Upload
clayqn88scribd
View
520
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
day kem quy nhon 1000B tran hung dao
Citation preview
5/11/2018 De Ktra Hoc Ky I Lop 11 Co DA - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/de-ktra-hoc-ky-i-lop-11-co-da 1/4
Sở GD-ĐT Hà Nội Đề Thi học kỳ I lớp 11Trường THPT Trần Đăng Ninh Môn : Hóa họcHọ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1).Trong các cặp chất sau đây cặp chất nào cùng tồn tai trong dd ?
A). NaAlO2 và KOH. B). NaCl và AgNO3. C). AlCl3 và Na2CO3. D). HNO3 và NaHCO3.2). Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụngđược với dd Ba(HCO3)2 là:
A). HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B). NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. C). HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D). HNO3, NaCl, Na2SO4. 3). Dd NaOH có pH=9.Pha loãng dd 10 lần bằng nước thì dd mới pH bằng?
A). 9 B). 8 C). 10 D). 114). Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K 2SO3, (NH4)2CO3. Số chất là chất lưỡng tính
A). 4 B). 6 C). 5 D). 35). Phương trình phản ứng nào sau đây sai?
A). FeS + ZnCl2 ZnS + FeCl2. B). Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
C). FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D). 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O6). Có bao nhiêu dung dịch có PH<7 trong các dung dịch sau đây: K 2SO4, NH4 NO3, CuSO4, NaHCO3,
CH3COOH, KHSO4 , BaCl2, Ca(NO3)2, HClO, Na3PO4, H2SO4.
A). 8 B). 5 C). 6 D). 77). Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x M
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt làA). x = 0,150; m = 2,33 . B). x = 0,020; m = 3,23.C). x = 0,015; m = 2,33. D). x = 0,200; m = 3,23.
8). Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
N2
o2+ H (xt , t , p)
→
NH3
o2+ O (Pt, t )
→
(A)
2+ O →
(B) →
HNO3.A). (A) là N2, (B) là N2O5. B). (A) là NO, (B) là N2O5.C). (A) là N2, (B) là NO2. D). (A) là NO, (B) là NO2.
9). NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):A). HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. B). HCl , KOH , FeCl3 , Cl2.C). H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH. D). KOH , HNO3 , CuO , CuCl2.
10). Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ?A). AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2. B). AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2.C). AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2. D). NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3.
11). Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm ha
chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm:
A). CO ; N2. B). CO2 ; N2O C). NO ; N2O D). CO2 ; NO12). Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước
Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là:A). Mg B). Al C). Zn D). Cu
13). Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước có số mol bằng nhau. Nhận định nào sau đây là sai?A). Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong B). Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khanC). Hỗn hợp này nặng hơn không khí. D). Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng
14). Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp
khí có−
M ≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
5/11/2018 De Ktra Hoc Ky I Lop 11 Co DA - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/de-ktra-hoc-ky-i-lop-11-co-da 2/4
A). 20,2g và 75,2g B). 75,2g và 20,2g C). 35,4g và 60g D). 20,8g và 74,6g15). Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( Điều kiện coi như có đủ)?
A). KOH, HNO3, CuO, CuCl2. B). H2SO4,PbO, FeO, NaOHC). HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3. D). HCl, KOH, FeCl3, Cl2.
16). Chọn câu phát biểu sai:A). Nhận biết các dung dịch: K 3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3.
B). Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K 3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím
C). Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2.D). Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng17). Cho amol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M( loãng) thu
được1,344 lit khí NO ( ĐKC). a có giá trị đúng nhất là:A). a > 0,09 mol B). a < 0,09 mol C). a ≥ 0,09 mol D). a = 0,09 mol
18). Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chkết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây?
