3
Các thông số cần quan tâm khi lựa chọn máy đo suy hao quang, đo công suất quang hay nguồn phát quang Nên chọn OTDR hay máy đo công suất quang để xác định suy hao tuyến ? Để đo chính xác suy hao hai đầu của một hệ thống quang , thông thường người ta dùng máy đo suy hao quang OTS hoặc máy đo công suất quang kết hợp với bộ nguồn phát quang. Việc dùng máy đo OTDR để xác định suy hao tuyến thì không chính xác bởi vì kết quả do máy OTDR tính toán đưa ra dựa trên một số yếu tố tương đối có thể thay đổi theo nhiệt độ và các lực đang tác động lên sợi quang. Để đo chính xác suy hao mối h àn hoặc điểm nối connector quang bằng máy OTDR, ta cần thực hiện đo kiểm tại hai đầu tuyến sau đó lấy giá trị trung b ình và điều này thực không đơn giản. Máy đo OTDR chỉ có ưu điểm khi cần xác định vị trí có sự cố hoặc chiều dài cáp. Mức công suất phát và mức nhận tối đa của thiết bị đo bao nhiêu thì đủ? Khi thiết kế một tuyến truyền dẫn quang, ta cần cân nhắc về mức công suất tối đa của máy phát, độ nhạy thu và suy hao tuyến danh định. Sau đó, ta cần tính toán và cộng thêm mức suy hao dự trữ cho tuyến cho trường hợp chất lượng các phụ kiện quang bị suy giảm ở mức xấu nhất theo tuổi thọ hệ thống hoặc lựa chọn tín hiệu thu không quá cao . Và việc ước lượng suy hao dự phòng cho tuyến là việc rất quan trọng, cần làm, nếu không việc sửa chữa và bảo trì mạng sẽ khó khăn, tốn nhiều chi phí hoặc thông thể thực hiện đ ược. Trong nhiều trường hợp như khoảng cách truyền dẫn thay đổi hoặc sử dụng đồng thời nhiều bước sóng khác nhau, thì việc lắp thêm bộ suy hao quang là cần thiết kế để bảo đảm công suất ở đầu máy thu không v ượt quá mức cho phép. Theo tiêu chuẩn ngành TCN 68-173:1998 thì : Mức công suất phát quang tối đa của thiết bị phát là -15 đến +17dBm Mức thu tối đa ( mức quá tải của bộ thu) l à 0dBm. Mức thu tối thiểu (Độ nhạy thu) l à -34dBm ( tham khảo các bảng chỉ tiêu giao diện quang cho hệ thống STM1/STM4/STM16 /STM64 từ trang 11 đến trang 21- Tiêu chuẩn thiết bị hiện nay có thể cao h ơn) Do đó, chúng ta nên ch ọn thiết bị đo thu phát quang trong dải từ -50dBm đến +20dBm hoặc tùy theo cấu hình mạng cần đo kiểm để lựa chọn máy có dải đo ph ù hợp nhu cầu sử dụng, tránh lãng phí khi chọn dải đo quá lớn. Nguồn phát quang không ổn định ảnh h ưởng thế nào đến việc đo suy hao quang Hầu hết các bộ nguồn phát quang (light-source) đều có độ lệch bước sóng nhất định(dung sai). Ví dụ: Nguồn phát laser "1310 nm " có dung sai là ± 30 nm. Hơn nữa còn có dung sai do nhiệt độ thay đổi (±5nm),kết quả ta có bước sóng thực sự được phát ra là 1310 ± 35 nm. Nếu dùng nguồn phát LED, độ rộng phổ là ± 50 nm và nguồn phát ra có thể là một bước sóng bất kỳ trong dải 1310 ± 85 nm (hay 1225 – 1395nm). Và như chúng ta đã biết, suy hao tiêu biểu của sợi quang cũng sẽ thay đổi một lượng đáng kể theo bước sóng Khi nguồn phát quang có bước sóng không ổn định, sẽ sinh ra sự khác biệt về hệ thống đang được đo kiểm và hệ thống đang vận hành. Nói một cách cụ thể, đối với tuyến quang 50 Km, sai số suy hao tuyến gây bởi dung sai b ước sóng ± 30 nm sẽ vào khoảng ± 0.95 dB. Tóm lại Suy hao phải được đo ở dải bước sóng hoạt động của hệ thống. Nên đo suy hao cả ở hai hướng để loại trừ trường hợp tuyến quang không đồng bộ về đường kính trường mốt. Nên đo suy hao bởi máy đo suy hao quang hoặc máy đo công suất quang kết hợp với nguồn phát quang.

