7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 1/7
7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 2/7
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT – Đề số 1 Tin học B
Trang 2/7
D) Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”
Câu 9. Để truy xuất đến thuộc tính Value của Textbox LOAI trong Form BAOCAO, tasử dụng lệnh nào trong các lệnh sau
A) [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value
B) [LOAI].[BAOCAO].Value
C) [Form].[BAOCAO].LOAI.Value
D) Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 10. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toànvẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục
A) Enforce Referential Integrity
B) Cascade Update Related Fields
C) Cascade Delete Related Record
D) Primary Key
Câu 11. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A) Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ B) Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C) Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A D) Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 12. Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A) 1 chữ số B) 7 chữ số
C) 15 chữ số
D) 0 chữ số
Câu 13. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A) Cơ sở dữ liệu phân tán
B) Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C) Cơ sở dữ liệu quan hệ D) Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 14. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng vớiSubForm
A) Link SubForm và Link MainForm
B) Relationship SubForm và Relationship MainForm
C) Link Child Field và Link Master Field
D) Casecade Relate Field
Câu 15. Khi xóa Form “Nhanvien”
A) Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B) Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất C) Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất D) Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên
không bị mất Câu 16. Một cơ sở dữ liệu của Access 2010 có bao nhiêu thành phần
A) Một thành phần duy nhất là Table
B) 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros C) 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
D) 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules. Câu 17. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A) Short Date B) Medium Date C) Long Date D) GeneralCâu 18. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A) Quan hệ một - nhiều
B) Quan hệ nhiều - một
7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 3/7
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT – Đề số 1 Tin học B
Trang 3/7
C) Quan hệ một - một D) Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
Câu 19. Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo
A) Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng T
B) Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng T
C) Trường được chọn làm khóa chính của bảng T
D) Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào Câu 20. Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọnthuộc tính Validation Rule của trường DIEM
A) >0 or <=10
B) >=0 and <=10
C) >[diem]>0 or [diem]<=10
D) 0<=[diem]<=10
7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 4/7
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT – Đề số 1 Tin học B
Trang 4/7
II. PHẦN THỰC HÀNH
Tạo tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) trên Ms Access với tên là HoTen_NgaySinh.mdb. Trong đó,HoTen_NgaySinh thay bằng thông tin của anh/chị, ví dụ như anh/chị tên là Trần Phúc, sinh ngày09/09/1999 thì đặt tên tập tin CSDL là TranPhuc_09091999.Accdb.
Câu 1: (3 điểm). 1.1.
Trong CSDL vừa tạo ở trên, anh/chị hãy tạo các bảng (table) có cấu trúc như sau: (1đ) (Lưu ý: Các field được in đậm và gạch dưới là khóa chính của bảng)
HOCVIEN
Field
name
Data
type
Field
sizeMô tả Yêu cầu
MAHV Text 6 Mã học viên
- 1 Ký tự chữ, 1 ký số, 1 ký tự đặc biệt, các ký tự còn lại là số
- Các ký tự chữ là hoa và có màuđỏ
HOLOT Text 20 Họ học viên Chữ hoa và không được để trống
