Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho NH4Cl tác dụng với CuO và với ZnO. Cho biết ứngdụng thực tế của NH4Cl tương ứng với các phản ứng này.

2.Hòa tan 10,00 g hỗn hợp gồm Cu2S và CuS bằng 200,0 mL dung dịch MnO4

-

0,7500 M trong môitrường axit. Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng MnO4- còn dư trong dung dịch phản

ứng vừa hết với 175,0 mL dung dịch Fe2+ 1,000 M.(a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).(b) Tính phần trăm khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 3:(3,0 điểm).Trong mỗi chén sứ A,B,C đựng một muối nitrat. Trong đó B,C là muối nitrat củakim loại hoá trị 2. Nung các chén sứ ở nhiệt độ cao ngoài không khí tới phản ứng hoàn toàn, sau đólàm nguội người ta thấy:

- Trong chén A không còn dấu vết gì.- Cho dung dịch HCl vào chén B thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu ngoài không khí.

- Trong chén C còn lại chất rắn màu nâu đỏ.Xác định các chất A, B, C và viết phưong trình minh hoạ.Câu 4: (4,5 điểm)

1. Môt hỗn hợ p X gồm CxHy và O2 dư đem đốt cháy hoàn toàn, cho sản phẩm cháy đi qua hê thống làm lạnh, đo thể tích giảm α %. Sau đó cho sản phẩm khí đi qua dung dịch KOH dư thì thểtích khí giảm β % số còn lại

a. Chứng minh hê thức:1 0, 25y

x 0, 25y

α α 

β β 

− +=

+(0 < α, β< 1)

b. Xác định CTPT của CxHy khi α = 0,25 và β = 0,4c. Tinh thành phần % thể tích hỗn hợ p XC©u 5. (3 ®iÓm) Mét hçn hîp khÝ gåm nit¬ vµ hi®ro, cã tØ khèi so víi He lµ 0,95.Cho hçn hîp trªn ®i qua xóc t¸c, ®un nãng ®Ó t¹o ra amoniac, hçn hîp khÝ thu ®îcnÆng h¬n He. C¸c thÓ tÝch khÝ ®o cïng ®iÒu kiÖn. Hái hiÖu suÊt cña ph¶n øng trªncã gi¸ trÞ trong kho¶ng nµo?Câu 6 (3,5 điểm): Hỗn hợp khí A gồm hai hiđrocacbon mạch hở X và Y (là những chất trong các

dãy đồng đẳng đã học).- Dẫn 336 ml (ở đktc) A từ từ qua dung dịch nước brom dư thấy có 4 gam brom tham gia phảnứng và không có khí thoát ra.

- Nếu đốt cháy hoàn toàn 336 ml (ở đktc) hốn hợp khí A ở trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thuđược qua dung dịch nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa.1/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của X, Y trong A.2/ Xác định công thức phân tử của X và Y.

Câu 7. (1 điểm)Dùng hình vẽ, mô tả thí nghiệm được tiến hành trong phòng thí nghiệm để xác định sự có mặt của

các nguyên tố C và H có trong glucozơ.(Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; S=32; Cl=35,5; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108;

 Ba=137).

Page 2: De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

7/27/2019 De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

http://slidepdf.com/reader/full/de-hsg-hoa-11co-da-an-kho-va-hay 2/4

 Đáp án.( Trêng THPT NguyÔn TrungThiªn)

C©u 1 ( 2,0 ®iÓm) Tính pH của dung dịch thu được khi thổi hết 224 mL khí CO2 vào 200 mL dungdịch NaOH 0,05M, biết axit cacbonic có 35,6 pK  1a = , 33,10 pK  2a = .Gi¶i

1. 01,005,02,0n,mol01,04,22

224,0n  NaOHCO2

=×===

Vì số mol CO2 và NaOH bằng nhau nên hệ chỉ chứa NaHCO3. Có thể tính pH của hệ lưỡng tính này bằngcông thức: ( ) 3,833,1035,6

2

1) pK  pK (

2

1 pH 21 =+=+=

C©u 2. (3,0 điểm) 1.Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho NH4Cl tác dụng với CuO và với ZnO.Cho biết ứng dụng thực tế của NH4Cl tương ứng với các phản ứng này.2.Hòa tan 10,00 g hỗn hợp gồm Cu2S và CuS bằng 200,0 mL dung dịch MnO4

- 0,7500 M trong môi trườngaxit. Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO 2 sinh ra, lượng MnO4

- còn dư trong dung dịch phản ứng vừa hết với175,0 mL dung dịch Fe2+ 1,000 M.

