13
Thay đổi Ch số (%, bp) VNIndex 1,005.97 +0.60 VN30 964.16 +0.37 HĐTL VN30F1M 970.20 +1.06 HNXIndex 148.40 +0.21 HNX30 269.12 +0.17 UPCoM 66.50 -0.15 USD/VND 23,165 +0.04 Lợi suất TPCP 10 năm (%) 2.39 -11 Li suất qua đêm (%) 0.15 +5 Du (WTI, $) 44.90 -1.77 Vang (LME, $) 1,816.15 +0.48 26/11/2020 [Điểm nhấn thị trường] TTCK Việt Nam tăng vượt mốc 1000 điểm, tương đồng với diễn biến tích cực của chứng khoán Châu Á sau khi Fed công bố biên bản họp tháng 11, phát đi tín hiệu về việc sẽ tiếp tục nới lỏng chính sách tiền tệ. [Hợp đồng tương lai/Qu ETF] HĐTL tăng điểm tương đồng với diễn biến tich cực của TTCK châu Á. [Tâm điểm cổ phiếu trong ngày] NVL, GVR [V mô/Chiến lược] Cơ cấu ETF tháng 12 [Quan điểm đu tư] NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng giá cao trong phiên.

ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

Thay đô i

Chi sô (%, bp)

VNIndex 1,005.97 +0.60

VN30 964.16 +0.37

HĐTL VN30F1M 970.20 +1.06

HNXIndex 148.40 +0.21

HNX30 269.12 +0.17

UPCoM 66.50 -0.15

USD/VND 23,165 +0.04

Lợi suất TPCP 10 năm (%) 2.39 -11

Lai suất qua đêm (%) 0.15 +5

Dâu (WTI, $) 44.90 -1.77

Vang (LME, $) 1,816.15 +0.48

26/11/2020 [Điểm nhấn thị trường]

TTCK Việt Nam tăng vượt mốc 1000 điểm, tương đồng với diễn biến tích cực của

chứng khoán Châu Á sau khi Fed công bố biên bản họp tháng 11, phát đi tín

hiệu về việc sẽ tiếp tục nới lỏng chính sách tiền tệ.

[Hợp đồng tương lai/Quy ETF]

HĐTL tăng điểm tương đồng với diễn biến tich cực của TTCK châu Á.

[Tâm điểm cổ phiếu trong ngày]

NVL, GVR

[Vi mô/Chiến lược]

Cơ cấu ETF tháng 12

[Quan điểm đâu tư]

NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị

thế ngắn hạn tại các vùng giá cao trong phiên.

Page 2: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

2

Điểm nhấn thị trường

VNIndex 1,005.97 (+0.60%)

KLGD (triêu CP) 493.6 (+13.5%)

GTGD (triêu U$) 444.4 (-6.5%)

HNXIndex 148.40 (+0.21%)

KLGD (triêu CP) 62.3 (-18.5%)

GTGD (triêu U$) 48.7 (+6.0%)

UPCoM 66.50 (-0.15%)

KLGD (triêu CP) 29.0 (-51.1%)

GTGD (triêu U$) 17.7 (-0.8%)

NĐTNN mua rong (triêu U$) -19.9

TTCK Việt Nam tăng vượt mốc 1000 điểm, tương đồng với diễn biến tích cực của

chứng khoán Châu Á sau khi Fed công bố biên bản họp tháng 11, phát đi tín

hiệu về việc sẽ tiếp tục nới lỏng chính sách tiền tệ. Theo Hiệp hội chế biến và

xuất khẩu thủy sản Việt Nam (VASEP), xuất khẩu tôm sang Liên minh châu Âu

(EU) trong tháng 10/2020 đạt mức tăng trưởng cao nhất kể từ đầu năm nhờ tác

động tích cực từ Hiệp định EVFTA, giúp cổ phiếu nhóm thủy sản tăng giá FMC

(+7%), MPC (+2.2%). Cổ phiếu nhóm nhiệt điện tăng giá PPC (+1.3%), HND

(+0.6%) trước thông tin từ Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) cho biết tổng sản

lượng điện huy động được từ nhiệt điện than trong 10 tháng đầu năm đạt mức

cao 103.74 tỉ kWh (+6.35% yoy). Thông tin Bộ Tài chính đã đề nghị tiếp tục áp

dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay là 2,100 đồng/lít theo

(thay vì 3,000 đồng/lít như trước), giúp các hãng hàng không trong nước có thể

tiết kiệm khoảng 2,000 tỷ đồng tác động tích cực đến cổ phiếu VJC (+0.9%).

Khối ngoại bán ròng ở HDB (+0.39%), HPG (-1.4%), MBB (+0.26%).