A). Fe(OH)3. B). Fe(OH)3, Cu(OH)2. C). Fe(OH)2, Cu(OH)2. D). Fe(OH)3, Cu(OH)2. 19). Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3
- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng?A). Fe2+ bị oxi hóa và N+5 (trong NO3
-) bị khử B). H+ và O-2 (trong NO3- bị khử)
C). Fe3+ và H+ bị khử D). Fe2+ và H+ bị oxi hóa
20). Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan v80ml dung dịch NaOH 25%( d =1,28g/ml). Ta thu được muối nào?A). Na2HPO4. B). Na3PO4.C). NaH2PO4 và Na2HPO4. D). Na2HPO4, Na3PO4.
21). Cho các cặp chất:(1): C và H2O ; (2): (NH4)2CO3 và KOH; (3): NaOH và CO2;(4): CO2 và Ca(OH)2; (5): K 2CO3 và BaCl2; (6): Na2CO3 và Ca(OH)2
(7): HCl và CaCO3; (8): HNO3 và NaHCO3 (9): CO + CuOCác cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là:
A). 1,2,4,8,9 B). 3,4,5,6,9 C). 2,3,4,7, 9 D). 1,2,7,8,922). Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10atm. Thực hiện phản ứng tổng hợp
NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là:A). 10atm B). 8,5atm C). 8atm D). 9atm23). Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dd Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V
A). 16,8lit B). 5,6lit và 16,8lit C). 11,2lit D). 5,6lit24). Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch có chứa x mol NaOH thì dung dịch thu được có giá trị pH là
A). pH < 7. B). pH = 7. C). pH ≤ 7. D). pH > 7.
25). Liên kết đôi gồm một liên kết σ và một liên kết π , liên kết nào bền hơn? A). Cả hai dạng liên kết đều bền như nhau. B). Cả hai dạng liên kết đếu không bền. C). Liên kết π kém bền hơn liên kết σ . D). Liên kết σ kém bền hơn liên kết π .
26). So với hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có:
A). Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. B). Tốc độ phản ứng xảy ra nhanh.C). Độ tan trong nước lớp hơn. D). Độ bền nhiệt cao hơn.27). Đốt cháy hoàn toàn 4,1 gam chất hữu ơ A người ta thu được 2,65 gam Na2O3, 1,35 gam H2O, và
1,68 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của A làA). C2H4O2 Na. B). C2H3O2 Na. C). C2H5ONa. D). C3H4O2 Na.
28). Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 và C3H5Cl lần lượt làA). 3 và 3 B). 5 và 4 C). 4 và 3 D). 3 và 4
29). Thể tích hơn của 4,6 gam một chất hữu cơ A bằng thể tích của 1,6 gam oxi trong cùng điều kiện nhđộ và áp suất. Khối lượng mol phân tử của A là:
A). 46 B). 23 C). 92 D). 115
5/11/2018 De Ktra Hoc Ky I Lop 11 Co DA - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/de-ktra-hoc-ky-i-lop-11-co-da 3/4
30). §èt ch¸y hoµn toµn 1,5 g chÊt h÷u c¬ X thu ®îc 1,76 gam CO2, 0,9 gam H2O v112ml N2ë 00C vµ 2atm. MÆt kh¸c nÕu ho¸ h¬i 3 g X th× thu ®îc 0,8 lÝt h¬i X ë1270C vµ 1,64atm. T×m c«ng thøc ph©n tö cña X.
A). C2H5O2N. B). C2H5ON. C). C2H6O2N. D). C2H6O2N2.
5/11/2018 De Ktra Hoc Ky I Lop 11 Co DA - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/de-ktra-hoc-ky-i-lop-11-co-da 4/4
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - - 09. ; - - - 17. - - = - 25. - - = -
02. - - = - 10. - - = - 18. ; - - - 26. ; - - -
03. - / - - 11. - / - - 19. ; - - - 27. - / - -
04. ; - - - 12. ; - - - 20. - - = - 28. ; - - -
05. ; - - - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - = -
06. - - = - 14. ; - - - 22. - - = - 30. ; - - -
07. ; - - - 15. - - = - 23. - / - -
08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - - ~