60
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 1 GRAMMAR IN ENGLISH- NGPHÁP TING ANH Trường: Htên:

Gia sư Thành Đượ GRAMMAR IN ENGLISH- NGỮ PHÁP TIẾNG ANHdaythem.edu.vn/down.php?url=ngu-phap-tieng-anh-12... · Gia sư Thành Được 2 GRAMMAR IN ENGLISH-NGỮ PHÁP

  • Upload
    lekhanh

  • View
    226

  • Download
    3

Embed Size (px)

Citation preview

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

1

GRAMMAR IN ENGLISH-

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Trường:

Họ tên:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

2

GRAMMAR IN ENGLISH-

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

1. WISH ( IF ONLY) SENTENCES: ( CÂU ƯỚC MUỐN )

S1 + wish (simple present) + S2…

Future: would(not) + Vo

EX: Now, I have to go to school on foot. I wish I would have a

bike next year.

Present: V2/ed (be -> were), didn‟t + Vo

EX:

- He has waited for her for a long time. He wishes she came here

now.

Past: had (not) + V3/ed

EX: We went out to find something to eat yesterday, but it

rained and we got wet. We wish we had gone out with umbrella.

- Khi câu diễn tả khả năng ta dùng Could + Vo

EX: She can‟t swim. She wishes she could swim well.

- If only gi nh ) đ ợc dùng chỉ một ớc muốn.

EX: If only he came now!

- Nếu câu ao ớc có thể xảy ra trong t ơng lai thì cấu trúc nh

sau: S wish (simple present) S will + Vo

EX: She wishes she will get a new bike next year ( She have no

enough money to buy, but she‟s doing part time.)

2. PASSIVE VOICE: ( CÂU BỊ ĐỘNG )

- Simple Present: is/am/are (not) + V3/ed

- Present continuous: is/am/are (not) + being + V3/ed

- Perfect present: have/has (not) + been + V3/ed

- Simple past: was/were (not) + V3/ed

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

3

- Past Continuous: was/were + being + V3/ed

- Perfect past: had + been + V3/ed

- Modals: Can/could/may/might/should/ought to/… + be + V3/ed

- Note: get + V3/ed

+ Dạng: S1 + V1 + that + S2 + V2 ( Dùng chỉ sự việc phỏng

đo n, không chắc chắn ):

It + be + V1_3/ed + that + Clause

S2 + be + V1_3/ed + to Vo

+ be (quá khứ) V1_3/ed + to have V3/ed

+EX: People said that he was very rich.

It was said that he was very rich/ He was said to have been

very rich.

3. SINGULAR AND PLURAL: ( số ít và số nhiều)

- Nguyên tắc: Hiện tại đơn, danh t số t, động t th m s/es, số

nhi u động t không thêm

Noun(sing) + Vs/es(have-> has)

Noun(plu) + Vo ( be-> are/were)

- N1 + Preposition + N2: Verb chia theo N1

( with, along with, as well as c ng nh ), togerther with,

accompanied by, no less than v cả), in addition to, (but)not…)

- N1 or N2

Either N1 or N2

Neither N1 nor N2 Verb chia theo N2

Not only N1 but also N2

Not only N1 but N2 as well

- Most, many, some, all, more, part, hafl, percent,…of + N: Verb

chia theo N

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

4

One of the + Ns/es

Either of the Ns/es

Any/any of the Ns/es

Neither/neither of Verb chia theo singular

- No/none of N: V chia theo N.

- Each + sing. N + and + each + sing. N+ sing. V

Every

Many a

- A number of…(nhi u…): Verb chia theo plural

The number of…(số l ợng): Verb chia theo singular

- One of + plural N + who/which/that + plural V

- The + Adj đ ợc hiểu theo nghĩa là danh t chỉ ng ời ) : verb

chia theo plural

Ex: the rich, the poor, the English, the need…)

- Noun(plural) + V chia theo plural

( Children, men, women, cattle gia súc, the pulic, feet, oxen,

data dữ liệu, bacteria vi khuẩn, police, criteria, pountry…)

Note:

+ Number_N(số ít) + Noun.

EX: a two-week vacation, a three-floor buiding

- Criterion singular): ti u chuẩn, chỉ ti u

Criteria (plural)

Danh t t p hợp, nh ng trong nhi u tr ơng hợp chúng đ ợc dùng ở số

nhi u nếu h m t ng th nh vi n hoạt động ri ng l .

Congress quốc hội)

group

committee y ban)

class

organization t chức)

team

army

crowd

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

5

government ch nh ph )

jury b i thẩm đo n)

public

majority đa số)

minority thiểu số)

family

audience kh n th nh giả)

carbinet nội c c)

Ex: The family was elated phấn chấn) by the news.

The crowd was wild with excited.

The organization has lost many members this year.

Our team is going to win the game.

Notes: Majority c thể đ ợc dùng số t l n số nhi u. Nếu đứng

một mình thì dùng số t, N u theo sau n l danh t số nhi u ta dùng số

nhi u.

Ex: The majority believes that we are in no danger.

The majority of the students believe him to be innocent. vô tội)

Các danh từ luôn chỉ số ít.

- Each, every, either, neither, many a + sing Noun

- Someone, something, somebody, anyone, anything,

anybody,noone, nothing, nobody, everyone, everything,

everybody…

- The + N + and + N ( chỉ chung môt ng ời hoặc một v t )

EX: The writer and the playwright: nh văn v ng ời viết k ch

- Plural phrase ( time, money, weight, distance )

- Ving/ to infinitive…

Clause That/ Wh…) nguyên 1 mệnh đ chỉ số ít

- Noun + s ( singular ) : News, physics, mumps, the United

States, Measles, rickets, SARS, civics (công dân), politics

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

6

ch nh tr )., optics quang h c), mechanics cơ h c), electronics

điện t h c), ethics đạo đức h c), aesthetics thẩm m h c),

hydraulics th y lợi h c), metaphysics si u hình h c), statistics

thống k h c), obstertrics sản khoa), pediatrics nhi khoa)…

- The tittle of book, film… tựa sách, phim)

- Danh t t n cùng on, um.

4. REPORTED SPEECH: ( CÂU TƯỜNG THUẬT)

- Command/request C u ề nghị, u ầu ( S + told/asked)

S + told/asked/order + O + (not) to Vo

Ex: Lan told me :” lend me the pen on the table, please!”

Lan told me to lend her the pen on the table.

- Statement C u h ng ịnh

S + told + O (that) + S + Verb (lùi thì v 1 b c )

EX: Nga said to Nam:” I was very tired of finishing report

yesterday”

Nga told Nam She had been very tided of finishing report the

day before.

- Questions

S + asked/wondered + O + if/whether/ Wh_ words + S + V ( lùi

thì v 1 b c )

“Do you study English?” Nga asks Nam.

EX: Nga asks Nam if/whether He studies English.

Change:

- Now-> then

- This -> that

- These -> those

- Ago -> before

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

7

- Today -> that day

- Yesterday -> the day before/the previous day

- Last week -> the week before/the previous week

- Tomorrow -> the following day/the day after/the next day

- Next year -> the following year/the year after/the next year

Note:

- Các động t khiếm khuyết( ought to/should/used

to/would/could/might…) không đ i.

- Had to -> must + Vo

- Adv of place + by O + Adv of time

- Không đ i thì khi động t giới thiệu đang ở dạng hiện tại, lời

nói gián tiếp diễn tả 1 chân lý, hay 1 thói quen ở hiện tại.

EX: Minh says: “I‟m happy when going here”

Minh says he is happy when going here.

- ộng t “say to” said to) đ i th nh tell told). Nếu sau say said)

không c Object thì khi đ i sang câu gi n tiếp ta c thể giữ

nguyên.

- Khi thay đ i t câu trực tiếp sang câu gián tiếp, trong một số

tr ờng hợp ta cần dùng động t t ờng thu t cho phù hợp với ý

nghĩa c a câu.

EX: If I were you, I would meet her.

He advised me to meet her.

- Simple future (will(not) +Vo)-> conditional present(would(not)

+Vo)

5. BARE INFINITIVE: ( Động từ nguyên mẫu hông to )

- Make/let/see/hear/watch/listen/notice/feel/have( nhờ bảo ở thể

ch động)

- Do/does/did

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

8

- Modals: can/could/will/would/shall/should/may/might…

- Had better( nên ), would rather = had rather ( thích hơn ), ought

to ( phải ), used to đã t ng ), be going to( sắp s a ), nothing

but ( không gì nh ng chỉ ), can‟t but không còn cách nào hơn

là ).

EX: You make her cry

- S‟d rather + Vo THAN + Vo

6. GERUND: ĐỘNG TỪ THÊM ING

Admit: th a nh n

Appreciate: đánh giá cao

Avoid: tránh xa

Complete: hoàn thành

Consider: cân nhắc, xem

xét

Delay: hoãn lại

Deny: ph nh n

Detest: gh t

Discuss: thảo lu n

Dislike: không thích

Enjoy: thích

Escape: trốn thoát

Finish: kết thúc

Hate: ghét

Imagine: t ởng t ợng

Keep: giữ lấy

Mention: đ c p

Mind: b n tâm

Miss: nhớ, lỡ

Postpone: t chối

Practice: thực hành

Quit: chối t

Recollect: nhớ lại, h i

t ởng lại

Resist: kh ng cự

Suggest: đ ngh

Understand: hiểu

- Dùng sau giới t : on, at, for, of, about…

- Dùng sau các thành ngữ: can‟t stand không thể ch u ), can‟t

help (không thể không ), be busy, be worth đ ng để ), have

difficulty (in)/trouble, look forward to ( trông đợi ), be/get used

to

(quen với), get accustomed to ( quen với ), feel like, it‟s no

good/use ( vô dụng ), be near ( gần, suýt ), have fun, have a

good time, have a hard time, have a difficult time.

