Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨNTRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA NAM HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
(Cập nhật đến 17h00 ngày 18 tháng 08 năm 2015)
1. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (Mã trường DKB)Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc giaSTT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
xét tuyểnĐiểm chuẩn
(dự kiến)Hệ Đại học
1 52480201 Công nghệ thông tin TLH, TLA 152 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TLH, TLA 15
3 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLH, TLA 15
4 52340301 Kế toán TLH, TLA, TVA 155 52340201 Tài chính - Ngân hàng TLH, TLA, TVA 156 52340101 Quản trị kinh doanh TLH, TLA, TVA 15
7 52340406 Quản trị văn phòng TLH, TLA, TVA, VSD 15
8 52340120 Kinh doanh quốc tế TLH, TLA, TVA 15Hệ Cao đẳng
1 51480202 Tin học ứng dụng TLH, TLA 122 51510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TLH, TLA 123 51510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học TLH, TLA, THS 124 51340301 Kế toán TLH, TLA, TVA 125 51340201 Tài chính - Ngân hàng TLH, TLA, TVA 12
6 51340407 Thư ký văn phòng TLH, TLA, TVA, VSD 12
7 51380201 Dịch vụ pháp lý TLH, TLA, TVA, VSD 12
8 51220201 Tiếng Anh TLA, TVA 129 51900107 Dược sĩ TLH, THS 12
Ghi chú: TLH: Toán, Vật lí, Hóa học; TLA: Toán, Vật Lí, Anh văn; TVA: Toán, Ngữ văn, Anh Văn;VSD: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; THS: Toán, Hóa học, Sinh học.
Theo Đề án tuyển sinh riêng của TrườngSTT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
xét tuyểnĐiểm chuẩn
(dự kiến)Hệ Đại học
1 52480201 Công nghệ thông tin TLH, TLA 122 52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TLH, TLA 123 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao TLH, TLA 12
thông4 52340301 Kế toán TLH, TLA, TVA 125 52340201 Tài chính - Ngân hàng TLH, TLA, TVA 126 52340101 Quản trị kinh doanh TLH, TLA, TVA 12
7 52340406 Quản trị văn phòng TLH, TLA, TVA, VSD 12
8 52340120 Kinh doanh quốc tế TLH, TLA, TVA 12Hệ Cao đẳng
1 51480202 Tin học ứng dụng TLH, TLA 112 51510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử TLH, TLA 113 51510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học TLH, TLA, THS 114 51340301 Kế toán TLH, TLA, TVA 115 51340201 Tài chính - Ngân hàng TLH, TLA, TVA 11
6 51340407 Thư ký văn phòng TLH, TLA, TVA, VSD 11
7 51380201 Dịch vụ pháp lý TLH, TLA, TVA, VSD 11
8 51220201 Tiếng Anh TLA, TVA 119 51900107 Dược sĩ TLH, THS 11
Ghi chú: TLH: Toán, Vật lí, Hóa học; TLA: Toán, Vật Lí, Anh văn; TVA: Toán, Ngữ văn, Anh Văn;VSD: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; THS: Toán, Hóa học, Sinh học.
2. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Tp.HCMĐẠI HỌC
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn
1 D220201 Ngôn ngữ Anh 100 152 D340101 Quản trị kinh doanh 280 153 D340115 Marketing 100 154 D340201 Tài chính – Ngân hàng 80 155 D340301 Kế toán 80 156 D380107 Luật kinh tế 90 157 D480201 Công nghệ thông tin 70 15
CAO ĐẲNGSTT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Điểm chuẩn
1 C220201 Tiếng Anh 30 122 C340101 Quản trị kinh doanh 50 123 C340115 Marketing 30 124 C340201 Tài chính – Ngân hàng 30 125 C340301 Kế toán 30 12
6 C480201 Công nghệ thông tin 30 12
3. Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Mã trường TYS)
STTMã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn dự kiến
1 D720101 Y Đa khoa TO - HO - SI 24.002 D720601 Răng Hàm Mặt TO - HO - SI 24.503 D720301 Y tế Công cộng TO - HO - SI 22.504 D720501 Điều dưỡng TO - HO - SI 21.755 D720332 Xét nghiệm Y học TO - HO - SI 23.75
6D720330 Kỹ thuật hình ảnh Y
họcTO - HO - SI 23.25
7 D720199 Khúc xạ Nhãn khoa TO - HO - SI 23.008 C720502 Cao đẳng Hộ sinh TO - HO - SI 20.00
Ghi chú: Các trường hợp đồng điểm đạt điểm chuẩn dự kiến nêu trên, nhưng vượt quá chỉ tiêu cho từng ngành sẽ được xét thêm bằng các tiêu chuẩn phụ (điểm ngoại ngữ, điểm trung bình cộng 3 năm THPT).
4. Trường Đại học Yersin Đà Lạt (Mã trường DYD)
STT Tên trường Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển(Mã khối xét tuyển)
Xét dựa vào kết quả học
tập ở THPT
Xét dựa vào kết quả thi THPT
quốc gia
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
I. Hệ Đại học 610
1
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)
D480201
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
181818
151515
30
2
Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)
D440301
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
18181818
15151515
60
3 Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công
D420201 1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00) 18
1515
50
STT Tên trường Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển(Mã khối xét tuyển)
Xét dựa vào kết quả học
tập ở THPT
Xét dựa vào kết quả thi THPT
quốc gia
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
181818
1515
4 Điều dưỡng D720501
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
1818
1515 120
5
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp; Ngoại thương; Kế toán doanh nghiệp; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Nhà hàng - Khách sạn; Lữ hành)
D340101
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
18181818
15151515
130
6 Kiến trúc D580102
1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00)2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01)3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)
111111
101010
130 Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00) 5.5 (môn
văn) 10
7 Thiết kế nội thất D210405
1. Toán, Vật lí, Vẽ (V00)2. Toán, Ngữ văn, Vẽ (V01)3. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (H01)
111111
101010
40
Ngữ văn, Vẽ NK 1, Vẽ NK 2 (H00)
5.5 (môn văn) 10
8 Ngôn ngữ Anh D220201
1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
1818
1515 50
II. Hệ Cao Đẳng 90
STT Tên trường Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển(Mã khối xét tuyển)
Xét dựa vào kết quả học
tập ở THPT
Xét dựa vào kết quả thi THPT
quốc gia
Chỉ tiêu (Dự
kiến)
1 Quản trị kinh doanh C340101
1. Toán, Vật lí, Hóa học (A00)2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
16.516.516.5
121212
45
2 Điều dưỡng C720501
1. Toán, Hóa học, Sinh học (B00)2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
16.516.5
1212 45
5. Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN VÀMỨC ĐIỂM CHUẨN DỰ KIẾN
BẬCĐẠIHỌC
- Dược học D720401
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Hóa, Sinh- Toán, Hóa, Anh- Toán, Hóa, Văn
- KV3: 15 Điểm- KV2: 14.5 Điểm- KV2-NT: 14 Điểm- KV1: 13.5 Điểm.
