97
DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82 Đề 1 Câu 1: Tỉ khối hơi của este no đơn chức X đối với hidro bằng 44. Số đồng phân este của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Khái niệm về chất béo A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo. B. Chất béo là este của axit no đơn chức và ancol . C. Chất béo là este của glixerol với ancol đơn chức. D. Chất béo là este của ancol etylic với axit béo. Câu 3: Glucozơ không phản ứng được với : A. Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. B. Dd KOH. C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng). D. AgNO 3 trong dd NH 3 đun nóng. Câu 4: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C 4 H 11 N là A.1. B. 2. C.3. D.4. Câu 5: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dd HCl và dd Na 2 SO 4 . B. dd KOH và CuO . C. dd NaOH và dd NH 3 . D. dd KOH và dd HCl . Câu 6: Cho 26,7 gam axit -amino propyonic tác dụng đủ với dd HCl 7,3%. Khối lượng dd HCl cần dùng là : A. 100 gam. B.150 gam. C. 200 gam. D. 250 gam. Câu 7: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. HOOC - (CH 2 ) 4 - COOH và H 2 N - (CH 2 ) 4 - NH 2 B. HOOC - (CH 2 ) 4 - COOH và H 2 N - (CH 2 ) 6 - NH 2 C. HOOC - (CH 2 ) 6 - COOH và H 2 N - (CH 2 ) 6 - NH 2 D. HOOC - (CH 2 ) 4 - NH 2 và H 2 N - (CH 2 ) 6 - COOH Câu 8: Cacbohydrat ở dạng polime là :A.fructozơ. B.tinh bột. C.glucozơ. D.saccarozơ. Câu 9: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ ? A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Mantozơ D.Xenlulozơ. Câu 10: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A.2,25 gam B. 1,80 gam C.1,82 gam D.1,44 gam Câu 11 :Cho cùng một khối lượng mỗi chất: C 2 H 5 OH, HCOOH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H 2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với A. CH 3 OH. B. CH 3 COOH. C. C 2 H 4 (OH) 2 . D. C 3 H 5 (OH) 3 . Câu 12: Cho dãy các chất: CH 3 Cl, C 2 H 5 COOCH 3 , CH 3 CHO, CH 3 COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sinh ra ancol metylic là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Amilozơ được tạo thành từ các gốc A. α-glucozơ. B. β-glucozơ. C. α- fructozơ. D. β-fructozơ. Lập Đông 2012 Trang 1/97

De thi thu TN 2013(28)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Đề 1 Câu 1: Tỉ khối hơi của este no đơn chức X  đối với hidro bằng 44. Số đồng phân este của X là:      A. 1.    B. 2.    C. 3.   D. 4.Câu 2: Khái niệm về chất béo      A. Chất béo là tri este của glixerol với axit béo.      B. Chất béo là este của axit no đơn chức và ancol .      C. Chất béo là este của glixerol với ancol đơn chức.    D. Chất béo là este của  ancol etylic với axit béo.Câu 3: Glucozơ không phản ứng được với :      A. Cu(OH)2  ở điều kiện thường.            B. Dd KOH.       C. Hydro( xúc tác niken, đun nóng).        D. AgNO3 trong dd NH3 đun nóng.Câu 4: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là   A.1.                         B. 2.                         C.3.                      D.4.Câu 5: Để chứng minh amino axit  là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của chất  này lần lượt với          A.  dd HCl và dd Na2SO4 .    B.  dd KOH và CuO .    C.  dd NaOH  và dd NH3 . D.  dd KOH và dd HCl . Câu 6: Cho 26,7 gam axit -amino  propyonic tác dụng đủ với dd HCl 7,3%. Khối lượng dd HCl cần dùng là  :  

    A. 100 gam.          B.150 gam.             C. 200 gam.        D. 250 gam.Câu 7:  Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa      A. HOOC - (CH2 )4 - COOH  và H2N - (CH2)4 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - COOH  và H2N - (CH2)6 - NH2

      C. HOOC - (CH2 )6 - COOH  và H2N - (CH2)6 - NH2       D. HOOC - (CH2 )4 - NH2  và H2N - (CH2)6 - COOHCâu 8:  Cacbohydrat ở dạng polime là :A.fructozơ.          B.tinh bột.      C.glucozơ.        D.saccarozơ.Câu 9: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ ?      A.Glucozơ              B.Saccarozơ            C.Mantozơ           D.Xenlulozơ.Câu 10: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là:      A.2,25 gam       B. 1,80 gam        C.1,82 gam       D.1,44 gam Câu 11 :Cho cùng một khối lượng mỗi chất: C2H5OH, HCOOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na (dư). Số mol H2 lớn nhất sinh ra là từ phản ứng của Na với      A. CH3OH.  B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.Câu 12: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sinh ra ancol metylic là :      A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.Câu 13: Amilozơ được tạo thành từ các gốc      A. α-glucozơ.   B. β-glucozơ.   C. α- fructozơ. D. β-fructozơ.Câu 14: Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là      A. Mg.   B. Al.    C. Ca.    D. Zn.Câu 15 : Điều chế kim loại Al bằng phương pháp      A. điện phân nhôm hidroxit nóng chảy. B. dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.      C. dùng kim loại Na khử ion Al3+ trong dd AlCl3.  D. điện phân nhôm oxit nóng chảy.Câu 16: Ba dd đều phản ứng được với kim loại Cu là      A. FeCl3, AgNO3, Fe(NO3)3.   B. FeCl2, CuCl2, ZnCl2.      C. AlCl3, HNO3, HCl.    D. MgSO4, FeSO4, ZnCl2.Câu 17: Dãy gồm các chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là       A.  K, Fe, CaO, Na2O.                             B. MgO, Na, K2O, Ca.      C. Ba, K2O, Na, CaO.                             D. Ba, K2O, FeO, BaO.Câu 18: Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,45 mol Ba(OH)2. Số gam kết tủa thu được là      A. 98,5gam.  B. 78,8gam.  C. 88,65 gam. D. 87,8gam.Câu 19: Dd muối nào sau đây tạo môi trường kiềm      A.NaOH.                  B.HCl.                     C.Na2CO3.                D.  NaClCâu 20: Cho các dd NaOH, NaAlO2, Na2CO3, CaSO4, NaHCO3, NaCl. Số chất tác dụng được với dd HCl là :      A.3.                        B.4.                          C. 5.                        D.6.Câu 21: Cho 13,5 gam nhôm tác dụng  đủ với dd KOH 0,25 M. Thể tích dd KOH cần là       A.  1 lít.                    B. 2 lít.                    C.3 lít.                     D.4 lít.Câu 22: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.      A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.   B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.      C. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3.   D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.Câu 23: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 67,2 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 160 gam kết tủa. Giá trị của m là :      A. 69,76.   B. 72,32.   C. 92,8.   D. 118,4.

Lập Đông 2012 Trang 1/56

Page 2: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 24: Cho kim loại A có hoá trị II tác dụng đủ với dd HCl, sau phản ứng thu được  44,45 gam muối và 7,84 lit khí ở ĐKTC. Kim loại A là :A.Zn.            B.Mg.                      C.Fe.                      D.Ca.Câu 25: Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dd axit, vừa tác dụng được với dd kiềm là       A. Cr(OH)3, MgO.   B. Cr2O3, Cr(OH)3.   C. MgO, Cr2O3      D. MgO, Cr(OH)3.    Câu 26: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng       A. fomon.   B. nước đá .   C. phân đạm   D. nước vôi.Câu 27: Dãy gồm các kim loại không phản ứng được với dd HNO3 đặc nguội là      A.Mg, Cu, Al.          B.Cr, Al, Fe.            C.Zn, Al, Fe.            D.Cr, Al, CuCâu 28: Cho dd KOH vào dd muối clorua của một kim loại có hoá trị II thấy sinh ra kết tủa tan trong dd KOH dư. Muối clorua đó là muối nào sau đây ?      A.MgCl2.                 B.CaCl2.                  C.ZnCl2.                  D.MnCl2.Câu 29: Cho 64 gam hỗn hợp gồm CuO, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 600 ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là :      A.120 gam.             B.160 gam.               C. 170 gam.          D. 180 gam.Câu 30: Cho dãy các chất: FeO, Al2O3,  Fe3O4, Fe(OH)2 , HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dd H2SO4 đặc, nóng là :     A. 6.    B. 5.   C. 4.    D. 3.Câu 31: FeCl2, AlCl3, KNO3, Cr(OH)3, FeCl3 CuSO4,  NaHCO3, CaCO3. Số chất tác dụng được với dd NaOH là :      

A. 4.    B. 5.    C. 6.    D. 7.Câu 32: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Fe và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dd :      A. AgNO3.   B. NaNO3.   C. Zn(NO3)3.   D. Mg(NO3)2.Câu 33 :Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây thuận nghịch? (điều kiện có đủ)      A. Axit axetic tác dụng với axetilen.      B. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.        C. Thuỷ phân phenyl axetat trong môi trường bazơ.       D. thuỷ phân etyl axetat trong môi trường bazơ. Câu 34: Hóa chất phân biệt tinh bột và xenlulozơ là      A. dd NaOH.     B. Cu(OH)2.       C. dung dịch AgNO3/ NH3   D. dung dịch I2

Câu 35: Amino axit làm quì tím hóa đo là      A. H2NCH2COOH     B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 ) COOH      C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH   D. H2NCH2NHCH2COOHCâu 36: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là      A. stiren.   B. toluen.   C. propen.   D. isopren.Câu 37: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu , Al, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng với dd Pb(NO3)2 là      A. 2.    B. 3.    C. 4.    D. 5.Câu 38 :Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3. Hiện tượng hoá học xảy ra là       A. Xuất hiện kết tủa xanh.        B. Xuất hiện kết tủa trắng.      C. Xuất hiện kết tủa trắng tan trong NH3 dư.        D. Không thấy hiện tượng. Câu 39: Cho phản ứng :  a NaCrO2 + b Br2 + c NaOH → d Na2CrO4   + e NaBr  +  fH2O             với a, b, c, d, e, f là các số nguyên tối giản. Tổng  ( a + b + c + d + e + f ) bằng       A. 15.    B. 20.    C. 25.    D. 30.Câu 40: Các số oxi hoá phổ biến của crom trong các hợp chất là      A. +2, +4, +6.  B. +2, +3, +6.  C. +1, +2, +6.  D. +3, +4, +6.

Đề 2Câu 1: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?      A. HCOOC3H7   B. C2H5COOCH3         C. C3H7COOH   D. C2H5COOHCâu 2: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3 Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?       A. HCOOC2H5   B. CH3COOCH3         C. HCOOC3H7   D. C2H5COOCH3

Câu  3: Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây ?(1) H2/Ni, t0 ;  (2) Cu(OH)2 ;  (3) [Ag(NH3)2]OH ;  (4) CH3COOH (H2SO4 đặc).   A. (1), (2).    B. (2), (4).    C. (2), (3).    D. (1), (4).

Câu 4: Amin nào dưới đây là amin bậc hai?       A. CH3 – CH2 – NH2    B. (CH3)2CH – CH2NH2 C. CH3 – NH – CH3   D. (CH3)2NCH2– CH3

Câu 5: Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Tên gọi đúng của amin là trường hợp nào sau đây?      A. n-Propylamin   B. etylamin         C. Đimetylamin   D. iso-PropylaminCâu 6: X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối . Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?      A. CH3CH(NH2)COOH   B. H2NCH2COOH        C. H2NCH2CH2COOH   D. CH3CH2CH(NH2)COOHCâu 7:Tơ nilon-6,6 được diều chế bằng cách nào sau đây?Lập Đông 2012 Trang 2/56

Page 3: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. Trùng hợp từ hexametylenđiamin và axit ađipic. B. Trùng hợp từ etilenglicol và axit oxalic.C. Trùng ngưng từ hexametylenđiamin và axit ađipic. D. Trùng ngưng từ etilenglicol và axit oxalic.

Câu 8: Để phân biệt tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau?      1) Nước  2) Dd AgNO3/NH3 3) Nước Iot   4) Giấy quỳ      A. 2 và 3   B. 1, 2 và 3   C. 3 và 4    D. 1 và 2Câu  9: Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng.    A. Dd NaOH.    B. Dd AgNO3/NH3.

   C. Cu(OH)2.    D. Dd HNO3. Câu  10: Bổ sung chuỗi phản ứng sau:      (C6H10O5)n   → C6H12O6   → C2H5OH →   C2H4   → PE 

A.(1) H2O, (2) men, (3) trùng hợp, (4) H2SO4 đặc B. (1) H2O, (2) men, (3) HCl, (4) trùng hợp C. (1) H2O, (2) HCl, (3) H2SO4 đặc, (4) trùng hợp D. (1) H2O, (2) men, (3) H2SO4 đặc 1700C, (4) trùng hợp

Câu  11: Khi lên men một tấn ngô chứ 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được bao nhiêu (trong số cho dưới đây)? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290kg    B. 295,3kg C. 300kg    D. 350kgCâu 12: Amin và ancol nào sau đây cùng bậc?

A. CH3-CH(OH)CH3, C2H5NHCH3   B. CH3OH, CH3NHCH3

C. (CH3)3C(OH), C2H5NHCH3    D. CH3CH(OH)CH3, C2H5NH2

Câu 13: Có 5 lọ mất nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dd sau : anđehit fomic , phenol, anilin, glixerol, aminoaxit axetic. Có thể dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung  dịch trên :      A. Cu(OH)2, dd brom , Na          B. Cu(OH)2, dd HCl      C. Dd AgNO3/NH3, Na           D. Kết quả khác Câu  14: Ngâm Cu dư vào dd AgNO3 thu được dd X. Sau đó ngâm Fe dư vào dd X thu được dd Y. Dd Y gồm       A. Fe(NO3)2      B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2   D. Fe(NO3)2, AgNO3

Câu 15: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dd X, sau đó lọc lấy Ag. Dd X là dd của: A. AgNO3  B. NaOH  C. H2SO4  D. HClCâu 16: Nhúng thanh sắt vào dd CuSO4 sau 1 thời gian lấy thanh sắt ra , khối lượng thanh sắt tăng 2 gam . Khối lượng sắt tham gia và khối lượng đồng tạo thành lần lượt là bao nhiêu ?      A. 10 g và 12 g                        B. 12 g và 14 g       C. 14 g và 16 g                      D. 16 g và 18 g.Câu 17: Hòa tan một mẫu hợp kim Ba-Na (với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dd X và 6,72 lít khí (đktc). Để trung hòa dd X thì thể tích dd HCl 1M cần dùng là: A. 0,6lít.   B. 0,3 lít.   C. 0,4 lít.   D. 0,8 lít.Câu 18: Dãy tất cả các chất tác  dụng được với nhôm là      A. O2, dd Ba(OH)2, dd HCl       B. Dd Na2SO4, dd NaOH, CO2

      C. H2, I2, HNO3 đặc nguội, dd FeCl3       D. Dd FeCl3, H2SO4 đặc nguội, dd KOHCâu 19 :  Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là :       A. Be và Mg   B. Mg và Ca   C. Sr và Ba   D. Ca và SrCâu 20 :  Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?      A. Tính khử mạnh.     B. Tính khử yếu.       C. Tính oxi hoá yếu.    D. Tính oxi hoá mạnh.Câu 21 :  Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH và dd HCl là

A. NaHCO3, Na2CO3.            B. Na2SO4, Al2O3. C. NaHCO3, CaO.          D. NaHCO3, Al2O3.Câu 22:  Cho các hoá chất sau, chất không làm mềm được nước có tính cứng tạm thời là:                  A. Na3PO4.   B. Ca(OH)2.       C. Na2CO3.     D. HCl.Câu 23: Cặp chất nào sau đây lưỡng tính?

A. CrO3 và Cr  B. Cr2O3 và Cr(OH)3 C. Cr và  Cr2O3   D. CrO3 và Cr(OH)3

Câu  24: Có các ion: Ag+, Fe3+, Mg2+, Hg2+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ni2+, Ca2+. Số ion mà Fe khử được là             A. 2            B. 4    C. 6    D. 5Câu  25: Cho sơ đồ: X  → Fe(OH)2  → Y → Z → Fe. Các chất X, Y, Z lần lượt là:        A. Fe(NO3)2, FeSO4, FeCl3       B. FeCl2, Fe(NO3)2, FeO C. FeO, FeCl2, FeSO4      D. FeSO4, FeCl3, FeCl2

Câu  26: Khí CO2 được coi là ảnh hưởng đến môi trường vì      A. rất độc    B. tạo bụi cho môi trường C. làm giảm lượng mưa D. gây hiệu ứng nhà kínhCâu  27: Hòa tan 11,5g hỗn hợp Al, Cu và Mg trong axit clohidric khi không có không khí thu được 5,6 lít (đktc) khí và trong dd còn lại bã rắn. Bã rắn này tác dụng với axit nitric đặc giải phóng 4,48lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm của hỗn hợp lần lượt là      A. 23,44%; 55,6%; 21%   B. 24%; 56%; 21%   C. 23,5%; 55,5%; 21%   D. 13,4%; 65,6%; 21%Câu 28: Cho 31,9g hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7g hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dd HCl dư được V lít H2 đktc. Thể tích H2 là

Lập Đông 2012 Trang 3/56

Page 4: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

      A. 4,48l    B. 5,6l    C. 6,72l    D. 11,2lCâu 29: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dd axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:        A. Cu, Al, Fe  B. Cu, Ag, Fe          C. CuO, Al, Fe  D. Al, Fe, AgCâu 30: Khi hòa tan hoàn toàn m gam hổn hợp A gồm Al và Fe vào dd HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Mặt khác cũng hòa tan m gam hổn hợp A vào dd HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít khí NO (đktc). Xác định giá trị của m ? A. 8,3 gam                   B. 11 gam .       C. 13,9 gam             D. 16,6 gam.Câu 31 :  Thổi khí NH3 đến dư vào các dd AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, MgCl2. Số kết tủa tạo thành là: 

     A. 2    B. 3    C. 4    D. 5Câu 32: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm :      A. FeO , CuO , Al2O3     B. Fe2O3 , CuO , BaSO4      C. Fe3O4, CuO, BaSO4   D. Fe2O3, CuOCâu 33: Đun nóng hai chất X và Y có công thức phân tử là C5H8O2 trong dd NaOH được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 (X1) và C3H4O2 (X2) và hai sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hóa học nào sau đây ?

   A. Este và axit. B. Hai axit đơn chức.    C. Hai este đơn chức.   D. Hai este 2 chức.Câu 34: Nhóm chất nào sau đây đều thủy phân?      A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ       B. Tinh bột, glixerol, glucozơ      C. Xenlulozơ, tinh bột, fructozơ        D. Glixerol, sacarozơ, glucozơCâu 35: Đốt chấy hoàn toàn 13,5 gam một amin đơn chức no thu được N2, CO2 và hơi nước, trong đó thể tích CO2 chiếm 33,3 %. Nếu để trung hòa lượng amin trên, thể tích H2SO4 0,5M cần dùng là:

A. 0,3 lít.   B. 0,4 lít.   C. 0,35 lít.   D. 0,2 lít.Câu 36: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?

A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.     B. Tơ  capron từ axit - aminocaproicC. Tơ  nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.   D. Tơ  lapsan từ etilenglicol và axit terphtalic.

Câu 37:Dãy kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?      A. Mg , Al , Na , Zn               B. Na , K , Ca , Fe      C. Ba , Na  , K , Al          D. Ni ,  Ba , Ca , Mg.Câu  38: Hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3

      A. Có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần trong dd NH3 dư B. Có kết tủa trắng không tan trong dd NH3 dư      C. Không có kết tủa xuất hiện.       D. Có kết tủa trắng và có khí sủi bọtCâu 39: Chuẩn độ 30ml dd H2SO4 chưa biết nồng độ đã dùng hết 30ml dd NaOH 0,1M. Nồng độ mol của dd H2SO4 là       A. 0,02M   B. 0,03M   C. 0,04M   D. 0,05MCâu  40: Có 5 dd riêng lẽ, mỗi dd chứa 1 cation: NH4

+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+, nồng độ khoảng 0,1M. Bằng cách dùng dd NaOH cho lần lượt vào từng dd có thể nhận biết được tối đa.

A. một dd chứa ion NH4+. B. năm dd chứa ion NH4

+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+.

C. hai dd chứa ion NH4+, Al3+

. D. ba dd chứa ion NH4+, Fe3+ và Al3+

.

Đề 3Câu 1. Este tạo thành từ axit no đơn chức hở và ancol no đơn chức mạch hở có CTCT là       

A.  CnH2n-1COOCmH2m-1             B.   CnH2n-1COOCmH2m+1         C.   CnH2n+1COOCmH2m-1            D. CnH2n+1COOCmH2m+1 

Câu 2. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?          A.  AlCl3         B.  Al(OH)3       C.  Cr(OH)3         D.  NaHCO3  Câu 3.  Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (H2SO4 đđặc xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là     A.  50%         B.  62,5%         C.  70%          D.  75%  Câu 4.  Dng dd brom không phn biệt hai chất trong các cặp nào sau đây?      

A.  anilin v benzen            B.  anilin v NH3          C.  anilin v  phenol            D.  anilin v glixin  Câu 5.  Để tách Fe2O3 ra khoi hỗn hợp gồm Fe2O3 v Al2O3 ta dng      

A.  dd NH3 dư          B.  dd HCl dư    C.  dd NaOH dư   D.  dd HNO3 dư Câu 6. Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với  :

A.dd NaOH và dd NH3     B.dd KOH và CuO  C.dd Na2SO4 và dd HCl   D.  dd KOH và dd HCl  Câu 7. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dd HNO3 thấy có khí NO thoát ra. Muối thu được trong dd là       :

A.  Fe(NO3)2 v Cu(NO3)2            B.  Fe(NO3)2         C.  Fe(NO3)3             D.  Fe(NO3)3 v Cu(NO3)2     Câu 8.  Đốt cháy hoàn toàn mg một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2, 1,344 lít N2 v 7,56g H2O (các thể tích đo ở đkc). Amin trên có CTPT là:A.  C3H7N     B.   C2H7N    C.  CH5N     D.   C2H5N    Câu 9. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được mg chất rắn. Giá trị của m là      A.  0,224g         B.  10,2g          C.  2,24g           D.  4,08g  Câu 10. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ  :    A.  tổng hợp         B.  nhn tạo       C.  thiên nhiên     D.  bán tổng hợp  Lập Đông 2012 Trang 4/56

Page 5: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 11. Cho dd NaOH dư lần lượt vào các dd AlCl3, FeCl3, CrCl3. Kết tủa thu được là         A.  Al(OH)3         B.  Cr(OH)3       C. Fe(OH)3          D.   Fe(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3   Câu 12. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?         

A.  Ba         B.  Fe          C.  K           D.  Na  Câu 13. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là         

A.  polistiren        B.  poli acrilonitrin       C.  poli (metylmetacrylat)       D.  polipeptic  Câu 14. Cho cc kim loại Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại tc dụng với dd H2SO4 loãng l      

A.  4          B.  5          C.  3           D.  6  Câu 15. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình l 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4g xenlulozơ là      :A.  11,04g          B.  12,04g         C.  18,4g          D.  30,67g  Câu 16.  Một loại nước thải bị ô nhiễm bởi các ion kim loại nặng Pb2+, Cu2+, Mn2+, Fe3+. Hy chọn chất tốt nhất để loại bo các ion kim loại nặng này       :A.  Dd H2SO4        B.  Nước vôi trong    C.  Sục khí H2S         D.  NaOH dư  Câu 17. Trong cơng nghiệp nhôm được điều chế bằng cách       

A.  Nhiệt phn Al2O3            B.  Nhiệt phn AlCl3 nĩng chảy        C.  Điện phân dd AlCl3          D.  Điện phân Al2O3 nĩng chảy 

Câu 18. Dd nào dưới đây không làm đổi màu quì tím?        A.  C6H5NH2           B.  CH3 - NH - C2H5    C.  NH3          D. C2H5NH2  

Câu 19.  Khi cho 2,24 lít khí metylamin (đkc) hấp thu hoàn toàn vào dd chứa một lượng vừa đủ axit HCl, sau đó cô cạn dung dịch. Khối lượng chất rắn thu được là      A.  3,10g          B.  6.75g            C.  13,5g         D.  67.5g  Câu 20. Thêm dd NaOH dư vào dd muối CrCl3, nếu thm tiếp dd brom thì thu được sản phẩm có chứa crom là       A.  Na2CrO4           B.  CrO2             C.  Na2Cr2O7         D.  Cr(OH)3   Câu 21.  Trong phân tử cacbohiđrat luôn có      

A.  nhóm chức axit         B.  nhóm chức xeton     C. nhóm chức ancol        D.  nhóm chức anđehit  Câu 22. Dẫn khí CO qua 5g hỗn hợp A gồm MgO, CuO, Fe2O3 v Al2O3 nung nóng, thu được mg chất rắn B. Khí sinh ra được hấp thu vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 10g kết tủa. Giá trị của m là       

A.  3,4g          B.  4,2            C.  2,8g            D.  Không xác định đượcCâu 23. Cơng thức oxit của kim loại nhóm IIA là: A.  MO           B.  MO2          C.  M2O3         D.  M2O  Câu 24. Để phân biệt 3 mẫu chất rắn Mg, Al, Al2O3 ta dng         

A.  dd HCl          B.dd NaOH    C.dd H2SO4 loãng         D.dd NH3   Câu 25.  Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc nguội nhưng phản ứng với dd NaOH là       

A.  Al           B.  Fe           C.  Cu          D.  Zn  Câu 26.  Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3, hiện tượng quan sát được là       

A.  có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết         B. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần      C.  dd trong suốt        D.  có  kết tủa keo trắng rồi không tan  

Câu 27.  Cho kim loại Natri dư vào dd nào sau đây sẽ thu được kết tủa         A.  KCl          B.  CuSO4         C.  AlCl3          D.  NaOH 

Câu 28.  Cho bốn dd Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào phản ứng được với cả bốn dd trên?         A.  Fe          B.  Pb          C.  Zn          D.  Cu 

Câu 29. Với CTPT C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là : A.  5           B.  4          C.  2          D.  3  Câu 30.  Thuốc thử dùng để nhận biết các dd glucozơ, anđehit axetic, glixerol và etylaxetat là       

A.  dd AgNO3/NH3           B.dd brom        C.dd NaOH       D.Cu(OH)2/OH-  Câu 31.  Cho dd NaOH vo dd FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa mu       

A.  vàng          B.  trắng           C.  xanh           D.  nâu đo   Câu 32. Cho ag glyxin tác dụng với 0,5 mol axit HCl dư được dd A. Để tác dụng hết với các chất trong A cần 0,8 mol NaOH. Giá trị của a là         A.   22,5g        B.   3,75g        C.   37,5g        D.   2,25gCâu 33.  Khối lượng mg hỗn hợp gồm 0,1 mol FeO, 0,05mol Fe3O4 v 0,1 mol Fe2O3 có giá trị là :      

A.  83,4g          B.  43,8g          C.  84,3g          D.  34,8g  Câu 34.  Một este có CTPT C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?      

