Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mục tiêu
►Lựa chọn ĐHKK phù hợp và hiệu quả về mặtnăng lượng
►Giải thích nguyên lý hoạt động của ĐHKK►Xác định các giải pháp giúp giảm phụ tải lạnh►Nêu các lưu ý khi lắp đặt ĐHKK và bảo trì để tiết
kiệm điện►Xác định một số biện pháp thay thế ĐHKK
►Lựa chọn ĐHKK phù hợp và hiệu quả về mặtnăng lượng
►Giải thích nguyên lý hoạt động của ĐHKK►Xác định các giải pháp giúp giảm phụ tải lạnh►Nêu các lưu ý khi lắp đặt ĐHKK và bảo trì để tiết
kiệm điện►Xác định một số biện pháp thay thế ĐHKK
2
Nội dung
►Nguyên lý hoạt động của máy ĐHKK►Các giải pháp giúp giảm phụ tải lạnh►Một số lưu ý trong quá trình lắp đặt và sử
dụng máy►Một số biện pháp thay thế ĐHKK
►Nguyên lý hoạt động của máy ĐHKK►Các giải pháp giúp giảm phụ tải lạnh►Một số lưu ý trong quá trình lắp đặt và sử
dụng máy►Một số biện pháp thay thế ĐHKK
3
Các giải phápTKNL
Giảm nhiệt thừa
Sử dụng máy đúng chủng loạivà hiệu suất cao
Giảm nhiệt truyền qua kết cấu bao che (vách mái)
Giảm nhiệt thừa do BXMT (qua vách, cửa kính,…)
Chọn HT ĐHKK thích hợp.
Chọn phương pháp giải nhiệt thích hợp cho dàn ngưng (gió/nước).
Hạn chế các nguồn nhiệt thừa phát sinh trong phòng lạnh.
Giảm nhiệt thừa do rò lọt không khí
Giảm nhiệt thừa do khí tươi mang vào
Chọn máy hiện đại, hiệu suất cao.
Sử dụng ống nhiệt, bơm nhiệt hỗ trợ
• Các giải pháp TKNL cho máy ĐHKK
5
Các giải phápTKNL
Thi công lắp đặt, vận hành, bảotrì bảo dưỡng đúng kỹ thuật
Các giải pháp khác
Tích lạnh
Đảm bảo các thông số vận hành cho phép.
Bảo trì bảo dưỡng định kỳ đúng quy định
Thi công lắp đặt máy đúng kỹ thuật và tối ưu
Sử dụng ống nhiệt, bơm nhiệt hỗ trợ
Sử dụng địa nhiệt, Bơm nhiệt nóng lạnhCác giải pháp thiết kế kiến trúc (thông gió thay ĐHKK)Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ,máy lạnh ejectơ
Máy ĐHKK tiết kiệm điện
►Máy ĐHKK hiệu suất cao:• Hiệu suất thường (COP): 1,5÷2• Hiệu suất cao (COP): 2÷3 Giảm 10÷30% điện năng
• Máy ĐHKK có inverter Giảm 20÷40% điện năng
►Máy ĐHKK hiệu suất cao:• Hiệu suất thường (COP): 1,5÷2• Hiệu suất cao (COP): 2÷3 Giảm 10÷30% điện năng
• Máy ĐHKK có inverter Giảm 20÷40% điện năng
6
Máy ĐHKK có inverter
Loại Non-Inverter
Loại -InverterKhông lạnh
Khoan khoái
Nhiệtđộ
Nhiệtđộ càiđặt
7
Lạnh quá
Biên độnhiệt thấp
Thời gian lạnhnhanh hơn
Nhiệtđộ càiđặt
Lạnh quá
Tổn thất năng lượng trongvận hành/sử dụng ĐHKK
►Nhiệt độ làm việc của _____________ quácao và của _____________ quá thấp
►______________ không hợp lý
►____________________ đối với không gianđiều hòa không khí
►___________________ không hợp lý
►Nhiệt độ làm việc của _____________ quácao và của _____________ quá thấp
►______________ không hợp lý
►____________________ đối với không gianđiều hòa không khí
►___________________ không hợp lý
8
Giải pháp giảm phụ tải lạnh
Giảmphụ tảilạnh
Nhiệtđộ, độ
ẩm
Bảodưỡng
Lưulượngthông
gió
9
Giảmphụ tảilạnh
Bảodưỡng
Cácnguồnnhiệt
Lưulượngthông
gió
Hạn chế các nguồn nhiệt bênngoài
►Ngăn bức xạ nhiệt qua _______________►Bảo vệ mặt phía ____________________►Sử dụng __________________________►Sử dụng __________________________►Sơn vách màu _____________________►Chống bức xạ ______________________
__________________________________
►Ngăn bức xạ nhiệt qua _______________►Bảo vệ mặt phía ____________________►Sử dụng __________________________►Sử dụng __________________________►Sơn vách màu _____________________►Chống bức xạ ______________________
__________________________________
11
Hạn chế các nguồn nhiệt bêntrong
►Giảm __________________ trong phòng:• Sử dụng hợp lý các thiết bị ______________• ________ các thiết bị khi không sử dụng
►Giảm __________________ trong phòng:• Sử dụng hợp lý các thiết bị ______________• ________ các thiết bị khi không sử dụng
17
Các lưu ý về không gian điều hòa
►Đảm bảo không gian ĐHKK kín
►Nên sử dụng quạt chắn gió cho không gianĐHKK thường xuyên mở.
►Lắp các rơle thời gian trong các không giankhông thường xuyên sử dụng ĐHKK (khu vựctiếp tân,….)
►Dùng cảm biến ở cửa sổ để điều khiển máyĐHKK.
►Đảm bảo không gian ĐHKK kín
►Nên sử dụng quạt chắn gió cho không gianĐHKK thường xuyên mở.
►Lắp các rơle thời gian trong các không giankhông thường xuyên sử dụng ĐHKK (khu vựctiếp tân,….)
►Dùng cảm biến ở cửa sổ để điều khiển máyĐHKK.
18
Kiểm soát lưu lượng thông gió
►Tính toán mức thông gió cơ học so với phụtải nhiệt của phòng: lưu lượng thông gió cầnthiết khoảng 25-30 m³/h/người (theo tiêu chuẩnASHARE).
►Điều khiển hoặc bỏ thông gió cơ học trongcác sảnh hoặc hành lang,…..
►Tính toán mức thông gió cơ học so với phụtải nhiệt của phòng: lưu lượng thông gió cầnthiết khoảng 25-30 m³/h/người (theo tiêu chuẩnASHARE).
►Điều khiển hoặc bỏ thông gió cơ học trongcác sảnh hoặc hành lang,…..
19
Cài đặt nhiệt độ, độ ẩm phùhợp
►Qui tắc chung:• Tránh chênh lệch quá cao giữa nhiệt độ bên trong
và bên ngoài, tối đa 5-6oC
►Tiện nghi nhiệt ở điều kiện khí hậu nhiệt đới:• Nhiệt độ - độ ẩm: từ 26,5oC, 50% HR đến 28,5oC,
60% HR• Tốc độ gió: 0,5 – 1,5 m/s• Chênh lệch nhiệt độ không khí giữa đầu và chân <
4oC, giữa vùng trần nhà và trong phòng < 6oC
►Qui tắc chung:• Tránh chênh lệch quá cao giữa nhiệt độ bên trong
và bên ngoài, tối đa 5-6oC
►Tiện nghi nhiệt ở điều kiện khí hậu nhiệt đới:• Nhiệt độ - độ ẩm: từ 26,5oC, 50% HR đến 28,5oC,
60% HR• Tốc độ gió: 0,5 – 1,5 m/s• Chênh lệch nhiệt độ không khí giữa đầu và chân <
4oC, giữa vùng trần nhà và trong phòng < 6oC
20
Lưu ý khi lắp đặt máy
►Không đặt giàn nóng ở nơi ______________________________________________
►Cần tránh nơi có ____________________►Nên đặt giàn nóng ở nơi ______________
__________________________________►Không đặt giàn nóng _____________
►Không đặt giàn nóng ở nơi ______________________________________________
►Cần tránh nơi có ____________________►Nên đặt giàn nóng ở nơi ______________
__________________________________►Không đặt giàn nóng _____________
21
Lưu ý khi lắp đặt máy
►Không đặt giàn nóng nơi ……………………..►Không đặt giàn nóng gần ………………….►Không nên đặt giàn nóng quá xa
……………….►Không lắp giàn lạnh ………………….
►Không đặt giàn nóng nơi ……………………..►Không đặt giàn nóng gần ………………….►Không nên đặt giàn nóng quá xa
……………….►Không lắp giàn lạnh ………………….
22
Bảo dưỡng máy ĐHKK
►Cần vệ sinh ______________ của giàn lạnh____________
►Vệ sinh giàn nóng: ____________/năm (tuỳthuộc vào ____________________)
►Cần vệ sinh ______________ của giàn lạnh____________
►Vệ sinh giàn nóng: ____________/năm (tuỳthuộc vào ____________________)
23
Giải pháp thay thế ĐHKK
►Làm lạnh ______________ vào ban đêm►Sử dụng ____________ tự nhiên, cơ học
(hành lang, sảnh, các khu vực chung khácnhư nhà ăn)
►Làm lạnh _________________________
►Làm lạnh ______________ vào ban đêm►Sử dụng ____________ tự nhiên, cơ học
(hành lang, sảnh, các khu vực chung khácnhư nhà ăn)
►Làm lạnh _________________________
24