- Nhóm ƯT1 (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4) điểm chuẩn được giảm đi 2 điểm.- Nhóm ƯT2 (ĐT5, ĐT6, ĐT7) điểm chuẩn tuyển được giảm đi 1 điểm.
- Quản lý công nghiệp D510601
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh- Toán, Hóa, Sinh- Toán, Văn, Anh
- Ngôn ngữ Anh D220201
- Toán, Văn, Anh- Toán, Địa, Anh- Văn, Sử, Anh- Văn, Địa, Anh
- Kỹ thuật công trình xây dựng D580201
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Sinh- Toán, Lý, Anh- Toán, Văn, Lý
- Kinh doanh quốc tế D340120
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh- Toán, Văn, Anh- Toán, Văn, Địa
- Luật kinh tế D380107 - Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh- Toán, Văn, Anh
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH
TỔ HỢP MÔN VÀMỨC ĐIỂM CHUẨN DỰ KIẾN
- Văn, Anh, Địa
BẬCCAO
ĐẲNG
- Dược C900107
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Hóa, Sinh- Toán, Hóa, Anh- Toán, Hóa, Văn
- KV3: 12 Điểm- KV2: 11.5 Điểm- KV2-NT: 11 Điểm- KV1: 10.5 Điểm- Nhóm ƯT1 (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4) điểm chuẩn được giảm đi 2 điểm..- Nhóm ƯT2 (ĐT5, ĐT6, ĐT7) điểm chuẩn được giảm đi 1 điểm..
- Quản lý công nghiệp C510601
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Anh- Toán, Hóa, Sinh- Toán, Văn, Anh
- Tiếng Anh C220201
- Toán, Văn, Anh- Toán, Địa, Anh- Văn, Sử, Anh- Văn, Địa, Anh
- Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng C510102
- Toán, Lý, Hóa- Toán, Lý, Sinh- Toán, Lý, Anh- Toán, Văn, Lý
6. Trường Đại học Tân Tạo- đối với khoa Y: 19,0 điểm của tổ hợp ba môn thi THPTQG (chưa tính điểm ưu tiên); - đối với các khoa còn lại: 15,0 điểm của tổ hợp ba môn thi THPTQG (chưa tính điểm ưu tiên).
7. Trường Đại học Kinh tế TP. HCM (mã trường KSA- Các ngành (trừ chuyên ngành Tiếng Anh thương mại): 23.00 điểm; điểm tiêu chí phụ (môn Toán) từ 7.5 trở lên;- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: 31.5 điểm (môn Tiếng Anh hệ số 2).
8. Trường Đại học Sài Gòn(Điểm môn chính đã nhân hệ số 2; đã cộng điểm ưu tiên quy đổi)
STT Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính Mã ngành
Điểm xét
tuyển dự
kiếnCác ngành đào tạo đại học:Khối ngành ngoài sư phạm:
1 Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D220113A 20,25(CN Văn hóa - Du lịch)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D220113B 18,00
2 Ngôn ngữ Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Tiếng Anh D220201A 29,75
(CN Thương mại và Du lịch)
AnhNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D220201B 27,50
3 Quốc tế học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212A 23,50
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D220212B 22,50
4 Tâm lí học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D310401A 17,75
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D310401B 16,75
5 Khoa học thư viện Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D320202A 16,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D320202B 16,25Ngữ văn, Toán, Địa lí D320202C 18,25
6 Quản trị kinh doanh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340101A 25,25
Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340101B 27,75
7 Tài chính - Ngân hàng
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340201A 21,50
Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340201B 24,50
8 Kế toán Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán D340301A 24,50
Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán D340301B 26,75
9 Quản trị văn phòng Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D340406A 18,50
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D340406B 19,00Ngữ văn, Toán, Địa lí D340406C 21,00
10 Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn D380101A 26,75
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn D380101B 27,00
11 Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học D440301A 19,75
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D440301B 17,50
Toán, Hóa học, Sinh học D440301C 18,0012 Toán ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học Toán D460112A 26,00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D460112B 24,00
13 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học Toán D480201A 28,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D480201B 26,83
14 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học D510301A 19,00
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510301B 17,25
15 Công nghệ kĩ thuật điện tử, Toán, Vật lí, Hóa học D510302A 19,50
truyền thông Toán, Vật lí, Tiếng Anh D510302B 17,75
16 Công nghệ kĩ thuật môi trường Toán, Vật lí, Hóa học D510406A 19,25
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D510406B 17,75
Toán, Hóa học, Sinh học D510406C 17,75
17 Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học D520201A 17,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520201B 17,25
18 Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học D520207A 16,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh D520207B 16,75Khối ngành sư phạm:
19 Quản lý giáo dục Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140114A 18,75
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140114B 19,25Ngữ văn, Toán, Địa lí D140114C 20,25
20 Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện - Đọc diễn cảm D140201A 31,50
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện - Đọc diễn cảm D140201B 27,75
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện - Đọc diễn cảm D140201C 27,75
21 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140202A 21,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140202B 21,25 Toán, Sinh học, Ngữ văn D140202C 21,25
22 Giáo dục chính trị Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D140205A 17,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử D140205B 18,5023 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học Toán D140209A 32,75
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán D140209B 30,7524 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí D140211 31,2525 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học D140212 32,0026 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học D140213 28,25
