41
LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH Blốc dẫn truyền nhĩ thất Blốc dẫn truyền nhĩ thất ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH ThS.BS.Lương Quốc Việt

ECG - Types of Block

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ECG - Types of Block

LỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNHLỚP ĐIỆN TÂM ĐỒ THỰC HÀNH

Blốc dẫn truyền nhĩ thấtBlốc dẫn truyền nhĩ thất

ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

ThS.BS.Lương Quốc Việt

Page 2: ECG - Types of Block

Blốc dẫn truyền nhĩ Blốc dẫn truyền nhĩ thấtthất

Blốc nhĩ thấtBlốc nhĩ thất Blốc nhĩ thất độ I.Blốc nhĩ thất độ I. Blốc nhĩ thất độ II:Blốc nhĩ thất độ II:

•Mobitz type I (Wenckebach)Mobitz type I (Wenckebach)•Mobitz type II.Mobitz type II.

Blốc nhĩ thất độ III.Blốc nhĩ thất độ III.Blốc nhánh: phải, trái.Blốc nhánh: phải, trái.Chậm dẫn truyền nội thất không đặc Chậm dẫn truyền nội thất không đặc hiệu.hiệu.Blốc phân nhánh: trái trước, trái sau.Blốc phân nhánh: trái trước, trái sau.Blốc hai phân nhánh.Blốc hai phân nhánh.Blốc ba phân nhánh.Blốc ba phân nhánh.

Page 3: ECG - Types of Block

Blốc nhĩ thất độ IBlốc nhĩ thất độ I

Nhịp xoangKhoảng PR > 0,20 giây

Page 4: ECG - Types of Block

Blốc nhĩ thất độ II - Mobitz Blốc nhĩ thất độ II - Mobitz type I (Wenckebach)type I (Wenckebach)

Theo chu kỳ, có sự dài dần của khoảng PR theo nhịp cho đến khi có một sóng P có phức bộ QRS bị blốc.

Page 5: ECG - Types of Block

Blốc nhĩ thất độ II - Mobitz Blốc nhĩ thất độ II - Mobitz type IItype II

Khoảng PR hằng định.Một sóng P có phức bộ QRS bị

blốc

Page 6: ECG - Types of Block

Blốc nhĩ thất độ II cao độ Blốc nhĩ thất độ II cao độ (advandced second-degree AV (advandced second-degree AV

Block)Block)

≥ 2 sóng P xoang liên tiếp không dẫn. Ví dụ nhịp xoang và blốc 3:1, chỉ mỗi sóng P thứ 3 dẫn; với blốc 4:1 chỉ mỗi sóng P thứ 4 dẫn;…

Page 7: ECG - Types of Block

Blốc nhĩ thất độ IIIBlốc nhĩ thất độ III - Phân ly hoàn toàn giữa nhịp nhĩ và nhịp - Phân ly hoàn toàn giữa nhịp nhĩ và nhịp

thất.thất. - Nhịp nhĩ có thể là nhịp xoang bình thường - Nhịp nhĩ có thể là nhịp xoang bình thường

hoặc bất kỳ rối loạn nhịp nhĩ nào nhưng hoặc bất kỳ rối loạn nhịp nhĩ nào nhưng xung động từ nhĩ không đến được thất.xung động từ nhĩ không đến được thất.

- Thất được khử cực bởi một ổ tạo nhịp thứ - Thất được khử cực bởi một ổ tạo nhịp thứ phát :phát :

+ Hoặc nằm ở bộ nối nhĩ thất dẫn đến + Hoặc nằm ở bộ nối nhĩ thất dẫn đến nhịp thất đều có tần số 50 – 60 lần / phút nhịp thất đều có tần số 50 – 60 lần / phút có phức bộ QRS hình dáng bình thường.có phức bộ QRS hình dáng bình thường.

+ Hoặc nằm ở thất (tự thất) đưa đến nhịp + Hoặc nằm ở thất (tự thất) đưa đến nhịp thất đều, tần số 30 – 40 lần / phút có phức thất đều, tần số 30 – 40 lần / phút có phức bộ QRS giãn rộng, dị dạng.bộ QRS giãn rộng, dị dạng.

Page 8: ECG - Types of Block

Blốc nhĩ thất độ IIIBlốc nhĩ thất độ III

Page 9: ECG - Types of Block

Blốc nhánh phảiBlốc nhánh phải•QRS 0,10- 0,12 giây: Blốc nhánh phải không hoàn toàn.•QRS > 0,12 giây: Blốc nhánh phải hoàn toàn.

Page 10: ECG - Types of Block

Blốc nhánh phảiBlốc nhánh phải- V1: nhánh nội điện muộn, QRS có dạng M ( rSR’), đôi khi R rộng hoặc qR.- V6: nhánh nội điện sớm, sóng S rộng.- DI : Sóng S rộng.

Page 11: ECG - Types of Block

Blốc nhánh tráiBlốc nhánh trái•QRS 0,10- 0,12 giây: Blốc nhánh trái không hoàn toàn.

•QRS > 0,12 giây: Blốc nhánh trái hoàn toàn.

