Upload
dinhtuyen
View
221
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
www.eishotek.comTAIWAN CALSONIC CO., LTD.
TAIWAN CALSONIC CO., LTD hợp tác cùng Hitachi Nhật Bản và Meidensha Nhật Bản, để nghiên cứu pháttriển, sản xuất, đảm bảo chất lượng của các sản phẩm công nghệ chủ chốt như VCB, GIS, C-GIS, vv, vàthành lập cơ sở sản xuất tại Nhà máy Guanyin ở Taoyuan, Tai Wan, đến nay đã được hơn 25 năm kinhnghiệm, các sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang thị trường điện lực tại Nhật Bản, cũng như phối hợp với cácthương hiệu thiết bị điện Nhật Bản xuất khẩu sang các nước trên thế giới, sau nhiều năm được nhà máy sảnxuất thiết bị đóng cắt điện nổi tiếng của Nhật Bản hướng dẫn đào tạo tinh tế về kỹ thuật và chất lượng, thiếtbị VCB với dòng sản phẩm SV của Taiwan Calsonic đã được thế giới công nhận đánh giá là sản phẩm đạtđến chất lượng cao nhất.
Về Chúng Tôi■ Tên Công ty: TAIWAN CALSONIC CO., LTD■ Ngày thành lập: 01/07/1987■ Số nhân viên: 300 người■ Vốn điều lệ: 640 triệu Đài tệ■ Địa chỉ Công ty: Tầng 9, số 99, Đường Bắc Fusing, Quận Tùng Sơn, TP. Đài Bắc.■ Địa chỉ nhà máy: Số 140, Đường 8 Lunping, Quận Quan Âm, TP. Đào Viên
01
04
07
08
09
10
12
13
14
16
20
29
30
31
32
■ Sản phẩm chính : Bộ ngắt mạch chân không (OEM / ODM) / Cơ chế hoạt động GIS & C-GIS (OEM / ODM) Robot công nghiệp Fujitsu của Nhật Bản (Tổng Đại lý Đài Loan) / hệ thống thiết bị tự động hóa tích hợp Máy nén lạnh, máy làm lạnh nước công nghiệp thương hiệu Hitachi, (Tổng Đại lý Đài Loan) / Bộ điều khiển lập trình, biến tần, các sản phẩm chuyển mạch thấp áp Hitachi (Tổng Đại lý Đài Loan)
■ Điện thoại Công ty: +886-2-2717-5757 ■ Fax công ty: +886-2-2719-8776■ Điện thoại nhà máy: +886-3-498-2821■ Fax nhà máy+886-3-498-8293■ Web: www.twncal.com.tw/power■ Thông tin liên quan: Yungtay Engineering Co., Ltd, Taipei Exchange
Giới thiệu công ty
Đặc điểm sản phẩm
Phạm vi ứng dụng
Định nghĩa mã hàng
Bảng thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật
Nguyên Kiện Của Bộ Ngắt mạch
Tên các bộ phận thiết bị
Phụ kiện đính kèm
Điều khiển mạch vòng
Kích thước bên ngoài
Khóa Liên Kết An Toàn
Những điều cần chú ý
Thông báo đơn đặt hàng
Chứng nhận sản phẩm
Giới Thiệu Công Ty
Mục Lục
SV SERIES www.eishotek.comTAIWAN CALSONIC CO., LTD.
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
LỢI THẾ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM ■ Khả năng nghiên cứu và phát triển độc lập, và có thể phối hợp cùng khách hàng khai thác bộ ngắt mạch chuyên dụng.■ Tích lũy được hơn 20 năm kinh nghiệm thiết kế từ Meidensha Nhật Bản và Hitachi Nhật Bản.■ Là Công ty hợp tác cùng Hitachi và Meidensha Nhật Bản phát triển sản phẩm công tắc bảo vệ nguồn điện trung thế và cao thế tại nước ngoài
LỢI THẾ SẢN XUẤT■ Hệ thống nhân sự thực hiện lắp ráp có chứng nhận chuyên môn, chất lượng sản phẩm ổn định■ Cách quản lý sản xuất, chất lượng hàng xuất xưởng theo tiêu chuẩn Nhật Bản, cam kết thời gian giao hàng ổn định.■ Có Kỹ thuật viên Nhật Bản tư vấn và theo dõi thường xuyên, không phải lo lắng về chất lượng của các bộ phận linh kiện được mua và gia công tại nước ngoài.■ Chất lượng các sản phẩm Điện cao trung thế được Hitachi Nhật Bản và Meidensha Nhật Bản đánh giá công nhận.■ Đưa vào sử dụng công nghệ sản xuất bộ ngắt mạch chân không mới nhất của hãng Hitachi Nhật Bản và Meidensha Nhật Bản.
LỢI THẾ BÁN HÀNG■ Cung cấp chất lượng và dịch vụ hậu mãi tốt nhất■ Hằng năm xuất khẩu hơn 5.000 bộ ngắt mạch chân không■ Là nhà máy gia công sản xuất thiết bị công tắc bảo vệ nguồn của Nhật Bản tại hải ngoại, hình ảnh thương hiệu tốt.■ Chất lượng sản phẩm EISHO TEK tương đương với hàng nhập khẩu của Nhật Bản, các sản phẩm có tính cạnh tranh cao.
CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN VỌNG■ Tham gia vào đội ngũ sản xuất quốc tế của Meidensha và Hitachi của Nhật Bản, mở rộng thị trường nước ngoài.■ Phát triển thương hiệu EISHO TEK của riêng mình và chủ động mở rộng thị trường trong nước và quốc tế.■ Cố gắng tranh thủ nhận thầu các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công cộng trong và ngoài nước, đẩy nhanh việc mở rộng thị trường sản phẩm công tắc nguồn.■ Hợp tác sản xuất hoặc chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất công tắc nguồn chuyên nghiệp của địa phương và nước ngoài.■ Tận dụng lợi thế xuất sắc của ngành điện tử và công nghiệp gia công cơ khí của Đài Loan để cùng Nhật Bản phát triển các sản phẩm công tắc nguồn mới.
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
Dòng máy EISHO TEK SV2 VCB được Cục Năng lượng thuộc Bộ Kinh tế Đài Loan cấp giấy chứng nhậnDòng máy EISHO TEK SV2 VCB đạt yêu cầu thí nghiệm KERI (STL member)
2018
Máy EISHO TEK SV1 VCB được Cục Năng lượng thuộc Bộ Kinh tế Đài Loan cấp giấy chứng nhận2017
Máy EISHO TEK SV1 VCB đạt yêu cầu thí nghiệm KERI (STL member)2016
Cùng Meidensha phát triển EISHO TEK VCB dòng SV mới hoàn toànThông qua quyền thương hiệu sản phẩm ở tại các quốc gia, bắt đầu quảng bá máy cắt chânkhông trên thị trường Quốc tế với thương hiệu EISHO TEK
2015
Cùng Hitachi phát triển chung thị trường sử dụng bộ ngắt mạch chân không nam châm vĩnh cửu (Hy-brid VCB) tại Trung QuốcThành lập phòng thí nghiệm thiết bị điện TAF, báo cáo sản phẩm xuất xưởng đều được trong và ngoàinước công nhận
2012
2010 Bắt đầu quảng bá máy cắt chân không thương hiệu EISHO tại thị trường Đài Loan
2008 Sản xuất hợp bộ VCB 55kV sử dụng trong ngành đường sắt cho Meidensha Nhật BảnSản xuất hợp bộ VCB 72,5 kV sử dụng trong không khí khô hanh của Bắc Mỹ cho Meidensha Nhật Bản
2007 Sản xuất VCB/EGS sử dụng trong bộ ngắt mạch cho Hitachi Nhật Bản
2004 Sản xuất bộ truyền động VCB/EDS sử dụng trong C-GIS cho Meidensha Nhật Bản
2002 Hợp tác với Meidensha Nhật Bản sản xuất hợp bộ ngắt mạch chân không trung thế
2001 Hợp tác với Hitachi Nhật Bản phát triển máy cắt chân không với cơ cấu truyền động lò xosử dụng tại thị trường Trung Quốc
1999 Sản xuất 13 dòng sản phẩm ngắt mạch chân không mới mà Hitachi cùng cộng tác về mặtkỹ thuật
1992 Thành lập bộ phận cơ điện làm đại lý cho các sản phẩm cơ khí và thiết bị điện của Hitachi
1989 Hợp tác với Hitachi Technologies Nhật Bản sản xuất bộ ngắt mạch chân không trung thế (VCB)
1987 Thành lập TAIWAN CALSONIC CO., LTD
COMPANY PROFILE COMPANY PROFILE
SV SERIES www.eishotek.comTAIWAN CALSONIC CO., LTD.
