23
Câu 2 : Một dự án đầu tư B có các số liệu tài chính như sau: a. Vốn đầu tư ban đầu (năm 0) gồm: - Chi chí liên đất đai: 1,5 tỷ đồng - Mua máy móc, thiết bị : 3 tỷ đồng - Chi phí xây dựng nhà xưởng: 2 tỷ

Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bt

Citation preview

Page 1: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Câu 2 : Một dự án đầu tư B có các số liệu tài chính như sau:

a. Vốn đầu tư ban đầu (năm 0) gồm:

- Chi chí liên đất đai: 1,5 tỷ đồng

- Mua máy móc, thiết bị : 3 tỷ đồng

- Chi phí xây dựng nhà xưởng: 2 tỷ

Page 2: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

b. Nguồn vốn cho dự án

70% là vốn của chủ sở hữu

30% là vốn đi vay. Lãi vay 12% năm, số kỳ trả gốc đều là 3 năm.

c. Sản lượng tiêu thụ của dự án là:

Năm thứ nhất: 17.600 SP

Năm thứ 2 là 19.800 SP

Năm thứ 3 là 22.000 SP

Giá bán là 300.000 đồng/sản phẩm

Page 3: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Biết rằng:

- Tỷ lệ khấu hao máy móc, thiết bị là 20%, nhà xưởng là 25%.

- Tỷ lệ chi phí hoạt động là 60% doanh thu- Tỷ lệ chi phí mua hàng là 60% chi phí hoạt

động- Tỷ lệ khoản phải thu hàng năm là 10% doanh

thu-Tỷ lệ khoản phải trả hàng năm là 15% chi phí

mua hàng-Tỷ lệ tồn quỹ tiền mặt là 10% chi phí mua

hàng.-Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. -Giá trị còn lại của máy móc, TB là 1536 triệu đồng

-Giá trị còn lại của nhà xưởng là 843,75 triệu đồng.

-Giá trị thanh lý đất là 2 tỷ đồng.

Page 4: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Yêu cầu: 1. Lập kế hoạch khấu hao 2. Kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay của dự

án3. Bảng dự tính lãi lỗ của dự án 4. Tính các khoản phải thu, phải trả5. Tính nhu cầu tiền mặt6. Bảng cân đối dòng tiền của dự án - TIP7. Bảng cân đối dòng tiền của dự án –

AEPV8. Đánh giá hiệu quả tài chính

Page 5: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Bảng 1: Kế hoạch khấu hao(ĐVT: Triệu đồng)

843,75843,7511251.500Giá trị còn lại4

1.156,251.156,25875500KH Lũy kế3

0281,25375500Khấu hao2

2.000Nguyên giá1

Nhà xưởngI

Năm 4

Năm 3Năm 2

Năm 1

Năm 0

KHOẢN MỤC

Stt

Page 6: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

1536153619202.400Giá trị còn lại4

146414641080600KH Lũy kế3

0384480600Khấu hao2

3.000Nguyên giá1

Máy móc, TBII

Năm 4

Năm 3Năm 2

Năm 1

Năm 0

KHOẢN MỤC

Stt

Page 7: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

2.379,752.379,753.0453.900Giá trị còn lại4

2.620,252.620,2519551.100KH Lũy kế3

0665,258551.100Khấu hao2

5.000Nguyên giá1

Tổng TSCĐ (tính KH)

III

Năm 4Năm 3Năm 2

Năm 1

Năm 0

KHOẢN MỤC

Stt

Page 8: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Nợ vay tăng thêm

Dư nợ cuối kỳ

Số tiền trả nợ

- Nợ gốc đến hạn

- Lãi đến hạn

Lãi phát sinh trong kỳ

Dư nợ đầu kỳ

Năm 3Năm 2Năm 1Năm 0Danh mục

Bảng 2: Kế hoạch trả nợ gốc và lãi vay của dự án

1950

1.950

234

884650

234

1300

1300

156

806650156

650

650

78

72865078

0

1950

Page 9: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Bảng 3: Dự tính lãi lỗ -TIP

1422,56251023,75583,5Lợi nhuận sau thuế

8

474,1875341,25194,5Thuế TNDN7

1.896,751.365778EBT6

78156234Lãi vay5

1.974,751.5211.012EBIT4

665,258551.100KH TSCĐ3

3.9603.5643.168Chi phí hoạt động2

6.6005.9405.280Doanh thu1

Năm 3Năm 2Năm 1DANH MỤCstt

Page 10: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

660

660

0

0

Năm 4

6.534

- 66

- 660

6.600

Năm 3

5.8744.752Dòng tiền vào

- 66- 528(∆AR) (trừ)3

- 528

5.280

Năm 1

- 594Khoản phải thu (trừ)

2

5.940Doanh thu 1

Năm 2KHOẢN MỤCStt

Đơn vị: triệu đồngBảng 4 : Chênh lệch khoản phải thu

Page 11: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

356,4

356,4

0

0

Năm 4

2.340,36

-35,64

-356,4

2.376

Năm 3

2.102,761.615,68Dòng tiền ra

- 35,64- 285.12(∆AP) (trừ)3

- 285.12

1.900,8

Năm 1

-320,76Khoản phải trả (trừ)

