Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Chương1
Chương2
Chương3
Chương4
Chương5
Chương6
Chương7
Chương8
Chương9
Chương10
Chương11
Chương12
Chương13
Chương14
Chươngkết
Ngoạitruyện
THÔNGTINEBOOK
EmĐừngMongChúngTaLàNgườiDưng
Tácgiả:DuyHòaTốngTử
Ngườidịch:NguyễnMinhHoàng
NhàxuấtbảnVănHọc
CôngtypháthànhQuảngVăn
Nguồn:Ebookvie
Ngườigửi:Silence00
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com
***&&&***
Chương1
Thậtlàchâmbiếm,LụcNhiễmkhôngkiêncườngnhưcôtưởng.
LụcNhiễmquẳngcảtậpkếhoạchbịtrảvềcùngláđơnthôiviệcmàcôvừamấtmộttiếngđồnghồđểviếtxonglênmặtbànlàmviệctolớnbềthếbằnggỗđỏcủaHànMặcNgôn,cảmgiácsảngkhoáiđến
khôngngờ:“Hàntổng,tôixinthôiviệc”.
Nămnămyêuthầm,banămnhẫnnhịn,trongchốclátthànhcôngdãtràng.
Vượtquacơnđaulàsựgiảithoáthoàntoàn,cuốicùng,côquyếtđịnhbuôngtay.
HànMặcNgônngướcmắtlên,lộrakhuônmặtthanhtúvàanhtuấnđếnnỗitrôngnhưmanơcanh.
Vìngườiđànôngnày,côđãnhẫnnhịnquálâu.
ÁnhmắtlạnhlùngcủaHànMặcNgônlướtquabảnkếhoạchvàLụcNhiễm,hỏimộtcáchtrịnhtrọng:“TrợlýLụccócầnsuynghĩthêmkhông?”.
NếuđổithànhLụcNhiễmcủahainămtrước,không,mộtnămtrướcthôithìchỉcầnnghethấythanhâmđólàlạidodự,nhưng,giờđây...LụcNhiễmnhếchmôicười,nóigiọngtrịnhtrọngcủamộttrợlý:“Khôngcầnđâu,anhHàn,tôiđãsuynghĩkỹrồi”.
“CôLục,nếuđãnhưvậy,chắccôcũngnắmrõquyđịnh,saukhibàngiaocôngviệc,đếnphòngtàivụlĩnhtiềnlươnglàcôcóthểrờikhỏiđây.Nhântiện,côgọiLucyvàonhé”.
Nóixong,HànMặcNgônlạicúixuốngxemtàiliệu,tháiđộthảnnhiênnhưchưahềcóchuyệngìxảyra.
LụcNhiễmkhẽhítmộthơithậtsâu.
Cốbắtmìnhkiềmchế,cômớikhôngnổiđiênngaytrongphònglàmviệccủaHànMặcNgôn.
Nhẫnnhịnbaonhiêulâunhưvậy,nhịnthêmmộtlúccũngchẳngsao.
TuynhiênLụcNhiễmbiếtrằng,giâyphútấy,côrấtmuốnđấmchoHànMặcNgônmộtcái,đểxemcóthểđậptanlớpbănggiánghìnnămđangchephủkhuônmặtanhtahaykhông.
“CôLục?”.ĐộtnhiênHànMặcNgônlạilêntiếng.
“Gìcơ?”.NhấtthờiLụcNhiễmkhôngthểphảnứnggì.
“Nếucóthể,côđưachỗtàiliệunàysangbộphậnbánhàng”.
MộtchồngtàiliệuđặtngayngắnngaytrongtầmtaycủaLụcNhiễm,đứngởđó,côcũngvẫnthấyđượckhuônmặtnhìnnghiêngcủaHànMặcNgôn,ngũquanngayngắn,sángsủa,khóemôihơixếchtoátravẻlãnhđạm,nhìnquacũngbiếtngườinàytrầmlặngítnói,cẩnthậnnghiêmtúc.
Chínhxácthì,Lụ̣cNhiễmhiểurõvềngườiđànôngnàyhơnbấtcứai.
Cóthểtựnhiênnhưthếmàralệnhchocấpdướivừanộpđơnnghỉviệc,HànMặcNgônquảnhiên...
LụcNhiễmkhôngbuồnnhìntàiliệu,quaylưngmởcửaphònggiámđốcđirangoài,cũngkhôngbuồnđểýphảnứngcủaHànMặcNgôntrongđórasao.
“Từtừđã...”.
“Tôiđãthôiviệcrồi,từchốiyêucầucủaanhcũngkhôngsaochứ”.
Mãimộtlúcsau,mớinghethấyHànMặcNgônlêntiếngtiếp,giọngvẫnlạnhnhưbăng:“Giờkhôngphảithờiđiểmđểchuyểnviệc,sắpcuốinăm...”.
KhôngđợiHànMặcNgônnóihếtcâu,LụcNhiễmđãmởcửađithẳng.
CứtưởngrằngHànMặcNgônsẽcómộtphảnứngnàokhác,cứtưởngrằngHànMặcNgôntuykhôngcótìnhcảmvớicônhưngítnhấtcũngcóchúttìnhcộngtác...hiểnnhiên,đóchỉlàmơtưởngcủariêngcô.
Thậmchíanhtacũngchẳngbuồnhỏivìsaocônghỉviệc.
Quanhệcủahọchỉlàquanhệcủacấptrênvớicấpdướimàthôi.
Từlúcđótrởđi,tráitimcôâmỉđau.
Bộđồcôngsởvừangườigiờtrởnênbứcbối,LụcNhiễmcũngkhôngmuốnquayvềchỗcủamình,côtháocàvạt,tiệntayvứtluônvàothùngrác,nớilỏngcổáo,đivềphíacầuthangmáycuốihànhlang.
“ChịLục,chịsaothế?”.
TiểuAn,thựctậpsinhmớiđếnđứngởphòngnghỉ,vừalấynướcnóngvừahỏicô.
LụcNhiễmnhếchmôi,xoađầucôbé,cườinhẹ.
“Chịkhôngsao.Emcứlàmviệcđi,nếukhôngcógìđộtxuất,mộtthángnữalàemcóthểkýhợpđồngchínhthứcrồi”.
Đặtcốctràxuống,TiểuAncườigậtđầu:“ChịLục,cảmơnchị”.
LụcNhiễmsuynghĩgiâylát,cuốicùngkhôngnóivớicôbélàmìnhsắprờikhỏiđây.
“Emcóbậtlửakhông?”.
TiểuAn:“Dạ?”.
LụcNhiễmmímmôi:“Thôiemà”.
Đẩycửabướcra,LụcNhiễmnhìnnhữngkiếntrúccaotầng,tòanọnốitiếptòakia,cảmthấyhếtsứcnhạtnhẽo.
Côđãtiêutốnthờigianbanămcủamìnhtrongnhữngtòacaoốcnày,nhưngmà,cuốicùngcôthuđượcgì.
Giónhènhẹthổitungcổáo,LụcNhiễmcảmthấyhơilạnh.
Côlấyđiệnthoại,bấmsố.
“Alô,TiểuNhiễmhả?”.Giọngnamtrầmcóchútngạcnhiên.
“Emđây”.TiểuNhiễmngừngmộtlát:“Anh,emthôiviệcrồi”.
GiọngnóicủaLụcTềcóchútlolắng:“Đãxảyrachuyệngìthế?”.
LụcNhiễm:“Cũngkhôngcógì…”.
LụcTề:“Anhđãnóirồi,HànMặcNgônkhônghợpvớiem…”.
“Anh,đừngnóinữa…”.
Imlặnggiâylát,LụcTềnéntiếngthởdài,giọngnóicứngcỏilạnhlùngkhôngchegiấunổisựthỏahiệpvàtìnhcảmấmáp.
“Vềđi…Giờanhquađónem”.
LụcNhiễmđápnhẹ:“Vâng”.
LụcTềlàmộtngườianhtraitốt,trongtrínhớcủacô,LụcTềluônchânthànhvớimọingười,yêuthươngemgáivôhạn,cóthểnóilànuôngchiềuvôđiềukiện.
CũngcóthểvìvậymàtừnhỏLụcNhiễmđãcócảmtìnhvớinhữngngườiđànônggiốnganh.
Thếmà,LụcNhiễmômtrán,cườichuachát,tạisaocôlạithíchloạingườinhưHànMặcNgôn.
Nămnăm,côđãthíchHànMặcNgônđúngnămnăm.
CôgặpHànMặcNgônnămnămtrước.
Nămđó,LụcNhiễmvừasangnămthứbađạihọc,mộtsinhviênconnhàgiàu.
Nhờvàoquyềnthếcủabốmẹmàđượcvàođạihọc,suốtngàytrốnhọcđánhnhau,văndốtvõdát,maymàđạihọcvốndĩkhôngphảimộtnơihàkhắc,cácthầycôcũngbỏquahànhđộngtrốnhọccủacô,còncôlạicàngđượcthểannhàn,thậmchíhainămhọctrôiqua,côcũngchưabiếthếtmọingườitronglớp.
GặpHànMặcNgônhoàntoànlàmộtsựtìnhcờ.
NămđóHànMặcNgônđượcnhàtrườngmờiđếndiễnthuyết,tấtnhiên,LụcNhiễmcũngchẳnghơiđâuđinghe,saumộtngàyvuichơimỏimệtmớitrởvềphòng,pháthiệnquênmangchìakhóa,saumộthồisuynghĩ,nhớrabuổidiễnthuyếtởhộitrườnglớncáchphòngcôkhôngxanênđãquyếtđịnhkhôngđilấychìakhóa.
HànMặcNgônđứngtrênbụcgiảng,khuônmặtkhôngbiểulộcảmxúc,nhưngmỗitừmỗichữđềusúctíchvàsắcbén.
Giọngnóitrầmthấp,vôcùngcuốnhút.
ChắcchắnanhtakhôngbiếtLụcNhiễm,nhưngLụcNhiễmkhôngbaogiờquênđượchìnhảnhHànMặcNgônđứngtrênbụcgiảng.
HànMặcNgônkhôngcầnbấtcứngônngữcơthểnào,trangphụclàmộtbộvestđenkhôngthểđơngiảnhơn,nhưngnhữngthứbìnhthườngởtrênconngườianhbỗngtrởnênphithường:thầntháiđiềmtĩnhnhưnắmchắcmọithứtronglòngbàntay,khôngthểxảyrasaisót;đólàmộtkiểusứchútnhâncáchdiệukỳ.
Cũngtừthờikhắcđó,LụcNhiễmđãyêungườiđànôngnày.
CôđitìmtấtcảnhữngtàiliệucóliênquanđếnHànMặcNgôn,cộngthêmcáccuộcđiềutravàphỏngvấncóliênquan.
HànMặcNgônkhôngphảicaoxagì,nhữngthứtìmđượccũngkhôngnhiềunhưngcũngđủđểLụcNhiễmnhậnrarằng,ngườiđànôngnàylàmộttranganhtuấnhoànhảo.
Tuycùngxuấtthântừtầnglớpgiàucó,nhưngsovớianh,bảnthâncôthậtchẳngragì.
Cũngtheođiềutra,LụcNhiễmbiếtrằng,HànMặcNgônthíchnhữngngườithôngminh,chỉqualạivớinhữngngườithôngminh,nhanhnhạy.
Tuyệtđốikhônggiốngcô,văndốtvõdátchỉbiếtgiảiquyếtvấnđềmộtcáchgiảnđơnvàlỗmãng.
Nhưng,tấtcảnhữngđiềuđóđốivớicôđềukhôngthànhvấnđề,côkhôngngốc,côcóthểhọc,côtinlàmìnhcóthểlàmđược.
Sựthựcchứngminh,đúnglàcôđãlàmđược.
Nămnămcốgắng,LụcNhiễmgầnnhưđãkhôngnhớnổimìnhcủanămnămvềtrước,cũngkhôngnhớtừlúcnàocôtrởnênquenvớinhữnghànhđộngvàlờinóinghiêmtúc,đốinhânxửthếcũngngàycàngtrởnênthànhthụcvàtrơntruhơn.
Nhưng,thếvẫnchưađủ…
HànMặcNgônvẫn…
Khôngthíchcô.
LụcNhiễmcúiđầu,đónánhchiềutàcònsótlạichầmchậmlướtquavai.
NgồivàotrongxecủaLụcTề,LụcNhiễmđưataybậtnhạc.
BàiháttiếngAnhchầmchậmvanglêntrongkhônggiannhỏhẹp,LụcNhiễmchốngtayvàotrán,nhắmmắtlại,mặcchotiếnghátbaybổngtrongđầu.
LụcTềquaysangnhìnLụcNhiễm,ánhmắtlạnhlùngchấtchứayêuthương.
“Saoemđixuốngtaykhôngthế?”.
LụcNhiễmkhôngmởmắt,đáp:“Nhữngthứkhácđãkhôngcònquantrọngnữarồi”.
Mộtlátsau,LụcTềmớitiếptụchỏi:“TiểuNhiễm,emquyếtđịnhtừbỏthậtrồisao?”.
LụcNhiễmcườiđaukhổ:“Emcóthểkhôngtừbỏsao?Emkiêntrìbaonhiêunămnay,cuốicùngchỉlàmộtconsốkhông”.
“Em…”.
“Anh,đừnghỏiemcóđángkhông.Bảnthânemcũngkhôngbiếtbaonhiêunămnayemkiêntrìnhưvậylàvìcáigì?Thậmchíemcũngkhôngbiết,tìnhcảmemdànhchoanhta,cònlạibaonhiêu…”.
Chưanóihết,côchợtcảmnhậncóbàntayấmápđangxoađầumình.
Saukhitrưởngthành,LụcNhiễmluônkiêncườnghơnbấtcứai.Bìnhthường,đừngnóiđếnchuyệncóngườixoađầucô,vìngaycảlờianủicũngrấtít,màtrênthựctế,côcũngkhôngcầnđến.
Nhưngmà,giâyphútnày,cónhữngtìnhcảmbilụykhôngthểchịuđượcđangtànpháthầnkinhcô.
Côkhôngthểtừbỏ,côcảmthấythậtbuồn.
LụcTềxoayvôlăng,dừngxebênlềđường.
Đưataytắtnhạc,giọngcủaLụcTềtrầmthấpmàônhòa:“TiểuNhiễm,nếubuồnemcứkhócđi”.
LụcNhiễmkhôngthểkiềmchếthêm,nắmlấytayáoLụcTề,vùiđầuvàolònganh.
Thanhâmbịchặnlại,càngthêmnấcnghẹn.
“Anhơi,embuồnquá”.
“Banămnay,emcứngồiđónhìnHànMặcNgônqualạivớihếtngườicongáinàyđếnngườicongáikhác,rồilạinhìnhọchiatay.Cảmgiácđóvẫnnhưvừamớihômqua,HànMặcNgônvẫnmãilàmộtgiấcmơmàemkhôngthểvớitới.Banămnay,dùemcótìmcáchtiếpcậnthếnào,anhtacũngkhôngcóphảnứnggì…”.
“Anhbiết,anhbiết…”.
“Anh,emcòncóthểvềnhàkhông?”.
“Cóchứ,mẹđãnghĩlạitừlâurồi,cònbốtuyvẫnnóicứng,nhưnglúcnàocũngmongmỏiemtrởvề”.
Banămtrước,vìHànMặcNgônmàcôđãcãinhauvớibốmẹ,chẳngcóbậclàmchalàmmẹnàolạimongcongáimìnhđơnphươnghủyhônướcđãđịnh,vàolàmởcôngtyđốiphương,mụcđíchđểtheođuổimộtngườiđànông.
Côcũngkhôngnhớnổimìnhđãcãinhauvớibốmẹbaonhiêulần.
Kếtquảcuốicùnglàcôdứtkhoátdọnraởriêng,bốmẹcũngcắtmọiviệntrợ,nếukhôngcóLụcTềtiếptế,mộtmìnhcôchắccũngkhôngsốngnổiquangày.
Nhữnglúccãinhaucăngthẳngnhất,bốmẹcòncôngkhaithểhiệnrarằngmìnhkhôngcóđứacongáinhưcô.
Lúcđó,côchẳngthèmđểý,nhưngthậtkhôngngờ,cuốicùngcũngchỉcóngườithâncóthểđónnhậncô.
Thậtlàchâmbiếm,LụcNhiễmkhôngkiêncườngnhưcôtưởng.
LụcNhiễmngủtrọnmộtngày.
Côvẫnởtrongphòngtrọcủamình.TuyLụcTềđãmởđườngchocôquayvề,nhưngtinhthầnhiệntạicủaLụcNhiễmcũngkhôngthíchhợpđểvềnhà,huốnghồcôcũngkhôngbiếtphảiđốimặtvớibốmẹmìnhnhưthếnào.
LụcTềcũngkhôngmiễncưỡng,đưaLụcNhiễmvềđếnchâncầuthang,nhìncôlêntrên.
Khicôtỉnhdậy,trờiđãtối.
Hìnhnhưlâulắmrồicôchưađượcngủthếnày,banămnayngoàitừthứhaiđếnthứsáuquẹtthẻđúnggiờ,thìhầuhếtnhữngngàycuốituầnđềudànhđểlàmthêmgiờcùngvớiHànMặcNgôn,bởivậyngàynàocũngcầnmẫnbậnrộnnhưchẳngcólúcnàođểnghỉngơi.
Thậtlàkhôngdámnghĩthêm.
Côđứngtrongphòngtắm,vừađánhrăngvừasoimìnhtronggương.
Mộtkhuônmặtmệtmỏiđếnxalạ.
Côđặtbànchảixuống,vớitaylấykhănmặt,khôngngờgiáphơi
khănmặtbằngnhựabịgẫy,rơixuống.
Cănphòngtrọnămmươimétvuông,chậthẹp,chịusựgiàyvòcủacôbanămnay,ngàycàngcũkỹ.
Nhưngcôvẫnnhớ,trướckiacôđãvấtvảthếnàomớithuêđượcmộtgianphòngriêngtrongcáithànhphốtấcđấttấcvàngnàyvàcũngđãphảivấtvảthếnàođểtừngbướcthíchnghivớicáinơiđơnsơnày.
Làvìaichứ?
Làmtấtcảnhữngđiềunày…
LụcNhiễmcườicayđắng,cáikhíthếbừngbừnghômqualúcxinthôiviệcvớiHànMặcNgônhômnayđãbiếnđiđâumất.
Nghỉviệccũngvậy,cốgắngvìanhtacũngthế,thựcrađóđềulàquyếtđịnhcủamộtmìnhLụcNhiễm,chẳngliênquangìđếnHànMặcNgôn,nênchẳngthểtráchgìanhta.
Nhưng,oánhận…
ĐêmquaLụcNhiễmtắtđiệnthoại,giờbậtlên,điệnthoạirungbầnbật.
Côlậtxem,mườimấytinnhắn,mấychụccuộcgọinhỡ.
Cócôngviệc,cũngcóbạnbè,LụcNhiễmđọctừngtinmột,nhưngkhôngcócủaHànMặcNgôn.
Côcũngđãđoánđượcđiềunàytừtrước.
Saukhitrảlờilầnlượt,LụcNhiễmđichuẩnbịđồăn.
Mớiđiđượcmấybước,điệnthoạirungchuông,giaiđiệudồndậpđãđượccàiđặtsẵn.
LụcNhiễmgiậtmình,timcũngđậpnhanhhơn,vộivànglấyđiệnthoại:“Alô?”.
“CóphảitrợlýLụcNhiễmđókhông?”.
Khôngphảigiọngcủaanhta.
LụcNhiễmnhanhchónglấylạithăngbằng,lịchsựđáp:“Tôiđây,xinhỏianhcầngìạ?”.
“Ủa,côquênrồisao?TôilàLưutổng,LưuĐiềnVũ,lầntrướctrongcuộcgặptôiđãgửicôdanhthiếprồi”.
“Tôinhớrarồi.XinhỏiLưutổngcóviệcgìkhông?”.
“TrợlýLụcđãxinnghỉviệcrồiđúngkhông?”.
“…Vâng”.
“NếutrợlýLụcbằnglòng,chibằngđếnchỗtôi,tôiđảmbảođãingộchắcchắnsẽhơncôngviệctrướccủacô,côngtycũngsẽsắpxếpchocôthêmmộttrợlýnữa…”.
GiọngnóicủaLụcNhiễmhạxuống:“CảmơnLưutổng.Cóđiềutôivừamớithôiviệc,muốnnghỉngơivàingày.Ýtốtcủaanh,tôisẽsuynghĩrồitrảlờianhđượckhông?”.
“Được,đượcchứ”.
Ngắtmáy,LụcNhiễmcảmthấycàngmệtmỏi,nằmxuốngghếsofa,thởnhẹ.
Điệnthoạilạirungchuông,vẫnlàgiaiđiệulúcnãy.
LụcNhiễmchẳnghềmuốnngheđiệnthoại,giọngnóicóđôichútmiễncưỡng:“Lưutổng,tôiđãnóilàsẽsuynghĩmà.Nhưngtạmthờiđúnglàtôichưacóhứngthútìmmộtcôngviệcmới”.
Nóixong,LụcNhiễmcũngcảmthấykhẩukhícủamìnhkhôngdễnghecholắm.
Nhưng…côcũngchẳngcòntâmtrínàođểlomấychuyệnnày.
Imlặng,LụcNhiễmtưởngrằngđốiphươngđangtứcgiận,nên
cũngcảmthấyđôichútđắctội.Đangđịnhngắtmáy,đầudâybênkiavanglênmộtgiọngnóitrầmthấpmàlạnhlùng:“CôLục,côkhôngđịnhtìmviệcmớisao?”.
Mộtgiọngnóikhôngthểquenthuộchơn,giọngcủaHànMặcNgôn.
LụcNhiễmgiậtmình,đầudâybênnàyrơivàoimlặng.
Ngherõcảhơithởmàkhôngbiếtnóigì.
Hồilâu,LụcNhiễmmớilêntiếng,giọnglạnhlùng:“Hàntổngcòncóviệcgìsao?”.
NhưcảmnhậnđượcvẻthùđịchtronggiọngnóicủaLụcNhiễm,HànMặcNgôndừngmộtlát,rồibấtngờchuyểnđềtài:“Lưutổng?LưuĐiềnVũ?”.
“ElàviệcnàykhôngliênquangìđếnHàntổng”.
“TrợlýLục!”.
“Tôiđãkhôngcònlàtrợlýcủaanhnữarồi”.
LụcNhiễmcóthểtưởngtượngđượcđiệubộcaumàycủaHànMặcNgônởđầudâybênkia,nhưngcũngchẳngcótâmtrạngnàođểchiềutheotâmtínhanhta.
“Khinàothìcôđếnbàngiaocôngviệc?Cònnữa,khinàothìcôđếnlấyđồđạc?”.DườngnhưHànMặcNgônđangcốnéncảmgiáckhôngvui,cũnglâulắmrồianhtakhôngnghengườikhácănnóithẳngthừngnhưthếvớimình.
LụcNhiễmcườinhẹ:“Hàntổng,tôikhônglàmnữa,tôicũngkhôngcầnnhữngthứđónữa”.
“CôLục,nhưthếlàviphạmhợpđồng”.
“Tôikhôngcầnbiết,thángnàycứcoinhưtôilàmkhôngcông,tôichẳngcầnlươngthưởnggìhết,nếuanhmuốntôiđềntiềnthìcũngcứnóira,tôivẫncònchúttíchlũy”.
“Cô…”.
LụcNhiễmkhôngdodựngắtlờianhta:“Hàntổng,tínhtôilàvậy.TrợlýLụccủaanhngàyhômquađãthôiviệcrồi”.
Mộtlúcsau,HànMặcNgônvẫnkhôngnóigì.
Hìnhnhưanhtakhôngthểtưởngtượngnổi,côtrợlýnhỏbéngoanngoãncuncútnghelờibanămnaygiờlạitrởnêncayđộcnhưvậy.
LụcNhiễmnhếchmôi:“Hàntổng,nếukhôngcóviệcgìkhác,tôingắtđiệnthoạiđây”.
Nóixong,côkhẽấnnútngắtđiệnthoại,tronggiâylát,đầudâybênkiatrởnênimắng,khôngcònbấtcứthanhâmnào.
Tắtđiệnthoại,LụcNhiễmquayvềgiường.
Hiệngiờcôchưaquênđược,nhưng,sẽcómộtngàycôhếtsạchvấnvương.
Hếtsạchvấnvươngngườiđànôngcôtừngkhắccốtghitâm,tìnhđầucủacô.
Côxuốngbếpphamộtbátmỳ.
Lôichiếcvalytotừtrênnóctủxuống,LụcNhiễmngồixuốngđất,bắtđầuthudọnđồđạccủamình.
Côxếptừngbộquầnáo,nhữngđồđạckháccũngxếpriêngratừngloại.
Hồitưởnglạicuộcsốngluộmthuộmtrướcđây,LụcNhiễmcũngphảicảmơnsựmẫumựccủaHànMặcNgôn,nhữngthóiquennàycôđềuhọcđượctừanhta.
HànMặcNgônlàmộtngườicựckỳsạchsẽgọngàng,mấynămnayLụcNhiễmcũngđếnnhàanhtamộtvàilần,cănphòngphốimàuđentrắngkhôngmộthạtbụi,tấtcảđồđạcđềungănnắpgọngàng,cảquầnáotrongtủcũnglàthẳngtắpkhôngmộtnếpnhăn.
GiốngnhưconngườiHànMặcNgôn,trongmắtkhôngcónửahạtbụi.
CũngkhổchocômấythángđầumớitheoHànMặcNgônlàmviệc,ngàynàocũngnơmnớplosợ,sợkhônglàmvừalònganhta.
Vừanghĩvừasắpxếp,cuốicùngcôđãthudọnxong.
LụcNhiễmlạibắtđầusắpxếpcácđồđạclặtvặt,đằngnàothìbâygiờcôcũngthừathờigian,cứthongthảmàlàm.
Dọndẹpđếnnửađêmmớihoàntấtmọicôngviệc,nhìncănphòngtrốngkhông,tronglòngLụcNhiễmcũngtrốngrỗngtheo.
Sángsớmngàyhômsau,LụcNhiễmgọicôngtychuyểnnhà.
Trướckhixinthôiviệc,côđãnóichuyệntrảnhàvớichủnhàtrọ,chỉlàchưachắcchắnhômnàochuyểnthôi.
Trênthựctế,côđãtìmđượcnhàmới,nơiđócáchxatrungtâmthànhphố,điềukiệnănởtốthơnnơiđây,tiềnthuêcũngthấphơn,rấtphùhợpvớitìnhhìnhkinhtếhiệnnaycủacô.
Nếuchịukhótiếtkiệm,cũngđủtrảtiềnthuênhàthờikỳđầu.
Thựcra,chuyểnnhàhaykhôngkhôngquantrọng,nhưngởlạinơinàysẽchỉlàmcônhớlạiquãngthờigianbanămbêncạnhHànMặcNgôn.
Hơnnữa,HànMặcNgônbiếtchỗnày,cômuốncắtđứtmọiliênhệvớianhta.
Nhàmớirấtổn,LụcNhiễmsắpxếpxongđồđạc,lănrangủmộtgiấc.
Trongmơ,côđánhchoHànMặcNgônmộttrậnnênthân,HànMặcNgôncứđểcôđánhthậtthoảimáimàkhônghềchốngđỡ,sauđóquỳxuốngômlấyốngquầnbòcủacô,cầuhôncô,LụcNhiễmkếtthúcgiấcmơcủamìnhbằngmộtcáitátnảyđomđómmắt.
Cóthểthấyrằng,côvẫnquánặnglòngvớiHànMặcNgôn.
Tỉnhdậy,côbắtđầugọiđiệnchođámbạncũmàđãlâurồikhôngliênlạc.
Nhậnđượcđiệnthoại,aicũngngạcnhiênvìsựquantâmđộtxuấtcủacôvàcảmthấykỳlạvìcôvẫncònsốngtrêncõiđờinày.
LụcNhiễmhỏihantừngngười,tiếngcườigiòntantrongđiệnthoạikhônggiốngcủachínhcô.
Saucùng,họhẹnnhautốiđichơi.
Nhữngbộquầnáohaymặctrướcđây,LụcNhiễmđềuđểlạiởbiệtthựgiađình,hiệngiờtrongtủquầnáocủacôtoànnhữngbộquầnáonghiêmchỉnhvàlễphục,ngaycảquầnáongàythườngcũngtoànnhữngbộkíncổngcaotường.
Chẳngcóbộnàomặcđichơi,LụcNhiễmđànhphảimặctạmmộtbộ,sauđótìmmuabộkhác.
Congáibẩmsinhaichẳngthíchdạophốmuađồ,nhưngLụcNhiễmkhôngmấyhứngthúvớiviệcnày,muađồchủyếuchỉdựavàotrựcgiác.
Maymàcôdángchuẩn,cũngdễmặcquầnáo.
Côchọnmộtchiếcváyngắn,tấtgiấyphốihợpvớiáothunmỏngmàuhồng,cổchữV,đủlàmnổibậtvòngeothonthảvàđôichânthondài,nhìnquađãthấytrẻhơnvàituổisovớitrướcđâylúcnàocũngbómìnhtrongđồcôngsở.
Khicôđếnquánbarđãhẹnđãhơnchíngiờ.
Quánbarrấtrộng,phânthànhnhiềukhuvựckhácnhau.
PhongcáchchâuÂuvớigammàuhồngsẫmlàmchủđạo,khônggianphốimàutrầmấm,kếthợpvớiánhsángtrangtrínhấpnháyhuyềnảo,khôngkhícàngtrởnênhữutình.
Chodùchỉlànhữnggiaodịchxácthịt,nhưngtrongmộtkhungcảnhhuyềnảonhưthế,cũngthànhralunglinhdiễmlệ.
Khôngkhítrongđórấtnhộnnhịp,vừabướcvào,LụcNhiễmđãthấyđồngbọncũLâmTĩnhđangngồibênquầybar,taycầmmộtchiếcly,tươicườinhìncô.
“Đợicậulâulắmrồi”.
LâmTĩnhnhảytừtrênghếxuống,dángvẻphongtình,đámtuaruacủachiếcváyngắnScotlandnhúnnhảytheotừngcửđộngtrôngrấtđẹpmắt:“Chúngtớđợicậulâulắmrồi,còntưởnglàcậuchobọntớleocâyđấy.Lầnnàytụtậplàvìcậu,tốinaychúngmìnhphảichơithâuđêm,khôngđượctrốnvềđâuđấy”.
LụcNhiễmlấylyrượutrêntayLâmTĩnh,cúiđầuuốngmộtngụm,cườiđáp:“Tớđãbaogiờchạytrốnchưa,chỉcócậuấy,vừauốngđãgiảvờsay”.
LâmTĩnhnháymắtvớiLụcNhiễm:“Cậutưởnglàtớvẫnnhưtrướckiasao?Tớbâygiờnghìncốckhôngsayđấy.Đithôi…”.NóirồikhoácvaiLụcNhiễmđivàobêntrong.
Điđượcvàibước,LụcNhiễmnhớraquêncầmtheoly,vừaquayđầulại,thấymộtbóngngườiquenquenlướtqua.
LụcNhiễmvộidừngbước,quaylạinhìn.
LâmTĩnhthấyvậy,nghihoặchỏi:“Saothế?Vừagặpngườiquenà?”.
LụcNhiễmlắcđầu:“Nhìnnhầmrồi,chúngtađithôi”.
Gầnnhưtoànlàngườiquen,tiếngcườinóihỗnđộn,inhtainhứcóc,khôngkhínàygiờđâyđãtrởnênxalạvớicô.
Trongmơmàngcôcảmthấy,thờigiannămnămquanhưmộtgiấcmơ.
CóngườiấnLụcNhiễmngồixuống,côcườithoảimái.
Thếlà,tánphét,uốngrượu,trêuđùa,nhảynhót.
Trênsànnhảy,ánhđènrựcrỡloangloángtrênngười,xanhđỏ
tímvàng,khôngngừngbiếnđổi.
Bỏmặcbảnthântiêuhaosứclực,hếtmộtbảnnhạc,LụcNhiễmlaumồhôitrêntrán,ngồibênquầybargọimộtlyrượuhoaquả,rượurấtnhẹnênuốnghếtcảlycũngchỉcảmthấymáthơnđôichút.
LâmTĩnhtràntrềsứcsốngvẫnđanglắclưtheođiệunhạc,nhưmuốnrủmọingườicùngthamgia.
LụcNhiễmnhấmchútrượu,bấtgiácmỉmcười.
Cóngườiđứngcạnhcô,gọimộtlyWhisky.
LụcNhiễmliếcmắtqua,cũnglàmộtngườitronghộilúcnãy,nhưngcôkhôngquennêncũngchẳngđểý.
Khôngngờ,ngườiđóvừagõnhẹtrênmặtgỗcủaquầybar,vừanhưvôtìnhlêntiếng,giọngnóiêmáimangnétđặctrưngcủangọcthạch,từngchữrõrànglưuloát.
“LụcNhiễm,lâurồikhônggặp”.
LụcNhiễmngạcnhiênđáp:“Anhquentôià?”.
Côquayđầulại,khuônmặtxalạcủangườiđànôngkhitỏkhimờtrongbóngtốiloanglổánhđèn,khóemiệngcườimànhưkhông,đuôimắtxếchnhưngvẫndễcoi:“Emcóthấyanhquenkhông?”.
Khuônmặtnàychắcchắnkhôngphảingườiquađường,LụcNhiễmtrầmngâm,tìmnhanhtrongtrínhớmộtcáitênthíchhợp.
Ngườiđóđỡlấylyrượuphụcvụđemđến,nhữngngóntaythondàicầmchiếclytrongsuốt,mubàntaygóccạnh,đólàmộtđôibàntayrấtđẹp.
Anhtauốngmộtngụmrượu,rồimớithưthảnóivớiLụcNhiễm:“Khôngnghĩrathìthôi,anhnghĩchắcemcũngkhôngnhớrađâu”.
LụcNhiễmcốnhịnmàkhôngquátchoanhtamộttrận,côquayđinhìnvềphíasànnhảy,bỏmặcanhta.
Giọngnóikiavẫntiếptục,phachúthàihước:“Tínhtìnhemđỡhơntrướckianhiềurồiđấy,nếulàtrướckia,chắcsẽănngaytrậnmắngrồi”.
Nghemộtngườilạmặtnóinhữnglờitỏrarấthiểubảnthânmình,LụcNhiễmliềncảmthấyhếtsứcnhảmnhí.
“Đãbiếtnhưthếthìcònchọcgiậntôilàmgì,đầuócanhcóvấnđềà?”.
Nóirồi,côđặtlyrượuxuống,địnhbỏđi.
Ngườiđócườicườivẻbấtđắcdĩ:“Thếngườibỏthờigianbổtúcngàyđêmchoemhồinămthứbađạihọc,emcũngquênrồisao?”.
LầnnàythìLụcNhiễmthậtsựkinhngạc.
Cônhìnngườinàytừtrênxuốngdưới,nghingờhỏi:“SưhuynhHướngDiễnphảikhông?”.
Đốiphươngmỉmcườigậtđầu:“Anhcứtưởngemđãquênsạchrồichứ?”.
Làmsaomàquênđược,cảnămtrờivùiđầuvàohọc,mộtsớmmộtchiềumuốnthuvềkiếnthứccủamườinămbỏbêđâuphảiviệcdễdàng.
Hồiứcdầndầnquaytrởlại,nhữngngàythángđóynhưsốngtrongđịangục,HướngDiễnlàgiasưnhàcômờivềcũngphảichịukhổcùngcô,maymàHướngDiễnnhẫnnại,giảngmộtlầnmàcôkhônghiểuthìanhcóthểgiảngđigiảnglại,thậmchílàmườilần,haimươilần,bamươilần,bắtđầutừnhữngcáicănbảnnhất.
Côvốnkhôngphảilàmộtngườichămchỉhọctập,màchỉlàmuốntiếpcận,muốnlạigần,muốnchoxứngvớiconngườiđómàcắnrăngchịuđựng.
Saumộtnăm,côđãhoàntoàncóthểtheokịptiếnđộ,HướngDiễncũngtốtnghiệpđạihọc,làmchomộtcôngtyởtỉnhngoài,từđóhọkhônghềgặpnhau.
Giờđâygặplạingườixưa,trongchốclát,nhữngtìnhcảmùavề,vôcùngphứctạp.
Cóđiều…nhớlạiHướngDiễnhồiđóvớicặpkínhcậndàycộp,bộquầnáobạcmàu,máitócrốibùnhưtổquạ,ngoàiviệcdạyhọcrachẳngbaogiờnóiđếnđềtàinàokhác,côthậtkhôngthểnàoliêntưởngđếnngườithanhniênđangngồitrướcmặtcôbâygiờ.
Thếlà,LụcDiễmdứtkhoátnóiranghingờcủamình:“Hướngsưhuynh,anhphẫuthuậtthẩmmỹà?”.
HướngDiễnđanguốngrượu,suýtnữathìsặc.
Anhvừahovừađỏmặtnói:“Trônganhkhácnhiềuđếnthếsao?”.
LụcNhiễmgậtđầu.
HướngDiễncườivang:“Từlúcanhchuyểnvềđâylàmviệcaicũngnóithế.Thếemthấyanhcóđẹptraihơnnhiềukhông?”.Nóixong,anhđứngdựavàoquầybar,mặcchoánhsángnhảynhóttrênmặtmình,HướngDiễnvốnlàngườidễnhìn,tuylúcnàytrôngcóchútuểoải,nhưngnụcườiấmáp,nếuxétvềdungmạo,đúnglàrấtưanhìn.
Đángtiếclà,cóưanhìnđếnmấy,trongmắtcôcũngkhôngthểsosánhvớingườikia.
LụcNhiễmkhôngnóicâugìkhónghe,cầmlyrượulên,vừanhưcảmkíchvừanhưoánthán:“Cũnglâulắmrồi.Xemraanhsốngtốtlắmđúngkhông”.
“Cũngkhôngnóiđượclàtốthaykhông,chỉđủchitiêuchogiađình”.HướngDiễnkhôngcườinữa,nghiêmtúchỏi:“Cònemhiệnnaythếnào?Emsốngcótốtkhông?”.
LụcNhiễmcườilắcđầu:“Đâuđượcthuậnlợinhưanh,emvừamớithấtnghiệp”.
HướngDiễnkhôngcảmthấyngạcnhiên,cònnói:“Cũngphải,vớitínhcáchcủaemthìlàmgìcóôngchủnàochịunổi.Nhưngcũngchẳngsao,chỉcầnbốmẹemsắpxếpmộtcôngviệckhácphùhợpvới
emlàđược”.
Cúinhìnthứchấtlỏngtrongsuốtdậpdềnhtrongly,LụcNhiễmimlặnghồilâu.
Sauhồichơiđùavớilyrượutrongtay,LụcNhiễmuốnghếtchỗrượucònsótlại,trảlời:“Bốmẹtừembanămnayrồi,anhkhôngbiếtà?”.
HướngDiễn“ồ”mộttiếng,nhấtthờikhôngbiếtnóigì.
LụcNhiễmvỗvaiHướngDiễn,cườinhưkhôngcóchuyệngìxảyra:“Vìthếanhcũngđừngnhìnemnhưđámconnhàgiàutrướckianữa,hơnnữa,emcũngkhôngkémcỏinhưanhnghĩđâu”.LụcNhiễmnhìnthấyLâmTĩnhvẫymình,bènnói“Thôi,emđiđây,gặpanhsau”.
“Khoanđã”.
HướngDiễngọicôlại,nhanhtaylấytừtrongtúiáoramộttấmdanhthiếprấttinhtế,đưachocô.
HướngDiễnnheomắt,thầnsắctrônghơigiangian:“Đâylàdanhthiếpcủaanh,anhmớiđếnđây,cũngđangthiếumộttrợlý,nếuemđangthấtnghiệp,rấthoannghênhemđến,đảmbảođãingộưuđãi”.
LụcNhiễmxemdanhthiếprồilạinhìnHướngDiễn,lầnnàycôđãnởnụcười:“Vâng,embiếtrồi”.
LâmTĩnhđiđến,khuônmặtlộvẻtỏtường.
LụcNhiễmmặckệcôbạn,mượncớvàonhàvệsinhđểtránhnhữngnghingờmàLâmTĩnhcóthểđưara.
Khicôđangrửatay,chợtnghethấytiếngnấcnghẹnkhekhẽcủamộtphụnữtừmộtphòngkhácvọngra.
Từtrướcđếngiờcôvốnkhôngthíchxenvàochuyệncủangườikhác,huốnghồquánbarcàngchẳngphảinơitửtếgì,chỉlà…khicôtắtvòinước,âmthanhđóngherấtquentai,khiếncôliêntưởngđếnbóngngườiphụnữquenmặtlúctrước.LụcNhiễmsuynghĩgiâylát,rồitiếnlênphíatrước,đạpcửaphòng.
Tiếngđộngtrongđóbỗngchốcimbặt.
Mộtgiâysau,vọngratiếngchửithôlỗcủamộtngườiđànông.
LụcNhiễmđạpcửarầmrầm,trongtiếngchửibớikhôngngừng,cánhcửabậtmở.
Mộtcôgáixốngáoxộcxệchđangbịấnxuốngđất,khuỷutaybịtrói,giãygiụadữdội,ngườiđànôngthìđãtháođượcmộtnửathắtlưng.
LụcNhiễmkhôngnghĩngợigìliềnxôngvào.
Thuởnhỏ,vìsợcôbịbắtnạt,nênbốmẹđãchocôđihọcvõmộtthờigian,côtheohọcmônvõngườithật,quyềnthậtchứkhôngthiênvềbiểudiễnnhưTaekwondo.
Bịđátrúngvàoxươngsườn,ngườiđànôngđauđếncúigậpcảlưng,LụcNhiễmtungthêmhaichưởngđáhắnnằmlănrađất.
Côluyệntậpkháchămchỉ,nênbiếtcáchrađònhiểmkhiếnđốiphươngkhôngthểxoayxở.
Đangđịnhkéongườiphụnữkiadậy,chẳngngờ,côtahìnhnhưkhôngnhìnthấyLụcNhiễm,vẫnđangtiếptụcgiãygiụa.
LụcNhiễmsốtruột,hétlênmộttiếng:“LýTiêuẢnh?”.
Côgáinhưchợttỉnh,ngướckhuônmặtđầynướcmắtlênnhìncô,lớpsonphấndàytrênmặtnhoenhoét.
Trôngcôtathậttệ,LụcNhiễmkhôngthểnàotìmramốiliênhệgiữacôgáinàyvớicôcongáinhàgiàulạnhlùnglúcnàocũngtrangđiểmkỹcàngyêukiềudiễmlệmàmìnhtừnggặp.
Ánhnhìncủacôgáidừnglạikhálâutrênkhuônmặtcô,hồilâumớinấcnghẹnthămdò:“Trợlý…trợlýLụcphảikhông?”.
LụcNhiễmcảmthấycàngkhóxử,đúngvậy,côbiếtngườiphụnữnàybởivìcôtalàbạngáitrướccủaHànMặcNgôn.
Vớigiaotìnhgiữacôvàngườicongáikia,không,khôngthểgọilàgiaotình,chỉlàquanhệ,thìcôkhôngcầnthiếtphảicứucôta,khicònởcươngvịbạngáicủaHànMặcNgôn,đãkhôngítlầncôtalàmkhócô,saibảocôlàmcáinàylàmcáikhác,yhệtnhưthiếuphunhânnhàhọHàn.
Côcứucôta,chỉlàvì…
Vìcáigì…
LụcNhiễmngâyramộtlúc.
Cũngvàolúcđó,côgáikiacũngnhưbừngtỉnh,côtahấttóc,vừakhóclócvừahétlênvớicô:“Tạisaocôlạicứutôi,côbảoHànMặcNgônđếnđây,HànMặcNgônlàmộttênkhốn,mộttênkhốn,tạisaoanhtalạikhôngcầntôi…huhu…”.
LụcNhiễmcúixuốnggiúpLýTiêuẢnhtháodâythừngđangtróitrêntay,lạnhlùngnói:“Tôiđãthôiviệc,khôngcònlàtrợlýcủaHànMặcNgônnữa”.
Côđãnghĩralýdorồi.
CôcứucôtalàvìđâylàcôgáiduynhấtsaukhibịHànMặcNgônđá,chạytớivănphòngkhóclóclàmhòa.
CôtathậtlòngyêuHànMặcNgôn.
Cũngngốcyhệtcô.
NgheLụcNhiễmnóixong,LýTiêuẢnhdầnbìnhtĩnhlại.
Tháoxongdâythừng,LụcNhiễmđịnhđirangoài.
“Này,côđinhưthếnày,tôikhôngđứngdậyđược”.GiọngnóicủaLýTiêuẢnhvanglêntừphíasau,hìnhnhưcôtađãtỉnhhẳn,đãkịplấylạigiọngđiệungangngượccủatiểuthưconnhàgiàu.
LụcNhiễmkhôngtỏtháiđộgì,đápmộtcâu:“Đấylàviệccủacô”.
Vừadứtlời,cảhaiđềucảmthấysữngsờ.
Bởivìngườinóicâunàynhiềunhất,chínhlàHànMặcNgôn.
Ngườikịpphảnứnglại,lêntiếngtrướclàLýTiêuẢnh.
Côtathấtthầnnhìnxuốngnềnnhà,bỗngngẩnglên,giọngnóivừanhưchâmbiếm,vừanhưtựcườinhạomình:“LụcNhiễm,thựcracôcũngthíchHànMặcNgônđúngkhông?”.
“Phảithìsao?”.LụcNhiễmkhôngphủnhận,màcũngkhôngcầnphảithế.
LýTiêuẢnhcườiảmđạm:“Khôngsao,chỉlàcảmthấy,chúngtathậtthảm”.
LụcNhiễmkhônghềmuốntiếptụcđểtâmđếnLýTiêuẢnh,khôngngờsaukhitỉnhlại,côtatúmlấyáocủacô,điệubộmuốnnônmàkhôngnônrađược,côđànhphảidìucôtađếnbồnvệsinh.
Nônxong,côtavẫntúmlấyáocôkhôngrời.
LụcNhiễmkhôngcòncáchnàokhác,đànhphảiđưacôtavềnhà,maymàcómấylầnphảichuyểnđồchocôta,nênLụcNhiễmvẫnnhớđượcchỗcôtaở.
ĐiềuduynhấtkhiếncôphiềnlònglàđiệubộcủaLâmTĩnhkhinhìnthấycôdắtcôgáinàyrangoài,ánhmắtkinhngạclộvẻkỳdị.
CôkhôngdámnghĩxemrốtcuộcLâmTĩnhnghĩgìkhinhìncô.
Anhtanói:“LụcNhiễm,quayvềlàmviệcđi”.
Sángsớmhômsau,LụcNhiễmnhậnđượccuộcđiệnthoạigiậndữcủaLụcTề.
“LụcNhiễm,emlạichạyđiđâurồi?”.
Đangngủmêman,giọngLụcNhiễmthảngthốt:“Anh,emkhôngđiđâucả…”.
“Chủnhànóiemtrảphòngrồi”.
LúcnàyLụcNhiễmmớinhớra,côvẫnchưanóichuyệnchuyểnnhàvớianhtrai.
“Emchỉchuyểnnhàthôi”.
LụcTềthởphào,rờimắtkhỏikhuchungcưcũnát,thảtaykhỏicửaxe,ngồivàotrongxe.
“Khôngđiđâuthìtốt…Emchuyểnđiđâuthế?”.
NgheLụcNhiễmđọcđịachỉxong,LụcTềngắtđiệnthoại,láixevềphíatrước.
Bốmẹbậnsuốtngày,gầnnhưmộttayanhnuôinấngcôemgáinàylớnkhôn,cóđiều…tínhxấuđó,cũngmộtphầnlàdoanhquánuôngchiều,giờhứngchịuhậuquả,cótứcgiậnthếnàocũngkhôngnỡlàmembịtổnthương.
Nhưng,anhquênrằng,emgáianhcũngcóngàyphảitrưởngthành,cóchànghoàngtửtrongtim.
Dùanhcóbaobọcthếnào,cũnglàmsaotránhhếtchoemmọitổnthương.
HìnhảnhLụcNhiễmnhàovàolònganhkhóctứctưởinhưvẫnngaytrướcmắt.
HànMặcNgôn…
LụcTềsasầmnétmặt.
CộngtácvớiHànMặcNgônlàmộtviệcrấtdễchịu,anhtaluônchuẩnbịmọithứrấtchuđáo,cảnhữngthứmàbạnchưabaogiờnghĩtới,nhưng,ngoàicôngviệcra,anhtakhôngnóithừamộttừnào,chodùđóchỉlànhữngcâuxãgiaovắntắtnhất.
Ngoàicôngviệcra,cólẽHànMặcNgônbẩmsinhbănggiávôtình,chodùlàvớibấtcứai.
LụcNhiễmthíchngườiđànôngđó,ngaytừđầuanhđãbiếtrõhậuquả,nhưnganhcũngkhôngngờconbénàylạicứngđầunhưvậy.
Khẽchaumày,LụcTềnhấngatăngtốc,chiếcxemàuđenchẳngmấychốcđãmấthúttrênđường.
SựxuấthiệncủaLụcTềvừalàtainạnmàcũnglàcứucánhvớiLụcNhiễm.
MộtLụcTềquycủgọngàngkhôngquenvớitácphongbừabãicủacô,vừađếnnơianhđãbắtcôdậyđánhrăng,sauđógiọnglạnhbăngsaicôđimuađồ.
Nửatiếngsau,LụcNhiễmđãđứngtrongsiêuthịcáchnhàkhôngxa.
Siêuthịrấtđông,LụcNhiễmđẩyxehàng,vừađivừanhìn.
Vấtvảmãimớiđượcthanhtoán,LụcNhiễmtrảtiền,chuẩnbịravề.
Cóngườigọicô:“TiểuNhiễm,TiểuNhiễmphảikhông?”.
LụcNhiễmquaylại,nhìnthấymộtphụnữđangbếconđứngvẫycô.
“ChịTrương,chịcũngởđâyạ?”.
ChịTrươnglàgiámđốcbộphậnkếhoạch,hồimớivàolàmviệc,đượcchịquantâm,LụcNhiễmvẫnluôncảmkích.
Lúcđó,quymôcôngtycủaHànMặcNgônchưađượcnhưbâygiờ,vănphòngcómộttầng,nhânviênmấychụcngười,làmđạilýtiêuthụchomộtnhãnhàngchưacótiếngtămcủanướcngoài,nhưngdokinhnghiệmlàmviệcởnướcngoàitừthờihọcđạihọccủaHànMặcNgôn,cộngthêmquanhệcósẵncủabốanhta,chỉtrongvòngmấynămcôngtyđãtrởnêncótiếngtămtrongnước.
Nếunhưbâygiờ,vớimộtngườimới,khôngcóchútkinhnghiệmnàonhưLụcNhiễmlúcđó,chắcchắnkhôngthểbướcchânvàocôngty.Lúcđó,côngtyvừamở,rấtthiếungười,nêntuykhókhănđôichútnhưngcuốicùngLụcNhiễmvẫnđượcnhậnvàolàm.
Chỉtrongvòngmộttuần,côbéLụcNhiễmlơngơđãbịmấycúnhớđời.
HànMặcNgônchẳngcóbấtcứsởthíchđặcbiệtnào,ngoàiviệclàmộtcấptrênthíchbớilôngtìmvết.
Vứtbỏtoànbộkếhoạchmàcôvấtvảmãimớilàmxongvẫnchưahảdạ,cộngthêmtháiđộlạnhbăngchẳngthèmđểýđếnaicàngkhiếncôcảmthấybịđảkích.
HànMặcNgônkhôngvừamắtvớicô,sẵnsàngđuổiviệccôbấtcứlúcnào.
Haimươinămthuậnbuồmxuôigió,LụcNhiễmluôntrànđầylòngtinvàobảnthânmình.Côchưatừngnghĩđếnviệcmìnhbịphêphán,đằngnàycònbịphủnhậnmọicốgắng,hơnnữamọicốgắngcủacôchínhlàvìanhta-ngườimàcôthầmyêutrộmnhớbấylâunay.Sựtựtinkiêungạohaimươinămnaycàngkhiếncôkhôngthểnuốtnổicụctứcnày.
Khôngcóaihướngdẫn,côphảitựmàymòhọc,thứcthâuđêm
lênmạngtìmhiểu,hỏixinanhLụcTềnhữngbảnkếhoạchhoànmỹnhất,lầnlượtđốichiếu,sửachữahoànthiệnbảntrùbịcủamình.
Côhọcngàyhọcđêmnhữngkiếnthứcvềdoanhnghiệpvàtiềntệtrướcnaychưatừngtiếpxúc.
Lúcđóthựcsựgiốngnhưconnhặngmấtđầu,maycóchịTrươngđãdànhtoànbộthờigiannghỉngơicủamìnhgiúpcôbổtúc,chỉbảocôtừnglytừngtí…
BangàysauLụcNhiễmtrìnhlạibảnkếhoạchđãđượcsửachữalênmặtbànlàmviệccủaHànMặcNgôn,anhtaxemxéthồilâu,trầmngâmsuynghĩrồinóivớicô:“Bảnnàyđượcrồi”.
LụcNhiễmnhưtrútđượcgánhnặng,ngápdàimộtcái,côchỉmuốnquayvềngủbù.
Điđượcmộtđoạn,cônghethấygiọngcủaHànMặcNgôn:“Vấtvảrồi”.
Giọngđiệulạnhbăng,cũngchẳngchứađựngtìnhcảmgìđặcbiệtbêntrong,nhưngchỉbatừđơngiảnấycũngđủkhiếnLụcNhiễmxúcđộngrơinướcmắt.
CôđãtiêutốnbaonhiêusứclựcđểtiếpcậnHànMặcNgôn,giờlạitiêutốnbaonhiêusứclựcđểđượcđứngởđâyngheanhtacôngnhận.
Chỉmìnhcôbiếtđược,côđãphảivấtvảnhưthếnàomớicóđượcngàyhômnay.
NếuHànMặcNgônhoàntoànvôtìnhthìđãtốt,đằngnày,mộtkhiđãđượcanhtacôngnhận,anhtasẽthunạpbạnvàovâycánhcủaanhta,cóthểlàquantâm,cũngcóthểlàbaochedungtúng,nhưngsựđốiđãiđóhoàntoànkhônghềcóchúttìnhcảmriêngtưnàobêntrong,chỉtạicôkhôngphânbiệtđượcmàthôi…
“LụcNhiễm,LụcNhiễm…”.
TiếnggọicủachịTrươngđãcắtđứtdòngsuytưởngcủaLụcNhiễm:“Dạ,chịđấyạ?”.
“Nhàchịởgầnđây,bìnhthườngchịvẫnhayđếnđâymuađồ.Saoemlạiđếnđây,chịnhớlàemởgầncôngtymà”.
LụcNhiễmkhôngmuốnphânbuahaygiảithích,nênchỉtrảlờiđơngiản:“Emchuyểnnhàrồi,emởgầnđây”.
ChịTrương“à”mộttiếng,đặtembévàoxe,hỏitiếp:“TiểuNhiễm,saođộtnhiênemlạinghỉviệcthế?”.
LụcNhiễmcườiđáp:“Tạiemcảmthấymệtmỏi”.
“LàcấpdướicủaHàntổngcóbaogiờkhôngmệtđâu?”.ChịTrươngcườinói:“Embỏđiđộtngộtthế,làmbọnchịmấyhômnaychảdễthởchútnào”.
“Saothếđược?Thiếuemthìcóngườikhácthaymà”.LụcNhiễmnghĩrằngchịTrươngcũngchỉnóiquálênthôi,nếucóchútquantrọngthìcũngchỉlàđốivớiHànMặcNgônmàthôi.
“Cótrợlýmớirồi,nhưnglàmănlộnxộnlắm,đãhaysailạichậmchạp.TrướcđâylàHàntổngkéoemlàmthêmgiờ,cònbâygiờcôtakéoHàntổnglàmthêmgiờ,côbéấyhômquacònbịHàntổnggiáohuấnmộttrậnkhócsưngcảmắt.TuyHàntổngkhôngnóira,nhưngrõrànglàtâmtrạngcũngkhóchịu,mấyhômnaykhôngkhícăngthẳnglắm,làmchobọnchịcũngrốicảlên,chỉsợlàmsaichuyệngìrồirướcvạvàothân”.
ChịTrươnglạichuyểnđềtài:“Nếuemthấymệtthìnghỉngơivàingàycũngđược,nhưngdùgìthìemcũnglàmởđâymấynămrồi,mọingườicũngđãquennhau,đichỗkháccũngthế,chibằngcứởlạiđây,nếuvìđãxinnghỉviệcmàcảmthấyngại,bọnchịcóthểnóichuyệnvớiHàntổng,cứcoinhưemnghỉphépvàingày,nghỉngơichothoảimáirồiquayvề,emthấythếnào?Hơnnữa,chịthấyHàntổngcũngrấtmuốnemquaylạiđấy”.
Muốnemquaylại?
LụcNhiễmnhấtthờidaođộng?
CônênnóivớichịTrươngthếnàođây,lúccôxinthôiviệc,vẻmặtcủaHànMặcNgônlãnhđạmbiếtmấy.
Anhtachẳngthèmđểý.
Côtrởvềnhà,cảcănphòngđãtrởnênkháclạ.
LụcTềđónlấysốđồăncôvừamuavề,đeotạpdềvàobếp.
LụcNhiễmkhôngmuốnngườikhácxâmphạmkhônggianriêngcủamình,nhưngLụcTềnhìncôlàmkhôngquenmắt,nêncuốicùngđànhphảiđểLụcTềnhúngtayvào.
Cóđiều,khôngthểkhôngnóirằng,taynghềcủaLụcTềthậttuyệtvời.
Chưađầymộttiếng,mộtbànđầyắpthứcănđãđượcdọnra,nghingútkhói,toànnhữngmónLụcNhiễmthíchăn.
Sườnxàochuangọt,canhcádiếctươi,rauxàodầuhàovàcảmộtđĩarongbiển.
Vừacầmđũalên,LụcNhiễmcắmcổănmộtmạch.
LụcTềchẳngăngì,chỉngồinhìnem,thỉnhthoảnggắpthứcănchoem.
LụcNhiễmnhìnLụcTềlạlùng:“Anh,saoanhkhôngănđi?Trướcmặtemmàcũngphảigiữgìnhìnhảnhà?”.
“Emcứănđi”.LụcTềvẫnlạnhlùng,khôngtỏtháiđộgì.
Đồănthịnhsoạnnhưthế,tấtnhiênLụcNhiễmcũngchẳngcốhỏilàmgì.
Ănxongbữacơm,LụcTềnghiêmgiọnghỏi:“Khinàothìemvềnhà?”.
Đẩybátđĩaquamộtbên,LụcNhiễmquayđầuvềphíasau:“Việcnàyđểsauhãynói,tạmthờiemvẫnchưamuốnvề”.
Cuộcđốithoạiđếnđâylàkếtthúc,LụcTềchẳngnóigìthêm,xáchtúirờiđi.
LụcNhiễmcườikhổsở,thếlàlạilàmanhtraigiậnrồi.
CôkhônghềcóýđịnhquayvềtìmHànMặcNgôn,nhưngcũngkhôngmuốnquayvềgặpbốmẹngay,côcầnchútthờigianđểthíchứngvớimọichuyện.
Chỉlà,côkhôngthểngờsẽgặplạiHànMặcNgônnhanhnhưthế.
Mấyhômsau,cônhậnđượcmộttấmthiệpmờithiếtkếrấttinhxảođẹpđẽ.
Đólàlờimờicủasếptổngmộtcôngtytrướcđâyhayqualạilàmăn,trongthờigianlàmtrợlýchoHànMặcNgôn,quanhệgiữacôvàvịsếpvuivẻhaychuyệnnàyrấttốt,lầnnàyanhtađínhhôn,cũnggửithiếpmờicô.
Ngoàira,anhtacòncẩnthậnnhắntinmờithêm.
LụcNhiễmnghĩcũngchẳngsao,chọnlấymộtbộmặcđidựtiệc.
Tiệccướiđượcđặtởkháchsạncaocấp,ngoàicổngtoànxesang,thảmđỏtrảidài,đếncảngườiđóntiếpngoàicổngcũngmặcÂuphụcphẳnglì,khôngmộtnếpnhăn.
LụcNhiễmbướctừtrêntaxixuống,cảmthấyngạingùngchútxíu,rồiđưathiếpbướcvàokháchsạn.
Tầngmườibảy,đènsángtrưng,hộitrườngsắpxếpkiểuÂu,xungquanhphònglàdãybànănthịnhsoạn,khăntrảibàntrắngtinh,chínhgiữalàtháprượuvàbánhcướinhiềutầng.
Thựcra,lúcđầucôkhônghềnhìnthấyHànMặcNgôn,saukhiđưaphongbaochúcmừngchochủnhân,cônhậnrakhôngítđốitácquenmặt.
Sauhồihànhuyên,khibiếtcôvừanghỉviệc,khôngítôngchủtỏýmờicôvề,khóxửnhấtlàLụcNhiễmcònnhìnthấycảLưutổng,ngườiđãcónhãýmờicôvềlàmviệchômtrước.
Mỏimiệnghànhuyên,LụcNhiễmmớithoátrakhỏivònggiaotế,bắtđầuđitìmđồăn.
Sauvàivòngtìmkiếm,mắtLụcNhiễmsánglên,ngắmchuẩnmụctiêu.
LụcNhiễmđangđịnhrataythìcóngườihớttaytrênconmồingắmsẵncủacô.
Côquaylại,khuônmặtHànMặcNgônbấtthìnhlìnhhiệnrangaytrướctầmnhìn.
Anhtakhôngnóigì,chỉgắpconcuavàođĩacủaLụcNhiễm.
LụcNhiễmthíchăncua,từtrướcđếngiờcôkhônghềchegiấusởthíchnày.
NhớlạicólầnđicôngtácTôChâuvớiHànMặcNgôn,lúcđóvàogiữamùathu,đúngmùacua,saukhixongviệc,HànMặcNgônchoLụcNhiễmnghỉnửangàyphép.
Khôngbiếtcóphảidohômđótâmtìnhthoảimái,nênkhibiếtcôđịnhđihồDươngTrừng(*),đãláixeđưacôđi.
Ngồibênbờsông,từngthảmcúcđangnởrộ.
Cuavàngbéongậy,thịtcuatrắngnõn,trướcmặtlàHànMặcNgôn,LụcNhiễmthậtkhôngtrôngmonggìhơn.
Tốihômđó,mộtmìnhcôănhếtcảmộtđĩacua,khiếnmộtngườivôcảm,TháiSơncósậptrướcmặtcũngkhôngchớpmắtnhưHànMặcNgôncũngphảilộchútkinhngạc.
Nhưngđúnglàvạtừmiệngmàra,tốihômấycôbịviêmdạdàycấptínhphảiđicấpcứu,truyềnnước.Xungquanhkhôngcóaithânthích,chỉmộtmìnhHànMặcNgônbănggiáởbên…
Cứtưởngvớibảntínhbạcbẽothườngngày,anhtasẽbỏcôlạitựăntựchịu,khôngngờ,anhtavẫnsắpxếpđâuvàođấychocô,lấysố,nằmviện,truyềnnước,tuychẳngnóimộtlời…
DònghồiứckhiếnLụcNhiễmtrởnênmơmàng.
Cũngchỉvìchútítkýứcngọtngàonàyquẩnquanhtrongtimmà
côcứvấnvương,khôngthểnàotừbỏ.
Baonhiêulầncóthểlựachọnrờixahoặctừbỏ,cuốicùngvẫntiếptục…
Liếcnhìnconcuavàngbóngtrênđĩa,LụcNhiễmbìnhtĩnhnói:“Cảmơn”.
HànMặcNgônkhôngtrảlời,khuônmặttuấntúbìnhthản,đôimắtbịmáitócchekhuất,nhìnkhôngrõanhđangnghĩgì.
LụcNhiễmđịnhquayđi,chínhtronglúccôtưởngrằngHànMặcNgônvĩnhviễnkhôngbaogiờnóithêmmộtlờinàovớicô,thìgiọngnóicủaHànMặcNgônvanglênbêntai.
“LụcNhiễm,quayvềlàmviệcđi”.
Tuychẳngliênquangì,nhưnglúcđótrongđầuLụcNhiễmvanglêngiaiđiệucakhúcMuabántìnhyêu(**).
Côbưngđĩa,quaylại,khoảngcáchgầntronggangtấc.
HànMặcNgônđứngởđó,bộÂuphụcphẳnglì,vừakhítcơthể.
“ChàoanhHàn”.
LụcNhiễmmộttaybưngđĩathứcăn,mộttayđưaraphíatrướcHànMặcNgôn.
Nghilễxãgiaocơbản,thậmchíngaycảnụcườitrênkhuônmặtcũngnhưđượccàiđặtsẵn,cựckỳthỏađáng.
HànMặcNgônnhấtthờingơngác.
LụcNhiễmhômnaymặcmộtbộđầmmàuđenhơiôm,dàiquáđầugối,áovestkhoácngoàinhẹnhàng,rấtđẹpvàcũngrấtnăngđộng.
Banămlàmtrợlýcủaanhta,HànMặcNgônrấtítnhìnngắm,đánhgiácôtrợlýbấylâunaycũngnghiêmtúcnhưmình.
Điềutừnglàmanhtavừaýnhấtchínhlàkhảnănglàmviệchếtcôngsuấtvàcựckỳhiệuquảcủacô.Cùngmộtkhoảngthờigianvàtàiliệuhoàntoàngiốngnhau,LụcNhiễmcóthểhoàntoànbìnhthản,bằngmộtngữđiệuungdungtừđầuđếncuối,vớingôntừsắcbéntranhluậncùngđốiphươngđangđỏmặttíatairồigiànhlấyhợpđồng,thậmchícuốicùngvẫnmỉmcườibắttayngườita.
Nhưng,khiLụcNhiễmđốimặtvớianhbằngtháiđộấy,HànMặcNgôncảmthấykhôngvuichútnào.
LụcNhiễmthôiviệckhiếnanhtrởtaykhôngkịp.
ThậmchísángsớmngàyhômsaukhikhônggọiđượcđiệnthoạibànlàmviệccủaLụcNhiễm,mấtmộtlúcsauanhmớiđịnhhìnhraLụcNhiễmđãnghỉviệctừngàyhômqua.
Theolệthườngtrợlýnghỉviệcphảilàmcôngtácbàngiao,đằngnàyLụcNhiễmnóinghỉlànghỉ,thậmchíđếnngàyhômsau,côngviệccủaHànMặcNgônvẫnbịđìnhtrệ.
KhôngbiếttạisaoLụcNhiễmlạiđộtnhiênđưaraquyếtđịnhnhưvậy.
HànMặcNgônsuyđinghĩlại,tốihômđógọiđiệnchoLụcNhiễm,khôngngờlạinhậnphảiphảnứngkhônghềkháchkhínhưvậy.
NgườimớithaythếchoLụcNhiễmlàmviệcsaisótlungtung,cònkhôngbằngcảLụcNhiễmbanămvềtrước.
HànMặcNgôncóbanămđểthíchứngvớithóiquenlàmviệccủaLụcNhiễm,giờlấyđâurathờigianbanămnữađểthíchứngvớimộtngườikhác.
GặplạiLụcNhiễmtrongtiệcđínhhônnày,HànMặcNgônvôthứcmởlời.
Từtrướcđếngiờanhkhôngbiếtcáchníugiữngườikhác,trướckiacũngvậy,bâygiờcũngthế,tuylàvìnhữngnguyênnhânkhácnhau,nhưnglầnnàyanhđãmởlời.
Chỉtiếclàkếtquảlại…HànMặcNgônnhắmmắt,lấylạisựtrấntĩnh.
ĐứngnhìnHànMặcNgônchẳngcóphảnứnggì,LụcNhiễmrúttaylại.
Vẫnnguyênmộtnụcười:“AnhHàn,nếukhôngcóviệcgìkhác,tôiđitrướcđây”.
GiữđượcnụcườibìnhthảnkhiđứngtrướcHànMặcNgônlàmộtviệcquásứcđốivớicô.
Cảmgiácnénchặttìnhcảmcủamìnhthậtkhôngdễchịuchútnào.
HànMặcNgônđangđịnhlêntiếng,thìmộtgiọngnóicắtngang.
“Ồ,trợlýLụcdanhtiếngđâysao?”.
LụcNhiễmquaylạinheomắtđánhgiángườiphụnữtrangđiểmdàycộp,khôngbiếtxuấthiệntừđâura.
Ngườiphụnữnởmộtnụcườirồigiơtayvềphíacô:“TôilàNgôKỳ,bạngáihiệntạicủaHànMặcNgôn”.
Chỉnhìnqua,LụcNhiễmđãcóthểđoánbiết,lớpdatrắngdàycộpkiakhôngbiếtđãtôtrátlênđóbaonhiêulớpphấn,rõràngkhácbiệtvớilớpdahơivàngdướicổ.CáikiểukhoáctayHànMặcNgôncủangườiphụnữnàythậtkhiếnngườitanhứcmắt.
LụcNhiễmkhôngtrảlờicôtamàquayvềphíaHànMặcNgôn.
“AnhHànlạibịgọiđixemmặtà?”.
HànMặcNgônkhôngđáp,mặtngườiphụnữbiếnsắc,nhưngnhanhchónglấylạinụcười,nhưmuốnthanhminhđiềugì.
TháiđộngầmthừanhậncủaHànMặcNgôncàngkhiếnLụcNhiễmđiêntiết,côkhôngcòngiữđượcnụcườixãgiaolúcnãy.
RốtcuộclàHànMặcNgônđanggiởtrògì,từlúclàmviệcbên
cạnhanhta,thấyanhtathayhếtcônàyđếncôkhác,nhưngbuồncườiởchỗ,cônàocũngdobốanhtasắpđặt,lầnthứnhất,lầnthứhaicònđược,tạisaolầnnàocũngnhưlầnnào,banđầucôcòntưởngHànMặcNgônthíchmấythiênkimtiểuthưyêukiềuđó,nhưng…tìnhcảmgìmàgiábăngnhưthế,kểcảlúcđốiphươngkhôngchịunổiđòichiatay,anhtacũngkhôngmảymayxúcđộng.
Chẳnglẽanhtakhônghềcoitrọngđốitượngcủamình?Chẳnglẽanhtalạichưatừngđộnglòngtrướcbấtcứai?
Đặtđĩaxuống,LụcNhiễmchỉvàongườiphụnữ,giọngnóibịnénxuốngchứađựngsựgiậndữkhôngthểgiảitỏa.
“HànMặcNgôn,anhcóthíchcôấykhông?”.
“HànMặcNgôn,mẹnhàanh,anhđãthíchaibaogiờchưa?”.
Khôngkhíbỗngchốctrởnêncăngthẳng.
ThựcraLụcNhiễmkhônghềtotiếng,âmlượngngữđiệuvừađủ,nhưngmỗilờinóirađềusắcnhọnnhưdao.
Nhưnglưỡidaoấycuốicùnglạicứavàochínhtráitimcủacô.
CônhìnthẳngvàoHànMặcNgôn,khôngbiếtrốtcuộcmìnhđangcốchấpđiềugì.
HànMặcNgônvẫnimlặng,thầntháinhưđangsuynghĩ.
NgôKỳđịnhlêntiếng,nhưngchợtpháthiệnracảLụcNhiễmlẫnHànMặcNgônđềukhôngđểýgìđếnmình.
Thậmchílà,khônggiangiữahọ,hìnhnhưcũngkhôngcócô.
Côgiậmchân,địnhlôikéosựchúýcủaHànMặcNgôn,khôngngờHànMặcNgônvẫnkhôngngóngànggìđến.
TuycôvàHànMặcNgônquennhaulàdobốmẹsắpđặt,nhưnganhkhiếncôrấtvừaý,cảtướngmạovàgiathếđềuvượttrêntưởngtượngcủacô,tínhtìnhtrầmtĩnh,tuyrằngkiểuđànôngđóbìnhthườngthìlạnhlùngkhôngquantâmđếnngườikhác,nhưngrất
thíchhợpđểlàmchồng,hơnnữacódẫnđiđâuthìcũnghơnngười.
Côdựtínhthế,cộngthêmphíaHànMặcNgôncũngkhôngtừchối,nênvừaquenvàingày,côđãngầmcoiHànMặcNgônnhưvậtsởhữucủamình.
Nhưng,côgáiđứngtrướcmặtcôđây,chỉcầnvàicâuđãbóctrầnquanhệthựcsựgiữacôvàHànMặcNgôn,khiếncôcảmthấy…
Cuốicùng,NgôKỳkhôngthểnhẫnnhịnthêm,hạgiọnggọi:“MặcNgôn,HànMặcNgôn!”.
HànMặcNgônquaylạinhìncô,giọngđiệubìnhthản:“Cóviệcgìthế?”.
ĐếnlúcnàyNgôKỳmớipháthiệnra,HànMặcNgônchẳngvìcôlàbạngáicủaanhtamàthayđổitháiđộ.
Giậnquá,NgôKỳxáchtúi,mộtmìnhquayđi.
ĐâykhôngphảilàlầnđầutiênLụcNhiễmnhìnthấycảnhtượngnày,côkhẽnói:“AnhHàn,bạngáianhbỏđirồi,anhkhôngđuổitheosao?”.
HànMặcNgônchỉđứngnhìn,khônghềcóýđịnhđuổitheo.
LụcNhiễmđãhếttứcgiận,côkhôngngờngườiphụnữnàylạigiởtínhtrẻconravớiHànMặcNgôn,mộtngườiphụnữkhônghiểuanhtanhưthế,chắcchẳngthểchịunổimộtthángởbêncạnhanhta.
LụcNhiễmbêđĩa,chuẩnbịđi.
CôlạinghethấygiọngnóicủaHànMặcNgôn:“Côkhôngđịnhquaylạilàmviệcthậtsao?”.
Đúnglàlờicủakẻcuồngcôngviệc.
LụcNhiễmmỉmcườiđáp:“Chibằnganhhãytrảlờicâuhỏilúcnãycủatôi”.
“Câuhỏinào?”.
LụcNhiễmmỉmcười,đứngthẳnglên,khôngcònvẻthùđịchvừarồi,ánhmắtxaxăm,hỏimànhưđangnóichuyện:“Tôithậtrấtmuốnbiết,HànMặcNgônanhtừnhỏtớilớn,đãbaogiờtừngthíchmộtaichưa?”.
GiọngHànMặcNgônlạnhlùng:“Điềunàyrấtquantrọngsao?”.
LụcNhiễmnóinhưchémđinhchặtsắt:“Rấtquantrọng”.
Kháchkhứalầnlượtbướcvàophòngtiệc,ainấyđềulộnglẫysangtrọng.
Tiếngnóichuyệnrìrầmbốnphía,nhưngkhôngátnổitiếngđànviolindudươnguyểnchuyểnphíagócphòng.
Đènđiệnsángtrưngrựcrỡ.
ÁnhsángloangloángquanhLụcNhiễmvàHànMặcNgônthànhnhữngđốmmàuloanglổ,nếunhìnbênngoài,cảhaicùngmặcmàuđen,xứngđôimộtcáchbấtngờ.
Quanhệcấptrêncấpdướibaonhiêunăm,ngaycảtrangphụchọchọncũngmangmộtvẻănýngấmngầm.
Đãlựachọnbuôngxuôi,câutrảlờicũngkhôngcònquantrọng,nhưngchâncônhưbịmọcrễ,LụcNhiễmtayvẫnbưngđĩa,chắnphíatrướcHànMặcNgôn,chờđợi.
HànMặcNgônmấpmáymôi:“Tôi…”.
“LụcNhiễm?”.MộtgiọngnóibấtchợtxenvàongắtlờiHànMặcNgôn.
Quaylại,mộtkhuônmặtthanhtú,đôiconmắtdàikhicườitrởnêncongcongnhưvầngtrănglưỡiliềm,cũngcomplet,giàyda,chỉcóđiềukhôngthắtcàvạt,cổáovàtayáosơmiđượclàmthủcôngtinhtế,mộtbộtrangphụcquychuẩnbỗngthànhraphongcáchvàthoảimáilạthường.
“HướngDiễn?”.
HướngDiễnngoanngoãnđứngbêncạnhLụcNhiễm,giơtayravớiHànMặcNgôn,nhưngánhmắtlạinhìnvềphíaLụcNhiễm:“Khônggiớithiệuxem,vịnàylà…”.
LụcNhiễmbặmmôi,trảlời:“Làcấptrêntrướcđâycủaem,HànMặcNgôn,Hàntổng”.
“HoáralàHàntổng,ngưỡngmộđạidanhđãlâu.TôilàHướngDiễn,làđànanhcùngtrườngđạihọccủaLụcNhiễm,chưabiếtchừngsaunàysẽlàsếpcủacôấy”.
HànMặcNgônkháchkhígiơtayrabắtrồinhanhchóngthuvề.
SauđóanhtanhìnvềphíaLụcNhiễm,chỉnóimộtcâu.
“Tôisẽgiữlạivịtríchocômộttuần”.
NgẩnngườinhìntheobóngdángHànMặcNgônrờiđi,LụcNhiễmbiếtrằng,đâylàsựnhượngbộcuốicùng.
Côcónêncảmthấymừngvuikhông,ítnhấtbanămcựckhổcủacôcũngđổilấymộttuầnchờđợi.
“Ngườiđãđirồi,cònđứngngẩnrađólàmgì?”.
Haibàntayvớinhữngngóntaydàihuơhuơtrướcmặtcô.
LụcNhiễmquaylại,nhìnvềphíangườiđànôngdángvẻhớnhởtươicườibêncạnh,hạgiọng:“Tạisaolạichenvàođúnglúcđó”.
“Bịempháthiệnrồihả?”.HướngDiễnchảđểý,gắpmộtconcuavàođĩacủacô,khuônmặtvẫngiữnụcười:“Chỉlàanhnhìnthấyđiệubộvừarồicủaemnhưsắpkhócđếnnơi,giữađườnggặpchuyệnbấtbìnhnênphảigiơtaycứugiúpthôi”.
LụcNhiễmcười:“Khócà?Đãbaogiờthấyemkhócchưa?”.
Chỉvàoconcua,HướngDiễnbỗnghỏimộtcâukhôngđầukhôngđuôi:“Emvẫnthíchăncuaà?”.
“Tấtnhiênrồi.Cósaokhông?”.
“Anhtưởnglàvớicáikiểuăncủaemthìđãchántừlâurồi”.
“Cáinàylàsởthíchcánhâncủaem,anhkhônghiểuđượcđâu”.
Đặtkẹpxuống,HướngDiễnlấylyrượunhotrênbàn,thânhìnhcaolênhkhênhdựavàocạnhbàn,thứchấtlỏngmàuđỏsóngsánhtrongcốccànglàmnềnchonhữngngóntaythondàicủaanh,đẹpnhưmộttácphẩmnghệthuật.
“Anhkhônghiểu…emvấtvảmộtnămhọcngàyhọcđêmlàđểđilàmtrợlýchoanhtasao?”.
HướngDiễnchuyểnđềtàiquánhanh,khiếnLụcNhiễmnhấtthờikhôngcóphảnứnggì.
Đèntắt,ngườichủtrìbắtđầuphátbiểu,hộitrườngimlặnghơn,nhưngkhôngkhívẫnrấtvuivẻ.
LụcNhiễmbêđĩa,ngồiởmộtgóc,rồichợthỏiHướngDiễn:“Saoanhlạiởđây?”.
ThấyLụcNhiễmcốýchuyểnđềtài,HướngDiễncũngkhôngmiễncưỡng,ngồiđốidiễnvớiLụcNhiễm,trảlời:“Thìđượcchủnhàmời”.
“Chủnhàmời?”.
Chỉvàochúrểmặtmũihồnghàođangđứngtrênsânkhấu,HướngDiễntrảlời:“Anhlàluậtsưcủagiađìnhanhấy”.
LụcNhiễmbócthịtcua,chấmtươngnói:“Dạonàyanhlàmănkháthậtđấy,vừamớiđếnmàđãcócửalàmănrồi”.
HướngDiễnxoacằm,cườidụdỗ:“Cảmthấyanhănnênlàmra,chibằngcộngtácvớianhđi”.
KhôngđợiLụcNhiễmtrảlời,anhbổsung:“Đằngnàocũnglàmtrợlý,làmtrợlýcủaaichẳngthế”.
LụcNhiễmvừaănvừatrảlời:“Chẳnglẽnhìnemchỉgiốngmộtngườilàmtrợlýhaysao?”.
“Đằngnàothìbâygiờemcũngkhôngcóviệcgìlàm”.
“Aibảothế?”.
NgồinhìnLụcNhiễmgiảiquyếtconcuamộtcáchngonlành,HướngDiễnphìcười:“Saoemvẫncóthểănngonmiệngthếnhỉ?Lạinhớcáitínhcáchhơitílànónggiậncủaemtrướcđây”.
Nhìnđĩathứcăn,LụcNhiễmgiậtmình.
Làmviệchếtcôngsuấtquenrồi,bóclộttìnhcảmcủabảnthânquenrồi,cónhữngviệcgiốngnhưđãkhắctrongxươngcốt.
Cũnggiốngnhưcómộttìnhyêu.
Baonămkhôngđổiđếnmứckhiếnbảnthânphẫnnộ.
Đầutiên,bịcáikhíthếcủaHànMặcNgôntrấnáp,cônghĩsaolạicóngườiđànôngtựtinvàkhônngoanđếnvậy.LúcđóHànMặcNgôntronglòngcôchẳngkhácgìvịthầnvạnnăng.Chắclàvìmốitìnhđầu,nênmộtngườimiệngcọpganthỏnhưcôđãchọnlựaphươngthứctiếpcậnngungốcnhất.
Tệhạilàtrongquátrìnhtiếpxúcsaunày,chiêuthứcmưadầmthấmlâucủacôkhônghềhữuhiệu,chẳngnhữngHànMặcNgôngầngũicônhưngkhônghềnảysinhtìnhcảm,màtráilại,chỉcócôngàycànglúnsâu.
Thậtlàtrộmgàkhôngđượccònmấtthêmđấugạo.
Tiệntaylấymộtlyrượungaybêncạnh,uốngmộtngụm,LụcNhiễmnói:“Emcũngnhớcáiđiệubộnămđócủaanh,cứcãinhauvớiemlàlạilắpbalắpbắp”.
HướngDiễncười:“Miệnglưỡivẫnsắcbénlắm”.
“Anhcũngđâucókémgì”.
“Anhbâygiờlàluậtsưcógiấyphéphànhnghề,múamépăntiềnmà”.
Trongnháymắtlạigiảiquyếtthêmmộtconcua,LụcNhiễmlấykhănướtlautay:“Anhcứngồivớiemthếnàyà?Ởđâytoànôngchủbự,anhkhôngđichỗkhácmàkiếmquanhệ”.
Ngóntaygõgõxuốngbàn,HướngDiễnphảnkháng:“Nàynày…đừngcónóinhưthểanhlàmnghềgìbấtlươngthếnhé”.
Tiệcđínhhônmớitiếnhànhđượcnửachừng,cũngcònlâumớikếtthúc.
LụcNhiễmthấykhôngcóviệcgì,cônóivớiHướngDiễn:“Đằngnàothìanhcũngchẳngcóviệcgìđểlàm,kểchoemnghechuyệnbanămquađi,làmthếnàomàtừanhkhờHướngDiễnnămđólạithànhra…thếnày”.
HướngDiễncười:“Saohả?Anhthếnàykhôngtốtsao?”.
LụcNhiễmsuytưmộthồi,rồithànhthựcnói:“Thayđổiquánhiều,vẫnchưaquenlắm”.
“Conngườiaimàchẳngphảithayđổi”.HướngDiễnquaylạinhìnLụcNhiễm,ánhmắtsánglên:“Saokhôngkểchuyệncủaemđi?Anhcũngrấthiếukỳmấynămnaysaoemcàngngàycàngđixuốngthế”.
“Cógìđángnóiđâu,cũngchỉnhưvậythôi”.
Nghevậy,HướngDiễnlấytừtrongtúiáoramộtđồngxu:“Vẫncònsớm,chibằngchúngtađánhcượcnhé,nếucảhaichúngtađềukhôngaimuốnnói,thếthì,nếulàmặtchínhthìemnói,mặtphụthìanhnóinhé,đượckhông?”.
Đồngxuxoáymộtvòngtrònđẹpmắttrongkhôngtrung,lấplánhphảnchiếuánhđèn.
Đangđàrơixuống,LụcNhiễmđộtnhiêntómgọnlấy.
Xòebàntayra,mặtchính.
Lậtmặtkiacủađồngxu,vẫnlàmặtchính.
HướngDiễnxoaxoachópmũi,bắtlấyđồngxubịnémtrả,cười
mắccỡ:“Pháthiệnnhanhthậtđấy”.
“Hồinhỏchơitrònàymãirồi…”.LụcNhiễmkhôngkháchkhíliếcxéo:“Vẫndùngđểlừagạtcongáinhàngườitađúngkhông?”.
“Thậtchẳngđángyêutínào,đànbàcongáimàkhôngchịugiữthểdiệnchođànông,khônglấyđượcchồngđâu”.
“Khôngcầnanhphảilo”.
HướngDiễncườibaodung:“Đằngnàocũngbịempháthiệnrồi,đểanhmờiemăncơmđềnbùnhé”.
Xemgiờtrênđiệnthoại,LụcNhiễmlắcđầu:“Chẳngbiếtmấygiờmớikếtthúc,đêmhômanhcònđịnhănuốnggì?”.
Ápsátlạigầncô,HướngDiễnxuatay,cườiđáp:“Aibảoemlàlúcnàokếtthúcmớiđi”.
Khihọrangoài,trờiđãtối.
Thờitiếtkhônglạnhlắm,gióthổinhẹtrênhaigòmá,cảmgiácthậtdễchịu.
Trênđườngngườixenhưnước,đènđiệnhaibênđườngsángtrưng.
Phíatrướctấmbiểnquảngcáo,dòngngườinườmnượpqualại.
LụcNhiễmcàithêmhaikhuyáo,xáchtúinhàntảnđứngởcổngnghịchviênsỏi,đợiHướngDiễnláixeđến.
Viênsỏilănraxa.
LụcNhiễmgiờmớiđểýđếnngườiphụnữtừđâuxuấthiệntrướcmắt,nhìnkỹmớibiếtchínhlàNgôKỳ,bạngáiHànMặcNgônkhinãybỏchạyrangoài.
HìnhnhưNgôKỳcũngđểýtớicô,đangđịnhnóigìđóthìmắtsánglên.
LụcNhiễmvôthứcnhìntheoánhmắtcôta.
Từbêntrongcánhcửaxoaycủakháchsạn,HànMặcNgônbướcra,vẫndángđiệuvôcảm.
ChậmrãibướcvềphíaNgôKỳ,bướcchânvữngchãi,hìnhnhưanhtacógậtđầuchàoLụcNhiễmrồimớilãnhđạmnóivớiNgôKỳ:
“Cóviệcgìmàgọianhxuốngđây?”.
CâuhỏicóvẻngoàisứctưởngtượngcủaNgôKỳ,cônhìnanhta:“Chẳnglẽanhđịnhđểemvềnhưthếsao?”.
“Anhtưởngemcóviệcnênvềtrướcrồi”.
Khẽcắnmôi,giọngnóicủaNgôKỳnhưrítlêntrongkhôngkhílạnhgiánơiđây:“HànMặcNgôn,rốtcuộcanhcócoitôilàbạngáicủaanhkhông?”.
LụcNhiễmkhẽcười,tiếngcườikhôngtokhôngnhỏ,nhưngbịNgôKỳnghethấy,côtaquaysangnhìnLụcNhiễm,khuônmặtlúctrắngbệch,lúcsầmlại.
XecủaHướngDiễnđãtớinơi,mộtchiếcPassatmàuđen.
XedừngcáchLụcNhiễmkhôngxa,HướngDiễnhạcửaxe,vẫyLụcNhiễm.
LụcNhiễmđangđịnhđi,HànMặcNgônnhưthểbuộtmiệnghỏi:“Bạntraicôà?”.
Đứngsữnglại,LụcNhiễmquaylạinhìnthẳngvàoHànMặcNgôn:“Anhquantâmđếncâutrảlờià?”.
HànMặcNgônbịánhmắtsắcnhọncủacôchiếuthẳng,cảmthấyhơikhóchịu.
Thờigianlàmviệccùngnhau,LụcNhiễmkhônghềyêuai…chắcnguyênnhânlàvìphầnlớnthờigianđềutậptrungvàocôngviệc,khôngcóthờigianđểyêuđương.
Banămnay,côđãbịanhquảnlýtừnglytừngtí,hàkhắcvôcùng.HànMặcNgônđãdầndầnthíchứngvớimôitrườngnày,chodùlàanhhaynhữngngườibêncạnhanh,đềulàmviệchếtnăngsuất,hệtnhưnhữngcỗmáy,tìnhcảmđốivớianhchỉlàmộtthứxaxỉvàlãngphíthờigian...từbaonămnayanhđãkhôngcònhứngthúvớichuyệnnày.
TừtrướcđếngiờHànMặcNgônkhôngcảmthấycógìsai.