A.  Axit propionic         B.  Axit fomic         C.  Axit axetic       D.  Axit benzoic  Câu 35. Cho mg hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe tc dụng với dd H2SO4 loãng dư tạo ra 2,24 lít H2 (đkc) và dung dịch Y. Cô cạn dd Y thu được 18,6g chất rắn khan. Giá trị của m là       

A.  6,0g          B.  9,0g          C.  8,6g          D.  10,8g  Câu 36.  Saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột đều có phản ứng         

A.  với dd NaCl      B.  tráng gương     C.  thủy phân trong môi trường axit       D.  màu với iot 

Lập Đông 2012 Trang 5/56

Page 6: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 37. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp gồm  Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO đốt nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm  :

A.  Al2O3, Fe, Cu, Mg      B.  Al, Fe, Cu, MgO     C.  Al2O3, Fe, Cu, MgO   D.  Al, Fe, Cu, Mg  Câu 38.  Chất nào sau đây không làm tan Cu(OH)2?       

A. Glucozơ        B. Fructozơ       C. Saccarozơ       D. andehitaxeticCâu 39.  Kim loại Fe phản ứng được với dd nào sau đây?        

A.  Fe2+           B.  Fe3+          C.  Al3+            D.  Ba2+   Câu 40.  Cho cc dd sau: Fe(NO3)2, NH3, HNO3, NaOH lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một. Số phản ứng xảy ra là       A.  5              B.  4               C.  2               D. 3   

Đề 4Câu 1: Thủy phân vinylaxetat trong dd NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:       

 A. nati axetat và etanol                                B. axit axetic và anđehit axetic        C. natri axetat và anđehit axetic                  D. axit axetic và etanol.

Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:         A. 2                      B. 3                         C. 4                         D. 5Câu 3:  Để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ dng một dd lm thuốc thử thì chọn thuốc thử no?      A. NaOH     B. Ba(OH)2          C. BaCl2    D. AgNO3

Câu 4: Những gluxit khi thủy phn hịan tịan chỉ tạo thành glucozơ là :         A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột         B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ         C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ          D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ

Câu 5:  Năm chất sau đều có mặt trong sơ đồ điều chế Na: Na (1), NaOH (2), NaCl (3), NaHCO3 (4), Na2CO3 (5). Hy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.      

A. 3→5→2→4→1            B. 4→5→3→2→1       C. 4→3→2→5→1       D. 4→3→2→5→1Câu 6:  Kim loại X tác dụng với dd H2SO4 lõang sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại Y . X và Y có thể là cặp kim loại nào sau đây ?      

A. Thủy ngân và kẽm      B. Kẽm và đồng         C. Đồng và bạc       D. Đồng và chì Câu 7:  Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây:          

(1) Điện phân NaOH nóng chảy;         (2) điện phân NaCl nóng chảy;          (3) điện phân dd NaCl;           (4) cho Na2CO3 tc dụng với dd HCl;          (5) cho NaOH vào dd NH4Cl.      

A. 1, 3     B. 1, 4      C. 2, 3     D. 1, 2Câu 8:  Chọn một dy dd cc chất trong số cc dy sau m mỗi dd chất đó trong dy  đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời : 

 A. NaOH, HCl, Na2CO3, Na3PO4           B.  NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4  

   C.  NaCl, Ca(OH)2, K2CO3,  Na3PO4         D.  CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 Câu 9: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm :      

A. FeO , CuO , Al2O3         B. Fe2O3 , CuO , BaSO4      C. Fe3O4, CuO, BaSO4        D. Fe2O3, CuOCâu 10: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl3); (Al + Fe2O3); (HNO3 + Fe(OH)3); (Fe3O4 + HCl); (Fe2(SO4)3 + Cu).   Số  lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là bao nhiêu ?       A. 5       B. 4      C. 3       D. 2Câu 11: Để đốt cháy hết một lượng kim loại (M) cần 6,72 lít khí clo (đktc) và thu được 32,5 gam muối. M là kim loại nào sau đây :      A. Al       B. Fe     C. Mg     D. AgCâu 12: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét trên?      (1). FeO + H2SO4 loãng →;                  (4). FeCl2 + Cl2 →   (2). FeO + H2SO4 đặc → ;                    (5). FeSO4 + Mg →      (3). FeO + Al→;                      (6). Fe(OH)2 + HNO3 →          A. 1, 3, 6                  B. 2, 4, 6               C. 1, 3, 5            D. 2, 5, 6Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NaOH ( đến dư ) vào dd AlCl3 là:      A. Kiết tủa xuất hiện và tăng dần           B. Thấy có kết tủa  đo nâu xuất hiện      C. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và  tan hết      D. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện rồi tan ngayCâu 14: Hịa tan hồn tồn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dd HNO3. Cho dd NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam Fe2O3. Vậy khối lượng m là:

      A. 25g     B.20g          C.24g      D.32gLập Đông 2012 Trang 6/56

Page 7: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 15: Trong cc chất sau CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (glucozơ) , H2N – CH2 – COOH ; Cl – CH = CH2 . Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:      A. CH3 –CH = CH2 v Cl –CH = CH2     B. CH3 –CH = CH2 v C6H12O6

      C. H2N – CH2 – COOH v Cl –CH = CH2     D. H2N – CH2 – COOH v C6H12O6

Câu 16: Chất nào sau đây  có tính bazơ mạnh nhất :  A. NH3     B. CH3NH2    C.  CH3NHCH3    D. C6H5NH2 Câu 17: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phịng cho dd xanh lam?         A. 2, 3      B. 1, 2      C. 1, 2, 3     D. 1, 2, 4Câu 18: Khi cho Fe vo dd hỗn hợp cc muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử cc ion kim loại theo thứ tự no ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) : A. Ag+, Pb2+, Cu2+    B. Pb2+, Ag+, Cu2+       C. Cu2+, Ag+, Pb2+   D. Ag+, Cu2+, Pb2+ Câu 19: Khí thốt ra từ qu trình ln men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:   A. 2,25 g   B. 1,80 g    C. 4,50 g    D. 3,60 gCâu 20: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chính xc?            A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học            B. Al l cực m. Al bị oxi hóa thành ion Al3+      

      C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thành H2     

D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xay ra ở chỗ nối 2 dây kim loạiCâu 21: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag :            A. Dd HCl     B. Dd Cu(NO3)2    C. Dd AgNO3        D. Dd H2SO4 đậm đặcCâu 22: Dng H2 để khử hoàn toàn(Al2O3, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm:            A. Al2O3, FeO, Cu, MgO     C. Al2O3, Fe, Cu, MgO       B. Al, Fe, Cu, MgO       D. Al, Cu, Fe, MgCâu 23: Nhng một thanh sắt nặng 100g vào dd CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia là:       A.3,25g    B.26,8g     C.26g     D.32gCâu 24: Đốt cháy hoàn toàn m  gam một amin mạch hở đơn chức, thu được 5,376 lít CO2 ; 1,344 lit N2 v 7,56 gam H2O (các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là:       

 A. C3H7N    B. C2H5N    C. CH5N    D. C2H7NCâu 25: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3?      

 A. Cho dd NH3 vào dd Al2(SO4)3        B. Cho Al2O3 vo H2O    C. Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3        D. Cho Al4C3 vào nước

Câu 26: Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 350ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: A. 3,9g     B. 7,8g     C. 9,1g     D. 12,3gCâu 27: Điện phân dd CuSO4(điện cực trơ) với thời gian là 30 phút, cường độ dịng điện là 0,5A thì số gam Cu thu được ở Catot là:       A.0,258g             B.0,247g                  C.0,285g                   D.0,298gCâu 28: Để phân biệt 3 chất long : dd glucozơ, glixerol, v fomon, ta dng hóa chất :       A. dd AgNO3/NH3, đun nóng             B. Cu(OH)2           C. Natri                     D. Hợp chất khácCâu 29: Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dd NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì cơng thức phn tử của X là :       A. C2H5COOH         B. OHC2H4COOH       C. CH3COOCH3         D. HCOOC2H5

Câu 30: Nhóm tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dd kiềm là nhóm            A. K2O, BaO , Al2O3     B. Na2O, K2O , BaO        C. Na2O, K2O , MgO                D. Na2O, Fe2O3 ,BaOCâu 31: Trong các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3. Chất không có tính lưỡng tính là:         A. Al(OH)3                 B. AlCl3                   C. NaHCO3                    D. (NH4)2CO3

Câu 32: Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, BaO, MgO. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:              A. Ba(OH)2                B. NaOH                  C. H2O                     D. HClCâu 33: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là:      A. 25,9g      B. 20,25g      C. 19,425g      D. 27,15gCâu 34: Cho cc ion Fe2+ (1), Ag+ (2), Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là    

      A. (1),(3),(2)      B. (2),(1),(3)     C. (2),(3),(1)     D. (1),(2),(3)Câu 35: Polipeptit ( - NH – CH2 – CO - )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng                A. axit –amino propionic               B. glixin           C. alanin              D. axit glutamicCâu 36: Khi nho thêm vài giọt dd KOH vào dd K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dd chuyển từ      A. không màu sang màu da cam.    B. màu vàng sang màu da cam.       C. không màu sang màu vàng.    D. màu da cam sang màu vàng.Câu 37: Trog khí thải côg nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bo các khí đó ?         A. Ca(OH)2                 B. NaOH                  C. NH3                   D. HCl Câu 38: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là:       

Lập Đông 2012 Trang 7/56

Page 8: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

 A. glucozơ và xenlulozơ    B. glucozơ và saccarozơ    C. glucozơ và mantozơ     D. saccarozơ và mantozơCâu 39: Cho chuỗi biến đổi sau :      C2H2 →X→ Y→ Z →CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là :            A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH    C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH            B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH,     D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHCâu 40: Axit aminoaxetic có thể tc dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ?(điều kiện có đủ)     A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2   B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3     C. C2H5OH, HCl,  NaOH, Ca(OH)2   D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2  

Đề 5Câu 1.  Oxit kim loại có tính lưỡng tính là :      A.  Fe2O3.   B.  CrO.    C.  CrO3.    D.  Cr2O3.  Câu 2.  Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dd HCl, dd NaOH, dd Br2. Số phản ứng hoá học có xảy ra là    A.  4.      B.  6.      C.  3.     D.  5.    Câu 3.  Canxi cacbonat không bị hoà tan trong  A.  dd CH3COOH.   B.  dd NaOH.  C.  dd HCl.   D.  nước có CO2.    Câu 4.  Thể tích dd K2Cr2O7 0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dd FeSO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng là :      A.  150 ml.     B.  75 ml.     C.  100 ml.     D.  125 ml.    Câu 5.  Quá trình nào sau đây không làm ô nhiễm không khí?        A.  Sự quang hợp của cây xanh.    B.  Sự hô hấp của cây xanh.        C.  Hoạt động sống của con người.   D.  Hoạt động sản xuất trong công nghiệp.   Câu 6.  Axit aminoaxetic không tác dụng với           A.  dd KOH.     B.  dd HBr.     C.  CH3OH.     D.  dd Br2.    Câu 7.  Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là  :A.  xenlulozơ.     B.  saccarozơ.     C.  glucozơ.  D.  fructozơ.    Câu 8.  Dãy các chất hữu cơ đều có phản ứng thủy phân là          A.  este, chất béo, protein.      B.  chất béo, aminoaxit, protein.          C.  amin, aminoaxit, protein.     D.  este, glucozơ, amin.    Câu 9. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố kim loại có vai trò là chất          A.  nhường proton.     B.  nhường electron.     C.  bị khử.     D.  nhận electron.    Câu 10.  Ở điều kiện thích hợp, dd HCl và dd KOH đều tác dụng với          A.  CH3COOC2H5 và C6H5NH2.     B.  CH3COOC2H5 và H2NCH2COOH.          C.  CH3COOC2H5 và CH3NH2.     D.  C6H5NH2 và H2NCH2COOH.    Câu 11.  Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng bằng khì H2 ở nhiệt độ cao là          A.  Al, Fe.    B.  Ca, Cu.     C.  Mg, Zn.     D.  Fe, Cu.    Câu 12.  Phát biểu nào sau đây không đúng?          A.  C6H5NH2 và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dd HCl.          B.  CH3NH2 và C6H5NH2 đều có phản ứng với dd Br2 tạo kết tủa trắng.          C.  CH3COOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dd NaOH.          D.  CH2=CHCOOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng tạo thành polime.  Câu 13.  Kim loại nhôm không bị hoà tan trong dd          A.  HNO3 đặc nguội.     B.  NaOH.     C.  H2SO4 loãng.     D.  HCl. Câu 14.  Cặp chất nào sau đây không có phản ứng hoá học với nhau?        A.  dd KOH và dd FeCl3.   B.  dd NaCl và dd Ca(OH)2.  C.  Al2O3 và dd NaOH.    D.  CaO và nước.  Câu 15.  Poli (meyl metacrylat) là nguyên liệu chế tạo thủy tinh hữu cơ được trùng hợp từ          A.  CH2=CHCOOH       B.  CH3COOCH=CH2.      C.  CH2=C(CH3)COOH.      D.  CH2=C(CH3)COOCH3.    Câu 16.  Đun nóng 17,6 gam etyl axetat với dd NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng muối khan thu được là       A.  13,2 gam.    B.  30,0 gam.   C.  16,4 gam.   D.  13,6 gam.  Câu 17.  Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất điện phân 90% là        A.  340,0 gam.   B.  275,4 gam.   C.  550,8 gam.   D.  306,0 gam.  Câu 18.  Anilin có phản ứng hoá học với các dd           A.  HCl và Br2.     B.  Br2 và NaCl.     C.  HCl và NaOH.     D.  NaOH và Br2.    Câu 19.  Các dd axit đều oxi hoá sắt tạo thành muối sắt (III) là       A.  HNO3 loãng, HCl.     B.  H2SO4 đặc nóng, H2SO4 loãng.        C.  HNO3 đặc nóng, HCl.    D.  HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng.  Câu 20.  Có sơ đồ phản ứng: M MCl2 MCl3 M(OH)3 NaMO2. Kim loại M là : A.  Fe.    B.  Al.   C.  Cr.  D.  Cu.  Câu 21.  Nung nóng KHCO3 ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn thu được           A.  K2O, CO2, H2O.       B.  K2CO3, CO2, H2O.      C.  K2CO3, CO2, H2.       D.  KOH, CO2, H2O.   

Lập Đông 2012 Trang 8/56

Page 9: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 22.  Cho 20 hỗn hợp bột Fe, Cu vào lượng dư dd HCl, phản ứng xong thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng chất rắn không tan trong dd HCl là :       A.  12,8 gam.   B.  14,4 gam.   C.  9,8 gam.   D.  11,6 gam.  Câu 23.  Chất béo là trieste của các axit béo và          A.  metanol.     B.  etilen glicol.     C.  glixerol.     D.  etanol.    Câu 24.  Dãy các dd muối đều có phản ứng với Fe là          A.  MgSO4, AlCl3, CuSO4.   B.  CuSO4, CaCl2, NaNO3.   C.  Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.    D.  ZnSO4, AgNO3, CaCl2.Câu 25.  Trung hoà 6,2 gam amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của amin X là       A.  C4H11N.   B.  CH5N.   C.  C2H7N.    D.  C3H9N.  Câu 26.  Hoà tan hai chất rắn X, Y vào nước đều thu được dd có tính kiềm. Các chất X và Y có thể là :   

 A.  Na2CO3 và Ba(OH)2.   B.  NaHCO3 và K2SO4.    C.  NaOH và BaCl2.     D.  CaCl2 và NaCl.  Câu 27.  Khối lượng bột nhôm cần dùng để khử hoàn toàn 30,4 gam Cr2O3 là (Al = 27; Cr = 52; O = 16)        A.  5,4 gam.   B.  2,7 gam.   C.  21,6 gam.   D.  10,8 gam.    Câu 28.  Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa CuO, Fe2O3, Al2O3 rồi cho tác dụng khí CO dư. Phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y chứa        A.  Cu, Fe2O3, Al2O3.   B.  Cu, Fe, Al2O3.   C.  CuO, Fe, Al.   D.  Cu, Fe, Al.  Câu 29.  Điện phân hoàn toàn 5,96 gam muối MCl nóng chảy (với M là kim loại kiềm) thì anot sinh ra 896 ml khí Cl2 (đktc). Công thức hoá học của muối là       A.  RbCl.    B.  NaCl.    C.  KCl.    D.  LiCl.  Câu 30.  Thủy phân 100 gam tinh bột (với hiệu suất phản ứng 81%) thu được glucozơ có khối lượng là      A.  111,1 gam    B.  81 gam.   C.  120 gam.    D.  90 gam.    Câu 31.  Dẫn khí CO2 vào dd Ca(OH)2 đến dư thì có hiện tượng xảy ra là          A.  dd không màu dổi sang màu đo.         B.  xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.          C.  xuất hiện kết tủa trắng và sủi khí không màu.    D.  xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan. Câu 32.  Dd chất hữu cơ làm quỳ tím hoá xanh là          A.  C2H5NH2.     B.  C6H5NH2.     C.  CH3COOH.     D.  H2NCH2COOH. Câu 33.  Hoá chất để nhận biết khí H2S là dd       A.  H2SO4.  B.  FeSO4.   C.  Pb(NO3)2.   D.  NaOH.  Câu 34.  Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là       A.  5,0 gam.    B.  2,5 gam.    C.  10 gam.    D.  7,5 gam.  Câu 35.  Poli (vinyl clorua) được trùng hợp từ       A.  CH2=CH2.   B.  CH2=CHCOOH.   C.  CH2=CHCN.   D.  CH2=CHCl.  Câu 36.  Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là       A.  4.   B.  3.  C.  2.   D.  1.  Câu 37.  Đun nóng 200 dd glucozơ với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì được 43,2 gam Ag. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dd là :       A.  25,0%.    B.  18,0%.    C.  15,0%.    D.  36,0%.  Câu 38.  Oxit kim loại không bị khử bới Al ở nhiệt độ cao là       A.  Na2O.    B.  CuO.    C.  Fe2O3.    D.  Cr2O3.  Câu 39.  Để chứng minh tính lưỡng tính của aminoaxit thì dùng phản ứng với        A.  dd KOH và dd Br2.   B.  dd NaCl và dd HCl.        C.  dd KOH và dd HCl.    D.  dd KOH và CH3OH.  Câu 40.  Hợp kim nào sau đây bị ăn mòn điện hoá học mà sắt không bị oxi hoá?        A.  Zn-Fe.    B.  Fe-Cu.    C.  Fe-Pb.    D.  Fe-Sn. 

Đề 6Câu  1: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dd      

A. NaNO3.                             B. NaCl.                      C. NaOH.                           D. Na2SO4.Câu  2: Để trung hòa 20 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là :A. C2H7N                                B. CH5N                        C. C3H5N                         D. C3H7NCâu  3: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là       A. 3,1 gam.                                   B. 6,2 gam.                   C. 5,4 gam.                       D. 2,6 gam. Câu  4: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là      

A. Sr, K.                                       B. Na, K.                              C. Be, Al.                        D. Ca, Ba.Câu  5: Kim loại Cu phản ứng được với dd      

A. FeSO4.                                   B. AgNO3.                        C. KNO3.                               D. HCl.Câu  6: Hai dd đều tác dụng được với Fe là      

A. CuSO4 và HCl.  B. CuSO4 và ZnCl2.  C. HCl và CaCl2.  D. MgCl2 và FeCl3.

Lập Đông 2012 Trang 9/56

Page 10: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu  7: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :A. Cu, Al, Mg.  B. Cu, Al, MgO.  C. Cu, Al2O3, Mg.  D. Cu, Al2O3, MgO.Câu  8. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?       

A. 21,3 gam    B. 12,3 gam.    C. 13,2 gam.    D. 23,1 gam. Câu  9. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2?       

A. 12,4 gam    B. 12,8 gam.    C. 6,4 gam.   D. 25,6 gam. Câu  10: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là  : A. 1,12 lít.    B. 3,36 lít.    C. 2,24 lít.   D. 4,48 lít.Câu 11. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:    A. 44,9 gam.   B. 74,1 gam.   C. 50,3 gam.   D. 24,7 gam.  Câu  12. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dd H2SO4 loãng dư, cô cạn dd thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là:        A. Mg.    B. Al.    C. Zn.   D. Fe.   Câu  13. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khoi dd rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 đã dùng là:   

     A. 0,25M.    B. 0,4M.    C. 0,3M.    D. 0,5M. Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là   : A. 5.    B. 4.     C. 2.     D. 3.Câu 15: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dd NaOH 1M. Tên gọi của este đó là      

A. etyl axetat.    B. propyl fomiat.   C. metyl axetat.   D. metyl fomiat.Câu 16: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là       

A. 184 gam.    B. 276 gam.    C. 92 gam.    D. 138 gam.Câu 17: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là        

A. 10000   B. 8000   C. 9000   D. 7000Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 4,48.    B. 1,12.    C. 2,24.    D. 3,36. Câu 19: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là   : A. 6.  B. 3.    C. 5.    D. 4.Câu 20: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là       

A. 12.000    B. 13.000    C. 15.000    D. 17.000 Câu 21: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên             A. ( C5H8)n   B. ( C4H8)n   C. ( C4H6)n   D. ( C2H4)n

Câu  22: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là      : A. 1,120.    B. 0,896.    C. 0,448.    D. 0,224.Câu 23. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dd với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dd đã giảm bao nhiêu gam?   A. 1,6 gam.            B. 6,4 gam.  C. 8,0 gam.        D. 18,8 gam.Câu 24: Để tác dụng hết với dd chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dd AgNO3 1M cần dùng là   

   A. 40 ml.    B. 20 ml.    C. 10 ml.   D. 30 ml.Câu  25: Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,07 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:      A. 0,784 lít.   B. 0,560 lít.    C. 0,224 lít.  D. 1,344 lít.Câu  26: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là      

A. nhiệt phân CaCl2.      B. dùng Na khử Ca2+ trong dd CaCl2.      C. điện phân dd CaCl2.    D. điện phân CaCl2 nóng chảy.

Câu  27: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là      A. Na2CO3 và HCl.  B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu 28: Khi trộn lẫn dd chứa 0,15 mol NaHCO3 với dd chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là :A. 39,40 gam.   B. 19,70 gam.  C. 39,40 gam.  D. 29,55 gam.Câu  29: Chất có tính chất lưỡng tính là   : A. NaCl.   B. Al(OH)3.   C. AlCl3.   D. NaOH.Câu  30: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là :A. 0,336 lít.   B. 0,672 lít.   C. 0,448 lít.   D. 0,224 lít.Câu  31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2.    B. 0,56.    C. 5,60.   D. 1,12.Câu  32: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam ?  A. 40,5 gam.               B. 45,5 gam.      C. 55,5 gam.     D. 60,5 gam.Câu  33: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi trường là 

A. 29,4 gam    B. 59,2 gam.     C. 24,9 gam.    D. 29,6 gam

Lập Đông 2012 Trang 10/56

Page 11: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu  34: Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?   A. NO2.   B. NO.    C. N2O.   D. NH3.

Câu  35: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là      A. Al và Fe.   B. Fe và Au.   C. Al và Ag.   D. Fe và Ag.

Câu 36: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?       A. Zn, Al2O3, Al.  B. Mg, K, Na.   C. Mg, Al2O3, Al.  D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu  37: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?      A. Khí cacbonic.  B. Khí clo.   C. Khí hidroclorua.  D. Khí cacbon oxit.

Câu  38: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây?      A. Dd HCl.  B. Dd NH3.  C. Dd H2SO4.  D. Dd NaCl.Câu 39.  2,52 gam một kim loại (A) tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thì thu được 12,6 gam muối sunfat khan. Kim loại (A) là   :A. Fe (56)   B. Zn (65)   C. Mg (24)   D. Al (27)Câu 40. Cho Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng (dư) thu được V lít khí H2 ở đktc, dd thu được cho bay hơi thu được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng 111,2 gam. Giá trị V là      A. 6,23 lít   B. 14,66 lít   C. 4,48 lít    D. 8,96 lít   

Đề 7

Câu 1: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phn tử C4H8O2 là đồng phân của nhau:      A. 4.   B. 3.    C. 5.    D. 6.

Câu 2: Chất bo l trieste của axit bo với:      A. etylen glicol.  B. glixerol.   C. etanol.   D. phenol.

Câu 3: Chất có chứa nguyên tố nitơ là:      A. metyl amin.  B. glucozơ.   C. xenluloz.   D. saccaroz.

Câu 4: Axit amino axetic (NH2CH2COOH) tác dụng được với dung dịch:       A. Na2SO4.   B. NaCl.   C. NaOH.   D. NaNO3.

Câu 5: Glucozơ thuộc loại:      A. Disaccarit.   B. Polisaccarit.  C. Monosaccarit.  D. polime.Câu 6: Dd của chất không khả năng làm xanh quì tím là :      

A. Amoniac.   B. anilin.   C. natri axetat.  D. natri hidroxit.Câu 7: Poli (vinylalcol) là :

A. Sản phẩm của phản ứng trng hợp CH2 =CH(OH). B.  Sản phẩm của phản ứng thủy phn poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm.C.  Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen.D.  Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen.

Câu 8: Để phản ứng hoàn toàn với 6,0 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat cần bao nhiêu gam dd NaOH 5%.       A. 40 gam.   B. 100 gam.   C. 80 gam.   D. 60 gam.Câu 9: Cho 50 ml dd glucozơ chưa biết nồng độ tác dụng với một lượng AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng :      A. 0,2M.   B. 0,1M.   C. 0,01M.   D. 0,02M.  Câu 10: Chỉ dng Cu(OH)2 trong dd OH- có thể phân biệt được tất cả các dd riêng biệt sau:

A. Glucozơ, mantoz, glixerol, andehit axetic. B. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructoz, glixerol. C. Saccaroz, glixerol, andehit axetic, ancol etylic. D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.

Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lit khí CO2 , 2,8 lit khí N2 (đktc),  và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là:       A. C4H9N.   B. C3H7N.   C.C2H7N.   D. C3H9N. Câu 12: Thứ tự tăng dần lực bazơ:      

A. Etyl amin metyl amin  anilin.  B. Anilin etyl amin metyl amin      C. Etyl amin anilin metyl amin.  D. Anilin metyl amin etyl amin.

Câu 13: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác, khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:      A. 75 %.   B. 80 %. C. 65 %.  D. 90 %.Câu 14: Kim loại có tính chất vật lí chung:

A. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim. B.Tính dẽo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.C. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẽo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

  Câu 15: Chọn đáp án đúng: Có ion kim loại: Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau: A. Fe2+

Pb2+ Ni2+ Cu2+

Ag+.   B. Ag+ Cu2+

Pb2+ Ni2+

Fe2+.        C. Fe2+

Ni2+ Pb2+

Cu2+ Ag+.  D. Ag+

Cu2+ Pb2+

Fe2+ Ni2+.

