15
Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN (áp dụng đối với khách hàng vay theo món) Số CIF: ....................... Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ........................ (Ngân hàng) 1. Thông tin cá nhân người vay vốn (Bên vay) Họ và tên: .................................................................................................................................... Ngày tháng năm sinh: .................................................................... Giới tính: Nam Nữ CMND/Hộ chiếu số: ............................... Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ............................... Mã số thuế cá nhân (nếu có): ........................................................................................................ Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã lập gia đình Ly dị Khác Số người phụ thuộc về tài chính: ................................................................................................. Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Phổ thông trung học Cao đẳng Trung cấp Khác:......................................... Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3): ..................................................................................... Địa chỉ cư trú hiện tại: ................................................................................................................. Thời gian cư trú ở địa chỉ cư trú hiện tại: .................................................................................... Hình thức sở hữu nhà ở: Chủ sở hữu Ở chung với người thân Nhà thuê Khác:................................................................. Điện thoại nhà: .......................... Điện thoại di động: ............................ Email: ......................... 2. Thông tin người hôn phối Họ và tên Vợ/Chồng: .......................................................... Điện thoại liên lạc: ....................... Nghề nghiệp: ............................................................................................................................... Tên cơ quan công tác: ................................................................................................................... Địa chỉ cơ quan công tác: ............................................................................................................ 3. Thông tin nghề nghiệp Toàn thời gian Bán thời gian Khác:......................................... Nghỉ hưu Nội trợ Tên cơ quan công tác hiện tại: ..................................................................................................... Loại hình doanh nghiệp: DN Quốc doanh Hành chính sự nghiệp Công ty cổ phần Công ty TNHH Nước ngoài Liên doanh Tự doanh Khác:................................................................................................ Địa chỉ: ................................................................................................... Điện thoại: ................. Chức vụ: ...................................................................................................................................... Thời gian công tác tại cơ quan hiện tại:........................................................................................ Thâm niên công tác (tổng thời gian đã đi làm tính đến thời điểm hiện tại): ................................ Tên cơ quan công tác trước đây: ........................................................... (Chỉ ghi nếu công việc hiện tại chưa được 2 năm ) Địa chỉ: ........................................................................................................................................ Chức vụ: .......................................................... Thời gian công tác: .......................................... 4. Thông tin về thu nhập và tài sản Tổng thu nhập hàng tháng của người vay: ...................................................... VNĐ. Trong đó: - Lương (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân): ............................. VNĐ/tháng. - Thu nhập khác (nếu có): ..................................VNĐ/tháng. Chi tiết nguồn, số tiền: 1. ...................................................................................................................................... 2. ......................................................................................................................................

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

  • Upload
    buihanh

  • View
    221

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN (áp dụng đối với khách hàng vay theo món)

Số CIF: .......................

Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ........................ (Ngân hàng)

1. Thông tin cá nhân người vay vốn (Bên vay)

Họ và tên: ....................................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................................................... Giới tính: Nam Nữ

CMND/Hộ chiếu số: ............................... Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ...............................

Mã số thuế cá nhân (nếu có): ........................................................................................................

Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã lập gia đình Ly dị Khác

Số người phụ thuộc về tài chính: .................................................................................................

Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Phổ thông trung học

Cao đẳng Trung cấp Khác:.........................................

Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3): .....................................................................................

Địa chỉ cư trú hiện tại: .................................................................................................................

Thời gian cư trú ở địa chỉ cư trú hiện tại: ....................................................................................

Hình thức sở hữu nhà ở: Chủ sở hữu Ở chung với người thân

Nhà thuê Khác:.................................................................

Điện thoại nhà: .......................... Điện thoại di động: ............................ Email: .........................

2. Thông tin người hôn phối

Họ và tên Vợ/Chồng: .......................................................... Điện thoại liên lạc: .......................

Nghề nghiệp: ...............................................................................................................................

Tên cơ quan công tác: ...................................................................................................................

Địa chỉ cơ quan công tác: ............................................................................................................

3. Thông tin nghề nghiệp

Toàn thời gian Bán thời gian Khác:.........................................

Nghỉ hưu Nội trợ

Tên cơ quan công tác hiện tại: .....................................................................................................

Loại hình doanh nghiệp:

DN Quốc doanh Hành chính sự nghiệp Công ty cổ phần

Công ty TNHH Nước ngoài Liên doanh

Tự doanh Khác:................................................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................... Điện thoại: .................

Chức vụ: ......................................................................................................................................

Thời gian công tác tại cơ quan hiện tại:........................................................................................

Thâm niên công tác (tổng thời gian đã đi làm tính đến thời điểm hiện tại): ................................

Tên cơ quan công tác trước đây: ........................................................... (Chỉ ghi nếu công việc

hiện tại chưa được 2 năm )

Địa chỉ: ........................................................................................................................................

Chức vụ: .......................................................... Thời gian công tác: ..........................................

4. Thông tin về thu nhập và tài sản

Tổng thu nhập hàng tháng của người vay: ...................................................... VNĐ.

Trong đó: - Lương (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân): ............................. VNĐ/tháng.

- Thu nhập khác (nếu có): ..................................VNĐ/tháng. Chi tiết nguồn, số tiền:

1. ......................................................................................................................................

2. ......................................................................................................................................