Type a message

VNIndex & HNXIndex Biến động nhóm ngành

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

USD/VND & lợi suất trai phiếu chinh phu 10 năm Giá trị mua rong khối ngoại lũy kế 3 thang

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguồn: FiinPro, KB Securities Vietnam

80

100

120

140

160

600

700

800

900

1,000

1,100

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10 20.11

(pt) VNIndex (trái) HNXIndex (phải) (pt)

-2.0%

0.0%

2.0%

2.0

2.5

3.0

3.5

4.0

4.5

5.0

22,700

22,900

23,100

23,300

23,500

23,700

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10 20.11

(VND)USD/VND (trái) LS TPCP 10 năm (phải)

(%)

-20.0

-10.0

0.0

10.0

20.0

19.7

19.8

19.9

19.1

0

19.1

1

19.1

2

20.1

20.2

20.3

20.4

20.5

20.6

20.7

20.8

20.9

20.1

0

20.1

1

20.1

2

(VNDtn) Lũy kế 3 tháng dòng tiền ngoại

Page 3: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

3

Hợp đồng tương lai/Quy ETF

VN30 964.16 (+0.37%)

V N 3 0 F 1 M 9 7 0 .2 ( +1 . 0 6 % )

M ơ c ư a 9 5 9 . 9

Cao nhất 975.9

T h ấ p n h ấ t 9 5 8 . 2

KLGD (HĐ) 114,424 (-10.6%)

HĐTL tăng điểm tương đồng với diễn biến tich cực của TTCK châu Á. Chênh

lệch F2012 và Vn30 mở cửa ở mức thấp nhất trong ngày -1.43 trước khi mở rộng

tăng dần trong phiên và đóng cửa ở mức 6.04 khi NĐT gia tăng vị thế LONG.

NĐTNN tiếp tục mua ròng mạnh trong phiên hôm nay trong khi thanh khoản

suy giảm.

HĐTL VN30F1M & VN30 Độ lêch HĐTL VN30F1M so với VN30

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

KLGD HĐTL VN30F1M & KL hợp đồng mơ Biến động tổng tài sản các quy ETFs lớn

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam Nguồn: FiinPro, KB Securities Vietnam

550

600

650

700

750

800

850

900

950

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10 20.11

(pt) VN30F1M VN30

-50

-30

-10

10

30

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10 20.11

(pt) Độ lệch (VN30F1M - VN30)

0

10,000

20,000

30,000

40,000

50,000

60,000

0

100,000

200,000

300,000

400,000

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10 20.11

(contracts) VN30F1M KL HĐ mở

-40

-20

0

20

40

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10 20.11

(USDmn) E1VFVN30 Van Eck FTSE

Page 4: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

4

Tâm điểm cổ phiếu trong ngay

Novaland (NVL) - NVL giảm -0.7% xuống 61,000 VNĐ/cp.

- Theo ban lãnh đạo, NVL mới đây đã thực hiện một thương vụ

M&A trị giá gần 1 tỷ USD, giúp công ty bổ sung thêm 286 ha

quỹ đất tại tỉnh Đồng Nai.

- NVL hiện sở hữu danh mục hơn 40 dự án nhà ở với nhiều loại

hình sản phẩm đa dạng như căn hộ, biệt thự, nhà phố thương

mại, văn phòng với quỹ đất khoảng 5,000ha.

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

Tập đoan Công nghiêp Cao su Viêt Nam (GVR) - GVR tăng 2.6% lên 19,400 VNĐ/cp.

- GVR mới đây thông qua giá khởi điểm và phương án thoái vốn

tại CTCP Đầu tư Sài Gòn VRG (mã chứng khoán SIP). Theo đó,

GVR dự kiến chào bán đấu giá đợt một 9.3 triệu cổ phiếu với

giá khởi điểm 97,500 đồng/cổ phiếu thông qua khớp lệnh

hoặc giao dịch thỏa thuận trên sàn; còn lại 1.4 triệu cổ phiếu

thưởng sẽ tiếp tục chào bán khi hoàn thành việc thẩm định,

phê duyệt giá khởi điểm. Như vậy, nếu thoái vốn thành công

đợt 1 GVR ước tính thu về tối thiểu 910.6 tỷ đồng.

Nguô n: Bloomberg, KB Securities Vietnam

53,000

55,000

57,000

59,000

61,000

63,000

65,000

67,000

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10

(VND) 10MA 50MA 100MA

9,000

11,000

13,000

15,000

17,000

19,000

20.5 20.6 20.7 20.8 20.9 20.10

(VND) 10MA 50MA 100MA

Page 5: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

5 www.kbsec.com.vn

KBSV RESEARCH

Lê Anh Tùng

Chuyên viên Chiến lược Thị trường

[email protected]

26/11/2020

Cơ cấu ETF thang 12 FTSE Vietnam & MVIS Vietnam Index

Danh mục FTSE Vietnam Index nhiều khả năng sẽ không có sự thay đổi trong kì

review tới

Các cổ phiếu hiện tại trong chỉ số FTSE Vietnam Index đều đáp ứng tốt điều kiện

xét duyệt, chỉ trừ PVD ở sát ngưỡng đạt chuẩn tiêu chí vốn hóa điều chỉnh free-

float. Số lượng trong rổ cổ phiếu nhiều khả năng sẽ không thay đổi. Trong kịch bản

số lượng cổ phiếu tăng lên, DXG và HDB được xem là ứng cử viên tiềm năng. Ngày

cuối cùng thực hiện cơ cấu danh mục thứ 6 (18/12). Danh mục mới có hiệu lực từ

thứ 2 (21/12).