Câu 16: Cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe, Cu, MgO; nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm bao gồm:      Lập Đông 2012 Trang 11/56

Page 12: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg.    B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.   C. Al, Fe, Cu, Mg.    D. Al.Câu 17: Dy cc chất no sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm:      

A. O2, Cl2, HCl, H2O.    B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.       C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng ), BaSO4↓.  D. O2, Cl2, H2SO4 (loãng ), BaCO3.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:   NaHCO3 → X  → Y  → Z  → O2.  X, Y, Z lần lượt là:      A. Na2CO3, Na2SO4, NaCl.    B. Na2CO3, Na2SO4, Na3PO4.       C. Na2CO3, NaCl, NaNO3.    D. Na2CO3,  NaCl, Na2O. 

Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch: AlCl3, MgCl2, NaCl là :      A. HCl dư.   B. H2SO4dư.   C. NaOH dư.   D. AgNO3 dư.

Câu 20: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lit khí CO2 (đktc) vào 2,5 lit dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lit, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là:      A. 0,048.   B. 0,032.   C. 0,04.   D. 0,06.Câu 21: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện: A.Cho muối Al3+ tác dụng với dd NaOH dư. B. Cho Al2O3 tc dụng với H2O.

C.Cho muối Al3+ tc dụng với dd NH3 dư. D. Cho Al tc dụng với H2O. Câu 22: Cho từ tù dd NaOH đến dư vào dd AlCl3. Sau phản ứng dd thu được có:       A. NaCl, NaOH.    B. NaCl, NaOH, AlCl3.      C. NaCl, NaAlO2.    D. NaCl, NaOH, NaAlO2.Câu 23: Cặp kim loại nào sau đây có lớp màng oxit rất mong bền vững bảo vệ kim loại trong môi trường nước và không khí?      A. Mn và Al.   B. Fe và Mn.   C. Al và Cr.   D. Mn và Cr.  Câu 24: Cho cc phản ứng: X +Y  → FeCl3 + Fe2(SO4)3                Zn + X  → E ↓ + ZnSO4.       

Chất Y là :      A. Cl2.    B. FeSO4.   C. FeCl2.   D. HCl.Câu 25: Nhng thanh Fe vo 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M.. Đến khi phản ứng thì khối lượng thanh sắt là:      A. tăng 0,08 gam.  B. tăng 0,8 gam.  C. giảm 0,08 gam.  D. giảm 0,56 gam.Câu 26: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiểm nguồn nước?      

A. NO3 , NO2 , Pb2+, Na+, Cl-.    B. NO3- , NO2

- , Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.       

C. NO3 , NO2 , Pb2+, As3+.     D. NO3 , NO2- , Pb2+, Na+, HCO3

-.Câu 27: Cho 3,6 gam Mg tc dụng hết với dd HNO3 (dư) sinh ra 0,672 lit khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) khí X là:        A. N2O.     B. NO2.     C. N2.      D. NO. Câu 28: Cho một mẫu hợp kim K, Ca tác dụng với nước (dư) thu được dd X và 3,36 lit H2 (ở đktc). Thể tích dd axit HCl 2M cần dùng để trung hịa dd X là :       A. 150 ml.    B. 75 ml.    C. 60 ml.    D. 30 ml. Câu 29: Cho mg hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tc dụng với dd H2SO4 loãng , dư tạo ra 2,22 lit H2 (ở đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y được 18,6 gam chất rắn khan m ? A. 6,0 gam.    B. 8,6 gam.    C. 9,0 gam.    D. 10,8 gam. Câu 30: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam este. Biết hiệu suất este hóa bằng 65%. Gi trị của m là :            A. 11,44 gam.   B. 17,6 gam.    C. 22 gam.    D.10,50 gam, Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nước. Công thức phân tử của X là:      A. C2H4O2.   B. C3H6O2.   C. C4H8O2.   D. C4H6O2.Câu 32: Al tan được trong nhóm dd nào sau đây?      

A. HCl, H2SO4 loãng .   B. CuSO4, MgCl2.       C. FeCl2, KCl.    D. (HNO3, H2SO4) đặc nguội.

Câu 33: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phn tử C3H6O2 đều tác dụng được với NaOH.      A. 4.    B. 3.     C. 5.    D. 6.Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  → X  → Y  → axit axetic. X, Y lần lượt là:      

A. Ancol etylic, andehit axetic.    B. Glucozơ, ancol etylic.       C. Glucozơ, ancol axetat.       D. Mantozơ, glucozơ.

Câu 35: Có 3 chất hữu cơ: CH3NH2, CH3COOH, NH2CH2COOH để phân biệt 3 dd chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng:      A. Quì tím.   B. phenoltalein.  C. Dd HCl.   D. Dd NaOH.Câu 36: Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình este hóa 60% và quá trình trùng hợp 80% thì lượng axit và rượu là:            A. 170 kg axit và 80 kg rượu.   B. 85 kg axit và 40 kg rượu.            C. 172 kg axit và 84 kg rượu.   D. 86 kg axit và 42 kg rượu.Câu 37: Khi hịa tan Al bằng dd HCl, nếu thm vi giọt thủy ngn vo thì qu trình hịa tan Al sẽ là :            A. xảy ra chậm hơn.   B. xảy ra nhanh hơn.   C. không thay đổi.   D. Tất cà đều sai.Câu 38: Cho dd chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tc dụng với dd chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa là:            A. 19,7.     B. 39,4.     C. 17,1.     D. 15,5.

Lập Đông 2012 Trang 12/56

Page 13: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 39: Có 3 lọ mất nhãn riêng biệt, mỗi lọ chứa một muối sau: BaCl2, NH4Cl, AlCl3. Chọn một dd lm thuốc thử để nhận biết được 3 lọ trên là:            A. AgNO3.     B. NaOH.     C. H2SO4.     D. Pb(NO3)2.Câu 40: Đốt 16,8 gam Fe bằng oxi không khí được m gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thấy giải phóng 5,6 lit SO2 (đktc). Giá trị m gam là:      A. 18.     B. 20.     C. 22.    D. 24.         

Đề 8Câu 1: Thủy phân 4,4 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 2,3 gam ancol Y và :  A. 4,1 gam muối.  B. 4,2 gam muối.  C. 8,2 gam muối.  D. 3,4 gam muốiCâu 2: Cho các chất long sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất long trên chỉ cần dùng      

A. nước và dd NaOH.    B. nước và quỳ tím   C. dd NaOH.     D. nước brom.Câu 3: Nhóm gồm các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là  

A. saccarozơ, mantozơ, tinh bột và glucozơ.   B. saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ và fructozơ.   C. saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. glucozơ, mantozơ, tinh bột và fructozơ.

Câu 4: Thứ tự tính bazơ tăng dần là  A. etylamin < dietylamin < amoniac < anilin.   B. anilin < amoiniac < etylamin < dietylamin.   C. dietylamin < amoniac < anilin < etylamin.   D. amoniac < etylamin < dietylamin < anilin.

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit có nhóm NH2 và COOH  A. 3.    B. 4.    C. 5.    D. 6.  

Câu 6: Hợp chất X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,115 gam muối. Phân tử khối của X là  A. 89.    B. 103.   C. 117.   D. 75.Câu 7: Tơ nilon – 6,6 là  

A. poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.   B. poliamit của axit -aminocaproic.  C. hexacloxiclohexan.    D. polieste của axit adipic và etylen glicol.

Câu 8: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là  A. 400 kg.    B. 398,8 kg.   C. 389,8 kg.    D. 390 kg.Câu 9: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là  :A. 0,668 tấn.    B. 0,833 tấn.    C. 0,383 tấn.    D. 0,338 tấn.Câu 10: Đun hỗn hợp glixerol với axit stearic, axit panmitic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?  A. 3.     B. 4.     C. 6.     D. 5.Câu 11: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol 1 : 1. Polime nói trên là  

A. poli(vinyl clorua).   B. polietylen.   C. tinh bột.   D. protein. Câu 12: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hoi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số cho dưới đây)?      A. 5.     B. 4.     C. 3.     D. 2.Câu 13: Metyl propionat là tên gọi của  A. HCOOC3H7.  B. C2H5COOCH3.  C. C3H7COOH.  D. C2H5COOH.Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu kim loại vào dd HNO3 (đặc nóng), sau phản ứng thu được 3,36 lit khí duy nhất ở đktc. Giá trị của m là      A. 14,4 gam.    B. 4,8 gam.    C. 6,4 gam.    D. 9,6 gam.Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi      A. proton.     B. nơtron.      C. cả proton và electron.  D. electron tự do.Câu 16: Hỗn hợp A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dd chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng Ag còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là   A. AgNO3.   B. HNO3.   C. Cu(NO3)2.   D. Fe(NO3)3.Câu 17: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là  A. 1,2.     B. 1,8.     C. 2.    D. 2,4.Câu 18: Khi cho từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd Na[Al(OH)4 . Hiện tượng quan sát được là        A. không có hiện tượng gì.   B. có  kết tủa keo màu trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.      

C. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện, không tan trong H2SO4 dư.  D. có  kết tủa màu xanh xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.

Câu 19: Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,1 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3 và 0,05 mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 thoát ra là   A. 0,000 lit.   B. 0,896 lit.   C. 2,240 lit.   D. 1,120 lit.Câu 20: Nung 50 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khí khối lượng không đổi được 34,5 gam chất rắn. Thành phân % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là  :A. 63%.   B. 84%.   C. 42%.   D. 16%.Câu 21: Kim loại kiềm được được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?  

A. Thủy luyện.  B. Nhiệt luyện.   C. Điện phân dd muối clorua của kim loại kiềm.   D. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hidroxit của kim loại kiềm.

Câu 22: Trong quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khửi?  A. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl.  B. Điện phân dd NaCl cò màng ngăn.  C. Cho K tác dụng với dd NaCl.   D. Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn.

Lập Đông 2012 Trang 13/56

Page 14: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 23: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng      :A. 3.    B. 5.    C. 4.    D. 6.Câu 24: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dd H2SO4 loãng làm môi trường là

A. 29,4 gam.   B. 29,6 gam.   C. 24,9 gam.   D. 59,2 gam.Câu 25: Khi nho thêm vài giọt dd KOH vào dd K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dd chuyển từ  

A. không màu sang màu da cam.     B. màu vàng sang màu da cam.   C. không màu sang màu vàng.   D. màu da cam sang màu vàng.

Câu 26: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm khí nào sau đây?  A . SO2.    B. NO2.    C. Cl2.     D. H2S. Câu 27: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dd kiềm là nhóm      

A. Na2O, K2O và BaO.    B. K2O, BaO và Al2O3.       C. Na2O, Fe2O3 và BaO.    D. Na2O, K2O và MgO.

Câu 28: Điện phân 100 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65A đến khi catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là A. 1000 giây.   B. 1500 giây.   C. 2000 giây.   D. 2500 giây.Câu 29: Cho các ion: Fe2+ (1); Ag+ (2); Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là      A. (1), (2), (3).   B. (2), (3), (1).  C.(2), (1), (3).   D. (1), (3), (2).Câu 30: Có các dd riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hóa chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dd trên là dd   : A. NaOH.    B. Na2SO4.   C.BaCl2.    D. AgNO3.Câu 31: Để làm mềm nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng      

A. NaOH.    B. Na2CO3.    C.Ca(OH)2.    D. NaCl.Câu 32: Trong số các kim loại nhóm IIA , dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dd kiềm là      A. Be, Mg, Ba.   B. Ca, Sr, Ba.   C.Be, Mg, Ca.   D. Ca, Sr, Mg.Câu 34: Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 20 gam chất béo cần 25 ml dd KOH 0,1M, chỉ số axit của chất béo này là  

A. 5,6.     B. 6.     C. 7.    D. 14.Câu 35: Hóa chất được dùng để phân biệt ba dung dịch: H2NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH là  : A. phenolphtalein.   B. giấy quỳ tím.    C. dd AgNO3 trong NH3. D. dd HCl.Câu 36: Khối lượng phân tử trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 u. Hệ số polime hóa gần đúng của cao su thiên nhiên này là  A. 1944.  B. 1744,  C. 1644.   D. 1544.Câu 37: Cho các thế điện cực chuẩn: (xem SGK)  Pin có giá trị  suất điện dộng chuẩn lớn nhất là  

A. pin Mg – Cu.    B. pin Zn – Pb.  C. pin Pb – Cu.    D. pin Zn – Cu.Câu 38: Cho 1,15 gam một kim loại X tan hết vào nước. Sau phản ứng thu được 0,56 lit khí (đktc). Kim loại X là  

A. K.    B. Na.     C. Mg.    D. Ca.Câu 39: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dd A. Khi chuẩn độ dd A cần dùng 20 ml dd KMnO4 0,1M (trong môi trường H2SDO4 loãng). Giá trị của A là   : A. 1,78 gam.   B. 2,78 gam.   C. 3,78 gam.   D. 3,87 gam. Câu 40: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là       

A. cocain, seduxen, cafein.              B. heroin, seduxen, erythromixin.      C. ampixilin, erythromixin, cafein.   D. penixilin, paradol, cocain. 

Đề 9Câu 1: Để trung hòa 8,96g một chất béo cần 7,2 ml dd KOH 0.2M. Chỉ số axit của axit béo đó là bao nhiêu ?     

 A. 6      B. 7      C. 8      D.9Câu 2: Cho các chất : C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là :      A. 4      B. 5      C. 3      D. 2Câu 3:Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là

A. axit axetic             B. Axit propanoic         C. Axit propionic                 D. Axit fomicCâu  4: Cho quỳ tím vào dd mỗi hợp chất dưới đây, dd nào sẽ làm quỳ tím hóa đo?         

 (1)H2N – CH2 - COOH    (2)Cl-NH3+ - CH2COOH                (3)H2N – CH2 – COONa   

(4) H2N(CH2)2CH(NH2) – COOH             (5)HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH             A. (2), (5).   B. (1).  (4) C. (1), (5) .  D. (2).

Câu  5: Nếu đốt cháy hoàn toàn 1mol polietilen thu được 8800g CO2 . Hệ số trùng hợp n của quá trình này  là:   A. 100                 B. 200                C. 150                    D.30 

Câu 6: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây ?      

A. Mạng tinh thể kim loại.    B. Các electron tự do.      C. Các ion dương kim loại.    D. Bán kính nguyên tử kim loại.

Lập Đông 2012 Trang 14/56

Page 15: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu  7: Cho 1 lá Fe vào các dd sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4(đặc , t0), NH4NO3. tổng số trường hợp tạo ra muối Fe (II) là :  A. 3              B.4                   C. 5                D.6Câu 8: Ngâm 1 đinh sắt trong 100ml dd CuCl2 1M . Sau khi pư xong lấy đinh sắt ra, sấy khô. Khối lượng đinh sắt tăng thêm :    A. 15,5g            B. 0,8g                 C. 2,7g              D.2,4gCâu 9:Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong      

A. H2O     B. NH3    C. Dầu hoa     D. dd H2SO4đặc, nguội

Câu 10:Cho biết Na (Z = 11) cấu hình electron của ion Na+ là :      A. 1s22s22p63s2.      B. 1s22s22p63s1.      C. 1s22s22p5.        D. 1s22s22p6.  

Câu 11: Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ?      A. khử Na2O bằng CO nung nóng.       B. dùng K đẩy Na ra khoi dd muối NaCl.       C. điện phân dd NaCl có màng ngăn.    D. điện phân muối NaCl nóng chảy.

Câu 12: Cho 5,1g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl dư thu được 2,8 lít khí (đktc). Cô cạn dd thu được muối  khan có khối lượng là       A. 14g     B. 13,975g     C. 13,5g    D. 14,5gCâu 13: Nước cứng là:      

A. nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+   B. nước chứa ít ion Ca2+ và Mg2+      

C. nước không chứa ion Ca2+ và Mg2+   D. nước chứa nhiều ion Ca2+ và Ba2+

Câu 14:Cho các phản ứng sau:      (1) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O ;    (2) CaO + CO2 CaCO3

(3) Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2 ; (4) CO2 + H2O H2CO3      

Trong các phản ứng trên, phản ứng nào dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động?      A. 4      B. 3      C. 2       D. 1

Câu 15: Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?A. Na, Ca, Li, Ba.   B. Na, Ca, Be, Li C Na, Ca, Mg, Be.    D. Na, Be, Li, Ba.

Câu 16:Câu nào sau đây đúng?      A. Kim loại kiềm có tính khử yếu        B. Kim loại kiềm có tính khử trung bình      C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh       D. Kim loại kiềm có tính khử giảm từ Li Cs

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:  A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.  B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và  ancol.   C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.  D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và  ancol.

Câu 18:Thủy phân 1kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản phẩm thu được là:   A. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg frutozơ      B. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg frutozơ      C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg frutozơ       D. 0,3 kg glucozơ và 0,3 kg frutozơ 

Câu 19: Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2                         B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3                     D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OHCâu 20:Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?      

A. 14 gam                      B. 28 gam                              C. 56 gam                 D. 32 gam                        Câu 21: Kim loại nào sau đây được chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.      

A. Cu      B. Ag       C. Fe      D. AlCâu 22: Ion của kim loại kiềm nào sau đây khi cháy trong O2 cho ngọn lửa màu tím ?  

A. Li     B. K      C. Na     D. RbCâu 23: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?      

A. HNO3 đặc nguội, Cl2, dd CuSO4       B. O2, dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd NaOH      C. Al2O3, H2O, H2SO4đặc nguội, dd AgNO3        D. S, O2, ddFe(NO3)3, dd H2SO4 loãng

Câu 24: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường.   A. Than đá    B. Xăng, dầu    C. Khí gas    D. Khí hidroCâu 25:Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?      

A. Axit acrylic.               B. Metyl metacrylat.     C. Axit metacrylic.           D. Etilen.Câu 26: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt các lọ mất nhãn chứa các dung dịch : glucozơ; glixerol; ancol etylic và fomon.      A. Na .          B. Cu(OH)2.        C. nước brom.         D. AgNO3/NH3

Câu 27: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là      A. 2,3.                   B. 2, 4.                     C. 3,4.                                 D. 3,5. 

Câu 28: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là      

Lập Đông 2012 Trang 15/56

Page 16: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. C6H5NH2.                     B. H2NCH2COOH.             C.CH3NH2.        D. C2H5OHCâu 29: Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?      

A. Dd NaOH.                                            B. Natri kim loại.        C. Dd AgNO3 trong nước amoniac.          D. Dd Na2CO3.

Câu 30: Để chứng minh trong phân tử saccarozơ có nhiều nhóm –OH ta cho dung dịch saccarozơ tác dụng với       A. Na .                     B. Cu(OH)2.               C. AgNO3/NH3.           D. nước brom.Câu 31: Anilin có phản ứng lần lượt với      

A. dd NaOH, dd Br2.             B. dd HCl, dd Br2.      C. dd HCl, dd NaOH.     D. dd HCl, dd NaClCâu 32: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dd HCl dư ?      

A. Cu, Ag, Fe;                  B. Al, Fe, Ag;       C. Cu, Al, Fe;       D. CuO, Al, Fe;Câu 33: Nhóm kim lọai nào bị thụ động  trong cả axit HNO3 đặc nguội và axit H2SO4 đặc nguội  ?

A. Al, Fe, Cr;                 B. Cu, Fe                C. Al, Zn                D. Cr, PbCâu 34: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :

A.1                         B.2                           C.3                                D.4Câu 35: Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nho vào ít giọt dung dịch:   

   A. H2SO4           B. NH3           C. NaOH                  D. BaCl2

Câu 36: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối làA. Al, Fe, Cr.    B. Fe, Cu, Ag. C Mg, Zn, Cu.    D. Sr, Ag, Au.

Câu 37: Lá kim loại Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết một cách đơn giản chỉ cần ngâm trong một lượng dư dd nào sau đây?      

A. Fe(NO3)3    B. NaOH   C. Nước cường toan.   D. CuSO4

Câu 38: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không  hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:

A. axit nicotinic.      B. moocphin.           C. nicotin.               D. cafein.Câu 39: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ? 

A. Khí clo.   B. Khí cacbonic.     C. Khí cacbon oxit.       D. Khí hidro clorua.Câu 40: Cho m (g) hỗn hợp X (Mg, Zn, Fe) tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư tạo ra 2,24 lit H2 (đktc) + ddY. Cô cạn ddY được 18,6g chất rắn khan. m ?      A. 6,0g         B. 8,6g             C. 9,0g               D. 10,8g  

Đề 10Câu 1 . Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. VậyCTPT của esteX là:A.C2H4O2              B. C3H6O2               C. C4H8O2                  D. CH2O2Câu  2. Thủy phân 0,1 mol este CH3COOC6H5 cần dùng bao nhiêu mol NaOH

A. 0,1 mol                  B. 0,2 mol                     C. 0,3 mol                     D. 0,4 molCâu  3. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:

A.Frutozơ                    B.Glucozơ                     C.Saccarozơ                 D.MantozơCâu  4 . Cho một mẫu quỳ tím vào ống nghiệm chứa dd amino axit có công thức tổng quát(H2N)x-R-(COOH)y . Quỳ tím hóa đo khi:A. x < y        B. x > y           C. x = y           D. x = 2yCâu  5. Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5-NH2                     B. (C6H5)2NH                C. C6H5-CH2-NH2             D. NH3Câu 6. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p–crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là:

A. 4.      B. 6.     C. 5.     D. 3.Câu 7. –aminoaxit (X) chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3g (X) tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95g muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là:       A. H2NCH2COOH.      B. H2NCH2CH2COOH.      C. CH3CH2CH(NH2)COOH.     D. CH3CH(NH2)COOH.Câu  8. Phân tử khối trung bình của PVC là 250000 đvC. Hệ số polime hoá của PVC là :

A. 3000                      B. 4000                    C. 5000                    D. 6000Câu  9. Tơ nilon-6,6 thuộc loại

A. Tơ nhân tạo          B. Tơ bán tổng hợp  C. Tơ thiên nhiên    D. Tơ tổng hợpCâu 10. Để tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì khối lượng axit và khối lượng rượu cần thiết là:

A. 215 kg và 80 kg  B. 107,5 kg và 40 kg      C. 107 kg và 40 kg  D. 80 kg và 215 kgCâu 11 . Nhúng thanh sắt vào dd đồng sunfat một thời gian. Hiện tượng nào dưới đây không xuất hiện trong thực tế.      A. Màu xanh dương của dd từ từ hóa vàng nâu.   B. Trên thanh kim loại xuất hiện màu đồng đo.Lập Đông 2012 Trang 16/56

Page 17: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

      C. Màu xanh dương của dd nhạt dần.       D. Khối lượng thanh kim loại tăng.Câu 12. Dd muối sắt (II) sunfat bị lẫn một ít tạp chất CuSO4. Hóa chất nào dưới đây có thể sử dụng để loại bo tạp chất:      A. Kẽm, vì kẽm có thể đẩy đồng ra khoi dd muối đồng.       B. Dd natri hiđroxit, vì natri hiđroxit kết tủa tạp chất dưới dạng hiđroxit.      C. Amoniac, vì amoniac có khả năng tạo phức không tan với muối đồng.      D. Sắt, nhúng một thanh sắt vào dd một thời gian cho phản ứng hoàn tất, lọc thu hồ nước lọc.Câu 13. Cho phản ứng: Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ Phát biểu nào dưới đây là đúng:      A. Ion Fe3+ là chất khử.       B. Cu bị khử thành ion Cu2+.      C. Cu2+/Cu và Fe3+/Fe2+ là hai cặp oxi hóa – khử liên hợp.       D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+. Câu  14: Khi cho dd NaOH dư vào cốc đựng dd Ca(HCO3)2 trong suốt thì trong cốc:

  A. Có kết tủa trắng và bọt khí  B. Không có hiện tượng  C. chỉ có kết tủa trắng  D. có sủi bọt khí

Câu  15: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?  A. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.  B. Điện phân dd muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.  C. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.  D. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng.Câu  16: Cho 8,4 gam một kim loại hoá trị 2 tác dụng với dd HNO3 dư thì thu được 1,96 lít khí NO duy nhất ở ĐKTC. Kim loại hoá tri 2 đó là: A. Fe (56)  B. Zn (65)  C. Cu (64)  D. Mg (24)Câu  17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về các kim loại kiềm thổ?   A. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử tăng B. Tính khử tăng khi bán kính nguyên tử giảm   C. Tính khử giảm khi bán kính nguyên tử tăngCâu  18: Cho các chất sau: khí NH3, khí HCl, dd KOH, khí CO2, dd Na2CO3. có mấy chất có thể kết tủa được Al(OH)3

từ dd AlCl3?   A. 1  B. 4  C. 2  D. 3Câu  19: Để điều chế nhôm người tan dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?  A. điện phân nóng chảy muối AlCl3 hoặc Al2O3   B. điện phân nóng chảy muối AlCl3

  C. điện phân dd muối AlCl3   D. điện phân nóng chảy Al2O3

Câu  20: Trộn 24 gam bột Fe2O3 với 10,8 gam bột Al rồi cho hỗn hợp vào bình kín không có không khí, sau đó nung   Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 5,376 lít khí ở ĐKTC. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:  A. 12,5 %  B. 80%  C. 90 %  D. 60 %  D. Tính khử không phụ thuộc vào bán kính nguyên tửCâu  21: Nhúng một thanh Mg vào 100 ml dd Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Khối lượng Mg đã tham gia phản ứng là:   A. 2,4 gam  B. 4,8 gam  C. 2,7 gam  D. 0,96 gamCâu  22: Sục khí Cl2 và dd chứa CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được là:

  A. NaCl, NaClO, Na[Cr(OH)4], H2O  B. Na2CrO4, NaCl, H2O   C. K2Cr2O7, NaCl, H2O  D. Na2CrO4, NaClO3, H2OCâu  23: Nho dd KOH vào dd K2Cr2O7 thì màu sắc của dd thay đổi như thế nào?   A. từ da cam sang vàng  B. từ xanh sang vàng

C. từ vàng sang da cam  D. không thay đổiCâu  24: Hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, MgO, Fe3O4, Cr2O3. Cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 8,4 lít khí CO ở ĐKTC nung nóng thì còn lại bao nhiêu gam chất rắn?A. 39 g  B. 41 g  C. 37 g  D. 43 gCâu  25: Chất không dùng để làm mềm nước cứng là   A. NaOH  B. Na3PO4  C. Ca(OH)2  D. Na2CO3

Câu  26: Khi cho Al vào dd NaOH có bay ra khí H2. Chất đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng trên là:  A. H2O                          B. NaOH              C. Al                         D. không có chất oxi hóa

Câu  27: Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, Cr(OH)3, H2N-CH2-COOH, Zn(OH)2, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là   A. 7  B. 9  C. 10  D. 8Câu 28: Để thu được Al2O3 từ hổn hợp gồm: Al2O3, Fe2O3, SiO2 người ta lần lượt dùng  A. khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl dư  B. dd NaOH dư, dd HCl dư, đun nóng  C. khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư  D. dd NaOH dư, khí CO2 dư, đun nóng Câu 29 . Để trung hoà 4,48g chất béo cần 5,6 ml dd KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên?