27 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn D140217A 30,25Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn D140217B 27,75
28 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử D140218A 28,25Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử D140218B 25,50
29 Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí D140219A 29,25Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí D140219B 30,00Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí D140219C 27,50
30 Sư phạm Âm nhạc Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn
Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu
D140221A 30,00
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh
Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu
D140221B 30.00
31 Sư phạm Mĩ thuật Hình họa, Trang trí, Ngữ văn
Hình họa, Trang trí D140222A 26,50
Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh
Hình họa, Trang trí D140222B 26.50
32 Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231A 31,25
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh D140231B 28,00
Các ngành đào tạo cao đẳng:Khối ngành sư phạm:
33 Giáo dục Mầm non Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn
Kể chuyện - Đọc diễn cảm C140201A 30,33
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh
Kể chuyện - Đọc diễn cảm C140201B 25,50
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử
Kể chuyện - Đọc diễn cảm C140201C 25,50
34 Giáo dục Tiểu học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140202A 20,25
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C140202B 20,25Toán, Sinh học, Ngữ văn C140202C 20,25
35 Giáo dục Công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140204A 17,00
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C140204B 17,2536 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hóa học Toán C140209A 30,50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán C140209B 28,5037 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hóa học Vật lí C140211 29,0038 Sư phạm Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học Hóa học C140212 30,0039 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Sinh học C140213 26,25
40 Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140214A 15,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí C140214B 17,25Ngữ văn, Toán, Hóa học C140214C 17,25 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140214D 17,25
41 Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140215A 15,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí C140215B 17,50Ngữ văn, Toán, Hóa học C140215C 17,50 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140215D 17,50
42 Sư phạm Kinh tế Gia đình
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh C140216A 16,00
Ngữ văn, Toán, Vật lí C140216B 17,75Ngữ văn, Toán, Hóa học C140216C 17,75 Toán, Sinh học, Ngữ văn C140216D 17,75
43 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn C140217A 27,75Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn C140217B 24,75
44 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Lịch sử C140218A 25,75Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Lịch sử C140218B 22,75
45 Sư phạm Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Địa lí C140219A 27,17Ngữ văn, Toán, Địa lí Địa lí C140219B 28,92Toán, Địa lí, Tiếng Anh Địa lí C140219C 25,00
46 Sư phạm Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tiếng Anh C140231A 28,25
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tiếng Anh C140231B 25,50
9. Trường Đại học Công nghệ Đồng NaiHệ Đại học: từ 15 điểm trở lên cho tất cả các ngànhSTT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM XT
1 Xét nghiệm y học D720332 15
2 Công nghệ thực phẩm D540101 15
3 Cơ khí chế tạo máy D510202 15
4 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 15
5 Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 15
6 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D510301 15
7 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô D510205 15
8 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 15
9 Công nghệ thông tin D480201 15
10 Công nghệ sinh học D420201 15
11 Kế toán - Kiểm toán D340301 15
12 Tài Chính – Ngân hàng D340201 15
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 15
14 Ngôn ngữ Anh D220201 15
Hệ Cao đẳng: từ 12 điểm trở lên và nhỏ hơn 15 điểm cho tất cả các ngànhSTT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM XT
1 Điều dưỡng C720501 12
2 Xét nghiệm y học C720332 12
3 Cơ khí chế tạo máy C510202 12
4 Công nghệ thực phẩm C540102 12
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 12
6 Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 12
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 12
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh C510206 12
9 Công nghệ sinh học C420201 12
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 12
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 12
12 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 12
13 Công nghệ thông tin C480201 12
14 Quản trị văn phòng C340406 12
15 Kế toán - Kiểm toán C340301 12
16 Tài chính - Ngân hàng C340201 12
17 Quản trị nhà hàng - khách sạn C340103 12
18 Quản trị du lịch và lữ hành C340103 12
19 Quản trị kinh doanh C340101 12
20 Hướng dẫn viên du lịch C220113 12
21 Tiếng Anh C220201 12
10. Trường Đại học Cửu Long
Stt Tên ngành Mã ngành Bậc Tổ hợp môn xét
tuyểnĐiểm chuẩn
dự kiến1 Tiếng việt và văn hóa Việt Nam D220101 ĐH C00,D01,D14*,D15* 15; 15; 15; 152 Ngôn ngữ Anh D220201 ĐH A01,D01,D14* 15; 15; 153 Đông phương học D220213 ĐH A01,C00,D01,D14* 15; 15; 15; 154 Quản trị kinh doanh D340101 ĐH A00,A01,D01,C04* 15; 15; 15; 15
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 ĐH A00,A01,C00,D01 15; 15; 15; 15
6 Kinh doanh thương mại D340121 ĐH A00,A01,D01,C04* 15; 15; 15; 157 Tài chính - Ngân hàng D340201 ĐH A00,A01,D01 15; 15; 158 Kế toán D340301 ĐH A00,A01,D01 15; 15; 159 Luật kinh tế D380107 ĐH A00,A01,C00,D01 15; 15; 15; 1510 Công nghệ sinh học D420201 ĐH A00,A01,B00,B03* 15; 15; 15; 1511 Công nghệ thông tin D480201 ĐH A00,A01,D01,D07* 15; 15; 15; 15
