38
VnDoc - Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Hãy điền sthích hp vào chchm. Câu 1.1: Cho đoạn thng OI = 6cm. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3 OI. Độ dài đoạn thng OH là: ................ cm. Câu 1.2: Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD ct nhau ti O. Ni D vi E. Stam giác to thành trong hình vlà: ............ Câu 1.3: Mt lp hc có 40 hc sinh chia thành các nhóm, mi nhóm nhiu nht 6 hc sinh. Snhóm ít nht có thlà: ........... nhóm. Câu 1.4: Trong mt phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ gp .............. l n so với thương của phép chia mi. Câu 1.5: Tng stui ca hai anh em là 30 tui. Biết tui em bng 2/3 tui anh. Tui anh hin nay là: ............ tui. Câu 1.6: Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mi giđược 24km. Tsphần trăm vận tc của người đi bộ và người xe đạp là: .............% Câu 1.7: Cho điểm O nm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO ct các cnh ca tam giác ABC lần lượt D, E, F. Trong hình vto ra stam giác là: ............... Câu 1.8: Một người đi xe máy từ A đến B vi v n tốc 30km/h. 20 phút sau người thhai cũng đi từ A đến B vi v n tốc 36km/h và đến B sau người thnht 5 phút. Chiều dài quãng đường AB là: ................ km.

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN - i.vietnamdoc.neti.vietnamdoc.net/data/file/2016/03/07/bo-de-thi-violympic-toan-lop... · VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu

Embed Size (px)

Citation preview

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 1 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:

Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Trên OI lấy điểm H sao cho HI = 2/3 OI. Độ dài

đoạn thẳng OH là: ................ cm.

Câu 1.2:

Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ

là: ............

Câu 1.3:

Một lớp học có 40 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm nhiều nhất 6

học sinh. Số nhóm ít nhất có thể là: ........... nhóm.

Câu 1.4:

Trong một phép chia, nếu ta gấp đôi số chia thì thương của phép chia cũ

gấp .............. lần so với thương của phép chia mới.

Câu 1.5:

Tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi em bằng 2/3 tuổi anh. Tuổi anh hiện nay là: ............ tuổi.

Câu 1.6:

Một người đi bộ mỗi phút được 60m, người khác đi xe đạp mỗi giờ được

24km. Tỉ số phần trăm vận tốc của người đi bộ và người xe đạp

là: .............%

Câu 1.7:

Cho điểm O nằm trong tam giác ABC, các tia AO, BO, CO cắt các cạnh của

tam giác ABC lần lượt ở D, E, F. Trong hình vẽ tạo ra số tam giác

là: ...............

Câu 1.8:

Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. 20 phút sau người thứ hai cũng đi từ A đến B với vận tốc 36km/h và đến B sau người thứ nhất 5

phút.

Chiều dài quãng đường AB là: ................ km.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.9:

Tỉ số của hai số là 7/12, cộng thêm 10 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng là

3/4. Tổng của hai số là: .................

Câu 1.10:

Lúc 8 giờ một người đi từ A và đến B lúc 12 giờ. Lúc 8 giờ 30 phút người

thứ hai cũng đi từ A và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất lúc: ............. giờ.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:

Số các số tự nhiên không vượt quá 78 là: .............

Câu 2.2:

Cho các số tự nhiên a, b thỏa mãn 78 < a < b < 81. Vậy a = .............

Câu 2.3:

Viết tập hợp C = {x ∈ NI 36 < x ≤ 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được

C = {......}

Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.4:

Số phần tử của tập hợp B = {x ∈ N I 2 < x ≤ 4} là: ................

Câu 2.5:

Cho bốn số tự nhiên a, b, c, d thỏa mãn a < b ≤ c < d;

77 < a ≤ 81; 77 ≤ d < 81. Khi đó c = .................

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

Câu 1.1: 2

Câu 1.2: 12

Câu 1.3: 7

Câu 1.4: 2

Câu 1.5: 18

Câu 1.6: 15

Câu 1.7: 16

Câu 1.8: 45

Câu 1.9: 95

Câu 1.10: 10

Bài 2:

Câu 2.1: 79

Câu 2.2: 79

Câu 2.3: 37, 38, 39, 40

Câu 2.4: 2

Câu 2.5: 79

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 2 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba: Bạn hãy chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án

cho sẵn

Câu 1.1:

Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 4

Câu 1.2:

Số XXIV trong hệ ghi số La Mã có giá trị là:

A. 24 B. 34 C. 6 D. 26

Câu 1.3:

Có 5 đội bóng đá thi đấu vòng tròn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận.

Số trận đấu của giải là:

A. 6 B. 10 C. 16 D. 20

Câu 1.4:

Cho B là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 13 và không lớn hơn 3000. B có số phần tử là:

A. 2988 B. 1493 C. 1494 D. 2987

Câu 1.5:

Mỗi chữ số La Mã không được viết liền nhau quá .............. lần.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 1.6:

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết

cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:

A. 45 B. 17 C. 16 D. 50

Câu 1.7:

Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm I, trên cạnh BC lấy điểm J sao cho AB = 2AI, AC = 3CJ. Diện tích ΔABC gấp diện tích ΔBIJ số lần là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.8:

Cho x là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 - x = 8.

Số phần tử của tập hợp x là:

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 1.9:

Cho 7 điểm trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ

được một đường thẳng. Số đường thẳng đã vẽ là:

A. 16 B. 20 C. 24 D. 18

Câu 1.10:

Cho abc là số có 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ

tự giảm dần. Hiệu abc - cba có giá trị là:

A. 198 B. 240 C. 99 D. 168

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:

Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; .................; 78; 80} là: .................

Câu 2.2:

Q là tập hợp số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn

hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập hợp Q là: .............

Câu 2.3:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 2000

là: ...............

