6
EPS (Expanded polystyrene)

EPS (Expanded polystyrene) - walltechviet.com · dưới các hình thức một cách hoàn hảo, với công nghệ hiện đại, làm cho Wall Tech Panels trở thành đơn

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

EPS (Expanded polystyrene)

Từ sự phát triển không ngừng của các chuyên gia và đội ngũ làm việc chuyên nghiệp trong việc tạo ra tấm cách nhiệt, đáp ứng việc sử dụng dưới các hình thức một cách hoàn hảo, với công nghệ hiện đại, làm cho Wall Tech Panels trở thành đơn vị dẫn đầu về tấm cách nhiệt chất

lượng tiêu chuẩn quốc tế, được chấp nhận rộng rãi, lắp đặt đơn giản, thiết kế đẹp và kiểm soát nhiệt độ có hiệu quả cao. Developed by a team of engineering experts through extensive research and development. Wall Tech panels have today become the industry

leader in high quality food grade panels. The panels are manufactured to the highest international standards by utilizing the most advanced technology and are easy to install in a multitude of applications. Moreover, Wall Tech panels yield excellent temperature regulation and

have an attractive and stylish finish.

An toàn, đạt tiêu chuẩn Conforming to even the most rigorous safety standards Các tấm Wall Tech được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp phòng lạnh về thực phẩm và dược phẩm. Vì vậy, lớp sơn phủ phải

trải qua một quá trình kiểm soát nghiêm ngặt, bằng quy định cấp đối với thực phẩm (Food Grade), loại bỏ các kim loại nặng, chất gây ung thư hoặc chất độc hại khác. Do đó, tin tưởng được rằng, phòng lạnh được lắp đặt các tấm

Wall Tech được đảm bảo không bị rỉ sét và an toàn theo tiêu chuẩn của USDA (United States Department of Agriculture) hoặc HACCP (Hazard Analysis Critical Control Point) và được thừa nhận rộng rãi trong các lĩnh vực

công nghiệp. Since Wall Tech panels are widely used in the food and pharmaceutical industries, the panels have undergone a

stringent finishing process for use with food grade standard applications. The finishing on the panels is free of heavy and corrosive metals, including materials with cancerous or other toxic agents. Cold rooms installed with Wall Tech panels are therefore

guaranteed to be rust-free and hygienic in accordance with regulations of USDA (United States Department of Agriculture).

All Wall Tech panels feature a clean and smooth surface, and are free of imperfections such as dents which can become bacteria traps. The panels are therefore ideal for industries which operate under GMP (Good Manufacturing Practice) or HACCP (Hazard Analysis Critical

Control Point).

Cứng cáp, bền bỉ, kiểm soát nhiệt độ tuyệt vời Durability with exceptional temperature regulation Đặc điểm nổi bật của tấm cách nhiệt Wall Tech là tấm cách nhiệt kiểu Sandwich (Sandwich Panel) bề mặt ngoài sản xuất từ RMP Steel thép mạ kẽm và sơn Poly Ester với tính năng đặc biệt nhiều lớp, mối nối cách nhiệt polystyrene foam loại bỏ chất CFCs, không gây hại môi

trường, chống việc hình thành Green House Effect, giúp kiểm soát nhiệt độ một cách có hiệu quả. Ngoài ra RMP Steel còn có thể chống lại sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sử dụng, rất phù hợp với khí hậu ở khu vực châu Á.

The outstanding feature of Wall Tech panels is that they are of the sandwich type which offers high durability. The panels are manufactured from CFC free polystyrene foam which is environmental-friendly without causing a green house effect resulting in

exceptional temperature regulation. The CFC free polystyrene foam is covered with SMP Steel (Silicon Modified Polyester) which in turn is treated with a zinc coating and finally a multilayer polyester paint finish. Wall Tech parrels are therefore non-corrosive, and are ideally

suited to climates in the Asian region.