Lập Đông 2012 Trang 17/56

Page 18: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. 5                            B. 6                               C. 7                               D. 5,6Câu 30. Tinh bột không thuộc loại:  A. cacbohidrat             B. gluxit           C. đisaccarit                D. PolisaccaritCâu  31. Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo:  A. C2H7N    B. C3H9N      C. C4H11N    D. C5H13NCâu  32. Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo ?       A. Tơ capron             B. Nilon-6,6             C. Tơ visco              D. Tơ tằmCâu 33. Nhúng thanh sắt vào dd Fe (III) sunfat một thời gian. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra trong thực tế.      A. Khối lượng thanh kim loại tăng.  B. Màu vàng nâu của dd biến mất.      C. Màu thanh kim loại bị biến đổi.       D. Màu vàng của dd chuyển dần thành màu lục nhạt.Câu 34: Có dd (X) chứa m gam KOH và 33,5 gam K[Al(OH)4]. Cho thêm 425 ml dd HCl 2M vào dd (X) thì sau phản ứng được 7,8 gam kết tủa. Giá trị m là:   A. 42,0 hoặc 14,0  B. 14,0  C. 8,4  D. 8,4  hoặc 42,0Câu 35. Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch: A. HCl    B. H2SO4 loãng      C. H2SO4 đặc nóng   D. FeSO4

Câu 36. Hai chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính      A. Al và Al2(SO4)3    B. Cr và Cr2O3       C. Cr(OH)3 và Al2O3   D. Al2(SO4)3 và Al(OH)3

Câu 37. Nho từ từ dd NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ       A. Màu da cam sang màu vàng       B. Không màu sang màu vàng       C. Màu vàng sang màu da cam       D. Không màu sang màu da camCâu 38. PT.nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn?       A. Dd NaOH loãng       B. Dùng khí NH3 hoặc dd NH3

      C. Dùng khí H2S    D. Dùng khí CO2

Câu 39. Cho 2,5 kg glucozơ (chứa 20% tạp chất trơ) lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt 10%.      A. 3194,4 ml    B. 2785,0 ml    C. 2875,0 ml         D. 2300,0 mlCâu  40. Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dd HCl và dd NaOH.A. C2H3COOC2H5         B. CH3COONH4            C. CH3CHNH2COOH   D.Cả A, B, C

Đề 11Câu 1:Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?      A. HCOOC3H7  B. C2H5COOCH3  C.C3H7COOH  D.C2H5COOHCâu 2: Đun nóng  6g CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Tìm khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80%.      A. 7,04g   B. 8g    C. 10g    D. 9gCâu 3: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là: A. 74    B. 54    C. 108    D. 96Câu 4: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với :       A.dd HCl           B.dd NaOH   C. nước Br2   D.dd NaClCâu 5: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:       A.3.    B.4.    C.5.    D. 6.Câu 6: Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là ở đáp án nào? A. C2H5N   B. CH5N   C. C3H9N   D. C3H7NCâu 7: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây:      A. Metylmetacrylat      B. Axit acrylic   C. Axit metacrylic  D. Etilen Câu 8: Tơ nilon – 6,6 được điều chế từ:

A.Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và hexametylendiamin  B. Phản ứng trùng ngưng axit adipic và hexametylendiamin  C.  Phản ứng  trùng ngưng axit adipic và glyxerol D. Phản ứng đồng trùng hợp axit adipic và etylenglycol

Câu 9: Dãy gồm các dd đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: A. glucozo, fructozo, saccarozo và tinh bột       B. glucozo, fructozo, saccarozo và xenlulozo      C. glucozo, fructozo, glixerol và saccarozo           D. glucozo, fructozo, glixerol và tinh bộtCâu 10:  Hãy chọn nhận định đúng:      A.Lipit là chất béo.       B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.      C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.      D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....Câu 11: Để trung hòa 4,44 gam một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60ml dd NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là:      A. C3H7COOH   B. C2H5COOH        C. CH3COOH   D. HCOOHCâu 12: Một ankan A có tỉ khối đối với H2 bằng 43:

Lập Đông 2012 Trang 18/56

Page 19: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

      A. A có 8 đồng phân     B. A có 5 đồng phân       C. A có 9 đồng phân     D. A có 6 đồng phân Câu 13: Đốt hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức của ancol là :       A. C2H5OH, C3H7OH     B. CH3OH, C2H5OH

C. C2H5OH, CH3CH2OH     D. C3H6(OH)2, C4H8(OH)2   Câu 14: Khi nung nóng kim lọai Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II):      A. S                         B. Cl2                       C. dd HNO3                D. O2

Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dd HCl dư ?      A. Cu, Ag, Fe;           B. Al, Fe, Ag;      C. Cu, Al, Fe;                  D. CuO, Al, Fe;Câu 16: Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim lọai nhóm IIA, người ta thu được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ?      A.MgCl2                     B.CaCl2                       C.SrCl2                       D.BaCl2

Câu 17: Có ba chất  : Mg , Al , Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây ?        A. dd CuSO4   B. dd HNO3         C. dd HCl     D. dd NaOH  Câu 18: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại  nào ?  A. Cu   B. Al C. Mg   D. Fe  Câu 19: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào ?       A. Na+ và Mg2+    B. Ca2+ và Mg2+         C. K+ và Ba2+ D.Ba2+và Ca2+ Câu 20: . Quá trình nào sau đây , ion Na+ bị khử ?      A. Dd Na2CO3 tác dụng với dd HCl       B. Dd NaCl tác dụng với dd AgNO3 

      C. Điện phân NaCl nóng chảy         D. Dd NaOH tác dụng với dd HClCâu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp  Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí , còn tron lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí . Tính m        A. 13,7g   B. 12,28g   C. 11g   D. 19,5g Câu 22: Hòa tan hết 7,6 g hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng lượng dư dd HCl thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là ?       A. Ca và Sr  B. Mg và Ca   C. Sr và Ba           D. Be và Mg Câu 23: Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?      

A. Cr, Fe, Sn                    B. Al, Fe, Cr        C. Al, Fe, Cu           D. Cr, Ni, ZnCâu 24: Cho dd NH3 dư vào dd chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa X, nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng H2 dư đi qua Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Z. Z là:      A. Al2O3                      B. Zn và Al               C. Zn và Al2O3      D. ZnO và Al2O3

Câu 25: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:      A. 1,12g                  B. 4,32g           C. 8,64g                  D. 9,72gCâu 26: Chất khí gây hiệu ứng nhà kính là:       A. CO2    B. H2      C. N2       D. O2

Câu 27: Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?            A. Thanh Fe có màu trắng, dd nhạt dần màu xanh.             B. Thanh Fe có màu đo, dd nhạt dần màu xanh.            C. Thanh Fe có màu trắng xám, dd có màu xanh đậm dần.         D. Thanh Fe có màu đo, dd có màu xanh đậm dầnCâu 28: Tính chất hóa học chung của  kim lọai M là      A. tính khử, dễ nhường proton                         B. tính oxi hóa                       C. tính khử, dễ nhường electron                      D. tính họat động mạnh;Câu 29: Chọn đáp án đúngCác ion kim lọai : Cu2+, Fe2+, Ag+, Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:      A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+;               B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+;      C.Fe2+ >Ni2+>Pb2+>Cu2+>Ag+;                D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+;Câu 30: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước)      A.Ag+, Pb2+, Cu2+;                   B.Pb2+, Ag+, Cu2+;      C.Cu2+, Ag+, Pb2+;                D.Ag+, Cu2+, Pb2+;Câu 31: Có 6 lọ không nhãn riêng biệt từng dd sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chỉ dùng dd NaOH thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dd ?      A. 3.     B. 4.      C. 5.    D. 6. Câu 32: Nho từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3 . Hiện tượng xảy ra là:      A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.    B. chỉ có kết tủa keo trắng.      C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.      D. không có kết tủa, có khí bay lên.Câu 33: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C3H6O2.Số công thức cấu tạo của (X) là             A. 2.                    B. 1.                             C. 3.                                 D. 4.Câu 34: Khi hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sản phẩm là             A. mantozơ.              B. tinh bột.                  C. xenlulozơ.           D. sorbitol.

Lập Đông 2012 Trang 19/56

Page 20: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 aminno đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dd HCl 1M. Sau phản ứng đem cô cạn dd thu được 31,68 gam muối khan.Thể tích của dd HCl đã dùng là.      A. 16 ml   B. 32 ml      C. 160 ml   D. 320 mlCâu 36:Polisaccarit ( C6H10O5)n có khối lượng phân tử là 162000 đvC có hệ số trùng hợp là :      A. 1600   B. 162       C. 1000     D.10000Câu 37: Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?      A. crom                    B. nhôm                      C. sắt                      D. đồngCâu 38: Sục 8960 ml CO2 ( đktc) vào 300ml dd NaOH 2M. Số gam muối thu được là

A. 16,8 gam.             B. 21,2 gam.              C. 38 gam.             D. 33,6 gam.Câu 39: Để tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất là SiO2 và Al2O3 chỉ cần dùng một lượng dư:             A. H2O                   B. dd HCl                      C. dd NaOH        D. dd NH3

Câu 40: . Hòa tan hoàn toàn 1,68 gam kim loại M trong dd HNO3 loãng dư thì thu được 0,672 ml NO ở ĐKTC , kim loại M là A. Mg      B. Al    C. Fe       D. Zn 

Đề 12Câu 1: Thuỷ phân etyl axetat bằng dd NaOH, ta thu được ancol etylic và       

A. axit axetic.   B. natri fomat.   C. axit fomic.  D. natri axetat.Câu 2: Trong 4 chất: tripanmitin, triolein và tristearin, glixerol. Số chất làm mất màu dd Br2 là      

A. 1.     B. 2.     C. 3.    D. 4.Câu 3: Lên men hoàn toàn 36 gam glucozơ thì thu được ancol etylic và thoát ra      

A. 4,48 lít khí CO2 (đktc).    B. 8,96 lít khí CO2 (đktc).         C. 1,12 lít khí CO2 (đktc).    D. 6,72 lít khí CO2 (đktc).

Câu 4: Hợp chất thuộc loại polisaccarit là      A. glucozơ.   B. mantozơ.   C. tinh bột.   D. fructozơ.

Câu 5: Metylamin tác dụng được với dd      A. NaCl.   B. HCl.   C. NaOH.   D. Na2CO3.Câu 6: Trong 4 chất: dd NaOH, dung HCl, dd NaCl, C2H5OH. Ở điều kiện thích hợp, glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng được với mấy chất trên ?      A. 1 chất.   B. 2 chất.   C. 3 chất.   D. 4 chất.Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?   

A. H2N–CH2CO-NH–CH2CO-NH–CH2COOH.    B. H2N–CH2CO-NH–CH(CH3)–COOH.    C. H2N–CH2CH2CO-NH–CH2CH2COOH.     D. H2N–CH2CH2CO-NH–CH2COOH.

Câu 8: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp      A. vinylclorua.  B. etilen.   C. stiren.   D. metyl metacrilat.

Câu 9: Trong 4 chất: C3H5(OH)3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl và CH3COOC2H5. Số chất tác dụng được với dd NaOH là      A. 4.    B. 3.    C. 2.    D. 1.Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dd riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH là      

A. quỳ tím.   B. phenolphtalein.  C. Na2CO3.   D. dd Br2.Câu 11: Trong 4 chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 tạo kim loại Ag là      A. 1.    B. 2.   C. 3.   D. 4.Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở (X) cần vừa đủ 5,6 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của (X) là      A. C2H4O2.   B. C3H6O2.   C. C4H8O2.  D. C5H10O2.Câu 13: Cho 100 ml dd glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 2,16 gam kim loại Ag. Nồng độ mol/ lít của dd glucozơ ban đầu là    : A. 0,1M.   B. 0,2M.   C. 0,15M.   D. 0,25M.Câu 14: Chất trùng hợp tạo polime là    :A. anilin.   B. glixerol.   C. glixin. D. metyl metacrylat.Câu 15: Cặp kim loại đều tác dụng với hai dd muối FeSO4 và CuSO4 là      

A. Zn và Pb.   B. Al và Ag.   C. Zn và Al.   D. Mg và Ag.Câu 16: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là      

A. Na, Mg, Fe.  B. Na, K, Mg.  C. K, Al, Cu.   D. Fe, Cu, Ag.Câu 17: Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) khi điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, trong thời gian 5 phút, cường độ dòng điện 9,65A là   :A. 672 ml.   B. 336 ml.   C. 224 ml.   D. 448 ml.Câu 18: Phát biểu nào đúng ?      

A. Na đẩy Cu ra khoi dd CuSO4.        B. Na tác dụng với H2O tạo Na2O và giải phóng khí H2.          C. Điện phân dd NaCl sẽ thu được Na và khí Cl2.     D. Na cháy trong khí oxi khô tạo natri peoxit (Na2O2).

Câu 19: Na2CO3 tác dụng với dd  :A. NaOH.   B. NaCl.   C. HCl.  D. KNO3.Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Na bằng 500 gam dd HCl, thu được a gam dd X và thoát ra 4,48 lít 1,12 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là      Lập Đông 2012 Trang 20/56

Page 21: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. 2,3 và 502,3.   B. 2,3 và 501,9 502.2.  C. 4,6 và 504,6.  D. 4,6 và 500,6.Câu 21: Ca(HCO3)2 phản ứng được với  cả 2 dd      

A. HCl và NaCl.  B. NaOH và NaCl.  C. NaOH và HCl.  D. NaCl và Na2CO3.Câu 22: Dãy các chất vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng với dd HCl là      

A. Al, Al2O3, AlCl3.     B. Al2O3, Al(OH)3, Al .       C. Al(OH)3, Al2O3, MgO.    D. Al(OH)3, BeO, FeO.

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần vừa đủ 300 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là      A. 11,7.   B. 19,35.  C. 23,1.   D. 12,9.Câu 24: Hai kim loại đều tác dụng với dd FeCl3 là      

A. Fe và Cu.   B. Al và Ag.   C. Cu và Ag.   D. Cu và Hg.Câu 25: Hai hợp chất của crom vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là

A. CrO, Cr(OH)3.     B. Cr2O3, Cr(OH)2.       C. Cr2O3, Cr(OH)3.    D.Cr(OH)2, Cr(OH)3. Câu 26: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?      

A. Khí cacbon oxit.  B. Khí cacbonic.  C. Khí hiđroclorua.  D. Khí clo.Câu 27: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Cr bằng lượng vừa đủ  chứa 500 ml dd HCl có nồng độ CM, sau phản ứng thấy bay ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của CM là  :A. 0,6.   B. 1,8.  C. 1,2.   D. 1,5.Câu 28: Dd dùng để phân biệt 3 chất rắn riêng biệt Al, Fe, Al2O3 là      

A. HCl.   B. NaOH.   C. HNO3.   D. H2SO4 đặc, nguội.Câu 29: Dãy các chất rắn đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là       

A. Na, Ca, Na2O, CaO.     B. Al, Na, Al2O3, Na2O.         C. Mg, Ca, MgO, CaO.    D. Ca, Al, CaO, Al2O3.

Câu 30: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là       A. Mg, Al, Fe.  B. Na, Fe, Cu.  C. Fe, Pb, Cu.   D. Al, Cu, Ag.

Câu 31: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng       A. thuỷ phân.   B. tráng bạc.   C. đổi màu iot.  D. với Cu(OH)2.

Câu 32: Cho 500 ml dd NaOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 1,5M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được m gam kết tủa. Giá trị của m là :A. 11,7.    B. 13,0.   C. 7,8.    D. 5,85.Câu 33: Thuỷ phân triolein bằng dd NaOH, thu được glixerol và      

A. C17H35COONa.  B. C17H33COONa.  C. C17H31COONa.  D. C15H31COONa.Câu  34: Kim loại Fe tác dụng với chất X, sinh ra chất Y; Chất Y tác dụng với dd NaOH, sinh ra kết tủa Z. X, Y và Z lần lượt là      

A. HCl, FeCl3, Fe(OH)3.    B. Cl2, FeCl2, Fe(OH)2.          C. HCl, FeCl2, Fe(OH)3.    D. Cl2, FeCl3, Fe(OH)3.

Câu  35: Cho một amin no, đơn chức, mạch hở (X) phản ứng vừa đủ với 75 ml dd HCl 2M, sau phản ứng ta được dd chứa 14,325 gam muối. Công thức phân tử của (X) là      

A. CH5N.   B. C2H7N.   C. C3H9N.   D. C4H11N.Câu  36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là      

A. poliacrilonitrin.     B. poli(vinylclorua)         C. poli(metyl metacrylat).    D. poli(etylen terephtalat).

Câu 37: Ngâm một cây đinh sắt có khối lượng 20 gam trong dd CuSO4, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau một thời gian lấy cây đinh sắt ra, sấy khô, đem cân nặng 21,2 gam. Khối lượng Cu bám vào cây đinh sắt là      

A. 1,28 gam.   B. 9,6 gam   C. 11,2 gam.   D. 6,4 gam.Câu  38: Nhôm hiđroxit được điều chế bằng cách nào sau đây ?      

A. Cho dư dd KOH vào dd AlCl3.     B. Cho dư dd HCl vào dd NaAlO2.        C. Thối dư khí CO2 vào dd NaAlO2.         D. Thối dư khí CO2 vào dd AlCl3.

Câu  39: Cho kim loại X tác dụng với HCl rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Kim loại X và Y lần lượt là      A. Fe và Al.   B. Fe và Cu.   C. Ag và Cu.   D. Cu và Fe.

Câu 40: Cho sơ đồ biến hoá sau:  Cr + HCl → X + ...                               X + NaOH → Y + ...                            Y + HCl → X + ...      

X và Y lần lượt là      A. CrCl2 và Cr(OH)2.    B. CrCl3 và Cr(OH)3.          C. CrCl2 và Na2CrO4.    D. CrCl3 và Na2Cr2O7. 

Lập Đông 2012 Trang 21/56

Page 22: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Đề 13Câu 1:  Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?

A. Có  thể là chất long hoặc chất rắn.   B. Dễ  tan trong nước.C Nhiệt  độ sôi thấp.     D. Đa số  có mùi thơm.

Câu 2: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của este ?A. Este được dùng làm dung môi hoà tan các hợp chất hữu cơ. B. Được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo và dược phẩm.C Dùng trong công nghiệp thực phẩm và làm mĩ phẩm.D. Dùng để  điều chế chất béo long.

Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X hai este đồng phân cần vừa đủ  1,2 gam NaOH. Khi đốt cháy hỗn hợp hai este trên, người ta thu được CO2và hơi H2O có số mol bằng nhau. Công thức phân tử của hai este là A. C2H4O2.   B. C3H6O2. C. C4H8O2.   D. C4H6O2.Câu 4: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ?

A. Cu(OH)2/NaOH, to.      B. Dd AgNO3/NH3 C. Nước brom.        D. Cu(OH)2.Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các chất có công thức chung Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. B. Dầu mỡ  động, thực vật và sáp đều là lipit.C. Chất béo long chỉ tan trong nước nóng. D. Lipit do nhiều chất béo khác nhau hợp thành.

Câu 6: Tên thay thế của CH3CH2NHCH3 làA. propylamin.      B. etylmetylamin. C metyletylamin.     D. N-metyletanamin.

Câu 7: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là :A. (CH3)2NH < CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3. B. CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < NH3.C C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của C4H11 N là : A. 5.    B.6.     C. 7.    D. 8. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được 0,1 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức của 2 amin làA. CH3NH2 và C2H5NH2.     B. C2H5NH2 và C3H7NH2.   C. C3H7NH2 và C4H9NH2.    D. C4H9NH2 và C5H11NH2. Câu 10: Tơ nilon-6 được điều chế bằng cách

A. trùng hợp caprolactam. B. trùng ngưng NH2-[CH2]6-COOH.C trùng ngưng NH2-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH. D. trùng ngưng axit a-aminohexanoic.

Câu 11:Nhựa PS (polistiren) được điều chế bằng cáchA. đồng trùng hợp benzen và etilen. B. trùng hợp vinylbenzen.C đồng trùng hợp benzen và axetilen. D. đồng trùng hợp thua- 1 ,3-đien và stiren.

Câu 12: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt dd metylamin và ancol etylic ?A. Na .   B. Dd NaOH. C Quỳ  tím .   D. Dd HCl.

Câu 13: Cho 3,1 gam một amin đơn chức, no, mạch hở A phản ứng vừa đủ với 50 ml dd HCl 2M. Công thức phân tử của A là A. CH3NH2.    B. C2H5NH2. C. C3H7NH2.   D. C6H5NH2.Câu 14. Để phân biệt được các dd : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng, ta dùng

A. dd I2 và dd HNO3 đặc. B. dd I2 và dd AgNO3 trong NH3

C Cu(OH)2 có thêm dd NaOH. D. dd HNO3 đặc và dd AgNO3 trong NH3.Câu 15. Dãy gồm các dd đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ.C glucozơ, fructozơ, saccarozơ  và tinh bột. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột.

Câu 16. Cho 200 gam dd chứa glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dd HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2 Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ % của glucozơ trong dd ban đầu là

A. 9%.   B. 18 %.   C. 27%.   D. 36%.Câu 17. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng

A. 0,005 mol và 0,015 mol.     B. 0,010 mol và 0,010 mol.C 0,015 mol và 0,005 mol.      D. 0,050 mol và 0,150 mol.

Câu 18. Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?A. Na, Ca, Li, Ba.      B. Na, Ca, Be, Li. C Na, Ca, Mg, Be .     D. Na, Be, Li, Ba.

Câu 19:Cho CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO. Sau khi phản ứng kết thúc, chất rắn thu được làA. Al, Cu, MgO.      B. Cu, Al2O3, MgO.C Cu, Al, Mg.      D. Mg, Cu, Al2O3.

Câu 20. Dãy điện hoá của kim loại là dãy các cặp oxi hoá - khử sắp xếp theo chiềuA. tăng dần tính oxi hoá của cation kim loại và giảm dần tính khử của nguyên tử kim loại.

Lập Đông 2012 Trang 22/56

Page 23: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

B. tăng dần tính khử của nguyên tử kim loại và giảm dần tính oxi hoá của cation kim loại.C tăng dần tính khử của cation kim loại và giảm dần tính oxi hoá của nguyên tử kim loại.D. tăng dần tính oxi hoá của ion và tính khử của nguyên tử kim loại.

Câu 21. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại làA. khử  cation kim loại thành kim loại. B. oxi hoá  cation kim loại thành kim loại.C dùng chất khử mạnh khử kim loại khoi các oxit. D. dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khoi muối.

Câu 22. Kim loại R có cấu hình electron nguyên tử là ls22s22p63s23p1. Nhận xét nào sau đây về R là đúng ?A. Thuộc chu kì 3, nhóm IA B. Công thức oxit bậc cao nhất là R2O.C. Trong hợp chất, R có số oxi hóa bền là +3. D. Thể  hiện tính oxi hóa khi lác dụng với phi kim.

Câu 23. Nước tự nhiên có tính cứng là do trong nước có các ionA. Ca2+ và Mg2+.    B. Zn2+ và Ba2+. C. Fe2+ và Ba2+.    D. Fe2+ và Zn2+.

Câu 24: Dẫn khí CO2 vào 100 ml dd Ba(OH)2 2M thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 (đktc)  tham gia phản ứng

A. chỉ có thể là 2,24 lít.   B. 2,24 lít hay 3,36 lít. C. 2,24 lít hay 6,72 lít.    D. chỉ  có thể là 6,72 lít.Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan được trong nước có hòa tan CO2 ?

A. MgCO3. BaCO3, CaCO3.  B. MgCO3, CaCO3,  Al(OH)3.C MgCO3, CaCO3, Al2O3.   D. Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3.

Câu 26.  Nho từ từ đến dư dd NaOH vào các dd AlCl3; BeCl2, FeCl3, CuCl2 , MgCl2 . Số kết tủa thu được làA. 2.    B. 3.    C. 4.     D. 5.

Câu 27. Cho một ít Al(1) ; Al(OH)3 (2) ; Al2O3 (3) vào dd NaOH dư thì có hiện tượng sau :A. (1) ; (2) ; (3) tạo dd trong suốt, (1) có khí bay ra. B. (l) ; (2) ; (3) tạo dd trong suốt, (3) có khí bay ra.C. (2) ; (3) tạo dd trong suốt, (1) không có hiện tượng. D. (1) ; (2) ; (3) tạo dd trong suốt, không có khí thoát ra.

Câu 28. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?A. Al(OH)3    B. Al2O3   C. Al2(SO4)3    D. NaHCO3

Câu 29 Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng ?      A. Có tính khử  mạnh hơn sắt.        B. Chỉ tạo được oxit bazơ.      C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm.      D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.

Câu 30. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội?A. Cr, Fe, Sn .                   B. Al, Fe, Cr .             C. Al, Fe, Cu  .      D. Cr, Ni, Zn.

Câu 31. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam     B. 0,520 gam C. 0,560 gam     D. 1,015 gam  Câu 32. Hòa tan hết 5,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cr bằng dd HCl dư thu được dd X. Cho dd NaOH dư vào dd X thu được kết tủa. Nung kết tủa Y trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 7,8 gam chất rắn.  % khối lượng của Fe và Cr  trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 51,85% và 48,15%   B. 41,48% và 58,52% C. 31,11 % và 68,89%.  D. 62,22% và 37,78%.Câu 33. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?

A. SO2, NO2.   B. H2S, Cl2.    C. NH3, HCl.    D. CO2, SO2.Câu 34. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?

A. NO3-, NO2

-, Pb2+, Na+, Cl-.     B. NO3-, NO2

-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.C. NO3

-, NO2-, Pb2+, As3+.      D. NO3

-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3

-.Câu 35. Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ:

A. tăng 0,08g.                B. tăng 0,8g.            C. giảm 0,08g.        D. giảm 0,56g.Câu 36. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:      A. 1,12g.                  B. 4,32g.                                C. 8,64g .                 D. 9,72g.Câu 37. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 0,56 gam.      B. 1,12 gam. C. 1,68 gam.      D. 2,24 gam.Câu 38.Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu dược là A. 43,9.     B. 43,3. C. 44,5.     D. 34,3Câu 39. Để phân biệt Fe, hỗn hợp FeO+ Fe2O3, hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể dùng

A. Dd HNO3, dd NaOH   B. Dd HCl, dd NaOHC. Nước Cl2, dd NaOH    D. dd HNO3,nước Cl2

Câu 40. Cho 19,2g Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc).  sinh ra làA. 4,48 lít      B.  2,24 lít   C.  3,36 lít      D.  11,2 lít  

Lập Đông 2012 Trang 23/56

Page 24: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Đề 14Câu 1. X là hỗn hợp gồm 2 ancol đồng phân cùng CTPT C4H10O. Đun X với H2SO4 ở 170oC chỉ được một anken duy nhất. Vậy X gồm:       

A.  Butan-1-ol  và Butan-2-ol.                         B.  2-Metylpropan-1-ol và 2–Metyl propan-2-ol.       C.  2–Metylpropan-1-ol và Butan-1-ol.           D.  2–Metylpropan-2-ol và Butan-2-ol.

