Upload
capucine-jencarlos
View
30
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG. Xây dựng Chính phủ điện tử v à Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước. Hà Nội, 5/2008. NỘI DUNG. CH ÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ TRÊN THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ KHÁI NIỆM. KINH NGHIỆM XÂY DỰNG CPĐT THÀNH CÔNG. DỰ THẢO CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CNTT 2008-2010. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Hà Nội, 5/2008
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Xây dựng Chính phủ điện tử vXây dựng Chính phủ điện tử vàà Ứng Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ dụng CNTT trong hoạt động của cơ
quan nhà nước quan nhà nước
22
NỘI DUNGNỘI DUNG
KINH NGHIỆM XÂY DỰNG CPĐT THÀNH CÔNG
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ TRÊN THẾ GIỚI VÀ
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
DỰ THẢO CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CNTT 2008-2010
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM
33
NỘI DUNGNỘI DUNG
Quá trình hình thànhQuá trình hình thành
Khái niệm CPĐTKhái niệm CPĐT
Các giai đoạn trưởng thành, tiến hoáCác giai đoạn trưởng thành, tiến hoá
Các hợp phần của CPĐTCác hợp phần của CPĐT
Phương pháp tiếp cận xây dựng chương trình Phương pháp tiếp cận xây dựng chương trình CPĐTCPĐT
Đánh giá về CPĐTĐánh giá về CPĐT
Lợi ích CPĐTLợi ích CPĐT
Bài học và các yếu tố dẫn đến thành côngBài học và các yếu tố dẫn đến thành công
CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ TRÊN THẾ GIỚI VÀ
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
44
Quá trình hình thànhQuá trình hình thành
Sự phát triển, vai trò và lợi ích của CNTT, InternetSự phát triển, vai trò và lợi ích của CNTT, Internet Sự thành công của Thương mại điện tửSự thành công của Thương mại điện tử Quá trình tiếp thu và áp dụng của cơ quan chính phủ Quá trình tiếp thu và áp dụng của cơ quan chính phủ
các nước.các nước.- Quá trình gắn chữ e – electronic (điện tử): e-commerce, Quá trình gắn chữ e – electronic (điện tử): e-commerce,
e-business, e-government, e-entertainment, e-learning, e-business, e-government, e-entertainment, e-learning, e-citizen, …e-citizen, …
55
Vai trò của CNTTVai trò của CNTT
G8 Summit, Kyushu-Okinawa, July G8 Summit, Kyushu-Okinawa, July 21-23 2000 21-23 2000 Information and Information and Communications Technology Communications Technology (IT) is one of the most potent (IT) is one of the most potent forces in shaping the twenty-forces in shaping the twenty-first century. Its revolutionary first century. Its revolutionary impact affects the way people impact affects the way people live, learn and work and the live, learn and work and the way government interacts with way government interacts with civil society. IT is fast becoming civil society. IT is fast becoming a vital engine of growth for the a vital engine of growth for the world economy. It is also world economy. It is also enabling many enterprising enabling many enterprising individuals, firms and individuals, firms and communities, in all parts of the communities, in all parts of the globe, to address economic globe, to address economic and social challenges with and social challenges with greater efficiency and greater efficiency and imagination. Enormous imagination. Enormous opportunities are there to be opportunities are there to be seized and shared by us all seized and shared by us all
Chỉ thị Số 58-CT/TW, Chỉ thị Số 58-CT/TW, 17/10/ 200017/10/ 2000Công nghệ thông tin là một trong các Công nghệ thông tin là một trong các động lực quan trọng nhất của sự động lực quan trọng nhất của sự phát triển, cùng với một số ngành phát triển, cùng với một số ngành công nghệ cao khác đang làm biến công nghệ cao khác đang làm biến đổi sâu sắc đời sống kinh tế, văn đổi sâu sắc đời sống kinh tế, văn hoá, xã hội của thế giới hiện đạihoá, xã hội của thế giới hiện đại
Ứng dụng và phát triển công nghệ thông Ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin là một nhiệm vụ ưu tiên trong chiến tin là một nhiệm vụ ưu tiên trong chiến lược phát triển kinh tế-xã hội, là phương lược phát triển kinh tế-xã hội, là phương tiện chủ lực đi tắt đón đầu, rút ngắn tiện chủ lực đi tắt đón đầu, rút ngắn khoảng cách phát triển so với các nước khoảng cách phát triển so với các nước đi trước.đi trước.
Mọi lĩnh vực hoạt động văn hóa kinh tế, Mọi lĩnh vực hoạt động văn hóa kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng đều phải ứng dụng công nghệ thông tin đều phải ứng dụng công nghệ thông tin để phát triểnđể phát triển
66
Quá trình hình thànhQuá trình hình thành
- E-government, electronic government, online E-government, electronic government, online governmentgovernment
- E-government, U-governmentE-government, U-government- Every Time (Bất cứ lúc nào, 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần)Every Time (Bất cứ lúc nào, 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần)
- Every Where (Bất cứ ở đầu)Every Where (Bất cứ ở đầu)
- At Once (Ngay lập tức)At Once (Ngay lập tức)
77
Khái niệm CPĐTKhái niệm CPĐT
Không có khái niệm thống nhấtKhông có khái niệm thống nhất Các tổ chức, quốc gia, chuyên gia xây dựng khái niệm Các tổ chức, quốc gia, chuyên gia xây dựng khái niệm
CPĐT.CPĐT. Khái niệm CPĐT được hoàn chỉnh dần, quan trọng là Khái niệm CPĐT được hoàn chỉnh dần, quan trọng là
mục tiêu và nội dung thực hiện.mục tiêu và nội dung thực hiện.
88
Khái niệm CPĐT của các nước OECDKhái niệm CPĐT của các nước OECD
- Là việc sử dụng CNTT&TT, đặc biệt là Internet như là Là việc sử dụng CNTT&TT, đặc biệt là Internet như là công cụ để đạt được một chính phủ tốt hơn.công cụ để đạt được một chính phủ tốt hơn.
- The use of information and communication technologies, The use of information and communication technologies, and particularly the Internet, as a tool to achieve better and particularly the Internet, as a tool to achieve better government. government.
