8
にゅうがく 学までのスケジュールを確 かくにん 認しましょう かてい 庭で準 じゅんび 備するものがあります せいかつ 活リズムを整 ととの えましょう かてい 庭での学 がくしゅう 習も大 たいせつ 切です たくさんの科 かもく 目や活 かつどう 動があります あんぜん 全について家 かぞく 族で話 はな し合 いましょう かてい 庭が負 ふたん 担する費 ひよう 用があります 護者にはいろいろな役 やくわり 割があります がっこう 校制 せいど 度について知 りましょう からないことは相 そうだん 談しましょう しょうがっこう 学校入 にゅうがく 学にむけてHướng đến vic nhp hc trường cấp 1 にっぽん 本の小 しょうがっこう 学校の特 とくちょう Đặc trưng ca trường cấp 1 Nht Bn お役 立ち情 じょうほう Nhng thông tin hu ích. ※支援者の皆さんへ:外国につながる子ども・保護者に小学校生活について説明する材料としてご活用ください。 国人保 護者・児 童のための小 学校で しく、安 全に学 ぶための のポイント 10 đi m cn thi ết cho san toàn và vui tươi trong hc tp ti trường cp 1 đối vi hc sinh và ph huynh ng ười ngoi quc. Hãy xác định lch trình cho đến ngày nhp hc. Nhng đồ dùng c n chun bti gia đình.. Hãy chnh đố n n nếp sinh hoạt. Vic hc tp ti nhà cũng rt quan trng. Có nhi u môn hc và các sinh hoạt. Ti gia đình hãy nói chuyn vi nhau v san toàn. Có nhng chi phí gia đình phi phđảm Đố i vi phhuynh có nhi u vai trò phtrách. Hãy hiu biết v chế độ trường hc. Không hiu v svic gì thì hãy nên bàn thảo. ベトナム語 Tiếng Vit

ベトナム語 Tiếng Việ 外国人保護者・児童のための小学校で …...cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc. Hãy xác định lịch

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • 入にゅうがく

    学までのスケジュールを確かくにん

    認しましょう

    家か て い

    庭で準じゅんび

    備するものがあります

    生せいかつ

    活リズムを整ととの

    えましょう

    家か て い

    庭での学がくしゅう

    習も大たいせつ

    切です

    たくさんの科か も く

    目や活かつどう

    動があります

    安あんぜん

    全について家か ぞ く

    族で話はな

    し合あ

    いましょう

    家か て い

    庭が負ふ た ん

    担する費ひ よ う

    用があります

    保ほ ご し ゃ

    護者にはいろいろな役やくわり

    割があります

    学がっこう

    校制せ い ど

    度について知し

    りましょう

    分わ

    からないことは相そうだん

    談しましょう

    小しょうがっこう

    学校入にゅうがく

    学にむけて/Hướng đến việc nhập học trường cấp 1

    日にっぽん

    本の小しょうがっこう

    学校の特とくちょう

    徴/Đặc trưng của trường cấp 1 Nhật Bản

    お役や く だ

    立ち情じょうほう

    報/Những thông tin hữu ích.

    ※支援者の皆さんへ:外国につながる子ども・保護者に小学校生活について説明する材料としてご活用ください。

    外が い こ く じ ん

    国人保ほ ご し ゃ

    護者・児じ ど う

    童のための小し ょ う が っ こ う

    学校で楽た の

    しく、安あ ん ぜ ん

    全に学ま な

    ぶためののポイント

    10 điểm cần thiết cho sự an toàn và vui tươi trong học tập tại trường cấp 1 đối với học sinh và phụ huynh người ngoại quốc.

    Hãy xác định lịch trình cho đến ngàynhập học.

    Những đồ dùng cần chuẩn bị tại gia đình..

    Hãy chỉnh đốn nề nếp sinh hoạt. Việc học tập tại nhà cũng rất quan trọng.

