Upload
long-nguyen
View
60
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
4/3/2013
1
1
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
VIỆN DẦU KHÍ VIỆT NAM
GV: NGUYỄN THỊ VÂNemail: [email protected]
DT 0903902615
Hà Nội-6/2011
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
2
NỘI DUNG
I. TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA KHÍ THIÊN NHIÊN
II. THĂM DÒ VÀ KHAI THÁC KHÍ
III. XỬ LÝ VÀ CHẾ BIẾN KHÍ
IV. VẬN CHUYỂN VÀ TÀNG TRỮ KHÍ
V. SỬ DỤNG KHÍ
VI. BÀI TẬP
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
2
3
Sáng 29/6I. TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA KHÍ THIÊN NHIÊN
1. Tính chất của khí thiên nhiên, LNG, LPG, CNG2. Yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm Khí, LPG, condensate3. Thành phần khí
•Thành phần cơ bản của khí thiên nhiên•Thành phần cơ bản của khí đồng hành
4. Phương trình trạng thái của khíChiều 29/6II. THĂM DÒ VÀ KHAI THÁC KHÍ
1. Trữ lượng và sản lượng khí thế giới2. Trữ lượng và sản lượng khí khu vực và Việt Nam3. Cung cầu LNG thế giới và khu vực
III. XỬ LÝ VÀ CHẾ BIẾN KHÍ1. Dây chuyền khí2. Dây chuyền LNG3. Công nghệ xử lý khí và chế biến khí4. Tổng quan về công nghệ khai thác và chế biến khí mỏ biên
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4
Sáng 30/6IV. VẬN CHUYỂN TÀNG TRỮ KHÍ
1. Vận chuyển khí bằng đường ống 2. Vận chuyển khí bằng tàu LNG3. Vận chuyển khí bằng tàu CNG...4. Tàng trữ khí thiên nhiên trên thế giới5. Tàng trữ LNG, LPG, CNG
Chiều 30/6V. SỬ DỤNG KHÍ
1. Tỉ trọng sử dụng khí trên thế giới2. Tỉ trọng sử dụng khí trong khu vực và Việt Nam3. Tiêu chí cho sử dụng khí4. Sử dụng khí làm nhiên liệu 5. Sử dụng khí làm nguyên liệu cho hóa dầu
VI. BÀI TẬP THEO NHÓM
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
3
5
I. TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA KHÍ THIÊN NHIÊN
ĐỊNH NGHĨA KHÍ THIÊN NHIÊN
Là chất khí không màu, dễ cháy nổ, hỗn hợp của các khí
hydrocacbon thể khí ở điều kiện khí quyển như methane,
ethane, propane, butane…và một số khí tạp chất khác (CO2,
H2S, N2, O2... )
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
6
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI
PV = zn RT
(Boyle-Charles's Law)
(P-Áp suất, V-Thể tích, z-Hệ số nén,
n-Số mol khí, R-Hằng số khí, T-Nhiệt độ)
Trong hệ đo lường quốc tế, P đo bằng pascal, V đo bằng mét khối, T đo bằng kelvin và n đo
bằng mol thì hằng số khí R là:
8.314472 [m3·Pa·K-1·mol-1]
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
4
THÀNH PHẦN KHÍ VIỆT NAM
% mole Cửu Long Nam Côn Sơn Tây Nam
C1 76 88 80
C2 12 5 7
C3 7 3 3
C4 4 1 1
C5+ 2 0.3 0.4
N2 0.3 0.3 2
CO2 0.01 3 8
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Áp suất giao : min 10 bara
Điểm sương của nước : Không quá 5oC tại áp suất giao
Nhiệt trị toàn phần (GCV)
: Trong khoảng 35 – 50 MJ/m3
Lưu hùynh tổng : Không quá 30 ppmv
Hydrogen sulfide : Không quá 10 ppmv
Oxygen : Không quá 0.1% thể tích
Carbondioxide (CO2) : Không quá 1% thể tích
Khí trơ (bao gồm CO2) : Không quá 2% thể tích
Thủy ngân : Không quá 5 ppbv (40 microgram/m3)
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU KHÍ
4/3/2013
5
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Stt Tên chỉ tiêu Đơn vịtính
Mức công bố (1)
Phương pháp thử
1 Nhiệt độ điểm sương của nước ở 45 barg, nhỏ hơn