Không đóng lại
■Lệnh đóng (ON)
■ Lệnh cắt (OFF)
■ Trạng thái VCB SV1
SỬ DỤNG BUỒNG DẬP HỒ QUANG CHÂN KHÔNG CHẤTLƯỢNG CAOBộ phận dập hồ quang SV1 được sử dụng buồng cắt chân không của hãng
Meidensha sản xuất tại Nhật, kỹ thuật sản xuất ưu việt của nó có thể giúp
duy trì mức độ chân không trong thời gian dài, và tuổi thọ máy có thể đạt tối
thiểu là 250.000 lần số lần đóng cắt. Vật liệu hợp kim điện cực độc đáo trong bộ ngắt điện chân không được
hợp nhất và đúc trong môi trường chân không hoàn toàn, vì vậy máy có đặc tính hấp thụ hồ quang tuyệt vời,
Tóm lại, đặc tính có độ chân không cao, chất lượng cao, hình dạng nhỏ gọn, trở kháng thấp và tuổi thọ lâu dài.
Cấu tạo bộ ngắt điện SV2 sử dụng buồng dập hồ quang chân không của Hitachi - Nhật Bản được thế giới
công nhận về chất lượng, để đảm bảo chất lượng điều chỉnh, mỗi bộ buồng dập hồ quang chân không được
kiểm tra toàn bộ bằng tia X để đảm bảo tính năng đồng nhất giữa góc điện cực bên trong và mặt tiếp xúc,
thông qua việc thử nghiệm nhiều lần trong quá trình phát triển sản phẩm, các tính năng đóng và cắt của SV2
giống với bộ ngắt điện chân không của Nhật Bản được sử dụng trong SV1.
DÙNG NHỰA EPOXY LÀM VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN CHO BỘ NGẮT MẠCH. Để đảm bảo tính ưu việt của lớp cách điện, các bộ ngắt mạch chân không dòng SV không sử dụng vật liệu
đúc khối BMC như các thương hiệu khác thường dùng, mà thay bằng nhựa EPOXY có độ bền cao gấp 3 ~ 4
lần so với BMC để làm vật cách điện. Nói chung, bộ ngắt mạch với vật liệu cách nhiệt BMC phù hợp hơn với
môi trường của phòng cấp điện có điều hòa nhiệt độ và độ ẩm được kiểm soát, trong khi môi trường có điều
kiện kém thì sử dụng EPOXY sẽ an toàn hơn. Bộ ngắt mạch trung thế cao thế như GIS và C-GIS đều sử
dụng EPOXY làm vật liệu cách điện.
BỘ NGẮT ĐIỆN VỚI BUỒNG DẬP HỒ QUANG ĐƯỢC BỊT KÍN HOÀN TOÀN (dạng vỏthùng, vỏ đúc khối)Lấy các nước tiên tiến ở Châu Âu, Châu Mỹ và Nhật Bản làm ví dụ, trong đó, môi trường trong phòng cấp
điện cao áp tương đối tốt hơn, và hầu hết nhiệt độ và độ ẩm đều được kiểm soát, do đó, sự cố của nguồn
điện do sự xâm nhập của dị vật từ bên ngoài là khá hiếm. Tuy nhiên, ở Đài Loan và nhiều nước đang phát
triển, phòng phân phối điện thường được sử dụng như một nhà kho, cùng với việc độ kín kém, do đó chuột,
thằn lằn, v.v., đều có thể vào phòng phân phối điện qua mương cáp, và thậm chí vì bên trong phòng có khí
hậu ấm áp hơn nên ở lại làm tổ bên trong, vì thế, việc cấp điện thường xuyên xảy ra sự cố bất thường.
Để đáp ứng với môi trường bất thường này, dòng SV sử dụng vỏ cách điện bằng nhựa EPOXY bọc kín để
ngăn chặn các hiện tượng ngắn mạch gây ra bởi sự xâm nhập của vật lạ, trong khi dòng SV1 sử dụng bộ
ngắt mạch được bao phủ bởi vật liệu đúc khối với mức cách điện cao nhất, đó là giải pháp cho môi trường
của phòng phân phối điện kém và vùng khí hậu ẩm ướt.
CÔNG NGHỆ CHUYỂN ĐỘNG TRỤC ĐƠN VÀ KHÔNG XÍCHTrong toàn bộ cơ chế hoạt động, tất cả các bộ phận chuyển động đều thông qua
hoạt động chủ yếu của trục đơn để chuyển động, do đó trong suốt quá trình làm
việc, đặc trưng của sản phẩm là sự chuyển động đóng cắt xảy ra một cách chính
xác, làm cho sản phẩm trở nên đáng tin cậy và an toàn hơn. So với các cơ chế
hoạt động truyền thống, có trục đóng, trục cắt và trục lưu trữ năng lượng riêng biệt.
Thông qua quá nhiều điểm để vận hành nên tăng thêm khả năng xảy ra lỗi, đồng
thời tỷ lệ linh kiện hao mòn và tỷ lệ thay thế cũng cao hơn. Thì cơ chế hoạt động này không chỉ có ít bộ phận
cơ khí hơn, cấu trúc nhỏ gọn, mà còn đảm bảo độ ổn định và độ tin cậy của từng động tác, do đó máy ngắt
mạch chân không dòng SV có tuổi thọ cơ học rất cao.
SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ CHẤT BÔI TRƠN RẮNTrục truyền động của bộ phận cơ chế vận hành sử dụng công nghệ vật liệu bôi trơn rắn đặc biệt, đây là một
loại nguyên liệu hợp kim đặc biệt, có thể duy trì một mức độ bôi trơn nhất định mà không cần châm dầu, và
vật liệu có độ ổn định tốt, ứng dụng lâu dài trong điều kiện môi trường khắc nghiệt vẫn không làm thay đổi
tính năng ma sát. Có thể làm giảm thất thoát, biến chất của dầu bôi trơn do sơ suất trong bảo dưỡng hàng
ngày hoặc trong môi trường nhiệt độ cao, do đó làm giảm độ mòn của trục truyền động là nguyên nhân tạo
nên hiện tượng bất thường của tính năng đóng cắt.