TEN Text 15 Tên học viên Chữ hoa và không được để trống
PHAI Yes/No 1 Giới tính
- Hiển thị: Nam màu đỏ, Nữ màuXanh
- Mặc định:Yes và không được đểtrống
NGAYSINHDate/Time
Ngày thángnăm
- Dạng thức hiển thị:ngày/tháng/năm
- Nhập liệu giới hạn từ:ngày01/01/1950 đến 31/12/2000
- Và có Thông báo việc nhập liệu
sai
NOISINH Text 15 Nơi sinh Các ký tự chữ là hoa và có màuvàng
DCHI Text 50 Địa chỉ thườngtr ú
Các ký tự chữ là hoa và có màu ácây xanh
LOPHOC
Field
name
Data
type
Field
sizeMô tả Yêu cầu
MALOP Text 5 Mã lớ p1 ký tự chữ bắt buộc, các ký tự chữ
còn lại không bắt buộc và hiển thị
màu đỏ
MAGV Text 6Mã giáoviên
Hiển thị màu đỏ
TENLOP Text 40 Tên lớp Chữ hoa
HOCPHI Number Double Học phí
- Hiển thị 1 số lẽ, mặc định là 0
- Giá trị nhậ p phải dương, khi nhậ psai phải có thông báo lỗi yêu cầu
nhậ p lại
SOTIET Number Single Số tiết -
Không hiển thị số lẽ, mặc định là 0Giá trị nhậ p phải dương, khi nhậ p sai
phải có thông báo lỗi yêu cầu nhậ p lại
7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 5/7
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT – Đề số 1 Tin học B
Trang 5/7
GHICHU Memo
GIAOVIEN
Field
name
Data
type
Field
sizeMô tả Yêu cầu
MAGV Text 6 Mã giáo viên - Hiển thị màu đỏ
HOGV Text 40 Họ giáo viên - Chữ hoa
- Không được để tr ống
TENGV Text 15 Tên giáo viên - Chữ hoa
- Không được để tr ống
LUONG Number DoubleLương giáoviên
- Hiển thị kiểu tiền tệ và lấy 2 số
lẽ
MANGANH Text 3 Mã ngành - Hiển thị chữ hoa
GHICHU Memo Ghi chú
CHAMTHI
Field
name
Data
type
Field
sizeMô tả Yêu cầu
MAHV Text 6 Mã học viên - 1 Ký tự chữ, 1 ký số, 1 ký tự đặc biệt, các
ký tự còn lại là số - Các ký tự chữ là hoa và có màu đỏ
MALOP Text 5 Mã lớ p- 1 ký tự chữ bắt buộc, các ký tự chữ còn
lại không bắt buộc - Hiển thị màu đỏ
DIEMTHI Number Double Điểm thi -
Hiển thi 2 số lẽ, mặc định giá trị 0-
Kiểm tra việc nhậ p liệu vớ i khoản
điểm từ 0 đến 10
- Có thông báo lỗi yêu cầu nhậ p lại
1.2.
Xác định và tạo mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL. (1đ)
1.3.
Nhập dữ liệu cho các bảng như sau: (1đ)
HocVien
GiaoVien
7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 6/7
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT – Đề số 1 Tin học B
Trang 6/7
LopHoc
ChamThi
Câu 2: Tạo truy vấn (2 điểm).
2.1 Liệt kê danh sách học viên thi môn Win, Word có điểm từ 6 đến 8
2.2 Tổng kết và xếp loại của các học viên gồm các filed: MAHV,
HOVATEN,NGAYSINH, DIACHI, LOPDUTHI, KETQUA, XEPLOAI với điềukiện sau: KETQUA: nếu DIEMTHI>=5 thì “Đậu” ngược lại “Rớt”
XEPLOAI: xếp loại theo yêu cầu sau + DIEMTHI>=8 thì Giỏi; DIEMTHI>=6,5 Khá; DIEMTHI>=5 Trung bình
+ Ngoài ra Yếu
2.3 Tính tổng học phí Theo từng học viên gồm các field: MAHV, HOVATEN, PHAI,
NGAYSINH, TONGHOCPHI
Mã Học Viên Họ Và Tên Phái Ngày Sinh Tổng Cộng K9-001 Nguyễn Thị Bạch Liễu Nữ 14/11/71 590.000,00
K9-002 Nguyễn Thúy Lan Chi Nữ 05/03/65 725.000,00
K9-003 Lê Phước Kháng Nam 25/12/61 1.435.000,00
……………. …………………… ……………… ……………..
2.4
Đếm số học viên theo nơi sinh và phái gồm các Field: NOISINH, TONGSHV,…
Nơi Sinh Tổng Số Học Viên Nam Nữ Bến Tre 2 1 1
Hà Nội 3 3
7/21/2019 De ôn tin B
http://slidepdf.com/reader/full/de-on-tin-b 7/7
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT – Đề số 1 Tin học B
Trang 7/7
Câu 3: Thiết kế báo biểu (2 điểm).
Câu 4: Thiết kế và cài đặt màn hình (3 điểm)
Yêu cầu xử lý chức năng:
Thiết kế màn hình Main –Sub như trên. (1đ)
Bộ nút di chuyển mẩu tin Về Đầu, Về Sau, Về Trước, Về Cuối với nút Về Đầu, Về Trước:
xuất hiện hộp thông báo “Đã về đầu“ và Về Sau, Về Cuối xuất hiện hộp thông báo “Đã về
cuối“ trên Main form. (0.5đ)
Bộ nút In Báo Cáo mở báo cáo ở câu 3 theo điều kiện là MALOP trên báo cáo bằng với
MALOP trên main form. (0.5đ)
Tính được tỉ lệ học viên Nam và tỉ lệ học viên Nữ . (0.5đ)
Tạo nút Đóng Form dùng để đóng form và trước khi đóng hộp thông báo “Đây là bài thi
CCB của Tên thí sinh ngày XX/XX/XX“ có 3 nút Yes, No, Cancel. Nếu chọn Yes thì đóng
(0.5đ)
- Hết -
(Chúc các bạn thi sinh thi đạt k ế t quả t ố t!)