Đáp ứng mọi mục đích sử dụng Adaptability for a wide range of applications

• Phòng lạnh (Cold Rooms) • Phòng đông hoặc tủ đông (Freezers) • Nhà máy công nghiệp thực phẩm hội nhập với hệ thống chất lượng

GMP hoặc HACCP (Food industries for GMP or HACCP) • Nhà máy công nghiệp sản xuất các linh kiện (Processing Rooms) • Tường

hoặc trần cho các loại tòa nhà (Walls and ceilings for all types of buildings) • Các loại phòng kiểm soát nhiệt độ hoặc độ ẩm

(Temperature and/or humidity controlled storage rooms) • Phòng sạch (Clean Rooms) • Trần nhà trong các tòa nhà hoặc văn phòng

(Office building ceilings) • Kho hàng (Warehouses) • Nhà và văn phòng di động (Mobbile homes and Offices) • Siêu thị và cửa hàng

tiện lợi (Supermarkets and convenient stores)

Nhiều kích thước,đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng A multitude of sizes for a multitude for uses Tấm cách nhiệt Wall Tech được phát triển không ngừng nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng bằng việc sản xuất với độ dày 2"-12", đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.

Wall Tech panels have been manufactured to offer the utmost flexibility and customization for various applications. The panels come in varying thicknesses ranging from 2" to 12".

Hệ thống khóa Z-Lock chăc chắn Powerful fasteningwith the Z-Lock System Kết cấu hình dạng sóng được thiết kế, tạo sự cứng cáp, dễ dàng mở rộng hoặc thay đổi phòng bằng

công nghệ mới nhất, thuận tiện trong việc lắp đặt, có sự liên kết nhau vững chắn bằng Z-Lock nên tin tưởng rằng tường phòng sẽ bền bỉ với việc sử dụng.

The profiles of the panels have been designed for sturdiness as well as for flexibility which can take into account future expandability and modifications. The technologically-advanced and unique Z-Lock system interlocks the panels together ensuring trouble-free operations.

WALL TECH PANELS Tiêu chuẩn tấm cách nhiệt thành phẩm

Wall Tech Panels Wall Tech Panels … Pionneers In High Quality

Panels

Length

Panels thickness

Độ dày của panel

Dimensions 1,200 mm standard width x length (up to

required specification)

Kích thước Chiều rộng tiêu chuẩn 1.200 mm x

chiều dài có thể sản xuất theo nhu cầu

Thickness 50 mm to 250 mm Độ dày 50 mm đến 250 mm

Weight 8 to 15 kg/m² Trọng lượng 8 đến 15 kg/m²

Finishes Pre-coated galvanized steel sheet finished with

Polyester (RMP)/ Stainless steel sheet AISI 304

Bề mặt Tấm thép nhúng kẽm và sơn Polyester

(RMP)/ tấm thép không gỉ AISI 304

Tensile Strength 389-539 N/mm2 (3,969-5,500 kg/cm2) Lực kéo 389-539 N/mm2 (3,969-5,500 kg/cm2)

Surface Flat or Profile Tính chất bề mặt Phẳng/ tạo rãnh để tăng độ cứng cáp

Core Normal & Self extinguishing (Flame

retardation) Polystyrene/ Polyurethane foam

Cách nhiệt giữa tấm Polystyrene/ Polyurethane foam (Loại

thường/ không bắt lửa

Density PS 16 - 20 kg/m3 (1.000- 1.25 lb/ft3)

PU 35 - 40 kg/m3 (2.2-25 lb/ft3)

Mật độ tấm cách điện

PS 16 - 20 kg/m3 (1.00-1.25 lb/ft3)

PU 35 - 40 kg/m3 (2.2 - 2.5 lb/ft3)

Thermal Conductivity (k) PS 0.025 kcal/mh°c

0.201 Btu.in/hft2oF 0.036 W/mK

PU 0.021 kcal/mh°C 0.173 Btu.in/hft2°F

0.025 W/mK

Hệ số dẫn niệt (k) PS 0.025 kcal/mh°c

0.201 Btu.in/hft2 F 0.036 W/mK

PU 0.021 kcal/mh°c 0.173 Btu.in/hft2°F

0.025 W/mK

Operating Tempera­ture Range PS-200 ° c to +82 °c

PU-185 c to +90°C (max + 110° C)

Khoảng nhiệt độ sử

dụng

PS-200 °C to +82° c

PU-185° c to +90° c (max +110° C).