Câu 2. Nhận xét nào dưới đây không đúng?  A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.  B. Dd phenol làm quỳ tím hoá đo axit còn còn dd anilin làm quỳ tím hoá xanh.  C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.  

D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro.Câu 3. Hợp chất có tính bazơ yếu nhất trong nhóm anilin, metylamin, dimetylamin, amoniac là

A. anilin.     B. metylamin. C. amoniac.     D. dimetylamin.Câu 4.  Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được một số mol CO2 bằng số mol H2O. Andehit đó là andehit    A. đơn chức, no.               B. vòng, no.        C. hai chức, no.    D. đơn chức, không no .Câu 5.   Xét các loại hợp chất hữu cơ, mạch hở: ancol đơn chức no (X), andehit đơn chức no (Y), ancol đơn chức không no 1 nối đôi (Z); andehit đơn chức, không no 1 nối đôi (T). Công thức tổng quát CnH2nO chỉ ứng với:                  A.   X, Y.           B.   Y, Z.                           C.   Z, T.   D.   X, T.Câu 6. Axit fomic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy            

A. Mg, Cu, dd NH3, NaHCO3.            B. Mg, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc, nóng.           C. Mg, dd NH3, NaHCO3.         D. Mg, dd NH3, dd NaCl.

Câu 7. Muốn trung hoà dd chứa 0,9047g một axit cacboxylic thơm (X) cần 54,5 ml dd NaOH 0,2M. (A) không làm mất màu dd Br2. Công thức cấu tạo thu gọn của (X) là             A.  C6H4(COOH)2.              B.  C6H3(COOH)3.           C.  CH3C6H3(COOH)2.    D.  C6H5COOH.Câu 8. Chất nào trong các chất sau là hợp chất đa chức?           

 A.  HOCH2-CHOH-CH=O.     B.  HOCH2-CHOH-COOH.         C.  H2N-CH2-COOH.              D.  HOCH2-CHOH- CH2OH.Câu 9. Các chất glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit (CH3CHO), fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng          

A.  CH3CHO.               C.  C6H12O6.   B.  HCOOCH3.                  D.  HCHO.Câu 11. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm (-NH2) và 1 nhóm (-COOH). Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là          

A.  H2N - CH2 – COOH.                  B.  CH3- CH(NH2)- COOH.                      C.  CH3- CH(NH2)- CH2- COOH.                D.  C3H7- CH(NH2)- COOH.  

Câu 12. Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây không đúng? A. Tất cả đều là chất rắn.  B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan trong nước.  D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu  13. Điểm khác nhau cơ bản về thành phần ng.tố của protit so với gluxit và  lipit là ngoài C, H, O      A. tất cả protit đều chứa N, S, P, Fe …        B. một số protit chứa N, S, P, Fe …      C. tất cả protit đều phải chứa N, ngoài ra còn có S, P, Fe (hàm lượng khoảng 16% và ít thay đổi) .      D. tất cảc protit đều phải chứa N (hàm lượng khoảng 16% và ít thay đổi ). Ngoài ra còn có S, P, Fe … Câu 14. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần của pentan-1-ol (X); 2-metylbutan-2-ol (Y) và 3-metylbutan-2-ol (Z) là  : A. X > Y > Z.             C.X > Z > Y.              B. Z > Y > X.                  D. Y > Z > X.Câu  15. Trong các chất: HCOOH ; CH3COOH; HCHO; CH3OH; chất có tính axit mạnh nhất là:           

A.CH3OH.                   C. HCOOH.           B.    CH3COOH.          D. HCCH.   Câu  16. Để phân biệt các chất: benzen, metanol, phenol và andehit fomic ta phải dùng:           

A.quỳ tím, nước brom, kim loại Natri. B.Ag2O trong dd NH3, quỳ tím, kim loại Natri.           C.Ag2O trong dd NH3, nước brom, kim loại Natri.           D.Ag2O trong dd NH3, nước brom, quỳ tím.

Câu 17. Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất là đồng đẳng của nhau làA. n-propan và iso-propan. B. xyclopbutan và hexen-1.C. penten-2 và penten-1. D. buten-1 và hexen-1.

Câu 18  Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích  hơi của m gam hidrocacbon X ở cùng điều kiện. Diclo hoá X chỉ thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên gọi của A là :

A. neo- pentan.    C.   propan. B. isobutan.       D.  isopentan.

Lập Đông 2012 Trang 24/56

Page 25: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu  19. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n?           

A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol          B. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.           C. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước.           

D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.Câu 20. Butadien-1,3 không thể điều chế trực tiếp từ

A. ancol eylic.  C.vinylaxetilen. B. n-butan.                D.1,2 - diclo butan.Câu  21. Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:           (I): Hầu hết các nguyên tử kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.               

(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là  kim loại.             (III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có  cấu tạo tinh thể.             (IV): Liên kết kim loại là liên kết ion được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim

loại và lớp electron tự do.       Những phát biểu đúng là  : A. I.     B. I, II.      C. I, II, III.    D. I, II, III, IV.

Câu  22. Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau: Thể tích (cm3) của một mol mỗi kim loại trên lần lượt là:         

  Al Li K Csg/cm3 2,7 0,53 0,86 1,54

A. 10;  43,35;  13,20;  86,36.         B. 10;  13,20;  45,35;  86,36.            C. 10;  43,35;  86,36;  13,20.         D. 13,20;  43,35;  10;  86,36.

Câu  23. Dãy kim loại được xếp theo chiều tăng dần của tính khử là             A.Al, Mg, Ca, K.         C.Al, Mg, K, Ca.      B. K, Ca, Mg, Al.           D.Ca, K, Mg, Al.

Câu  24. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố Na và Mg biểu diễn đều sai là:             A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2  B. 1s22s22p43s1 và 1s22s22p53s1             

 C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p53s2               D. 1s22s22p53s1 và 1s22s22p63s2

Câu  25. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A cần 100 ml dd H2SO4 1M. Giá trị của m là : A. 2,3.                 B. 4,6.                         C.    6,9.            D.    9,2.Câu  26. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do            

A. điện tích của ion kim loại nho.             B. mật độ electron trong nguyên tử thấp.             C. liên kết kim loại kém bền vững.            D. đồng thời cả ba lý do trên.

Câu  27. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?A. H2O.    B. Dd NaOH. C. Dd HCl.   D. Dd CuSO4.

Câu  28. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm thổ, đại lượng có giá trị tăng dần là : A. bán kính nguyên tử.   B. năng lượng ion hóa. C. khối lượng riêng.   D. độ cứng.Câu  29. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không đúng?  

A. Màu trắng bạc.   B. Là kim loại nhẹ.   C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mong.  D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.

Câu  30. Dd làm quỳ đổi màu xanh là  : A. K2SO4.     B. KAl(SO4)2.12H2O.   C. NaAlO2.                D. AlCl3.Câu  31. Sắt không có tính chất vật lí sau?

A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.   B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.C. Dẫn điện và nhiệt tốt.    D. Có tính nhiễm từ.

Câu  32. Phản ứng nào sau đây viết không đúng?A. 3Fe + 2O2 Fe3O4         B. .2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 2FeI3       D. Fe + S FeS

Câu  33. Chất hữu cơ P tác dụng với dd NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Q mạch thẳng và hai ancol là etanol và propan-2-ol. Axit Q có ứng dụng trong phản ứng tạo thành tơ nilon 6,6. Cấu tạo thu gọn của P là    

 A.CH3CH2-OOC-(CH2)4-COO-CH2CH2CH3.   B.(CH3)2CH-COO-(CH2)4-COO-CH2CH3.       C.CH3CH2-OOC-(CH2)6-COO-CH(CH3)2.       D.(CH3)2CH-OOC-(CH2)4-COO-CH2CH3.

Câu 34. Hợp chất M chứa các nguyên tố C, H, O, N và có khối lượng phân tử bằng 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol M thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Công thức phân tử M là     

A.   C4H9O2N.           C. C3H5O2N.     B.   C3H7O2N.                     D. C3H3O2N.Câu 35.  Cho 4 chất: phenol, benzen, axit axetic, ancol etylic. Độ linh động của nguyên tử hidro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự:     

A. phenol > benzen > axit axetic > ancol etylic.     B. benzen >  ancol etylic > phenol > axit axetic.     C. axit axetic > phenol > ancol etylic > benzen.     D. axit axetic > ancol etylic > phenol > benzen.

Câu 36. Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại dùng để bảo vệ điện hóa vo tàu biển làm bằng thép là     

Lập Đông 2012 Trang 25/56

Page 26: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

  A. Ni.   B. Zn.     C. Sn.      D. Cu. Câu 37. Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dd HCl đặc, dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là       A. Be.            B. Ca.    C. Mg.              D. Ba.Câu 38. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?       

A. 3Fe + 2O2 Fe3O4   B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3      C. 2Fe + 3I2 2FeI3   D. Fe + S FeSCâu 39. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit. Phần % sắt đã bị oxi hóa là      A. 48,8%.    B. 81,4%.   C. 99,9%.   D.  60,0%.Câu 40. Cho các dung dịch:(a)HCl ,(b)KNO3 ,(c) HCl+KNO3 ,(d)Fe2(SO4)3. Bột Cu bị hoà tan trong các dd       A.  (c), (d).   B. (a), (c).   C. (a), (b).   D.  (b), (d).     =====================================================================

Đề 15Câu 1: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?      A. 2    B. 3    C. 4    D. 5Câu 2: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C3H5O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7  B. C2H5COOCH3  C. CH3COOC2H5  D. HCOOC2H5

Câu 3: Thuỷ phân este X có CTPT là C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z (trong đó Z có tỉ khối đối với H2 bằng 23). Tên của X là:      A. etyl axetat   B. metyl axetat  C. Metyl propyonat  D. propyl fomatCâu 4: 10g hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50g dd NaOH 4%. % khối lượng của etyl axetat trong X bằng: A. 22%   B. 44%   C. 50%   D. 88%Câu 5: Este X thoả mản điều kiện:             -Thuỷ phân X trong môi trường axit, sinh ra Y1 và Y2

            -Oxi hoá Y1 bằng oxi có xúc tác, sinh ra Y2

      X là:      A. isopropyl fomat    B. propyl fomat         C. metyl propionat     D. etyl axetatCâu 6: Dữ kiện thực nghiệm để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng là       A. khử hoàn toàn glucozơ cho hexan         B. glucozơ có phản ứng tráng bạc        C. glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau        D. glucozơ hoà tan Cu(OH)2

Câu 7: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?      A. H2/Ni, to   B. dd AgNO3/NH3  C. Cu(OH)2   D. dd Br2

Câu 8: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ đã dùng là :     A. 48 g B. 36 g   C. 40 g   D. 24 gCâu 9: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là      A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH        B. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH         C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH              D. NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2

Câu 10: Để phân biệt 3 chất long: phenol, anilin, benzen người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử sau:      A. quỳ tím, dd Br2    B. dd Br2, dd NaOH         C. dd HCl, dd NaOH   D. dd Br2, quỳ tímCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thu được 448 ml khí CO2 (đktc), 0,54 gam H2O và khí N2. CTPT của amin là :      A. CH5N   B. C2H7N   C. C3H9N   D. C4H11NCâu 12: 20 gam hỗn hợp X gồm 3 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiếp phản ứng vừa đủ với dd HCl, tạo ra 31,68 gam hỗn hợp muối. CTPT của các amin là       A. CH5N, C2H7N, C3H9N    B. C2H7N, C3H9N, C4H11N   

C. C3H7N, C4H9N, C5H11N    D. C4H11N, C5H13N, C6H15NCâu 13: Chất X: C3H7O2N tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dd Br2. X là       A. CH3-CH(NH2)-COOH    B. CH2(NH2)-CH2-COOH   

C. CH2=CH-COONH4    D. Cả A và B đều đúngCâu 14: Cho m gam anilin tác dụng với HCl đặc tạo ra 23,31 gam muối. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì m có giá trị là bao nhiêu ? A. 16,74g   B. 20,925g   C. 18,75g  D. 13,392gCâu 15: Các polime sau: poli (vinylclorua), polietilen, polistiren, cao su buna lần lượt được tổng hợp trực tiếp từ các monome nào ?        A. CH2=CH-Cl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2   

B. CH2=CH-Cl, CH2=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2    C. CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, CH2=CH2, C6H5-CH=CH2    D. CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH2

Câu 16: Nhựa Novolac được điều chế trực tiếp từ phản ứng của:      A. C6H5CH2OH và CH3CHO   B. C6H5CH2OH và HCHO   

Lập Đông 2012 Trang 26/56

Page 27: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

C. C6H5OH và CH3CHO    D. C6H5OH và HCHOCâu 17: Trong các loại tơ sau: Tơ nitrat; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron; tơ nitron. Những loại tơ thuộc tơ nhân tạo gồm:       A. tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ capron  B. tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ axetat  

C. tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ nitrat  D. tơ visco; tơ axetat; tơ nitratCâu 18: Để bảo vệ vo tàu biển bằng thép khoi bị ăn mòn điện hoá, người ta thường ghép mảnh kim loại khác vào vo tàu. Nên ghép kim loại nào sau đây là phù hợp? A. Cu   B. Zn   C. Sn   D. PbCâu 19: Các tính chất vật lý chung của kim loại là gây ra do:      A. tất cả các electron    B. các electron tự do         C. các electron độc thân    D. các electron tự do và các ion dươngCâu 20: Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3 và CuO ở nhiệt độ cao. Sau khi kết thúc phản ứng được chất rắn Y (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn), Y gồm:      A. Al2O3, Fe2O3, Cu    B. Al, Fe, Cu         C. Al, Fe, CuO    D. Al2O3, Fe, CuCâu 21: Quá trình nào sau đây được biểu diễn đúng ?      A. Fe → Fe2+ + 1e    B. Fe2+ + 2e → Fe2+         C. Fe → Fe2+ + 2e    D. Fe + 2e → Fe2+

Câu 22: Ngâm một lá Al trong 100 ml dd AgNO3 0,3M. Phản ứng xong, khối lượng lá nhôm sẽ tăng       A. 32,4g  B. 3,24g   C. 2,43g   D. 2,97g

Câu 23: Kim loại Fe có thể khử được:  A. Cu2+, Fe2+   B. Fe3+, Fe2+   C. Cu2+, Fe3+   D. Cu, Fe3+

Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dd HCl cho cùng một loại muối ?      A. Cu    B. Fe    C. Al    D. AgCâu 25: Có 3 chất bột: Mg, Al, Al2O3. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất bột này là      A. quỳ tím   B. dd HCl   C. dd Al(NO3)3  D. dd NaOHCâu 26: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng dd HCl tạo ra 7,84 lhí khí H2(đktc). Thành phần % khối lượng của Fe và Al trong X lần lượt là      A. 50% và 50%     B. 65,85% và 34,15%    C. 34,15% và 65,85%    D. 20% và 80%Câu 27: Cho 1 gam kim loại Al tác dụng với 1 gam khí Cl2 sẽ tạo ra m gam muối AlCl3. Giá trị của m là      A. 1g    B. 2g    C. 1,253g   D. 6,892gCâu 28: Nếu R là nguyên tố thuộc nhóm IA thì oxit của nó có công thức là      A. RO2   B. R2O3   C. RO    D. R2OCâu 29: Tính chất hoá học chung của các kim loại Na, Mg, Al là      A. tính oxi hoá yếu    B. tính oxi hoá mạnh    C. tính khử yếu    D. tính khử mạnh Câu 30: Nước cứng tạm thời là nước chứa nhiều:      A. Ca2+, Mg2+, Cl-     B. Ca2+, Mg2+, SO4

2-         C. Ca2+, Mg2+, HCO3-   D. Ca2+, Mg2+, CO3

2-

Câu 31: Muối natri và muối kali khi cháy sẽ cho ngọn lữa có màu tương ứng là      A. tím hồng và đo thắm   B. tím hồng và xanh da trời   C. vàng và tím    D. vàng và xanh da trờiCâu 32: Cho 4,1 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp nhau thuộc cùng một nhóm IA tác dụng hết với nước tạo ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là      A. Li, Na   B. Na, K   C. K, Rb    D. Mg, CaCâu 33: Quặng sắt giàu sắt nhưng hiếm trong tự nhiên là A. manhetit  B. hematit   C. xiđerit   D. pyrit Câu 34: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. FeCl2   B. Fe2O3   C. FeCl3  D. FeCâu 35: Gang là hợp kim của sắt, trong đó hàm lượng cacbon       A. > 0,2%     B. từ 0,2% đến 0,5%    C. từ 2% đến 5%     D. < 2%Câu 36: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ là chất nào sau đây ?      A. SiO2   B. MnO2    C. CaCO3   D. CaSiO3 Câu  37: Nguyên liệu chính để sản xuất gang là quặng sắt (thường là hematit đo) cùng với:       A. khí oxi, chất chảy, than cốc   B. than cốc, chất chảy    

C. than đá, khí oxi, chất chảy   D. khí oxi, than cốc, xỉCâu 38: Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?      A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2   B. CuSO4, MgSO4         C. Fe(NO3)3, Ni(NO3)2   D. HCl, MgCl2

Câu 39: Các tác nhân hoá học gây ô nhiễm môi trường nước gồm:      A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb, ...        B. các ion: NO3

-, PO43-, SO4

2-, …         C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hoá học          D. Cả A, B, CCâu 40: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là:      A. cũi gỗ, than cốc    B. than đá, xăng, dầu   C. xăng, dầu     D. khí thiên nhiên 

ĐỀ 16Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất sau:

Lập Đông 2012 Trang 27/56

Page 28: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

  (1)C2H5COOH              (2)CH3COOCH3               (3) C3H7OH Ta có thứ tự  sau: A. (1), (2), (3)            B. (2), (3), (1)              C. (1), (3), (2)          D. (3), (2), (1)Câu 2: Khi cho 89g chất béo trung tính phản ứng vừa đủ 60g dd NaOH 20%, phản ứng hoàn toàn. Thu được mg xà phòng. Giá trị m: A. 31,2 g                 B. 91,8 g                    C. 61,4 g               D. 70,5 gCâu 3: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia:

A.Phản ứng với AgNO3/NH3 B. Phản ứng khử Cu(OH)2 khi đun nóng C.Phản ứng khử Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng D. Phản ứng thuỷ phân

Câu 4: Công thức C4H11N có số đồng phân cấu tạo amin: A. 3          B. 4             C. 7         D. 8Câu 5: Cho các chất sau: NaOH, H2SO4, CH3OH có mặt khí HCl bão hoà, HNO2, Na2SO4. Số chất tác dụng axit 2 – aminopropanoic A. 2                      B. 3                         C. 4                              D. 5Câu 6: Số lượng tripeptit tối đa tạo thành từ glyxin và alanin là: A. 3        B. 4      C. 5          D. 6Câu 7: Tơ nilon-6,6 là:

A.Hexacloxiclohexan B. Polieste của axit ađipic và etylenglicol C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin D. Poliamit của axit -aminocaproic

Câu 8: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:A.C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH B. NH3, CH3NH2, (CH3)2NH, C6H5NH2 C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 D. NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công thức cấu tạo của 2 este là:

A. CH3COOCH3  và HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3 và HCOO-CH2-CH=CH2 B. HCOOCH3 và CH3COOH C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3

Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt: Glucozơ và Fructozơ là:A. Dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2, t0 C. Cu(OH)2, nhiệt độ phòng D. Dd Br2

Câu 11: Cho -aminoaxit X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1mol NaOH tạo 8,15g muối. X là: A. axit 2-aminopropanđioic B. axit 2-aminobutanđioic C. axit 2-aminopentanđioic D. axit 2-aminohexanđioic

Câu 12: Trong số các tơ sau đây:(1) Tơ tằm         (2) Sợi bông         (3) Len        (4) Tơ axetat         (5) Tơ viscô

Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:A. (1), (2), (3)                B. (1), (2), (4)              C. (1), (2), (5)            D. (2), (4), (5)

Câu 13: Cho các thế điện cực chuẩn: (SGK). Pin có giá trị suất điện động chuẩn lớn nhất là:A. Pin Mg_Cu              B. Pin Zn_Pb C. Pin Pb_Cu               D. Pin Zn_Cu

Câu 14: Bột Cu có lẫn tạp chất Fe, Mg, Zn. Muốn Cu tinh khiết ta có thể dùng hoá chất nào sau đây:A. AgNO3                 B. Zn(NO3)2                   C. Cu(NO3)2                 D. Fe(NO3)2

Câu 15: Nhúng 1 thanh Cu vào 200ml dd AgNO3 1M, khi phản ứng hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào Cu, khối lượng thanh Cu sẽ:

A. Tăng 21,6g          B. Tăng 4,4g                   C. Tăng 15,2g              D. Tăng 6,4gCâu 16: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là: A. 5                         B. 2                                   C.3                             D. 4Câu 17: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 300ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn dd có: A. Na2CO3 và NaHCO3             B. Na2CO3 C. NaHCO3        D. Na2CO3 và NaOHCâu 18: Cho từ từ đến dư dd HCl vào dd Natrialuminat, ta thấy:

A. có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan B.có kết tủa trắng xuất hiện và kết tủa không tan C. hai dd không màu tan vào nhau D.có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan nhanh rồi kết tủa trở lại

Câu 19: Một mẫu nước cứng có chứa các muối CaCl2 và Mg(HCO3)2. Chất có thể khử được tính cứng của nước trên là: A. NaOH               B. H2SO4                 C. Ca(OH)2                     D. Na3PO4

Câu 20: Cho các chất sau: Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaHCO3, Na2CO3, CaCO3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính:A. 3                       B. 4                          C. 5                                D. 6

Câu 21: Cho sơ đồ: AlCl3 → X → Y → Z → AlCl3 X, Y, Z lần lượt là:A. Al(OH)3, Al2O3, Al(OH)3 B. Al(NO3)3, Al2O3, Al(OH)3

C. Al(OH)3,Al2O3, Al D. Al(OH)3, Al2O3, Al(NO3)3

Câu 22: Phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O, CaCO3 ta dùng:A. H2O và dd HCl                            B. H2O và dd NaOHC. H2O và dd BaCl2                          D. H2O và dd KCl

Lập Đông 2012 Trang 28/56

Page 29: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 23: Cấu hình e của ion Fe2+ (Fe có Z=26):A. [Ar] 3d6

4s1           B. [Ar] 3d6 4s2 C. [Ar] 3d6                                 D. [Ar] 3d5

Câu 24: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:                      FeO + CO Fe + CO2.

          3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.  Hai phản ứng trên chứng to FeO là chất

A. chỉ có tính oxi hoá.  B. chỉ có tính khử.C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.  D. chỉ có tính bazơ.

Câu  25: Phát biểu không đúng là:A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxy hóa mạnh. B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dd HCl còn CrO3 tác dụng được với dd NaOH.C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất luỡng tínhD.Thêm dd axit vào muối Cromat, muối này chuyển thành muối đicromat.

Câu 26: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiểm bởi: A. H2S                    B.NO2                        C. Cl2                      D. SO2

Câu 27: Hoà tan hết m g hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là: A. 11,0      B. 12,28         C. 13,7         D. 19,5Câu 28: Khối lượng Cu thu được ở catot khi điện phân dd đồng (II) nitrat (điện cực graphit) với thời gian 965 giây, cường độ dòng điện 5A là: A. 6,40 gam          B. 0,80 gam                 C. 3,20 gam          D. 1,60 gamCâu 29: Cho 4 dd muối : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 , Pb(NO3)2 . Kim loại nào tác dụng với 4 dd muối trên? A.Cu .                     B. Zn .                         C. Fe .                         D. Pb . Câu 30: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dd HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 4,48lit NO duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg.       B. Cu.           C. Fe.              D. Zn.Câu 31: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc).Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là : A.28g                          B.26g                            C.24g                        D.22gCâu 32: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:

A.dùng dd NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi đun nóng B. dùng dd NaOH (dư), dd HCl (dư),  rồi đun nóng C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (dư). D.dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (dư).

Câu 33: Chỉ số axit  là số miligam KOH cần dùng để trung hoà các axit béo tự do có trong 1gam chất béo. Để trung hoà 14g chất béo cần 15ml dd KOH 0,1M, chỉ số axit của chất béo này là:

A. 5,6                           B. 6                                C. 7                              D. 14Câu 34: Trong các chất sau: xenlulozơ, Fructozơ, fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở  điều kiện thích hợp: A. 2               B. 3                      C. 4                  D. 5Câu 35: Phân biệt 3 dd riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 cần dùng:

A. Na kim loại           B. Dd Ba(OH)2

C. Quỳ tím                 D. Dd chứa hỗn hợp HCl và NaNO2

Câu 36: Nhận xét nào sau  đây đúng?A.Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên B.Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo C.Tơ visco là tơ tổng hợp D.Tơ xenlulozơaxetat là tơ hoá học.

Câu 37: Cho trật tự dãy điện hoá sau:(SGK) Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?A.Zn +2Fe2+ Zn2+ + 2Fe3+ B. Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag

C.Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag C. Cu + 2Fe3+ 2Fe2+ + Cu2+ Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng:

X + Na[Al(OH)4 ] - M ↓ + Y + Z Y + AgNO3 --AgCl ↓ +…..X là: A. CO2                       B. NH3                        C. SO2                          D. HCl

Câu 39: Có các dd riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Cr2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (1) và (2)             B. (1) và (3)         C. (2) và (3)          D. (1), (2) và (3)Câu 40: Để phân biệt CO2 và SO2 ta dùng:

A. Nước vôi trong        B. Quỳ tím C. Dd BaCl2                        D. Nước brôm 

Lập Đông 2012 Trang 29/56

Page 30: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Đề 17Câu 1:  Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của este ?

A. Có  thể là chất long hoặc chất rắn.   B. Dễ  tan trong nước.C Nhiệt  độ sôi thấp.      D. Đa số  có mùi thơm.

Câu 2: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của este ?A. Este được dùng làm dung môi hoà tan các hợp chất hữu cơ.B. Được dùng làm thuỷ tinh hữu cơ, chất dẻo và dược phẩm.C Dùng trong công nghiệp thực phẩm và làm mĩ phẩm.D. Dùng để  điều chế chất béo long.

Câu 3: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X hai este đồng phân cần vừa đủ  1,2 gam NaOH. Khi đốt cháy hỗn hợp hai este trên, người ta thu được CO2và hơi H2O có số mol bằng nhau. Công thức phân tử của hai este là :

A. C2H4O2.    B. C3H6O2. C. C4H8O2.    D. C4H6O2.Câu 4: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây ?

A. Cu(OH)2/NaOH, to.      B. Dd AgNO3/NH3 C. Nước brom.        D. Cu(OH)2.Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các chất có công thức chung Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. B. Dầu mỡ  động, thực vật và sáp đều là lipit.C. Chất béo long chỉ tan trong nước nóng. D. Lipit do nhiều chất béo khác nhau hợp thành.

Câu 6: Tên thay thế của CH3CH2NHCH3 làA. propylamin.      B. etylmetylamin. C metyletylamin.     D. N-metyletanamin.

Câu 7: Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là :A. (CH3)2NH < CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3. B. CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < NH3.C C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH. D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2.

