Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
3/18/2019
1
DINH DƯỠNG TIẾT CHẾ
TRONG ĐIỀU TRỊ & NÂNG CAO
SỨC KHỎE NGƯỜI BỆNH
TS.BS. Trần Thị Minh Hạnh
Trưởng Khoa Dinh dưỡng & Tiết chế
BV Hoàn Mỹ Sài Gòn
3/18/2019
2
Tuệ Tĩnh – Ông tổ ngành dược VN
Tác phẩm “Nam dược thần hiệu”: 586 vị thuốc nam (gồm 246 loại
là thức ăn và 50 loại có thể dùng làm đồ uống), 3873 phương
thuốc uống trị 184 loại chứng bệnh.
3/18/2019
3
Lê Hữu Trác (1720-1790)
Hải Thượng Lãn Ông
“Có thuốc mà không có ăn uống cũng đi đến chỗ chết”
“Nên dùng các thứ thức ăn
Thay vào thuốc bổ có phần lợi hơn…”
Lịch sử nghiên cứu dinh dưỡng
Binh lính, thủy thủ, các nhà
thám hiểm
Mắt
trũng
Da tái
Chảy
máu
nướu
Thời Trung cổ
3/18/2019
4
Nghiên cứu của Lind
1928-1931 (vitamin C)
VAI TRÒ CỦA ĂN ĐiỀU TRỊ
• Dinh dưỡng sớm ngăn ngừa & phục hồi SDD bệnh viện
• Ăn điều trị tác dụng trực tiếp đến căn nguyên bệnh: suy dinh dưỡng, thiếu vitamin,
xơ vữa động mạch, đái tháo đường…
• Ăn điều trị nâng cao sức đề kháng
Riboflavin (B2) deficiency Thiếu vitamin B3 (Niacin)
3/18/2019
5
TẦM QUAN TRỌNG CỦA ĂN ĐiỀU TRỊ
Ăn điều trị không thể thiếu được trong các giải pháp điều trị
tổng hợp.
Nơi nào không tổ chức ăn điều trị thì nơi đó không thể có
điều trị hợp lý được.
Thông tư 08/2011/TT-BYT ngày 26 / 1 / 2011
HƯỚNG DẪN VỀ CÔNG TÁC DINH DƯỠNG, TIẾT CHẾ TRONG
BỆNH VIỆN
3/18/2019
6
ĐiỀU KIỆN ĐẢM BẢO
CÔNG TÁC DINH DƯỠNG, TIẾT CHẾ
TRONG BỆNH ViỆN
3/18/2019
7
13
Tổ chức dinh dưỡng, tiết chế trong BV
1. Bệnh viện công lập từ hạng III: Khoa DDTC
2. BV hạng đặc biệt: Khoa DDTC/Trung tâm DDLS
3. BV khác: Khoa / tổ Dinh dưỡng, tiết chế
4. Thuộc khối lâm sàng (GĐ/ PGĐ chuyên môn phụ trách)
Sơ đồ tổ chức
Khoa dinh dưỡng, tiết chế
Trưởng khoa Phó TK
Bộ phận DD điều trị
Bộ phận Chế biến và cung
cấp suất ăn
Bộ phận Hành chính
ĐD/ KTV trưởng khoa
3/18/2019
8
15
Nhân lực làm công tác dinh dưỡng tiết chế
1. Lãnh đạo :
• BS/ cử nhân dinh dưỡng, tiết chế / CB đại học được đào tạo về DD,TC
(hoặc chứng chỉ DDLS từ 3 tháng trở lên).
2. Nhân viên:
• BS, điều dưỡng viên được đào tạo DD.
• Cử nhân DDTC
• CB chuyên ngành thực phẩm và chế biến thực phẩm được đào tạo về
DDTC.
16
Nhân lực làm công tác dinh dưỡng tiết chế
3. Tiêu chuẩn năng lực:
• Nhân viên K.DDTC cần đảm bảo SK, được đào tạo liên tục về chuyên
môn nghiệp vụ ≥ 48 giờ/năm.
