Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Gởi phụ huynh có con em học tiểu học, trung học
Chính sách hỗ trợ chăm sóc trẻ em 学校給食費助成
Ví dụ…
h
Hãy nhanh chóng nộp đơn nếu quá thời hạn trên.
※
Năm Heisei 31
* Được trợ cấp một nửa phí ăn trưa tại trường cho con thứ 2. * Được trợ cấp toàn bộ phí ăn trưa tại trường cho con thứ 3 trở đi.
Nội dung
chế độ
CON THỨ 1 CON THỨ 2 CON THỨ 3 Điều kiện : (đáp ứng các điều kiện dưới đây
※ Nếu đang theo học tại trường Otachuu, trường tư lập, các trường ngoài thành phố Ota sẽ nhận bằng chứng phiếu tương ứng với số tiền ăn trưa của các trường công lập trong thành phố OTA vào khoảng tháng 3 năm 2020.
(Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ địa chỉ bên dưới)
Có trên 2 con sinh từ ngày 2 tháng 4 năm heisei 11 trở đi. Đang sinh sống tại thành phố OTA. (bao gồm người dự
định chuyển đến). Không nợ các loại thuế, tiền nhà trẻ, tiền ăn tại trường, tiền
thuê nhà của thành phố, v,v…. ※ Nếu còn nợ các loại phí kể trên, vui lòng liên hệ các
bộ phận có liên quan ※ ※ . ※
Trợ cấp một nửa
Trợ cấp
toàn bộ
* Dưới 20 tuổi
Hộ A Hộ B Hộ C
Ủy ban giáo dục Ota, Bộ phận quản lý thiết bị trường học, Quản lý bữa ăn trường học.
〒370-0495 Ota-Shi Kasukawa-Cho 520, Tel: 0276-20-7086
Mọi chi tiết xin liên hệ
19 tuổi Sinh từ ngày 2/4/heisei 11 trở đi
14 tuổi (Học cấp 2)
17 tuổi (Học cấp 3)
9 tuổi (Học cấp 1)
20 tuổi 15 tuổi (Học cấp 2)
10 tuổi
(Học cấp 1)
Con thứ 1 1child
Con thứ 2 Con thứ 1 Con thứ 2 Con thứ 3
14 tuổi (Học cấp 2)
Trợ cấp một nửa
Trợ cấp
toàn bộ
Không được
áp dụng Tính là
con thứ 1
Tính là
con thứ 2
Trợ cấp một nửa
※Vì con thứ 1 trên 20 tuổi nên con thứ 2 tính là con thứ 1 và học sinh cấp 1 tính là con thứ 2.
Trợ cấp một nửa
Áp dụng
Áp dụng Áp dụng Áp dụng
Thủ tục cần
nộp mỗi năm
Trợ cấp bằng cách : Tiền ăn tại trường – phần hỗ trợ = tiền thu
Tiền thu là số tiền đã trừ sau khi hỗ trợ một nửa cho con thứ 2, toàn
bộ cho con thứ 3 của tiền ăn hằng tháng. Ai đang học tại otachu,
trường ngoài shi, trường tư lập sẽ nhận bằng chứng phiếu ota.
※Tùy vào hoàn cảnh có thể yêu cầu nộp kèm giấy tờ khác.
■ Ví dụ cách điền vào đơn
Dùng cho năm học heisei 31. Thời hạn hỗ trợ
Từ ngày 1/4/ 2019 〜
Ngày 31/3/2020
❶
❷
❸
CÁCH THỨC NỘP ĐƠN
Tuổi và lớp học tính tại thời điểm ngày
2/4/2019
ĐÓNG DẤU 3 CHỖ
平成12年1月1日
平成13年1月6日
平成15年10月26日
平成21年4月2日
平成26年10月7日
OTA KAE KO
OTA TARO
OTA HANAKO
OTA JIRO
OTA SABURO
19
18
15
10
4
※Có thể không ghi nếu trên 15 tuổi
Dự định học đại học (đi làm) ※
Dự định học cấp 3 ※
Trường tiểu học ota
Trường mầm non ota
Lớp 1
Lớ p1
Lớp 4
Nen chuu
平成31年2月10日
①Điền đơn *Xem bản mẫu, sau đó điền vào mục ①②③ đơn bên phải.