Page 2: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

Tổng thu nhập hàng tháng của vợ/chồng (nếu có): ............................................................ VNĐ

Các loại tài sản đang sở hữu (có giấy tờ sở hữu hợp pháp, hợp lệ):

Loại tài sản Giá trị tài sản (VNĐ) Đang cầm cố/ thế chấp

Bất động sản

Ô tô

Xe máy

Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng

(tên sản phẩm - tên ngân hàng)

1.

2.

Cổ phiếu, trái phiếu

Tài sản khác:.......................................

Lưu ý: Trong một số trường hợp, Ngân hàng có thể yêu cầu khách hàng cung cấp các giấy tờ

sở hữu để chứng minh.

5. Thông tin về quan hệ tín dụng với các ngân hàng

STT

Hình thức vay

(vay tiêu dùng, vay mua nhà,

vay thấu chi, thẻ tín dụng…)

Ngân

hàng

Số tiền vay/

Hạn mức thẻ

(VNĐ)

Số tiền phải trả hàng tháng

(đối với thẻ tín dụng là dư nợ

hiện tại) (VNĐ)

1

2

6. Thông tin tham chiếu

(Thông tin về một cá nhân biết rõ về bên vay nhưng không cùng địa chỉ cư trú và có điện

thoại nhà mà Ngân hàng có thể liên hệ khi cần)

Họ và tên: ................................................................................ Giới tính: Nam Nữ

Quan hệ với người vay: ...............................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................

Điện thoại liên lạc: .......................................................................................................................

7. Thông tin chi tiết khoản vay đề nghị

Mục đích vay: Mua sắm trang thiết bị gia đình Tổ chức đám cưới

Du lịch Học tập Chữa bệnh

Khác:...............................................................................................................

Số tiền vay tối đa: ........................... VNĐ (Bằng chữ: ................................................................ )

Thời hạn vay: ....................... ...tháng (kể từ ngày........./....../........... đến ngày........./...../...........)

Lãi suất:.....................%/(tháng/năm).

Phương thức rút vốn: Tiền mặt Chuyển khoản

Một lần Nhiều lần

Nguồn trả nợ: ..............................................................................................................................

Kế hoạch trả nợ: Trả gốc và lãi định kỳ theo tháng/quý

Khác (đề nghị ghi rõ): ...........................................................................

Phương thức trả nợ:

Tiền mặt Chuyển khoản

Tự động trừ tài khoản - Số tài khoản: ...................................................

- Họ tên chủ tài khoản: ......................................

- Tại Chi nhánh BIDV: .....................................

8. Sản phẩm đăng ký kèm (nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng đồng thời nhiều sản phẩm)

Thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán

- Hạn mức thấu chi:...........................VNĐ (Bằng chữ:...................................................)

- Mục đích: phục vụ nhu cầu tiêu dùng.

- Thời hạn hạn mức:...................... tháng kể từ ngày cấp hạn mức.

Page 3: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

- Lãi suất:..............................%/(tháng/năm).

Thẻ tín dụng quốc tế

- Loại thẻ: BIDV Flexi BIDV Precious

- Hạn mức tín dụng:.......................... VNĐ (Bằng chữ:..................................................)

- Hình thức bảo đảm: Tín chấp Ký quỹ Cầm cố

9. Bảo hiểm người vay vốn

Tham gia bảo hiểm người vay vốn của Công ty bảo hiểm BIDV (BIC)

- Đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp:

Có Không

+ Lựa chọn gói quyền lợi bảo hiểm:

Gói A (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 50% STBH, tối đa 50 triệu)

Gói B (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 100% STBH, tối đa 100 triệu)

Gói C (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 02 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 100 triệu)

Gói D (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 03 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 200 triệu)

Gói E (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 04 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 200 triệu)

+ Hình thức thanh toán phí bảo hiểm:

Trả 1 lần toàn bộ phí (giảm 10% trên tổng phí)

Trả từng năm

- Đối với sản phẩm thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán (nếu có):

Có - Số tiền đề nghị bảo hiểm: …………………. (đ)

Không

10. Cam kết của người vay

1. Cam kết những thông tin được cung cấp tại Giấy đề nghị này là đúng sự thật và

hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin này.

2. Trong trường hợp được xét duyệt cho vay, cam kết sử dụng tiền vay đúng mục đích,

trả nợ (gốc và lãi) đầy đủ, đúng hạn.

3. Thực hiện các biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của Ngân hàng nếu sử

dụng vốn vay không đúng mục đích hoặc trả nợ trước hạn nếu vi phạm cam kết trong Hợp

đồng tín dụng/Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi/Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng(*)

hoặc không

thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của Ngân hàng.

4. Tuân thủ mọi xử lý của Ngân hàng trong trường hợp vi phạm các nghĩa vụ của Bên vay

theo Hợp đồng tín dụng/Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi/Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng(*)

.

5. Trường hợp tham gia bảo hiểm người vay vốn của BIC:

5.1. Hiểu và đồng ý rằng BIC không bảo hiểm cho những người đang bị tàn phế hoặc

bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;

5.2. Uỷ quyền cho Ngân hàng trích nợ tự động từ tài khoản của tôi/chúng tôi tại Ngân

hàng để đóng phí bảo hiểm cho BIC.

5.3. Đã đọc, hiểu rõ và đồng ý các điều khoản được quy định tại Quy tắc bảo hiểm

người vay vốn dành cho cá nhân có hiệu lực hiện hành của BIC.

