42
KIỂM TRA BÀI CŨ

Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

KIỂM TRA BÀI CŨ

Page 2: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Kiểm tra bài cũ

Câu 1 : Trình bày khái niệm amin.Câu 2 : Viết các đồng phân amin của C3H9N.

Page 3: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Kiểm tra bài cũ

Câu 1 : Trình bày khái niệm amin. Trả lời : Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon ta được amin.

Page 4: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Kiểm tra bài cũ

Câu 2 : Viết các đồng phân amin của C3H9N. Trả lời : H3C CH2 CH2 NH2

CH3 CH CH3

NH2

CH3 CH2 NH CH3

CH3 N CH3

CH3

Page 5: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Bài 11: tiết 2

AMIN

Page 6: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Khái niệm, phân loại, danh pháp, đồng phân.

Tính chất vật lý

Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Ứng dụng và điều chế

Bài 11: AMIN (T2)

Page 7: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Sự tương đồng về cấu tạo giữa amoniac, amin các bậc và anilin

1. Cấu tạo phân tử

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 8: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

AMONIAC METYLAMINANILIN

MÔ HÌNH ĐẶC1. Cấu tạo phân tử

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 9: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

NHẬN XÉT:

Phân tử Amin có nguyên tử N còn đôi e chưa liên kết Amin thể hiện tính bazo

Trong phân tử Amin, nguyên tử N có số oxi hóa -3 nên dễ bị oxi hóa

Các Amin thơm (anilin…) dễ dàng tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm

1. Cấu tạo phân tử

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 10: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

1. Cấu tạo phân tử2. Tính chất hóa học 2.1. Tính chất của nhóm chức amin

a. Tính bazơThí nghiệm 1: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào ống

nghiệm đựng dung dịch propylamin.

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 11: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Thí nghiệm 1: Nhúng mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm

đựng dung dịch propylamin.

Hiện tượng: Mẩu giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

Giải thích: Propylamin và nhiều amin khác khi tan trong

nước tác dụng với nước cho ion OH- :

CH3CH2CH2NH2 + H2O [CH3CH2CH2NH3]+ + OH-

2.1. Tính chất của nhóm chức amin a. Tính bazơ

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 12: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Thí nghiệm 2: Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2

đậm đặc.Hiện tượng: xung quang đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng.Giải thích: Khí metylamin bay lên gặp hơi axit đã xảy ra phản ứng tạo muối.

CH3NH2 + HCl [CH3NH3]+Cl-

2.1. Tính chất của nhóm chức amin a. Tính bazơ

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 13: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

2.1. Tính chất của nhóm chức amin a. Tính bazơ

Thí nghiệm 3: Nhỏ mấy giọt anilin vào nước, lắc kĩ. Nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch anilin. Nhỏ dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.Hiện tượng: Anilin hầu như không tan trong nước, nó vẩn đục rồi lắng xuống. Màu quỳ tím không đổi. Khi nhỏ dd HClđ, anilin tan dần.Giải thích: Anilin có tính bazo yếu. Anilin tác dụng với dd HCLđ tạo muối

C6H5NH2 + HCl C6H5NH3+Cl-

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 14: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

NHẬN XÉT: Dung dịch metylamin và nhiều đồng đẳng của nó có

khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac.

Anilin và các amin thơm rất ít tan trong nước. Dung dịch của chúng không làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein.

2.1. Tính chất của nhóm chức amin a. Tính bazơ

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 15: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

2.1. Tính chất của nhóm chức amin a. Tính bazơ

Lực bazo: CnH2n+1 –NH2 > H-NH2 > C6H5 –NH2

.. .. ..

KẾT LUẬN: Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron

ở nguyên tử nitơ làm tăng lực bazo.

Nhóm phenyl (C6H5) có ảnh hưởng làm giảm mật độ

electron ở nguyên tử nitơ làm giảm lực bazo.

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 16: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Mùi tanh của cá đặc biệt là cá mè là do hỗn hợp một số

amin, nhiều nhất là trimetylamin (CH3)3N. Giải pháp để khử mùi tanh của

cá????

Page 17: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Cách 1: Dùng giấm để khử mùi tanh (axit axetic).Cách 2: Dùng chanh để khử mùi tanh (axit tactric).