99
Khái niệm CPĐT theo WBKhái niệm CPĐT theo WB
Chính phủ điện tử là việc các cơ quan chính phủ sử dụng công Chính phủ điện tử là việc các cơ quan chính phủ sử dụng công nghệ thông tin (như các mạng diện rộng, Internet, và sử dụng công nghệ thông tin (như các mạng diện rộng, Internet, và sử dụng công nghệ di động) có khả năng chuyển đổi những liên hệ với người nghệ di động) có khả năng chuyển đổi những liên hệ với người dân, các doanh nghiệp, và các tổ chức khác của chính phủ. Những dân, các doanh nghiệp, và các tổ chức khác của chính phủ. Những công nghệ đó có thể phục vụ những mục đích khác nhau: cung cấp công nghệ đó có thể phục vụ những mục đích khác nhau: cung cấp dịch vụ chính phủ đến người dân tốt hơn, cải thiện những tương dịch vụ chính phủ đến người dân tốt hơn, cải thiện những tương tác giữa doanh nghiệp và công nghiệp, tăng quyền cho người dân tác giữa doanh nghiệp và công nghiệp, tăng quyền cho người dân thông qua truy nhập đến thông tin, hoặc quản lý nhà nước hiệu quả thông qua truy nhập đến thông tin, hoặc quản lý nhà nước hiệu quả hơn.hơn.
““E-Government refers to the use by government agencies of E-Government refers to the use by government agencies of information technologies (such as Wide Area Networks, the information technologies (such as Wide Area Networks, the Internet, and mobile computing) that have the ability to transform Internet, and mobile computing) that have the ability to transform relations with citizens, businesses, and other arms of government. relations with citizens, businesses, and other arms of government. These technologies can serve a variety of different ends: better These technologies can serve a variety of different ends: better delivery of government services to citizens, improved interactions delivery of government services to citizens, improved interactions with business and industry, citizen empowerment through access to with business and industry, citizen empowerment through access to information, or more efficient government management.”information, or more efficient government management.”
1010
Khái niệm CPĐT của Liên Hợp QuốcKhái niệm CPĐT của Liên Hợp Quốc (UNPAN - (UNPAN - Mạng trực tuyến về hành chính công và Mạng trực tuyến về hành chính công và
tài chính của Liên Hợp Quốc)tài chính của Liên Hợp Quốc)
UNPAN, 2001:UNPAN, 2001: Chính phủ điện tử là việc Chính phủ điện tử là việc
sử dụng Internet và sử dụng Internet và WWW để cung cấp WWW để cung cấp thông tin và dịch vụ của thông tin và dịch vụ của chính phủ đến người chính phủ đến người dân.dân.
e-Government is defined e-Government is defined as: Utilizing the Internet as: Utilizing the Internet and the World-Wide-and the World-Wide-Web for delivering Web for delivering government information government information and services to citizensand services to citizens
UNPAN, 2003:UNPAN, 2003:
Chính phủ điện tử là việc áp Chính phủ điện tử là việc áp dụng CNTT&TT để chuyển dụng CNTT&TT để chuyển đổi các mối quan hệ bên đổi các mối quan hệ bên trong và bên ngoài ctrong và bên ngoài củaủa Chính phủChính phủ..
E-Government is a E-Government is a government that applies government that applies ICT to transform its internal ICT to transform its internal and external relationshipsand external relationships
1111
Mô hình trưởng thành của chính phủ điện tửMô hình trưởng thành của chính phủ điện tử
Giai đoạn 1Xuất hiện
Đưa thông tin
Giai đoạn 2Tương tác
Trao đổi
1 chiều
Giai đoạn 3Giao dịch
Trao đổi
2 chiều
Giai đoạn 4Tích hợp
Các dịch vụ trực tuyến được tích
hợp
Một cổng giao dịch
Giá thành, tính phức tạp, thời gian
Lợi ích
1212
Các giai đoạn của CPĐTCác giai đoạn của CPĐT
Xây dựng CPĐT là một quá trình lâu dài, không phải là Xây dựng CPĐT là một quá trình lâu dài, không phải là kết quả của một kế hoạchkết quả của một kế hoạch
Ví dụ: Mỹ, Hàn Quốc, Singapore.Ví dụ: Mỹ, Hàn Quốc, Singapore.
1313
Các Mô hình giao dịch trong CPĐTCác Mô hình giao dịch trong CPĐT
CPĐT tập trung vào 4 đối tượng khách hàng chính: CPĐT tập trung vào 4 đối tượng khách hàng chính: Người dân, Người dân, Cộng đồng doanh nghiệp, Cộng đồng doanh nghiệp, Các công chức chính phủ Các công chức chính phủ Và các cơ quan chính phủ.Và các cơ quan chính phủ.
CPĐT tập trung vào các giao dịch giữa các đối tượng CPĐT tập trung vào các giao dịch giữa các đối tượng trên và cải thiện các mối quan hệ nàytrên và cải thiện các mối quan hệ này
1414
Các hợp phần của CPĐTCác hợp phần của CPĐT
Chính phủChính phủ
GG
Doanh Doanh nghiệpnghiệp
BB
Người dânNgười dân
CC
Chính phủChính phủ
GG
G - GG - G G – BG – B G - CG - C
Doanh Doanh nghiệpnghiệp
BB
B - GB - G B - BB - B B - CB - C
Người dânNgười dân
CC
C - GC - G C - BC - B C - CC - C
G-G: Giữa các cơ quan chính phủ
G-E: Chính phủ và cán bộ, công chức
G-B: Chính phủ và doanh nghiệp
G-C: Chính phủ và người dân
1515
Chính phủ với người dân – G2CChính phủ với người dân – G2C
Phổ biến thông tin: các chính sách, quy định, luật lệ đối với người Phổ biến thông tin: các chính sách, quy định, luật lệ đối với người dân;dân;
Các dịch vụ công dân cơ bản;Các dịch vụ công dân cơ bản; Dịch vụ hành chính công, dịch vụ côngDịch vụ hành chính công, dịch vụ công Dịch vụ chứng nhận về: khai sinh/khai tử/cưới xin;Dịch vụ chứng nhận về: khai sinh/khai tử/cưới xin; Nộp thuế;Nộp thuế; Tư vấn cho công dân về các dịch vụ cơ bản như: giáo dục, chăm sóc Tư vấn cho công dân về các dịch vụ cơ bản như: giáo dục, chăm sóc
sức khỏe, thông tin y tế, thư viện…sức khỏe, thông tin y tế, thư viện… ……
1616
Chính phủ với doanh nghiệp – G2BChính phủ với doanh nghiệp – G2B
Phổ biến thông tin: các chính sách, quy định, luật lệ đối Phổ biến thông tin: các chính sách, quy định, luật lệ đối với doanh nghiệpvới doanh nghiệp
Các dịch vụ cho doanh nghiệp:Các dịch vụ cho doanh nghiệp: Đăng ký kinh doanh;Đăng ký kinh doanh; Thuế, Hải quan;Thuế, Hải quan; Tư vấnTư vấn ……
1717
Giữa các cơ quan Chính phủ - G2GGiữa các cơ quan Chính phủ - G2G
Xây dựng hạ tầngXây dựng hạ tầng Các dịch vụ phục vụ lãnh đạo, hoạt động nội bộCác dịch vụ phục vụ lãnh đạo, hoạt động nội bộ Các cơ sở dữ liệuCác cơ sở dữ liệu Dùng chung thông tin, dữ liệuDùng chung thông tin, dữ liệu Hoạt động phối hợp giữa Trung ương và địa phươngHoạt động phối hợp giữa Trung ương và địa phương Hoạt động phối hợp giữa các cấp ngang nhauHoạt động phối hợp giữa các cấp ngang nhau Trong một số trường hợp bao gồm cả Chính phủ giữa các nước.Trong một số trường hợp bao gồm cả Chính phủ giữa các nước.