5.4. Trường hợp các thông tin kê khai ở trên là không chính xác và đầy đủ, bất cứ

quyền lợi bảo hiểm phát sinh liên quan đến khoản vay của người vay vốn tại Ngân hàng sẽ

không có hiệu lực.

6. Đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thông tin trên đây vào các mục

đích mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần thiết.

Page 4: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ CÔNG TÁC(**)

1. Xác nhận Ông/Bà....................................... hiện đang công tác tại đơn vị chúng tôi

với các thông tin sau đây:

- Vị trí công tác:................................................................................................................

- Tổng thời gian đã công tác tại đơn vị:............................................................................

- Thu nhập hàng tháng được đơn vị chi trả (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân)

là:.............................VNĐ.

2. Trong thời gian Ông/Bà.....................chưa trả hết nợ, nếu Ông/Bà.................. có bất

kỳ thay đổi/dự định thay đổi nào sau đây, đơn vị chúng tôi sẽ thông báo kịp thời bằng văn bản

cho Quý Ngân hàng và khấu trừ mọi quyền lợi vật chất mà Ông/Bà ............. được hưởng theo

chế độ của đơn vị (nếu có) để trả nợ Ngân hàng, đồng thời phối hợp với Ngân hàng theo yêu

cầu để xử lý từng trường hợp cụ thể:

- Nộp đơn thôi việc/chấm dứt Hợp đồng lao động với chúng tôi.

- Bị thương tật nặng ảnh hưởng đến khả năng lao động.

- Điều chuyển, thay đổi sang vị trí công tác mới.

- Mất tích, qua đời.

.........., ngày...... tháng...... năm .......

Người xác nhận

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức vụ)

PHẦN XÉT DUYỆT CỦA NGÂN HÀNG

Đồng ý cho Bên vay vay vốn theo các nội dung đề nghị và cam kết trên đây như sau:

1. Đối với khoản vay đề nghị

- Số tiền vay tối đa: ................... VNĐ (Bằng chữ: ....................................................................... )

- Mục đích sử dụng vốn vay:.........................................................................................................

- Thời hạn vay: ................................... tháng, kể từ ngày Bên vay rút tiền vay lần đầu tiên.

- Lãi suất vay: được quy định tại Bảng kê rút vốn. Phí: theo quy định của Ngân hàng.

- Phương thức rút vốn: Tiền mặt Chuyển khoản

Một lần Nhiều lần

- Nguồn trả nợ: .............................................................................................................................

- Kế hoạch trả nợ: Trả gốc và lãi định kỳ theo tháng/quý

Khác: .......................................................................................................

- Phương thức trả nợ: Tiền mặt Chuyển khoản Tự động trừ tài khoản

2. Đối với các sản phẩm đăng ký kèm

a) Thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán

- Hạn mức thấu chi:..............................VNĐ (Bằng chữ:............................................................)

- Mục đích: phục vụ nhu cầu tiêu dùng.

- Thời hạn hạn mức:...................... tháng kể từ ngày cấp hạn mức.

- Lãi suất vay: ......................... %/(tháng/năm). Phí: theo quy định của Ngân hàng.

b) Thẻ tín dụng quốc tế

Nội dung phê duyệt kèm trong Đơn đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế.

........, ngày ...... tháng.....năm........

PHÊ DUYỆT CHO VAY

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

CBQHKHCN

(ký, ghi rõ họ tên) LĐPQHKHCN/

LĐPGD

(ký, ghi rõ họ tên)

* Trường hợp khách hàng đồng thời sử dụng nhiều sản phẩm

** Căn cứ vào khả năng quản lý khách hàng tại Chi nhánh, giao Giám đốc Chi nhánh chủ động quyết định các

trường hợp/nội dung cần có xác nhận của đơn vị công tác.

Page 5: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

1

Mẫu số 05b: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo hạn mức)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN (áp dụng đối với khách hàng vay theo hạn mức)

Số CIF: .......................

Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển ........................ (Ngân hàng)

1. Thông tin cá nhân người vay vốn (Bên vay)

Họ và tên: ....................................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................................................... Giới tính: Nam Nữ

CMND/Hộ chiếu số: ............................... Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ...............................

Mã số thuế cá nhân (nếu có): ........................................................................................................

Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã lập gia đình Ly dị Khác

Số người phụ thuộc về tài chính: .................................................................................................

Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Phổ thông trung học

Cao đẳng Trung cấp Khác:.........................................

Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3): .....................................................................................

Địa chỉ cư trú hiện tại: .................................................................................................................

Thời gian cư trú ở địa chỉ cư trú hiện tại: ....................................................................................

Hình thức sở hữu nhà ở: Chủ sở hữu Ở chung với người thân

Nhà thuê Khác:.................................................................

Điện thoại nhà: .......................... Điện thoại di động: ............................ Email: .........................

2. Thông tin người hôn phối

Họ và tên Vợ/Chồng: .......................................................... Điện thoại liên lạc: .......................

Nghề nghiệp: ...............................................................................................................................

Tên cơ quan công tác: ...................................................................................................................

Địa chỉ cơ quan công tác: ............................................................................................................

3. Thông tin nghề nghiệp

Toàn thời gian Bán thời gian Khác:.........................................