oC 5 ASTM D1142-95
2 Nhiệt độ điểm sương của Hydrocacbon ở 45 barg, nhỏ hơn
oC 5 Tính toán theo thành phần khí
3 Hàm lượng lưu huỳnh tổng (H2S và Mercaptan), không lớn hơn
ppm 36 ASTM D 2385-81
4 Hàm lượng tạp chất có đường kính lớn hơn 10 μm, không lớn hơn
ppm 30 Phương pháp trọng lượng
5 Nhiệt trị toàn phần (GHV), không nhỏ hơn MJ/m3 37<GHV<47 ASTM D 3588-98
6 Thành phần khí ASTM D1945-96
O2 , nhỏ hơn ppmv 7,5
N2 vàCO2, nhỏ hơn %mol 6.6
C1 , C2 , C3 , C4 , C5 %mol số liệu báo cáo
C6+, nhỏ hơn %mol 1
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM KHÍ KHÔ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
6
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Stt
Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố Tiêu chuẩnTCVN 6548:99
Phương phápthử
1 Áp suất hơi ở 37,80C, max kPa 1430 1430 ASTM D 1267– 95
2 Hàm lượng lưu huỳnh, max ppm 140 140 ASTM D 2784 – 98
3 Hàm lượng nước tự do % kl Không có Không có Quan sát bằng mắt thường
4 Độ ăn mòn tấm đồng trong 1h ở 37,80C - Số 1 Số 1 ASTM D 1838 – 91
5 Tỷ trọng ở 150C kg/l Số liệu báo cáo - ASTM D 1657 -91
6 Thành phần ASTM D 2163 – 91
Hàm lượng Etan % tt Số liệu báo cáo -
Hàm lượng Butan và các chất nặng hơn, max % tt Số liệu báo cáo -
Hàm lượng Pentan và các chất nặng hơn, max % tt 2 2
Hydrocarbonkhông bảo hòa
% tt Số liệu báo cáo -
7 Thành phần cặn sau khi bốc hơi 100 ml, max ml 0,05 0,05 ASTM D 2158 – 97
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM LPG
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CONDENSATE
Stt Tên chỉ tiêuĐơn vị
tínhMức
công bố(1) Phương pháp thử
1 Tỷ trọng ở 15oC kg/l Số liệu báo cáo ASTM D 1298 – 99
2 Áp suất hơi bão hòa ở 37,80C , max psi, 12.1 ASTM D 323 – 99
3 Hàm lượng lưu huỳnh, max % kl 0,15 ASTM D 1266 – 98
4 Hàm lượng nước tự do, max % thể tích Không có ASTM D 95 – 99
5 Tổng hàm lượng axit , max mg KOH/g 0,033 ASTM D 974 – 95
6 Ăn mòn tấm đồng trong 3 giờ ở 50oC - Số 1 ASTM D 130 – 94
7 Trị số octan (RON), min 55 ASTM D 2699 – 95a
8 Chưng cất ASTM D 86 – 96
IBP, MAX o C 45
FBP, max o C 180
Hàm lượng cặn và hao hụt, max % vol 2,5
4/3/2013
7
13
TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA LPG
LPG (Liquified Petroleum Gas) - Khí dầu mỏ hoá
lỏng: Là hỗn hợp của các hydrocarbon nhẹ chủ
yếu là propane, propene, butane và butene, có thể
bảo quản và vận chuyển dưới dạng lỏng trong điều
kiện áp suất trung bình ở nhiệt độ môi trường.
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
14
TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA LNG
• LNG (Liquified Natural Gas) Khí thiên nhiên hóa lỏng khi được làm lạnh xuống dưới -1620C (-2600F)
• LNG chỉ chiếm 1/600 thể tích so với trạng thái khí tương ứng
• Khi được gia nhiệt, LNG trở lại trạng thái khí với các tính năng tương tự khí thiên nhiên trước khi hóa lỏng
• 90÷100% methane
• -162oC ở áp suất thường
• Chất lỏng lạnh, màu hơi xanh, trong suốt, không mùi, không ăn mòn, không độc, độ nhớt thấp
• Tỷ trọng: 0,4÷0,42kg/l
• Nhiệt lượng: 54,8MJ/kg (22,2 MJ/lít)
• Nhiệt độ bắt cháy: 540oC
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
8
15
TÍNH CHẤT HÓA LÝ CỦA CNG
• CNG (Compressed Natural Gas) là khí thiên nhiên nén cóthành phần chủ yếu là methane (CH4), được nén ở áp suất cao (200-250 bar) để tồn trữ và vận chuyển.