Danh mục MVIS Vietnam Index nhiều khả năng sẽ không có sự xáo trộn trong kì

review tới

Các cổ phiếu hiện tại trong chỉ số MVIS Vietnam Index đều đáp ứng tốt điều kiện

xét duyệt. Số lượng trong rổ cổ phiếu nhiều khả năng sẽ không thay đổi. Trong

kịch bản số lượng cổ phiếu tăng lên, STB và SHB có thể sẽ được cân nhắc để thêm

vào. Ngày cuối cùng thực hiện cơ cấu danh mục thứ 6 (18/12). Danh mục mới có

hiệu lực từ thứ 2 (21/12).

Tac động dự kiến trong kì review tháng 12:

Cổ phiếu được mua vao đang kể: POW, SBT, BVH, VCB, VJC

Cổ phiếu bị ban ra đáng kể: MSN, VRE, PLX, SSI, VIC

FTSE sẽ công bố thay đổi quý chỉ số FTSE Vietnam index vào cuối ngày thứ 6

(4/12/2020) và MVIS sẽ công bố thay đổi quý chỉ số MVIS Vietnam index vào cuối

ngày thứ 6 (11/12/2020). Chúng tôi ước tính dòng tiền tác động lên cổ phiếu (Bảng

1 & Bảng 2) dựa trên giá trị tài sản của các ETFs mô phỏng theo 2 bộ chỉ số, bao gồm

FTSE Vietnam ETF với 275 triệu USD và VanEck Vectors Vietnam ETFs với 411 triệu

USD. Cổ phiếu hưởng lợi từ việc mua vào bao gồm: POW, SBT, BVH, VCB, VJC. Cổ

phiếu chịu áp lực bán bao gồm: MSN, VRE, PLX, SSI, VIC.

Page 6: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

6 www.kbsec.com.vn

FI

RS

T

TO

M

AR

KE

T

Chuyên viên chiến lược thị trường

Lê Anh Tùng

[email protected]

Quan điểm ky thuật Xu hướng & Hanh động

Thị trường cơ sơ – Chi số VNIndex

Nguồn : Trading View, KB Securities Vietnam

— VNIndex diễn biến giằng co đầu phiên trước khi bật tăng mạnh về cuối phiên.

— Mặc dù chỉ số đang để ngỏ khả năng mở rộng nhịp tăng với đích kì vọng kế tiếp quanh mốc

1,020 nhưng chúng tôi chuyển sang quan điểm thận trọng với vùng điểm từ trên 1,000 và

cho rằng rủi ro đảo chiều điều chỉnh đang có phần lấn át dư địa tăng điểm.

— NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn

tại các vùng giá cao trong phiên.

Page 7: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

7 www.kbsec.com.vn

Chi số VN30

Thị trường phái sinh – Hợp đồng tương lai VN30F1M (F1)

Nguồn : Trading View, KB Securities Vietnam

Ngưỡng trong phiên

— F1 diễn biến giằng co đầu phiên trước khi bật tăng mạnh về cuối phiên.

— Mặc dù cơ hội mở rộng thêm nhịp hồi phục vẫn hiện hữu với vùng kháng cự kế tiếp quanh

980 nhưng chúng tôi cho rằng rủi ro đảo chiều của F1 đang dần tăng lên với sự xuất hiện của

các phiên biến động trong biên độ rộng.

— Chiến lược giao dịch trong phiên: Tiếp tục chiến lược giao dịch cả 2 chiều, mở vị thế LONG

tại các vùng hỗ trợ và SHORT tại các vùng kháng cự.

— Chiến lược giao dịch qua đêm: Bắt đầu mở thăm dò 1 phần tỷ trọng cho vị thế SHORT tại các

vùng kháng cự nhưng cần đặt ngưỡng STOP chặt.

Kháng cự xa: 976 - 980

Kháng cự gần: 971 - 973

Hỗ trợ gần: 966 - 968

Hỗ trợ xa: 962 - 964

Lưu ý: Mức dừng lỗ áp dụng cho các vị thế trong phiên là 2 điểm và qua đêm là 5 điểm. Tùy vào khẩu vị rủi

ro và diễn biến thực tế, NĐT có thể cần điều chỉnh tăng giảm nhẹ các mức này.

Page 8: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

8

KBSV danh mục đâu tư mâu Khối phân tích KBSV

Phương phap tiếp cận:

- Danh mục tập hợp các cổ phiếu tiềm năng nhất được KBSV

nghiên cứu và khuyến nghị nắm giữ trong 3 tháng tới với mục

đích mang lại hiệu suất vượt trội so với chỉ số VN30.