- Dùng sau: there is (no): (không)có, there is much: có nhi u,

there is little: có t,…

- Spend/Waste (time/money) + Ving

- Sit/stand/lie (place) + Ving

- Catch/find/leave + O + Ving

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

9

- Prefer + Ving + to + Ving

7. TO INFINITIVE: ộng từ nguyên mẫu ó to

I. Subject + V + to infinitive

Advise:khuyên

Agree: đ ng ý

Arrange: kế hoạch

Ask: yêu cầu, đòi hỏi

Care: quan tâm

Claim: đòi

Consent: đ ng ý

Decide: quyết đ nh

Deserve: xứng đ ng

Expect: mong đợi

Fail: thất bại

Help: giúp

Hesitate: do dự

Hope: hi v ng

how/Wh_ word

Invite: mời

Learn: h c hỏi

Manage: xoay sở

Mean: c nghĩa

Offer: đ ngh

Plan: kế hoạch

Prepare: chuẩn b

Pretend: giả vờ

Promise: hứa hẹn

Propose: đ xuất

Refuse: t chối

Start: bắt đầu

Struggle: đấu tranh

Swear: th

Threaten: đe d a

Volunteer: tình nguyện

Wait: chờ đợi

Want: muốn

Wish: ao ớc…

Would like/love/enjoy:

thích

EX: I want to buy a new car.

She decides to make a cake for me.

II. Subject + V + Object + to infinitive

Advise: khuyên

Allow: cho ph p

Ask: y u cầu, đ ngh

Cause:

Challenge: th ch thức

Convince: thuyết phục

Encourage: khuyến kh ch

Expect: mong chờ

Forbid: ngăn cấm

Hire: thuê

Instruct: đ o tạo, h ớng d n

Invite: mời m c

Order: ra lệnh

Permit: cho ph p

Persuade: thuyết phục

Require: y u cầu

Teach: dạy

Tell: kể

Want: muốn

Warn: cảnh b o

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

10

Beg: van xin

Dare: th ch

Force: p buộc

Need: cần

Remind: gợi nhắc

Urge: thúc giục

EX: They invited me to go to the party.

His morther allowed him to buy this shirt.

I dare you to do it.

8. GERUND OR TO INFINITIVE.

- Regret: to Vo: hối tiếc khi phải l m ch a xảy ra ), hối tiếc khi

phải thông báo v một đi u gì đ không tốt đẹp.

Ving: hối tiếc đã làm gì.

- Stop: to Vo: d ng lại để làm việc khác

Ving: d ng hẳn việc đang làm.

- Try: to Vo: cố gắng để làm gì.

Ving: th làm gì

- Forget/remember: to Vo: nhớ/quên làm gì.

Ving: nhớ/quên đã làm gì

- Allow/permit/recommen/advise + O + to Vo

+ Ving (thể ch động, nếu b động thì to Vo )

- Prefer Ving + to + Ving

Prefer + to Vo RATHER Than + to Vo.

- Những động t sau đây theo sau l to infinitive hoặc gurund với

nghĩa không đ i: begin, start (bắt đầu), can‟t stand,

continue(tiếp tục), dread, hate, like, love, prefer,…

9. Response to Yes-No question.

- Yes, S + V / No, S + V n‟t.

- Yes/no, thông tin b sung

- Câu ph đ nh trả lời giống khẳng đ nh.

- Dùng cấu trúc “…so/not”

think

believe

I hope + so

expect

suppose nh ng I hope not/I‟m afraid not tôi e l không )

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

11

10. TENSES

Simple Present

Kh ng ịnh: S + Vs/es ( he/she/it)

Vo ( I/you/we/they)

Be -> is/am/are

Phủ ịnh: S + doesn‟t/don‟t + Vo / S + is, am, are + not + adj/adv

Nghi vấn: Do/Does + S + Vo

Is/are + S + adj/adv

- Use:

Mộ thành động/sự việc xảy ra ở hiện tại

Một thói quen diễn ra th ờng xuyên.

Một chân lý/sự th t hiển nhiên.

EX: Tom often goes to school by bike.

We water flowers in the font of the house everyday

The moon goes around the Earth.

- Adverbs: today, never, , frequently= often=

usually generally normally th ờng xuy n), sometime at

times= occasionally đôi khi), always= all the time(luôn luôn) ,

hardly ever= seldom= rarely ( hiếm khi ),

every_day/week/month/year.

Present Continuous

- S + is/am/are (not) + Ving

- Uses:

Mộ thành động/sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại (

xảy ra ngay lúc nói )

Một t ơng lai gần.

EX: I am doing homework now.

- Adverbs: now, at the moment, right now, When + S + simple

past,”look,…”, “listen…”, at the present, at this time…

- Note:

Những động t không chia ở thì tiếp diễn: see, hear, feel, seem,

taste, smell, understand, believe, forget, remember, like, love,

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

12

enjoy, hope, need, prefer, recognize, want, be, appear, belong

to.

Present Perfect

- S + Have/has (not) + V3/ed

- Uses:

Một h nh động v a mới xảy ra.

Một sự việc ở quá khứ không x c đ nh rõ thời gian.

Một sự việc liên quan hiện tại.

Một kinh nghiệm.

- Adv: just, recently= lately, many times, up to now, How

long…?, so far till now up to the present, since, for, not) yet,

ever, already, never…before, twice,…, several time…

Simple Past

- S + was/were (not)

V2/ed

Didn‟t + Vo

Uses:

Một h nh động, sự việc xảy ra ở quá khứ x c đ nh rõ

thời gian.

Một sự việc không còn liên quan hiện tại.

EX: He went out last night to meet his friends.

They smiled at me this morning.

- Advs: yesterday, ago, last year, last month…, in 1996, in the

past, in ancient time( vào thời c x a), in one‟childhood thời

thơ ấu)…

- Used to + to Vo: đã t ng, diễn tả th i quen ở qu khứ

EX: When he was young, he used to go to school on foot

everyday.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

13

Past Continuous

- S + was/were(not) + Ving

- Uses:

Một sự việc đang diễn ra ở một thời điểm x c đ nh trong

quá khứ.

Hai h nh động đang tiến diễn song song cùng một lúc

trong quá khứ.

Một h nh động đang diễn ra thì có một h nh động khác

xảy đến.

- Adv: while, as, at + past time, when S + simple past.

Past Perfect

- S + Had V3/ed

- Uses

Một h nh động xảy ra tr ớc một h nh động khác trong

quá khứ.

Một h nh động xảy ra tr ớc một thời điểm xác đ nh ở quá

khứ.

- Adv: by + past time, by the time simple past , simple past +

After + past perfect, Past perfect + Before + Past time.

Simple Futute

- S + will/shall(I ,we)

- Uses:

Một h nh động, sự việc xảy ra ở t ơng lai.

- Adv: tonight, netx week, this year, soon=presently, tommorow,

sooner or later, in future, in the future, one of these day,

someday( một ng y n o đ ).

- T ơng lai gần: to be about to= to be due to + Vo: sắp s a làm

gì.

Be going to + Vo: một h nh động có dự đ nh tr ớc xảy ra trong

t ơng lai.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

14

Note: Không dùng thì t ơng lai khi đi với mệnh đ thời gian mà

phải dùng thì hiện tại, các mệnh đ đ nh : when, since, before,

until…

Note: Khi mệnh đ ch nh ở thì t ơng lai, mệnh đ thời gian

(when, after, before, since…) phải chia ở thì hiện tại v ng ợc

lại.

11. CÁCH THÊM –ING, -ED, -S/ES VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC

DANH TỪ

I. CÁCH THÊM “-ING” VÀO ĐỘNG TỪ

-Khi động t t n cùng bằng một –e, ta phải bỏ -e tr ớc khi

thêm –ing

Ex: love loving, write write writing, etc.

Nh ng nếu động t t n cùng bằng –ee, ta v n giữ nguyên

chúng:

Ex: free freeing, see seeing, knee kneeing

Khi dộng t một vần t n cùng bằng một phụ âm (tr h, w, x,

y), đi tr ớc là một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm tr ớc khi

thêm –ing.

Ex: stop stopping, run running, etc.

Nh ng:

Fix fixing, play playing (vì có x, y) ở cuối t .

Greet greeting đi tr ớc bằng 2 nguyên âm)

Work working đi tr ớc bằng 2 phụ âm)

Quy lu t n y c ng p dụng cho ộng từ 2 vần, miễn là dấu

nhấn nằm trên vần cuối cùng:

Be‟gin beginning, pre‟fer preferring

Nh ng „suffer suffering (vì dấu nhấn nằm ở vần đầu)

C c động t t n cùng bằng “l” th ờng đ ợc gấp đôi Mĩ: không

gấp đôi)

Một v i tr ờng hợp cần phải thuộc lòng:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

15

Die dying, lie lying, tie tying (hoặc tieing).

II. CÁCH THÊM “-ED” VÀO ĐỘNG TỪ

Thêm –d v o sau c c động t t n cùng bằng –ee hoặc –e

Ex: live lived, agree agreed, etc.

- Thêm –ed v o c c động t còn lại:

Work worked, learn learned

Tuy nhiên chúng ta cần chú nh sau:

a. ối với c c động t một vần, t n cùng bằng một nguyên âm

+ một phụ âm (tr h, w, x, y), chúng ta phải gấp đôi phụ âm

tr ớc khi thêm –ed:

Ex: fit fitted, stop stopped, etc.

Nh ng: stay stayed (vì t n cùng là phụ âm y), work

worked (vì t n cùng là 2 phụ âm rk), heat heated (vì t n

cùng là 2 nguyên âm ea)

b. ối với động t có 2 vần có dấu nhấn ở vần cuối cùng và

vần này có cấu tạo âm nh tr ờng hợp (a) nói trên, chúng ta

c ng phải gấp đôi phụ âm tr ớc khi thêm –ed:

Ex: pre‟fer preferred, per‟mit permitted, etc.

c. ộng t t n cùng bằng phụ âm –y, ta chia ra l m 2 tr ờng

hợp:

Tr ớc y là một phụ âm, ta biến y thành i tr ớc khi thêm –ed:

study studied (phát âm –ied là /id/)

Tr ớc y là một nguyên âm, ta thêm –ed bình th ờng: play

played.