Page 12: ECG - Types of Block

Blốc nhánh tráiBlốc nhánh trái

- V1: QS hoặc rS- V6: nhánh nội điện muộn, không có sóng Q, sóng R đơn pha - DI : Sóng R đơn pha, không sóng Q

Page 13: ECG - Types of Block

So sánh dẫn truyền bình So sánh dẫn truyền bình thường, blốc nhánh phải và thường, blốc nhánh phải và

blốc nhánh tráiblốc nhánh tráiBình thường:

V1: rS

V6: qR

Blốc nhánh phải:V1: rSR’ rộng.V6: qRS với S rộng

Blốc nhánh trái:

V1: QS rộng.

V6: R rộng

Page 14: ECG - Types of Block

Chậm dẫn truyền nội thất Chậm dẫn truyền nội thất không đặc hiệukhông đặc hiệu

Phức bộ QRS dãn rộng nhưng không điển hình của blốc nhánh trái hay blốc nhánh phảiPhức bộ QRS rộng bất thường (0,11 S).Trên bệnh nhân này, do nhồi máu cơ tim thành trước bên.

Page 15: ECG - Types of Block

Blốc phân nhánh trái

Blốc phân nhánh trái trước: lúc đầu sóng R dương ở chuyển đạo có điện cực dương bên phải và phía dưới (aVF); sau đó sóng hoạt hoá sẽ lan trên phần còn lại của thành tự do thất trái theo chiều bên trái và phía trên, tạo ra sóng R cao ở chuyển đạo DI và sóng S sâu ở chuyển đạo aVF.

Page 16: ECG - Types of Block

Blốc phân nhánh trái Blốc phân nhánh trái trướctrước

1. Trục lệch trái (thường - 600)

2. Q nhỏ ở I và aVL; R nhỏ ở II, III và aVF

3. Thời gian QRS bình thường

4. Thời gian nhánh nội điện muộn ở aVL ( > 0,045 s)

5. Tăng biên độ QRS ở chuyển đạo chi

Page 17: ECG - Types of Block

Blốc phân nhánh trái sauBlốc phân nhánh trái sau

1. Trục lệch phải (thường + 1200)

2. R nhỏ ở I và aVL; Q nhỏ ở II, III và aV F

3. Thời gian QRS bình thường

4. Thời gian nhánh nội điện muộn ở aVF ( > 0,045 s)

5. Tăng biên độ QRS ở chuyển đạo chi

6. Không có dày thất phải.

Page 18: ECG - Types of Block

Blốc hai phân nhánh: Blốc hai phân nhánh: Blốc nhánh phải Blốc nhánh phải

kèm blốc phân nhánh trái trướckèm blốc phân nhánh trái trước

Blốc nhánh phải và trục lệch trái > - 450

Page 19: ECG - Types of Block

Blốc hai phân nhánh: Blốc hai phân nhánh: Blốc nhánh Blốc nhánh phải kèm blốc phân nhánh trái sauphải kèm blốc phân nhánh trái sau

Blốc nhánh phải và trục lệch phải >+1100

Page 20: ECG - Types of Block

Blốc ba phân nhánhBlốc ba phân nhánh

Blốc 3 phân nhánh chỉ blốc cùng một lúc, hoàn Blốc 3 phân nhánh chỉ blốc cùng một lúc, hoàn toàn hay không hoàn toàn của bất cứ ba phân toàn hay không hoàn toàn của bất cứ ba phân nhánh nào của hệ dẫn truyền nhĩ thất bên dưới nhánh nào của hệ dẫn truyền nhĩ thất bên dưới nút nhĩ thất bao gồm bó His, nhánh phải, phân nút nhĩ thất bao gồm bó His, nhánh phải, phân nhánh trái trước và phân nhánh trái sau:nhánh trái trước và phân nhánh trái sau:

Blốc nhánh phải+ Blốc phân nhánh trái trước+ Blốc nhánh phải+ Blốc phân nhánh trái trước+ Blốc AVBlốc AV

Blốc nhánh phải+ Blốc phân nhánh trái sau + Blốc nhánh phải+ Blốc phân nhánh trái sau + Blốc AVBlốc AV

Blốc nhánh trái + Blốc AVBlốc nhánh trái + Blốc AV Blốc nhĩ thất hoàn toànBlốc nhĩ thất hoàn toàn

Page 21: ECG - Types of Block

Blốc ba phân Blốc ba phân nhánhnhánh

Blốc nhánh phải; Blốc phân nhánh trái trước; Blốc nhĩ thất 2:1; lớn nhĩ trái.