Nhưng…nhìnthấyLụcNhiễmvàmộtngườiđànôngxalạcườinóivuivẻ…cảmgiácthậtkhôngthoảimái…
Cũnggiốngnhưbạncảmthấynhữngsựviệcđươngnhiênbỗngbịđảolộntrongchớpmắt.
Hóara…LụcNhiễmkhôngphảinhưvậy.LụcNhiễmkhônggiốnganh,chỉsuốtngàyquantâmđếncôngviệc.
Thếlàanhbuộtmiệnghỏi.
Nhưng,câutrảlờicủaLụcNhiễmlạikhiếnHànMặcNgônrấtkhótrảlời.
Câuhỏicủacôthậtlàxócóc.
HướngDiễnbấmcòixe,LụcNhiễmnhoẻnmiệngcười:“Làtôinghĩnhiềurồi.Cònviệcanhấycóphảibạntraitôikhông,bâygiờkhôngphải,saunàythìchưabiếtthếnào”.
Quayngườimởcửaxe,LụcNhiễmngồivàotrong.
Chiếcxevútđi,nhưtiachớptrongbóngđêm.
“Cócầnmượnbờvai,lấygiấyănkhông?”.
LụcNhiễmnheomắt,lãnhđạmnhìnHướngDiễn:“Anhnghĩnhiềuquárồi”.
Phíatrướccólốirẽ.
HướngDiễnbậtđènxinđường,liếcmắtnhìncô.
Tuychẳngcóphảnứnggì,nhưngđúnglàtrênkhuônmặtcủaLụcNhiễmkhôngcóvệtnước,khóemắtcũngkhô.
“Congáicónhữnglúccũngnênmềmyếu.LụcNhiễm,emquámạnhmẽ.Nếulúcnãyemravẻbuồnbãmộtchút,rơivàigiọt…”.
“Khôngtácdụnggì,anhtađâucóbịlừa”.
NămđóLýTiêuẢnhkhóclóclàmầmlên,chỉcònthiếumỗinướctreocổ.
HànMặcNgônvừalàmviệcvừachờcôtakhóclócchoxong,rồichẳngnóichẳngrằngbảoLụcNhiễmđưacôtavề,khôngchútđộnglòng.
Anhtachưatừngthíchmộtai,điềunàyđãtừngkhiếnLụcNhiễmvuimừng,nhưnggiờđâylạikhiếncôsầuthảm,nếuHànMặcNgônđãthíchmộtaiđó,chíítcôcòncóchỗmàcạnhtranh,nhưngmuốnnóichuyệntìnhyêuvớimộtngườikhônghiểutìnhyêulàgì…thậtkhôngdễdàng.
Cônhìnrangoàicửasổ,mặcchoánhđènnhảynhóttrênmặt.
Từngmảngsángtốilầnlượtchạyqua.
Hìnhnhưchiếcxenàyvừamớimua,vẫncònmùidầuxetrộnlẫnmùidaghế,khiếnchoLụcNhiễmdùkhôngsayxecũngcảmthấynônnaokhóchịu.
Trongxekhôngbậtđèn,tốiomom,nhưngrộngrãi,khôngcóđồtrangtrílinhtinh,đếncảbùabìnhancũngkhôngthấy.
ĐểýthấyLụcNhiễmđangngắmxecủamình,HướngDiễncười:“Vừamuaxong,trongdòngxetrungbình,Passattươngđốichắcchắn,cũngphùhợpvớicôngviệccủaanh.Emlàvịkháchđầutiêncủanóđấy,cảmgiácthếnào?”.
LụcNhiễmkhẽnói:“AnhHướng,tạisaoanhlạimờiemăncơm?Tạisaolạitiếpcậnem?”.
Mộtthoánggiậtmình,HướngDiễnvừaxoayvôlăngvừakhẽ
cười:“Đãbảorồi,congáinóinănglàmviệcgìcũngphảigiữthểdiệnchođànông,sắcsảoquángườitachạyhếtđấy”.
“Emthẳngthắnquenmấtrồi,xinlỗianh”.
“Khôngsao”.GiọngnóicủaHướngDiễnchợttrởnênxaxăm:“Thựcraanhtưởnglàembiếtrồi”.
Đènđỏ,anhđạpphanh,xegiảmtốcđộ.
“Hồiđạihọcanhyêuthầmem,khôngdàikhôngngắnhơnsốnămemyêuthầmHànMặcNgôn”.
LụcNhiễmngạcnhiên.
“Saohả?Khôngtinà?”.
Dừngxe,HướngDiễnnhìnLụcNhiễm,LụcNhiễmcốtìmtrongđôimắtấychútítđùacợt,nhưngtiếcrằngtừkhigặplạiđếnnay,đâylàlầnđầutiênđôimắtcủaHướngDiễnchânthànhđếnthế,thậmchícòncóđôichúttựgiễucợtmình.
“Lúcđóanhrấttựti,xuấtthânnôngthôn,cứômmộngrằngvàođượcđạihọclàvạnsựcáttường,khôngngờvàođếnđạihọcmọiviệccònkhókhănhơnrấtnhiều,nhữngthứnhưmáyvitính,điệnthoạidiđộng,vàcảcáchoạtđộngđoànđộihộitrường,đốivớianhchẳngkhácnàonhữngcâuchuyệnnghìnlẻmộtđêm,chứđừngnóigìđếnchuyệntìmbạngái”.HướngDiễnxoacằm,nghĩngợi:“Mànóira,thìthờiđạihọc,ngườianhtiếpxúcnhiềunhấtchínhlàem,nênthíchemcũngkhôngcógìlàlạ,đúngkhông?”.
LụcNhiễmđãlấylạiđượcvẻtựnhiên,thởdàimộtcái,nói:“Xinlỗianh,lúcđóemkhôngnhậnra”.
Trongkýứccủacô,HướngDiễnlàmộtgiasưcựckỳnghiêmtúc,ngoàibàigiảngra,chodùcônóichuyệngìvớianh,anhcũngđỏmặt,taychỉnhgọngkính,lắpbalắpbắpmộthồichẳngnóinổimộttừ.
CôlàmsaocóthểtựđatìnhđếnnỗitựcholàHướngDiễnthíchmình?
HướngDiễnkhẽcười:“Anhchỉlàmộtkẻnghèokiếtxác,emlàcongáinhàgiàu,khoảngcáchlớnnhưvậy,anhsaocóthểđểempháthiệnra?HuốnghồlúcđótronglòngemchỉcómỗihìnhảnhcủaHànMặcNgôn”.
LụcNhiễmnghĩcũngphải.
ĐừngnóilàHướngDiễn,lúcđótrongmắtcôđámcontraitrongtrườngcũngchỉlàmộtlũvắtmũichưasạch,đếnmặtmũihọthếnàocôcònchẳngnhớhết,nóigìđếnchuyệnquantâmxemcóaithíchmìnhhaykhông.
“Đượcrồi,anhnóihếtrồi”.XíchlạigầnLụcNhiễmmộtchút,HướngDiễnnhếchmắtlên:“Tiểuthư,cóngườibộcbạchvớicô,côcũngnêncóchútphảnứngchứ”.
LụcNhiễmlậptứcnói:“Đènxanhrồi”.
HướngDiễnchịuthua:“Đượcrồi,anhláixeđây”.
Xedừngtrướcmộthànglẩu,khôngkhíồnàonáonhiệtcộngvớimùivịtừcácloạithứcănđặctrưngcủamónlẩu,từxađãcảmnhậnrõ.
“Ănlẩuà?”.
ĐợiLụcNhiễmxuốngxe,HướngDiễnmớixuốngxe,đóngcửalại.
“Emthíchănlẩumà?”.
LụcNhiễmgậtđầu,nhưnglạithậtthànói:“EmcứtưởnganhsẽđưaemđếnmộtnhàhàngPhápcaocấpxaxỉnàođócơ”.
HướngDiễncườilớn:“Emđừngnghĩanhthànhtrọcphúthế.Emkhôngthích,anhcũngkhôngthích,đếnđómàchịutộià?”.
Tuyrằngmặclễphụcmàuđenmàđiănlẩuthìkhôngthíchhợpchútnào,nhưnglẩurấtngon,trongchốclátLụcNhiễmđãquênmấtđiềuđó,cởiáokhoácngoài,haingườiănđếnnỗivãcảmồhôi.
Phảiđếnkhicảhaicùngănkhôngnổinữa,thấyđốngbátđũabềbộn,mớinhìnnhaucười.
BỗngHướngDiễnuốngphầnbiatrongcốcrồinói:“LụcNhiễm,khôngmuốnlàmtrợlýchoanhthìlàmbạngáicủaanhđi,đằngnàothìanhcũngthiếu”.
Imlặngmộtlát,LụcNhiễmmớitrảlời:“Anhkhôngphảihìnhmẫucủaem”.
HướngDiễnbậtcười:“Anhđãbiếnhìnhmộtlầnrồi,emcũngcóthểhyvọnganhbiếnhìnhthêmlầnnữamà”.
“Làmbạnthìđược,bạntraithìmiễnđi”.
Lắclắcchấtlỏngmàuvàngsóngsánhtrongcốc,HướngDiễnnhỏnhẹ:“Tạisaoemvẫnkhôngchịutừbỏ,emđãthôiviệcrồithìhãytừbỏđi.Anhkhônghiểu,HànMặcNgôncógìtốt,tạisaoemlạiquyếtmộtlòngnhưvậy?Emnóikhôngthíchngườinhưanh,vậyemcóthíchhợpvớianhtakhông?Anhtacóthểdẫnemrangoàiănlẩuuốngbiakhông?Anhtacóthểvìemmàbỏbêcôngviệckhông?Quantrọngnhấtlà...emcảmthấyanhtacóbiếtcáchyêuthươngngườikháckhông?Ngườiphụnữthôngminhchọnngườiđànôngyêumình,chỉcó...”.
“Hướngluậtsư,tàiănnóicủaanhngàycàngxuấtsắcđấy”.
LụcNhiễmcắtnganglờicủaHướngDiễn,cườinói:“Đúngthế,emlàmộtđứangốc,emthíchanhtađấy,thếthìsao?”.
Nhìnthấybóngmìnhgấpkhúctrongcốcbia,nụcườicủaLụcNhiễmcũngthêmvàiphầncayđắng.
LâmTĩnhlạiđiệnthoạirủLụcNhiễmrangoàichơi.
LụcNhiễmbỗngcảmthấybuồntẻvôvị,đichơicũngthế,lầntrướccôđãcảmnhậnđược,chodùcóthểmiễncưỡngthíchnghi,nhưngkhôngthểkhơilạihứngthúnămnào,đichơicũngchẳngvuivẻgì.
Baonhiêunămnay,côđãépmìnhthànhrathếnày.
Giờ,côkhôngthểépmìnhtrởlạinhưxưa.
Cônằmởnhàhaingày,sốngbằngđồănsẵnvàphim.
Ngàythứba,nghetiếngchuôngcửa,côđờđẫnramởcửa,vừamởcửarađãnhìnthấyônganhkiệmnóikiệmcườidẫntheomộtngườiphụnữtrungniênxinhđẹpđứngởcửa.
“Mẹ?!”.
Mẹcôxáchmộtchiếcxắcđắttiền,khíthếhùngdũngđivàonhà:“Convẫnnhớlàmìnhcómộtngườimẹsao?”.
Vừanóivừanhìnđốngđồănnhanhchấtđốngtrênbàn,mẹcànggiậnhơn:“Conchămsócbảnthânthếnàyđấyà?”.
LụcNhiễmkhôngtiệngiảithíchvớimẹ,cũngchỉcóhaingàynaythôi,trướckiacôtoànăncơmởcăngtincôngtycùngHànMặcNgôn...
SựgiàyvòcủamẹcôcònvượtxacảLụcTề,khônggiốngnhưLụcTềsẵnsàngxắntayáogiúpcôdọndẹp,mẹchỉđứngchỉhuycôdọndẹpđồđạc,muathứcănvềnấucơm,dángđiệunhànhạnhưmộtnữvương.
ThựcraLụcNhiễmcũngkhôngngờngườimẹvẫnluôntrangđiểmxinhđẹplộnglẫy,luônluônbậnrộncủacôlạicóthểđếnđâythămcô.
Bênbànăn,cảnhàbangườingồiăncơm.
Khôngthểgọilàấmáp,nếukhôngmuốnnóilàcóđôichútxalạ.
TínhcáchcốchấpươngbướngcủaLụcNhiễmthựcracũngcóchútliênquanđếnhoàncảnhgiađìnhcô.
Từnhỏbốmẹcôđềubận,bốbậnlàmviệc,mẹbậndulịch.
Cảmộtngôinhàtođùng,quanhnămsuốtthángchỉcócôvàLụcTề,LụcTềtínhkhônghaychuyện,cũngítxenvàoviệccủacô,kếtquảcủapháttriểntựdolà...cànglớncàngcựcđoanvàcàngthiếunữ
tính.
Đếnlúcbốmẹđểýđếncongáimình,thìtínhcốchấpcủaLụcNhiễmđãđếnmứcdámvìmộttìnhcảmkhôngrõràngmàbỏnhàrađi.
Ănxong,mẹđãkhôngcòntứcgiậnnhưlúcmớiđến,nhẹnhànghỏi:“Conthôiviệcrồià?”.
LụcNhiễmthudọnbátđĩa,vângmộttiếng.
“Thếthìdọnvềnhàluônnhé?”.
Ngầnngừhồilâu,LụcNhiễmmớinói:“Hiệngiờconvẫnchưamuốnvề”.
“Rốtcuộcconmuốncốchấpđếnkhinào?”.
“Conlớnrồi,đólàviệccủacon”.
“LụcNhiễm!”.
Ngườiphụnữtrênbốnmươituổi,ănmặcđắttiềncầukỳ,khuônmặtkhôngmộtnếpnhănnhìnchằmchằmvàocô,thầntháinhưgiàđichụctuổi.
“Tạisaoconkhôngthểhiểuchotấmlòngmẹ?ConvìmộtngườicontrainhàhọHànmànhấtđịnhlàmkhóbốmẹthếsao?Đãbanămnay,nóilàkhôngnhậnconthìcontưởngconkhôngphảilàgiọtmáucủamẹsao?”.
LụcNhiễmchohếtbátđĩavàotrongchậurửabát,đứngtronggócbếpkhôngquayđầulại,thởdàinói:“Mẹnóinghiêmtrọngthếlàmgì,convẫnnhậnbốmẹ,từđầuđếncuốichỉcóbốmẹlàkhôngnhậncon”.
“NếumẹnóibốconđãchuẩnbịgiảnghòavớinhàhọHànthìsao?”.
Giậtmìnhquaylạinhìnngườimẹvốntrẻhơntuổicủamình,côbuộtmiệng:“Làmgìcóchuyện?”.
Đúngthế.Làmgìcóchuyện.
Mộtnúikhôngthểcóhaihổ.
NhàhọHànvànhàhọLụcđãcạnhtranhvớinhautừxưađếnnay,tínhtừđờiôngnộicô,hainhàđềukhởinghiệptừviệckinhdoanhthựcphẩmởthànhphốnày,dầndầnmởrộngviệclàmănracáclĩnhvựckhác,maymặc,xâydựngtrungtâmmuasắm,mởsiêuthị...việctranhchấpthịphầnbaonhiêunămnaycũngkhôngchênhlệchlàbao.
Nhưngcũngvìkiềmchếlẫnnhau,cảhaibênđềucólúcthắnglúcthua,khôngcóailũngđoạnthịtrường,ngoàihainhàthỉnhthoảngcũngchiaphầnbánhchongườikhác.
SaukhilàmtrợlýcủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmcànghiểurằng,sựtranhchấpcủahaibênđãđếnmứcgaygắtnhất,baonhiêulầnthứcđêmtăngcasửachữakếhoạch,giáthầucạnhtranh,baonhiêulầnphốihợpvớiHànMặcNgônxâydựngsáchlượcphântíchsốliệutỉmỉtừngchútmột,nếuhaibênkhôngtuânthủhiệpđịnhkhôngdùngthủđoạnbỉổicạnhtranh,elàlúcgặpmặtsẽcàngkhóxử.
“Nhữngviệctrênthươngtrường,aibiếtđượcsẽthếnào.Nếukhôngtin,concóthểhỏianhcon”.
Sauphútdaođộng,sắcmặtLụcNhiễmlạitốisầm.
Nếutrướcđâyvàinăm,không,chỉtrướcđâyvàihômthôi,nếungheđượctinnày,LụcNhiễmsẽvôcùngvuisướng.
Nhưngsaukhicôđãquyếtđịnhtừbỏ,ngheđượctinnày...thậtlàmỉamaivôcùng.
NghĩtớihômđónhìnthấybạngáimớicủaHànMặcNgôn,cảmgiácmỉamainàylạidângtrào.
BuổitốinhậnđượctinnhắncủaHướngDiễnmờiđixemphim,véxemphimcuốituần,phimvừararạp,đượcđánhgiárấtcao,câuchuyệncônhắctớitronglúcdôngdàichẳngngờHướngDiễnvẫncònnhớtới.
Đúnglàanhấykhôngchịutừbỏ.
TốihômđóHướngDiễnđưacôvề,đưatậnđếncửanhà.
Trôngbộdạnganhnhưmuốnvàochơi,khiLụcNhiễmmởcửanhà,chỉquaylạinói“ngủngon”,rồiđóng“sầm”cửalại,khônghềđợixemanhcóphảnứnggì.
Sauđó,HướngDiễnnhắntinnói,từsaukhitrởthànhluậtsư,đâylàlầnđầutiênanhbịngườikháctừchốiphũphàngnhưthế.
Đọcxong,LụcNhiễmcườichoqua.
Đangnghĩxemtốinayxemgì,chợtchuôngđiệnthoạireo.
LụcNhiễmngheđiệnthoại,giọngnóibênkiahoảnghốt:“ChịLục,chịLục,khônghayrồi,giờchịcóthểquagiúpbọnemkhông?”.
“TiểuAn?”.Nhậnragiọngcôbéthựctập,LụcNhiễmđổitaingheđiệnthoại,ngồithẳngdậy.
“Emđây,emđangởcôngty...lúcnãybọnemlàmhỏngmấtmộtviệc,chịLụccóthểquađâycứubọnemkhông”.
NghegiọngTiểuAnlođếnsắpphátkhóc,LụcNhiễmtrầmngâmgiâylátrồinói:“Emđợichút,chịđếnđóngay”.
Chương3
NhiềulúcHànMặcNgônquênmấtthựcraLụcNhiễmcũnglàmộtsinhvậtyếumềmmẫncảmmangtênphụnữ.
Khicôđếncôngty,đèntrongtòanhàđãtắthếtmộtnửa.
Tầngmộtvẫnlàquầylễtânquanthuộc,bêncạnhcánhcửaxoaylàphòngbảovệ,thấycôvào,anhbảovệvẫncúiđầuchào.
Mớinghỉviệcvàingàymàcảmgiáckhiquaylạiđãnhưxacáchcảnămtrời.
LụcNhiễmvộivãlênlầu,TiểuAnđãđangđứngởcửathangmáyđợicô.
“Đừnglolắngquáthế,cóchuyệngìvậy?”.
“Chuyệnlàthếnày…”.
Mộtgiọngnữkhácngắtlờicô:“Làlỗicủaem”.
LụcNhiễmgiờmớiđểýtớimộtngườinữacũngđangđứngởđó,đènởhànhlangvẫnchưabậthết,côgáiđólạiđứngtrongbóngtốinênnếunhìnquasẽkhôngthấy.
“Hàntổngbảoemchuẩnbịtàiliệuchocuộchọpsángmai,vốndĩđâycũnglàmộtviệcđơngiản,vìmuốnlàmchonhanhnênemnhờTiểuAnchuẩnbịcùng.Lúcnãythấymọiviệcđãổn,emrauốngcốccafé,tiệntayđểtàiliệutrênbàn,bácquétdọntưởnglàgiấybỏđi,chovàomáyhủytàiliệurồi…Khôngcóbảnsaolưu,emlạichưaquenvớimọiviệcởđây,nênkhôngcócáchnàolàmlạitậptàiliệu.EmcũngđịnhtìmHàntổng,nhưngemđãlàmsairấtnhiềulầnrồi,nếuthêmlầnnàynữa,chắcchắnsẽbịđuổiviệc…LúcnãyTiểuAnnóicóthể
nhờchị,nênem…”.
Mọichuyệntrởnênrõràngtrongđầucô,LụcNhiễmđộtnhiênhỏi:“CôlàtrợlýmớicủaHànMặcNgônà?”.
Côgáingướcmắtlêntrảlờicô:“Vâng…”.
Đólàmộtkhuônmặtkháxinhđẹpkhiếnngườikhácyêumến,máitócsuônthẳngmàunâunhạt,đôimắtmởtoloangloángnước,khuônmặtcònnguyênvệtnướcmắt.
Nếulàđànôngthìkhôngthểchốitừbấtcứyêucầugì.
“Côtênlàgì?”.
“Emạ?EmtênlàTiếtLễGiai”.
LụcNhiễmthulạiánhnhìn,giọngnóiđềuđều:“Tàiliệugìthế?Côcònnhớđượckhoảngbaonhiêu?Nguồnởđâu?Cókhoảngbaonhiêunộidung?Cóyêucầugìđặcbiệtkhông?”.
TiếtLễGiaivộivàngtrảlờitừngcâumột.
LụcNhiễmngồivàochỗcủamình.Côvẫnthíchvịtrídựavàocửasổnày,luôncógióthổibayhếtmuộnphiền…Cóđiềugiờđâytrênbànchỗnàocũngđầynhữngvậttrangtrímàuphấnhồng.Khẽchaumày,LụcNhiễmđưataybậtmáytính.
“Chịơi,chịcóthểlàmđượckhông?”.
Khẽnhếchmôi,LụcNhiễmcườinhẹ:“MuốnlàmtrợlýchoHànMặcNgônđâucódễnhưthế,nếucômuốnlàmchotốtthìcứnhìnđấy”.
Ngữkhítựtinmàungdungtựtại.
Trênthựctế,ngaytừđầukhingheTiếtLễGiainói,LụcNhiễmđãnghĩđếnmộtviệc,đólàtàiliệuM&A(muabánvàsápnhập)doanhnghiệpcủaHànThị,mộtdoanhnghiệpnhỏ,nhàmáycũ,lợinhuậnhàngnămkhôngđángkểgì,thứđángtiềnduynhấtchínhlàmảnhđấtcủanhàmáyđó.
Nóiracũngbuồncười,banđầuchínhtaycôthuthậptoànbộtàiliệucủakếhoạchnày,thậtchẳngkhácnàomòkimđáybể,thậmchícôcòntỉmỉtínhtoántừnglytừngtínhữngsốliệuphântíchvềgiátrịcủadoanhnghiệpvàgiátrịlợinhuậnmàmảnhđấtmanglại.Maymàthờigianchưalâu,tấtcảsốliệuvàýtưởngvẫncònnguyêntrongđầu,giờchỉcoinhưlàviếtlạimộtlượtmàthôi.
Nhìndángvẻtựtinchẳngđểýđếnai,thậmchílàngạomạncủaLụcNhiễm,TiếtLễGiaicảmthấymộtsựoángiậndânglêntronglòng.
TừgiâyphútnhìnthấyLụcNhiễmbướcvàothangmáy,TiếtLễGiaiđãcảmthấykhóchịu.
Thựcra,đểcóthểtrởthànhtrợlýcủaHànMặcNgôn,TiếtLễGiaiđãphảiđicửasau.BiếttrướclàHànMặcNgônrấtkhótính,côcứtưởngvìchưacóngườiphụnữnàođủthôngminhđểnắmgiữanh…nhưcôchẳnghạn.
Nhưng,đếnrồimớibiết,HànMặcNgônđíchthựclàmộtcỗmáy,khônghềbịchiphốibởitìnhcảm.
NhữngviệcmàcấpdướicủaHànMặcNgônphảilàmvừanhiềuvừaphứctạpcứrốitungcảlên,đươngnhiênlàcôkhôngthểlàmtốtnhữngviệcnày.
Nhưng,vàonhữnglúcnhưthế,luôncóngườinhắcđếnmộtcáitên.
LụcNhiễm.
ChodùcôlàmgìcũngcóngườiđemcôrasosánhvớiLụcNhiễmvàkếtluậnlầnnàocũngkhiếncôphátđiên.
Rốtcuộclàngườiphụnữnàycógìtốtchứ,nhansắcbìnhthường,cửchỉthiếunữtính…
Ởbênkia,mườiđầungóntaycủaLụcNhiễmđanglướtnhanhtrênbànphím,conchuộtnhấpnháyliêntục,côlêntiếngtheothóiquen:“TiểuAn,phachochịmộtcốccafé,khôngđường”.
TiểuAnnghevậy,chạyđinhưbay.
LụcNhiễmvẫndánmắtvàomànhình.
TiếtLễGiaiyênlặngđứngmộtbên,hạgiọng,nhưrấtngạilàmphiền:“Chị…phảimấtbaolâuchịmớilàmxong?”.
“Saohả?Côvộilắmà?Maimớicầnmà?”.
“Không,chỉlà…”.
LụcNhiễmcắtngang,thủngthẳngnóimộtcâu:“Khôngđểcôbịmắngđâu”.
Bịchặnngangnhưthế,TiếtLễGiaikhôngcamtâmquaysangnhìnmànhình.
BấtgiácTiếtLễGiaitrợnmắt,đếnlúcnàycômớipháthiệnra,từngdòng,từngdòngtàiliệulầnlượthiệnratrênmànhình,trongnháymắtđãxongvàimục,mườiđầungóntaycủaLụcNhiễmnhanhđếnnỗikhiếnngườitahoacảmắt,hìnhnhưchịtakhôngcầnsuynghĩmàchỉlàđangđánhmáylạimàthôi.
Đồrobotnữ.
Bấtgiác,TiếtLễGiaimắngthầmtrongbụng.
Nhưcóconmắtphíasau,LụcNhiễmnhếchmôi:“Cảmthấytốcđộrấtnhanhđúngkhông?Côluyệnbanămcũngcóthểđạtđượcđếntốcđộnày”.
TiểuAnbêcaféđến,LụcNhiễmnhậnlấy,nhấpmộtngụm,bỏxuống,rồilạitiếptụcgõchữ.
Đứngmộthồilâu,xemchừngngườikiacũngchẳngđểýgìđếnmình,TiếtLễGiaixemđồnghồrồinặnramộtnụcười:“Làmphiềnchịvậy.Chịlàmxongcứđểtrênmặtbànhộemnhé.Emvềtrướcđây”.
TiểuAn“ớ”mộttiếng,TiếtLễGiaiđãxáchtúiđitớicửathangmáy.
LụcNhiễmliếcqua,bảo:“TiểuAn,emcũngvềđi”.
“Nhưng,chịđếngiúpbọnem,ởđâymộtmình…”.
“Chịkhôngsao,emcứmặckệchị”.
Mộtlúcsau,TiểuAnbêghếđếnngồibêncạnh,cườivớicô:“ChịLục,emcũngchẳngcóviệcgì,emởđâyvớichị”.
LụcNhiễmkhôngtỏtháiđộgì,côcũngcảmthấycôgáilúcnãycóýthùđịchvớimình,mặcdùbanđầucòncốýchegiấu…
TrợlýmớicủaHànMặcNgôn.
Độtnhiêncôcảmthấybuồncười.
Khicôchuẩnbịxongmọitàiliệu,trờiđãmờmờsáng.
Nhìntậptàiliệuđãđượcchuẩnbịxong,LụcNhiễmdichuột,tắtmáytính.CôgiúpTiếtLễGiailàmviệcnày,cũnglàvìnểmặtTiểuAnvàkhôngmuốnHànMặcNgônngàymaigặprắcrối.
CôvẫnchưahoàntoànnguộilạnhvớiHànMặcNgôn,côthậtlà…đángthương.
DìuTiểuAnđangngồingủtựavàobànsangphòngnghỉ,LụcNhiễmcũngđãmệtđờngười,haimắtdíuvàonhau.
Rõrànglàsaumấyhômngongiấc,thứcthâuđêmthếnàythậtquásứcvớicô.
Saukhirửamặt,vàothangmáyxuốngdưới,LụcNhiễmđịnhđiăncáigì.
Cóđiều,càngđứnglâutrongthangmáycôcàngcảmthấyhoamắtchóngmặt,vịnvàothànhthangmáy,LụcNhiễmbịmấtýthứctronggiâylát,nghethangmáy“ding”mộttiếng,cômớibừngtỉnh,bướcrangoài.
Vẫncònsớm,mớicóvàingườiđilàm,dángvẻvộivã.
Chưađượcmấybước,côcócảmgiácchóngmặt,đầunặngtrịchchânkhôngvững.
Mộttaycôxáchtúi,mộttayđỡlấytrán.
LụcNhiễmnghĩ,rađườngrồilêntaximọiviệcsẽổn.
Chưanghĩxong,côbỗngthấyđầutrốngrỗng,ngườingãvềphíatrước.
Trướckhingãxuốngmộtgiây,LụcNhiễmnghethấytiếngkêuthấtthanhcủaanhbảovệ:“CôLục”.Côcầuchoanhbảovệkịpchạyđếnnơi,đểđỡcô…
Mộtgiâysau,côđãngãvàomộtvòngtayrộngmở.
Haythậtđấy…đêmhômđếnlàmviệctốtnênôngtrờivẫnthương,sốcôvẫnchưaxúiquẩylắm.
Đólàýnghĩcuốicùngcủacôtrướckhingấtđi.
HànMặcNgônđỡlấycôgáivừangãvàolòngmình,nhấtthờisữngsờ.
Giâytiếptheo,LụcNhiễmđãtựbámvàoanhđểkhôngbịngã,HànMặcNgônbấtgiácchaumày.
“AnhHàn,cócầnđưacôLụcđibệnhviệnkhông?”.
Rõrànglàanhbảovệđãbịchậmmấtmộtbước,lolắngnhìnLụcNhiễmđanghônmê.
LụcNhiễmvẫnđangdựavàoHànMặcNgôn,cằmcôgáclênvaianh,dườngnhưcảtrọnglượngcơthểcôđangđèlênngườianh.
Hơithởnóngrựcbêntai,HànMặcNgônđịnhđẩyLụcNhiễmra,nhưngtayanhvừachạmvàotráncôthìthấynóngbừng,chắclàbịsốt.
AnhphảisuynghĩgiữaviệcnênđưaLụcNhiễmđiviệnhaylàvàocôngty.
Anhxemđồnghồ,cònmộtlúcnữamớiđếngiờhọp,nhưngcũngkhôngkịpđểđưacôđiviện.
HànMặcNgônlạisờtránLụcNhiễm,trôngcôkhônggiốngngườihônmê,màgiốngnhưđangngủ.
Suynghĩtrongmộtgiây,HànMặcNgônquyếtđịnh,đưaLụcNhiễmquaylạiphòngnghỉbêncạnhphòngTổnggiámđốc,anhnhớhìnhnhưtrongvănphòngvẫncònmộtítthuốcgiảmsốt,khinàohọpxong,anhsẽđưaLụcNhiễmđiviện.
Phòngnghỉbàitríđơngiản,mộtcáigiường,mộtcáibàn,mộttủsách,cũngđơngiảnvàcùngtôngmàuvớiphònglàmviệc,làchỗnghỉtrưacủaHànMặcNgôn.
ĐỡLụcNhiễmnằmxuống,HànMặcNgônmởngănkéotìmkiếm.
BìnhthườngHànMặcNgônítkhidùngthuốc,nênkhôngbiếtthuốcđểởđâu,tronglúctìmkiếm,HànMặcNgônbuộtmiệng:“Lục…”.
MớinghĩraLụcNhiễmvẫnđangnằmngủ.
Từtrướcđếnnay,côcònquenthuộcvớimọithứởđâyhơncảanh,dùanhcầnthứgìcôcũngnhanhchóngtìmra,anhcứđànghoànghưởngthụsựchuđáocủaLụcNhiễm,màquênrằngđókhôngphảiviệccủacô…
Rõrànglàcôđãnghỉviệcmấyngày,nhưnghìnhbóngthânthuộccủacôvẫnluônbấtchợtxuấthiệntrongtâmtríanh.
Mấtmộtlúclụclọi,anhmớitìmthấyhộpthuốcnhỏtrongngăncuốicùngcủatủkéođặtởđầugiường.
HànMặcNgônđangđịnhđứngdậythìnhìnthấykhuônmặtcủaLụcNhiễm.
Anhđãquáquenvớikhuônmặtnày,nhưnghômnaylạithấygìkhangkhác.
ĐãquenvớimộtLụcNhiễmphấnchấn,hoặcnghiêmtúc,hoặckhiêuchiến,hìnhnhưtrongtrínhớcủaanhchưabaogiờtồntạimộtLụcNhiễmmềmyếu,đừngnóigìlàmộtLụcNhiễmnướcmắtlưngtròng.
ChắcvìLụcNhiễmquákiêncườngvàcứngrắn,nênHànMặcNgônchỉcoicôlàmộttrợthủđắclực,mộtcộngsự,màquênmấtrằngthựcraLụcNhiễmcũnglàmộtsinhvậtyếumềmmẫncảmmangtênphụnữ.
Lúcnày,LụcNhiễmnằmđókhônghềphòngbị,máitóclòaxòatrênvaivàmặt,gòmáửnghồngvìsốt,ánhmắtsắcsảobịchekhuấtbởihàngmidày,quầngmắthơiđen,vẻmặtnhẹnhõm,khuônmặthiếmkhisonphấnđơnthuầnnhưchưatừngtiếpxúcvớiviệcđời.
HànMặcNgônđộtnhiênnhớra…LụcNhiễmnămnaymớihaimươilămtuổi.
Tìmthấythuốchạsốt,HànMặcNgônđỡLụcNhiễmdậy,nângcằmcôlên,chocôuốngthuốcvànướcấm.
ThấyLụcNhiễmđãnuốtthuốc,HànMặcNgônlạiđỡcônằmxuống.
Xongxuôimọiviệc,HànMặcNgônmớinhẹnhàngrangoàitiếptụccôngviệccủamình.
Ởtrongphòng,LụcNhiễmnghetiếngđóngcửa,chầmchậmmởmắt,ánhmắtngổnngangsuynghĩ.
Khôngphảicôcốýgiànhlấysựthươnghạihayđạiloạithế,saukhibịngã,LụcNhiễmmớiýthứcramìnhđangbịsốt,cóthểtạitốiqualàmviệcquásứcvànhiễmlạnh.
ĐượcHànMặcNgôncứu,đúnglàngoàidựđoáncủacô.
Côngồidậy,xungquanhhìnhnhưvẫncònlưulạichútíthơiấmcủaHànMặcNgôn,tuylạnhlùngvàthiếuvắngtìnhngười,nhưngcôvẫnmêmuội,chếtkhônghốicải.
LụcNhiễmcườiđaukhổ.
CôlấytrongngănkéochỗthuốcHànMặcNgônvừachocôuống,cũngcònmay,thuốcchưahếthạn.Theothóiquen,côxemxétlạimộtlượt,rồivứtnhữngvỉthuốcquáhạnvàothùngrác.
Đầucônặngtrịch,nhưngvẫnnhớđượclà,sángnayHànMặcNgôncócuộchọp.
Côxuốnggiường,mởcửa,phòngTổnggiámđốckhôngmộtbóngngười.
Mọivậtvẫnnguyênvẹn,khôngcógìthayđổi.
PhíađốidiệnvớiLụcNhiễmcómộtcánhcửathôngthẳngsangphònghọp.
Côcẩnthậnxoaynắmđấmcửa,mọingườibêntrongđềuđangtậptrung,khôngaiđểýthấycánhcửađangmởhé.
CônghethấygiọngnóilạnhlùngđĩnhđạccủaHànMặcNgôn,ngữđiệutrịnhtrọng,từngtừchínhxácsắcbén,thầntháitoátravẻtựtin,mọicửđộngđềuchínhxáctừnglytừngtí,khôngcógìkhácbiệtvớingườiđànôngLụcNhiễmtừngbiết.
Trongcôngviệcanhluônchứngtỏmìnhlàkẻmạnhtuyệtđối.
ĐólàHànMặcNgônmàcôyêumêmuội,khôngthểtừbỏ…
Côkhépcửalại,chútsứclựccuốicùngđãtiêuhaohết,rốtcuộccôvẫnlàmộtngườibệnh,côđổvậtxuốnggiường,ngủthiếpđi.
Khitỉnhdậy,côngửithấytoànmùithuốckhửtrùng.
Hìnhnhưlàởbệnhviện?
Côđoán.
Khẽcửđộng,côcảmthấycổtaytêmát,hơiđau,mộtdòngnướcmátlạnhtừcánhtayngấmvàocơthể…đangtruyềnnước.
HànMặcNgônđãđưacôđibệnhviện?
Cômởmắt,ánhsángchóimắt,chắcđãquátrưa.
Trênchiếcsofacạnhgiườngbệnh,HànMặcNgônngồiđó,máytínhđặttrênđầugối,trônghơimệt,mộttaychốngcằm,mộttaydichuộtđánhdấugìđó.
“Tỉnhrồihả?”.HànMặcNgônngồithẳngdậy,nhìncô.
“CảmơnanhHànđãđưatôiđếnbệnhviện”.
HànMặcNgônhơinhướnmắtlên,đáp:“Khôngcógì”.
Lúcnãycònkhôngcócảmgiácgì,giờcômớipháthiệnra,cảbữasángvàtrưađềuchưacógìvàobụng,đóikhôngchịunổi.
Cốchịucũngchẳngnghĩalýgì,LụcNhiễmtìmcáchngồidậy.
HànMặcNgônđểmáytínhsangmộtbên,đỡcô:“Cứnằmyênđi”.
LụcNhiễmnóiluôn:“AnhHàn,tôiđóisắpchếtrồi”.
HìnhnhưkhôngngờLụcNhiễmlạinóicâunày,HànMặcNgôndodựmộtlát,rồinói:“Côchờchút”.
Rấtnhanh,HànMặcNgônđemvềmộtbátcanh,hơinóngbốclênnghingút,hươngthơmngàongạt.
“Côcóthểtựănkhông?”.
LụcNhiễmchỉcánhtayđangbịtruyềnnước,cườinhưmếu:“Anhthấytôicótựănđượckhông?”.
HànMặcNgônkhôngnóigì,đưataychỉnhđầugiườngcaolên.
Vẫndángvẻvôcảm,cáikiểuHànMặcNgônđútcanhchocôkhôngthểgọilàchuđáo,mấylầncònđútnhầmrangoài,hoặclànướccanhsánhkhỏithìa,dâyhếtvàoquầnáocủacô.
Nhưng,khônghiểusaotrốngngựcLụcNhiễmcứđậpliênhồi.
KhungcảnhởbênHànMặcNgônkhómàdịudàngduymĩnổi,anhtaquábìnhtĩnh,quáthậntrọng,nhưngcàngnhưthế,càngtoátravẻhấpdẫnmêhoặcngườikhác.
Gầntronggangtấc.
Muốnnhìnthấygì,muốnnhậnlấycáigì?
TrongchốclátLụcNhiễmtrởnêndodự.
Canhđãhết,HànMặcNgônnhìnLụcNhiễm,chỉnhgiườngnhưcũ,rồiquayvềbênmáytínhcủamình.
Lúcnàytrongphòngbệnhchỉcòntiếngláchcáchcủabànphímvàconchuột.
“HànMặcNgôn”.
Tiếnggõbànphímngừnglại:“Gìthế?”.
“Anhmuốntôiquayvềlàmviệc,chỉlàvìtôiđãlàmtrợlýchoanhbanăm,cóthểxửlýtốtcáccôngviệccủaanhsao?”.
“Nếukhôngthìcòncónguyênnhângìnữa?”.
LụcNhiễmnhìnchằmchằmvàokhuônmặtnhìnnghiêngcủaHànMặcNgôn,đườngnétthậthoànhảo,côcườinói:“AnhHàn,hàtấtđãbiếtmàcòncốhỏi?”.
“Tôikhôngbiết”.
Cóquỷmớitin.
“TôigiúpanhxửlýhếtnhữngcôLýcôTrươngcôHà,anhcònnhớkhông?”.
NhữngngườicongáivẫncoiHànMặcNgônlàrùavànghoặccầunốiđếnvinhhoa,dựavàotuổitrẻvàsắcđẹpmưuđồkhônglàmmàhưởng…HànMặcNgôntuykhôngnóirõ,nhưnglạingầmbảoLụcNhiễmgiảiquyếthết,tìmlýdođiềuhọđi,hoặctìmcớchonghỉviệc,đềudomộttaycôloliệu.
“Cômuốnnóigì?”.
“Tạisaoanhlạicảmthấytôikhônggiốngbọnhọ?Anhdựavàocáigìmàchorằngtôikhôngcómưuđồvớianh?”.
GiọngLụcNhiễmkhôngto,nhưngkhicônóixong,lồngngựclạiphậpphồng.
HànMặcNgônvẫngõmáytính,nhưngkhônghiểumìnhđangviếtnhữnggì,lạiphảixóađi.
“CôLục,đừnglẫnlộncôngviệcvàtìnhcảmcánhânnhưthế”.
Anhcảmthấyhơiđauđầu.
Bênbànđàmphán,xưanayLụcNhiễmvẫnluônchấtvấnthẳngthắn,sắcbénvàhùnghồnnhưthế,nhưnglúcnàyđâyanhchỉmongLụcNhiễmcóđượcchútítđứctínhtốtcủangườiphụnữTrungQuốc-mềmmại,uyểnchuyển.
HànMặcNgônvẫnluônphânđịnhrõràngcuộcsốngvàcôngviệc.
Anhkhôngcóyêucầugìvớimộtnửacủamình,tấtcảphụnữtrongmắtanhđềukhôngcógìkhácnhau,nênanhchấpnhậnmọichỉđịnhcủabố,cóthểchấpnhậnnhưngkhôngquantâmđếnchuyệnyêuhaykhôngyêu,cótìnhcảmhaykhôngcótìnhcảm.
Chỉduynhấttrongcôngviệclàanhkhôngchophépmìnhmơhồ,lĩnhvựcnàymớilàthếgiớicủaanh.
LụcNhiễmnhếchmép,cườirấtkhócoi:“AnhHàn,tôinghỉviệcrồi,hiệngiờquanhệgiữatôivàanhchỉlàtìnhcảmcánhân”.
Thờigianbanăm,hơnmộtnghìnngày,sớmhômkhuyatối,bâygiờ,HànMặcNgônbảocôphảiphânbiệtcôngviệcvàtìnhcảmcánhân…
Côđãquáthấtbại.
“AnhHàn,anhcóthểtrảlờitôimộtcâuhỏi,câuhỏitôiđãhỏi
anhkhông?”.
“Câuhỏinào?”.
“…Rốtcuộclàanhđãbaogiờthíchaichưa?”.
HànMặcNgôntrầmngâmgiâylát,khuônmặtgiábăngđếnmứckhiếnngườikhácrùngmình,saucùngthảrahaichữ:“Chưatừng”.
Đúnglàchưatừng“thích”ai…
Rõrànglàđápánmongnhậnđược,nhưnglạikhiếnLụcNhiễmtrầmngâm.
ĐápáncủaHànMặcNgôn…thậtquácayđắng.
CôkhôngthểphánđoánmộtcáchchắcchắnxemHànMặcNgônnóithậthaygiả,bởicôkhôngbiết,tronggiâylátimlặng,HànMặcNgônđãnghĩgì.
Cảmgiácnàythậtlàtồitệ.
Vẫnnằmtrêngiường,LụcNhiễmnhắmmắtđểbìnhtĩnhlại.
Đángtiếclàmọiviệckhôngnhưýnguyện.
Hếtnhắmlạimởmắt,cuốicùngLụcNhiễmmởchoàngmắtra,thấpgiọng:“AnhHàn,anhcóthểquađâymộtchútkhông?”.
“Cóviệcgìthế?”.
“Quađâymộttíchẳnglẽlạikhôngđượcsao?”.
HànMặcNgôndừnglạimấygiây,rồicũngbướcqua.
Gầnđếnbêngiường,độtnhiêntaycònlạicủaLụcNhiễmtómlấyvạtáocủaHànMặcNgôn,kéogiậtanhxuống.
KhôngđợiHànMặcNgônkịplêntiếng,LụcNhiễmchặnlạibằngmộtnụhôn.
LụcNhiễmchưatừnghôn,nhưngkhôngcónghĩachưatừngnhìnthấy.
Trôngmèovẽhổ,côtáchmôicủaHànMặcNgônra,tiếnvàobêntrong.
Cũngcóthểlàbảnnăng,trongphútgiâytiếpxúcvớiHànMặcNgôn,côbỏmặcbảnthânmìnhphóngtúng,giâyphútchiếmđoạtvấnvítgiữamôivàrăng,hơithởtrởnêngấpgáplẫntrongtiếngtimđậpthìnhthịch.
Thìnhthịchthìnhthịch.
Từngtiếngtừngtiếng,giốngnhưtrùyểm.
Hươngvịngọtấmlanratrongmiệngkhiếnngườitangâyngấtkhôngthểdứtrađược-ítnhấtlàLụcNhiễmcảmnhậnnhưthế.
HànMặcNgônvẫnđangsữngsờvìkhôngngờLụcNhiễmcóthểlàmvậy,bấtngờnênkhôngkịpđềphòng,hàmrăngđãbịtáchra.
Saukhitỉnhngộ,haitayanhnắmlấyvaiLụcNhiễmđịnhđẩyra.
Khôngngờ,khipháthiệnraýđồđó,LụcNhiễmcắnchặtrăng,nhânlúcHànMặcNgônchưakịpphảnứng,cắnmạnhanhmộtcái.
Côcắnkhôngchútnểtình,mặcdùHànMặcNgônđãkịpthờilùilại,nhưngcũngđủđauđiếngngười,anhcaumàylại.
Trongmiệngthoángvịtanh,mộtgiọtmáurỉranơikhóemiệng.
HànMặcNgônlaumiệng,từtrêncaonhìnchằmchằmLụcNhiễm,tuykhôngthểhiệnrõràng,nhưngLụcNhiễmcóthểcảmnhậnđượcvẻkhôngvuitrênmặtHànMặcNgôn,anhđangđợi,đợicômộtlờigiảithích.
Khilàmtấtcảnhữngviệcnày,LụcNhiễmchẳnghềânhận.CôcũngkhôngnhớrõmìnhđãômmộngvớiHànMặcNgônbaolâu,giờcôkhôngthểnhẫnnạithêmvàcũngkhôngkịpđểýđếnnhữngđiềugìkhác.
Dưachínépkhôngngọt,nhưngnếukhôngépthìcũngchẳngcódưamàăn…
DưvịcủaHànMặcNgônvẫncònnguyênnơiđầulưỡi,thậmchícòncảchútítvịmáubannãy,khônghềbănggiámàcũngấmápvàtanhmặnnhưmọingười.
Vậy,tạisaoconngườinàylạibănggiáđếnthế?
Côcúiđầucười,giãygiụalầncuốicùng:“HànMặcNgôn,anhkhôngghéttôi”.
Câutrầnthuật.
Côbỗngngẩngphắtdậy,nhìnvàoHànMặcNgôn,hỏitiếp:“Anhcóthểtiếpnhậnbấtcứngườiphụnữnàomàbốanhsắpđặt,tạisaongườiđólạikhôngphảilàtôi?Từhaimươihaiđếnhaimươilăm,HànMặcNgôn,tôiởbêncạnhanhbanăm,lẽnàoanhkhôngthểcảmnhậnđượcđiềugì?”.
Từmùathulábayđầytrờiđếnmùađônggiálạnhbăngtuyết,rồimùaxuânấmáphoanởvàmùahètrămhoakhoesắc,đoạnkýứcnàocũngkhôngthiếuđượcanh.
HànMặcNgônrấtbận,nămnàocũngphảimấtmộtphầntưthờigianđểđicôngtác,làtrợlýcôkhôngchỉcónhiệmvụsắpxếptoànbộhànhtrìnhđilạimàcònphốihợpgiúpđỡgiảiquyếtcácsựvụkhianhvắngmặt,cũngkhôngtránhđượcviệccùngHànMặcNgônbônbakhắpnơi.
CôbiếtHànMặcNgônthíchănuốngthanhđạm,thíchăncơmhơnthứcăn,thíchchơigolf,thíchnhữngbộcompletphốimàuđentrắngchỉnhtềbêntrongchiếctủquầnáomàuxám,thíchnghenhữngbàihátxưanhưngkhônghátnổimộtbài,hơisaytàubiển,dịứngthịtdê…
CôcứtưởngmìnhđãhiểurõHànMặcNgôn,thậmchílàhiểuhơnbấtcứai…nhưngđếntậnbâygiờLụcNhiễmmớibiếtsựhiểubiếtcủamìnhsaomànôngcạn…Thựcra,côđãkhôngnhìnthấuđượcngườiđànôngluôntrầmmặclạnhlùngkia…
HànMặcNgônnhếchmôi,vẫnkhuônmặtvôcảm,ngữkhílạnhbăng:“LụcNhiễm,tôitưởngcôbiếtrằnglàmtrợlýcòntốthơnlàlàmbạngáicủatôi”.
Đúnglànhưvậy,thỉnhthoảngHànMặcNgôncònquantâmđếncấpdướiốmđauhaycóviệcgì,cònquanhệvớibạngáichỉhoàntoànlàứngphómộtcáchhìnhthức.ChuyệntìnhyêuvớiHànMặcNgôngiốngnhưmộtnhiệmvụtênlàkếthônsinhcon,đượcthựchiệntheođúngtrìnhtự,cứthếmàlàm,chẳngmấtcôngsứcgì.
TiếngcườicủaLụcNhiễmcóđôichútmỉamai:“Aitrôngmonggìchútquantâmcỏnconcủaanh,nếukhôngphảivìthíchanh,aicóthểnhẫnnạichịuđựngđểlàmtrợlýchoanh,tôikhôngtinlàanhlạikhôngcảmnhậnđượcchútnào!”.
Hìnhnhưvìbịépđếncựcđiểm,LụcNhiễmdứtkhoátnóirahếtnhữngsuynghĩcủamình.
ĐếnlượtHànMặcNgônrơivàoimlặng.
Cũngkhôngphảitrongsuốtbanămquaanhchưatừngcóphánđoánnày,nhưngvìhọtiếpxúcvớinhauhoàntoànvìcôngviệc,chútíttìnhcảmmơhồđóđãsớmbịthaythếbằngnhữngsựviệckhác,huốnghồtừtrướcđếngiờanhkhônghềđểtâmđếnviệcnày.
NhưngkhingheLụcNhiễmbuộtmiệngnhưthế,đúnglàHànMặcNgônchưathểthíchnghingay.
Vẫnimlặng.
LụcNhiễmlạimởmắt,đầuócnặngtrịch,cánhtaytêbuốt,giốngnhưlàtâmtrạngbuồnbựckiađãlanrakhắpcảcơthể.Cốnénnỗibựctứcchỉmuốnnệnchoanhmộttrận,côlãnhđạmnói:“Bỏđi,anhHàn,tôiđauđầuquá,ngủtrướcđây”.
Vùiđầuvàogối,LụcNhiễmnhắmmắtlại,đợimãikhôngthấyHànMặcNgônnóigì,cũngkhôngcắtnghĩaralàthấtvọnghaythếnào,cônhanhchóngchìmvàogiấcngủ.
Mộngmịmêman,khôngbiếtđâulàhư,đâulàthực.
Côquaytrởvềnămhaimươihaituổi,vừađếnthửviệc,cũnglàlầnđầutiêntiếpxúcvớiHànMặcNgônởcựlygần.
Cóthểtrổhếttàinăngtrongbuổiphỏngvấnmộtmấtmộtcònđó,vớicôđãlàmộtviệccựckỳvuimừng.
Chưađếnthờigianlàmviệc,cômặcmộtbộquầnáomớitinhđếnvănphòngcủaHànMặcNgôn,khẽgõcửa.
Hồilâukhôngaimởcửa,côrónrénbướcvào.
Phònglàmviệckhôngcómộtai,bêntrongcómộtcáicửanhỏ.
Sựkinhngạclàmtiêutancảmgiáclolắnglúcmớiđến,LụcNhiễmcũngkhôngcóýđịnhmởcửa,nhưngcôbấtngờnhìnthấyHànMặcNgônđangngủ,dángđiệumệtmỏi.
Khôngthểngờvừamớiđếnđãcóphúcphậnnày,LụcNhiễmđangđịnhngónghiêngnhìntrộm,thìởbênkiaHànMặcNgônbỗngmởchoàngmắt,ánhmắtlạnhlùng:“Côlàai,đirangay”.
Điếckhôngsợsúng,LụcNhiễmcănbảnkhôngnghethấynửacâusau,côvộiđứngthẳngdậy,haiconmắtnhìnchằmchằmvàolồngngựcvạmvỡcủaHànMặcNgôndướilớpáosơmichưakịpcàicúcngực,khôngchớpmắt,nụcườitựtinđẹpmắt:“TôilàLụcNhiễm,trợlýmớiđến,monganhchỉgiáo”.
Chuyểnsangcảnhkhác,HànMặcNgônđangchỉvàobảnkếhoạchcôvừalàmxong,mặtmũivẫnlạnhlùng:“Côthứcsuốtđêmđểlàmthứnàysao?”.
LụcNhiễmcườicườivẻtựđắc:“Vâng”.
HànMặcNgônthuậntayxénáttậptàiliệu,miệngnhảrabốnchữ:“Rácrưởi,làmlại”.
LụcNhiễmcắnrăng,cườivẻkhôngsao:“Anhxélàmgìchứ,đằngnàotôicũngcònbảnmềmmà.Cóđiều,anhcũngnênnóichotôibiếtvấnđềởchỗnào,nếukhôngthìtôibiếtlàmlạithếnào?”.
HànMặcNgônnhìnthoángcômộtcái,rấtbìnhtĩnh:“Côlàtrợlý
củatôi,côphảithuậntheotôi,chứkhôngphảitôithuậntheocô.Tôitrảlươngchocôkhôngphảiđểgiảngbàichocô”.
Dọndẹphếtđốnggiấyvụn,LụcNhiễmchớpmắt,xuatanbóngtốiuám:“Làmlạithìlàmlại,sớmmuộngìrồicũngcómộtngàytôisẽtrởthànhmộttrợlýkhiếnanhvừaý”.
Khitỉnhlại,LụcNhiễmômđầuimlặnghồilâu.
Khôngkhíkíchđộnglúcnãyđãhoàntoànbiếnmất,sótlạitrêncơthểcôchỉcònlạibảnnăng.
Bảnnăngyêu.
HànSâmnóivớiHànMặcNgôn:Đãđếnlúcconphảikếthônrồi.
Ngàyhômsau,khôngđợiHànMặcNgônđến,LụcNhiễmtựlàmthủtụcraviện.
Mấyngàysau,côkhônggặplạiHànMặcNgôn,cũngkhôngnhậnđượcbấtkỳcuộcđiệnthoạinào.
ViệccôđếngiúpTiếtLễGiai,ngoàiTiểuAngọiđiệncảmơnra,côkhôngnhậnđượctintứcnàokhác.
ChắclàTiếtLễGiaicũngchẳngbaogiờnóichuyệnđóvớiHànMặcNgôn.
ChỉcóHướngDiễngọiđiệnhỏicôxemcuốituầncóđixemphimkhông.
Cũngchẳngcóviệcgì,LụcNhiễmsuynghĩgiâylátrồinhậnlời.
Côtrangđiểmnhẹ,thaymộtchiếcváymàuxámnhạt,kếthợpcùngchiếccàiáomàulôngchimbồcâu,xáchtúiđiracửa.
HướngDiễnđãđỗxetrướccổngkhunhàcôở.
Anhxuốngxemởcửa,mỉmcườinói:“Hômnayemrấtđẹp”.
LụcNhiễmcũngtrảlời:“Cònanhthìvẫnđưađẩythế”.
HướngDiễnkhôngnhịnđượccười,lênxenổmáyphóngđi.
VẫnlàchiếcxePassathômnọ,cóđiềuhômnaytrongxeđãlắp
thêmđiềuhòa,đồtrangtrívàđệmghế,trôngradángvàsinhđộnghơnlầntrướcrấtnhiều.
Khôngbiếtlàdotrùnghợphaydựđoántrước,HướngDiễnmặcmộtbộquầnáothườngngàymàuxám,hìnhảnhphảnchiếucủahaingườitrêncửakínhphíatrước,ănýbấtngờ,trôngcứnhưlàtrangphụcđôicủacáccặptìnhnhân.
Ngồitrongxe,LụcNhiễmcầmtấmvéxemphimHướngDiễnđưa,lậtxem,véxemphimbâygiờvẫnxấuxívàkèmtheocácmẩuquảngcáonhỏ.
KhôngbiếtđãbaonhiêulầnLụcNhiễmphảiđimuavéchoHànMặcNgônvàbạngái,cònbảnthâncôthìchưatừngxem.
Vậtvẫnđâymàngườiởđâu.
Cũngđếnlượtcômộtlầnvàovainữchínhsao?
HướngDiễndừngxetrướccổngrạpchiếuphim,chưavộivàongaymàcònđimuahaibịchbỏngngôtonhấtvàhaicốcCocacola.
LụcNhiễmnhìnhaibịchđồtotướngvừabịbỏvàotronglòng,khôngbiếtnóigì.
“Anhmuanhiềuthếnày,chúngtaănlàmsaohếtđược?”.
“Ănkhônghếtthìbỏđi”.HướngDiễncườihípcảmắt:“Đạigiacótiềnmà”.
“…”.
“Anhđùathôi,aivàorạpchiếuphimmàchẳngđemtheonhữngthứnày?Trướcđâykhôngcócơhội,bâygiờ…anhhyvọngítnhấtthìcóthểlàmchomọiviệchoànhảo”.
GiọngnóicủaHướngDiễnrấtchânthành,LụcNhiễmcũngcảmthấyxúcđộng.
Khôngđểcôkịpnóithêm,HướngDiễnkéocôvàorạp.
Khihọtìmthấychỗngồivẫncònsớm,cũngchưađônglắm,rồimọingườidầndầnkéovào,ngồikínxungquanh.
Bỗngvanglênmộtgiọngnữchóitai.
“Hàngnày,chỗcủaanhlàmườilăm,củaemlàmườisáu”.
LụcNhiễmnhìnqua,thấyHànMặcNgônvàbạngáimớicủaanhđangđứngphíabênkiahàngghếcủacô,HànMặcNgônvẫncáidángvẻkhônglộcảmxúc,còncôgáithìcóvẻrấtthậntrọngedè.
Âmhồnkhôngtan.
ĐólàýnghĩđầutiêntrongđầuLụcNhiễm.
Bìnhtĩnhlạithìbiếtrằngviệcgặpnhaucũngchẳngcógìtotát,thànhphốnàykhôngquárộnglớn,đixemphimđaphầnaicũngchọnrạpnày.
Đượcbịchbỏngngôtođùngchekhuất,HànMặcNgônvàNgôKỳkhôngnhìnthấycômàtìmthấychỗcủamìnhvàngồixuống.
Haikẻđángchếtmàkhôngchếtđóđangngồingayởhàngghếtrướcmặtcô.
RõrànglàHướngDiễncũngđãpháthiệnra,đangđịnhnóigìvớiLụcNhiễm,côradấu“suỵt”mộttiếng,rồitiệntaynhétluônbỏngngôvàomiệngHướngDiễn,HướngDiễncốănchohếtchỗbỏngngô,nínthinh.
Buổichiềubắtđầu,đèntrongrạptắthết.
Quảngcáochútxíurồichiếuphim,hiệuứngâmthanhtrongrạprấttốt,chodùlàngồiởgiữarạp,âmthanhvẫnvangrõràngbêntai.
LụcNhiễmvừaănbỏngngôvừauốngCocacola,nhưngkhôngcònlòngdạnàoxemphim.
Côgáiởhàngghếtrước,từlúcphimbắtđầuchiếuđãdựađầuvàovaiHànMặcNgônnhưmộtconchimnhỏ,HànMặcNgônkhônghềđẩyra.
Hàngghếcủahọthấphơnhàngghếcủacômộtbậc,khônghềchekhuấttầmnhìn,nhưngLụcNhiễmvẫncảmthấyvôcùngchướngmắt,trôngcônhaibỏngngômàkhôngkhácgìđangnghiếnrăngnghiếnlợi.
Thứtìnhcảmđangứcchếtrongngười…gọilàđốkỵ.
Khôngkhókhăngìđểnhậnra.
Bêncạnh,HướngDiễnnhẹnhàng:“Khóchịuà?”.
AnhđãkhônghỏicôcócònthíchHànMặcNgônkhông.
LụcNhiễmdodựmộtlátrồigậtđầu.
HướngDiễnvỗvỗvàovaicô,trongbóngtốiánhmắtanhsángrực,lóamắtngườiđốidiện:“Anhcóthểchoemmượnbờvai,emdựavàovaianh…cứcoinhưlàđangdựavàovaicủaHànMặcNgôn”.
Khôngcửđộng,khôngnóigì,LụcNhiễmchỉquaysangnhìnHướngDiễn.
Imlặngmấygiây,côlãnhđạmnói:“Anhhàtấtphảinhưthế,emkhôngcóýbiếnanhthànhvậtthếthân”.
HướngDiễncười:“Nếuanhnóianhkhôngngạilàmvậtthếthânthìsao?”.
“Anh…”.
Sovớiphụnữ,đànôngcàngđểýđếnlòngtựtônvàsựtựtin,làmvậtthếthânchongườiđànôngkháctrướcmặtngườiphụnữcủamình,việcnày…đúnglàquáuấtứcrồi.
ThấyLụcNhiễmkhôngbiếtnóigì,HướngDiễnnhướngmắt,cườiravẻrấttựnhiên:“Emđừngcónghĩanhthànhthánhmẫuthế,anhlàmthếvìtinrằngrồisẽcómộtngàyanhcóthểthaythếvịtrícủaanhta,thếnênhiệngiờanhcóthểkhôngphiềnlòngmàanủiem”.
Tiếngnóichuyệnbấtgiáclớndần,khôngaiđểýđếnhàngghế
trêncóngườikhẽquayxuống.
NgheHướngDiễnnóixong,LụcNhiễmcũngkhônghiểumìnhbuồnhayvui.
Tráitimcôtrởnênmềmyếu.
Kiêncườngtrongcáivỏbọcmạnhmẽquálâu,cũngđếnlúckhôngcònsứclực,ngườiphụnữnàokhôngmongmuốnđượcởtrongvòngtaycủangườita,đượcyêuchiều,nũngnịu.
Nhắmmắtlại,ômbịchbỏngngôtotướngđếnbuồncười,LụcNhiễmnghiêngđầudựavàovaiHướngDiễn.
Tiếngồntrongrạpchiếuphimbỗngchốctrởnênimắng.
CôtưởngtượngmìnhđangdựađầuvàovaiHànMặcNgôn,tronglòngdầntrởnênyênổntĩnhlặng.
Hồiứcnhưxuyênquabiểnýthức,tràolênmạnhmẽ.
Mộtlầnđicôngtác,xebịhỏnggiữađường,HànMặcNgônquyếtđoánbỏxelại,dẫntheoLụcNhiễmbắtmộtchiếcxehàngtrênđườngcaotốc,đếnthànhphốgầnnhất.
Khônggiantrongxehàngchậthẹp,mùihôinồngnặc,haiconngườiănmặcchỉnhtềchenchúctrongđó.
DothiếungủvàhơisayxenênLụcNhiễmngủgàngủgật,rồidầndầndựavàovaicủaHànMặcNgôn,HànMặcNgônsaukhihỏihantìnhhình,khôngnhữngkhôngđẩycôra,màcònvòngtayômcô,giữcôkhỏingã.
Côsaylênsayxuống,khôngkịpcóýgìkhác,chỉcốkiếmchỗdựachochắc.
NhiệtđộcơthểvàkhíchấtlạnhlùngcủariênganhđãtruyềnquangườiLụcNhiễmtrongcựlygầnnhất,côdầndầnchìmvàogiấcngủ,cảmgiácyênổntrongtĩnhlặng,nếucóthể,cômuốncảđờiđượcdựavàobờvaiấy.
Cảcuộcđời.
Hàngmirungrung,cảmgiácươnướt.
Trênmànảnhđangđếnđoạnâuyếmquấnquýt.
Hainhânvậtnamnữchínhômchặtlấynhau,namchínhcẩnthậncúixuốngbờmôingườicongái,lúcđầunhẹnhàng,càngvềsaucàngdữdội…
Trongrạpphimngườilớnbịtmắttrẻcon,nhữngđôiyêunhauthìrụcrịchchuyểnđộng.
LụcNhiễmmởtohaimắt,ởhàngghếtrênNgôKỳđangxíchlạigầnHànMặcNgônhơnnữa,nhưmuốnngầmrahiệuđiềugì.
HànMặcNgônkhôngcóphảnứnggì.
NgôKỳlạilấykhuỷutayhuýchhuýchanh,HànMặcNgônnghiêngmặtqua,trongánhsángđanvàonhau,cóthểnhìnthấyrõràngmọiđườngnéttrênkhuônmặtanh.
Mộtkhuônmặtđẹp,nhưngtậncùngbănggiá.
NgôKỳcóvẻphẫnnộ.
LụcNhiễmkhôngnhịnđược,cườirathànhtiếng,chẳnglẽcôtahoangtưởngrằngHànMặcNgôncóthểhôncôtaởchốncôngcộngthếnày?
HànMặcNgônlàaichứ?Mộngtưởnganhtatrởthànhcaothủtìnhtrườnghaycôngtửphonglưulàmộtsuynghĩhãohuyền.HànMặcNgônthậmchícònmáymócvàlạnhlùnghơnmộtngườimáy,ngườimáyítnhấtcòncóthểxảyrasựcố,HànMặcNgônthì…hoàntoànkhôngthể,anhtalýtrínhưmộtngườichết.
ĐiệucườimỉamaiquenthuộckhiếnchoNgôKỳchúý.
Côtaquaylại,nhìnthấyLụcNhiễmđangdựađầuvàovaiHướngDiễnthìthayđổingaynétmặt,vẻphẫnnộlúcnãyhoàntoànbiếnmất,côtakhoáclấycánhtayHànMặcNgôn,cườitươinhưhoa,cứ
nhưlàhaingườihọvẫnânáimặnnồng,tấtcảnhữnggìLụcNhiễmvừanhìnthấychỉlàảogiác.
“Trợlý…côLục,côvàbạntraicũngđixemphimà,thậtlàtrùnghợpquá!”.
LụcNhiễmngồithẳngdậy,cườiduyên:“Vâng,trùnghợpthật”.
CôcảmgiácHướngDiễnthoángnhìnmìnhkinhngạc,nhưnganhđãkịplấylạinụcườithânthiết,hỏithămNgôKỳ:“Rấtvuiđượcgặpcô,khôngbiếtcôlà…”.
NgôKỳnhanhnhảuđáplời:“TôilàbạngáicủaHànMặcNgôn,chúngtađãgặpnhaulầntrướcrồimà”.
HướngDiễnnhưthểgiờmớinhớra,xấuhổxoaxoasốngmũi:“Tôinhớrarồi,trínhớcủatôithậtchẳngrasao,saolạicóthểkhôngnhớramộtcôgáiđẹpnhưthếnàychứ?”.
LụcNhiễmnghĩ,HướngDiễnmiệnglưỡitrơntrunhưthế…cóphảivìbảnnăngcủamộtluậtsư?
Nhưngtronglúchọhànhuyên,HànMặcNgônkhôngnóimộtlờinào,ngồinhìnbangườihọ,cứnhưthể…anhhoàntoànlàmộtngườingoàicuộc.
BấtgiáccôquaysangnhìnHànMặcNgôn,pháthiệnraHànMặcNgôncũngđangnhìncôtừlúcnào.
Ánhmắtđennhưmànđêmkhiếnngườitakhôngthểđoánbiếtnhữngsuynghĩbêntrong.
“Nếuhaingườirảnh,chibằngxemxongphimchúngtacùngđiăn?”.
“Cungkínhkhôngbằngtuânlệnh”.
KhiLụcNhiễmđịnhthầnlại,HướngDiễnvàNgôKỳđãhẹnhòcảhộiđiăncơm.
Hơiquaylại,LụcNhiễmlạnhmặtnhìnHướngDiễn:“Anhquyết
địnhthayemđấyà?”.
HướngDiễnnhúnvaicười:“Ănmộtbữacơmcũngcólàmsao,xemphimđi”.
TháiđộthoảimáicủaHướngDiễnkhiếnLụcNhiễmkhôngthểtỏratứcgiận,tronglòngbựcbộimàngồiđóxemphim.
Tấtnhiênlàcôcàngchẳngcólòngdạnàotiếptụcxemphim,cóđiều,cóthểđãbiếtsựcómặtcủahọđằngsau,haingườiđằngtrướckhôngcònchướngmắtnhưlúctrước.
Bộphimkếtthúc.
Chodùkhôngcamtâmtìnhnguyện,nhưngLụcNhiễmvẫnđitheobọnhọđếnmộtnhàhànggầnđó.
LụcNhiễmkhônghềthíchăncơmtrongnhữngnhàhàngsangtrọng,đitheoHànMặcNgônbaonhiêunămnay,đãphảiđiănởkhôngbiếtbaonhiêunhàhàng,chỗnàocũngnhưchỗnào,mộtkiểuthứcăn,mộtkiểutháiđộphụcvụ,chỉcầnvàođólàthóiquennghềnghiệppháttác,nhữngcảmxúcbịkìmnéncứùavề.
“Khôngmuốnđià?”.HướngDiễnkhẽhỏi.
LụcNhiễmmuốngật,nhưngcuốicùngcôlạilắcđầu.
Ổnđịnhchỗngồixong,pháinữgọimón.
LụcNhiễmnhìnqua,chọnđạihaimónrồiđưathựcđơnchongườiphụcvụ.
NgôKỳbênphíađốidiệncầmlấyquyểnthựcđơn,cẩnthậnchỉtayvàđọctêntừngmón,rồilạichỉtừngmónănhỏingườiphụcvụ.
Nhìnbangườikiangồiđó,LụcNhiễmkhôngmuốnmởmiệngtínào.
CôkhôngbaogiờnghĩlạicóthểgặpmặtHànMặcNgôn,nếubiếtthếnày,chẳngđờinàocôchịurakhỏicửa.
NgườiduynhấtthoảimáitrongbangườilàHướngDiễn.
Anhnghịchngợmchiếccốcuốngtràtronglòngbàntay,lịchsựbắtchuyệnvớiHànMặcNgôn.
Nhữngcâuchuyệnbênbànăn,dạonàylàmgì,làmởđâu,rồithìthịtrườngcổphiếu,đầutưthếnào…
HànMặcNgôntrảlờiđơngiản,khôngralạnhlùngcũngkhôngranồngấm.
Haingườinóiquanóilại,khiếnkhôngkhíbớtlãnhđạm.
NgôKỳdườngnhưcũngmuốnbắtchuyệnvớicô.
“CôLụcgiờlàmgìrồi?”.
“Khônglàmgìhết,ởnhàthôi”.
Tuylànóithật,nhưnglạichặnngangNgôKỳ,khiếncôtakhôngbiếttiếptụcthếnào.
BiếtrằngNgôKỳchỉlàbạngáitrêndanhnghĩacủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmkhônghềcóýmuốnlàmkhóđốiphương,côđịnhchuyểnđềtài.
Độtnhiên,HànMặcNgônlêntiếng:“Côđãsuynghĩxongchưa?”.
LụcNhiễmngớngườimộtlúcmớihiểuraýcủaHànMặcNgôn.
Ởtiệcđínhhônlầntrước,HànMặcNgônnói:“Tôisẽgiữlạivịtríchocômộttuần”.
Tínhthờigian,hômnayvừađúngmộttuần.
Côkhônghềcóýđịnhquaylại,nhấtlàsaukhigặpTiếtLễGiai.
Côkhôngthểkhôngthừanhận,côkhôngthíchTiếtLễGiai,khôngthíchmộtchútnào.
Thếlà,côgầnnhưbuộtmiệng:“AnhHàn,anhđãcótrợlýmới
rồi,cònhỏitôilàmgì”.
HìnhnhưHànMặcNgônkhôngpháthiệnramùithuốcnổtrongngữkhícủacô,vẫnbìnhtĩnhtrầnthuật:“ÝcôlàtrợlýTiếtđúngkhông?Nănglựclàmviệccủacôấykhôngthểbằngcô,nếucôquayvề,côấysẽlàmphóchocô”.
LụcNhiễmkhôngngờHànMặcNgônlạinóinhưthế.
TiếtLễGiaingồivàovịtrítrợlýcủaHànMặcNgôn,chắcchắnphảicónhữngthaotúngđằngsau,điềunàythìkhôngcầnsuynghĩcũngbiết.CóbaonhiêungườicảnănglựcvàphẩmchấtđềutrộihơnTiếtLễGiaimàHànMặcNgônlạiđồngýnhậncôtađãchứngtỏđiềunày,cònbâygiờ…côkhôngnghĩHànMặcNgôncóthểđểchongườikhôngcóbệđỡgìnhưcôtrởvềvàbắtTiếtLễGiaidễdànghạvị.
LiêntưởngđếntháiđộcủamìnhđốivớiHànMặcNgôntừlúcnghỉviệc,LụcNhiễmchợtcảmthấytháiđộđốiđầucủamìnhthậtchẳngralàmsao.
CôcóthểoánthánHànMặcNgôn,cònHànMặcNgônkhôngnhấtthiếtphảicótìnhcảmvớicô.
Làmộtcấptrên,HànMặcNgônđốixửvớicôthếlàquátốtrồi.
Côquaysangcười,địnhxuatanmùithuốcnổlúcnãy:“Lúcăncơmkhôngnênnóinhữngchuyệnnày”.
“Đượcrồi”.
Bốnngườichẳngănđượcbaonhiêu,nhưngngoàihaimónLụcNhiễmgọi,trênbàncònsáu,bảymónkhác.
LụcNhiễmngắmnghía,giákhôngrẻchútnào.
Côhơilắcđầu,đúnglàHànMặcNgôncótiền,nhưngcótiềnkhôngđồngnghĩavớilãngphí,HànMặcNgônkhôngbạcđãibảnthân,nhưngcũngkhôngtiêuhoangmộtđồngnào,tínhcáchtiêubiểucủamộtthươngnhân.
Quảnhiên,nhìnthấymộtbànđầyắpthứcăn,HànMặcNgônliếc
xéoNgôKỳ.
NgôKỳnắmlấykhuỷutayHànMặcNgôn,lắckhẽ,cườirấtngọtngào:“Anhđừngtráchemgọinhiềuquánhé,toànlànhữngmónemthíchăn”.
“Khôngsao”.HànMặcNgônbìnhthảntrảlời.
Nghethấythế,NgôKỳlạicườingọtngàovớiHànMặcNgônvàquaysangnhìnLụcNhiễmđầyẩný.
LụcNhiễmcúiđầucườinhẹ,nhưngkhôngthànhtiếng.
Đãchẳngcòngìphảitranhchấpvớinhau.
Tiếngbátđĩavavàonhauláchcách,LụcNhiễmcúiđầulặnglẽăncơm.
Haimóncôchọnđềulàmónthanhđạm,khẩuvịcủaNgôKỳthìđậmđàhơn,toànnhữngmónnhiềudầu,nhiềuđạmvàcay.
LụcNhiễmkhôngănđượccay,vừathửmộttíđãuốngbaonhiêutrà,chẳngmấychốc,cốctràđãcạnhết.
Côthởnhẹ,đểtanhếtvịcay.
Độtnhiêncóngườinóibêntaicô:“Khôngănđượccaythìđừngăn”.Cóthểđôichútquantâmđãbịchelấphếtbởigiọngnóilạnhbăng.
LụcNhiễmlạihítvàomộthơi,mớitrảlời:“Khôngsao…”.
Chưanóixong,HướngDiễnđãcắtngang:“TiểuNhiễm,khôngănđượccayà?Lầntrướcmìnhđiănlẩu,anhthấyemănrấtvuinênkhôngpháthiệnra,xinlỗinhé…”.
Nóixong,anhgiơtayđịnhvẫyphụcvụmangthêmtrà,chẳngngờbịNgôKỳnhanhnhảuchặnlại:“AnhHướng,gọitràchibằnggọirượugiảicay”.
KhôngđợiHướngDiễnlêntiếng,NgôKỳlạilàmravẻnhớra:
“MàcôLụctrướcđâylàmtrợlý,chắcuốngrượugiỏilắm,thậtlàxinlỗi,lúcnàytôiquênchưagọirượu”.Nóixongquaysanggọimấychairượuvang.
ĐúnglàLụcNhiễmbiếtuốngrượu,nhưngđólàtiếpkhách.Rượulên,LụcNhiễmchỉđểrótnửalyrồirahiệungừng.
LycủaHànMặcNgôngầnđầy.
LụcNhiễmchợthiểuraẩnýcủaNgôKỳ…muốnchuốcrượuHànMặcNgôn.
Mọiviệcdiễnraquánhanhkhiếnchẳngaikịpphảnứng.
HướngDiễnnhìnLụcNhiễm,LụcNhiễmkhẽlắcđầu,khôngnóigì.
CôhoàntoànkhôngbiếttửulượngcủaHànMặcNgôn.
NgườiđủtưcáchmờiHànMặcNgônuốngrượukhôngnhiều,anhtakhônghamuống,đượcmờithìsẽuống,nhưngkhôngphảicáikiểugiảvờhàokhímộthơicạnsạch,thườngthìchỉnhấpmôi,vìthếcôchưabaogiờnhìnthấyHànMặcNgônuốngsay,cũngkhôngbiếtanhđãsaybaogiờchưa.
Nghĩđếnđây,LụcNhiễmlạicảmthấybấtlựcvìmìnhmộtlầnnữalạinghĩtớiHànMặcNgôn.
Thóiquenxấu,khôngbiếtkhinàomớibỏđược.
LụcNhiễmvẫncảmthấycay,theothóiquen,côuốngthêmvàingụmrượu.
Thầntrívẫntỉnhtáo,chỉlàhaigòmáửnghồnglên.
Chợtnhậnralà,cũnglâurồicôchưauốngnhiềurượuthếnày,chắctạilâungàymớiuống,nênhơirượuđãlênmặt.
BấtgiáccôquaysangnhìnHànMặcNgônđãbịNgôKỳchuốcchokhôngítrượu,tuychưasaynhưngrượucũngđãngấmvàongườikhiếnánhmắttrởnênônhòahơn,nhưcómâymùlãngđãngche
phủ.
LụcNhiễmchỉliếcqua,rồiquayđingay.
Chỉriêngánhmắtấycũngđủkhiếncôngấtngâythêmvàiphần.
Sayrồisao?
LụcNhiễmchớpmắt,cảmthấyđầunặngtrịch,côvôthứcdựavàovaiHướngDiễn.
Côkhẽnhắmmắt,cườivuvơ.
HướngDiễn:“LụcNhiễm,emkhôngsaochứ?”.
LụcNhiễmlắcđầu,ấnấnvàohaibênTháiDương:“Emkhôngsao,chỉhơiđauđầu,mộtlátlàhếtngay”.
Tronggiâylátcômởmắtra,nhìnthấyhaiconmắtđenláycủaHànMặcNgônbỗngchuyểntừhiềnhòasanggiálạnh,cảmthấyánhnhìncủacô,HànMặcNgônquayđichỗkhác.
LụcNhiễmcũngimlặng,mặcchothoángngấtngâydầndầntanđi.
Cuốicùngcũngănxong,khôngbiếttạisaoLụcNhiễmcảmthấynhưtrútđượcgánhnặng,đốivớicô,ởbêncạnhHànMặcNgônluôncómộtáplựcvôhình.
Nhưngkhôngngờlàlúcthanhtoánđãxảyrachútvấnđề.
Làvìcóhaingườiđànôngnênviệctranhnhautrảtiềnkháquyếtliệt,HànMặcNgônđịnhthanhtoánthìHướngDiễnkhôngchịu.
Tuyrằnghaingườivẫnngườinàybănggiálạnhlùngngườikiatươicườihớnhở,nhưngchẳngaicóýnhườngai.
Tranhnhauvìviệcnày,thậtlà…
Kếtquảcuốicùnglàmỗibênnhượngbộmộtít,mỗingườitrảmộtnửa,rồiđưabạngáicủamìnhvềnhà.
NgồitrongxecủaHướngDiễn,LụcNhiễmvẫnthấyđauđầu,côhạcửaxe,mặcgiómơnmantrênmặt.
GiónhẹthổitanhơirượukhiếnLụcNhiễmcảmthấythoảimáihơn,nóinăngcũngtùyhứng:“Lúcnãyhaianhthậtlàấutrĩ”.
“Emnóigì…àviệcgiànhnhautrảtiềnấyà?Đànôngaicũngthếcảthôi,huốnghồđốitượnglàanhta,đicùngemmàăncơmmiễnphícủangườitathìthậtmấthìnhtượngquá,tuycuốicùngcũngkhônggọilàthànhcông...”.
NgheHướngDiễngiảithíchmộthồi,LụcNhiễmcắnnhẹmôiđáp:“Cảmơnanhtốinaynhé”.
“Cảmơncáigì?”.HướngDiễnmỉmcười:“Ngườinóicảmơnphảilàanhchứ,cảmơncôbạngáixinhđẹpđãnhậnlờimờicủaanh.Khôngbiếtđiềunàycóđồngnghĩavớiviệcchúngtacóthểtiếnthêmmộtbướcđểtìmhiểunhaukhông?”.
Cáikiểuđượcvoiđòitiênnàyđúnglàphongcáchcủaluậtsư.
LụcNhiễmbậtcười:“Emkhôngcódựđịnhnày”.
“Nhưngmà…”.HướngDiễnnhìnLụcNhiễm,tháiđộtrởnênthànhthật:“Nhưngmà,lúcnãyemđãngầmnhậnanhlàbạntraicủaem,emkhôngsợbịpháthiệnsao?”.
“Emkhôngquantâm”.
“Đượcrồi,emthắngrồi…”.GiọngnóicủaHướngDiễnđầyvẻcamchịuthấtbại.
LụcNhiễmkhôngnhịnđượccười:“Cảmơnđãnhường”.
“Thậthếtcách,thànhlũyquáchắc,khôngthểtấncông,xemraanhphảilùimộtbước,quayvềđiểmxuấtphát”.
Nóithế,nhưngkhuônmặtHướngDiễnvẫnnguyênmộtnụcườirạngrỡ.
KhôngkhíkhiởbênHướngDiễnrấthòahợp,giốngnhưnhững
ngườibạnthânthiếtlâungày,cườiđùavuivẻ,nóinăngthoảimái.
Nhưng…đókhôngphảicảmgiácởbêncạnhngườiyêu,timkhôngđậpnhanh,càngkhôngcósựhấpdẫnnguyhiểm,cũngkhôngcócáikhíchấtcóthểảnhhưởngđếntìnhcảmvàthếgiớicủacô.
HướngDiễnkhôngđemđếnđượcchocôđiềuđó.
Giờlàmviệc,cafénóngtrướcmặt.
HànMặcNgôncúixuốngxemtậptàiliệuTiếtLễGiaivừađemđến,rấtngắngọnsúctích,khôngmộtchữthừa,đềmụcrõràng,sốliệusosánhphântíchgọnghẽsắcsảo,đâylàthànhquảcôngviệcđầutiêncủaTiếtLễGiaikểtừkhiđếnlàmviệctớinay.
TiếtLễGiaicóthểởlạilàmviệc,mộtphầnvìcóngườigửigắm,mộtphầnvìHànMặcNgônkhôngthểxácđịnhngườitrợlýtiếptheosẽthếnào,nênquyếtđịnhnhẫnnại.
NgườitrợlýmàanhmongmuốnchínhlàLụcNhiễm,anhcũnghyvọngcôsẽquaytrởlại.
Làmtrợlýcủaanhbanăm,LụcNhiễmlàmộttrợlýmẫncánkhôngaibìkịp,từkhởiđầukhôngbiếtgìđếnbướccóthểgiúpanhgiảiquyếtmọiviệcmộtcáchtoànmỹ,sựtiếnbộcủacôkhiếnngườikhácphảinểphục.
Vìthếkhicôbỏđianhmớicảmthấykhôngthể…thíchứngđược.
Sắpxếplạinhữngsuynghĩlộnxộntronglòng,HànMặcNgônbấmnútgọiTiếtLễGiai.
Côgáimặcmộtbộđồmàuphấnhồng,máitócthẳngxõaxuốngvai,ánhmắtươnướtnhìnanhlolắng,dángđiệuthậtkhiếnngườikhácthươngcảm.
“Bảntàiliệunàylàmrấttốt,côvềchuẩnbịtàiliệuhợptácvớiKỳHâmvàothángsau”.HànMặcNgônuốngmộtngụmcafé,khẽchaumày,đặtcốcxuống:“Điphachotôimộtcốccafénữa”.
Nóixong,cũngchẳngthèmnhìnTiếtLễGiai.
TiếtLễGiaicẩnthậnlấylạitậptàiliệu,tiếnggiàycaogótcộpcộphaitiếng,rồiimắngtrởlại.
Bịngườikhácnhìnchằmchằm,ngaycảHànMặcNgôncũngcảmthấykhôngthoảimái.
“Còncóviệcgìkhông?”.
TiếtLễGiaichớpmắt,địnhnóigìlạithôi.
TấtnhiênlàTiếtLễGiaicóviệc,bảocôlàmviệcgìđơngiảncònđược,đằngnàybắtcôgiốngnhưngườimáynữkialàmramộtbảnkếhoạchmàcôkhônghiểugì,hoàntoànlàmộtviệcbấtkhảthi.
Thấycôvẫnkhôngnóigì,HànMặcNgônlạnhlùng:“Nếukhôngcóviệcgìthìđirađi”.
Thậtlàkhôngcótìnhngười.
TiếtLễGiaicắnmôi,khẽbướctớibênchiếcbànlàmviệctorộngcủaHànMặcNgôn,đặtngóntaytômóngmàuhồnglêntrêntậptàiliệuHànMặcNgônđangxem,ngóntaybìnhthườngtrắngmịngiờcàngtrắngthêm:“Hàntổng”.
Cóngườigọivàođiệnthoạibàn,HànMặcNgônlạnhlùngngheđầudâybênkianóixong,ngắngọnralệnhchoTiếtLễGiai:“Rangoài”.
“Tôicòncóviệc…”.
HànMặcNgônngẩngđầunhìncô,haiconmắtđenlạnhlùngnhưmuốnbảocôđừngnhiềulời.
Bịánhmắttốiomđóchiếuthẳngvào,TiếtLễGiaitrởnênhoảngloạn,khôngbiếtnóigì.
Anhkhôngnhìncônữa,rõrànglàcôđangđứngởđây,trướcmặtHànMặcNgôn,màanhhoàntoànnhưkhôngnhìnthấygì,chodùxétvềtâmlýhaysinhlý,cũngthậtkhóchịu.
Đứngđóchưađếnmộtphút,TiếtLễGiaicầmtậptàiliệu,chuẩn
bịrangoài.
Taycôchưakịpđặtvàonắmđấmcửa,cửađãmởtoang.
Mộtcôgáitrangđiểmrấtđậmxáchtúihùnghổxôngvào,hìnhnhưkhôngnhậnthấysựcómặtcủaTiếtLễGiai,côgáiquaylạiđóngcửa,khuônmặtđầyvẻphẫnnộ.
“HànMặcNgôn,tạisaoanhcóthểnhưvậy?”.
HànMặcNgônbìnhtĩnhnhìncôgái,trongmắtánhlênmộttianhìnnghihoặc.
“Hômqualàsinhnhậtcủatôi,sinhnhậtlầnthứhaimươisáu,tôichờanhcảmộtngày,đếnmộttinnhắnchúcmừngcũngkhôngcó!HànMặcNgôn,anhkhôngcảmthấyanhlàmthếlàquáđánglắmsao?”.
BiếtlàNgôKỳđãtrútgiậnxong,HànMặcNgônmớinhớra,nhữngviệcnhưthếtrướcđâyđềugiaocảchoLụcNhiễm,chodùlàlễtếtsinhnhật,LụcNhiễmđềuchuẩnbịchuđáotừquàcápchođếnnhữngthứkhác…trongđóbaogồmcảquanhệđốitáclàmănvàcảđốitácyêuđương-trênthựctế,đốivớiHànMặcNgônmànói,cảhaiquanhệnàyđềuchẳngkhácnhaulàmấy.
“Xinlỗi,anhquênmất”.Giọngnóibìnhthảnđềuđều:“Saunàynhữngviệcnhưthếnàyemcóthểgọiđiệnchoanh,cònnữa,tốtnhấtđừngđếntìmanhnhữnglúcanhđanglàmviệc”.
CólẽNgôKỳcũngchỉmuốntìmHànMặcNgônđểoánthán,đểnhõngnhẽochútít,nhưngkếtquảnày…nhưmộtgáonướclạnhdộithẳngvàocô.