1818
Giữa các cơ quan Chính phủ - G2CGiữa các cơ quan Chính phủ - G2C
Cung cấp thông tin cho cán bộ, công chứcCung cấp thông tin cho cán bộ, công chức Cung cấp các dịnh vụ: Cung cấp các dịnh vụ:
bảo hiểm, bảo hiểm, tiền lươngtiền lương đào tạo, đào tạo, học từ xahọc từ xa ……
1919
Các hợp phần của chính phủ điện tửCác hợp phần của chính phủ điện tử
2020
Các nền tảng của chính phủ điện tửCác nền tảng của chính phủ điện tử
2121
Các nền tảng của chính phủ điện tửCác nền tảng của chính phủ điện tử
2222
Phương thức tiếp cận CPĐTPhương thức tiếp cận CPĐT
Tiếp cận từ trên xuốngTiếp cận từ trên xuống Tiếp cận từ dưới lênTiếp cận từ dưới lên Phối hợp các cách tiếp cậnPhối hợp các cách tiếp cận* Có ưu điểm và nhược điểm riêng, phụ thuộc vào từng quốc gia.* Có ưu điểm và nhược điểm riêng, phụ thuộc vào từng quốc gia.
2323
Đánh giá, xếp hạng CPTTĐánh giá, xếp hạng CPTT
Liên Hợp Quốc (UN - UNPAN)Liên Hợp Quốc (UN - UNPAN) Đại học Brown (Mỹ)Đại học Brown (Mỹ) Đại học Waseda (Nhật)Đại học Waseda (Nhật) Các tổ chức.Các tổ chức.
* Để tham khảo.* Để tham khảo.
2424
Đánh giá, xếp hạng CPĐTĐánh giá, xếp hạng CPĐT25 nước đứng đầu theo Liên Hợp Quốc UNPAN - 200525 nước đứng đầu theo Liên Hợp Quốc UNPAN - 2005
2525
Đánh giá, xếp hạng CPĐTĐánh giá, xếp hạng CPĐTXếp hạng vùng Đông và Nam Á (Liên Hợp Quốc UNPAN – 2005)Xếp hạng vùng Đông và Nam Á (Liên Hợp Quốc UNPAN – 2005)
2626
Xếp hạng CPĐT theo Liên hợp quốcXếp hạng CPĐT theo Liên hợp quốcXếp hạng các nước ASEANXếp hạng các nước ASEAN
2727
Lợi ích của CPĐTLợi ích của CPĐT
Giảm thiểu thời gian và chi phíGiảm thiểu thời gian và chi phí Giảm sử trì trệ, quan liêu, cửa quyền, sách nhiễuGiảm sử trì trệ, quan liêu, cửa quyền, sách nhiễu Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hộiĐáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của xã hội Tăng cường sự phát triển kinh tế và xã hội lành mạnhTăng cường sự phát triển kinh tế và xã hội lành mạnh Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các cá nhân, Khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho các cá nhân,
các tổ chức, và cộng đồng tham gia vào quá trình ra quyết các tổ chức, và cộng đồng tham gia vào quá trình ra quyết định, tăng dân chủđịnh, tăng dân chủ
Tăng minh bạch, giảm giấy tờTăng minh bạch, giảm giấy tờ Hoạt động 24 giờ ngày/ngày, 7 ngày/tuần.Hoạt động 24 giờ ngày/ngày, 7 ngày/tuần. Không phải xếp hàng, Chính phủ trực tuyếnKhông phải xếp hàng, Chính phủ trực tuyến
2828
Lợi ích của CPĐTLợi ích của CPĐT
Lợi ích nhìn từ từng phíaLợi ích nhìn từ từng phía Lợi ích chính là cho người dânLợi ích chính là cho người dân Chính phủ: Tăng năng suất lao động, Nâng cao hiệu quả, Chính phủ: Tăng năng suất lao động, Nâng cao hiệu quả,
Tăng uy tín với dân.Tăng uy tín với dân. Người dân và doanh nghiệp: Được phục vụ nhanh hơn, Người dân và doanh nghiệp: Được phục vụ nhanh hơn,
thuận tiện hợn, tiết kiệm hơn, là Trung tâm.thuận tiện hợn, tiết kiệm hơn, là Trung tâm.Hướng đến: Bất cứ lúc nào, Bất cứ đâu, Ngay lập tứcHướng đến: Bất cứ lúc nào, Bất cứ đâu, Ngay lập tức
Cơ quan Chính quyền là Trung tâm
Người dân là
Trung tâm
2929
Các bài học cho CPĐTCác bài học cho CPĐT
10 Câu hỏi các nhà lãnh đạo CPĐT nên tự hỏi mình10 Câu hỏi các nhà lãnh đạo CPĐT nên tự hỏi mình
•Roadmap for e-government in the developing world, 10 Questions e-government Leaders should ask themselves (Apr. 2002)
1. Vì sao lại theo đuổi CPĐT?2. Tầm nhìn và các ưu tiên có rõ ? 3. Dạng CPĐT nào?4. Có đủ ý chí chính trị?5. Chọn dự án CPĐT theo cách tốt
nhất?6. Lập kế hoạch và quản lý các dự
án?7. Làm cách nào vượt qua trở ngại từ
chính bên trong Chính phủ8. Cách đánh giá sự tiến triển? Khi
nào dự án bị hỏng?9. Mối quan hệ khu vực công và tư?10.Làm cách nào cải thiện việc người
dân tham gia vào công việc công?
