23
MODEL: AVR910C PHAN IT Các tính năng chính: - Np các chip dòng AVR ca Atmel có htrchun np SPI. - Np chương trình (Flash) và bnh(Eeprom). - Kim tra li sau khi np. - Htrkhoá chip. - Htrthiết lp Fuse bit. - Hin thbn đồ bnhchương trình và dliu. Danh sách các chíp có thnp được: Partnumber Flash Eeprom Family 1. AT90S1200 1024 64 AVR 2. AT90S2313 2048 128 AVR 3. AT90S2323 2048 128 AVR 4. AT90S2333 4096 512 AVR 5. AT90S2343 2048 128 AVR 6. AT90S4414 4096 256 AVR 7. AT90S4433 4096 256 AVR 8. AT90S4434 4096 256 AVR 9. AT90S8515 8192 512 AVR 10. AT90S8535 8192 512 AVR 11. AT90C8534 8192 512 AVR 12. AT90C8544 8192 512 AVR 13. ATmega8 8192 512 AVR 14. ATmega16 16384 512 AVR 15. ATmega161 16384 512 AVR 16. ATmega163 16384 512 AVR 17. ATmega169 16384 512 AVR 18. ATmega32 32768 1024 AVR 19. ATmega64 65536 2048 AVR 20. ATmega603 65536 2048 AVR 21. ATmega128 131072 4096 AVR 22. ATmega103 131072 4096 AVR 23. ATmega8515 8192 512 AVR 24. ATmega8535 8192 512 AVR 25. ATtiny12 1024 64 AVR 26. ATtiny15 1024 64 AVR 27. ATtiny26 2048 128 AVR MCH NP VI ĐIU KHIN 1/23

ă Nạp các chip dòng AVR củ ỗ ợ ẩ ạ Nạ ươ ộ ớ ể ỗ ạ Hỗ ợ Hộ ... · 28. ATtiny28 2048 0 AVR Đặc trưng: - Mạch nạp theo kiểu serial (SPI)

  • Upload
    others

  • View
    13

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

MODEL: AVR910C PHAN IT

Các tính năng chính: - Nạp các chip dòng AVR của Atmel có hỗ trợ chuẩn nạp SPI. - Nạp chương trình (Flash) và bộ nhớ (Eeprom). - Kiểm tra lỗi sau khi nạp. - Hỗ trợ khoá chip. - Hộ trợ thiết lập Fuse bit. - Hiển thị bản đồ bộ nhớ chương trình và dữ liệu.

Danh sách các chíp có thể nạp được: Partnumber Flash Eeprom Family

1. AT90S1200 1024 64 AVR

2. AT90S2313 2048 128 AVR

3. AT90S2323 2048 128 AVR

4. AT90S2333 4096 512 AVR

5. AT90S2343 2048 128 AVR

6. AT90S4414 4096 256 AVR

7. AT90S4433 4096 256 AVR

8. AT90S4434 4096 256 AVR

9. AT90S8515 8192 512 AVR

10. AT90S8535 8192 512 AVR

11. AT90C8534 8192 512 AVR

12. AT90C8544 8192 512 AVR

13. ATmega8 8192 512 AVR

14. ATmega16 16384 512 AVR

15. ATmega161 16384 512 AVR

16. ATmega163 16384 512 AVR

17. ATmega169 16384 512 AVR

18. ATmega32 32768 1024 AVR

19. ATmega64 65536 2048 AVR

20. ATmega603 65536 2048 AVR

21. ATmega128 131072 4096 AVR

22. ATmega103 131072 4096 AVR

23. ATmega8515 8192 512 AVR

24. ATmega8535 8192 512 AVR

25. ATtiny12 1024 64 AVR

26. ATtiny15 1024 64 AVR

27. ATtiny26 2048 128 AVR

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 1/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

28. ATtiny28 2048 0 AVR

Đặc trưng: - Mạch nạp theo kiểu serial (SPI). - Giao tiếp với PC qua cổng serial (COM1, COM2, COM3, COM4, COM5, COM6).

Tốc độ truyền thông giữa PC và card lên tới 57600kbs. - Nguồn nuôi 5VDC lấy từ mạch ứng dụng. - Đinh dạng file chương trình: Intel 8 bit HEX. - Kích thước: 80 x 45 mm.

Software: phần mềm điều khiển.

- AVR Studeo 4. - CodeVisionAVR.

Firmware: - Firmware AVR910 được viết bằng asemble.

Hình ảnh card nạp AVR910C:

Công việc chuẩn bị trước khi nạp:

- Cài đặt chương trình AVR Studeo 4 hoặc CodeVisionAVR. - Đặt card AVR910C trên vật liệu cách điện (như mặt bàn gỗ, giấy, ...), để tránh bị đoản

mạch gây hỏng card. - Nối card với mạch điện ứng dụng, bao gồm các chân Vcc, Gnd, MISO, MOSI, CLK,

RST. Nếu có nguồn vào thì đèn LED bên phải sẽ sáng. - Nối cáp RS232 từ card tới cổng COM trên PC.

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 2/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Sử dụng CodeVisionAVR Settings/Programmer

Lưu ý: không sử dụng cổng COM1 (vì CodeVisionAVR dùng nó vào việc khác rồi). Nếu bạn cố tình chọn cổng COM1 sẽ có thông báo sau:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 3/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 4/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Chọn mạch nạp AVR910C:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 5/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Nạp chip: Tools/Chip Programmer

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 6/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Kiểm tra kết nối mạch nạp AVR910C với chương trình CodeVisionAVR:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 7/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Nếu OK:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 8/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Nếu lỗi:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 9/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Đọc Signature bytes: Chọn menu: Read/Chip Sinature

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 10/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 11/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Chọn chip:

Lập trình chip (Program chip): Chọn menu:Program/All.

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 12/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 13/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Đọc chương trình (Read Code): Chọn menu: Read/Flash

Ghi vào bộ nhớ Data (Write Eeprom - với các chip có bộ nhớ Eeprom) Program/EEPROM

Đọc từ bộ nhớ Data (Read Eeprom) Read/EEPROM

Ghi lock bit Program/Lock bits Đọc trạng thái Lock bits: Read/Lock bits

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 14/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Ghi Fuse bits: Program/Fuse bit(s) Đọc fuse bits: Read/Fuse bit(s)

Có thể lựa chọn cách nạp nhanh như sau:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 15/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 16/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 17/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 18/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Sử dụng AVR Studeo 4: Kiểm tra kết nối:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 19/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Nếu OK:

Nếu Lỗi:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 20/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Chọn chip:

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 21/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Cáp SPI: Đầu cáp 10x2 trên card:

9 7 5 3 1

10 8 6 4 2 Đầu cáp 10x2 trên cáp (ribbon)

1 3 5 7 9

2 4 6 8 10 Pin Name 1 MOSI 5 RST 7 SCK 9 MISO 2 VCC 4,6,8,10 GND

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 22/23

MODEL: AVR910C PHAN IT

Mạch nạp đấu nối với ứng dụng:

Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật - Mạch nạp được bảo hành 06 tháng. - Địa điểm bảo hành: phòng 206B, nhà G3A, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà nội. - Điện thoại hỗ trợ kỹ thuật: (04)37731744 – 0912666017. Liên hệ:

- Mr Phan Khắc Quang. - Điện thoại: NR: (04)37731744

Mobile: 0912666017. Email: [email protected]

- Địa chỉ: phòng 206B – nhà G3A – khu tập thể Thành Công - quận Ba Đình – Hà nội.

MẠCH NẠP VI ĐIỀU KHIỂN 23/23