III. CÁCH THÊM “-S/-ES” VÀO ĐỘNG TỪ HOẶC DANH

TỪ

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

16

Hầu hết các danh t số nhi u đ u đ ợc thành l p bằng cách

thêm –s vào danh t số ít.

Ex: boy boys, house houses, dog dogs, etc.

Các danh t t n cùng bằng o, s, sh, ch, x, z đ ợc tạo thành số

nhi u bằng cách thêm –es

Ex: dish dishes, church churches, box boxes, bus

buses, quiz quizes, etc.

Ri ng đối với các danh t có t n cùng bằng –y thì ta chia ra làm

hai tr ờng hợp:

- Nếu tr ớc –y là một phụ âm, ta bỏ -y thêm –ies vào danh t :

baby babies, country countries, etc.

- Nếu tr ớc –y là một nguyên âm, ta chỉ thêm –s vào danh t :

boy boys, day days, etc.

Một số danh t t n cùng bằng –f hoặc –fe nh calf, half, knife,

leaf, life, loaf, self, thief, wife, wolf đ ợc tạo thành số nhi u

bằng cách bỏ đi –f hoặc –fe r i thêm vào –ves.

Ex: knife knives, wolf wolves, etc.

Các danh t t n cùng bằng –f hoặc –fe còn lại thì ta thêm –s

vào cuối danh t để tạo thành hình thức số nhi u cho danh t

đ .

Ex: roof roofs, belief beliefs, cliffs, etc.

Một số danh t t n cùng bằng một phụ âm + o đ ợc tạo thành

hình thức số nhi u bằng cách thêm –es.

Eg: tomato tomatoes, potato potatoes, hero heroes,

echo echoes

Các danh t t n cùng bằng một nguyên âm + o, các t vay

m ợn c a n ớc ngoài hoặc các t đ ợc viết tắt thì chỉ cần thêm

–s để tạo thành hình thức số nhi u.

Eg: zoo zoos, radio radios, photo photos, piano

pianos

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

17

- Một số tr ờng hợp danh t bất quy tắc thông dụng:

Singular form Plural form

A man men

A woman women

A tooth teeth

A foot feet

A child children

A mouse mice

An ox oxen

A sheep sheep

An aircraft aircraft

A deer deer

A fish fish

12. CONDITIONAL SENTENCES

Type 1:

If S + simple present , S + will(not) Vo

H nh động/sự việc có thể hoặc dễ xảy ra ở hiện tại v t ơng lai.

Type 2

If S + simlpe past, S + would(not) Vo (be -> were)

H nh động không thể xảy ra ở hiện tại.

Type 3:

If S + past perfect, S + would(not) have V3/ed

H nh động không thể xảy ra ở quá khứ.

Note:

- Trong câu chú ý sự việc đang ở tr ờng hợp n o để dùng câu

đi u kiện thích hợp, có thể có sự kết hợp ba loại với nhau.

EX: If you hadn‟t stayed up, You wouldn‟t fell asleep now.

- UNLESS IF…NOT c nghĩa l “Nếu không”

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

18

EX: Unless You study harder, you will fail in the exam.

- Ngoài liên t IF, câu đi u kiện còn đ ợc giới thiệu bằng các liên

t sau: Suppose hay Suppose that (giả s nh ), On conditional

that (với đi u kiện là), Provided that (miễn là), So long as, As

long as (miễn l )…

EX: So long as you return the book by Saturday, I‟ll lend it to

you with pleasure.

Suppose your friends knew how you‟re behaving here, what

would they think?

- When khi), In care trong tr ờng hợp) có thể đ ợc dùng thay

thế cho IF.

EX: I‟ll be at my uncle‟s house in care you need to reach me

- Các t h m câu đi u kiện:

+ Otherwise and Or else) IF…Not

EX: You had better hurry, or you‟ll be late.

I always eat breakfast. Otherwise, I‟ll get hungry

during class.

+ But for +Noun phrase : nếu không tại IF…Not

EX: But for the storm we should have arrived much earlier.

+ Without + Noun Phrase IF…Not

EX: Without his help I couldn‟t have repaired my TV.

- ảo ng ợc ch ngữ và trợ động t và IF b xóa bỏ

+ Khi mệnh đ IF có 2 trợ động t Were v Had, thì IF th ờng

b xóa bỏ v c đảo ngữ.

EX: If Mary were here now, she would explain the whole

matter.

Were Mary here now, she would explain the whole matter.

If you had asked me, I would have told you the answer.

Had you asked me, I would have told you the answer.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

19

- Trong cả 2 mệnh đ động t đ ở thì Simple Present khi câu

đi u kiện đ ợc dùng để diễn tả đ nh lu t tự nhiên và những kết

quả tất yếu.

EX: If you heat ice, it turns to water.

- C u iều iện ẩn ó thể là bất ứ loại u iều iện nào (hiện tại ó

thật, hông thật, quá hứ hông thật)

- Trong câu đi u kiện ẩn, không c đ hai mệnh đ mệnh đ đi u kiện

v mệnh đ kết quả). Một câu đi u kiện ẩn th ờng dùng đến những t

hoặc cụm t sau: with, without, otherwise, if so, If not, what if.

+ With some training, you could become a geat singer.

(= If you had some traning, you could...)

+ Without her, I would die. (= If I didn‟t have her, I would die.)

+ It sounds like you let people take advantage of you.

-> If so, you need to learn to me more assertive.

-> If not, maybe you‟re just unlucky.

13. RELATIVE CLAUSE

Who: thay thế cho danh t chỉ ng ời, làm ch t .

Whom: Thay thế cho danh t chỉ ng ời, làm túc t .

Which: thay thế cho danh t chỉ v t.

Whose: thay thế cho danh t chỉ ng ời, v t, sự v t chỉ sự sở

hữu.

When(on which): thay thế t chỉ thời gian.

Where(in which): t chỉ nơi chốn

Why(for which): t chỉ lý do, theo sau reason, cause

EX:

+ Mary is my mother. She has worked as teacher for 6 years.

Mary, who has worked as a teacher for 6 years, is my mother.

Note:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

20

- Nếu trong câu không c “Whom”, ta c thể thay bằng “Who”.

- T chỉ số l ợng + OF Whom/OF Which.

- Preposition + Whom/Which.

- “That” c thể thay cho “Who, Whom, Which”, “That” không

đ ợc đặt sau dấu phẩy ”,”.

- Những tr ờng hợp phải dùng “That”:

Only, few, litte, many, much, any, very, all, every + N + that…

It‟s/was + N + that…

- Rút g n mệnh đ quan hệ

+ Ch động: _Ving

+ B động: _V3/ed

EX:

The car stolen yesterday is mine.

She standing over there is my sister.

14. COMPARISON ( CÂU SO SÁNH)

I. Comparison of equality( so sánh bằng) 2 ối tượng.

As + adj/adv + as + N/ProNoun

Not + as/so +adj/adv + as

The same + Noun + as +N/proNoun

- Gi tăng prices run số lần) as + adj + as…

Chi ph cost as adj as…

EX: This encyclopedy costs twice as much as the other one.

II. The comparative (h i ối tượng)

- Tính t ngắn: Adj/adv + er + THAN

- Tính t dài: more Adj/adv + THAN

- Tr ớc so s nh hơn, ta c thể s dụng MUCH, FAR, A BIT, A

LITTLE, RATHER, SLIGHTLY, A LOT

EX: A bus is far cheaper than a taxi

III. The Superl tive ( 3 ối tượng trở lên)

- Tính t ngắn: The Adj + Est + In/of

- Tính t dài: The most adj + In/of (S + present perfect)

IV. The Irregular Comparison

Nguyên m u->so s nh hơn-so sánh nhất.

Good/well -> better- the best

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

21

Bad/badly -> worse- The worst

Many/much -> more- the most

Little -> less- the least

Far -> Farther/further- The farthest/The furthest

V. Comparative of inferiority

Less Adj + Than

Hình thức này không thông dụng bằng “Not So Adj…As”.

VI. So sánh tiệm tiến. ( ngày càng)

Adj + ER AND Adj + ER

MORE AND MORE + Adj

EX: The exercises are more and more difficult.

It is getting hotter and hotter

VII. So sánh song song ( Càng...càng).

The Adj + ER, The Adj + ER

The More Adj, The More Adj

EX: The harder you are, The more successful you get.

VIII. Transformation ( Biến ổi câu )

So sánh không bằng -> So sánh hơn

Not as/so Adj as -> Adj + ER/The more Adj +Than

- Nam isn‟t as/so young as Bill

-> Bill is younger than Nam

- History isn‟t as/so difficuilt as English

-> English is more difficult than History.

- Mary doesn‟t sing so well as Lucy

- -> Lucy sings better than Mary

So sánh hơn -> so sánh không bằng

Bỏ ER, More c a tính t -> Not as/so Adj as

- I work harder than Tom -> Tom doesn‟t work so hard as I

- Bill stayed up later than me -> I didn‟t stay up so late as Bill.

Tính t có 2 vần t n cùng l “ Y, ER, OW, ANT, LE,

ET...” thì đ ợc xem là tính t ngắn.

EX: happy, clever, narrow, pleasant,...

Note: Khi thêm ER và EST:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

22

- Nếu tính t t n cùng là _E, ta chỉ th m “R” hoặc “ST”

EX: Large -> Larger -> Largest

- Nếu tính t t n cùng là Phụ âm + “Y”, đ i “Y” th nh “I” tr ớc

khi th m “ER” hoặc “EST”

EX: easy -> easier -> easiest

- Nếu tính t t n cùng l Nguy n âm + “Y”, “Y” đ ợc giữ

nguyên.