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của C4H11 N là A. 5.    B.6.     C. 7.    D. 8. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu được 0,1 mol khí CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức của 2 amin là

A. CH3NH2 và C2H5NH2.      B. C2H5NH2 và C3H7NH2.  C. C3H7NH2 và C4H9NH2.    D. C4H9NH2 và C5H11NH2. 

Câu 10: Tơ nilon-6 được điều chế bằng cáchA. trùng ngưng NH2~ [CH2]6-COOH. B. trùng ngưng axit a-aminohexanoic.C. trùng hợp caprolactam. D trùng ngưng NH2-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH.

Câu 11:Nhựa PS (polistiren) được điều chế bằng cáchA. đồng trùng hợp benzen và etilen. B. trùng hợp vinylbenzen.C đồng trùng hợp benzen và axetilen. D. đồng trùng hợp thua- 1 ,3-đien và stiren.

Câu 12: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt dd metylamin và ancol etylic ?A. Na .   B. Dd NaOH. C Quỳ  tím .   D. Dd HCl.

Câu 13: Cho 3,1 gam một amin đơn chức, no, mạch hở A phản ứng vừa đủ với 50 ml dd HCl 2M. Công thức phân tử của A là : A. CH3NH2.    B. C2H5NH2. C. C3H7NH2.    D. C6H5NH2.Câu 14. Để phân biệt được các dd : glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng, ta dùng

A. dd I2 và dd HNO3 đặc. B. dd I2 và dd AgNO3 trong NH3

C Cu(OH)2 có thêm dd NaOH. D. dd HNO3 đặc và dd AgNO3 trong NH3.Câu 15. Dãy gồm các dd đều hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ, mantozơ và saccarozơ. B. glucozơ, fructozơ, mantozơ và xenlulozơ.C glucozơ, fructozơ, saccarozơ  và tinh bột. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ và tinh bột.

Câu 16. Cho 200 gam dd chứa glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dd HNO3 đậm đặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2 Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nồng độ % của glucozơ trong dd ban đầu là :

A. 9%.   B. 18 %.   C. 27%.  D. 36%.Câu 17. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng

A. 0,005 mol và 0,015 mol.    B. 0,010 mol và 0,010 mol.C 0,015 mol và 0,005 mol.       D. 0,050 mol và 0,150 mol.

Câu 18. Các kim loại trong dãy nào sau đây có khả năng tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?A. Na, Ca, Li, Ba.      B. Na, Ca, Be, Li. C Na, Ca, Mg, Be .     D. Na, Be, Li, Ba.

Câu 19:Cho CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO. Sau khi phản ứng kết thúc, chất rắn thu được làA. Al, Cu, MgO.      B. Cu, Al2O3, MgO.C Cu, Al, Mg.      D. Mg, Cu, Al2O3.

Lập Đông 2012 Trang 30/56

Page 31: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 20. Dãy điện hoá của kim loại là dãy các cặp oxi hoá - khử sắp xếp theo chiềuA. tăng dần tính oxi hoá của cation kim loại và giảm dần tính khử của nguyên tử kim loại.B. tăng dần tính khử của nguyên tử kim loại và giảm dần tính oxi hoá của cation kim loại.C tăng dần tính khử của cation kim loại và giảm dần tính oxi hoá của nguyên tử kim loại.D. tăng dần tính oxi hoá của ion và tính khử của nguyên tử kim loại. 

Câu 21. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại làA. khử  cation kim loại thành kim loại. B. oxi hoá  cation kim loại thành kim loại.C dùng chất khử mạnh khử kim loại khoi các oxit.D. dùng kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khoi muối.

Câu 22. Kim loại R có cấu hình electron nguyên tử là ls22s22p63s23p1. Nhận xét nào sau đây về R là đúng ?A. Thuộc chu kì 3, nhóm IA B. Công thức oxit bậc cao nhất là R2O.C. Trong hợp chất, R có số oxi hóa bền là +3. D. Thể  hiện tính oxi hóa khi lác dụng với phi kim.

Câu 23. Nước tự nhiên có tính cứng là do trong nước có các ionA. Ca2+ và Mg2+.    B. Zn2+ và Ba2+. C. Fe2+ và Ba2+.    D. Fe2+ và Zn2+.

Câu 24: Dẫn khí CO2 vào 100 ml dd Ba(OH)2 2M thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Thể tích khí CO2 (đktc)  tham gia phản ứng A. 2,24 lít.   B. 2,24 lít hay 3,36 lít. C. 2,24 lít hay 6,72 lít.  D. 6,72 lít.Câu 25. Dãy nào sau đây gồm các chất đều không tan trong nước nhưng tan được trong nước có hòa tan CO2 ?

A. MgCO3. BaCO3, CaCO3.  B. MgCO3, CaCO3,  Al(OH)3.C MgCO3, CaCO3, Al2O3.   D. Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, MgCO3.

Câu 26.  Nho từ từ đến dư dd NaOH vào các dd AlCl3; BeCl2, FeCl3, CuCl2 , MgCl2 . Số kết tủa thu được là :A. 2.     B. 3.     C. 4.     D. 5.

Câu 27. Cho một ít Al(1) ; Al(OH)3 (2) ; Al2O3 (3) vào dd NaOH dư thì có hiện tượng sau :A. (1) ; (2) ; (3) tạo dd trong suốt, (1) có khí bay ra.B. (l) ; (2) ; (3) tạo dd trong suốt, (3) có khí bay ra.C. (2) ; (3) tạo dd trong suốt, (1) không có hiện tượng.D. (1) ; (2) ; (3) tạo dd trong suốt, không có khí thoát ra.

Câu 28. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?A. Al(OH)3     B. Al2O3    C. Al2(SO4)3     D. NaHCO3

Câu 29 Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng ?      A. Có tính khử  mạnh hơn sắt.        B. Chỉ tạo được oxit bazơ.      C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm.    D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.

Câu 30. Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội?A. Cr, Fe, Sn .                   B. Al, Fe, Cr .             C. Al, Fe, Cu  .      D. Cr, Ni, Zn.

Câu 31. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam     B. 0,520 gam C. 0,560 gam     D. 1,015 gam  Câu 32. Hòa tan hết 5,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Cr bằng dd HCl dư thu được dd X. Cho dd NaOH dư vào dd X thu được kết tủa. Nung kết tủa Y trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 7,8 gam chất rắn.  % khối lượng của Fe và Cr  trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 51,85% và 48,15%   B. 41,48% và 58,52% C. 31,11 % và 68,89%.   D. 62,22% và 37,78%.Câu 33. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. SO2, NO2.   B. H2S, Cl2.     C. NH3, HCl.    D. CO2, SO2.Câu 34. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?

A. NO3-, NO2

-, Pb2+, Na+, Cl-.     B. NO3-, NO2

-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.C. NO3

-, NO2-, Pb2+, As3+.      D. NO3

-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3

-.Câu 35. Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ:

A. tăng 0,08g.                B. tăng 0,8g.            C. giảm 0,08g.        D. giảm 0,56g.Câu 36. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng:      A. 1,12g.                  B. 4,32g.                                C. 8,64g .                 D. 9,72g.Câu 37. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 0,56 gam.      B. 1,12 gam. C. 1,68 gam.      D. 2,24 gam.Câu 38.Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu dược là: A. 43,9.     B. 43,3. C. 44,5.     D. 34,3Câu 39. Để phân biệt Fe, hỗn hợp FeO+ Fe2O3, hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể dùng

A. Dd HNO3, dd NaOH  B. Dd HCl, dd NaOHC. Nước Cl2, dd NaOH   D. dd HNO3,nước Cl2

Lập Đông 2012 Trang 31/56

Page 32: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 40. Cho 19,2g Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc).  sinh ra làA. 4,48 lít      B.  2,24 lít   C.  3,36 lít      D.  11,2 lít  

Đề 18

Câu 1: Nếu cho dd NaOH vào dd FeCl3 thì xuất hiệnA. kết tủa màu nâu đo. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đo.C. kết tủa màu trắng hơi xanh. D. kết tủa màu xanh lam.

Câu 2:Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit làA. Fe(OH)2. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. FeO.

Câu 3:Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Cr. D. Na.

Câu 4:Đun nóng tinh bột trong dd axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat.

Câu 5: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất.A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. NH3.

Câu 6:Hợp chất có tính lưỡng tính làA. Ba(OH)2. B. Cr(OH)3. C. Ca(OH)2. D. NaOH.

Câu 7:Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M làA. Sr. B. Mg. C. Ba. D. Ca.

Câu 8:Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất làA. Fe. B. W. C. Al. D. Na.

Câu 9: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A. 2,4gam và 6,5gam, B. 1,2 gam và 7,7 gam.C. 1,8gam và 7,1gam. D. 3,6gam và 5,3gam.

Câu 10:Điều chế kim loại Mg bằng phương phápA. điện phân dd MgCl2. B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dd MgCl2. D. điện phân MgCl2 nóng chảy.

Câu 11:Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:A. Al3+, Cu2+, K+. B. Cu2+, Al3+, K+. C. K+, Al3+, Cu2+. D. K+, Cu2+, Al3+.

Câu 12:Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?A. Na2O. B. CrO3. C. K2O. D. CaO.

Câu 13:Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá trị của V làA. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 14: Hai dd đều phản ứng được với kim loại Cu làA. FeCl3 và AgNO3. B. FeCl2 và ZnCl2.C. AlCl3 và HCl. D. MgSO4 và ZnCl2.

Câu 15:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al ( Z= 13) làA. 3s23p3. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s13p2.

Câu 16: Chất có chứa nguyên tố nitơ làA. metyl.amin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.

Câu 17: Chất béo là trieste của axit béo vớiA. etanol. B. phenol. C. glixerol. D. etylen glicol.

Câu 18: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dd HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.Câu 19:Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là

A. heroin. B. nicotin. C. cafein. D. cocain.Câu 20: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaoH trong dd là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 21:Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là

A. thạch cao. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi.Câu 22: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.Lập Đông 2012 Trang 32/56

Page 33: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn làA. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3.C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ làA. CH3COONa và CH3OH. B. CH3ONa và HCOONa.C. HCOONa và CH3OH. D. HCOOH và CH3Ona.

Câu 25: Axit amino axetic ( H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 26: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm làA. poli (metyl metacrylat). B. poli (vinyl clorua) (PVC)C. poli (phenol-fomanđehit). D. poli etylen (PE)

Câu 27: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu đo làA. CH3COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5OH. D. CH3NH2.

Câu 28: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit.A. K2O. B. Fe2O3. C. MgO. D. BaO.

Câu 29: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màuA. vàng. B. đen. C. đo. D. tím.

Câu 30: Kim loại phản ứng được với dd HCl loãng làA. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.

Câu 31: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội làA. Ag. B. Cu. C. Mg. D. Cr.

Câu 32: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên làA. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.

Câu 33: Glucozơ thuộc loạiA. polime. B. polisaccarit. C. monsaccarit. D. đisaccarit.

Câu 34: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dd BaCl2 làA. Na2SO4. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.

Câu 35: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dd NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Au.Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.Câu 38: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là

A. 25,900 gam . B. 6,475gam. C. 19,425gam. D. 12,950gam.Câu 39: Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. HCl. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. Na2SO4.Câu 40: Để phân biệt dd AlCl3 và dd MgCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch

A. KCl. B. KOH. C. KNO3. D. K2SO4.

Đề 19I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3

Câu 2: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dd KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8Câu 3: Dãy gồm các dd đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.

Lập Đông 2012 Trang 33/56

Page 34: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 gam B. 45.0 gam C. 11,25 gam D. 22,5 gamCâu 5: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH.C. HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 6: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 7,65 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 8: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản với AgNO3 /NH3 dư là : A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2Câu 11: Cho các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 12: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ? A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.Câu 16: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.Câu 17: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dd HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là : A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.Câu 18: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 20: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 21: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dd A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dd A, khuấy nhẹ cho tới khi dd hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.Câu 22: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 NaOH + CO2.C. NH4Cl NH3 + HCl. D. NH4NO2 N2 + 2H2O.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là : A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.

Lập Đông 2012 Trang 34/56

Page 35: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 24: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2OKhi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 25: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là : A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gamCâu 26: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gôm lại là :A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.Câu 27:Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dd nào có thể hòa tan được kim loại Cu? A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.Câu 28: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).

A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+

Câu 29: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần: A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+

C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+, D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+

Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Cu và dd FeCl3 B. Fe và dd CuCl2

C. Fe và dd FeCl3 D. dd FeCl2 và dd CuCl2

Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: : A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.II. PHẦN RIÊNG (8 câu) Thí sinh chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó(phần A hoặc B)A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )Câu 33: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.Câu 35: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là

A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.Câu 36: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 37: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm làA. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.

Câu 38: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.

Câu 39: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dd HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít.

Câu 40: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este A thì thu được 10 mol khí CO2. Khi bị xà phòng hoá este A bằng dd NaOH cho ra 2 muối và 1 anđehit .CTCT của este A là công thức nào trong các công thức sau? (1) CH2=CHOOC-COOC6H5 (2) CH2=CHCOOC6H4(CH3) (3) CH2=CH-CH2COOC6H5 (4) CH2=CHOOC- CH2- COOC6H5

A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,4 D. 2,3,4Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?1. Mantozơ là một trong những đồng phân của glucozơ.2. Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ liên kết với nhau đồng thời nhóm –OH hemiaxetal ở gốc glucozơ thứ 2 tự do nên mở vòng tạo ra nhóm –CHO.3. Mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác axit hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử α-glucozơ và β-fructozơ.

Lập Đông 2012 Trang 35/56

Page 36: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

4. Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất phức có màu xanh lam.

5. Mantozơ có tính khử tương tự glucozơ. A.2,3,4. C.1,2,4 B.2,4,5 D.1,4,5

Câu 43: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:A. Dd NaOH, dd HCl, CH3COOH, C2H5OH.B. Dd NaOH, dd HCl, CH3OH, phenolphtalein, dd Br2C. Dd Ca(OH)2, dd thuốc tím, ddH2SO4, C2 H5OH

D. Dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím.Câu 44:Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O = 1:1 Polime đó thuộc loại polime nào sau đây?

A. Polivinylclorua B. Protein C. Tinh bột D. Polietilen Câu 45:Cho hỗn hợp A gồm Al2O3, ZnO,CuO và MgO. Cho dòng CO dư qua hỗn hợp A thu được hỗn hợp rắn B. B gồm: A. Al, MgO,Zn và Cu B. Al, Mg, Zn và Cu

C. MgO,Zn,Cu và Al2O3 D. Cu, Al, Zn và Al2O3

Câu 46: Một dd chứa b mol NaOH tác dụng với a mol AlCl3. Để có kêt tủa cực đại thìA . b = a B. b = 2a C. b =3a D. b= 4a

Câu 47: Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe;Cu2+/Cu và Ag+/Ag lần lượt là : -0,44V ; 0,34V và 0,8V. suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu và Fe – Ag lần lượt là:

A. 0,78V và 1,24V B. 0,1V và 1,24V C. 0,78V và 0,36V D. 0,1V và 0,36V Câu 48: Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì:

A. tầng ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khoi mặt đất. B. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời.B. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất. D. tạo ra oxi cho trái đất.

----------------Hết-----------------

Đề 20I/ Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu):Câu 1: Cho các polime sau:

(-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-[CH2]5 -CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:A. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- [CH2]5 -COOH.B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, H2N- [CH2]5 - COOH.C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.D. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N-CH2- COOH.

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có khối lượng là (Cho Fe=56; O=16; N=14; S=32; H=1): A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 6,81 gam. D. 4,81 gam.Câu 3: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dd HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dd sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan có khối lượng là : A. 10,325gam. B. 5,825 gam. C. 5.325 gam. D. 8,300 gam.Câu 4: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3

Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây? A. Dd HCl. B. Dd NH3. C. Dd H2SO4. D. Dd NaCl.Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dd CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là: A. 9,5 gam. B. 9,3 gam. C. 9,4 gam. D. 9,6 gam.Câu 7: Nồng độ phần trăm của dd thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là (Cho K=39; H=1):

A. 4,996%. B. 5,175% C. 6,00% D. 5,000%Câu 8: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra:

A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+.C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nướcCâu 9: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch

A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãngCâu 10: X, Y là 2 chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hóa hơi 12 gam hỗn hợp 2 chất này thu được 4,48 lít hơi (đktc). X, Y đều tác dụng với dd NaOH. Công thức của X và Y lần lượt là:

Lập Đông 2012 Trang 36/56

Page 37: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. CH3COOOH, HCOOCH3 B. CH3COOH, C3H7OHC. CH3COOH, C3H7OH D. HCOOCH3, C3H7OH

Câu 11: Để phân biệt dd của các chất sau: glucozơ, glixerol, etanol, fomandehit chỉ cần dùng một thuốc thử là:A. Cu(OH)2/OH- B. dd AgNO3/NH3 C. nước brom D. NaCâu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là :A. 5,60. B. 11,2. C. 0,56. D. 1,12.Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là:A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và III. B. II, III và IV. C. I, II và IV. D. I, III và IV.Câu 15: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dd chứa cation sau (nồng độ mỗi dd khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dd thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?

A. 1 dung dịch. B. 5 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.Câu 16: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là:

A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, K. D. Na, Cr, K.Câu 18: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:A. 22 gam. B. 24 gam. C. 28 gam. D. 26 gam.Câu 19: Đun nóng 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:A. 75,5% B. 62,5% C. 91,7% D. 55,0%Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức. B. phenol. C. este đơn chức. D. glixerol.Câu 21: Hai chất đồng phân của nhau là:

A. fructozơ và glucozơ. B. fructozơ và mantozơ. C. glucozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơCâu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 23: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi trường là

A. 58,8 gam. B. 176,4 gam C. 24,9 gam. D. 29,4 gamCâu 24: Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?

A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.Câu 25: Dd của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Glyxin (CH2NH2-COOH)C. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) D. Axit adipic (HOOC-[CH2]4 -COOH)

Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH, cô cạn dd sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:

A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC3H6COOH.Câu 28: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, Al2O3, Al.Câu 29: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dd X, đun nóng dd lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là :A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 litCâu 30: Kim loại M phản ứng được với: dd HCl, dd Cu(NO3)2, dd HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.Câu 31: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 32: Tripeptit là hợp chấtA. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.C. có 3 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.

Lập Đông 2012 Trang 37/56

Page 38: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu).Câu 33: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?

A. 5 amin. B. 3 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.Câu 34: Cho Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

A. Na2Cr2O7, NaBr, H2O. B. Na2CrO4, NaBrO3, H2O.C. NaCrO4, NaBrO, H2O. D. Na2CrO4, NaBr, H2O.

Câu 35: Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. tơ visco. B. tơ axetat. C. tơ poliamit. D. tơ polieste.Câu 36: Sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là:

A. dd vẫn trong suốt. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.C. có kết tủa keo trắng. D. có kết tủa nâu đo.

Câu 37: Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dd glucozơ đã dùng là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108): A. 0,10 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,20 MCâu 38: Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dd HCl vừa đủ, thu được dd X chứa 3,25 gam muối sắt clorua. Cho dd X tác dụng hết với dd bạc nitat thu đuợc 8,61 gam AgCl kết tủa. Vậy công thứa của oxit sắt ban đầu là :

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FexOy.Câu 39: X là kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dd Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.Câu 40: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. ancol etylic. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu).

Câu 41: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dd thu được. Khối lượng Ag kết tủa là: A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gamCâu 42: Khi cho etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường thu được khí nào sau đây?

A. N2 B. NO2 C. N2O D. NOCâu 43: Cho 20 gam sắt vào dd HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít.Câu 44: Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa là: 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 3Cu

Biết E0(Cu2+/Cu) = +0,34V; E0(Cr3+/Cr) = -0,74 VGiá trị E0

của pin điện hóa là: A. 1,25 V B. 1,08 V C. 0,40 V D. 2,5 VCâu 45: Sục khí CO2 đến dư vào dd Na[Al(OH)4]. Hiện tượng xảy ra là:

A. có kết tủa nâu đo. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.C. có kết tủa keo trắng. D. dd vẫn trong suốt.

Câu 46: Sục khí Cl2 vào dung dịch Na[Cr(OH)4] trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được làA. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.C. NaCrO4, NaCl, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 47: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2.C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 48: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ polieste. B. tơ visco. C. tơ poliamit. D. tơ axetat.

Đề 21I/ Phần chung cho tất cả các thí sinh( 32 câu) :Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 2: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.

Câu 3: Hợp chất có công thức cấu tạo [-NH-(CH2)5-CO-]n có tên là: A. Nilon-7 B. Nilon-6 C. Nilon 6,6 D. Tơ olon

Câu 4: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.Lập Đông 2012 Trang 38/56

Page 39: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 5: Để trung hòa 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là . A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.

Câu 6: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được: A. Tơ capron B. Tơ enang C. Tơ axetat D. Nilon-6,6

Câu 7: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 C2H2 CH2=CHCl PVC

Thể tích khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích)(đktc) cần lấy điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu ? Hiệu suất của cả quá trình là 70%. A. 1414 m3 B. 2915 m3 C. 6154 m3 D. 1077,9m3

Câu 8: Thứ tự thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các chất long:dd glucozơ, benzen, ancoletylic, glixerol? A. Cu(OH)2, Na B. AgNO3/NH3 ,Na C. Br2,Na D. HCl, Na

Câu 9: Phản ứng điều chế ancol etylic từ Glucozơ là phản ứng A. phân hủy B. lên men C. thủy phân D. quang hợp

Câu 10 : Dd làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. Anilin C6H5OH. B. Metylamin CH3NH2. C. Glyxin H2NCH2COOH. D. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

Câu 11: Kim loại M được tác dụng với các dd HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là kim loại nào? A. Zn B. Ag C. Fe D. Al Câu 12: Các chất : ancoletylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 13: Có các kim loại Zn, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hoá vo tàu biển làm bằng thép?

A. Cu B. Sn C. Zn D. Ni Câu 14: Điện phân 100,0 ml dd CuSO4 0,4M sau một thời gian, thể tích khí thoát ra ở anot bằng 224ml (đktc). Tính

khối lượng kim loại đồng thu được ở anot? A. 2.56g B. 0.32g C. 0.64g D. 1.28g Câu 15: Ion Natri bị khử trong trường hợp nào sau đây:

A. điện phân dung dịch B. điện phân nóng chảy C. thủy luyện D. nhiệt luyện

Câu 15: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 2M.Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 32,2 gam B. 21,2 gam C. 31,8 gam D. 27,4 gam Câu 17: Cho 15g hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 4,48 lit H2(đtkc) . Thành

phần % của Cu trong hỗn hợp là: A. 65% B. 68% C. 35% D. 32% Câu 18: : Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?

A.Be ; Mg ; Ca B. Mg ; Ca ; Sr C. Ca ; Sr ; Ba D. Be ; Sr ; BaCâu 19: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 27. D. 26. Câu 20: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 2,24g B. 4,08g C. 10,2g D. 0,224g Câu 21: Có 3 chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt 3 chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?

A. Dd HCl B. Dd HNO3 C. Dd NaOH D. Dd CuSO4 Câu 22: Chất phản ứng được với dd NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 23: Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl, thu được 1,12 lit khí (đktc) thoát ra. Vậy % khối

lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là: A. 11,2%, 88,8% B. 56%, 44% C. 44%, 56% D. 28%, 72% Câu 24: Cấu hình electron của ion Cr3+ (Z = 24) làA. [Ar]3d5. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d2. D.

[Ar]3d4.Câu 25: Cho sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dd thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là

A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít. Câu 26: Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng cho mục đích hòa bình đó là A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy điện C. Năng lượng gió D. Năng lượng hạt nhân

Câu 27: Trong không khí ẩm , vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa? A. Tôn (sắt tráng kẽm) B. Sắt tây(sắt tráng thiếc)

C. Sắt nguyên chất D. Hợp kim nhôm và sắt Câu 28: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2?

A. Dd brom trong nước . B. Dd NaOH.

Lập Đông 2012 Trang 39/56

Page 40: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch Ca(OH)2.Câu 29: Clo và axit clohiđric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn

Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ (Z = 26) : A. 1s22s22p63s23p63d6 B. 1s22s22p63s23p63d5

C. 1s22s22p63s23p63d64s2D. 1s22s22p63s23p63d64s1 Câu 31: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loãng , dư thu được 0,448 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở

đktc) . Giá trị của m là A. 1,12g B. 11,2 g C. 0,56 g D. 5,6 g Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CaCO3, và Na2CO3 thu được 11,6g chất rắn và 2,24 lít khí (đktc).

Thành phần % của CaCO3 trong hỗn hợp là : A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%II/ Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc BA- Theo chương trình chuẩn( 8 câu) : Câu 33: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X làA. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.Câu 34: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2Câu 35. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 36: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4.

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là

A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.

Câu 38: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là : A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.Câu 39: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.Câu 40: Để loại bo kim loại Cu ra khoi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dd A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2

B- Theo chương trình nâng cao ( 8 câu) :Câu 41 A lµ - amino axit chứa một nhóm– NH2 vµ một nhóm- COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dd HCl dư thu được 12,55g muối. CTCT của A là :

Câu 42: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.Câu 43. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ? A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nướcCâu 44: Để nhận biết sự có mặt của ion

4NH trong dd người ta chỉ cần dùng: A. Dd NaOH, đun nóng. B. Quỳ tím. C. Dd HNO3, đun nóng. D. Nhiệt phânCâu 45: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:

A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+. B. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ <Cu2+< Ag+.C. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+. D. Ni2+ < Fe2+< Pb2+ <Cu2+< Ag+.

Câu 46. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là : A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06.Câu 47: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là

A. 3 B. 6 C. 8 D. 14Câu 48: Cho E0(Pb2+/Pb) = -0,13 V, E0(Cu2+/Cu) = 0,34V. Pin điện được ghép bởi 2 cặp oxi hóa - khử trên có suất điện động bằng : A. -0,47 V. B. 0,21 V. C. 0,47 V. D. 0,68V

Lập Đông 2012 Trang 40/56

Page 41: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Đề 22 Câu 1. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:

A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOCH2CH2OH.C. HCOOCH2CH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH.

Câu 2. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dd Ca(OH) 2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D. 0,896l. Câu 3. Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al = 27): A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam. Câu 4. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5. Câu 5. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dd NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:

A. Etyl propionat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat. Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat..C. anilin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.

Câu 7. Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời làA. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2.

Câu 8. Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là: A. Ca (M = 40). B. Ba (M = 137). C. Sr (M = 87). D. Mg (M = 24). Câu 9. Cho quỳ tím vào mỗi dd chứa các chất dưới đây:

(1) H2N - CH2 – COOH (2) NH3Cl - CH2 - COOH(3) NH2 - CH2 – COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH

Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đo là: A. (2), (4). B. (3), (5). C. (1), (3). D. (2), (5). Câu 10. Anilin có công thức hóa học là: A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C6H5NH2. D. C6H5OH. Câu 11. Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:

A. đa chức. B. đơn chức không no. C. đơn chức no D. đơn chức. Câu 12. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14): A. 16,3g. B. 10,22g. C. 18,25g. D. 16,28g. Câu 13. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là:

A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam.C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và 6,5gam.