Câu 2.4:

Có hai con đường đi từ A đến B và có 3 con đường đi từ B đến C. Hỏi có bao

nhiêu con đường đi từ A đến C qua B?

Trả lời:

Có ............. con đường.

Câu 2.5:

Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách

có 1032 trang là:

Câu 2.6:

Cho 5 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đã cho là: ..............

Câu 2.7:

Có 6 đội bóng đá thi đấu vòng tròn trong một giải đấu (hai đội bất kì đều gặp nhau một trận lượt đi và một trận lượt về). Số trận đấu của giải đó

là: ...............

Câu 2.8:

Khi viết liền nhau các số tự nhiên từ 1 đến 99 thì chữ số 5 xuất hiện ..............

lần.

Câu 2.9:

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của A

là: .................

Câu 2.10:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30

là: .................

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1:

Cho số 97531. Viết thêm chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể.

Số đó là: ..........

Câu 3.2:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0 là: ................

Câu 3.3:

Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}?

Trả lời: Có ............... tập hợp.

Câu 3.4:

Cho G là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn

chữ số hàng đơn vị là 6. Số phần tử của tập hợp G là: ................

Câu 3.5:

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị?

Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là: ..................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

Câu 1.1: B

Câu 1.2: A

Câu 1.3: B

Câu 1.4: C

Câu 1.5: A

Câu 1.6: B

Câu 1.7: D

Câu 1.8: A

Câu 1.9: A

Câu 1.10: A

Bài 2:

Câu 2.1: 39

Câu 2.2: 8

Câu 2.3: 998

Câu 2.4: 6

Câu 2.5: 3021

Câu 2.6: 10

Câu 2.7: 30

Câu 2.8: 20

Câu 2.9: 6

Câu 2.10: 10

Bài 3:

Câu 3.1: 975310

Câu 3.2: 0

Câu 3.3: 8

Câu 3.4: 3

Câu 3.5: 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 3 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 1.1:

Tìm y, biết: (47 - y).4 = 92

Trả lời: y = ...............

Câu 1.2:

Tính: 30 + 31 + 32 + ............ + 40 = ................

Câu 1.3:

Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: .................

Câu 1.4:

Số phần tử của tập hợp A = {x ∈ N*Ix < 32} là: ..............

Câu 1.5:

Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là: ................

Câu 1.6:

Số phần tử của tập hợp các số có hai chữ số chia hết cho 3 là: ....................

Câu 1.7:

Tính: 8 + 10 + 12 + ........... + 112 + 114 = .................

Câu 1.8:

Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kì 1 của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh

đạt ít nhất một điểm 10; 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; 19 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm

điểm 10 hoặc nhiều hơn. Tổng số điểm 10 môn Toán lớp 6A đạt được trong học kì 1

là: .............

Câu 1.9:

Cho một số chẵn có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục lập thành một số gấp ba lần chữ số hàng nghìn và gấp hai lần chữ số hàng đơn vị.

Số đã cho là: .....................

Câu 1.10:

Biết n! = 1.2.3.....n

Tính 1.1! + 2.2! + 3.3! +4.4! + 5.5! = .............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:

Tính nhanh: 367 + 129 + 133 + 371 + 17 = ..............

Câu 2.2:

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và tổng hai chữ số bằng 12.

Số phần tử của A là: ................

Câu 2.3:

Tính: 20 + 21 + 22 + 23 + ....... + 29 = ............

Câu 2.4:

Tính: 532.37 + 34.532 + 29.532 = ...............

Câu 2.5:

Tìm x ∈ N, biết: 10 + (2x - 1)2 : 3 = 13.

Trả lời: x = ...............

Bài 3: Tìm các cặp bằng nhau

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Trả lời:

Các cặp bằng nhau là:

(1) = ..........; (2) = .............; (3) = ............; (4) = .............; (5) = ..........; (6) = ..........; (8) = ..........; (9) = .........; (12) = ............; (13) = ............;

Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cặp giá trị.

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

Câu 1.1: 24

Câu 1.2: 485

Câu 1.3: 1023

Câu 1.4: 32

Câu 1.5: 450

Câu 1.6: 30

Câu 1.7: 3294

Câu 1.8: 100

Câu 1.9: 4126

Câu 1.10: 719

Bài 2:

Câu 2.1: 1017 Câu 2.2: 3 Câu 2.3: 245 Câu 2.4: 53200 Câu 2.5: 2

Câu 2.6: (1) = (16); (2) = (11); (3) = (15); (4) = (7); (5) = (14); (6) = (10); (8) = (18); (9) = (17); (12) = (20); (13) = (19)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 4 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:

Tổng của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

A. 20232 B. 22032 C. 22023 D. 23022

Câu 1.2:

Tập hợp các số có hai chữ số khác nhau chia hết cho 2 có số phần tử là:

A. 42 B. 41 C. 40 D. 45

Câu 1.3:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x2 + 2)

2 + 2 là:

A. 6 B. 8 C. 9 D. 7

Câu 1.4:

Kết quả của phép tính: (456.11 + 912).37 là:

13.74

A. 456 B. 114 C. 912 D. 228

Câu 1.5:

Hiện nay, tuổi Mẹ gấp 4 lần tuổi con và tổng số tuổi của hai Mẹ con là 50 tuổi. Hỏi

sau bao nhiêu năm nữa tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con?

Trả lời:

Tuổi Mẹ gấp 2 lần tuổi con sau: ..........

A. 20 năm B. 5 năm C. 15 năm D. 10 năm

Câu 1.6:

Giá trị biểu thức B = 12000 - (1500.2 + 1800.3 + 1800.2 : 3) bằng:

A. 2400 B. 24000 C. 240 D. 240000

Câu 1.7:

Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 1.8:

Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn

vị 1 đơn vị có số phần tử là:

A. 8 B. 7 C. 9 D. 10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.9:

Tìm hai số biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa

tích của chúng. Hai số cần tìm là:

A. 7 và 14 B. 10 và 5 C. 3 và 6 D. 8 và 4

Câu 1.10:

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5. B là tập hợp các

số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 9. Số phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Bài 2: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (...)