EX: Gray -> Grayer -> Grayest

- Nếu tính t t n cùng là một Nguyên âm + một Phụ âm, gấp đôi

phụ âm tr ớc khi thêm

EX: hot -> hotter -> hottest.

15. QUANTITY ( SỐ LƯỢNG )

I. Most...+ Noun

Most of the/my/this/that/... +Noun

Most of you/us/them/it

II. Many + Ns/es ( Danh t đếm đ ợc, số nhi u)

Much + N ( Danh t không đếm đ ợc, số ít )

Many/much = a lot of, plenty of, lots of

A large number of + Ns/es = many

A great deal of + N = much

III. All of/some of/none of/...you/us/them/it

Only some of ( 1 số trong nhi u )

IV. Few (# many) + Ns/es

Little ( # much) + N Ít, thiếu, hiếm...

A few/ a little : 1 t d chút t, hơn mong đợi )

Just/only + a few/a little

EX: Take your time. We‟ve got a little time

Hurry up, we have got little time

Come early. I have a few books to read.

The theatre is nearly empty. There are few people here.

Note:

- Too, so, as, very + many/much

- Much đ ợc dùng câu ph đ nh, câu hỏi.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

23

- One of the + Ns/es: một trong những.

16. PARTICIPLES ( PHÂN TỪ )

Present: Ving

Past: V3/ed

Participles is used as Adj

Ving: nghĩa ch động, dùng cho v t việc.

Ved: nghĩa b động ( dùng chỉ ng ời )

EX: This is an interesting book.

I‟m interested in reading books.

17. SAYING SIMILARITY ( trả lời tương ồng )

- Câu khẳng đ nh

S + V(am, is, are,do, does,did…), too

So + V (am, is, are, do, does, did…) + S

- Câu ph đ nh

S + Vn‟t am,is,are, do, does, did…) either

Neither + V(am, is, are, do, does, did…) + S

EX: Nam is tall, his sister is, too

My friend didn‟t go to library last week, I didn‟t either.

18. TAG QUESTION

- Khi mệnh đ chính ở thể khẳng đ nh, phần đuôi ở thể ph đ nh

v ng ợc lại.

- Ch t c a câu l đại t , ta lặp lại.

- Ch t là danh t , ta dùng đại t t ơng ứng thay thế.

- Note:

+ ại t “This/that” đ ợc thay bằng “it”, “there/those” đ ợc

thay bằng “They”.

+ There be) ..., dùng “there” ở phần đuôi.

+ Let‟s + V -> Shall we.

+ ại t “Nothing/everything” thay bằng “it”.

+ I am -> aren‟t I.

+ Câu mệnh lệnh -> will you, won‟t you.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

24

19. MODALS

- Can: có thể

+ Khả năng v tinh thần hoặc tài nghệ

EX: I can dance well.

+ Diễn tả khả năng v thể xác, sức lực hoặc khả năng xảy ra

EX: He can lift this heavy stone

+ Có thể dùng “be able to” thay “Can”, khi “can” mang nghĩa

“c thể”, “khả năng” khi c một n lực n o đ .

+ Can‟t : c nghĩa l “chắc không”, “không thể”.

+ Ở thì k p c ng nh t ơng lai, ta bắt buộc phải dùng “be able

to” thay cho “Can”.

EX: I‟ll be able to swim

- Could

+ Quá khứ đơn c a “Can”

EX: I learned as much as I could

+ C ng c nghĩa l “c thể” ở hiện tại.

EX: Don‟t do that, it is dangerous, you could easily kill

yourself.

+ “Could” c thể thay thế “Can” với nghĩa hiện tại hoặc t ơng

lai trong câu hỏi xin phép ( trong câu trả lời có thể dung “Can”

hay “Could”).

EX: Could I come in late tommorow night?

Yes, you can/could.

- Must: Nên, phải nghĩa mạnh hơn “ought to”)

+ Chỉ sự bắt buộc ngoài ý muốn c a ch ngữ.

EX: You are lazy. You must be harder

+ Diễn tả đo n đ nh “chắc l ”.

Everyone must be very tired after such a long journey.

+ “Must not” chỉ sự cấm đo n.

EX: you mustn‟t tell lies.

- Will: Sẽ

+ “Will” đi với tất cả các ngôi diễn tả sự cố chấp.

EX: I‟ll go there though it rains.

+ Diễn tả sự vui lòng, thỏa thu n

EX: If you need me, I‟ll help you.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

25

- Would:

+ ng nghĩa với “want to” nh ng dùng l ch sự hơn.

EX: Would you help me, please?

+ Chỉ một việc th ờng xảy ra trong quá khứ used to: đã t ng)

- Should: Nên

+ Diễn tả lời khuy n hay đi u nên làm.

You should give up smoking

- May/might

+ May: đ ợc ph p “to be allowed to, diễn tả sự cho phép ở

hiện tại c ng nh t ơng lai.

EX: You may go now/tommorow.

+ Mở đầu câu xin ph p, ta dùng “Might I” thay vì “May I” thì

l ch sự hơn.

EX: Might I use you phone?

+ Dùng diễn tả sự nghi ngờ ở hiện tại c ng nh t ơng lai.

EX: He may come today( có thể hôm nay anh ta đến).

+ Might diễn tả sự đòi hỏi

You might tell me what he said.

- Need: Cần/Needn‟t: Không cần phải.

EX: We have plenty of time for doing the work. We needn‟t be

hurried.

- Used to: đã t ng, diễn tả một thói quen ở quá khứ.

EX: When I was a little boy, I used to swim into this river.

- Had better (not) : Nên(không nên).

+ ợc dùng khi bạn muốn cảnh báo hay nhắc nhở ai đ rằng

h phải l m đi u gì đ , nếu không làm sẽ d n đến kết quả không

hay.

EX: You had better be on time/ You had better not be late.

+ Had better mang nghĩa hiện tại, t ơng lai, KHÔNG phải quá

khứ.

+ Had better th ờng đ ợc viết tắt l “I‟d better, You‟d better…”

trong giao tiếp.

20. MODALS PERFECT

Ought to have + V3/ed Should have + V3/ed: đ ng lẽ đã

Nga failed in the exam. She should have studed harder.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

26

Can‟t have + V3/ed: c lẽ đã không.

EX: She can‟t be ill. I have just seen her plaiying basket ball in

the school yard

May/might have + V3/ed: có lẽ đã.

They got wet because of the rain. They may have gone out

without umbrella.

Must have + V3/ed: chắc l đã, ắt hẳn đã.

Mary feel asleep. She must have stayed up all night.

Needn‟t have + V3/ed: đã không cần

21. ARTICLES: A/AN/THE

I. A/An + Noun(count, singular)

- A + Noun bắt đầu bằng phụ âm nh “p,c,g,…”

EX: a child, a table, a university, a Euroupean.

- An + Noun bắt đầu bằng nguy n âm “a, e, o, u, I” v “H” câm

EX: an apple, an egg, an hour, an honest man…

- Use:

+ Danh t chỉ ngh nghiệp số t: He‟s a teacher.

+ Danh t đ ợc giới thiệu lần đầu: I see an apple on the table.

+ A/An c nghĩa l “một”: I have bought a book.

+ Trong câu cảm thán với “What + N count, singular”: What a

lovely baby.

+ Trong cụm t chỉ số l ợng: a few, a little, a lot of…

+ Sau “There is/was…”: There is a zoo in my city.

+ ặt A/An giữa Adj và Noun nếu tr ớc Adj c “so/as/too”: too

good a boy.

II. The + Noun(singular, plural)

- Mạo từ xá ịnh, ược dùng khi:

+ Danh t chỉ v t duy nhất: The sun, the earth, the moon, the

sky…

+ Tr ớc danh t đ ợc đ c p lần thứ hai: A bird flew into the

classroom. The bird sat on my desk.

+ Trong so sánh nhất và số thứ tự:

He is the most intelligent boy in his class.

The first, the second,…

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

27

+ Khi cả ng ời n i v ng ời nghe đ u hiểu ngầm là nhắc đến

v t hay ng ời nào: Could you open the door please?

+ Tr ớc tên các nhạc cụ: He‟s playing the piano.

+ Cấu trúc” the + Adj” c nghĩa l ng ời: the rich, the poor...

+ Tr ớc tên riêng c a đại d ơng, sông, biển: The Pacific Ocean.

+ The + N(singular): loại, loài.

+ Trong cấu trúc The N + of + N: the city of Bostan, the

importance of study.

- Không dùng mạo t tr ớc danh t chỉ:

+ Màu sắc: green, red, blue,...

+ V t liệu: gold, silk, silver,...

+ Bữa ăn: breakfast, lunch, dinner.

+ Môn h c: Maths, History, English...

+ Ngôn ngữ: French, German,...

+ Ph ơng tiện v n chuyển sau “By”: by train, by bicycle,...

+ Quốc gia: Vietnam, England,...

+ Thành phố: Da Lat, Lam Dong,...

+ ờng phố: Tan Da street,...

+ In spring/summer/autumn/winter.

22. Will/ Be going to + Vo

- Will đ ợc dùng khi quyết đ nh làm gì tại thời điểm đang n i,

đi u xảy ra trong t ơng lai.

EX:

- Be going to đ ợc dung khi quyết đ nh việc gì đ tr ớc r i, dự

đo n một tình huống chắc chắn xảy ra có báo hiệu tr ớc.

EX: The next Sunday is a good day. I‟m going to go on a trip

with my friends.

23. Cá h phát m S/ES và ED

- S/ES

+ /iz/: x, s(e), c(e), ge, ch, sh, z.

+/s/: k(e), t(e), ph/p(e), f, th.

+/z/: others

- ED:

+/id/: t, d

+/t/: ss, x, sh, k(e), p(e), ph, ch, gh

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

28

+/d/: others.

24. Trọng âm

- Nhấn li n tr ớc: _tion, _sion, _ity, _ety, _ic, _ics, _al, _ian,

_eous, _uous, _ ious, _logy, _graphy...

+ EX: solution, pollution, population...

+ Ngoại lệ television, politics, arithmetic

- Nhấn ngay nó: _oon, _eer, _ese, _ique, _ain, _ee, _esque...

+ EX: degree, referee( tr ng tài), remain, unique

+ Ngoại lệ Commitee, coffee

- Nhấn tr ớc li n tr ớc: _ate, _fy, _ize...

+ EX: educate,...

- Two syllable Noun/Adj: danh t , tính t hai vần, ta nhấn vấn

thứ nhất

+ EX: Apple, candy…

- Two syllable Verb: động t hai vần, ta nhấn vần thứ hai.

+ EX: Insist, arrange

- ối với t ghép:

+ Nếu là danh t thì tr ng âm rơi v o phần thứ nhất

EX: desktop, tea-cup

+ Nếu l động t , tính t thì tr ng âm rơi v o phần thứ hai.

EX: Good-looking, old-fashioned, overlook…

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

29

25. Wh-question

Wh-question + do/does/did + S + Vo?

Can/could/will...+ S + Vo?

Information

question

Meaning

What time

When

Where

Who

Why

What... for

Whose + N

Whom

What kind

How

How old

How much

How many

How long

How often

How far

Mấy giờ

Khi nào

Ở đâu

Ai

Tại sao

ể làm gì

C a ai

Ai(túc t )

Loại gì

Nh thế nào

Bao nhiêu tu i

Bao nhiêu(uncount)

Bao nhiêu(count)

Bao lâu

Bao lâu một lần

Bao xa

At 8:00...

In the morning...

In Paris, at home...

Mother, Tom,...

Because I was busy...

To read book...

Nam‟s, her...

Person(Object)

Cute,...

17 years old

Price, amount,...

30 kilos of sugar...

For 5 years...

Sometimes, once a year

From...to, 4 km,...

Cấu trúc “What...for?” trong câu hỏi -> dùng “To” để trả lời

EX: What do you listen to classical music for?

I listen classical music to relax my mind.

26. ADJECTIVES AND ADVERBS (Tính từ và trạng từ)

I. ADJECTIVES

- Tính t đ ợc dùng để b nghĩa cho danh t hoặc một đại t .

- V trí c a tính t :

+ ứng tr ớc danh t hoặc đại t mà nó b nghĩa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

30

EX: She is a beautiful girl.

This is a new book.

+ ứng sau động t “to be” v những động t feel (cảm thấy),

look (trông có v ),appear d ờng nh ), smell (ng i có v ), taste

(nếm có v ), sound (nghe có v ), seem d ờng nh ), become

(trở nên)= go/get/grow/turn, keep(v n còn), remain(v n còn)=

stay: giữ, duy trì, prove: hóa ra.

+ Make, keep, find + O + Adj

+ Note: Trong một số tr ơng hợp đặc biệt, tính t có thể đ ng

sau danh t .

Khi danh t mà nó b nghĩa chỉ chi u dài, chi u cao, tu i t c…

EX: This table is 2 meters long.

My mother is 38 years old.

Khi tính t đ ớc dùng với các t something, someone,

anything, anyone, everything, nothing, noone…

EX: I‟ll tell you something important.

That‟s nothing new.

* Một số TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

- She look at me funny. Cô ấy nhìn tôi với c i nhìn kỳ lạ).

- He talks funny anh ấy n i gi ng kỳ kỳ).

- Ha walks funny anh ấy đi t ớng đi sao sao ấy)

II. ADVERBS:

- Trạng t đ ợc dùng để b nghĩa cho một động t động t

th ờng chỉ h nh động) v th ờng đứng sau động t .

EX: They dance beautifully.

He drives fast.

- B nghĩa cho một tính t v đứng tr ớc tính t .

EX: It is very cold today.

She is extremely intelligent.

- B nghĩa cho một trạng t kh c v đứng tr ớc trạng t đ .

EX: She sang extremely well.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

31

- B nghĩa cho cả câu v th ờng đứng ở đầu câu.

EX: Fortunately, he wasn‟t injured in that accident.

Note: Một số t v là tính t v a là trạng t : fast, hard, near,

far, long, soon, late,…

27. MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH

- So that/ in order that + S + Will/Can(not) +Vo

+ S + Would/could(not) + Vo

- So as (not) to/ In order to/ to + Vo

In order for + O + (not) to + Vo

EX: Nam studies hard so that he can accquire the scholarship.

So as to speak English fluenly, I pratice as much as I can.

28. MỆNH ĐỀ CHỈ NGUYÊN NHÂN.

- Because/Since/As + Clause : Bởi vì

Since/As th ờng đ ợc đặt đầu câu.

- Because of

- Owing to

- On Account of + Noun/Ving

- By/ in Virtue of

- Due to

- By Dint of

EX: He didn‟t go out last night because It rained heavyly.

Because of heavy rain, He didn‟t go out last night.

Note: Khi dùng th m “the fact that” sau c c giới t trên, chúng

đ ợc dùng nh c c li n t

EX: Because of the fact that he studied hard, he passed the exam

easily.

29. MỆNH ĐỀ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ

Although/ Though/Even though + Clause : mặc dù

Despite/ Inspite of/For all + Noun/Ving

EX: Although He is ill, He still goes to school.

Despite his illness, He still goes to scholl

Note: Adj/Adv + As + S + V c ng đ ợc dùng với nghĩa l mặc

EX: Ill as he is, He still goes to school.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

32

30. CÁCH DÙNG THÌ VỚI AS IF VÀ AS THOUGH

AS IF v AS THOUGH đ u c nghĩa l “d ờng nh l , nh

l …”. N chỉ một cái gì không có th t hay ng ợc với sự th t.

Có 3 tr ờng hợp ng ợc với sự th t trong:

- Hiện tại:

As if/As though + S + Simlpe Past (be-> were)

EX: She sings with gesture as if she were a professional singer.

- Quá khứ:

As if/As though + S + Past Perfect

EX: Yesterday, she sang with gesture as if she had been a

professional singer.

- T ơng lai:

As if/As though + S + Would/Could + Vo

EX: Tommorow, she will sing with gesture as if she would be a

professional singer.

31. CẤU TRÚC CÂU TRUYỀN KHIẾN.

S + HAVE + O + Vo (ch động, ng ời)

S + HAVE + O + V3/ed (b động, v t) Thuê, nhờ, bảo ai làm gì

EX: They have me buy something to cook dinner.

They have something bought to cook dinner.

S + GET + O + TO Vo (ch động)

S + GET + O + V3/ed (b động) Thuê, nhờ, bảo ai làm gì

EX: They get me to buy something to cook dinner

They get something bought to cook dinner.

Note: Cấu trúc với “HAVE” c ng đ ợc dùng để chỉ việc không

may xảy ra

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

33

EX: I have a bycycle stolen last night.

32. MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN NHỚ.

- Quá… ho ến nỗi:

S + V + So + Adj/Adv + That + Clause

S + V + Such A/An/The + Adj + Noun + That + Clause

So + Adj + be + S + That + clause

S + be + So + many/few + Ns/es + That + Clause

S + be + So + much/little + Ns/es + That + Clause

EX: The box is so heavy that I can‟t lift it.

It is such a heavy box that I can‟t lift it.

- Mất b o l u ể làm gì:

It takes/took + O + time + to Vo

EX: It takes me 2 days to finish the report.

It took him an hour to go to my uncle‟ house.

- Đã b o l u… i hông làm gì:

It is + time + Since + S + (last) + V2/ed

EX: It is 3 months Since I (last) saw him.

- Mãi cho tới hi…mới làm gì:

It was not until...that Clause

EX: He didn‟t come home until late in the evening

It was not until late in the evening that he came home

- Lần sau cùng ai làm gì là khi nào:

The Last time + S + V2/ed Was in/when/last/ago...

EX: The last time She met me was 2 years ago.

- Quá... không thể làm gì:

S + V + too + Adj/Adv + (for O) + to Vo

S + V + too + many/few + N (for O) + to Vo

S + V + too + much/little + N (for O) + to Vo

EX: Coffee is too hot (for me) to drink.

Đủ ể ai làm gì:

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

34

S + V + Adj/Adv + Enough + (for O) + to Vo

S + V/be + Enough + Noun + to Vo.

EX: He was strong enough to lift that heavy stone.

My father have enough money to buy a new computer

for me.

Note: ở câu “too, enough”, ta không lặp lại tân ngữ.

- Đã ến lúc...ai làm gì:

It‟s high) + time + S + V2/ed

EX: It‟s high) time you went to bed.

- Thật là ể:

It + be + ADJ + (for O) + to Vo

EX: It is difficult (for her) + to study Maths well.

- Người nào ó thật là...khi

It + be + Adj + Of + O + to Vo

EX: It is kind of you to say so

It was good of you to help me.

33. NHỮNG ĐỘNG TỪ VÀ THÀNH NGỮ SỬ DỤNG

SUBJUNCTIVE

Subjunctive l một hình thức chia động t đặc biệt theo đ tất cả

những động t th ờng đ u c dạng nguy n m u không TO. Ngoại lệ duy

nhất l động t TO BE, c hai dạng SUBJUNCTIVE l BE v WERE.

Biến thể Subjunctive WERE c a động t TO BE đ ợc dùng trong

câu đi u kiện hiện tại không th t nh ta đã h c.

If I were you, I would not do that. Nếu tôi l anh, tôi sẽ không

l m nh v y.)

Sau đây l những động t v th nh ngữ expressions) đòi hỏi phải dùng

Subjunctive sau chúng.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

35

D nh sá h ộng từ u ầu sử dụng SUBJUNCTIVE:

ASK

COMMAND

DEMAND

INSIST

MOVE với nghĩa "đ ngh "

dùng trong một cuộc h p trang

tr ng, không phải với nghĩa "di

chuyển")

ORDER

PROPOSE

RECOMMEND

REQUIRE

SUGGEST

URGE

- EX:

+ We demand that he do it

+ The president requests that you be present at the meeting.

