Upload
hieu-thai-ngoc
View
216
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 1/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 1
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X vớ i 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxitkim loại kiềm A. Sau khi k ết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu đượ c chất r ắn Y và 4,6 gamancol Z, biết r ằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất r ắn Y thìthu đượ c 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợ p CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợ p X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, k ết thúc các phản
ứng thu đượ c dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, khôngmàng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượ ng catot
tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi k ết thúc điện phân lần lượt là
A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít.
C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít. Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X vớ i dung dịch H2SO4 đặc tr ọng điều kiện nhiệt độ thích hợ p sinh ra chất
hữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu đượ c0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, k ết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.
Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất r ắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ?
A. Quỳ tím B. Nướ cC. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợ p M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối
lượng) tác dụng vừa đủ vớ i 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu đượ c 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.
Câu 7: Hợ p chất hữu cơ X tác dụng vớ i dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng vớ i dung dịch
NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol.
Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;
Na2CO3 0,1875M và K 2CO3 0,125M thu đượ c dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam
k ết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g
Câu 9: Hỗn hợ p M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn
hợp M thu đượ c 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40%
Câu 10: Một mẫu nướ c cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO 2
4. Chất được dùng để làm mềm mẫu nướ c cứng
trên là
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thờ i gian thu
đượ c hỗn hợ p Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là
A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%.
ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 2/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 2
Câu 12: Cho các chuyển hóa sau:
X + H2OH , t
0
X1 + X2
X1 + 2[Ag(NH3)2]OHt
0
X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O
X2 + 2[Ag(NH3)2]OHt
0
X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O
X3 + HCl axit gluconic + NH4Cl
Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu đượ c hỗn hợ p gồm hai amino axit X1, X2
(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượ ng X1, X2 ở trên cần
dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu đượ c N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là
A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59.
Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. K ết thúc điện phân khicatot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH
0,2M. Thời gian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s
Câu 15: Dãy gồm các chất đượ c sắ p xế p theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.
B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.
C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
Câu 16: Hấ p thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, k ết thúc các phản
ứng thu đượ c m gam k ết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Câu 17: Hỗn hợ p X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nướ c thu
đượ c dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấ p hai lần
số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợ p muối. Giá trị của m là : A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46
Câu 18: Hỗn hợ p X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so vớ i H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãnmột ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu đượ c hỗn hợp khí Y có tỉ khối so vớ i H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là :
A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol
Câu 19: Hỗn hợ p khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so vớ i H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ khối so vớ i H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,
N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là :
A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu đượ c 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gamkim loại M tác dụng vớ i Cl2 dư thu đượ c 3,17 gam muối. Kim loại M là :
A. Cr B. Cu C. Fe D. Al
Câu 21: Cho các phát biểu sau :
(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo
(3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Saccarozo đượ c cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo
Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 22: Hợ p chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2 N. X phản ứng vớ i dung dịch NaOH đun nóng,sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 3/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 3
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 23: Hỗn hợ p X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện khôngcó không khí, thu đượ c hỗn hợ p chất r ắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vớ i dung dịch H2SO4
loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng vớ i dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40
Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơ n chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thuđượ c 21,6 gam Ag. Công thức X là :
A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng :
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑
(g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 3 B. 1. C. 2 D. 4
Câu 26: Một hợ p chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượ ng mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. Hợ p chất X cócông thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với côngthức phân tử của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 27: Hỗn hợ p X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu đượ chỗn hợ p chất r ắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu đượ c4 gam k ết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu đượ c dung dịch X và kết
tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,4 mol
CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợ p gồm Ba và Al2O3 vào nước thu đượ c dung dịch X và 0,2 mol H2. Sục
khí CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam k ết tủa. Giá trị của m là A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05.
Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợ p X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượ ng của FeO và Fe2O3 là 9 :20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu đượ c dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan đượ c tối đa bao nhiêu gam sắt ?
A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu
đượ c 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, k ết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.
Câu 33: Hỗn hợ p M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơnY. Đốt cháy hoàn toàn một lượ ng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu đượ c 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của
Y là
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 4/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 4
A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10.
Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu đượ c 8,68 gam hỗn hợ p X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, k ết thúc các phản
ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.
Câu 35: Hợ p chất hữu cơ X có công thức C2H8 N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng vớ i 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c m gam chất r ắn khan. Giá tr ị của
m là
A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4
Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K +, HCO 3
, Cl và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng vớ i
dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu đượ c 19,7 gam k ết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng vớ i dung
dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng k ết thúc thu đượ c 29,55 gam k ết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng vớ i
lượng dư dung dịch AgNO3, k ết thúc phản ứng thu đượ c 28,7 gam k ết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 mldung dịch X thì khối lượ ng chất r ắn khan thu được là
A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 d
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư
(g) Nung Ag2S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. Số thí nghiệm thu đượ c kim loại sau khi phản ứng k ết thúc là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợ p gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ vớ i 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu đượ cdung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so vớ i H2 là 20,667. Giátr ị của m là
A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95
Câu 40: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. 3. Sục O3 vào dung dịch KI. 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trườ ng hợ p xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu đượ c dung dịch X. Trong các chất NaOH,
Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng vớ i dung dịch X là :
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 5/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 5
A. 5. B. 7 C. 6 D. 4
Câu 42: Cho cao su buna tác dụng vớ i Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm
17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng đượ c với bao nhiêu mắt xích cao su buna?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C6H
10O
4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X vớ i dung dịch NaOH dư thu
đượ c muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơnchất X tác dụng vớ i Y. K ết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở tr ạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7
Câu 45: Hợ p chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ :
PropenCl ( : )
C
2
0
1 1
500X NaOH Y
dungdichBr 2 Z KOH/ROH
HBr
2T
CuO,t 0
Q
Nếu lấy toàn bộ lượ ng chất Q thu đượ c từ 0,14mol propen cho tác dụng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượ ng
k ết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%) A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78
Câu 46: Điện phân có màng ngăn vớ i điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợ p CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ
dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là. A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng vớ i 200 gam dung dịch NaOH thu đượ c 11,7 gam k ết tủa
tr ắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợ p X gồm hai anđehit, thu đượ c a mol H2O. Công thức của hai anđehit cóthể là
A. HCHO và OHC-CH2-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO.
C. OHC-CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và CH≡C-CHO.
Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3 N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50: Hỗn hợ p X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳ ng k ế
tiế p (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ vớ i 100ml dung dịch NaOH 2M, thu đượ c 17,04 gam hỗn hợ pmuối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu đượ c tổng khối lượ ng CO2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong
hỗn hợp X là: A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%.
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 6/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 6
--------------------------- LỜ I GIẢI --------------------------
GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ LUYỆN
Câu 1. Bài giải :
X là este no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1COOCmH2m+1 ( 0 n; 1 m)
Ta có: nX = nAOH (pư) = nZ = 0,1 mol MZ = 14m + 18 =1,0
6,4 = 46 m = 2
Mặt khác:
nA =)17M.(100
20.2,1.30
A = 2.
60M2
54,9
A MA = 23 A là Na n NaOH (ban đầu) = mol18,0
40
2,7
Y
mol08,01,018,0-:dNaOH
mol1,0:COONaHC 1n2n 02 t,O
OH
COCONa
2
2
32
Vậy: mY + /-)p(m2O = OHCOCONa 2232
mmm
Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + 32.1,0.2
)1n3( = 9,54 + 8,26 n = 1 X : CH3COOCH3
đáp án A
Nhận xét : Nếu nNaOH phản ứng = nEste Este đơn chức. Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C
6H
5- hoặc vòng benzen có nhóm thế
nNaOH phản ứng = 2neste và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat:
VD: RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
Nếu nNaOH phản ứng = .neste ( > 1 và R’ không phải C 6 H 5- hoặc vòng benzen có nhóm thế ) Este đa chức. Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) có nhóm
–OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai để giải và từ đó CTCT của este. Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà mmuối = meste + mNaOH thì
este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton):
C = O
O
NaOH+
HO-CH2CH2CH2COONa
Nếu ở gốc hidrocacbon của R’, một nguyên tử C gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử halogen
thì khi thủy phân có thể chuyên hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic
VD: C2H5COOCHClCH3 + NaOH 0
t
C2H5COONa + CH3CHO +NaCl
CH3-COO
CH3-COOCH + NaOH CH3-COO Na + HCHO
Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình.
Câu 2. Bài giải:
Ta có: HNOn , (mol)30 4
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 7/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 7
Phương trình phản ứng:
CuO HNO Cu(NO ) H O
, , ,
Fe O HNO Fe(NO ) NO H O
, , , ,
3 3 2 2
3 4 3 3 3 2
2
0 02 0 04 0 02
3 28 9 14
0 03 0 28 0 09 0 01
CuO
, , .n , (mol)
8 56 0 03 232
0 0280
;HNOn
3còn = , , , (mol) 0 4 0 32 0 08
Dung dịch Y chứa: Fe ;Cu ;H ;NO 3 2
3
ở catot( cực âm, xảy ra sửkhử)
Fe e Fe 3 21
Nếu Fe3+ hết
Cu e Cu 22
Nếu Cu2+ hết thì H+
bao
gồm lượng ban đầu va lượng sinh ra ở anottham gia điện phân trước Fe2+
H e H 2
2 2
Ở anot ( cực dương, xảy ra sự oxi hóa)
HOH O H e 2
2 4 4
Theo định luật bảo toàn electron. Tổng số electron ở catot phóng ra bằng tổng số electron ở anot nhận vào:
e
I.t .( . )n , (mol)
F
5 3600 20 60 250 25
96500
Ta cóFe Cu
n .n , (mol) , mol 3 22 0 13 0 25 Fe ,Cu 3 2 bị điện phân hết.
Khối lượng catot tăng lên là khối lượng Cu bám vào:
mcatot tăng = mcu = 64.0,02=1,28(gam)
Số mol O2 sinh ra ở anot là:2O e(anot)
1 0,25n . n 0,0625(mol)
4 4
Số mol H2 thoát ra ở catot là:
e(catot) Fe Cu
H
n n .n , ,n , (mol)
3 2
2
2 0 25 0 130 06
2 2
Tổng thể tích khí thu được là: V ( , , ). , , (lit) 0 065 0 06 22 4 2 744
Đáp án A
Câu 3. Bài làm :
H2SO4 đặc là chất xúc tác định hướ ng theo nhiệt độ Ở nhiệt độ 1400C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo ete
2ROH ROR + H2O
ROR YY
XX ROH
MMd
M M 1
Ở nhiệt độ 1800C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo anken.
ROR YY
XX ROH
MMd
M M 1
Theo bải ra tỉ khối của Y so với X là 1,4375 , do đó phản ứng phản ứng trên là phản ứng
tạo ete.
ROR YY
XX ROH
MMd , R , (R ) R ( CH )M M
3
1 4375 2 16 1 4375 17 15
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 8/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 8
Đáp án D
Câu 4. Bài giải: CO H On n , (mol)
2 2
0 13 X, Y đều là những hợp chất no đơn chức mạch hở.
Đặt số mol của anđehit X và este Y lần lượt là x và y Bảo toàn nguyên tố O ta được : x y , (mol)( ) 2 0 08 1
Mặt khác ta lại có : x y , ( ) 0 05 2
Giải hệ (1)(2) ta được : x = 0,02 (mol) ; y = 0,03 (mol)
Đặt công thức của anđehit X và este Y lần lượt là: CnH2nO và CmH2mO2
Bảo toàn nguyên tố C ta được: 0,02.n + 0,03.m = 0,13 2.n + 3.m = 13
Chỉ có n = 2 và m = 3 là thỏa mãn. Andehit là: CH3CHO; este là C3H6O2
Khi cho 0,1 mol MCH CHO
C H O
n , (mol)
n , (mol)
3
3 6 2
0 04
0 06 phản ứng với AgNO3/NH3, ta có
Agn , (mol) 0 2
Mặt khác : AgCH CHO Ag n , (mol) , (mol) 3
2 0 08 0 2
C H O 3 6 2
cũng tráng gương. Vậy este có công thức là HCOOC2H5.
Đáp án B
Câu 5. Bài giải :
Hòa tan các chất r ắn trên vào nước dư, chỉ có Na2O tan tạo dung dịch
Na O H O NaOH 2 2
2
Các chất r ắn còn lại không tan trong nước là Al ; MgO ; Al2O3 Hòa tan lần lượt các chất r ắn không tan trên vào dung dịch NaOH vừa thu đượ c .
+ Chất nào tan trong dung dịch NaOH tạo khí bay ra đó là Al
Al NaOH HOH NaAl(OH) H 4 2
2 2 6 2 3
+ Chất nào tan trong dung dịch tạo dung dịch trong suốt là Al2O3
Al O NaOH HOH NaAl(OH) 2 3 4
2 3 2
+ Chất còn lại không tan trong dung dịch NaOH là MgO
Thuốc thử dung để phân biệt các chất r ắn là nướ cĐáp án B
Câu 6. Bài giải:
Cách 1: Coi hỗn hợp M gồm Fe; Cu; O.
Theo bài ra ta cóO
, . ,m , (gam)
18 367 39 27 2
100 O
,n , (mol)
7 20 45
16
Gọi số mol Fe; Cu lần lượt là x mol ; y mol.x .y , , ( ) 56 64 39 2 7 2 32 1
Khi cho hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với HNO3 :
Bảo toàn electron ta được: .x .y . , , . ( ) 3 2 2 0 45 0 2 3 2
Giải hệ (1);(2) ta được x , (mol) ;y , (mol) 0 4 0 15
e ( )n . , . , , (mol) 3 0 4 2 0 15 1 5
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 9/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 9
HNOn3
= NO
n 3
(muối) + NOn = 1,5 + 0,2 = 1,7 (mol) a = 2(M)
Cách 2:
Theo bài ra ta cóO
, . ,m , (gam)
18 367 39 27 2
100 O
,n , (mol)
7 20 45
16
Khi cho hỗn hợp M tác dụng với HNO3
O NOHn .n .n , (mol) a (M) 2 4 1 7 2
Câu 7. Bài giải :
Chất không tác dụng vớ i dung dịch NaHCO3 thì chứng tỏ X không có chức – COOH
X tác dụng đượ c vớ i dung dịch NaOH ; và dung dịch Brom X là phenol
C H OH NaOH C H ONa H O
C H OH Br C H (OH)Br HBr
6 5 6 5 2
6 5 2 6 2 33 3
Đáp án D
Câu 8. Bài giải :
Theo bài ra ta tinh đượ c :
CO
,n , (mol)
,
2
5 60 25
22 4 ;
NaOH
KOH OH
Na CO CO
K CO
n , (mol)
n , (mol)n , (mol)
n , (mol) n , (mol)
n , (mol)
22 3
3
2 3
0 12
0 20 08
0 075 0 125
0 05
Khi dẫn CO2 vào dung dịch thì có phương trình phản ứng như sau
CO
CO OH CO H O
, , ,
n , , , (mol)
CO CO HOH HCO
, , ,
2
3
2
2 3 2
2
2 3 3
2
0 1 0 2 0 1
0 1 0 125 0 225
0 15 0 15 0 15
Dung dịch X sau phản ứng có chứa
Na : , (mol)
K : , (mol)
CO : , , , (mol)
HCO : , (mol)
2
3
3
0 27
0 18
0 225 0 15 0 075
0 15
Khi cho dung dịch CaCl2 tới dư vào X thì có PTPƯ :
CaCO CaCO
Ca CO CaCO
n , (mol) m , . , (gam)
3 3
2 2
3 3
0 075 0 075 100 7 5
Đáp án A
Câu 9. Bài giải :
Do hỗn hợp M gồm andehit và ankin ( có cùng số nguyên tử cacbon) Giả sử x = 1 ( mol) Như vậy khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp M thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O
Số nguyên tử C = CO
M
n
n 2
3 andehit và ankin đều có 3 nguyên tử C
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 10/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
10
Ankin có công thức là C H3 4
; andehit có công thức là y zC H O3
.
Số nguyên tử H = H O
M
.n . ,,
n 2
2 2 1 83 6
1, ta có số nguyên tử H của ankin = 4 > 3,6 ,
do đó y < 3,6 , mà y là số chẵn do đó y = 2. Z là số nhóm chức ( -CHO) . Do đó z =1 .
CT của andehit là C H O CH C CHO 3 2
1 mol hỗn hợp M gồm
C H :x (mol) x y x , (mol)
C H O :y(mol) .x y , y , (mol)
3 4
3 2
1 0 8
2 1 8 0 2
% về số mol của andehit trong hỗn hợp M là,
. %0 2
100 201
Đáp án A
Câu 10. Bài giải:
Mẫu nước cứng trên thuộc loại nước cứng vĩnh cửu. Dùng Na3PO4 để làm mềm mẫu nước cứng trên. Khi đó sẽ kết tủa hết được các cation
Mg2+
; Ca2+
Mg PO Mg (PO )
Ca PO Ca (PO )
2 3
4 3 4 2
2 3
4 3 4 2
3 2
3 2
Đáp án C
Câu 11. Nhận thấy X đều có công thức chung dạng CxH2Oy
Hỗn hợp khí X qua ống sứ đựng bột Ni được hỗn hợp khí Y. Ở đây đã xảy ra phản ứnghidro hóa. Do thành phần nguyên tố trong X và Y như nhau, nên đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hợp X.
X O CO H O 2 2 2
Bảo toàn nguyên tố H X H O
,n n , (mol)
2
0 810 045
18
Bảo toàn nguyên tố O ta được
O(HCHO) CO H O On .n n n , . , , . , (mol) 2 2 2
2 2 0 055 2 0 045 0 07 2 0 015
HCHOn , (mol)0 015
Do tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol : HCHO
,%V . , %
,
0 015100 33 33
0 045
Đáp án D
Câu 12. Bài giải : Do X thủy phân tạo ra X1; X2 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương nên X1 ;
X2 là saccarozo.
(fructozo)C H O C H O (glucozo) C H O 12 22 11 6 12 6 6 12 6
Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Khi tham gia phản ứng tráng gương tC H O AgNO NH H O CH (OH)(CHOH) COONH Ag NH NO
CH (OH)(CHOH) COONH HCl CH (OH)(CHOH) COOH NH Cl
0
6 12 6 3 3 2 2 4 4 4 3
2 4 4 2 4 4
2 2 2
Đáp án D
Câu 13. Bài giải:
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 11/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
11
Gọi công thức chung của hỗn hợp amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một
nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) là: n nC H NO2 1 2. Công thức của pentapeptit là n n
C H N O5 10 3 5 6
Phương trình cháy:
n nC H NO ( , n , )O nCO (n , )H O , N 2 1 2 2 2 2 2
1 5 0 75 0 5 0 5
Theo bài ra CO
O
n n ,n ,
n , n , ,
2
2
0 112 2
1 5 0 75 0 1275
Công thức của pentapeptit là C H O N11 19 6 5
Bảo toàn lượng C, ta tính được CO
M
nn , (mol) m , (gam) 2
0 01 3 1711
Đáp án ACâu 14. Bài giải :
Trong dung dịch CuSO4 phân li như sau :
CuSO Cu SO 2 2
4 4
Quá trình xảy ra tại các điện cực như sau:
Cực Catot: Cu ;HOH2
Cu e Cu 22 (1)
HOH e OH H 2
2 2 2 (2)
Cực Anot: SO ;HOH2
4
HOH e O H 2
2 4 4
K ết thúc điện phân ở catot bắt đầu có khí thoát ra chứng tỏ mớ i bắt đầu xảy ra (2)
Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng vớ i NaOH
Theo bải ta tính đượ c : NaOHn , . , , (mol) 0 2 0 05 0 01
PTPƯ : H OH H O 2
Hn , (mol)
0 01
en , 0 01
Âp dụng định luật Faraday; en .F , .
t (s)I
0 01 96500
9651
Đáp án C
Câu 15. Bài giải: Chất có liên kết H có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết H
Nhiệt độ sôi còn phụ thuộc vào khối lượng phân tử khối Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là: C2H5COOH,
C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.
Đáp án A
Câu 16. Bài giải:
OH Ban , , . , (mol);n , (mol) 20 025 0 1 2 0 225 0 1
Ta có tỉ lệ OH
CO
n ,T ,
n ,
2
0 2251 5
0 15 Tạo ra
CO
HCO
2
3
3
;
COCO OH Ban n n , (mol) n , (mol) 2 2
23
0 075 0 1
Kết tủa thu được là BaCO3, BaCO COn n , (mol) 2
3 3
0 075
BaCOm , . , (gam) 30 075 197 14 775
Đáp án A
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 12/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
12
Câu 17. Bài làm :
Hai kim loại kiềm và kiềm thổ khi hòa tan trong nướ c tạo dung dịch chứa ion OH vàgiải phóng khí H2.
Đặt chung 2 kim loại là M
PTPƯ : n nM nHOH M(OH) H 2
2
Theo bài ra ta có : H
,n , (mol)
,
2
0 53760 024
22 4
Theo phương trình phản ứng HOHn .n . , , (mol)
2
2 2 0 024 0 048
Dung dịch Z
H Cl SO
HCl : x (mol)n x (mol);n x (mol);n x (mol)
H SO :x(mol)
2
4
2 4
24 2
Khi cho dung dịch Y phản ứng vớ i Z :
PTPƯ : H OH H O
2 x ,
x , (mol)
4 0 048
0 012
Khi cô cạn muối thu đượ c gồm
muoi Kl Cl SOm m m m , . , . , , . , (gam) 2
4
1 788 2 0 012 35 5 0 012 96 3 792
Đáp án A
Câu 18. Bài giải :
Trong phản ứng hidro hóa các hợ p chất hữu cơ , thì độ giảm số mol hỗn hợp chính là mol
H2 phản ứng hay cũng chính là mol
đã bị phá vỡ Theo bài cho ta có : X Xn (mol);M , (mol) 1 18 5 Xm , (gam) 18 5
YM 20
Theo định luật bảo toàn khối lượ ng : mx = my = 18,5 (gam)
Y
,n , (mol)
18 50 925
20
Số mol H2 đã phản ứng là : H X Xn n n , , (mol) 2
1 0 925 0 075
Đáp án B
Câu19.
Bài giải :
Từ M suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:5 2 7CH N C H N
n : n = 2 :1
Từ M suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:2 3O O
n : n =1:3
ChọnX
n = 4 suy ra2 3O O
n = 1; n = 3
Nhường electron
2CH5 N 24 0
2C N
+18e
2x mol 18x
2C2H7 N
4
4 0
2C N
+30e
Nhận electron
O e O
O e O
2
2
2
3
4 2
6 3
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 13/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
13
x mol 15x
Áp dụng bảo toàn electron: 1.4+3.6=18x+15x 2
x = 3 Y
2
n 3x 3 23
Y
X
V 2 1
V 4 2
Đáp án D
Câu 20. Bài giải :
Nhận thấy cũng m gam kim loại M tạo muối clorua ; nhưng khối lượ ng muối ở 2 thínghiệm khác nhau Điều đó chứng tỏ kim loại M thể hiện các hóa trị khác nhau trong mỗi thí nghiệm
Loại đáp án B và D
Vậy M chỉ có thể là Cr hoặc Fe
Khi tác dụng vớ i HCl tạo muối MCl2 ; Khi tác dụng vớ i Cl2 tạo muối MCl3
Như thế độ chênh lệch khối lượ ng muối ta tính đượ c mol kim loại M
M
, ,n , (mol)
,
3 17 2 460 02
35 5
MCl
,M M
,
2
2 46123 123 71 52
0 02
Vậy kim loại là Cr. Đáp án A.
Câu 21. Bài giải :
(1) : Đúng vì trong phân tử glucozo có nhóm – CHO
(2) : Đúng vì trong cơ thể ngườ i tinh bột đượ c chuyển hóa thành mantozo bởi các enzim
(3) : Đúng vì trong phân tử Mantozo có khả năng chuyển hóa tạo nhóm – CHO
(4) : Sai vì saccarozo đượ c tạo bở i - glucozo và - Fructozo.
Đáp án B.
Câu 22. Bài giải: Khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm, chứng tỏ Y là NH3
Vây ứng với công thức C5H13O2 N, X có công thức là:CH CH CH CH COONH ;(CH ) CHCH COONH ;C H CH(CH )COONH ;(CH ) CCOONH3 2 2 2 4 3 2 2 4 2 5 3 4 3 3 4
Đáp án B
Câu 23. Bài giải :
Số mol Fe = 0,07; Fe2O3 = 0,1
Do phản ứng hoàn toàn nên: Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
0,1 0,2 0,2
Chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bao gồm : Al2O3 ; Fe và Al dư
Ở phần 2 : Khi hoản tan vào NaOH dư cả Al2O3 và Al đều tan , nhưng Al tan tạo H2
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 14/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
14
NaOHAl H
aa (mol)
2
3
2
2
3
Ở phần 1 : Khi hòa tan chất rắn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Theo bài ra mol H2 thu được là 4a (mol)
H SO
H SO
Al H
a a
Fe H
a a
2 4
2 4
2
2
3
2
2
3
3 3
Fen = 3a = a,
, mo,
la
0 040
3 507 0 2
2 a = 0,045 mol
Theo định luật bảo toàn nguyên tố Al:
Aln . , . , , (mol) 2
0 045 2 0 2 0 263
Alm , . , (gam) 0 26 27 7 02
Đáp án A
Câu 24.Bài giải :
Do andehit là đơn chức khi tác dụng với AgNO3
TH1 : Andehit đơn chức là HCHO AgNO / NH
HCHO Ag 3 3 4
Ta cóAg
,n , (mol)
21 60 2
108
HCHO HCHO
,n , (mol) m , . , (gam)
0 20 05 0 05 30 1 5
4
Theo bài ra khối lượng andehit là 4,4 gam
Loại TH1. TH2 : Andehit đơn chức là RCHO ( R H)
AgNO / NHRCHO Ag
3 3 2
Ag RCHO RCHO
,
n , (mol) n , (mol) M CH CHO,
3
4 40 2 0 1 44
0 1
Đáp án A
Câu 25. Bài giải :
Chất oxi hóa là chất nhận electron , sau khi nhận electron số oxi hóa giảm
Do vậy ion H+ thể hiện tính oxi hóa khi sinh ra H2
Vậy các phản ứng (a) ; (e) sinh ra H2 là những phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi
hóa
Đáp án C
Câu 26. Bài Giải:
X: CxHyOz có x : y : z =
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 15/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
15
⇒ CTPT của X là C8H10O
CTCT loại ancol thơm ứng với CTPT của X là:
CH2CH2OH CH2OH
CH3
CH2OH
CH3
CH2OH
CH3
CH3OH
Đáp án B.
Câu 27. Bài giải :
Ta có sơ đồ phản ứng như sau :
Ca(OH) d
CO
H SO (dÆcnãng d )
COZ CaCOFe
CO
X Fe O gammuèi:Fe (SO )Fe O Y
SO
2
2 4
2
3
2 3
2 4 3
3 4
2
18
Theo bài ra ta tính được :
CaCO SO Fe (SO )
,n , (mol);n , (mol);n , (mol)
,
3 2 2 4 3
4 1 008 180 04 0 045 0 045
100 22 4 400 Về bản chất đây là phản ứng oxi hóa khử , ta quan tâm các quá trình phản ứng và đi xác
định chất oxi hóa và chất khử
Quy đổi hỗn hợp X về chỉ gồm Fe và O
Theo định luật bảo toàn nguyên tố
Fe Fe (SO )n .n . , , (mol) 2 4 32 2 0 045 0 09
CO CO CaCOn n n , (mol) 2 3
0 04
Gọi mol O là a ( mol) Ta có các quá trình như sau :
Nhường e
Fe Fe e
C C e
0 3
2 4
3
2
Nhận e
O e O
S e S
2
6 4
2
2
Theo dịnh luật bảo toàn electron ta có :
. , . , .a . , a , (mol) 3 0 09 2 0 04 2 2 0 045 0 13
Khối lượng của hỗn hợp X là m = 0,09.56 +0,13.16 = 7,12 (gam) Đáp án C
Câu 28 . Bài giải :
Theo bải ra ta tính được : Ba(OH) NaHCOn , (mol);n , (mol) 2 3
0 02 0 03
Phương trình phản ứng xảy ra như sau:
OH (du)
CO (du )
OH HCO CO H O
, , , n , (mol)
Ba CO BaCO
, , , n , (mol)
2
3
2
3 3 2
2 2
3 3
0 04 0 03 0 03 0 01
0 02 0 03 0 02 0 01
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 16/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
16
Như vậy dung dịch X bao gồm
Na : , (mol)
CO : , (mol)
OH : , (mol)
2
3
0 03
0 01
0 01
Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X cho tới khi bắt đầu có khí thoát ra :
PTPƯ :H OH H O
H CO HCO
2
2
3 3
Theo phương trình phản ứng H OH HCO
n n n , (mol) 3
0 02
HCl
,V , (lit) ml
,
0 21 6 160
0 125
Đáp án B
Câu 29. Bài giải:
Ta có O
CO
n ,n
2
2
1 5 X có dạng n nC H O2 2
Chỉ số C của X là: CO
X
n ,n
n , 2
0 44
0 1 Công thức phân tử của X là C4H10O
Số đồng phân ancol là: n 22 4 ; số đồng phân ete: .(n )(n )
11 2 3
2
Tổng số đồng phân 7 đồng phân
Đáp án B. Câu 30. Bài giải:
Khi cho m gam hỗn hợp gồm Ba và Al 2O3
vào nước thu được dung dịch X. Điều đóchứng tỏ chất rắn tan hết tạo thành dung dịch X.