Câu 14. Hai dd đều phản ứng được với kim loại Fe là:A. CuSO4 và HCl. B. ZnCl2 và FeCl3. C. HCl và AlCl3. D. CuSO4 và ZnCl2.

Câu 15. Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãng làm môi trường là: A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9 gam.

Câu 16. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 4 chất. Câu 17. Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5): A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g. Câu 18. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là::

A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và IV. D. I, II và III. Câu 19. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít. Câu 20. Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư đi vào dd có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được là :A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam. Câu 21. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây?

A. K2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3.

Lập Đông 2012 Trang 41/56

Page 42: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 22. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dd CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catốt là: A. 0,4 gam.B. 4 gam. C. 2 gam. D. 0,2 gam. Câu 23. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 24. Xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là: A. 1,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::

A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C4H11N. Câu 26. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Fe và dd FeCl2. B. Fe và dd FeCl3. C. Fe và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3. Câu 27. Nho từ từ dd H2SO4 loãng vào dd K2CrO4 thì màu của dd chuyển từ:

A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.C. màu vàng sang màu da cam. D. không màu sang màu da cam.

Câu 28. Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có:A. Nhóm chức axit. B. Nhóm chức ancol. C. Nhóm chức xeton. D. Nhóm chức anđehit.

Câu 29. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

A. Li+. B. Na+. C. Rb+. D. K+. Câu 30. Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bo tạp chất. Hoà tan quặng này trong dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dd thu được cho tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là: A. hematit đo. B. mahetit. C. pirit. D. xiđerit. Câu 31. C4H8O2. có số đồng phân este là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 32. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dd H2SO4 loãng dư, cô cạn dd thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 33. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N?

A. 6 amin. B. 5 amin. C. 7 amin. D. 4 amin. Câu 34. Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức của este là: A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 35. Khi đun ancol X (công thức phân tử C2H6O) với axit cacboxylic Y (công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4

đặc làm chất xúc tác thu được este có công thức phân tử:A. C4H10O3. B. C4H10O2. C. C4H8O2. D. C4H8O3.

Câu 36. Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 37. Một loại than đá dùng cho một nhà máy nhiệt điện có chứa 2% lưu huỳnh. Nếu mỗi ngày nhà máy đốt hết 100 tấn than chì trong một năm (365 ngày) khối lượng khí SO2 thải vào khí quyển là:

A. 1530 tấn. B. 1420 tấn. C. 1460 tấn. D. 1250 tấn. Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca. B. Na, Cr, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 39. Để trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic X (no, đơn chức, mạch hở) cần 100ml dd NaOH 1M. Công thức của X là: A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. Câu 40. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dd NaOH là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Đề 23I.Phần chung cho tất cả các thí sinh(32 câu):Câu 1: Cho dd NaOH đến dư vào dd chứa 2 muối CuCl2 và AlCl3 thu được kết tủa, nung kết tủa cho đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là :

A. Al2O3. B. . Al2O3 , Cu(OH)2. C. CuO, Al2O3. D. CuO. Câu 2:Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữaA. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 – COOHC. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 D. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2 Câu 3: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí Cl2, thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí Cl2 trong bình giảm 6,72(l) (ở đktc). Tên kim loại đem đốt là: A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn.Câu 4: Cho 200ml dd NaOH CM vào 200ml dd AlCl3 1M. Sau phản ứng thu đựơc 7,8 gam kết tủa Al(OH)3. CM = ?

A. 0,5M B. 1,5M C. 3,5M D. 1,5M &3,5M

Lập Đông 2012 Trang 42/56

Page 43: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 5: Cho 5,55 gam một kim loại kiềm tác dụng với H2O có dư tạo thành khí A. Cho khí A qua đồng oxit nung nóng thì tạo ra 25,6 gam đồng. Kim loại kiềm là: A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.Câu 6: Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6(l) khí (ở đktc). Kim loại M có thể là: A. Fe. B. Ca. C. Cu D. Al.Câu 7: Etyl axetat là este có công thức cấu tạo sau:

A. HCOOCH3. B. CH2=CH-COOCH3 C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 8: Cho các chất C2H5OH, CH3COOH, C2H2, NaOH, CH3COOCH3. Số cặp chất có thể tác dụng được với nhau là:

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 9: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dd HCl dư thu được khí B. Đốt cháy B cần V lít O2 (ở đktc). Tính V?

A. 0,33 lít. B. 4,3 lít C. 33 lít. D. 3,3 lít.Câu 10: Amino axit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?

A. Axit (H+) và axit nitrơ B. Dd brom C. Kim loại, oxit bazơ D. Ancol Câu 11: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :

A. nhóm Cacboxyl B. nhóm amino C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl D. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc) . Kim loại R là A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 13: Tổng số hạt proton , notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 . Nguyên tố đó là . A. Đồng B. Chì C. Bạc D. Sắt Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

+ NaOH +O2, to + HCl B D + G.

Fe A C E + G. + NaOHA có thể là chất nào?A. FeO. B. Fe2O C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 15: Để trung hoà 5,6gam một chất béo cần 6 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của axit béo đó bằng bao nhiêu?

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.Câu 16: §èt ch¸y hoµn toµn mét amin ®¬n chøc X, thu ®îc 8,4 lit khÝ CO2(®kc) vµ 10,125 g H2O vµ 1,4 lit khÝ N2(®kc). CTPT cña amin X lµ : A. C5H13 N B. C3H9N C. C4H11N D. C2H7N Câu 17: Người ta có thể bảo vệ tàu biển bằng cách gắn tấm Zn vào vo tàu (phần ngâm dưới nước) . Đây là phương pháp chống ăn mòn A. Dùng chất kìm hãm. B. Điện hóa C. Tạo hợp kim chống ăn mòn D. Cách li kim loại với môi trường. Câu 18: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 về Fe bằng khí CO thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính VCO(đktc) tham gia phản ứng?A. 2,24 lít. B. 4,48 lít C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.Câu 19: Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là:

A. Axit 2-aminohexandioic B. Axit 2-aminopentandioic C. Axit 2-aminopropandioic D. Axit 2-aminobutandioic Câu 20: Glucozơ không thuộc loại :

A. monosaccarit B. đisaccarit C. cacbohiđrat D. Hợp chất tạp chức Câu 21: Kim loại được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp điện: làm vo dây cáp, chế tạo các điện cực trong ăcquy là A. Zn. B. Sn. C. Pb. D. Ni.Câu 22: Cho luồng khí CO2 dư đi qua dd Ca(OH)2 thì hiện tượng xảy ra là:

A. Dd bị vẩn đục. B. Dd bị vẩn đục sau đó trong suốt trở lại C. Có kết tủa trắng tạo ra ngày càng nhiều. D. Dd vẩn trong suốt. Câu 23: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng cách:A. Dùng nước vôi B. Thổi CO2 vào nước. C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nước D.Đun sôi nước.Câu 24: Nguyên nhân của giảm tầng ozon chủ yếu là do

A. khí CO2 B. mưa axit C. qua trình sản xuất thép D. Clo và các hợp chất của clo Câu 25: .Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 9,2 ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là.

A. 66,67% B.100% C. 65% D. 52%

Lập Đông 2012 Trang 43/56

Page 44: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 26: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxihoá:A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. Fe3O4.

Câu 27: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây: dd làm quỳ tím hoá xanh là : A. H2N-CH2(NH2)COOH B. CH3COOH

C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOHCâu 28: Cho từ từ đến dư dd NaOH vào một dd chứa 3 muối : FeCl3, AlCl3, ZnCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được số lượng kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3Câu 29: Sục V (lít) khí CO2 vào 250ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị của V là :

A. 4,48 lít. B. 2,24 hoặc 8,96 lít. C. 2,24 lit. D. 8,96 lít.Câu 30: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dd CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt . Sau phản ứng xong lấy đinh sắt ra , sấy khô , khối lượng đinh sắt tăng thêm: A. 2,4 gam B. 0,8 g C. 15,5 g D. 2,7 g Câu 31: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?

A. amilozơ B. xenlulozơ C. glicogen D. cao su lưu hóa Câu 32: Chọn phương trình điều chế NaOH:A. Na tác dụng với dd Cu(OH)2. B.Điện phân dd NaCl có màng ngăn.C. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn. D. Điện phân NaCl nóng chảy.II.PHẦN RIÊNGA.Chương trình chuẩn(8 câu)Câu33:Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200 g dd NaOH 3% đ ến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .Từ dd sau phản ứng thu được 8,1 g chất rắn khan .Công thức cấu tạo của X là:

A.C2H5COOCH3 B.CH3COOC2H5 C.HCOOC3H7 D.HCOOCH(CH3)2

Câu34:Hợp chất X có công thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. metylaxetat D. propyl axetat

Câu35:Có hỗn hợp gồm bột các kim loại Al và Fe. Nếu cho a gam hỗn hợp này tác dụng với dd NaOH dư thì thu được một thể tích H2 đúng bằng thể tích của 9,6g khí O2( ở cùng điều kiện to, p). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư, phản ứng xong thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Xác định a?

A.11g. B.5,6g . C. 5,4g. D. 11,8g.Câu36:Hôïp chaát höõu cô ñôn chöùc maïch hôû C4H8O2 coù toång soá ñoàng phaân axit vaø este laø

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu37: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su cloprenCâu38:Cho sơ đồ chuyển hoá sau: +CO2 + H2O +Ca(OH)2

Đá vôi A CaCO3 . A là chất nào dưới đây?A.CaO. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.

Câu39: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?A.Khí clo B.Khí cacbonic C.khí cacbon oxit D.khí hidroclorua Câu40: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Tính giá trị của m :

A. 400 g B. 320 g C. 200 g D. 160 gB. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến 48)Câu 41. Một dd có chứa a mol K+, b mol Fe3+, c mol Cl- và d mol SO4

2-. Biểu thức liên hệ giữa các đại lượng trên là: A. 2a + b = 2c +d B. a + 3b = c + 2d C. 3a + b = 2c + d D. a + 2b = c + 2d

Câu 42. Điện phân dd muối CuSO4 dư, điện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là:A. 3,0 A B. 4,5 A C. 1,5 A D. 6,0 ACâu 43. Cho 0,05 mol ancol X tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít H2 ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X sinh ra

cacbonic và nước có tỉ lệ số mol . Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3–CH2–CH2OH B. CH3–CH(OH)–CH3

C. CH3–CH(OH)–CH2OH D. CH2(OH)–CH(OH)–CH2OH.Câu 44. Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O. Khi hóa hơi 18,0 g X thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 9,6 g O2 đo ở cùng t0, p. Mặt khác, X có thể phản ứng với Na2CO3. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4(OH)2 B. CH3COOH C. C2H5CH2OH D. C3H5(OH)3

Lập Đông 2012 Trang 44/56

Page 45: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 45.Để chứng minh trong phân tử glucozo có năm nhóm hidroxyl, người ta cho dd glucozo phản ứng với. A.AgNO3/NH3 đun nóng B.Kim loại K C.anhidrit axetic D.Cu(OH)2 trong NaOH,đun nóngCâu 46. Chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Khi thực hiện phản ứng tráng gương từ 0,25 mol X cho 1 mol Ag. Công thức phân tử của X là:

A. (CHO)2 B. CH2(CHO)2 C. C2H4(CHO)2 D. HCHO.Câu 47:Suất điện động chuẩn của pin điện hóa được tạo thành từ cặp oxihoa-khử Au3+/Au và Sn2+/Sn là: A.1,24V B.1,46V C.1,64V D.0.98V

Biết E0Au3+/Au =+1,5V và E0Sn2+/Sn =-0,14VCâu 48:Phản ứng chứng to glucozo có dạng mạch vòng là:

A.phản ứng với Cu(OH)2 B.phản ứng với [Ag(NH3)2]OHC.phản ứng với H2/Ni ,nhiệt độ D.phản ứng với CH3OH/HCl

Đề 24

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH cần dùng là: A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày?

A. Na2CO3. B. NaClO. C. NaHCO3. D. NaOHCâu 3: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đo là dung dịch nào? A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH

C. C2H5NH2 D. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOHCâu 4: Khi sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số gam kết tủa thu được là:

A. 25 B. 10 C. 12 D. 40Câu 5: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch:

A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.Câu 6: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối thu được là A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.Câu 7: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3

Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là:A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.

Câu 9: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dd CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dd sau phản ứng là:

A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M Câu 10: Chỉ dùng dd KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.Câu 11: Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat?

A. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O B. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2

C. NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 D. Na2CO3 + H2O+ CO2 2NaHCO3

Câu 12: Để phân biệt 3 dd H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dd NaOH. B. dd HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.

Câu 13:Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:A. Vinyl clorua B. Stiren C. Propilen D. Metyl metacrylat.

Câu 14: Nho từ từ cho đến dư dd NaOH vào dd AlCl3. Hiện tượng xảy ra làA. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 15:Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n

(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3)[C6H7O2(OOC-CH3)3]n . Tơ nilon-6,6 là

A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 16: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.Lập Đông 2012 Trang 45/56

Page 46: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 17:Thuốc thử dùng để nhận biết protein là : A .Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C.dd Br2 D. quỳ tímCâu 18: Dãy kim loại nào sau đây đều không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội?

A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Au, Mg. D. Al, Fe, Au, Pt.Câu 19: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần: A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+

C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+, D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+

Câu 20: Thuốc thử nào sau đây dùng phân biệt các dd riêng biệt: glixerol, glucozơ, etanol, lòng trắng trứng? A. Cu(OH)2 B. dd NaOH C. dd HNO3 D. dd AgNO3/NH3 Câu 21: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dd KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8Câu 22: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:

A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs. Câu 23: Crom(II) oxit là oxit A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa.

D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 25: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:

A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%Câu 26: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.Câu 27: Đun nóng dd chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dd NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:

A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dd NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là:

A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.Câu 29: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphinCâu 30: Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, MgO, CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:

A. Al2O3, Fe2O3, Mg, Cu B. Al, Fe, Mg, CuC. Al2O3, Fe, MgO, Cu D. Al2O3, Fe, Mg, Cu

Câu 31: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 32: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.II. PHẦN RIÊNG: A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)Câu 33: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7NCâu 34: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp bởi chất nào ? A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.Câu 35: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.Câu 36: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam

C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gamCâu 37: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 38: P trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?

Lập Đông 2012 Trang 46/56

Page 47: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.Câu 39: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.Câu 40: Nung Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là :

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Cho biết phản ứng oxi hóa- khử trong pin điện hóa: Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag. Cho E0 = - 0,67V; E0 =

+ 0,80V Suất điện động chuẩn E0 của pin điện là ? A. 2,47 V B. 1,13 V C. 0,13 V D. 1,47 VCâu 42: Trong số các vật liệu polime : tơ tằm, sợi bông, len, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6 B. sợi bông, tơ axetat, tơ visco C. sợi bông, len, nilon-6,6 D. tơ visco, nilon-6,6, tơ axetatCâu 43: Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) B. Cu + HCl (loãng) C. Cu + HCl (loãng) + O2 D. Cu + H2SO4 (loãng)

Câu 44: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là:

A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.Câu 45: Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện là 2,5A trong thời gian 80 phút, với điện cực cacbon graphit. Khối lượng Cu thu được ở catot là: A. 3,797 gam B. 2,779 gam C. 2,07 gam D. 3,979 gam Câu 46: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:

A. dd KOH và dd HCl. B. dd NaOH và dd NH3.C. dd HCl và dd Na2SO4 . D. dd KOH và CuO.

Câu 47: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dd Ba(OH)2. B. CaO. C. dd NaOH. D. nước bromCâu 48: Tơ nilon -6,6 thuộc loại :

A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.

Đề 25Câu 1: Thuỷ phân etyl axetat bằng dd NaOH, ta thu được ancol etylic và       

A. axit axetic.   B. natri fomat.  C. axit fomic.  D. natri axetat.Câu 2: Trong 4 chất: tripanmitin, triolein và tristearin, glixerol. Số chất làm mất màu dd Br2 là      

A. 1.       B. 2.      C. 3.     D. 4.Câu 3: Lên men hoàn toàn 36 gam glucozơ thì thu được ancol etylic và thoát ra      

A. 4,48 lít khí CO2 (đktc).    B. 8,96 lít khí CO2 (đktc).         C. 1,12 lít khí CO2 (đktc).    D. 6,72 lít khí CO2 (đktc).

Câu 4: Hợp chất thuộc loại polisaccarit là      A. glucozơ.   B. mantozơ.   C. tinh bột.   D. fructozơ.

Câu 5: Metylamin tác dụng được với dd      A. NaCl.   B. HCl.  C. NaOH.   D. Na2CO3.

Câu 6: Trong 4 chất: dd NaOH, dung HCl, dd NaCl, C2H5OH. Ở điều kiện thích hợp, glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng được với mấy chất trên ?      A. 1 chất.   B. 2 chất.   C. 3 chất.   D. 4 chất.Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?   

A. H2N–CH2CO-NH–CH2CO-NH–CH2COOH.   B. H2N–CH2CO-NH–CH(CH3)–COOH.    C. H2N–CH2CH2CO-NH–CH2CH2COOH.     D. H2N–CH2CH2CO-NH–CH2COOH.

Câu 8: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp      A. vinylclorua.  B. etilen.   C. stiren.   D. metyl metacrilat.

Câu 9: Trong 4 chất: C3H5(OH)3, C6H5NH2, C6H5NH3Cl và CH3COOC2H5. Số chất tác dụng được với dd NaOH là      A. 4.    B. 3.   C. 2.   D. 1.Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dd riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3NH2, CH3COOH là       A. quỳ tím.   B. phenolphtalein.  C. Na2CO3.   D. dd Br2.Câu 11: Trong 4 chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 tạo kim loại Ag là       A. 1.    B. 2.     C. 3.    D. 4.

Lập Đông 2012 Trang 47/56

Page 48: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức, mạch hở (X) cần vừa đủ 5,6 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của (X) là      A. C2H4O2.  B. C3H6O2.  C. C4H8O2.  D. C5H10O2.Câu 13: Cho 100 ml dd glucozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 2,16 gam kim loại Ag. Nồng độ mol/ lít của dd glucozơ ban đầu là       A. 0,1M.   B. 0,2M.   C. 0,15M.  D. 0,25M.Câu 14: Chất trùng hợp tạo polime là  : A. anilin.   B. glixerol.   C. glixin.   D. metyl metacrylat.Câu 15: Cặp kim loại đều tác dụng với hai dd muối FeSO4 và CuSO4 là      

A. Zn và Pb.   B. Al và Ag.   C. Zn và Al.   D. Mg và Ag.Câu 16: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là      

A. Na, Mg, Fe.  B. Na, K, Mg.  C. K, Al, Cu.   D. Fe, Cu, Ag.Câu 17: Thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) khi điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, trong thời gian 5 phút, cường độ dòng điện 9,65A là      : A. 672 ml.   B. 336 ml.   C. 224 ml.  D. 448 ml.Câu 18: Phát biểu nào đúng ?      A. Na đẩy Cu ra khoi dd CuSO4.        B. Na tác dụng với H2O tạo Na2O và giải phóng khí H2.       

C. Điện phân dd NaCl sẽ thu được Na và khí Cl2.         D. Na cháy trong khí oxi khô tạo natri peoxit (Na2O2).

Câu 19: Na2CO3 tác dụng với dd     A. NaOH.  B. NaCl.  C. HCl.  D. KNO3.Câu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam Na bằng 500 gam dd HCl, thu được a gam dd X và thoát ra 4,48 lít 1,12 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là      

A. 2,3 và 502,3.  B. 2,3 và 501,9 502.2.  C. 4,6 và 504,6.  D. 4,6 và 500,6.Câu 21: Ca(HCO3)2 phản ứng được với  cả 2 dd      

A. HCl và NaCl.  B. NaOH và NaCl.  C. NaOH và HCl.  D. NaCl và Na2CO3.Câu 22: Dãy các chất vừa phản ứng với dd NaOH, vừa phản ứng với dd HCl là      

A. Al, Al2O3, AlCl3.    B. Al2O3, Al(OH)3, Al .       C. Al(OH)3, Al2O3, MgO.    D. Al(OH)3, BeO, FeO.

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Al2O3 cần vừa đủ 300 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là      : A. 11,7.   B. 19,35.   C. 23,1.   D. 12,9.Câu 24: Hai kim loại đều tác dụng với dd FeCl3 là      

A. Fe và Cu.   B. Al và Ag.   C. Cu và Ag.   D. Cu và Hg.Câu 25: Hai hợp chất của crom vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH là       A. CrO, Cr(OH)3.    B. Cr2O3, Cr(OH)2.       C. Cr2O3, Cr(OH)3.    D.Cr(OH)2, Cr(OH)3. Câu 26: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ?      

A. Khí cacbon oxit.  B. Khí cacbonic.  C. Khí hiđroclorua.  D. Khí clo.Câu 27: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe và Cr bằng lượng vừa đủ  chứa 500 ml dd HCl có nồng độ CM, sau phản ứng thấy bay ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của CM là      : A. 0,6.    B. 1,8.    C. 1,2.    D. 1,5.Câu 28: Dd dùng để phân biệt 3 chất rắn riêng biệt Al, Fe, Al2O3 là      

A. HCl.   B. NaOH.   C. HNO3.   D. H2SO4 đặc, nguội.Câu 29: Dãy các chất rắn đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là       

A. Na, Ca, Na2O, CaO.    B. Al, Na, Al2O3, Na2O.         C. Mg, Ca, MgO, CaO.   D. Ca, Al, CaO, Al2O3.

Câu 30: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là       A. Mg, Al, Fe.  B. Na, Fe, Cu.  C. Fe, Pb, Cu.   D. Al, Cu, Ag.

Câu 31: Kim loại Fe tác dụng với chất X, sinh ra chất Y; Chất Y tác dụng với dd NaOH, sinh ra kết tủa Z. X, Y và Z lần lượt là      

A. HCl, FeCl3, Fe(OH)3.    B. Cl2, FeCl2, Fe(OH)2.          C. HCl, FeCl2, Fe(OH)3.    D. Cl2, FeCl3, Fe(OH)3.

Câu 32: Cho 500 ml dd NaOH 1M tác dụng với 100 ml dd AlCl3 1,5M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được m gam kết tủa. Giá trị của m là      : A. 11,7.   B. 13,0.   C. 7,8.    D. 5,85.Câu 33: Thuỷ phân triolein bằng dd NaOH, thu được glixerol và      

A. C17H35COONa.  B. C17H33COONa.  C. C17H31COONa.  D. C15H31COONa.Câu  34: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng       

A. thuỷ phân.   B. tráng bạc.   C. đổi màu iot.  D. với Cu(OH)2.Câu  35: Cho một amin no, đơn chức, mạch hở (X) phản ứng vừa đủ với 75 ml dd HCl 2M, sau phản ứng ta được dd chứa 14,325 gam muối. Công thức phân tử của (X) là    : A. CH5N.   B. C2H7N.   C. C3H9N.   D. C4H11N.Câu  36: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là      

A. poliacrilonitrin.    B. poli(vinylclorua)         

Lập Đông 2012 Trang 48/56

Page 49: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

C. poli(metyl metacrylat).    D. poli(etylen terephtalat).Câu 37: Ngâm một cây đinh sắt có khối lượng 20 gam trong dd CuSO4, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau một thời gian lấy cây đinh sắt ra, sấy khô, đem cân nặng 21,2 gam. Khối lượng Cu bám vào cây đinh sắt là       A. 1,28 gam.   B. 9,6 gam   C. 11,2 gam.   D. 6,4 gam.Câu  38: Nhôm hiđroxit được điều chế bằng cách nào sau đây ?      A. Cho dư dd KOH vào dd AlCl3.          B. Cho dư dd HCl vào dd NaAlO2.        C. Thối dư khí CO2 vào dd NaAlO2.         D. Thối dư khí CO2 vào dd AlCl3.Câu  39: Cho kim loại X tác dụng với HCl rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Kim loại X và Y lần lượt là      A. Fe và Al.   B. Fe và Cu.   C. Ag và Cu.   D. Cu và Fe.Câu 40: Cho sơ đồ biến hoá sau:  Cr + HCl → X + ...                             

  X + NaOH → Y + ...                              Y + HCl → X + ...      X và Y lần lượt là      

A. CrCl2 và Cr(OH)2.    B. CrCl3 và Cr(OH)3.         C. CrCl2 và Na2CrO4.   D. CrCl3 và Na2Cr2O7. Câu 41 : Có các chất sau : glucozơ , saccarozơ , glixerol , xenlulozơ , etylaxetat . Trong các chất trên số chất có phản ứng thủy phân  ( H+ , to ) là :        A. 3 .                  B. 4 .               C.  2 .                D .  5 .Câu 42:Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của tính khử :

A.   Al , Mg , Ca , K .      B. K , Ca , Mg , Al .    C.  Al ,  Mg , K , Ca .      D. Ca , K , Mg , Al .

Câu 43:Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit,có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?          A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/NH3.             B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.          C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.          D. Khử glucozơ bằng H2/Ni,t0.Câu 44:Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ mạnh nhất là :      

A.  metylamin .      B. anilin .     C. amoniac .            D. đimetylamin .Câu 45:Nước cứng là nước chứa nhiều các ion :      

A. HCO3-, Cl-.       B. Ba2+, Be2+.     C. Ca2+, Mg2+.       D. SO4

2-, Cl-.Câu 46:Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính :      

A. NaHCO3.       B.  Al2O3.     C.  Al(OH)3.       D.  MgO.Câu 47: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung   dịch HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là  (cho  H=1; Cl=35,5; N=14)      A. 16ml .       B. 32ml .     C. 160ml .       D. 320ml .Câu 48: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?

A. nilon-6 + H2O            B. Poli(vinyl axetat) + NaOH C. Nhiệt phân poli stiren          D. Đun nóng rezol

Câu 49: Cho m (g) tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết  vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 30 gam kết tủa. Giá trị m (g) là (Ca=40, O=16, C=12, H=1)      

A. 24,300g .       B. 30,375g .     C. 16,200g .       D. 20,225g .Câu 50 : Cho hỗn hợp X có 2,8g Fe và 2,4 gam Mg vào 100 ml dd CuSO4 1,4M đến khi phản ứng xảy ra hoàn  toàn thu được chất rắn có khối lượng là :            

A.  9,2 g .                      B.  9,52 g .                            C.  8,96 g .                        D.  9,32 g .

Đề 26Câu  1: Thủy phân vinylaxetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ là:       

 A. nati axetat và etanol                                B. axit axetic và anđehit axetic        C. natri axetat và anđehit axetic                   D. axit axetic và etanol.

Câu 2: Có các chất: glucozơ, xenlulozơ, anđehit axetic, etyl amin, metyl axetat. Số chất tham gia được phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag là:       A. 2                   B. 3                     C. 4                         D. 5Câu 3:  Để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2. Chỉ dùng một dd làm thuốc thử thì chọn thuốc thử nào?      