* Người làm đơn phải trực tiếp ghi và đóng dấu (không chấp nhận dấu Shachihata)
② Gởi đi * Bỏ đơn vào phong bì kèm theo được phát rồi gởi đi (không dán tem).
* Bản này được phát cho tất cả học sinh, nên có thể 1 gia đình nhận được nhiều tờ.
* Mỗi gia đình nộp chung 1 tờ.
*Nhớ điền giấy ủy nhiệm ở mục số ③
③Kết quả * Kết quả sẽ chuyển bằng đường bưu điện.
* Tháng nhận được quyết định hỗ trợ là tháng bắt đầu hỗ trợp.
* Nếu nộp đơn ngoài thời gian quy định thì quyết định sẽ rơi vào tháng tiếp theo.
DÙNG CHO NĂM HỌC HEISEI 31
Thời hạn hỗ trợ từ ngày 1/4/2019 〜
31/3/2020
(宛先)太田市教育委員会
❶
Số có thể nhận liên lạc bất cứ khi nào
GIẤY ĐỒNG Ý VÀ ĐƠN XIN NHẬN HỖ TRỢ PHÍ ĂN TRƯA TẠI TRƯỜNG THEO CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ CHĂM SÓC TRẺ EM
Tôi xin nộp đơn dưới đây theo quy định điều 5 về việc nhận trợ cấp phí ăn trưa tại trường theo chính sách hỗ trợ chăm sóc trẻ em
thành phố Ota. Để được xét duyệt trợ cấp, tôi đồng ý với Ủy ban giáo dục về việc điều tra, đối chiếu, xem xét các tài liệu về thuế, hồ
sơ đăng ký có liên quan đến gia đình tôi.
❷
❸
Ngày viết đơn Năm tháng ngày
GIẤY ỦY NHIỆM Nếu được nhận trợ cấp phí ăn trưa tại trường theo chính sách hỗ trợ chăm sóc trẻ em thành phố Ota, tôi xin ủy quyền cho Ủy ban
giáo dục Ota các vấn đề có liên quan đến yêu cầu và nhận trợ cấp, thanh toán trực tiếp phí ăn trưa tại trường từ khoản trợ ấp.
Họ tên phụ huynh/ Người giám hộ_______________________________ ㊞ đóng dấu
Người nộp
đơn) 申請者
(保護者)
Địa chỉ 住所
Họ tên 氏名 dấu㊞ Điện thoại 電話 - -
Họ tên trẻ sinh từ ngày 2/4/heisei 11 trở đi 平成11年4月2日以降生まれの養育している子どもの指名
Ngày tháng năm sinh 生年月日
Tuổi 年齢
Tên trường. 学校名等
Lớp 学年
Con thứ 1
Con thứ 2
Con thứ 3
Con thứ 4
Con thứ 5
Con thứ 6
太田市税等納付照合確認欄(記入しないでください。)Không ghi vào phần này
市税等
(納税課等)
認可保育園保育料
(こども課)
市立幼稚園保育料
(児童施設課)
市営住宅家賃等
(建築住宅課)
学校給食費
(学校施設管理課)
〒 370-0495 Ota-Shi Kasukawa-Cho 520
Ủy ban giáo dục Ota, Bộ phận quản lý thiết bị, quản lý bữa ăn trường học: Điện thoại 0276-20-7086
“Đóng dấu捨印
太田市教育委員会 学校施設管理課 学校給食係・「子育て支援対策学校給食費助成金交付申請書兼承諾書」・ベトナム語版