Page 18: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

1. Cấu tạo phân tử2. Tính chất hóa học 2.1. Tính chất của nhóm chức amin

a. Tính bazơ

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

b. Phản ứng với axit nitrơ

Page 19: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

2.1. Tính chất của nhóm chức aminb. Phản ứng với axit nitrơ

Amin bậc 1 tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho ancol hoặc phenol và giải phóng khí nitơ

PTTQ : R-NH2 + HONO ROH + N2 + H2OVí dụ:

CH3NH2 + HONO CH3OH + N2 + H2OC2H5NH2 + HONO CH3CH2OH + N2 + H2O

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 20: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

2.1. Tính chất của nhóm chức aminb. Phản ứng với axit nitrơ

Anilin và các amin thơm bậc 1 tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thấp (0-50C) cho muối điazoni

00 5 C2 2 2A NHr HONO HCl Ar 2N C H Ol

PTTQ:

VD:00 5 C

6 5 2 6 5 2 2C H NH HONO HCl C H N Cl 2H O

Page 21: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

1. Cấu tạo phân tử2. Tính chất hóa học 2.1. Tính chất của nhóm chức amin

a. Tính bazơb. Phản ứng với axit nitrơc. Phản ứng ankyl hóa

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 22: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

2.1. Tính chất của nhóm chức amin c. Phản ứng ankyl hóa

- Khi cho amin bậc 1 hoặc bậc 2 tác dụng với ankyl halogenua, nguyên tử nhóm amin có thể bị thay thế bởi gốc ankyl

C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 23: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

1. Cấu tạo phân tử2. Tính chất hóa học 2.1. Tính chất của nhóm chức amin

a. Tính bazơb. Phản ứng với axit nitrơc. Phản ứng ankyl hóa

d. Phản ứng thế ở nhân thơm anilin

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 24: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

2.1. Tính chất của nhóm chức amin c. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin

Thí nghiệm: nhỏ vài giọt nươc brom vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dung dịch anilin.

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

Page 25: Giáo án bài AMIN( tiết 2)
Page 26: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

III. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học

2.1. Tính chất của nhóm chức amin c. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilinHiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng

Giải thích: do ảnh hưởng của nhóm NH2 (tương tự nhóm OH trong phenol), 3 nguyên tử H ở các vị trí ortho và para so với nhóm NH2 trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi 3 nguyên tử brom

Phản ứng nhận biết anilin

Page 27: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

1. Ứng dụng

Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ,

đặc biệt là các điamin được dùng để tổng hợp

polime.

Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp

phẩm nhuộm (phẩm azo, đen anilin…), polime (nhựa

anilin-fomandehit…), dược phẩm ( sunfaguanidin,

antifebrin, streptoxit,…).

IV. Ứng dụng và điều chế

Page 28: Giáo án bài AMIN( tiết 2)
Page 29: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Các ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl

halogenua.

Ví dụ:

2. Điều chếa. Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac

3 3CH I CH ICH3I

3 3 2 3 2 3 3HI HI HINH CH NH (CH ) NH (CH ) N

IV. Ứng dụng và điều chế

Page 30: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

2. Điều chếb. Khử hợp chất nitro

Anilin và các amin thơm thường được điều chế bằng

cách khửu nitrobenzen ( hoặc dẫn xuất nitro tương

ứng) bởi hidro mới sinh nhờ tác dụng của kim loại với

axit HCl

Ví dụ: 0

Fe HCl6 5 2 6 5 2 2t

C H NO 6H C H NH 2H O

IV. Ứng dụng và điều chế

Page 31: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

TRÒ CHƠI CARO

Page 32: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

987

654

321

N1 D1 C1 N2 D2 C2 N3 D3

Page 33: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Có bao nhiêu đồng phân amin của C4H11N.

Câu 1:

Đáp án

8 đồng phân.

Page 34: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Câu 2:

So sánh tính bazo của các amin sau: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3

Đáp án

C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3

Page 35: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Đáp án

Do ảnh hưởng của nhóm NH2, ba nguyên tử H ở các vị trí ortho và para so với nhóm NH2 trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi 3 nguyên tử brom.

Câu 3:

Nêu ảnh hưởng của nhóm –NH2 lên vòng benzen trong phân tử anilin.

Page 36: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Câu 4:

Nêu những ứng dụng của anilin.

Đáp án

Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm (phẩm azo, đen anilin…), polime (nhựa anilin-fomandehit…), dược phẩm (sunfaguanidin, antifebrin, streptoxit,…).

Page 37: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Đáp án

Trimetylamin (CH3)3N.

Câu 5:

Mùi tanh của cá chủ yếu là do amin nào?

Page 38: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Câu 6:

Tên thông thường của benzen amin là gì?

Đáp án

Anilin.

Page 39: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Câu 7:

Hiện tượng khi cho dung dịch brom vào dung dịch anilin.

Đáp án

Xuất hiện kết tủa trắng.

Page 40: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Câu 8:

Nêu hiện tượng khi cho quỳ tím vào các chất sau: metylamin, propylamin, anilin.

Đáp án

Metylamin, propylamin : quỳ tím hóa hồng.Anilin: quỳ tím không đổi màu.

Page 41: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

Câu 9:

Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:

A. 11,95 (g) B. 12,95 (g)

C.12,59 (g) D. 11,85

Đáp án

B. 12,95 (g)

Page 42: Giáo án bài AMIN( tiết 2)

THE END