5

Click here to load reader

Estelipit de 3

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Estelipit de 3

CÂU1: Tìm công thức cấu tạo của Y.

A.HCOOC2H5.B.CH3COOC2H5.C.HCOOCH(CH3)2.D.C2H5COOCH3.Câu 4: Một glixerit trung tính (X) được tạo bởi glixerol và hai loại axit béo no, đơn chức hơn kém nhau 2nguyên tử cacbon. Biết 0,01 mol X phản ứng với 0,03 mol NaOH cho ra 2 muối có tổng khối lượng là 8,9gam. Vậy X được tạo bởi glixerol và:A.1 axit stearic (C18) ; 2 axit panmitic (C16)B.1 axit panmitic (C16) ; 2 axit stearic (C18)C.1 axit myristic (C14) ; 2 axit panmitic (C16)D.1 axit panmitic (C16) ; 2 axit myristic (C14)Câu 5:Hỗn hợp X chứa 2 este đơn chức. Biết 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH0,5M. Sau phản ứng thu được 25,2 gam muối khan và 4,6 gam ancol. Công thức của 2 este đó là:A.HCOOC2H5 và CH3COOC6H5 B.CH3COOC2H5 và HCOOC6H4CH3C.HCOOC2H5 và HCOOC6H5 D.CH3COOC2H5 và HCOOOC6H5Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este đồng đẳng, cho sản phẩm phản ứng cháy qua bìnhđựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư, thuđược 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại:A.No, đa chức B.Không no, đơn chứcC.No, đơn chức D.Không no đa chứcCâu 6:Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8g este bằng NaOH thu được muối A và rượu B. Khi nung toàn bộ muốiA với O2 thu được 5,3g Na2CO3, khí CO2 và H2O. Chưng cất để lấy rượu B khan. Cho lượng rượu B tácdụng hết với Na thu được 6,8g muối và khí H 2 có thể tích bằng 1/2 thể tích hơi rượu B đã phản ứng (đo ởcùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức cấu tạo của este là:A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H3Câu7: Điều nhận định nào sau đây không đúng với prôtít?a. Prôtít được cấu tạo nên từ các a-aminôaxit.b. Prôtít có phản ứng màu với dd CuSO 4.c. Prôtít bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.d. Prôtít tạo kết tủa khi đun nóng.Câu 8:Từ hỗn hợp gồm glixêrin và hai axit C 17H31COOH, C17H33COOH có thể điều chế được bao nhiêuloại este (có 3 chức este). (chọn đáp án đúng)a. 4 b. 6 c. 8 d. 10Câu 10: Hai este X, Y đơn chức là dẫn xuất của benzen và đều có tổng số liên kết π + v là 6. X tác dụngvới dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit con Y tác dụng với dung dịch NaOH thì cho hai muốivà nước. Các muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 67u. Vậy công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:a. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5b. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5c. HOOCC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5d. HCOOC6H4CH=CH2 và C6H5COOCH=CH2Câu 11:Hai chất hữu cơ (chỉ chứa C, H, O) có số mol bằng nhau và bằng 1 mol. Cho chúng tác dụng vừađủ với nhau tạo ra sản phẩm X không tan trong nước và có khối lượng nhỏ hơn tổng khối lượng hai chấtban đầu là 18 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy X thuộc loại hợp chất:a. Muối của axit hữu cơ b. Axitc. Este d. AncolCâu 12: Một triglixerit X được tạo bởi glixerol và hai loại axit béo no, đơn chức hơn kém nhau 2 nguyêntử C. Biết 0,01 mol X phản ứng với 0,03 mol NaOH cho ra 2 muối có tổng khối lượng là 8,9 gam. Vậy Xđược tạo bởi glixerol và:a. 1 axit stearic + 2 axit panmitic b. 1 axit panmitic + 2 axit stearicc. 1 axit oleic + 2 axit panmitic d. 1 axit linoleic + 2 axit panmiticBài13Thủy phân este đơn chức X (có khối lượng phân tử nhỏ hơn 120u) thu được chất X 1, X2 đều làm mấtmàu dung dịch nước brom. Khi cho X tác dụng với LiAlH4 thì chỉ tạo ra chất hữu cơ Y. Đốt cháy hoàntoàn Y, thể tích khí CO2 và hơi nước tạo thành gấp 6 lần thể tích hơi Y (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ vàáp suất). Vậy tên gọi của X là:A. Vinyl fomiat B. Prop-2-en-1-yl fomiatC. Vinyl acrylat D. Anlyl acrylatBài14Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO 3 trong NH3.Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O 2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạocủa X là:

