Upload
lekhanh
View
226
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
2
GRAMMAR IN ENGLISH-
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
1. WISH ( IF ONLY) SENTENCES: ( CÂU ƯỚC MUỐN )
S1 + wish (simple present) + S2…
Future: would(not) + Vo
EX: Now, I have to go to school on foot. I wish I would have a
bike next year.
Present: V2/ed (be -> were), didn‟t + Vo
EX:
- He has waited for her for a long time. He wishes she came here
now.
Past: had (not) + V3/ed
EX: We went out to find something to eat yesterday, but it
rained and we got wet. We wish we had gone out with umbrella.
- Khi câu diễn tả khả năng ta dùng Could + Vo
EX: She can‟t swim. She wishes she could swim well.
- If only gi nh ) đ ợc dùng chỉ một ớc muốn.
EX: If only he came now!
- Nếu câu ao ớc có thể xảy ra trong t ơng lai thì cấu trúc nh
sau: S wish (simple present) S will + Vo
EX: She wishes she will get a new bike next year ( She have no
enough money to buy, but she‟s doing part time.)
2. PASSIVE VOICE: ( CÂU BỊ ĐỘNG )
- Simple Present: is/am/are (not) + V3/ed
- Present continuous: is/am/are (not) + being + V3/ed
- Perfect present: have/has (not) + been + V3/ed
- Simple past: was/were (not) + V3/ed
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
3
- Past Continuous: was/were + being + V3/ed
- Perfect past: had + been + V3/ed
- Modals: Can/could/may/might/should/ought to/… + be + V3/ed
- Note: get + V3/ed
+ Dạng: S1 + V1 + that + S2 + V2 ( Dùng chỉ sự việc phỏng
đo n, không chắc chắn ):
It + be + V1_3/ed + that + Clause
S2 + be + V1_3/ed + to Vo
+ be (quá khứ) V1_3/ed + to have V3/ed
+EX: People said that he was very rich.
It was said that he was very rich/ He was said to have been
very rich.
3. SINGULAR AND PLURAL: ( số ít và số nhiều)
- Nguyên tắc: Hiện tại đơn, danh t số t, động t th m s/es, số
nhi u động t không thêm
Noun(sing) + Vs/es(have-> has)
Noun(plu) + Vo ( be-> are/were)
- N1 + Preposition + N2: Verb chia theo N1
( with, along with, as well as c ng nh ), togerther with,
accompanied by, no less than v cả), in addition to, (but)not…)
- N1 or N2
Either N1 or N2
Neither N1 nor N2 Verb chia theo N2
Not only N1 but also N2
Not only N1 but N2 as well
- Most, many, some, all, more, part, hafl, percent,…of + N: Verb
chia theo N
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
4
One of the + Ns/es
Either of the Ns/es
Any/any of the Ns/es
Neither/neither of Verb chia theo singular
- No/none of N: V chia theo N.
- Each + sing. N + and + each + sing. N+ sing. V
Every
Many a
- A number of…(nhi u…): Verb chia theo plural
The number of…(số l ợng): Verb chia theo singular
- One of + plural N + who/which/that + plural V
- The + Adj đ ợc hiểu theo nghĩa là danh t chỉ ng ời ) : verb
chia theo plural
Ex: the rich, the poor, the English, the need…)
- Noun(plural) + V chia theo plural
( Children, men, women, cattle gia súc, the pulic, feet, oxen,
data dữ liệu, bacteria vi khuẩn, police, criteria, pountry…)
Note:
+ Number_N(số ít) + Noun.
EX: a two-week vacation, a three-floor buiding
- Criterion singular): ti u chuẩn, chỉ ti u
Criteria (plural)
Danh t t p hợp, nh ng trong nhi u tr ơng hợp chúng đ ợc dùng ở số
nhi u nếu h m t ng th nh vi n hoạt động ri ng l .
Congress quốc hội)
group
committee y ban)
class
organization t chức)
team
army
crowd
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
5
government ch nh ph )
jury b i thẩm đo n)
public
majority đa số)
minority thiểu số)
family
audience kh n th nh giả)
carbinet nội c c)
Ex: The family was elated phấn chấn) by the news.
The crowd was wild with excited.
The organization has lost many members this year.
Our team is going to win the game.
Notes: Majority c thể đ ợc dùng số t l n số nhi u. Nếu đứng
một mình thì dùng số t, N u theo sau n l danh t số nhi u ta dùng số
nhi u.
Ex: The majority believes that we are in no danger.
The majority of the students believe him to be innocent. vô tội)
Các danh từ luôn chỉ số ít.
- Each, every, either, neither, many a + sing Noun
- Someone, something, somebody, anyone, anything,
anybody,noone, nothing, nobody, everyone, everything,
everybody…
- The + N + and + N ( chỉ chung môt ng ời hoặc một v t )
EX: The writer and the playwright: nh văn v ng ời viết k ch
- Plural phrase ( time, money, weight, distance )
- Ving/ to infinitive…
Clause That/ Wh…) nguyên 1 mệnh đ chỉ số ít
- Noun + s ( singular ) : News, physics, mumps, the United
States, Measles, rickets, SARS, civics (công dân), politics
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
6
ch nh tr )., optics quang h c), mechanics cơ h c), electronics
điện t h c), ethics đạo đức h c), aesthetics thẩm m h c),
hydraulics th y lợi h c), metaphysics si u hình h c), statistics
thống k h c), obstertrics sản khoa), pediatrics nhi khoa)…
- The tittle of book, film… tựa sách, phim)
- Danh t t n cùng on, um.
4. REPORTED SPEECH: ( CÂU TƯỜNG THUẬT)
- Command/request C u ề nghị, u ầu ( S + told/asked)
S + told/asked/order + O + (not) to Vo
Ex: Lan told me :” lend me the pen on the table, please!”
Lan told me to lend her the pen on the table.
- Statement C u h ng ịnh
S + told + O (that) + S + Verb (lùi thì v 1 b c )
EX: Nga said to Nam:” I was very tired of finishing report
yesterday”
Nga told Nam She had been very tided of finishing report the
day before.
- Questions
S + asked/wondered + O + if/whether/ Wh_ words + S + V ( lùi
thì v 1 b c )
“Do you study English?” Nga asks Nam.
EX: Nga asks Nam if/whether He studies English.
Change:
- Now-> then
- This -> that
- These -> those
- Ago -> before
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
7
- Today -> that day
- Yesterday -> the day before/the previous day
- Last week -> the week before/the previous week
- Tomorrow -> the following day/the day after/the next day
- Next year -> the following year/the year after/the next year
Note:
- Các động t khiếm khuyết( ought to/should/used
to/would/could/might…) không đ i.
- Had to -> must + Vo
- Adv of place + by O + Adv of time
- Không đ i thì khi động t giới thiệu đang ở dạng hiện tại, lời
nói gián tiếp diễn tả 1 chân lý, hay 1 thói quen ở hiện tại.
EX: Minh says: “I‟m happy when going here”
Minh says he is happy when going here.
- ộng t “say to” said to) đ i th nh tell told). Nếu sau say said)
không c Object thì khi đ i sang câu gi n tiếp ta c thể giữ
nguyên.
- Khi thay đ i t câu trực tiếp sang câu gián tiếp, trong một số
tr ờng hợp ta cần dùng động t t ờng thu t cho phù hợp với ý
nghĩa c a câu.
EX: If I were you, I would meet her.
He advised me to meet her.
- Simple future (will(not) +Vo)-> conditional present(would(not)
+Vo)
5. BARE INFINITIVE: ( Động từ nguyên mẫu hông to )
- Make/let/see/hear/watch/listen/notice/feel/have( nhờ bảo ở thể
ch động)
- Do/does/did
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
8
- Modals: can/could/will/would/shall/should/may/might…
- Had better( nên ), would rather = had rather ( thích hơn ), ought
to ( phải ), used to đã t ng ), be going to( sắp s a ), nothing
but ( không gì nh ng chỉ ), can‟t but không còn cách nào hơn
là ).
EX: You make her cry
- S‟d rather + Vo THAN + Vo
6. GERUND: ĐỘNG TỪ THÊM ING
Admit: th a nh n
Appreciate: đánh giá cao
Avoid: tránh xa
Complete: hoàn thành
Consider: cân nhắc, xem
xét
Delay: hoãn lại
Deny: ph nh n
Detest: gh t
Discuss: thảo lu n
Dislike: không thích
Enjoy: thích
Escape: trốn thoát
Finish: kết thúc
Hate: ghét
Imagine: t ởng t ợng
Keep: giữ lấy
Mention: đ c p
Mind: b n tâm
Miss: nhớ, lỡ
Postpone: t chối
Practice: thực hành
Quit: chối t
Recollect: nhớ lại, h i
t ởng lại
Resist: kh ng cự
Suggest: đ ngh
Understand: hiểu
- Dùng sau giới t : on, at, for, of, about…
- Dùng sau các thành ngữ: can‟t stand không thể ch u ), can‟t
help (không thể không ), be busy, be worth đ ng để ), have
difficulty (in)/trouble, look forward to ( trông đợi ), be/get used
to
(quen với), get accustomed to ( quen với ), feel like, it‟s no
good/use ( vô dụng ), be near ( gần, suýt ), have fun, have a
good time, have a hard time, have a difficult time.
