102
GII THIU BSÁCH “TLUYN TOEIC 900 (A) Hin nay TOEIC đang ngày càng trnên phbiến trong tt ccác lĩnh vc, nht là trong kinh tế. Gn đây, mt strường đại hc cũng đã chính thc xem TOEIC là điu kin bt buc để sinh viên ra trường. Để đáp ng nhu cu ngày càng tăng đó, nhiu tài liu TOEIC đã xut hin trên thtrường. Cũng nhm đáp ng nhu cu cu bc thiết đó ca các bn, Ngoi ng24h xut bn bsách “Tluyn TOEIC 900” để htrđịnh hướng cho các bn trong quá trình luyn thi TOEIC. Theo thin ý ca chúng tôi, có hai điu bn đọc luyn thi TOEIC cn quan tâm: thnht là giúp hc viên đạt đim cao nht trong thi gian ngn nht có th; và thhai là giúp hc viên tht snâng cao năng lc tiếng Anh ca mình trong cbn knăng (nghe, nói, đọc, viết). Để sdng được tiếng Anh trong công vic mt cách thành tho cn phi có đủ 4 knăng, nếu không mun nói là knăng nói và viết là khó hơn và quan trng hơn. bài thi TOEIC hin nay hu hết mi người mi chtham gia thi TOEIC Nghe & Đọc theo yêu cu ca các đơn vthi tuyn, vì vy bsách “Tluyn TOEIC 900” (A) hin mi chđề cp đến 2 knăng Nghe và Đọc thôi. Như tôi đã nói trên, mc đích ca chúng tôi là giúp các bn nâng cao đim s, đồng thi nâng cao năng lc tht sca mình. Chúng tôi đã theo dõi rt sát sao nhng câu hi TOEIC dng thc mi thông qua vic tham dcác kthi hàng tháng. Hy vng cun sách này sđóng góp phn nào vic giúp các bn đạt đim cao kthi TOEIC và nâng cao khnăng nghe hiu và đọc hiu thc sca mình. Phn bài thi rt sát

GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN

TOEIC 900 (A)

Hiện nay TOEIC đang ngày càng trở nên phổ biến trong tất cả các lĩnh vực, nhất là trong kinh tế. Gần đây, một số trường đại học cũng đã chính thức xem TOEIC là điều kiện bắt buộc để sinh viên ra trường. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng đó, nhiều tài liệu TOEIC đã xuất hiện trên thị trường. Cũng nhằm đáp ứng nhu cầu cầu bức thiết đó của các bạn, Ngoại ngữ 24h xuất bản bộ sách “Tự luyện TOEIC 900” để hỗ trợ và định hướng cho các bạn trong quá trình luyện thi TOEIC.

Theo thiển ý của chúng tôi, có hai điều bạn đọc luyện thi TOEIC cần quan tâm: thứ nhất là giúp học viên đạt điểm cao nhất trong thời gian ngắn nhất có thể; và thứ hai là giúp học viên thật sự nâng cao năng lực tiếng Anh của mình trong cả bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết). Để sử dụng được tiếng Anh trong công việc một cách thành thạo cần phải có đủ 4 kỹ năng, nếu không muốn nói là kỹ năng nói và viết là khó hơn và quan trọng hơn. Ở bài thi TOEIC hiện nay hầu hết mọi người mới chỉ tham gia thi TOEIC Nghe & Đọc theo yêu cầu của các đơn vị thi tuyển, vì vậy bộ sách “Tự luyện TOEIC 900” (A) hiện mới chỉ đề cập đến 2 kỹ năng Nghe và Đọc thôi.

Như tôi đã nói ở trên, mục đích của chúng tôi là giúp các bạn nâng cao điểm số, đồng thời nâng cao năng lực thật sự của mình. Chúng tôi đã theo dõi rất sát sao những câu hỏi TOEIC dạng thức mới thông qua việc tham dự các kỳ thi hàng tháng. Hy vọng cuốn sách này sẽ đóng góp phần nào việc giúp các bạn đạt điểm cao kỳ thi TOEIC và nâng cao khả năng nghe hiểu và đọc hiểu thực sự của mình. Phần bài thi rất sát

Page 2: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

với bài thi TOEIC được sắp xếp từ dễ đến khó (từ TEST 1 TEST 10) với phần đáp án đầy đủ, rõ ràng (1 sách đề bài để tự làm thử và 1 sách chữa chi tiết đáp án, thứ tự nghe trước đọc sau). Rất mong được các bạn ủng hộ.

Kèm theo bộ sách, chúng tôi xin gửi tặng tới các bạn một số mẹo thi TOEIC được biên tập từ nhiều nguồn khác nhau và bộ từ vựng cần thiết cho bài thi TOEIC trong cuốn sách nhỏ này.

Chúc các bạn học tốt, thi đạt điểm cao và luôn nhớ rằng chúng tôi luôn sát cánh cùng bạn chinh phục những đỉnh cao mới!

Sách bao gồm:

1/ Giới thiệu bài thi TOEIC Nghe – Đọc

2/ Tiêu chí đánh giá bài thi TOEIC ứng với các điểm số khác nhau

3/ Những thắc mắc thường gặp của thí sinh

4/ Mẹo: Vì sao chúng ta không “Nghe” được?

5/ Chiến thuật: Tuần lễ chuẩn bị cho kỳ thi TOEIC và hướng dẫn cho ngày thi TOEIC

6/ Hệ thống từ vựng 1 – 2 – 3 gồm: Hệ thống các từ vựng và cách diễn đạt thông dụng trong mỗi part, hệ thống từ vựng theo chủ điểm, hệ thống từ vựng trong cuốn “600 essential words for the TOEIC test”

Liên hệ đặt sách và mua sách trực tiếp tại NGOẠI NGỮ 24H bạn sẽ được cập nhật bộ sách mới nhất kèm hướng dẫn được chúng tôi chỉnh lý 3 tháng/lần. SĐT: 0962 60 8831 www.ngoaingu24h.com.

Page 3: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Giới thiêu bài thi

New TOEIC LISTENING & READING

New TOEIC là gì

TOEIC (Test of English for international Communication) là kỳ thi dành cho những người sử dụng tiếng anh không phải là tiếng mẹ đẻ. Đây là kỳ thi có tính khách quan do ETS (Cơ quan Khỏa thí Giáo dục, trụ sở ở Princeton, New Jersey, Hoa Kỳ) tổ chức, tập trung vào rất nhiều tình huống khác nhau trong môi trường làm việc như: kinh doanh quốc tế, công nghiệp, ngoại giao, v.v. Ở Việt Nam, TOEIC thường dành cho nhân viên các công ty, nhất là các công ty nước ngoài. Thời gian gầy đây, đối tượng của TOEIC đã mở rộng sang sinh viên các trường đại học. Một số trường đại học đã chính thức xem TOEIC là điều kiện tiêu chuẩn bắt buộc về tiếng Anh để được tốt nghiệp.

Cấu tạo của bài thi New Toeic (từ tháng 5 năm 2006 đến nay)

Cấu tạo Nội dung Số câu hỏi

Thời lượng

Listening Comprehension

PART 1 Miêu tả hình ảnh 10 45 phút

PART 2 Trả lời câu hỏi 30 PART 3 Đối thoại ngắn 30 PART 4 Bài nói ngắn 30

Reading Comprehension

PART 5 Điền vào chỗ trống câu văn ngắn

40 75 phút

PART 6 Điền vào chỗ trống đoạn văn dài

12

PART 7 Đọc hiểu - Đọc một bài đọc và trả lời

câu hỏi - Đọc hai bài đọc có lien

quan với nhau và trả lời câu hỏi

28 20

TOTAL 7 Parts 200 120 phút Những thay đổi về cách thức đặt câu hỏi trong New Toeic

Page 4: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

1. New TOEIC đánh giá năng lực của thí sinh chính xác hơn, thong qua các đoạn văn (đọc và nghe) dài hơn trước.

2. New TOEIC không chỉ sử dụng cách phát âm kiểu Mỹ mà còn sử dụng cách phát âm của Anh, Úc, Canada và một số nước khác. Điều này phù hợp với thực tế là hiện nay, đó là tiếng Anh được sử dụng trong môi trường quốc tế, không chỉ giới hạn ở Mỹ hay một số nước nói tiêng Anh.

3. New TOEIC kiểm tra năng lực tiếng Anh sát với thực tế hơn, cả về mặt nội dung và ngôn ngữ.

4. New TOEIC đổi mới việc đánh gíá đọc hiểu bằng cách thêm vào phần đọc hiểu dạng thức hai đoạn văn có liên quan đến nhau.

Để đăng ký dự thi các bạn mang theo 3 ảnh 3 X 4 (chụp không quá 3 tháng, CMT còn nguyên vẹn, không chắp vá), $35 và tới trực tiếp văn phòng của IIG Việt Nam để đăng ký dự thi.

Hai lần thi liên tiếp cách nhau ít nhất 5 ngày.

Tại Hà nội, các bạn tới địa chỉ của IIG Việt Nam (75 Giang Văn Minh để đăng ký dự thi). Đây là địa chỉ dự thi cấp chứng chỉ quốc tế duy nhất tại Hà nội.

Page 5: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Tiêu chí đánh giá tương ứng với các mức điểm khác nhau trong New TOEIC

Cấp độ Điểm số Tiêu chí A

Trên 860

Nói chung, người đạt mức điểm này có khả năng giao tiếp rất tốt bằng tiếng Anh và tiếng Anh ở đây không phải tiếng mẹ đẻ. Người này có thể nghe hiểu và diễn đạt đầy đủ thong tin theo ý kiến cá nhân và kinh nghiệm bản thân, dù chủ đề không thuộc phạm vi chuyên môn của người này. Dĩ nhiên, có thể người này chưa đạt đến mức chuẩn xác hoàn toàn như người bản ngữ, nhưng người này có thể am hiểu chính xác từ vựng, ngữ pháp, và dùng tiếng Anh một cách lưu loát.

B

Trên 730

Người đạt mức điểm này có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng Anh. Người này cũng có thể nghe hiểu và diễn đạt đầy đủ thồng tin dưới góc nhìn của cá nhân, nhất là về những chủ đề của cuộc sống hang ngày. Người này cũng có thể xử lý những chủ đề đặc trưng mặc dù không được hoàn hảo như người đạt cấp bậc A. Về mặt ngôn ngữ, người này không sử dụng từ vựng, ngữ pháp và cách truyền đạt một cách ch ẩn xác, nhưng sự thiếu chuẩn xác này không gây trở ngại nào cho việc truyền đạt và tiếp nhận thông tin trong giao tiếp.

C

Trên 470

Người đạt mức điểm này có khả năng giao tiếp trong những tình huống cơ bản nhất của cuộc sống. Người này có thể hiểu và trả lời các điểm chính trong đối thoại hàng ngày, nhưng không thể giải quyết được các tình huống phức tạp hơn. Dù từ vựng và khả nang diễn đạt còn hạn chế, người này vẫn có thể diễn đạt được ý kiến của bản thân.

Page 6: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

D

Trên 220

Nhìn chung, người đạt mức điểm này có khả năng trao đổi thông tin ở mức tối thiểu. Người này trả lời được một số câu hỏi liên quan đến bản thân, nhưng thường người hỏi phải lặp lại câu hỏi nhiều lần hoặc phải đơn giản hóa câu hỏi. Dĩ nhiên, từ vựng và ngữ pháp của người này còn rất hạn chế, nhưng nếu có sự giúp đỡ cảu người tham gia đối thoại, người này có thể trao đổi một ít thông tin.

E

Dưới 220

Nhìn chung, người này không có khả năng trao đổi thông tin. Người này có thể có ít từ vựng nhưng không đủ để kết nối chúng với nhau để tạo nên ý nghĩa, do đó không giao tiếp được.

Page 7: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

FAQ

Những thắc mắc thường gặp của thí sinh

FAQ 1_ vì sao tôi ít khi trả lời đúng hết 10 câu hỏi của Part 1 (

Miêu tả hình ảnh)?

Đúng vậy, Part 1 trông có vẻ dễ hơn nhưng thật sự không phải

như vậy. Sai lầm lớn nhất của thí sinh khi làm Part 1 là tính chủ quan.

Bạn nhớ rằng mỗi bức ảnh trong Part 1 có 4 câu miêu tả khác nhau, và

rất nhiều bạn chỉ nghe một, hai hoặc nhiều nhất là ba câu mô tả đầu tiên

rồi chọn ngay đáp án. Thói quen này không tốt vì trong rất nhiều trường

hợp, đáp án đúng là câu miêu tả thứ tư. Dĩ nhiên, tiết kiệm thời gian là

rất cần thiết trong kì thi TOECI, nhưng để đạt điểm cao cho Part 1 bạn

nên nghe hết bốn câu miêu tả trước khi lựa chọn.

FAQ 2- vì sao tôi bị mất rất nhiều điểm ở Part 2 ( trả lời câu hỏi)?

Đây cũng là một câu hỏi rất chính đáng. Tôi đoán khó khăn của

bạn chính là khả năng phản ứng nhanh. Part 2 đòi hỏi khả năng nắm bắt

câu hỏi và chọn câu trả lời một cách nhanh chóng. Khi các bạn nghe bài

đối thoại hay bài nói, nếu bạn lỡ bỏ qua một phần nào đó thì cũng

không sao, vì bạn có thể đoán phần bỏ lỡ đó nhờ vào những phần khác.

Với Part 2 thì điều này không thể. Part 2 có một câu hỏi duy nhất, do đó

nếu bạn bỏ lỡ mất câu hỏi này thì xem như bạn đã mất điểm. Thông

thường, để làm Part 2., bạn nên tập trung cao độ, và bằng mọi giá phải

xác định nhanh chóng loại câu hỏi và các keyword trong câu hỏi đó.

Vậy xác định keyword như thế nào? Chúng tôi sẽ đề cập đến vấn đề này

ở phần sau của tập sách. Và điều cuối cùng là, cũng giống như ở Part 1,

Page 8: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

bạn nên nghe tất cả các câu trả lời cho mỗi câu hỏi trước khi bắt đầu lựa

chọn.

FAQ 3- vì sao tôi hiểu hoàn toàn các đoạn đối thoại ở Part3 nhưng

khi chọn vẫn sai?

Bạn nói là hiểu hoàn toàn cac đoạn đối thoại ở Part 3 nhưng tôi

lại không tin như vậy. Thường thì chúng ta có cảm giác đã hiểu hoàn

toàn một bài đối thoại nhưng thực sự chúng ta chỉ hiểu khoảng 80-90%

mà thôi (dĩ nhiên cũng có trường hợp bạn thật sự hiểu 100%, nhưng ở

đây tôi đề cập đến trường hợp đa số). Vấn đề là ở chỗ câu hỏi Part 3 tập

trung vào 10-20% nội dung mà bạn hiểu đó. Thật sự Part 3 là phần khó

nhất của TOEIC Listening Comprehension, với rất nhiều “bẫy” để kiểm

tra khả năng nghe tốt thật sự của thí sinh. Câu trả lời cho thắc mắc của

bạn là: bạn cần luyện nghe nhiều hơn nữa, và mỗi khi chọn sai câu nào

đó, bạn nên phần tích nguyên nhân vì sao bạn sai và rút kinh nghiệm

dần dần. Chúng tôi hy vọng rằng phần lý thuyết bài tập về Part 3 trong

sách sẽ giúp bạn dần vượt qua khó khăn này.

FAQ 4- tôi cảm thấy Part 4 ( bài nói ngắn) quá dài và quá khó.

Đúng vậy, Part 4 là phần dài nhất và đòi hỏi nhiều nhất năng lực

về từ vựng, về khả năng nắm bắt cấu trúc, và về đọc nhanh hiểu nhanh.

Nhưng bạn không nên quá lo lắng, vì Part 4 bạn không cần phải hiểu

từng chút một như ở các phần trên. Thay vào đó, bạn cần lắng nghe

theo mục tiêu, tức là chỉ tập trung vào những thông tin cần thiết mà

thôi. Có thể bạn ngạc nhiên khi tôi nói là Part 4 rất cần khả năng đọc

nhanh hiểu nhanh , phải không?. Nhưng sự thật là như vậy. Bạn cần

Page 9: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

phải đọc nhanh và hiểu nhanh câu hỏi và các lựa chọn của nó trước khi

nghe vì chính chúng giúp bạn xác định được mục tiêu khi nghe.

FAQ 5- sách này có nhiều đĩa kèm theo, vậy tôi nên nghe đi nghe lại

một đĩa cho đến mức thuần thục hay tôi nên nghe nhiều đĩa khác

nhau?

Rất khó cho câu trả lời chung cho tât cả mọi người. Tuy nhiên, theo

chúng tôi thì bạn nên tránh cực đoan, tức là bạn không nên nghe đi nghe

lại mãi một đĩa cho đến mức chán, mà bạn cũng không nên nghe phớt

qua các đĩa. Thay vào đó, bạn nên nghe từng đĩa một cách cẩn thận ( có

thể một vài lần), và khi đã nghe hết bộ đĩa bạn có thể trở lại và nghe

thêm một vòng nữa. Khi nghe lại vòng hai này, chắc chắn bạn sẽ vẫn

còn cảm giác mới lạ.

FAQ 6- tôi có thể tự luyện nghe ở nhà hay không?

Câu trả lời là có thể. Việc nghe ở nhà có thể giúp bạn nâng cao khả

năng nghe rất nhiều với điều kiện bạn nghe đúng tài liệu và theo đúng

phương pháp. Tuy nhiên, trên thực tế, các bạn đạt kết quả TOEIC cao,

nhất là về Listerning Comprehension, đều kết hợp việc nghe trên lớp và

luyện nghe ở nhà. Chính việc luyện nghe ở lớp sẽ giúp bạn có động lực

học tập, được chia sẻ với bạn bè và được trang bị phương pháp học tập

tốt nhất để có thể học thêm ở nhà. Tóm lại, bạn có thể luyện nghe ở nhà,

nhưng việc học ở lớp cũng không kém phần quan trọng.

FAQ 7- có cách nào giúp phát triển kỹ năng nghe nhanh chóng

không?

Điều kiện đầu tiên để nghe tốt là bạn cần có đủ vốn từ và phát âm

chuẩn. Nếu bạn phát âm không chuẩn, bạn sẽ không thể nhận ra những

Page 10: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

từ bạn nghe được. Do đó, về lâu dài, bạn cần gia tăng vốn từ của chính

mình càng nhiều càng tốt.

Khi bạn đã có vốn từ, bạn sẽ vẫn không thể nghe tốt nêu không

luyện tập nghe nhiều. Việc luyện tập là cực kỳ quan trọng đối với kỹ

năng nghe. Ngoài việc luyện tập những bài nghe TOEIC vốn là phần

chủ yếu, bạn cũng cần tập nghe những thứ khác như xem phim, xem

bản tin, v. v. đối với những bài nghe dạng TOEIC, bạn nên cố gắng

nghe ít nhất là vài lần rồi trả lời câu hỏi, chỉ xem tapescript khi đã cố

gắng nghe vài lần nhưng vẫn không hiểu hết, và sau khi xem tapescript

bạn nên nghe lần nữa xem mình đã hiều hết chưa. Tóm lại bạn nên ghi

nhớ 3 bước: cố hết sức nghe vài lần, nghe và đồng thời xem tapescript,

và nghe mà không nhìn tapescript.

Bạn cũng nên tự học các từ vựng mới mà bạn gặp trong các bài

nghe. Vì có thể bạn sẽ gặp những từ này trong kì thi thật đấy.

Page 11: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

MẸO:

Vì sao chúng ta không “NGHE” được?

Vì sao không nghe được Đây là điều rất nhiều học viên muốn biết. Theo kinh nghiệm của tôi,

có 4 lý do khiến chùng ta không nghe tốt được: 1. Thiếu từ vựng

Khi đọc hiểu, nếu thiếu nhiều từ vựng bạn sẽ không thể hiểu bài đọc được. Tương tự như vậy nếu không có từ vựng, bạn không thể nghe hiểu được một bài đối thoại hay một bài nói. [Cách giải quyết] Bạn hãy làm riêng cho mình một tập từ vựng, trong đó ghi hết những từ vựng bạn gặp khi luyện TOEIC. Bạn nên nhớ rằng từ vựng hầu như không có giới hạn, do đó bạn nên thu thập càng nhiều càng tốt. Thường xuyên xem lại tập từ vựng này sẽ giúp bạn ghi nhớ chúng một cách dễ dàng. 2.Yếu về phát âm Vê nguyên tắc, nếu bạn phát âm tốt, bạn sẽ có khả năng nghe tốt

hơn. Rất nhiều người có thể nhận ra mặt chữ một cách dễ dàng, nhưng khi nghe đọc từ đó thì lại không nhận ra. Đó là do người đó hạn chế về phát âm. Vì thế, bạn cần tra từ điển những từ cảm thấy không thật chắc về phát âm. Cũng vậy, khi học một từ mới, bạn nên chú trọng vào cả ý nghĩa và cách phát âm của từ đó.

Tuy nắm vững cách phát âm của từng từ là rất cần thiết nhưng vẫn chưa đủ để nghe tốt: bạn còn phải làm quen với hiện tượng luyến âm, biến âm, đồng hóa, giản lược của người bản xứ nữa.