3030
Lợi thế của nước phát triển sau:Lợi thế của nước phát triển sau: dựa trên dựa trên những bài học kinh nghiệm của các Quốc gia đã những bài học kinh nghiệm của các Quốc gia đã và đang triển khai CPĐTvà đang triển khai CPĐT
3131
NỘI DUNGNỘI DUNG
KINH NGHIỆM XÂY DỰNG CPĐT THÀNH CÔNG
• Hàn quốc
• Singapore
323232
Kế hoạch tin học hóa quốc gia Hàn quốc 21
Hàn quốc điện tử
• Phát triển Internet (1995 ~ )
• KII (1995 - 2005)
Tin học hóa từng cơ quan riêng rẽ
Tích hợp các hệ thống thông tin CP chính
Chính phủ tích hợp (1,15 tỷ US $)
Hệ thống thông tin cơ bản quốc gia
1996 20021999 Bắt đầu CPĐT Triển khai CPĐT
• CSDL quản lý dân cư• CSDL đăng ký ô tô • CSDL lao động• CSDL bất động sản• CSDL hải quan • CSDL thống kê kinh tế
• Xây dựng mạng cáp •quang toàn quốc• BPR & •Tích hợp hệ thống• 11 Dự án CPĐT
• Hàn quốc điện tử
• Thúc đẩy sử dụng
Internet
• Xây dựng mạng tốc độ
cao, dung lượng lớn
• Ứng dụng CNTT trong
giáo dục
• CP là trung tâm sang
người dân là trung tâm
• Cấp hộ chiếu• Quản lý bất động sản • Tin học hóa chính quyền địa phương• Bước đầu tích hợp hệ thống thông tin các Bộ
Số hóa dữ liệu quốc gia cơ bản
• 31 Dự án CPĐT (2003-2008)
• 11 Dự án CPĐT (2001-2002)
• Luật thúc đẩy tin học hóa (1995)•Phát triển mạng máy tính(1985)
1985 2008
KINH NGHIỆM HÀN QUỐC (1)KINH NGHIỆM HÀN QUỐC (1)
333333
31 Dự án Chính phủ điện tử31 Dự án Chính phủ điện tử
Quản lý tài nguyên thông tin và tính toán quốc gia
Phát triển mạng chính phủ điện tử
Áp dụng Kiến trúc CNTT
Chuyên nghiệp hóa tổ chức và nhân lực CNTT
Xây dựng môi trường pháp lý cho chính phủ điện tử
Xử lý văn bản điện tử
Hệ thống quản lý doanh nghiệp
Chia sẻ thông tin quản lý hành chính
Hệ thống thông tin tội phạm
Mở rộng đối thoại trực tuyến
11 Dự án11 Dự án11 Dự án11 Dự án
Tích hợp thông tin tài chính TW/ĐPTin học hóa hoạt động ngoại giao& thương mạiChính quyền điện tử (cấp địa phương)Kiểm toán điện tửQuốc hội điện tửTích hợp quản lý nguồn nhân lực
Dịch vụ HCC trực tuyến Tích hợp quản lý đất đại, công trình XDTích hợp thông tin phúc lợi xã hội quốc giaTích hợp thông tin quản lý thực phẩm và thuốc
20 dự án 20 dự án 20 dự án 20 dự án Tích hợp thông tin quản lý lao độngDịch vụ tòa án trực tuyếnDịch vụ một cửa hỗ trợ doanh nghiệpTích hợp quản lý thông tin logistic Dịch vụ thương mại điện tửQuản lý an toàn quốc giaThuế điện tửTích hợp dịch vụ hỗ trợ người nước ngoàiHỗ trợ xuất khẩu giải pháp CPĐTXây dựng hệ thống an ninh thông tin
343434
Kế hoạch CPĐT lần 1
Kế hoạchCPĐT lần 2
Kế hoạch Chính điện tử đến 2010
G-C, G-B, G-E(1 tỷ S$)
Dịch vụ HCC(2 tỷ S$)
Chính phủ tích hợp
Tin học hóa dịch vụ HCC
1999 20062003Bắt đầu CPĐT
• Tự động hóa văn Tự động hóa văn phòng, giảm giấy tờphòng, giảm giấy tờ
• CSDL về con người, CSDL về con người, đất đai, doanh đất đai, doanh nghiệpnghiệp
• Là nước đi đầu về CPĐT• 90% dân sốhài lòng vớidịch vụ HCC trực tuyến
• Chuyển từ chính phủ
điện tử sang chính phủ
tích hợp• G-C:1600 dịch vụG-C:1600 dịch vụ HCC trực tuyếnHCC trực tuyến
•G-B: Rút ngắn và G-B: Rút ngắn và đơn giản hóa thủ tục đơn giản hóa thủ tục HCHC
•G-E: Hình thành G-E: Hình thành thói quen sử dụng thói quen sử dụng thư điện tửthư điện tử
Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia
1980 2010
KINH NGHIỆM SINGAPOREKINH NGHIỆM SINGAPORE
1980-1999 2000-2003 2003-2006 2006-2010
3535
KINH NGHIỆM SINGAPORE (3)KINH NGHIỆM SINGAPORE (3)
Lợi ích của CPĐT đối với người dân:Lợi ích của CPĐT đối với người dân:Dịch vụ hành chínhDịch vụ hành chính Truyền thốngTruyền thống Trực tuyếnTrực tuyến
Cấp hộ chiếuCấp hộ chiếu Thời gian: 7 ngàyThời gian: 7 ngày
Số lần đến: 2Số lần đến: 2
Thời gian: 3 ngàyThời gian: 3 ngày
Số lần đến: 1Số lần đến: 1
Chi phí: giảm 10 S$Chi phí: giảm 10 S$