- Dùng sau: there is (no): (không)có, there is much: có nhi u,
there is little: có t,…
- Spend/Waste (time/money) + Ving
- Sit/stand/lie (place) + Ving
- Catch/find/leave + O + Ving
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
9
- Prefer + Ving + to + Ving
7. TO INFINITIVE: ộng từ nguyên mẫu ó to
I. Subject + V + to infinitive
Advise:khuyên
Agree: đ ng ý
Arrange: kế hoạch
Ask: yêu cầu, đòi hỏi
Care: quan tâm
Claim: đòi
Consent: đ ng ý
Decide: quyết đ nh
Deserve: xứng đ ng
Expect: mong đợi
Fail: thất bại
Help: giúp
Hesitate: do dự
Hope: hi v ng
how/Wh_ word
Invite: mời
Learn: h c hỏi
Manage: xoay sở
Mean: c nghĩa
Offer: đ ngh
Plan: kế hoạch
Prepare: chuẩn b
Pretend: giả vờ
Promise: hứa hẹn
Propose: đ xuất
Refuse: t chối
Start: bắt đầu
Struggle: đấu tranh
Swear: th
Threaten: đe d a
Volunteer: tình nguyện
Wait: chờ đợi
Want: muốn
Wish: ao ớc…
Would like/love/enjoy:
thích
EX: I want to buy a new car.
She decides to make a cake for me.
II. Subject + V + Object + to infinitive
Advise: khuyên
Allow: cho ph p
Ask: y u cầu, đ ngh
Cause:
Challenge: th ch thức
Convince: thuyết phục
Encourage: khuyến kh ch
Expect: mong chờ
Forbid: ngăn cấm
Hire: thuê
Instruct: đ o tạo, h ớng d n
Invite: mời m c
Order: ra lệnh
Permit: cho ph p
Persuade: thuyết phục
Require: y u cầu
Teach: dạy
Tell: kể
Want: muốn
Warn: cảnh b o
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
10
Beg: van xin
Dare: th ch
Force: p buộc
Need: cần
Remind: gợi nhắc
Urge: thúc giục
EX: They invited me to go to the party.
His morther allowed him to buy this shirt.
I dare you to do it.
8. GERUND OR TO INFINITIVE.
- Regret: to Vo: hối tiếc khi phải l m ch a xảy ra ), hối tiếc khi
phải thông báo v một đi u gì đ không tốt đẹp.
Ving: hối tiếc đã làm gì.
- Stop: to Vo: d ng lại để làm việc khác
Ving: d ng hẳn việc đang làm.
- Try: to Vo: cố gắng để làm gì.
Ving: th làm gì
- Forget/remember: to Vo: nhớ/quên làm gì.
Ving: nhớ/quên đã làm gì
- Allow/permit/recommen/advise + O + to Vo
+ Ving (thể ch động, nếu b động thì to Vo )
- Prefer Ving + to + Ving
Prefer + to Vo RATHER Than + to Vo.
- Những động t sau đây theo sau l to infinitive hoặc gurund với
nghĩa không đ i: begin, start (bắt đầu), can‟t stand,
continue(tiếp tục), dread, hate, like, love, prefer,…
9. Response to Yes-No question.
- Yes, S + V / No, S + V n‟t.
- Yes/no, thông tin b sung
- Câu ph đ nh trả lời giống khẳng đ nh.
- Dùng cấu trúc “…so/not”
think
believe
I hope + so
expect
suppose nh ng I hope not/I‟m afraid not tôi e l không )
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
11
10. TENSES
Simple Present
Kh ng ịnh: S + Vs/es ( he/she/it)
Vo ( I/you/we/they)
Be -> is/am/are
Phủ ịnh: S + doesn‟t/don‟t + Vo / S + is, am, are + not + adj/adv
Nghi vấn: Do/Does + S + Vo
Is/are + S + adj/adv
- Use:
Mộ thành động/sự việc xảy ra ở hiện tại
Một thói quen diễn ra th ờng xuyên.
Một chân lý/sự th t hiển nhiên.
EX: Tom often goes to school by bike.
We water flowers in the font of the house everyday
The moon goes around the Earth.
- Adverbs: today, never, , frequently= often=
usually generally normally th ờng xuy n), sometime at
times= occasionally đôi khi), always= all the time(luôn luôn) ,
hardly ever= seldom= rarely ( hiếm khi ),
every_day/week/month/year.
Present Continuous
- S + is/am/are (not) + Ving
- Uses:
Mộ thành động/sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại (
xảy ra ngay lúc nói )
Một t ơng lai gần.
EX: I am doing homework now.
- Adverbs: now, at the moment, right now, When + S + simple
past,”look,…”, “listen…”, at the present, at this time…
- Note:
Những động t không chia ở thì tiếp diễn: see, hear, feel, seem,
taste, smell, understand, believe, forget, remember, like, love,
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
12
enjoy, hope, need, prefer, recognize, want, be, appear, belong
to.
Present Perfect
- S + Have/has (not) + V3/ed
- Uses:
Một h nh động v a mới xảy ra.
Một sự việc ở quá khứ không x c đ nh rõ thời gian.
Một sự việc liên quan hiện tại.
Một kinh nghiệm.
- Adv: just, recently= lately, many times, up to now, How
long…?, so far till now up to the present, since, for, not) yet,
ever, already, never…before, twice,…, several time…
Simple Past
- S + was/were (not)
V2/ed
Didn‟t + Vo
Uses:
Một h nh động, sự việc xảy ra ở quá khứ x c đ nh rõ
thời gian.
Một sự việc không còn liên quan hiện tại.
EX: He went out last night to meet his friends.
They smiled at me this morning.
- Advs: yesterday, ago, last year, last month…, in 1996, in the
past, in ancient time( vào thời c x a), in one‟childhood thời
thơ ấu)…
- Used to + to Vo: đã t ng, diễn tả th i quen ở qu khứ
EX: When he was young, he used to go to school on foot
everyday.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
13
Past Continuous
- S + was/were(not) + Ving
- Uses:
Một sự việc đang diễn ra ở một thời điểm x c đ nh trong
quá khứ.
Hai h nh động đang tiến diễn song song cùng một lúc
trong quá khứ.
Một h nh động đang diễn ra thì có một h nh động khác
xảy đến.
- Adv: while, as, at + past time, when S + simple past.
Past Perfect
- S + Had V3/ed
- Uses
Một h nh động xảy ra tr ớc một h nh động khác trong
quá khứ.
Một h nh động xảy ra tr ớc một thời điểm xác đ nh ở quá
khứ.
- Adv: by + past time, by the time simple past , simple past +
After + past perfect, Past perfect + Before + Past time.
Simple Futute
- S + will/shall(I ,we)
- Uses:
Một h nh động, sự việc xảy ra ở t ơng lai.
- Adv: tonight, netx week, this year, soon=presently, tommorow,
sooner or later, in future, in the future, one of these day,
someday( một ng y n o đ ).
- T ơng lai gần: to be about to= to be due to + Vo: sắp s a làm
gì.
Be going to + Vo: một h nh động có dự đ nh tr ớc xảy ra trong
t ơng lai.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
14
Note: Không dùng thì t ơng lai khi đi với mệnh đ thời gian mà
phải dùng thì hiện tại, các mệnh đ đ nh : when, since, before,
until…
Note: Khi mệnh đ ch nh ở thì t ơng lai, mệnh đ thời gian
(when, after, before, since…) phải chia ở thì hiện tại v ng ợc
lại.
11. CÁCH THÊM –ING, -ED, -S/ES VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC
DANH TỪ
I. CÁCH THÊM “-ING” VÀO ĐỘNG TỪ
-Khi động t t n cùng bằng một –e, ta phải bỏ -e tr ớc khi
thêm –ing
Ex: love loving, write write writing, etc.
Nh ng nếu động t t n cùng bằng –ee, ta v n giữ nguyên
chúng:
Ex: free freeing, see seeing, knee kneeing
Khi dộng t một vần t n cùng bằng một phụ âm (tr h, w, x,
y), đi tr ớc là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm tr ớc khi
thêm –ing.
Ex: stop stopping, run running, etc.
Nh ng:
Fix fixing, play playing (vì có x, y) ở cuối t .
Greet greeting đi tr ớc bằng 2 nguyên âm)
Work working đi tr ớc bằng 2 phụ âm)
Quy lu t n y c ng p dụng cho ộng từ 2 vần, miễn là dấu
nhấn nằm trên vần cuối cùng:
Be‟gin beginning, pre‟fer preferring
Nh ng „suffer suffering (vì dấu nhấn nằm ở vần đầu)
C c động t t n cùng bằng “l” th ờng đ ợc gấp đôi Mĩ: không
gấp đôi)
Một v i tr ờng hợp cần phải thuộc lòng:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
15
Die dying, lie lying, tie tying (hoặc tieing).
II. CÁCH THÊM “-ED” VÀO ĐỘNG TỪ
Thêm –d v o sau c c động t t n cùng bằng –ee hoặc –e
Ex: live lived, agree agreed, etc.
- Thêm –ed v o c c động t còn lại:
Work worked, learn learned
Tuy nhiên chúng ta cần chú nh sau:
a. ối với c c động t một vần, t n cùng bằng một nguyên âm
+ một phụ âm (tr h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm
tr ớc khi thêm –ed:
Ex: fit fitted, stop stopped, etc.
Nh ng: stay stayed (vì t n cùng là phụ âm y), work
worked (vì t n cùng là 2 phụ âm rk), heat heated (vì t n
cùng là 2 nguyên âm ea)
b. ối với động t có 2 vần có dấu nhấn ở vần cuối cùng và
vần này có cấu tạo âm nh tr ờng hợp (a) nói trên, chúng ta
c ng phải gấp đôi phụ âm tr ớc khi thêm –ed:
Ex: pre‟fer preferred, per‟mit permitted, etc.
c. ộng t t n cùng bằng phụ âm –y, ta chia ra l m 2 tr ờng
hợp:
Tr ớc y là một phụ âm, ta biến y thành i tr ớc khi thêm –ed:
study studied (phát âm –ied là /id/)
Tr ớc y là một nguyên âm, ta thêm –ed bình th ờng: play
played.
III. CÁCH THÊM “-S/-ES” VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC DANH
TỪ
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
16
Hầu hết các danh t số nhi u đ u đ ợc thành l p bằng cách
thêm –s vào danh t số ít.