Quênsinhnhậtbạngáimộtlầnthựcracũngchẳngcógìtotát,vấnđềlà…chưabaogiờHànMặcNgôncóýđịnhghinhớđiềugìvềcô,thậmchícònbảocôđừngvìnhữngviệcnàymàảnhhưởngđếncôngviệccủaanhta…
Nhìnngườiđànônglạnhlùngbănggiátrướcmặt,NgôKỳđãdaođộng.
Chodùthânthếtướngmạoanhtalàcảmộtmỏvàng,nhưng…lấymộtngườiđànôngnhưthếnày,ngoàitiềnra,anhtacóthểdànhchocônhữnggì…Khoannóivềtìnhyêu,ngaycảsựquantâmtốithiểucủamộtngườiđànôngdànhchomộtngườiphụnữ,anhtacũngkhônglàmđược,nếulấynhau…côcóthểhạnhphúckhông?
Cônhìnthẳngvàoanhta,hạgiọng:“HànMặcNgôn,cóphảianhhoàntoànkhôngmuốnpháttriểnquanhệvớitôikhông?”.
“Không”.HànMặcNgôntrảlờirấtnhanh.
“Thếtạisao,tạisaoanh…khôngthểđốitốtvớitôimộtchút?Tôikhônghyvọnganhphảiquantâmchămchútnhưnhữngngườikhác,nhưngítnhấtanhcũngphảilàmđượcnhữngviệcmàmộtngườibạntrainênlàm!”.
“Anhsẽcốgắng”.
Cảmgiácbấtlựcmộtlầnnữalạitràodâng,ởnhàcảbốmẹvàanhemđềunghelờicô,cònvớianhta,côphảikhomlưnguốngốihếtlầnnàyđếnlầnkhác,nhưngđổilạicũngchẳngđượcgì.
CảmgiácuấtứctràodângnhấnchìmNgôKỳ,lầntrướccôđãchịuấmứclắmrồi,chẳnglẽcôlạitiếptụcnhẫnnhịn,tiếptụcbùđắp,NgôKỳxáchtúi,nénnỗiđautronglòng,lạnhlùngnóivớiHànMặcNgôn:“Nếuanhkhôngcóhứngthú,tôicũngkhôngdámépbuộcanh.Quanhệcủachúngtađếnđâylàkếtthúc,anhởđấymàsốngcảđờivớicôngviệccủamình!”.
Nóixongquayngườiđithẳng.
Thấyđốiphươnghùnghổđivàolạitấttảđira,HànMặcNgônnhấtthờikhôngbiếtnênlàmgìchophải.
NhưngHànMặcNgônđãnhanhchónglấylạivẻlạnhlùngthườngnhật,bạngáicũngchỉtheosựsắpđặtmàthôi,aichẳngnhưai,đốivớianhmànóichẳngcógìkhácbiệt.
TiếtLễGiaihứngthúđứngxemnáonhiệttừđầuđếncuối,ánhmắtácđộcchỉthoángquarồibiếnmất.
CôhỏiHànMặcNgônvớiýchẳngtốtđẹpgì:“HàntổngkhôngđuổitheocôNgôsao?”.
“Khôngcóviệcgìthìrangoàiđi”.
KhôngphảilàHànMặcNgônkhôngbiếtNgôKỳthíchanh,mongmuốnđiềugì,nhưngmà…cócầnthiếtkhông?
Vốndĩcũngchỉlàmộtgiaodịchmàthôi.
Đãquarồicáithờitinvào…cáigọilàtìnhyêu,cũngquênmất…cảmgiácyêumộtngười.
Đangđịnhrờivănphòng,anhnhậnđượcthôngbáocóemail,cùnglúcđiệnthoạibáocótinnhắn.
Mởraxem,cùngmộtnộidung.
Támgiờtốinayhọpmặtgiađình,tầngtrêncùngkháchsạnThánhĐỉnh.
Kýtên:HànSâm
Đólàtêncủabốanh,cũngmộtbảntínhlạnhlùngnhưanh.
Mẹmấttừkhimớilênhai,HànMặcNgônkhôngcònnhớgìvềngườimẹdịudàngnhânhậuđoantrangđẹpnổitiếnggiớixãgiaongàyđó.Thứduynhấtxuấthiệntrongkýứccủaanhlàngườibốlạnhlùngtrầmmặckiệmlờivàhàngloạtngườitìnhthaynhưthayáocủaông.
Nhữngngườiphụnữđócómuônvànxuấtthân,muônvànhìnhdáng,muônvàncáckiểuquầnáoxaxỉkhácnhau,mỗingườimộtkiểunướchoariêngbiệt,đếnrồiđi…CuốicùngcảngôibiệtthựtolớnchỉcònlạihaibốconHànSâmvàHànMặcNgônimlặngđốidiệnnhau.
VìkhôngnhớgìnênHànMặcNgôncũngkhôngcótìnhcảmgìđặcbiệtvớimẹ,vìthếcũngchẳngcóbấtcứýkiếngìvớihànhvicủabốmình.
Quanhệbốcongiữahọgiốngnhưlàquanhệnuôidưỡnggiữangườigiámhộvàngườiđượcgiámhộ,quanhệđókhiếnchoHànMặcNgônsớmcóýthứcđộclậphơncácbạncùngtranglứa,thờicònđihọc,anhcũngchẳngbaogiờtâmsựvớibấtcứaivềhoàncảnhgiađìnhmình.
Cònsauđó…
HànMặcNgônkhẽnhắmmắtlại.
…Sauđóanhtheohọcvềtiềntệ,thiMBA(*),ngaytừthờiđạihọcđãhọccáchphântíchthịtrường,tìmcơhộikinhdoanh.
Vềphươngdiệnnày,bốanhrấtđãingộconmình,tuykhôngramặtgiúpđỡvàtươngtrợ,nhưngítnhấtbốđãchoanhmộtkhoảntiềnlớnđểkhởinghiệp,côngkhaihoặcngầmchoHànMặcNgônsửdụngcácquanhệcủamình.Mangtrongmìnhdòngmáucủamộtthươngnhâncộngvớiđầuócnhanhnhạy,HànMặcNgônchỉgặpchútítkhókhănthuởbanđầukhởinghiệp,giaiđoạntiếptheomọiviệchoàntoànthuậnbuồmxuôigió.
Thờigiannàyanhdọnrakhỏibiệtthựcủagiađình,muanhàriêng,cònquanhệbốconthìvẫnthế,chỉlàítgặpnhauhơn,HànMặcNgôncũngkhôngbiếtởnhà,bốanhcócònliêntụcthayđổitìnhnhânnhưtrướcnữahaykhông.
Bốanhcũngkhôngbaogiờnóigìvớianhvềchuyệnđó,khôngphảivìcógìkhónói,chỉlàôngcoiđólàviệcriêngcủabảnthânmình,khôngliênquangìđếnHànMặcNgôn.
Cứnhưthếhếtnămnàyquanămkhác,HànSâmdầndầngiaochoHànMặcNgônmộtsốdoanhnghiệpnhỏ,đềukhôngphảinhữngdoanhnghiệpănnênlàmra,cùnglắmduytrìđượcthuchicânbằng.Khitiếpnhậnnhữngdoanhnghiệpnày,HànMặcNgônlậptứctiếnhànhkhảosátvàchỉnhđốnnộibộdoanhnghiệp,xâydựngnhữngkếhoạchmới.Doanhnghiệpnàokhôngthểcảitiếnthìtiếnhànhthủtụcphásảnhoặcchiatáchsápnhập,gầnnhưlàđiđếnđâulàcảicáchđạiphẫuđếnđó.SựthựcđãchứngminhHànMặcNgôncómộttốchấtkinhdoanhbẩmsinh,khôngbaolâusau,nhữngdoanhnghiệpđóđềuchuyểnmìnhmạnhmẽtừthualỗsanglàmăncólãi,chỉcầnvàotayHànMặcNgônlàmọichuyệnđượcgiảiquyếtổnthỏa.
Tấtcảmọingườiđềucôngnhậnanhlàmộttrongnhữngngườitrẻthànhcôngnhất,làlớpkếcậnưutú,chỉcóbốanhvẫnkhônghềlêntiếng,haibốconvẫntiếptụcgiữtrạngtháiimlặng,HànSâmrấtbận,HànMặcNgôncũngvậy.
BướcchuyểnlớnnhấtlàngàysinhnhậtlầnthứhaimươilămcủaHànMặcNgôn,bốtặnganhmộtchiếcxeLamborghinimàuđen,kèmtheobêntrongmộtchândàieothonmặcnộiybằngrenđen.
KếtquảlàHànMặcNgôntrảvềnguyênđainguyênkiện.
CònHànSâmthìnóivớiHànMặcNgônmộtcâu:Đãđếnlúcconphảikếthônrồi.
Thếlà,mượncớhọpmặtgiađình,ôngđãsắpxếpchoHànMặcNgônđixemmặthếtlầnnàyđếnlầnkhác.
Cũngkhôngthểgọilàxemmặt,màlàbốanhmangđếntrướcmặtanhđủcácloạicôgái,sauđóbảoanhrằng,nếukhôngphảnđốithìcóthểthửxem.
HànMặcNgônkhôngnóihẳnralàđồngý,cũngkhôngmộtlờicựtuyệt.
Chodùkếtquảcuốicùngluônlàthấtbại,nhưngbốanhcũngchẳngnóicâunào,lạinhưthểchưatừngxảyrachuyệngì,tiếptụcdẫnanhđixemmặtngườicongáikhác.
“AnhHàn,đếnrồiạ”.
TiếngnóicungkínhcắtngangdòngsuynghĩcủaHànMặcNgôn,ngườiphụcvụđãramởcửaxe.
HànMặcNgônvàothangmáyVIPđithẳnglêntầngtrêncùng.Đâylàmộtkháchsạnkháxahoa,cảtầngtrêncùngchỉchialàmbốnkhu,nhìnquatườngkínhsátnềnnhà,thànhphốvềđêmlấplánhánhđènthugọnvàotầmmắt,thiếtkếtổngthểđơngiảnnhưngchỗnàocũngtoátravẻsangtrọng.
Đitheongườiphụcvụ,HànMặcNgônbướcvàokhuHànSâmđã
đặttrước,bêntronglàmộtvịđãquenbiếttừtrước,ĐỗtổngĐỗThừa,đốitáclớncủaHànMặcNgôn.
Đỗtổngcómộtngườicongáihaimươimốttuổi,vừađiduhọcởMỹvề,nghenóihọcvềmỹthuật,từngđượcgiảithưởngởnướcngoài.Lúcnày,côĐỗđangngồibêncạnhĐỗtổng,haichânvắtlênnhauduyêndáng,ngũquankhoángđạt,cửchỉtựnhiênthoảimái.
HànMặcNgônnhìnđồnghồ,bảygiờnămmươibảyphút.
“TiểuHàn,đâylàĐỗHàncongáibác,hồinhỏhaiđứađãgặpnhaurồiđấy”.
Côgáilịchsựđứnglên,chìatayravớiHànMặcNgôn,mỉmcười:“ChàoanhHàn”.
HànMặcNgônbắttaycôgái,vừathảra,HànSâmđãđếnnơi,ởtuổingoàinămmươi,ôngvẫnrấtnhanhnhẹn,bướcchânvữngchãi,khuônmặtcươngnghịgiốnghệtHànMặcNgôn,chỉlàtừngtrảihơn.
Lạixemđồnghồ,đúngtámgiờ,khôngsaimộtphút.
“Anh,thếnhấtđịnhemphảiđià?”.
Côgáitronggươngmặcchiếcváyquâymàutrắng,thânváyxếplyđơngiản,ômnhẹlấycơthể,sóngtóctựnhiênbuôngnhẹtrênbờvai,đẹpdịudàngvàđơngiản,dángvẻhơichầnchừ.
LụcNhiễmnhìnmìnhtronggương,khôngnénnổisựnghingờ.
RõrànglàLụcTềđixemmặt,saolạimuốncôănmặcthếnày?
LụcTềcũngmặcmộtbộvesttrắngcổđiển,ehèmmộttiếng,rồinói:“Rấtđẹp,cứthếđi,sắpmuộnrồi,mẹđangchờbêndướiđấy”.
MẹLụcNhiễmđangngồitrongxe,ngóntaygõtrênđầugối,dángvẻsốtruột,cóđiềukhitrôngthấyLụcNhiễmđixuốngcũngphảithốtlênmộtcâu:“Ănmặcthếnàycònradángconngười”.Xemthờigian,bàgiục:“Nhanhlên,đãhẹntámgiờởkháchsạnThánhĐỉnh,đừngđểngườitacảmthấychúngtađếnmuộn”.
LụcNhiễmkhôngnóigì,chuyểnđềtàisangchuyệnkhác.
“Anhơi,chịkiacongáinhàai?Cóxinhkhông?”.
“Khôngbiết,cứđếnrồikhắcbiết”.
CâutrảlờikhiếnLụcNhiễmkhônghỏiđượcgìthêm.
Bỏđi,LụcNhiễmquayrangắmnhìnkhungcảnhlướtquangoàicửaxe,côcũngnênrangoàimộtchút.
Cóđiều,xemmặt…LụcNhiễmcườichuachát,HànMặcNgônkhôngbiếtđãđixemmặtbaonhiêulần…
Ăncơmxong,chỉcònlạiHànMặcNgônvàĐỗHàn,haivịphụhuynhđềutìmcớrútluitừlâu,haingườitrẻtuổicũngkhôngníukéogì,rõrànghọđãquáquenrồi.
Lấykhănướtlaucácngóntay,ĐỗHànlịchsựhỏi:“AnhHànđếnđâylầnthứmấyrồi?”.
NghecóvẻnhưhỏilầnthứmấyHànMặcNgônđếnđâyăncơm,nhưngtrênthựctế,rõràngcôgáiđanghỏilầnthứmấyHànMặcNgônđixemmặt.
“Cũngkhôngnhớnữa”.
ĐỗHànkhẽcườithànhtiếng.
“AnhHàn,hìnhnhưanhcũngkhôngcóhứngthúgìvớitôi”.
Hơingạcnhiên,nhưngHànMặcNgôncũngthẳngthắntrảlời:“Vâng”.
“Rấttốt”.ĐỗHànchẳnghềtứcgiận,cườinóivớiHànMặcNgôn:“Anhcódựđịnhgìchưa?”.
Suynghĩgiâylát,HànMặcNgônđáp:“Chưa”.
Côgáixáchtúilên,tiếplờiHànMặcNgôn,giọngnóidứtkhoát:“Tôicũngkhôngcóviệcgì,chúngtavềthôi”.
TuykhônghiểuýĐỗHàn,nhưngHànMặcNgôncũngkhôngtừchối.
Nhữngviệckhôngviphạmđếnnguyêntắc,trướcnayHànMặcNgônvốnrấtkhoandung.
Vàothangmáy,HànMặcNgônấnnútđixuống,chậmrãichờcửađóng.
Trongmộtgiâychuẩnbịkhéplại,cánhcửahoavănsángbónglạimởra,haingườimộttrướcmộtsauđivào,ấnnútđóngcửa,cánhcửakhéplại.
“Anh,anhvềthếnàykhôngsợmẹsẽmắngsao?”.Giọngnóicóvẻhíhửngkhingườikhácgặpnạn.
Giọngtrảlờicóvẻươngngạnh:“Cứởđấy,anhsợkhônggiữnổivẻquýônglịchsựmàđánhngườitamất”.
“Cũngchỉlàmộtcôgáithôimà?Côấycũngcóvẻthíchanh…”.
“LụcNhiễm!”.Mộtgiọngnamhơigằncóvẻđedọa.
MộtngườiluônnhìnthẳngvềphíatrướcnhưHànMặcNgônkhinghetiếngcôgáicũngphảihơiquaylại,nhìnthấyanhemnhàhọLụcđứngngaybêncạnhmình.Côgáilúcnãycònvuivẻcườiđùavừathấyánhmắtanh,mặtliềnbiếnsắc,nụcườihoàntoànbiếnmất,thayvàođólàmộtđiệubộkhôngraxacáchcũngchẳngragầngũi:“AnhHàn,trùnghợpthậtđấy”.
Cùnglúcđó,LụcTềcũngquaylạinhìnHànMặcNgôn.
KhuônmặtanhbănggiágiốnghệtHànMặcNgôn,đãkhôngcònvẻhiềnhòakhiđứngcạnhemgáilúcnãy,tránanhnhănlại,nhưngdùgìanhvàHànMặcNgôntừnghợptácvớinhau,cóghétnhauđếnmấycũngkhôngthểlàmmấtmặtnhau,nêncốnặnramộtcâu:“ChàoanhHàn”.
KhôngngờngườitrảlờilạikhôngphảilàHànMặcNgôn,màlàcôgáisuýtbịlãngquênđangđứngbêncạnh.
ĐỗHàncườinhìnLụcTề:“AnhLục,chẳnggìchúngtacũnggặpnhaurồi,màanhchỉnhìnthấymỗianhHànthôisao?”.
LụcTềgiờmớichúýđếncôgáibịHànMặcNgônchekhuất,sắcmặthơithayđổi,ánhmắtcổquáilướtquaĐỗHànvàHànMặcNgôn,tựahồkhókhănlắmmớinóinênlời:“CôvàanhHànđichungvớinhauà?”.
“Tôiđếnxemmặtanhấy,đúngkhông,anhHàn?”.
HànMặcNgônvẫnimlặngnhìnhaingườitrướcmặt,mộtngườitrướcgiờcũngxuấtsắcnhưanhtronggiớidoanhnhânmớinổi,mộtngườilàtrợlýcũ,tuyđãbiếthọlàanhemtừtrước,nhưnggiờgặpnhauởđâyvẫncảmthấylạlùng.
CóđiềuHànMặcNgônkhôngđểlộnhữngýnghĩnàyrangoài,chỉkhẽtrảlời:“Vâng”.
Vừadứtlời,cóngườibậtcười,rấtkhẽ,nhưngvìthangmáyrấtnhỏnênaicũngnghethấy.
ĐỗHànquaylại,thoángchútkinhngạc,côđiđếntrướcmặtLụcNhiễm,giơtayra,ngữđiệuthiếttha:“RấtvuiđượcgặpcôLục,tôilàĐỗHàn”.
LụcNhiễmkhôngvộigiơtayra,côbìnhtĩnhnhìnĐỗHàn,ánhmắtlãnhđạm,nếuluậnvềchiềucaocôcònkémcôta,ítnhấtđôigiàycaogótsáuphânhômnaycũngpháthuytácdụng.
LụcNhiễmvẫnđangsuynghĩkhônghiểutạisaocôgáinàylạichạytớibắttaycô,chẳnglẽlàđểthịuy.
NhưngLụcNhiễmnhanhchóngdẹpbỏýnghĩhoangđườngđó,nếucóthịuythìcũngchẳngtớitìmcô,màkhôngphảiHànMặcNgônvừacóbạngáimớisao?
Cóđiều…HànMặcNgônđãcóbạngáirồi,saovẫntớixemmặt!?
LụcNhiễmvẫnchưanghĩxong,LụcTềđãkéocôsangmộtbên.
BàntayĐỗHàndừnggiữakhôngtrung,nhưngcôgáinàyvẫn
khônghềbốirối.
“Bínhboong”.
Tiếngkêucủathangmáyphávỡkhôngkhíimắng.
“Tạmbiệthaivị”.
LụcTềkéoLụcNhiễmrakhỏithangmáytrước,bướcnhanhvềchỗđỗxecủamình.
ĐỗHànthutayvề,nhìntheobónghaingườirờiđi,làubàu:“Thậtđángtiếc…thậtđángtiếcquá…”.
Tuykhôngnóirõ,nhưngtháiđộcủacôrõràngkhôngphảilànóiLụcTề…chẳnglẽlànóiLụcNhiễm?
“Tạisaolạiđángtiếc?”.HànMặcNgônvừađivừabuộtmiệnghỏi.
Cùnglúcđó,LụcNhiễmđãngồitrongxe,hỏianhtrai:“Saoanhđinhanhthế?”.
SắcmặtcủaLụcTềlúcẩnlúchiệntrongánhsángmờmờcủabãiđậuxe,nhưngLụcNhiễmvẫnnhậnravẻhơihungdữtrênkhuônmặtanhmìnhlúcnày:“TiểuNhiễm,saunàyemphảitránhĐỗHànraxaxamộtchút”.
“Dạ?”.
“Côgáiđó…”.Chưanóihết,LụcTềđãcaumàyvẻghétbỏ.
LụcNhiễmvôcùngtòmòtrướccôgáicóthểlàmchoônganhtrầmtĩnhcủamìnhcóthểthayđổisắcmặtnhưvậy,nêncốtìnhtruyhỏi.
LụcTềchaumàyxoayvôlăngnhưkhôngmuốnnóinhiều,đạikháianhchỉchobiếtđãtìnhcờgặpĐỗHànkhicônàyđangcómâuthuẫnvớingườikhác,côtakhôngchỉđơnphươngđánhngườimàcònlừagạtbạngáingườikhácđimất.Côgáinàytuyvừatừnướcngoàitrởvề,nhưngtiếngtămchẳnghayhogì.
Nóitớiđây,LụcTềlạinhắcđinhắclạirằngLụcNhiễmphảitránhcôtaxaxamộtchút.
LụcNhiễmcảmthấythậtbuồncười,tuyLụcTềkhôngnóira,nhưngcôcóthểtưởngtượngđượcônganhmựcthướctínhtìnhbảothủcủamìnhgặpcảnhtượngđósẽcóbiểuhiệnthếnào.
LụcNhiễmchốngcằm,nhìncảnhđêmbênngoài,nụcườicũngchìmkhuấtvàomànđêm.
ĐốitượngxemmặtcủaHànMặcNgôn,thậtlà…càngngàycànglykỳ…
Chương5
Tranhtốitranhsáng,côkhôngnhìnrõđượctháiđộcủaHànMặcNgôn,cũnggiốngnhưcôchưabaogiờnhìnrõngườiđànôngnày…
Từbuổixemmặtkhôngchàođãravề,mẹchỉgọichoLụcNhiễmmộtlầntráchmóccôvàicâu,chắctạikhôngthânvớicongáinhưcontrai,cònLụcNhiễmcũngthờơcâuđượccâuchăng.
Saukhitheodõitìnhhìnhlênxuốngcủathịtrườngchứngkhoán,LụcNhiễmxemxétlạihồsơcủamình.
Côvẫnchưaquenvớicuộcsốngkhôngphảilàmviệc,đãmộttuầntrôiqua,côcũngkhôngcódựđịnhđitìmHànMặcNgôn.Côcóthểnộpđơntìmviệcmới,mộtngườicókinhnghiệmnhưcôsẽkhôngkhókhăngìđểtìmđượcmộtcôngviệcưngý,nhưng…cảmthấylàmthuêchongườikhácthậtchẳngdễchịugì,trướcđâyvìđốitượnglàHànMặcNgôn,cònbâygiờcôchẳngtìmthấylýdogìđểépbuộcmình.
TrướcđâyLụcTềvẫnmuốncôvềlàmviệcchogiađình,nhưngmấyhômnaychắcbịmẹlàmphiềnnênkhôngthấyđếntìmcô.
Đangnghĩngợixemsaunàynênlàmthếnàothìcóđiệnthoại.
SốgọiđếnlàcủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmhơidodựngheđiệnthoại.
ĐầudâybênkiakhôngphảigiọngcủaHànMặcNgôn,làgiọngnóidứtkhoátcủamộtcôgáikhôngquen:“CôLục,tôilàĐỗHàn”.
Quákinhngạc,nhấtthờiLụcNhiễmkhôngthểnóigì.
ĐầudâybênkiaĐỗHànđãtiếplời:“CôLục,tôidựđịnhmởmộtphòngtranh,nếucôcóhứngthúcộngtác,tốinaymờicôăncơmđượckhông?”.
“CôĐỗ,elàchúngtamớigặpmặtmộtlần…”.
ĐỗHànnhanhchóngtiếplời,giọngnóivuivẻnhưngchắcchắn,ngôntừkhônghềmềmmạinữtínhmàgiàdặnvàgiàusứcthuyếtphục:“Tôibiết,tôicũngbiếtlàcônghỉviệcrồi,trướcđâycôlàtrợlýcủaHànMặcNgôn,nhưnglàmthuêchongườikhácsaobằngtựmìnhlàmchủ?Tôiđảmbảođếnlúcđóthunhậpcủaphòngtranhsẽđượcchiaphầntrăm,côkiếmđượcbaonhiêusẽnhậnđượcbấynhiêu”.NhưcảmnhậnđượcsựnghingạicủaLụcNhiễm,ĐỗHàncườibổsung:“Cóphảicôđãngheanhcônóigìkhông,côyêntâmđi,tôikhôngnghĩgìkhácđâu,chỉlàcoitrọngnănglựccủacôthôi”.
KhônggiốngLụcTề,mấynămănchơi,LụcNhiễmđãgặpđủcáchạngngười,côkhôngcầnquantâmĐỗHànlàngườixấuhayngườitốthaylàngườithếnào,côchỉthấyđềnghịcủaĐỗHànkháhấpdẫnvớicô…
“Tôi…”.
ĐỗHànvốnđịnhkiênnhẫnngheLụcNhiễmgiãibày,bỗngthayđổiýđịnhbáoluônthờigianvàđịađiểm,rồinóimộtcâu“Khônggặpkhôngvề”vàcúpđiệnthoại.
Sựviệcxảyraquánhanh,LụcNhiễmbấtgiácphánđoán,lẽnào…HànMặcNgônởbêncạnhcôta.
Khôngthểkhôngnói,trựcgiáccủaLụcNhiễmrấtchuẩn.
ĐỗHàntrảđiệnthoạicủaHànMặcNgônvềchỗcũ,cườibẽnlẽn.
Đểtránhviệcsốđiệnthoạibịtiếtlộ,điệnthoạicủaHànMặcNgônchỉhiệntênngười,khôngngờcóngườitogandámlấyđiệnthoạicủaanhđểgọi.
“CôĐỗ,thếnàylàthếnào?”.
ĐỗHàntrấntĩnh:“AnhHàn,tôivừanóivớibốtôilàtôirấtvừaý
vớiđốitượnggặpmặtlàanh,cũnghyvọnglàanhcóthểpháttriểnquanhệvớitôi,vìthếtôiđãđếnvănphòngcủaanhđểtìmanh,thấyanhđihọp,nêntôiđợianhởđây”.Nhữnglờicônóihoàntoànđúngđắnvàhợplý:“À,lúcnãytôicógặptrợlýmớicủaanh,khôngthểkhôngnóirằng,anhHàntìmtrợlýgìmàphẩmcấpđixuốngquá”.
“Trợlýcủatôi?Côlạidọachocôấykhócrồiđúngkhông?”.
ĐỗHàngậtđầu,cũnghơilolắng.
CáidángvẻgiảngâythơcủacôtrợlýmớinàykhiếnĐỗHàncảmthấythúvị,côtavừagiảvờcầmtàiliệuvừavụngvềdòhỏi,saukhibiếtđượcthânphậncủacô,cànglàmravẻvôtìnhnóivềquanhệcủaHànMặcNgônvớibạngáitrướcđâyrasao,nếuĐỗHànthậtlòngcóývớiHànMặcNgôn,elànghehếtcâuchuyệncũngmấthếthứngthú,chỉcóđiều…
ĐỗHànkhẽlắcđầu,chẳngquacôcũngchỉchốngtayvàotườngrồidồncôgáiđóvàogóctườngdọamấycâu,màđốiphươngđãnướcmắthaihàngđẩycôchạyrangoài.
Cáikiểuhơitílàchảynướcmắtchạyđitìmđànônglàmchỗdựachomìnhthậtđángghét.
HìnhnhưHànMặcNgôncũngchẳngcóýtruycứuviệcnày,anhchỉvàođiệnthoạihỏiĐỗHàn:“Thếlúcnãylấyđiệnthoạicủatôiđểlàmgì?”.
ĐỗHànkhẽxoayngười,ngồilênbàncủaHànMặcNgôn,thànhthựctrảlời:“Dụngườicủaanh”.
Suynghĩgiâylát,lạixuataynói:“Cóđiều,côấyđãthôiviệcrồinêncũngkhônggọilàdụngườicủaanhđược.Anhphảibiết,thờibuổinàytìmđượcmộtcôgáichuyênnghiệpvàcónănglựcthậtlàmộtviệckhókhăn,anhkhôngcầnnêntôicũngkhôngmuốnlãngphí…”.
“LụcNhiễm?”.HànMặcNgôndòhỏi.
ĐỗHàngậtđầu.
“Hômđógặpcôấytôiđãnóivớianhlàtôirấtngưỡngmộcôấymà…”.
“Khôngđược”.
KhôngđợiĐỗHànnóihết,HànMặcNgônđãcươngquyếtnói.
ĐỗHànchẳnghềtứcgiậnmàcònnởnụcười,ánhmắtsắcsảokhôngnhânnhượng:“Đằngnàoanhcũngcótrợlýmớirồi,còntranhvớitôilàmgì?”.
“Côcóthểtìmngườikhác”.
ĐôibốtcaochắnngangtrướcmặtHànMặcNgôn,ĐỗHànvênhcằmcườinói:“Anhcóthểtìmchotôimộtcôgáitrẻhơn,cónănglựchơnvàcókhíchấthơncôấykhông?”.
Trầmngâmmộthồi,HànMặcNgônhỏilại:“Tạisaonhấtđịnhphảilàmộtcôgái?”.
“Tấtnhiênrồi”.ĐỗHànđổitưthếvắtchéohaichân:“Tôimởphòngtranhnghệthuật,tìmmộtmỹnhâncókhíchấtđểhợptáckhônghơnmộtanhđànônglôithôiluộmthuộmsao?”.
Giơtayxemđồnghồ,ĐỗHànnhảykhỏimặtbàn,đôibốtcaocổmàuđendẫmxuốngnềnđáĐạiLý,cộpcộphaitiếng.
ĐỗHànmỉmcười:“Sắpđếngiờrồi,tôiphảivềchuẩnbịđigặpmỹnhânđây,anhHàncứlàmviệcđinhé”.
Vừađiđượcnửabước,mộtcánhtaychắnngangtrướcmặtcô.
Rốtcuộclàđànông,HànMặcNgôncòncaohơncôcảmộtcáiđầu,chỉlàánhmắtcủaanhkhiếnĐỗHàncảmthấyáplực.
“Tôihếtgiờrồi,cùngđivớicô”.
“Anhđùagìthế?”.ĐỗHàngiơtayhấttayHànMặcNgôn:“Tôikhôngcầnanhđicùngđâu”.
HànMặcNgônkhôngđùa,anhbấmđiệnthoạigọitrợlývàodọn
dẹp,sauđómặtkhôngcảmxúcquaysangnhìnĐỗHàn,ngữkhíbìnhtĩnh:“CôĐỗ,côlàđốitượngxemmặtcủatôinênđừngcóýđịnhgìvớicôấy”.
LụcNhiễmđilạitrongphòngmộtlúc,cuốicùngquyếtđịnhđi.
CứcholàĐỗHàncóýđồgìvớicô,côcũngkhôngđểmìnhbịthiệtthòi.
Theothóiquenđếntrướcnămphút,trongcănphòngđặttrướcchỉcómìnhcô,LụcNhiễmbấtgiácnghĩ,phảichăngnhữngnhânvậtquantrọngđềucósởthíchđếnmuộnmộtchút.
Vừanghĩđếnđóthìcửamở.
ĐôibốtcủaĐỗHànrấtcao,haibêntrangtrídâyxíchbạccátính,máitócngắnmàutímsậm,trướcngựcđeomộtchiếcdâychuyềnvàngmóchìnhchữthập,kháchẳnlầngặptrước.
LụcNhiễmcònchưahếtkinhngạc,thìđãnhìnthấymộtngườinữađiphíasauĐỗHàn.
KhuônmặtanhtuấnquenthuộckhiếnLụcNhiễmcứngđơngười,nhưngcônhanhchónglấylạibìnhtĩnh,quaysangnhìnĐỗHàn.
ĐỗHànkéoghếngồixuống,nghểncổlắcđầu:“Khôngphảitôibảoanhấyđến,màlàanhấymuốnngăncảntôi”.
HànMặcNgôncũngngồixuống,khôngphảnđối.
Trongphòngcótớihaingườikhiếncôbốirối,LụcNhiễmcảmthấyhơiđauđầu.
Khôngkhícóchútgượnggạo,ngườiphụcvụđemquyểnthựcđơnđẩycửabướcvào,cungkínhhỏi:“Anhchịcómuốngọimónluônkhôngạ?”.
ĐỗHànlàngườiđầutiênngoắctaygọiphụcvụvào,cônhậnlấyquyểnthựcđơn,đọclướtquachọnvàimón,rồiquaysanghỏiLụcNhiễm:“CôLụcmuốnăngì?”.
Nếungườingồitrướcmặtcôlàmộtngườiđànôngthìđiềuđóhếtsứcbìnhthường,nhưngđằngnàylạilàmộtcôgáinêncảmgiáchơikỳkỳ.
LụcNhiễmkháchsáolắcđầu:“Tôithếnàocũngđược”.
ĐỗHànđangđịnhtrảquyểnthựcđơn,bỗngnhưchợtnhớra,côđưaquyểnthựcđơnchoHànMặcNgôn:“HànMặcNgôn,anhchọnmónđi”.
HànMặcNgônlướtqua,chỉvàoquyểnthựcđơn,rồiđưachongườiphụcvụ.
Trướckhiđồănđượcmangra,ĐỗHànđưachoLụcNhiễmmộtbảnkếhoạchđơngiản.
ThựclònglàLụcNhiễmchỉđịnhđếnđểthămdòtháiđộcủaĐỗHàn,khôngngờcôấynóilàlàm.
SovớinhữngbảnkếhoạchtỉmỉđếntừngconsốmàLụcNhiễmtừnglàm,bảnkếhoạchnàyđơngiảnđếnmứchơitùyhứng,thậmchíbêncạnhnhữngconchữcòncócảnétphácthảobằngbútchìthiếtkếnộithấttiềnsảnhhànhlang,suynghĩvàkháiniệmvềchỉnhthểphòngtranhrấtmớimẻ,đángtiếclà…trongbảnkếhoạchnàychưađềcậpđếnđịađiểm,nguồnvốn,phươngthứckinhdoanh,lợinhuận…
ĐỗHànimlặngđợiLụcNhiễmxemhết,mớihỏi:“Thếnào,cóhứngthúcộngtáckhông,tôikhônghiểugìvềkinhdoanh,nhưngvềmặttiềnvốnthìcôkhôngphảilo”.
TuyrằngchưatừnggặpĐỗHàn,nhưngLụcNhiễmbiếtbốcôấylàđốitáccủaHànMặcNgôn,kinhdoanhbấtđộngsản,mộtvốnvạnlời,giớikinhdoanhđịaốckhôngaikhôngbiếtđếndanhtiếngĐỗThừa,thứmàôngtacónhiềunhấtchínhlàtiền,cótiềnmọiviệcđềudễdàng,sovớiviệclàmtrợlýchoHànMặcNgôn,côngviệcnàyrõràngthúvịhơnvàcũngtháchthứchơn.
Nhưng…LụcNhiễmbỏtậptàiliệuxuống,nói:“Đểtôinghĩthêm”.
“Cònsuynghĩgìchứ?Côcầngìtôicũngcóthểcungcấpchocô,sẽkhôngcóchuyệncóngườikhoataymúachânbảocôlàmthếnày,khônglàmthếkia,cômuốnlàmgìcũngđược,chiếnlượckinhdoanh,phươngthứcquảngcáođềudocôquyếtđịnh…”.NhữnglờicủaĐỗHànthậtlàhấpdẫn.
“Ehèm…”.
Cáikiểulôikéongườingaytrướcmặtsếpcũcủangườitathếnàythậtkhiếnngườikháckhóchịu.
ĐỗHànnghếchđầunhìnHànMặcNgôn:“Anhcóýkiếngìkhông?”.
HànMặcNgôncầmtậptàiliệutrênbàn,lậtquavàitrang,khẽchaumàyrồivứtxuốngbànvẻgiễucợt.
BịcôngkíchvìphảnứngcủaHànMặcNgôn,ĐỗHànlạnhlùng:“Cógìthìanhcứnóira”.
VẻlạnhlùngđóhiểnnhiênchẳngảnhhưởnggìđếntháiđộcủaHànMặcNgôn,anhtanhìnĐỗHàn,nhảrahaichữ:“Ấutrĩ”.
ĐỗHànnổinóng,đậpbàn:“Ấutrĩởchỗnào?”.
Ngồicáchnửacáibàn,LụcNhiễmcũngcảmnhậnđượcnộkhíbừngbừngcủaĐỗHàn.
HànMặcNgônvẫnbìnhthảnnhưkhông,lầnlượtchỉranhữngthiếusótvàkhuyếtđiểmtrongbảnkếhoạchcủaĐỗHàn,phântíchtínhkhảthivàviễncảnhthịtrường,ngữđiệubìnhtĩnhnhưmộtđầmnướcchết,nhưngsựchắcchắntrongtừngcâuchữkhiếnngườitatinphụcvàthuậntheosuynghĩcủaanh.
MộtHànMặcNgônmàLụcNhiễmquenthuộc,côkhôngcònnụcườikhihaingườimớibắtđầutranhcãi.
NhưngcũngkhônggiốngvớiHànMặcNgôn,tuycựckỳnghiêmkhắcvớicấpdưới,nhưngHànMặcNgônchưatừngkhôngnểmặtngườingoàinhưthếnàybaogiờ,đólàcáchcưxửtheokiểucáođãthànhtinhcủanhữngngườilàmkinhdoanh.Vẻtrầmmặckiệmlời
củaHànMặcNgônkhiếnngườikháccảmthấykhótiếpxúc,nhưngcũngkhiếnngườitacảmthấychắcchắnđángtincậy,hơnnữa,nhữngngườinhưHànMặcNgônchỉcầntỏrahơithânthiếtmộtchútđãkhiếnđốiphươngcảmthấyđượctôntrọngrấtnhiều.
HànMặcNgônkhôngphảiđồngốc,chẳnglẽanhcốýlàmchoĐỗHàntứcgiận.
ĐỗHànmuốnphảnbác,nhưngđốiphươngquáchắcchắn,còncôlạicóvẻchẳnghiểugì.
Thựcra,đểphảnbáclạiHànMặcNgôncũngkhôngkhókhăngì,mặcdùbảnkếhoạchnàycórấtnhiềuchỗtồitệbấtkhảthi,vídụnhưgiaothông,vídụnhưkháchhànghayđịnhvịsứcmua,nhưngnhữngýkiếntáobạocũngcóthểbùđắpphầnnào…Thànhphốnàycũngchưacóphòngtranhcaocấpnào…
LụcNhiễmbóptrán,cốxuađinhữngýnghĩtrongđầu,bệnhnghềnghiệpthậtđángsợ.
Chẳngbaolâu,đồănlầnlượtđượcbưnglên.
ĐỗHàngọikhôngnhiềukhôngít,vừađủchobangười.
Đúnggiờăncơm,đồănlạingon,LụcNhiễmcũngcảmthấyđói,cômúcmộtthìacanhthịtbòTâyHồlênmiệngthổi.
Ngườiphụcvụbưnglênmộtđĩasáuconcua.
MắtLụcNhiễmsánglên,ĐỗHànthìngănngườiphụcvụlại,nghingờnói:“Tôicógọicuađâu,đồtặngkèmà?”.
“Dạ,là…”.
“Tôigọiđấy”.HànMặcNgôncũnguốngmộtthìacanh,đáp.
HànMặcNgônbiếtLụcNhiễmthíchăncua,nên…cốýgọichocôsao?
Nuốtthìacanh,LụcNhiễmyênlặngtựcườimình,thôinào,đừngcótựmìnhđatìnhnhưvậy.
Thuậtdùngngười,chỉlàthóiquencủaanhmàthôi.
CócảĐỗHànvàHànMặcNgôn,nêncómộtsốchuyệnkhôngtiệnnóira.
Thếlàcứyêntâmăncơm,sáuconcua,mỗingườihaicon,LụcNhiễmănhếtphầncủamình,vẫnliếmmépvẻthèmthuồng,limdimhaimắttậnhưởngmónkhoáikhẩu.
Đangđịnhlautay,lạicóhaiconcuađượcđẩyđếntrướcmặtcô.
CônhìnHànMặcNgônvẻnghihoặc,anhbìnhthản:“Côthíchănmà”.
“CôLụcthíchăncuaà?”.ĐỗHànngắtlờiHànMặcNgôn,đẩynốtconcuacònlạicủamìnhđếntrướcmặtLụcNhiễm,giọngkhẩnthiết:“Thếthìcôănnốtcảconnàyđi”.
Cóthíchănlắmcũngcảmthấycảnhtượngnàythậtlàkhóxử,LụcNhiễmlấykhănlautay,cườiđáp:“Thôi,cóthíchlắmcũngphảihọccáchdừnglại,cuatínhlạnh,ănnhiềungàymaiđibệnhviệnmất”.
Đúngthế,cóthíchlắmcũngphảihọccáchdừnglại.
Ănxongcơm,LụcNhiễmchuẩnbịravề.
HànMặcNgônbiếtLụcNhiễmchưamuaxe,địnhđưacôvề,khôngngờĐỗHàncũngđixeđến,haingườitranhnhaukếtquảlà…LụcNhiễmquyếtđịnhđitàuđiệnngầmvề.
Đượcnửađường,pháthiệncómộtchiếcxecứđitheomình.
LụcNhiễmdừngchân,quaylạithấyĐỗHànhạcửaxe,vẫycô.
“CôĐỗ,cóviệcgìkhông?”.
“Lênxeđi”.
LụcNhiễmcười:“Lúcnãyđãbảolàtôisẽtựvềmà?”.
ĐỗHàncũngcười,rấtxinhđẹpvàhàosảng,ánhmắtnghĩahiệp:
“Quântửgiữlờilàviệccủađànông,tôilàphụnữ,ngangngượcvốnlàđặcquyềncủaphụnữmà.Lênxeđi,lúcnãycómặtHànMặcNgônởđấytôichẳngdámnóichuyệngìcả”.
Côấynóihoàntoànhợplý.
LụcNhiễmvốncócảmtìnhvớinhữngcôgáithẳngthắn,khôngchútedè,côlênxecủaĐỗHàn.
SaukhihỏithămđịachỉnhàLụcNhiễm,câuhỏicủaĐỗHànlà:“Bảnkếhoạchđócủatôiấutrĩnhưthếthậtà?”.
RõrànglàĐỗHànvẫnđangcanhcánhbênlòngnhữnglờinóicủaHànMặcNgôn.
LụcNhiễmphìcười,ĐỗHànkhíthếlàthếmàvẫntrẻcon.Sắpxếplạisuynghĩ,LụcNhiễmphântíchbảnkếhoạchcủaĐỗHàntheocáchnghĩcủamình,cóưuđiểm,cónhượcđiểm,mộtsốchỗđãđưađượcranhữngvấnđềchính.ĐỗHànvừanghevừagậtđầu,cuốicùngthởdài:“Tôihiểurồi”.
“Trongtaykhôngcósốliệucụthểvàtàiliệuliênquannêntôikhôngthểphântíchcụthểhơn”.
“Việcnàykhôngvội”.ĐỗHàngậtđầu:“…chẳngtráchmàcônghỉviệc,côlàmtrợlýchoHànMặcNgônđúnglàthiệtthòiquá”.
LụcNhiễmkhôngnóigì,nhìnthẳngvềphíatrước.
ĐỗHànnghĩngợimộtlátrồilạinói:“CôvàHànMặcNgôncóvấnđềgìđúngkhông?Chắctôikhôngnhầmđâu,tôichưathấychỗnàomàquanhệôngchủvàtrợlýlạikỳquáinhưởđây.Làanhtathíchcômàcôkhôngthíchanhta,haylàcôthíchanhtamàanhtakhôngthíchcô,haylàhaingườiyêunhaumàkhôngđếnđượcvớinhau?”.
Phìcườivìmộtloạthếtcôcôlạianhta,hếtanhtalạicôcôcủaĐỗHàn,nhữngtìnhcảmuuấttronglòngLụcNhiễmcũngvơibớtphầnnào.
LụcNhiễmxuatay,bỗngcảmthấycónóiracũngchẳngcógìto
tát:“Làtôithíchanhta,nhưngcôthấyanhtarồiđó…Chúngtôisớmtốibênnhaubanămchứkhôngphảilàbangàyhaybatháng,nhưngmàlửagầnrơmlâungàykhôngbén,haynóicáchkháclàcóđemdâythừngtróichúngtôilạicảđêmcũngkhôngcóchuyệngìxảyra”.
ĐỗHàndodự:“Nhưngtôithấyanhtađốivớicôcũngkhôngtồi,cònchọnmónchocô”.
“Thóiquenmàthôi,nếukhôngvìnhữngđiềunàysaotôicóthểkiêntrìđượcbanăm”.
“Tôilạikhôngcảmthấymộtôngchủbậntrămcôngnghìnviệccóthểghinhớxemmộttrợlýmàmìnhkhônghềquantâmthíchăngì,lạicòngọimónchocôấy”.
LụcNhiễmmuốnnóivớiĐỗHànrằngcảcôngtyđềubiếtmìnhthíchăncua,nhưng…cuốicùnglạicườiđáp:“Cũngchẳngcònýnghĩagì,tôiđãtừbỏrồi”.
ĐỗHànkhôngtiếptụcanủicô,cònvừacườivừanói:“Thếcàngtốt,đànôngấyà,chẳngphảithứgìcầnthiết,vừahôihámvừaxấutính,đềcaochủnghĩanamquyền,muốnphụnữgọithìđến,xuataylàđi,nhìnthấymấycôgáixinhđẹpthìđờngườira,mìnhcoianhtalàbếnbờ,nhưnganhtachỉcoimìnhlàngườidọndẹpmiễnphí...Đànôngchỉcầnđiềukiệntươngđốimộtchútđãtựchomìnhquáhấpdẫn,đợiphụnữnhàovô…”.
NgheĐỗHànoangoangkểtộiđànông,LụcNhiễmquaylại,khẽhỏi:“CôĐỗ,côghétđànôngđếnthếsao…?”.
Tiếngoánthánlúcnãyngưngbặt,ĐỗHànquaylại,cười:“Cũngkhôngphải,chỉlàđaphầnđànôngđềukhiếnngườitachánghét,nhấtlànhìnthấyloạiđànônglừagạtphụnữ,tôichỉmuốn…”.
Bấtgiác,LụcNhiễmcảmthấylạnhsốnglưng.
ĐỗHàndừngxe,bòlêncảvôlăngmàcười:“Bịtôidọachochếtkhiếpphảikhông?”.
Cườichảycảnướcmắt,ĐỗHàntắtmáy:“Đùacôchútthôi.Đượcrồi,đếnnhàrồi,côxuốngxeđi”.
LụcNhiễmlắcđầucười,bướcxuốngxe.
VừaxuốngxeLụcNhiễmđãnhìnthấychiếcBMWmàuđenquenthuộcđậuởtrướccửanhà.
PhảnứngđầutiêncủaLụcNhiễmlàmuốntrốnvàotrongxe,nhưngngườiđànôngmặtsắtxanhlèđốidiệnđãbướcđến,gầnnhưchỉchớpmắtđãhiệnratrướcmắthaingười.
Sauphútbốirối,ĐỗHànhànhuyênvớiLụcTề,giọngđiệuchẳngtửtếgì:“AnhLục,chúngtalạigặpnhaurồi,đúnglàvinhdựbađời”.
“CôĐỗ,tôikhônghềcảmthấyvinhhạnhkhigặpcô”.
LụcNhiễmngápmộtcái,tăngtốclướtquangườiLụcTề:“Anh,emlênnhàngủtrướcđây”.
KhôngđợimặtLụcTềkịpđennhưmộtcáiđítnồi,LụcNhiễmphinhưtênbắnlêntrên,đểlạihaingườiđógườmgườmnhìnnhau.
“Đâylàcáigì?”.
HànMặcNgônhiếmkhinổinóng.Anhtalạnhlùngnhưngítkhinónggiận.
TiếtLễGiaicúiđầunhìntậptàiliệubịnémxuốngchân,cảmthấyuấtức,dùcóthếnàothìđâycũnglàthànhquảcảmộtbuổitốicủacô,chodùkhôngbằngLụcNhiễm,nhưngchắccũngchẳngkémhơnlàmấy.
NhưngcôcũngbiếtrõnhữnglúcthếnàytuyệtđốikhôngphảilàlúcphảnbácHànMặcNgôn.
Khẽcắnmôi,mắtTiếtLễGiaiđỏhơn,ánhmắtloangloángnước,muốnkhócmàkhôngdámkhóc.
“Hàntổng,tôicũngđãcốgắnghếtsứcrồi…”.
HànMặcNgônchẳngthèmnhìnđếncô,anhcốnénsựtứcgiận:“Lầntrướclàthếnào?Côgiảithíchđi”.
“Giảithích…gìạ?”.
HànMặcNgônđãmấthếtkiênnhẫnvớicôgáiđangđứngtrướcmặtmình.
“Côcóthểlàmkhôngtốt,nhưngđừngcoitôilàthằngngốc”.HànMặcNgônxuatay,giọngcứngrắnlạnhlùng:“Côcóthểdọndẹpđồđạcravềđượcrồi”.
TiếtLễGiaikhôngthểngờHànMặcNgôncóthểdễdàngđuổicôđếnthế:“Tôi…”.
Ánhmắtlãnhđạmlướtqua,TiếtLễGiaiđọcđượctrongđósựchếgiễu,trướcmặtHànMặcNgônmàđềcậpđếnxuấtthâncủacôthìchẳngkhácnàotựchuốcnhụcvàothân.
Vàthếlàbuộtmiệngthành:“Tôibiếttôisairồi,bảnkếhoạchhômtrướckhôngphảidotôilàm”.
HànMặcNgônchỉngồinhìn,đợicôtiếptục.
Tiếptụclừadốichỉcàngnhậnhậuquảtệhơn,TiếtLễGiaicắnrăngthuậtlạimọichuyệnvớiHànMặcNgôn.
Ngóntaylậtlậttậptàiliệubêncạnh,HànMặcNgônimlặng,đánglẽanhphảipháthiệnrabảnkếhoạchđólàcủaLụcNhiễm,chỉvìanhđãquáquenvớiphongcáchcủacônênchorằngtấtcảnhữngbảnkếhoạchtrênthếgiớinàyđềugiốnghệtnhưthế,kếtquảlàchỉcómìnhLụcNhiễmmàthôi.
ĐuổiTiếtLễGiai,HànMặcNgônkhôngcònnhớđâylàlầnthứbaonhiêuanhlạidấylênýnghĩmuốnLụcNhiễmquaylại.
Khôngcótrợlý,côngviệccủaHànMặcNgônchấtđốnglại,cũngmayanhđãquenlàmviệcvớitốcđộcao.
Làmxongcôngviệccũngđãnửađêm.
HànMặcNgônđangchuẩnbịravề,bỗngđiệnthoạireo.
SaukhitrởvềLụcNhiễmbịLụcTềmắngchomộttrậnnênthân.
Cónhữnglúc,ngườithânquáquantâmđếnmìnhcũngkhôngphảimộtviệchay.LụcTềluôncoicônhưmộtcôbékhônghiểuviệcđời,luôncảmgiáccôdễdàngbịtổnthương,nhưngtrênthựctếcôcònnguyhiểmhơncảĐỗHàn.
LụcNhiễmcủanămnămtrước,hoàntoàncóthểgọilàmộtđứacongáibấtlương.
Chỉlà,trảiquabaonhiêuviệc,giờchỉcònlàảomộng.
Hiệngiờ,việccôquantâmkhôngphảilàtốinayđiđâuchơimàlàLụcTềralệnhchocôtuầnsauphảiđếncôngtybáocáo.
ĐangvòđầubứttaixemlàmthếnàocóthểtrốnđượcLụcTềmộtcáchhợptìnhhợplý,LụcNhiễmnhậnđượcđiệnthoạicủabạnthânLâmTĩnh.
Đầutiênlàmộtloạtnhữnglờitráchcứtốitămmặtmũi,nàolàtừlầntrướcgặpnhauởquánbarLụcNhiễmkhônghềgọichocôấy,nàolàLụcNhiễmkhôngcoicôấylàbạn,rồicuốicùngLâmTĩnhnứcnởtrongđiệnthoại,lờilẽlộnxộnlungtung,LụcNhiễmmớibiếtkhôngphảiLâmTĩnhđangtráchmình,chỉlàuốngsayrồimuốntìmngườioánthánmàthôi.
Hỏirõđịachỉ,LụcNhiễmkhoácthêmchiếcáođiđếnquánbarlầntrướchọgặpnhau.
KhitìmthấyLâmTĩnh,côấyđangngồitronglôriêng,nốctừngcốcrượu,mặtmũinhòenhoẹtphấnson.
Dướiđấtlàcảđốngvỏchai,đủloạikhácnhau.
Lenquađámđông,LụcNhiễmgiằnglấychairượutrongtayLâmTĩnh,vứtquamộtbên.
LâmTĩnhsaymềmnhướnmắtnhìncô,nhưhoàntoànkhônghiểutạisaoLụcNhiễmlạigiằnglấychairượucủamình,rồingãnhàovàolòngcô,miệnglẩmbẩm:“ThằngkhốnLạcỨcVi,còndámchơitròbắtcáhaitay…”.
VựcLâmTĩnhdậy,chàohỏiqualoanhữngngườiởđấy,Lục
NhiễmđỡLâmTĩnhrangoài,tronglòngngổnngangbaosuynghĩ.
LụcNhiễmquenLâmTĩnhtừnămmườisáu,mườibảytuổi,cáituổikhôngbiếttrờicaođấtdày,lúcđó,LụcNhiễmnổitiếngvìhaytrốnhọc,LâmTĩnhlàbạncùngbàn,vẫnhaygiúpcôchépbài.CôgáingoanngoãnđócómộtngườibạntraithanhmaitrúcmãLạcỨcVi.Saukhithitrượtphổthông,LâmTĩnhcòncóýđịnhtựtử,cũngmaycócôvàLạcỨcVikhuyêngiải,cứtưởngrằngđờinàykiếpnàyhọmãiởbênnhau.
Rakhỏiquánbarđãlànửađêm,trờitốiđen,đườngphốkhôngmộtbóngngười.
Đợimãikhôngcóchiếcxenào,đangđứngbênđường,bỗngmấytênđànôngcầmhungkhíđộtnhiênxuấthiệnvâyxungquanh.
Cảmgiáckhôngổn,LụcNhiễmrútđiệnthoại,bấmnútgọinhanh.
Chưađầynămgiây,máyđãthông,LụcNhiễmgấpgápnói:“QuánbarThấtLạcViên,cứu…”.
Chưanóixong,mộttêncầmgậygỗquậtbaychiếcđiệnthoạicủacô.
Điệnthoạiđậpmạnhvàotường,văngcảpinrangoài,mấtliênlạc.
Têntócvàngcầmđầugõgõcâygậygỗvàolòngbàntay,chỉvàoLâmTĩnhrồiquaysangLụcNhiễmcườidâmđãng:“Hihi,chúngtaođãnhắmnómấyhômnayrồi,cònđanglolàmộtđứakhôngđủdùng…”.
LụcNhiễmđặtLâmTĩnhxuốngđất,bìnhtĩnhhỏi:“Chúngmàyđịnhthếnào?”.
Têntócvànglộvẻkhảố:“Nếutiểuthưđâyngoanngoãnnghelờigiúpôngtậnhứngthìôngcũngsẽnhẹtay…”.
Vứtáokhoácsangmộtbên,LụcNhiễmlàmvàiđộngtáckhởiđộngchântay,cườikhẩy:“Thếthìchúngmàycứthửđiđã”.
TấtnhiênlàLụcNhiễmcũngnóiquálên,thựctếlànếuchúngcùngxônglên,cùnglắmlàLụcNhiễmchịuđượcđếnđứathứhai,cònnếumộtchọimột,chodùmấynămnayLụcNhiễmkhôngđộngtaychân,nhưngvớingườihọcvõnhưcô,nếugiảiquyếttừngđứasẽchẳngthànhvấnđề.
LúcnàyđiểmyếulớnnhấtcủaLụcNhiễmnằmởchỗcôlàphụnữ,thểlựckhôngthểbằngđànông.
Maymàcôđủnhanh.
Rataymộtcáchnhanhnhẹnvàdứtkhoát,lạinhằmvàonhữngchỗyếunhưbụng,họng…
CũngcóthểchúngkhôngngờLụcNhiễmlạiratay,trongchớpmắtchủquan,chưađầymộtphútLụcNhiễmđãđốnngãbatênđànông,còntiệntaycướpđượcchiếcgậycủamộttênkhác.
Thấyđốiphươnglàngườiluyệnvõ,têntócvàngdodựmộtlát,rồivẫnbảothuộchạtiếptụcbaovâyvàtấncôngLụcNhiễm,nếuLụcNhiễmlàđànông,cóthểchúngđãbỏđi,nhưngvìđốiphươnglàmộtcôgái…bịmộtcôgáiđánhchophảirútlui,tinnàymàlộrangoàithìthậtlàmấtmặt.
KhôngthểngờLụcNhiễmcầmgậycònđángsợhơnkhinãy,chỉthấycâygậykhuatít,rồirầmrầmvàitiếngmàquánửađámngườiđitheođềuđãbịănđòn,têntócvàngkhôngthểtiếptụcngồiyênmộtchỗ.
Vẫytayrahiệuchohaitêntâmphúc,riênghắngiấutheomộtcondaosaulưng,từngbướctiếnđếngầnLụcNhiễm.
…Hắncũngkhôngmuốnxảyraánmạng,nhưngcôgáinàykhônghềbiếtcưxửmộtchútnào.
“Dừngtayngay,nếukhôngtaogiếtnóbâygiờ!”.
LụcNhiễmsữnglại,khôngbiếttừlúcnàohaitênkhốnđãlạigần,kềcondaohoaquảvàocổLâmTĩnh.
LụcNhiễmkhẽnhếchmépcườigằn:“Cóbảnlĩnhthìcứratayđi,
nếuchúngmàykhônggiếtđượccảtao,taosẽchotấtcảchúngmàycùngchết”.
Khinóinhữnglờinày,LụcNhiễmbỗngcảmthấysaulưnglànhlạnh.
Theophảnxạ,LụcNhiễmtránhsangmộtbên.
Tronggiâylát,đườngphốmờmờbỗngnhiênsángchóiánhđèn.
LụcNhiễmphútchốcthấtthần,chínhtronggiâyphútấy,độngtácnétránhcủacôbịchậmmấtmộtgiây,condaorạchmộtđườngtrêntaytráicủacô,máutràoquavếtthươngdàivàhẹpthấmướtcảcánhtay,đaurát.
Ánhsángchóimắtlúcnãyđãdầnbiếnmất,LụcNhiễmquaylại,đạptênđâmlénbằngđôigiàycaogótsáuphân,LụcNhiễmcốnéncơnđaumởtomắt,mộtchiếcAudiA6đangtừxatiếnđến.
XecủaHànMặcNgôn.
Giữchặtvếtthương,côchửithầmtronglòng:HànMặcNgôn,đồngốc.
Mườiphútsau,cảnhsátbắttoànbộnhómẩuđả.
ĐánglẽLụcNhiễmcũngphảilấykhẩucung,nhưngvìHànMặcNgôncóquenbiết,đánhtiếngcôđangbịthươngphảiđiviệnnênlùisangngàymai.
ĐếntrướcmặtLụcNhiễm,nhìnthấyvếtthươngcủacô,HànMặcNgônthoángchútbựcbội,lẽraanhđãcóthểđếnsớmhơnmộtchútthìcôđãkhôngbịthương.
Nhưngvẻmặtđónhanhchóngbiếtmất,HànMặcNgônbìnhtĩnhnói:“Tôiđưacôđibệnhviện”.
Trênxecủacảnhsátcómộtsốbănggạccấpcứu,LụcNhiễmquấntạmmấyvòng,vẫnđau,nhưngkhôngchảymáunhiềunữa.
“CứđưaLâmTĩnh,côgáiđicùngtôivềđã”.
LụcNhiễmngồibêncạnhHànMặcNgôn,đâykhôngphảilầnđầutiêncôđichiếcxenày,xétvềngoạihình,chiếcxenàykhôngcógìxuấtchúng,khôngcóthânxeđẹpcátínhnhưPorsche,cũngkhôngthanhthoáthàohoanhưLamborghini,nhưngmọitínhnăngđềuhoànhảo,tốcđộổnđịnh,kếtcấuđộngcơhoànthiện.HànMặcNgônđãláichiếcxenàybanăm,nhưngcảbêntronglẫnbênngoàixevẫnsángchoangnhưmới.
Sovớinhữngôngchủsuốtngàythayxenhưthayáo,rõràngHànMặcNgôn…rấtchungtình.
Xeđivàođườnglớn,rồilạirẽsangmộtđườngkhác.
LụcNhiễmvộilêntiếng:“Nhầmrồi,nhàLâmTĩnhkhôngđiđườngnày”.
“Bệnhviệnởđườngnày”.
“…”.
Vẫnkhôngcógìkhác…nhữngviệcanhđãquyếtđịnh,khôngaithayđổiđược.
Cánhtayđaubuốt,cũngkhôngcònsứcmàtranhcãi,LụcNhiễmquayđầuđichỗkhác.
KhôngthấyLụcNhiễmtrảlời,HànMặcNgônhơiquaylại:“Vếtthươngchảymáunhiều,xửlýcàngnhanhcàngtốt”.
LụcNhiễmngạcnhiênquaylạinhìnHànMặcNgôn,anh…đanggiảithích?
Đènđườngloangloánglướtqua,chiếulênkhuônmặtHànMặcNgônánhsángloanglổ,tranhtốitranhsáng,côkhôngnhìnrõđượctháiđộcủaHànMặcNgôn,cũnggiốngnhưcôchưabaogiờnhìnrõngườiđànôngnày…
Trongbệnhviệnchỉcònmỗiphòngcấpcứuđangmởcửa,HànMặcNgônmuasổ,đăngkýchoLụcNhiễm.
Bácsĩtháobănggạc,vìmáukhôbếtlạinênbănggạcbịdínhvào
dathịt,lúcgỡrachạmvàovếtthương,đauquá,LụcNhiễmcắnchặtmôi.
“Aiquấnbăngthếnày?”.
LụcNhiễmvừađịnhtrảlời,bácsĩđãnhìnHànMặcNgôn,giọngnóihơibuồnngủcóphầnthiếukiênnhẫn:“Làanhphảikhông?Anhcóbiếttrướctiênphảisáttrùngvếtthương,bănggạcnàykhôngbiếtđểtừbaogiờrồi,cònnữa,cóaiquấnbăngthếnàykhông?”.ĐưacuốnsổybạchoHànMặcNgôn:“Anhđưabạngáiđitiêmmũiphònguốnván,rồiquaylạiđâyrửavếtthươngđểxemcóphảikhâukhông?”.
TháiđộcủabácsĩkhiếnLụcNhiễmcảmthấykhóxử,côđangđịnhgiảithích,HànMặcNgônđãnói“vâng”,rồiđỡcôđitiêm.
Khôngtứcgiận,cũngkhônggiảithích.
TronglòngLụcNhiễmlạingổnngangsuynghĩ,nhưngrồinhữngsuynghĩấynhanhchóngbịcơnđauchekhuất.
Vìkhôngnhìnthấynêncôcũngchẳnglolắnggì,nhưngđếnlúcrửavếtthươngmớipháthiệnvếtráchlớntrêncánhtaythậtsựđángsợ,mặcdùbácsĩđãcốgắnghếtsứcnhẹtay,nhưngLụcNhiễmvẫnđautáicảmặt.
HànMặcNgônđứngngaybêncạnh,côđauquá,đưatayranhưmuốntìmchỗbámvào.
Theobảnnăng,HànMặcNgônnắmlấybàntaycủaLụcNhiễm,khôngngờbịcônắmlấycánhtay,nhưmuốnchiabớtcơnđau,maymàLụcNhiễmkhôngcómóngtay,nêndùcônắmchặtnhưthếcũngkhôngđaulàmấy.
Chỉđếnkhirửaxongvếtthương,LụcNhiễmmớithảcánhtaycủaHànMặcNgônra,cômuốnnóicâucảmơn,nhưnglạilúngtúngkhôngnóiralời.
Bácsĩthudọndụngcụnói:“Thựcravếtthươngcủacôkhâuhaykhôngcũngđược.Nếukhôngkhâusẽlâukhỏihơnvàlầnsaunếutiếptụcbịthươngởchỗđóthìsẽrắcrốito.Khâuthìđểlạisẹo,nhưngsau
nàyvếtthươngsẽổnđịnh…Côlàcongái…cáinàythìcôtựquyếtđịnhnhé…Cóđiều,hiệngiờtôicũngkhôngkhâuđượcchocô,nếucôquyếtđịnhkhâuthìtốtnhấtlàbảy,támgiờsángmaiquaylại,nhớlàkhôngđượcquábảytiếng,nếukhôngrấtkhókhâuđấy”.
LụcNhiễmsuynghĩmộtlát,quyếtđịnh:“Emsẽkhâu”.
Sẹothìcólàmsao,dataythìcógìquantrọng,thíchhaykhôngthíchvàmộtvếtsẹotrêntaythựcracũngkhôngliênquangìđếnnhau.
KhiquaylạixeHànMặcNgôn,cảhaingườiđềukhôngnóigì.
LâmTĩnhvẫnđangngủsayởghếsau,khônghềbiếtgìvềnhữngviệcđãxảyra,LụcNhiễmcảmthấythậtghentịvớibạn.
SaukhiđưaLâmTĩnhvềnhà,cũngđãgầnhaigiờsáng,LụcNhiễmđắnđonóivớiHànMặcNgôn:“Tốinaythậtphiềnanhquá,rấtcảmơnanh.Anhđưatôiquabệnhviệnrồivềđi,sángmaicònphảiđilàm,khinàokhâuxongtôisẽtựbắtxevề”.
Imlặnghồilâu,HànMặcNgônhỏi:“Cócầnbáochobạntraicôkhông?”.
“Bạntrai?”.LụcNhiễmnhấtthờichưahiểuravấnđề.
“HọHướngđó”.
LụcNhiễmnghĩra,HànMặcNgônđangnóiđếnHướngDiễn…cũngchẳngtrách,lầngặpnhauởrạpchiếuphim,cũngcoinhưlàLụcNhiễmngầmthừanhận.
Lúcđólàvìcảmthấymộtmìnhmộtbóngthậtlẻloi,bâygiờnghĩlại,muốndựavàođiềuđóđểgiữthểdiệncũngkhôngphảimộtviệchay,côkhẽcười,hạgiọng:“Anhhiểunhầmrồi,anhấykhôngphảibạntraicủatôi”.
Imlặnggiâylát,HànMặcNgôntiếplời:“Nhàtôiởgầnđây,côcứđếnđóngủđếnbảygiờ,khinàocôkhâuxong,tôisẽđilàm”.
“Thôi,phiềnanhquá”.
ĐếnnhàHànMặcNgôn,ýnghĩđóvừalướtqua,LụcNhiễmđãnghĩngayđếnviệctừchối.ỞbêncạnhHànMặcNgôn,côkhôngthểgiữchomìnhtỉnhtáo.CôcũngđangcóchúthốihậnvìđãgọichoHànMặcNgôn,nhưnglúcđótìnhthếgấpgáp,côchỉhànhđộngtheobảnnăng.ChođếnhômnayLụcNhiễmvẫnphảithừanhận…HànMặcNgônlàmộtngườiluônmangđếnchongườikháccảmgiácantoàn,chỉcầnởbêncạnhanh,sẽchẳngcógìphảilolắng.
Sựthậtcũngđúnglànhưvậy.
Hơnhainămtrước,LụcNhiễmđãdầnquenvớicôngviệc,cũngcóthểcoilànhậnđượcsựcôngnhậncủaHànMặcNgôn.Hậuquảcủaviệchíhahíhửngkhiếncônhầmlẫnsốliệuthốngkê,chútnữagâyrahọalớn.Khinhậnđượctin,lầnđầutiêntrongđờiLụcNhiễmcảmthấykinhhoàng,nhưngcàngcuốngcàngkhôngthểtìmthấysaisót.Lúcđó,HànMặcNgônvẫnchưabậnbịunhưbâygiờ,anhchỉnóimộtcâu:“Tôichocômộtcơhội”,rồicùngcôtìmkiếmthâuđêm,chẳngkhácgìmòkimđáybể,từtrongbiểnsốliệutìmkiếmrahạngmụcsaisót.
CóthểđóchỉlànhữnghànhđộngvôtưcủaHànMặcNgôn,dồníthóanhiều,tíchtụdầndầnthànhtìnhcảmsâuđậmcủaLụcNhiễm.
Lúcđó,côcứtưởngrằnganhkhônghoàntoànvôtâm.
HànMặcNgônnói:“LụcNhiễm,hãychoanhmộtcơhộiđểanhthửxem…”.
“Khôngsao”.
HànMặcNgônláixevàokhubiệtthự,từngngôibiệtthựriêngbiệtdầnlùilạiphíasau.
LụcNhiễmbậtcười,quảnhiên,câunóilúcnãycủaHànMặcNgônlàcâukhẳngđịnhchứkhôngphảicâuhỏi.
Cảngôibiệtthựsạchbongnhưvừađượcquétdọn,khôngmộthạtbụi,cáchphốimàuđentrắngcànglàmtăngvẻcôtịchthiếuvắnghơingười,tạochongườitacảmgiáclànhlạnhkhibướcvào,giốnghệtcảmgiácởbêncạnhHànMặcNgôn.
Ngôibiệtthựkhônghềcódấuvếtcủaphụnữ,cũngđúngthôi…bạngáicủaHànMặcNgôntoànlànhữngthiênkimtiểuthư,giagiáorấtnghiêm,trướckhikếthônchẳngbốmẹnàođồngýchocongáiđếnsốngchungvớibạntrai.
“Tầnghairẽphảigianthứhailàphòngdànhchokhách,thaygagiườnglàngủđược.Tôiđitắmđây”.
HànMặcNgônbuôngmộtcâurồiđivàophòngtắmởtầngmột.
LụcNhiễmlênlầu,tìmthấyphòngdànhchokhách,cảcănphòngphốimàuđentrắng,tườngtrắng,chănđệmmàuđen,nhữngđồgiadụngtrắngđenxenkẽ…tayvẫnđaurát,cơnbuồnngủlúcnãytanbiếnđâumất,LụcNhiễmxuốnglầu,vàophòngkháchbậttivi,chuyểnvàikênhrồichọnmộtbộphimvõhiệpkhôngbiếtđãchiếubaonhiêulần,lơđãngngồixem.
HànMặcNgônđãthayáongủ,từphòngtắmbướcra,nhìnthấyLụcNhiễmnằmcorotrênsofaxemtivi,cánhtaybăngkíngạcđặttrướcbụng,trôngrấttộinghiệp.
ThấyHànMặcNgônbướcvào,LụcNhiễmngướcmắtlên,chớpchớprồimớilêntiếng:“Tôikhôngbuồnngủ,tiếngtivicólàmphiềnanhkhông?”.
HànMặcNgônítkhigiaotiếpvớiphụnữ,LụcNhiễmlàmộttrongnhữngngoạilệhiếmhoi,tuyrằngdạonàygặpnhaucôthườngmiệnglưỡisắcbénmàlạnhlùngphảnbácHànMặcNgôn,nhưngtrướcđây,đaphầnLụcNhiễmluônhiềnhòa,khônghềcómưuđồhayýmuốnchiếmđoạt,bìnhyênnhư…bâygiờ.
Độtnhiên,HànMặcNgônhiếmkhidùngbộnãocủamìnhnghĩvềmộtviệckhácngoàicôngviệc.
AnhhỏiLụcNhiễm:“Côthíchtôiphảikhông?”.
ĐầuóccủaLụcNhiễmcứngđờ.
Rõràngvừarồiđangnóinhữngchuyệnnhạtnhẽo,tạisaotrongnháymắtlạithànhrathếnày.
NhưngnhìnHànMặcNgônkhôngcóvẻgìlàđangđùa,haynóicáchkhác,HànMặcNgônchẳnglẽlạibiếtđùa.
Tĩnhtrílại,LụcNhiễmcườiđaukhổ,côcónêncảmơnanhđãmởlời?
HànMặcNgônimlặng,rõràngđangđợicâutrảlờicủacô.
DòngsuynghĩlướtnhanhtrongđầuLụcNhiễm,cônhìnHànMặcNgôn,đôimắtđenkịtkhônglộcảmxúc,khôngthểđoánbiếtđượcanhhỏicôthếlàcóýgì,LụcNhiễmdodựgiâylát,khôngbiếtcónêntrảlời.
Côbậtcười,trảlời:“Vâng”.
Códodựcũngkhônglừadốiđượcbảnthân,đãbaonhiêulầntựnóirằngphảirờixangườiđànôngnày,trênthựctế…côvẫnnặng
lòng.
Nghethấythế,HànMặcNgônnhưđắnđogiâylát,rồihạgiọngnói:“Thếnếutôivàemđếnvớinhau,emcóthểquaylạilàmviệckhông?”.
LụcNhiễmngẩngphắtlên,nhìnchằmchằmvàoHànMặcNgôn,vẻmặtkhôngthểtinvàonhữnggìmìnhvừanghe,dầndầnchuyểnthànhmộtnụcườikhẩy:“HànMặcNgôn,anhcảmthấyviệcnàycũngcóthểđemratraođổiđượcsao?”.
“Tạisaokhôngđược?”.HànMặcNgôntỉnhbơđáplời:“Emkhôngmuốnlàmbạngáicủatôisao?”.
LụcNhiễmtứcnghẹn.
Cảmgiáchoangđườnghếtsứctràodâng,cônỗlựcbaonhiêunămnay,kếtquảlại…lạiđơngiảnđếnthếnàysao?
Nếukhôngvìvếtthươngtrêntay,côthậtmuốnđánhchoHànMặcNgônmộttrận,đểxemđầuóccủangườiđànôngnàycóthiếucáigìkhông?
“Emkhôngbằnglòngà?”.
HànMặcNgônkhoanhtay,mộttayxoachópmũinhưđangsuytính.
“HànMặcNgôn,đâykhôngphảivấnđềbằnglònghaykhôngbằnglòng,màlà…nguyênnhâncủaviệcanhđưaraýkiếnnàylàvìanhkhôngmuốnmấtmộttrợlýđãlănlộncộngtácănývớianhbanămchứkhôngphảivìđốitượnglàtôi”.
“Cũngđềulàmộtmà,cógìkhácbiệtđâu?”.
CảmgiácđàngẩytaitrâukhiếnLụcNhiễmhoàntoànbấtlực.
KhiHànMặcNgôntìmkiếmbạngái,côcũngtừngnghĩ,tạisaođốitượngkhôngthểlàmình,nhưngmộtngàykhiđiềunàytrởthànhhiệnthực,cômớinhậnrarằng,conngườikhôngphảilàmộtsinhvậthoàntoànlýtrí,nguyênnhâncủaviệcHànMặcNgônđưarađềnghị
nàykhôngphảivìanhyêucô,màchỉvìanhkhôngmuốnbỏphínănglựclàmviệccủacô.
Đúngvàothờikhắccôđãlựachọnbuôngtay,lờimờihẹnhònàyrõràng…đãkhôngđápứngnổicô.
Conngườilàmộtsinhvậtthamlamvôbờbến,cólẽtrướckiacôchỉcầnđứngbêncạnhHànMặcNgônđãlàquáđủ,nhưnghiệntại,nếuchỉdựavàođiềunày…
Côkhôngthểđểbảnthânmìnhtiếpnhận.
ChodùngườiđólàHànMặcNgôn.
Thởdàiđánhthượt,LụcNhiễmnhếchmôi:“Lúckhácđi,tôiđingủđây”.
Vừađứngdậy,cônghetiếngHànMặcNgônvanglên:“Haihômtrướctôicógặpbốem”.
LụcNhiễmhơisữnglại,rồicườiđáp:“Cũnglâulắmrồitôichưagặpôngấy,nếulầnsaucógặp,anhgiúptôichuyểnlờihỏithăm”.
Lờinóicựckỳtráikhoáy,nhưngLụcNhiễmlạinóirahếtsứctựnhiên.
Giơđiềukhiểntắttivi,LụcNhiễmômcánhtaybịthươnglêngác,côđikhôngnhanh,HànMặcNgônkhôngnóigìthêm,côcũngkhôngnhìnxuốngdướiđểxemHànMặcNgôncóphảnứnggì.
Sáurưỡisáng,điệnthoạiđổchuôngbáothức,LụcNhiễmvừatrởmìnhđãthấytayđaubuốt.
Cônhớralàcánhtaymìnhđangbịthương,trờimớimờmờsáng,ánhsánguámtừngoàicửasổchiếuvàokhiếngianphòngcũngtrởnênảmđạm,tấtcảnhữngđiềuvừaxảyrahômquacứnhưmộtgiấcmộng,cứnhưkhôngphảilàsựthật.
KhiLụcNhiễmxuốngtầngdướiHànMặcNgônđãdậy,trongphòngkháchthơmnứcmùicafé.
Đứngquaylưngvềphíacô,HànMặcNgônđangphacafébằngmáy,anhđãkhoácthêmmộtchiếcáokhoác,thânngườithẳngđứng.
“Cáiđó…”.
Nghetiếng,HànMặcNgônquaylại,taybưngcốccafégậtđầuvớiLụcNhiễm:“Chào”.
KhungcảnhbìnhdịphầnnàoxuatancảmgiácthắcthỏmcủaLụcNhiễm.
Anhlấybánhmỳnướngrakhỏilò,đặtlênđĩa,đặtthêmcảcốccafénóngrồiđưađếntrướcmặtLụcNhiễm.
Dùngtayphảiănsáng,mộtbữasángyênbình.
Vìtốihômquađãghitên,sángnayquaylạiLụcNhiễmđượcbácsĩgâytêvàkhâuluôn,hiệuquảcủathuốctêrấttốt,LụcNhiễmchỉcảmthấyhơinhộtnhột,bácsĩđãkhâuxongrồi.
Bácsĩbănglạivếtthương,dặndòcôchúýgiữgìn,LụcNhiễmcầmsổravề.
HànMặcNgônvẫnđợicô,khônghềlộvẻkhóchịu.
ĐưaLụcNhiễmvềđếnnhà,vẫnchẳngainóicâunào,trướckhiđi,cuốicùngHànMặcNgôncũnglêntiếng:“Cógìbấttiệnthìcứgọichotôi”.
Anhnóirấtkháchsáo,LụcNhiễmcũngkháchsáotrảlời.
Vềnhà,việcđầutiênlàphảingủbù,tốihômquađúnglàcôngủkhôngngon.
Côngủmộtgiấcđếntrưathìnhậnđượcđiệnthoạiyêucầuđilấykhẩucung.
Trongđồncảnhsát,mấytênlưumanhhômquacònhunghănghốngháchhômnayđứanàođứanấycororunrẩytrongtrạigiam,vẻhậmhực,đầucúigằm.LụcNhiễmtườngthuậtđơngiảnsựviệc,cánhtaybịthương,cócảbệnhán,chứngcứhoàntoànthuyếtphục,tất
nhiên,sẽchẳngcóailiêntưởngnhữngvếtthươngtrênngườibọnkiavớicôgáicôngsởxinhđẹpđangđứngởđây.
Kếtthúcviệclấykhẩucung,anhcảnhsátchocôbiết,tìnhtrạngthươngtậtcủacôđủđiềukiệnkhởitố,côcóthểtốcáomấytênkiaphạmtộihìnhsựvàbảocôtốtnhấthãytìmmộtluậtsưđểtiếnhànhvụkiện.
LụcNhiễmrấtngạiphiềnphức,vừađịnhtừchốithìanhcảnhsátđãđưaramộtloạtnhữngnguycơcủaviệcthảhổvềrừng,bỏmặcngườixấungoàivòngphápluật.LụcNhiễmbậtcườimởđiệnthoại,nhữngluậtsưmàcôquenbiếtkhôngquánămvị,toànlànhữngluậtsưgiỏichuyênvềluậtthươngmại,nhờhọđếnxửlývụánhìnhsựnhỏthếnàycũngkhônghợplýchútnào.
Cuốicùng,ánhmắtcôdừnglạiởcáitênHướngDiễn.
Luậtsưcôquen,nếutínhthânthiếtmộtchút,cũngchỉcómỗiHướngDiễn.
Biếtngườitathíchmình,mìnhkhôngcóýgìmàlạiđiliênlạcvớingườitathìcóquáđángkhông,nhưngthậtlòng,côluôncoiHướngDiễnlàbạn.
Dướisựthúcgiụccủaanhcảnhsát,LụcNhiễmgọiđiệnchoHướngDiễn.
“Lục…LụcNhiễmà?”.HướngDiễncóvẻkhôngtinvàotaimình.
“Emcóchútviệcmuốnnhờanh,anhđếnđâychútđượckhông?”.
“Tấtnhiênlàđượcrồi”.
LụcNhiễmnhanhchóngbáođịachỉ,chưađầymườiphútsauHướngDiễnđãláixeđến,chạyvàotrong,nhìnthấyngaycánhtayquấnbăngcủaLụcNhiễm.
“Emsaothếnày?”.
HướngDiễncaumày,giọngnóitỏrõsựlolắng.
“Sựviệccũngđơngiảnthôi”.LụcNhiễmtườngthuậtđơngiảnvụviệcmàbỏquaphầnđánhnhau.
Nghexong,HướngDiễnhỏithêmanhcảnhsátmộtsốvấnđề,LụcNhiễmngồiyênchờđợi.
Mộtlátsau,HướngDiễncườibắttayanhcảnhsát,rồiquaynhìnđámngườiđangbịnhốtbêntrong,mởmiệngnóikhôngthànhtiếng:“Cảmơnnhé!”.
SauđóHướngDiễnđiđếntrướcmặtLụcNhiễm,vẻmặtchântình,nói:“Emđừnglo,anhsẽxửlýmọiviệc,cánhtaycònđaukhông?”.
LụcNhiễmlắcđầu.
“Vếtthươngcótokhông?Cònbịkhâunữanày,đaulắmđúngkhông?”.
MộtloạtcâuhỏikhiếnLụcNhiễmngớngườira,hìnhnhưlâulắmrồikhôngaihỏicônhưthế.
KhuônmặtHướngDiễnđầyvẻquantâmchămsócthậtlòng.
TronglòngLụcNhiễmtràodângnhữngcảmgiáckhôngthểdiễntảthànhlời,giọngnóivẫnbìnhthản:“Khôngsaođâu,rútchỉlàxongấymà”.
“Thếnày…”.HướngDiễnbỗngchuyểnđềtài:“Emăncơmchưa?”.
Phảnứngkhôngkịp,LụcNhiễmthậtthàtrảlời:“Emchưaăn…”.
“Anhcũngchưaăn,chúngtađiănnhé”.
HướngDiễnbướcnhanhvềphíacửaxe,mởcửa,đôimắtdàihơinhướnglên,rõrànglàđợiLụcNhiễmvàoxe.
Ngâyngườiragiâylát,LụcNhiễmnhưbừngtỉnh,côtừchốikhéo:“Thôianhạ,trôngemthếnàycũngkhôngmuốnrangoàiăn,vềnhànấubátmỳăncũngđược”.
AingờHướngDiễnsuynghĩrồinóitheocô:“Nấumỳcũngđược,cóđiềugiờtaytráiembấttiệnthếkia,anhsẽđưaemvềrồinấumỳchoem”.Nhưnghĩthêmrađiềugì,HướngDiễnlạitươicười:“Emthếnàysinhhoạtchắcrấtbấttiện,ngoàiviệctắmchoem,việcgìanhcũngcóthểgiúpem,anhcóthểnấucơm,nấuthứcăn,launhà,rửabát,giặtquầnáo,nhữngviệccơbảnanhđềulàmđượchết…emcóthểsuynghĩmàtậndụnganh”.
Imlặngmộtlát.
LụcNhiễmmớikhẽcười,nhưngtỏýtừchốidứtkhoát:“Đừngđùanữa,nếutiện,anhđưaemvềlàđượcrồi”.
ChắccũngdựđoánđượclàLụcNhiễmsẽtừchối,nênHướngDiễncũngkhôngbiểulộsựthấtvọng,đợiLụcNhiễmngồivàoxerồiláixevềnhàcô.
Ngồilênxe,nụcườicủaLụcNhiễmcũngdầndầntanbiến.
Dùmuốnphủnhậnđichẳngnữa,cũngkhôngthểnàokhôngnóirằng,côđãbịcảmđộngvìnhữngcâunóivừarồicủaHướngDiễn.
ThíchHànMặcNgôn,côđãquámệtmỏirồi.
Côđãkhôngcònlàmộtthiếunữcóthểlàmtấtcảvìtìnhyêu,cóthíchnữa,cũngsẽbịmàimòntrongthấtvọng.
Nhưngcôkhôngthểchỉvìtìmkiếmsựanủimàđồngýlàmbạngáingườikhác,dùđãthayđổirấtnhiều,nhưngtínhcáchyêuhậnrõràngtừtrongmáucủacôvẫnkhôngdễdàngthayđổi.
Khisắpvềđếnnhà,bỗngchuôngđiệnthoạireo.
SốgọiđếnlàcủaHànMặcNgôn.
Chuôngđiệnthoạiđổdồn,đếnkhiHướngDiễnquaylạinhìn,cômớiấnnútnghe:“Alô…”.
“Emsaorồi?”.
“Tôikhôngsao”.
“Emkhôngởnhàà”.
“Buổichiềuđilấykhẩucung”.
“Ăncơmtốichưa?”.
“Chưa”.
Cùngmộtgiọnglạnhlùng,cùngmộtâmđiệuđềuđều,ởbêncạnhHànMặcNgônbanăm,mưadầmthấmlâu,ngaycảbảnthânmìnhcũngthànhranhưthế.
LụcNhiễmcườicayđắng.
“Khinàoemvề?”.
Đangđịnhtrảlờilàsắpvề,thìxeđãdừngtrướccổng.
Saukhirẽ,xecủaHướngDiễnđãđếndướinhàcô,cáchđókhôngxamộtchiếcAudimàuđenđãđỗởđótừtrước.
Xevàovịtrí,khôngbiếtcóphảidotrùnghợp,chiếcxedừngngaybêncạnhxecủaHànMặcNgôn.
Từghếtrướcbướcxuống,đóngcửaxe,quayđầulại,nhìnthấyHànMặcNgôncũngđanghạcửaxe,đôimắtđenhơingướclên,thậttrùnghợpvàcũngthậtkhôngmay,chạmphảiánhnhìncủaLụcNhiễm.
HướngDiễnxuốngxetừcửakia,đivòngquaxegọiLụcNhiễm,tronglúckhôngđềphòngnhấtlạinhìnthấyngườiđànôngquenmặt.
Ngườiđó…anhchỉmớigặpcómấylần,nhưngđãnghetiếngtừrấtlâu.
Anhtaưutú,anhtahoànmỹ,anhtathànhcông…Trongquákhứ,mỗilầnngheLụcNhiễmnhắcđếntênngườiđànôngấybằngmộtgiọngchưabaogiờhiềnhòahơn,tronglònganhlạitràolênmộtcảmgiáctựti…Anhnghèo,anhkhôngbiếtlấylòngbạngái,nóinănglắpbalắpbắp…HuốnghồđốitượnglàLụcNhiễm,thiênkimtiểuthưconnhàgiàucó,mặtmũixinhxắnrạngrỡ…Chưanóiđếnchuyện
dũngcảmbộcbạchlòngmình,ngaycảnghĩđếnthôicũngcảmthấyxaxỉlắmrồi…
LụcNhiễmkhôngbiết,anhđãchônvùitìnhcảmđóvàotậnđáylòng,anhnỗlựchọctập,nỗlựclàmviệc,nỗlựcgấpmườilần,mộttrămlần,cuốicùngđổihồnthoátxác,vinhquybáitổ.
Bốnnăm,chỉcóbốnnămmàthôi.
Nóidàikhôngdài,nóingắnkhôngngắn,đủđểyêumộtngười,nhưngkhôngđủđểquênđimộtngười.
Chỉlàanhkhôngthểngờrằng,bốnnămsau,đốithủcủaanh,vẫnlàngườiđànôngđó.
Chungtình,khôngbiếtlàưuhaykhuyếtđiểmcủaLụcNhiễmđây?
HànMặcNgôncũngnhìnthấyHướngDiễn,anhkhôngquenngườinày,chỉbiếtrằng…quanhệgiữaanhtavàLụcNhiễmrấtthânthiết.
Hếtgiờlàm,khisắpăncơm,nhớraLụcNhiễmkhôngtiệnrangoài,HànMặcNgôntiệnthểlấyluônmộtphầncơm,tấtnhiên,cũngcóýmongLụcNhiễmthayđổiquyếtđịnh,khôngngờlạigặphọtrởvềhaingườithếnày.
Ánhmắtđốiphươngnhìnanh,cườiđấy,nhữngvẫnmangvẻthùđịchlạnhlùng.
HànMặcNgônbấtgiácchaumày.
Bangườiđứngđó,khôngkhícóchútcăngthẳng.
LụcNhiễmehèmmộttiếng,nói:“Tôilênnhàđây”.
“Khoanđã”.
“Chờđã,TiểuNhiễm”.
