4
GV: Nguyễn Viết Trung (THPT Lê Doãn Nhã - Yên thành - Nghệ an). 1 ĐỀ THI ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG CÁC NĂM PHẦN SÓNG CƠ Câu 1: (ĐH 2007) Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng y ên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. Câu 2: (ĐH 2007) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình t a u 20 sin (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. Câu 3: (ĐH 2007) Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 4: (ĐH 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S 1 S 2 sA. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động. Câu 5: (2007) Trên một sợi dây dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây và v không đổi. Tần số của sóng là A. l v 2 . B. l v 2 . C. l v . D. l v 4 . Câu 6: (CĐ 2007) Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 , S 2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S 1 S 2 A. 9. B. 11. C. 8. D. 5. Câu 7: (CĐ 2007) Sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. chu kì của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm. Câu 8: (ĐH 2008) Trong thí nghiệm sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. Câu 9: (ĐH 2008) Một lá thép mỏng, một đầy cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. âm mà tai người nghe được. Câu 10: (ĐH 2008) Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng ft a t u M 2 sin ) ( thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là A. ) ( sin ) ( d ft a t u O . B. ) ( sin ) ( d ft a t u O . C. ) ( 2 sin ) ( d ft a t u O . D. ) ( 2 sin ) ( d ft a t u O . Câu 11: (ĐH 2008) Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là t a u A sin ) sin( t a u B . Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ A. 2 a . B. 2a. C. 0. D. a. Câu 12: (2008) Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét vuông (W/m 2 ). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m 2 ). D. Oát trên mét (W/m). Câu 13: (CĐ 2008) Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình ) 4 20 sin( x t u (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 14: (CĐ 2008) Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. 2 rad. B. rad. C. 2 rad. D. 3 rad. Câu 15: (CĐ 2008) Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truy ền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 0,3 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 16: (ĐH 2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.

Đề thi đại học các năm phần sóng cơ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tổng hợp tất cả các bài tập sóng cơ có mặt trong các đề thi đại học và cao đẳng từ năm 2007 - 2012 có đáp án

Citation preview

  • GV: Nguyn Vit Trung (THPT L Don Nh - Yn thnh - Ngh an). 1

    THI I HC - CAO NG CC NM PHN SNG C Cu 1: (H 2007) Trn mt si dy di 2 m ang c sng dng vi tn s 100 Hz, ngi ta thy ngoi 2 u dy c nh cn c 3 im khc lun ng yn. Vn tc truyn sng trn dy l

    A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. Cu 2: (H 2007) Mt ngun pht sng dao ng theo phng trnh tau 20sin (cm) vi t tnh bng giy. Trong khong thi gian 2 s, sng ny truyn i c qung ng bng bao nhiu ln bc sng?

    A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. Cu 3: (H 2007) Mt sng m c tn s xc nh truyn trong khng kh v trong nc vi vn tc ln lt l 330 m/s v 1452 m/s. Khi sng m truyn t nc ra khng kh th bc sng ca n s

    A. gim 4,4 ln. B. gim 4 ln. C. tng 4,4 ln. D. tng 4 ln. Cu 4: (H 2007) kho st giao thoa sng c, ngi ta b tr trn mt nc nm ngang hai ngun kt hp S1 v S2. Hai ngun ny dao ng iu ha theo phng thng ng, cng pha. Xem bin sng khng thay i trong qu trnh truyn sng. Cc im thuc mt nc v nm trn ng trung trc ca on S1S2 s

    A. dao ng vi bin bng na bin cc i. B. dao ng vi bin cc tiu. C. dao ng vi bin cc i. D. khng dao ng.

    Cu 5: (C 2007) Trn mt si dy di l, hai u c nh, ang c sng dng. Trn dy c mt bng sng. Bit vn tc truyn sng trn dy v v khng i. Tn s ca sng l

    A. lv2

    . B. l

    v2

    . C. lv

    . D. l

    v4

    .

    Cu 6: (C 2007) Trn mt nc nm ngang, ti hai im S1, S2 cch nhau 8,2 cm, ngi ta t hai ngun sng c kt hp, dao ng iu ha theo phng thng ng c tn s 15 Hz v lun dao ng ng pha. Bit vn tc truyn sng trn mt nc l 30 cm/s, coi bin sng khng i khi truyn i. S im dao ng vi bin cc i trn S1S2 l

    A. 9. B. 11. C. 8. D. 5. Cu 7: (C 2007) Sng m truyn t mi trng khng kh vo mi trng nc th

    A. tn s ca n khng thay i. B. bc sng ca n khng thay i. C. chu k ca n tng. D. bc sng ca n gim.

    Cu 8: (H 2008) Trong th nghim sng dng, trn mt si dy n hi di 1,2 m vi hai u c nh, ngi ta quan st thy ngoi hai u dy c nh cn c hai im khc trn dy khng dao ng. Bit khong thi gian gia hai ln lin tip si dy dui thng l 0,05 s. Vn tc truyn sng trn dy l

    A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s. Cu 9: (H 2008) Mt l thp mng, mt y c nh, u cn li c kch thch dao ng vi chu k khng i v bng 0,08 s. m do l thp pht ra l

    A. siu m. B. h m. C. nhc m. D. m m tai ngi nghe c. Cu 10: (H 2008) Mt sng c lan truyn trn mt ng thng t im O n im M cch O mt on d. Bit tn s f, bc sng v bin a ca sng khng i trong qu trnh truyn sng. Nu phng trnh dao ng ca phn t vt cht ti im M c dng

    ftatuM 2sin)( th phng trnh dao ng ca phn t vt cht ti O l

    A. )(sin)(

    dftatuO . B. )(sin)(

    dftatuO .

    C. )(2sin)(

    dftatuO . D. )(2sin)(

    dftatuO .

    Cu 11: (H 2008) Ti hai im A v B trong mt mi trng truyn sng c hai ngun kt hp, dao ng cng phng vi phng trnh ln lt l tauA sin v )sin( tauB . Bit vn tc v bin sng do mi ngun to ra khng i trong qu trnh truyn sng. Trong khong gia A v B c giao thoa sng do hai ngun trn gy ra. Phn t vt cht ti trung im ca on AB dao ng vi bin

    A. 2a . B. 2a. C. 0. D. a.

    Cu 12: (C 2008) n v o cng m l A. Ot trn mt vung (W/m2). B. Ben (B). C. Niutn trn mt vung (N/m2). D. Ot trn mt (W/m).

    Cu 13: (C 2008) Sng c truyn trong mt mi trng dc theo trc Ox vi phng trnh )420sin( xtu (cm) (x tnh bng mt, t tnh bng giy). Vn tc truyn sng ny trong mi trng trn bng

    A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Cu 14: (C 2008) Sng c c tn s 80 Hz lan truyn trong mt mi trng vi vn tc 4 m/s. Dao ng ca cc phn t vt cht ti hai im trn mt phng truyn sng cch ngun sng nhng on ln lt 31 cm v 33,5 cm, lch pha nhau gc

    A. 2

    rad. B. rad. C. 2 rad. D. 3 rad.

    Cu 15: (C 2008) Ti hai im M v N trong mt mi trng truyn sng c hai ngun sng kt hp cng phng v cng pha dao ng. Bit bin , vn tc ca sng khng i trong qu trnh truyn, tn s ca sng bng 40 Hz v c s giao thoa sng trong on MN. Trong on MN, hai im dao ng c bin cc i gn nhau nht cch nhau 1,5 cm. Vn tc truyn sng trong mi trng ny bng

    A. 0,3 m/s. B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 1,2 m/s. Cu 16: (H 2009) Trn mt si dy n hi di 1,8 m, hai u c nh, ang c sng dng vi 6 bng sng. Bit sng truyn trn dy c tn s 100 Hz. Tc truyn sng trn dy l

    A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s.

  • GV: Nguyn Vit Trung (THPT L Don Nh - Yn thnh - Ngh an). 2

    Cu 17: (H 2009) Bc sng l khong cch gia hai im A. gn nhau nht m dao ng ti hai im cng pha. B. trn cng mt phng truyn sng m dao ng ti hai im cng pha. C. trn cng mt phng truyn sng m dao ng ti hai im ngc pha. D. gn nhau nht trn cng mt phng truyn sng m dao ng ti hai im cng pha.

    Cu 18: (H 2009) Mt sng m truyn trong khng kh. Mc cng m ti im M v ti im N ln lt l 40 dB v 80 dB. Cng m ti N ln hn cng m ti M

    A. 10000 ln. B. 1000 ln. C. 40 ln. D. 2 ln. Cu 19: (H 2009) b mt mt cht lng c hai ngun pht sng kt hp S1 v S2 cch nhau 20 cm. Hai ngun ny dao ng theo phng thng ng c phng trnh ln lt l tu 40cos51 (mm) v )40cos(52 tu (mm). Tc truyn sng trn mt cht lng l 80 cm/s. S im dao ng vi bin cc i trn on thng S1S2 l

    A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Cu 20: (H 2009) Mt sng m truyn trong thp vi tc 5000 m/s. Nu lch pha ca sng m hai im gn nhau nht cch

    nhau 1 m trn cng mt phng truyn sng l 2 th tn s ca sng bng

    A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz. Cu 21: (C 2009) mt nc c hai ngun sng dao ng theo phng vung gc vi mt nc, c cng phng trnh u = Acost. Trong min gp nhau ca hai sng, nhng im m cc phn t nc dao ng vi bin cc i s c hiu ng i ca sng t hai ngun n bng

    A. mt s l ln na bc sng. B. mt s nguyn ln na bc sng. C. mt s nguyn ln bc sng. D. mt s l ln bc sng.

    Cu 22: (C 2009) Mt sng truyn theo trc Ox vi phng trnh )02,04cos( xtau (u v x tnh bng cm, t tnh bng giy). Tc truyn ca sng ny l

    A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Cu 23: (C 2009) Mt sng c c chu k 2 s truyn vi tc 1 m/s. Khong cch gia hai im gn nhau nht trn mt phng truyn m ti cc phn t mi trng dao ng ngc pha nhau l

    A. 2,0 m. B. 0,5 m. C. 1,0 m. D. 2,5 m. Cu 24: (C 2009) Trn mt si dy n hi di 1,2 m, hai u c nh, ang c sng dng. Bit sng truyn trn dy c tn s 100 Hz v tc 80 m/s. S bng sng trn dy l

    A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Cu 25: (H 2010) Ba im O, A, B cng nm trn mt na ng thng xut pht t O. Ti O t mt ngun im pht sng m ng hng ra khng gian, mi trng khng hp th m. Mc cng m ti A l 60 dB, ti B l 20 dB. Mc cng m ti trung im M ca on AB l

    A. 40 db. B. 34 dB. C. 26 dB. D. 17 dB. Cu 26: (H 2010) Mt si dy AB di 100 cm cng ngang, u B c nh, u A gn vi mt nhnh ca m thoa dao ng iu ha vi tn s 40 Hz. Trn dy AB c mt sng dng n nh, A c coi l nt sng. Tc truyn sng trn dy l 20 m/s. K c A v B, trn dy c

    A. 5 nt v 4 bng sng. B. 3 nt v 2 bng. C. 9 nt v 8 bng. D. 7 nt v 6 bng. Cu 27: (H 2010) mt thong ca mt cht lng c hai ngun kt hp A v B cch nhau 20 cm, dao ng theo phng thng ng vi phng trnh tuA 40cos2 v )40cos(2 tuA (uA v uB tnh bng mm, t tnh bng giy). Bit tc truyn sng trn mt cht lng l 30 cm/s. Xt hnh vung AMNB thuc mt thong cht lng. S im dao ng vi bin cc i trn on BM l

    A. 19. B. 18. C. 17. D. 20. Cu 28: (H 2010) Ti mt im trn mt cht lng c mt ngun dao ng vi tn s 120 Hz, to ra sng n nh trn mt cht lng. Xt 5 gn li lin tip trn mt phng truyn sng, v mt pha so vi ngun, gn th nht cch gn th nm 0,5 m. Tc truyn sng l

    A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Cu 29: (C 2010) Ti mt v tr trong mi trng truyn m, khi cng m tng gp 10 ln gi tr cng m ban u th mc cng m

    A. tng thm 10 B. B. gim i 10 B. C. tng thm 10 dB. D. gim i 10 dB. Cu 30: (C 2010) Mt sng c truyn trong mt mi trng dc theo trc Ox vi phng trnh )6cos(5 xtu (cm) (x tnh bng mt, t tnh bng giy). Tc truyn sng bng

    A. 3 m/s. B. 6 m/s. C. 61

    m/s. D. 31

    m/s.

    Cu 31: (C 2010) Khi ni v sng m, pht biu no sau y l sai? A. Sng m truyn khng kh l sng ngang. B. Sng m truyn c trong cc mi trng rn, lng v kh. C. Sng m trong khng kh l sng dc. D. cng mt nhit , tc truyn sng m trong khng kh nh hn tc truyn sng m trong nc.

    Cu 32: (C 2010) mt thong ca mt cht lng c hai ngun kt hp A v B dao ng iu ha cng pha vi nhau va theo phng thng ng. Bit tc truyn sng khng i trong qu trnh lan truyn, bc sng do mi ngun trn pht ra bng 12 cm. Khong cch ngn nht gia hai im dao ng vi bin cc i nm trn on thng AB l

    A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Cu 33: (C 2010) Mt si dy chiu di l cng ngang, hai u c nh. Trn dy ang c sng dng vi n bng sng, tc truyn sng trn dy l v. Khong thi gian gia hai ln lin tip si dy dui thng l

  • GV: Nguyn Vit Trung (THPT L Don Nh - Yn thnh - Ngh an). 3

    A. nlv . B.

    lnv . C.

    nll

    2. D.

    nvl .

    Cu 34: (H 2011) Pht biu no sau y l ng khi ni v sng c? A. Bc sng l khong cch gia hai im gn nhau nht trn cng mt phng truyn sng m dao ng ti hai im cng

    pha. B. Sng c truyn trong cht lng lun l sng ngang. C. Sng c truyn trong cht rn lun l sng dc. D. Bc sng l khong cch gia hai im trn cng mt phng truyn sng m dao ng ti hai im cng pha.

    Cu 35: (H 2011) mt cht lng c hai ngun sng A, B cch nhau 18 cm, dao ng theo phng thng ng vi phng trnh l tauu BA 50cos (vi t tnh bng giy). Tc truyn sng mt cht lng l 50 cm/s. Gi O l trung im ca AB, im M mt

    cht lng nm trn ng trung trc ca AB v gn O nht sao cho phn t cht lng ti M dao ng cng pha vi phn t cht lng ti O. Khong cch MO l

    A. 10 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 2 10 cm. Cu 36: (H 2011) Mt si dy n hi cng ngang, ang c sng dng n nh. Trn dy, A l mt im nt, B l mt im bng gn A nht, C l trung im ca AB, vi AB = 10 cm. Bit khong thi gian ngn nht gia hai ln m li dao ng ca phn t ti B bng bin dao ng ca phn t ti C l 0,2 s. Tc truyn sng trn dy l

    A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. Cu 37: (H 2011) Mt ngun im O pht sng m c cng sut khng i trong mt mi trng truyn m ng hng v khng hp

    thu m. Hai im A, B cch ngun m ln lt l r1 v r2. Bit cng m ti A gp 4 ln cng m ti B. T s 1

    2

    rr bng

    A. 2. B. 21 . C. 4. D.

    41 .

    Cu 38: (H 2011) Mt sng hnh sin truyn theo phng Ox t ngun O vi tn s 20 Hz, c tc truyn sng nm trong khong t 0,7 m/s n 1 m/s. Gi A v B l hai im nm trn Ox, cng mt pha so vi O v cch nhau 10 cm. Hai phn t mi trng ti A v B lun dao ng ngc pha vi nhau. Tc truyn sng l

    A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. Cu 39: (H 2011) Mt si dy n hi cng ngang, hai u c nh. Trn dy c sng dng, tc truyn sng khng i. Khi tn s sng trn dy l 42 Hz th trn dy c 4 im bng. Nu trn dy c 6 im bng th tn s sng trn dy l

    A. 126 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz. Cu 40: (C 2011) Mt sng c lan truyn tng mt mi trng. Hai im trn cng mt phng truyn sng, cch nhau mt khong bng bc sng c dao ng

    A. cng pha. B. ngc pha. C. lch pha 2

    . D. lch pha 4

    .

    Cu 41: (C 2011) Trn mt phng truyn sng c hai im M v N cch nhau 80 cm. Sng truyn theo chiu t M n N vi bc

    sng l 1,6 m. Coi bin ca sng khng i trong qu trnh truyn sng. Bit phng trnh sng ti N l )4(2

    cos08,0 tuN (m) th

    phng trnh sng ti M l

    A. )4(2

    cos08,0 tuM (m). B. )

    21

    (2

    cos08,0 tuM (m).

    C. )1(2

    cos08,0 tuM

    (m). D. )2(2

    cos08,0 tuM

    (m).

    Cu 42: (C 2011) Quan st sng dng trn si dy AB, u A dao ng iu ha theo phng vung gc vi si dy (coi A l nt). Vi u B t do v tn s dao ng ca u A l 22 Hz th trn dy c 6 nt. Nu u B c nh v coi tc truyn sng trn dy nh c, vn c 6 nt th tn s dao ng ca u A phi bng

    A. 18 Hz. B. 25 Hz. C. 23 Hz. D. 20 Hz. Cu 44: (C 2011) Trn mt si dy n hi ang c sng dng. Khong ch t mt nt n mt bng k n bng

    A. mt na bc sng. B. hai bc sng. C. mt phn t bc sng. D. mt bc sng.

    Cu 45: (C 2011) mt cht lng c hai ngun sng A, B cch nhau 20 cm, dao ng theo phng thng ng vi phng trnh l tauu BA 50cos (t tnh bng giy). Tc truyn sng trn mt cht lng l 1,5 m/s. Trn on thng AB , s im c bin dao

    ng cc i v s im ng yn ln lt l A. 9 v 8. B. 7 v 8. C. 7 v 6. D. 9 v 10.

    Cu 46: (C 2011) Trong mi trng truyn m, ti hai im A v B c mc cng m ln lt l 90 dB v 40 dB vi cng cng m chun. Cng m ti A ln gp bao nhiu ln so vi cng m ti B?

    A. 2,25 ln. B. 3600 ln. C. 1000 ln. D. 100000 ln. Cu 47: (H 2012) Trong hin tng giao thoa sng nc, hai ngun dao ng theo phng vung gc vi mt nc, cng bin , cng pha, cng tn s 50 Hz c t ti hai im S1 v S2 cch nhau 10 cm. Tc truyn sng trn mt nc l 75 cm/s. Xt cc im trn mt nc thuc ng trn tm S1, bn knh S1S2, im m phn t ti dao ng vi bin cc i cch im S2 mt on ngn nht bng A. 89 mm. B. 15 mm. C. 85 mm. D. 10 mm. Cu 48: (H 2012) Ti im O trong mi trng ng hng, khng hp th m, c 2 ngun m im, ging nhau vi cng sut pht m khng i. Ti im A c mc cng m 20 dB. ti trung im M ca on OA c mc cng m l 30 dB th s ngun m ging cc ngun m trn cn t thm ti O bng A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.