Ex: boy boys, house houses, dog dogs, etc.
Các danh t t n cùng bằng o, s, sh, ch, x, z đ ợc tạo thành số
nhi u bằng cách thêm –es
Ex: dish dishes, church churches, box boxes, bus
buses, quiz quizes, etc.
Ri ng đối với các danh t có t n cùng bằng –y thì ta chia ra làm
hai tr ờng hợp:
- Nếu tr ớc –y là một phụ âm, ta bỏ -y thêm –ies vào danh t :
baby babies, country countries, etc.
- Nếu tr ớc –y là một nguyên âm, ta chỉ thêm –s vào danh t :
boy boys, day days, etc.
Một số danh t t n cùng bằng –f hoặc –fe nh calf, half, knife,
leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf đ ợc tạo thành số nhi u
bằng cách bỏ đi –f hoặc –fe r i thêm vào –ves.
Ex: knife knives, wolf wolves, etc.
Các danh t t n cùng bằng –f hoặc –fe còn lại thì ta thêm –s
vào cuối danh t để tạo thành hình thức số nhi u cho danh t
đ .
Ex: roof roofs, belief beliefs, cliffs, etc.
Một số danh t t n cùng bằng một phụ âm + o đ ợc tạo thành
hình thức số nhi u bằng cách thêm –es.
Eg: tomato tomatoes, potato potatoes, hero heroes,
echo echoes
Các danh t t n cùng bằng một nguyên âm + o, các t vay
m ợn c a n ớc ngoài hoặc các t đ ợc viết tắt thì chỉ cần thêm
–s để tạo thành hình thức số nhi u.
Eg: zoo zoos, radio radios, photo photos, piano
pianos
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
17
- Một số tr ờng hợp danh t bất quy tắc thông dụng:
Singular form Plural form
A man men
A woman women
A tooth teeth
A foot feet
A child children
A mouse mice
An ox oxen
A sheep sheep
An aircraft aircraft
A deer deer
A fish fish
12. CONDITIONAL SENTENCES
Type 1:
If S + simple present , S + will(not) Vo
H nh động/sự việc có thể hoặc dễ xảy ra ở hiện tại v t ơng lai.
Type 2
If S + simlpe past, S + would(not) Vo (be -> were)
H nh động không thể xảy ra ở hiện tại.
Type 3:
If S + past perfect, S + would(not) have V3/ed
H nh động không thể xảy ra ở quá khứ.
Note:
- Trong câu chú ý sự việc đang ở tr ờng hợp n o để dùng câu
đi u kiện thích hợp, có thể có sự kết hợp ba loại với nhau.
EX: If you hadn‟t stayed up, You wouldn‟t fell asleep now.
- UNLESS IF…NOT c nghĩa l “Nếu không”
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
18
EX: Unless You study harder, you will fail in the exam.
- Ngoài liên t IF, câu đi u kiện còn đ ợc giới thiệu bằng các liên
t sau: Suppose hay Suppose that (giả s nh ), On conditional
that (với đi u kiện là), Provided that (miễn là), So long as, As
long as (miễn l )…
EX: So long as you return the book by Saturday, I‟ll lend it to
you with pleasure.
Suppose your friends knew how you‟re behaving here, what
would they think?
- When khi), In care trong tr ờng hợp) có thể đ ợc dùng thay
thế cho IF.
EX: I‟ll be at my uncle‟s house in care you need to reach me
- Các t h m câu đi u kiện:
+ Otherwise and Or else) IF…Not
EX: You had better hurry, or you‟ll be late.
I always eat breakfast. Otherwise, I‟ll get hungry
during class.
+ But for +Noun phrase : nếu không tại IF…Not
EX: But for the storm we should have arrived much earlier.
+ Without + Noun Phrase IF…Not
EX: Without his help I couldn‟t have repaired my TV.
- ảo ng ợc ch ngữ và trợ động t và IF b xóa bỏ
+ Khi mệnh đ IF có 2 trợ động t Were v Had, thì IF th ờng
b xóa bỏ v c đảo ngữ.
EX: If Mary were here now, she would explain the whole
matter.
Were Mary here now, she would explain the whole matter.
If you had asked me, I would have told you the answer.
Had you asked me, I would have told you the answer.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
19
- Trong cả 2 mệnh đ động t đ ở thì Simple Present khi câu
đi u kiện đ ợc dùng để diễn tả đ nh lu t tự nhiên và những kết
quả tất yếu.
EX: If you heat ice, it turns to water.
- C u iều iện ẩn ó thể là bất ứ loại u iều iện nào (hiện tại ó
thật, hông thật, quá hứ hông thật)
- Trong câu đi u kiện ẩn, không c đ hai mệnh đ mệnh đ đi u kiện
v mệnh đ kết quả). Một câu đi u kiện ẩn th ờng dùng đến những t
hoặc cụm t sau: with, without, otherwise, if so, If not, what if.
+ With some training, you could become a geat singer.
(= If you had some traning, you could...)
+ Without her, I would die. (= If I didn‟t have her, I would die.)
+ It sounds like you let people take advantage of you.
-> If so, you need to learn to me more assertive.
-> If not, maybe you‟re just unlucky.
13. RELATIVE CLAUSE
Who: thay thế cho danh t chỉ ng ời, làm ch t .
Whom: Thay thế cho danh t chỉ ng ời, làm túc t .
Which: thay thế cho danh t chỉ v t.
Whose: thay thế cho danh t chỉ ng ời, v t, sự v t chỉ sự sở
hữu.
When(on which): thay thế t chỉ thời gian.
Where(in which): t chỉ nơi chốn
Why(for which): t chỉ lý do, theo sau reason, cause
EX:
+ Mary is my mother. She has worked as teacher for 6 years.
Mary, who has worked as a teacher for 6 years, is my mother.
Note:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
20
- Nếu trong câu không c “Whom”, ta c thể thay bằng “Who”.
- T chỉ số l ợng + OF Whom/OF Which.
- Preposition + Whom/Which.
- “That” c thể thay cho “Who, Whom, Which”, “That” không
đ ợc đặt sau dấu phẩy ”,”.
- Những tr ờng hợp phải dùng “That”:
Only, few, litte, many, much, any, very, all, every + N + that…
It‟s/was + N + that…
- Rút g n mệnh đ quan hệ
+ Ch động: _Ving
+ B động: _V3/ed
EX:
The car stolen yesterday is mine.
She standing over there is my sister.
14. COMPARISON ( CÂU SO SÁNH)
I. Comparison of equality( so sánh bằng) 2 ối tượng.
As + adj/adv + as + N/ProNoun
Not + as/so +adj/adv + as
The same + Noun + as +N/proNoun
- Gi tăng prices run số lần) as + adj + as…
Chi ph cost as adj as…
EX: This encyclopedy costs twice as much as the other one.
II. The comparative (h i ối tượng)
- Tính t ngắn: Adj/adv + er + THAN
- Tính t dài: more Adj/adv + THAN
- Tr ớc so s nh hơn, ta c thể s dụng MUCH, FAR, A BIT, A
LITTLE, RATHER, SLIGHTLY, A LOT
EX: A bus is far cheaper than a taxi
III. The Superl tive ( 3 ối tượng trở lên)
- Tính t ngắn: The Adj + Est + In/of
- Tính t dài: The most adj + In/of (S + present perfect)
IV. The Irregular Comparison
Nguyên m u->so s nh hơn-so sánh nhất.
Good/well -> better- the best
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
21
Bad/badly -> worse- The worst
Many/much -> more- the most
Little -> less- the least
Far -> Farther/further- The farthest/The furthest
V. Comparative of inferiority
Less Adj + Than
Hình thức này không thông dụng bằng “Not So Adj…As”.
VI. So sánh tiệm tiến. ( ngày càng)
Adj + ER AND Adj + ER
MORE AND MORE + Adj
EX: The exercises are more and more difficult.
It is getting hotter and hotter
VII. So sánh song song ( Càng...càng).
The Adj + ER, The Adj + ER
The More Adj, The More Adj
EX: The harder you are, The more successful you get.
VIII. Transformation ( Biến ổi câu )
So sánh không bằng -> So sánh hơn
Not as/so Adj as -> Adj + ER/The more Adj +Than
- Nam isn‟t as/so young as Bill
-> Bill is younger than Nam
- History isn‟t as/so difficuilt as English
-> English is more difficult than History.
- Mary doesn‟t sing so well as Lucy
- -> Lucy sings better than Mary
So sánh hơn -> so sánh không bằng
Bỏ ER, More c a tính t -> Not as/so Adj as
- I work harder than Tom -> Tom doesn‟t work so hard as I
- Bill stayed up later than me -> I didn‟t stay up so late as Bill.
Tính t có 2 vần t n cùng l “ Y, ER, OW, ANT, LE,
ET...” thì đ ợc xem là tính t ngắn.
EX: happy, clever, narrow, pleasant,...
Note: Khi thêm ER và EST:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
22
- Nếu tính t t n cùng là _E, ta chỉ th m “R” hoặc “ST”
EX: Large -> Larger -> Largest
- Nếu tính t t n cùng là Phụ âm + “Y”, đ i “Y” th nh “I” tr ớc
khi th m “ER” hoặc “EST”
EX: easy -> easier -> easiest
- Nếu tính t t n cùng l Nguy n âm + “Y”, “Y” đ ợc giữ
nguyên.
EX: Gray -> Grayer -> Grayest
- Nếu tính t t n cùng là một Nguyên âm + một Phụ âm, gấp đôi
phụ âm tr ớc khi thêm
EX: hot -> hotter -> hottest.
