8
 Trường Đại hc Công nghip Thc   phm Tp.HCM –  TT CNTT   Đề s1  Tin hc B Trang 1/7 ĐỀ KIM TRA TIN HC (Trình độ B)  Thi gian: 120 phút  (Thí sinh không được sdng tài liu)  I. PHN LÝ THUYT Câu 1. Trong Form “Nhanvien” để to Textbox nhp liu cho trường HOTEN thì ta phi đặt các thuc tính  A) Name=HOTEN B) Control Source=HOTEN C) Name=HOTEN và Control Source=HOTEN  D) Đặt Name và Control Source bt k Câu 2. Hãy chn ra mt phát biu sai  A) Trong Macro, ta không thgi thc hin mt Macro khác  B) Mt Macro độc lp không thgn vào mt đối tượng bt k C) Trong mt Macro có thcó các hành động kèm theo điu kin  D) Các Macro độc lp nhau có thđược l ưu dưới cùng tên nhó m Macro chung  Câu 3. SubReport A) Mt Report nhluôn nm góc dưới màn hình B) Mt Report được kích hot ngay khi mt Report khác được kích hot  C) Mt Report nhđược kích hot bi mt Report khác  D) Mt Report nhđược nhúng bên trong mt Report khác  Câu 4. Khi to truy vn, mun sp xếp dliu theo chiu tăng hoc gim thì trong vùn g lưới ta chn mc  A) Index B) Index and Sort C) Sort D) Show Câu 5. Trong Form “BIEUMAU” có mt Textbox có thuc tính Name là KH, tmt đối tượng bt k, mun truy cp đến Textbox này, ta chn  A) [BIEUMAU]![Form].[KH] B) [Form].[KH] C) [Forms]![BIEUMAU]![KH] D) [Forms]![BIEUMAU].[KH] Câu 6. Ta thiết lp mi quan hgia các bng là để  A) Sao chép thông tin gia các bng B) Loi bthông tin trùng nhau gia 2 bng C) Di chuyn thông tin gia các bng  D) Truy nhp đúng dl iu gia các bng có quan hvi nhau  Câu 7. Trong các điu khin sau đâ y, điu khin nào có thđiu k hin bbuc (Bound)  A) Text Box, Tab Control, Option Group B) Label, Line, Rectangle C) Check Box, Togle Button, Image D) Option Button, Option Group, Bound Object Frame Câu 8. Để đánh sthtcho các mu tin hin ththeo tng nhóm trong Report ta làm như sau A) To Textbox, gán thuc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”  B) To Textbox, gán thuc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”  C) To Textbox, gán thuc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”  ĐỀ 1 

De ôn tin B

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 1/7

Page 2: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 2/7

Trường Đại học Công nghiệp Thực  phẩm Tp.HCM –  TT CNTT –  Đề số 1 Tin học B 

Trang 2/7

D) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES” 

Câu 9. Để truy xuất đến thuộc tính Value của Textbox LOAI trong Form BAOCAO, tasử dụng lệnh nào trong các lệnh sau 

A) [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value

B) [LOAI].[BAOCAO].Value

C) [Form].[BAOCAO].LOAI.Value

D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 10. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toànvẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục 

A) Enforce Referential Integrity

B) Cascade Update Related Fields

C) Cascade Delete Related Record

D) Primary Key

Câu 11. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định 

A) Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ B) Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A 

C) Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A  D) Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A 

Câu 12. Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa 

A) 1 chữ số B) 7 chữ số 

C) 15 chữ số 

D) 0 chữ số 

Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là 

A) Cơ sở dữ liệu phân tán 

B) Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng  

C) Cơ sở dữ liệu quan hệ D) Cơ sở dữ liệu tập trung 

Câu 14. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng vớiSubForm

A) Link SubForm và Link MainForm 

B) Relationship SubForm và Relationship MainForm 

C) Link Child Field và Link Master Field 

D) Casecade Relate Field

Câu 15. Khi xóa Form “Nhanvien” 

A) Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất 

B) Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất C) Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất D) Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên

không bị mất Câu 16. Một cơ sở dữ liệu của Access 2010 có bao nhiêu thành phần 

A) Một thành phần duy nhất là Table 

B) 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros C) 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages 

D) 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.  Câu 17. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là 

A) Short Date  B) Medium Date C) Long Date D) GeneralCâu 18. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là 

