56
徳 島 工 業 短 期 大 学 TOKUSHIMA COLLEGE OF TECHNOLOGY 入学志願要項 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC 2019外国人留学生用 外国人留学生用/Dành cho sinh viên nước ngoài 入学志願要項 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

入学志願要項 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC …Chính vì vậy, nhà trường mong muốn những sinh viên hiểu rõ tinh thần xây dựng trường, quan điểm

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

徳 島 工 業 短 期 大 学TOKUSHIMA COLLEGE

OF TECHNOLOGY

入学志願要項 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

2019年

外国人留学生用

外国人留学生用Dagravenh cho sinh viecircn nước ngoagravei

入学志願要項 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

建 学 の 精 神 本学は学祖 近藤安次郎(1894年~1990年)により国家及び社会に貢献できる人間の育成と時代に適応した専門技術者の養成を目指して1973年に設立されたその趣旨は学祖の教育哲学を項目別に列挙した学園訓として本館正面玄関に掲げられており国の伝統を尊重し勤労と奉仕の心を身につけた「人づくり」の教育観を表している この「人づくり」の教育を本学の建学の精神として位置づけ本学の教育目的の精神的支柱とする

教 育 理 念 建学の精神に則り品性の向上を図り自発的に社会に貢献できる人間性を養い技術革新が著しい自動車産業界になくてはならない人材を育成することを本学の教育理念とする

教 育 目 的 建学の精神教育理念を土台として自動車工業に関する専門知識を身に付けた人材を育成することを目的とする自動車整備士資格の取得を目指すことはもとより国際化する社会への理解を深めさせ価値観の多様化した学生に社会人として必要な能力を育成することを目指すものとする

教育課程の編成実施に関する方針(カリキュラムポリシー) 高度化複雑化する自動車技術の進展に対応できる専門知識と幅広い教養を有する人材を育成し国家資格『二級自動車整備士一級自動車整備士車体整備士』の資格取得を目標にすると共に多方面の分野にも進出できるようカリキュラム(教育課程)を編成する

学位授与の方針(ディプロマポリシー) 国土交通省の定める必修科目及び本学の建学の精神である「人づくり」を実現するための諸科目や自動車工学の基礎となる科目を合わせ履修し卒業要件単位数を修得した者に学位を与える

徳島工業短期大学が求める学生像(アドミッションポリシー) 本学は「人づくり」を建学の精神に掲げ「品性の向上を図り自発的に社会に貢献できる人間性を養い技術革新が著しい自動車産業界になくてはならない人材を育成する」ことを教育理念として教育活動を行っています そこで本学の建学の精神教育の理念を理解し学習意欲を有した次のような目的を持つ学生に入学して欲しいと考えています

1  自動車整備士資格の取得を目指したい人

2  自動車に関する知識技術を基に大学で身につけた教養を生かし社会で活躍  したい人

― 1 ―

Tinh thần từ khi thagravenh lập trườngNhagrave trường được thagravenh lập vagraveo năm 1973 do ocircng Kondo Yasujiro ocircng tổ trường ( năm 1894 - năm 1990) với tinh thần nuocirci dưỡng những con người coacute thể cống hiến cho quốc gia xatilde hội vagrave nuocirci dưỡng những nhagrave kỹ thuật chuyecircn mocircn thiacutech nghi với thời đạiMục tiecircu đoacute lagrave quan điểm triết học về đagraveo tạo của ocircng tổ trường được treo tại sảnh của togravea nhagrave chiacutenh như lagrave phương chacircm của học viện được chia thagravenh từng mục riecircng biệt tocircn trọng truyền thống của đất nước thể hiện quan điểm đagraveo tạo ldquotrồng ngườirdquo lagrave sự chăm chỉ lao động vagrave caacutei tacircm phục vụ Việc đagraveo tạo ldquo trồng ngườirdquo lagrave tinh thần nền tảng của nhagrave trường vagrave trở thagravenh trụ cột chiacutenh mang tiacutenh tinh thần trong mục tiecircu đagraveo tạo của nhagrave trường

Quan điểm đagraveo tạoQuan điểm đagraveo tạo của trường luocircn tuacircn theo tinh thần của trường đoacute lagrave nacircng cao chất lượng đagraveo tạo con người coacute thể cống hiến cho xatilde hội một caacutech tự nguyện đagraveo tạo những nhacircn tagravei khocircng thể thiếu cho ngagravenh sản xuất ocirc tocirc đang cải tiến kỹ thuật một caacutech đaacuteng kể

Mục điacutech đagraveo tạoLấy tinh thần thagravenh lập trường - quan điểm đagraveo tạo như lagrave một vũ đagravei nhagrave trường lấy mục điacutech đagraveo tạo nhacircn tagravei đatilde tiếp thu tri thức chuyecircn mocircn liecircn quan đến ngagravenh cocircng nghệ ocirc tocirc Mục tiecircu lấy chứng chỉ kỹ sư sửa chữa ocirc tocirc lagrave mục tiecircu đương nhiecircn nhưng việc lagravem phong phuacute thecircm những hiểu biết về xatilde hội đang quốc tế hoacutea vagrave việc đagraveo tạo năng lực cần thiết cho những sinh viecircn coacute quan điểm sống đang đa dạng hoacutea

Phương chacircm liecircn quan đến việc biecircn soạn vagrave thực hiện giaacuteo trigravenh giảng dạy(Curriculum- Policy ) Đagraveo tạo nhacircn tagravei coacute tri thức chuyecircn mocircn vagrave học vấn sacircu rộng coacute thể đối ứng với sự phaacutet triển của kỹ thuật ocirc tocirc đang tiến tiến hoacutea vagrave phức tạp hoacutea Cugraveng với mục tiecircu lấy chứng chỉ 『 kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp 2- kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp 1- kỹ sư bảo dưỡng thacircn vỏ』quốc gia biecircn soạn chương trigravenh giảng dạy để mở rộng sang caacutec lĩnh vực đa phương diện

Phương chacircm trao học phần( Diploma- Policy )Trao học phần cho những sinh viecircn đatilde học kết hợp caacutec mocircn học bắt buộc do bộ đất đai giao thocircng quy định caacutec mocircn học để thực hiện việc ldquo trồng ngườirdquo - tinh thần xacircy dựng trường vagrave caacutec mocircn học cơ bản trong việc học cocircng nghệ ocirc tocirc vagrave những sinh viecircn đatilde lấy số tiacuten chỉ đủ điều kiện tốt nghiệp

Trường cao đẳng cocircng nghiệp Tokushima mong muốn những sinh viecircn như thế nagraveoNhagrave trường necircu cao việc ldquo trồng ngườirdquo trong tinh thần xacircy dựng trường vagrave đang tiến hagravenh hoạt động giảng dạy ldquo Nacircng cao chất lượng đagraveo tạo con người coacute thể cống hiến cho xatilde hội đagraveo tạo nhacircn tagravei khocircng thể thiếu cho ngagravenh sản xuất ocirc tocirc đang cải tiến kỹ thuật một caacutech đaacuteng kểrdquo như lagrave một quan điểm đagraveo tạoChiacutenh vigrave vậy nhagrave trường mong muốn những sinh viecircn hiểu rotilde tinh thần xacircy dựng trường quan điểm đagraveo tạo của trường coacute yacute hướng học tập vagrave những sinh viecircn coacute mục tiecircu như sau vagraveo nhập học

1  Những sinh viecircn đặt mục tiecircu lấy chứng chỉ kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc

2  Những sinh viecircn lấy những tri thức- kỹ thuật liecircn quan đến ocirc tocirc lagravem nền   moacuteng vận dụng những kiến thức đatilde tiếp thu tại trường đại học để cống    hiến cho xatilde hội

― 2 ―

大学工学部(機械科関係)

機械関係学部以外大学高校

高等学校(機械科関係)

自動車工業学科

2年課程

二級自動車整備士免許

一級国家試験

一級自動車整備士免許

二級国家試験学科

二級国家試験学科

実技

学科

口述

実技試験免除講習 実

技試験免除

本学専攻科三

級国家試験学科

実技

6ヵ月以上の実務経験

6ヵ月以上の実務経験

1年以上の実務経験

3年以上の実務経験

2年以上の実務経験 2年

1年6ヵ月以上の実務経験

実務経験免除

 入学志願要項

1 学科(1)募集学科 自動車工業学科(二年制)

(2)入学定員 80名(日本人及び外国人の合計)

(3)卒業後の資格と特典

 本学は文部科学省が認可した二年制の短期大学で卒業すれば短期大学士の学歴が得られますまた 下の図に示すように二級自動車整備士国家試験を受験するには三級整備士の資格を有しかつ所定の実務経験が必要ですしかし二級整備士の養成施設として国土交通省より認定されている本学を卒業すると実務経験が免除され直ちに二級整備士国家試験(学科)の受験資格が得られます従って本学への進学は二級自動車整備士への最短コースです なお国家試験には学科試験と実技試験があり社団法人 徳島県自動車整備振興会が卒業時に本学で行う技術講習を修了すると実技試験が免除されます一級自動車整備士は二級免許取得後3年間以上の実務経験を経て受験できる資格です さらに2009年4月に一級自動車整備士をめざす二年制の専攻科を設置しました本学卒業者で二級自動車整備士(ガソリン及びジーゼル)国家試験合格者が進学できます

2 受験資格文部科学省が定める大学入学資格を有する者

3 選考基準合否の判定については次の項目を重視して選考を行なう(1)日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること

(2)学費を送金できる経費支弁者を持つこと

(3)入学までに留学生の査証を取得できること

4 出願期間及び試験日

5 選考方法基礎的数学(45分)日本語(筆記30分及び面接)及び提出された書類により選考する(1)日本国外   本学より教員が出向き試験を実施する試験会場及び試験日はその都度本学が指定する

(2)日本国内   本学にて実施する

区 分

日本国内受験者

日本国外受験者出願締切日 試験日

10月12日(金)2月2日(土)3月14日(木)

10月中旬一次 2018年10月10日(水)まで二次 2019年 1 月31日(木)まで

一次 2018年 9 月末

三次 2019年 3 月12日(火)まで

― 3 ―

Khoa kỹ thuật cocircng nghiệpthuộc đại học

( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Đại học Phổ thocircng trung họcNgoagravei khoa liecircn quan đến cơ khiacute

Trường cao đẳng( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc Khoacutea học đểmiễn kỳ

thi thực hagravenhKhoacutea 2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm 6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

3 năm

2 năm

Miễn kinhnhiệm thực tế

 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

1 Khoa (1) Khoa tuyển sinh Khoa Cocircng nghiệp ocirc tocirc ( 2 năm) (2) Số lượng nhập học 80 người( bao gồm cả người Nhật vagrave người nước ngoagravei) (3) Bằng cấp vagrave ưu đatildei đặc biệt sau khi tốt nghiệp

3 Quy chuẩn tuyển chọn Về việc quyết định trượt đỗ nhagrave trường tuyển chọn chuacute trọng vagraveo caacutec mục sau (1) Những thiacute sinh đatilde đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật( JLPT) hoặc coacute thể hiểu tiếng Nhật tương đương trigravenh độ N2 (2) Coacute người bảo latildenh tagravei chiacutenh coacute thể gửi được tiền học phiacute (3) Lagrave người đến khi nhập học coacute thể lấy được Visa Du học sinh

4 Kỳ hạn nộp hồ sơ vagrave ngagravey thi

2Tư caacutech dự thi Người coacute tư caacutech nhập học vagraveo caacutec trường Đại học do bộ Khoa học giaacuteo dục quy định

5 Phương phaacutep tuyển chọn Toaacuten học cơ bản( 45 phuacutet) tiếng Nhật( Thi viết 30 phuacutet vagrave phỏng vấn) vagrave tuyển chọn dựa trecircn    hồ sơ thiacute sinh đatilde nộp (1) Ngoagravei nước Nhật    Giảng viecircn của trường trực tiếp sang vagrave tổ chức kỳ thi Địa điểm thi vagrave ngagravey thi nhagrave trường    sẽ chỉ định vagraveo thời điểm đoacute (2) Trong nước Nhật Thực hiện kỳ thi tại trường Mocircn toaacuten cơ bản từ 950- 1040 mocircn tiếng Nhật từ 1050

Nhagrave trường lagrave trường cao đẳng với chế độ 2 năm do Bộ khoa học giaacuteo dục cấp pheacutep Nếu tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhacircn cao đẳng Hơn nữa như ở higravenh vẽ dưới đacircy để tham dự kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 phải coacute bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 3 vagrave cần kinh nhiệm lagravem việc thực tế Tuy nhiecircn nếu tốt nghiệp ở trường lagrave nơi được Bộ Đất đai giao thocircng chứng nhận với tư caacutech lagrave trường đagraveo tạo kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 2 sẽ được miễn kinh nhiệm lagravem việc thực tế ngay lập tức bạn coacute thể coacute tư caacutech dự thi kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Do vậy việc vagraveo học tại trường lagrave khoacutea học ngắn nhất để bạn trở thagravenh kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Ngoagravei ra trong kỳ thi quốc gia coacute kỳ thi lyacute thuyết vagrave kỳ thi thực hagravenh nếu bạn hoagraven thagravenh khoacutea học kỹ thuật do Hiệp hội xuacutec tiến bảo dưỡng ocirc tocirc tỉnh Tokushima tổ chức tại nhagrave trường bạn sẽ được miễn kỳ thi thực hagravenh Bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 1 lagrave bằng coacute thể được dự thi sau khi đạt được bằng bảo dưỡng cấp độ 2 vagrave coacute trecircn 3 năm kinh nhiệm lagravem việc thực tế Hơn nữa vagraveo thaacuteng 4 năm 2009 nhagrave trường đatilde thagravenh lập khoa chuyecircn mocircn học 2 năm để đạt được chứng chỉ bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 1 những sinh viecircn tốt nghiệp của trường những người đỗ kỳ thi quốc gia( Xăng hoặc dầu) về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 coacute thể học tiếp lecircn

Phacircn khu

Người dự thi trongnước Nhật

Người dự thi ngoagravei nước NhậtNgagravey hết hạn nộp hồ sơ Ngagravey thi

Lần 1 Đến ngagravey 10102018( Thứ 4)Lần 2 Ngagravey 3112019( Thứ 5)

Lần 1 Cuối thaacuteng 92018

Lần 3 Đến ngagravey 1232019( Thứ 3)

Ngagravey 1210( Thứ 6)Ngagravey 22 ( Thứ 7)

Trung tuần thaacuteng 10

Ngagravey 143( Thứ 5)

Khoa kỳthi quốcgia cấp

độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 2

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 1

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 1

Khoa chuyecircnmocircn tại trường

Miễn kỳ thithực hagravenhKỳ thi quốc

gia cấpđộ 3

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Trigravenh bagravey- Lyacute thuyết

― 4 ―

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する受験希望者は身元保証人がいる場合には同行を依頼する

6入学までの手順

事前連絡1

(随時)

予備面接2

出願書類提出 3

書類審査4

入学試験5

合格発表6

入学手続き7

合格発表後2週間以内

査証(ビザ)取得手続き9

住居の紹介10

入国 入学前日本語教育11

入学式12

「在留資格認定書」の交付変更申請8

9月上旬

9月30日

10月上旬

10月中旬

11月中旬

1月下旬~2月上旬

3月上旬

3月中旬

(4月上旬)

各自が最寄りの入国管理局に申請すること

日本国外 日本国内受験希望者は本学に連絡する

本学は入学許可証を発行し合格者に郵送する合格者は入国管理局に在留資格変更申請を行い受理されたら本学に連絡するなお申請用紙のコピーを本学に郵送すること

合格者は入学式に出席する

合格者は住居を決める

合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

合格者は入学式に出席する

合格者は本学が定めた日に入国する合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は査証取得の可否について本学に連絡する本学は査証を取得した合格者に廉価な住居の紹介を行う

本学は「在留資格認定証明書」の原本を合格者に郵送する合格者は査証取得手続きをする

本学は入学許可書を発行し合格者に「在留資格認定証明書交付申請書」を送り記入を求める本学は上記書類が到着後合格者に代わって在留資格取得のための申請を法務省入国管理局に行う

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

本学事務局で書類審査を行う

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する

受験希望者は本学に連絡する

10月下旬

一次 9月30日まで 二次 1月23日まで 三次 3月10日まで

一次 10月10日まで 二次 1月31日まで 三次 3月12日まで

一次 10月12日 二次 2月2日 三次 3月14日

一次 10月15日 二次 2月12日 三次 3月18日

― 5 ―

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

建 学 の 精 神 本学は学祖 近藤安次郎(1894年~1990年)により国家及び社会に貢献できる人間の育成と時代に適応した専門技術者の養成を目指して1973年に設立されたその趣旨は学祖の教育哲学を項目別に列挙した学園訓として本館正面玄関に掲げられており国の伝統を尊重し勤労と奉仕の心を身につけた「人づくり」の教育観を表している この「人づくり」の教育を本学の建学の精神として位置づけ本学の教育目的の精神的支柱とする

教 育 理 念 建学の精神に則り品性の向上を図り自発的に社会に貢献できる人間性を養い技術革新が著しい自動車産業界になくてはならない人材を育成することを本学の教育理念とする

教 育 目 的 建学の精神教育理念を土台として自動車工業に関する専門知識を身に付けた人材を育成することを目的とする自動車整備士資格の取得を目指すことはもとより国際化する社会への理解を深めさせ価値観の多様化した学生に社会人として必要な能力を育成することを目指すものとする

教育課程の編成実施に関する方針(カリキュラムポリシー) 高度化複雑化する自動車技術の進展に対応できる専門知識と幅広い教養を有する人材を育成し国家資格『二級自動車整備士一級自動車整備士車体整備士』の資格取得を目標にすると共に多方面の分野にも進出できるようカリキュラム(教育課程)を編成する

学位授与の方針(ディプロマポリシー) 国土交通省の定める必修科目及び本学の建学の精神である「人づくり」を実現するための諸科目や自動車工学の基礎となる科目を合わせ履修し卒業要件単位数を修得した者に学位を与える

徳島工業短期大学が求める学生像(アドミッションポリシー) 本学は「人づくり」を建学の精神に掲げ「品性の向上を図り自発的に社会に貢献できる人間性を養い技術革新が著しい自動車産業界になくてはならない人材を育成する」ことを教育理念として教育活動を行っています そこで本学の建学の精神教育の理念を理解し学習意欲を有した次のような目的を持つ学生に入学して欲しいと考えています