* Những ộng từ ó thể dùng SUBJUNCTIVE ằng s u hoặ ó thể

dùng trong ấu trú " Động từ + Đại từ t n ngữ + Động từ ngu n

mẫu ó TO ":

ASK

ORDER

REQUIRE

URGE

- EX:

+ We ask that she be present.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

36

+ We ask her to be present.

* D nh sá h những thành ngữ u ầu SUBJUNCTIVE theo sau:

It is advisable that...

It is crucial that...

It is desirable that...

It is essential that...

It is important that

It is mandatory that...

It is nessecsary that...

It is vital that...

- EX:

+ It is essential that we vote as soon as possible

+ The manager insists that the car park be locked at night.

* Note:

- Với những động t , th nh ngữ nh tr n, dù câu n i ở hiện tại hay

qu khứ, SUBJUNCTIVE c a động t theo sau luôn luôn l động t

nguy n m u không c TO. EX:

+ Câu hiện tại: It is essential that she be present.

Câu qu khứ: It was essential that she be present.

Một số thành ngữ bất biến dùng ến SUBJUNCTIVE:

GOD BLESS AMERICA! C c ch nh tr gia Hoa Kỳ th ờng n i câu n y!)

LONG LIVE THE KING ! Câu n y t ơng tự nh : ức Vua Vạn Tuế)

LONG LIVE THE QUEEN ! t ơng tự: Nữ Ho ng Vạn Tuế!)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

37

BE THAT AS IT MAY, ... dùng để bắt đầu 1 câu, c đại loại nh "C thể l

nh v y, nh ng...", "Cứ cho l v y đi, nh ng.." h m bạn chấp nh n lời ng ời

kh c n i c thể đúng, nh ng không thể t c động đến suy nghĩ c a bạn.

34. TRẠNG TỪ PHỦ ĐỊNH ĐẶT ĐẦU CÂU -> ĐẢO NGỮ

Few: ít

Hardly had V3/ed when V2/ed

Little: ít

Many: nhi u

Much: nhi u

Neither: không, ch a

Never: không bao giờ

No longer: không còn nữa

No sooner had V3/ed than

V2/ed: V a…thì lại

Nor: c i n o c ng không

Not only:

Not until: mãi cho tới khi

Nowhere: không nơi n o

Only after:ngay sau khi

Only by:tr ớc khi

Only when: chỉ khi

Rarely: hiếm khi

Scarcely had V3/ed when

V2/ed

Seldom: hiếm khi

In no circumstances: không ở

tr ờng hợp n o

On no account: không vì l do

- ộng t th ờng ta phải m ợn trợ động t “DO, DOES, DID”.

EX: Never does she sleep on time.

No longer is he sad.

No sooner had I eaten a cake than drank a cup of milk.

Note:

- Adv of place + V + S ( Verb: be, come, live, stand, lie,…)

Ta đảo nguy n động t .

EX: Into the room came the teacher.

35. THÀNH NGỮ VỚI DO VÀ MAKE

- DO

+ Do research: nghi n cứu.

+ Do an assignment: l m b i t p, công việc đ ợc giao.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

38

+ Do a job: l m một công việc.

+ Do a bussiness: kinh doanh.

+ Do the cleaning/the washing/the ironing : lau chùi, giặc, l …

+ Do Mathematics/English/History…: h c to n, tiếng anh, s …

+ Do one‟s duty: trực

+ Do one‟s hair: l m t c, chải đầu.

+ Do one‟s best: l m hết sức mình.

+ Do sb a favour: giúp, h m ơn.

+ Do away with: vứt bỏ.

EX: He does his job well.

We can do away with these old papers.

- Make

+ Make a cake: làm bánh.

+ Make a bed: d n gi ờng.

+ Make a dress: may áo.

+ Make a table chair): đ ng b n, ghế…

+ Make a report: làm báo cáo.

+ Make a decision make up one‟s mind: quyết đ nh.

+ Make a mistake: phạm lỗi.

+ Make a mends: b i th ờng.

+ Make a list: l p danh s ch, bảng thống k .

+ Make a demand: y u cầu, đòi hỏi.

+ Make an error: lầm l n.

+ Make a speech: d c diễn văn.

+ Make progress: tiến triển.

+ Make a request: thỉnh cầu.

+ Make a mess: l m lộn xộn.

+ Make breakfast/lunch/dinner: chuẩn b bữa ăn.

+ Make tea/coffee: pha trà, cà phê.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

39

+ Make a noise: l m n.

+ Make war: khi u chiến.

+ Make fun of: tr u ch c ai

+ Make an impression: gây ấn t ợng

+ Make a appontment: hẹn

+ Make a phone call: g i đt.

Note:

+ commit a crime: phạm tr ng tội.

+ Give a lecture: đ c diễn thuyết.

+ Give a performance: biễu diễn.

+ Give oders: ra lệnh

+ Take a photograph: chụp ảnh

36. ORDER OF ADJECTIVES( Trật tự ủ tính từ)

OSASCOMP

Opinion size Age shape color origin material Purpose

Beautiful

Horrible

Difficult

Large

Tiny

Enormous

little

Ancient

New

Young

Old

Square

Round

flat

Red

Blue

pink

Fench

Lunar

eastern

Wooden

Metal

Cotton

paper

Sleeping

roasting

N

EX: The very large new white building.

Note: the same type need a commai “,”.

37. PEFLEXIVE PRONOUNS( ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)

myself

yourself

ourselves

yourselves

himself

herself

itself

themselves

- C “by” đứng tr ớc đại t phản thân c nghĩa l “một mình”

EX: I like to walk by myself

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

40

- Dùng nhấn mạnh ch t , đặt sau ch t hoặc cuối câu.

EX: I spoke to the president himself.

He himself had always been interested in the special

problem of long-stay patients

38. Questinons and Responses

Topics Question/Expression Responses

Giới thiệu

v ch o

hỏi

-Nice/Glad to meet you.

-How do you do?

-Nice/Glad to meet you, too.

-How do you do

Xin ph p -May I go out? -Sure.

-of course

Y u cầu -Could you bring me some

water?

- Would you mind helping me?

- Sure/of course

- No Problem

Mời v đ

ngh

-Would you like to go for a walk?

-How about going to the cinema?

-Why don‟t we go to the cinema?

- Let‟s go to the cinema.

-Yes, I‟d love to

-That sound great!

-Ok, Let‟s do that

-That‟s a good idea

Lời khen -What a nice dress you‟ve got!

-How lovely your pen is!

-I‟m glad you like it

-Thank you for your saying so

-That‟s a nice compliment.

-It‟s very kind of you to say so

Lời chúc Merry Christmas! -the same to you

-You too.

Cảm ơn That is nice of you. Thank you

-Thank you for helping me

-It‟s my pleasure

-Not at all/You are wellcome.

-Don‟t mention it./Forget it.

-That‟s OK/Alright!

Xin lỗi -I‟m terribly sorry about…

-I‟d like to apoligize for…

-You don‟t need to apologize.

-Don‟t worry about that.

No problem/forget it/It‟s OK

B o tin I‟m having an exam tomorrow. Gook luck!

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

41

I‟ve passed the final exam -Fantastic/That‟s great!

-Congratulations!

I‟m glad to hear that

I‟ve lost the job for 2 days I‟m sorry to hear that

39. MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN LƯU Ý

- Raise + O : tăng

Rase + X)O : tăng không cần túc t )

- Like/unlike + N/Pronoun/Ving : nh

As + Clause : nh

Alike đứng cuối câu

EX: His eyes is like his father.

It's like walking on ice.

She looks beautyful-like a princess.

I didn‟t move anything. I left everything as I found it.

- No + Ns/es

None (X) N

None of + N

- Some…others: một số…một số kh c

Some people work hard. Others are lazy.

- S‟d rather S Vo t ơng lai)

V2/ed (not -> didn‟t + Vo) hiện tại) th ch hơn

Had V3/ed qu khứ)

EX: I‟d rether you didn‟t do it now.

- Whole + Noun (singular, count)

- All + Clause: the only thing thứ duy nhất).

- Harly ever/any

- Decrease v): giảm

Decrease n) + by: giảm

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

42

- Lie_Lied Lied: n i dối

Lie Lay Lain: nằm

Lay Laid Laid: đặt, để

- The former: ng ời, v t đ c p tr ớc.

The latter: ng ời, v t đ ợc đ c p đến sau.

- A little bit + Adj/Adv : hơi hơi

- How long ago + did + S + Vo?: đã bao lâu?

- Do you mind + Ving…?

Do you mind if…?

Would you mind + Ving? Khi muốn xin ph p ai l m gì.

Would you mind if…?

- Give tặng, cho) s.t to s.o

Send g i) s.o s.t

Pass chuy n)

EX: Pass me a pen, please!

Pass a pen to me, please!

- N/Ns/es + left: còn lại,

Ex: Appes left những quả t o còn lại)

- Dozens

Hundreds

Thousands + Of + Noun(plural)

Millions

Billions

EX: hundreds of books

- Say + clause

Tell + O + clause

Ex: She said she had graduated from university.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

43

She told me she had graduated from university.

- Vo…: hãy l m gì…

Ex: Go out right now!

To Vo…: để l m gì…

To pass exam, you have to work hard.

Ving…+ V singular): l m ch t

Ving…, clause: rút g n mệnh đ .