A) Quan hệ một - nhiều 

B) Quan hệ nhiều - một 

Page 3: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 3/7

Trường Đại học Công nghiệp Thực  phẩm Tp.HCM –  TT CNTT –  Đề số 1 Tin học B 

Trang 3/7

C) Quan hệ một - một D) Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một 

Câu 19. Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo 

A) Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng T 

B) Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng T  

C) Trường được chọn làm khóa chính của bảng T 

D) Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào  Câu 20. Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọnthuộc tính Validation Rule của trường DIEM 

A) >0 or <=10

B) >=0 and <=10

C) >[diem]>0 or [diem]<=10

D) 0<=[diem]<=10

Page 4: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 4/7

Trường Đại học Công nghiệp Thực  phẩm Tp.HCM –  TT CNTT –  Đề số 1 Tin học B 

Trang 4/7

II. PHẦN THỰC HÀNH 

Tạo tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) trên Ms Access với tên là HoTen_NgaySinh.mdb. Trong đó,HoTen_NgaySinh thay bằng thông tin của anh/chị, ví dụ như anh/chị tên là Trần Phúc, sinh ngày09/09/1999 thì đặt tên tập tin CSDL là TranPhuc_09091999.Accdb.

Câu 1: (3 điểm). 1.1.

 

Trong CSDL vừa tạo ở trên, anh/chị hãy tạo các bảng (table) có cấu trúc như sau: (1đ) (Lưu ý: Các field được in đậm và gạch dưới là khóa chính của bảng)