• CNG là nhiên liệu sử dụng chủ yếu cho GTVT, thân thiện với môi trường, không thải nhiều khí độc như NOx, CO2, SO2 . Sử dụng CNG giảm đến 93% lượng CO2, 33% lượng NOx và đến 50% lượng hydrocarbon thải ra khi so sánh với động cơ xăng. Giá thành CNG thường rẻ hơn xăng khoảng 10% đến 30%
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
16
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI KHÍ THIÊN NHIÊN
1TCF = 1012 CF = 1015 BTU
= 28.32 BCM = 20.5 MM T LNG
1BCM = 109 CM = 35.3 Trillion BTU
= 35.3 BCF = 0.725 MM T LNG
• TCF: Trillion Cubic Feet
• BCM: Billion Cubic Meter
• BTU: British Thermal Unit
(http://www.natgas.info/html/natgasunitsconversion.html)
4/3/2013
9
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI KHÍ THIÊN NHIÊN
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI KHÍ THIÊN NHIÊN
4/3/2013
10
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI KHÍ THIÊN NHIÊN
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI KHÍ THIÊN NHIÊN
4/3/2013
11
HYDRAT KHÍ
Các loại khí có thể biến đổi thành chất lỏng và sau đó thành chất rắn dưới điều kiện nhiệt độ thấp, áp suất cao
Hydrat tồn tại ở các vùng băng vĩnh cửu hay trong trầm tích nông ở những vùng biển sâu (trên 500 m nước)
Tất cả các chất khí ngoại trừ khí hydro, helium và neon thì đều có thể tạo ra hydrat
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Hydrat có dạng cấu trúc bọc được hình thành bởi khung cấu trúc do các phân tử nước và các phân tử khí nằm trong các khoảng không trong các khung tạo bởi các phân tử nước hoặc các liên kết hydrogen
Loại thường gặp trong tự nhiên là hydrat của khí methane và ethane
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
HYDRAT KHÍ
4/3/2013
12
Lượng Hydrat khí trung bình trên toànthế giới (TCF)
7.105
Lượng Hydrat khí tại các vùng băngvĩnh cửu (TCF)
1,1.105- 2,7.108
Lượng Hydrat khí trong trầm tích đáyđại dương (TCF)
5.102- 1,2.106
HYDRAT KHÍHYDRAT KHÍ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
24
The United States has estimated CBM reserves exceeding 700 TCF, of which 100 TCF are thought to be economically recoverable. About 8% of total natural gas production in the United States is produced from coal beds.
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
KHÍ METHAN THAN KHÍ METHAN THAN --COAL BED METHANE (CBM)COAL BED METHANE (CBM)
4/3/2013
13
II. THĂM DÒ VÀ KHAI THÁC KHÍ THIÊN NHIÊN
25
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TRỮ LƯỢNG KHÍ THẾ GIỚI
Nguồn: Statistics BP năm 2009
4/3/2013
14
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TRỮ LƯỢNG KHÍ THẾ GIỚI 1989-1999-2009
Nguồn: Statistics BP năm 2009
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SẢN LƯỢNG KHÍ THẾ GiỚI 2009
Nguồn: Statistics BP năm 2009
4/3/2013
15
29
TRỮ LƯỢNG KHÍ THẾ GIỚI THEO MỎ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
No. of offshore gas fields
Large gas fields
- Reserve : at least 5tcf
- No. of gas fields : 77
Medium gas fields
- Reserve : 1~5tcf
- No. of gas fields : 337
Large gas fields
- Reserve : at least 5tcf
- No. of gas fields : 77
Medium gas fields
- Reserve : 1~5tcf
- No. of gas fields : 337
TRỮ LƯỢNG KHÍ CÁC NƯỚC ASEAN
QuốcQuốc giagia TL xác minh TL xác minh ((TCF)TCF)
BruneiBrunei 12.012.0
IndonesiaIndonesia 97.497.4
MalaysiaMalaysia 87.587.5
MyanmarMyanmar 17.717.7
ThailandThailand 12.512.5
ViệtViệt Nam Nam 2424
Nguồn: Statistics BP năm 2009
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
16
TRỮ LƯỢNG DẦU KHÍ VIỆT NAM
Tổng tiềm năng dầu khí tại các bể trầm tích: Sông Hồng, Phú Khánh, Nam Côn Sơn, Cửu Long, Ma lay - Thổ Chu, Tư Chính - Vũng Mây... đã được xác định tiềm năng từ 0,9 đến 1,2 tỷ tấn dầu và từ 2.100 đến 2.800 tỷ m3 khí.