Nghỉ hưu Nội trợ

Tên cơ quan công tác hiện tại: .....................................................................................................

Loại hình doanh nghiệp:

DN Quốc doanh Hành chính sự nghiệp Công ty cổ phần

Công ty TNHH Nước ngoài Liên doanh

Tự doanh Khác:................................................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................... Điện thoại: .................

Chức vụ: ......................................................................................................................................

Thời gian công tác tại cơ quan hiện tại:........................................................................................

Thâm niên công tác (tổng thời gian đã đi làm tính đến thời điểm hiện tại): ................................

Tên cơ quan công tác trước đây: ........................................................... (Chỉ ghi nếu công việc

hiện tại chưa được 2 năm )

Địa chỉ: ........................................................................................................................................

Chức vụ: .......................................................... Thời gian công tác: ..........................................

4. Thông tin về thu nhập và tài sản

Tổng thu nhập hàng tháng của người vay: ...................................................... VNĐ.

Trong đó: - Lương (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân): VNĐ/tháng.

- Thu nhập khác (nếu có): ..................................VNĐ/tháng. Chi tiết nguồn, số tiền:

1. ......................................................................................................................................

Page 6: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

2

2. ......................................................................................................................................

Tổng thu nhập hàng tháng của vợ/chồng (nếu có): ............................................................ VNĐ

Các loại tài sản đang sở hữu (có giấy tờ sở hữu hợp pháp, hợp lệ):

Loại tài sản Giá trị tài sản (VNĐ) Đang cầm cố/ thế chấp

Bất động sản

Ô tô

Xe máy

Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng

(tên sản phẩm - tên ngân hàng)

1.

2.

Cổ phiếu, trái phiếu

Tài sản khác:.......................................

Lưu ý: Trong một số trường hợp, Ngân hàng có thể yêu cầu khách hàng cung cấp các giấy tờ

sở hữu để chứng minh.

5. Thông tin về quan hệ tín dụng với các ngân hàng

STT

Hình thức vay

(vay tiêu dùng, vay mua nhà,

vay thấu chi, thẻ tín dụng…)

Ngân

hàng

Số tiền vay/

Hạn mức thẻ

(VNĐ)

Số tiền phải trả hàng tháng

(đối với thẻ tín dụng là dư nợ

hiện tại) (VNĐ)

1

2

6. Thông tin tham chiếu

(Thông tin về một cá nhân biết rõ về bên vay nhưng không cùng địa chỉ cư trú và có điện

thoại nhà mà Ngân hàng có thể liên hệ khi cần)

Họ và tên: ................................................................................ Giới tính: Nam Nữ

Quan hệ với người vay: ...............................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................

Điện thoại liên lạc: .......................................................................................................................

7. Thông tin chi tiết khoản vay đề nghị

Mục đích vay: ...............................................................................................................................

Hạn mức vay: .................................. VNĐ (Bằng chữ: ................................................................ )

Thời hạn hạn mức: ............... ........tháng (kể từ ngày......./...../......... đến ngày........./...../...........)

Thời hạn vay, lãi suất vay: theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể.

Nguồn trả nợ: ..............................................................................................................................

Kế hoạch, phương thức trả nợ: theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể.

8. Sản phẩm đăng ký kèm (nếu khách hàng có nhu cầu sử dụng đồng thời nhiều sản phẩm)

Thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán

- Hạn mức thấu chi:...........................VNĐ (Bằng chữ:...................................................)

- Mục đích: phục vụ nhu cầu tiêu dùng.

- Thời hạn hạn mức:...................... tháng kể từ ngày cấp hạn mức.

- Lãi suất:..............................%/(tháng/năm).

Thẻ tín dụng quốc tế

- Loại thẻ: BIDV Flexi BIDV Precious

- Hạn mức tín dụng:.......................... VNĐ (Bằng chữ:..................................................)

- Hình thức bảo đảm: Tín chấp Ký quỹ Cầm cố

9. Bảo hiểm người vay vốn

Tham gia bảo hiểm người vay vốn của Công ty bảo hiểm BIDV (BIC)

- Đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng tín chấp:

Page 7: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

3

Có Không

+ Số tiền bảo hiểm: - ………………………… VNĐ (1)

- Theo số tiền giải ngân từng lần (2)

+ Lựa chọn gói quyền lợi bảo hiểm:

Gói A (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 50% STBH, tối đa 50 triệu)

Gói B (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 100% STBH, tối đa 100 triệu)

Gói C (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 02 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 100 triệu)

Gói D (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 03 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 200 triệu)

Gói E (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 04 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 200 triệu)

+ Hình thức thanh toán phí bảo hiểm:

Trả 1 lần toàn bộ phí (giảm 10% trên tổng phí)

Trả từng năm

- Đối với sản phẩm thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán (nếu có):

Có - Số tiền đề nghị bảo hiểm: …………………. (đ)

Không

10. Cam kết của người vay

1. Cam kết những thông tin được cung cấp tại Giấy đề nghị này là đúng sự thật và

hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin này.

2. Trong trường hợp được xét duyệt cho vay, cam kết sử dụng tiền vay đúng mục đích,

trả nợ (gốc và lãi) đầy đủ, đúng hạn.