15. QUANTITY ( SỐ LƯỢNG )
I. Most...+ Noun
Most of the/my/this/that/... +Noun
Most of you/us/them/it
II. Many + Ns/es ( Danh t đếm đ ợc, số nhi u)
Much + N ( Danh t không đếm đ ợc, số ít )
Many/much = a lot of, plenty of, lots of
A large number of + Ns/es = many
A great deal of + N = much
III. All of/some of/none of/...you/us/them/it
Only some of ( 1 số trong nhi u )
IV. Few (# many) + Ns/es
Little ( # much) + N Ít, thiếu, hiếm...
A few/ a little : 1 t d chút t, hơn mong đợi )
Just/only + a few/a little
EX: Take your time. We‟ve got a little time
Hurry up, we have got little time
Come early. I have a few books to read.
The theatre is nearly empty. There are few people here.
Note:
- Too, so, as, very + many/much
- Much đ ợc dùng câu ph đ nh, câu hỏi.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
23
- One of the + Ns/es: một trong những.
16. PARTICIPLES ( PHÂN TỪ )
Present: Ving
Past: V3/ed
Participles is used as Adj
Ving: nghĩa ch động, dùng cho v t việc.
Ved: nghĩa b động ( dùng chỉ ng ời )
EX: This is an interesting book.
I‟m interested in reading books.
17. SAYING SIMILARITY ( trả lời tương ồng )
- Câu khẳng đ nh
S + V(am, is, are,do, does,did…), too
So + V (am, is, are, do, does, did…) + S
- Câu ph đ nh
S + Vn‟t am,is,are, do, does, did…) either
Neither + V(am, is, are, do, does, did…) + S
EX: Nam is tall, his sister is, too
My friend didn‟t go to library last week, I didn‟t either.
18. TAG QUESTION
- Khi mệnh đ chính ở thể khẳng đ nh, phần đuôi ở thể ph đ nh
v ng ợc lại.
- Ch t c a câu l đại t , ta lặp lại.
- Ch t là danh t , ta dùng đại t t ơng ứng thay thế.
- Note:
+ ại t “This/that” đ ợc thay bằng “it”, “there/those” đ ợc
thay bằng “They”.
+ There be) ..., dùng “there” ở phần đuôi.
+ Let‟s + V -> Shall we.
+ ại t “Nothing/everything” thay bằng “it”.
+ I am -> aren‟t I.
+ Câu mệnh lệnh -> will you, won‟t you.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
24
19. MODALS
- Can: có thể
+ Khả năng v tinh thần hoặc tài nghệ
EX: I can dance well.
+ Diễn tả khả năng v thể xác, sức lực hoặc khả năng xảy ra
EX: He can lift this heavy stone
+ Có thể dùng “be able to” thay “Can”, khi “can” mang nghĩa
“c thể”, “khả năng” khi c một n lực n o đ .
+ Can‟t : c nghĩa l “chắc không”, “không thể”.
+ Ở thì k p c ng nh t ơng lai, ta bắt buộc phải dùng “be able
to” thay cho “Can”.
EX: I‟ll be able to swim
- Could
+ Quá khứ đơn c a “Can”
EX: I learned as much as I could
+ C ng c nghĩa l “c thể” ở hiện tại.
EX: Don‟t do that, it is dangerous, you could easily kill
yourself.
+ “Could” c thể thay thế “Can” với nghĩa hiện tại hoặc t ơng
lai trong câu hỏi xin phép ( trong câu trả lời có thể dung “Can”
hay “Could”).
EX: Could I come in late tommorow night?
Yes, you can/could.
- Must: Nên, phải nghĩa mạnh hơn “ought to”)
+ Chỉ sự bắt buộc ngoài ý muốn c a ch ngữ.
EX: You are lazy. You must be harder
+ Diễn tả đo n đ nh “chắc l ”.
Everyone must be very tired after such a long journey.
+ “Must not” chỉ sự cấm đo n.
EX: you mustn‟t tell lies.
- Will: Sẽ
+ “Will” đi với tất cả các ngôi diễn tả sự cố chấp.
EX: I‟ll go there though it rains.
+ Diễn tả sự vui lòng, thỏa thu n
EX: If you need me, I‟ll help you.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
25
- Would:
+ ng nghĩa với “want to” nh ng dùng l ch sự hơn.
EX: Would you help me, please?
+ Chỉ một việc th ờng xảy ra trong quá khứ used to: đã t ng)
- Should: Nên
+ Diễn tả lời khuy n hay đi u nên làm.
You should give up smoking
- May/might
+ May: đ ợc ph p “to be allowed to, diễn tả sự cho phép ở
hiện tại c ng nh t ơng lai.
EX: You may go now/tommorow.
+ Mở đầu câu xin ph p, ta dùng “Might I” thay vì “May I” thì
l ch sự hơn.
EX: Might I use you phone?
+ Dùng diễn tả sự nghi ngờ ở hiện tại c ng nh t ơng lai.
EX: He may come today( có thể hôm nay anh ta đến).
+ Might diễn tả sự đòi hỏi
You might tell me what he said.
- Need: Cần/Needn‟t: Không cần phải.
EX: We have plenty of time for doing the work. We needn‟t be
hurried.
- Used to: đã t ng, diễn tả một thói quen ở quá khứ.
EX: When I was a little boy, I used to swim into this river.
- Had better (not) : Nên(không nên).
+ ợc dùng khi bạn muốn cảnh báo hay nhắc nhở ai đ rằng
h phải l m đi u gì đ , nếu không làm sẽ d n đến kết quả không
hay.
EX: You had better be on time/ You had better not be late.
+ Had better mang nghĩa hiện tại, t ơng lai, KHÔNG phải quá
khứ.
+ Had better th ờng đ ợc viết tắt l “I‟d better, You‟d better…”
trong giao tiếp.
20. MODALS PERFECT
Ought to have + V3/ed Should have + V3/ed: đ ng lẽ đã
Nga failed in the exam. She should have studed harder.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
26
Can‟t have + V3/ed: c lẽ đã không.
EX: She can‟t be ill. I have just seen her plaiying basket ball in
the school yard
May/might have + V3/ed: có lẽ đã.
They got wet because of the rain. They may have gone out
without umbrella.
Must have + V3/ed: chắc l đã, ắt hẳn đã.
Mary feel asleep. She must have stayed up all night.
Needn‟t have + V3/ed: đã không cần
21. ARTICLES: A/AN/THE
I. A/An + Noun(count, singular)
- A + Noun bắt đầu bằng phụ âm nh “p,c,g,…”
EX: a child, a table, a university, a Euroupean.
- An + Noun bắt đầu bằng nguy n âm “a, e, o, u, I” v “H” câm
EX: an apple, an egg, an hour, an honest man…
- Use:
+ Danh t chỉ ngh nghiệp số t: He‟s a teacher.
+ Danh t đ ợc giới thiệu lần đầu: I see an apple on the table.
+ A/An c nghĩa l “một”: I have bought a book.
+ Trong câu cảm thán với “What + N count, singular”: What a
lovely baby.
+ Trong cụm t chỉ số l ợng: a few, a little, a lot of…
+ Sau “There is/was…”: There is a zoo in my city.
+ ặt A/An giữa Adj và Noun nếu tr ớc Adj c “so/as/too”: too
good a boy.
II. The + Noun(singular, plural)
- Mạo từ xá ịnh, ược dùng khi:
+ Danh t chỉ v t duy nhất: The sun, the earth, the moon, the
sky…
+ Tr ớc danh t đ ợc đ c p lần thứ hai: A bird flew into the
classroom. The bird sat on my desk.
+ Trong so sánh nhất và số thứ tự:
He is the most intelligent boy in his class.
The first, the second,…
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
27
+ Khi cả ng ời n i v ng ời nghe đ u hiểu ngầm là nhắc đến
v t hay ng ời nào: Could you open the door please?
+ Tr ớc tên các nhạc cụ: He‟s playing the piano.
+ Cấu trúc” the + Adj” c nghĩa l ng ời: the rich, the poor...
+ Tr ớc tên riêng c a đại d ơng, sông, biển: The Pacific Ocean.
+ The + N(singular): loại, loài.
+ Trong cấu trúc The N + of + N: the city of Bostan, the
importance of study.
- Không dùng mạo t tr ớc danh t chỉ:
+ Màu sắc: green, red, blue,...
+ V t liệu: gold, silk, silver,...
+ Bữa ăn: breakfast, lunch, dinner.
+ Môn h c: Maths, History, English...
+ Ngôn ngữ: French, German,...
+ Ph ơng tiện v n chuyển sau “By”: by train, by bicycle,...
+ Quốc gia: Vietnam, England,...
+ Thành phố: Da Lat, Lam Dong,...
+ ờng phố: Tan Da street,...
+ In spring/summer/autumn/winter.
22. Will/ Be going to + Vo
- Will đ ợc dùng khi quyết đ nh làm gì tại thời điểm đang n i,
đi u xảy ra trong t ơng lai.
EX:
- Be going to đ ợc dung khi quyết đ nh việc gì đ tr ớc r i, dự
đo n một tình huống chắc chắn xảy ra có báo hiệu tr ớc.
EX: The next Sunday is a good day. I‟m going to go on a trip
with my friends.
23. Cá h phát m S/ES và ED
- S/ES
+ /iz/: x, s(e), c(e), ge, ch, sh, z.
+/s/: k(e), t(e), ph/p(e), f, th.
+/z/: others
- ED:
+/id/: t, d
+/t/: ss, x, sh, k(e), p(e), ph, ch, gh
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
28
+/d/: others.
24. Trọng âm
- Nhấn li n tr ớc: _tion, _sion, _ity, _ety, _ic, _ics, _al, _ian,
_eous, _uous, _ ious, _logy, _graphy...
+ EX: solution, pollution, population...
+ Ngoại lệ television, politics, arithmetic
- Nhấn ngay nó: _oon, _eer, _ese, _ique, _ain, _ee, _esque...