• Nhân sự tham gia chế biến, phân phối, phục vụ ăn uống được đào tạo
& có chứng nhận VSATTP.
• Nhân viên phụ trách DDLS được đào tạo DD ≥ 3 tháng.
4. Số lượng:
• 1 dinh dưỡng viên/50-100 giường (theo đề án vị trí việc làm).
3/18/2019
9
17
Nhiệm vụ của khoa Dinh dưỡng, tiết chế
6 nhiệm vụ thuộc các hoạt động DDTC
1.Tổ chức thực hiện chế độ ăn bệnh lý
2.Khám, tư vấn và điều trị bằng chế độ DD
3.Giáo dục truyền thông về DD và ATTP
4.Kiểm tra chất lượng DD, TC và ATTP đối với đơn vị chế biến và
cung cấp suất ăn, dịch vụ ăn uống trong BV
5.Đào tạo, chỉ đạo tuyến về DD, tiết chế và ATTP
6.NCKH, ứng dụng tiến bộ KHKT về DD, tiết chế và ATTP trong điều
trị, phòng bệnh và nâng cao SK.
3/18/2019
10
19
Cơ sở vật chất 1. Khoa/ Tổ DD,TC tối thiểu phải tổ chức những khu vực làm việc:
• Văn phòng, phòng khám & tư vấn, phòng truyền thông DD,
phòng thiết kế thực đơn.
• Khu sơ chế thực phẩm, khu chế biến, bảo quản TP, pha chế sữa,
chuẩn bị các suất ăn và lưu mẫu thức ăn, phòng tắm, phòng trực
cho nhân viên và trưởng khoa...
• Khu nhà ăn riêng biệt khu khám & điều trị. Có phòng ăn cho BN,
NHÂN VIÊN và ĐỐI TƯỢNG KHÁC có quạt hoặc máy điều hòa,
bồn rửa tay, bàn ăn bằng vật liệu chống bám dính, dễ cọ rửa,
đảm bảo vệ sinh.
• Căn cứ nhu cầu thực tiễn có thể bố trí giường bệnh điều trị phục
hồi DD; phòng tư vấn, truyền thông về DD.
2. Hệ thống cung cấp nước sạch, xử lý chất thải, nhà vệ sinh, phương
tiện phòng chống cháy nổ.
20
Cơ sở vật chất
3. Bộ phận chế biến thức ăn được thiết kế một chiều.
Nơi chế biến và cung cấp suất ăn phải tuân thủ các quy định của
pháp luật về ATTP.
4. Các khoa lâm sàng phải có nơi tiếp nhận và phát suất ăn cho BN
Các BV sản/ Nhi , khoa Sơ sinh phải có nơi pha chế sữa đúng thực
đơn do BS chỉ định.
3/18/2019
11
Thiết bị, dụng cụ
1. Dụng cụ phục vụ công tác khám, tư vấn DD:
• 100% khoa LS: cân, thước đo chiều cao, thước dây (100% khoa LS),
• K.DDTC: thước đo bề dày nếp gấp da, thiết bị đo sức cơ, thiết bị phân
tích thành phần cơ thể và các dụng cụ khác đáp ứng yêu cầu chuyên
môn của từng BV.
3/18/2019
12
Thiết bị, dụng cụ
2. Dụng cụ chuyên dụng: bếp nấu, dụng cụ bảo quản và chế biến TP, dụng
cụ bảo quản thức ăn, dụng cụ lưu mẫu thức ăn, hệ thống rửa và bảo quản
dụng cụ.