Haingườicùnglêntiếngmộtlúc.
LụcNhiễmhơiquayđầulại,thấyHướngDiễncườihỏi:“Đãbảolàanhsẽnấumỳchoemmà?Khôngđểanhlênsao?”.
ChưađợiLụcNhiễmtrảlời,HànMặcNgônlấytừghếphụramộtcặplồnggiữấm,đưachoLụcNhiễm:“Cơmtối”.
Nhìnhaingười,LụcNhiễmngầnngừgiâylát,côkhôngmuốnđểHướngDiễnlên,thếthì…đưataynhậnlấyhộpcơmcủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmkhẽnóicâu“Cảmơn”,rồilạiquaysangHướngDiễnnói“Khôngcầnđâu”.
Rồiquayngườiđilênnhà.
ThấyLụcNhiễmđãbậtđèn,HànMặcNgônlênxetrước,láixeđi.
Dựavàoxecủamình,cúiđầunhìnxuốngđất,nụcườicủaHướngDiễndầntrởnênuám.
Dùcóthếnào,cuốicùngLụcNhiễmvẫnlựachọnnhậncủaHànMặcNgôn.
TronglòngLụcNhiễm,anhvẫnkhôngbằngHànMặcNgôn.
HànMặcNgônnhậnđượcđiệnthoạicủaHànSâm.Xephóngnhanh,nênmặcdùđãđeotainghe,giọngcủaHànSâmvẫnkhôngrõràng.
“ConkhôngvừaýĐỗHànà?”.
“Cũngđược”.
“Khôngvừaýcũngkhôngsao”.
“Conbiếtrồi”.
“…ConđịnhđểcôtrợlýhọLụcđóquaylạihả?”.
HànSâmvẫnluôncàingườibêncạnhcontrai,HànMặcNgôncũngkhôngngạcnhiêntrảlời:“Vâng”.
Giọngnóilạnhlùnghiếmkhixenlẫnmộtnụcười:“Nếuconđồng
ýcôấythìcướivềđi.ÔngLụcđãđồngýhợptác,cócơhộilạicùngănbữacơm.Nhưthếmớiđúnglàcontraicủabốchứ,cứnghĩmãivềmộtngườicongáitrongquákhứ,thậtchẳngralàmsao”.
Trongmànđêm,bênngoàitấmkínhchắngió,đènđườnglácđác,khôngmộtbóngxe.
HànMặcNgônnhấnga,chiếcxephóngvụtđi.
Đènđườngloangloángvútqua,chỉcònlàmộtdảisánglấplánh.
Imlặnghồilâu,HànMặcNgônnói:“Conbiếtrồi”.
Taybịthương,LụcNhiễmcólýdochínhđángđểtừchốiyêucầucủaLụcTề.
Saukhibiếtchuyện,LụcTềvộiđếnngaynhàLụcNhiễm,maymàcánhtaybăngkínnênkhôngnhìnthấyvếtthươngbêntrongthếnào,LụcTềchỉchaumày,hỏiLụcNhiễmsaolạiranôngnỗinày.
LụcNhiễmđãthuậtlạiquátrìnhnàyítnhấtbalần,bỏquađoạnHànMặcNgônđếncứu,giảmbớttìnhtiết,đểsựviệcđơngiảnhơn.
“Mấytênđóvẫnđangtrongđồncảnhsátà?”.
“Chắcthếạ”.
“Anhbiếtrồi”.LụcTềđưamắtnhìncănphòngcủaLụcNhiễm:“Hiệngiờemởđâymộtmìnhkhôngtiện,vềnhàvớianhđi”.
LụcNhiễmngạcnhiên,côchưahềnghĩtớichuyệnnày.
“Khôngcầnđâu,embịđautaytrái,tayphảivẫnlàmviệcđược…”.
“TiểuNhiễm!”.
CắtnganglờiLụcNhiễm,LụcTềdừngmộtlạichútrồinóitiếp:“Đếngiờemcòngiậndỗigìnữachứ,anhbiếtemđộclậpquenrồi,nhưnghiệngiờemđangbịthương,emkhôngthểnhúnnhườngmộtchútsao?Bốmẹcũnggiàrồi,chẳnglẽemlạimuốnbốmẹnhậnlỗitrước,emkhôngthểchiềubốmẹmộtchútsao”.
LụcTềnóivừađủnghe,LụcNhiễmcúiđầu,hồilâucườiđáp:“Vâng,emvề”.
LụcTềnhìnLụcNhiễmvẻngạcnhiên,nhưngcuốicùngcũngkhônghỏigìthêm.
Anhkhôngbiếtrằng,LụcNhiễmđãquámệtmỏi,conchimbaymãicũngmỏicánh,cũngmuốntìmmộtnơiyênổnnghỉngơi.
LụcNhiễmthudọnđồđạc,lênxeLụcTề,nhắntinchochủnhà,nhắnmộttinkhácchoHướngDiễn,HướngDiễnlàmộtngườicốchấp,cónhữnglúcgiốnghệtcô.Dodựmộtlát,cuốicùngLụcNhiễmcũngnhắnchoHànMặcNgônmộttin,rồikhôngđợitrảlời,côtắtđiệnthoại.
Ngôinhàvẫnynguyênnhưtrongtrínhớcủacô,vừavàocổnglàtrầncaobảymét,giốngnhưmộtcáilồngchimphóngto,bốmẹđềuđangngồiởphòngkhách,rõrànglàđangđợicôvề.
Đểhànhlýxuống,đổiđôidépbôngbướcvàosàngỗ,LụcNhiễmcảmthấyđôichútxalạ.
Mẹcôđangmặcmộtchiếcáogilêlôngthúđắttiền,dángdấpcủamộtquýphunhânkhôngphùhợpchútnàovớinétdịudàngtrênkhuônmặt,đólàđiềuLụcNhiễmhiếmkhinhìnthấy,nétdịudàngcủangườimẹ.
MẹđiđếntrướcmặtLụcNhiễm,dangrộnghaitay,khẽômlấycô:“Đượcrồi,đừngnghĩngợinữa,vềlàtốtrồi”.
Bốvẫnngồiyênởđó,nhưngôngđãquaylạinhìnLụcNhiễm,khóemiệnglạnhlùngkhẽnhếchmộtnụcười.
Trongchốclát,LụcNhiễmthấycaycaymắt.
Nhàcủacô,bốmẹcủacô.
Khôngbaogiờrờixacô,tấtcả,vẫnluônởcạnhcô.
Nằmởnhàchờvếtthươnglànhhẳn,LụcNhiễmlạisốngnhữngngàynhànhạ,cơmbưngnướcróttậnmiệng.
Khôngbiếtcóphảiđểbùđắp,nhữngngàynày,mẹđềuởnhàvớicô.
Khiđirútchỉ,LụcNhiễmcócảmgiácnhưcáchmộtđờikhôngbướcrakhỏinhà.
Côbậtđiệnthoại,điệnthoạirunglênbầnbật,đầutiênlànhữngtinnhắncủaLâmTĩnh,sauđólàcủaHướngDiễnvàmộtvàingườikhác,lậtđếnmộtnửa,cuốicùngcũngthấyđượccáitênHànMặcNgôn,côkhẽnhấnnútquaylại,khôngmởrađọc.
Buổitối,bốbảocôrangoàiăncơm,saukhirútchỉ,cánhtaycònlạivếtsẹomờmờ,nhưngkhádài.
Côthửhoạtđộngcánhtay,khôngthấycógìkháclạ,bácsĩnhắcnhởLụcNhiễmkhôngđượcvậnđộngquásức,nhưngdùthếnào,taytráihoạtđộnglạibìnhthườngcũnglàmộtviệcvuimừng.
Đếnchỗăncơm,ngườiphụcvụdẫncôlêngác.
LụcNhiễmkhônghỏixemăncơmcùngai,lúcnàycôcũngcảmthấyhơitòmòmộtchút,nhưngvẫnđẩycửabướcvào.
Bêntrongđãđủngười,vẫnchưađếngiờdùngcơm.
Đangđịnhlêntiếng,LụcNhiễmđãcứngđờngười.
Ngồiởvịtríchủtọalàmộtngườiđànôngkhoảnghơnbốnmươituổi,khuônmặtanhtuấnlạnhlùng,ítnóiítcười.XétvềkhíchấthaytướngmạothìkhuônmặtđócũngđềugiốngvớiHànMặcNgônđếnbảytámphần,chodùđangcứngđờngười,LụcNhiễmcũngvẫnnhậnđượcra,ngườiđangởtrướcmặtmìnhchínhlàHànSâm,bốcủaHànMặcNgôn.
CôđãmấylầnnghenhắcđếncáitênHànSâm,nhưngchưagặpmặtbaogiờ.
Lúcnàygặpmặt,LụcNhiễmmớibiếtđượcrõràngtínhcáchcủaHànMặcNgôntừđâumàra,cóthểtưởngtượngđược,HànMặcNgônmườimấynămnữachắccũngyhệtthếnày.
Đưaánhmắtnhìnsangchỗkhác,vịtríđốidiệnvớichủtọalàbốcô,bêncạnhlàmẹcô,cònphíabênkia,làHànMặcNgôn.
Khungcảnhnàyrấtquenthuộc,nhưngnhữngngườingồiđókhiếnLụcNhiễmcảmthấykỳlạđếnphátsợ.
Cốkìmnénmongmuốnbỏchạyrangoài,thulạiánhnhìn,LụcNhiễmđếnngồicạnhmẹmình.
Thứcănđượcđưalên,rótrượu,thỉnhthoảngnóidămbacâuchuyện,khungcảnhquábìnhthườngđếnnỗibấtthường.
Cuốicùngcôcũngnghĩratạisaokhungcảnhnàylạiquáquenthuộc,nếukhôngphảilàxemmặtthìlàgặpgỡphụhuynh.
Ănhếtmộtbátđuđủhầmđườngphèn,vẫnkhôngnénnổicảmgiáckỳlạđangchấtchứatronglòng.
Đưamắtrahiệuchomẹ,LụcNhiễmmởcửarangoài.
Phòngvệsinhởđầubênkiahànhlang,mẹcũngđicùngcô.
Khôngnénnổinhữngsuynghĩtronglòng,LụcNhiễmhỏingay:“Mẹ,mọingườiđanglàmtrògìthế?”.
Mẹcôngạcnhiênhỏilại:“KhôngphảiconvẫnthíchtênhọHànđósao?”.
“Con…nhưngmà…”.
“Cógìmànhưngchứ,bốmẹnghĩthôngrồi,conthíchthìcứthíchđi,mẹcũngkhôngbiếtnhiềuvềnhữngviệctrênthươngtrường,nhưnglầnnàybốconvànhàhọHànđãdựđịnhhợptácvớinhaunênconcũngkhôngcầnphảisuynghĩvềmốihọasaunàynữa…”.VỗvaiLụcNhiễm,mẹcôcười:“Trướcđâybốmẹđãsairồi,bâygiờmẹmớihiểura,khôngcógìquantrọngbằnghạnhphúccủacáccon,kiếmtiềncũngkhôngkiếmmãiđược,cảnhàđượcởbênnhaumớilàquantrọngnhất,mẹcũngkhôngmiễncưỡngépcon,concứsuynghĩchokỹ…”.
Nóixong,mẹcôquayvềphòngtiệc.
LụcNhiễmngâyngườiđắmchìmtrongnhữnglờivừaxongcủamẹ,ngoàicảmgiáckinhngạc,tronglòngcôngổnngangbaosuynghĩ,cômởcánhcửasổcuốihànhlang,giólạnhùavào.
Hơilạnhkhiếncôdầntỉnhtáo.
Thếgiớinàythayđổiquánhanh,cóvẻnhưcôtheokhôngkịp.
Nhưngđiềulàmcôbấtngờhơnchínhlàtiếngnóiphíasaulưng.
Giọngnóicôngthứchóacóvẻtrầmthấphơnmộtchút,cũngvìthếmàmanghơihướngconngười:“LụcNhiễm,hãychoanhmộtcơhộiđểanhthửxem…”.
“Thử?Thửcáigì?”.Gầnnhưlàcùnglúcđó,LụcNhiễmbấtngờhỏilại.
Côquaylại,HànMặcNgôngầncôtronggangtấc.
Vẫnbộcompletnhưthườnglệ,màhìnhnhưHànMặcNgôncũngkhôngbaogiờmặcnhữngbộkiểukhác,luônluônnghiêmtúcvàcẩntrọngnhưchínhconngườianh.
HànMặcNgônngừnglạigiâylát,nhưngvẫnthẳngthắntrảlời:“Anhsẽthửthíchem”.
LầnnàyđếnlượtLụcNhiễmimlặng,ánhmắtcàngtrĩunặngsuytư,cônhìnthẳngvàoHànMặcNgôn,nhưmuốntìmkiếmtrongánhmắtanhýnghĩacủacâunóivừarồi.
Ngườiđànôngcókhuônmặtđẹplạnhlùngđóđangđứngởđây,bêncạnhlàcửasổrựcrỡánhsángđènđường,cóthểngherõcảtiếnghuyênnáocủathànhphốvềđêm,chỉlà,ánhsángđókhôngthểsoirõanh…mộtchúttrốngvắngmộtchútcôđơn,biếtrõchỉlàảogiácbênngoài,nhưngcôvẫnkhôngcầmlòngmàmuốnsưởiấmanh…
Côđãtừchốianhmộtlần.
KhôngbiếtHànMặcNgônđãphảicốgắngbaonhiêuđểmộtlầnnữanóilạinhữngđiềunày.
Ítnhấtthìanhđangcốgắng…
LụcNhiễmhơiquaylại,cườivớiHànMặcNgôn:“Nếuanhbằnglòngthử,tạisaoemlạikhông?”.
Tấtcảnhữngsuynghĩ,nhữngđiềuphậtlòngtừtrướcđếnnaytrongđầuLụcNhiễmbỗngchốctanbiến,LụcNhiễmchỉbiếtrằng,côthíchanh,từnămnămtrướcchođếntậnbâygiờ,chưabaogiờdừnglại.
Đúng,côkhôngcamtâm.
Bỏrabaonhiêucôngsức,HànMặcNgônvẫnkhôngmảymayxúcđộng,chỉđếnkhicôquyếtđịnhbuôngtay,anhmớiquayđầucứuvãn.Điềunàythậtkhôngcôngbằng,côcóthểkhônghềdodựmàcựtuyệtanh,giễucợtnhữngcốgắngcủaanh;nhưng,côquáhiểuHànMặcNgôn,nếucôlàmnhưvậy,erằngđâythựcsựsẽlàlầncuốicùng.Bởivì,suychocùng,HànMặcNgônvẫnchưahềyêucô.
Tạisaophảivìnhữngtựáinhấtthờimàbỏquacơhộicôvẫnmongchờbaolâunay?
Đếnlúcđó,erằngngườibuồnbã,ngườikhôngcamlòngnhấtlạichínhlàcô.
Côđãcốgắngbaolâunhưthế,dựavàocáigìmàlạiđểnhữngcôTrươngcôLýkhôngbiếtởđâuracứthaynhaucóđượcanh?
Chỉlàkhôngbiết,nhiềunămsau,hồitưởnglạigiâyphútnày,LụcNhiễmsẽcảmthấyđángtiếchaymaymắn?
Nhưngítnhấtbâygiờ,côđãkhôngphảihốihậnvìquyếtđịnhcủamình.
Quayvềchỗngồi,LụcNhiễmkhôngcòncảmthấygòbó,vẻmặttựnhiênhơn.
Trướckhiravề,thậmchíhaibênchamẹcònbắttaynhau.
Khungcảnhbìnhdịhòahảo,dườngnhưđãđạtđượcmộtsựthỏathuậnnàođó.
ChỉlàtấtcảnhữngđiềuđóđềukhôngquantrọngvớiLụcNhiễm,trởvềnhà,cômởtinnhắnlúctrướcrađọc.
Khinàokhỏithìquaylạilàmviệc.
Đọcxongtinnhắn,LụcNhiễmtươitắntrởlại,nhưcấtđượcgánhnặngtronglòng.
Đúnglà,giátrịsứclaođộngcủacôđãvượtquagiátrịcủabảnthân,nhưngítnhấtcôđãgạtbỏđượcmọiràochắnxungquanh,chỉcònlạimộtmìnhHànMặcNgônvàHànMặcNgôncũngquyếtđịnhthửmởlòng.
CôđãcóthểquangminhchínhđạitiếpcậnHànMặcNgôn,khôngcầnphảisuynghĩquánhiềuđếnnhữngthứkhác.
Hítthởsâu,LụcNhiễmthừanhận,cô…đangvui.
Chương7
LầnđầutiênLụcNhiễmnghethấycáitênnày,côkhôngbiếtchủnhâncủanósaunàysẽkhiếncôđaukhổthếnào.
Vậythìcuộcsốnglạinênquayvềđúngquỹđạocủanó.
LụcNhiễmthămdòýđịnhlạichuyểnraởriêngvớimẹmình,bịmẹkiênquyếtphảnđốivàralệnhchocôtrongngàyhômnayphảichuyểnhếtđồvềvàtrảphòngchochủnhà.
Cũngđượcthôi,mẹdạonàyquádịudàngkhiếnLụcNhiễmquênmấtrằngmẹmìnhmangtínhcáchcủamộtnữvương.
Hơnnữa,đồđạcmangvềtronglúcvộivàngcũngkhôngđủdùng,cănphòngđócũngchỉlàphòngthuê,đằngnàocũngphảivềdọndẹpmộtchuyến.Ngoàira,côcònmuốnđithămLâmTĩnh,nhưngvìbịthươngmàcứvướngvíumãichưađiđược.
Sánghômsau,LụcNhiễmđangđịnhrangoàibắtxe,bịmẹgíngóntayvàotrán:“Địnhtựchuyểnnhàà?Dọnnhàmàconcònđịnhtựbắtxeđimộtmình!Concócoimìnhlàmộtcôgáikhôngthế?Hơnnữa,giờconđâuchỉcómộtmình,cóbạntrairồi,khôngdùngvàonhữngviệcnàycònđểlàmgì?”.
KhôngđểLụcNhiễmkịphoànhồnsautừ“bạntrai”,mẹcôđãrútđiệnthoạiragọi:“…Alô,côlà…tấtnhiênlàcóviệcrồi,TiểuNhiễmđangchuẩnbịchuyểnnhà,cháuquađâynhé…Ừ,nhanhlênmộtchút”.
Chưađầymộtphút,mẹLụcNhiễmđãngắtđiệnthoại.
Mãimộtlúcsau,LụcNhiễmmớihoànhồn:“Mẹ,lúcnãymẹgọi
cho…”.
“HànMặcNgôn”.MẹLụcNhiễmgậtđầu.
LụcNhiễmxoatrán:“Mẹ,giờnàyHànMặcNgôncònphảiđilàmmà”.
“Thếthìlàmsao,cậutalàôngchủmà?”.Đưataychỉnhlạimáitócvừasấyxong,mẹLụcNhiễmchẳngcảmthấycóđiềugìkhôngổn:“Hơnnữa,conkhôngđểý,hômnaylàcuốituầnà?”.
LụcNhiễmbỗngcảmthấymìnhtrởnênbấtlực.
HànMặcNgônđếnbiệtthựnhàhọLụcđúnggiờđãhẹn.
VềđiểmnàythìLụcNhiễmcũngbiết,HànMặcNgônsẽkhôngtừchốinhữngyêucầuhợptìnhhợplýcủabạngái,cũngvì…anhcoiviệcđápứngyêucầucủabạngáilàmộttrongnhữngcôngviệccủamình,nênluônlàmthậttốt.
Ngồivàotrongxe,thắtđaiantoàn,bêncạnhlàHànMặcNgônmàcôtừngtưởngrằngsẽkhôngbaogiờcòndínhlíubấtcứthứgì.
“Hômnayanhkhôngphảilàmviệcà?”.
Nghecôhỏinhưvậy,HànMặcNgônnhanhchóngtrảlời:“Khinàoemxongviệcanhsẽquayvềcôngty”.
LụcNhiễmnhìnrangoàicửasổ.
Câutrảlờinàykhôngnằmngoàidựđoáncủacô.
KhiđếnkhunhàLụcNhiễmthuê,HànMặcNgônlùixevàotrong,LụcNhiễmxuốngxe,lấytừsauxecủaHànMặcNgônranhữngthùngchứađồđãđượcchuẩnbịtrước.
Nhữngthứnàyđềudocômua,dùngđểđựngđồđạclinhtinhrấttiện.
CôvẫnbiếtrõmọiđồđạccủaHànMặcNgônhơncảchínhanh.
Vìvừadọnđếnchưalâu,lạicũngmớithudọn,nênđồđạcrấtgọngàng,quầnáoxếpvàovaly,đồđạclungtungđềubỏvàothùngchứađồ,loángmộtcáiđãđầymấycáithùng,cănphòngcũngrộngrãihẳnra.
Côthudọn,HànMặcNgônchuyểnnhữngthùngđãsắpxếpxongrasauxe.
Dọndẹpđượcmộtnửa,họnghethấytiếnggọicửa.
Khôngbiếttừlúcnào,bácchủnhàđãđứngởcửa,khomlưngnheomắtnhìngianphòngđãdọndẹpxong,nghihoặchỏi:“TiểuNhiễm,cháuđithậtđấyà,cònchưaởđượcmộtthángmà?”.
LụcNhiễmcườiáynáy:“Cháuxinlỗi,tạimọiviệcbấtngờquá,cháukhôngnghĩlàlạichuyểnđiluônthếnày,làmlỡviệccủabác,báckhôngphảitrảlạitiềnthuênhàchocháuđâuạ”.
“Thếsaođược,đểbácđilấytiềntrảcháu”.
“Khôngcầnđâuạ…”.
Cáibónglomkhomcủabácđãđilêntầngtrên.
Bácchủnhàlàmộtngườirấttốt,concáiđềuđihọcởnướcngoài,vìởmộtmìnhbuồnquánênmớichothuênhà,khiđếnxemnhàcôđãthấybácrấtnhiệttình,cònmờicôăncơm,côcũngđịnhởđâylâudàichobácđỡbuồn.
Khibácchủnhàđixuống,cũnglàlúcHànMặcNgônđilên.
BácchủnhàđangđếmtiềnnhìnthấyHànMặcNgôn,lạinhìnLụcNhiễm,báccườirấttươi:“TiểuNhiễm,đâylàbạntraicủacháuà?”.
Tuychưathểquenvớisựthựcnày,nhưngLụcNhiễmvẫnimlặnggậtđầu.
“Cháudọnđiđểchuẩnbịkếthônđúngkhông?Thếcũngtốt,congáisốngmộtmìnhcũngkhôngyêntâm,mấyhômtrướccháunhắnkhôngvềđượcbáccònlocháuxảyrachuyệngì,khôngngờ…thậtlàhạnhphúcđấy.Hainămtrướccongáibáclấychồngcũngtầmtuổi
cháubâygiờ”.BácvừanóivừamóctrongtúirahaicáikẹođặtvàotayLụcNhiễm.
LụcNhiễmnhìnhaiconthỏtrắngtronglòngbàntay,nhữnglờigiảithíchcũngchuituộtvàotrongbụng.
Sựhiểulầmđẹpđẽ,cũngchẳngcógìkhôngtốt.
Điđượcnửađường,LụcNhiễmmớichợtnhớra:“HànMặcNgôn,đợichútđã”.
“Gìthế?”.
“Emcómộtngườibạn,anhcóthểđưaemquađókhông?”.
“Ởđâu?”.
LụcNhiễmnóiđịachỉ,mộtlátsauxeđãđếnnơi.
Mởcửaxeđixuống,LụcNhiễmđãđịnhđivào,lạiđimộtvòngđếngõvàocửaxecủaHànMặcNgôn:“Cóthểemsẽởđâylâulâumộtchút,anhcứbỏhếtđồđạcxuốngđây,emgọicôngtychuyểnnhàđếnđưavềnhà”.
HànMặcNgônhỏilại:“Khoảngbaolâu?”.
“Khoảnghaitiếng”.Nóixong,LụcNhiễmdừnglạimộtchút,nhìnHànMặcNgônnghingại,chắcanhcũngchẳngchờnổicôđâu.
Nhìnvàođồnghồđeotay,HànMặcNgônnói:“Bâygiờlàchíngiờbốnmươilăm,mườimộtgiờbốnmươilămanhquaylạiđónemnhé”.
CóthểthấyHànMặcNgônđãcốgắngmềmmạigiọngnóicủamình,nhưngvẫncònđôichútcôngthứchóa.
LụcNhiễmmuốncười,nhưngcốkìmlại,đưachoHànMặcNgônmộtviênkẹocủabácchủnhàkhinãy:“Tàixế,vấtvảquá!”.
Khẽchaumày,rõrànglàHànMặcNgônchẳngthíchthúgìtròđùacủaLụcNhiễm,nhưnganhvẫnbócvỏkẹo,bỏconthỏtrắngvào
miệng,rồiláixeđi.
RiêngviệcHànMặcNgônănkẹocũngkhiếnLụcNhiễmkhôngnhịnnổicười.
KhibướcvàocổngnhàLâmTĩnh,khuônmặtLụcNhiễmvẫntươinhưhoa.
LâmTĩnhramởcửachoLụcNhiễm,nhưthểkhôngdámtinvàomắtmình,cứngómãirangoài:“Lúcnãyđưacậuđếnấy?Tớkhôngnhìnnhầmchứ?”.
LâmTĩnhđãbiếtcôthíchHànMặcNgôntừlâu,hồiđócôhayrủbạnmìnhđếnngồiởquáncaféđốidiệncôngtycủaHànMặcNgôn,gọimộtcốccafé,ngồichờđếngiờtanlàmđểnhìnHànMặcNgônláixera.
LụcNhiễmgậtđầu.
Ngẩnngơmấtmộtlúc,LâmTĩnhcườiđaukhổ,lẩmbẩm:“Khôngngờcuốicùngcậucũngcóđượcngườitrongmộng,chỉlà,TiểuNhiễm,cậusitìnhthậtđấy,baonhiêunămnayrồi,ngaycảtớvàLạc…cũngchiatayrồimàcậuvẫnkhôngchịutừbỏ…”.
“Cũngchưahẳnlàcóngườitrongmộng,chỉlà…”,nếuđãnhắmđúngđốitượngrồi,chodùcóbươuđầuchảymáucũngphảicốchobằngđược.“Màthôi,đừngnóichuyệncủatớnữa,nóichuyệncủacậuđi…ChuyệncủacậuvàLạcỨcVilàlàmsao,cáccậuvẫnrấtquấnquýtvớinhaumà”.
LụcNhiễmngồitrênghếsofanhàLâmTĩnh,nghebạnmìnhkểlạinhữngviệcđãxảyra.
LâmTĩnhthitrượtđạihọc,cũngkhôngchịuhọcnghềmànhấtđịnhtìmviệclàm,côđãlàmnhiềucôngviệckhácnhau,chođếnkhitìmđượccôngviệcchínhthức,thunhậptươngđốiổnđịnh,côđãkiêntrìlàmtớingàyhômnay,nhưngcũngrấtvấtvả.CònquanđiểmcủaLạcỨcVilạikháchẳn,anhtađỗvàotrườngđạihọc,điềukiệntốthơnLâmTĩnhrấtnhiều,tuyhọvẫnliênhệvớinhau,nhưngLạcỨcViđãdầndầncoithườngbạngáimình,khôngmuốnđưacôđiđâu,nóichuyệncũngcókhoảngcách,nhưnghàngngàyvẫnluôncẩn
trọngkhôngkíchđộngLâmTĩnhmàcứđểtìnhcảmmaimộtdầndần;cuốicùng,LạcỨcVicũngđộnglòngtrướcmộtcôemgáixinhđẹptrongtrắnghọcsaumộtkhóa,cònchuyệntiếptheochỉlàchờđếnngàyLâmTĩnhpháthiệnramàthôi.
Nóitớiđây,LâmTĩnhômlấyLụcNhiễmmàkhócnứcnở.
NếuđổilạilàLụcNhiễmcủanămnămtrước,khibiếtđượcchuyệnnày,việcđầutiênsẽlàdẫnngườiđếnbămnátLạcỨcVi,nhữngchuyệnkháctínhsau.NhưngLụcNhiễmcủahiệntạiđãhiểurarằng,dùcóbămvằmLạcỨcVirahàngtrămnghìnmảnh,kếtquảcũngchẳngthểkhácđi,ngườiđànôngthaylòngđổidạ…thìđãchẳngcònýnghĩanữarồi.
Độtnhiên,côcảmthấymìnhmaymắn.
VớitínhcáchcủaHànMặcNgôn,đừngnóiđếnchuyệnthaylòngđổidạ,bắtcáhaitay,màngaycảđộnglòngtrướcmộtcôgáianhcũngcảmthấyđólàviệckhókhăn.
NgồivàoxecủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmcảmthấyrấtbìnhtĩnh.
Cônhìnrangoàicửaxenhưđangcótâmsự,mộtlúcsauđưataybậtđàitrênxe.
Tiếngnhạcdudươngbaybổngxenlẫngiọngnóisôiđộngcủangườidẫnchươngtrìnhkhiếnkhôngkhítrongxetrởnênấmáphơn.
“HànMặcNgôn…”.
“Gìthế?”.
“NếuemkhôngphảicongáinhàhọLụcmàchỉlàmộttrợlýbìnhthườngcủaanh,anhcónghĩđếnchuyệnsẽởbêncạnhemkhông?”.
HànMặcNgôntrảlờikhôngcầnsuynghĩ:“Khôngcóchữnếu”.
LụcNhiễmchốngcằm,cườikhôngthànhtiếng,cũngphải,thếgiớinàykhôngcóchữnếu,chodùlàvìnguyênnhângì,kếtquảmớilàquantrọng.CôtrướcsaugìvẫnlàLụcNhiễm,cònanhthìvẫnlà
HànMặcNgôn.
GiúpLụcNhiễmlấyđồđạcra,HànMặcNgônhỏi:“Thếemđịnhbaogiờquaylạilàmviệc?”.
Đúnglàcôvẫnphảiđốimặtvớivấnđềnày.
Nghĩngợigiâylát,LụcNhiễmcườiđáp:“Emkhôngđịnhlàmtrợlýchoanhcảđời,nhưnghiệngiờ…tuầnsauđi,thứhaituầnsauemsẽcómặtđúnggiờ,anhnhớbảocôtrợlýTiếtcủaanhchuẩnbịsẵntinhthầnlàmphóchoemđi”.
Muốnthayvịtrícủacôhả,TiếtLễGiaivẫnchưađủtưcách.
Sángthứhai,LụcNhiễmđếncôngty,khicôđếncũngkhôngcònsớmlắm,mọingườiaicũngvộivã,trongsảnhlạchcạchtiếnggiầycaogót.
Côtrởvềchỗcủamình,TiếtLễGiaivẫnngồiđó,chỗngồitoànmàuhồng.
Gõgõlênmặtbàn,cônhìnTiếtLễGiai,cườilịchsự:“PhótrợlýTiết,chúngtanóichuyệnmộtchútvềthờigiantôikhôngởcôngty,chúngtabàngiaocôngviệctrongthờigiancôtạmthaytôinhé”.
Côtangướcmắtlên,vẫnvẻxinhxắnngâythơđángyêunhưtrước.
ThấyTiếtLễGiaihồilâuvẫnkhôngphảiứnggì,LụcNhiễmlạigõbàn:“Saothế?Hàntổngkhôngnóivớicôlàhômnaytôiquaylạivàcôsẽtrởthànhphóchotôisao?”.
TiếtLễGiailúcnàymớiphảnứnglại.
Côgáikhẽcắnmôi:“ChịLục,chịđãnghỉviệcrồimà…saolại?”.
LạigầnTiếtLễGiaimộtchút,LụcNhiễmhạgiọng,gằntừngchữ:“Aibảovớicôlàtôinghỉviệc?”.
TiếtLễGiaitắcnghẹn,lúngtúngđứngdậy.
LụcNhiễmngồivàochỗcủamình,sauđógỡđinhữngthứmàuhồngtrênmáytính,phâncôngTiếtLễGiai:“Cônộpchotôimộtbảntiếnđộtấtcảcáccôngviệctrongthờigianvừaqua,baogồmbảnkếhoạchchitiết,viếtchitiếttườngtậnvềtiếntrìnhthựchiện,làmxongnộpchotôi,nếucóvấnđềgìcôcứhỏitôi…cònnữa,đemhếtnhữngthứnàycủacôđiđi,cònchỗngồicủacô…phòngngoàivẫncònmộtchỗtrống,côdọndẹpthuxếpchỗchomìnhnhé”.
NhữnglờicủaLụcNhiễmcóvẻđãquásứcchịuđựngcủaTiếtLễGiai.
ChỗngồicủaLụcNhiễmtuykhôngphảilàphòngriêngnhưngkháriêngbiệtđộclập,rấtgầnphòngcủaHànMặcNgôn,bênngoàilàphònglàmviệcchungđượcchiathànhtừngkhoangriêngbiệtchotừngngười.
TuykhôngthíchTiếtLễGiai,nhưngLụcNhiễmcũngkhôngcốýchỉnhcôta,nhưngvớithờigianvàolàmvànănglựclàmviệcsơđẳngnhưvậy,ngồiởngoàiđólàmộtviệchoàntoànbìnhthường.
TiếtLễGiaithudọnhếtđồđạccủamình,ômhộpđồđạcđira,đãnghetiếngxìxầmbàntán,nộidungchủyếulàchịLụclợihạithật,cócửasaurồimàvẫnxếpsauchịấy.
TiếtLễGiaicúiđầu,giấuđiánhmắtâmulạnhlẽocủamình.
Nghiếnrăngkènkẹt,cuốicùng,TiếtLễGiaivứtlạiđốngđồđạctrênbàn,tayquệtmắtchạyrangoài.
LụcNhiễmngớngười,côkhôngngờTiếtLễGiailạigiởtrònày.
Tìnhthếnày,côchẳngkhácnàovainữthứchuyênhãmhạivainữchínhhiềnlànhlươngthiện.
Taychốngtrán,LụcNhiễmcườithànhtiếng,vainữthứácđộcthìácđộcluônđi,chỉcầnvainamchínhlàcủariêngcô,thếlàđủ.
Cóđiều,côkhôngbiếtTiếtLễGiailàmthếlàvìcảmthấyxấuhổkhiphảilàmphóchocô,haylàvìcôépcôtalàmnhữngviệcmàcôtakhônglàmđượcnênmớibỏchạynhưthế.
Bậtmáytính,LụcNhiễmyênlặngsuynghĩ,tốtnhấtlàđitìmHànMặcNgôn.
CôgõcửaphònglàmviệccủaHànMặcNgôn,anhngướcmắtlên:“Emđếnrồiđấyà?”.
LụcNhiễmgậtđầu,nhúnvainóirõlýdo:“TiếtLễGiaibỏchạyrồi,hiệngiờtrongtayemkhôngcótàiliệugìnênvàođâytìmanh”.
HìnhnhưHànMặcNgôncũngchẳngcảmthấyngạcnhiên,rútramộttậptàiliệutừchồnggiấytờbêncạnh:“Đâylàmộtphần,màuđỏlàđãhoànthànhcầnchúý,màucamlàcáchạngmụccầnchúýđặcbiệt,màuxanhlàđangtiếnhành…nhữngchỗđánhdấukhácemđãbiếtcảrồi...”.
LụcNhiễmlậtqua,cônghỉviệccũngkhônglâu,chỉcóhaihạngmụcmớilàlạlẫmđôichút.
“Nhữngthứcònlạigiờanhsẽemailchoem”.
“Vâng”.
“Chiềunayhọpvớiphòngkếhoạchvàđầutư,anhđãđánhdấusaovàonhữngnộidungcầnchỉnhlý,emgiaolạichoanhvàotrướcbuổitrưa”.
“Vâng,anhchoemnửagiờ”.
Trảlờingắngọn,khôngcầngiảithíchdàidòng,đóchínhlànhữngđiềumàHànMặcNgônvẫnhoàiniệm.
Nửatiếngsau,LụcNhiễmđemtậptàiliệuđãchỉnhlýđivàophònglàmviệccủaHànMặcNgôn.
HànMặcNgônđangngheđiệnthoại,côđểtàiliệuxuống,đangđịnhrangoài,chợtngheHànMặcNgônnói:“Cháuxinlỗi,thếkhôngđượcđâu,nểtìnhbác,cháucóthểtiếptụctrảlươngchocôấy,nhưngcôấykhôngphảiđếnlàmnữa”.
Đầudâybênkianóirấtto,giọngnóivọngcảrabênngoàirấtrõràng:“TiểuHànà,làmngườiđừngnêncứngnhắcnhưthế,bácbiết
LễGiaikhôngbiếtlàmgì,nhưngcháucóthểdậynómà,đứacháunàycủabáctừnhỏđãbịchịbáclàmhưmấtrồi,cháucũngnênrộnglượngmộtchút.Cháugọitrợlýcũvềcũngchẳngsao,bácđâucónóilàkhôngđược,nhưngcháucũngđừngbắtnóđilàmphóchongườitachứ…”.
“…Tốtnhấtlàbáccứđểcôấyđitìmviệcchỗkhácđiạ”.
Nóixong,HànMặcNgônngắtđiệnthoại,nhìnLụcNhiễmvẫnđangđứngnguyênởđó:“Cóviệcgìà?”.
“Emchuẩnbịxongtàiliệurồi”.
HànMặcNgônxemqua,tỏvẻvừaý.
Nếulàtrướckia,HànMặcNgônchắcchắnkhôngcóbiểuhiệnvừarồi,nhưngbâygiờxemrađãbịnănglựclàmviệccủaTiếtLễGiaigiàyvònêntiêuchuẩncũnghạthấpítnhiều.
“Điệnthoạilúcnãy…”.
HànMặcNgônđáp:“Khôngsao,anhsẽgiảiquyết”.
RakhỏiphònglàmviệccủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmcảmthấycựckỳthoảimái.
Lâungàykhônglàmviệc,ngồiđếntậngầntrưa,LụcNhiễmcũngchỉxemxongmộtnửa.
Bữasángănsớm,giờđãcảmthấyhơihơiđói.
Khikimđồnghồchỉmườimộtgiờrưỡi,nhânviêntrongcôngtycũnglầnlượtquẹtthẻxuốngăncơm,LụcNhiễmvươnvai,đãcómấynhânviênquachàocô,hoannghênhcôquaylạilàmviệc.Tuyrằngtrướcđónhânduyêncủacôcũngthườngthường,nhưngsovớiTiếtLễGiaiđãđicửasaulạikhôngcónănglựclàmviệcthìcũngcònhơnnhiều.
“TiểuNhiễm,mừngemquaylạilàmviệc,lầntrướcgặpemởsiêuthị,chịthấyemkhôngcóýquaylại,giờgặpem,chịvuiquá”.ChịTrươngphòngkếhoạchvỗvaicô,rồiđưachocômộtchiếcbình:
“Đâylàrượunhàchịủđấy,mấyhômtrướcbốmẹmanglênchochị.À,buổitrưa,chịemmìnhđiăncơmnhé”.
“Emcảmơn”.Đặtbìnhrượusangmộtbên,tắtmáyvitính,LụcNhiễmđangđịnhlêntiếngthìnhìnthấyHànMặcNgôncầmtheoáovest,đẩycửabướcra.
“ChàoHàntổng”.ChịTrươngnhanhmiệng.
Tiếptheosau,hàngloạtnhânviêncũngchàotheo,giọngnóicóđôichútkíchđộng.HànMặcNgônlàkẻcuồngcôngviệc,hoặclàởtrongphònglàmviệc,hoặclàrangoàigặpkháchhàng,cơhộithấymặtkhôngnhiều.
HànMặcNgônkhẽgậtđầu,sauđóđithẳngđếnchỗLụcNhiễm,hỏi:“Ăncơm?”.
GầnnhưngaycùnglúcHànMặcNgônđivềphíaLụcNhiễm,đãcóngườithìthầmnhonhỏ,mộthaingườichụmđầubênbànlàmviệc,rõrànglàđangxemchuyệnhayho.
KhiLụcNhiễmvềđầuquânchoHànMặcNgôn,quymôcôngtytuynhỏnhưnglợinhuậnkháổn,cóđiềuvìlúcđóvẫnchưacóvịtrítrênthịtrường,nênvớivănbằngvànănglựccủamình,LụcNhiễmvẫntrúngtuyểnvàovịtrítrợlýcủaHànMặcNgôn.Mấynămnaychứngkiếncôngtyngàycànglớnmạnh,cóđượcquymônhưngàyhômnay,trongmắtmộtsốnhânviênmới,HànMặcNgônvàLụcNhiễmgầnnhưlàmộtthểsongsinh,cùnglạnhlùng,mạnhmẽ,khôngcógìkhôngthể.
KhôngphảichưatừngcólờiđồnđạinàovềHànMặcNgônvàLụcNhiễm,dùchođólàsựkếthợplạlùnggiữaKing&Queen,nhưngchỉtínhriêngviệcbạngáicủaHànMặcNgônthaynhauđếngâyầmĩcũngđủkhiếnchuyệnđồnthổiđóbịdẹptừtrongtrứngnước.
Cònlúcnàyđây,câuchuyệnđồnthổiđangđếnhồigaycấnnhất.
Phảibiếtrằng,nếuHàntổngđếnvớitrợlýLục,thìkhôngchỉđạidiệnchoviệcthỏcũngăncỏgầnhang,màcònphávỡquytắctrướcnaykhôngchophéptìnhyêucôngsởcủacôngtynày.
Huốnghồ,việcnàylạixảyrangayvàongàyđầutiênkhiLụcNhiễmquayvềlàmviệc,càngkhiếnngườitađoángiàđoánnon.
Rấttựnhiên,ngườitathinhauđồnđoánxemHàntổngđãlàmthếnàođểtrợlýLụcđồngýquaylại…
LụcNhiễmnhưkhôngnghethấyđámnhânviênbàntán,côthudọnđồđạccủamình,nóivớiHànMặcNgôn:“Vâng”.
Tiếptheohaingườiđivàothangmáy,xuốngđường.
Trongkhoảnhkhắcthangmáykhéplại,đủloạiđồnđoánthinhaubùngphátrangoài.
Bênnày,saukhicửathangmáykhéplại,LụcNhiễmcúiđầubậtcười,khẽnhúnvai.
HànMặcNgônthìchẳngđểtâm.
Lênxe,rõràngLụcNhiễmđangrấtvui,côhỏiHànMặcNgôn:“Điđâubâygiờ?”.
“Emnóixem”.
“EmnhớlàgầncôngtycómộtnhàhàngNhậtBản”.
“Địachỉ?”.
LụcNhiễmđọcđịachỉ,HànMặcNgônláixetheo.
Nhàhàngrấtđông,LụcNhiễmxếphàngxong,maymắnmuađượcsuấtcuốicùng.
Mộtphầnsushi,mộtphầnsườnlợnnướng,mộtphầnmỳhácảo.
ĐâykhôngphảilầnđầutiêncôđiăncơmvớiHànMặcNgôn,nêncũngkhôngcósựngượngnghịukhiăncơmtrướcmặtngườitrongmộng,muốnănthếnàothìcứăn.
MàLụcNhiễmthìluônsayđắmnhữngmónănngon.
Gắpmiếngsườnnướngchấmvàobátnướcchấmphasẵn,miếngsườnthơmphứcgiòntankếthợpcùngnướcchấmchuangọttandầntrongmiệng,ngonkhôngtảxiết.
LụcNhiễmthỏamãnlimdimmắt.
Hànhđộngcủaconngườiluôncókhảnăngtruyềnnhiễm,thấyLụcNhiễmănngonmiệng,HànMặcNgônnhìntômỳ,cũngcảmthấymuốnăn.
Ănxong,LụcNhiễmmớinhưsựcnhớra,hỏi:“Tạisaolạirủemđiăncơm?”.
HànMặcNgônhỏilại:“Khôngđượcsao?”.
LụcNhiễmbịhỏilạicứngmiệng,đúngvậy,bạntraidẫnbạngáirangoàiăncơmlàmộtviệchoàntoànbìnhthường.
Khôngđợicôtrảlời,HànMặcNgônlạihỏi:“Vếtthươngthếnàorồi?”.
Ngạcnhiêngiâylát,LụcNhiễmmớinhớraHànMặcNgônđanghỏivềvếtthươngcủacô.
Làmviệcnửangàycôgầnnhưquênmấtmớiđâythôimìnhcònbịthương,xắnốngtayáođồngphụclên,vếtthươnglớnđóxấuxínằmtrêncánhtay,maylàmàusắccũngđãnhạtđi,mộtlớpdanonđangdầnphủlêntrên.
HànMặcNgônnhìnvếtthươngcủaLụcNhiễm,khẽchaumày.
“Anhđangchêemphảikhông?”.SắcbénchộpđượcvẻmặtHànMặcNgôn,LụcNhiễmkhẽcười:“Nóithật,tốihômđónếukhôngbấtngờvìanhláixeđếnmàgiậtmìnhtránhkhôngkịpthìemcũngchưachắcđãphảichịuvếtthươngnày”.
“Thếà?”.
HànMặcNgônhơibốirối.
LụcNhiễmcườithoảimái:“Cóđiềuemvẫnphảicảmơnanh
hômđóđãđếncứuem”.
Côcườirấtchânthành,khiếnngườikháccũngcảmthấydễchịu.
“Khôngcógì”.
VẫnlàmộtLụcNhiễmquenthuộc,HànMặcNgôncũngcảmthấythoảimáihơn.
Tốiđólàmviệcxong,nhậnđượcđiệnthoạicủaLụcNhiễm,HànMặcNgôncảmthấyrấtngạcnhiên,lúcđóanhkhônghiểucóchuyệngìmàLụcNhiễmlạitìmmình,khôngngờvừabậtđiệnthoạilênđãnghethấytiếngkêucứucủaLụcNhiễm,sauđómấtliênlạc.
Khởiđộngxe,HànMặcNgônphóngnhưbaytrênđường.
Khôngbiếttạisao,vàogiờphútđó,chỉcầnnghĩđếnviệcLụcNhiễmsẽgặpnguyhiểm,HànMặcNgônđãcảmthấynghẹtthở.
Rõràng,giâyphútấy,côđãkhôngchỉlàtrợlýcủaanh.
Saubữacơmtrưa,lạitiếptụclàmviệc.
Saukhixemxongtoànbộtàiliệu,LụcNhiễmđãhỏiquatừngngườiphụtráchcủacácbộphận,hỏirõtiếnđộvàcácvấnđềkhácrồichỉnhlýlạikếhoạchlàmviệc,thỉnhthoảngHànMặcNgônlạichogọi,côngviệcchấtđốngkhiếnLụcNhiễmkhôngthểkhôngnghĩrằngHànMặcNgônbiếttrướclàcôquaylạinênmớicốýdồnviệclạithếnày.
Côănvộibữatốitrongcăngtin,tiếptụclàmviệcchođếnkhingoàitrờiđãtốiđen,mớitạmxongviệc.
Cảtòanhàgầnnhưđãchẳngcònai,nhìnquacửakínhchạmđấttrongphònglàmviệc,thànhphốvềđêmđènneonsángrực,từngtòanhàcaotầngmọclêntừđấtmẹ,sừngsữngtrongbóngđêm,lunglinhsắcmàurựcrỡ.
LụcNhiễmthulạiánhnhìn,raphòngnghỉphamộtcốccafé,hươngcaféthơmngàongạt,LụcNhiễmđứngtựacửa,khẽhítmộthơi,hươngvịcafékhiếncônhớlạilúcởnhàHànMặcNgôn,hương
cafévấnvítvàdánghìnhHànMặcNgônđứngđó.
Vìthếmớinóirằngthíchmộtngườilàmộtviệckhônglốithoát,gầnnhưmỗikhoảnhkhắcvềHànMặcNgôntrongtrínhớđềukhiếncôxaođộng.
Theothóiquen,côquayngườinhìnvềphíaphònglàmviệccủaHànMặcNgôn,đènvẫnsáng.
Đóchínhlàkhungcảnhthườngxuyêncủabaonhiêunămnay,côcũngkhôngcònnhớđãbaonhiêulầnphảilàmthêmgiờcùngvớiHànMặcNgôn,ngoàiviệcđãingộtươngxứng,điềucốtyếunhấtvớicôlàcócơhộiđượcởriêngbêncạnhHànMặcNgôn.
Côđãtừngchorằng,dướiánhđènhưảocủathànhphốvềđêm,trongtòanhàvănphòngtĩnhmịchchỉcònlạiánhđèncủacôvàHànMặcNgônsẽlàmộtviệcvôcùnglãngmạn,chỉtiếclàcảnhtượngdùcólãngmạnđếnmấygặpphảiHànMặcNgônthìcũngmấthếtthivị.
Côngviệcliêntiếpbùđầu,đẹpđẽđếnmấycũngdầntanbiến.
Banămrồi,luônnhưvậy.
LụcNhiễmbêtáchcafé,gõcửaphònglàmviệccủaHànMặcNgôn.
“Vàođi”.
NhìnthấyđốngtàiliệutrướcmặtHànMặcNgôncònnhiềuhơncảcô,LụcNhiễmcảmthấynhẹnhõmhơn.
HànMặcNgôncólẽlàôngchủbậnrộnnhấtmàcôtừngbiết,nhữngôngchủkhácthìngàyngàytiếpkhách,hộihọpcôngtácdulịchđánhgolfkhắpnơi,bàngiaotoànbộcôngviệcchocácgiámđốcvàtrợlýgiảiquyết,cònmìnhchỉlàmnhữngquyếtsáchchiếnlược.HànMặcNgônthìngượclại,thamgiatừgiaiđoạnkếhoạch,nhiềulúccònnắmrõcáchạngmụchơncảngườiphụtráchtrựctiếpcủanhữnghạngmụcnày.
Đâythựcracũngkhôngphảiviệchay,mộtôngchủgiỏiphảibiếtcáchdùngngười,chứkhôngnhấtthiếtviệcgìcũngphảithamgia.
Sởdĩanhtậntâmtậnlực,việcgìcũngmuốntựlàmnhưvậy,LụcNhiễmnghĩmãirồicũngđưarađượcmộtkếtluận:ĐólàvìHànMặcNgônbẩmsinhđãlàmộtkẻcuồngcôngviệc.
Gõngóntaylênmặtbàn,LụcNhiễmhỏi:“Cafékhông?”.
HànMặcNgônhơingướcmắtlên:“Mộtcốc”.Rồilạicúixuốnglàmviệctiếp.
Đãquáquenvớiviệcnày,LụcNhiễmcầmchiếccốccafémàuđentrênbànlàmviệccủaHànMặcNgôn,bỏcafé,bơmnướcsôivào,cafétannhanhtrongnước,thơmlừng,bỏthêmhaiviênđườngrồibêvàophònglàmviệccủaHànMặcNgôn.
Lúcđó,HànMặcNgônvẫnđangtiếptụclàmviệcbênmáytính.
“Khoảngbaolâunữa?”.
HànMặcNgôntrảlờikhôngdodự:“Mườiphút”.
“Emđợianh”.
Bêtáchcafécủamìnhnhấmnháptừngngụm,LụcNhiễmrảobướcđếnbêngiásáchcủaHànMặcNgôn.
“Emcóthểxemkhông?”.
“Được”.
GiásáchcủaHànMặcNgôngọngàngsạchsẽvàngănnắp,sắpxếpriêngbiệttừngloại,cócảchúthíchrõràng.
GầnnhưtoànbộlàsáchkinhtếvàtiếngAnh,trongđócómộtsốlượnglớnsáchnguyênbảncủanướcngoàichứarấtnhiềudanhtừchuyênmôn.
LụcNhiễmcũngkhôngngạcnhiênvìcôđãbiếtmấynămcuốiđạihọcvàMBAHànMặcNgônđềuhọcởnướcngoài.
Ngóntaycôlầnlượtrêquahàngloạtgáysách,giữamộtloạtnhữngeconomic,finance,EnglishLụcNhiễmđộtnhiênnhìnthấy
mộtcuốnsáchnhỏhơn,lọtthỏmbêntrong,InSearchofLostTime(*).
Sáchvănhọcvềdòngýthức…HànMặcNgônlạicóloạisáchnày.
LụcNhiễmđứngsữnglại.
Côlấyquyểnsáchra,tiệntaymởra,chỉthấytrêntrangbìatrắngtinhlàdòngchữbaybướm:
“ThântặnghậubốiđángyêuHànMặcNgôn.
Sinhnhậttuổimườitámvuivẻ.
Tiềnbối:TrangTĩnh”.
Côhơiquaylại,HànMặcNgônvẫnđangchămchúlàmviệc,khôngpháthiệnra.
LụcNhiễmtrảcuốnsáchvềchỗcũ.
Tronglòngcôvanglênhaichữ:TrangTĩnh.
ĐâylàlầnđầutiênLụcNhiễmnghethấycáitênnày,lúcđócôkhôngbiếtchủnhâncủanósaunàysẽkhiếncôđaukhổthếnào.
Trảsáchvềchỗcũ,nhưđểchegiấu,LụcNhiễmchuyểnsangxemkếhoạchlàmviệccủaHànMặcNgôn,hỏi:“Tuầnsauphảiđihọpạ?”.
HànMặcNgônvẫnkhôngngẩngđầulên:“Ừ,hộinghịtìmkiếmcơhộikinhdoanh,kéodàikhoảngnửatháng,phảichuẩnbịrấtnhiềutàiliệu”.
Mộtcáitêncũngchẳngchứngtỏđượcđiềugì,LụcNhiễmnhanhchóngbỏrakhỏiđầu,nghĩđếnmộtviệckhác:“Chỗđóhìnhnhưlàmộtthànhphốdulịchvenbiển?”.
HiểuýcủaLụcNhiễm,HànMặcNgôntrảlờirấtnhanh:“Sẽmấtkhoảngmườingàyhộihọp,thờigiancònlạihoạtđộngtựdo,đơnvịtổchứccũngmờithamgiamộtsốhoạtđộngthamquandungoạn”.
KhuônmặtLụcNhiễmrạngrỡhẳnlên,ánhmắttươitỉnh:“Hàntổng,đếnlúcđóanhdẫnemđichơinhé”.
HànMặcNgônhơisữnglại,đáp:“Được”.
Cóvuirồicũngcóbuồn,ngàythứhailàmviệc,LụcTềđangởxakhôngquảnxaxôitìmđến,vừagặpđãhỏi:“Tạisaoemlạiquaylạilàmviệcchohắnta?”.
LụcNhiễmgiơhaitay,cườivẻvôtội:“Lầnnàykhôngphảitạiem,bốmẹchỉđườngđấychứ?”.
NỗibựctứccủaLụcTềdịuđiphầnnàorồilạibùnglênngay:
“Emkhôngtừchốiđượcà?HànMặcNgônlàngườithếnào,chẳnglẽbanămnayemcònchưanhậnra?Đốivớianhta,emthậmchícònkhôngbằngmộthạngmụccôngviệc,emcólấyanhta,anhtacũngkhôngchoemmộtgiađìnhấmáp,khôngchoemsựquantâmchămsócdịudàng,anhtacănbảnkhôngthểyêuem,chẳnglẽemkhônghiểusao?”.
NụcườitrênkhuônmặtLụcNhiễmhoàntoànbiếnmất.
NhữnglờicủaLụcTềhoàntoànlàsựthật,chínhvìlàsựthậtnêncànglàmtổnthươngngườikhác.
ThấyvẻmặtcủaLụcNhiễm,LụcTềcóvẻhơihốihậnvìmìnhđãquálời,nhưng,thàđaumộtlầncònhơn,thàlàmchoLụcNhiễmtỉnhngộcònhơncứđểcômãiômấpgiấcmộnghãohuyền.
“Embiếtmà,anh,nhữnglờianhnóiemđềubiếthết”.
“Thếem…”.
LụcNhiễmngẩnglên,nhìnvàomắtanhtrai,ánhmắtnghiêmnghị,chứađựngsựchânthậtđếncốchấp:“Anh,baonhiêunămnayemchỉthíchmỗimộtngườinày,buôngtaycũngđược,nhưngnếukhônghếtlòngmộtlầnthìsaocóthểhoàntoàntừbỏ…Anhcũngbiết,trướcđâyanhấyhoàntoànkhôngbiếtemthíchanhấy,nhưngbâygiờthìkhácrồi,anhấyđãbiết,cũngmuốncốgắngthửyêuem,nếulầnnàyvẫnkhôngthể,emnhậnthuacũngchưamuộn…”.
LụcTềgiangtay,ômlấyemmình.
Anhthởdài:“Emmuốnthửcũngđược,nhưng,TiểuNhiễm,emkhôngsợcuốicùngmìnhvẫnlàngườithuathiệthaysao?Trướcđâychỉđơnthuầnlàemyêuthầmngườita,cósâuđậmlắmcũngchỉlàtìnhcảmđơnphương,cùnglắmcũngchỉlàđốiphươngkhôngchịuđáptrảtìnhcảmcủamình.Nhưngbâygiờlàchuyệncủahaingười,tìnhcảmbỏrachưachắctỉlệthuậnvớinhữnggìnhậnđược,chưabiếtchừngsựtổnthươngsẽkhôngthểnàođođếmđược…”.
LụcNhiễmđặtbàntaycủamìnhlêntayanh,khẽgỡtayanhra,cũnggỡluôncảnỗilolắngchấtchứatronglònganhtraimình.
“Anh,khôngsaođâu…tấtcảlàquyếtđịnhcủamộtmìnhem,chodùkếtquảthếnào,hậuquảemsẽtựgánhchịu…Emdámđánhcuộcthìcũngđãchuẩnbịsẵnsàngtâmlýchịuthua…”.
LụcNhiễmnhìnLụcTề,ánhmắtcốchấpcủacôkhihaimươimấytuổicũngkhôngkhôngkhácgìvớinămcômườimấy.
LụcTềvẫnnhớ.
Nămđó,LụcNhiễmđứngtrướcmặtLụcTềnóivớianhtraimình,từhômnaytrởđi,côquyếttâmtrởthànhmộthọcsinhngoan,khôngtụtập,khônggâyrối,khôngđiđêm,cũngkhônggiaoduvớiđámbạnxấu,côphảitrởthànhmộtngườitinhanh,mộtngườithựcsựtinhanh.
Mộtlờithềkhábuồncười,nhưngLụcTềkhôngthểnàocườinổi.
Anhhiểurõtínhtìnhemgáimìnhhơnaihết,đãnóilàlàm.Côemgáimàanhvẫnnuôngchiều,khôngbaogiờmắngmỏ,dùgâyrahếtchuyệnnàyđếnchuyệnkhácanhvẫnimlặnggiảiquyếtmọihậuquả.Nhưngcôemgáikhôngbiếttrờicaođấtdàyấy,tựdongạomạnấy,lạivìmộtngườicontraimàthayđổiđếnthếnày.
Anhvôcùngbấtngờ.
VàcònbấtngờhơnvìảnhhưởngcủangườinàyđốivớiLụcNhiễmsaubaonhiêunămvẫnynguyên,khônghềthuyêngiảm.
Nhìntừmộtgócđộnàođó,đúnglàanhđangđốkỵvớiHànMặcNgôn,nhưngtừmộtgócđộkhác,anhluônmongemgáimìnhđượchạnhphúc,đángtiếclà,dùnhìnởgócđộnào,HànMặcNgôncũngkhônggiốngmộtngườicóthểmanglạihạnhphúcchoemgáianh.
LụcTềkhẽthởdài.
Thấythế,LụcNhiễmlạicười:“Anh,thôiđượcrồi,anhđừnglolắngnữa.Anhlochoemnhưvậy,thìcũnglochomìnhđi,anhcũnglớntuổirồivẫnchưacóbạngái,màrõràngbaonhiêucôthíchanhnhưthế,vídụnhưcáicôxemmặthômtrướcấy…”.
LụcTềthayđổisắcmặt:“Emđừngnhắcđếncôtanữa”.
Cốnhịncười,LụcNhiễmgiảvờkhônghiểu:“Saothếanh,cáicôTrươngđórấtthíchanhmà…”.
Đâuchỉlàrấtthích,phảilàcựckỳthíchấychứ,vừanhìnthấyvẻanhtuấncứngcápcủaLụcTề,cáicôTrươngtrôngnhưchịPhượngấymắtsángbừnglên,khôngcầnnghĩngợigìđãgạtLụcNhiễmsangmộtbên,đithẳngđếnngồibêncạnhLụcTề.
Cànglúccàngâncần,vídụnhưdùngđũacòndínhthứcăncủamìnhmàgắpthứcănchoLụcTề,cốngồichosátlại,lạicòncốtìnhdùngnhầmkhănăn,uốngnhầmcốccủaLụcTề…
LụcTềkhôngthểchịuđựngđượchơn,cũngkhôngtiệntỏtháiđộ,đànhgiảvờranhàvệsinhrồikéoLụcNhiễmvềtrước.
PháthiệnraLụcNhiễmcóýtrêumình,LụcTềehèmmộttiếng,chuyểnđềtài.
“Khôngnóichuyệnnàynữa,cáicôĐỗHànđócònlàmphiềnemnữakhông?”.
LụcNhiễmthậtthàlắcđầu:“Hômđóbànchuyệnhợptácvàăncơmxongcôấykhôngliênlạclạivớiem”.LụcNhiễmcũngchuyểnđềtài,hỏi:“Thếhômđóhaingườiởđấy,anhkhônglàmgìcôấychứ?”.
“Anhcóthểlàmgìcôtachứ,chẳngquacũngchỉcãiquacãilạimộttírồiaivềnhànấythôi”.
“Cóthếthôià?”.LụcNhiễmcóvẻhơithấtvọng.
“Nếukhôngthìemtưởngthếnào?”.
“Em?Cũngkhôngcógì…”.
Tấtnhiên,vàolúcđókhôngaicóthểbiếtcâuchuyệnsaunàycủaLụcTềvàĐỗHàn.
KhôngphảilàHànMặcNgônkhôngbiếtyêumàlàanhđãsớmchônvùitìnhyêucủamìnhchomộtngườicongáikhác.
Hộinghịtìmkiếmcơhộikinhdoanhkhaimạctheođúnglịchtrình,LụcNhiễmbảophótrợlýđặtvétrước.
ViệcnàyđánglẽlàdoTiếtLễGiailàm,nhưngcũngcóthểvìtháiđộcủaHànMặcNgônquákiênquyết,cũngcóthểdocôtacảmthấyxấuhổnênkhôngthấyđếnlàmviệcnữa,LụcNhiễmđãđiềuCốTiểuAnthayvàovịtrícủacôta.
Trướchômđicôngtácmộtngày,cuốicùngcũngchuẩnbịxongbaonhiêutàiliệu,HànMặcNgônchocônghỉnửangàyđểchuẩnbị,cònbảnthânvẫntiếptụclàmviệc.
LụcNhiễmcũngkhôngmiễncưỡng,trởvềsắpxếpđồđạc.
Thànhphốhọchuẩnbịđếnnhiệtđộkhácao,quầnáomùahècủacôthìhầunhưtoàntừmấynămtrước,lụclọimãi,cuốicùngrútrakếtluậnlàvẫnphảiđimuaquầnáomới.
Nhanhchóngchọnđượcvàibộtrongcửahàngquầnáo,LụcNhiễmnhậnđượcđiệnthoạicủaHướngDiễn,nóilàmọiviệcđãđượcgiảiquyếtxong.
Ngớngườiramộtlúc,LụcNhiễmmớinhớra,HướngDiễnđangnóitớimấytênkhốnhômnọ.
HướngDiễnkhôngnhắcthìLụcNhiễmcũngquênmất.Côcảmơnquađiệnthoại,HướngDiễnnóimuốnmờiLụcNhiễmăncơm,cônghĩ,cũngnênđicảmơnvàcôcũngmuốnnóirõmọichuyệnvới
anh.
Địađiểmlàmộtquáncafé.
Ánhnắngchiềutàmệtmỏichiếutrênchiếckhăntrảibànmàuxanhđậm,sưởiấmkhôngkhí,quánkhôngđông,rộngrãikhoángđạtđầyvẻthanhbình.
LụcNhiễmtớitrước,gọimộtcốcnướcchanhngồiđợiHướngDiễn.
HướngDiễnđếnsớmhơncôtưởng,vẫnkhuônmặttươicười,anhgọimộtcốccafé,rồingồiđốidiệnvớiLụcNhiễm.
NhìnthấyđốngđồbêncạnhLụcNhiễm,anhthuậnmiệnghỏi:“Dạophốà?”.
Khẽgậtđầu,LụcNhiễmcười:“Việcvừarồi,cảmơnHướngsưhuynhnhé”.
HướngDiễnthoángimlặng,nhưngvẫntươicười:“GọianhHướngDiễnlàđượcrồi,gọiHướngsưhuynhkhónghelắm”.
“Thếcũngđược,anhHướngDiễn…”.LụcNhiễmdodựgiâylát:“Nếuemkhônghiểunhầm,thìnhữngviệcanhlàmvừarồilàvìanhđangmuốntheođuổiemđúngkhông?”.
BịLụcNhiễmhỏithẳngđếnsượngngười,HướngDiễnngắcngứgiâylátrồibậtcườixoatrán:“Tuyanhbiếtlàýđồcủamìnhrấtrõràng,nhưngítnhấtemcũngnêngiữchútthểdiệnchoanhchứ”.HướngDiễnlạixoasốngmũi:“Thôiđượcrồi,anhthừanhận,thưacôLụcNhiễm,đúnglàtôiđangtheođuổicôđấy”.
NhưngLụcNhiễmkhôngcườitheoHướngDiễn:“Emchỉmuốnnóivớianhlà,đừngtheođuổiemnữa”.
“Tạisao?”.
“HiệnemđangtìmhiểuHànMặcNgôn”.
HướngDiễnsữngsỡtronggiâylát,rồicũnglấylạiđượcvẻbình
thường,hỏicóvẻkhókhăn:“Điềunàylàkhôngthể,saolạinhanhthếchứ?Khôngphảilàanhtađãcóbạngáirồisao?Cònnữa…anhtanóivớiemlàanhtathíchemà?”.
Giảithíchthìquádàidòng,LụcNhiễmdứtkhoát:“Tấtcảnhữngđiềuđóđềukhôngquantrọng,emnóivớianhvìemkhôngmuốnanhphícôngvôích”.
TừtrướcđếngiờLụcNhiễmvẫnkhôngthíchlôithôidàidòng,nhưnglạikhôngthểlàmnhưvậyvớiHànMặcNgôn.
Ngườiphụcvụđemcaféđến,HướngDiễnuốngmộtngụm,đắngngắtcảmiệngmớisựcnhớrađãquênbỏđườngvàsữa.
Mỉmcườiđaukhổ,anhhỏi:“LụcNhiễm,emthíchanhtađếnthếsao?”.
CâuhỏinàyLụcNhiễmđãbịhỏiquánhiềulần,chẳngcònhứngthútrảlời,cômỉmcườinhìnHướngDiễn.
MaymàHướngDiễncóvẻcũngkhôngchờđợicâutrảlờicủacô,anhnhấmthêmmộtngụmcaféđen,đôimắtđẹpnhìncốccafé,vẻxaxăm:“Việctheođuổiemlàýmuốncủariênganh,emkhôngphảibậntâm,thựcranóithậtlòngthìanhcũngkhôngnghĩlàsẽthànhcông,chỉvìbiếtemvẫnmộtmìnhnênanhcũnggắngsứcthửxemđểkhỏiphụtìnhcảmđơnphươngcủamìnhbaonhiêunămnay,đượcrồi,giờthìanhcũngbiếtrồi…”.
HướngDiễnbỗngngẩnglên,nhìnLụcNhiễm,khôngcònkhuônmặttươicườinữa,thayvàođólàhìnhảnhHướngDiễnsưhuynhtrướcđây,cốchấpmàchânthật:“LụcNhiễm,tuyrằnganhcũngkhôngthíchemđếnvớiHànMặcNgôn,nhưngmà…emthíchanhtabaonhiêunămnayrồi,anhcũngmongemđượchạnhphúc,nhưngcóviệcnàyanhcảmthấylàemnênbiết”.
“Việcgìvậy?”.
HướngDiễnchậmrãinói:“Gầnđâyanhcólàmcốvấnphápluậtchomộtôngchủ,làbạnhọcđạihọccủaHànMặcNgôn,ngheanhấynói,trướcđây,HànMặcNgôntừngcóngườiyêu,tìnhcảmrấtmặnnồngvàngườikiathìhoàntoàntráingượcvớiem”.
LụcNhiễmgiậtmình,nhưngcốgiữvẻbìnhtĩnhhỏitiếp:“Hoàntoàntráingược?Làthếnào?”.
“Anhcũngchỉthuậnmiệngmàhỏithôi,côgáiđóhọctrênHànMặcNgôn,theolờithânchủcủaanhlàthànhtíchtốt,xinhđẹp,nhânduyêntốt,làmviệcchămchỉ,tínhtìnhhiềnhòadịudàng”.
Hìnhnhư,cũngcó…đôichútkhoảngcáchvớicô.
Hơnnữa,họctrênmộtlớp…LụcNhiễmbấtgiácnhớlạiquyểnsáchtrêngiásáchcủaHànMặcNgôn…
Côuốngmộtngụmnướcchanh,cốcười:“Tốtthế,saolạiyêuHànMặcNgôn?”.
“LàHànMặcNgôntheođuổicôấy”.
Suýtnữasặcvìngụmnướcchanhtrongmiệng,côhomấytiếng,nhưngtronglòngcòncảmthấychuaxóthơncảngụmnướcchanhvừauống.
Khôngthểtiếptụckhốngchếtìnhcảmcủabảnthân,côchỉhỏitiếp:“Thếsaohọkhôngởbênnhau?”.
“Ngườiđóđượcnhậnhọcbổngranướcngoài,rồihọchiataynhau”.
“Thếthìcógì”.LụcNhiễmcụpmắtxuống,cười:“Baonhiêuđôiyêunhauthờiđạihọcđãphảichiataynhauvìxacách,cũngcógìtotátđâu”.
HướngDiễncóvẻkhôngđànhlòng:“LụcNhiễm…”.
LụcNhiễmxáchtúi,nói:“Nếukhôngcóchuyệngìkhác,emđitrướcđây”.
LụcNhiễmcứđikhôngmụcđíchmấytiếngđồnghồ.
Trờitốidần.
Khôngmuagì,khôngxemgì,trongđầucôchỉongongnhữnglời
củaHướngDiễn.
KhicôbiếtHànMặcNgôn,anhđãhọcxongMBA,nênkhôngbiếtgìvềnhữngchuyệnthờiđạihọc,thậmchícôcònkhôngthểtưởngtượngtiếpcâuchuyệncủaHướngDiễn,HànMặcNgôntheođuổingườikhácvàtìnhcảmmặnnồngrốtcuộclàthếnào…
CóphảivìcôđãgặpHànMặcNgônquámuộnkhông?
Côcầmchặtchiếcđiệnthoại,cốkìmnénhammuốnnhờLụcTềđiềutra,cuốicùng,côgọiđiệnchoHànMặcNgôn,giọngnóinhưchưahềcógìxảyra.
Mãimộtlúcanhmớingheđiệnthoại,đúngnhưdựđoán,HànMặcNgônvẫnđangởvănphòng.
Vẫnlàgiọngnóilạnhlùngbănggiátrongốngnghe,LụcNhiễmdầndầntrấntĩnhlại.
Ngườiyêutrongquákhứthìcũngliênquangì,đằngnào…HànMặcNgônhiệngiờlàcủacô.
LụcNhiễmđimuamộtphầncháothịtnạctrứngmuốivàmộtphầncơmrangđemđếnchoHànMặcNgôn.
Nhữngviệcnàytrướcđâycôvẫnhaylàm,chonênHànMặcNgôncũngchỉngạcnhiênchútxíu,sauđótiếptụclàmnốtphầnviệccòndangdởrồimớigiởraăn.
Cháothơmphức,trứngmuốivàthịtnạctrộnđềuvớinhau,cơmrangvàngóng,chắcvừaralò,lúcHànMặcNgônmởhộpravẫncònnóngnguyên.Làmviệcđanglúcđóibụnglạicóđồănngon,huốnghồlạitoànnhữngmónHànMặcNgônthíchăn.
LụcNhiễmngồitrênsofanhìnHànMặcNgôn.
GiagiáonhàhọHàncũngkhôngtồi,HànMặcNgônngồiănchưađủđểgọilànhonhã,nhưngítnhấtcũngkhiếnngườiđốidiệncảmthấyđẹpmắt.
NgaylúcHànMặcNgônbỏthìaxuống,LụcNhiễmđiđếntrước
bàn.
BóngLụcNhiễmđổdàixuốngbàn,HànMặcNgônngẩnglênnghihoặc:“Cảmơn”.
Vẫnvẻmặtvôcảm,khuônmặtlạnhlùngcànglàmnổibậtvẻanhtuấnvàphongtrầnnhuốmmàuthờigian,LụcNhiễmchợtcảmthấyủrũtronglòng,côcốlấylạitinhthần,gõxuốngmặtbàn:“HànMặcNgôn,trướcđâyanhkhôngmuốntrảlời,nhưnggiờemmuốnhỏilại,đượckhông?”.
“Ừ”.HànMặcNgôngậtđầumàkhônghiểucóchuyệngì.
“Rốtcuộclàanhđãbaogiờthíchmộtngườinàochưa?”.
DườngnhưtrongkhoảngkhắcLụcNhiễmđưaracâuhỏi,khôngkhíchungquanhcũngnhưđôngcứnglại.
KhuônmặtHànMặcNgônvẫnkhôngchútbiểucảm,giọngnóilạnhbăng:“Tạisaoemcứlằngnhằngmãimộtvấnđềthế,anhđãtrảlờirồi”.
“Anhđãtrảlờithậtlòngchưa?”.
“Rồi”.
“Thế…TrangTĩnhlàai?”.
HànMặcNgônngẩngđầulên,giọngnóithoángchútgaygắt:“Ainóivớiemcáitênđó?”.
Sángsớmhômsau,trênmáybay.
VìsợtắcđườngnênLụcNhiễmdậyrấtsớm,lênmáybayvẫncòncảmgiácbuồnngủ.
HànMặcNgônmangtheomáytínhxáchtay,rõrànglàđểkiểmtralạimọithứlầncuốicùng,haingườichẳngaiđểýđếnai,thếlà,khôngkhícựckỳyêntĩnh.
LụcNhiễmngửađầutựavàoghếsau.
Tốiquavẫnchưacãinhau,HànMặcNgônkhôngmuốnnói,côcũngkhôngmiễncưỡng,vìmộtchuyệnđãquamàđánhmấthiệntạilàmộtviệchếtsứcnguxuẩn,thếnênsaukhiHànMặcNgônlàmxongviệcđãláixeđưacôvềnhà.
Trênxechẳngainóicâunào,sựimlặngấykéodàisangtậnhômnay.
Tronglòngvẫncảmthấyấmức,vìthế,ngoàimặtcũngkhôngthểthânthiệnđược.
LụcNhiễmnhắmmắtlại,dầndầnchìmvàogiấcngủ.
Khitỉnhdậy,máybayđãsắphạcánh.
LúcnàyLụcNhiễmmớipháthiệnra,khôngbiếttừlúcnàocôđãdựavàovaiHànMặcNgônmàngủ,trênmìnhcònđắpmộtchiếcchănmỏng,kínđếntậncổ.
HànMặcNgôncũngđangngủsay.
Dướihaihànglôngmidàylàquầngmắtxanhxao,kếtquảcủachuỗingàythứcđêmkéodài.
Dùvẫnbựctức,nhưngcôcũngcảmthấyxótruột.
LụcNhiễmbiếtrằng,HànMặcNgônđãlàmviệclàquênhếtchungquanh.
LúcđóquymôcôngtycủaHànMặcNgôncònnhỏ,đểtheokịptiếnđộ,cólầncảcôngtycònphảithứcđêmmấyngày…Kếtquảlàđếnngàykýhợpđồng,HànMặcNgônchỉcầnmộtcốccafémộtchậunướcnóngđãhăngháiđiđàmphán,saukhikếtthúc,thiếuchútnữalàgụcngaytrênbàn,khiếncảđámnhânviêncuốngcuồngđưasếpđibệnhviện,LụcNhiễmphảiởđómộtđêm.SánghômsauHànMặcNgônđãcompletnghiêmchỉnhnhưchưatừngcóchuyệngìxảyrarồigọicôdậyđilàm.
LụcNhiễmlấychiếcchănnhẹnhàngđắpchoHànMặcNgôn.
KhôngngờHànMặcNgônvẫnbịgiậtmình,mởchoàngmắtnhìn
thấyLụcNhiễmthìthoảimáihơn,đôimắtvừatỉnhgiấcvẫncònđôichútmơmàngngáingủkhiếnkhuônmặtbănggiátrởnêndịudànghơn,LụcNhiễmthấytimmìnhloạnnhịp.
Côkhẽbuộtmiệng:“Đếnrồi,chuẩnbịxuốngmáybay”.
Ánhmắtmơmàngtanbiến,HànMặcNgônlãnhđạm:“Anhbiếtrồi”.
Hànhtrìnhbậnrộngầnnhưkhôngcóthờigianđểthở.
Buổitốitrởvề,LụcNhiễmmệtđếnnỗikhôngmởđượcmắt,khôngcóthờigianmàsuynghĩđếnviệckhác.HànMặcNgôncònbậnhơncảcô,tấtnhiêncũngmệthơn.
Mườingàysau,hộinghịcũngkếtthúc.Thờigiannày,họđãtraođổiđượcbaonhiêudanhthiếpvàbàntínhđếnchuyệnhợptác,tuynhiên,tấtcảcũngmớiởgiaiđoạnmởđầu.
Cóđiều,nhữngviệcnàykhôngvội.
Vềđếnkháchsạnngủmộtgiấc,tỉnhdậyLụcNhiễmpháthiệnramắtcáchânđigiàycaogótđãsưngtấylên.
Cônhặtđôigiàycaogótsáuphânnémramộtgóc,côchẳngthíchthứnàybaogiờ,chỉlàchẳngaimặcváymàđigiàythểthao.
Mởtủlạnhlấyramộthộpbia,rồicônằmcuộntròntrongmộtgócsofa,chỉđếnkhichuôngđiệnthoạitrongphòngkháchsạnđổdồn.
Đơnvịtổchứcmờimọingườichiềunayramộtnhàhàngbênbờbiển,hỏicôcóthamgiađượckhông.
LụcNhiễmkhôngmangtheoáotắm,cònngồimãitrênbờcũngkhôngphảiýhay,nếunhưtrướcđâycóthểcôcũngthamgiađểmởrộngquanhệ,nhưnghiệngiờ…côkhôngcódựđịnhlàmtrợlýchoHànMặcNgôncảđời.
Cóđiềungoàibãibiểnra,thànhphốvenbiểnnàychắccũngcònnhiềuchỗđểđi,nghĩthế,LụcNhiễmlấytrongvalyramộtbộquần
bòáophôngđơngiản,bỏđibộváyáovướngvíusuốtmấyhômvừarồi,trướckhiracửamớinhớraquênkhôngđigiày,nhìnvềphíađôigiàycaogót…đằngnàothìmấyhômnữacũngkhôngdùngđến,LụcNhiễmdứtkhoátbẻgãyhaicáigótnhọn,đôigiàycaogóttrởthànhđôigiàyđếbằng.
Điđôigiàybệtrađường,cảmthấythoảimáihơnrấtnhiều.
Vừađóngcửacôvừanghĩtrướctiênphảiđimuamộtcáibảnđồ.
Ngẩngđầulên,cônhìnthấyHànMặcNgônđangmởcửađira.
PhòngcủaHànMặcNgônđốidiệnphòngcô,cáchnhaucáihànhlang,lúcnàyHànMặcNgônmặcáovestvàsơmi,thầnsắcđãkháhơnmấyhômtrướcnhiều,giờnàychắclàđiăncơmtrưa.
LụcNhiễmcònđangnghĩnênchàoHànMặcNgônthếnào,đãthấyHànMặcNgônnhìncô,ánhmắthơikinhngạc.
Cômớinhớđếnbộquầnáocủamình,chắctại…hơitrẻconmộtchút.
NhưngHànMặcNgôncũngchẳngnóigì,chỉhỏi:“Ăncơmchưa?”.
“Chưa”.
“Thếthìcùngănđi”.
NóixongHànMặcNgônđãđigầnđếnthangmáy,ấnnútđixuống.
“Chờchút…látemphảirangoài…”.
NhìntrangphụccủaLụcNhiễm,chắccũngđoánđượcLụcNhiễmrangoàiđichơi,HànMặcNgôntrầmngâmmộtlátrồinói:“Anhđicùngvớiem”.
Cảhaiđềucốbỏquacảmgiáckhôngvuitrướcchuyếnđi.
Mộttiếngsau,LụcNhiễmvàHànMặcNgônđãcómặttrên
đườngphốnhộnnhịp,trêntayLụcNhiễmlàtấmbảnđồthànhphố,còntrêntayHànMặcNgônlàmộtcáimáyảnh.
Trongnhữngchuyếncôngtáctrướcđây,cũngkhôngphảilàHànMặcNgônchưatừngđichơibênngoàicùngcô,nhưngrấthiếmhoi.HànMặcNgônrấtbận,làmviệc,tiếpkhách,ởbênbạngái.
LúcnàyLụcNhiễmmớichínhthứcđượchưởngsựđãingộcủaHànMặcNgônvớibạngái,anhcóthểbêncạnhbạn,dànhthờigianchobạn,chỉlàthiếuvắngtìnhcảm.
Nhưngchỉnhưthếthôi,cũnglàđiềumàtrướcđâyLụcNhiễmkhôngthểtưởngtượngđược.
Nghiêncứubảnđồ,LụcNhiễmpháthiệnra,ngườiđiđườngđangnhìnhaingườibằngánhmắtkỳlạ.
CônhìnlạimìnhrồinhìnHànMặcNgôntìmhiểunguyênnhân,chắctạitrangphụcquákhácnhau,LụcNhiễmkéoHànMặcNgônđivàomộtcửahàngđồmặcthườngngày.
HànMặcNgônkhẽchaumày,rõrànglàkhônghứngthúvớiviệcmuaquầnáo.
LụcNhiễmcốtránhrầyrà,chọnđạimộtchiếcáosơminémchoHànMặcNgôn,HànMặcNgônđónlấy,nhanhchóngthaysang.LụcNhiễmgiậtmình.
Áosơminàykhônggiốngvớiáosơmimặcchungvớivest,ởcổvàvạtáothêuhoavănkiểucổ,khimặcphảixắntayáolên,thânáomàuđenômvừalấycơthể,cànglàmnổibậtvẻthanhtao,quýtộccủangườimặc,vôcùnghấpdẫn.
HànMặcNgônxắntayáolên,pháthiệnánhmắtcủaLụcNhiễm,hỏi:“Saothế?”.
Thulạiánhmắtthấtthần,LụcNhiễmnóivớicôbánhàngcũngđangngẩnngơnhưmình:“Cáinàyđi”.
ĐãquenvớiHànMặcNgônlúcnàocũngcompletgiầyda,nêncảmthấyHànMặcNgônchỉcómộtvẻnghiêmtúcvàcứngnhắc,
nhưnglúcnàyđây,chỉcầnthaymộtcáiáokhác,khíchấtcủaHànMặcNgônđãhoàntoànkhác.
HànMặcNgônthanhtoán,côbánhàngcũngphảithốtlên:“Chịơi,chịchọncáiáonàyđẹpquá…Cáiáonàybọnembánđượcmấychụccáirồi,nhưngbạntraichịmặcđẹpnhấtđấyạ…”.
Nhìnmấycôbánhàngđangthìthầmtonhỏ,LụcNhiễmcảmthấylânglâng,chíítthìnhãnquancủacôcũnghợpvớisốđông.
Muaxong,họcùngđitrênphố,trênmặtkínhcủanhữngcửahànghaibênđường,phảnchiếuhaiconngườicùngmặtlạnhvàrấtxứngđôi.
Vừađivừangắmcảnh,LụcNhiễmnghiêncứubảnđồmãimàkhôngcókếtquả,họquyếtđịnhbắtmộtchiếcxedànhchodukhách,đidạomộtvòng.
Trênxecònmiễnphícảnướcdừa,nhưngkhôngngọttínào,cònhơichát,uốngvàonhạtthếch,khiếnLụcNhiễmcũngphảinghingờkhôngbiếtđólànướcgì.
Cũngmaychútnướcmátlàmtancơnnóngbức,gióbiểnnhènhẹmangtheovịmặn,cảmthấydễchịuvôcùng.
HànMặcNgônvẫnngồibêncạnhLụcNhiễm,nhìnrangoàicửasổ,khôngnóicâunào.
CảmgiácthoảimáikhiếnLụcNhiễmquêncảthờigian.
SovớisựimlặngcủaLụcNhiễmvàHànMặcNgôn,đôivợchồngđangnghỉtuầntrăngmậtphíatrướcồnàohơnrấtnhiều.
Haingườiríuraríurítchỉtrỏkhắpnơi,sôinổibàntán.
Họquáồnáo,khiếnbácláixecũngphảiđểý.
Tuycũngcảmthấyồnào,nhưngthựclòngLụcNhiễmđangrấthâmmộhọ,cônhìnHànMặcNgônđangngồibêncạnh,HànMặcNgôncũngcảmnhậnđượcánhnhìncủacô,quaylại,ánhmắtdòhỏi.LụcNhiễmthấythế,độtnhiêncócảmgiáckhôngthểnóithànhlời.
Thờikhắcấyrồicũngvụttrôiqua.
Cũnggiốngnhưtừngthờikhắctrongsuốtbanămqua,côvàHànMặcNgônvẫnluônởbênnhaunhưthế,đơngiảnmàyênbình.
Đôichútmơhồ,nhưngmãikhôngnhìnthấyhyvọngsaulớpmànmỏng.
Khẽmímmôi,LụcNhiễmbiết,dùhiệntạicôđãtrởthànhbạngáicủaHànMặcNgôn,nhưnghyvọngtênngốctrướcmắtchủđộng,hoàntoànlàviệckhôngtưởng.
Chiếcxethamquanđãtớiđiểmdừng,khôngxatrướcmặtlàbãibiểnmênhmông,cátvànguốnlượn,ánhmặttrờisángsoirạngrỡ,đámngườidướiđóchỉnhưnhữngchấmnhỏ.
Đôivợchồngkiađãhétvangsungsướngnhàoxuốngbãicát,cứnhưchưabaogiờrabiển.Bãicátbênbờbiểnvẫnvàngóngđếnchóimắt.
Chắcbịảnhhưởng,LụcNhiễmcảmthấytráitimmìnhcũngđangnhảynhót,bậtrathànhtiếng:“Chúngta…cũngđirabãicátđi”.
Giọngnóikhôngnénnổiniềmvui.
HànMặcNgôncóvẻngạcnhiên.
LụcNhiễmvẫnđicạnhHànMặcNgôn,mắtnhìnxaxămvềphíabãicát,gióđùatrêumáitóc,thổitungbaynhữngsợitócmàuhạtdẻ,côkhẽnhắmmắt,vẻrạngrỡhiểnhiệntrênkhuônmặt.
HànMặcNgônvẫnthế,khônglộvẻvuibuồn,giọngbìnhthản:“Nếuemmuốnđi”.
“Thìđithôi”.
Đượcvàibước,LụcNhiễmcảmthấymắtcáchânlạiđau,thấybaonhiêungườiđangchạychântrầntrêncát,côcũngcởigiày,đichânkhôngtrênbờbiển.
Bãicátvẫncònnguyênhơinóngcủaánhnắng,giẫmlênrấtdễ
chịu.
HànMặcNgônngạcnhiênnhìncô.
LụcNhiễmcườithoảimái:“Cómuốnthửkhông?Rấtdễchịu”.
MộtHànMặcNgônquenvớisựquycủmựcthướctấtnhiênsẽtừchốingay,anhnhìnđámđôngtrênbãicátthinhauhoanhỉnhảymúalahét,cóphầnkhônghiểu.
LụcNhiễmchỉkéoHànMặcNgônđitrênbãicát,đôitìnhnhânlúcnãyđãthayđổibaonhiêukiểupose,thấyLụcNhiễmđingangqua,vộinói:“Chịơi,chịchụphộbọnemvới”.
LụcNhiễmgậtđầu,cấmlấymáyảnh,ghilạinhữngkhoảnhkhắcâuyếmngọtngàocủađôitìnhnhân.
Nhìnhọquaốngkính,LụcNhiễmcócảmgiácthậtlạlùng.
Đếnkhihọcảmơnrồiđikhuấthẳn,LụcNhiễmmớinhớra,họlàtìnhnhân,còncôvàHànMặcNgôn,xéttrêndanhnghĩacũngcóthểgọinhưvậy.
CốtưởngtượngtrongđầucảnhcôvàHànMặcNgônvớinhữngtưthếấy…LụcNhiễmbỗngcảmthấyhơilạnhchạydọcsốnglưng,cônhanhchóngxuatannhữngsuynghĩđángsợtrongđầu.
CôquaylạinhìnchiếcmáyảnhtrongtayHànMặcNgôn.
CũnggiốngnhưLụcNhiễm,HànMặcNgônchỉthíchchụpcảnh,khôngthíchchụpngười.