    Có nhiều môn học và các sinh hoạt. Tại gia đình hãy nói chuyện với nhau về sự an toàn.

    Có những chi phí gia đình phải phụ đảm

    Đối với phụ huynh có nhiều vai tròphụ trách.

    Hãy hiểu biết về chế độ trường học. Không hiểu về sự việc gì thì hãy nên bàn thảo.

    ベトナム語Tiếng Việt

  • 入にゅうがく

    学までのスケジュールを  確

    か く に ん

    認しましょう

    住じゅうしょ

    所により学がっこう

    校が決き

    まり、役やくしょ

    所から

    手て が み

    紙が届とど

    きます。入にゅうがくまえ

    学前の健けんこうしんだん

    康診断と

    説せつめいかい

    明会には必かなら

    ず出しゅっせき

    席しましょう。学がっこう

    校の

    先せんせい

    生と知し

    り合あ

    い、分わ

    からないことは何なん

    でも聞き

    きましょう。入にゅうがくしき

    学式の日に ち じ

    時や持も

    物もの

    、服ふくそう

    装も確かくにん

    認しましょう。

    家か て い

    庭で準じ ゅ ん び

    備するものがあります

    ランドセル、文ぶ ん ぼ う ぐ

    房具、体た い そ う ぎ

    操着、上う わ ば

    履き

    など準じゅんび

    備するものがたくさんあります。

    学がっこう

    校で実じつぶつ

    物を見み

    せてもらい、どこで買か

    るか確かくにん

    認しましょう。すべての持も

    ち物もの

    に、

    子こ

    どもの名な ま え

    前を書か

    きます。

    Hãy xác định lịch trình cho đến ngày nhập học.

    Tùy theo địa chỉ cư ngụ mà quyết định trường học, toà hành chánh sẽ gởi thư đến. Trước khi nhập học phải khám sức khoẻ và cần phải tham gia buổi hướng dẫn và giải thích. Hãy hỏi người quen hay thầy cô giáo của trường về những điều không hiểu. Hãy xác nhận ngày giờ lễ nhập học

    ưhn gnũc oeht gnam nầc gnùd ồđ các àvđồng phục.

    Những đồ dùng cần chuẩn bị tại gia đình..

    Có nhiều thứ cần chuẩn bị như:Cặp sách (Randoseru), dụng cụ học tập, quần áo thể dục, giầy đi trong nhà... Hãy nhờ nhà trường cho xem những đồ dùng thực tế và xác nhận nơi mua ở chỗ nào. Hãy ghi tên con em vào tất cả những đồ dùng mang theo.

    小しょうがっこう

    学校入にゅうがく

    学にむけて/Hướng đến việc nhập học trường cấp 1

  • 生せ い か つ

    活リズムを整ととの

    えましょう

    子こ

    どもが早は や ね

    寝早は や お

    起きできるようにしまし

    ょう。

    自じ ぶ ん

    分で持も

    ち物もの

    を用よ う い

    意でき、自じ ぶ ん

    分の物もの

    片か た づ

    付けられるように家か て い

    庭でサポートしま

    しょう。

    家か て い

    庭での学がくしゅう

    習も大た い せ つ

    切です

    入にゅうがくまえ

    学前から身み

    の回まわ

    りの文も じ

    字や数す う じ

    字に親した

    しみましょう。

    入にゅうがくご

    学後は、毎まいにち

    日宿しゅくだい

    題がでます。家いえ

    でも

    勉べんきょう

    強する習しゅうかん

    慣づけが大たいせつ

    切です。

    保ほ ご し ゃ

    護者も宿しゅくだい

    題が終お

    わっているか確かくにん

    認し

    ましょう。

    Hãy chỉnh đốn nề nếp sinh hoạt.

    Hãy tập cho con em ngủ sớm và thức dậy sớm. Gia đình hãy giúp đỡ và hướng dẫn để con em tự mình chuẩn bị được những vật dụng cần mang theo và tự sắp xếp thu dọn những đồ dùng của mình.