Đăng ký kết hônĐăng ký kết hôn Số lần đến: 2Số lần đến: 2 Số lần đến: 1Số lần đến: 1
Nộp thuế đườngNộp thuế đường Số lần đến: 1Số lần đến: 1 Số lần đến: 0Số lần đến: 0
3636
KINH NGHIỆM SINGAPORE (4)KINH NGHIỆM SINGAPORE (4)
Lợi ích của CPĐT đối với doanh nghiệp:Lợi ích của CPĐT đối với doanh nghiệp:Dịch vụ hành chínhDịch vụ hành chính Truyền thốngTruyền thống Trực tuyếnTrực tuyến
Sát nhập doanh nghiệpSát nhập doanh nghiệp Thời gian: 5 ngàyThời gian: 5 ngày
Chi phí: 1.200-Chi phí: 1.200-35.000 S$35.000 S$
Thời gian: 15 phútThời gian: 15 phút
Chi phí: 300 S$Chi phí: 300 S$
Cấp phép xây dựngCấp phép xây dựng Chuyển hồ sơ lần Chuyển hồ sơ lần lượt qua 12 CQlượt qua 12 CQ
Nộp hồ sơ đồng thời Nộp hồ sơ đồng thời cho 12 CQ, tiết kiệm cho 12 CQ, tiết kiệm S$450S$450
Đăng ký kinh doanhĐăng ký kinh doanh Thời gian: 21 ngàyThời gian: 21 ngày Thời gian: 8 ngàyThời gian: 8 ngày
Xuất, nhập khẩuXuất, nhập khẩu Thời gian: 3 ngàyThời gian: 3 ngày Thời gian: < 2 phútThời gian: < 2 phút
Giảm 50% chi phíGiảm 50% chi phí
3737
NỘI DUNGNỘI DUNG
DỰ THẢO CHƯƠNG TRÌNH ỨNG DỤNG CNTT 2008-2010
• Hiện trạngHiện trạng• Tầm nhìn, Định hướngTầm nhìn, Định hướng• Quan điểmQuan điểm• Mục tiêuMục tiêu• Các nhiệm vụCác nhiệm vụ• Giải phápGiải pháp• Kế hoạch 2008Kế hoạch 2008
3838
Hiện trạng: Hiện trạng: Hạ tầng viễn thông & InternetHạ tầng viễn thông & Internet
Điện thoại: Điện thoại: Mật độ: 54 % Mật độ: 54 %
Internet:Internet: Mật độ 22%Mật độ 22%
Băng rộng:Băng rộng: Mật độ 1,58%; Mật độ 1,58%; 1.411.637 thuê bao1.411.637 thuê bao
Kết nối:Kết nối: Quốc tế: 12,580 Mbps; Quốc tế: 12,580 Mbps; Trong nước: 27,744 MbpsTrong nước: 27,744 Mbps
Mạng TSL chuyên dùng:Mạng TSL chuyên dùng: 2007: Kết thúc giai đoạn I (Bộ, tỉnh, TP) 2007: Kết thúc giai đoạn I (Bộ, tỉnh, TP)
2008: giai đoạn II (quận huyện, sở ban ngành)2008: giai đoạn II (quận huyện, sở ban ngành)
Internet
3939
CNTT được ứng dụng rộng CNTT được ứng dụng rộng rãi nhưng chủ yếu là các rãi nhưng chủ yếu là các ứng dụng nhỏ, độc lập ứng dụng nhỏ, độc lập
Hầu hết các Bộ, tỉnh có Hầu hết các Bộ, tỉnh có websitewebsite
Một số dịch vụ HCC trực Một số dịch vụ HCC trực tuyến mức độ thấptuyến mức độ thấp
Đa số công chức sử dụng Đa số công chức sử dụng PC và InternetPC và Internet
Bước đầu hình thành cơ Bước đầu hình thành cơ sở hạ tầng thông tinsở hạ tầng thông tin
Tương tácTương tác
Giao dịchGiao dịch
Tích hợpTích hợp
VietnamVietnam
Hiện diệnHiện diện
Hiện trạng: Hiện trạng: Ứng dụng CNTTỨng dụng CNTT
Mô hình phát triển Chính phủ điện tử
Biến đổiBiến đổi
4040
Những điểm hạn chế cần khắc phụcNhững điểm hạn chế cần khắc phục
CSHT thông tin
Mạng TSL chuyên dụng
Kiến trúc CNTT
Cơ sở dữ liệu
Nguồn nhân lực:
Năng lực chuyên gia?
Năng lực CIO, cán bộ?
Thích ứng với thay đổi
Tổ chức thực hiện
Phối hợp các CQNN
Chia sẻ thông tin
Mô hình điểm
Gắn với CCHC
Môi trường pháp lý
Cơ chế quản lý đầu tư
không phù hợp với
đặc thù của CNTT
Nhận thứcCam kết của Lãnh đạo
Cấp đủ kinh phí
4141
Tổ chức quản lý chưa tốt - Thiếu liên kếtTổ chức quản lý chưa tốt - Thiếu liên kết
Người dân, doanh nghiệp
Bộ A
Hệ thốngMáy tính
Bộ B
Hệ thốngMáy tính
Tỉnh C
Hệ thốngMáy tính
Tỉnh D
Hệ thốngMáy tính
Cổng thông tin điện tử chính phủ
Trang Web A Trang Web B Trang Web C Trang Web D
Đích thân đến Mail E-Mail Fax E-Fillings Credit Cards OnlineE-Forms Web/PortalPhone Payments EDI
BÀI HỌC KINH NGHIỆM TIN HỌC HÓA QLHC 2001-2006BÀI HỌC KINH NGHIỆM TIN HỌC HÓA QLHC 2001-2006
Thông tin và dịch vụ
Góp ý/Đề xuất
Nhân dân
Cung cấp thông tin và dịch vụ tích hợp
Giải phápTích hợp
Xử lý tích hợp
Chia sẻ tri thức
..
Cơ quan 1
Cơ quan 2
Cơ quan 3
Cơ quan N
Phối hợp liên CQ
Đăng ký qua fax, e-mail, internet, ...