- Ngưỡng cắt lỗ tại -15%

- Luôn duy trì 100% danh mục là cổ phiếu (có thể bao gồm

CCQ ETF) với trọng số được phân bổ đều (tỷ trọng cổ phiếu

trong danh mục được điều chỉnh hàng tháng).

VN30 Index Master Portfolio

Tăng trong phiên 0.11% -0.22%

Tăng lũy kế (YTD) 9.28% 11.79%

So sanh hiêu suất với VN30 Index

Danh mục đâu tư mâu cho NĐT trong nước

Ma

CP

Ngay

khuyên nghi

Gia đong

cưa

26/11/2020

Tăng/giam

trong phiên

(%)

Tăng/giam

luy kê

(%)

Điêm nhân đâu tư

Mobile World

(MWG) 09/08/2019 112,000 0.0% -3.4%

- MWG đã tối ưu hóa doanh thu cho chuỗi cửa ĐMX và TGDD

- BHX dự kiến sớm đạt điểm hòa vốn tại cửa hàng và trung tâm phân phối

- Về dài hạn, BHX đặt mục tiêu nắm 10-15% thị trường bán lẻ thực phẩm

Nam Long Invest

(NLG) 03/06/2019 28,350 -0.2% 15.9%

- NLG dẫn đầu trong phát triển nhà ở phân khúc trung cấp và vừa túi tiền

- Tình tài chính lành mạnh với tỷ lệ nợ vay thấp

Phu Nhuan

Jewelry

(PNJ)

22/03/2019 76,200 0.4% -0.6% - Tăng trưởng doanh số bán lẻ trang sức vẫn duy trì ở mức cao

- PNJ hội tụ đủ điều kiện để thành công trên thị trường đồng hồ đeo tay

- Hoạt động kinh doanh cốt lõi tăng trưởng trở lại sau sự cố "ERP"

Military Bank

(MBB) 18/12/2018 19,450 0.5% 13.4%

- NFI tăng trưởng mạnh mẽ từ dịch vụ bảo hiểm (thông qua MIC)

- Tỷ lệ CASA cao và việc gia tăng cho vay bán lẻ cải thiện NIM

- MCredit vẫn đang được đặ nhiều kỳ vọng với lợi thế huy động vốn

Refrig Elec Eng

(REE) 11/10/2018 45,900 -0.2% 35.0%

- Mảng cho thuê văn phòng đem lại dòng tiền ổn định cho REE

- Đầu tư chiến lược vào ngành tiện ích đem về dòng cổ tức ổn định dài hạn

FPT Corp

(FPT) 06/09/2018 55,200 -0.7% 64.9%

- Hoạt động xuất khẩu phần mềm đang tăng trưởng mạnh

- Mảng viễn thông dự kiến duy trì ổn định tăng trưởng 15%

- Dự kiến FPT có thể duy trì tốc độ tăng trưởng lợi nhuận trên 20% hết 2020

Vietin Bank

(CTG) 31/01/2020 33,000 0.8% 35.2%

- Kết quả kinh doanh tăng trưởng mạnh trong năm 2019

- Kỳ vọng vào việc tăng vốn sẽ diễn ra mạnh mẽ trong năm 2020

- Chất lượng tài sản được cải thiện mạnh

PV Gas

(GAS) 11/12/2020 82,700 0.2% 12.7%

- Hưởng lợi từ nhu cầu LNG tăng cao trước tình trạng thiếu hụt của ngành điện

- Thông tin về vaccine, OPEC+ trì hoãn nâng sản lượng hỗ trợ giá dầu

- Kỳ vọng việc xây dựng cảng LNG Thị Vải được đẩy mạnh

Hoa Phat Group

(HPG) 04/12/2019 35,600 -5.1% 82.2%

- Sản lượng tiêu thụ thép bắt đầu hồi phục trở lại

- Giá thép xây dựng có tín hiệu bắt đầu xu hướng hồi phục

- Công suất tăng thêm từ dự án Dung Quất giúp HPG mở rộng thị phần.

Kinhbac City

Development

(KBC)

09/03/2020 15,200 2.0% 10.9% - Giá bán khu độ thị Tràng Duệ cao hơn kỳ vọng

- Hưởng lợi từ các Hiệp định thương mại tự do, đặc biệt là EVFTA

- Covid-19 đẩy nhanh quá trình chuyển dịch nhà máy khỏi Trung Quốc

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

60

65

70

75

80

85

90

95

100

105

110

115

120

(%) Portfolio VN30 Index

Page 9: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

9

Thống kê thị trường

HSX – Top 5 cổ phiếu mua/ban rong khối ngoại HNX – Top 5 cổ phiếu mua/ban rong khối ngoại

Thay đổi Sơ hữu nước ngoài Mua ròng Thay đổi Sơ hữu nước ngoài Mua ròng

Mã (%) (%) (Tỷ VND) Ticker (%) (%) (Tỷ VND)

FUEVFVND 0.9% 99.9% 54.5 SZB 0.0% 0.5% 7.5

VRE -1.2% 30.6% 13.7 VCS -0.4% 2.9% 3.4

BID 3.2% 17.3% 12.0 BAX 0.0% 4.3% 0.6

TCH 2.5% 4.8% 9.8 DP3 0.1% 1.1% 0.3

HDG 2.1% 9.4% 9.4 LHC -1.5% 22.9% 0.1

Thay đổi Sơ hữu nước ngoài Bán ròng Thay đổi Sơ hữu nước ngoài Bán ròng

Ma (%) (%) (Tỷ VND) Ticker (%) (%) (Tỷ VND)

HDB 0.4% 18.0% -299.1 NST 9.6% 8.4% -1.2

HPG -1.4% 33.5% -157.3 HUT 4.0% 3.8% -0.6

MBB 0.3% 23.0% -54.6 BVS 0.0% 23.4% -0.5

PLX 2.0% 15.8% -32.5 NHA 6.9% 7.0% -0.5

VHM -1.0% 21.9% -27.2 NTP 1.8% 19.0% -0.2

Nguồn: FiinPro, KB Securities Vietnam Nguồn: FiinPro, KB Securities Vietnam

Nhóm ngành – Top 5 nhóm ngành tăng/giảm trong tuân Nhóm ngành – Top 5 tăng/giảm trong tháng

Thay đổi Mã Thay đổi Mã

5 nganh diễn biến tich cực nhất (%) tiêu biểu 5 nganh diễn biến tich cực nhất (%) tiêu biểu

Ô tô và phụ tùng 4.0% TCH, DRC Hóa chất 27.1% GVR, PHR

Ngân hàng 3.3% VCB, BID Tài nguyên Cơ bản 16.5% HPG, HSG

Bất động sản 3.2% VHM, VIC Hàng cá nhân & Gia dụng 13.7% PNJ, TCM

Xây dựng và Vật Liệu 3.0% VGC, CVT Điện, nước & xăng dầu khí đốt 13.4% GAS, POW

Hàng cá nhân & Gia dụng 2.8% PNJ, TCM Du lịch và Giải trí 13.0% VJC, HVN

Thay đổi Mã Thay đổi Mã

5 nganh diễn biến tiêu cực nhất (%) tiêu biểu 5 nganh diễn biến tiêu cực nhất (%) tiêu biểu

Bảo hiểm -3.2% BVH, BIC Truyền thông -1.3% YEG, PNC

Truyền thông 0.1% YEG, PNC Thực phẩm và đồ uống 4.1% MSN, DAT

Hóa chất 0.1% PHR, DCM Y tế 4.7% DBD, DBT

Tài nguyên Cơ bản 0.4% HPG, HSG Bất động sản 6.4% NVL, KOS

Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 1.0% LGC, TMS Ô tô và phụ tùng 7.1% SVC, CSM

Nguồn: FiinPro, KB Securities Vietnam Nguồn: FiinPro, KB Securities Vietnam

Page 10: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

10

Viêt Nam – Cổ phiếu tiêu biểu

Nganh Ma Tên công ty Gia ban

Vôn hoa thi

trương

(VNDty,

USDmn)

GTGD

(VNDtriêu,

USDmn)

Room

con lai

(%, -1d)

P/E (X) EPS

CAGR

(%)

ROE (%) P/B (X) Biên động (%)

20E 21E 20E 21E 20E 21E 1D 1W 1M YTD

Bât Động

San

VIC VINGROUP JSC 106,100 358,876

(15,492)

90,566

(3.9) 22.8 57.7 42.6 19.5 6.7 8.7 4.1 3.7 0.5 2.0 1.0 -7.7

VHM VINHOMES JSC 82,700 272,043

(11,744)

215,249

(9.3) 27.1 10.2 8.8 35.1 38.2 31.8 3.2 2.4 -1.0 6.7 5.4 -2.5

VRE VINCOM RETAIL JS 27,900 63,398

(2,737)

139,246

(6.0) 18.4 26.7 19.8 -2.7 8.3 11.5 2.2 2.1 -1.2 0.0 0.5 -17.9

NVL NO VA LAND INVES 61,000 60,152

(2,597)

83,979

(3.6) 32.9 15.8 15.2 3.5 15.8 13.9 2.4 - -0.7 -0.8 -1.6 2.5

KDH KHANG DIEN HOUSE 26,250 14,669

(633)

42,295

(1.8) 10.0 13.6 11.4 14.3 14.1 15.6 1.8 1.6 1.2 6.1 6.7 2.5

DXG DAT XANH GROUP 13,700 7,101

(307)

81,364

(3.5) 12.6 17.2 6.9 -55.3 3.1 14.0 1.0 0.9 -0.4 -2.8 16.1 -5.5

Ngân

hang

VCB BANK FOR FOREIGN 94,000 348,634

(15,050)

76,641

(3.3) 6.3 21.5 18.3 10.4 19.4 19.0 3.6 3.0 0.5 4.2 9.3 4.2

BID BANK FOR INVESTM 42,600 171,338

(7,396)

71,833

(3.1) 12.7 26.9 18.8 -3.9 9.1 11.5 2.1 1.9 3.1 5.4 3.9 -7.7

TCB VIETNAM TECHNOLO 23,600 82,603

(3,566)

477,999

(20.6) 0.0 7.7 6.6 5.4 16.0 15.9 1.1 1.0 0.0 0.9 1.1 0.2

CTG VIETNAM JS COMM 34,050 126,782

(5,473)

272,251

(11.8) 1.0 14.5 10.9 28.9 12.4 14.6 1.6 1.4 3.2 2.3 11.6 62.9

VPB VIETNAM PROSPERI 27,200 66,307

(2,862)

164,316

(7.1) 0.5 8.0 6.9 5.3 17.9 16.9 1.3 1.1 1.9 6.7 11.9 36.0

MBB MILITARY COMMERC 19,500 54,076

(2,334)

160,742

(6.9) 0.0 6.9 6.0 10.2 18.5 17.7 1.1 1.0 0.3 0.0 6.0 7.8

HDB HDBANK 25,500 32,020

(1,382)

92,864

(4.0) 3.5 7.2 6.1 26.5 19.2 18.7 1.2 1.0 0.4 0.2 2.0 20.3

STB SACOMBANK 14,500 26,153

(1,129)

189,939

(8.2) 14.5 15.0 11.7 11.5 7.2 8.4 0.9 0.9 1.0 2.1 2.8 44.3

TPB TIEN PHONG COMME 24,800 20,251

(874)

46,790

(2.0) 0.0 6.6 5.5 30.8 22.4 20.4 1.3 1.0 -1.4 0.4 3.3 17.8

EIB VIETNAM EXPORT-I 17,250 21,208

(916)

5,447

(0.2) 0.0 24.9 28.4 13.6 5.3 4.4 1.3 1.2 0.0 0.6 -0.3 -3.1

Bao

hiêm

BVH BAO VIET HOLDING 54,600 40,531

(1,750)

48,640

(2.1) 20.4 31.9 25.9 4.6 6.6 8.2 2.1 2.0 -1.1 -4.0 1.3 -20.4

BMI BAOMINH INSURANC 30,500 2,786

(120)

10,636

(0.5) 14.5 - - - 8.2 9.1 1.2 1.2 -0.5 5.4 10.3 23.0

Chưng

khoan

SSI SSI SECURITIES C 19,150 11,508

(497)

98,567

(4.3) 51.6 12.9 11.9 -15.9 9.2 9.7 - - -0.3 3.8 8.8 23.1

VCI VIET CAPITAL SEC 41,700 6,906

(298)

40,411

(1.7) 73.8 - - - - - - - 0.0 2.2 16.5 41.4

HCM HO CHI MINH CITY 24,200 7,382

(319)

66,080

(2.9) 51.4 - - - - - - - -0.4 3.9 10.5 13.3

VND VNDIRECT SECURIT 17,450 3,639

(157)

29,481

(1.3) 16.0 - - - - - - - 1.5 0.0 11.9 21.2

Hang tiêu

dùng thiêt

yêu

VNM VIET NAM DAIRY P 109,900 229,652

(9,914)

207,442

(9.0) 42.0 22.1 20.2 7.1 38.3 39.1 7.8 7.1 -0.5 0.2 -0.5 13.2

SAB SAIGON BEER ALCO 195,000 125,050

(5,398)

21,474

(0.9) 36.9 29.3 24.3 2.8 22.2 24.7 6.1 5.4 1.5 0.7 5.4 -14.5

MSN MASAN GROUP CORP 83,700 98,321

(4,244)

189,219

(8.2) 15.3 106.4 39.3 -58.2 2.4 6.7 3.0 3.0 1.7 2.1 -4.8 48.1

HNG HOANG ANH GIA LA 14,250 15,797

(682)

26,463

(1.1) 48.9 - - - - - - - 6.7 29.5 22.3 2.5

Công

nghiêp

(vân

tai)

VJC VIETJET AVIATION 120,100 62,913

(2,716)

65,416

(2.8) 11.8 - 20.8 -91.0 0.0 19.7 4.3 3.9 0.9 5.6 14.9 -17.9

GMD GEMADEPT CORP 27,400 8,136

(351)

31,670

(1.4) 0.0 20.2 18.0 -53.3 6.8 7.4 1.4 1.3 1.5 1.9 16.6 17.6

CII HO CHI MINH CITY 17,400 4,156

(179)

25,976

(1.1) 40.2 8.8 8.1 142.2 9.6 9.4 0.8 0.7 -0.9 2.4 2.4 -22.7

Công

nghiêp

(Tư ban)

ROS FLC FAROS CONSTR 2,180 1,237

(053)

9,905

(0.4) 47.3 - - - - - - - 0.0 -0.9 -3.5 -87.4

GEX VIETNAM ELECTRIC 20,800 9,775

(422)