(c) Viết các phương trình phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn).(d) Tính phần trăm khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu.Gi¶i.

1.Trong thực tế, NH4Cl được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi hàn:4CuO + 2NH4Cl → N2 + 3Cu + CuCl2 + 4H2OZnO + 2NH4Cl → ZnCl2 + 2NH3 + H2O

2. (a) Phương trình phản ứng:5Cu2S + 8MnO4

- + 44H+ → 10Cu2+ + 5SO2 + 8Mn2+ + 22H2O (1)

5CuS + 6MnO4- + 28H+ → 5Cu2+ + 5SO2 + 6Mn2+ + 14H2O (2)

5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O (3)

(b) Xác định %

(1) ⇒ mol035,01175,05

1n

5

1n 2

4 Fe)3(MnO

=××== +−

⇒ mol115,0035,075,02,0n)2,1(MnO 4

=−×=−

Đặt số mol Cu2S và CuS lần lượt là x và y, ta có:

=

=⇒

=+

=+

0625,0y

025,0x

115,0y5

6x

5

810y96x160

⇒ %60%10010

960625,0m% SCu =×

×=

Câu 3:(3,0 điểm). Trong mỗi chén sứ A,B,C đựng một muối nitrat. Trong đó B,C là muối nitrat của kimloại hoá trị 2. Nung các chén sứ ở nhiệt độ cao ngoài không khí tới phản ứng hoàn toàn, sau đó làm nguội

người ta thấy:- Trong chén A không còn dấu vết gì.- Cho dung dịch HCl vào chén B thấy thoát ra một khí không màu, hoá nâu ngoài không khí.- Trong chén C còn lại chất rắn màu nâu đỏ.

Xác định các chất A, B, C và viết phưong trình minh hoạ.Giải.Chén A không còn dấu vết chứng tỏ muối đã nhiệt phân chuyển hết thành thể hơi và khí,do đó muối làHg(NO3)2 , NH4NO3,..

Hg(NO3)2 0

t C  → Hg + 2NO2 + O2

Hoặc NH4 NO3 0

t C  → N2O + 2H2O

Sản phẩm sau nhiệt phân muối của chén B tác dụng với HCl cho khí không màu chứng tỏ muối ban đầu làmuối nitrat của kim loại Ba(NO3)2, Ca(NO3)2

Ca(NO3)2 0

t C  → Ca(NO2)2 + O2

Hoặc Ba(NO3)2 0

t C  → Ba(NO2)2 + O2 

Ca(NO2)2 + 2HCl → CaCl2 + 2HNO2 

Page 3: De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

7/27/2019 De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

http://slidepdf.com/reader/full/de-hsg-hoa-11co-da-an-kho-va-hay 3/4

Hoặc Ba(NO2)2 + 2HCl → BaCl2 + 2HNO2 3HNO2 → HNO3 + 2NO + H2O

C chứa muối nitrat của sắt II: Fe(NO3)2 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3(Nâu) + 8 NO + O2 

2010Câu 4: (4,5 điểm)2. Môt hỗn hợ p X gồm CxHy và O2 dư đem đốt cháy hoàn toàn, cho sản phẩm cháy đi qua hê thống làm

lạnh, đo thể tích giảm α %. Sau đó cho sản phẩm khí đi qua dung dịch KOH dư thì thể tích khí giảm β % sốcòn lại

d. Chứng minh hê thức:1 0, 25y

x 0, 25 y

α α 

β β 

− +=

+(0 < α, β< 1)

e. Xác định CTPT của CxHy khi α = 0,25 và β = 0,4f. Tính thành phần % thể tích hỗn hợ p X

Giải. (4,5 đ)1. Giai:

{o

2

x y 2t KOHdu

2 2

22

2

COC H : amol CO

X (b a) Y H O(h) Y Z O (du)O (du)O : bmol

O (du)

> → → →

CxHy + 2 2 2

y yx O xCO H O

4 2

 + → + ÷  

Trước phản ứng: a b

Đã phản ứng: a ay

x4

 + ÷  

ax

Sau phản ứng: 0 (b – ax – 0,25ay) ax→ nx = (a + b) mol

ny = ( b – 0,25 ay)molnz = (b – ax – 0,25 ay) mol

Qua hê thống làm lạnh → nước ngưng tụ → thể tích của Y giảm α% so với hỗn hợ p X ny = (1 - α) nx

→ b – 0,25ay = (1 - α) ( a + b) = a + b – α (a + b)b = a (1 - α + 0,25y) (1)