Cổng thông tin điện tử
Cổng thông tin điện tử
Trung tâm đăng ký
Trung tâm đăng ký
Văn phòng đăng ký địa phương
Văn phòng đăng ký địa phương
Web SitesWeb Sites
Mobile
Internet
Fax, Mail, Telephone
Gặp trực tiếp
42
Tầm nhìnTầm nhìnChính phủ điện tử tương đương khu vựcChính phủ điện tử tương đương khu vực
Cải cách dịch vụ
HCC
Minh bạch
Hiệu quả Phát huy quyền làm
chủ
Chính phủ nối mạng Chính phủ vì dânChính phủ tri thức
434343
Định hướng Chính phủ điện tửĐịnh hướng Chính phủ điện tử
Giấy tờ
Thủ tục rườm rà của từng CQ
Văn bản điện tử
Thủ tục theo hướng dịch vụ một cửa
Nhiều cửa, 8/5, gặp trực tiếp
Đối thoại hạn chế
Một cửa, 24/7, trực tuyến
Đối thoại trực tuyến, Hỏi đáp trực tuyến
Mỗi cơ quan quản lý tài nguyền thông tin riêng
Tiêu chuẩn riêng
Quản lý tài nguyên thông tin tích hợp toàn CP
Tiêu chuẩn chung, liên kết
Đổi mới cách thức làm việc của CPĐổi mới cách thức làm việc của CP
Cải cách dịch vụ HCC, phát huy quyền làm chủCải cách dịch vụ HCC, phát huy quyền làm chủ
Cải cách quản lý tài nguyên thông tinCải cách quản lý tài nguyên thông tin
4444
Đề án Tin học hóaQLHC (Đề án 112)Kế hoạch - QĐ 95
Chương trình ứng dụng CNTT CQNN
KH Chính phủ điện tử 2011-2015
Đề án 112
NĐ 64
Chính phủ Điện tử
Chương trình IT 2000
2000 20102007Bắt đầu CPĐT
• Trang bị máy tính Trang bị máy tính và nối mạngvà nối mạng
• Đào tạo cán bộ, Đào tạo cán bộ, công chức sử dụng công chức sử dụng máy tínhmáy tính
• Nâng cao năng lực chỉ đạo, điều hành• Cung cấp dịch vụ HCC• Phát triển CSHTTT•Phát triển nguồn nhân lực CNTT
• Cung cấp các dịch vụ HCC cơ bản trực tuyến
(Đăng ký, cấp phép, thanh toán qua mạng)
•Cơ bản tích hợp các hệ thống, CSDL
(3 CSDL quốc gia)
• Tin học hóa QLHC: Tin học hóa QLHC: phần mềm dùng phần mềm dùng dungdung
• Nâng cấp CPnetNâng cấp CPnet
• Đào tạo công chứcĐào tạo công chức
• CSDL quốc giaCSDL quốc gia
• Dịch vụ HCCDịch vụ HCC
Bước đầu tin học hóa 1993: 49/CP
1994 2015
Lịch sử và lộ trình Chính phủ điện tử VNLịch sử và lộ trình Chính phủ điện tử VN
1996-1998
1995-2000
2001-2006 2008-2010 2011-2015
4545
Lộ trình Chính phủ điện tửLộ trình Chính phủ điện tử
2010Chính phủ quản lý, điều hành qua mạng
(e-mail, website, giao ban trực tuyến, 3 CSDL)Một số dịch vụ công trực tuyến
(Đối thoại trực tuyến, một cửa điện tử)
Chính phủ tích hợp (I-Gov)Cung cấp các dịch vụ HCC cơ bản trực tuyến(Đăng ký, cấp phép, thanh toán qua mạng)
Cơ bản tích hợp các hệ thống thông tin(Khai thác hiệu quả các CSDL quốc gia)
Chính phủ mọi lúc, mọi nơi (U-Gov)Cung cấp các dịch vụ HCC mọi lúc, mọi nơi,
thông qua mọi phương tiệnTạo môi trường hoạt động của CQNN
mọi lúc, mọi nơi, mọi phương tiện
2015
2020
4646
Nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động của Chính phủ, phục vụ
nhân dân và doanh nghiệp tốt hơn
Nâng cao hiệu quả, hiệu lực hoạt động của Chính phủ, phục vụ
nhân dân và doanh nghiệp tốt hơn
Phải thúc đẩy và gắn liền với quá trình cải cách hành chínhPhải thúc đẩy và gắn liền với quá trình cải cách hành chính
Hệ thống các cơ quan chuyên trách về CNTT (Bộ TT&TT, các cơ
quan chuyên trách CNTT tại các Bộ, ngành, các sở TT&TT) và
các doanh nghiệp CNTT tạo nên hệ thống tổ chức tương hỗ nhau
thúc đẩy ứng dụng CNTT.
Hệ thống các cơ quan chuyên trách về CNTT (Bộ TT&TT, các cơ
quan chuyên trách CNTT tại các Bộ, ngành, các sở TT&TT) và
các doanh nghiệp CNTT tạo nên hệ thống tổ chức tương hỗ nhau
thúc đẩy ứng dụng CNTT.
QUAN ĐIỂMQUAN ĐIỂM
Tổ chức Chính phủ điện tử là quá trình lâu dài, liên tục, đòi hỏi có
sự kế thừa, kết hợp và đồng bộ giữa các kế hoạch, dự án
Tổ chức Chính phủ điện tử là quá trình lâu dài, liên tục, đòi hỏi có
sự kế thừa, kết hợp và đồng bộ giữa các kế hoạch, dự án
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà
nước:
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà
nước:
4747
Mục tiêu tổng quát đến 2010Mục tiêu tổng quát đến 2010
Phong cách làm việc dựa trên văn bản điện tử, môi trường mạng và hệ thống thông tin
trợ giúp
Thói quen làm việc dựa trên công văn, tài liệu giấy, môi trường không nối
mạng
Chuyển dần
Thói quen -> Phong cách
4848
Mục tiêu đến 2010Mục tiêu đến 2010
Phục vụ lãnh đạo các cấp, CBCC- 50% thông tin lưu chuyển trên mạng
Phục vụ người dân, doanh nghiệp-100% CQ có cổng thông tin điện tử
- Một số dịch vụ công trực tuyến
Phong cách làm việc dựa trên văn bản điện tử và hệ thống thông tin trợ giúp
Thói quen làm việc dựa trên công văn, tài
liệu giấy
Chuyển dầnXây dựng nền tảng cho CPĐT
- Hướng tới các ứng dụng CNTT triển khai thông nhất trên kiến trúc; Mạng TSL tốc độ
cao; Bảo đảm Môi trường pháp lý
4949
NHIỆM VỤ 1: NHIỆM VỤ 1: NÂNG CAO NĂNG LỰC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH,NÂNG CAO NĂNG LỰC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH, PHỤC VỤ PHỤC VỤ LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ, CÔNG CHỨCLÃNH ĐẠO, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
• Cải tiến quy trình làm việc, thủ tục hành chính, chuẩn hoá nghiệp vụ, bảo đảm các tiêu chuẩn ISO.
• Xây dựng và hoàn thiện các hệ thống thông tin: thư điện tử, quản lý văn bản và điều hành điện tử.
•Triển khai mô hình điểm Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện giữa các Bộ với các cơ quan trực thuộc của 4 Bộ và giữa UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, quận huyện tại 6 tỉnh, thành phố.