CÂU 2:Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm dư, sau đó chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thuđược một chất hữu cơ X có phản ứng tráng gương. Biết tỉ khối hơi của X so với hiđro nhỏ hơn 25. Côngthức cấu tạo của este là

A.CH2=CHCOOCH3.B.HCOOCH=CHCH3.C.HCOOCH2CH=CH2

D.CH3COOCH=CH2

Page 2: Estelipit de 3

A. CH3COOCH3 B. OHCCH2CH2OHC. HOOC-CHO D. HCOOC2H5Bài15Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đ ủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối củamột axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu đơn chức. Cho rượu đó bay hơi ở 127 0C và 600 mmHg thu đượcthể tích là 8,32 lít. ( Na = 23, O = 16, H = 1). Công thức cấu tạo của X là:A. C2H5OOC-COOC2H5 B. CH3OOC-CH2-COOCH3C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3Bài16Cho 0,13 mol hỗn hợp X gồm CH3OH, HCOOH, HCOOCH3 tác dụng vừa đủ với 0,05 molNaOH đun nóng. Oxi hóa ancol sinh ra thành anđehit, cho lượng anđehit này tác dụng hế t vớiAg2O/NH3 (dư) được 0,4 mol Ag. Số mol của HCOOCH3 là:A. 0,05 mol B. 0,04 mol C. 0,02 mol D. 0,08 molBài17Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tíc hhơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Ylà (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.Bài18Cho hỗn hợp X gồm rượu metylic và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic tác dụnghết với Na giải phóng ra 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xúc tác) thì các chấttrong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Công thức của 2 axit trong hỗnhợp X làA. HCOOH và CH3COOH. B. C2H5COOH và C3H7COOH.C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.Bài19Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1,420kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1M.Khối lượng xà phòng (kg) thu được làA. 10,3425. B. 10,3625. C. 10,3645. D. 10,3445.Bài20Cho 6 gam một este của axit cacboxilic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa đủ với 100mldung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó làA. Propyl fomiatB. metyl fomiatC. metyl axetatD. etyl axetatBài21Một este X mạch hở tạo từ axit đơn chức và etilen glicol. Hoá hơi a gam X thu được thể tích hơi bằng thểtích của 6,4g O2 (ở cùng điều kiện). Mặt khác a gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng thuđược 32,8g muối. Công thức cấu tạo của X là:A. (CH3COO)2C2H4 B. (C2H3COO)2C2H4 C. (HCOO)2C2H4 D. (C3H5COO)2C2H4Bài22Một este đơn chức có thành phần khối lượng m C : mO = 3 : 2. Cho este trên tác dụng một lượng dungdịch NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 12/11 k hối lượng este. Công thức cấu tạo esteđó là:A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3Bài23Xà phòng hoá 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH 25%, thu được 9,43g glyxerol vàb gam muối natri. Giá trị của a và b là:A. 49,2g và 103,37g B. 49,2g và 103,145gC. 51,2g và 103,145g D. 51,2g và 103,37gBài24Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được mộtancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là:

