Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
16/09/2014
1
FAA.EDU.VN
Chương 8-9-10-11:
LẬP SỔ SÁCH KẾ TOÁN
LẬP BC TH CHI TIẾT
LẬP CHỨNG TỪ GHI SỔ
GV: NGUYỄN THANH TÙNG
FAAĐề ca 1
TRÌNH BÀY CÁC BƯỚC LẬP SỐ CÁI TK 111
TRÌNH BÀY CÁC BƯỚC LẬP BẢNG CDPS
2
FAAMục tiêu chương 8,9,10,11
Lập chứng từ
ghi sổ
Lập sổ sách kế
toán
Lập các bảng tổng
hợp
3
FAANội dung chương 5
4
11 •Kế toán tiền mặt
22 •Kế toán hàng tồn kho
33 •Kế toán công nợ
44 •Kế toán tổng hợp
55 •Tóm tắt quy trình xử lý
66 •Hướng dẫn thực hành
FAA1. Kế toán tiền mặt
Sổ sách kế toán
Sổ quỹ tiền mặt
Sổ nhật ký thu, chi
Báo cáo tổng hợp
Báo cáo tổng hợp thu chi tháng
In chứng từ ghi sổ
Phiếu thu
Phiếu chi
5
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
FAA2. Kế toán hàng tồn kho
Sổ sách kế toán
Sổ chi tiết vật tư – hàng hóa
Sổ nhật ký nhập, xuất
Thẻ kho
Báo cáo tổng hợp chi tiết
Báo cáo N-X-T
In chứng từ ghi sổ
Phiếu nhập
Phiếu xuất
6
16/09/2014
2
FAA2. Kế toán hàng tồn kho
Kế toán chi tiết hàng tồn kho (3 PP)
Phương pháp thẻ song song
Phương pháp sổ số dư
Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển
7
FAA2. Kế toán hàng tồn kho
Phương pháp thẻ song song
8
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KẾ TOÁN
Sổ cái TK 152156 Báo cáo Nhập–Xuất–Tồn
Sổ chi tiết VT-HH Bộ thẻ kho
Phiếu nhập kho…Phiếu xuất kho…
Phiếu nhập kho…Phiếu xuất kho…
Kế toán hàng tồn kho Thủ kho
Ghi hằng ngày
Ghi hằng tháng
Đối chiếu
FAA2. Kế toán hàng tồn kho
Phương pháp sổ số dư
9
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KẾ TOÁN
Sổ cái TK 152156 Bảng kê số dư
Bộ thẻ kho
Phiếu nhập kho…Phiếu xuất kho…
Phiếu nhập kho…Phiếu xuất kho…
Kế toán hàng tồn kho Thủ kho
Ghi hằng ngày
Ghi hằng tháng
Đối chiếu
Kiểm tra định kỳngắn 3,5,7 ngày/lần
FAA3. Kế toán công nợ
Sổ sách kế toán
Sổ chi tiết công nợ KH, NCC
Báo cáo tổng hợp
Bảng tổng hợp công nợ KH, NCC
10
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
FAA4. Kế toán tổng hợp
Sổ sách kế toán
Sổ nhật ký chung
Sổ cái
Báo cáo tổng hợp
Bảng CDSPS
Chứng từ sử dụng
Phiếu nhập, xuất
Phiếu thu, chi
Phiếu kế toán
11
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
FAA
5. Tóm tắt quy trình xử lý
Thu thập chứngtừ gốc
Hạch toán Xử lý Excel
•Hóa đơn, tem, vé•Bảng lương•Bảng tính khấuhao•Bảng tính phânbổ chi phí•Bảng kê nhậpxuất hàng•Biên bản giaonhận TSCĐ
SỔ TỔNG HỢPSỔ CHI TIẾT
BẢNG TH CHI TIẾTBẢNG CDPS
BÁO CÁO THUẾ
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
HẠCH TOÁN
BC TÀI CHÍNH
12
BẢNG KÊ NXBÁO CÁO NXT
SỔ CHI TIẾT VTHH
CH
I TIẾ
T
16/09/2014
3
FAA6. Hướng dẫn thực hành
1•Hướng dẫn lập sổ kế toán
2
•Hướng dẫn lập các bảngtổng hợp chi tiết
3
•Hướng dẫn lập chứng từghi sổ
13
FAA6.1. Hướng dẫn lập Sổ kế toán
14
FAA6.1.1. Sổ cái tài khoản
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15
Bước 2: Tạo hộp chọn tài khoản sổ cái
Bước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
Bước 4: Lập công thức cho các cột
Bước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in.
15
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
16
FAABước 2: Tạo hộp chọn TK
Cách 1: Sử dụng Data Validation
17
FAABước 2: Tạo hộp chọn TK
Cách 2: Sử dụng ComboBox
18
16/09/2014
4
FAACách 2: Sử dụng ComboBox
B1: Vẽ Combo Box ra
19
FAACách 2: Sử dụng ComboBox
B2: Thiết lập thông số thuộc tính của ComboBox
20
FAABước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
Lập vùng tiêu đề trích lọc
Lập vùng điều kiện trích lọc
(chú ý: gán = ô TK sổ cái & “*”)
Trích lọc: bắt đầu bật Macro lưu 1 thao tác tríchlọc xong tắt Macro
Tạo nút lệnh gán Macro chạy thử Macro
21
3 cột trung gian
FAABước 4: Lập công thức cho các cột
Số hiệu TK đối ứng: =IF(LEFT(TKNo,3)=TKSoCai, TKCo, TKNo)
Số phát sinh Nợ: =IF(LEFT(TKNo,3)=TKSoCai, SoPS, 0)
Số phát sinh Có: =IF(LEFT(TKCo,3)=TKSoCai, SoPS, 0)
22
FAABước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in
Ẩn các cột trung gian
Ẩn vùng điều kiện
Ẩn dòng tiêu đề trích lọc
Căn chỉnh đường viền, màu nền
Bỏ đường lưới bảng tính : View/Show/Gridlines
Định dạng trang in: File/Print/Page Setup
Tạo AutoFilter chọn không in ra các dòng trống
23
FAA6.1.2. Sổ nhật ký chung
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15
Bước 2: Lập công thức cho các cột
Bước 3: Hoàn thiện, định dạng trang in
24
16/09/2014
5
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
25
FAABước 2: Lập công thức cho các cột
26
Nhật ký dữ liệu
Nhật ký chung
FAABước 2: Lập công thức cho các cột
Tạo thêm cột phụ để tách từ định khoản trên 1 dòng (NKDL) định khoản trên 2 dòng (NKC)
SoCT, NgayCT, DienGiai: Sử dụng hàm OFFSET/ INDIRECT để dịch chuyển căn cứ theo giá trị trên cột phụ.
TaiKhoan, PSNo, PSCo: Sử dụng hàm OFFSET để dịch chuyển căn cứ theo giá trị trên cột phụ và dòng chẵn lẻ.
27
OFFSET(ô gốc, số dòng, số cột, [độ cao], [độ rộng])
INDIRECT(“chuỗi đ/c tham chiếu”,[kiểu tham chiếu])
FAABước 3: Hoàn thiện, định dạng trang in
Căn chỉnh đường viền, màu nền
Bỏ đường lưới bảng tính : View/Show/Gridlines
Định dạng trang in: File/Print/Page Setup
Tạo AutoFilter chọn không in ra các dòng trống
28
FAA6.1.3. Sổ quỹ
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15
Bước 2: (không có)
Bước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
Bước 4: Lập công thức cho các cột
Bước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in (tương
tự sổ cái)
29
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
30
16/09/2014
6
FAABước 3: Trích lọc dữ liệu từ NKDL
31
Lập vùng tiêu đề trích lọc
Lập vùng điều kiện trích lọc
Trích lọc: bắt đầu bật Macro lưu 1 thao tác trích lọc xong tắt Macro
Tạo nút lệnh gán Macro chạy thử Macro
3 cột trung gian
FAABước 4: Lập công thức cho các cột
TK đối ứng:
= IF(LEFT(TKNo,3) = “111”, TKCo, TKNo)
Thu: = IF(LEFT(TKNo,3) = “111”, SoPS, 0)
Chi: = IF(LEFT(TKCo,3)= “111”, SoPS, 0)
Số tồn: = TonDK + Thu - Chi
32
FAA6.1.4. Sổ nhật ký Thu/Chi
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15
Bước 2: (không có)
Bước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
Bước 4: Lập công thức cho các cột
Bước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in.
33
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
34
FAABước 3: Trích lọc dữ liệu từ NKDL
35
Lập vùng tiêu đề trích lọc
Lập vùng điều kiện trích lọc
Trích lọc: bắt đầu bật Macro lưu 1 thao tác trích lọc xong tắt Macro
Tạo nút lệnh gán Macro chạy thử Macro
2 cột trung gian
FAABước 4: Lập công thức cho các cột
GhiNoTK111=SoPS
GhiCo 112, 131, 141 (lập 1 công thức tổng quát)
=IF(LEFT(TKCo,3)=ôTK112, SoPS, 0)
TKKhac_SoTien=IF(SUM(112:141)=0, SoPS, 0)
TKKhac_SoHieu=IF(SUM(112:141)=0, TKCo, 0)
36
Cố định cột
Cố định dòng
16/09/2014
7
FAA6.1.5. Sổ chi tiết VT-HH
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15
Bước 2: Tạo hộp chọn Mã hàng (tương tự sổ cái)
Bước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
Bước 4: Lập công thức cho các cột
Bước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in (tương tự
sổ cái)
37
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
38
FAABước 3: Trích lọc dữ liệu từ NKDL
39
Lập vùng tiêu đề trích lọc
Lập vùng điều kiện trích lọc
(chú ý: gán = ô chọn MaHang)
Trích lọc: bắt đầu bật Macro lưu 1 thao tác trích lọc xong tắt Macro
Tạo nút lệnh gán Macro chạy thử Macro
4 cột trung gian
FAABước 4: Lập công thức cho các cột
• TKDƯ: IF(LEFT(TKNo,3) = TK_Kho, TKCo, TKNo)
• SLNhap: IF(LEFT(SoCT,2)=“PN”, SoLuong, 0)
• TienNhap: IF(LEFT(SoCT,2)=“PN”, ThanhTien, 0)
• SLXuat: IF(LEFT(SoCT,2)=“PX”, SoLuong, 0)
• TienXuat: SLXuat*(∑TienDK+ ∑TienNhap)
• SLTonCK: SLTonDK + SLNhap – SLXuat
• TienTonCK: TienTonDK + TienNhap - TienXuat40
(∑SLTon + ∑SLNhap)
FAA6.1.6. Sổ chi tiết công nợ
Bước 1: Thiết kế theo mẫu QĐ15
Bước 2: Tạo hộp chọn MaKH-NCC (tương tự sổ cái)
Bước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
Bước 4: Lập công thức cho các cột
Bước 5: Hoàn thiện, định dạng trang in (tương tự
sổ cái)
41
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
42
16/09/2014
8
FAABước 3: Trích lọc dữ liệu từ sheet NKDL
43
Lập vùng tiêu đề trích lọc
Lập vùng điều kiện trích lọc
(chú ý: gán MaKH = hộp chọn MaKH)
Trích lọc: bắt đầu bật Macro lưu 1 thao tác trích lọc xong tắt Macro
Tạo nút lệnh gán Macro chạy thử Macro
3 cột trung gian
FAABước 4: Lập công thức cho các cột
• TKDƯ: IF(Left(TKNo,3)=TKCongNo, TKCo, TKNo)
• PSNo: IF(Left(TKNo,3)=TKCongNo, SoPS, 0)
• PSCo: IF(Left(TKCo,3)=TKCongNo, SoPS, 0)
44
FAA6.2. Hướng dẫn lập Báo cáo TH
Báo cáo tồn quỹ
Báo cáo N-X-T
Bảng tổng hợp
công nợ
Bảng cân đối
tài khoản
45
FAA6.2.1. Báo cáo tồn quỹ
Bước 1: Thiết kế theo mẫu
Bước 2: Nhập vào số TonDK
Bước 3: Tính tổng Thu, Chi, Tồn theo ngày
46
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
47
FAABước 2: Nhập vào số TonDK
Sử dụng số dư nợ cuối kỳ của TK111 trên Bảng CDPS kỳ trước.