Page 22: ECG - Types of Block

Đọc điện tâm Đọc điện tâm đồđồ

Blốc nhánh phải không hoàn toàn

Page 23: ECG - Types of Block

Đọc điện tâm Đọc điện tâm đồđồ

Blốc nhánh phải hoàn toàn

Page 24: ECG - Types of Block

Đọc điện tâm đồĐọc điện tâm đồ

Blốc nhĩ thất độ II - Mobitz Blốc nhĩ thất độ II - Mobitz type Itype I

Page 25: ECG - Types of Block

Đọc điện tâm Đọc điện tâm đồđồ

A: Blốc phân nhánh trái trước

B: Blốc nhánh phải

Page 26: ECG - Types of Block

ECG 12: Nữ 90 tuổi, nhập viện vì té gãy cổ xương ECG 12: Nữ 90 tuổi, nhập viện vì té gãy cổ xương đùi. BN không khó thở và có nhiều cơn chóng mặt đùi. BN không khó thở và có nhiều cơn chóng mặt vài tháng qua vài tháng qua

KL: Blốc nhĩ thất độ hai 2:1

Page 27: ECG - Types of Block

ECG 19:Nữ 75 tuổi than đau ngực sau xương ECG 19:Nữ 75 tuổi than đau ngực sau xương ức khi leo đồi,kèm chóng mặtức khi leo đồi,kèm chóng mặt

KL: Nhịp xoang kèm blốc nhánh trái

Page 28: ECG - Types of Block

ECG 16: Nữ 75 tuổi than phiền về những cơn chóng ECG 16: Nữ 75 tuổi than phiền về những cơn chóng mặtmặt

KL: Blốc nhĩ thất độ 1

Page 29: ECG - Types of Block

Nữ 80 tuổi, nhập viện vì té gãy cổ xương đùi, trước đây có Nữ 80 tuổi, nhập viện vì té gãy cổ xương đùi, trước đây có những cơn chóng mặt. BN có nhịp tim chậmnhững cơn chóng mặt. BN có nhịp tim chậm

KL: Blốc AV độ 3

Page 30: ECG - Types of Block

Đọc điện tâm đồ

Blốc nhánh trái

Page 31: ECG - Types of Block

Đọc điện tâm đồ

Blốc nhánh phải và blốc phân nhánh trái sau

Page 32: ECG - Types of Block

ECG 26: Nam 15 tuổi có âm thổi tâm thu khi khám timECG 26: Nam 15 tuổi có âm thổi tâm thu khi khám tim

KL: Blốc nhánh phải

Page 33: ECG - Types of Block

ECG 20: Nam 70 tuổi đến khám vì khó thởECG 20: Nam 70 tuổi đến khám vì khó thở

KL: Blốc nhĩ thất độ 2 và blốc nhánh phải

Page 34: ECG - Types of Block

ECG 35: Nam 75 tuổi than khó thở, không ECG 35: Nam 75 tuổi than khó thở, không đau ngực hoặc chóng mặt.Khám có nhịp tim đau ngực hoặc chóng mặt.Khám có nhịp tim chậmchậm

KL: Blốc AV độ 2 (2:1); Blốc phân nhánh trái trước; có thể NMCT cũ trước vách

Page 35: ECG - Types of Block

ECG 58: Nữ 70 tuổi than chóng mặt, Khám ECG 58: Nữ 70 tuổi than chóng mặt, Khám có mạch không đềucó mạch không đều

KL: Blốc AV độ 2 Mobitz type 2; Blốc hai phân nhánh

Page 36: ECG - Types of Block

ECG 65: Nam 70 tuổi đến khám vì những cơn ECG 65: Nam 70 tuổi đến khám vì những cơn chóng mặt mơ hồ, xãy ra khoãng 1 lần trong chóng mặt mơ hồ, xãy ra khoãng 1 lần trong tuầntuần

KL: Blốc phân nhánh trái trước và blốc nhánh phải – Blốc 2 nhánh

Page 37: ECG - Types of Block

ECG 75: Nam 45 tuổi không có triệu chứng, đến ECG 75: Nam 45 tuổi không có triệu chứng, đến khám sức khỏe định kỳkhám sức khỏe định kỳ

KL: Blốc AV độ 1

Page 38: ECG - Types of Block

ECG 81:Nam 50 tuổi vừa đi du lịch về, anh ta ECG 81:Nam 50 tuổi vừa đi du lịch về, anh ta đã bị khó tiêu và hiện tại anh ta cảm thấy đã bị khó tiêu và hiện tại anh ta cảm thấy khỏekhỏe

KL: NMCT cũ thành trước

Page 39: ECG - Types of Block

ECG 94:ECG sau khi chuyển nhịp của BN nam 60 tuổi ECG 94:ECG sau khi chuyển nhịp của BN nam 60 tuổi nhập viện có phức bộ QRS rộng; troponin của BN nhập viện có phức bộ QRS rộng; troponin của BN không tăng không tăng

KL: Blốc AV độ 1 và blốc nhánh trái

Page 40: ECG - Types of Block

ECG 102: Nam 60 tuổi đến khám sức khỏe ECG 102: Nam 60 tuổi đến khám sức khỏe thường quithường qui

KL: Trục lệch trái và blốc nhánh phải – blốc hai phân nhánh

Page 41: ECG - Types of Block

ECG 119: Nam 70 tuổi nhập viện vì những ECG 119: Nam 70 tuổi nhập viện vì những cơn chóng mặtcơn chóng mặt

KL: Blốc AV độ 2( 2:1), blốc phân nhánh trái trước và blốc nhánh phải ( Blốc 3 phân nhánh)