12 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 ĐH A00,A01,D01,C01* 15; 15; 15; 15
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 ĐH A00,A01,D01,C01* 15; 15; 15; 15
14 Công nghệ kỹ thuật điện - Điện tử D510301 ĐH A00,A01,D01,C01* 15; 15; 15; 15
15 Công nghệ thực phẩm D540101 ĐH A00,A01,B00,C01* 15; 15; 15; 15
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 ĐH A00,A01,D01,C01* 15; 15; 15; 15
17 Nông học D620109 ĐH A00,A01,B00,B03* 15; 15; 15; 15
1 CĐ Tiếng việt và văn hóa Việt Nam C220101 CĐ C00,D01,D14*,D15* 12; 12; 12; 12
2 CĐ Tiếng Anh C220201 CĐ A01,D01 12; 12; 123 CĐ Quản trị kinh doanh C340101 CĐ A00,A01,D01 12; 12; 12
Stt Tên ngành Mã ngành Bậc Tổ hợp môn xét
tuyểnĐiểm chuẩn
dự kiến4 CĐ Tài chính-Ngân hàng C340201 CĐ A00,A01,D01 12; 12; 125 CĐ Kế toán C340301 CĐ A00,A01,D01 12; 12; 126 CĐ Công nghệ thông tin C480201 CĐ A00,A01,D01,D07* 12; 12; 12; 12
7 CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 CĐ A00,A01,D07* 12; 12; 12
8 CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 CĐ A00,A01,D07* 12; 12; 12
9 CĐ Công nghệ thực phẩm C540102 CĐ A00,A01,B00 12; 12; 12
11. Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng- Ngành có môn năng khiếu nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang 30* bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng* Thang điểm 30 theo qui định của Bộ Giáo dục & Đào tạo được tính: Nếu ngành có môn nhân hệ số 2 sẽ được tính (điểm M1 + điểm M2+điểm M3*2 )*3/4 + điểm ƯT.Điểm xét tuyển ngành kiến trúc, đồ họa, nội thất : 19 (thang 40) quy về thang 30 sẽ là : 14,25Điểm xét tuyển ngành đồ họa, nội thất (đối với tổ hợp môn : văn, BC màu, Vẽ MT) : 18,5 (thang 40) quy về thang 30 sẽ là : 13,875Điểm xét tuyển ngành qui hoạch : 18 (thang 40) quy về thang 30 sẽ là : 13,5
12. Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
STT Mã ngành Tên ngànhSố
lượng NV1
Số lượng NV2
Số lượng NV3
Số lượng NV4
1 D580102 Kiến trúc 51 0 0 02 D580105 Quy hoạch Vùng - Đô thị 0 21 3 03 D580302 Quản lý Xây dựng - Đô thị 33 65 29 124 D580201 Kỹ thuật Công trình Xây dựng 252 28 4 15 D580205 Kỹ thuật Giao thông 6 57 37 96 D110104 Kỹ thuật Cấp thoát nước 3 11 24 277 C510101 Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc 5 0 1 3
8 C510102 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 57 27 6 5
9 C510104 Công nghệ Kỹ thuật Giao thông 2 22 5 3
10 C510405 Công nghệ KT Tài nguyên nước 4 5 9 1
11 C340301 Kế toán Doanh nghiệp 5 5 2 712 D580201LT Kỹ thuật Công trình Xây dựng 3 0 0 0
13. Trường Đại học Đồng NaiLưu ý: ĐH, CĐ: các Môn năng khiếu (Mầm non, Âm nhạc) x 2, Anh văn x 2 (Sư phạm Anh, Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh)
STT Tên ngành Mã ngành
Chỉ tiêu công bố
Chỉ tiêu xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
HỆ CAO ĐẲNG
1 Giáo dục Mầm non C140201 80 80 37 38 6 1 82 20,75
2 Giáo dục Tiểu học C140202 80 80 36 45 10 0 91 19,25
3 Giáo dục công dân C140204 40 40 17 8 10 6 41 13,5
4 Sư phạm Toán học C140209 40 40 15 23 3 2 43 19,5
5 Sư phạm Tin học C140210 40 40 19 9 6 6 40 15,56 Sư phạm Hoá học C140212 40 40 12 18 5 5 40 197 Sư phạm Ngữ văn C140217 40 40 13 19 6 7 45 17,758 Sư phạm Địa lý C140219 40 40 17 10 12 1 40 15,5
9 Sư phạm Âm nhạc C140221 20 20 10 0 0 0 10 12
10 Sư phạm Anh C140231 70 70 14 35 15 8 72 23,67
11 Việt Nam học ( VH du lịch) C220113 40 40 13 10 12 12 47 14,25
12 Tiếng Anh C220201 70 70 17 34 11 9 71 22,42
13 Quản trị kinh doanh C340101 40 40 13 16 8 4 41 17,5
14 Tài chính - Ngân hàng C340201 40 40 10 12 15 9 46 15
15 Kế toán C340301 40 40 14 14 13 5 46 17,25
16 Thư ký văn phòng C340407 40 40 15 10 12 5 42 15,25
17 Công nghệ thông tin C480201 40 40 13 12 15 5 45 15
18 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 40 40 19 6 1 3 29 12
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 40 40 4 7 8 0 19 12
20 Quản lý đất đai C850103 40 40 5 9 9 4 27 12HỆ ĐẠI HỌC
21 Giáo dục Mầm non
D140201 80 80 73 5 3 0 81 24,42
STT Tên ngành Mã ngành
Chỉ tiêu công bố
Chỉ tiêu xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
22 Giáo dục Tiểu học D140202 100 100 104 6 0 0 110 21
23 Sư phạm Toán học D140209 50 50 51 0 0 0 51 22
24 Sư phạm Lý D140211 40 40 21 24 4 0 49 20,525 Sư phạm Hoá học D140212 40 40 38 11 0 0 49 21,2526 Sư phạm Sinh D140213 40 40 19 16 5 2 42 17,7527 Sư phạm Văn D140217 40 40 35 8 0 0 43 2028 Sư phạm Sử D140218 40 40 20 16 4 1 41 1529 Sư phạm Anh D140231 100 100 95 4 1 0 100 26,530 Ngôn ngữ Anh D220201 70 70 57 11 3 0 71 25,83
31 Quản trị kinh doanh D340101 40 40 35 3 3 1 42 19,25
32 Kế toán D340301 40 40 27 9 4 1 41 19,5
14. Trường Đại học Hoa Sen1. Các ngành bậc đại học
Mã ngành Ngành bậc đại học
Dự kiến điểm trúng tuyển (bằng điểm nhận hồ sơ xét tuyển)
Ghi chú
Các tổ hợp môn (phương
thức 1)
Chứng chỉ Anh văn và trung bình 3 năm THPT (Phương thức
3)D460112 Toán ứng dụng (hệ số 2 môn Toán) 19,00 6,00 (*)D480102 Truyền thông và mạng máy tính 15,00 6,00D480103 Kỹ thuật phần mềm 15,00 6,00D480201 Công nghệ thông tin 15,00 6,00D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15,00 6,00D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00 6,00D340405 Hệ thống thông tin quản lý 15,00 6,00D340409 Quản trị công nghệ truyền thông 16,00 6,00D340101 Quản trị kinh doanh 17,00 6,00D340115 Marketing 17,00 6,00D340120 Kinh doanh quốc tế 18,00 6,00D340201 Tài chính - Ngân hàng 15,00 6,00D340301 Kế toán 15,00 6,00D340404 Quản trị nhân lực 15,00 6,00D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,00 6,00D340107 Quản trị khách sạn 17,00 6,00
D340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16,00 6,00
D220201Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh) 22,00 6,00 (*)
D210403 Thiết kế đồ họa 15,00 6,00 hệ số 2 môn năng khiếu đối với tổ hợp
H03
D210404 Thiết kế thời trang 15,00 6,00
D210405 Thiết kế nội thất15,00
6,00
(*) Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 do Bộ GD&ĐT quy định.2. Các ngành bậc cao đẳng
Mã ngànhNgành bậc cao đẳng
Dự kiến điểm trúng tuyển đối với KV3Các tổ hợp
môn (Phương thức
1)