3. Thực hiện các biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của Ngân hàng nếu sử

dụng vốn vay không đúng mục đích hoặc trả nợ trước hạn nếu vi phạm cam kết trong Hợp

đồng tín dụng/Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi/Hợp đồng sử dụng sản phẩm thẻ tín dụng(*)

hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của Ngân hàng.

4. Tuân thủ mọi xử lý của Ngân hàng trong trường hợp vi phạm các nghĩa vụ của Bên

vay theo Hợp đồng tín dụng/Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi/Hợp đồng sử dụng sản phẩm thẻ

tín dụng(*)

.

5. Trường hợp tham gia bảo hiểm người vay vốn của BIC:

5.1. Hiểu và đồng ý rằng BIC không bảo hiểm cho những người đang bị tàn phế hoặc

bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;

5.2. Uỷ quyền cho Ngân hàng trích nợ tự động từ tài khoản của tôi/chúng tôi tại Ngân

hàng để đóng phí bảo hiểm cho BIC.

5.3. Đã đọc, hiểu rõ và đồng ý các điều khoản được quy định tại Quy tắc bảo hiểm

người vay vốn dành cho cá nhân có hiệu lực hiện hành của BIC.

5.4. Trường hợp các thông tin kê khai ở trên là không chính xác và đầy đủ, bất cứ

quyền lợi bảo hiểm phát sinh liên quan đến khoản vay của người vay vốn tại Ngân hàng sẽ

không có hiệu lực.

6. Đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thông tin trên đây vào các mục

đích mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần thiết.

.........., ngày...... tháng...... năm .......

Người đề nghị vay vốn

(ký, ghi rõ họ tên)

Page 8: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

4

XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ CÔNG TÁC(**)

1. Xác nhận Ông/Bà....................................... hiện đang công tác tại đơn vị chúng tôi

với các thông tin sau đây:

- Vị trí công tác:................................................................................................................

- Tổng thời gian đã công tác tại đơn vị:............................................................................

- Thu nhập hàng tháng được đơn vị chi trả (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân)

là:.............................VNĐ.

2. Trong thời gian Ông/Bà.....................chưa trả hết nợ, nếu Ông/Bà.................. có bất

kỳ thay đổi/dự định thay đổi nào sau đây, đơn vị chúng tôi sẽ thông báo kịp thời bằng văn bản

cho Quý Ngân hàng và khấu trừ mọi quyền lợi vật chất mà Ông/Bà ............. được hưởng theo

chế độ của đơn vị (nếu có) để trả nợ Ngân hàng, đồng thời phối hợp với Ngân hàng theo yêu

cầu để xử lý từng trường hợp cụ thể:

- Nộp đơn thôi việc/chấm dứt Hợp đồng lao động với chúng tôi.

- Bị thương tật nặng ảnh hưởng đến khả năng lao động.

- Điều chuyển, thay đổi sang vị trí công tác mới.

- Mất tích, qua đời.

.........., ngày...... tháng...... năm .......

Người xác nhận

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức vụ)

PHẦN XÉT DUYỆT CỦA NGÂN HÀNG

Đồng ý cho Bên vay vay vốn theo các nội dung đề nghị và cam kết trên đây như sau:

1. Đối với khoản vay đề nghị

- Mục đích vay: .............................................................................................................................

- Hạn mức vay: ............................... VNĐ (Bằng chữ: ................................................................ )

- Thời hạn hạn mức: phù hợp với thời hạn của các Hợp đồng tín dụng cụ thể hoặc Bảng kê rút

vốn kiêm Hợp đồng tín dụng cụ thể.

- Thời hạn vay, lãi suất vay: theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể

- Nguồn trả nợ: ...........................................................................................................................

- Kế hoạch, phương thức trả nợ: theo từng Hợp đồng tín dụng cụ thể.

2. Đối với các sản phẩm đăng ký kèm

a) Thấu chi tài khoản tiền gửi thanh toán

- Hạn mức thấu chi:..............................VNĐ (Bằng chữ:............................................................)

- Mục đích: phục vụ nhu cầu tiêu dùng.

- Thời hạn hạn mức:...................... tháng kể từ ngày cấp hạn mức.

- Lãi suất vay: ......................... %/(tháng/năm). Phí: theo quy định của Ngân hàng.

b) Thẻ tín dụng quốc tế

Nội dung phê duyệt kèm trong Đơn đăng ký phát hành thẻ tín dụng quốc tế.

........, ngày ...... tháng.....năm........

PHÊ DUYỆT CHO VAY

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

CBQHKHCN

(ký, ghi rõ họ tên) LĐPQHKHCN/

LĐPGD

(ký, ghi rõ họ tên)

* Trường hợp khách hàng đồng thời sử dụng nhiều sản phẩm

** Căn cứ vào khả năng quản lý khách hàng tại Chi nhánh, giao Giám đốc Chi nhánh chủ

động quyết định các trường hợp/nội dung cần có xác nhận của đơn vị công tác

Page 9: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

5

Mẫu số 05c/Giấy đề nghị vay vốn (áp dụng đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN

(áp dụng đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình)

Số CIF: .......................

Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển .................

(Ngân hàng)

1. Thông tin cá nhân người vay vốn (Bên vay)

Họ và tên: ....................................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .................................................................... Giới tính: Nam Nữ

CMND/Hộ chiếu: ................................... Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ...............................

Mã số thuế cá nhân (nếu có): ........................................................................................................