FAQ- Optical Loss Test Set-vn.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

  • Cc thng s cn quan tm khi la chn my o suy hao quang,o cng sut quang hay ngun pht quang

    Nn chn OTDR hay my o cng sut quang xc nh suy hao tuyn ? o chnh xc suy hao hai u ca mt h thng quang , thng thng ngi ta dngmy o suy hao quang OTS hoc my o cng sut quang kt hp vi b ngun phtquang.Vic dng my o OTDR xc nh suy hao tuyn th khng chnh xc bi v kt qu domy OTDR tnh ton a ra da trn mt s yu t tng i c th thay i theo nhit v cc lc ang tc ng ln si quang. o chnh xc suy hao mi hn hoc im ni connector quang bng my OTDR, ta cnthc hin o kim ti hai u tuyn sau ly gi tr trung b nh v iu ny thc khngn gin. My o OTDR ch c u im khi cn xc nh v tr c s c hoc chiu di cp.

    Mc cng sut pht v mc nhn ti a ca thit b o bao nhiu th ?Khi thit k mt tuyn truyn dn quang, ta cn cn nhc v mc cng sut ti a ca mypht, nhy thu v suy hao tuyn danh nh. Sau , ta cn tnh ton v cng thm mcsuy hao d tr cho tuyn cho trng hp cht lng cc ph kin quang b suy gim mc xu nht theo tui th h thng hoc la chn tn hiu thu khng qu cao . V vicc lng suy hao d phng cho tuyn l vic rt quan trng, cn lm, nu khng vicsa cha v bo tr mng s kh khn, tn nhiu chi ph hoc thng th thc hin c.Trong nhiu trng hp nh khong cch truyn dn thay i hoc s dng ng thinhiu bc sng khc nhau, th vic lp thm b suy hao quang l cn thit k bom cng sut u my thu khng v t qu mc cho php.

    Theo tiu chun ngnh TCN 68-173:1998 th :Mc cng sut pht quang ti a ca thit b pht l -15 n +17dBmMc thu ti a ( mc qu ti ca b thu) l 0dBm.Mc thu ti thiu ( nhy thu) l -34dBm( tham kho cc bng ch tiu giao din quang cho h thng STM1/STM4/STM16 /STM64t trang 11 n trang 21- Tiu chun thit b hin nay c th cao h n)

    Do , chng ta nn chn thit b o thu pht quang trong di t -50dBm n +20dBmhoc ty theo cu hnh mng cn o kim la chn my c di o ph hp nhu cu sdng, trnh lng ph khi chn di o qu ln.

    Ngun pht quang khng n nh nh h ng th no n vic o suy haoquangHu ht cc b ngun pht quang (light-source) u c lch bc sng nht nh(dungsai).V d: Ngun pht laser "1310 nm " c dung sai l 30 nm. Hn na cn c dung sai donhit thay i (5nm),kt qu ta c bc sng thc s c pht ra l 1310 35 nm.Nu dng ngun pht LED, rng ph l 50 nm v ngun pht ra c th l mt bcsng bt k trong di 1310 85 nm (hay 1225 1395nm). V nh chng ta bit, suyhao tiu biu ca si quang cng s thay i mt lng ng k theo bc sng

    Khi ngun pht quang c bc sng khng n nh, s sinh ra s khc bit v h thngang c o kim v h thng ang vn hnh. Ni mt cch c th, i vi tuyn quang50 Km, sai s suy hao tuyn gy bi dung sai b c sng 30 nm s vo khong 0.95dB.

    Tm li Suy hao phi c o di bc sng hot ng ca h thng. Nn o suy hao c hai hng loi tr trng hp tuyn quang khng ng b

    v ng knh trng mt. Nn o suy hao bi my o suy hao quang hoc my o cng sut quang kt hp

    vi ngun pht quang.

  • Cn cn nhc v lch bc sng cho php kt qu o chnh xc cng nh trn h thng quang c lp t.

    Xc nh d tr suy hao tuyn (optical margin) cho tng lai l vic lm quantrng bo m duy tr hot ng ca tuyn quang khi xung cp theo thi gianvn hnh.

    Tnh ton d tr suy hao cho tuyn quang:Suy hao d phng (loss budget) l mc suy hao ti a cho php cn tnh ton tr c khituyn quang b ngng hot ng . Gi tr ny c xc nh da trn mc cng sut pht, nhy thu v lch suy hao (optical margin) . Mc suy hao ca cc thnh phn mngs c c lng v cng thm mc suy hao d phng cho trng hp mng xungcp mc xu nht.i vi tuyn quang ng di hay tc cao, vic c lng suy hao d phng choton tuyn yu cu phi c tnh ton bi ngi c k nng v nhiu kinh nghim.i vi tuyn quang ngn hay tc dch v y u cu thp, gi tr suy hao tuyn thngn gin hn hoc c nh ngha theo mt quy chun ri ng ca dch v.

    Khng ging nh suy hao d phng (loss budget), lch suy hao (optical margin) linquan n s thay i thc s ca suy hao tuyn tr c khi dch v ngng hot ng.Ch rng lch suy hao c th tng hoc gim.