Câu 2.1:

Tìm x biết: (x + 40).15 = 75.12

Kết quả x = ..............

Câu 2.2:

Đi từ Hà Nội đến Vĩnh Phúc có 3 con đường, đi từ Vĩnh Phúc đến Phú Thọ có 5 con đường. Số các con đường đi từ Hà Nội đến Phú Thọ qua Vĩnh Phúc là: ...............

Câu 2.3:

Tìm x biết: x - 32 : 16 = 48

Kết quả là x = ...............

Câu 2.4:

Tìm x biết (x - 32) : 16 = 48

Kết quả là: x = ..............

Câu 2.5:

Chia 126 cho một số tự nhiên a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ...............

Câu 2.6:

Tính: (315 + 372).3 + (372 + 315).7

26.13 + 74.14

ta được kết quả là: ...............

Câu 2.7:

Chia 80 cho một số a ta được số dư là 33. Vậy số a là: ................

Câu 2.8:

Kết quả phép tính: (99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ........... + 7 - 5 + 3 - 1) là: .............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.9:

Tổng của hai số bằng 78293. Số lớn trong hai số đó có chữ số hàng đơn vị là 5, chữ

số hàng chục là 1, chữ số hàng trăm là 2. Nếu ta gạch bỏ các chữ số đó đi thì ta được

một số bằng số nhỏ. Vậy số nhỏ trong hai số đó là: .............

Câu 2.10:

Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng ba lần hiệu của số lớn trừ số bé và bằng một nửa tích của chúng. Số lớn gấp số bé ............... lần.

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1:

Tập hợp B các tháng dương lịch có 31 ngày là:

A. {2; 4; 6; 10; 12} B. {1; 3; 5; 7; 8; 10; 12}

C. {1; 3; 5; 6; 7; 8} D. {1; 3; 5; 7; 9}

Câu 3.2:

Tập hợp các chữ cái trong từ "SÁCH BÀI TẬP TOÁN 6" là:

A. {C; H; B; A; T; Â; P; T; O; A; N} B. {S; A; C; H; B; A; I; T; A; P}

C. {S; A; C; H; B; I; T; A; P; O; N} D. {S; A; C; H; B; I; T; Â; P; O; N}

Câu 3.3:

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 13 có số phần tử là:

A. 6 B. 12 C. 10 D. 8

Câu 3.4:

Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho cả 2 và 9?

A. 56790 B. 56907 C. 97065 D. 46089

Câu 3.5:

Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và hai điểm D, E không thuộc đường thẳng đi qua ba

điểm A; B; C. Cứ qua hai điểm trong số 5 điểm trên ta vẽ một đường thẳng.

Số đường thẳng vẽ được là:

A. 12 B. 14 C. 10 D. 8

Câu 3.6:

Biết a chia 5 dư 2 và b chia 5 dư 3. Khi đó a.b chia 5 có số dư là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Câu 1.1: A

Câu 1.2: B

Câu 1.3: A

Câu 1.4: D

Câu 1.5: A

Câu 1.6: A

Câu 1.7: A

Câu 1.8: C

Câu 1.9: C

Câu 1.10: A

Bài 2:

Câu 2.1: 20

Câu 2.2: 15

Câu 2.3: 50

Câu 2.4: 800

Câu 2.5: 101

Câu 2.6: 5

Câu 2.7: 47

Câu 2.8: 50

Câu 2.9: 78

Câu 2.10: 2

Bài 3:

Câu 3.1: B Câu 3.2: D Câu 3.3: D Câu 3.4: A Câu 3.5: D Câu 3.6: C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 5 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 1.1:

Tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 41 là: {..........}

Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 1.2:

Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26 ≤ x ≤ 104 có .............. phần tử.

Câu 1.3:

Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a và b với a < b.

Khi đó b = ..............

Câu 1.4:

Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6 chia hết cho (x - 1) là: {..............}

Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 1.5:

Có bao nhiêu hợp số có dạng 23a?

Trả lời: Có .............. số.

Câu 1.6:

Số số nguyên tố có dạng 13a là: .............

Câu 1.7:

Tìm số nguyên tố p sao cho: p + 10 và p + 14 cũng là số nguyên tố.

Kết quả: p = ............

Câu 1.8:

Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1?

Trả lời: Có .......... số.

Câu 1.9:

Số 162 có tất cả ................ ước.

Câu 1.10:

Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là: .................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 60 là:

A. 61 B. 60 C. 30 D. 31

Câu 2.2:

Số phần tử của tập hợp P = {13; 15; 17; ...........; 85; 87} là:

A. 34 B. 38 C. 36 D. 37

Câu 2.3:

Cho hai tập hợp A = {n ∈ NI n > 4} và B là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 12.

Gọi C là tập hơn con chung của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể

của C là:

A. 4 B. 7 C. 6 D. 3

Câu 2.4:

Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:

A. 6 B. 12 C. 15 D. 9

Câu 2.5:

Cho 5 chữ số: 2; 5; 9; 7; 4. Có thể lập được tất cả các số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên là:

A. 18 B. 20 C. 24 D. 60

Câu 2.6:

Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 7 và nhỏ hơn 50 là:

A. 8 B. 10 C. 14 D. 12

Câu 2.7:

Tập hợp các số nguyên tố có hai chữ số lớn hơn 51 có số phần tử là:

A. 11 B. 10 C. 9 D. 8

Câu 2.8:

Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử?

A. Sông Sài Gòn B. Sông Hồng C. Sông Mê Kông D. Sông Đồng Nai

Câu 2.9:

Khi chia một số cho 48 được số dư là 41. Nếu chia số đó cho 16 thì số dư

là: ..................

A. 12 B. 21 C. 41 D. 9

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.10:

Cho 5 chữ số: 2; 5; 0; 6; 1. Có thể lập được tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các

chữ số trên là:

A. 9 B. 18 C. 16 D. 12

ĐÁP ÁN:

Bài 1:

Câu 1.1: 41, 82

Câu 1.2: 7

Câu 1.3: 41

Câu 1.4: 2, 3, 4,

7

Câu 1.5: 8

Câu 1.6: 3

Câu 1.7: 3

Câu 1.8: 5

Câu 1.9: 10

Câu 1.10: 28

Bài 2:

Câu 2.1: D

Câu 2.2: B

Câu 2.3: D

Câu 2.4: C

Câu 2.5: B

Câu 2.6: A

Câu 2.7: B

Câu 2.8: B

Câu 2.9: D

Câu 2.10: C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 6 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:

Số tự nhiên n thỏa mãn: n2.n.n

5 = 7

11 : 7

3 là:x

A. n = 5 B. n = 6 C. n = 7 D. n = 8

Câu 1.2:

Số ước số của 200 là:

A. 12 B. 10 C. 8 D. 14

Câu 1.3:

Hợp số nhỏ nhất có dạng *27 là:

A. 427 B. 127 C. 327 D. 227

Câu 1.4:

Số ước chung của hai số 18 và 35 là:

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 1.5:

Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.

Số lớn nhất trong ba số đó là:

A. 15 B. 13 C. 12 D. 14

Câu 1.6:

Giá trị của biểu thức: P = 23.17 - 2

3.14 là:

A. 11 B. 32 C. 18 D. 24

Câu 1.7:

Giá trị của biểu thức: Q = (2o + 2

1 + 2

2 + 2

3).2

o. 2

1. 2

2. 2

3 là:

A. 1920 B. 832 C. 960 D. 624

Câu 1.8:

Kết quả so sánh giữa hai số A = 2300

và B = 3200

là:

A. A > B B. A = B C. B > A B = A + 2100

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.9:

Một số tự nhiên có dạng aa chia hết cho 2 và chia cho 5 thì có số dư là 3. Vậy số đó

là:

A. 44 B. 66 C. 77 D. 88

Câu 1.10:

Số các số vừa là bội của 5 vừa là ước của 50 là:

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4

Bài 2: Hãy điền kết quả thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1:

Tìm chữ số a biết 21a chia hết cho cả 3 và 5.

Trả lời: a = ..............

Câu 2.2:

Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là: ...............

Câu 2.3:

Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là: ..............

Câu 2.4:

Số nguyên tố lớn nhất có 3 chữ số là: ................

Câu 2.5:

Từ các chữ số 0; 4; 5; 6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia

hết cho 3 mà không chia hết cho 2?

Trả lời: Số số thỏa mãn là: ...............

Câu 2.6:

Tìm số tự nhiên n để n2 + 3 chia hết cho n + 2.

Trả lời: n = ................

Câu 2.7:

Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là: {...........}

Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.8:

Số ước của số 126 là: ..................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.9:

Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba,

hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai.

Số học sinh của trường đó là: ................

Câu 2.10:

Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số trong đó có một chữ số 1?

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1:

Số ước của số 445 là: ...............

Câu 3.2:

Số ước của số 245 là: ...............

Câu 3.3:

Tìm số tự nhiên ab biết rằng a - b = 5 và 32a4b chia hết cho 9.

Trả lời: ab = .............

Câu 3.4:

Tìm số tự nhiên n biết rằng 148 chia n thì dư 20 còn 108 chia n thì dư 12.

Trả lời: n = ..............

Câu 3.5:

Tổng tất cả các số nguyên tố có dạng 13a bằng: .................

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Câu 1.1: C

Câu 1.2: A

Câu 1.3: C

Câu 1.4: A

Câu 1.5: D

Câu 1.6: D

Câu 1.7: C

Câu 1.8: C

Câu 1.9: D

Câu 1.10: D

Bài 2:

Câu 2.1: 0

Câu2.2: 100008

Câu 2.3:8

Câu 2.4: 997

Câu 2.5: 3

Câu 2.6: 5

Câu 2.7: 1; 2; 4

Câu 2.8: 12

Câu 2.9: 960

Câu 2.10: 7

Bài 3:

Câu 3.1: 4 Câu 3.2: 6 Câu 3.3: 72 Câu 3.4: 32 Câu 3.5: 407

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 8 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:

Hai tổ công nhân cùng may một số lượng áo như nhau trong khoảng từ 200 đến 300

chiếc áo. Biết mỗi công nhân tổ 1 may 26 chiếc áo, mỗi công nhân ở tổ hai may 20 chiếc áo. Số áo mỗi tổ phải may là:

A. 280 B. 240 C. 250 D. 260

Câu 1.2:

Tìm số tự nhiên b biết 10 < b < 20 và BCNN(15, b) = 60.

A. b = 12 B. b = 16 C. b = 18 D. b =15

Câu 1.3:

Biểu diễn tập hợp Ư(24) ∩ Ư(6) bằng cách liệt kê ta được:

A. {6; 12} B. {6; 12; 24} C. {6; 12; 18; 24} D. 6; 12; 24

Câu 1.4:

Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao cho BC = 2cm.

Độ dài đoạn BC bằng .............. cm.

A. 4 B. 8 C. 6 D. 2

Câu 1.5:

Hai số tự nhiên lớn hơn 2 có tích bằng 40 và ước chung lớn nhất bằng 2 là:

A. 1 và 40 B. 4 và 10 C. 5 và 8 D. 2 và 20

Câu 1.6:

Cho đoạn thẳng AB = 10cm, lấy hai điểm E và F nằm giữa A và B sao cho AE + BF =

13cm.

Độ dài đoạn thẳng EF bằng ............. cm.

A. 23 B. 3 C. 10 D. 6,5

Câu 1.7:

Số các số tự nhiên có ba chữ số là bội của 5 được lập từ 4 chữ số 1; 3; 4; 5 là:

Không có chữ số nào được lặp lại trong mỗi số.

A. 8 B. 5 C. 6 D. 4

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.8:

Số các số tự nhiên chia hết cho 3 và 4 trong khoảng từ 100 đến 200 là:

A. 8 B. 12 C. 14 D. 10

Câu 1.9:

Số tự nhiên n nhỏ nhất để n2 + 3 là số nguyên là:

A. 8 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 1.10

Tìm số tự nhiên n sao cho phân số 9n + 24 nhận giá trị tự nhiên? 3n + 4

Trả lời: n = ...........

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống

Câu 2.1:

Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?

Trả lời: Có ............. số.

Câu 2.2:

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 525 chia hết cho a và 135 chia hết cho a.

Trả lời: a = ..............

Câu 2.3:

ƯCLN(132; 360) = ..................

Câu 2.4:

Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b = 18 và BCNN(a, b) = 6.

Trả lời: (a; b) = (.......)

Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.5:

Cho A là số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia 8 dư 5; chia 10 dư 7; chia 15 dư 12;

chia 20 dư 17. Khi đó A = .............

Câu 2.6

Số nhỏ nhất có dạng 56x3y chia hết cho cả 2 và 9 là: ...............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1:

Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 2cm.

Khi đó BN = ................ cm.

Câu 3.2:

Tích của một số tự nhiên n với một số nguyên tố bất kì là số nguyên tố. Vậy n

= .............

Câu 3.3:

Số tự nhiên có bốn chữ số nhỏ nhất chia hết cho 12; 18 và 20 là: ..............

Câu 3.4:

Số các cặp số tự nhiên (x; y) thỏa mãn: (x + 3)(y + 2) = 20 là: ....................

Câu 3.5:

Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA

lấy điểm D sao cho BD = AC = 3cm.

Khi đó CD = ............. Cm.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Câu 1.1: D

Câu 1.2: A

Câu 1.3: B

Câu 1.4: C

Câu 1.5: B

Câu 1.6: B

Câu 1.7: C

Câu 1.8: A

Câu 1.9: C

Câu 1.10: A

Bài 2:

Câu 2.1: 19

Câu 2.2: 15

Câu 2.3: 12

Câu 2.4: 3, 6

Câu 2.5: 117

Câu 2.6: 56034

Bài 3:

Câu 3.1: 8 Câu 3.2: 1 Câu 3.3: 1080 Câu 3.4: 3 Câu 3.5: 11

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 9 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)

Câu 1.1:

Kết quả của phép tính: 4.(-2)3 - 7.(-4) là: ...........

Câu 1.2:

ƯCLN(210; 150) là ............

Câu 1.3:

Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:..............

Câu 1.4:

Nếu -13 - y = -20 thì y có giá trị là: .............

Câu 1.5:

Kết quả của phép tính: 27.7.4 + 215.35 - 217.35 là: ..............

Câu 1.6:

Giá trị của y thỏa mãn (2y + 1)3 = -125 là: y = ............

Câu 1.7:

Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn -20 ≤ x ≤ 19 là: ...............

Câu 1.8:

Biết rằng 148 chia cho z thì dư 20 và 108 chia cho z thì dư 12. Số tự nhiên z

là: ..............

Câu 1.9:

Cho AB = 50cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CB. Độ dài đoạn MN là: ................cm.

Câu 1.10:

Biết 2x + 1

+ 44 = 300. Khi đó giá trị của x là: ...............

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1:

Số số nguyên tố có 1 chữ số là: .............

Câu 2.2:

Nếu -3x = -27 (x thuộc Z) thì giá trị của x là: ...............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.3:

Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 30?

Trả lời: Có ............ số nguyên tố nhỏ hơn 30.

Câu 2.4:

Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn Ix + 2I = 10 là: {........}

Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.5:

Tìm số nguyên âm x thỏa mãn I-125I - IxI = (-6).(-20)

Trả lời: x = ..............

Câu 2.6:

ƯCLN(2n + 1; 6n + 5) là: ..............

Câu 2.7:

Tìm x sao cho (x + 1)3 = -343

Trả lời: x = ..........

Câu 2.8:

Giá trị nhỏ nhất của p để p; p + 3; p + 8 đều là các số chính phương là: p = ............

Câu 2.9:

Số nguyên x thỏa mãn (x + 2)(x + 4) < 0 là: ...............

Câu 2.10:

Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho: 250a = 300b = 400c.

Trả lời: Các số a; b; c là ................

Nhập các giá trị theo thứ tự a; b; c, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Câu 1.1: -4

Câu 1.2: 30

Câu 1.3: -10

Câu 1.4: 7

Câu 1.5: 686

Câu 1.6: -3

Câu 1.7: -20

Câu 1.8: 12

Câu 1.9: 25

Câu 1.10: 7

Bài 2:

Câu 2.1: 4

Câu 2.2: 3

Câu 2.3: 10

Câu 2.4: -12; 8

Câu 2.5: -5

Câu 2.6: 1

Câu 2.7: -8

Câu 2.8: 1

Câu 2.9: -3

Câu 2.10: 24, 20, 15

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 10 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:

Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là:

A. 20 B. 22 C. 19 D. 21

Câu 1.2:

Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng:

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 1.3:

Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 1.4:

Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là:

A. 2 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 1.5:

Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là:

A. 19 B. 17 C. 23 D. 21

Câu 1.6:

Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là:

A. 300 B. 130 C. 279 D. 282

Câu 1.7:

o Cho A = 2013

2012. Giá trị của A là:

A. 0 B. 20132012

C. 1 D. 2013

Câu 1.8:

Số ước chung của 360 và 756 là:

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 1.9:

Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là:

A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2

Câu 1.10:

Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:

A. 2 B. 5 C. 7 D. 1

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)

Câu 2.1:

Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............

Câu 2.2:

Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................

Câu 2.3:

Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: ..............

Câu 2.4:

ƯCLN(12; 18) là: ..............

Câu 2.5:

Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ...........

Câu 2.6:

Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: .................

Nhập các giá trị theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.7:

Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một

chữ số là: ...............

Câu 2.8:

Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: ..............

Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.9:

Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ

là: ...............cặp.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN

Bài 1:

Câu 1.1: A

Câu 1.2: A

Câu 1.3: 6

Câu 1.4: D

Câu 1.5: B

Câu 1.6: D

Câu 1.7: D

Câu 1.8: B

Câu 1.9: B

Câu 1.10: C

Bài 2:

Câu 2.1: 11

Câu 2.2: -10

Câu 2.3: -15

Câu 2.4: 6

Câu 2.5: 50

Câu 2.6: 2; 3; 5; 7

Câu 2.7: -9

Câu 2.8: 0; 1; 3

Câu 2.9: 5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6

VÒNG 11 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1: Tính: 50 - (-16) + (-32) = ...............

Câu 1.2: Tính: 18 - I-15I + I-13 - 24I = .............

Câu 1.3: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là: ...............

Câu 1.4: Số nguyên x thỏa mãn 55 - (6 - x) = 15 - (-6) là: x = ..............

Câu 1.5: Tìm số nguyên x sao cho -19 - x là số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số.

Câu 1.6: Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C, trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho: BD = AC = 4cm. Khi đó CD = ............cm.

Câu 1.7: Tính: 289 + (-13) + (-17) + (-23) + (-87) + (-83) + (-77) = .................

Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn I(x - 2)(x + 5)I = 0 là: {........}

Câu 1.9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm; OB = 10cm. Trên tia đối của tia Bx lấy điểm M sao cho BM = 3cm. Khi đó độ dài đoạn AM = ............cm.

Câu 1.10: Số dư của A = 20 + 2

1 + 2

2 + 2

3 + .......... + 2

100 khi chia cho 100

là: ................

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: ƯCLN(90; 225; 360) = ..............

Câu 3.2: Nếu x là một số tự nhiên khác 0 thì x0 = ............

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.3: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn -5 < x < 3 là: ................

Câu 3.4: BCNN(72; 180; 200) = ..............

Câu 3.5: Tập hợp A = {a; b; c; d} có số tập con là: ...............

Câu 3.6: Tìm số nguyên p sao cho hai số (p + 8) và (p + 10) là số nguyên tố.

Câu 3.7: Tập hợp các số nguyên dương nhỏ hơn 8 là: {............}

Câu 3.8: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết AB = 30cm, BM = 18cm. Độ

dài đoạn thẳng AM = ............ cm.

Câu 3.9: Tìm số tự nhiên a biết rằng 452 chia a dư 32 và 321 chia a dư 21.

Câu 3.10: Cho (c + 5d) chia hết cho 7 (với c, d ∈ N). Số dư của (10c + d + 1) khi

chia cho 7 là: .............

Đáp án

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1: 34

Câu 1.2: 30

Câu 1.3: -999

Câu 1.4: -28

Câu 1.5: 980

Câu 1.6: 13

Câu 1.7: -11

Câu 1.8: -5; 2

Câu 1.9: 3

Câu 1.10: 1

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

(1) = (9); (2) = (5); (3) = (18); (4) = (7); (6) = (16); (8) = (10); (11) = (14); (12) = (20); (13) = (15); (17) = (19)

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 3.1: 45

Câu 3.2: 1

Câu 3.3: 7

Câu 3.4: 1800

Câu 3.5: 16

Câu 3.6: 3

Câu 3.7: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 3.8: 12

Câu 3.9: 60

Câu 3.10: 1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6

VÒNG 12 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: Tìm x, biết: (x - 5).3 = 33

Câu 1.2: Cho góc xOy = 80o. Tia Oz là tia đối của tia Ox, tia Ot là tia đối của tia Oy.

Khi đó góc xOt = .............o

Câu 1.3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là

trung điểm của AB. Khi đó BM = ............ cm.

Câu 1.4: Tính: I-2010I + I5I = ............

Câu 1.5: Tìm x, biết: 5/8 .x - 1/8 = 23/4

Câu 1.6: Số giá trị nguyên của x thỏa mãn: IxI ≤ 5 là: .................

Câu 1.7: Cho góc xOy = 100o, Oz là phân giác của góc xOy, Ot là phân giác của góc

xOz. Khi đó số đo góc xOt là: .............o.

Câu 1.8: Một vườn trồng 450 cây ăn quả, trong đó 2/5 là cam, 50% là hồng xiêm, còn lại là bưởi. Vậy số cây bưởi là: .............. cây.

Câu 1.9: Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6. Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là: ..................

Câu 1.10: Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố là p = .................

Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 4cm. Vậy AB = .............. cm.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3.2: Tính: -1679 - 337 = ..............

Câu 3.3: Cho điểm O nằm giữa hai điểm A, B. Biết AB = 20cm, OA - OB = 6cm. Khi

đó OA = ............. cm.

Câu 3.4: Giá trị của tổng S = 20 + 22 + 24 + ....... + 2016 là S = ..............

Câu 3.5: Hai số nguyên tố có tổng bằng 2005. Khi đó số lớn là: ..............

Đáp án

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: 14

Câu 1.2: 80

Câu 1.3: 2

Câu 1.4: 2015

Câu 1.5: 9,4

Câu 1.6: 11

Câu 1.7: 25

Câu 1.8: 45

Câu 1.9: 34

Câu 1.10: 3

Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

(6) < (10) < (7) < (9) < (2) < (4) < (3) < (8) < (5) < (1)

Bài 3: Đi tìm kho báu

Câu 3.1: 8

Câu 3.2: -2016

Câu 3.3: 13

Câu 3.4: 1016982

Câu 3.5: 2003

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 13 NĂM 2015 – 2016

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: Tập hợp các ước nguyên dương của 13 là {.......}

Câu 1.2: Tìm x, biết: (-7)2. (-23 + x) = (-49).(-23 + 13)

Câu 1.3: Tính: (-3)4 + (-3)

3 = ............

Câu 1.4: Tính: (-8).(-12) = ...............

Câu 1.5: Biết xo thỏa mãn (-64).125 = x3, khi đó 5xo = .............

Câu 1.6: Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn x2 - 3

2 = 4

2 là: {...........}

Câu 1.7: Số tiếp theo của dãy số 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; ...... là:

Câu 1.8: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (-3).I2x - 3I = -21 là: {.......}

Câu 1.9: Tính: S = 23 + 3

3 + 4

3 + 5

3 + ......... + 20

3

Câu 1.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ix + 2I3 + 2 là: .............

Đáp án của bạn

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 2.1: Tìm x, biết: (-35 - 67).(3x + 27) = 0

Câu 2.2: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn: Ix + 2014I + 2015 = 2016 là: S

= {...........}

Câu 2.3: Giá trị của biểu thức A = x - 2y với x = 7 và y = -3 là: A = ...........

Câu 2.4: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là: ............

Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là: {...........}

Câu 2.6: Số nguyên x lớn nhất thỏa mãn (3 - x)(x + 2) > 0 là ............

Câu 2.7: Tính: 33 - (- 4).(-7) + 32.10 = ..................

Câu 2.8: Tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn I2x + 3I ≤ 5 là {.......}

Câu 2.9: Tìm số nguyên tố n nhỏ nhất để 2n + 1 là lập phương của một số tự nhiên.

Câu 2.10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:

(-2).(-22).(-2

3)....(-2

2014) ......... 22

027091

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a. Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

b. Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.

c. Một số tận cùng 0 hoặc 5 thì chia hết cho cả 2 và 5.

d. Một số chẵn chia hết cho 2 thì chia hết cho 4.

Câu 3.2: Biết I4xI = -(-9) - (-7). Các giá trị nguyên của x thỏa mãn:

a. 16 và -6 b. 4 và -4 c. -4 d. 4

Câu 3.3: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Số phần tử của M là:

a. 9 b. 7 c. 8 d. 5

Câu 3.4: Trong các số 13250; 13525; 12546; 14785. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

a. 13250 b. 13525 c. 12546 d. 14785

Câu 3.5: Số giá trị của x thỏa mãn: (x2 + 1) + Ix - 1I + Ix

3 + 1I = 0 là:

a. 1 b. 0 c. 3 d. 2

Câu 3.6: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:

a. Nếu a < b và a/m > b/m thì m < 1

b. (-1)2015

- 12016

= 0

c. Nếu a + b = 0 thì a2 = b

2

d. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng bằng 90o.

Câu 3.7: Số giá trị của x thỏa mãn (x2 + 1)(x - 1)(x

3 + 1) = 0 là:

a. 2 b. 0 c. 1 d. 3

Câu 3.8: Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8; .......; 2012; 2014; 2016}. Số phần tử của A là:

a. 1800 b. 1088 c. 1008 d. 1080

Câu 3.9: Chữ số tận cùng của biểu thức A = 1 + 2 + 4 + 6 + 8 + ..... + 102 là:

a. 1 b. 2 c. 4 d. 3

Câu 3.10: Từ các chữ số 1; 2; 4; 5; 0 lập được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5?

a. 45 b. 42 c. 18 d. 24

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1: 1; 13

Câu 1.2: 13

Câu 1.3: 54

Câu 1.4: 96

Câu 1.5: 100

Câu 1.6: 5; -5

Câu 1.7: 23

Câu 1.8: -2; 5

Câu 1.9: 44099

Câu 1.10: 2

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:-9

Câu 2.2: -2015; -2

Câu 2.3: 13

Câu 2.4: -7

Câu 2.5: -7; 2

Câu 2.6: 2

Câu 2.7: 89

Câu 2.8: 1

Câu 2.9: 13

Câu 2.10: >

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1: a

Câu 3.2: b

Câu 3.3: c

Câu 3.4: a

Câu 3.5: b

Câu 3.6: b

Câu 3.7: a

Câu 3.8: c

Câu 3.9: d

Câu 3.10: b

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 14 NĂM 2015 - 2016

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 1.1: Tính: 2155 - (174 + 2155) + (-68 + 174) = ...........

Câu 1.2: Tính tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: -5 < x ≤ 6

Câu 1.3: Số nguyên bé nhất trong các số: 3; -5; 6; -12; -9; 0 là: .............

Câu 1.4: Tính: 666 - (-111) - (-333) + 50 = ............

Câu 1.5: Tính giá trị biểu thức: A = (139139.133 - 133133.139) : (2 + 4 + 6 + ..... +

2002) = ..........

Câu 1.6: Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93024. Số lớn nhất trong 4 số đó là: ........

Câu 1.7: Cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách toán 6 tập I dày 152 trang? (Bắt đầu từ trang số 1)

Câu 1.8: Số tự nhiên n lớn nhất để n + 28 chia hết cho n + 4 là: n = ...........

Câu 1.9: Cho A = 4 + 22 + 2

3 + 2

4 + ..... + 2

20 = 2

n. Khi đó n = ...........

Câu 1.10: Cho 2006 đường thẳng trong đó bất kì 2 đường thẳng nào cũng cắt nhau. Không có 3 đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: Tìm tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -2016 ≤ x ≤ 2016

Câu 2.2: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho cả 2 và 5?

Câu 2.3: Tìm x thỏa mãn: 720 : (x - 17) = 12

Câu 2.4: Tìm x, y để số tự nhiên 30xy chia hết cho cả 2 và 9 và chia 5 dư 2.

Câu 2.5: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất; biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

Đáp án

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 1.1: -68

Câu 1.2: 11

Câu 1.3: -12

Câu 1.4: 1160

Câu 1.5: 0

Câu 1.6: 19

Câu 1.7: 348

Câu 1.8: 20

Câu 1.9: 21

Câu 1.10: 2011015

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1: 0

Câu 2.2: 90

Câu 2.3: 77

Câu 2.4: 4; 2

Câu 2.5: 121

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

(1) = (20); (2) = (16); (3) = (14); (4) = (9); (5) = (18); (6) = (11); (7) = (12); (8) = (17);

(10) = (15); (13) = (19)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN

LỚP 6 VÒNG 15 NĂM 2015 – 2016

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: Kết quả của phép tính: 74.45 + 55.36 + 45.26 + 64.55 bằng ..............

Câu 1.2: Cho số a nguyên dương khi đó kết quả của phép tính: 0 : (2a) bằng ..........

Câu 1.3: Cho a là số nguyên dương, biết a100 = 1. Khi đó a = ..........

Câu 1.4: Tập hợp C = {Bưởi, cam, chanh, táo, đào, mơ, mận, mít, hồng} có .........

phần tử.

Câu 1.5: Kết quả của phép tính: 5.(27 - 172) - 611 : 63 : 6 bằng ................

Câu 1.6: Kết quả của phép tính: 120 - 5.(20 - 2. 32)2 - 63 : 6 bằng .............

Câu 1.7: Biết 15. 23 + 4.32 - 5.7 = a2, trong đó a là số tự nhiên. Khi đó giá trị của a là .................

Câu 1.8: Cho số nguyên n, biết n thỏa mãn: n2 + 3n - 13 chia hết n + 3. Vậy giá trị

nhỏ nhất của n là ...........

Câu 1.9: Tổng số trang của 8 quyển vở loại 1; 9 quyển vở loại 2 và 5 quyển vở loại 3

là 1980 trang. Số trang của 3 quyển vở loại 2 chỉ bằng số trang của 2 quyển vở loại 1. Số trang của 4 quyển vở loại 3 bằng số trang của 3 quyển vở loại 2. Tính số trang của

mỗi quyển vở loại 2.

Câu 1.10: Một đơn vị đặc công khi xếp hàng 20; 25; 30 đều dư 15, nhưng nếu xếp

hàng 41 thì lại vừa đủ. Biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000. Vậy đơn vị đó

có .......... người.

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1: Một phép chia có thưowng là 6, số dư là 3. Tổng của số bị chia, số chia và thương là 219. Vậy hiệu của số bị chia và số chia là: ...........

Câu 2.2: Biết 10 < 3n < 81. Khi đó n nhận giá trị là ............

Câu 2.3: Tính giá trị của biểu thức:

C = 53.39 _ 47.39 - 53.21 - 47.21 + 2.53.12 + 4.6.87 - 3.8.40

Câu 2.4: Biết x thỏa mãn: x : [(1600 + 800) : 30] = 560 : (315 - 35). Giá trị của x

là: .........

Câu 2.5: Giá trị của biểu thức: A = 100 + 98 + 96 + ..... + 2 - 1 - 3 - ..... - 95 - 97

là: ..........

Câu 2.6: Biết C = 2181 . 729 + 243 . 81 . 27 và D = 243. 32.92 + 18. 243 . 324 + 723 .

729. Vậy C : D có giá trị là: ..........

Câu 2.7: Tính: (1253 . 75 - 1755 : 5) : 20162017 là: ...........

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2.8: Biết x ∈ B (12) và 12 ≤ x < 120. Số các giá trị của x thỏa mãn điều kiện

trên là: ...........

Câu 2.9: Biết A = 5. 415.99 - 4.320 .89 và B = 5.29.619 - 7.229.276. Vậy A : B có giá

trị là: ..........

Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó có đúng một chữ số 5?

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: Cho số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 xen giữa hai chữ số của số đó thì được số có ba chữ số gấp 9 lần số có hai chữ số ban đầu. Số đó chính

là ............

Câu 3.2: Cho tập hợp M = {x ∈ N*I x là số chẵn, x < 100}. Tập hợp M có tất

cả ........ phần tử.

Câu 3.3: Để p + 2; p + 6 và p + 8 là số nguyên tố thì giá trị nhỏ nhất của số nguyên tố

p là: ...........

Câu 3.4: Cho a là số tự nhiên. Biết rằng 39 chia a dư 4 còn 48 chia a dư 6. Vậy a

là ..........

Câu 3.5: Trên tia Ox cho 4 điểm A, B, C, D biết rằng A nằm giữa B và C; B nằm giữa C và D; OA = 5cm; OD = 2cm; BD = 4cm và AC = 2BD. Độ dài BD là ......... Cm.

Đáp án

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 1.1: 1000

Câu 1.2: 0

Câu 1.3: 1

Câu 1.4: 9

Câu 1.5: 464

Câu 1.6: 64

Câu 1.7: 11

Câu 1.8: -16

Câu 1.9: 80

Câu 1.10: 615

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1: 153

Câu 2.2: 3

Câu 2.3: 4200

Câu 2.4: 160

Câu 2.5: 149

Câu 2.6: 1

Câu 2.7: 0

Câu 2.8: 9

Câu 2.9: 2

Câu 2.10: 225

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1: 45

Câu 3.2: 49

Câu 3.3: 5

Câu 3.4: 7

Câu 3.5: 1