Tình trạng hôn nhân: Độc thân Đã lập gia đình Ly dị Goá

Số người phụ thuộc về tài chính: .................................................................................................

Trình độ học vấn: Trên đại học Đại học Khác

Cao đẳng Trung học chuyên nghiệp

Địa chỉ thường trú (theo Hộ khẩu/KT3): .....................................................................................

Địa chỉ cư trú hiện tại: .................................................................................................................

Thời gian cư trú ở địa chỉ cư trú hiện tại: ....................................................................................

Hình thức sở hữu nhà ở: Chủ sở hữu Ở chung với người thân

Nhà thuê Khác

Điện thoại nhà: .......................... Điện thoại di động: ............................ Email: .........................

Sản phẩm bảo hiểm đang sử dụng: Không có

Có (đề nghị ghi rõ)

- Tên công ty bảo hiểm: ....................................................

- Loại bảo hiểm (nhân thọ, sức khoẻ, tai nạn): ..................

- Phí bảo hiểm hàng năm: .............................VNĐ

2. Thông tin người hôn phối

Họ và tên Vợ/Chồng: .......................................................... Điện thoại liên lạc: .......................

Nghề nghiệp: ...............................................................................................................................

Tên cơ quan công tác: ...................................................................................................................

Địa chỉ cơ quan công tác: ............................................................................................................

3. Thông tin nghề nghiệp

Toàn thời gian Bán thời gian Sinh viên

Nghỉ hưu Nội trợ Khác (ghi rõ):

Tên cơ quan công tác hiện tại: .....................................................................................................

Loại hình doanh nghiệp:

DN Quốc doanh Hành chính sự nghiệp Công ty cổ phần

Công ty TNHH Nước ngoài Liên doanh

Tự doanh Khác (đề nghị ghi rõ): .....................................................................

Địa chỉ: ................................................................................................... Điện thoại: .................

Chức vụ: ......................................................................................................................................

Thời gian công tác tại cơ quan hiện tại:........................................................................................

Thâm niên công tác (tổng thời gian đã đi làm tính đến thời điểm hiện tại): ................................

Page 10: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

6

Tên cơ quan công tác trước đây: ........................................................... (Chỉ ghi nếu công việc

hiện tại chưa được 2 năm )

Địa chỉ: ........................................................................................................................................

Chức vụ: ......................................................................................................................................

Thời gian công tác: ......................................................................................................................

4. Thông tin về thu nhập và tài sản

Tổng thu nhập hàng tháng của người vay: ...................................................... VNĐ.

Trong đó:

- Lương (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân): ................................. VNĐ/tháng.

- Thu nhập khác (nếu có): .................................................................... VNĐ/tháng.

Chi tiết các thu nhập khác (nguồn, số tiền):

1. ......................................................................................................................................

2. ......................................................................................................................................

3. . .....................................................................................................................................

Tổng thu nhập hàng tháng của vợ/chồng (nếu có): ......................................... VNĐ.

Các loại tài sản đang sở hữu (có giấy tờ sở hữu hợp pháp, hợp lệ):

Loại tài sản Giá trị tài sản Đang cầm cố/

thế chấp

Bất động sản

Ô tô

Xe máy

Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng

(tên sản phẩm - tên ngân hàng)

1.

2.

Cổ phiếu, trái phiếu

Tài sản khác (ghi rõ):

Lưu ý: Trong một số trường hợp, Ngân hàng có thể yêu cầu khách hàng cung cấp các giấy tờ

sở hữu để chứng minh.

5. Thông tin về quan hệ tín dụng với các ngân hàng

STT

Hình thức vay

(vay tiêu dùng, vay mua nhà, vay thấu

chi, thẻ tín dụng…)

Ngân

hàng

Số tiền

vay/

Hạn mức

thẻ

(VNĐ)

Số tiền phải trả hàng

tháng

(đối với thẻ tín dụng là dư

nợ hiện tại)

(VNĐ)

1

2

3

6. Thông tin tham chiếu

(Thông tin về một cá nhân biết rõ về bên vay nhưng không cùng địa chỉ cư trú và có điện

thoại nhà mà Ngân hàng có thể liên hệ khi cần)

Họ và tên: ................................................................................ Giới tính: Nam Nữ

Quan hệ với người vay: ...............................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................

Điện thoại liên lạc: .......................................................................................................................

7. Chi tiết khoản vay đề nghị

Mục đích vay: Tiêu dùng Mua nhà Mua ô tô

Kinh doanh Xây, sửa chữa nhà Học tập

Page 11: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

7

Khác (đề nghị ghi rõ):........................................................................

Số tiền vay tối đa: ........................... VNĐ (Bằng chữ: ................................................................ )

Thời hạn vay: ....................... (kể từ ngày: .......................... đến ngày: .................................... )

Phương thức rút vốn: Tiền mặt Chuyển khoản

Nguồn trả nợ: ..............................................................................................................................

Phương thức trả nợ: Lãi trả định kỳ (theo tháng, quý…), gốc trả cuối kỳ

Trả gốc và lãi định kỳ (theo tháng, quý…)

Khác (đề nghị ghi rõ): ...........................................................................

Phương thức thanh toán:

Tiền mặt Chuyển khoản

Tự động trừ tài khoản - Số tài khoản: ...................................................

- Họ tên chủ tài khoản: ......................................

- Tại Chi nhánh BIDV: .....................................

7. Tài sản bảo đảm cho khoản vay

STT Nội dung tài sản bảo đảm Giá trị tài sản (VNĐ)

1 2 3 4

8. Bảo hiểm người vay vốn Tham gia bảo hiểm người vay vốn của Công ty bảo hiểm BIDV (BIC):

Không

+ Số tiền tham gia bảo hiểm:

Bằng số tiền vay

Khác : ………………………… VNĐ

+ Lựa chọn gói quyền lợi bảo hiểm:

Gói A (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 50% STBH, tối đa 50 triệu)

Gói B (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn: 01 tỷ đồng; rủi ro ốm đau: 100% STBH, tối đa 100 triệu)

Gói C (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 02 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 100 triệu)

Gói D (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 03 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 200 triệu)

Gói E (Mức chi trả tối đa cho rủi ro tai nạn : 04 tỷ đồng; rủi ro ốm đau : 100% STBH, tối đa 200 triệu)

+ Hình thức thanh toán phí bảo hiểm:

Trả 1 lần toàn bộ phí (giảm 10% trên tổng phí)

Trả từng năm

9. Cam kết của người vay

1. Tôi cam kết những thông tin được cung cấp tại Giấy đề nghị này là đúng sự thật và

hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin này.

2. Trong trường hợp được xét duyệt cho vay, tôi cam kết sử dụng tiền vay đúng mục

đích, trả nợ (gốc và lãi) đầy đủ, đúng hạn.

3. Nếu không thực hiện đúng hoặc không đầy đủ các cam kết đã ký với Ngân hàng, tôi

hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ngân hàng.

4. Tôi đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thông tin trên đây vào các

mục đích mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần thiết.

5. Trường hợp tham gia bảo hiểm người vay vốn của BIC:

5.1. Hiểu và đồng ý rằng BIC không bảo hiểm cho những người đang bị tàn phế hoặc

bị thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;

Page 12: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

8

5.2. Uỷ quyền cho Ngân hàng trích nợ tự động từ tài khoản của tôi/chúng tôi tại Ngân

hàng để đóng phí bảo hiểm cho BIC.

5.3. Đã đọc, hiểu rõ và đồng ý các điều khoản được quy định tại Quy tắc bảo hiểm

người vay vốn dành cho cá nhân có hiệu lực hiện hành của BIC.

5.4. Trường hợp các thông tin kê khai ở trên là không chính xác và đầy đủ, bất cứ

quyền lợi bảo hiểm phát sinh liên quan đến khoản vay của người vay vốn tại Ngân hàng sẽ

không có hiệu lực.

.........., ngày...... tháng...... năm .......

Người đề nghị vay vốn

(ký, ghi rõ họ tên)

Page 13: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

9

Mẫu số 05d/Giấy đề nghị vay vốn (áp dụng đối với khách hàng thấu chi)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP HẠN MỨC THẤU CHI

Kính gửi : Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển .........................

I. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG:

Họ và tên: .............................................................................................................

CMND/Hộ chiếu số: .....…................. cấp ngày......………......... tại ………

Hộ khẩu thường trú: ..............................................………… Điện thoại: ……

Địa chỉ cư trú hiện tại:…………………………………………………………

Đơn vị công tác: ...................................................................................................

Tổng thu nhập hàng tháng đơn vị công tác trả: ....................................................

Tài khoản số: .............................................. tại Ngân hàng: ………………….…

Đề nghị Quý Ngân hàng cấp cho tôi Hạn mức thấu chi với nội dung sau:

Trị giá hạn mức: ........................... VNĐ (Bằng chữ: .........................................)

Mục đích sử dụng hạn mức: Bù đắp nguồn tiền thiếu hụt tạm thời để phục vụ nhu cầu

tiêu dùng.

Thời hạn hạn mức: ……….........………….... tháng kể từ ngày cấp hạn mức.

Lãi suất: .............................................................................................................

Phí: ...............................................................................................................

Nguồn trả nợ: Thu nhập ổn định hàng tháng: ........................................đồng.

II. THÔNG TIN BẢO HIỂM NGƯỜI VAY VỐN

1. Số tiền tham gia bảo hiểm: …....… đồng

(Bằng chữ: …...................................................... đồng.)

(Lưu ý : Số tiền bảo hiểm do khách hàng lựa chọn nhưng tối thiểu phải đạt 50% hạn

mức thấu chi, lớn hơn 5 triệu đồng).

2. Thời hạn thu phí: 10 ngày kể từ ngày hiệu lực của GCNBH cấp theo hợp đồng cấp

hạn mức thấu chi.

3. Thời hạn bảo hiểm: Theo thời hạn của hợp đồng cấp hạn mức thấu chi.

4. Trường hợp Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi được nâng thêm hoặc gia hạn, tôi

đồng ý tiếp tục mua bảo hiểm người vay vốn tại BIC với các nội dung như sau:

- Số tiền bảo hiểm: ....................…

(Bằng chữ: …...................................................... đồng.)

- Thời hạn bảo hiểm: Theo thời hạn gia hạn/nâng thêm của hợp đồng cấp hạn mức

thấu chi.

III. CAM KẾT VÀ UỶ QUYỀN:

1. Tôi cam kết những thông tin được cung cấp tại Giấy đề nghị này là đúng sự thật và hoàn

toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của những thông tin này.