192,733

(8.3) 35.6 25.5 10.9 -20.9 10.5 13.6 - - -0.5 1.0 1.5 7.5

CTD COTECCONS CONSTR 64,000 4,883

(211)

54,626

(2.4) 3.0 8.1 8.8 -34.2 7.3 6.7 0.6 0.6 0.3 3.6 13.3 24.8

REE REE 46,400 14,386

(621)

19,238

(0.8) 0.0 9.4 8.5 -9.0 13.6 13.8 1.2 1.1 1.1 5.7 10.7 27.8

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

Page 11: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

VIETNAM DAILY

11

Viêt Nam – Cổ phiếu tiêu biểu

Nganh Ma Tên công ty Gia ban

Vôn hoa thi

trương

(VNDty,

USDmn)

GTGD

(VNDtriêu,

USDmn)

Room

con lai

(%, -1d)

P/E (X) EPS

CAGR

(%)

ROE (%) P/B (X) Biên động (%)

20E 21E 20E 21E 20E 21E 1D 1W 1M YTD

Tiên

ích

GAS PETROVIETNAM GAS 83,300 159,432

(6,882)

93,060

(4.0) 46.0 19.7 16.8 -14.2 17.0 18.4 3.2 3.1 0.7 1.5 15.7 -11.1

NT2 PETROVIETNAM NHO 22,950 6,607

(285)

3,496

(0.2) 29.6 10.2 9.7 -7.3 15.5 16.5 1.6 1.5 -0.9 -0.2 2.5 6.0

PPC PHA LAI THERMAL 23,350 7,486

(323)

3,562

(0.2) 33.7 8.9 8.6 -13.6 14.4 14.6 1.2 1.2 1.3 1.5 1.3 -13.2

Nguyên

vât

liêu

HPG HOA PHAT GRP JSC 35,100 116,296

(5,020)

733,183

(31.7) 15.6 10.3 8.6 15.0 20.9 20.5 2.0 1.7 -1.4 -0.3 14.0 79.2

DPM PETROVIETNAM FER 17,300 6,770

(292)

48,320

(2.1) 36.3 9.9 10.4 7.1 9.6 8.7 0.8 0.8 -0.6 0.0 2.1 33.6

DCM PETRO CA MAU FER 12,200 6,459

(279)

42,269

(1.8) 45.5 10.7 20.2 1.0 10.3 5.7 1.0 1.0 0.4 -1.6 -2.8 87.7

HSG HOA SEN GROUP 18,500 8,220

(355)

217,918

(9.4) 37.6 9.1 9.0 71.2 13.4 12.2 1.1 - 2.2 -1.6 21.3 148.7

AAA AN PHAT BIOPLAST 12,200 2,705

(117)

19,172

(0.8) 97.8 6.6 7.4 39.3 13.3 10.5 0.7 0.6 1.2 -0.8 5.6 0.9

Năng

lương

PLX VIETNAM NATIONAL 51,400 62,647

(2,704)

28,216

(1.2) 4.2 55.1 17.6 -42.9 5.0 15.1 2.6 2.3 2.0 1.4 2.8 -8.2

PVD PETROVIETNAM DRI 13,250 5,580

(241)

84,472

(3.6) 40.2 50.8 52.0 -14.7 0.8 1.0 0.4 0.4 0.0 4.3 20.5 -12.0

PVT PETROVIET TRANSP 13,000 4,208

(182)

37,526

(1.6) 32.1 8.8 8.1 -11.1 10.5 10.6 0.8 0.8 3.1 -1.3 12.0 -11.0

Hang tiêu

dùng không

thiêt yêu

MWG MOBILE WORLD INV 112,800 51,054

(2,204)

111,642

(4.8) 0.0 13.5 10.0 11.5 27.0 28.9 3.3 2.6 0.7 0.7 2.5 -1.1

PNJ PHU NHUAN JEWELR 76,200 17,154

(741)

87,306

(3.8) 0.0 18.5 15.2 1.3 21.0 23.5 3.5 3.1 0.0 3.0 10.4 -11.4

YEG YEAH1 GROUP CORP 44,100 1,379

(060)

1,539

(0.1) 70.0 18.5 13.5 -28.1 6.7 8.5 1.2 1.1 -0.5 -0.2 -1.6 19.2

FRT FPT DIGITAL RETA 22,200 1,753

(076)

9,673

(0.4) 14.2 14.8 10.5 -48.5 6.8 12.1 1.2 1.0 0.0 -1.8 -3.1 5.5

PHR PHUOC HOA RUBBER 62,600 8,482

(366)

68,102

(2.9) 36.3 8.5 7.9 25.2 36.4 31.8 2.8 2.4 -0.6 -2.0 10.8 63.9

Chăm

soc

sưc

khoe

DHG DHG PHARMACEUTIC 103,400 13,519

(584)

487

(0.0) 45.2 18.7 17.7 13.6 21.4 20.3 3.5 3.3 0.1 0.5 0.4 13.0

PME PYMEPHARCO JSC 75,000 5,626

(243)