  • GV: Nguyn Vit Trung (THPT L Don Nh - Yn thnh - Ngh an). 4

    Cu 49: (H 2012) Khi ni v s truyn sng c trong mt mi trng, pht biu no sau y ng? A. Hai phn t ca mi trng cch nhau mt na bc sng th dao ng ngc pha. B. Nhng phn t ca mi trng trn cng mt hng truyn sng v cch nhau mt s nguyn ln bc sng th dao ng cng pha. C. Nhng phn t ca mi trng cch nhau mt s nguyn ln bc sng th dao ng cng pha. D. Hai phn t ca mi trng cch nhau mt s nguyn ln bc sng th dao ng cng pha. Cu 50: (H 2012) Trn mt si dy cng ngang vi hai u c nh ang c sng dng. Khng xt cc im bng hoc nt, quan st thy nhng im c cng bin v gn nhau nht th u cch u nhau 15 cm. Bc sng trn dy c gi tr l A. 90 cm. B. 60. C. 45. D. 30. Cu 51: (H 2012) Hai im M, N cng nm trn mt hng truyn sng v cch nhau mt phn ba bc sng. Bin sng khng i trong qu trnh truyn. Ti mt thi im, khi li dao ng ca phn t ti M l 3 cm th li dao ng ca phn t ti N l -3 cm. Bin sng bng A. 2 3 cm. B. 3 2 cm. C. 3 cm. D. 6 cm. Cu 52: (H 2012) Trn mt si dy n hi di 100 cm vi hai u A v B c nh ang c sng dng, tn s sng l 50 Hz. Khng k hai u A v B, trn dy c 3 nt sng. Tc truyn sng trn dy l A. 30 m/s. B. 20 m/s. C. 25 m/s. D. 15 m/s. Cu 53: (C 2012) Khi ni v s phn x sng c trn vt cn c nh, pht biu no sau y ng? A. Sng phn x lun ngc pha vi sng ti im phn x. B. Tn s ca sng phn x lun ln hn tn s sng ti. C. Tn s ca sng phn x lun nh hn tn s ca sng ti. D. Sng phn x lun cng pha vi sng ti im phn x. Cu 54: (C 2012) Ti mt thong ca mt cht lng c hai ngun sng S1 v S2 dao ng theo phng thng ng vi cng phng trnh tau 40cos (a khng i, t tnh bng s). Tc truyn sng trn mt cht lng bng 80 cm/s. Khong cch ngn nht gia hai phn t cht lng trn on S1S2 dao ng vi bin cc i l A. 2 cm. B. 6 cm. C. 1 cm. D. 4 cm. Cu 55: (C 2012) Xt im M trong mi trng n hi c sng m truyn qua. Mc cng m ti M l L (dB). Nu cng m ti M tng ln 100 ln th mc cng m ti im bng A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). C. 100L (dB). D. 20L (dB). Cu 56: (C 2012) Mt ngun m im truyn sng m ng hng vo trong khng kh vi tc truyn m l v. Khong cch gia hai im gn nhau nht trn cng hng truyn sng m dao ng ngc pha nhau l d. Tn s ca m l

    A. dv

    4. B.

    dv

    2. C.

    dv2 . D.

    dv .

    Cu 57: (C 2012) Mt sng ngang truyn trn si dy rt di vi tc truyn sng l 4 m/s v tn s sng c gi tr t 33 Hz n 43 Hz. Bit hai phn t ti hai im trn dy cch nhau 25 cm lun dao ng ngc pha nhau. Tn s sng trn dy l A. 27 Hz. B. 40 Hz. C. 42 Hz. D. 35 Hz. Cu 58: (C 2012) Trn si dy c sng dng vi bc sng . Khong cch gia hai nt sng lin k l

    A. 4 . B.

    2 . C. . D. 2 .

    Cu 59: (C 2012) Ti mt cht lng c hai ngun pht sng kt hp S1 v S2 dao ng theo phng vung gc vi mt cht lng c cng phng trnh tu 40cos2 (trong u tnh bng cm, t tnh bng s). Tc truyn sng trn mt cht lng l 80 cm/s. Gi M l im trn mt cht lng cch S1, S2 ln lt l 12 cm v 9 cm. Coi bin ca sng truyn t hai ngun trn n im M l khng i. Phn t cht lng ti M dao ng vi bin l A. 2 cm. B. 4 cm. C. 22 cm. D. 2 cm.