Adhesive Specially formulated polyurethane adhesive applied under heat and pressure to metal

facings

Chất kết dính Chất kết dính polyurethane

Joints Z-LOCK (Self locking) Vết nối giữa các tấm Z-LOCK

Sealant Silicone sealant (specially developed for

sanitary applications and resistant to mould and fungus growth)

Chất bịt kín Silicone sealant loại kháng khuẩn

Hiqh Quality Panels Of International Standards Panel tiêu chuẩn chất lượng quốc tế

Core - Polystyrene/

Polyurethane Foam

Lõi cách nhiệt - Polystyrene/

Polyurethane Foam

Joints Z- LOCK

(Self Locking)

Vết nối giữa các

tấm Z-Lock

Adhesive - Polyurethane Adhesive

Chất kết dính - Polyurethane

Length (up to required

specification)

Chiều dài có thể sản xuất

theo nhu cầu

1200 mm Standard

Width Chiều rộng tiêu

chuẩn 1200 mm

Product Description Chi tiết của sản phẩm

Finishes-Pre-coated

galvanized steel sheet

finished with SMP Steel

(Silicon Modifier Polyester)

coating bề mặt - tấm thép

nhúng kẽm và sơn SMP

Polyester

Không sinh ra vi khuẩn, rỉ sét hoặc vết bẩn, lý tưởng cho các ngành

công nghiệp theo tiêu chuẩn GMP và HACCP

Hygienic, free of corrosives and ideal for industries under GMP and

HACCP

Có độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài và có thể tháo rỡ sử dụng

lại/ Có thể mở rộng hoặc thay đổi phòng dễ dàng

Durable and can easily be taken down and re-assembled again or

expanded

Tiết kiệm chi phí điện hơn 50%/ Là sản phẩm tin dùng rộng rãi trên

thế giới

Offers energy savings of over 50%/ Used widely all over the world

Trọng lượng nhẹ/ Giảm thời gian trong việc lắp đặt và không phải

sử dụng nhiều công cụ trong việc lắp đặt

Light weight and easy to install with minimum tools

Có thể tự kết dính mà không phải tạo thêm kết cấu kết dính

Self supporting and does not need additional supporting framework

Vệ sinh dế dàng, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

Easily cleaned and low maintenance

Tiết kiệm thời gian và chi phí xây dựng/bề mặt đẹp và không cần sơn

Saves time and lower construction costs/ The surface already has an

attractive finish

SMP Steel details Chi tiết của thép SMP

Sơn mạ mặt sau

Sơn lót Epoxy

Bề mặt kết hợp lớp phủ nhằm tăng

tính năng kết dính và chống ăn mòn Mạ bằng Galvanized

Thép

Mạ bằng Galvanized

Bề mặt kết hợp lớp phủ nhằm tăng tính năng kết dính và

chống ăn mòn Sơn lót Epoxy

Offering You More For Your Investment

Cho bạn nhiều hơn – Đáng giá đầu tư

Polystyrene Foam

( thickness)

Độ dày của Polystyrene foam

Room Temperature

Nhiệt độ phòng

Polyurethane Foam

( thickness)

Độ dày của Polyrethane foam

2’’ (50 mm) +18°c 2’’ (50 mm)

3’’ (75 mm) +18°c 2’’ (50 mm)

4’’ (100 mm) 0°c 3’’ (75 mm)

5’’ (125 mm) -10°c 3’’ (75 mm)

6’’ (150 mm) -20°c

4’’ (100 mm)

8’’ (200 mm) -30°c

5’’ (125 mm)

10’’ (250 mm) -45°c

6’’ (150 mm)

Nhiều độ dày khác nhau để lựa chọn theo nhu cầu sử dụng

Varying Thicknesses To Choose From For Different Uses

Nhiều độ dày khác nhau để lựa chọn theo nhu cầu sử dụng

So sánh độ dày của Polystyrene Foam với

các vật liệu cách nhiệt khác

Polystyrene Foam Polystyrene 50mm

Sợi đá Mineral Wool 67mm

Sợi thủy tinh Fiber Glass 67mm

Gỗ cứng Hardwoods 275mm

Thạch cao Gypsum 396mm

Gạch Brick 1.241mm

Bê tông Concrete 2.982mm

0,036

0,039

0,039

0,16

0,23

0,72

1,73

Loại vật liệu Giá trị dẫn nhiệt (k) W/mK

Công ty TNHH Wall Tech Việt Đơn vị phân phối chính thức tại Việt Nam các tấm panel cách nhiệt của Wall Tech Thailand

Trụ sở chính: Thôn Đại Đồng, xã Đại Mạch, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội, Việt Nam, Tel: 0975885818 VP Miền Trung/ Miền Nam: Tổ 38b, khu phố Đông Chiêu, phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, Bình Dương

Tel: 0987777100; 0847779779

E-mail: [email protected] Website: http://walltechviet.com

Sự hài lòng của khách hàng là niềm tự hào của chúng tôi

Customer Satisfaction Is Our Pride