A. NaOH     B. Ba(OH)2          C. BaCl2    D. AgNO3

Câu 4: Những gluxit khi thủy phân hòan tòan chỉ tạo thành glucozơ là :         A. Saccarozơ , mantozơ , tinh bột          B. Saccarozơ , mantozơ , xenlulozơ        

  C. Mantozơ , tinh bột , xenlulozơ                D. Saccarozơ , mantozơ, tinh bột , xenlulozơ Câu 5:  Năm chất sau đều có mặt trong sơ đồ điều chế Na: Na (1), NaOH (2), NaCl (3), NaHCO3 (4), Na2CO3 (5). Hãy chọn sơ đồ đúng nhất để điều chế Na.      

A. 3→5→2→4→1            B. 4→5→3→2→1       C. 4→3→2→5→1       D. 4→3→2→5→1Lập Đông 2012 Trang 49/56

Page 50: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 6:  Kim loại X tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại Y . X và Y có thể là cặp kim loại nào sau đây ?      

A. Thủy ngân và kẽm      B. Kẽm và đồng         C. Đồng và bạc       D. Đồng và chì Câu 7:  Ion Na+ bị khử trong các trường hợp nào sau đây:          

(1) Điện phân NaOH nóng chảy;        (2) điện phân NaCl nóng chảy;          (3) điện phân dd NaCl;          (4) cho Na2CO3 tác dụng với dd HCl;          (5) cho NaOH vào dd NH4Cl.      A. 1, 3      B. 1, 4     C. 2, 3     D. 1, 2

Câu 8:  Chọn một dãy dd các chất trong số các dãy sau mà mỗi dd chất đó trong dãy  đều có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời :          A. NaOH, HCl, Na2CO3, Na3PO4           B.  NaOH, Ca(OH)2, K2CO3, K3PO4  

    C.  NaCl, Ca(OH)2, K2CO3,  Na3PO4       D.  CaCl2, Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3 Câu 9: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dd chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm :      

A. FeO , CuO , Al2O3         B. Fe2O3 , CuO , BaSO4      C. Fe3O4, CuO, BaSO4        D. Fe2O3, CuOCâu  10: Thực hiện phản ứng giữa các cặp chất sau ở điều kiện thích hợp: (Fe + FeCl3); (Al + Fe2O3); (HNO3 + Fe(OH)3); (Fe3O4 + HCl); (Fe2(SO4)3 + Cu).  - Số  lượng các phản ứng có thể dùng để chứng minh tính oxi hoá của hợp chất sắt (III) là bao nhiêu ?      

A. 5      B. 4      C. 3       D. 2Câu  11: Để đốt cháy hết một lượng kim loại (M) cần 6,72 lít khí clo (đktc) và thu được 32,5 gam muối. M là kim loại nào sau đây : (cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Ag=108)      

A. Al     B. Fe      C. Mg     D. AgCâu  12: Tính chất cơ bản của hợp chất sắt (II) là tính khử. Phản ứng nào sau đây minh họa được cho nhận xét trên?      (1). FeO + H2SO4 loãng →;                  (4). FeCl2 + Cl2 →      (2). FeO + H2SO4 đặc → ;                    (5). FeSO4 + Mg →      (3). FeO + Al→;                           (6). Fe(OH)2 + HNO3 →        

 A. 1, 3, 6                  B. 2, 4, 6               C. 1, 3, 5            D. 2, 5, 6Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NaOH ( đến dư ) vào dd AlCl3 là:      A. Kiết tủa xuất hiện và tăng dần           B. Thấy có kết tủa  đo nâu xuất hiện      C. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện và tăng dần sau đó tan dần và  tan hết      D. Kết tủa trắng keo sữa xuất hiện rồi tan ngayCâu 14: Hòa tan hoàn toàn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dd HNO3. Cho dd NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam Fe2O3. Vậy khối lượng m là:

      A. 25g     B.20g          C.24g      D.32gCâu 15: Trong các chất sau CH3 –CH = CH2 ; C6H12O6 (glucozơ) , H2N – CH2 – COOH ; Cl – CH = CH2 . Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:      A. CH3 –CH = CH2 và Cl –CH = CH2     B. CH3 –CH = CH2 và C6H12O6

      C. H2N – CH2 – COOH và Cl –CH = CH2     D. H2N – CH2 – COOH và C6H12O6

Câu 16: Chất nào sau đây  có tính bazơ mạnh nhất :       A. NH3     B. CH3NH2        C.  CH3NHCH3    D. C6H5NH2 Câu 17: Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), andehit fomic (3), etilen glicol (4). Chất nào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dd xanh lam?           A. 2, 3     B. 1, 2      C. 1, 2, 3    D. 1, 2, 4Câu 18: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào ( ion đặt trước sẽ bị khử trước) :            A. Ag+, Pb2+, Cu2+     B. Pb2+, Ag+, Cu2+            C. Cu2+, Ag+, Pb2+                                     D. Ag+, Cu2+, Pb2+ Câu 19: Khí thoát ra từ quá trình lên men ancol m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:

A. 2,25 gam    B. 1,80 gam    C. 4,50 gam    D. 3,60 gamCâu 20: Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chính xác?      

A. Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học            B. Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al3+      

C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thành H2           

D. Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xãy ra ở chỗ nối 2 dây kim loạiCâu 21: Một hỗn hợp gồm Ag , Cu , Fe có thể dùng hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag :             A. Dd HCl          B. Dd Cu(NO3)2            C. Dd AgNO3        D. Dd H2SO4 đậm đặc

Lập Đông 2012 Trang 50/56

Page 51: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 22: Dùng H2 để khử hoàn toàn(Al2O3, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm:            A. Al2O3, FeO, Cu, MgO     C. Al2O3, Fe, Cu, MgO            B. Al, Fe, Cu, MgO       D. Al, Cu, Fe, MgCâu 23: Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dd CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia là: A.3,25g    B.26,8g     C.26g      D.32gCâu 24: Đốt cháy hoàn toàn m  gam một amin mạch hở đơn chức, thu được 5,376 lít CO2 ; 1,344 lit N2 và 7,56 gam H2O (các khi đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công thức phân tử là: (cho: C=12, H=1, O=16, N=14)  

     A. C3H7N     B. C2H5N     C. CH5N     D. C2H7NCâu 25: Trường hợp nào không có sự tạo thành Al(OH)3?      

 A. Cho dd NH3 vào dd Al2(SO4)3        B. Cho Al2O3 vào H2O      C. Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3        D. Cho Al4C3 vào nước

Câu 26: Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 350ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:        A. 3,9g     B. 7,8g     C. 9,1g     D. 12,3gCâu 27: Điện phân dd CuSO4(điện cực trơ) với thời gian là 30 phút, cường độ dòng điện là 0,5A thì số gam Cu thu được ở Catot là:     A.0,258g             B.0,247g                  C.0,285g                   D.0,298gCâu  28: Để phân biệt 3 chất long : dd glucozơ, glixerol, và fomon, ta dùng hóa chất :       A. dd AgNO3/NH3, đun nóng             B. Cu(OH)2                C. Natri                     D. Hóa chất khácCâu 29: Cho 7,4 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng hết với dd NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8 gam muối thì công thức phân tử của X là:        A. C2H5COOH         B. OHC2H4COOH       C. CH3COOCH3         D. HCOOC2H5

Câu 30: Nhóm mà tất cả các chất đều tan được trong nước tạo ra dd kiềm là nhóm             A. K2O, BaO và Al2O3   B. Na2O, K2O và BaO              C. Na2O, K2O và MgO     D. Na2O, Fe2O3 và BaOCâu 31: Trong các chất sau: Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, AlCl3. Chất không có tính lưỡng tính là:      

  A. Al(OH)3                 B. AlCl3                   C. NaHCO3                    D. (NH4)2CO3

Câu 32: Có các chất rắn sau: Al, Al2O3, BaO, MgO. Thuốc thử để phân biệt được các chất rắn đó là:              A. Ba(OH)2                B. NaOH                  C. H2O                     D. HClCâu 33: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 200 ml dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là:       A. 25,9g      B. 20,25g      C. 19,425g      D. 27,15gCâu 34: Cho các ion Fe2+ (1), Ag+ (2), Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là          A. (1),(3),(2)     B. (2),(1),(3)     C. (2),(3),(1)    D. (1),(2),(3)Câu 35: Polipeptit ( - NH – CH2 – CO - )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng                A. axit β –amino propionic               B. glixin                  C. alanin                     D. axit glutamicCâu 36: Khi nho thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dung dịch chuyển từ

      A. không màu sang màu da cam.    B. màu vàng sang màu da cam.        C. không màu sang màu vàng.    D. màu da cam sang màu vàng.Câu  37: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bo các khí đó ?        A. Ca(OH)2                 B. NaOH                  C. NH3                   D. HCl Câu 38: Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là:         A. glucozơ và xenlulozơ            B. glucozơ và saccarozơ         C. glucozơ và mantozơ            D. saccarozơ và mantozơCâu 39: Cho chuỗi biến đổi sau :      C2H2 →X→ Y→ Z →CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là :            A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH     C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH            B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH,      D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOHCâu 40: Axit aminoaxetic có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây ?(điều kiện có đủ)     A. C2H5OH, HCl, KOH, dd Br2    B. HCHO, H2SO4, KOH, Na2CO3     C. C2H5OH, HCl,  NaOH, Ca(OH)2    D. C6H5OH, HCl, KOH, Cu(OH)2  Câu 40: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là :      

A. Na2CO3.      B. NaCl.      C. KHSO4.      D. MgCl2.Câu 41: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất  riêng biệt sau :Glucozơ ; glixerol ; etanol ; anđehit axetic     A. Na kim loại .       B. Nước brom .          C.  Cu(OH)2 /OH-   .               D. AgNO3/NH3

Câu 42: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng :             A.  Fe + HNO3 loãng,dư.      B.  Fe + dd Fe(NO3)3 C.  FeO + HNO3 loãng .      D.  FeS + HNO3 loãng .Câu 43: Tính khối lượng bột nhôm cần dùng để có thể điều chế được 78 gam crom bằng phương pháp nhiệt  nhôm 

Lập Đông 2012 Trang 51/56

Page 52: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. 20,250g .       B. 35,695g .     C. 40,500g .       D. 81,000g .Câu 44: Trong phản ứng Cu   +   HNO3   Cu(NO3)2  + NO  +  H2O , số nguyên tử Cu bị oxi  hóa và  số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là      A. 1 và 6 .       B. 3 và 6 .     C. 3 và 8 .       D. 3 và 2 .Câu 45:Có 5 lọ hóa chất mất nhãn đựng một trong các dd chức các cation sau (nồng độ 0,01M ) : Fe2+; Cu2+; K+; Al3+; Fe3+. Chỉ dùng một thuốc thử là NaOH có thể nhận biết được mấy dd ? 2 dd .          C. 3 dd .  4 dd .          D. 5 dd . Câu 46:  Người ta trùng hợp 0,01 mol vinylclorua với hiệu suất 90%  thì số gam PVC thu được là :

 A. 6,25 g .        B. 0,625 g .     C. 0,5625 g .             D. 5,625 g .Câu 47: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn ?      

A. Dùng fomon, nước đá.      B. Dùng phân đạm, nước đá.      C. Dùng nước đá và nước đá khô.      D. Dùng nước đá khô, fomon.

Câu 48:Hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm M và M’ nằm ở hai chu kỳ kế tiếp nhau. Lấy 3,1 g A hòa tan hết   vào nước thu được 1,12 lít hidro (đktc). M và M’ là hai kim loại nào (cho Li=7, Na=23, K=39,   Rb=85, Cs=133)      A. Li, Na .       B. Rb, Cs .     C. K, Rb .       D. Na, K .Câu 49:Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau:      

A. KNO3 và NaCl .      B. MgCl2 và NaOH .      C. Ba(NO3)2 và Na2SO4 .     D. AgNO3 và NaCl .Câu 50: Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6?       

A. Na+, Ca2+, Al3+ .      B. K+, Ca2+, Mg2+ .      C. Na+, Mg2+, Al3+ .      D. Ca2+, Mg2+, Al3+.

Đề 27Câu 1: Thủy phân 4,4 g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 2,3 g ancol Y và   :

A. 4,1 gam muối.  B. 4,2 gam muối.   C. 8,2 gam muối.   D. 3,4 gam muốiCâu 2: Cho các chất long sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất long trên chỉ cần dùng      

A. nước và dd NaOH.   B. nước và quỳ tím  C. dd NaOH.     D. nước brom.Câu 3: Nhóm gồm các chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là  

A. saccarozơ, mantozơ, tinh bột và glucozơ.   B. saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ và fructozơ.   C. saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ.   D. glucozơ, mantozơ, tinh bột và fructozơ.

Câu 4: Thứ tự tính bazơ tăng dần là  A. etylamin < dietylamin < amoniac < anilin.  B. anilin < amoiniac < etylamin < dietylamin.   C. dietylamin < amoniac < anilin < etylamin.  D. amoniac < etylamin < dietylamin < anilin.Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu aminoaxit có nhóm NH2 và COOH  

A. 3.    B. 4.    C. 5.    D. 6.  Câu 6: Hợp chất X là một aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125M, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,115 gam muối. Phân tử khối của X là  : A. 89.     B. 103.   C. 117.    D. 75.Câu 7: Tơ nilon – 6,6 là  

A. poliamit của axit adipic và hexametylendiamin.   B. poliamit của axit -aminocaproic.  C. hexacloxiclohexan.    D. polieste của axit adipic và etylen glicol.

Câu 8: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là  : A. 400 kg.    B. 398,8 kg.   C. 389,8 kg.    D. 390 kg.Câu 9: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là  : A. 0,668 tấn.    B. 0,833 tấn.    C. 0,383 tấn.    D. 0,338 tấn.Câu 10: Đun hỗn hợp glixerol với axit stearic, axit panmitic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?  A. 3.     B. 4.     C. 6.     D. 5.Câu 11: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ mol 1 : 1. Polime nói trên là  

A. poli(vinyl clorua).  B. polietylen.   C. tinh bột.    D. protein. Câu 12: Khi clo hóa PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hoi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số cho dưới đây)?    A. 5.     B. 4.     C. 3.    D. 2.Câu 13: Metyl propionat là tên gọi của  : A. HCOOC3H7.   B. C2H5COOCH3.  C. C3H7COOH.  D. C2H5COOH.Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu kim loại vào dd HNO3 (đặc nóng), sau phản ứng thu được 3,36 lit khí duy nhất ở đktc. Giá trị của m là  : A. 14,4 gam.    B. 4,8 gam.    C. 6,4 gam.    D. 9,6 gam.Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim được gây nên chủ yếu bởi   : A. proton.     B. nơtron.      C. cả proton và electron.   D. electron tự do.Câu 16: Hỗn hợp A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dd chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng Ag còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là   :

A. AgNO3.   B. HNO3.    C. Cu(NO3)2.    D. Fe(NO3)3.Câu 17: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là  A. 1,2.     B. 1,8.     C. 2.    D. 2,4.Lập Đông 2012 Trang 52/56

Page 53: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 18: Khi cho từ từ đến dư dd H2SO4 loãng vào dd Na[Al(OH)4. Hiện tượng quan sát được là      A. không có hiện tượng gì.   B. có  kết tủa keo màu trắng xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.      C. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện, không tan trong H2SO4 dư.  D. có  kết tủa màu xanh xuất hiện, tan trong H2SO4 dư.

Câu 19: Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,1 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3 và 0,05 mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 thoát ra là  : A. 0,000 lit.    B. 0,896 lit.    C. 2,240 lit   D. 1,120 lit.Câu 20: Nung 50 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khí khối lượng không đổi được 34,5 gam chất rắn. Thành phân % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là : A. 63%.    B. 84%.    C. 42%.    D. 16%.Câu 21: Kim loại kiềm được được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?  

A. Thủy luyện.   B. Nhiệt luyện.   C. Điện phân dd muối clorua của kim loại kiềm.  D. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hidroxit của kim loại kiềm.

Câu 22: Trong quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khửi?  A. Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl.  B. Điện phân dd NaCl cò màng ngăn.  C. Cho K tác dụng với dd NaCl.   D. Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn.Câu 23: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng      A. 3.    B. 5.    C. 4.    D. 6.Câu 24: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dd H2SO4 loãng làm môi trường là

A. 29,4 gam.   B. 29,6 gam.   C. 24,9 gam.   D. 59,2 gam.Câu 25: Khi nho thêm vài giọt dd KOH vào dd K2Cr2O7 ta sẽ quan sát thấy dd chuyển từ        A. không màu sang màu da cam.       B. màu vàng sang màu da cam.  C. không màu sang màu vàng.   D. màu da cam sang màu vàng.Câu 26: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm khí nào sau đây?  A . SO2.    B. NO2.    C. Cl2.     D. H2S. Câu 27: Nhóm gồm tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dd kiềm là nhóm      A. Na2O, K2O và BaO.   B. K2O, BaO và Al2O3.       C. Na2O, Fe2O3 và BaO.   D. Na2O, K2O và MgO.Câu 28: Điện phân 100 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65A đến khi catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là A. 1000 giây.    B. 1500 giây.    C. 2000 giây.    D. 2500 giây.Câu 29: Cho các ion: Fe2+ (1); Ag+ (2); Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion đó là      

A. (1), (2), (3).   B. (2), (3), (1).   C.(2), (1), (3).    D. (1), (3), (2).Câu 30: Có các dd riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hóa chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dd trên là dd      : A. NaOH.    B. Na2SO4.   C.BaCl2.    D. AgNO3.Câu 31: Để làm mềm nước cứng có chứa CaCl2 và Mg(HCO3)2 ta có thể dùng      

A. NaOH.    B. Na2CO3.    C.Ca(OH)2.    D. NaCl.Câu 32: Trong số các kim loại nhóm IIA , dãy các kim loại phản ứng với nước tạo thành dd kiềm là     A. Be, Mg, Ba.   B. Ca, Sr, Ba.   C.Be, Mg, Ca.  D. Ca, Sr, Mg.Câu 33: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tao của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng được với dd NaOH là        A. 5.           B. 3.             C. 6.                D. 4.Câu 34: Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 20 gam chất béo cần 25 ml dd KOH 0,1M, chỉ số axit của chất béo này là  

A. 5,6.     B. 6.     C. 7.    D. 14.Câu 35: Hóa chất được dùng để phân biệt ba dung dịch: H2NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH là  

A. phenolphtalein.   B. giấy quỳ tím.    C. dd AgNO3 trong NH3.  D. dd HCl.Câu 36: Khối lượng phân tử trung bình của cao su thiên nhiên là 105000 u. Hệ số polime hóa gần đúng của cao su thiên nhiên này là  A. 1944.   B. 1744   C. 1644.    D. 1544.Câu 37: Cho các thế điện cực chuẩn:     Pin có giá trị  suất điện dộng chuẩn lớn nhất là  

A. pin Mg – Cu.    B. pin Zn – Pb.  C. pin Pb – Cu.    D. pin Zn – Cu.Câu 38: Cho 1,15 gam một kim loại X tan hết vào nước. Sau phản ứng thu được 0,56 lit khí (đktc). Kim loại X là  

A. K.     B. Na.     C. Mg.   D. Ca.Câu 39: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dd A. Khi chuẩn độ dd A cần dùng 20 ml dd KMnO4 0,1M (trong môi trường H2SDO4 loãng). Giá trị của A là      

A. 1,78 gam.    B. 2,78 gam.    C. 3,78 gam.   D. 3,87 gam. Câu 40: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là       

A. cocain, seduxen, cafein.                 B. heroin, seduxen, erythromixin.  C. ampixilin, erythromixin, cafein.  D. penixilin, paradol, cocain. 

Lập Đông 2012 Trang 53/56

Page 54: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

Câu 41: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:            A. HCOOC3H7 .                      B. C2H5COOCH3 .           C. C3H7COOH .   D. C2H5COOH .

Câu 42: Cho các chất sau: metylamin, anilin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ mạnh nhất là      A. metylamin       B. anilin     C. amoniac            D. đimetylamin .Câu 43:Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18,00 gam glucozơ.Hiệu suất phản ứng 80% : A. 19,44gam                     B. 17,28 gam                           C. 5,40 gam                          D. 21,60 gamCâu 44: Có ba chất hữu cơ :H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 .Để nhận ra dd của các hợp chất trên,chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây ?      A. Quì tím.                  B. HCl.        C. CH3OH/HCl.         D. NaOH.Câu 45:Muối nào tạo kết tủa trắng trong dd NaOH dư?      A. MgCl2 .    B. AlCl3 .     C. CuCl2 .       D. FeCl3 .Câu 46:Nồng độ phần trăm của dd tạo thành khi hoà tan 23 gam Na kim loại vào 477 gam nước là kết quả nào sau đây?      A. 7%.           B. 8%.        C. 9%.          D. 10%.Câu 47: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?      

A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O       B. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O.      C. Thạch cao khan CaSO4.         D. A, B, C đều đúng.

Câu  48: Kim loại M bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại Cu để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Ag .            B. Pt.           C. Au .               D. Zn . 

Câu 49: Cho sơ đồ biến đổi sau: Ca(OH)2  →   X  → Ca(HCO3)2  →   Y →   Ca.  X và Y lần lượt là :      A. Ca(NO3)2 và CaCl2.       B. CaCl2 và CaCO3.      C. CaO và CaCl2.       D. CaCO3 và CaCl2.

Câu 50:Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với dd NaOH  là:      A. 4                     B. 2.                  C. 3.                    D. 1.

Đề 28Câu 1: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3

Câu 2: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dd KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. 6 B. 5 C. 7 D. 8Câu 3: Dãy gồm các dd đều tác dụng trực tiếp với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,4 gam B. 45.0 gam C. 11,25 gam D. 22,5 gamCâu 5: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)2-COOH và HO-(CH2)2-OH.C. HOOC-(CH2 )4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 6: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 7,65 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.

Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 8: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 9: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản với AgNO3 /NH3 dư là : A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 10: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là : A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2Câu 11: Cho các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 12: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n

Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.

Lập Đông 2012 Trang 54/56

Page 55: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.

Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?

A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2

C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.Câu 16: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.Câu 17: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dd HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là : A. Zn. B. Fe. C. Ni. D. Al.Câu 18: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:

A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl.Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+? A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d6. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 20: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dd HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 21: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dd A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dd A, khuấy nhẹ cho tới khi dd hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam.Câu 22: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 NaOH + CO2.C. NH4Cl NH3 + HCl. D. NH4NO2 N2 + 2H2O.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 24: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2OKhi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 25: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gamCâu 26: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gôm lại là : A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn.Câu 27:Cho các dung dịch: (X1): HCl; (X2): KNO3; (X3): HCl+KNO3; (X4): Fe2(SO4)3. Dd nào có thể hòa tan được kim loại Cu? A. X1, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X2, X3.Câu 28: Khi cho Fe vào dd hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).

A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+

Câu 29: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần: A. Al3+, Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ B . Al3+, Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+

C . Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+, D . Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+

Câu 30: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Cu và dd FeCl3 B. Fe và dd CuCl2 C. Fe và dd FeCl3 D. dd FeCl2 và dd CuCl2

Câu 31: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Ba, Ag, Au. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.Câu 32: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.Câu 33: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.Câu 34: Chất thuộc loại đisaccarit là : A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.Câu 35: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là

Lập Đông 2012 Trang 55/56

Page 56: De thi thu TN 2013(28)

DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP – NHỊ THẬP BÁT – ĐỀ BỘ 2 0945.86.84.82

A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.Câu 36: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.Câu 37: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là

A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.Câu 38: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:

A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.Câu 39: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dd HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là

A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 1,26 lít. D. 4,48 lít. Câu 40: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là :A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este A thì thu được 10 mol khí CO2. Khi bị xà phòng hoá este A bằng dd NaOH cho ra 2 muối và 1 anđehit .CTCT của este A là công thức nào trong các công thức sau? (1) CH2=CHOOC-COOC6H5 (2) CH2=CHCOOC6H4(CH3) (3) CH2=CH-CH2COOC6H5 (4) CH2=CHOOC- CH2- COOC6H5

A. chỉ có 1 B. chỉ có 2 C. 1,2,4 D. 2,3,4Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng?1. Mantozơ là một trong những đồng phân của glucozơ.2. Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ liên kết với nhau đồng thời nhóm –OH hemiaxetal ở gốc glucozơ thứ 2 tự do nên mở vòng tạo ra nhóm –CHO.3. Mantozơ khi bị thuỷ phân có mặt xúc tác axit hay enzim sẽ sinh ra 2 phân tử α-glucozơ và β-fructozơ.4. Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất phức có màu xanh lam.

5. Mantozơ có tính khử tương tự glucozơ. A.2,3,4. C.1,2,4 B.2,4,5 D.1,4,5Câu 43: Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:

A. Dd NaOH, dd HCl, CH3COOH, C2H5OH. B. Dd NaOH, dd HCl, CH3OH, phenolphtalein, dd Br2C. Dd Ca(OH)2, dd thuốc tím, ddH2SO4, C2 H5OH D. Dd H2SO4, dd HNO3, CH3OC2H5, dd thuốc tím.

Câu 44:Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O = 1:1 Polime đó thuộc loại polime nào sau đây? A. Polivinylclorua B. Protein C. Tinh bột D. Polietilen Câu 45:Cho hỗn hợp A gồm Al2O3, ZnO,CuO và MgO. Cho dòng CO dư qua hỗn hợp A thu được hỗn hợp rắn B. B gồm: A. Al, MgO,Zn và Cu B. Al, Mg, Zn và Cu C. MgO,Zn,Cu và Al2O3 D. Cu, Al, Zn và Al2O3

Câu 46: Một dd chứa b mol NaOH tác dụng với a mol AlCl3. Để có kêt tủa cực đại thì A. b = a B. b = 2a C. b =3a D. b= 4a

Câu 47: Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe;Cu2+/Cu và Ag+/Ag lần lượt là : -0,44V ; 0,34V và 0,8V. suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu và Fe – Ag lần lượt là:

A. 0,78V và 1,24V B. 0,1V và 1,24V C. 0,78V và 0,36V D. 0,1V và 0,36V Câu 48: Tầng ozon là lá chắn bảo vệ trái đất vì:

A. tầng ozon ngăn cản oxi không cho thoát ra khoi mặt đất. B. tầng ozon ngăn sức nóng mặt trời.C. tầng ozon ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất. D. tạo ra oxi cho trái đất.

Câu 49: Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với H2 là 28. Khi cộng HBr vào X có thể thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. X là: A. metylpropen B. metyl xiclo propan C. but-1-en D. xiclo butanCâu 50: Khi cho Cl2 tác dụng với dd KOH đặc, nóng thì tỉ số giữa số nguyên tử Clo bị oxi hóa và số nguyên tử Clo bị khử là A. 1:5 B. 1:3 C. 5:1 D. 1:1

Đường đi khó, không khó vì ngăn sông cách núi mà khó vì lòng người ngại núi e sông !Những lời hứa đêm giông bão sẽ dễ bị lãng quên khi lúc đẹp trời ! Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng Dễ là khi nhận, nhưng khó là khi cho.

[email protected]

Lập Đông 2012 Trang 56/56