+ EX: degree, referee( tr ng tài), remain, unique
+ Ngoại lệ Commitee, coffee
- Nhấn tr ớc li n tr ớc: _ate, _fy, _ize...
+ EX: educate,...
- Two syllable Noun/Adj: danh t , tính t hai vần, ta nhấn vấn
thứ nhất
+ EX: Apple, candy…
- Two syllable Verb: động t hai vần, ta nhấn vần thứ hai.
+ EX: Insist, arrange
- ối với t ghép:
+ Nếu là danh t thì tr ng âm rơi v o phần thứ nhất
EX: desktop, tea-cup
+ Nếu l động t , tính t thì tr ng âm rơi v o phần thứ hai.
EX: Good-looking, old-fashioned, overlook…
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
29
25. Wh-question
Wh-question + do/does/did + S + Vo?
Can/could/will...+ S + Vo?
Information
question
Meaning
What time
When
Where
Who
Why
What... for
Whose + N
Whom
What kind
How
How old
How much
How many
How long
How often
How far
Mấy giờ
Khi nào
Ở đâu
Ai
Tại sao
ể làm gì
C a ai
Ai(túc t )
Loại gì
Nh thế nào
Bao nhiêu tu i
Bao nhiêu(uncount)
Bao nhiêu(count)
Bao lâu
Bao lâu một lần
Bao xa
At 8:00...
In the morning...
In Paris, at home...
Mother, Tom,...
Because I was busy...
To read book...
Nam‟s, her...
Person(Object)
Cute,...
17 years old
Price, amount,...
30 kilos of sugar...
For 5 years...
Sometimes, once a year
From...to, 4 km,...
Cấu trúc “What...for?” trong câu hỏi -> dùng “To” để trả lời
EX: What do you listen to classical music for?
I listen classical music to relax my mind.
26. ADJECTIVES AND ADVERBS (Tính từ và trạng từ)
I. ADJECTIVES
- Tính t đ ợc dùng để b nghĩa cho danh t hoặc một đại t .
- V trí c a tính t :
+ ứng tr ớc danh t hoặc đại t mà nó b nghĩa
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
30
EX: She is a beautiful girl.
This is a new book.
+ ứng sau động t “to be” v những động t feel (cảm thấy),
look (trông có v ),appear d ờng nh ), smell (ng i có v ), taste
(nếm có v ), sound (nghe có v ), seem d ờng nh ), become
(trở nên)= go/get/grow/turn, keep(v n còn), remain(v n còn)=
stay: giữ, duy trì, prove: hóa ra.
+ Make, keep, find + O + Adj
+ Note: Trong một số tr ơng hợp đặc biệt, tính t có thể đ ng
sau danh t .
Khi danh t mà nó b nghĩa chỉ chi u dài, chi u cao, tu i t c…
EX: This table is 2 meters long.
My mother is 38 years old.
Khi tính t đ ớc dùng với các t something, someone,
anything, anyone, everything, nothing, noone…
EX: I‟ll tell you something important.
That‟s nothing new.
* Một số TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
- She look at me funny. Cô ấy nhìn tôi với c i nhìn kỳ lạ).
- He talks funny anh ấy n i gi ng kỳ kỳ).
- Ha walks funny anh ấy đi t ớng đi sao sao ấy)
II. ADVERBS:
- Trạng t đ ợc dùng để b nghĩa cho một động t động t
th ờng chỉ h nh động) v th ờng đứng sau động t .
EX: They dance beautifully.
He drives fast.
- B nghĩa cho một tính t v đứng tr ớc tính t .
EX: It is very cold today.
She is extremely intelligent.
- B nghĩa cho một trạng t kh c v đứng tr ớc trạng t đ .
EX: She sang extremely well.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
31
- B nghĩa cho cả câu v th ờng đứng ở đầu câu.
EX: Fortunately, he wasn‟t injured in that accident.
Note: Một số t v là tính t v a là trạng t : fast, hard, near,
far, long, soon, late,…
27. MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH
- So that/ in order that + S + Will/Can(not) +Vo
+ S + Would/could(not) + Vo
- So as (not) to/ In order to/ to + Vo
In order for + O + (not) to + Vo
EX: Nam studies hard so that he can accquire the scholarship.
So as to speak English fluenly, I pratice as much as I can.
28. MỆNH ĐỀ CHỈ NGUYÊN NHÂN.
- Because/Since/As + Clause : Bởi vì
Since/As th ờng đ ợc đặt đầu câu.
- Because of
- Owing to
- On Account of + Noun/Ving
- By/ in Virtue of
- Due to
- By Dint of
EX: He didn‟t go out last night because It rained heavyly.
Because of heavy rain, He didn‟t go out last night.
Note: Khi dùng th m “the fact that” sau c c giới t trên, chúng
đ ợc dùng nh c c li n t
EX: Because of the fact that he studied hard, he passed the exam
easily.
29. MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ
Although/ Though/Even though + Clause : mặc dù
Despite/ Inspite of/For all + Noun/Ving
EX: Although He is ill, He still goes to school.
Despite his illness, He still goes to scholl
Note: Adj/Adv + As + S + V c ng đ ợc dùng với nghĩa l mặc
dù
EX: Ill as he is, He still goes to school.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
32
30. CÁCH DÙNG THÌ VỚI AS IF VÀ AS THOUGH
AS IF v AS THOUGH đ u c nghĩa l “d ờng nh l , nh
l …”. N chỉ một cái gì không có th t hay ng ợc với sự th t.
Có 3 tr ờng hợp ng ợc với sự th t trong:
- Hiện tại:
As if/As though + S + Simlpe Past (be-> were)
EX: She sings with gesture as if she were a professional singer.
- Quá khứ:
As if/As though + S + Past Perfect
EX: Yesterday, she sang with gesture as if she had been a
professional singer.
- T ơng lai:
As if/As though + S + Would/Could + Vo
EX: Tommorow, she will sing with gesture as if she would be a
professional singer.
31. CẤU TRÚC CÂU TRUYỀN KHIẾN.
S + HAVE + O + Vo (ch động, ng ời)
S + HAVE + O + V3/ed (b động, v t) Thuê, nhờ, bảo ai làm gì
EX: They have me buy something to cook dinner.
They have something bought to cook dinner.
S + GET + O + TO Vo (ch động)
S + GET + O + V3/ed (b động) Thuê, nhờ, bảo ai làm gì
EX: They get me to buy something to cook dinner
They get something bought to cook dinner.
Note: Cấu trúc với “HAVE” c ng đ ợc dùng để chỉ việc không
may xảy ra
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
33
EX: I have a bycycle stolen last night.
32. MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN NHỚ.
- Quá… ho ến nỗi:
S + V + So + Adj/Adv + That + Clause
S + V + Such A/An/The + Adj + Noun + That + Clause
So + Adj + be + S + That + clause
S + be + So + many/few + Ns/es + That + Clause
S + be + So + much/little + Ns/es + That + Clause
EX: The box is so heavy that I can‟t lift it.
It is such a heavy box that I can‟t lift it.
- Mất b o l u ể làm gì:
It takes/took + O + time + to Vo
EX: It takes me 2 days to finish the report.
It took him an hour to go to my uncle‟ house.
- Đã b o l u… i hông làm gì:
It is + time + Since + S + (last) + V2/ed
EX: It is 3 months Since I (last) saw him.
- Mãi cho tới hi…mới làm gì:
It was not until...that Clause
EX: He didn‟t come home until late in the evening
It was not until late in the evening that he came home
- Lần sau cùng ai làm gì là khi nào:
The Last time + S + V2/ed Was in/when/last/ago...
EX: The last time She met me was 2 years ago.
- Quá... không thể làm gì:
S + V + too + Adj/Adv + (for O) + to Vo
S + V + too + many/few + N (for O) + to Vo
S + V + too + much/little + N (for O) + to Vo
EX: Coffee is too hot (for me) to drink.
Đủ ể ai làm gì:
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
34
S + V + Adj/Adv + Enough + (for O) + to Vo
S + V/be + Enough + Noun + to Vo.
EX: He was strong enough to lift that heavy stone.
My father have enough money to buy a new computer
for me.
Note: ở câu “too, enough”, ta không lặp lại tân ngữ.
- Đã ến lúc...ai làm gì:
It‟s high) + time + S + V2/ed
EX: It‟s high) time you went to bed.
- Thật là ể:
It + be + ADJ + (for O) + to Vo
EX: It is difficult (for her) + to study Maths well.
- Người nào ó thật là...khi
It + be + Adj + Of + O + to Vo
EX: It is kind of you to say so
It was good of you to help me.
33. NHỮNG ĐỘNG TỪ VÀ THÀNH NGỮ SỬ DỤNG
SUBJUNCTIVE
Subjunctive l một hình thức chia động t đặc biệt theo đ tất cả
những động t th ờng đ u c dạng nguy n m u không TO. Ngoại lệ duy
nhất l động t TO BE, c hai dạng SUBJUNCTIVE l BE v WERE.
Biến thể Subjunctive WERE c a động t TO BE đ ợc dùng trong
câu đi u kiện hiện tại không th t nh ta đã h c.
If I were you, I would not do that. Nếu tôi l anh, tôi sẽ không
l m nh v y.)
Sau đây l những động t v th nh ngữ expressions) đòi hỏi phải dùng
Subjunctive sau chúng.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
35
D nh sá h ộng từ u ầu sử dụng SUBJUNCTIVE:
ASK
COMMAND
DEMAND
INSIST
MOVE với nghĩa "đ ngh "
dùng trong một cuộc h p trang
tr ng, không phải với nghĩa "di
chuyển")
ORDER
PROPOSE
RECOMMEND
REQUIRE
SUGGEST
URGE
- EX:
+ We demand that he do it
+ The president requests that you be present at the meeting.