THIẾT KẾ LẮP ĐẶT CHỐNG ĐÓNG DẬP (ANTI PUMPING)Dòng ngắt mạch chân không SV được trang bị chức năng chống đóng dập ổn định và đáng tin cậy, có thể
ngăn chặn hiệu quả bộ ngắt mạch liên tục chuyển động theo lệnh đóng liên tục. Trong một số tình huống bất
thường như khi bộ ngắt mạch vẫn giữ tín hiệu đóng sau khi đã đóng, nếu cùng lúc đó bộ ngắt mạch nhận
được lệnh cắt, bộ ngắt mạch sẽ ngay lập tức thực hiện theo lệnh cắt và bộ ngắt mạch sau khi nhảy sẽ không
được đóng lại để đảm bảo an toàn, trừ khi lệnh đóng liên tục được giải phóng thì mới hoạt động lại bình
thường.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
Trạng thái đóng Trạng thái đóng
FEATURES FEATURES
SV SERIES06 07www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
Cơ cấu có răng xoay một chiều Trục tâm tích năng lượng dạng trònTay nắm có răng xoay một chiều tích năng lượng
KÍCH THƯỚC VÀ CẤU TRÚC DÂY CHUYỀN CỦA BỘ NGẮT ĐIỆN CHÍNH TƯƠNG TỰNHƯ CÁC THƯƠNG HIỆU CỦA CHÂU ÂU VÀ CHÂU MỸĐối với nhà máy sản xuất Bo mạch điện mà nói, thì việc khi thay thế bộ ngắt mạch chân không có liên kết
thay đổi luôn cấu trúc và việc chế tạo bảng mạch sẽ là việc rất khó khăn, đặc biệt theo tiêu chuẩn chuỗi an
toàn nghiêm ngặt của IEC62271-200 (CNS15156-200), sự đa dạng và phức tạp của các dây chuyền phụ
kiện sẽ ảnh hưởng đến chi phí sản xuất. Trong thực tế, dòng máy EISHO TEK SV thiết kế vào thời điểm đó,
đã bỏ qua các khái niệm phát triển kiểu Nhật Bản, sử dụng các thương hiệu ngắt mạch chủ đạo ở Châu Âu
và Hoa Kỳ làm mục tiêu tham khảo, nhiều bộ sản phẩm cũng được thiết kế đồng bộ với khuôn mẫu của Âu
Mỹ, nên với tiêu chuẩn IEC62271-200(CNS15156-200) tương ứng sẽ có lợi thế đặc trưng riêng, đối với nhà
máy sản xuất Bo mạch điện, chỉ có 1 bản vẽ bảng mạch, 1 loại khái niệm thiết kế, thì có thể sử dụng cho tất
cả các dòng sản phẩm bộ ngắt mạch mang thương hiệu Châu Âu và Châu Mỹ và dòng sản phẩm EISHO TEK SV.
THIẾT KẾ TAY NẮM CÓ RĂNG XOAY MỘT CHIỀU TÍCH NĂNG LƯỢNG Để phòng tránh khi nhân viên không chuyên môn vận hành lưu trữ năng lượng cùng với các công cụ clip lock
khác, trục tâm lưu trữ năng lượng trong cơ chế đã sử dụng một thiết kế dạng tròn và tay nắm tích năng lượng
không chuyên dụng sẽ không thể hoạt động được. Tay nắm tích năng lượng chuyên dụng có thiết kế xoay
một chiều đặc biệt để ngăn chặn nhân viên thao tác ngược chiều.
PHẠM VI ỨNG DỤNG APPLICATION
Xây dựng đô thị
Giao thông vận tải
Luyện kim gang thép
Mạng lưới điện
Trạm hàng không
Công nghiệp hóa dầu
Các bộ ngắt mạch chân không dòng SV được thiết kế cho các hệ thống cấp điện 12/24kV, được sử dụng để
bảo vệ và điều khiển dòng điện. Do đặc tính chuyển mạch ổn định, chúng được sử dụng rộng rãi trong xây
dựng đô thị, mạng lưới điện, Giao thông vận tải và các trạm hàng không. Luyện kim gang thép và xây dựng
công nghiệp hóa dầu. Công nghệ cơ chế này đã được sử dụng rộng rãi trên thị trường Nhật Bản, thị trường
Đông Nam Á, thị trường Trung Quốc, thị trường Trung Đông và đạt được một số lượng lớn thành tựu trong
hoạt động.
Phương pháp cách điện
Phương pháp phán đoán
Ưu điểm
Khuyết điểm
Môi trường ứng dụng
Loại máy tham khảo
Vỏ bọc hình hộp
Sứ trắng bên ngoài Buồng đốtchân không dập hồ quang
Giá thành thấp
Dễ gây nên hiện tượngngắn mạch do dị vật
Môi trường kín có kiểm soátnhiệt độ và độ ẩm
EISHO YV20/ YV10
Vỏ thùng
Âm thanh rỗng khi gõvào bộ ngắt mạch
Cách điện đã được sử dụng chomôi trường thông thường
---
Môi trường thông thường
EISHO TEK dòng SV2
Vỏ đúc khối
Âm thanh rắn khi gõvào bộ ngắt mạch
Khả năng cách nhiệt mạnh
Giá thành cao, khó thành hình
Môi trường độ ẩm tương đối caoMôi trường phòng phân phối
điện tương đối kém
EISHO TEK dòng SV1
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM FEATURES
SV SERIES08 09www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
SB:Động cơ tái tạo và cơ chế hoạt động lò xo
D:Loại tháo ra khỏi thân máy gồm giá đỡ tháo ráp tiêu chuẩnE:Loại tháo ra khỏi thân máy gồm giá đỡ dao cắt tiếp đấtP:Loại tháo ra khỏi thân máy (không gồm giá đỡ tháo ráp)F:Loại thân máy cố định (không gồm giá đỡ tháo ráp)
D
SV1:Vỏ đúc epoxy (EPOXY Embedded type)
SV2:Vỏ bọc ống epoxy (EPOXY Embedded type)
12:12 kV24:24 kV36:36 kV (trong quá trình khai thác)
630:630A1250:1250A2500:2500A
16kA
SV2-24-630/16 SB
25kA
SV2-24-2500/25 SB
630A
1250A
2500A
630A
1250A
25kA
SV1-12-630/25 SB
SV1-12-1250/25 SB
SV1-24-630/25 SBSV2-24-630/25 SBSV1-24-1250/25 SBSV2-24-1250/25 SB
IEC 62271-100 (2012 )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đóng vỏ đúc khối EPOXY (EPOXY Embedded)
loại cố định / loại tháo lắp
Điện áp vận hành lớn nhất
Thời gian mở
Thời gian ngắt mở mạch ngắn
Thời gian đóng
Kiểm tra cơ khí
Kiểm tra điện khí
Thử nghiệm điện dung
Lập trình thời gian hoạt động
Loại cơ chế hoạt động
Thời gian tích năng lượng
Thành phần DC
Điện áp hoạt động của động cơ tích năng lượng
Định mức điện áp điều khiển
Tiếp xúc phụ
Vị trí tiếp điểm
Khoảng cách buồng
Phương pháp cách nhiệt bộ ngắt mạch
Phương pháp lắp đặt
Tiêu chuẩn thiết kế
Đơn vị thử nghiệm
50Hz
60Hz
SV1-12
12kV
28kV
75kV
25kA
630A 1250A
62.5kA
65 kA
50 / 60Hz
3 sec
< 0.04 sec
< 3 cycles
< 0.05 sec
(CO) – 15sec – (CO)(O) – 0.3sec – (CO) – 15sec – (CO)
(O) – 0.3sec – (CO) – 180sec – (CO)
Cơ chế hoạt động với động cơ và lò xo tích năng lượng
< 15 sec
≦ 40%
AC/DC 110V/220V~230V
AC/DC 110V/220V~230V
M2 class(10,000 times)
E2 class
C2 class
4a4b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/6a6b (tùy chọn)
1a1b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/2a2b (tùy chọn)
150mm
KERI ( STL members )
150mm
ĐỊNH NGHĨA MÃ HÀNG BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT RATING SPECIFICATIONSDESCRIPTION ON TYPE
Mã dòng thiết bị
Điện áp định mứcDòng điện định mức
Hình dạng cơ chế
Phương thức cài đặt16:16 kA25:25 kA31:31.5 kA
Khả năng cắt định mức
Điện áp định mức 12kVKhả năng cắt định mức
Dòng điện định mức
Điện áp định mức 24kVKhả năng cắt định mức
Dòng điện định mức
SB25125024SV1 Dòng sản phẩm
Điện áp định mức
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
Điện áp chịu đựng xung sét
Khả năng cắt định mức
Dòng điện định mức
Tần số định mức
Thời gian duy trì định mức mạch ngắn
Opening time
Breaking time
Closing time
Auxiliary Joint
positioning Joint
Phase-to-phase Distance
Pole Method
Type of Mounting
Design Standard