    Việc học tập tại nhà cũng rất quan trọng.

    Trước khi nhập học hãy làm quen với những chữ và con số chung quanh bản thân. Sau khi nhập học mỗi ngày đều có bài tập. Tại nhà cũng nên tập thói quen học tập là điều quan trọng. Phụ huynh cũng

    gnox màl ãđ pật iàb mex nậhn cáx iảhp nầcchưa.

  • たくさんの科か も く

    目や  活

    か つ ど う

    動があります

    日にっぽん

    本の小しょうがっこう

    学校では国こ く ご

    語や算さんすう

    数の他ほか

    体たいいく

    育や図ず こ う

    工、音おんがく

    楽なども学まな

    びます。

    そうじや給きゅうしょく

    食当とうばん

    番は、子こ

    どもが協きょうりょく

    力し

    て行おこな

    います。

    安あ ん ぜ ん

    全について  家

    か ぞ く

    族で話は な

    し合あ

    いましょう

    登と う げ こ う

    下校、放ほ う か ご

    課後など子こ

    どもだけで過す

    す時とき

    の注ちゅういてん

    意点を確かくにん

    認しましょう。

    地じ し ん

    震や災さ い が い じ

    害時の対たいおう

    応方ほうほう

    法についても

    学がっこう

    校に確かくにん

    認し、非ひ じ ょ う じ

    常時の連れんらく

    絡のため

    に、複ふくすう

    数の電で ん わ

    話番ばんごう

    号を学がっこう

    校に伝つた

    えまし

    ょう。

    Có nhiều môn học và các sinh hoạt.

    Tại trường cấp 1 của Nhật bản ngoài quốc gnôc ủht ,cụd ểht cọh óc nòc náot àv ữgn

    và âm nhạc. Việc dọn vệ sinh hay phiên trực phân phối thức ăn cũng được tiến hành với sự hợp lực của các em học sinh.

    Tại gia đình hãy nói chuyện với nhau về sự an toàn.

    Hãy xác nhận những điểm cần chú ý lúc con em đi đến trường hay về nhà, và lúc con em vui chơi sau khi tan trường. Hãy xác nhận với nhà trường về phương pháp đối ứng lúc động đất hay thiên tai. Để liên lạc lúc khẩn cấp hãy thông báo các số điện thoại cho nhà trường.

    日に っ ぽ ん

    本の小しょうがっこう

    学校の特とくちょう

    徴/Đặc trưng của trường cấp 1 Nhật Bản

  • 家か て い

    庭が負ふ た ん

    担する費ひ よ う

    用があります

    給きゅうしょくひ

    食費や学がくようひん

    用品、遠えんそく

    足、修しゅうがくりょこう

    学旅行など

    の費ひ よ う

    用は保ほ ご し ゃ

    護者が払はら

    います。学がっこう

    校が

    指し て い

    定する銀ぎんこう

    行や郵ゆうびんきょく

    便局の口こ う ざ

    座からの引ひ

    き落お

    としの手て つ づ

    続きも必ひつよう

    要です。

    経けいざいてき

    済的に困こんなん

    難な場ば あ い

    合、学がくようひん

    用品等など

    の一い ち ぶ

    を援えんじょ

    助する「就しゅうがく

    学援えんじょ

    助制せ い ど

    度」がありま

    す。学がっこう

    校に相そうだん

    談しましょう。

    Có những chi phí gia đình phải phụ đảm.

    Phụ huynh phải chi trả các khoản tiền như: tiền cơm - tiền dụng cụ học tập - tiền đi chơi xa hay tiền đi du lịch cuối cấp. Cần phải làm thủ tục trả tiền từ trong ngân hàng của mình tại các ngân hàng hay bưu điện

    pặg pợh gnờưrT .hnịđ ỉhc gnờưrt àhn odkhó khăn về mặt kinh tế thì có chế độ giúp đỡ 1 phần về dụng cụ học tập được gọi là "Shugaku enjo seido ". Hãy bàn thảo cùng nhà trường.