[ Cách giải quyết] Bạn cần luyện tập đọc thật to với tốc độ nhanh dần giống như tốc độc của người bản xứ. Ngoài ra , bạn có thể luyện tập đọc theo tapescript: vùa nghe, vừa nhìn, tapescript, vừa đọc theo. Với cách này, dần dần bạn

Page 12: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

sẽ quen với cách phát âm, cách luyến âm, biến âm, đồng hóa,giản lược của người bản xứ. Mời bạn tham khảo phần <sử dụng script một cách hiệu quả> dưới đây:

Phương pháp luyện tập cách phát âm chuẩn

1)Điều cơ bản nhất là đọc chính xác từng chữ cái trong bảng chữ cái. Bạn cần tránh đọc trại chữ cái tiếng Anh theo kiểu tiếng Việt, và nhất là cần chú ý đọc đúng những âm tiếng Anh không có trong tiếng Việt. 2)Bạn cần làm quen với các thay đổi về vị trí của lưỡi, hình dạng của môi khi phát âm tiếng Anh. Khi vị trí của lưỡi và hình dạng của môi thay đổi, âm thanh phát ra cũng thay đổi. Do đó, bạn không thể phát âm chuẩn nếu không để đúng vị trí của lưỡi và điều chỉnh đúng hình dạng của môi. Ví dụ: Khi đọc từ seat /si:t/, bạn cần kéo dài và trẹt môi thì mới

phát âm chính xác. 3) Bạn cần đọc đúng trọng âm (stress).

3.Yếu khả năng đọc hiểu và nắm bắt cấu trúc cơ bản

Đọc hiểu là nền tảng của nghe hiểu. Nếu bạn không đọc hiểu tốt, bạn cũng sẽ không nghe hiểu tốt, nhất là ở phần 3 và 4 với những câu dài và có ý nghĩa phức tạp. Điều cốt lõi trong đọc hiểu chính là nắm bắt nhanh cấu trúc câu.

[ Cách giải quyết] Bạn cần trau dồi khả năng nắm bắt nhanh câu trúc câu, trước hết

ở những bài đọc hiểu và sau đó là ở bài nghe. 4.Không theo kịp tốc độ của người nói. Nếu bạn thiếu một trong ba điều kiện trên thì bạn sẽ không theo kịp tốc độ của người nói. Ngoài ba nguyên nhân trên, nếu bạn cố gắng dịch nghĩa từng chữ sang tiếng Việt khi nghe thì bạn cũng không theo kịp tốc độ của người nói.

Page 13: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

[Cách giải quyết] Bạn nên cố gắng tập trung theo sát từng lời của người nói. Dĩ

nhiên là bạn vừa nghe vừa hiều, nhưng nếu có một chỗ nào đó bạn không hiểu, bạn không nên dừng lại để suy nghĩ mà cứ tiếp tục nghe. Mạch văn rất quan trọng, do đó nếu nghe tiếp và theo kịp mạch văn thì bạn sẽ có khả năng đoán được phần mà bạn vừa không hiểu đó. Khi nghe lại lần hai, bạn sẽ chú ý hơn vào phần mà mình không theo kịp đó. Với cách này, dần dần bạn sẽ hiểu rất tốt chỉ sau một lần nghe.

Muốn năng cao năng lực nghe, bạn cần: ■ Tiếp xúc với tiếng Anh càng nhiều càng tốt.

Bạn sẽ không tiến bộ nhiều nếu chỉ học tiếng anh trông một vài giáo trình nào đó. Do đó, ngoài giáo trình, vốn là phần hướng dẫn cơ bản, bạn nên quan tâm đến tất cả mọi thứ liên quan đến tiếng Anh như bài hát, phim ảnh, bản tin tiếng Anh, quảng cáo,v.v. nói chung, bạn cần mở lòng ra với tất cả mọi thứ liên quan đến tiếng Anh. ■ Bắt đầu học bắng những giáo trình thú vị và dễ dàng. Bạn rất dễ thất bại khi học ký năng nghe nếu chỉ biết nghe thật nhiều mà không biết lựa chọn nội dung cần phải nghe. Để tiến bộ nhanh, bạn không nên chọn sách quá khó hoặc quá dễ. Nếu bạn làm được khoảng 60-70% câu hỏi thì sách này vừa với bạn, bạn nên tiếp tục. Nếu chọn sách dễ quá bạn sẽ không có tiến bộ; nếu chọn sách khó quá, bạn sẽ thấy nản và bỏ giữa chừng, do đó cũng không có tiến bộ. Ngoài ra, bạn cũng nên lựa chọn những sách mà bạn thấy thích. Có thấy thú vị thì bạn mới có thể luyện tập một cách lâu dài. ■ Tập đọc tiếng Anh thật nhiều.

Một cách rất hiệu quả để nâng cao kỹ năng nghe là tập đọc to những bài đọc tiếng Anh và tập đọc theo lời thoại của người nói. Người nói này có thể là người đọc bàn tin tiếng Anh trên tivi hoặc nhân vật nào đó

Page 14: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

trong phim hay cũng có thể người đọc trong giáo trình TOEIC. Khi đọc theo như vậy, bạn không chỉ luyện phát âm mà còn luyện được ngữ điệu, cách nối âm,v..v. Khi tập đọc hoặc tập nói như vậy, bạn cần tuân thủ 3 điều sau: thứ nhất, phát âm chính xác đến mức có thể; thứ 2 đọc hoặc nói to đến mức có thể; thứ ba, đọc hoặc nói nhanh đến mức có thể.

■ Cố gắng hiểu khi nghe

Sự cố gắng sẽ giúp bạn tiến bộ. Lúc trước, khi nghe một bài hát, có thể bạn chỉ thưởng thức làn điệu của bài hát đó thôi mà không chú ý đến ý nghĩa của bài hát. Bây giờ bạn thử thay đổi: cố gắng hiểu lời bài hát. Bạn cũng có thể tập như vậy với bản tin. Lúc đầu, bạn không thể hiểu hết được, nhưng nếu cứ kiên trì như vậy thì bạn sẽ có tiến bộ.

■ Sử dụng script một cách hiệu quả.

Bạn nên cố gắng tập trung nghe thật nhiều lần trước khi xem script. Nếu bạn xem script ngay sau khi nghe lần thứ nhất thì chắc chắn bạn sẽ không có tiến bộ. Một lần nữa chúng ta rất cần sự cố gắng: có cố gắng thì mới có tiến bộ. Bạn nên xem script là giải pháp cuối cùng.

Một khi dùng script, bạn cũng phải dùng đúng cách: thứ nhất, bạn có thể vừa nhìn script, vừa nghe lại bài đọc, chú ý những phần mình không nghe được; thứ hai, bạn có thể đọc to script, cố gắng đọc thật giống với giọng mình vừa nghe về ngữ âm, ngữ điệu, v.v. Và cuối cùng, sau khi đã hiểu tất cả, bạn tập nghe lại lần cuối mà không nhìn script, chú ý đến từng chi tiết mình nghe được. Cách này cũng có thể được dùng với những tài liệu cũ: cứ nghe lại và cố gắng hiểu càng nhiều càng tốt.

Page 15: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

CHIẾN THUẬT: Phương pháp học trong tuần lễ chuẩn bị dự thi NEW TOEIC Một tuần trước khi thi

Bạn cần luyện tập theo những điều kện càng giống với kỳ thi thật càng tốt. Bạn nên làm một Actual Test mỗi ngày.

Thứ Hai: Actual Test 1 Thứ Ba: Actual Test 2 Thứ Tư: Actual Test 3 Thứ Năm: Actual Test 4 Thứ Sáu: Actual Test 5 Thú Bảy: ôn lại lần cuối dạng thức câu hỏi của từng phần trong TOEIC.

Trong tuần lễ trước ngày thi này, điều rất quan trọng là bạn phải tạo ra môi trường, điều kiện giống như trong kỳ thi thật: đảm bảo giới hạn thời gian là 2 giờ đồng hồ liên tục, không để bị quấy rầy trong khi làm thử bài test mỗi ngày. Đặc biệt, với phần L/C ( nghe hiểu), bạn nên dùng loa ngoài để nghe, giống như trong kỳ thi thật, tránh dùng headphone vì nghe bằng headphone dễ hơn nghe bằng loa ngoài. Một ngày trước khi thi.

- Chuẩn bị những thứ cần thiết để mang vào phòng thi (như giấy tờ tùy thân, hai bút chì, cục tầy,v.v).

- Hệ thống lại những dạng câu hỏi thường gặp trong mỗi phần - Ngủ thật ngon. Nếu thiếu ngủ, bạn sẽ rất khó tập trung để nghe

tốt. Vào ngày thi

Page 16: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

-Dù nhà bạn gần điểm thi đến mức nào đi chăng nữa thì bạn cũng nên dậy sớm để chuẩn bị tư thế sẵn sàng. Theo kết quả nghiên cứu thì não của chúng ta hoạt động tốt nhất khoảng 2 giờ sau khi thức dậy. - Bạn nên ăn sáng vì thời gian thi khá dài. - Nếu còn thời gian, bạn nên xem lại từ vựng ở phần phụ lục khi còn ở nhà. Bạn không nên mang sách đến điểm thi và lẩm nhẩm ngay trước khi vào phòng thi: bạn phải tạo cho mình một cảm giác thoải mái. - Trong phòng thi, bạn nên giữ bình tĩnh, làm đúng theo những gì đã học, không bỏ sót một câu hỏi nào, dù có phải đoán để trả lời – nói chung bạn hãy làm tốt nhất có thể trong phòng thi.

Page 17: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Trong phòng thi

1. Nhận đề thi và kiểm tra lỗi

• Ngay khi nhận đề thi, bạn viết số báo danh ngay lập tức, sau đó nhanh chóng xem qua toàn bộ đề xem có sai sót gì không, nhất là bạn phải tranh thủ xem câu hỏi ở Part 1.

• Việc xem lại câu hỏi và các lựa chọn rất quan trọng, nhất là với những người có tốc độ đọc chậm. Với những thông tin này, chúng ta có thể đoán trước nội dung bài đọc, do đó khi nghe sẽ hiểu dễ hơn.

• Khi đọc trước câu hỏi và lựa chọn, bạn có thể nhanh tay dùng viết chì đánh dấu những chỗ cần thiết. Tuy điều này là không hợp lệ nhưng theo kinh nghiệm, những thí sinh nhanh tay đều làm như vậy; sau đó họ chỉ cần tầy đi nhanh chỗ đánh đấu đó là xong.

2. Directions Part 1

Vì bạn đã biết trước Directions Part 1 rồi nên bạn không cần nghe nữa. Thay vào đó, bạn hãy tập trung tận dụng thời gian này để đọc trước câu hỏi của Part 3. lúc này, bạn sẽ không có đủ thời gian để đọc luôn các lựa chọn cho câu hỏi Part 3, do đó phần này bạn sẽ đọc sau.

3.Giải quyết Part 1

Khi giải quyết câu hỏi Part 1, bạn cần chú ý hai điều: chú ý nghe kỹ động từ và sử dụng phương pháp loại trừ.

Page 18: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

4. Kết thúc Part 1.

Ngay khi kết thúc part 1, bạn cần quay lại xem Part 3 ngay.

5. Directions Part 2 Vì bạn đã biết trước Directions Part 2 rồi nên không cần nghe nữa mà thay vào đó bạn hãy tận dụng thời gian này để tiếp tục đọc Part 3

6. Giải quyết Part 2. Bạn nên chú ý nghe kỹ ngay từ đầu, nhanh chóng xác định loại

câu hỏi, nghe kỹ từ khóa, và nhất là bạn không nên chọn cho đến khi đã nghe hết 3 lựa chọn.

7. Kết thúc Part 2:

Ngay khi kết thúc Part 2, bạn cần nhanh chóng tiếp tục xem Part 3.

8. Directions Part 3: Vì bạn đã biết trước Directions Part 3 rồi nên không cần nghe

nữa. Thay vào đó, bạn hãy tận dụng thời gian này để tiếp tục đọc nhanh câu hỏi còn lại của Part 3.

9. Giải quyết Part 3

Part 3 là phần tương đối khó vì mỗi đoạn đối thoại có 3 câu hỏi

Page 19: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

và có tất cả 10 đoạn đối thoại. Bạn nên tận dụng 8 giây giữa các câu hỏi để trả lời từng câu hỏi.

10. Kết thúc Part 3

Nếu đã kết thúc Part 3 thì bạn nên nhanh chóng chuyển sang Part 4.

11. Directinons Part 4

Bạn không cần nghe phần này. Bạn hãy tận dụng thời gian để xem lại lần nữa câu hỏi Part 4.

12. Giải quyết Part 4

Khi đã đọc trước câu hỏi và các lựa chọn, bạn đã phần nào đoán được ý chính và mạch văn của bài đọc. Chỉ cần tập trung thật tốt bạn sẽ trả lời tốt câu hỏi.

13. Kết thúc Part 4.

Tới đây thì bạn kết thúc phần L/C ( nghe hiểu). Bạn sẽ nhanh chóng chuyển sang part 5 – phần đầu tiên của R/C. Chúc các bạn may mắn.

Page 20: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Hệ thống lại từ vựng 1 Câu hỏi và cách diễn đạt thường gặp trong

mỗi phần thi TOEIC Cách diễn đạt thường gặp ở Part 1 Văn phòng

‐ Be making photocopies: đang phôtô, đang in bản sao

‐ Be lifting up some papers: đang lấy vài tờ báo

‐ Be staring at a monitor: đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính

‐ Be seated at a workstation: ngồi ở bàn làm việc.

‐ Be writing on a piece of paper: đang viết lên một mảnh giấy

‐ Be examining the poster: đang xem xét một tấm áp phích

‐ Be talking on the telephone: đang nói chuyện điện thoại

‐ Be sorting through some paperwork: đang sắp xếp giấy tờ

‐ Be engaged in a friendly discussion: tham dự một cuộc thảo luận thân mật

‐ Be gathered in a conference room: tập hợp ở phòng hội nghị

‐ Be preparing some folders: đang chuẩn bị vài tập hồ sơ

‐ Be discussing some documents: đang thảo luận về một số tài liệu

Nơi ăn uống ‐ Be being served: đang được

phục vụ ‐ Be eating in a restaurant:

đang ăn ở nhà hàng ‐ Be sitting together at a table:

đang ngồi chung bàn ‐ Be eating together:đang ăn

chung với nhau ‐ Be sitting across from the

each other: đang ngồi đối diện nhau

‐ Be sitting outdoors at a café: đang ngồi ở một quán ăn nhỏ ngoài trời

‐ Have been laid on the table: (thức ăn) đã được dọn lên bàn

‐ Have been set: (thức ăn) đã được dọn lên bàn

‐ Be preparing food: đang làm thức ăn

‐ Be pouring water into a glass: đang rót nước vào ly

‐ Be cleaning (away) the table: đang dọn sạch bàn

Page 21: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Be washing the dishes: đang rửa chén đĩa

‐ Be doing the dishes: đang rửa chén đĩa

‐ Be scooping the ice cream: đang múc kem

Mua sắm ‐ Be pulling a cart: đang kéo

xe đựng hàng (trong siêu thị)

‐ Be holding a pillow: đang cầm cái gối

‐ Be reaching for an item in a supermarket: đang với lấy một món hàng trong siêu thị

‐ Have been arranged on the boxes: đã được trình bày trên hộp

‐ Be laid out for sale: được trưng ra để bán

‐ Be being displayed: đang được trưng bày

‐ Be full of books: đầy sách vở

‐ Have been arranged in the displayed case: đã được sắp xếp trong tủ trưng bày

‐ Be looking in the shop windows: đang nhìn vào tủ kính bày hàng

‐ Be lines with bookshelves: được xếp dọc theo các kệ sách

‐ Be hanging from the rack: đang (được) treo trên giá

‐ Be on display: đang được trưng bày

Xây dựng, làm việc ‐ Be working with an electric

device: đang làm việc với một thiết bị dung điện

‐ Be carrying some containers: đang chở vài công-te-nơ

‐ Be emptying a bucket into a container: đang đổ từ xô vào bồn chứa

‐ Be working with a hammer: đang làm việc với một cái búa

‐ Be operating heavy machinery: đang vận hành thiết bị cỡ lớn

‐ Have lifted the wheelbarrow: đã nâng chiếc xe cút kít lên

‐ Be loading a box onto a cart: đang chất cái hộp lên xe đẩy (trong siêu thị)

‐ Be watching the other use a tool: đang quan sát người kia dung một thiết bị

‐ Be working with a large machine: đang làm việc với một cái máy to

‐ Be working outside on the house: đang làm việc sửa chữa nhà ở ngoài trời

Page 22: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Be working on: đang làm (dự án hay công việc nào đó)

‐ Have been loaded: đã được chất lên ~

‐ Be parked near a building: (xe ô tô) được đỗ gần tòa nhà

Động tác chuyên biệt ‐ Be taking a photograph:

đang chụp hình ‐ Be removing loaves of bread

from the oven: đang lấy (ổ) bánh mì ra khỏi lò nướng

‐ Be using the computer: đang dùng máy vi tính

‐ Be holding the receiver to his ear: (anh ấy) đang áp ống nghe (điện thoại) vào tai

‐ Be bending down: đang khom người

‐ Be ready go fishing: sẵn sang đi câu cá

‐ Be helping herself to a snack: (cô ấy) đang tự lấy một món ăn nhẹ

‐ Be vacuuming the floor: đang hít bụi sàn nhà

‐ Be holding a bowl: đang cầm một cái chén (bát)

‐ Be leaning forward by the counter: đang rướn người qua cái quầy

‐ Be walking beside the pool: đang đi bộ / đi dạo bên hồ bơi

‐ Be putting gas in his car: đang đổ xăng vào xe

‐ Be talking in a group: đang đứng trên thuyền

‐ Be talking in a group: đang nói chuyện trong nhóm

‐ Be bending over some luggage: đang khom người trên hành lý

‐ be standing near some vehicles: đang đứng gần một vài chiếc xe

‐ be standing at a machine: đang đứng ngay chỗ cái máy

‐ be waiting to board the vehicle: đang chờ lên xe

‐ be waiting at: đang chờ ở ~ ‐ be rowing a boat on the

water: đang chèo thuyền trên mặt nước.

‐ be looking (closely) at: đang nhìn (kỹ) ~

‐ be sitting by: đang ngồi cạnh ‐ be seated with one’s legs

crossed: ngồi vắt chéo chân ‐ be standing beside [next to]:

đang đứng kế ~

‐ be facing each other: đang đối mặt nhau

‐ be facing in opposite directions: đang đối lưng nhau

‐ be playing a piece of music: đang chơi một bản nhạc

Page 23: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ be playing a musical piece: đang chơi một bản nhạc

‐ be making a transaction: đang giao dịch

‐ be waiting to + động từ nguyên mẫu: đang chờ làm (gì đó)

‐ be walking beside: đang đi bộ bên cạnh

‐ be running ahead of: đang chạy đằng trước (ai/cái gì)

‐ be moving down the slope: đang di chuyển xuống dốc

Trạng thái sự vật ‐ A is/are taller than B: A cao

hơn B ‐ There is/are A in front of B:

Có A ở phía trước B ‐ Be sharing: đang chia sẻ ~;

đang dùng chung ~ ‐ be arranged outside: được

sắp đặt bên ngoài ~ ‐ extends up from the beach:

trải dài từ bờ biển ‐ have been stacked: được

chất đống ‐ be reflected in the water:

được phản chiếu trên mặt nước

‐ be lined with: dọc theo, song song ~

‐ the road passes by: Con đường chạy ngang qua ~

‐ have been set: (thức ăn) đã được dọn

‐ the path leads to: con đường (mòn) dẫn tới ~

‐ the lights are on: đèn đang sang (đang được mở)

‐ have been positioned: đã được xếp dặt vào vị trí

‐ There is/are A beside B: có A ở bên cạnh B

‐ Cover: che phủ lên ‐ Be being offered for sale:

đang được rao bán ‐ The flags are waving: lá cờ

đang phấp phới ‐ There is A on the ceiling:

Có A trên trần nhà ‐ Form a pattern: hình thành

một mẫu hình ‐ Be waiting at the crossing:

đang chờ ở vạch sơn dành cho người qua đường

‐ Be parked against/next to: được đỗ tựa vào/ kế bên

Cách diễn đạt thường gặp ở Part 2 Câu hỏi WH-

‐ What are + danh từ? ‐ What does A look like? ‐ What do/did you think

of/about~? ‐ What time + câu hỏi ~?

What time did you get here? ‐ Who is good at~?

‐ Who’s responsible for~?

Page 24: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Who can + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Who will be + V-ing ~? ‐ Who should I give + sự vật

+ to? ‐ Who called me while chủ

ngữ + động từ? ‐ Who knows how to + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Whose turn is it to + động từ

nguyên mẫu ~ ? ‐ When did you + động từ

nguyên mẫu ~ ? ‐ When did you get back

(from + nơi chốn)? ‐ When should I expect to +

động từ nguyên mẫu ~ ? ‐ When will + chủ ngữ + động

từ nguyên mẫu ! ? ‐ When can I + động từ

nguyên mẫu + you ~? ‐ Where are + danh từ? ‐ Where do you want me to +

động từ nguyên mẫu ~? ‐ Where do you want me to

put + sự vật? ‐ Where did you want me to

put + sự vật? ‐ Where can I + động từ

nguyên mẫu ~ ? ‐ Where can I get + danh từ? ‐ Where should I + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Where should I send + sự

vật?

‐ Where have you been? ‐ Why is + chủ ngữ + so +

tính từ? ‐ Why is + chủ ngữ + so

successful? ‐ Why is + chủ ngữ + so eager

to + động từ nguyên mẫu ~? ‐ Why was/wasn’t + chủ ngữ

~ ? ‐ Why were/weren’t you ~ ? ‐ Why did you + động từ

nguyên mẫu ~ ? ‐ Why did you come back

(from + nơi chốn)? ‐ Why don’t you + động từ

nguyên mẫu ~ ? ‐ Why don’t you ask + người

nào đó + for ~ ? ‐ Why don’t you ask + người

nào đó + to + động từ nguyên mẫu?