* Những ộng từ ó thể dùng SUBJUNCTIVE ằng s u hoặ ó thể
dùng trong ấu trú " Động từ + Đại từ t n ngữ + Động từ ngu n
mẫu ó TO ":
ASK
ORDER
REQUIRE
URGE
- EX:
+ We ask that she be present.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
36
+ We ask her to be present.
* D nh sá h những thành ngữ u ầu SUBJUNCTIVE theo sau:
It is advisable that...
It is crucial that...
It is desirable that...
It is essential that...
It is important that
It is mandatory that...
It is nessecsary that...
It is vital that...
- EX:
+ It is essential that we vote as soon as possible
+ The manager insists that the car park be locked at night.
* Note:
- Với những động t , th nh ngữ nh tr n, dù câu n i ở hiện tại hay
qu khứ, SUBJUNCTIVE c a động t theo sau luôn luôn l động t
nguy n m u không c TO. EX:
+ Câu hiện tại: It is essential that she be present.
Câu qu khứ: It was essential that she be present.
Một số thành ngữ bất biến dùng ến SUBJUNCTIVE:
GOD BLESS AMERICA! C c ch nh tr gia Hoa Kỳ th ờng n i câu n y!)
LONG LIVE THE KING ! Câu n y t ơng tự nh : ức Vua Vạn Tuế)
LONG LIVE THE QUEEN ! t ơng tự: Nữ Ho ng Vạn Tuế!)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
37
BE THAT AS IT MAY, ... dùng để bắt đầu 1 câu, c đại loại nh "C thể l
nh v y, nh ng...", "Cứ cho l v y đi, nh ng.." h m bạn chấp nh n lời ng ời
kh c n i c thể đúng, nh ng không thể t c động đến suy nghĩ c a bạn.
34. TRẠNG TỪ PHỦ ĐỊNH ĐẶT ĐẦU CÂU -> ĐẢO NGỮ
Few: ít
Hardly had V3/ed when V2/ed
Little: ít
Many: nhi u
Much: nhi u
Neither: không, ch a
Never: không bao giờ
No longer: không còn nữa
No sooner had V3/ed than
V2/ed: V a…thì lại
Nor: c i n o c ng không
Not only:
Not until: mãi cho tới khi
Nowhere: không nơi n o
Only after:ngay sau khi
Only by:tr ớc khi
Only when: chỉ khi
Rarely: hiếm khi
Scarcely had V3/ed when
V2/ed
Seldom: hiếm khi
In no circumstances: không ở
tr ờng hợp n o
On no account: không vì l do
gì
- ộng t th ờng ta phải m ợn trợ động t “DO, DOES, DID”.
EX: Never does she sleep on time.
No longer is he sad.
No sooner had I eaten a cake than drank a cup of milk.
Note:
- Adv of place + V + S ( Verb: be, come, live, stand, lie,…)
Ta đảo nguy n động t .
EX: Into the room came the teacher.
35. THÀNH NGỮ VỚI DO VÀ MAKE
- DO
+ Do research: nghi n cứu.
+ Do an assignment: l m b i t p, công việc đ ợc giao.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
38
+ Do a job: l m một công việc.
+ Do a bussiness: kinh doanh.
+ Do the cleaning/the washing/the ironing : lau chùi, giặc, l …
+ Do Mathematics/English/History…: h c to n, tiếng anh, s …
+ Do one‟s duty: trực
+ Do one‟s hair: l m t c, chải đầu.
+ Do one‟s best: l m hết sức mình.
+ Do sb a favour: giúp, h m ơn.
+ Do away with: vứt bỏ.
EX: He does his job well.
We can do away with these old papers.
- Make
+ Make a cake: làm bánh.
+ Make a bed: d n gi ờng.
+ Make a dress: may áo.
+ Make a table chair): đ ng b n, ghế…
+ Make a report: làm báo cáo.
+ Make a decision make up one‟s mind: quyết đ nh.
+ Make a mistake: phạm lỗi.
+ Make a mends: b i th ờng.
+ Make a list: l p danh s ch, bảng thống k .
+ Make a demand: y u cầu, đòi hỏi.
+ Make an error: lầm l n.
+ Make a speech: d c diễn văn.
+ Make progress: tiến triển.
+ Make a request: thỉnh cầu.
+ Make a mess: l m lộn xộn.
+ Make breakfast/lunch/dinner: chuẩn b bữa ăn.
+ Make tea/coffee: pha trà, cà phê.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
39
+ Make a noise: l m n.
+ Make war: khi u chiến.
+ Make fun of: tr u ch c ai
+ Make an impression: gây ấn t ợng
+ Make a appontment: hẹn
+ Make a phone call: g i đt.
Note:
+ commit a crime: phạm tr ng tội.
+ Give a lecture: đ c diễn thuyết.
+ Give a performance: biễu diễn.
+ Give oders: ra lệnh
+ Take a photograph: chụp ảnh
36. ORDER OF ADJECTIVES( Trật tự ủ tính từ)
OSASCOMP
Opinion size Age shape color origin material Purpose
Beautiful
Horrible
Difficult
Large
Tiny
Enormous
little
Ancient
New
Young
Old
Square
Round
flat
Red
Blue
pink
Fench
Lunar
eastern
Wooden
Metal
Cotton
paper
Sleeping
roasting
N
EX: The very large new white building.
Note: the same type need a commai “,”.
37. PEFLEXIVE PRONOUNS( ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)
myself
yourself
ourselves
yourselves
himself
herself
itself
themselves
- C “by” đứng tr ớc đại t phản thân c nghĩa l “một mình”
EX: I like to walk by myself
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
40
- Dùng nhấn mạnh ch t , đặt sau ch t hoặc cuối câu.
EX: I spoke to the president himself.
He himself had always been interested in the special
problem of long-stay patients
38. Questinons and Responses
Topics Question/Expression Responses
Giới thiệu
v ch o
hỏi
-Nice/Glad to meet you.
-How do you do?
-Nice/Glad to meet you, too.
-How do you do
Xin ph p -May I go out? -Sure.
-of course
Y u cầu -Could you bring me some
water?
- Would you mind helping me?
- Sure/of course
- No Problem
Mời v đ
ngh
-Would you like to go for a walk?
-How about going to the cinema?
-Why don‟t we go to the cinema?
- Let‟s go to the cinema.
-Yes, I‟d love to
-That sound great!
-Ok, Let‟s do that
-That‟s a good idea
Lời khen -What a nice dress you‟ve got!
-How lovely your pen is!
-I‟m glad you like it
-Thank you for your saying so
-That‟s a nice compliment.
-It‟s very kind of you to say so
Lời chúc Merry Christmas! -the same to you
-You too.
Cảm ơn That is nice of you. Thank you
-Thank you for helping me
-It‟s my pleasure
-Not at all/You are wellcome.
-Don‟t mention it./Forget it.
-That‟s OK/Alright!
Xin lỗi -I‟m terribly sorry about…
-I‟d like to apoligize for…
-You don‟t need to apologize.
-Don‟t worry about that.
No problem/forget it/It‟s OK
B o tin I‟m having an exam tomorrow. Gook luck!
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
41
I‟ve passed the final exam -Fantastic/That‟s great!
-Congratulations!
I‟m glad to hear that
I‟ve lost the job for 2 days I‟m sorry to hear that
39. MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN LƯU Ý
- Raise + O : tăng
Rase + X)O : tăng không cần túc t )
- Like/unlike + N/Pronoun/Ving : nh
As + Clause : nh
Alike đứng cuối câu
EX: His eyes is like his father.
It's like walking on ice.
She looks beautyful-like a princess.
I didn‟t move anything. I left everything as I found it.
- No + Ns/es
None (X) N
None of + N
- Some…others: một số…một số kh c
Some people work hard. Others are lazy.
- S‟d rather S Vo t ơng lai)
V2/ed (not -> didn‟t + Vo) hiện tại) th ch hơn
Had V3/ed qu khứ)
EX: I‟d rether you didn‟t do it now.
- Whole + Noun (singular, count)
- All + Clause: the only thing thứ duy nhất).
- Harly ever/any
- Decrease v): giảm
Decrease n) + by: giảm
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
42
- Lie_Lied Lied: n i dối
Lie Lay Lain: nằm
Lay Laid Laid: đặt, để
- The former: ng ời, v t đ c p tr ớc.
The latter: ng ời, v t đ ợc đ c p đến sau.
- A little bit + Adj/Adv : hơi hơi
- How long ago + did + S + Vo?: đã bao lâu?
- Do you mind + Ving…?
Do you mind if…?
Would you mind + Ving? Khi muốn xin ph p ai l m gì.
Would you mind if…?
- Give tặng, cho) s.t to s.o
Send g i) s.o s.t
Pass chuy n)
EX: Pass me a pen, please!
Pass a pen to me, please!
- N/Ns/es + left: còn lại,
Ex: Appes left những quả t o còn lại)
- Dozens
Hundreds
Thousands + Of + Noun(plural)
Millions
Billions
EX: hundreds of books
- Say + clause
Tell + O + clause
Ex: She said she had graduated from university.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
43
She told me she had graduated from university.
- Vo…: hãy l m gì…
Ex: Go out right now!
To Vo…: để l m gì…
To pass exam, you have to work hard.
Ving…+ V singular): l m ch t
Ving…, clause: rút g n mệnh đ .