  • 保ほ ご し ゃ

    護者には  いろいろな役

    や く わ り

    割があります

    小しょうがっこう

    学校ではたくさんの手て が み

    紙が配くば

    られ、

    保ほ ご し ゃ

    護者が記きにゅう

    入する書しょるい

    類も多おお

    いです。重じゅうよう

    な部ぶ ぶ ん

    分にはふりがなを振ふ

    ってもらい、わか

    らないことは先せんせい

    生に聞き

    きましょう。

    保ほ ご し ゃ

    護者と先せんせい

    生が子こ

    どもの学がっこう

    校での様よ う す

    を話はな

    すために、家か て い

    庭訪ほうもん

    問や年ねん

    に数すうかい

    回の

    面めんだん

    談があります。

    そのほかに、運うんどうかい

    動会や授じゅぎょう

    業参さんかん

    観、懇こんだんかい

    談会

    など保ほ ご し ゃ

    護者が学がっこう

    校に行い

    く機き か い

    会もありま

    す。

    Đối với phụ huynh có nhiều vai trò phụ trách.

    Tại trường cấp 1 có rất nhiều thư từ được gởi từ nhà trường đến gia đình, và cũng có nhiều giấp tờ phụ huynh phải điền vào. Phần quan trọng thì nhờ phiên âm cách đọc. Điều nào không hiểu hãy hỏi thầy cô giáo. Và để trao đổi về chuyện học tập của con em giữa phụ huynh và thầy cô giáo thì có việc đến thăm gia đình hay có nhiều cuộc phỏng vấn cá nhân trong một năm.

    iộh ơc uềihn óc gnũc hnyuh ụhp ar iàogNđến nhà trường như lễ hội thể dục thể thao - thăm quan giờ học - buổi họp phụ huynh.

  • お役や く だ

    立ち情じょうほう

    報/Những thông tin hữu ích.

    学が っ こ う

    校制せ い ど

    度について知し

    りましょう/Hãy hiểu biết về chế độ trường học.

    ※義ぎ む

    務教きょういく

    育は6~15歳さい

    までの9年ねんかん

    間です※ Nghĩa vụ giáo dục : từ 6 đến 15 tuổi, 9 năm học.

    ※高こうとう

    等学がっこう

    校入にゅうがく

    学には入にゅうがく

    学試し け ん

    験があります※ Nhập học trường cấp 3 có thi nhập học.

    4Tháng 4

    5Tháng 5

    6Tháng 6

    7Tháng 7

    8Tháng 8

    9Tháng 9

    10Tháng 10

    11Tháng 11

    12Tháng 12

    1Tháng 1

    2Tháng 2

    3Tháng 3

    Lễ nhập học / Lễ khai giảng

    Khám sức khoẻ

    Đến thăm gia đình

    Hồ bơi

    Phỏng vấn cá nhân

    Nghỉ hè ( khoảng 40 ngày )

    Lễ hội vận động thể dục thể thao

    Du lịch học tập ( lớp 6 )

    Phỏng vấn cá nhân

    Nghỉ đông ( khoảng 15 ngày )

    Lễ tốt nghiệp / Lễ bế giảng

    Nghỉ xuân ( khoảng 10 ngày )

    入にゅうがくしき

    学式/始しぎょうしき

    業式

    健けんこうしんだん

    康診断

    家か て い

    庭訪ほうもん

    プール

    個こ じ ん

    人面めんだん

    夏なつやす

    休み(約やく

    40日にち

    )

    運うんどうかい

    動会

    修しゅうがくりょこう

    学旅行(6年ねんせい

    生)

    個こ じ ん

    人面めんだん

    冬ふゆやす

    休み(約やく

    15日にち

    卒そつぎょうしき

    業式/終しゅうりょうしき

    了式

    春はるやす

    休み(約やく

    10日にち

    )

    行ぎょうじ

    事等など

    Các hoạt động

    日にっぽん

    本の学がっこう

    校制せ い ど

    度/Chế độ trường học của Nhật bản.