Trữ lượng đã được xác minh gần 550 triệu tấn dầu và trên 650 tỷ m3khí (trong đó trữ lượng khí đã được thẩm lượng, đang được khai thác và có thể thu hồi khoảng 400 tỷ m3.)
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Bể Trữ lượng khí (tỷ m3)
Thấp Tr.bình Cao
Cửu Long 79,1 179 184
Nam Côn Sơn 166 550 810
Malay-Thổ Chu 156 256 300
Phú Khánh 510 570
Tư Chính -VMây 340 380
Sông Hồng 250 382 700
H.Sa, Tr.Sa Chưa xác định
Tổng (tỷ m3) 651 2.217 2.944
TRỮ LƯỢNG KHÍ VIỆT NAM
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
17
Source: PVGas
SẢN LƯỢNG KHÍ VIỆT NAM
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
0.18 0.28 0.530.90 1.03 1.22 1.23
1.58 1.64 1.68 1.59 1.621.27 1.15 1.19 1.11
0.80
2.54
3.584.06 4.66 5.18
5.52
6.67
0.64
1.20
1.56
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
10.0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
[Bcm
]
Vietnam Sales Gas Production
Ca Mau Pipeline
NCS Pipeline
BH Pipeline
Gas demand is project to grow to 1.5 bcf/d in 2015 and over 2.2 bcf/d in 2025.
Source: PV Gas
Vietnam: Gas Demand, Historical and Forecast
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2011
2013
2015
2017
2019
2021
2023
2025
bcf/d
PV Gas Demand Forecast
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
DỰ BÁO NHU CẦU KHÍ ViỆT NAM
4/3/2013
18
DỰ BÁO CUNG-CẦU KHÍ
By 2025, the gap is projected to reach ~1.3 bcf/d compared to 80 mmcf/d shortage of gas in 2010
Vietnam: Gas Supply-Demand Forecast
-2.0
-1.5
-1.0
-0.5
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
2010 2015 2020 2025
bcf/d
Supply Demand Gap
Source: PV Gas
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Source: Wood Mackenzie Global LNG
Global LNG supply and demand to 2025
-
20
40
60
80
20
07
20
09
20
11
20
13
20
15
20
17
20
19
20
21
20
23
20
25
bc
fd
Onstream Under Construction PossibleProbable Potential Call on LNG
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CUNG CẦU LNG TRÊN THẾ GiỚI ĐẾN 2025
4/3/2013
19
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Monthly Global LNG Trade Flows
10
12
14
16
18
20
22
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
mmtons
2005 2006 2007 2008 2009 2010
KHỐI LƯỢNG LNG THƯƠNG MẠI TRÊN THẾ GiỚI
0
50
100
150
200
250
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Japan Korea Taiwan
India China Singapore and Thailand
Indonesia, Malaysia etc. Possible Additional Demand
in m
tpa
NHU CẦU LNG TẠI CHÂU Á TỪ 2010 - 2020
38
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
20
KHAI THÁC KHÍ MỎ RỒNG ĐÔI KHAI THÁC KHÍ MỎ RỒNG ĐÔI
WHD P/F
PUQC P/F
NAM CON SONPIPELINE (NCSP)
SHUTTLE TANKER Gas Export P/L
FLEXIBLE RISER
FSO
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
21
III. XỬ LÝ VÀ CHẾ BIẾN KHÍ THIÊN NHIÊN
41
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SƠ ĐỒ XỬ LÝ KHÍ TRÊN GIÀN CÔNG NGHỆ NGOÀI BIỂN
Gas Compression
Module
Glycol
Regen
PackageGlycol
contactor
Liv
ing
Qu
art
ers
Uti
litie
s
Fuel gas
Condensate metering
LC