1  自動車整備士資格の取得を目指したい人

2  自動車に関する知識技術を基に大学で身につけた教養を生かし社会で活躍  したい人

― 1 ―

Tinh thần từ khi thagravenh lập trườngNhagrave trường được thagravenh lập vagraveo năm 1973 do ocircng Kondo Yasujiro ocircng tổ trường ( năm 1894 - năm 1990) với tinh thần nuocirci dưỡng những con người coacute thể cống hiến cho quốc gia xatilde hội vagrave nuocirci dưỡng những nhagrave kỹ thuật chuyecircn mocircn thiacutech nghi với thời đạiMục tiecircu đoacute lagrave quan điểm triết học về đagraveo tạo của ocircng tổ trường được treo tại sảnh của togravea nhagrave chiacutenh như lagrave phương chacircm của học viện được chia thagravenh từng mục riecircng biệt tocircn trọng truyền thống của đất nước thể hiện quan điểm đagraveo tạo ldquotrồng ngườirdquo lagrave sự chăm chỉ lao động vagrave caacutei tacircm phục vụ Việc đagraveo tạo ldquo trồng ngườirdquo lagrave tinh thần nền tảng của nhagrave trường vagrave trở thagravenh trụ cột chiacutenh mang tiacutenh tinh thần trong mục tiecircu đagraveo tạo của nhagrave trường

Quan điểm đagraveo tạoQuan điểm đagraveo tạo của trường luocircn tuacircn theo tinh thần của trường đoacute lagrave nacircng cao chất lượng đagraveo tạo con người coacute thể cống hiến cho xatilde hội một caacutech tự nguyện đagraveo tạo những nhacircn tagravei khocircng thể thiếu cho ngagravenh sản xuất ocirc tocirc đang cải tiến kỹ thuật một caacutech đaacuteng kể

Mục điacutech đagraveo tạoLấy tinh thần thagravenh lập trường - quan điểm đagraveo tạo như lagrave một vũ đagravei nhagrave trường lấy mục điacutech đagraveo tạo nhacircn tagravei đatilde tiếp thu tri thức chuyecircn mocircn liecircn quan đến ngagravenh cocircng nghệ ocirc tocirc Mục tiecircu lấy chứng chỉ kỹ sư sửa chữa ocirc tocirc lagrave mục tiecircu đương nhiecircn nhưng việc lagravem phong phuacute thecircm những hiểu biết về xatilde hội đang quốc tế hoacutea vagrave việc đagraveo tạo năng lực cần thiết cho những sinh viecircn coacute quan điểm sống đang đa dạng hoacutea

Phương chacircm liecircn quan đến việc biecircn soạn vagrave thực hiện giaacuteo trigravenh giảng dạy(Curriculum- Policy ) Đagraveo tạo nhacircn tagravei coacute tri thức chuyecircn mocircn vagrave học vấn sacircu rộng coacute thể đối ứng với sự phaacutet triển của kỹ thuật ocirc tocirc đang tiến tiến hoacutea vagrave phức tạp hoacutea Cugraveng với mục tiecircu lấy chứng chỉ 『 kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp 2- kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp 1- kỹ sư bảo dưỡng thacircn vỏ』quốc gia biecircn soạn chương trigravenh giảng dạy để mở rộng sang caacutec lĩnh vực đa phương diện

Phương chacircm trao học phần( Diploma- Policy )Trao học phần cho những sinh viecircn đatilde học kết hợp caacutec mocircn học bắt buộc do bộ đất đai giao thocircng quy định caacutec mocircn học để thực hiện việc ldquo trồng ngườirdquo - tinh thần xacircy dựng trường vagrave caacutec mocircn học cơ bản trong việc học cocircng nghệ ocirc tocirc vagrave những sinh viecircn đatilde lấy số tiacuten chỉ đủ điều kiện tốt nghiệp

Trường cao đẳng cocircng nghiệp Tokushima mong muốn những sinh viecircn như thế nagraveoNhagrave trường necircu cao việc ldquo trồng ngườirdquo trong tinh thần xacircy dựng trường vagrave đang tiến hagravenh hoạt động giảng dạy ldquo Nacircng cao chất lượng đagraveo tạo con người coacute thể cống hiến cho xatilde hội đagraveo tạo nhacircn tagravei khocircng thể thiếu cho ngagravenh sản xuất ocirc tocirc đang cải tiến kỹ thuật một caacutech đaacuteng kểrdquo như lagrave một quan điểm đagraveo tạoChiacutenh vigrave vậy nhagrave trường mong muốn những sinh viecircn hiểu rotilde tinh thần xacircy dựng trường quan điểm đagraveo tạo của trường coacute yacute hướng học tập vagrave những sinh viecircn coacute mục tiecircu như sau vagraveo nhập học

1  Những sinh viecircn đặt mục tiecircu lấy chứng chỉ kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc

2  Những sinh viecircn lấy những tri thức- kỹ thuật liecircn quan đến ocirc tocirc lagravem nền   moacuteng vận dụng những kiến thức đatilde tiếp thu tại trường đại học để cống    hiến cho xatilde hội

― 2 ―

大学工学部(機械科関係)

機械関係学部以外大学高校

高等学校(機械科関係)

自動車工業学科

2年課程

二級自動車整備士免許

一級国家試験

一級自動車整備士免許

二級国家試験学科

二級国家試験学科

実技

学科

口述

実技試験免除講習 実

技試験免除

本学専攻科三

級国家試験学科

実技

6ヵ月以上の実務経験

6ヵ月以上の実務経験

1年以上の実務経験

3年以上の実務経験

2年以上の実務経験 2年

1年6ヵ月以上の実務経験

実務経験免除

 入学志願要項

1 学科(1)募集学科 自動車工業学科(二年制)

(2)入学定員 80名(日本人及び外国人の合計)

(3)卒業後の資格と特典

 本学は文部科学省が認可した二年制の短期大学で卒業すれば短期大学士の学歴が得られますまた 下の図に示すように二級自動車整備士国家試験を受験するには三級整備士の資格を有しかつ所定の実務経験が必要ですしかし二級整備士の養成施設として国土交通省より認定されている本学を卒業すると実務経験が免除され直ちに二級整備士国家試験(学科)の受験資格が得られます従って本学への進学は二級自動車整備士への最短コースです なお国家試験には学科試験と実技試験があり社団法人 徳島県自動車整備振興会が卒業時に本学で行う技術講習を修了すると実技試験が免除されます一級自動車整備士は二級免許取得後3年間以上の実務経験を経て受験できる資格です さらに2009年4月に一級自動車整備士をめざす二年制の専攻科を設置しました本学卒業者で二級自動車整備士(ガソリン及びジーゼル)国家試験合格者が進学できます

2 受験資格文部科学省が定める大学入学資格を有する者

3 選考基準合否の判定については次の項目を重視して選考を行なう(1)日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること

(2)学費を送金できる経費支弁者を持つこと

(3)入学までに留学生の査証を取得できること

4 出願期間及び試験日

5 選考方法基礎的数学(45分)日本語(筆記30分及び面接)及び提出された書類により選考する(1)日本国外   本学より教員が出向き試験を実施する試験会場及び試験日はその都度本学が指定する

(2)日本国内   本学にて実施する

区 分

日本国内受験者

日本国外受験者出願締切日 試験日

10月12日(金)2月2日(土)3月14日(木)

10月中旬一次 2018年10月10日(水)まで二次 2019年 1 月31日(木)まで

一次 2018年 9 月末

三次 2019年 3 月12日(火)まで

― 3 ―

Khoa kỹ thuật cocircng nghiệpthuộc đại học

( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Đại học Phổ thocircng trung họcNgoagravei khoa liecircn quan đến cơ khiacute

Trường cao đẳng( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc Khoacutea học đểmiễn kỳ

thi thực hagravenhKhoacutea 2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm 6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

3 năm

2 năm

Miễn kinhnhiệm thực tế

 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

1 Khoa (1) Khoa tuyển sinh Khoa Cocircng nghiệp ocirc tocirc ( 2 năm) (2) Số lượng nhập học 80 người( bao gồm cả người Nhật vagrave người nước ngoagravei) (3) Bằng cấp vagrave ưu đatildei đặc biệt sau khi tốt nghiệp

3 Quy chuẩn tuyển chọn Về việc quyết định trượt đỗ nhagrave trường tuyển chọn chuacute trọng vagraveo caacutec mục sau (1) Những thiacute sinh đatilde đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật( JLPT) hoặc coacute thể hiểu tiếng Nhật tương đương trigravenh độ N2 (2) Coacute người bảo latildenh tagravei chiacutenh coacute thể gửi được tiền học phiacute (3) Lagrave người đến khi nhập học coacute thể lấy được Visa Du học sinh

4 Kỳ hạn nộp hồ sơ vagrave ngagravey thi

2Tư caacutech dự thi Người coacute tư caacutech nhập học vagraveo caacutec trường Đại học do bộ Khoa học giaacuteo dục quy định

5 Phương phaacutep tuyển chọn Toaacuten học cơ bản( 45 phuacutet) tiếng Nhật( Thi viết 30 phuacutet vagrave phỏng vấn) vagrave tuyển chọn dựa trecircn    hồ sơ thiacute sinh đatilde nộp (1) Ngoagravei nước Nhật    Giảng viecircn của trường trực tiếp sang vagrave tổ chức kỳ thi Địa điểm thi vagrave ngagravey thi nhagrave trường    sẽ chỉ định vagraveo thời điểm đoacute (2) Trong nước Nhật Thực hiện kỳ thi tại trường Mocircn toaacuten cơ bản từ 950- 1040 mocircn tiếng Nhật từ 1050

Nhagrave trường lagrave trường cao đẳng với chế độ 2 năm do Bộ khoa học giaacuteo dục cấp pheacutep Nếu tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhacircn cao đẳng Hơn nữa như ở higravenh vẽ dưới đacircy để tham dự kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 phải coacute bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 3 vagrave cần kinh nhiệm lagravem việc thực tế Tuy nhiecircn nếu tốt nghiệp ở trường lagrave nơi được Bộ Đất đai giao thocircng chứng nhận với tư caacutech lagrave trường đagraveo tạo kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 2 sẽ được miễn kinh nhiệm lagravem việc thực tế ngay lập tức bạn coacute thể coacute tư caacutech dự thi kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Do vậy việc vagraveo học tại trường lagrave khoacutea học ngắn nhất để bạn trở thagravenh kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Ngoagravei ra trong kỳ thi quốc gia coacute kỳ thi lyacute thuyết vagrave kỳ thi thực hagravenh nếu bạn hoagraven thagravenh khoacutea học kỹ thuật do Hiệp hội xuacutec tiến bảo dưỡng ocirc tocirc tỉnh Tokushima tổ chức tại nhagrave trường bạn sẽ được miễn kỳ thi thực hagravenh Bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 1 lagrave bằng coacute thể được dự thi sau khi đạt được bằng bảo dưỡng cấp độ 2 vagrave coacute trecircn 3 năm kinh nhiệm lagravem việc thực tế Hơn nữa vagraveo thaacuteng 4 năm 2009 nhagrave trường đatilde thagravenh lập khoa chuyecircn mocircn học 2 năm để đạt được chứng chỉ bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 1 những sinh viecircn tốt nghiệp của trường những người đỗ kỳ thi quốc gia( Xăng hoặc dầu) về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 coacute thể học tiếp lecircn

Phacircn khu

Người dự thi trongnước Nhật

Người dự thi ngoagravei nước NhậtNgagravey hết hạn nộp hồ sơ Ngagravey thi

Lần 1 Đến ngagravey 10102018( Thứ 4)Lần 2 Ngagravey 3112019( Thứ 5)

Lần 1 Cuối thaacuteng 92018

Lần 3 Đến ngagravey 1232019( Thứ 3)

Ngagravey 1210( Thứ 6)Ngagravey 22 ( Thứ 7)

Trung tuần thaacuteng 10

Ngagravey 143( Thứ 5)

Khoa kỳthi quốcgia cấp

độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 2

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 1

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 1

Khoa chuyecircnmocircn tại trường

Miễn kỳ thithực hagravenhKỳ thi quốc

gia cấpđộ 3

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Trigravenh bagravey- Lyacute thuyết

― 4 ―

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する受験希望者は身元保証人がいる場合には同行を依頼する

6入学までの手順

事前連絡1

(随時)

予備面接2

出願書類提出 3

書類審査4

入学試験5

合格発表6

入学手続き7

合格発表後2週間以内

査証(ビザ)取得手続き9

住居の紹介10

入国 入学前日本語教育11

入学式12

「在留資格認定書」の交付変更申請8

9月上旬

9月30日

10月上旬

10月中旬

11月中旬

1月下旬~2月上旬

3月上旬

3月中旬

(4月上旬)

各自が最寄りの入国管理局に申請すること

日本国外 日本国内受験希望者は本学に連絡する

本学は入学許可証を発行し合格者に郵送する合格者は入国管理局に在留資格変更申請を行い受理されたら本学に連絡するなお申請用紙のコピーを本学に郵送すること

合格者は入学式に出席する

合格者は住居を決める

合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

合格者は入学式に出席する

合格者は本学が定めた日に入国する合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は査証取得の可否について本学に連絡する本学は査証を取得した合格者に廉価な住居の紹介を行う

本学は「在留資格認定証明書」の原本を合格者に郵送する合格者は査証取得手続きをする

本学は入学許可書を発行し合格者に「在留資格認定証明書交付申請書」を送り記入を求める本学は上記書類が到着後合格者に代わって在留資格取得のための申請を法務省入国管理局に行う

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

本学事務局で書類審査を行う

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する

受験希望者は本学に連絡する

10月下旬

一次 9月30日まで 二次 1月23日まで 三次 3月10日まで

一次 10月10日まで 二次 1月31日まで 三次 3月12日まで

一次 10月12日 二次 2月2日 三次 3月14日

一次 10月15日 二次 2月12日 三次 3月18日

― 5 ―

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Tinh thần từ khi thagravenh lập trườngNhagrave trường được thagravenh lập vagraveo năm 1973 do ocircng Kondo Yasujiro ocircng tổ trường ( năm 1894 - năm 1990) với tinh thần nuocirci dưỡng những con người coacute thể cống hiến cho quốc gia xatilde hội vagrave nuocirci dưỡng những nhagrave kỹ thuật chuyecircn mocircn thiacutech nghi với thời đạiMục tiecircu đoacute lagrave quan điểm triết học về đagraveo tạo của ocircng tổ trường được treo tại sảnh của togravea nhagrave chiacutenh như lagrave phương chacircm của học viện được chia thagravenh từng mục riecircng biệt tocircn trọng truyền thống của đất nước thể hiện quan điểm đagraveo tạo ldquotrồng ngườirdquo lagrave sự chăm chỉ lao động vagrave caacutei tacircm phục vụ Việc đagraveo tạo ldquo trồng ngườirdquo lagrave tinh thần nền tảng của nhagrave trường vagrave trở thagravenh trụ cột chiacutenh mang tiacutenh tinh thần trong mục tiecircu đagraveo tạo của nhagrave trường

Quan điểm đagraveo tạoQuan điểm đagraveo tạo của trường luocircn tuacircn theo tinh thần của trường đoacute lagrave nacircng cao chất lượng đagraveo tạo con người coacute thể cống hiến cho xatilde hội một caacutech tự nguyện đagraveo tạo những nhacircn tagravei khocircng thể thiếu cho ngagravenh sản xuất ocirc tocirc đang cải tiến kỹ thuật một caacutech đaacuteng kể

Mục điacutech đagraveo tạoLấy tinh thần thagravenh lập trường - quan điểm đagraveo tạo như lagrave một vũ đagravei nhagrave trường lấy mục điacutech đagraveo tạo nhacircn tagravei đatilde tiếp thu tri thức chuyecircn mocircn liecircn quan đến ngagravenh cocircng nghệ ocirc tocirc Mục tiecircu lấy chứng chỉ kỹ sư sửa chữa ocirc tocirc lagrave mục tiecircu đương nhiecircn nhưng việc lagravem phong phuacute thecircm những hiểu biết về xatilde hội đang quốc tế hoacutea vagrave việc đagraveo tạo năng lực cần thiết cho những sinh viecircn coacute quan điểm sống đang đa dạng hoacutea

Phương chacircm liecircn quan đến việc biecircn soạn vagrave thực hiện giaacuteo trigravenh giảng dạy(Curriculum- Policy ) Đagraveo tạo nhacircn tagravei coacute tri thức chuyecircn mocircn vagrave học vấn sacircu rộng coacute thể đối ứng với sự phaacutet triển của kỹ thuật ocirc tocirc đang tiến tiến hoacutea vagrave phức tạp hoacutea Cugraveng với mục tiecircu lấy chứng chỉ 『 kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp 2- kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp 1- kỹ sư bảo dưỡng thacircn vỏ』quốc gia biecircn soạn chương trigravenh giảng dạy để mở rộng sang caacutec lĩnh vực đa phương diện

Phương chacircm trao học phần( Diploma- Policy )Trao học phần cho những sinh viecircn đatilde học kết hợp caacutec mocircn học bắt buộc do bộ đất đai giao thocircng quy định caacutec mocircn học để thực hiện việc ldquo trồng ngườirdquo - tinh thần xacircy dựng trường vagrave caacutec mocircn học cơ bản trong việc học cocircng nghệ ocirc tocirc vagrave những sinh viecircn đatilde lấy số tiacuten chỉ đủ điều kiện tốt nghiệp

Trường cao đẳng cocircng nghiệp Tokushima mong muốn những sinh viecircn như thế nagraveoNhagrave trường necircu cao việc ldquo trồng ngườirdquo trong tinh thần xacircy dựng trường vagrave đang tiến hagravenh hoạt động giảng dạy ldquo Nacircng cao chất lượng đagraveo tạo con người coacute thể cống hiến cho xatilde hội đagraveo tạo nhacircn tagravei khocircng thể thiếu cho ngagravenh sản xuất ocirc tocirc đang cải tiến kỹ thuật một caacutech đaacuteng kểrdquo như lagrave một quan điểm đagraveo tạoChiacutenh vigrave vậy nhagrave trường mong muốn những sinh viecircn hiểu rotilde tinh thần xacircy dựng trường quan điểm đagraveo tạo của trường coacute yacute hướng học tập vagrave những sinh viecircn coacute mục tiecircu như sau vagraveo nhập học

1  Những sinh viecircn đặt mục tiecircu lấy chứng chỉ kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc

2  Những sinh viecircn lấy những tri thức- kỹ thuật liecircn quan đến ocirc tocirc lagravem nền   moacuteng vận dụng những kiến thức đatilde tiếp thu tại trường đại học để cống    hiến cho xatilde hội