Type Testing Unit
Rated short-circuit making
Opening time
Rated Frequency
Rated short-time withstand current
Rated operating sequence
Operating system
Energy charging time
Percentage of value of the DC component
Motor working voltage
Rated control supply voltage
Mechanical
Electrical
Capacitive current switchingType test
Type
Rated Voltage
Rated Insulation level
Lightning impulse
Rated short-circuit breaking current
Rated current
Thời gian Mở /đóng dòng
Tiêu chuẩnthử nghiệm
SV SERIES10 11www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
Đóng vỏ đúc khối EPOXY (EPOXY Embedded)
SV1-24
24kV
50kV
125kV
25kA
630A 1250A
62,5kA
65 kA
50 / 60Hz
3 sec
< 0.04 sec
< 3 cycles
< 0.05 sec
(CO) – 15sec – (CO)(O) – 0.3sec – (CO) – 15sec – (CO)
(O) – 0.3sec – (CO) – 180sec – (CO)
Cơ chế hoạt động với động cơ và lo xo tích năng lượng
< 15 sec
≦ 40%
AC/DC 110V/220V~230V
AC/DC 110V/220V~230V
M2 class(10,000 times)
E2 class
C2 class
4a4b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/6a6b (tùy chọn)
1a1b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/2a2b (tùy chọn)
210mm
loại cố định / loại tháo lắp
IEC 62271-100(2012)
KERI (thành viên STL)
210mm
50Hz
60Hz
SV2-24
24kV
50kV
125kV
25kA16kA
630A
40kA
41.6kA
1250A
62.5kA
65kA
50 / 60Hz
3 sec
< 0.04 sec
< 3 cycles
< 0.05 sec
(CO) – 15sec – (CO)(O) – 0.3sec – (CO) – 15sec – (CO)
(O) – 0.3sec – (CO) – 180sec – (CO)
Cơ chế hoạt động với động cơ và lo xo tích năng lượng
< 15 sec
≦ 40%
AC/DC 110V/220V~230V
AC/DC 110V/220V~230V
M2 class(10,000 times)
E2 class
C2 class
4a4b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/6a6b (tùy chọn)
1a1b(Tiêu chuẩn lắp đặt)/2a2b (tùy chọn)
210 mm
Đóng vỏ thùng EPOXY (EPOXY Embedded)
loại cố định / loại tháo lắp
IEC 62271-100(2017)
KERI (thành viên STL)
210 mm
630A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT RATING SPECIFICATIONSBẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT RATING SPECIFICATIONS
Điện áp vận hành lớn nhất
Thời gian mở
Thời gian ngắt mở mạch ngắn
Thời gian đóng
Kiểm tra cơ khí
Kiểm tra điện khí
Thử nghiệm điện dung
Lập trình thời gian hoạt động
Loại cơ chế hoạt động
Thời gian tích năng lượng
Thành phần DC
Điện áp hoạt động của động cơ tích năng lượng
Định mức điện áp điều khiển
Tiếp xúc phụ
Vị trí tiếp điểm
Khoảng cách buồng
Phương pháp cách nhiệt bộ ngắt mạch
Phương pháp lắp đặt
Tiêu chuẩn thiết kế
Đơn vị thử nghiệm
Dòng sản phẩm
Điện áp định mức
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
Điện áp chịu đựng xung sét
Khả năng cắt định mức
Dòng điện định mức
Tần số định mức
Thời gian duy trì định mức mạch ngắn
Opening time
Breaking time
Closing time
Auxiliary Joint
positioning Joint
Phase-to-phase Distance
Pole Method
Type of Mounting
Design Standard
Type Testing Unit
Rated short-circuit making
Opening time
Rated Frequency
Rated short-time withstand current
Rated operating sequence
Operating system
Energy charging time
Percentage of value of the DC component
Motor working voltage
Rated control supply voltage
Mechanical
Electrical
Capacitive current switchingType test
Type
Rated Voltage
Rated Insulation level
Lightning impulse
Rated short-circuit breaking current
Rated current
Thời gian Mở /đóng dòng
Tiêu chuẩnthử nghiệm
Điện áp vận hành lớn nhất
Thời gian mở
Thời gian ngắt mở mạch ngắn
Thời gian đóng
Kiểm tra cơ khí
Kiểm tra điện khí
Thử nghiệm điện dung
Lập trình thời gian hoạt động
Loại cơ chế hoạt động
Thời gian tích năng lượng
Thành phần DC
Điện áp hoạt động của động cơ tích năng lượng
Định mức điện áp điều khiển
Tiếp xúc phụ
Vị trí tiếp điểm
Khoảng cách buồng
Phương pháp cách nhiệt bộ ngắt mạch
Phương pháp lắp đặt
Tiêu chuẩn thiết kế
Đơn vị thử nghiệm
Dòng sản phẩm
Điện áp định mức
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
Điện áp chịu đựng xung sét
Khả năng cắt định mức
Dòng điện định mức
Tần số định mức
Thời gian duy trì định mức mạch ngắn
Opening time
Breaking time
Closing time
Auxiliary Joint
positioning Joint
Phase-to-phase Distance
Pole Method
Type of Mounting
Design Standard
Type Testing Unit
Rated short-circuit making
Opening time
Rated Frequency
Rated short-time withstand current
Rated operating sequence
Operating system
Energy charging time
Percentage of value of the DC component
Motor working voltage
Rated control supply voltage
Mechanical
Electrical
Capacitive current switchingType test
Type
Rated Voltage
Rated Insulation level
Lightning impulse
Rated short-circuit breaking current
Rated current
Thời gian Mở /đóng dòng
Tiêu chuẩnthử nghiệm
50Hz
60Hz
SV SERIES12 13www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
CẤU TẠO TRONG BUỒNG DẬP HỒ QUANG CHÂN KHÔNG
BIỂU ĐỒ THỜI GIAN THAO TÁC
TÊN VỊ TRÍ GIÁ ĐỠ THÁO LẮP
1. 2. 3.4.5.6. 7.8. 9.
10.
8
1
9
q
2
34
7
56
r
u
top
a
y
TÊN CÁC BỘ PHẬN MÁY CHÍNH
e w
i
d
8
1
9
2
3 4
7
5
6
s
TÊN CÁC BỘ PHẬN THIẾT BỊ DESCRIPTION OF FUNCTIONSNGUYÊN KIỆN CỦA BỘ NGẮT MẠCH VACUUM INTERRUPTER
Buồng dập hồ quang
Dây dẫn đồng mềm
Vỏ nhựa epoxy
Cần lẩy tiếp xúc động
Dây dẫn dưới
12
13
14
15
16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tấm nấp trên
Vòng đệm lót cố định
Giá đỡ tiếp điểm tĩnh
Nắp đậy
Vỏ Sứ cách điện
Điện cực
Giá đỡ tiếp điểm tĩnh động
Nắp chặn ống xếp
Ống xếp kim loại
Cần lẩy tiếp xúc động
Dây dẫn trên
Bắt đầu thao tác đóng cắtTín hiệu đóng
Thời gian đóng lò xo tích năng lượngKhởi động kiểm soát nguồn điện
Động cơ tích năng lượng
Lò xo đóng
Lò xo cắt
Cuộn dây đóng
Cuôn dây cắt
Hoàn thành đóngTính hiệu nhảy điệnBắt đầu đóngHoàn thành cắt
Thời gian đóng Thời gian Cắt
Đầu nối điều khiển (tiêu chuẩn: Hộp chuyển đổitín hiệu, Tùy chọn: phích cắm Nhật Bản)Tích năng lượng bằng tay (xoay theo chiều kimđồng hồ)Nút đóng bằng tayNút cắt bằng tayBộ đếmTrạng thái hiển thị (màu xanh: trạng thái cắt màuđỏ: trạng thái đóng)Tấm bảng đặc điểm kỹ thuậtVị trí thao tác của xe đẩy tháo lắp (xoay theo chiềukim đồng hồ: di chuyển vào vị trí truyền tải điện)Hiển thị trạng thái tích năng lượngCơ cấu định vị vị trí bảo dưỡng và cấp điện
Cơ chế khóa cửa kiểu móc ổ khóa rời Cửa khóa kiểu bắt ổ khóa vào bản cửaBuồng cắt chân không dạng đúc(SV1: đúc đặc SV2: ống)Đầu tiếp xúc kiểu hoa maiLỗ treoDây dẫn điện vào nguồn điện chínhDây dẫn điện ra từ nguồn điện chínhĐộng cơ tích trữ năng lượng điệnTiếp xúc hỗ trợCuộn dây cắtCuộn dây đóngĐơn vị điều khiển
11.12.13.