Condensate
Cooler
Plate pack
separator
Condensate
booster pump (A/B)
LC
Custody gas metering
Export
sphere launcher
PCPC
2 -phase 26”
pipeline to
shore
(To flare)
Produced Water
Production
Separator
Fro
mL
an
Tay
flo
wlin
e
Gas
Oil
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
22
Xác định thành phần khí
Tách C2+
Lựa chọn phương áncông nghệ chế biến C2+
Chọn phương án chế biến C1
PHƯƠNG PHÁP LUẬN
Xử lý khí axit
Tách khí axit: Công nghệ màngCông nghệ amineCông nghệ kếthợp
SX Điện
[CO2,H2S]>30%
[CO2,H2S]: 25~30%
[C2+]>10%
[C2+]<10%
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SƠ ĐỒ KHỐI CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CHẾ BIẾN KHÍ
AMINE
3% 10% 20% 30% 40% 50%
10%
40%
50%
80%
7%
MÀNGKẾT HỢP
MÀNG HOẶC AMINE
% CO2
đầu vào
% CO2
đầu ra
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
CÔNG NGHỆ TÁCH CO2
4/3/2013
23
LNG CHAIN-DÂY CHUYỀN LNG
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Storage Tanks
Liquefaction Plant
Process PlantPlatform
Subsea SystemPipe Line
Conventional LNG Production
Production Terminal
Export
LNGC
LNGC
Liquefaction Plant
Subsea System
Hull + Storage
Process Plant
LNG FPSO
LNG FPSO Production
Export
LNG CHAIN-DÂY CHUYỀN LNG
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
24
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
GAS CHAIN-DÂY CHUYỀN KHÍ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Natural gas Natural gas -- LPG LPG -- CondensateCondensate
GAS CHAIN-DÂY CHUYỀN KHÍ
4/3/2013
25
Đường ống dẫn khí cấp vào bờ
Nguồn khí Đồng hành từ bồn trũng Cửu Long
Mỏ Bạch Hổ (VSP)Mỏ Rạng Đông, Phương Đông (JVPC)Mỏ Cá Ngừ Vàng (HVJOC)Mỏ STĐ/STV (CLJOC)
Nguồn khí Thiên nhiên từ bồn trũng Nam Côn Sơn
Mỏ Lan Tây, Lan Đỏ (Block 06.1)Rồng Đôi, Rồng Đôi Tây (Block 11.2)
Nguồn khí Thiên nhiên từ Vùng chồng lấn Việt Nam –
MalaysiaLô PM3 và 46 Cái Nước
Nhà máy xử lý khí Cửu Long
(GPP)
Nhà máy xử lý khí Nam Côn
SơnKho chứa sản phẩm lỏng Thị
Vải
Trung tâm phân phối khí
Phú Mỹ
Trung tâm phân phối khí
Cà Mau
Trạm phân phối khí Bà Rịa Trạm phân phối
khí Nhơn Trạch
Nhà máy điện Cà Mau 1 &
2
Nhà máy điện
Nhơn Trạch 1
Các hộ tiêu thụ Khí thấp
áp
Nhà máy Đạm Phú
Mỹ
Các Nhà máy điện tại Phú
Mỹ:PM1PM2.1PM2.2PM3PM4
Nhà máy điện Bà
Rịa
Xuất SPL bằng tàu
hoặc đường ống cho khách hàng
Các trạm phân phối khí thấp áp
Xuất SPL bằng tàu
hoặc đường ống cho khách hàng
Nhà máy Đạm Phú
Mỹ
Xuất SPL bằng tàu
hoặc đường ống cho khách hàng
Các hộ tiêu thụ Khí thấp
áp
Nhà máy Đạm Phú
Mỹ
Xuất SPL bằng tàu
hoặc đường ống cho khách hàng
Các nguồn cấp Khí
Công trình Khí của PVGAS
Các Khách hàng của PVGAS
Đường ống Phân phối Khí
Đường ống dẫn SPL
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SƠ ĐỒ KHỐI DỰ ÁN KHÍ NCS
GasProcessing
G
G
Slugcatcher
CondensateProcessing
C CC
Custody transfer1%
Fuel (3% accuracy)
30”, 28 km
Single phase
6”, 25 km
Level PerformanceMonitoring
FlowratePerformanceMonitoring
Export
Custody transfer0.3%Redelivery
26”, 370 km
Two phase
G