Chứng chỉ Anh văn và trung bình 3 năm THPT (Phương thức
3)
Trung bình 3 năm THPT và phỏng vấn, nếu có (Phương thức
5)C340101 Quản trị kinh doanh 13,00 6,00 6,50C340120 Kinh doanh quốc tế 13,00 6,00 6,00C340406 Quản trị văn phòng 12,00 6,00 6,00C340107 Quản trị khách sạn 13,00 6,00 6,50
C340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 12,00 6,00 5,50
15. Trường Đại học Phạm Văn ĐồngBậc Ngành Mã ngành Điểm chuẩn dự kiến
Đại học1 Công nghệ thông tin D480201 152 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 153 Ngôn ngữ Anh D220201 154 Sư phạm Vật lý D140211 18.255 Sư phạm Ngữ văn D140217 15.756 Sư phạm Tiếng Anh D140231 17
Cao đẳng1 Công nghệ thông tin C480201 122 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 123 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 124 Kế toán C340301 125 Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 126 Giáo dục Mầm non C140201 20.837 Giáo dục Tiểu học C140202 17.58 Giáo dục Thể chất C140206 16
Bậc Ngành Mã ngành Điểm chuẩn dự kiến9 Sư phạm Toán học C140209 17.510 Sư phạm Tin học C140210 1311 Sư phạm Vật lý C140211 1612 Sư phạm Hóa học C140212 1613 Sư phạm Sinh học C140213 1214 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp C140215 1215 Sư phạm Kinh tế gia đình C140216 1216 Sư phạm Ngữ văn C140217 12.517 Sư phạm Địa lý C140219 1218 Sư phạm Tiếng Anh C140231 14.25
16. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
STT
Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
chung
Dự kiến điểm thấp nhất có thể
trúng tuyển
1 D720101 Y đa khoa 380 25.75
2 D720103 Y học dự phòng 54 24.25
3 D720201 Y học cổ truyền 56 24.75
4 D720301 Y tế công cộng 40 22.5
5 D720332 Xét nghiệm y học 73 24
6 D720401 Dược học 102 25.5
7 D720501 Điều dưỡng đa khoa 75 22.75
8 D720601 Răng hàm mặt 43 25.5
* Lưu ý: - Điều kiện xét phụ khi có nhiều thí sinh đồng điểm: xét theo điểm môn Hóa
17. Trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
(2600)
Tổng số TS xét tuyển (cả 3 NV)
Ngưỡng điểm xét
tuyển
Tổng số TS đạt ngưỡng
điểm xét tuyển
1 D341001 Nhóm Kinh tế - Kinh doanh - Quản lý 2040 3033 21.19 2101
2 D220201 Ngôn Ngữ Anh 160 1087 21.69 1623 D380107 Luật kinh tế 150 1055 21.19 160
4 D340101LT Liên thông Quản trị kinh doanh
250
233 18.50
2585 D340201LT Liên thông Tài chính - Ngân hàng 293 18.50
6 D340301LT Liên thông Kế toán 258 18.5018. Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Long an- Điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển = Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Điểm chuẩn dự kiến trúng tuyển = Tổng điểm thi (theo tổ hợp 3 môn) + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có)
Lưu ý: Độ lệch điểm so với tổ hợp gốc là 0.5 điểm.Hệ Đại học:
NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ NGÀNH
ĐHTỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN
DỰ KIẾN TRÚNG TUYỂN
GHI CHÚ
Khoa học Máy tính D480101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 15.0 Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Anh Văn 15.5Toán, Hóa Học, Sinh Học 15.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Công nghệ Kỹ thuật Xây
dựngD510103
Toán, Vật Lý, Địa Lý 15.0 Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Sinh Học 15.5Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 15.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Kế toán D340301
Toán, Anh Văn, Địa Lý 15.0 Tổ hợp gốcToán, Ngữ Văn, Hóa Học 15.5Toán, Địa Lý, Hóa Học 15.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
Quản trị Kinh doanh D340101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 15.0 Tổ hợp gốcToán, Địa Lý, Sinh Học 15.5Toán, Hóa Học, Sinh Học 15.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5
hính Ngân hàng D340201
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 15.0 Tổ hợp gốc
Toán, Vật Lý, Hóa Học 15.5Toán, Ngữ Văn, Sinh Học Tài c15.5Toán, Ngữ Văn, Địa Lý 15.5
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 15.0 Tổ hợp gốc
Toán, Anh Văn, Hóa Học 15.5Toán, Anh Văn, Sinh Học 15.5
Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học 15.5
Kiến trúc D580102
Toán, Ngữ Văn, Vẽ 15.0 Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Vẽ 15.5Toán, Anh Văn, Vẽ 15.5Toán, Hóa Học, Vẽ 15.5
Hệ Cao đẳng:
NGÀNH ĐÀO TẠO
MÃ NGÀNH
ĐHTỔ HỢP XÉT TUYỂN
ĐIỂM XÉT TUYỂN THEO
TỔ HỢPGHI CHÚ
Khoa học Máy tính C480101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 12.0 Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Anh Văn 12.5Toán, Hóa Học, Sinh Học 12.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Công nghệ Kỹ thuật Xây
dựngC510103
Toán, Vật Lý, Địa Lý 12.0 Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Sinh Học 12.5Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 12.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Kế toán C340301
Toán, Anh Văn, Địa Lý 12.0 Tổ hợp gốcToán, Ngữ Văn, Hóa Học 12.5Toán, Địa Lý, Hóa Học 12.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Quản trị Kinh doanh C340101
Toán, Ngữ Văn, Vật Lý 12.0 Tổ hợp gốcToán, Địa Lý, Sinh Học 12.5Toán, Hóa Học, Sinh Học 12.5Toán, Vật Lý, Hóa Học 12.5
Tài chính Ngân hàng C340201
Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 12.0 Tổ hợp gốcToán, Vật Lý, Hóa Học 12.5Toán, Ngữ Văn, Sinh Học 12.5Toán, Ngữ Văn, Địa Lý 12.5
Tiếng anh C220201 Toán, Anh Văn, Ngữ Văn 12.0 Tổ hợp gốcToán, Anh Văn, Hóa Học 12.5Toán, Anh Văn, Sinh Học 12.5Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa 12.5
học
19. Trường Đại học Trần Đại NghĩaI. Đại học hệ dân sự1. Chuyên ngành Công nghệ Thông tin- Khối A00: 15,00 điểm- Khối A01: 15,00 điểm2. Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô- Khối A00: 15,00 điểm- Khối A01: 15,00 điểm3. Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí- Khối A00: 15,00 điểm- Khối A01: 15,00 điểmII. Cao đẳng hệ dân sự1. Chuyên ngành Công nghệ Thông tin- Khối A00: 12,00 điểm- Khối A01: 12,00 điểm2. Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô- Khối A00: 12,00 điểm- Khối A01: 12,00 điểmIII. Đại học hệ dân sựĐiểm chuẩn tính theo hai miền Bắc (từ Quảng bình trở ra), Nam (từ Quảng Trị trở vào) theo Quy định của Bộ Quốc phòng!