14.15.16.17.18.19.20.21.22.
1. Giá đỡ tháo lắp2. Lỗ treo3. Hộp tiếp xúc EPOXY4. Dây dẫn đồng tiếp xúc tĩnh 5. Cầu dao nối đất và cơ chế khóa liên động (Loại E)
6. Màn chắn Van trên động (shutter)7. Màn chắn Van dưới động (shutter)8. Cơ cấu khóa khóa liên động Van9. Cần đóng mở tiếp đất (Loại E)
SV SERIES14 15www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
Tay nắm có răng xoay một chiềutích năng lượng
LINH KIỆN CHỌN MUA
Phích cắm của Nhật
(適用型式:抽出型、固定型)
(Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định)
Tay nắm tháo ráp tiêu chuẩn Hộp chuyển đổi tín hiệu
46mm
Tay nắm tháo ráp tiêu chuẩn dài (sử dụng cho tấm chắn lồi)
86mm
Cơ cấu liên Kết ATS
Vị trí VanChức năng: dùng để chỉ vị trí hiện tại của máy cắt chân không đang ở trong Tủ hay là trên Giá tháo ráp.
※ Đề nghị trong quá trình đặt hàng cần nêu rõ, sau khi xuất hàng thì không thể phát sinh hạng mục lựa chọn này2a2b Vị trí 2 tổ cấp điện + Vị trí 2 tổ bảo trì
VCB Cố định 1 + VCB Cố định 2
2 sợi Cáp thép
Cơ cấu liên kết Cơ cấu liên kết
LINH KIỆN TIÊU CHUẨN LINH KIỆN ĐI KÈM
PHỤ KIỆN ĐÍNH KÈM ACCESSORIESPHỤ KIỆN ĐÍNH KÈM ACCESSORIES
(Hình thức sử dụng: Tháo ráp) (Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định)
Cách sử dụng:Xoay theo chiều kimđồng hồ → tích điện thủ công
Cách sử dụng:Xoay theo chiều kim đồng hồ→ đẩy vàoXoay ngược chiều kim đồng hồ→ kéo ra
(Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định) (Hình thức sử dụng: Tháo ráp)
Tụ Bù lắp đặt CTD
(Hình thức sử dụng: Tháo ráp, cố định)
Mã hàngĐịnh mức điện áp đầu vàoGiới hạn điện áp đầu vào
Tần số định mứcĐịnh mức điện áp tích điện.
Thời gian tích điệnGiới hạn thời gian nhảy điện
Trị số Bù
BNU-1AAC100/110V80%~110%
50/60HzDC140/154V
7S60S
1500uF
BNU-2AAC200/220V80%~110%
50/60HzDC280/311V
7S60S
1500uF
SV SERIES16 17www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
M
Đỏ Đen
Tiếp xúc 2 lần
■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI PHÍCH CẮM CỐ ĐỊNH CỦA DÒNG SV ■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU CỐ ĐỊNH CỦA DÒNG SV
M
Đỏ Đen
Tiếp xúc 2 lần
484432333435363738
46212223242526
B6
414039
B5
30292827
31 20
A3
16171819
789
58
654321
424347
15141312111045
575655545352515049
A7A5
A1
B7 B8
B2B4
B1B3 B-4
B-5
A-2B-1
B-9B-8
303
214 213
B10B12
B9B11 A11
A9
16 1520 1924 2328 27
14 1318 1722 21 26 25
52AUX.SW
4 38 712 11
16 510 9
LS1COMNONC
52C
52T
2
200 203 102 111
211
A8 A7 A6 A5 A4 A3 A1 300 T1
B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1
300
T2
212
A2
202201 103 104
301
302
B10 B9 4100
LS2COMNONC
213
214
A9A10
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13 14
31 32
15
33
16
34
17
35
18
36
(A2)(A3)
(A4)(A5)
(A6)(A7)
(B8)(A9)
(A10)(213)
(214)(P1)
(N1)
(B2)(B3)
(B4)(B5)
(B6)(B7)
(B8)(B9)
(B10)(P2)
(N2)(P3)
(N3)
(A1)
(B1)
A11A12
B11B12
(B11)(B12)
(A11)(A12)
-
+
Vào Cắt
Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy
Tiêu chuẩn 4aTiêu chuẩn 4a
1115
1216
1
2
27 23
28
17
18
7
8
9
10
19
20
9
10
5
13
14
A7
A8
B7
B8
B5
B6
B3
B4
A3
A4
A5
A6
6
6
18
452 X2
34
52X1
(black) NO(red)
4
COMM
852X2
7
6
452 Y
5
1
7
8
52X1
6
7
8
17
15 52Y
33
36
35
~ / +
CS CS
~ / + ~ / +
301
302
211
212
201
202
103
104
300
T2
102
111
200
203
B-4 A-2 B-8
B-5 B-1 B-9
B-10
B-7
A-8
B-2
A-1
A-3
B-3
A-10 B-6
A-9
5
T1
ZNR
ZNR ZNR
ZNR
ZNR
ZNR
~ / - ~ / - ~ / -
52100
15
16
214
213
23
24
31
32
7
8
B1
B2
B9
B10
5
6
11
12
13
14
21
22
A1
A2
A9
A1043
52X1
52Y1
52C
52TLS1NC
COMLS2
523
552X2
A12
A11
26
25
4
3
B12
B11
22
21
28
27 52AUX.SW
29 25
30 26 24M-
+(black)(red)
Vào Cắt
52
1115
1216
1
2
33 32 44
23 22
17
18
11
42
12
1
19
20
9
10
5
6
10
13
14
A1A7
A8
B7
B8
B5
B6
B3
B4
B1
B2
52AUX.SW
A3
A4
A5
45
47
A2A6
43
6
452X2
52X1
NO
4
COM
852X2
7
6
452Y
5
1
7
8
52X1
6
7
8
49
15 52Y
52
56
55
CS CS
7
8
48
46
301
302
211
212
201
202
103
104
300
T2
102
111
200
203
B-4 A-2 B-8
B-5 B-1 B-9
B-10
B-7
A-8
B-2
A-1
A-3
B-3
A-10 B-6
A-9
5
T1
ZNR
ZNR ZNR
ZNR
ZNR
ZNR
52100
58
303
26
36
214
213
23
24
35 34
25 24
27
28
B11
B12
B9
B10
25
26
13
2
14
3
21
22
A11
A12
A9
A1043
52X1
52Y1
52C
52TLS1NCCOM
LS2
523
5X2
50 53
21
16 1520 1924 23 28 27
14 1318 1722 2126 25
52AUX.SW
4 38 712 11
16 510 9
LS1COMNONC
52C
52T
2
200 203 102 111
211
A8 A7 A6 A5
B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1
300
T2
212
A2
202201 103 104
301
302
A6A4
A8
A2
B10 B9 100
LS2COMNONC
213
214
303
A10A12
A9A10A11A12
B12 B11 5
A4 A3 A1 300 T1
~ / + ~ / + ~ / +
~ / - ~ / - ~ / -
ĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAMĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAM
Mạch điện Moter
Ký hiệu:
Van điều khiển
Van phụ trợ
Cuộn dây đầu vào
Cuộn dây nhảy điện
Rờ le chống nhảy điện
Động cơ tích điện
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)
CS
52
52C
52T
52Y
M
LS1
LS2
Ghi chú:1
2
3
4
5
6
Điện áp động cơ: DC 110V
Điện áp điều khiển: DC 110V
Van phụ trợ (AUX SW)
Tiêu chuẩn 4a 4b / Tùy chọn 6a 6b
Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2
AC chịu đựng điện áp:
Mạch điện moter 2000V/1phút
Mạch điều khiển 2000V/1phút
Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB
Ký hiệu:
Van điều khiển
Van phụ trợ
Cuộn dây đầu vào
Cuộn dây nhảy điện
Rờ le chống nhảy điện
Động cơ tích điện
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)
CS
52
52C
52T
52Y
M
LS1
LS2
Ghi chú:1
2
3
4
5
6
Điện áp động cơ: DC 110V
Điện áp điều khiển: DC 110V
Van phụ trợ (AUX SW)
Tiêu chuẩn 4a 4b / Tùy chọn 6a 6b
Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2
AC chịu đựng điện áp:
Mạch điện moter 2000V/1phút
Mạch điều khiển 2000V/1phút
Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB
Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy
Sản phẩmTiêu chuẩn 4a
Sản phẩmTiêu chuẩn 4b
SV SERIES18 19www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
M
-+
4
Cực S8, S9, mặt bên VCB
Hai cực trên được quấn tiếp xúc liên động với
tấm xe đẩy của VCB thông qua LS
(black)(red)
7
52
27 25 23
28 26 24
7
8
9
10
5
6
31 29
32 30
11
12
13
14M
85875
8486
81 8083 82
88
89
33
34
86
87
23
24S9
82
83
23
24
80
81
13
14S8
4
5
33
34
84
85
13
14
4
A-122
21
20
19
4
3
2
1
1
19
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13 14
31 32
15
33
16
34
17
35
18
36
16 1520 1924 2328 27
14 1318 1722 2126 25
52AUX.SW
4 38 712 11
16 510 9
LS1COMNONC
Đỏ
52C
52T
2
200 203 102 111
211
A8 A7 A6 A5 A4 A3 A1 300 T1
B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1
300
T2
212
A2
202Đen
201 103 104
301
302
Tiếp xúc 2 lần
A9A10
B10 B9 4 100
LS2COMNONC
213
214
5354
8283
4344
3334
2324
1314 8081
8687
8485
S8S9
488
58989
88
5354
4344
3334
2324
1314
(84)(85)
(86)(87) (A2)
(A3)(A4)
(A5)(A6)
(A7)(B8)
(A9)(A10)
(213)(214)
(P1)(N1)
(80)(81)
(82)(83) (B2)
(B3)(B4)
(B5)(B6)
(B7)(B8)
(B9)(B10)
(P2)(N2)
(P3)(N3)
(A1)
(B1)
Vào Cắt
1115
1216
1
2
17
18
19
20
9
10
13
14
A7
A8
B7
B8
B5
B6
B3
B4
52AUX.SW
A3
A4
A5
A6
6
4
52 X2
52 X1
NO
4
COM
852X2
7
6
4
52 Y
5
1
S8
7
8
52 X1
6 8
15 52 Y
CS CS
3433
301
302
211
212
201
202
103
104
300
T2
102
111
200
203
B-4 A-2 B-8
B-5 B-1 B-9
B-10
B-7
A-8
B-2
A-1
A-3
B-3
A-10 B-6
A-9
5
4
T1
ZNR
ZNR ZNR
ZNR
ZNR
ZNR
52100
214
213
23
24
7
8
B1
B2
B9
B10
5
6
21
22
A1
A2
A9
A1043
52X1
52Y1
52C
52TLS1NC
COMLS2
523
5X2
18 34
17 33
36
3515
16
Cực S8, S9, mặt bên VCB
Hai cực trên được quấn tiếp xúc liên động
với tấm xe đẩy của VCB thông qua LSM
Đỏ Đen
Tiếp xúc 2 lần
85875
84864
81 8083 82
33 32 44
23 22 21
11
42
12
1
10 45
4743
48
46
35 34
25 24
13
2
14
3
50 53
49 52
56
55 5826
36
Vào Cắt
1115
1216
1
2
17
18
19
20
9
10
5
6
13
14
A1A7
A8
B7
B8
B5
B6
B3
B4
B1
B2
52AUX.SW
A3
A4
A5
A2A6
6
452X2
52X1
NO
4
COMM
852X2
7
6
452Y
51
S8
7
8
52X1
6
7
8
15 52Y
CS CS
7
8
3433
301
302
211
212
201
202
103
104
300
T2
102
111
200
203
B-4 A-2 B-8
B-5 B-1 B-9
B-10
B-7
A-8
B-2
A-1
A-3B-3
A-10 B-6
A-9
5
4
T1
ZNR
ZNR ZNR
ZNR
ZNR
ZNR
52100 303
214
213
23
24
27
28
B11
B12
B9
B10
25
26
21
22
A11
A12
A9
A1043
52X1
52Y1
52C
52TLS1NCCOM
LS2
523
552X2
-+
(black)(red)
484432333435363738
46212223242526
B6
414039
B5
30292827
31 20
A3
16171819
789
58
A6A4
654321424347
15141312111045
575655545352515049
A7 A8A5
A1 A2
B7 B8
B2B4
B1B3 B-4
B-5
A-2B-1
B-9B-8
8381
8280 85
878486303
214 213
B10B12
B9B11
A10A12A11
A9
16 1520 1924 2328 27
14 1318 1722 2126 2552AUX.SW4 38 712 11
16 510 9
LS1 COMNONC
52C
52T
2
200 203 102 111
211
A8 A7 A6 A5 A4 A3 A1 300 T1
B8 B7 B6 B5 B4 B3 B2 B1
300
T2
212
A2
202201 103 104
301
302
5354
8283
4344333423241314 8081
86878485
S8S9
488
589 8988
53544344333423241314
A9
B10 B9 4100
LS2 COMNONC
213
214
303
A10A11A12
B12 B11
30
40
31
41
8
19
9
204
S9S8
A-1
868488
89
33
34
87
23
24
82
83
23
24
80
81
13
14
4
5
33
34
85
13
14
~ / + ~ / + ~ / +
~ / - ~ / - ~ / -
~ / + ~ / + ~ / +
~ / - ~ / - ~ / -
■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI PHÍCH CẮM THÁO LẮP CỦA DÒNG SV ■ SƠ ĐỒ ĐƯỜNG DÂY ĐẤU NỐI HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU CỦA DÒNG SV
Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy
Tiêu chuẩn 4bTiêu chuẩn 4a
Ký hiệu:
Van điều khiển
Van phụ trợ
Cuộn dây đầu vào
Cuộn dây nhảy điện
Rờ le chống nhảy điện
Động cơ tích điện
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)
CS
52
52C
52T
52Y
M
LS1
LS2
Ghi chú:1
2
3
4
5
6
Điện áp động cơ: DC 110V
Điện áp điều khiển: DC 110V
Van phụ trợ (AUX SW)
Cung cấp: tiêu chuẩn 4a 4b (không thể tăng thêm)
Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2
AC chịu đựng điện áp:
Mạch điện moter 2000V/1phút
Mạch điều khiển 2000V/1phút
Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB
Ký hiệu:
Van điều khiển
Van phụ trợ
Cuộn dây đầu vào
Cuộn dây nhảy điện
Rờ le chống nhảy điện
Động cơ tích điện
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng OFF)
Công tắc giới hạn (trạng thái sẵn sàng ON)
CS
52
52C
52T
52Y
M
LS1
LS2
Ghi chú:1
2
3
4
5
6
Điện áp động cơ: DC 110V
Điện áp điều khiển: DC 110V
Van phụ trợ (AUX SW)
Tiêu chuẩn 4a 4b, tùy chọn 6a 6b
Quy cách dây dẫn: màu đen KIV 1,25mm2
AC chịu đựng điện áp:
Mạch điện moter 2000V/1phút
Mạch điều khiển 2000V/1phút
Tấm chắn: Ấn nút thủ công tấm chắn VCB
Mạch điện đầu vàoMạch điện Moter Mạch điện nhảy
Tiêu chuẩn 4a Tiêu chuẩn 4b
ĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAMĐIỀU KHIỂN MẠCH VÒNG CIRCUIT DIAGRAM
SV SERIES20 21www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
■ SV1-12-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)
■ SV1-12-630/25SB LOẠI P(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI P(PHÍCH CẮM NHẬT)
■ SV1-12-630/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)
■ SV1-12-630/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)
150 150
370463.5
275 19
275
236
434.5 4-M12
370135.5
625
461
6-M16
370
275
400
194-M12
114
85.5
150 150
370
571.
5
459
625
135.5 370
236
275
4-M12 275 19
6-M16
370
275
400
194-M12
85.5
114
498
Kích thước lỗ khóa đáy
150150
502531
629
433598
640
275
280
7876
417
4
498
150150
502531
433598
275
280
7876
417
4
47
616
623.
5
498
A
Kích thước lỗ khóa đáy
sâu 25
Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh
Phóng to A
Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh
Phóng to A
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
SV SERIES22 23www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
■ SV1-24-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT) ■ SV1-24-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)
520
210 210
310
281
275
613.5
74
400128
727
457
3584.5 4-M12
6-M16
44
2-M10
520
275
74
4-M12
81.5
137
310
281
275 74
210 210
642
128 400
727
455
520 4-M12
6-M16
44
2-M10
520
275
74
4-M12
137
81.5
310
325
4
745
775
773
652683
210 210
12638
48.5
80
66
166
593
310
325
4458745
652683
210 210 760
702
48
619
80
66
166
520
275
74
4-M12
Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A
sâu 25
Kích thước lỗ khóa đáy
Kích thước lỗ khóa đáy
sâu 25
Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh
Phóng to A
Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh
A
A
Kích thước lỗ khóa đáy
■ SV1-24-630/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU) ■ SV1-24-1250/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)
■ SV1-12-630/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV1-12-1250/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION
Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
Phóng to A
■ SV1-24-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT) ■ SV1-24-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)
SV SERIES24 25www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
■ SV2-24-630/16SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-630/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI F(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)
■ SV2-24-630/16SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV2-24-630/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI F(PHÍCH CẮM NHẬT)
■ SV2-24-630/16SB LOẠI P(PHÍCH CẤM NHẬT)■ SV2-24-630/25SB LOẠI P(PHÍCH CẤM NHẬT)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI P(PHÍCH CẤM NHẬT)
■ SV2-24-630/16SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-630/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)■ SV2-24-1250/25SB LOẠI P(HỘP CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU)
Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh
Kích thước lỗ khóa đáy
Kích thước lỗ khóa đáy
210 210 6-M18sâu25
520
L=700mm
590613.5
275 744-M12
111.5
310
137
455
728
129
400126.5
Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A
Sơ đồ vật dẫn điện bằng đồngKết hợp sử dụng 630A
4-M12 520
74
275
4-M12 520
74
275
6-M18sâu25
210 210
520 590613.5
126.5 400 111.5
275 74
137
310
281
129
455
728
4-M12
652590
210210
638
652683
777
458.5749
54.5
A
310
325
16666
80
4
775
12
Ø
652590.5
652
652683
767.5
458.5749
54.5
A
310
325
166
716.5
4
Ø
210 210
66
80
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION
Phóng to A
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
Tiếp điểm hình hoa maiTiếp điểm tĩnh
Phóng to A
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
SV SERIES26 27www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
■ SV1-12 630 GIÁ ĐỠ THÁO RÁP TIÊU CHUẨN
■ SV1-12 1250 GIÁ ĐỠ THÁO RÁP TIÊU CHUẨN
■ SV1-24 SV2-24 630/1250 GIÁ ĐỠ THÁO RÁP TIÊU CHUẨN
(975.3)
(943.2)195.2
290
275
(812
.5)
50656
594
172
364
130
82.3
60
469
150150(618)
159159
618
812.
578
3.5
85
4-Ø1430
2040
90
6-Ø13
4-Ø11
2560
20 2-Ø1140
150150(618)
159159
172
364
130
82.3
60
469594
(943.2)195.2 50656
290
275
(783
.5)
783.
5
618
90
4-Ø11
6-Ø13695
820
715.6
1060
210 210166.66-Ø13
1225982
310
787.2753.2
171.6
M16,sâu30 mm
M8,sâu18 mm
166.6
284.4 873.6
113
40
28.3
670
210 210
787.2753.2
835
113
670
6-Ø13
695
715.6
171.6284.4
28.3
873.6
310
1012
40
M16, sâu30 mm
sâu18 mm
Lỗ cố định
A
40
40
4-Ø12
Phóng to A1230.61308.6
Sơ đồ vật dẫn đồng Bọc cách điện dây dẫn đồng
Sơ đồ vật dẫn đồng Bọc cách điện dây dẫn đồng
Lộ trình 200
013 nấp bịt lỗ tiếp đất(đối xứng)
Lộ trình 200
Sơ đồ vật dẫn đồngBọc cách điện dây
dẫn đồng VCB Lộ trình : 300mm
Vị trílàm việc
Vị tríbảo trì
■ SV1-24 SV2-24 630/1250 GIÁ ĐỠ VAN TIẾP ĐẤT THÁO RÁP
KÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSIONKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION
Quy cách630A
Tiếp điểm tĩnhØ 35
013 nấp bịt lỗ tiếp đất(đối xứng)
Quy cách1250A
Tiếp điểm tĩnhØ 49
Sơ đồ vật dẫn đồngBọc cách điện dâydẫn đồng
Quycách
1250A630A
Tiếp điểmtĩnhØ 49Ø 35
VCB Lộ trình : 300mm
Quy cách1250A630A
Tiếp điểm tĩnhØ 49Ø 35
Vị trílàm việc
Vị tríbảo trì
SV SERIES28 29www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
■ Khi thiết bị ngắt mạch trong trạng thái đóng thì không thể tiến hành thao tác dịch chuyển vị trí
→ Để tránh trường hợp nhân viên vận hành trong tình huống bình thường, nhất định dịch chuyển thiết bị ngắt
mạch ra khỏi vị trí làm việc (vị trí cấp điện)
→ Để tránh trường hợp trong trạng thái đóng, nhân viên vận hành nhất định dịch chuyển thiết bị ngắt mạch
từ vị trí bảo trì sang vị trí làm việc (vị trí cấp điện)
■ Khi thiết bị ngắt mạch trong vị trí bảo trì hoặc vị trí làm việc mới có thể thao tác đóng cắt, trong quá trình
dịch chuyển bất kỳ một vị trí nào đều không thể thao tác đóng cắt.
→ Để tránh trường hợp nhân viên khi chưa di chuyển thiết bị ngắt mạch đến vị trí an toàn đã tiến hành thao
tác đóng cắt ngay.
■ Khi Van tiếp đất đóng, thiết bị ngắt mạch không thể chuyển vào vị trí làm việc
→ Tránh trường hợp xảy ra tiếp đất ngắn mạch do nhân viên vận hành tiến hành thao tác đóng để cấp điện
trong trạng thái Van tiếp đất đang đóng.
■ Khi thiết bị ngắt mạch vào vị trí bảo trì, Van tiếp đất mới có thể tiến hành đóng
→ Tránh trường hợp xảy ra tiếp đất ngắn mạch do nhân viên vận hành tiến hành thao tác tiếp đất khi thiết
bị ngắt mạch chưa được di chuyển vào vị trí an toàn.
■ Khi thiết bị ngắt mạch đang trong vị trí làm việc, tiếp xúc điều khiển bị khóa vào thân máy không thể kéo ra
→ Tránh trường hợp nhân viên vận hành trong trạng thái cấp điện bình thường kéo tiếp xúc điều khiển ra
khỏi mặt bên thân thiết bị, dẫn đến mất đi sự bảo vệ cần có khi cấp điện.
■ Khi thiết bị ngắt mạch di chuyển ra khỏi vị trí làm việc tấm ngăn trượt (Shutter) an toàn tiến hành ngăn cách
hanh dẫn đồng và buồng thiết bị
→ Tránh trường hợp nhân viên bảo dưỡng thiết bị ngắt mạch trong quá trình thao tác vô ý chạm phải vật
dẫn điện
■ Khi Van tiếp đất đóng, tấm chặn mặt sau thân máy mới mở ra.
→ Tránh trường hợp nhân viên bảo trì thân máy trong quá trình bảo trì vô ý chạm phải vật dẫn điện
■ Khi thiết bị ngắt mạch trong vị trí làm việc, tấm chặn buồng cắt không thể mở ra.
→ Đảm bảo nhân viên bảo trì thiết bị tiến hành bảo trì trong trạng thái thiết bị ngắt mạch đã không còn cấp điện.