Thành phần của dung dịch X là Ba 2 ; Al(OH)4; có thể có OH dư.
Sau đó CO2 tới dư vào dung dịch X thi xuất hiện 11,7 gam kết tủa. Do CO2 dư nên không thể tồn tại kết tủa BaCO3. Do vậy kết tủa chỉ là Al(OH)3.
Al(OH)
,n , (mol)
3
11 70 15
78. Bảo toàn Al, ta tính được
Al O
,n , (mol)
2 3
0 150 075
2
Khí H2 do Ba tan vào H2O sinh ra. Do đó bảo toàn electron ta tính được Ba Hn n2
=0,2 mol
Vậy giá trị của m: m , . , . , (gam) 0 2 137 0 075 102 35 05
Đáp án D
Câu 31. Lời giải Qui hỗn hợp X thành FeO, Fe2O3
Đặt số mol các chất trong X là FeO : x(mol); Fe2O3 : y(mol)
xx y
y
72 9
160 20
Do FeO Fe On n 3 4
Qui X thành Fe3O4
Fe O HCl
,n , (mol);n , . , (mol)
3 4
2 320 01 0 2 1 0 2
232
PTPƯ : Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
0,01 0,08 0,02 mol
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 17/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
17
nHCl dư = 0,2 – 0,08 = 0,12 (mol)
Bảo toàn mol e a , a , (mol) 2 0 14 0 07
Fem . , , (gam) 56 0 07 3 92
Đáp án B
Câu 32. Bài giải : Từ đáp án ⇒ đặt công thức chung cho M là CnH2nOm
Dựa vào phản ứng cháy tìm m, n⇒ Tính nX, nY
Xét 2 trường hợp:
Kết hợp đáp án chọn đáp án đúng. PTPƯ
CnH2nOm + O2 → nCO2 + nH2O
0,05 0,155 0,13 0,13 mol
⇒
Có
0,1 mol M + AgNO3/NH3 → 0,2 mol Ag
Nếu chỉ có anđehit tham gia phản ứng thì nAg tối đa tạo thành = 4nX = 4.0,02 = 0,08 mol < 0,2
⇒ Chứng tỏ cả X và Y đều tham gia phản ứng ⇒ Loại C, D. ⇒ Chọn đáp án B.
Câu 33. Bài giải: Theo bài ra M chỉ gồm ancol no đơn chức mạch hở và hidrocacbon Y. Dựa vào đáp án nhận thấy Y là hidro cacbon no mạch hở.
Đặt công thức chung của hỗn hợp M là n n xC H O2 2
Phương trình cháy: n n x
n x
C H O nCO (n )H O
2 2 2 2
3 2
12
Theo bài ra ta có tỉ lệ CO
O
n nn x
n n x
2
2
2 42
3 2 7
Do x 0 1 nên n < 2
Do X lại có số nguyên tử C lớn hơn của Y. Do đó, hidrocacbon Y là CH4
Đáp án C
Câu 34. Bài giải: Khi oxi hóa ancol bằng CuO mà sản phẩm thu được có andehit điều đó chứng tỏ bài cho
là ancol đơn chức bậc 1:
Phương trình oxi hóa như sau: otRCH OH CuO RCHO Cu H O 2 2
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 18/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
18
Ta có thể viết như sau: RCH OH O RCHO H O 2 2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta tính được
ancoln (phản ứng) =
O
, ,n , (mol)
8 68 6 440 14
16
Do ancol vẫn còn dư sau phản ứng nên : ancoln (ban đầu) > 0,14 (mol) ancol,M,
6 44 460 14
Vậy nó chỉ có thể là ancol metylic: CH3OH.
Andehi thu được là HCHO. Khi tráng gương HCHO Ag 4
Vậy Ag HCHO CH OHn .n .n 3
4 4 (phản ứng)= 4.0,14=0,56 mol.
Giá trị của m= 0,56.108=60,48 gam
Đáp án C
Câu 35. Bài giải:
Theo bài ta có : nX= = 0,1 mol, nkhí = = 0,2 mol, n NaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol
0,1 mol X (C2H8 N2O4) + NaOH → 0,2 mol khí ( làm xanh quỳ ẩm) ⇒ CTCT của X: (COONH4)2
Phương trình phản ứng: (COONH4)2 + 2NaOH (COONa)2 + 2NH3 + 2H2O
0,1 02 0,1 0,2 mol mchất rắn khan = m(COONa)2 + m NaOH dư= 134.0,1 + 40.(0,3 – 0,2) = 17,4 g
Đáp án D. Câu 36. Bài giải :
PTPƯ :o
t
Zn HCl ZnCl H
H S H S
2 2
2 2
2
Đáp án B
Câu 37. Bài giải :
100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư:
Ba HCO OH BaCO H O
, ,
2
3 3 2
0 15 0 15
100 ml dung dịch X + NaOH dư:
HCO OH CO H O
, ,
Ba CO BaCO
, ,
2
3 3 2
2 2
3 3
0 15 0 15
0 1 0 1
200 ml dung dịch X + AgNO3 dư:
Ag Cl AgCl
, ,
0 2 0 2
Vậy trong 50 ml dung dịch X chứa:
, molHCO ; , molBa ; , molCl ;K 2
30 075 0 05 0 05
Theo định luật bảo toàn điện tích ta có:
K Ba HCO Cl K HCO Cl Ba
n .n n n n n n .n , (mol) 2 2
3 3
2 2 0 025
Nung nóng 50 ml dung dịch X:
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 19/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
19
tHCO CO CO H O
, ,
02
3 3 2 22
0 075 0 0375
mchất rắn =
K Ba CO Clm m m m . , . , . , , . , , (gam) 2 2
3
39 0 025 137 0 05 60 0 0375 35 5 0 05 11 85
Đáp án C
Câu 38. Bài giải :
(a) :o
tAgNO Ag NO O 3 2 2
1
2
(b) : FeS O Fe O SO 2 2 2 3 2
4 11 2 8
(c) : tKNO KNO O
0
3 2 2
1
2
(d) : CuSO NH (d) Cu(NH ) (SO ) 4 3 3 4 4
4
(e) : Fe CuSO FeSO Cu 4 4
(f) : Zn Fe Zn Fe 3 2 22 2
(g) : Ag S O Ag SO 2 2 2
2
(h) :Ba H O Ba(OH) H
Ba(OH) CuSO BaSO Cu(OH)
2 2 2
2 4 4 2
2