3. Phương tiện vận chuyển suất ăn tới người bệnh.
4. Bộ dụng cụ XN nhanh ATTP.
5. Phương tiện văn phòng: máy vi tính, máy in, tủ, bàn ghế.
6. Phương tiện truyền thông.
7. Dụng cụ khác theo yêu cầu chuyên môn.
CÁC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN DD
DD-TC
Khám- tư vấn
DD Theo dõi,
đánh giá TTDD
Điều trị DD
Cung cấp
suất ăn
Đảm bảo
VSATTP
GDTT DD
NCKH, đào tạo, chỉ đạo tuyến
3/18/2019
13
1.Khám, tư vấn về dinh dưỡng
1.Đối tượng: Người bệnh ngoại trú
2.Hoạt động:
• Khám, đánh giá tình trạng dinh dưỡng
• Tư vấn dinh dưỡng
• Ra y lệnh về chế độ ăn vào y bạ hoặc đơn thuốc điều trị
3/18/2019
14
27
2.Theo dõi,đánh giá TT dinh dưỡng
1.Đối tượng: Người bệnh nội trú
2.Hoạt động:
• Đánh giá tình trạng dinh dưỡng: CN, CC …
• Tổ chức hội chẩn giữa CB K.DDTC với BS điều trị về chế độ ăn
đối với những trường hợp bệnh đặc biệt có liên quan đến
dinh dưỡng
3/18/2019
15
3/18/2019
16
31
3.Điều trị bằng chế độ ăn bệnh lý
1.Đối tượng: Người bệnh nội trú
2.Hoạt động:
• Đánh giá, ghi nhận xét tình trạng dinh dưỡng BN lúc nhập
viện và trong quá trình điều trị.
• Chỉ định chế độ ăn hàng ngày phù hợp với bệnh của BN
• Ghi mã số chế độ ăn vào phiếu điều trị trong HSBA
• Lập kế hoạch can thiệp DD cho BN SDD, cần hỗ trợ DD.
• Xây dựng thực đơn và chế độ ăn phù hợp với bệnh lý và áp
dụng chế độ ăn bệnh lý
17/01/2010 BS Ngoc Diep 32
3/18/2019
17
• CĐA bình thường
• CĐA bệnh lý: • Bệnh thận tiết niệu
• Bệnh ĐTĐ
• Gout
• Bệnh tim mạch
• Bệnh tiêu hóa
• Bệnh tụy
• Bệnh gan mật
• Phẫu thuật
• Bệnh nhiễm khuẩn
• Bỏng
• Sản khoa
• Trẻ em
CHẾ ĐỘ ĂN BV
34
6.Giáo dục truyền thông về DDTC
1.Đối tượng: BN, người nhà BN, NVYT BV.
2.Hoạt động:
• Xây dựng tài liệu truyền thông DD,TC, ATTP
• Tổ chức GD SK, hướng dẫn BN thực hiện chế độ ăn bệnh lý
và ATTP
3/18/2019
18
12
Apr
2018
36
4.Tổ chức phục vụ dinh dưỡng,tiết chế
1. Cung cấp suất ăn tại buồng bệnh: BN được BS chỉ định chế độ
ăn bệnh lý
2. Cung cấp chế độ ăn cho BN tại BV.
3. Bảo quản, chế biến, vận chuyển suất ăn bảo đảm an toàn thực
phẩm.
3/18/2019
19
12
Apr
2018
38
7. Đào tạo, chỉ đạo tuyến và NCKH
1. Tổ chức đào tạo cho BS, ĐD, NHS, kỹ sư DD... về DD-TC
2. Thực hiện NCKH, ứng dụng kết quả vào công tác DDTC
3. Tham gia đào tạo HS SV về DDTC và chỉ đạo tuyến khi được phân
công.
3/18/2019
20
TRÁCH NHIỆM THỰC HiỆN
40
Trách nhiệm của Giám đốc bệnh viện
1. Ban hành quy định cụ thể về công tác DD,TC
2. Đầu tư kinh phí cho việc nâng cấp cơ sở hạ tầng, trang thiết bị
và kinh phí thường xuyên hằng năm.
3. Bảo đảm đủ nhân lực, phương tiện, thiết bị, hoá chất, vật tư.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Thông tư hướng dẫn.
5. Phát động phong trào thi đua và thực hiện khen thưởng, kỷ luật.
3/18/2019
21
41
Trách nhiệm của Trưởng các phòng chức năng
1. Phối hợp với khoa/ tổ DD,TC:
Thực hiện các quy định liên quan tới lĩnh vực từng phòng
phụ trách.