48
16/09/2014
9
FAABước 3: Tính tổng Thu, Chi, Tồn theo ngày
Tổng thu theo ngày (tính tổng 2 điều kiện):= {SUM((DAY(CotNgayCT)=Ngay)*(LEFT(CotTKNo,3)=“111”)*CotSoPS)}
Tổng chi theo ngày (tính tổng 2 điều kiện):= {SUM((DAY(CotNgayCT)=Ngay)*(LEFT(CotTKCo,3)=“111”)*CotSoPS)}
Tồn quỹ theo ngày:
= TonDK + ∑ Thu trong ngày – ∑ Chi trong ngày
49
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
FAA6.2.2. Báo cáo N-X-T
Bước 1: Thiết kế theo mẫu
Bước 2: Nhập vào SLTonDK, TriGiaTonDK
Bước 3: Lập công thức: SLNhap, TriGiaNhap
Bước 4: Lập công thức: SLXuat, TriGiaXuat
Bước 5: Lập công thức: SLTonCK, TriGiaTonCK
50
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
51
FAABước 2: Nhập vào SLTonDK, TriGiaTonDK
Cách 1: Nhập số dư chi tiết đầu kỳ DMHH
DMHH Báo cáo NXT
Cách 2: Nhập trực tiếp số dư chi tiết đầu kỳ vào Báo cáo NXT
52
Vlookup()
FAABước 3: Tính: SLNhap, TriGiaNhap
Tính tổng 2 điều kiện:
ĐK1: SoCtu = “PN*” hoặc Left(TKNo,3)=“156”
ĐK2: theo MaHang
Tính SLNhap ?
{SUM((LEFT(CotSoCT,2)=“PN”)*(CotMaHang=MaHang)*CotSoLuong)}
Tính TriGiaNhap ?
{SUM((LEFT(CotSoCT,2)=“PN”)*(CotMaHang=MaHang)*CotThanhTien)}
53
BẢNG KÊ NHẬP XUẤT
FAABước 4: Tính: SLXuat, TriGiaXuat
Tính tổng 2 điều kiện:
ĐK1: SoCtu = “PX*” hoặc TKCo=“156”
ĐK2: theo MaHang
Tính SLXuat ?
={SUM((LEFT(TKCo,3)=“156”)*(CotMaHang=MaHang) *CotSoLuong)}
Tính TriGiaXuat ?
= SLXuat * DonGiaBinhQuan
DonGiaBinhQuan = TriGiaTonDK + TriGiaNhap
54
SLTonDK + SLNhap
16/09/2014
10
FAABước 5: Tính: SLTonCK, TriGiaTonCK
Tính SLTonCK ?
= SLTonDK + SLNhap – SLXuat
Tính TriGiaTonCK ?
= TriGiaTonCK = TriGiaTonDK + TriGiaNhap –
- TriGiaXuat
55
FAA6.2.3. Bảng TH công nợ
Bước 1: Thiết kế theo mẫu
Bước 2: Nhập vào số DuNoDK, DuCoDK
Bước 3: Tính tổng số PSNo, PSCo
Bước 4: Tính số DuNoCK, DuCoCK
56
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
57
FAABước 2: Nhập vào số DuNoDK, DuCoDK
Cách 1: Đầu kỳ nhập vào DMKH-NCC
DMKH-NCC Bảng TH công nợ
Cách 2: Nhập trực tiếp số dư đầu kỳ vào Bảng TH công nợ.
58
Vlookup()
FAABước 3: Tính tổng số PSNo, PSCo
Tính tổng 2 điều kiện:
ĐK1: TKNo/TKCo = “131”
ĐK2: theo MaKH-NCC
PSNo:
{SUM((LEFT(TKNo,3)=“131”)*(Khối_MaKH=MaKH)*SoPS)}
PSCo:
{SUM((LEFT(TKCo,3)=“131”)*(Khối_MaKH=MaKH)*SoPS)}
59
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
FAABước 4: Tính số DuNoCK, DuCoCK
Dư nợ CK:
=MAX(DuNoDK + PSNo – DuCoDK – PSCo, 0)
Dư có CK:
=MAX(DuCoDK + PSCo – DuNoDK – PSNo, 0)
60
16/09/2014
11
FAA6.2.4. Bảng cân đối tài khoản
Bước 1: Thiết kế theo mẫu
Bước 2: Nhập vào số DuNoDK, DuCoDK
Bước 3: Tính tổng số PSNo, PSCo
Bước 4: Tính số DuNoCK, DuCoCK
61
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
62
FAABước 2: Nhập vào số DuNoDK, DuCoDK
63
Cách 1: Nhập số dư chi tiết đầu kỳ DMTK
DMTK Bảng CDTK
Cách 2: Nhập trực tiếp số dư đầu kỳ vào Bảng cân đối tài khoản.