- Conjunction ( u nối):
But + clause: nh ng
However, clause: nh ng
So+ clause: vì thế
Therefore, clause: vì v y
Moreover: hơn nữa, th m nữa
Other wise or, or else + S + will/would: nếu không
Seeing that: vì lẽ
Supposed that: giả s rằng
Provided that: với đi u kiện l
Whereas while: trong khi đ
As long as so long as: miễn l
As soon as: ngay khi
As a result, clause: kết quả l
In view of: x t rằng, t nh đến
Nevertheless: tuy thế m , tuy nhi n
Consequently: kết quả l
Now that: vì
Actually, clause: th t v y
On the other hand: mặt kh c
In place of instead of: thay vì
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
44
Prepositions (Giới từ)
Adjective + Prepotion
To
- Acceptable: đ ng chấp nh n
- Contrary: tr i ng ợc
- Open: cởi mở
- Harmful: c hại
- Important: quan tr ng
- Kind: tốt bụng
- Lucky: may mắn
- Similar: giống nhau, t ơng tự
- Eager: hăm hở
- Grateful: biết ơn
- Insolent: vô lễ
- Merciful: th ơng hại
- Obedient: vâng lời
- Polite: lễ ph p
- Rude: thô lỗ
- Familiar to so: quen thuộc
- Agreeable: đ ng
- Acusstomed: quen với
- Equal: công bắng
- Next: kế b n
- Engaged:
- Equivalent: t ơng tự với
For
- Available: c s n cho
- Late: trễ
- Difficult: kh khăn
- Perfect: th nh thạo
- Useful to so: hữu dụng
- Suitable: th ch hợp
- Dangerous: nguy hiểm
- Famous: n i tiếng
- Responsible for st to so: c
tr ch nhiệm
- Sorry for doing st, so: lấy l m
tiếc
- Helpful for st to so: tốt bụng
- Bad: tệ
- Good: tốt
- Convenient: thu n tiện
- Liable:
- Fit: v a vặn
- Well-known: n i tiếng
- Greedy: tham lam
- Necessary: cần thiết
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
45
- Qualified: c chất l ợng
- Ready: s n s ng
- Essential: thiết yếu
In
- Interested: ham th ch
- Rich: gi u
- Successful: th nh công
- Absorbed: b thu hút
- Delight: say mê
- Confident: tự tin
- Joyful: vui v
- Sick: bệnh
- Doubtful: nghi ngờ
OF
- Afraid: sợ hãi
- Frightened: nt
- Terrified: nt
- Scared: nt
- Ahead: hơn ai
- Aware: c thức
- Capable: c t i
- Full: đầy
- Ashamed: xấu h
- Fond: y u th ch, say m
- Tired: mệt mỏi
- Proud: tự h o
- Independent: không phụ thuộc
- Sure: chắc chắn
- Suspicious: nghi ngờ
- Jealous: ghen t , đố k
- Short: thiếu
- Lack: thiếu
AT
- Clever: thông minh
- Present: c mặt
- Quick: nhanh nhẹn
- Skillful: c k năng
- Shocked: b sốc
- Angry at st: gi n
- Surprised: ngạc nhi n
- Astonished: nt
- amazed: ngạc nhi n
- Excellent: xuất sắc
- Brilliant: xuất sắc
- Bad at st: tệ
- Good at st: giỏi
- Weak at st: yếu
- Terrible: kh ng khiếp
- Furious: gi n dữ
- Clumsy: vụng v
With
- Bored: ch n - Crowded packed: đông đúc
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
46
- Acquainted: quen biết
- Friendly: thân thiện
- Popular: ph biến
- Angry with so: gi n
- Pleased: h i lòng
- Busy: b n rộn
- Happy: vui v
- Familiar with st
- Delighted: vui s ớng
- Fed up with: ch n
- Concerned: quan tâm
- Annoyed: b l m phi n
- Satisfied: h i lòng
- Equipped:
About
- Sad: bu n
- Serious: nghi m tr ng
- Confused: lộn xộn, lúng túng
- Concerned: quan tâm
- Worried: lo lắng
- Anxious: lo lắng
- Excited: h o hức
- Angry about st: gi n dữ
- Sorry about st: hối tiếc
From
- Far: xa xôi
- Absent: vắng mặt
- Safe: an to n
- Different: kh c biệt
- Isolate:cô l p, c ch ly
- Descended: xuất thân t
- Evident: hiển nhi n, r rệt
- Divorced: đ ợc ly d
Verbs + preposition
To
- Talk: n i chuyện
- Say: nt
- Speak: n i
- Belong: thuộc v
- Listen: nghe
- Happen: xảy ra
- Write: viết cho
- Explain st to so: giải th ch
- Lead: d n tới
- Contribute: đ ng g p, g p
phần
- Complain to so about st: ph n
n n
- Restore: ho n trả
Of
- Consist: bao g m
- Die: chết vì
- Dream: mơ v
- Accuse so of st: tố c o
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
47
- Take care of: chăm s c
- Approve: chấp thu n
- Remind so of st: nhắc…nhớ
At
- Laught: c ời nhạo
- Smile: mỉm c ời
- Arrive: đến
- Knock: g v o
- Aim: nhắm v o
- Point: chỉ v o
- Look: nhìn
- Glance: liếc nhìn
- Stare: nhìn chằm chằm
With
- Provide so with st: cung cấp
- Help: giúp đỡ
- Quarrel with so about st: gây
gỗ
- Equit: trang b
- Treat: đi u tr
- Compare: so với
- Mix: trộn với
- Discuss st with so
- Chance: thay đ i
On
- Depend on = rely on
count on: trông c y v o
- Spend: s dụng
- Insist: nằng nặt
- Concentrate focus: t p trung
- Congratulate so on st: chúc m ng
- Live: sống nhờ v o
From
- Suffer: chụi, b
- Borrow st from so: m ợn
- Prevent so from st= stop so
from st: ngăn chặn khỏi
- Graduate: tốt nghiệp
- Differ: kh c với
- Protect from/against: bảo vệ
- Escape: trốn tho t khỏi
- Hear: nghe tin t
- Refrain: chế ngự, kìm n n
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
48
- Save so from st: cứu sống
Into
- Divide: phân chia
- Cut: cắt ra th nh
- Crash: đâm xầm v o
- Drive: l i xe
- Categorize: phân loại
For
- Wait: chờ đợi ai
- Ask to so for st
- Apply to so for st: thỉnh cầu, xin việc
- Blame so for st: đỗ lỗi cho
- Care: y u th ch, quan tâm
- Compulsory: bắt buộc
- Punish so for st: phạt
- Forgive so for st: tha thứ
- Thank so for st: cảm ơn
- Excuse so for st: xin lỗi
- Pay: trả dùm cho
- Search: tìm kiếm
In
- Believe: tin v o
- Confide: tự tin
- Succeed: th nh công
- Increase: tăng
- Speak: n i bằng ngôn ngữ
About
- Care: quan tâm
- Warn: cảnh b o v
Idioms of Prepositions
At
At home/school/ work: đang ở nh /tr ờng/làm việc.
At night/at noon: ban đ m, bu i tr a at noon at twelve: giữa tr a).
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
49
At least: ít nhất # at most: tối đa.
At once: ngay tức khắc.
At Present/ at the moment = now : hiện tại.
At first: đầu tiên# At last: cuối cùng
At times: đôi khi, thỉnh thoảng.
At the beginning of/ at the end of: ở đầu, cuối.
At + tên các ngày lễ. EX: At Thank Giving…nh ng On + t n ng y lễ + day.
At + tên các hoạt động quy tụ nh m. EX: at the party/lecture…
At any rate: bất kỳ giá nào.
At disadvantage: gặp bất lợi.
At fault: sai lầm.
At risk: đang gặp nguy hiểm.
At first sight: t c i nhìn đầu tiên.
At a glance: liếc nhìn.
At the end of: đoạn cuối.
At a loss: thua lỗ.
At a profit: có lãi.
At sea: ở ngoài biển.
At war: có chiến tranh.
At enmity with sb: thù đ ch với.
At an end: kết thúc.
At a nonplus: lúng túng.
At length: chi tiết.
At a high price: với giá cao.
At bat: giữ vai trò quan tr ng.
At cross-purpose: hi u lầm.
At breakfast/lunch/dinner: đang ăn s ng/tr a/tối.
At issue on a question: đang thảo lu n vấn đ .
At its hight: l n đến đỉnh cao nhất.
At a moment‟s notice: trong thời gian ngắn.
At ease: nhàn rỗi.
At rest: thoải m i, đang lúc nghỉ ngơi.
At the top of the form: đứng đầu trong lớp.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
50
At the wheel: lái xe.
At the end of one‟s resources: hết cách.
At the front: tại mặt tr n.
At helm: cầm lái, quản lý.
At the last shift: đ ờng cùng.
At the pain of doing st: ch u khó nh c làm gì.
At the top of the tree: lên tới đ a v cao nhất c a ngh nghiệp.
At sb‟s beck and call: tuân lệnh, phục tùng ai.
At sb‟s elbow: đứng bên cạnh ng ời nào.
At sb‟s heels: bến gót theo ai.
At a loose end: rảnh rỗi.
At a loss: ngỡ ngàng, bối rối.
At a pinch: nếu cần, trong lúc khẩn cấp.
At a standstill: đứng yên.
At all costs: bằng m i giá.
At all hours: m i lúc.
At best: hi v ng lắm, cố gắng lắm mới đạt đ ợc
At death‟s door: th p t nhất sinh.
At one‟s wits‟ end: bối rối, chán nản.
At random: ng u nhiên.
At short notice: biết quá trễ.
At sixes and sevens: rối tung, lộn xộn.
At the rack of dawn: bình minh ló dạng, sáng sớm.
At will: tùy ý.
At a low ebb:
At full tilt: hết tốc lực, hết sức.
At large: đ ợc tự do, nói chung.
At loggerheads with sb: bất hòa hoặc cãi nhau với ai.
At odds with sb: bất đ ng, xung đột với ai.
At the end of your rope: hết kiên nh n, kiệt sức, kiệt quệ.
At the end of sb‟s tether: hết sức.
At your request/command: theo yêu cầu/lệnh c a anh.
At sb‟s disposal: tùy nghi s dụng.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
51
At the mercy: phó mặt cho
At table: lúc đang ng i ăn.
At a stretch: liên tục
At play: đang chơi.