•Triển khai mô hình điểm ứng dụng CNTT theo Kiến trúc CNTT phục vụ CPĐT ở TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Lào cai và Bộ TT&TT
Xây dựng,
hệ thống
thông tin
của các Bộ,
tỉnh, TP
5050
NHIỆM VỤ 1: NHIỆM VỤ 1: NÂNG CAO NĂNG LỰC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH,NÂNG CAO NĂNG LỰC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH, PHỤC VỤ PHỤC VỤ LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ, CÔNG CHỨCLÃNH ĐẠO, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
1.Hệ thống thông tin giao thông vận tải
2.Hệ thống thông tin quản lý giáo dục
3.Hệ thống quản lý thông tin đầu tư NN
4.Mở rộng hệ thống khai hải quan từ xa
5.Hệ thống trao đổi thông tin về DN giữa thuế và hải quan
6.Hệ thống thông tin quản lý y tế dự phòng
7.Hệ thống thông tin quản lý khiếu nại tố cáo
8.Thiết kế và liên kết chỉ tiêu cập nhật tổng hợp từ các Bộ và 64 tỉnh, thành phố vào VPCP
9.CSDL QG quản lý các dự án ứng dụng CNTT
10.CSDL quốc gia về dân cư
11.CSDL quốc gia về tài chính
Xây dựng,
triển khai
các hệ thống
thông tin
đặc thù
cấp ngành
5151
NHIỆM VỤ 1: NHIỆM VỤ 1: NÂNG CAO NĂNG LỰC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH,NÂNG CAO NĂNG LỰC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH, PHỤC VỤ PHỤC VỤ LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ, CÔNG CHỨCLÃNH ĐẠO, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
•Xây dựng 01 Cổng thông tin điện tử dành riêng phục vụ cán bộ, công chức: tuyển dụng, lương, chế độ hưu, bảo hiểm, nghĩa vụ, khen thưởng, kỷ luật…
•Xây dựng, thử nghiệm Bộ không dây (Bộ TT&TT, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Bộ GD-ĐT)
•Xây dựng, thử nghiệm UBND tỉnh không dây (TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Lào cai, Quảng Ninh, Nghệ An, Đắk lắk)
Phục vụ
cán bộ
công chức
5252
NHIỆM VỤ 2: PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP
• Cung cấp thông tin theo điều 28, Luật CNTT
• Cung cấp đầy đủ biểu mẫu điện tử
• Hình thành kênh tiếp nhận ý kiến góp ý
của người dân, doanh nghiệp
•Triển khai mô hình điểm đăng ký kinh doanh một cửa điện tử liên thông tại 6 tỉnh, thành phố
• Triển khai mô hình điểm chuyên mục hỏi đáp trực tuyến tại 4 Bộ và 6 tỉnh, thành phố
• Triển khai mô hình điểm đối thoại trực tuyến tại 4 Bộ và 6 tỉnh, thành phố
•Cung cấp tối thiểu 3/5/10 dịch vụ hành
chính công trực tuyến mức độ 3
Xây dựng,
hoàn thiện
Cổng thông
tin điện tử
của các Bộ,
tỉnh, TP
5353
NHIỆM VỤ 2: PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP
• Triển khai thử nghiệm cung cấp dịch vụ truy nhập Internet không dây (WiFi) miễn phí tại Sapa và Hạ long tạo hình ảnh hiện đại, thuận tiện đối với khách du lịch tại 2 khu du lịch nổi tiếng này
Xây dựng
02
thành phố
không dây
5454
Bốn mức độ của dịch vụ hành chính Bốn mức độ của dịch vụ hành chính công trực tuyến công trực tuyến
Thông tin về quy
trình, thủ tục, các
giấy tờ cần thiết
Mức 1
Điền, gửi trực tuyến
các mẫu đơn, hồ sơ,
xử lý và giao dịch hồ sơ qua mạng
Thực hiện dịch vụ và trả kết quả được thực hiện trực
tuyến.
Mức 2
Cung cấp các loại
mẫu đơn, hồ sơ và các
thủ tục
Mức 3
Mức 4
5555
NHIỆM VỤ 3: NHIỆM VỤ 3: XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬĐIỆN TỬ
Xây dựng, triển khai Kiến trúc CNTT phục vụ Chính phủ điện tửXây dựng, triển khai Kiến trúc CNTT phục vụ Chính phủ điện tử
Cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ cơ quan nhà nướcCơ sở hạ tầng thông tin phục vụ cơ quan nhà nước
An toàn, an ninh thông tinAn toàn, an ninh thông tin
Môi trường pháp lý để triển khai Chính phủ điện tửMôi trường pháp lý để triển khai Chính phủ điện tử
5656
Xây dựng, Xây dựng, triển khai triển khai Kiến trúc Kiến trúc
CNTT phục CNTT phục vụ CPĐTvụ CPĐT
•Đánh giá hiện trạng;
•Xây dựng Danh sách các dịch vụ cơ bản,
quy trình, quan hệ
• Xây dựng kiến trúc CNTT cấp tỉnh, cấp Bộ, QG
• Triển khai ở một số Bộ, tỉnh điểm,
• Nhân rộng
• Cập nhật Hệ thống các chuẩn
NHIỆM VỤ 3: NHIỆM VỤ 3: XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬCHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
5757
Cơ sởCơ sở hạ tầnghạ tầngthông tinthông tinphục vụphục vụCQNNCQNN
• Hoàn thành Pha 2 mạng TSL chuyên dùng
• Kết nối với hạ tầng truyền thông quốc gia,
• Nâng cấp các LAN, WAN
• CSDL quốc gia về dân cư
• CSDL quốc gia về tài chính
• 1-3 Trung tâm dữ liệu dự phòng quốc gia
• 64 Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh/thành phố
• 22 Trung tâm tích hợp dữ liệu của các Bộ
NHIỆM VỤ 3: NHIỆM VỤ 3: XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬCHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
5858
An toàn, An toàn, an ninh an ninh thông tinthông tin
• Xây dựng cơ sở PKI
• Xây dựng, triển khai các giải pháp an toàn,
an ninh thông tin trong các ứng dụng CNTT
• Xây dựng Trung tâm kỹ thuật an toàn mạng
• Hoàn chỉnh, nâng cấp hệ thống RootCA, CA
NHIỆM VỤ 3: NHIỆM VỤ 3: XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬCHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
5959
Môi trường Môi trường pháp lý pháp lý
triển khai triển khai CPĐTCPĐT
• Quy chế đối thoại trực tuyến
• Quy chế cung cấp thông tin trên chuyên mục
hỏi đáp trực tuyến
• Quy định đưa thông tin chỉ đạo, điều hành
lên mạng
• Quy chế sử dụng mạng máy tính, thư điện tử
• Hoàn chỉnh quy chế về quản lý đầu tư CNTT
• Quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng CNTT
NHIỆM VỤ 3: NHIỆM VỤ 3: XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI XÂY DỰNG NỀN TẢNG TRIỂN KHAI CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬCHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
6060
NHIỆM VỤ 4: NHIỆM VỤ 4: THỐNG NHẤT QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ỨNG DỤNG CNTT THỐNG NHẤT QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ỨNG DỤNG CNTT
1.Hệ thống thông tin quản lý cán bộ, công chức
2.Cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý
3.Xây dựng hệ thống thông tin quản lý thuế.