2. Cam kết sử dụng vốn vay theo Hạn mức thấu chi trên đây phù hợp với các quy định của

pháp luật và đúng với thoả thuận ký kết với Ngân hàng. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu

không sử dụng vốn của Ngân hàng đúng với nội dung cam kết.

3. Nếu được Ngân hàng cấp Hạn mức thấu chi, tôi xin cam kết dùng toàn bộ thu nhập

hàng tháng của tôi để hoàn trả số tiền vay theo Hạn mức thấu chi và tiền lãi, phí phát sinh và

không để số tiền vay theo Hạn mức thấu chi và tiền lãi, phí phát sinh vượt quá Hạn mức thấu

chi nói trên.

Page 14: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

10

4. Thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của Ngân hàng nếu sử dụng vốn

vay không đúng cam kết trong Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi, trả nợ trước hạn nếu không thực

hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản theo yêu cầu của Ngân hàng.

5. Trường hợp tham gia bảo hiểm người vay vốn của BIC:

5.1. Hiểu và đồng ý rằng BIC không bảo hiểm cho những người đang bị tàn phế hoặc bị

thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;

5.2. Uỷ quyền cho Ngân hàng trích nợ tự động từ tài khoản của tôi/chúng tôi tại Ngân

hàng để đóng phí bảo hiểm cho BIC.

5.3. Đã đọc, hiểu rõ và đồng ý các điều được quy định tại Quy tắc bảo hiểm người vay

vốn dành cho cá nhân có hiệu lực hiện hành của BIC.

5.4. Trường hợp các thông tin kê khai ở trên là không chính xác và đầy đủ, bất cứ quyền

lợi bảo hiểm phát sinh liên quan đến khoản vay của người vay vốn tại Ngân hàng sẽ không có

hiệu lực.

6. Đồng ý để Ngân hàng được lưu trữ và sử dụng các thông tin trên đây vào các mục đích

mà Ngân hàng cho là phù hợp và cần thiết.

Tôi xin cam kết những thông tin trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm

trước pháp luật nếu không thực hiện đúng hoặc không đầy đủ các cam kết đã ký với Ngân

hàng.

Sau khi Ngân hàng phê duyệt, giấy đề nghị cấp hạn mức thấu chi này là một bộ phận

không tách rời của Hợp đồng cấp hạn mức thấu chi.

......., ngày ….. tháng …. năm 20…

NGƯỜI ĐỀ NGHỊ

(Ký, ghi rõ họ tên)

Page 15: GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN - BIDV Internet - Trang chủpZuxB7fkTpsv0/21kd+uQ3...Mẫu số 05a: Giấy đề nghị vay vốn tích hợp (đối với khách hàng vay theo món)

11

XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

1. Xác nhận Ông/Bà....................................... hiện đang công tác tại đơn vị chúng tôi với các

thông tin sau đây:

- Vị trí công tác:................................................................................................................

- Tổng thời gian đã công tác tại đơn vị:............................................................................

- Thu nhập hàng tháng được đơn vị chi trả (sau khi đã trừ thuế thu nhập cá nhân)

là:.............................VNĐ.

2. Trong thời gian Ông/Bà.....................chưa trả hết nợ, nếu Ông/Bà.................. có bất kỳ

thay đổi/dự định thay đổi nào sau đây, đơn vị chúng tôi sẽ thông báo kịp thời bằng văn bản cho Quý

Ngân hàng và khấu trừ mọi quyền lợi vật chất mà Ông/Bà ............. được hưởng theo chế độ của đơn

vị (nếu có) để trả nợ Ngân hàng, đồng thời phối hợp với Ngân hàng.

.........., ngày...... tháng...... năm .......

Người xác nhận

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức vụ)

PHẦN PHÊ DUYỆT CỦA NGÂN HÀNG

1. Đánh giá về khách hàng

- Hồ sơ vay vốn và thông tin khách hàng: Đầy đủ Chưa đầy đủ

- Mục đích: Tiêu dùng Khác

- Lịch sử quan hệ với BIDV: Đã quan hệ Chưa quan hệ

- Tình hình tài chính

o Thu nhập trung bình: ……../tháng

o Doanh số gửi tiền so với HMTC: Lớn hơn Nhỏ hơn

o Tài sản đảm bảo (nếu có): Nhà đất Xe ô tô Khác

- Xếp hạng tín dụng nội bộ (nếu có): Điểm ...... Hạng ……

- Khả năng trả nợ:

o Dư nợ các sản phẩm tín chấp: HMTC Thẻ TD

o Dư nợ tại các TCTD khác: Có Không

o Khả năng trả nợ: Có Không

2. Phê duyệt của Ngân hàng

Đồng ý cấp cho Ông/bà……. vay thấu chi theo các nội dung đề nghị và cam kết trên

đây như sau:

- Số tiền hạn mức thấu chi tối đa: ………………….. VND (Bằng chữ: )

- Mục đích sử dụng vốn vay: Phục vụ nhu cầu tiêu dùng.

- Thời hạn hạn mức thấu chi: ….. tháng, từ ngày …… đến ngày ………

- Lãi suất thấu chi:

- Lãi suất quá hạn:

- Phí:

CBQHKHCN LÃNH ĐẠO PQHKH/PGD PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH

ĐẠO PHỤ TRÁCH QHKH