1,309

(0.1) 29.9 16.0 - 7.3 16.4 - 2.6 - 0.1 1.9 7.0 38.1

IT FPT FPT CORP 55,700 43,664

(1,885)

116,743

(5.0) 0.0 12.7 11.1 19.1 22.7 23.5 2.6 2.3 0.9 1.1 5.5 9.9

Nguồn: Bloomberg, KB Securities Vietnam

Page 12: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

KHỐI PHÂN TÍCH CÔNG TY CHƯNG KHOAN KB VIÊT NAM

Giam đốc Khối Phân Tich – Nguyễn Xuân Bình

[email protected]

Phân tích Vĩ mô & Chiến lược Thị trường

Giam đốc Kinh tế Vi mô & Chiến lược thị trường – Trân Đức Anh

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Vi mô – Thai Thị Viêt Trinh

[email protected]

Chuyên viên Chiến lược Thị trường – Lê Anh Tùng

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Doanh nghiêp – Trân Thị Phương Anh

[email protected]

Phân tích Doanh nghiêp (Ha Nội)

Giam đốc Phân tich Doanh nghiêp (Ha Nội) – Dương Đức Hiếu

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Công nghê & Logistics – Nguyễn Anh Tùng

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Bất động sản – Phạm Hoang Bảo Nga

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Năng lượng & Vật liêu xây dựng – Nguyễn Ngọc Hiếu

[email protected]

Phân tích Doanh nghiêp (Hô Chí Minh)

Giam đốc Phân tich Khach hang Quốc tế (Hồ Chi Minh) – Harrison Kim

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Hang tiêu dùng & Ban lẻ – Đao Phuc Phương Dung

[email protected]

Chuyên viên Phân tich Dâu Khi & Thuy sản – Nguyễn Thanh Danh

[email protected]

Page 13: ể ấ ị trường] 26/11/2020...NĐT được khuyến nghị tiếp tục trải lệnh chốt lời theo kỳ vọng, đóng dần các vị thế ngắn hạn tại các vùng

Hê thống khuyến nghị

Hê thống khuyến nghị đâu tư cổ phiếu

(dựa trên kỳ vọng tăng gia tuyêt đối trong 6 thang tới)

Mua:

+15% hoặc cao hơn

Nắm giữ:

trong khoảng +15% và -15%

Bán:

-15% hoặc thấp hơn Ý kiến trong báo cáo này phản ánh đánh giá chuyên môn của (các) chuyên viên

phân tích kể từ ngày phát hành và dựa trên thông tin, dữ liệu thu được từ các

nguồn mà KBSV cho là đáng tin cậy. KBSV không tuyên bố rằng những thông tin,

dữ liệu này là chính xác hoặc đầy đủ. Các quan điểm được trình bày trong báo cáo

có thể được thay đổi mà không cần thông báo trước. Khách hàng nên độc lập xem

xét các điều kiện, mục tiêu cụ thể của riêng mình và tự chịu trách nhiệm về các

quyết định đầu tư. Chúng tôi sẽ không có trách nhiệm đối với các khoản đầu tư

hoặc kết quả của chúng. Những tài liệu này là bản quyền của KBSV và không được

sao chép, phân phối lại hoặc sửa đổi mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản

của KBSV. Nhận xét và quan điểm trong báo cáo này có tính chất đưa thông tin

chung, chỉ nhằm mục đích tham khảo và không được phép sử dụng cho bất kỳ mục

đích nào khác.

Hê thống khuyến nghị đâu tư nganh

(dựa trên kỳ vọng tăng gia tuyêt đối trong 6 thang tới)

Khả quan:

Vượt trội hơn thị trường

Trung lập:

Phù hợp thị trường

Kém khả quan:

Kém hơn thị trường

CTCP CHƯNG KHOAN KB VIÊT NAM (KBSV)

Trụ sơ chinh:

Địa chỉ: Tầng G, tầng M, tầng 2 và 7, Tòa nhà Sky City số 88 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: (+84) 24 7303 5333 - Fax: (+84) 24 3776 5928

Chi nhanh Ha Nội:

Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà VP, số 5 Điện Biên Phủ, Quận Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại: (+84) 24 7305 3335 - Fax: (+84) 24 3822 3131

Chi nhanh Hồ Chi Minh:

Địa chỉ: Tầng 2, TNR Tower Nguyễn Công Trứ, 180-192 Nguyễn Trứ, Q1, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: (+84) 28 7303 5333 - Fax: (+84) 28 3914 1969

Chi nhanh Sai Gon:

Địa chỉ: Tầng 1, Saigon Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Q1, Hồ Chí Minh

Điện thoại: (+84) 28 7306 3338 - Fax: (+84) 28 3910 1611

LIÊN HÊ

Trung Tâm Khách hàng Tổ chức: (+84) 28 7303 5333 – Ext: 2656

Trung Tâm Khách hàng Cá nhân: (+84) 24 7303 5333 – Ext: 2276

Email: [email protected]

Website: www.kbsec.com.vn