- Conjunction ( u nối):

But + clause: nh ng

However, clause: nh ng

So+ clause: vì thế

Therefore, clause: vì v y

Moreover: hơn nữa, th m nữa

Other wise or, or else + S + will/would: nếu không

Seeing that: vì lẽ

Supposed that: giả s rằng

Provided that: với đi u kiện l

Whereas while: trong khi đ

As long as so long as: miễn l

As soon as: ngay khi

As a result, clause: kết quả l

In view of: x t rằng, t nh đến

Nevertheless: tuy thế m , tuy nhi n

Consequently: kết quả l

Now that: vì

Actually, clause: th t v y

On the other hand: mặt kh c

In place of instead of: thay vì

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

44

Prepositions (Giới từ)

Adjective + Prepotion

To

- Acceptable: đ ng chấp nh n

- Contrary: tr i ng ợc

- Open: cởi mở

- Harmful: c hại

- Important: quan tr ng

- Kind: tốt bụng

- Lucky: may mắn

- Similar: giống nhau, t ơng tự

- Eager: hăm hở

- Grateful: biết ơn

- Insolent: vô lễ

- Merciful: th ơng hại

- Obedient: vâng lời

- Polite: lễ ph p

- Rude: thô lỗ

- Familiar to so: quen thuộc

- Agreeable: đ ng

- Acusstomed: quen với

- Equal: công bắng

- Next: kế b n

- Engaged:

- Equivalent: t ơng tự với

For

- Available: c s n cho

- Late: trễ

- Difficult: kh khăn

- Perfect: th nh thạo

- Useful to so: hữu dụng

- Suitable: th ch hợp

- Dangerous: nguy hiểm

- Famous: n i tiếng

- Responsible for st to so: c

tr ch nhiệm

- Sorry for doing st, so: lấy l m

tiếc

- Helpful for st to so: tốt bụng

- Bad: tệ

- Good: tốt

- Convenient: thu n tiện

- Liable:

- Fit: v a vặn

- Well-known: n i tiếng

- Greedy: tham lam

- Necessary: cần thiết

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

45

- Qualified: c chất l ợng

- Ready: s n s ng

- Essential: thiết yếu

In

- Interested: ham th ch

- Rich: gi u

- Successful: th nh công

- Absorbed: b thu hút

- Delight: say mê

- Confident: tự tin

- Joyful: vui v

- Sick: bệnh

- Doubtful: nghi ngờ

OF

- Afraid: sợ hãi

- Frightened: nt

- Terrified: nt

- Scared: nt

- Ahead: hơn ai

- Aware: c thức

- Capable: c t i

- Full: đầy

- Ashamed: xấu h

- Fond: y u th ch, say m

- Tired: mệt mỏi

- Proud: tự h o

- Independent: không phụ thuộc

- Sure: chắc chắn

- Suspicious: nghi ngờ

- Jealous: ghen t , đố k

- Short: thiếu

- Lack: thiếu

AT

- Clever: thông minh

- Present: c mặt

- Quick: nhanh nhẹn

- Skillful: c k năng

- Shocked: b sốc

- Angry at st: gi n

- Surprised: ngạc nhi n

- Astonished: nt

- amazed: ngạc nhi n

- Excellent: xuất sắc

- Brilliant: xuất sắc

- Bad at st: tệ

- Good at st: giỏi

- Weak at st: yếu

- Terrible: kh ng khiếp

- Furious: gi n dữ

- Clumsy: vụng v

With

- Bored: ch n - Crowded packed: đông đúc

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

46

- Acquainted: quen biết

- Friendly: thân thiện

- Popular: ph biến

- Angry with so: gi n

- Pleased: h i lòng

- Busy: b n rộn

- Happy: vui v

- Familiar with st

- Delighted: vui s ớng

- Fed up with: ch n

- Concerned: quan tâm

- Annoyed: b l m phi n

- Satisfied: h i lòng

- Equipped:

About

- Sad: bu n

- Serious: nghi m tr ng

- Confused: lộn xộn, lúng túng

- Concerned: quan tâm

- Worried: lo lắng

- Anxious: lo lắng

- Excited: h o hức

- Angry about st: gi n dữ

- Sorry about st: hối tiếc

From

- Far: xa xôi

- Absent: vắng mặt

- Safe: an to n

- Different: kh c biệt

- Isolate:cô l p, c ch ly

- Descended: xuất thân t

- Evident: hiển nhi n, r rệt

- Divorced: đ ợc ly d

Verbs + preposition

To

- Talk: n i chuyện

- Say: nt

- Speak: n i

- Belong: thuộc v

- Listen: nghe

- Happen: xảy ra

- Write: viết cho

- Explain st to so: giải th ch

- Lead: d n tới

- Contribute: đ ng g p, g p

phần

- Complain to so about st: ph n

n n

- Restore: ho n trả

Of

- Consist: bao g m

- Die: chết vì

- Dream: mơ v

- Accuse so of st: tố c o

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

47

- Take care of: chăm s c

- Approve: chấp thu n

- Remind so of st: nhắc…nhớ

At

- Laught: c ời nhạo

- Smile: mỉm c ời

- Arrive: đến

- Knock: g v o

- Aim: nhắm v o

- Point: chỉ v o

- Look: nhìn

- Glance: liếc nhìn

- Stare: nhìn chằm chằm

With

- Provide so with st: cung cấp

- Help: giúp đỡ

- Quarrel with so about st: gây

gỗ

- Equit: trang b

- Treat: đi u tr

- Compare: so với

- Mix: trộn với

- Discuss st with so

- Chance: thay đ i

On

- Depend on = rely on

count on: trông c y v o

- Spend: s dụng

- Insist: nằng nặt

- Concentrate focus: t p trung

- Congratulate so on st: chúc m ng

- Live: sống nhờ v o

From

- Suffer: chụi, b

- Borrow st from so: m ợn

- Prevent so from st= stop so

from st: ngăn chặn khỏi

- Graduate: tốt nghiệp

- Differ: kh c với

- Protect from/against: bảo vệ

- Escape: trốn tho t khỏi

- Hear: nghe tin t

- Refrain: chế ngự, kìm n n

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

48

- Save so from st: cứu sống

Into

- Divide: phân chia

- Cut: cắt ra th nh

- Crash: đâm xầm v o

- Drive: l i xe

- Categorize: phân loại

For

- Wait: chờ đợi ai

- Ask to so for st

- Apply to so for st: thỉnh cầu, xin việc

- Blame so for st: đỗ lỗi cho

- Care: y u th ch, quan tâm

- Compulsory: bắt buộc

- Punish so for st: phạt

- Forgive so for st: tha thứ

- Thank so for st: cảm ơn

- Excuse so for st: xin lỗi

- Pay: trả dùm cho

- Search: tìm kiếm

In

- Believe: tin v o

- Confide: tự tin

- Succeed: th nh công

- Increase: tăng

- Speak: n i bằng ngôn ngữ

About

- Care: quan tâm

- Warn: cảnh b o v

Idioms of Prepositions

At

At home/school/ work: đang ở nh /tr ờng/làm việc.

At night/at noon: ban đ m, bu i tr a at noon at twelve: giữa tr a).

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

49

At least: ít nhất # at most: tối đa.

At once: ngay tức khắc.

At Present/ at the moment = now : hiện tại.

At first: đầu tiên# At last: cuối cùng

At times: đôi khi, thỉnh thoảng.

At the beginning of/ at the end of: ở đầu, cuối.

At + tên các ngày lễ. EX: At Thank Giving…nh ng On + t n ng y lễ + day.

At + tên các hoạt động quy tụ nh m. EX: at the party/lecture…

At any rate: bất kỳ giá nào.

At disadvantage: gặp bất lợi.

At fault: sai lầm.

At risk: đang gặp nguy hiểm.

At first sight: t c i nhìn đầu tiên.

At a glance: liếc nhìn.

At the end of: đoạn cuối.

At a loss: thua lỗ.

At a profit: có lãi.

At sea: ở ngoài biển.

At war: có chiến tranh.

At enmity with sb: thù đ ch với.

At an end: kết thúc.

At a nonplus: lúng túng.

At length: chi tiết.

At a high price: với giá cao.

At bat: giữ vai trò quan tr ng.

At cross-purpose: hi u lầm.

At breakfast/lunch/dinner: đang ăn s ng/tr a/tối.

At issue on a question: đang thảo lu n vấn đ .

At its hight: l n đến đỉnh cao nhất.

At a moment‟s notice: trong thời gian ngắn.

At ease: nhàn rỗi.

At rest: thoải m i, đang lúc nghỉ ngơi.

At the top of the form: đứng đầu trong lớp.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

50

At the wheel: lái xe.

At the end of one‟s resources: hết cách.

At the front: tại mặt tr n.

At helm: cầm lái, quản lý.

At the last shift: đ ờng cùng.

At the pain of doing st: ch u khó nh c làm gì.

At the top of the tree: lên tới đ a v cao nhất c a ngh nghiệp.

At sb‟s beck and call: tuân lệnh, phục tùng ai.

At sb‟s elbow: đứng bên cạnh ng ời nào.

At sb‟s heels: bến gót theo ai.

At a loose end: rảnh rỗi.

At a loss: ngỡ ngàng, bối rối.

At a pinch: nếu cần, trong lúc khẩn cấp.

At a standstill: đứng yên.

At all costs: bằng m i giá.

At all hours: m i lúc.

At best: hi v ng lắm, cố gắng lắm mới đạt đ ợc

At death‟s door: th p t nhất sinh.

At one‟s wits‟ end: bối rối, chán nản.

At random: ng u nhiên.

At short notice: biết quá trễ.

At sixes and sevens: rối tung, lộn xộn.

At the rack of dawn: bình minh ló dạng, sáng sớm.

At will: tùy ý.

At a low ebb:

At full tilt: hết tốc lực, hết sức.

At large: đ ợc tự do, nói chung.

At loggerheads with sb: bất hòa hoặc cãi nhau với ai.

At odds with sb: bất đ ng, xung đột với ai.

At the end of your rope: hết kiên nh n, kiệt sức, kiệt quệ.

At the end of sb‟s tether: hết sức.

At your request/command: theo yêu cầu/lệnh c a anh.

At sb‟s disposal: tùy nghi s dụng.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

51

At the mercy: phó mặt cho

At table: lúc đang ng i ăn.