20. Trường Đại học Quảng Bình
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
1 C140201 Giáo dục Mầm non 80 80 21 42 1 3 67 17.672 C140202 Giáo dục Tiểu học 120 120 27 90 3 0 120 16.53 C140209 Sư phạm Toán học 40 40 8 5 1 0 14 12.54 C140211 Sư phạm Vật lý 40 40 2 1 0 0 3 13.255 C140212 Sư phạm Hóa học 40 40 5 4 0 0 9 12.56 C140213 Sư phạm Sinh học 40 40 3 0 0 0 3 127 C140217 Sư phạm Ngữ văn 40 40 2 6 2 0 10 12.258 C140219 Sư phạm Địa lý 30 30 4 15 0 0 19 129 C220113 Việt Nam học 30 30 0 1 0 0 1 14.510 C220201 Tiếng Anh 30 30 8 13 0 0 21 1211 C220204 Tiếng Trung Quốc 30 30 4 6 0 0 10 12.512 C340101 Quản trị kinh doanh 40 40 3 4 1 0 8 12.513 C340301 Kế toán 30 30 11 5 1 0 17 12.514 C480201 Công nghệ thông tin 30 30 0 0 0 0 0 0
15 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 30 30 0 0 0 0 0 0
16 C510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông 30 30 0 0 0 0 0 0
17 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 30 30 3 0 0 0 3 12.25
18 C620105 Chăn nuôi (ghép Thú y) 30 30 2 0 0 0 2 1319 C620201 Lâm nghiệp 30 30 2 0 0 0 2 1320 C620301 Nuôi trồng thủy sản 20 20 0 0 0 0 0 021 C760101 Công tác xã hội 20 20 0 0 0 0 0 0
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
22 D140201 Giáo dục Mầm non 120 120 106 14 0 0 120 2523 D140202 Giáo dục Tiểu học 120 120 120 0 0 0 120 2124 D140205 Giáo dục Chính trị 50 50 4 10 0 0 14 15.7525 D140209 Sư phạm Toán học 60 60 50 10 0 0 60 25.7526 D140211 Sư phạm Vật lý 60 60 19 30 11 1 61 20.8327 D140212 Sư phạm Hóa học 60 60 34 20 6 0 60 20.1728 D140213 Sư phạm Sinh học 60 60 5 3 0 0 8 21.0829 D140217 Sư phạm Ngữ văn 60 60 28 31 1 0 60 22.7530 D140218 Sư phạm Lịch sử 60 60 8 10 0 0 18 20.3331 D220201 Ngôn ngữ Anh 50 50 26 18 6 0 50 19.532 D310501 Địa lý học 50 50 3 9 2 0 14 1533 D340101 Quản trị kinh doanh 60 60 10 0 1 0 11 1534 D380101 Luật 120 120 61 30 1 2 94 1535 D480103 Kỹ thuật phần mềm 40 40 1 0 0 0 1 16.536 D480201 Công nghệ thông tin 40 40 5 1 0 0 6 1537 D520201 Kỹ thuật Điện, điện tử 40 40 4 1 0 0 5 21.6738 D620116 Phát triển nông thôn 50 50 6 2 2 0 10 1539 D620201 Lâm nghiệp 40 40 0 0 0 0 0 0
40 D850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 60 60 2 1 1 0 4 16
21. Trường Đại học Y Dược Đà NẵngSTT Mã Ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn XT Tổng số TS Mức Tổng số TS Ghi
ngành xét đăng ký điểm trúng tuyển chúCÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
1 D720101 Y đa khoa 100 Toán-Hóa-Sinh 575 25 101
2 D720301 Y tế công cộng 60 Toán-Hóa-Sinh 277 19.5 60
3 D720330 Kỹ thuật hình ảnh y học 80 Toán-Hóa-Sinh 487 21.75 81
4 D720332 Xét nghiệm y học 200 Toán-Hóa-Sinh 939 22 200
5 D720401 Dược học 300 Toán-Hóa-Sinh 1159 23.75 303
6 D720501 Điều dưỡng đa khoa 500 Toán-Hóa-Sinh 1187 20.25 510
7 D720504 Điều dưỡng nha khoa 80 Toán-Hóa-Sinh 331 19.5 80
8 D720505 Điều dưỡng gây mê hồi sức 80 Toán-Hóa-Sinh 321 19.25 80
9 D720503 Phục hồi chức năng 100 Toán-Hóa-Sinh 422 20.25 100
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG10 C720330 Kỹ thuật hình ảnh y học 60 Toán-Hóa-Sinh 259 17.25 6011 C720332 Xét nghiệm y học 80 Toán-Hóa-Sinh 550 18.5 8012 C720501 Điều dưỡng đa khoa 100 Toán-Hóa-Sinh 742 19 10013 C720504 Điều dưỡng nha khoa 50 Toán-Hóa-Sinh 270 18.25 5014 C720505 Điều dưỡng gây mê hồi sức 50 Toán-Hóa-Sinh 226 17.5 5115 C720502 Hộ sinh 100 Toán-Hóa-Sinh 381 17.25 10016 C720503 Phục hồi chức năng 60 Toán-Hóa-Sinh 332 17.25 6017 C900107 Dược học 100 Toán-Hóa-Sinh 1062 21 102
22. Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Tp. Hồ Chí Minh
STT
Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu xét
tuyển
Tổ hợp A00 (Toán-Vật lý-
Hóa học)
Tổ hợp A01 (Toán-Vật lý-Tiếng Anh)
Tổ hợp B00 (Toán-Sinh học-
Hóa học)
Tổ hợp D01 (Toán-Tiếng Anh -
Ngữ Văn)
1 D110104 Cấp thoát nước 100 16.75 16.75 16.752 D340101 Quản trị kinh doanh 250 17 17 17 173 D440201 Địa chất học 150 15 15 154 D440221 Khí tượng học 100 15 15 15 155 D440224 Thủy văn 100 15 15 15 156 D480201 Công nghệ thông tin 150 16.25 16.25 16.25 16.25
7 D510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 400 18.25 18.25 18.25
8 D520503 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 200 15 15 15
9 D850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 100 17 17 17 17
10 D850103 Quản lý đất đai 350 18 18 18 18
23. Trường Đại học Quy Nhơn
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
1 C340101 Quản trị kinh doanh 70 70 38 0 1 0 39 122 C340201 Tài chính – Ngân hàng 60 60 9 0 0 0 9 123 C340301 Kế toán 80 80 34 4 1 0 39 124 C480201 Công nghệ thông tin 70 70 48 1 1 1 51 125 C510103 CN KT xây dựng 70 70 11 1 0 0 12 126 C510301 CN KT điện, điện tử 80 80 30 2 0 0 32 12
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
7 C510302 CN KT điện tử, truyền thông 50 50 3 1 0 0 4 12
8 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 60 60 15 0 0 0 15 12
9 C850103 Quản lý đất đai 60 60 29 0 1 0 30 12
10 D140114 Quản lý giáo dục 80 80 16 28 20 1 65 15
11 D140201 Giáo dục mầm non 70 70 75 3 0 0 78 20
12 D140202 Giáo dục Tiểu học 90 90 92 5 0 0 97 23.25
13 D140205 Giáo dục chính trị 40 40 23 9 6 5 43 18.25
14 D140206 Giáo dục thể chất 40 40 31 0 0 0 30 18
15 D140209 Sư phạm Toán học 70 70 86 1 0 0 87 23.5
16 D140210 Sư phạm Tin học 40 40 14 15 11 5 45 19.5
17 D140211 Sư phạm Vật lí 70 70 34 26 11 0 71 22.5
18 D140212 Sư phạm Hóa học 70 70 56 15 1 0 72 22.75
19 D140213 Sư phạm Sinh học 60 60 34 14 8 5 61 20.5
20 D14021 Sư phạm Ngữ văn 70 70 69 12 0 0 81 22
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
7
21 D140218 Sư phạm Lịch sử 60 60 35 17 6 4 62 20.5