Page 3: Estelipit de 3

A. C2H5COOH và C3H7COOH B. HCOOH và C2H5COOHC. HCOOH và CH3COOH D. CH3COOH và C2H5COOHBài25Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tácdụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan .Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là:A. CH2=CH-COOH B. HOOC(CH2)3CH2OHC. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 D. CH2=C(CH3)-COOHBài26Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,175M. Chỉ số axit của chất béo là:A. 9 B. 7 C. 8 D. 6Bài27E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng Evới 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dungdịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là:A. CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5C C2H5-COO-C2H5D CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3Bài28Số lượng đồng phân mạch hở phản ứng được với NaOH ứng với khối lượng phân tử 74 đvC là:A. 2. B 3. C. 4. D 5Bài29Trong phản ứng thuỷ phân sau: CH3COOC2H5 + H2O ⇌ CH3COOH + C2H5OH. Để tăng hiệu suất phảnứng (tăng tỉ lệ % este bị thuỷ phân), ta nên: 1.Thêm H2SO4 2.Thêm HCl 3.Thêm NaOH 4.Thêm H2O .Trong 4 biện pháp này, chọn biện pháp đúngA. 1, 2B. 3, 4C. Chỉ có 4D. Chỉ có 3Bài30Đun nóng 4,03 kg chất béo tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol và khối lượngxà phòng chứa 72% muối natri pamitat điều chế được lần lượt là:A. 0,41 kg và 5,97 kgB. 0,42 kg và 6,79 kgC. 0,46 kg và 4,17 kgD. 0,46 kg và 5,79 kgBài31Một este tối đa ba chức được tạo ra từ một axit và rượu đơn chức. Khi thủy phân este này thu được 1,24gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng. Khi hóa hơi 1,24 gam hỗn hợp hai rượu thì thể tích thu được bằng thểtích của 0,96 gam O2 ở cùng điều kiện. Hai rượu trong hỗn hợp là:A. có thể là CH3OH và C2H5OH hoặc CH3OH và C3H7OH.B.Chỉ có là CH3OH và C2H5OH.C. có thể là CH 3OH và C2H5OH hoặc C2H5OH và C3H7OH.D. Chỉ có là CH3OH và C3H7OHBài32 Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B mạch hở có cùng chức hoá học tác dụng vớidung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn c hức không no và 11gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 0,75 molO2 và thu đựơc 14,56 lít CO2 (ở đktc). Tên gọi của A và B làA. Metyl acrylat và etyl acrylat.B. Etyl acrylat và propyl acrylatC. Metyl metacrylat và etyl metacrylatD. Metyl propionat và etyl propionatBài33 Thuỷ phân 2,15 gam este X đơn chức, mạch hở (xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thuđược hỗn hợp hai chất hữu cơ Y, Z. Cho Y, Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gambạc. Công thức cấu tạo của X là:A. HCOOCH=CH-CH3.