Dinh Co Terminal
Thi Vai Terminal
Phu My GDC
G
Flare
Z2790
Block 05.2 or Block 11.2
Custody transfer1% for gas & 0.3% for condensate
Delivery
C
A
A
Lan TayBlock 06.1
OffshoreVietnam
G
Fuel
HP Flare
A
A
G
C
A
LP Flare
A
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
26
51
LCLC
FC
TC
LC
LC
PC
Y Y
PCV 28022
A/B/C
PCV 29022
A/B/C
Gas/Gas
Exchangers
X 2802A/B
Gas/Gas
Exchangers
X 2902
Heaters
FT 28136
HCDP/Water Analyzers
AT 28009/10
FT 29136
Water DPAnalyzer
AT 28112FiltersF 2808A/B
FilterF 2908
LC
LC
LC
LC
TC
TC
PC
TC
LC
PC
FC
LC
FC
PC
PC
TC
TC
PC
TC
TC
LC
LC
TC
FC
Water DPAnalyzer
AT 29112
Pig Receiv er
V 1701
V 2103
Slug Catcher
CondySystem
GasSystem
V 3120
Pre-Flash Drum
Filters
F3103A/B/C
X 3108A/B
P3112
Emergency Condensate
Return Pump
Stabiliser
V 3107
Reboiler
X 3110
V 3207
Stabiliser
X 3208A/B
X 3210
ReboilerRundownCooler
X 3209
RundownCooler
X 3109
Tank
T3005
Tank
T3006
P3004A
P3004B
Z 3002
Condensate Meter
To Closed Drain To LFD
V2810/2830
C2811/31
Stab. 1st StageCompressors
Interstage Cooler
X2812/32 V2813/2833
C2814/34
Stab. 2nd StageCompressors
After Cooler
X2816/36
To Phu My GDC
To Fuel Gas
System
To Thi Vai Terminal
Flare ScrubberRecovered Oil fromOily Water Treatment
NCS Pipeline
V 2801
LTS
V 2901
LTS
V 3106
Liquid Flash Drum
V 3122
LTS LFD
Tank
T3005
FC
<Recycle Cooler
X2815/35
PCFC
PCFC
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ GPP DINH CỐ
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ TRẠM KHÍ PHÚ MỸ
NCSP Gas
(Max 60 barg)
HV 27029
XZV1022
XZV1024
XZV1026
RO1028BDV
1027
RO1026
BDV1025
XZV1106
XZV1406
XZV1206
XZV1706
XZV1306
XZV1506
XZV1019
XZV1023
XZV1020
XZV1021
PSV1001A
PSV1001B
PSV1002A
PSV1002B
PSV1003A
PSV1003B
XZV1709
XZV1209
XZV1109
XZV1409
BH Gas
(Max 41 barg)
400
FutureConnection
GDC
GDSTP02
TP07
XZV1601
XZV1675
GDC
GDS PP
Flare Stack
XZV1xxx
400
250
250
350
350
400
400
350
250
350
400
750
750
500
300 300500 500500 500
150
RO1013
BDV1012
150x100
150505050
400
400
400
XZV1309
500
PM 2.1 & Ext
To PM 1
To PM 2.2
To FRP
To PM 3
To PM 4
Letdown Station Z-411
Letdown Station Z-421
Letdown Station Z-471
Letdown Station Z-431
Letdown Station Z-451
250
Letdown Station Z-441
Letdown Station Z-461 Metering Station Z-461
A
Letdown StationHeatersFilters
F-401A/B
E-401CE-401BE-401A
BH Crossover to NCS Facilities
GDCNCSP
XZV1509
XX
XX
1449
28
36
Pressure [Barg]
Temperature [oC]
NCS Crossover to BH Facilities
XX Flow Rate [KSm3/h]
32
43
38 1562
Metering Station Z-472
A
45 17186
Metering Station Z-412
A
38 1982
Metering Station Z-442
A
44 17122
Metering Station Z-432
A
45 17121
Metering Station Z-422
A
36 14135
Metering Station Z-452
A
XZVxxxx
XZVxxxx
GDC Power Plants
To NT 1&2
49 14176
Metering Station Z-xxx
A
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
27
HDPE
HD/LL
Ethylene
Propylene
Upstream Intermediate Downstream
LDPE
Xuất Khẩu
VCM PVC
PP (HOMO)
PP (COPO)
EDCChlorAlkali
Benzene SM PS
Toluene/Xylene
Cấu tử pha xăng
Dầu FO
PTA/Dung Môi
Pha Xăng
Carbon Black