    小しょうがっこう

    学校の1年ねん

    (例れい

    )/Năm thứ nhất trường cấp 1 ( Thí dụ )

    月つき

    Tháng

    6歳さい

    /6 tuổi 12歳さい

    /12 tuổi 15歳さい

    /15 tuổi 18歳さい

    /18 tuổi

    小しょうがっこう

    学校(6年ねんかん

    間)Trường cấp 1 ( 6 năm )

    中ちゅうがっこう

    学校(3年ねんかん

    間)Trường cấp 2 ( 3 năm)

    高こうとう

    等学がっこう

    校(3年ねんかん

    間)Trường cấp 3 ( 3 năm ) …

    大だいがく

    学、専せんもん

    門学がっこう

    校等など

    Đại học, trường chuyên môn …

  • 分わ

    からないことは相そ う だ ん

    談しましょう

    ★小しょうがっこう

    学校の先せんせい

    生に聞き

    電で ん わ

    話をしたり、学がっこう

    校に行い

    って先せんせい

    生に

    直ちょくせつ

    接聞き

    いてみましょう。

    ★教きょういく

    育相そうだん

    談を活かつよう

    用する

    ・あーすぷらざ外がいこくじん

    国人教きょういく

    育相そうだん

    談 

    TEL:045-896-2972

    タガログ語ご

    、ポルトガル語ご

    、中ちゅうごくご

    国語、

    スペイン語ご

    ・かながわ外がいこくじん

    国人教きょういく

    育相そうだん

    談 

    TEL:045-222-1209

    スペイン語ご

    、中ちゅうごくご

    国語、英え い ご

    ★相そうだん

    談できる場ば し ょ

    所を知し

    りましょう

    母ぼ ご

    語で相そうだん

    談できる場ば し ょ

    所を調しら

    べて活かつよう

    用し

    ましょう。

    ・相そうだん

    談窓まどぐち

    口一いちらん

    http://www.kifjp.org/kcns/con/

    発はっ

    行こう

    〒221-0835横浜市神奈川区鶴屋町2-21-8 第一安田ビル4階TEL:045-620-0011 FAX:045-620-0025 e-mail: [email protected] URL: http://kifjp.org/

    <支援者の皆さんへ>多言語のパンフレットや支援者向けのガイドブックも、当財団ホームページからダウンロードできます。ご活用ください。

    Koeki Zaidan Hojin Kanagawa Kokusai Koryu Zaidan Phát hành

    Không hiểu về sự việc gì thì hãy nên bàn thảo.

    ★ Hỏi thầy cô giáo trường cấp 1Hãy điện thoại hay đến nhà trường trực tiếp hỏi thầy cô giáo.  ★ Sử dụng tư vấn giáo dục.Tìm hiểu thông tin liên quan đế giáo dục và có thể bàn thảo.・Bàn thảo giáo dục người ngoại quốc

    Earth Plaza, Tel:045-896-2972Tiếng : Tagalog - Bồ Đào Nha - Trung quốc - Tây Ban Nha.・Bàn thảo giáo dục người ngoai quốc

    Kanagawa Tel :045-222-1209Tiếng : Tây Ban Nha - Trung quốc - Anh.

    ★Hãy biết những nơi có thể bàn thảo Hãy tìm hiểu những nơi có thể bàn thảo bằng tiếng mẹ đẻ để bàn thảo.・Danh sách các nơi bàn thảo

    http://www.kifjp.org/kcns/con/

    こうえきざいだんほうじん こ く さ い こ う り ゅ う ざ い だ ん

    お役や く だ

    立ち情じょうほう

    報/Những thông tin hữu ích.