Các phản ứng tạo ra kim loại là : (a) ; (e) ; (g). Đáp án A
Câu 39. Bài giải : Gọi số mol N2 và N2O lần lượt là x và y mol x + y = 0,06 (1)
Theo bài ra ta có M ,
41 334 .x .y , . , ( ) 28 44 41 334 0 06 2
Giải hệ (1) và (2) ta được x= 0,01 (mol) ; y = 0,05 (mol)
Theo bài ra ta có : HNOn , (mol)3
0 87
Giả sử phản ứng tạo được NH4 NO3. Khi đó ta có phương trình sau :
HNO N N O NH NO NH NOn .n .n .n n , . , . , , (mol) 3 2 2 4 3 4 3
12 10 10 0 87 12 0 01 10 0 05 0 25 Khối lượng muối thu được
sau phản ứng là :
mmuối = mkim loại + NO
m 3
muối của kim loại + NH NOm4 3
=
, .( . , . , . , ) . , , (gam) 9 55 62 10 0 01 8 0 05 8 0 025 80 0 025 54 95
Đáp án A
Câu 40. Bài giải :
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Là phản ứng tự oxh khử
dung dichCl Ca OH CaCl Ca(OCl) H O
2 2 2 222 2 2
Nếu là vôi tôi hoặc sữa vôi (Ca(OH)2 đặc như bột loãng) thì cho clorua vôi :
voi suaCl Ca OH CaOCl H O
2 2 22
2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. Không phải phản ứng oxh khử .
CaOCl CO H O CaCO CaCl HClO 2 2 2 3 22 2
Chú ý : cloruavoi là muối hỗn tạ p của Cl và ClO
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 20/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
20
3. Sục O3 vào dung dịch KI. Là phản ứng oxh khử
KI O H O I KOH O 3 2 2 2
2 2
4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2. Không có phản ứng
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Là phản ứng oxh khử
FeCl HI FeCl I HCl 3 2 22 2 6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. Là phản ứng oxh khử
Chú ý : Phương pháp này không điểu chế được HBr (tương tự vớ i HI)
t NaBr H SO dac NaHSO HBr
HBr H SO dac SO Br H O
0
2 4 4
2 4 2 2 22 2
Đáp án A
Câu 41. Bài giải : Dung dịch X sẽ gồm muối Fe2+
và Fe3+.Vậy các chất thỏa mãn là : NaOH ; Cu ; Fe(NO3)2 ;
KMnO4 ; BaCl2 ; Cl2 ; Al Cụ thể như sau :
Fe O H SO FeSO Fe (SO ) H O 3 4 2 4 4 2 4 3 2
4 4
Dung dịch X thu được gồm
Fe
Fe
SO
H
2
3
2
4
. Khi cho dung dịch X với các chất , có phản ứng như sau:
1. H OH H O 2
2. Cu Fe Cu Fe 3 2 22 2
3. Fe NO H Fe NO H O 2 3
3 23 4 3 2
4. Fe MnO H Fe Mn H O 2 3 2
4 25 8 5 4
5. SO Ba BaSO 2 2
4 4
6. FeSO Cl Fe (SO ) FeCl 4 2 2 4 3 3
33
2
7. Al Fe Fe Al
Al Fe Al Fe
3 2 3
2 3
3 3
2 3 2 3
→Chọn B
Câu 42. Lời giải PTPƯ
(C4H6)n + Cl2 (C4H6)nCl2
. , nn
71100 17 975 6
54 71
Đáp án A
Nhận xét: Chú ý trong mỗi mắt xích cao su buna còn 1 liên kết pi (-CH2-CH=CH-CH2-)n
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 21/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
21
Ngoài ra cũng chú ý cao su buna-S tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien vàstiren có CT là (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-)n; cao su buna- N tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp
buta-1,3-đien với acrolitrin (CH2=CHCN) có CT là (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n
Câu 43. Lời giải
X + NaOH 1muối + 1ancol
X
.k
6 2 2 102
2X là este 2 chức của 1 axit và 1 ancol (ancol 2 chức hoặc axit 2 chức). X không
tráng bạc, do đó X không là este axit fomic. Chú ý Y mạch thẳng
Các công thức cấu tạo của X là
Axit 2 chức : C2H5OOC-COOC2H5 ; CH3OOC-(CH2)2-COOCH3
Ancol 2 chức : CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3
Tổng có 3 đồng phân Đáp án A
Nhận xét : Chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,… thu được muối và ancol thì X làeste
Ngoài ra tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,…còn có phenol, axit cacboxylic,aminoaxit, muối amoni,…
Chú ý este của axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 44. Bài Giải : Y thuộc nhóm VIIA, ZY < 25
⇒
⇒ ở trạng thái cơ bản X có 2 e độc thân
Đáp án B. Câu 45. Lời giải Sơ đồ phản ứng :
o
Cl ( C) NaOH
Br KOH / ROH CuO,t
CH CH CH ClCH CH CH HOCH CH CH
HOCH CHBr CH Br HOCH C CH CH C CHO
0
2
2
500
3 2 2 2 2 2
2 2 2
Theo sơ đồ CH C CHOn , (mol) 0 14
AgNO / NHCH C CHO CAg C COONH Ag
, , ,
m ( ). , . , , (gam)
3 3
4 2
0 14 0 14 0 28
12 108 12 44 18 0 14 108 0 28 57 4
Đáp án B
Nhận xét : Hợp chất có H liên kết với C nối ba sẽ tác dụng với với AgNO3/NH3 tạo kết tủa, khi đó
Ag sẽ thay thế K ở C nối ba để tạo chất kết tủa theo sơ đồ sau AgNO / NH
R C CH R C CAg 3 3
Câu 46. Lời giải
e