At sb‟s prayers: đang cầu nguyện
At variance with sb: đang mâu thu n với ai.
At stake: lâm nguy, đang b đe d a
At stand: không tiến l n đc, lúng túng.
At heart: t n đ y lòng.
At that moreover: hơn nữa.
At hand = near by: gần bên.
At person‟s service: s n sàng phục vụ ai.
At deal of night: lúc n a đ m.
At no time: không bao giờ.
At the butcher‟s: tại c a hàng th t.
At a depth of six meters: tại độ sâu 6m.
At the) worst: trong tr ờng hợp xấu nhất.
At leisure: rỗi việc.
At sb‟s leisure: v o lúc rãnh rang.
In
Bên trong
In month/ in year
In time for/ in good time for: đúng giờ th ờng k p l m gì, hơi sớm hơn
dự đ nh một tý).
In the street: d ới lòng đ ờng.
In the past/ in the future: trong quá khứ/ trong t ơng lai.
In the beginning/end = at first/at last.
Once in a while= from time to time = occasionally: đôi khi, thỉnh thoảng.
In no time at all: trong nháy mắt, một thoáng.
In the mean time= meanwhile: cùng lúc.
In the middle of đ a điểm): ở giữa.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
52
In the army/airforce/navy
In the event that: trong tr ờng hợp mà.
In case: phòng khi.
In a while = soon: nhanh, sớm.
Get/be in touch/contact with s.o: liên lạc/tiếp xúc với ai.
In addition to: ngoài ra, thêm vào.
In any way = in any case = anyway: thế n o đi nữa
In advance: tr ớc = before.
In the balance: ở thế cân bằng.
In all likelihood: có khả năng.
In common: c điểm chung.
In charge of: ch u trách nhiệm
In dispute with sb/st: trong tình trạng chanh chấp với.
In ink: bằng mực.
In the end: cuối cùng.
In favour of: ng hộ.
In fear of doing st: lo sợ đi u gì.
In good/bad condition: trong đi u kiện tốt hoặc xấu.
In a hurry: đang vội.
In pain: đang b đau.
In the past: tr ớc đây.
In practice: đang tiến hành.
In public: tr ớc công chúng.
In short: tóm lại = in brief
In trouble with: gặp rắc rối v .
In turn: lần l ợt.
In silence: trong sự y n tĩnh.
In recognition of: đ ợc công nh n.
In general: nói chung.
In particular: nói riêng.
In danger of: đang gặp nguy, có nguy cơ
In debt: đang mắc nợ.
In other words: nói cách khác.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
53
In love with sb: đang y u ai.
In need of st: đang cần.
In all respects: trong tất cả các khía cạnh.
In aid of: vì mục đ ch cứu trợ.
In a spot: trong lúc kh khăn.
In a loud voice: nói lớn.
In a quiet voice: nói nhỏ nhẹ.
In a low voice: nói gi ng thấp.
In a whisper: nói thì thầm.
In a suit: trong bộ quấn áo.
In a hat: đội nón.
In a shirt: trong c i o sơ mi.
In opposition to: đối ngh ch với.
In the event of: nếu mà.
In view of age
In tears: đang khóc
In good health: có sức khỏe tốt.
In such a case: trong tr ờng hợp nh thế.
In one word: nói tóm lại.
In exchange for st: đ i lấy cái gì.
In the money: có hoặc đột nhiên kiếm nhi u ti n.
Once in a blue moon: hiếm.
In jeopardy: lâm nguy
In the shape of st: có hình dạng c a cái gì.
On
- On the job: trong lúc làm việc
- On account of: do vì.
- On the run: hoạt động, trốn tránh.
- On the dot: đúng giờ
- On the house: miễn phí.
- On the cards: có thể.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
54
- On the tip of sb‟s tongue: sắp nhớ ra đi u gì.
- On call = On duty: trực.
- On the whole = In general: nói chung.
- On principle: v nguyên tắc.
- On and off = sometimes: thỉnh thoảng.
- On the shelf: “ế” vợ hoặc ch ng khi đã lớn tu i.
- On the spur of the moment: ng u hứng.
- On the one hand: một mặt thì.
- On the other hand: mặt khác thì.
- On the carpet: b khiển trách.
- On sb‟s toes: cảnh giác, chú ý.
- On the contrary: trái lại.
- On purpose: cố ý.
- On average: trung bình.
- On board: trên tàu
- On the rocks: phá sản.
- On schedule: đúng thời gian đã đ nh.
- On the strength: căn cứ vào, dựa vào.
- On stream: đang sản xuất, đang hoạt động.
- On strike: đình công.
- On behalf of: thay mặt cho.
- On business: đang đi công t c.
- On foot: bằng chân.
- On fire: đang ch y.
- On one‟s own: một mình.
- On loan: đi vay, m ợn
- On the market: đang đ ợc bán trên th tr ờng.
- On the phone: đang n i chuyện điện thoại.
- On the verge of: đang đứng trên bờ vực/sắp s a.
- On a diet: ăn ki n.
- On trial: trắc nghiệm.
- On tenterhooks: lo lắng, b n ch n.
- On the second thoughts: nghĩ lại
- On the spot: ngay tại chỗ.
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
55
- On time: đúng giờ.
OUT OF
- Out of breath: thở h n hễnh.
- Out of control: mất kiểm soát
- Out of charater: xa lạ với t nh c ch th ờng ngày
- Out of doors: ngoài trời
- Out of date: lỗi thời
- Out of focus: lờ mờ
- Out of luck: không may mắn
- Out of order: h hỏng(máy móc)
- Out of the ordinary: không bình th ờng
- Out of practice: không thực hiện đ ợc
- Out of place: không đúng chỗ
- Out of print: không in ấn
- Out of the question: không thể thực hiện
- Out of reach: ngoài tầm tay
- Out of sight, out of heart: xa mặt cách lòng
- Out of season: hết mùa
- Out of work: thất nghiệp
- Out of tune: hát sai gi ng
UNDER
- Under age: ch a đến tu i
- Under no circumstance: trong bất kỳ tr ờng hợp n o c ng không
- Under control: b kiểm soát
- Under the impression: có cảm t ởng rằng
- Under cover of: đội lốp, giả danh
- Under guarantee: đ ợc bảo hành
- Under pressure: ch áp lực
- Under discussion: đang đ ợc thảo lu n
- Under the law: theo pháp lu t
- Under an (no) obligation to do: có (không) có b n ph n làm gì
- Under repair: đang đ ợc sữa chữa
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
56
- Under suspicion: đang nghi ngờ
- Under stress: đang b đi u khiển bởi ai
- Under sb‟s thumb:
- Under the influence of: d ới ảnh h ởng c a
- Under rest: đang b bắt.
BY
- By accident = by chance = by mistake: tình cờ
- By air: bằng đ ờng không.
- By far: cho đến t n bây giờ.
- By name: có tên là.
- By oneself: một mình
- By the way: nhân tiện đây
- By heart: thuộc lòng
- By surprise: một cách kinh ngạc
- By cheque: bằng ngân phiếu
- By coincidence: ng u nhiên
FOR
- For fear of: lo sợ v
- For life: cả cuộc đời
- For the forseeable future: một t ơng lai c thể đo n tr ớc.
- For instance = for example: chẳng hạn
- For sele: bày bán
- For a while: một chốc, một lát
- For the moment: tạm thời
- For the time being: tạm thời
- For ages for a long time: đã lâu r i
- Forever: mãi mãi
- For a change: thay đ i
FROM
- From now then on: kể t bây giờ trở đi
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
57
- From time to time: thỉnh thoảng
- From memory: theo trí nhớ.
- For bad to worse: ngày càng t i tệ
- For from what I can gather: theo những gì tôi biết
WITH
- With the exception of: ngoại tr
- With intent to: cố tình
- With regard to: đ c p tới
- With a view to + Ving: với mục đ ch l m gì
WITHOUT
- Without a chance: không c cơ hội
- Without a break: không đ ợc nghỉ ngơi
- Without doubt: không nghi ngờ
- Without delay: không tr m trễ, không trì hoãn
- Without fail: không thất bại
- Without success: không thành công
- Without a word: không một lời
- Wtihout warning : không đ ợc cảnh báo.
I. Prepositions of time (giới từ chỉ thời gian) - At + the time of day (vào lúc).
At 5 o‟clock
At midnight
At 11:30
At lunchtime
At night
At the moment/At present
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
58
At the age of
At the end of
At christmas/At easter
At the same time
At the beginning of
- ON + day(vào ngày)
On April 17th
On Christmas day
On Wednesday evening(s)
On weekends
On Thursday morning(s)
- IN + month/ e r/se son(vào tháng, năm, mù )
In April
In the 1970s
In the 18th century
In (the) winter
In the morning(s)
In the afternoon(s)
In the evening(s)
In 10 minutes
In 1996
In the middle ages
- FOR + a length of time (khoảng thời gian)
For six years
For 2 hours
For a week
EX: I have lived in this house for 6 years
- Sin e + point of time ( iểm thời gian)
EX: My father has worked in his company since 2000.
- Till/until/after/before/up to/between
- DURING + khoảng thời gi n mơ hồ, có thể trọn vẹn hoặc không trọn
vẹn
II. Prepositions of place( giớ từ chỉ nơi hốn) AT
At a party At the movies
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn
59
At an airport
At the seashore
At a concert
At a footballl game
At sea
At a conference
At work
At a station
ON
On a farm
On the wall
On the table
IN
In bed
In Ho Chi Minh city
In Asia
In the hospital
In prison
Note: Prepositions of place and movement (một số giới từ chỉ nơi
chốn và chuyển ộng)
In front of
Onto
Up
down
From
Between
Into
To
Behind
Ouf of
Inside
Outside
Along
Next to
Over
Around
across
Opposite
Beside
Under