    Suy hao danh nh ca mt s ph kin quang :Vt t Suy hao

    1310 nm 0.35 - 0.4 dB/kmSi quang n mt

    1550 nm 0.21 dB/km

    850 nm 3 - 4.1 dB/kmSi quang a mt

    1310 nm 0.6 - 1.1 dB/km

    u ni quang 0.1 - 0.75 dB

    Mi hn quang 0.1 - 1.5 dB

    Mi ni c kh 0.1 - 1 dB

    B chuyn mch quang 0.1 - 1.5 dB

    B chia/ghp quang 1 - 15 dB(ty thuc cng sut chia)

    B cch ly( trit tiu tn hiu phn hi tr v ngun phtquang)

    0.5 - 5 dB

    Cc gi tr biu kin nu ra trong bng trn ch l gi tr trung bnh:gi tr thc t cn tythuc nhiu vo loi thit b c p dng cho tuyn.Gi tr v suy hao ca connector l khng chc chn: cng mt cp connector s s chnhlch suy hao mt cch ngu nhi n ty theo vic u ni. Suy hao nu trn thng s kthut ca connector quang ch l gi tr trung bnh v c o kim iu kin chun nhtnh.

    Nn chn my o c phn gii bao nhi u dBm / dB ?Thng thng my o c thit k vi cc phn gii 0.1 n 0.0 01 dB / dBm, vi ccgi thnh theo cc cp khc nhau :

    phn gii cao nh 0.001 dBm / dB ( 0.023% ) thch h p ng dng trong cc iu kinnghin cu v iu khin trong phng th nghim.Thm ch t khi s dng phn giicao nh th.

  • phn gii 0.1 dB ( 2.3% )c l l khng . phn gii ny ch thch hp trong vic omc cng sut tuyt i, khng l t ng trong vic o suy hao mi h n, im ni v sais do mt n nh s vt qu mc gii hn 0.14 dB , gii hn trong vic hin th k tqu .

    phn gii 0.01 dB ( 0.23% ) l tng cho vic o kim cc h thng truyn dn quang .y l l do ti sao Kingfisher ch sn xut my vi phn gii n 0.01 dB.

    Vi h thng quang tc cao, ch nh lch mc cng sut thu kh nh do cnmy o c chnh xc cao v phn gii cao hn.V d :i vi h thng quang tc thp d tr suy hao 0 - 25 dB, trong khi mt mngquang LAN tc cao c suy hao d tr ch t 0 - 2.5 dB.

    Nn o kim suy hao quang ti bc sng no ?

    Microbend loss l suy hao si quang gy bi im cong si quang qu mc, lc c kh,nhit tc ng ln si quang, li sn xut si...

    Si quang n mt thng nhy cm vi cc lc tc ng c kh v lc un cong siquang nhiu nht ti bc sng c gi tr ln hn 1480 nm. l l do ti sao nn kimtra suy hao ti 1550 nm khi bo tr hay lp t tuyn quang thm ch khi tuyn quang svn hnh bc sng 1310 nm.

    Phn bit cc loi diode cm ng quang c thit k trong my o cngsut quang c trn th trng ?

    B cm nhn quang InGaAs :Hot ng tt trong vng bc sng 1000 n 1650 nm, tuy nhi n chnh xc ca loiny ti 850 nm th khng tt v vn nhy. Loi ny rt thch hp dng trn hthng cp quang n mt .y l loi u cm nhn quang cng ngh mi v gi tr caohn loi Ge (Germanium). H thng loi InGaAs c chnh xc cao trong v ng bcsng hot ng nn c khuyn ngh s dng trong cc h thng ghp k nh WDM.

    B cm nhn quang Ge (Germanium)S dng cng ngh vi gi thnh thp v hot ng tt trong phm vi bc sng 850 n1550 nm nhng khng vt qu 1550 nm. y l gii php c ng dng tt cho c siquang n mt v a mt 850 & 1300 nm, i khi s dng cho b c sng 1550 nm.Loimy o cng sut quang vi cm ng quang Ge cng o c cc bc sng ca nhsng thy c 630 - 670 nm trn si quang plastic v my xc nh li bng nh sngthy c. chnh xc khi o ti 1550nm s b gim do nhy quang , c bit l 1580 nm vi nhit mi trng thp. Nu dng cho h thng ghp knh WDM vi bcsng > 1550 mn th phi chp nhn sai s lch vi dB.

    B cm nhn quang Si (Silicon)Cho kt qu chnh xc ti bc sng 850 nm v cc bc sng thy c. Do cnghot ng tt vi bc sng 860 nm trong h thng cp quang a mt & mng cp ni b(PCS), v bc sng 660 nm trong h thng cp quang plastic (POF ).

    B cm nhn quang 'High power'B cm nhn quang 'High power' l mt trong cc b nhn quang nu trn c thit kthm b lc suy hao t pha trc. Mc cng sut nhn mi b c sng s khc nhauty thuc vo b suy hao , nhy quang, nhy phn cc v mc phn x , tt c unh hng xu n chnh xc ca my o.B to suy hao c s dng trn thit b oca Kingfisher c thit k khc phc cc im tr n mt cch tt nht.