NhưngsaukhixemnhữngbứcảnhHànMặcNgônchụp,LụcNhiễmphảicôngnhậnHànMặcNgônbiếtchụphơncô,nhữnggócchọnchodùchỉsửdụnghiệuứngthôngthườngcũngchứađựngsựnênthơmàngườikháckhôngthểnhìnra,vôcùngđặcsắc.
CólúcHànMặcNgôncũngkhôngchụptoàncảnh,nhưngbứcnàocũngnắmbắtđượcnhữngđặctrưngmàngườikháckhólòngnắmbắt.
Cóthểchỉlàmộtángmâylạctrongánhchiềutà,mộtcánhchimgiữabầutrờirộnglớn.
LụcNhiễmđộtnhiênhỏi:“HànMặcNgôn,anhđãbaogiờchụpngườichưa?”.
“…Rồi”.
“Cóảnhkhông?”.
HànMặcNgônđộtnhiênbỏmáyảnhxuống:“Xóarồi”.
Khôngbiếtvìsao,LụcNhiễmđộtnhiênnói:“Chụpchoemmộttấm”.
“Anhkhôngbiếtchụpngười”.
“Thếemchụpchoanh”.
HànMặcNgônlạnhbănglắcđầu:“Anhkhôngthíchchụp”.
Nóixong,đilênphíatrướcmấybước.
NhìntheobóngdángHànMặcNgôn,sựấmứccủaLụcNhiễmphútchốctanbiến.
GióthổibaychiếcáomàuđencủaHànMặcNgôn,máitóccũngbịthổibaychekhuấtmộtbênmắt.
Phíaxaxa,mặttrờitừtừlặnxuốngmặtbiển,nhuộmvàngmàuxanhthẫmcủanướcbiển,từnglớpsóngsángdậpdềnhuốnlượn,nghìntầngtrongvắt.
KhuônmặtnhìnnghiêngcủaHànMặcNgônnhưhòavàotrongánhtịchdương.
“HànMặcNgôn”.LụcNhiễmgọi.
HànMặcNgônnghetiếngquaylại:“Gìthế?”.
ÁnhmắtLụcNhiễmnhìnxaxăm,khẽnói:“Trờitốirồi,điăn
cơmthôi”.
Quaylại,HànMặcNgôngậtđầu:“Ừ”.
HànMặcNgônbướcrakhỏiánhchiềutàđỏối,tiếnvềphíaLụcNhiễm,giốngnhưtừthếgiớinàybướcsangmộtthếgiớikhác,bấtgiác,LụcNhiễmđưataytúmlấyáocủaHànMặcNgônrồinắmlấycánhtayanh.
LụcNhiễmtựnóivớimình,chodùHànMặcNgôncáchcôbaoxa,côcũngsẽcốkéoanhlạigần.
Huốnghồ,anhđangtiếnlạiphíacô.
Tuykhôngxuốngbiển,nhưngbữatốihảisảnthìkhôngthểthiếu.
Hiếmcócơhộiđượcăncuabiểnchínhtôngthếnày,tấtnhiênLụcNhiễmkhôngthểbỏqua,côchọnmộtnhàhànghảisảnbênbờbiển.
Nhàhàngkhôngto,bênngoàicómộtchiếcôchenắngtođùngmàuxanh.Nhữngquánbarvenđường,quáncafé,quánănđêmđềuđãlênđèn,nhữngbóngngườitrênbãicátcũngtảnracáchướng,mờmờảoảo.
Chủquánbêramộtmâmhảisảnto,tômcuaốcsò,còncócảnướcdừađặcbiệt.
Rửasạchtay,LụcNhiễmkhôngchútkháchkhí,thỉnhthoảngcònbócchoHànMặcNgônvàicontôm.
Ănđếnconthứtư,HànMặcNgônngăncôlại.
“Đừngănnữa,đaubụngđấy”.
Đólàsựthựckhôngthểphảnbác,côngượngngùngrúttayvề,rồithoảimáiduỗithẳngchântaytrênchiếcghếmây,hítthởkhítrời.
HànMặcNgônănrấtíthảisản,anhkhôngmấyhứngthúvớiviệcănuống,chỉthíchđồthanhđạm,dĩnhiênhảisảnkhôngnằmtrongdanhsáchnày.
LụcNhiễmgọichủquầy,gọichoHànMặcNgônmộtphầncháohảisảntươngđốithanhđạm.
RõrànglàcháohảisảnhợpvớikhẩuvịcủaHànMặcNgônhơn,anhănmộttílàhếtveo.
LụcNhiễmchốngcằmnhìnanh,bấtgiáckhóemiệngcũngcongtheo.
“Saothế?”.
HànMặcNgônbịdínhmộtítcháolênmiệng,maxuiquỷkhiếnthếnào,LụcNhiễmđưangóntaylênmôiHànMặcNgôngạtđichỗcháodính,bỗngLụcNhiễmcảmthấynhưcóluồngđiệnchạyquangười.
“Cháodínhtrênmiệng”.
LụcNhiễmtỉnhbơlấygiấyănlausạchngóntay,nhưngtráitimthìđậprộnràng.
Hơinhướnmắtlên,khôngbiếtcóphảitạiánhđèn,gòmáHànMặcNgônhơiửngđỏ.
Mộtthoángấmápxuấthiện.
Điềunàytrướcnaychưatừngcó,tráitimLụcNhiễmbỗngnhanhthêmvàinhịp.
Độtnhiên,tiếngchuôngđiệnthoạicắtngang,phátanbầukhôngkhíấmáp.
LụcNhiễmgiậtmình,thấyHànMặcNgônlấyđiệnthoạiởtrongtúiáo,rangoàinghe.
Nămphútsau,HànMặcNgônquaylại,khuônmặtvẫnvôcảm:“Mộthạngmụcchúngtalàmđạilýlầntrướccóchútvấnđề,phảiquayvềngaybâygiờ”.
“Khoanđã…”.
HànMặcNgônhơidừngbước,nghecônóihết.
“Anhbảonămngàynghỉ,hômnaymớilàngàyđầutiên”.
Khẽchaumày,HànMặcdứtkhoátnói:“Cóthờigiansẽquaylạibù”.
LụcNhiễmmímmôi,nắmchặtlòngbàntay,móngtaybấmvàothịtđaurát.
Côtựnóivớibảnthânmình,LụcNhiễm,đừngvội,vẫncònthờigian…
Vấnđềxảyradophíanhàmáy,vìxảyrasaisóttrongquátrìnhvậnchuyểnnênsốlượngđếnbếnkhôngđủ,phảimượnthêmchỗkhácbùvào.Vàthếlà,họlạiquaylạinhịpsốngbậnrộnhàngngày.
TrongvòngmấyngàycôchạykhắpnơicùngHànMặcNgôn,gầnnhưhọchẳngcólúcnàonghỉngơi.
Thựcrahọcũngquáquenvớinhịpsốngnày.
LụcNhiễmđãquênhếtnhữngviệcxảyratrênbãicát,chútítkhôngkhíấmápcũngbịthổibay.KhôngphảilàLụcNhiễmkhôngmuốnoánthán,màvìcôbiết,mộtsốviệccóoántháncũngkhôngđượcgì,chibằngcứtậptrunggiúpHànMặcNgônlàmviệc,biếtđâucòncócơhộilấylạibốnngàyđãmất.
Mặcdùkhảnăngnàylàrấtít.
LụcNhiễmcười,nhưngvẫnphảithử.
CôquaylạinhìnHànMặcNgôn,vẫnđangsángđènlàmviệc.
LụcNhiễmlàmchoxongcôngviệccủamình,rồigõcửaphòngcủaHànMặcNgôn:“Cònkhoảngbaolâunữa?”.
Nhìnđồnghồ,HànMặcNgônbìnhtĩnhđáp:“Khoảnghaitiếngnữa”.
LụcNhiễmlơđãngnhìnlêntrầnnhà,làmravẻbuộtmiệng:“Thế
emrangoàimộtlát,haitiếngnữaquaylại”.
Thựcracôcũngcóthểtựvềnhà,nhưngLụcNhiễmvẫnthamlamnhữnggiâyphútđượcởriêngbêncạnhHànMặcNgôn,ítnhấtlàlúcđóanhkhôngphảilàmviệc.
Khẽgậtđầu,HànMặcNgônkhôngtiếplời,lạichúimũivàocôngviệc.
NhữngđườngnéttrênkhuônmặtnhìnnghiêngcủaHànMặcNgônrấtđẹp,vềđiểmnàythìdùcónhìnthêmbaonhiêulần,LụcNhiễmvẫnphảithừanhận.
KhiHànMặcNgôncúixuốngtậptrunglàmviệc,nhữngđườngnétnhưtạctượngtrênkhuônmặtcànghiểnhiệnrõràng,trongkhôngkhíyênlặngxungquanh,đặcbiệtlàlúcchămchúnhìntậptàiliệunhưđangngắmngườitrongmộng,ánhmắtấy…chămchúđếnmứckhiếnngườitamêđắm.
Tronggiâyphútkhoanhtaytựacửa,LụcNhiễmđangđịnhđi,bỗngcôđểýthấycạnhgiátreoáo,mộtchiếcvímàuđenrơitrênđất,lộragócmộttấmảnh.
LụcNhiễmcẩnthậnrúttrongmộttậpthẻngânhàngramộttấmảnhépcẩnthận.
Thờigianbêngóctấmảnhlàmấynămvềtrước,nhưngcóthểnhậnra,tấmảnhđượcbảoquảnkhátốt,màusắcvẫnsángbóngnhưmới.
Bốicảnhcủabứcảnhlàmộthồnướctrongvắtlấplánh,bênbờhồliễubaytronggió,mộtcôgáiđangdựavàogốccâynhìnlại,cườihiềnhòa.
Rõrànglàngườichụpđãrấtdụngcông,gócchụptuyệtđẹp,khiếnngườitacứmuốnngắmmãi.
Côgáinày…làTrangTĩnhđúngkhông?
Khôngbiếttạisao,côcảmthấytimmìnhnhưcóaibópchặt.
Trongmộtkhoảnhkhắccôđãrấtmuốnxénáttấmảnhchướngmắtđó,nhưngcuốicùngchỉnhẹnhàngđặttrảvềchỗcũ.
Khôngcầnthiếtphảicảmthấykhóchịuchỉvìmộtbứcảnh.
Côrakhỏicôngty,lặngnhìndòngxecộqualại,đènđườngđannhau,chợtnhậnralàchẳngbiếtđiđâu.
Nếulàtrướcđây,cólẽcôsẽvềnhàđingủ,hoặclàgiúpHànMặcNgônchuẩnbịnhữngsựvụkhác,vídụnhưchuẩnbịtàiliệuvàkếhoạchcầnthiếtđểtiếnhànhbướctiếptheochocáchoạtđộngởcuộchọptìmkiếmcơhộikinhdoanhlầntrước,chínhnhưHànMặcNgônđãtừngnói…côlàmộttrợlýquámẫncán.
Nhưnglúcnàyđây,côkhôngmuốnlàmgìkhác,chỉmuốnlangthangvôđịnh.
LụcNhiễmchợtnhớcólầncôvàHànMặcNgôntiếpkhách,uốngquánhiều,cảhaiđềukhôngthểláixe.Lúcđóquámuộnnêncũngchẳngcònchiếctaxinào,thếlàhọquyếtđịnhđibộvề.Đêmhômkhuyakhoắt,khôngkhígiálạnh,đimộtlúctrờilạimưa,cảmgiácloạngchoạngtrênđôigiàycaogótgiờlạiphảichạytránhmưa,khôngcẩnthậnngãtrẹocảchân,đikhôngnổi.HànMặcNgônthấythế,khôngnóimộtlời,cởiáokhoácđưachocô,rồikhomlưngcõngcôvềcôngty.
Tấmlưngrộnglớnướtsũngnướcmưa,nhưngantoànchắcchắnnhưbếnbờvĩnhcửu.
Nhưngmà,khôngphảibếnbờcủacô.
Điệnthoạiđổchuông.
Thậtngoàidựđoán,làđiệnthoạicủaHướngDiễn.
“Anhvừaxongmộtvụlớn,nhưngđángbuồnlàchẳngcóaiđểchiavui,emcóthểgặpanhkhông?”.
NghegiọngHướngDiễn,LụcDiễnnhớlạicâuchuyệnhômtrướcanhkểvớicô.
QuákhứcủaHànMặcNgôn,nhữngthờikhắcmàcôkhôngthểchạmtớivàngườianhđãtừngyêu.
Côkhôngthểbắtmìnhkhôngnghĩđếnnhữngđiềuđó.
Đâythựcsựlàcảmgiáctồitệtộtđỉnh,nhưngcũngkhôngthểtiếptụclừamìnhlừangười…LụcNhiễmnhắmmắt,côvốnkhôngphảingườinhưvậy…
Từlúcnàokhôngbiết,côđãtrởnênhènnhátthếnày.
HaybởivìcôkhôngthểbìnhtĩnhđốidiệnvớitấtcảnhữnggìliênquanđếnHànMặcNgôn?
LụcNhiễmdầnbìnhtĩnhlại,nếucôcònkhôngdámtrựcdiệnvớiquákhứ,thìsaocóthểđốidiệnvớitươnglaicủaHànMặcNgôn?
“Vâng,HướngDiễn,emcũngđangmuốnhỏianhmộtviệc”.
Hẹnxongđịađiểm,cáchchỗLụcNhiễmkhôngxa,côđibộtới,mặcchotừngcơngiómátthổiqua.
HướngDiễnđãyênvịtrongquán,vẫytaygọiLụcNhiễm.
Vẫnnụcườiquenthuộc,nhữngngóntaydàivớimóngtaynhưngọccầmchiếclythủytinhtrongsuốt,sánglấplánh.
TuyrằngvẻngoàicủaHướngDiễnđãrấtkhácxưa,nhưngcảmgiácthânthiếtthìvẫnthế.CônhớlạihìnhảnhHướngDiễnlúcphụđạochocô,cũngluônyênlặngngồiđợicônhưthế…
DánghìnhchàngsinhviênđeokínhxấuhổngạingùngtrùngvàodánghìnhHướngDiễnbâygiờ.
LụcNhiễmchưakịpmởlời,HướngDiễnđãlêntiếngtrước:“Anhcũngkhôngcóýgìkhác,chỉlà…muốntìmmộtngườiđểchiasẻ.Đâycóthểcoilàvụkiệnlớnnhấtcủaanhkểtừkhiquaylạiđây,anhđãtốnbaonhiêuthờigianchuẩnbịtàiliệu,tìmsơhở,đợingàyratòa,bậnđếnnỗikhôngcóthờigian…”.
“Cógìđâu,chúcmừnganh!”.
NgheHướngDiễnnói,LụcNhiễmđộtnhiênkhôngthểmởmiệnghỏi.
Ngườiphụcvụđemlênmộtcốcnướcchanh,HướngDiễnđónlấyrồiđưaquaphíaLụcNhiễm:“Anhnhớlầntrướcemgọinướcchanh,cũngchẳngbiếtemthíchuốnggì,nêngọichoem”.
“Cảmơnanh”.
KhôngcònhứngthúđùavuicùngHướngDiễn,LụcNhiễmcảmthấykhôngbiếtnóigì.
“Màemnóilàcóchuyệnmuốnhỏianh?Chuyệngìthế?Emnóiđi”.
LụcNhiễmđịnhnói,nhưngkhôngbiếtbắtđầuthếnào,côngừnglạigiâylát,chậmrãinói:“AnhcònbiếtnhữnggìliênquanđếnbạngáitrướcđâycủaHànMặcNgôn?”.
HướngDiễncũnglặngngười,rồicúiđầucườiđaukhổ:“Anhcònthắcmắctạisaoemlạinhậnlờingaynhưthế,hóaracũnglàvìanhta”.
“Emxinlỗi…”.
“Khôngsaođâu…Anhkhôngbiếtgìnhiều,vìlúcđócũngchỉlàvôtìnhnhắcđếnthôi”.Dừnglạimộtlát,HướngDiễnnóitiếp:“Chỉnghenóitìnhcảmgiữahọrấttốt,aicũngtưởngrằngtốtnghiệpxonglàhọsẽlấynhau,thếrồi,họbấtngờchiataynhau,saukhicôgáiđóđi,HànMặcNgôncũngbiếnmấtmộtthờigian,khônglâusauthìlàmthủtụcranướcngoài…”.
“Anhấyđuổitheocôấyà?”.
“Khôngphảithế,họđihainướckhácnhau”.
“Embiếtrồi,cảmơnanh”.
ThấyLụcNhiễmkháchsáonhưvậy,HướngDiễnthoángbuồn,nhưngvẫncườinói:“Emđừngkháchsáothế,đểmộthaihômnữaanhlạiđihỏichoem”.
BiếtrõnhờHướngDiễnhỏinhữngviệcnhưthếnàythậtchẳngrasao,nhưngmà…LụcNhiễmkhôngthểkhốngchếnổihammuốntỏtườngmọiviệc.
LụcNhiễmkhẽtrảlời:“Thếthì…phiềnanhvậy,emcũngchỉhiếukỳmàthôi”.
“LụcNhiễm,cóphải…HànMặcNgônđốixửvớiemkhôngtốtkhông?”.
Nghevậy,LụcNhiễmnhưbừngtỉnh,côkhẽmỉmcười,giọngđiệubìnhthảnnhưkhôngcógìxảyra:“Khôngcóchuyệnđó,anhấyrấttốt,mấyhômtrướcđicôngtáccòndẫnemđidạobênbãibiển”.Giơtayxemđồnghồ,LụcNhiễmcườinói:“Cũngđếngiờrồi,látnữaanhấysẽđónem,emđitrướcđây.Emcũngchúcmừnganhlầnnữa,chúcanhsựnghiệpkhôngngừngpháttriển”.
“Anhcũngchúcphúcchoem”.
NhìntheobóngLụcNhiễmdầnxa,HướngDiễnbuôngthõngchiếcly.
Nụcườitrênkhuônmặtcũngdầnbiếnmất,LụcNhiễm,ngaycảanhcònnhậnralòngdạemđangđểtậnđâu,saoemcứcốphảikiêncườngnhưthế,kiêncườngđểkhôngchoaithấyvếtthươnglòngcủaemsao?
HànMặcNgôn…anhtathíchemthậtsao?
Bangàysau,LụcNhiễmnhậnđượcemailcủaHướngDiễn,trongđócókhoảngmườimấytấmảnh.
Trongtíchtắcmởnhữngtấmảnhđóra,LụcNhiễmcảmthấytimmìnhnghẹtthở,thậmchícôphảidùngtoànbộlýtríđểgiữchomìnhimlặngkhixemnhữngbứchìnhnày.
Nhữngtấmhìnhcủabảy,támnămvềtrước.
Nhưngtấmnàocũngngọtngàođếnnhứcmắt.
Đặcbiệtlàtấmảnhđầutiên:Trênquảngtrườngcôngviênrộng
lớn,nhữngconchimhòabìnhbaylượntrênkhôngtrung,đôitraigáiômnhaunhưchốnkhôngngười,vẻmặtchânthànhtrongánhnắngấmáp,saomàhọđẹpđôiđếnthế.
Tấmthứhai,haingườimặcáolôngdàycộpđứngtrongtuyếtlạnh,đôibàntaylạnhcóngđếnđỏhồngvìđắpngườituyết,nhưngnụcườithìngọtngàođếnấmáp.
Tấmthứbaởtrongvườntrường,bốicảnhlàtrờixanhmâytrắngvàđườngchạyđiềnkinh,trênvạchvềđích,haitaychàngtraiđặtlênđầugốiđểthở,côgáicầmkhănbôngvàchainướcsuốilolắngđỡlấychàngtrai,cảsânvậnđộngrộnglớnlàthếmàdườngnhưchỉcóhaingười…
Tấmthứtư…
ChàngtraitrongnhữngtấmảnhấyhiểnnhiênchínhlàHànMặcNgônthờiđạihọc.
Trongmườimấytấmảnhấy,khôngcóbứcnàoHànMặcNgônkhôngcười,khôngcóảnhnàokhôngyêuđươngthắmthiết.
LụcNhiễmchưatừngthấybấtcứhìnhảnhnàocủaHànMặcNgônquákhứtrongconngườiHànMặcNgônhiệntại.
Đemrasosánh,mộtchútítquantâmấmápcủaHànMặcNgônđốivớiLụcNhiễmthậtchẳngthấmvàođâu.
HóarakhôngphảilàHànMặcNgônkhôngbiếtyêu,màlàanhđãsớmchônvùitìnhyêucủamìnhchomộtngườicongáikhác.
Vìthế,chodùcôcólàmgì,cũngchỉlàvavàonúibăngmàbươuđầuchảymáumàthôi.
Đâythựclàmộtviệcđauthương…LụcNhiễmbỗnghốihậnvìđãtìmhiểuvấnđềnày.
Nếukhôngbiết,cômớicóthểtiếptụclừamìnhlừangườirằngHànMặcNgônvốndĩkhôngbiếtyêuphụnữ…
Nhưngcàngsosánh,càngthấyrõsựbấtlựccủacô.
CúgiángnàycònđaulònghơncảcáingàycôquyếtđịnhnghỉviệctừbỏHànMặcNgôn…
Tanlàm,HànMặcNgônhỏicôcócầnđưavềkhông,LụcNhiễmnóibuổitốicóviệc,từchốiđềnghịcủaanh,nghexonganhcũngchỉ“ừ”mộttiếngthểhiệnlàđãbiết,khônghỏilýdo.
LụcNhiễmcũngchẳngbuồnsođo,vìlàmnhưthếchỉtăngthêmđauthươngmàchẳngcóýnghĩagì.
Chịuđựngquálâu,côcũngmuốntìmmộtngườiđểthổlộ,nghĩmãi,cuốicùngcôquyếtđịnhgọichoLâmTĩnh,mãimộtlúcmớinghemáy,đầudâybênkiatiếngnhạcxenlẫntiếngồnào.
LụcNhiễmhỏiLâmTĩnhđangởđâu,ậmừmộtlúcmớichịutrảlờithậtthàlàđangởquánbar.
RõràngvìlầntrướcdosaykhướtnênLâmTĩnhvẫnchưabiếtsợ,nhưngvớiLụcNhiễm,tấtcảvẫnnhưmớixảyrangàyhômqua,nhấtlàkhivếtthươngấycònđangvắtngangquacánhtaycô.Khẽthởdài,LụcNhiễmdặnLâmTĩnhcứởyênđấy,rồibắtxeđiđến.
Lầnnày,LụcNhiễmmấtbaocôngsứcmớitìmthấyLâmTĩnhtrongđámngườiđangnhảynhót,trangphụcbósátđẫmmồhôi.NhìnthấyLụcNhiễm,LâmTĩnhgiốngnhưđứatrẻphạmlỗibịbốmẹbắtgặp,cúiđầuhốilỗi,sựphấnkhíchlúcnãyhoàntoànbiếnmất.
CũngthươngLâmTĩnhvừamớithấttìnhnênLụcNhiễmkhôngnóigì,côngồibênquầybargọihailycocktail,uốngmộtcốc,cốccònlạiđưachoLâmTĩnh.
“Lầnsauđừngcóđimộtmình”.
LâmTĩnhđónlấylyrượu,nhìnLụcNhiễmlolắng:“Cậukhôngtráchtớà?”.
LụcNhiễmphìcười:“Cậubaonhiêutuổirồi,tráchcậuthìđượcgì,tớđâuphảimẹcậu.Sựviệclầntrướctuychỉlàtrùnghợp,nhưngcũngkhótránhkhỏilầnthứhai,cậunêncẩnthận”.
LâmTĩnhcúinhìnlyrượu,uốngmộtngụm,nứcnở:“Cũngtạitớ
buồnquá,muốngiảisầu”.
“Tớbiết”.LụcNhiễmcũngkhẽnhắmmắtlại,ngữkhívừanhưaioán,lạinhưtựcườimình:“Tớcũngbuồn”.
“Hả?”.
Đangđịnhmởmiệngnóigì,bỗngLâmTĩnhngẩngphắtlên,nhìnchămchúkhôngchớpmắt.
LụcNhiễmhuơtaytrướcmặtLâmTĩnh:“Saothếhả?”.
Khôngkịptrảlời,LâmTĩnhđứngdậy,địnhđuổitheo.
LụcNhiễmvộivãkéolại:“Saothếhả?”.
“Hìnhnhưtớnhìnthấybạngáicủaanhta?”.
“Cáigì?”.
“BạngáicủaLạcỨcVi,conbéđó…nhưngsaonólại…lúcnãycóngườiômnóđivàophòngriêngrồi,khôngđược,tớphảiđixemxem…”.
KhôngngănđượcLâmTĩnh,LụcNhiễmbịcôbạnkéotheođẩycửabướcvào.
Banamhainữtrongphòngcùngquaylạinhìnhọ.
Bangườiđànôngtrạcba,bốnmươituổi,haicôgáicònrấttrẻ.
LâmTĩnhđithẳngđếntrướcmặtcôgáiáođỏ,giọngnóicốtỏrakìmchế:“CôkhôngphảilàbạngáicủaLạcỨcVisao?Tạisaolạiởđâyvớimấyngườinày?”.
Côgáitrôngrấtdễthương,nghihoặcmộtlátrồicườiđáp:“Đúngthế.Saohả?À,đúngrồi,chịchínhlàngườibạngáimàanhtavẫnkêucađóđúngkhông?”.
LờinóithiếusuynghĩcủamộtđứatrẻđãcứađúngvàovếtthươngcủaLâmTĩnh,giọngnóicũngtrởnênđanhđáhơn:“Nếucô
làbạngáianhta,thìngườiđangômcôbâygiờlàai?”.
TheosauLâmTĩnh,LụcNhiễmquaylạikhépcửa,rồiđứngnguyênởđó,đầuhơicúixuốngmàkhônghềngăncảnLâmTĩnh.
NgườiđànôngđangômcôgáiquayranhìnLâmTĩnhvàLụcNhiễm,hỏicôgái:“Chuyệngìvậy?”.
Tiếngcườicủacôbénhưtiếngchuôngbạc,lảnhlótnhưchưavướngbậnsựđời.CôbénóivớiLâmTĩnh:“Việcnàyliênquanđếnchịà?”.Rồiquaylạinóivớingườiđànôngbêncạnh:“Cógìđâu,mấymẹsềrỗiviệcấymà”.
LâmTĩnhtứcgiậngiơtaylên,nửachừngthìbịLụcNhiễmngănlại.
LâmTĩnhquaylạihỏi:“TiểuNhiễm,saolạingăntớ?”.
TrướckhiLụcNhiễmkịptrảlời,giọngnóicủamộtngườiđànôngvanglên,giọngđiệucợtnhả:“KhôngphảitrợlýLụccủaHàntổngđâysao?Saolạicóthờigianmàchạytớimấychỗnày?”.
TừlúcbướcvàocănphòngnàyLụcNhiễmđãcólinhcảmkhônghay.
Ánhmắtđầutiêncủacôđãgặpphảingườiđànôngngồingoàicùng,BùiHàm.
LầntiếpxúcduynhấtvớiBùiHàmlàmộtlầnLụcNhiễmvàHànMặcNgônliênkếtdùngchiêugậyôngđậplưngôngvớihắnta.Đólàmộthạngmụckhálớn,trongcuộchọpmờithầuchỉhaicôngtycónănglựccạnhtranh:côngtycủaHànMặcNgônvàcôngtycủaBùiHàm.BùiHàmkhôngphảimộtthươngnhânđứngđắn,hắnđãthuêngườiăncắphồsơdựthầu,LụcNhiễmpháthiệnranhưngcôvàHànMặcNgôncoinhưkhôngbiếtgì,làmgiảmộthồsơdựthầuđểngườitalấyđi,tronglúcBùiHàmdươngdươngtựđắcbỏgiáthấp,giángchođốiphươngmộtđònchímạng.
CôvẫncònnhớvẻmặtBùiHàmlúcđó,biếndạngmộtcáchđángsợ.
Maymàhaingườikhôngcùngmộtthànhphố,nướcgiếngkhôngphạmnướcsông.Nhưngthậtkhôngngờhọlạigặpnhaunhưthếnày.
Đúnglàoangiangõhẹp.
Chương9
TráitimLụcNhiễmnhóiđau,côcắnmôitựnóivớimình,vìsựtrởvềcủaTrangTĩnhmàranôngnỗinàysao?
“LâmTĩnh,chúngtađithôi”.
VùngvẫykhỏibàntayLụcNhiễm,LâmTĩnhvẫnkhôngcamtâm:“LụcNhiễm,tạisaolạibắttớđi?Côtabắtcáhaitay!Côtadựavàocáigì…”.
LụcNhiễmđànhphảinghiêmgiọng:“Đithôi”.
CôđịnhlôiLâmTĩnhrakhỏicửa,BùiHàmđãđứngdậy,giữlấynắmđấmcửa,ngănLụcNhiễmlại,nởmộtnụcườichẳngtốtđẹpgì:“Saolạiđingaythế?CôLục,chẳnggìchúngtacũnglàchỗquenbiếtcũ,chibằngcứởlạiđâyuốngvàilyhànhuyênđã?”.
Mímắthơigiậtgiật,LụcNhiễmrấtmuốnnóigiữachúngtachẳngcógìđểhànhuyên,cùnglắmchỉlàthùcũhậnmớimàthôi.
Nhưngtìnhthếtrướcmắtmànóirađiềunàythìchẳngkhácnàotựchuốctộivàothân,đâyđâuphảilúcđểtrổtàiănnói.
Nghĩvậy,LụcNhiễmnởmộtnụcườiáynáy,cốgắnglàmravẻhiềnlànhnhãnhặnnhấtcóthể,giọngđiệuthậtchânthành:“AnhBùi,thậtlàngạiquá,tôiđangvộivềcôngtycóchútviệc,chibằngđểlầnkhácchúngtauốngvớinhauvậy”.
Nghecũngcóvẻbấtđắcdĩnhưphảithoáithácmộtngườibạncũ.
BùiHàmvẫnđứngngayởcửa,khônghềcóýtránhra,ánhmắtthoángchúthungtợn:“CôLục,côlàmthếlàkhôngnểmặttôirồi,chẳngmấykhitôimớiđếnđây,côđãkhônglàmtrònchứcphậnchủ
nhàlạicòndứtkhoáttừchốilờimờicủatôinhưthế,tôithậtsựkhóchịuđấy”.Quayngườichặnngangởcửa:“Vìthế,nếucôkhôngmuốnởlạithìcũngphảiởlạichotôi”.
Nếulúcnãycònhồnghi,thìgiờđâyýthùđịchcủaBùiHàmđãhiểnhiệnrõràng.
LụcNhiễmquaysangnhìnLâmTĩnh,LâmTĩnhcũngđãhếthồđồ.
LụcNhiễmthầmsuytính,vếtthươngởtayvẫnchưakhỏihẳn,lúcnàymàđộngthủsẽảnhhưởngđếnvếtthương,trầmngâmmộtlát,LụcNhiễmnghĩchẳnggìthìđâycũnglàđịabàncủamình,đốiphươngdùcóthếnàochắccũngkhôngdámquáhỗnxược.
Nghĩthế,LụcNhiễmcườiđáp:“AnhBùithànhtâmthànhýnhưthếmàtôicứcốtừchốithìthậtbấtkính,chỉlà,anhcóthểđểbạntôivềtrướcđượckhông?”.
BùiHàmsuynghĩmộtlát,rồilắcđầuxinlỗi:“Thếsaođược,côLục,muộnthếnàyrồi,bạncôthângáimộtmìnhvềnhàkhôngantoàn,chibằngchúngtacứởđây,rồitôisẽđưahaicôvề”.
Miệngcườiđồngý,nhưngtronglòngLụcNhiễmchỉmuốnbămvằmBùiHàmralàmtrămmảnh.
Khôngantoàn?
Ởlạiđâymớicàngkhôngantoàn!
ThấyLụcNhiễmkéotheoLâmTĩnhlolắngngồixuống,BùiHàmmớirờikhỏicửa,ngồivàovịtrícũ,rồinóivớinhữngngườikhác:“ĐâylàcôLụcNhiễm,mộttrợlýđầungànhđấy,khôngbiếtcóbaonhiêucôngtymuốnkéocôấyvềđấy.CònđâylàTrươngtổngvàVệtổng…”.
Haingườiđànôngcònlạilàmravẻngưỡngmộđạidanhtừlâu,nhưngtháiđộcoithườngramặt.
Đúngvàolúcđó,điệnthoạicủaLụcNhiễmrunglên.
Côvộiấnnútngherồirútđiệnthoạira,đầudâybênkialàgiọngnóiđềuđềucủaHànMặcNgôn:“Emquêntúiởcôngty”.
Khôngkịpsođonhữngkhóchịuởtronglòng,LụcNhiễmvộivàng:“HànMặcNgôn,tôigặpBùiHàmởquánbarrồi…”.
NgayvàolúcLụcNhiễmnhậnđiệnthoại,sắcmặtBùiHàmđãthayđổi,giờngheLụcNhiễmnóivậyliềnđưataygiằnglấyđiệnthoạicủaLụcNhiễm,khôngđểchocônóiđếncâuthứhaiđãtắtnguồn,cườinói:“Lúcnàymàngheđiệnthoại,côLụcđâythậtkhôngbiếttôntrọngngườikhác”.
LụcNhiễmnhìnchiếcđiệnthoạivừamuacủamình,hơixótcủa,cônghĩ,cũngđượcthôi,HànMặcNgôn,lầnnàyemchoanhmộtcơhộianhhùngcứumỹnhân.
Bỏđiệnthoạixuống,rótchoLụcNhiễmđầymộtcốcrượutrắng,BùiHàmđưachocô:“Nào,chúngtaquênhếtnhữngchuyệnkhôngvuiđi.CôLục,chúngtacạnchénvìlầngặpnày”.
Chưauốngmàđãthấyhơirượuxộclên.
Côcầmcốcrượu,chầnchừchưachịuuốngngay.
Haingườiđànôngkiavẫnômgáiđẹptronglòng,vừacườivừagậtđầu,rõrànglàđangchờxemkịchhay.
“Nếutôikhôngmuốnuốngthìsao?”.
VẻmặtBùiHàmđãlộvẻngangngược,giọngnóicũngkhôngcònvẻgiảtạovừarồi:“NếuthếthìcôLụccũngđừngtráchtôikhôngkháchkhí”.
Mấynămnaydùchưahọcđượccáchquansátsắcmặt,chắccũngphảihọcđượccáchnhìntìnhthế.
LụcNhiễmcũngkhôngngốcđếnnỗilấytrứngchọiđá,đếnlầnthứhaiBùiHàmdùngngữđiệuuyhiếpdọanạtnhưthế,côlắclắcchiếclythủytinhtrongsuốttrêntay,khókhănnhảratừngchữ:“Được,tôiuống,cóđiều,cóphảitôiuốngxongthìanhsẽchochúngtôiđi”.
BùiHàmcườinhamhiểm:“Đúng,uốngxongtôisẽđểcôđi”.
TronglòngLụcNhiễmcườigằn,anhđểtôiđimớilạ.
Nếuchỉlàuốngcốcrượu,khôngphảiLụcNhiễmkhônglàmđược,nhưngvớingườithùdainhưBùiHàm,đâuphảimộtcốcrượucóthểgiảiquyếtđượcvấnđề?
Quảlànhưvậy,LụcNhiễmcốlàmravẻmiễncưỡnguốnghếtmộtcốc,BùiHàmlạinhanhchóngróttiếpcốcthứhaichoLụcNhiễm.
LụcNhiễmcúiđầu,đểmáitócchebớtkhuônmặt,cônắmlấymépbàn,dùngtaychặnlạinhữngcơnho,cứnhưlàđãsaytúylúymấtrồi.
Đưatayđẩycốcrượura,LụcNhiễmlắcđầu,nóikhôngrõchữ:“Tôikhôngthểuốngđượcnữađâu”.
BùiHàmgõgõmặtbàn,vẫncáigiọngđiệuấy:“Côkhônguốngcũngđược,thếthìđểbạncôuốngthaycôđi”.
Nóixong,BùiHàmđẩycốcrượuđầysangphíaLâmTĩnh.
LâmTĩnhkhôngngờliênlụysangcảmình,hơirượucaysựcngaytrướcmũi,cônhìnkhuônmặtkhônghiềnlànhcủaBùiHàm,lạinhìnsangLụcNhiễmsắpđổgụcxuống,cảmgiáctộilỗitràolên,cônói:“Vâng”,rồibêcốcrượuđịnhuống.
Chưađưalênđếnmiệng,bỗngmộtcánhtaychặnlại,LụcNhiễmtrừngmắtnhìnBùiHàmnói:“Côấykhôngbiếtuống,đừnglàmkhócôấy”.
BùiHàmcườivẻrộnglượng:“TôivốnlàmờicôLụcđấychứ,nếucôLụcđồngýuống,tấtnhiêntôisẽkhônglàmkhóngườikhác”.
Sốgặpvậnrủi.
LụcNhiễmbấtđắcdĩlạibêcốcrượulên,cônghĩ,khitrởvềnhấtđịnhsẽthắpnénhươngtrênbànthờtổtiên.
LầnnàyLụcNhiễmuốngcònkhókhănhơncảlầntrước,hìnhnhưBùiHàmrấtđắcýthưởngthứcquátrìnhnày,LụcNhiễmcàngcóvẻkhổsởhắntacàngthíchthú.Cốuốnghếtcốcrượu,LụcNhiễmcảmthấyđầuóctrởnênquaycuồng,nếunóilàuốngxongcốcthứnhấtcôcònlàmquálênmộtchút,thìcốcthứhainàythậtgiảđãlẫnlộnrồi.
TuybìnhthườngđitiếpkháchLụcNhiễmcũnguốngkhôngítrượu,nhưngchẳngbaogiờcókiểuuốngmộthơihếtsạchthếnày.
Bụngrỗnglạiuốngvàobaonhiêurượunhưthế,LụcNhiễmcảmthấynônnaokhóchịu.
Khôngngờ,BùiHàmtiếptụcrótcốcthứba.
LụcNhiễmnhìnBùiHàmbằngmộtánhmắtkhónói,ýlà:Anhmuốnchơitôithậthả?
“TửulượngcủacôLụcđâythậtkhôngvừa,côuốngnốtcốcthứbanàyxemthếnào?”.
Vấnđềbâygiờkhôngphảilàuốnghaykhông,màởchỗ,uốngnốtcốcrượunàycôsẽbịngộđộc.
Tronglúcngầnngừgiữatiếptụcchịuđựngvàdứtkhoátratay,LâmTĩnhđãcầmlấycốcrượu:“Haylàđểtớ”.
LụcNhiễmđưatayngănLâmTĩnhlại:“Ởyênđấy”.Côđứngdậy,quayđầulại:“BùiHàm…”.
BùiHàmrướnmắt:“Gìthế?”.
Giâytiếptheo,LụcNhiễmbỗnggiơchânlên,đáphăngcáibàn,kéoLâmTĩnhchạyrangoài.
Khitaycôchạmvàonắmđấmcửa,mớibiếtcửađãbịkhóatráilại.
BùiHàmbịcáibànchặnlại,hắnđẩycáibànra,ánhmắtâmunhìnLụcNhiễm,khiếnngườikháccũngcảmthấynổidagà.
Tiếngkhóacửakêu“lạchcạch”.Cửabậtmở.
Vuimừngnhìntheocánhcửamở,LụcNhiễmthấyHànMặcNgônmặtsắtđứngbênngoài.
BùiHànđứngthẳngdậy,nhìnthấyHànMặcNgôn,sắcmặtthayđổi,cườinói:“Ồ,cáichỗbétítinàymàcũnggặpđượcHàntổng,thậtlàduyênphận”.
LướtnhìnvẻkhốnkhổcủaLụcNhiễm,ánhmắtHànMặcNgôncàngtốisầmlại.
AnhbướcđếntrướcmặtBùiHàm,nhânlúcđốiphươngcònchưađứngvững,tómlấycổáohắnta,giơtayđấmchohắntamộtcái.
Thấythế,khôngnóiđếnBùiHàmmàngaycảLụcNhiễmcũngđờcảngười.
Khitấtcảmọingườicònchưakịpphảnứnglại,HànMặcNgônđãnắmlấycánhtayLụcNhiễm,xuyênquađámngườiồnã,đithẳngrangoài.
Tronglúcbấtngờ,LụcNhiễmchỉkịpkéotheoLâmTĩnh,lảođảobướctheoHànMặcNgôn.Côngướcmắtlên,ánhsánglậplòatrênngườiHànMặcNgôn,LụcNhiễmbịhơirượulàmchomônglung,chỉthấygìđólóesángrồivụttắt.
SaulưnglàgiọngnóilạnhngắtcủaBùiHàm:“HànMặcNgôn,màynhớđấy!”.
Nhưnggiọngnóiđócũngkhôngcònrõràng,chođếnkhingồivàoxecủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmmớihơitỉnhlại.
SauđóLụcNhiễmcốkiềmchếcơnsay,LâmTĩnhbáođịachỉnhàchoHànMặcNgôn,rồiimlặngngồiyênởhàngghếsau,trongxeyênắngkhôngmộttiếngđộng,LụcNhiễmômlấyđầu,cũngkhôngnóimộtlờinào.
SaukhiđưaLâmTĩnhvềnhà,HànMặcNgônláixevàocâyxăng.
Xedừnglại,mùixăngxebayxộcvàomũikhiếnLụcNhiễmkhông
thểchịuđựngthêm,côcốsứcđẩycánhcửara,chạyrabãicỏ,nônthốcra.Buổitốichưaăngìnênnônratoànmậtxanhmậtvàng,hơirượuxộclênmũi,khóchịuvôcùng.
Khôngbiếtbaolâusau,cómộtbàntayvỗnhẹvàolưngcô,đưachocôchainướcsuối.
LụcNhiễmkhôngnghĩngợigìnhiều,mởchainước,súcmiệngxonguốngvàingụm,rồivốcnướclênmặt,cảmthấydễchịuhơnmộtchút.
“Cảmơn…”,nóixong,côbỗngnhìnthấyHànMặcNgônđứngđólặnglẽnhìncô.
NhớlạinắmđấmbấtngờkhinãycủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmnhấtthờichẳngbiếtnóigì,mãimộtlúcsaumớilêntiếng:“LúcnãyanhđánhBùiHàmà?”.
ẤntượngvềHànMặcNgôntrongcôluônlạnhlùng,lýtrí,ítxúcđộngchứkhôngnóigìđếnchuyệnđánhngười.
HànMặcNgôngậtđầu,ngừngmộtchútrồihỏi:“Saolạigặphắnta?”.
ĐầuLụcNhiễmvẫnnặngtrịch,côkhôngmuốnnóinhiều,chỉngắngọnmộtcâu:“Khôngmayấymà”,rồilạitiếptụctruyhỏi,“Saoanhlạiđánhhắntathế?”.
Imlặngvàigiây,HànMặcNgônkhôngtrảlờimàhỏilại:“Uốngnhiềulắmđúngkhông?”.
Hơirượunồngnặckhôngthểchegiấu,LụcNhiễmkhẽlắcđầuchotỉnh:“Haicốc”.
“Tạisaokhôngtừchối?”.
LụcNhiễmcườikhẩy,đáp:“Từchốiđượcđãtốt,lầntrướcchúngtađãđắctộingườitakhôngít”.
Nóixong,đầuóclạimơmàng,LụcNhiễmcốđivềphíacửaxe.
Phíasaulưngvanglênmộtgiọngnóithấptrầm,tantheotronggió,nhưlàkhôngthểbiệnbạch:“Anhchỉ...thấyhắnngứamắt”.
Bơmxongxăng,họlạiđitiếp,đượcmộtđoạn,HànMặcNgôndừnglạiởmộthiệuthuốcmởcửahaimươitưgiờ.
LụcNhiễmđãđổgụcbênghếphụ,nhưđangngủsay,HànMặcNgônhơichaumày,nhưngvẫnxuốngxemuathuốcrãrượuvàthuốcđaudạdày,chođếnkhivềđếnbiệtthựnhàhọLục,LụcNhiễmvẫnchưatỉnh.
VấnđềlàphảigọiđượcLụcNhiễmdậy.Taychốngtrán,HànMặcNgônkhẽgọithửvàilần,LụcNhiễmđềukhôngcóphảnứnggì.
HànMặcNgôngọitohơn,cũngchỉngheLụcNhiễmậmừ.
CứtưởnglàLụcNhiễmtỉnhrồi,khôngngờđợimãi,LụcNhiễmvẫnậmừ,lắngnghemãimàkhônghiểucôđangnóigì.
Đãquámuộn,HànMặcNgônđưataylaylayLụcNhiễm.
Cuốicùng,LụcNhiễmcũngmởtođôimắtmơmàng,chớpchớpvàicái,rồicườivớiHànMặcNgônđầyvẻcuốnhút:“Mấygiờrồi?”.
HànMặcNgônkhôngpháthiệnrađiềugìbấtthường,xemđồnghồ:“Mườimộtgiờrưỡirồi”.
Khôngngờ,chưanóihếtcâu,nhânlúcHànMặcNgôngiơtayxemđồnghồ,mộtcánhtayđưara,chạmvàomáanh.
HànMặcNgôngiậtmình.
NhữngngóntaytừgòmátrượtxuốngcằmHànMặcNgôn,tiếngcườixenlẫnhơirượungaybêntaianh,khôngbiếttừlúcnàoLụcNhiễmđãngồixíchlại,gầnđếnnỗiHànMặcNgônvừanhìnlênđãthấynụcườitươitắncủaLụcNhiễm,kháchẳnvớivẻcôngthứchóangàythường,vẻthoảimáixenlẫnchúttùyý,chútbấtcần.
Lànmôibịrượunhuộmđếnđỏhồngbóngmượt,hémở,giọngtrêuđùa:“Cườiđi,cườimộtcáiemxemnào”.
Lúcnày,HànMặcNgôncóthểchắcchắntrămphầntrăm,LụcNhiễmsaymấtrồi.
LấytayLụcNhiễmkhỏicằmmình,HànMặcNgônlấytúithuốcmualúcnãy,đổthuốcrađưachoLụcNhiễm:“Emsayrồi,mauuốngđi”.
NhìnnhữngviênthuốctronglòngbàntayHànMặcNgônmộtlúclâu,LụcNhiễmmớilắcđầu,dứtkhoátnói:“Khônguống”.Nóixong,vênhcằmnhướnmàycười:“Anhcườivớiemmộtcái,emsẽsuynghĩ”.
ChắcđãquenvớimộtLụcNhiễmgiàdặnlạnhlùng,nênmộtLụcNhiễmthếnàykhiếnHànMặcNgôncảmthấythậtlạlùng.
LụcNhiễmsaykhướtđâucòncảmnhậnđượcgì,côvênhmặtnheomắt:“Bảoanhcườimộtcáimàkhóthếcơà?Emmuốnnhìnanhcườitừlâulắmrồi”.
HànMặcNgônvẫnkhôngcóphảnứnggì.
Thấythế,LụcNhiễmlấytayxoamũi,khẽliếmmôi,nhướnmắt,hơirượukhiếngiọngnóicóphầnkhôngrõràng:“Khôngcườicũngđược,thếthìthơmemmộtcái”.
KhôngphảilầnđầutiênnhìnthấyLụcNhiễmsayrượu,chỉlàkhôngthểngờlầnnàyLụcNhiễmlạicóphảnứngthếnày.
Thậtlàdởkhócdởcười.
CốđẩyLụcNhiễmraxa,giọngHànMặcNgônđãcóvẻbấtlực:“Xuốngxeđi”.Nóixong,địnhđẩycửaxe.
Trongmộtgiâytiếptheo,HànMặcNgônbịcôgáiđangsaykhướtnắmlấycàvạtkéolại,nhânlúcHànMặcNgônkhôngđềphòng,côhônvàomôianh.
Ngườisayrượukhônghềcólýtrí,chỉcònlạibảnnăng.
Trongkhônggiannhỏhẹpcủachiếcghếôtô,đầulưỡiLụcNhiễmnhưconrắnnhỏlenlỏivàohaimôiHànMặcNgôn,cuồngnhiệtđốt
tanbănggiá,khôngkhícũngấmápdần.
Ánhđèntrướcxenhấpnháykhimờkhitỏ,trongxevẫntốiomnhưmực.
Lúcđócóthậtlàthầntríkhôngcòntỉnhtáohaykhông,LụcNhiễmcũngkhôngcònnhớ.
Côchỉghinhớmộtđiều,cuốicùngchínhcôrútlui,chứkhôngphảiHànMặcNgônđẩycôra.
ChỉmộtđiểmnàycũngđủkhiếntâmtrạngLụcNhiễmtốtlên,thậmchícôkhôngcònoánhậnBùiHàm,cóđiều,côcũngchẳngmonggìgặplạihắntathêmlầnnữa.
CôcấtkỹnhữngtấmảnhHướngDiễngửichomình,khônggiởrathêmlầnnàonữa.
Chodùđãtừngyêuthìcũngcólàmsao?
Côkhôngtincónhữngtìnhcảmmàcảđờinàykhôngthểnàoquên,huốnghồngườiđóđãkhôngcònxuấthiệntrongcuộcsốngcủaHànMặcNgôn.
Ngàythángcứthếtrôiqua.
QuyểnlịchbàntrênbànlàmviệccủaLụcNhiễmcứlậthếtngàynàyquangàykhác,giậtmìnhnhìnlại,đãvàogiữathu.
TrướctòanhàcôlàmviệccótrồngmộthàngngôđồngPháp,cùngvớigióthuùavề,nhữngchiếclángôđồngtobằngbàntaytungbaytronggió,kếtthànhthảmlávàngrựcdướichânmangthêmhơiấmchomùathuđầygió.
Côlấyđiệnthoạiraxemlịch,ngàybốnthángmườimộtcóghichúnhỏ.
SinhnhậtcủaHànMặcNgôn.
HànMặcNgônrấtítkhitổchứcsinhnhật,trongcôngtychẳngmấyaibiếtđếnngàysinhcủaanh,LụcNhiễmcũngchỉmộtlầntình
cờxemđượctrongchứngminhthư.
ThấyHànMặcNgônkhôngcóýđịnhtổchức,côcũngkhôngchủđộngnhắcđến.
Nhưng,trướcđâytrongvaitròcủamộtcấpdướithìkhôngmấythíchhợp,nayđãlàbạngái…thìcũngnêntặngquà.
LụcNhiễmkhônghềcókháiniệmgìvềlĩnhvựcnày,suynghĩmãi,cuốicùngcôquyếtđịnhgọiđiệnchoLâmTĩnh.CôbạncònđangáynáyvềsựviệcBùiHàmlầntrước,ngheLụcNhiễmhỏithế,tứctốclênmạngtraramộtloạtnhữngthôngtinliênquanđến“sinhnhậtngườiyêunêntặngcáigì”gửichoLụcNhiễm.
Nhậnđượcmộtloạtnhữngđápánrốitinhrốimùấy,LụcNhiễmcườimànhưmếu,nóivớiLâmTĩnh:“Theocậu,bữatốivớinến,chocolatevàchampagneliệucóthíchhợpvớiHànMặcNgônkhông?Cậunghĩracáigìhiệnthựchơnmộtchútđi?”.
LâmTĩnhngớra,rồitrảlời:“Từtừ,đểtớnghĩđã…,thựcravấnđềkhôngphảiởchỗtặngcáigì,màquantrọngnhấtvẫnlàtấmlòng,cótấmlòngthìtặnggìmàchẳngđược”.
“Tấmlòng?”.
Biếtlấygìđểbàytỏtấmlòng?
Côđemcâuhỏiấyvềnhà,bịmẹcốcchomộtcáivàođầu.
“Dốt!Làmthếnàođểbàytỏtấmlòng?Chínhlàtựtaylàmmộtđiềugìđó?ChắccũngsắpsinhnhậtHànMặcNgônrồiphảikhông?”.
LụcNhiễmgậtđầu.
“Đượcrồi,mẹsẽdạycon!”.
Ngườiphụnữtrangphụcxaxỉcầukỳchọnmãitừtrongđốngquầnáocủamìnhramộtcáitạpdềvảihoa,thửđithửlạitrướcgương,quaylạicườiduyênvớiLụcNhiễm:“Thếnàohảcon?Đãradángmộtbàchủgiađìnhchưa?”.
Khôngnhẫntâmlàmtráisựmongđợicủamẹ,bỏquakhuônmặttrangđiểmcầukỳ,bỏquathânhìnhchuẩnnhưngườimẫubởichếđộlàmđẹpngặtnghèocủamẹ,LụcNhiễmnói:“Vâng,giốngạ”.
Nghethấythế,mẹvuivẻkéoLụcNhiễmvàobếp,vẫnđôibàntaynhanhnhẹnthànhthạonhưkhitrangđiểm,mẹchuẩnbịdụngcụ,đunnướcsôi,sauđólấytừtrongtủlạnhracủtừvàsườnlợn.
Củtừrửasạch,gọtvỏ,cắtmiếng,hấpchínrồilấyra.Sườnrửasạchchovàonồi,bắclênbếp,thêmhành,gừngmuối,rượuvừađủ,rồichonướcvào,saukhinướcsôithìchocủtừvào.Mẹlàmnhữngviệcấyhếtsứcnhànhạ,chỉmộttiếngsau,đãthấymùithơmthoangthoảngcủasườnvàcủtừbayra.
LụcNhiễmnhìnthấytrongnồicủtừtrònbóng,sườnnhừtơi,mềmsụn,điểmxuyếthànhgừngtrôngrấthấpdẫn.
“Mẹơi,saomẹcũngbiếtlàmnhữngviệcnày?”.
Mẹcôcúixuống,vuivẻgắpmộtmiếngsườnchovàomiệng,cườihípcảmắt:“Contưởnglàmẹconchỉbiếtmỗiđidulịch,làmđẹp,dạophốvàmuađồhaysao?Lúctrước,mộttaymẹthuầnphụcbốcon,bốconcòntưởnglàlấyđượcvợhiềnmẹđảmvềnhà…nhưngmàđãlấyvềrồi,cóhốihậnthìđãmuộn”.
LụcNhiễmkhôngbiếtnóigì,nhưngtronglòngcôđangrấtngưỡngmộ…tuyrằngbốmẹđềubận,thườngxuyênvắngnhà,nhưngtìnhcảmvẫnrấtmặnnồng.
Đếnkhinào,côvàHànMặcNgônmớiđượcnhưvậy.
Vừanghĩ,LụcNhiễmvừatựtayvàobếplàmtheonhữnggìmẹvừahướngdẫn.
Tựmìnhlàmmớibiết,nhữngviệcnhìnbềngoàitưởngchừngnhưrấtđơngiảncũngchẳngdễdànggì,chobaonhiêuhànhgừngmuối,khinàothìchocủtừ,khinàothìchosườn,canhcóbọtthìphảilàmthếnào,tấtcảđềuphảihọctừngtímột…QuảthựclàLụcNhiễmkhôngcóchútnăngkhiếunàovềviệcnày,côlàmhailầnđềuthảmbại,nếukhôngvìninhlâuquácủtừnátbétrathìcũnglàchưađủthờigian,chẳngravịgì…
NhưngbảntínhLụcNhiễmkhôngbiếtcamchịuthấtbại,mộtlầnkhôngđượcthìhailần,balần...
Chỉđếnkhitrongnhàhếtsạchcủtừ,LụcNhiễmcũngcoinhưlàmòmẫmđượcnhữngbướcđầutiên.
Vươnvaimộtcái,LụcNhiễmthêmháohứcchờđợisinhnhậtcủaHànMặcNgôn…Khôngbiếtđếnlúcđó,HànMặcNgônsẽcóphảnứngnhưthếnào?
Hômđó,vẫntheolệthường,côđếncôngtylàmviệc.
LàmnhânviêncủaHànMặcNgônthìchỉcólàmviệcvàlàmviệc,mộtkẻcuồngcôngviệcsaocóthểđểchongườikhácnghỉngơi.
Bậnđếntốitămmặtmũi,LụcNhiễmcònnhậnđượcđiệnthoạicủaĐỗHàn.
SựkiêntrìcủacôgáinàycũngkhiếnLụcNhiễmdởkhócdởcười.Banđầu,đầudâybênkiaĐỗHànoánthánrằngmãimớicóđượcsốđiệnthoạicủaLụcNhiễm,sauđónhiệttìnhnhắclạiđềnghịtrướcđâycủamìnhvàcònbổsungthêmlàmìnhđãthayđổibảnkếhoạchrấtnhiều,chắcchắncótínhkhảthihơn.
CôđãquaylạilàmchoHànMặcNgôn,đươngnhiênkhôngcònthờigianhợptácvớiĐỗHàn.
NhưngvìĐỗHànquánhiệttình,LụcNhiễmkhôngdámtừchốingay,saumộthồisuynghĩ,cônhớratrongmộtlầnăncơmLụcTềcónhắcđếnviệcmuốnmởrộngsangmảngvănhóanghệthuậtmàchưatìmđượcngườithíchhợp,haylà…hèhè…
CôtếnhịnóivớiĐỗHànrằnghiệngiờmìnhkhôngthamgiađược,nhưngcôsẽtìmchoĐỗHànmộtngườihợptác.
Sáugiờtối,toànbộnhânviênlầnlượtxuốngquẹtthẻravề.
LụcNhiễmgõcửaphònglàmviệccủaHànMặcNgôn,HànMặcNgônngẩngđầulên,ánhmắtsâuthẳmgiấusaucặpkính…ChắcvìlàmviệcquásứcdàingàymàthịlựcbịgiảmsútđángkểnêntuầntrướcLụcNhiễmđãđichọnmuachoHànMặcNgônmộtcặpkính
gọngđen.
ĐãquenvớiHànMặcNgôntrướcđây,nênbanđầuLụcNhiễmcũngcóchútkhôngquen,cóđiều,LụcNhiễmcũngphảithừanhậnlà,cặpmắtkínhcôlựachoHànMặcNgônkhiếncảconngườianhtrởnênhiềnhòahơn,ítnhấtcũngcheđượcđôimắtlạnhlùngbănggiá.
NgướcmắtnhìnLụcNhiễm,khôngbiếtcóphảitácdụngtâmlýhayvìnguyênnhângìkhác,giọngnóiđềuđềucủaHànMặcNgôncũngtrởnênmềmmạihơn:“Chắckhoảngmườilămphútnữa,chờanhtí”.
LụcNhiễmgậtđầu:“Tốinayanhcóviệcgìkhông?”.
“Saothế?”.
LụcNhiễmđưangóntaylênmiệng,cườiđáp:“Cóchútviệc”.
HànMặcNgôngậtđầutuykhônghiểucóchuyệngì.
Vừangồivàoxe,LụcNhiễmvẫnchưakịpnóigìthìHànMặcNgôncóđiệnthoại.
Ngắtđiệnthoại,HànMặcNgôncóvẻhơiáynáy:“Anhphảivềnhàkýnhậnmộtthứ”.
ĐúnglàđiềuLụcNhiễmđangmongđợi,côcườitươinhưhoa:“Vâng”.
XechuyểnphátnhanhđỗngoàikhubiệtthựcủaHànMặcNgôn,anhnhânviênlấytừtrênxexuốngmộtcáihộpnhỏ.
Cầmlấychiếchộp,HànMặcNgônnói:“Anhđưaemvềnhé”.
LụcNhiễmlắcđầu,mỉmcười:“Emmượnbếpnhàanhmộtlátđượckhông?”.
HànMặcNgônngẩnngườigiâylát,rồigậtđầuđồngý.
Lấysườnvàcủtừđãchuẩnbịsẵnra,LụcNhiễmxắntayáo,bắtđầulàmviệc.
BếpcủaHànMặcNgônhiếmkhinổilửanênvẫnmớitinh,maymà,bátđũaxoongnồiđềuđủcả.
Ngaytừđầu,HànMặcNgônđãrấtngạcnhiênkhithấyLụcNhiễmvàobếp,nhưngkhinhìnthấyvẻthuầnthụccủacôthìvẻkinhngạclộhẳnrangoài…
HìnhảnhLụcNhiễmmàHànMăcNgônvẫnbiếtthậtchẳngcóđiểmnàoliênquanđếnbếpnúc.
LụcNhiễmthấyvậy,khuônmặtđầyvẻtựđắckhoáitrá:“Saohả?Rấtkinhngạcđúngkhông?”.
HànMặcNgôntrầmngâmgiâylát,rồigậtđầu.
Hơivênhcằmlên,khuônmặtcànglộvẻtựmãn:“Anhcònkhôngbiếtnhiềuthứ.Nhưngkhôngsao,đằngnàothìsaunàyanhcũngbiếtthôi.HànMặcNgôn,chúcmừngsinhnhật!”.
Tựnhiên,HànMặcNgônnhớđếnmộtcâunói.
Nếumộtngườichịurửataynấuchobạnmộtbátcanhngon,chắcchắnngườiđórấtyêubạn.
Trầmngâmgiâylát,HànMặcNgôncũngxắntayáo,giọngđềuđều:“Thựcraanhcũngbiếtlàm”.
LụcNhiễmchưatừngnghĩlàHànMặcNgônsẽvàobếp.
Đồăntrongtủlạnhkhôngcònnhiều,càchua,trứnggà,thịtnguộivàbắpcải,khôngbiếtHànMặcNgôntìmđâuramộtchiếctạpdềhìnhôvuôngtrắngxanh,nhanhchóngtháicàchua,thịtnguộivàbắpcải,rồibắcnồilênbếp.
ĐộngtáccủaHànMặcNgônrấtnhanh,tưthếtháiraucũngchămchúynhưkhilàmviệc.
Khitậptrung,nhữngđườngnéthoànhảotrênkhuônmặtHànMặcNgôncómộtphongtháirấtđặcbiệt.
Rauxàorấtnhanh,chẳngbaolâu,HànMặcNgônđãbưngrahai
đĩa.
Trứngsốtcàchua,bắpcảixàovớithịtnguội,cộngthêmmónsườnhầmcủtừLụcNhiễmđãlàmxong,cũngđủmộtmâmcơm.
LầnđầutiênăncơmởnhàHànMặcNgôn,LụcNhiễmkhônggiấunổisựthíchthú,cảcănphònggiálạnhcũngthêmphầnấmcúng.
CảHànMặcNgônvàLụcNhiễmđềukhôngphảingườinhiềulời,bênbànănchỉcòntiếngbátđũavavàonhauláchcách.
Tuykhôngphảithứgìthậtngon,nhưnghươngvịngọtngàocủahaiđĩathứcăncứmiênmantrongmiệngLụcNhiễm.
Khôngbaolâu,LụcNhiễmđãănsạchmọithứ.
Đặtđũaxuống,LụcNhiễmnghethấygiọngcủaHànMặcNgôn:“Emđóilắmà?”.
LụcNhiễmđanguốngcanhnghethếsuýtsặc,hohắngvàitiếngrồichuyểnđềtài:“Saoanhbiếtnấucơm?”.
“Hồiđạihọcsốngmộtmình”.
Khôngnhiềulời,HànMặcNgônchỉnóimỗimộtcâu.
Khôngkhíquátuyệtvời,LụcNhiễmcũngkhôngmuốnnghĩnhiều.
HộpđồchuyểnphátnhanhHànMặcNgônvừanhậnvẫnđangởtrênbàn,đứngởchỗLụcNhiễmcóthểnhìnthấyhàngchữintrênhộp:
Ngườigửi:HànSâm
HìnhnhưHànMặcNgôncũngnhớracáibọcnày,khôngchầnchừxétoangra,bêntronglàmộtsốgiấytờ,HànMặcNgônliếcmắtquamộtchútrồiđặttrảvềchỗcũ.
LụcNhiễmcóchúthiếukỳ.
“Chỉlàgiấytờsangnhượngquyềnsửdụngđất”.HànMặcNgônkhẽnhếchmôi,vẫnkhôngcườivàbổsungthêm:“Quàsinhnhật”.
Nếulàmộtngườibìnhthường,mónquànàysẽkhiếncontraikhôngthểcảmđộnghơn,nhưngđốivớiHànMặcNgônmànói…quanhệbốconthếnàycũngthậtkhiếnngườikhácchạnhlòng.
CôlàmviệcchoHànMặcNgônbanăm,nhưngchưamộtlầngặpbốanh,chủtịchhộiđồngquảntrịtrêndanhnghĩacủacô.
Đemrasosánh,ítnhấtcôcòncóLụcTềluônquantâmchămsóc,HànMặcNgônluônsốngmộtmình.
Địnhmởlời,nhưngLụcNhiễmcũngkhôngbiếtlàmthếnàođểanủiHànMặcNgôn.
HànMặcNgônđãđứngdậy,cầmlấyáokhoác,nhìnđồnghồtreotườngnói:“Cũngkhôngcònsớm,anhđưaemvề”.
Khôngmộtchúttổnthươnghaybuồnbã.
LụcNhiễmbỗngcảmthấyvừarồimìnhthậtbuồncười,HànMặcNgônđâucầncôanủi,ngườiđànôngtrướcmặtcôquámạnhmẽvàlạnhlùng,banămnaycôchưatừngthấyanhthấtthần,bithươnghaybuồnbã.
Nhưng,conngườiaichẳngcólúcmấtmátbuồnbãbithương?
Haylà…khôngaicóthểkhiếnHànMặcNgôntrởnênnhưvậy?
Côdựavàocửakínhxebìnhtĩnhnhìnánhsángbênngoài,gióđêmmanmác.
ÁnhmắtLụcNhiễmxaxăm,khôngbiếtđangnghĩgì.
Lúcđènđỏ,HànMặcNgônđộtnhiênlêntiếng:“Ngănhộctrướcmặtemcóảnhlầntrướcđấy”.
LụcNhiễmmởhộc,bêntronglàmộtsốtấmảnh,trêncùnglàtấmảnhmộtngườinhìnnghiêng.
Saulưnglàcátvàngbiểnxanh,nhưngánhmắttrốngrỗngnhưkhôngcógìđọnglại.
Ngườiđó,chínhlàcô.
LụcNhiễmlặnglẽlấytậpảnh,đểtấmảnhtrêncùngsangmộtbên,xemtiếpnhữngtấmtiếptheo.
Nhữngtấmảnhcònlạiđềuchụpphongcảnhbênbờbiển,cátvàng,hảiâu,trờixanh,mâytrắng,tấmnàocũngđặcsắchútmắt,nhưngcôthấythậtvôvị.
Trongđầucôongongmộtcâuhỏi:NgườiHànMặcNgônchụpthựcsựlàcôư?
Mộtlúclâusaucômớiđặtmấytấmảnhphongcảnhvềchỗcũ,cầmbứcảnhcủamìnhlên,ngắmkỹ,ngườitrongảnhkhôngxinhđẹp,chỉđểlạiấntượngsâusắcvềmộtkhoảnhkhắcánhmắttrốngrỗng.
Chínhtrongkhoảnhkhắcấy,tấmảnhtrởnênsốngđộng.
LụcNhiễmcứngồinhìntấmảnhrấtlâu,chođếnkhixecủaHànMặcNgônvềđếncổngnhàcô.
CũngcóthểHànMặcNgônkhôngbiếtrằng,đâylàlầnđầutiênanhkhiếncôhiểurarằng,hóaracảmthấymãnnguyệncũngkhôngphảiviệcgìkhókhăn.
Cóthểkhôngnhiều,nhưngHànMặcNgôn…chíítcũngdầndầnbịcôthayđổi.
Trờichuyểnlạnh,nhữngbộquầnáonhẹnhàngcủamùathudầnbịthaythếbằngnhữngbộquầnáodàycộpcủamùađông,cùngvớiđólàđủloạikhănchoàngrựcrỡsắcmàu.
Khôngkhíđónxuânđãtrànngậpkhắpnơi.
Côlàmthêmgiờ,đikhắpnơicùngvớiHànMặcNgôn,dựbaonhiêucuộchọp,cuốicùngcũngtạmxongmộtvụtươngđốilớn,cônghỉngơihaingàycholạisức.
Đợttuyếtrơiđầutiêncủamùađôngđãtới.
Bênngoàicửasổ,từngbônghoatuyếtnhẹbaytronggió,chekínmọikhônggiantrongthànhphố,kếtthànhtừngmảngsángtrắngnhứcmắt.
LụcNhiễmthôikhôngnhìnnhữngbônghoatuyết,côđịnhđềnghịHànMặcNgônvềnhàănlẩu.
SaulầnsinhnhậtvừarồicủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmcònđếnđóăncơmthêmvàilần,vìbỏkhôngcănbếptinhtếđẹpđẽđócũngthậtlãngphí.Mấylầnsau,HànMặcNgônvềcơbảnđãđểchoLụcNhiễmthoảimáisửdụngcănbếp,cônghiễmnhiêntrởthànhmộtnửanữchủnhân.
VìthếđềnghịcủacônhanhchóngnhậnđượcsựđồngýcủaHànMặcNgôn,giárétthếnàyngồibênnồilẩucũnglàmộtlựachọnkhôngtồi.
Vừatanlàm,LụcNhiễmlấytừtrongtúiramộtdanhsáchthựcphẩmdàidằngdặc,HànMặcNgônxemdanhsáchđóxong,imlặnggiâylát,rồicũngchẳngnóigìthêm.
LụcNhiễmcườirạngrỡkhácthường.
Côủmưuchọntoànnhữngthựcphẩmmấtcôngchếbiến,vìrấtnhớnhungkhuônmặtnhìnnghiêngcủaHànMặcNgônlúctháiđồăn.
Trongsiêuthị,HànMặcNgônmặcáogiómàuđenlạnhlùngđẩyxe,LụcNhiễmtươitắnkiểmtranhãnmácrồibỏvàotrongxe,vừađivừangónghiêng,nhìnquarấtgiốngđôivợchồngmớicướirangoàimuasắmcùngnhau.
Đượcmộtlúc,chợtcótiếnggọi:“HànMặcNgôn,cậulàHànMặcNgônđúngkhông!”.
LụcNhiễmvàHànMặcNgôncùngquaylạinhìn,thấymộtngườiđànôngcaotođangrốirítvẫytay.
“Này,thậtkhôngngờlạigặpcậuởđây,ngườianhem,cũngphải
bảy,támnămchúngtakhônggặpnhaurồinhỉ!”.
“Vâng,anhTrươngNhấtChâu”.HànMặcNgônvẫnbìnhtĩnhkhácthường.
Đốiphươnglạicóvẻquánhiệttình:“Đừngcóxacáchnhưthế,chodùranướcngoài,tôivẫnluônnhớvềcậu,thiêntàicủakhóasau!Hồiđócậucũngthậtnổitiếngđấy,đámcongáixếphàngtheocậutừcổngphíađôngsangcổngphíatây,aicũnghâmmộ.Thếnàohả?Cậubâygiờthếnào…Côgáinàylà?”.
“Emrấttốt,côấylàbạngáicủaem”.
TrươngNhấtChâuphóngkhoánggiơtayra:“Emgái,chúngtalàmquennhé,anhlàđànanhkhóatrêncủaHànMặcNgôn,nhưngsovớicậuấychỉlàđồbỏđi,maymắnlàmấynămtrướcđượcrangoàiăncơmđếquốcMỹ.AnhvẫnluônnghĩkhôngbiếtngườicongáinhưthếnàomớinắmđượcHànMặcNgônđây,hômnayxemra,cậutacũnggặpmayrồi...”.
LụcNhiễmcũngtươicười:“Rấtvuiđượcgặpanh,emtênlàLụcNhiễm”.
“HànMặcNgônnày,chắckhoảngtuầnsaukhoachúngtasẽtổchứchọpmặthọcsinhưutúkhóaba,cậuphảiđiđấynhé”.
“Emcònphải…”.
“Đừnglàmmấthứngngườikhácthế,khôngchỉtôi,mànămnaycảhộiđinướcngoàinămnayđềuvềhết,nhưNhanNham,LýXuyên,TừHiểuMẫn,cảTrangTĩnhhômquacũngvềrồiđấy!Khôngđếnthamgiathìthậtđángtiếc”.Nóixong,TrươngNhấtChâucòndặnthêm:“Nhớdẫncảcôemgáinàycùngđinhé”.
LụcNhiễmnhạybéncảmthấykhoảnhkhắcnghethấyhaitiếng“TrangTĩnh”,cảcơthểHànMặcNgônnhưđôngcứnglại,giọngnóicũngcựckỳtrầmthấp.
“Ýanhlà...chịTrangTĩnh?”.
CôquaylạinhìnHànMặcNgôn,vẻmặtcũnghơicứngđờ.
“Đúngrồi,đừngcóbảolàcậuquênrồiđấy,mãisaunàycôấymớiđi,hồitôicònởtrường,côấyđãlàhoakhôicủakhoarồi”.
HànMặcNgôncườinhạt,LụcNhiễmnghemàcũngcảmthấylạnhbăng:“Vâng,emnhớchứ”.
Hìnhnhưđốiphươngcũngnhậnracógìkhôngbìnhthường,vộinói:“Quyếtđịnhnhưthếnhé,đếnlúcđóchúngtaliênlạcsau,cậunhấtđịnhphảiđếnđấynhé!Tôicóviệc,đitrướcđây.Byebye”.
HànMặcNgôntiếptụcđẩyxe,nhưchưatừngcóchuyệngìxảyra.
LụcNhiễmtheosau,độtnhiên,cũngchẳngmuốnnóigì.
Suốtdọcđườnghọcũngchẳngnóigìvớinhau.
Vềđếnnhà.
Lặnglẽngồiănlẩu,LụcNhiễmnóiđùamột,haicâu,HànMặcNgônthìvẫnyhệtnhưmọikhi,khôngcógìkhácbiệt.
Càngnhưthế,LụcNhiễmcàngcảmthấybấtan.
Bấtanmàkhôngthểgiảitỏa.
Mấyngàysau,HànMặcNgônvẫnrấtgiỏichegiấu,đếnnỗiLụcNhiễmcòntưởngrằng,côđãnhầm,nhưngcuốicùng,côvẫnpháthiệnrasựkhácthườngcủaHànMặcNgôn.
Mộthôm,vìmẹcóviệcgọicôvềsớm,vềđếnnhàmớipháthiệncònquênmộttàiliệuđangcầnhoànthànhtrongmáytínhcơquan,côbắtxequaylạicôngty.
Trongđêmyêntĩnh,cảtòanhàchỉcònlạimột,haingọnđèn.
Copytàiliệuxong,theothóiquenLụcNhiễmnhìnvềphíaphònglàmviệccủaHànMặcNgôn,khôngcóai,đangđịnhquayvề,côbấtngờnhìnthấyHànMặcNgônđangđứnghútthuốcởcuốihànhlang.
Khẽbướclạigần,cônhìnthấytrênnềnnhàlạnhgiábaonhiêu
đầuthuốcvàtànthuốc.
Chưahếtđiếunày,HànMặcNgônlạichâmtiếpđiếukhác.
Dángvẻthuầnthục,ánhmắtlãnhđạm.
Khôngcònvẻlạnhlùngthườngnhật,lúcnàyHànMặcNgônnhưconthúcạnkiệtsứclực,bấtlựcnhìnngườithợsănđangtiếnlạigần,thậtkhiếnngườitathươngcảm.
TráitimLụcNhiễmnhóiđau,côcắnmôitựnóivớimình,vìsựtrởvềcủaTrangTĩnhmàranôngnỗinàysao?
Tronglòngcôdấylênmộtcảmgiáckhôngthểnóithànhlời.
Khôngdámtiếptụcđứngnhìn,côđinhưchạyrangoài.
Tốiđó,mộtngườiluônngủngonnhưLụcNhiễmđãmấtngủtrắngđêm,chongmắtđếntậnsánghômsau.
InratoànbộnhữngtấmảnhHướngDiễngửichomình,LụcNhiễmngồitrênghếsofatrongvănphòngnhìnnhữngtấmảnhrựcrỡ,lậtxemtừngtấmmột.
HànMặcNgôntươicười,HànMặcNgônbẽnlẽn,HànMặcNgôntìnhsâunghĩanặng,mộtHànMặcNgônhoàntoànkhôngthuộcvềcô.
Sovớilầnđầutiênnhìnthấy,LụcNhiễmđãbớtcảmthấyáplựchơn,nhưng,vẫnnguyênmộttráitimđau.
Côbuôngtay,thảrơinhữngtấmảnh.
Cônênnói,HànMặcNgôn,tôichỉhậnlàkhônggặpanhsớmhơn?
Cóđiều,nếuHànMặcNgônkhôngthànhrathếnày,thìcôcũngkhôngchúýđếnanh.
Nhânquảtuầnhoàn.
TrangTĩnh,cảmơncôđãbỏrơiHànMặcNgôn,đểtôiđượcgặpanhấy.
TuyrằngvớiHànMặcNgônmànói,cóthểlàcôvẫnquantrọnghơn,nhưngnếuđãbuôngtay,thìmongcôhãysớmcútvềnướcngoàicủacô.
Daydayấnđường,dùđãnghĩvậy,côvẫnkhôngthểthấylòngkhuâykhỏa.
Chỉlà,nếuHànMặcNgônvẫnchưathểhiệnrõràng,LụcNhiễmcũngkhôngmuốngâysựvôlý.
Sắpđếncuốinăm,LụcNhiễmsắpxếplạidanhsáchkháchhàngcầntặngquànộpchoHànMặcNgôn,chợtnhậnralạimộtnămnữatrôiqua.
ThêmchútthờigiannữalàcôđãlàmtrợlýchoHànMặcNgônchẵnbốnnăm.
Nhưngsovớivịtrítrợlý,LụcNhiễmcàngmuốntrởthànhvợcủaHànMặcNgôn.
CôkhôngthểlàmthuêchoHànMặcNgôncảđời.
ThờigiannàycôbéTiểuAnbiểuhiệnrấttốt,ngoanngoãn,nghelời,khôngnhiềuchuyện,làmviệccẩnthận,tiếpthunhanh.LụcNhiễmrấtthíchnhữngcấpdướinhưthế,hếtthờigianthựctập,côyêucầuphòngnhânsựchuyểnTiểuAntớigiúpviệcchocô,cũngcoinhưlàkýhợpđồngchínhthức.TiểuAnvôcùngcảmkích,lạicànglàmviệcchămchỉcẩnthận.
Biếtcảmkíchngườikháccũngkhôngphảiviệcgìxấu.
Nếurờikhỏiđây,côcũngphảitìmchoHànMặcNgônmộttrợlýcóthểthaycôđảmnhậncôngviệc.
CôtừngbướchướngdẫnTiểuAncáchchuẩnbịtàiliệu,xâydựngkếhoạch,cáchchỉnhlýbảngbiểutàiliệubáocáo,ghichéphànhtrìnhcủaHànMặcNgônv.v.
LụcNhiễmbỗngnhớlạimìnhtrướckia,cóđiềulúcđócôngôngnghênhtựmãnhơn,khôngbiếttrờicaođấtdàyhơnvàcũngmạnhbạohơn,rõrànglàkhôngbiếtgì,chỉdựavàokhẩukhíkhôngchịunhậnthua…
“ChịLụcơi,emvừalàmxong,thếnàycóđúngkhông?”.
GiọngnóikhẽkhàngcủacôbécắtngangdòngsuynghĩcủaLụcNhiễm,côquaytrởvềhiệntại,nhậnlấytàiliệu,nhìnquarồinói:“Chỉcómộtbảnthôià?Emcứlàmxonghếtđi,xemxongchịsẽgọiem”.
“Vâng”.
Vừađểtậptàiliệuxuốngbàn,LụcNhiễmnghethấytiếnggọi.
“LụcNhiễm,tốimaicóbậnkhông?”.
HànMặcNgônđitừtrongphònglàmviệcra,vẫnkhuônmặtvôcảm.
Nếulàngườikhác,chắcLụcNhiễmcũngcảmthấyđâylàmộtđềnghịhẹnhò,nhưngđốitượnglàHànMặcNgônthìkhác:“Tốimaiphảitiếpkháchhaylàphảiởlạilàmthêmà?”.
“Không”.HànMặcNgônngừnglạimộtlátrồinóitiếp:“Khôngcầnquátrangtrọng,anhsẽđếnđónem”.
LụcNhiễmnhếchmôi:“Hơnnữa,anhkhôngcảmthấyngườicầnphảigiảithíchthựcralàanhsao?”.
Ngàyhômsaulàcuốituần,chưađếnnămgiờHànMặcNgônđãđếnnhàLụcNhiễm.
Khôngcầnquátrangtrọnglàmộtđịnhnghĩakhôngxácđịnh,từchốichiếcváyquâymàuđenCashmeremẹđưa,LụcNhiễmmặcmộtchiếcáolentrắngcùngáogiómàutrắngsữa,đơngiản,phùhợpvớimọihoàncảnh.
HànMặcNgôncũngmặcáogiómàuđen,đứngdựavàoxeđợicô,thânhìnhcaolớnnổibật…
Cóvẻcũnggiốngcáccặptìnhnhânđanghẹnhò.
Trongxe,tiếngnhạcdudương,êmảdễchịu.
Nhưng,tâmtrạngvuivẻnàychỉkéodàiđếntrướclúcxuốngxe.
Đếnnơi,vừaxuốngxe,côđãnhìnthấyanhkhóatrênnhiệttìnhTrươngNhấtChâucũngđangláixeđến.
Trangphụccủaanhấycũngrấttùyhứng,tươicườivẫychàoLụcNhiễm.
LụcNhiễmcốnặnmộtnụcườiđáplễ,dùsựthựclàlúcnàycôkhôngthểcườiđược.
HànMặcNgônkhôngnóivớicô,nhưngrấtdễđoánrađâylàcuộchọpmặtcủacáchọcsinhưutúkhóabamàTrươngNhấtChâunhắctớihômtrước.
Nhưvậylà,TrangTĩnhcũngsẽđếnđây?
LụcNhiễmhơilùilạiphíasau,HànMặcNgônkhôngpháthiệnra,vẫnđangsóngbướccùngTrươngNhấtChâuvàotrongcâulạcbộ,mắtnhìnthẳngvềphíatrước.
Độtnhiêngiâyphútấycôrấtmuốnhỏi,HànMặcNgôn,rốtcuộcanhdẫntôiđếnlàvìanhcoitôilàbạngái,hayvìmuốncôngkíchTrangTĩnh?
SaucùngLụcNhiễmvẫnkhônghỏigì,lặnglẽtheohọđivàonhưkhôngcóchuyệngìxảyra.
Bêntrongvẫnchưađônglắm,đềutầmtuổiHànMặcNgônnhưngkhôngkhóđểnhậnrarằngphầnlớnhọđềumangdángdấpcủangườithànhđạt,nóinăngkhéoléo,nụcườixacách.
Mộtlúcsau,TrươngNhấtChâuquaysangnóichuyệnvớinhữngngườikhác.
HànMặcNgônhànhuyênmộtvòng,rồiquayvềngồiởmộtgóckhuấttrênghếsofa.TínhHànMặcNgônvẫnvậy,trừphilàvìcôngviệcbắtbuộcphảitiếpkhách,cònnhữnglúckhácđềurấtkiệmlời.ThấyHànMặcNgônnhưvậy,LụcNhiễmcàngkhôngcóhứngthú,huốnghồcôcũngkhôngquenaiởđây,côlấymộtcốcnướcchanhrồingồiyênbêncạnhHànMặcNgôn.
Nhưng,vìlàcuộchọpmặtkhoa,nênđượcmộtlát,mộtngườiđànôngđeokínhgọngvàngtrôngrấtnhonhã,cầmlyrượuđến.
“ANgôn,cậubảolàkhôngđếnmà”.
HìnhnhưHànMặcNgôncóhiềnhòahơnđôichút,nhưnggiọngnóivẫngiábăng:“Thếtôikhôngthểđếnà?”.
LụcNhiễmchợtngẩngđầulên,vònggiaotiếpcủaHànMặcNgônvẫnlàmộtcâuđốvớicô.
Hìnhnhưđốiphươngcũngcóchútkhôngthểnhẫnnạithêm:“CậubiếtrõhômnaytiềnbốiTrangTĩnhcũngđếnmà”.Anhtagiơtayxemđồnghồ:“Lúcnãyđãgọiđiệnchochịấy,chịấybảohaimươi
phútnữasẽtới”.
HànMặcNgônnhếchmôi,cườichâmbiếm,lờinóicũngdàihơn:“Ngườikhôngdámđếnphảilàcôta,tôicòntưởngcảđờinàycôtacũngkhôngdámquaytrởlạiđây”.
“ANgôn,hàtấtcậuphảinhưvậy?Khiấy…”.
“MinhViên,việcnàykhôngliênquanđếncậu”.HànMặcNgônlạnhlùngcắtngang,nhưkhôngmuốntiếptụccâuchuyện.
“HànMặcNgôn,emcóthểbiếtlàchuyệngìkhông?”.
Khẽnhắmmắt,LụcNhiễmcườinhẹ:“Hoặclàemnênhỏirằng,anhcóđịnhnóivớiemkhông?”.
NgườitênlàMinhViêngiậtmình,xinlỗi:“Xinlỗi,lúcnãytôikhôngđểýthấyhaingườiởcùngnhau.Ngônnày,đâylà?”.
Trầmngâmgiâylát,HànMặcNgônmởlời:“Bạngái,côấylàbạngáicủatôi”.
MinhViêngiốngnhưlàthởphàonhẹnhõm,mỉmcười:“Emlà…”.
“EmhọLục”.
“Chàoem,anhtênlàMinhViên,làbạncủaHànMặcNgôn.Rấtvuiđượcgặpem,tuybâygiờcậuấylạnhlùngmộtchút,nhưnganhđảmbảocậuấylàmộtngườitốt…”.
HànMặcNgônlạicắtngang:“MinhViên,đủrồiđấy”.
“Đượcrồi.Đượcrồi”.
ĐúnglúcấycóngườigọiMinhViên,anhcườiáynáy,rồiquayđi.
MinhViênvừađi,LụcNhiễmcầmlyrượuquayvềphíaHànMặcNgôn:“Anhkhôngthểtrảlờicâuhỏicủaemsao?”.
HànMặcNgônđứngdậylấylyrượu,nhấpmôi,ánhmắtvẫnlạnh
lùng.
“Emmuốnhỏigì?”.
Câuhỏisắpthànhlờibỗngtrởnêntắcnghẹn.Cầmchiếclylạnhngắt,côkhẽnói:“HànMặcNgôn,anhdẫnemđếnđâykhôngmộtlờigiảithíchsao?Anhbiếtemmuốnhỏigìmà”.
HànMặcNgônnhắmhờhaimắt,hạgiọng:“LụcNhiễm,anhxinlỗi,anh…khôngmuốnnói”.
“Thếthìemđihỏingườikhácđượckhông?”.
“Không”.
Mởchoàngmắt,thậtbấtngờ,đôimắtcôđốidiệnđôimắtcủaHànMặcNgôn.
Chỉdùngtừsâuthẳmđểdiễntảthôikhôngđủ,đôimắtđenlắngđọngtạonênmộtsựmêhoặckhônggìsánhkịp,dườngnhưcảlôngmi,lôngmàyvànhữngthứkhácđềukhôngcònquantrọng,chỉcònđôimắtsâuthămthẳmnhưmộtgiấcmộngdài,đãđắmchìmthìkhôngthểthoátra.
GiằnglấylyrượutừtrongtayHànMặcNgôn,LụcNhiễmngửacổuốngnốtchỗrượucònlại,cườigằn:“HànMặcNgôn,cáicôTrangTĩnhđóquantrọngvớianhđếnthếsao?Quantrọngđếnnỗichỉcầnnghenhắcđếntêncôtamàlòngđãrốiloạn?Emkhôngbiếthaingườiđãcóquákhứnhưthếnào,nhưngbâygiờanhlàbạntraicủaem,anhcũngnêncóchúttựgiácđượckhông?”.
HànMặcNgônkhôngtrảlời,vẫnimlặng.
LụcNhiễmlạilấythêmmộtlyrượunữa,đangđịnhuống,độtnhiên,HànMặcNgôngiơtayrakéocôvàolòng,ômhôncô,lyrượuđangcầmtrêntaycũngbịsánhrangoài.
Sauphútkinhngạc,LụcNhiễmđẩyanhra,cảmthấyphátkhùng,HànMặcNgôn,anhbịlàmsaothếhả,cònnữa,anhhônhaylàcắnngườita?
Nhưngngaylậptứccôđãhiểura,HànMặcNgônkhônghềbịlàmsao,màlà…
“Ngônđấyphảikhông?”.
MộtgiọngnóitrongvắtmátlànhdịudàngnhưgióthoảngvanglênsaulưngLụcNhiễm.
Âmsắcđóthậtdịudàngêmtai,chỉngheđãthấycócảmtình.
Nhưng,LụcNhiễmlạicócảmgiácsốnglưnglànhlạnh,chỉmuốnđánhngười.
Bởivì,LụcNhiễmnghethấyHànMặcNgônđáptrảthanhâmấy,gằntừngtiếngmột,giábăngvôcùng:“Lâulắmkhônggặp,tiềnbốiTrangTĩnh”.
Quayngườilại,lầnđầutiêncôđốidiệnngườiphụnữcôđãnghedanhtừlâu.
TrangTĩnh.
Côtamặcmộtchiếcváymàunhạt,đượclàmthủcôngtinhtế,haibênthânváythiếtkếxếplớplạmắt,tầngtầnglớplớplàmtăngvẻyểuđiệudịudàng,rấttaonhãvàquýtộc.