‐ Why don’t you let me carry ~ ?

‐ How was + danh từ? ‐ How was your trip ( to + nơi

chốn)? ‐ How’s A going? ‐ How do you think chủ ngữ +

động từ ~ ? ‐ How long does it take to +

động từ nguyên mẫu ~ ? ‐ How long does it take to get

to + nơi chốn? ‐ How long have you been +

V-ing ~?

Page 25: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

How much time do(es) + chủ ngữ + động từ ~?

‐ How much time do you need to + động từ nguyên mẫu ~ ?

‐ How many + danh từ + do(es) + chủ ngữ + động từ ~ ?

‐ How many vacation days do you have left?

‐ How many times do(es) + chủ ngữ + động từ ~?

‐ How soon + câu hỏi ~ ? ‐ How often + câu hỏi ~? ‐ How far is A from B? ‐ How come + chủ ngữ +

động từ ~? ‐ Which + chủ ngữ + động từ

~? Câu hỏi Yes/No

‐ Do you think (that) chủ ngữ + động từ ~?

‐ Do you want to + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Do you want me to + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Do I have to + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Do I have to pick + sự vật + up (in person)?

‐ Do I have to pick + người + up (in person)?

‐ Did you forget + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Did you hear (that) chủ ngữ + động từ ~?

‐ Did we get + sự vật ~? ‐ Are you going to + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Are you ready to + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Are you supposed to + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Are you interested in ~? ‐ Is everyone + V-ing ~? ‐ Is it okay [all right] if chủ

ngữ + động từ ~? ‐ Is it so + tính từ + to + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Is it so expensive to + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Is it difficult to + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Is there any way to + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Is there anyone else who +

động từ ~? ‐ Can you help me with +

danh từ ~? ‐ Can you help me (to) + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Can you help me (to) + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Could you tell[show] me ~? ‐ Can I get +sự vật? ‐ Would you like to + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Would you prefer ~? ‐ Have you (ever) + p.p ~? ‐ Have you (ever) seen ~?

Page 26: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Have you heard (that) chủ ngữ + động từ ~?

‐ Have you ever been to + nơi chốn?

‐ Have you tried + (động) danh từ ~?

Các loại câu hỏi khác ‐ Would you like A or B? ‐ Do you prefer + V-ing A or

B? ‐ Do(es) chủ ngữ + động từ 1

~ or động từ 2 ~? ‐ Did you ~ cụm trạng từ chỉ

nơi chốn 1 or cụm trạng từ chỉ nơi chốn 2?

‐ Will you ~ cụm trạng từ chỉ thời gian 1 or cụm trạng từ chỉ thời gian 2?

‐ Câu hỏi yes/no 1, or câu hỏi yes/no 2?

‐ Do you have to ~, or can you ~?

‐ Do you want to ~, or would you rather ~?

‐ Will you ~, or are you ~? ‐ Can you ~, or are you ~? ‐ Could you ~, or are you ~? ‐ Could you ~, or should I ~? ‐ Should I ~, or do you need

to ~? ‐ You are ~, aren’t you? ‐ We’re ~, aren’t we? ‐ He/She/It is ~, isn’t

he/she/it? ‐ Người đàn ông/ phụ nữ + is

~, isn’t he/she? ‐ Sự vật + is ~, isn’t it?

‐ It’s + tính từ chỉ thời tiết, isn’t it?

‐ You ~, don’t you? ‐ You ~, didn’t you? ‐ I + động từ ở quá khứ ~,

didn’t I? ‐ I + động từ ở quá khứ ~,

didn’t you? ‐ I really enjoyed ~, didn’t

you? ‐ Chủ ngữ số nhiều ~, don’t

they? ‐ Chủ ngữ số nhiều + will ~,

won’t they? ‐ Aren’t you going to + động

từ nguyên mẫu ~? ‐ Aren’t / Isn’t + chủ ngữ +

due to + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Isn’t that where chủ ngữ + động từ ~?

‐ Don’t you think (that) chủ ngữ + động từ ~?

‐ Don’t you need ~? ‐ Didn’t you + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Won’t we need to + động từ

nguyên mẫu ~? ‐ Shouldn’t we + động từ

nguyên mẫu ~?

Page 27: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Shouldn’t we practice ~? ‐ Do/Would] you mind ~? ‐ Do you know

what/who/when/where/why/how chủ ngữ + động từ ~?

‐ Do you know how to + động từ nguyên mẫu ~?

‐ Do you know how to get to + nơi chốn?

‐ Do you know how to use ~? ‐ Can you tell me where chủ

ngữ + is? Câu kể -I’ve been + Ving all morning/day/week. - You + động từ nguyên mẫu ~? - You want to + động từ nguyên mẫu ~? - You mean~? - Let + động từ nguyên mẫu. - Please + động từ nguyên mẫu ~ - Please fax ~ as soon as possible. - I wonder if chủ ngữ + động từ ~/ I was wondering if chủ ngữ + động từ Cách diễn đạt thường gặp ở Part 3. Trường hợp hỏi chủ đề - What are they discussing? - What are the speaker discussing?

- What are they taking about? - What are the speaker talking about? - What is being discussed? -What is the topic of this conversation. Trường hợp hỏi thông tin chi tiết? - What is the problem? - What’s wrong with the report? -What is the man worried about? - What is the man looking for? - What is the man hoping to get? -What did the man do? - What did the man win? - What will happen to the contract next? - What information does the man provide? - What department is sending out the annual report? Trường hợp hỏi việc đang làm và sẽ làm -What does the man do? -What is the man doing? - What is the man going to do next? - What will the man probably do? - What should the man do?

Page 28: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Trường hợp hỏi về nghề nghiệp -What is his job? - What is his occupation? - What is his profession? - What does he does for a living? - What line of work is he in? - What line of business is he in? - What bussiness are the speakers in? - Who is the man? Trường hợp hỏi về nơi chốn (1)- hỏi về nơi diễn ra cuộc đối thoại -Where are the speakers? -Where most likely are the speakers? - Where do the speakers probably work? - Wher does this conversation take place? Trường hợp hỏi về nơi chốn (2)- hỏi về nơi đặc trưng -Where is the man originally coming from today? -Where is the report? - Where was the check drawn? - Where is the conference center? - Where are they supposed to meet? - Where does the man want to go? -Where does the man suggest sending employees? - Where does the man suggest holding the party? - Where did they go? - Where did the speakers meet? - Where will the reunion be held? - Where will the man probably do next? Trường hợp hỏi về thời gian, thời điểm -When is the awards ceremony? -When is the meeting going to be held? -When is this conversation most likely taking palace? - When does the manwant to meet with Mr.Denver? -When was the software first expected to be ready? -When did the man attend the seminar? -When will the man visit again? -When will the man’s plane depart?

Page 29: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

-When will the speakers meet Gustaf? - When will the man prefer to meet the sales representatives? - What time does the show start?

Trường hợp hỏi về cách thức, phương pháp

How is the man feeling?

How does the man usually get to work?

How was the shipment sent? How will the man help the woman?

How will the man contact the flower shop?

How will the man get to the lecture?

How will the man let Carol know about his plans?

How should the man obtain the supplies?

How many cakes did the man order?

How much does the man want to pay?

How long has the company existed?

How soon will the next bus come?

Trường hợp hỏi về lý do

-Why is the man upset?

-Why is the man worried?

-Why is the man calling?

- Why is the man going to the camera store?

-Why are the speakers surprised?

-Why does the man want to speak with the manager?

-Why was the woman unaware of the cancellation?

-Why did the man call?

-Why did the man rearrange the tables?

Trường hợp hỏi về đối tượng

-Who is the man?

-Who most likely is Jim?

-Who most likely are the speakers?

-Who is the man speaking to?

Page 30: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

-Who will the man probably talk to?

-Who is waiting to talk to the man?

-Who is allowed to use the conference room?

-Who most likely are taking the class?

-Who has the key to the laboratory?

-Who must approve the request for a password?

Cách diễn đạt thường gặp ở Part 4

Announcement (thông báo và hướng dẫn)

‐ Auxiliary: người/vật hỗ trợ ‐ Bazaar: việc bán hàng từ

thiện ‐ Benefit: lợi ích ‐ Charity: hội từ thiện, sự từ

thiện ‐ City planning: việc quy

hoạch thành phố ‐ Community: cộng đồng ‐ Community service: sự phục

vụ cộng đồng ‐ Day-care center: nhà giữ trẻ

‐ Donate: tặng, lạc quyên ‐ Enroll: đăng ký ‐ Fundraiser: người gây quỹ ‐ Grand opening: lễ khai

trương rầm rộ ‐ Health care: việc chăm sóc y

tế ‐ Lottery: cuộc xổ số ‐ Proceeds: lợi nhuận ‐ Promotion: khuyến mãi ‐ Raffle: cuộc xổ số gây quỹ ‐ Sponsor: tài trợ, nhà tài trợ ‐ Sponsoring: tài trợ ‐ Voluntary: tự nguyện ‐ Volunteer: tình nguyện,

người tình nguyện

‐ All proceeds go to: tất cả tiền lời được dùng vào ~

‐ Blood drive: chiến dịch hiến máu nhân đạo

‐ Celebrate a grand opening: khai trương rầm rộ

‐ Come on down (to): xuống (con số)

‐ Donations gratefully accepted: xin nhận tiền quyên góp

‐ Fund drive: chiến dịch gây quỹ

‐ Give blood: hiến máu ‐ Save a life: cứu một mạng

sống ‐ Someone in need: người nào

đó cần giúp đỡ

Page 31: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ We have a little girl: Hiện chúng tôi có giữ một bé gái ~

Advertisement (quảng cáo)

‐ Annual: hàng năm, thường niên

‐ Appointment: cuộc hẹn ‐ Catalog: ca-ta-lô ‐ Cheap: rẻ ‐ Complaint: sự than phiền ‐ Contest: cuộc thi ‐ Customer service

department: phồng dịch vụ khách hàng

‐ Demonstration: cuộc biểu tình

‐ Discount: sự giảm giá ‐ Expensive: đắt ‐ Free: free ‐ Guarantee: bảo đảm ‐ Merchandise: hàng hóa ‐ Plus: cộng với ‐ Quality: chất lượng ‐ Quantity: số lượng ‐ Refund: tiền hoàn trả ‐ Sale: vieeck bán hàng ‐ Satisfaction: sự hài lòng ‐ Service representative: nhân

viên phòng dịch vụ (khách hàng)

‐ Slogan: khẩu hiệu

‐ Two-for-one: mua một tặng một

‐ Applicant: người nộp đơn, ứng viên

‐ Broadcasting: việc phát sóng ‐ Client: khách hàng (trong

một số lĩnh vực dịch vụ như y tế, luật,v.v )

‐ Commercial: mẩu quảng cáo (trên radio hay ti-vi)

‐ Courteous: lịch sự, tao nhã ‐ Customer: khách hàng ‐ Features: bào báo, chương

trình chính ‐ Feedback: phản hổi ‐ Field: lĩnh vực ‐ Media: phương tiện truyền

thông ‐ Personnel: nhân sự ‐ Professional: chuyên nghiệp ‐ Radio station: đài phát thanh ‐ Register: đăng ký ‐ Salesperson: nhân viên bán

hàng ‐ Service: dịch vụ ‐ Television station: đài

truyền hình ‐ Up-to-date: cập nhật ‐ At least: ít nhất ‐ Come (on) down: tình cờ

tìm thấy ~ ‐ Exactly what you’re looking

for: chính xác là thứ bạn đang tìm

Page 32: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Find out more by: tìm kiếm thông tin bằng cách ~

‐ Get a refund: nhận tiền hoàn lại

‐ Give your money back: trả tiền lại

‐ In the convenience of your home: thuận tiện cho gia đình bạn

‐ Going for: chọn lựa ‐ Limited to: giới hạn ở mức ‐ On sale: giảm giá ‐ Be slashed by: bị cắt giảm ‐ Rush into: đổ xô vào ‐ Satisfaction guaranteed: bảo

đảm hài lòng khách hàng ‐ Save money: tiết kiệm tiền ‐ This week only: chỉ trong

tuần này ‐ ~ percent only: giảm giá ~

phần trăm ‐ A must: điều cần phải có/

cần phải làm ‐ Apply in person: nộp đơn

trực tiếp ‐ Available at: có bán ở ‐ Best value for your money:

xứng đáng với giá tiền ‐ Come on down today: hôm

nay giá giảm ‐ I repeat: hôm nay hãy mua

một ít ‐ Judge for yourself: xin bạn

tự mình đánh giá

‐ See the difference: thấy sự khác biệt

‐ Show you how: chỉ bạn cách làm (gì đó)

‐ The price is right: đúng giá ‐ What’s more: ngoài ra ‐ Why not? Hãy làm (gì đó)

Report (báo cáo)

‐ Anchor: người đọc bản tin ‐ Bulletin: bản tin ‐ Correspondent: phóng viên,

thông tấn viên ‐ Documentary: phim tài liệu ‐ Report: bài tường thuật, bản

báo cáo ‐ Amateur: nghiệp dư ‐ Contract: bản hợp đồng ‐ Fans: người hâm mộ ‐ Game: cuộc chơi, cuộc thi

đấu ‐ Player: cầu thủ, người chơi ‐ Pro: chuyên nghiệp ‐ Season: mùa giải ‐ Advisory: sự khuyến cáo ‐ Alert: cảnh giác ‐ Celsius: (độ) C ‐ Clear: quang mây ‐ Cloudy: có mây ‐ Fahrenheit: (độ) F ‐ Fog: sương mù ‐ Forecast: dự báo ‐ Freezing: lạnh cóng ‐ Gust: cơn gió lạnh ‐ Hail: mưa đá

Page 33: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Haze: sương mù ‐ Highs: nhiệt độ cao nhất ‐ Humid: ẩm ‐ Hurricane: bão lớn (đổ bộ từ

Đại Tây Dương) ‐ Issue: vấn đề ‐ Lows: nhiệt độ thấp nhất ‐ Mercury: thủy ngân ‐ Meteorologist: nhà khí

tượng học

‐ Rain: mưa ‐ Sleet: mưa tuyết ‐ Snow: tuyết ‐ Storm: bão ‐ Temperature: nhiệt độ ‐ Tidal wave: song thần ‐ Tornado: lốc xoáy ‐ Typhoon: bão lớn (đổ bộ từ

Thái Bình Dương)

‐ Windy: có gió ‐ Weather service: cơ quan khí

tượng ‐ Alternative route: tuyến đường

thay thế, tuyến đường dự phòng

‐ Bridge: cây cầu ‐ Cancel: hủy bỏ ‐ Congested: đông nghịt ‐ Delay: hoãn, làm cho chậm chễ ‐ Emergency: trường hợp khẩn

cấp ‐ Expressway: đường cao tốc ‐ Pile up: (xe cộ) dồn lại ‐ Route: tuyến, lộ trình ‐ Standstill: đứng yên ‐ Tow truck: xe cứu hộ (những

xe bị hỏng dọc đường) ‐ Traffic accident: tai nạn giao

thông ‐ Wrecker: xe cứu hộ (những xe

bị tai nạn) ‐ Clinical trial: thử nghiệm lâm

sàng ‐ Conduct: tiến hành ‐ Control group: nhóm đối chứng

(trong các cuộc nghiên cứu)

‐ Demonstration: việc trình diễn, cuộc biểu tình

‐ Economic development: sự phát triển kinh tế

‐ Findings: phát hiện, khám phá ‐ Indicate: cho thấy ‐ Journal: tạp chí chuyên ngành,

tạp chí khoa học ‐ Long-term: về lâu dài, dài hạn ‐ Observation: quan sát ‐ Poll: cuộc trưng cầu ý dân,

cuộc bầu cử ‐ Research: nghiên cứu ‐ Result: kết quả ‐ Routine: thói quen ‐ Schedule: lịch làm việc, thời

khóa biểu ‐ Study: việc nghiên cứu ‐ Survey: cuộc khảo sát ‐ Test group: nhóm thử nghiệm

(trong các cuộc nghiên cứu) ‐ Trial: thử nghiệm ‐ Across the country: trên cả

nước ‐ After the following ad: sau

mục quảng cáo sau đây

Page 34: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ And now for a word from our sponsors: và bây giờ là thời gian dành cho nhà tài trợ

‐ Big news: tin quan trọng ‐ Get back in the game: trở lại

trận đấu ‐ Go through the roof: gia tăng

nhanh chóng ‐ Grind to halt: từ từ dừng lại ‐ In recent history: gần đây ‐ In ~ news: trong phần tin về ~ ‐ Live from ~: Tường thuật trực

tiếp từ ~ ‐ Negotiate a contract: thương

lượng hợp đồng ‐ Reach an agreement: đạt được

thỏa thuận ‐ That’s it for today: chương

trình hôm nay đến đây là hết ‐ This just in: tin mới nhận được ‐ A slight chance of ~: một khả

năng mong manh để ~ ‐ Clear up: (trời) trở nên quang

đãng hơn ‐ Cool off: (trời) trở mát ‐ Expected to rise: theo dự báo

sẽ tăng ‐ No relief in sight: trước mắt

vẫn chưa giảm sút

‐ Now for the weather: bây giờ là các tin tức về thời tiết

‐ Overnight lows: nhiệt độ thấp nhất trong suốt đêm

‐ Record low: nhiệt độ thấp kỷ lục

‐ Stay warm: còn ấm ‐ Sweep through: quét qua ‐ The high will be: nhiệt độ cao

nhất sẽ là ‐ The mercury is at: nhiệt độ

đang ở mức ‐ Tune in: vặn sang (đài nào đó) ‐ Warm up: trở nên ấm hơn ‐ Warm trend: xu hướng trời trở

ấm ‐ At a standstill: không nhúc

nhích được ‐ Brought to you by ~: bản tin

này được phát đi bởi ~ ‐ Bumper to bumper: (xe cộ) nối

đuôi nhau ‐ Have a seat: ngồi xuống ‐ Head toward downtown: hướng

về thành phố ‐ Regret to announce ~: lấy làm

tiếc phải thông báo rằng ~ ‐ Running smoothly: chạy thông

suốt ‐ Slight delay: một chút chậm trễ ‐ That’s all for now: bản

tin/chương trình kết thúc tại đây

‐ Traffic jam: kẹt xe ‐ According to a survey: theo

cuộc khảo sát ‐ Conclude that: kết luận rằng ‐ Focus on ~ tập trung vào

‐ In the past ~ years: trong ~ năm qua

‐ Studies have shown that: các cuộc nghiên cứu đã cho thấy rằng

‐ Studies indicate: các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng

‐ Take part in: tham gia Recorded Message (Tin nhắn ghi âm)

Page 35: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Answering machine: hệ thống trả lời tự động (trên điện thoại)

‐ Available: sẵn sang, sẵn có ‐ Beep: tiếng bíp ‐ Business hours: giờ hành chính ‐ Caller: người gọi (điện thoại) ‐ Contact: liên hệ ‐ Dial: quay số ‐ Emergency: sự khẩn cấp ‐ Immediately: ngay lập tức ‐ Inconvenience: sự bất tiện ‐ Office hours: giờ làm việc, giờ

hành chính ‐ Pay(public) phone: điện thoại

công cộng ‐ Phone book (=telephone

directory): danh bạ điện thoại ‐ Phone booth: phòng điện thoại

công cộng ‐ Phone-in: chương trình giao

lưu tư vấn qua điện thoại ‐ Reach: gọi đến ‐ Receiver: ống nghe (điện thoại) ‐ Residence: nơi ở ‐ Rotary phone: điện thoại quay

số ‐ Touch-tone phone: loại điện

thoại có phím nhấn ‐ Urgent: khẩn cấp ‐ Yellow pages: trang vàng ‐ As soon as possible: càng sớm

càng tốt ‐ Be patient: hãy kiên nhẫn ‐ Call back: gọi lại ‐ Can’t come to phone: không

nghe điện thoại được (vì đang bận)

‐ For more information: để biết them thông tin

‐ Get back to you as soon as possible: gọi lại cho anh/chị sớm nhất có thể

‐ Hang up: để điện thoại xuống (sau khi nghe xong)

‐ I’m available at this number: để liên hệ với tôi, xin gọi số này

‐ In case of emergency: trong trường hợp khẩn cấp

‐ Leave a message: để lại lời nhắn

‐ Leave your name and phone number: để lại tên và số điện thoại của bạn

‐ Out of town: đi vắng ‐ Press one: nhấn phím số một ‐ Thank you for calling: cảm ơn

bạn đã gọi ‐ Wait for a beep: chờ nghe tiếng

bíp ‐ You have reached: bạn đã gọi

đến ~ Flight and Airport Announcement (Phát thanh hướng dẫn trên máy bay và ở sân bay)

‐ Aboard: trên máy bay ‐ Airlines desk: bàn thông tin

của hang máy bay ‐ Altitude: độ cao trung bình so

với mặt nước biển ‐ Announcement: thông báo ‐ Application form: đơn xin ‐ Baggage: hành lý ‐ Captain: cơ trưởng, trưởng đội

bay ‐ Complimentary: được biếu,

tặng

Page 36: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Control tower: tháp điều khiển không lưu

‐ Delay: hoãn ‐ Duty-free service: dịch vụ miễn

thuế ‐ Duty-free store: cửa hàng bán

hàng miễn thuế

‐ Embassy: đại sứ quán ‐ Flight attendant: tiếp viên hàng

không ‐ Immigration: việc nhập cảnh ‐ Inconvenience: sự bất tiện ‐ Jet: máy bay phản lực

‐ Land: đáp xuống ‐ Lavatory: bồn rửa mặt, nhà vệ

sinh ‐ Money exchange: dịch vụ thu

đổi ngoại tệ ‐ Non-smoking: không hút thuốc ‐ Passenger: hành khách ‐ Passport: hộ chiếu ‐ Pilot: phi công ‐ (re)schedule: lên lịch/sắp xếp

(lại) ‐ Runway: đường băng ‐ Seat pocket: túi đựng đồ sau

ghế ngồi (trên máy bay) ‐ Take off: cất cánh ‐ Terminal: ga ( hàng không) ‐ Ticket counter: quầy vé ‐ Turbulence: (áp suất không

khí) tình trạng không ổn định ‐ Upright: thẳng đứng ‐ Visa: visa, thị thực ‐ Voucher: phiếu ăn, phiếu mua

hàng (thường do hãng hàng không cấp cho hành khách trong trường hợp chuyến bay bị hoãn hay bị hủy)

‐ Check baggage: kiểm tra hành lý

‐ Come to a complete stop: dừng hẳn

‐ Enter a country: nhập cảnh

‐ Fasten your seatbelts: thắt đai an toàn

‐ Make yourself comfortable: xin cứ tự nhiên

‐ May I have your attention: Xin quý khách chú ý!