― 2 ―

大学工学部(機械科関係)

機械関係学部以外大学高校

高等学校(機械科関係)

自動車工業学科

2年課程

二級自動車整備士免許

一級国家試験

一級自動車整備士免許

二級国家試験学科

二級国家試験学科

実技

学科

口述

実技試験免除講習 実

技試験免除

本学専攻科三

級国家試験学科

実技

6ヵ月以上の実務経験

6ヵ月以上の実務経験

1年以上の実務経験

3年以上の実務経験

2年以上の実務経験 2年

1年6ヵ月以上の実務経験

実務経験免除

 入学志願要項

1 学科(1)募集学科 自動車工業学科(二年制)

(2)入学定員 80名(日本人及び外国人の合計)

(3)卒業後の資格と特典

 本学は文部科学省が認可した二年制の短期大学で卒業すれば短期大学士の学歴が得られますまた 下の図に示すように二級自動車整備士国家試験を受験するには三級整備士の資格を有しかつ所定の実務経験が必要ですしかし二級整備士の養成施設として国土交通省より認定されている本学を卒業すると実務経験が免除され直ちに二級整備士国家試験(学科)の受験資格が得られます従って本学への進学は二級自動車整備士への最短コースです なお国家試験には学科試験と実技試験があり社団法人 徳島県自動車整備振興会が卒業時に本学で行う技術講習を修了すると実技試験が免除されます一級自動車整備士は二級免許取得後3年間以上の実務経験を経て受験できる資格です さらに2009年4月に一級自動車整備士をめざす二年制の専攻科を設置しました本学卒業者で二級自動車整備士(ガソリン及びジーゼル)国家試験合格者が進学できます

2 受験資格文部科学省が定める大学入学資格を有する者

3 選考基準合否の判定については次の項目を重視して選考を行なう(1)日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること

(2)学費を送金できる経費支弁者を持つこと

(3)入学までに留学生の査証を取得できること

4 出願期間及び試験日

5 選考方法基礎的数学(45分)日本語(筆記30分及び面接)及び提出された書類により選考する(1)日本国外   本学より教員が出向き試験を実施する試験会場及び試験日はその都度本学が指定する

(2)日本国内   本学にて実施する

区 分

日本国内受験者

日本国外受験者出願締切日 試験日

10月12日(金)2月2日(土)3月14日(木)

10月中旬一次 2018年10月10日(水)まで二次 2019年 1 月31日(木)まで

一次 2018年 9 月末

三次 2019年 3 月12日(火)まで

― 3 ―

Khoa kỹ thuật cocircng nghiệpthuộc đại học

( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Đại học Phổ thocircng trung họcNgoagravei khoa liecircn quan đến cơ khiacute

Trường cao đẳng( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc Khoacutea học đểmiễn kỳ

thi thực hagravenhKhoacutea 2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm 6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

3 năm

2 năm

Miễn kinhnhiệm thực tế

 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

1 Khoa (1) Khoa tuyển sinh Khoa Cocircng nghiệp ocirc tocirc ( 2 năm) (2) Số lượng nhập học 80 người( bao gồm cả người Nhật vagrave người nước ngoagravei) (3) Bằng cấp vagrave ưu đatildei đặc biệt sau khi tốt nghiệp

3 Quy chuẩn tuyển chọn Về việc quyết định trượt đỗ nhagrave trường tuyển chọn chuacute trọng vagraveo caacutec mục sau (1) Những thiacute sinh đatilde đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật( JLPT) hoặc coacute thể hiểu tiếng Nhật tương đương trigravenh độ N2 (2) Coacute người bảo latildenh tagravei chiacutenh coacute thể gửi được tiền học phiacute (3) Lagrave người đến khi nhập học coacute thể lấy được Visa Du học sinh

4 Kỳ hạn nộp hồ sơ vagrave ngagravey thi

2Tư caacutech dự thi Người coacute tư caacutech nhập học vagraveo caacutec trường Đại học do bộ Khoa học giaacuteo dục quy định

5 Phương phaacutep tuyển chọn Toaacuten học cơ bản( 45 phuacutet) tiếng Nhật( Thi viết 30 phuacutet vagrave phỏng vấn) vagrave tuyển chọn dựa trecircn    hồ sơ thiacute sinh đatilde nộp (1) Ngoagravei nước Nhật    Giảng viecircn của trường trực tiếp sang vagrave tổ chức kỳ thi Địa điểm thi vagrave ngagravey thi nhagrave trường    sẽ chỉ định vagraveo thời điểm đoacute (2) Trong nước Nhật Thực hiện kỳ thi tại trường Mocircn toaacuten cơ bản từ 950- 1040 mocircn tiếng Nhật từ 1050

Nhagrave trường lagrave trường cao đẳng với chế độ 2 năm do Bộ khoa học giaacuteo dục cấp pheacutep Nếu tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhacircn cao đẳng Hơn nữa như ở higravenh vẽ dưới đacircy để tham dự kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 phải coacute bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 3 vagrave cần kinh nhiệm lagravem việc thực tế Tuy nhiecircn nếu tốt nghiệp ở trường lagrave nơi được Bộ Đất đai giao thocircng chứng nhận với tư caacutech lagrave trường đagraveo tạo kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 2 sẽ được miễn kinh nhiệm lagravem việc thực tế ngay lập tức bạn coacute thể coacute tư caacutech dự thi kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Do vậy việc vagraveo học tại trường lagrave khoacutea học ngắn nhất để bạn trở thagravenh kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Ngoagravei ra trong kỳ thi quốc gia coacute kỳ thi lyacute thuyết vagrave kỳ thi thực hagravenh nếu bạn hoagraven thagravenh khoacutea học kỹ thuật do Hiệp hội xuacutec tiến bảo dưỡng ocirc tocirc tỉnh Tokushima tổ chức tại nhagrave trường bạn sẽ được miễn kỳ thi thực hagravenh Bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 1 lagrave bằng coacute thể được dự thi sau khi đạt được bằng bảo dưỡng cấp độ 2 vagrave coacute trecircn 3 năm kinh nhiệm lagravem việc thực tế Hơn nữa vagraveo thaacuteng 4 năm 2009 nhagrave trường đatilde thagravenh lập khoa chuyecircn mocircn học 2 năm để đạt được chứng chỉ bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 1 những sinh viecircn tốt nghiệp của trường những người đỗ kỳ thi quốc gia( Xăng hoặc dầu) về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 coacute thể học tiếp lecircn

Phacircn khu

Người dự thi trongnước Nhật

Người dự thi ngoagravei nước NhậtNgagravey hết hạn nộp hồ sơ Ngagravey thi

Lần 1 Đến ngagravey 10102018( Thứ 4)Lần 2 Ngagravey 3112019( Thứ 5)

Lần 1 Cuối thaacuteng 92018

Lần 3 Đến ngagravey 1232019( Thứ 3)

Ngagravey 1210( Thứ 6)Ngagravey 22 ( Thứ 7)

Trung tuần thaacuteng 10

Ngagravey 143( Thứ 5)

Khoa kỳthi quốcgia cấp

độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 2

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 1

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 1

Khoa chuyecircnmocircn tại trường

Miễn kỳ thithực hagravenhKỳ thi quốc

gia cấpđộ 3

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Trigravenh bagravey- Lyacute thuyết

― 4 ―

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する受験希望者は身元保証人がいる場合には同行を依頼する

6入学までの手順

事前連絡1

(随時)

予備面接2

出願書類提出 3

書類審査4

入学試験5

合格発表6

入学手続き7

合格発表後2週間以内

査証(ビザ)取得手続き9

住居の紹介10

入国 入学前日本語教育11

入学式12

「在留資格認定書」の交付変更申請8

9月上旬

9月30日

10月上旬

10月中旬

11月中旬

1月下旬~2月上旬

3月上旬

3月中旬

(4月上旬)

各自が最寄りの入国管理局に申請すること

日本国外 日本国内受験希望者は本学に連絡する

本学は入学許可証を発行し合格者に郵送する合格者は入国管理局に在留資格変更申請を行い受理されたら本学に連絡するなお申請用紙のコピーを本学に郵送すること

合格者は入学式に出席する

合格者は住居を決める

合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

合格者は入学式に出席する

合格者は本学が定めた日に入国する合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は査証取得の可否について本学に連絡する本学は査証を取得した合格者に廉価な住居の紹介を行う

本学は「在留資格認定証明書」の原本を合格者に郵送する合格者は査証取得手続きをする

本学は入学許可書を発行し合格者に「在留資格認定証明書交付申請書」を送り記入を求める本学は上記書類が到着後合格者に代わって在留資格取得のための申請を法務省入国管理局に行う

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

本学事務局で書類審査を行う

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する

受験希望者は本学に連絡する

10月下旬

一次 9月30日まで 二次 1月23日まで 三次 3月10日まで

一次 10月10日まで 二次 1月31日まで 三次 3月12日まで

一次 10月12日 二次 2月2日 三次 3月14日

一次 10月15日 二次 2月12日 三次 3月18日

― 5 ―

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

大学工学部(機械科関係)

機械関係学部以外大学高校

高等学校(機械科関係)

自動車工業学科

2年課程

二級自動車整備士免許

一級国家試験

一級自動車整備士免許

二級国家試験学科

二級国家試験学科

実技

学科

口述

実技試験免除講習 実

技試験免除

本学専攻科三

級国家試験学科

実技

6ヵ月以上の実務経験

6ヵ月以上の実務経験

1年以上の実務経験

3年以上の実務経験

2年以上の実務経験 2年

1年6ヵ月以上の実務経験

実務経験免除

 入学志願要項

1 学科(1)募集学科 自動車工業学科(二年制)

(2)入学定員 80名(日本人及び外国人の合計)

(3)卒業後の資格と特典

 本学は文部科学省が認可した二年制の短期大学で卒業すれば短期大学士の学歴が得られますまた 下の図に示すように二級自動車整備士国家試験を受験するには三級整備士の資格を有しかつ所定の実務経験が必要ですしかし二級整備士の養成施設として国土交通省より認定されている本学を卒業すると実務経験が免除され直ちに二級整備士国家試験(学科)の受験資格が得られます従って本学への進学は二級自動車整備士への最短コースです なお国家試験には学科試験と実技試験があり社団法人 徳島県自動車整備振興会が卒業時に本学で行う技術講習を修了すると実技試験が免除されます一級自動車整備士は二級免許取得後3年間以上の実務経験を経て受験できる資格です さらに2009年4月に一級自動車整備士をめざす二年制の専攻科を設置しました本学卒業者で二級自動車整備士(ガソリン及びジーゼル)国家試験合格者が進学できます

2 受験資格文部科学省が定める大学入学資格を有する者

3 選考基準合否の判定については次の項目を重視して選考を行なう(1)日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること

(2)学費を送金できる経費支弁者を持つこと

(3)入学までに留学生の査証を取得できること

4 出願期間及び試験日

5 選考方法基礎的数学(45分)日本語(筆記30分及び面接)及び提出された書類により選考する(1)日本国外   本学より教員が出向き試験を実施する試験会場及び試験日はその都度本学が指定する

(2)日本国内   本学にて実施する

区 分

日本国内受験者

日本国外受験者出願締切日 試験日

10月12日(金)2月2日(土)3月14日(木)

10月中旬一次 2018年10月10日(水)まで二次 2019年 1 月31日(木)まで

一次 2018年 9 月末

三次 2019年 3 月12日(火)まで

― 3 ―

Khoa kỹ thuật cocircng nghiệpthuộc đại học

( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Đại học Phổ thocircng trung họcNgoagravei khoa liecircn quan đến cơ khiacute

Trường cao đẳng( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc Khoacutea học đểmiễn kỳ

thi thực hagravenhKhoacutea 2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm 6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

3 năm

2 năm

Miễn kinhnhiệm thực tế

 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

1 Khoa (1) Khoa tuyển sinh Khoa Cocircng nghiệp ocirc tocirc ( 2 năm) (2) Số lượng nhập học 80 người( bao gồm cả người Nhật vagrave người nước ngoagravei) (3) Bằng cấp vagrave ưu đatildei đặc biệt sau khi tốt nghiệp

3 Quy chuẩn tuyển chọn Về việc quyết định trượt đỗ nhagrave trường tuyển chọn chuacute trọng vagraveo caacutec mục sau (1) Những thiacute sinh đatilde đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật( JLPT) hoặc coacute thể hiểu tiếng Nhật tương đương trigravenh độ N2 (2) Coacute người bảo latildenh tagravei chiacutenh coacute thể gửi được tiền học phiacute (3) Lagrave người đến khi nhập học coacute thể lấy được Visa Du học sinh

4 Kỳ hạn nộp hồ sơ vagrave ngagravey thi

2Tư caacutech dự thi Người coacute tư caacutech nhập học vagraveo caacutec trường Đại học do bộ Khoa học giaacuteo dục quy định

5 Phương phaacutep tuyển chọn Toaacuten học cơ bản( 45 phuacutet) tiếng Nhật( Thi viết 30 phuacutet vagrave phỏng vấn) vagrave tuyển chọn dựa trecircn    hồ sơ thiacute sinh đatilde nộp (1) Ngoagravei nước Nhật    Giảng viecircn của trường trực tiếp sang vagrave tổ chức kỳ thi Địa điểm thi vagrave ngagravey thi nhagrave trường    sẽ chỉ định vagraveo thời điểm đoacute (2) Trong nước Nhật Thực hiện kỳ thi tại trường Mocircn toaacuten cơ bản từ 950- 1040 mocircn tiếng Nhật từ 1050

Nhagrave trường lagrave trường cao đẳng với chế độ 2 năm do Bộ khoa học giaacuteo dục cấp pheacutep Nếu tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhacircn cao đẳng Hơn nữa như ở higravenh vẽ dưới đacircy để tham dự kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 phải coacute bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 3 vagrave cần kinh nhiệm lagravem việc thực tế Tuy nhiecircn nếu tốt nghiệp ở trường lagrave nơi được Bộ Đất đai giao thocircng chứng nhận với tư caacutech lagrave trường đagraveo tạo kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 2 sẽ được miễn kinh nhiệm lagravem việc thực tế ngay lập tức bạn coacute thể coacute tư caacutech dự thi kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Do vậy việc vagraveo học tại trường lagrave khoacutea học ngắn nhất để bạn trở thagravenh kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Ngoagravei ra trong kỳ thi quốc gia coacute kỳ thi lyacute thuyết vagrave kỳ thi thực hagravenh nếu bạn hoagraven thagravenh khoacutea học kỹ thuật do Hiệp hội xuacutec tiến bảo dưỡng ocirc tocirc tỉnh Tokushima tổ chức tại nhagrave trường bạn sẽ được miễn kỳ thi thực hagravenh Bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 1 lagrave bằng coacute thể được dự thi sau khi đạt được bằng bảo dưỡng cấp độ 2 vagrave coacute trecircn 3 năm kinh nhiệm lagravem việc thực tế Hơn nữa vagraveo thaacuteng 4 năm 2009 nhagrave trường đatilde thagravenh lập khoa chuyecircn mocircn học 2 năm để đạt được chứng chỉ bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 1 những sinh viecircn tốt nghiệp của trường những người đỗ kỳ thi quốc gia( Xăng hoặc dầu) về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 coacute thể học tiếp lecircn

Phacircn khu

Người dự thi trongnước Nhật

Người dự thi ngoagravei nước NhậtNgagravey hết hạn nộp hồ sơ Ngagravey thi

Lần 1 Đến ngagravey 10102018( Thứ 4)Lần 2 Ngagravey 3112019( Thứ 5)

Lần 1 Cuối thaacuteng 92018

Lần 3 Đến ngagravey 1232019( Thứ 3)

Ngagravey 1210( Thứ 6)Ngagravey 22 ( Thứ 7)

Trung tuần thaacuteng 10

Ngagravey 143( Thứ 5)

Khoa kỳthi quốcgia cấp

độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 2

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 1

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 1

Khoa chuyecircnmocircn tại trường

Miễn kỳ thithực hagravenhKỳ thi quốc

gia cấpđộ 3

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Trigravenh bagravey- Lyacute thuyết

― 4 ―

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する受験希望者は身元保証人がいる場合には同行を依頼する

6入学までの手順

事前連絡1

(随時)

予備面接2

出願書類提出 3

書類審査4

入学試験5

合格発表6

入学手続き7

合格発表後2週間以内

査証(ビザ)取得手続き9

住居の紹介10

入国 入学前日本語教育11

入学式12

「在留資格認定書」の交付変更申請8

9月上旬

9月30日

10月上旬

10月中旬

11月中旬

1月下旬~2月上旬

3月上旬

3月中旬

(4月上旬)

各自が最寄りの入国管理局に申請すること

日本国外 日本国内受験希望者は本学に連絡する

本学は入学許可証を発行し合格者に郵送する合格者は入国管理局に在留資格変更申請を行い受理されたら本学に連絡するなお申請用紙のコピーを本学に郵送すること

合格者は入学式に出席する

合格者は住居を決める

合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

合格者は入学式に出席する

合格者は本学が定めた日に入国する合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は査証取得の可否について本学に連絡する本学は査証を取得した合格者に廉価な住居の紹介を行う

本学は「在留資格認定証明書」の原本を合格者に郵送する合格者は査証取得手続きをする

本学は入学許可書を発行し合格者に「在留資格認定証明書交付申請書」を送り記入を求める本学は上記書類が到着後合格者に代わって在留資格取得のための申請を法務省入国管理局に行う

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

本学事務局で書類審査を行う

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する

受験希望者は本学に連絡する

10月下旬

一次 9月30日まで 二次 1月23日まで 三次 3月10日まで

一次 10月10日まで 二次 1月31日まで 三次 3月12日まで

一次 10月12日 二次 2月2日 三次 3月14日

一次 10月15日 二次 2月12日 三次 3月18日

― 5 ―

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Khoa kỹ thuật cocircng nghiệpthuộc đại học

( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Đại học Phổ thocircng trung họcNgoagravei khoa liecircn quan đến cơ khiacute

Trường cao đẳng( Liecircn quan đến khoa cơ khiacute)

Khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc Khoacutea học đểmiễn kỳ

thi thực hagravenhKhoacutea 2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

2 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm 6 thaacuteng

Kinh nhiệmthực tế trecircn

1 năm

Kinh nhiệmthực tế trecircn

3 năm

2 năm

Miễn kinhnhiệm thực tế

 NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ VIỆC NỘP ĐƠN NHẬP HỌC

1 Khoa (1) Khoa tuyển sinh Khoa Cocircng nghiệp ocirc tocirc ( 2 năm) (2) Số lượng nhập học 80 người( bao gồm cả người Nhật vagrave người nước ngoagravei) (3) Bằng cấp vagrave ưu đatildei đặc biệt sau khi tốt nghiệp