Khi cho hỗn hợ p Y qua dung dịch KOH dư thì CO2 bị hấ p thụ còn lại khí Z là O2 dư có thể tích giảm β% so

với hỗn hợ p Y ta có: nz = (1- β)ny

→ b – ax – 0,25ay = (1 - β) (b – 0,25ay)βb = a( x + 0,25 β y) (2)

Lấy (1) : (2) ta có:1 0, 25y

(*)x 0,2 5y

α α 

β β 

− +=

+

 b/ Thay0,25

(*)

0,4

α 

β 

=→

=0, 25 1 0, 25 0, 25y 0, 75 0, 25y

0, 4 x 0, 25y.0, 4 x 0,1y

0,25x 0,3y 2x 2 x 4,5

0,075

− + +→ = =

+ +

−→ = ≤ + → ≤

Biên luân:x 1 2 3 4y < 0 2,6 6 9,3

 Nghiêm hợ p lí A: C3H6

c/ Tính % X:

 b.0,25 = a(1 – 0,25 + 0,25.6)C©u 5. (3,0 điểm) Mét hçn hîp khÝ gåm nit¬ vµ hi®ro, cã tØ khèi so víi He lµ 0,95.Cho hçn hîp trªn ®i qua xóc t¸c, ®un nãng ®Ó t¹o ra amoniac, hçn hîp khÝ thu ®îcnÆng h¬n He. C¸c thÓ tÝch khÝ ®o cïng ®iÒu kiÖn. Hái hiÖu suÊt cña ph¶n øng trªncã gi¸ trÞ trong kho¶ng nµo?HD: §Æt sè mol N2 vµ H2 trong hçn hîp ban ®Çu lµ X vµ Y

Page 4: De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

7/27/2019 De HSG Hoa 11co Da an Kho Va Hay

http://slidepdf.com/reader/full/de-hsg-hoa-11co-da-an-kho-va-hay 4/4

Khèi lîng mol trung b×nh cña hçn hîp ban ®Çu = 0,95.4Mtbb® = ( 28X+ 2Y)/(X+Y) = 0,95.4 = 3,8⇒ Y = 13,44XPh¬ng tr×nh ho¸ häcN2 + 3H2  2NH3

NÕu trong hçn hîp cã a mol N2 ph¶n øng víi 3a mol H2 th× sau ph¶n øng sè mol thu®îc lµ:(X-a) + (Y-3a) +2a = 14,44X – 2aKhèi lîng hçn hîp sau ph¶n øng 28X +2Y = 54,88X Theo ®Çu bµi, sau ph¶n øng khèi lîng mol trung b×nh cña hçn hîp > 4 ( M cña He)Mtbspø = 54,88X/(14,44X -2a) > 4⇒ a > 0,36X hay a/X > 0,36Hçn hîp trë nªn nÆng h¬n He khi a/X > 0,36Hay hiÖu suÊt ph¶n øng: 36% < h ≤ 100%Câu 6 (3,5 điểm): Hỗn hợp khí A gồm hai hiđrocacbon mạch hở X và Y (là những chất trong các dãy đồng

đẳng đã học).- Dẫn 336 ml (ở đktc) A từ từ qua dung dịch nước brom dư thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng vàkhông có khí thoát ra.- Nếu đốt cháy hoàn toàn 336 ml (ở đktc) hốn hợp khí A ở trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được

qua dung dịch nước vôi trong có dư thì thu được 4 gam kết tủa.1/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của X, Y trong A.2/ Xác định công thức phân tử của X và Y.

 Giải.1/ Dựa vào P.TCxH2x+2-2k  + kBr 2  CxH2x+2-2k Br 2k để tính được k = 1,67 Có một chất có một nối đôi (CnH2n) và một chất có hai nối đôi hoặc một nối ba (CmH2m-2). Dựa vào phảnứng với Br2 tính được số mol CnH2n và CmH2m-2 là 0,005 và 0,01% CmH2m-2 = 33,33%; % CnH2n = 66,67%2/ Dựa vào p/ư cháy và p/ư của CO2 với Ca(OH)2  n + 2m = 8.

Biện luận tìm ra hai cặp nghiệm là C2H4 và C3H4 hoặc C4H8 và C2H2.Câu 7. (1,0 điểm)Dùng hình vẽ, mô tả thí nghiệm được tiến hành trong phòng thí nghiệm để xác định sự có mặt của

các nguyên tố C và H có trong glucozơ.------Hết------