‐ Place your order: gọi món ăn ‐ Remain seated: vẫn ngồi tại

chỗ ‐ Maintenance: việc bảo trì ‐ This is your captain speaking:

đây là cơ trưởng ‐ Upon arrival: sau khi đến ‐ I’d like to remind you that: xin

nhắc quý hành khách là Broadcast (phát sóng)

‐ Announcement: thông báo ‐ Announcer: người giới thiệu

chương trình (radio hoặc tivi) ‐ Broadcast: phát sóng ‐ Chat: trò chuyện ‐ Commentator: bình luận viên ‐ Commercial: mẩu quảng cáo

(trên radio hoặc tivi) ‐ Community service

announcement: thông báo về các dịch vụ công ích

‐ Dial: quay số ‐ Disk jockey: người dẫn chương

trình âm nhạc trên đài hoặc trong câu lạc bộ, DJ

‐ Eligible: đủ điều kiện

Page 37: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Informative: có nhiều thông tin ‐ Newscaster: phát thanh viên,

xướng ngôn viên ‐ News report: bản tin ‐ Phone-in show: chương trình

âm nhạc theo yêu cầu của khán giả (thường yêu cầu qua điện thoại)

‐ Producer: nhà sản xuất, người sản xuất

‐ Review: điểm tin ‐ Sponsor: nhà tài trợ ‐ Sports report: bản tin thể thao ‐ Topic: chủ đề ‐ Traffic report: bản tin giao

thông ‐ Tune: vặn (đài, kênh) ‐ Weather report: bản tin dự báo

thời tiết ‐ A message from our sponsor:

thông điệp quảng cáo từ nhà tài trợ

‐ Air a show: phát sóng một chương trình biểu diễn

‐ And now for: và bây giờ là (tên chương trình tiếp theo)

‐ Be a winner: là người chiến thắng

‐ Be a ~ caller: là người gọi thứ ~

‐ Be eligible for: đủ điều kiện cho ~

‐ Call(phone) in: gọi (cho chương trình)

‐ Enter a contest: tham gia một cuộc thi

‐ A followed by B: theo sau A là B

‐ Give away: cho đi, phân phát ‐ Listen to radio: nghe radio ‐ Stay tuned: giữ sóng (tivi,

radio, v.v ) ‐ That’s it for today: chương

trình hôm nay đến đây là hết ‐ Tune in: dò đúng (kênh nào đó) ‐ We’re back with ~ chúng ta

đang trở lại với ~

Talk (diễn thuyết, tọa đàm) ‐ Administration: hành chính ‐ Attention: sự chú ý ‐ Board meeting: họp hội

đồng ‐ Branch office: văn phòng

chi nhánh ‐ Committee: ủy ban ‐ Conference: hội nghị ‐ Dedication: sự tận tâm ‐ Finally: cuối cùng ‐ First: trước hết

‐ Informative: có nhiều thông tin

‐ Keynote speaker: diễn giả chính

‐ Notice: thông báo ‐ Policy: chính sách ‐ Procedure: thể thức, thủ tục ‐ Recommendation: sự đề

xuất, đề nghị ‐ Regarding: về ‐ Resources: nguồn tài nguyên ‐ Shipment: sự vận chuyển,

gói vận chuyển

Page 38: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Shopper: người mua sắm ‐ Sponsor: tài trợ, nhà tài trợ ‐ Tour: tua du lịch ‐ Urgent: khẩn cấp ‐ (bank) account: tài khoản

ngân hàng ‐ Apply for: nộp đơn xin ~ ‐ Bank statement: báo cáo

ngân hàng ‐ Business hours: giờ làm việc ‐ Buyout: việc mua đứt một

doanh nghiệp nào đó ‐ (bank) teller: nhân viên thu

phát ngân (ở ngân hàng) ‐ Checking account: tài khoản

vãng lai ‐ Debt: nợ ‐ Deposit: tiền gửi ngân hàn ‐ Eligible: có đủ điều kiện/tư

cách ‐ Financial: (thuộc về) tài

chính ‐ Financing: việc cấp vốn ‐ Fiscal quarter: quý tài chính ‐ Hire: thuê, mướn ‐ Interest: lãi ‐ Investment counselor: nhà

tư vấn đầu tư ‐ Labor dispute: tranh chấp

lao động ‐ Landlord: chủ đất ‐ Loan: tiền vay, khoản vay ‐ Loan officer: cán bộ tín

dụng, nhân viên tín dụng ‐ Mortgage: cầm cố, thế chấp

‐ Mutual fund: quỹ tương hỗ ‐ Owe: nợ ‐ Pension plan: chế độ lương

hưu ‐ Refund: tiền hoàn lại ‐ Retirement: hưu trí ‐ Savings account: tài khoản

tiết kiệm ‐ Security: sự bảo đảm, chứng

khoán ‐ Signature: chữ ký ‐ Term deposite: (chế độ) tiền

gửi có kỳ hạn ‐ Withdraw: rút tiền ‐ Work force: lực lượng lao

động ‐ Any suggestions? Các bạn

có đề xuất gì không? ‐ Bid farewell: nói lời tạm

biệt ‐ For further information: để

biết thêm thông tin ‐ Get everyone’s a attention:

thu hút sự chú ý của mọi người

‐ I repeat: tôi xin lặp lại ‐ In conclusion: kết luận ‐ In general: nhìn chung ‐ In regard to: về ‐ In summary: nói tóm lại ‐ Last-minute changes: những

thay đổi vào phút chót ‐ Make a speech: đọc một bài

diễn văn

Page 39: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Move on: tiếp tục (di chuyển)

‐ Offer suggestions: đưa ra đề xuất

‐ Thank you for shopping at ~: cảm ơn quý khách đã mua sắm ở ~

‐ Fall to record low: giảm xuống mức thấp kỷ lục

Filth rich: giàu bất chính ‐ Get-rich-quick: làm giàu

nhanh chóng ‐ High interest: lãi cao ‐ Pave the way: mở

đường/chuẩn bị cho ~ ‐ Pay off a debt: trả dứt nợ ‐ Plunge to a record low: đột

ngột giảm xuống mức thấp kỷ lục

‐ Refund the difference: hoàn lại phần chênh lệch

‐ Rising dollar: đồng đô la đang lên giá

‐ Save money: tiết kiệm tiền ‐ Suffer dramatic losses: chịu

thiệt hại nghiêm trọng ‐ Trade in: hình thức mua bán

đổi đồ cũ lấy đồ mới ‐ Write a check: viết chi phiếu

Những loại câu hỏi thường gặp trong Part 4 Loại câu hỏi về chủ đề. ‐ What is the main topic of the

talk? ‐ What is being announced? ‐ What does the speaker

mention? ‐ What is the purpose of the

announcement?

‐ What is the purpose of keynote speech?

‐ What is the news story about? ‐ What is the training session

for? ‐ What is being shown at the

event? Loại câu hỏi về thông tin chi tiết ‐ What does the announcer

apologize for? ‐ What does the speaker say

about the house? ‐ What will be sent to the

customers? ‐ What will Mr. Longman do? ‐ What does the radio program

broadcast? ‐ What department is newly

opened? ‐ What is Parker's specialty? ‐ What kind of business is PEK? ‐ What changes are being

announced? ‐ What is the first step in setting

the alarm? ‐ On what day is the museum

open late? ‐ What is being offered for a

sale in the Lounge Car?

Page 40: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Loại câu hỏi về yêu cầu ‐ What are the listeners asked to

see? ‐ What are the employees asked

to do? ‐ What are the employees

instructed to do? Loại câu hỏi về việc đang làm và sẽ làm ‐ What is most likely Park's job? ‐ What is the speaker going to

do next? ‐ What is the speaker doing?

Loại câu hỏi về vấn đề ‐ What is the problem with the

carpet? ‐ What has caused the delay? ‐ What reason is mentioned as

the cause of the changes? Loại câu hỏi về người nói ‐ Who is the speaker? ‐ Who is most likely the

speaker? ‐ Who is addressing? ‐ Who is making the

announcement? Loại câu hỏi về người nghe ‐ Who is this announcement for? ‐ Who is the announcement

directed to? ‐ Who is the announcement

aimed at? ‐ Who is the speaker most likely

addressing?

‐ Who is the man most likely speaking to?

‐ Who most likely is the audience for this message?

‐ Who is this message intended for?

‐ Who is the intended audience for this presentation?

Loại câu hỏi về nhân vật được đề cập đến trong bài nói ‐ Who is Ms. Lee's current

employer? ‐ Who will be performing? ‐ Who owns the property now? ‐ Who is Dr. Kim?

Loại câu hỏi về nơi bài nói diễn ra ‐ Where are the people? ‐ Where is the talk taking place? ‐ Where does this talk take

place? ‐ Where is this talk being given? ‐ Where are the speakers? ‐ Where is this announcement

heard? ‐ Where is this announcement

being made? ‐ Where is Dr. Lee speaking?

Loại câu hỏi về nơi chốn được đề cập đến trong bài nói ‐ Where does Susan Harris

work? ‐ Where are people instructed to

go?

Page 41: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Where will the training session be held?

‐ Where will the liquid be kept?

‐ Where is the store located? ‐ Where is the blue binder?

Loại câu hỏi về phương pháp, cách thức ‐ How can people request the

documents? ‐ How can the employee reserve

the car? ‐ How can listeners get more

information? Loại câu hỏi về thông tin chi tiết ‐ How much did the bridge

cost? ‐ How often is the event going

to be held? ‐ How long will Mr. Kim stay at

the company? ‐ How many years was Ms. Lee

employed by the State Ministry of Environment?

Loại câu hỏi về thời gian ‐ When is the announcement

most likely being made? ‐ When is the store open late? ‐ When is the show being

broadcast? ‐ When are the customer service

representatives available?

‐ When will the opening ceremony take place?

‐ When will the training session take place?

‐ When will Mr. Edwards return to this office?

‐ When do experts expect the record to be broken?

Loại câu hỏi về lý do ‐ Why is the speaker making

this announcement? ‐ Why is Linda Mills calling? ‐ Why is Mrs. Chang asked to

come early? ‐ Why does the caller apologize

to Frank? ‐ Why does the speaker mention

his friends and family? ‐ Why did the automobile sales

rise in June? ‐ Why will the report have

pictures of employees? ‐ Why will there be road

detours?

Page 42: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Hệ thống lại từ vựng 2 Các từ vựng thường gặp theo từng chủ đề

Từ vựng liên quan đến công ty ‐ CEO (Chief Executive

Officer): tổng giám đốc ‐ Management: sự quản lý ‐ The board of directors: ban

giám đốc ‐ Director: giám đốc ‐ Executive: giám đốc điều

hành, nhân viên chủ quản, viên chức cấp cao

‐ Supervisor: giám sát viên ‐ Superintendent: giám thị,

giám sát viên ‐ Manager: giám đốc, nhà

quản lý ‐ Representative: người đại

diện ‐ Associate (=co-worker,

colleague): đồng nghiệp ‐ Department: phòng (ban) ‐ Accounting department:

phòng kế toán ‐ Finance department: phóng

tài chính ‐ Personnel department:

phòng nhân sự ‐ Purchasing department:

phòng mua sắm vật tư ‐ R&D department: phòng

nghiên cứu và phát triển ‐ Sales department: phòng

kinh doanh

‐ Shipping department: phòng vận chuyển

‐ Company (=firm, corporation, enterprise, incorporated, limited, outfit): công ty

‐ Consortium: tập đoàn ‐ Subsidiary: công ty con,

công ty chi nhánh ‐ Affiliate: công ty con, công

ty liên kết ‐ Headquarters: trụ sở chính,

hội sở ‐ Field office: văn phòng làm

việc tại hiện trường ‐ Branch office: văn phòng

chi nhánh ‐ Regional office: văn phòng

địa phương ‐ Dealership: công ty kinh

doanh ô tô, cửa hàng ô tô ‐ Franchise: nhượng quyền

thương hiệu ‐ Outlet: cửa hàng bán lẻ ‐ Retailer: cửa hàng bán lẻ ‐ Wholesaler: cửa hàng bán sỉ

(bán buôn) ‐ Establish a company: thành

lập công ty ‐ Pick up: chọn ‐ Go bankrupt (=so into

bankruptcy, go out of

Page 43: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

business, go under, go belly-up): phá sản

‐ File for bankruptcy: nộp đơn xin tuyên bố phá sản

‐ Merge: sáp nhập ‐ Diversify: đa dạng hóa ‐ Outsource: thuê gia công ‐ Downsize: cắt giảm nhân

công ‐ Do business with: làm ăn

với ~ Từ vựng liên quan đến công việc

‐ Workstation: bàn làm việc ‐ MBA (Master of Business

Administration): Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

‐ CPA (Certified Puclic Accountant): kế toán công, kế toán được công nhận

‐ Make a copy: phô tô, in bản sao

‐ Make coffee: pha cà phê ‐ Make a presentation: trình

bày ‐ Make(deliver, give) a

speech: đọc diễn văn ‐ Make a decision: ra quyết

định ‐ Make a profit: có lợi nhuận ‐ Make a backup disc: chép

một đĩa dự phòng ‐ Turn a profit: thu lợi, kiếm

tiền ‐ Be in a meeting

(conference): tham dự cuộc họp/ hội nghị

‐ Conference call: triệu tập cuộc họp

‐ Place an order: đặt hàng ‐ Place an ad: đăng quảng cáo ‐ Place a call: thực hiện một

cuộc gọi ‐ Make a call (=give a call):

gọi điện thoại ‐ Call back (return the call,

get back to): gọi lại ‐ Get hold of: liên hệ với, liên

lạc với ‐ Be on the line: đang nói

chuyện điện thoại ‐ Be on another line: đang

dung đường dây điện thoại khác

‐ Get a busy signal (=keep getting beeping sounds): nhận được tín hiệu máy bận

‐ Put through: nối máy (điện thoại)

‐ Leave[take] a message: để lại/ghi lại tin nhắn

‐ Yellow pages: trang vàng ‐ White pages: trang trắng ‐ Answering machine: hệ

thống trả lời tự động ‐ Area code: mã vùng ‐ Local call: cuộc gọi địa

phương ‐ Long-distance call: cuộc gọi

đường dài

Page 44: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Overseas [international] call: cuộc gọi quốc tế

‐ Extension: số nội bộ ‐ Identification: sự xác định

(danh tính, khuôn mặt, v.v) ‐ Launch: bắt đầu (một

chương trình) ‐ Market research: nghiên cứu

thị trường ‐ Survey: khảo sát ‐ Target market: thị trường

mục tiêu ‐ Price: giá cả ‐ Advertiser: nhà quảng cáo ‐ Advertising agency: công ty

quảng cáo ‐ PR (Public Relations): bộ

phận quan hệ công chúng ‐ Promotion: sự khuyến mãi,

sự thăng chức ‐ Classified ad: mục quảng

cáo, rao vặt trên báo ‐ Help-wanted ad: quảng cáo

tuyển dụng ‐ TV commercial: quảng cáo

trên tivi ‐ Brochure: tập sách mỏng

(chứa thông tin về sản phẩm hay dịch vụ)

‐ Flier: tờ rơi ‐ Qualify: đủ tư cách/ khả

năng/ điều kiện ‐ Do business with: làm ăn

với ~

‐ Downsize: cắt giảm nhân công

‐ Merge: sáp nhập ‐ Agreement: thỏa thuận ‐ Contract: hợp đồng ‐ Financial statements: báo

cáo tài chính ‐ Balance sheet: bảng cân đối

tài khoản ‐ Tax report: bản báo cáo thuế ‐ Payroll: bảng lương ‐ Bookkeeping: kế toán ‐ Bookkeeper: nhân viên kế

toán ‐ Revenue (=earnings): doanh

thu ‐ GNP (Gross National

Product): tổng sản lượng quốc gia

‐ Net profit: lợi nhuận ròng/ thuần

‐ Expenditure: chi phí ‐ Be in the black: tình trạng

tài chính tốt ‐ Be in the red: tình trạng tài

chính xấu ‐ Track record: lịch sử nghề

nghiệp (tổng hợp những thành tích và thất bại của một người)

‐ Fiscal year: năm tài chính, năm ngân sách

‐ VAT (Value-Added Tax): thuế giá trị gia tăng

‐ IOU (I owe you): giấy nợ

Page 45: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Securities: chứng khoán ‐ Bond market: thị trường trái

phiếu ‐ Government bond: trái phiếu

chính phủ ‐ Public bond: công trái ‐ Municipal bond: trái phiếu

đô thị ‐ Finance: tài chính ‐ Stock market: thị trường

chứng khoán ‐ Face value: mệnh giá

‐ Blue chip: cổ phiếu thượng hạng

‐ Stock option: quyền chọn mua cổ phiếu

‐ Go public: bắt đầu bán cổ phần cho công chúng

‐ Dow Jones Index: chỉ số Dow Jones

‐ Shareholder: cổ đông ‐ Dividend: cổ tức ‐ Sell-off: việc bán tháo cổ

phiếu ‐ Office supplies: vật dụng

dung trong văn phòng ‐ Stationery: văn phòng phẩm ‐ Stapler: dụng cụ bấm kẹp

ghim ‐ Staple: đinh kẹp ‐ Copy paper: giấy phôtô ‐ Toner: mực in, mực phôtô ‐ Cartridge: ống mực ‐ Disk: đĩa ‐ Call it a day: ngừng làm

việc ‐ Get promoted (= be

promoted, get a promotion): được thăng chức

‐ Leave the office (=leave for the day): rời văn phòng (sau khi hết giờ làm việc)

‐ Leave the company (quit): nghỉ làm

Từ vựng liên quan đến hội nghị ‐ Conference (=meeting): hội

nghị

‐ Conference call: triệu tập hội nghị

‐ Convention: hội nghị ‐ Presentation: bài báo cao,

thuyết trinh ‐ Seminar: buổi họp/buổi học

(dành cho nhân viên công ty)

‐ Workshop: hội thảo chuyên đề

‐ Staff meeting: họp toàn thể nhân viên

‐ Session: buổi (họp) ‐ Hold a meeting: tổ chức một

cuộc họp ‐ Move up a meeting: dời

cuộc họp ‐ Reschedule a meeting: sắp

xếp ngày họp khác ‐ Preside over: chủ tọa ‐ Registed for (=sign up,

enroll in): đăng ký tham dự

Page 46: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Attend a meeting (=be present at the meeting): dự họp

‐ Be absent from the meeting: vắng họp

‐ Be at a meeting: tại cuộc họp

‐ Opening ceremony: lễ khai trương

‐ Keynote speaker: diễn giả chính

‐ Guest speaker: diễn giả khách mời

‐ Panel: nhóm người tham gia hội thảo/diễn đàn

‐ Podium (=platform): diễn đàn

‐ Agenda: chương trình họp/hội nghị

‐ Items: món hàng ‐ Handout: tài liệu (phát tay) ‐ Adjourn a meeting: tạm

dừng cuộc họp ‐ Cancel a meeting: hủy bỏ

cuộc họp ‐ End the meeting (conclude

the meeting/conference): kết thúc cuộc họp

‐ Minutes: biên bản cuộc họp Từ vựng liên quan đến ngân hàng

‐ Banker: chủ ngân hàng ‐ Branch: chi nhánh ‐ Branch manager: giám đốc

chi nhánh

‐ Bank officer: nhân viên ngân hàng

‐ Loan officer: nhân viên tín dụng

‐ (bank) teller: nhân viên thu phát ngân (ở ngân hàng)

‐ Account number: số tài khoản

‐ ATM (Automated teller machine): máy rút tiền tự động

‐ Transaction: sự giao dịch ‐ Cash a check: đổi séc lấy

tiền mặt ‐ Open an account (# close an

account): mở tài khoản ‐ Check the balance: kiểm tra

số dư ‐ Apply for a loan: nộp đơn

xin vay tiền ‐ Get (take out) a loan: vay

tiền ‐ Exchange foreign currency:

thu đổi ngoại tệ ‐ Housing loan: vay tiền mua

nhà ‐ Transfer: chuyển giao,

chuyển nhượng ‐ Fill out [in] a form: điền vào

mẫu đơn ‐ Slip: giấy nhỏ, phiếu ‐ Check: chi phiếu, séc ‐ Draft (=bill): hối phiếu ‐ CD (Certificate of Deposit):

chứng từ ký thác

Page 47: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Account statement: bản báo cáo tài khoản

‐ Issue (=draw): phát hành

‐ Bounce: trả về cho người ký (séc) vì bị bội chi.