HOCVIEN

Field

name

Data

type

Field

sizeMô tả  Yêu cầu 

MAHV Text 6 Mã học viên 

-  1 Ký tự chữ, 1 ký số, 1 ký tự đặc biệt, các ký tự còn lại là số 

-  Các ký tự chữ là hoa và có màuđỏ 

HOLOT Text 20 Họ học viên Chữ hoa và không được để trống 

TEN Text 15 Tên học viên Chữ hoa và không được để trống 

PHAI Yes/No 1 Giới tính 

-  Hiển thị: Nam màu đỏ, Nữ màuXanh

-  Mặc định:Yes và không được đểtrống 

 NGAYSINHDate/Time

 Ngày thángnăm 

-  Dạng thức hiển thị:ngày/tháng/năm 

-  Nhập liệu giới hạn từ:ngày01/01/1950 đến 31/12/2000

-  Và có Thông báo việc nhập liệu

sai

 NOISINH Text 15  Nơi sinh Các ký tự chữ là hoa và có màuvàng 

DCHI Text 50 Địa chỉ thườngtr ú 

Các ký tự chữ là hoa và có màu ácây xanh

LOPHOC

Field

name

Data

type

Field

sizeMô tả  Yêu cầu 

MALOP Text 5 Mã lớ  p1 ký tự chữ bắt buộc, các ký tự chữ 

còn lại không bắt buộc và hiển thị 

màu đỏ 

MAGV Text 6Mã giáoviên 

Hiển thị màu đỏ 

TENLOP Text 40 Tên lớp  Chữ hoa

HOCPHI Number Double Học phí 

-  Hiển thị 1 số lẽ, mặc định là 0 

-  Giá trị  nhậ p phải dương, khi nhậ psai phải có thông báo lỗi yêu cầu

nhậ p lại

SOTIET Number Single Số tiết - 

Không hiển thị số lẽ, mặc định là 0Giá trị nhậ p phải dương, khi nhậ p sai

 phải có thông báo lỗi yêu cầu nhậ p lại

Page 5: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 5/7

Trường Đại học Công nghiệp Thực  phẩm Tp.HCM –  TT CNTT –  Đề số 1 Tin học B 

Trang 5/7

GHICHU Memo

GIAOVIEN

Field

name

Data

type

Field

sizeMô tả  Yêu cầu 

MAGV Text 6 Mã giáo viên  -  Hiển thị màu đỏ 

HOGV Text 40 Họ giáo viên -  Chữ hoa

-  Không được để tr ống

TENGV Text 15 Tên giáo viên -  Chữ hoa

-  Không được để tr ống

LUONG  Number DoubleLương giáoviên 

-  Hiển thị kiểu tiền tệ và lấy 2 số 

lẽ 

MANGANH Text 3 Mã ngành  -  Hiển thị chữ hoa

GHICHU Memo Ghi chú 

CHAMTHI

Field

name

Data

type

Field

sizeMô tả  Yêu cầu 

MAHV Text 6 Mã học viên -  1 Ký tự chữ, 1 ký số, 1 ký tự đặc biệt, các

ký tự còn lại là số -  Các ký tự chữ là hoa và có màu đỏ 

MALOP Text 5 Mã lớ  p-  1 ký tự chữ bắt buộc, các ký tự chữ còn

lại không bắt buộc -  Hiển thị màu đỏ 

DIEMTHI  Number Double Điểm thi - 

Hiển thi 2 số lẽ, mặc định giá trị 0- 

Kiểm tra việc nhậ p liệu vớ i khoản

điểm từ 0 đến 10

-  Có thông báo lỗi yêu cầu nhậ p lại

1.2. 

Xác định và tạo mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL. (1đ) 

1.3. 

 Nhập dữ liệu cho các bảng như sau: (1đ) 

HocVien

GiaoVien

Page 6: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 6/7

Trường Đại học Công nghiệp Thực  phẩm Tp.HCM –  TT CNTT –  Đề số 1 Tin học B 

Trang 6/7

LopHoc

ChamThi

Câu 2: Tạo truy vấn (2 điểm). 

2.1 Liệt kê danh sách học viên thi môn Win, Word có điểm từ 6 đến 8  

2.2 Tổng kết và xếp loại của các học viên gồm các filed: MAHV,

HOVATEN,NGAYSINH, DIACHI, LOPDUTHI, KETQUA, XEPLOAI với điềukiện sau:   KETQUA: nếu DIEMTHI>=5 thì “Đậu” ngược lại “Rớt” 

 

XEPLOAI: xếp loại theo yêu cầu sau + DIEMTHI>=8 thì Giỏi; DIEMTHI>=6,5 Khá; DIEMTHI>=5  Trung bình 

+ Ngoài ra Yếu 

2.3 Tính tổng học phí Theo từng học viên gồm các field:   MAHV, HOVATEN, PHAI,

 NGAYSINH, TONGHOCPHI

 Mã Học Viên   Họ Và Tên   Phái    Ngày Sinh  Tổng Cộng   K9-001  Nguyễn Thị Bạch Liễu   Nữ   14/11/71 590.000,00

 K9-002  Nguyễn Thúy Lan Chi   Nữ   05/03/65 725.000,00

 K9-003  Lê Phước Kháng   Nam 25/12/61 1.435.000,00

…………….  ……………………  ………………  …………….. 

2.4 

Đếm số học viên theo nơi sinh và phái gồm các Field: NOISINH, TONGSHV,… 

 Nơi Sinh  Tổng Số Học Viên  Nam  Nữ   Bến Tre  2 1 1

 Hà Nội  3 3

Page 7: De ôn tin B

7/21/2019 De ôn tin B

http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 7/7

Trường Đại học Công nghiệp Thực  phẩm Tp.HCM –  TT CNTT –  Đề số 1 Tin học B 

Trang 7/7

Câu 3: Thiết kế báo biểu (2 điểm). 

Câu 4: Thiết kế và cài đặt màn hình (3 điểm) 

Yêu cầu xử lý chức năng: 

  Thiết kế màn hình Main –Sub như trên. (1đ) 

  Bộ nút di chuyển mẩu tin Về Đầu, Về Sau, Về Trước, Về Cuối với nút Về Đầu, Về Trước: 

xuất hiện hộp thông báo “Đã về đầu“ và Về Sau, Về Cuối xuất hiện hộp thông báo “Đã về

cuối“ trên Main form. (0.5đ) 

  Bộ nút In Báo Cáo mở báo cáo ở câu 3 theo điều kiện là MALOP trên báo cáo bằng với

MALOP trên main form. (0.5đ) 

  Tính được tỉ lệ học viên Nam và tỉ lệ học viên Nữ  . (0.5đ) 

  Tạo nút Đóng Form dùng để đóng form và trước khi đóng hộp thông báo “Đây là bài thi

CCB của Tên thí sinh ngày XX/XX/XX“  có 3 nút Yes, No, Cancel. Nếu chọn Yes thì đóng

(0.5đ) 

- Hết -

(Chúc các bạn thi sinh thi đạt k ế t quả t ố t!)