2

2.138,4Chi phí mua hàng

1

Năm 2KHOẢN MỤCStt

Đơn vị: triệu đồngBảng 5: Chênh lệch khoản phải trả

Page 12: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

237,6

- 237,6

0

0

Năm 4

- 23,76

23,76

237,6

2.376

Năm 3

- 23,76- 190,08Tác động đến dòng ngân lưu

23,76190,08Chênh lệch quỹ tồn tiền mặt

3

190,08

1.900,8

Năm 1

213,84Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt

2

2.138,4Chi phí mua hàng

1

Năm 2KHOẢN MỤCStt

Đơn vị: triệu đồngBảng 6:Nhu cầu tồn quỹ tiền mặt

Page 13: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

2.379,753. Thanh lý tài sản cố định

6.534

- 66

6.600

Năm 3

5.039,75

2.000

660

Năm 4

5.8744.7524. Tổng dòng tiền vào (CF)

4. Thanh lý đất

- 66- 5282. Chênh lệch khoản phải thu

5.9405.28001. Doanh thu

Năm 2Năm 1Năm 0

Năm

Bảng 7 : Bảng cân đối dòng tiền của dự án - TIP

Page 14: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

2.0002. Đầu tư nhà xưởng

4.422,3075

474,1875

23,76

-35,64

3.960

Năm 3

118,8

- 237,6

356,4

0

Năm 4

3,893,373.267,466.500Tổng dòng tiền ra (TIP)

341,25194,506. Thuế TNDN

23,76190,085. Chênh lệch quỹ tồn tiền mặt

- 35,64-285,124. Chênh lệch khoản phải trả

3.5643.1683. Chi phí hoạt động

3.0002. Đầu tư máy móc, thiết bị

1.5001. Đầu tư vào đất

Năm 2Năm 1Năm 0

Năm

Page 15: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

4.920.952.111,69251.980,631.484,54- 6.500C. Cân đối DT = (CF) – (TIP)

3,893,37

5.874

Năm 2

4.422,3325

6.534

Năm 3

118,83.267,466.500TIP

5.039,754.752CF

Năm 4Năm 1Năm 0

Page 16: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Bảng cân đối dòng tiền theo quan điểm - All Equity Point

of view (AEPV)

Page 17: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Dự tính lãi lỗ - AEPV

1.481,06251.140,75759Lợi nhuận sau thuế

6

493,6875380,25253Thuế TNDN5

1.974,751.5211.012EBT4

665,258551.100KH TSCĐ3

3.9603.5643.168Chi phí hoạt động2

6.6005.9405.280Doanh thu1

Năm 3Năm 2Năm 1DANH MỤCstt

Page 18: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

2.379,753. Thanh lý tài sản cố định

6.534

- 66

6.600

Năm 3

5.039,75

2.000

660

Năm 4

5.8744.7524. Tổng dòng tiền vào (CF)

4. Thanh lý đất

- 66- 5282. Chênh lệch khoản phải thu

5.9405.28001. Doanh thu

Năm 2Năm 1Năm 0

Năm

Bảng cân đối dòng tiền của dự án - AEPV

Page 19: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

2.0002. Đầu tư nhà xưởng

4.441,8075

493.6875

23,76

-35,64

3.960

Năm 3

118,8

0

- 237,6

356,4

0

Năm 4

3.932.373,325,966.500Tổng dòng tiền ra (AEPV)

380,252536. Thuế TNDN

23,76190,085. Chênh lệch quỹ tồn tiền mặt

- 35,64-285,124. Chênh lệch khoản phải trả

3.5643.1683. Chi phí hoạt động

3.0002. Đầu tư máy móc, thiết bị

1.5001. Đầu tư vào đất

Năm 2Năm 1Năm 0Năm

Page 20: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

4.920,952.092.19251.941,631.426,04- 6.500C. Cân đối DT = (CF) – (TIP)

3.932.37

5.874

Năm 2

4.441,8075

6.534

Năm 3

118,83,325,966.500TIP

5.039,754.752CF

Năm 4Năm 1Năm 0

Page 21: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

d. Phân tích hiệ quả tài chính

7604,461 3.000,85

1.503,13  

Lũy kế hiện giá thu nhập thuần

4.603,611 1.497,73

1.503,13  

Hiện giá thu nhập thuần

6.467,5625 1.878,75 1.683,50 (6,500) Thu nhập thuần

    6.500 Hiện giá chi phí đầu tư

    6.500 Chi phí đầu tư

0.7118 0.7972 0.8929 1. P/F, i, n 12%

3

2

1 0

Năm Các yếu tố

Page 22: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Kết luận

T = ( 3 – 1) + (6500 - 3.000,85 )/ (7604,461 - 3.000,85) x 12

T = 2 năm + 9,12 tháng

NPV = 7604,461 – 6500 = 1.104,461 triệu đồng

Page 23: Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2

Chọn i2 = 20%

NPV2 = 1.683,50 . 1,2-1 + 1.878,75 . 1.2-2 + 6.467,5625 .1,2-3

– 6500 NPV = - 49,5934IRR = 12% + (20% - 12%) x 1.104,461

/(1.104,461 + 49,5934) IRR = 19,65%