Cracking Khí
Cracking Lỏng
LPG
Naphtha
Condensate
Ethylene
PX
Khí thiên nhiên
Tách Etan
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN KHÍ THIÊN NHIÊN
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
28
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN KHÍ TẠI CHỖ CHO CÁC MỎ BIÊN
Khí thiên nhiênmỏ biên TRẠM NỔI SẢN XUẤT ĐIỆN ( GTW)
TÀU HÓA RẮN KHÍ ( NGH)
TÀU HÓA LỎNG KHÍ ( LNG)
TÀU NÉN KHÍ (CNG)
TÀU SẢN XUẤT METANOL
TÀU SẢN XUẤT NHIÊN LIỆU LỎNG (GTL)
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀU NÉN KHÍ (CNG)
4/3/2013
29
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CNG SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CNG
ProductionProductionDehydrationDehydration
CompressionCompressionLoadingLoading
ShippingShipping
CompressionCompression UnUn--LoadingLoading
LiquidsLiquidsRecoveryRecovery
MarketMarket
Liquids MarketLiquids Market
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
58
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀU FPSO SẢN XUẤT LNG TÀU FPSO SẢN XUẤT LNG
4/3/2013
30
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀU HÓA RẮN KHÍ (NGH)
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀU SẢN XUẤT NHIÊN LIỆU LỎNG (GTL)
4/3/2013
31
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀU SẢN XUẤT NHIÊN LIỆU LỎNG (GTL)
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀU SẢN XUẤT METHANOL
4/3/2013
32
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SẢN XUẤT ĐIỆN (GTW)
IV. VẬN CHUYỂN VÀ TÀNG TRỮ KHÍ THIÊN NHIÊN
• VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG ỐNG
• VẬN CHUYỂN BẰNG TÀU LNG/CNG
• VẬN CHUYỂN BẰNG XE BỒN CNG, LPG
• TÀNG TRỮ KHÍ TRONG MỎ CŨ
• TÀNG TRỮ LNG TRONG KHO LẠNH
• TÀNG TRỮ LPG TRONG KHO LẠNH/ KHO ÁP
64
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
33
Major trade movementsTrade flows worldwide (billion cubic metres)
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
VẬN CHUYỂN KHÍ THIÊN NHIÊN TRÊN THẾ GIỚI
CÁC ĐƯỜNG ỐNG KHÍ TRONG KHU VỰC
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
34
CÁC ĐƯỜNG ỐNG KHÍ KHU VỰC PHÍA NAM VIỆT NAM
PM3PM3--Cà MauCà Mau
Bạch HổBạch Hổ
Nam Côn SơnNam Côn Sơn
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
Rong Doi Lan Tay
FutureTie-in
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
ĐƯỜNG ỐNG KHÍ NAM CÔN SƠN NGOÀI BIỂN
4/3/2013
35
Dinh Co Plant
Ba Ria P/P
Phu MyPower
Complex
Nhon TrachPower
Complex
NCS PipelineBach Ho PipelineNhon Trach Pipeline
Thi Vai Terminal
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
ĐƯỜNG ỐNG KHÍ NAM CÔN SƠN TRÊN BỜ
70
Gas Pipelines Start OD/ LengthCost
($ mm)Capacity (mmcf/d)
Bach Ho (White Tiger - Phu My Power Plant)
1995 16”/140km $ 400 200
Nam Con Son (Lan Tay - Phu My Power Plant)
2002 26”/410 km $ 565 680
PM-3 CAA (Bunga Kekwa A) - Ca Mau
2007 18”/330 km $ 300 200
Block B - O Mon Power Plant (Chevron Gas Project)
2014 26”/400 km $ 800 650
Nam Con Son II (Hai Thach & MocTinh - Phu My )