Vlookup()
FAABước 3: Tính tổng số PSNo, PSCo
PSNo: thống kê theo 1 điều kiện: MaTK
SUMIF(Khối_TKNo,ô_TK&”*”,Khối_SoPS)
PSCo: thống kê theo 1 điều kiện: MaTK
SUMIF(Khối_TKCo,ô_TK&”*”,Khối_SoPS)
64
NHẬT KÝ DỮ LIỆU
FAABước 4: Tính số DuNoCK, DuCoCK
Dư nợ CK:
=MAX(DuNoDK + PSNo – DuCoDK – PSCo, 0)
Dư có CK:
=MAX(DuCoDK + PSCo – DuNoDK – PSNo, 0)
65
FAA
6.3. Hướng dẫn lập Chứng từ
Phiếu thu & chi
Phiếu nhập & xuất
66
16/09/2014
12
FAA6.3.1. Phiếu thu & chi
Bước 1: Thiết kế theo mẫu
Bước 2: Tạo Scroll Bar/Data Validation/ ComboBox chọn số phiếu
Bước 3: Dò tìm các thông tin theo số phiếu
Bước 4: Trích lọc lấy định khoản TKNo, TKCo
Bước 5: Tính tổng số phát sinh theo số phiếu
Bước 6: Chuyển số tiền bằng số chữ
Bước 7: Định dạng trang in
67
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
68
FAABước 2: Tạo Scroll Bar chọn số phiếu
B1: Developer Controls
Insert Scroll Bar
Vẽ ra theo mẫu
69
FAABước 2: Tạo Scroll Bar chọn số phiếu
B2: Thiết lập thông số thuộc tính của Scroll Bar
70
FAABước 3: Dò tìm các thông tin theo số phiếu
Sử dụng hàm VLOOKUP dò tìm các thông tin sau dựa vào SoPhieu trong sheet NhatKyDuLieu
Họ tên người nộp tiền
Địa chỉ người nộp
Lý do thu tiền (diễn giải)
71
FAABước 4: Trích lọc lấy định khoản TKNo, TKCo
Lập vùng điều kiện:
Lập vùng tiêu đề trích lọc:
Trích lọc: Data/Sort&Filter/Advanced
Xử lý công thức lấy định khoản lên phiếu
72
16/09/2014
13
FAABước 5: Tính tổng số phát sinh theo số phiếu
Một chứng từ có thể được hạch toán trên nhiều dòng. Ví dụ:
=> Dùng SUMIF để tính tổng số tiền theo số chứng từ.
73
FAABước 6: Chuyển số tiền bằng số chữ
Cách 1: Xây dựng công thức
Cách 2: Tự viết hàm người dùng bằng VBA
Cách 3: Sử dụng Add-Ins có sẵn hàm chuyển đổi từ số sang chữ.
74
FAABước 7: Định dạng trang in
75
FAA6.3.2. Phiếu nhập – xuất
Bước 1: Thiết kế theo mẫu
Bước 2: Tạo Scroll Bar/Data Validation/ ComboBox chọn số phiếu
Bước 3: Dò tìm các thông tin theo SoCTu
Bước 4: Trích lọc các thông tin chi tiết theoSoCTu (TKNo, TKCo, MaHang, SLg, ĐGia, TTien)
Bước 5: Tính tổng số phát sinh theo số phiếu
Bước 6: Chuyển số tiền bằng số chữ
Bước 7: Định dạng trang in
76
FAABước 1: Thiết kế theo mẫu
77
FAA
78
16/09/2014
14
FAABước 2: Tạo hộp chọn SoCtu
Sử dụng ComboBox
79
FAABước 3: Dò tìm các thông tin theo SoCTu
Sử dụng hàm VLOOKUP dò tìm các thông tin saudựa vào SoCTu trong sheet BangKeNX
Họ tên người nộp tiền
Địa chỉ người nộp
Lý do thu tiền (diễn giải)
80