At a stretch: liên tục

At play: đang chơi.

At sb‟s prayers: đang cầu nguyện

At variance with sb: đang mâu thu n với ai.

At stake: lâm nguy, đang b đe d a

At stand: không tiến l n đc, lúng túng.

At heart: t n đ y lòng.

At that moreover: hơn nữa.

At hand = near by: gần bên.

At person‟s service: s n sàng phục vụ ai.

At deal of night: lúc n a đ m.

At no time: không bao giờ.

At the butcher‟s: tại c a hàng th t.

At a depth of six meters: tại độ sâu 6m.

At the) worst: trong tr ờng hợp xấu nhất.

At leisure: rỗi việc.

At sb‟s leisure: v o lúc rãnh rang.

In

Bên trong

In month/ in year

In time for/ in good time for: đúng giờ th ờng k p l m gì, hơi sớm hơn

dự đ nh một tý).

In the street: d ới lòng đ ờng.

In the past/ in the future: trong quá khứ/ trong t ơng lai.

In the beginning/end = at first/at last.

Once in a while= from time to time = occasionally: đôi khi, thỉnh thoảng.

In no time at all: trong nháy mắt, một thoáng.

In the mean time= meanwhile: cùng lúc.

In the middle of đ a điểm): ở giữa.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

52

In the army/airforce/navy

In the event that: trong tr ờng hợp mà.

In case: phòng khi.

In a while = soon: nhanh, sớm.

Get/be in touch/contact with s.o: liên lạc/tiếp xúc với ai.

In addition to: ngoài ra, thêm vào.

In any way = in any case = anyway: thế n o đi nữa

In advance: tr ớc = before.

In the balance: ở thế cân bằng.

In all likelihood: có khả năng.

In common: c điểm chung.

In charge of: ch u trách nhiệm

In dispute with sb/st: trong tình trạng chanh chấp với.

In ink: bằng mực.

In the end: cuối cùng.

In favour of: ng hộ.

In fear of doing st: lo sợ đi u gì.

In good/bad condition: trong đi u kiện tốt hoặc xấu.

In a hurry: đang vội.

In pain: đang b đau.

In the past: tr ớc đây.

In practice: đang tiến hành.

In public: tr ớc công chúng.

In short: tóm lại = in brief

In trouble with: gặp rắc rối v .

In turn: lần l ợt.

In silence: trong sự y n tĩnh.

In recognition of: đ ợc công nh n.

In general: nói chung.

In particular: nói riêng.

In danger of: đang gặp nguy, có nguy cơ

In debt: đang mắc nợ.

In other words: nói cách khác.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

53

In love with sb: đang y u ai.

In need of st: đang cần.

In all respects: trong tất cả các khía cạnh.

In aid of: vì mục đ ch cứu trợ.

In a spot: trong lúc kh khăn.

In a loud voice: nói lớn.

In a quiet voice: nói nhỏ nhẹ.

In a low voice: nói gi ng thấp.

In a whisper: nói thì thầm.

In a suit: trong bộ quấn áo.

In a hat: đội nón.

In a shirt: trong c i o sơ mi.

In opposition to: đối ngh ch với.

In the event of: nếu mà.

In view of age

In tears: đang khóc

In good health: có sức khỏe tốt.

In such a case: trong tr ờng hợp nh thế.

In one word: nói tóm lại.

In exchange for st: đ i lấy cái gì.

In the money: có hoặc đột nhiên kiếm nhi u ti n.

Once in a blue moon: hiếm.

In jeopardy: lâm nguy

In the shape of st: có hình dạng c a cái gì.

On

- On the job: trong lúc làm việc

- On account of: do vì.

- On the run: hoạt động, trốn tránh.

- On the dot: đúng giờ

- On the house: miễn phí.

- On the cards: có thể.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

54

- On the tip of sb‟s tongue: sắp nhớ ra đi u gì.

- On call = On duty: trực.

- On the whole = In general: nói chung.

- On principle: v nguyên tắc.

- On and off = sometimes: thỉnh thoảng.

- On the shelf: “ế” vợ hoặc ch ng khi đã lớn tu i.

- On the spur of the moment: ng u hứng.

- On the one hand: một mặt thì.

- On the other hand: mặt khác thì.

- On the carpet: b khiển trách.

- On sb‟s toes: cảnh giác, chú ý.

- On the contrary: trái lại.

- On purpose: cố ý.

- On average: trung bình.

- On board: trên tàu

- On the rocks: phá sản.

- On schedule: đúng thời gian đã đ nh.

- On the strength: căn cứ vào, dựa vào.

- On stream: đang sản xuất, đang hoạt động.

- On strike: đình công.

- On behalf of: thay mặt cho.

- On business: đang đi công t c.

- On foot: bằng chân.

- On fire: đang ch y.

- On one‟s own: một mình.

- On loan: đi vay, m ợn

- On the market: đang đ ợc bán trên th tr ờng.

- On the phone: đang n i chuyện điện thoại.

- On the verge of: đang đứng trên bờ vực/sắp s a.

- On a diet: ăn ki n.

- On trial: trắc nghiệm.

- On tenterhooks: lo lắng, b n ch n.

- On the second thoughts: nghĩ lại

- On the spot: ngay tại chỗ.

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

55

- On time: đúng giờ.

OUT OF

- Out of breath: thở h n hễnh.

- Out of control: mất kiểm soát

- Out of charater: xa lạ với t nh c ch th ờng ngày

- Out of doors: ngoài trời

- Out of date: lỗi thời

- Out of focus: lờ mờ

- Out of luck: không may mắn

- Out of order: h hỏng(máy móc)

- Out of the ordinary: không bình th ờng

- Out of practice: không thực hiện đ ợc

- Out of place: không đúng chỗ

- Out of print: không in ấn

- Out of the question: không thể thực hiện

- Out of reach: ngoài tầm tay

- Out of sight, out of heart: xa mặt cách lòng

- Out of season: hết mùa

- Out of work: thất nghiệp

- Out of tune: hát sai gi ng

UNDER

- Under age: ch a đến tu i

- Under no circumstance: trong bất kỳ tr ờng hợp n o c ng không

- Under control: b kiểm soát

- Under the impression: có cảm t ởng rằng

- Under cover of: đội lốp, giả danh

- Under guarantee: đ ợc bảo hành

- Under pressure: ch áp lực

- Under discussion: đang đ ợc thảo lu n

- Under the law: theo pháp lu t

- Under an (no) obligation to do: có (không) có b n ph n làm gì

- Under repair: đang đ ợc sữa chữa

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

56

- Under suspicion: đang nghi ngờ

- Under stress: đang b đi u khiển bởi ai

- Under sb‟s thumb:

- Under the influence of: d ới ảnh h ởng c a

- Under rest: đang b bắt.

BY

- By accident = by chance = by mistake: tình cờ

- By air: bằng đ ờng không.

- By far: cho đến t n bây giờ.

- By name: có tên là.

- By oneself: một mình

- By the way: nhân tiện đây

- By heart: thuộc lòng

- By surprise: một cách kinh ngạc

- By cheque: bằng ngân phiếu

- By coincidence: ng u nhiên

FOR

- For fear of: lo sợ v

- For life: cả cuộc đời

- For the forseeable future: một t ơng lai c thể đo n tr ớc.

- For instance = for example: chẳng hạn

- For sele: bày bán

- For a while: một chốc, một lát

- For the moment: tạm thời

- For the time being: tạm thời

- For ages for a long time: đã lâu r i

- Forever: mãi mãi

- For a change: thay đ i

FROM

- From now then on: kể t bây giờ trở đi

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

57

- From time to time: thỉnh thoảng

- From memory: theo trí nhớ.

- For bad to worse: ngày càng t i tệ

- For from what I can gather: theo những gì tôi biết

WITH

- With the exception of: ngoại tr

- With intent to: cố tình

- With regard to: đ c p tới

- With a view to + Ving: với mục đ ch l m gì

WITHOUT

- Without a chance: không c cơ hội

- Without a break: không đ ợc nghỉ ngơi

- Without doubt: không nghi ngờ

- Without delay: không tr m trễ, không trì hoãn

- Without fail: không thất bại

- Without success: không thành công

- Without a word: không một lời

- Wtihout warning : không đ ợc cảnh báo.

I. Prepositions of time (giới từ chỉ thời gian) - At + the time of day (vào lúc).

At 5 o‟clock

At midnight

At 11:30

At lunchtime

At night

At the moment/At present

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

58

At the age of

At the end of

At christmas/At easter

At the same time

At the beginning of

- ON + day(vào ngày)

On April 17th

On Christmas day

On Wednesday evening(s)

On weekends

On Thursday morning(s)

- IN + month/ e r/se son(vào tháng, năm, mù )

In April

In the 1970s

In the 18th century

In (the) winter

In the morning(s)

In the afternoon(s)

In the evening(s)

In 10 minutes

In 1996

In the middle ages

- FOR + a length of time (khoảng thời gian)

For six years

For 2 hours

For a week

EX: I have lived in this house for 6 years

- Sin e + point of time ( iểm thời gian)

EX: My father has worked in his company since 2000.

- Till/until/after/before/up to/between

- DURING + khoảng thời gi n mơ hồ, có thể trọn vẹn hoặc không trọn

vẹn

II. Prepositions of place( giớ từ chỉ nơi hốn) AT

At a party At the movies

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

59

At an airport

At the seashore

At a concert

At a footballl game

At sea

At a conference

At work

At a station

ON

On a farm

On the wall

On the table

IN

In bed

In Ho Chi Minh city

In Asia

In the hospital

In prison

Note: Prepositions of place and movement (một số giới từ chỉ nơi

chốn và chuyển ộng)

In front of

Onto

Up

down

From

Between

Into

To

Behind

Ouf of

Inside

Outside

Along

Next to

Over

Around

across

Opposite

Beside

Under

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

60