.n , (mol)
3860 50 2
96500 ;
Cl Cln , (mol) .n , 0 4 1 0 2
Cl chưa điện phân hết, do đó ở anot chỉ có Cl điện phân
Phản ứng điện phân ở các điện cực
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 22/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
22
Cu e Cu Cl Cl e
, ,H O e H OH
2
2
2 2
2 2 2
0 2 0 22 2 2
Nếu ở catot chỉ có Cu2+ điện phân
dung dÞch gi ¶ mm . , . , , , 71 0 1 64 0 1 13 5 10 4
có H2O điện phân
Gọi số mol Cu là x ; số mol H2 là yBảo toàn mol e x y , 2 2 0 2 (1)
Khối lượng dung dịch giảm x y . , , ( ) 64 2 71 0 1 10 4 2
Tổ hợp (1) và (2) x = 0,05(mol) ; y = 0,05(mol)
,a , (M)
,
0 050 125
0 4
Đáp án A
Nhận xét : Nhớ thứ tự điện phân:
- Catot(cực âm): xảy ra quá trình khử (chất oxi hoá) gồm cation, H 2O; thứ tự điện phântheo dãy điện hoá, cation điện phân hết mới đến nước điện phân tạo H2 (trao đổi 2e). Riêng cationkim loại kiềm, kiềm thổ và Al không bị điện phân trong H2O
- Anot (cực dương): xảy ra quá trình oxi hoá (chất khử) gồm anion và thứ tự điện phân
I Br Cl H O 2
; H2O điện phân ra O2 (trao đổi 4e); chú ý các anion đa nguyên tử không bị
điện phân như SO ,NO ,CO ,... 2 2
4 3 3
Nhớ định luật Faraday:
-
e e Itn n (F )F 96500
- Khi thời gian tăng gấp n lần thì e en n
tăng gấp n lần
Câu 47. Bài làm : Theo bài ra ta có :
Al (SO )n , (mol)2 4 3
0 1 ;Al(OH)
,n , (mol)
3
21 70 15
78
PTPƯ,
Al(OH) : ,Al OH
Al(OH)
33
0 2 4
0 15
TH1 : Al3+ dư , khi đó OH hết chỉ xảy ra phương trình
Al OH Al(OH) 3
33
Al(OH)OHn .n . , , (mol)
3
3 3 0 15 0 45
NaOHm , . (gam) 0 45 40 18 C%dd NaOH . %
18100 9
200
TH2 :Phản ứng tạo raAl(OH) : ,
Al(OH)
3
4
0 15
Bảo toàn nguyên tố AlAl(OH)
n , , , (mol) 4
0 2 0 15 0 05
Bảo toàn nhóm OH NaOH OHn n , . , . , (mol) 0 15 3 0 05 4 0 65
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 23/24
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015
23
, .C%dd NaOH . %
0 65 40100 13
200
Đáp án D
Câu 48. Bài giải : Đặt công thức chung của 2 andehit là :
n n k xC H O
2 2 2
O
n n k xC H O (n k )H O
a (n k )a
2
22 2 21
1
H On (n k )a a k n 2
1 trong phân tử andehit thì số nguyên tử C bằng số
liên kết
Kết hợp đáp án Công thức của 2 andehit là : HCHO và CH≡C-CHO.
Đáp án B
Câu 49. : Bài giải :
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaClt
0
CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2
ClH3 N - COOH + 2Nat
0
H2 N - CH2COONa + NaCl + H2O
C6H5Cl + 2NaOHt
0
HCOONa + H2O
HCOOC6H5 + 2 NaOHt
0
HCOONa+C6H5COONa+H2O
CH3CCl3 + 2NaOHt
0
CH3COONa + 3NaCl + 2H2O
CH3COOC(Cl) + 4NaOHt
0
2CH3COONa + 2NaCl + 2H2O
Đáp án D
Câu 50. Bài giải :
Axit cacboxylic có nhóm chức – COOH. Phản ứng với NaOH theo phương trình như sau:
- COOH + NaOH - COONa + H2O
Ta có NaOHn , (mol) 0 2 H On , (mol) 2
0 2
BTKL
X Xm , . , , . m , 0 2 40 17 04 0 2 18 12 64
X don chuc trong X
NaOH X On , n , n , . , 0 2 0 2 0 2 2 0 4
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 26,72gam.
CO :a a b , a ,
H O : b a b , , . (BTNT trong X) b ,
2
2
44 18 26 72 0 46
12 2 12 64 0 4 16 0 36
Do Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôiB, C. Nên ta tính được
B C CO H On n n , , , (mol) 2 2
0 46 0 36 0 1 ; An , (mol)0 1
Ta tính được chỉ số C trung bình của hỗn hợp bằng CO
hh
n ,,
n , 2 0 46
2 30 2
Do B , C là axit cacboxylic không no chứa 1 liên kết đôi đơn chức nên chỉ số C tối thiểu phải là 3. Do vậy số nguyên tử C của A 2
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf
http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 24/24
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015
TH 1: A là CH3COOH ( 0,1 mol ) khi đó dựa vào tổng mol CO2 của hỗn hợp ta tính rađược mol CO2 do B , C tạo ra từ đó tính được số nguyên tử C trung bình của B và C.
Ta đặt công thức của B và C là : n n
, , .C H O n , loai
,
2 2 2
0 46 0 1 22 6
0 1do chỉ số C tối thiểu là 3 ( do tạo
được liên kết pi C vớ i C ) TH 2: A là HCOOH ( 0,1 mol )tương tự như trường hợp 1 ta có :
n n
, , .B,C : C H O n ,
,
2 2 2
0 46 0 1 13 6
0 1
B và C lại đồng đẳng k ế tiếp , áp dụng sơ đồ đườ ng chéo ta tính đượ c số mol của mỗi chất:
CH CH COOH : ,
CH CH CH COOH : ,
2
2 2
0 04
0 06% số mol của B là
,. %
,
0 04100 20
0 2
Đáp án A
Megabook chúc các em học tốt!