‐ Interest rate: lãi suất ‐ Draw (=withdraw, make a

withdraw, take out): rút tiền ‐ Deposit (=make a deposit,

put in): gửi tiền vào ‐ Credit rating: đánh giá khả

năng tài chính ‐ Collateral: vật thế chấp

Từ vựng liên quan đến sân bay, máy bay

‐ Book a flight: đăng ký chuyến bay

‐ Reservation counter: quầy đặt vé

‐ Confirmation: việc xác nhận (chuyến bay)

‐ Round-trip ticket: vé khứ hồi

‐ One-way ticket: vé một chiều

‐ Courtesy shuttle: xe đưa rước miễn phí

‐ Check in: làm thủ tục đầu vào

‐ Window seat: chỗ ngồi gần cửa sổ

‐ Aisle seat: chỗ ngồi gần lối đi

‐ First class: (ghế) hạng nhất ‐ Business class: (ghế) hạng

doanh nhân

‐ Economy class: (ghế) loại thường

‐ Check the baggage: kiểm tra hành lý

‐ Carry-on: hành lý xách tay ‐ Security check point: chốt

kiểm tra an ninh ‐ Duty-free shop: cửa hàng

miễn thuế ‐ Snack bar: nơi bán thức ăn

nhanh (thường ở sân bay) ‐ Kiosk: kiosk ‐ Concourse: phòng đợi lớn (ở

sân bay) ‐ Board: lên máy bay ‐ Boarding pass: thẻ lên máy

bay ‐ Boarding gate: cổng lên máy

bay ‐ Boarding time: giờ lên máy

bay ‐ Flight number: số chuyến

bay ‐ Runway: đường băng ‐ Take off: cất cánh ‐ Land: hạ cánh ‐ Captain: cơ trưởng, trưởng

đoàn bay ‐ Flight attendant: tiếp viên

hàng không ‐ Call button: nút gọi (trên

máy bay)

Page 48: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Overhead compartment: ngăn để hành lý

‐ Fasten the seatbelt: cài thắt lưng an toàn

‐ Remain seated: ngồi tại chỗ ‐ Return your seat back: kéo

ghế thẳng đứng trở lại ‐ Return your table to an

upright position: dựng đứng bàn (ăn) lên

‐ Continental breakfast: bữa điểm tâm nhẹ (bánh mì, bơ và cà phê)

‐ Time diference: sự khác biệt về thời gian, lệch múi giờ

‐ Jet lag: sự mệt mỏi do lệch múi giờ

‐ Frequent flier: người thường xuyên đi lại bằng máy bay

‐ Mileage: khoảng cách đã bay được

‐ Stopover: quá cảnh ‐ Transfer: chuyển tiếp ‐ Connecting flight: chuyến

bay chuyển tiếp ‐ Make a connection: chuyển

tiếp

‐ Carousel: băng chuyền (hành lý, hàng hóa,v.v)

‐ Baggage claim area: khu vực nhận lại hành lý

‐ Customs declaration: khai hải quan

‐ Customs declaration form: mẫu khai hải quan

‐ Disembarkation card: thẻ xuống máy bay

‐ Clear customs: làm thủ tục hải quan

Từ vựng liên quan đến công ty du lịch

‐ Travel agency: công ty du lịch

‐ Travel agent: nhân viên công ty du lịch

‐ Itinerary: lộ trình ‐ Tour guide: hướng dẫn viên

du lịch ‐ Reconfirm: tái xác nhận ‐ Go sightseeing: đi ngắm

cảnh ‐ Accommodation: nơi ở ‐ Hotel: khách sạn ‐ Inn: nhà trọ, khách sạn nhỏ ‐ Lodge: trọ, nhà trọ

‐ B&B (bed-and-breakfast): phòng trọ giá rẻ (chỉ có giường nằm và phục vụ điểm tâm)

‐ Fully-equipped: đầy đủ thiết bị

‐ Tourist attraction: điểm thu hút du khách

‐ Tourist site: điểm du lịch ‐ Valuable: quý giá Từ vựng liên quan đến khách sạn

Page 49: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Check in: làm thủ tục nhận phòng

‐ Check out: làm thủ tục trả phòng

‐ Vacancy: phòng trống ‐ Single: (phòng) đơn ‐ Double: (phòng) đôi ‐ Twin: (phòng) có hai giường

đơn ‐ Suite: dãy phòng ‐ Thermometer: nhiệt kế ‐ Overlook: (phòng) nhìn ra

(biển, sông, v.v) ‐ Housekeeping: quản lý

khách sạn ‐ Room service: dịch vụ

phòng ‐ Bellboy: người hầu phòng ‐ Front (desk): bàn tiếp tân ‐ Bill: phiếu tính tiền ‐ Charge: tính tiền ‐ Front desk clerk: nhân viên

tiếp tân ‐ Hallway: hành lang ‐ Parlor: phòng khách ‐ Lobby: hành lang ‐ Valet parking: việc đưa xe

vào bãi cho khách (ở khách sạn)

‐ How many nights are you staying? Ông(bà) định ở mấy đêm?

Từ vựng liên quan đến công ty cho thuê xe hơi

‐ Agreement form: mẫu hợp đồng

‐ Fill in [out]: điền vào ‐ Enter: bước vào ‐ Final odometer reading: chỉ

số quãng đường xe đã đi được

‐ Indicate the level of fuel tank: chỉ mức xăng

‐ Main office: văn phòng chính

‐ Leave the car unlocked: không khóa xe

‐ Parking lot: bãi đậu xe Từ vựng liên quan đến bện viện ‐ General hospital: bênh viện

đa khoa ‐ Enter [go into] a hospital

(=be hospitalized): nhập viện

‐ Leave the hospital (=be out of the hospital): ra viện

‐ Send sb to (a) hospital (=hospitalize): đưa ai vào viện

‐ Attend a hospital (as an outpatient) (=go to hospital): điều trị ngoại trú

‐ Be in the hospital: nằm viện ‐ Visit [call in] sb at the

hospital: thăm ai đang nằm viện

‐ Specialist: chuyên gia ‐ Physician: bác sĩ

Page 50: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Cardiologist: bác sĩ chuyên khoa tim mạch

‐ Chiropractor: người chữa bênh bằng phương pháp nắn khớp xương

‐ Dermatologist: bác sĩ chuyên khoa da liễu

‐ Ophthalmonogist: bác sĩ chuyên khoa mắt

‐ Pediatrician: bác sĩ chuyên khoa nhi

‐ Physical therapist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh

‐ Surgeon (=operation): việc giải phẫu

‐ Waiting room: phòng chờ ‐ Patient information form:

phiếu thông tin bệnh nhân ‐ Check-up: khám tổng quát ‐ Symptom: triệu chứng ‐ Be in good shape: có sức

khỏe tốt, mạnh khỏe ‐ Come down with: mắc

chứng ~ ‐ Run down: mệt mỏi, nhuốm

bệnh ‐ Under the weather: hơi mệt,

khó ở trong người ‐ Congestion: sự tắc nghẽn ‐ Fever: sốt

‐ Fracture: chỗ gãy xương ‐ Nausea: buồn nôn ‐ Sprain: trật khớp ‐ Diagnosis: sự chẩn đoán ‐ Disease: chứng bệnh ‐ Amnesia: chứng mất trí nhớ ‐ Insomnia (=sleep disorder):

chứng mất ngủ ‐ Backache: chứng đau lưng ‐ Diabetes: bệnh tiêu đường ‐ Diarrhea: bện tiêu chảy ‐ Leukemia: bệnh bạch cầu ‐ High [low] blood pressure:

cao/thấp huyết áp ‐ Rash: phát ban, bệnh ban ‐ Sore throat: đau họng ‐ Stomachache: đau bao tử ‐ Stroke: đột quỵ, tai biến ‐ Cast: bó bột ‐ Crutch: nạng

‐ Chronic: mãn tính ‐ Infectious (=contagious):

truyền nhiễm ‐ Prescribe: ra toa, kê toa ‐ Stethoscope: ống nghe ‐ Prescription: sự kê toa, toa

thuốc ‐ Regimen: chế độ ăn uống,

tập luyện ‐ Prognosis: sự chẩn đoán

Từ vựng liên quan đến nha khoa ‐ Dentist’s (office) (=dental

clinic[office]): phòng khám nha khoa

‐ Dentist: nha sĩ ‐ Cavity (=decay, decayed

tooth): lỗ sâu răng ‐ Molar: răng hàm ‐ Gums: nướu răng ‐ Grind: nghiền (thức ăn)

Page 51: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Fill in, put the cap on: trám răng

‐ Pull out (=extract): nhổ răng ‐ Root canal (treatment): (điều

trị) ống chân răng Từ vựng liên quan đến nhà thuốc tây

‐ Pharmacy: nhà thuốc tây ‐ Pharmacist (=druggist):

dược sĩ ‐ Have[get] a prescription

filled: mua/ bán thuốc theo toa

‐ Pharmaceutical: thuộc về dược

‐ Take medicine: uống thuốc ‐ Medication: thuốc (nói

chung) ‐ Pill: viên thuốc tròn ‐ Tablet: viên thuốc dẹt ‐ Lozenge: viên thuốc hình

thoi ‐ Liquid medicine: thuốc

nước ‐ Powder: (thuốc) bôi ‐ Prescription medicine[drug]:

thuốc mua theo toa

‐ Over-the-counter medicine[drug]: thuốc bán tự do

‐ Antibiotic: kháng sinh ‐ Administer: dùng (thuốc) ‐ Dose: liều (thuốc) ‐ Dosage: liều lượng ‐ Side effect: tác dụng phụ ‐ Drowsiness: sự buồn ngủ ‐ First-aid kit: bộ dụng cụ sơ

cứu Từ vựng liên quan đến thư viện

‐ Borrow (=check out, keep out): mượn sách

‐ Return the book: trả sách ‐ Library borrower’s card: thẻ

mượn sách, thẻ thư viện ‐ Be eligible to: được phép ‐ Due: đến hạn ‐ Fine: phạt ‐ Librarian: thủ thư ‐ Reference: sách tham khảo ‐ Categorize: phân loại ‐ Library hours: giờ mở cửa

thư viện ‐ Shelf: kệ sách ‐ Aisle: lối đi

Từ vựng liên quan đến bưu điện ‐ Regular mail: thư gửi

thường ‐ Registered mail: thư gửi

đảm bảo ‐ Surface mail: thư chuyển

bằng đường thủy hoặc đường bộ

‐ Airmail: thư chuyển bằng đường hàng không

‐ Special delivery: chuyển phát nhanh

‐ First class: thư phát ưu tiên ‐ Overnight delivery: chuyển

phát qua đêm ‐ Send: gửi

Page 52: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Drop off: gửi/bỏ thư vào thùng

‐ Pick up: lấy ‐ Package (parcel): bưu phẩm ‐ How long does it take to +

động từ nguyên mẫu: mất bao lâu để làm gì đó

Từ vựng liên quan đến tòa án ‐ Courthouse: trụ sở tòa án ‐ Court: tòa án ‐ Appear in count: ra tòa ‐ Judge: quan tòa, thẩm phán ‐ Lawyer[attorney]: luật sư ‐ Jury: bồi thẩm đoàn ‐ Juror: thành viên ban hội

thẩm/bồi thẩm ‐ Plaintiff / accuser: nguyên

đơn ‐ Defendant / the accused: bị

đơn ‐ Lawsuit: việc kiện cáo/tố

tụng ‐ Trial: buổi xử án ‐ Win the suit[case] (=the

case is decided in favor of ~) thắng kiện

‐ Lose the suit[case]: thua kiện

‐ Appeal: kháng án ‐ Testify: đưa ra bằng chứng ‐ Infringe: xâm phạm Từ vựng liên quan đến bảo hiểm ‐ Insurance: bảo hiểm

‐ Insurance company: công ty bảo hiểm

‐ Life insurance: bảo hiểm nhân thọ

‐ Health insurance: bảo hiểm y tế

‐ Car(auto) insurance: bảo hiểm xe ô tô

‐ Insurance policy: hợp dồng bảo hiểm

‐ Insure: bảo hiểm ‐ Coverage: phạm vi bao hàm ‐ Beneficiary: người hưởng

lợi ‐ Claim: người đòi chi trả Từ vựng liên quan đến đường bộ ‐ Expressway, freeway,

thru[through] way: đường cao tốc

‐ US highway: quốc lộ ‐ State highway: đường nội bộ

tiểu bang ‐ Interstate highway: đường

liên bang ‐ Provincial highway: tỉnh lộ ‐ Country trunk highway: xa

lộ liên kết các hạt ‐ Turn-off (exit): đường rẽ (từ

đường chính) ‐ Ramp: đoạn đường dốc ‐ Median: dải phân cách ‐ Route: lộ trình ‐ Reroute: thay đổi lộ trình ‐ Toll gate: trạm thu phí

Page 53: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Junction: giao lộ ‐ Intersection: giao lộ ‐ Off-road: (xe cộ) thiết kế để

chạy trên địa hình gồ ghề ‐ Side walk: vỉa hè ‐ Walkway: đường dành cho

người đi bộ

‐ Crosswalk: vạch sơn qua đường cho người đi bộ

‐ Driveway: đường lái xe ô tô vào nhà (từ đường vào nhà)

‐ Avenue: đại lộ

− Boulevard: đại lộ − Thoroughfare: đại lộ − Curb: lề đường, mép đường − Pull over: tấp vào lề hoặc

tránh sang một bên để nhường đường

− Pull into ~ tấp vào và dừng lại

− Pull out of ~ (xe) ra khỏi ~ − Pull to ~ dừng ở − Pull up ~ dừng lại − Congestion: tắc nghẽn giao

thông − Traffic jam: kẹt xe − Heavy traffic: xe cộ đông

đúc − Bumper to bumper: (xe) nối

đuôi nhau − Be caught in traffic: bị kẹt

xe − Be held up in traffic: bị kẹt

xe − Traffic is backed up: xe cộ

bị dồn lại − Traffic is at a standstill: xe

cộ không nhúc nhích được − Run out of gas (=be out of

gas): hết xăng

− Fill it up (=fill up the tank): đổ đầy xăng

− Unleaded: (xăng) không chì − Diesel: dầu diesel Từ vựng liên quan đến mua bán xe hơi ‐ Sedan: xe hơi thông dụng (4

cửa, 4 chỗ ngồi trở lên) ‐ Station wagon: loại xe có

ngăn hành lý lớn phía sau ‐ Hatchback: loại xe có một

cửa ở phía sau đuôi ‐ Convertible: loại xe có mui

rời ( có thể xếp lại được) ‐ Compact car: xe thể thao ‐ 4WD( Four Wheel Drive):

xe hai cầu ‐ SUV( Sport-Utility

Vehicle): xe SUV ( thể thao – địa hình)

‐ RV (Recreational Vehicle): xe RV (cỡ lớn, có cả bếp và giường ngủ, để đi xa hoặc cắm trại

‐ Van: xe tải nhỏ ‐ Testdrive: xe chạy thử ‐ Finance ~ cung cấp tài chính

cho ~

Page 54: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Installment: phần tiền trả góp

‐ Reasonably priced: giá cả hợp lý

‐ Energy efficient: tiết kiệm nhiên liệu

‐ Brand-new car: xe mới ‐ Secondhand car (=used car):

xe đã qua sử dụng ‐ Low mileage: chưa sử dụng

nhiều ( số dặm ghi trên đồng hồ nhỏ

‐ Warranty: giấy bảo hành Từ vựng liên quan đến trạm sửa chữa ‐ Auto repair shop (garage,

car repair shop, maintenance shop)

‐ Mechanic: thợ máy ‐ Estimate: ước tính ‐ Headlight: đèn trước (của ô

tô) ‐ Turn signal: đèn xi nhan ‐ Hood: mui xe

‐ Windshield: kính chắn gió ‐ Bumper: than chắn ‐ Flat tire: lốp bị xẹp ‐ Steering wheel: vô-lăng ‐ Horn: còi ‐ Ignition: bộ phận đánh lửa ‐ Odometer: đồng hồ đo dặm ‐ Fuel gauge: đồng hồ xăng ‐ Gas pedal: thắng (phanh)

hơi ‐ Brake: thắng (phanh) ‐ Clutch: hộp số ‐ Gear shift: cần số ‐ Automatic transmission:

sang số tự động ‐ Dashboard: bảng đồng hồ ‐ Glove compartment: khoang

nhỏ để đồ gần vô-lăng ‐ Driver seat: chỗ ngồi của tài

xế ‐ Passenger seat: chỗ ngồi cho

hành khách ‐ Back seat: chỗ ngồi sau xe ‐ Tow away: kéo (xe) đi

‐ Towing truck: xe kéo (những xe khác)

‐ Crash into (=collide with): đâm sầm vào, đụng vào

‐ Collision: sự đụng xe ‐ Mar: làm hỏng ‐ Dent: vết lõm trên xe ô tô

(do va chạm) ‐ Jumpstart: đẩy xe để khởi

động (khi đề xe bị hỏng)

‐ Tune up: điều chỉnh máy móc để chạy tốt hơn

‐ Alignment: xếp thẳng hàng ‐ Emission: việc thải khói bụi ‐ Car wash: việc rửa xe Từ vựng liên quan đến công xưởng, xây dựng ‐ Factory (=plant): nhà máy ‐ Shipyard: xưởng tàu ‐ Facility: cơ sở vật chất ‐ Unit: đơn vị

Page 55: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Equipment: trang thiết bị ‐ Manufacturer: nhà sản xuất ‐ Factory worker: công nhân

nhà máy ‐ Unit operator: đốc công ‐ Protective clothing: quần áo

bảo hộ ‐ Hard hat (=safety helmet):

nón bảo hiểm ‐ Access panel: bảng điều

khiển ‐ Generator: máy phát điện ‐ Feeder line: nơi đưa nguyên

liệu vào ‐ Power needs: nhu cầu năng

lượng ‐ Production line (=assembly

line): hệ thống sản xuất ‐ Productivity: năng suất ‐ Production capacity: công

suất sản xuất ‐ Be under construction: đang

được xây dựng ‐ Blueprint: bản kế hoạch chi

tiết ‐ Heavy machinery: máy móc

cỡ lớn, hạng nặng ‐ Crane: cần cẩu ‐ Cement mixer: máy trộn bê

tông ‐ Bulldozer: xe ủi ‐ Tractor: máy kéo ‐ Wheelbarrow: xe cút kít ‐ Raw metarials (resources):

nguyên liệu thô

‐ Industry: công nghiệp ‐ Infrastructure: cơ sở hạ tầng Từ vựng liên quan đến kho hàng, sản phẩm ‐ Warehouse: nhà kho, kho

hàng ‐ Depot: kho chứa ‐ Inventory (stock): bản kiểm

kê hàng hóa ‐ Take inventory: kiểm kê ‐ Inventory list: bản kiểm kê

hàng hóa ‐ Invoice: hóa đơn ‐ Specification: bản mô tả chi

tiết ‐ Product (item, goods,

merchandise, ware): sản phẩm

‐ Produce: sản xuất ‐ Crops: vụ mùa ‐ Yield: sản lượng ‐ Catch: khó khăn tiềm ẩn ‐ Product line: dòng sản phẩm ‐ Lineup: hàng ngũ, đội ngũ ‐ Manual: bằng tay ‐ Serial number: số sê-ri ‐ Model number: mã thiết kế ‐ Customize: làm theo đơn đặt

hàng ‐ Custom-made:làm theo đơn

đặt hàng ‐ Personalize: làm cho từng

người ‐ State-of-the-art: tối tân, mới

nhất

Page 56: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Cutting edge: tối tân, mới nhất

‐ Fragile: dễ vỡ ‐ Prototype: mẫu gốc

‐ Component: thành phần, bộ phận

‐ Replacement parts: bộ phận bị mòn

‐ Defective: có lỗi, thiếu sót ‐ Quality control: kiểm soát

chất lượng ‐ Stack (pile, heap): đống,

chồng ‐ Store up: trữ (hàng hóa) ‐ Forklift: xe nâng Từ ngữ liên quan đến bầu cử ‐ Vote for ~ (=cast a ballot

for) bầu cho ~ ‐ Referendum: cuộc trưng cầu

dân ý ‐ Election: cuộc bầu cử ‐ Candidate: ứng củ viên ‐ Vote on ~ bỏ phiếu bầu cho

… ‐ Vote against ~ bỏ phiếu bầu

chống lại … ‐ Run for: ứng củ vào vị trí ‐ Run against: cạnh tranh (với

ai) trong cuộc bầu cử Từ vựng liên quan đến thẩm mỹ viện, tiệm cắt tóc ‐ Beauty shop (beautysalon):

thẩm mỹ viện ‐ Hairdresser: thợ làm đầu,

thợ cắt tóc ‐ Barber shop: tiệm cắt tóc ‐ Barber: thợ cắt tóc ‐ Trim: cắt, tỉa

‐ Have one’s hair dyed: nhuộm tóc

‐ Perm: uốn tóc ‐ Brush cut: kiểu cắt tóc ngắn

(giống như bàn chải) ‐ Top: đỉnh ‐ Shampoo: dầu gội đầu ‐ Rinse: thuốc nhuộm ‐ Treatment: phương pháp trị

liệu ‐ Shave: cạo ‐ Mustache: ria ‐ Beards: râu Từ vựng liên quan đến địa điểm ăn uống, nấu nướng ‐ Restaurant: nhà hàng ‐ Cafeteria: quán ăn tự phục

vụ ‐ Bistro: quán ăn ‐ Chef (cook): bếp trưởng ‐ Caterer: nhân viên, công ty

phục vụ ăn uống ‐ Gourmet: người sành ăn ‐ Specialty: đặc sản ‐ Dish (plate): món ăn, đĩa ‐ Cuisine: cách nấu ăn ‐ Recipe: công thức nấu ăn ‐ Appetizer: món khai vị ‐ Entree (main dish) món

chính

Page 57: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Luncheon: bữa ăn trưa( trang trọng)

‐ Serve: phục vụ ‐ Leftover: phần thức ăn thừa ‐ Doggy bag: túi xốp (thường

được dùng để đựng phần thức ăn thừa

‐ Have: dùng(bữa) ‐ Take a bite: cắn ‐ Sip: nhăm nhỉ ‐ Banquet: bữa tiệc lớn ‐ Taste: vị, nếm ‐ Ingredient: thành phần (của

món ăn) ‐ Seasoning: gia vị

‐ Flavor: hương vị ‐ Spicy (hot): cay, có nhiều

hương liệu ‐ Bland (mild): vô vị, nhạt ‐ Greasy (oily): có mỡ, chảy

mỡ ‐ Sour: chua ‐ Food poisoning: ngộ độc

thức ăn ‐ Crispy: giòn ‐ Cook (=fix): nấu ăn ‐ Well-done: (thức ăn) chín

kỹ ‐ Medium well-done: (thức

ăn) chín vừa ‐ Medium: chín vừa ‐ Mediun-rate: Hơi tái ‐ Rare: tái ‐ Grill: nướng (thịt) ‐ Roast: quay ‐ Bake: nướng (bánh) ‐ Boil: luộc ‐ Simmer: nấu liu riu ‐ Steam: hấp, chưng ‐ Stir: đảo (thức ăn) ‐ Slice: cắt lát ‐ Dice: xắt hột lựu ‐ Knead: đánh thành bột ‐ Beating and pounding: đánh

bột ‐ Dough: bột nhào ‐ Batch: mẻ (bánh) Từ vựng liên quan đến nơi giặt ủi và quần áo

‐ Laundry (=dry) cleaner’s) cf. laundromat: cửa tiệm giặt ủi

‐ Sew a button on ~ đơm nút vào ~

‐ Take in: bóp lại (quần áo, vì quá rộng)

‐ Apparel (=attire, clothing, garment, outfit): quần áo

‐ Suit: bộ com-lê ‐ Pants (=trousers,slacks):

quần tây ‐ Shorts: quần soóc ‐ Leather jacket: áo khoác da ‐ Short-sleeved shirt: áo sơ mi

tay ngắn ‐ Trench coat: áo mưa có đai

thắt lưng ‐ Wear: mặc ‐ Put on: mặc

Page 58: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Try on: mặc thử ‐ Be in black: mặc quần áo

màu đen ‐ Seam: đường may ‐ Pattern: mẫu vải ‐ Plain: trơn ‐ Striped: sọc ‐ Tapestry: thảm thêu ‐ Take off: cởi quần áo ‐ Dressing room: phòng thay

đồ, thử đồ ‐ Take measurements: lấy số

đo Từ vựng liên quan đến gôn ‐ A golf club cf. an iron (club)

/ a driver / a wood(en club) câu lạc bộ chơi gôn.