2014 26”/370 km $ 1,300 580
CÁC ĐƯỜNG ỐNG KHÍ KHU VỰC NAM BỘ
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
36
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀNG TRỮ KHÍ THIÊN NHIÊN TRÊN THẾ GIỚI
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TÀNG TRỮ KHÍ THIÊN NHIÊN TRONG HANG NGẦM
4/3/2013
39
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
KHO CHỨA CNG
V. SỬ DỤNG KHÍ THIÊN NHIÊN
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
40
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TỶ TRỌNG TIÊU THỤ KHÍ TRÊN THẾ GiỚI
Nguồn: Statistics BP năm 2009
SỬ DỤNG KHÍ THIÊN NHIÊN TẠI VIỆT NAM
• Nhiên liệu sản xuất điện chiếm khoảng 80%• Nguyên liệu sản xuất LPG chiếm khoảng 10%• Nguyên liệu sản xuất phân đạm chiếm khoảng 6% • Nhiên liệu cho công nghiệp 4%
80
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
41
Việt Nam
Điện
80%
Chế biến
SPL
10%
Vận tải
0%
Dân Dụng
0%
Công nghiệp
4%Hóa dầu
6%
Điện Chế biến SPL Công nghiệp
Vận tải Dân Dụng Hóa dầu
ThaiLand
Điện
82%
Vận tải
0%
Chế biến
SPL
10%
Dân Dụng
0%Công nghiệp
7% Hóa dầu
1%
Điện Chế biến SPL Công nghiệp
Vận tải Dân Dụng Hóa dầu
MalaysiaHóa dầu
6%
Công nghiệp
20%
Dân Dụng
0%
Chế biến
SPL
17%
Vận tải
0%
Điện
57%
Điện Chế biến SPL Công nghiệp
Vận tải Dân Dụng Hóa dầu
Indonesia
Điện
12%Vận tải
0%
Chế biến
SPL
44%
Dân Dụng
0%
Công nghiệp
20%
Hóa dầu
24%
Điện Chế biến SPL Công nghiệp
Vận tải Dân Dụng Hóa dầu
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
TỶ TRỌNG SỬ DỤNG KHÍ TẠI ĐÔNG NAM Á
TIÊU CHÍ CHO ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG VÀ CHẾ BIẾN KHÍ
1. Nguồn nguyên liệu (sản lượng - chất lượng)
2. Thị trường tiêu thụ sản phẩm
3. Tính khả thi về mặt công nghệ
4. Vốn đầu tư
5. Hiệu quả kinh tế
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
42
SỬ DỤNG VÀ CHẾ BIẾN MÊ TAN
1.Nhiên liệu cho sản xuất điện và CN
2.Sản xuất phân đạm urea
3.LNG cho GTVT, cho CN
4.CNG cho GTVT, cho CN .
5.Sản xuất methanol
6.Sản xuất DME
7.Sản xuất GTL
8.Sản xuất H2 cho GTVT
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
SỬ DỤNG VÀ CHẾ BIẾN C2+
1. LPG cho dân dụng và công nghiệp
2. Condensate cho sản xuất xăng, dungmôi
3. Sản xuất ethylen và polyethylen PE
4. Sản xuất propylen và polypropylen PP
5. Sản xuất polyvinylclorid PVC
6. Sản xuất Polystyrene PS
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
4/3/2013
43
85
TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
1. Gas Conditioning and Processing2. Gas Processing Handbook3. Gas Quality-G J Rossum4. Oil and Gas Pipeline Fundamentals- J L Kennedy5. Pipeline Rules of Thumb Handbook- EW Mc Allister6. Natural Gas-Quality Designation (ISO 13686.1998)7. Natural Gas-Calculation of CV, density and wobbe index
from composition (ISO 6976.1995)8. Natural Gas-Designation of quality for use as a compressed
fuel for vehicles. (ISO 15403.2000)
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ
86
VI. BÀI TẬP THEO NHÓM
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ KHÍ