Xây dựng các quy định cụ thể trình Giám đốc phê duyệt và
giám sát việc thực hiện các quy định này.
2. Phòng TCKT phối hợp với khoa/tổ DD,TC bảo đảm công khai
kinh phí thu, chi đối với chế độ ăn cho người bệnh.
42
Trách nhiệm của Trưởng các khoa lâm sàng
1. Tổ chức thực hiện các quy định về DD,TC, ATTP
2. Kiểm tra đôn đốc các BS điều trị, ĐD, NHS thực hiện các quy
định về chăm sóc DD cho BN
3. Tổ chức hướng dẫn người bệnh, người nhà người bệnh,
khách đến thăm thực hiện các quy định DD,TC
4. Phát hiện,thông báo kịp thời các trường hợp nhiễm khuẩn liên
quan đến ăn uống, TP không bảo đảm an toàn
5. Phối hợp với khoa DDTC tổ chức TTGDSK DD
3/18/2019
22
43
Trách nhiệm của bác sĩ điều trị
1. Theo dõi, kiểm tra việc nuôi dưỡng và chế độ ATTP liên quan tới
BN.
2. Cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết của BN cho khoa
DDTC để áp dụng chế độ nuôi dưỡng thích hợp.
3. Chủ động mời CB DDTC tham gia hội chẩn các trường hợp
bệnh liên quan đến DD, cần hỗ trợ DD
44
Trách nhiệm của Điều dưỡng trưởng khoa LS
1. Kiểm tra việc tổng hợp chế độ ăn bệnh lý báo cho K DDTC
chuẩn bị chế độ ăn bệnh lý cho BN.
2. Tổ chức tiếp nhận suất ăn và hỗ trợ ăn uống cho BN tại khoa.
3. Kiểm tra việc thực hiện chế độ ăn bệnh lý BN.
3/18/2019
23
45
Trách nhiệm của Trưởng khoa Vi sinh
1. Thông báo kịp thời cho khoa DDTC, khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
và khoa LS kết quả XN vi sinh vật gây ngộ độc thực phẩm.
2. Phối hợp với khoa Dinh dưỡng, tiết chế và các khoa LS thực
hiện kiểm tra ATTP trong BV
46
Trách nhiệm của TK Kiểm soát nhiễm khuẩn
1. Phát hiện và thông báo các trường hợp nhiễm khuẩn liên quan đến
ăn uống cho khoa DDTC.
2. Phối hợp với khoa DDTC trong công tác kiểm soát nhiễm khuẩn bảo
đảm ATTP
3/18/2019
24
47
Trách nhiệm của Trưởng khoa Dược
1. Cung cấp thông tin các sản phẩm DD điều trị, dung dịch dùng
nuôi ăn TM, thuốc hỗ trợ tiêu hóa liên quan đến dinh dưỡng, tiết
chế cho khoa DDTC.
2. Phối hợp cùng khoa DDDTC đề xuất mua sắm, cung cấp và sử
dụng các hoá chất đáp ứng công tác DD, TC và ATTP.
48
Trách nhiệm của viên chức BV
1. Tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về DD, TC
2. Thực hiện đúng các quy định về dinh dưỡng, tiết chế và an toàn
thực phẩm.
3/18/2019
25
49
Trách nhiệm của người bệnh, người nhà người bệnh và
khách đến thăm
1. Tuân thủ thực hiện chỉ định của BSĐT về chế độ ăn bệnh lý.
2. Thực hiện các quy định về DDTC theo hướng dẫn của BV
3. Phối hợp với nhân viên y tế hỗ trợ BN ăn uống.
KHOA LÂM SÀNG
• Đánh giá TTDD
• Chỉ định CĐA
• Báo ăn
KHOA DD-TC
BỘ PHẬN DD ĐT
• Hội chẩn
• Khám- tư vấn DD
• XD thực đơn
KHOA DD-TC
BỘ PHẬN TC
• XD thực đơn
• Chế biến thực đơn
• Phân phát suất ăn