‐ An indoor driving range: khu vực thực tập đánh gôn có mái che

‐ Par: số lần đánh tiêu chuẩn để đưa banh vào lỗ (gôn)

‐ Birdie: một loại điểm trong gôn

‐ Eagle: một loại điểm trong gôn

‐ Albatross: một loại điểm trong gôn

‐ Bogey: par+1 ‐ Double bogey: par+2 ‐ Triple bogey: par+3 ‐ Shot: cú đánh ‐ Putt: cú đánh nhẹ ở khoảng

cách gần để đưa banh vào lỗ (gôn)

‐ Slice: cú đánh về bên phải (gôn)

‐ Yard: sân, thước Anh (bằng 0,914 mét)

Từ vựng liên quan đến thời tiết ‐ Weather forecast: dự báo

thời tiết ‐ Weather condition: điều

kiện thời tiết ‐ Weather advisory: sự

khuyến cáo về thời tiết ‐ Weather forecaster: nhân

viên dự báo thời tiết ‐ Meteorologist: nhà khí

tượng ‐ Call for: yêu cầu, cần phải

(làm gì) ‐ Atmosphere: không khí ‐ Fahrenheit: độ F ‐ Celsius (Centigrade): độ C ‐ High pressure: áp cao

Page 59: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Low pressure: áp thấp ‐ (the) high: nhiệt độ cao nhất ‐ (the) low: nhiệt độ thấp nhất ‐ Cold front: không khí lạnh ‐ Warm front: không khí ấm ‐ Heat ware: đợt nắng nóng ‐ Sunny: có nắng ‐ Inclement: khắc nghiệt ‐ Cloudy: có mây ‐ Overcast: u ám, có mây ‐ Freezing: lạnh buốt, rét ‐ Chilly: lạnh ‐ Hot and humid: nóng ẩm ‐ Precipitation: mưa hoặc tuyết nói chung ‐ Shower: mưa rào ‐ Heavy rain: mưa to ‐ Heavy snow: tuyết dày đặc ‐ Hail: mưa đá ‐ Flurry: cơn gió mạnh ‐ Accumulation: sự chất đống, tích lũy ‐ Flood: lụt ‐ Drought: hạn hán ‐ Lightning: chớp ‐ Thunder: sấm ‐ High wind: gió lớn ‐ Gusty wind: gió giật từng cơn ‐ Frost: sương giá ‐ Foggy: có sương mù ‐ The fog is lifting: sương mù đang tan dần Từ vựng liên quan đến radio và tivi ‐ Bulletin: bản tin ‐ Anchor: người đọc bản tin ‐ Host: dẫn chương trình, người dẫn chương trình ‐ Guest: khách mời ‐ Broadcast: phát sóng

Page 60: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Correspondent: thông tấn viên ‐ Folks: quý vị ‐ Listener: thính giả ‐ Press: báo chí ‐ Sponsor: nhà tài trợ ‐ DJ (Disk Jockey): người dẫn chương trình âm nhạc trên đài hoặc trong

câu lạc bộ,DJ ‐ Program (=show): chương trình ‐ Live: trực tiếp ‐ Air: phát sóng ‐ Report: bản tin ‐ Be sure to: quý vị hãy nhớ ~ ‐ Stay tuned: giữ sóng (ti-vi, radio) ‐ Updates: thông tin cập nhật Từ vựng liên quan đến mua sắm ‐ Shopping center[mall]: trung tâm mua sắm ‐ Shopping district: khu mua sắm ‐ Main entrance: lối vào chính ‐ Department: khu vực, gian hàng ‐ Information desk: bàn thông tin ‐ Regular customer: khách hàng thường xuyên ‐ Customer service: dịch vụ khách hàng ‐ Get a refund: nhận tiền hoàn lại ‐ Receipt: hóa đơn ‐ Replace: đổi ‐ Return: trả lại ‐ Be all sold out: đã bán hết ‐ Be out of stock: hết hàng ‐ Be limited: bị giới hạn ‐ Under the warranty: còn trong thời hạn bảo hành ‐ A good bargain (=a good buy): một món đồ mua với giá hời ‐ Coupon: phiếu mua hàng ‐ Buy one get one free: mua một tặng một ‐ Complimentary: để tặng, biếu ‐ Slash: cắt giảm ‐ Be on sale: giảm giá

Page 61: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

‐ Be marked down: giảm giá ‐ Price list: bảng giá ‐ List price: giá niêm yết ‐ Price range: mức giá ‐ Price tag: nhãn ghi giá ‐ Reasonable price: giá cả hợp

lý ‐ Discount price: giá đã được

giảm ‐ Get a discount: được giảm

giá ‐ Give a discount: giảm giá ‐ Check-out line: quầy tính

tiền (ở siêu thị) ‐ Cash register: máy tính tiền

(ở siêu thị) ‐ Aisle: lối đi ‐ Shelf: kệ hàng Từ vựng liên quan đến cửa hàng thực phẩm ‐ Grocery store (grocer’s):

tiệm tạp hóa ‐ Cannes food: thức ăn đóng

hộp ‐ Frozen food: thức ăn đông

lạnh ‐ Vegetable: rau củ ‐ Onion: củ hành ‐ Carot: cà rốt ‐ Parsley: rau mùi tây ‐ Lettuce: rau diếp ‐ Garlic: tỏi ‐ Mushroom: nấm ‐ Potato: khoai tây ‐ Pumpkin: bí đỏ

‐ Eggplant: cà tím Từ vựng liên quan đến cửa hàng thịt ‐ Butcher’s (=meat counter):

cửa hàng thịt ‐ Meat: thịt ‐ Beef: thịt bò ‐ Pork: thịt heo ‐ Poultry: thịt gia cầm, gia

cầm ‐ Mutton: thịt cừu ‐ Fat: mỡ ‐ Trim: cắt bớt ‐ Pound: đơn vị trọng lượng

của Anh (= 0,4536 kg) ‐ Scale: cái cân Từ vựng liên quan đến thủy sản ‐ Salmon: cá hồi ‐ Tuna: cá ngừ ‐ Swordfish: cá mũi kiếm ‐ Cod(fish): cá tuyết ‐ Sole (=halibut): cá bơn ‐ Rockfish: cá thuộc loài

Scorpaenidae, ở các vùng nước thuộc Thái Bình Dương

‐ Shellfish: tôm, cua, sò, ốc, v.v (loài giáp xác)

‐ Lobster: tôm hùm ‐ Crab: cua ‐ Shrimp: tôm ‐ Clam: sò

Page 62: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Hệ thống từ vựng 3 Từ vựng trong cuốn “600 Essential Words for The Toeic Test” L1 Contracts /'kɔntrækt/ N. hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết L2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng) L3 Warranties /wɔrənti/ L4 Business planning L5 Conferences /'kɔnfərəns/ hội nghị L6 computers L7 Office Technology L8 Office Procedures L9 Electronics (điện tử) L10 Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp) L11 Job Advertising and Recruiting L12 Applying and Interviewing L13 Hiring and Training L14 Salaries and benefits L15 Promotions, Pensions and Awards L16 Shopping L17 Ordering Supplies L18 Shipping L19 Invoices L20 Inventory L21 Banking L22 Accounting L23 Investments L24 Taxes L26 Property and department L27 Board Meetings and committees L28 Quality control

Page 63: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

L29 Product Development L30 Renting and Leasing L31 Selecting a Restaurant L32 Eating out L 33 Ordering Lunch L34 Cooking as a career L35 Events L36 General Travel L37 Airlines L38 Trains L39 Hotels L40 Car Rentals L41 Movies L42 Theater L43 Music L44 Museums L45 Media L46 Doctor’s Office L47 Dentist’s office (Phòng Nha sĩ) L48 Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm) L49 Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế L50 Pharmacy ('fɑ:məsi) dược khoa TOEIC 600 WORDS L1 Contracts /'kɔntrækt/ N. hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết Abide by v. to comply with, to conform Agreement /ə'gri:mənt/ n. a mutual arrangement, a contract (hợp đồng, giao kèo) Agree /ə'gri:/ v. agreeable adj. (đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận)

Page 64: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Assurance /ə'ʃuərəns/ n. q guarantee, confidence (sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc) Cancel v. to annul, to call off (hủy bỏ) Determine /di'tə:min/ v. to find out, to influence (định, xác định, định rõ) Engage / in'geidʒ/ v. to hire, to involve+ ( dàn xếp để tuyển dụng một người; thuê một người) Establish /is'tæbli∫/ v. to institute permanently, to bring about ( lập, thành lập, thiết lập, kiến lập) Obligate / 'ɔbligei/ v. to bind legally or morally ( bắt buộc, ép buộc) Obligation /,ɔbli'gei∫n/ n. obligatory adj. ( nghĩa vụ, bổn phận) Party n. a person or group participating in an action or plan, the persons or sides (buổi tiệc, liên hoan) concerned in a legal matter ( tham gia, biết về hoặc ủng hộ (một kế hoạch, một hành động..) Provision /provision/ n. a measure taken beforehand, a stipulation (điều khoản) Provider n. provision n. Resolve /ri'zɔlv/ v. to deal with successfully, to declare ( quyết tâm, ý kiên quyết) Specify /spesi, fai/ v. to mention explicitly (chỉ rõ, ghi rõ, định rõ, ghi chú vào phần chi tiết kỹ thuật) Specification n. (sự chỉ rõ, sự định rõ) specific adj. (rõ ràng, rành mạch) L2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng) Attract /ə'trækt/ v. to draw by appeal (thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn) Attraction n. attractive adj. Compare /kəm'peə/ v. to examine similarities and differences • (+ with) so, đối chiếu o to compare the orginal with the copy so nguyên bản với bản sao • (+ to) so sánh

Page 65: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

o poets often compare sleep to death các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết • (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ) Comparison n/kəm'pærisn/. comparable /'kɔmpərəbl/adj. (có thể so sánh được) Compete /kəm'pi:t/ v. to strive against a rival (đua tranh, ganh đua, cạnh tranh) Consume /kən'sju:m/ v. to absorb, to use up (dùng, tiêu thụ) Consumer /kən'sju:mə/ n. người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) consumable /kən'sju:məbl/ adj. (có thể ăn được, có thể tiêu thụ được) Convince /kən'vins/ v. to bring to believe by argument, to persuade (làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục) Current adj. Happening or existing at the present time, adv. To be on top of things (chiều, hướng (dư luận, tư tưởng...) Fad /fæd/ n. a practice followed enthusiastically for a short time, a craze (mốt) Inspire /in'spaiə/ v. to spur on, to stimulate imagination or emotion. (truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai) Market v. the course of buying and selling a product, n. the demand for a product (giá thị trường; tình hình thị trường) Marketing n. marketable adj. Persuade /pə'sweid/ v. to move by argument or logic (làm cho tin; thuyết phục) Productive adj. Constructive, high yield (sản xuất) Satisfy /'sætisfai/ v. to make happy (làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)) L3 Warranties /wɔrənti/ (Sự bảo đảm) • sự cho phép; sự được phép, quyền (được làm việc gì) • (pháp lý) sự bảo đảm (hàng hoá đúng quy cách...)

Page 66: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Characteristic /,kæriktə'ristik/ adj. Revealing of individual traits (riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng) Consequence /'kɔnsikwəns/ n. that which follows necessarily (tầm quan trọng, tính trọng đại) Consider /kən'sidə/ v. to think about carefully (cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ) Consideration n. considerable Cover v. to provide protection against (che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc) Expire /iks'paiə/ v. to come to an end (mãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật); mai một, mất đi) Frequently /'fri:kwənt/ adv. Occurring commonly, widespread (thường xuyên, hay xảy ra, có luôn) Imply /im'plai/ v. to indicate by inference (ý nói; ngụ ý; bao hàm ý) Promise v. n. to pledge to do, bring about, or provide (lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn) Protect v. to guard (bảo vệ, sự bảo vệ, chê chở) Protection n. protective adj. Reputation /,repju:'teiʃn/ n. the overall quality of character (tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng) Reputable adj. Reputed adj. ('repjutəbl) (có tiếng tốt, danh giá; đáng kính trọng) Require /ri'kwaiə/ v. to deem necessary or essential (đòi hỏi, yêu cầu) Requirement n. requisite adj. Vary /'veəri/ v. to be different from another, to change (làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi) L4 Business planning Address v. to direct to the attention of (địa chỉ, chuyển đi tới )

Page 67: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Avoid /ə'vɔid/ v. to stay clear of, to keep from happening (tránh, tránh xa) Demonstrate /'demənstreit/ v. to show clearly and deliberately, to present by example ( chứng minh, giải thích, bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ) Demonstration n. demonstrative adj. Develop /di'veləp/ v. to expand, progress, or improve (phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt) Development n. developer n. Evaluate /i'væljueit/ v. to determine the value or impact of (ước lượng , định giá) Evaluation n. evaluator n. Gather /'gæðə/ v. to accumulate, to conclude (tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến) Offer v. to propose, to present in order to meet a need or satisfy a requirement (đưa ra đề nghị) Primary /'praiməri/ adj. Most important, first in a list, series, or sequence (chủ yếu, chính, bậc nhất) Risk n. the chance of loss or damage (sự rủi ro, sự nguy hiểm) Strategy /'strætidʤi)/ n. a plan of action (chiến lược) Strategize n. strategic adj. Strong adj. Powerful, economically or financially sound (mạnh khỏe, bền vững) Substitute /'sʌbstitju:t/ v. to take the place of another (thế, thay thế) L5 Conferences /'kɔnfərəns/ hội nghị Accommodate /ə'kɔmədeit/ v. to fit, to provide with something needed (điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp) Accommodation n. accommodating adj. Arrangement /ə'reindʤmənt/ n , the plan or organization (sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt)

Page 68: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Association /ə,sousi'eiʃn/ n, an organization of persons or groups having a common interest (hội, hội liên hiệp; đoàn thể, công ty) Attend /ə'tend/ v, to go to, to pay attention to (dự, có mặt) Attendee n., attendance n. Get in touch v, to make contact with (giu lien lạc) Hold v, to accommodate; to conduct (tổ chức, tiến hành) Location /lou'keiʃn/ n, a position or site (vị trí) Overcrowded /'ouvə'kraud/ a, too crowded (kéo vào quá đông, dồn vào quá đông) Register v, to record (đăng ký) Register n. registration n. Select v, to choose from a group (chọn, lựa chọn) Selection n. selective adj.(sự lựa chọn) Session n, a meeting buổi họp, kỳ họp, khóa học Take part in v, to join or participate ( tham gia, tham dự) L6 computers Access v, to obtain, to gain entry (truy cập, đường vào) Access n. accessible adj. Allocate/'æləkeit/ v, to designate for a specific purpose (chỉ định, chia phần) Compatible /kəm’pætəbl/ a, able to function together (tương tác, thích ứng) Delete v, to remove; to erase (xóa) Display n, what is visible on a monitor; v, to show (trình bày, trưng bày) Duplicate /´dju:plikit/ v, to produce something equal; to make identical (bản sao, gấp đôi) Duplicate n. duplication n, Fail v, not to succeed; not to work correctly (trượt, không thành công) Failure n. fallible adj. Figure out v, to understand , to solve (chỉ ra, hiểu ra)

Page 69: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Ignore v, not to notice; to disregard (bỏ qua, lờ đi) Search v, to look for; n, investigation (tìm kiếm, tìm hiểu) Shot down v, to turn off; to cease operation (đóng lại, ngừng lại) Warn v, to alert; to tell about a danger or problem (cảnh báo) Warning n. warning adj. L7 Office Technology Affordable a, able to be paid for; not too expensive (hợp lý) As needed adv, as necessary (cần thiết) Be in charge of v, to be in control or command of (có tráchnhiệm, nghĩa vụ) Capacity n, the ability to contain or hold; the maximum that something can hold (sức chứa, khả năng) Durable a, sturdy, strong, lasting (lâu bền) Initiative n, the first step; an active role (sáng kiến) Initiate v. initiation n. Physical a, perceived by the senses (vật chất, điều gì đó liên quan đến tự nhiên) Provider n, a supplier (nhà cung cấp) Provide v. provision n. Recur v, to occur again or repeatedly (tái diễn, tái hiện) Recurrence n. recurring adj. Reduction n, a lessening , a decrease (thu nhỏ, giảm bớt) Reduce v. reducible adj. Stay on top of v, to know what is going on; to know the latest information (cập nhật) Stock n, a supply; v, to keep on hand (dự trữ, cổ phần) L8 Office Procedures Appreciate v, to recognize, understand the importance of; to be thankful for (đánh giá cao) Appreciation n. appreciated adj. Be exposed to v, to become aware of; to gain experience in

Page 70: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Bring in v, to hire or recruit; to cause to appear (dẫn tới, mang tới ) Casual a, informal (thân mật, không nghi thức) Code n, rules of behavior (bộ luật, quy luật) Glimpse n, a quick look (lướt qua, thoáng qua) Made of v, to consist of (tạo nên) Out of a, no longer having, missing (hết, mất) Outdated a, obsolete; not currently in use (hết hạn) Practice n, method of doing something (tập luyện) Practice v. practical adj. (củng cố, gia cố) Reinforce v, to strengthen, support (củng cố, gia cố) Reinforcement n. reinforcing gerund Verbal a, oral (bằng lời nói ) Verbalize v. verbally adv. L9 Electronics (điện tử) Disk n, an object used to store digital information (đĩa máy tính) Facilitate v, to make easier (làm cho dễ dàng, thuận tiện) Network n, an interconnected group or system (mạng lưới) Popularity n, the state of being widely admired, sought (tính đại chúng, phổ biến) Popularize v. popular adj. Process n, a series of operations or actions to bring about a result (quy trình) Replace v, to put back in a former place or position (thay thế) Replacement n. replaceable adj. Revolution n, a sudden or momentous change in a situation (cuộc cách mạng, quay vòng) Revolutionized v. revolutionary adj. Sharp a, abrupt or acute; smart (sắc nét) Skills n, developed ability (kỹ năng)

Page 71: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Software n, the programs for a computer (phần mềm) Storage n, the safekeeping of goods or information (kho, sự dự trữ) Store v. n. Technical a, special skill or knowledge (Kỹ thuật) L10 Correspondence (quan hệ thư từ) Assemble v, to put together; to bring together (thu thập, lắp ráp) Beforehand adv, early, in advance (sớm, trước) Complicated a, not easy to understand (phức tạp) Complication n. complicated adj. Courier n, a , a messenger (người chuyển phát, đưa thư) Express a, fast and direct (chuyển phát nhanh) Fold v. to bend paper (phủ, bao bọc, gấp lại) Layout n, a format; the organization of material on a page (Sự bbố trí trang giấy) Mention v, to refer to; n, something read or written (đưa ra, đề cập đến) Mention n. mentionable adj. Petition n, a formal, written request; v, to make a formal request (lời thỉnh cầu, đề nghị) Proof v, to look for errors (bằng chứng) Proofreader n. proofing gerund. Registered a, recorded and tracked (đã vào sổ, đã đăng ký) Registration n. registered adj. Revise v, to rewrite (sửa lại, bản sửa) L11 Job Advertising and Recruiting Abundant /ə´bʌndənt/ a, plentiful, in large quantities; n, a large number (nhiều, thừa thãi,)

Page 72: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/ n, an achievement, a success (Việc đã hoàn thành, thành quả, thành tựu, thành tích) Accomplish /ə'kɔmpliʃ/ v. Hoàn thành, làm xong, làm trọn accomplished adj. Bring together v, to join, to gather ( gom lại; nhóm lại, họp lại) Candidate /'kændidit/ n, one being considered for a position, office (Người dự thi; thí sinh) Come up with v, to plan, to invent, to think of (ý định) Commensurate a, in proportion to, corresponding, equal to (( + to, with) bằng kích cỡ với) Match n, a fit, a similarity (vừa) Profile n, a group of characteristics or traits (Tiểu sử sơ lược; mô tả sơ lược) Qualifications /,kwalifi'keiSn/ n, requirements, qualities, or abilities needed for something (Phẩm chất, năng lực, ) Qualify /'´kwɔli¸fai/ v. (Đủ tư cách, khả năng, điều kiện) qualified adj. Recruit /ri'kru:t/ v, to attract people to join an organization of a cause (tuyển dụng) Recruitment n. recruiter n. Submit /səb´mit/ v, to present for consideration (biện hộ) Submission n. submittal n (sự biện hộ) Time-consuming a, taking up a lot of time (cần nhiều thời jan) L12 Applying and Interviewing (xin việc và phỏng vấn) Ability n, a skill, a competence (khả năng) Apply v, to look for (Xin việc, tìm việc) Applicant n. application n.(người nộp đơn xin việc) Background n, a person’s experience (kinh nghiệm) Be ready for v, to be prepared ( sẵn sàng cho…) Call in v, to request (yêu cầu, ,mời tới) Confidence n, a belief in one’s ability (tự tin)

Page 73: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Confident adj. Confidently adv. Constantly a, on a continual basis, happening all the time (liên tục, luôn luôn, không đổi) Expert n, a specialist (nhà chuyên môn, chuyên sâu, thành thạo) Expertise n. expert adj. Follow up v. to take additional steps, to continue (tiếp tục, tiếp theo) Hesitate v, to pause, to be reluctant (do dự, lưỡng lự) Present v. to introduce, to show, to offer for consideration (trình bày, giới thiệu) Presentation n. presentable adj. Weakness n, a fault, a quality lacking strength (điểm yếu) L13 Hiring and Training (mướn và đào tạo) Conduct v, to hold, to take place, to behave (hướng dẫn, chỉ đạo) Generate v, to create, to produce (sinh ra) Hire v, to employ, to offer a job or position (thuê, mướn) Hire n. hiring gerund (thuê, tuyển dụng) Keep up with v, to stay equal with (giữ cân bằng) Look up to v, to admire, to think highly of (Khâm phục, ngyưỡng mộ) Mentor n, a person who guides (người cố vấn) On track a, on schedule (Theo dõi) Reject v, to turn down, to say no (từ chối) Rejection n. rejecting gerund Set up v, to establish, to arrange; a , arranged (thiết lập, tạo dựng) Success n, reaching a goal (thành công) Succeed v. successful adj. Training n, the preparation or education for a specific job (đào tạo) Trainer n. trainee n.

Page 74: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Update v, to make current. N, the latest information (cập nhật) L14 Salaries and benefits (lương và trợ cấp) Basis n. the main reason for something, a base or foundation (nền tảng, cơ bản) Be aware of v. to be conscious of, to be knowledgeable about (am hiểu về) Benefits n. the advantages provided to a employee in addition to salary (tiền trợ cấp) Benefit v. (giúp ích cho) beneficial adj. (có ích, có lợi) Compensate v. to pay, to make up for.(bồi thường, đền bù) Compensation n. (sự đền bù, sự bồi thường) compensatory adj. Delicate adj. Sensitive, adv. With sensitivity (nhạy bén, khéo léo) Eligible adj. Able to participate in something, qualified (đủ tư cách, thích hợp) Flexible adj. Not rigid, able to change easily (, dễ sai khiến, dễ uốn nắn) Negotiate v. to talk for the purpose of reaching an agreement especially on prices or contracts (đàm phán, thương lượng) Negotiation n. negotiator n. Raise n. an increase in salary (sự tăng lương) Retire v. to stop working, to withdraw from a business or profession (nghỉ hưu) Retirement n. retired adj. Vested adj. Absolute, authorized (được quyền, được phép) Wage n. the money paid for work done, usually hourly (tiền công, tiền lương) L15 Promotions, Pensions and Awards

Page 75: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Achieve v, to succeed , to reach a goal (giành được, hoàn thành) Achievement n. achiever n. Contribute v, to add to, to donate, to give (đóng góp, góp phần) Contribution n. contributor n. Dedication n, a commitment to something (cống hiến) Dedicate v. dedicated adj. Look forward to v, to anticipate, to be eager for something to happen (chờ đợi, mong đợi) Looked to v, to depend on , to rely on (trông chờ vào, phụ thuộc vào) Loyal a, faithful, believing in something or somebody (trung thành) Merit n, experience, high quality (xuất sắc) Obvious a, easy to see or understand (rõ ràng, hiển nhiên) Productive a, useful, getting a lot done (năng suất, khả năng làm việc) Promote v, to give someone a better job; to support, to make known (đề đạt) Promotion n. promoter n. Recognition n, credit, praise for doing something well (sự công nhận, sự thừa nhận) Value n, worth (đáng giá) L16 Shopping Bargain n, something offered or acquired at a price advantageous to the buyer (mặc cả) Bear v, to have a tolerance for, to endure (chịu đựng) Behavior n, the manner of one’s action (cách ứng xử, đối xử) Checkout n, the act, time, or place of checking out, as at a hotel or a supermarket (thanh toán, quầy thanh toán) Comfort n, a condition or feeling of pleasurable ease, well-being, and contentment (thỏai mái, dễ dàng) Comfortable adj. Comfortably adv.

Page 76: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Expand v, to increase the size, volume, quantity, or scope of; to enlarge (nới rộng) Expansion n. expanded adj. Explore v, to investigate systematically (thăm dò, khảo sát ) Exploration n. exploratory adj. Item n, a single article or unit (mặt hàng) Mandatory a, required or commanded, obligatory (bắt buộc) Merchandise n, items available in stores (hàng hóa mua bán) Strict a, precise. Exact (chặt chẽ) Strictness n. strictly adv. Trend n, the current style (xu hướng, xu thế) L17 Ordering Supplies (phiếu tiếp tế) Diverse a, different; made up of distinct qualities (đa dạng) Diversify v. diversity n. (đa dạng hóa) Enterprise n, a business; a large project (Công trình dự án lớn) Essential a, indispensable, necessary (cần thiết) Everyday a, common, ordinary (thông thường, thông dụng) Function v, to perform tasks (chức năng, trách nhiệm) Function n. functional adj. Maintain v, to continue, to support, to sustain (duy trì) Maintainability n. maintainable adj. Obtain v, to acquire (đạt được, có được) Prerequisite n, something that is required or necessary as a prior condition (điều kiện ưu tiên) Quality n, a distinguishing characteristic (chất lượng) Smooth a, without difficulties; deliberately polite and agreeable in order to win favor (êm thấm, suôn sẻ) Smooth out v. Smoothly adv (Làm cho suôn sẻ) Source n, the origin (nguồn, nguồn gốc) Stationery n, writing paper and envelopes (đồ dùng văn phòng)

Page 77: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

L18 Shipping (vận tải đường thủy) Accurate a, exact; errorless (đúng, chính xác) Accuracy n. accurately adv. Carrier n, a person or business that transports passengers or goods (người hoặc một hãng vận chuyển) Catalog a, a list or itemized display; v, to make an itemized list of (sách danh mục chi tiết) Fulfill v, to finish completely (hoàn thành(công việc, nhiệm vụ) Fulfilling gerund fulfillment n. (sự hoàn thành) Integral a, necessary for completion (cần thiết, ko thể thiếu) Inventory n, goods in stock; an itemized record of these goods (Kiểm kê (hàng hóa) Minimize v, to reduce, to give less importance to (giảm tới mức tối thiểu) Minimal adj. Minimum n. (tối thiểu) On hand a, available (sẵn sàng, sẵn có) Remember v, to think of again (nhớ, nhớ lại) Ship v, to transport; to send (vận chuyển) Shipper n. shipment n. (việc gửi hàng) Sufficient a, as much as is needed (vừa đủ) Supply v, to make available for use (cung cấp) L19 Invoices (Hóa đơn) Charge n, an expense or a cost; v, to demand payment (thu phí) Compile v, to gather together from several sources (thu thập) Customer n, one who purchases a commodity or service (khách hàng) Discount n, a reduction in price; to reduce in price (giảm giá) Efficient a, acting or producing effectively with a minimum of waste (có hiệu lực, hiệu quả) Estimate v, to approximate the amount or value of something; to form am opinion

Page 78: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

About something (ước lượng. định giá) Estimation n. estimating gerund Impose v, to establish or apply as compulsory; to force upon others (áp đặt, ép buộc, bắt ai phải làm gì đó) Imposition n. imposing adj. (đánh (thuế ai đó) Mistake n, an error or a fault (lỗi) Mistaken v. adj. Order n, a request made to purchase something ; v, to command or direct (đơn đặt hàng) Prompt adj being on time or punctual, carried out without delay, n. a reminder or a cue (nhanh chóng) Promptness n. prompt v. Rectify v. to set right or correct (chỉnh sửa) Terms n. conditions (điều khỏan) L20 Inventory (kiểm kê hoàng hóa) Adjust v. to change in order to match or fit, to cause to correspond (điều chỉnh, dàn xếp ) Adjustment n. adjustable adj. Automatic adj. Operating independently (tự động) Automation n. automatically adv. Crucial adj. Extremely significant or important (chủ yếu) Discrepancy n. a divergence or disagreement (sự bất đồng, bất hòa) Disturb v. to interfere with, to interrupt (làm phiền) Disturbance n. disturbingly adv. (làm rối loạn, gây cản trở) Liability n. an obligation a responsibility (trách nhiệm pháp lý) Reflect v. to given back a likeness (phản ánh, tương ứng với) Reflection n. reflector n. Run v. to operate (chạy, hoạt động) Scan v. to look over quickly (xem lướt, xem qua) Subtract v. to take away, to deduct (trừ đi, khấu trừ)

Page 79: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Tedious adj. Tiresome by reason of length, slowness, or dullness, boring (chán ngăts, buồn tẻ) Verify v. to prove the truth of (Xác minh, kiểm lại) L21 Banking (Ngành ngân hàng) Accept v. to receive, to respond favorably (đồng ý, chấp thuận) Acceptance n. acceptable adj. Balance n. the remainder, v. to compute the difference between credits and debits of an account.(Số dư (tài khoản)) Borrow v. to use temporarily (vay mượn) Cautious adj. Careful, wary (thận trọng) Deduct v. to take away from a total, to subtract (khấu trừ) Deductible n. deduction n. Dividend n. a share in a distribution (Tiền lãi cổ phần) Down payment n. an initial partial payment (Sự trả trước 1 phần khi mua hàng) Mortgage n. the amount due on a property, v. to borrow money with your house as collateral.(cầm cố, thế chấp) Restriction n. a limitation (giới hạn,hạn chế) Restrict v. restricted adj. Signature n. the name of a person written by the person (chữ ký) Sign n. v. Take out v. withdraw, remove (rút tiền) Transaction n. a business deal (giao dịch) L22 Accounting (thanh toán) Accounting n. the recording and gathering of financial information for a company (sự thanh toán, tính toán) Accountant n. account n. (kế toán) Accumulate v. to gather, to collect (tíhc lũy, lũy kế)

Page 80: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Accumulation n. accumulated adj. Asset n. something of value (tài sản) Audit n. a formal examination of financial records, v. to examine the financial (kiểm toán) Budget n. a list of probable expenses and income for a given period (ngân quỹ, ngân sách). Budget v. ghi vào ngân sách budgetary adj. Build up n. to increase over time (Sự tăng cường) Client n. a customer (khách hàng) Debt n. something owed, as in money or goods (khỏan nợ) Outstanding adj. Still due, not paid or settled (còn tồn tại, chưa giải quyết xong, chưa trả nợ) Profitable adj. advantageous, beneficial (có sinh lời) Profit v. n. (lợi nhuận, thu hồi) Reconcile v. to make consistent (đành chấp nhận, cam chịu) Turnover n. the number of times a product is sold and replaced or an emloyee leaves and another employee is hired (doanh số, doanh thu) L23 Investments (đầu tư) Aggressive adj. Competitive, assertive (lấn sân, xâm chiếm) Attitude n. a felling about something or someone (thái độ, quan điểm) Commitment n. a promise (thỏa thuận, thỏa ước, cam kết) Commit v. noncommittal adj. Conservative adj. Cautious, restrained (bảo thủ, thận trọng) Fund n. an amount of money for something specific, v to provide money for (nguồn tiền, quỹ dự trữ). Invest v. to put money into a business or activity with the hope of making more money, to put effort into something (đầu tư) Investment n. investor n.

Page 81: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Long-term adj. involving or extending over a long period (dài hạn) Portfolio n. a list of investments (danh mục vốn đầu tư) Pull out v. to withdraw, to stop participating, n. a withdrawal, removal (rút tiền, rút lui) Resource n. assets, valuable things (nguồn) Return n. the amount of money gained as profit (tiền thu về, tiền lãi) Returns n. returnable adj. Wise adj. Knowledgeable, able to offer advice based on experience (Từng trải hiểu biết nhiều, khôn ngoan, sáng suốt). Wisdom n. wisely adv. L24 Taxes (nộp thuế) Calculate v. to figure out, to compute (tính toán) Calculation n, calculator n. Deadline n. a time by which something must be finished (hạn cuối) File v. to enter into public record, n. a group of documents or information about a person or an event (sắp xếp, sắp đặt tài liệu) Fill out v. to complete (hoàn tất, hoàn thành) Give up v. to quit, to stop (đầu hàng, tạm dừng, tạm ngưng) Joint adj. Together, shared (tham gia) Owe v. to have a debt. To be obligated to pay (nợ) Owner n. owing gerund Penalty n. a punishment, a consequence (khoản tiền phạt) Penalize v. penal adj. Prepare v. to make ready (chuẩn bị) Preparation n. preparatory adj. Refund n. the amount paid back, v, to give back (trả lại, hoàn trả) Spouse n. a husband or wife (vợ hoặc chồng)

Page 82: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Withhold v. to keep from. To refrain from (từ chối, ngăn cản, cản trở) L25 Financial Statements (báo cáo tài chính) Desired adj. Wished or longed for (mong đợi, mong ước, khao khát) Desire n. v. Detail v. to report or relate minutely or in particulars (chi tiết, tiểu tiết, khía cạnh nhỏ) Forecast n, a prediction of a future event .v. to estimate or calculate in advance (dự đoán, dự báo trước) Level n. a relative position or rank on a scale (mức độ, hạng) Overall adj. Regarded as a whole, general (bao gồm, tòan bộ) Perspective n. a mental view or outlook Projected adj. Estimated, or predicted based or present data (dự án, kế hoạch) Project n. v. Realistic adj. Tending to or expressing an awareness of things as they really are (có óc thực tế) Reality n. realistic adj. (thực tế, thực tại) Target v. to establish as a goal, n. a goal (mục tiêu) Translation n. the act or process of translating (bản dịch, bài dịch) Translate v. translatable adj. Typical adj. Conforming to a type (đặc thù, đặc trưng, tiêu biểu) Yield n. an amount produced, v. to produce a profit (lợi nhuận, lợi tức) L26 Property and department (cơ quan quản lý bât động sản) Adjacent adj. next to (ngay cạnh, liền kề) Collaboration n. the act pf working with someone (hợp tác, cộng tác) Collaborate v. collaboration n.

Page 83: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Concentrate v. to focus, to think about (trọng tâm, tập trung) Conducive adj. Contributing to, leading to (có ích, có lợi) Disrupt v. to interrupt, to disturb (phá vỡ, quấy rối) Disruption n. disruptive adj. Hamper v. to impede or interfere (ngăn trở, cản trở) Inconsiderate adj. Rude, impolite. (thiếu chu đáo, quan tâm) Lobby n. an anteroom, foyer, or waiting room (hành lang, sảnh chờ, vận động hành lang) Move up v. to advance, improve position (tiến lên) Open to adj. Receptive to, vulnerable (tiếp thu, dùng được cho ai đó) Opt v. to choose, to decide on (chọn lựa) Option n. optimal adj. (vật được chon, điều được chonj) Scrutinize v. to look at carefully and closely (xem xét kỹ lưỡng, cẩn thận) Scrutiny n. inscrutable adj. L27 Board Meetings and committees (cuộc họp hội đồng quản trị và ủy ban) Adhere to v. to follow, to pay attention to (Tuân thủ) Agenda n. a list of topics to be discussed (Những vấn đề, công viềc phải bàn tại cuộc hợp) Bring up v. to introduce a topic (giới thiệu, đưa ra) Conclude v. to stop, to come to a decision (kết luận, kết thúc) Conclusion n. conclusive adj. (sự kết thúc, sự quyết định) Go ahead v. to proceed with, n. permission to do something (tiếp tục, tiến triển) Goal n. objective, purpose (mục tiêu, mục đích) Lengthy adj. Long in time, duration, or distance (dài dòng) Matter n. an item, issue, topic of interest (vấn đề, chủ đề) Periodically adv. From time to time (định kỳ) Period n. periondic adj.

Page 84: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Priority n. something of importance, something that should be done before other things (ưu tiên) Prioritize v. prior adj. Progress n. a movement forward, v. to move forward on something, especially work or a project (sự tiến bộ, sự tiến lên) Progression n. progressive adj. sự tiến tới Waste b. not to use wisely, n. not worthwhile. (không giá trị) L28 Quality control (kiểm soát chất lượng) Brand n. an identifying mark or label, a trademark (nhãn, nhãn hiệu) Conform v. to match specifications or qualities (làm cho phù hợp) Defect n. an imperfection or flaw (nhược điểm) Defect n. defective adj. Enhance v. to make more attractive or valuable (tăng, nâng cao) Garment n. an article of clothing (áo quần) Inspect v. to look at closely, to examine carefully or officially (kiểm tra, thanh tra) Inspection n. inspector n. Perceive v. to notice, to become aware of, to see (nhận thức, lĩnh hội) Perception n. perceptive adj. (sự nhận biết, mẫn cảm) Repel v. to keep away, to fight against (đẩy xa, khước từ) Repellent n. adj. Take back b. to return something, to withdraw or retract (lấy lại, kéo lại) Throw out v. to dispose of (vứt đi, bỏ đi) Uniform adj. Consistent in form or appearance (Không thay đổi về tính cáh hay hình thức) Wrinkle n. a crease, ridge, or furrow, especially in skin or fabric (nếp nhăn)

Page 85: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

L29 Product Development (phát triển sản phẩm) Anxious adj. Worried (lo âu, băn khoăn) Anxiety n. anxiously adv. (mối lo âu) Ascertain v. to discover, to find out for certain (tìm hiểu một cách chắc chắn) Assume v. to take upon oneself, to believe to be true (cho rằng, thừa nhận) Assumed adj. Assumption n. Decade n. a period of ten years (thập kỷ) Examine v. to interrogate, to scrutinize (xem xét chi tiết) Experiment v. to try out a new procedure or idea, n. a test or trial (thí nghiệm, cuộc thử nghiệm) Experimentation n. experimental adj. Logical adj. formally valid, using orderly reasoning (hợp lý, có lý) Research n. the act of collecting in formation about a particular subject (nghiên cứu) Responsibility n. task (bổn phận, trách nhiệm) Responsible adj. Responsibly adv. Solve v. to find a solution, explanation, or answer (giải quyết, làm sáng tỏ một vấn đề) Supervisor n. an administrator in charge (người giám sát) Systematic adj. Methodical in procedure, organized (có phương pháp, hệ thống) L30 Renting and Leasing (thuê và cho thuê) Apprehensive adj. Anxious about the future ( e ngại, sợ) Apprehend v. apprehension n. Circumstance n. a condition, a situation (tình thế, tình huống) Condition n. the state of something, a requirement (điều kiện) Conditional adj. Condition v.

Page 86: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Due to prep. Because of ( bở, nguyên nhân dẫn đến cái gì) Fluctuate v. to go up and down, to change (dao động, thay đổi bất thường) Fluctuation n. fluctuating gerund. (sự giao động) Get out of v. to escape, to exit (rời khỏi) Indicator n. a sign, a signal (chỉ dẫn, chỉ định) Indicate v. indication n. Lease n. a contract to pay to use property for an amount of time, v. to make a contract to use property ( Hợp đồng cho thuê) Lock into v. to commit, to be unable to change (thỏa thuận ko thay đổi) Occupancy n. the state of being or living in a certain place (sở hữu, chiếm hữu) Option n. a choice, an alternative ( sự lựa chọn) Subject to adj. Under legal power, dependent (tùy thuộc vào cái gì đó, dựa theo cái gì đó) L31 Selecting a Restaurant (chọn lựa nhà hàng) Appeal adj., to be attractive or interesting (sự hấp dẫn, thích thú) Arrive v., to reach a destination (tới mộy nơi) Compromise n., a settlement of differences in which each side makes concessions (sự thỏa hiệp, thỏa ước) Daring adj., to have the courage required (táo bạo, liều lĩnh) Familiar adj., often encountered or seen; common (tương tự) Guide n., one who leads, directs, or gives advice (người hướng dẫn) Guidance n., guidable adj., Majority n., the greater number or part (phần lớn, đa số) Mix v., to combine or blend into one mass; n., a combination (trộn lẫn, hòa lẫn) Mixture n., mixable adj.,

Page 87: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Rely v., to have confidence in; to depend on (tin cậy vào, dựa vào) Reliability n., reliable adj., Secure v., to get possession of; to obtain (bảo đảm) Subjective adj., particular to a given person; highly personal; not objective (chủ quan) Suggest v., to offer for consideration or action (gợi ý) Suggestion n., suggestible adj., (sự đề nghị, có thể đề nghị được) L32 Eating out (ăn bên ngoài) Basic adj., serving as a starting point or basis (cơ bản, căn bản) Complete adj., having all necessary or normal parts, components, or steps (đầy đủ, trọn vẹn) Completion n., completely adv., làm cho đầy đủ Excite v., to arouse an emotion (kích động) Excitement n., exciting adj., Flavor n., a distinctive taste (vị ngọt, mùi thơm phảng phất) Forget v., to be unable to remember (quên) Forgetful adj., forgettable adj., Ingredient n., an element in a mixture (thành phần) Judge v., to form an opinion (đánh giá) Mix-up n., a confusion; v., to confuse (lẫn lộn, bối rối) Patron n., a customer, especially a regular customer (khách hàng quen) Predict v., to state, tell about, or make known in advance (dự đoán, dự báo) Prediction n., predictable adv., Random adj., having no specific pattern, purpose, or objective (ngẫu nhiên, tình cờ) Remind v., to cause to remember (nhắc nhở)

Page 88: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

L 33 Ordering Lunch (gọi món ăn trưa) Burdensome adj., of or like a burden; onerous (phiền toái) Common adj., widespread, frequent, usual (thông thường, phổ biến) In common n., commonly Delivery n., the act of conveying or delivering (giao hàng) Elegant adj., exhibiting refined, tasteful beauty (thanh lịch, trang nhã) Elegance n., elegantly adv., Fall to v., to become one’s responsibility (bắt đầu ăn) Impress v., to affect strongly, often favorably (ấn tượng) Impression n., impressionable adj., Individual adj., by or for one person; special; particular (cá nhân, riêng lẻ) Individualize v., individually adv., List n., a series of names, words, or other items; v., to make a list (danh sách) Multiple adj., having, relating to , or consisting of more than one part (nhiều, phức tạp) Narrow v., to limit or restrict; adj., limited (chật hẹp, hạn chế) Pick up v., to take on passengers or freight (đón (ai đó)) Settle v., to make compensation for, to pay; to choose (định cư, ổn định) L34 Cooking as a career (Nghề nấu ăn) Accustom to v., to become familiar with, to become used to (làm quen với cái gì) Apprentice n., a student worker in a chosen field v.,(tập sự, người mới vào nghề) Apprenticeship n., Culinary adj., relating to the kitchen or cooking (việc bếp núc)

Page 89: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Demanding adj., requiring much effort or attention (Đòi hỏi khắt khe) Draw v., to cause to come by attracting (kéo, lôi kéo) Incorporate v., to unite one thing with something else already in existence (sát nhập chặt chẽ) Incorporation n., incorporating gerund., Influx n., a flowing in (dòng chảy vào) Method n., a procedure (phương pháp, cách thức) Methodology n., methodical adj., Outlet n., a means of release or gratification, as for energies, drives, or desires (lối ra, lối thoát) Profession n., an occupation requiring considerable training and specialized study (nghề nghiệp) Professional adj., professionally adv.,(chuyên nghiệp) Relinquish v., to let go; to surrender (từ bỏ) Theme n., an implicit or recurrent idea; a motif (chủ đề, đề tài) L35 Events (sự kiền) Assist v., to give help or support to (trợ giúp, trợ lý) Assistance n., assistant n. (sự giúp đỡ, người giúp việc) Coordinate v., to adjust or arrange parts to work together (sắp xếp, sẳp đặt) Dimension n., a measure of width, height, or length (kích thước) Exact adj., characterized by accurate measurements or inferences (chính xác) General adj., involving only the main feature rather than precise details (hầu hết, phổ biến) Generalize v., generally adv., (diễn tả chung chung) Ideal adj., imaginary; existing as a perfect model (quan niệm, tưởng tượng, mẫu hình lý tưởng) Idealize v., ideally adv. (lý tưởng hóa, theo lý tưởng)

Page 90: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Lead time n., the time between the initial stage of a project and the appearance of results (khoảng thời gian giữa lúc bắt đầu và lúc hoàn thành một quá trình sx mới) Plan n., a scheme for making something happen; v., to formulate a scheme Proximity n., the state, quality, sense, or fact of being near or next to; closeness (sự gần gũi) Regulation n., rules, laws, or controls; v., to control (sự điều chỉnh, qui tắc, điều lệ) Regulate v., regulatory adj., Site n., a place or setting (vị trí, địa điểm) Stage v., to exhibit or present (Trình diễn) L36 General Travel (du lịch tổng quan) Agency n., an establishment engaged in doing business (đại lý) Announcement n., a public notification (thông cáo, thông báo) Announce v., announcer n., Beverage n., a drink other than plain water (đồ uống, thức uống) Blanket n., a covering for keeping warm, especially during sleep; any full coverage; v., to cover uniformly (Mền, chăn) Board v., to enter a boat, plane, or train; to furnish to see the roads v.,(lên tàu) Onboard adj.,(trên tàu) Claim v., to take as rightful; to retrieve (đòi hỏi, quyền yêu sách) Delay v., to postpone until a later time; n., the period of time during which one is delayed n., (trì hoãn) Embark v., to go onboard a flight or ship; to begin (Lên tàu) Itinerary n., a proposed rout for a journey, showing dates and means of travel (lịch trình bay)

Page 91: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Prohibit v., to forbid by authority or to prevent (ngăn cấm, ngăn chặn) Valid adj., having legal efficacy or correctness (hiệu lực) Validate v., validation n., L37 Airlines (hàng không) Deal with v., phrase, to attend to; mange; to see to (bàn về cái gì, thỏa thuận cái gì) Destination n., the place to which one is going or directed (điểm đến) Distinguish v., to make noticeable or different] (nhận ra, nhận biết) Distinguishable adj., distinguishably adv., (có thể nhận ra) Economical adj., intended to save money, time, or effort (tiết kiệm) Economy n., economize v.,(sự tiết kiệm) Equivalent adj., equal (tương đương) Excursion n., a pleasure trip; a trip at a reduced fare (chuýen thăm quan) Expensive adj., marked by high prices (đắt) Expense n., expensively adv., (chi phí) Extend v., to make longer; to offer (keó dài, dành cho) Prospective adj., likely to become or be (về sau, sắp tới) Situation n., the combination of circumstances at a given moment (vị trí, tình thế) Substantial adj., considerable in importance, value degree amount, or extent (đáng kể, quan trọng) Substance n., substantially adv.,(trọng yếu, quan trọng) System n., a functionally related group of elements (hệ thống) L38 Trains (tàu hỏa) Comprehensive adj., covering broadly; inclusive (bao gồm, bao hàm)

Page 92: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Comprehensiveness n., comprehensively adv.,(toàn diện) Deluxe adj., noticeably luxurious (thuộc loại sang trọng, xa xỉ) Directory n., a book or collection of information or directions (danh mục, danh bạ) Duration n., the time during which something lasts (khoảng thời gian) Entitle v., to allow or qualify (cho quyền làm gì) Fare n., the money paid for transportation (tiền xe, tiền vé) Offset v., to counterbalance (đền bù, bù đắp) Operate v., to perform a function (hoạt động) Operation n., operational adj.,(sự hoạt động) Punctual adj., prompt (đúng giờ) Punctuality n., punctually adv.,(tính đúng giờ) Relatively adv., somewhat (tương đối, vừa phải) Remainder n., the remaining part (phần còn lại) Remote adj., far removed (xa xôi, tách biệt) Remoteness n., remotely adv.,(Sự xa xôi, rất xa) L39 Hotels (khách sạn) Advance / əd'vɑ:ns/ n., a move forward ( ( advance in something) sự cải tiến Chain / t∫ein/ n, a group of enterprises under a single control ( dãy, chuỗi, loạt. Các công việc kinh doanh do 1 người làm chủ) Check in v., to register at a hotel; to report one’s presence (đăng ký ở khách sạn, sự đăng ký đi máy bay) Confirm v., to validate ( xác nhận; chứng thực) Confirmation n., confirmed adj., Expect v., to consider probable or reasonable (đoán trước, liệu trước)

Page 93: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Expectation n., expectant adj., Housekeeper n., someone employed to do domestic work (quản gia) Notify v., to report (thông báo, cho biết) Preclude v., to make impossible; to rule out (ngăn cản) Quote v., to give exact information on; n., a quotation ( trích dẫn) Quotation n., quotable adj., (lời trích dẫn) Rate n., the payment or price according to a standard (giá (cả)) Reserve v., to set aside (dự trữ, dự phòng, để dành) Reservation n., in reserve n., (đặt chỗ trước) Service n., useful functions (dịch vụ) L40 Car Rentals (cho thuê xe) Busy adj., engaged in activity (bận) Coincide v., to happen at the same time (xảy ra trùng khớp, đồng thời) Coincidence n., coincidentally adv., (trùng hợp ngẫu nhiên) Confusion n., a lack of clarity, order, or understanding (nhầm lẫn, bối rối) Contact v., to get in touch with (liên hệ với ai) Disappoint v., to fail to satisfy the hope, desire, or expectation of (làm thất vọng) Intend v., to have in mind (dự định) Intention n., intent adj., License n., the legal permission to do or own a specified thing (cấp phép, giấy phép) Nervous adj., easily agitated or distressed; uneasy or apprehensive (hồi hộp, lo lắng) Nervousness n., nervously adv., Optional adj., not compulsory or automatic (tùy ý, ko bắt buộc) Tempt v., to be inviting or attractive to (lôi kéo, xúc giục) Temptation n., tempting adj.,

Page 94: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Thrill n., the source or cause of excitement or emotion (rùng mình, rùng rợn li kỳ) Tier n., a rank or class (dãy, tầng, lớp) L41 Movies (Phim ảnh) Attain v., to achieve (đạt được, giành được) Attainment n., attainable adj., Combine v., to come together (kết hợp, phối hợp) Continue v., to maintain without interruption ( tiếp tục) Continuation n., continual adj., Description n., a representation in words or pictures (sự mô tả, diễn tả) Describe v., descriptive adj., Disperse v., to spread widely, to scatter (phân tán) Entertainment n., a diverting performance or activity (sự giải trí) Entertain v., entertaining adj., Influence v., to alter or affect (ảnh hưởng, tác động) Range n., the scope (phạm vi, trình độ, lĩnh vực) Release v., to make available to the pubic; to give permission for performance (công bố, phát hành) Represent v., to typify (đóng, diễn kịch) Separate adj., detached; kept apart (tách bạch, tách tiêng) Successive adj., following in order (liên tục liên tiếp) L42 Theater (nhà hát) Acting n., the series of events that form the plot of a story or play (thủ vai, diễn xuất) Approach v. to go near; to come close to in appearance or quality; n., a way or means of reaching something (tiếp cận, lại gần) Approachable adj., approach n., Audience n., the spectators at a performance (khán giả) Create v., to produce through artistic or imaginative effort (sáng tạo)

Page 95: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Creation n., creative adj., Dialogue n., a conversation between two or more persons (giai thoại, hội thoại) Element n., fundamental or essential constituent (yếu tố, nguyên tố) Experience n., an event or a series of events participated in or lived through v.,(chi tiết) Experienced adj., Occur v., to take place; to come about (xuất hiện, nảy ra ) Perform v., to act before an audience, to give a public presentation of (diễn xuát) Performance n., performer n., (biểu diên, trình diễn) Rehearse v., to practice in preparation for a public performance; to direct in rehearsal (Diễn tập) Review n., a critical estimate of a work or performance; v., writing a criticism of a performance (Sự phê bình, lời phê bình ) Sold out adj., having all tickets or accommodations completely sold, especially ahead of time; v., to sell all the tickets (hết vé) L43 Music (âm nhạc) Available adj., ready for use; willing to serve (sẵn sàng để dùng) Broad adj., covering a wide scope (rộng rãi, rõ ràng) Category n., a division in a system of classification; a general class of ideas (hạng, loại) Categorize v., categorical adj.,(phân loại xác thực) Disparate adj., fundamentally distinct or different (khác loại) Divide v., to separate into parts (phân chia) Favorite adj., preferred (ưa thích) Favorable adj., favorably adv., Instinct n., an inborn pattern that is a powerful motivation (bản năng) Preference n., someone or something liked over another or others (sự ưa thích, thích cái gì hơn)

Page 96: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Prefer v., preferential adj., Reason n., the basis or motive for a action; an underlying fact or cause (lý do) Relaxation n., the act of reacting or the state of being relaxed; refreshment of body or mind (thư giãn) Relax v., relaxed adj., Taste n., the ability to discern what is excellent or appropriate (sở thích,thị hiếu) Urge v., to advocate earnestly; a., a natural desire (thúc giục, giục giã) L44 Museums (Bảo tàng) Acquire v., to gain possession of; to get by one’s own efforts (đạt được, thu được) Admire v., to regard with pleasure; to have esteem or respect for (Khâm phục, hâm mộ) Collection n., a group of objects or works to be seen, studied, or kept together (bộ sưu tập) Collect v., collector n., Criticism n., an evaluation, especially of literary or other artistic works (sự phê bình, bình phẩm) Criticize v., Phê bình critic n., (nhà phê bình) Express v., to give an opinion or depict emotion (bày tỏ, biểu lộ tình cảm) Fashion n., the prevailing style or custom (thời trang) Leisure n., freedom from time-consuming duties; free time (thời gian rảnh rỗi) Respond v., to make a reply; to react (hồi âm, phúc đáp) Response n., responsive adj., (sự trả lời) Schedule n., a list of times of events; v., to enter on a schedule (lịch trình, kế hoạch làm việc) Significant adj., meaningful; having a major effect; important (quan trọng, đáng kể)

Page 97: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Specialize v., to concentrate on a particular activity (chuyên môn hóa) Specialist n., specialized adj.,(chuyên gia) Spectrum n., a range of related qualities, ideas, or activities ( sự phân bổ theo tính chất, số lượng, hành vi) L45 Media (Phương tiện truyển thông) Assignment n., v., something, such as a task, that is assigned (nhiệm vụ, công việc) Choose v., to select one thing over another (lựa chọn) Choice n., choosy adj., Constant n., something that is unchanging or invariable (trung thành, chung thủy) Constitute n., to be the elements or parts of (tạo thành, thành lập, thiết lập) Decisive adj., characterized by decision and firmness (dứt khoát) Disseminate v., to scatter widely; to distribute (truyền bá phổ biến) Impact n., a strong, immediate impression (ảnh hưởng, sự tác động) In depth adj., in complete detail; thorough (tỷ mỉ, cẩn thận, chu đáo) Investigative adj., specializing in uncovering and reporting hidden information (điều tra) Investigation n., investigate v., Link n., an association; a relationship (liên kết) Subscribe v., to receive a periodical regularly on order (đặt mua một cái gì đó định kỳ) Subscription n., subscribers n., (sự mua báo dài hạn, sự thuê bao điện thoại) Thorough adj., exhaustively complete (tỉ mỉ, chu đáo) Thoroughness n., thoroughly adv.,

Page 98: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

L46 Doctor’s Office (phòng khám) Annual adj., yearly (xảy ra hàng năm) Appointment n., arrangements for a meeting; a position in a profession (cuộc hẹn) Assess v., to determine the value or rate of something (ước định, định lượng) Assessment n., assessable adj., Diagnose v., to recognize a disease; to analyze the nature of something (chẩn đoán) Diagnosis n. lời chuẩn đoán diagnostic adj., Triệu chứng Effective adj., producing the desired effect; being in effect (ảnh hưởng) Instrument n., a tool for precise work; the means whereby something is achieved (điều trị) Manage v., to handle; to deal with; to guide (giải quyết, xoay sở) Prevent v., to keep from happening; to hinder (chống lại, phòng chống) Prevention n., preventive Recommend v., to present as worthy; to endorse (giới thiệu) Recommendation n., recommendable adj., Record v., to set down in writing; n., a official copy of documents (ghi lại, lưu lại) Refer v., to direct for treatment or information; to mention (chỉ định, liên quan đến) Serious adj., weighty (nghiêm trọng) L47 Dentist’s office (Phòng Nha sĩ) Aware adj., having knowledge ( có kiến thức hoặc nhận thức về ai/cái gì) Catch up v., to bring up to date

Page 99: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Distraction / dis'træk∫n/ n., the act of being turned away from the focus ( sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng) Distract v. ( làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí, làm rối bời, làm rối trí), distracted adj., Encouragement / in'kʌridʒmənt/ n., inspiration or support ( niềm động viên) Evident adj., easily seen or understood; obvious (hiển nhiên, rành rành) Evidence n., evidently adv., Habit n., a customary manner or practice ( thói quen, tập quán Habitual adj., habitually adv., Illuminate // i'lu:mineit/ v., to provide or brighten with light ( chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng) Irritate/ 'iriteit/ v., to chafe or inflame, to bother ( kích thích; làm tấy lên, làm rát ) Irritation n., irritable adj., Overview / 'ouvəvju :/ n., a summary; a survey; a quick look ( sự miêu tả chung nhưng ngắn gọn; cái nhìn khái quát; tổng quan) Position / pə'zi∫n/ n., the right or appropriate place ( vị trí, chỗ (của một vật gì) Regularly / 'regjuləri/ adv., occurring at fixed intervals ( ở những quãng cách hoặc thời gian đều đặn; cách đều nhau Restore v., to bring back to an original condition (Khôi phục lại) L48 Health Insurance ( sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)

Page 100: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Allow (ə'lau v., to let do or happen; to permit (cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát) Allowance n., allowable adj., Alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ n., the choice between two mutually exclusive possibilities (sự lựa chon (một trong hai)) Alternate v., alternatively adv., Aspect /'æspekt/ n., a feature element; an appearance (vẻ, bề ngoài; diện mạo) Concern /kən'sə:n/ v., to be of interest or importance to (lo lắng, băn khoăn; quan tâm) Emphasize ('emfəsaiz v., to stress (nhấn mạnh) Emphasis n., emphatic adj., Incur v., to acquire or come into (gánh chịu, chịu lấy) Personnel n., a group of employees or workers (cán bộ, nhân viên) Policy n., a set of rules and regulations (những điều khoản của Hợp đồng bảo hiểm) Portion n., a section or quantity within a larger thing; a part of a whole (phân chia, khẩu phần) Regardless adv., in spite of (Bất chấp, không đếm xỉa tới, không chú ý tới) Salary n., a fixed compensation paid regularly for work done; one’s pay (lương) Suitable adj., appropriate to a purpose or an occasion (thích hợp với) Suit v. Hợp với, suitably adv., ( L49 Hospitals (tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế) Admit /əd'mit/ v., to permit to enter (hứa được, nhận được, có đủ chỗ cho Admittance n., admission n.,

Page 101: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Authorization /,ɔ:θərai'zeiʃn/ n., the act of sanctioning (sự cho quyền, sự cho phép) Designate /'dezignit/ v., to indicate or specify (chỉ rõ, định rõ) Designation n., designator n., Escort /eskɔ:k - is'kɔ:t/ n., a person accompanying another to guide or protect (người bảo vệ; người dẫn đường; người đi theo) Identify /ai'dentifai/ v., to ascertain the name or belongings of (đồng nhất hoá, coi như nhau) Identifiable adj., identification n., Missing n., an inner calling to pursue an activity or perform a service (the missing (quân sự) những người mất tích) Permit /'pə:mit/ v., to allow (cho phép) Permissible adj., permission n., Pertinent /'pɔ:tinənt/ adj., having relevance to the matter at hand (thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...)) Procedure /procedure/ n., a series of steps taken to accomplish an end (thủ tục) Result /ri'zʌlt/ n., an outcome (kết quả) Statement /'steitmənt/ n., an accounting showing an amount due; a bill (sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu) Usual /'ju: u l/ adj., ordinary, expected (thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen) L50 Pharmacy ('fɑ:məsi) dược khoa Consult /kən'sʌlt/ v., to seek advice or information of (hỏi ý kiến, tham khảo) Consultation n., consultative adj., Control /kən'troul/ v., to exercise authoritative or dominating influence (kiểm tra, kiểm soát, thử lại) Convenient /kən'vi:njənt/ adj., suited or favorable to one’s purpose; easy to reach (tiện lợi, thuận lợi; thích hợp) Convenience n., conveniently adv.,

Page 102: GIỚI THIỆU BỘ SÁCH “TỰ LUYỆN TOEIC 900 (A)

Detect /di'tekt/ v., to discover or ascertain (dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra) Detection n., detectable adj., Factor /'fæktə/n., a contribution to an accomplishment, a result, or a process (nhân tố) Interaction /,intər'ækʃn/ n., an influence; a mutual activity (tác động qua lại) Limit n., the point beyond which something cannot proceed (giới hạn, hạn độ) Monitor v., to keep track of (giám sát) Potential /pə'tenʃəl/ adj., capable of being but not ye in existence; possible (tiềm năng) Sample /'sɑ:mpl/ n., a portion, piece, or segment that is representative of a whole (mẫu, mẫu hàng) Sense /sens/n., a judgment; an intellectual interpretation (khả năng phán đoán) Volunteer /,vɔlən'tiə/ n., one who performs a service without pay; v., to perform as a volunteer (người tình nguyện, người xung phong) Volunteerism n., voluntary adj.,