Vàconngườinày…chínhxáclàmộtmỹnhân.
Dùnhìnbằngconmắtthùđịch,LụcNhiễmcũngkhôngtìmthấymộtkhuyếtđiểmnào.
Nụcườiấmápthườngtrựctrênkhuônmặtxinhđẹpthậtkhiếnngườiđốidiệncảmthấythoảimái,cộngthêmkhuônmặtthanhtú,ánhmắtnhưnướchồthukhiếnchocảconngườicôtatrônggiốngmộtviênngọcđãđượcmàigiũatrởnênhoànmỹ.
Nhưngcànghoànmỹ,càngkhiếnLụcNhiễmcócảmgiácbàitrừconngườinày.
Côtaquátỉnhtáo,quáthờơ,thầntríkiênđịnhnhưnắmchắcmọithứtronglòngbàntay.
Khôngthểkhôngthừanhận,LụcNhiễmđangđốkỵ.
KhôngchỉvìđốiphươnglớntuổihơncảHànMặcNgônmàvẻngoàichỉnhưmộtcôsinhviênnonnớt,càngvìvẻtỉnhtáothờơcủacôtađượcxâydựngtrêncơsởcủaHànMặcNgôn,màHànMặcNgôn…chínhxáclàkhôngthểquênđượcngườiphụnữnày.
Thậtkhiếnngườikhácđaulòng.
Lauchútrượucònsótlạitrênmôi,lặnglẽnhìnTrangTĩnh.
Xungquanh,tiếngnóichuyệnrìrầm,tiếngcụnglychúctụng,vôcùnghuyênnáo.
Chỉriêngkhôngkhíởđâylàlạnhlẽođếnrợnngười.
Nhưkhôngcảmthấycógìkhácthường,TrangTĩnhmỉmcườinhìnHànMặcNgôn,ánhmắtchămchúchânthành,dườngnhưcảthếgiớinàychỉcómộtmìnhHànMặcNgôn:“Anhcókhỏekhông?”.
“Anhcókhỏekhông?”.
“Saukhicôđi,tôikhỏehơnbaogiờhết”.
TrangTĩnhkhéphờhàngmidài,rõràngcóchúthoangmang:“Xinlỗi.Hồiđóemsairồi,nênemcũngkhôngmuốngiảithích”.
HànMặcNgôncườinhạt,giọngđiệuhunghăng:“Khôngcógìphảigiảithíchhết.Tôichỉmuốnhỏicômộtcâu,TrangTĩnh,tạisaocôcònquaylại?”.
“Vìanh”.
TrangTĩnhbỗngngướcmắtlên,mỉmcườikiênđịnh.
“Sáunămrồi,emvẫnluôntựđánhcuộcvớibảnthânmình,tốtnghiệptiếnsĩtrởvềnước,chỉcầnanhcòndùchỉlàchútíttìnhcảmvớiem,thìdùcóthếnàoemcũngsẽgiànhlạiđượcanh”.
LụcNhiễmcảmthấymấynămnaytínhtìnhcôđãđượctôiluyệnquáhiềnhòa,nghenhữnglờinhưthếmàvẫnchưanhàođếnđánh
choTrangTĩnhmộttrận.
Chỉcóđiều,chẳnglẽTrangTĩnhkhôngcảmthấymìnhquávôliêmsỉhaysao,bỏrơingườitasáunăm,bâygiờnóigiànhlạilàgiànhlại,côtacoitìnhcảmcủaHànMặcNgônlàcáigìmàmuốnvứtthìvứt,muốnnhặtlạithìnhặtsao?
Côđangđịnhlêntiếng,khôngngờcâutrảlờicủaHànMặcNgônhoàntoànnằmngoàidựđịnhcủacô.
“Khôngphảivìkinhtếbênđósuythoái,thịtrườngtiêuđiều,ngànhtiềntệcũngthuaxatrongnướcnênphảitrởvềmưulợisao?TrangTĩnh,côtưởnglàtôivẫnngốcnhưsáunămtrướcà?”.
TrangTĩnhngừnglạimộtlát,giọngnóithoángchútbiai:“Anhvẫncòncanhcánhchuyệnđótronglòngsao?”.
HànMặcNgônchốngtayvàogócbàn,khẽchaumày,nhắmmắtlại:“Cũnglànhờcócôdạybảomà”.
Cólẽmộtphầnvìsay,nhưng…lúcnàyđâyHànMặcNgônkhiếnchoLụcNhiễmcảmgiácanhnhưsắpquỵngã.
CứtưởngrằngtrờilongđấtlởHànMặcNgôncũngvẫnbìnhthảnnhưkhông?
Giâyphútấy,LụcNhiễmthấytimmìnhđaunhói.
Côđứngdậy,xenvàogiữahaingười,mỉmcườivớiTrangTĩnh:“Xinchào”.
Hìnhnhưlúcnàymớipháthiệnracô,ánhmắtTrangTĩnhthoángmộttianghihoặc,nhưngvẫnrấtlịchsự:“Xinchào”.
“Hoannghênhchịvềnước,cóđiều…”.LụcNhiễmcườiýnhị:“EmlàbạngáicủaHànMặcNgôn,vìthế,hiệntạianhấylàcủaem,hyvọngchịkhôngtùytiệntántỉnhbạntraiemnhưthế”.
ÁnhmắtTrangTĩnhthoángchútsượngsùngrồimỉmcười,hoàntoànlờtịtýkhiêukhíchcủaLụcNhiễm,chỉnóivớiHànMặcNgôn:“Anhà,ởnướcngoàiemvẫnrấtnhớanh,emnóithậtđấy.Cóđiều,
nếuhiệngiờanhđãcóbạngái,thìemđiđây”.
Nóixong,TrangTĩnhquayđi,dángđiệuvẫnungdungthongthả.
HànMặcNgônngồiphịchxuốngghếsofa,uốnghếtcốcnàyđếncốckhác.
ThấyHànMặcNgônnhưvậy,ýđịnhtráchhỏilúcnãytạisaolạihôncônhưvậyđộtnhiênbiếnmất,bởivìcâutrảlờiđãquárõràng.
HànMặcNgônsayrồi.
ỞbêncạnhHànMặcNgônbaonhiêulâunhưvậy,đâylàlầnđầutiênLụcNhiễmthấyanhsay.
CứtưởngrằngHànMặcNgônnghìncốckhôngsay,hóaraanhchưasayvìchưagặpđượcngườimàanhcamtâmtìnhnguyệnmượnrượugiảisầu.
Cảmgiácmệtmỏitràodâng,LụcNhiễmdựavàoghếsofa,nhắmmắtlại.
Côcũngmuốnuốngchosay,nhưngphảikiềmchếlại.
Bởivì,haingườiítnhấtphảicómộtngườitỉnhtáo,chứsaybétrađấy,làmthếnàovềđược?
Đámngườidầntảnmát,tiếnghuyênnáocũngíthơn,LụcNhiễmmởmắt,thấyHànMặcNgônđãnằmyênởmộtgóc.
HànMặcNgônkhisaycũnglặnglẽ,LụcNhiễmkéoanhdậy,dìurakhỏicâulạcbộ,đivềbãiđỗxe.
Đêmthànhphốkhôngcósao,chỉcóánhtrăngvằngvặc,vắngvẻđếnhoangtàn.
Khôngkhígiárétcủamùađôngbaophủ,lạnhthấuvàotim.
Sắpđếnchỗđậuxe,HànMặcNgônbỗngđẩyLụcNhiễmra,ánhmắttỉnhtáo,hoàntoànkhônggiốngchútnàovớingườivừauốngmườimấycốcrượu.
LụcNhiễmcứngnhắcxuatay:“Anhđãđiđượcthìtựđiđi”.
HànMặcNgônvẫnchằmchằmnhìncô.
Cảmthấysởngaiốc,LụcNhiễmkhẽhỏi:“Saokhôngđinữa?”.
HànMặcNgônkhôngnóikhôngrằngômxiếtlấycô,LụcNhiễmtronglúcbấtngờđãbịômchặtvàolòng,haicánhtaycũngbịgiữchặtđếnngạtthở,cốsứcgiãygiụađểthở,HànMặcNgôncàngômchặthơn.
Cánhtaybịthươngchưakhỏihẳn,LụcNhiễmkhôngthểđẩyHànMặcNgônra.
Đanggiằngco,bỗngHànMặcNgônkềsátvàocô,hơiấmxenlẫnhơirượungaybêntai,giọngkhảnđặckhôngrõtiếng:“Đừngđi”.
LụcNhiễmcứngđờngười.
“…Tạisaolạiđi?”.
“…Đãnóilàyêungườitamà?Đồnóidối...”.
“…Sáunăm,anhcòncóbaonhiêulầnsáunăm?”.
GiọngcủaHànMặcNgônđauđớn,bithương.
Chỉmộtgiâymànhưbịrútsạchcảsứclực,LụcNhiễmbỗngcảmthấycơthểrãrời.
HànMặcNgôngụcbêntaicô,nóimộtcâucuốicùngtrướckhiđổgụcxuống,mộtcâumàcôtưởngrằngcảđờinàyHànMặcNgôncũngchẳngbaogiờcóthểnóira.
Anhnói.
“Tĩnh…anhyêuem…”.
ĐầuócLụcNhiễmhoàntoàntrốngrỗng.
Cótrờimớibiếtcôphảimấtbaosứclựcđểkiềmchếcơngiậndữ
muốnđánhchoHànMặcNgônmộttrận.
Côđãbiết,thậmchíđãbiếttừlâurằng,tronglòngHànMặcNgôncómộtngườicongáikhác,nhưngtậntainghethấy…
HànMặcNgôn,anhcótànnhẫnquákhông?
Nhắmmắtlại,mấtmấygiâyđểbìnhtâmtĩnhtrí,LụcNhiễmlấychìakhóaxecủaHànMặcNgônmởcửaxe,nhétanhvàosauxe,cònmìnhthìngồivàovịtríláixe.
Tuychưacóbằnglái,nhưngcôcũngbiếtcáchláixe.
Khinổmáyxe,trongmộttíchtắc,LụcNhiễmthoángcóýnghĩlaoxexuốngvực,nhưng,đóchỉlàýnghĩthoángqua.
Trongmànđêm,bênngoàikínhchắngióđènđườnglácđác,khôngmộtbóngngười.
LụcNhiễmnhấnga,phóngnhưbaytrênđường.
Chútánhsánghaibênđườnglướtnhanhhaibênxe,chỉcònlàmộtdảisánglónglánh.
Cứnhưthế,maymàkhôngxảyratainạn,côláixevềđếnbiệtthựcủaHànMặcNgôn.
Côbậtđèntrongxe,quaylạinhìn,HànMặcNgônđangngủsayởghếsau.
Côbậtđiềuhòatrongxe,sauđótắtđèn,LụcNhiễmnằmbòravôlăng,khôngmuốncửđộng.
Côquámệtmỏi,khôngcònsứclựcnàođểđưaHànMặcNgônvàonhà…
Trongxeyêntĩnh,LụcNhiễmhítmộthơi,nhữngsuynghĩđãdẹpyênmộtlầnnữalạitràodângmạnhmẽ.
LụcNhiễmkhôngthểkhốngchếnhữngtìnhcảmcủamình.
CôcốquênnhữnglờivừarồicủaHànMặcNgôn,nhưngđángkiếp,nócứvăngvẳngtrongđầu.
Côrấtmuốn,rấtmuốngọiHànMặcNgôndậy,rấtmuốnrấtmuốnchấtvấnanhta,nhưngnếukếtquảlàHànMặcNgônbảosayrượukhôngnhớgìhết,hỏicũngbằngthừa,thậmchícàngcứasâuthêmvàovếtthươnglòng.MànếuHànMặcNgôncóthừanhận,liệucôcócamtâmtừbỏmốiquanhệnày.
Côkhôngmuốn.
Khônghềmuốn.
QuenHànMặcNgôntrướccôsáunămthìcólàmsao,đãtừngyêunhauthìcólàmsao,đếncuốicùngchẳngphảicũngchỉlàmộtkếtcụcảmđạm?
Nếuđãtừngyêumộtngười,thìcũngcóthểyêuđượcmộtngườikhác.
Cômởhộctủởtrướcxe,xấpảnhvẫncònnguyênởđó.Từngđoạnkýứclạilầnlượthiệnratrongđầucô:cùngnhauđidạotrênbãibiển,HànMặcNgônkéocôchạykhỏichỗBùiHàm,khuônmặtnhìnnghiênglúctháirau,khôngtừchốinụhôncủacô…
HànMặcNgôncũngkhôngphảihoàntoànkhôngcótìnhcảmvớicô,dùcóthếnào,côcũngkhôngmuốnbuôngtay.
Khôngbiếttừlúcnào,LụcNhiễmđãngủgậttrênvôlăng.
Sángsớmhômsau,tianắngmặttrờiđầutiênchiếuvàotrongxe,mangtheocáilạnhđặctrưngbuổiđầuđông.
LụcNhiễmchỉngủmơmàng,khitỉnhdậy,côdụimắtnhìnvềphíasau,HànMặcNgônvẫnđangngủ,trôngrấtyênlành.
Lấyđiệnthoạiraxemgiờ,mớihơnsáugiờ,cònrấtsớm.
Tắtđiềuhòatrongxe,rútchìakhóa,cômởcửa,xuốngxe.
Tuylạnh,nhưngkhôngkhíbênngoàirấtdễchịu,nềntrờicaovời
vợi,khôngmộtgợnmây.
Dựavàocửaxe,LụcNhiễmvươnvainhìnlênbầutrờixanhthẫm,hítthởkhôngkhílạnhgiácủabuổisớmmai.
Nỗibuồnbựcchấtchứatronglòngcũngdầntanđi.
Lạimộtngàymớibắtđầu.
Cảmgiáctâmtrạngđãtốthơn,LụcNhiễmmởcửasaucủaxe,chuẩnbịgọiHànMặcNgôndậy.
“Dậy…”.
Côđịnhgọi,nhưngdừnglại.
HànMặcNgônrấttỉnhngủ,chodùthỉnhthoảngLụcNhiễmcũnggặpHànMặcNgônngủtrongphòngnghỉcủacơquan,nhưngthườnglàtỉnhdậyngaynêncôvẫnchưacócơhộingắmHànMặcNgônngủsaynhưthếnày.
LụcNhiễmbướcmộtchânvàotrongxe,nhẹnhàngcúivàotrong.
Vẫnkhuônmặtấy,nhưngtronglúcngủhiềnhòahơnrấtnhiều.
Cũngphải,ítnhấtlàlúcnàyHànMặcNgônkhôngcòncáivẻlạnhnhạtxacáchnghìntrùngthườngnhật.
HànMặcNgôntrôngthậthiềnhòavàvôhại,chỉlàmộtngườiđànôngcótướngmạođôichútdễcoimàthôi.
NếulầnđầutiêngặpHànMặcNgônnhưthếnày,hiềnhòavàyếuđuối,liệuLụcNhiễmcóđộnglòng?
LụcNhiễmnghĩmãi,vẫnkhôngralờigiải.
Cũngcóthể…đâychínhlàkiếpnạncủacô.
CốngắmnhìnHànMặcNgônyênlặngthêmmộtlúcnữa,thựclàrấthiếmhoi.
TrongđầuLụcNhiễmbỗnghiệnlênmộtdòngchữ:
Hậubốiđángyêu.
Đangđịnhcười,bỗngkhựnglại.
Bựcbộikhôngnóiđượcthànhlời.
Đãsắpbảygiờ,LụcNhiễmkhôngthểnhẫnnạithêm,côđậpđậpvàotrầnxe,gọilớn:“Dậyđi,HànMặcNgôn”.
Bịtiếngồnàolàmtỉnhgiấc,HànMặcNgônhơicaumặtlại,daydayhaibênTháiDương,cảmgiácsayrượuchắccũngchẳngthoảimáigì.
“Tốiquaanhngủởđâyà?”.
LụcNhiễmgậtđầumộtcáchđươngnhiên:“Tấtnhiênrồi,emkhôngđỡnổianh”.
HànMặcNgôngậtđầu,rồibỗngngẩngđầulên,ngóntayvẫnấnhuyệtTháiDương,nghingờdòhỏi:“Tốiquauốngsay,anhcónóigìkhông?”.
Chemiệngngápmộtcái,LụcNhiễmkhẽcười:“Tốiquaá?Emthấyanhsayrồinênđỡvàoghếsauluôn,nêncũngkhôngbiếtlàanhcónóigìkhông”.
HànMặcNgôngậtđầu,khôngbiếtcótinhaykhông?
Cóđiều,khôngquantrọng.
LụcNhiễmđoándùkhôngtin,HànMặcNgôncũngsẽtựbảomìnhphảitin.Hồiứcấy,chodùlàvớiai,cũngđềuđángxấuhổ.
Quảnhiên,HànMặcNgônđãchuyểnđềtài:“LụcNhiễm,embiếtláixeà?”.
“Biết,nhưngítláinênkhôngthạolắm.Nhưngtrongtìnhhuốngđấykhôngláikhôngđược”.
HànMặcNgônxuốngxe,LụcNhiễmtrảlạichìakhóa.
Nhậnlấychìakhóa,HànMặcNgônkhóaxelại,nóinhưchưahềcóchuyệngìxảyra:“Nếuemmuốntậpxethìbảoanhđưachìakhóa”.Anhgiơtayxemđồnghồ,“Emvàonhàanhănsángrồichúngtađilàm”.
LụcNhiễmdạmộttiếng,nởmộtnụcườithỏađáng.
Khôngcógìkhácvớinhữnglầntrướchaingườiởcạnhnhau.
RõrànglàTrangTĩnhkhôngcònlàmphiềncuộcsốngcủahọ,nhưngcũngkhônghẳnthế.
Khôngainhắctới,nhưnggiốngnhưmộtquảmìnởgiữaLụcNhiễmvàHànMặcNgôn,khôngaiđượcvượtqua.
Giốngnhưmọingày,đilàmrồivềnhà,LụcNhiễmđãdầndầngiaochoTiểuAnnhữngcôngviệcđơngiản,đihọpcũngdẫntheoTiểuAn,dầndầngiớithiệunhữngkháchhàngcầngặpgỡchocôấy.Tuyrằngkhônghẳnbẩmsinhxuấtchúng,nhưngLụcNhiễmrấtcoitrọngtháiđộlàmviệcchămchỉvàcẩnthậncủaTiểuAn.
Côlàmnhữngviệcnàyrấtcôngkhai,HànMặcNgônbiếthết,chắccũngbiếtcốgiữLụcNhiễmởlạicũngmiễncưỡng,nênkhôngcóýkiếngì.
SắptớiGiángsinh,HướngDiễngửichoLụcNhiễmmộtmónquà,góirấttinhtế,nhưngLụcNhiễmkhônggiởra,màtrảlạinguyênđainguyênkiện.
ÍtnhấtthìtronglúcvẫnlàbạngáicủaHànMặcNgôn,côkhôngmuốnlàmgìkhiếnHướngDiễnhiểunhầm.
HướngDiễnnhậnđượcgóiquàbịgửitrảlại,gọichocô:“LụcNhiễm,anhcũngkhôngcóýgìkhác,chỉlàmộtmónquàGiángsinhmàthôi,emtrảlạianhnguyênvẹnnhưthếnàythậtlàmấtmặtanhquá”.
LụcNhiễmcười:“Emcũngkhôngcóýgìkhác,chỉlàhiệngiờemkhôngthiếugìcả,tốthơnlàanhnêntặngchongườinàochưacó”.
Cônóirấtrõràng,nhưngHướngDiễnvẫnchưachịutừbỏýđịnh:“Đầuthángsausinhnhậtanh,emđếnnhé?”.
“SinhnhậtcủaluậtsưHướngvắngemchắccũngkhôngsaođâu…”.
Mộtlátimlặng,đầudâybênkia,giọngcủaHướngDiễncóchútxacách:“Anhkhôngcóđòihỏigìquáđáng,chỉlàgặpmặtthôi,emcũngkhôngcầnthiếtphảinhậnlời…Mà,LụcNhiễmnày,bạngáitrướcđâycủaHànMặcNgôntrởvềrồiđấy,emcóbiếtkhông?”.
NghethấyHướngDiễnnhắcđếnviệcđó,LụcNhiễmcònbìnhtĩnhhơncôtưởng:“Embiếtrồi.Sinhnhậtanh…côngviệccuốinămkhánhiều,cứđểđếnlúcđórồitínhnhé”.
SựbìnhtĩnhcủacôcũngkhiếnHướngDiễnhơibấtngờ,nhưnganhkhôngnóigìthêm.
Ngắtđiệnthoại,LụcNhiễmđứngbêncửasổkínhcủacôngtyhồilâu,ngắmnhìnphongcảnhmùađôngbênngoài,chođếnkhicốccafétrêntaynguộingắtmớitrởvềchỗcủamình.
HànMặcNgôngọimáylẻcủaLụcNhiễm:“LụcNhiễm,anhcần…”.
“TàiliệucủacôngtyÁĐặcđúngkhông?Emđãchuẩnbịđầyđủrồi,anhcócầnluônkhông?”.
“Ừ”.
MangtàiliệuvàophònglàmviệccủaHànMặcNgôn,đặtlêntrênbàn,thuậntaycầmcốccafémàuđenlên,hỏi:“Nónghayấm?”.
“Ấm”.
Bathìacafé,haithìasữađikèm,bơmnướcấm,một,haiviênđường,theothóiquencủaHànMặcNgôn.
Mangvào,HànMặcNgônnhậnlấy,uốngmộtngụm,lạitiếptụclàmviệc.
LụcNhiễmdọnbớtmấytờgiấybỏđiởgócbànchovàomáyhủytàiliệu.
Sựthấuhiểunhaugiữahọđãtrởthànhthóiquen,rấtmậtthiết,nhưngkhônghiểusaovẫncảmthấynhưthiếumộtthứgì.
Trướcđâycònchưabiết,nhưngnayđãrõràng,giữahọthiếuvắngnhữngtìnhcảmkhắccốtghitâm,thậmchíqualuônthờiyêuđươngcuồngnhiệtmàđếnthờivợchồnggiàluôn.
Bithươngmàbấtlực.
BuổitốiHànMặcNgôncóviệcnênởlạilàmthêmmộtmình.
LụcNhiễmsuynghĩmộtlát,rồiquyếtđịnhrủLâmTĩnhđibar,khôngngờlầnnàyngườikiênquyếttừchốilạilàLâmTĩnh,chắcbịámảnhlầntrướcgặpphảiBùiHàm.
LụcNhiễmcười:“Sốchúngmìnhchắccũngkhôngxúiquẩyđếnthếđâu,cũngkhôngthểlầnnàođếncũnggặpBùiHàm,vớilại,tớcũngsẽkhôngởđóquálâu,chỉmột,haitiếngthôi”.
KhônghiểuđượcýđịnhcủaLụcNhiễm,nhưngLâmTĩnhcũngkhôngtừchối.
Bênngoàiquánbargiólạnhcămcăm,ngườiđiđườngaicũngkhănáokínmít,bướcchânvộivàng.Bêntrongquánbarhoàntoànkháchẳn,khôngkhíoinóngngúttrời,khănáomỏngmanh,nhữngđiệunhảynóngbỏng,namnữâuyếmbênnhau.
LụcNhiễmgọimộtlyrumnhẹ,từtốnnhấpmôi,trongđầulầnlượthiệnlênnhữngcảnhtượngtừhồicômớigặpHànMặcNgôn.
CóngườiđếnmờiLâmTĩnhranhảy,côbạncóvẻkhôngyêntâmvềLụcNhiễm,nhưngLụcNhiễmcườixuatayđểLâmTĩnhđi.
Quennhau,biếtnhau,yêunhau.
Rõrànghaiphầnđầucôđãlàmrấttốt,khôngđúngsao?
Chỉcònphầncuốicùng,nhưngchỉmìnhcôcốgắngthôichưa
đủ…
“Anhcóthểmờiemmộtlykhông?”.
LụcNhiễmlắclắclyrượu,lắcđầu:“Xinlỗi,emcóbạnrồi”.
“Vâng,xinlỗiđãlàmphiền”.
RượurấtnhẹnênLụcNhiễmvẫnrấttỉnhtáo.
Rốtcuộctừkhinàocôtrởnênthếnày,cònkhôngdámsaymộttrậnchothoảimái,quenvớiviệcnhẫnnạikhốngchếtìnhcảmcủamình.
LạicóngườiđếnbênLụcNhiễm:“Côơi…”.
“Xinlỗi”.
“Dạ,côgáibênkiamuốnmờicôquamộtchút”.
LụcNhiễmngẩnglênnhìn,đằngkiacómấyngườiđangngồi,trongđócómộtcôgáitrôngkháquen,nhưngcôchưanhớđượcralàai.
Khôngđợicônhớra,côgáikiađãđilạiphíacô,khuônmặttrangđiểmnhẹnhàng,nụcườitươitắn:“CôLục,lâulắmkhônggặp,tôicònchưacảmơncôlầntrướcđãcứutôi”.
Khuônmặtnàykhônggiốnglắmvớicôgáitrangđiểmkỹcànglạnhlùngkhitrước,LụcNhiễmdòhỏi:“LýTiêuẢnh?”.
“Đúngrồi!Côkhôngnhậnraà?”.
MộttrongnhữngcôbạngáicủaHànMặcNgôntrướckia,nhớlạilầntrướccứucôấytrongnhàvệsinh,cứnhưlàđãlâulắmrồi.
LụcNhiễmcườiyếuớt:“Cũngcóđôichút,nhưngbâygiờcôLýđãxinhđẹphơnrấtnhiều”.
Nóithậtlòng,LýTiêuẢnhbâygiờphảitrẻhơnlúctrướcítnhấtlànămtuổi.
“Chắctạivìtôiđãtìmđượcngườiyêumình.TuykhôngbằngđượcHànMặcNgôn,nhưngítnhấtanhấyrấtyêutôi,quantâmđếntôi,gầnnhưlàhếtmựcchiềuchuộng…Tuykhôngcóđượcnhữngtìnhcảmmãnhliệt,nhưngcũngkhôngphảikiệtquệrãrời…Hiệngiờtôisốngrấtbìnhyên,hàilòng…Tôicảmthấymìnhthậthạnhphúc”.
Giơbàntaylênkhoechiếcnhẫncưới,LýTiêuẢnhmỉmcườikhônggiấunổivẻthẹnthùng:“Chắckhoảngthángbasangnămchúngtôisẽlàmlễcưới”.
Cóthểthấyrõràng,ngườiphụnữđangđứngtrướcmặtcôkhônghềcóýkhoekhoangmàchỉđơnthuầnmuốnchiasẻniềmvuicủamình.
LụcNhiễmnânglymỉmcười:“Thếthìphảichúcmừngcôrồi”.
“TrướckiavìHànMặcNgônmàđãlàmkhóchocôkhôngít,thậtlàxinlỗicô.Cóđiều,lúcđóchắccũngvì…đốkỵ,rõràngtôilàbạngáicủaanhta,màanhtacònquantâmđếncôhơn”.
ÁnhmắtLýTiêuẢnhthoángmộttiacayđắng,nhưngnhanhchónglấpđầybằnghạnhphúctràntrề:“ThựcratôicảmthấyHànMặcNgôncũngthậtđángthương,nhưngnếulàcô…biếtđâucóthểkhiếnanhtamởlòng”.
Khôngbiếttạisao,LụcNhiễmbỗngmuốntrảilòng.
Côcúiđầucười:“Côđánhgiátôiquácaorồi,ngườitrongtimHànMặcNgôn,khôngphảilàtôi”.
“Cômuốnnóiđếnngườiphụnữđóà?Côtađãranướcngoàitừlâurồi”.
“Côbiếtà?”.LụcNhiễmhơingạcnhiên,rồinói:“Côtatrởvềrồi”.
LýTiêuẢnhnhìnraxaxăm:“Tôibiếtchứ…khôngthắngnổimộtphụnữđãđixabaonhiêunăm,thậtlàquámấtmặt.Côta…trởvềà?”.
“Ừ.Côcóbiếtchuyệncủahọkhông?”.
KhôngngờLýTiêuẢnhlạilắcđầu:“Thựcratôicũngkhôngrõlắm,tôichỉbiếtHànMặcNgônđãtừngrấtyêungườinày,sáunămtrướckhônghiểuvìlýdogìmàhọchiataynhau,sauđóngườiđóranướcngoài,cóđiều…”.
ĐằngsaucóngườigọitênLýTiêuẢnh,côdạmộttiếng,bướcđếntrướcmặtLụcNhiễm,lấytừtrongtúirađiệnthoạivàmộtcâybútbi,tìmsốtrênđiệnthoạirồikéotayLụcNhiễm,viếtvộivàolòngbàntaycômộtcáitênkèmtheosốđiệnthoại.
“Chồngchưacướiđanggọitôirồi,tôiđiđây.Đâylàtênvàsốđiệnthoạicủamộtngườibạntốtcủaanhấytrướckia,nhưngrấtkíntiếng,hyvọngcôcóthểmoiđượctingìgiátrị”.
“Cảmơncô”.
Ánhmắtchuyểndầntừđôinamnữômấpngọtngàosanglòngbàntay,LụcNhiễmlấyđiệnthoạiraghilại.
MinhViên.
Cáitênnàysaongherấtquen?
Nhưng,khôngnghĩracũngkhôngsao,côchỉdodựvàigiâyvàđưaraquyếtđịnh.
Rakhỏiquánbar,chọnmộtnơiyêntĩnh,LụcNhiễmgọivàosốđiệnthoạivừarồi.
Đầudâybênkialàgiọngấmápcủamộtngườiđànông,nghecàngthấyquen.
“Alô,xinhỏicôtìmai?”.
“CóphảianhMinhViênkhôngạ?”.
“Vâng,xinhỏicôlà?”.
“Chàoanh.TôilàbạngáicủaHànMặcNgôn,tôicóvàichuyệnmuốnhỏianh”.
Đầudâybênkiaimlặngmộtlát,rồicườiđáp:“LụcNhiễmphảikhông?”.
“Anhquentôià?”.
“Chúngtađãgặpnhauhômhọpmặtrồimà,emquênrồià?”.
LụcNhiễmbỗngnhiênnhớra,chínhlàngườiđànôngđeokínhgọngvàngtrôngrấtnhonhãđó.Thậtlàtrùnghợp.
“Vâng,emnhớrarồi”.
“Khôngbiếtemcóviệcgìvậy?”.
Dodựmộtlát,LụcNhiễmthẳngthắn:“EmrấtmuốnbiếtHànMặcNgônvàTrangTĩnhhồiđóđãxảyraviệcgì?Emnghehọnóichuyệnvớinhaucóvẻkhôngđơngiảnlàchiataytronghòabình.NhưngHànMặcNgônkhôngmuốnnóithẳngravớiem,thếnên…”.
“Rấtxinlỗi,chưacósựđồngýcủaNgôn,anhkhôngthểnóivớiemnhữngviệcnày”.
“Chodùemlàbạngáicủaanhấy?”.
“…Đúngthế”.
LụcNhiễmđổicâuhỏi:“Embiếtanhmuốngiữsựriêngtưchoanhấy.Trướcđâyanhkhôngvội,nhưngbâygiờTrangTĩnhtrởvềrồi,chẳnglẽanhmuốnnhìnHànMặcNgôncảđờinàyđắmchìmtrongkýứccủaTrangTĩnhmàkhôngthểtựthoátra?”.
“…Dùcóthếnào,anhtôntrọngsựlựachọncủacậuấy”.
LụcNhiễmmuốnmắngchohảdạ,nhưngphảinhẫnnhịn.
TrangTĩnhđãtrởvề,còncôvẫnhoàntoànmờmịt,cóphảilàquábịđộngkhông?
CôcóthểgiảvờtrướcmặtHànMặcNgôn,nhưngkhôngthểlừadốichínhmình.
“Thếnàyđi,anhMinh,nóichuyệnquađiệnthoạikhôngđượcrõràng,cuốituầnanhcóthờigiankhông?”.
Đầudâybênkiatrầmngâmgiâylát:“Có,thứbảyanhrỗicảngày”.
“Vâng,đếnlúcđóchúngtaliênlạcsauvậy”.
Ngắtđiệnthoại,LụcNhiễmlắcđầu,quaytrởlạichốnồnào.
Cômuốnbiết,chodùkếtquảnhưthếnào.
NhưngchưakịpchờđếncuộchẹncùngMinhViênđãxảyramộtviệcphávỡtoànbộkếhoạchcủacô.
Sángsớmvộiđếncôngtyquẹtthẻ,cònchưakịpvềchỗngồi,LụcNhiễmđãnhìnthấyHànMặcNgôn.ĐánglẽgiờnàyHànMặcNgônphảiđangởtrongphònglàmviệccủamình,nhưnganhđangđứngtrongphònglàmviệccủacô,giấytờtungtóedướiđất,nhưngHànMặcNgôncoinhưkhôngnhìnthấy.TrêntayHànMặcNgôncầmmộttậpảnh,ánhmắtchằmchằmnhìncôbướctới,vẻmặttrốngrỗngthờơđếnlãnhđạm.
KhoảnhkhắcnhìnthấytậpảnhmàutrongtayHànMặcNgôn,LụcNhiễmchỉcảmthấyđầutêđi,timđậpthìnhthịch,mặtđỏbừng.
Trừlầntrướccónhắcđến,côchưahềnóivớiHànMặcNgônmộtchuyệngìliênquanđếnTrangTĩnh.
Chủđềcấmkỵ.
NhưngnayHànMặcNgônđãbiết,thếthì…khẽnhắmmắthaigiây,LụcNhiễmbìnhtĩnhlại,giậtlấytậpảnhtrongtayHànMặcNgônđặtlạilênmặtbàn,bìnhtĩnhhỏi:“Tạisaolạilụcngănkéocủaem?”.
HànMặcNgônkhôngtrảlờicâuhỏicủaLụcNhiễm,lạnhlùnghỏilại:“Cònkhônggiảithíchđi?”.
“Anhcầngiảithíchcáigì?”.LụcNhiễmdựavàobàn,môinhếchlênmộthìnhthùkhócoi,sauđócôcầmtậpảnhnémvàongườiHàn
MặcNgôn:“Hơnnữa,anhkhôngcảmthấyngườicầnphảigiảithíchlàanhsao?”.
TậpảnhbaylảtảquanhngườiHànMặcNgôn,sauđótừtừrơixuốngđất.
Nhữngtấmảnh,đúngthế,chínhlànhữngtấmảnhđó.
Chodùđãbịvolạiđếnbiếndạng,LụcNhiễmcũngvẫnnhậnrahaiconngườiđanghạnhphúcngọtngàođó.
Hạnhphúccủahọ,saomànhứcmắt.
Nhưcómộtmũidaođâmthẳngvàotimcô.
Rõràngcóthểcoinhưchưatừngnhìnthấy,tạisaođếnhômnaycôvẫncảmthấyđau?Đauđếnngạtthở.
HànMặcNgôncúixuống,nhặtnhữngtấmảnhvươngvãitrênnềnđất,đặttrảlạivàotayTrangTĩnh,gằntừngtiếngmột:“Thámtửtưà?LụcNhiễm,anhrấtthấtvọng”.Giọngnóirấtlạnhlùng.
“Thấtvọng,sauđóthìsao?Tìmmộtlýdođểđábaytôi?”.
LụcNhiễmômlấyngực,nhìnHànMặcNgôn,cười:“HànMặcNgôn,nhìnnhữngtấmảnhđóanhnhớlạinhữnggì?Thựcraanhrấtvuiđúngkhông?Đábaytôi,sauđó,anhcóthểquaylạivớicôta!”.
“Đúngthếphảikhông!”.
ThầnsắccủaHànMặcNgônhơithayđổi,rõrànglàđangtứcgiận,địnhnóigìđó.
“Anhkhôngcầnnóinữa”.
Nhưngmà,côkhôngcònmuốnnghedùchỉlàmộttừcủaHànMặcNgôn.
Tayômtrán,giọngcủaLụcNhiễmđãbìnhtĩnhhơn:“Xinlỗi,emhơixúcđộng”.
Khôngphảilầnđầutiênmấtkiềmchế,màlàlầnđầutiêncảmthấymấtkiềmchếlạikhóchịuđếnthếnày.
“Hômnayemnghỉphép”.
Đẩycửaphònglàmviệc,khôngđợiHànMặcNgônnóithêm,LụcNhiễmđithẳngrangoài.
Mộtmìnhtảnbộtrênđườngphốrộnglớn,gióthángmườihailạnhcắtdacắtthịt.
Đầuóccôdầndầndịulại,LụcNhiễmvốnkhôngmuốnnhưvậy,côkhônghềmuốnnhưvậy…
CônónggiậnnhưvậyvìHànMặcNgônlạnhnhạtvớicôvìnhữngbứcảnhấysao?
LụcNhiễmxoahaibàntayđangcứngđơvìlạnh,kéokínáongoài,chânbướcvôđịnhvềphíatrước,khóemiệngkhẽnhếchmộtnụcườimỉamai.
Thựcraxétchocùnglàvìkhôngtựtin,nênkhônggiữđượcbìnhtĩnhkhinhìnnhữngbứcảnhđó.
Cũngcóthểtrongmắthọcôlàkẻkhôngbiếtxấuhổ,làvainữthứngăncảnhọgươngvỡlạilành.
Yêuhậntìnhthùgiữahọ,nỗiđaukhổvìchialycủahọđềukhôngliênquangìđếncô.
ÝnghĩđókhiếnLụcNhiễmmuốndứtkhoáttừbỏ.
Thầnkinhcủacôcăngnhưđitrêndây,lơlửngtrongtrạngtháikhônglýtrí.
Chương11
Trướckhirakhỏicửa,LụcNhiễmdừnglại,nói:“Làmơnđừnglàmemthấtvọng”.
LụcNhiễmchưadùngngàyphépnàonênnghỉluônmấyngày,đằngnàothìcôngviệccủacôcũngđãhoànthành.
CuộchẹnvớiMinhViênvàocuốituầncũngbịluisangtuầnsauvìtuầnnàyanhấycóviệcđộtxuất,côđãđợibaonhiêulâunhưvậy,đợithêmmộtvàingàycũngchẳngsao.
Thếrồi,cũngđếnđêmGiángsinh.
ĐêmGiángsinhnhữngnămtrướcLụcNhiễmthườngđónGiángsinhmộtmìnhhoặclàmthêmgiờcùngHànMặcNgôn,nămnaymẹđãdặncôtốihômđóphảiởnhà,thậmchícònbảocômờiHànMặcNgôn,mẹvẫnkhôngbiếtgìvềviệccủaTrangTĩnh,côcũngkhôngnóigì,chỉcườinóiHànMặcNgônhômđóbậntiếpkhách,màcũngđúngnhưvậy,LụcNhiễmnắmrõlịchcủaHànMặcNgôn,chínhxáclàtốihaimươitưanhcómộtcuộchẹn.
TốihômtrướcGiángsinh,mẹrủLụcNhiễmrangoàimuađồ,sovớicô,mẹcôcómộtniềmđammêkhôngthểlýgiảivớimuasắm.
Gầnnhưlànhìnthấycáigìvàomắtđềukhôngthểkhôngdừngchân,vừađiđượcmộtlúcmẹđãmuamộtđốngđồđẹpđẽmàkhôngbiếtsẽdùngvàoviệcgì.LụcNhiễmđúthaitayvàotúiáokhoác,mỉmcườithôngcảmvớichútàixếđangxáchtúilớntúibéđitheomẹ.
Lốirẽtiếptheo,thoángthấyhaibóngdángrấtquenvụtqua,LụcNhiễmngạcnhiêntrợntrònmắt,tưởngmìnhnhìnnhầm.
Nhắnmẹmộttiếng,LụcNhiễmđuổitheo,nghingờgọi:“Anh
ơi…”.
Nhưngbóngdángtrướcmặtđãmấthúttrongđámđông,bêntaicôcònvăngvẳngtiếngcườithoảimáicủamộtcôgái.
Tiếngcườiđó…cóvẻlàcủaĐỗHàn…
Saohọlạidínhvàonhaunhưvậy?
NghingờnàykéodàiđếntậnbữacơmgiađìnhđêmGiángsinh,lầnđầutiênLụcTềdẫntheobạngáivềnhà.
Côgáiđócómáitócngắnmàutímđậm,đibốtcaocổ,quầnda,áoda,chínhlàĐỗHàn,ngườivẫnluônđốiđầuvớiLụcTề.Vẫnvẻvuitươihoạtbátnhưlầnđầutiêngặpmặt,thậmchínhìnthấyLụcNhiễmcònchạytớiđịnhômcômộtcái,mặcdùkếtquảlàbịLụcTềmặtsắtđensìngănlại.
Bốthìchẳngcóýkiếngìvớicôgáicóvẻlàcondâutươnglainày,cònmẹthìđặcbiệtthíchĐỗHàn,haingườiphụnữnóichuyệnrômrảvềvấnđềvậnđộngnữquyền,cựckỳtâmđầuýhợp,cóvẻnhưrấttiếcvìđãgặpnhauquámuộn.
Nhânlúcrarửatay,LụcNhiễmkhôngnhịnđượcphảikéoLụcTềquamộtbênhỏi:“AnhvàĐỗHànlàthếnàothế?”.
MộtLụcTềvốnluôntỏracứngcỏilạiômđầuđaukhổ,nhảranămchữ:“Mộtlờikhónóihết”.Rồibổsungtiếp:“Nghiệtduyên”.
BảychữđócàngkhiếnLụcNhiễmtòmòhơn.
HóaracáilầnLụcNhiễmđưasốđiệnthoạicủaLụcTềchoĐỗHàn,haingườinóichuyệnrấttâmđầuýhợpmàkhônghềbiếtđốiphươnglàai,đếnlúchẹngặpnhau,cònchưakịpxungđộtthìLụcTềgặpphảicôTrươngvẫnquấnquýtanhtừlầngặptrước,đemrasosánh,LụcTềcảmthấyĐỗHànvẫnantoànhơnmộtchútvàthếlàchỉcầnđưamắtrahiệuchonhau,ĐỗHànđãđónggiảthànhcôngbạngáiLụcTềdọachocôTrươngkiachạytóekhói.Trởthànhđồngminhchiếnlược,việchợptáccủahọcũngtiếnhànhkháthuậnlợi,chuyểntừđốiđầusanghợptáchòabình.
SauđóthìôngchủĐỗThừavìnghethấytiếngtămcủacongáimìnhmànổicơnthịnhnộ,ralệnhchoĐỗHànngaylậptứcphảitìmđượcmộtngườibạntrai,tronglúckhókhăn,ĐỗHànlạinhớđếnLụcTề,nghĩlạitrướckiađốiphươngđãcứumìnhmộtlầnnênanhdodựmộtlátđãđồngýngay,aingờmộtlần,hailầnrồithànhquen,sauđóthìkhôngbiếtlơmơthếnàomàkếtthànhđôinhưbâygiờ…
LụcTềnóithìcóvẻbấtđắcdĩ,nhưngvẻmặttươitỉnhthìkhônghềmiễncưỡng.
LụcNhiễmđậpvàovaianh:“Anh,thếlàemyêntâmrồi”.
LụcTềtrừngmắt:“Nóilinhtinhcáigìthếhả?”.
BữacơmGiángsinhđơngiảnmàấmcúng.
Ănxongbốphảiđicóviệc,mẹthìlạimảimiếtvớiđốngquầnáovàmỹphẩmmớimua.
LụcNhiễmlấymộtlonbia,ngồikhoanhchântrêntấmthảmbêncửasổ,nhìnraphongcảnhbênngoài.
Khôngbiếttừlúcnào,ĐỗHàncũngmangmấylonbiarangồicạnh.
“Anhtôiđâu?”.
“Đimuapháohoarồi”.
“…Cấmrồimà”.
“Cấmthìcósao?Mànày,LụcNhiễm,côvàHànMặcNgônthếnàorồi?NghenóiHànSâmcũngđãđồngý?”.
ĐỗHànhỏirấttựnhiên,LụcNhiễmngửacổuốngmộtngụmbia,trảlờiđơngiản:“Cũngchẳngthếnàocả”.
“Haha!”.ĐỗHàncườiphálên,uốngcạnrồibópdẹtlonbialại:“Tôiđãnóilàđànôngkhôngthểtinđược,đừngthấyHànMặcNgônvẻngoàithìđạomạotrangnghiêm,aibiếttrongbụngthếnào.Đànông,chẳngcóailàtốt”.
LụcNhiễmkhôngnhịnđượccười,quaysanghỏi:“Thếanhtôithìsao?”.
“Anhcôấyà…”.ĐỗHànnghiêngđầunghĩngợi,rồinghingờhỏi:“Anhcôcóthậtlàđànôngkhông?”.
“Tấtnhiênrồi,trongsổhộkhẩughirõmà”.
NgoắctayvớiLụcNhiễm,ĐỗHànnóithầmcáigìđóvàotaiLụcNhiễm,vẻmặtnghingờrấtthật.
KhôngbiếtcóphảitạirượukhôngmàmặtLụcNhiễmhơiđỏ,côcũngcườiphálên,giơngóntaycáiravớiĐỗHàn.
ĐỗHànlạimởmộtlonbia,khôngcholàthế:“Thếđãlàgì,mà,anhemnhàcôchắckhôngngâythơgiốngnhauđấychứ?”.Nghĩmộtlát,ĐỗHànlạicườiphálên:“Cũngphải,côcònthíchđượccáitênHànMặcNgônluônứcchếdụcvọnglàcũngđủbiếtrồi”.
LụcNhiễmkhôngtrảlời,chỉkhẽcúiđầu.
ĐỗHànnângloncạchvớiLụcNhiễmmộtcái,uốnghaingụmlớn:“LụcNhiễm,tôivẫnthíchấntượnglầnđầugặpcô,cônóicáicâu‘AnhHàn,trùnghợpthậtđấy’,thậtlàdứtkhoát,còncôbâygiờthậtchẳngrasaocả”.
ĐỗHàndứtkhoát:“Thíchthìnhàovô!Gạonấuthànhcơm,rồiđiđăngký,đếnlúcgiấytrắngmựcđenrồianhtacómuốngiởtròcũngkhôngcòncơhội”.
LụcNhiễmvẫncầmlonbia,cườiphálên.
ĐỗHàntrừngmắt,bấtmãn:“Tôicảmthấyýđịnhcủamìnhrấthayhođấychứ,cógìlàđángcười?”.
LụcNhiễmcười:“Khôngcógì,rấthayrấthay,tôichỉthấythôngcảmvớianhmìnhthôi”.
“Anhấythìcógìmàphảithôngcảm?”.
ĐangnóiđếnđóthìLụcTềxáchtúinilonvề,hắthơimộtcáirồi
đẩycửabướcvào.
“Muavềrồiđấyà?”.
LụcNhiễmvẫnchưangừngcười.
ĐỗHànđứnglên,lấycáitúitrongtayLụcTề,rồikhôngbiếtlấyởđâuramộtcáibậtlửa,chạylêntrêngác.
Pháohoalunglinhsắcmàurựcrỡtrênnềntrờithànhphốvềđêm,nhưmộtvườnsaobănglộnglẫy.
Ngắmnhìnnhữngchùmpháohoađầymàusắc,vàđôinamnữxứngđôitrướcmặt,LụcNhiễmchợtcảmthấycôđơn.
Độtnhiêncôcómộtthôithúc.
CôláixecủaLụcTềđếncôngty,tòanhàcaotầngcàngvắngvẻtrongđêmGiángsinhlạnhgiá,gầnnhưkhôngmộtánhđèn.
Côđilêntầnglầuquenthuộc,tấtcảđềutốiom,kểcảphònglàmviệccủaHànMặcNgôn.
Cũngphải,hômnayanhphảidựtiệc,nênkhôngthểởđây.
Vừatrởvềphònglàmviệccủamình,côchợtnhìnthấymảnhvụncủanhữngbứcảnhhômtrướcnằmvươngvãitrongthùngráccủamình.
Tấmnàocũngbịxévụn
Côkhôngthểnóirõcảmgiáccủamình.
XénáttấmảnhchứngtỏviệclạnhnhạtvớiTrangTĩnhhiệngiờlàthật,nhưngcũngchứngtỏHànMặcNgônchưathểnàoquên.
Nếukhông,vứtđicũngđược,hàtấtphảixénátnhưthế?
Ngẩnngườibênthùngrácmấtgiây,LụcNhiễmnhanhnhẹntómlấytúirác,thắtchặtrồiđemvứtrathùngráccủatầnglầu.
HànMặcNgônkhôngdámvứthẳn,thìđểcôgiúpvậy.
Vứtxongtúirác,LụcNhiễmlấychìakhóadựbịmởcửaphònglàmviệccủaHànMặcNgônbướcvào,bậtđèn,khôngmộtbóngngười,lạitắtđèn.
Khôngkhítrongphònglạnhlùngvàquenthuộc,hươngvịcủaHànMặcNgôn.
Hươngvịcômêmệtmàchưathểchạmvào.
NgồivàochỗcủaHànMặcNgôn,taycầmđiệnthoại,lậtlênlậtxuốngtêncủaHànMặcNgôn,vẫnkhôngdámgọi.
Khôngbiếtcôngồithếbaolâu,LụcNhiễmvòngquaphòngnghỉ,cũngchỉlàtiệntaymởcửa,bỗngsữnglại.
Trongphòngnghỉtốiom,HànMặcNgônđangởđó.
Bịtiếngmởcửađánhthức,HànMặcNgônngồithẳngdậy,daydayhuyệtTháiDương,giọngvẫnchưatỉnhhẳnhỏi:“Mấygiờrồi?”.
“Hơnmườimộtgiờ”.LụcNhiễmvẫngiữnắmđấmcửa,khẽhỏi:“Saoanhlạiởđây?Tiệctanquaylạilàmviệcmệtquánênngủởđóà?”.
HànMặcNgôngậtđầu,coinhưthừanhận.
“Thếbuổitốianhđãăngìchưa?”.
KhôngđợiHànMặcNgôntrảlời,LụcNhiễmnóitrước:“Lạiuốngrượumàkhôngăngìđúngkhông?Rangoàiăngìđi”.
Giờnàyphầnlớnhàngquánđềuđãđóngcửa,gầnđóchỉcònmấyhàngănbênđườngđangmởcửa.
LụcNhiễmchọnđạimộthàng,HànMặcNgôncũngtheovào.
Nềntrắngchữđen,biểnhiệumộcmạc,giácảrõràng,bànănbằnggỗrấtsạchsẽ.
“Mộtbátmỳsườnlợntrứnggà,anhăngì?”.
HànMặcNgônlướtquathựcđơn:“Giốngem”.
Mỳđượcđemlênngay.
Sợimỳtrơnbóng,mảnhmaihấpdẫnxenlẫnnhữngmiếngsườn,trứnggàtrắngbócphủbêntrên,thêmchúthànhphithơmphức.
Khôngphảicaolươngmỹvịgì,nhưngđểănvàobụnglúcđóithìcũngkhôngphảilựachọntồi.
HànMặcNgônkhôngkénchọnthứcăn,chỉlàkhẩuvịhơithanhđạm,nhưnglạihợpvớimỳ,nênloángcáiđãănhếtcảbát.
“Trướcđâyanhđãbaogiờănthứnàychưa?”.
Thoángimlặng,HànMặcNgôntrảlời:“Ănrồi”.
“Lúcnào?”.
“Hồiđạihọc”.
Câuchuyệnđếnđólàdừnglại.
CuộcsốngsinhviêncủaHànMặcNgônkhôngcóLụcNhiễm,chỉcóTrangTĩnh.
“LụcNhiễm…”.
Đặtđũaxuống,HànMặcNgônkhôngbiếtnênmởlờithếnào,anhkhôngquenníugiữ,cũngkhôngquenanủiai.
ĐúnglàTrangTĩnhtrởvềđãkhiếnanhnhớlạirấtnhiềunhữnghồiứckhôngnênnhớlại,đólàtửhuyệtcủaanh.
Anhtrởnênmấtlýtrí.
Trướckiaanhtừngyêubaonhiêuthìbâygiờlạiphẫnnộbấynhiêu,khinhìnthấytậpảnhtrongphònglàmviệccủaLụcNhiễmanhđãrấttứcgiậnvàcũngvôcùngthấtvọng.
CâutrảlờicủaLụcNhiễmcũnghoàntoànnằmngoàidựđoáncủaanh.
LúcđóHànMặcNgônmớinhậnramộtđiều,tuyanhđãtựnhủsẽthửyêuLụcNhiễm,nhưnganhchưatừngmangđếnchocôcảmgiácantoàn,vìthếLụcNhiễmmớicảmthấybấtan,mớitìmhiểuvềviệccủaTrangTĩnh…
“Anhmuốnnóigìthìcứnóiđi”.LụcNhiễmkhẽcười,nụcườithiếutậptrung.
“TrướckiađúnglàanhtừngyêuTrangTĩnh…”.
“Embiết!”.
HànMặcNgônkhôngđểýđếnviệcLụcNhiễmcắtngang,vẫntiếptục:“Nhưnghiệngiờkhôngbaogiờanhquaylạivớicôấy,chắcchắnlàkhôngbaogiờ”.
Khôngcònvẻmơmànglúcnãy,ánhmắtLụcNhiễmđộtnhiênsắcsảo,cônhìnchằmchằmvàoHànMặcNgôn:“HànMặcNgôn,anhlấygìđểđảmbảo”.Côcườikhẩy:“Đằngnàothìanhđãtừngyêusayđắmthế,hơnnữasauđóchưatừngyêulầnnữa”.
Giọngđiệuhunghăngsừngsộ,khôngbiếttạisaoHànMặcNgônlạiđọcđượcvàiphầncayđắngtrongánhmắtcủaLụcNhiễm.
Cộngthêmđôimắtvằnđỏ,tinhthầntiềutụyvàánhmắtkìmnénnhẫnnại.
Từlúcnàocôtrợlýhàngđầucủaanhđãbịépđếnmứcnày.
Anhchợtthấylòngmìnhchùngxuống:“Anhxinlỗi,LụcNhiễm,tạianhkhôngtốt,nhưng…”.Ngừngmộtlát:“Anhsẽkhôngbaogiờsailầmthêmmộtlầnnữa”.
Mườihaigiờ,trênbầutrờiđêmGiángsinhyêntĩnhchợtbừngsángbởinhữngchùmpháohoarựcrỡ,tanbiếntrêntrờicaothànhmuônnghìnmàusắc.
LụcNhiễmngẩngđầulẩmbẩm:“ĐêmGiángsinhquarồi…”.
“HànMặcNgôn,chúngtakếthônđi”.
“Ừ”.HànMặcNgôndứtkhoátmộtcáchbấtngờ.
LụcNhiễmlạihơisữnglại,rồicườixòa:“Emđùađấy”.
Thậthayđùa,bảnthânLụcNhiễmcũngkhôngrõ.
ChỉlàvìlúcđónhớtớinhữnglờicủaĐỗHàn,suynghĩđóbỗnglóelêntrongđầuvàbuộtmiệngmàthànhthôi.
Gầnnhưlàtrướcđó,kếthônvẫnlàmộtviệchếtsứcxavờiđốivớicô,nhưnggiờđâyviệcđóchỉcòntronggangtấc,côđãhaimươilămtuổi,cũngchẳngcònnhiềuthờigianđểphungphítuổitrẻcủamình.
Côkhôngcònởcáituổicứấutrĩmãiđược.
Đirakhỏihàngmỳ,đườngphốvềđêmlạnhvàvắngvẻvôcùng.
LụcNhiễmđúttayvàotúiáo,vẫncảmnhậnđượcnhữngngóntayđangtêđivìrét,gòmácũngđaurátvìgiólạnh.
BêncạnhlàtiếngbướcchâncủaHànMặcNgôn,từngbước,từngbướcrấtchắcchắn.
Bỗngnhiên,mộtlànhơiấmbaophủlêncơthểcô,LụcNhiễmquaylại,chỉthấythânhìnhcaolớncủaHànMặcNgôntrongchiếcáolenxámkhuấtsauchiếcmũáokhoáctođùng.
Ngoàihơiấm,trongchiếcáokhoácđócòncócảhươngvịcủaHànMặcNgôn,lạnhlùngnhưbăngtuyết.
LụcNhiễmvẫnimlặng,côđịnhtrảlạiHànMặcNgônchiếcáokhoácthìbịngănlại:“Sắpđếnnhàxerồi”.
“Anhsẽbịlạnhđấy”.
HànMặcNgônkhôngtrảlờicômàhỏilại:“Lúcnãyemnóimuốnkếthôn?”.
“Đãnóilàđùamà”.
“Tạisaokhôngthểlàthật?”.
LụcNhiễmbỗngngẩngđầulên:“HànMặcNgôn,anhđangnóigìthế?”.
“Anhcũngkhôngcònnhỏnữa”.HànMặcNgônnóiychangnhưgiọngLụcNhiễmkhiphântíchsốliệu:“Muốnkếthôncũngđâucógìlạ?”.
“Thếtạisaolạilàem?”.
“Thếemkhôngphảibạngáicủaanhà?”.
HànMặcNgônnóihoàntoànhợplý,khiếncôkhôngcólýdogìcóthểphảnđối.
Nhưng…chodùlàcômuốnkếthônvớiHànMặcNgônthếnàođichăngnữa,nhưng,kếthônvàolúcnày,khiếncôkhôngthểkhôngliêntưởngđếnTrangTĩnh…HànMặcNgônlàmthế,đểépbảnthânkhôngđượcquayvềbênTrangTĩnhsao?
Khẽhítmộthơithậtsâu,LụcNhiễmcười:“Mọichuyệnquáđộtxuất,tínhsauvậy”.
HànMặcNgôngậtđầu,khôngnóigìthêm.
Cuộnchặtchiếcáokhoácdàyngănkhôngkhílạnhbênngoài,chodùtimcólạnhđếnmứcnào,cũngphảigiữchocơthểđủấm.
“HànMặcNgôn”.
“Gìthế?”.
“Cảmơnáocủaanh”.
HànMặcNgônquaylại,nhìnthấyLụcNhiễmcorotrongchiếcáorộngthùngthình,vôcùngnhỏbé.
Lạnhđỏcảmặt,nhưngvẫncóchútmơmàng.
HànMặcNgônbỗngcảmthấythậtcólỗi,anhvẫnmuốnnhìnthấymộtLụcNhiễmsôinổihoạtbát,thầntháivuitươitrànđầytựtin,chứkhôngphảimộtLụcNhiễmnhưbâygiờ…giốngnhưlàbịápbức.
Anhhiểurấtrõ,nhữngngàynhưthếthậtkhóchịuđựng.
Hếtphépquaylạilàmviệc,cũngchỉcònvàingàylàđếntếtNguyênđán.NămnayTếtđếnsớm,nhữngnhânviênnhàxađãrụcrịchmuađồTếtvàvétàuchuẩnbịvềquê.
Càngvàonhữnglúcnày,côngviệccàngnhiều.
ĐiềubấtngờnhấtlàchínhvàolúcnàylạichẳngthấyHànMặcNgônđâu,nếuchỉđơnthuầnvớivaitròtrợlý,LụcNhiễmkhôngcótưcáchhỏixemHànMặcNgônđangởđâu.Ôngchủtâmtínhkhôngvui,khôngđếncôngtyvàingàylàviệchoàntoànbìnhthường,nhưngvớimộtkẻcuồngcôngviệcnhưHànMặcNgônthìđâylàmộtviệchoàntoànkhôngbìnhthường.
LụcNhiễmgọiđiệnchoHànMặcNgôn,khôngcóainghemáy.
Tậnmấytiếngsau,mớinhậnđượcđiệnthoạixinnghỉphépcủaHànMặcNgôn,giọngnóiởđầudâybênkiacựckỳtrầmthấp.
TheolýmànóiHànMặcNgônsẽkhônggặpphảichuyệngì,nhưngLụcNhiễmvẫnkhôngyêntâm,chưahếtgiờlàmviệccôđãxuốngbắtxeđếnnhàHànMặcNgôn.
Bấmchuôngmộtlúclâu,khôngcóairamởcửa.
Bấmthêmmộtlúcnữa,vàolúcLụcNhiễmnghĩrằngHànMặcNgônkhôngcóởnhàthìcửamở.
LàHànMặcNgôn.
Anhmặcchiếcáolencaocổmàuxámvàchiếcquầnthểthao,bênngoàikhoácthêmmộtchiếcáogiónhẹ,khuônmặtcóvẻtrắngbệchhơnbìnhthường,gòmáđỏửng.
NhìnthấyLụcNhiễm,HànMặcNgônhơidừnglại,đứngchắnở
cửahỏi:“Saoemlạiđếnđây?”,rõrànglàkhôngcóýđểcôvào.
LụcNhiễmlấyxấptàiliệuởtrongtúi:“Tấtnhiênlàcóviệc,nhântiệnđếnthămanh”.
HànMặcNgôncúiđầudaydaylôngmày,giọngônhòahơnbìnhthường,nhưngcũngrấttrầm:“Nhữngthứđóngàymaianhđếncôngtygiảiquyết,emcứvềđi”.
Cấttậptàiliệuvàotúi,LụcNhiễmbỗnghỏi:“HànMặcNgôn,cóphảianhbịốmkhông?”.
HànMặcNgônimlặng.
“Cócầnđibệnhviệnkhông?”.
“Khôngcầnđâu”.HànMặcNgônđáprấtnhanh,tayômtrán:“Anhkhôngsao,nếukhôngcóviệcgìthìemcứvềđi”.
Nóixong,HànMặcNgônkhẽnhắmmắtlại,mặckệLụcNhiễm,đithẳngvềphòngngủcủamình.
Trướckhikịptứcgiận,LụcNhiễmcảmthấytháiđộcủaHànMặcNgônthậtlạ,theophảnxạ,côđưataykéoHànMặcNgônlại.
HànMặcNgôngiằngkhỏitaycô,cùnglúcấybướcchânloạngchoạng,lảođảongãsangmộtbên.
LụcNhiễmvộivàngchạyrađỡ,khôngngờcảngườiHànMặcNgônđổậpvàongườicô,cằmgáclênvaicô,LụcNhiễmgầnnhưômtrọncảngườiHànMặcNgôn.
“HànMặcNgôn,Hàn…”.
Tĩnhtrílại,LụcNhiễmvừagọivừađậpvàovaianh,HànMặcNgônvẫnkhôngcóphảnứnggì.
Đưataysờtrán,LụcNhiễmmớipháthiệnratoànthânHànMặcNgônnóngbừng.
Quảnhiên…làHànMặcNgônbịốm,chắclúcnãylàdocốgắng
gượng…
LụcNhiễmcườimàkhôngbiếtphảilàmsao.
ĐỡHànMặcNgônlêngiường,lấynhiệtkếtrongtủthuốcrađonhiệtđộchoHànMặcNgônđanghônmê.
Bamươichínđộrưỡi.
Sốtcao.
Lộntungtủthuốcmàkhôngtìmthấythuốchạsốt.
Giữamùađông,lạiởkhubiệtthựthếnày,LụcNhiễmbiếtđiđâumuathuốc.
Bênngoàitrờitốidần,mộtmìnhcôđimuathuốcrồiquayvềrõràngkhôngthựctếchútnào,huốnghồcôkhôngcóchìakhóanhàcủaHànMặcNgôn,đếnlúcđóHànMặcNgônngủlibìkhôngthểmởcửachocôthìcũngkhôngbiếtlàmthếnào.
Dượclýtrịliệukhôngđượcthìvậtlýtrịliệu.
Lấyđávụnởtrongtủlạnhra,chovàokhănbôngchườmtrán,rồiđắpthêmvàilượtchăn,ủchặtHànMặcNgôn.
HànMặcNgôncuộntròntrongchăn,nhắmmắt,mặtvẫnđỏvìsốt,chưabaogiờyếuđuốiđếnthế.
HoàntoàntươngphảnvớiHànMặcNgônuynghiêmmạnhmẽhoànhảongàythường.
Bấtgiác,LụcNhiễmcúixuống,ômlấyđốngchăngốivàcảHànMặcNgônbêntrongvàolòng.
Giốngnhưlàanhvẫnluônthuộcvềcô.
Quátrìnhđợihạsốtkhádài.
HànMặcNgônvẫnsốt,nhiệtđộkhônghềgiảm,ngủkhôngyêngiấc,haiđầulôngmàyhơinhănlại,mồhôivãra,gòmáđỏrực.Lục
Nhiễmcứngồiđólaumồhôi,thaykhănbông,lặpđilặplại.
Nóithậtlòng,LụcNhiễmchỉđượchưởngsựđãingộnàytừhồibétíti,khônghềcókinhnghiệmvàcũngchưatừngcóýđịnhtìmhiểuqua.
Lúcđó,LụcNhiễmkhôngthểnghĩrằngsẽcómộtngàycôcũngsẽnhẫnnạinhưthếđểchămsócmộtngườikhác.
Mộtcáchvuivẻvàtựnguyện.
Bệnhnàothuốcnấy,cũngcóthể,gặpphảiHànMặcNgônchínhlàkiếpnạncủaLụcNhiễm.
Đếnbagiờsáng,HànMặcNgônđãhếtsốt.
LụcNhiễmthởphàonhẹnhõm,lấykhănbônglausạchmồhôidínhtrêntócmaicủaanh,ngápmộtcái,địnhđikiếmthứgìăn.
Cônấucháotrắng,ănchoấmbụng.
HànMặcNgônvẫnchưatỉnh.
Côđặtmộtbátcháotrắngvàotronglòvisóng,sợHànMặcNgônkhôngnhìnthấynêndánthêmmộttờgiấynhớ.
Trướckhiđi,cóchútcảmthấykhôngđànhlòng.
RấtítkhiHànMặcNgônyếuđuốivàhiềnlànhthếnày.
LụcNhiễmđưataylênmặtHànMặcNgôn,ngóntaykhoanhvòngnhữngđườngnéttrênkhuônmặtthânthuộc.
Côđãquáyêu,nếukhông,làmsaocóthểlúcnàocũngcảmthấyHànMặcNgônhoànmỹkhôngtỳvết.
Bạnsẽlàmgìkhingườitrongmộngđangnằmngaytrướcmặtkhôngchútphòngbị?
LụcNhiễmkhôngmuốnlàmgìhết,chỉngồingẩnngơbêncạnhHànMặcNgôn.
Cốépmìnhtỉnhtáonhưngcũngđếnlúckhôngchốngchọinổicơnbuồnngủ,bênngoàitrờisắpsáng,LụcNhiễmgụcxuốngngủbêncạnhHànMặcNgôn.
Côngủrấtsay,cònkhôngbiếtHànMặcNgôntỉnhdậylúcnào.
Khitỉnhlại,côpháthiệnthấymìnhđãnằmtrongchănđệmấmáp,chiếcchănđiệntỏarahơiấmdễchịu,cònHànMặcNgônthìđãchẳngthấyđâu.
Trongnhàbếp,HànMặcNgônđãlàmxongchocôphầnănsáng,mộtcốcsữa,bốnlátbánhmỳnóng,bêntrongcònkẹpcảmộtlớpbơtrắngmịn.
Bátcháotronglòvisóngcủacôthìđãchẳngthấyđâu.
TrênlátbánhmỳhìnhnhưcònvươnghơiấmcủaHànMặcNgôn,hươngvịcủaHànMặcNgôn.
LụcNhiễmlimdimmắttậnhưởngbữasángngọtngào.
Bìnhthườnghóaquanhệ,quênđichuyệnkhôngvuivềnhữngtấmảnh.
CóđiềuLụcNhiễmcảmthấycònmộtnguyênnhânnữakhiếnhọbìnhthườnghóaquanhệ,đólàHànMặcNgônbịcảm.
Hếtsốt,HànMặcNgônlạibịcảmcúm,cóvẻngàycàngnặngthêm,hocảngàykhôngdứt,gầnnhưlàkhôngthểlàmviệcvànóichuyệnvớiai.
LụcNhiễmlolắngmuavềmộtđốngthuốccảmcúm,phahếtgóinàyđếngóikhácchoHànMặcNgôn.
NhưngbệnhtìnhcủaHànMặcNgôncàngngàycàngnặng,uốngthuốcgìcũngkhôngcótácdụng,đànhphảiởnhàlàmviệc,hàngngàyLụcNhiễmđếnđóđưatàiliệuvàcũnglàđểnhìnthấyHànMặcNgôncuộntròntrongchănnhưcongấungồigõmáytính,trênchiếctủđầugiườnglàmộtđốngtàiliệu…
ĐiệubộấykhiếnLụcNhiễmkhôngnhịnđượccười.
Vìlàviệccông,hàngngàyđềucóláixeđưađónnênLụcNhiễmcũngchẳngvấtvảtínào.
Tayxáchcơmsườnvừamớimua,LụcNhiễmlấychìakhóa-HànMặcNgônmớiđưacôchùmchìakhóadựphòng,nhưngcửađãmởsẵn,LụcNhiễmchaumày,lẽnàoHànMặcNgônlạirangoài?
LụcNhiễmbướcvào,đidéptrongnhà,đặthộpcơmtrênbànăn.
KhôngbiếttạisaocônhónchânđivàođẩycửaphòngHànMặcNgôn.
Bêntrong,cóhaingười.
LụcNhiễmchớpmắt,cóphầnđờđẫn.
Ngườiđóquaylưnglạiphíacô,đangcúixuốngthổicháo,nếucôđoánkhôngnhầm,đólàTrangTĩnh.
Timđậpthìnhthịch,LụcNhiễmgiằngcogiữađivàoởlại.
KhôngngờHànMặcNgônđangnằmtrêngiườngđãpháthiệnracô.
HànMặcNgônlấytaychemiệnghosặcsụa,chỉTrangTĩnh,giọngkhảnđặc:“Đưacôtarangoàiđi”.
LúcnàyTrangTĩnhmớiquaylạinhìnLụcNhiễm,khuônmặtdịudàngmỉmcười,thầntháiungdungtựtại,cứnhưlàngườiđangbịđuổichínhlàLụcNhiễmchứkhôngphảicôta.
HànMặcNgônhosặcsụa,nóixongcâuđólạihomãikhôngthôi.
TrangTĩnhquaylại,đặtbátxuống,vỗlưngHànMặcNgôn,LụcNhiễmkhôngnhìnrõtháiđộcủacôta,nhưnghìnhnhưcôtakhôngtứcgiậnchútnào.
“Bâygiờanhđừngtứcgiậnvớiemlàmgì,sứckhỏelàquantrọng.Emvẫnnhớtrướcđâyanhrấtthíchăncháothịtnạctrứngmuốiemnấumà?Lâulắmkhônglàm,chắccũngkhôngđượcngonnhưtrướckia,cóđiều,bịbệnhcũngvẫnnênănmộtchútcháo…”.
LụcNhiễmđiđến,đỡbênkiaHànMặcNgôn,ngắtlờiTrangTĩnh:“ChịTrangTĩnh,tôisẽchămsócHànMặcNgôn,khôngphiềnchịbậntâm”.
Bấtgiác,khẩukhícủacôkhôngchútthiệnchí.
TrangTĩnhvẫnkhônghềtứcgiận,lấytừtrongtúiramộtchainhỏ.
“Đâylàloạithuốcemvẫnhaydùngkhibịcảm,tốthơnthuốctrongnướcrấtnhiều,anhdùngthửxem”.
Đặtchiếclọxuống,TrangTĩnhcúiđầukhẽcười:“Trướcđâytoànlàanhchămsócchoem,giờmớicódịpđểchămsócanh…Thôi,emvềđây”.
NóixongcũngkhôngđợiHànMặcNgôntrảlời,TrangTĩnhđãđứngdậylấyáokhoáctreotrênmắcáocủamình.
LụcNhiễmcảmthấynhưvừatrútđượcgánhnặng,thìHànMặcNgônđãvungtayhấtvăngchiếchộpgiữấmđựngcháocủaTrangTĩnh,cháonóngtrànranềnnhà,bátcháothơmngongiờtrởthànhnhữngvếtbẩnloanglổtrênsànnhà.
“TrangTĩnh,côlàmnhữngviệcnàycòncóýnghĩagìnữa?”.
LụcNhiễmcóthểkhôngđểýđếntấtcảnhữngđiềuTrangTĩnhvừanói,côcũngmonglàHànMặcNgôncũngcóthểbỏqua.
Nhưngmà,rõrànglàHànMặcNgônđãkhônglàmđược.
TrangTĩnhvuốtphẳngáokhoác,âmthanhđiệuđàêmtaiđólạikhiếnLụcNhiễmcảmthấythậtkhóchịu:“Emđãnóirồimà,nămxưalàanhtheođuổiem,giờlàemtheođuổianh”.
“AnhNgôn,từngchữmàemđãnóikhichúngtaởbênnhau,đềurấtthậtlòng”.
“Tìnhcảmấy,cũnglàthậtlòng”.
TrangTĩnhtrơntrudốclòng,giọngđiệuchậmrãi,cóvẻrấtxúc
động.
HànMặcNgônlấycốcnướcởđầugiường,uốnghaingụm,hếtho,nhưngvẫnxuatayđuổiTrangTĩnhrangoài.
TrangTĩnhthấyHànMặcNgônhếtho,cũngkhôngnóigìthêm,mặcáorồiđivề.
HànMặcNgônlấytayômtrán,khôngbiếtvìđauđầuhayvìnguyênnhângìkhác,hồilâukhôngnóinănggì.
HànMặcNgônimlặng,LụcNhiễmcũngkhôngmuốnnóigì.
Côcầmcốcnước,địnhraphòngbếprótthêmnước.
PhòngbếpcũngyêntĩnhnhưphòngHànMặcNgôn,chỉcònnghethấytiếngnướcchảyvàocốc.
Côđanglàmgìthếnày?
Cônắmchặtbàntay,móngtayhằnvàothịt,màvẫnkhôngdámlàmgì.
Phầncơmsườnbòtrênbànđãnguội,côchovàolòvisónghâmnóng,mùithơmcủathứcăntừtronglòvisóngbayra,rấthấpdẫn.
TrướckhibêrachoHànMặcNgôn,LụcNhiễmhítmộthơithậtsâu,thảlỏngtinhthần.
HànMặcNgônnằmtrêngối,ánhmắtnhìnxaxămrangoàicửasổ,khôngbiếtđangnghĩgì.
LụcNhiễmđặtcơmxuống,nghetiếngđộng,HànMặcNgônmớiquayđầulại,khuônmặtkhôngbiểulộcảmxúc,yhệtnhưmanơcanh.
“HànMặcNgôn,anhcóăncơmkhông?”.
HànMặcNgônchớpmắt,nhưchợttỉnhra,ngồithẳngdậy:“Cảmơn”.Giọngnóikhảnđặcbìnhtĩnhnhưchưacógìxảyra.
ImlặngngồinhìnHànMặcNgôntrệutrạonhaihếtchỗcơm,Lục
Nhiễmmớilêntiếng:“HànMặcNgôn,khôngphảilàemkhôngtinanh,nhưngmà,anhcóthểquênđượcTrangTĩnhthậtkhông?”.
Buôngđũahồilâu,HànMặcNgônnói:“Xinlỗi”.
Đãnhẫnnạiquálâu,LụcNhiễmkhôngthểnhẫnnạithêmđượcnữa,côđậpvàomặtbàn,bàntaytêcứng,tráitimcũngnhưnghẹnlại:“HànMặcNgôn,nếuanhcảmthấycólỗithìđừngcótùytiệnthểhiệntìnhsâunghĩanặngcủamìnhnhưvậy?Anhlàmnhưvậykhiếnemcảmthấymìnhmớiđúnglàngườithừa.HànMặcNgôn,emthíchanhthật,nhưngemkhôngmuốnlàmcôngcụchoanhlợidụng”.
HànMặcNgônngẩngđầunhìnLụcNhiễm.
Nóixong,LụcNhiễmcũngkhôngcòndũngkhíđểởlại,côquayngườiđịnhđithìbịHànMặcNgônnắmtaykéolại.
“Khoanđã”.
LụcNhiễmkhôngquaylại,đứngimđợiHànMặcNgônnóitiếp.
Bầukhôngkhíthậtnghẹtthở,LụcNhiễmkhôngbiếtdiễntảthếnào,côcốgắngnhẫnnạichịuđựngsựđaukhổvàcảmgiácbấtlựcgiàyvò.
Đâuphảichỉmìnhcôkhôngthểbuôngtay.
Họcứimlặngđứngyênnhưthế,khoảngnămphútsau,giọngkhảnđặccủaHànMặcNgônmớitiếptục,nóimộtcâudài:“LụcNhiễm,làlỗicủaanh…anhkhônglợidụngem,anhchỉtứcgiậnmàthôi”.
HànMặcNgônlạiho,bìnhthảntiếplời:“AnhtứcgiậnbảnthânmìnhkhôngthểbìnhtĩnhđốidiệnvớiTrangTĩnh”,anhcườicayđắng,“Anhkhôngthểkhốngchế…anhkhôngmuốnthế,LụcNhiễm,nếuemkhôngthểchấpnhận,emcóthểlựachọnrờixaanh-anhkhôngcótưcáchđểgiữemởlại.Cònnếuemtinanh,anhsẽbùđắpchoem,thếnàocũngđược,chỉcầnlàemmuốn,kểcảviệcchúngtađãnóilàsẽkếthôn”.
LýtrímáchbảoLụcNhiễmnhữnglờicủaHànMặcNgônlàthật
lòng,nhữnglờinóithậtđaulòng.
Tìnhyêuvốndĩkhôngthểkiềmchế,nếucóthể,côchẳngthàkhôngyêuHànMặcNgôn,giữchặttìnhcảmấy,chônsâuvàolòngđất,nhưnglàmđượcnhưthếthìcôcũngkhôngphảilàLụcNhiễmnữarồi.
NắmbàntaycủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmquaylại,gằntừngtiếng:“HànMặcNgôn,emchỉhỏianhmộtcâu,đếngiờanhcònyêuTrangTĩnhnữakhông?”.
Imlặnghồilâu,HànMặcNgônchậmrãi:
“Khôngyêu,chỉlàphảnứngbảnnăng”.
NắmchặtbàntaycủaHànMặcNgôn,LụcNhiễmcốnởmộtnụcười:“HànMặcNgôn,emtinanhlầnnày,nếuanhđãnóinhưvậy,thếthìchúngtakếthônđi”.
Buôngtay,dọndẹphộpcơmtrênbàn,LụcNhiễmquayvàophòngbếp.
Trướckhirakhỏicửa,LụcNhiễmdừnglại,nói:“Làmơnđừnglàmemthấtvọng”.
“Anhbiếtrồi”.
Sốngmãitrongkýứcthìthậtlàđángthương,bởivìchẳngcònaiđợichịtrênđấtcũ.
HànMặcNgônthuộcpháihànhđộng,LụcNhiễmcũngthế.
LụcNhiễmgọichomẹ,HànMặcNgôngọichobố,chỉcóđiềuphảnứngcủangườitrướclàvuimừngvàkíchđộng,cònphảnứngcủangườisaulàmộttừ“rấttốt”.
Hônlễnhanhchóngđượcchuẩnbị.
Vừađếncuốituần,mẹđãchuẩnbịmộtloạtáocướiđểLụcNhiễmđithử,váycướitrắngtinh,tầngtầnglớplớptrênchấtliệuđắttiềnvớinhữnghoavăntinhtếvàchitiếtphứctạp,khiếnchocôgáinàomặcvàocũnggiốngnhưnàngLọLemchuẩnbịđidựtiệchoặcthấymìnhkiêungạonhưcôngchúaxahoaquyềnquý.
Soimìnhtronggương,thấythậtnhợtnhạtdùđãtrangđiểmítnhiều,LụcNhiễmchỉcóthểcốmỉmcười.
Thựcra,trởthànhcôdâucủaHànMặcNgônđãlàgiấcmơnămnămnaycủaLụcNhiễm,áocướitrắng,chúrểtuấntúkềbênvàlờichúcphúccủatấtcảmọingười.
Nhưngmà,khigiấcmơsắptrởthànhhiệnthực,côlạikhôngcóđượcsựhưngphấnnhưmìnhtưởngtượng
Côgáihoànmỹtronggươngkiakhônghềgiốngcô,nămnămtrướccôcònlàmộtthiếunữđuađòiănmặckiểuhippivớichiếcquầnbòbạcphếch,gấuquầnsờnrách,giơngóntaygiữavàogương,hoặcđúttayvàotúiquầnsauchánnảnđánhbóngmặtđường,hoặcchơibờicảđêmđếnsánghômsauvộivàngrửamặtrồilênlớphọc…
“Chiếcváynàyđẹpquá…cáinàycũngđẹp…TiểuNhiễm,conlạiđâyđi,thửcáinàychomẹxem”.
Điệnthoạibáocótinnhắn,LụcNhiễmliếcqua,rồiquaysangxinlỗimẹ:“Concóviệcgấpphảiđingay,hômsaumìnhthửtiếpmẹnhé”.
Mẹcònđangbấtmãnlầubầuviệcgìcònquantrọnghơnviệcnày,LụcNhiễmđãnhanhtaythayngaybộváycưới,bắtxerakhỏicửa.
MinhViênnhắntin,đangđợicôởquáncafé.
Tuyếtđãngừngrơi,trongquáncafétiếngnhạcchậmrãi,ánhsánghắtvàoquakhungcửakínhsátđấtkhiếnquánsángtrưng,đãbốnnămgiờchiềumàvẫnsángnhưbanngày.
SaukhiLụcNhiễmngồixuống,haingườirấtkháchsáogậtđầuchàonhau.
“Emđivộilắmhả?”.MinhViênchỉđámhoatuyếtcònvươngtrênvaiáoLụcNhiễm.
“Cũngbìnhthường”.LụcNhiễmphủituyếtvàđithẳngvàovấnđề:“EmsắpkếthônvớiHànMặcNgônrồimàanhvẫnđịnhkhôngnóigìvớiemsao?”.
GiậtmìnhvìLụcNhiễmquáthẳngthắn,MinhViênimlặngmộtlátmớiđẩygọngkínhnói:“Anhchúcmừngem,nhưngchuyệnnày…”.
“HaynóicáchkháclàanhđịnhmặckệemđihỏiHànMặcNgônhayTrangTĩnh?Chẳnglẽemvẫnkhôngđủtưcáchđểđượcbiếtviệcnày?”.
Lạiimlặng,MinhViêncườikhổsở:“LụcNhiễm,emthậtthẳngthắn”.
Lấylạitinhthần,LụcNhiễmbìnhtĩnhđáp:“Thóiquennghềnghiệp”.
“Nếuhaingườiđãtiếntớibướcchuẩnbịkếthôn,không,phảinóilàsắpsửakếthôn,vậythì…anhcónóivớiemcũngchẳngđểlàmgì…
ChắcemcũngđãhỏiNgônrồiđúngkhông,sựviệcnàychođếnnayvẫnlàmộtcúsốcrấtlớnvớicậuấy,cậuấykhôngmuốnnóivớiemcũnglàchuyệnbìnhthường…”.
“Anh…tạisaoanhkhôngthểnóithẳngxemtạisaoTrangTĩnhlạibỏHànMặcNgôn?”.
“Anhnóiđây”.
Thựcra,cáigọilàcâuchuyệncủanămxưacònđơngiảnhơnLụcNhiễmnghĩrấtnhiều.
HànMặcNgônthíchTrangTĩnhtrước.Sựthựclàlúcđókhôngítngườitheođuổicôhoakhôicủacảkhoanày,HànMặcNgôncũngkhôngphảilàngườicóđiềukiệnnhất,nhưnglàngườidụngcôngvàchânthànhnhất,cuốicùngTrangTĩnhcũngbịcảmđộng,haingườichỉcònđợingàythànhvợchồng.Thứtìnhcảmđầuđờicủacảhaithậttrongtrắngđángquý,chỉcóthểdùngnhữngtừđẹpđẽnhấtđểdiễntả,đángtiếclàtìnhđẹpkhôngthểkéodài.
KhivàođạihọcHànMặcNgônkhônghềnóivớiaivềgiathếcủamình,sốngbìnhthườngnhưtấtcảnhữngsinhviênbìnhthườngkhác,ởkýtúcxá,ăncơmnhàăn,đixebus…CònnhàTrangTĩnhrấtnghèo,hàngtuầnngoàiviệcđihọccònphảilàmgiasưđểkiếmtiềntrangtrảicuộcsống,nhưngHànMặcNgônkhôngbiếtnhữngđiềunày.Hồiđócảkhoacóhaisuấthọcbổngđinướcngoàidànhchohaihọcsinhcóthànhtíchhọctậptốtnhấtkhoa,trongđómộtsuấtđãđượcsắpxếptrước,suấtcònlạisẽlàcủaHànMặcNgônhoặcTrangTĩnh,nhưngcảhaiđãhẹnướcvớinhaucùngbỏquacơhộinày.Đángtiếclà,ngườiyêungàyhômtrướccòndịudàngnóicườihẹnướcngàyhômsauđãlênmáybayranướcngoài.
TrangTĩnhrađi,khôngmộtcâu,mộttừnhắngửi.
Thựcracũngkhôngkhóđểlýgiảiviệcnày,vớithànhtíchhọctậpcủaTrangTĩnh,ngoàiviệckhôngphảichitrảtiềnănởhọchành,TrangTĩnhcòncóthểcầmvềkhôngíttiềnhọcbổngchogiađình,điềuđóthựcsựhấpdẫnđốivớibảnthânTrangTĩnhvàcảgiađìnhcô.
NguyênnhâncôấyrađimàkhônghềtạmbiệtchínhlàvìsợHàn
MặcNgôncướpmấtcơhộicủamình.
Sovớinhữnggiátrịvậtchất,tìnhyêuthậtchẳngđánggiágì.
Vềphầnmình,dùHànMặcNgônmuốnnóimộtcâu“Emquaylại,thựcraanhcórấtnhiềutiền”,cũngchẳngcòncơhộinữarồi.
Thậtlàbithảm.
LụcNhiễmbắtđầuhiểuratạisaotìnhcảmcủaHànMặcNgônđốivớiTrangTĩnhlạiphứctạpvàtổnthươngsâusắcđếnthế.Tìnhcảmtronglúcsâuđậmnhấtlạibịgiángmộtđònbấtngờ,tànkhốc,khôngthươngtiếc.
Đángtiếclàsứcchịuđựngcóhạn.KhibiếtnguyênnhânlựachọncủaTrangTĩnh,HànMặcNgônvẫnkhôngthểchấpnhậnđượcsựthựcnày.
MinhViênnóixongcâuchuyệnmàvẫnnguyênmộtnụcườithiểunão:“KhisựviệcđếntaiNgôn,cậuấykhôngchịutin,vìvừahômtrướcTrangTĩnhcònhứađếnchúcmừngsinhnhậtcậuấy,Ngôncònvìthếmàhọccáchnấuăn,đểdànhchoTrangTĩnhmộtbấtngờ,aibiếtđượcngườibấtngờnhấtlạilàmình…”.
LụcNhiễmchợthiểura.
“CậuấytìmTrangTĩnhgầnnhưphátđiên,cũngkhôngchịulênlớp,chỉđếnkhichắcchắnlàTrangTĩnhđirồi,cảconngườicậuấy…”.
“Đủrồi,anhkhôngcầnnóinữa”.
“Anhxinlỗi”.
“Anhkhôngcógìphảixinlỗicả”.LụcNhiễmgượngcườitrảphầntiềncủamình,đứngdậynói:“Emchỉđếnđâyđểnghecâuchuyện,biếtcũngchỉđểbiếtmàthôi,cũngchẳngthểnàothayđổiđượcsựthật.Hônlễcònchưađịnhngày,nhưngmonglàanhsẽtớithamdự”.
MinhViêngậtđầu:“Anhsẽđến,cóđiều,LụcNhiễmnày…”.
“Dạ?”.
“Emcònkiêncườnghơncảtưởngtượngcủaanh…anhrấtmongemvàNgônđượchạnhphúc.Cậuấytựbiếnmìnhthànhmộtcỗmáylàmviệc,nhưnganhbiếtcậuấykhônghềvui,thậmchíđếntậnbâygiờvẫnkhôngthểthoảimái.Emhãylàmchocậuấyquênhếtquákhứ,sốnghạnhphúc.Mãiđaukhổvìmộtngườicongáikhôngxứngvớimình,thậtchẳngđángchútnào”.
LụcNhiễmsuynghĩgiâylátrồigậtđầu.
Khôngbiếtcóphảivìquátrôngđợingàynày,hayvìquárỗirãimàmộttaymẹLụcNhiễmlotoànbộhônlễ.
Từviệctìmnhàmayáocướiđếnđặtkháchsạn,rồicảdanhsáchkháchmời.
Thấymẹbậnrộnnhưthế,vainữchínhnhànnhãquálạicàngcónhiềusuynghĩ.
Thựctếlà,kếthônhaykhôngtrênthựctếcũngkhôngcógìkhácbiệt,bởivìcôvẫnphảitiếptụclàmviệc.Theolệthường,thờigiangầnTếtcôngviệccũngđãđỡhơnnhiều,nhưngvìphảiđàotạongườimớinênthànhracàngbậnbịuhơn.
LụcNhiễmcũngtừngnghĩsaukhigiaohếttoànbộcôngviệcchoTiểuAn,côsẽlàmgì?
Ởnhàlàmvợhiền?Điềunàylàhoàntoànkhôngthể.