3 Quy chuẩn tuyển chọn Về việc quyết định trượt đỗ nhagrave trường tuyển chọn chuacute trọng vagraveo caacutec mục sau (1) Những thiacute sinh đatilde đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật( JLPT) hoặc coacute thể hiểu tiếng Nhật tương đương trigravenh độ N2 (2) Coacute người bảo latildenh tagravei chiacutenh coacute thể gửi được tiền học phiacute (3) Lagrave người đến khi nhập học coacute thể lấy được Visa Du học sinh

4 Kỳ hạn nộp hồ sơ vagrave ngagravey thi

2Tư caacutech dự thi Người coacute tư caacutech nhập học vagraveo caacutec trường Đại học do bộ Khoa học giaacuteo dục quy định

5 Phương phaacutep tuyển chọn Toaacuten học cơ bản( 45 phuacutet) tiếng Nhật( Thi viết 30 phuacutet vagrave phỏng vấn) vagrave tuyển chọn dựa trecircn    hồ sơ thiacute sinh đatilde nộp (1) Ngoagravei nước Nhật    Giảng viecircn của trường trực tiếp sang vagrave tổ chức kỳ thi Địa điểm thi vagrave ngagravey thi nhagrave trường    sẽ chỉ định vagraveo thời điểm đoacute (2) Trong nước Nhật Thực hiện kỳ thi tại trường Mocircn toaacuten cơ bản từ 950- 1040 mocircn tiếng Nhật từ 1050

Nhagrave trường lagrave trường cao đẳng với chế độ 2 năm do Bộ khoa học giaacuteo dục cấp pheacutep Nếu tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhacircn cao đẳng Hơn nữa như ở higravenh vẽ dưới đacircy để tham dự kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 phải coacute bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 3 vagrave cần kinh nhiệm lagravem việc thực tế Tuy nhiecircn nếu tốt nghiệp ở trường lagrave nơi được Bộ Đất đai giao thocircng chứng nhận với tư caacutech lagrave trường đagraveo tạo kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 2 sẽ được miễn kinh nhiệm lagravem việc thực tế ngay lập tức bạn coacute thể coacute tư caacutech dự thi kỳ thi quốc gia về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Do vậy việc vagraveo học tại trường lagrave khoacutea học ngắn nhất để bạn trở thagravenh kỹ sư bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 Ngoagravei ra trong kỳ thi quốc gia coacute kỳ thi lyacute thuyết vagrave kỳ thi thực hagravenh nếu bạn hoagraven thagravenh khoacutea học kỹ thuật do Hiệp hội xuacutec tiến bảo dưỡng ocirc tocirc tỉnh Tokushima tổ chức tại nhagrave trường bạn sẽ được miễn kỳ thi thực hagravenh Bằng kỹ sư bảo dưỡng cấp độ 1 lagrave bằng coacute thể được dự thi sau khi đạt được bằng bảo dưỡng cấp độ 2 vagrave coacute trecircn 3 năm kinh nhiệm lagravem việc thực tế Hơn nữa vagraveo thaacuteng 4 năm 2009 nhagrave trường đatilde thagravenh lập khoa chuyecircn mocircn học 2 năm để đạt được chứng chỉ bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 1 những sinh viecircn tốt nghiệp của trường những người đỗ kỳ thi quốc gia( Xăng hoặc dầu) về bảo dưỡng ocirc tocirc cấp độ 2 coacute thể học tiếp lecircn

Phacircn khu

Người dự thi trongnước Nhật

Người dự thi ngoagravei nước NhậtNgagravey hết hạn nộp hồ sơ Ngagravey thi

Lần 1 Đến ngagravey 10102018( Thứ 4)Lần 2 Ngagravey 3112019( Thứ 5)

Lần 1 Cuối thaacuteng 92018

Lần 3 Đến ngagravey 1232019( Thứ 3)

Ngagravey 1210( Thứ 6)Ngagravey 22 ( Thứ 7)

Trung tuần thaacuteng 10

Ngagravey 143( Thứ 5)

Khoa kỳthi quốcgia cấp

độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 2

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 2

Kỳ thiquốc giacấp độ 1

Chứng chỉkỹ sư bảodưỡng ocirc tocirccấp độ 1

Khoa chuyecircnmocircn tại trường

Miễn kỳ thithực hagravenhKỳ thi quốc

gia cấpđộ 3

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Thực hagravenh- Lyacute thuyết

Trigravenh bagravey- Lyacute thuyết

― 4 ―

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する受験希望者は身元保証人がいる場合には同行を依頼する

6入学までの手順

事前連絡1

(随時)

予備面接2

出願書類提出 3

書類審査4

入学試験5

合格発表6

入学手続き7

合格発表後2週間以内

査証(ビザ)取得手続き9

住居の紹介10

入国 入学前日本語教育11

入学式12

「在留資格認定書」の交付変更申請8

9月上旬

9月30日

10月上旬

10月中旬

11月中旬

1月下旬~2月上旬

3月上旬

3月中旬

(4月上旬)

各自が最寄りの入国管理局に申請すること

日本国外 日本国内受験希望者は本学に連絡する

本学は入学許可証を発行し合格者に郵送する合格者は入国管理局に在留資格変更申請を行い受理されたら本学に連絡するなお申請用紙のコピーを本学に郵送すること

合格者は入学式に出席する

合格者は住居を決める

合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

合格者は入学式に出席する

合格者は本学が定めた日に入国する合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は査証取得の可否について本学に連絡する本学は査証を取得した合格者に廉価な住居の紹介を行う

本学は「在留資格認定証明書」の原本を合格者に郵送する合格者は査証取得手続きをする

本学は入学許可書を発行し合格者に「在留資格認定証明書交付申請書」を送り記入を求める本学は上記書類が到着後合格者に代わって在留資格取得のための申請を法務省入国管理局に行う

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

本学事務局で書類審査を行う

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する

受験希望者は本学に連絡する

10月下旬

一次 9月30日まで 二次 1月23日まで 三次 3月10日まで

一次 10月10日まで 二次 1月31日まで 三次 3月12日まで

一次 10月12日 二次 2月2日 三次 3月14日

一次 10月15日 二次 2月12日 三次 3月18日

― 5 ―

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する受験希望者は身元保証人がいる場合には同行を依頼する

6入学までの手順

事前連絡1

(随時)

予備面接2

出願書類提出 3

書類審査4

入学試験5

合格発表6

入学手続き7

合格発表後2週間以内

査証(ビザ)取得手続き9

住居の紹介10

入国 入学前日本語教育11

入学式12

「在留資格認定書」の交付変更申請8

9月上旬

9月30日

10月上旬

10月中旬

11月中旬

1月下旬~2月上旬

3月上旬

3月中旬

(4月上旬)

各自が最寄りの入国管理局に申請すること

日本国外 日本国内受験希望者は本学に連絡する

本学は入学許可証を発行し合格者に郵送する合格者は入国管理局に在留資格変更申請を行い受理されたら本学に連絡するなお申請用紙のコピーを本学に郵送すること

合格者は入学式に出席する

合格者は住居を決める

合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

合格者は入学式に出席する

合格者は本学が定めた日に入国する合格者は入学式まで入学前日本語教育を受講する

合格者は査証取得の可否について本学に連絡する本学は査証を取得した合格者に廉価な住居の紹介を行う

本学は「在留資格認定証明書」の原本を合格者に郵送する合格者は査証取得手続きをする

本学は入学許可書を発行し合格者に「在留資格認定証明書交付申請書」を送り記入を求める本学は上記書類が到着後合格者に代わって在留資格取得のための申請を法務省入国管理局に行う

合格者は学費預り金等(748000円)を本学に送金する

本学教授会で審査のうえ合否の結果を受験者に郵送する

入学試験

本学事務局で書類審査を行う

受験希望者は出願書類を本学に郵送する(出願書類一覧表を参照)

本学は受験希望者に予備面接を行ない受験資格の可否を確認する

受験希望者は本学に連絡する

10月下旬

一次 9月30日まで 二次 1月23日まで 三次 3月10日まで

一次 10月10日まで 二次 1月31日まで 三次 3月12日まで

一次 10月12日 二次 2月2日 三次 3月14日

一次 10月15日 二次 2月12日 三次 3月18日

― 5 ―

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Nhagrave trường tổ chức phỏng vấn dự bị đối với thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi trong trường hợp coacute người bảo latildenh nhacircn thacircn yecircu cầu người bảo latildenh đi cugraveng

6 Trigravenh tự cho đến khi nhập học

Liecircn lạc trước1

(Bất cứ luacutec nagraveo)

Phỏng vấn dự bị2

Nộp hồ sơ đăng kyacute nhập học3

Thẩm tra hồ sơ4

Thi nhập học5

Phaacutet biểu kết quả đỗ6

Thủ tục nhập học7

Trong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗTrong vograveng 2 tuần kể từ khi phaacutet biểu kết quả đỗ

Thủ tục xin Thị thực( Visa)9

Giới thiệu chỗ ở10

11

Lễ nhập học12

Nộp đơn xin cấp thay đổirdquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo

Nhập cảnh đagraveo tạo tiếngNhật trước nhập học

8

Trung tuần thaacuteng 9

Ngagravey 30 thaacuteng 9

Đầu thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 10

Trung tuần thaacuteng 11

Đầu thaacuteng 3

Trung tuần thaacuteng 3

Cuối thaacuteng 1 đến đầu thaacuteng 2

Cuối thaacuteng 10

(Đầu thaacuteng 4)

Việc tư xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tạicục xuất nhập cảnh gần nhất

Ngoagravei nước Nhật Trong nước Nhật

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi thocircng baacuteo đoacute qua bưu điện cho thiacute sinh truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển tiến hagravenh xin thay đổi tư caacutech lưu truacute tại Cục quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi hồ sơ được thụ lyacute hatildey liecircn lạc cho nhagrave trường Hơn nữa hatildey gửi qua bưu điện cho nhagrave trường bản phocirc tocirc giấy xin thay đổi tư caacutech lưu truacute

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Thiacute sinh truacuteng tuyển tự quyết định chỗ ở

Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Những thiacute sinh truacuteng tuyển coacute mặt tại lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ nhập cảnh vagraveo ngagravey do nhagrave trường quyết định Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ được đagraveo tạo tiếng Nhật trước nhập học cho đến ngagravey coacute lễ nhập học

Những thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ liecircn lạc cho nhagrave trường thocircng baacuteo về kết quả trượt đỗ Visa Nhagrave trường sẽ giới thiệu nhagrave ở với giaacute cả hợp lyacute cho những thiacute sinh truacuteng tuyển đatilde lấy được Visa

Nhagrave trường sẽ gửi qua đường bưu điện bản gốc ldquo Giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo cho caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển Thiacute sinh truacuteng tuyển sẽ lagravem thủ tục xin Visa

Nhagrave trường sẽ phaacutet hagravenh giấy thocircng baacuteo nhập học gửi ldquo Đơn xin cấp giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacuterdquo vagrave caacutec thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tự điền vagraveo đơn Sau khi nhận được những giấy tờ trecircn nhagrave trường sẽ thay thiacute sinh đatilde truacuteng tuyển tiến hagravenh xin tư caacutech lưu truacute ở Cục quản lyacute xuất nhập cảnh thuộc bộ Tư phaacutep

Những thiacute sinh đỗ sẽ gửi những khoản tiền như tiền học phiacute tiền dự thu( 748000 Yecircn) cho nhagrave trường

Sau khi thẩm tra tại buổi họp giảng viecircn của trường sẽ gửi kết quả trượt đỗ cho caacutec thiacute sinh đatilde dự thi

Thi nhập học

Tiến hagravenh thẩm tra hồ sơ tại phograveng nghiệp vụ của trường

Những thi sinh coacute nguyện vọng dự thi gửi hồ sơ nhập học qua bưu điện cho nhagrave trường( Tham khảo trong bảng hồ sơ nhập học)

Nhagrave trường sẽ tổ chức buổi phỏng vấn dự bị đối với những thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi quyết định coacute đủ tư caacutech dự thi hay khocircng

Thiacute sinh coacute nguyện vọng dự thi liecircn lạc với nhagrave trường

Lần 1 đếnngagravey 30 thaacuteng 9

Lần 1 đếnngagravey 10 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 23 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 10 thaacuteng 3

Lần 2 đếnngagravey 31 thaacuteng 1

Lần 3 đếnngagravey 12 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 12 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 2 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey 14 thaacuteng 3

Lần 1 đếnngagravey 15 thaacuteng 10

Lần 2 đếnngagravey 12 thaacuteng 2

Lần 3 đếnngagravey18 thaacuteng 3

― 6 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要

― 7 ―

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

必要な書類 日本国外志願者 日本国内志願者 注意事項

日本語能力試験合格証書(写し)19

7出願書類一覧表  母国の保護者の署名印が必要な書類は

入学志願書 3 本学所定用紙

パスポート(すべての記載の写し)16 日本国外者は所有していれば提出する

身分証明書(写し)17 国内志願者は在留カード

履歴書及び留学理由書2 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと予備面接前日までに提出をする

times国民健康保険証の写し14

経費支弁書15 本学所定用紙記入上の注意をよく読むこと

推薦書(校長の推薦書)4

学校在学者は必要日本国内の日本語学校に在学している者は入学時から今日まで及び最近1か月の出席率が90以上を要する

卒業証書6 最終学歴校の卒業証書在学者は当該学校の在学証明書が必要

(写し可)

(写し可)

(留学理由書不要)

(写し可)

成績証明書 7 最終学歴校の成績(各学年毎の成績が表記されているもの)

健康診断書83ヵ月以内に病院が作成したもの日本国外者本学指定のもの日本国内者病院の様式による

本人名義の預金通帳の写し(最近の査証許可後)

所得証明書10

経費支弁者のもの会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名記入責任者署名及び会社印発行日記載)し最近3年間の月給諸手当賞与と所得税の納付金額及び税引後手取年収額を明記すること自営業者の場合は営業許可書も要する

預金残高証明書11残高証明書の満期日が3月1日以降でかつ証明有効期間が3ヵ月以上あること日本国内の研修生経験者は普通預金で110万円以上あるもの

times

times

times

定期預金証書(写し)

12 経費支弁者の名義で現地通貨で日本円に換算し180万円以上預金があるもの

写真18 縦4横37枚3ヵ月以内に正装してカラーで上半身を撮影したもの

受験料(31000円)20 日本国外者出願時にアメリカドルまたは円で送金

日本国内者出願時に郵便為替で郵送

その他学長が求める書類

21交通手段に関する誓約書 授業料免除申請書 連帯保証書留学生 車両保有通学登録許可願〔使用者のみ〕

在職証明書9経費支弁者及び本人が必要会社の専用便箋を使用(会社のマーク会社名住所電話社長署名及び会社印発行日記載)し氏名生年月日入社日在職期間職名職務内容を記載すること会社の規模が小さく専用箋がない場合はその旨の理由書を添える

日本語学校成績証明書5 日本語学校在学者は必要

13 経費支弁者と本人が親族であることを立証する書類

出生証明書

受験資格チェックリスト times 予備面接前日までに提出する1

JTEST C級認定証(写し)も可

出願時提出書類 予備面接日持参 該当者のみ提出 times提出不要Những hồ sơ cần thiết Thiacute sinh nộp hồ sơ

ngoagravei nước NhậtThiacute sinh nộp hồ sơtrong nước Nhật Những mục cần chuacute yacute

Giấy chứng nhận đỗ kỳ thinăng lực tiếng Nhật( bản sao)19

7Bảng danh saacutech hồ sơ nhập học Những hồ sơ cần chữ kyacute vagrave con dấu của người bảo latildenh trong nước migravenh

Hồ sơ xin nhập học 3 Giấy do nhagrave trường quy định

Hộ chiếu( Copy tất cả caacutec tờ coacute chữ)16 Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật nếu đatilde coacute hộ chiếu hatildey nộp

cho nhagrave trường

Giấy chứng minh nhacircn dacircn( bản sao)17 Thiacute sinh coacute nguyện vọng thi trong nước Nhật nộp thẻ ngoại kiều

Lyacute lịch vagrave lyacute do du học2 Sử dụng giấy nhagrave trường quy định đọc kỹ lưu yacute ghi ở trecircn Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị

timesBản sao của thẻ bảohiểm y tế quốc dacircn14

Giấy bảo latildenh tagravei chiacutenh15 Mẫu giấy do nhagrave trường chỉ định Đọc kỹ những lưu yacute ở trecircn

Thư tiến cử ( Thư tiến cử của hiệu trưởng)4

Những thi sinh đang học tại trường cần phải nộp Những thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật trong nước Nhật từ khi nhập học cho đến hocircm nay vagrave gần 1 thaacuteng trở lại đacircy phải coacute tỷ lệ lecircn lớp đạt 90 trở lecircn

Bằng tốt nghiệp6 Bằng tốt nghiệp của trường học cuối cugraveng Thiacute sinh đang đi học cần giấy chứng nhận đang học của trường đoacute)

( Bản sao cũng được)

( Bản sao cũng được)

(Khocircng cần bản lyacute do du học)

( Bản sao cũng được)

Bảng điểm7 Bảng điểm cuả trường học cuối cugraveng( Lagrave bảng điểm ghi rotilde thagravenh tiacutech của từng năm từng kỳ học)

Giấy khaacutem sức khỏe8Lagrave giấy bệnh viện cấp trong 3 thaacuteng gần đacircyNhững thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Theo giấy chỉ định của nhagrave trườngNhững thiacute sinh trong nước Nhật Theo mẫu của bệnh viện

Ngagravey hết kỳ hạn của giấy chứng nhận số dư lagrave sau ngagravey 1 thaacuteng 3 vagrave thời hạn coacute hiệu lực của giấy chứng nhận lagrave 3 thaacuteng trở lecircn Những thiacute sinh đatilde từng đi Thực tập sinh tại Nhật phải coacute sổ tiết kiệm trecircn 110 vạn yecircn Nhật

Lagrave giấy chứng nhận đứng tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh quy đổi sang tiền yecircn vagrave coacute khoản tiết kiệm trecircn 180 vạn yecircn

Hồ sơ chứng minh người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave bản thacircn lagrave gia đigravenh

Bản sao sổ tiết kiệm mang tecircn migravenh( sau khi được cấp thị thực gần đacircy )

Giấy chứng nhận thu nhập10

Giấy chứng nhận số dưtagravei khoản11

times

times

times

Giấy chứng nhận tiềngửi định kỳ( bản sao)

12

Ảnh18Dọc 4cm ngang 3cm 7 tấm Lagrave ảnh chụp trong vograveng 3 thaacuteng gần đacircy trang phục chỉnh tề chụp ảnh magraveu chụp nửa trecircn

Phiacute dự thi(31000 Yecircn)20

Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật Khi nộp hồ sơ nhập học gửi tiền bằng đocirc la Mỹ hoặc tiền YecircnThiacute sinh trong nước Nhật Khi nộp hồ sơ hatildey gửi qua đường bưu điện bằng higravenh thức  chuyển tiền qua bưu điện

Ngoagravei ra những hồ sơmagrave hiệu trưởng yecircu cầu21

Bản cam kết liecircn quan đến phương tiện giao thocircngĐơn xin miễn giảm học phiacute giấy bảo latildenh liecircn đớiĐối với du học sinh lagravem đơn muốn coacute xe ocirc tocirc vagrave sử dụng xe để đi học ( Chỉ dagravenh cho người sử dụng)

Giấy chứng nhận việc lagravem9Cần giấy chứng nhận của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave của bản thacircn Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde họ tecircn ngagravey thaacuteng năm sinh ngagravey vagraveo cocircng ty thời gian lagravem việc tecircn cocircng việc nội dung cocircng việc Trường hợp cocircng ty nhỏ khocircng coacute mẫu văn bản chuyecircn dụngPhải thecircm bản ghi rotilde lyacute do

Của người bảo latildenh tagravei chiacutenh Sử dụng mẫu của cocircng ty( Maacutec cocircng ty tecircn cocircng ty địa chỉ số điện thoại họ tecircn giaacutem đốc vagrave dấu cocircng ty ghi rotilde ngagravey phaacutet hagravenh) ghi rotilde lương thaacuteng của 3 năm gần đacircy những khoản trợ cấp tiền thưởng tiền thuế thu nhập vagrave thu nhập về tay sau khi đatilde trừ thuế Trong trường hợp lagrave người tự kinh doanh cần giấy pheacutep đăng kyacute kinh doanh

Giấy chứng nhận thagravenhtiacutech của trường tiếng Nhật5 Thiacute sinh đang học tại trường tiếng Nhật cần phải nộp

13 Giấy khai sinh

Danh saacutech kiểm tra tư caacutech dự thi times Nộp trước ngagravey phỏng vấn dự bị1

Giấy chứng nhận JTest cấp độ C( bản sao) cũng được

                      timesHồ sơ cần nộp khi nộphồ sơ xin nhập học

Mang theo vagraveo ngagraveyphỏng vấn dự bị Chỉ người thiacutech hợp nộp Khocircng cần nộp

― 8 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

― 9 ―

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

8入学手続き(1)学費諸費送金について

①送金は合格通知到着後2週間以内とする②日本円またはアメリカドルで経費支弁者名義で送金する③経費支弁者が居住するもよりの銀行から送金する④銀行が発行した送金証明書(写し) をFAXで送る

(2)提出書類一覧学費諸費と同様に合格通知到着後2週間以内に提出すること①入学願い(本人)②身上調書(本人)③誓約書(本人)

9学費諸費及びその他事項について

(1)授業料免除について授業料は経済的理由により修学が困難な場合(仕送りが月平均9万円以下または日本国内に保証人がいる場合はその保証人の年収が500万円未満)60免除する印は授業料60免除後の金額であるただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

(2)奨学金 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年時7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない  (ア)日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者  (イ)前期末後期期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目   に欠点がない者

出願上の注意事項(1)過去に入国申請を行ない不許可になった者は出願できない(2)提出書類は原本に限る(3)外国語で記載されたすべての書類は日本語訳を要する翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者 所属先及び電話番号を記すこと(4)一度提出した書類は卒業証書を除いて返還しない(5)出願書類などに不正があった場合は入学を取り消す(6)日本滞在中の家族(親兄弟配偶者子供)がいる場合はその家族の外国人登録原票記載事項証明書(7)家族(配偶者子供)を自国に残して入学する場合はその家族についての説明書

入学金授業料施設拡充費学費合計 ー ①

【学 費】

入学手続き時 250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

1年後期 8月31日 2年前期 4月30日 2年後期 8月31日 2年間の合計金額単位円

預かり金 - ②

総費用合計(①+②-奨学金)

【諸 費】

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000は(1)を参照   は(2)を参照

納付時期項目

(奨学金400000)

8Thủ tục nhập học (1) Về việc gửi tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec ① Việc gửi tiền trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ ② Gửi tiền theo tecircn của người bảo latildenh tagravei chiacutenh vagrave gửi bằng tiền yecircn Nhật hoặc đocirc la Mỹ ③ Gửi tiền từ ngacircn hagraveng gần nơi ở của người bảo latildenh tagravei chiacutenh ④ Gửi qua Fax giấy chứng nhận gửi tiền do ngacircn hagraveng phaacutet hagravenh

(2) Bảng hồ sơ nhập học Nộp trong vograveng 2 tuần sau khi nhận được thocircng baacuteo đỗ nộp cugraveng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản khaacutec ① Đơn xin nhập học( bản thacircn) ② Sơ yếu lyacute lịch( bản thacircn ③ Bản cam kết( bản thacircn)

9Về học phiacute caacutec khoản phiacute vagrave caacutec điều khaacutec

(1) Về việc miễn giảm phiacute giờ họcTiền học phiacute sẽ được miễn giảm 60 trong trường hơp vigrave lyacute do kinh tế khocircng thể tiếp tục được việc học( Tiền gửi từ gia đigravenh hagraveng thaacuteng bigravenh quacircn dưới 90000 Yecircn hoặc trường hợp coacute người bảo latildenh trong nước Nhật thigrave thu nhập hagraveng năm của người bảo latildenh đoacute dưới 500 vạn Yecircn Dấu lagrave số tiền sau khi miễn giảm phiacute giờ học Tuy nhiecircn trong thời gian học tập chiacutenh quy nếu coacute khả năng khocircng thể tốt nghiệp kết thuacutec khoacutea học thigrave từ kigrave sau sẽ bị thu toagraven bộ phiacute giờ học Hơn nữa trong trường hợp du học sinh vi phạm luật phaacutep nước Nhật hoặc điều lệ quy định của nhagrave trường bị kỷ luật khiển traacutech của Hiệu trưởng trở lecircn thigrave về sau sẽ khocircng được giảm 1 phần hoặc toagraven bộ phiacute giờ học

(2)Tiền học bổngCấp học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn( trừ thaacuteng 3 vagrave thaacuteng 8) cho du học sinh thuộc khoa cocircng nghệ ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn trường hợp bị khiển traacutech của hiệu trưởng thocirci học nghỉ học sẽ khocircng được cấp học bổng thaacuteng đoacute Hơn nữa đối với sinh viecircn lưu ban sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn khocircng đỗ trong kigrave thi năng lực tiếng Nhật thaacuteng 7 vagraveo năm thứ 2 sẽ khocircng được cấp học bổng sau khi coacute kết quả phaacutet biểu (a) Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ Quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hay Cơ quan ngoại bộ (i) Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm của caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật trong caacutec kigrave thi kigrave   đầu vagrave kigrave cuối( trong trường hợp thi bổ xung tiacutenh thagravenh tiacutech kigrave thi bổ xung)

Những điều cần chuacute yacute trecircn hồ sơ nhập học(1) Thiacute sinh trong quaacute khứ đatilde từng xin nhập cảnh vagrave khocircng được cấp tư caacutech lưu truacute khocircng thể nộp hồ sơ(2) Những hồ sơ nộp phải lagrave bản gốc(3) Tất cả những hồ sơ được ghi bằng tiếng nước ngoagravei cần bản dịch tiếng Nhật Ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng    dấu ngagravey dịch tecircn cocircng ty vagrave số điện thoại (4) Những hồ sơ đatilde nộp ngoại trừ bằng tốt nghiệp sẽ khocircng trả lại(5) Trường hợp coacute bất chiacutenh trong hồ sơ nhập học nhagrave trường sẽ hủy việc nhập học(6) Trường hợp coacute người thacircn đang sống tại Nhật( Bố mẹ Anh chị em Vợ chồng Con) nộp giấy chứng nhận     đăng kyacute người nước ngoagravei của gia đigravenh đoacute(7) Trường hợp khi nhập học để lại gia đigravenh( Vợchồng con) tại nước migravenh hatildey viết bản giải thiacutech về gia đigravenh đoacute

Tiền nhập họcPhiacute giờ học

Phiacute trang thiết bịTổng cộng học phiacute - ①

【 Học phiacute 】

Khi lagravem thủ tục nhập học Tổng số tiền 2 năm

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

Kỳ sau của nămthứ 1 ngagravey 31 thaacuteng 8

Kỳ đầu của năm2 ngagravey 30 thaacuteng 4

Kỳ sau của năm2 ngagravey 31 thaacuteng 8

Đơn vị Yecircn

Tiền dự thu - ②

Tổng caacutec khoản phiacute ①+②- học bổng

【 Caacutec khoản khaacutec 】 200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000Dấu lagrave tham khảo phần (1) Dấu lagrave tham khảo phần (2)

Thời hạn nộp

Caacutec khoản

(Tiền học bổng400000)

― 10 ―

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

送 金 幣 種送 金 方 法口 座 番 号銀 行 名

銀行スウィフトコード銀 行 の 住 所

口 座 名 義

口座名義人住所

口 座 種 目

(2)学費諸費の説明事項①入学手続時に必要な学費諸費の合計は748000円②1年次後期の学費は298000円③2年次の学費諸費の合計は692000円④2年間の預り金280000円の内訳教科書実習服工具安全靴保険代など学生が教育に使用する経費

(3)その他の費用2年次の12月に二級自動車整備士技術講習会(ガソリンジーゼル)費用として別に152200円(2016年の例)が必要となる

(4)入学手続き時の学費諸費の返還について一旦納入された学費等については入出国管理当局等国の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って受験料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末日までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

10受験料及び学費の送金(1)受験料

出願時に送金日本国外者は本国の銀行より送金日本国内者は郵便為替で郵送選考結果にかかわらず返金されない

(2)学 費 合格通知書到着後2週間以内に送金

(3)送金済確認の連絡 送金した振込済用紙をFAXで大学に送ること

(4)振込金額

受験料helliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip 31000円学費諸費helliphelliphelliphelliphelliphellip 748000円日本国外からの送金に要した日本国内の銀行手数料は入学後の預り金から徴収する

(5)振込み先等について

日本円アメリカドル電信送金0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten 日本語「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 日本語「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo 日本語「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 日本語「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu 日本語「普通」

― 11 ―

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Loại tiền chuyển khoảnPhương phaacutep chuyển tiềnSố tagravei khoảnTecircn ngacircn hagraveng

Matilde Swift của ngacircn hagravengĐịa chỉ ngacircn hagraveng

Tecircn ngacircn hagraveng

Địa chỉ của người đứng tecircn tagravei khoản

Loại tagravei khoản

Yecircn Nhật Đocirc la MỹChuyển tiền điện tiacuten0880190Awa-ginko kachidokibashi shiten Tiếng Nhật「阿波銀行かちどき橋支店」AWABJPJTJapan Tokushima-ken Tokushima-shi kachidokibashi 1-7 Tiếng Nhật「日本国徳島県徳島市かちどき橋1-7」Gakkohoujin Tokusima Johnan Gakuen Rijicho Kondo Kozo Tiếng Nhật「学校法人 徳島城南学園 理事長 近藤孝造」Japan Tokusima-ken Itano-gun Itano-cho Inubushi Aza Rengedani 100 Tiếng Nhật「日本国徳島県板野郡板野町犬伏字蓮花谷100番地」Futsu Tiếng Nhật「普通」

(2) Caacutec mục giải thiacutech về học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutec  ① Khi lagravem thủ tục nhập học tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute cần thiết lagrave 748000 Yecircn  ② Học phiacute kigrave tiếp theo năm thứ 1 lagrave 298000 Yecircn  ③ Tổng cộng tiền học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute năm thứ 2 lagrave 685000 Yecircn  ④ Bảng chi tiết số tiền dự thu 278000 Yecircn trong 2 năm lagrave kinh phiacute được sử dụng trong việc đagraveo tạo sinh     viecircn viacute dụ như tiền giaacuteo trigravenh dụng cụ giagravey an toagraven phiacute bảo hiểm

(3) Caacutec khoản phiacute khaacutec Vagraveo thaacuteng 12 năm thứ 2 cần 152200 yecircn nữa( lấy viacute dụ 2016) lagrave khoản phiacute cho khoacutea học kỹ thuật( xăng   dầu) bảo dưỡng xe ocirc tocirc cấp độ 2

(4) Về việc hoagraven trả lại tiền học phiacute- khoản phiacute khaacutec khi lagravem thủ tục nhập học  Về tiền học phiacute đatilde được nộp trong trường hợp khocircng thể nhập cảnh vagraveo Nhật do sự quyết định của chiacutenh   phủ như lagrave cục Quản lyacute xuất nhập cảnh sau khi được trả lại giấy baacuteo nhập học nhagrave trường sẽ hoagraven trả tiền   sau khi đatilde trừ lệ phiacute dự thi vagrave phiacute gửi tiền Dugrave trong trường hợp do hoagraven cảnh của chiacutenh du học sinh đến   ngagravey cuối của thaacuteng 3 nếu hoagraven trả lại giấy baacuteo nhập học giấy chứng nhận tư caacutech lưu truacute cugraveng với bản giải   thiacutech sự tigravenh nhagrave trường sẽ hoagraven trả lại tiền sau khi đatilde trừ tiền nhập học lệ phiacute thi

10 Lệ phiacute thi vagrave việc gửi tiền học phiacute (1) Lệ phiacute thi

Nộp tiền khi nộp hồ sơ Thiacute sinh ngoagravei nước Nhật gửi tiền qua ngacircn hagraveng của nước migravenh Thiacute sinh trong    nước Nhật gửi qua bưu điện bằng ngacircn phiếu bưu điện Sẽ khocircng hoagraven trả lại tiền dugrave kết quả tuyển chọn    như thế nagraveo

(2) Học phiacute (3) Liecircn lạc xaacutec nhận việc đatilde chuyển tiền xong Gửi qua Fax cho nhagrave trường giấy xaacutec nhận đatilde chuyển tiền (4) Số tiền chuyển khoản    Lệ phiacute thihelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphelliphellip31000 Yecircn    Học phiacute vagrave caacutec khoản phiacute khaacutechelliphelliphellip 748000 Yecircn    Tiền phiacute ngacircn hagraveng trong nước Nhật cần trong việc gửi tiền từ nước ngoagravei sẽ được thu từ tiền dự     thuthi sau khi nhập học

(5) Về tagravei khoản chuyển tiền   

― 12 ―

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

建 校 的 精 神

  本校是由创办人近藤安次郎先生(1894年mdash1990年)于1973年创办的旨在培养

对国家以及社会做出贡献和适应时代的专业技术人才以分条列出的创办人的教育哲

学为宗旨将它作为校训张贴于学校主楼大门上展现了尊重国家传统拥有一颗

勤劳奉献心的ldquo塑造人才rdquo的教育观

  将这种ldquo塑造人才rdquo的教育理念作为建校的精神成为了本校教学目的的精神支柱

教 育 理 念

  根据建校的精神以谋求品格的提高培养具有积极为社会做贡献的品德而且

在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才将这些思想作为本校的教育理念

教 育 目 的

  以建校的精神bull教育理念作为基础以培育在汽车工业领域方面具备专业知识的人

才为目的以取得汽车整修士资格证为目标而且要使其加深对国际化社会的理解

将价值观多样化的学生们培养成具有必要的生存能力的社会人

教育课程的编成bull关于实施的方针(课程策略)  培养在高度化复杂化的汽车技术进展方面具有专业知识和开阔素养的人才以

取得国家资格证ldquo二级汽车整修士bull一级汽车整修士bull车体整修士rdquo为目标的同时编创

向多领域发展的教育课程

学位授予的方针(学位证书策略)  对于修完国土交通省规定的必修课程以及本校为实现ldquo塑造人才rdquo为目的具有

建校精神的各课程和汽车工学基础的课程从而取得毕业所必要学分的学生颁发学位

证书

德岛工业短期大学谋求的学生形象(许可策略)  本校提倡以ldquo塑造人才rdquo作为建校精神以ldquo以谋求品格的提高培养具有积极

为社会做贡献的品德而且在技术革新显著的汽车产业方面必不可少的人才rdquo为教育

理念展开教育活动

因此本校希望热切的欢迎能够理解本校的建校精神具有学习欲望并且怀有以

下志向的学生入学

1  希望取得汽车整修士资格证的人

2  以汽车相关的知识技术为基础能够将在大学里学到的本领学以致用活跃在  社会上的人

― 13 ―

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

分 类

在日本国内报考者

在日本国外报考者

申请受理截止日期 考试日期

第一次 截止到2018年10月10日(星期三)

第二次 截止到2019年 1 月31日(星期四)

第一次 截止到2018年 9 月末

10月12日(星期五)

2月 2日(星期六)

10月中旬

2

3

5

  本校是日本文部科学省承认的二年制短期大学毕业后可获得短期大学士学历如下图所示参

加二级汽车整修士国家考试需具有三级整修士资格而且需要有一定的实际经验本校是经国土交通

省认定具备培养二级整修士设施的学校所以在本校毕业后可不拘束于需要实际经验的要求直

接取得二级整修士国家考试(学科)的考试资格据此进入本校学习是获得二级整修士资格的捷径

  另外国家考试分专业考试和实技考试在本校毕业时如果参加完成了社团法人德岛县自动车

整备振兴会在本校的技术讲座课程可以获得免除实技考试参加一级汽车整修士国家考试需具备

二级整修士资格三年以上的实际经验的考试资格

  而且已于2009年4月设置了一级汽车整修士二年制的专攻科本校的毕业生二级汽车整修士(汽

油及柴油)国家考试合格者可以升学

2年课程

本校专攻科

2年

一级汽车整修士资格证书

一级国家考试学科

口试

实技考试免考

二级汽车整修士资格证书

学科

学科

讲习

学科

8

(二年制)

二三

日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力

文部科学省规定的有大学入学资格者

笔试30分钟以及面试

第三次 截止到2019年 3 月12日(星期二) 3月14日(星期四)

45分钟

― 14 ―

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

1

2

3

4

5

6

7

9

10

11

12

8

9月上旬

748000

事务局

考试

748000收

9月30日

10月上旬

10月中旬

10月下旬

介绍

合格者在开学典礼前接受日语教育

合格者在开学典礼前接受日语教育

介绍

入境入学前日语教育

第一次9月30日 第二次1月23日 第三次3月10日

第一次10月10日 第二次1月31日 第三次3月12日

第一次10月12日 第二次2月2日 第三次3月14日

第一次10月15日 第二次2月12日 第三次3月18日

― 15 ―

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

3

4

15

16

18

19

6最终学历学校的毕业证书在校中的学生要提交该校出具的在校证明书

8 健康诊断书

times

times

times

存款证明11

到期日是3月1日以后且有效期在3个月以上的存款证明日本国内研修生经历者需有110万日元以上的活期存款

times定期存款单证明(复印件)

12 需要有以经费支付人名义开具的相当于180万日元以上当地通货的存款证明

21有关使用交通工具的誓约书授业料免除申请书 连带保证书

留学生 车辆拥有驾车上学登记许可申请书〔只限于使用者〕

13

可证明经费支付人与申请者系亲属关系的材料亲属关系公证书

户口簿复印件

国民健康保险证复印件

1 截止到预备面试的前一天提交报考资格的确认项目

times14

家庭全体成员的「户口簿」的复印件(常住人口登记卡)记载的内容事项必需是最新状态现在在省外工作的经费支付者请提交居住证

20汇

5证

7 最终学历学校的成绩(记有每学年的成绩)证

9经费支付人及本人需出具用单位的专用信签(注明有单位的标记名称地址电话号码负责人签名以及单位印章证明出具日期)证明其姓名出生年月日进入单位的日期在职期间职务名称和职务内容由于单位规模小没有专用信签的情况下请附上理由书

10经费支付人应出具的材料应使用单位的专用便签(证明有单位的标记名称地址电话号码负者人签名出具证明的负者人签名以及单位印章证明出具日期)证明最近三年的月工资所有补贴奖金和所得税的纳付金额情况以及税后纯年收入个体经营的情况下需要提供营业许可书

17 身份证(复印件) 日本国内报名者应提交在留卡

2 履历书及留学理由书

截止到预备面试的前一天提交

JTEST C级认定证书(复印件)也可以

(复印件可)

本人名义的存折复印件(最近的签证许可后)

(复印件可)

(复印件可)

(留学理由书不要)

― 16 ―

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

提交报名材料时的注意事项

(1)以前办理过入境申请未获批准者不可报名(2)必须提交材料原件(3)所有用外语填写的材料都必须附有日文翻译件翻译件上应有翻译者姓名盖章翻译日期 翻译者的所属单位以及电话号码(4)除毕业证以外所提出的材料不予退还(5)报名材料等如有不正当之处将取消入学资格(6)在日本有滞留家属(父母兄弟姐妹配偶子女)时要提交其家属的ldquo外国人登录原票记载事项证明书rdquo(7)家属(配偶子女)留在本国本人来日留学时要提交关于家属的说明书

(1) 关于授业料的免除因经济的原因造成学习困难状况的(每月平均汇寄生活费在9万日元以下或者保证人是在日本国内的而保证人的年收入未满500万日元)授业料给予60免除表示的金额是60免除后的金额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全额不予减额

与学费诸费同样于收到合格通知书后的二周内提交

把银行汇款证明(复印件)用传真发来

入学金

授业料

设施扩充费

学费合计 ー ①

【学 费】

办理入学手续时 1年下学期8月31日 2年上学期4月30日 2年下学期8月31日 2年间的合计金额

单位日元

预收金 - ②

总费用合计(①+②-奖学金)

【诸 费】

记号处请参考以下第1项内容   记号处请参考以下第2项内容

缴纳时间项目

(奖学金400000)

9 有关学费诸费及其他事项

250000(168000) 130000 548000

(168000) 130000 298000

(176000) 130000 306000

(176000) 130000 306000

2500006880005200001458000

200000

748000 298000

80000

386000 306000

280000

1338000

(2)奖学金    满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除   外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留   级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付   奖学金  (ア)未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生  (イ)上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补      考成绩)均都及格者

― 17 ―

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

298000692000

748000(2)

报名费

从本国往日本汇款时所需的银行手续费从入学后的预付金中收取

748000日元31000日元

10

280000 教育收

(4) 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本

人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不

能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费

以及汇款手续费以外余款退回

(3) 其他费用

二年级的12月作为二级汽车整修士技术讲习会(汽油柴油)的费用152200日元(2015年为

例)需要另付

Kozo

近藤孝造

AWABJPJTBANK SWIFT CODE

Futsu

― 18 ―

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

1 Ghi chiacutenh xaacutec rotilde ragraveng tecircn thiacute sinh dự thi2 Họ vagrave tecircn (Ghi giống như chữ Haacuten

chữ Katakana trong hộ tịch)3 Địa chỉ hiện tại

Ghi địa chỉ hiện tại Nếu coacute số điện thoại cố định vagrave số điện thoại di động thigrave ghi vagraveo

4 QUAacute TRIgraveNH HỌC TẬPTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Khocircng học gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Tecircn trường =gt Ghi tecircn trường giống như tecircn trường ghi trong bằng tốt nghiệpNơi ở Ghi rotilde ragraveng chi tiết đến (Khocircng được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến từng con số - số nhagrave hay số khu dacircn cư)Thaacuteng năm nhập học Ghi đến thaacutengThaacuteng năm tốt nghiệp Ghi thống nhất với thaacuteng nhận bằng tốt nghiệp

5 Quaacute trigravenh học tập tiếng NhậtGhi giống chuacute yacute ở mục 4

6 Quaacute trigravenh lagravem việcTrong trường hợp coacute thời gian tự do (Ko lagravem gigrave) thigrave ghi riecircng vagraveo 1 tờ A4 lagrave đatilde lagravem gigrave trong thời gian đoacute(Vẫn phải ghi rotilde họ tecircn vagrave ngagravey thaacuteng đầy đủ)Nơi lagravem việc Ghi giống với shoumei shoNơi ở hiện tại Ko được ghi toacutem tắt phải ghi chi tiết đến cả số nhagraveThaacuteng năm thocirci việc Trường hợp vẫn đang lagravem việc thigrave ghi cho đến hiện nay (lagrave kết thuacutec)

7 Quaacute trigravenh xuất nhập cảnh vagraveo Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Trường hợp đến Nhật Bản với tư caacutech tu nghiệp ghi rotilde mục điacutech nhập cảnh nội dung cụ thể cocircng việc tu nghiệp vagrave tecircn cocircng ty

8 Lyacute do du học ở Nhật Bản (Ghi bằng tiếng Nhật)Ghi chi tiết đến dograveng becircn dưới

9 Dự định sau khi học xong (Ghi bằng tiếng Nhật)Nếu coacute thể thigrave ghi chi tiết

1 Ghi tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute Khi dịch sang tiếng Nhật thigrave ghi vagraveo một tờ giấy khaacutec vagrave ghi rotilde tecircn người dịch đoacuteng dấu tecircn người dịch ngagravey dịch địa chỉ vagrave số điện thoại của người dịch Trường hợp thiacute sinh tự trả học phiacute thigrave yecircu cầu viết bằng tiếng Nhật

2 Tecircn người bảo latildenh trả tiền học phiacute vagrave tecircn người trong sổ tiết kiệm ngacircn hagraveng vagrave tecircn người đứng tecircn trong sổ tiết kiệm tiền gửi coacute kỳ hạn phải giống nhau

3 Nếu điền caacutec hạng mục magrave khocircng khớp với sự thật sẽ coacute trường hợp khocircng được cấp visa

1 正確にはっきり受験者本人が書くこと2 氏名戸籍と同じ漢字ピンインを併記すること

3 本国住所現住所略さずに番地まで書くこと電話及び携帯電話があれば書くこと

4 学歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)学校名rArr卒業証書と同じ名称を書くこと所在地rArr略さずに番地まで書くこと入学年月rArr月まで書くこと卒業年月rArr卒業証書の月と一致していること

履歴書

履歴書経費支弁書の記入上の注意5日本語学習歴4と同じ注意

6 職歴漏れなく記載すること空白期間がある場合は何をしていたのかを別紙(A4白紙)に書くこと(氏名記載日も必要)勤務先rArr在職証明書と同じ名称所在地rArr略さずに番地まで書くこと退職年月rArr現職の場合は「現在に至る」と書く

7 出入国歴(日本語で記入)研修で来日の場合は入国目的に会社名と研修の具体的内容を書くこと

8 本学への留学理由(日本語で記入)一番下の行まで詳しく書くこと

9 修了後の予定(日本語で記入)できるだけ具体的に書くこと

1 経費支弁者本人が書くこと日本語訳は別の用紙に書き翻訳者氏名押印翻訳日翻訳者所属先及び電話番号を書くこと受験者本人が経費を支払う場合は日本語で書くこと

2 経費支弁者と銀行残高証明書及び定期預金証明書の名義人は一致していること

3 記載事項と異なる事実が判明した場合には査証申請が不許可になる場合がある

PHẦN GHI SƠ YẾU LYacute LỊCH PHẦN CHI TRẢ KINH PHIacute

Chuacute yacute caacutech ghi sơ yếu lyacute lịch vagrave vấn đề chi trả kinh phiacute

1必须由本人填写要内容准确字迹清晰

2姓名要与户口簿所使用的汉字一致并要标注拼音

3本国住址middot现住址要填写完整不可略写如果有电话及手机请填

4学历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做过什么

(需要注明姓名和填写日期)

学校名称rArr要与毕业证书的所记名称填写一致

学校地址rArr要填写完整不可略写

入学年月rArr截止到月填写

毕业年月rArr要与毕业证书所记月份填写一致

履历表 经费支付书5日语学习经历与第4项注意事项相同

6职历不可漏记如果有空白期间另用别纸(A4白纸)

写明该期间做了什么

(需要注明姓名和填写日期)

单位名称rArr要与在职证明所记单位名称一致

单位地址rArr要填写完整不可略写

退职年月rArr在职者请填写ldquo到现在为止rdquo

7出入境经历(用日语填写)曾因研修来日者要写明入境的目的所在会社

名称及研修的具体内容

8本校的留学理由(用日语填写)写满直到最后一行请详细记入

9结业后的预定(用日语填写)尽可能地具体填写

1必须由经费支付者本人填写翻译文用另纸抄写并需要标明翻译者姓名盖章翻译日期翻译者所属单位及电话号码申请者本人支付经费时要用日语填写

2经费支付者要与银行存款证明以及定期存折的名义人为同一人

3 若填写事项和事实不符的签证会有不被批准的情况

経費支弁書

― 19 ―

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

本国住所 Địa chỉ thường truacute

現住所 Địa chỉ hiện tại

国 籍Quốc tịch

生年月日Ngagravey thaacuteng năm sinh

配偶者の有無Tigravenh trạng hocircn nhacircn

学歴初等教育(小学校)から順次最終学歴までQuaacute trigravenh học tập Từ giaacuteo dục tiểu họctrung học cơ sởtrung học phổ thocircng cao đẳngđại học (Học đến giai đoạn nagraveo thigrave ghi đến giai đoạn đấy)

日本語学習歴Quaacute trigravenh học tập tiếng Nhật

職歴(就職年月順に記載すること) Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo) Ghi tecircn cocircng ty

出入国歴 Xuất nhập cảnh vagraveo Nhật

本学への留学理由 Lyacute do muốn đi du học

以上のことは真実であり私        が直筆したものですTocirci        xin cam đoan những điều viết becircn trecircn lagrave sự thực

本人署名 Người viết đơn kyacute tecircn

年 月 日作成年月日 Ngagravey thaacuteng năm viết Năm thaacuteng ngagravey

修了後の予定 進学希望就職希望事業経営希望その他 Dự định sau khi học xong ước mơ học tiếp lecircn cao hơn ước muốn đi lagravemước muốn kinh doanhhellip Hoặc những dự định khaacutec

無 有 Khocircng Coacute

学校名Tecircn trường học 所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

学校名Tecircn trường học

勤務先 所在地Địa chỉ nơi lagravem việc

入国年月日Thaacuteng vagrave năm nhập cảnh vagraveo Nhật 出国年月日Thaacuteng vagrave năm xuất cảnh khỏi Nhật 在留資格Tư caacutech cư truacute 入国目的Mục điacutech nhập cảnh

就職年月Thaacuteng vagrave năm bắt đầu lagravem việc 退職年月Thaacuteng vagrave năm nghỉ việc

所在地Địa chỉ入学年月Thaacuteng vagrave năm nhập học

修学期間Thời gian học卒業年月 Thaacuteng vagrave năm tốt nghiệp

(Ghi thaacutengnăm)

(配偶者氏名Tecircn vợ hoặc chồng (nếu coacute) )

Năm thaacuteng ngagravey

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )Line ID (                    )

BốMẹ

TELĐiện thoại nhagrave riecircng (  )携帯電話Điện thoại di dộng (  )

氏 名Họ vagrave tecircnカタカナ

年      月      日

(Ghi bằng chữ Katakana- Chữ cứng)

Sơ yếu lyacute lịch

Quaacute trigravenh đi lagravem (Ghi theo tuần tự từ cocircng ty đầu tiecircn đến những cocircng ty tiếp theo)Ghi tecircn cocircng ty

― 20 ―

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

本国住所 本国住址 邮编

カタカナ

邮编現住所 

本学への 本校的

― 21 ―

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

氏 名Họ vagrave tecircn

Quaacute trigravenh học tập

Quaacute trigravenh đi lagravem

Hoagraven cảnh gia đigravenh

Nơi daacuten ảnh

Địa chỉ thường truacute

Ghi bằng chữ cứng (Katakana)

Matilde số bưu điện(Trograven tuổi)Ngagravey thaacuteng năm sinh (Năm Thaacuteng ngagravey)

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

年Thaacuteng 月năm

Số điện thoại nhagrave riecircng

Thời gian nhập học trường tiểu học

Thời gian tốt nghiệp tiểu học

Thời gian nhập học trường trung học cơ sở

Thời gian tốt nghiệp trung học

Thời gian tốt nghiệp trung học phổ thocircng

Thời gian nhập học trường trung học phổ thocircng

Ảnh mới chụp trong vograveng 3 thaacutengẢnh 4x3cm chụp từ ngực lecircn

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名Họ vagrave tecircn Quan hệ với thiacute sinh 年齢Tuổi 現住所電話番号Địa chỉ thường truacute (Chỗ ở hiện tại) số điện thoại 勤務先名称電話番号Tecircn nơi lagravem việc Điện thoại本人との続柄

カタカナ

Nơi dự thiSố baacuteo danh của thiacute sinh dự thi

自宅電話番号

Sử dụng cho du học sinh

留学生入学用

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

年  入学願書Đơn xin nhập học(Số năm muốn học)

年 月 日

― 22 ―

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

氏 名

年  入学願書

現住所

学 歴

職 歴

家族構成

氏名姓名 年齢 現住所電話番号 勤務先名称電話番号本人との続柄

カタカナ

自宅電話番号

小学校入学

小学校卒業

中学校入学

中学校卒業

高校入学

高校卒業

― 23 ―

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

GIẤY KHAacuteM SỨC KHỎE

Sẽ khaacutem giống như được ghi ở trecircn

Họ tecircn

Giới tiacutenh Nam

Tuổi taacutec

Huyết aacutep

Kiểm tra nước tiểu

Đường

Đạm

Ngagravey thaacuteng chụp

Giaacuten tiếp 10times10

Trực tiếp

Kiểm traX- Quangvugraveng ngực

Những bấtthường khaacutec

Matilde số film X quang

Tuổi

Năm    Thaacuteng    Ngagravey

Thaacuteng      ngagravey

Nữ

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Địa chỉ

Tiền sử bệnh

Chiều cao

Cacircn nặng

Thị lực

Thiacutenh lực

Ghi chuacute

Ngagravey thaacuteng năm khaacutem bệnh

Tecircn bệnh viện

Xaacutec nhận baacutec sỹ Dấu

Năm        Thaacuteng        Ngagravey

Nhận biết magraveu sắc Bigravenh thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Khocircng coacute bất thường Coacute bất thường

Nhiễm trugraveng đường tiết niệu Nước tiểu coacute lẫn maacuteu

Mugrave magraveu mức độ nhẹ Mugrave magraveu

Phải

Traacutei

Phải

Traacutei

― 24 ―

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 25 ―

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

7 4 8 0 0 0

2 9 80 0 010 4 6 0 0 0

日本国法務大臣 殿Kiacutenh gửi Bộ trưởng Bộ Phaacutep vụ Nhật Bản

Nội dung chi trả kinh phiacute

Người trả kinh phiacute

YecircnYecircn

YecircnYecircn

Đơn xin chi trả kinh phiacute

Quốc tịchQuốc tịch của sinh viecircn

入学手続き時Thủ tục khi nhập học

月額Số tiền hagraveng thaacuteng

Địa chỉ thường truacute

Họ vagrave tecircn

Quan hệ với sinh viecircn

Kyacute tecircn(đoacuteng dấu)

Trả bẳng ngacircn hagraveng hoặc tiền mặt

Năm thaacuteng ngagravey

後 期 学 費Học phiacute kỳ sau 年間学費Tổng tiền cho năm học

Họ vagrave tecircn (tecircn của sinh viecircn)

Ngagravey sinh ( Năm thaacuteng ngagravey ) ( Nam Nữ )

記Ghi chuacute

記Ghi chuacuteHọc phiacute vagrave caacutec chi phiacute khaacutec

Sinh hoạt phiacute

Phương phaacutep chi trả

Lần nagravey vigrave tocirci lagrave người chi trả chi phiacute cho người coacute tecircn ở dưới đacircy trong thời gian người đoacute nhập cư ở Nhật Bản tocirci sẽ giải thiacutech chi tiết như dưới đacircy về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute cugraveng với việc chứng nhận về việc chi trả kinh phiacute

Tại sao bạn lại lagrave người chi trả kinh phiacute (Hatildey ghi một caacutech chi tiết vagrave cụ thể về việc tiến hagravenh chi trả kinh phiacute của người lagravem đơn vagrave sinh viecircn coacute quan hệ với người lagravem đơn)

Tocirci tocirci xin đảm bảo trong thời gian người coacute tecircn dưới đacircy cư truacute ở Nhật Bản tocirci sẽ chịu traacutech nhiệm về việc chi trả kinh phiacute Mặt khaacutec khi nộp đơn xin pheacutep gia hạn thời hạn tạm truacute của người coacute tecircn ở becircn trecircn kia tocirci nộp bản sao tiền gửi ngacircn hagraveng hoặc lagrave sổ tiết kiệm tiền gửi(trong đoacute ghi chi tiết tiền gửi Từ nước ngoagravei mang đến caacutec giao dịchhellip) Tocirci sẽ trigravenh caacutec giao dịch về chi trả kinh phiacute cho cuộc sống khi rotilde ragraveng

外国からの携行

年       月       日

実印

― 26 ―

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

7 4 80 0 0

2 9 80 0 0 10 4 60 0 0

実印盖章

外国からの携行経費支弁事実が記載されたもの)の写し等で生活費等の支弁事実を明らかにする書類を提出します

从国外带来的

― 27 ―

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

学校法人 徳島城南学園徳島工業短期大学理事長 近藤孝造先生

Đại diện theo phaacutep luật của Trường Tokushima Johnan Gakuen

Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

Thầy Kondo Kozo chủ tịch nhagrave trường

交通手段に関する誓約書Thỏa ước liecircn quan đến phương tiện giao thocircng

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します Tocirci đatilde hiểu rotilde luật giao thocircng ở Nhật Bản sau khi nhập học vagraveo quyacute trường khi điều khiển phương tiện giao thocircng vagrave sở hữu phương tiện giao thocircng tocirci đồng yacute giữ quy định như dưới đacircy

 Ngoagravei phương tiện giao thocircng lagrave xe đạp nếu nhận được bằng laacutei chỉ coacute thể mua vagrave sở hữu xe maacutey coacute động cơ với dung tiacutech 50cc trở xuống) (Coacute nghĩa lagrave khocircng được mua vagrave sở hữu xe maacutey với động cơ trecircn 50cc vagrave oto)

1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 Khi coacute nhu cầu mua vagrave sở hữu tocirci sẽ xin sự cho pheacutep của người bảo latildenh2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 Khi mua xe maacutey coacute động cơ tocirci đồng yacute trả tiền thuế tiền bảo hiểm bắt buộc bảo hiểm tự nguyện3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 Khocircng thuecirc xe maacutey của người khaacutec cũng như khocircng mượn xe của người khaacutec4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 Sau 2 năm học sau khi tốt nghiệp nếu du học sinh đi lagravem vagrave chỉ lagravem việc tại Nhật Bản thigrave thocircng thường cần nhận được sự cho pheacutep để coacute thể thi bẳng laacutei xe

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 Thocircng thường sau khi nhận được sự cho pheacutep của người bảo latildenh về việc thi lấy bằng laacutei xe cho dugrave coacute bằng laacutei xe đến khi tốt nghiệp khocircng được laacutei xe ngoại trừ trường hợp được sự cho pheacutep đặc biệt từ nhagrave trường

Năm thaacuteng ngagravey

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名Họ vagrave tecircn         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

年        月        日

保護者Người bảo latildenh同意氏名Tecircn người đồng yacute         印Kyacute tecircn đoacuteng dấu

― 28 ―

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

学校法人 徳島城南学園

徳島工業短期大学

理事長 近藤孝造先生

交通手段に関する誓約書有关使用交通工具的誓约书

私は日本の交通事情を理解し貴学に入学後は車両の運転所有について次のことを守ることを約束します守らない時は学則により処分を受けることに同意します 我了解日本的交通情况入贵校后就有关车辆的驾驶和持有愿遵守以下规定如有违反我愿接受校方

根据校规的处分

 我所使用的交通工具除普通自行车以外只考带动力装置的自行车(不满50cc)驾驶执照以及持有1 自転車以外の私の交通手段として原動機付自転車(50cc 未満)の免許取得及び所有だけとする

 考驾驶执照前事先征得保证人同意

2 免許取得を希望する時は事前に保証人の許可を得る

 购买带动力装置自行车时缴纳税金加入强制保险以及任意保险

3 原動機付自転車を購入時には税金強制保険及び任意保険に加入する

 不使用也不借与他人动力装置自行车

4 他人の原動機付自転車に乗らないまた他人に貸さない

 升入二年级时或毕业后限在日本国内就职的场合考普通汽车驾驶执照

5 2年になって卒業後日本国内で就職する場合に限って普通四輪自動車免許を取得する

 考取普通汽车驾驶执照后直到毕业除经校方特别许可不驾驶汽车

6 普通四輪自動車免許取得後は卒業するまで特別に学校の許可を得た場合を除いて運転しない

氏名本人姓名             印盖章

年    月   日

保護者监护人

同意氏名同意者签名          印盖章

― 29 ―

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

徳島工業短期大学外国人留学生規程 【趣旨】第1条 この規則は徳島工業短期大学学則第14条及び48条の本学に入学する外国人留学生について必要な事項を定めるものとする

【出願資格】第2条 外国人留学生として本学に出願することができる者は本学所定の受験資格を有すること【出願手続】第3条 外国人留学生として入学を志願する者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない

【入学者の選考】第4条 入学者の選考は予備審査を行った上学力人物健康のほか修学に必要な日本語の受講能力について本学の教授会が行い教授会の議に附して学長が合格者を決定する

2 合否の判定については以下の項目を重視して選考を行う ①日本語能力試験(JLPT)N2の合格またはN2と同レベルの日本語を理解できること ②学費を送金できる経費支弁者を持つこと ③入学までに留学生のビザを取得できること3 国外居住者でやむを得ない事情により本学で受験できない場合は学長は教授会の議に附して試験官を受験生の母国に派遣することができる

4 入学者の選考日は入学試験要項に記載された日に限定しない【入学手続】第5条 合格者は別に定める「徳島工業短期大学入学までの手順」に従って手続きしなければならない第6条【入学許可】 削除第7条【入学時期】 削除【編入学】第8条 編入学を志願する者については本学の教育研究に支障のない限り教授会の議に附した上学長が入学を許可することがある

2 前項の規定により入学した者の在学年数及び既修単位の認定は教授会において行う【教育課程の履修方法】第9条 教育課程の単位及び履修方法は徳島工業短期大学学則の定めるところによる【外国人留学生の授業料減額等】第10条 留学生については外国人留学生授業料減額申請書(様式1)により経済的理由により修学が困難であると認められた場合授業料を2年間60減額する専攻科車体整備工学専攻に進学する者はさらに1年間自動車工学専攻に進学する者は2年間60減額するただし正規の在学期間で卒業修了ができないとの見込みが成立した次の学期からは授業料を全額徴収するまた留学生が日本の法律または条例本学の学則または規程等に違反し学長訓告以上の処分を受けた場合は以後の授業料の一部または全部を減額しない

2 前項の授業料減額の選考は入学者選抜会議が行い学長が決定し結果を本人宛通知(様式2)する3 前2項の授業料減額について定めのない事項は「徳島工業短期大学留学生学費減免規程」の定めるところによる

4 一旦納入された学費等については入出国管理当局等の判断により日本国入国ができない場合は交付された入学許可書の返却を待って授業料及び送金手数料を除いて返金する留学生本人の事情による場合でも事情説明書とともに入学許可書在留資格認定証明書が3月末までに返却された場合は入学金受験料及び送金手数料を除いて返金する

5 (削除)6 独立行政法人 日本学生支援機構の私費外国人留学生等学習奨励費(以下「学習奨励費」と言う)の受給者数の範囲内で成績優秀であり経済的理由により修学が困難であると認められた場合同額の学習奨励費を支給することができる 

7 留学生の入学時にお祝い金として一人につき10000円を支給する8 留学生が在学中に日本語能力試験(N1またはN2)に合格した場合奨励金としてN1については40000円N2については20000円を支給する

9 次の条件をすべて満たす自動車工業学科に在籍する留学生に毎月20000円(8月3月を除く)の奨学金を支給するただし学長訓告停学休学の場合は当該月支給しないまた留年者については留年決定後2年次7月期の日本語能力試験(JLPT)においてもなおN2に合格していない者については同結果発表後支給しない

 ① 日本学生支援機構や外部機関からの奨学金を支給されていない者 ② 前期末後期末試験の各試験(追試験の場合には追試験)の必修科目及び日本語科目に欠点がない者10 前項第2号の支給要件を欠く場合にあっても日本語能力試験(JLPT)N2合格直後の前期末後期末各試験(追試験の場合には追試験)については欠点1科目までは支給を停止しない

11 第9項の支給要件を欠く場合であっても当該試験の合格発表までに支給された奨学金については返還を要しない

【準用】第11条 外国人留学生についてはこの規則に定めるもののほか徳島工業短期大学学則その他学生に関する諸規則を準用する

第12条 この規則の実施に関し必要な事項は学長の承認を得て別に定める 附 則 1 この規程は平成30年4月1日から施行する2 変更後の第10条第910及び11項の規定の適用については施行日前に入学した者はなお従前の例による

9― 30 ―

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

[Nội dung]Điều 1 Quy định nagravey lagrave quy định những mục cần thiết về sinh viecircn nước ngoagravei khi nhập học vagraveo trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima theo điều 14 vagrave điều 48 nội quy của trường Điều 2 Đối với sinh viecircn người nước ngoagravei sau khi coacute đầy đủ những điều kiện coacute thể nộp đơn vagraveo trườngĐiều 3 Sinh viecircn người nước ngoagravei muốn học tại trường phải theo quy định riecircng quy định trong [Quy định đến khi nhập học trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima]Điều 4 Sinh viecircn coacute thể vagraveo trường hay khocircng trước tiecircn sẽ được kiểm tra ở kỳ thi đầu tiecircn kiểm tra khả năng học tập sức khỏe khả năng về tiếng Nhật để coacute thể học ở trường sau đoacute hiệu trưởng nhagrave trường sẽ quyết định ai coacute thể vagraveo học hay khocircng2 Việc nhagrave trường quyết định sinh viecircn coacute được nhập học hay khocircng sẽ được tiến hagravenh dựa vagraveo những điều quan trọng dưới đacircy① Người coacute bằng tiếng Nhật N2(JLPT) hoặc trigravenh độ hiểu tiếng Nhật tương đương với trigravenh độ N2② Coacute người chi trả học phiacute③ Coacute visa với tư caacutech lagrave du học sinh cho đến khi nhập học3 Trường hợp vigrave điều kiện lagrave người nước ngoagravei magrave khocircng ở Nhật Bản khocircng thể tham gia kỳ thi hiệu trưởng nhagrave trường coacute thể gửi vagravei giaacuteo viecircn của nhagrave trường đến một số nước khaacutec để tổ chức thi tuyển 4 Ngagravey thi Khocircng giới hạn(Cho dugrave coacute ghi ở giấy dự thi)Thủ tục nhập họcĐiều 5 Những sinh viecircn qua kỳ thi phải tiến hagravenh thủ tục theo ldquoThủ tục đến khi nhập học của trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushimardquo Điều 6 [Cho pheacutep nhập học] BỏĐiều 7 [Thời kỳ nhập học] Bỏ[Nhập học]Điều 8 Về những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng nhagrave trường sẽ tổ chức một cuộc họp vagrave hiệu trưởng nhagrave trường sẽ thảo luận đồng yacute cho sinh viecircn đoacute hay khocircng đồng yacute2 Cho dugrave những sinh viecircn muốn nhập học giữa chừng magrave đatilde được nhagrave trường đồng yacute một cuộc họp sẽ được tổ chức vagrave quyết định cho pheacutep sinh viecircn đoacute vagraveo lớp học nagraveoĐiều 9 Chương trigravenh học vagrave phương phaacutep dạy học sẽ được quyết định bởi quy định của nhagrave trườngĐiều 10 Trường hợp magrave sinh viecircn đatilde được nhagrave trường xaacutec nhận lagrave coacute điều kiện khoacute khăn về kinh tế trong việc chi trả cho học tập theo đơn xin giảm học phiacute dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde xin trước đoacute (mẫu 1) học phiacute của 2 năm học sẽ được giảm 60 Nếu sau 2 năm học magrave sinh viecircn coacute nguyện vọng muốn học tiếp lecircn cao hơn (khoacutea học đặc biệt) (Chẳng hạn như học tiếp 1 năm ở khoa Khoa chuyecircn mocircn bảo dưỡng (oto vagrave xe maacutey) vagrave năm thứ 2 ở khoa Khoa kỹ thuật cocircng nghiệp oto (sữa chữa chế tạo)) thigrave nhagrave trường coacute thể giảm 60 học phiacute nữaTuy nhiecircn trong trường hợp sinh viecircn khocircng hoagraven thagravenh caacutec mocircn học trong kỳ nagravey vagrave nhagrave trường phaacuten đoaacuten lagrave khoacute coacute khả năng tốt nghiệp thigrave năm sau sẽ phải trả toagraven bộ học phiacute Hơn nữa nếu sinh viecircn nước ngoagravei vi phạm phaacutep luật nước Nhật hoặc lagrave caacutec quy định về nội quy của trường tugravey từng trường hợp sẽ bị xử lyacute nhagrave trường sẽ thay đổi điều kiện để giảm học phiacute học phiacute năm sau coacute thể chỉ được giảm một phần hoặc khocircng được giảm chuacutet nagraveo 2) Vể việc thẩm duyệt giảm học phiacute đatilde noacutei như trecircn đầu tiecircn phải thocircng qua sự thẩm tra của cuộc họp tuyển dụng người vagraveo trường sau đoacute do hiệu trưởng quyết định mới baacuteo kết quả cho sinh viecircn (Mục 2)3) Về miễn giảm học phiacute trong 2 mục trước chưa được quyết định thigrave thực hiện theo quy định trong ldquoQuy tắc dagravenh cho lưu học sin nước ngoagravei trường Đại học cocircng nghiệp Tokushimardquo 4) Về việc nộp học phiacute căn cứ vagraveo phaacuten định của cục quản lyacute xuất nhập cảnh trong trường hợp visa nhập cảnh Nhật chưa được cấp thigrave chờ sau khi lưu học sinh gửi lại giấy nhập học của migravenh thigrave sau khi trừ caacutec phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả Nhưng bất kể với nguyecircn nhacircn nagraveo magrave lưu học sinh khocircng được nhập cảnh thigrave trước cuối thaacuteng 3 sau khi gửi trả lại giấy nhập học giấy chứng minh tư caacutech lưu truacute vagrave coacute kegravem giấy noacutei rotilde nguyecircn nhacircn thigrave sau khi trừ caacutec phiacute nhập học phiacute đăng kyacute vagrave caacutec loại phiacute thủ tục chuyển khoản khaacutec thigrave caacutec khoản tiền sẽ được gửi trả5) (hủy bỏ)6) Trong trường hợp magrave sinh viecircn người nước ngoagravei đatilde nhận được sự hỗ trợ từ tổ chức hỗ trợ cho sinh viecircn người nước ngoagravei trong điều kiện như thế nagravey nhagrave trường coacute thể hỗ trợ thecircm cho sinh viecircn nhưng với điều kiện sinh viecircn phải coacute kết quả học tập tốt vagrave coacute lyacute do khoacute khăn về kinh tế cho việc học tập (Tức lagrave nếu như tiếp tục học tập sinh viecircn sẽ gặp khoacute khăn về vấn đề kinh tế)7) Khi nhập học sinh viecircn sẽ được nhận 1 phần tiền hỗ trợ trị giaacute 10000 yecircn từ nhagrave trường8) Sinh viecircn người nước ngoagravei trong thời gian đang học tại trường trong trường hợp coacute bằng N1 hoặc N2 sẽ được nhagrave trường hỗ trợ Bằng N1 lagrave 40000 yecircn bằng N2 lagrave 20000 yecircn9) Nhagrave trường sẽ trao tiền học bổng hagraveng thaacuteng 20000 Yecircn(Trừ thaacuteng 8 vagrave thaacuteng 3) cho những sinh viecircn đang học tại khoa cocircng nghiệp ocirc tocirc thỏa matilden tất cả những điều kiện dưới đacircy Tuy nhiecircn nhagrave trường sẽ khocircng trao học bổng đối với những sinh viecircn lưu ban sau khi coacute quyết định lưu ban đối với những sinh viecircn năm thứ 2 khocircng đỗ N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) kỳ thaacuteng 7 sau khi coacute kết quả ① Những sinh viecircn khocircng được cấp học bổng từ quỹ hỗ trợ sinh viecircn Nhật bản hoặc từ caacutec cơ quan ngoại bộ ② Những sinh viecircn khocircng thiếu điểm trong caacutec mocircn học bắt buộc vagrave mocircn tiếng Nhật của caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 vagrave cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung)10) Dugrave trong trường hợp thiếu điều kiện cấp học bổng ở mục số 2 ở phần trecircn nếu đỗ N2 năng lực tiếng Nhật ngay trước caacutec kỳ thi cuối kỳ 1 cuối kỳ 2 (trong trường hợp thi bổ sung lấy thagravenh tiacutech của kỳ thi bổ sung) dugrave thiếu điểm 1 mocircn học cũng sẽ khocircng bị dừng cấp học bổng11) Dugrave trong trường hợp thiếu caacutec điều kiện cấp học bổng ở mục 9 sẽ khocircng bị yecircu cầu hoagraven lại học bổng đatilde được cấp cho đến khi coacute phaacutet biểu đỗ caacutec kỳ thi đoacute[Những sửa đổi]Điều 11 Sinh viecircn người nước ngoagravei phải tuacircn theo quy định nagravey dagravenh cho sinh viecircn người nước ngoagravei vagrave một số quy định khaacutec dagravenh cho sinh viecircnĐiều 12 Nhagrave trường coacute thể chỉnh sửa một số nội quy hoặc thecircm vagraveo một số nội quy mới sau khi hiệu trưởng nhagrave trường chấp thuận Quy định bổ xung 1 Quy định nagravey được thực thi từ ngagravey 1 thaacuteng 4 năm 2018 2 Về việc aacutep dụng quy định mới của điều 10 mục 9 10 11 đối với những sinh viecircn nhập học trước ngagravey thực thi sẽ aacutep dụng quy định cũ

Nội quy đối với du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima

-  - 9― 31 ―

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

德岛工业短期大学外国留学生规则

[宗旨]第1条 本规则是对德岛工业短期大学校规的第14条以及第48条中有关进本校学习的外国留学生规定的必要事项

[报名资格]第2条 做为外国留学生可向本校报名者具有本校所规定的报考资格[报名手续]第3条 做为外国留学生希望进入本校者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序rdquo的规定办理手续[入学者选考]第4条 入学者选考是先经审核后再就有关报考者的学力品行健康状况另外还有是否具备必要的日语听课能力等经本校教授会进行合意经教授会决议后由校长决定录取与否

2 有关录取与否的判定将依照以下各项为重点进行选考 ①日语能力考试N2(JLPT)合格者或者有相当N2水平的日语理解能力 ②有能汇寄学费的经费支付人 ③入学前能获得留学生签证3 在国外居住者因不得已原因不能来校参加考试时经教授会决议后校长可向报考者所在国委派考官进行考试4 入学者的选考时间不受入学考试简章所记时间限制[入学手续]第5条 被录取者须按照另文ldquo德岛工业短期大学入学程序的规则rdquo办理入学手续第6条 [入学许可]消除第7条 [入学时间]消除[插班入学]第8条 关于希望插班入学者只限对本校的教学研究无阻碍者经教授会讨论由校长批准入学2 按照以上规定已入学者的在校年数以及所修学分的认定由教授会进行[教学课程履修方式]第9条 教学课程的学分以及履修方式依照德岛工业短期大学校规所定[外国留学生授业料的减额等]第10条 关于留学生授业料的减额根据外国留学生授业料减额申请书(格式1)因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话给予授业料602年间的减额对升专攻科车体整修工学专科者再给予一次601年间的减额对升专攻科汽车工学专科者再给予一次602年间的减额但是预想正规在学期间不能毕业或者不能结业经认定后的下一个学期开始授业料实行全额征收此外留学生如因违反日本的法律条令本校校规或规定而受到校长警告以上处分时其后的授业料的一部分或者全部不予减额

2 关于以上学费减额的审核先通过入学者选拔会议的审查再经过校长的决定后把结果通知给本人(格式2)

3 关于前2项的授业料减免里没有决定的事项根据ldquo德岛工业大学外国留学生规则rdquo的规定实施4 关于已交纳的学费根据入境管理局机构判定日本的入境签证未获批准的情况下等留学生本人返还入学许可书后除报名费和汇款手续费以外余款退回但是不管留学生本人什么原因不能入境时入学许可书和在留资格证明书附上理由说明书在3月底前返还后除入学金报名费以及汇款手续费以外余款退回

5 (消除)6 限独立行政法人日本学生支援机构的自费外国人留学生等学习奖励费(以下称ldquo学习奖励费rdquo)的领取者范围内学习优秀但因经济的原因造成学习困难的状况得到承认的话本校还能够发给相同额度的学习奖励费

7 作为留学生入学的祝贺金每人发给10000日元8 对于留学生在校期间的日语能力考试(N1或N2)合格者支付给N1合格者40000日元N2合格者20000日元的奖励金

9 满足以下全部条件的在校汽车工业专业的留学生每月支付给20000万日元(8月3月除外)的奖学金但是被校长警告处分停学休学的话就不支付当月的奖学金还有留级者留年决定后在2年级的7月份日语能力考试(JLPT)N2不及格的结果发表后不支付奖学金

 ①未领取日本学生支援机构和外部机构奖学金的学生 ②上学期的期末考试下学期的期末考试的各必修科目和日语科目(若是补考的话就是补考成绩)均

 都及格者10 尽管前项的第2号的支付条件不符合的话日本能力考试(JLPT)N2合格后的上学期末下学期末的各科目的考试(若是补考的话就是补考成绩)中若有一科目不及格的话也不停止奖学金的支付

11 第9项号的支付条件不符合的话到该考试合格发表为止所支付的奖学金也不要退还

[适用]第11条 除此规则所定内容外德岛工业短期大学校规其它与学生相关的诸项规定也同样适用于外国留学生第12条 关于与此规则实施的有关必须事项可经校长认可后另行规定 附 则1 本规则从2018年4月1日开始实施2 根据更改后的第10条第910及11项的规定实施日前入学的外国留学生依照以前实施的规则

-  - 9― 32 ―

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Năm thaacuteng ngagravey

氏名 Họ vagrave tecircn          印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

経費支弁者                                  印 Kyacute tecircn (hoặc đoacuteng dấu)

外国人留学生授業料減額申請書ĐƠN XIN GIẢM HỌC PHIacute CHO DU HỌC SINH NƯỚC NGOAgraveI

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様

年 月 日

Kiacutenh gửi Trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima OcircngMiyashiro Seiji

(様式1) Form (Mẫu số 1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします

Người chịu traacutechnhiệm chi trả học phiacute

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること Lyacute do (Tocirci coacute tigravenh trạng khoacute khăn về kinh tế cho việc học vagrave cuộc sống sinh hoạt)

 Tiền chu cấp trung bigravenh một thaacuteng khoảng 9man Yecircn trở xuống

 Trường hợp magrave người bảo latildenh đang sống tại Nhật coacute mức thu nhập chưa đạt tới 500man yecircn 1 năm Tiacutech dấu V vagraveo ocirc tương ứng

  Dựa trecircn điều 10 nội quy cho du học sinh nước ngoagravei trường đại học cocircng nghiệp ngắn hạn Tokushima Vigrave lyacute do dưới đacircy tocirci lagravem đơn xin giảm học phiacute 2 năm Trong trường hợp tigravenh trạng kinh tế của tocirci coacute chuyển biến tốt hơn tocirci sẽ liecircn lạc lại sớm

― 33 ―

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

外国人留学生授業料減額申請書外国留学生授业料减额申请书

徳島工業短期大学学長 宮城勢治 様校长 宫城勢治先生

(様式1)(格式1)

 私は徳島工業短期大学留学生規程第10条の規定に基づき以下の理由により2年間の授業料減額を申請しますなお経済的な状況が好転した場合には速やかに連絡いたします 本人依照德岛工业短期大学外国留学生规则第10条规定

因为以下的原因兹申请给予2年授业料减额另外经济

状况好转的话请立即联系学校

-  -11

年 月 日

氏名姓名          印盖章

経費支弁者经费支付者          印盖章

理由(経済的に修学が困難な状況や生活状況など) 仕送りが平均月額9万円以下 在日している保証人の年収が500万円未満 該当するものにをすること理由 (因经济的原因造成学习和生活困难状况等)

 每月平均汇寄生活费在9万日元以下

 在日保证人的年收入未满500万日元 在相关项目处打

― 34 ―

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

宮城勢治

GIẤY BẢO ĐẢM LIEcircN ĐỚI

Phaacutet hagravenhNgagravey thaacuteng năm年     月     日

Ngagravey thaacuteng năm

Ngagravey thaacuteng năm年      月      日

Địa chỉ hiện tạiMatilde số bưu điện

Họ vagrave tecircn

Đoacuteng dấu (kyacute tecircn)

Địa chỉ liecircn lạc vagrave điện thoại khaacutec(ngoagravei địa chỉ ghi ở becircn trecircn)

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Quan hệ với học viecircn

Số hogravem thưĐịa chỉ sau khi nhập học

TEL Điện thoại

Phầnghi củahọcviecircn

Họ vagrave tecircn

Họ vagrave tecircn người liecircn đới chiacutenh (Chủ hộ gia đigravenh) Quan hệ với học viecircn

Ngagravey thaacuteng năm sinh

Đại học ngắn hạn cocircng nghiệp Tokushima

Phầnghicủangườibảođảm

Tocirci cam kết rằng học viecircn nagravey phải thực hiện tất cả nội quy vagrave việc chi trả học phiacute Trong trường hợp học viecircn khocircng thể trả tocirci coacute traacutech nhiệm trả học phiacute

Tocirci cam kết những điều trecircn lagrave đuacuteng

Người bảo latildenh necircn ở nơi gần với học viecircn để khi coacute vấn đề gigrave thigrave coacute thể đến thigrave tốt hơn Người bảo latildenh phải lagrave người trưởng thagravenh

Trong trường hợp coacute bất cứ sự thay đổi thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

Người bảo latildenh cho dugrave lagrave cha hoặc mẹ cũng được

Sau khi nhập học trường hợp học viecircn chưa cố định địa chỉ nơi ở sau khi quyết định nơi ở thigrave phải trigravenh baacuteo sớm

記Ghi chuacute

― 35 ―

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

宮城勢治 宫城勢治

― 36 ―

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 37 ―

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Thủ tục xin được pheacutep để lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe maacutey coacute động cơ vagrave oto thocircng thường đối với du học sinh

Ngagravey 31 thaacuteng 8 năm 2009

Sinh viecircn nộp đơn xin cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn sẽ đưa cho sinh viecircn giấy cho pheacutep

Sinh viecircn gửi giấy cho pheacutep đoacute về cho người bảo trợ ở nhagrave (Vietnam) bằng chuyển phaacutet nhanh

Người bảo trợ sau khi kyacute vagrave đoacuteng dấu vagraveo giấy cho pheacutep đoacute gửi thẳng trực tiếp về quản lyacute của nhagrave trường (khocircng gửi cho sinh viecircn)

Sau khi phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn xaacutec nhận nội dung của giấy cho pheacutep đoacute sẽ liecircn lạc lại với sinh viecircn

Sinh viecircn lấy giấy pheacutep

Sinh viecircn nộp bản copy giấy pheacutep đoacute cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn khi mua phương tiện tham gia giao thocircng tham gia vagraveo bảo hiểm bắt buộc vagrave bảo hiểm tự nguyện ở trường

Sinh viecircn cugraveng với đơn xin pheacutep vagrave caacutec giấy tờ cần thiết nộp những giấy tờ cần thiết cho phoacute phograveng quản lyacute sinh viecircn

Sinh viecircn sau khi daacuten nhatilden vagraveo giấy chứng nhận coacute thể sử dụng phương tiện đoacute

Ngoagravei ra sinh viecircn coacute người thacircn sống ở Nhật hoặc lagrave người đoacute coacute vai trograve tương đương như người bảo latildenh vagrave người đoacute chịu traacutech nhiệm vagrave nghĩa vụ đối với sinh viecircn Thigrave coacute thể lấy giấy pheacutep vagrave sử dụng xe otoTrong trường hợp coacute người bảo latildenh liecircn đới thigrave phải nộp những giấy tờ cần thiết cho thầy quản lyacute học kỳ tiếp theoTrường đại học dựa vagraveo kết quả đoacute cho pheacutep lagravem caacutec thủ tục thay đổi người bảo latildenh liecircn đới

Thủ tục nagravey về mục điacutech chiacutenh lagrave để thực hiện việc chỉ đạo việc tuacircn thủ vagrave giữ gigraven luật lệ giao thocircngỞ Nhật Bản khi tai nạn giao thocircng coacute người chết phải bồi thường tiền traacutech nhiệm khoảng 1 triệu yecircn lagrave một mức bồi thường rất cao Mặt khaacutec trong trường hợp nagravey theo như phaacutep luật quy định bảo hiểm bắt buộc chỉ chi trả 3000 man yecircn vigrave vậy necircn sinh viecircn necircn tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện bổ sungTuy nhiecircn vigrave becircn bảo hiểm sẽ căn cứ vagraveo tỷ lệ lỗi của sinh viecircn vagraveo thời điểm tai nạn để giảm số tiền trả bảo hiểm necircn kết cục lagrave người chi trả kinh phiacute (thocircng thường lagrave người bảo latildenh) coacute nghĩa vụ phải trả phần thiếu hụt magrave bảo hiểm khocircng trảHatildey suy nghĩ về hisện trạng giao thocircng như phiacutea becircn trecircn của Nhật mặc dugrave được khuyến caacuteo lagrave sinh viecircn chỉ necircn sử dụng oto như một phương tiện giao thocircng nhưng nếu sinh viecircn trải qua những thủ tục tiếp theo đacircy thigrave coacute thể sử dụng xe coacute động cơ

― 38 ―

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 39 ―

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 40 ―

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

Đơn xin pheacutep đăng kyacute sở hữu vagrave sử dụng phương tiện giaothocircng (oto xe maacutey) đối với sinh viecircn người nước ngoagravei

Quy định chấp hagravenh an toagraven giao thocircng khi tham gia giao thocircng

Điều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địa điểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Những điều cần chuacute yacute 1) Phần becircn trecircn hatildey chọn ocirc tương ứng trong khung 2) Thời hạn cho pheacutep cho đến cuối thaacuteng 3 của năm nay Sang năm tới phải lagravem thủ tục để được cấp đổi 3) Sau khi được chấp thuận khi nhận được miếng daacuten phải daacuten vagraveo

Khi nộp giấy tờ cần chuacute yacute những điểm dưới đacircy 1) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc 2) Nộp bản photo copy bẳng laacutei xe 3) Nộp bản photo copy giấy chứng nhận bảo hiểm tự nguyện 4) Nộp tất cả giấy tờ trecircn với đơn nagravey cũng với phiacute cho phograveng sinh viecircn

Phần kiểm tra về phương tiện giao thocircng( Phần nagravey nhagrave trường sẽ ghi sinh viecircn khocircng cần phải ghi)

Tocirci tự giaacutec nacircng cao tiacutenh an toagraven trong việc vận hagravenh xe bằng sinh mệnh của chiacutenh bản thacircn migravenh Tocirci cho dugrave ở trong trường học hay ở becircn ngoagravei luocircn luocircn giữ caacutec quy định về giao thocircng hết sức hợp lực để phograveng chống tai nạn giao thocircng tocirci xin hứa sẽ hợp lực vận hagravenh một caacutech an toagraven

Đối với vấn đề becircn dưới đacircy tocirci sẽ cố gắng hết sức để hiểu về những trang thiết bị của phương tiện giao thocircng tocirci sẽ sử dụng những trang thiết bị tiecircu chuẩn Mặt khaacutec trong trường hợp như lagrave tai nạn giao thocircng vagrave vi phạm xảy ra tocirci đồng yacute nhận lấy traacutech nhiệm liecircn quan đến vụ tai nạn magrave khocircng coacute khiếu nại gigrave Tocirci xin hứa ở đacircy lagrave tocirci hoagraven toagraven đống yacute với trường trong việc lưu giữ vagrave sử dụng phương tiện giao thocircng

Năm Thaacuteng ngagravey

Năm thaacuteng ngagravey Người bảo latildenh Người bảo hộ Họ vagrave tecircn

-Địa chỉ thường truacuteĐiều kiện xin pheacutep sở hữu sử dụng vagrave địađiểm đỗ xe với phương tiện giao thocircng

Phần

dagravenh

cho n

gười

bảo l

atildenh

Điều

kiện

tham

gia

bảo h

iểm tự

nguy

ện

Thời

gian c

oacute hiệu

lực

Bảo

hiểm

ch

o ng

ười

Bảo

hiểm

cho

xe

Kyacute tecircn Năm Tổ Số (Sinh viecircn tự viết) Họ vagrave tecircn Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Kyacute tecircnđoacuteng dấu

Loại xe Dưới 50cc Khocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Năm

Thaacuteng ngagravey

Coacute hiệu lực đếnKhocircng giới hạn

bao nhiecircu man yecircn

Hagraveng ngagravey

Trưởng khoaquản lyacute sinhviecircn

Trưởng khoaquan hệ quốc tếquốc tế

Giaacuteo viecircn chủnhiệm Ngườinhận đơn

Người nhận đơnTrưởng phogravengtagravei vụ

Chủ tịch nhagravetrường

Nhagrave sản xuất

Tecircn xe

Số đăng kyacute No

Tecircn người sử dụngQuan hệ vớingười sở hữu

Tigravenh trạng sử dụng

(   )

Thỉnh thoảng Khaacutec(   )

― 41 ―

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 42 ―

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 43 ―

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 44 ―

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 45 ―

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

― 46 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 13 受験番号 氏名 1次の(1)~(10)の X の値を求めなさい (1問 3点 10問で合計30点) (1) X = (4-6)+(5-9)times(8-4) (2) X = 73+8times6-(-7)2divide4 (3) X = 037times05 (4) X = 072divide04 (5) X = 074times045 (6) X = (028-003)times(63+035divide05)

(7) X =

+1

(8) X =

divide

(9) X = radic81timesradic25 (10) X =radic225-radic144 2次の方程式を解きなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) X2+X-2=0 (2) X2-10X-24=0 (3) 2X2+13X-7=0 (4) 4X2-11X-3=0 3次の連立方程式を解きなさい (1 問 5 点2 問で合計 10 点)

(1) 5X = Y minus 7 3X = 2Y minus 7

(2) X + Y = 5

X

+ XY + Y

= 19

― 47 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 23 受験番号 氏名 4次の問に答えなさい(1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 右図の2等辺三角形の頂角angCAB は何度ですか ただしangABC=65degとする

(2) 右図の直角三角形の辺ABの長さはいくらですか

ただし辺BC=8 辺CA

=6 とする

(3) sinθ=2

1 のときcosθ の値はいくらですか

ただし0deg<θ<90degとする (4) 下図のような直径 50 の円の面積を計算しなさい ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい

A

C

B C

A

50

B

― 48 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 問題用紙 33 受験番号 氏名 5次の問に答えなさい (1 問 5 点4 問で合計 20 点) (1) 自動車が一定速度で片道 12km の坂道を往復したところ上りに 25 分下りに 15 分を要 しました上り下りを通じた平均速度は何 kmh ですか (2) 直径 80cm の円筒が1秒間に 5 回転の速さで転がるときこの円筒の移動速度(分速)は

何m分ですか ただし円周率(π)を 314 として計算し小数点第 1 位を四捨五入しなさい (3) ある自動車が一定速度で 100m の区間を通過するのに 4 秒かかりました この自動車の時速は何 kmh ですか (4) 230 は何桁の数ですか ただしlog102=0301 とする

― 49 ―

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

平成 30 年度 徳島工業短期大学 留学生入学試験問題 解答

受験番号 氏名

点数

問題番号 解 答 問題番号 解 答 問題番号 解 答

1-(1) X= -18 1-(2) X= 18 1-(3) X= 0185

1-(4) X= 18 1-(5) X= 0333 1-(6) X= 175

1-(7) X= 3445 1-(8) X= -27 1-(9) X= 45

1-(10) X= 3

2-(1) X1= 1

X2= -2 2-(2)

X1= 12

X2= -2 2-(3)

X1= 12

X2= -7

2-(4)

X1= 3 X2= -14

3-(1) X= -1

Y= 2

3-(2) X1= 2 X2= 3

Y1= 3 Y2= 2

4-(1) 50 度 4-(2) 10 4-(3) cos=32

4-(4) 1963 cm2

5-(1) 平均速度= 36 h

5-(2) 754 m分 5-(3) 90 h 5-(4) 10 桁

― 50 ―

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013

徳島工業短期大学

779-0108 徳島県板野郡板野町犬伏蓮花谷100番地 TEL 088-672-2311 FAX 088-672-2162 URL httpwwwtokucoacjp E-mail kkondotokucoacjp Skype tokushima2010 Wechat tokushima2013