Page 4: Estelipit de 3

B.HCOOC(CH3)=CH2.C. HCOOCH2CH=CH2D. CH3COOCH=CH2.Bài34Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% ( M làkim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản ph ẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắnkhan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được 8,97 gam một muối duy nhất . M và công thức của estelàA. Na và CH3COOC4H9. B. K và C2H5COOC4H9.C.Na và C2H5COOCH3. D. K và C2H3COOC2H5Bài35Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức bằng 180 ml dung dịch MOH 1 mol/lít (M làkim loại kiềm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn A. Đốt hết chất rắn A thu được 12,42 gam M 2CO3.Kim loại M làA. Li. B. Na C. K. D. Rb.Bài36 Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ A với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muốicủa axit hữu cơ đa chức B mạch hở và một rượu đơn chức C. Đốt cháy hoàn toàn B cho 8,96 lít CO 2(đktc) và 10,8 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:A. CH(COOCH3)3 B. CH3CH2OOCCOOCH2CH3C. C2H5OOCCH2COOC2H5 D. C2H5OOCCH2CH2COOC2H5Bài37Cho các chất sau: dung dịch HCl, dung dịch Br2, dung dịch CH3COOH, dung dịch NaOH, dung dịchNa2CO3, dung dịch C2H5ONa, dung dịch CH3COONa. Có bao nhiêu chất phản ứng được với phenol?A. 4 B. 6 C. 3 D. 5Bài38 Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 mL khí O2 (lấy dư). Sauphản ứng thể tích khí còn 1700 ml, sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn100 mL. Xác định công thức phân tử của X, biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện.A. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4H8OBài39 Cho 1,68 gam este X vào bình kín dung tích 0,448lít, sau đó nâng nhiệt độ bình để làm bay hơieste X. Người ta thấy khi este bay hơi hết ở 273 0C thì áp suất trong bình đúng bằng 1 a tm. Tính khốilượng phân tử cuae este.A. 127 B. 254 C. 168 D. 244Bài40 Chia hh X gồm rượu etylic và axit axetic (trong đó số mol rượu nhiều hơn số mol axit) thành haiphần bằng nhau. Phần thứ nhất cho tác dụng với Na (dư) thu được 5,6lít H 2 (đktc). Phần thứ hai đunnóng với một ít H2SO4 đặc tới phản ứng este hóa hòan tòan, thu được 8,8 gam este. Tính số mol rượu vàaxit trong X.A. 0,4 mol rượu và 0,1 mol axit; B. 0,8 mol rượu và 0,2 mol axit;C. 0,2 mol rượu và 0,3 mol axit; D. 0,6 mol rượu và 0,5 mol axit.Bài41Trong 4 công thức phân tử sau: C3H4O2, C4H6O2, C3H6O2, C4H8O2.Chọn công thức phân tử ứng với mộteste mà khi bị thủy phân thì cho ta 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng gương.A. Chỉ có C3H4O2 B. Chỉ có C4H6O2C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2Bài42 Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, axit axetic vàaxit propionic. Có bao nhiêu CTCT thỏa mãn với X?A. 3 B. 4 C. 6 D. 12Bài43Phát biểu nào dưới đây không đúng ?A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ cáctriglixerit chứa các gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắnB .Dầu thực vật chủ yếu chứa các triglixerit của gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏngC. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắnD. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nướcBài44 Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử C 8H14O4. Cho Etác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH 3OH và một muối natri của axit hữu cơ Fcó mạch cacbon không phân nhánh. E có công thức cấu tạo là :A. CH3OCOCH2CH(CH3)CH2COOCH3.B. CH3OCOCH(CH3)CH(CH3)COOCH3C. CH3OCOCH2C(CH3)2COOCH3D. CH3OCOCH2CH2CH2CH2COOCH3Bài45

Page 5: Estelipit de 3

Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat và nat ristearattheo tỷ lệ mol lần lựơt là: 1 : 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO 2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b,c là:A. b-c =4a

b-c =2ab-c =3ab= c-aBài46 Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng 0,525 mol O 2 và thu được0,45 mol CO2, 0,45 mol H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2 mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thànhcòn lại 12,9 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ hơn trong X là.A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D. 50Bài47 Cho các chất: C6H4(OH)2 , HO-C6H4-CH2OH , (CH3COO)2C2H4 , CH2Cl-CH2Cl , HOOC-CH2-NH3Cl , CH3-COOC6H5 . Số chất có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2 là:A. 4 B. 3 C.5 D.6Bài48Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩmhữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br 2. Kết luận không đúng về X, Y:A. X là muối, Y là ancol không noB. X là muối, Y là anđehitC. X là muối, Y là xetonD. X là ancol, Y là muối của axit không noBài49a. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứngb.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđroc. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một ch iềud. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol.Những phát biểu đúng là:A. a,c,dB. b, c, dC. b,cD. a,b,c,dBài50 Có các nhận xét sau:1.Axit béo là axit hữu cơ có số cacbon chẵn từ 12 cacbon trở nên.2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%.3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thìthu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mạch hở.4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1.Số nhận xét sai là:A. 4B. 3C. 2D. 1