22 D140219 Sư phạm Địa lí 60 60 32 21 6 1 60 21.25
23 D140231 Sư phạm Tiếng Anh 120 120 126 1 0 0 127 28.5
24 D220113 Việt Nam học 70 70 35 16 11 5 67 15
25 D220201 Ngôn ngữ Anh 250 250 120 132 8 0 260 23.5
26 D220310 Lịch sử 50 50 1 7 2 1 11 15
27 D220330 Văn học 110 110 36 17 6 4 63 15
28 D310101 Kinh tế 200 200 59 27 4 4 94 15
29 D310205 Quản lí nhà nước 180 180 131 35 23 8 197 17.75
30 D310403 Tâm lí học giáo dục 50 50 18 14 8 2 42 15
31 D340101 Quản trị kinh doanh 300 300 170 45 11 3 229 15
32 D340201 Tài chính - Ngân hàng 200 200 47 15 4 1 67 15
33 D34030 Kế toán 300 300 225 42 17 7 291 15
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
1
34 D420101 Sinh học 60 60 11 8 0 0 19 15
35 D440102 Vật lí học 70 70 8 5 2 0 15 15
36 D440112 Hóa học 120 120 19 7 3 1 30 15
37 D440217 Địa lí tự nhiên 50 50 5 2 0 0 7 15
38 D460101 Toán học 100 100 11 8 4 1 24 15
39 D480201 Công nghệ thông tin 200 200 143 17 10 2 172 15
40 D510103
Công nghệ kĩ thuật xây dựng 150 150 69 9 0 0 78 15
41 D510401 CN Kỹ thuật Hóa học 200 200 151 26 10 2 189 15
42 D520201 Kĩ thuật điện, điện tử 200 200 189 9 5 1 204 16
43 D520207
Kĩ thuật điện tử, truyền thông 150 150 29 9 1 0 39 15
44 D620109 Nông học 50 50 25 2 3 1 31 15
45 D760101 Công tác xã hội 60 60 26 20 9 1 56 15
46 D85010 Quản lí đất đai 140 140 71 20 8 2 101 15
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu
công bốChỉ tiêu
xét
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Điểm trúng tuyển ngành
3
24. Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh
TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn Môn xét tuyển/thi Điểm chuẩn
dự kiến Tổng chỉ tiêu
I. Các ngành đào tạo Đại học: 770
1 Khoa học Thư viện D320202 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 15.0 80
2 Bảo tàng học D320305 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 15.0 40
3 Việt Nam học D220113 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 18.0 220
4 Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 15.0 100
5 Quản Lý văn hóa D220342C00D01R00
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh.- Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu nghệ thuật
15.0 200
6 Văn hoá các Dân tộc Thiểu số Việt Nam D220112 C00
D01- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 15.0 30
7 Văn hoá học D220340 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 15.0 100
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng 290
1 Khoa học Thư viện C320202 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 12.0 40
TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn Môn xét tuyển/thi Điểm chuẩn
dự kiến Tổng chỉ tiêu
2 Việt Nam học C220113 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 12.0 100
3 Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 12.0 50
4 Quản Lý văn hóa C220342 C00D01
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. 12.0 100
25. Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (mã trường SPS)
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
Môn thi chính (hệ số 2, nếu
có)
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Tuyển thẳng
1 D140202
Giáo dục Tiểu học 40 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 21.25
x
34 4 2 0 40 15
Giáo dục Tiểu học 160
Toán học, Vật lí, Hóa họcToán học, Vật lí, Tiếng AnhToán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
23.00 96 32 21 13 162
2 D140203
Giáo dục đặc biệt 10 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử
Toán học, Ngữ văn, Sinh học 19.50
x
5 3 1 1 10
Giáo dục đặc biệt 40
Toán học, Ngữ văn, Tiếng AnhToán học, Ngữ văn, Năng khiếu
19.75 15 18 5 2 40
3 D140205
Giáo dục Chính trị 16 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 16.00
x
5 5 3 2 15 1
Giáo dục Chính trị 64
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21.00 31 10 16 7 64
4 D140206
Giáo dục Thể chất 30 Toán học, Ngữ văn, Năng
khiếu 24.83 Năng khiếu
29 0 1 0 30 6Giáo dục Thể chất 90 Toán học, Sinh học, Năng
khiếu 20.00 78 0 0 0 78
5 D140209
Sư phạm Toán học 30 Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.42
Toán học30 0 0 0 30 10
Sư phạm Toán học 120 Toán học, Vật lí, Hóa học 34.17 120 0 0 0 120
6 D140211 Sư phạm 20 Toán học, Vật lí, Ngữ văn 30.75 Vật lí 14 6 0 0 20 8
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
Môn thi chính (hệ số 2, nếu
có)
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Tuyển thẳng
Vật lýSư phạm Vật lý 80 Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 32.75 46 24 10 0 80
7 D140213
Sư phạm Sinh học 16 Toán học, Sinh học, Tiếng
Anh 20.00Sinh học
6 5 1 1 13 1Sư phạm Sinh học 64 Toán học, Hóa học, Sinh học 30.25 47 11 5 1 64
8 D140217
Sư phạm Ngữ văn 30 Toán học, Ngữ văn, Lịch sử 30.50
Ngữ văn
24 6 0 0 30 11Toán học, Ngữ văn, Địa lí
Sư phạm Ngữ Văn 90
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 32.33 87 3 0 0 90Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9 D140218
Sư phạm Lịch sử 18 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 23.00
Lịch sử9 7 2 0 18 9
Sư phạm Lịch sử 72 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 31.25 37 30 5 0 72
10 D140219
Sư phạm Địa lý 20
Toán học, Ngữ văn, Địa lí30.67
Địa lí14 4 2 0 20
3Toán học, Tiếng Anh, Địa lí Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Sư phạm Địa lý 70 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 32.08 46 21 3 0 70
11 D140232
Sư phạm song ngữ Nga- Anh
10Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
23.50Tiếng Anh
6 1 0 0 7Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga
Sư phạm song ngữ Nga -Anh
30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 27.17