PhòngtranhcủaĐỗHànsắpđivàohoạtđộng,nhưngvìquábậnnênLụcNhiễmcũngchưacóthờigianghéqua.
Hồicònnhỏ,khoảngmườisáu,mườibảytuổi,ướcmơlớnnhấtcủaLụcNhiễmlàđượcđichudukhắpthếgiới,nhưngướcmơđónhanhchóngbịLụcTềdậptắtbằngbốnchữ“lomàhọchành”,rồisauđógặpphảiHànMặcNgôn,côđãtựgiammìnhsuốtbaonhiêunămqua.
LụcNhiễmthửsuynghĩvềkhảnăngthuyếtphụcHànMặcNgôngáclạicôngviệccùngcôđidulịchmộtchuyến,nhưngđángtiếckết
quảthậtbithương,nhượngbộlớnnhấtcủaHànMặcNgônlàcùngcôđinghỉbangày,theođúngngàyphépcủacôngty.
SắpđếnTết,hônlễcũngđãchuẩnbịtươngđối,thiệpmờicũngđãpháthết,chỉchờraTếtlàtiếnhànhđámcưới.
Nhưngtrướcđó,họvẫncònmộtviệclàđichụpảnhcưới.
Mẹcôđãchọnmộtstudiochuyênnghiệpvớiđộingũthạoviệcnhất,áocướivàlễphụcđặtmayđượcđưađếntrongmộtchiếchộpmàutrắngđẹpđẽtinhtế.Váycướilệchvaidàiquétđất,đuôiváybồngbềnhvớihọatiếtcungđình,phầnngựcvàthânáođượctrangtríbằngnhữngviênđáquýsánglấplánh,khiếncôdâutrởnênnổibật.
TrangphụccủaHànMặcNgônlàmộtbộvestcổđiểnđơngiản,chỉcócổáovàtayáothiếtkếhơiđặcbiệt,nhưngchỉchừngấythôicũngđủlàmtônlênkhíchấtđặcbiệtcủaconngườinày.
KhíchấtkhiếnLụcNhiễmrungđộng.
HànMặcNgônlàchúrểcủacô,thờikhắcnày,hìnhnhưmọiuấtứctrướcnayđãkhôngcònquantrọng.
Dùkhôngthểyêucôsâusắc,nhưngcóthểbìnhyênsốngbênnhauhếtcảcuộcđờicũnglàmộtlựachọnhay.
Khôngkhíởnơichụpảnhrấtấmáp,mặcmỗiáocướicũngkhôngthấylạnh,LụcNhiễmđứngtheoyêucầucủanhiếpảnhgia,chợtpháthiệnrabịđènchiếuthẳngvàomắt,côgiơtaychemắt,đangđịnhlêntiếngthìđãthấyHànMặcNgônđổivịtríchocô,nhiếpảnhgiadichuyểnốngkínhchútxíu,imlặnglàmtiếpcôngviệccủamình.
Chụpxongcảbộảnh,tránLụcNhiễmđãlấmtấmmồhôi.
Hẹnthờigianlấyảnh,LụcNhiễmđếnphòngthayđồcởibỏchiếcáocướinặngnề,khoáclênmìnhbộquầnáothườngngày,cùngHànMặcNgônrakhỏicửa.
Đúnglàoangiangõhẹp,vàođúnglúcHànMặcNgônđẩycửastudio,họgặpphảimộtngườimàLụcNhiễmkhôngbaogiờmuốn
gặp.
NhìnthấyHànMặcNgônvàLụcNhiễm,TrangTĩnhcũngvôcùngkinhngạc.
TrangTĩnhđếnđểđưađồhộbạn,khôngngờgặpphảihọ,cóđiều,bêntronglàstudio,họđếnđâyđể…
LụcNhiễmnhanhchóngtrảlờinghingờcủaTrangTĩnh,đềulànhữngngườiđãtrưởngthành,côkhôngấutrĩđếnmứclàmđiềugìkhiếnngườikháckhóxử,mặcdùlàcôrấtmuốnđánhcôta.
“ChịTrangTĩnh,khôngngờđichụpảnhcướilạigặpchịởđây”.Giữnguyênnụcườihoànmỹnhất,LụcNhiễmlấytừtrongtúiramộttấmthiệpmờiđưachoTrangTĩnh:“Thángsauchúngtôikếthôn,đâylàthiệpmời”.
Giâyphútấy,đúnglàLụcNhiễmcóđôichútácđộc.
Quảnhiên,mặtTrangTĩnhcũnghơibiếnsắc,khôngbiếtlàdoảnhhưởngtâmlýhaylàthật,nhưnggiâyphútấycóhơinhợtnhạt.
HànMặcNgônnãygiờyênlặngcũngđãlêntiếng:“LụcNhiễm,chúngtađithôi”.
TừđầuđếncuốianhkhônghềnhìnTrangTĩnh,chỉcóLụcNhiễmnóilờichào,rồicùngHànMặcNgônđingangquaTrangTĩnh,bỏquaphảnứngcủacôta.
Ngồitrongxe,LụcNhiễmlolắnghỏi:“Lúcnãy…emcógiốngvainữthứácđộctrongphimtruyềnhìnhkhông?”.
HànMặcNgônvốnchẳngbaogiờxemphimtruyềnhình,ngẩnngườigiâylát,đáp:“Emkhôngphảilàvaithứ”.
LụcNhiễmbấtgiácnởmộtnụcười,nhìnrangoàicửasổ.
Hoặcvìđãbiếttrướcnhữngtrởngại,LụcNhiễmbỗngcảmthấythoảimáihơnrấtnhiều:“LúcnãyhìnhnhưTrangTĩnhrấtbuồnđấy,anhcócảmthấyđaulòngkhông?”.
HànMặcNgônlắcđầu:“Côấyvẫnsốngrấttốt,tạisaoanhphảiđaulòngchứ?”.
Anhkhôngphảilàđồđần,cóthểTrangTĩnhcóbuồnkhithấyanhkếthôn,nhưngaimàbiếtđượctrongđóphầnnàovìtìnhcảm,phầnnàovìlòngtựáibịtổnthương,cảmthấyanhđãkhôngcònlàchàngtraingoanngoãnnămnào.
Hơnnữa,từsựquyếtđoáncủasáunămtrước,HànMặcNgônđãbiếtrằng,TrangTĩnhkhôngphảilàcôgáiyếumềmđượcnuôidưỡngtronglồngkínhmàlàmộtcôgáiquyếtđoán,biếtrõmìnhmuốngì.Nhữngngườinhưthế,chắcchắnsẽtựbảovệđượcmình.
CuốicùngcũngđếnngàynghỉTết.
CáirétđặctrưngcủanhữngngàygiápTếtcàngkhiếnlòngngườiháohức,khắpnơitrênđườngphốnhànàonhàấyđềudánnhữngchữPhúctođùng,đỏrực,cùngnhữngchiếcđènlồngđỏtreoởkhắpnơi.Khôngbiếtlàýkiếncủaai,ngaycảcổngcôngtycũngtreohaicâuđốđỏđónxuânrấtphongcách.
Vừahếtgiờlàm,ainấyvộivãvềnhà.
LụcNhiễmcũngkhôngngoạilệ,cóđiều,vừavềđếnnhà,côđãnhìnthấykhuônmặtsầmsìcủaLụcTề.LụcTềcũngbậnrộnkhôngkémgìHànMặcNgôn,nênanhlàngườisaucùngbiếttinLụcNhiễmkếthôn.KhibiếtLụcNhiễmsẽlấyHànMặcNgôn,LụcTềđãcựckỳphảnđối,cóđiềulúcnàyvánđãđóngthuyền,LụcTềkhôngthểlàmđượcgì,nêncàngcảmthấykhóchịu.
“Anh,emcóthểlấyđượcchồng,anhkhôngphảinênănmừngsao?”.LụcNhiễmvẫnkhônghềđểýđếntháiđộcủaanh.
LụcTềkhôngcười,đưatayxoađầuLụcNhiễmtheothóiquen,giọngnóikhônggiấunổicảmgiácbuồnbã:“TiểuNhiễm,emcảmthấylấyHànMặcNgôncóthểhạnhphúcđượcsao?”.
LụcNhiễmtránhbàntayLụcTề:“Hạnhphúchaykhông,đãđếnbướcnàythìemkhôngmuốntừbỏ.Anh,anhkhôngphảilochoem,emsẽkhôngđểmìnhbịthiệtthòiđâu”.
Ánhmắtcốchấpấyvẫnynguyênnhưthờithiếunữ…Côemgáimộttayanhnuôidưỡng…trướckiacònlàconbéngangngượckhôngchịunghelời,vìtìnhyêuđơnphươngvớimộtngườiđànôngmànhưconthiêuthânlaođầuvàolửa,hoàntoànthayđổibảnthân,thoátrakhỏisựbaobọcvàbảovệcủaanh.Nghĩtớiđây,LụcTềđộtnhiêncócảmgiácnhưgảcongáiđilấychồng.
Chuyệntìnhcảmcũnggiốngnhưkhingườitauốngmộtcốcnước,chỉngườiuốngbiếtnónglạnhngườingoàikhôngthểxenvào.
Đầutháng,LụcNhiễmlạinhậnđượctinnhắncủaHướngDiễn,sinhnhậtcủaanh.
LụcNhiễmcầmtheomộttấmthiệpmời,suynghĩmãi,cuốicùngcũngquyếtđịnhđigặpHướngDiễnmộtlần,gửithiệpmờivànóirõmọichuyệnrồisẽvềngay.
Đếnnơi,LụcNhiễmmớibiết,tiệcsinhnhậtthựcrachỉmờimỗimìnhcô.
NhìnthấykhuônmặttươicườicủaHướngDiễn,LụcNhiễmbiếtlúcnàymàđưarathiệpmờithìcònácđộchơncảkhigặpTrangTĩnhhômvừarồi,HướngDiễnrấtvuikhithấycôđúnghẹn,đứngdậydẫncôvàochỗngồi.
Địađiểmlàmộtnhàhàngkhátĩnhmịch,nghetênđãthấyrấtthanhnhã.Ôngchủnhàhàngđãrấtdụngcôngkhiđemcảcâycầunhỏ,đàiphunnướcvàhòngiảsơnvàobêntrongnhàhàng,dướichânlàsàngỗthịchthịchvuitai,từngkhubànănđượcngăncáchthànhkhônggianriêngbởinhữngbứctườngcâylátựnhiên,thựckháchcóthểngheđượctiếngnướcchảyrócráchvàcảmthấytĩnhtâmtáchbiệthẳnvớithếgiớibênngoài.
HướngDiễnđãgọixongđồăn,hìnhnhưchỉcònchờcôđến.
Nếucóvàingườicòncóthểkiếmcớchốitừ,đằngnàycómộtmìnhHướngDiễn,đểHướngDiễnsinhnhậtmộtmìnhcũngkhôngổnchútnào.
Dodựmộtlát,LụcNhiễmquyếtđịnhăncơmxongmớinóichuyện.
Nhàhàngthiếtkếlạmắt,đồănlạiđặcbiệtngon,chỉcóđiều,hômnayđầuóccủaLụcNhiễmcứnhưlàđểtậnđâuđâu.
KhiHướngDiễnđithanhtoán,LụcNhiễmmớinhớrachưachuẩnbịquàgì,bởikhôngthểdùngđếnphongbaocôđãchuẩnbịtừởnhà,suynghĩmộtlát,LụcNhiễmnói:“Anhcứởđây,emrangoàimộtlúcrồiquaylạingay”.
HướngDiễnngạcnhiên,nhưngvẫncườibảocô:“Emcứđiđi,anhđợiem”.
Côvộivãrakhỏicửa,bỗngnghethấymộtgiọngnóiquenthuộc,bướcchânsựnglại.
“Cóviệcgìthế?”.
Giọngnóinày…chắcchắnlàcủaHànMặcNgôn.
Quanhữnglớpcànhlárậmrạp,LụcNhiễmnhìnthấybónghaingườiđangngồivớinhau,ngườiđànôngđangngồiquaylưnglạiphíacô,nếucôkhôngbịhoamắt,thìđóchínhlàHànMặcNgôn.
Vìvềtrước,nêncôcứtưởnglàgiờnàyHànMặcNgônvẫnđanglàmviệcởcôngty.
Chỉdừnglạimộtgiây,LụcNhiễmimlặngbướcvềphíađó.
Côtậptrungtinhthần,cửđộngrấtnhẹđểkhỏibịchúý,vàtấtnhiêncôcũngkhôngnhìnthấymộtbóngngườiđãđứngcạnhcôtừlúcnào.
Câuchuyệncủahaingườibêntrongvẫnđangtiếptục.
“Anhđịnhkếthônthậtđấyà?”.
“Đúngthế”.
“Thếanhcóyêucôấykhông?”.
Imlặng,látsaulàmộtgiọngnóithiếukiênnhẫn:“Côlừatôirađâylàmuốnnóigì?”.
Tiếngcườithoángqua:“Sáunămởnướcngoàiemvẫnluônmộtmình…”.
Chưanóihết,mộtgiọngnóilạicắtngang,ngữkhíchâmbiếm:“Tôikhôngcóhứngthúđểbiếtmấyviệcđó”.
“Thếtạisaoanhkhôngdámnhìnvàomắtem?”.Giọngnóikiavẫnhếtsứcbìnhtĩnh,thậmchícònchắcchắn.“Tạisaoanhphảitựlừamìnhlừangườinhưthế,anhNgôn,anhkhôngthểquênem.Ngaykhichúngmìnhvừabướcvàođây,anhvẫnđibênphảiemtheothóiquenngàytrước,bởivìanhbiếtemtừngbịgãytayphải.Anhđừngnóiđólàngẫunhiên.AnhNgôn,anhcóthểnóivớiemlàtạisaotrongsáunămemkhôngởđâyanhvẫnkhôngkếthôn,lạivộivãkếthônkhiemvừamớitrởvề?”.
LụcNhiễmcảmthấynghẹtthở,cônínlặngchờđợicâutrảlời.
ChưađợiđượccâutrảlờicủaHànMặcNgôn,lạilàgiọngcủaTrangTĩnh:“Emkhôngépanhtrảlời,emchỉmuốnanhtựnhìnthẳngvàobảnthânmình,lấymộtngườianhkhôngyêulàvôtráchnhiệmvớibảnthânmình,cũnglàvôtráchnhiệmvớingườikhác…”.
“Cônóiđủchưa?”.HànMặcNgônlạnhlùngcắtngang.
TrangTĩnhnhưkhựnglại,nhưngkhôngtứcgiận,thậmchícòncườinhạt:“Anhsợnghenhữnglờiemnóiđúngkhông?”.
“TrangTĩnh,giờcônóichuyệnyêuvớikhôngyêuvớitôicóphảilàquánựccườikhông?Lúcđócôđãlựachọnrờibỏtôi,nênbâygiờtôicólấyaicũngkhôngliênquanđếncô.Lúctôikhókhănnhấtcôđãkhôngcóởđây,khitôimộtmìnhgắngsứccôcũngkhôngcóởđây,thếthìbâygiờcôxuấthiệnởđâylàmgì,đểhưởngmộtphầntàisảncủatôisao?”.
“Thếthìtôinóichocôbiết,khôngthểđược”.
HànMặcNgônđứnglênđịnhđi,TrangTĩnhbỗnggiữtayanhlại,máitócđendàibóngmượtchemấtkhuônmặt,chỉcòngiọngnóinhưnấcnghẹn:“Emkhôngvìtiền…Emđãkhôngthiếutiềntừlâurồi,tạisaoanhkhôngchịutinem?”.
“Côcònnhớtrướckhiđicôđãnóigìvớitôikhông?Emkhôngcầncơhộiđó,emchỉcầnanhthôi.Chẳnglẽtôicònbịlừalầnthứhaisao?”.
HànMặcNgôndứtkhoátrúttayra,địnhbướcrangoài.
“Emkhônglừaanh”.TrangTĩnhbỗngngẩnglênnhìnHànMặcNgôn:“Emkhôngcầncơhộiđó,nếukhôngvìngườinhàem…”.
“Imđi”.
“AnhNgôn,trướckiaanhđâucónhưvậy”.
GiọngnóicủaHànMặcNgôncựckỳlạnhlẽo:“Cũnglànhờcô”.
HànMặcNgônđiđượcmộtlúc,TrangTĩnhcũngxáchtúiđitheo.
LụcNhiễmkhôngbiếtmìnhđãđứngđóbaolâu.HànMặcNgôndứtkhoáttừchốiTrangTĩnh,cônênthấyvuimớiphải,nhưngmà…cảmgiácthấtbạingàycàngrõràng.SựxúcđộngvàphẫnnộhiếmgặpcủaHànMặcNgônđềuchỉdànhchongườiphụnữấy.
Lúcnàycômớipháthiệnra,cứtưởngrằnghạnhphúcđãởngaytronggangtấc,bỗngchốctrởthànhhưảo.
Thảlỏngbàntayđangnắmchặt,LụcNhiễmđịnhquayvềchỗ,cóngườiđưachocômộtchiếckhăntay.
Chiếckhăntaymàutrắng,cónhữnghoavănhìnhôvuông,thờibuổinàychẳngmấyaidùngkhănmùixoa.LụcNhiễmgiậtmình,chợtnhìnthấykhuônmặtchânthànhcủaHướngDiễn:“Cócầnkhông?”.Anhhỏicô.
LụcNhiễmkhẽđẩytrảlạichiếckhăn,cười:“Emkhôngkhóc,cảmơnanh”.
Đếnlúcnày,LụcNhiễmmớinhớra,lúcnãyhìnhnhưcôđịnhđimuaquàsinhnhậtchoHướngDiễn,đángtiếclà…
Địnhnóirồilạithôi,hồilâu,HướngDiễnnói:“Anhđưaemvềnhé”.
“Vâng”.
Ngồitrênxe,LụcNhiễmchotayvàotúiđịnhtìmviênxylitol,chợtchạmphảixấpthiệpmờicưngcứng.
Thiệpmờiđámcướicủacô.
Tắcđường,xedừnglại,HướngDiễndừngxe,thòđầurangoàixemxétmộthồirồibảo:“Phíatrướchìnhnhưcótainạn,anhđiđườngkhácnhé,chắcsẽlâuhơnmộtchút”.
Nhữngchiếcxephíasauđềuđanglùilại,chỉcònlạimỗichiếcxecủahọ,LụcNhiễmkhẽnói:“Từtừđã”.
“Hả?”.
“Củaanhnày.Đếnlúcđómonglàanhsẽcómặt”.
“Gìthếnày?”.
Khôngcóaithúcgiục,HướngDiễncũngkhôngvội,anhbậtđèntrongxe,cầmlấyxem,thẫnthờ,rồitừtốnnhảrahaichữ:“Kếthôn?”.
LụcNhiễmgậtđầu,khôngmuốnnóithêmđiềugì.
HướngDiễnđặtthiệpmờivàohộctủtrướcxe,bậtđènxinđường,xoayvôlăng.
Chiếcxequaymộtgócgầnmộttrămtámmươiđộ,suýtnữavavàocâycộtđiệncáchđókhôngxa,nhưngquayxongxe,HướngDiễnlạidừnglại.
“Emđịnhlấyanhtathậtđấyà,chodùlàlúcnàytronglònganhtavẫncònmộtngườicongáikhác?”.
LụcNhiễmnhếchmôi,nhưngcũngkhôngnặnnổinụcười,côchỉnói:“Nếuanhđịnhthuyếtgiáothìkhỏiđi,mọiviệcđãđượcquyếtđịnhrồi”.
“Emépmìnhvàobướcđườngcùngnhưthếcũngđượcsao?”.
GiọngnóicủaHướngDiễnbỗngnhẹnhànghơn,nhưngxenlẫntrongđókhôngrõlàsựhoảnghốthaytựchâmbiếmbảnthânmình:“Emluônépmọithứvàongõcụtnhưthế,khôngmệtmỏisao?”.
Mệtchứ,saolạikhông.
Chỉlàcôđãmệtmỏibaonhiêunămnay,đãtrởthànhmộtthóiquen.
Mangmặtnạmãithànhquen,đếnđộkhôngthểbỏra,nhưthểcôvốnlàvậy,lạnhlùngchínhxácnghiêmkhắc,cứtưởngđólàcáigiáphảitrảđểđạtđượcmụcđích,cũnggiốngnhưthờigiannửanămcôđiêncuồnghọctập,từbỏtấtcả…Nhưngmà,khitấtcảtrởthànhsựthậtmớibiếtrằngnhữnggìmìnhcóđượckhônggiốngnhưmìnhtưởngtượng.
Tỉnhtáolại,LụcNhiễmmớithấymìnhđangchốngtayvàotrán,cườimàkhócoihơncảkhóc.
“Chẳnglẽemcóthểhủyđámcướilúcnàysao?”.
BiếtkhôngthểkhuyênđượcLụcNhiễm,HướngDiễnimlặngláixe.
LụcNhiễmcúiđầu,khéphờmắt.
Khôngbiếtmấtbaolâu,xelạidừnglại.
LụcNhiễmkhẽngápmộtcái,đẩycửaxuốngxe,bỗngsữnglạikhinhìnthấyquangcảnhtrướcmắt.
Xekhôngdừngtrướcnhàcô,màdừngngaychínhgiữamộtcâycầu.
Chỗcôvừaxuốngcóthểnhìnxuốngcảmặtsông,thànhphốvềđêmlấplánhánhđènlunglinhtrongtầmmắt.
Gióhiềnhòatrênmặtsônggợnsóng,hítsâumộthơi,cảmnhậnđượccảhơinước,nhưthểgiơtayralàcóthểnắmlấy.Phóngtầmmắtraxalàmặtnướcmênhmôngvôtận,sánglấplánh,rựcrỡsắcmàuthậtkhiếnngườitangâyngất.
Khôngcònsớmnữa,trêncầuvắngtanh,chỉthỉnhthoảngcómộtchiếcxechạyqua.
LụcNhiễmvịnvàolancan,mặcchogióthổitungmáitóc,nói:“HướngDiễn,anhđỗxethếnàylàviphạmluậtgiaothôngđấy”.
HướngDiễntrảlờirấtnhanh:“Nếuemthích,thìphạmluậtcũngchẳngsao”.
LụcNhiễmkhôngnhịnđượccười.
HướngDiễnđứngdựavàolancancầu,quaysangnhìnLụcNhiễm,ánhmắtngổnngangbaosuynghĩnhưngcuốicùngcũngthaybằngmộtnụcười:“Emchịucườirồi.Anhcứnhớvềemngàytrước,nóngnảymạnhbạodámyêudámhận”.
LụcNhiễmnhìnxuốngmặtsôngsángrựcánhđèn,cấttiếng,giọngnóitanvàotronggió,gầnnhưkhôngrõ:
“Emcũngnhớ…”.Rấtnhớ,rấthoàiniệm…
Chương13
Khẽthởdài,HànMặcNgônnắmlấytayLụcNhiễm:“Emđãlàvợcủaanhrồi”.
Trongtiếngpháonổgiòngiã,mộtmùaxuânnữalạivề.
NhàhọLụcítngườinênhếtmộtcáiTếtLụcNhiễmcũngchẳngvấtvảgì.
Theolệthường,thờigiannàymẹcôđangchuẩnbịđinambáncầutránhrét.NhưngnămnaymẹlạidồnhếttâmtríloviệchônnhâncủaLụcNhiễm.Chắctạingàyxưađámcướimẹdomộttaybàngoạiloliệu,nênhônlễlầnnàycứnhưlàmẹtựtổchứcchomình,từchampagne,bánhcướiđếnkháchsạn,mọithứđềuhoànhảođếntừngchitiết.Mẹcòncóphươngándựphòngtrênkhinhkhícầuvàduthuyền,nhưngvìkhôngthíchhợpnênđềnghịnhanhchóngbịbácbỏ.
Thờigiancònlại,hìnhnhưchỉcóHànMặcNgôn.
NhàhọHàncònvắngvẻhơn,chỉcóHànSâmvàHànMặcNgôn.HànSâmcònbậnhơncảHànMặcNgôn.Thựctếlà,LụcNhiễmchưatừngthấyHànMặcNgônănTếtbaogiờ,cuộcsốngcủaanhluônbậnrộnmộtcáchkhóhiểu,chỉcólàmviệcvàlàmviệcmàthôi.
Cóđiềutừsauhômđó,LụcNhiễmcảmthấythậtkhókhănkhiđốidiệnvớiHànMặcNgôn.
Côtinngườiđànôngnày,tinrằngtấtcảnhữnggìanhnóiđềulàsựthật.Anhkhôngnóidối,kểcảtrênbànđàmpháncũngchỉcăncứvàonhữngconsốcụthể.
Nhưng…giữahọluônbịngăncáchbởimộtngười.
KhẽđặtcốccafétrướcmặtHànMặcNgôn,anhngẩngđầulên,bắtgặpkhuônmặtmệtmỏicủaLụcNhiễm.
Đónlấycốccafé,khẽnhấpmộtngụm,anhdodựhỏi:“Hômquaemkhôngngủđượcà?”.
“Khôngạ”.LụcNhiễmcườitrảlời.
“Nếumệt,emkhôngcầnđếnđâycùnganhđâu”.
NghỉTết,trongcôngtycònmỗianhbảovệ.HànSâmchỉtớiăncùngbữacơmtấtniênrồikhôngthấyxuấthiệnnữa.ĐốivớiHànMặcNgôn,ngàynghỉchẳnghềcóýnghĩagì.Ngàynàokhôngmuốnlàmviệc,ngàyđósẽlàngàynghỉ.Cóđiều,saucúsốcsáunămvềtrước,anhchỉbiếtlấycôngviệclàmtêliệtcuộcsốngcủamình,bâygiờthóiquenấyđãănsâubénrễ,khôngthểthayđổi.
Bởivìnếukhônglàmviệcthìanhkhôngbiếtmìnhsẽlàmgì.
AnhcũngkhôngbiếtmìnhcócònyêuTrangTĩnhnữahaykhông,anhkhôngthểbìnhtĩnhđốidiệnTrangTĩnhchỉvìnhìnthấyngườiphụnữấy,anhlạinhớđếnquákhứngungốccủamình.
Tìnhyêuphảisâunặngthếnàomớicóthểtriềnmiênđaukhổhếtngàynàyquangàykhác.
Ítnhấtanhđãkhônglàmđược.
AnhkhôngthểcoiTrangTĩnhnhưmộtcốnhânbìnhthường,nhưngcũngkhôngthểcoicôlàngườithânyêunhất.
LụcNhiễmcầmcốccafécủamình,đứngdựavàokhungcửa,cườinhẹ:“Khôngsaođâu,đằngnàothìemcũngrảnhrỗi,cóviệcgìcầnemlàmkhông?”.
Côcốmỉmcườiravẻkhôngsao.
Giâyphútấy,HànMặcNgônbỗngnhớlạilầnđầutiêngặpLụcNhiễm,cônói:“TôilàLụcNhiễm,trợlýmớiđến,monganhchỉgiáo”,mặcdùđãcốtỏrarấtchânthành,nhưngkhôngkhóđểnhậnracôcóchútbấtcần.
Thựcralúcđó,anhđãcốtìnhlàmkhóLụcNhiễm.
Giađìnhđầyđủ,cuộcsốngthuậnlợi,họclựctươngđối,cũngchưatừnggặpphảibấtcứtrắctrởnàotrongcuộcsốngnêncôgáiấykhônghềsợsệtmàtrànđầytựtinđếnmứckhôngcầnđểýtớixungquanh.
Mấynămnay,khôngchỉmìnhanhthayđổi.
Hìnhnhưcòncómộtngườinữacũngđangcùnganhthayđổi,chỉlàđểthíchứngvớianh.
ĐẩytậptàiliệuchoLụcNhiễm,HànMặcNgônlạicúixuốngnhấpmộtngụmcafé,hơinóngbốclêntừcốccafébámvàomặtkính,chemờmọivật,cũngcheđiánhmắtuámcủaanh.
CóLụcNhiễm,hiệuquảlàmviệccủaHànMặcNgôntănglênrõrệt,haingườivốnrấtăný,chẳngcầntốnquánhiềulời.
Thờigianthấmthoắtthoiđưa,hônlễcũngđãcậnkề.
Đúngvàolúcnày,LụcNhiễmlầnđầutiêngặpriêngngườiphụnữđó,côkhôngbiếtTrangTĩnhvìtìnhcờhaycốýmuốngặpcô,đằngnàothìtấtcảnhữngđiềuđócũngkhôngquantrọng.
Bởivì,côcũngmuốngặpcôta.
LụcNhiễmrấtmuốnbiết,tạisaoTrangTĩnhlạilàmnhữngviệcvôliêmsỉđếnvậy.
Tiếngkènsaxophonedudươngréorắt.
Câydâyleoxanhbiếcbámtrêntườngthậttựnhiên.
Ngườiphụcvụmangthựcđơnđến,LụcNhiễmkhônggọigì,đầutiênTrangTĩnhđịnhgọicafé,nhưngbịLụcNhiễmngănlại.CônởmộtnụcườivừađủxãgiaocảnhcáoTrangTĩnh:“Tốtnhấtchịđừngcógọicafé,chịbiếtlàcafékhógiặtsạchlắm”.
TrangTĩnhhơingướcmắtlên,mỉmcười,gọinướcsuối.
“Ýcôlàmuốnhắtlênngườitôi?”.
LụcNhiễmcũngcười,“ChịTrangđãbiếtcòncốhỏi”.CôcóthểnhẫnnhịnvớiHànMặcNgôn,chứđâucầnnhẫnnạivớingườiphụnữnày.
“Côghéttôilắmà?”.
LụcNhiễmtrảlờirấtnhanh:“Đúngthế”.
TrangTĩnhbậtcười,hơicúiđầuxuống:“Chắccôcảmthấytôilàngườithứba,nhưngbiếtđâuđượcđấy,thựcrađốivớitôicômớichínhlàkẻthứba?”.
“Chịmuốnnóiđếnchuyệnnàysao?”.LụcNhiễmcườinhạt:“Đốivớichịmànói?Chịthửraphốtìmbấtcứngườinàomàhỏi,thìsẽbiếtngayaimớilàngườithứba.Chịbỏđisáunămtrời,còndámnóingườikháclàngườithứba?Nếuchịngồiđâychỉđểtruyềnbálogickẻcướpcủamình,thì…chịkhôngcầnphảinóinữađâu”.
BịLụcNhiễmchặnngangnhưvậy,TrangTĩnhnhấtthờikhôngbiếtnóigì.
Ngườiphụcvụmangnướcra.DòngnướcsuốimátganmátruộtkhiếnTrangTĩnhbìnhtĩnhlại.
XétcảvềtìnhvềlýTrangTĩnhđềukhôngthắngnổiLụcNhiễm,nhưng…tìnhcảmvốnlàthứkhôngthểmangrađođếm,côchỉcómộtưuthế,mộtưuthếchímạng,đóchínhlàHànMặcNgôn.
Giữvẻbìnhtĩnh,TrangTĩnhvẫncườinhãnhặn:“Nhưngmà,côLục,anhấycóyêucôkhông?Côđãbiếtthếnàolàyêuvàđượcyêuchưa?”.
Lạithếrồi.
Tạisaovớibấtcứai,lầnnàocôtacũnglặpđilặplạiđiệpkhúcnày?
LụcNhiễmcảmthấyvôlýđếnmứcnựccười:“Yêunhauthìcógìlàghêgớm?Cóyêunhaulắmthìcũnglàchuyệncủasáunămvề
trước,khôngphảihiệntại.ChodùtrướcđâychịđãtừngởbêncạnhHànMặcNgôn,nhưngbâygiờkhôngphải,saunàycũngkhôngphải,đómớilàđiềuquantrọng”.
Nóixong,côquaysangnhìnTrangTĩnhđangnắmchặtchiếccốcthủytinhtrongtay,địnhđứngdậyđi,nhưngbịTrangTĩnhnắmcổtaykéolại.
Đangđịnhhấtra,lạinghethấygiọngcủaTrangTĩnh.
“CôLục,đừngtứcgiậnthế.Côcómuốnnghekểchuyệntrướckiacủaanhấy”.
HànMặcNgôntrướcđây,HànMặcNgôncủasáunămvềtrước,sẽnhưthếnào…
LụcNhiễmdừngbước,ngồixuống:“Chịmuốnnóigìthìnóinhanhlên”.
“LúcđóHànMặcNgônvẫnchưatrưởngthành,cũngkhônghunghăngsừngsộvàlạnhlùngnhưbâygiờ.Tuynhìnbềngoàirấtkhógần,nhưngtínhtìnhthựcrakháônhòavàdễchịu,cónhữnglúclạiđángtincậyđếnbấtngờ”.ÁnhmắtTrangTĩnhthoángdịudàng:“Cònnhớcólầngiữađêmtôibịviêmdạdàycấptính,lúcđóđãquámuộnkhônggọiđượcxe,HànMặcNgônđãcõngtôichạyđếnbệnhviện,vìquávộivàng,anhấycònbịtrẹochân,nhưnganhấythàchịuđauchứkhôngđểtôichịukhổ…”.
Cốnéncảmxúc,nhưngLụcNhiễmcũngkhôngcảmthấyđaukhổkhóchịunhưtưởngtượng,cóthểvìcôđãtừngnghĩđếnnhữngviệcnhưthếnày,nênnghelạicũngchẳngcảmthấygì.
Đúngthế,họđãtừngyêunhau.
Nhưngmà,lúcđócôvẫnchưaxuấthiện,đólàsựthậtkhôngthểthayđổi.
Đãlàtìnhyêu,nêncókẻđếntrướcngườiđếnsau.
Dùcóthếnào,cũngphảibiếtchấpnhận.
Thậmchícôđãtừngrấttànnhẫnnghĩrằng,lúcđócàngyêuthìHànMặcNgôncàngkhôngthểchấpnhậnsựphảnbội.
Côngồiđó,ngheTrangTĩnhnóivềnhữngcâuchuyệnđãquacủahọ.
TrongđầuLụcNhiễmdầndầnhiệnramộtHànMặcNgônkhác,vẫncóchúttrầmmặc,ítcười,làmviệccẩnthận,chắcchắn,tuyrằngthỉnhthoảngcóđôichúttínhkhítrẻcon,luônkiênđịnhnhưngthỉnhthoảngcũngcóthểthayđổivìngườimìnhyêu,cũngbiếtảonãokhilàmsaimộtviệc,cũngbiếtkhônvặt,nhưngkhinghiêmtúcthìcũngrấtđángsợ…điềuquantrọngnhấtlàkhôngcôđơn,lãnhđạmnhưbâygiờ,lãnhđạmvớimọingười,lãnhđạmvớibảnthânmình.
TrangTĩnhuốngmộtngụmnướcmát,nóivẻáynáy:“Xinlỗiđãlàmmấtthờigiancủacô”.
Ngẩnglên,thấyLụcNhiễmkhôngphẫnnộ,đaukhổ,thấtthầnnhưcôtatưởngtượng,chỉcườilịchsự:“Khôngcógì,cảmơnchịđãkểchotôinghe.Cóđiều,chịđịnhcảđờinàyđắmchìmtrongnhữngkýứcnàysao?”.
TrangTĩnhgiậtmình.
NụcườicủaLụcNhiễmcóđôichúttànkhốc:“Sốngmãitrongkýứcthìthậtlàđángthương,bởivìkhôngcònaiđợichịtrênđấtcũ.Tôikhôngbiếtchịlàmthếnàomàcóthểsốngyênlòngsáunămởnướcngoài,nhưngtôirấtthànhthậtmàchochịbiếtrằng,HànMặcNgônkhôngcònlàanhngốccủasáunămvềtrướcđểchịtùyýthaotúng.ChịcóthểtựlừamìnhlừangườirằngHànMặcNgônvẫnlàvậtsởhữutronglòngbàntaycủachị,điềuđólàtùychị,nhưng,chịhãygiữlạisuynghĩđóchoriêngmình.ChịTrangTĩnh,chịcũngkhôngcòntrẻ,đừngtiếptụchaotổnsứclựcnữa,nhânlúccònchưađếntuổidamồitócbạchãynhanhchóngkiếmchomìnhmộtchỗtửtếmàlấylàmchồng,đâymớilànhiệmvụcấpbáchhiệnthời.Còntựchomìnhlàphải,chiếmđoạtchồngchưacướicủangườikhácthìkhôngphảimộtviệcnênlàm,hơnnữa,tôidámchắcrằngchịsẽkhôngthànhcôngđâu”.
SắcmặtcủaTrangTĩnhcànglúccàngnhợtnhạt,thậmchícòncóvẻđángsợ.
LụcNhiễmkhôngđểýđếncôta,dứtkhoátđứngdậy.
Côkhôngphảivainữchínhbikịchtrongphimtruyềnhình,nếuphảilàmthếmớicóđượcvainamchính,thìcôthàlàvaithứácđộccònhơn.
Đangđịnhquayđi,côngheTrangTĩnhnói:“Nếucôđãmuốnđánhcuộcthìchúngtahãyđánhcuộcxem,chưađếncuốicùngthìchưabiếtaithắngaithua”.Giọngnóicũngtrởnêncựckỳlạnhlùng.
LụcNhiễmquaylại,cườikhẩy:“Cuốicùngcôcũngkhôngvờvịtnữarồi”.
LụcNhiễmkhôngtinngườiphụnữmộtthânmộtmìnhphấnđấunơiđấtkháchquêngườivinhquytrởvề,màvẫncóthểngâythơnhưmộtconthỏtrắng,vìnhưthếthìkhôngthểtồntạiởmôitrườngkhắcnghiệtxứngười.
Nhưngcũngchẳngliênquangìđếncô,cótâmkếhaykhông,TrangTĩnhđãlựachọnbuôngtaythìkhôngcòntưcáchđểtiếptụccạnhtranh.
LụcNhiễmđợimấyngày,luônởbêncạnhHànMặcNgôn,nhưngvẫnchưathấyTrangTĩnhxuấthiện.
PhòngtranhcủaĐỗHànkhaitrươngvàomộtngàyđầunăm,LụcNhiễmđếncùngHànMặcNgôn.TuyHànMặcNgônvàĐỗHànxemmặtkhôngthànhcông,nhưngbuônbánkhôngthànhvẫncòntìnhnghĩa,huốnghồ,cóvẻnhưĐỗHànsắptrởthànhcondâunhàcôđếnnơi.
Ngàykhaitrương,phòngtranhmờiđếnmấyhọasĩkhácótiếngtămvàhaicôminhtinhxinhđẹp,cócảphóngviêncủađàitruyềnhìnhđịaphươngđếnphỏngvấn,vàmộtsốlượngkháchkhứanênkhánáonhiệt.
NhưngvìcáirétcắtdacắtthịtcủathángGiêngnênkháchkhứacũngkhôngthểởbênngoàiquálâu,phòngtranhnhanhchóngchínhthứcđivàohoạtđộng.
LụcNhiễmsợĐỗHànkhôngđủthanhthếnênmuađếnhailẵng
hoađặtởcửa,đếnnơimớithấymộthànglẵnghoadàikíncảconphố,côhỏinhỏĐỗHàn:“Chịkiếmđâuranhiềungườithế?”,rồikínđáoliếcnhìnhaicôminhtinh,“Lạicònmờiđượccảngôisaonữa”.
ĐỗHàncườitựmãn,nháymắtvớiLụcNhiễm:“Thấytôilợihạikhông?CònkhôngnghĩxemĐỗHànnàylàaichứ!”.
LụcNhiễmnhúnvaitỏvẻbấtlực.
VẫytaychàoLụcNhiễm,ĐỗHàncườilớn:“Đượcrồi,tôiđitiếpkháchđây,côvàHànMặcNgôncứngắmtranhđi,ngắmđượcbứcnàothìmangđi,coinhưtôitặng”.
Thếlà,LụcNhiễmvàHànMặcNgôn,haikẻkhôngcóchúttếbàonghệthuậtnàotrongngười,đimộtvòngquanhphòngtranh,từbứcđầutiênđếnbứccuốicùng.
Cảhaiđềukhôngcóhứngthúvềmặtnày.Tínhra,hồicấpbakhôngbiếtđầuóchâmhấpthếnàoLụcNhiễmcònthamgiavàovịtrítaytrốngcủamộtbannhạc,nhưngsauđóbỏbẵngđi,rồibịHànMặcNgônthayđổidầndầnthànhrahứngthúbâygiờcủacôcũngchỉcómỗicôngviệcvàcôngviệcmàthôi.
Thựcracũngkhôngcógìkhôngtốt,vìkiếmtiềnvốnkhôngphảimộtviệcxấu.
Xemhếtmộtvòng,LụcNhiễmhỏinhỏ:“Anhthấybứcnàođẹp?”.
HànMặcNgôntrầmngâmmộtlúc,thậtthàtrảlời:“Cũngnhưnhaucả”.
LụcNhiễmgậtđầu:“Emcũngcảmthấythế,chẳnghiểugìcả…”.
VừanóixongđãthấyĐỗHàn,saukhiđimộtvòngkháchkhứaquaylại,tươihơnhớn:“Thếnàohả?Toànlàkiệttácđúngkhông?Đềumanghơithởthờiđại,cậunhìnbứcĐứatrẻănquảtáokiacónhớvềNewton,vềTuring,nghĩvềmộtsựmấtmátmơhồ.CònbốcụchưảocủabứcĐườngxakiacókhiếncậunhớđếnnhữngtácphẩmvănhọchoangđườngcủathếkỷmườibảy?Thậtlàlãngmạnbíẩnxenlẫncảmgiáchoangvutrốngtrải…Đúngrồi,cònbứckianữa…”.
HànMặcNgônkhẽchaumày,hỏinhỏLụcNhiễm:“Côấyđangnóigìthế?”.
LụcNhiễmtrảlờicònnhỏhơn:“Đangbánhàng”.
Quảnhiênkhôngngoàidựđoán,saumộthồigiớithiệu,ĐỗHàntrànđầyhyvọnghỏi:“Haingườicóchọnđượcbứcnàokhông?”.
LụcNhiễmkhôngthểkhôngnểmặt,chỉđạimộtbức:“Bứctranhquảcamkiađi,treoởtrongbếprấthợpđấy”.
Imlặngvàigiây,khuônmặtĐỗHànkhôngcảmxúc:“ĐâylàbứctranhMặttrờibùngcháy”.
XáchbứctranhMặttrờibùngcháy,đinhưchạykhỏiphòngtranhcủaĐỗHàn,haingườithởphàonhẹnhõm.
LụcNhiễmxemthờigian:“Anhcóbậngìkhông,hômquangườitagọichoembáoxongnhẫncướirồiđấy,cóđilấyluônkhông?”.
HànMặcNgônimlặngvàigiây,đáp:“Ừ”.
Ngồitrongxe,LụcNhiễmđãdầnquenvớimùixevàcảkhôngkhílànhlạnhquenthuộc.Ngóntaygõgõtrênkhungtranh,côngướcmắtlênnhìnthấychiếcbùabìnhanmìnhđãtreolên,túigấmxanhthẫm,tuaruađỏrựclắcqualắclại,nổibậttrongkhôngkhílạnhlẽomùađông.
Côbỗngnhớramộtchuyện:“Anhđãbảolàchoemmượnxeđểláimà”.
HànMặcNgônhơinhướngmắt:“Emđịnhthửbâygiờà?”.
Nhìndòngxeđôngđúc,LụcNhiễmcười:“Giờkhôngđược,nhưngcũnglâulắmrồiemkhôngláixe,anhdạyemnhé”.
“Đượcrồi”.CóvẻnhưHànMặcNgônhơinhếchmôimộtchút:“Lấynhẫnxong,tìmmộtchỗrộngrãitậpxe”.
Nhẫncướiđượclàmkháđơngiản,vòngnhẫnvắtlênnhauthànhhìnhchữthậpchéo,ởgiữakhảmmộtviênkimcươngsángbóng,
xungquanhđiểmxuyếtnhữnghạtnhỏliti,sángrựcrỡdướiánhđèn.
LụcNhiễmcũnggiốngnhưmọicôdâukhác,ngẩnngơngắmnghíamãimớichịucấtlạivàohộp.
ChiếcnhẫnnàychứngtỏcuộchônnhâncủacôvàHànMặcNgônsắptrởthànhhiệnthực.
Vừađặtxuống,LụcNhiễmcóđiệnthoại,mẹđangdặndòcôthìđiệnthoạihếtpintắtngấm,LụcNhiễmphảimượnđiệnthoạicủaHànMặcNgônđểnóichuyệntiếp.CònHànMặcNgônthửnhẫnxongthìđithanhtoán.
Vừangắtđiệnthoại,âmbáotinnhắnlạivanglên.
LụcNhiễmnhìntheophảnxạ,trênmànhìnhhiệnlênhaichữ:“TrangTĩnh”.
SốđiệnthoạicủaHànMặcNgôntừhồiLụcNhiễmbiếtanhđếngiờvẫnkhôngthayđổi,TrangTĩnhbiếtđượccũnglàđiềuhoàntoànbìnhthường.
NhưngLụcNhiễmcảmthấythậtkhóchịu,maxuiquỷkhiếnthếnàokhiếncômởtinnhắnra.
Dòngchữtrênđó,rõràngkhôngphảicủaTrangTĩnh:
“Xinhỏicóphảingườithâncủasốmáynàykhông?Côấybịtainạn,hiệnđangcấpcứuởbệnhviệnTrungtâm”.
LụcNhiễmgiậtmình,khôngngờlạilàmộttinnhắnkiểunày,bêntaicôvanglêntiếngbướcchân,HànMặcNgônđãsắplạigần,tayLụcNhiễmrunrunxóađitinnhắnvừarồi.
Địnhthầnlại,cônghĩ,đằngnàothìTrangTĩnhcũngcóbốcómẹ,huốnghồHànMặcNgônvàcôtakhôngthânkhôngthích.
Cốtỏvẻbìnhthường,LụcNhiễmtrảlạiđiệnthoạichoHànMặcNgônnhưchưatừngcóchuyệngìxảyra.
Cấtchiếcnhẫnvàotrongtúi,LụcNhiễmvẫnhơicúiđầu,cảm
thấymộtnỗilosợlạlùng.
TrangTĩnh.
Dùđãcốquên,nhưngconngườiđóvẫnxuấthiệngiữacôvàHànMặcNgôn,dùcốkhôngthừanhận,TrangTĩnhvẫnlàmộtvếtthươngkhôngthểmờsẹotronglòngHànMặcNgôn…NếubịHànMặcNgônpháthiệnviệcvừarồi…
“LụcNhiễm…LụcNhiễm…”.
Nghetiếnggọi,LụcNhiễmngẩnglên,HànMặcNgônđangngồiởghếlái,quayđầuxehỏi:“Luônởđâynhé?”.
“Gìạ?”.
Tháođaiantoàn,HànMặcNgôncũngngạcnhiên:“Lúcnãyemnóimuốnhọcláixemà”.
LúcnàyLụcNhiễmmớinhớra,thậtracôcũngchỉtiệnmiệngmànóivậythôi,khôngngờHànMạcNgôntưởngthật.Cốthulạinỗilolắngtronglòng,LụcNhiễmchớpmắt,mỉmcười:“Vângạ”.
LụcNhiễmbiếtláixe,chỉlàkhôngđủthànhthạovìngàythườngítcócơhộiluyệntập.
Họravùngngoạiôvắngvẻ,HànMặcNgôndạyrấtcẩnthận,LụcNhiễmtiếpthukhánhanh,cảđoạnđườngláirấtchắcchắn,khôngthểnhậnralàtayláimớichưamấylầncầmvôlăng.Giữchặtvôlăng,LụcNhiễmnhìnchămchămvềphíatrước,điệubộcăngthẳngnhưsắpvàotrậnđánh.
“Khôngcần…”.
LụcNhiễmdừngxe,quaylạihỏi:“Dạ?”.
“Đừnglolắngquánhưthế”.
Nghetiếng,LụcNhiễmcũngthảlỏnghơnvàiphần,mímmôicười:“Emhơicăngthẳng”.
Khẽthảlỏngtay,cảmthấynhẹnhõmlạthường,từtrướcđếnnaycôluônnhưvậy,làmgìcũngdốchếttoànlực,phấnđấuhọctậpvìHànMặcNgôncũngvậy,nỗlựctiếpcậnanhcũngthế,đềudốchếttoànlực,nhưng,cónhữngviệc,khôngphảicứnắmthậtchặtlàcóthểnắmbắtđược.Chotớingàyhômnay,đốivớicômànói,côvẫncảmthấythắcthỏm,cảmthấyngườiđànôngbêncạnhvẫnluônngoàitầmvới…
Côxuađinhữngýnghĩtrongđầu,LụcNhiễmtậptrungláixe.
Trởvềnhà,tinnhắnđóvẫnhiểnhiệntrongđầucô.
Nỗilolắngkhôngyênkhiếncôsợsựviệcphátsinhtheochiềuhướngkhôngmongmuốn,côxemthờigian,đãhơnchíngiờtối,LụcNhiễmdodựmộtlátrồivẫnxáchtúiracửa.
“Muộnthếnàycònđiđâu?”.Mẹthòđầuratừsautủquầnáo:“Sắpkếthônrồi,cũngnênbiếtchừngmực”.
“Vâng,conbiếtrồi”.
MẹcòntưởngLụcNhiễmsẽcựcãilại,khôngngờcôchỉnóivậy,tiếptheolàtiếngkhépcửanhẹ.
BệnhviệnTrungtâmcáchđókháxa,LụcNhiễmmấtnửatiếngmớiđếnnơi.
Lúcnày,bệnhviệnvắngvẻmộtcáchkhácthường,nhưngđãđếnđây,côcũngkhôngcóýđịnhvềngay,côhỏilễtânsốphòngrồiđilêntầng.
Bệnhviệntoànmùithuốcsáttrùng,lênđếntầngtrên,cômởcửakhoanộitrú.
CôytátrựcnóiTrangTĩnhđãquakhỏinguyhiểm,LụcNhiễmcũngkhônghỏithêm…Đangsuynghĩ,chợttoànthâncôtêcứnglại.
Tronghànhlangbệnhviện,cómộtdánghìnhquenthuộcđangđứngđó.
Quenthuộcđếnnỗi,mấytiếngtrước,anhvẫncònđangởcạnh
cô.
Cứcầmnắmđấmcửamàđứngyênởđó,LụcNhiễmkhôngbiếtbướctiếptheonênlàmthếnào,trongđầuchỉlặpđilặplạimộtcâuhỏi.
HànMặcNgônlàmsaomàbiếtđược?
SaoanhbiếtđượcTrangTĩnhđangởđây?Saoanhlạiđếnđây?Anhcóbiếtlàcôđãxóatinnhắnđikhông?
Hếtcâuhỏinàyđếncâuhỏikhác.
Tronglúccôdodự,HànMặcNgônđãvàotrongphòngbệnh.
Lýtríbảocô,tốtnhấtnênrờikhỏinơinày,coinhưchưahềcóviệcgìxảyra.CôsắplàmđámcướivớiHànMặcNgônrồi,khôngthểphạmsailầmvàothờiđiểmnày.
Nhưng…côsaocóthểtiếptụcnhẫnnại?
Làmnhữngviệclừamìnhlừangười.
Cuốicùngcôcũngmởcửa,đivềphíaphòngbệnhcủaTrangTĩnh,hànhlangyênắng,đèntrongcácphòngđềuđãtắthết.LụcNhiễmđiđếntrướccửa,cóthểngheđượccảnhữngâmthanhbêntrong,hìnhnhưlàtiếngnóichuyện,tuykhôngthậtrõràng.
Taycôđặttrêncánhcửa,địnhgõ,lạithôi.
Tayrunrun,côđangsợ.
Vẫnlànỗilosợbấylâunay,mộtnỗilosợtrongtiềmthứcrằngHànMặcNgônlàcủaTrangTĩnh,cònhiệntại,chỉlàcôđánhcắpđượcmàthôi.
Cửabỗngmởra,LụcNhiễmđốidiệnHànMặcNgôn.
Mấygiâyimlặng.
LụcNhiễmlùilại,quayđi,cômuốnđicàngxacàngtốt.
“LụcNhiễm,saoemlạiởđây?”.
LụcNhiễmkhẽhítmộthơithậtsâu,khôngquaylại,hỏi:“Thếtạisaoanhcũngởđây?”.
“Anhđếnthămngườibệnh”.
ThấyLụcNhiễmđịnhnóigìlạithôi,HànMặcNgônđóngcửalại,thoángthởdài:“Chúngtarangoàinóichuyệnđi”.
Dướisảnhcómộtquáncafémởcửahaimươitưgiờ,lúcnàychỉcómấyngườingồitronggóc,tiếngnóichuyệnrìrầm.
TrênđườngLụcNhiễmnghĩrấtnhiều,nhưngkhitrấntĩnhngồixuống,lạithànhraimlặng.
NgồiđốidiệncôlàHànMặcNgôn,côkhôngthểgiữđượcvẻbìnhtĩnhlạnhlùngnhưkhiđứngtrướcmặtTrangTĩnh.
Ngóntaymânmêcốccafé,côkhẽhỏi:“Anhbiếtcôấybịthươngà?”.
HànMặcNgôngậtđầu:“Ừ,cóngườigọiđiệnchoanh”.
Giọngnóihoàntoànbìnhtĩnhnhưmọikhi.
LụcNhiễmnhưvôýhỏi:“…Anhkhônghiếukỳxemtạisaoembiếtà?”.
“Bệnhviệngọiđiệnthoại,họnóitrướcđóđãcóngườinhắntinhỏi,nhưnganhkhôngtrảlời”.Ngừngmộtlát,mớitiếptục:“Anhnghĩchắcemđãđọcđược”.
Hóaracôđãbịpháthiện.
Hànhđộngnàycủacôthựclàđángxấuhổ.
Nắmchặtnhữngngóntaycầmcốc,LụcNhiễmcúixuốngnhìnbọtcafétrongcốc:“Rồisaonữa?”.
“Saohả?”.
Đắnđocânnhắclựalời,LụcNhiễmlãnhđạmhỏi:“Hônlễcủachúngtacócầnluilạikhông?”.
“Tạisao?”.
“Anhkhôngtráchemà?Cònnữa…nghetincôtabịtainạn,chắcanhđaulònglắm?”.
CâutrảlờicủaHànMặcNgônnằmngoàidựđịnhcủacô:“Việcnàythìcóliênquangìđếnhônlễcủachúngta”.
Nghethế,LụcNhiễmgiậtmình,rồichậmrãingẩngđầulên,nhìnngườiđànôngđangngồitrướcmặt.
Ánhđèntrongquáncafékhôngđủsáng,ngũquancủangườiđànôngtrongtranhtốitranhsángtrởthànhnhữngnétlậpthể,giốnghệtbứctượngđiêukhắcvôcảmtronglớphộihọa.
Vẫnlàvẻmặtkhôngthayđổitừkhicôquenanh.
HànMặcNgônnhíumày,giọngnóicóchútbấtlực:“Emcảmthấyanhsẽthếnào?Nốilạitìnhcũ,rồidứtkhoátchiatayemkhingàycướiđãgầnkề…nguyênnhânlàvìemxóatinnhắncủaanh”.
LụcNhiễmmởmiệng,nhưngkhôngbiếtnóigì.
Bởivìsựthựcđúnglàcônghĩnhưthế.
ĐốidiệnvớimộtTrangTĩnhtựtincóthừa,đúnglàLụcNhiễmquátựti,họquennhau,yêunhaubaonhiêunămnhưthế,côkhôngbaogiờcóthểxenvào.
“HànMặcNgôn,cóthậtlà…anhkhôngcòntìnhcảmgìvớicôtanữakhông?”.
BấtgiácánhmắtcônhìnchằmchằmvàoHànMặcNgôn,chờđợivàolosợ…hoàntoànkhácxamộtLụcNhiễmtrongquákhứ.
HànMặcNgônbỗngbậtcười:“LụcNhiễm,cóphảilàemkhônghềtinanh?Anhphảilàmthếnàothìemmớitinanh?”.
Câuhỏiđócôđãhỏikhôngdướimộtlần.
LụcNhiễmngưnglạimấygiây.
Phảilàmthếnàothìcômớitinanh?
Từngnghengườikháckểvềtìnhyêucủahọ,từngnhìnthấynhữnghìnhảnhđẹpđẽtrongquákhứcủahọ,thậmchícòntậnmắtchứngkiếntrạngtháithấtthầnsayrượucủaHànMặcNgônkhigặplạiTrangTĩnh,côkhôngthểlàmnhưkhôngbiếtgì.Mặcdùhếtlầnnàyđếnlầnkháccôtựnóivớibảnthânmình,nhữngchuyệnđãquathìcứđểnóquađi,nhưngnỗiấmứctronglòngvẫnynguyên,khôngthểrũbỏ.
Bỗngcótiếngchuôngđiệnthoại.
HànMặcNgônnhậnđiệnthoại,“Ừ”mộttiếng,lôngmàycànglúccàngcaulại,LụcNhiễmcũngcảmthấylolắng,đợianhnóixongđiệnthoạimớihỏi:“Saothế?”.
Cầmáokhoáclên,HànMặcNgôntrảlờiđơngiản:“Bácsĩgọi,em…đicùnganhnhé”.
TrangTĩnhbịthươngởsauđầuvàchântrái,vốndĩtìnhtrạngđãổnđịnh,nhưngkhôngbiếttạisaohiệngiờlạixuấthiệnhiệntượngkhóthở.
TheosauHànMặcNgôn,thấyanhlolắngmọithứ,giốngnhưanhđãtừngchămsóccôtatrongquákhứ,LụcNhiễmcảmthấycảmxúclẫnlộntràodângtronglòng.
Ngồitrênchiếcghếnhựaởhànhlangtrốngtrơntrongbệnhviện,LụcNhiễmdầndầnchìmvàogiấcngủ.
Nửađêmtỉnhdậy,côthấyđangđắptrênmìnhchiếcáokhoáccủaHànMặcNgôn.Điềuhòatrungtâmcủabệnhviệnkhôngtốtlắm,nhưngcôvẫnthấyấmáplạkỳ.
Hànhlangtốiom,thỉnhthoảngmớicóvàitiếngđộngkhekhẽ.
LụcNhiễmdodựmộtlát.
Giờnày,chắcHànMặcNgônđangởbêncạnhTrangTĩnh,cũngphải,côtađangbịthương,xétvềtìnhvềlýcôkhôngthểcóýkiếngì…nhưngmà…
“Uốngtràsữađi,máynướcnónghỏngrồi,chỉcótràsữathôi”.
Ngẩngđầulên,nhìnthấycánhtaycủaHànMặcNgônđưaqua,nhữngngóntaydàiđangcầmchiếccốcgiấy,trongbóngtốinhữngđườngnéttrênkhuônmặtcàngtrởnênlạnhlùng.
NgẩnngơnhậnlấycốcnướctrongtayHànMặcNgôn,bỏngrát.
Quánóng.
HànMặcNgônđỡlấyrồiđặtcốcnướcsangmộtbên:“Hơinóng”.
“Khôngsao,trờilạnhthếnày,nóngcàngtốt”.
LụcNhiễmcốýcầmlấycốcgiấy,mặcchohơinóngtừbàntaylantỏakhắpcơthể.
Mấygiâyyênlặng,LụcNhiễmđangđịnhlêntiếng,bịtiếngchuôngcắtngang.
PhòngbệnhcủaTrangTĩnh.
HànMặcNgôncũngngớramộtgiây,rồiđitheoytávàophòngbệnh,LụcNhiễmđứngởcửaphòng,khôngbiếtcónênvàohaykhông.
Ytálàmmộtsốkiểmtrađơngiản,cườinói:“Tỉnhrồi,khôngsaorồi”,rồiđirakhỏiphòngbệnh.
GiọngnóicủaTrangTĩnhvẫndịudàngêmtai,cộngthêmmộtchútyếuớt,càngkhiếnngướctathươngxót:“AnhNgôn,cảmơnanh”.
HànMặcNgônbìnhthản:“Khôngcógì”.
“Anhghétemđếnthếà?Ghétemđếnnỗicứnóinhữnglờikháchsáođóvớiem?”.
“Đâucó”.
“Embịtainạnthếnàyanhđừngnóivớibốmẹemnhé”.
“Đólàviệcriêngcủacô”.
TrangTĩnhkhẽthởdài:“AnhNgôn,chúngtanhấtđịnhphảithếnàysao?”.
“Nghỉngơichokhỏe”.HànMặcNgônchuyểnđềtài:“Cómuốnăngìkhông?”.
“Emkhôngđóilắm,anhlấychoemchútnướcđượckhông?”.
“Đượcrồi”.
Nóixong,HànMặcNgônlạiquayra.
LụcNhiễmhỏi:“Tốinayanhởđâyà?”.
“Tạisao?”.HànMặcNgônnghihoặcnhìnLụcNhiễm:“Anhchỉđanglàmnghĩavụcủamộtngườibạnmàthôi”.
Cũngkhôngmuốnvôlýgâychuyện,LụcNhiễmcầmlấycáicốctrongtayHànMặcNgôn.
“Nghĩavụcủaanhcứgiaochoem,anhvềđi”.
HànMặcNgônchỉhơidodựrồinói:“Cũngđược”.
Rótxongnước,LụcNhiễmgõcửa,đivào,nhìnthấycô,TrangTĩnhsữnglại,nhưngnhanhchóngnởmộtnụcười:“Côsợchúngtôigặpnhauđếnthếcơà?”.
CôtacốýcôngkíchLụcNhiễm.
LụcNhiễmbìnhthảnnói:“Cũnghơihơi,vìthế,côsẽkhôngcócơhộigặplạianhấyđâu.Việnphíđãđóngđầyđủrồi,côkhôngphảilolắnggìhết,cóviệcgìthìcứgọiđiệnchobạncô,tôikhôngtinlàởđâycôchỉquencómộtmìnhHànMặcNgôn”.
LụcNhiễmđặtcốcnướcxuống,quayđi,độtnhiênTrangTĩnhcaogiọnggọi:“CôLục!”.
LụcNhiễmkhôngquaylại,chỉđứngimhỏi:“Cóviệcgìthế?”.
TrangTĩnhbỗngtrởnênyếuđuối,giọngnóinhưkhóclóccầuxin:“NhườngHànMặcNgônchotôiđượckhông,tôirấtyêuanhấy,tôicũngrấthốihận,sáunămqua,khôngmộtgiờphútnàotôikhôngnhớvềanhấy,nhớđếnphátđiênmàkhôngdámquaytrởvề,vìsợanhấylạnhnhạt…CôLục,tôikhôngcòntrẻnữa,còncôthìvẫnxinhđẹptrẻtrung,côcóthểtìmđượcngườicòntốthơncảHànMặcNgôn,hàtấtphảitranhgiànhvớitôimộtngườiđànôngvốndĩchẳnghềyêucô?”.
“Tôikhôngmuốnmấtanhấy,tôicầuxincôđấy”.
Đãbiếtcóngàyhômnay,saotrướckiacònlàmnhưvậy.
Tựcôkhôngbiếtgiữgìn,nêncũngđừngtráchngườikhác.
LụcNhiễmcầmnắmđấmcửa,khônghềxúcđộng:“Khôngphảichỉmộtmìnhchịyêuanhấy,chịchỉyêuanhấymộthainăm,còntôiđãyêuanhấysáunămrồi,chịcảmthấytôicóthểbuôngtaykhông?”.
Bỗngrầmmộtcái,TrangTĩnhtừtrêngiườngngãxuống.
Bìnhnướctruyềnrơixuốngvỡtan,chiếcchântráibịthươngcũngthõngxuống.
LụcNhiễmkinhhãiquaylại,nhưngđãcóngườiđẩycửachạyvàođỡlấyTrangTĩnhđangngãxuốngnềnnhà.
MặtTrangTĩnhtrắngbệch,ngãvàolòngHànMặcNgôn,ngóntaytrởnêntímbầmvìtómchặtlấyáokhoácngoàicủaHànMặcNgôn,nhưthểsẽngưngthởngaylậptức,yếuđuốiđếnmứckhôngthểchịuđựngthêmbấtcứđiềugì.
Côgáiđẹpdịudàngmàkiêncườngkia,đanghoàntoàndựavàolòngbạn,ngaycảLụcNhiễmđứngngoàicũngcảmthấythậtđángthương.
Ngườiphụnữấycókhảnănggâythiệncảmtrờisinh.
Nhưngmà…
LụcNhiễmnắmchặtnắmđấmcửa,mởcửaphòngbệnh,đirangoài.
Nếukhôngđi,côthậtkhôngbiếtmìnhsẽlàmgì.
Gióthổibayáokhoácngoài,LụcNhiễmbỗngmuốnchâmmộtđiếuthuốc.
Khôngphảiđểhút,màđơnthuầnchỉlàchâmlênmộtđiếuthuốc,đểchấtnicotinkhiếncôtêdại.
Côsờkhắptúiáovàtúixách,khôngthấythuốc,chỉthấychiếcnhẫncuới.
Chiếcnhẫncướivừamớilấyvề,vừakhíttrênngóntayápút,ngheđồnđâylàvịtrígầntimnhất,nhưngmàchiếcnhẫncướituyệtđẹpcũngkhôngthểlàmdịubớtsựbấtantronglòngcô.
Điệnthoạiđổchuông.
LàgiọngcủaHànMặcNgôn:“LụcNhiễm,emđiđâurồi”.
LụcNhiễmimlặngmộtlátrồitrảlời:“Ởbênngoài,đangchuẩnbịvề”.
“Đểanhđưaemvề”.
“Vâng,khinàothìanhvề?”.
HànMặcNgônimlặngmộtlát,đầudâybênkialoángthoánggiọngngườiphụnữ,sựnhẫnnạicủaLụcNhiễmbỗnghoàntoàncạnkiệt:“Thôi,khôngcầnđâu,emtựvềđây”.
Côtắtđiệnthoại.
CôrấtkiênđịnhrấtkiênđịnhmuốnlấyHànMặcNgôn.
Nhưng…côkhôngthểxácnhậnHànMạcNgôncóthậtlòngmuốnlấycôhaykhông.
NếuTrangTĩnhkhôngbiếnmất,màcứtiếptụcxuấthiệnbêncạnhHànMặcNgônnhưthếnày,thìcôthậtkhôngthểchịuđựngthêm.
Cáchnhanhnhấtđểmộtngườibiếnmấtlàthếnào?
Chắcchắnkhôngphảilàngồichờcôtatựbiếnmất.
LụcNhiễmngủđúngmộtngày,tỉnhdậythìgọichoLụcTề.Nghegiọngemgái,LụcTềrấtvui.
Cũngphải,thờigiannàyLụcTềkháchkhứasuốt,nhưngchỉnghequamộthaicâuanhđãpháthiệnraLụcNhiễmcóchuyệngì.
“TiểuNhiễm,emcóchuyệngìmuốnnóivớianhà?”.
LụcNhiễmcốcười,tayvẫngiữchặtchiếcđiệnthoại,nhữngvấnđềvốnkhónóinaybỗngdễdàngbuộtrakhỏimiệng:“Anh,anhcóthểkhiếnchomộtngườivĩnhviễnbiếnkhỏikhỏiphạmvicuộcsốngcủaemkhông?”.
LụcTềgiậtmình:“Cóngườinàođeobámemà?”.
“Khôngphảiem,màlàHànMặcNgôn”.
Mộtlátimlặng:“Rốtcuộcđãxảyrachuyệngì?Buổichiềuanhvềnhà,emđừngđiđâunhé”.
Saumộtbuổitrưayênổn,LụcNhiễmngồitrongánhnắngmỏngmanhgiữangàyđônggiárét,kểlạitấtcảmọichuyệnchoLụcTề.
Côbiếtrõđâykhôngphảimộtlựachọnhay,đốivớinhữngviệccủabảnthâncô,LụcTềcònlolắnghơncảchochínhbảnthânmình,nhưngcôcũngkhôngthểnhẫnnạithêm…cômuốntìmmộtngườiđểdốchếtnỗilòng.
Nghexong,LụcTềimlặngkhácthường.
“TiểuNhiễm,nếuTrangTĩnhbiếnmất,liệuemvàhắntacóthể…”.
LụcNhiễmtrảlờirấtnhanh:“Emkhôngbiết”.
LụcTềbìnhtĩnhnói:“Đểchocôtabiếnmấtkhỏicuộcsốngcủaemthìrấtđơngiản,vấnđềlàlàmthếnàođểcôtabiếnmấtkhỏicuộcsốngcủaemvàHànMặcNgôn.TiểuNhiễm,emdốctoànlựcđểduytrìmốiquanhệnàycóđángkhông?Đãlâulắmrồianhkhôngthấyemcườivớianh?Yêucầucủaanhrấtđơngiản,chỉcầnemvuivẻ,emcóthểnóivớianhlàemrấthạnhphúc…nhưnghiệngiờanhkhôngthểtìmthấydùchỉchútítđiềuđótrênkhuônmặtcủaem.Anhđaulònglắm,embiếtkhông?”.
LụcTềrấtítkhinhiềulờinhưvậy,cóthểđâylàlầnđầutiên.
ÁnhmắtLụcNhiễmtrởnênxaxămgiâylátrồilấylạisựbìnhtĩnh,côlấychiếcnhẫncướitừtrongtúira.
“Cũngchỉcònmộtbướcnữathôi,anh,hãykệemmộtlầncuốiđi”.
LụcTềxoađầuLụcNhiễm,nói:“Đượcrồi”.
KhôngaicóthểnghingờvềhiệusuấtlàmviệccủaLụcTề.
NgàythứbaLụcNhiễmđếnbệnhviệnTrungtâm,TrangTĩnhđãkhôngcònởđó,hỏithămlễtân,chỉnhậnđượccâutrảlời:“Bệnhnhânchuyểnviệnrồi”.
Cảmthấynhưtrútđượcgánhnặng,nhưngcũngcóvàiphầntộilỗi.
DùgìthìcôcũnggiấuHànMặcNgônviệcnày.
Nhưng…cũngkhônghốihận,LụcNhiễmvốnkhôngphảithiệnnamtínnữgì,cứcoinhưtựlừamìnhlừangười,nhưngmàchưacầnratrậnđãgiảiquyếtxongviệccủaTrangTĩnhlàtốtlắmrồi.
Hônlễđangđếngần,chínhxáclàchưađếnnửathángnữa.
SauTếtlàkhoảngthờigiantiệctùngnhiềunhất,đằngnàothìmẹđãloliệuhếtmọiviệccướixin,nênLụcNhiễmchỉviệctheosauHànMặcNgônđếnhếtcuộcgặpnàyđếncuộcgặpkhác,tiệnthểcũngchuyểnđượcbaonhiêuthiệpmời.
Giólặngsóngngừng,LụcNhiễmmânmêchiếcváycưới,chờđợingàytrọngđạiđangđếngần.
Trướcđámcướimộttuần,HànMặcNgôngọiđiệnchoLụcNhiễm:“Mangtheohộkhẩu,chứngminhthư”.
XecủaHànMặcNgônđỗởcổngcụcDânchính.
Từngđôitìnhnhânxếphàngchờđợi,cũngkhôngcógìvộivã,LụcNhiễmthongthảtheosauHànMặcNgôn.Lúcnày,ngườiđếnđăngkýkhôngnhiều.CôdâuxếphàngngaytrướcLụcNhiễmhắtxìvìlạnh,rồiquaylạicườivớicô,niềmnởhỏi:“Anhchịcũngđếnđâylầnđầuạ?”.Nóixong,mớithấymìnhthậtngớngẩn,lạivộivã:“Emnhầm,emnhầm,chắcchắnlàlầnđầurồi.Tạiemcăngthẳngquá,màanhchịbìnhtĩnhthậtđấy,anhchịkhônghồihộpà?”.
Côgáinóimộtmạch,điệubộlolắngnhưngkhônggiấuđượccảmgiácngọtngào.
Chủrểđứngbêncạnhthơmmộtcáivàomácôgái,cười:“Vợmìnhđángyêuquá”.
“Đángghét,baonhiêungườithếnày…”.Khuônmặtcôgáiửngđỏ,cườixấuhổ.
KhôngthểdiễntảđượccảmgiácđangdângtràotronglòngLụcNhiễmlúcnày,thếmớilàvợchồng,còntháiđộbănggiácủacôvàHànMặcNgôn,khôngbiếtnêngọilàgì.
“Emđangnghĩgìthế?”.
Cốgiấuánhmắthâmmộ,LụcNhiễmbìnhthảnđáp:“Khôngcógì”.
Giọngnóitrầmthấp:“LụcNhiễm…”.
Cóaiđónắmchặtbàntaycô.
LụcNhiễmgiậtmình,quayđầulại,gặpngayánhmắtcủaHànMặcNgôn,haiconmắtđenláy.
Giữangàyđônglạnhgiá,bàntaycủaHànMặcNgônthựcsựấmáp,hơiấmtừlòngbàntaylantỏasưởiấmcảtráitimcô,LụcNhiễmbỗngcảmthấykhôngbiếtnênlàmthếnào?
TrướcnayvẫnluônlàcôtheođuổiHànMặcNgôn,côchưatừngnghĩlạicólúcđượcđứngcạnhanhthếnày.Khoảngcáchgầntronggangtấc,gầnđếnmứccóthểgiữtaynhaucảcuộcđời.
HànMặcNgônnóinhưthan:“LụcNhiễm,chúngtasắpkếthônrồi”.
LụcNhiễmtrảlờitheophảnxạ:“Embiếtrồi”.
HànMặcNgôn:“Thếemcóthểvuilênmộtchútđượckhông?”.
LụcNhiễmnhếchmôi,nặnramộtnụcười:“Emrấtvuimà”.
Bàntayđangnắmtaycôcàngthêmxiếtchặt,giọngnóicủaHànMặcNgônnhưmộtsựthỏahiệp:“AnhhoàntoàntựnguyệnkếthônvớiemmàkhôngliênquangìđếnTrangTĩnh,emđừngnghĩngợinhiều,anhkhôngmuốnnhìnthấyemnhưbâygiờ…”.
Mộtlátimlặng,LụcNhiễmmớihỏilại:“Nhưthếnào?”.
HànMặcNgônkhôngnóigì,nhưlàkhôngbiếtnêndiễntảthếnào.
Thựcra…khôngphảiđợiđếnlúcHànMặcNgônnóira,bảnthânLụcNhiễmcũngbiết,âusầuủdột,mấttinhthần,chodùhạnhphúcngaytrướcmắtvẫncảmthấybấtan,giốngnhưlànhìntrăngtrongbóngnước.
Côcũngnêncảmthấyyênổnrồimớiphải.
Rõrànglàhọsắpkếthôn.
BàntaytrongtayHànMặcNgônrịnmồhôi,timcôcũngđậpnhanhhơn,côvẫnluônthíchngườiđànôngnày,nhưng…
“Ngườitiếptheo…”.
LụcNhiễmnhậnlấytờgiấyHànMặcNgônđưa,kýtênđóngdấutêntheothóiquen,địnhthầnlạimớinhìnratiêuđềtrêntờgiấy,“Đơnxinđăngkýkếthôn”.
Khihọravề,trongtayđãcóthêmmộttờgiấymàuhồng.
TờgiấyviếttêncủacôvàHànMặcNgôn.
LụcNhiễmlậtqualậtlạimấylần,cảmgiáclẫnlộn.
Đơngiảnlàthế,kếtchặthaiconngườivốndĩchẳnghềliênquangìvớinhau.
Rakhỏicổng,HànMặcNgônvừaláixevừahỏi:“Cómuốnđiđâukhông?”.
LụcNhiễmgiậtmình:“Điđâu?”.
HànMặcNgônhơimỉmcười:“Tốinaykhôngbậngì,emmuốnđiđâuđểanhđicùngem”.
“Cóthểcoilà…hẹnhòkhông?”.
HànMặcNgônngẩnngười,rồicũnggậtđầu.
LụcNhiễmquaysangnhìnnhữngbôngtuyếtchưatanhếttrênnềnđấtvànhữnghìnhảnhmờảotrênđó,mắtbỗngsánglên:“Đixemphimnhé”.
ĐãnhiềulầncôđimuavéxemphimchoHànMặcNgôn,màchưabaogiờcùnganhxemhếtmộtbộphim.
Chỉduynhấtmộtlầntrongrạpchiếuphim,khibêncạnhcôlàHướngDiễn,cònbêncạnhHànMặcNgônlàngườiphụnữkhác.
Tínhra,hìnhnhưhọcũngchưacóđếnmộtlầnhẹnhò.
Càngnghĩ…càngthấybiai…
Muaxongvéxemphim,đivào,tiếngnhạcdudươngtrongrạpvanglên.
Bắtđầuchiếuphim,đèntắthết.
Mộtbộphimtìnhyêutiếttấuchậmrãi,thựcra,LụcNhiễmcũngkhôngthíchkiểuphimnày,nhưnghyvọnglà,vớikhôngkhínơiđây,LụcNhiễmcóthểlắnglòngmìnhmàyênổnngồixembêncạnhHànMặcNgôn.
Bóngtốiđãgiúpcôchegiấucảmgiácbấtanthườngtrựctronglòng,côkhôngcầnphảitiếptụcngụytrang,nhữngtìnhcảmkhógiấubanngàycũngbịnhấnchìmtheotừngđoạnđốithoạicủahainhânvậtchính.
Tiếttấuêmdịu,trướcmắtcôlàmộtquátrìnhdàivềtìnhyêucủahainhânvậtchính.
Họquennhau,biếtnhauvàyêunhau,nhưmộtlẽđươngnhiên.
Cảhaidiễnviênđềunhậpvai,diễnxuấtăný,gầnnhưchẳnghềtốnbấtcứcôngsứcgì,chodùchỉlàmộtánhmắtgiaonhaucũngchấtchứabaotìnhcảmsâuđậm,khiếnngườixemkhôngkhỏiđộnglòng.
LụcNhiễmngồixemphim,nhưngđầuóccôđangnghĩtậnđâuđâu.
Từngcólúc,HànMặcNgônvàTrangTĩnhcũnggiốngynhưthế,họyêuthươngnhau,luônbêncạnhnhau,luôn…
Côcốépbảnthânmìnhkhôngnghĩxahơn,nhưngnhữngýnghĩđókhôngchịusựchỉhuycủađạinão,tiếptụctràodâng.
BiếtrõlàcôvàHànMặcNgônđãđăngkýkếthôn,quánghĩngợinhưthếthậtchẳngkhácgìtựchuốckhổvàothân,nhưngmà,conngườilàmộtđộngvậtcảmtính,lạnhlùngđếnmứcnàocũngkhôngthểthờơvớitìnhcảmcủamình.
Côquaylại,HànMặcNgônđangngồingaybêncạnh.
Rạpphimthưathớtnênkháyêntĩnh,đếntĩnhmịch.
NhữngnétnhìnnghiêngtrênkhuônmặtHànMặcNgônrấtrõràng,kiênnghịnhưchínhconngườianh,nhưnglúcnàyđâycũngcóchútgợicảm.
Côchămchúnhìnanhmàquênhếtmọithứxungquanh.
ChỉđếnkhigiọngnóicủaHànMặcNgôncắtngang:“Saocứnhìnanhthế?”.
LụcNhiễmgiậtmình,hỏilại:“Thếemkhôngthểnhìnanhà?”.
HànMặcNgônnhưcóchútmiễncưỡng:“Cũngđược”.
Tháiđộkhoandung,đôichútnhườngnhịn.
TrongđầuthoángquacảnhmộtcôbạngáinàođótừnglàmvớiHànMặcNgôn,LụcNhiễmbỗngcóýđịnhtiếnthêmmộtbước,ýnghĩấycànglúccàngmãnhliệt,khiếncôbuộtmiệng:“Emcònmuốntiếnthêmchútnữa,cũngđượcchứ?”.
HànMặcNgôn:“Hả?”,vẻchưahiểura.
TừtrướcđếnnayLụcNhiễmvẫnlàngườinóngvội,giọngthấphẳnxuống,côquaylại,xíchlạigầnHànMặcNgôn:“Vídụnhư…”.
TrongtíchtắcđợiLụcNhiễmnóihếtcâu,HànMặcNgônngạcnhiênpháthiệnmôiLụcNhiễmthoánglướtquamôianh,chỉmộtthoángqua.
Tốcđộcựcnhanh,chỉnhưmộtvệtmờthoảngquatrongbóngtối.
Saugiâylátấy,chỉcònhơiấmlưulạitrênmôichứngminhchosựviệcvừarồi.
Khẽlùilại,khuônmặtLụcNhiễmnóngbừng,nhưngvẫntrấntĩnhnhìnvềphíaHànMặcNgôn.
HànMặcNgônvẫnvôcảmnhìncô.
Cảmgiácthấtbạitràodâng,côngồitrởvềvịtrícủamình.
“HànMặcNgôn…”.
HànMặcNgônnhếchmôi,nhưđịnhnóiđiềugì.
LụcNhiễmchỉcườinhạt:“Anhvẫnchưaquenvớivaitròcủamình,thựcraemcũnghơi…”.
Đượcthôi,tạicôquánóngvội,nhưngmà…vẫncảmthấybiai.
Côvẫnluônmongmuốnrằng,dùítdùnhiều,côcũngkhácvớinhữngbạngáitrướckiacủaHànMặcNgôn,hoặcítnhấtlàcũngkhônggiốnghọ,chỉlàbạngáidanhnghĩatrongtimcủaHànMặcNgôn.
Nhưngmà,giâytiếptheo,trướcmắtLụcNhiễmbỗngtốiom.
Khôngkhílạnhtrànqua,chekhuấtánhsángtừmànhìnhchiếuphim,cảmgiácấmmềmthoángquamôi.
LụcNhiễmtrởnênđờđẫn.
Lúcnãy…lúcnãy…chắckhôngphảilàHànMặcNgônchứ.
GiọngcủaHànMặcNgônrấtbìnhtĩnhnhưngvẫnkhiếncôxúcđộnglạthường:“Anhsẽhọccáchlàmquen”.
Chỉmộtcâuđơngiảnthếthôi,LụcNhiễmbỗngcảmthấymộtđiềugìđóđangtràodângtronglòng,ánhmắttrởnênmơmàng,lồngngựcnghẹtthở.
LụcNhiễmnhắmmắtlại,cốngănnhữngcảmxúcđangtràodângmãnhliệt.
Anhsẽhọccáchlàmquen,sẽthayđổivìcô.
Chínhvìcô.
Cônỗlựcbaonhiêulâunhưvậy,vấtvảnhưvậy,cũngchỉvìgiâyphútnày…
Nỗiuấtứckhónóithànhlờikhiếncôchỉmuốntrúthếtrangoài.
CánhtayHànMặcNgônvòngquavaicô,độngtáchơicứngnhắc,LụcNhiễmvẫnnhắmmắtdựavàovaianh,đểmặcchotấtcảnhữngsuynghĩtronglòngbayđi,đểgiâyphútnàydừnglạimãimãi.
Hếtphim,LụcNhiễmtìmmộtquánănnhanhgầnđó.
Đềulànhữngngườilàmviệcquênăn,thếmàxemhếtmộtbộphim,aicũngcảmthấybụngđóicồncào,mỗingườigọimộtphầncơmcàri,ănngonlành.
ĐộngtácngồiăncủaHànMặcNgôntiêuchuẩnmàtaonhã,chỉngồinhìncũngthấycảnhđẹplòngvui.
Cũngkhôngvội,LụcNhiễmvừaănvừangắmnhìnHànMặcNgôn,HànMặcNgôncũngđãquenvớiánhnhìnthiêuđốtcủaLụcNhiễm,nênvẫnchậmrãingồiăn.
LụcNhiễmnghĩngợimộtlát:“Màemnhớlàanhkhôngthíchkhẩuvịnàymà…”.
HànMặcNgônngẩnglên,trảlời:“Ừ,đólàtrướckia”.Ngừngmộtlát,nóitiếp:“Hươngvịcũngđược”.
CũngcóthểHànMặcNgônkhôngpháthiệnra,khôngbiếttừbaogiờkhẩukhícủaanhcũngđỡcứngnhắchơnrấtnhiều.
LụcNhiễmngừngmộtlát:“Nếuanhthích,lầnsauemsẽthửlàmxem”.
HànMặcNgônhơinhếchmôi:“Cũngđược”.
Tiếngnhạcdudươngêmdịucàngkhiếnchokhôngkhícàngthêmấmáp,xenlẫnnhữngtìnhcảmquyếnluyếntronglòng.
Haimươimấynămcuộcđời,LụcNhiễmchưabaogiờcảmnhậnđượchạnhphúcđơngiảnthếnày.
Chỉcầntrướcmặtcôlàngườiđànôngnày,mọithứxungquanhbỗngtrởnêntươiđẹp.
Vẫntheolệthường,HànMặcNgônđưaLụcNhiễmvềnhà.
Ngồitrênxe,HànMặcNgônhỏi:“CóphảiemvẫnbậnlòngvìviệccủaanhvàTrangTĩnhkhông?”.
Bịhỏiquáđộtngột,LụcNhiễmkhôngbiếtnênnóithếnào.
Tìnhhuốngnàynóithậtthìthậtmấthứng,cũngkhôngthểnóingượcvớilươngtâmmình,tốtnhấtlàimlặng.
HànMặcNgôn:“Đúnglàanhkhôngthểlàmngơ,nhưngkhôngđếnmứcnhưemtưởngtượng.Tìnhcảmdùsâuđậmđếnđâucũngcólúcnhạtphai,huốnghồanhvàTrangTĩnhđã…”.
LụcNhiễmkhôngnhẫnnhịnthêmkhẽnói:“Nhưnganhvẫnđicứucôấy,côấyhẹnanhvẫnrangoài…”.
Cảmthấygiọngnóihơimấthòakhí,LụcNhiễmcúixuống:“Xinlỗi,tạiemkhôngkiềmchếđược”.
HànMặcNgônkhôngđểýđếnchuyệnđó,giọngnóivẫnbìnhtĩnh,từngchữtừngcâu:“LụcNhiễm,emvẫnkhôngtinanh,haylàkhôngtinvàobảnthânmình”.
LụcNhiễmimlặng.
Tin,cônêntinvàođiềugìđây?
TinlàHànMặcNgônđãquênTrangTĩnh,tinrằngtìnhcảmquấnquýtgiữahọđãđứtlàmđôi,haylàtinrằng…
Điềucôkhôngthểđốimặtcònnhiềuhơnthế.
Nóichocùng,chỉlàcôkhôngthểtinvàobảnthânmình,khôngthểtinvàokếtquảkhôngdễdàngnày…RốtcuộcvìlẽgìmàHànMặcNgônlạikếthônvớicô.
Côkhôngthểtiếptụcnhưthếnày.
LụcNhiễmbặmmôi:“Emsẽkhôngnghĩđếnviệcđónữa”.
Khẽthởdài,HànMặcNgônnắmlấytayLụcNhiễm:“Emđãlàvợcủaanhrồi”.
Vợ.
TừnàykhiếnLụcNhiễmcảmthấytỉnhtáo,đúngthế,côđãtrởthànhvợcủaanh,hợppháphợplý,nhậnđượcsựchúcphúccủamọingười.
LụcNhiễmtựnóivớibảnthânmình,côđãthắng.
Sovớibàitrừ,rõrànglàtiếpnhậndễchịuhơnnhiều.
LụcNhiễmkhẽđáp:“Embiết”.
CôcũngnắmlấybàntaycủaHànMặcNgôn,lòngbàntayđãrịnmồhôi,nhưnghọđangnắmchặttaynhauhơnbấtcứlúcnào.
Tấtcảđangyênảnhưthế,biếncốbỗngđộtngộtxảyra.
HànMặcNgôn,mangtheoTrangTĩnhcủaanhmàcútchokhuấtmắttôi.
LụcNhiễmcứtưởnglàkhôngbaogiờphảigặplạiTrangTĩnh.
Đángtiếclàýnghĩấychưađượcbaolâu,TrangTĩnhlạixuấthiệntrướcmặtcôvớihìnhtượngcủangườibịhại.
Bikịchhơnởchỗ,LụcNhiễmlàngườicuốicùngđượcbiếtviệcnày.
NgườiláixeđâmngườisaukhinộptiềnvàoviệnchoTrangTĩnh,đãlặnmấttăm.
TrangTĩnhbịépchuyểnviện,giữađườnggặpphảisựcố,vếtthươngởchânlạicàngtrầmtrọnghơn,phảivàophòngcấpcứulầnhai.
LụcTềkhôngnóigìvớicô.
Khôngainóigìvớicô.
ĐúnglúcđóbốmẹcủaTrangTĩnhtìmđếnHànMặcNgôn,rớtnướcmắttốcáo.
TheolờikểcủaMinhViên,TrangTĩnhđãđưaHànMặcNgônvềnhà,cùngăncơmvớihaibậcphụhuynhkhônghềbiếtrõnộitình.Saumànđóntiếpthiếttha,âncầnthămhỏiđãcoiHànMặcNgônnhưconrểtrongnhà…thậmchísaukhihaingườiđóchiatayvẫncòncảmthấytiếcnuối,mấylầnmuốnnhờngườitìmHànMặcNgôn,nhưngHànMặcNgônđãnghỉhọcranướcngoài.
Bâygiờxảyrasựviệcnày…đươngnhiênlàlạiđếntìmHànMặcNgôn.