■ HÌNH TỦ 12Kv
■ HÌNH TỦ 24Kv
800
Ảnh mặt trước Ảnh mặt bên Ảnh mặt sau
16001600
30
2200
30 800
Ảnh mặt trước Ảnh mặt bên Ảnh mặt sau
650 15001560
2200
30 65030
KHÓA LIÊN KẾT AN TOÀN INTERLOCKKÍCH THƯỚC BÊN NGOÀI DIMENSION
CƠ CẤU KHOÁ LIÊN KẾT AN TOÀN TRONG BUỒNG CẮT
SV SERIES30 31www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
Mã Hàng :Mã hàng 12 KV(Chịu đựng thời tiết)
SV1-12-630/25SB-D
SV1-12-630/25SB-P
SV1-12-630/25SB-F
SV1-12-1250/25SB-D
SV1-12-1250/25SB-P
SV1-12-1250/25SB-F
Số lượng đặt hàng
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Mã hàng 24 KV(Chịu đựng thời tiết)
SV1-24-630/25SB-D
SV1-24-630/25SB-E
SV1-24-630/25SB-P
SV1-24-630/25SB-F
SV1-24-1250/25SB-D
SV1-24-1250/25SB-E
SV1-24-1250/25SB-P
SV1-24-1250/25SB-F
Thuyết minh:D : Loại tháo ra thân máy VCB+ giá đỡ tháo ráp tiêu chuẩnE : Loại tháo ra thân máy VCB+ + giá đỡ dao cắt tiếp đấtP : Loại tháo ra thân máy VCBF : Loại thân máy cố định (không xe đẩy)
Số lượng đặt hàng
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Mã hàng 24 KV(thông dụng)
SV2-24-630/16SB-D
SV2-24-630/16SB-E
SV2-24-630/16SB-P
SV2-24-630/16SB-F
SV2-24-630/25SB-D
SV2-24-630/25SB-E
SV2-24-630/25SB-P
SV2-24-630/25SB-F
SV2-24-1250/25SB-D
SV2-24-1250/25SB-E
SV2-24-1250/25SB-P
SV2-24-1250/25SB-F
Số lượng đặt hàng
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Linh kiện chọn mua :Mục chọn mua
Phích cắm Nhật
Xe đẩy kiểu khóa liên động tấm chắn
Xe đẩy tay nắm dài (sử dụng tấm chắn lồi)
Vị trí tiếp xúc 2a2b
Tiếp xúc phụ trợ 6a6b
Khóa nút đóng cắt
Buồng máy ATS
CTD
Số lượng đặt hàng
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Máy
Ghi chú
→ Gồm vật đối ứng của phích cắm điều khiển & 2m dây điện
→ Sử dụng cho buồng cắt có tấm chắn lồi
→
BẢNG TIÊU CHUẨN XUẤT HÀNG :
※ Ghi chú: Phích cắm Nhật của Buồng cắt tháo ráp chỉ cung cấp cho tiếp xúc phụ trợ 4a4b, không thể phát sinh tùy chọn
EISHO TEK
SV1-12- /25 SB
RATED VOLTAGERATED NORMAL CURRENTRATED FREQUENCYRATED SHORT-CIRCUIT BREAKING CURRENTRATED DURATION OF SHORT CIRCUITRATED LIGHTNING IMPULSE WITHSTAND VOLTAGE
STANDARD IEC 62271-100(2012)12 kV
A50/60 Hz
25 kA3 s
75kV
RATED OPERATING SEQUENCE O-0.3s-CO-15s-COCLASSIFICATION E2,M2,C2 RATED SUPPLY VOLTAGE OF CLOSING DEVICE DC 110 VRATED SUPPLY VOLTAGE OF OPENING DEVICE DC 110 VRATED OPERATING VOLTAGE OF MOTOR DC 100/110 VMASSSERIAL NO.DATE
MADE IN TAIWAN
1
1
kg
Các tài liệu đính kèm khi xuất hàng■ Sơ đồ đường dây tiếp xúc điều khiển, Báo cáo thử nghiệm xuất xưởng TAF
Thông tin thông báo sự cố■ Mã hàng, mã Lô, bộ đếm số lần thao tác, môi trường sử dụng, Khái quát tình trạng sự cố, Hiện trạng cấp điện
Môi trường sử dụng■ Nhiệt độ môi trường: Nhiệt độ tối đa +400C, nhiệt độ tối thiểu -250C.■ Độ ẩm tương đối: Bình quân 24 giờ nhỏ hơn hoặc bằng 95%, bình quân một tháng nhỏ hơn hoặc bằng 90%.■ Độ cao trên mực nước biển: dưới 1000m■ Cường độ động đất: Không vượt quá cấp 8■ Không khí xung quanh cho thấy không bị ô nhiễm bởi bụi, khói, oxy hóa hoặc khí dễ cháy, hơi nước
Thông tin cơ bản đặt hàng■ Điện áp điều khiển, Thời gian giao hàng dự kiến■ Quy cách, mẫu mã, số lượng.■ Chọn mua linh phụ kiện (Trường hợp không thể hiện sẽ được giao hàng theo những linh phụ kiện tiêu chuẩn)■ Môi trường sử dụng đặc thù (Nếu không thể hiện sẽ được xem như trường hợp sử dụng trong môi trường bình thường)
Những điều cần chú ý trong quá trình vận chuyển và lưu trữ■ Tránh đặt ngược lên, đặt nghiêng.■ Tránh rung lắc bất thường.■ Tránh trụ tiếp xúc bị lực nặng đặt lên và dịch chuyển■ Tránh bị dầm mưa, tuyết rơi trúng, bị ướt■ Tránh vận chuyển, dịch chuyển trong trạng thái đóng.■ Khi đặt máy cắt trên giá đỡ tháo ráp để vận chuyển, cần tránh đặt thiết bị trong vị trí làm việc.
Hạng mục thể hiện trên bảng thông số kỹ thuật
ĐƠN THÔNG BÁO ĐẶT HÀNG ORDERINGNHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý NOTES
Phích cắm Nhật của Buồng cắt tháo ráp không thể chọnmua mục này.
Chủng loại/Tiêu chuẩn
Loại D
Loại P
Loại F
Loại D
Loại E
Loại P
Loại F
Loại D
Loại E
Loại P
Loại F
6a6b
TùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọn
Tấm xe đẩy Thân máy VCBTấm khóa
liên kết Van phụ trợGiá đỡtay nắm
Thanh đồngtiếp đất Vị trí van
không
●
x
x
●
●
x
x
●
●
x
x
có
Tùychọn
●
x
TùychọnTùychọn
●
x
TùychọnTùychọn
●
x
ngắn
●
●
x
●
●
●
x
●
●
●
x
dài
TùychọnTùychọn
x
TùychọnTùychọnTùychọn
x
TùychọnTùychọnTùychọn
x
không
●
x
x
●
●
x
x
●
●
x
x
có
Tùychọn
●
x
TùychọnTùychọn
●
x
TùychọnTùychọn
●
x
1a1b
●
●
x
●
●
●
x
●
●
●
x
2a2b
TùychọnTùychọn
xTùychọnTùychọnTùychọn
x
TùychọnTùychọnTùychọn
x
SV1-12 SV1-24
SV2-24
4a4b
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Taynắmtíchđiện
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
●
Loại đầu cấmđiều khiển
Hộp chuyểnđổi tính hiệu
KiểuNhậtTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọnTùychọn
SV SERIES32 33www.eishotek.com
TAIWAN CALSONIC CO., LTD.
Báo cáo Thí nghiệm MẫuVCB series SV1-12
Báo cáo Thí nghiệm MẫuVCB series SV1-24
Báo cáo Thí nghiệm MẫuVCB series SV2-24
Báo cáo Thí nghiệm Mẫu Tủ Trung Thế series SVP-24(sử dụng thị trường Quốc Tế)
CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM QUALIFICATIONCHỨNG NHẬN SẢN PHẨM QUALIFICATION
Giấy Khen của Hitachi Nhật Bản
Thư cảm ơn của Meidensha Nhật Bản
TAF Taiwan ISO-9001 ISO-14001 ISO-18001 CNS 15506:2011