Tiếng Anh18 9 3 0 30Toán học, Ngữ văn, Tiếng
Nga Tiếng Nga
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
Môn thi chính (hệ số 2, nếu
có)
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Tuyển thẳng
12 D140233
Sư phạm tiếng Pháp 10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh29.00
Tiếng Anh0 1 0 0 1
1Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Tiếng Pháp
Sư phạm tiếng Pháp 30
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh 25.75 Tiếng Anh 20 7 2 2 31Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Tiếng Pháp
13 D140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
10
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
27.33
Tiếng Anh
1 0 0 1 2Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Tiếng Trung quốc
Sư phạm tiếng Trung Quốc
30Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.75
Tiếng Trung quốc 19 9 2 1 31
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh
14 D220202
Ngôn ngữ Nga - Anh 24 Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh 21.33 Tiếng Anh 4 0 0 1 5Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga Tiếng Nga
Ngôn ngữ Nga - Anh 96
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga 25.17 Tiếng Nga 26 38 20 12 96Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh
15 D220203
Ngôn ngữ Pháp 22
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh24.00
Tiếng Anh3 1 0 0 4
1Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp
Tiếng Pháp
Ngôn Ngữ Pháp
88 Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp
20.00 Tiếng Pháp
32 23 10 1 66
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Tiếng Anh
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
Môn thi chính (hệ số 2, nếu
có)
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Tuyển thẳng
Anh
16 D220204
Ngôn ngữ Trung Quốc 26
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh
20.00
Tiếng Anh
7 0 2 1 10Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc
Tiếng Trung quốc
Ngôn Ngữ Trung Quốc 104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc 26.25
Tiếng Trung quốc 43 42 17 2 104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Tiếng Anh
17 D220209
Ngôn ngữ Nhật 26
Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh22.25
Tiếng Anh21 5 0 0 26Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng
NhậtTiếng Nhật
Ngôn ngữ Nhật 104
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật 29.83
Tiếng Nhật 60 39 8 0 107Toán học, Ngữ văn, Tiếng
Anh Tiếng Anh
18 D140114 Quản lý Giáo dục 80
Toán học, Vật lí, Hóa học
21.25 x 24.00 30 26 6 86Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 7Toán học, Ngữ văn, Tiếng AnhNgữ văn, Lịch sử, Địa lí
19 D140201 Giáo dục Mầm non 190 Toán học, Ngữ văn, Năng
khiếu 21.25 x 177 10 3 0 190 520 D140208 Giáo dục
Quốc phòng An Ninh
80 Toán học, Vật lí, Hóa họcToán học, Vật lí, Tiếng AnhToán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
20.00 x 48 16 10 11 85
STT Mã ngành Tên ngành
Chỉ tiêu công bố
Tổ hợp môn thi
Điểm trúng tuyển tạm thời
Môn thi chính (hệ số 2, nếu
có)
Trúng tuyển NV1
Trúng tuyển NV2
Trúng tuyển NV3
Trúng tuyển NV4
Tổng số TS trúng tuyển
Tuyển thẳng
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21 D140210 Sư phạm Tin học 90 Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 20.25 x 31 18 21 23 93 1
22 D140212 Sư phạm Hóa học 80 Toán học, Vật lí, Hóa học 33.50 Hóa học 63 16 1 0 80 10
23 D140231 Sư phạm tiếng Anh 120 Toán học, Ngữ văn, Tiếng
Anh 33.75 Tiếng Anh 124 0 0 0 124 16
24 D220113 Việt Nam học 120
Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
20.25 x 39 30 33 20 122
25 D220201 Ngôn ngữ Anh 180 Toán học, Ngữ văn, Tiếng
Anh 31.42 Tiếng Anh 82 98 2 0 182 10
26 D220212 Quốc tế học 120Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí19.50 x 62 31 12 15 120
27 D220330 Văn học 80Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
27.75 Ngữ văn 35 31 9 5 80
28 D310401 Tâm lý học 110
Toán học, Hóa học, Sinh họcNgữ văn, Lịch sử, Địa líToán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
21.75 x 77 29 11 7 124
2
29 D440102 Vật lý học 110 Toán học, Vật lí, Hóa họcToán học, Vật lí, Tiếng Anh 26.92 Vật lí 24 52 22 12 110 1
30 D440112 Hóa học 100 Toán học, Vật lí, Hóa họcToán học, Hóa học, Sinh học 29.42 Hóa học 32 43 21 4 100 1
31 D480201 Công nghệ thông tin 150 Toán học, Vật lí, Hóa học
Toán học, Vật lí, Tiếng Anh 19.25 x 80 32 27 11 150
26. Trường Đại học Kiến trúc Tp. Hồ Chí Minh (Mã trường KTS)
STT
MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH
CHỈ TIÊU CÔNG
BỐ
CHỈ TIÊU XÉT
MÃ TỔ HỢP
SỐ TS ĐK
ĐIỂM CHUẨN DỰ KIẾN
SLTS ĐẠT
TỔNG SLTSTT
1 D210402 Thiết kế công nghiệp 75 75 H02 171 16.50 58 582 D210403 Thiết kế đồ họa 100 100 H02 190 20.00 101 1013 D210403DL Thiết kế đồ họa(CS Đà Lạt) 50 50 H02 15 16.50 5 54 D210404 Thiết kế thời trang 50 50 H02 131 16.00 50 505 D210405 thiết kế nội thất 150 150 V01 461 20.50 158 158
6 D210405CT thiết kế nội thất (CS Cần Thơ) 50 50 V01 98 15.75 32 32
7 D580102 Kiến trúc 175 175 V01 427 21.50 176 1768 D580102CT Kiến trúc(CS Cần Thơ) 75 75 V01 123 17.00 75 759 D580102DL Kiến trúc(CS Đà Lạt) 50 50 V01 44 16.50 34 3410 D580105 Quy hoạch vùng và đô thị 75 75 V01 349 15.50 74 7411 D580110 Kiến trúc cảnh quan 75 75 V01 377 18.75 75 7512 D580208 Kỹ thuật xây dựng 230 230 A00 517 21.25 231 231
13 D580208CT Kỹ thuật xây dựng(CS Cần Thơ) 75 75 A00 68 15.25 49 49
14 D580208DL Kỹ thuật xây dựng(CS Đà Lạt) 75 75 A00 31 15.50 27 27
15 D580208LT Kỹ thuật xây dựng(LIÊN THÔNG) 20 20 A00 13 16.75 13 13
16 D580211 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 75 75 A00 357 20.50 76 76