Cũngkhôngkhóđểlýgiảirằng,trongmắthaicụ,vợchưacướicủaHànMặcNgônvìsợtìnhcũkhôngrủcũngđếnnênđãnhờanhmìnhuyhiếpngườibệnhchuyểnviệndẫnđếntìnhhìnhbệnhtậtxấuđi.
Suychocùngthìcôcũngcótráchnhiệmtrongviệcnày.
Trongmắthọ,côlàvainữthứácđộcnhất,khôngnhữngchialoanrẽthúycònlàmhại,épbuộcvainữchínhrờixavainamchính.
Nhưngthậtđángtiếc,côlàLụcNhiễm,đứngởgócđộcủaLụcNhiễm,côkhôngthểlĩnhhội,khôngthểchịuđựngkhiHànMặcNgônchấtvấncôvềsựviệcnày.
Ánhsángtừcửasổkínhsátđấthắtvàotrongphòng,thànhphốvềđêmlấplánhánhđèn.
LụcNhiễmbặmmôi,imlặnghồilâurồitrảlời:“Đúnglàemđãbảoanhemlàmchocôtabiếnmấtđấy,HànMặcNgôn,anhđịnhhỏiemchuyệngì?”.
Mùađôngvẫnchưađi,thờitiếtâmbađộC,mỗikhicấttiếnglạithànhtừngđámhơitrắngxóanhưsươngmù.Bênkiađámsươngmù,HànMặcNgônnhìncôbằngánhmắtcựckỳlạnhlùng.
Vẫnngôntừvàánhmắtcựckỳlạnhlùngcủamấynămvềtrước,vẫnnơiđây,tòanhàvănphòngcôđãởđóbaonhiêunăm.
Ngườiđànôngmớimấyhômtrướcvẫnxemphimăncơmcùngcô,nóivớicôrằng“Emđãlàvợcủaanhrồi”,giờphútnàyđãhoàntoànbiếnmất.
HànMặcNgônvẫnnhìncô,giọngnóilạnhlùngnhưthườnglệ:“Tạisaokhôngnóivớianh?”.
LụcNhiễmbỗngtrừngmắt:“Anhđểýđếncôtaà?Anhrấtđểýđếncôtaphảikhông?”.
HànMặcNgônchaumày:“Khôngphảivấnđềnày”.
“Khôngphảivấnđềnàythìlàvấnđềgì?Nếuemépmộtngườikhônghềliênquanđếnanhchuyểnviện,thìlúcnàyanhcóđứngởđâyđểchấtvấnemkhông?”.LụcNhiễmbìnhtĩnhhỏilại.
Đápánđãquárõràng.
HànMặcNgônngừnglạigiâylát:“Anhđanghỏiem”.
LụcNhiễmlậtlậtmấytậptàiliệutrênbàn,cười:“Điềunàychínhanhdạyemmà?”.
Câutrảlờitốtnhấtchínhlàhỏimộtcâuhỏikháckhiếnđốiphươngcứnghọng.
HànMặcNgônđãdạycônhưthế,cònthựchiệntrênbànđámphánđểcôhọchỏitheo.
Làdánghìnhtrầmtĩnhsángsuốt,lạnhlùngmàcôđãsaymê.
Thếmàbâygiờ…LụcNhiễmcảmthấythậtbuồncười.
HànMặcNgônimlặng,ngữđiệuhunghăngvàlýluậnsắcbéncủacôđềudoanhdạy,vậynên,dánghìnhbâygiờcủacô…cũnglàdoanhmàthành.
TrongmắtLụcNhiễm,sựimlặngcủaanhlạithànhramộtýnghĩakhác.
HànMặcNgônkhôngcógìđểnóivớicô?Haynóicáchkhác,đếnhômnayanhmớibiếtcôlàngườithếnào.
Côkhôngtốt,khôngdịudàng,mặcdùcôđãrấtcốgắngđểlàmmộtngườivợtốtcủaHànMặcNgôn,nhưng…côvẫnkhôngthểthayđổibảnthânmìnhmộtcáchhoàntoàntriệtđể,từđầuđếncuốicôvẫnlàLụcNhiễm,dùcónínnhịn,cócốépcũngkhôngthểthayđổibảnthânmình.
CôcóthểchịuđựngviệcHànMặcNgônlạnhnhạtvớitìnhcảmcủacôbaonhiêunămnay,nhưngkhôngthểchấpnhậnviệctrong
lònganhcómộtngườicongáikhác.
Không,côcàngkhôngthểchấpnhậnngườiđóquangminhchínhđạixuấthiệntrướcmặtcôđểtuyênbốchủquyềnvớiHànMặcNgôn.
Nếulàmấynămtrước,cóthểcô…
LụcNhiễmcúixuống,nóinhưthanthở,cũngnhưtựgiễumình:“Đừngcốtruyhỏiemnữa,cóhỏinữacũngchỉcómộtcâutrảlời,đólàemghétcôta,emkhôngmuốnnhìnthấycôta,emkhôngthểchịuđựnggiâyphútcôtaxuấthiệntrongcuộcsốngcủaem”.
HànMặcNgôn:“Thếnênemépcôấychuyểnviện?”.
LụcNhiễmnhắmmắtlại:“Vâng,bốmẹcôtanóivớianhemácđộcthếnào,thìemácđộcnhưthế”.
“LụcNhiễm!”,lôngmàycủaHànMặcNgônnhưvặnvàonhau,“Họkhôngnóixấugìemcả”.
LụcNhiễmđứngdậy,haichânchuẩnbịbướcđi,đôimắtđennhìnthẳngvàoHànMặcNgôn,giọngnóicóchútkíchđộng:“Whocare?Anhkhôngthểhiểuđượcemghétcôtađếnthếnào?Emchỉmongchocôtabiếnmấtkhỏithếgiớinày”.Mắtcônhưánhlênmộtngọnlửa,cànglúccàngcháysángrực:“HànMặcNgôn,nóichocùngthìviệccủacôtacóliênquangìđếnanh,côtachếtcũngkhôngđếnlượtanhđứngrachôn”.
SắcmặtHànMặcNgônrõrànglàđangsasầmlại.
NhưngLụcNhiễmlạicómộtcảmgiáckhoáitrá,chodùnhữnglờinóisắcnhọnđónhưcondaohailưỡi,đaungườivàđaumình,nhưng…cuốicùngcôcũngcóthểnóiranhữnglờimàcômuốnnóitừlâu,chodùnhữnglờinóiđósẽđậptanlớpngụytranggiữahọ,côcũngmặckệ.
ChắcHànMặcNgônkhôngthểhiểuđược,LụcNhiễmđangđaukhổthếnào.
Nhữnglúcnhưthếnày,tìnhhuốngnhưthếnày,sựviệcnhưthếnày,vàcảanhđangđốidiệnvớicô.
Đúngthế,côbiếtrằng,côcóthểđẩymọiviệcchoLụcTề,hoặclàtìmmộtlýdonghiêmchỉnhđànghoàngnàođótạođườngluichocảhai,hoặclàmượncớhàmhồ,thậmchícóthểgiảvờlờđiđểrồiđếnthămTrangTĩnh,tấtcảđềutốthơnnhữnggìcôvừalàm.
Nhưng…côkhôngmuốnvàcũngkhôngđịnhlàmthế.
Côcònphảingụytrangbaolâunữa?
Côcònphảilàmtráivớilòngmìnhbaonhiêulâunữa?
Chodùbiếtrõthànhcôngđãngaytrướcmắt,hônlễcủahọđãsắpcửhành…,nhưngmà,càngvàonhữnglúcthếnàylạicàngkhôngthểnhẫnnhịnthêm.
Hạnhphúchưảo,nụcườigiảtạo.
Cóthểkéodàiđượcbaolâu.
Cũngcóthểcôđãchờđợigiâyphútnày,giâyphúcHànMặcNgônhiểuđượcnỗilòngcủacô.
CôlàLụcNhiễm,chứkhôngphảilàvậtthếthâncủabấtcứai,càngkhôngphảiloạingườiđángthươngkhẩncầuanhrủlòngthương.
Côcóthểthíchanhbaonhiêunămmàkhôngtrôngđợigì,cóthểlựachọnrađisaubaonhiêunămbịđốiđãilạnhnhạt,màkhôngthểchấpnhậnlờihứabênnhauchỉvìđồngtìnhthươngxóthayvìkíchđộngbởingườithứba.
Hồilâu,HànMặcNgônnhếchmôi,thảrabốnchữ:“Anhrấtthấtvọng”.
LụcNhiễmngẩngđầulên:“Thấtvọngcáigì?”.
HànMặcNgôndaydaysốngmũi:“Vìem”.
Đángngạcnhiênlà,nghethấynhữnglờinày,LụcNhiễmkhôngcảmthấyquáđaulòng.
Chắctại…côcũngđãbiếttrướcrồi.
LụcNhiễmrútđiệnthoạira:“Đểemgọichomẹhủybỏtiệccưới”.
HànMặcNgôntiếnlại,giằnglấyđiệnthoạitrongtayLụcNhiễm.
LụcNhiễmcaumày:“Trảchoem”.
GiọngnóicủaHànMặcNgôncóvẻbựcbội:“Emlàmgìthế?”.
LụcNhiễm:“Hủybỏhônlễ,nếuanhđãthấtvọngvìem,tốtnhấthãyhủybỏtiệccướiluôn,tránhviệcgiữađườngchúrểbỏđi,emchỉcònlạimộtmình”.
Khôngthểkiềmchế,càngnóicàngbạcbẽo.
HànMặcNgôncuốicùngcũngtứcgiận,sắcmặtcànglúccàngsasầm:“LụcNhiễm,cóphảilàemkhônghềmuốnkếthônvớianh?”.
LụcNhiễmcảmthấythậthoangđường:“Khôngmuốnkếthônvớianhthìemtốnbaonhiêunămởbêncạnhanhđểlàmgì?”.
HànMặcNgôn:“Thếtạisaochodùlàxảyraviệcgìthìngườiđầutiênmuốnhủybỏhônlễluônlàem?CònvềphầnTrangTĩnh…emcóbiếtanhtứcgiậnnhấtlàđiềugìkhông?”.
KhôngđợiLụcNhiễmtrảlời,HànMặcNgôntiếptục:“Anhtứcgiậnnhấtlàtừđầuđếncuốiemkhônghềtinanh,anhbiếtemđihỏiMinhViên,cậuấyđãnóivớiemvềviệccủaanhvàTrangTĩnh,nhưngđiềuđóthìchứngtỏđiềugì…EmkhôngthểchịuđựngđượcsựtồntạicủaTrangTĩnhlàvìtừđầuđếncuốiemluônnghĩrằngbấtcứlúcnàoanhcũngcóthểbỏemmàchạytheoTrangTĩnh”.
Đềulàsựthật.
Cóđiều,HànMặcNgônơilàHànMặcNgôn,tráitimconngườikhôngphảilàmộtcỗmáy,khôngphảicứtinanhlàcóthểbỏquamọiviệc.
Nếukhôngvìanh,thìviệcgìemphảiđểýđếncôta?Sựtồntạicủacôtathìcóquanhệgìđếnem?
LụcNhiễmbìnhtĩnhhơn,lạnhlùng:“Trảđiệnthoạichoem”.
HànMặcNgôntrảđiệnthoạichocô.
LụcNhiễmnhậnlấy,cấtđiệnthoạivàotúi,quayngườiđiracửa:“HànMặcNgôn,emtinanh,chỉcầnanhđừngtiếptụcxenvàoviệccủaTrangTĩnh,thìemsẽchoquamọiviệc”.
HànMặcNgôncaumày,chưakịpnóigì,LụcNhiễmđãmởcửađirangoài.
LụcNhiễm,tạisaocôkhônghiểu,chodùgiữaHànMặcNgônvàTrangTĩnhcógìđichăngnữa,cũngđãlàquákhứ,anhsẽkhôngbaogiờquaylạivớiTrangTĩnh,chắcchắnkhôngbaogiờ.
LụcNhiễmgọiđiệnthoạichoLụcTề,nghegiọnganhcóchútáynáy.
LụcNhiễmbiếtviệcnàykhôngthểtráchanhmình,chuyểnviệncũngchẳngphảiviệcgìquáđáng,tìnhtrạngcủaTrangTĩnhxấuđihoàntoànlàmộtviệcngoàidựđoán.
CôhỏiLụcTềđịachỉcủabệnhviệnmới,sángsớmhômsauđiđếnđó.
LụcTềrấtchuđáo,điềukiệnởbệnhviệnnàyhoàntoànkhôngthuakémgìbệnhviệnTrungtâm.
Đangtìmtheosơđồ,LụcNhiễmgặpngayTrangTĩnhđangngồitrênxelăncómẹđẩyđằngsau.
Vẻngoàicủacôtacũngkhôngquátồitệ,sắcmặthơinhợtnhạtnhưngvẫnxinhđẹpmỹmiều,haichângiấutrongchiếcváybệnhnhânrộngthùngthình,máitócmềmmượtxõaxuốngvai,trôngvẫntaonhãvàhơitộinghiệp.
NhìnthấyLụcNhiễm,côtakhônghềngạcnhiên,màcóvẻhoàntoànnhưtrongdựđoán.
ĐiềuđócàngkhiếnchoLụcNhiễmthêmkhóchịu.
Côtaquáchắcchắn,dùlàviệcgìcũngnhưnắmchắctronglòngbàntay.
LụcNhiễmquyếtđịnhlêntiếngtrước,cônóivớimẹTrangTĩnh:“Cháuchàobác,cháutênlàLụcNhiễm,làvợchưacướicủaHànMặcNgôn,cháumuốnnóichuyệnriêngvớiTrangTĩnhđượckhông?”.
RõrànglàmẹcủaLụcNhiễmnhìncôvẻđềphòng,cứnhưsợcôlàmhạiTrangTĩnh.
LụcNhiễmcoinhưkhôngbiếtgì,bácấylàmẹcủaTrangTĩnhnêntháiđộđóhoàntoàndễhiểu,màxétchocùng,bảnthâncôđếnđâycũngchẳngcóýtốtgì.
TrangTĩnhquaylại,giọngdịudàng:“Khôngsaođâumẹ,mẹcứđểconnóichuyệnriêngvớicôấy,conkhôngsaođâu”.
TháiđộđókhiếnchongaycảLụcNhiễmcũngphảinghĩ,mìnhthậtgiốngmộtnhânvậtphảndiện.
Khẽcắnmôi,LụcNhiễmnghĩ,nếuTrangTĩnhđãvàovaingâythơtrongsáng,thìcôcũngkhôngphiềnlòngnhậnvaiphảndiệncủamình.
Cửacầuthangrộngrãi,imắngkhôngmộttiếngđộng.
TrangTĩnhquayxelănvềphíaLụcNhiễm,giọngđiệulạnhnhạt:“CôLục,côcóchuyệngìcầnnóivớitôi?”.
LụcNhiễmkhoanhtay,đứngdựavàotường,khẽngướcmắtlên:“TôivàHànMặcNgônđãđăngkýkếthônrồi,chịcómuốnxemkhông?”.
TrangTĩnh:“Thếthìxinchúcmừngcô”.
TrangTĩnhvẫngiữtháiđộbìnhtĩnh,nhưngdướiánhmắtsátsaocủaLụcNhiễmvẫnđểýthấymộttiaphẫnnộthoángqua.
LụcNhiễmcườinhẹ:“Vìthế,lầnnàytôicóthểdanhchínhngônthuậnyêucầuchịtránhxachồngtôimộtchút?Chịcứyênổnởđâychođếnkhibìnhphụchoàntoàn,rồisauđó…muốnđiđâuthìđi.Còn
nếuchịvẫncốtìnhtiếpcận,chịsẽtrởthànhngườithứbabịngườiđờichỉtrích,đếnlúcđóđểbảovệgiađìnhmình,tôikhôngbiếtsẽlàmnhữnggìkhiếnmọingườiđềukémvui”.
Ngữkhínạtnộuyhiếp.
TrangTĩnhbỗngbậtcười.
LụcNhiễmcóđôichútrốiloạn.
TrangTĩnhchớpđôimắtđẹp,cũngkhôngcònđeolớpmặtnạngụytrang,giọngthoắttrởnênsắcbén:“HànMặcNgôncóbiếtcôđếntìmtôiđểnóinhữnglờinàykhông?”.
LụcNhiễm:“Việcnàykhôngliênquanđếnanhấy”.
TrangTĩnhkhépmắt:“Tôinênnóigìvớicôđây…Tạisaocôlạiđếntìmtôi?Tạivìngaycảbảnthâncôcũngkhôngtintưởngvàocuộchônnhâncủamình,nếucôđủlòngtin,tinrằnganhấyyêucô,tinrằngkhôngbaogiờanhấyrờixacô,thìcôcầngìphảiđếntìmtôi?Thậmchícôcònlàmravẻuyhiếpđếnnựccười?”.Côtakếtluận:“Xétchocùng,côkhôngtinanhấy,cũngkhôngtinvàochínhbảnthânmình.CôLục,côthậtđángthương,tôithậtlàthôngcảmvớicô”.
LụcNhiễmgầnnhưlàphìcười.
“TrangTĩnh,tôikhôngcầnsựthươnghạicủachị,cũngkhôngcầnchịchỉdẫn,chịchỉcầnlàmtốtnhữngviệcmìnhnênlàmlàđủrồi”.LụcNhiễmlạnhbăng:“ViệccủatôivàHànMặcNgônkhôngđếnlượtchịxenvào.Chịtưởngtôilàaichứ?”.
LụcNhiễmtrảlờirấtcứngcỏi.
TrangTĩnhvẫntươicười:“…ChẳnglẽcôkhôngbiếtHànMặcNgônghétnhấtlàbịlừadối?Nếuanhấybiếthômnaycô…”.
LụcNhiễmcắtlờicôta:“Đúnglàanhấyghétnhấtsựlừadối,thếnêncảcuộcđờinàyanhấysẽkhôngthathứchochị”.
GươngmặtTrangTĩnhbiếnsắc,sauđóđóngđinhbằngmộtnụcườiquáidị.
“Anhấykhôngthathứchotôi,nhưngsẽthươngxóttôi”.
Rồicôbặmmôi,giơtayraphíaLụcNhiễm.
ĐếnkhiLụcNhiễmcảmnhậnđượcsựbấtthườngthìcũngđãmuộnrồi.
TrangTĩnhbỗnghétlênthấtthanhmộttiếng,sauđótúmlấyvạtáoLụcNhiễm,mộtchântrượtxuốngdưới,rồikéotheocảngườiLụcNhiễmcùngvớichiếcxelănlănxuốngcầuthang.
LụcNhiễmphảnứngkhôngkịp,bịkéotheoxuống,đầuphíasauđậpxuốngđất.
Trướckhibấttỉnhnhânsự,thứcuốicùngLụcNhiễmnhìnthấylàkhuônmặtđiêncuồng,hậnthùcủaTrangTĩnh.
Côghétmùithuốcsáttrùng.
Chỗnàylà…
Chỉvừađịnhsuynghĩ,đầuđãđaudữdội,nhưmuốnvỡtung.
Cốmởmắt,đauquá…chỗnàocũngđau.
“TiểuNhiễm…TiểuNhiễm…Emtỉnhlạirồi?Bácsĩ…bácsĩ…hìnhnhưemgáitôitỉnhrồi!?”.
Giọngaithếnày…?
Tiếngbướcchânvộivàngcùngtiếngdụngcụvavàonhauvàtiếngnướctítách.
Tiếngnóilúcnãy,LụcNhiễmmấpmáymôi,giọngnóinghẹnngào:“Anh…”.
Cốgắngmởmắt,đậpvàomắtcôlàvẻlolắngcủaLụcTề,cảconngườianhnhưhồnbaypháchlạc,râurialởmchởmvìlâungàykhôngcạo.
LụcNhiễmnhớlạingàytrướccôđánhnhauphảivàonằmviện,
LụcTềcũngchămsóccôchuđáothếnày.
Thấyemgáitỉnhlại,LụcTềhoảnghốtnắmlấyhaivaiem:“Nằmim,đừngnóigìcả,đểcácbácsĩkiểmtrachoem”.
LụcNhiễmngoanngoãnnhắmmắt.
Tấtcảnhữnggìdiễnratrướclúchônmêbỗnghiệnlạirõmồnmộttrongđầu:TrangTĩnhgiơtayra,dốchếtsứclựctronglúccôbấtngờnhấtvàsaucùnglàvẻmặtđộcácoánhậncủacôta.
Giốnghệtnhưtừngđoạntừngđoạntrongmộtbộphimbịđứtđoạn.
Trênbàncócháomớinấuthơmthoangthoảng.
Kiểmtraxong,LụcNhiễmngồidậy,đầuvàcánhtayphảiđềubăngkín,cựckỳthêthảm,đauđếnnỗicảmgiáccảcơthểnàyđềukhôngphảicủacô.
LụcTềbêbátcháo,đútchoemtừngthìamột.
“Emhônmêhaingàyrồi,hômquamẹởđâycảngày,hômnaymệtquánênanhthayđểmẹvềnghỉ…”.LụcTềvừađútcháovừanóichuyện:“ĐỗHàncũngbảolàtínữaquađây”.
Ănthêmmấymiếng,LụcNhiễmđẩythìacháora,nhìnLụcTềchằmchằm:“ThếHànMặcNgônđâu?”.
Mộtthoángimlặng.
Chỉmộtthoángimlặngấycũngđủđểbiếtđượcmộtviệcgìđóđangxảyra,LụcNhiễm:“TrangTĩnhđâu?”.
LụcTề:“…Vẫnđangtrongphòngcấpcứu”.
Vìthếmà,HànMặcNgônlựachọnởbêncạnhTrangTĩnh?
Cảmgiáccayđắngtràolêntronglòng,xenlẫncontimđauthắtđếnnghẹtthở.
LụcTềđặtbátxuống,nhìnLụcNhiễm:“TrangTĩnhcótỉnhlạimộtlần,chỉnóiđừngđẩytôixuống…”.
LụcNhiễmkhôngphảilàđồngốc,kếthợplại,cộngthêmtiếngkêuthảmthiếtcủacôta,tấtcảđềuquárõràng.
Ngườiphụnữđó…đãhãmhạicô…
LụcNhiễmngướcđôimắtusầulên,hỏi:“Cóphảibâygiờtấtcảmọingườiđềuchorằngemđẩycôtaxuống,khôngmaybịcôtakéoxuốngcùng”.
LụcTề:“Anhtinlàkhôngphảiem”.Ngưngmộtlúc:“Nếucầnhạichếtngườiphụnữđócũngkhôngcầnđếnemtựratay”.
LụcNhiễmchốngcánhtaytráichỉhơixâyxátgiữđầu,khẽthởdài:“Anhlàanhtraiem,chodùemcónóigìanhcũngsẽtin,nhưngmà…”.
LụcTềnhỏmdậy:“ĐểanhđibắttróiHànMặcNgônquađây”.
LụcNhiễmtómáoanh:“Thôianhạ”.
LụcNhiễmcườikhẽ,nhưngchẳngbiếtlàcườiai.
“HànMặcNgônrấtthấtvọngvềem”.Côbuôngtay,vùimặtvàolòngbàntay:“Cònem…cũngrấtthấtvọngvềanhta…”.
LụcTềngồivàochỗcủamình,bàntayấmápcủaanhxoanhẹtrênlưngLụcNhiễm,imlặnghồilâu.
ĐỗHànđếnmangtheomộtlẵnghoaquảto,nóibaonhiêulàchuyệnchọccười,nhưngchẳngaicườinổi.
CuốicùngLụcTềcũngrahiệuchoĐỗHànimlặng,thếlàsựimlặngcủamộtngườikéotheosựimlặngcủacảbangười.
LụcNhiễmcảmthấykhôngthoảimái,côtỏýmuốnyêntĩnhmộtmình,LụcTềvàĐỗHànthấyvậycũngkhôngmiễncưỡngởlại.
LụcTềvàĐỗHànđikhỏi,phòngbệnhvắngtanhkhôngmộtchút
hơingười.
LụcNhiễmhítmộthơithậtsâu,nằmxuốngđịnhngủ,nhưngvếtthươngtrênđầuvàtrênngườivẫnđauêẩm.
Đếnnửađêm,bỗngcóngườiđẩycửabướcvào.
LụcNhiễmnhỏmdậy,nhìnthấykhuônmặtmệtmỏimàvẫnanhtuấnnhưtượngtạc.
Lờichâmchọcngaynơicửamiệngnhưngkhôngthểnóira.
Côkhôngmuốnnóigìhết.
Lầnnày,HànMặcNgôncũngchẳngthèmhànhuyên,hỏithẳngvàovấnđề:“EmđẩyTrangTĩnhxuống?”.
Trongphòngbệnhkhôngbậtđènlớn,chỉcóhaingọnđènnhonhỏđủđểchiếusáng,nhưngthứánhsángmàucamấmápđóvẫnkhôngthểchebớtsựlạnhlẽocủaHànMặcNgôn.
Lạnhlùngvàsắcbén.
Nhưchínhnhữnglờinóicủamình.
Thậmchícònkhônghỏixemvếtthươngcủacôthếnào.
TrangTĩnhcấpcứuhaingày,thìcôcũnghônmêhaingàytrêngiườngbệnh,nhưngHànMặcNgônđãchọnởbênTrangTĩnh,đếnlúcnhớrađểquachỗcô,thìcâuhỏiđầutiênlàthếnày.
Chẳnglẽcôkhôngphải…làvợanhtasao?
Cảmgiácnhảmnhíhếtsứctràodâng.
Cuộchônnhânđãđượccảđấtnước,cảthếgiớicôngnhận,cuộchônnhâncômộtlòngtrôngđợithựcra…chẳnglàgìcả.
Từđầuđếncuốichỉlàmộtcâuchuyệncười.
Yêunhau,kếthôn,cảcuộcđời…đềuchưatừngtồntại.
LụcNhiễmcườithànhtiếng,bạcbẽođếnnỗichínhcôcũngkhôngngờ,nhưngmọichuyệnđãđếnnướcnày,côcũngchẳngcógìphảibănkhoăn:“Anhcảmthấythếnào?”.
GiọngcủaHànMặcNgônthấptrầm:“…YtávàmẹcủaTrangTĩnhđềunghethấycôấyhétlênmộttiếng,ngaysauđókhihọchạyracầuthangthìnhìnthấyemvàTrangTĩnhngãxuống…”.
LụcNhiễmngắtlời,bổsungthêm:“SauđótronglúcmêsảngTrangTĩnhđãnóirằngđừngđẩycôấyxuốngđúngkhông?”.
HànMặcNgônkhôngnóigì,chỉimlặngnhìncô.
ÁplựcvôhìnhkhiếnđầuócLụcNhiễmnhưnổtung,côgầnnhưhétlên:“HànMặcNgôn,nếuanhđãđoánchắclàtôiđẩycôtaxuống,thìanhcònđếnhỏitôilàmgì?”.
Mộtlúcsau,HànMặcNgônmớinói:“Hômtrướcemtừngnóianhkhôngthểhiểuđượcemghétcôtađếnthếnào?Emchỉmongchocôtabiếnmấtkhỏithếgiớinày…”.
AnhtađangtìmchứngcứchứngminhcôrataytànđộcvớiTrangTĩnhsao?
Thếthìcôsẽgiúpanhtaluônmộtthể.
LụcNhiễmngẩngphắtlên,khônghềphủnhận:“Đúngthế,emđãtừngnói,emmongchocôtachết,lúcnàyđâymongmuốnấycàngrõhơnbaogiờhết,nếukhôngphảivìhômnayemkhôngthểcửđộng,emrấtmuốnquađógiếtluôncôta!”.
HànMặcNgôn:“LụcNhiễm,TrangTĩnhvẫnđangởtrongphòngcấpcứu,vìhailầnbịthươngnênhiệngiờvẫntrongtìnhtrạngnguyhiểm,bấtcứlúcnàocũngcóthể…”.
LụcNhiễm:“Nếuanhđếnđâychỉđểnóivớiemchuyệnnày,emcũngcóthểnóivớianhrấtrõràngrằng,emchúcchocôtachóngchết!”.
HànMặcNgônchaumày:“LụcNhiễm,TrangTĩnh...”.
TrangTĩnhTrangTĩnh!
NgoàiTrangTĩnhraanhcócònbiếtnóimộtđiềugìkháckhông!?
Mẹkiếpchẳngqualàtôithíchanh?Chẳngqualàtôighétconmụtìnhđịchấy?Vìbiếtanhkhôngthíchnêntôikhôngdámđộngđếnmộtsợilôngchâncủacôta!
Nhưngbâygiờtôikhôngthểnhẫnnhịnthêmđượcnữa,tôiđãnhẫnnhịnđủlắmrồi!
LụcNhiễmtiệntayvớlấycáibìnhhoabêncạnh,lấyhếtsứcnémvềphíaHànMặcNgôn,giọngnóiđầysựthùđịch:“HànMặcNgôn,mangtheoTrangTĩnhcủaanhmàcútchokhuấtmắttôi”.
HànMặcNgônkhôngnétránh,cứmặcchochiếcbìnhhoabaythẳngvàovai,rồibậtra,rơixuốngđất.
Choang.
Chiếcbìnhvỡtan,mảnhvụntungtóetrênsànnhà.
Tantành,dứtkhoát.
HànMặcNgônnhìnvềphíacôthậtlâu,rồiquayngườirakhỏiphòngbệnh.
LụcNhiễmômlấytrán,chỉcảmthấycảcơthểnhưmộtcỗmáybịtháorời.Saucơnbựctức,côcảmthấymệtmỏivềcảthểxáclẫntinhthần.
Côlụctúilấyrachiếcnhẫncướitinhxảođẹpđẽ,ngâyngườinhìn.
Kếtquảnày,hônnhânnày…cóphảilàđiềumàcômongmuốnkhông?
Côcắnchặtrăng,némchiếcnhẫnrangoài.
Chươngkết
HànMặcNgônkhôngđuổitheo,chỉnóinămchữ:“Anhđợiemtrởvề”.
Mấyngàysau,LụcNhiễmđềukhôngnhìnthấyHànMặcNgôn.
LụcTềvàmẹthaynhauchămsóccô,haingườicốýtránhnhắcđếnnhữngchuyệnliênquanđếnHànMặcNgôn.
Bệnhviệntốtnhất,bácsĩtốtnhất,thuốcmenvàtrangthiếtbịcũngtốtnhất,vếtthươngcủaLụcNhiễmnhanhchónghồiphục.
Vếtthươngởtayphảicủacôkhôngquánặng,chỉcónhữngcơnđauđầukhiếncôcảmthấyđôichútphiềnphức.
Thờitiếtấmdần,mùaxuânđangđếngần.
Nhìnvàolịch,LụcNhiễmchợtpháthiệnra,đãđếnngàycướiấnđịnh.
Tìnhtrạngnày,tấtnhiênlàkhôngthểkếthôn.
Cóđiềukhôngbiếtnênviệnlýdogì?
LụcNhiễmcườikhôngthànhtiếng.
Thờigiannàyrấtnhiềungườiđếnthămcô,đềubịLụcTềngănkhôngchovàovớilýdocôphảitĩnhdưỡng,thựcra…cũnglàvìmuốnbảovệcô.
Đánglẽtừlâucônênhiểurarằng,chẳngaibắtbóngbaogiờ.
Hoatronggương,trăngtrênmặtnước.
HànMặcNgônkhônghềyêucô.
Mấyđêmliềncôđềunằmmơ,nửađêmgiậtmìnhtỉnhgiấc.
LụcNhiễmmơgặpHànMặcNgôn,thậtđếnnỗinhưHànMặcNgônởngaybêncạnh.
Nhưngmà,cuốicùngcũngchỉcóđêmđenyêntĩnhvàchiếcbóngcôđơncủacôtrongcửakính.
Khitháokẹptayra,cuốicùngLụcNhiễmcũngđượcgặpngườiđầutiênkhôngphảiLụcTề,mẹvàĐỗHàn.
LâmTĩnhdẫntheobạntraimớiđếnthămcô.
VừavàoLâmTĩnhđãbắtđầuoántrách,nàolàtạisaoLụcNhiễmkhôngliênlạcgìvớicôấy,xảyrasựviệcnghiêmtrọngthếnàymàngườilàmbạnnhưLâmTĩnhcũngchẳnghềhaybiếtgì,rồicảchuyệncôấyđếnmấylầnđềubịLụcTềngănlạingoàicửa,lầnnàynóimãimớiđượcvào.
Rõrànglàcôấyđãvuihơntrướcnhiều,huyênthuyênluônmiệng.
Đãnghĩthông,LụcNhiễmcũngkhôngcònthấyấmứctronglòng.
ĐơnthuầnlàcômừngchoLâmTĩnh.
ChuNgônbạntraimớicủaLâmTĩnhlàmộtngườibẽnlẽn,khôngbiếtnóichuyện,thườngxuyênđỏmặt,suốtcảbuổichỉcườihiềnlànhnhìnhaicônóichuyện,chodùcóbịgâysự,cũngvẫnmỉmcườikhôngtranhcãi.
VẻngoàithìkhôngbằngđượcvớikẻphụtìnhLạcỨcVi,nhưngthiệncảmhơnnhiều.
LâmTĩnhrấthạnhphúc.
Nhưngcôthìkhông?
TráitimLụcNhiễmquặnđau.
LâmTĩnhnóivớibạntrai:“ChuNgôn,anhrangoàimuaítđồuốngnhé”.
ChuNgôncườigậtđầu,đứngdậyrangoài.
Thấybạntraiđãđikhỏi,LâmTĩnhcầmbàntayLụcNhiễm,thởdài:“LụcNhiễm,nóichotớbiết,cậuvàHànMặcNgônđãxảyrachuyệngì?Saocậulạiranôngnỗinày?”.
LụcNhiễmcắnmôi:“Mộtlờikhónóihết”.
LâmTĩnh:“Thìcậucứtừtừnóixemnào”.
LụcNhiễmchậmrãidựavàogối,nhắmmắtlại:“Ừ”.
Thựcrađềulànhữngviệcvừaxảyra,nhưngLụcNhiễmcócảmgiácnhưđãxảyralâulắmrồi,côvẫnnhắmmắtkểlạitừđầuđếncuối.
Cứtưởngsẽrấtbuồn,nhưngcũngkhôngđếnnỗiquátệ,côchỉcảmthấytronglòngbuồntủi,đauâmỉthấmtậnvàoxươngcốt.
Nghexongcâuchuyện,LâmTĩnhimlặngômlấyLụcNhiễm.
LụcNhiễmcườithànhtiếng:“Cậuômtớlàmgì,tớcũngkhôngyếuđuốiđếnthếđâu.Chỉlà…cuốicùngtớcũnghiểuramộtchuyện”.
LâmTĩnh:“Chuyệngì?”.
LụcNhiễmcười:“Lúccầncắtđứtkhôngcắtđứtnênmọiviệcmớirốitunglên,khiquyếttâmnghỉviệcđikhỏiđóđánglẽtớphảiđiluôn,khôngnênquaylại”.
ÁnhmắtLâmTĩnhhơiphứctạp,côhỏibạn:“Cóthậtlà…cậuđãquyếttâmrồi?”.
LụcNhiễmkhẽcười:“Đãđếnlúctớbuộcphảiquyếtđịnhrồi”.
Bạnbèlầnlượtđếnthămcô,tinhthầnLụcNhiễmcũngkháhơnrấtnhiều,cóđiều,chẳngainhắcđếnchuyệnhônlễ,chắctạiaicũngbiếtchuyệnnênchẳngaihỏihangì.
NgườicuốicùngđếnthămcôchínhlàHướngDiễn.
HướngDiễnđemtheomộtbóhoabáchhợprấtto,hươngthơmngàongạt,khiếnchocănphòngbệnhlạnhlẽothêmchútsinhkhí.
LụcNhiễmnhậnlấy,cườicảmơn.
HướngDiễncũngcười,rấtnhãnhặn:“Emkháchsáogìchứ,emgặpchuyệnkhôngmaythếnày…bâygiờmớiđếnthămemcũnglàhơimuộnrồi,emkhôngtráchanhđấychứ?”.
LụcNhiễm:“Làmgìcóchuyện”.
HướngDiễncắmhoavàolọ:“Thếcóthểnóichoanhbiếtlàđãxảyrachuyệngìkhông?”.
LụcNhiễmbiếtrõvẫncòncốhỏi:“Chuyệngìlàchuyệngì?”.
HướngDiễnngừngmộtlát:“Hônlễ…anhđãchuẩnbịcảtiềnmừngrồi”.AnhquaysangnhìnLụcNhiễm:“Hiệngiờanhchẳngthểtìmthấyniềmvuicủangườisắpkếthôntrênkhuônmặtem,hônlễlùilại,haylà…”.
“Hủybỏrồi”.
LụcNhiễmngẩnglênbìnhtĩnhnhìnHướngDiễn:“Hônlễhủybỏrồi”.
HướngDiễnngạcnhiênnhìncô:“Emvẫnrấtmuốnlấyanhtamà…”.
LụcNhiễm:“Đúngthế…nhưngmà,giờthìemkhôngmuốnnữarồi”.
HướngDiễncườicayđắng:“AnhkhôngbiếtgiữaemvàHànMặcNgônđãxảyrachuyệngì,nhưngmà…LụcNhiễm,khôngthểkhôngnóirằng,giờphútnày,anhrấtvuimừng.Anhcảmthấyanhtakhôngyêuem,cũngkhôngbiếtcáchtrântrọng…emđãquyếtđịnhthậtchưa?”.
LụcNhiễmcười:“Tạisaoaicũnghỏiemcâuđó,emcóvẻlà
ngườidodựthiếuquyếtđoánđếnthếcơà?”.
“LụcNhiễm”.HướngDiễnbấtchợtgọitêncô:“TuầnsauanhđiPháphọc,chắckhoảngbatháng,emcómuốnđicùnganhkhông?Nếumuốnquênanhta,cáchtốtnhấtlàemnênrờikhỏiđây”.
LụcNhiễmimlặngcắnmôi.
HướngDiễnthởdài:“Anhsẽmuadưvé,đếnlúcđósẽđưachoem.Anhcũngkhôngépbuộcem,đihaykhôngtựemquyếtđịnh”.Suynghĩgiâylát,HướngDiễnlạibổsung:“NướcPháprấtđẹp,đếnđótâmtrạngtựkhắcsẽtốthơn.Anhcũngchẳngcómưuđồgì,chỉmuốnlàmchoemvui”.
LụcNhiễmchớpchớpmắt,khôngbiếtlàđangsuynghĩđiềugì.
Hồilâu,côgậtđầu:“Vâng,emđivớianh”.
Trongphòngbệnh.
KhiHànMặcNgônbướcvào,TrangTĩnhđangđọcsách.
Nhìnkỹ,làcuốnInthesearchoflosttime.
ThấyHànMặcNgôn,TrangTĩnhmỉmcười:“Anhđếnđấyà?”.
HànMặcNgônbìnhthảnnói:“Tôiđãhỏibácsĩrồi,côbìnhphụcrấtnhanh,chắckhôngđểlạidichứnggìđâu”.
TìnhtrạngcủaTrangTĩnhrấthiểmnghèo,nhưngcuốicùngđãthoátkhỏinguyhiểm.
Ngoàiviệccửđộngcònkhókhăn,cũngkhôngcònảnhhưởngnàokhác.
TrangTĩnhgiơcuốnsáchđangđọclên,cườiđáp:“Anhcònnhớkhông?Emtừngtặngsinhnhậtanhmộtquyển”.
HànMặcNgônngừnglạigiâylát:“Quênrồi”.Anhquayđi:“Tôiđiđây”.
“Khoanđã”.TrangTĩnhgọianhlại:“Ởlạivớiemmộtchútnữađã.Em…ởđâymộtmình…”,khéphaihàngmi,TrangTĩnhkhẽcắnmôi,dángvẻthậtđángthương.
HànMặcNgônnói:“Bốmẹcôsẽởbêncạnhcô”.Anhngừnglạimộtlát:“Côcũngđãkhỏirồi,saunàytôicũngsẽkhôngđếnđâynữa”.
Bướcchânrađếncửa,TrangTĩnhchợtcấtcaogiọng:“Tạisaothế?”.
HànMặcNgônkhôngquaylại:“Cáigìmàtạisao?”.
TrangTĩnh:“Tạisaolạikhôngđếnnữa?”.
HànMặcNgônkhôngdodựtrảlời:“Sởdĩtôiđếnthămcô,làvìtấtcảmọingườiđềuchorằngvợchưacướicủatôilàmcôngã.Nhưnggiờcôđãkhỏerồi,tôicònđếnđâylàmgì?”.
TrangTĩnhkhôngnóiđượcgì,nhưngvẫnhiểuđượcẩnýtronglờinóicủaHànMặcNgôn.
Tấtcảmọingườiđềuchorằng…
BàntayTrangTĩnhnắmchặtquyểnsáchtrongtay:“HànMặcNgôn…anhkhôngcònyêuemnữasao?”.
HànMặcNgôn:“Đừnghỏinhữngcâuvônghĩanhưthế”.Anhmởcửađịnhđi.
TrangTĩnhbậthỏi:“HànMặcNgôn…khôngyêuem,tạisaoemgặpnạnanhvộiđếnngay,tạisaoluônởbêncạnhem,tạisao…”.
HànMặcNgônquaylại:“Tôinghĩcôđãnghĩquánhiềurồi,nếungườinằmđâylàMinhViên,tôicũngsẽlàmnhưvậy”.Buôngbàntaycầmnắmđấmcửaanhnóitiếp:“Tôinghĩtôicũngnênnóirachocôhiểu,tôilàmtấtcảnhữngđiềunàybởivìdẫusaogiữachúngtacũngtừngcómộtquákhứchung,tôikhôngmuốnquátuyệttình…,màkhônghềcóýgìkhác”.
GiọngnóilạnhlùngvàsắcnhọnnhưmộtlưỡidaocứathẳngvàotimTrangTĩnh.
“Lầnđầugặplạicôđúnglàtôirấtbuồn,nhưngsaucơnxúcđộng,côvẫnlàcô,còntôivẫnlàtôi,khôngcógìthayđổi,tôikhôngbaogiờcóthểvìchúttìnhcũmànốilạitìnhcảmvớicô,vìđiềuđólàkhôngthể”.
GiọngcủaTrangTĩnhrấtyếuớt:“Tạisaolạikhôngthể…”.
HànMặcNgônnhìnchằmchằmvàocôta:“Bởivìcónhữngthứđãquađithìkhôngbaogiờcóthểlấylại”.
NhìnlạiHànMặcNgôn,TrangTĩnhpháthiệnra,khôngbiếttừlúcnào,ngườicontraimàcôtùytiệnsaikhiếnnămxưađãthayđổiquánhiều.
Nếpnhănhằnsâu,khuônmặtgiálạnh.
Khuônmặtdịudàngmỗikhinhìncôcũnghoàntoànbiếnmất,HànMặcNgônđãkhôngcònlàcậuthiếuniênnămxưavẫnluôncoicônhưbáuvật,anhkhôngcòncầncô,anhđãcóngườibêncạnhsuốtcảcuộcđờinày.
TrangTĩnhthấpgiọng:“CáicôLụcNhiễmđóthìcógìtốt…côấy…”.
HànMặcNgôncắtngang:“Thếcôcógìtốt”.
TrangTĩnhgiậtmình.
HànMặcNgôn:“Côdịudànghơnđẹphơnthậmchílàthôngminhhơncôấy,nhưngmà…TrangTĩnh,nếuchọnngườiđểđibêncạnhmìnhsuốtcảcuộcđời,tôisẽkhôngchọncô…chắccảcuộcđờinàycôcũngkhônghiểuđượcthếnàolàchânthành”.
TrangTĩnhmấpmáymôi:“Hàn…”.
“Tôicũngkhôngmuốntruycứuviệcaiđẩyai,nhưngtôihyvọngđâysẽlàlầncuốicùng”.
TháiđộcủaHànMặcNgônhoàntoànbănggiá:“Tôiđãtừngyêucô,nhưngđókhôngphảilàcôngcụđểcôxenvàocuộcsốngcủatôi,vềđiểmnàythìtôivàLụcNhiễmhoàntoàngiốngnhau,tôimuốncô
biếnmất,khôngbaogiờxuấthiệnnữa”.
NhìnthấyvẻthấtvọngbuồnbãcủaTrangTĩnh,HànMặcNgôncảmthấythậtnhạtnhẽovôvị.
Khôngcòncảmgiácrungđộngkhigặplại,TrangTĩnhcũngkhôngcònlàngườicongáitrongtrắngvàhiềnlànhtrongkýứccủaanh.
HiệnthựcđãdầnlộtbỏvẻbềngoàicủaTrangTĩnh,làmlộratráitimthốirữatốiđen.
NgườiphụnữnàyđãkhôngcònlàTrangTĩnhmàanhđãtừngyêu,không,cũngcóthểTrangTĩnhmàanhtừngyêutừngnhớchưahềtồntại,chỉvìngườicũđãxa,vìquátiếcnuốinênchỉcònlưulạitrongkýứcnhữnggìtốtđẹpnhất.
CònbâygiờkhiTrangTĩnhđangởngaytrướcmặtanh,anhmớipháthiệnra,mìnhđãquásailầm.
Đemrasosánh,LụcNhiễmthậtquángốcnghếch.
Lặnglẽbêncạnhanhbaonhiêunămnay,thậntrọngcốchấpmàvẫnkiêncường,khóchịumàchẳngdámnóira,cứlặnglẽtựlàmtổnthươngmình,lặnglẽthỏamãnbảnthântừnhữngđiềunhỏnhấtmàkhôngdámyêucầuanhbấtcứđiềugì…cảkhichịuuấtứccũngkhônghềlêntiếng.
Tháiđộấy,thậtkhiếnngườitaxótxa.
Rakhỏibệnhviện,HànMặcNgônbướcnhanhvềbãiđậuxe,anhnghĩ,chắcTrangTĩnhsẽkhôngcònquấynhiễucuộcsốngcủamình.
Nhưngmà…
HànMặcNgônnhìnchiếcnhẫntrongtay,chợtthởdàimộttiếng,cảmgiácphứctạpkhôngthểnóirõ.
Rútchìakhóaxe,đangđịnhmởcửa,HànMặcNgônbỗngpháthiệnramộtngườiđangđứngtrướcmặtmình,ngườimàanhkhôngngờnhất.
Ngườiđóđứngthẳnglên,thuvềbàntayđangđặttrênxecủaHànMặcNgôn,đithẳngđếntrướcmặtanh,khẽmỉmcười:“Côấyvẫnkhôngquênđượcanh,vìthế…tôichoanhcơhộicuốicùng”.
Sânbayquốctế.
LụcNhiễmxáchtheotúihànhlýnhỏgọntừtrênxebướcxuống,ngẩngđầunhìnsânbayrộnglớntránglệtrướcmặt,rồicúixuốngxemđồnghồ.
Dòngngườiđếnvàđiởcổngsânbayrấtnhộnnhịp,tiếngnóichuyệnồnào.
Vừađượcmấybước,côđãnhìnthấyHướngDiễn.
HướngDiễncườirấtđẹp,lạicàngnổibậttrongbộquầnáongàythường,khôngkhókhăngìcóthểnhậnraánhmắtngưỡngmộnhìntheocủacáccôgái.
LụcNhiễmkéohànhlýđitới:“Vàothôi”.
HướngDiễnrấttựnhiênnhậnlấychiếcvalykéotừtayLụcNhiễm:“Ừ”.
LụcNhiễmhỏi:“Hànhlýcủaanhđâu?”.
HướngDiễn:“Đãgửixonghếtrồi,đểanhđigửichoem,mànày…”.HướngDiễnđưachocô:“Vémáybaycủaem,emcầmlấy”.
LụcNhiễmnhậnlấy.
HướngDiễncườihípcảmắt:“Đợianhởđây,anhquaylạingay”.
LụcNhiễmgậtđầu.
Tronglúcbuồnchán,LụcNhiễmtìmkiếmchuyếnbaytrênmànhình.
Côphátthanhviênđangthôngbáotừngchuyếnbay,giọngnữêmáiđọcđiđọclạingherấtdễchịu.
TạisaolạirờikhỏiđâycùngvớiHướngDiễn…
Xétchođếncùngcũngvìnhữnglýdođó,côquámệtmỏirồi,muốntìmmộtnơiđểdưỡngthương.
Ngẩnglên,bênngoàicửasổkínhsátđấtmộtchuyếnbaynàođóđangtrượttrênđườngbăng.
Côsắprờikhỏinơiđây.
HônlễcủacôvàHànMặcNgôncũngtannhưbongbóngxàphòng.
Nghĩđếnđây,LụcNhiễmthoángmộtnụcườicayđắng.
Cáchđókhôngxalàmộtquầysáchnhỏ,LụcNhiễmtìmđượccuốnsổtaydulịch,trảtiền,đangđịnhlậtxemthìbịngườikhácgiữlại.
LụcNhiễmkhóchịungẩnglên:“Anh…”.
Mộtgiâysau,cảconngườicôcứngđờ.
RõrànglàHànMặcNgônđếnrấtvội,tráncònlấmtấmmồhôi,anhnắmlấytaycôđịnhkéorangoài.
LụcNhiễmhấttayanhra,bỏquatráitimloạnnhịp,nói:“Tôiđãđểđơnxinthôiviệctrênbàncủaanh,TiểuAnhọcrấtnhanh,chỉdămbữanửathángnữalàcóthểbắtđầuđảmnhậnmộtsốcôngviệc,nhữngcôngviệckháctôicũngđãbàngiaochonhữngngườicóliênquan.Cònđơnxinlyhôn,chắcanhđãnhìnthấy…Anhcònviệcgìthìcóthểnóingayởđây,tôicònphảilênmáybay”.
HànMặcNgônchỉnhảrahaichữngắngọn:“Hônlễ”.
LụcNhiễm:“Hônlễhủybỏrồi”.Cônóinhưchémđinhchặtsắt:“Nhẫntôicũngvứtđi….”.
Chưanóihếtcâu,đãthấyHànMặcNgônlấytừtrongtúiramộtthứ,mộtthứrấtquen…đóchínhlàchiếcnhẫncủacô.
Côkhôngnhớđãmânmênóbaonhiêulần,thuộclòngtừngchitiết,khôngcònnghingờgìnữa,chínhlàchiếcnhẫnđó.
Vìlànhẫnđặtriêng,nênchắcchắnkhôngcóchiếcthứhai.
Côsữngngườihỏi:“Anhtìmởđâu…”.
GiọngcủaHànMặcNgônrấttrầm:“Khiemvứtnóđi,anhđangởbênngoài”.
Lúcđó…lúcđó…
Cônhớrõ,nhớrấtrõ…nhưngmà…anhđãđirồicơmà?
Tạisaocònđứngởđómànhặtcáinhẫn.
ĐôimắtđenthămthẳmcủaHànMặcNgônđămđămnhìncô:“AnhđảmbảoTrangTĩnhsẽkhôngxuấthiệnnữa,emcóthểởlạikhông?Hônlễvẫndiễnrabìnhthường”.
Bìnhthường?Thếnàolàbìnhthường?
Bỏquacảmgiáccủacontim,LụcNhiễmngẩnglên,nhìnHànMặcNgônbằngánhmắtkỳlạ.
“Anhđangnóigìthế?”.
HànMặcNgônnhắclạimộtlần.
LụcNhiễmđặttrảchiếcnhẫntrởlạilòngbàntayHànMặcNgôn,khẽđáp:“Điềunàylàkhôngthể”.
Cùngmộtcâunói,anhmớinóivớiTrangTĩnh,giờđếnlượtLụcNhiễmtrảlạichoanh.
HànMặcNgônnắmlấychiếcnhẫn,khôngbiếtnóigì.
LụcNhiễmlạixemgiờ,nhìnraxungquanhrồinói:“Tôisắplênmáybayrồi,nếuanhđếnchỉđểnóinhữngchuyệnnày,thì…mờianhvềcho”.
“Đừngđi”.
HànMặcNgôngọicô:“LụcNhiễm,từđầuđếngiờ,ngườianhmuốnởbêncạnhsuốtcảcuộcđờinàychínhlàem,chứkhôngphảilàTrangTĩnh”.
LụcNhiễmgiậtmình,đâycólẽlàcâunóicócảmxúcnhấtcủaHànMặcNgônmàcôđãtừngnghe…,nhưng,đãhơimuộnrồi.
Côquayđi,HànMặcNgônvẫntiếptục.
“Anhbiếtemmongmuốnđiềugì,cũngcóthểgiữachúngtakhôngcócáigọilàcaotràotìnhcảm,nhưng,LụcNhiễm,tìnhyêukhôngchỉcóthế,nhữngtìnhcảmnồngcháykhôngthểthiêuđốtcảcuộcđời,ngườicóthểởbêncạnhanhsuốtcảcuộcđời,ngườithíchhợpnhấtvớianh…Anhkhôngcònlàchàngtraimườimấytuổinămxưa,khôngthểtiếptụcđiêncuồngmêmuộivìcáigọilàtìnhyêu,vìthế,anhchọnem,khôngchỉvìemlàngườithíchhợpnhấtvớianh,màvìLụcNhiễm…cóthểlàngaycảbảnthânanhcũngkhôngpháthiệnra,anhyêuem”.
NóiranhữnglờinàythậtkhiếnHànMặcNgônxấuhổ,anhkhẽnhìnquanơikhác,tiếptụcnói:“Anhđãquacáituổinóilờiyêu,cóthểcảđờianhchỉnóimộtlầnnày,nhưng…chúngtađãởbênnhaubanăm,đócũngchínhlànhữngtìnhcảmcóthểtheochúngtasuốtcảcuộcđời,đểchúngtamãimãibênnhau”.
Anhkhôngquenníugiữ,cũngkhôngbiếtlấylòngphụnữ.
Nhưng…mỗilờicủaanhđềulànhữnglờiganruột.
LụcNhiễmđộtnhiênquaylại:“Nhưng,HànMặcNgôn,nếukhôngvìemlàmrõmọichuyệntớicùng,chắcanhsẽvẫntiếptụchồđồ”.
Khôngphảilàcôkhôngcảmđộng,côcũngbiếtHànMặcNgônphảikhókhănthếnàomớinóiranhữnglờinày,nhưngcôkhôngmuốnmộtlầnnữalạibịmờmắtvìtìnhyêu.
HànMặcNgônimlặngmộtlát,rồichậmrãilêntiếng:“Đólàlỗicủaanh,nhưnglúcđó…anhkhôngbiếtmìnhmuốngì”.
Khôngbiết,khôngcókếhoạch,khôngcósắpxếp,cứđịnhnhưthếmàtiếptụcđếnhếtcảcuộcđời.
Cóphảichỉđếnkhimấtđimớicảmthấyquýtrọng,chỉsaukhiLụcNhiễmnộpđơnxinthôiviệcvàbiếnmất,anhmớidầnthấyđượctầmquantrọngcủacô.
“Anhrấtxinlỗivìđếnbâygiờmớihiểurõmọichuyện.LụcNhiễm,hãychoanhmộtcơhội,hãyởlạiđiem”.
LụcNhiễmnhắmmắt,rồilạinhìnraxaxăm,khôngbiếtđangnghĩgì.
HướngDiễnlữngthữngđếnmuộn,nhìnthấyHànMặcNgônđứngđó,cũngchẳngcảmthấyngạcnhiên,anhđếnbênLụcNhiễmnói:“Chàotạmbiệtchưa?”.
LụcNhiễmgậtđầu.
HướngDiễnhítthởthậtsâu:“Em…”.
LụcNhiễmkéoHướngDiễn:“Chúngtađithôi”.
HướngDiễnvẫnquángạcnhiên,đãbịLụcNhiễmkéođi.
HànMặcNgônkhôngđuổitheo,chỉgiúivàotaycôchiếcnhẫnvànóinămchữ:“Anhđợiemtrởvề”.
Từtrướctớinayanhvẫnlàngườinhấtngôncửuđỉnh,chỉlà…chờđợi,khôngbiếtcóthểchờđợibaolâu.
“HànhkháchđichuyếnMU551đếnParis,Phápchúý,máybay…”.
Saukhiquacửakiểmtraanninh,ngồivàochỗ,HướngDiễnquaylại,nóivớicô:“LụcNhiễm,anhrấtbấtngờđấy”.
LụcNhiễm:“Bấtngờcáigì?”.
HướngDiễn:“LụcNhiễm,hômđóanhđếnbệnhviệnnhìnthấyHànMặcNgônđứngởcửaphòngem…anhcứtưởngchắcchắnemsẽtheoanhtavề,đãchuẩnbịsẵntâmlýđimộtmình,khôngngờ…”.
LụcNhiễmngạcnhiên:“Khôngthểnào,sauđóanhấykhônghềđếnthămem”.
HướngDiễncườiđaukhổ:“Anhhỏiytámớibiết,gầnnhưhômnàoHànMặcNgôncũngđến,chỉlàkhôngvàotrongphòngthôi”.
LụcNhiễmsữngngười,tiếngloanhắcnhởhànhkháchtắtđiệnthoại,cônhìnrangoàicửasổ,đườngbăngxatíttắp,màumắtcũngsẫmlại.
Hồilâu,côquaylại:“Đãchuẩnbịsẵntâmlýđimộtmình…anhcócảmthấyemphiềnhàkhôngđấy?”.
HướngDiễn:“Đươngnhiênlàkhông,chỉlà…”.
BỗngLụcNhiễmcườithậttươi,rạngrỡkhôngtìvết:“Thếthìđừngnóichuyệnđónữa,emchỉmuốnhưởngthụchuyếnđinày”.
HướngDiễngiậtmình,nhưđãhiểurađiềugì.
Bốnthángsau.
HànMặcNgônnhậnlấytậptàiliệucủatrợlýmớiTiểuAnđưađến,khẽchaumày.
TiểuAnlolắngnhìnanh,HànMặcNgônxemxéthồilâu,khôngnóigì,xuataybảocôrangoài.
Thởphàonhẹnhõm,TiểuAnchạyrakhỏicửa,bênngoàirâmrantiếngbàntán.
Tiếngnóithìthào:“TiểuAn,thếnàohả,cóbịbossmắngkhông?”.
Giọngcôhơilolắng:“Hìnhnhưkhông…Anhấyxuataythếnàybảotớđira”.
“Haizz,cậucònmayđấy…đợttrướcmớikhủngbố,bảnkếhoạchcủaphòngkếhoạchđầutưbịphêhồđồ,làmđilàmlạimườimấylầnvẫnchưaxong…”.
HànMặcNgôngỡkínhra,daylôngmày.
BảntàiliệucủaTiểuAnchưahoànchỉnh,nhưngcũngđủđểcảmnhậnphongcáchcủamộtngườikhác,nênanhkhôngnỡnóigì.
Đãbốnthángrồi.
TừkhiLụcNhiễmbỏđiđãbốnthángrồi.
Thíchứngvớicôngviệckhôngcócô,cuộcsốngkhôngcócô…nhưngvẫnchưaquen,côcósứcảnhhưởngquálớnđốivớicuộcsốngcủaanh…chỉđếnkhicôđirồiHànMặcNgônmớibiếtđếntầmquantrọngcủacô.
Đãthànhmộtthóiquen.
Dùkhôngmuốnthừanhận,cũngkhôngthểkhôngnóirằng,anhrấtnhớcô.
Baonhiêunămlàmviệc,côchưabaogiờrờixaanhlâunhưvậy.
Côbỏđi,làlỗicủaanh?
HànMặcNgôncảmthấytronglòngtrốngrỗng,khônggìcóthểbùđắpđược.
Đãđếngiờtansở.
Cácnhânviênlầnlượtravề.Anhgọiđiệnđặtđồăn,thóiquencủaHànMặcNgônmỗikhilàmthêmgiờ.
Cửamởra,HànMặcNgôncũngkhôngngẩngđầulên:“Tiềnởtrênbàn,cứđểđấylàđượcrồi”.
Hộpđồănđượcđặtxuống,nhưngngườiđóvẫnchưachịuđi.
Anhhỏitheophảnxạ:“Khôngđủtiềnà?Đợimộtchútnhé”.Anhchuẩnbịmócví.
Ngườiđưahàngchợtlêntiếng:“Khôngcầnđâu,coinhưlàemmờianh”.
Giọngnóinày,giọngnóinày…khiếntimHànMặcNgônngừng
đập.
Anhngẩnglênnhìncôgáitrướcmặt.
ChiếcquầnngốbòcùngvớichiếcáoT-shirtrộngmàuđen,đầuđộichiếcmũlưỡitraiđen,haichiếckhuyêntaikiểuDigansánglấplánhthấpthoángtrongmáitóc,sauđóanhnhìnthấy…chiếcnhẫntrênngóngiữacủacô…
Chiếcnhẫnđó…
LụcNhiễmgiơtaylên,cườivẻđầugấu:“Đừngnhìnemnhưthế,chínhanhnóisẽđợiemtrởvềmà,chắckhôngphảimớicóbốnthángđãkhôngđợinữarồichứ”.
HànMặcNgôn:“…”.
LụcNhiễm:“Emnghĩthôngrồi,emthíchanh,yêuanhđiêncuồng,chỉởbêncạnhanhemmớicảmthấyvui,khôngaithaythếđược,vìthế,cókhổsởthếnàoemcũngmuốnởbêncạnhanh,ítnhấtemcũngcảmthấyvui…Này,saoanhchẳngnóigìthế,emđợianhbaonhiêunăm,đểanhđợibốnthángcũngkhôngcógìlàquá…anh…”.
NhữnglờichưakịpnóirađãbịHànMặcNgônchặnlại.
Thànhphốvềđêmlấplánhánhđèn.
Ánhsángrựcrỡsoirõbónghaingườiômhônnhaubêncửasổ,đẹpnhưmộtbứctranh,cựckỳhòahợp,cựckỳấmáp.
Parislàmộtthànhphốlãngmạn.
CùngngườimìnhyêuđiPhápnghequathậtlàmộtviệctuyệtvời,đươngnhiên,tiềnđềlàtronglòngngườitacóbạn.
Ngoàithờigianhọctập,HướngDiễndẫnLụcNhiễmđihếtmọicảnhđẹpcủaParis.
SôngSeine,thápEiffel,KhảiHoànMôn…
HọngồithuyềncùngđiđếnnhữngnhàhàngPhápchínhtông,cùngchụpảnhvớinhữngbứctượngđồngtrênđườngphố,nghenhữngcakhúccủanhữngnghệsĩhátrong.
Ởnơiđấtkháchquêngười,trônghọrấtgiốngmộtđôitìnhnhân.
Thờigianbathángđủđểhọđikhắpmọinơi,tiếngcườicủaLụcNhiễmđãlàmanhnhớvềcôthiếunữvuitươirạngrỡtrướckia.
Anhthíchtiếngcườicủacô,thíchcáchcônhướnglôngmàykiêungạo,thíchtínhcáchdứtkhoátnhanhnhẹnmàcốchấpkiêntrìcủacô,trướcđó,anhchưatừngtiếpxúcvớiainhưthế.
Khôngbiếttừlúcnàoanhvôtìnhnhớđếncô,trôngchờthờigianphụđạo,chămchúnhìncômỗikhicôcắnbúttrầmngâmhọcbài.
Chỉrấtlâusauđó,anhmớipháthiệnra,anhđãvôtìnhbịvướngvàomộttìnhyêuđơnphương.
Trongquákhứanhchỉbiếttiếtkiệm,làmthuê,chămchỉhọchành,tìmmộtcôngviệc,nhưngtấtcảnhữngđiềuđóđềulàsựtrôngmongcủabốmẹ,anhkhôngthểđểbốmẹthấtvọngvìmình.
Nhưngkhingườithiếunữvuitươiđóxuấthiện,lầnđầutiênanhnhậnrarằng,cónhữnglúckhoảngcáchgiữangườivớingườisẽkhiếnngườitatuyệtvọng.
Baogồmcảngườimàcôấythích,cũnghoànmỹưutúđếnnỗianhkhôngthểnàotheokịp.
Anhluônchorằng,nếuanhcũngưutúnhưthế,cũngcóthểLụcNhiễmsẽthíchanh.
Nhưngđếnhômnay,anhmớipháthiệnrarằngtínhcáchcủaLụcNhiễmthậtkhiếnngườitatuyệtvọng.
“HướngDiễn,saothế?”.
HướngDiễncườilắcđầu:“Khôngcógì,emđịnhquayvềtìmanhtathậtđấyà?”.
LụcNhiễmnghênhmặtcười:“Vâng,cảmơnanhđãchămsócembathángvừarồi”.Côngừnglại:“Emkhôngquênđược,trướcđâyvìemđãtựkhoácgônglêncổmình,cònbâygiờemnghĩthôngrồi,chibằngcứdứtkhoátlàmtheotâmnguyệncủamình”.
HướngDiễn:“Vậythì…anhchúcphúcchoem”.
“Emcòncứtưởnganhsẽmắngmỏemcơ”.LụcNhiễmcườivang,mộtgiâysau,côquaylạiômlấyHướngDiễn:“Emxinlỗi,nhưngemđãcốgắng,màkhôngthểthíchanh”.
HướngDiễncườiđaukhổ:“Anhbiếtrồi”.
Quábiếtchứ.
Bathángsớmtốibênnhau,nhưngtừđầuđếncuốigiốnghệtnhưhaingườibạncùngđichơi.
Thậmchíkẻđếntrướcngườiđếnsaucũngchẳngliênquangì,côấythíchHànMặcNgôn,chỉthíchmộtmìnhHànMặcNgôn.
Trởvềnước,HướngDiễnbậncôngviệc,mộtthờigiankhôngliênlạcgìvớiLụcNhiễm.
Khigặplại,cũnglàlúcLụcNhiễmđưathiệpcưới.
Cóđiềulầnnày,khuônmặtcôkhôngcònvẻlolắnglầntrướcmàhoàntoànungdungtựtại.
HướngDiễncầmlấythiệpmời,hỏi:“Hiệngiờemhạnhphúckhông?”.
LụcNhiễmtrảlờiđơngiản:“EmxácđịnhngoàiHànMặcNgônra,cóởcạnhaicũngkhônghạnhphúc”.
Câutrảlờikhôngđithẳngvàovấnđề,nhưngđãngănmọiđườnglui.
LụcNhiễmvẫnluônlànhưthế.
HướngDiễnnởnụcười:“Anhsẽđến,hônlễvuivẻnhé”.
LụcNhiễmdaydaysốngmũi:“Tuycũnghơiquáđáng,cóđiều…HướngDiễn,anhlàmộtngườitốt,sẽtìmđượcmộtngườicongáihợpvớianh”.
HướngDiễnbậtcười:“Anhđãđượcphátthẻngườitốtđúngkhông?”.
LụcNhiễmcũngcườitheo:“Đằngnàothì…ởhiềngặplành”.
Ngàyhônlễ,LụcNhiễmmặcmộtchiếcváycướituyệtđẹp,côvốnđãrấtxinh,dướiánhđènlạicàngthêmrạngrỡ.
HànMặcNgônchỉnhtềđứngcạnhLụcNhiễm,khuônmặtlạnhlùngcũngtrởnênhiềnhòahơn.
Khôngbiếtvìkhôngkhívuivẻhayánhđènnângđỡ,màhaingườiđótrôngthậtxứngđôi.
HướngDiễnthửđặtmìnhthayvàovịtrícủaHànMặcNgônxemthếnào,nhưngcuốicùngcũngphảicườixòalắcđầuquênđiýđịnhđó.
LụcNhiễmthíchHànMặcNgôn.
MàtronglòngHànMặcNgônthìcũngkhôngphảikhôngbậntâmđếnLụcNhiễmnhưvẻngoài.
Anhbấtgiácnghĩvềmấythángtrước,khianhmangbóhoabáchhợpvàothămLụcNhiễm,nhìnthấyHànMặcNgônđứngởcửaphòngbệnhnóichuyệnvớibácsĩ.
TuykhôngthíchHànMặcNgôn,nhưnglúcđóLụcNhiễmlàvợchưacướicủaanhta,đươngnhiênHướngDiễnphảihỏixemanhtacóvàocùnghaykhông.
NhưngHànMặcNgônkhẽlắcđầutừchối.
Đúnglàhếtngạcnhiênnàyđếnngạcnhiênkhác.
Họnóivớinhauvàicâungoàicửaphòngbệnh,vìlàtìnhđịch,nênHướngDiễncũngcảmthấyđôichútthùđịch.
GiọngnóicủaHànMặcNgônrấtlạnhlùng,nhưngtrongtìnhhuốngđó,anhvẫnnhậnratrongđódùnhiềudùítsựbấtlựcvàảonão:“Côấykhôngvui,cốlàmchocôấyvuimộtchút”.
Nóixong,HànMặcNgônvộivãrờiđi.
Khôngthểkhôngthừanhận,lúcđóHướngDiễnđãcóđôichútmừngvuivàchờđời.
ĐếnkhiLụcNhiễmnóimuốntừbỏtấtcả,cảmgiácđólạilênđếnđỉnhđiểm,vàthếlàanhđãmờicô.
Nhưngkhirakhỏiđó,vẫncảmthấycógìkhôngphải,anhđihỏiytámớibiếtgầnnhưngàynàoHànMặcNgôncũngđếnthămvàhỏithămbácsĩtìnhtrạngcủaLụcNhiễm,nhữnglúcLụcNhiễmngủsaycònvàotrongmộtlát,nhưngnhữngkhiLụcNhiễmthứcdậythìkhônghềghéqua.
…AnhtathíchLụcNhiễm.
Khirútrakếtluận,tâmtrạngcủaHướngDiễnkhôngthểnóilàkhôngphứctạp.
LụcNhiễmđãlựachọntừbỏ,anhcóthểnhâncơhộiđóđểtấncông,nhưngtiềnđềcủanhữngviệcnàylàHànMặcNgônkhôngthểđemlạihạnhphúcchoLụcNhiễm,HànMặcNgônkhôngyêuLụcNhiễm.Nhưngtấtcảđãbịđảongược,HướngDiễnđúnglàcóchúttrởtaykhôngkịp.
Chodùlàxuấtpháttừtâmlýnào,cuốicùnganhcũngkhôngnóira.
ChodùbiếtrằngcóthểLụcNhiễmkhôngyêumình,biếtrằngLụcNhiễmhoàntoàncóthểlạimộtlầnnữalựachọnHànMặcNgôn,nhưngmộtchútíchkỷđãkhiếnanhgiữimlặngchođếntrướckhilênmáybay.
ThấyHànMặcNgônđuổitheođếnnơi,trongtíchtắcLụcNhiễmlựachọnđicùnganh…
Cảmgiáctộilỗi…
Haingườiđóthựcchấtlàyêunhau,họphảiđượcởbêncạnhnhau.
NhưngLụcNhiễmnóivớianh“Thếthìđừngnóinữa,emchỉmuốnhưởngthụchuyếnđinày”,giâyphútấyHướngDiễnđãhoàntoànhiểura,từđầuđếncuốiLụcNhiễmchưatừngtừbỏ,côrờiđiđểbìnhtĩnhlại,đểnhữngcảmxúckhônglýtríquađi,đểcảhaibêncókhoảngthờigiansuynghĩlại,chứkhôngphảivìanh.
Trongmốiquanhệyêuvàđượcyêunày,HướngDiễnchưatừngđượcđicạnhtráitimLụcNhiễm.Khiếncôđaukhổ,khiếncôvươngvấn,khiếncôbiai…chỉcómộtmìnhHànMặcNgôn.
Đâychỉlàcâuchuyệncủahaingườihọ,cònanhchẳngquachỉlàmộtngườiquađườngtrongcuộcđờicủaLụcNhiễm.
Đángbuồnkhông?
Cũngcóđôichút.
Nhưngcũngnêncảmthấyvuimừng,đúngthế,đâymớiđúnglàLụcNhiễmmàanhyêu,mộtLụcNhiễmkiêntrìđếncốchấpkhông
baogiờthayđổi.
Côgáinhưthếmàkhôngcóđượchạnhphúcthìôngtrờiquảthậtbấtcông.
1.DùngđểchỉtầnglớptrêntrongxãhộiMỹ.1.QuyểnđầukinhCựuướcChúasángtạorathếgiới.2.Nhữngvịthánhcủacácquốcgiahaycủamộtgiaiđoạnlịchsử.1.MộttậpđoànkinhtếcaocấpcủanướcAnh.1.1inch=2,54cm.2.FTSE-100(FinancialTimesStockExchange):Chỉsốchứngkhoáncủa100côngtylớntiêubiểutrênthịtrườngchứngkhoánLondon.1.Cóvídụởphíadưới.1.SWOT:Phântíchđộmạnh,yếu,cơhộivànguycơ.2.MộtcôngtybánlẻcũcủaMỹ.(1)Thiệnchung:Chếtbìnhthường,khôngđauđớn,“chếttốtđẹp”theocáchnóicủangườiđờixưa,đólàcáichếtnhẹnhàng,yênlànhhay“khẻochungmệnh”(2)Hoài:ChỉvùngAnHuy-GiangTôTrungQuốc.QuânHoài:ChỉlựclượngquânsựđịaphươngAnHuy-GiangTô(1)TửVũ:HọctròKhổngTử(2)TểDư:HọctròKhổngTử,còngọilàTểNgã,tênchữlàTửNgã,giỏiănnóisonghayngủngàynênKhổngTửđánhgiáthấp(3)Khílàmộtkháiniệmtrongtriếthọcvàyhọccổđại,nghĩacụthểlàchấtkhí,luồngkhí,nghĩatrừutượnglàsinhkhí,sứcsống.(1)Thước:ChỉthướcTrungQuốc=33cm.(2)Tấc:ChỉđơnvịđochiềudàiTrungQuốc=3,3cm.(3)LýLăng:Tướngtrẻ,rấtcótàinhàHán.Khôngcóquântiếpviện,bịvâykhốnnhiềungàyđãhàngquânHungNô.1.VùngngoạiôLuânĐôn1.MộtthànhphốởAnh,lấytêncủasôngHull.1.MộtnướccộnghòaởẤnĐộDương.2.EuropeanBankforReconstructionandDevelopment–NgânhàngTáithiếtvàPháttriểnchâuÂu.3.FederalReserve–CụcDựtrữliênbangMỹ.4.MarketResearchSocietyofAustralia–HiệphộiNghiêncứuThịtrườngAustralia.5.HiệuứngđượcđặttheotênôngChristianDoppler,nhàvậtlýngườiÁo.1.Viếttắtcủa“Picture”(ảnh).1.Vàkhihọđangngồichờởphònglễtân,họcóthểcócảmxúcviếtramộtvàibìnhluậnngắnvềnhữngđồnộithấtcũkĩcủavănphòng.1.NhânvậttrongdângiancủaAnh,ngườiđãthoátcảnhnghèokhóvàtrởnêngiàucó.2.Âmthanhlớnphátrakhihaivậtvachạmvàonhau.1.Chuyệngìđếnsẽđến.2.MuellercủaxứBorneo.
3.NhânvậttrongmộtchuỗiphimcủaGeorgeLucas.4.PacificAsiaTravelAssociation(HiệphộiDulịchchâuÁTháiBìnhDương),làmviệcvớisứmệnhthúcđẩysựpháttriểncótráchnhiệmcủangànhdulịchtrongkhuvựcchâuÁTháiBìnhDương.1.Làmộtbuổihòanhạcđượctổchứcởhaiđịađiểmcùngvàongày13tháng7năm1985.SựkiệnnàyđượctổchứcbởiBobGeldofvàMidgeUređểgâyquỹcứutrợchonạnđóiởEthiopia.2.LàmộtEnteroviruscókhảnăngsinhsôitrongđườngtiêuhóa,ổnđịnhtrongmôitrườngacid,kểcảaciddịchdạdày.1.ĐơnvịtiềntệcủaMalaysia.1.OECD(OrganisationforEconomicCo-operationandDevelopment):TổchứcHợptácvàPháttriểnKinhtế.2.TỉphúngườiAnh,sánglậptậpđoànVirginbaogồmhơn400côngty.3.DoanhnhânngườiAnhgốcMalaysia,làngườisánglậpTuneAirSdn,AirAsiavớikhẩuhiệu“Tấtcảmọingườiđềucóthểbay”.1.BandunglàthànhphốlớnthứbacủaIndonesia.2.LàmộthoàngtộcchâuÂucónguồngốctừxứWales,Anh.3.Giốngchóđốm.4.TờbáotiếngAnhpháthànhtạiMalaysia.1.LyndonBainesJohnson:TổngthốngHoaKỳthứ36,nắmcươngvịtừnăm1963đến1969.1.S.W.R.D.Bandaranaike:ThủtướngthứtưcủaSriLankavàonăm1956,bịámsátbởimộttusĩPhậtgiáovàonăm1959.2.MộtđạilộlớnvànổitiếngcủathànhphốParis.3.CâulạcbộđêmnổitiếngởParis,đượcsánglậpnăm1889bởiJosephOllervàCharlesZidler.4.MộtthànhphốởmiềnNamnướcÝ.5.LàmộttrongnhữngcôngviênlớnnhấtởLondon.1.Mãcầu(polo):Mônthểthaogồmnhiềungườichơi,chiathànhhaiđội,mỗiđộisẽcốgắngdùnggậyđánhbóngvàocầumôncủapheđốiphương.2.Xìdách:Làmộtdạngchơibàitrongđóngườichơichiếnthắngkhiđược21điểm.3.NhómhátnữcủaMỹ,mộttrongnhữngnhómnghệsĩchủđạocủaMotownRecordstrongsuốtthậpniên1960.1.TênmộtloạibiacủahãngCastleLarger.2.Haycòngọilàpecco,mộtloạitràđen.3.Tênmộtbộphim,ởđâyýtácgiảmuốnnóitớilàđiệunhảyđặctrưngtrongbộphimđó.4.ĐộibóngbầudụcquốcgiaNewZealand.5.MộtvậnđộngviênđiềnkinhngườiJamaica,ngườiđanggiữkỷlụcthếvậnhộivàthếgiớiởcácnộidungchạy100métvới9,58giây,200métvới
19,19giây.6.VậnđộngviênnhảysàongườiNga,hailầnđoạthuychươngvàngOlympic(2004và2008),balầnvôđịchthếgiới(2005,2007và2013),ngườiđượccoilànữvậnđộngviênnhảysàotàinăngnhấtmọithờiđại.7.CònđượcgọilàđáAyers,làmộtkhốikiếntạosathạchởphíaNamcủaNorthernTerritory,miềnTrungnướcÚc,cáchAliceSpringsvềphíaNam335km.1.Nhàbáo,phátthanhviênvàmộttácgiảngườiAnh.2.TheSpecialAirServicelàmộttrungđoàncủaquânđộiAnhđượcthànhlậpvàongày31thángnăm1950,mộtphầncủalựclượngđặcbiệtAnh(UKSF).3.MộtkínhngữẢRậpcónghĩađenlà“đànanh”vàmangýnghĩa“nhàlãnhđạovà/hoặcthốngđốc”.4.TênmộtbứctượngtrongBlueEarth,Minnesota.LàbiểutượngcủacôngtyTheMinnesotaValley.5.MộtnhânvậtđượcsửdụngtrongquảngcáothuốcláMarlboro.6.LàtrangphụctruyềnthốngcónguồngốctừIndonesiavàđượcphụnữởIndonesia,Malaysia,Brunei,Myanmar,Singapore,miềnnamTháiLan,CampuchiavàmộtphầnphíanamcủaPhilippinessửdụng.1.DanhhàingườiMỹ.2.Bạncóthểtìmhiểukỹhơnởchương9củacuốnsách.1.Cricket:Mônthểthaochơitrênsâncỏgồmhaiđội,mộtđộisẽnémbóngvàocọcgônvàcómộtngườicủađộicònlạisẽdùnggậyđánhquảbóngđó.2.MadisonđượcmệnhdanhlàđạilộthờitrangcủaNewYork.3.TênmộtloạibánhởMalaysia.(*)MộthồnướcngọtcáchthànhphốTôChâubakilômétvềphíaĐôngBắc,tỉnhGiangTô,TrungQuốc.HồnàynổitiếngvìcóloạicuaTrungQuốc,thứcuađượcxemnhưđồcaolươngmỹvị.(**)Đâylàcakhúcnổitiếngtrênmạngtừnhữngnăm2009đếnnay,doHàTânsángtác,đượccasĩMộDungHiểuHiểutrìnhbày,vớithôngđiệp“Tìnhyêukhôngphảilàthứanhmuốnbán,muốnmualàcó”.(*)MBAlàcụmtừviếttắtcủaMasterofBusinessAdministration,thạcsĩquảntrịkinhdoanh.(*)LàmộttrongbảytậpcủabộtruyệnĐitìmthờigianđãmấtcủanhàvănPhápMarcelProust,đượcviếttừ1908-1909đến1922vàxuấtbảntừ1913đến1927,trongđóbatậpcuốichỉđượcxuấtbảnsaukhitácgiảquađời.TiểuthuyếtnàyđượcxếptrongmườicuốntiểuthuyếtđượcthanhniênPhápưathíchnhấttrongthếkỷhaimươi.TạpchíTimecũngbìnhchọnĐitìmthờigianđãmấtnằmtrongsốmườicuốnsáchvĩđạinhấtmọithờiđại.(1)JupiterResearch:HãngkhảosáttrựctuyếnnổitiếngcủaMỹ(ND)(2)Làloạithẻkháchhàngthânthiết,dùngđểtíchđiểmthưởngsaumỗilần
giaodịchmuahàngcủakhách.“Điểm”đượctíchlũycóthểđượckhấutrừhoặcđổilấyhànghóa,dịchvụởnhữngđiểmgiaodịchthuộcđơnvịchấpnhậnthẻ(ND)(1)Nguyênvăn:problem(ND).(2)Mộthợpchấthóahọccóđộctínhrấtcao(BảngA)(ND).(3)ThươnghiệuthuốcgiảmđaucủaJohnson&Johnson,khôngchứaaspirinnênhiệuquảđiềutrịkhátốtvàđượctiêuthụrấtmạnh(ND).(4)Nguyênvăn:FifthAmendment:Khôngaicóthểbịtướcđoạtsinhmệnh,tựdohaytàisảnmàkhôngthôngquathủtụccôngchínhcủaluậtphápngaycảkhingườiấylàmộttộinhân(ND).(1)WesternElectric:MộtcôngtyviễnthônglớncủaMỹ(ND).(1)Thứtượngtrưngchotiềnkhichơibài,cóthểquyđổithànhtiềnsaukhikếtthúcvánbài(ND).1.CựuchủtịchkiêmTổnggiámđốctậpđoànGeneralElectric.1.Thánhnhânlàngườihoànhảo,thôngthiênlý.Thiệnnhânlàngườikhônglàmác,đầylòngnhân.Hailoạingườinàychẳngcóởđời,chonênKhổngTửchẳngthấy.Kémhaihạngngườitrên,cóhạngquântửvàhạnghữubằnglàbậcbềnchítheođườnglành.(1)Nguyênvăn:Happen(ND).(1)Cụmtừ“Occam’srazor”đượcđưaratừnăm1852dựatrênnguyêntắccủanhàthầnhọc,tusĩvàluậtsưngườiAnh–ChaWilliamOckham(d’Okham)(ND).(1)TháiHàBooksliênkếtvớiNhàxuấtbảnĐạihọcKinhtếQuốcdânxuấtbảnvàpháthànhnăm2010(ND).(2)Nghiêncứucáctìnhhuốngchiếnthuậttrongđócácđốithủlựachọnhànhđộngkhácnhauđểcóthểtốiđahóakếtquảnhậnđược.(ND)(1)Adrenalinlà1loạihoóc-môndotuyếnthượngthậntiếtra,cótácdụnglàmcomạch(nhưnglạilàmgiãnmạchởnão),tăngnhịptim,làmcocơ,tănglưulượngmáu.Ngoàiranócũnglàchấtlàmtăngsứcmạnhvàsứcchịuđựngcủacáccơ(ND).(1)Nguyênvăn:DebtPsychology(ND).(2)Trongtâmlýhọc,tâmlýđộnghọcnghiêncứuvềmốiquanhệcủanhiềukhíacạnhkhácnhauvềýthức(mind),nhâncách(personality)vàlinhhồn(psyche),nhữngvấnđềnàycóquanhệchặtchẽvớinhữngvấnđềvềtinhthần,xúccảm,hoặcđộngcơ,đặcbiệtlàởcấpđộvôthức(ND).(3)Thunhậpcònlạisaukhitrảthuế(ND).(4)Nguyênvăn:FourHorsemenoftheApocalypse(ND).1.ĐịnhluậtMurphy:CònđượcgọilàĐịnhluậtĐầuđộchayĐịnhluậtBánhbơdomộtsĩquankhôngquânMỹtênEdwardA.MurphysángtạorasauhàngloạtvấnđềvàrắcrốixảyratạimộtsânbayquânsựtạiCalifornia.2.GeorgeS.Patton(1885–1945):LànhàchỉhuyquânsựnổitiếngcủaLục
quânHoaKỳtrongChiếntranhthếgiớithứhaivớicácchiếndịchởBắcPhi,Sicily,PhápvàĐức.1.QuyluậtParkinsonđượcNorthcoteParkinson,nhàvănvànhàsửhọcngườiAnh,pháttriểnnhiềunămtrướcđây.Làmộtnhàvăn,Parkinsonđưarađịnhluậtnàykhôngphảibằngcácthínghiệmhaychứngminh,nóchỉđơngiảnmôtảmộtphầnthóiquensửdụngthờigiancủaconngườimộtcáchchânthậtvàhàihước.1.ThinkandGrowRich,13nguyêntắcnghĩgiàu,làmgiàucủaNapoleonHillđãđượcTháiHàBooksmuabảnquyềnvàxuấtbảntạiViệtNam.2.Tahiti:CòncótêngọikháclàHònđảoThiênđường,làhònđảotuyệtđẹpnằmởkhuvựcNamTháiBìnhDương.1.Scandinavia:Làbánđảogồm3nướcĐanMạch,NaUy,ThụyĐiểnởBắcÂu.Báocáo“CreatingaDevelopmentDynamic”năm2001củaAccenture,MarkleFoundationvàUNDP.Suyluậnđơngiản,khôngdựavàokinhnghiệm,thựctế.Thiếuánhsáng.TạpchíNghiêncứulậpphápsốtháng1/2003.Presskithaymediakit:Nhữngtàiliệuthườngđínhkèmthôngcáobáochíđểhỗtrợthôngtinchothôngcáobáochí,dànhđểgửichophóngviên.Baogồmtiểusửcôngty,giớithiệuvềsảnphẩm,hìnhảnhhoạtđộng,hìnhảnhsảnphẩm...Ngườitacũngcóthểđưamediakitlênwebsitecủacôngtychophóngviêntiệntruycậpvàsửdụng.PaulLazarsfeldvàElihuKatzlànhữngngườiđầutiênnghiêncứuvềlýthuyếthaibướctrongtruyềnthôngtừnăm1940.CôngtrìnhnghiêncứunàyđãđượcxuấtbảntrongcuốnPersonalInfluencyvàonăm1955.1.JunichiroTanizaki(1886-1965):NhàvănNhậtnổitiếng(tấtcảcácchúthíchđềulàcủangườidịch).2.JacquesPrévert(1900-1977):NhàthơPhápnổitiếng.Nhàthơnàycómộtbàithơmangtựađề“Inventaire”,trongđóliệtkêrấtnhiềuđồvậtchẳngcóliênquangìvớinhau.3.ThànhphốnằmtrênđảoHonshu,từnglàthủđôcốđịnhđầutiêncủaNhậttừnăm710đếnnăm784.4.VùngnằmtrênđảoHonshu,gồm6tỉnh,trongđócótỉnhNaravớithủphủlàthànhphốNara.5.GeishatrongtiếngNhậtchỉnhữngcôgáiđượctậpmúa,hátvàtròchuyệntừbéđểlàmtiếpviêntrongcácquántràhoặctrongcácbuổitiệctùng.1.MộtnhânvậttrongthầnthoạiHyLạp,bịcácthầnphạtphảivầnmộttảngđálênđỉnhđồi,nhưngmỗilầngầnđếnđích,tảngđálạilănxuống.Đâylàmộthìnhphạtkhủngkhiếpvìnóvôíchvàvôvọng.2.TổngtrấnxứJudéecủaLaMã,ngườiđãgiaoChúaJesuschocácthẩm
phántôngiáoxétxử.1.TênhaithànhphốNhậtbịnémbomnguyêntửtrongĐạichiếnThếgiớilầnthứhai.2.TênhaithànhphốNhậtbịnémbomnguyêntửtrongĐạichiếnThếgiớilầnthứhai.1.Hãynhớngươirồicũngcólúcphảichết.2.GeorgesBernanos(1888-1948):nhàvănPháp,ngườiđãthểhiệnnỗiámảnhtộilỗicủanhânloạitrongtácphẩmđầutaycủamình.3.Dòngtuthiênvềnhậpđịnh,GeorgesBernanoscómộttácphẩmmangtênDialoguesdesCarmélites(ĐốithoạigiữacácnữtusĩdòngCarmen).4.FriedrichNietzsche(1844-1900):TriếtgiaĐức.5.AndréMaurois(1885-1967):NhàvănPháp.*Sốcửahàngbaogồmcảcáctrungtâmthiếtkếtriểnlãm*Làthunhậpcủatoànbộcôngty,baogồmTarget,MarshallField's,Mervyns,...