4.Hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS)
5. Phát triển CNTT và truyền thông tại Việt Nam
6.Hiện đại hoá ngân hàng (giai đoạn II)
7.Hiện đại hóa quản lý thuế
8.Hiện đại hoá Hải quan
9.Xây dựng hệ thống phần mềm dùng chung trong hệ thống thông tin Ngành tài nguyên và môi trường
Tổng hợp các dự án ứng dụng
CNTT
6161
NHIỆM VỤ 5: NHIỆM VỤ 5: PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CNTTPHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CNTT
• Xây dựng và ban hành chế độ ưu đãi về điều kiện Xây dựng và ban hành chế độ ưu đãi về điều kiện
làm việc đối với người hoạt động chuyên trách về làm việc đối với người hoạt động chuyên trách về CNTTCNTT. .
• Đào tạo Đào tạo GGiám đốc CNTT, iám đốc CNTT, cán bộ chuyên trách CNTTcán bộ chuyên trách CNTT . .
• Xây dựng các tiêu chuẩn ngành nghề.Xây dựng các tiêu chuẩn ngành nghề.
6262
GIẢI PHÁPGIẢI PHÁP
Thống nhất chỉ đạo, điều hành & hoàn thiện môi trường pháp lýThống nhất chỉ đạo, điều hành & hoàn thiện môi trường pháp lý
Đầu tư đủ, đồng bộ và hỗ trợ các tỉnh khó khănĐầu tư đủ, đồng bộ và hỗ trợ các tỉnh khó khăn
Triển khai mô hình điểm thành côngTriển khai mô hình điểm thành công
Thúc đẩy và gắn kết với Chương trình CCHCThúc đẩy và gắn kết với Chương trình CCHC
6363
NHIỆM VỤ 2008 – BỘ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNGNHIỆM VỤ 2008 – BỘ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
Xây dựng cơ chế đầu tư đặc thù dự án ứng dụng CNTTXây dựng cơ chế đầu tư đặc thù dự án ứng dụng CNTT
Xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn CNTTXây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn CNTT
Thành lập Ban điều hành Chương trình Thành lập Ban điều hành Chương trình
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của CQNNỨng dụng CNTT trong hoạt động của CQNN
Thường xuyên đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, WebsiteThường xuyên đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, Website
Chỉ đạo hoàn thành pha II mạng TSLChỉ đạo hoàn thành pha II mạng TSL
chuyên dùng và khai thác có hiệu quảchuyên dùng và khai thác có hiệu quả
Xác định yêu cầu ứng dụng dùng chungXác định yêu cầu ứng dụng dùng chung
6464
Kinh phí và giám sát thực hiện năm 2008Kinh phí và giám sát thực hiện năm 2008
Nguồn kinh phí ngân sách TW thực hiện kế hoạchNguồn kinh phí ngân sách TW thực hiện kế hoạch Được trích từ nguồn Được trích từ nguồn ngân sách nhà nước dự phòng năm 2008ngân sách nhà nước dự phòng năm 2008
Nguyên tắc tài chính và quản lý đầu tưNguyên tắc tài chính và quản lý đầu tư Các Bộ được cấp từ ngân sách TWCác Bộ được cấp từ ngân sách TW Các Bộ điểm được ưu tiên bố trí kinh phíCác Bộ điểm được ưu tiên bố trí kinh phí Các tỉnh chưa cân đối NS được TW hỗ trợCác tỉnh chưa cân đối NS được TW hỗ trợ
Giám sát và đánh giá thực hiện kế hoạchGiám sát và đánh giá thực hiện kế hoạch Bộ, tỉnh, địa phương báo cáo định kỳ 3 tháng / lầnBộ, tỉnh, địa phương báo cáo định kỳ 3 tháng / lần Bộ TTTT báo cáo Thủ tướng 3 tháng / lầnBộ TTTT báo cáo Thủ tướng 3 tháng / lần
6565
NỘI DUNGNỘI DUNG
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM
6666
Phát triển CPĐT ở Việt nam trở thành quyết tâm chính trị Phát triển CPĐT ở Việt nam trở thành quyết tâm chính trị
với sự tham gia của các đ/c lãnh đạo cao cấp nhấtvới sự tham gia của các đ/c lãnh đạo cao cấp nhất
Phát triển CPĐT ở Việt nam trở thành quyết tâm chính trị Phát triển CPĐT ở Việt nam trở thành quyết tâm chính trị
với sự tham gia của các đ/c lãnh đạo cao cấp nhấtvới sự tham gia của các đ/c lãnh đạo cao cấp nhất
Hạ tầng khoá công khai và an toàn thông tinHạ tầng khoá công khai và an toàn thông tinHạ tầng khoá công khai và an toàn thông tinHạ tầng khoá công khai và an toàn thông tin
Các Trung tâm tích hợp dữ liệu và cơ sở dữ liệu quốc giaCác Trung tâm tích hợp dữ liệu và cơ sở dữ liệu quốc giaCác Trung tâm tích hợp dữ liệu và cơ sở dữ liệu quốc giaCác Trung tâm tích hợp dữ liệu và cơ sở dữ liệu quốc gia
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN QUAN TẦMMỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN QUAN TẦM
Kiến trúc phục vụ Chính phủ điện tửKiến trúc phục vụ Chính phủ điện tửKiến trúc phục vụ Chính phủ điện tửKiến trúc phục vụ Chính phủ điện tử
Cải cách quy trình làm việc, thích ứng với thay đổiCải cách quy trình làm việc, thích ứng với thay đổiCải cách quy trình làm việc, thích ứng với thay đổiCải cách quy trình làm việc, thích ứng với thay đổi
Chấp nhận rủi ro, học tập kinh nghiệmChấp nhận rủi ro, học tập kinh nghiệmChấp nhận rủi ro, học tập kinh nghiệmChấp nhận rủi ro, học tập kinh nghiệm
6767
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN!