395

HARRIET BEECHER STOWE

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HARRIET

BEECHERSTOWE

Sinhngày14tháng6năm1811tạingôilàngnhỏLitchfied,Conecticut,Mỹ.SauđócùnggiađìnhchuyểnđếnsốngởOhio,mộtbangduytrìchếđộnôlệ.Vàmấtngày1tháng7năm1896ởHartfort.

BàlàthànhviêncủagiáohộiTânGiáo.MặcdùbốvàchồngbàđềulàmụcsưlỗilạccủaCơĐốcGiáo.

Bàviếtrấtsớm.Năm1852bàchoxuấtbảntiểuthuyết"TúplềubácTom".Chỉtrongvàitháng,hàngchụcvạnbảnđãbánhếtngay,phảiliêntụcinthêmvàdịchranhiềuthứtiếng.

"TúplềubácTom"làmdấylênmộtdòngvănhọcMỹviếtvềchếđộnôlệ.NócóảnhhưởngchínhtrịđếnnướcMỹvàcuộcnộichiếnNam-Bắc.

Giáosư

ĐỖĐỨCHIỂU

(1924-2003)

Nhàgiáoưutú

Nhàvăn,nhànghiêncứuvănhọc

(TheoTừđiểnvănhọc-Bộmới)

ÔngđãcónhiềucôngtrìnhnghiêncứuvềvănhọcphươngTây,đặcbiệtlàvănhọcPháp,đãdịchnhiềutácphẩmnhư:TuyểntậpMoliere;ChiếcchìakhóavàngcủaBuratinô;TúplềubácTom,Gulliverdukí...

NLỜINÓIĐẦU

ướcMĩmớiđượcthànhlậptừcuốithếkỉXVIII,saukhiđánhbạibọnthựcdânAnh.Vừarađời,nórasứcpháttriểncôngnghiệp,vớiýđồđuổikịpvàvượtcácnướctưbảnchâuÂu.Ngaytừđầu,tưbảnMĩđãthấmđầymáuvàmồhôicủa

nhândânlaođộng,nhấtlàcủanhữngngườinôlệdađen.ĐầuthếkỉXIX,kinhtếMĩpháttriểnmạnh,nhâncôngthiếumộtcáchnghiêmtrọng.Đểcónhâncông,bọnconbuônsangchâuPhi,buônnhữngngườidađen;chúngxôngvàocácthànhthị,thônxómchâuPhi,lùatừngđoànngườixuốngtàubiểnchởsangMĩlàmnôlệ.Biếtbaocảnhđànáp,đánhđập,giếttrócvôcùngtànnhẫn.Chúngnhốtnhữngngườidađenvàocũidướihầmtàu,đẩyhọlênđấtMĩsốngcuộcđờinôlệ.Mộtsốnhữngngườinôlệấy,phầnnhớquêhươngđấtnước,giađìnhlàngmạc,phầnbịhànhhạhếtsứcdãman,đãbỏmìnhtrênđườngtớinướcMĩ,vàxáchọbịvứtxuốngbiển.Hàngvạnngườiđãchịusốphậnnhưthế.NhữngngườisốngsótbịbánởcácchợbánnôlệnhannhảntrênthịtrườngMĩlúcbấygiờ.Họbịxiềngxích,đánhđập,vợlìachồng,chabỏcon,cuộcđờiđầytủinhục,oánhờn.Nhữngngườinôlệbịcoinhưđồvật,những"đồvậtbiếtnói"khôngcóchútquyềnmảymay;chủnôlệcóđủmọiquyềnhànhđốivớihọnhưđốivớinhữngđồvậtvôtrivôgiác.Chúngthahồđánhđập,bánđimualại,hoặcgiếtchết.Đólàmộtchếđộcựckìdãman,mộtvếtnhơtronglịchsửnướcMĩ.Nhưngởđâucóápbức,ởđấycóđấutranh.Nhữngngườinôlệdađenđãnhiềulầnnổidậyđểtựgiảiphóng;nhưnghọbịđànápkhốcliệt,nhữngcuộcnổidậybịnhấnchìmtrongbiểnmáu.

ĐếngiữathếkỉXIX,vìvấnđềchếđộnôlệ,nướcMĩchialàmhaimiềnchốngđốinhau;mộtcuộcnộichiếngọilà"BắcNamphântranh"kéodài5năm(1860-1865).ỞmiềnBắcnướcMĩ,côngnghiệppháttriểnmạnhmẽcầnnhiềucôngnhâncóquyềntựdovàolàmcácxưởngmáy,dođóchủtrươngxóabỏchếđộnôlệđểthuhútnhâncôngtừruộngđấtvàoxínghiệp.NhưngởmiềnNamnướcMĩ,đấtđaimàumỡ,việctrồngbôngrấtthuậntiện.Côngnghiệpdệtlạiđòihỏinhiềubông.Nhucầuvềbôngtănglênvùnvụt.BọntưbảnmiềnNammuốngiữnhâncônggắnchặtvớiruộngđấtcủachúng,cốsứcduytrìchếđộnôlệ.MâuthuẫnvềquyềnlợicủatưbảngiữahaimiềnNam-Bắctănglên.ĐólànguyênnhânxảyranộichiếnởMĩ.Từnăm1840,ngayởmiềnNamnướcMĩ,cónhữngngườiMĩcóxu

hướngtiếnbộchủtrươnggiảiphóngnôlệ.Họđấutranhlênbáochí,trongnghịtrường,đòichínhphủphảihủybỏchếđộvônhânđạoấy.Họgiúpngườinôlệdađentrốnkhỏiđịangụclànhữngđồnđiềnbông;ởđóngườidađenbịngượcđãihếtsứcdãman.Họtổchứcnhữngchặngđườngbímật,nhữngtrạmđóntiếpnôlệbỏtrốn,dẫnsangCanada,làđấtnướclúcbấygiờkhôngcònchếđộnôlệ(Canadaxóabỏchếđộnôlệnăm1833).ĐấtCanadatượngtrưngchosựtựdocủanhữngngườinôlệdađenởMĩlúcbấygiờ.Hoàncảnhrađờicủatácphẩm"TúplềubácTom"lànhưthế.

BàHarrietBeecherStowe(1811-1896)-tácgiảcủaquyểnsáchnày,sốngởbangOhio,mộtbangởsátmiềnNamnướcMĩ,nơichếđộnôlệtồntạikhốcliệtnhất.Bàđãmắtthấytainghenhữngcảnhbuônbánnôlệrấtthươngtâm;bàđãchứngkiếnnhữngcảnhlaođộngkhổnhụccủangườinôlệ;bàđãthấyhọbịđàyđọa,đánhđậptànnhẫnnhưthếnào;bàđãthấybọnchủnôdùngchósănđuổibắt,cắnxéngườinôlệbỏtrốn,hoặcdùngsúngđisănbắthọnhưsănbầythúrừng.Bàcũngđãthấynhữngcuộcđấutranhcủangườidađenđểtựgiảiphóng,vàđãviếtnêntácphẩm"TúplềubácTom".NhữngngườiMĩcóxuhướngtiếnbộlúcấycoinôlệdađenlànhữngconngườicũngcótìnhthươngyêugiađìnhthắmthiết,cũngcómộttâmhồnphongphú,cótríthôngminhtuyệtvờivàcótinhthầnđấutranhgandạ.Họđứngvềphíatựdo,bảovệquyềncủaconngười,coichếđộnôlệlàmộtchếđộdãmancầnxóabỏ."TúplềubácTom"đãnóilênđiềuđó.

TácphẩmkểcuộcđờithốngkhổcủamộtngườinôlệdađenlàbácTom.Báclàmộtngườitrungthực,ngaythẳng,biếttrọngdanhdự.Nhưngcuộcđờibáclàmộtchuỗingàyđentối,đầytủinhục.Bácphảilìabỏvợcon,bịbántừnơinàyquanơikhác,bịđánhđậptànnhẫn.Cuốicùng,dobảovệnhânphẩmcủamình,bácbịđánhchếttrongmộtđồnđiềntrồngbôngkhủngkhiếpởmiềnNamnướcMĩ,nơichônvùibaonhiêucuộcđờilầmthannhưcuộcđờibác.TácphẩmcònkểsốphậncủaElizacùngđứacon,bỏtrốnđi.Đólàmộtngườimẹđãhisinhtấtcảđểcứuđứaconkhỏirơivàotaymộttênbuônnôlệtànác;đólàmộtngườivợthathiếtyêuchồng-mộtthanhniênthôngminh,đãsángchếramộtcáimáytướcsợigai,màcuộcđờicũngbịđàyđọa,trămnghìncayđắng.

"TúplềubácTom"cangợinhữngngườinôlệdađenlànhữngngườitrungthực,biếttôntrọngphẩmgiáconngườinhưbácTom,

nhữngngườimẹdũngcảmnhưEliza,nhữngthanhniêncươngnghị,thathiếtvớitựdonhưGeorge.Đồngthời,tácphẩmcũnglênánđanhthépchếđộnôlệnhannhảnnhữngtênconbuôn,nhữngtênchủnôlệcùngbọntaysaivôcùngtànbạo,bọncônđồchỉbiếttônthờtiềnvàng.Đồngtiềnvànglàmchúngmấthếttínhngười.PhápluậtcủanhànướcMĩbênhvựcchếđộnôlệ,chophépchúngđánhđậpxiềngxích,giếtchếtnhữngngườidađenvôtộivàtrừngtrịnhữngaichechởngườinôlệ.

Vớitácphẩmcủamình,nhàvănStoweđãđónggópmộtphầnvàocôngcuộcgiảiphóngnôlệởnướcMĩ;bàtốcáothốngthiếtchếđộvônhânđạoấy,khíchlệnhữngngườiMĩcólươngtâmđấutranhđểtiêudiệtnó.

Đọctácphẩmnày,chúngtacầnchúýđếnhaiconđườngđểthựchiệnlítưởngtựdo.BácTomsốngmộtcuộcđờitrongsạch,bácthươngyêuvôhạnnhữngngườicùngcảnhngộ,bácdũngcảmchịuchếtchứkhôngchịuđánhmộtngườinôlệkhác.Báckhôngđấutranhbạolực,sợđổmáu.BácluônluônhướngvềChúa,nhưngChúakhônghềbênhvựcbácvànhữngngườikhổcựcnhưbác.Tấmlòngnhânđạođưabácđếncáichếtthêthảm.ConđườngthứhailàconđườngmàEliza,Georgeđãđi.Phảivùngdậy,đấutranhkhôngkhoannhượngvớikẻthù.

Bằngnhữnglờilênánquyếtliệtchếđộnôlệ,bằngnhữngconđườngđấutranhmàtácgiảđãđềrađểtranhthủmọitầnglớpxãhộikhácnhauởnướcMĩlúcbấygiờ,bàStoweđượccoilà"ngườiphụnữdatrắngtrẻtuổiđãgópphầnvàochiếnthắngcủalựclượngtiếnbộđòihủybỏchếđộnôlệtrongcuộcnộichiến."

Trongnhữngnămhoạtđộngcáchmạngthờitrẻtuổi,BácHồđãquaMĩvàđọc"TúplềubácTom".BáclàngườiViệtNamđầutiênlênángaygắtchínhsáchphânbiệtchủngtộcrấtdãmancủađếquốcMĩngaytừngàyấy,trongnhiềubàibáođăngtrênbáochíởnướcPháp.

Ngườidịch

S

1

BẠNĐỌCLÀMQUENVỚIMỘTNGƯỜIBẠNTỐTBỤNG

ẩmtốimộtngàygiálạnhthánghaicóhaingườilịchsựngồitrongphòngănbàybiệnsangtrọngtạimộtngôinhàởthànhphốP-bangKentucky.Mộtcốcrượuđặttrướcmặthọ:haichiếcghếbànhkéosátvàonhau;kẻănngườilàmđãbịđuổira

khỏiphòng;hìnhnhưhọđangbànluậnvớinhaumộtchuyệngìrấtquantrọng.

Xemxéthọkĩhơnthìmộtngườichẳngđángđượcgọilà"ngườilịchsự."Khổngườihắntathấpbéphèphèngắnngủn,nétmặtthôlỗ,điệubộhợmhĩnh.Đúnglàhắntathuộcloạinhữngkẻtừhaibàntaytrắngđãhuýchkẻnọngườikiađểleolênbậcthangxãhội.Hắnănmặclòeloẹt,bậnmộtchiếcgi-lêsặcsỡ,choàngmộtcáikhănmàuxanhnhạtlốmđốmvàngtrêncáicổáokiểulãngmạn[1]Nhữngngóntayxùxìđầynhữngnhẫnlànhẫn.Hắnđeomộtchiếcdâyđồnghồnặngtrĩunhữngđồtrangsứcbằngvàng;tronglúchăngsaytròchuyện,hắnthíchlàmchokêulengkeng.Hắnănnóicũngsỗsàngđúngnhưconngườihắn;hắnhaychêmvàocâuchuyệncủamìnhlắmtiếngchửirủatụctằn,dùcómuốntôntrọngsựthựcđếnđâucũngchẳngthểkểrađâyđược.

Tráilại,ôngchủnhà,ôngShelby,thoángnhìncũngbiếtngaylàmộtngườilịchsự;ngaycáchxếpđặtngănnắpvàvẻsangtrọngkínđáocủangôinhàcũngđủchứngtỏđiềuđó.Trongkhingườikháchnângcốcrượulên,ôngnóiýkiếncủaông:

-Thếnhưngtôithathiếtmuốngiảiquyếtviệcnày.

Gãkiađáp:

-Khôngthểđược,thưangàiShelby.Tôikhôngthểthỏathuậntrêncơsởnàyđược.

ÔngShelbynhấnmạnhthêm:

-Tomlàmộtngườiđặcbiệt.ÔngHaleyạ,bấtkìởđâubáctacũngđángcáigiáấy;báctađứngđắn,trungthựcvàcónănglực.Nhờbácta,côngviệcởtrạicủatôichạychínhxácnhưmộtchiếcđồnghồ.

Haleymỉamaihỏilại:

-Trungthựcà?Trungthựckiểumộtthằngdađen!

Hắnnốccạncốcrượu,vàkhôngđợimời,hắnrótthêmmộtcốcnữa.ÔngShelbynóitiếp:

-Ôngcứtinởtôi.Tomthậtthà,lạirấtbiếtđiềuvàrấtngoanđạo.Cáchđâybốnnăm,báctađãquyđạo.Tôichắcrằngbáctangoanđạolắm!Tôihoàntoàntínnhiệmbácta.Tiềnbạc,nhàcửa,đànngựa,tôiđềugiaochobáctacả.Tôiđểmặcbáctađượctựdođilạitrongvùngnày.

Haleydõngdạcnói:

-ThưangàiShelby,chẳngthiếugìngườikhôngchịutinbọndađenngoanđạo.Nhưngtôi,thìtôitinđấy-hắntavừanóivừađểtaylênngực,vẻthơngâygiảdốitôicũngcómộtthằngdađenngoanđạo,trongcáibọndađentôiđưasangNewOrleanschuyếntrước.Cứnghecáingữấycầukinhthìynhưnghemộtbàigiảngđạo.Bánnó,tôivớđượcmộtmónhời:lãisáutrămđôlađấynhé,bởivìtôimuacủamộtanhchàngvỡnợ,gầnnhưchẳngmấtđồngnào.Tôirấtđồngývớingài:mộtthằngdađenngoanđạoquảlàmộtmónkháđấy,nhấtlàkhilòngtincủanóchânthành.Tấtnhiên,phảithậtsựnhưvậy.

Ôngchủnhàquảquyết:

-TôicóthểcamđoanvớiôngrằngTomchínhlàmộtngườinhưvậy.Mùathuvừaqua,tôisaibáctamộtmìnhđiCincinnatiđểgiảiquyếtmộtviệcchotôi.Lầnấybáctaphảimangvềchotôinămtrămđôla.Trướckhibáctađi,tôibảo:"Tom,tôitinởbác,tôitinbáclàmộtconchiênngoanđạo,bácchẳngbaogiờlừadốitôi."ThếlàTomtrởvề,mangtheomóntiềnđúngnhưđãđịnhtrước.HìnhnhưcónhữngkẻkhôngtốtđãxuibáctatrốnsangCanadanhưngTomkhôngchịunghe.Phảibánbácta,tôithậtkhôngvuichútnàoôngHaleyạ,

ôngnêntrừtấtcảmónnợcủatôimàlấybáctavề,thếmớilàcólươngtâm.

Gãconbuônđùacợttrảlời:

-Vâng,thìcầncóbaonhiêulươngtâmtrongviệcbuônbán,tôixinđưaracả.Vừađủđểtuyênthệ,ngàihiểuđấy!Thườngthường,tôihaysẵnsànggiúpđỡbạnbè.Nhưngngàixem,trongviệcnày,nhưthếlàđòihỏiquánhiều,thậtthế.

Hắnthởdàimộtcái,vàlạitựrótchomìnhmộtcốcrượunữa.Saumộtlátyênlặnglúngtúng,ôngShelbyhỏi:

-Thếôngmuốnăngiáthếnào?

-Ngàicóthểthêmchotôimộtđứabétraihoặcgái,đượckhông?

-Ôichà...Tôichẳngcóđứatrẻnàođểbánchoôngcả;bầncùngbấtđắcdĩ,tôimớiphảibánnôlệcủatôi.Tôikhôngthíchgìcáicảnhhọphảichiali.

Cửaphòngmở,mộtchúbélaidađenđộbốn,nămtuổichạyvào.Chúbéxinhxắnlạthườngvàrấtdễthương;nhữngmớtócxoănđenlánh,mịnnhưtơ,tỏavòngtròntrênđôimáphìnhlúmđồngtiền;dướihàngmidàivàcong,đôimắtchúmênhmông,thămthẳmvừalonglanh,vừadịuhiền;chútòmònhìnxemngườitalàmgìtrongphòngkhách.Bộquầnáobằngvảikẻôđỏvàvàng,đườngkimmũichỉkhéoléo,rấtănkhớpvớivẻxinhxắncủachúbédađen.Cáivẻvừatựtinmộtcáchngộnghĩnh,vừarụtrècủachú,chứngtỏôngchủthườnghaynuôngchiềuvàsănsócđếnchú.ÔngShelbyralệnh:

-ChúQuaJim,chào!

Ônglấymộtchùmnhoởmộtcáiđĩaquăngchochúbé,rồiônghuýtsáomiệngnhưgọimộtconchócon,bảochú:

-Này,chomày,bắtlấy.

Đôichânngắnngủnchạyhếttốclực,chúbébắtlấychùmnho,ôngchủvừacườivừabảochúbéleolênđùimình.Ôngvuốtvemớtócxoăn,bấucằmchúvàralệnh:

-ChúQuạconnày,bâygiờchúkhoevớiôngkháchlàchúbiếtmúa,biếthátđinào!

Chúbécấttiếngcamộtđiệuhátlạlùngcủanhữngngườidađen.Giọngchútrongvàêmái.Chúvừahátvừamúachân,múatay,ngườichúuốnéonhịpnhàngtheođiệubàica.

Haleyvứtchochúbémộtmiếngcam,miệngkhen:

-Hay!

Ôngchủlạiralệnh:

-ChúQuaJim,bâygiờchúthửbắtchướcbácCudjoekhibácđithấpkhớpxemnào!

Tứcthìchúbékhòmkhòmđôichân,lưngcòngxuống,taychốngchiếcgậycủaôngchủ,khậpkhiễngđitrongphòng,mặtcorúmlạivìđauđớn,nhổtoẹtsangbênphải,sangbêntrái,giốnghệtmộtôngcụgià.

Haingườiphálêncười.

-BâygiờchúgiảlàmcụRobbinshátbàihátkinhThánhxemnào.

Cáimặtphìnhphínhcủachúbébỗngdàithuỗnra,vàchúbélấygiọngmũicamộtbàiThánhca,vẻhếtsứcnghiêmtrang.Haleykhoáiquá,vỗtaykhen:

-Hay,haytuyệt!Thằngbémớituyệtlàmsao!Kìdiệuthật!

HắnlấytayđậpvàovaiôngShelby,reolên:

-Nàyngài,nếungàiđểchotôithằngbé,thìcôngviệccoinhưxong.Ngàithấyđấy,tôilàngườibiếtnhânnhượng.

Cùnglúcđó,cánhcửatừtừmở,mộtthiếuphụlaidađen,chừnghaimươilămtuổi,bướcvào.Thoạttrôngthấycũngbiếtchịlàmẹcủachúbé.Cũngconmắtấy,cũnghàngmidàiấy,cũngnhữngmớtócxoănmịnnhưtơấy.Đôimámàunâunhạtbỗngđỏủnglên,khichịthấyconmắtláoxượccủangườikháchlạtrângtráochằmchằmnhìn

chị.Chiếcáocắtchẽnlàmnổitấmthâncủachị;toànthânchịtừhaibàntayđếnđôimắtcáchânxinhxinhkhôngthoátkhỏiconmắtcủagãtaybuônđãquenđánhgiámónhàngphụnữbằngmộtcáiliếcmắtnhìnqua.

Thấychịdừnglại,rồinhìnmìnhmộtcáchrụtrè,ôngShelbycấttiếnghỏi:

-Cáigìthế,Eliza?

Chịxinlỗi:

-Xinlỗiông,cháutìmcháubéHarry.

Tứckhắc,chúbéchạyđếnbênchị;chúkhoevớimẹmấymónquàchúđựngtrongvạtáo.ÔngShelbygậtđầu:

-Chịđưanóvềđượcđấy.

Elizavộivàngômlấychúbé,bếđi.

Gãconbuônnóikhẽ:

-Mẹkiếp!Conbémớiđẹplàmsao!ỞNewOrleansthìcóthểlàmgiàuvớicáicủaấy.Tôiđãtừngthấynhữngđứakhôngxinhbằngmàngườitadámtrảtớitrênmộtnghìnđôla.

ÔngShelbylạnhlùngđáp:

-Tôikhôngưalàmgiàubằngcáchbuônbánconngười.

Ôngmởmộtchairượumớivàhỏiýkiếngãconbuôn,cốtđểđánhlảngcâuchuyện.Nhưngsaukhigãtuyênbốlàrượungonhảohạng,gãđậpbàntaynặngtrìnhtrịchcủagãlênvaiôngchủnhàvàhỏi,giọngsỗsàng:

-Nào,ngàilấybaonhiêu?Ngàiđịnhgiáđi!

-Tôikhôngbánchịta.Nhàtôikhôngmuốnphảixachịta,dùđượcmộtđốngvàngnặngbằngchịta.

-Úichà,đànbàthìbaogiờcũnggiọngấy,bởivìhọcóbiếttínhtoángìđâu;nhưngcứviệcbảochohọbiếtvớisốvàngấy,họsẽcóbaonhiêuđồnghồ,baonhiêubútmáyvàbaonhiêunhữngđồlinhtinhkhác,thìhọthayđổiýkiếnngayđấymà.

ÔngShelbynóiquảquyết:

-Tôinhắclạilàcâuchuyệnkhôngphảinhưthế.Tôiđãbảokhônglàkhông.

-Nhưngthếnàongàicũngđểchotôithằngbécon,đượcnóthìtôithôikhôngđòihỏithêmnữa.

ÔngShelbyngạcnhiên:

-Ônglấythằngbéđểlàmcáiquáigìkiachứ?

Haleytrảlời:

-Tôicómộtthằngbạnchuyêncáinghềnày.Nómuanhữngđứatrẻkháukỉnh,nuôinấngrồinémrathịtrường.Nhữngcủalạmà!Nóbánchonhàgiàu.Bọnnàythíchcónhữngđứatrẻkháukhỉnhhầuhạkhiănuống,cókhidùnglàmtrẻmởcửa,cókhidùnglàmkẻhầuhạnơiphòngngủ.Ngàixem,mộtmónhờiđấy.Tụitrẻcongiáđắtraphết,cáithằngnhóccủangàihómhỉnh,lạiháthay,phatròcừ,thậtlàmộtmónbở.

ÔngShelbynghĩngợi,khẽnói:

-Tôicũngchẳngmuốnbánnólàmgì.Ôngbiết,tôirấtthươngngười,tôichẳnghềưathíchcướpnóđitrongtaymẹnó.

-Hử?Tôicũnghiểutấmlòngcủangàiđấy.Giâyvớibọnđànbàlắmkhirầyràratrò.Thấyhọkêukhóc,tôiđếnphátkinh.Thưangài,thườngthìtôicũngtránhđược.Ngàicứviệcchongườimẹđibiệtmộtnơinàokhác,mộthaingày,hayngaycảmộttuầnlễnữa.Thếlàkhinótrởvề,mọiviệcđềuxongxuôicả.Bànhàtasẽmuachonómộtđôihoatai,haymaychonómộtcáiáomớiđểnókhuâykhỏa,thếlàxongtuốt.

-Tôierằngkhôngxongđược.

-Xongchứ!Trờiđấtơi!Tôiquảquyếtvớingàirằngbọnchúngnókhôngnhưngườidatrắngchúngtađâu,miễnlàtabiếtcáchkhéoxử.

Rồiravẻthântình,Haleynóithêm,giọngchânthành:

-Ngườitathườngnghĩcáinghềcủatôilàmchotráitimchaicứnglại,nhưngxinngàitinrằngtôikhôngphảihạngngườinhưthế.Tôibiếtcónhữngkẻđangtâmgiằnglấyđứacontrongtayngườimẹ,rồibánđứabéngaytrướcmặtchịta,trongkhichịtakhócthétlênnhưmộtconđiên.Thưangài,cáilốiấythậtlàdở;nhưthếchỉtổlàmhỏngmónhàngcủamình,cókhilạichẳngdùngđượcviệcgìnữa.ỞNewOrleans,tôibiếtmộtconbérấtxinh,nhưngvìlàmcáchđó,nênhỏngbétcả.Chảlàcómộtgãmuốnmuaconbéđó,nhưnglạicóccầngìđếnđứaconcủanó:conbécứômghìlấyđứacontronglòngmàphảnkhángvàlahétkinhkhủng.Tôilạnhbuốtxươngsống.Khiđứaconbịlôiđirồi,phảinhốtconbékialại,thếlàchỉtrongtámngàynóngoẻo.Thưangài,lãngphíbaonhiêu!Mộtngànđôla,mấttoi.Kinhnghiệmdạychotôiphảihànhđộngmộtcáchnhânđạo.

Gãconbuônlấyvẻđạođứcngảngườixuốnglưngghế,haitaykhoanhtrướcngực.Hẳnlàhắntatựcoimìnhnhưmộtngườitunhântíchđức,mộtvịWilberforce[2]thứhai.

ÔngShelbygọtmộtquảcam,vẻtrầmtư.Haleyđangsaysưavớicâuchuyệncủamình;thấycầnphảinóithêm,hắntiếp:

-Tôibiếtlàtựmìnhkhoemìnhthìchẳnghayhogì,nhưngtôivẫnđượccáitiếnglàđưarathịtrườngnhữngmónhàngdađentốtnhất;bọndađencủatôibéomẫm,đượcănuốngđầyđủ,thànhthửchúngbịhaohụtrấtít.Thưangài,đólàcáchlàmăncủatôi;cáchlàmănấydựatrêncơsởlòngnhânđạo.Tôilàmộtngườitốtbụng.

Hắnimlặng,cònôngShelbythìkhôngbiếtnóigìthêm,ôngkhẽbảo:

-Thậtthếà?

-Thưangài,ngườitathườnggiễutôi.Còncóngườitráchtôinữalàkhác.Tôibiếtđólànhữngýnghĩkhôngbìnhdânlắm;màýnghĩấy,khôngphảiaicũngcónhưngtôikiênquyếtgiữvữngýmình.Và

tôiđãthànhcông.Tôilãito,tôicamđoanvớingàinhưvậy.Nhữngýnghĩcủatôiđưatôiđiđâyđiđó,vàđãthuđượcnhữngmónlờilớn.-Hắnvừakếtluậnnhưvậy,vừacườicáicâuphatròcủahắn.

Cáilốiquanniệmlòngnhânáiđốivớiconngườinhưvậycómộtcáigìthậtđặcbiệtvàthúvị,khiếnôngShelbyphảibậtcười.Đúngthế,cókhitìnhcảmcủaconngườicónhữngdạnghếtsứckìcục,vàsựđiênrồcùngvớisựphilícủaconngườithậtkhôngbờbến.Thấyôngchủnhàcười,gãconbuônphấnkhởinóitiếp:

-Cóđiềulạlùng,làtôikhôngsaolàmchoýnghĩcủatôithấmđượcvàođầuócnhữngkẻkhác.Lấythídụmộttaytrướcđâycóhùnvốnvớitôi,thằngTomLoker,ởNatchez.Thằngchathôngminh,nhưngđốivớibọndađen,nótànbạokinhkhủng.Đóchỉlàvìnguyêntắccủanó,chứ,thưangài,xétđếncùng,ởtrênđờinày,chẳngaitốtbằngnó;nólànhnhưcụcđất.Tôithườngtráchnómàbảo:"Tom,nhữngconbécủamàyrốnglênnhưngựa,màyđánhchúngnóphỏngíchlợigì?Thậtlàdại,vàhoàntoànvôích,chỉtổchúngnóốmvàchínhmàyhủyhoạichúngnó,làmchochúngnóxấuđi,nhấtlànhữngđứacónướcdasángsủa,nhưvậymàylàmsaomàbánđiđược?Tạisaokhôngnóivớichúngnóôntồnhơn?Tomạ,mộtchútítlòngnhânđạolạicótácdụnghơnnhữngcâuchửirủavànhữngroivọtcủamàykiađấy.-Tôibảonóthế.-Vànhưvậy,chắcchắnmàysẽlãigấpbội..."NhưngthằngTomLokernàocónghe.Cuốicùng,tôiphảibỏcánhvớinó,nóhủyhoạinhiềucongáidađenquá.Tuyvậynólàmộtconngườihảotâm,sòngphẳngtrongviệcbuônbán.

-Ôngcoicáchlàmăncủaôngtốthơncáchlàmăncủangườibạnhùnvốnvớiôngư?

-Thưangài,dĩnhiên.Mỗikhicóthể,tôiđềucốgắnglàmchocôngviệcđượcêmđẹp,chẳnghạnbántrẻcon.Tôitìmcáchlàmchongườimẹkhôngtrôngthấy,khuấtmắtthìcònxótxagì,cóphảithếkhông?Quảvậy,vềsauhọcũngkhuâyđi.Họcónhưngườidatrắngđâu.Bởivì,đốivớichúngta,vềvấnđềgiađìnhđoàntụ,ngườitađãnhồinhétvàođầuócchúngtathôithìđủmọitưtưởng,đểgiáodụcchúngta.Mộtthằngdađenđượcdạybảođúngđắnphảilàđứakhôngbaogiờđượcnuôimộthivọnggì,trongbấtcứlĩnhvựcnào.

OngShelbymỉmcười:

-Nếuquảthậtnhưvậy,thìtôierằngtôiđãdạybảosaitráinhữngngườidađencủatôi.

-Cóthểnhưvậy,cácngài,cácngàiởbangKentucky,quánuôngchiềubọndađen.Ýđịnhcủacácngàithìtốtđấy,nhưngcuốicùng,đókhôngphảilàlòngtốtthậtsự.Sốphậncủamộtthằngdađenlàphảilănlócđầutrờicuốiđất,làphảibánđibánlạivàotayanhBa,anhTư.Cứtốngvàođầuócnócáikháiniệmhivọngthìchẳngphảilàgiúpíchchonó,bởivìsauđó,nóthấycuộcđờihắcbúavớinóquá.Tôitinchắcrằngnếumangnhữngthằngdađencủangàivàomộttrongnhữngcáiđồnđiềnmànhữngđứakháctừđờixửađờixưavẫnvừalàmviệcvừacahátđược,thìchúngnósẽchếtvìtuyệtvọngmất.Mỗingườiđềutinvàocáchhànhđộngcủamìnhlàtốthơncả,nhưngtôichorằngphảiđốiđãivớibọndađenchoxứngvớiđịavịcủachúngnó.

ÔngShelbynhúnvaiđểchegiấumộtcáirùngmình,ôngnói:

-Tựmìnhbằnglòngmìnhcũnglàmộtđiềuhay.

Saumộtlátyênlặng,haibênđềunghiềnngẫmýnghĩriêngcủamình,Haleytiếp:

-Thếnào,ngàiđịnhthếnào?

ÔngShelbydodựđáp:

-Tôicònphảisuynghĩvànóichuyệnvớinhàtôi.ÔngHaleyạ,trongkhichờđợi,nếuôngmuốncôngviệcđượcêmả,nhưchínhôngđãkhuyêntôi,xinôngđừngnóigìchochungquanhbiết.Nếunhữngngườinôlệcủatôibiếtthìôngkhólòngmàlôiđiđượcmộtngườitrongbọnhọ,xinnóichắcvớiôngnhưthế.

-Tấtnhiên,tấtnhiênimlặnglàvàng.Song,tôicầnphảiđigấp,xinngàitrảlờinhanhnhanhcho,đểtôicònliệutínhtoáncôngviệc,-gãconbuônnhấnmạnhnhưvậy.

Hắnđứngdậy,mặcáochoàngvàcúiđầuchào.ÔngShelbyđưahắnrađếncửa,nói:

-Ôngtrởlạiquãngtừsáugiờđếnbảygiờ,tôisẽtrảlờiông.

Cánhcửakhéplại,ôngchủnhànghĩgiáôngđáđượcgãkialănquayxuốngcầuthangthìtốt!Quânvôlạiláoxược!Nóbiếtlànóđãtómđượcyếthầucủamình...Giảthửtrướcđâyítlâu,cóaibảomìnhlàmìnhsẽphảibánTomchocáiquânconbuôntồitệnàyđểnóđưaxuốngmiềnNamthìmìnhsẽtrảlời:"Anhđàytớcủatôicóphảilàmộtconchóđâumàanhnỡđốixửnhưthế?"Thếnhưng,việcđànhphảinhưvậy,mìnhkhôngthấycócáchgiảiquyếtnàokhác.CònđứaconcủaElizanữa...Hẳnlàvợmìnhsẽlàmrầyràmình,cảvềvấnđềTomnữa.Đấy,mangcôngmắcnợthìnhưthếđấy.Thằngchakiađãthấycáithếcólợichonó,hẳnnósẽlàmgiàđếncùng."

ChắchẳnlàởbangKentucky,chếđộnôlệíthàkhắchơn.Ởcáixứnôngnghiệpthanhbìnhấy,chẳngcóngàymùalàmgấpkịchliệtnhưởmiềnNam.Côngviệccủangườidađenlànhmạnhhơn,màcũngvừaphảihơn.Ởđây,ngườichủbằnglòngvớisốlờiphảichăngvàđềuđặn.Họkhônghềnghĩtớikhaithácnhâncôngmộtcáchtànbạo,độcđịanhưnhữngngườichủởmiềnNammùquángvìmiếngmồimuốnvồchonhanh,bằngcáchbóclộtnhữngkẻyếuthếkhôngngườichechở.

NhữngaiđãtừngđếnthămnhữngđồnđiềnvùngKentuckynhậnxétthấylòngrộnglượngcủamộtsốngườichủđồnđiềnvàsựtậntâmdễthươngcủamộtsốngườinôlệ,sẽdễxiêulòngnhìnnhậncâuchuyệnnênthơvềchếđộgiatrưởng.Nhưngcóđiềubấthạnhlàcómộtbóngđentolớnphủlênbứctranhthơmộngấy:đólàcáibóngđencủaphápluật.Chừngnàophápluậtcòncoinhữngconngườiấy,nhữngconngườicómộttráitimnónghổivàđầyxúccảmnhưtráitimcủachúngta,lànhữngđồvậtthuộcvềmộtngườichủ;chừngnàomộtsựthấtbại,mộttaihọa,mộthànhđộngdạidộthaycáichếtcủamộtôngchủhảotâmcòncóthểbóbuộcnhữngconngườikiaphảiđánhđổicuộcđờiđangđượcchechởlấymộtcuộcđờikhốncùng,laođộngcựcnhục,thìchếđộnôlệkhôngthểđượccoilàmộtchếđộđángướcaohaytốtđẹpđược,dùchếđộấycótổchứcchặtchẽvàápdụngđúngđắnđếnđâu.

ÔngShelbylàmộtngườichânthực,cótấmlòngnhânhậu,vốnlạiđộlượngvớinhữngngườixungquanh.Trongtrạicủaôngbaogiờôngcũngchúýsănsócđếnđờisốngvậtchấtcủanhữngngườidađen.Nhưngchẳngmay,ônglaovàonhữnghoạtđộngtíchtrữdạidột,khiếnôngmangcôngmắcnợlớn.ChứngtừnhữngmónnợấylạirơivàotayHaley;bởivậymớicócâuchuyệntraođổigiữahaingười,đã

thuậtlạibêntrên.

Câuchuyệnđó,Elizanấpsaucánhcửa,đãlõmbõmngheđủđểhiểurằngcómộttênconbuônmuốnmuamộtngườinôlệcủaôngchủchị.Lúcởphòngđira,chịcóýđịnhnánlạinghetiếp,nhưngcótiếngbàchủgọi,nênbấtđắcdĩphảibỏđi.Thếnhưnghìnhnhưchịnghethấygãconbuônkianóimuốnđứacontraicủachị.Chịcónghelầmkhông?Timchịđậpthìnhthịch,chịxúcđộngghìchặtconvàolòng,khiếnđứabéngướcconmắtngạcnhiênnhìnchị.

Bàchủhỏichị:

-Hômnayconlàmsaothế?

Elizahếtđánhđổthaunước,lạiđánhrơirổmayvá;rồibâygiờ,đánglẽphảiđưachobàchủchiếcáolụalấytrongtủra,chịlạiđưamộtchiếcáongủ.

Elizarùngmình,ngướcmắtnhìnlên,bậtlêntiếngkhóc,rồingãxuốngmộtchiếcghếbành.chịrênrỉ:

-Bàơi!Cháunghethấycóngườiláibuônnóichuyệnvớiôngcháutrongphòngkhách.

-Conbédởhơinày,thếrồisaonữa?

-Thưabà,bàcónghĩlàôngcháuđịnhbáncháubéHarrykhôngạ?

-BánthằngHarry!Khôngđờinào!MàynênbiếtlàôngchủkhôngbaogiờgiaodịchvớibọnconbuônmiềnNam,màcũngkhôngbaogiờnghĩđếnchuyệnbánkẻănngườilàm,nếuchúngmàycònănởchophảiđạo.Vớilại,ailạinghĩđếnviệcmuathằngHarry?MàycứtưởngaicũngchămchămnhìnthằngHarrynhưmàyđấyhẳn.Thôi,thôi,cứbìnhtĩnhlại,càikhuyáochota.Đượcrồi,bâygiờbúitócchotanhưhômnọmàyđãhọcbúiđó,rồi,nhấtlàtừnay,chớnấpởcửamànghelỏmnữa.

-Thưabà,vâng.Nhưngbàsẽkhôngbaogiờđồngýnhưthế,cóphảikhôngạ?

-Màydởhơilắm!Hẳnlàkhông,khôngbaogiờtađồngý.BánthằngHarrythìcũngnhưbánđứacontađẻra.Thậttìnhmànói,Elizaạ,cóthằngbé,màyđâmralàmbộlàmtịchquálắm.Độngcóngườiláibuônđặtchânđếnnhà,làmàytưởngngườitađếnđểmuaconmày.

Elizayêntrí,cườivìnỗilosợvừaquacủamình.Chịsửabộáochobàchủ,khéoléonhưthườngngày.

BàShelbylàmộtphụnữcóphẩmchấthơnngười.VốncómộttấmlòngđộlượngnhưtấtcảphụnữởKentucky,bàcòncóthêmýthứcrấtcaovềđạođứctôngiáo.Nhữngnguyêntắccủabà,bàthựchiệnnghiêmchỉnh,chồngbàchẳngtheomộtdòngđạonàonhưngvẫntôntrọnglòngtinđạovànhữngýkiếncủabà.Ônghoàntoànđểmặcbàlàmmọiviệcnhằmnângcaođờisốngvậtchấtvàtinhthầnchonhữngngườinôlệ.

SaucâuchuyệntraođổivớiHaley,ôngShelbythấymìnhcónhiệmvụphảichovợbiếtdựđịnhthuxếpcôngviệccủamình.Ôngcũngcónhữnglílẽđểdựđoánrằngvợôngsẽphảnđốikịchliệt.

BàShelbychỉhiểuchồngcómộttấmlòngthươngngười,chứkhôngbiếtgìvềsựdànxếpcôngviệcnhưtrêncủaông,nênbàrấtchânthậtkhitỏýkhôngtinnhữnglờingờvựccủaEliza.Sựthật,bàchẳngchúýđếnviệcấynữa;bàbậnrộnsắmsửađểđithămbàcontốihômấy.

E

2

NGƯỜIMẸlizađượcbàchủnuôinấngnuôngchiều;chịđượcbàthươngyêuhơncả.NhữngaitừngđithămmiềnNam,ắtphảinhậnthấyrằngnhữngngườiphụnữlaidađencónhữngnétrấtthanh,cógiọngnóivàdángđiệudịudàng.Ởnhữngngườiphụ

nữlaimộtphầntư,cáiduyêndángtựnhiênấythườnglạikếthợpvớimộtvẻđẹplộnglẫy.

Elizađượcbàchủchechở;chịđãlấychồng,mộtthanhniênlaidađenthôngminh;anhlànôlệtrongmộtđồnđiềnbêncạnh,tênanhlàGeorge.

Chủanhchomộtnhàmáysảnxuấtbaotảimướnanhlàmcôngnhân.Chàngthanhniênđượccoilàngườithợgiỏinhấtnhàmáy.Anhkhéoléo,lạicótài;anhđãsángchếđượcmộtcáimáytướcvỏcâygai.Vớitrìnhđộhọcthứcítỏi,tronghoàncảnhsinhsốngkhókhăn,quảđólàmộttàinăngvềcơkhíchẳngkémgìWhitneyđãhoànthànhcáimáylọchạtbôngcủamình[3].

Georgelàmộtthanhniênđẹptrai,dángđiệudễthương;cảnhàmáyyêumếnanh.Nhưng,dướiconmắtcủaphápluật,ngườithanhniênấykhôngphảilàmộtconngười,màlàmộtđồvật,vàtấtcảnhữngphẩmchấtcaoquýcủaanhđặtdướiquyềnkiểmsoátcủachủanh,mộtngườitầmthường,độcđoánvàthiểncận.KhihắntanghetinGeorgephátminhđượcmộtcáimáy,hắnđếnnhàmáyđểxemcáiđồvậtcótríócấyđãlàmnêntròtrốnggì.Ônggiámđốcniềmnởtiếphắnvàhoannghênhhắncóđượcmộtngườinôlệđángquýnhưvậy.

NgườitadẫnhắnđếnnhàmáyvàngheGeorgethuyếtminhcáimáycủamình.Giọngnóicủaanhhùnghồn,dángđiệuchữngchạc,cửchỉđườnghoàngkhiếntênchủcócáicảmgiáckhóchịu,thấykémanhvềmọimặt.Mộtthằngnôlệcủahắncóquyềngìmàlạicóthểđikhắpđóđây,mặtthìvênhlên,vàlạisángchếmáymócnữa?Đãđếnlúcphảichấmdứtđithôi,phảilôinóvềnhà,bắtnólàmviệcruộng

nương.Bởivậy,ônggiámđốcvàtấtcảthợthuyềnđềukinhngạckhinghegãchủnôlệđòitiềnthuêanhGeorgevàbáotinlàhắnmuốnmanganhvề.

Ônggiámđốcphảnđối:

-KìaôngHarris,quyếtđịnhcủaônghơiđộtngộtphảikhôngông?

-Độtngộtđãsao?Cáithằngấykhôngthuộcvềtôisao?

-Chúngtôidựđịnhtănglươngchoanhta.

-Thưaông,vôích.Tôikhônghềbắtbuộcphảichothuênôlệcủatôikhitôikhôngmuốn.

-Nhưng,thưaông,anhtarấthợpvớicôngviệcnhàmáy.

-Tôicũngtinnhưthế;nhưngởnhàtôi,khitôibảonólàmthìnóchẳngchịukhótínào.

Mộtngườithợnóichenvào,khôngđúngchỗ:

-Ôngnênnghĩlàanhấyđãsángchếracáimáynày.

-Đúng.Mộtcáimáygiúpnótránhđượcviệclaođộngcóphảikhông?Thậtgiốngnónhưhệt,baogiờchẳngthế.Thằngdađennàomàchẳngmuốntrốnlaođộng.Sựthật,cáibọndađen,đứanàocũnglànhữngcáimáytránhlaođộng.Không,tôimangnóvề.

Georgeđứnglặngngườikhinghebảnándomộtquyềnlựcđộcđoántuyênbố.Haitayanhkhoanhlại,môimímchặt;anhthấymộtsứcphảnkhángvùngdậysôisụctronglòng.Hơithởdồndập,đôimắtđenlánhtóeranhữngtialửa.Nếuônggiámđốckhôngnắmlấytayanhmàkhẽthìthầmbảoanhthìanhđãcónhữnghànhđộngphảnkhángdạidột:

-AnhGeorgeạ,anhcứđểngườitalàmgìthìlàm;trướchết,cứđitheoôngta.Saunày,chúngtôisẽliệuđưaanhtrởlạiđây.

Lờithìthầmấykhôngquađượcmắtgãđộcđoán;hắnđoánbiết

đượcýnghĩacủacâunóithầm,vàđiềuđóchỉlàmchohắnkiênquyếthơn.

Georgephảilàmnhữngviệcnặngnhọcnhấttrongtrại.Anhđãdằnlòng,khôngthốtranhữnglờihỗnxược.Nhưngnhữngtialửaởđôimắtvànhữngcáicaumàycũngđủdiễnđạtýnghĩcủaanh.Đólàtiếngnóitựnhiên,khôngsứcgìátnổimộtconngườikhôngthểtrởthànhđồvật.

GeorgeđãgặpvàcướiElizatrongthờigiananhlàmviệcởnhàmáy.Lúcbấygiờ,anhđượcônggiámđốctindùng,nênđượctựdođilạitrongvùng.BàShelbyhếtsứctánthànhcuộchônnhânấy.Lễcướiđượctổchứctrongphòngkháchcủabàvàchínhtaybàđãđặtchiếckhănchoàngmỏngvàvònghoacamlênmớtócđẹpcủacôdâu.Thôithìchẳngthiếuthứcgìnàolàbíttấttaytrắngmuốt,nàolàrượuvangvàbánhngọt,nàolàkháchkhứaluônmiệngkhenngợicôdâuxinhđẹpvàbàchủrộnglượng.Trongthờigianmộthayhainăm,Elizanăngđượcgặpchồng.Chẳngcógìlàmvẩnđụchạnhphúccủađôivợchồngtrẻ,ngoàicáichếtcủahaiđứaconđầulòng.Chịthươngkhócmãikhiếnbàchủphảitráchmócchịvànhắcnhủchịtrầmtĩnhhơn.

NhưngtừkhisinhđượcthằngHarry,chịcũngkhuâydần.Chịđượcsungsướng,chođếnngàyGeorgebịcướpmộtcáchtànbạokhỏitayôngchủnhàmáy,đểlạisốngdướiquyềnlựckhắcnghiệtđộcđoáncủatênchủhợpphápcủaanh.Ônggiámđốcgiữlờihứa,đếnthămHarristrongvònghaituầnlễsaukhiGeorgebịbắtbuộcphảirờikhỏinhàmáy.Ônghếtsứcthuyếtphụclãochủcủaanh,nhưngvôhiệu.

LãoHarrislêngiọngláoxược:

-Ôngđừngdàidòngtốncông.Thưaông,tôibiếtrõviệctôiphảilàm.

-Thưaông,tôikhôngcóýđịnhmuốnngăncảnông.Tôichỉmongôngnghĩchorằngviệcchúngtôithuêngườinôlệcủaôngtheonhữngđiềukiệnchúngtôiđềnghị,cólợichoônghơn.

-Tôihiểulắm.Tôiđãđểýngàynọôngramắtlàmhiệuvàthìthầmđiềugìrồi,nhưng,thưaông,ôngkhôngthểralệnhchotôibằngcáchấyđược.Thưaông,chúngtasốngtrongmộtnướctựdo;kẻkia

thuộcquyềnsởhữucủatôi,tôimuốnlàmgìthìlàm,chỉcóthếthôi.

ThếlàhyvọngcuốicùngcủaGeorgetanvỡ.Từnay,trướcmặtanh,chỉcònlàmộtcuộcsốnglaolực,cựcnhục,mộtcuộcsốngnôlệ,mộtcuộcsốngcàngnặngnềhơn,vớimọihìnhthứchànhhạnhụcnhãchỉcósựápchếđộcđoánmớibàyrađược.

Mộtnhàluậthọccựpháchđãcólầnnóirằngcáchđốixửtồitệnhấtđốivớimộtconngườilàtreocổhắnlên.Nhưngkhông.Còncócáchđốixửtàntệhơn.

B

3

NGƯỜICHỒNGVÀNGƯỜICHAàShelbyvừađithămmộtngườibạn,Elizađứngdướimáihiên,conmắthơibuồnrầu,chịđangnhìntheochiếcxechạyxadần,thìmộtbàntayđặtlênvaichị.Chịngoảnhlại;mộtnụcườivuisướngnởsángrỡtrênkhuônmặtchị.

-AnhGeorge,anhđấyư?Anhlàmemsợquá!Anhvềlúcnày,emsungsướngquá.Bàchủvừađidựdạhội;anhvàotrongnhàđianh.

Chịkéochồngvàocănphòngnhỏ,ngaybênhiênnhà;chịthườngkhâuváởcănphòngnày,nơivừatầmđểnghetiếngbàchủgọi.

-AnhGeorge,saoanhkhôngcườiđianh?Emsungsướngquá!AnhnhìnthằngHarrymàxem...Anhkhôngthấynólớnphổnglênà?

Thằngbébíulấynhữngnếpváycủamẹ,conmắtrụtrèngóchaquamớtócquănxõaxuốngmặt.Ngườimẹtrẻtuổikhẽvéntócchocon;rồichịômlấynó,bảochồng:

-Nóxinhghê,phảikhônganh?

Georgechuachátkêulên:

-Anhmuốnnókhôngphảisinhralàmngười!Ngaycảanhnữa,anhkhôngmuốnsinhraởcuộcđờinày.

Elizavừakinhngạcvừahoảngsợ,ngồiphịchxuốngmộtcáighế,rồingảđầulênvaichồng,chịnứcnởkhóc.

Georgeđauđớnnói:

-Emạ,đánglẽanhkhôngđượclàmemphảiđaukhổnhưthếnày.Nhưngemạ,giáemkhôngbiếtanhcólẽcònhơn,emsẽđượcsungsướnghơn.

-AnhGeorge,saoanhlạinóithế?Cóviệcgìthếanh?

-KhốnkhổbiếtchừngnàoElizaạ.Lònganhcayđắng,anhchếtdầnchếtmònvàanhkéoemcùngvớianhxuốngvựcthẳm.Tìmcáchhọctậpđểlàmgì?Sốngcólợiíchgì?Anhmuốnchếtđichorồi.

-AnhGeorge,anhcứnghĩquẩnmãi.Embiếtnỗikhổcủaanhkhianhmấtviệcởxưởngmáy,embiếtanhcómộtngườichủtànác,nhưngemxinanh,anhhãykiêntâm.Biếtđâumộtngàykia...

Georgengắtlờivợ:

-Kiêntâmà?Anhđãchẳngkiêntâmlàgì?Lúcnóvôcớlôianhđi,trongkhitấtcảmọingườiđềuyêumếnanh,anhcónóimộtlờinàođâu!Anhđãchonótấtcảsốtiềnlươngcủaanh,khônggiữmộtđồngxu.Anhlàmviệcaicũngbảolàkhá.

Elizađồngý:

-Embiết,khủngkhiếpthật.Nhưngdùsao,ngườitacũnglàchủcủaanh.

Chủcủaanh?Aiđãchonólàmchủcủaanh?Nócóquyềngìmàlàmchủanh?Nócóquyềngìđốivớianh?Anhlàmộtngườinhưnó,mộtngườitốthơnnó.Anhbiếtcôngviệccủanóhơnnó.Anhđọc,anhviếtgiỏihơnnó.Anhcòncóthểquảnlýtàisảncủanóhơnnó.Anhđãhọctậptấtcảnhữngcáiấymàkhôngcầnsựgiúpđỡcủanó.Nócóquyềngìmàbắtanhphảilàmthântrâungựa,màtướcmấtmộtcôngviệchợpvớikhảnăngcủaanh,màbắtanhphảilàmcôngviệccủamộtconngựa?Nótìmcáchlàmnhụcanh,nócódãtâmbắtanhphảilàmnhữngcôngviệchènhạnhất,bẩnthỉunhất,nặngnhọcnhất.

-George,anhlàmemsợquá!Chưabaogiờemthấyanhthốtranhữnglờinóinhưvậy.Tìnhcảmcủaanh,emhiểulắm,nhưngemsợanhsẽlàmmộtđiềugìghêgớm.Anhphảithậntrọnghơn,anhhãynghĩđếnem,anhhãynghĩđếnthằngHarry,anhạ!

-Anhđãthậntrọng,anhđãkiêntâm,nhưngviệccứngàycàngtồitệhơn.Anhcảmthấykhôngthểchịuđựngđượcnữa.Códịplànóchửibới,hànhhạ.Trướckia,anhtưởnganhcóthểcốgắnglàmviệc

tănglên,mongcólấyvàitiếngđồnghồdànhchoviệchọctập,nhưngcàngthấyanhlàmnhanhhơn,nócàngđùnchoanhnhữngcôngviệcnặnghơn.Nóquảquyếtrằngtrongngườianhcómộtconquỷvànósẽlàmchoconquỷấyphảibậtrangoài.Rồimộtngàykia,nósẽbậtđượcrangoài.Nhưngsẽtráihẳnvớiđiềulãochủmongmuốn,hoặcthế,hoặcanhlầmto!

Elizađauđớnnói:

-Trờiơi,biếtlàmthếnào?

Georgenóitiếp:

-Vừamớihômquađâythôi,anhđangchuyểnđálênxengựathìcontrailãođếnquấtcáiroibêntaingựa,conngựahoảngsợ.Anhhếtsứclễphépxinnóthôiđừngquấtnữa.Không,nócứchơicáitròchơiquấtngựaấy.Anhnóimãi,nóđánhanh:anhgiữtaynólại,nólahétlênvàđáanhtúibụi,rồichạyđimáchbố.Lãochủchạyra,hùnghổbảoanhlàlãosẽlàmchoralẽ,ailàchủ,ailàtớ.Lãotróianhvàomộtgốccâyrồichặtnhữngcáiroinhỏchothằngconquấtanhđếnmệtsứcthìthôi.Thằngoắtcứthếvút.Nhưngmộtngàykia,anhsẽlàmchonónhớmãitrậnđònấy.Anhthửhỏiaiđãcholãocáiquyềnlàmchủanh?

Elizarunlênvìcảmđộng.Chịtrảlời,giọngbuồnbuồn:

-Emthìemvẫnnghĩrằngemphảivânglờiôngchủvàbàchủcủaem,trừphiemkhôngphảilàngườingoanđạo.

-Điềuấyhoàntoànđúngtronghoàncảnhcủaem.Ôngchủ,bàchủemđãnuôinấngemnhưconđẻ.Ôngbàđãnuôiem,maymặcchoem,chiềuchuộngemvàgiáodụcemnênngười.Cáiđókhiếnchoôngbàhầunhưcóquyềnđốivớiem.Cònanh,baogiờanhcũngbịngượcđãi;anhchỉthấysungsướngkhingườitađểchoanhđượcyênổn.Anhđãtrảgấptrămlầnsốtiềnngườitanuôianh.Anhkhôngnhẫnnhụcđượcnữa.

Georgenóivậy,haibàntaynắmchặtlại.

ChưabaogiờElizathấychồngmìnhtrongtrạngtháiấy.Cáiđạođứcmàchịđãdựavàođểsống,naybỗnglunglay.Tronglúcđó,

Georgenóitiếp,giọnghùnghồn:

-EmcònnhớconchóCarloemchoanhchứ?Nólàtấtcảniềmvuisướngcủaanh.Banngày,anhđiđâu,nócũngđitheo;nónhìnanhbằngđôimắtthươngmến,nhưhiểunỗicựcnhụccủaanh.Mộthôm,anhnhặtmấymiếngcơmthừavứtcạnhbếpchonóăn,thìlãochủđiqua.Nómắnganhđãlấycủacủanóđểnuôichó;nóbảonókhôngthểchophépmỗingườinôlệcủanóđượcnuôichó;nóralệnhchoanhphảibuộcmộthònđávàocổconchócon,rồivứtxuốngaochochết.

-AnhGeorge,anhđãkhônglàmthếchứ?

-Anh,anhkhônglàm.chínhnóđãtựtaylàm.HaibốconnónémđáchođếnkhiconCarlochìmnghỉm.Conchótộinghiệpquá,nórầurầunhìnanh,nhưcóýmuốnhỏitạisaoanhkhôngcứunó.Anhkhôngtựtaydìmchếtchó,nênbịmộttrậnđòn.Anhthìcócầngì.Lãochủsẽthấyrằnganhthuộchạngngườiroivọtkhôngthểkhuấtphụcđược.Lãochủphảicoichừng,sẽcóngàyanhchonóbiếttay.

-Anhsẽlàmgì?Anhđừnglàmđiềuác,anhnhé.AnhhãytinởChúa.Chúasẽgiảithoátchoanh.

-EmElizaạ,anhkhôngngoanđạonhưemđược.Lònganhchồngchấtnhữngđắngcay,anhkhôngthểtinởChúađược.TạisaoChúalạicôngnhậnnhữngsựbấtcôngấy?

-AnhGeorgeạ,taphảicólòngtin.Bàchủembảokhigặptoànđiềuác,tavẫnphảitinrằngchúamuốnđiềulànhchota.

-Nhữngkẻngồitrongghếnệmnhung,hayngồithảnhthơitrongxengựathìnóithếcókhógì!Cứđặthọvàođịavịcủaanh,anhquảquyếtrằnghọsẽthấythậtlàkhókhăn.Anhmuốnlàmmộtngườitốt,nhưnglònganhkêugọibáothù.Nhưngnàoemđãbiếthếtchuyệnđâu.Vừađây,lãochủbảolãotađãrồdạiđểchoanhlấyngườivợởngoàiđồnđiềncủalão.LãotaghétôngShelbyvàtấtcảngườinhàcủaông,vìhọkiêuhãnh,coilãotachẳngragì.Theolờilão,nhữngthóikiêuhãnhlàdoemtruyềnchoanh.Lãotakhôngchoanhtớiđâynữa,anhsẽphảilấymộtcongáinôlệcủalãotavàởhẳntrongđồnđiền.Hômqua,lãoralệnhchoanhcướiMinavàởchungmộttúplềuvớicôta;nếuanhtừchối,lãosẽbánanhlênmiềnngược.

Elizangâythơ,kinhngạc:

-Cóthểnhưthếđượcư?Mộtvịlinhmụcđãgắnbóanhvớiem,nhưthểanhlàmộtngườidatrắngkiamà...

-Emkhôngbiếtmộtngườinôlệkhôngcóquyềncướixinhaysao?Ởcáixứnày,chẳngcóluậtlệnàochechởchochúngtahết.Nếulãochủcủaanhmuốnchiarẽchúngta,thìanhkhôngcóquyềngiữđượcem.Đấy,bởithếlúcnày,anhbảoanhướcmongkhôngđượcbiếtem,khôngphảisinhraởđờinày;cólẽnhưthếđốivớicảhaichúngtacònhơn.Cảđứacontộinghiệpcủachúngtanữa,giánókhôngrađờilạimay.Mộtsốphậnđaukhổcũngcóthểđangchờđợinó.

-Ôngchủcủaemthìtốtquá!

-Tấtnhiên,nhưngaibiếtđâu!Ôngtacóthểchếtđi,rồithằngbécóthểbịbánchobấtcứai.Nóxinh,nóthôngminh,nhanhnhẹnđểlàmgì?Elizaạ,anhquảquyếtvớiemrằngmỗiphẩmchấtcủanósẽlàmộtlưỡigươmđâmvàolòngem,nócàngcóphẩmchấttốtđẹp,emcàngítcóhivọnggiữđượcconbênem.

NhữnglờinóiấyxéruộtEliza.Trướcmắtchị,hiệnrahìnhảnhtênbuônngười;chịsợquá,nhìnvềphíađứacon;vìkhônghiểunổicâuchuyệnnghiêmtrangcủangườilớn,nóđãlùivàomộtxóngoàihiên,đanghãnhdiệncưỡicáigậycủaôngShelbylàmngựa.Elizamuốnnóinhữngnỗilosợcủamìnhvớichồngnhưngchịdằnlònglại,vìchịnghĩchồngmìnhđãloâuquánhiềurồi.Vảlại,bàchủđãlàmchochịyênlòng;chẳnglẽnàobàấylạilừadốichị.Georgeđứngdậy,buồnbãnói:

-Em,emcanđảmlên.Xintừbiệtem;anhphảirađi...

-RađihởanhGeorge?Anhđịnhđiđâu?

Georgeđứngthẳngdậy,trảlời:

-SangCanada.Khitớinơi,anhsẽchuộcem.Đólàhivọngduynhấtcònlạicủachúngta.Chủemtốt;ôngtasẽchẳngtừchốibánemvàcontraichúngtachoanh.Anhsẽmuaemvàcon.

-AnhGeorge,nhỡanhbịbắt!Khủngkhiếplắmanhạ!

-Anhsẽkhôngbịbắt,chúngkhôngbắtsốnganhđược.Hoặcanhđượctựdo,hoặcanhsẽchết.

-Anhđừngtựvẫn,anhGeorgenhé.

-Chẳngcầnthiếtnhưthế;chúngnósẽgiếtanh.Chúngnósẽkhôngđểchoanhsốngmàxuôidòngsôngđâu.

-Emvananh,anhphảithậntrọng.Anhhãynghĩđếnem.Anhđừnglàmđiềugìác,anhđừngtựvẫncũngđừnggiếtai.Ngườitadễlàmđiềuáclắm,anhạ.Thôianhđiđi,nhưnganhphảithậntrọng.

-Đúng,đúngthế,Elizaạ;emnghedựtínhcủaanhđây.LãochủnặnracáiviệcsaianhđiđưathưchoôngSymmescáchđâymộtdặm.Lãotatínhđếnviệcanhsẽtạtquađâythanthởvớiem;vàtấtnhiên,lãotathúvịlắm,vìlãotathích"làmbựcmìnhbọnShelby",nhưlãotathườngnói.Anhsẽtrởvề,tháiđộchịuđựng,làmravẻnhưgiữahaichúngmìnhkhôngcòngìnữa.Anhđãchuẩnbịxongxuôi,anhđãliênlạcvớinhữngngườisẽgiúpđỡanh;trongvòngmộttuầnnữa,anhsẽbịcoinhưmấttích.

-AnhGeorgeạ,anhsẽkhônglàmđiềugìác,anhnhé.

GeorgecầmhaibàntayEliza,nhìnvàođôimắtvợ:

-Thôi,xintừbiệtem.

Haingườiđứnglặnghồilâu,nướcmắtròngròng,tuyệtvọng,-đấy,họtừbiệtnhaunhưthế;niềmhivọngcònđượcgặplạinhaumongmanhnhưsợitóc.Đôivợchồngtrẻcùngnhaulibiệt.

T

4

MỘTBUỔITỐITRONGTÚPLỀUBÁCTOM

úplềucủabácTom,mộtcănnhànhỏdựngbằngnhữngthâncâyghéplại,ởngaycạnh"nhàtrên",tứclàngôinhàcủaôngchủ,theotiếnggọicủanhữngngườidađen.Phíatrướctúplềulàmộtmảnhvườn;mùahèlàmùaháiquảdâu,quảphúc

bồntửvàvôsốnhữnghoaquả,raucỏkhác.Ngaygầntúplều,câytửuyđỏchóivàcâyhồngleomàusặcsỡquấnquýtlấynhau,phủkínbứcváchthôkệch.Mùahè,nhữngbônghoacúcvàng,dãyêuthảovàdạhươngcũngđuanhaukhoemàusắclộnglẫy.ĐólàniềmvuivàniềmkiêuhãnhcủabácgáiChloe.

Chúngtahãyvàotúplềumàxem.Bữacơmchiềutrêngiađìnhbàchủđãxong-bácChloevốnlàđầubếpcủagiađình;lúcnày,nấunướngxong,bácđểchonhữngngườiphụviệclaudọnvàthuxếpbátđĩa.Báctrởvềcănnhànhỏcủamình,làmcơmcho"bốcháu."Conmắttinhthạocủabáctheodõimónăntrongchiếcchảocon,còntaybácthìmởcáivungxoong,mùithơmcủamộtmónănngonbốclên.Khuônmặtbáctròn,nướcdađenbóngnhẫy,tưởngnhưbácđãthoamộtlớplòngtrắngtrứng,nhưbácthườngphủlênnhữngchiếcbánhnướnggiòn.Khuônmặtbácnởnangvìsungsướng.Báctrùmmộtcáikhănkẻôvuônghồcứng.Trênnétmặtbác,tathấyrõđôichútvẻkiêuhãnhcủa"ngườilàmbếpgiỏinhất"ởxómnày.ĐólàcáidanhhiệulàmchomọingườibiếtđếnbácgáiChloe.

Bácdốchếtcảsứclực,tâmhồnchoviệcbếpnúc.Chẳngcócongà,convịtnàotrongsânlàkhônglấyvẻtrịnhtrọngkhithấybácđếngần;chắchẳnchúngnónghĩđếngiờphútcuốicùngcủachúngnó.Đúnglàtrongđầuócbác,lúcnàobáccũngbậnnghĩđếnnàonướngchả,nhồithịt,nàoquaynàorán;vàviệcđótrởthànhtựnhiên,làmchobấtcứcongà,convịtnàobiếtsuynghĩcũngphảikhủngkhiếp.Báclàmnhiềuthứbánhngọtkểrađâythìkhônghết.Nhữngchịlàmbánhkhôngthạobằngbácvẫncoitàinghệcủabáccóđiềugìbímật,

khôngsaodòchorađược.Mỗikhibáctảlạinhữngsựcốgắngmàchẳngđiđếnđâucủabạnbèđểganhđuavớibác,thìbáclạicườihềhề,làmrungcảnhữngbắpthịttrênngười.

Mỗilầncókháchđôngđếnnhàchủ,hoặcmỗikhicótiệctrưahaytiệctối,bácthấytrongngườiđầynghịlực.Bácchẳngvuithúgìhơnlàthấymộtdãyhòmxiểngxếpngoàihànghiên.Lúcấy,bácđãthấytrướcnhữnggắngsứcmớivànhữngthắnglợimớicủamình.

Nhưnglúcnày,bácChloeđangmảitrôngcáimónbánhtròn.Tacứmặcbácvớiniềmvuiriêngcủabác.Tahãyxemhếtbứctranhcủatúplềunàyđã:mộtchiếcgiườngkêởgócnhà,trêngiườngphủngayngắnmộtchiếckhăntrắngmuốt.Bêncạnhgiường,mộtchiếcthảmrấtrộng;bácChloethườnghayngồiđấy.Cáithảm,cáigiườngvàtấtcảgócnhànày,báctôntrọngnóhếtsức.Báccócốsứcngăncấmbọntrẻxâmphạmcũnglàphảithôi.Vìthựctế,đólàphòngkháchcủabác.Bêngóckia,cũngcómộtchiếcgiường,nhưngdĩnhiênkhôngoaibằng,dùngđểnằm.Trênbứctườngphíatrênlòsưởi,treonhữngbứctranhlòeloẹt,mượnđềtàitrongkinhThánh,vàbứcchândungtướngWashingtonvẽvàtômàumộtcáchkìkhôi.NếuôngWashingtonđứngtrướcbứcchândungcủamình,chắcchắnsẽphảisửngsốt.

Haiđứabétraitócngắnxoăntít,mắtđenlonglanh,máphính,ngồitrênmộtchiếcghếdàithôkệch.Chúngnótrôngchođứabégáiútđangchậpchữngtậpđi.Nhưthườnglệ,conbénhổmdậy,đứngxiêuvẹomộtlát,rồingãphịchngayxuống.Cứmỗilầnnócốgắngnhưvậythìnhữngtiếngreohònồngnhiệtlạiđónchàonó,nhưthểđólàmộtsựdiệukìthựcsự.

Mộtcáibàn,chânhơikhậpkhiễng,đãđượckéoratrướclòsưởiđangcháy.Mặtbàntrảimộttấmkhănvàcóbàymộtbộcốcchén,hoavẽlinhtinh.Hìnhnhưsắpdọncơmtrênbànnữa.ChínhbácTomđangngồibêncáibànấy.BáclàngườithợgiỏinhấtcủaôngShelby.Báctolớn,vairộng;mặtbácrấtđenvàcónhữngnétđiểnhìnhcủangườichâuPhi.Nhữngnétđótỏrõbáclàngườicólươngtrivữngvàng,mộttâmhồntốt,mộtvẻnghiêmtrangđônhậu.TrôngbácTom,thấycócáigìđườnghoàng,khiếntaphảikínhnể,lạivừacócáigìgiảndịchânthành,đángtincậy.

Bácđangmảimiếttôtrênmộttấmbảngđámấychữa,b,cdưới

sựkiểmtrahướngdẫncủacậuGeorgeShelby,mộtđứabétraixinhxắn,mườibatuổi,vẻhoạtbát.Cậuravẻrấtcóýthứcvềvaitròthầygiáocủamình.Khingườihọctròcủacậuviếtrấtcẩnthậnnhưnglạiviếtngượccáiđuôichữ"g",cậulatướnglên:

-Khôngphảithế,bácTom,khôngphảithế!Chữấylàchữ"q",báctrôngmàxem.

BácTomngạcnhiên:

-Thậtthếà?

Bácngướcđôimắtđầykínhphụcnhìncậugiáonhỏtuổi:cậuviếtmẫurõnhiềuchữ"q"và"g"chongườihọctròcủamình.BácTomlạibắtđầuviết,bằngnhữngngóntaythôkệch,vụngvề.BácgáiChloeđanglấymộtmiếngmỡcắmvàođầucáiđĩađểlángchảo,thấythếkêulên:

-Trôngkìa!Xemcậuấyviếtcóghêkhông!Cảđọcnữa!Buổitối,cậuấyđếnđâyđọcbài,thếcóngoankhông!

GeorgenóithậtvớibácChloe:

-BácChloeơi,tôiđóiquárồi,thậtđấy.Cáibánhnàychưachínhảbác?

BácChloetrảlời:

-Gầnchínrồi,cậuGeorgeạ.Bánhđangchínvànglênđấy,trôngthậtlàđẹp.Cậucứchờmàxem.Hômnọ,bàbảoSallynướngmộtcáibánh,"đểchonótậplàm",bàbảothế.Tôimớibảobàrằng:"Trôngkìa,phícủanhưthế,xótcảruột!Bộtthìphồnglêncảmộtphía,trôngchẳngkhácgìchiếcgiàycủatôiđâynày.Thếcókhổkhông!"

SaukhitỏrõtháiđộchêbaiSallythiếukinhnghiệmnhưthế,bácChloenhấccáivungra:mộtchiếcbánhkhômàkhôngmộtngườilàmbánhnàotrongthànhphốphảihổthẹn.Trongbếp,nhưthếlàđãxongxuôi,bâygiờbácChloemớitrôngnomtớibên"phòngăn."Bácthét:

Mose,Pete,cóbướcđikhông,haithằngnhãiranh!Polly,congái

quýcủamẹ,chốcnữamẹchocongáiquýcáinàynhé.CậuGeorge,nhờcậuxếpchomấyquyểnsáchởtrênbànrachỗkhácrồimờicậungồibêncạnhbốcháukia.Đểrồitôimờicậuxơixúcxíchvớimẻbánhđầutiên,xongngayđâymà.

Georgengồivàochỗ,nói:

-BácChloeạ,bốmẹtôibảotôiăncơmởnhà,nhưngtôibiếtănởđâyngonhơn.

-Tấtnhiênthếcậuạ,cậubiếtlàbácgáigiàChloenàybaogiờcũngdànhchocậunhữngmónngonnhất.

Bácbúngtaymộtcáirồinhanhnhẹnquaytrởvềphíabếplò.KhimọingườivừaănngonmiệngmónxúcxíchthìGeorgereolên:

-Bâygiờchénbánhngọtđi!

Cậucầmmộtcondaototướng,bácChloeliềngiữtayngănlại:

-CậuGeorge,cậulàmhỏngchiếcbánhmấtthôi.Này,tôicómộtcondaocũlưỡimỏnglắm,đãmàisắc,dùngđểcắtbánhđâynày.Đấy,cắtcứngọtxớt.Bâygiờthìcậuthahồănchothỏathích.

Georgevừanhainhồmnhoàmvừadõngdạcnói:

-BácChloeạ,thằngTomconôngLinconbảobácJinnynhànólàmbếpcòngiỏihơnbácnữakia.

-ÝkiếnbêngiađìnhôngLinconthìbànlàmgì!-BácChloetrảlời,vẻcoithường.-Sosánhvớigiađìnhnhàtathìchảbằngđược.Giađìnhôngbàấyrấtđángquýtrọng,rấtgiảndị,nhưnglạichẳngcóchútgìphongnhãcả.CứsosánhôngLinconvớiôngShelbythìbiết!CònbàLincon,cóthểnàotưởngtượngbàtabướcvàomộtphòngkháchđượcnhưbànhàta?Bànhàta,phongtháimớituyệtlàmsao!Thôi,đừngnóiđếngiađìnhôngbàLinconnữađi!

BácChloelắcđầu,làmravẻthôngthạoxãhộiquyềnquý.

-ThếnhưngcólầntôithấybácbảobácJinnylàmbếpcũngkhéođấythôi,phảikhôngbácChloe?

Dĩnhiênlàthế,cậuGeorgeạ.Bácấylàmđượcnhữngmónăntrưởnggiả,nàocógìlàphiềnphứcđâu.KhicướiMarytôicórangoàiấy,bácJinnychotôixembánhpa-têbuổilễcưới.BácJinnyvớitôi,chúngtôithânnhaulắm,nêntôichảnóilàmgì.Nhưngthậtra,cậuGeorgeạ,giảthửtôimàlàmnhữngbánhpa-tênhưthếthìchắcđếnsuốttuầnlễtôikhôngtàinàonhắmmắtngủđược.Trờiđất!CậuGeorge,cậuchưabiếtcậucóhạnhphúclắmmớiđượcsốngởgiađìnhôngbànhưbâygiờ.

BácChloevừathởdàivừađưađiđưalạicặpmắttrắnglênvìsungsướng.CậuGeorgecãilại:

-Cóchứ.Khitôiđượcănbánhngọt,bánhpa-têcủabác,tôibiếtlàtôiđượcmaymắnlắmchứ.Báccứhỏinómàxem,hễgặpnólàtôikhoethếngay.

Câuphatròcủacậuchủlàmchongườiđànbàđônhậucườiđếnchảynướcmắt.Bácgợiý:

-Haylàhômnào,cậumờicậuTomnhàôngLinconđếnđâyxơicơmtốivớicậumộtbữa.

Rồibácnóithêm,giọngnghiêmtrang:

-Nhưngcậukhôngnênvìđượchưởngnhữngânhuệđặcbiệtấy,màtựcoimìnhhơnmọingườikhác.

CậuGeorgenhanhnhảuđáp:

-Bácnghĩhayđấy,đểrồituầnsau,hômnàotôimờinóđến.Bácphảitrổtàivượtbậclêncơ,bácChloenhé.Phảinhồichonócăngbụng,làmsaochođếnnửathángsau,nóvẫnchưabuồnăncơm.

BácChloetánthành:

-Được,được,rồicậuxem.Cứnghĩđếnmấybữatiệctrướcđây!HẳncậucònnhớcáibánhnhângàtotướngtôilàmtrongbữatiệcthếtngàiđạitướngKnoxchứ?Tôivớibàsuýtnữacãinhauvìcáicùibánhđấy.Tôikhôngbiếtvìcớgìmàthỉnhthoảngcácbàlớnlạicứluẩnquẩntrongbếpvàocáigiờphútnghiêmtrọngnhưvậy!Bàcứrarảbảobannàykhác.Đểchấmdứt,tôiphảibảobà:bàchủơi,xinbà

hãynhìnđôibàntaytrắngmuốtcủabà,nhữngngóntaybúpmănglấplánhnhẫncủabà,thậtchẳngkhácnhữngbônghuệphủsươngđêm,rồixinbànhìnbàntayđensìcủatôiđâynày.Bàkhôngtinrằngchúasinhrabàntaycủatôiđểtôiráncáicùibánhpa-têvàchúachobàđôitayấyđểtiếpkháchtrongphòngkháchhaysao?"Trời!CậuGeorgeạ,quảlàhômấytôinóihỗnquá!

-Thếmẹtôicóbảogìkhông?

-Bàbảogìấyà?Đôimắtđẹpcủabàcườitítlên,rồibàđáp:"BácChloeạ,cólẽbácnóiđúngđấy."Thếlàbàtrởlênphòngkhách.Đánglẽbàphảicốcchotôimấycáimớiphải,vìtôinóihỗnquá,nhưngbiếtlàmthếnào?Khicácbàlớncứquẩntrongbếpthìtôichẳnglàmănđượcgìcả.

Cáibữatiệchômấybáclàmtuyệtquá,bácChloeạ,tôicònnhớ,aicũngbảothế.

-Tôicũngbiếtthế,hômấy,suốtbữatiệc,tôinấpđằngsaucánhcửaphòngăn;tôithấyngàiđạitướngbalầnchìachiếcđĩarađểđónmónbánhpa-têấy.Tôithấyngàinói:"BàShelbyạ,bàcómộtngườiđầubếpđặcbiệt!"Tôiđãsuýtkêulênvìkiêuhãnh.

Trongkhiđó,Georgeđãăncậtlựcvớicáisứccủacậucontraingầnấytuổi;cậukhôngtàinàonuốtthêmđượcmộtmiếngnữa.Thếlàcậucóthìgiờchúýđếnnhữngcáiđầutócxoăn,nhữngconmắttừphòngbênnhìnsang.

CậubébảobácChloeránmấycáibánhchobọntrẻcon.

GeorgevàbácTomđếnbênđốnglửangồi,cònbácChloethìđilàmmộtchồngbánhtotướngcholũtrẻ;bácbếconbéPollylên,đútchonóănvàbáccũngăn.MosevàPetehìnhnhưthíchănbánhởdướigầmbànhơn;chúngnónằmlăndướisànnhà,cùnhauvàthỉnhthoảngbấungónchânconbéem.Bàmẹmỗikhithấydướibànchânầmĩquálạiquơchânđámộtcáihúhọa;bàquát:

-Chúngmàycócútđikhông!Mỗikhicókháchđếnnhà,chúngmàykhôngyênđượcmộttíà?Cóthôingayđikhôngnào?Liệuhồn,khônglúccậuGeorgevề,taolạiphếtchomộttrậnbâygiờ!

Cáicâudọanạt"ghêgớm"ấykhólòngmànóiđượctầmquantrọngđếnmứcnào,nhưnglẽdĩnhiênlànóíttácdụngvớibọntrẻnghịchngợm.BácTomnói:

-Chúngnóđangmảiđùanghịch,chúngnócóbiếtchúngnóđanglàmgìđâu.

Nghethấyvậy,haiđứabéchuiởgầmbànra,taychân,mặtmàybêbếtnhữngmật;chúngnóômchầmlấyconPollymàhôn.Bàmẹđẩyhaicáiđầutócxoănấyra,trutréo:

-Cócútngayđikhông!Lạisắpdínhvàonhau,kéocũngkhôngra.Rangoàisuốimàtắmrửađi!

Báclalênnhưvậy,vàbợpchúngnómộtcái;chúngnóphálêncười,nhưngrồicũngkéonhaurangoài,vừaxônhau,vừacườirộlênởngoàivườn.BácChloenói,chẳngphảikhôngcóchútnuôngchiều:

-Đấy,cậucóthấylũnhócnàotệhơntrẻnhànàykhông?

Báclấymộtcáikhănmặtcũdànhriêngchoconbé,nhấpmộtchútnướcdốcởmộtcáiấmtràcũra,rồilaumặtlautaychocongáibé.Báclausạchmọivếtmật,rồiđặtconlênđùibácTom;bácđidọncáibàn.Conbékéomũibố,bấumặtbốrồilùahaibàntaymũmmĩmbéxíuvàobộtócxoăn,ravẻthúvịlắm.BácTomnóinựng:

-Conbénàythếcóđángquýkhông?

Bácnhấcnócaolênđểnhìnchorõ;rồibácđặtnócưỡilênđôivairộngcủabác,chonónhảynhảy;cậuGeorgelấycáimùisoavẫyvẫytrướcmặtconbé;thằngMosevàthằngPetelúcấyđãtrởlạivàonhàđứngsaugótconbéthétlênnhưcáicòi.SaucùngbácChloephảikêulênlànhữngtiếngồnàoấylàmbácđinhtainhứcóc;bácvẫnthườngkêunhưvậy,nhưngnàocóănthuagì,bởivìbọntrẻcứnhảynhảynhótnhótchođếnkhimệtnhoàimớithôi.

Bàmẹbảo:

-Thôi,thếlàtạmđủrồi.ThằngMosevớithằngPete,đingủđi!Sắphọpởđâyrồiđấy.

Bácmởcáigiườngxếpra.Nhưnghaithằngbénhaonhaonói:

-Mẹ,chúngconkhôngbuồnngủđâu!chúngconcũngmuốnhọpcơ!chúngconthích...

Georgenóiđỡ:

-KìabácChloe.Bácdọncáigiườngấylại;tốinayđểhaiemnóthứckhuyahơnmộttí,bácạ.

Thếrồi,chínhtaycậugiúpvàoviệcdọnchiếcgiườngcồngkềnhấylại.BácChloethấyuytíncủamìnhcũngchẳngbịxâmphạmgì,liềnbảo:

-Ừmàthật,cũngchỉcólợichochúngnó.

Thếlàcảnhàbiếnthànhbantiếptân,vàngườitabànxemphảilàmnhữnggìtrongbuổihọp.BácChloecấttiếngnói:

-Khôngbiếtlấyghếđâurachođủbâygiờ.

Đãtừlâu,tuầnnàocũngcómộtbuổihọpởnhàbácTom,vàvẫncóngầnấyghế,nênngườitađinhninhaicũngcóghếngồi.ThằngMosemách:

-BácPetertuầntrướcđãlàmgãymấthaichânchiếcghếcũnhấtrồiđấyạ.

BácChloemắng:

-Úichà!Taocuộclàchínhmàylàmgãy,taocònlạgì.

Chúbéđềnghị:

-Haylàtựanóvàováchtường.

-ThếthìđừngđểbácPeterngồighếấy;lúcnàohátlàbácấycứlắclalắclư.Tốihômnọ,bácấylắclưmãi,ngãlănsangtíttậnphòngbên.-Petebậtlênnóinhưvậy.

Mosecaumặt:

-Ấy,chínhvìthếmànênđểchobácấyngồicáighếgãy.Rồikhinàobácấyhátthìbácấylănkềnhra...

VàMosebắtchướcmộtcáchtuyệtdiệucáigiọngmũicủabác,nóngãlănkềnhxuốngđấtđểmôtảcáitaivạđangđónchờbácPeter.BácChloemắng:

-Thôiđừnghưnữa,cóđượckhôngnào!Khôngbiếtdơà?

CậuGeorgecũngcườirộlênvớithằngbécólỗi,gọinólà"thằnghề",làmcholờimắngcủabàmẹchẳngcótácdụnggì.

-Kìa!Bốnólănmấycáithùngvàođâyđichứ!

Chẳngmấychốc,cănnhàđãđầynhữngngười,thôithìđủcả,từcụgiàphúchậuđầutócbạcphơđếncongái,contraichừngmườilămtuổi.

...Mọingườibắtđầuhát,aiaicũnglộvẻvuimừngrõrệt.Nhữnggiọngmũikhôngthểlấnátnhữngâmđiệutuykhôngđượcrènluyện,nhưngrấttựnhiên.

Mọingườihátmộtđiệpkhúc,vừahàohùngvừaêmả,cảmđộng:

Hãychếttrênchiếntrường

Hãychếttrênchiếntrường

Chếtvinhquang!

...Trongkhiđó,trênnhàchủ,gãláibuônvàôngShelbyngồitrongphòngăn,trướcmộtcáibànđầynhữngtàiliệuvàmọithứcầnthiếtđểviết.ÔngShelbyđếmtừngtậpgiấybạc,đưadầnchogãtaybuôn;gãnàycũngđếmlạitừngtập.

Haleykếtluận:

-Hoàntoànđúng.Bâygiờmờingàikívàođây.

ÔngShelbyhấptấpkéovộinhữnggiấytờlạiphíamình,nhưthểmuốnlàmnhanhchoxongchuyện.Khikíxong,ôngđẩygiấytờ,tiềnbạcraxa.Haleylấyởtrongchiếcvaliđãcũramộttấmgiấy;hắnliếcnhìntờgiấyrồiđưachoôngShelby.Ôngđónlấy,khônggiấunổidángvộivã.Gãconbuônreolên:

-Thếlàxong!

Hắnđứngdậy,vàôngShelbythởdài,nhắclại:

-Thếlàxong...Thếlàxong...

Gãconbuônngạcnhiên:

-Hìnhnhưngàikhônglấygìlàmthúvịlắm?

ÔngShelbykhôngđáp;mộtlátsau,ôngnói:

ÔngHaley!Tôimongrằngôngsẽkhôngquênlờihứa.ÔngnhớchorằngôngchớbánbácTomchokẻnàomàôngkhôngbiết.

Gãconbuônbắtbẻ:

-Thếnhưngchínhngài,ngàivừalàmviệcấyxong.

ÔngShelbykhinhbỉđáp:

-Tôilàmvìhoàncảnhbóbuộc.

-Cóthểtôicũngbịởtronghoàncảnhbóbuộc.Nhưngdùsaotôisẽcốgắngtìmchohắnmộtnơitốt.Thưangài,cònviệchắnbịhànhhạ,thìxinngàiđừnglogìcả.LạyChúa,tôikhônghềlàmộtngườiđộcácbaogiờ.

ÔngShelbyđãtừngnghenhữnglờituyênbốcủahắntalúcnãyvềnhữngnguyêntắcnhânđạo,nênôngkhôngthấyantâmchútnào;nhưngkhôngcócáchnàokhác,ôngđànhđểchohắnrađi,khôngnóithêmmộtlời.Cònlạimộtmình,ôngchâmmộtđiếuthuốcláhút.

Ô

5

MÓNHÀNGĐỔICHỦngbàShelbyđãtrởvềphòngngủ;ôngnấnnángồitrongmộtchiếcghếbành,xemnhữngbứcthưmớinhậnđượctrongchuyếnthưlúcbantrưa,cònbàthìđứngtrướctấmgương,gỡnhữngmớtóctếtrấtcầukì.Lúcnãy,thấyElizatáixanh,

conmắtnhớnnhác,bàđãchochịđingủ.Bàvừagỡtóc,vừanghĩđếncâuchuyệnđãnóilúcchiềuvớiElizatộinghiệp;rồibàquaylạiphíachồng,lơđãnghỏi:

-AnhShelbyạ,nhântiệnhỏianh,cáilãolỗmãnganhvừatiếpởngoàiphòngănlàaithế?

ÔngShelbyvờđọcmộtbứcthư,lúngtúngtrảlời:

-TênhắnlàHaley.

-Haleyà?Lãotalàai,lãođếncóviệcgìthế?ÔngShelbyđáp:

-ChuyếnđiNatchervừarồi,anhcónhiềucôngviệcbuônbánvớihắn.

-Chỉcóthếmàlãotacũngtựtiệnăncơmởđâyà?

-Anhmờihắnđấychứ;anhcóviệccầngiảiquyếtvớihắn.

BàShelbynhậnthấyvẻlúngtúngcủachồngliềnhỏi:

-Cóphảilãotalàmộttaybuônnôlệkhông?

ÔngShelbybỏbứcthưxuống,nói:

-Kìaem,saoemlạicóýnghĩấy?

-Không,tạivìEliza,saubữacơmchiều,vàođây,vẻmặtbuồn

thiu,bảothấyanhnóichuyệnvớimộtgãbuônnôlệ;nóbảocònnghethấygãkiađòimuađứacontraicủanónữa,conbéthậtngốcquá!

-Thậtthếà?

ÔngShelbylạicầmlấybứcthư;ônglàmnhưchămchúđọc,nhưngkhôngbiếtlàmìnhđangcầmngượctờgiấy.Ôngtựbảomình:"Đằngnàocũngphảinóithật,chibằngnóingaythìhơn."

BàShelby,tayvẫnchảiđầu,nóitiếp:

-EmcholàElizahóarồ;embảonókhôngbaogiờanhthèmgiaoduvớinhữnghạngngườiấy.Embiếtchắcrằngkhôngbaogiờanhcóýmuốnbánnôlệcủaanh,dùchỉlàmộtđứa,màlạibánchomộtngườinhưcáilãolúcnãy.

-EmEmily,thậtra,anhvẫnnóithếvàvẫnnghĩthế,nhưng...hừ...sựthậtthìcôngviệclàmăncủaanhxấuquá,anhkhôngcòncáchgiảiquyếtnàokhác.

-Bánchocáilãoấyà?Khôngthểthếđược!Anhnóiđùarồi,cóphảikhônganh?

-Trời!Anhnóithậtđấy.AnhđãnhậnbánbácTomchonó.

-Hả?BácTomhảanh?BácTomtrungthựcănởtốtvàtậntụyđếnthế.Bácấyđãhầuhạanhtừngàyanhcònbétí.Trờiơi,anhShelby!Anhđãhứalàsẽgiảiphóngchobácấyrồicơmà...Anhvớiemđãnóihàngtrămlầnvớibácấynhưthếrồicơmà.Nếuquảcóthậtnhưvậy,thìemrấtcóthểtinnhữngđiềungườitamáchvớiem.AnhsẽnhẫntâmbáncảthằngHarry,đứaconđộcnhấtcủaElizatộinghiệpnữa!

GiọngnóicủabàShelbytỏrõnỗilobuồnvàbấtbình.Ôngchồngđáp:

-Xinthúthậtvớiem,việcđúnglànhưthế.AnhđãbáncảbácTomvớithằngHarry.Bâygiờ,mọingườiaiaicũnglàmnhưvậycả,anhkhônghiểutạisaoemlạitráchmócanh.

BàShelbyhỏilại:

-NhưngtạisaolạibánđúngbácTomvàthằngHarry?

-Vìhaingườinàyđượcgiáhơncả;chỉvìlídoấythôi.Nếuemnhấtđịnhgiữýcủaem,anhcóthểchọnbánngườikhác.ThằngconbuônấytrảElizamộtgiácaovôcùng.Emcómuốngiảiquyếtcáchấykhông?

BàShelbykêulên:

-Thằngkhốnnạn!

-AnhbiếtemrấtthươngconEliza,nênanhđãkhôngbuồnnghenónói.Anhgiảiquyếtnhưvậy,đánglẽemphảihàilòngmớiphải.

BàShelbyhốihận:

-Anhạ,thôi,emxinlỗianh.Emănnóihấptấpquá.Thếnhưng,chắcanhsẽđểchoemcốgắngrataygiúpđỡbácTomvàthằngbéHarrytộinghiệp.DùbácTomlàngườidađen,bácấyvẫnlàngườitậntụytrungthực.Khicầnthiết,bácấycóthểvìanhmàhisinhcuộcđời,emtinchắcnhưthế.

-Anhbiếtlắm;nhưngnóichuyệnấyđểlàmgì?Anhkhôngcòncáchnàokhác.

-Tạisaolạikhôngchịumộtchúthisinhvềtiềntài?Emsẵnsàngchịumộtphần.Từtrướcđếnnay,emvẫncốgắnglàmtrònbổnphậnđốivớinhữngconngườigiảndị,đángthương,màsốphậnhọthuộcvàochúngta.Từbaonămnay,emđãbiếttấtcảnhữngniềmvui,nỗikhổcủahọ.Làmsaochúngtacònkiêuhãnhđược,nếuchỉvìmộtmónlợinhỏmàchúngtabánđimộtngười,mộtngườitốt,trungthànhvàtincậychúngtanhưbácTom;bánbácTom,chúngtamấttấtcảnhữngđiềuchúngtađãdạydỗchobácbiếtthươngyêu,quýmếnmọingười.Emđãdạybácấybổnphậnđốivớigiađình,nhiệmvụcủachađốivớicon,củachồngđốivớivợ.Nếubácấynhậnthấyrằngkhidínhđếnchuyệntiềnnong,thìchúngtachẳngcònđếmxỉagìđếnnhữnglờicamkếtthiêngliêng,bácấysẽnóithếnào?CònEliza,emđãdạydỗnóbổnphậncủamộtngườimẹ,emđãdạychonóchămsócthằngHarry.Thếmàanhchỉvìđồngtiềnmàđembánthằngbéchokẻvôđạolí.Emđãcólầnbảonó:mộttâmhồncònquýgiáhơntấtcảvàngbạctrênthếgiới.Nếutabánđứaconcủanó,thìnólàm

saocòntinởtađượcnữa?

-Emily,emhãytinanh,anhkhổtâmlắm,emthấyđấy;anhtôntrọngnhữngtìnhcảmcủaem,tuyrằnganhchưađồngýhếtthảy.Nhưng,xinnóithậtvớiem,bâygiờnóigìcũngvôích.Anhkhôngthểthayđổiđượcnữa.Anhkhôngcóýđịnhnóithậtcùngem,nhưngsựthậtlà:hoặcanhphảibánhaingườiđó,hoặcanhphảibántoànbộcủacảicủachúngta.Haleyđãchiếmđượcquyềncầmcố,nếuanhkhôngchịuđiềuđìnhvớinó,chúngtamấttấtcả.Anhthuthậptấtcảmọithứ,anhđãđivaymượn,anhđãlàmđủmọiviệc,trừviệcđiănxin.Anhphảibánhaingườiđểchođủsốtiền,Haleykhăngkhăngđòimuathằngbé.Hắnchỉnhậngiảiquyếtbằngcáchấy,khôngchịucáchnàokhác.AnhthuộcquyềnHaleyđịnhđoạt,vàanhbắtbuộcphảituântheo;phảibánhaingườinôlệthìýemđãrõ;thếemcónghĩrằngbántấtcảnhữngngườinôlệkháclàhơnkhông?

BàShelbysữngsờcảngười,bàđếnngồibênbànđiểmtrang,haitayômlấyđầuvàthốtlênmộttiếngrênrỉ.Bàtuyệtvọngnói:

-Emđãđiênrồmàtưởngrằngemcóthểlàmđiềugìtốtlànhtrongcáihoàncảnhđángcămghétnày!Cónôlệphảichịunhữngthứluậtphápnhưluậtphápởxứsởnày,thậtlàmộtđiềunhụcnhã!Từngàycònnhỏemđãnghĩnhưvậy.Nhưngemướcmongsẽlàmchocuộcđờicủanhữngconngườikhốnkhổấyđỡcựcnhụchơn,thậmchícònsungsướnghơncảđượctựdonữa,bởivìmìnhănởphúcđức,tậntìnhchămsócchohọ,dạydỗhọ.Emquảđãđiênrồ!

-Emnóinhưmộtngườitheochủnghĩagiảiphóngnôlệ,thậtthế!

-Nếunhữngngườitheochủnghĩagiảiphóngnôlệhiểubiếtnhưem,thìhọcóquyềnănnóichứ.Anhbiếtrõchưabaogiờemtánthànhchếđộnôlệ;emkhôngbaogiờmuốncónôlệ.

ÔngShelbynóiýkiếncủamình:

-Đấy,emkhôngcùngýkiếnvớinhiềungườitàigiỏivàtinđạo.EmcónhớbàithuyếtgiáocủamụcsưB.chủnhậttrướckhông?

-Emkhôngmuốnnghenhữngbàithuyếtgiáokiểuấy,vàemmongrằngôngB.đừngbaogiờđếnthuyếtgiáoởnhàthờnàynữa.Mụcsưkhôngthểngăncảnđiềuác,vàcólẽkhôngsửađượcđiềuác.

Khônglàmgìđược,cũngnhưchúngtađây!Nhưngtándươngđiềuácthìquảlàkhôngthểngheđược.Vảlại,anhcũngthế,anhkhôngthíchnghebàigiảngđạoấychứ?

-Được...Anhchorằngnhữngôngmụcsưấythườngđưaranhữngsựviệcmàngaychúngtacũngkhôngdámlàm.Nhưng,emạ,bâygiờanhđanggiảnggiảichoembiếtnhữngkhókhăncủachúngta,anhnghĩemcũngbiếtanhquyếtđịnhnhưvậylàvìbóbuộc.

BàShelbylấychiếcđồnghồvàngra,ngắmnghíarồilậtđilậtlạitronglòngbàntay.Bàbuồnrầunói:

-Emchẳngcóbaonhiêuđồtrangsức,nhưngcóthểbáncáiđồnghồnàyđểcứuthằngconcủaElizađượckhônganh?Lúcmua,đắtlắmđấy.

-EmEmilytộinghiệp...Anhrấtkhổtâmthấyemthiếtthađếnthế;nhưngchẳngthểđược!Việcđãxong,giấybánđãkívàhiệntrongtayHaley.Emnênmừngrằngviệcsẽkhôngxấuhơn;thằngchaấycóthểlàmchochúngtaphásản...bâygiờthìnóđirồi.Nếuemcũngbiếtnónhưanh,emsẽbảochúngtađãthoát.

-Nóđộcácđếnthếcơà?

-Anhkhôngbảonótànác,nhưnglàmộtconngườikhôngcómộtchúttìnhcảm,chỉbiếtbuônbánvàlợilộc.Nếuđượcgiá,nócóthểbáncảmẹđẻranó,tuyrằngnóchẳngmuốnchobàlãobịkhổsở.

-Vàbâygiờ,chínhthằngkhốnnạnấychiếmđượcbácTomthựcthàvàtrungthànhvàcảthằngconcủaElizanữaư?

-EmEmily,ýnghĩấylàmanhkhổtâmquá.Haleyđangvội,mainósẽđếnmangcủacủanóđi.Vềphầnanh,anhsẽchothắngyênngựangaylúcrạngsáng,đểkhỏiphảicómặtlúcấy.AnhkhôngthểchịuđựnglúcngườitalôibácTomđi.Cònem,anhkhuyênemnênlấyxengựađichơimộtlát,emmangcảElizacùngđivớiem.Đểchonóvắngmặtlúcấythìhơn.

BàShelbykhôngđồngý:

Emsẽkhôngbaogiờatòngvớimưumôtànnhẫnấy.Emsẽnói

tấtcảvớibácTom.Ítra,kẻănngườilàmtrongnhàcũngbiếtlàbàchủcủahọchiasẻnỗiđaukhổcủabácấyvàgiađìnhbácấy.EmkhôngdámnghĩđếnsựtuyệtvọngcủaEliza,chúngtađãlàmgìđểđếnnỗiphảibóbuộcnhậncáchgiảiquyếtấy?

ÔngbàShelbycóngờđâumộtngườiđãngheđượccâuchuyệnbànbạccủamình.KhibàchủbảoElizatrởvềbuồngriêng,chịlẻnvàophòngrửamặtbêncạnh;cửaphòngthôngrahànhlang.Chịáptaivàokhecửathôngvớiphòngngủ,vàchịđãnghehếtcảđầuđuôicâuchuyện.

Khikhôngcònnghethấytiếngnóinữa,chịlenlénbướcra.Chịtáixanhngười,runbầnbật,nétmặtđămchiêu,môimímchặt.Chịlẻnvềcănbuồngsángsủa,sạchsẽvàxinhxắncủamình.Đứaconchịđangngủsay,mấymớtócxõaxuốnggối,đôimôihồnghémở,haibàntaymũmmĩmđặttrênnệm,nụcườirạngrỡtrênkhuônmặt.

Elizathìthầmvớicon:

-Conơi,tộinghiệp!Ngườitabánconrồi!Nhưng,mẹconsẽcứucon,connhé!

Chịkhôngnhỏmộtgiọtnướcmắt.Chịlấymộtmảnhgiấyvàmộtcâybútchì.Taychịviếtnhữnghàngchữnóngbỏng:

Thưabà,bàquýmến,xinbàđừngchocháulàmộtkẻbạcbẽo,xinbàđừngquákhắtkhe.Cháuđãnghehếtcâuchuyểngiữabàvàôngnhà.Cháucóýđịnhcứuđứacontraicủacháu,xinbàchớtráchcháu.CầuChúabanphướclànhchobà,vìtấmlòngquýhóacủabà!

Chịgấptờgiấylại,đểđịachỉ,rồivơmấycáiáoquầncủaconbuộcvàomộtcáikhănbông.Chịquấnchiếckhănquanhngườivàkhôngquênnhétthêmmấycáiđồchơiconchịthíchnhất.Khókhănlắmchịmớiđánhthứcđượcthằngbé,nócốgắngngồinhỏmdậy,nóchơimộtconvẹtbằnggỗ,màusặcsỡ.Mẹnóthìsửasoạn.Khimẹnóđếnbêngiườngđịnhmặcchonócáiáochoàngvàđộichonócáimũlưỡitrai,nóhỏi:

-Mẹơi,mẹđiđâuđấy?

Mẹnónhìnnónghiêmnghịquá,nóđâmngờcóviệcgìđây.Chị

Elizanóithầm:

-Suỵt,Harry!Đừngnóito,ngườitanghethấymất!CómộtngườirấtđộcácđịnhđếnbắtbéHarrycủamẹvàmangvàođêmtối,nhưngmẹcủaconkhôngchịu.Mẹcủaconmặcáoquầnchocon,haimẹconcùngchạytrốn,đểngườiđộcáckiakhôngbắtđượcconcủamẹ.

Đóngkhuyáochoconxong,chịbếxốcthằngHarrylêntay,bảonóim;cửađãmởsẵn,chịbướcrangoàihànhlang.Saođêmvằngvặc;trờilạnhthấuxương.Ngườimẹủcontrongtấmkhănquàng.Đứabéhoảngsợbámchặtlấycổmẹ.

Bruno,conchóxồmtotướngnằmngủdướicổnglớn,thấyđộngliềngầmgừ.Elizadịudànggọitênnó.Thườngngàychịvẫnđùavớinó,nênnóvevẩyđuôi,địnhđitheo.Nhưnghìnhnhưnócảmthấylờmờnhưthếlàdạidộtnêncứmộtlúclạithấynódừnglại,hếtnhìnngườithiếuphụdađenlạinhìnvềphíangôinhà.Mấyphútsau,haimẹconvàconchóđếntúplềucủabácTom.Elizagõvàocánhcửasổ.

Tốihômấy,buổihátThánhkinhkéodàirấtkhuya,ngườitahátnhiềuquá,-đấylàchưakểnhữngbàiđộccacủaôngchủnhà,-nênhaivợchồngbácTomchưangủđược,mặcdầulúcấyđãquánửađêm.BácChloehốthoảngtrởdậy,vénbứcrèm:

-Aithế?Trờiđấtơi,chịEliza!Bốnóơi,dậymặcáovào.ConchógiàBrunođanglấychâncàocửa.Đểmaumautôiramởcửa.

Miệngnóitaylàm,bácramởcửa;ánhsángngọnnếnmàbácTomvừavộivãđốtchiếusángkhuônmặtsợhãivàhaiconmắthốthoảngcủangườithiếuphụ.

-Eliza,trôngchịtôihãiquá.Chịốmà?Cóviệcgìthế?

-Haibácạ.Cháuvừabỏtrốnnhà;cháumangcảthằngbéđi.ÔngchủđãbáncháuHarryrồi!

BácTomvàbácChloehaitaygiơlêntrờicùngcấttiếngkêu:

-Bánà!

Elizanhắclại:

-Vâng,bán.Lúctối,cháulẻnvàotrongbuồngxépcạnhphòngngủcủabàchủ,cháunghethấyôngchủnóilàđãbánthằngHarry,vàbáncảbácnữa,bácTomạ;ngàymai,ngườibuônnôlệsẽđếnmangđi.Ôngchủbảoôngđịnhsẽcưỡingựađinơikhácđểkhỏiphảicómặtởnhàlúcấy.

Nghevậy,bácTomsữngsờcảngười.Mắtmởthaoláo,bácvẫngiơhaitaylêntrời.Rồi,hìnhnhưýnghĩanhữnglờinóicủaElizathấmdầndầntừngnấcvàoxươngtủybác,bácngãphịchxuốngchiếcghếbànhđãnát,đầugụcxuốngđầugối.BácChloekêulên:

-XinChúathươnglấychúngcon!Cóthểnàotinđượckhông?Bốnóđây,bốnóđãlàmgìkhiếnôngchủphảibánđi?

-Bácấychẳnglàmgìcả,khôngphảitạithếđâu.Ôngchủkhôngmuốnbánbác,cònbàchủthìvẫnthảohiền.Cháunghethấybàbênhvực,vanxinchocácbácvàchúngcháu.Nhưngôngchủtrảlờilàvôích,vìôngnợngườikiamộtmóntiền.Ngườikiamuốnlàmgì,ôngcũngphảichịu.Khôngcótiềntrảngay,đánglẽôngphảibáncảgiasảnvàtấtcảkẻănngườilàmrồiđinơikhácsinhsống.Vâng,cháunghethấyôngbảohoặclàphảibánbácTomvàcháuHarry,hoặclàbántấtcả.Cáithằngconbuônkiađộcácquámức.Ôngchủcũngbuồnnhưnggiáhaibácđượcnghebàchủnóithếnào!Bàấymàkhôngphảilàngườingoanđạovàphúchậuthìtrênđờinàykhôngcònaiđángđượcgọinhưthếnữa.Bỏbàấymàđinhưthếnày,thậtcũnglàbạcquá,nhưngbiếtlàmthếnào?chínhmiệngbàthườngbảomộttâmhồncònquýhơntấtcảvàngbạctrêntráiđất,màthằngbénhàcháulạicómộttâmhồn.Nếucháuđểchongườikiabắtnóđi,nósẽsốngralàmsao?Hìnhnhưchỉcònmộtcáchgiảiquyết,cháukhônglàmkhácđược!

BácChloehỏichồng:

-Cònbốnó,bốnókìa,saobốnókhôngtrốnđivớichịấy?Haylàbốnóđịnhchờchongườitachởbốnóxuôidòngsôngđếnnơingườidađenlàmviệclamlũ,đóikhát?Tôithìthàchếtchứkhôngchịuđinơiấy.Hãycònkịpđấy,bốnóhãyđivớichịElizađi!Bốnócómộttờgiấythônghành,cóthểđilúcnàocũngđượckiamà.Maulên,đểtôisắpsửaáoquầncho.

BácTomtừtừngẩngđầulên.Bácbuồnrầunhìntứphía,rồinói:

-Không,tôikhôngđi.ChịElizađithìcứđi,đólàquyềncủachị,tôicũngchẳngkhuyênchịấyởlại.Nhưngmẹnóđãnghethấychịnóirồiđấy.Nếuôngchủbántôiđểkhỏiphảibántấtcảnhữngngườikhácvàđểkhỏiphásảnthìthôicũngđược.

Bácdằnxuốngmộttiếngkhócnứcnở,làmchuyểnthânhìnhkhỏemạnhcủabácvànóitiếp:

-Tôiphảicóganchịuđựngnhưngườikhác.Xưanay,ôngchủvẫntrôngcậyởtôi.Tôichưahềlàmsailờinói;tôichưatừngdùngtờgiấythônghànhđểlàmđiềugìmờám.Mẹnóạ,khôngđượctráchôngchủ;ôngsẽtrôngnommẹnóvàmấyđứatrẻ...

Bácbỗngimbặtvàquáxúcđộng,vìbáctrôngthấytrênchiếcgiườnggấpmấycáiđầutócxoănbénhỏ.Thếrồibácúpmặtvàođôibàntaytolớn,khócnứcnở,làmrungchuyểnchiếcghếbành;nướcmắtchảyròngròngquacáckẽtay.Elizađứngbêncửa.Chịnói:

-Trưahômqua,cháuđãgặpnhàcháu,nhưnglúcbấygiờ,cháuchưabiếtviệcsẽxảyranhưthếnày.Nhàcháumàbịđẩyđếnbướcđườngcùngvàtínhchuyệnbỏđitrốn!Nhờbáctìmnhàcháugiúpcháu,hoặcnhắntinchonhàcháubiếtcháuđịnhtrốnsangCanada.Nhờbácnóicháuthươngyêunhàcháubiếtchừngnào,vànếuchúngcháukhôngcònđượcgặpnhaunữa...

Chịquaymặtđi,đứngimmộtlát,rồinghẹnngàonóithêm:

-Nhờbácbảonhàcháuphảiănởchophảiđạo,phảicốgắngtìmgặpcháutrênthiênđường.Thôi,bácgọiconBrunovàotrongnhàrồiđóngkĩcửalại.Conchótộinghiệp!Đừngchonóđitheocháu.

Saucùnglàmấycâutừbiệt,mấygiọtnướcmắtvàmấylờichúcsứckhỏe,maymắn.Rồi,chịômghìlấyđứaconvừangạcnhiênvừahãihùng,lẳnglặnglẩnvàođêmtối.

S

6

CUỘCKHÁMPHÁaucuộcbànluậnkéodàitốihômtrước,ôngbàshelbysuốtđêmkhóngủ,nênsánghômsaudậymuộnhơnthườngngày.BàShelbykéodâychuôngnhiềulần,ngạcnhiênnói:

-KhôngbiếtElizanóđâunhỉ?

ÔngShelbyđứngtrướctấmgương,màilưỡidaocạo.Cửamở,mộtanhđầytớdađenmangnướcnóngvàochoôngcạorâu.Bàchủhỏi:

-Andyđấyà?AnhrabảoEliza,tôiđãkéochuôngbalầngọinórồiđấy.

Bàthởdàinóimộtmình:"Conbétộinghiệp!"

Andyquaytrởlạitứckhắc,haimắttrònxoevìkinhngạc:

-Thưabà,trờiđấtơi!NgănkéotrongbuồngchịElizamởtung,áoquầnthìvứtkhắpnơi.Cháunghĩlàchịtađãbỏđimấtrồi!

Cùngmộtlúc,cảhaivợchồngđềuthấysựthật;ôngShelbykêulên:

-Nóđãngờvựcđiềugìvàđãbỏtrốn.

BàShelbyvuimừngnói:

-LạyChúa!Emmongđólàsựthật.

-Kìaem!Emnóinhưmộtkẻrồdại.Nếuquảthậtnhưvậythìanhcònbiếtănnóilàmsao?Haleyđãthấyanhlưỡnglựlúcbánthằngbé,nósẽcholàanhđồngmưuvớiconEliza.Danhdựcủaanhchứchuyệnchơi!

ÔngShelbytứctốcrangoài.Tiếngchạyrầmrập,tiếnggọiíớikhắpnơi,khắpxó.Mườilămphútsau,mọingườiđủcácmàudađãcómặttrongnhà.Chỉcómộtngườilàđứngyênlặng.ĐólàbácđầubếpChloe.Thườngngày,nétmặtbácrạngrỡ,hômnaysasầmxuống.Tuyvậybácvẫnnấubữaănsáng,nhưthểbáckhôngnghethấygì,khôngtrôngthấygìtrongcáicảnhnhốnnháochungquanh.

Mộtlátsau,hàngchụcchúbédađenđãđứngsắpmăngtrênlancanhànhlang.Chúnàochúấyđềuquảquyếtsẽđượclàngườiđầutiênbáocholãoconbuônbiếtcáitinxúiquẩycủalãota.

Andyvừacườikhíchkhíchvừanói:

-Nhấtđịnhlàlãotasẽnổitambành!

Giáctánthêm:

Lãotasẽchửiomlên!

CôbéMandycũngtán:

Lãotasẽvăngtụcchomàxem!Bữaănchiềuhômqua,tớđãnghethấyrồi.Tớnúptrongcáixóbàđểchumvại,tớngherõmồnmộttừngtiếng.

Kìthật,côbéMandycóbaogiờquantâmđếnlờingườitanóiđâu.Nhưngcôlàmravẻhiểubiết,vênhvênhváováotrướcmặtcácbạn,quênkhôngkểrõrànglúccôtanúpgiữađốngchumvại,côtađãđánhmộtgiấcngonlành.

Haleyvừalómặtra,chânđóngbốtcóđinhthúcngựahẳnhoi,đãbiếtngaycáitinkhônglànhchohắn.Bọnnhócdađenkhôngbịthấtvọngmongchờnghehắnchửirủa;hắnchửihănghơnbìnhthường.Lũtrẻđượcmộtmẻthahồthíchchí.Thếnhưngchúngnóphảichạytrốnngayđểtránhnhữngngọnroingựaquấttứphía.Bọnnhócvừahuýchnhauvừacườinhưnắcnẻ.Chúngnónhảytừtrênlancanxuống,tụtậpnhauởhànhlang,trênbãicỏkhô.Chúngnólấychânđáhậuvàcườithétlên.GãHaleychẳnglàmgìđược,nghiếnrănglahét:

-Mẹkiếp!Tụioắt,taomàtómcổđượcchúngmày...

AndyđứngởđằngsauHaley,vừaméoxệchcáimặt,vừanóinhưmộtkẻđắcthắng:

-Nhưngtómlàmsaođượcchúngnó!

Haleynhảybổvàophòngkhách,kêu:

-ÔngShelby,thếnàylàthếnào,chuyệnmớikìkhôichứ!Hìnhnhưconmẹấyđãmangthằngoắtchuồnmấtrồi!

Ôngchủnhàđườnghoàngbảochonóbiết:

-ÔngHaley,ôngđangđứngtrướcmặtnhàtôiđấy.

Gãconbuônhấptấpchàovàxinlỗi:

-Thưabà,xinlỗibà.Nhưng,dùsao,cáitinvẫnkìlạquá.Thưangài,cóđúngnhưthếkhông?

ÔngShelbykhinhkhỉnhđáp:

-Thưaông,nếuôngmuốnnóichuyệnvớitôi,ôngphảigiữphéplịchsự.Andy,cầmcáimũvàcáiroingựacủaôngkháchvàođây.Mờiôngngồi.Tôibảochoôngbiết:ChắclàchịElizađãnghethấy,hoặcđượcngườinàobáochobiếtcáitintôibánthằngHarry,nênđãbếconbỏtrốnđi,thậtđángtiếc.

Haleyhétto:

-Tôicứnghĩviệcnàyphảisòngphẳngkia.

ÔngShelbyquayngoắtlạiphíahắn;ôngphátcáu:

Thưaông,tôiphảinghĩthếnàovềđiềunhậnxétcủaông?Aidámnghingờdanhdựcủatôithìtôichỉcómộtcâutrảlờichongườiấybiết...

Trướctháiđộcươngquyếtấy,gãbuônngườiphảihạgiọng.Hắnlẩmbẩmphànnànrằngmộtngườitửtếnhưhắnmàbịmộtvốnhưthếnàythìthậtlàkhôngmay.ÔngShelbytrảlờihắn:

-Tôichorằngôngphànnànnhưthếcũngcólí.Nếukhôngthìtôichịusaođượccáilỗiônglỗmãngxôngvàophòngkháchnày.Tôicầnnóithêmrằngkhôngbaogiờtôichấpnhậnchobấtkìngườinàonghingờtôiđãnhúngtayvàomộtviệckhôngđúngđắn.Ngoàira,tôisẽgiúpđỡông,cungcấpchoôngngườivàngựađểôngđitìmcủacủaông.

ÔngShelbylấylạigiọngnóibìnhthường:

-Tómlại,tôitưởngtốthơnhếtlàôngcứbìnhtĩnh,rồiăncơmsángởđây.Sauđó,tasẽxemnênlàmthếnào.

BàShelbyđứngdậy,cáobận,khôngdựbữaănsángđược.Saukhidặndòmộtbàlaidađenliệurótcàphêchochủvàkhách,bàbướcrangoàiphòng.

Đểtỏramìnhđãthấydễchịu.Haleyvụngvềphatrò:

-Bàlãochẳngưagìkẻhènhạnày.

ÔngShelbylạnhnhạtđáp:

-Tôikhôngquennghenóiđếnnhàtôimộtcáchthiếulễđộnhưvậy.

Haleygượngcườixinlỗi:

-Xinlỗingài,tôinóiđùađấythôi.

-Ởnhànàykhôngđượcđùacợtkiểuấy.

Gãbuônngườinghĩthầm:"Bâygiờ,giấytờmìnhđãkírồi,nênmớilênmặtnhưthế.Hômqua,chẳngthấykiêukì."

ChưabaogiờcáitinmộtôngthủtướngbịlậtđổlạigâyhoangmangvàkhủngkiếpbằngcáitinvềsốphậnbácTomđượctruyềnđitrongđámngườiănkẻlàmquanhđấy.Aiaicũngbàntánchuyệnấy.Suốtngày,ởnhàcũngnhưởngoàiđồng,chỉcóchuyệnấy.

ChuyệnElizabỏtrốncànglàmnáođộngthêmkhôngkhícủacảtrangtrại.

BácSamĐen-têngọibácnhưvậyvìbácđenhơnnhữngngườidađenkhácmộtchút-đangxemxétvấnđểdướimọikhíacạnh.

...Vừalúcấy,Andyđếnhétlênbảobác:

-Ôkìa,bácSam!ÔngchủbảobácđithắngyênchoconBillvàconJerryđấy.

-Cóviệcgìđấychú?

-ChắclàbáckhôngbiếtchuyệnchịElizađãmangthằngbéđitrốnrồinhỉ?

BácSamkhinhbỉđáp:

-Đimànóivớinhữngđứakhác!Taocònbiếttrướcchúnhiềukia!Taocóphảilàconnítmớiđẻngàyhômquađâu.

...Andynóitiếp:

-Đểrồicháukểnốtchobácnghe.Bâygiờbácphảimauchânmautaylênmàbắtngựa,cháuthấybàchủgọibácrồiđấy.Đừngđứngìrađấymàthuỗntayranhưvậy.

BácSamsửasoạncôngviệc.Mộtlátsau,báctrởlại,vớihaiconngựachạynướckiệu.Khingựacònchưadừnghẳn,báclẹlàngnhảyxuống.Bácbuộcngựavàomộtchiếccọc.ConngựacủaHaleylàmộtconngựatơhaysợbóng,liềnđáhậu,đầulúclắc,địnhgiằngdâycươngra.

BácSamhét:

-Ôkìa!Ôkìa!Màynóngtiếthử?

Trênkhuônmặtđenbóngcủabácnởmộtnụcườiranhmãnh.Bácnói:

-Đểrồitaochuẩnbịchuđáochomày.

Phíatrướccănnhà,cómộtcâydẻgaitolớnngảbóng.Trênmặtđấtđầynhữngquảdẻgaihìnhtamgiác,gainhọntuatủa.Bácnhặt

lấymộtquả,đếngầnconngựa;bácvuốtve,vỗvềnóchonóbớthunghăngrồigiảcáchxếplạicáiyên,báckhéoléoluồnquảdẻgaixuốngdướiyênlàmchomỗikhicóvậtgìhơiđèlênyên,làconvậtnóngnẩyđóđiêntiếtlên.Tuyvậyconvậtkhôngbịthương,haybịmộtvếtsầydanàocả.

Báchómhỉnhliếcmắt,nóithầm:

-Thôi,thắngchomàynhưthếlàtươmrồinhé.

Lúcấy,bàShelbybướcrangoàibaolơn,làmhiệuchobácSam.BácSamtấttảchạytới.

Bàtrách:

-BácSam,saobácchậmchạpthế?TôiđãchoAndybảobácnhanhchânnhanhtaylênkiamà?

BácSamvuinhộncãi:

-TrờiơilàTrời!Thưabàchủ,bàtưởngchỉnháymắtlàbắtđượcngayhaiconngựahaysao!Chúngnóởmãitítphíacuốicánhđồng.CóTrờibiếtởđâu!

-BácSam,khôngbiếtbaonhiêulầntôibảobáclàkhôngđượchơimộttílàkêuđếnTrờikiamà.Khôngtốtđâu.

-Thưabàchủ,Trờithatộichocháu.Cháuquênbẵngmất.Cháukhôngnhắclạinữa.

-Đấybáclạivừamắcnữarồiđấy,tộinghiệp.

-LạyChúa!Cháumuốn...Thưabàchủ,cháuchảcóýnóithế;cháukhôngcóýgìxấuđâuạ.

-Bácphảichúýhơnnữa,bácSamnhé.Nhưngnghetôibảođây:BácsẽđiđưađườngchoôngHaleyvàgiúpđỡôngấy.Phảichămsócđếnngựađấy,bácSamạ.Bácbiếtlàtuầnlễtrước,conJerryhơiquèđấy.Đừngchochúngnóphóngnhanhquá,nghechưa?

Lờinóicuốicùngnày,bàShelbynóikhẽvàdằntừngtiếng.Bác

Samravẻhiểubiếtlắm,hứa:

-Việcđó,bàcứtinởcháu.Chúabiếtrằng...Ấychết,cháucóđịnhnóithếđâu,-bácchữalạimộtcáchrấtkhôihài,bàShelbycũngphảimỉmmiệngcười.-Thưabà,cháusẽtrôngnomngựa,xinbàantâm.

Khitrởvềđếngốccâydẻgai,bácgiảnggiảichoAndynghe:

Tớsẽchảlấylàmlạ,khilãotaleolênngựamàngựacứđáhậu.Chúbiếtđấy,cónhữngconvậthăngtiết...

Nóivậy,báchuýchkhuỵutayvàosườnAndy,nétmặtđầyýnghĩa.

Andy,chúthấykhông,bàchủmuốnchầmchậmlại,thậtrõràng.Tớmuốngiúpđỡbàviệcnày.Vậy,chúđitháonhữngconngựara,chúđểchochúngnótựdophingoàicánhđồng,đếnmãitítgócrừngkia.Tớcamđoanrằngôngchủchưađingayđâu.

Andynhănnhởcười.BácSamnóitiếp:

-Chúhiểuđấy.NếungựacủangàiHaleygiởquẻmànổikhùnglên,tasẽphảigiúpđỡngài,phảikhông?Vàgiúpthếnàochứ!

BácSamvàAndyngửacổracườinhưnắcnẻ,ngóntaybấmtáchtách,ngườixoaytíttrênngónchân.

LúcấyHaleychợthiệnraởhànhlang.Nhờmấytáchcàphêngontuyệt,hắnđãvuivẻhơn,hắnvừanóivừamỉmcười.BácSamvàAndyđộimộtthứ"nón"làmbằnglágồiđanvàráchbươm,vộivàngcởidâychomấyconngựa.Haleyhét:

-Mautaylên,này!Khôngđượcđểmấtthìgiờđâu!BácSamnhanhnhẩu:

-Xong,xongrồiđấyôngchủạ.

BácđưadâycươngchoHaley,giữbànđạpchohắn;Andytháodâychohaiconngựakhác.Khigãbuônngườivừađặtmìnhlênyênthìconngựanhảychồmlên,lãoHaleyngãtéxuốngđấtcáchđómấybước,trênđámcỏkhô,êmdịu.BácSamthétlênmấytiếngkinhhãi.

Bácmuốnghìmdâycươnglại,nhưngmấychiếclágốibácđộilàmnónđâmvàomắtngựa,khiếnconvậtkhôngnhữngkhôngchịuđi,màcònhunghãnhơn.NóvậtngãbácSam,híthítmộtcáchkhinhbỉ,đáhậurấtdữ,rồibăngvềphíacuốiđồngcỏ.ConBillvàconJerryđượcAndythảra,nhưđãđịnhtrước,cũngchạytheosau.Tronglúcrốiloạnnhưvậy,bácSamvàAndyvừalaođuổitheongựavừahòhétnhưbịmalàm.Tứphía,chósủaran.Mike,Mose,Mandy,Fannytấtcảlũtrẻđứngđấy,gáicũngnhưtrai,chạytánloạn,vỗtayầmĩvàhéttướnglên,vừavìsungsướng,vừavìthíchthú.

ConngựatơmàutrắngcủaHaleyravẻkhoáitrávớicáitrònàylắm;lúcnóchạytớicánhđồnglớndốcthoaithoải,sátvenrừng,nónhưmuốnđùacợt,chọcghẹonhữngngườiđuổinó:nóđểchohọlạigần;rồi,khihọtớisátnó,nólạilaođi,lỗmũiphậpphồng.Saucùng,nóbăngvàomộtlốihẻmtrongrừng.BácSamkhôngmuốnbắtngựakhichưacầnthiết...Nhữngtàulágồidùnglàmnóncủabácnổiđìnhđámởbấtcứnơinàosắpbắtđượcngựa.Báckhôngtiếcgìhơisức,báchét:"Tiếnlên!Bắtlấynó,bắtlấynó!",làmcảnhtượngcàngthêmrốiloạn.

Haleytấttảchạyngượcchạyxuôi,miệngnguyềnrủa,chửibới,thỉnhthoảngdừnglại,giậmchânxuốngđất,mặcchoôngShelbyđứngtrênbancôngcốgọihắnlại.Nơicửasổ,bàShelbycườithầm.Bàngạcnhiên,đoánxemaiđãbàyracáitròhỗnloạnnày.

Cuốicùng,đếngiữatrưa,bácSamtrởvềthắnglợi;báccưỡiconJerry,taydắtcươngconngựacủaHaley.Convậtsùiđầybọtmép;mắtnónảylửa;lỗmũinónởto.Rõrànglàlòngkhátkhaotựdocủanóchưađượcthỏamãn.

BácSammừngrốirít:

-Thếlàtómđượcnórồi.Khôngcótôithìmấyconngựatoimạngcả;tôibắtđượcnórồi.

Haleylalối:

-Mày!Khôngcómàythìđãchẳngxảyratấtcảcơsựnày.

BácSamrấtphiềnnãocãilại:

-Ôngchủ,ôngnóitạitôiạ,nhưngtôichạyđổmồhôiranhưtắmđâynày!

-Màyrồdại,làmtaomấttoibatiếngđồnghồ.Thôiđừnggiảngốcnữa,điđithôi.

BácSamsửngsốt:

-Thưaôngchủ,điạ?Thếraôngmuốngiếtchếtchúngtôi,cùngvớicảnhữngconngựanàyhaysao?Chúngtôisắpđổcảrồiđây.Ôngkhôngthấylưngnhữngconvậtnàybốchơilênhaysao?Ôngchủtôikhôngchochúngtôiđimàchưaănuốnggìđâu.Ngựacủaôngcầnphảibăngbó,ôngxemnólấmbêbếtrađâynày.ConJerrythìquè,bàchủkhôngchophépchúngtôiđinhưthếnàyđâu.Dùsao,chúngtacũngđuổikịpchịEliza,chịtađicógiỏigì.

BàShelbyđứngởhànhlangnghethấycâuchuyệnấy.Thấyvuivui,bàquyếtđịnhthamgiatấnhàikịch.Bàbướclênmấybước,tỏýtiếcvìHaleygặpviệcđenđủi,bàcốnàihắnởlạiănbữatrưa,bácđầubếpsắpdọnxongngay.

Haleyđivềphòngkhách,conmắtđầyvẻnghingờ,cònbácSamdắtmấyconngựavàosânchuồng.

BácSambuộcxongngựacùngAndyvàotrongkhochứalúa.Bácbảochúbé:

-Andy,chúthấychưa?Chúthấychưa?LạyTrời,thấylãotanổikhùnglênvàquáttháo,kểcũngsướngđời.Tớnghĩthầm:"Chúbạnơi,chúcứchửirủađi,cứchửirủađi,chúcómuốnbắtngựacủachúkhông,cóhaykhôngnào?"Andyạ,hìnhnhưtớvẫncònthấylãotatrướcmắt!Lúctớdắtngựavềcholão,lãocóvẻtứcđiênlên!Lãomàcóganthìlãođãgiếtchếttớrồiđấy!Còntớ,tớcứgiảngâygiảdại,khúmnakhúmnúm...

Haingườitựalưngvàováchkho,cườisungsướng.Andybảo:

-Báckhônthật,giàcókhác.

-Cònphảinói!Chúcóthấybàchủđứngởcửasổkhông?Bàcườiđấy,chúmàyạ.

-Cháucótrôngthấyđâu,cháucònmảichạy.

BácSambăngbóchoconngựatơcủaHaley,miệngvẫntrịnhtrọngnói:

-Tao,taotậpđượccáikhiếunhậnxét,Andyạ.Cáiđócầnlắm.Mày,màycòntrẻ,cũngphảihọccáikhiếuấyđi.

...Andycãi:

-Thếmàsánghômnay,giácháukhôngkhéobảobáclúcđầuthìbáccũngchẳngthấycócgì.

BácSamkếtluận:

-Màykhálắm,cháuạ.Taocódựavàocáiýcủamàythìcũngchẳngxấuhổgì.Ngườikhônngoannhấtcũngcókhilầmlẫn.Thôi,thếlàxong.Bâygiờ,điănđithôi.Taocuộcvớimàylàbàchủđểphầnchochúngmìnhnhữngmónănngonnhất.

K

7

MỘTBÀMẸCHIẾNĐẤUhôngsaotưởngtượngnổimộtconngườikhốnkhổtrơtrọihơnEliza,khichịxadầntúplềucủabácTom.

Nhữngnỗiđaukhổcủachồngchị,nhữngnguyhiểmanhsẽgặp,taihọađangđedọaconchị,nhữngrủirođangchờđónchị,tấtcảnhữngđiềuấyquaycuồngtrongđầuócchị.Chịphảitừbỏgiađìnhêmấmduynhấtchịbiếttừxưatớinay...chịtừgiãtấtcảnhữngcáigìquenthuộcvớichị,nơichịđãlớnlên,nhữngbóngcâythuởnhỏchịvuichơi,nhữnglùmcâyxanhchịthườngsungsướngdạobướcbênngườichồngtrẻtuổi.Nhưng,tìnhmẹconmạnhhơntấtcả,vàtrướccơnnguyhiểm,mốitìnhấybốccaorừngrực.Conchịđãlớn,đủsứcđểđimộtmìnhbêncạnhchị,nhưngchịkhôngdắtnó,chịômchặtnótronglòng.

Đấtđóngbăngrạnnẻdướichânchị.Tiếngđấtnứtlàmchịrùngmình.Mộtchiếclácâysộtsoạt,mộtcáibóngđungđưacũnglàmchịtáixanhlại,vàrảochânbướcmau.Chịlấylàmngạcnhiênvìsứcmạnhcủachị;trongtaychịthằngbénhẹnhưbấc.Nhữngsựkhủngkhiếplàmsứcmạnhcủachịtănggấpmườilần.

Cómộtngườimẹnào,khiconmìnhsắpbịmộttênbuônnôlệcướpđi,lạikhônglàmnhưchị?Đứabé,conchịElizađangngủ.Lúcmớixảyracơsựnày,nósợhãikhôngngủđược.Mẹnóbắtnóimlặng,bảonóchỉcóthếmớicứuđượcnó.Nóhỏimẹ:

-Mẹơi,conkhôngđượcthức,phảikhôngmẹ?

-Đúngthế,conạ.Concómuốnngủthìcứngủđi.

-Nhưng,mẹơi,concóngủthìđừngđểchongườitabắtconnhé.

Chịnóito,khiênchínhchịcũngphảingạcnhiên:

-Khôngđờinào!

Thằngbémệtmỏingảđầuvàovaimẹmộtchốcthìngủmất.Haicánhtayâmấm,hơithởnhẹnhàngcủanócànglàmElizatăngthêmnghịlực.Chịvượtquaranhgiớicủatrangtrại,hàngràocâykhurừng;chịvượtquanhữngcảnhquenthuộcấy,vẫnhấptấprảobước,khônghềnghỉlại.Khiánhsángđầutiêncủabuổibìnhminhvừarạng,chịtớiđườngcáilớn,cáchxatấtcảcảnhchịquenthuộchàngchụcdặm.

Trướckia,chịthườngtheobàchủđếnnhàbèbạncủabàởthônT...cáchkhôngxasôngOhiomấychút;vìvậy,chịrấtthuộcconđườngnày.MụcđíchtrướcmắtcủachịlàvượtquaconsôngOhio;sauđó,chịphóthácchoTrờiđịnhđoạt.

Khingựavàxecộbắtđầuchạytrênđườngcáilớn,chịnhậnthấyrằngdángđitấttảvàvẻmặthãihùngcủachịcóthểlàmngườitanghingờ.Thếlàchịđặtconxuốngđất,sửalạicáiáovàcáikhăntrùmđầu,gắngsứcđinhanhnhưngravẻvẫnungdung.Chịđãmangtheoítbánhbíchquyvàmấyquảtáo.Chịlấytáora,đểthúcthằngbéđinhanhhơn:chịlănquảtáotrướcmặtnóvàithước,nógắnghếtsứcchạynhanhvồlấyquảtáo.

Điđượcmộtlúc,haimẹconđếnmộtkhurừngrậm,cóconsuốitrongvắtchảyqua.Thằngbékêuvừađóivừakhát,haimẹconláchquahàngràobênvệđường,chịngồisaumộttảngđálớncheđượchaimẹconvàgiởthứcănrachoconănsáng.Thằngbéngạcnhiênthấymẹkhôngcùngănvớinó;nóômlấycổmẹvàmuốnđútvàomiệngmộtcáibánhngọt.Mẹnókhôngnghe:

-Harry,conơi,conmàchưacónơicóchốnyênổnthìmẹkhôngtàinàoănđược.Phảiđinữa,tớibờsông.

Haimẹconlạilênđường,chịElizacốgắnggiữchodángđirõđềuvàtựnhiên.

Bâygiờchịđãtớimộtvùngxalạ.Nếuvôtìnhcóngườinhậnrachị,chịtinrằngsẽkhôngainghingờgì.GiađìnhôngShelbyxưanayvẫnđượctiếngtốtkhắpvùng;aicóthểtinđượcchịlàngườibỏtrốn?Vảlại,nướcdachịhơitrắngnênngườitacóthểlầm.Ngườitasẽkhôngchochịlàngườidađen,nướcdaconchịcũngkhátrắng.

Ýnghĩấylàmchochịthêmcanđảm.Đếngiữatrưa,chịmạnhdạngõcửamộtcáitrạixinhxắn,đểmuathêmchútthứcănvàđểnghỉngơi.Conđườngcàngxathìcàngđỡnguyhiểm;tinhthầnbớtcăngthẳngchịchỉcònthấymệtvàđói.

Bàchủtrại,vốndễthươngvàmaumiệng,đonđảchuyệntrò.Elizanóichịđithămngườibàconđộmộttuầnlễ,ởgầnđây;bàchủtrạicóvẻtinlờichị.Trongđáylòngchị,chịướcaosaocholờichịlàsựthật,sựthậtđơngiản.

Mộttiếngđồnghồtrướckhimặttrờilặn,chịtớithônT...bênbờsôngOhio,ngườimệtlả,chânsâysát,nhưnglòngvẫncanđảm.Chịđưamắtnhìnconsôngkia,cũnggiốngnhưdòngsôngJordan,ngănchịvớimiếngđấttựdoCanaan.

Trờisắpsangxuân,nướcsônglêntovàchảyxiết;dướidòngnướcđục,nhữngtảngbăngnặngnềtrôi.DòngsônguốntheobờbangKentuckynhôrarấtxa,nênnướcđáchồngchấtlênnhauthànhmộtbứcthànhchắnngang.Dòngsôngthắtlại,lượnquanhmỏmđất,cuốntheonhữngmảnhbăngsansát,làmthànhmộtcáibèlớn,phủkhắpmặtsông,đếntậngầnsátbờbênkia.

Elizadừnglạimộtlátnhìncảnhtượngkhôngthuậnlợiấy,nhấtđịnhđòngangthườngngàykhôngthểquađược.Chịđếnmộtcáiquánăntrênbờsôngđểhỏithămtintức.

Bàchủquánđangbậnlàmbữaănchiều.KhinghetiếngchịElizagọi,dịudàngvànhưnănnỉ,bàquaylại,đứngtrướcbếplò,taycầmmộtcáidĩa.Bàhỏi:

-Chịhỏigìđấy?

-CóđònganghaycócáchgìsangthônB...bênkiasôngkhôngạ?

BàchủquánthấyElizacóvẻhoảnghốt,liềnđápvàhỏithêm:

-Không,ngườitakhôngsangsôngnữađâu.Chịmuốnsangà?Chịcóngườinhàốmhaysao?Chịcóvẻlolắnglắmnhỉ?

Elizaphảinóidối:

-Ởbênấy,tôicómộtcháubéốmnặng.Mãitốihômqua,tôimớiđượctin,hômnayđicảmộtđoạnđườngdài,mongkịpgặpđòngang.

Bàchủquánthấylòngmìnhxúcđộngmốitìnhmẹcon;bàthanphiền:

-Thậtkhôngmaychochị,tôicũnglấylàmáingạiquá.

Bàđứngởcửasổhướngvềphíamộtcănnhànhỏgọi:

-ÔngSolomon!

Mộtngườiđànông,mìnhchoàngtạpdềda,taynhớpnháp,lóraởkhungcửa.

-Tốinay,bácấycóđịnhchởthùngsangsôngkhông?

Ngườiđànôngđáp:

-Nếuđiđượcthìbácấycũngđịnhsangđấy.

BàchủquánquaylạiphíaEliza.

-Cómộtngườitốinayđịnhsangsông;chốcnữabácấyđếnđâyăncơmchiều;chịhãyvàotrongnàyngồichờbácấy.

BàchoHarrymộtcáibánhngọt,nóithêm:

-Ồ,chúbéngoanquá!

Nhưngthằngbémệtlả,khócthétlên.

Elizakhẽnói:

Tộinghiệpthằngbé.Nókhôngquenđiđườngxanhưthếnày,màmìnhlạicứgiụcmãinó.

Bàchủquánbảochị:

-Chịchocháuvàotrongbuồngnày.

Bàmởcửabuồng;trongbuồngkêmộtcáigiường.Elizađặtcontrêngiường,nắmbàntaynóchođếnkhinóngủ.Cònchị,chịchẳngthểnghỉngơi.Chịđauđớnnghĩđếnkẻlàmchịphảicựcnhọc,chịchămchắmnhìndòngsôngđầyămắpchảyxiết,ngănchịvớitựdo.

MặcdùbàShelbycóhứabữacơmtrưasẽdọnrangay,nhưnghìnhnhưphảiquanhiềungườimớigiảiquyếtđượccôngviệc,nhưlệthườngvẫnxảyratrongnhiềutrườnghợpkhác.LệnhđãbanrangaytrướcmặtHaley,nhưngphảiquaítnhấtsáu,bảychúbéđưatinmớitruyềnđếnđượcbácChloe.Bácđầubếpchỉgậtmộtcái,rồilàubàuravẻkhóchịu.Sauđó,bácmớilàmmọicôngviệccầnthiết,dángđiệuchậmchạp,tỉmỉnhưthườngngày.

Kẻănngườilàmtrongtrạihiểuthầmvớinhaurằngdùbàchủcóbiếttrướclàbữaănsẽdọnramuộn,bàcũngsẽkhôngtráchhọ.Cóvôsốnhữngviệckhôngmayxảyralàmchobữaănchậmtrễ.Mộtanhchàngnấubếpchẳngmaylàmhỏngmónnướcchấm;thếlàphảilàmmónnướcchấmkhác.MỗikhingườitagiụcbácChloe,bácbảo"ngườitađibắtaithìbắt,chứbáckhôngthểdọnngayramộtmónnướcchấmkhôngragì."Mộtanhchàngnôlệkhácvấpngã,đánhđổnướclênhláng,thếlàphảiđimúcthùngnướckhác.Mộtanhchàngvụngvềđánhrơimónbơ.Thỉnhthoảng,tiếngồnồnvangxuốngtậndướibếp:gãHaleyruộtnóngnhưđốt,khôngchịuđứngyênmộtchỗ;hắncáukỉnhđiđilạilạitrongphòngăn.BácChloebựcmìnhnói:

-Chođángđời!Nómàkhôngchịututỉnhlại,thìmaiđâycáukỉnhcómùimẽgì.chúasẽbắtnóphảichết,rồixemnósẽphátđiênlênnhưthếnào.

Ởnhàbếp,aiaicũngkínhmếnbácChloe,họháhốcmồmnghebácnói.Bâygiờ,bữaănđãdọnxongxuôi,họthahồnóichuyệnvàngheýkiếnbác.

...Lúcấymộttiếngnóitolàmhọgiậtmình.BácTomvừabướcvào,khôngđểaitrôngthấy;bácđãngherõđầuđuôicâuchuyện.Bácgiậndữnói:

-Cácconạ,cácconchẳnghiểuhếtlờicácconnói.Cácconkhôngđượcmongchobấtcứaiphảichịutộinhưvậy.

Andycãi:

-Chúngcháuchỉmongchonhữngtênbuônlinhhồnbịthếcơmà.

BácChloenóithêm:

NgayTrờicũngnguyềnrủachúngnó.Chúngnóchẳngcướplấynhữngđứanhỏtronglòngmẹđểđemđibánlàgì?Nhữngđứaconkhóclócníulấyváymẹ,bọnchúngmặc,cứgiằnglấy,bánlấytiền.Chúngnóchẳngchiavợrẽchồngngườitađấyư?

Nóiđếnđây,bácChloenứcnởkhóc:

-Thếchúngnólàmnhưvậy,ôngtưởngchúngnóđaulònglắmđấyhẳn?Khôngmộtmảymay;chúngvẫnuốngrượu,hútthuốclá.Quỷmàkhôngđếnlôichúngđithìquỷcònlàmgìnữa?

BácChloeúpmặtvàocáitạpdềkẻôvuông,khócnhưmưanhưgió.NhưngbácTomlạinói:

-KinhThánhdạytaphảicầunguyệnchonhữngkẻhạita.

BácChloecãi:

-Cầunguyệnchobọnchúngnóà?Thếthìquálắm,tôichịukhônglàmnổi.

...Tiếngchuôngréolên,cónghĩalàngườitađangđợibácTomtrênphòngkhách.BácTomvừabướcvào,thìôngchủngọtngàobảobác:

-BácTom,bácnênbiếtlànếulúcôngnàygọiđếnmàbáckhôngcóđây,tôisẽphảiđềnchoôngấymộtnghìnđôla.Hômnay,ôngấybậnviệc,bácđượcmộtngàytựdo,làmgìthìlàm.Bácmuốnđiđâucũngđược.

Gãbuônnôlệhétto:

-Liệu!Đừngcógiởcáitròcủatêndađenravớichủmày,bởivìnếutaotrởlạimàkhôngthấymàythìtaovétđếntậnđồngxucuốicùngcủachủmày.Ôngchủmàycóbiếtnghetaothìchớcótinmộtthằngnôlệnàohết.Chúngmàykhéochuồnnhưranhấy.

BácTomđứngthẳngngười,nóivớiôngShelby:

-Thưaôngchủ,khicụbàđặtôngvàotaycháulúcấycháuvừađúnglêntám,cònôngmớiđượcmộtnăm.Cụbảocháu:"Tom,đấy,ôngchủbénhỏcủamàyđấy,liệumàtrôngnomsănsócchocẩnthận",cụbảocháuthế.Thưaôngchủ,bâygiờcháuxinhỏiông:Đãbaogiờcháulàmsailờicháunóichưa,đãbaogiờcháulàmtráiýôngchưa?

HìnhnhưôngShelbyrấtcảmđộng,ôngrơmrớmnướcmắt,khẽnói:

BácTomạ,nếutôikhôngởhoàncảnhbóbuộc,thìtrênthếgiannày,khôngaimuabácđược...

Đếnđây,bàShelbymớinói:

-BácTom,tôinóithậtnhưđếm,khitôixoayxỏađượcđủtiền,tứckhắctôisẽchuộclạibác.

Rồi,quaylạiHaley,bànói:

Thưaông,xinôngghichotênngườinàosẽmuabácTom,rồiôngchotôibiết.

Gãbuônngườihứa:

-Nhấtđịnhrồi.Rấtcóthểsangnămtôimanganhtavềđâybánlạichobà,khỏemạnh,tươitắnnhưcũ.

BàShelbyđồngý:

-Lúcấy,tôisẽthỏathuậnvớiông;ôngchẳngthiệtthòigìđâu.

-Tấtnhiên,tôichẳngđòigìhơn.Bánchongườinày,haybánchongườikiacũngthếthôi,miễnlàđượcmónlờito.Tôicũngphảisốngnhưmọingười,cóphảikhông?

ÔngbàShelbythấylốithânmậtsỗsàngấycủaHaleythìkhóchịu,nhưngcảhaingườiđềuhiểurằngphảinéntìnhcảmcủahọlại.Gãkiacàngđêtiện,càngđộcác,bàShelbycànglosợhắnsẽbắtđược

haimẹconEliza.Bởivậy,bàcốgiữHaleylại,cànglâucànghay.Bàdùngmọimánhkhóecủamộtngườiphụnữ.Bàcườinóiduyêndáng,làmchonóvuilòng,chuyệntròvớinóchothờigiantrôiqua.

***

Đếnhaigiờtrưa,bácSamvàAndybuộcngựavàocọc.Cuộcchạyrônglúcbuổisánghìnhnhưlàmchohọtươitỉnhhơnbaogiờhết.BácSamănđãnonê,rấthăngháinhiệttình.LúcđếngầnHaley,báckhoevớiAndyrằngcôngviệcsẽnhấtđịnhthắnglợi,vìbâygiờbácmới"thậtsựratay."LúcHaleynhảylênngựa,hắncóvẻsuynghĩ;hắnhỏi:

-Ôngchủchúngmàykhôngcóchóà?

BácSamvênhvangđáp:

-Cóchứạ,cóhàngđànkia.CóconBrunosủatàiraphết.Ngoàira,nhữngngườidađenchúngtôi,ítramỗingườicũngcómộtcon.

Haleykhinhkhỉnhnói:

-Hừ!Taomuốnhỏichủchúngmàycónuôichóđểsănbọndađenbỏtrốnkhôngkiamà.

BácSamđãbiếtthừa,nhưngbácgiảngâygiảdại,bácnói:

-Chócủachúngcháuđánhhơirấttài.Chắchẳnlàgiốngchóchuyênsănnhữngkẻbỏtrốn,nhưngchúngcháuchưathửbaogiờ.

Bácgọi"Bruno!",conchóxùkhỏemạnhnhảyđếnbênbác.

Haleynổicáu:

-Đồchếttreo,nàođi!

BácSam"đi",vàcùAndymộtcái;Andycườingất,làmchoHaleybựcdọc,hắngiơroiquấtchú.

BácSam,vẻnghiêmnghịkhácthường,trách:

-Andy,màylạthật!Đâucóphảilúcđùacợt,màcũngchẳngphảilàcáchgiúpđỡôngchủnhưthế

Khihọđihếtđịaphậntrangtrại,Haleybảo:

-Taosẽđiconđườngdẫnthẳngđếnsông,baogiờchúngnócũngquaquãngsôngđó,nhờsựgiúpđỡbímật...

BácSamtánthành:

-Vâng,chínhthế.ÔngchủHaleyhiểubiếtthật.Nhưngcóhaiconđườngđiđếnbờsông,conđườngđấtvàconđườnglớn,ôngchủmuốnđiđườngnàoạ?

Andytỏvẻngạcnhiênvìcáimónđịalímớimẻđó,nhưngchúbéxácminhngaylờinóicủaôngbạnđồnghành.BácSamnóitiếp:

-Tôi,tôicóýđoánElizađiconđườngđất,đườngấyvắngngườiqualạihơn.

MặcdùHaleylàmộtkẻlãoluyện,khôngdễdànggìmàlừagạtđược,hắnvẫnphảithậntrọngcânnhắchaikhảnăng.Hắnlơđãnglàubàumộtmình:

-Nếuhaiđứachúngmàykhôngphảilànhữngthằngđiêutoalànhnghề...

CáicâuđánhgiáấyhìnhnhưlàmchoAndykhoáichíhếtsức.Chúbắtbuộcphảiđichầmchậmlạiphíasaumộtchútđểcườichothỏathích,suýtnữatrượtchânrangoàibànđạp.CònbácSamgiữvẻmặtthảnnhiênnhưkhông.Bácnói:

-Tùyôngchủquyếtđịnh;đilốinàothìchúngtôicũngthếthôi.Nhưngdùsao,tôinghĩđiconđườngcáilớnvẫnhơn.

Gãbuônnôlệlẩmbẩmmộtmình,chẳngchúýgìđếnhaingườiđibêncạnh:

-Thếnhưng,chắcchắnlàconấychọnconđườngvắngvẻ.

BácSamtriếtlí:

-Phụnữhọkìkhôilắmkia.Độngđếnhọ,toànlàsựbấtngờcả.TôithìtôinghĩlàElizakhônhồnthìđiconđườngđất.Bởivậy,xétvềcáiócmâuthuẫncủangườiphụnữ,chịtađiconđườngcáilớnlạicóphầnđúnghơn.

CáisựhiểubiếtsâuxavềbảnchấtngườiphụnữấyhìnhnhưchẳngđểấntượngsâusắcgìchoHaley;hắnquyếtđịnhđiconđườngđấtvàhỏibácSamđếnchỗnàothìrẽ...

BácSamláulỉnhnháybênmắtmàHaleykhôngtrôngthấyvớiAndy,đáp:

-Cònkháxa.Thênhưng-bácnóitiếp-nghĩchokĩthìhìnhnhưtakhôngnênđiđườngấy.Tôichưađiđườngấybaogiờ,màcũngchẳngaiđiđườngấy,chỉsợlạcthôi.Cótrờibiếtsẽxoayxởrasao.

Haleycắtngang:

Khôngcần.Cứđiđườngấy.

-Tôingheđâuconđườngấybịchặnngang,nơigầnconsuối,cóphảithếkhông,Andy?

Andykhôngbiếtchắc;chúcónghethấynóivậy.Rõràngchúchẳngmuốndâydưavàoviệcnày.

Vốnquenvớinhữnglờidốitrá,Haleykếtluậnlànênnghiêngvềphíaconđườngđấthẻm.Thoạtđầu,bácSamcũngvôtìnhmànóinhưvậy;vềsau,báccốgắngvụngvềkhuyênHaleykhôngnênđiconđườngđất,cũngcóthểlàdoýmuốnchechởchoEliza.KhibácSamchỉchỗrẽthìHaleyxôngthẳngvàoconđườngđấthẻm.Haingườidađenđánhngựarượttheo.

Sựthật,conđườngcũkĩlắm,ngườitađãbỏtừkhiđắpconđườngmới.Tronggầnmộttiếngđồnghồđầutiên,conđườngcònđiđược,nhưngbỗngcónhữngmiếngđấtràokíncủacáctrangtrạixungquanhnhôra,cắtngangđường.BácSambiếtrõđiềunày.Conđườngbịchặnngangnhưvậyđãtừlâulắm,nênchúAndychẳnghềnghenóibaogiờ.Chúcưỡingựa,vẻnhẫnnhục,lúcnàocũngkêulên"conđườngkhôngsaođiđược,vócủaconJerrybịthương,thậtlàtaihại."

Haleydọa:

-Mày,liệuthầnhồn!Nhữnglờithanvãnấykhôngíchlợigìđâu,màyđừnghòngtaoquaytrởlại.Nênkhóamõmlạilàhơn!

BácSamcốchịuđựng;báclạinháymắtvớiAndyvàsuýtbậtcười;bácbảo:

-Ôngchủcứýông,ônglàm.

BácSamsungsướngtronglòng;bácgiảvờhếtsứcchămchúnhìnquanh.Cólầnbáckêulênnhìnthấymộtcáimũđànbà.Lúcsau,báchỏiAndyxemcóphảiElizaởtrongcáikhenúikiakhông.Mỗilần"khámphá"nhưvậy,bácđãnhằmquãngđườngđặcbiệtkhóđi,bácphóngnhanhlên,cảngườivàngựađềumệtnhọc.Vìvậy,Haleylúcnàocũngởtrạngtháicăngthẳng.

Đingựanhưthếđượcmộttiếngđồnghồnữathìhọtớimộtvựathóccóràobaoquanh,thuộcmộttrangtrạilớn.Chẳnghivọngthấymộtbóngngườinàotrongtrangtrại,vìmọingườiđanglàmđồng.Nhưngcáivựathóclạiđứngsừngsữngngaygiữađườngcáithànhthửkhôngthểtiếptụcđiđườngnàyđược.

BácSamkêulên,nhưkẻvôtộibịxúcphạm:

-Đấy,tôiđãchẳngbảoônglàgì!Làmsaonhữngngườiởnơikhácđếnlạicóthểtựcholàbiếtcáivùngnàyhơnnhữngngườiđãsinhraởđâyđược?

Haleythét:

-Quânsúcsinh!Màybiếttrướcviệcnàyrồi.

BácSamnhắclại:

-Tôiđãbảoôngrồikiamà!Tôiđãbảoconđườngbịchặnngang,khólòngmàquađược.Andylàmchứngchotôiđấynhé.

Việcấyđãquárõràng,gãbuônnôlệxấusốchẳngcòncãivàođâuđược;hắnđànhcốhếtsứcngậmbồhònlàmngọt.Thếlàphảiquaytrởlại,vàhọđitìmconđườngcáilớn.

Vìnhữngsựchậmtrễnhưvậy,đoànngườichỉtớicáithônbênbờsôngbốnmươilămphútsaukhiElizađặtconngủtrongquáncơm.Elizađứngbêncửasổ,nhưngchịlạinhìnvềhướngkhác,khôngtrôngthấyđoànngườicưỡingựađitới.BácSamlàngườiđầutiênthấychị;HaleyvàAndyđisauvàimét.Giữalúcnguykịchấy,bácSamđánhrơimũmộtcáchtàitình;báckêuthétlên,ngherấtlạlùng,khiếnngườithiếuphụbỏtrốnphảichúý.Chịlùivềphíasau,vàđoànngườiàođếncáicửasổ,đểxuốngngựatrướccửaquánăn.

Elizakhôngđểmấtmộtphút.Buồngchịcómộtcáicửatrôngrabờsông.Chịbếconvàolòng,chạyvụtrangoài.Gãbuônnôlệnháctrôngthấychị,vừađúnglúcchịkhuấtsaucáidốc.Nónhảyphốcxuốngngựa,hétlớngọiAndyvàbácSam,vànhảyxổtớinhưconchósănđuổitheomồi.Tronggiâyphútkhủngkhiếpấy,chânElizanhưlướttrênmặtđất;chịởngaysátdòngnước.chịthấytrongngườinhưcómộtsứcmạnh,chịvừathétlênmộttiếngmanrợ,vừanhảymộtcái,vượtquadòngnướcchảyxiếtvàtớiđượcchiếcbèbănggiá.Chỉcósựtuyệtvọngđiêndạimớikhiếnngườitanhảyđượcnhưvậy.Haley,bácSamvàAndythétlênnhữngtiếngkêubảnnăng,taygiơlêntrời,kinhhoàng.

Tảngnướcđátolớntrĩuxuốngvàvỡradướisứcnặngcủachị,nhưngchịchỉdừngtrênđómộtgiây.Vớimộtnghịlựckhônggìcảnnổi,chịnhảytừtảngnướcđánàysangtảngnướcđákhác,trượtchân,xoàira,đứngdậyđược...Chânchịtuộtcảdép,bíttấtráchbươm,máunhỏtrênbăng.Chịkhôngcảmthấygì,chịchỉthấytrênbờsôngcómộtngườiđỡchịleolêndốc.Ngườiấykêulên:

-Tôikhôngbiếtchịlàai,nhưngchịquảlàmộtngườiđànbàdũngcảm.

Elizanhậnratiếngnóivàkhuônmặtcủangườichủtrạibêncạnhnhàchịtrướckia.Chịthởhổnhển:

-ÔngSymmes!Ôngcứucháuvới!Cứucháuvới!Ôngchocháuđitrốnvới!

-Sao?CóphảichịlànôlệcủaôngShelbykhông?

-Thằngconcủacháu!Đứacontraicủacháu...Ôngấybánnó...chongườikia,kiakìa.-Chịthétlên,taychỉvềphíabờbênkia,thuộc

bangKentucky.-ÔngSymmes,ôngcũngcómộtđứacontrainhỏ!

ÔngSymmeschìabàntaythô,nhưngsẵnsànggiúpđỡmọingười,đưachịlênđỉnhdốc.Ôngbảochị:

-Chínhthế.Vảlại,chịlàmộtngườiđànbàdũngcảm,tarấtvuilòng!

Khihaingườilênđếnđê,ôngSymmesdừnglại.Ôngnói:

-Tasungsướngđượcgiúpđỡchị.Nhưngkhốnnỗi,tachẳngthểdẫnchịđiđâuđược.Chịcứđếnđằngkialàhơncả,-ôngchỉmộtngôinhàlớnquétvôitrắng,đứngriêngbiệt,trênđườngphốchínhcủathônxóm.

Ôngnóitiếp:

-Nhữngngườiởđấyrấttửtế,chịđừngsợgìcả,họsẽgiúpđỡchị;họquennhữngviệcnàylắm.

Elizacảmđộngnói:

-CầuChúaphùhộchoông!

-Cógìđâu,việctôivừalàm,cógìđángkể.

-Thưaông,xinôngchớnóigìvớiai,cóphảikhôngạ.

-Trờiđấtơi,kìachị,chịchotôilàngườithếnào?Nhấtđịnhkhông,tasẽkhôngchoaibiết.chạymauđi.Chịxứngđángđượctựdo,tasẽchẳnglàngườicảntrởchịbảovệlấytựdo.

Elizaghìchặtconvàolòng;chịrảobướcvềphíangôinhàôngSymmesđãchỉ.Ôngnhìntheochị,nghĩthầm:"ChắcôngShelbysẽchomìnhlàmộtanhchànghàngxómănởchẳngragì,nhưngbiếtlàmthếnào?Nếumộtngàykia,ôngtathấymộtngườiđànbànôlệcủamìnhtrongcảnhkhốnquẫnnhưthế,ôngtacứviệctrảmiếng.Mình,thìmìnhkhôngthểthấymộtngườiđànbàchạytrốnnhưmộtconvậtbịđànchósănđuổi,màkhônggiúpđỡđược.Mìnhkhôngthểlàngườiđisănnôlệchokẻkhác."

Haleysửngsốtnhìncảnhtượngtrên,nóthấyElizabiếnmất,saucáidốctrướcmặt.NóliềnquaylạiphíabácSamvàAndy,conmắtdòhỏi.BácSamkêulên:

-Thậtlàghêgớmquá!

Haleynói:

-Conmẹấyhẳnlàmộtconquỷ.Nónhảychồmchồmnhưmộtconmèorừng.

BácSamvừagãiđầuvừanói:

-Chúngtôikhôngthểbắtchướcchịta,mongôngchủđừngtráchchúngtôi.

Rồibáclấygiọngkhànkhànlàubàu:

-Tôichịu,khôngđủtàimàthửđược.

Gãbuônnôlệbựctức:

-Màycòncườià?

BácSambậtcười,rồicứthếcườimãi,báccốnhịntừlâurồi:

-Thưaôngchủ.Trôngchịtabuồncườiquá,ailạicứnhảychồmchồmtừtảngbăngnàysangtảngbăngkhác.Băngvỡcăngcắc,cụccục!Thếmàchịtacứnhảy,nhảytràn!LạyTrờiđất,ôngcóthấychịtanhảychồmchồmnhưthếkhông?

BácSamvàAndycườinhiềuquá,nướcmắtchảytrêngòmáđenlánh.

Gãbuônnôlệvừakhoachiếcroitrênđầuhaingười,vừathét:

-Quânvôlại,đểtaodạychochúngmàycườinày!Haingườicúiđầuxuống,vừakêuvừachạyxuốngbờsông,rồinhảylênngựa,Haleykhôngtheokịp.

BácSamlấygiọngnghiêmchỉnhnói:

-Xinchàoông.TôisợbàchủlochoconJerry.ÔngHaleychảcầnchúngtôigiúpđỡnữa;bàchủchắcchẳngbaogiờmuốnchúngtôiđánhngựaquacáicầucủachịEliza.

BáclấykhuỷutayhuýchđùavàosườnAndy,rồithúcchongựaphinhanh,Andyrượttheosau.Nhữngtiếngcườidầndầntắthẳn.

L

8

ELIZACHẠYTRỐNúcElizavượtquaconsônglàlúchoànghônxuống;vàkhichịkhuấtsaudốc,bứcmànsươngbàngbạcphủdòngnướclũcùngnhữngtảngnướcđábậpbềnhtrôiđãhợpthànhmộtbứcràongănchịvớikẻlàmchịđiêuđứng.Haleytứctốiquayvào

quánănđểnghĩcáchđốiphó.Bàchủquándẫnhắnvàomộtcănphòngnhỏ,trảimộttấmthảmtồitàn;trongphòngcómộtcáibànphủtấmvảidầumàuđen,vàmấychiếcghếgỗ,chỗtựacaolênhkhênh.Trênmáilòsưởibàymấybứctượngthạchcaomàusặcsỡrấtrợ;trongbếplòmộtngọnlửanhỏbốckhói;mộtchiếcghếdàibằnggỗtồitànđặttrướclòsưởi.Haleyngồixuống,ngẫmnghĩvềnhữnghivọngvàhạnhphúcmongmanhtrênthếgiannày.

Hắntựtráchmình:"Tạisaomìnhlạiômcáithằngoắtconcủanợấyvàothânđểđếnnỗimangtiếnglàmộtthằngngốc?"

Hắntựchửirủahắnmộtthôimộthồi,thấynhẹnhõmhẳnđi.Màhắntựchửirủanhưthếcũngđúngthôi,nhưngchẳngcầnkểrađâylàmgì.

Bấtthần,hắngiậtmìnhnghethấymộtgiọngnóikhỏevàthô;rõrànglàcóngườixuốngngựaphíangoàicửaquán.Haleychạyracửasổ,reolên:

-Mẹkiếp!ThếnàythìđúnglàcóđứcThượngđếrồi.ChínhtôngthằngTomLoker!

Hắnchạyvụtrangoàivàthấymộtngườikhỏemạnh,bắpthịtcuồncuộn,tolớn,mặcmộtcáiáochoàngbằngdatrâuđangđứngbênquầyhàng.Từgiọngnóiđếnnétmặtcủatênnàyđủthấyđólàmộtkẻbạongược,hunghăng.Nógiốngnhưmộtconchómõmlớn,rấtdữ.Đicùngvớinólàmộtgã,hìnhthùlạitráingượchẳnvớinó:nhỏbé,mảnhkhảnh,cáinhìnnhamhiểm,đôimắtđensángquắc.Cáimũinódàivànhọnnhưmuốnxoimóikhắpnơikhắpchỗ.Thằngto

lớnrótmộtnửacốcrượutrắngnguyênchất,nốccạnmộthơi;thằngkia,đứngkiễnglên,ngoẹođầubênnày,bênkia,ravẻđánhhơinhữngchairượubàysauquầyhàng;cuốicùngnógọimộtcốcnướcngọtphabạchà;giọngnónhỏnhẻ,runrẩy,cóvẻthậntrọng.Khinướcngọtđãrót,nóngắmcốcnướcravẻthíchthú,nhưkẻđãlàmđúngviệcphảilàm.Rồinóthậntrọnghớptừnghớpnhỏ.

Haleytiếnđếngần,tayđưaraphíathằngchatolớn,lalên:

-Trời,maymắnbiếtchừngnào!Thếnào,Loker?

-Maquỷnàodẫnmàytớiđây?

Gãloắtchoắt,tênlàMarks,đặtcốcrượuxuống;nónhôđầura,xemxétanhchàngmớitới,nhưthểconmèonhìnmộtchiếclákhôrungrinhtrướcgió,haybấtcứmiếngmồinàokhác.

Haleynhắclại:

-Tomơi,gặpmàyđây,vậnđỏquáchừng.Taođangbịmộtvốđenquá,màyphảigiúptaomộttaymớiđược.

Lokerlàubàu:

-Chàchà!Taongờlắm.Hễmàyvồvậpailàynhưrằngmàycầnngườitagiúpmàymộttay.Cóviệcgìthế?

HaleyđưaconmắtnghingờnhìnvềphíaMarks,hỏi:

-Mộtôngbạncộngtáccủamàyđấyà?

-Chínhthế.Kìa,Marks!Mộtôngbạncộngtáctrướckia,khitaocònởNatchez.

Markschìaramộtbàntaykhẳngkhiunhưchânconquạ,nóikhẽ:

Rấtsungsướngđượclàmquenvớiônganh.ÔngHaley,nếutôikhôngnhầm?

-Chínhhắnđấy,thưaông.Chúngtacódịpmaygặpnhauhômnay;xinđượcthếtôngmóngì...

Haleyquayvềphíaôngchủquán,gọithứcăn:

-Chonướcsôi,đường,xì-gàvớicáimóngìngonnhấttrongnhàấynhé.

Khinếnđãthắp,ngọnlửađãbốctotronglòsưởi,bagãbuônnôlệngồiquanhcáibàn,bàybiệnđủthứđểlàmchotìnhbạnthêmđậmđà.

Haleylấygiọngbiaibắtđầukểcâuchuyệnrủirocủamình;Lokeryênlặngngồingheravẻchămchúnhưngcáukỉnh;Marksbậnphamộtcốcrượuhợpvớiýthíchcủahắn;thỉnhthoảnghắnhếchcáimũinhọnlên,chĩasáttậnmặtHaley,vìhắnthíchthúcâuchuyệnấylắm.Đặcbiệt,đoạnkếtluậnlàmhắnrấtkhoái;hắnrungngườilênmàcườilặnglẽ,môimímchặtđểkhỏibậtthànhtiếng.Saucùng,hắncườikhíchkhíchhỏi:

-Thànhthửôngbịmộtvốchếtđiếngchứgì?

Haleythanphiền:

-Ấy,trongcáinghềbuônchúngtôi,cứđộngđếnbọnoắtcon,làcuốicùngthếnàocũngrầyràto.

Haleynói:

-Khôngtàinàohiểunổi.Bọnoắtconchỉtổlàmphiềnnhiễungườita;cứtưởngngườimẹnàotốngkhứđượccáicủaấyđithìsungsướnglắmmớiphải.Nhưng,không;tráilại,thằngoắtcànggâyphiềngâynão,thìmẹnócàngthươngyêu.

Markshỏi:

-ÔngHaley,ôngvuilòngchotôixinchútnướcnóngchứ.Điềuôngnóihoàntoànhợpvớiýtôinghĩ,thưaông.Ngàytôicònbuônbán,mộtlầntôimuađượcmộtconmẹthậtratrò,mạnhkhỏe,khéochânkhéotay,lạithôngminhnữa.Nócómộtđứaconcótật,cómộtcáibướu,haycáigìđạiloạinhưthế.Tôiđemđứabéchokhôngmộtngườimuốnnuôinó.Khôngbaogiờtôitưởngtượngnổiconmẹấysaolạigâyralắmchuyệnrầyràthế!Ôngcónhìntậnmắtnhữngcảnhấymớibiết!Nókhóclóc,nóđaukhổnhưthểmấtmộtngườibạntốt

nhấttrầngian;tôichẳngkểdàidònglàmgì.Hìnhnhưchínhvìđứabéốmo,oặtẹovàkhônglúcnàolàkhôngquấymẹnónhưvậy,màmẹnólạicàngquýhóa.Chắcôngcũngđồngý,đànbàlàcáigiốngrồdạikhôngsaotảxiết.

Haleylạikể:

-Tôicũnggặpmộttrườnghợptươngtự.Hènămngoái,bênphíatrêndòngsôngĐỏ,tôimuađượcmộtconmẹnôlệcómộtđứaconxinhlắm,mắtsángnhưmắtôngnàynày;nhưngsautôimớibiếtlàthằngbéthongmanh,tôinghĩtốthơnhếtlàbánthằngbéchomộtđứanàokhác.Chẳngnóichẳngrằng,tôiđánhđổilấymộtthùngrượuWhiskey.Nhưnglúcngườikiađếnlấylạithằngbé,thìconmẹkiachốnglại,nhưhệtmộtconhổcái.Việcxảyratrướckhitàunhổneo,màtôilạichưaxíchbọnnôlệ.Thếlà,nónhảylênmộtkiệnbôngnhanhnhưmộtconmèo,rồinócướplấymộtcondaotrongtaymộtthủythủ,nólàmmọingườipháthoảnglênmộtlúclâu.Nhưng,thấycũngsẽchẳngănthuagì,nóliềnquaylại,ômlấycon,đâmđầuxuốngsôngchìmnghỉm!

Lokernghetấtcảnhữngcâuchuyệnấy,vẻchánngánramặt,nóbảo:

-Chà!Chúngmàykhôngbiếtcáchđấythôi.Nhữngconnôlệcủatao,đừnghòngchơixỏtaonhưthế,taocamđoanvớichúngmày.

Markscóvẻbựctức,hỏi:

-Thậtkhông?Màylàmthếnàođểngănchúngnóchơixỏmày?

-Làmthếnàođểngănấyà?Khitaomuamộtconnàocómộtthằngoắt,taogiơquảđấmratrướcmặtnóbảo:"Chỉmộttiếng,mộttiếngthôi,làtaođậpvỡmặt!Conmàykhôngphảicủamày,nólàcủatao.Khicần,taobánnóngay;nếumàygiởtrògìra,màysẽtiếclàđãsinhraởtrênđờinày..."Chúngnóbiếtlàtaonóithật.Nếucóđứanàolalên,thìnày!...-Lokergiơquảđấmgiángxuốngbàn,đểlàmsángtỏcâunóibỏdở.

MarkshuýchkhuỷutayvàosườnHaley,cườikhíchkhíchthánphục,nói:

-Thếmớigọilàhùngbiệnchứ!Lokerquảlàmộttaykìdiệu,tôicamđoanvớiôngnhưvậy!Hìhìhì...Lokerạ,nếumàykhônglàquỷ,thìmàycũnglàanhemsinhđôivớiquỷ.Taonhấtđịnhthừanhậnchomàycáitưcáchấy.

Lokertiếpnhậnlờikhenấymộtcáchkhiêmtốnđángkhâmphụcvàcốlấycáivẻdễthươngnhấttrênbộmặtquàuquạunhưchódữ.

Haleyđãuốngthùngbấtchithình.Hắnngảngườitrênlưngghế,làmlắmđiệubộhùnghồnrồinóilớn:

-Chophéptaonóirằng,vềcánhântao,trướchếttaonhằmkiếmtiền,nhưtấtcảmọingười.Nhưngbuônbánvàtiền,đâucóphảilàtấtcả,bởivìchúngta,tấtcảchúngtasốngởtrênđờinày,đềucólinhhồn.Tao,taolàmộttínđồ;mộtngàykia,khiđãcócủacảivàngbạcrồi,taophảitínhđếnchuyệncứuvớtlinhhồntaovàtấtcảcácthứlinhtinhấy.Làmđiềuáckhikhôngcầnthiết,hỏiíchlợigì?Nhưthếkhôngphảilàkhônngoan,khôngkhônngoanmộtchútnào.

Lokernhắclạimộtcáchkhinhbỉ:

-Tínhchuyệncứuvớtlinhhồnmày!Màyphảivạchtoconmắtramớitìmthấymộtchútlinhhồntrongngườimày.Thôiđừngcóbănkhoăngìvềcáitròấy,vôích.Giảthửquỷsứcógạnlọcmãimày,nócũngcócthấylinhhồnmàyđâucả.

Haleytrách:

-Màylạicáurồi.Taonóilànóicólợichomày,đánglẽmàyphảicámơntaomớiđúng.

Lokerquáttomộttiếngcụccằn:

-Thôi,xinđủnhữnglờiphỉnhphờcủamày.Taokhôngchịunổinhữngbàidiễnthuyếtđạolícủamày.Màychỉtìmcáchlừabịpconquỷđểthoátchếtchứgì.Conquỷ,màyđãkíkếtvớinómộtbảngiaoướcsuốtđờimàyrồi.Đếnlúcphảithanhtoán,màylạiđịnhchuồnchứgì?Mẹkiếp!

Marksnóichenvào:

-Thôicácngài,tôixincácngài.ÔngHaleylàmộtngườingoanđạo,tôikhôngdámnghingờ,ôngấycómộtlươngtâm.Nhưmày,Tomạ,màycũngcólươngtâmcủamày.Cãivãnhauvìvấnđềnàycóíchlợigì.Nóichuyệncôngviệccóphảihơnkhông,ôngHaley?Ôngmuốnchúngtôilàmgìđểbắtconmụđànbàấycủaông?

-Conmụấykhôngphảicủatôi,nólàcủalãoShelby.Tôichỉmuathằngbéthôi,thếmớingốcchứ!

Lokerquát:

-Thìtừxưatớinaybaogiờmàychảlàmộtthằngngốc.

Markscan:

-Kìa,Loker,đừngthếnữa.TaonghĩôngHaleymuốngiaochochúngmìnhmộtviệchayhayđây;đểtaolàm,taochuyênmôngiảiquyếtnhữngviệcnhưthếnày.ÔngHaley,conmụấythếnào?

-Gầnnhưdatrắng,xinh,cógiáodục.GiátôitrảlãoShelbytámtrămhaymộtnghìnđôla,tôicòncóthểcólãinữakia.NhưnglãoShelbykhôngmuốnbán.

Marks,mắtsángngời,dằntừngtiếng:

-Trắng,xinh,cógiáodục!Khảquanđấy.Lokernày,nghetao,chúngmìnhcóthểthựchiệnmộtviệc:nhậnđibắtchúngnó;cốnhiên,sẽhoànlạichoôngHaleythằngoắt.Cònconmụkia,tasẽđưavềNewOrleans.Tínhtoáncừđấychứ,hả?

Lokerrấtkhoáichí.Nóbặmmiệnglạiynhưmộtconchólấyrăngcắnvàomiếngthịt.Hìnhnhưnóđangthongthảnghiềnngẫmcáikếhoạchấy...Marksvừakhuấycốcrượu,vừabảoHaley:

-Ôngphảibiết,chúngtôiquenbiếtcácvịquantòahầuvớichúngtôi,suốtdọcsôngnày.Lokernhậnnhiệmvụnệnvàhòhét.Sauđó,mớiđếnlượttôi.Tôidiệnrõbảnh,giàybóngnhưgươngvàtôituyênthệ!KhithìtôilàngàiTwickemởNewOrleans;hômsautôirờiđồnđiềncủatôi,trênsôngChâuGiang,làchủcủabảytrămtênnôlệdađen;lầnkhác,tôilạilàngườibàconxaxôicủangàithượngnghịsĩHenryClay,haycủamộtvịtaitomặtlớnnàokháccủabang

Kentucky.Mỗivai,mộttàiriêng,ônghiểukhông.Lokercómộtcáimõmtướng,nómànệnthìkhỏenhấttrầnđời;nhưngvềmônlừadốithìlạilàmộtthằngvôtíchsự.Khicầnphỉnhphờ,cầnlấylinhhồnvớilươngtâmrađểthềthốtthìtôi,tôicóbiệttài.Mànếucácvịquantòalàmkhódễ,tôitinlàtôicóthểxoayxỏađược.Cókhitôicònmongnhưthếnữa,thếmớibuồncườichứ!

Tađãthấy,Lokerkhôngtháovátlắm.Thếnhưng,lầnnày,nóđậpmạnhtayxuốngbànlàmcốctáchrunglên,đểngắtlờiMarks.Nóhạlệnh:

-Haley!Côngviệcthuxếpnhưthế,màybằnglòngchứ!

Marksnhậnxét:

-Cáiấycóphảilàmộtlídođểđậpvỡấmchénđâu.Màyphảiđểdànhsứcđếnkhicầnthiếtchứ.

Haleyphảnđối:

-Thưacácngài,thếtôikhôngđượcchiamộtphầnlãinàoư?

Lokernổicáu:

-Lấylạichomàythằngnhái,thếkhôngđủà?Màycònmuốngìnữa?

-Mìnhđãgiaophóchocácôngcôngviệc,thếlàđángcủarồi,chẳngthếlàgì?Cứmườiphầntrămsốlãi,khôngkểchiphí.

Lokerchửimộttiếngdễsợ,rồi,đậpnắmtayxuốngbàn,nóhét:

-Haley!Taothừabiếtconngườimàyđấynhé!Nhưngđừnghòngchơiđượctao.MàytưởngthằngMarksvớitaochuyênmônđilàmcáinghềnàychỉlàđểphụcvụnhữngônglớnkiểunhưmày,màkhônghưởngmảymayquyềnlợiđấyphỏng?Cóhẳnđichứ;lạinhiềunữalàkhác.Conmụấylàcủachúngtao;cònmày,màychỉviệccâmmiệngđi,hoặclàcảhaiđềucủachúngtao.Đứanàongăncấmđượcchúngtao?Màyđãchẳnglàmthếlàgì?Chúngtaotựdomuốnlàmgìthìlàm,cũngnhưmàythôi,cóphảikhông?CònnếumàyhaylãoShelbycómuốnsănđuổichúngtao,thìđáybiểnmòkim.Đừnghòngrờ

được.

Haleythấylongại,đànhchịu:

-Thôiđược!Nộitrongtámngàynữa,lôithằngnhãivềchotao,hẹnởđâutùymày,taochỉmuốncóthế.

Lokerkhôngchịu:

-Nhưngtao,taolạimuốnhơnthế.KhôngphảibỗngkhôngtaocộngtácvớimàyởNatchez,chẳngđượcđồngxunào.Taođãđượcmộtbàihọc:khinắmđượcconchạch,phảinắmchochắc.Tòinămmươiđôlarađâyngaytứckhắc,khôngthìđừnghòngtaođộngđậy.Taobiếtmàylắm.

-Loker,màychẳngbiếtđiềutínào;màynghĩmàxem:trongviệcnày,màysẽvớbởmộtnghìnhaymộtnghìnrưởiđôla.

-Việcnàyấyà,bỏrẻra,phảimấtnămtuầnlễ,thậtquásức.Giảdụchúngtớphảigácmọiviệclại,đểlangthangđitìmthằngoắtconchomày,màlạikhôngbắtđượcconmụkia-cáitụigáibợm,đôikhikhóbắtlắmlúcấysẽthếnào?Màykhôngtrảtaomộtxuchứgì?Taocònlạgìthứmày!Không,ôngbạnơi,nămmươiđôla!Việcthành,taosẽhoànlạichomày;bằngkhông,thìđểđềnbùlạinhữngthuathiệtchúngtaosẽphảichịuchứ.Nhưthếlàcôngbằng,phảikhông,Marks?

Marksvộivãđồngtình:

-Tấtnhiên,tấtnhiên.Đặtcọctíchútnhưthếthôi.Kểtôicũnghơiănchắcđấy.Thôi,chúngtahãybìnhtĩnh.Lokerxáchthằngoắtconvềchoông,ởđâutùyýông,phảikhông,Loker?

Lokerhứa:

-Nếutớtìmthấythằngoắtcon,tớsẽđưanóvềCincinnati,gửinótạinhàbàcụBelcher,ởbếntàu.

Marksrútởtúiáoramộtcáivínhớpnhúanhữngmỡ.Nórútramộttờgiấydài,khẽđọc:

-BarneshạtShelby.MộtthằngtêngọiJim.Batrămđôla,sốnghoặcchết.Edwards-DickvàLucy,haivợchồngsáutrămđôla.ConmụPollyvàhaicon,sáutrămđôla,sốnghoặcchết...

NógiảithíchchoHaley:

-Tôiđangxétxembọntôicóthìgiờlàmviệcnàykhông.Lokernày,mìnhthấyphảigiaoviệcnàychothằngAdamsvàthằngSpringer;ưutiênchokháchhàngcủachúngta.

Lokerphảnđối:

-ThằngAdamsvàthằngSpringerđòigiáđắtquá.Marksquyếtđịnh:

-Đểtaoliệuthuxếp.Chúngnómớivàonghề;chúngnósẽphảinhậnvớigiárẻ.

Rồinónóitiếp:

-Taothấycóbatrườnghợpítrắcrối,bởivìchỉviệcbắnchết,hoặcthểlàchúngnóđãbịhạ.Nhữngtrườnghợpấy,chẳngănthuagìlắm.Cònnhữngtrườnghợpkhác,thìđợiđã.ÔngHaley,bâygiờđivàochitiếtnhé?Ôngtrôngthấyconmụsangđếntậnbờbênkiachứ?

-Trôngthấyrõràngnhưthấycácôngbâygiờđây.

Lokerhỏithêm:

-Vàcómộtngườiđỡnótrèolêndốc?

-Đúngthế.

Marksnói:

-Chắcchắnlàconmụđượcđónvềmộtnơinàođó.Nhưngvềđâu,đólàvấnđề.Loker,màynghĩthếnào?

-Đêmnayphảivượtsôngngay,nhấtđịnhthế.

-Bằngcáchnào?Khôngcóđò,màbăngthìrấtnguyhiểm.

Lokernhấtquyết:

-Bằngcáchnàothìtaokhôngbiết;nhưngnhấtđịnhphảiquasông.

Marksnóngruột:

-Trờiơi,tốinhưhũnút,và...

Lokernóitiếpluôn:

-Màyhoảngchứgì!Ôngbạnơi,khônglàmkhácđược.Chỉcầnđợimộthaingày,bọnhoạtđộngbímậtđãđưaconmụtớibiêngiới,đếnSanduskyhaymộtnơikhácrồi.Lúcấy,hỏimàygiởtrògì?

-Khôngphảitaosợ,nhưngphảicómộtcáiđò.

-Theobàchủquán,mộtngườiđịnhsangsôngđêmnay;bấtcứbằngcáchnàomìnhcũngphảicùngsangvớihắn.

Haleyhỏi:

-Cácôngcóchótốtkhông?

Markskhoe:

Tốtbậcnhất.Nhưngđểlàmgì?Tụichóphảingửithấymộtvậtgìcủaconmụấykiachứ,ôngthìchẳngcóvậtgìchochúngnóđánhhơicả.

-Có,có!Tronglúchấptấp,conmụđểquêncáikhănquàngtrêngiường,còncáimũnữa.

Lokervuivẻ:

-Mayơilàmay!Ôngbạnơi,đưađây.

Haleybănkhoănhỏi:

-Nhưngnếucácôngchợtgặpconmụấy,đànchócóthểcắnchếtnó.

Marksnói:

-Cókhirủironhưvậy.ỞMobile,đànchócắnnátmộtthằngnôlệ,khôngngănkịp.

Haleynhậnxét:

-Khimónhàngcómộtnhansắcquýgiá,thìchẳngcầnđếnchó.

Marksnóitiếp:

-Vảlại,conmụnàyđãtìmđượcnơiẩntrốn,cóchócũngkhônglàmgì.Ởnhữngbangngườitagiúpđỡnôlệchạytrốn,khôngbaogiờtìmđượcdấuvết.Chỉởnơiđồnđiền,bọndađenkhôngcóaigiúpđỡlúcchúngbỏtrốn,thìchómớiđượcviệc.

Lokerđãđirabênngoàimộtlátđểhỏitintức.Nótrởlại,bảo:

-Ngườikiađãđếnrồi,cócảthuyềnnữa.Đichứ,Marks?

AnhchàngdũngcảmMarkstiếcrẻnhìncănphòngấmáp,nósắpphảibỏđi;nhưngrồinócũngđứngdậy.Saukhiđãthanhtoánmấymónlặtvặt,HaleymiễncưỡngđưachoLokernămmươiđôla;cáibộbađángkínhtrọngấychiataynhau.

***

Trongkhiởquánrượuxảyranhữngcảnhtượngtrên,bácSamvàAndyvuivẻtrởvềnhà.NhấtlàbácSamthíchquá,cứhétlênnhữngtiếngkêuvônghĩa,ngườivặnvẹotứphíatrênlưngngựa;bácnhảymúatrênlưngngựanhưkẻđiên.Mặcdùvậy,bácvẫnchongựaphinướcđại.Lúcvềtớitrạimớimười,mườimộtgiờ.BàShelbyvẫnđợihọvề;bàvộichạyrabancông:

-BácSamđấyà?Haingườikiađâu?

-Thưabà,ôngHaleycònnghỉngoàiquán,ôngấymệtlắmạ.

-ThếcònEliza?

-ElizađãquasôngJordan,cóthểnóilàchịấyđangởxứsở

Canaan.

BàShelbynghẹnngào,thấychoángváng.Bàhỏito:

-Thếnghĩalàthếnào,bácSam?

-Thưabàchủ,cógìđâu.ChịElizađãquasông,sangđượcbangOhiokìdiệunhưthểđứcChúađưachịlênmộtchiếcxebằnglửacóhaiconngựabaykéođi.

Trướcmặtbàchủ,bácSamthườnghaydiễntảlòngsùngđạocủamìnhbằngnhữnghìnhảnhlấytrongkinhThánh.ÔngShelbyđếngầnvợ,nóivớibácSam:

-BácSam,vàođây!

Rồiôngbảovợ:

-KìaemEmily,emrétrunlênrồi.Emchớquáxúcđộngmàquênchúýđếnsứckhỏe.

Bànói:

-Emkhôngphảilàmộtngườivợ,mộtngườimẹhaysao?CảhaivợchồngchúngtakhôngcótráchnhiệmtrướcThượngđếvềconbétộinghiệpấyư?CầuChúađừngquytộiấychochúngta.

-Tộinàokia,emEmily?Chúngtaởhoàncảnhbịbóbuộcphải...

-Emthấyemphạmtội,khôngmộtlílẽnàocóthểthayđổiýkiếnemđược.

BácSamđểchoAndydắtngựavàochuồng.Báccầmchiếcmũrơm,bướcvàophòngkhách.Ôngbàchủđangđợibác.

-ChínhmắtcháutrôngthấyElizanhảytrênnhữngtảngbăngtrôilềnhbềnhđểvượtquasông.Thậtlàmộtsựkìdiệu.CháucòntrôngthấymộtngườiđỡchịấytrèolênbờsôngbênkiaphíaOhio,rồichịấybiếnmấttrongbóngtốibuổichiều.

ÔngShelbynói:

-Tôikhómàtinđượccáigọilàsựkìdiệuđó.Nhảytrênnhữngtảngbăngtrôilềnhbềnh,màvượtquađượcsông,cóphảidễđâu.

BácSamnóito:

-Đâucódễ!Thếnhưng,đúnglànhưvậy.ÔngHaley,cháuvớithằngAndyđangđiđếncáiquánbênbờsông.Cháuđitrướcmộttí.Thếlàkìa,cháuthấychịấyởbêncửasổ.Cháuđánhrơimũ,cháuthétlênmộttiếngkinhthiênđộngđịa.Tấtnhiên,Elizađãnghethấytiếngcháukêu;chịấyvộichạymất.LúcôngHaleyvàocửabênnày,thìchịấychạyracửabênkia,rồilaoxuốngbờsông.ÔngHaleytrôngthấychị,hétlên.cháuvớiAndycũnghétlên.Chịấychạyđếnsátmépnước.Dòngnướcrộngđếnmườibộ[4],rồiđếnnhữngtảngbăngchồngchấtlênnhau,xôvàonhau.Bọnchúngcháuởsátngaysauchị,cháucứtưởngôngHaleysắptómđượcchị,nhưngchịthétlênmộttiếngghêgớmquá,cháuchưatừngnghethấybaogiờ,rồi"hấp"chịđãởbênkiadòngnước,trêncáctảngbăngcứvỡrăngrắc,chịấycứthếnhảy,chẳngkhácgìmộtconnai.Nhảyghêquá,cháuchưatừngthấy,cháunóicóTrờichứnggiám.

BàShelbyngồi,lặngnghecâuchuyện,cảmđộngđếntáixanhcảngười.Khicâuchuyệnkếtthúc,bàbảo:

-LạyChúa,thếlàconbékhôngchết.Nhưngbâygiờnóởđâu,tộinghiệpquá...

N

9

MỘTNGÀITHƯỢNGNGHỊSĨCŨNGCHỈLÀMỘTCONNGƯỜI

hữngngọnlửavuivuibốclêntừđốngcủi,chiếusángcănphòngkháchxinhxắn,lấplánhtrênnhữngcáitáchvàcáiấmtràbầubầubóngloáng.ThượngnghịsĩBirdcởiđôiủng,điđôidépmàvợôngvừathêuchoôngtrongkhiôngđikinhlí.

BàBird,mộtconngườichứachanhạnhphúc,vừacoisócviệcsửasoạnbữaăntối,vừadặnbảođànconđôngđúcđangnghịchngợm,làmchongườimẹlúcnàocũnglolắng:

-Tom,buôngcáinúmcửara!ConMary!Đừngkéođuôimèo,tộinghiệp...Jim,chớtrèolênbàn,cóxuốngngaykhông?

Bànóivớichồng:

-Thậtbấtngờmàlạivuiquá!Tốinay,khôngngờanhlạiđượcvềvớicảnhà.

Ôngthượngnghịsĩnóithật:

-Hômnay,anhmuốnvềnhànghỉmộttốiđểđượcsốngtrongkhôngkhígiađình,nênanhbỏdởcuộckinhlí.Mệtđếnchếtđiđược,lạihơinhứcđầunữa.

Tứcthì,bàBirdđưamắtnhìnlọlongnãođặttrongcáitủcánhcửahémở.Nhưngôngngănlại:

-Không,anhchẳngcầnthứthuốcgìkhác,ngoàimộttáchnướcchènóngvàkhôngkhígiađìnhđầmấm.Chínhtrị,cáinghềthậtkìlạ!

Ôngthượngnghịsĩmỉmcười,nhưthểôngsungsướngđượchisinhvìquyềnlợicủađấtnước.

BàBirdkhôngphảilàngườihaylolắngđếnchuyệnquốcgia.Chảthếkhithấybàhỏi:"Bâygiờ,ởthượngnghịviệnđanglàmgìđấyanh?"thìôngtrợntrònconmắt,đáp:

-Chẳngcógìquantrọngcả.

-CóphảivừathôngquamộtđạoluậtcấmgiúpđỡnhữngngườinôlệởbangKentuckybỏtrốnkhông?EmkhôngthểtưởngtượngđượcmộtnghịviệngồmnhữngngườitheođạoThiênChúa,lạithôngquamộtđạoluậtdãmannhưvậy.

ÔngBirdngạcnhiên:

-Saothế,emMary?Bỗngnhiên,emlạilàmchínhtrịà?

-Emấyà?Emmặccáichínhtrịcủaanh,nhưngtrongtrườnghợpđặcbiệtnày,emchorằngđólàmộtchínhsáchtànác,vônhânđạo.

-Đúngthế,đúnglàđạoluậtấyvừađượcthôngquaemạ.Embiếtđấy,cáibọntheochủnghĩagiảiphóngnôlệđiêncuồnglàmquálắm,nêncácvịbênbangKentuckynổicáulên.Bởivậy,nghịviệnthấycầnthiếtphảilàmchohọhàilòngvàyêntâm.

-Cáiđạoluậtấycấmkhôngaiđượcchonhữngkẻkhốnkhổấytrúđêm;cấmnuôinấnghọ;cấmchohọvàimanháocũ;cấmđểhọtựdođilại,cóphảithếkhông?

-Đúngthế,emạ;bởivì,làmnhưthế,tứclàđồnglõavớibọnngườibỏtrốnđi.

BàBirdcódángngườinhỏnhắn,nhútnhát,hayđỏmặt,đôimắtxanhhiểndịu,nướcdanhưquảđàođỏửng,tiếngnóidịudàng,thánhthót.Cònnóivềtínhbạodạncủabà,thìchỉmộtcongàtâynổicáulên,cũngđủlàmbàchạytrốn;vàchỉmộtconchógiữnhàtầmthườngnherăngra,làtứckhắcbàrútluingay.Chồngconlàtấtcảvũtrụcủabà.Ngayởgiađình,bàcũngchỉnhẹnhàngthuyếtphục,chứkhôngramệnhlệnhhaybànluậnbaogiờ.Chỉcómộtlầncómộtviệclàmchobàchuirakhỏicáivỏcủamìnhvàphảnđối,đólàkhibàthấycómộthànhđộngtànác.Bàlàngườimẹdễdãinhất,dễchiềuchuộngnhất;tuyvậy,concáibàvẫnkhôngquêncáilầnbịmẹtrừngphạtnghiêmkhắcvìđangcùngvớimộtđámtrẻconhàngxómlấyđá

némmộtconmèoconyếuđuối.

Lúcnày,bàBirdvộivãđứngdậy,haimáđỏửng,khiếnbàcàngthêmxinh;bàđếnbênchồng,hétrõto:

-AnhBird,anhthửnóiemxem,cáiđạoluậtấycócôngbằng,cóhợpvớiđạoThiênChúakhông?

-EmMary,nếuanhbảocóthìemgiếtanhà?

-Emchẳngbaogiờnghĩrằnganhbảothếđâu,anhạ.Nhưnganh,anhkhôngbỏphiếuthôngquađạoluậtấychứ,emchắcthế?

-Nhàchínhtrịxinhđẹpcủaanhơi,anhcóbỏphiếuthôngqua.

-AnhBird,anhphảilấylàmhổthẹn!Nhữngconngườikhốnkhổ,khôngcửakhôngnhàấy!Mộtđạoluậtbấtcông,đángghêtởm.Khicódịplàemsẽlàmtráingay,hayđúnghơn,emướcmongcódịplàmtráiđạoluậtấy.Nếukhôngcònđượcchonhữngconngườiđóikhátấymộtbữacơmhaymộtcáigiườngnữa,chỉvìnhữngngườiấylànhữngnôlệsuốtmộtđờibịápbức,khổnhục,thìmớitệlàmsao!Thậtlàtộinghiệp!

-EmMary,anhxinem,emhãyngheanhnóimộttíthôi.Nhữngtìnhcảmcủaemthậtđángkhen,làmanhcàngthêmyêuem.Nhưng,takhôngđượcđểtìnhcảmlấnátlítrí.Đâykhôngphảivấnđềcánhân,màlàvấnđềcôngích.Vấnđềnàyđãlàmnáođộngmọingười,nênphảigạttìnhcảmsangmộtbên.

-AnhBird,emkhôngbiếtgìvềchínhtrịcả,nhưngembiếtđọckinhThánh.KinhThánhbảoemphảinuôinhữngngườikhôngcógìăn,choquầnáonhữngaikhôngcómảnhvảichethân,phảianủinhữngngườiđaukhổ.Emmuốnlàmtheolờidạyấy.

-Nhưng,làmnhưvậy,emlàmhạiđếntậpthể.

-LàmtheolờiChúa,thìkhôngthểlàlàmhạiđếntậpthểđược;khôngthểthếđược.

Anhcónhữnglílẽhếtsứcdứtkhoátđểchứngminhvớiemrằng...

BàBirdngắtlờichồng:

-AnhBird,philí!Anhcónóisuốtđêm,cũngkhôngthểthuyếtphụcđượcem.Thếcònanh?Khithấymộtngườikhốnkhổ,đóikhát,rétrunlêncầmcậpởtrướccửa,anhcóđuổingườiấyđi,chỉvìlídongườiấylàmộtnôlệbỏtrốnkhông?Anhtrảlờiemđi,anhcólàmthếkhông?

ÔngthượngnghịsĩBirdvốnlàmộtngườirấtdễbịxúcđộng;ôngchẳngphảilàngườiđangtâmđuổimộtkẻkhórakhỏicửa.Vợôngbiếtthế.Bàbiếtthêmcáiđiểmyếucủachồng.Đểchốngđỡtrậntấncôngấy,ônglạidùngcáiphươngphápthườngngày,làhòahoãnlại;ônghắnggiọngho,rútmộtcáikhănmùisoarađểlaumắtkính...Thấyđốiphươngđãbịtướcvũkhí,bàBirdthừathếtiếncôngluôn:

-Emmuốnđượcxemanhtốngcổrangoàimộtngườiphụnữ,giữamộttrậnbãotuyết,hoặcgiữngườitalạiđểđưavàonhàtù.Việcđómớihợptínhtìnhcủaanhlàmsao!

ÔngBird,giọngônhòa,nói:

-Quảlàmộtnhiệmvụhếtsứcđauxót.

-AnhBird,nhiệmvụư!Anhđừnglạmdụngdanhtừấy.Anhbiết,điềuấykhôngthểlàmộtnhiệmvụ.Nếumuốnchonôlệđừngbỏtrốn,thìcứviệcđốiđãitửtếvớihọ.Nếuemcónôlệ,-emmongchẳngbaogiờcócả-emkhôngsợhọbỏtrốnđi.Đấtlànhchimđậu.Màkhihọbỏtrốn,nhữngngườikhốnkhổấyđóirét,sợhãikhôngđủhaysaomàtấtcảmọingườicònphảixôlênchốnglạihọ?Luậtlệhaykhôngluậtlệemmặckệ.

-Emạ,ítnhất,emcũngđểchoanhbànluậnvớiemchứ.

-Emkhôngthíchbànluậnnhữngvấnđềnhưthếnày.Cácnhàchínhtrịcácanhcócáilốilạlùnglàbẻqueocácvấnđểđơngiảnnhất.Anhạ,emcònlạgì;embiếtthừalàcácanhkhôngtánthànhđạoluậtấy,chẳngkhácgìem,vàcũngchẳngbaogiờcácanhápdụngcáiđạoluậtấy,cũngnhưem.

Giữalúcgaygoấy,lãoCudjoe,ngườilàmđủmọiviệclớnnhỏtrongnhà,thòcáiđầutócxoăn,vàocánhcửahémở,mờibàchủ

xuốngbếpcóchútviệc.Ôngthượngnghịsĩnhẹnhõmcảngười,đưaconmắtvừavuivẻvừabựcdọcnhìntheovợ.Ôngkhoankhoáingồitrongchiếcghêbành,giởbáorađọc.

Mộtlát,ôngthấytiếngvợgọiông,giọngcảmđộng:

-AnhBird,anhxuốngdướinàymộtchốc,anhạ.

Ôngđặttờbáolênbànrồixuốngbếp.Ôngmởtomắtnhìncảnhtượngtrướcmắtông:mộtngườithiếuphụmảnhdẻ,áoquầnráchbươm,ướtsũng,nằmchếtngấttrênhaicáighế.Chânchịđãbịtuộtmộtchiếcgiày,cònrớmmáu.Khuônmặtchịlàkhuônmặtngườidađen,giốngngườibịkhinhbỉ,nhưngcómộtvẻđẹpdễxiêulòngvànhữngnétrấtthanh,nhưtạcvàođá.Ôngthượngnghịsĩnínthở,lặnglẽnhìnngườithiếuphụ.VợôngvàbácDinah,ngườiđànbàdađenduynhấtgiúpviệctrongnhà,đangcốlàmchochịhồilại.LãoCudjoeômmộtđứabétrainhỏtrênđầugối.Báctađãtháogiàyvàbíttấtchonó,vàhơchânchonó.

BácDinahnói:

-Thấythếnày,aicầmlòngchođược!Tạinóngbấtchợtquánênchịấymớingấtđi;lúcvàocònkhỏemạnh.Chịấyhỏicósưởiấmđượcmộtchốckhông;cháuvừađịnhhỏichịấyởđâuđếnthìchịấyngấtđi.Cứxembàntaythìbiếtkhôngphảilàngườilàmăncựcnhọc.

BàBirdcảmđộngthốtlên:

-Tộinghiệpchịtaquá!

Ngườithiếuphụtừtừmởmắt,lơláonhìnchungquanh.Mặtchịlộvẻkhiếpsợ;chịvùngđứngdậy,thétlên:

-Harry!chúngnóđãbắtHarrychưa?

Thằngbénhảyxuốngđất,chạylạirúcvàolòngmẹ.NgườithiếuphụquaylạiphíabàBird,kêulênnhưđiênnhưdại:

-Bàơi!Xinbàchechởchochúngcháu!Đừngđểchúngnóbắtmấtthằngbé.

BàBirdnói:

-Ởnhàtôiđây,khôngailàmhạichịđâu,tộinghiệp.Chịđangởmộtnơiyênổn,chịđừngsợgìcả.

SựtậntìnhcủabàBirdlàmchịyênlòngngay.Ngườitakêtạmmộtchiếcgiườngbênngọnlửa.Mộtchốc,chịngủsay,ômcontronglòng.Chịômconchặtquá.Ngaytronggiấcngủcũngkhôngsaobếthằngbérađượcđểđặtnónằmthoảimáihơn.

Trởvềphòngkhách,bàBirdlấymộtcáiáosợi,cònôngBirdgiảvờđọcbáo.Sau,ôngđặttờbáoxuốngnói:

-Khônghiểuchịtalàainhỉ?

Vợtrảlời:

-Chốcnữachịtadậy,trongngườidễchịuhơn,tasẽbiếtrõ.

ÔngBirdlạimảimêđọcbáo;nhưngmộtlúcsau,ônglạingẩngđầulên,hỏi:

-Khôngbiếtchịtacómặcvừaáocủaemkhông.Phảilaichodàithêm,vìhìnhnhưchịtacaohơnemnhiều.

MộtnụcườivuisướngnởtrênkhuônmặtrạngrỡcủabàBird.Bàkhẽnói:

Đểrồixem...

-Emcòncócáiáokhoác,emvẫnchoàngchoanh,lúcanhngủtrưa.Cóthểchochịtađược.Chịấycầnsốngáo.

LúcbácDinahbướcvàobáotinngườithiếuphụđãtỉnhdậy,muốnnóichuyệnvớibàchủ,ôngbàBirdxuốngbếp;haiđứaconlớnnhấttheoxuống,nhữngđứanhỏkhácđãđingủ.Ngườithiếuphụngồibênbếplửa,nhìnngọnlửa,dángtuyệtvọng,bìnhtĩnh,kháchẳncáivẻhốthoảnglúcnãy.

BàBirddịudànghỏi:

-Chịmuốnnóichuyệnvớitôià?Chịthấytrongngườidễchịuhơnchưa?

Đểtrảlời,chỉlàmộttiếngthởdài.Chịđưaconmắtcầukhẩnnhìnbà,khiếnbàrơmrớmnướcmắt.Bàvộinóiđểchịyênlòng:

-Chịđừngsợgìhết.Chịđangởmộtnơiyênổn.Chịnóichotôibiếtchịởđâuđếnđây,bâygiờchịmuốngì?

Chịnóithật:

-TôiởKentuckysang.

ÔngBirdlúcấymớiquyếtđịnhtựmìnhlấykhẩucung:

-Chịsanglúcnào?

-Lúcchậptối.

-Chịsangbằngcáchnào?

-Tôinhảytrênnhữngtảngbăng!

-Trờiơi,trênnhữngtảngbăng!

-Vâng...họđuổisáttheosau,khôngcócáchnàokhác.

-Nhưngbăngnóvỡrachứ.-BácCudjoekêulênthế.-Nhữngtảngbăngtrôilềnhbềnhtrêndòngsôngkiamà!

Elizađáp:

-Tôibiếtthế!Nhưngtôiđãvượtquađược.Tôicũngkhôngbaogiờnghĩcóthểsangđượctớibờbênnày.Nhưngnếukhôngsangđược,tôichỉcòncócáichết.

ÔngBirdhỏi:

-Chịlàmộtngườinôlệà?

-Thưaôngvâng.TôithuộcmộtôngchủởKentucky.

-Ôngtacóđộcáckhông?

-Thưaông,không,ôngấytốtlắm.

-Thếbàchủ,bàấykhôngtốtà?

-Thưaông,bàchủđốivớitôibaogiờcũngtửtế.

-Thếsaochịlạibỏtrốnđi,dấnthânvàonguyhiểmnhưthế?

NgườithiếuphụngướcconmắtsắcnhìnbàBird,chịthấybàbậnđồtang.Bỗngchịhỏi:

-Thưabà,bàđãmấtđứaconnàochưa?

Câuhỏibấtngờnhưgợivếtthươnggầnđây:cáchđâychưađầymộttháng,bàvừamấtmộtđứacon.ÔngBirdquayđi,bướcraphíacửasổ,cònbàBirdthìnứcnởkhóc.Khibànóiđượclêntiếng,bàtrảlời:

-Tạisaochịhỏitôinhưthế?Tôivừabỏmộtđứacon.

-Nhưvậy,bàsẽhiểutôi.Tôimấtliềnhaicháu.Haicháuchônbênkiasông.Tôichỉcònlạithằngbénày.Thưabà,ngườitađịnhcướpnóđi,bánnóvềphươngNam,mộtđứatrẻchưahềxamẹbaogiờ!Thưabà,tôikhôngchịuđượccảnhấy.Khitôibiếtgiấytờđãkíxong,tôiliềnmangnóchạytrốn,giữađêmkhuya.Cáingườimuathằngbécùngvớimấyngườilàmnhàôngchủđuổitheotôi.Tôinghethấytiếnghọnói,tôivượtquasông,trênnhữngtảngbăng.Làmsaotôicóthểvượtquađược,tôicũngkhôngbiết.Đếnlúccóngườiđỡtôilêndốcđê,tôimớibiếtlàtôiđãquađượcsông.

Chịkhôngkhóc.Nhưngnhữngngườichungquanh,mỗingườitỏmốixúcđộngcủamìnhmộtcách.Haiđứatrẻtìmmùisoatrongtúinhưngkhôngthấy-mẹchúngthừabiếtchúngnóchẳngbaogiờcómùisoatrongtúiáo-liềnnấpsauváymẹ.Bàmẹcầmmùisoaômlấymặt.BácDinahvàbácCudjoekhóctohơn.Ôngthượngnghịsĩquaylưnglại,đứngbêncửasổ;ônghắnggiọng,lauđôimắtkính,kínđáoxỉmũi,đểchomọingườikhỏibiết.Bỗngôngquaylại,nghẹnngàohỏi:

-Thếsaochịlạibảoôngchủcủachịtốt?

-Ôngấytốt,thậtthế.Cảbàchủnữa,cũngtốt.Ôngấymắcnợ.Tôikhôngbiếtnóithếnào,cáingườikiađãnắmchặtđượcđằngchuôi;ôngbàấybắtbuộcphảichịu.Tôiđãngheđượccâuchuyện;bàchủbênhvựctôi,nhưngkhôngđược.Thếlàtôibếconbỏtrốn.

-Chịkhôngcóchồngư?

-Có,nhưnganhấylạithuộcmộtngườichủkhác,mộtngườitànnhẫn,đãdọabánanhấyvềphươngNam.Tôilokhôngbaogiờđượcgặplạichồngnữa.

Chịkểbằngmộtgiọngbìnhthản,tưởngchịchẳnglolắnggì,nhưngtrôngconmắtkhủngkhiếpcủachịthìkháchẳn.BàBirdhỏi:

-Tộinghiệp,thếbâygiờchịtínhđiđâu?

-SangCanada,nhưngtôicũngchẳngbiếtCanadaởđâu.Chắclàxalắm,phảikhôngạ?

BàBirdnói:

-Xa,xalắm,chịkhómàtưởngtượngđược.Nhưng,đểxemchúngtôicóthểlàmgìgiúpchịđược.BácDinah,báckêgiúpchịấycáigiườngtrongbuồngbácởgầnbếp,rồingàymai,xemsao.Chịạ,chịđừngsợgìcả;chịhãytinởChúa,Ngườisẽphùhộchochị.

HaivợchồngôngBirdtrởvềphòngkhách.BàBirdngồitưlựtrongghếbành,cònôngthượngnghịsĩđiđilạilạitrongphòng,lẩmbẩmmộtmình:"Thậtlàxấuxa!"Saucùng,ôngđếnbênvợ,khẽbảo:

Emạ,phảilochochịấyđikhỏinơiđây,ngayđêmnay.Sángsớmmai,cáithằngchakiasẽtheohútchịtađếnđây.Nếuchỉcómộtmìnhchịta,thìchịtacóthểẩnnáuchođếnkhihếttainạn.Nhưngthằngbékia,trờicũngkhôngthểgiữnóyênmộtchỗđược.Chỉcầnnólómặtracửasổhaycửaravào!Nếuanhbịbắtvìgiấuhaimẹconngườiđó,vàolúcnày,thìanhbiếtănnóilàmsao!Phảiđưahaimẹconhọđingayđêmnay.

-Ngayđêmnay!Đilàmsaođược?Ngườitabiếtđiđâu?

Ôngthượngnghịsĩvừaxỏchânvàođôiủng,vừanói:

-Anhbiếtcóchỗcầnphảiđưahọđi.

Ôngngừnglại,nghĩngợi,haitayômlấyđầugối.Ôngkếtluận:

-Mộtviệcxấuxa.Nhưngmặc,cứphảilàm.

Ôngbuộcdâygiày,xỏchiếcủngnữa,rồilolắngnhìnrangoàicửasổ.Ôngnóitiếp:

-Mộtchuyệnxấuxa,nhưngkhôngcócáchnàokhác.Anhcómộtngườibạncũ,ôngVanTrompe,trướcởbangKentuckysangđây;ôngấyđãgiảiphóngtấtcảnôlệcủamình.Ôngmuamộtcáitrạiởphíadướidòngsông,trongrừngsâu,hầunhưchẳngaiqualại.Đólàmộtnơihiểmhóc,khótìm.Ởđấy,chịtasẽđượcyênthân.Cócáiphiền,làchỉmộtmìnhanhmớiđánhxeđượctớiđó,ngayđêmnay.

-Tạisaokia?BácCudjoeđánhxerấtgiỏi.

-Phảiquahailầnsuối;ởconsuốithứhai,nếukhôngthuộcchỗxecóthểquađược,thìrấtnguyhiểm.Anhđãđingựaquachỗấyhàngtrămlần;anhbiếtrõchỗcóthểchoxequađược.Khôngcócáchnàokhác.Đếnnửađêm,bácCudjoesẽthắngngựavàoxe.Phảithậntrọngmớiđược.Anhsẽđưahaimẹconchịấyđếntậnnơi.BácCudjoephảiđưaanhđếntrạmđổingựa.Từđấy,anhsẽđixengựatớiColumbus,khoảngbabốngiờsáng.Nhưvậy,mọingườinghĩrằnganhchothắngxeđểđiColumbus.Sángmai,anhsẽcóthểtiếptụccôngviệcởđấy.Saunày,khianhđãnóivàđãlàmtấtcảnhữngviệctrên,anhkhôngbiếtanhsẽănnóithếnào.Nhưngthôi,anhkhôngthểlàmkhácđược.

BàBirdmỉmcười,đặtbàntaytrắngtrẻocủamìnhtrêntaychồng:

-Trongviệcnày,anhxửcótìnhhơnlàcólí.Nếuemkhôngbiếtanhhơncảanhbiếtnữa,thìemđãchẳngbaogiờyêuanh.

Ôngthượngnghịsĩrangoàiđểchuẩnbịxengựa.Đếnbựccửa,ôngdừnglại;ôngđếnbênvợ,ngậpngừngnói:

-EmMary,emđừngquênsoạnchochịtaítáoquần.Anhkhôngbiếtemcóbằnglòngkhông,nhưngchúngtacòngiữtấtcảáoquầncủabéHenry...

BàBirdmởcửamộtcănbuồngngủnhỏthôngsangbuồngcủabà.Bàđặtcâynếnlênbànrồilấymộtcáichìakhóagiấutrongmộtxókín,lơđãngtrachìakhóavàolỗkhóa.Bàdừngtay,vìhaithằngbélớnđãtheobàvàobuồng,vànhìnbàmộtcáchcóýnghĩa.Hỡinhữngbàmẹđangđọcnhữngtrangsáchnày,xincácbàhãybảotôi,đãbaogiờcácbàmởmộtngănkéo,haymộtcáitủmàcácbàtưởngnhưmởmộtnấmmồchưa?Nếucácbàtrảlời"chưa"thìcácbàlànhữngngườivôcùngsungsướng!

BàBirdtừtừkéongănkéo.Cónhữngbộquầnáoxinhxinhđủcáchìnhdáng,đủcáckiểu,cónhữngchồngtạpdề,bíttấtvàcảmộtđôigiàynhỏ,ráchởđầumũi,thòrangoàigiấybọc.Lạicócảđồchơinữa,mộtconngựa,mộtcáixebò,mộtconquay,mộtquảbóng-nhữngkỉniệmđượcxếpởđấy,bằngbiếtbaonướcmắt.Bàngồixuống,bênngănkéo,úpmặtvàohaibàntay.Bàkhóc.Nhữnggiọtnướcmắtchảyquakẽngóntay,rơixuốngngănkéo.Bàngẩngđầulên,taythoănthoắtchọnnhữngvậtcầnnhấtvàgiảndịnhất,góivàomộtgói.

Mộtđứabékhẽmóvàotaybà,hỏi:

-Mẹơi,mẹkhôngchonhữngthứnàychứ?

Bàdịudàng,nghiêmnghịđáp:

-Cácconạ,nếuởtrêntrời,béHenrynhìnmẹconmình,nósẽvuisướngthấymẹconmìnhlàmđiềuphúcđức.Chưabaogiờmẹcócanđảmlấynhữngkỉniệmnàychomộtngườisungsướng.Nhưnglầnnày,mẹchomộtngườimẹ,màlòngcònđauđớnhơnlòngmẹ.

Trênthếgiannày,cónhữngtâmhồncaothượng,biếtbiếnnhữngđaukhổcủamìnhthànhniềmvuisướngchokẻkhác;biếnniềmhivọngphảichônvùidướinấmmồcùngnhữnggiọtnướcmắtthànhhạtgiốngsẽnởhoavàomùaxuân,vàtrởthànhhươngthơmđểlàmnhẹbớtnỗiđauthươngcủanhữngkẻbịđọađàycựcnhọc.Ngườiđànbàcótấmlòngdễxúccảmnàythuộcnhữngtâmhồnnhưthế.Bàngồibênngọnđèn,mặcchonhữnggiọtnướcmắtchảytừtừtrêngò

má.Bàsửasoạnđemnhữngkỉniệmcủađứaconđãchếtchođứaconmộtngườiđànbàkhốnkhổ,langthang,khôngnhàkhôngcửa,đangbịtruynã.

Bàlấyởtrongtủravàichiếcáorấtđơngiảnnhưngchắcbền.Bàlấykim,kéovàmộtcáiđê,đểxuốnggấuchoáothêmdàinhưlờichồngbàđãcăndặn.Bàrasứckhâuchođếnkhichiếcđồnghồcũkĩđặttronggócphòngđiểmmườihaigiờđêmvàcótiếngbánhxedừnglạitrướccửa.ÔngBirdbướcvào,áochoàngvắttrêntay.Ôngnói:

-EmMary,emđánhthứcchịtadậy,phảiđingaybâygiờ.

BàBirdvộivãxếpmọithứbàđãthulượmđượcvàotrongmộtcáihộpbìacứng.Bàđậynắphộp,bảochồngđểvàotrongxengựa.Bàchạyxuốngđánhthứcngườikháchlạ.Mộtlátsau,Eliza,choàngmộtchiếckhănvàmộtchiếcáokhoác,đầuđộimộtcáimũcủabàBirdcho,taybếconhiệnraởbậccửa.ÔngBirdgiụcchịbướclênxe.Elizangồibêntrong,chìatayrangoài.Mộtbàntaycũngdịudàng,xinhđẹpnhưbàntaychịđưaranắmtaychị.ChịđưađôimắtđenvàtonhìnchămchắmbàBird,đầyýnghĩa,nhưmuốnnóiđiềugì.Môichịmấpmáy,nhưngkhôngnóiđược.Chịgiơbàntaylêntrời;khôngsaoquênđượcconmắtchịlúcấy.Chịngảngườiralưngghế,haitayômlấymặt,xúcđộngmạnh.Cửaxeđóng,chiếcxetừtừchuyểnbánh.

Chắcmọingườicũngthấyôngthượngnghịsĩyêunướcnàyởtrongmộthoàncảnhkìlạ.Suốttuầnlễvừaqua,ôngđãbảovệmộtđạoluậtcấmmọingườiởbangônggiúpđỡ,đóntiếpvàđồnglõavớinhữngngườinôlệbỏtrốn.Ôngđãnóirấthùnghồn;ôngđãthuyếtphụcmọingườibởivìchínhôngcũngchorằngôngcólí.Nhữngtiếng"nôlệbỏtrốn"chỉgợichoônghìnhảnhđăngtrênbáochíđịaphương,nhữngngườidađen,vácmộtchiếcgậyđầubuộcmộtcáithùng,vớimộtcâuchúthích:"Đãtrốnkhỏinhàchủ."Sựcùngkhổthựcsự,conmắtcầukhẩn,bàntayrunrun,tấtcảnhữngcáiấy,ôngkhônghềbiếttới.Chưabaogiờôngtưởngtượngrằngngườinôlệbỏtrốn,cóthểlàngườimẹcủamộtđứatrẻkhôngngườichechở;đứatrẻhiệnlúcnàyđangđộicáimũlưỡitraicủađứacontraiôngvừaquađời.Vốnôngchẳngphảilàngườicótấmlòngsắtđá,cũngnhưvốnôngchỉlàmộtconngườicónhữngtìnhcảmnhânđạo,nêntấmlòngyêunướccủaôngbịtổnthương.

Nếuquảđólàmộttrọngtội,ôngsẽchịuhìnhphạtngayđêmnay,

trênnhữngconđườnglầylộisaucơnmưalũnày.Xinkểvớicácbạnchưabiếtnhữngconđườngnày:ởOhio,đườnglàmbằngnhữngkhúcthâncâytròn,đặtsátnhau,phủmộtlượtđấtphùsa,nhữngmảngcỏvàmọithứlinhtinhkhác.Vớithờigian,nướcmưađãđểlạinhữngvệtbánhxe,vàxôđẩynhữngkhúcgỗnằmdọc,ngangđủkiểu,trôngthậtkìlạ.Đấy,ngườiđịaphươngkiêuhãnhgọicáiấylàconđường.

Chiếcxenhảylênchồmchồm.Xexóclàmchonhữngngườingồitrênxehếtxôphíanàylạixôphíakhác.

Đôikhichiếcxebịsalầy,lạinghethấytiếngbácCudjoethúcgiụcmấyconngựa.Lúcôngthượngnghịsĩnóngruộtlắmthìchiếcxerathoát,nhưngtứckhắchaibánhtrướclạisụtxuốngmộtvếtbánhxekhác.Cuốicùng,saunhữngcốgắngkhôngđưađếnkếtquảgì,bácCudjoeđànhthòcổvàocửaxenói:

-Thưaông,cháukhôngbiếtlàmthếnàođưaxelênđược.Cólẽphảitìmmấytấmvánmớigỡnổi.

Chúngtahãybỏquachặngđườngkhókhănnày.Lúcchiếcxebêbếtnhữngbùnvàướtlướtthướtvừavượtquaconsuối,dừnglạitrướccổngmộtcáitrạilớn,thìđêmđãrấtkhuya.

Phảigắngsứclắmmớiđánhthứcnổinhữngngườitrongnhà.Cuốicùng,chínhôngchủtrạiramởcổng.Ôngbậnmộtcáiáochẽnbằnglenđỏ,tócrốibù,mắtmọng,râurậmđếnmấyngàychưacạo.Ôngkhôngcóvẻniềmnởlắm.Ôngthượngnghịsĩphảigiảnggiảimãicâuchuyện.

ÔngJohnVanTrompelàngườichânthực.TrướckiaônglàmộtđiềnchủgiàucóởbangKentucky,cónhiềunôlệ.Ôngcócáivẻbềngoàihơithô,nhưngmộttấmlòngtốtvàtínhtìnhôngthẳngthắn.Trongnhiềunămtrờiôngđãphátbiểuýkiếnkhôngtánthànhmộtchếđộcóhạitớicảngườiápbứclẫnngườibịápbức.Mộthôm,chẳngthiếtgìđếnchứcvụcủamình,ôngtừchứcvàsangbênOhio.Ôngtậumộtkhoảngđấtrộngrấtđẹp.Ônggiảiphóngchonôlệcủaông,rồiđưatấtcả,đànông,đànbà,trẻcon,lênxe,dẫnhọvềtrangtrạimới,chohọsinhsốngởđấy.Từngàyấy,sốngtrongcáitrạihẻolánh,ôngthấylươngtâmbìnhtĩnhhơn.

Ôngthượngnghịsĩhỏi:

-Anhcóthểchongườiphụnữvàđứatrẻđangbịbọnsănnôlệđuổibắtnàytrúởđâykhông?

-Cóthểlắm!

-Tôicũngđãtinnhưthế.

Conngườichânthậtấynóithêm:

-Bọnchúngcóthểđếnđây,tôisẵnsàngtiếpchúng.Tôicóbảythằngcon,đứanàocũngkhỏemạnhnhưtôi.Cáccontôisẽvuisướngđượcđóntiếpchúng.-Ôngnóivậy,vàphálêncườinhưpháoran,taylùavàomớtócrậmphủtrênđầunhưmộtmáirạ.

Elizamệtlả,lêbướcvàođếncửa,taybếđứabéđangngủ.Ôngchủnhàgiơcaođènlên,soirõmặtchị,rồithôngcảmlẩmbẩmnóimộtmình.Ôngmởcửamộtcănbuồngngủbêncạnhcáibếplớn,châmmộtcâyđènkhác,đặttrênbànbuồngngủ.ÔngrahiệubảoElizavào.Ôngchỉhai,bacâysúngtreophíatrênmáilòsưởitrongbếp,nóichochịyênlòng:

-Đừngsợgì,cháuạ.Chúngnócóthểđếnđây.Tôicóvũkhíđểchốnglạinhữngloạikháchnhưvậy.Mọingườiđềubiết,nếutôiphảnđối,thìđừngaidạigìmàcướpđimấtmộtngườinàotrongnhàtôi.Cháucứngủchongonnhưthểcómẹcháurucháu.-Ôngkếtluậnnhưvậyrồiđóngcửalại.

Đếnbênôngthượngnghịsĩ,ôngbảo:

-Chịtaxinhlạlùnglàxinh.Chínhnhữngngườinhưthếcàngcólídođểbỏtrốn,nếuhọlànhữngngườitửtế.

ÔngthượngnghịsĩkểtómtắtcâuchuyệncủaEliza.Ôngchủtrạibấtbìnhnói:

-Mộtsựnhụcnhã!Đuổibắtmộtconngườikhốnkhổ,chỉvìngườiấycócáisailầmduynhấtlàthươngcon!

Ôngmởmộtchairượutần,róthaicốc,rồiđưachoôngthượng

nghịsĩmộtcốc,ôngnóithêm:

-Anhnghỉlạiđây;tôiđánhthứcmẹcháudậysoạngiườngchoanh.

Ôngthượngnghịsĩtừchối:

-Cảmơn.TôiphảirabếnxeđiColumbus.

-Nếuvậy,tôixinđưaanhmộtđoạnđường.Tôichỉchoanhmộtconđườngtắt,tốthơnconđườnganhvừavàođâynhiều.

ÔngJohnmặcáoquần,lấymộtcáiđèn,rồidẫnchiếcxecủaôngthượngnghịsĩratậnconđườngđằngsautrại.Lúcchiatay,ôngthượngnghịsĩdúivàotaybạnmộttờgiấybạcmườiđôla,nóingắngọn:

-Chochịta.

ÔngJohnbắttay,đáp:

-Tốtlắm.

Á

10

BỐCHÀNGMANGĐInhsángmộtbuổisớmthánghaiẩmướtvàxámnhạtrọivàonhữngkhuônmặttuyệtvọng.TrongtúplềucủabácTom,cáibànnhỏkêtrướclòsưởidùngđểlàquầnáo;haicáisơ-mivừamớilàxong,vắttrênlưngghếbênbếplửa.BácChloeđưa

cáibànlànóngtrênchiếcáosơ-mithứba,thỉnhthoảngdừngtaychùinhữnggiọtnướcmắttrêngòmá.

BácTomngồibênvợ;quyểnkinhTânƯớcđặtmởtrênđùi;haitayômlấyđầu.Cảhaingườiđềuimlặng.Hãycònsớm,nênbọntrẻvẫncònngủtrênghếgấp.Trongđaukhổ,ngườidađencónhữngtìnhcảmgiađìnhrấtđặcbiệt.BácTomđứngdậynhìnđànconđangngủsay,khekhẽnói:

Lầncuốicùng.

BácChloedừngtaylàquầnáo.Bácđặtchiếcbànlàlênbếplửa,ngồixuốngbêncáibàn,nấclênkhóc.Bácnói:

-Tôibiếtlàphảinhẫnnhụcchịuđựng,nhưngtrờiđấtơi,biếtlàmthếnàođược?Nếuítra,tôiđượcbiếtngườitađưaôngđiđâu,vàngườitađốixửvớiôngthếnào!Bàchủbảonộitrongmộthainăm,bàấysẽcốchuộcôngvề,nhưngtôibiếtrõnhữngngườiđãxuốngphươngNam,khôngbaogiờtrởvềđược.Ởđồnđiềndướiấy,aicũnglaolựcquámàchết.

-Mẹnóạ,ởđấycũngnhưởnhà,cócùngmộtđứcChúa.

-Chắcthế,nhưngđôikhi,chúalàmlơtrướcnhữngchuyệnkhủngkhiếp.Tôikhônglòngnàoyêntâmđược.

BácTomnói:

-ĐờitôithuộcvềChúa.Đờitôicórasao,làdoChúađịnhđoạt.

TôiphảicảmơnChúađãđểôngchủbántôi,cònhơnlàbánbàvàbọntrẻ.Ởđây,mấymẹconđượcyênổn.

BàChloebấtbìnhnói:

-Nhưthếlàkhôngcôngbằng.Đánglẽôngchủkhôngđượcđểcâuchuyệnxảyranhưthếnày.Ôngtakhôngđượcbánôngđểtrảnợ,ôngđãlàmlợichoôngtagấpbaonhiêulầnsốtiềnôngtabánông.Ôngtaphảitrảtựdochoông.Lẽra,ôngtaphảigiảiphóngôngtừbaonhiêunămnayrồi.Bâygiờcóthểlàôngtakhônglàmgìđược,nhưngtôikhôngthểkhôngthấyđólàsựbấtcông.Ôngvẫnmộtlòngmộtdạănởvớiôngta.Baogiờôngcũngcoiquyềnlợicủaôngtahơnquyềnlợicủaông.Ôngtrôngnomsănsócôngtahơncảvợconông.Nhữngkẻbánđitìnhthươngyêu,máumủcủachúngtađểthoátkhỏibướckhókhăn,Chúasẽtrừngphạthọ.

-Kìa,mẹnó!Nếubàcònthươngyêutôi,bàchớnóithế,lúcnàycólẽlàlúccuốicùngchúngmìnhđượcthấynhau.Lẽtựnhiên,tôikhôngmuốnnghenhữnglờinóixấuôngchủ.Ngườitađãtraoôngấychotôi,từngàyôngấycònbétí.Ôngấykhôngthểcótấmlònggắnbóthathiếtnhưtôi.Nhữngngườichủquenđượcngườitahầuhạ.Nhưng,nếutasosánhôngchủnàyvớinhữngôngchủkhác,cũngphảithấyrằngchẳngaiđốiđãivớinôlệtửtếnhưôngchủđây.Nếuôngấydựđoánđượctrướccôngviệc,sẽchẳngxảyranôngnỗinày,tôichắcchắnnhưvậy.

BácChloevốncóýthứcvềcôngbằng,kếtluận:

-Dùsao,trongviệcnày,tôivẫnthấycósựgìbấtcông.Tôikhôngbiếtthếnào,nhưngnóira,cóíchlợigì?Đểtôiđinấuchoôngmộtbữaănrõngon.Biếtbaogiờôngđượcănmộtbữacơmngonnữa.

ĐểhiểuđượctấtcảnhữngsựđauđớncủanhữngngườidađenbịbánchonhữngconbuônởphươngNam,tưởngcũngnênnhắclạimốitìnhcảmquêhươngthathiếtcủanhữngngườiấy.Họrấtthươngyêugiađìnhvàkhôngthíchmạohiểm.Đốivớihọ,nơiđấtkháchquêngườilàmộtsựkhủngkhiếp;từngàycònbéthơhọđãđượcnghekểnhữngcâuchuyệnbánxuốngphươngNam,coiđólàhìnhphạtđentốinhất.Cóbiếtthế,tamớihiểuhọthấybiếtbaonhiêutaihọakhibịđàyxuốngphươngNam.Nhữngýnghĩấy,tađãnghechínhmiệngngườidađennóira.Chúngtabiết,chỉmộtýnghĩấygâynênnhững

sựkhủngkhiếpnhưthếnào.Chúngtabiếtnhữngcâuchuyệnhọkểlạivề"cáivùngxuôi"ấy,hìnhnhưlàmột"miềnchưakhaithác,aiđãđilàđimấttích."

Bâygiờbữacơmsángbốckhóinghingúttrênbàn.BàShelbyđãmiễnchobácChloemọiviệctrênnhà.BácChloetộinghiệpđặttấtcảtâmtrívàobữaănvĩnhbiệtnày.Bácđãthịtcongàbéonhất,nấunhữngmónănngonnhất;làmtấmbánhngôthậthợpvớiýthíchcủabácTom.Báclạilấyởtrênmáilòsưởixuốngmấyhộpmứt,chỉdùngtrongnhữngbữacỗlớn.

ThằngMosebảoem:

-Sắpchénmộtbữaratrò!

Rồinóchộpngaymộtmiếngthịtgà.BácChloetátnómộtcái:

-Nàynhé!Lạivồluônlấybữaăncuốicùngcủabốmày.

BácTomnhẹnhàngtráchvợ:

-Kìa,mẹnó...

BácChloelấytạpdểchemặt,nói:

-Ấy,ấy,tôikhôngchịunổi.Tôichẳngcònbiếtgìvớigì,thànhracứlàmbừa!

Bọntrẻđứngyênnhìncharồilạinhìnmẹ.Conbéconníulấyváymẹ,hétlênmộttiếng.BácChloechùinướcmắt,bếđứabélên,miệngnói:

-Đấy,xongrồiđấy.ÔngTom,ôngănchútítgìđi.Làmcongàngonnhấtđấy.Cònbọntrẻ,chúngmàycũngcóphầnđấycácconạ;lúcnãymẹđãđánhmắngcáccon...

Mấyđứabékhôngđợimờiđếnlượtthứhai,chúngxôvàoăn.BácChloebỏbànăn,nói:

-Bâygiờtôiphảiđigóiquầnáochoông.Chắclàhọchẳngđểchoôngmangtheođâu,tôibiếtthừacáilốicủahọ.Ôngtrôngnhé,tôiđể

tronggócnàymấycáiáolenđểphòngkhiđauthấp.Ôngđừngđánhmất.Khôngcóaimuacáikhácchoôngđâu.Đâylàmấycáisơ-micũ,kialàmấycáimới.Tốiqua,tôiđãmạnglạivàiđôibíttất,tôiđãđặtnhữngmiếngvảinhỏ...Trời!Từnayaivávíuchoông?

Xúcđộngquá,bácgụcđầutrêncáihòm,nứcnởkhóc:

-Nghĩrằngtừnay,khôngaisănsócchoông,khiôngđauốmcũngnhưkhimạnhkhỏe...

Nhữngđứatrẻ,saukhiđãngốnhếtsạchcácthứcăntrênbàn,bắtđầusuynghĩ.Thấymẹkhócvàbốbuồnrườirượi,chúngnócũngdụimắtêakhóc.BácTombếconbéconlênđùi,mặcchonócàocấumábác,rứttócbácmàcườisằngsặc.BácChloethởdài:

-Conbétộinghiệp,chẳnghiểugì.Rồicũngđếnlượtmàyđấy.Màysẽsốngđểthấychồngmàybịbán,haycảmàycũngbịbánnữa;cònnhữngthằngcontraikia,tôinghĩsẽđếnlượtchúngnó,khichúngnócósứclàmviệc.

Chợtmộtđứabảotrôngthấybàchủđivềphíatúplều.BácChloengạcnhiên:

-Khôngbiếtbàấyđếnđểlàmgì.

BàShelbybướcvào.BácChloecáukỉnhkéoramộtcáighế;nhưngbàchủlàmnhưkhôngthấygì.Bàtáixanh;vẻloâu,bàkhẽnói:

-BácTom,tôixuốngđể...

Bàchợtdừnglại,nhìncảgiađìnhđangyênlặng;rồibàngồiphịchxuốngcáighế,lấychiếcmùisoaômmặtkhócnứcnở.BácChloebảobà:

-Thưabà,xinbàđừngkhóc!

Tuynóivậy,bácChloecũngkhônggiữnổinhữnggiọtnướcmắtcứtrànra.Thếlàcảnhàđểukhóc.Nhữngaiđãđếnthămnhữngngườiđaukhổ,biếtrằngmộtgiọtnướcmắtthôngcảmcònđángquýhơntấtcảnhữngđồvậtđemchobằngmộttấmlònggiálạnhhaymột

vẻmặtlạnhlùng.Lúcđãcóthểnóilênlời,bàShelbycấttiếngbảo:

-Tộinghiệp!Tôikhônggiúpbácđượcgìcả.Nếuđưatiềnchobác,thìchúngnólộtmất.Nhưng,cóThượngđếchứnggiám,tôitrịnhtrọnghứavớibác,tôisẽtheodõitinbác,vàkhiđủtiền,tôisẽchuộcbácvềngay.Từnayđếnđấy,bácphảiphómặcđờimìnhchoChúa.

BàShelbynóiđếnđóthìmộtthằngbékêulên,nóthấyHaleyđangvào.Quảnhiên,cánhcửabỗngmởtung,hẳnlàhắntađãlấychânđámạnhvàocửa.Vẻmặthungdữ,saucáivốhômtrước,Haleyđứngởbậccửa,gàolên:

-Xongchưa,thằngdađenchóchết?

Rồi,trôngthấybàShelby,nóngảmũ:

-Thưabà,kínhchàobà...

BácChloeđónghòmvàlấydâythừngbuộclại;báccămdữnhìnthằngbuônnôlệ.Nhữnggiọtnướcmắtbỗngnhiênbiếnthànhnhữngtialửa.

BàShelbyđãđứngdậy.BàgọiHaleyramộtchỗ,nghiêmtrangnóivớihắnmộtlúc.Tronglúcấy,cảnhàđiraphíacáixengựađỗtrướccửa.Nhữngngườinôlệchạycảrađểtừgiãngườibạn,ngườiquảnlíkínhmến,ngườiđãdạydỗhọnhữnglờinhânái.Tấtcảmọingườiđểukhóc,nhấtlàphụnữ.Mộtbàkêulên:

-BácChloe,hìnhnhưbáclạicứngrắnhơncảchúngtôi.

Báchằnhọcnhìnthằngbuônngườiđangđitớigần,đáp:

-Tôiđãkhócnhiềuquá,khôcảnướcmắt.Rồibácnóikhẽ:Tôikhôngmuốnkhóctrướcmặtcáithằngvôlạikia.

Haleyđiquađámngườinôlệ.Thấyhắnđiqua,mọingườichaumàylại.Hắnralệnh:

-Nào,lênxe!

BácTomlàmtheolờinó,Haleylấyởdướighếrahaicáixiềng,

nốivàomộtdâyxích:nócùmchânbácTom.Trongđámđông,thốtlênmộttiếngrênrỉbấtbình,nhưngghìmngaylạiđược.BàShelbyvừabướcvàođãlêntiếngphảnđối:

-ÔngHaley,tôibảochoôngbiết,khôngcầnquácẩnthậnnhưthế.

-Thưabà,biếtđâuđấy.Ởnhànày,tôiđãmấtnămtrămđôlarồi.Tôidạigìmàchịumắcnhữngvốkhácnữa.

BácChloegiậnquá,hét:

-Đốivớihắn,thìcóthểnhưthếđược.

Haiđứabétraibỗnghiểucáisốphậncủabốchúngnó,níulấyváymẹ,khócđếnxéruộtxégan.BácTomnói:

-TôitiếcrằngcậuGeorgekhôngcóởnhà.

Mấyhômnay,cậuGeorgesangđồnđiềnbêncạnhthămmộtcậubạn,thànhracậukhôngbiếtchuyệnbácTomgặpcảnhkhốncùng.BácTomnghiêmtrangnóithêm:

-TôigửilạilờichàocậuGeorge.

Haleyquấtngựa.BácTomxadầncănnhàcủabác;bácngoáinhìnlạimãi.

ÔngShelbykhôngcónhà.Mặcdùôngvẫntựanủirằngôngkhôngcócáchnàokhác,nhưngôngvẫnhốihận,khôngđủcanđảmnhìncáicảnhđaulòngnày,ôngđithuxếpcôngviệctrongvùng,hivọngkhitrởvề,mọiviệcđãxongxuôi.

Chiếcxechạytrênconđườngxóc,bụimù,quatấtcảnhữngnơibácTomquenthuộc.Saucùng,xerờiđồnđiền,chạytrênđườngcáilớn.Điđượcmộtdặm,bỗngHaleydừnglạitrướcmộtlòrèn.Hắnlấymộtđôicùmtay,vàolòrènđểsửalại.HắnchỉtayvàocổtaybácTom,bảoanhthợrèn:

-Cùmnàyhơichậtquá.

Anhthợrènkêulên:

-Ôkìa,bácTomnhàôngShelby!ÔngấybánbácTomđấyà?

-Bánrồi.

Anhthợrènsửngsốt:

-Saolạicóthểthếđược?Aimàtinđược!Ôngchẳngcầncùmbáctađâu.Báctalàngườitốtnhất,trungthànhnhất,hiềnlànhnhất.

Haleynóito:

-Chínhnhữngđứatốtnhấtmớitìmcáchbỏtrốn.Nhữngthằngngốc,nhữngđứachẳngthiếtnghĩngườitadẫnchúngđiđâu,nhữngthằngrượuchè,nhữngthằnglườibiếngthìkhôngbỏtrốn.Cólẽchúngnóthấyvuikhiđượcđưađinơikhác.Nhưngnhữngđứakhá,lạisợđiềuấy.Chúngnócóchân,nếukhôngcùmchânchúngnólại,chúngnósẽbiếtdùngđôichâncủachúngnóđểlàmgì,anhnênbiếtnhưvậy.

Anhthợrènvừatìmdụngcụvừalẩmbẩm:

-MộtngườidađenởKentuckychẳnghểmuốnđinhữngđồnđiềnphươngNam.Ngườitabảo,ởđấy,chếtdễnhưbỡn.

-Đúng,ởđấy,chếtdễlắm,dokhíhậuvớinhiềulídokhác.Vìvậy,việcbuônbánnàymớitấpnậpchứ.

Anhthợrènphànnàn:

-Thấymộtngườitrungthực,hiềnlành,dễthươngnhưbácTomphảiđichếtởnhữngđồnđiềnmía,nghĩcũngthươngtâm.

Thằngbuônnôlệnói:

-Mayranóthoátđược.Tôiđãhứabánnólàmđàytớchomộtgiađìnhkhágiả,cógốcrễlâuđờiởđấy.Nếunóchốnglạiđượcbệnhsốt,nếunóchịuđượcthủythổ,nósẽđượcsungsướnghơnlàsốphậnmộtthằngdađenđượchưởng.

-Chắclàbáctađểlạivợconởđâyphảikhôngạ?

-Phải.Đếnđấy,nósẽtìmđượcvợconkhác;thiếugìđànbà,ởđâuchẳngthế.

TronglúcHaleychuyệntrònhưvậy,bácTombuồnbãngồiđợiởngoài.Bỗng,bácnghethấyởphíasautiếngvóngựanệngọnvàmau.BácchưahếtngạcnhiênthìcậuGeorgeđãnhảylênxengựa,ômlấycổbác,khócnấclên,giọngbấtbình:

-Thậtlànhụcnhã!Nếutôilàngườilớn,việckhôngthểxảyranhưthếnày!

BácTomvuimừng:

-CậuGeorge!Đượcthấycậu,tôimừngquá.

Báccựachân,vàGeorgenhìnthấychânbácbịcùm.Cậutứcuấtlên,haitaygiơlêntrời;cậuthét:

-Nhụcnhã!Đểtôinệnchothằngchakiamộttrận.

-CậuGeorge!Cậuđừnglàmthế.Cậuđừnghéttothế;nhưvậy,chỉlàmôngtađâmcáu,vàchẳngíchgìchotôi.

-Thôiđược,bácTomạ...Nhưngthậtlànhục!Thếmàkhôngchotôibiếttrước,khôngbảotôivề.KhôngcóthằngDemLinconsthìtôikhôngbiếtchuyệngìhết.Bâygiờ,tôivềnhà,tôisẽlàmchomộttrận.

CậuGeorge,nhưthếkhôngtốt,cậuạ...

-Thậtquásức!Tôinhắclại,thậtlànhụcnhã!Nhưng,bácTomạ,bácnghetôi,-nóivậy,Georgequaylưnglạiphíalòrèn,lấygiọngbímậtnói,-bácxem...tôimangchobácmộtđồngđôla.

BácTomcảmđộngđáp:

-Tôikhôngnhậnđược,cậuGeorgeạ.

Georgeralệnh:

-Có,bácphảinhận!TôiđãbảobácChloe,bácChloekhuyêntôichọcmộtcáilỗ,xỏmộtsợidây.Bácsẽđeoởcổ,ngườitakhôngtrôngthấyđâu.Khéođấy,khôngthìthằngkialạitướcmất.BácTomạ,tôiđãbảobác,tôichỉmuốnđánhvỡmặtnóra.Cóthếtôimớihả.

-Nhưng,cậuGeorgeạ,điềuđóchẳngcólợichotôi.Georgethắtnútsợichỉ,quấnquanhcổbácTom,hứa:

-Thếthìtôikhôngđánhnónữa.Đấy,bácđóngcúcáochặtvào,bácgiữđồngđôlachocẩnthận.Mỗikhinhìnnó,bácnhớrằngtôisẽtìmđếnbác,vàmangbáctrởvềnhà.BácChloevớitôiđãbànchuyệnấyrồi.Tôibảobácgáiđừngbuồnquá.Tôisẽlàmrầychatôichođếnkhichatôiphảichịu...

-CậuGeorge,chacủacậu,cậukhôngđượcnóivậy.

-Tôicónghĩgìxấuđâu?

-CậuGeorge,cậulàmộtthiếuniêntrungthực.Nhữngngườitốtthựcsự,khôngnóiđiềuxấuchochamẹ.Xincậuchămnomsănsócbànhà,aicũngchỉcómộtngườimẹ.Khicậulớnlên,bàđãgià,cậusẽtrôngnombà,cậunhé.Tôichưatừngthấymộtngườiđànbànàotốtnhưthế.Cậuhứavớitôilàcậusẽngoanngoãnvớibàchứ?

Georgedõngdạcnóimộtcáchnghiêmtrang:

-Tôixinhứa.

-Tôikhuyêncậunhưvậy,cậukhônggiậntôichứ?

-Khôngđâu,bácTomạ.Lờikhuyêncủabácbaogiờcũngquý.

BácTomđưabàntaykhỏemạnhcủamìnhvuốtmáitócđẹpvàuốnxoăncủacậubé,tiếngnóidịudàngnhưtiếngcủangườiphụnữ:

-Bởivìtôilớntuổihơncậu.

Rồibáclấygiọngtrịnhtrọngnóitiếp:

-CậuGeorgeạ,cậucótấtcả,cậuđượcđihọc;cậucóđủmọiquyềnlợi,cậubiếtviếtvàbiếtđọc.Saunày,cậusẽlàmộtngườicó

họcthức...

Georgehứa:

-Tôisẽrấtngoan,bácTomạ.Khitôilớnlên,tôisẽkhácmọingười.Canđảmlên,bácnhé;bácsẽtrởlạiđây.TôiđãbảobácChloerồi,khitôilớntôisẽlàmlạitúplềucủabác,bácsẽcómộtphòngkháchrõđẹptrảimộttấmthảmlớn;bácsẽthấybácđượcsungsướng.

Haleybướcrađếncửalòrèn.Hắncầmởtayđôicùm.Georgenhảytừtrênxexuống,lênngựa,giọngkiêuhãnhnóivớigãbuônnôlệ:

-Nàyông,ôngnênbiếtlàtôisẽmáchvớibamẹtôiôngđốixửvớibácTomnhưthếnào!

-Tùyýchú.

-Ôngnênlấylàmhổthẹn,vìsuốtđời,ôngchỉbiếtcónghềbuônngười,vàxiềngxíchhọnhưbầysúcvật.

Haleycãi:

-Chừngnàonhữngngườiởcáixãhộichúcònmuốnmuangười,thìtôicòngiátrịnhưcácngài.Muahaybánngườicũngnhụcnhãnhưnhau.

Georgenói:

-Khitôilớnlên,tôisẽkhôngmuamàcũngkhôngbán.Ngàyhômnay,tôihổthẹnvìlàdânxứKentucky,thếmàngàyhômquatôicònthấyhãnhdiệnđấy.

GeorgeShelbyrướncảcáithânhìnhbénhỏcủacậutrênyênngựa.CậulấycáivẻkiêuhãnhlàmnhưthểtấtcảbangKentuckyphảicảmkíchtrướclờituyênbốcủacậu.Cậuthởdài:

-Thôi,tạmbiệtbácTom.Canđảmlên!BácTomtrìumếnvàcảmphụcđáp:

-Chàocậu,cậuGeorge.TrongbangKentucky,khôngcóđượcnhiềungườinhưcậu.

Georgethúcngựaphóngnhanh.BácTomnhìnbóngcậubékhuấtởphíaxa.Bácnghetiếngvóngựađậpkhẽdầntrênmặtđường-tiếngvangcuốicùng,tiếngđộngcuốicùngcủagiađìnhthânyêu.Nhưngtrênngựcbác,bácthấycóchỗấmnóng,nơihaibàntaybénhỏđãđeomộtđồngđôlathânthiếtvớibácbiếtchừngnào!Bácápchặtđồngđôlavàongực.Lúcấy,Haleyđãđếngầnxe.Nóvứtđôicùmxuốnggầmghế,nói:

-Tom,nghekĩtaođây,taomuốnđốixửtửtếvớimày,nhưtaothườngđốixửvớinhữngthằngdađencủatao.Nếumàyđứngđắnthìtaocũnglàmthế.Cứviệcngồiđấyđànghoàng,đừnggiởtròvớitao;taothừabiếttấtcảnhữngtròxấuxacủabọndađen.Taobảochomàybiết,đừnghòngtaomắcvớichúngmày.Đứanàoănởtồitệvớitaoắtphảichịutráchnhiệm.

BácTomnóibáckhônghềcóýđịnhbỏtrốn.Giảthửbáccómuốnchăngnữathìcónhữngdâyxiềngđó,cũngkhônglàmgìđược.NhữngkhiHaleytiếpxúcvớimónhàngcủanó,nóthườngcólệđọcnhữnglờidọadẫmnhưthế,đểmongtránhnhữngchuyệnphiềntoáisaunày.

Đếnđây,tahãytạmtừbiệtbácTom,đểtheodõicuộcđờichìmnổicủanhữngnhânvậtkháctrongtruyện.

L

11

MỘTMÓNHÀNGĐÁNGBỰCMÌNHúcbuổichiềuđầysươngđãxế,mộtngườikháchxuốngxe,trướccửaquánănnơithôndã,ởlàngN,bangKentucky.Tronggianphòngcôngcộng,ôngtathấyđủmọihạngngười,vìxấutrờinênvàotrútạiđây.Đólànhữngconngườicứngrắn,

vuivẻ,ồnào,mặcbộđồđisăn,vàcửchỉtựnhiênnhưlàchủnhà,theothóiquencủahọ.Họchấtsúngống,baođạn,túisănngổnngangkhắpxó.Cònnhữnggãthanhniêndađentheohọđisăn,thìnằmbòởdướiđấttrongbốngócgianphòng.Ởbênlòsưởi,cómộtngườingồi,chândàingoằng,ghếngửarađằngsau,mũđộitrênđầu,gótủngbếtbùnđặttrênmáilòsưởi.PhảinóirằngđólàkiểungồithíchnhấtcủanhữngngườihayqualạiquánănởmiềnTâynày,cáidángngồiấythuậnlợichosựsuynghĩ.

Cũngnhưhầuhếtcácôngchủquánởmiềnnày,ôngchủđangđứngsauquầyhànglàmộtngườitolớn,đầutócbùxù,tínhtìnhvuivẻ,nhanhnhẹn.Ôngđộimộtcáimũvừatovừacao.

Sựthậtngườikháchnàocũngđộicáimũấy.Mỗicáimũbiểuhiệnđiểnhìnhchosựtựdocủaconngười.Dùnóbằngdạ,bằngrơm,bằnglônghảilibóngmỡ,haybằnglụa,nóđềunóilênsựđộclậpcủanềncộnghòa.Mà,thậtthế,cáimũlàmnênconngười.Cónhữngngườiđộimũngangtàngtrênđầu-đólànhữngngườivuitính,vôtư,thânmật.Cónhữngngườichụpxuốngtậnmũiđólànhữngngườicứngrắn,làmgìcũngchỉtheoýmình.Cũngcónhữngngườiđộihấtratậnsaugáy-họmuốnnhìnđờirõhơn.Saucùng,cónhữngngườiungdung,chẳnghềchúýlắmđếncáchđộimũcủamình,độibừabãi,thếnàoxongthôi.

NgườidânKentuckyngàynaylàmộtbằngchứngsinhđộngcủacáithuyếtvềtruyềnthốngcủanhữngbảnnăngvàđặcđiểmcủamộtgiốngnòi.Xưakia,ôngchahọlànhữngnhàsănbắnlànhnghềsốngtrongrừngnúihoặccắmlềugiữatrờibaola.Ngàynay,concháuhọcoinhàởcủahọnhưlàlềutrạithuởxưamàhọlàmchúatể.Họlăn

lộntrongghếbành,nhưôngchahọlănlộntrênbãicỏxanh,duỗichângáclênđồđạcnhưthểgáctrênnhữngthâncây.Đôngcũngnhưhè,cửalớn,cửanhỏmởtoang,đểbuồngphổinởnangđượctrànđầykhôngkhí.Họvuicười,hờhững,gọitấtcảnhữngaikhôngquenbiếtlà"kháchlạ."Tấtnhiên,họlànhữngkẻtươivuinhất,chânthậtnhất,ítgòbónhấttrênđờinày.

Đấy,ôngkháchcủachúngta-mộtônggiàthấpmập,ănmặcchỉnhtề,khuônmặthiềnhậu,cóvẻthậntrọngtừnglitừngtí-bướcvàoquánăn,giữađámngườinhưthế.Ônggiữgìnrấtcẩnthậncáivalivàcáiôcủaông.Ôngtựmanglấy,chẳngkhiếnnhữngngườilàmtrongquánmanghộ.Ôngđưaconmắtrõrànglàíttincậy,nhìnquanhgianphòng,rồikhuânhànhlívàomộtgóc,đặttrênmộtchiếcghế.Ôngngồixuốnglongạinhìnmộtngườingangtàngđangghếchchân,gáclênlòsưởivàkhạcbênnày,nhổbênkia,vớimộtvẻthảnnhiênvàmạnhbạolàmchoaiyếubóngvíaphảihoảngsợ.

Mộtlátsau,anhchàngnhổmộttianướcbọtxámxịtmàuthuốclávềphíaôngkháchmớitới,chàoôngta:

-Kìa,ôngkháchlạ,côngviệcthếnào?

Ôngkiahơikhiếpsợvìsựđóntiếpấy,đáp:

-Cũngkhá,xincảmơn.

Ngườingồiđốidiệnbênlòsưởihỏitin:

-Cógìmớikhông?

Nóirồi,anhtarútởtúiramộtmồithuốclátotướngvàmộtcondaosăn.Ngườikháchlạtrảlời:

-Theochỗtôibiết,chẳngcógìđặcbiệt.

Anhchàngkiamời:

-Ôngnhaithuốcchứ?

-Anhtađưachoônggiàsangtrọngmộtmồithuốcláép,vẻcởimởchânthành.Ôngkháchtừchối:

-Cảmơn,tôikhôngthíchthuốclá.

Anhkiangạcnhiên:

-Thậtà?

Anhđúttỏmcáimồithuốclávàomiệngđểlúcnàocũnggiữđượccáimứcsảnxuấtnướcthuốcláchocửtọa.Mỗikhianhchàngchândàingoằng"bắnđạn"vềphíaônggiàsangtrọngthìônglạigiậtbắnngườimộtcái.Saucùng,anhtanhậnrađiềuđó,liềncónhãýhướng"khẩusúng"vềphíakhác,vàbắtđầu"bắn"cáigiágácchântronglòsưởi,vớicáitàinghệcủanhàquânsựkhiếnanhtacóthểchiếmlĩnhđượcmộtthànhphố.Ônggiàsangtrọnghỏi:

-Cáigìởđằngkiathế?

Ôngthấynhiềungườikháchtrongquánănvâyquanhcáiápphíchlớn.Mộttiếngtrảlờigọn:

-Ngườitatruynãmộtthằngdađen.

ÔngWilson,-tênônggiàsangtrọng-đứngdậyvà,khiđãyêntrírằngcáivalivàcáiôcủaôngđượcyênổn,ôngrútởtúiramộtcặpkínhđeolênmắt.Xongđâuđấy,ôngđếngầnápphích,đọcnhữngdòngchữsauđây:

MộttênlaidađentênlàGeorgemớibỏtrốnkhỏinhàngườikítêndướiđây.Vócngười,sáubộ.Nướcda,khátrắng.Tóc:nâu,xoăn.Rấtthôngminh,nóikhá,biếtđọcvàviết.Cóthểđãgiảlàmmộtngườidatrắng.Lưngvàhaivaicónhiêuvếtđòn,bàntayphảicóchữHnungsắtđỏ.

Ngườikítêndướiđâysẵnsàngtặngchongườinàobắtđượchắn,mộtsốtiềnbốntrămđôla,nêubắtsốngđượchắn;vàcũngsốtiềnđó,nếucóđủbằngchứngrõràngrằngnóđãchết.

Ônggiàsangtrọngkhekhẽđọcbảng"quảngcáo"từđầuchícuối,tưởngnhưôngđọcthuộclòng.

Anhchàngchândàingoẵngvừa"bắn"cáigiágácchântronglòsưởivộichồmdậy,rướncáithâncaolớnđứngdậy.Anhđếngầntờ

ápphích,phunmộttianướcthuốclávàotờgiấy.Trướckhiquaylạingồixuốngghế,anhtahét:

-Đấy,ýkiếncủatôiđấy.

Ôngchủquánngạcnhiên:

-Tạisaoônglạilàmnhưvậy?

-Nếucáithằngchakítrêntrêntờgiấynàycómặtởđây,tôicũngsẽnhổvàomặtnó.Anhchàngchândàingoằngvừanóivậyvừatháimộtcuốnthuốclá.Kẻnàocóđượcmộtngườinôlệnhưthế,màđốiđãitồitệđếnnỗianhtabỏtrốnđi,thìchỉđángđốixửnhưthế.NhữngápphíchnhưthếnàylàsựnhụcnhãchobangKentucky.Đấy,ýnghĩcủatôinhưthếđấy.Tấtcảmọingườiđềucóthểngherõ.

Nóixong,anhchàngbìnhthảntiếptụccôngviệccủamình.Ôngchủquánghichépcáigìtrongsổ,rồinói:

-Đấylàmộtsựthật.

Anhchàngkiavẫn"bắn"vàocáigiágácchântronglòsưởi,tuyênbố:

-Tôicócảmộtbầynôlệ,ôngạ.Tôithườngbảohọ:"Cácchúạ,cácchúcứtrốnđi,cứbỏđi,nếulòngcácchúmuốnthế.Tasẽkhôngphảilàngườiđitìmđuổicácchúđâu!"Vìvậy,tôigiữđượchọ.Khinàohọbiếthọđượctựdochuồnthẳngthìhọlạikhôngchuồn.Ngoàira,tôicònđăngkígiấygiảiphóngchohọ,nếutôichết;họbiếtvậy.Bởithế,trongvùngnày,chẳngaicónăngsuấtlaođộngcủangườidađenbằngtôi.Nhiềulần,tôisaihọđiCincinnatibánngựachotôi,mỗicontrịgiátớinămtrămđôlathếmàhọlạitrởvềmangtiềnđầyđủ.Điềuđórấtbìnhthường:đốiđãivớihọnhưconchó,họsẽănởnhưconchó;đốiđãivớihọnhưconngười,họsẽlaođộngxứngđángnhưconngười.

Lòngnhiệttìnhcủaanhchàngbuônngựanhómlênmộtngọnlửavuitươitronglòlửa.ÔngWilsonphátbiểuýkiến:

-Tôinghĩrằngôngnóihoàntoànđúng,ôngbạnạ.Cáianhchàngdađenlainóitrongápphíchnàylàmộtngườirấtkhá.Anhtađãlàm

việcsáunămtrờitrongxưởngmaybaotảicủatôi;ngườithợgiỏinhấtcủatôiđấy;mộtanhchàngrấtkhéo;anhtanghĩramộtcáimáytuốtvỏgai,kếtquảkhálắm,nhiềunhàmáyđãdùngthứmáyấy.Cốnhiên,chủanhtanắmlấycáibằngphátminh.

Anhchàngbuônngựalàubàu:

-Đểbóclộtvàđểthưởngngườiphátminh,hắnđãđóngdấusắtnungđỏvàotay!Giảthửtôicódịp,tôisẽđóngdấusắtvàotaytênchủđóchomàcoi.

Câuchuyệnđếnđây,thìmộtngười,dángthôbạo,ngồiởphíabênkiaphòng,xenvào.Gãnóidõngdạc:

-Thếnhưng,nhữngthằngnôlệhiểubiếtkhakháấy,lạilênmặtngạomạn,vìvậyphảiđóngdấusắtchochúngnóvàphảiđánhđậpchúngnó.

Anhchàngbuônngựacãi:

-Thếnàynhé.ĐứcChúađãchohọlàmngười,thếrồingườitalạicốcôngcốsứcbắthọtrởthànhsúcvật.

Gãkiakhôngchịuthua:

-Nhữngthằngdađenthôngminhkhôngđemmộtchútlợilộcgìchochủ.Chúngnóđãkhôngđượchưởngmộtchútquyềnlợigìvềtàinăngcủachúngnó,thìcáitàiấydùngđểlàmgì?Thếlàchúngnóvênhmặtlên.Tôiđãcómấythằngnôlệkiểuấy,tôitứctốcbánvềphươngNam.Tôisợmộtngàykia,bằngcáchnàyhaycáchkhác,sẽmấttoi.

Anhbuônngựamỉamai:

ThếthìngàiphảixinThượngđếnặnchongàinhữngngườinôlệtheokíchthướccầnthiết,tứclàhoàntoànkhôngcómộtchúttâmhồn.

Lúcấy,mộtchiếcxengựasangtrọngdomộtconngựalanhlẹnkéo,chạytới,làmcâuchuyệndừnglại.Mộtngườiđànôngănmặcsangtrọng,điệubộcaokìngồitrênxe,bêncạnhlàmộtanhđánhxe

dađen.

Tấtcảmọingườitrongquánchămchúnhìnanhchàngmớitới,bằngconmắttòmòcủanhữngkẻvôcôngrồinghề,nhânlúcxấutrời.Anhchàngcaolớn,daxạmnâu,vàngvàngnhưngườiTâyBanNha,haiconmắtđennhánhlanhlẹn,tóchớtngắn,xoănvàrấtđen.Cáimũithẳng,đôimôimỏng,rõnét,haiốngchânthondàilẳntrongốngquầnmayhẹp,nhữngcáiđóchotacảmtưởnganhtalàmộtngườirấtsangtrọng.Anhtahiênngangbướcquađámđôngrồigậtđầurahiệuchỉchongườiđàytớnơiđặtchiếchòm.Thếrồi,anhchàomọingười,taycầmmũ,uểoảiđivềphíaquầyhàng.NgườitathấyanhxưngdanhHenryButterởOaklandsmiềnShelbytới.Xongđâuđấy,anhlạnhlùngquayđi,tiếnđếngầncáibảngápphíchvàđọc.Anhnóivớigãđàytớ:

-Jim,hìnhnhưtathấymộtngườiđúngnhưcáibảngnàymôtả,ởquánBunyan?Màynghĩcóđúngkhông?

Jimđáp:

-Thưangài,đúngthế.Nhưngconkhôngđểýtớibàntay.

Ngườikháchlạngápmộtcáchvôtư,nói:

-Taocũngthế,taokhôngchúý.

Anhtiếnvềphíalãochủquán,yêucầuthuêmộtcănbuồng;anhcầnviếtngaymộtbứcthư.Lãochủquánkhúmnúm,vộivộivãvã.Thếlàcảmộttiểuđộinhữngngườidađen,namvànữ,đisửasoạnmộtcănbuồngchoNgài.Anhtangồingaychínhgiữaphòng,traođổivàibacâuchuyệnvớingườibêncạnh.

Từkhingườikháchlạbướcvàoquán,ôngWilson,ôngchủxưởngmay,đãtòmòchămchúnhìnanh.Ôngngờngợrằngôngđãgặpanhchàngởđâuđó,nhưngkhôngthểnhớrõởđâu,tronghoàncảnhnào.Mỗilầnanhchàngtrẻtuổinói,cườihaylàmcửchỉ,ônglạirùngmình,rồiquaymặtđi,tránhconmắtthôngminhkia,đôikhilướtnhìnôngrấtlạnhnhạt.Saucùng,mộtkỉniệmchợtvụtquatrínhớcủaôngnhưmộttiachớp;vàôngbiểulộnỗingạcnhiênrõrệtquá,làmanhchàngthanhniênphảiđứngdậy,đếngầnôngvàchìatayrabắttayông:

-NgàilàngàiWilson,nếutôikhônglầm?Xinngàithứlỗi,tôikhôngnhậnngayrangài.Tôibiếtngàiđãnhớlạitôi,ôngButter,ngườiOaklands,miềnShelby.

ÔngWilson,nhưởtrongmộtgiấcmơ,ấpúngđáp:

-Vâng...vâng...vâng...

Vừalúcấy,mộtchúbédađenchobiếtcănbuồngcủaNgàiđãsửasoạnxong.

ÔngButterbảoanhđầytớ:

-Jim,mangđồlềlênnhé.

Rồi,quaylạiôngWilson,anhnóithêm:

-Thưangài,tôimuốnthưavớingàimộtcâuchuyện,xinmờingàiquábộlênphòngtôimộtlát.

ÔngWilsonbướctheoanh,nhưcòntrongcơnmơngủ.Ngườitadẫnhaingườivàocănphòngrộngrãi,mộtngọnlửamớinhómchiếusáng;mấyngườiđầytớvừasửasoạnxongcănphòng.Saukhicácđầytớđãrangoài,anhthanhniênlặnglẽđóngchặtcửalại,đểchìakhóavàotúi,quaylạivàkhoanhhaitaytrướcngực.AnhnhìnthẳngvàođôimắtWilson.ÔngWilsonkêulên:

-George.

Ngườithanhniênmỉmcười:

-Vâng,Georgeđâyạ.

-Tôikhôngthểnàotinđượcđôimắtcủatôinữa!

Ngườithanhniênkhoáichícười:

-Xemđấythìbiết,tôicảitrangquảlàkháthật.Tôibôidầuhồđàonêndatôimớinâuthếnày;tôinhuộmđenmớtócmàunâunữa.Thếlàtôichẳnggiốngcáigiấynhậndạngmộtchútnào.

-AnhGeorge!Anhchơitròchơinguyhiểmquá.Tôichẳngbaogiờdámkhuyênanhlàmđiềuấy.

Georgevẫnmỉmmộtnụcườikiêuhãnh,dõngdạcnói:

-Tôixinchịuhoàntoàntráchnhiệm.

NênnóiquarằngnướcdatrắngcủaGeorgelàdodòngmáucủachaanh;cònmẹanhlàmộttrongnhữngngườiđànbàkhốnkhổmànhansắcđãlàmchohọtrởthànhnôlệcủaôngchủvàtrởthànhngườimẹcủanhữngđứatrẻkhôngbaogiờcóbố.GeorgecónhữngnétrấtđẹpcủangườichâuÂu,doanhthừahưởngtừmộttrongnhữngdòngdõikiêukìnhấtcủabangKentucky.Anhchỉthừahưởngcủamẹđượcnướcdangămđen,nhưngđượcđềnbùlạiđôimắtđenlinhlợi.Bâygiờ,thoathêmmộtmàunhànnhạttrênnướcda,anhcóthểtrởthànhmộtkháchduhànhTâyBanNha.Nhìncócáidángvốntựnhiênđãđườnghoàngvànhữngbộđiệuvốndĩlịchsự,anhđóngvaiconnhàgiathếđidulịch,theosaulàmộtngườiđầytớ,khôngcógìlàkhókhăn.

ÔngWilsonxúcđộng,điđilạilạitronggianphòng.ÔngnửamuốngiúpđỡGeorge,nửamuốntôntrọngphápluật,duytrìtrậttựtrịan.

Ôngkhẽnói,vẻhếtsứclúngtúng:

-George,tôichắcanhđãtrốnkhỏinhàchủ.Vềphầnanh,tôikhônglấylàmlạ;nhưngtôithươnghạianh.

-Thưangài,saovậy?

-Bởivì,làmnhưvậy,anhviphạmphápluậtcủaxứsởanh.

Georgechuachátnói:

-Xứsởcủatôi!Thưangài,tôicònxứsởnào,ngoàinấmmồ?

-Kìa,anhGeorge,anhchớnóithế.Tôibiếtanhcómộtngườichủtànác,vàtôichẳngtìmcáchbênhvựcôngtalàmgì.Nhưng,anhbiếtlàChúađãralệnhchoHagartrởvềvớibàchủcủaanhta,vàchịukhuấtphụcbà,vàNgườiđãđưaOnesimustrởvềvớichủcủahắnta.

George,conmắtnảylửa,nổigiận:

-NgàiWilson,xinngàiđừngđọckinhThánhchotôinữa.Vợtôilàmộtngườingoanđạo,tôicóýđịnhđếnngàytôiđạtđượcmụcđíchcủatôi,tôicũngtheođạo.NhưngkểkinhThánhchomộtngườiđangởhoàncảnhnhưtôilúcnày,tứclàlàmchoanhtamãimãiquaylưnglạivớikinhThánh.TôicầucứuThượngđếtốicao.TôimuốnhỏiNgườixemtôichọnconđườngtựdo,cóphảilàtôiđãhànhđộngsailầmkhông.

ÔngWilsonchânthựcxỉmũivànói:

-AnhGeorgeạ,tìnhcảmcủaanhrấthợpvớitựnhiên.Tìnhcảmcủaanhrấttựnhiên,nhưngnhiệmvụcủatôilàkhôngnênkhuyếnkhíchnhữngtìnhcảmấy.Anhthậtlàkhốnkhổ.NhưngChúađãnói:"Mỗingườiđềuphảiởnguyênđịavịcủamìnhđãcó."Chúngtaphảichịuđựngcáisốphậnmàýmuốncủachúađãdànhchochúngta,anhcóhiểukhông?

Georgenhìnôngchằmchằm,nụcườichuacháttrênmôi,haitaykhoanhtrướcngực:

-ThưangàiWilson,giảthửnhữngngườidađengiamcầmngài,bắtngàimangđi,xavợ,xaconngài,bắtngàilàmviệcchohọsuốtđời,thửxemngàicònchonhiệmvụcủangàilàcamchịusốphậncủangàikhông?Theoýtôi,ngàisẽchorằngconngựađầutiênngàigặpởdọcđường,làýmuốncủaThượngđế.Tôinóinhưvậycóđúngkhông?

HìnhnhưôngWilsonsuynghĩvềvấnđềnày,nhưngôngchẳnglàngườiưalíluậnnhiều,vàôngcócáilươngtrimàlắmnhàlíluậnkhôngcó:đólàsựimlặng,khichẳngcógìđểnóinữa.Thếnhưng,vừalấytayvuốtvuốtcáiô,đểlàmchomấtnhữngnếptrênô,ôngvừanóiđôibalờikhuyênchungchung:

-Anhbiếtlàbaogiờtôicũngđứngvềphíaanh,cũngchămlođếnhạnhphúccủaanh.Nhưngcôngviệcanhlàmbâygiờrấtnguyhiểm.Nếuanhbịbắt,anhsẽchịubaonhiêucựcnhục,saukhiđánhđậpanhđếnthậptửnhấtsinh,ngườitasẽbánanhvềphươngNam.

Georgeđáp:

-Tôibiếtthế.Nhưngngàixem...-anhhémởcáiáokhoác,chỉhaicáisúnglụcvàmộtcondaocónấchãm.Anhnói:

-Tôisẵnsàngtựvệ.Nếucóviệckhônghaynhấtxảyra,ítratôicũngchiếmđượcmộtkhoảngđấttựdochừnghaithước.ĐólàmiếngđấttựdođầutiênvàcuốicùngcủatôiởcáibangKentuckynày...NgàiWilson,ngàihãytrôngtôiđây.Tôichẳnglàmộtngườicùngnganghàngvớingàiđấyư?Xintâmsựvớingàimộtđiều.chatôilàmộttrongnhữngngườitaitomặtlớnởKentucky,nhưngchẳnghềchămnomsănsócđếntôi,chẳnghềtìmcáchngăncảnchotôikhỏibịbánđicùngvớiđànngựa,đànchó.Saukhichatôichết,tôiđãthấymẹtôibịbánnơicôngcộngcùngvớibảyngườicon.Mẹtôiđãphảithấycáicảnhbảyđứaconbịbántừngđứa,chobảyngườichủkhácnhau.Tôilàđứaconút.Mẹtôiđãphảiquỳxuốngtrướcmặtlãochủ,vanxinlãotamuacảmẹtôivàtôi,đểítramẹtôicòngiữđượcmộtđứacon.Nhưnglãotađãđáhấtmẹtôiđi.Tôiđãtrôngthấymẹtôitrongtìnhcảnhấy,vàbâygiờtôitưởngnhưcònnghethấytiếngmẹtôikêuthétlênvàrềnrĩ,lúctôibịbuộclêntrêncổngựamangđi.

-Thếrồisauthếnào?

-Ôngchủtôiđiềuđìnhvớimộtngườimuanôlệ,vàmualạiđượcngườichịlớnnhấtcủatôi,mộtngườicongáingoanđạo,vàcũngxinhđẹpnhưngườimẹtộinghiệpcủatôilúccòntrẻ.Thoạtđầu,tôisungsướnglắm,vìítratôicũngđượcgầngũimộtngườithânthích.Nhưng,thưangài,nỗivuiđócóđượcbaolâu.Biếtbaolầntôiđãchẳngđứngsaucánhcửa,ngheôngchủđánhđậpchịtôi.Mỗiđònvútxuốngnhưxélòngtôi.Chịtôibịtrừngphạt,bởivìchịtôilàmộtngườicongáikiêntrinh.Lầncuốicùngtôiđượcthấychịtôi,làlúcchịtôibịxiềngxíchđầyngười,cùngvớimộtđànnôlệcủamộtthằngláibuônđivềNewOrleans,vàtừđấy,khôngbaogiờtôicòntintứcnữa.Tôiđãsống,tôiđãlớnlên,khôngcha,khôngmẹ,khôngmộtngườithânyêu.Tôibịđánhđập,chửirủa,bịđóikhátđếnmứcrấtsungsướngđượctranhgiànhmộtmẩuxươngvớimộtconchó.Đêmđêm,tôikhóckhôngphảivìđóihayvìđớnđau,màvìkhôngcònmộtaithânthích.Trướckhitôivềxưởngmaycủangàilàmviệc,tôikhônghềbiếtthếnàolàtìnhbạn,làsựyênổnhayhạnhphúc.NgàiWilsonạ,ngàiđãđốiđãitốtvớitôi,ngàiđãkhuyếnkhíchtôi,nhờcóngài,tôiđãhọcđọc,họcviết.ChỉcóChúamớibiếttôimangơnngàiđếnmứcnào.Thếrồi,thưangài,tôiđãđượcgặpvợtôi.Ngàiđãthấy,vợtôixinhđẹp.Khitôibiếtngườicongáiấyyêutôi,khitôilấyvợ,tôisung

sướngquátưởngnhưsốngtrongmộtgiấcmơ.Nhưngnhữngviệcgìđãxảyra?Ôngchủtôilôitôiđixa,xacông,xaviệc,xanhữngngườitôithươngmến,nhữngcáitôiưathíchvàbắttôilàmnhữngcôngviệcnặngnhọcnhất.Tạisaonhưthế?Bởivì,theoôngta,tôiđãquêntôilàai.Cầnphảidạychotôibiếttôichỉlàmộtthằngdađen!Saucùng,ôngtabắttôiphảibỏvợđểlấyngườivợkhác.Tấtcảnhữngcáiđó,luậtphápcủangàichophépôngtalàm...Tấtcảmọiviệclàmchotannátcõilòngcủamẹtôi,chịtôi,vợtôivàcảtôinữa,đềuđượcphápluậtchophép.Thếmàngàibảocáiphápluậtấylàcủaxứsởtôiư?Tôikhôngcóxứsở,cũngnhưtôikhôngcócha.Nhưngxứsởthìtôimongtôisẽcó.Tôichỉyêucầuxứsởcủaôngđểchotôirađiđượcyênổn.KhitôitớiCanada,nơiphápluậtchechởtôi,tôisẽsẵnsàngtuântheophápluật.Nhưng,nếungườitatìmcáchngănchặntôi,khôngchotôirađi,tôisẽtựvệvàliệuhồn!Tôisẽchiếnđấuchotựdocủatôiđếnhơithởcuốicùng.Tổtiênôngđãchinhphụcđượctựdo;nếuđólàquyềncủahọ,thìcũnglàquyềncủatôi.

ĐólànhữngđiềumàngàiWilsontộinghiệpkhôngthểchịuđựngnổi.Ônglấykhănmùisoalụalớnmàuvàng,chấmchấmtrán,vàbỗngnhiêncơngiậnbốclên:

-Chúngnóchếttiệtcảđi!NhưnganhGeorgeạ,anhphảithậntrọng.Anhchớgiếtngười,trừphilà...Không,tốthơnlàđừngbắnai.AnhGeorge,bâygiờvợanhởđâu?

-Thưangài,đãbỏđirồi,mộtđứacontrongtay.Khôngaibiếtchúngtôisẽgặpnhauởđâu,haycóbaogiờđượcgặpnhaunữakhông.

-Rađià?Saocóthểnhưthếđược?Bỏmộtgiađìnhtốtnhưthế?

-Ngaynhữnggiađìnhtốtvẫncóthểmangcôngmắcnợ,vàluậtphápcủaxứsởngàichophéphọcướpnhữngđứabétronglòngmẹ,bánđiđểlấytiềntrảnợ.

ÔngWilsontrungthựcthọctayvàotúi.Ôngthanthở:

Khốnkhổquá,Georgeạ,tôikhôngcholàtôiphải...Và,tôicũngkhôngmuốnlàphảinữakia...

Bỗngôngnóithêm:

-Này,anhGeorge,anhcầmlấy!

Ôngrútởtrongvíramộttậpgiấybạc,đưachongườithanhniên.

Georgetừchối:

-Không,thưangài,ngàilàhiệnthâncủalòngtốt.Xưanay,ngàivẫntốtvớitôi,nhưngviệcnàycóthểlàmphiềnchongài.Tôicóđủtiềnđểđiconđườngdùxađếnmấy.

-AnhGeorgeạ,anhcầmlấychotôi.Ởđâu,tiềncũngđượccôngđượcviệc.Chẳngbaogiờtiềnlàquánhiều,miễnlàngườitakiếmrabằngcáchlươngthiện.Xinanh,anhcầmlấy,anhạ.

Georgecảmtạđáp:

-Thưangài,vớiđiềukiệnlàsẽđượctrảlạingàisaunày.Tôixinnhậnvàcảmơnngài.

-Bâygiờtôimuốnbiếtanhphảiđinhưthếnàytrongbaolâu.Khôngquálâu,khôngxaquá,đượcthếthìtốt.Thậtkhéotínhđấy,nhưngtáobạoquá.Cònanhdađenđivớianhlàthếnào?

-Mộtngườitincậy,sangCanadađãđượchơnmộtnămnay.Ởbênđó,anhấyđượctintênchủphẫnnộlênvìanhbỏtrốn,đãđánhđậpngườimẹgiàcủaanhấy,anhấytrởlạiđểmangmẹđi.

-Côngviệcđãxongchưa?

-Chưa,anhấyquanhquấtchungquanhđồnđiền,nhưchưatìmđượcthờicơthuậnlợi.Trongkhichờđợi,anhấydẫntôiđếnOhio.Anhsẽgiaotôichonhữngngườibạnđãgiúpđỡanhấychuyếntrước.Sauđó,anhấysẽquaytrởlạitìmmẹ.

ÔngWilsonnói:

-Nguyhiểm,rấtnguyhiểm!

Georgeđứngdậy,trênmôinởmộtnụcườikiêuhãnh.ÔnggiàWilson,vớivẻngạcnhiênngâythơ,nhìnanhtừđầuđếnchân.Ônglẩmbẩm:

-Georgeạ,anhkháchẳntrước.Đầuanhngẩngcao,anhănnóivàcónhữngcửchỉcủamộtconngườikhác.

Georgehãnhdiệnnóidõngdạc:

-Bởivìtôilàmộtngườitựdo.Lầncuốicùngtôiđãphảigọimộtngườibằng"ôngchủ."Bâygiờtôitựdo!

-Anhphảicẩnthận!Cóthểbịbắtđấy.

-ThưangàiWilson,ởdướimồthìmọingườiđềutựdovàbìnhđẳng,nếuphảiđếnnướcấy.

-Anhtáobạoquá,làmtôimấtcảhồnvía.Saoanhlạidámvàocáiquángầnnhấtthếnày?

-Chínhvìtáobạo,cũngchínhvìquánnàygần,nênkhôngaicóthểngờrằngtôidámlàmnhưvậy.Ngườitađitìmbắttôiởrấtxakia.Cảngàiđấy,ngàicũngkhôngnhậnratôi.TênchủcủaanhJimkhôngởvùngnày.Ởđây,khôngaibiếtanhấy.Vảlại,ngườitacũngđãthôitìmkiếmrồi.Còntôi,tôikhôngnghĩrằngbảngnhậndạngcóthểlàmchongườitanhậnrađượctôi.

-Nhưngcòncáidấutrênbàntay?

Georgerútchiếcgăngtayra,chỉmộtvếtthươngchưakínhẳnmiệng.Anhkhinhbỉnói:

-ĐâylàmónquàtiễnbiệtcủangàiHarris.Cáchđâynửatháng,ôngtanhấtđịnhtặngchotôi,vìtheolờiôngta,ôngtatinrằngtôisẽbỏtrốn.Thậtcóvẻhấpdẫn,phảikhôngạ?Anhchàngthanhniênnóiđùanhưvậyvàđeogăngtay.

-Cứnghĩđếnnguyhiểmcủaanh,máutôinhưcónglại!

-ThưangàiWilson,máutôiđãđônglạitừbaonhiêunămnayrồi.Bâygiờ,máutôinósôilên.

Georgenghỉmộtlát,rồinóitiếp:

-Lúcnãy,tôithấyngàiđãnhậnratôi,tôithấycầnthiếtphảinói

chuyệnvớingài,conmắtngạcnhiêncủangàicóthểlàmtôibịlộ.Sángsớmmaitôiđitrướckhimặttròimọc.ChiềumaitôimongđượcđếnOhioyênổn.Tôisẽđibanngày,dừnglạiởnhữngkháchsạnlớnnhất,tôisẽănởnhữngbànkháchsangtrọngnhất.Thôi,xinchàongài.Nếungàiđượctintôibịbắt,tứclàtôiđãchết.

Georgeđứngthẳng,kiêuhãnh,giơtayrabắttayônggià;ôngthânmậtnắmchặtbàntay,vộivãrờicănphòng,tayômcáiô.LúcôngkhépcửalạithìGeorgevộivàngchạytheora:

-ThưangàiWilson,xinnóivớingàimộtđiềunữa...

Ônggiàtrởvào.Georgecóvẻdodự,rồingẩngcaođầu,anhnóito:

-Thưangài,từtrước,đốivớitôibaogiờngàicũngtỏralàmộtngườisùngđạo.Tôimuốnxinngàigiúpchomộtviệccuốicùng.

-George,anhcứnóiđi.

-Lờingàinóirấtđúng,quảlàtôiđanggặpmộtsựnguyhiểmghêgớm.

Anhvừathởvừacốgắngnóithêm:

-Nếutôichếtđi,sẽchẳngcómộtngườinàophảiđaukhổ;chẳngmộtngườinào,chỉtrừngườivợtộinghiệpcủatôi.Mongngàiđưatớichovợtôichiếctrâmnày.Đólàvậtkỉniệmmàngườivợthânyêucủatôitặngtôi...Xinngàiđưalạichovợtôivàbảorằngtôiđãyêucôấyđếnngàycuốicùng...Cóđượckhôngạ?Ngàicónhậngiúptôiviệcnàykhông?Xinngàinóiđi!-Georgenănnỉnhắclại.

ÔngWilsoncầmlấychiếctrâm,ướtđầmnướcmắt,giọngrunrunđáp:

-Được,được,conạ.

-Xinngàinóithêmvớivợtôi...Đólànguyệnvọngcuốicùngcủatôi.Dùbàchủnhàvợtôicótốt,dùvợtôicóthiếtthađếngiađìnhấy,cáiđókhôngcần;ngườinôlệbaogiờcũngchếttrongcựcnhục.Xinngàibảovớivợtôiphảinuôicontrởthànhngườitựdo,đểsaunày

nókhôngphảiđaukhổnhưtôi.ThưangàiWilson,ngàisẽnóivậy,cóphảikhông?

Được,tôisẽnóivớichịấynhưvậy,anhGeorgeạ.Nhưng,anhsẽkhôngchết;anhhãycanđảmlên,anhlàmộtthanhniêntrungthực.Điềutôiướcmonghơncả,làanhsẽđếnngayđượcxứsởtựdobênkiasông.

H

12

DẪNCHỨNGCHỌNLỌCTRONGMỘTNỀNTHƯƠNGNGHIỆPHỢP

PHÁPaleyvàbácTomvẫnngồitrongmộtchiếcxelắclalắclưtrênconđườngdài.Mỗingườimảimiếttheođuổiýnghĩriêngcủamình.Cóđiềulạlàtuyhaingườingồibênnhau,họcùngcómộtđôimắt,đôitai,đôichân,đôitaynhưnhauvàtrước

mắthọlànhữngcảnhvậtgiốngnhau,nhưngýnghĩcủahọkhácnhaumộtcáchlạlùng!

ChẳnghạnnhưgãHaley:trướchết,hắnnghĩđếncáithânthểchắcnịchcủabácTomvànhẩmtínhgiácảcóthểbánđược,nếukhirađếnchợ,bácvẫnkhỏemạnhnhưhiệnnay.Hắncònnghĩcáchlàmsaomuađượcđủ"lô"hàng,vànghĩđếngiátrịhànghóacủanhữngngườinôlệđànông,đànbà,trẻconhãycònnằmtrongdựkiếnnhưngđãhợpthànhlôhàngcủahắn.Thếrồihắnnghĩđếnchínhbảnthânhắn,vàsungsướngthấymìnhnhânđạoquá.Bọnconbuônkhácxíchchân,xiềngtaynhữngngườidađen;cònhắn,hắnchỉcầnxiềngcóchân,bởivìnhữngngườinôlệcótháiđộkhátốt.Nghĩđếnsựbạcbẽocủaloàingười,hắnthởdài.NgaycảbácTomkiacũngcóthểkhôngđánhgiáđượchếtnhữngphẩmchấttốtđẹpcủahắn.Hắnngạcnhiênthấyhắnvẫncólòngtốtnhưvậy,saubaothấtbạichuacay...

CònbácTom,bácnhớđếnmộtđoạntrongmộtquyểnsách,naykhôngcònmấyaiđọcnữa.Đoạnvănấynóivềđờingườigiốngnhưmộtbuổidừngchântrêntráiđất;nóivềcáixứsởmàĐấngVĩnhCửudànhchota.Từxưa,lờihứahẹnấyđãcótácdụngkìdiệuđốivớinhữngconngườigiảndị;nhưmộthồikèntrậnthúcgiục,nótăngcườnglòngcanđảm,nghịlựcvàtinhthầnphấnkhởiởbấtcứnơinàochỉcòntuyệtvọng.

Haleyrútởtúiravàitờbáo,mảimiếtđọcnhữnglờiraovặt.Vốn

hắnđọckhôngthônglắm,hắnthườngphảiđọctolên,nhưthểđểhaitaiviệntrợthêmchohaiconmắt.Thếlàhắnấpaấpúngđọcêanhữnghàngsauđây:

TÒAÁNBÁNMỘTSỐHÀNG:-Nhữngtêndađen.ChiềutheoquyếtđịnhcủaTòaán,ngàythứba,20thánghaitới,tạitrướccửaTòaánthànhphốWashington,bangKentucky,sẽtổchứcbánnhữngtêndađensauđây:Hagar,60tuổi;John,30tuổi;Ben,21tuổi;Saul,25tuổi;Albert,14tuổi.SốtiềnthuđượcdoviệcbánnhữngtênđenkểtrênsẽthuộcvềnhữngchủnợvànhữngngườiđượchưởnggiatàicủaôngJesseBlutchford.

Kítên:SamuelMorris,ThomasFlint,nhữngngườithihànhquyếtđịnhcủaTòaán.

Khôngthểnóivớiaikhácđược,HaleyđànhtâmsựvớibácTom:

-Taophảiđếnnơibánnôlệnàymớiđược.Màyxem,taosẽmuachođủmột"lô"hảohạngđểcùngđivớimày.Đờimàythếlàthoảimáihơn.Chonên,trướchết,phảiđếnWashingtonđã.Taosẽnhốtmàytrongnhàtù,còntaođithuxếpcôngviệc.

BácTombìnhthảnđóncáitinấy,nhưngbáctựhỏitrongsốnhữngngườikhốnkhổấy,baonhiêungườicóvợcon,vàkhôngbiếthọcósẽđaukhổnhưbác,lúcphảixalìanhữngngườithânyêukhông.Cáitinbácsẽbịnhốttrongnhàtùlàmchobácbùingùi;xưanaybácvẫntựhàovềtấmlòngtrungthựccủamình.

Lúctrờigầntối,HaleyvàbácTomđãcóchỗởtươmtấtởWashington,mộtngườitrongquántrọ,mộtngườitrongxàlim.

Ngàyhômsau,khoảngmườimộtgiờ,mộtthứcôngchúngphứctạpnhộnnhịpdướichâncầuthangtòaán,chờđợicuộcbánđấugiá.Nhữngngườiđànôngvànhữngngườiđànbàsắpsửabịmangrabántụtậpthànhmộttoánriêngbiệt.Họthìthầmtròchuyệnvớinhau.NgườiđànbàcótênlàHagartrênbảngyếtthị,cónhữngnétvàdángđiệumộtngườichâuPhithựcsự.Cólẽlàsáumươituổi,nhưngtrônggiàhơntuổi,docuộcđờibạolựcquákhổcực,bànhưgầnmù.Bệnhthấpkhớplàmchobàhầunhưkhôngthểcửđộngđượcnữa.ChúbéAlbert,mườibốntuổi,vẻlinhlợi-đứacontraiduynhấtcònlạicủabà-đứngbêncạnh.Albertlàngườiđộcnhấtcònsótlạitrongmộtgia

đìnhđôngđúc.MọingườidầndầnbịbánchothịtrườngphươngNam.Bàmẹômchặtlấychúbétronghaicánhtayrunrun,lolắngnhìnkẻnàođếngầnxemxétchú.Ngườiđànôngcaotuổinhấtbảobà:

-BácHagar,bácđừngsợ.TôiđãnóivớiôngchủThomas,chắcôngấysẽbánhaimẹconbáctrongcùngmột"lô."

Bàcụphântrầnluônmiệng:

-Đừngtưởngtôilàđồbỏđi.Tôicònnấubếpđược,rửanồixoong,launhàđược.Aimuatôigiárẻlàcólợiđấy.Nhờôngbảohọthếgiúptôi.

Haleyláchquađámđông,đếngầnngườiđànôngđangnóichuyệnvớibàHagar,vạchmồmôngtara,nhìnvàobêntrong,rồilấyngóntaysờvàohàmrăng;hắnbắtôngtađứngdậy,cúikhomxuống,lạiđứngthẳngdậyvàlàmcácthứcửđộng,đểquansátcácbắpthịt.Rồihắnlầnlượtxemxétnhữngngườikhác,ynhưthế.Saucùng,hắnđếnbênchúbé,nắnnắnbắptaychú,bắtchúnhảynhảyđểbiếtchúnhanhnhẹnđếnmứcnào.

BàcụHagarthiếtthanói:

-Muanólàphảimuacảtôiđấy.Nóvớitôicùngởmột"lô"đấy.Thưangài,tôicònkhỏelắm,tôicònlàmđượcvôkhốicôngviệc.

Haleykhinhkhỉnhnhìnbàcụ,quát:

-Làmcôngviệctrongđồnđiềnhử?Đừnghòng.

Xemxong,hắnhàilònglắm;hắnđếnngồigiữađámngườimuanôlệ,haitayđúttúi,miệngngậmmộtđiếuxìgà,mũđộilệchtrênđầu,sẵnsànghànhđộng.MộtngườitừnãyđãnhìnHaleyxemxétmónhàng,hỏihắnnhưmuốndòxétýkiếncủahắnđểchốcnữamuanôlệ:

-Ôngthấythếnào?

Haleynhổtoẹtmộtbãinướcbọtraxa,đáp:

-Tôiđịnhmuanhữngđứatrẻnhấtvàthằngnhóc.

-Ngườitađịnhbánthằngbécùngvớibàcụ.

-Đâuphảichuyệnchơi,conmụchỉcòncáidabọcxương,khôngđángmộtđồngxu.

-Thêôngkhôngđịnhmuacảhaimẹconà?

-Cóhọađiên!Conmụđãgầnmùrồi,lạithấpkhớpđếnbạiliệt,cònlẩmcẩmnữa.

Ngườiđànôngkianói,dángsuynghĩ:

-Cóngườiưamuanhữngbàcụgià,vìnhữngbàcụthườngđượcviệchơnlàngườitatưởng.

Haleynhănmặt:

-Tôikhôngtánthànhýkiếnấy.Cóchothêm,tôicũngchẳngthèm.

-Muaconbàcụ,màkhôngmuabàcụ,thìkhổchongườitaquá,bàcụchỉmongcóthế.Tôinghĩngườitachẳngđòithêmxunàođâu.

Haleygiễu:

-Kẻnàocótiềnvứtquacửasổthìcứvứt.Còntôi,tôichỉmuathằngnhóc;nócóthểlàmviệcởmộtđồnđiềnđược;cóchokhôngtôiconmụgià,tôicũngkhôngthèm,thêmnặngnợ.

-Bàcụsẽđauđớnlắm.

-Tấtnhiên.

Câuchuyệnđếnđâythìngắtquãng,đámđôngcôngchúngồnàohẳnlên:lãobánđấugiá,mộtngườitobèbè,nóngnảyvàrấthợm,huýchmọingườimàđitới.BàcụHagartựnhiênbíuchặtlấycon.

-Albert,conđứngcạnhmẹ.Ngườitabáncảhaimẹconmìnhcùngmột"lô"đấy.

-Thưamẹ,consợkhôngphải...

Bàcụkhốnkhổnóito:

-Khôngcócon,mẹsốnglàmsaonổi!

Cáigiọngoangoangcủalãobánđấugiáralệnhchomọingườigiãnra;sắpbắtđầubán.Đãcómộtquãngrộng,cuộcbánđấugiábắtđầu.Nhữngngườicótêntrênbảngyếtđượcmuabằnggiácao,chứngtỏthịtrườngđangcóyêucầulớn.Haleymuađượchaingười.

LãobánđấugiálấycáibúakhẽđậpvàongườichúbéAlbert,hét:

-Đếnlượtmày,thằngnhóc!Đứngdậy,màyhãylàmchomọingườibiếtmàymềmmại,lanhlẹnđếnmứcnàođi.

Bàcụgiàkhôngbuôngđứacontraicủamình,vanvỉ:

-Thưangài,xinngàibáncảhaimẹconchúngtôimộtlúc.

Lãokiagạtbàntaybàcụra,quát:

-Cútđi!Màyđếnlượtsaucùng.-Rồilãonóithêm:-Nào,thằngbédađenkia,nhảyđi!

Nóivậy,lãođẩychúbélênchiếcbục;mộttiếngrềnrĩđằngsaulưng.Chúbéquaylại,nhưngkhôngthểchậmtrễđược,chúphảinuốtnướcmắtbướcratrướcđámngườimua.

Cáidángngườithon,đôichânvữngchắc,khuônmặtthôngminhcủachúbélàmchomọingườithinhaumua.Nhữngtiếngtrảgiánổidậytứphía.Chúbélolắngquayđầunhìnvềphíacónhữngtiếnglêngiá.Saucùng,mộttiếngbúadứtgiá.AlbertvềtayHaley.Ngườitađẩychúxuốngbục,lôichúvềvớiôngchủmới,nhưngchúdừnglạimộtlát,liếcnhìnvềphíamẹ.Toànthânbàcụrunrẩy,bàgiơtayvềphíacon:

-Thưangàichủ,vìChúa,xinngàimuatôivới.Ngàimuatôivới,khôngthìtôichếtmất.

Haleycaumặt:

-Nếutaomuamày,chắcchắnlàmàysẽchết!

Nóquayngoắtbỏđi.CònbàcụHagar,chẳngmấyaibuồnmua.NgườiđànôngnóichuyệnvớiHaleylúcnãyhẳnlàngườicóđôichútlòngthươnghại,muabàcụvớicáigiárẻmạt.Thếrồimọingườitảnmạnravề.

Nhữngngườinôlệvừabịbán,trướcđâycùngởchungmộtđồnđiền,xúmquanhbàHagartộinghiệp.Trôngthấybàđauđớn,thậtlàthươngtâm.Bàmẹ,lòngtannát,nhắclạimãimộtcâu:

-Khôngthểđểlạichotôimộtđứa,mộtđứathôiư?Ôngchủvẫnbảotôicóthểgiữlạimộtđứa.

Bàđãtớigầnchúbé.Chúvanmẹ:

-Mẹ,mẹơi,mẹđừngkhóc.Ngườitabảomẹđượcmộtôngchủtốt.

-Mẹthìcầngì?Albert,conơi...

Haleyralệnh:

-Nào,tránhcảra!Làmthếnàycóíchgìchomụta?

Nhữngngườilớntuổinhấttrongđoànnôlệ,nửabằngsứcthuyếtphục,nửabằngsứcmạnh,bắtbuộcbàcụrờiđứacon.Họvừaxốcbàđếnbênchiếcxecủachủmới,vừarasứcanủibà.

Haleyđẩybamónhàngmuađượcđilênphíatrước;hắncósẵnmộtđốngdâyxích,hắnxiềngtaybangười,buộcvàomộtcáixíchdài.Cứthếhắnlùanhữngngườinôlệđitrước,chotớinhàtù.

Mấyhômsau,HaleyđãởtrênmộtcontàuchạytrêndòngsôngOhio.Cái"lô"củahắn,hắnđịnhsẽbổsungdần,khiđiquacácbếnđỗ.Ởnhữngnơiđó,chínhhắnhaytaychâncủahắnđãchứasẵnhàng.

Contàu"Dòngsôngđẹp"vuivẻxuôidòng.NgọncờđầysaocủanướcMĩtựdophầnphậtbaytrướclàngiónhẹ.Boongtàuđầynhữngngườiănmặcsangtrọngđanghưởngcáingàyđẹpvàtrongsánghôm

nay.Tấtcảmọingườiđềuvuivẻ,chỉtrừcóđoànngườicủaHaley,hìnhnhưkhônghềthưởngthứccáicảnhnày.Nhữngngườikhốnkhổấybịchứachấtlẫnvớinhữnghànghoakhác,ởboongtàuphíadưới.Họngồithànhvòngtròn,khekhẽtròchuyệnvớinhau.Haleynhanhnhẹnbướcđếngầnđámngườinôlệ,vuivẻnói:

-Cácconạ,tamongcáccongiữđượcmộttinhthầntốt.Takhôngthíchnhữngkẻquàuquạu.Nếucácconănởchophải,tacũngsẽđốixửlạinhưthế.

"Cáccon"baogiờcũngtrảlờibằngmấytiếngbấtdibấtdịch:"Thưaôngchủ,vâng."Nhữngtiếngấy,baonhiêunămnayđãtừnglànhữngtiếngchủyếucủachâuPhiđaukhổ.Sựthật,họkhôngthểnàovuiđược.Nhữngngườiấyphầnlớnvừavĩnhbiệtngườivợ,ngườimẹ,ngườichịvàconcáihọ,họkhônghivọnggìđượcgặplạinhữngngườithânyêu.KhiHaleyđãđixa,cáimónhàngcónhãnhiệu"John,30tuổi"đặtcánhtayđeoxiềnglênđầugốibácTom.Anhnóikhẽ:

-Nhàtôikhôngbiếttígìvềviệcnàycủatôi.

BácTomhỏi:

-Chịấyởđâu?

Johnđáp:

-Trongmộtquánăn,bêndướixuôimộttí.Tôimuốngặpnhàtôiquá,dùchỉlàmộtlần.

TộinghiệpanhJohn!Chẳngquađólàmộttìnhcảmtựnhiên,vànhữnggiọtnướcmắtcũngchảytựnhiênnhưnhữnggiọtnướcmắtcủamộtngườidatrắng.BácTomthởdàinãonuột.Tựđáylòng,báccốhếtsứcanủiJohn.

Phíatrênkia,ngaytrongphòngkhách,cácôngbốvàcácbàmẹ,nhữngngườichồngvànhữngngườivợ,ngồitrongghếbànhnhìnconcáihọchạynhảyquanhmình.Mộtthằngbévừaởboongdướilên,kêu:

-Mẹơi!Ởtrongtàu,cómộtngườibuônngườidađen.Ngườitamangtheođếnbốnhaynămngườidađenấy,mẹạ.

Bàmẹvừabuồnbực,vừabấtbình,tỏvẻthươnghại:

-Thậtlànhữngngườitộinghiệp!

Thằngbénóirõhơn:

-Họbịxiềngmẹạ!

Mộtbàkhácnói:

-Thậtlàmộtđiềuxấuhổ,ngaytrongmộtnướcnhưnướcchúngta.

Mộtthiếuphụănmặcsangtrọngđangngồithêu,cóhaiđứacon,mộttrai,mộtgái,đùanôbêncạnhcũnggópchuyện:

Cũngcóđiềuhơn,điềuthiệt.TôiđãđithămphươngNam,tôichorằngngườidađenởđấyhiệnnaysướnghơnlànếuhọđượctựdo.

Nhậnxétnàylàđểtrảlờibànóicâutrước.Bànàycãi:

-Vềmộtýnghĩanàođó,mộtsốítngườidađenđượcđốixửtửtế,tôikhôngphủnhậnđiềuấy.Theoýtôi,khíacạnhđentốinhấtcủachếđộnôlệlàvấnđềtìnhcảmcủahọbịxúcphạm.Chẳnghạn,giađìnhbịchiarẽ.

Ngườithiếuphụđangthêu,vừaxemlạinhữngđườngthêutrênchiếcáotrẻconmớithêuxong,vừatánthành:

-Quảthật,việcấythìghêthật.Nhưngtôichorằngchẳngmấykhixảyra,cóphảikhôngạ?

Bàkianóitiếp:

-Trời,xảyraluônấychứ!TôiđãsốngnhiềunămởbangKentuckyvàbangVirginia,tôiđãmắtthấybiếtbaonhiêucảnhlàmchonhữngngườilươngthiệnphảicôngphẫn.Thưabà,giảdụhaiđứaconcủabàbịcướpđi,rồimangbánthìsao?

Bàmẹcóhaiđứaconđáp:

-Làmsaososánhtìnhcảmcủachúngtavớitìnhcảmcủagiốngngườihènhạấyđược.

Rồibàtabìnhthảnsắpxếphaicuốnchỉrấtănmàuvớinhau.Bàkiabựcmìnhnóito:

-Nếubàbiếthọ,bàsẽchẳngnóithếđâu.Tôiđãsinhravàlớnlênbênhọ.Tôicóthểcamđoanvớibàrằnghọcũngđauđớnnhưchúngta,haycókhicònxótxahơnnữakia.

Ngườithiếuphụngạcnhiên:

-Thậtà?

Bàtacốkhôngngápdài,lơđãngnhìnrangoàicửasổ,rồikếtluận:

-Dùsao,tôivẫntinlàhiệnnayhọsungsướnghơnlànếuhọđượctựdo.

Câuchuyệntớiđó,thìmộtông,vẻrấtnghiêmtrang,bậnbộđồđencủakẻtuhànhtheođạoTinlànhnóixenvào:

-Nhấtthiếtphảinhưvậy.BắtcáigiốngngườichâuPhiphảisốngtrongcảnhnôlệ,đólàýmuốncủaThượngđế.KinhThánhđãnói:"ĐấtCanaanđángnguyềnrủa,concháungươisẽđờiđờilàmđàytớcủanhữngngườiđàytớ."

Mộtngườicaolớn,gốcởKentucky,hỏi:

-Ôngkháchơi,ôngnóixemđấycóphảilàýnghĩathậtcủacâuấykhông?

Lãotruyềnđạođáp:

-Nhấtđịnhrồi.Vìmộtlídomàchúngtakhôngthểnàohiểuđược,từbaothếkỉnay,ýmuốncủaThượngđếlàbắtgiốngngườiấyphảiởtìnhtrạngnôlệ.ChúngtakhôngcónhiệmvụchốnglạinhữngquyếtđịnhcủaThượngđế.

Ngườiđànôngcaolớnhétto:

-NếuđấylàýmuốncủaThượngđế,thì,nào,chúngtahãyđibuônnôlệđinào!

RồianhchàngquaylạihỏiHaley,lúcấyđangđúthaitayvàotúi,nghecâuchuyện:

-Ôngkhách,ýkiếncủaôngthếnào?

Haleyđáp:

-Tôichưahềnghĩđếnchuyệnấy.Tôichẳngmuốnnóiđếnmứcnhưvậy;nhưngtôi,khôngphảilàngườicóhọcthức.Tôibuônbánlàđểkiếmsốngthôi;nếulàđiềukhôngtốtthìtôisẽkịpthờihốilỗi.Ngàihiểutôichứ?

-Xinôngkhỏiphảinhọclòng.ThuộckinhThánhmớihayholàmsao!NếuôngđãhọckinhThánh,nhưngàitruyềnđạođây,chắchẳnôngđãbiếtđiềuấyvàôngcứviệcnói:"Cáiđất..."hử,đấtgìtôiquênmấtrồi"đángbịnguyềnrủa"...vànhưthếlàmọiđiềutốtđẹpcả.

Anhchàngấychínhlàanhchàngbuônngựatrungthựccóđôichândàiquákhổ,tađãgặptrongcáiquánởKentucky.Bâygiờanhchàngđangngồiphìphèohútthuốclá,nởmộtnụcườilạlùng,trênkhuônmặtdài,xươngxương.

Mộtchàngthanhniêngầygò,nétmặtlộrõmộtconngườicótìnhcảmvàthôngminh,xenvàocâuchuyệnbằngcáchđọcmộtcâulấytrongkinhThánh:"Ngươichớlàmchongườikhácđiềugìmàngươikhôngmuốnngườitalàmchongươi"Rồianhtanóithêm:"CâunàycũngởtrongkinhThánh,cũngchẳngkhácgìcâu"ĐấtCanaanđángnguyênrủa.."

Anhchàngbuônngựanóito:

-Trờiơi,ôngkháchơi,câunàycũngrõràngnhưcâutrước.Hayítra,nhữngngườingudốtnhưchúngtathìhiểunhưthế.

Anhtathởkhóithuốcnhưmộthònnúilửaphunlửa.Anhchàngthanhniênmuốncãinữa,nhưngcontàubỗngnhiênđứngdừnglại;tấtcảmọingườiđổxôraphíarìaboongđểxemtàucậpbếnnào.KhiJohn,anhbuônngựa,rờikhỏiphòngkhách,anhhỏimộtngườigần

đấy:

-Cóphảicảhaingườiấyđềulàngườitruyềnđạokhông?

Ngườikiagậtđầu.

Lúcchiếccầuvừahạxuống,mộtngườiđànbàdađenchạyvụtlêntàu,xôngvàogiữađámđông,rồichạythẳngvềphíamónhàngcủaHaley,ômchầmlấycổcáimónhàngmangnhãnhiệu"John,30tuổi",vừakhóclóc,vừagọianhlàchồng.

AnhchàngthanhniênvừakểcâuchuyệnkinhThánhlúcnãy,nhìncảnhtượngấy,haitaykhoanhtrướcngực.Anhquaylại,thấyHaleyđứngbêncạnh,anhbảonó:

-Anhbạnơi,tạisaoanhcóthể,à,không,tạisaoanhdámtheođuổicáinghềnhưthếnày?Anhhãynhìnnhữngngườikhốnkhổnàyđi.Tôiởđây,sungsướngchờđợiđượcgặpvợtôi,contôi.Cáichuôngnàyréolênbáohiệutàusẽkhởihành,tôicàngđếngầnvợcon,vàcũngcáichuôngnàylạichiarẽ,chiarẽvĩnhviễnngườichồngtộinghiệpnàyvớivợanhta.Chúasẽxửlíđốivớianh,chắcchắnnhưvậy!

Gãbuônnôlệlẳnglặngquayđi,nhưngJohnlấykhuỷutayhuýchhắnta,khẽbảo:

Nóiđi,hẳnanhkiachẳngphảilàmộtnhàtruyềnđạo,hử?Cáicâu"ĐấtCanaanđángnguyềnrủa"chẳngănthuagìvớianhnày,phảikhông?

Đểtrảlời,Haleybốirốilàubàumấytiếng.NhưngJohnnóitiếp:

-Chưahết.Cólẽchẳngănthuagì;rồianhsẽtớitrướcThượngđếmàthanhtoánmónnợcủaanh,khôngmộtngườinàotrongchúngtathoátkhỏiđâu.

Haleykhôngnóimộtlời,đivềphíađầutàubênkia.Hắnnghĩthầm:"Nếuđihaichuyếnhàngnữamàkiếmđượckhá,tasẽgiảinghệ.Thếnàythìnguyhiểmquá."

Hắnrútởtúiramộtquyểnsổ,cộngcộngmấyconsố.Đólàcách

bọnconbuônthườngdùngđểlàmcholươngtâmđỡcắnrứt.

Contàulượnragiữalòngsôngvà,trêntàu,khôngkhílạinhộnnhịpnhưtrước.Cácôngtròchuyện,nghỉngơi,đọcsáchhayhútthuốclá;cácbàkhâuvá;trẻconnôđùa.

Mộthômkhác,contàucậpbếnởmộtthànhphốnhỏbangKentuckytrongmộtthờigianlâu.Haleylênthànhphốthuxếpmộtcôngviệc.

BácTomtuybịxiềng,nhưngvẫncóthểđilạiđượcchútít.Bácđếnbênthànhtàu,nhìnlênbếnbằngconmắtbuồnnản.Mộtlátsau,bácthấygãláibuôntrởvề,kèmtheomộtthiếuphụdađentaybếmộtđứabé.Chịănmặcrấttươmtất;mộtngườidađentheosau,tayxáchmộtcáivali.Chịrấtniềmnởnóichuyệnvớianhta,rồibướclêntàu.Tiếngchuôngréo,máyxìnhxịchchạyvàcontàulạikhởihành.

Ngườithiếuphụđiđếnnơichồngchấtnhữnghòmxiểng,kiệnhàngởboongdưới,ngồixuốngchămnomđứatrẻ.

Haleyđiđilạilạitrênboongtàu,rồiđếnngồibêncạnhchị;hắnkhekhẽbảochịmộtđiềugì.BácTomthấymộtbóngmâyđenthoángquacáitránngườithiếuphụvàchịgiậndữkêulên:

-Tôikhôngtin!Tôinhấtđịnhkhôngtin!Ôngcứđùa.

Haleyrútởtúiramộttờgiấy.Hắnbảo:

-Khôngtinthìmàynhìnđây!Đâylàbảnsaogiấybán,chữkícủaôngchủmàyđây.Taođãtrảđầyđủtiềnmặtrồi.

-Tôikhôngtinlàôngchủtôilạiđánhlừatôinhưthế.Khôngthểnhưthếđược.

Ngườiđànbàcứnhắclạicâuấymỗilúcmộtgiậndữhơn.

-Thếthìmàycứviệchỏibấtcứaibiếtđọcởtrêntàunàyxem.

Hắngọimộtngườivừaquađấylại:

-Này!Ônglàmơnđọcchonónghexemngườitaviếtgìtrongtờ

giấynày.Conmụcứkhôngtinlờitôinói.

-Được...Đâylàmộttờgiấybánhàng,kítênJohnFosdick,bánchoôngHaleymụLucyvàđứaconmụ.Tôinghĩgiấytờhoàntoànhợplệ.

Ngườithiếuphụlahétlên,làmmọingườixúmlạixem.Gãbuônnôlệphảigiảithíchchomọingườibiếttạisaongườithiếuphụlạikêulanhưvậy.Lucynóito:

-ÔngấybảotôiđiLouisville,rồitôisẽnấubếpởmộtquánăn,nơichồngtôilàmviệc.Chínhôngchủtôinóivớitôinhưthế,khôngđờinàotôitinlàôngấyđánhlừatôi.

Mộtngườicótấmlòngtốtxemxonggiấytờ,thươnghạibảochị:

-Thếnhưng,chịạ,ôngấyđãbánchịrồi.Đúnglànhưthế.

Ngườithiếuphụlẩmbẩm:

-Thếthìnóithêmcũngvôích.

Bỗngnhiên,chịbìnhtĩnhlại,hayítracóvẻbềngoàinhưvậy.Chịômchặtcontronglòng,ngồitrênchiếcvali,quaylưnglạiđámđông,chịnhìnconsông,buồnbã.

Gãbuônnôlệlấylàmthúlắm.

-Conmụbiếttiếpnhậnhoàncảnhmới.Khácanđảmđấychứ.

Ngườiđànbàlạichămchútđứabé.Thằngbékhôngthểhiểunổiviệcđangxảyra,nócònnhỏquá.Nóđưahaibàntaynhỏxíuvuốtvemặtmẹnó,vừanhảy,vừalíulotrênđùimẹ.Bỗngnhiên,chịômghìlấynó,hếtgiọtnướcmắtnàyđếngiọtnướcmắtkhácchảytrênkhuônmặtvôtìnhcủathằngbé.Mộtngườiđànôngđiqua,haitayđúttúi,dừnglạihỏi:

-Thằngnhócxinhxắnkialênmấyrồi?

Ngườimẹtrảlời:

-Cháuđượcmườithángrưỡi.

Ngườiđànônghuýtsáođểgọithằngbé.Gãđưachonómộtcáikẹo;chúbécầmlấy,bỏtạtvàomồm.Gãđànôngnói:

-Thằngbékháuquá.Nóbiếtcáigìngonkiađấy.

Gãbỏđi,vừađiramũitàuvừahuýtsáo.Haleyđangngồitrênmộtđốnghòmxiểnghútthuốclá.Gãđànôngquẹtmộtquediêm,châmđiếuxìgà,bảoHaley:

-Này,ôngkhách,conbécủaông,kháđấychứ.

Gãbuônngườiđồngý:

-Đúngthế,khálắm.

-ÔngmangnóvềphươngNam?

Haleygiảithích:

-Mộtmónhàngđặttrướccủamộtđồnđiền,naytôithựchiện.CóthểtôiđưanóvềphươngNam;nếukhôngdùngnóvàoviệcháibông,thìcóthểdùngđểnấubếp.Nócónhữngngóntayhợpvớiviệcháibông,vừathoángnhìntôithấyngay.Dùsao,bánnócũngrấtdễ.Ởđồnđiền,ngườitathấycóđứatrẻ,ngườitachảthiết.

Haleykhẳngđịnh:

-Thằngbéấy,khicódịplàtôibánngay.

Hắnchâmmộtđiếuxìgàkhác.Còngãlạmặtleolênngồichễmchệtrênđốnghòmxiểng.Gãhỏi:

-Chắcôngkhôngđòigiáquáđắtchứ?

Haleymỉmcười:

-Nóithật...Thằngnhócấy,khálắm;vừatovừabéo,thịtchắcnìnhnịch.

-Đúngthế,nhưngôngnuôinóthìlắmthứphiềnlắm;đólàchưanóiđếnsựtốnkém.

-Úichào!Cứtựnólớnlênchứ,nuôimộtconchócon,cógìlàphiền,chỉmộtthángnữalàthằngnhócchạykhắpchỗ.

-Đúnglúctôiđangcầntăngthêmsốnôlệcủatôi.Tuầnlễtrước,conmụnấubếpcủachúngtôichếtmấtmộtđứacon,thằngbéchếtđuốitrongthùnggiặt,lúcmụtađangphơiquầnáo.Chomụtanuôithằngnhócnày,chẳngphảilàdở.

Haleyvàgãkháchlạimlặnghútthuốclámộtlát,bởivìchẳngaimuốnnóitrướcđếnvấnđềmấuchốt.Saucùng,gãkiabảo:

-Chắcôngkhôngđòitrênmườiđôla.Bởivìdùsao,ôngcũngphảitìmcáchtốngkhứnóđichứ?

Haleylắcđầu,rồinhổnướcbọtraxa.Hắnnóiquảquyết:

-Khôngđược.

-Thếthì,ôngkháchơi,ôngmuốnbaonhiêu?

-Ôngthấyđấy,tôicóthểnuôithằngbé,hoặcchonuôiởmộtnơinàođó.Thằngbéxinhxắnhếtchỗnói,khỏeratrò.Chỉsáuthángnữa,làđượcmộttrămđôlanhưbỡn.Mộthayhainămnữa,giágấpđôi.Bâygiờ,phảinămmươiđôla,khôngkémmộtxu.

Gãkiakhôngđồngý:

-Ôkìa,lạthật.Thôi,tôitrảbamươiđôla.

-Mỗingườinhườngnhaumộtít,đượcchứ.Bốnmươilămđôla,đấy,tôichỉcóthểbánđượcgiáấy.

Gãkiasuynghĩmộtlúcrồiđáp:

-Được!

Haleynói:

-Đồngý!Ônglênbếnnào?

-Louisville.

Louisvilleà?Tốtlắm!Tuyệt!Tasẽcậpbếnlúcchậptối.Thằngbésẽngủ,ôngcứviệclẳnglặngbếnólên.Tôirấtghêsợnhữngcảnh...

Giấybạcvàgiấytờtraođiđổilạiđãxong,Haleylạibìnhtĩnhhútthuốclá.

TàuvừacậpbếnLouisvillethìtrờitối.NgườithiếuphụnghethấyngườitanóiđếnLouisville,chịnhanhnhẹntrảicáiáokhoácxuốngsàntàulàmnệmchocon,rồiđặtnóbênmấychiếchòmchokínđáo.Rồichịchạyraphíabênkiaboongtàu,hivọngđượcthấychồngđứngtrênbến.

Haleynângđứabélên,traochongườikháchlạ,rồibảo:

-Đượclúcrồiđây.Ôngchớđánhthứcnó,nómàkhócthìlắmchuyệnvớiconmẹnó.

Gãđànôngđónlấyđứabétrongchiếcáokhoác.Mộtlátsau,gãbiếnmấttrongđámngườidướibến.

Khicontàuầmầmmởmáyvàtuônkhóirờikhỏibến,ngườithiếuphụtrởlại,thấyHaleyngồiởchỗchịđãđặtconchị:

-Thếnào?Contôi...

Chịdừnglại,ngâycảngười.Gãláibuônbảochị:

-Lucy,conmàyđãđirồi,nóichomàybiếtngaylàhơn.MàykhôngthểmangnóvềphươngNamđược.Taođãbánnóchomộtgiađìnhrấttốt.Ngườitanuôinótửtếlắm,khôngđờinàomàynuôibằnghọđược.

ConmắtngơngácvàtuyệtvọngcủaLucynhìnHaley,cóthểlàmchomộtngườikémdạndày,phảibốirối.NhưngHaleyđãquenrồi.Conmắtnhìnấy,hắnđãgặphàngtrămlần.Hắnchỉthấyđólàmộtsựkhôngmaygắnliềnvớinghềbuônngườicủahắn.Hắntựhỏixemngườiđànbàkiacólahétvàlàmchohànhkháchtrêntàutụtậplại

không.Nhưthếthìhắnchẳnghàilòngchútnào,vìhắnkhôngthíchsựnáođộng.

Bịmộtđònđauđớnquá,ngườithiếuphụkhôngthốtmộtlờikêu.Nhưngây,nhưdại,chịngãvậtxuốngboongtàu.Conmắtlờđờnhìnthẳng,chịnằmđấy,khôngnhỏmộtgiọtnướcmắt.Thừadịpấy,gãláibuônnghĩcầnphảinóivàilờianủi:

-Lucyạ,taobiếtlà,thoạtđầuthìcũngđauđớn.Nhưngmàylàmộtđứađànbàthôngminh,lạicólươngtri.Màybiếtđólàviệccầnthiết,khôngsaotránhkhỏi,cóphảikhông?

Ngườiđànbàtộinghiệpthìthầm:

-Thưaôngchủ,ôngimđi.Xinôngimđi.

Gãconbuônnhấnmạnhthêm:

-Taosẽtìmchomàymộtchỗthậttốt.Ítlâunữa,màysẽtìmđượcmộtngườichồngkhác;xinhđẹpnhưmàythì...

Chịnghẹnngàođáp:

-Thưaôngchủ,ôngđừngnóinữa.

Gãláibuônhiểurằng,ởtrườnghợpđặcbiệtnày,cáingónngoạigiaocủahắnchẳngănthuagì.Hắnđứngdậy.Ngườiđànbàvùiđầutrongtấmkhănquàng,Haleyđiđilạilạitrênboongtàu;thỉnhthoảnghắndừnglạibênchị,nhìnchị.Hắnnghĩbụng:

-Conmụkhôngchịuđựngđược.Nhưngnóyênlặng.Hẵngđểnónguôiđi,rồidầndầnsẽđâuvàođấycả.

BácTomđãnhìnthấytấtcảcảnhtượngtrên.Bácdựđoánđượckếtquảsẽrasao.Tấtcảnhữngcáiđó,bácmườngtượngnhưmộtcáigìkhủngkhiếpvàđauđớnkhôngsaodiễntảnổi,bởivìbácchưađượchọccáchlíluậnvàcách"nhìnxatrôngrộng".Nếubácđượcmộtsốvịtruyềnđạonàođódạydỗ,bácsẽcóthểcómộtsốýkiếntếnhịhơnvềvấnđềnày,vàsẽchỉthấyởđómộtsựkhôngmaycỏnconđángtiếc,tấtnhiênphảixảyratrongmộtnềnthươngnghiệphợppháp.Nềnthươngmạiấylàmộttrongnhữngtrụcộtcủamộtchếđộ

màtheoýkiếncủamộtsốngườiMĩ,thìchẳngcógìxấuxahơnbấtcứmộtchếđộgiađình,hayxãhộinàokhác.NhưngbácTom,nhưtađãthấy,bácTomchỉlàmộtngườidađennghèokhổ,dốtnát;bácchỉđọcđộcmỗicuốnkinhTânƯớc;làmsaobáccóđượcnhữngtầmmắtrộngnhưthếđược.Bácnhìnconngườikhốnkhổkia,naychỉcònlàsựđauthương.Conngườinằmbẹpgíbênđốnghòmxiểng,màlòngquặnlại;conngườisốnghẳnhoi,mìnhđẫmmáu,nhưngbấttử,bịluậtphápcủanướcMĩxếpvàocácloạikiệnhàng,cácgóihàng,cáchòmxiểng;conngườiấycũngđangnằmgiữanhữngmónđồlủngcủngấy.

BácTomđếnbênchị,địnhnóiđôibalời,nhưngđáplại,chịkhekhẽrênrỉ.

Đêmđến,mộtđêmyêntĩnh,lặnglẽvàtuyệtđẹp.Trêntrời,lấplánhvôvànngôisaolộnglẫy.Khoảngtrờixanínlặng,khôngmộttiếngthươnghại,vôtình.Lầnlượt,nhữngtiếngnóicủacuộcvuichơivàviệcbuônbántắtdần.Trêncontàu,hoàntoànimlặng.Chỉcònnghethấytiếngnướcđậpvàomạntàu.BácTommệtnhọcngảlưngxuốngchiếchòm.Bácnghethấytiếngnứcnởcủangườiđànbàđãkiệtsức:"Tròiơi!Biếtlàmthếnào?XinTrờiphùhộchotôi...",rồilạinhữngtiếngnứcnở.Saucùngtiếngrênrỉcũngngấmtrongyênlặng.

LúcbácTombừngthứcgiấcthìtrờivẫntốiđen.Mộtcáibóngđenlướtquangườibác,nhanhnhẹntiếnvềphíahànhlangboongtàu,rồibácnghethấytiếngmộtvậtrơitõmxuốngdướinước.Khôngmộtaikháctrôngthấy,nghethấycả.Bácngẩngđầudậy:chỗngườiđànbànằmlúcnãy,khôngcònbóngngười.Báctrởdậytìmchungquanh,nhưngchẳngthấygì.Conngườikhốnkhổcótráitimđẫmmáuđãtìmthấyyêntĩnh.Consôngvẫnchảy,trongsáng,lấplánh,nhưkhôngcóviệcgìxảyra.

...Gãláibuôndậysớm,đikiểmtrabầysúcvậtngườicủahắn.Đếnlượthắnngơngácnhìnchungquanh.HắnhỏibácTom:

-Conmẹnàyđâurồi?

BácTomđãhọccáikhônngoanphảithậntrọng,bácnghĩkhôngnênchohắnbiếtnhữngđiềubácđãtrôngthấyvàđãnghingờ,báctrảlờibáckhôngbiết.

-Chắcchắnlàđêmquanókhôngthểlênbấtcứbếnnào.Taođứngđấy,kiểmsoáttấtcảmọingườilênxuống.Việcnày,khôngbaogiờtaođểaithaytaohết.

Cáibàidiễnvănấy,đọcbằngcáigiọngtâmtình,hắnnóithẳngvớibácTom,nhưngbácchẳnghềbộclộmộtlời.Hắnlạiđitìmởnơichấthòmxiểng,kiệnhàng,thùngton-nô,trongbuồngmáy,quanhcáiốngkhói;rồilạitrởlạihỏibácTom.Hắndằngiọng:

-Tom,màyphảinóithậtchotaobiết.Màybiếtchuyện,taođoánthế,taobiếtthế.Lúcmườigiờtốihômqua,taocònthấyconmụnằmởboongtàu,ởngayđâynày;đếnnửađêm,nóvẫncònđấy;đếnquãngmột,haigiờsáng,cũngthế.Thếmàbâygiờ,bốngiờ,conmụđãbiếnmấtrồi.Suốtđêm,màynằmởđây.Màyphảibiết,đừngcóchối.

-Thưaôngchủ,thậtquả,vàolúcrạngsáng,cócáibónglướtbêncạnhtôi,tôithứcdậy,mắtnhắmmắtmở,thếrồi,tôinghethấycócáigìrơitõmxuốngnước.Tôithứchẳndậy,khôngthấychịấynữa.Đấy,tôichỉbiếtcóthế.

Gãláibuônkhôngngạcnhiênmàcũngkhôngbựctức.Chúngtabiếthắnđãtừngquenvớinhữngviệckhônghaynhưthế.Trongcáinghềbuônngườicủahắn,hắnthườngmenbênbờcáichết,vàchỉthấyđólàmộtmónhàngbấtlợi,làmchohắnphảivấtvảmàchẳngănthuagì.Hắnthốtramấycâunguyềnrủacáiconmẹhắnđãmuaphảilàmộtconmụvôtíchsự.Hắnthanrằnghắngặpmộtvậnđenghêgớm;rằng,nếucôngviệccứthếnàymãithìtrongchuyếnbuônnày,hắnkhôngđượclãimộtđồngxunhỏ.Tómgọnlại,hắncholàhắnbịlỗ;nhưngbiếtlàmthếnào;conmụđãchạysangmộtxứsởchẳngbaogiờthèmnộplạimộtkẻchạytrốnnào,dùlàtấtcảcáinướcMĩvinhquangnàycóyêucầuchăngnữa.Bởivậy,gãláibuônđànhbựcbộighivàoquyểnsổbuôncủahắn,trongmục"Lỗvốn",cáimónhàngđãmấtkhông.

B

13

ĐOÀNNGƯỜIQUAKER[5]

âygiờ,trướcmắtbạnlàmộtcảnhtượngyênbình.Đâylàmộtcáibếprộngrãi,màusắcsángsủa,sànlátgạchmàuvàngbónglộnvànhẵntrơn,khôngmộthạtbụi;lòlửamàuđen,sạchsẽ;nhữngchồngđĩabónglộnlàmchotathấymuốnănvànghĩ

đếnbaochuyệntốtlành.Nhữngchiếcghếgỗđánhbóngđãcũ,nhưngchắcchắn;mộtcáighếnhỏtrênphủmộttấmnệmbằngnhữngôvuônglenmàusặcsỡ;mộtcáighếbànhtohơn,nhưmởđôicánhtayđónbạnngồithoảimáitrênchiếcghếbànhnệmnhung,haynệmgấmtrongnhữngphòngkháchlộnglẫy.Đây,chịbạnElizacủachúngtađangngồikhekhẽđưamìnhtrongchiếcghếbànhấy.Mắtchịnhìnxuốngmộtmảnhvải,đườngkimmũichỉrấttinhvi.

Lẽtấtnhiên,bâygiờchịxanhhơnvàgầyhơndạocònởnhà,tạiKentucky.Vìloâu,mắtchịquầnglại,haibênmépđãcóvếtnhăn.Thỉnhthoảng,chịngướcđôimắttođenláynhìnthằngbéHarrynôđùa,chạyngangquagianbếp.Conmắtchịbâygiờcónghịlựcvàcóýchíhơnnhữngngàychịcònđượcsungsướng.

Ngồibêncạnhchị,làmộtngườiđànbàđangchọnnhữngquảkhôtrongmộtcáichậulớnbằngđồngbóngloáng,đặttrênđùi.Bàtatrạcnămmươilăm,haysáumươituổi,nhưngthờigianchỉcóthểlàmkhuônmặtbàngàycàngthêmxinhđẹp.Cáikhăntrùmđầutrắngmuốt,cáikhănchoàngbằngsatrắng,khănsanvàáongoàimàusẫm,tấtcảnhữngcáiđólàmtanhớđếnđoànthểmônđồ,nhữngngườiQuakermàbàlàmộttínđồ.Khuônmặttròntrĩnh,hồnghào,nướcdakhỏekhoắn,mịnmàngcủabàgợitanghĩđếnmộttráiđàochín.Mớtócmộtphầnđãbạc,hấtrađằngsau,đểlộmộtvầngtráncao,chưacómộtnếpnhăn,mặcdùtuổibàđãcao.

-Eliza,convẫngiữýđịnhsangCanadaư?

Elizađáp:

-Thưabà,nhấtđịnhthế.Conphảiđi,conkhôngdámchầnchừlâuởđây.

-Sangbênấy,consẽlàmgì?Conđãnghĩđếnđiềuấychưa?

"Con..."cáitiếngấyđếnrấttựnhiêntrênmiệngbàRachelHalliday,vàkhibạnnhìnkhuônmặtbàthìtiếngđầutiênbạnbậtlêntrongmiệngcũnglàtiếng"mẹ".

TayElizarunlên,nướcmắtrơixuốngmảnhvảichịđangkhâu.Chịđáp:

-Consẽlàm...bấtcứviệcgì.Conhivọngsẽtìmđượcviệclàm,việcgìcũngđược.

BàRachelnóithêm:

-Conbiếtđấy,concóthểởđây,lâuchừngnàocũngđược.

-Đatạbà...Nhưng,bàxem,đêmconkhôngsaongủđược...-ChịchỉHarryvàrùngmìnhnóitiếp:-Đêmqua,connằmmêthấyngườiấyxôngvàotậntrongsân.

BàRachelcảmđộngnói:

-Tộinghiệpquá!Conđừngsợ,chưatừngcómộtngườinôlệbỏtrốnnàobịbắttrongthônnàycả.Mẹtinrằngđứaconcủaconsẽkhôngphảilàngườiđầutiênbịchúngnóbắt.

Cửamở,mộtngườiđànbàtròntrĩnhbướcvào.Mặtbànởnangnhưmộtquảtáochín.CũngnhưbàRachel,bànàymặcáongoàibằngdạxám;cáiáongắncổbẻbằngsatrắngphủtrênmộtbộngựcmậpmạp.BàRachelvuivẻbướcrađónvàreolên:

-ChịRuthStedman!Chịvẫnkhoechứ?ĐâylàchịEliza,vàđâylàchúbétôiđãnóichuyệnvớichịđấy.

BàkháchthânmậtnóivớiEliza,nhưthểnóivớimộtngườiđãchờđợitừlâu:

-ChịEliza,tôirấtsungsướngđượcbiếtchị,-rồibànhanhnhẹn

nóitiếp:-Cháubéđâyrồi...Tôimangchocháumộtcáibánhnhânnho.

BàđưachoHarrymộtcáibánhhìnhtráitim.Thằngbérụtrètiếnđếngần,cầmcáibánh,khôngnóikhôngrằng,nónhìnbàkháchquanhữngmớtócxõaxuốngmắt.BàRachelhỏi:

-Cháubécủachịđâu,chịRuth?

-Cháuđếnbâygiờđây.Tôivàođếncổng,cháuMarynhàchịđãbếlấynó,mangvàovựalúarồi.

Vừalúcấycửamở,mộtcôgáilớn,máđỏ,mắtmàunâunhưmắtmẹ,bướcvào,taybếmộtchúbé.

BàRachelđứngdậy,ômlấythằngbéhồnghào,nói:

-Trờiơi!Chónglớnquáchừng!Trôngmớikhỏelàmsao!

BàRuthtánthành:

-Vâng,đúngthế.

Bàmẹbếđứabé,lộtmũvàcởiáongoàichonó,rồiđặtnóxuốngđất.Thằngbé,mặcchomẹlàmgìthìlàm,chẳnghềngạcnhiên.Nóđútngóntaycáivàomiệngravẻtrầmngâmsuynghĩ.Mẹnóngồiđanmộtchiếcbíttấtsợidài.

BàRachelbảocon:

-Mary,conđặtítnướclênbếpđunđichứ.

Maryrasuốilấyđầyấmnước,rồitrởlạiđặtấmlênbếp.Chẳngmấychốc,nướcreo,bàRachelkhoáctạpdểsửasoạnnhàobột.BàbảoMarychonhữngquảđàokhôvàonồi,đổítnướcvàchútđường,đặtlêngócbếplò,xong,bàghévàotaicongáikhẽbảo:

-Thôi,conđibảobácJohnchuẩnbịcongà.

KhiMaryđãrakhỏibếp,bàRachelvừanhàobộtvừahỏi:

-ChịPeterhiệnnaythếnào?

BàRuthđáp:

-Kháhơnrồi.Sángnay,tôiđếnnhàchịấy,dọngiườngchiếuvàlaucọnhà.Đếnchiều,chịLeahHillscũngtới;chịấylàmbánhvàpatêđủănmấyngày;tôicũngđãbảotốinay,tôisẽđếngiúpchịmộttay.

BàRachelnói:

-Maitôisẽđếnlaucọnhàvàxemcógìcầnmayvákhông.

-Thếthìhaylắm.HiệngiờchịHannahđangbịmệt.Nhàtôiởđấytốihômqua,maitôicũngphảiđếnxemsao.

-NếuchịphảiởlạibênấysuốtngàythìanhJohncóthểđếnđâyăncơmvớichúngtôi.

-Cảmơnchị,đểngàymaihãyhay.Kìa,anhSimeonđãvề.

ÔngSimeonlàmộtngườichắckhỏe,thânhìnhcứngnhắc.Ôngbậncáiáovétvàchiếcquầnmàuxám,cáimũcủanhữngngườitheodòngđạoQuaker,vànhrộng.Ôngđếnbênbàkhách,chìabàntaytotướngrabắttay,miệnghỏi:

-Thếnào,chịRuth,kháchứ!AnhJohncókhỏekhôngchị?

BàRuthtrảlờimọingườiđềurấtkhoemạnh.BàRachelvừađặtbánhvàolò,vừahỏi:

-Anhcótingìkhông?

ÔngSimeonrửataytrongchậunướcrửabátđặtsaubếp:

-AnhPeterbảotốinayđoànngườisẽđến,cócảcácbạncủahọnữa,-ôngnhấnmạnhvàonhữngtiếngsaucùng.

BàRachelvẻsuynghĩ,đưamắtnhìnEliza,hỏilại:

-Thậtthếà?

Lúctrởlạicănbếp,ôngSimeonhỏiEliza:

-CóphảichịbảochịlàvợanhGeorgekhôngnhỉ?

Ngườithiếuphụđáp"phải"giọngrunrun,chịsợngườitasẽniêmyếttênchịnhưmộtkẻbỏtrốn.

ÔngSimeonbảovợtheomìnhrangoàicổng.Ngườivợđảmchùisạchhaibàntaydínhđầybột,theochồngrangoài.ÔngSimeonbáotin:

-Tốinay,chồngchịElizasẽcómặttạiđây.

KhuônmặtbàRachelrạngrỡhẳnlên,bàreo:

-Thếkiaà!

-HômquaanhPeterởtrạmđổingười,cógặpmộtbàcụgiàvàhaingườiđànông.MộtngườixưngtênlàGeorge.Cứnhưlờianhtakểthìtôichắclàđúng.Mộtanhthanhniênthôngminh,dễthương.Cónênnóichochịtabiếtkhôngnhỉ?

BàRachelgópýkiến:

-HãybảochịRuthtrướcđã.Này,chịRuth,chịrađâymộttí.

KhibàRuthratớicổng,bàRachelkhekhẽnói:

-Này,chịthửnghĩxemthếnào!NhàtôibảochồngchịElizaởtrongđoànngườivừarồiđấy,tốinaysẽtớiđây.

BàQuakercódángngườitròntrĩnhnhảylênvìsungsướng.Bàvỗtaynồngnhiệtquá,vàimớtóctrậtcảrangoàikhăntrùm,xoaxuốngchiếckhănquàngcónếpgấp.BàRachelngănlại:

-Suỵt!ChịthửxemcónênnóingaybâygiờchoElizabiếtkhông.

Tấtnhiênrồi,phảinóingay.Chịnghĩmàxem,giảthửlànhàtôithìvuisướngbiếtchừngnào.ChịcứbảongaychoElizabiếtđi.

ÔngSimeonnhìnbộmặtrạngrỡcủabàbạntrẻ,mỉmcười:

-Chịchỉnghĩđếnchịđểmàthươngngườithôi,chịRuthạ.

-Cóphảichínhchúngtasinhralàđểlàmnhữngviệcấykhông?NếutôikhôngthươngyêuanhJohnvàcontôi,tôisẽkhôngthểhiểuđượcEliza.Nào,chịRachel,chúngtamauvàobảongaychoElizabiếtđi.

BàđặtbàntaylêncánhtaybàRachel,cóvẻđểthuyếtphục:

-ChịkéoElizasangphòngngủcủachị,đểtôitrôngmóngàcho.

Vàođếnbếp,thấyElizavẫnđangkhâuvá,bàRachelmởcánhcửaphòngngủliềnvớibếp,rồirahiệuchochị,bàgọi:

-Eliza,convàođây,mẹcótinbáochoconbiết.

Đôimángườithiếuphụđỏửnglên.Chịđứngdậy,runrun,đưamắtnhìncon.BàRuthchạyđếnnắmlấytaychị,bảo:

-Không,không,đừngsợ.Mộttinmừng,tinmừnglắm,Elizaạ.

Rồibàđẩyhaingườivàophòng.Cửaphòngvừađóng,bàômlấythằngbéHarrymàhônnó:

-Cháubéạ,cháusắpđượcgặpbốcháurồiđấy!Bốcháusắpđếnrồi.

-Bànhắclạimãicâuấy.Thằngbénhìnbàchằmchằm,kinhhoảng.

Phíatrongcửa,bàRachelkéoElizavàotrongmình,nói:

-Chúađãthươngtớicon,conạ;chồngconđãbẻgãyđượcxiềngxích.

Lúcnãy,máutrongngườiElizadồnrấtnhanhlênđôimá,naylạidồnnhanhxuốngtráitim,làmchịtáingườiđi,chịbủnrủn,đứngkhôngvững,phảingồixuống.BàRachelđặttaylênđầuchị,khẽnói:

-Canđảmlêncon.Chồngconcónhiềubạnđitheo,tốinaysẽtớiđây.

Elizanhắclại:

-Tốinay...tốinay...

Elizachóngmặt,chẳngcònhiểuýnghĩacủanhữngtiếngchịnóinữa,chịnhưchìmvàođámsươngmù.LúcchịtỉnhdậythìthấymìnhnằmtrêngiườngvàbàRuthđangxoadầulongnãotrongbàntaychị.Lúcchịmởmắtlàlúcchịđangởtìnhtrạngbànghoàngkhoankhoái,nhưthểmộtngườivácquánặng,naybỗngđượctrútgánhnặng,sắpsửađượcnghỉngơi.Từlúcchịbỏtrốnđi,tinhthầnlúcnàocũngcăngthẳng,naybỗngnhiênthấynhẹnhõm.Mộtcảmgiácbìnhlặngvàkhoankhoáilạthườngtrànngậptronglòng.Quacánhcửavẫnđểmở,chịtrôngthấychiếcbànănbâygiờphủmộttấmkhăntrắngtinh.ChịnghethấynướcđangreotrongấmvàtrôngthấybàRuthđangbậnrộndọnbánhngọt,củcảihộp,dángrấtnhẹnhàng.Thỉnhthoảngbàdừnglại,dúimộtmiếngvàotaythằngHarry,xoađầunó,hayquấnmấymớtócnóvàongóntaymình.ChịcũngnhìntheobóngbàmẹRachelluônluônđếnsátbênchị,tỏtìnhthươngyêuchị.Mộttiasángmặttrờithậtsựchiếusángtrongconmắtnâurấtchânthậtcủangườiđànbàtrungthực.KhiôngJohn,chồngbàRuth,bướcvàophòng,bàrahiệuchoôngtađừngđộngmạnh.RồiđặtcontronglòngvànhấcHarryngồitrênmộtchiếcghế,bàmờimọingườiăncơm.Bữaănrấtimlặng,chỉnghethấynhữngtiếngthìthầmnhonhỏ,tiếngthìadĩaláchcách,vàtiếngđĩa,bátchạmvàonhaukêulanhcanh.Elizangủ,hìnhnhưtừcáiđêmkhủngkhiếpchịômconchạytrốndướiánhsao,tronggiálạnhđếnnay,chịchưahềngủbaogiờ.

Chịnằmmêthấymộtxứsởtuyệtđẹp,cóbờbiểnxanhtươi,cónhữnghònđảo,nướclấplánhchungquanh.Ởđấy,trongmộtcănnhàchịtinchắclànhàcủachị,chịnghethấynhữngtiếngnóidịudàngthươngmến.Chịtrôngthấyconchịđangnôđùa,tựdovàsungsướng.Hìnhnhưchịnghethấytiếngcủachồngchịđanglạigầnchị.Taychồngômlấychị,nướcmắtchảyròngròngtrênmặtchị.Chịtỉnhdậy.Khôngphảilàmộtgiấcmơ:bóngtốibanđêmđãnhườngchỗchoánhsángbanngày.Conchịngủngonlànhbêncạnhchị.Mộtngọnnếncháytrênđầugiường,vàdướiánhsángngảnghiêng,chịthấychồngchịđangsụtsùitrênchiếcgối.

Sánghômsau,trongkhôngkhívuitươicủacănnhàấmápcủanhữngngườiQuakerấy,bàmẹdậysớm,nấubữaănsáng-cócảbầycontrai,congáigiúpmộttay-mộtbữaănđầyýnghĩatrongcái

thunglũngvùngIndiananày.ÔngJohnchạyrasuốimúcnước,chúbéSimeonrâybộtngôlàmbánh,cònMarythìxaycàphê.BàRachelnhẹnhàngđiđilạilạinhàobột,chặtnốtcongà,vàtrướcnhiệttìnhcủavôsốnhữngngườigiúpviệcbà,bàkhekhẽbảo:"Nào,nào"hay"Ấy,đừnglàmnhưthế"đểngănbớthọlạivànhưthếcũngđủđểmọingườikìmhãmlạinhiệttìnhquáhăngsaycủamình.

Tronglúcđó,cậucảSimeon,bậnáosơmitrần,đứngcạorâutrướcmộtcáigươngtreotronggócphòng.Mọiviệcđềuvuivẻ,nhịpnhàng.Cănbếprộngrãi,mọingườiđầythiệnývàtincậylẫnnhau.Bátđĩachạmvàonhaunghevuita,chiếcgiăm-bôngxèoxèonhưthểkhoankhoáiđượcrántrongchảo.KhiGeorge,ElizavàcảthằngHarrynữa,bướcvàobếp,mọingườiđềureolênchàomừng.Nhưvậy,hỏihọkhôngtưởnglàđangsốngtrongmộtgiấcmơsaođược!

TrongkhiMarytrôngchobánhchín,vàmỗikhibánhchíntớivàngóng,côlạimangđặttrênbàn,thậtlàvuisướngthấybàRachelngồiđầubàn,đưalênnhữngmónănđầyắphoặcrótcàphê.

ChưabaogiờGeorgeđượcngồinganghàngvớimộtngườidatrắng.Lúcngồixuống,dùsao,anhcũngthấyngườngngượng,nhưngrồi,trongcáikhôngkhíđầytìnhyêugiảndịnày,cơnbốirốiấycũngquangay.

Đúnglàmộtgiađìnhấmcúng-cáitiếngấyGeorgechưabaogiờhiểuhếtýnghĩa.

ChúbéSimeonđangquệtbơvàobánh,hỏicha:

-Bốơi,bốbảoconnhé,nếungườitabiết...thìbốsẽlàmgì?

Ngườichađáp,khôngchútbốirối:

-Bốsẽnộpphạt.

-Thếnếungườitabỏtùbốthìsao?

ÔngSimeonmỉmcườirấtbìnhtĩnh,hỏilại:

-Convớimẹconkhôngtrôngnomđượctrạisao?

Chúbéđáp:

-Mẹthìcáigìmẹcũnglàmđược.Nhưngluậtphápnhưvậy,khôngphảilàđiềuxấuhổưhảbố?

Ngườichanghiêmnghịnói:

-Conkhôngđượcnóixấunhữngngườilàmraluậtphápcủanướcchúngta.Chúabanchochúngtacủacảiởdướitrầnthếnày,làđểchúngtalàmđiềucôngbằngvàănởchocóđộlượng.Nếunhữngnhàcầmquyềncủachúngtakhônglàmđượcnhưthế,thìchúngtaphảilàm.

Chúbénổicáulên,buồnphiềnnhưmộtnhàcảicáchmới:

-Conghétnhữngthằngchủnôlệđộcác!

ÔngSimeonnói:

-Conlạthật,conạ.Mẹconcóbaogiờdạyconănnóinhưthếđâu.Bốsẵnsànggiúpđỡngườichủnôlệcũngnhưngườinôlệ,nếuChúachobốgặpngườitatrongcảnhđaukhổ.

ChúbéSimeonđỏbừngmặt;nhưngmẹchúmỉmcườiâncần:

-ThằngbéSimeonthếmàtốt,nócònnhỏ,nhưngrồisaunày,nógiốngbốnó.

Georgebănkhoăn,thấycầnphảinóithêm:

-Thưangài,tôimongrằngngàisẽchẳngvìchúngtôimàphảimanglụy.

-AnhbạnGeorgeạ,anhđừngngạigìhết.Chínhvìthếmàchúngtôisinhraởđời.Nếuchúngtôikhôngđủcanđảmchịuđựngđaukhổvìchínhnghĩa,thìchúngtôiđãchẳngxứngđángmangtêndòngđạoQuaker.

Georgenói:

-Nhưngnếungàigặptaihọagìthìtôikhôngsaođànhlòngđược.

-Anhbạnạ,đừngngạigìhết.Khôngphảivìriênganh,màvìChúavàvìconngười,màchúngtôihànhđộngnhưthếnày.Thôi,anhđinghỉthôi;mườigiờtốinay,Phineassẽđưaanhcùngnhữngngườitrongđoàntớitrạmsau.Anhchớquênlàngườitavẫnđuổibắtanh.Khôngđượcđểmấtthìgiờ.

Georgenóngruộthỏi:

-Đãvậy,saophảiđợiđếntối?

-Bởivìbanngày,ởnhàchúngtôi,anhđượcyênổn.Đoànthểchúngtôitoànnhữngngườitốt,aiaicũnglàmđầyđủnhiệmvụcủamình.Chúngtôibiết,đibanđêmchắcchắnhơn.

S

14

CÔBÉEVANGELINEôngMississipi!CâyđũathầnnàođãthayđổicảnhtượngconsôngMississipi,từngàynhàvănChateaubriand[6]cangợiconsôngdũngmãnhấytronglờivăntrữtình.Consônglúcđóchảyquanhữngvùnghoangvuxanhngắtmộtmàu,chỉcóđộcloàidã

thú.

Hìnhnhưchỉtrongkhoảnhkhắc,cảnhthầntiênấybiếnthànhmộtsựthậtcũngkhôngkémdiệukìmấychút.Cóconsôngnàokháctảirabiểncảbiếtbaocủacảivôcùngphongphúcủanhữngxứsởởgiữamiềnnhiệtđớivàhaicựccủatráiđấtnhưthếkhông?Dòngnướccuồncuộnkiađúnglàhìnhảnhtượngtrưngchonềnthươngmạicủamộtgiốngngườicónghịlực,ítthấyởthếgiớicũ.Trời!Tạisaonhữnglớpsóngấycũngphảimangtheonómộtthứhànghóavôcùngkinhkhủng:nướcmắtcủakẻbịđànáp,tiếngthởdàicủanhữngngườicùngcực,tiếngcầukhẩncủanhữngngườidốtnát,tuyệtvọng?

Nhữngtianắngchênhchếchbuổichiềutàchiếusángdòngsôngrộngnhưcáieobiển;nhữngcâysậyrungrinh,nhữngcâytrắcbácaovàđenngòm,phủđầyrêunhưphủkhăntang,bâygiờvàngchóilêntrongnắngchiều;contàunặngtrĩuvẫnmảimiếtchạy.

Từxanhìncontàu,nógiốngnhưmộtđốnglùlùmàuxámvìnóchởtrênboongkhôngbiếtbaonhiêukiệnbông.Ởtítcaotrênboongthượng,bácTomđãthudọnđượcmộtchỗtrú,giữanhữngkiệnhàngvừabốctừcácđồnđiềnvensôngấyxuống.

Mộtmặt,nhờnhữnglờicăndặncủaôngShelby,mộtmặtkhác,nhờtínhtìnhđiềmđạmvàchínchắncủabác,bácTomdầndầnchiếmđượclòngtincậycủaHaley,vốnlàkẻrấtđanghi.

Thoạttiên,banngàythằngbuônngườicòngiámsátbácrấtngặt,đếnđêm,nókhôngbaogiờchobácngủmàkhôngbắtđeoxiềng.Nhưngnhờlòngnhẫnnạivàtínhtìnhngaythẳngcủabác,vềsaubác

khôngbịxíchnữa...Vàgầnđây,bácTomđượcphépđilạitựdotrêntàu,nhưthểbáclàmộtngườichỉbịcầmtùtrênlờigiaoước.

Vốnlàngườihayđỡđầnkẻkhác,lúcnàobácTomcũngsẵnsànggiúpmọingườitronghầmtàu,nêntấtcảthủythủđềumếnbác.Khibácthấymìnhkhônggiúpđượcaiviệcgì,bácvàonằmtrútrongcáixógiữanhữngkiệnbông.

Bâygiờđây,bácđãởcáchNewOrleanskhoảngmộttrămdặmvềphíanam.Mựcnướcsôngcaohơnvùngnôngthônvensông,dòngnướccuồncuộnchảygiữahaiconđêlùlù,caotớisáuthước.Đứngtrênboongtàu,nhưđứngtrênngọnmộtcáichòibậpbềnhtrôi,kháchngắmnhìncảmiềnnôngthôn,rộngbátngáthàngngàndặm.BácTomthấynhữngđồnđiềncứlầnlượtlướtqua,vàgiốngnhưcáibảnđồcuộcđờibácsaunày.

Xaxa,bácthấynhữngngườinôlệđanglàmviệc;bácthấynhữngtúplềuchạytừngdãydài,ởcáchxanhữngcănnhàlộnglẫycủachủ,xâygiữanhữngvườnhoa.Tàucàngđixa,tấmlòngtộinghiệpvàngâythơcủabáccànghướngvềtrạiôngShelbynúpdướibóngnhữngcâysồigià.Bácthấylạicănnhàôngchủcónhữnggianphòngrộng,tươimát,vàngaysátđấytúplềucủabác,phủđầyhoavàlácâytửvi.Báctưởngnhưtrôngthấynhữngkhuônmặtquenthuộccủabạnbè,cùngđượcnuôinấngvớibáctừngàycònnhỏ.Bácthấyvợbácđangbậnrộnlàmbữaănchiều,bácnghethấytiếngcácconbáccườinóivuivẻ,tiếnglíulocủaconbéngồitrênđùibác.Rồi,bỗngnhiên,tấtcảnhữngcảnhấybiếnmất;trướcmặtbác,chỉcònthấymíavàtrắcbátrongđồnđiềnmọcnhưbứcrèm.Bácchỉcònnghethấytiếngmáychạynhưnhạobángbác,vànóirõràngvớibácrằngtấtcảnhữngcáiđóđãbiếnđivĩnhviễntrongcuộcđờibác.

Trongtrườnghợpnhưthế,bạnsẽviếtthưchovợ,bạnsẽbảovợhôngiùmbạnmấyđứacon,nhưngbácTomkhôngbiếtviết.Đốivớibác,chẳnghềcóconđườngthưtừvàcũngchẳngmộtbứcthưtâmtìnhnàocóthểgiúpbácvượtquacácvựcthẳmcủasựphânli.

Nhưvậy,thửhỏicógìlàlạlùng,khithấynhữnggiọtnướcmắtnhỏtrêntrangsáchkinhThánh?Báckiêntrìlấyngóntaychỉvàotừngchữ,vàtìmkiếmnhữnglờihứahẹn.Cũngnhưtấtcảnhữngngườihọctậpquáchậm,bácđọcchậmrãi.Tahãynghebácđọckhekhẽ:

"Con...chớ...để...lòng...con...bối...rối.nhà...của...cha...ta...có...nhiêu...chỗ...ở...soạn...cho...con...mộtchỗ"

Trongđámhànhkháchtrêntàu,cómộtngườiđànôngtrẻtuổi,giàucó,sangtrọng,ởbangNewOrleanstênlàSaintClare.Cùngđivớianhcócôcongáilênsáutuổi,vàmộtngườibàcon,dángchừngđểtrôngnomriêngconbé.

Conbéấy,bácTomthườngthấynóluôn,bởivìkhôngsaogiữnổinóởmộtnơinàonhấtđịnhđược.Nócótấtcảvẻdễthươngcủatuổithơ,tuyrằngkhuônmặtnóchẳngđượctròntrĩnhvànócónhữngcửchỉvụngvềcủatuổinhỏ.Trôngconbé,thấycáigìcũngdịudàngdễthương,mềmmại...Đầunóngẩnglên,cóvẻgìcaosang;máitócóngvàngtỏaxuốngvai;dướiđôimàydàimàusẫm,haiconmắtxanhcócáinhìntrangnghiêm,khiếnkháchtrêntàuđiquaphảiquaylạinhìn.Thếnhưngnókhôngphảilàmộtcôbérầurĩhoặcmơmộng.Tráilại,lúcnàonócũnghoạtđộng;nóvừahátvừachạy,nhưtrongmộtgiấcmơsungsướng.Bốnóvàngườiđànbàtrôngnomnó,phảitìmnóởkhắpxóxỉnh.Vừathấynó,nóđãlẩnmất,nóbiếnđinhưmộtđámmâymùahè;chẳngaidámtráchmắngnómộtlờinênnócứthahồmàchạyđâychạyđó.Nónhưmộtcáibóngbậnđồtrắngtoát,thậtlàtàitình,chẳnghềgiâymộtvếtbẩndầumỡtrêntàu,mặcdùkhôngởmộtxótốinhưmựcnào,màkhôngthấylấplánhđôikhuyêncủanó.

Haiconmắtmàuxanhsâuthẳmấy,ngườithợđốtthanmồhôinhễnhại,vừathấylấplánhtrongánhsánglờmờcủalòthanrầmrầmtiếngđộng,mộtlátsau,ngườihoatiêuđãthấycôbévụtthoángquabêncạnhphòngmình.Nhữnganhchànglaolựcvấtvảấymỉmcườivớicôbé,vàmỗikhinóchạygầnđếnchỗnguyhiểmthìnhữngbàntayđensìmồhónggiơra,nhưđểcứunókhỏitainạnvàchonódễchạynhảyhơn.

Cũngnhưtấtcảmọingườidađenkhác,bácTomrấtthươngyêutrẻem,vàcàngngàybáccàngthíchnhìncôbéấyhơn.Khibácthấycáiđầubénhỏcóánhhàoquangvàngóngấycúixuốngnhìnbác,ởphíasaucáibìnhphongbằngbôngmàuxám,báctưởngnhưmộtthiênthầnđãtừcuốnkinhThánhbayrathămbác.

Thườngthường,nóđiquađànngườinôlệbịxiềngấy,vẻbuồnrầu,tưlự.Nónhìnhọbằngconmắtnghiêmtrang,thờthẫn.Đôikhi,nólấyđôitaynhỏnhắn,thửnhấcnhữngchiếcxiềnglên,rồinóthở

dài,nhẹnhàngbướcraxa.Nhiềulần,nólàmchonhữngngườinôlệphảingạcnhiên,vìnómangtừngnắmkẹo,quảhồđào,cam,vuivẻchiachomọingười,rồinhanhnhẹnquaytrởvề.

Trướckhiđánhliềulàmquenvớicôbé,bácTomnhìnnórấtlâu.Bácrấtthạocáchlàmthânvớitrẻcon.Dạocònởnhà,bácđãlàmbiếtbaonhiêucáirổtíxíubằnghạtquảanhđào;bácđãlấyvỏquảhồđàolàmnhữngcáimặtnạtrôngđếnbuồncười,vàbiếtbaonhiêucáicòi!Bâygiờ,túibáccònnhétđầynhữngthứđồchơiấy,nhữngthứđồchơiđãlàmvuilòngcácconôngchủ.Lúcnày,bácnhẹnhàngđưachocôbéxem.Côbétuycónhữngcửchỉtựnhiên,nhưngvẫnkhôngdạn.Thoạtđầu,nóđứngxaxa,trênmộtcáihòmhaymộtkiệnbông,đầungảxuốngnhưthểmộtconchim,nhìnbácTomđangtrổtài.Rồi,nónghiêmtrang,nhútnhát,nhậnmộtđồchơi.Saucùng,nómớitin.BácTomhỏinó:

-Têncôbélàgìnhỉ?

Côbéđáp:

-EvangelineSaintClare.NhưngbốcháuvớitấtcảmọingườigọicháulàEva.Thếcònông,tênônglàgì?

-LàTom,nhữngtrẻconởKentuckyđềugọitôilàbácTom.

Evaquảquyết:

-Thếcháu,cháucũnggọilà"bácTom."BácTomạ,cháuthíchbáclắm.Bácđiđâu?

-CôEvaạ,tôichẳngbiếttôiđiđâucả.

-Saokia?Báckhôngbiếtbácđiđâuà?

-Ngườitasẽbántôi,nhưngkhôngbiếtsẽbánchoai.

Bốcháucóthểmuabácđượcđấy.-Evanóito.Bốcháumàmuabácthìbácsẽđượcđốiđãitửtế.Ngayhômnay,cháusẽbảobốcháu.

-Cảmơncô...

Lúcấy,contàucặpbếnlấythêmcủiđốt,Evavộibỏchạy,nóvừanghethấytiếngbốgọi.BácTomđứngdậy,đểxinđượcgiúpviệcbốccủi.

Lúccontàukhởihành,haibốconEvađứngởgầnlancansàntàu;bánhxequayhaibavòngtrênmặtnước;nướcxoáyvàcontàulắcmạnhmộtcái,hấtconbéxuốngdòngsông.Bốnóvừađịnhnhảytheo,thìmộtbàntaykhỏemạnhgiữônglại.Mộtngườicóthểcứuconbéđãlaoxuốngnước.

BácTomđangđứngtrênboongtàudưới.BácthấyEvangãxuốngsông,tứckhắcbáclaoxuống.Conbévừanhôlênmặtnước,bácliềnômlấynótronghaicánhtaykhỏemạnh;bácbơivềphíamạntàu,đưacôbéchonhữngcánhtayđangvươnrađónlấy.Bốnómangđứaconướtsũngnướcvàophòngkhách.Cácbàrốirítcốgắnghếtsứclàmchocôbéhồilại.

***

Ngàyhômsau,mộtngàyngộtngạt,contàugầnđếnNewOrleans.Trênboongtàu,mọingườinhốnnháochuẩnbị,ngườitathuxếpđồđạcđểlênbến.

Ởboongdưới,bácTomchờđợi.Haitaykhoanhtrướcngực,mắtlolắngnhìnvềhướngmộtđámđôngđứngởphíabênkiaboong.Evangelinexanhxao,hẳnlàdocáitainạnhômtrước.Mộtngườiđànôngtrẻtuổisangtrọng,đứngbêncạnhcôbé,khuỷutaytìvàomộtkiệnbông;vừathoángtrông,cũngbiếtngayđólàbốcôbécon,mặcdùnétmặtanhkháchẳnnétmặtcon.Haiconmắtxanhkhôngcócáivẻsâuthẳmnhưmắtcôbé;đôimôiconghìnhvòngcungmỉmmộtnụcườikiêuhãnhvàđôikhichuachát,cáidángđiệukẻcảkhônglàmgiảmbớtvẻquýphái.AnhvừathíchthúvừakhinhbỉngheHaleyliếnthoắngkhoemónhàngcủahắn.KhiHaleykhôngnóinữa,anhbảo:

-NóitómlạilàtấtcảnhữngcáigìtốtđẹpvềconngườivàđạoGia-tôđượcchungđúclạitrongmộttấmdacừuđensì.Thếthì,ôngbạnơi,cứnóithẳngđi,ôngđịnhmoicủatôibaonhiêuđểđổilấyvậtkìdiệuấy?

-Phảitới...dạ...tớimộtngànbatrămđôla,thếmớitạmđủsốvốntôiphảichitiêuvềhắn.

Ngườiđànôngtrẻtuổinóiđùa,conmắtxanhlóelênmộtánhsángranhmãnh:

-Tộinghiệpnhỉ!Hẳnlàvìchiếucốđếntôi,nênôngmớiđểchocáigiáphảichăngấychứgì?

-Hìnhnhưcôbéquấnquýthắntalắmvàcáiđócũngdễhiểuthôi.

-Tấtnhiênrồi,vànhưvậy,ônglạicầnphảirộnglượng.ÔngđãnóiđếnlòngbácáicủađạoThiênChúa,thì,đểlàmvuilòngmộtconbécứthíchbámlấyhắnta,ônghãybảochotôibiếtcáigiáhạnhấtmàôngcóthểđểlạichotôilàbaonhiêu?

Gãláibuônđáp:

-Nhưng,thưangài,ngàicứnghĩmàxem.Ngàithửnhìnnhữngbắpthịtkia,cáivócngườikia,hắntakhỏenhưvoi!Ngàihãynhìncáiđầuhắn,cáitráncaokiachứngtỏmộtthằngdađenthôngminh,làmviệcgìcũngđược.Ngaygiảdụnónguđầnchăngnữa,thìcáisứclựcvậtchấtcủahắncũngđánggiálắmrồi;nhưnghắnlạithôngminh,nêngiácàngđắt.Ngàicóbiếtmộtmìnhhắntatrôngnomcảcáitrạicủaôngchủkhông?Hắncónăngkhiếuphithườngvềviệckinhdoanh.

Ngườiđànôngtrẻtuổimỉmmộtnụcườichếgiễu:

-Xấu,cáiđóthìrấtxấu.Trongcuộcđời,cáiđóchẳngđiđếnđâu;nhữngngườidađenquáthôngminhthườngbỏtrốn,ăncắpngựa,nghĩratrămnghìntròquỷquái.Tôinghĩrằngchínhvìcáithôngminhấymàôngphảihạbớtđimấytrămđôla.

-Đóchỉlàmộtlílẽ.Nhưngtôicóthểđưangàixemnhữngchứngtừcủaôngchủhắnta,bảođảmhắntalàmộtngườingoanđạo,giảndịhếtsức,lạicònquákhiêmnhườngnữakia.Ngườitagọihắntalàmộtnhàtruyềnđạo.

Ngườiđànôngtrẻtuổihaychâmbiếmvẫnđiềmnhiênnhưkhông:

-Thếthìtôicóthểmangvềlàmlinhmụcchotôiđượcnhỉ.Đólà

mộtýkiến.Giađìnhtôilạichẳngngoanđạolắm.

-Thưangài,ngàinóiđùađấyạ?

-Saoôngbiếtđược?Ôngbảohắntalàmộtnhàtruyềnđạo.Thếhắnđãquakìthinàotrướchộinghịtôngiáo,haymộthộiđồngnàochưa?Nào,ôngđưagiấytờtôixem.

Nếucáigãconbuônấykhôngbiếtchắcchắn,tấtcảnhữnglờibôngđùaấy,cuốicùngsẽđưađếnviệcmuangườinôlệnhờánhmắtranhmãnhcủagã,thìgãđãkhôngđủkiênnhẫn.Tronglúchắnđặtcáicặpđầydầumỡlênđốngkiệnbôngrồixemxétmộtsốgiấytờthìngườiđànôngtrẻtuổinhìnhắnbằngcặpmắttinhranh.Evaleolêncáihòmnóđangngồi,quàngtaybácổbố,thìthầm:

-Bốơi,conxinbố,bốmuabácấyđi!Baonhiêutiềncũngmua,bốchảgiàuđấylàgì?Conmuốnmuađượcbácấycơ!

-Congáiyêuquý,đểconlàmgì?Đểconchơià?

-Conmuốnchobácấyđượcsungsướng.

Quảlàmộtlídođộcđáo.

GãconbuônchìaramộttờgiấychứngnhậnkítênShelby.BốEvađưamấyngóntaydài,thon,cầmlấyrồilơđãngliếcnhìnqua.Ôngnói:

-Chữđẹpvàcóvẻquýpháiđấy.Đúngchínhtả.Chínhcáivấnđểtôngiáonàylàmtôidodự.Cáixứcủachúngtôibịđedọađitớichỗsuyvong,vìcácngàidatrắngquángoanđạo.Trướcngàybầucử,cóthấymấynhàchínhtrịquámộđạođâu...Tôikhôngtinrằngởthịtrườnghiệnnay,tôngiáođượcgiálắm.Đúnglàítlâunay,tôikhôngxemcáctờbáotàichính.Nào,ôngđánhgiácáilòngmộđạonàymấytrămđôlanào?

Gãbuônnôlệđáp:

-Ngàinóiđùa,nhưnglờingàinóiquảlàcóđúngđôichút.TôibiếtlàcónhữngkẻđạođứcgiảchỉêabàiThánhcamàchẳngtingìcả.Nhưngkểlàmgì,hạngngườiấy,họtrắng,đen,mặchọ.Thế

nhưng,cónhữngngườimộđạochânchính,hiềnlành,lặnglẽđếnconruồicũngkhôngdámđộngtới.Khôngcógìkhiếnđượchọlàmviệcxấu.Ngàicứviệcxemláthưnày,ôngchủcủaTomđãđánhgiáhắntanhưthếnào.

Ngườiđànôngtrẻtuổivẫncúixemtờgiấy,nói:

-Vậythếnày!NếuôngcóthểbảođảmchotôirằngviệctôimuacáiloạimộđạochânthựcnàyđãđượcđăngkíởtrênTrời,thìtôisẵnlòngbỏramóntiềnđặcbiệtnày.Ôngnghĩthếnào?

Vừanói,bốcủaEvavừarútởvíramộttậpgiấybạc.Ôngđưachogãláibuôn:

-Đây.Đếmđi,ôngbạn.

Haleymừngramặt.Nórútramộtlọmựccũkĩbằngsừng,bắtđầuviếttờgiấybánhàng,rồiđưachongườimua.Ôngkháchxemtờgiấy,mỉmcười:

-Tôitựhỏinếungườitalàmbảnkêkhaitôi,thìtôiđánggiábaonhiêu!Baonhiêuchohìnhthùcáiđầu,baonhiêuchocáitráncủangườitưduy,baonhiêuchocánhtay,bàntay,ốngchân.Đấylàchưakểhọcthức,giáodục,tàinăng,lòngthậtthà,tôngiáo!Vềtôngiáothìtôierằnggiásẽtồilắm...Eva,lạiđâycon.-Ôngkếtluậnnhưvậy,rồicầmtaycongái,dắtđingangquaboongtàu.ÔngnângcằmbácTomlên,nói:

-Tom,ngẩngđầulên,thửnhìnxem,anhcóbằnglòngngườichủmớicủaanhkhông?

BácTomngướcmắtnhìn.Khôngainhìnkhuônmặttrẻtrungvàxinhđẹpấymàkhôngthấyvuithú.Bởivậy,báchếtsứcvuivẻreolên:

-Thưaôngchủ,cầuChúaphùhộchoông!

-Tôirấtmongđượcnhưvậy.NàoaibiếtmìnhsẽlàmgìởtrênTrời,ngayanhcònkhôngbiếtnữalàtôi.Tomnày,họanhlàgì,anhcóbiếtđánhxengựakhông?

-Thưaôngchủ,cháuvẫnquentrôngnomngựa.ÔngShelbycó

rấtnhiềungựa.

-Tađịnhkhivềtrạianhsẽđánhngựachota,miễnlàmỗituầnanhchớsayrượuquámộtlần,trừnhữngtrườnghợphếtsứcđặcbiệt.

BácTomcóvẻngạcnhiên,vànhưbịxúcphạm.Bácđáp:

-Thưaôngchủ,cháukhônguốngrượubaogiờ.

-Tomạ,tabiếtcáilốinóiấyrồi,đểxemsaođã.Nếuanhkhônguốngrượu,càngmaychotấtcảmọingười...

ThấydángnghiêmtrangcủabácTom,ôngnóithêm:

-Thôi,đừngphiềnlòng,Tomạ.Takhôngnghingờgìýđịnhtốtcủaanhđâu.

-Thưaôngchủ,ýđịnhcủacháurấttốt.

Evanóixenvào:

-Ởnhàtôi,bácsẽđượcsungsướng.Bốtôitốtvớitấtcảmọingười,tuybốtôithíchchâmchọcngườita.

SaintClarenóikhẽ:

-Bốcảmơnconđãgiớithiệubố.

Anhxoayngười,rồibỏđi.

A

15

ÔNGCHỦMỚICỦABÁCTOMugustine,bốcủaEvangeline,làmộtngườicótàinăng.SaukhilấyMary,anhđauxótnhậnravợmình,tuycóđôimắtđenláyvàmườivạnđôlahồimôn,nhưnglàmộtngườikhôngcótâmhồnvàíchkỉ.Maryvợanh,luônđòihỏichồngphảichiều

chuộng,chịthanthântráchphận;sứckhỏechịngàycànggiảmsút.Chịkhôngchămsócđượccongái;mọiviệctrongnhàphảigiaochođàytớ.Thấytìnhcảmgiađìnhnhưvậy,Augustinerấtlongại.AnhvàcongáiđếnnhàmộtngườichịhọởVermonttênlàOphelia.AnhthuyếtphụcOpheliacùngvềNewOrleanstrôngnomđỡchogiađìnhanh.Vìthươngemvàcháu,côOphelianhậnlời,vàđươngđitrêncontàu,vớihaibốcon,vềphươngNam.

CôOpheliarấtthươngyêucậuemhọcủamình.Ngàycònnhỏ,cậulàhọctròcủacô;côđãdạyemnhữngđiềuđạicươngvềgiáolí;côđãkhâuvá,chảiđầuchoem,vàdạydỗemtheođúnggiagiáo.Vốncôlàngườicónhiềutìnhcảm,nênAugustineđãtranhthủchiếmđượctấmlòngthươngyêucủachị.CũngvìvậymàanhđãthuyếtphụcđượccôOpheliavềNewOrleans;côphảitheoanhvềđấyđểtrôngnomEvavàđểgiađìnhanhkhỏiđiđếnchỗtanvỡ,vìvợanhhayđauốmquá.Nghĩđếnmộtgiađìnhkhôngcónềnếp,côkhôngchịuđược.CôlạithươngyêuconbéEvangelinecũngnhưthươngyêu"thằngbéAugustinetàđạoấy";thấyemnóiđùacôcũngcười;côchịuđựngđượcnhữngnếtxấucủacậuem,đếnmứcaibiếtcôcũngkhólòngtinđược.

Bâygiờ,côOpheliađangngồitrongcănphòngnhỏsangtrọngcủamình;quanhcô,laliệtnhữngvali,hòmxiểng,làn,túimàcôcótráchnhiệmcấtgiữ;côđangchămchúsắpxếp,gàiđóng,khóachặt.

-Eva,cháuạ,cháucóđếmđồđạccủacháukhông?Chắchẳnlàkhông,bọntrẻconcónghĩđếnbaogiờ.Nàynhé:đâylàtúiđựngquầnáo,đâylàcáihộpmàuxanhđựngcáimũđẹpnhấtcủacháu,thếlàhai;cáitúikhôngthấmnướcnàylàba;cáihộpkhâucủacôlàbốn;

cáihộpmũcủacôlànăm;cáihộpđựngcổáocứng,sáu;cáihòmnhỏ,bảy.Cáidùcủacháu,cháuđểđâurồi?Đưachocô,phảilấygiấycuốnlại,rồibuộcvàovớicáiôvàcáidùcủacô.Đấy,thếlàxong.

-Côơi,saolạithế?Tachỉvềnhàthôimà,cầngìphảicẩnthậnthế?

-Cháuạ,đểgiữchokhỏimất,phảicẩnthậnchứ.Eva,cháuđểcáiđêkhâuđâurồi?

-Thưacô,cháukhôngbiết.

-Đểcônhìntrongvalixemnào:Trời!Đêđây,cảsáp,vớicuốnchỉ,kéo,daocon,kim,thướcdâynữa...Được,đểnhữngcáiấyởđây.Cháuạ,thếlúcđivớibacháuvềnhàcô,cháulàmthếnào?Dọcđường,mấthếtà?

-Vâng,côạ,cháuđánhmấtvôkhốithứ,đếnbến,bacháulạimuachocháucáimới.

-Tộinghiệp!Đấy,cứlàmănnhưthếđấy!

-Nhưthếtiệnlắmcôạ.

-Vôtâmđếnthếlàcùng.

-Côlàmthếnàođểđóngcáihòmnàylạiđược?Đầyníchraấy.

CôOpheliadõngdạcnóicươngquyếtnhưmộtviêntướngchỉhuyngoàimặttrận:

-Đóngđược.Cáigìđãlàmđượcmộtlần,thìphảilàmđượclầnnữa.

-Côdứtkhoátnói.

Hẳnlàesợtrướccáiýchícươngnghịấy,cáihòmđãđónglại.CôOpheliavừanhétchìakhóavàotúivừanói,vẻchiếnthắng:

-Thếlàxong.Bacháuđâu?Phảimanghànhlírangoàihànhlangchứnhỉ.Eva,cháuchạyraxembacháuđâu.

-Cháuthấybacháurồi!Bacháuởcạnhphònghútthuốclá,đangăncam.

CôOphelianóngruột:

-Chắcbacháukhôngbiếtlàtàusắpđếnbến.Cháurabảochobabiếtđi.

-Bacháuchẳngbaogiờvộicả.Nhưng,tàuđãcậpbếnđâu.Côxem,kìa.Nhàcháuđấy,ởngayđầuphốkiakìa!

Contàurềnrĩnhưmộtconquáivậtmệtmỏi,chuẩnbịláchquanhữngchiếctàukhácđãbuộcneodọctheobến.Evavuivẻchỉtrỏnhữnggácchuông,nhữngnócnhàtròn,nhữngđiểmcóthểlàmdấuchonónhậnracáithànhphốchônraucắtrốncủanó.

-Ừ,ừ,cháuạ,đẹp,đẹplắm.

Bỗngcôkêu:

-Nhưng,trờiđấtơi,tàuđãdừnglạirồi,bacháuđâu?

Cảnhcậpbếnbắtđầuhỗnloạn:nhữngngườihầubànchạytứtung,cảnhữngôngkháchkhênệnàohòmnàoxiểng,nàotúidulịch;cácbàíớigọicon,lolắng.Tấtcảmọingườiđứngchậtníchtrênđầucầu.

CôOpheliangồitrênmộtchiếchòmcôvừacốlôilạigần,điểmlạimộtlầnnữatấtcảcủacải,hànhlí,nhấtđịnhbảovệđếncáicuốicùng.Tứphía,tiếngmờimọccôthuêkhuânhànhlí,nhưngcônhấtđịnhkhôngnghethấy,hoặcgiậndữđáplại,làmchonhữngngườikhuânváctáobạonhấtcũngphảinảnlòng.CôluônmiệnghỏiEvaxembanócònchờvớiđợicáigìnữakiachứ.Hayđãngãxuốngsôngrồi?Tạisaolạithếnhỉ?

Saucùng,khicôhoảngsợ,đếnmứctuyệtvọng,ngàiAugustinemớilóra,vẫnthảnnhiênnhưthường,anhđưachoEvamộtmiếngcam,hỏicôOphelia:

-Chị,xongxuôicảrồichứ?

CôOpheliagắt:

-Tôiđợicậuđếnhànggiờrồi.Ấy,tôicứtưởngđãcóviệcgìkhônghayxảyra.

Anhmỉmcười:

-Chịtốtbụngquá.Xeđangchờtrênbến,tađợichomọingườiđitrước,rồilênđườnghoàng,đỡphảixôđẩy.

Anhbảomộtngườiđánhxengựa:

-Này,khuântấtcảnhữngcáinàylên.

CôOphelianóito:

-Đểtôiđicoichongườitasắpxếp.

-Trời!Đểlàmgìhảchị?

CôOpheliachỉbacáihộpbìavàmộtcáitúivảithêu,nóimãi:

-Thôi,đểtôimangcáinày,cáinàynữa,vàcảcáinàynữa.

Augustinenóiđùa:

-ThôichịOpheliathânyêuạ,xinchịđừngdọncảnhữngquảnúixanhcủachịvềđây.XinchịhãytheophongtụcnhữngbangmiềnNam,khôngbaogiờphụnữđượcmanghànhlí.Chịcứđưatấtcảchoanhchàngkia,anhtasẽnângnhưnângtrứngđấy,chịạ.

Cậuemgiằnglấynhữngcủacảiấytừtaychị;chịnhìntheobằngconmắttuyệtvọng;nhưngchịrấtmừnglúcthấymọithứcònnguyênvẹnxếptrênxe,khônghưhạigì.Evalolắnghỏi:

-ThếbácTomđâu?

-Ởtrênxengựarồi,béạ.Đểrồibatặngbáctachomẹ,thaycáianhchàngsayrượuđãcólầnlàmđổxe,hấtchúngmìnhxuốngđường.

Côbéquảquyết:

-Conbiết,bácấylàmộtbácđánhxetuyệtvời.Bácấychẳnguốngrượubaogiờ.

Xedừnglạitrướcmộttòalâuđàilớn,kiếntrúclạlùng,vừakiểuPhápvừakiểuTâyBanNhanhưhiệnnaycòntồntạiởmấykhuthànhphốNewOrleans.Mấytòanhàbaoxungquanhmộtcáisânhìnhvuông,theophongcáchcủangườiMorse;chiếcxengựathuêtiếnquacổng,vàotrongsân.ToànbộkiếntrúcnhằmlàmchonhữngaiyêuthíchcáiđẹpcủaphươngĐôngphảilấylàmthúvị.NhữngdãyhànhlangrộngvớinhữngcáicộtchạmtrổhồivănkiểuẢRập,gợitanhớtớikhôngkhídiệukìcủaHồigiáoởTâyBanNha.Giữasân,vòinướcphunmộttiasángnhưbạclênrấtcao,nướctoaxuốngmộtcáitánbằngđáhoa,chungquanhlàmộtluốnghoatímthơmngàongạt.Trongtánchứanước,cávàngvùngvẫy,trôngnhưnhữngviênngọclượnlờ.Quanhvòinước,làmộtconđườngnhỏ,látđáhoasặcsỡ,lạkì;haimépđườngtrồngcỏmượtnhưnhung.Bêndướihaicâycamnởrộhoalànhữngchậucảnhlớnbằngđáhoa,bốngócchạmhoavănkiểuẢRập,trồngnhữngloạicâyvùngnhiệtđớiphủđầyhoa.Nhữngcâylựu,lábóngnhưsơn,trổhoađỏrực;hoanhàitrắngmuốtnhưsaotrêncành.Tấtcảcảnhvậtlàmộtcáiđẹpphongphú,làhươngthơmngàongạt.Mộtcâycungnhânthảogiànhưthểmộtphápsưđầutócbùxùtrôngcoitấtcảcáimùahoanởnày.

EvahỏicôOphelia:

-Nhàcháucóđẹpkhônghảcô?

CôOpheliabướcchânxuốngđất,đồngý:

-Đẹplắm.Nhưnghìnhnhưcôthấytoànbộcảnhnàycócáikhôngkhínhưthểtàđạo.

BácTomxuốngxenhìnchungquanhbằngconmắtvuithầm,lặnglẽ.Tađừngquên,ngườidađennàynguồngốcởmộtlụcđịaxaxôinhất,nhiềumàusắcnhất,hùngtrángnhất;trongđáylòngbác,bácvẫnấpủmộttìnhcảmsaysưavớinhữngcáigìlộnglẫy,dạtdào.Lòngyêunhữngcáigìrựcrỡấy,khicódịpbiểuhiệnra,khiếnchobáctrởthànhlốbịchtrướcconmắtcủangườidatrắng,lạnhlùnghơn,đắnđohơn.

Nghelờibìnhphẩmcủangườichịhọ,Augustinevốnlàmộtngườirấtnhạycảm,khônggiấunổimộtnụcười.Anhquaylại,thấynétmặtrạngrỡcủabácTom,liềnhỏibác:

-Thấycảnhnày,anhthíchlắm,hả?

-Thưaôngchủ,vâng.Cháuthấyđẹplắm.

Chỉmộtlátđãchuyểnhếthànhlíxuống,Augustinetrảtiềnbácđánhxevànhậnlờichàohỏicủacảmộtđoàngianhân,đàytớ,đủmọilứatuổi,lớnbé,đànông,đànbà,trẻcon,từkhắpnơichạyùatới.Ngườiravẻquantrọngnhấtlàmộtanhchànglaidađenbậnbộđồkiểumớinhất.Gãvẫymộtchiếcmùisoabằngvảiphinmịnsứcnướchoathơmphức,ravẻtựchomìnhlàmộtnhânvậtrấtlịchsự.Lấygiọngkẻcóthếlực,gãcốsứcđẩyđoàngianhânvềphíacuốihànhlang;gãthét:

-Tấtcả,lùilại!Ôngchủvừavề,cácngươiđãlàmphiền,khôngbiếtxấuhổà?

Mọingườivộivãtuânlệnhvàluilạiphíaxa,đểtỏlòngkínhmếnôngchủ.Chỉcóhaianhchànglựclưỡng,nhưhaicáitủđứng,tiếnlạigầnđểkhuânváchànhlí.

Nhờcósựcanthiệpvừaqua,bâygiờtrướcmặtSaintClare,chỉcòn"ngàiAdolph"bậnmộtcáigi-lêbằngxa-tanh,quầntrắng,đeomộtcáidâyđồnghồvàng;gãcúimìnhchào,duyêndángvàphongnhãkhôngsaotảđược.

Ôngchủgiơtayrabắt,hỏi:

-Trời!AnhAdolphđấyà?Cókhákhông,anhbạn?

Lúcđó,Adolphmớituônramộtbàidiễnvănchúctụngmàgãđãứngkhẩu...từnửathángnay.SaintClarevẫntươicườinhưthườnglệ:

-Khálắm,khálắm.Bàichúcmừnglàmkhéolắm,Adolphạ.Liệuchoxếphànhlíchỗnàođúngchỗấynhé.Chốctôisẽđithămtấtcảmọingười.

Nóixong,anhdẫncôOpheliavàotrongphòngkháchlớn,ởngayphíahànhlang.

Lúcấy,Evabaynhảynhưmộtconchim;nólaoquacửavàphòngkhách,xôngvàocáiphòngkháchconcủamẹ:bóngmộtngườiđànbànằmnghỉtrênđi-vănghơinhổmdậy.Conbéreoto:

-Mẹ!

Nónhảyđếnômcổmẹ,nhưngbàmẹgạtđi:

-Sesẽchứcon.Thếlàđủrồi,mẹnhứcđầulắm.Thôi,nàothôi,mẹxincon.

SaintClarevàophòng;saukhihônlênmávợtheotụclệbìnhthường,anhgiớithiệungườichịhọ.Haiconmắttoủêcủachịnhìnkhách;chịuểoảilễphéptiếpngườichịhọ.Trongsốnhữngngườiđàytớchenchúcnhaungoàicửaphòng,thấycómộtngườiđànbàlaidađen,đãđứngtuổi,trôngrấtđángkínhmến,vuisướnghiệntrênnétmặt.Evamừngrốirít:

-Ôkìa,bácMammy!

Nóchạyvộiquacănphòng,rồilănvàolòngngườiđànbàdađen;nóhônmãibác.BácMammychẳngviệncónhứcđầu,vuốtvecôbé,vừakhóc,vừacười.Thếrồi,Evabắttaynhiềungườikhácnữa;nóhôncảmấychịdađen,làmchocôOpheliathấyghêtởm.Côthúthậtvớiem:

-TrẻconphươngNamquáilạthật.Tôithìxinchịu.

SaintClarengạcnhiên:

-Tạisaothếchị?

-Tôibiếtnêntốtvớitấtcảmọingười,tôichẳngmuốnaiđaukhổ,nhưngcònhônnhững...ờ,ờ...những...

SaintClarenóihộchị:

-Nhữngngườidađen?Thìquásứcchị,cóphảikhông?

-Đúngthế.SaoEvalạicóthểlàmthếđược!

SaintClarevừacườivừađirachỗkhác.Anhrahànhlanggọi:

-Này,này!Cóaimuốnnhậntiềnkhông?Tấtcảlạiđây,bácMammy,Jimmy,Polly,Sukey...Thấyôngchủvềcóvuikhông?

Anhđếnvớingườinày,ngườikhác,bắttayhọ,căndặnhọphảitrôngnombọntrẻ,bởivìanhvừavấpphảimộtthằngnhócdađenđangbòlổmngổm.Mọingườicườirộlên,aiaicũngcầuTrờibanphướclànhchoôngchủđangphânpháthàoxuchođámngườixungquanh.Phânphátxong,anhralệnh:

-Bâygiờthìthôi,chạycảđi,nhưlũtrẻngoannhé.

Evađitheonhữngđámngườidađenvànhữngngườilaidađensangbênhànhlanglớn.Nómangmộtcáitúiđựngđầytáo,hồđào,kẹo,dâyruy-bănghàngrenvàđồchơiđủmọithức,thunhặtđượctrongcuộcdulịchvừaqua.

KhiSaintClaređịnhquayvềphòngvợ,thìchợtthấybácTomđangđứngchờ,vẻbốirối,lúcchốngchânnày,lúcchốngchânkia.Trongkhiđó,Adolphcầmmộtcáiốngnhòmxemhátđangnhòmbáctừđầuđếnchân.Thấythế,SaintClaretiếnlạigầngãdađen,giậtlấycáiốngnhòm:

-À,tiếpđónmộtngườibạnnhưthếđấy!

Rồianhđặtngóntaytrỏlênchiếcáogi-lêxa-tanhsangtrọngAdolphđangdiện,nói:

-Hìnhnhưanhmặcgi-lêcủatôiphảikhông?

-Thưaôngchủ...áogi-lêcóvếtrượu;cháubiếtrằngmộtngàisangtrọngnhưôngchủkhôngthểmặcđượcnữa;cháumớikếtluậnlàcháucóthểlấyđược.Đốivớimộtngườidađenkhốnkhổnhưcháuthìcòntốtchán.

Augustinelạnhlùngmỉmcười:

-Thậtthếà?Thôiđược.ĐểrồitôiđưabácTomlêngiớithiệuvới

bàchủ,sauđóanhsẽdẫnbáctaxuốngbếp.Liệuđấy!Đừngcólấycáivẻbềtrên;báctahơnmấylầnnhữnggãvôtíchsựnhưanh.

Adolphphìcười:

-Ôngchủhaynóiđùa.Thấyôngchủvuivẻthếnày,cháurấtmừng.

Bướcvàophòngkhách,bácTomthấtkinhnhìnnhữngbứcthảmmượtnhưnhung,nhữngtấmgương,nhữngbứctranh,bứctượng,bứcrèm.Báckhôngdámtiếnlênnữa.Augustinenóivớivợ:

-Mary,emnhìnxem.Anhthửachoemmộtbácđánhxevàmangvềchoemđâynày.Anhcóthểcamđoanvớiemđâylàngườiphuđámmahoàntoàn,vừađenkịtlạivừacóvẻtrịnhtrọng.Khibáctangồilênxe,emcócảmtưởngnhưđiđưađámtang.Nào,emmởmắtramànhìnbácta.Emđừngnóivớianhhễđichơilàchẳngbaogiờnghĩđếnemđấynhé.

Marymởhaiconmắt,khôngbuồnnhấcđầudậy.SaukhinhìnkĩbácTom,chịnói:

-Emchắcchắnlàbáctasẽuốngrượu.

-Báctakiêngrượu,cógiấytờbảođảm.Vàrấtngoanđạonữa.

-Mongđượcnhưthế,nhưngrấtkhótin.

Ôngchủralệnh:

-Adolph,dẫnbácTomxuốngdướinhà.Nhớlờitôidặnđấy.

Adolphrútluirấtkiểucách,bácTomnặngnềbướctheosau.Marybìnhphẩm:

-Thậtlàmộtconquáivậtđenkịt.

SaintClarengồixuốngmộtchiếcghếđẩubêncạnhđi-văngthởdài:

-Kìa,em,emngoanngoãnlênchứ.Emnóivớichồngemmộtlời

ngọtngàođinào.

Bàvợdỗi,bảo:

-Anhvềchậmmườilămngày,anhsaihẹn.

-Anhviếtthưchoem,nóirõlídorồikiamà.

-Mộtbứcthưcụtlủn,lạnhnhạt!

-Thếemmuốnthếnào?Chuyếnthưsắpsửađi,anhphảiviếtgọnchokịp.

-Baogiờanhcũngviệnnhữnglídonàyđểthungắnnhữngbứcthưvànhữnglídokhácđểkéodàicuộcđichơi.

SaintClarerútởtúiramộtcáihộpđựngđồnữtranglộnglẫybằngnhung:

-Emxemnày,anhmuacáihộpnàyởNewYorkvềtặngemđấy.

Mộtbứcảnhchụptươisángvàêmdịu,haibốconEvangồibênnhau,taycầmtay.Marynhìn,ravẻkhôngbằnglòng.

-Saolạingồicáikiểulốlăngnhưthếnày?

-Kiểungồi,thìmỗingườimộtýthích.Nhưngemthấycógiốngkhông?

-Nếuanhkhôngtánthànhýkiếncủaemvềviệcthứnhấtthìanhhỏiýkiếnemvềviệcthứhailàmgì?

Chịđóngcáihộplại.

-Kìa,emMary,anhhỏithậtđấy,emthấycógiốngkhông?

Marythanthở:

-Anhcứbắtemphảinói,phảinhìncáianhchoem,anhchẳngnểemtínào.Suốtngày,emnhứcđầunhưbúabổ,rồitừlúcanhvề,nhàcứrầmrầmlên,emđếnchếtmất.

CôOpheliahỏi:

-Mợđauđầuà?

Ngườichịhọđangngồiởmộtcáighếbànhlótnệm,vừaimlặngnhìncáicảnhhaivợchồngngườiem,vừanhẩmthốngkêđồđạctrongphòngvàướclượnggiácảtừngchiếc;bỗngchịngồinhỏmdậy.Khichịchủnhàquảquyếtrằngmìnhbị"bệnhđauđầuđãbiếnmìnhthànhmộtconngườikhổnhụcthựcsự"thìcôOpheliabảo,nếuvậy,khônggìbằnglấyquảđỗtùngmàsắcthuốc.SaintClarehứakhiđỗtùngtrongtrangtrạicủaanhởbênhồPontchartrainchín,anhsẽmangvềngay.RồianhkéodâychuôngbảoAdolphgọibácMammylên.VừatrôngthấyMammy,anhchỉcôOphelia,bảobácta:

-BácMammyạ,tôigiaobàkháchnàychobáctrôngnom.Bàchắcmệtlắm,vàmuốnnghỉngơi.Bácdẫnbàvềphòngriêngcủabà,chớđểbàthiếuthốngìđấynhé.

CôOpheliatheobácMammy,đikhuất.

T

16

NHỮNGÝKIẾNRIÊNGCỦABÀSAINTCLARE

ómtắt:CôOpheliađennhàcậuemhọđượcítlâu,biếttìnhhìnhsinhhoạtcủagiađìnhem,vànhấtlàcáchsống,lốisuynghĩcủaMary,vợSaintClare.

MarythườnghayphànnànvớiOpheliavềviệcchồngkhôngchiềuchuộngchị;vềnhữngngườiđầytớdađenhưhỏng,"íchkỉđếntộtđộ",vềcongáiEva,tínhtình"lạ"chẳnggiốngmẹchútnào",vềcáchcưxửquádễdãicủachồngđốivớinhữngngườinôlệdađen.

OpheliakhôngtánthànhnhữngýkiếncủaMary,nhưngcốgắnggiữvẻthảnnhiên,điềmđạm,khôngmuốnthamdựvàonhữngsựxíchmíchgiữavợchồngSaintClare.

CònSaintClarevãntỏraconngườichánnản;thờơvớicuộcđời,hayphatròdídỏm,hoặcmỉamai;anhchẳngtinvàotôngiáovàchỉtinvàođạođứccủaconngười.

Đ

17

CONNGƯỜICÓTỰDOTỰBẢOVỆãchiềutà,cănnhàcủanhữngngườiQuakerkhánhộnnhịp.BàRachelHallidaythongthảchuẩnbịthứcănchonhữngngườisẽrađingaytốinay.Bóngđãngảdàivềphươngđông.Mặttrờiđỏốiphíachântrời,rọichiếuvàocănbuồngngủ

củaGeorge,anhđangđặtconngồilòng,taynắmchặttayvợ.Haivợchồngcóvẻloâu,trangnghiêm;trênkhuônmặtcòncónhữngvệtnướcmắt.Georgenói:

-Elizaạ,anhbiếtemnóiđúng.Emlàmộtngườiđànbàtốt,tốthơnanhnhiều;anhsẽcốgắngsốngsaochoxứngđánglàmộtngườitựdo,vàngoanđạo.Anhhứavớiemlàsẽquênquákhứ,từbỏmọiýnghĩchuacay,đọckinh,vàtựrènluyệntrởthànhngườitốt.

Elizahứa:

-KhinàosangtớiCanada,emsẽgiúpđỡanh.Emmayvákhéo,emlạihọcđượccáchgiặtvàlàáoquầnvảimỏng;haivợchồngchúngmìnhcóthểkiếmănkhakháđược.

-Tấtnhiênthếrồi,chúngmìnhphảikiếmănvànuôicon.Elizaạ,giáaicũnghiểuhạnhphúccủamộtngườicảmthấyrằngvợmìnhvàconmìnhthuộcvềmìnhnhỉ!Anhthườnglấylàmlạkhithấycónhữngngườicóđượchạnhphúcấy,lạicứtựgâychomìnhhàngtrămđiềulongạikhác.Anhthìanhcảmthấyrấtkhỏe,vàrấtgiàu,mặcdùchúngmìnhchỉcóhaibàntaytrắng.Trướcđây,suốtđờianh,anhlàmviệcđầutắtmặttối,màchẳngcómộtđồngxudínhtúi,khôngcửakhôngnhà,khôngmộtmiếngđấtcắmdùi.Chỉcầnngườitađểchoanhyênthânthôi,anhcũngđãbằnglòngrồi,anhcònsẽbiếtơnnữa.Anhsẽlàmviệc,anhsẽgửitiềnvềđủchoemvàcontiêu.Cònlãochủcũcủaanh,lãođãlờigấphàngtrămlầnsốtiềnlãochitiêuchoanh.Anhchẳngnợnầngìlãotahết.

Elizabảo:

-Nhưngchúngmìnhđãrakhỏivòngnguyhiểmđâu.ChúngmìnhchưaởđấtCanada.

-Đúngthế.Nhưnghìnhnhưanhđãthởđượcđôichútkhôngkhítựdo,anhthấykhỏehẳnlên.

Vừalúcấy,ởbênngoàicótiếngnóichuyện,tiếngnóinghiêmtrang,longại.Mộtlátsau,cóaigõcửa.Elizachạyramởcửa.

ÔngSimeonđứngvớimộtngườiQuaker,ônggiớithiệulàPhineas,mộtanhchàngtolớntóchung,hoạtbát,khôngcócáivẻbìnhlặng,thoáttụcnhưôngSimeon.Anhlàngườirấtthựctế,anhtựhàovềđiềuấy.Điềuđóthậtlàmâuthuẫnvớibộáoquầnkhắckhổ,vớicáimũrộngvànhvàgiọngnóicủaanh.ÔngSimeoncấttiếngnóiđầutiên:

-AnhbạnPhineasmớikhámpháđượcchoanhvàchođoàncủaanh,mộtđiềurấtquantrọng.Đểanhấykểchoanhnghe.

Phineasnói:

-Đúngthế.Thếmớibiếtlàcónhữngkhi,chỉnênngủgàngủvịtthìcólợivôcùng.Đêmqua,tôitrọtạimộtquánrượucáchxađườngcái.AnhSimeonạ,anhbiếtđấy,cáiquánmànămngoái,chúngmìnhđếnbántáochocáimụbéođeođôihoatairấtdàiấymà.Thếnày:tôiđingựalâuquá,lúcấymệtnhoài,ănxong,tôinằmtrênđốngbaotảiởgócmộtcáiphòngcôngcộng.Tôiđắpmiếngdatrâulênngười,chờngườitadọnchomộtcáigiường.Trờiơi,thếlàtôingủmất.

ÔngSimeonmỉmcười:

-Ngủgàngủvịtchứ?

-Không,ngủrấtsay,mộthayhaigiờgìđó,bởivìlúcấymệtquá,bỗngmìnhthứcdậy.Thấycóngườilốnhốngồiquanhmộtcáibàn.Họuốngrượu,nóichuyện.Thếlà,chẳngdạigìđểchohọbiếtcómìnhởđấy,tôimớilắngtainghe,nhấtlàhọlạinóivềngườiQuaker.Mộtđứanói:"NhấtđịnhchúngnóhiệnđangởtrongkhunhữngngườiQuaker."Thếlàtôimớigiỏnghaitailênnghe.Chúngnónóivềtoánngườichạytrốn,chúngnónóitoangtoangkếhoạchcủachúngnó.Chúngnóbảo:cáigãthanhniênấy,phảigửivềtrảchochủ,ở

bangKentucky.Lãochủấyđịnhsẽtrừngphạtanhtađểlàmgươngchokẻkhác,vàđểchonhữngngườidađenkhácphảitừbỏýđịnhchạytrốn.HaiđứakháccóýđịnhđưavợconanhchàngthanhniênkiavềNewOrleansbánlấytiền.Chúngnótínhcóthểđượctớinghìnsáuhoặcnghìntámđôla.Cònđứabéthìphảitrảlạigãláibuônđãmuađứatrẻ.AnhJimvàbàmẹthìphảitrởvềvớichủ,ởbangKentucky.Haingườisenđầmởmộtthànhphốtrênphíabắchứasẽbắtgiữnhữngngườichạytrốn.Ngườithiếuphụsẽbịđưaratrướcmộtquantòa.Mộtthằngtrongbọn,béloắtchoắt,nóinăngtrôichảy,nhấtquyếtlàngườithiếuphụsẽvềtaynó;vànósẽđưaxuốngphươngNam.Bọnchúngbiếtđêmnaychúngtasẽđiđườngnào;chúngnósáuhoặctámđứa,sẽđuổitheokịpchúngta.Bâygiờlàmthếnào?

Mọingườixúmquanhnghekểchuyện.Cáicảnhấyđángchomộthọasĩcótàivẽnênmộtbứctranh:bàRachelgiơhaibàntaydínhđầybộtlêntrời;nétmặtbàlộvẻlolắng.ÔngSimeontrầmngâmsuynghĩ.Eliza,haitayômchặtcổchồng,sợhãinhìnchồng.Georgethìnắmchặthaitay,mắtnémranhữngtialửa.Anhchínhlàhìnhảnhcủabấtkìaibiếtrằngvợmìnhsắpphảimangrabánđấugiá,conmìnhsắpphảinộpchomộtthằngbuônnôlệ,vàtấtcảnhữngviệcđóđượcphápluậtcủamộtnướctheođạoGia-tôchechở.Elizakhẽnóivớichồng,giọngyếuớt:

-AnhGeorge,biếtlàmthếnào?

Ngườichồngtrởvàobuồng,xemlạivũkhí,nóidứtkhoát:

-Anh,anhbiếtanhsẽphảilàmgì.

Phineasgậtđầunóivớiôngchủnhà:

-Úichà...AnhSimeon,anhxem,chúngtasẽbắtbuộcphảilàmgì.

ÔngSimeonthởdài:

-Tôibiết.CầuTrờiđừngbắttaphảiđếnnướcấy.

Georgenóilớn:

-Tôikhôngmuốnmộtaiphảiliênluỵvìcôngviệcnày.Nếucác

ôngchotôimượnxe,vàchỉchotôiđườngđi,tôisẽđimộtmìnhđếntrạmsau.Jimkhỏenhưmộtconvoi,vàcanđảmnhưbấtkìaiđứngtrướccáichếtvàsựtuyệtvọng.Còntôi,tôicũngthế.

Phineasmỉmcười:

-Anhbạnạ,tôisẵnlòngtinnhưthế.Nhưnganhcầnngườiđưađường.Anhcứtựdochiếnđấu.Tôibiếtđườngđi,màanhthìkhôngbiết.

Georgecãi:

-Tôikhôngmuốnôngliênluỵvìviệcnày.

Phineastứcgiận,conmắtvừacóvẻkìlạvừacươngquyết:

-Liênluỵà?Khinàoanhlàmchotôiphảiliênluỵ,anhbảochotôiđượcbiết.

ÔngSimeonnói:

-Phineaslàmộtngườikhônngoan,lạithậntrọng.AnhGeorge,anhnêntheolờikhuyêncủaanhấylàhơn,và...Rồi,mộttayđặtlênvaichàngthanhniêndađen,mộttaychỉhaikhẩusúngngắn,ôngnóithêm:-Chớquávộidùngnhữngvũkhínàynhé.Thanhniênnóngnhưlửađấy!

Georgeđáp:

-Tôikhôngtấncôngaihết.Tấtcảnhữnggìmàtôiđòihỏiởxứsởnày,làđểchotôiđượcyênthânrađi,nhưng...

Bỗnganhdừnglại,sasầmxuống,gântrênkhuônmặtgiậtgiật,anhnóitiếp:

-NgườitađãbánchịtôiởchợNewOrleans.Tôibiếtngườitabắtchịtôilàmgìvàbâygiờ,tôicóhaicánhtaykhỏemạnhđểbảovệvợtôi,ngườitasẽđếnbắtvợtôiđểđembán,lẽnàotôilạikhoanhtayđứngnhìn?Tôisẽchiếnđấuđếnhơithởcuốicùng,trướckhichúngbắtđượcvợcontôi!Cácôngcóthểchêtráchtôivềviệcấykhông?

ÔngSimeonđáp:

-Khôngaichêtráchanhđược.Kẻnàogâyravụchémgiếtnàylàkẻvôphúc.

-Thưaông,giảthửlàông,ôngcóhànhđộngnhưtôikhông?

ÔngSimeonđáp:

-CầuTrờiđừngbắttôigặpcảnhấy.Taytôiyếulắm...

Phineaskhoahaitaylên,nhưnhữngchiếccánhquạtcủachiếccốixaygió,nói:

-Ởtrườnghợpấy,taytôisẽcứngrắnlạlùng.AnhGeorgeạ,kẻnàocónợmáuvớianh,tôicoixácnóchẳngragì.

ÔngSimeonđọcmộtcâukinhThánh:

-TrướcconmắtcủaThượngđế,conngườigiậndữlàsailầm.CầuThượngđếlàmchochúngtatránhđượcnhữngsựkhiêukhích.

Phineaskếtluận:

-Thếnhưng,nếuchúngtabịkhiêukhích...Thếnàonhỉ,thìchúngnócứviệcmởmắtramàcoi.

ÔngSimeonmỉmcười:

-RõrànganhsinhrakhôngphảiđểlàmngườiQuaker.Ôngbạnơi,conngườicũvẫnthắngđấy.

Phineastrướckialàmộttaysănbắncừ,phátsúngcủaanhkhôngbaogiờbắnchệchconthú.Nhưng,saukhiyêumộtcôQuakerxinhđẹp,anhđãchịukhuấtphụctrướcnhansắcquyếnrũcủacôvàanhgianhậpđoànthểbêncạnhnhà,vớitưcáchlàmộthộiviênhoạtđộng.Tínhtìnhanhthậtthà,giảndị,chẳngaichêtrách.NhữngngườiQuakerthuầnkhiếtnhấtcũngchỉnhậnthấyđượcởanhthiếulòngtinnồngnhiệt.BàRachelmỉmcười,nói:

-AnhbạnPhineaschỉlàmtheoýmuốncủamình,nhưngchúngta

đềubiếttấmlònganhrấttốt.

Georgenóngruộthỏi:

-Tachẳngcầnnhanhchânnhanhtaylênhaysao?

Phineasđáp:

-Tôidậytừbốngiờsáng.Cứtheolờibọnchúngbàntánvớinhau,thìtasẽlênđườngtrướcbọnchúnghai,haybatiếngđồnghồ.Nhưngdùsao,trờichưatốithìchưanênđi,bởivìtrongcácthônxómchúngtaphảiđiqua,cónhữngkẻkhôngtốt,nếuhọthấyxecủachúngta,họcóthểcanthiệp.Nhưthế,chỉmấtthờigiờvàngngọccủachúngtathôi.Tôinghĩhaigiờnữa,chúngtacóthểlênđườngđược.ĐểtôiđinóichuyệnvớiMichael.Tôisẽbảoanhtacưỡingựađitheochúngta,xemxéttrênđường.Nếuanhthấymộttoánngười,anhsẽphóngngựabáochochúngtabiết.Anhcóthểbắnmộtphátsúng,làmhiệuchochúngtabiếtcónguyhiểm.TôicũngsẽbảoanhJimvàbàmẹhãysẵnsàng.Tôicònphảiđithắngcươngngựanữa.chúngtađitrướcbọnchúngnhiều,mayrachúngtasẽđếntrạmtrướcbọnchúng.AnhGeorge,canđảmlên.Khôngphảilầnđầutiêntôigặpcuộcthửtháchnàyđâu.-Phineasnói,rồibướcrađóngcửalại.

ÔngSimeonnói:

-Phineasrấttài,anhấysẽgắnghếtsứcvìanhđấy,anhGeorgeạ.

-Tôichỉânhậnvìchúngtôimàcácônggặpnguyhiểm.

-Anhchớnóithế.chúngtôigiúpđỡanh,làchúngtôilàmtheolươngtâmcủachúngtôi,chúngtôikhôngthểlàmkhácđược.

RồiôngquaylạinóivớibàRachel:

-Bâygiờmẹnóạ,phảichuẩnbịmautaylên,khôngthểđểcácbạnđóibụngmàlênđườngđược.

BàRachelvàcongáilàmbánhngô,giăm-bông,thịtgà,cònhaivợchồngGeorgengồitrongbuồngnóivớinhaunhữngcâuchuyệncủamộtcặpvợchồngbiếtrằngsắpsửaphảixanhau,cólẽphảivĩnhviễnxanhau.

-EmEliza,nhữngkẻcóbạnbè,nhàcửa,đấtđai,tiềnbạccũngkhôngthểyêunhaunhưchúngmình,nhữngngườichỉcótìnhyêu.Emyêuquý,trướckhibiếtem,chẳngcóailàngườianhyêu,trừngườimẹkhốnkhổcủaanhvàchịEmily.Anhnhưcòntrôngthấyngườichịđángthươngấy,cáibuổisángthằngláibuônmangchịấyđi.chịấyđếnxóanhnằm,bảoanh:"EmGeorgetộinghiệp,thếlàemmấtngườibạncuốicùngcủaem.Saunày,emsẽrasao,emơi!"Anhđứngdậy,ômlấychị,anhkhóc,anhnứcnởkhóc;chịcũngkhóc...Trongmườinămtrờiđằngđẵng,đấylànhữnglờinóiêmdịucuốicùng.Lònganhrắnlại,khônhưđá,chođếnngàyanhđượcthấyem.Emđãyêuanh...Tròiơi!Anhnhưđượcsốnglại!Từđó,anhlàmộtconngườikhác.Từnay,anhsẽnhỏđếngiọtmáucuốicùngđểgiữlấyem,khôngchochúngnócướpđimất.Kẻnàomuốncướpem,phảibướcquaxáccủaanhmớicướpđược.

Elizanứcnởkhóc:

-LạyChúa,chúathươnglấychúngcon!Nếuchúachocảhaichúngmìnhcùngthoátkhỏinướcnày,chúngmìnhsẽchẳngđòihỏigìkhácnữa.

Georgevùngdậyhỏi:

-Chúaởvềphíachúngnóhaysao?Chúacótrôngthấynhữngviệcchúngnólàmkhông?TạisaoChúalạiđểchúngnóhànhđộngnhưvậy?NhữngkẻđộcácbảorằngkinhThánhtánthànhhọ,vàdầusaohọcũngcóđủmọiquyểnhành.Họgiàucó,khỏemạnh,sungsướng;họthuộcvềnhàthờvàchờđợiđượclênTrời.Cuộcsốngđốivớihọ,thậtdễdàng,họmuốnsốngthếnàothìsống,cònnhữngngườikhốnkhổtheođạocũngtốtnhưhọ,haytốthơnnữathìnằmtrongbụibặm,dướichânhọ.Họmuanhữngngườiấy,bánđi,buônbánmáungườita,buônbánnhữngtiếngrềnrĩ,nhữnggiọtnướcmắt...thếmàThượngđếchophépnhưvậy...

...

BàRachelđếncầmlấytayEliza,dắtchịrabànăn.Mọingườivừangồivàobànthìcótiếnggõcửakhekhẽ.Cửamở,bàRuthbướcvào.

-Tôivộiđến,mangbíttấtchocháubé.Cóbađôibằnglendày,tốt.ỞCanada,trờirétlắm.Eliza,chịthếnào?Vẫncanđảmđấychứ?

-Bàvòngrasaubàn,dúimộtcáibánhngọtvàotayHarry.-Tôimangcảmộtgóibánhchocháu,-bànóivậy,taycốrútởtúiramộtgóibánh,-trẻnóănsuốtngày,chịbiếtđấy.

Elizacảmđộng,nói:

-Cảmơnbà,bàtốtquá.

BàRachelbảo:

-Lạingồiđây,chịRuth,chịănvớichúngtôinhé.

-Khôngđượcđâuạ.TôivừađưacháubéchoanhJohnbế,lạiđangdởmẻbánhbíchquytronglò.TôikhôngchạyvềngaythìanhJohnlàmcháycả,rồilạiđểthằngcháuănhếtlọđườngchomàxem.-Bàvừatừchốivừacười.-Thôi,chàochịElizanhé.CầuChúaphùhộchochị.

BàRuthnhanhnhảubướcrangoài.Mộtlátsaubữaăn,mộtchiếcxengựalớnchevảibạtđỗtrướccửanhà.Đêmđầysao;Phineasnhảyxuốngđất,đỡmọingườilênngồitrênxe.Georgetaybếcon,bướcra;anhbướcđikiênquyết,nétmặtbìnhtĩnh;Elizaníusátlấyanh.BàRachelvàôngSimeonlànhữngngườiđisaucùng.

Phineasbảonhữngngườingồitrênxe:

-Tahãyxuốngmộtlát.Đểtôixếplạichỗchomọingườingồithoảimáihơn.

BàRachelnhanhnhảu:

-Đây,haitấmdatrâuđây.Phineas,xếpchỗngồichokhéovào,suốtđêmngồitrênxemệtlắmđấy.

Jimbướcxuốngđầutiên.Anhđỡlấybàmẹgiàđangníuchặtlấytayanh.Bàcụtộinghiệplolắngnhìnchungquanh,hìnhnhưlúcnàobàcũngsợkẻđãhànhhạbàđộtnhiênxuấthiện.Georgehỏi,giọngcươngquyếtnhưngkhekhẽ:

-Súngcủacậuđãlắpđạnchưa?

-Tấtnhiên.

-Nếubọnchúngtới,chúngmìnhphảilàmgì,cậunhấtquyếtrồichứ?

Jimrướnmìnhlên,hítkhítrờimátmẻ,đáp:

-Nhấtquyết.Cậutưởngmìnhđểbọnchúngbắtbàcụnhàmìnhư?

Trongkhihaingườitraođổicâuchuyệnngắngọnvớinhau,ElizađếnchàotừbiệtbàRachel.ÔngSimeonđỡchịtrèolênxe;chịngồinơitrongcùng,trênnhữngtấmdatrâu,tayômcon.Rồi,ngườitađỡbàcụlênxe,cònGeorgevàJimngồiởchiếcghếdàitrướcmặthọ.Phineastrèolênngồiởchiếcghếđánhxe.

ÔngSimeonởbênngoàinói:

-Thôi,xinchàocácbạn!

Tấtcảmọingườiởtrongxeđáplại:

-CầuChúaphùhộchoông!

Chiếcxechuyểnbánh,chạylắclưtrênconđườngđóngbăng.Conđườngkhóđi,tiếngbánhxelạoxạo,khôngainóichuyệnđược.Hếtgiờnàyđếngiờkháctrôiqua;xecứchạyhoài,chạyquarừng,quanhữngcánhđồngquạnhquẽ,lênđồi,xuốnglũng,mỗilúcmộtxa,xamãi.Thằngbéđãngủ,đènặngtrĩutronglòngmẹ.Bàcụkhốnkhổđãquênmấtmọinỗikhủngkhiếp.Suốtđêm,mặcdầuloâu,Elizakhôngthểkhôngnhắmmắtngủ.Phineascóvẻhoạtđộnghơncả:đểchoquathìgiờ,anhhuýtsáo,nhữngđiệuchẳnggiốngnhữngbàiThánhcacủangườiQuakerchútnào.

Khoảngbagiờsáng,Georgebỗngnghethấytiếngvóngựađậpxaxa.AnhsờkhuỷutayPhineas.Lậptức,Phineaschodừngngựalại,nghengóng.

Anhnói:

-ChắchẳnlàMichael.Hìnhnhưtôinhậnratiếngphingựacủa

anhta.

Anhđứngdậy,lolắngnghiêngđầuvềphíacótiếngvóngựa.Mộtlát,thấylờmờbóngmộtngườicưỡingựatrênđỉnhmộtngọnđồixaxa.Anhtađangphinướcđại.Phineaskêu:

-Chắclàanhtarồi!

Khônglưỡnglựmộtgiây,GeorgevàJimnhảyxuốngđất.Mọingườiyênlặngchờđợi,hướngcảvềphíangườiđưatinđangmongđợi.Anhtakhuấtdướilòngthunglũng,nhưngtiếngvóngựađậpdữdộicứgầnmãi,vàsaucùng,thấyanhxuấthiệntrênngọnmộtquảđồinhỏ,đãcóthểnghetiếngnói.Phineashét:

-ĐúngMichael!-Rồianhthét:-Này!Này!Michael!

-Phineasđấyà?

-Phải!Cótingìđấy?Bọnchúngtớihả?

-Ngaysátđây,độtámhaymườiđứa.Chúngnóuốngrượumạnh,chửibớinhưbọnvôđạo.

Michaelvừanóidứtlờithìtiếngmộtđoànngựaphixaxatheolàngió,vẳngtới.Phineasralệnh:

-Lênxemau!Nếuđánhnhauthìphảiđếnmộtnơicáchđâykhôngxa.

Mấyanhchàngthanhniênnhảyphốclênxe.Phineasquấtngựachạy;cònMichaelcưỡingựađikèm.Chiếcxelúclắc,nhảychồmlên,tưởngnhưbaylướttrênmặtđấtđóngbăng.Tiếngvóngựarượtđuổitheosaumỗilúcmộtrõhơn.Nhữngngườiđànbàtrênxeđãnghethấy,sợhãingoáinhìnvềphíasau.Chẳngmấychốc,họthấynổitrênnềntrờimàuhồngbuổibìnhminhmớirạngsáng,bóngmộtđoànngườicưỡingựa.Quamộtquảđồinữa;hẳnlàquânthùđãtrôngthấychiếcxecăngvảibạttrắngrấtdễnhậnratừxa.Họnghethấy,tronglàngióđưatới,tiếnghòreothắnglợicủabọnchúng.Elizathấyngườibủnrủn;chịluốngcuốngghìchặtcontronglòng.Bàcụgiàvừarênrỉvừacầukinh.CònGeorgevàJimthìnắmchặtlấysúngmộtcáchtuyệtvọng.Bọncưỡingựađãđếngần.Bỗngcáixequayngoặt,đếnsát

chânmộthònnúidốcngược,mọclênnhưmộtngọnnúitrơtrọigiữađồngruộngphẳnglì.Hònnúiđensẫm,nặngnề,chọcthủngbầutrờingàymộtsángrõ.Nơinàycóvẻlàmộtchỗtrú,mộtchỗnấptốt.Nơiđây,Phineasbiếtrấtrõ.Khicònđisăn,anhquenthuộcnhữngnơinhưthế.Chínhvìmuốntớihònnúinàymàanhđãquấtngựachạychomau.Anhgiữngựa,nhảyxuốngđất,hét:

-Tiếnlên!Tấtcảxuốngxe,trèolênnhữngtảngđánàytheotôi.Michael!Buộcngựavàoxe,rồiđánhxechạyvềnhàôngAmariah.Bảoôngấyđếnngayđây,cảmấyngườicontrainữa,đểnóichuyệnvớibọnnày.

Trongnháymắt,mọingườiđãnhảyxuốngđất,Phineasnhấcthằngbélêntaymình,kêuto:

-Được!Mấyanhđỡcácbàtrèolên.Chạymau,mauhếtsứclên.

Họchẳngcầnnhữnglờithúcgiục.Thoắtmộtcái,họvượtquahàngrào,laovềphíanhữngmỏmnúi.CònMichaelthìbuộcngựavàoxe,rồiđánhxephinướcđại.Phineasnóithêm:

-Tiếnlên!

Đãđếnnúi.Dướiánhsánglờmờcủabuổirạngđôngvàcủanhữngngôisaocònnánlạitrêntrời,họthấymộtconđườnghẻmdẫnlênđỉnhnúi.Phineasgiảnggiải:

-Đâylàchỗnúpcủabọnđisănchúngtôi.Lạiđây!

Anhchỉconđườnghẻm,rồinhảythoănthoắttrêncácmỏmđánhưmộtcondê,tuyvẫnômthằngbétrongtay.Jimbướctheosau,vàbàcụđangrunrẩytrênvai.GeorgevàElizalànhữngngườiđisaucùng.

Bọncưỡingựađếngầnhònnúi.Rồi,vừachửirủavừalahét,chúngxuốngngựa,chuẩnbịđuổitheo.Đoànngườivừađitrướcđãleolênđếnđỉnhnúi.Conđườngxuyênquamộtcáingách,chỉmộtngườiđilọt.Bỗngbọnhọthấytrướcmặtmộtcáikhe,rộngchừngtrênmộtthước.Bênkiakhe,mộtmỏmnúi,cáchxahẳnmỏmnúinày,sườndốcthẳngđứng,làmthànhmộtgócthướcthợvớicáithànhtrìkiêncốnày.Phineasnhảyquakhe,đặtthằngbéxuốngmột

mỏmđáphẳngphủrêu.Rêuđẫmsươnglạnhbaophủhònnúi,nhưmộtdảirentrắngmuốt.Anhralệnh:

-Nào,đếnlượtcácbạn!Nhảy!Tấtcảnhảyquađây,nếucácbạncònthiếtthayêuđời!

Lầnlượt,họnhảyquacáikhe.Nhữngphiếnđálàmthànhmộtcáibờ,ngănkhôngchongườiởdướinhìnthấyhọ.Phineassungsướngnói:

-Thếlàxong.

Anhđưamắtnhìnquabứcthànhngang,xemxétbọnbêndướiđangđuổitheo.chúngnócũngleolênnhữngtảngđá.Anhnóito:

-Cứđểchúngnólênbắtchúngta!Thằngnàomuốnlêntớiđây,phảimộtmìnhláchvàogiữahaibứcthànhváchkia.Đólàcáibiađạntuyệtvờichonhữngkhẩusúngcủacácbạn,đấy,cácbạncũngcóthểthấyđấy.

Georgeđáp:

-Tôiđãthấy.Bâygiờ,việcnàylàviệccủachúngtôi,xinôngđểchochúngtôiđảmnhậnmọitráchnhiệmvàchiếnđấu.

Phineasvừanhaimấychiếcláanhháiđược,vừanói:

-AnhGeorge,nhiệmvụcủaanhlàchiếnđấu.Còntôi,tôichắcsẽthúvịđượcxemcảnhchiếnđấunày.Nhưngtrôngkìa,hìnhnhưbọnchúngđangbànbạcgìvớinhauởdướikia.Chúngngẩngđầulên,chẳngkhácgìđàngàtrướckhinhảylênchuồng.Haylàtrướckhichúngnólên,anhthửkhuyênnómộtđôiđiều,báotrướcchochúngbiết,mìnhsẽniềmnởđóntiếpchúngnónhưthếnàođi.

Bâygiờ,ánhsángbanmaichiếuvàobọnngườiởdướinúi,nêntrôngbọnchúngrõhơn.Chúnggồmnhữngđứachúngtađãquenbiếtcả.LokervàMarks,kèmtheohaithằngsenđầmvàmấyđứalưumanhchúngnhặtnhạnhđượctrongquánrượudọcđường.Mộthayhaicốcrượucồnđãlàmchomấytênnàynhậnthamdựvàocuộcsănbắtnhữngngườidađen.Mộtđứakêu:

-Loker,thỏcủamàyđãchuivàobẫyrồi.

Lokernói:

-Taothấychúngnóleolêntrênkia.Cómộtconđườngđâynày.Taođềnghịchúngtacũngcứleothẳnglênđấy.Caothế,chúngnóchẳngdámnhảyxuốngđâu.Chẳngmấychốcmàtómđượcchúngnó.

Markskhôngđồngý:

-Chúngnócóthểnấpsaunhữngtảngđámàbắnxuống.Nhưthếkhóchơilắm,màyhiểuchưa!

Lokerkhinhbỉđáp:

-Hừ!Baogiờmàycũngsợchocáixáccủamày.Nguyhiểmnỗigì!Tụidađenấysợmấtmậtrồi!

Marksbẻlại:

-Taotựhỏitạisaotaolạikhôngtìmcáchbảovệcáixáctao.Taocóđộcmộtcáixác.Bọndađencókhiđánhratròđấynhé.

Vừalúcấy,Georgehiệnlêntrênmỏmnúi;phíatrênđầubọnkia.Anhhỏigiọngbìnhtĩnh,dõngdạc:

Cácônglàai,cácôngmuốngì?

Lokerđáp:

-Chúngtôimuốnbắtmộtbọndađenchạytrốn.MộtthằngtênlàGeorge,mộtcontênlàElizavàthằngconcủachúngnó;mộttênlàJimvàmộtconmụgià.Chúngtôicónhânviêncảnhsátđitheo,chúngtôicòncólệnhhợpphápbắtgiữchúngnó.Nhữngđứadađenấy,chúngtôisẽbắtđượcchúngnó,ngherõchưa?CóphảimàylàGeorgemiềnShelby,bangKentuckykhôngđấy?

-ĐúngtôilàGeorge.ÔngHarrisởbangKentuckycoitôinhưcủariêngcủaôngta.Nhưngbâygiờ,tôilàmộtngườitựdo.Tôiởtrênmộtmiếngđấttựdo;tôiyêucầuphảitrảlạivợtôi,contôichotôi.Jimvàbàmẹanhấycũngởđây.Chúngtôicóvũkhíđểtựvệ.Chúng

tôicóýđịnhdùngvũkhí.Nếucácôngmuốn,cácôngcứviệcleolên.Ngườinàovàođúngtầmsúngcủachúngtôi,sẽchếtngay,cảnhữngngườiđisaunữachođếnngườicuốicùng.

Mộtgãlùnmộtmẩuvàcóchứnghen,vừatiếnlênvừanói:

-Thôi,thôi,ôngtrẻơi!Cáigiọnglưỡichẳnghợpvớimàyđâu,conạ.Màythấyđấy,chúngtaolànhânviêntòaánđây.Chúngtaocóphápluật,lạicócảquyềnhànhnữa.Tốthơnhếtlàđầuhàngđi,đừngcógiởchuyện,bởivì,cuốicùng,màyvẫnchỉcóthế.

Georgechuachátnói:

-Tôibiếtlắm,cácôngcóphápluậtvàquyềnhànhởphíacácông.CácôngmuốncướpvợtôiđiđểmangvềNewOrleansbán;cácôngmuốnnhốtthằngcontôinhưmộtconbêtrongchuồngbòcủamộtgãtaybuôn;muốnđưabàmẹgiàcủaJimvềnhàcáithằngquáivậtđãđánhđậphànhtộibàta,chỉvìnókhônghànhhạđượcconbàta.CácôngmuốnđưaJimvàtôitrởvề,đểchúngtôibịđánhđập,tratấn,giàyxéodướigótchâncủanhữngngườimàcácônggọilà"chủ."Phápluậtdungtúngcácônglàmnhữngviệcấy,thậtlàmộtsựônhục.Nhưngcácôngkhôngbắtđượcchúngtôiđâu.Chúngtôikhôngcôngnhậnphápluậtcủacácông,chúngtôikhôngcôngnhậnđấtnướccủacácông.Ởđây,dướigầmtrờinày,chúngtôisẽchiếnđấuđếngiọtmáucuốicùng.

Tronglúcđọcbản"tuyênngônđộclập"ấy,Georgeinbóngrõrệttrênnềntrờiđỏốibuổirạngđông,làmchomáanhbóngđỏnhưđồng.Giọnganhcháybỏngvìbấtbìnhvàtuyệtvọng;conmắtusầucủaanhsángnhưlửa,vànhưđểkêuthấutrời,anhgiơtaylêncao.

Baogiờcáicửchỉấy,conmắtấy,tiếngnóiấy,hànhđộngấycũnglàmchonhữngkẻhànhtộingườikhácphảiimbặt,bởivìlònggandạvàýchíthườngthắngnhữngkẻtồitànnhất.ChỉcóMarkslàtrơnhưđá.NólặnglẽgiơsúngvàlẳnglặngngắmbắnGeorge.Sauđó,nólạnhlùngchùisúngvàotayáo,bảo:

-Chúngmàybiếtđấy,bắtđượcnó,dùbắtsống,hayđãgiếtchết,đềuđượctrảcùngmộtgiá.

Georgenhảylùimộtbước.Elizakêumộttiếngkhủngkhiếp.Viên

đạnlướtquatócGeorge,suýtchạmmáEliza,cắmphậpvàomộtthâncây.Georgevộibảo:

-Khôngsaocả,Elizaạ.

Phineaskhuyên:

-Anhnênnấpvàomộtchỗ.Nóichuyệnvớibọncônđồnàythậtvôích.

Georgelàmnhưkhôngnghethấylờinóiấy.AnhbảoJimkiểmtralạinhữngkhẩusúng:

-Đồngthời,phảinhìnkĩcáihànhlangđấynhé.Đứađầutiên,đểmìnhbắn;cậubắnthằngthứhai,vàcứthếmãi.Khôngđượchaingườicùngbắnmộtđứa.

-Nhưngnếucậukhônghạđượcnó?

Georgelạnhlùngđáp:

-Mìnhhạđược.Phineasnóimộtmình:

-Được,được.Anhchàngthanhniênnàygiỏi.

SauphátsúngcủaMarks,bọnsănngườilưỡnglựmộtlát.Mộtđứađưaraýkiến:

-Chắchẳncậubắntrúngmộtđứarồi.Mìnhnghethấymộttiếngkêu.

Lokernói:

-Đểtaoleolên.Cóđờinàotaosợbọndađen.Đứanàomuốntheotao?-Nóvừaleolêncáctảngđávừahỏinhưvậy.

Georgengherõtừngtiếng.Anhgiơsúnglên,xemxétlạivàchĩavềphíahànhlang.Kẻleolênđầutiênsẽlóraởđó.

MộtđứagannhấtbọnđitheoLoker.Thếlàđườngđãmở,cảbọncùngtrèolên,đứađisauđẩyđứađitrước;nhưvậy,chúngđinhanh

hơnlànếuchỉcómộtđứa.Chúngtiếnlên.Mộtlátsau,thằngLokerlùlùhiệnra,ngaybênmiệngcáikhe.

Georgebắn.ViênđạntrúngsườnLoker.Mặcdùbịthương,nóvẫnkhôngchịulùi.Nórốnglênnhưmộtconbòtóthóadại,nhảychồmsangbênkiakhe,rơiđúngvàogiữatoánngười,trênmỏmđábằngphẳng.Phineastiếnlên,lấyhaicánhtaydàiđẩynóra,hétlên:

-Ôngbạnơi,ởđâychẳngaithiếtgìôngbạnđâu!

Lokerlănxuốngkhe,nólănlăngiữanhữngcànhcây,bụirậm,đátảngvànằmcòngqueoởbêndưới,sâuđếntrênmườithước,đauđớn,rênrỉ.Lẽrangãnhưvậy,nóđãchếtrồi,nếuáoquầnnókhôngmắcvàonhữngcànhcâyvữngchắc.Tuyvậy,nóbịvăngrấtmạnh,chẳngcógìlàthúvịcả.Marksgầmlên:

-Trờiđấtơi,mộtlũquỷ!

Rồinótháolui,cươngquyếthơnlúcnóbòlên.Tấtcảbọnbỏchạytheo,cảcáigãsenđầmbéomúp,vừavãmồhôi,vừathởhổnhển.Marksralệnh:

-XuốngnhặtlấyLoker.Đểtaolênngựa,đitìmviệntrợ.

Mặcnhữngtiếngphảnkhángvànhữngtiếnghònhạobángcủađồngbọn,nóphingựachuồnmất.Mộtđứalàubàu:

-Quânvôlại!Chínhnóchủtrươngviệcđuổibắtnày,thếmàbâygiờ,nóbỏmặcchúngmìnhởđây!

Mộtthằngkhácnói:

-Đinhặtthằngkialênđi.Nóichothật.Nósốnghaychết,mặcxácnó.

Bọnchúngláchquabụirậmrấtkhóđi,tiếnvềhướngcótiếngLokerrênrỉ.Chúngtìmthấychỗgãyênghùngnằm,miệnghunghăngchửibới,haykêurêncũngkhôngkémrầmrĩ.Mộtđứabảonó:

-Loker,màylàmgìmàkêutothế!Màybịthươngcónặngkhông?

-Taokhôngbiết.Nhấctaodậyvới!CáithằngQuakerchóchết,ônvật!Khôngcónóthìtaođãnémđượcmộthayhaithằngxuốngcáikhenàyxemchúngnócósướngthânkhông.

Khónhọclắmmớivựcđượcnóđứngdậy;phảidìunóđi,cuốicùngcũngtớiđượcchỗmấyconngựa.Lokerphátcáu:

-Chỉcầnchúngmàyđưataotrởlạiquánrượuthôi.Đưachotaomộtcáimùisoa,haymộtmảnhgiẻđểtaobuộcvếtthươngchocầmmáu.

Georgecúikhomtrênbờđá,thấybọnchúngđangcốsứcnhấcthằngLokerlênmộtconngựa,nhấcthửmấylầnchẳngănthuagì;Lokerrơiphịchxuốngđất...

CảbọncônđồbỏmặcTomLokerbịthươngnằmlại,chúnglênngựavàđimất.NhữngngườidađenvàPhineasthươnghạiLoker,vựchắnlênxengựavàđưavềnhàmộtngườiQuakerđểchữathuốc.

T

18

KINHNGHIỆMVÀÝKIẾNCỦACÔOPHELIA

rongýnghĩngâythơcủamình,bácTomthườngtựsosánhvớisốphậncủaJosephởAiCập[7].Bácthấymìnhđượcưuđãihơn,và,sựthật,nhữngmốiquanhệcủabácvớiôngchủngàycàngtốthơn;sựsosánhấyngàycàngthấyđúng.

Augustine,vốnbảnchấtvôtâm,khôngchúýgìđếntiềnbạc.Chođếnnay,mọiviệcchitiêuchợbúatrongnhàchủyếugiaochoAdolph,mộtngườicũngvôtâmvàtiêuphabừabãichẳngkémgìchủ.Thànhthử,việcăntiêurấtlãngphí.BácTomvốntừlâuđãquenđảmnhiệmmọiviệcchitiêutrongnhà,lấylàmbănkhoănvềlốilàmănbừabãinhưthế.Báclặnglẽtìmdịpbàytỏýkiếnvớiôngchủ.

Thoạttiên,AugustineítsaibảobácTom;sau,thấybáclàngườihiểubiếtlẽphải,lạitháovát,anhngàycàngtinyêubácvàcuốicùnggiaochobáctấtcảviệcchợbúatrongnhà.Thấythế,mộthômAdolphphànnànvớichủ.Augustineđáp:

-Adolph!CứmặcbácTomđấyvớitôi.Anhhãybiếtviệccủaanh.BácTombiếtgiácả,biếtchitiêuđúngmức.Phảicóngườinhưbácta,khôngthìmộtngàykia,đếnhếtsạchgiatài.

Lòngtincủaôngchủđếnmứckhôngxemlạichứngtừ,màcũngchẳnghềđếmsốtiềncònlại,cóthểlàmmộtngườinôlệsangã.NhưngbácTomlàmộtngườibảnchấtthậtthà,khônghềbịđồngtiềnquyếnrũ.Chủcàngtinởbác,báccàngthấycầnphảithanhtoánthậtchínhxác.

Adolphlàconngườikháchẳn.Tínhtìnhlôngbông,bạgìcũngthíchmua,anhtacoitiềncủachủcũngnhưtiềncủamình.Augustinedùdễdãiđếnđâu,cuốicùngcũngphảisuynghĩ.Anhthấynếucứđểmấyngườinôlệtựdohoànhhànhnhưthế,thìcókhinguyhiểm.Anh

daydứttronglòngnhưngnỗibănkhoănấychưađủmạnhđểanhthayđổitháiđộ.Nhữnglỗinặngnhấtanhcũngcoithường;anhtựnhủđólàlỗiởanh;nếuanhchúýhơn,côngviệccủakẻănngườilàmtrongnhàcólẽkhôngđếnnỗinhưvậy.

BácTomđốivớichủhếtlòngtậntụy,kínhmến,mộtphầnnàothươngyêunhưchađốivớicon.ÔngchủchẳngbaogiờđọckinhThánh,chẳngbaogiờđinhàthờgìcũngnhạobángđược,ngàychủnhậtthìđixemhát,xemmúa,điănuống,vuichơiởcâulạcbộ.Nhữngđiềuấy,bácTomcũngnhưmọingườikhác,đềuthấyrànhrành.Báckếtluậnrằng"ôngchủkhôngphảilàngườingoanđạo."Ýnghĩấy,bácTomgiữkíntronglòng;nhưngmỗikhiởmộtmìnhtrongcănbuồngnhỏcủamình,báclạicầunguyệnchochủ.KhôngphảibácTomkhôngbiếtbàytỏýkiếncủamìnhmộtcáchrấtkhéoléo,theokiểucủabác.

Saumộtđêmchủnhậtđichơi,Augustinetrởvềnhàgiữađêmkhuya;anhmệtlả,phảicóngườidìumớiđiđược.BácTomvàAdolphđặtanhlêngiường.Adolphchođólàđiềuthúvịđặcbiệt.ThấyvẻmặthốthoảngcủabácTom,anhtabậtphìcười.CònbácTomthìsuốtđêmấykhôngsaonhắmmắtđược,báccầunguyệnchochủ.Hômsau,Augustinengồitrongbuồng,đọcsách,anhbậnáokhoác,chânđigiàyvải.Nhưthườnglệ,anhtraotiềnvàdặndòbácTomnhữngđiềucầnthiết.Song,anhthấybáctầnngầnmãi,anhhỏi:

-Kìa,bácTom,cònđợigìnữa?Cógìbáckhôngvừalòngphảikhông?

BácTomnghiêmtrangđáp:

-Thưaôngchủ,đúngthế.

Augustineđặttờbáovàcốccàphêxuốngbàn.Anhngướcmắtnhìnngườiđàytớ,hỏi:

-Việcgìthế?Trôngbácbuồnnhưđiđưamaấy!

-Thưaôngchủ,tôirấtkhổtâm.Tôivẫntưởngôngchủtốtvớitấtcảmọingười.

-Saokia,bácTom?Tôikhôngtốtà?Bácmuốngì?Chắcbácthiếu

cáigì;đấymớichỉlàlờimàođầuthôi.

-Đốivớitôi,ôngchủvẫntốt,tôichẳngphànnàngìcả.Nhưngcómộtngười,ôngchủkhôngtốt.

-Aivậy?CứnóithậtđibácTom.

-Đêmqua,lúcmột,haigiờkhuya,tôinghĩngợimãi,tôithấyôngchủkhôngtốtvớiôngchủ.

Nóixong,bácquaylưnglạiAugustine.Bácđứngcạnhcánhcửa,chốngtaylêncáichốt,Augustinethấyxấuhổ,nhưnganhphálêncười,nói:

-Cóthếthôià?

BácTombỗngquaylại,vàquỳxuống.Bácnhắclại:

-Cóthếthôi!Cóthếthôi!Thưaôngchủ,tôitưởngnhưthếlàmấttấtcả,cảthểxáclẫnlinhhồn...

BácTomnghẹnngào,mấygiọtnướcmắtlăntrêngòmá.Augustinerơmrớmnướcmắt,nói:

-Bácdởhơià?Thôi,đứngdậy,bácTom.Tôikhôngxứngđángvớinhữnggiọtnướcmắtấy,thôi,bác.

NhưngbácTomkhôngchịuđứngdậy.Báckhẩnkhoảnnhìnchủ;saucùng,Augustinephảihứa:

-Tôilấydanhdựhứatừnaykhôngchơibờibừabãinữa.Tôikhôngbiếttạisaotôicứlaovàomãi.Tôivẫnkhinhbỉlốichơibờiấyvàthấytựkhinhmình.Thôi,bácTom,launướcmắtđi,rồiđichợ.Thôi,thôimà.ĐừngcầuChúabanphướcchotôinữa...Tôichẳngxứngđáng.

Anhđứngdậy,đẩybácTomrangoàicửa,rồidịudàngnói:

-Tôihứavớibáclàtừnaysẽkhôngbêthanữa.

BácTomlaunướcmắt,bướcđi.Bácthấylòngtrànngậpmột

niềmvuilớn.Augustineđóngcửa,nóimộtmình:

-Mìnhsẽgiữlờihứa.

Quảnhiên,từđấy,anhkhôngchơibờinữa;và,bảnchấtanhchẳngưanhữngthúvuiấy.

NhưnglàmsaokểxiếtnhữngnỗikhổtâmcủacôOpheliavừamớiđảmnhậnviệccaiquảnmộtcáinhàlớncủamiềnNamnày?

ỞmiềnNamcũngnhưởmiềnBắc,tathấynhữngngườiphụnữcócáibiệttàicaiquảngiađình,biếtkhéoléodạydỗkẻănngườilàmtrongnhà.Nhữngngườiphụnữấybiếtcáchthuyếtphụcmọingườitrongcáithếgiớibénhỏcủamình,hìnhnhưdễdàng,chẳngcầnphảikhắcnghiệt.Họbiếtuốnnắnnhữngtínhtìnhươngngạnh,biếtlấycáiyếucủangườinàybùđắpchocáiquátrớncủangườikhác,vàtạothànhmộtsựcânđốinhịpnhàng.

ChịMary,vợAugustine,khôngcócáitàiấy,cũngnhưmẹchịtrướckia.Tínhtìnhchịngangbướngnhưtrẻcon,cáchlàmănlạibừabãi,khôngbiếtloxa;chonênnhữngngườinôlệtrongnhàcũngquenthóiấy.ChịđãkểhếtchocôOpheliabiết;chỉtộilàchịchưanóinguyênnhântạisao.

Ngaytừngàyđầunhậncôngviệc,côOpheliadậytừbốngiờsáng;saukhidọndẹpbuồngmình,nhưcôđãlàmtừngàyđầuđếnđây,-khiếnbáchầuphòngphảingạcnhiên,-côchuẩnbịxemxétkĩlưỡngtấtcảcáctủmàcôđãcóchìakhóatrongtay.

Hômấy,côkiểmtrachạnđựngthứcăn,tủépquầnáo,tủđựngbátđĩa,cáibếpvàcáihầm.Tấtcảmọikhuyếtđiểmđượcphơibàyhếtraánhsáng;nhữngngườixưanayvẫnlàmchủcáibếphếtsứckinhhoàng.Cáiviệckiểmtrađángsợấylàmchohọkinhngạc.Ngườiănkẻlàmtrongnhàxìxàobàntánvềnhữngngười"đànbàmiềnBắc"ấy.

BácgáiDinah,bácđầubếpvẫntoànquyềnlàmchủcáiđịahạtnày,thấyđặcquyềncủamìnhbịtổnthươngnặngnề,rấttứctối.BácDinahvốnlàngườicócátính,tưởngcũngnênmiêutảchochúngtarõ.Báclàmộtngườinấubếptừchântơkẽtóc,giốngnhưbácChloe-cáinghệthuậtnấubếplàkĩthuậtriêngcủangườichâuPhi-nhưng

bácChloelàngườingănnắp,quycủ,cònbácDinahlàmộtngườicótàinăngtựphátvà,vìvậy,báclàngườingangbướng,chỉbiếttheoýriêngcủamình,tínhnếtkìquặchếtchỗnói.

BácDinahgiốngnhưmộtsốtriếtgiarởmhiệnnay,thườngcoikhinhcáilô-gíchvàlítrídướimọihìnhthức,vàchỉtuântheotrựcgiácmộtcáchbướngbỉnh.Khôngmộttàinăngnào,khôngmộtuyquyềnnào,khôngmộtlílẽnàocóthểthuyếtphụcbáctinrằngởtrênđờinàycómộtlíthuyếtvữngvànghơnlíthuyếtcủabác.Bácquảquyếtrằnglốiănởcủabáclàbấtdibấtdịch,dùmuốnthayđổimộtchitiếtcũngkhôngđược.Bàchủcũ,tứclàmẹcủachịMary,đãđànhchịunhượngbộbácvềđiểmnày;vàchịMary-màbácDinahvẫngọilà"CôMary",ngaycảkhiMaryđãlấychồng-thìthấynênbótaychịu,dễhơnlàđấutranhlại.Bởivậy,bácDinahthahồvùngvẫy.Bácđạtđượcmụcđíchấycũngmộtphầndobáckhéo"ngoạigiao",bácbiếtphốihợpsựmềmdẻobênngoàivớitínhnguyêntắccứngrắncủabác.

BácDinahcócáitàibiếtxinlỗivàbiếtgiảithích.Bácchỉbiếtcómộtsựthật:ngườilàmbếpkhôngthểsailầm!CầnnóithêmrằngmộtbàđầubếpởmiềnNamcótớihaichụcngườiquâyquầnchungquanhđểđổmọitộilỗilênđầuhọ,cốtlàmsaochouytíncủabàtakhỏibịsuysuyển.Nếucómónănnàohỏng,bàtatìmhếtlílẽđểđổtộichotấtcảmọikẻxungquanh,rồimắnghọxaxả.ThếnhưngítkhicómónănnàodobácDinahxàonấumàhỏng.Mặcdầubáclàmănhếtsứcluộmthuộm,vàhìnhnhưbácchẳngcóýthứcgìvềthờigianvàkhônggian;mặcdầucáibếpcủabáctungtóenhữngnồixoongnhưthểvừatrảiquamộtcơnlốcghêgớm,nhưng,nếungườitabiếtkiêntrìchờđợikếtquảcuốicùng,ngườitarấthàilòngvềbữacơmtuyệtngon,ngayđếnkẻsànhănnhấtcũngchẳngchêtráchvàođâuđược.

Lúcnàylàlúcchuẩnbịnấuăn;bácDinahcầnnghỉngơiyêntĩnh,nênbácngồixuốngđất,mangmộtcáiđiếungắnrahútthuốc;mỗikhibáccầnsuynghĩ,bácthởnhữngluồngkhóithuốcdàyđặc;đólàcáilốigâycảmhứngbếpnúccủabác.

Cảmộtđámđôngxúmxítquanhbác,cáicảnhtượngthườngthấyởmiềnNam;ngườibócvỏđậu,kẻgọtkhoaitây,hoặcnhổlônggà.ThỉnhthoảngbácDinahlạidừngsuynghĩđểlấycáithìagõvàođầumộtngườiphụbếp.Thậtra,bácđãkhuấtphụcđượccảbầyngườitrẻ

tuổiấytrongmộtkỉluậtsắt.Bácápdụngmộtcáchkhắcnghiệtlốigiáodụcmàchínhbácđãđượcdạydỗthờitrước.

CôOpheliađãkiểmsoátxongkhắpnơitrênnhà.Đếnlượtcáibếp.BácDinahđãbiếtdựkiến"cảitổ"ấycủacôtừnhiềunguồntinkhácnhau;bácnhấtđịnhsẽchốngđỡkịchliệt,khôngchịulùibướcmộtli.Bácquảquyếtsẽkhôngchịunhậnbấtcứsự"cảicách"nào,sẽtránhmọiđiềubắtbẻ,sẽìrađấy.

Cáibếprộngthênhthang,sànlátgạch;mộtcáilòkiểucổ,totướng,chiếmsuốtbềrộngcáibếp.MặcchoAugustinenóimãi,báckhôngchịuthaybằngmộtcáilòtốitân.Trênđờinày,dễkhôngcóaibảothủnhưbác,cứbámmãilấynhữnglềthóicũkĩtừthuởxưa,dùnóhủlậuđếnmấy.

TừkhiởmiềnBắcvề,Augustinemuốnbắtchướccáchsắpđặtcáibếpcủaôngchú;anhmuanhiềutủcóôngănkéovànhữngdụngcụbếpnúckhác,mongđưacáibếpnhàanhvàotrậttự.Anhcóýđịnh,việcđósẽgiúpbácDinahlàmănngănnắphơn.Nhưng,bếpcóbaonhiêungănkéovàgiágácbátđĩa,thìbácDinahcóbấynhiêuchỗđểgiấukínnàogiẻrách,nàolược,giàycũ,ruy-băng,hoagiấyđãbỏđi,vàbiếtbaonhiêuđồlặtvặtmàbácưathích.

KhicôOpheliabướcvàobếp,bácDinahkhôngbuồnđứngdậy.Báctiếptụchútthuốc,bìnhtĩnhmộtcáchlạthường,mắtthìtheodõitừngcửđộngcủabàchủmới,nhưnglạigiảcáchđangbậnchỉbảokẻănngườilàmxungquanh.Thoạttiên,côOpheliamởmấycáingănkéo.Côhỏi:

-BácDinah,cáinàydùngđểlàmgì?

BácDinahđáp:

-Thưabà,nhétgìvàođấycũngtiện.

Hìnhnhưđúngvậy;trongcáimớhỗnđộnấy,côOpheliarútramộtcáikhăngiảibànthêu,códínhtiết,rõràngvừadùngđểgóithịtsống.

-BácDinah,thếnàylàthếnào?Saobáclạilấycáikhănđẹpnhấtđểgóithịt?

-Thưabà,quảlàlúcấychẳngtìmracáikhănnàokhác,thếlàcháuphảilấycáikhănnày.Rồicháunhétvàongănkéođểchomangđigiặt.

"Mộtkẻrồdại",côOphelianghĩvậy.Côlậtúpcáingănkéoxuống:mộtcáinạokhoaivàmấyquảnhụcđậukhấu,mộtquyểnThánhkinh,mấycáikhăntobẩnthỉu,mộtmảnhlenđan,mộtcáitúiconđựngpom-mát,mộtmiếnggiẻbọcmấycủhành,mộtlôkhănthêu,khănvảithôlaubátđĩa,kimchỉvàvàicáihộpgiấyđựngcỏthơm.

CôOpheliacốhếtsứckiênnhẫn,hỏi:

-Bácđểhộtnhụcđậukhấuởđâu?

-Thưabà,chỗnàotiệnthìđể;đây,trongcáichénvỡnày,ởtrongtủkiacũngcó.

Cảởtrongcáinạonàynữa.CôOpheliavừanóivừachỉnhữngtráihồđào.

-Trờiơi,đúngvậy.Cháuvừađểsángnayởđấy,chotiệntaylấyngayđược,cháuthíchthế.KìaJack!Saomàylạinghỉtaythế?Rồimàybiết!Chờđấy!

Vừanói,bácDinahvừavungchiếcđũatrênđầuJack.CôOpheliachỉmộtcáiđĩađựngpom-mát.

-Đĩadầumỡđểcháuchảiđầuđấy,cháuđểđấychotiệnlấy.

-Đựngdầubằngcáiđĩađẹpnhấtà?

Cháuchảvộimà!Rồicháusẽtrútsangcáikhác.

-Thếcònhaicáikhănthêunày?

-Cháusẽchomangđigiặt.

-Thếkhôngcóchỗđểkhănbẩnà?

-Ôngchủmuacáihòmkiađểđựnggiẻlaubẩn;nhưngthỉnh

thoảngcháunhàobộttrênnắphòm,nhưthế,nhấcnắphòmra,thậtlàbấttiện.

-Thếsaobáckhôngnhàobộtởcáibànkiakìa?

-Thưabà,mặtbànlúcnàocũngbừabộnnhữngbátđĩa,cóchỗnàonữamànhàobột.

Bátđĩathìphảirửavàxếpvàotủchứ.

-Rửabátấyạ?-BácDinahbỗngnóitohẳnlên,hìnhnhưbáccáulắm,khônggiữđượcgiọngnóilễđộnữa.-Cácbàcóbiếtđâuđếnnhữngviệcnày.Nếucháurửabátthìđếnmấygiờôngcháumớiđượcăncơm.CôMarycóbaogiờnóigìđâu.

-Lạihànhđâynữa...

-Đúngthế,cháuđểđấy,cháucũngchẳngnhớđểlúcnào.Mấynhánhhànhấy,cháudùngchomónhầmhômnayđấy.Cháuquênkhuấymấtlàlạigóitrongmiếnggiẻcũấy.

CôOphelianhấcmấycáihộpđựngcỏthơmlên.BácDinahđứngdậy:

-Bàđừngmóđếnhộpấycủacháu;cháuđểthứcdùngcủacháuởđâu,mặccháu.

-Nhưnghộpthủngrồicơmà.

-Càngdễlấy,bàạ.

-Bácthấycỏđổtungtóeracảngănkéođấythôi.

-Nếubàlụctungrathìchẳngđổtungtóelàmsaođược.-BácDinahnóivậyrồitiếnđếngầncáitủ.-Bàlêntrênnhàđểcháuxếpdọnđâuvàođấycho.Cóngườiquẩnbêncháuthìcháuchẳngthudọnđượcgìhết.KìaSam,đừngchothằngbécáihộpđườngđấynhé.Rồimàybiếttaytao!

-BácDinah,đểtôixếpdọncáibếpthậtngănnắp;chỉlầnnàythôiđấy.Nhưngtừnay,báccứynguyênthếmàlàm.

-Trờiđấtơi,bàOphelia!Đâucóphảilàviệccủacácbà;cháuchưathấycácbàxếpdọnbếpbaogiờ,cảbàchủcũvàcôMarynữa,bàthudọnđểlàmgìkiachứ!

BácDinahcáukỉnhđiđilạilạitrongnhàbếp:côOpheliaxếpbátđĩathànhtừngchồng,trútđườngđựnglinhtinhtronghàngcụccáichaivàomộtcáiliễn,xếplạitấtcảcácthứkhănmặt,khăngiảibàn,khănchùitayđâurađấy.Côlau,côchùi,côxếp,taycứthoănthoắt,khiếnbácDinahphảikinhhoàng.Bácnóivớibọnlaunhau,khôngđểchocôOphelianghethấy:

-NếucácbàmiềnBắcmàlàmnhưvậythìcácbàkhôngcònlàcácbànữa.Còntao,khicầnsắpxếpngănnắpthìtaocóthuagìai.Nhưngtaokhôngthíchcóngườicứquẩnchântao,đểđồdùngởnơitaokhôngsaotìmthấyđược.

Củađángtội,phảinhậnrằng,đôikhibácDinahcũngthấycầnphảicóngănnắp.Bácnhiệttìnhlậtúpnàongănkéo,nàochạnxuống,thếlàbếpbừabộngấpmấylần.Rồibácngồihútthuốc,vừanhìncácđồvậttungtóedướiđấtvừabìnhluậntừngthứmột.Bácsai"bọnnhóc"đánhnồixoongthậtbóng,tìnhtrạngcáibếphỗnđộnnhưvậykéodàihàngmấytiếngđồnghồ.Cóaihỏi,bácbảobáccònbận"xếpdọn."Báccònnóibác"khôngthểđểtìnhtrạngmấtngănnắpnàycứkéodàimãiđược"vàbác"sẽbắtbọnnhócphảivàotrậttự."BởivìbácDinahcóảotưởngrằngbáclàngườingănnắpnhấttrầnđời;còncáibếpnàycóbừabãilàdo"bọnnhóc"vàtấtcảnhữngkẻkháctrongnhà.Khinồixoongđãbóngloáng,bàn,tủđãsạchtrơn,khimọithứchướngmắtđãthudọnvàocácxóxỉnh,bácDinahdiệnmộtcáiáođẹp,đeomộtchiếctạpdềtinhtươm,đầuđộimộtcáikhănsặcsỡ,báccấmtiệt"bọnnhóc"khôngđượcbướcchânvàobếp;bácmuốncáibếpcứđẹpmắtmãinhưvậy.Sựthật,nhữnglầnxếpdọnnhưthếthìcảnhànáođộnglên;bácDinahtrôngnồixoongbónglộn,thíchquá,báccấmmọingườidùng,sợlạinhọnhem,suốtthờigianbácnhiệttìnhvới"việcxếpdọn."

Chỉtrongmấyngày,côOpheliađãđưamọiviệctrongnhàvàomộtnềnnếpmới;nhưngkếtquảlạituythuộcởngườiănkẻlàmtrongnhà;thếlàcôngcủacôchỉlàcôngdãtràng.Thấtvọng,côcầucứuđếnAugustine:

-Trongnhànày,khôngcócáchnàolàmchomọingườitôntrọng

trậttựhaysao?

Augustinethúnhận:

-Đúngthế.

-Tôikhôngthấyởđâulạicẩuthả,lãngphívàrốilênnhưởnhànày.

-Chắclàthế.

-Giácậuphảiquảnlícáinhànày,chắccậukhôngbìnhtĩnhvàcoinhẹnhưthếnàyđâu.

-Chị,chịnênhiểulàchúngtachiaralàmhaihạngngười:hạngngườiđiápbứcvàhạngngườibịápbức.Chúngtôiđâyvốnrộngrãi,khôngthíchquánghiêmkhắc,chúngtôicamchịuvôsốnhữngđiềutaihại.Nếubọnđầytớhưhỏng,khôngvàokhuônphép,thìchúngtôilànhữngngườiphảichịuđựng.Tôiđãthấyvàibangườichủkhéoléođưađượcđầytớvàonềnnếp;nhưngtôikhôngcócáitàiấy.Tôichịuđựngđãtừlâurồi,tôimặcchonóđượcsaohayvậy.Tôikhôngmuốnđánhđậphọvàhọcũngbiếtnhưthế.Và,tấtnhiên,họbiếtlàhọthahồmuốnlàmgìthìlàm.

-Nhưng,nhưthế,chỉtổmấtthìgiờ;chẳngcónềnnếp,trậttựgìhết...Ẩuđếnnướcấy...

-Chịạ,ởmiềnBắc,cácchịquáchútrọngđếnthờigiờ!Nhữngkẻkhôngbiếtdùngthìgiờđểlàmgì,thìnóiđếnthìgiờlàmgì!Còntrậttựvànềnnếpthìcócầngì,khingườitachẳngbiếtlàmgìngoàiviệcnằmdàitrênđi-văng,taycầmquyểnsách;nhưvậyăncơmsớmmộtgiờ,haymuộnmộtgiờ,hỏicóhạigì?BácDinahchochúngtaănrấtngon-nàocanh,nàomónhầm,nàogàquay,thứcăntrángmiệng,kemướplạnh-màmọithứđềuxáoxàotrongcáibếpbừabộnấy.NhưngđượccáiTrờiphùhộchúngta!Nếuchúngtaxuốngbếp,trôngthấyhọhútthuốcngồibệtxuốngđất,nấunướngluộmthuộmnhưthế,thìchúngtalợmgiọngchẳngbuồnăn.Chịạ!Chịđừngnghĩngợilàmgì,vừanhọclòng,vừavôích.Chỉthêmhaycáukỉnh,vàbácDinahthêmhoangmang.Chịcứmặcbáctalàmgìthìlàm.

-Nhưngcậucóbiếttôiđãtrôngthấynhữnggìđâu!

-Cóchứ.Tôibiếtrằngcáiốnglănbộtthìởdướigầmgiường,cáinạođểtrongtúibácta,lẫnvớithuốclá;hàngmấychụclọđườnglănlócmọixóxỉnh;báctalấykhănănđểlaubátđĩa,cókhilaubằngmảnhgiẻváynữa.Nhưngcơmănvẫntuyệt,càphêphavẫnngon.Chịphảixétbáctanhưxéttướnglĩnhhaynhữngnhàchínhtrị,tứclàtheonhữngthắnglợicủahọ.

-Nhưnglãngphí...chitiêubừabãi!

-Chà!Chịcấtmọithứcầnthiếtđi,vàtựmìnhgiữchìakhóalàxong.Chịcứphânphốinhữngthứccầndùng,cònkệhọ.Thếlàhơn,chịạ.

-Nhưthếtôikhôngsaoyêntâmđược.Tôikhôngthểkhôngnghĩlàhọchẳngthậtthàlắmđâu.Cậucótinlàmìnhphótháchếtđượcchohọkhông?

ThấyvẻmặtloâucủacôOphelia,Augustinebậtphìcười:

-Chịtốtbụngthật...Tinrằnghọthậtthàấyà?Chắcchắnlàkhông.Tạisaohọlạiphảithậtthà?Ngườitađãlàmgìchohọđểbắthọphảithậtthà?

-Saocậukhôngdạyhọphảithậtthà?

-Tôiấyà?Tôidạyhọấyà?Cóhọalàhóadại!Tôithìcòndạydỗgìđượcai!Tôicóvẻlàmộtgiáosưluânlíà?CònMarythìcóthểlàmtiêumatấtcảcáitrangtrạinày,nhưnglạikhôngthểlàmchobọnđầytớthậtthàđược.

-Thếkhôngcómộtngườinàotrongbọnhọthậtthàà?

-Cũngcó,cóthểcó,khibảnchấtanhtachânthật,biếttôntrọngsựthậtvàtrungthànhđếnmứckhôngchịumộtảnhhưởngxấunào.Nhưngchịxem,ngaytừthuởmớicaisữa,đứabédađenđãthấyvàcảmthấyrằngchỉcónhữngconđườnglắtléomởratrướcmắtnó.Nókhôngcònconđươờngnàokhác,dùlàđốivớichamẹnó,ôngchủnó,hayconcáiôngchủ,làbạnhằngngàycủanó.Xảoquyệtvàgianlậntrởthànhnhữngthóiquencầnthiết,khôngsaotránhđược.Bắtmộtngườidađenphảihơnthếlàmộtđiềubấtcông.Khôngđượctrừngphạtanhta.Cònvềsựthậtthà,ngườidađenởtìnhtrạngấutrĩ

nênkhôngthểlàmchoanhtahiểuđượcthếnàolàquyềnsởhữu,hoặcthuyếtphụcchoanhtabiếtrằngcủacảicủachủkhôngthuộcquyềnanhta.Vềphầntôi,tôikhôngbiếtlàmthếnàochongườinôlệthậtthàđược.MộtngườinhưbácTomlàmộtsựkìdiệu.

-Thếcònlinhhồnhọthìsao?

-Tôikhôngquantâmđếncuộcđờiấy,đókhôngphảilàviệccủatôi.Sựthật,ngườitathườngquanniệmrằngtấtcảnòigiốngdađenlàgiốngngườibỏđi,nhưthếcólợichongườidatrắng.Còncuộcđờiởthếgiớibênkiacógìlàquantrọng!

CôOpheliakêulên:

-Thậtlàkhủngkhiếp!Bọnchủnôcácôngthậtlànhụcnhã!

-Tôicũngkệ,chúngtôisốngvớinhaurấtyênổn.Chịcứđikhắpnơimàxem,đâuđâucũngchuyệnấy;hạngngườilớpdướihầuhạhạngngườilớptrên.ỞbênAnh,hayởđâucũngthếthôi.

-ỞVermontchúngtôikhôngthế.

-Đúngvậy,ởNewEnglandvàởnhữngbangkháctựdohơnởđây.Nhưngcótiếngchuôngbáocơmrồiđấy:chịđiănđithôi,tahãytạmgáccâuchuyệncácđịaphươnglại.

***

Lúcxếchiều,côOpheliađangởtrongbếpthìmộtchúdađenkêuto:

-BácPruekìa!Vẫnvừađivừalàubàu!

Mộtngườiphụnữdađencao,xươngxương,bướcvào.Báctađộitrênđầumộtgiỏbánhbít-cốtvàbánhmìnóng.

BácDinahreo:

-À,chịPrueđấyà?

BácPrue,nétmặtcaucó,giọngnóirầurầu.Bácđặtgiỏbánhvà

ngồixổmxuống,taytìvàođầugối;bácthởdài:

-Chếtđichorảnhthân.CôOpheliangạcnhiên:

-Tạisaothếbác?

BácPruekhôngbuồnngướcmắtnhìnlên,trảlờicộclốc:

-Chothoáttội.

Mộtchịlaidađenđỏmdángvừanóiravẻtráchmóc,vừalấytaymânmêđôikhuyênbằngsanhô:

-Thếsaobáccứuốngrượuvàođểđếnnỗitaitiếng?

BácPruehằnhọcnhìnchị,đáp:

-Rồimộtngàykia,đếnlượtchịđấy.Thửxemchịthếnào;chịsẽsungsướngđượcmộthớprượuđểquênmọikhổnhục,nhưtôiđâynày.

BácDinahbảo:

-KìachịPrue,lấybánhbít-cốtra.Bàchủđâysẽtrảtiềnchochị.

CôOpheliathòtayvàogiỏlấyvàichụcchiếcbánh.

-Cóphiếutrongcáibìnhvỡởngăntrêncùngấynhanhlên,Jack,leolênmàlấy.-BácDinahnói.

CôOpheliangạcnhiên:

-Phiếuà?Đểlàmgì?

-Phiếuđểtrảchoôngchủchịta,chịtasẽđưabánhchomình.

-Lúctôivề,ngườitakiểmphiếuvàtiền,thiếulàtôibịđòn.

Chịcongáixinhđẹpnóiđùa:

-Đángđời!Thìchỉviệcđừnglấytiềncủangườitamànốcrượu.

Thưabà,báctavẫnthếđấy!

-Tôicứthếđấy!Tôikhôngthểsốngkhácthếđược:tôiphảiuốngrượuđểquên.

CôOpheliabảobácta:

-Bácthậtlàrồdại.Ailạilấytiềncủachủmangđiuốngrượuđếnđầnđộnbaogiờ.

-Thưabà,cólẽđúngnhưthế,nhưngtôicứthếđấy.Trờicaođấtdàyôi!Tôimuốnchếtđichorảnh.

BácPruenặngnhọctừtừđứngdậy.Bácđộigiỏbánhlênđầu,liếcnhìncôgáilaivẫnđangmânmêđôihoatai,hétlên:

-Chịravẻmộtbàlớn,khinhngườibằngnửaconmắt.Khôngsaocả;rồimộtngàykiachịsẽgiàvàkhốnkhổnhưtôi.Nóithật,tôimongướcnhưthế.Đểxemchịcóuốngrượukhôngnào.Chịsẽuống,uốngchokìđếnngàyxuốngâmphủ,thahồmàsướng.-Báctahằnhọcnóivậyrồibỏđi.

Adolphđangbậntaychuẩnbịxàphòngcạorâuchoôngchủ,nói:

-Đángtởm!Tôimàlàôngchủcủabácta,tôicònđánhnữa.

BácDinahđáp:

-Khôngđược.Anhchưaxemlưngbáctađấythôi,đếnmặcáocũngkhó.

ChịJanenóithêmvào:

-Tôinghĩkhôngnênđểnhữnghạngngườitồitệấyvàonhàchúngta.

ChịnháyAdolphmộtcái,nóitiếp:

-Thếnào,Augustinenghĩthếnào?

Adolphngoàithóiquenlấyquầnáocủachủlàmquầnáocủa

mình,cònlấycảtênvàchứcvịcủachủnữa,thànhthửnhữngngườidađenvùngNewOrleansvẫngọianhtalà"ôngAugustine."

Adolphđáp:

-CôBenoirạ,tôihoàntoànđồngývớicô.

BenoirlàtêndònghọcủaMary,vợAugustinemàJanelạilàcôhầuphòngcủaMary.

-CôBenoir,tốimai,côcóđịnhdiệnđôihoataiđẹptuyệttrầnkiađidạhộikhông?

Janelắcđầulàmđôihoatailấplánh,rồicônhõngnhẽođáp:

-Đànôngcácanhhỗnhếtchỗnói!Nếuanhcònhỏinhưthế,emsẽchảnhảyvớianhđâunhé.

-Ailạiácvớinhauthếbaogiờ!Tôisốtruộtkhôngbiếtcôcódiệncáiáomàuhồngkhông.

ChịRosa,mộtcôgáilaithôngminh,sắcsảo,nhảynhótbướcvàobếp:

-Cáigìthế?

-ÔngAugustinetrơtrẽnquá!

-Đâunào,cócôRosaphânxử.-Adolphmỉmcườiđáp.

RosakiễngchânđểnhìnAdolphbằngconmắttinhranh:

-Tôibiếtlàanhấytrơtrẽn.Thấyanhtalàtôibựcmìnhrồi.

Adolphkêulên:

-Kìacácbà!Cácbàlàmtôithấtvọngmất.Mộtbuổisángnàođó,cácbàsẽthấytôinằmchếtthẳngcẳngchomàxem,vàcácbàsẽhoàntoànchịutráchnhiệm.

BácDinahnói:

-Thôihaicôđiđithôi.Ồncảbếp;tôikhôngchịuđượcnhữnglốibôngđùaấy.

Rosanhanhmồmnói:

-BácDinahrầurĩ,bởivìbáckhôngđidạhộiđược.

-Tôikhôngthèm.Cácanh,cácchịchỉkhéobắtchướcngườidatrắng.Nhưngcuốicùngcũngchỉlàngườidađennhưtôithôi.

Janechếgiễu:

-BácDinahngàynàocũngchảiđầubằngdầu,đểchotócbẹpxuống.

Rosamỉmcườiranhmãnh;chịgậtđầu,làmnhữngmớtócmịnmàngrúnrẩy:

-NhưngtócbácDinahvẫnlồngbồngnhưlen.BácDinahkhôngchịuthua:

-Làmnhưlenkhônggiátrịbằngtócấy.Thửhỏibàchủxemhaingườinhưhaichịhơn,haylàmộtngườinhưtôihơn,xemnào.Thôi,mờihaichịđiđicho,tôikhôngthíchhaichịởđây.

Đếnđây,câuchuyệnbịcắtđứt,cótiếngAugustinehỏiAdolphchuẩnbịxàphòngcạorâuxongchưa,hayphảisuốtđêmmớixong.Cũnglúcấy,côOpheliatừphòngănbướcra:

-JanevàRosalàmgìởđâymãithế?

BácTomtừnãyvẫntheodõicâuchuyệnvềbácbánbánhbít-cốt;báctheobácPruerađường;bácPruekéolênhữngbướcnặngnhọc,vừađivừarênrỉ.Báctađặtgiỏbánhxuốngbậccửa,rồiquấnlạichiếckhănquàngcũkĩtrêncổ.BácTomthươnghạinói:

-Đểtôiđộigiỏbánhđếnđầuđườngcho.

-Saovậy?Tôikhôngcần.

-Hìnhnhưbácốmthìphải,haylàbácgặpnhiềukhókhăn...

-Tôikhôngốm.

BácTomnghiêmtrangbảo:

-Thôi,bácđừnguốngrượunữa.Báckhôngbiếtlànhưthế,tasẽmấtcảthểxáclẫnlinhhồnư?

Ngườiđànbàcáukỉnhđáp:

-Tôibiếtrằngtôisẽxuốngâmphủ,chẳngcầnaiphảibảo.Tôixấulắm,tôibiết.Âmphủà?Ướcgìđượcởđấy.

-CầuChúacứuvớtlấylinhhồnbác!BácđãnghenóiđếnĐứcChúaJesusbaogiờchưa?

-Jesusà!Aithế?

-ĐứcChúa!

-HìnhnhưtôiđãnghenóiđếnĐứcChúa,đếnphánxétcuốicùng,vàcảâmphủnữa.

-ThếlàbácđãbiếtĐứcChúalàngườithươngyêuchúngta,nhữngkẻcótội.Ngườiđãhisinhđểcứuvớtchúngta.

-Tôikhôngbiết.Từngàychồngtôichết,chẳngaithươngyêutôicả.

-Trướcđây,bácởđâu?

-ỞbangKentucky.Mộtngườichotôinuôilũtrẻđểđembán.Sauđấy,tôicũngbịbánnốt,cuốicùngrơivàonhàôngchủhiệnnay.

-Thếsaobáclạiuốngrượu?

-Đểquênmọinỗicựcnhục.Đếnđâyđượcítlâu,tôisinhcháu,đãtưởnglànuôiđượccháu,bởivìôngchủkhôngphảilàngườitrụclợi.Thằngbéxinhquá...Thoạtđầu,bàchủcũngthươngnó.Nókhôngkhócbaogiờ,nóđẹp,lạikhỏe.Nhưngbỗngbàchủốm;tôichămnomsănsócbà,rồilâybệnh.Từđấy,tôimấtsữa;thếlàcháubéquặtquẹo,dầndầnchỉcòndabọcxương;bàchủkhôngchịumuasữachocháu.

Tôibảobàtôimấtsữa,bàkhôngchịutin.Bàbảongườitaăngìthìcứchonóănnhưthế.Cháugầykhẳngkhiu,lúcnàocũngkhóc,khócđêmkhócngày.Bàbảolàchỉtạinóhư,bàghétbỏnó;bàmuốnnóchếtđi,bàbảothế.Bàkhôngchotôibếẵmnóbanđêm,sợtôikhônglàmviệcđượcbanngày.Bàbắttôingủtrongbuồngbà,còncháubéthìphảinằmmộtmìnhtrongmộtbuồngxép,cháukhóc,khócchođếnkhichết.Thếlàtừđấy,tôiuốngrượu,đểkhôngnghethấytiếngkhócxéruộtxéganấynữa.Tôiuốngrượu,tôisẽcònuốngrượunữa,dùcóphảixuốngđịangục.Ôngchủbảotôisẽphảixuốngđịangục,tôiđáptôiđãởđịangụcrồi.

-Khốnkhổ!ThếkhôngainóivớibáclàĐứcchúathươngyêubácvàđãhisinhchobácrồiư?KhôngainóivớibáclàNgườisẽphùhộchobác,rồibáccóthểlênThiênđường,linhhồnđượcmãimãithưtháiư?

-TôimàđượclênThiênđườngà?Thếbọndatrắngcóởđấykhông?Báctưởngbọnhọthíchtôiởcùngvớihọtrênấyà?Tôiởđịangụccònhơn,nhưthếtránhđượcôngchủ,bàchủ.

BácPruenóivậyrồiđộigiỏbánhlênđầu,bỏđi,vừađivừarềnrĩ.

BácTomđauxóttrởvềnhà.Đếnsân,bácgặpEva,đầucàihoa,mắtlonglanhsángngời.

-KìabácTom!BácTomđâyrồi,thíchquá!Bốbảobácthắngngựavàocáixemớicủacháurồiđưacháuđichơi.-RồicôcầmlấytaybácTomhỏitiếp:-Báclàmsaothế?Saotrôngbácbuồnthế?

-CôEvaạ,tôikhôngđượckhoe.Nhưngtôisẽđithắngngựachocô.

-BácTom,saobáclạibuồn?Lúcnãy,cháuthấybácnóichuyệnvớimụPrueđộcác.

BácTomthongthảkểchuyệnbácPruechoEvanghe,giọngcảmđộng.Evakhôngngạcnhiên,cũngkhôngkhócnhưnhữngđứatrẻnhỏkhác.Máemtáiđi,mắtlờđờ.Haitayômngực;Evathởdàinãonuột.

-B

19

CHƯƠNGTIẾPTHEOácTomơi,bácđừngthắngngựanữa.Cháukhôngthíchđichơinữađâu.

-TạisaothếcôEva?

-Cháubuồnquá,bácTomạ.Cháukhôngmuốnđichơinữa.

Evaquayđi,trởvàonhà.

Mấyhômsau,mộtngườiđànbàkhácmangbánhđếnbán,thaychobácPrue.Lúcấy,côOpheliađangởtrongbếp.BácDinahngạcnhiên:

-Ơkìa!BácPrueđâu?

Ngườiđànbàkínđáođáp:

-BácPruekhôngđếnnữa.

-Tạisaothế?Khôngphảitạibácấychếtrồichứ?

-Chúngtôicũngkhôngbiếtrõ.Bácấyởtronghầm.-BáctavừanóivậyvừađưamắtnhìncôOphelia.

KhicôOpheliamuaxongbánh,bácDinahđitheobácbánbánhrađếncổng.Báchỏi:

-Này,bácPruelàmsaothế?

Ngườiđànbà,ravẻnửamuốnnói,nửasợhãi;rồi,bằngmộtgiọngbímật,bácthìthầmkể:

-Nhưngchịđừnghénửalờivớiainhé.BácPruesayrượu,thếlà

bịkhiêngxuốnghầm...Suốtngày,bịnhốtdướiấy,nghenóibáctabịruồiđốtchết.

BácDinahgiơhaitaylêntrời;quaylại,bácthấyEva,bóngdángmảnhdẻ,lảlướt,haiconmắtmởto,kinhhãi,môivàmátáinhợt.

-CầuChúaphùhộchochúngcon!CôEvangấtđimấtthôi.Saolạiđểchocônghethấynhữngchuyệnnày!Ôngchủgiậnlắmđấy.

Côbéquảquyết:

-Cháukhôngngấtđiđâu,bácDinahạ.Saolạikhôngchocháunghe?BácPruecònđauđớn,khổsởhơncháunhiều.

-LạyChúa!Nhữngcôtiểuthưốmyếunhưcôkhôngnênnghenhữngchuyệnnày,cóthểnguyhiểmđấy,côạ.

Evathởdài,chậmchạpbướclênthanggác.

CôOpheliađượctin,muốnbiếtrõchuyệnbácPrue.BácDinahkểcặnkẽchocônghe;bácTomnóithêmcâuchuyệnchínhbácPrueđãkểchobác.CôOpheliachạyvàophòngAugustinelúcấyđangnằmđọcbáotrênđi-văng,côkêu:

-Khủngkhiếp!Thậtlàkhủngkhiếp!

-Chúngnólạilàmgìđấy,chị?

-ChúngnóquậtchếtbácPruerồi.

Côkểđầuđuôicâuchuyện,nhấnmạnhnhữngchỗrùngrợnnhất.Augustinetrướckhivùiđầuvàotờbáo,nói:

-Đấy,tôibiếtchónghaychầyrồicũngthế.

-Cậubiết?Saocậukhôngngăncảnviệcấy?Khôngcóaiđủlòngtốthayquyềnlựcnàocanthiệpvàoviệcnàyhaysao?

-Ngườitathườngnghĩrằngquyềnlợicủangườicóquyềnsởhữuđủbảođảm;nếumọingườimuốnhủyhoạicủacủamình,thìlàmsaocóthểcanthiệpđược.Hìnhnhưmụđànbàấyrượuchèvà

ăncắp;chắckhôngmấyngườithươngxótmụta.

-Augustine!Thậtphilí,thậtkhủngkhiếp!Chúasẽtrừngphạtcậu.

-Chịạ,tôiđâucólàmviệcấy,màtôicũngchẳngthểlàmgìnổi.Nếubọnsúcsinhcứmuốnlàbọnsúcsinhthìlàmthếnàomàngăncảnđược?Họcótoànquyềnhànhđộng.Canthiệplàvôích;ởnhữngtrườnghợpấy,khôngmộtluậtphápnàocóhiệulực.Tốthơnhếtlànhắmmắtlàmngơ,đừngcógiâyvào.Đólàconđườngduynhấtcủachúngta.

-Làmsaomànhắmmắtlàmngơ,làmsaomàđừnggiâyvàođược.

-Chịạ,làmsaoấyà?Cảmộttầnglớpxãhội,hènhạ,vôhọc,lườibiếng,trắngtrợnbịgiaochonhữngngườihợpthànhđasốtrongxãhội,nhữngngườingudốt,khôngbiếttựkiềmchế,khôngbiếtquyềnlợicủachínhmìnhnữa,đólàtrườnghợpcủaquánửasốnhânloại.Tấtnhiên,trongmộtxãhộitổchứcnhưthế,mộtngườibiếttựtrọng,cólươngtâm,chỉcònbiếtnhắmmắtlại,làmchotráitimmìnhtrơnhưđá.Thếnhưng,tôikhôngthểmuabấtcứngườikhốnkhổnàotôigặpởđường.Tôikhôngthểlàmộtnhàhiệpsĩ,cóthểđạpbăngmọibấtbằngtrongcáithànhphốnày.Tôichỉcóthểđứngngoàicuộc.

KhuônmặtsángsủacủaAugustinebỗngsầmlại,nhưkhôngbằnglòng.Nhưnganhlạinởmộtnụcười,nóitiếp:

-ChịOphelia,chịđừngủrũthếkia.Chịđãnhìnqualỗthủngcủamộtbứcrèm,chịđãthấythoángquamọiviệcxảyratrêncuộcđờinày.Nếuchúngtacứchămchúđếnmọimặttráicủacuộcsốngthìchúngtamấthếtcanđảm.ChẳngkhácgìxuốngnhìntậncáibếpcủabácDinah.

Nóixong,Augustinengảngườixuốngđi-văngtiếptụcxembáo.CôOpheliacũngngồixuống;côđanmiết,bựcmìnhhếtsức.Saucùng,cônói:

-Augustine!Cậubỏquađượccáiviệcấy,còntôi,tôikhôngsaokhôngnghĩđếnđược,tôinóichocậubiết.Cậubảovệcáichếđộấythìcậulàngườitồi.Đấy,ýkiếncủatôilànhưthế.

Augustinengướcmắtlênnhìn,mỉmcười:

-Chịvẫnthếà?

CôOphelianóiđầynhiệttình:

-Tôinhắclại,cậubảovệcáichếđộấythìcậulàngườitồi.

-Tôi,tôibảovệấyà?Ainóithế,chịOphelia?

-Tấtnhiênlàcậubảovệ,nhưmọingườikhácởmiềnNam.Nếucậukhôngbảovệ,tạisaocậulạicónôlệ?

-Nếuchịchorằngởtrênđờinàykhôngcóailàmđiềumàmìnhcholàbấtcông,thìchịngâythơquá.Ngaychị,chịkhôngthếbaogiờà?

-Nếucó,tôirấthốihận.-CôOphelianóivậyrấtquảquyết,haikimđanđậpvàonhautanhtách.

-Tôicũngthế,tôirấttiếc.

Anhcầmmộtquảcam,lấydaogọt.

-Thếtạisaocậuvẫntiếptụclàmđiềuxấu?

-Thếchị,saukhihốihận,chịkhôngbaogiờlàmđiềuxấunữahaysao?

-Đúng...chỉkhinàokhôngchốngnổisựcámdỗ...

-Ấyđấy,tôibịcámdỗghêgớm.Khólàởchỗấy.

CôOpheliađặtđồđanxuống,lấygiọngnghiêmtrangnói:

-CậuAugustine!Cậutráchtôi,cũngđúng.Tôibiếtlàcậunóiđúng;điềuấy,tôibiếtrõhơnaihết.Nhưnghìnhnhưcósựkhácbiệtgiữacậuvớitôi.Nếutôicốtìnhlàmđiềuxấu,thàtôicắtcụtmộtbàntayđicònhơn,huốngchilàviệclàmtráingượcvớilờinói.Tuyvậy,cậutráchtôi,tôikhônglấylàmngạcnhiên.

Augustinengồibệtxuốngsànnhà,ngảđầulênđầugốichị:

-Kìachị,chịđừngbiquanquá.chịbiết,tôivẫnlàmộtđứaemhư,hỗnláo.Tôithíchtrêuchọcchị,vớimụcđíchduynhấtlàxemchịcócoiđiềutôinóilàthậttâmkhông.Tôinghĩchịlàmộtngườitrínăngtuyệtvời...

CôOpheliađặtbàntaylêntráncậuem,nói:

-Đâylàmộtvấnđềrấtquantrọng,Augustineạ.

-Vâng,rấtquantrọng.Tôi...Ốichà!Trờinóngquá,khôngsaobànchuyệnđứngđắnđược.Lạilắmmuỗinữa.Làmsaotronghoàncảnhnàycóthểleođượclênnhữngđỉnhcaocủađạolíđược?-Bỗnganhnóirấtnhiệttình:-Trời!Bỗngnhiêntôitìmđượccâulígiải.TôihiểutạisaongườimiềnBắclạicóphẩmchấtcaođẹphơnngườimiềnNam.

-Augustine,cậuloạntrírồi!

-Thậtthếhảchị?Cólẽchịnóiđúng;nhưnglúcnàytôinóirấtnghiêmtúc.chịđưachotôigiỏcam;lúcthảoluận,tôiphảilấysứclực...-anhcầmlấygiỏcamvànóitiếp:-Tôibắtđầunhé.Khihoàncảnhbóbuộcmộtngườiphảicầmtùhàngchụcngườiđồngloạicủamình,thìcũngphảixétdưluậnxãhội...

-Cậulạinóiđùarồithìphải.

-Khoanđã...đâyrồi.Nóitómlại,trongvấnđểchếđộnôlệ,chỉcómộtýkiếnđúngđắnnhất.Bọnchủđồnđiền,màchếđộnôlệmangbạcvàngđếnchochúng;bọnthầytu,muốnlàmvuilòngbọnchủđồnđiền;bọnchínhtrịgiaquèn,muốncaitrịbằngchếđộnôlệ-tấtcảbọnchúngmuốnlòebịpvàxuyêntạcđạolíkhéoléo,đếnmứclàmchothiênhạphảingạcnhiên.BọnchúngcóthểlợidụngkinhThánhvànhữnggìgìnữa,màchínhbọnchúngvàtấtcảmọingườikháckhôngthểtinđược.Chếđộnôlệlàmộtđiềuquáigở,cóthếthôi.

CôOpheliangừngtayđan.Thấynétmặtngườichịngạcnhiên,Augustinesungsướngvìđãkhiếnchochịphảisửngsốt,anhnóitiếp:

-Hìnhnhưchịkhôngtin;đểtôinóithêmnhữngchitiết.Cáichế

độnôlệấymàcảChúacùngloàingườiđềughétbỏ-nóingắngọn,làcáigì?Bởivìngườianhemdađencủatôidốtnátvàyếuđuối,bởivìtôithôngminh,khỏemạnhlạicókhảnăng,nêntôicóquyềncướpđoạtmọithứmàanhcó.Tấtcảnhữngcáigìtôithấyquánặngnhọc,quábẩnthỉu,quákhóchịu,thìtôibắtngườidađenlàm.Bởivìtôilườibiếngnênngườidađenphảilaođộng.Bởivìtôikhôngchịuđượccáinắngthiêungười,nênngườidađenphảiphơithândướinắng.Ngườidađenphảikiếmratiềnbạc,còntôiđượctiêuxài.Ngườidađenphảingủtrongbùnlầyđểtôiđượcđinơikhôráo.Suốtđời,ngườidađenphảituântheoýcủatôi,màkhôngđượccóýkiếnriêng.CònThiênđường,nếutôicómuốnthìmayrangườidađenmớicóthểlênđấyđược.Theotôi,đấy,chếđộnôlệlànhưthế.Tôitháchbấtcứaiđọcbộluậtvềchếđộnôlệmàđiđượcđếnmộtkếtluậnkhác.

Augustineđãđứngdậy,vànhưthườnglệ,mỗilầnanhthấylòngsôinổi,anhđiđilạilạirấtnhanhtrongphòng.KhuônmặtanhcónhữngnétcổđiểncủamộtphotượngHiLạp,lúcnàynhưbừngbừngmộtngọnlửa,đôimắttomàuxanhsángngời;anhcónhữngcửchỉhùnghồn.ChưabaogiờcôOpheliathấycậuemmìnhnhưvậy;chonêncôngồiimthinthít.

...

Buổitốihômấy,MarygợiđếnchuyệnbácPrue.AugustinebảoOphelia:

-Cólẽchịchochúngtôilànhữngngườidãman?

-Tôichođólàmộthànhvidãman,nhưngtôikhôngbảolàtấtcảmọingườiđềudãman.

Marytiếplời:

-Còntôi,tôibiếtlàkhôngsaosốngnổivớimộtsốngườitrongbọnchúng,chúngtồitệquásức,khôngđángsốngtínào.Tôikhôngthươngchúngmộtmảymay.Nếuchúngănởchophảiđạothìđâuxảyranhữngtaihọanhưthế.

Evacãi:

-Mẹ,nhưngbácấykhổcựcquánênmớiuốngrượuđấychứ,mẹạ.

-Nóithếđểxóanhòatộilỗi.Nhưthântôiđây,thườngtôicũngrấtcựckhổ,tôinghĩtôicòncựckhổhơnmụtanữa.Bọndađenkhốnkhổvìchúngrấttồitệ;cónhữngđứahưhỏng,khôngsaodạybảođược.Tôicònnhớôngcụsinhratôicómộtđứanôlệlườiđếnmứcbỏtrốnđiđểkhỏiphảilaođộng.Nóăncắpvàgiởbaonhiêutròbỉổikhủngkhiếp.Thỉnhthoảngngườitabắtnó,đánhnó,nhưngchứngnàovẫntậtấy.Lầncuốicùng,nólếtđi,rồichếtởđồnglầy.Chẳngcólídogìđểnósốngkiểuấy,bởivìôngcụnhàtôiđốixửrấttốtvớinôlệ.

Augustinekể:

-Trướctôicónuôimộtngườinôlệmàkhôngmộtaitrịnổi.

-Anhấyà?-Maryhỏi.-Thếsaurasao?

-Đólàmộtanhcontraikhổnglồ,sinhởchâuPhi,hìnhnhưcómộtbảnnăngyêutựdoítthấyởnhữngngườikhác.Anhchànggiốngnhưmộtconsưtử,chẳngaitrịnổi.Aimuaphảianhta,tứckhắcphảitìmcáchđổihắnđi.Saucùng,Alfeed,emtraitôi,muaanhtavàtrừngtrịđượcanhta.Mộthôm,anhtađấmchongườigácmộtquảđấmnênthân,rồichạytrốnvàonơiđầmlầy.Dạoấy,tôiđangởchơinơiđồnđiềnAlfeed.Emtôibựclắm;tôibảođólàlỗitạiemtôivàcamđoanrằng,nếubắtđượcanhchàngnôlệ,tôisẽgiáodụcđượcanhta.Đôibênthỏathuậnxong,mớichosáu,bảyngườicùngmộtđànchóđibắtanhchàng.Họhàohứngrađinhưsănthúdữtrongrừng.Tôicũngthấyhàohứng,nhưngtôiđitheobọnhọđểlàmngườitrunggian,khianhchàngbịbắt.

Chósủainhỏi,ngườichạymiếtđimọingả;saucùng,tìmthấyanhchàng.Anhtanhưmộtconthỏ,chạyvunvút,vượtlênphíatrước.Nhưngrồianhtacũngbịdồnvàomộtkhurừnglaurậmrạp;thếlàhếtđườngchạy,anhchàngquaylại,chốngchọirấtcanđảmvớiđànchó;mộtphátsúng,anhngãxuống,bịthương.Anhchàngnhìntôi,tuyệtvọng.Tôiđuổiđànchóvàbảomọingườiđichỗkhác;mãimãihọmớinghe,họchỉmuốnđậpchếtanhta,bởivìhọđangsaysưachiếncông.Alfeedbằnglòngbánlạichotôi.Thếlàtôibắttayvàoviệcvàchỉtrongmườilămngày,anhchàngngoanngoãn,gầngũimọi

ngườinhưtấtcảnhữngngườikhác.

Maryhỏi:

-Anhlàmcáchnào?

-Cógìđâu.Tôichohọkhiênganhtavàobuồngngủcủatôi,đặtanhtanằmtrênmộtchiếcgiườngtươmtất;chínhtaytôibăngbó,chămnomsănsócchoanhta,chođếnkhianhtacóthểđiđứngđược.Rồi,tôichoanhtagiấytờgiảiphóngđãlàmxongxuôi,bảoanhtađiđâutùyý.

CôOpheliahỏi:

-Rồianhtađichứ?

-Không.Thằngchaxétờgiấy,nhấtđịnhkhôngrờitôi.Chưabaogiờtôicóđượcmộtngườiđầytớtrungthành,thẳngthắnvàđángtincậynhưthế.Lâudần,anhtatheođạo,hiềnhậunhưmộtđứatrẻ.Tôigiaochoanhtaquảnlímộtcáitrạibênbờhồ,anhtalàmtốthếtchỗnói.Nhưngkhibệnhdịchtảhoànhhành,anhtabịbệnhchết.Sựthật,vìtôimàanhtachết.Bởivìlúcấy,tôiốmtưởngchết;mọingườisợquá,bỏđihết;chỉcòncómộtmìnhanhtaởlạisănsóctôi,cứusốngtôi.Nhưnganhtalâybệnh,khôngsaocứuchữanổi.Anhtachếtđi,tôithươngxótvôcùng.

Lúcnghecâuchuyện,Evamỗilúcmộtđếngầnbố.Côngẩnngườiramànghe,đôimôihémở,conmắtngạcnhiên.Khibốkểxong,côômchầmlấycổbố,khócnứcnở.Augustinethấytấmthânbénhỏrunglênvìxúcđộng:

-Con!Eva!Saothếcon?Conbékhôngnênnghenhữngchuyệnnhưthếnày;thầnkinhnóyếu.

-Không,khôngphải,bốạ,thầnkinhconkhôngyếuđâu.Nhưngcâuchuyệnlàmconxúcđộngquá.

-Thếlàthếnàocon?

-Conkhôngbiếtnóithếnào;conthấynhiềuýnghĩđếnvớiconquá,đểhômnàoconsẽnóivớibố.

Augustinemỉmcười:

-Đượcthôicứđểýnghĩcủaconđấy,nhưngđừngkhócnữa,bốbuồnlắm.Đây,cóquảđàorõđẹpchocon.

Evacầmquảđào,miệngmỉmcười,nhưngđôimôivẫnrunrun:

-Nào,haibốconđixemcávàngđi.

Augustinedắttayconrangoàihiên.Mộtlúcsau,thấytiếnghaibốconcườiđùavuivẻ;bónghaingườiđitrongvườnlấyhoahồngnémnhau.

***

BácTomsốngnhưmộtcáibóngmờ,khôngaiđểýđến,giữanhữngngườiởtầnglớptrên.Tahãylêncáibuồngbénhỏcủabác,bêntrênchuồngngựa,đểxembácsốngnhưthếnào.Cănbuồngsạchsẽ,kêmộtcáigiường,mộtcáighế,vàmộtcáibàngỗmộc.Trênbàn,thấymộtquyểnkinhThánhvàmộtquyểnThánhca.Lúcnày,bácđangngồiđămchiêubênbàn,trướcmặtmộtcáibảngđáđen,hìnhnhưbácđangsuynghĩrấtghê.

SựthậtlàbácTomnhớnhàquá,mớihỏixinEvamộttờgiấyviếtthư,rồi,huyđộngtấtcảnhữnghiểubiếtvănhọcquáítỏimàcậuGeorgeđãdạycho,bácmạnhdạnthảobảnnhápmộtbứcthưtrêntấmbảngđen.Khóthật!Bởivìbácđãquênkhuấymấthìnhdángmộtsốchữ;nhữngchữcònnhớđượcthìkhôngbiếtđặtởchỗnào.BácđangđánhvậtvớinhữngchữấythìEvabướcvào.Giốngnhưconchimcon,Evangồitrêntayghế,nhìnxembácTomlàmgì.

-BácTom,bácvẽvoiđấyà?

-Tôiđịnhviếtthưvềnhàđây,côạ,-bácTomgiụitaylênmắt,nóithêm,-nhưngkhóquá,khôngbiếtcóviếtđượckhông.

-Đểcháuviếtchobácnhé.cháuhọcviếtrồicơ.Nămngoái,cháuđãbiếttấtcảchữcái,nhưngbâygiờchắcquênmấtrồi.

Evaghéđầugầncáiđầubác.Haingườibànluậnrấttrangnghiêm,nhưngchẳngaigiỏihơnai.Saukhibàntán,thămdòýkiến

nhauvềtừngchữmột,họthảođượcmộttranggiốngnhưchữviết.Ítralàdướiconmắtcủahọ.

Evanhìncáicôngtrìnhchungấy,sungsướngnói:

-Đẹpquá,bácTomạ.Bácgáivớicácanhchịchắcsẽthíchlắm.Bắtbácbỏgiađìnhrađi,thậtnhụcnhãquá!Hômnào,cháubảobốcháuchobáctrởlạinhà.

Bàchủcũcủatôihứabaogiờôngbàgomgópđượctiền,sẽchuộctôivề.CậuGeorgecònnóisẽđitìmtôi;cậuấychotôiđồngđôlanàylàmcủatinđây...-Nóivậy,bácTomlấyởtronggóiquầnáorađồngđôlayêuquý.

-Thếnàoanhấycũngđến,vuiquá!

-Côxem,tôimuốnviếtthưvềnhà,báotintôiởđây,đểchonhàbiếttôivẫnmạnhkhỏe.Mẹchúngnóvẫncứlosợchotôi.

Augustinebướcvàobuồng:

-BácTom!

BácTomvàEvagiậtmình.Augustineđếngần,nhìncáibảngđen,hỏi:

-Cáigìthếnày?

-BứcthưcủabácTomđấybốạ.Conviếtgiúpbácấy.Cóđượckhôngbố?

Cũngđượcthôi,nhưngbácTomnày,đểchốcđichơivề,tôiviếtchobácthìtốthơn.

-Cầnviếtlắmbốạ.Đểbàchủcũcủabácấygửitiềnvềđâygiảiphóngchobácấyđấy,bốbiếtkhông?

Augustinenghĩbụngđóchỉlànhữnglờihứahãohuyềncủanhữngôngchủ,bàchủ,cốtđểlàmyênlòngngườinôlệlúcbịbánđi.Nhưnganhkhôngnóigì,anhbảobácTomrathắngngựa.

Tốihômấy,AugustineđãviếthộbácTombứcthư,vàbácđãbỏvàohòmthư.

M

20

TOPSYộtbuổisáng,côOpheliađanglàmviệcnhà,thìnghetiếngAugustinegọitừdướicầuthang:

-ChịOphelia,cócáinàyhaylắm.

CôOphelia,kimchỉcòncầmtrongtay,chạyxuốnghỏi:

-Cáigìthếcậu?

-Tôimuachochịconbénàyđây.-Vừanói,anhvừachỉmộtembéchừngtám,chíntuổi.

Conbéđenlạlùng;haiconmắttrònvàlấplánhnhưhaihònngọc,liếcnhìnkhắpphòng.Miệngnóhémở,vìngạcnhiêntrướcđồđạckìdiệubàytrongphòngkháchcủaôngchủmới,đểlộhaihàmrăngtrắngtinh.Mớtócxoăntếtthànhtừngbímlởmchởmtrênđầu.Nétmặtnóvừadịudàngvừasắcsảo,lạicóvẻtrangnghiêmvàảonão.Nókhoácđộcmộtcáibaotảibẩnthỉuráchbươm,taykhoanhtrướcngực.Toànthânconbétoátramộtcáigìdịảo,trôngnónhưthằnglùntrongtruyệnthầntiên.CôOphelia,saunàybảolàcôchưathấycáigìthôlỗđếnthế,lúcđóquaylạiphíaAugustine:

-Mangcáicủanàyđếnđâylàmgìthếcậu?

-Đểchịbảoban,dạydỗnótheonhữngnguyêntắcgiáodụccủachị.Tôinghĩconbénàylàmộtloạitrẻconrấtđặcbiệt...Nào!Topsy...-Anhvừagọinóvừahuýtsáonhưgọimộtconchócon.-Hátmộtbàixemthử,rồimúaxemcógiỏikhôngnào.

Đôimắtubuồncủaconbébỗngngờisáng,tinhranh;nócamộtbàidâncachâuPhibằngmộtgiọngtrongtrẻo.Chânvàtaynóđậpnhịp;nóxoayngười,đậphaiđầugốivàonhau.Đólàmộtđiệumanrợ,kìlạ.Thỉnhthoảngnóthốtlênmộtvàitiếngkhànkhàn,từcuống

họng,đólàđặcđiểmcủaâmnhạcdòngdõingườichâuPhi.Saucùng,nónhảymấycái,rítmộthơinhưtiếngcòixelửarồinằmsóngsượttrênthảm;nónằmim,haitaychắplại,nétmặtvừadịudàngvừatrangnghiêm.Nhưnghaiconmắtláulỉnh,ngóngượcngóxuôi,làmmấthếtcáivẻtrangtrọngcủacảnhmúahát.

CôOpheliangạcnhiênđếnsữngsờcảngười.Thấythế,Augustinerấtthúvị.AnhbảoTopsy:

-Topsy,đâylàbàchủmớicủamày.Liệumàởchongoan,rõngoanvào.

Topsyvẫnchắphaitay,vẻđaukhổ,nhưngđôimắtlấmlết:

-Thưaôngchủ,vângạ.

CôOpheliaphảnđối:

-Thếnghĩalàthếnào,cậu?Nhàđãđầytụinhóc,điđếnđâuvướngcẳngđếnđấy.Sángnàodậy,tôicũngthấymộtđứanằmtrướccửabuồng,mộtđứachuidướigầmbàn,mộtđứanằmkềnhtrênthảmchùichân;ởcầuthangthìvôsố,nàoleotrèo,nàohòhét,chẳngđâukhôngthấychúngnó,cóđứanằmlăndướisànbếpnữa...thếmàcậucònrướcthêmvềđểlàmgì?

-Đểchịdạydỗnó,tôichẳngbảochịrồilàgì.Lúcnàochịcũngnóiđếnviệcgiáodục,tôitưởngnêntặngchịmộtmiếngđấtcònnguyênvẹn,đểchịthửxemsao.chịthửnuôinấngnótheolíthuyếtcủachịxem.

-Tôikhôngcần,khôngcầnmà;hiệnvôkhốiviệctôichưakhamnổi,nữalà...

-Đấy,ngườitheođạoGia-tônhưthếđấy.Cácông,cácbàthànhlậpmộthộiđểtìmmộtthầydòng,đưađisốngcùngvớinhữngkẻtàđạo.Nhưnggiảthửmộtngườitrongcácông,cácbàmangngaymộtkẻtàđạovềnhàvàthửcảihoanóthànhmộtngườingoanđạo,nhưthếcóhơnkhông?Làmnhưvậy,cácông,cácbàlạikêuchúngnóbẩnquá,khóchịuquá,vẽvờichuyệnnọchuyệnkia,vânvân...

CôOphelianói,giọngdịuđi:

-Kìacậu,tôicóđềcậpđếnkhíacạnhấyđâu.-OphelianhìnconbéTopsybằngconmắthiềndịuhơn.-Được,cũnggầnnhưcôngviệccủamộtthầydòng.

Augustineđãbiếtnhìnnhận.CôOphelialàmộtngườicólươngtâm,nhưngcôvẫnnóithêm:

-Tôithấykhôngcầnmuaconbénày.Trongnhàthiếugìtrẻđểtôichămsócvànuôinấng.

Augustinekéochịramộtchỗ,nóinhỏ:

-Chịạ,đứabénàykhác.Bốmẹnósayrượusuốtngày;haivợchồngmởmộtquánănbẩnthỉu,ngàynàotôicũngđiqua.Bốmẹnóđánhchửinó,nólahétomlên.Nócóvẻtinhranhđếnhay,tôinghĩcóthểrútraởcuộcđờinómộtcáigì.Thếlàtôimuanóđểtặngchị.ChịthửgiáodụcnótheođạoCơ-đốcnhưởNewEnglandxemsao,tasẽchờđợikếtquả.Tôikhôngcóýthứcgìvềvấnđềgiáodục,nhưngtôimuốnđượcthấychịthửnghiệmlíthuyếtcủachị.

CôOphelianhậnlời:

-Tôisẽcốhếtsức.

Côđếnbênconbé,thậntrọngnhưtađếngầnmộtconnhệnđen,vớiýđịnhtốtlành.Nhưngcôkhôngkhỏibậtlêntiếngkêu:

-Nóbẩnthỉuquá,gầnnhưtrầntruồng...

-Chịchonóxuốngnhà,bảoaikìcọrồithayquầnáochonó.

CôOpheliadắtTopsyxuốngdướibếp.BácDinahngạcnhiênthấycóconbémớiđến:

-Ôngchủcầnđếnconbédađennàylàmgìnhỉ?-Rồibáclạnhnhạtnhìnconbé:-Tôikhôngmuốnnóquẩnởchântôiđâu.

RosavàJanethìravẻghêtởm,kêulên:

-Khiếp!Tránhxachúngtaoranhé.Tạisaoôngchủlạirướccáiconquáidađenấyvềnhỉ?

BácDinahchạnhlòngnói:

-Mấyđứachếttreo!Conbénàykhôngđenhơncôđâu,côRosaạ.Côtựchomìnhlàngườidatrắngà?Côchẳngrađencũngchẳngratrắng.Tôithíchmộtlàđen,hailàtrắngchophânminh.

Chẳngcầnthiếtphảikểtỉmỉquầnáocủamộtđứacongáibịbỏrơivàbịhànhhạkhốnkhổ.Sựthật,hàngvạnngườiphảisốngvàphảichếttronghoàncảnhkhiếnchohọphảiđauxót.CôOphelialàmộtngườiphụnữthựctiễn,cónghịlựcvàkiênquyết.Côcanđảmlàmmọiviệc,kểcảnhữngviệcbẩnthỉu,nhưngcôkhôngthểkhôngtỏvẻkinhtởm,phảinóithậttìnhnhưthế.Tuyvậykhitrôngthấylưngvàvaiconbécónhữngvếtmáutímbầm,nhữngvếtdathànhchai,nhữngdấutíchkhôngthểphaimờcủamộtsựgiáodụcmàconbéđãphảichịuđựng,thìcômủilòngxótthương.

Janechỉnhữngvếtsẹo:

-Trôngkìa!Rõrànglàmộtconquỷcon.Saotôighétbọnnhócdađenthế,thậttởm!Thếmàôngchủcũngmua,lạthật!

"Conquỷcon"nghenhữnglờibìnhphẩmấy,cóvẻnhẫnnhục,khổnão,nhưthườngngày.NhưngconmắtsángquắccủanólấmlếtnhìnđôihoataicủaJane.Khinóđãănmặctinhtươm,đầutóccắtgọngàng,côOpheliacóvẻhàilòng.Côbảotrôngnóradángngoanđạohơnmộttírồiđấy.Vàcôbắtđầusuynghĩđặtmộtkếhoạchgiáodục.Côngồitrướcmặtnó,hỏi:

-Cháumấytuổirồi?

-Thưabà,cháukhôngbiết.-Conbéláulỉnhvừađápvừanhănnhởđểlộhaihàmrăngtrắng.

-Hử?Cháukhôngbiếttuổicháuà?Khôngaibảochocháubiếtư?Thếmẹcháuđâu?

-Khôngcómẹ.-Conbélạinhănnhở.

-Khôngcómẹ!Cháunóigìmàkìthế?Thếcháusinhởđâu?

-Khôngsinhbaogiờ.

-Cháukhôngđượctrảlờinhátgừngnhưthế,takhôngđùađâu.Cháusinhởđâu,bốmẹcháuđâu,nóiđi.

Conbéđĩnhđạcđáp:

-Chẳngsinhbaogiờ,chẳngbaogiờcóbốmẹ,chẳngcógìhết.Mộtnhàbuônnuôicháucùngmộtlũtrẻkhác.BácXunuôichúngcháu.

Rõrànglànónóithật.Janenóichenvào:

-Thưabà,vôsốtrẻnhưthế.Nhữngnhàbuônmuachúngnótừthuởnhỏtí,đểrồiđembán.

-Cháuởnhàôngchủ,bàchủđượcbaolâu?

-Thưabà,cháukhôngbiết.

-Mộtnămà?Hayhơn,haykém?

-Thưabà,cháukhôngbiết.

Janelạinói:

-Trờiơi!Thưabà,bọndađendốtnátấycóbiếtgìđâu.Chúngnókhôngbiếtthờigianlàgìđâu,bàạ.Chúngnókhôngbiếtthếnàolàmộtnăm,cũngkhôngbiếttuổichúngnóđâu.

-Topsy,cháucónghenóiĐứcChúabaogiờkhông?

Conbécóvẻngạcnhiên,nhưngnóvẫnnhănnhở.

-Cháucóbiếtaisinhracháukhông?

-Khôngaicả,cháubiếtcóthế.

Bỗngnóbậtcười;hìnhnhưnóthúvịvớicáiýnàylắm;mắtnólonglanh,nónóitiếp:

-Cháunghĩcháumọclênmộtmình;chẳngaisinhracháucả.

CôOphelianghĩnênđặtnhữngcâuhỏicụthểhơn:

-Cháuđãhọckhâubaogiờchưa?

-Chưaạ.

-Thếcháubiếtlàmgì?Ôngchủ,bàchủcháubắtcháulàmnhữnggì?

-Múcnước,rửabát,chùidaovàhầuhạmọingười.

-Ôngchủbàchủđốivớicháucótốtkhông?

-Tốtạ.-Topsynóivậy,conmắtliếcnhìncôOpheliacóvẻngờvựcvàdòla.

Opheliathôikhônghỏinữa;côđứngdậyvàthấyAugustineđứngdựavàolưngghếcủacô.

-Chịạ,chịcómộtmảnhđấtcònnguyênvẹn;chịhãygieonhữnghạtgiốngtưtưởngcủachị,khôngcầnlàmcỏlắmđâu.

ÝkiếncủacôOpheliavềvấnđểgiáodục,cũngnhưmọiýkiếnkháccủacô,rấtrõrệt,đâurađấy.Cóthểtómtắtngắngọnnhưsau:dạychotrẻbiếtnghelời,giảnggiảinhữngvấnđểđạicươngvềgiáolí,dạykhâuvá,đọcchữ.Khitrẻnóidốithìphảiđòn.Ítlâunay,"ánhsángmới"đãtỏaranềngiáodụcnhưnhữngconsuối,thànhralíthuyếtcủacôOpheliađãtrởthànhlạchậu.NhưngcôOpheliakhôngcôngnhậnmộtnềngiáodụcnàokhác.Cônhấtđịnhsẽgiáodụcconbéhưhỏngcủacôtheophươngphápcủacô.

MọingườitrongnhàđềubiếtconbéTopsylàthuộcvềOphelia;côthấychẳngmộtainiềmnởđóntiếpnó,nêncôquyếtđịnhsẽhạnchếsựhoạtđộngcủanótrongphạmviphòngcủacôthôi.Côđànhquyếtđịnhhisinh-ítngườiđánhgiáđượcđúngsựhisinhnày-từnaycôkhôngdọngiườngngủcủacôvàquéttướcphòngcủacônữa,màdạydỗchoTopsylàmthậttốtnhữngcôngviệcấy.

Ngaytừbuổisángđầutiên,côOpheliadắtTopsyvàophòngmình;côtrịnhtrọnggiảngchonócáinghệthuậtđầybímậtxếpdọnmộtcáigiườngngủ.TahãytưởngtượngconbéTopsyđãđượckìcọ

sạchsẽ,đầutócgọngàng,bậnmộtcáiáosạchtinh,đeomộtcáitạpdềhồcứng,đứngtrướcmặtcôOphelia,dángđiệulễphép,nétmặtnghiêmtrangnhưthểđiđưama.

-Topsy,bâygiờ,tabảocháuxếpdọngiườngnhé.Vềviệcnày,tanghiêmkhắclắmđấy.Cháuphảilàmđúngnhữngđiềutabảo.

Topsy,vẻrầurĩhếtsức,thởdàiđáp:

-Thưabà,vângạ.

-Đâynhé,cáikhăncóđườngviềntolàkhăngiảitrêncùng;còncáinày,đườngviềnnhỏhơn,làkhănbêndưới.Cónhớkhông?

Topsylạithởdài:

-Thưabà,cóạ.

-Cáikhăndướiphảitrảitrêncáigối...thế...rồicàixuốngdướiđệm,chothậtphẳng...thế,thấychưa?

Topsyhếtsứcchămchúxembàchủlàm:

-Vângạ.

-Còncáikhăntrênthìphảigấplạithếnày,rồicàixuốngthậtmạnh,thậtphẳngdướichângiường.

-Thưabà,vângạ.

TrongkhicôOpheliaquaylưnglạiđểlàmmẫu,thựchành"líthuyết"củamình,thìcôhọctrònhónđượcmộtđôigăngvàmộtcáiruy-băng,rồilanhlẹnnhétvàoốngtayáo.Nólạiđứngkhoanhtaynhưcũ.CôOphelialậtcáikhăngiảigiườnglên,ralệnhchoTopsy:

-Topsy,bâygiờxemcháutrảikhăncóđượckhôngnào.

Topsyxếpdọnrấtnghiêmchỉnhvàkhéoquá,côOpheliavuilònglắm.Nókéochăn,xoachophẳngphiu,khôngcònmộtchútgợn.Nóthậntrọngđếnmứckhiếnchocôgiáophảikhenthầm.Nhưngkhôngmay,bỗngmộtđầuruy-băngthòrangoàiốngtayáo.Topsydọnsắp

xongthìcôOpheliatrôngthấycáiruy-băng:

-Conranh!Màyăncắpcáinày,hử?

Côgiậtlấydâyruy-băng;conbéthảnnhiênnhưkhông.Nónhìncáiruy-băng,vớimộtvẻngâythơkìlạ:

-Trờiơi,ruy-băngcủabàđấyạ?Saonólạigiắtvàoốngtayáocháuđược?

-Topsy,ranhcon,đừngleolẻocáimồm...Màyăncắp!

-Thưabà,khôngphải,cháuxinthề!Bâygiờcháumớitrôngthấy.

CôOpheliagiậnlắm:

-Topsy!Màykhôngbiếtnóidốilàxấulắmà?

-Thưabà,cháuchẳngnóidốibaogiờ.Cháunóithật,cháucónóidốiđâu.

-Topsy,nếumàychốimãi,màysẽphảiđòn.

Topsymếumáokhóc:

-Thưabà,thậtđấyạ,bàcóđánhcháusuốtngày,cháucũngchỉbiếtnóithế.Cháucótrôngthấycáiấybaogiờđâu,nóvướngvàotayáocháuđấychứ.Chắcbàđểtrêngiường,rồinómắcvàotayáocháu.

NóchốiđâyđẩykhiếncôOpheliabựcquá,lắcmạnhnó;thếlàđôigăngrơitọtrangoài.

-Nào!Màycòncãilàmàykhônglấyruy-băngnữađi!Topsycónhậncólấyđôigăng,nhưngnhấtđịnhkhôngchịunhậnlấyruy-băng.

-Topsynày,nếucháuthúnhận,cháusẽkhôngbịđòn.

Đượckhuyếnkhíchnhưvậy,Topsythúnhậnhết,nóvừakhócvừanóinórấthốihận.

-Bâygiờ,cháunóichotabiếtcháucònlấynhữnggìnữa,từhômcháuvềđây.Hômqua,tađểmặccháuchạykhắpnhà.Cháunóixemcháucólấygìkhông,rồicháusẽđượcthađòn.

-Thưabà...cháulấycáigìđođỏcủacôEvađeoởcổ.

-Thếà,conranh!Còngìnữakhông?

-CháulấyđôihoataicủachịRosa,đôihoataiđỏ.

-Đilấyngaymangvàođây,cảhaithứ,nghe!

-Thưabà,cháukhôngmangđược...cháuđốtrồi!

-Đốtà?Chỉnóiláo!Muốnsốngchạyđilấyngay,khôngthìbịđòn.

Topsykhócnứckhócnởnóirằngkhônglấyđượcvìnó"đốtrồi."

Ngaylúcđó,Evabướcvàophòng,cáivòngđỏvẫnđeoởcổ.CôOpheliangạcnhiênhỏi:

-Eva,cháutìmthấycáivòngởđâuthế?

-Saolạitìmthấyạ?Cháuvẫnđeosuốtngày.

-Thếhômqua?

-Cảhômquanữa,cháuđeosuốtđêm,bởivìlúcđingủ,cháuquênkhôngtháora.

CôOpheliasửngsốt,khônghiểurasao.Cũnglúcấy,Rosavàophòng,độimộtcáigiỏđầyáoquầnvừamớilàxong;taicôtavẫnđeođôihoakêulengkeng.CôOpheliathấtvọng:

-Conbéhưthếnàythìchịu.Topsy,tạisaocháulạibảocháulấynhữngthứấy?

Topsyvừagiụimắtvừađáp:

-Tạibàbảophảithúnhận,cháuđànhthúnhậnnhưthế.

-Taokhôngbảophảithúnhậnnhữnggìmìnhkhônglàm...Nhưthếcũnglànóidối.

Topsy,vẻthơngây,ngạcnhiênhếtsức:

-Dạ,thếcũnglànóidốiạ?

RosagiậndữnhìnTopsy:

Cáigiốngnguđần,nócóbiếtgìđâu.TôimàlàôngAugustine,tôisẽquậtnóchếtthôi.Cholầnsaunóchừa!

Evalấygiọngngườilớnnói:

-Không,khôngphảithếđâu,chịRosaạ.Chịđừngnóithế,tôikhôngthíchnghe.

-CôEvatốtbụngquá,côkhôngbiếtphảiđốixửvớibọndađenthếnào.Chỉcómộtcách,làđậpchochúngnónhừtử.Tôicamđoanvớicônhưthếđấy.

Evađỏbừnghaimá,giọngquyếtliệt:

-Thôi,imđi!

Rosaimngaytứckhắc.Trướckhirờicănphòng,chịnóikhekhẽ:

CôEvacótrongmìnhdòngmáuhọAugustine.Côấybênhvựctấtcảmọingười,giốngnhưôngchủ.

EvanhìnTopsy.

CôOpheliavẫntiếptụcmắngTopsyhưthìEvadịudàngnói,giọngngậpngừng,buồnbuồn:

-Topsyạ,màycầngìphảiăncắp.Bâygiờ,màyđượcchămnomsănsóctửtếrồi.Thàtaochomàytấtcảnhữnggìtaocó,cònhơnthấymàyđiăncắp.

Lầnđầutiên,Topsynghethấylờinóiđầytìnhthươngnhưvậy.Giọngnóidịudàngấy,cửchỉâuyếmấycómộttácđộngkìdiệuvới

tráitimmanrợcủaTopsy,hìnhnhưcógiọtnướcmắtlonglanhtrongđôimắttròn,sángngời.

NhưnglàmgìTopsyđây?LòngcôOpheliarốitung,hìnhnhưlíthuyếtgiáodụccủacôkhôngápdụngđượcởtrườnghợpnày.Đểcôsuynghĩđã;và,đểtranhthủthờigianvàcũnghivọngrằngnhữngcănbuồngtốiomcóthểcótácdụnggiáodụcphầnnào,OpheliaquyếtđịnhnhốtTopsyvàomộtcáitủ,chođếnkhicôsắpxếpđượcýnghĩcủamìnhđâuvàođấy.CôbảoAugustine:

-Tôikhôngbiếtnếukhôngdùngroivọtthìgiáodụcconbénàybằngcáchnàokhác.

-Thếthìchịcứđánhchochántay;tôihoàntoàntánthành.

-Đứatrẻnàocũngcầnphảiđánhđòn.

-Đúngthế.Chịcứlàmtheoýchị.Song,tôinóiđểchịrõthêm:conbénàyđãbịngườitađánhbằngroivọt,cánxẻng,cặp,tómlạibằngbấtcứcáigìngườitavớđược.Bởivìnóđãquennhữngtrậnđònnhưthế,nênphảiđònthếnàokia,mớicótácdụngđược.

-Thếlàmthếnào?

-Chịnêulênmộtvấnđềquantrọng.Đểchịthửtìmcáchgiảiquyếtxemsao.Đốivớimộtđứatrẻchỉsợcóroivọt,taphảilàmgì?Vảlạiroivọtcũngkhôngcókếtquả;điềuđócũngthườngxảyratrêncuộcđờinày.

-Tôikhôngbiết;tôichưathấyđứabénàonhưvậy.

-Ởđâythìchảthiếu.Khôngnhữngtrẻcon,cảngườilớnnữa.Vậythìlàmthếnào?

-Tôichẳngbiết.

-Tôicũngchẳngbiếtnữa.Nhữngsựtànáckhủngkhiếp,nhữngcáchđốixửtànnhẫnmàbáochíđôikhinêulên-nhưtrườnghợpbácPrue-nguyênnhânlàởđâu?Thườngthường,làdoconngườingàycàngchaicứnghơn:chủnôlệngàycàngtànbạo,ngườinôlệngàycàngnhẫnnhục.Tôiđãsớmhiểuđiềuđó,khitôibắtđầulàmột"ông

chủ"nôlệ.Tôinhấtđịnhkhônglaovàoconđườngấy,khôngbiếtsẽđiđếnđâu.Ítnhất,tôicũngcóýthứcmuốnbảovệđạolícủamình.Bởithế,nôlệcủatôigiốngnhưnhữngđứatrẻhưhỏngvìđượcquánuôngchiều;nhưngnhưthếcònhơntrởthànhmộtlũsúcvật,cảchủ,cảtớ.Chịạ,chịvẫnnóiđếntráchnhiệmcủanhữngnhàgiáodục.Tôimongchịthửthựcnghiệmvớiconbénày,nóchỉlàmộttrongmuônngànmẫucủanhữngngườisốngchungquanhchúngta.

CôOpheliatrách:

-NhữngđứatrẻnàylàsảnphẩmcủachếđộmiềnNamcácông.

-Tôibiếtthế.Nhưng,sựthậtlàchúngnóđangtồntại...Vậy,taphảilàmgì?

-Cảmơncậuđãtạođiềukiệnchotôithửlàmviệc.Tôisẽkiêntrì,tôisẽcốgắnghếtsức,coiđólàmộtnhiệmvụ.

CôOpheliaquyếttâmbắttayvàoviệc,đầynhiệttìnhvànghịlực.Côđặtmộtthờikhoabiểu,trướchếtdạycôhọctròcủamìnhđọcchữvàkhâuvá.

Topsyhọcchữ,tinhnhanhmộtcáchlạthường;chẳngbaolâu,nóđọcđượcnhữngbàiđơngiản.Nhưngviệckhâuváthì...Topsyvốnmềmmạinhưmộtconmèo,nhanhnhưconsóc,nókhôngchịuđượcthứcôngviệccứphảingồilìmộtchỗnhưviệcvámay.Nóđánhgãykimkhâu,rồinhétnhữngmảnhkimgãyvàokẽtường,hayvứtrangoàicửasổ.Nếunókhôngvứtcảcuốnchỉđi,nócũnglàmchỉrốitung,hoặclàmbẩn,hoặcrứtchođứt.Nólàmđánhthoắtmộtcáinhưhệtmộtngườilàmtròảothuật,lạikhéogiảcáchnhưkhông.CôOpheliabiếtlàkhôngthểcứgãykim,đứtchỉmãinhưthếđược,nhưngkhôngtàinàobắtđượcquảtang,nếukhôngtheodõinótừngcửchỉ,thànhthửcôchẳnglàmđượcviệcgìkhác.

Ítlâusau,Topsyđượctấtcảmọingườitrongnhàchúý.Hìnhnhưtàinăngcủanóvôhạn.Nónhănnhó,bắtchước,nhảymúa,uốndẻo,cahát,huýtsáo,bắtchướcmọitiếngđộngmànóthích.Đếngiờchơi,bọntrẻconbámlấynó.Cảnhàxúmquanhnó,xemnótrổtàimàthánphục,kểcảEvanữa.SợcháumìnhquámêmảivớinhữngtròtinhranhcủaTopsy,côOpheliabảocậuemchấmdứttìnhtrạngấy.Augustineđáp:

-Chà!Cứmặccháu.Topsycóảnhhưởngtốtđếncháu.

-Mộtđứahưhỏngđếnthế?Cậukhôngsợnódạychocháuđiềuácà?

-Không.Nhữngtrẻkhácthìcóthể.ĐiềuácđốivớiEva,cũnggiốngnhưgiọtsươngtrôituộttrêntàulábắpcải,khôngthấmvàođược.

-Cậuchớquátin.TôithìkhôngbaogiờchocontôichơivớiTopsy.

-Concủachịthìkhông,nhưngcontôithìcó.NếuEvadễbịhưhỏng,nóđãhưhỏngtừlâurồi.

...Topsylàmộtđứabélanhlẹnvàkhéoléo,cáigìnóhọccũngnhanh,chỉmấybuổi,lànóxếpdọnphòngcủacôOpheliarấtkhéo,khótínhnhưcôOpheliacũngphảihàilòng.Nókéokhăngiảigiườngphẳngphiu,xếpgốingayngắn,quétnhàlaubụi,xếpdọnngănnắp,khôngtráchvàođâuđược;đấylàkhinóthíchlàm.Nhưngchẳngmấykhinóthíchlàm.Saumấybuổikiểmsoátkiêntrìvàchặtchẽ,côOpheliatinrằngTopsyđãbiếtcôngbiếtviệc;côđilàmviệckhác;thếlàcáiphònglạilộntùngphèocả.Nólộtáogốira,nóchúiđầuvàogối,tóctaiđầynhữngbông,trôngnórấtngộnghĩnh.Nóleolênthànhgiườngđánhđu,đầulộnxuốngđất.chănvàkhăngiảigiường,nókéolêkhắpphòng.NólấycáiáocủacôOpheliaquấnvàogối.Nóvừanghịchngợmvừahuýtsáo,hoặcnhìnvàogươngmànhănnhởvớibóngnótronggương.Tómlại,"nónghịchnhưquỷsứ"-tiếngdùngcủaOphelia.

Thờigiantrôiqua.TopsyđượccôOpheliagiáodụcnhưtrêntrongmộtvàinăm.Côđãquenvớiconbé,cũngnhưngườitaquenvớimộtbệnhmãntínhhaychứngnhứcđầu.

AugustinerấtmếnTopsy.Mỗilầnbịmắng,nólạiđứngđằngsaughếcủaanh,rồibằngcáchnàyhaycáchkhác,nóđượcanhthathứ.Nótìmcáchthócủaanhmộtđồngtiềnrồiđimuabánhkẹo,nhưnglàđểphânphátchokhắptrẻtrongnhà.Bảntínhnótốt,phảicôngbìnhnóinhưvậy.ThếlàTopsynghiễmnhiêntrởthànhmộtnhânvậttrongcuốnsáchcủachúngta,nósẽxuấthiệnvớinhiềunhânvậtkhác.

C

21

ỞBANGKENTUCKYólẽbạnđọcmuốnđượcnhìnđôichútvềthờigiantrướcvàtrởlạitrangtrạiởKentucky,đểxemnhữnggìđãxảyravớinhữngngườithânyêucủabácTom,từngàybáctừbiệthọrađi.

Mộtbuổichiềumùahạ,ôngShelbyngồitrongmộtphònglớnthôngvớiphòngkháchvàcáihànhlangchạydàikhắpmặtnhà;cửalớn,cửasổmởtungđểđónchútgiómát.Ôngtựangườivàolưngghế,chângáclênmộtchiếcghếkhác,miệnghútmộtđiếuxìgàsaubữaănchiều.BàShelbyngồinơicửa,khâuvá;hìnhnhưbàđangbậntâmsuynghĩvàđợilúcthuậnlợiđểnóichuyện.Saucùng,bàmởđầucâuchuyện:

-BácChloenhậnđượcthưcủachồng,anhbiếtchưa?

-Thậtà?BácTomcókhỏekhông?

-Báctađượcbánvàomộtgiađìnhrấttốt,đượcđốiđãitửtế,làmviệcchẳngnặngnhọclắm.

ÔngShelbychânthànhnói:

-Haynhỉ;tôithậtyêntâm.ChắcbáctasẽyêntâmởmiềnNam,cókhichẳngmuốntrởvềđâynữa.

-Tráilại,báctabănkhoănhỏixembaogiờnhàtacótiềnchuộcbáctavề.

-Tôicũngchẳngbiếtnữa.Mộtkhicôngviệcđãxuống,thìnócứxuốngmãi.Cũngnhưởvùngđầmlầy,hếtnhảykhỏivũngbùnnàysangvũngbùnkhác.Vaychỗnàyđậpchỗkhác,cứthếkhôngrứtrađược.Chưakịphútxongđiếuthuốc,kìhạnđãhết.

-Anhạ,emthấycóvẻcứuvãnđượctìnhthế.Tạisaokhôngbánngựa,hoặcmộtcáitrạiđểtrảnợ?

-EmEmily,emlàmộtngườiphụnữtuyệtdiệu.Nhưngemkhôngthểhiểugìvềcôngviệclàmăncả,cũngnhưcácbànộitrợkhácthôi.

-Thếanhkhôngbảochoembiếtcôngviệccủaanhđượcư?Anhkhôngchoemxembảnkênhữngmónanhnợvànhữngmónngườitanợanhđượcư?Mayraemcóthểgiúpanhtiếtkiệmđược.

-Anhvanem,emđừnglàmanhnhứcđầu.Anhcũngkhôngbiếthiệnnayanhcôngnợthếnàonữa.KhôngthểnàothanhtoáncôngviệcnhưbácChloelàmmónpa-têđược.Anhnhắclại,emchẳnghiểugìvềcôngviệclàmăncả.

ÔngShelbykhôngbiếtviệnlídogì,đànhlêntiếngnóito,đólàcáchthuậntiệnnhấtvàthuyếtphụcnhất,khingườichồngthảoluậncôngviệcvớivợ.

BàShelbykhẽthởdài,imkhôngnóigìnữa.Bàchỉlàmộtngườiphụnữ,nhưchồngbàvừanói.Nhưng,sựthật,bàlàmộtngườithôngminh,thựctếvàcónghịlực;bàlàngườicóbảnlĩnhhơnchồngvềmọiphươngdiện.BàShelbymuốngiữlờiđãhứavớivợchồngbácTom,nhưngbiếtbaotrởngạichungquanhbà,bàbuồnrầubảochồng:

-AnhxemcóthểgomgóptiềnchuộcbácTomkhông.Tộinghiệpbácgái,bácấymongtừngngày.

AnhcũngthươnghạibácTom,anhđãhứamàkhôngsuynghĩkĩ.AnhtínhbâygiờnênnóithậtvớibácChloelàhơn.Bácấyphảichịuđựng.Một,vàinămnữa,bácTomcólẽsẽlấyvợ;cònbáctacũngnêntìmmộtngườichồngkhác.

-AnhShelby,emđãdạychohọ:tìnhvợchồngcủahọcũngthiêngliêngnhưđốivớichúngta.KhôngbaogiờemdámbảobácChloenhưthếđâu.

-Thậtđángtiếc,nhưthếlàemgiaochohọmộtgánhnặngtinhthầnvượtquásứchọ.Vảlại,từtrướctớinay,anhvẫnnghĩnhưthế.

-Nhưng,đóchỉlàlờidạytrongkinhThánh.

-Khôngsao,khôngsao.Anhkhôngmuốnlôithôivớitínngưỡngcủaem,nhưngquảthật,điềuđókhônghợpvớihạngngườiấy.

-Anhnóiđúng.Vìvậy,emkhôngưagìcáichếđộnôlệấy.Cũngphảinóivớianhrằngemthiếtthagắnbóvớisốphậncủanhữngconngườikhôngaibảovệấy.Nếuemkhôngcócáchnàocóđượcmóntiềnchuộc,emsẽđidạynhạc-khôngthiếugìngườithíchhọcchắcchắnemsẽkiếmđượcsốtiềncầnthiết.

-Emkhôngnêntựmìnhlàmmấtphẩmgiánhưthế,anhkhôngbaogiờđồngýnhưthế.

-Mấtphẩmgiá!Khônggiữlờihứavớinhữngngườikhốnkhổấy,cònmấtphẩmgiáhơnthếchứ!

-Thôi,baogiờemcũngdũngcảmvàkhăngkhăngmộtmực.Nhưnganhkhuyênemnênsuynghĩkĩtrướckhilaovàocuộcphiêulưuhiệpsĩrởmnhưthế.

CâuchuyệngiữahaivợchồngôngShelbyđếnđấy,thìbácChloetừđầuhèbướcvào.

-Bànhìnkĩđàngànàyxem...Úichào!Chẳngconnàokhácconnào,connàocũngngoncả...Gàtơmà,khálắm,phảikhôngạ?

BàShelbymỉmcườithấybácChloeđặtđàngàvịtxuốngđấtmànhìnbằngconmắtnghiêmtrang.Bácnóitiếp:

-Thưabà,bắtmộtconlàmpa-têcóđượckhôngạ?

-Đúngthế,báclàmmóngìcũngđược.Tùyýbác.

BácChloemânmêmấycongà,rõrànglàtâmtưbácởchỗkhác.Saucùng,báccười,cáicườingắngọnthườngngườidađendùngđểmởđầuchomộtđềnghịchưachắcđượcchấpthuận;báckhẽnói:

-Thưaôngchủ,bàchủ,saoôngbàcứbănkhoănmãivềviệctiềnnong,ôngbàchảcònchánthứlàmratiềnđấyư?

BàShelbyđoánchắcbácChloeđãnghehếtcâuchuyệnbàvừatraođổivớichồng;tuyvậy,bàvẫnhỏi:

-Bácnóigì,tôikhônghiểu.

BácChloecười:

-Thưabà,nhữngngườikhácchothuênôlệlấytiền.Saoôngbàlạinuôinhiềumiệngănnhưthếnày?

-Thế,bácbảotôichothuêainào,bácChloe?

-Cháubảoấyạ?Cháuchẳngbảogìhết.NhưnganhSamnóiởLouisvillecómộtcửahàngbánhcầnthuêmộtngườithạolàmbánh;ngườitatrảmỗituầnbốnđôlacơđấy.

-Thếrồisaonữa?

-Thưabà,cháunghĩnênđểchoSallylàmviệcnhà;nóvẫnlàmđấy,bàạ,cócháutrôngvào.Nókhéotay,chảthuacháumấytí.Bàchophépcháuđithìcháukiếmđượctiền.Cháuchảsợthuakémcửahàngbánhkiađâu.

-Thếbácđànhbỏcáccháubéởlạiđâyà?

-Thưabà,chúngnócũnglớncảrồi;chúngnócóthểxoayxỏalàmănđược.Sallytrôngnomconbéút;nóngoanlắm,nósẽsănsócchuđáo.

-Louisvillexalắm.

-Cháukhôngsợ.Ởphíadướikia.Chắclàgầnchỗbốcáccháu,phảikhôngạ?-BácChloengướcmắtnhìnbàchủ.

-Không,cònmấytrămdặmnữakia.

Thấyvẻmặtbácbuồnthiu,bànóitiếp:

-Dùsao,haivợchồngcũnggầnnhauhơn.Báccứđi;làmđượcbaonhiêutiền,bácdànhdụmđểchuộcbáctraivề.

KhuônmặtbácChloebỗngngờisáng,nhưthểmộtđámmâyâmuđượcánhnắngchiếuvào,thànhóngánhbạc.Bácsungsướngquáđỗi.

-Bàtửtếquá.Bàsẽthấycháusẽchẳngcầnmuagì,quầnáo,giàydép,cháuchảcần...cháusẽdànhdụmtừngđồngxu.Thưabà,mỗinămcóbaonhiêutuầnlễạ?

-Nămmươihai.

-Thếkiaạ?Bốnđôlamộttuầnlễ...Thếlàbaonhiêuạ?

-Mộtnăm,haitrămlẻtámđôla.

-Đúngthế.Thếphảibaolâumớiđượcsốtiềnkiaạ?

-Bốnhaynămnăm.Nhưngbáckhôngphảitrảtấtcả,đểtôigópthêmvào.

-Cháukhôngmuốnbàphảiđidạyhọcđâu;ôngchủnóiđúng,ailạiđidạyhọcthếbaogiờ.Cháucònhaibàntaythìcháuchảthíchôngbàchủphảinhưvậy.

BàShelbymỉmcười:

Bácchớlo;tôisẽgiữgìndanhdựchogiađình.Thếbáctínhbaogiờđi?

-Cháuchảtínhgìhết!NhưnganhSamsắpđemngựaxuôi,anhấybảocháucùngđi.Cháuđãgóiquầnáo.Nếubàchophép,sángmaicháuđisớm;cháuxinbàtờgiấythônghànhvàchocháutờgiấygiớithiệu.

-Nếuôngchủđồngý,đểtôiviếtgiấycho.Đểtôivàobảonhàtôi.

BàShelbylênphòngchồng,bácChloesungsướngtrởvềnhàsửasoạnhànhlí.BácđanglựachọnquầnáochoconbéútthìthấyGeorge,bácbáotin:

-CậuGeorge,cậukhôngbiếtà?MaitôiđiLouisvilleđấy.Tôixemlạiquầnáochoconbé,xếpgọnlại.Cậuạ,mỗituầnlễtôikiếmđược

bốnđôla,bàlạibảotôigiữtấtđểchuộclạiôngnónhàtôi.

Georgesửngsốt:

-Thậtthếà?ThếbácChloe,bácđicáchnào?

-ĐivớianhSam,sángmai.Bâygiờ,cậucógiúpđượctôiviệcnàykhông?Cậungồiđây,viếtchoôngTomnhàtôibiếtcâuchuyệnnàynhé.

-Đượcrồi.Đượctinnhà,chắcbácTomthíchlắmnhỉ.Đểtôichạyvềnhàlấygiấymực.Tôikểcảchuyệnđànngựamớinữanhé,kểtuốt.

-Nhấtđịnhthếrồi.Cậuchạyđi,tôihâmlạichocậumónthịtgàhaycáigìkháccũngđược;từnaycậusẽchẳngmấykhixuốngăncơmnhàbácChloenàyđâu.

Đ

22

CỎHÉO,HOATÀNốivớitấtcảmọingườichúngta,cuộcđờicứtrôiquangàynàyquangàykhác.CuộcđờibácTomcũngvậy,đãhainămrồi,kểtừngàybáctừbiệtvợconrađi.Mặcdùphảisốngxacáchnhữngngườithânyêu,mặcdùthườngthườngbácao

ướcđượcsangbênkiathếgiới,khôngbaogiờbácthấymìnhchỉcókhổcực.Bácđãhọcđượctrongquyểnsáchduynhấtcủabác,thóiquenbiếttựbằnglòngvớisốphậncủamình;bácthấynhưthếlàphải,hợpvớinếpsuynghĩhiềnhậumàbáchọctậpđượctrongkinhThánh.

Nhưtađãbiết,bácTomnhậnđượcbứcthưtrảlờicủagiađình,bứcthưdocậuGeorgeviết,chữrấtđẹpvàrõ,đúngrakiểuchữhọctrò.Bứcthưkểkhôngbiếtbaonhiêuchuyệnnhà.NàolàchuyệnbácChloeđượcchođilàmthuêởmộthiệubánh,bácvốnkhéotaynênsẽkiếmđượcvôsốtiềnđểsaunàychuộcchồngvề;nàolàhaiđứacontrai,MosevàPetervẫnkhỏemạnh,cònconbéconthìchạykhắpnơikhắpxótrongnhà,cóchịSallyvàtấtcảnhàtrôngcoi.Bâygiờ,túplềucủabácTomràokín,nhưngGeorgedựtínhsaunày,khibácTomtrởvề,sẽmởrộngkhuvườn,sửasangchođẹp.CuốithưnóiđếnviệchọctậpcủaGeorge.Cậutacònkểchamẹcậuvẫnkhỏemạnhnữa.Lốivăncủabứcthưrõràngvàcôđọng.Bácngắmmãikhôngchánmắt;báccònbànvớiEvaxemcónênđóngkhungtreolêntườngkhông,chỉtộibứcthưviếthaimặt,nênkhôngthựchiệnđượcdựkiến.

EvacànglớncàngthânthiếtvớibácTom.CònbácTom,khómànóihìnhảnhconbéchiếmmộtchỗquantrọngnhưthếnàotrongtấmlòngtrungthànhcủabác.Bácthươngnónhưngườitathươngcáigìyếuđuối,báctrọngnónhưtrọngmộtthiênthần.NỗivuisướnglớnnhấtcủabáclàchiềuđượcnhữngýthíchrấttrẻconcủaEva.Buổisáng,đichợ,trướchết,bácđếnhànghoa,muabóhoađẹpnhất;quảđàođẹpnhất,quảcamtonhất,thếnàobáccũngnhétvàotúi,đểdànhchocôbé.Đichợvề,bácsungsướngthấyởđằngsauchấnsongcửa,cáiđầubénhỏlộnglẫytrongánhnắng,đónchờbác;bácsungsướng

nghecâuhỏirấtthơngây:"BácTom,hômnaybácmuachocháuquàgìthế?"

EvalúcnàocũngmuốnlàmchobácTomvuilòng,vớituổicủaem.Evađọcthậttàitình;vốnyêuâmnhạc,thơca,lạibẩmsinhyêuthíchcáigìhùngvĩvàcaothượng,EvađọckinhThánhlàmchobácTomphảingạcnhiên.Thoạttiên,đọcchobácTomnghe;sauchínhEvacũnghamthíchquyểnsáchđầyquyếnrũấy...Nhữngbuổichiềuchủnhật,dướigiàncây,haibáccháuthườngthủthỉnóichuyệnvềcuộcđờimaisau.Hômấy,đangdởchuyệnthìthấytiếngcôOpheliagọi:

-Eva!Eva!Sươngxuốngrồiđấy,đừngởngoàitrờinữa!

BácTomvàEvavộivãvàonhà.

CôOphelialàmộtcôytálànhnghề.ỞNewEngland,côđãbiếtnhậnranhữngdấuhiệuđầutiêncủacáibệnhhotànnhẫnđãgiếtchếtbaoconngườiđángquý.Ítlâunay,ởEva,cônhậnthấyconbéhayhokhanhúnghắng,đôimáthườngngàyđỏửng,conmắtbỗnglonglanhngờisáng,cửchỉmạnhmẽ;nhữngdấuhiệuấykhôngthoátkhỏimắtcô.

CôthườngbàytỏnỗilongạiấyvớiAugustine,nhưnganhkhôngtin;anhvẫnnhởnnhơnhưthườnglệ:

-Chịđừngsợbóngsợgió,chịạ!Tôinghekhiếplắm.Tạisaochịkhôngthấyđólàtriệuchứngcủađứabéđanglớndậy?Trẻnàolớnmauquá,thườngbịyếunhưthế.

-Nhưngcháunóho.

-Khôngsao!Chắcnóbịlạnh.

-ChínhEliza,Jane,EllenvàcảMarianữacũngthế,rồikhôngsốngnổiđấy.

-Thôi,chịđừngkểnhữngchuyệnkhôngđâu.Cácbàytágiàhễthấymộtđứatrẻhohayhắthơi,làynhưthấytriệuchứngcủacáichết.Chịcứtrôngnomcháu,đừngchocháurangoàilúcchiềutối,đừngchocháuchơiđùalâuquá,thếlàổncả.

Augustinenóivậy,nhưnglònganhbốirối,rầurĩ.NgàynàoanhcũngnhìnkĩEva,luônluôntựbảonórấtkhỏemạnh,trẻconholàthường,chắclànóđầybụngnhưnhữngtrẻkhác,thếthôi.Nhưng,anhquấnquýtvớinóhơntrước;anhhaychonóđichơixengựavớianhhơntrước;cứhaihoặcbangày,anhlạimangthuốcbổvềchocon.Theolờianhthìkhôngphảiconbécầnuốngthuốcbổ,nhưngvìthuốcbổchẳngcóhạigì.

Sựthật,điềulàmchoanhloâu,chínhlàvìconbéngườilớnquásớm.Nóvẫngiữvẻhồnnhiêncủatuổithơ,nhưngnóthườngthốtratừđáylòngnhữnglờicóýnghĩasâuxa,nhưdomộtnguồnlinhcảmnào.Nhữnglúcấy,anhthấylòngselại.Anhômconvàolòng,tưởngnhưlàmvậycóthểcứuđượcnó!Trời!Anhphảigiữlấynó,khôngbaogiờanhđểnóđimất.

Evamangtấtcảtâmhồn,tráitimmìnhđểlàmđiềuthiện.Nóvốnlàmộtđứatrẻhiếuthảo;bâygiờởEva,cócáigìcảmđộng,dễthương,khôngaikhôngnhậnthấy.NóvẫnyêuTopsyvàtấtcảnhữngđứatrẻdađenkhác.Nhưngbâygiờnóthườngchỉxemchúngnóvuiđùa,chứkhôngthamgiatròchơinữa.Cókhinóđứnghàngnửagiờ,hayhơnnữa,đểxemTopsynhảynhót.Nhưngbỗngnhiên,mặtnórầurầu,mắtmờđi,vànónghĩđếnnhữngchuyệnxaxôi.Mộthôm,Evahỏimẹ:

-Tạisaochúngtakhôngdạychonôlệbiếtđọcchữhảmẹ?

-Conhỏimớikì!Ngườitacódạybaogiờ.

-Saolạikhôngdạyạ?

-Bởivìhọcóbiếtđọc,cũngchẳngíchlợigì;làmviệccũngchẳnghơn;họsinhralàđểlàmviệc,thếthôi.

-ThếnhưnghọcầnđọckinhThánhmẹạ,đểbiếtChúa.

-Khicần,thìhọnhờngườitađọchộcũngđược.

-ContưởngaicũngcầnbiếtđọckinhThánhlàhơn.Nhiềukhicầnđọc,lạikhôngcóaiởđấymànhờ.

-Eva,conkìlạquá.

-CôOpheliadạyconTopsyđọcđấy.

-Mayracóíchchonó...Mẹchưatừngthấyđứanàohưhỏngnhưnó.

-BácMammychẳnghạn.BácấythíchkinhThánhlắm,vàmuốnđọcđượckinhThánh.Conkhôngcóđấythìbácấybótaychịu.

Maryđangbậnlụctìmngănkéo.Chịlơđãngđáp:

-Saunày,lớnlên,consẽcóvôkhốicôngviệccầnlàmhơnlàđọckinhThánhcholũđàytớ.Khôngphảilàviệckhôngđángkhenđâu.Khimẹcònkhỏe,mẹcũnglàmthế.Nhưngkhicầnsửasoạnáoquầnđểgiaodungoàixãhộithượnglưu,thìconchẳngcònthìgiờnữa.Conxemđâynày,nhữngđồtrangsứcnày,mẹsẽchocon,khiconđếntuổigiaothiệpvớixãhội.Mẹđeonhữngđồtrangsứcấytrongbuổidạhộiđầutiêncủamẹđấy,aicũngphảichúý,mẹnóithậtđấy.

Evacầmlấyhộpđồtrangsức,lấyramộtchuỗihạtkimcương,ngắmnhìnbằngconmắtsuynghĩ.Rõrànglàconbénghĩđinơikhác.

-Saotrôngconcóvẻnghiêmtrangthế?

-Mẹơi,cóphảicáinàyđắttiềnlắmphảikhôngmẹ?

-Tấtnhiênrồi.BốconmuatậnbênPhápđấy;cảmộtmóngiatàiđấyEvaạ.

-Mẹchoconnhé.Rồiconmuốnlàmgìcũngđượccơ!

-Thếconđịnhlàmgì?

-Conbán,rồiconmuamộtcáinhàởcácnướccótựdo,consẽđưatấtcảmọingườinôlệởnhàtađếnđấy,consẽthuêthầygiáodạyhọtậpđọc,tậpviết.

MẹEvaphálêncườivànói:

-Conmởcảmộtcáikítúcxá!Thếconcódạyhọchơiđàndươngcầmvớivẽtrênlụakhông?

Evaquảquyếtnói:

-Consẽdạyhọđọckinh,viếtthưvàđọcđượcthưcủangườinhàgửichohọ.Conbiếtlàhọkhônglàmđượcnhữngviệcấy,họkhổtâmlắm.BácTomcũngthế,cảbácMammynữa,vàconbiếtbaonhiêungườikhác.Nhưthếkhôngtốtđâu,mẹạ.

-Thôi,thôi,Eva,conbiếtgìmànóiđếnnhữngchuyệnấy...Connói,nóinhiềuquá,mẹnhứccảđầu.

Evarónrénbướcrangoài.Từngàyấy,nóchuyêncầndạybácMammyđọc.

T

23

HENRIQUEhờigianấy,Alfeed,ngườiemsinhđôicủaAugustinecùngvớiđứacontrailớnlàHenrique,mườihaituổi,đếnchơitrạibênbờhồvàibangày.Haianhemsinhđôiấythậtlàvừalạlùngvừađẹpđôi.Haingườikhônggiốngnhaumộtli,tráilại,có

nhữngnétđốilập.Thếnhưnghìnhnhưcómộtsợidâybímậtthắtchặthaianhemtrongmộtmốitìnhthânthiếtítkhithấy.

Họthườngkhoáctaynhaudạochơitrongvườn:Augustinevớiđôimắtxanh,tócvàng,ngườimảnhdẻ,nétmặtlinhhoạt.Alfeedmắtđen,khuônmặtkiểuLaMã,ngườikhỏemạnh,dángđiệucươngquyết.Họluônluônnóitráingượcnhau,nhưngvẫnthíchgầnnhau.Sựthật,hìnhnhưmâuthuẫnấygắnchặtthêmhọvớinhau,nhưthểhaicựccủamiếngnamchâm.

Henriquelàmộtđứatrẻquýphái,rấthoạtbát.Vừađếnnhàbác,nóchúýngayđếncôchịhọxinhđẹp,dễthương.Evacómộtconngựamàutuyếttrắng,lànhnhưmộtconchiên,hoặclànhưcôchủ.BácTomdắtnóđếncáihiênsaunhà,đúnglúcmộtchúbédađenlaitrạcmườiba,mườibốntuổidẫnmộtconngựaẢRậpđenbóngđến;phảikhónhọclắmmớibắtđượcconngựanàychoHenrique.

Henriquecảmthấyhãnhdiệnmộtcáchrấttrẻcon.Nótiếnlên,cầmlấydâycươngtừtaychúnhỏ,xemxétkĩlưỡngconngựa.Tứcthì,đôimắtđencủanótốisầmlại;nógiậnlắm:

-Dodo!Đồlười;sángnay,màykhôngkìngựachotao.

Dodonhẫnnhục:

-Thưacậu,cóđấyạ.Chắclànólạithabụiởđâuvề.

Henriquegiơcáiroilên:

-Câm!Đồranh!Màydámmởmồmcãià?

Thằngbédađenxinhxắn,mắtsángngời,tócxoăntrênmộtvầngtránthôngminh,cốcãi:

-CậuHenrique...

Henriquequấtmộtroivàomặtchúdađen,nắmlấytaychú,ấnchúquỳxuống,rồiđánhchútớitấp:

-Này,đồchó!Đừngcãikhitaonóinhé!Dắtngựađichảichonó.Taodạychomàybiếtmàylàthứgìnhé.

BácTomchenvào:

-Thưacậu,tôinghĩrằngthằngbémuốnbảoconngựakhiđượcthảra,đãlănxuốngđườngbụi.Lúcnóchảingựa,tôicũngtrôngthấy,ngựasạchsẽlắm.

-Im!Khôngviệcgìđếnmày.-Henriquethétlên.

Nóquaymộtcái,đếnbêncầuthangđểnóivớiEva,lúcấybậnbộquầnáocưỡingựa:

-Chịạ,cáithằngngốcấylàmchịphảiđợilâu,tôiphiềnquá.Mờichịrađâyngồichờnótrởlại.Nhưng,saothếchị?Hìnhnhưchịkhôngbằnglòng?

-SaocậucóthểxửtànnhẫnvớiDodonhưthế?

Thằngbéngạcnhiênrấtthậtthà:

-Tànnhẫn?Thếlàthếnào,chịEva?

-Tôikhônglà"chịEva",nếucậucòncáilốiđốixửnhưvậy.

-Trờiơi!ChịkhôngbiếtthằngDodođấythôi,chỉcóđộcmộtcáchđốixửấy.Nóchỉlàmộtthằngnóiláovàhỗnxược.Phảibắtnócâmmồmđi,ngaytứckhắc,batôivẫnlàmthế.

-BácTombảocậuđólàchuyệnkhôngmay,baogiờbácấycũng

nóithật.

-Thếthìbáctakhônggiốngnhữngthằngdađenkhác.ThằngDodonóidốinhưranh.

-Bởivìcậuđốixửvớinónhưthế.Nósợcậuđấy.

-Eva,hìnhnhưchịcócảmtìnhvớithằngDodo...

-Cậuvừađánhnó,mànócóđángchịuđònđâu.

-Thếthìlàđểbùchonhữnglầnkhácnónóidốimàkhôngbịđòn.Mấyroi,nócósaođâu.Nólàmộtconquỷ,tôicamđoannhưvậy.Nếuchịkhôngbằnglòng,từnaytôikhôngđánhnótrướcmặtchịnữa.

Evakhônghoàntoànhàilòng,nhưngbiếtlàmthếnàođểcậuemhọkiađồngtìnhvớimìnhđược?

Mộtlátsau,Dododắtngựatrởvề.Henriquenóivớinó,giọngôntồnhơn:

-Lầnnày,được.Bâygiờ,đếngiữngựachocôEva,đểtaođỡcôlênngựa.

DodogiữconngựatrắngcủaEva.Mắtnóphờphạc;trôngmắtnó,biếtlànóvừakhócxong.Henriquelàmravẻâncần,nóđỡcôchịhọlênngựa,đưachocôdâycương.CònEvacúixuốngDodo,khẽnói:

-Dodo,khálắm.Cảmơnnhé...

Chúbédađenngướcmắtnhìnkhuônmặtdịuhiềnấy,vôcùngkinhngạc.Nónóngbừngmặt,nướcmắtchảyròngròng.Henriquedõngdạcralệnh:

-Lạiđây,Dodo!

Dodobậtvùngchạytới.Nógiữngựa,Henriqueđặtchânlênbànđạp:

-Đây,chomàymộthào,đimàmuaquà.

HenriquephóngnhanhđuổikịpEva.Dodonhìntheođôitrẻ.Mộtngườichonótiền,mộtngườichonóthứnócầnhơn,mộtlờinóingọtngào,mộtgiọngnóiêmái.Dodomớiphảitừbiệtmẹnómấythángnay.Ôngchủmuanó,vìnóxinhtrai,rấtphùhợpvớicáidángđiệukiêuhãnhcủaconngựa.Bâygiờ,cậuchủnhỏcònlàmnhiệmvụdạybảonó...

HaianhemAugustineđứngởmộtgócvườnchứngkiếncảnhtrêntừđầuđếncuối.Augustinerấtbựcmình,nhưnganhnhẹnhàngnói,giọngchâmbiếmthườngngày:

-Alfeed,cóthểgọiđólàmộtcáchgiáodụcdânchủđượckhông?

Alfeedthảnnhiênđáp:

-Henriquenổinónglênthìnódữnhưmộtconquỷ.

Augustinelạnhlùngnói:

-Chắclàchútánthànhnó.

-Tánthànhhaykhông,tôicũngchẳngcảnnóđược.TínhtìnhHenriquerấtsôinổi.Mẹnóvàtôiđãchịukhôngbảobangìnótừlâurồi.Vảlại,Dodolàmộtconquỷcon;đánhđậpnónhưthế,nóchẳngsaocả.

-NgườitagiáodụcchoHenriqueđiềuđầutiêncủađạolídânchủ:Mọingườisinhrađềutựdovàbìnhđẳngnhưvậyđó.

-Chà!ChínhJefferson[8]lúcsangPhápđãtruyềncáithứtìnhcảmbậybạấy.Ngàynaythìthànhlốbịchrồi.

Augustinenóibằngmộtgiọngđầyýnghĩa:

-Tôibiếtmà.

-Lẽdĩnhiênlàtấtcảmọingườikhôngphảisinhrađềutựdovàbìnhđẳng.Nhữnglíthuyếtkiểucộnghòaấyđềuphilí.Nhữngngườicóhọcthức,thôngminh,giàucó,tếnhịmớiđượcquyềntựdo.Nhưng,loàisúcsinhkia...

-Chúcònphảicấmloàisúcsinhđồngývớinhữnglíthuyếtđónữachứ.Nhưngdùsao,ởPháp,loàisúcsinhcũngđãthắng.

Alfeedđậpchânmộtcái,nhưmuốnđậpbẹpđimộtcáigì,nói:

-Ýkiếncủatôilà:bắtnóởynguyênchỗcủanó.

-Vàkhinónổidậy,thếlàđổtanhoangcả.Chẳnghạn,ởSaintDomingo[9].

-Chà!Ởnướcchúngta,phảiđểphòngchứ.Taphảiphảnđốitấtcảnhữngbàidiễnvănđẹpđẽvềvấnđểgiáodục.Loàingườilớpdướikhôngcầnđượcgiáodục.

Gìthìgì,họcũngvẫnđượcgiáodục,tangăncấmlàmsaođược;cóđiềulàtaphảixemnềngiáodụcấythếnào.Chếđộcủachúngtahiệnnaytànnhẫnvàdãman.Chúngtabiếnconngườithànhsúcvật.Vàhọsẽđốixửnhưvậy,nếuhọthắnglợi.

-Chúngnókhôngbaogiờthắnglợi.

-Được.Chúcứchohơivàonồi,chớmởnắpantoànrồichúngồilêntrên,chúsẽbiếttay.

-Phải,rồitaxem.Tôikhôngsợngồilêntrên,miễnlànồihơivữngvàng,máychạytốt.

-ThờivuaLouisXVI[10]giaicấpquýtộcđãtừngnóithế...VàởnướcÁonữa,cảPierreIXnữa...mộtngàykia,khinồihơinổ,cácngàisẽđượcgặpnhautrênkhôngtrung...Ngàynaycómộtsựthậthiểnnhiênlàđámquầnchúngvùngdậy,nhữngtầnglớpdưới,mộtngàykia,sẽtrởthànhtầnglớptrên.

-Đólạilàmộttrongnhữnglíthuyếtcủanềncộnghòađỏ,anhAugustineạ.Anhcóthểlàmộtnhàhùngbiệntuyệtdiệuởcâulạcbộđấy.Tôimongđượcchếttrướckhibọnquầnchúngnhớpnhúalêncầmquyền.

-Nhớpnhúahaykhông,họsẽcaitrịchú.GiaicấpquýtộcPháp

muốncónhữngngườidânkhốrácháoôm.NhândânHaiti...

-Ôkìa!Ôkìa!AnhAugustine!NóiđếnbọnngườiHaitikhốnnạnấylàmgì!HọcóphảingườiAnglo-Saxon[11]đâu;nếuhọlàngườiAnglo-Saxon,lịchsửđãbiếndiễncáchkhác.GiốngngườiAnglo-Saxonphảithốngtrịthếgiới,sựviệcphảinhưvậy.

-Hiệnnay,trongdòngmáucủanhữngngườinôlệởMĩ,khôngthiếumáuAnglo-Saxon.NhiềungườitronghọchỉcòngiữlạitínhchấtchâuPhivừađủđểlàmchothêmnóngbỏng,bằngsứcnóngmiềnnhiệtđới,sựtínhtoánchilicủachúngta,sựloxacủangườiAnglo-Saxon.Nếuởnướcchúngta,mộtngàykiacũngxảyratìnhhìnhnhưởSaintDomingo,chínhlàdòngmáuAngloSaxonsẽchỉhuycuộcnổidậy.Nhiềungườicóbốlàdatrắng.Họsẽkhôngchịumãimãilàvậtbịmuađi,bánlạitrênthịtrường.Họsẽnổidậy,vàhọlôicuốndònggiốngcủamẹhọnổidậy.

-Nóiláotuốt!

Theocâuphươngngôncũ,thờiNoah[12]cũngthếmàsaunàycũngvậy:ngườitaănuống,trồngtrọt,xâydựngnhưngngườitakhôngbiếtlàsóngđangdângcaovàsẽlàmchìmngậpcảthếgiới...

-Bàncãilàmgì,anhAugustine?Chúngtađãbànđibànlạihàngtrămlầnmàkhôngđiđếnkếtquảgì.Haychơimộtváncờđi.

Haianhemlênhiên,ngồibênmộtcáibàntre,sắpxếpquâncờ...Họmảimêđánhcờ,khôngainóigì.Bỗngcótiếngngựatrởvề,Augustineđứngdậy,nói:

-Chúngnóđãvềkìa!Alfeednhìnmàxem.Tuyệtđẹp,nhỉ.

Quảlàmộtbứctranhxinhđẹp:Henrique,dángđiệutáobạo,tócđenchảibóng,mắtsáng,nụcườisungsướngtrênmôi,đangcúixuốngcôbạntócvàng.Evamặcmộtcáiáokịmãnữmàuxanh,bênngoàikhoácmộtcáiáokhoácđồngmàu.Saubuổiđichơi,mácôhâyhâyđỏ,nướcdahồnghào.

Alfeedreo:

-Đẹpmộtcáchlộnglẫy.Côcongáianhsẽlàmchovôkhốitráitimtanvỡđấy,Augustineạ,camđoanvớianhnhưthế.

-Quảcóthế,tôicũngchắcchắnnhưvậy.-Augustinechuachátnói.

Anhchạyra,đỡcongáixuốngngựa,ômlấynó,hỏi:

-Eva,concómệtlắmkhông?

-Khôngđâu,bốạ.

NhưngAugustinelolắngthấynhịpthởcủaconnhanh,tiêngthởkhòkhè.

-Saoconphóngnhanhthếcon?Conbiếtlàmnhưthế,rấthại.

-Conthấykhỏevàvuiquá,nênquênmất.

Augustineômconvàolòng,bếnóvào,đặttrênchiếcghếxô-phatrongphòngkhách.AnhbảoHenrique:

-CháuphảichúýđếnEva,đừngđểphóngnhanh.

Henriquengồibêncạnhđi-văng,taynắmlấybàntayEva,hứa:

-Lầnsau,cháuxinchúý.

Mộtlátsau,Evathấydễchịuhơn.HaianhemAugustinetiếptụcchơicờ,cònlạihaiđứatrẻtrongphòng.

-ChịEvaạ,batôichỉởđâycóhaihôm,tôitiếcquátôisẽkhôngđượcgặpchịtrongmộtthờigianlâunữa.Giátôiđượcởlạiđây,tôisẽtìmcáchtrởthànhtốthơnkhôngcáuvớithằngDodonữa.Tôikhôngbaogiờcóýmuốnhànhhạnó,nhưngtínhtôirấtnóng!Tôikhôngácđâu,thỉnhthoảngvẫnchonótiền;đấy,chịxem,nóănmặcrấtkhá.Nóichung,sốnómaylắmđấy.

-Nếuởđờinàykhôngaiyêucậu,cậucócholàđượcmaymắnkhông?

-Tôiấyà?Tấtnhiênlàkhông.

-CậuđãcướpDodotrongtaynhữngngườithươngyêunó,bâygiờnóchẳngcònmộtngườithânthích.Nhưthếthìtốtlàmsaođược.

-Thếnhưngtôicólàmgìkhácđượcđâu.Tôikhôngthểđitìmmẹnóđược.Tôicũngkhôngthểnghĩđếnviệcyêucáithằngmấtdạyấy.

-Saolạikhông?

-YêucáithằngDodo,tôiyêunóấyà?NhưngEva,chắcchịcũngkhôngthểmuốnthếđược.Tôithíchnóđấy,nhưnglàmsaomàyêunhữngđứanôlệđược?

-Tôithìtôirấtyêuhọ.

-Thếthìkìlạthật!

-KinhThánhchẳngdạychúngtaphảiyêutấtcảmọingườihaysao.

-Trờiơi!KinhThánh!KinhThánhcòndạynhiềuthứkhác,nhưngcóainghĩđếnviệcthựchiệnđâu.Sựthậtấy,Evacũngbiết.

Evakhôngnóigì.Conmắtnghĩngợi,côngồiimrấtlâu,rồibảo:

Dùsao,tôicũngmuốncậuyêuthằngDodo,cậuphảiđốixửtửtếvớinó,chotôivuilòng.

-Đểchịđượcvuilòngthìcáigìtôicũngyêuđược.Chịlàngườidễthươngnhất,tôichưatừnggặpbaogiờ.

Nónóivậyrấtchânthành,mặtnóđỏlên,cònEvanghelờikhenấymộtcáchhếtsứcđơngiản,nétmặtkhônghềthayđổi.Cônóigọn:

-Tôisungsướngđượccậukhennhưthế,Henriqueạ.Mongcậunhớmãi.

Tiếngchuôngbáocơmngắtđứtcâuchuyệngiữahaiđứatrẻ.

24

ĐIỂMXẤUchơiđượchaingày,AlfeedtừbiệtAugustine.Evaquáphísứcnhữnglúcđichơivớicậuem,nayyếuđitrôngthấy.Augustinecuốicùngphảiđồngýchomờithầythuốc,điềumàanhcốtránhtừtrướcđếnnay,đểkhỏiphảicôngnhận

mộtsựthậtđaulòng.Bâygiờ,Evanằmliệtgiườngđãhaingàyrồi,đànhphảimờithầythuốc.

Marykhônghềquantâmđếnsứckhỏebỗnggiảmsútnhanhchóngcủacon,bởivìchịđangbậntâmmảimêtheodõihai,bathứbệnhđangphátsinhtrongngườichị.Chịtinrằngởtrênđờinày,chỉcómộtmìnhchịốmđau,nênchịchorằngchungquanhchị,khôngthểcóngườiốmđược.Chịtinchắcchắnrằngđốivớinhữngngườikhácchỉlàdolườibiếnghoặcthiếunghịlực.

Nhiềulần,côOpheliađãtìmcáchgợiýchoMarynghĩđếntìnhhìnhsứckhỏecủacongáichị,nhưngvôhiệu.Chịchỉtrảlời:

-Tôichẳngthấynóốmđaugìcả.Nóchạynhảy,vuichơibìnhthường.

-Nhưngcháunóho.

-Hothìnóilàmgì.Tôi,suốtđờitôiho.LúctôibằngtuổiEva,ngườitatưởngtôiđauphổi.BácMammythứcsuốtđêmchămnom...ConEvaho,cóănthuagì.

-Cháuyếuđinhiều,nóthởkhólắm.

-Tôibịnhưthếhàngmấynămtrời,thậtlàkhóchịu.

-Đêm,nóramồhôitrộm.

-Tôiramồhôitrộmmườinămnayrồi.Rấtnhiềuđêm,quầnáo

ướtsũng,bácMammyphảihòngchokhô.ConEvanhưthế,sovớitôichẳngthấmvàođâu.

CôOpheliathôikhôngnóinữa.Nhưngbâygiờ,Evaốmnhiều,vànằmsuốtngày,lạimờithầythuốcnữa,thìMarylạicótháiđộtráingượclạilúctrước,chịđãbiếttrước-chịbảothế-chịvẫncólinhcảmrằngchịsẽlàngườimẹđaukhổnhất.Đãốmđaunhưchị,chịcònphảitrôngthấyđứacongáiduynhất,đứaconthươngyêucủachịchết,ngaykhichịcònđấy.Đêm,chịhànhhạbácMammy;ngày,chịkêurênthảmthiết;chịlạithêmmộtnỗiđaukhổnữa.Augustinebảovợ:

-EmMary,emđừngnóithế.Emđừngđauđớnquá.

-Anhbiếtthếnàođượctấmlòngngườimẹ!Anhcóbaogiờhiểuemđâu,bâygiờanhcũngkhônghiểuemnữa.

-KhôngphảiEvakhôngcònhivọnggì,emđừngnóithế.

-Emđâucóthờơđượcnhưanh.Connónhưthếrồi,màanhdửngdưngnhưkhông,emthìkhôngthếđược.Emkhổnhiềurồi,naylạithêmmộtviệcnhưthếnày,emchịusaonổi.

-ĐúnglàEvayếulắm.Anhbiếtthế.Nólớnmauquá,sứcnókhôngchịunổi,vàbâygiờtìnhtrạngthậtnguyngập.Donóngbứcquá,lạithêmcậuemđến,nóđichơiquásức.Nókiệtsứcrồi,nhưngthầythuốcbảocònhivọng.

-Anhlạcquannhưthếcànghay.Nhữngngườiíttìnhcảmsungsướngthật!Emcũngmuốnđượcnhưthếnhưngemlonghĩquá.Emướcgìđượcthanhthảnnhưmọingườikhác...

Đôikhi,conbéEvanghethấynhữnglờithanvãnấy;nókhócvìthươngmẹ,buồnrầuvìđãgâychomẹbaođaukhổ.

Nửathángsau,triệuchứngbệnhcủaEvađãkháhơnnhiều,nhưngđóchỉlàcơnlặngsóngtạmthờidễlừadốimọingười;cáibệnhácnghiệtnàylừadốinhữngtâmhồnkhắckhoải,ngaykhiđãởsátbênmồ.

Evalạiravườn,rabancôngchơi.Nóđùavui.Bốnósungsướng

quá,đoánchắclànósẽhồiphụcsứckhỏenhưcũ.Chỉcóhaingười,côOpheliavàthầythuốc,làkhôngmắclừacáibệnhlúctạmnghỉấy.

C

25

CÔBÉTHIÊNTHẦNhiềumộtngàychủnhật,Augustinenằmtrênmộtchiếcghếdàingoàihiên,hútmộtđiếuxìgà.Vợanhnằmởmộtchiếcđi-văng,cómànbuông...BỗngcóxengựacủacôOpheliavàEvatrởvề.Opheliađithẳngvàophòngmình,nhưthườnglệ,để

cấtáokhoácvàmũ.Nghetiếngbốgọi,Evachạyđếnngồitrênđầugốibố,kểchuyệnchobốnghe...

Mộtlát,haibốconnghethấytiếngcôOpheliaquátmắngaiởtrongphòngbuồngcôcũngthôngrahiênnhà.Augustinemỉmcười:

-CáiconTopsylạiphạmmộttộigìchứchẳngsai.Ônổnnhưthếlàchỉcónó.

Mộtlátsau,côOpheliabướcra,giậndữ,taykéokẻphạmtội;côhét:

-Rađâyngay!Đểtaomáchôngchủmày.

Augustinehỏi:

-Gìthếchị?

-Tôikhôngmuốnkhổnhụcvìconbénàynữa.Nhẫnnhụcnhưthếlàquálắmrồi!Tôinhốtnóởtrongphòng,bảonóhọcthuộclòngmộtbàiThánhca.Nólàmgìnào?Conranhtìmthấynơitôigiấuthìakhóatủ;thếlànómởtủ,lấymộtcáidảimũrồicắtquầnáochobúpbê.Cảđời,tôichưathấyđứanàonhưnó.

Marynói:

-Tôiđãbảochịmà,nuôinhữngđứaấymàchiềunhưchiềuvonglàkhôngđượcđâu.-chịtráchmócnhìnchồngnóitiếp:-Nếungườitađểchotôilàmtheoýnghĩ,thìtôiđãtốngnóvàonhàtrừnggiớiđể

chohọđậpchếtnórồi.

Augustinenói:

-Đúngthế!Thếmớilàtínhdịudàngcủaphụnữchứ!Tôibiếthàngchụcngườiđànbàsẵnsànggiếtchếtmộtconngựa,haylàmộtngườinôlệ,đấylàkhôngnóimộtngười,nếungườitađểchohọlàm.

ChịMarynổicáu:

-Thôianhđừngnóiđùanữa.ChịOphelialàngườibiếtlẽphải,bâygiờchịấycũngđồngývớitôiđấy.

CôOphelia,cũngnhưmọibànộitrợkhác,cóthểgiậndữmộtcáchchínhđángvìconTopsyhưquá.NhưngnhữnglờinóicủaMarylàmchocônguôihẳnđi.Cônói:

-Tôichẳnghềthíchthấyconbénàybịđánhđập.Nhưng,thúthật,tôichẳngbiếtlàmthếnàokhác,cậuAugustineạ.Tôiđãdạybảo,thuyếtphục,mắngmỏ,đếnkhảncảcổ,cókhiđánhnónữa,tôiđãtrừngphạtnóđủmọicách,nhưngbâygiờnóvẫnnhưngàymớiđến!

Augustinebảonó:

-Lạiđây,connhóc!

Topsybướclạigần.Haiconmắttròncủanósánglênvànhấpnháy;hìnhnhưnóvừasợvừamuốngiởtròtinhranh.Augustinethấythếkhôngkhỏicườithầm:

-Tạisaocháuhưquáthế?

Topsychữngchạcđáp:

-Bởivìcháukhôngtốt,nhưcôOpheliathườngbảo.

-CháukhôngbiếtcôOpheliađãtậntìnhdạybảocháuthếnàoư?Côđãdùngmọicách...

-Thưaôngchủ,vâng...Bàchủtrướccũngbảothế...

Giữalúcấy,EvalàmhiệuchoTopsy,bảonótheomìnhvàophòngđọcsáchcủabố,mộtcănphòngcócửakínhởđầuhiênnhà,Augustinengạcnhiênbảo:

-ConEvađịnhlàmgìnhỉ?Phảixemmớiđược.

Anhnhónchânbướctheohaiđứabé.Anhnhấcmộtgóctấmrèmchecửa.Rồianhquaylại,mộtngóntayđểlênmiệnglàmhiệubảocôOpheliađếnvớianh.Haiđứabéngồidướisànnhà,Topsyvẫnravẻvôtư,ranhmãnhnhưthườnglệ,cònEvangồitrướcmặtnó,hìnhnhưrấtcảmđộng,mộtgiọtnướcmắtlấplánhtrêngòmá.

-Topsy,saomàyhưthế?Tạisaomàykhôngmuốnchừađi?Thếmàykhôngyêuaià?

-Tôichẳngcóaiđểyêu;tôichỉyêusô-cô-lathôi,chẳngyêugìkhác.

-Thếmàykhôngyêubốmẹmàyư?

-Tôichẳngbaogiờcóbốmẹcả,côEvaạ.Tôibảorồimà.

-Àphải.Thếmàycũngkhôngcóanhchịem,côbácgì...

-Không,chẳngcóaihết.

-Màythửngoanxem,rồimàysẽ...

Tôichỉlàmộtcondađen;chỉkhinàongườitalộtdatôira,đểtôithànhngườidatrắng,lúcấytôimớithửngoan.

-Topsyạ,màycóthểlàdađen,màngườitavẫnyêumày.MàyngoanthìcôOpheliasẽyêumày.

Topsycười,tiếngcườigằn,tỏrằngnókhôngtin.Evangạcnhiên:

-Màykhôngtinà?

-Không.Côấykhôngchịuđượctôi,vìtôilàmộtcondađen!Côấythàđụngđếnconcóccònhơnđộngđếntôi.Cóaiyêungườidađenđâu,màngườidađencũngchẳngbiếtlàmthếnào...Nhưngtôi,tôi

chảcần.-Nóixong,Topsyhuýtsáomiệng.

-Topsy,tao,taoyêumàylắm.-Evasôinổinói,rồiđặtbàntaytrắngtrẻolênvaiconbé.-Taoyêumàylắmvìkhôngcóaiyêumày,màmàylạibịhànhhạ.Taomuốnmàyngoanquá.Taothìốm,taochẳngsốngđượcbaolâunữa.Thấymàyhư,taorấtkhổtâm.Màykhôngthửngoanxemsaođểtaođượcvuilòngư?Taochẳngsốngbênmàyđượcbaolâunữa.

HaiconmắtsắcsảocủaTopsygiàngiụanướcmắt;nướcmắtnhỏtừnggiọtxuốngbàntayEva.Topsyrúcđầuvàohaiđầugốimình,khócnứcnở.Evacúixuốngbạnnói:

-Topsytộinghiệp!Chúasẽphùhộchomày,màysẽngoan.MàysẽđượclênThiênđườngvàsẽtrởthànhmộtthiênthần,giốngnhưngườidatrắng.

-CôEva!CôEva!Tôihứalàtôisẽcốngoan.Trướckia,tôikhôngcần,nhưngbâygiờ,tôikhôngthếnữa...

Lúcnày,Augustinebỏbứcrèmxuống,tâmsựvớicôOphelia:

-Nógiốnghệtmẹtôi.Nónóiđúng:"Nếuchúngtamuốnngườimùđượcsángmắt,taphảilàmnhưĐứcChúaJesusđãlàm-tứclàgọingườiấyđến,đặttaylênvaingườiấy."

CôOphelianóirấtchânthành:

-Tôivẫncóthànhkiếnvớingườidađen.Đúnglàtôikhôngđểchoconbéđụngđếntôi.Nhưngnóchẳngnhậnthấyđâu.

-Chịạ,chịgiấulàmsaođượccontrẻ.Thahồchịlàmphúcchonó;nhưngnếunócòncảmthấychịkhinhnó,thìchẳngbaogiờnóbiếtơnchịhết.

-Tôichịu,chúngnóbẩnquá...nhấtlàconbénày...Làmthếnàođểkhắcphụcđược?

-ChịcứxemEvathìrõ.

-Chà!Eva,ainócũngthươngyêuđược...Tôimuốnđượcnhưnó;

nóđãchotôimộtbàihọc.

Augustinetrảlời:

-Cólẽkhôngphảilầnđầutiên,mộtđứatrẻconcóthểdạyđượcmộtnhàbáchọc.

B

26

CÁICHẾTuồngngủcủaEvarộngvàthôngrahànhlang,cũngnhưmọiphòngkhác.BuồngEvamộtbêncònthôngvớibuồngchamẹ,mộtbênvớibuồngcôOphelia.Augustinegắngbàybiệntranghoàngbuồngsaochophùhợpvớitínhtìnhcủacongái.Cửasổ

treorèmmỏngmàuhồngvàmàutrắng.AnhthửatậnParismộtcáithảmdệtnụhoahồngvàcànhláởbênmép;ởgiữa,mộtbóhoađuanở.Chínhtayanhhoabứcmẫu.Đồđạcbằngtre,rấtđẹpmắtvàbaybướm.Phíatrêngiườngtathấymộtcáigiábằngđátrắngngầnđỡmộtbứctượngthiênthần,cánhcụplại,taynângmộtvòngnguyệtquế.Từvòngnguyệtquế,tỏaxuốngmộtcáimànmỏngvàthưamàuhồngcóngântuyếnđểchemuỗi,ởcáivùngkhíhậunhưthếnày...Trêncáibànkêgiữabuồng,Evaxếpsáchvở,đểđồtrangsứcvàbìnhmựcbằngđátrắng,tặngphẩmcủabốnó,khinócònnắnnóthọcviết.Trêntường,treomấybứctranhtrẻcontrongmọidángđiệu.Nóitómlại,ởbuồngEva,chỉtoànthấyhìnhảnhcủatuổithơ,củacáiđẹpvàsựyêntĩnh.Sángdậy,Evamởmắtnhìnnhữngđồvậtcókhảnănggợichonónhữngtưtưởngtrongsáng,đẹpđẽ.

SứckhỏecủaEvabỗngsútđinhanhchóng.Ítnghethấytiếnggiàycủanóởngoàihiên.Nóthườngnằmtrênchiếcđi-văngkêsátcửasổrộngmở,mắtnhìnđămđămnhữngđợtsóngtrênmặthồ.

Mộtbuổichiều,Evađangnằmởđi-văng...bỗngnghethấytiếngmẹquáttháoởngoàihiên:

-Hử,ranhcon!Màyháihoahử?Togannhỉ!

Rồimộtcáitátnênthân.EvanghethấytiếngnóimànónhậnrangaylàtiếngcủaTopsy:

-Nhưng,thưabà...cháuháichocôEvađấyạ.

-HáichocôEva!Khéochốngchếchưa!Màytưởngcôcầnđến

hoacủathứmày,đồănhại!Cútđi!

Evavộivãdậy,bướcrangoàihiên.

-Mẹ,mẹơi!Conthíchbóhoaấylắm.Mẹchoconđi.

-Buồngconđầynhữnghoarồimà.

-Baonhiêucũngkhôngđủ,mẹạ.Topsy,manghoalạiđây.

Topsyđangdỗitrongmộtxó,đầucúixuống.NóchạyđếntặngEvabóhoa,conmắtngậpngừng,edè,chẳngcòncáivẻtáotợnnhưtrướcđây.Evakhen:

-Bóhoatuyệtđẹp!

Bóhoarấtlạthìđúnghơn;chỉcómộtbôngphonglữđỏchóivàmộtcànhlêNhậtBản,hoatrắngmuốt,lábóngláng.Rõrànglàbóhoađượclựachọnvìnhữngmàutươngphản;việcsắpxếpcànhláđượcsuynghĩcôngphu!Topsysungsướnglộrõtrênnétmặt,khiEvakhen:

-Màyxếpbóhoakhéoquá...Nào,đưacáilọhoađây.NgàynàoTopsycũngcắmhoachotaonhé.

Marynói:

-Lạthật!Tạisao...

-Mẹmặccon.HaylàmẹkhôngmuốnTopsylàmchocon,thìthôi.

-Khôngphải,khôngphải,conmuốngìcũngđược.Topsy,cônóimàyngherõrồi,cứthếmàlàmnhé.

-Topsy,mắtnhìnxuốngđất,khekhẽgậtđầu;lúcnóquaylại,Evathấymộtgiọtnướcmắttrêngòmánó.

...BỗngEvagọimẹ:

-Mẹ,bảocắtchoconmộtmóntóc,mẹnhé.

-Saovậy?

-Đểconchocácbạn;cắtngayđểtựconphânphátchobạnbè.MẹgọicôOpheliachoconđi.

MarygọicôOphelialúcấyđangởphòngbên.Lúccôvào,Evatìtaylêngối,cốngồidậy.Nólắclắcmấybímtócvàngóng,nóiđùa:

-Côvàoxénlôngcừuđi,cô!

Cùnglúcấy,Augustinecũngbướcvào.Anhvừađikiếmhoaquảvềchocon.Anhngạcnhiênhỏi:

-Cáigìthế?

-Bốạ,conmuốncôOpheliacắtmộttítócchocon.Tóccondàyquá,vướnglắm...Vớilại,đểcontặngcácbạn.

CôOphelia,taycầmkéo,lạigầnEva.

Augustinekêu:

-Ấy,cẩnthận,đừnglàmhỏngtóccháu.Cắtởbêntrongấy,chỗkhôngtrôngthấyấy.TôivẫntựhàovềmáitóccủaEva.

-Kìa,bố...

-Bốmuốntócconrõđẹp,haibốconsẽsangđồnđiềncủachúcon,thămthằngHenrique.

-Consẽkhôngđiđược,bốạ.Conđếnmộtxứsởtốtđẹphơn.Bốcứtincon,bốạ.Bốkhôngthấyconyếudầnđiđấyư?

-Saoconlạimuốnbốtinmộtđiềuđauxótnhưvậy?

-Bởivìđólàsựthật,bốạ.Nếubâygiờbốtin,bốcũngsẽcócùngmộtýnghĩnhưcon.

Augustinecắnmôisuynghĩ.AnhbốirốinhìnmớtócdàivàđẹpcôOpheliavừacắtxongvàđặttrênđùiconbé.Evacầmlấy,ngắmnghía,rồicuốnmớtócvòngquanhnhữngngóntaygầyguộc.Thỉnh

thoảng,nóngướcđôimắtloâunhìnbố...

-Conmuốngặptấtcảnhữngngườilàmtrongnhà,bốạ.Concóđiểunàymuốnnóivớihọ.

-Được.Augustinekhekhẽđáp.

CôOpheliabáotinấychomọingười;mộtlátsau,tấtcảnôlệđềuởtrongbuồng.Evatựalêngối,tóclòaxòaquanhkhuônmặt,haimáđỏửng,tươngphảnvớinướcdaxanhlướt.Thấycôbégầyquá,nhìnđôimắttrầmtưsuynghĩấy,nhữngngườinôlệdađenrấtxúcđộng.Họthởdài,nhìnnhau,lắcđầu,imlặng.

Evanhỏmdậy,nhìnrấtlâutừngngười.Nhiềungườiđànbàlấytạpdềchemặtkhóc.Evanóivớihọ:

-Tôimờicácbạnđến,bởivìtôiyêumếntấtcảcácbạn.Tôicóđiềunàynóivớicácbạn,mongcácbạnnhómãimãi...Tôisắpsửavĩnhbiệtcácbạn;chỉmấytuầnlễnữalàcácbạnsẽkhôngbaogiờthấytôinữa...

Nhữngtiếngnứcnở,tiếngthútthít,tiếngrềnrĩlàmEvaphảingừnglời;nóđợimộtlúc,tiếptụcnói,khiếnmọitiếngkhócngưngbặt:

-Nếucácbạnyêutôi,xincácbạnđừngkhócnhưthế.Xincácbạnnghetôi...TôisẽlênThiênđường,cácbạncũngcóthểlênThiênđườngđược.Cáithếgiớiấylàdànhchocácbạn,cũngnhưchotôi.Cácbạnphảinhớrằngcácbạnđềucóthểtrởthànhthiênthần...Tôibiếtlàtấtcảcácbạnđềuyêumếntôi...Tôibiếtlắm.Chẳngaikhôngtốtvớitôi.Tôimuốntặngcácbạnmộtvậtkỉniệmđểcácbạnmãimãinhớđếntôi.Tôisẽtặngmỗibạnmộtmóntóc.Mỗikhinhìnmóntócấy,cácbạnhãynhớlàtôiyêucácbạn,tôiđãlênThiênđường,vàmongđượcgặpcácbạnởtrênấy.

Khôngbútnàotảđượccảnhtượnglúcấy.Nhữngngườinôlệquâylấycôbé,vừanứcnở,khóclócnhưxéruột,vừađỡlấytừtaycôchủbénhỏcáibằngchứngcuốicùngcủatìnhthương.Rồihọquỳcảxuốngđểđọckinh...

CôOphelialosợEvachịukhôngnổicảnhxúcđộngấy!Côrahiệu

bảomọingườirakhỏibuồng.Saucùng,chỉcònlạibácTomvàbácMammy.Evabảo:

-BácTom,đâymóntócđẹpdànhchobác.TôirấtsungsướngnghĩrằngtôisẽgặpbácởThiênđường;chắcchắnnhưvậy;cảbácnữa,bácMammyạ;báccũngsẽlênđấy.

Nóivậy,Evaômlấycổbácvúnuôi.BácMammynói:

-CôEvaơi,khôngcócô,tôikhôngbiếtsẽsốnglàmsaođược.Côrađi,chẳngcòngìởđâynữa.

CôOpheliađẩybácMammykhócsướtmướtrabênngoài,cảbácTomnữa.Côtưởngthếlàxong;ngờđâu,lúcquaylạithìthấyTopsy.Côquáthỏinó:

-Màychuiởđâurathếnày?

Topsylaunướcmắtđáp:

-Cháuvẫnởđây.Trờiơi,côEvaơi!Tôilàmộtconbéhư,nhưngcôkhôngchotôiư?

-Cóchứ,Topsy.Này...Mỗikhinhìnmóntócnày,màyphảinhớlàtaoyêuthươngmày,taomuốnmàyngoanngoãn.

...Topsylấytạpdểchemặtkhóc.CôOphelialặnglẽđẩynórangoàihànhlang.Conbénhétmóntócvàotrongáo,nơingực.Mọingườiđãracảbênngoài,côOpheliađóngcửalại.Côđãlaukhôngbiếtbaonhiêunướcmắttừnãyđếngiờ.

...Saungàyhômấy,Evayếuđirấtnhanh.Khôngcònnghingờgìnữa;dùaihivọngthathiếtđếnđâu,cũngkhôngthểbịlừadốiđược.CáibuồngxinhđẹpcủaEvatrởthànhbuồngbệnhnhân.CôOphelialàmnhiệmvụngườiytá,đượctấtcảmọingườikínhphục.Chântaykhéoléo,cáinhìnsắcsảo,côOpheliarấtthạoviệcsănsócconbé;côcònbiếtcáchlàmchonóđỡđauđớn.

BácTomthườngvàobuồngEva.Bâygiờ,nódễbịkíchthíchlạihayhoảnghốt;nhưngmỗilầnđượcbếẵmđilạitrongbuồnghayrangoàihànhlang,nóthấydễchịu.BácTomrấtsungsướngđượcbế

Evatrongtay,đầunóđặttrêngối.Buổisáng,khigiónhẹthổitừhồvào,Evabớtnóng,bácbếnóđidướinhữnghàngcâycam,hoặchaibáccháungồitrênghế.

Thỉnhthoảng,Augustinecũngbếcon,nhưnganhđâucósứclựcnhưbácTom,nênchóngmỏi.Evabảobố:

-BốđểbácTombếcon,bốạ.Bácấythíchbếconlắm.Bácấythíchlàmchoconcáigì;bâygiờthìchỉcònbếconđượcthôi.

-Thếbốthìsao,Eva?

-Bốlàmgìcũngđược,bốlàtấtcả.Bốđọcsáchchoconnghe,bốthứcđêmtrôngcon.BácTomchỉcóhaicánhtay;bácấykhỏelắm,bácấybếcon,nhẹnhànghơnbố.

...Chiềuhômấy,bỗngEvatỉnhtáolạthường.Nóxemmãicácthứđồchơivàcácđồquýgiácủanó;nódặnchocácbạncáinày,cáikia.Giọngnóbìnhthườnghơn,cửchỉnhanhnhẹn,tiếngnóimạnhhơn.Augustinethấyrõđiềuđó.Lúctrởvềphòngmình,saukhihôncon,anhbảoOphelia:

-Chịạ,mayraEvasốngđược.Nókhỏehẳnlên.

Nóivậy,anhtrởvềphòng,lòngnhẹnhõm.Nhưng,đếnnửađêm...

Trongbuồng,cótiếngđinhanhnhẹn:côOpheliathứcđểtrôngcháu.Côvừanhậnthấyđiềumànhữngngườigácdàykinhnghiệmgọimộtcáchcóýthứclà"Sựbiếnđổi."Cômởcửangoài.TứcthìbácTom-nằmchờsẵnởđấy-bổdậy.Opheliabảobác:

-Đimờithầythuốc,bácTom,khôngđượcchậmmộtphút.

RồicôgõcửaphòngAugustine:"Cậu!Sangbênnày."NhữngtiếngnóiấyrơivàotráitimAugustine,giốngnhưnhữngxẻngđấtrơitrênnắpquantài.Chỉnháymắt,anhđãđứngởđầugiườngEva.

Anhđãtrôngthấycáigìlàmlònganhthắtlại?Tạisaongườitaimlặng,chẳngnóigìvớinhau?Trời,bạncóthểtrảlờiđược,bạnlàngườiđãthấytrênkhuônmặtkẻthânyêucáinétmặtkhôngsaotả

xiết,cáinétmặtkhiếntakhônglầmlẫnđược,cáinétmặtbảobạnrằngngườithânyêucủabạnkhôngcònlàcủabạnnữa.

Song,khuônmặtEvakhôngcóvẻmảymaysợhãi.Haichịemđứnglặng,nhìnngườisắpchết;tiếngđồnghồtíchtắckhôngphảilúc.Mộtlúcsau,bácTomdẫnthầythuốcvề.Thầythuốcvàobuồng,nhìncôbé,đứnglặng,imlìmnhưmọingườikhác.RồiôngkhẽhỏiOphelia:

-Cháubiếnđổilúcnào?

-Lúcnửađêm.

Marythứcdậy,đứngởkhungcửa,vẻhốthoảng.

-AnhAugustine!ChịOphelia...Trời!Cáigìthế?

-Suỵt!-Augustinenóithìthầm.-Conđangđi!

BácMammynghethấy,vộichạyđibáotinchocácngườinôlệ.Mộtlúcsau,cảnhàthứcdậy;nàođènđóm,nàotiếngbướcồnào.Ởhànhlang,nhữngnétmặtlongại;ngườitavừakhóc,vừatìmcáchnhìnquacửakính.Augustinebâygiờchỉcònnhìnthấykhuônmặtcongái...

-Trờiơi!Ướcgìcontỉnhlại,nóivớibốmộtlờinữa...-Anhcúixuốnggọi:-Eva,conơi!

Haiconmắtmàuxanhtừtừmở;đôimôihénởmộtnụcười;conbémuốnnhấcđầudậy,muốnnói.

-Eva,connhậnrabốkhông?

-Bố!-Eva,lầncuốicùnggắnggiơhaitayômcổbố,nhưnghaitaynólạibuôngxuống.

Augustinengẩngđầulên;anhthấygiâyphúthấphốicủacon;nógắngsứcthởvàgiơhaibàntaylên.

-Trờiơi!Khủngkhiếpquá!-Anhkêulênnhưvậy,rồiquaymặtlạiđằngsau;thấybácTom,anhnắmchặtlấytaybác:-BácTom,bác

Tom...Tôichếtmất...

BácTomcầmtaychủ,nướcmắtchảyròngròng.

Evamệtnhọcthởhổnhểntrêngối,mặtnhănlại.

-Eva!Augustinekhekhẽgọicon.Nókhôngnghethấytiếnggọi.

-Eva!Connhìnthấygì,con?

Mộtnụcườirạngrỡthoángquatrênnétmặt,Evanóithầmtừngtiếng:

-Tìnhthương...niềmvuisướng...sựyênbình!

Thếrồi,côbéthởdài...

T

27

THẾLÀHẾTMỌIVIỆCTRÊNCUỘCĐỜITRẦNTHẾ

ượngvàtranhtrongbuồngEvađềuphủmộtlầnvảimỏngtrắngtinh.Mọingườithởkhekhẽ,bướcnhẹnhàng;ánhsángchiếuvàocănbuồngquanhữngbứcrèmbuôngrủ.Giườngcũngphủnệmtrắng;bêndướibứctượngthiênthầnhơingả

mìnhxuống,mộtthânhìnhmảnhdẻyênnghỉ,trongmộtgiấcngủvĩnhviễn.

Côbénằmyênnghỉ,trongmộtbộáotrắnggiảndịcôvẫnmặcthườngngày.Ánhsángdịu,màuvàng,làmchobuồngngườichếtđỡlạnhlẽo.Đôimàydàiinnétdịudàngtrênđôimátrongtrắng.Đầucôbéhơinghiêngvềmộtbên,nhưtronggiấcngủbìnhthường...

Augustineđứngkhoanhtay,lặngyênnhìncongái.Anhnghĩnhữnggì?Từkhiởtrongbuồngngườichếtnày,anhnghethấytiếngnói:"Côbéđãđirồi!",anhnhưsốngtrongcảnhsươngmùảmđạm.Anhnghethấytiếngnóilaoxao;ngườitahỏianh,anhđãtrảlời.Ngườitahỏibaogiờđưađám,địnhchônEvaởđâu.Anhđápnhữngđiềuấy,màchẳngquantâmđến.

AdolphvàRosaxếpdọncănbuồng,côOpheliatrôngnomđếncácchitiết,cònhọ,họbàybiệnsaochocănbuồngxinhtươi,tránhđượccáikhôngkhíâmthầm,sợhãinhưthườngthấyởvùngNewOrleansnày.

Trêntủ,bàynhữngbônghoatrắngthơm,đẹp;lárủxuốngrấtxinh.TrênbàncủaEva,trảimộtcáikhăntrắngmuốt,bàymộtlọcắmhoahồngcũngmàutrắng.TrongkhiAugustinecònđangtrầmngâmsuynghĩ,Rosanhẹnhàngbướcvào,mangtheomộtgiỏhoahồngtrắng.Thấychủ,chịlùilại;nhưng,thấyanhkhôngđểýđếnmình,chịđếnbêngiường,rắchoaquanhEva...

Cửalạimở,Topsybướcvào,mắtmọngnướcmắt.Nógiấucáigìtrongtạpdề.Rosarahiệubảonóđừngvào,nhưngnókhôngnghe,nênchịcươngquyếtnói:

-Đira,màykhôngcóviệcgìởđây!

-Chotôivào,chịRosa!Tôicómộtbônghoađẹplắm!-Rồinógiơramộtbônghồngvừahénở.

Rosaquátkhẽ:

-Rađi!

Augustinegiậmchân,bảoRosa:

-Cứmặcnóđấy!

Rosađànhrangoài.Topsyđặtbônghoadướichânngườichết.Rồibỗngnóthétlênkhóc,nólănxuốngđất,bêncạnhgiường,khóclóc,rênlarầmrĩ.CôOpheliatấttảchạyvàobuồng.Côcốsứcnhấcconbédậyvàbảonóim,nhưngkhôngđược.

-CôEvaơi!CôEvaơi!Tôicũngmuốnchếtđây!

TiếngkhócxéruộtxéganấylàmchonétmặttáinhợtcủaAugustinebỗngđỏửnglên.Lầnđầutiêntừlúccongáichết,anhrơmrớmnướcmắtkhóc.CôOpheliadịudàngnói:

-Dậyđicháu!Đừngkhócnữa.CôEvalênThiênđườngrồimà.Bâygiờcôlàmộtthiênthần.

-Nhưngtôikhôngđượcthấycôấynữa,tôikhôngbaogiờthấycôấynữa.

CôOpheliavừanhẹnhàngvừakiênquyếtnhấcnódậy.Côbếnórangoài,vàmắtcôđầynướcmắt.Vàođếnphòngmình,côbảonó:

-Topsy,cháuđừngbuồnquá.Cô,côcóthểyêucháu,mặcdùcôchẳngthểbằngEva.EvađãdạychocôtìnhyêucủaChúa.Côcóthểyêucháu,côyêucháu,côsẽgiúpcháutrởthànhngườingoanđạo.

Giọngnóicủacônhiềuýnghĩahơnlờinói.Nhữngdòngnướcmắtchảytrênmácôrấtchânthành.Từlúcấy,côchinhphụcđượcconbédađen;ảnhhưởngcủacôđốivớinósẽkhôngbaogiờmấtđiđược.

Trongbuồngvẫncónhữngbóngngườilặnglẽđilại.Mọingườiđềuđếnnhìncôbélầncuốicùng.Sauđó,ngườitakhiêngđếnmộtcáiquantàinhỏ.Rồi,đámtang.Xengựađỗngoàicổnglớn;bạnbè,thânthuộcđếnviếngđượcmờingồinóichuyện.Cónhữngchiếckhănđỏvànhữngdảiruy-băngtrắng;ngườikhócthuêbậnđồtangđen.Ngườitacầukinh,đọcnhiềuđoạnkinhThánh.Augustineđiđilạilại.Hìnhnhưanhđãcạnnướcmắt.Anhchỉcòntrôngthấycáiđầunhỏcómớtócvàngtrongquantài;anhcònthấytấmvảiphủlênmìnhcôbé,rồinắpquantàiđónglại.Ngườitađãđàomộtcáihuyệtởcuốivườn,cạnhchiếcghếdàimàEvathườnghayngồivớibácTom.Augustineđứnggầnsát,mắtnhìnxuống.Anhthấycáiquantàihạxuống;anhnghethấytiếngtrịnhtrọnghát:"TalàPhụcsinhvàCuộcsống,aitinởta,sẽsốngmộtcuộcđờivĩnhcửu."Nhưng,khiđãđổđấtlêntrênquantài,huyệtđãlấp,anhkhôngthểnàotinđượcrằngngườitađãchônkíncongáianh.

Mọingườiravềvàtrởlạinhà,ngôinhàtừnaykhôngbaogiờthấybóngEvanữa.

...MốithươngcảmcủabácTomkhiếnbácthêmgắnbóvớiAugustine.Anhđiđâubáccũngtheođi.

Ítlâusau,giađìnhtrởvềthànhphố.Đauđớnquá,Augustinemuốnđổinơiở,mayracóthểkhuâykhỏađược.Thếlàhọtừgiãcănnhà,cáivườnvớingôimộnhỏđểtrởvềNewOrleans.Ởđây,Augustineđidạokhắpphốphường,lúcnàocũngravẻbậnrộn.Anhmuốnlấpchỗtrốngtrongtráitim.Nhữngngườigặpanhởgiữađườnghayởquáncàphê,chỉnhậnthấyanhlàngườibốđãmấtđứaconởmiếngbăngtangtrênmũ.Anhcườiđùa,chuyệntrò,đọcbáo,nóichuyệnchínhtrị,thíchnhữngviệcxảyrahằngngày.Aicóthểđoánbiếtđượcrằngcáibểngoàitươivuiấychegiấumộttráitimlặnglẽ,ubuồnnhưmộtnấmmồ?

MarythanvãnvớiOphelia:

-Ngườiđâucóngườilạlùng.Tôicứtưởngởtrênđờinày,anhấy

yêumỗicháuEva,nhưngbâygiờ,anhấydễdàngquênđếnthế.Làmthếnàoanhấycũngkhôngnóiđếnchuyệnconbénữa.Tôitưởnganhấycóchútíttìnhcảmhơnthếkia.

Opheliađáp:

-Quãngnướclặngsóngthườnglàquãngnướcsâunhất.

H

28

HỌPMẶTếttuầnlễnàyđếntuầnlễkháctrôiquavànhữngđợtsóngcủacuộcđờitronggiađìnhAugustinetrởlạibìnhthường;thựctiễnhằngngàylạnhlùngvàkhắcnghiệt,khôngđếmxỉagìđếntìnhcảm,bắtbuộcngườitaphảinhưthế.Chúngta

phảiăn,phảiuống,phảingủ,thứcdậy,phảimua,bán,đặtnhữngcâuhỏivàtrảlờinhữngcâuhỏi.

Trướckia,Augustineđãđểtấtcảhivọngvàocongáimình.VìEvamàanhquảnlítàisản;vìEvamàanhđặtthờigianbiểu.Mọiviệcmuabán,sửasang,mọiviệccảitiếnđềunhằmchoEvathêmsungsướng.Evachếtđi,anhkhôngcònbiếtlàmgìnữa.

...Tuyvậy,anhđãtrởthànhmộtngườikháchẳn.AnhđọcrấtnhiềuquyểnkinhThánhcủaEva.Anhcómộttầmmắtsángsuốthơnvàlànhmạnhhơnvềquanhệvớinhữngngườinôlệcủaanh.SaukhitrởlạiNewOrleansđượcítngày,anhbắtđầulàmnhữngthểthứccầnthiếtđểgiảiphóngchobácTom.Khinhữngthểthứchợppháplàmxong,bácTomsẽđượctựdo.Thờigianđó,ngàyanhcànggắnbóvớibác.KhôngainhắcnhởanhnghĩđếnEvahơnbác;lúcnàoanhcũngmuốnbácởgầnanh.Anhítgầngũinhữngngườikhác,nhưng,vớibácTom,anhnóitấtcảnhữngsuynghĩthầmkínnhất.ThểthứcgiảiphóngđầutiêncủabácTomvừalàmxong,anhbảobác:

BácTomạ,tôisẽchobácđượcthànhngườitựdo.BácsắpcóthểchuẩnbịhànhlíđểtrởvềKentucky.

MặtbácTomrạngrỡhẳnlên;bácgiơhaitaylêntrời,cảmtạChúa.SựvuisướngấylàmchoAugustinechưnghửng.Anhlạnhnhạtbảobác:

-Ởđây,báckhôngkhổlắm.Tạisaobáclạimừngnhưvậy?

-Thưaôngchủ,khôngphảithế...Đượclàmmộtngườitựdo!Tôi

sungsướngquá.

Báccónghĩrằngởvớitôi,bácsungsướnghơnlànếubácđượctựdokhông?

-ThưaôngAugustine,không.Tấtnhiênlàkhông

-Nếuđượctựdomàkhôngởvớitôi,bácchẳngthểkiếmđượctiềnmàmuaáoquầnnhưáoquầnbácđangmặc,chẳngthểănuốngnhưbácănuốngởnhàtôi.

-Tôibiết.Ôngchủđốivớitôirấttửtế.Nhưngtôithíchnhữngquầnáoxấu,ngôinhàtồitàn,nhưnglàcủatôi,thậtsựcủatôi.Nhưthế,làtựnhiêncóphảikhôngạ?

Cólẽthế.Được!Thángsau,bácsẽkhôngởvớitôinữa.Giọnganhravẻkhôngbằnglòng;rồianhnóithêm:Cólẽbácsẽlầm,aibiếttrướcđược!

Anhđứngdậy,đilạitrongphòng.BácTomnói:

-Ôngcòncầnđếntôithìtôicònởlại.Khitôicòngiúpviệcôngđược...Khiôngchủcònphiềnnão...

-Hếtphiềnnãolàmsaođược.-Augustinenóivậy,mắtbuồnrầunhìnrangoàicửasổ.

-KhinàoôngchủtheođạoThiênchúa...

Câuchuyệntraođổiđếnđâythìnhàcókhách.

TấtcảnhữngngườinôlệtrongnhàAugustinekhôngnguôithươngtiếcEva.BiếtbaolầnEvađãbênhvựchọ,chechởhọkhỏibịbàchủtànnhẫnhànhhạ.NhấtlàbácMammy,bácrấtxótxa,bởivìEvalàniềmanủicủabác.Bâygiờ,báckhócngàykhócđêm,vìvậy,bácchămsócbàchủkhôngđượckhéoléonhưtrước,lúcnàobáccũngbịchửimắng.

CôOpheliacũngrấtthươngtiếcconbé.Nhưng,ởconngườitốtvàchânthựcnày,sựđauđớnmanglạinhữngkếtquảtốt.Côdịudànghơn,đỡkhắtkhehơn.CôtíchcựcdạydỗTopsy.Bâygiờ,gần

Topsy,côkhôngthấyghêtởmnữa,côkhôngphảichegiấusựgớmghiếcmàcôkhôngcòncảmthấy.NhờEva,côthấyởTopsymộtlinhhồnbấttử,màChúađãdẫnđếnchocôđểcôcóthểđitrênconđườngvinhquangcủađạolí.KhôngphảirằngbỗngchốcTopsytrởthànhmộtvịthánh.NhưngtấmgươngvàcáichếtcủaEvađãcótácđộngmạnhđếnnó.Nókhôngvôtâmnữa;nóđãbiếtrungcảm,biếthivọng,biếtmuốnlàmđiềutốt...tuyđóchỉlànhữngphútthoángqua,nhưngbaogiờýđịnhtốtcũngthắng.

Mộthôm,nghetiếngcôOpheliagọi,Topsychạylênnhà;nógiấucáigìtrongngực.Rosađangtìmnó,hét:

-Ranhcon!Màylàmcáigìthế?Màyđãăncắpcáigìrồi,đốcósai!

Chịtúmlấytayconbé.NhưngTopsygiằngra,kêu:

-ChịRosa,bỏtôira,việcgìđếnchịđấy!

-Đừngcóláo!Taothấymàygiấucáigì.Taocònlạgìmày...

Rosamuốnlụcxétconbé,nhưngTopsygiãygiụađểbảovệcáimànócholàthuộcquyềncủanó.CôOpheliavàAugustinethấyồnào,nhìnra.Rosamách:

-Nóăncắpđấyạ.

Topsyvừakhócvừala:

-Khôngphải!Khôngphải!

CôOpheliacươngquyếtnói:

-Đưangaycôxem!

Topsydodựmộtlúc,rồirútởáokhoácramộtcáigóibọctrongmộtchiếcbíttấtcũ.Opheliagiởgóiraxem:mộtquyểnsáchnhỏmàEvađãchonó,móntócmàEvatặngnótrướckhichết,cuốntrongmộtmảnhgiấy!

Thấythế,Augustinevôcùngxúcđộng;quyểnsáchbọctrongmột

miếngvảiđen.Anhcầmlấyquyểnsách,hỏi:

-Màycuốnmiếngvảinàyđểlàmgì?

-Tạivì...tạivì...củacôEva.Ôngchủ,ôngđừnglấycủacháu.

Nóngồibệtxuốngđất,lấytạpdềchemặtkhócnứcnở.Thậtvừacảmđộng,vừabuồncười:mộtchiếcbíttấtcũ,mảnhgiẻđen,quyểnsách,móntócvàngóngvàconbébuồnrũrượi.Augustinemỉmcười,nhưngmắtlonglanhnướcmắt.

-Thôi,thôi,đừngkhócnữa,giảcháuđâymà!

Anhnhặtnhạnhmọithứ,vứtvàolòngTopsyrồikéoOpheliavàophòngkhách:

-Tôitinchắclàchịsẽcảitạođượcnó.Aiđãthậtsựcảmthấybuồnrầuthìcóthểtrởthànhtốtđược.Bâygiờ,chịhãydẫnnótrênconđườngcủađiềuthiện.

-Nótiếnbộnhiềurồi.Tôihivọnglắm.Nhưngtôihỏicậucâunàynhé:Conbénàylàcủaai?Củacậuhaycủatôi?

-Tôiđãchochịrồikiamà.

-Nhưngkhônghợppháp.Tôimuốnnóthuộcvềtôi,nhưnghợpphápkia!

-Trờiđấtơi!Chịmàlàchủnôlệthìcáixãhộiđòithủtiêuchếđộnôlệcủachịsẽnóinhữnggì!

-Cậuchẳnghiểugì!Tôimuốnmangnósangnhữngnướctựdo,đểgiảiphóngnó,vàđểchomọicôngsứccủatôikhôngtrởthànhvôích...Nếucậuđồngýnólàcủatôi,thìcậulàmgiấytờhợpphápđi.

-Được,được,tôisẽlàm.

Nóivậy,Augustinengồixuống,địnhlấytờbáođọc,nhưngOphelianóingay:

-Tôimuốncậulàmngaybâygiờkia.

-Saovộithếchị?

-Thếsaolạihoãnlại?Đây,cậucầmlấycáibútnày,cảgiấyvàmựcđâynữa.

Augustinetùythuộcloạingườikhôngthíchlàmviệcgìdướimộtáplựcnào,nhưngđànhcầmlấybút.Anhbiếtcáccôngthứccủaphápluật,nêngiấytờlàmxongngay.Sauđó,anhkírõtrịnhtrọng,vạchmộtgạchdàidướichữkí.Anhnóiđùa:

-ThưabàOphelia,giấytờđây.Giấytrắngmựcđenrõràng.

CôOpheliamỉmcười:

-Khálắm.Cócầnngườilàmchứngkhông?

-Đúngrồi...Mary!-Anhvừagọivợ,vừamởcửaphòngbên.-chịOpheliaxinchữkícủaem,emrađâykívàotờgiấynày.

Maryđọcqualoatờgiấy,hỏi:

-Cáigìthế?Buồncườithật!Tôicứtưởngchịngoanđạolắm,ailạilàmcáiviệckhủngkhiếpnày.Nhưng,-Maryvừauểoảikí,vừanóitiếp,-nếuchịthíchthế,thìcànghay.

-Chịcầmlấy.TừnayTopsythuộcvềchị,cảlinhhồnlẫnthểxác.

Augustinetrởvềphòngkháchđọcbáo.CôOpheliacấtcẩnthậngiấytờ,rồitheoemvàophòngkhách.Côhỏi:

-Augustine,cậucónghĩđếnviệcgiảiphóngcácnôlệcủacậukhông?Nếucậuchếtđi,họsẽrasao?

Augustinemắtkhôngrờitờbáođáp:

-Không,tôikhôngnghĩđếnviệcấy.

-Thếthìmộtngàykia,baonhiêulòngtừtâmcủacậusẽtrởthànhsựđộcácghêgớm.

Sựthật,Augustineđãnghĩđếnviệcấy;nhưnganhlãnhđạmnói:

-Tôiđịnhrồisẽgiảiphóngchohọ.

Nhưngnếucậuchếttrướckhiấythìsao?

-ChịOphelia,saolạithế?-AugustineđặttờbáoxuốngnhìnchằmchằmOphelia.-Chịcholàtôicótriệuchứngbệnhsốtréthaydịchtảchăng?Chịhỏisănhỏiđónnhữngcôngviệcsaukhingườitachết!

-Chúngtalúcnàocũngbịcáichếtđedọa.

Augustineđứngdậy.Anhlơđãngvứttờbáoxuốngbànrồiđiracáicửahànhlang;anhkhôngmuốnnghecâuchuyệnlàmanhkhóchịu.Nhưmộtcáimáyanhnhắclại:"Cáichết!..."Anhtìvàolancan,nhìntianướcphun,nhữngbônghoa,câycối,nhữngchậucảnhngoàivườn,vànhắclạicáitiếngdùngrấtbìnhthườnghằngngày,nhưngcócómộtuylựckhủngkhiếp:cáichết...

Augustinetrầmtưđilạidọchànhlang.Anhkhôngchúýđếnmọiviệcxungquanh...Bữaăn,anhvẫnlơđãng.AnhlặnglẽtheoMaryvàOpheliavàophòngkhách.

Marynằmtrênđi-văng,trongmộtcáimànlụa,mộtlátthìngủrấtsay.Opheliangồiđan,khôngnóimộtlời.Augustinengồiđánhdươngcầm;anhchơimộtđiệumơmàng,buồnrầu.Rồi,anhmởngănkéo,lấymộtquyểnsáchcũ,đãngảmàuvàng;anhlậttừngtrang.AnhbảoOphelia:

-Quyểnsáchnàylàcủamẹtôi.chịlạimàxem,mẹtôichéptaymộtđoạnbản"Requiem"[13]củaMozart.Mẹtôihayhátđoạnnàylắm,đếnnaytôitưởngcònnhưnghethấy.

HaichịembànđếnvấnđềđạoThiênchúa.

Augustinenói:

-TôinghĩvềđạoThiênchúanhưthếnày;khôngđượccómộtngườinàotuyêntruyềnchonómàkhônghiếntấtcảcuộcđờimìnhđểphảnkhángcáichếđộbấtcônghiệnnaylàcơsởcủatoànthểxãhộichúngta,dùlàphảihisinhtrongchiếnđấu.Cólẽ,tôichỉcóthểtrởthànhngườitheođạokhitôihànhđộngnhưthế.Nhưngtôibiết

nhiềungườitheođạoThiênchúađãlùibướctrướcnhiệmvụ.Thúthậtrằngtháiđộlãnhđạm,tiêucựccủahọtrướcsựbấtcônglàmchotôikhủngkhiếpvàcàngthêmnghingờ.

-Cậunghĩthế,tạisaocậuhànhđộngnhưthế?

-Bởi,vìtôichỉmớicóđượccáithiệnýnằmdàitrênđi-văngđểchêbainhàthờvàgiáosĩ.Chịbiết,còngìdễhơnlàralệnhchongườikháchisinh.

-Thếbâygiờcậucóđịnhthayđổitháiđộsốngkhông?

-Cótrờibiếtsaunàysẽrasao.Tôibâygiờcanđảmhơn,bởivìtôiđãmấttấtcả.Aikhôngcòngìđểmất,thìcóthểxôngvàolàmbấtcứviệcgì.

-Cậuđịnhlàmgì?

-Làmnhiệmvụđốivớinhữngngườinghèo,nhữngngườibịkhinhrẻtrongxãhội,trướchếtlànhữngngườinôlệcủatôi,màchođếngiờ,tôichưalàmđượcgìcả.Rồi,cólẽ,saunày,tôisẽlàmđượccáigìchotấtcảnhữngngườinôlệ.Tôisẽcốgắnglàmchoxứsởcủatôimấthẳncáivịtrínhụcnhãmàhiệnnaytấtcảcácnướcvănminhđánhgiánó.

-Cậucótinrằngcảmộtnướcsẽđồngtìnhtựnguyệngiảiphóngnôlệkhông?

-Tôikhôngbiết.Nhưngbâygiờlàthờiđạicủanhữngsựnghiệpvĩđại.Ởmộtsốnơi,đãtrỗidậychíkhíanhhùngvàtinhthầnxảthân.NhữngngườiquýtộcHung-ga-riđãgiảiphónghàngtriệunôngnô,dùphảihisinhnhữngquyềnlợivậtchấtlớn.Biếtđâu,trongchúngta,khôngcónhữngtâmhồncaocảdámkhôngđánhgiádanhdựvàcônglíbằngđôla.

-Tôikhôngtin.-CôOphelianói.

-Giảdụrằngngàymai,tasẽgiảiphónghàngtriệungườinôlệ,lấyaidạychohọsửdụngquyềntựdocủahọ?ỞmiềnNamchúngtôi,họsẽchẳnglàmnêncôngchuyệngì.Chúngtôiquálườibiếng,ítthựctiễnquá,khôngthểlàmchohọcóđủnghịlựccầnthiếtđểtrởthành

nhữngconngườichânchính.HọsẽphảilênmiềnBắc,nơilaođộngđãthànhphongtrào,thànhthóiquen...chịhãynóichotôibiết:ởcácbangmiềnBắccácchị,cóbaonhiêungườicótìnhthươngyêunhânloạiđểnhậntráchnhiệmgiáodụcấy?Cácông,cácbàbỏrahàngnghìnđôlachocáchộitruyềngiáonướcngoài,nhưngcácông,cácbàcóchịunhậnnhữngngườidađenvàoởthànhphố,làngmạccủacácông,cácbàkhông?Cóchịudànhthìgiờ,tiềnbạcđểnânghọlênnganghàngvớicácngườitheođạoThiênChúakhông?Nếuchúngtôigiảiphónghọ,cácông,cácbàcóchịugiáodụchọkhông?Chịxemđấy,tôiđòihỏicônglí;nhưngchúngtôigặphoàncảnhkhókhăn.Bềngoài,nhữngngườimiềnNamchúngtôilànhữngkẻápbứcngườidađen;nhưngnhữngthànhkiếncủangườimiềnBắccũngkhônghơnmấytí.

-Tôihiểuđiềuđó.Chínhtôi,tôicũngđãcóthànhkiếnấy,chođếnkhitôihiểunhiệmvụcủatôilàphảikhắcphụcnó...

NétmặtAugustinelạimơmàng,buồnrầu.Anhthìthầmnói:

-Tôikhônghiểutạisaohômnaytôinhớmẹtôiquá.Tôitưởngnhưmẹtôiởngaybêncạnhtôi;tôinhớrànhrọtnhữnglờimẹtôinói.Đôikhi,quákhứbỗngsốngdậyhếtsứcmạnhmẽ,nhưthếchẳnglạlùnglắmsao?

Anhđivàibướcvànóitiếp:

-Đểtôirangoàimộtlátxemcóchuyệngìởngoàiphốkhông.

Anhcầmmũbướcrangoài.BácTomđitheoanhrađếnsân,xinđicùngvớianh.

-Khôngcần,mộtgiờnữatôisẽvề.

BácTomtrởvàongồiởhànhlang.Mộtbuổitốiđẹptrời,ánhtrăngchiếusángtianướcphun;báclắngnghetiếngnướckhekhẽrìrào.Bácnghĩđếngiađình;bácsẽlàngườitựdo,bácsẽtrởvềnhà.Bácsẽlàmviệc;cótiền,bácsẽchuộcvợbác,cácconbác.Nghĩđếnđây,bácsungsướngnắnnắnnhữngbắpthịtkhỏemạnhnơicánhtay.Thếrồi,bácnghĩđếncậuchủcótấmlòngtốt.BáccònnghĩđếnEva,tưởngnhưtrôngthấykhuônmặtxinhđẹp,mớtócóngvàngcủacôbétrongtianước.Bácngủthiếpđi,thấycôbétronggiấcmơ,tóccàimột

bôngnhài,mắtngờisáng...Côbébiếnmất,bácthứcgiấc.Cótiếnggõcửa,tiếngngườinóiồnàongoàicổnglớn.

BácTomchạyramởcổng.Mấyngườiđànôngbướcvào,taykhiêngmộtcáicáng,trêncómộtngườiquấntrongáokhoác.Ánhsángngọnđènchiếuvàomặtngườibịthương;bácTomthốtlênmộttiếngkêukinhkhủng,tuyệtvọng.Mấyngườiđànôngkhiêngcángvềphíaphòngkháchcửacònmở.CôOpheliađangngồiđan.

Augustinevàoquáncàphêđểđọctờbáobuổichiều.Haingườihơisayrượuđánhnhau.Augustinevàhaingườikháclạiđểcan.Augustinetìmcáchgiằngcondaogămcủamộtngườira,thìbịmộtnhátvàosườn.

Cảnhàvangrềntiếngkhóc,tiếngkêula.Nhữngngườinôlệbứttóc,lănxuốngđất,hoặcchạynhốnnháo,rênkhóc.ChỉcóbácTomvàcôOphelialàgiữđượcbìnhtĩnh.TheolệnhcôOphelia,ngườitađặtngườibịthươngtrênđi-văng.Augustinephầnvìđauđớn,phầnvìmấtsức,bấttỉnhnhânsự.Anhmấtnhiềumáuquá.SaukhicôOpheliađổchoanhmộtliềuthuốcbổ,anhhồitỉnh;anhmởmắtnhìnmọingười.Rồianhnhìnquanhphòng,ngắmbứcchândungcủamẹ.

Thầythuốcđếnthămngườibịthương.Nétmặtôngravẻthấtvọng.BácTomvàcôOpheliaphụviệcbăngbóvếtthương.Nhữngngườinôlệxúmxítngoàicửa,khócnứcnở.Thầythuốcralệnh:

-Bảohọđichỗkhác.Sốngđượchaykhônglúcnày,làtuytrongnhàcóđượcyêntĩnhhaykhông.

Augustinemởmắt;anhnhìnnhữngngườikhốnkhổđangbịxuađuổirabênngoài.

-Tộinghiệp!-Anhthìthàonói;trênkhuônmặtanh,thấycómộtvẻhốihậnchuachát.

Adolphnhấtđịnhkhôngchịura.Sựviệckhủngkhiếpquá,khiếnanhtanhưmấttrí;anhtalănxuốngđất,khôngaibảoanhtađứngdậyđược.NhữngngườikhácđànhchịunghelờicôOphelia,côbảoôngchủcósốngđượchaykhônglàdochínhhọcónghelờivàimlặnghaykhông.

Augustinehầunhưkhôngnóiđượcnữa.Mắtanhnhắm,nhưngngườitađoánbiếtbêntrong,anhđangchốnglạicáichết.AnhđặtbàntayvàotaybácTomđangquỳbêncạnh.

-BácTom...Tộinghiệp...Tôikhôngsốngđược...

Mặtanhtáidần,nhưngrấtbìnhthản,giốngnhưkhuônmặtmộtđứatrẻmệtlả,ngủthiếpđi...Mắtanhlạimở,ngờisáng,sungsướngnhưvừanhậnramộtngườithânyêunào.Anhgọithầm:"Mẹ..."Thếrồianhtắtthở.

N

29

KHÔNGNGƯỜICHETRỞgườitathườngnóiđếncảnhkhốncùngcủanôlệkhihọmấtmộtngườichủtốt.Đúngvậy,bởivìởtrêntráiđấtnày,nhữngconngườiấykhôngcóaichechởvàhếtsứchoangmang.

Mộtđứatrẻmấtchamẹ,cònđượcbạnbècủachamẹvàphápluậtchechở.Nócònlàmộtcáigì,nócóthểlàmmộtcáigì,nócómộtvịtrívànhữngquyềnlợiđượccôngnhận.Nhưng,ngườinôlệ,trướcconmắtcủaphápluật,thìchẳngkhácgìmộtbalôhànghóa.Ngườinôlệlàmộtconngười,conngườibấttử,songnguyệnvọngvànhucầucủangườiấyhoàntoàndoýmuốncủaôngchủ,ngườicóquyềntốicaovàtuyệtđối,địnhđoạt.Nếungườichủấymấtđi,ngườinôlệkhôngcòngìnữa.

LúcAugustinetắtthởlàlúccảnhàkhủngkhiếp,sợhãi.Anhchếtđi,bấtngờ,giữacáituổiđangsungsức.Mary,vốnyếutinhthầnvìcuộcsốngthấtthường,ởtrongmộttìnhtrạngácliệt,chịngấtđi,tỉnhlạinhiềulần.Ngườimàchịgắnbóbằngcuộchônnhân,bỏchịrađi,màkhôngnóiđượcvớichịmộtlờivĩnhbiệt.

CôOpheliaởbêncạnhem,chođếnkhiemchết.Nhờnghịlựcvàsứcmạnhtinhthầncủamình,côvẫnsángsuốttrôngnomđượcmọiviệctrongnhà,làmcáigìcóthểlàmđượcvàcùngcầukinhvớinhữngngườinôlệxấusố.

Lúcthayquầnáochongườichết,ngườitathấytrênngựcanhmộtcáiđồtrangsứcnhỏ;mởra,thấybứcchândungmộtthiếunữđẹp,cóvẻquýphái,vàởphíasau,mộtmóntócđenépdướimộttấmkính.Dấuvếtcủamộtgiấcmơtuổitrẻ.Ngườitachôncáivậtnhỏấycùngvớianh.

ÝnghĩvềcuộcđờivĩnhcửutrànngậptâmhồnbácTom.Báclàmnhữngnhiệmvụcuốicùngvớingườiđãchết,màkhôngnghĩrằngcái

chếtbấtngờcủaôngchủsẽmãimãigiamhãmbáctrongcuộcđờinôlệ.

Thếrồi,đámtangvớinhữngbăngtangvànhữngbứcrèmđen,nhữnglờicầunguyện,nhữngkhuônmặttrịnhtrọng.Sauđó,lạilàcuộcđờibìnhthườnghằngngày,cuộcđờiluônluônđặtramộtcâuhỏivĩnhviễn:Bâygiờ,phảilàmgìđây?

CâuhỏiấycũngđếnvớiMary,lúcchịbậnmộtbộđồđen,quâyquầnquanhchịlànhữngngườinôlệloâu,đangxemlạinhữngbăngtangvànhữngkhăntangđen.CôOpheliacũngnghĩđếncâuhỏiấy;côcóýđịnhquaytrởvềmiềnBắc.Vàcâuhỏikhủngkhiếpấycũngđếnvớinhữngngườinôlệ.Họbiếtquárõràngtínhđộcđoán,khônghềcóchúttìnhcảmgìcủabàchủ.Họbiếtrằngcuộcđờidễdãitrướckialàdoôngchủmàcó.Bâygiờ,ôngchủchếtđi,mỗikhiMarynổinónghayhạchsáchđiềugì,khôngcònaichechởhọ.

Độnửathángsaungàyđưatang,côOpheliathấytiếnggõcửa.Cômởcửa,thấyRosa,côgáilaixinhđẹp,đầutócrốibù,mắtmọnglênvìmớikhóc.Chịtaquỳxuống,nắmlấygấuáocôOphelianói:

-CôOphelia,côOphelia,cháuvancô,xincônóivớibàchủgiúpcháu!Bàchủbắtcháurangoàinhàtrừnggiớichịuđòn,giấycủabàchủđây.

ChịđưachocôOpheliamộtcáilệnhdotayMaryviết,giấygửilãochủmộtnhàtrừnggiới:ngườimanggiấybịmườilămroi.

CôOpheliahỏi:

-Tạisaothế?

-Thưacô,tínhcháukhôngthuần,côđãbiết;cháucũngbiếtnhưvậylàxấu.Lúcấy,cháuthửáochobà,thìbàtátcháu.Thếlàcháunónglên,cháunóihỗn...Xongrồi,bàchủviếtchocháutờgiấynày,bảocháumangrađấy.Thàgiếtcháucònơn.Thưacô,bàchủhaycôđánhcháuthìkhôngsao;nhưngđưacháuvàotaymộtngườiđànông-cáithằngghêtởmấy.Nhụcchocháuquá!

CôOpheliabiếtcáitụcđưađànbà,congáiranhàtrừnggiớiấy;họbịgiaovàotaynhữngđứađànôngđủbỉổiđểlàmcáinghềnày.

Nhưng,trướckhithấyRosarũrượidướichânmình,chưabaogiờcôchúýđếncáithựctếđentốiấy.Côđỏmặtlênvìtứcgiận,cáitứcgiậncủamộtngườivùngNewEnglandvốnđộlượngvàyêutựdo.Nhưngcôlàngườithậntrọng,làmchủđượcmình,nêncônénđượccơngiận.Côcầmtờgiấynhàutrongtay,bảo:

-Chịngồiđây.Đểtôisangxinbàchủcho.

OpheliathấyMaryđangngồiởghếbành;bácMammychảiđầuvàJanebópchânchochị.CôOpheliahỏi:

-Hômnay,mợcóđượckhỏekhông?

Đểtrảlời,Marythởdàinãonuộtvànhắmmắtlại.Nhưngrồichịlấymộtcáimùisoaviềnđengiụimắt,nói:

-Tôicũngkhôngbiếtnữa.Hoàncảnhtôinhưthếnày,tôicũngcốmàphảikhỏethôi.

Opheliahắnggiọng,nhưngườitathườnglàmđểvàomộtđểkhókhăn:

-TôigặpmợđểnóichuyệnvớimợvềconbéRosa.

Tứcthì,Marymởrõtocặpmắt,đôimávốntáixanhđỏlên;chịthethéhỏi:

-Cáiconbéấynómuốngì?

-Nóhốilỗi.

-Thậtà?Nócònởđâythìnócònhốilỗinữa.Nóhỗnláo,tôichịuđựngtừlâulắmrồi.Đểrồitôichonóphảitànphảihạivớitôi.

-Mợcóthểtrừngphạtnócáchkhác,chonóđỡnhụchơnkhông?

-Đúnglàtôimuốnlàmchonóphảinhục.Nólàmravẻtađâybàlớn,nóquênnólàthứngườigì!Tôiphảichonómộtbàihọcđíchđáng.

-Mợạ,nếumợlàmchoconbétrongtrắngấybịsỉnhục,nhưvậy

làmợhủyhoạiđờinó.

Marycườikhinhbỉ:

-Trongtrắng!Cáitiếngmớiphùhợpvớihạngngườiấylàmsao!Tôisẽdạychonóbiếtrằng,mặcdầunólàmravẻbàlớn,nókhônghơnconmẹdađenkhốrácháoômhạngbétởngoàiphố.

CôOphelianóigắt:

-Mợtànácnhưthế,mợsẽphảitộivớiTrời!

-Tànác?Làmthếcógìlàtànáccơchứ!Tôichỉbảochođánhmườilămroinhẹ.Tôithấychẳngcógìlàtànáccả.

-Tôitinchắclàngườicongáinàocũngthàchếtcònhơn.

-Đócóthểlàýnghĩcủanhữngngườicócảmnghĩnhưchị.Nhưngbọnnàyđãquenlắmrồi,chỉcómộtcáchấylàtrịđượcchúngnó.Tôiđãnhấtđịnhlàmchochúngnóphảiêchề.Tôidạychochúngnóbiếtrằngbấtcứđứanàoởcáinhànàyănởhỗnláo,làtôiđưaranhàtrừnggiới.

Nghenhữnglờiấy,Janecúimặtxuống;chịbiếtlàlờidoanạtấynhằmtrựctiếpnóichị.CôOpheliahìnhnhưsẵnsàngnổbùnglên.Nhưngbiếtrằngtranhluậnvớiloạingườinhưthếlàvôích,côcắnmôi,đứngdậy,bướcrangoài.

CôOpheliathấykhổtâmphảinóivớiRosa,côkhônggiúpgìđượcchịtacả.Mộtlátsau,mộtngườinôlệđếndẫncôgáilairanhàtrừnggiới,mặcdầuchịkhóclóc,vanxinthảmthiết.

Mấyngàysau,khibácTomđangđứngnghĩngợiởbancôngthìAdolphđến.Từngàychủchết,Adolphbuồnrườirượi.Anhbiếtbàchủrấtghétanh.Chủcònsốnganhkhôngchúýđếnđiềuấy.Nhưng,bâygiờ,anhsợrunlên,anhkhôngbiếtsốphậnanhsẽrasao.Marychomờicôngchứngviênđến.Saukhiđãliênhệvớiemchồng,chịquyếtđịnhbáncáinhàvàtấtcảnhữngngườinôlệ,trừnhữngngườithuộccủariêngchị;chịtínhsẽmangnôlệcủamìnhvềđồnđiềncủachachị.

AdolphhỏibácTom:

-Chúngtasắpbịmangrabánđấy,báccóbiếtkhông?

-Aibảoanhthế?

-Lúcbànóichuyệnvớicôngchứngviên,tôinấpsaurèmnghe.Chỉmấyhômnữalàngườitabánđấugiáchúngtathôi,bácTomạ.

BácTomthởdài,haitaykhoanhtrướcngực:

-CầuChúathựchiệnýđịnhcủachúa!

-Khôngbaogiờgặpđượcôngchủnhưthế.Nhưngthàbịbánđinơikháccònhơnởvớibàchủnày.

BácTomquaymặtđi,lòngthắtlại.Tựdo,hìnhảnhvợbácvàcácconbáchiệnlêntrướcmắtbác,nhưmộtngườithủythủsắpchếtđuối,đượcmộtlànsóngđưalênmặtnước,làmchoanhtatrôngthấylầncuốicùnggácchuôngvànhữngmáinhànơiquêhương...BácđitìmcôOphelia;từkhiEvamấtđi,côđốixửvớibácrấttốt.Bácnói:

-ThưacôOphelia,lúccònsống,ôngAugustinehứachotôiđượctựdo.Ôngđãbắtđầulàmthểthức,xincônóivớibàchủ,mayrabàtôntrọngýmuốncủaôngAugustine.

-Tôisẽbênhvựcbác.NếuviệcnàychỉdomộtmìnhbàAugustinequyếtđịnh,thìtôiíthivọng.Nhưngtôisẽcốhếtsức.

CôOpheliachuẩnbịtrởvềmiềnBắc;cônghĩrằngtrongviệccủaRosa,cólẽcôđãhơinóngquátrongkhibànbạcvớiMary,nênlầnnày,côquyếtđịnhsẽtìmcáchêmdịu,nhẹnhànghơn.Côcầmáođan,vàobuồngMary,quyếttâmdùngtấtcảtàingoạigiaocủamìnhđểbànviệcbácTom.

Marynằmdàitrênđi-văng,tìkhuỷutaytrêngối.Janevừaraphốmuahàngvề;chịđangbàyranhữngtấmkhănchoàngđen,rấtmỏng.Marynói:

-Đẹpđấy.Tôichọntấmnày,nhưngkhôngravẻkhăntanglắm.

-Thưabà,đúngkhăntangđấychứạ.-Janeđáp.-Hènămngoái,bàđạitướngDerbennoncũngdùngkhănnày,saukhiôngđạitướngchết.Trôngđẹptuyệt.

MaryhỏiOphelia:

-Chịthấythếnào?

-Cũngtùythờitrang...mợkhéochọnhơntôichứ.

-Chỉbiếtlàđếnhômnay,tôivẫnchưacókhăntang.Tuầnsauđãđirồi,nhấtđịnhphảichọnthôi.

-Mợđisớmthếà?

-EmanhAugustineviếtthưchotôibảođồngývớiôngcôngchứngviên,nênbáncáinhànàyvớicácđứanôlệngay;việcbáncháctôisẽgiaochocôngchứngviên.

CôOphelianói:

-Tôimuốnnóivớimợmộtcâuchuyện.CậuAugustinecóhứasẽgiảiphóngchobácTom;cậuấyđãlàmxongnhữngthểthứcđầutiênrồi.Tôimongmợsẽdùngảnhhưởngcủamợđểlàmchoxongcái...

Maryngắtlời:

-Tôikhôngnghĩđếnviệcấy.Tomlàmộtđứanôlệtốtnhấtcủachúngtôi;bánnósẽđượcgiá;tôiđờinàochịuthiệtnhưthế.Vảlại,đượctựdothìnólàmgì?Nôlệ,nócònsướnggấpmấy!

-Bácấymongđượctựdolắm;cậuAugustineđãhứarồi.

-Chúngnó,đứanàocũngmuốnđượctựdo,đứanàocũngbấtmãn.Chúngnómuốncáigìchúngnókhôngcó.Tôi,tôichốnglạiviệcgiảiphóngnôlệ.Bắtmộtđứadađenlàmnôlệthìnóbiếtcáchănở;giảiphóngnó,nóthànhlườibiếng,nókhôngchịulaođộng,nórượuchèbebét.Chínhtôithấyhàngtrămtrườnghợpnhưthế.Giảiphóngchúngnócóphảilàgiúpđỡchúngnóđâu.

-BácTomlàngườithậntrọng,chămchỉ,ngoanđạo...

-Đừngnóivớitôiđiềuấy,vôích.Tôiđãthấyhàngtrămđứanhưnó,nhưngkhichúngnócònlànôlệkia.

Mợnênnghĩlại,nếumợbánbácta,báctacóthểrơivàotaymộtngườichủkhôngtốt.

-Hừ!Trongmộttrămngườichủ,chưachắcđãcómộtngườichủkhôngtốt;ngườitachỉhaynóiláo.TôisinhởmiềnNamnày,tôilớnlênởmiềnNamnày;tôichưabaogiờthấymộtngườichủnàokhôngđốixửđúngđắnvớinôlệ,tùytheocôngsứccủatừngđứa.Vềđiểmnày,tôichẳngengạigìcả.

CôOpheliaquảquyếtnói:

-Được.Nhưngtôibiết,mộttrongnhữngýmuốncuốicùngcủacậuAugustinelàgiảiphóngbácTom;cậuấyđãhứavớicảEva,khiEvagầnchếtnữa.Tôinghĩmợkhôngcóquyềnviphạmlờihứaấy.

Marylấymùisoaômmặtkhóc;chịlấyốngthuốc,hítlấyhítđể.Rồichịrênla:

-Tấtcảmọingườiđềuchốnglạitôi!...Thậtkhôngbiếtnểmặttôi!...Tôikhôngngờchị,chịlạinhắcđếnnhữngnỗikhổnhụccủatôi.Tôicóđộcmộtđứacongái,nóchếtđi,tôihéoruộthéogan.Tôicómộtngườichồnghợpvớiýtôi,chồngcũngchết!Chịchẳngbiếtthươngtôi,chịnhắclạichồngconmộtcáchlạnhnhạtnhưthế,chịkhôngbiếttôiđauxótđếnngầnnào!Chắclàýđịnhcủachịcũngtốt,songchịvụngvềlắm!

Marycứthếkhóchoài;chịbảobácMammymởcửasổ,mangchochịlọlongnão,dấpnướcnónglêntrán,tháodâylưngchochị...CôOpheliathừalúcấychạyvềphòngmình.

TrởlạivấnđềnàyvớiMarythựclàvôích,côbiếtthừađiềuấy.Côchỉcònmộtcáchtốtnhất,làviếtthưchobàShelbytrìnhbàyrõràngtìnhcảnhbácTomhiệnnay,nhấnmạnhbànêntìmcáchcứugiúpbácTom.

Ngayhômsau,bácTom,Adolphvànăm,sáungườinôlệkhácbịdẫnđếnkhochứanôlệ,đợimộtgãláibuônnàomuốnmuahọchođủmột"lô"đểmangrachợbán.

M

30

KHOHÀNGNÔLỆộtcáikhohàngnôlệ!Cólẽtiếngnàygợichomộtsốbạnđọccảnhtượngkhủngkhiếpcủamộtcáihangổtốiom,mộtthứđịangụcnàođó...nhưngkhôngphải.Nhữngngườiởthờiđạichúngtangàynaybiếtphạmtộimộtcách

khéoléovàđộcđáo,làmthếnàochoconmắtvàtìnhcảmcủaxãhộikhôngbịtổnthương.Cáimónhàngngườinàysẽđượcđịnhgiárấtđúngngoàichợ.Bởivậy,nócầnđượcsănsócchuđáo,nuôiănchotốtđểlúcbánchođượcgiá.Ítravềbềngoài,cáikhohàngnôlệởNewOrleansnàygiốngnhưnhiềukhohàngkhác,đượcgiữgìnsạchsẽ.Hằngngày,đứngdướimáihiênởngoàiphố,ngườitacóthểthấyđànôngvàđànbàsắpthànhtừngdãy-nhữngmẫuhàngbánởtrongnhà.

Bạnđượcmờivàonhàđểxemchokĩ.Bạnsẽthấyvôsốnhữngngườichồng,ngườivợ,anhchịem,nhữngngườicha,ngườimẹ,nhữngđứaconcònbétí,"bánriêngtừngmón,hoặcbáncảlô,tùyýkháchmuahàng."VàcáilinhhồnbấttửtrướckiađượcconcủaTrờicứuvớtbằngmáuvàđaukhổ,khiđấtrungchuyển,đánứtravànhữngnấmmồrộngmở,cáilinhhồnbấttửấybịmangrađểbán,chothuê,cầmcố,hayđổicháclấyđồgiavị,tùytheonhucầucủathịtrườnghayýthíchcủakháchhàng.

VàingàysaucâuchuyệntraođổigiữaMaryvàOphelia,bácTom,Adolphvànăm,sáungườinôlệthuộcAugustineđượcgiaochoôngSkeggs,chủmộtkhohàngởphốX...đểhômsaumangrabán.Cũngnhưphầnnhiềucácnôlệkhác,bácTommangtheomộtcáihòmđầyquầnáo,đồdùng.Đêmđến,ngườitadẫnnhữngnôlệvàomộtcáibuồngdài,đãthấyngổnngangnôlệđủcáclứatuổi,lớnbé,đủcácmàuda.Họđùachơi,cườinóiồnồn,trongmộtkhôngkhírấtvuivẻ,khônghềlolắng.ÔngSkeggshoanhô:

-Tốt,tốtlắm,cácconạ!Baogiờnhữngngườicủatôicũngvuivẻ!À,chúSambo,chúcùchohọcườiđấyà?

Ôngtanóivậyvớimộtanhchàngdađenvuinhộnđangphatròmộtcáchnhạtnhẽo.Tabiết,bácTomkhôngmuốnthamgianhữngtròhềvôvịấy.Bácđặthòmxuốngđất,rõxađámđôngồnào;bácngồixuống,đầutựavàobứctường.

Nhữngkẻbánthịtbuônngườicốhếtsứctạonênkhôngkhívuivẻồnàotrongđámnôlệ,đểhọkhôngcảmthấyđaukhổtronghoàncảnhcủahọ.Tấtcảcáichếđộấy,từviệcmuanôlệởthịtrườngmiềnBắcđếnkhimangnôlệđếnmiềnNam,nhằmlàmchongườinôlệtrởthànhtrơnhưđá,dửngdưngvớimọiviệcvàtànnhẫn.TênbuônngườitìmnguồnhàngởbangVirginiahaybangKentucky,đưavềmộtvùngkhíhậutốt,thườnglàvùngnướcnóng,đểnuôichohọbéo.Hắncốgắngnhồinhétchohọăn;mộtsốnôlệdễbuồnrầu,hắntìmđâuđượccáivĩcầm,bắthọnhảymúa.Nhữngai,vìnhớvợ,nhớcon,nhớnhàcửakhôngchịuthamgia,thìbịcoilàkhótínhvànguyhiểm,vàtứckhắcchịumọisựhànhhạcủamộtkẻvôtráchnhiệmvàtànnhẫn.Vảlại,nhữngngườinôlệvẫnvờnhưmìnhrấthoạtbát,vuivẻ,nhấtlàtrướcmặtkháchhàng,đểmongđượcmộtngườichủtốtmuavàđểtránhcáisốphậndànhchohọ,khigãconbuônchưabánđượchọ.Saukhiôngskeggsđãđirồi,gãlàmtròhềSambođivềphíabácTom,đấmbácmộtquảvàhỏi:

-Màylàmgìđấy?Nghĩgìđấy?

BácTombìnhtĩnhđáp:

-Ngàymai,tôibịbánđấugiá.

-Bánđấugiáà?Ha,ha,thậtthếà,cácbạn?Giátớđượcbáncùnglôthìhay!Thahồtớphatròchomàcười!-RồigãđặttaylênvaiAdolph,bảoanh:Cóphảicảlôchúngmàysẽbịbánngàymaikhông?

Adolphgiậndữđứngdậy,tỏvẻghêtởm,đáp:

-Mặcxáctao.

-Này,cácbạnđằngkiaơi!Mộtthằngdađentrắnghaymàukem,thoamỡđấy!-HắnđếngầnAdolph,ngửingửi.-Chomộtgãbánthuốcláthìtốt!Dùngnóđểtẩmthuốcláchothơm.

Adolphquát:

-Cútđi!

-Ngườitalàdađentrắngnênngườitamớilênmặtchứ.-ThếrồiSambonhạicáidángđiệucủaAdolph.-Trôngmớimĩmiềughê!Đượcởgiađìnhphonglưuhẳn,trôngbiếtngaymà!

Adolphhãnhdiệnđáp:

-TaoởnhàôngAugustine.

-Thậtà?Ôngấymaymàtốngcổđượcmàyđi.Chắchẳnlàôngấysẽbánmàycùngvớiđốngbátvỡ.

AdolphnổicáuvìnhữnglờichâmbiếmcủaSambo;anhgiơnắmtaychửirủa,cảđámnôlệcườirộvàlahétlên.Nghetiếngồnào,lãochủchạyvào.Hắnvungcáiroilên,quát:

-Cóyênđikhôngnào!

Nhữngngườinôlệchạytứtung,trừgãSambo,cậyởcáitàilàmtròhềcủagã.Mỗilầnlãochủdọagã,gãlạinherăngcười,cúiđầuxuốngđểtránhđòn.

-Thưaôngchủ,khôngphảichúngtôiđâu;bọnchúngtôicónóigìđâu.Bọnmớiđếnđấyạ,chúngnócứtrêuchọcchúngtôi.

Thếlà,khôngnóikhôngrằng,lãochủquaylạiphíabácTomvàAdolph,đấmđámỗingườimấycái.Lãoralệnhchomọingườingủ,rồibỏrangoài.

Đólàcảnhtượngtrongbuồngngủcủanhữngngườiđànông.Bâygiờ,tathửxemtrongbuồngphụnữxảyranhữngchuyệngì.Họnằmngổnngangtrênsàn,đủmọikiểu,trôngthậtnãonuột.Đủcácthứmàuda,từmàuđenbóngnhẫyđếnmàutrắng;đủmọilứatuổi,từtrẻbéthơđếncụgià.Đâylàmộtconbélênmười,mẹnóvừabịbánhômqua;tốinay,nókhócđểngủ.Chỗkia,mộtbàcụgiàcỗi,ốngtaythìkhẳngkhiu,ngóntaythìchaicứnglạivìlaođộngquánặngnhọc.Ngàymai,ngườitasẽbáncụgiáhạ,choaitrảgiácaonhất,cùngvớiđộnămchụcngườiphụnữkhác,đangnằmđấy,đầuchúivàomộtcáichăn,mộtmảnhgiẻ,haycáiáo.Trongmộtxó,cáchxađámđông,haingườiđànbàđángchúýhơn.Ngườilớntuổilàmộtbàlai,chừng

nămmươituổi,khuônmặtduyêndáng,conmắthiềnhậu,đầuquấnmộtchiếckhănhàngtơđắttiền;áocủabàcũngbằngthứvảitốt,cắtrấtđẹp.Rõràngbàởmộtgiađìnhtốt,đượcchămsóc.Côgáiconbàchừngmườilămtuổi,ômlấybà.Dacôbérấttrắng,nhưnggiốngbàlắm;cũngđôimắtđen,hiềntừ,cũngđôimàydàivàcong;songtóccôtếtbímmàunâu,óngánhvàng.Côbéănmặccũngrấtchỉnhtề,haibàntaytrắng,mềmmại,chứngtỏcôchưabaogiờphảilàmviệcnhà.Ngàymai,ngườitabánhaimẹcontrongcùngmộtlôvớinhữngngườinôlệcủaAugustine.

Haimẹcon,bàSusanvàcôEmilyn,trướckiaởnhàmộtbàgiàucó,dễthươngvàngoanđạo,vùngNewOrleans.Họđãhọcđọc,họcviết,đượcgiáodụctrongtôngiáochânchính;họsốngsungsướng,sovớinhữngngườiphụnữcùnghoàncảnh.Nhưngcontraibàchủ,ngườiquảnlíduynhấtcủacảicủamẹ,vốnngườinhẹdạ,vôtâm,đãbịvỡnợ,trongmộtcuộcbuônbán.Mộtngườichủnợ,ôngB...,ởNewYork,viếtthưchocôngchứngviênởNewOrleansphảitịchthutrangtrạivànhữngngườinôlệđểđembán.

Ngàyhômsau,bàSusanvàcôEmilynbịxíchmangrakhohàngnôlệ,đợiđếnsángmaisẽbán.Hãynghehaimẹconthìthầmnóichuyện.Haingườicùngkhóc,nhưngkhócrấtkhẽ,đểngườinọkhôngnghethấytiếngkhóccủangườikia.Côbécốtrấntĩnh,bảomẹ:

-Mẹgốiđầulênđùicon,mayrangủđược,mẹạ.

-Conạ,mẹcònlòngnàomàngủ,cólẽđêmnaylàđêmcuốicùnghaimẹconởvớinhau.

-Mẹ!Mẹđừngnóithế.Cókhihaimẹconđượcbánchomộtngười,biếttrướcđâuđược.

-Giángườikháckia,thìmẹcũngnghĩnhưcon;nhưngmẹsợmấtconquá,nênởđâu,mẹcũngchỉthấytaiương.

-Cáiôngấybảomẹconmìnhtrôngbảnhbao,cólẽdễbán.

BàSusannhớlạiconmắtnhìnvànhữnglờinóicủagãláibuôn;nónhìnbàntayEmilyn,nhấcmớtóclên..."Mộtmónhàngtốtđấy",nónóivậy.BàSusanđượcnuôidạytheoThiênchúagiáo.Cũngnhưmọibàmẹngoanđạokhác,bàkhủngkhiếpkhinghĩrằngcongáibà

sẽphảisốngmộtcuộcđờiônhục.Bàkhôngcònhivọnggì,khôngmộtaichechởmẹconbà.

-Mẹạ,giámẹđượcnấubếp,cònconđượclàmhầubuồnghaymayváthìhayquá,mẹnhỉ.Mayrathìđược.Phảicanđảmlên,mẹạ;phảinóitấtcảcáihay,cáitốtchongườitabiết.

-Mẹnghĩ,maiconnênchảitóclậtrađằngsauthìhơn.

-Tạisaothếmẹ?Nhưthếxấulắm.

-Nhưthế,bánsẽđượcgiáhơn.

-Nhưngtạisaothếmẹ?

-Nếuconcóvẻgiảndị,đoantrang,nhữnggiađìnhtửtếsẽthíchmuaconhơnlànếucontôđiểmquá.Mẹbiếtđiềunàyhơncon.

-Vâng,thếnàocũngđược.

-Connghemẹnhé.Nếuhaimẹconkhôngđượctrôngthấynhaunữa,nếumẹphảiđimộtđồnđiềnvàconđichỗkhác,thìlúcnàoconcũngphảighinhớsựgiáodụctừbéđếngiờ,nhớtấtcảnhữngđiềubàchủđãbảocon.ConmangtheokinhThánhvàquyểnThánhca...

Đólànhữnglờithốtratừmộttráitimđaukhổ.BàSusanbiếtrằngmộtthằnghènmạtnhất,độcácnhất,tànnhẫnnhất,sẽcóthểtrởthànhngườichủcủaEmilyn,cảhồnvàxác.Nhưvậy,làmsaoconbécóthểthúychungvớilòngtincủanó?Bàômcontrongtay,muốnrằnggiáconbékhôngxinhđẹp,khôngdễthươngnhưthếnày,lạihayhơn...

Ánhtrăngdịudànghắtbóngnhữngchấnsongsắtlênmìnhnhữngngườinôlệnằmngủ.HaimẹconEmilynkhekhẽcamộtđiệucabuồnthảmvàmanrợ,bàicadângngườiđãchếtcủanhữngngườinôlệ.Nhữnglờicaấylướttrongbóngtốinơitùngục.

Hỡinhữnglinhhồnđaukhổ,hãycấtlờicanữađi!Đêmngắnngủi,sángđếnsẽvĩnhviễnchiarẽcácbạn.

Và,đây,buổisángđãđến,mọivậthoạtđộngtrởlại.ÔngSkeggsbậnrộnchuẩnbịlôhàngđểbán.Ôngtrôngnomcáchănmặc,aiaicũngphảisạchsẽ,tươitỉnh.Bâygiờ,nhữngngườinôlệxếpthànhvòngtròn.Trướckhiđưahọrachợ,ôngkiểmlạilầncuốicùng.Ôngđộimộtcáimũrơm,miệngngậmđiếuxìgà,ôngđixemxéttừngngười.Bỗng,ôngdừnglạitrướcbàSusanvàEmilyn,ngạcnhiênhỏi:

-Thếnàylàthếnào?Nhữngbímtócđâurồi,con?

Côbérụtrènhìnmẹ;bàkhônkhéotrảlờidịudàng:

-Tôibảonóchảiđầunhưvậy,ôngtrôngconbéđứngđắnhơnđấychứ.

-Conkhỉ!Conbékia,chạymauđitếttócđi!-Lãoquấtcáiroitrecắcmộtcái,nóithêm:-Maulên!-Rồi,lãobảobàSusan:-Mụgiànày,vàogiúpnómộttay.Vớinhữngbímtócấy,làthêmmộttrămđôla,chứbỡnà!

***

Dướimộtcáivòmlộnglẫy,nhữngngườithuộcmọidântộcđilạitấpnậptrênsànđáhoa.CáiphònghìnhtròncómấyquầydànhchonhữngngườiraohàngđanghòhétnânggiáhàngbằngmộtthứtiếnglạlùngphatiếngAnhvàtiếngPháp.Mộtđámngườitụtậpquanhquầythứbacòntrống,đợigiờbánhàng.Ởđây,talạigặpnhữngngườinôlệcủaAugustine:bácTom,Adolphvànhữngngườikhác.BàSusanvàEmilyncũngởđấy,đangchờđợisốphậncủamình,vẻmặtlolắng.Nhiềungườixem,dùlàkháchmuahànghaykhông,điđilạilạiquanhđámngườinôlệ,xemxét,nắnbóp,bìnhphẩmmónhàng,nhưthểbọnngườicưỡingựađua,bànluậnvềchấtlượngtừngconngựa.

-Ơkìa,Alf!Cậuđếnđâylàmgìthế?-MộtanhchàngthanhniênđiểntraihỏimộtanhbạnănmặcsangtrọngcầmmộtcáikínhngắmnhìnAdolph.

-Mìnhkiếmmộtthằnghầuphòng;thấynóisắpbáncáilôcủaôngAugustine,mìnhđếnnhìnquaxemsao...

-LiệuhồnmàmuangườicủaôngAugustine!Tấtcảbọnchúng

đềuhưhỏngtuốt,vàhỗnláonhưquỷsứ.

-Cậucứyêntrí,tớmàmua,thìtớtrịchongay;bọnchúngsẽbiếttớkhôngphảilàmộtôngchủkiểuôngAugustine.Nóithật,tớsẽmuathằngchakia,trôngmẽnóđượcđấychứ.

-Nósẽăncắptuốtcảquầnáocủacậuđểdiệnchomàxem.

-Đừnghòng.Chỉvàibalầnchoranhàtrừnggiớichịuđònlàhết...Camđoanvớicậulàtớsẽdạyđượcnó.

BácTomliếcnhìntấtcảnhữngbộmặtquanhbác.Báctìmxemcóaisẽlàngườiđượcbácthíchgọilà"ôngchủ."Bạnđọc,nếuaiởđịavịbácTom,vànếubạnphảichọnxemaisẽlàngườichủcótoànquyềnđốivớibạn,trongsốkhoảnghaitrămngườiấy,bạncũngsẽnhưbácTom,chẳngthấymấyngườicóthểđảmbảođược.BácTomnhậnthấythôithìđủhạngngười;caolớn,tobéonặngnề;hoặcnhỏbé,còmnhom,cógiọngmũi,hoặcdàingoằngngoằngmàkhôcằn,cóvẻđộcác,tànnhẫn.Bácthấynhữngconngườicụccằnsẵnsàngvơlấyđồngloạicủamìnhnhưngườitavớlấynắmvỏbàomàvứtvàongọnlửa,haynhétvàogiỏ,chẳnghềbănkhoăngì.BáckhôngthấyaicóthểgiốngôngAugustinecả.

Trướclúcbánmộtlát,mộtngườingắnngủn,tongang,bắpthịtnổilên,bậnmộtchiếcsơ-mica-rôđểhởngực,vàmộtcáiquầncũbẩnthỉu,láchđámđôngtiếnvào.Gãtadứtkhoátđếnchỗđámngườinôlệ,xemxéttừngngười,đâurađấy.Vừamớithấyhắnta,bácTomđãkinhtởmvàkhủngkhiếp;cảmtưởngnàymạnhdầnmỗikhihắntatiếnđếngầnbác.Mặcdầuhắnthấpngười,nhưngrõrànghắnkhỏenhưvâm.Đầuhắntròn,mặthắnmàuxám,lôngmàyrậm,tóccứnglợtmàuvànắngcháy,nhữngcáiđótrôngthậtkhóchịu.Cáimũitovàthôlỗcủahắnnhaithuốclá;thỉnhthoảnghắnlạiphunramộttianước.Bàntayhắntotướng,lônglá,cónhữngvếtđỏ,móngtaythìdài,cáuđầyghét.Saukhiđimộtvòng,hắnđếntómlấyhàmbácTom,bắtbácmởmồmđểxemxétrăng.Rồihắnxắntayáobáclênđểxembắpthịt;hắnbắtbácxoayngười,nhảyxa,nhảycao,đểxembáccómềmmạikhông.Saukhikiểmtra,hắnlạnhlùnghỏi:

-Trướckiamàyởđâu?

BácTomnhìnchungquanhnhưmuốncầucứu,đáp:

-Thưaôngchủ,ởbangKentucky.

-Màylàmgì?

-Tôitrôngnomtrangtrạicủaôngchủ.

-Ghênhỉ!-Hắntanóimỉamai.

Hắnbỏđichỗkhác;hắndừnglạitrướcAdolph,nhổmộttianướcbọtxuốngđôigiàybóngloángcủaanh,rồicườimỉa;hắnđếngầnbàSusanvàEmilyn.Bàntaynặngnề,bẩnthỉucủahắnsờnắncổ,ngực,cánhtay,xemxéthàmrăngcôbé.Xemxong,hắnđẩycôbévềphíamẹ;mỗicửchỉcủathằngchaghêtởmấylàmbàmẹnhănlạivìđauđớn.Côbékhủngkhiếpquá,nấclênkhóc.Gãbánhàngquát:

-Ranhcon!Cócâmđikhông?Khóccáigìởđây,sắpbánrồiđấy!

Cuộcbánđấugiábắtđầu.AnhchàngthanhniêncóýđịnhmuaAdolphlúcnãy,muađượcanhtavớimộtsốtiềnkhakhá.NhữngngườinôlệkháccủaAugustinerơivàotaymấykháchhàngkhác.

-Kìa,lượtmàykìa,trèolênđi.-GãbánhàngbảobácTom.

BácTomleolêncáibụccao,lolắngnhìnchungquanh.Bácnhòamắtchẳngtrôngthấygì,chỉthấytiếngồnồnkhắpnơi.TiếnglèonhèocủagãbánhànghòalẫntiếngnânggiáhàngbằngtiếngAnhvàtiếngPháp.Saucùng,tiếngbúagõ,tiếnghétcủangườibánhàngnhấnmạnhvàochữ"đôla".BácTomđãcómộtngườichủmới.

PhảicóngườiđẩybácTomtừtrênbụcxuống.Gãláibuônđầutrònnắmlấyvaibác,ẩybácvàomộtxó,hét:

-Này,đứngđấy!

BácTomkhônghaybiếtgìnữa.Tiếngmặccảvẫníéo,khibằngtiếngAnh,khibằngtiếngPháp.Tiếngbúalạigõ...LầnnàyđếnlượtbàSusan.Bàtừtrênbụcbướcxuống,dừnglại,ngoáinhìnđằngsau.Congáibàgiơhaitayvềphíabà.Bàthẫnthờgầnnhưchết,nhìnngườivừamuamình-mộtngườiđànôngđứngtuổi,vẻđứngđắn,tửtế.

-Thưaôngchủ...xinôngmuachocảcongáitôi.

ÔngtaáingạinhìnEmilynđáp:

-Tôimuốnmualắm,nhưngkhôngđủphươngtiện.

Đếnlượtcôbétrèolênbục;côruncầmcập,trônggiậndữ,haimáđỏủng.Bàmẹxótxathấykhôngbaogiờcongáimìnhxinhđẹpnhưbâygiờ.Lãobánhàngthấyđólàmộtmónlờilớn.Lãonângmãigiálên.Ngườitathinhautrảrấtnhanh.ÔngchủbàSusanbảobà:

-Tôicốhếtsứcxemsao.

Ôngláchđámđông,lêntiếngtrảgiá.Nhưngchẳngmấychốc,sốtiềnvượtquámứckhảnăngôngcó.Ôngimtiếng,lãobánhàngcàngthêmhănghái;mấykháchhàngtrướcbỏcuộc.Chỉcòncuộcchạyđuagiữamộtlãoquýtộcvàgãláibuônđầutròn.Saucùng,tiếngbúagõ,gãđầutrònthắng;côcongáirơivàotayhắn,cảthểxácvàlinhhồn.CầuChúaphùhộchocô.

GãláibuônnàytênlàLegree.NócómộtđồnđiềnởtrênbờsôngĐỏ.EmilynbịđẩyvềphíabácTomvớihaingườinôlệkhác.Côvừađivừakhóc.

ÔngchủbàSusanrầurĩ,nhưngđólànhữngcâuchuyệnngàynàocũngxảyra.Ởnhữngcuộcbánđấugiánày,baogiờchẳngthấycảnhmẹlìacon,cócáchgìmàđổikhácđược...Ôngtaravề,vớingườinôlệmớimuađược.

B

31

TRÊNBOONGTÀUácTomngồitrênboonggiữacủamộtcontàunhỏđangngượcdòngsôngĐỏ.Taybácđeoxiềng,chânbácđeoxiềng,vàcómộtsứcnặngđèlêntráitimbácnặnghơncảxiềngxích.Bâygiờ,bácchẳngthấytrăng,chẳngthấysao;mọivậtxóanhòa

trongtríbác,cũngnhưcâycối,bãicáttrênbờsôngmịtmờmàcontàuđanglướtqua.VợconbácởKentucky,ôngchủ,bàchủrộnglượng;ngôinhàsangtrọngcủaAugustine;mớtócvàngóngvàđôimắtxinhđẹpcủacôbéEva,khuônmặtkiêuhãnhđẹptraivàdễthương,dángđiệuthoảimáicủaôngchủ,tấtcảnhữngcáiấykhôngcònnữa.Bâygiờ,báccònlạicáigì?

Mộtngườidađensốngtrongmộtgiađìnhtửtế,hấpthuđượcnhữngtìnhcảm,ýnghĩcủamọingườitrongnhà,bỗngrơivàotaymộtkẻvũphu;đólàmộtkếtquảbuồnthảmnhấtcủachếđộnôlệ.Cũnggầnnhưmộtchiếcghếhaymộtchiếcbàntrướcbàytrongmộtphòngkháchlộnglẫy,naykêtrongmộtquánrượuôuế,bịnhữngkháchhangbêthalôi,kéo,pháhoại.Chỉcóđiềukháclàcáibànhaycáighếkhôngbiếtđauđớnnhưconngười.Mặcdùphápluậtghirõrằngngườinôlệbịchiếmhữu,cóthểbịbánmộtcáchhợpphápvớitưcáchlàtàisảncánhân,điềuđókhôngthểtiêudiệtđượctâmhồn,cũngkhôngthểxóađượccáithếgiớibêntrongphongphúnhữngkỉniệm,tìnhyêu,losợvàmơước.

GãLegree,chủmớicủabácTom,đãmuađượccảthảytámngườinôlệvùngNewOrleans.Gãxíchtayhọ,từngđôimột,đưahọxuốngtàu"Kẻcướp"đỗởbến,sắpngượcsôngĐỏ.

Saukhitàukhởihành,Legreeđiduyệtlạicủacảimớimuađược,vớicáidángđiệuriêngcủagã.GãdừnglạitrướcmặtbácTom;hômấy,vìlàngàyphảimangrabán,bácmặcbộquầnáodạđẹpnhất,cáisơ-micổcứngvàđimộtđôigiàyđánhxi.Legreeralệnh:

-Đứnglên!Cởibỏcáicổcồncứngnàyđi!

BácTomcònlúngtúngvìcáixíchởtay,thìnógiậtmạnhlấycáicổáorồinhétvàotúi.Xong,nóquaylạiphíacáihòmcủabácmànóđãlụcrồi.NóchọncáiquầnvàcáiáocũthườngbácTomvẫnmặckhiquétchuồngngựa.Nócởixiểngchobác,chỉcáiquãngtrốnggiữacáchòmhànghóa,bảobác:

-Thayquầnáođi,vàokiakìa.

BácTomlàmtheolờinó.Lúcbáctrởlại,nóbảobáccởigiàyravàvứtchobácmộtđôigiàynặngchìnhchịch,xấuxícủangườinôlệthườngđi:

-Này,điđôinày.

BácTomđãthậntrọnggiấuquyểnkinhThánhvàotúicáiáocũ,cũngmay,bởivìsaukhixiềngtaybácTomlại,nólụctúicáiáobácvừathay.Nókéoramộtcáimùisoalụa,nhétvàotúinó.Cònmấythứlặtvặtbácrấtquý,vìtrướckiacôbéEvathíchlắm,nóquangcảxuốngsông,miệnglàubàukhinhbỉ.RồinólậttừngtrangquyểnThánhcamàlúcvộibácquênkhônggiấuđi.

-À!Cáinày...tứclàmàytheođạochứgì.Này,cáigìnhỉ...Màylàcáigìrồi?Màythuộcvềmộtnhàthờphảikhông?

BácTomcứngcỏiđáp:

-Thưaôngchủ,vâng.

-Rồitaotẩyrửacáiấyrakhỏiđầumày.Ởđồnđiềncủatao,khôngcócầukinh,háthỏnggìcả.Chớquênđấy.-Nónóivậy,chânđậpđếnthìnhmộtcáixuốngboongtàu.-Từnay,nhàthờcủamàylàtaođây.

LegreegiậndữnhìnbácTom.Nókéolêcáihòmcủabácrađằngmũitàu;tứcthìmọingườitrêntàuxúmlại.Giữatiếngcườiồnàocủađámđông,nhữngquầnáocủacáibọndađenmuốndiệnnhưônghoàngấyđượcvôkhốingườimua;cáihòmkhôngthìbánđấugiá.NgườitathúnhấtkhithấybácTomnhìntheođồđạccủamìnhlọtvàotaykẻkhác.Việcbáncáihòmgâyđượcmộttrậncườivuivẻ.Mọiviệcxongxuôi,Legreequaylạivớimónhàngcủanó:

-Taođãvứtcácthứđồvôíchđirồi,màythấyđấy.Bộquầnáotaođểlạichomàymặc,liệumàgiữchocẩnthận,lâunữamớiđượcphátquầnáokhác.Taomuốndạychonôlệcủataophảibiếtgiữgìn.Ởđồnđiềntao,mỗinămphátmộtbộ.

RồiLegreeđếngầnEmilynbịxiềngcùngvớimộtngườiđànbàkhác.Nónhănnhởbấucằmcôbé:

-Này,côem,tinhthầnkháchứ?

ThằngLegreethấyconmắtEmilynvừakhiếpsợvừacămhờn;nócaumặtnói:

-Đừnggiởcáitròhềấyranữa!Khitaonói,phảitươitỉnhlên,hiểuchưa?Cònconmụgiànày-nóvừanóivậy,vừathuibàdađenbịxíchcùngvớiEmilyn,-chớgiởcáimặtđưamaấyra.Phảivuilên.

Nólùilạihaibước,hét:

-Tấtcảngheđây!Nhìntaođây,nhìnthẳngvàomắttao!

Nhưbịnóthôimiên,mọingườinhìnvàoconmắtxamxámcủanó.Nóvừakhoacánhtaynặngnhưbúatạcủanólên,vừahét:

-Chúngmàythấyrõnắmtaycủataochưa?Này,-NóbảobácTom,-Xemnặngbaonhiêucânnày!

Nóirồi,nóđấmvàobàntaybácTom,cườinói:

-Nhìnmàxemnhữngcáixươngnày.Đánhmãibọndađen,quảđấmcủataorắnnhưsắt.Chưacóthằngdađennàobịtaođấmmộtcúmàkhôngchếttươi.Taokhôngcógiámthịởđồnđiền.Taotrôngcoilấy,chúngmàynênbiếtlàkhôngcógìlọtđượcmắttao.Chúngmàyphảiliệuhồn,bởivìtao,taokhôngbiếtthươngxótlàgì!

Nhữngngườiđànbànínthở,cảđoànnôlệcúiđầuxuống,ủrũ.Legreeraquầybánrượulàmmộtcốc.Nónóivớimộtôngravẻrấttửtếvẫntheodõinhữngcảnhvừaqua:

-Tôilàtôicứnóithẳng,khônglơmơ.Cóthếchúngnómớibiếtliệuxác.

Ngườilạmặttòmònhìnnónhưmộtnhàsinhvậthọcnghiêncứumộtloạihiếmcó.

-Thậtthếạ?

-Còngìnữa!Tôikhôngphảilàcáihạngchủđồnđiềnquýtộc,đểchobọngiámthịbóclột.Ngàicứnhìnbắpthịt,quảđấmcủatôithìbiết.Thậtthế,thưangài,rèntậpmãitrênxácbọndađen,nênbâygiờrắnnhưsắt.Ngàinắnthửmàxem.

Ngườilạmặtnắnthử,trảlờirấtgiảndị:

-Rắnthật,chắcôngtậpluyệnmãi,tráitimôngcũngrắnlạinhỉ?

-Saolạikhông!Cáigìtrongngườitôicũngcứngrắn!Bọndađenđừnghònglàmtôilaychuyển,dùlàkhóclóchayvanvỉ.

-Cáilôcủaôngkháđấychứ.

-Đúngthế.ThằngTomchẳnghạn,ngườitabảolàmộtthằngchakhálắm.Muahơiđắt,nhưngtôiđịnhchonóđánhxengựa,haylàmcainữakia.Tôisẽlàmbậtkhỏiđầuócnómọithứngườitađãnhồinhétchomộtthằngdađennhưnó,thìtạmđược.Cònconmụvàngkhèkia,thậttaihại;hìnhnhưnóốm.Nhưngnócóthểlàmđượcmột,hainămgìđấy,cũnggỡlạiđượcsốvốn.Tôithìtôikhôngnểgìbọndađen.Mộtđứangoẻolàtôithayngayđứakhác,chínhsáchcủatôilànhưthế,đỡphiềnnhiễu,lạirẻtiền.

Ngườilạmặthỏi:

-Thếởđồnđiềncủaông,trungbìnhmỗingườilàmđượcbaolâu?

-Tùysứckhỏetừngđứa.Đứakhỏethìsáu,bảynăm;đứayếu,vàibanăm.Thoạtđầu,tôicứtựmìnhhànhtộimình:khichúngnóốm,tôisănsóc;rồinàochoquầnáo,chochănvànhữnggìnữachẳngbiết.Thậttoicông,tốntiềnvôích,lạilắmthứrầyrà.Bâygiờ,ốmhaykhôngốm,phảilàmviệctuốt.

Ngườilạmặtquayđi;ôngtađếnngồicạnhmộtngườiđãnghetấtcảcâuchuyệntraođổibêntrên,ravẻkhóchịu.Ôngnàykhẽnói:

-ÔngchớtưởngthằngchaấylàngườichủđồnđiềntiêubiểuởmiềnNam.

-Cũngmongđượcnhưvậy.-Ngườikháchlạmặttrẻtuổiđáp.

-Thậtlàmộtconthú.

-Thếmàluậtphápcủacácôngchophéphắntathahồmàchiếmhữubaonhiêunhữngconngườikhốnkhổkhôngaichechởấycũngđược!Hắntacụccằnthậtđấy,nhưngchắcôngkhôngchốicãilàchẳngthiếugìnhữngchủđồnđiềnnhưhắnta.

-Nhưngcũnglắmngườicólòngnhânđạo.

-Đồngýnhưvậyđi.Song,tôiquanniệmrằngchínhnhữngngườinàychịutráchnhiệmvềtấtcảcáctộiácmànhữngngườinôlệkiaphảichịu.Khôngcósựđồngtìnhvàthếlựccủacácông,tấtcảchếđộấysẽsụpđổ.Nếuchỉcóđộcmộthạngđiềnchủnhưhắnta-ônglấytaychỉLegreelúcấyngồiquaylưnglạihaingười-thìchếđộnôlệsẽtanvỡratừngmảng.Bọnngườiđộcácấynúpsaulưngdanhdựvàlòngnhânđạocủacácông.

-Hìnhnhưôngtánthànhtínhtìnhcủatôi;nhưngtôikhuyênôngnênnóikhẽhơn;ởtrêntàunày,cónhữngkẻkhôngrộnglượnglắmđâu.Đợikhiđếnđồnđiềncủatôihẵnghay.Lúcấy,ôngthahồphỉbáng.

Ngườitrẻtuổiđỏmặtmỉmcười.Vàhaingườikháchlạmặtđánhmộtváncờ.

Tronglúcấy,Emilynnóichuyệnvớibàdađenbịxíchcùngvớicô.Haingườikhekhẽkểchuyệnchonhaunghe.Emilynhỏi:

-Trướckia,bàởvớiai?

-ÔngEllis...chắccôthấycáinhàấyrồi,ởphốLowsấymà.

-Ôngấycótốtkhông?

-Cũngkhátốt,chođếnkhiôngấyốm.Ôngấyốmđếnhơnnửanăm,thếlàđâmrakhótính.Ôngấychẳngđểaingơitaylúcnào,mà

lúcnàoôngấycũngbảoôngkhôngbằnglòngbọnmình.Càngngàyôngấycànghaycáubẳn.Đêmnàotôicũngphảithức,khôngsaochịuđượcnữa.Mộtđêm,tôingủmất,thếlàôngấybảosẽbánchomộtngườiđộcácnhất.Thếmàtrướcđấy,ôngấybảosẽgiảiphóngchotôi.

Thếbàkhôngcóhọhànggìà?

-Có.Nhàtôilàmthợrèn.Ôngchủchothuêmà.Tôibịđembánbấtngờquá,khôngkịpgặpnhàtôi.Tôicóbốncháu.Trờiơi...Trờiơi!-Ngườiđànbàkhốnkhổômmặtkhóc.

Khingườitanghemộtcâuchuyệnbuồnthảmnhưthế,ngườitamuốnnóimộtlờianủi.NhưngEmilynchẳngbiếtnóigì.Nóigìkiachứ?Haingườingầmhiểuvớinhaurằngcầnphảitránhmọilờiámchỉđếnconngườikhủngkhiếpkia,hiệnnaylàchủhọ.

...ContàuchởnhữngconngườiđaukhổvẫnngượcdòngnướcđụcngầuvàchảyxiếtcủaconsôngĐỏ.Nhữngconmắtbuồnrầulolắngnhìnhaibênbờsôngdốcđứng,cũngđỏnhưnhữnglớpsóng.Saucùng,contàucặpbếnmộtthànhphốnhỏ.Legreecùngđoànnôlệlênbến.

Đ

32

NHỮNGNƠIUÁMoànngườinôlệnặngnềbướcsaumộtchiếcxengựaxấutrênmộtconđườngtồitàn.TathấyLegréengồitrênxe;haingườiphụnữnôlệbịvứtvàophíasauxecùngvớicácđồhànhlí;họvẫnbịxíchchặtvàonhau.Mọingườiđangtrên

đườngvềđồnđiềncủaLegreecònxalắcxalơ.

Conđườngvắngvẻ,hoangvu,xuyênquarừngthông,giórìràoảmđạm,hoặccácbãilầy,xungquanhmọcđầycâytrắcbá.Nhữnglúcấy,phảibướctrênthâncâybắcngangchokhỏitụt.Nhữngcâytrắcbámọclêntừmộtthứđấtlầynhầy,phủđầyrêuđen.Thỉnhthoảng,mấyconrắngớmghiếclenlỏigiữanhữnggốccây,nhữngcànhgãyngâmthốirữadướinước.

Kháchbuônbán,cưỡitrênmìnhngựa,vícộmnhữngtiền,cũngrấtmệtnhọcmỗikhiđiquaconđườngnày,huốnghồlànhữngconngườicựckhổnày,mỗibướcđilàmộtbướcxathêmtấtcảcáigìhọnhớthương,tấtcảcáigìhọmơước.Đólàýnghĩcủabấtcứaitrôngthấynétmặtđaubuồntuyệtvọngấy,conmắtmệtmỏi,buồnbãấyđangnhìncảnhvậtbiếndiễnchungquanh.

Legreelạiravẻkhoáichílắm.Thỉnhthoảng,nórútởtúiramộtchairượu.Nóquaylạinhìnnhữngkhuônmặtđauđớnấy,hét:

-Nào,chúngmày!Hátmộtbàigìlênchứ!Nào!

Mọingườinhìnnhau;Legreelạihét,tayvungcáiroilên.BácTomhátmộtbàiThánhca:

Jerusalem,ơinhữngngàysungsướng.

Jerusalem,ôitiêngthươngyêu:

Cuộcđờiđaukhổ,baogiờnguôi...

-Câmđi,thằngdađenmaquáikia!-Legreethétlên.-Màytưởngtaobuồnnghenhữngbàihátquỷsứcủamàyđấyhẳn!Nào,maulên,hátbàigìvuivuilên!

Mộtngườinôlệkháchátmộtbàihátvônghĩaphổbiếntrongnhữngngườinôlệ:

Ôngchủthấytôibắtđượcmộtđứadađen

Ởhò!Anhemơi,ơhò!

Ôngđãcườivỡbụng...

AnhđãthấychịHằngchưa

Ơhò!Ơhò!Ảnhemơi,ơhò!

Iô!ƠhòHiê!Ơhò!

Hìnhnhưngườihát,hátđếnđâuđặtralờihátđếnđấy!Anhtatìmvầnđiệuchocâuhát,chẳngchúýgìđếnýnghĩabàihát.Vàtấtcảđoànnôlệháttheo:

Ơhò!Ơhò!Ảnhemơi,Ơhò!

Iô!Ơhò!Hiê!Ởhò!

Họgâncổlênhát,vờlấyvẻhănghái.Nhưngkhôngmộtbàica,hátlúctanglễnào,khôngmộtbàikinhcầunguyệnnàonóiđượcsâusắchơntấmlòngtuyệtvọngdiễntảtrongkhúcháthoạtkêấy.ThằngLegreekhônghiểugìhết.Nókhoankhoáithấymọingườicăngphổilênmàhát.

"Tiếnghátnângcaotinhthầnchúngnólên."Nóquayđầuvềphía

Emilyn,đặttaylênvaicôbé,nói:

-Côemạ,sắpđếnnhàrồiđấy.

KhiLegreecáugiận,Emilynrunlênvìkhiếpsợ.Khinósờđếnngườicô,vànóicáigiọngấythìcômongướcthànóđánhđậpcôcònhơngấptrămlần.Conmắtnólàmcôbủnrủncảngười.Tựnhiên,cônépvàobàdađennhưthểnépvàolòngmẹ.NhữngngóntayxùxìcủaLegreesờcáitayxinhxắncủaEmilyn.

-Côemkhôngđeohoataibaogiờà?

Emilyncúinhìnxuốngđáp:

-Thưaôngchủ,không.

-Đượcrồi.Vềđếnnhà,tôisẽtặngcôem,miễnlàcôemphảingoanngoãn.

Legreeđãuốngrượu,nómuốnlàmravẻdễdãi.Đãgầnđếnđồnđiền.Cơnghiệpnàytrướckiathuộcmộtngườigiàucó,cóócthẩmmĩ,đãbỏnhiềucôngsứcđểtôđiểmchođồnđiền.Ôngtaphásản,rồichết.Legreemuađượcvớicáigiárẻmạt.Nósửdụngcơnghiệpấyđểđạtmụcđíchduynhấtlàkiếmtiền.Bâygiờ,nơinàycóvẻhoangvu,cũngnhưmọivậtkháckhirơitừtayngườithậntrọngvàotaykẻcẩuthả.

Cáivườncỏtrướckiaxénđẹplàthế,naycỏmọctuatủa;xôhỏng,bắpngô,mọivậtđãhưhỏng,vứtbừabãi;câyhoanhài,hoakimngân,treolơlửngtrêncáccộtmộtcáchthảmhại,hoặclộnnhàoxuốngvìngườitakhôngcócọc,phảibuộcngựavàocột,nênngựađãpháhại.

Nhàkínhtrồngcâyngàyxưa,naymấtcảkính.Chậuhoanaychỉcònchỏngchơmấycànhkhôhéođặttrênnhữngcáigiáđãgỉ.

Xengựatiếnvàomộtconđườnghaibêntrồngcam.Cáihìnhthùmĩmiềuvàcànhláquanhnămxanhtốtcủacâycamlàvậtduynhấtkhôngbịpháhủy,cũngnhưnhữngtâmhồncaocảvẫnpháttriểntươitốt,trongsựkhốncùng.

Ngôinhàrấtlớn,chắctrướckiađẹplắm.Nhàxâytheokiểukiếntrúcvùngnày-mộtcáinhàlầuhaitầng,cóhànhlangrộngrãi,mọicửalớnđềutrôngrahànhlang.Tầnghaixâytrêncáccộtgạch.Nhưngcảnhtượngchunglàhoangtàn;mấycáicửasổcóvánđóngkín,nhữngcáikhácthìvỡkính,hoặccánhcửachớptreolơlửngvàomộtbênkhungcửa.Ngayởtrongnhà,đồvậthưhỏngcũngngổnngangdướiđất.Ba,bốnconchódữtợnnghethấytiếngxengựa,nhảyxổra;nhữngnôlệtrongnhà,nhữngthântànmadạibậnquầnáoráchbươmphảicốhếtsứcmớingănđượcđànchókhỏicắnbácTomvànhữngngườidađenkhác.Legreehểhảvuốtvechó,nóito:

-Đấy,chúngmàytrôngđấy!Đứanàobỏtrốn,đànchónàysẽđưachúngmàytrởvề;nuôichúngnóđểsănbọndađenđấy.Chúngnóthịtchúngmàyngonơ...

Rồi,nóhétmộtngườiănmặcráchrưới,độimộtcáimũmấtcảvành:

-Cóchuyệngìkhông,Sambo?

-Thưaôngchủ,mọiviệctốtcả.

Nólạihétmộtngườidađenkhácđangcốlàmchonóchúý:

-Quimbo!Màynhớviệctaobảomàykhiđichứ?

-Thưaôngchủ,connhớạ.

Haingườidamàunàylàhailaođộngchínhcủađồnđiền.Legreeđãluyệnchohọtrởthànhtànbạo,manrợnhưnhữngconchócủanó.

Cũngnhưmộtsốnhàđộctàimàlịchsửthườngnóitới,Legreecaitrịđấtđaicủanóbằngcáchchiarẽvàđốilập.SambovàQuimboghétnhaunhưkẻthù,cũngnhưtrongđồnđiền,ngườitaghétcayghétđắngchúngnó.Bằngcáchgâychiarẽnhưvậy,Legreetinchắcrằngnócóthểbiếttấtcảmọiviệcxảyratrongđồnđiền.

Khôngmộtaisốngmàkhôngliênhệvớixãhộiđược.Legreechophéphaithằngtaysaicủanóthânmậtmộtphầnnàovớinó,-sựthânmậtcóthểchỉcầnkhíchbácmộttí,làmchomộttronghaiđứaphải

rấtkhổnão.chỉcầnthằngchủrahiệulàtaykiacóthểtrởthànhmộtcôngcụbáothùghêgớm.CảhaiđứađềubámlấythằngLegree;điềuđóchứngtỏconngườitànáccònhènhạhơnmộtconvậtnhưthếnào.Trônghaiđứathôtục,conmắtlúcnàocũngthèmkhát,giọngnóikhànkhàn,gầnnhưsúcvật,quầnáoráchtảtơi,nhữngcáiđóănkhớpvớicảnhtượngnhơbẩn,ôuếcủanơinày.LegreebảoSambo:

-Sambotiếnlên!Đưabọnnàyvềkhunhàở.Đây,nhưtaođãhứa,taomuaconnàylàmvợmàyđây.-Nónóivậyvàkéongườiphụnữdađenra,đẩyvềphíaSambo.

Ngườiđànbàrùngmình,bàlùilạinói:

-Thưaôngchủ,tôicóchồngtôiởNewOrleans.

-Thếrồisaonữa?Ởđây,màykhôngmuốnlấythằngkhácà?Câmngayrồicútđi!-ThằngLegreegiậndữgiơroilên,nónhănnhởbảoEmilyn:-Thưabàlớn,mờibàlạiđây;bàởđâyvớitôi.

Lúcấy,mộtkhuônmặtđen,manrợ,hiệnraởmộtkhungcửasổ;Legreemởcửalớn,thìmộttiếngđànbà,nóidõngdạc.BácTomlolắngnhìnEmilyn;bácnghethấytiếngtrảlờitứctốicủaLegree:"Câmđi!Tấtcảchúngmày,taomuốnlàmgìtùytao."

BácTomphảitheoSambođi,khôngngheđượcgìthêm.Khunhàởcủanôlệgồmnhữngtúplềutồitàndựngdọctheomộtconđườnghẻm,trongphạmviđồnđiền,xangôinhàcủachủ.Thấykhunhàởnhớpnhúaquá,bácTomrấtnản.Trướcđây,báctưởngtượngmộttúplềurấtđơnsơ,nhưngngănnắp,cóchỗđểđọckinhThánhsaunhữnggiờlaođộngnặngnhọc.Bácvàonhiềutúplềulụpsụp.Đóchỉlànhữngcáilán,bêntrongcóđộcmộtđốngrơmbẩnthỉu,trảitrênnềnđất.BácrụtrèhỏiSambo:

-Tôiởlềunào?

-Biếtđâuđấy,màyởđâycũngđược,mayracònmộtchỗ.Chậtníchcảrồi.Khôngbiếtnhétcảbọnmớinàyvàođâuđây.

***

Tốiđãlâulắmmớithấynhữngngườinôlệtrongđồnđiềntrởvề;

đànông,đànbàănmặcráchrưới,mệtnhọc,buồnxỉu,chẳngniềmnởđóntiếpđoànngườimớiđếnmộtchútnào.Họchenchúc,cãivã,quanhmấycáicốixay,tranhnhauxaynắmngôdùnglàmbữaăntốivẻnvẹncómộtcáibánh.Từsángtinhmơ,họđãrađồng,bịbọngiámthịlămlămcáiroitrongtayđểốphọlàmviệc.Đangmùaháibông;mỗingườinôlệphảicónăngsuấtcaonhất.Ngườitasẽnóiviệcháibôngkhôngphảilàcôngviệcnặngnhọcgì.Cũngnhưmộtgiọtnướcrơitrênđầu,cógìlàđauđớn.Thếnhưngsựtratấndãmannhấtthờitrungcổlàđểchonướcnhỏtừnggiọt,từnggiọtlênđầutộiphạm.Côngviệclaođộngcũngvậy,sẽtrởthànhvôcùngnặngnhọckhinóđơnđiệuvàlàlaođộngcưỡngbức.

NhữngngườinôlệđiquatrướcmặtbácTom;báctìmxemcóaitrôngdễưakhông.Bácchỉthấynhữngngườiđànôngđầnđộn,nhữngngườiđànbàyếuớt,tuyệtvọng,hoặccótướngđànông;họxôđẩynhau.Tiếngcốixayrítlênđếnmãiđêmkhuya,bởivìthiếucối.Đếntậnbâygiờ,nhữngngườiyếuđuốivẫnbịnhữngngườikhỏemạnhhơnhuýchrangoàivàphảichịuxaycuốicùng.Samboquăngmộttúingôxuốngchânchịdađenmớiđến:

-Này!Màytênlàgì?

-Lucy.

-Lucy!Được!Bâygiờmàylàvợtao,màyphảixayngôvàlàmbánhchotao,hiểuchưa?

Lucycanđảmchốnglại,cáicanđảmtrongtuyệtvọng,chịđáp:

-Taokhôngphảilàvợmày;khôngbaogiờ!Màycútđi!

Sambodọa:

-Muốnănmấycáiđáphảikhông?

-Màygiếttaođi!Cứviệc!Taocàngchóngthoát...

Quimbođangchenlấnmấyngườiđànbàkhốnkhổđợiđếnlượtxayngô,nóichenvào:

-Sambo,nếumàyđánhđậpngườilàm,taosẽmáchôngchủ.

-Được,taosẽmáchmàykhôngchocácmụkiađếngầncốixay.

BácTomthấyđóilảvàmệthếtsức.Quimboquẳngchobácmộtcáitúiđựngítngô:

-Này,phầncủamày!Liệumàăn;tuầnlễnàychỉcóchừngấy.

BácTomđợilâulắmmớicóchỗxayngô.Thấyhaingườiđànbàquaymãikhôngđượccáicối,bácmủilòngxaygiúphọ.Rồibácnhómlạingọnlửa,nướngtấmbánhbữatối.CáicửchỉấycủabácTomlàmộtđiềumớilạởnhữngnơitămtốinày.Trênkhuônmặtkhắckhổcủahaichị,thoánghiệnmộtnétdịudàngcủangườiphụnữ,cácchịbảobácTomđưabộtđểcácchịnhàovànướngbánhcho.

...Ănxong,haingườiđànbàvềkhunhàởcủamình,cònbácTomởlạimộtmìnhbênngọnlửa,hắtánhsángbậpbùnglênkhuônmặtbác.Mảnhtrănglêncao,lặnglẽvàtrongvắt,ngắmnhìncáicảnhkhốncùngdướitrầngian,nhưthểChúanhìnsựđóikhổvàápbứcgiữaloàingười.Ánhtrăngchiếutỏaxuốngconngườibịruồngbỏđangngồiđấytrơtrọimộtmình,taykhoanhlại,quyểnkinhThánhđặttrênđầugối."Thượngđếcóởđâykhông?"

BácTomtuyệtvọng,đứngdậyvềtúplềungườitađãchỉchobác.Trênnềnđất,nằmlaliệtnhữngthânhìnhcòmcõi,mệtmỏi.Khôngkhíngộtngạt,nhưđầychấtđộc,bácTommuốnrabênngoài.Nhưngđêmlạnhvàẩmướtquá.Thânthểmệtlử,báccuốnmộttấmchănrách,nằmxuốngvàngủthiếpđi.

Tronggiấcmơ,bácnghethấymộttiếngnóirấtdịudàng.Bácđangngồiởmộtchiếcghếtrongvườn,bênbờhồbangKentucky.Evacúixuống,đọckinhThánh...Côbéngướcnhìnlên,conmắtâuyếm,sâuthămthẳmnhìnbácmãi,chiếuvàotráitimbácmộtthứánhsángdìudịu...Côbayđi,trênđôicánhsángngời,rồibiếnmất.

BácTomthứcdậy.Phảichăngmộtgiấcmơ?Cóthểnhưvậy.Nhưngaidámnóirằngtâmhồnbénhỏấy,cuộcđờingắnngủilúcnàocũnganủinhữngngườiđaukhổấy,khôngthểvượtquacáichếtđểtiếptụclàmnhiệmvụcaocảcủamình?

Đólàlòngtintuyệtđẹp!

Ướcgìtathấybayquanh

Nhữngđôicánhthiênthần

Củanhữngtâmhồnđãchết

B

33

CASSYácTomkhôngphảimấtnhiềuthìgiờlắmmớinhậnthấy,trongcuộcsốngởđồnđiềnnày,nênmongmỏicáigì,nênsợcáigì.Vốnlàmộtlaođộnggiỏi,bácnhanhnhẹnvàthậntrọng;vốnbảnchấthiềnlành,lạilàngườichămchỉcầnmẫn,bácmong

tránhđượcmộtphầnnhữngnỗiđaukhổmàcácbạncủabácphảichịu.Báckhổtâmthấynhữngviệchànhhạthườngxảyra.Nhưngbácthấynênkiêntrì...

Legree,tuykhôngnóira,nhưngđãchúýđếnphẩmchấtcủabácTom."Mộtngườinôlệhạngnhất"nónghĩvậy.Thếnhưngnóvẫncămghétbác,lòngcămghétbẩmsinhcủakẻđộcácđốivớingườicólòngtốt.Legreebiếtvậy:mỗilần-màđiềunàylạixảyraluôn-nóđánhđậptànnhẫnnhữngngườiyếuđuối,thìbácTomchúýđếnnó.Ýnghĩcủaconngườitađâucócầndiễntảbằnglờinói;vàýnghĩcủamộtkẻnôlệcóthểlàmphậtýôngchủ.Tấmlòngtrắcẩncủabácđốivớibạnbèlàmhọphảingạcnhiên,vàLegreecămtức.NóđịnhmuabácTomvềđểgiaochobácnhiệmvụgiámthị,khicầnthiết.Nhưng,theoýnó,muốnlàmđượctráchnhiệmấy,điềukiệnđầutiênvàđiềukiệncuốicùnglàphảitànác.Bởivậy,LegreequyếtđịnhrènluyệnbácTomthànhmộtngườinhẫntâm;chỉmấytuầnlễsau,nóthựchiệnkếhoạchgiáodụccủanó.

Mộtbuổisáng,khirađồnglàmviệc,bácTomchúýđếnmộtngườiđànbàlạmặt,mớiđếnlàmviệc.Dángngườicao,mảnhdẻ,chântaythonthả,vàănnóinhãnhặn.Chịtrạctừbamươilămđếnbốnmươituổi;khuônmặtchịvừathấyđãkhóquên-khuônmặtkhiếnngườitanghĩđếncâuchuyệnmộtcuộcđờilikì.Trướckia,hẳnchịlàmộtngườiđànbàđẹp,nhưngnayđôimáxanhxao,ốmyếuđãcónhữngnếpnhăncayđắng.Đôimắtchịrấtlạlùng,vừato,vừađen,vớihaihànglôngmidàichegiấumộtcáinhìntuyệtvọng.Dángđiệu,cáiđầungẩngcao,đườngnétcủachịcócáigìkiêuhãnh,tháchthức.chỉcóđôimắtlàlộrõvẻloâu.

Chịlàai?Chịởđâuđến?BácTomnàocóbiếttígì.Chịđếnbênbác,rồiđicùngbácrađồng,trongbóngtốixamxámcủabuổibìnhminh,dángđiđườnghoàngvàkiêuhãnh.Cácngườinôlệkhácbiếtchị.Họquaycảlạinhìnchị;nhữngconngườiđóikhátvàănmặcráchbươmấyhìnhnhưthấychịthìkhoáilắm.Mộtngườinói:

-Đấy,lạirađâymà!Tớkhoáiquá...

-Sắpháibôngnhưchúngmìnhchomàxem.

-Tốinay,khôngbiếtchịtacóbịđònnhưchúngmìnhkhông.

-Cóchứlị.-Mộtngườikhácđáp.

Ngườiphụnữbỏmặcnhữnglờichâmchọc.Chịcứbướcđi,vẫncáivẻmặtkhinhkhỉnhkiêukì.BácTomlàngườiđãtừngsốngvớinhữngngườicóhọcvấn,cảmthấychịphụnữnàycólẽlàmộtngườicóhọc.Chịkhôngnhìnbác,khôngnóimộtlời,nhưngvẫnđicạnhbácrađếncánhđồng.

BácTombắtđầuđiháibông;bácvẫnđểmắtnhìnngườiđànbàlàmviệcngaygầnbác.Bácnhậnrachịháibôngtựnhiênvàrấtkhéo.Chịháirấtnhanh;chịvẫngiữcáivẻkiêuhãnh,nhưthểchịkhinhbỉcáicôngviệcchịđanglàmvàhoàncảnhchịphảisinhsốngngàynay.

Ngàyhômấy,bácTomtìmcáchlạigầnchịphụnữlaiđãbịbánvớibáccùngmộtngày.Rõràngchịốmnhiều;bácTomnghethấychịcầukinh.Chịrunlẩybẩy,chịđịnhngãxuốngđất.BácTomlénnhétmấynắmbôngtừgiỏmìnhsanggiỏcủachị.Chịkhôngbằnglòng:

-Đừnglàmthế!Rồilạiphiềnđếnbác.

Đúnglúcấy,Samboxuấthiện.NórấtcămghétchịLucy.Nóquấtroiđétmộtcái,lấygiọngkhànkhànquáttháo:

-ConLucymàylàmgìđấy?Gianlậnphảikhông?

Nólấychânxỏchiếcgiàydabò,đáchịmộtcái,rồiquấtroidavàomặtbácTom.

BácTomkhôngnóikhôngrằng,tiếptụccôngviệc.CònchịLucy

thìmệtlả,ngãrabấttỉnh.ThằngSambocườikhẩy:

-Đểtaolàmchonótỉnhlại.Taocócáinàyhiệunghiệmhơnlongnãokia!

Nórútởtayáoramộtcáiđanhghim,nócắmvàothịtchị,ngậpđếnđầughim;chịrênrỉ,địnhtrởdậy,Sambohét:

-Nào,dậy,đồsúcsinh!Háibôngđi,khôngônglạichobiếttay.

Mộtlátsau,ngườiđànbàkhốnkhổhìnhnhưthấykhỏelạimộtcáchphithường,chịnóikhẽ:

Trờichẳngchotôichếtđichorồi!-BácTomnghethấytiếngchịthởdài:-Trờihỡi!Khổđếnbaogiờ?LạyChúa!SaoNgườikhôngđếncứuvớtchúngcon?

Lạimộtlầnnữa,bácTomxôngvàonguyhiểm:báctiếnlạigầnchịLucydốctuộtgiỏbôngcủamìnhvàogiỏcủachị.ChịLucybảobác:

-Bácđừnglàmthế.Bácchưabiếtchúngnósẽhànhhạbácnhưthếnào...

BácTomđáp:

-Tôichịuđượchơnchị.

Bácquaytrởvềchỗcủamình.

Bỗng,chịphụnữlạmặtháiđãgầnđếnchỗbácTom;chịnghethấylờicuốicùngcủabác,mởtohaiconmắtđenláynhìnbác.RồichịlấybôngcủamìnhnhétvàogiỏbácTom,bảobác:

-Báckhôngbiếtcáichốnnày,biếtthìbácđãkhônglàmnhưthế.Ởđâymộttháng,bácsẽhọcđượcbàihọclàkhôngđượcgiúpđỡai.Giữlấythânmìnhđãlàkhókhănlắmrồi.

-Thưabà,Chúaphùhộchotôi!

Ngườiphụnữchuachátnói:

-Chúakhôngbaogiờđếnnơinày.

Chịlạithoănthoắtháibông,nụcườikhinhbạcnởtrênmôi.ThằngSambođãrìnhthấylúcchịnhétbôngvàogiỏbácTom;nóvượtquacánhđồng,vungroilên;nóravẻthắnglợi,thét:

-Hử,hử!Bâygiờthìđếnlượtmàygianlậnphảikhông?Liệuhồn,bâygiờlàtaochỉhuy,hiểuchưa?Màykhôngcẩnthậnthìchớtrách!

Đôimắtđencủachịphụnữbỗnglóesáng.Chịquaylại,môirunrun.Chịrướnngườilênquátmắng:

-Đồchóchết!Thửđộngđếnngườitaoxemnào!Taocònđủuyquyềnđểchochóxémàyra,đểthiêusốngmày,nghechưa!Taochỉcầnnóimộttiếnglàđủ.

ThằngSambolùilạimộtbước,làubàu:

-Thếsaochịlạiởđây?Tôicódámđộngđến"cô"Cassyđâu?

-Thếthìcútđi!

ThằngSambonhanhnhảulủivềchỗcũ,nhưcóaigọi.Cassylạiháibông;chịháinhanhmộtcáchkìdiệu.Trờichưatối,giỏcủachịđãđầyắpự,tuynhiềulầnchịđãtrútbôngchobácTom.

Lúchoànghôn,cảđoànngười,đầuđộigiỏbông,diễuquacănnhàdùnglàmkhovàchỗcânbông.Legreeđãđợisẵnởđấy,đangnóichuyệnvớihaitêntaysai.Sambomáchchủ:

-CáithằngTomcảntrởcôngviệccủachúngcon.LúcnàonócũngchobôngconmụLucy.Ôngchủkhôngđểmắtđếnthìcóngàynóbảobọndađenrằngngườitahànhhạchúngnó!

Legreequát:

-Thằngdađenônvật!Chonómộtbàihọc,hử?Chúngmàythấythếnào?

Cảhaiđứacùngnhănnhở;Quimbonói:

-Đểôngchủlàmviệcnàythìtốt!Chẳngaibằngđượcôngchủ.

Legreeđưamiếngthuốcláđangnhaitừbênmánàysangbênmákia,nói:

-Tốtnhấtlàbắtnóđánhmộtđứakhác.Sambonóitiếp:

-ChonóđánhconLucyạ.Conấylàhayphárối,bấttrịđệnhất.

-Liệuđấy,taothừabiếttạisaomàyghétnórồi.

-Dạ...dạ...Ôngchủcũngbiếtđấy;ôngchủbảonólấyconnhưngnókhôngchịu.

-Giácôngviệckhôngbậnrộnnhưlúcnàythìtaođãsaiđánhđònnórồiđấy.Nhưngbâygiờ,taocầnsứclaođộngcủatấtcảbọn.Nhữngconmụgầynhomấy,chúngnóthàchịuchếtchứkhôngchịuthuađâu...

-Hômnay,nólườichảythây;thằngTomcòngiúpnóđấyạ.

-Thếthìđểchonóđánhconmụ;mộtdịprènluyệntốtchonóđây;nósẽnhènhẹtaychomàxem;vàotaychúngmàythìchúngmàyquậtchoratròđấy,đồquỷ!

Haiđứacườimộttiếngngheđếnkhủngkhiếp;Legreeđãkhéolựalờikhenchúngnó.Sambonói:

-Thưaôngchủ,bôngthìcóđủsốcânđấyạ.ThằngTomvàcôCassyđổchoconLucyđầygiỏ.

Legreetrịnhtrọngnói:

-Đểtaocâncho.

Haithằngtaysailạicườinhưlúcnãy.Legreehỏi:

-CôCassycũngháiđủà?

-Côấyháinhanhnhưcómađuổiấyạ.

-Trongngườinócóma,chứcònởđâu.

Legreechửimộttiếngrồibỏrangoàiphòngcânbông.

Nhữngngườinôlệmỏimệt,từtừbướcvàotrongphòng,vàngậpngừngđưagiỏbôngcủamìnhracân.Legreecầmmộtcáibảngđen,trêndánmộtbảngdanhsáchnôlệ;nóghisốbôngcânđượccủatừngngười.GiỏcủabácTomđủcân;bácáingạinhìnchịLucy,chịthấtthểubướcđi;giỏbôngcủachịcânđủ.NhưngLegreelàmravẻgiậndữ:

-Đồlườichảythây,lạithiếurồi!Đứngchờkia,chốcnữamàysẽbiết!

RồiđếnlượtchịCassy.Chịđưagiỏbôngra,vẻlạnhlùngkiêuhãnh.ThằngLegreenhìnthẳngvàomặtchị,conmắtnóvừaxảoquyệtvừacóýhỏi.Cassykhôngchớpmắt,khẽnóivớinómấytiếngPháp.NgoàiLegree,khôngaihiểuchịnóigì.Vẻmặtthằngchatrởnêngớmghiếc.Nógiơtaylênđịnhđánhchị,nhưngchịlàmnhưkhôngbiết,quayđivàbướcrangoài.LegreegọibácTom:

-ThằngTom,lạiđây!Taođãbảomày,taochomàylàmviệckhác,taogiaochomàyviệctrôngnomnôlệ;tốinay,màythửxemsao.Dẫnconmụnàyđi,lấyroiquậtchonó.Màyđãđượctrôngthấyrồiđấy,liệumàquật.

BácTomđáp:

-Thưaôngchủ,tôixinlỗiôngchủ.Xinôngđừngbắttôilàmviệcấy.Tôikhôngquen.Tôichưalàmbaogiờ...Tôikhôngthểlàmđược.

Legreethét:

-Cònvôkhốiviệcmàychưalàmbaogiờ,nhưngởđâymàyphảilàm,khôngthìmàychết!

Nóvớcáiroigânbò,vụtnhưmưaxuốngkhắpngườibácTom.Nódừnglạiđểthởvàhỏi:

-Màycònbảomàykhônglàmđượcviệcấynữahaythôi?

BácTomchùimáuchảytrênmặt,đáp:

-Thưaôngchủ,tôikhônglàmđược.Tôisẵnsànglàmngàylàmđêm,khitôicònhơithở.Nhưngtôikhôngcóquyềnlàmviệckia;làmnhưthếlàbấtcông,khôngbaogiờtôichịulàm!

Thấygiọngnóitừtốn,cửchỉlễđộcủabácTom,nótưởngbáclàmộtngườinhátgan,khôngkhógìmàkhôngtrịnổi.NghebácTomnóinhữnglờitrên,cảđoànngườinôlệrùngmìnhkinhhãi.ChịLucychắphaitaylạikêu:"LạyChúa!"vàtấtcảmọingườinínthở,chờđợimộttrậnsấmsétnổra.Legreehoảnghốt.Imlặng;mộtlátsaunómớinóiđược.

-Thếnào,thằngchachóchếtkia?Màybảođiềutaosaimàylàmlàbấtcôngà?Đồsúcsinh,chúngmàydámmởmồmnóicáigìlàcôngbằngvớibấtcôngà?Haylàmàytựchomàylàmộtônglớnmuốnchochủmàymộtbàihọc,thưangài?Màylạidámchoviệcđánhconmụkialàbấtcônghử?

-Thưaôngchủ,đúngthế.Chịkiarấtyếu,chịấylạiđangốm.Đánhnhưthếlàđộcác.Tôikhôngbaogiờchịulàm.Ôngcómuốngiếttôithìcứgiết.Nhưngkhôngbaogiờtôiđangtâmđánhmộtngườinào.Thàphảichếtcònhơn!

-Úichà!Cáiconchóngoanđạonàylạilạcvàogiữanhữngkẻtộilỗichúngta!Mộtôngthánh,mộtôngquanlớnđếnđâyđểnóivềtộilỗicủachúngta!Này,quânhènmạt,tưởngmìnhngoanđạolắm,màyhãynghelời"KinhThánh"đây:Hỡinhữngkẻtôitớ,hãytuânlệnhchủ!Tao,taokhônglàchủmàyà?Taokhôngbỏramộtngànhaitrămđồngđôlavàngđểchuốccáixácđenthuicủamàyvềđâyà?Kìa,trảlờiđi!-Nóvừaquáttháo,vừađábácTom.

Mặcdùnhữnglờinóiđộcđịaấylàmtổnthươngđếntậncõilòng,bácTombỗngthấymộtnỗivuitrànngập.Bácđứngthẳngngườidậy,mắtngướclêntrời,nướcmắtchảygiàngiụatrênmá,lẫnvớimáuđỏ,bácnói:

-Không!Không!Thưaôngchủ,linhhồntôikhôngthuộcvềông!Ôngkhôngmuađượclinhhồntôi,khôngthểmuađược...Ôngkhôngthểlàmgìtôiđược.

Legreecườigằn:

-Hử?Taokhônglàmgìđượcmàyà?Thửxemsao!Sambo,Quimbo,lạiđây!Đánhthằngchóchếtnàychonóbòlêbòcàngmộtthángkhôngdậyđược.

Haitêntaysaiđắcý,vồlấybácTom,nétmặttrôngthậtkhủngkhiếp,chịLucysợquáthétlên;tấtcảmọingườinôlệđứngbậtdậy.HaiđứalôibácTomđi,báckhônghềchốnglại.

Đ

34

CUỘCĐỜICHỊCASSYêmđãkhuya;bácTommáumeđầyngười,rênrỉtrongxócănnhàtuốthộtbông,giữađốngmáymóchỏng,nhữngđốngbôngmủnvàvôsốđồhưhỏngkhác.

Đêmẩmướtvàngạtthở.Hằnghàsasốmuỗivovequanhcácvếtthương,khiếnchobácthêmđauđớn;khôngbaogiờbácthấyxótxanhưlúcnày.Bácluônmiệngkêurên:

-LạyChúa,xinChúađoáithương!XinChúachoconđượcthắnglợiquacơnthửtháchnày!

Cótiếngchânbướcphíađằngsau,vàmộtngọnđènchiếulelói:

-Aiđấy?Làmơnchotôingụmnước...

ChịCassy!Đúnglàchị;chịđặtđènxuống,rótnướcởchaira,chobácuống.BácTomuốngừngựcmộtchén,rồihaichén.

-Bácuốngđi,tôibiếtbáckhátlắm.Khôngphảiđâylàlầnđầutiêntôimangnướcuốngchonhữngngườikhốnkhổnhưbác.

-Cámơnbà...

-Đừnggọitôilà"bà"!Tôicũnglàmộtngườinôlệđaukhổnhưbácthôi;cònđaukhổhơnbácnữakia.

Chịlạigầncửa,lấymộtcáinệmrơmphủmấymiếnggiẻướtsũngnước,nói:

-Này,bácgắnglêlênnệmnàymànằm.

NgườibácTomđaunhừ;khónhọclắm,bácmớilếtlênđượccáinệm,nhưngnướcmátlạnhlàmbácđỡnhứcnhối.ChịCassyđãnhiều

lầnsănsócnôlệ,nênđãtrởthànhmộtytáthànhthạo,chịbăngbóchobác;bácTomthấynhẹhẳnngười,chịnhấcđầubác,đặtlênmộttúibông:

-Tôichẳnggiúpbácthêmđượcgìnữa.

BácTomcảmơn.Chịngồixuốngđất,haitayvònglấyđầugối,nhìnđămđămvàoquãngkhông;conmắtchịđầyvẻchuachát.Mũchịrơixuốngđất;mớtócđenvàdàirủxuốngkhuônmặtrầurĩ.Chịnói:

-Bácạ,nhữngđiềubáclàmlúcnãy,chẳngíchlợigìcả.Báccanđảmlắm,báccócônglí;nhưngvôích,phảnkhángnhưvậy,chẳngcólợigì.Bácđãrơivàotaymộtconquỷsứ;nócómọiquyềnhànhvàbácsẽphảikhuấtphục.

Khuấtphụcư?Bácnói:

-LạyChúa!Lạychúa!Tôichịukhuấtphụclàmsaođược?

ChịCassyquảquyết:

-CầuđếnChúathậtvôích.Chúakhôngnghethấylờibácđâu.TôitinlàkhôngcóChúa.NếucóthìChúacũngkhôngđứngvềphíachúngta.Mọivậtđềuchốnglạichúngta,trờicũngnhưđất;cáigìcũngxôđẩychúngtaxuốngđịangục.Tạisaochúngtacưỡnglại?

BácTomnhắmmắt.Ngườiđànbànóitiếp:

-Bác,bácchưabiếtgì,còntôi,tôihiểulắm.Đãsáunămtrờitôiởđây,phảibòlêdướichânthằngquỷsứấy;tôicămghétnó.Cáiđồnđiềnnàyởgiữamộtnơihiuquạnh,chungquanhchỉcóbãilầy.Dùnócóthiêusốngbác,dìmbácvàovạcnướcsôi,haychặtbáclàmtrămmảnh,vứtbácchochócắn,treocổbác,đánhbácđếnchết,cũngkhôngcómộtngườidatrắngnàobiết.Ởđây,khôngcóluậtphápnàocóthểchechởchobáchaybấtcứkẻnôlệnào.Cònthằngchủấylàthếnào?Nóchỉđộclàmđiềuác.Tôicóthểkểchobácnghenhữngcâuchuyệntôiđãbiếtđãthấy,làmngườitaphảidựngtócgáy,nghiếnrănglại.Chốnglạinólàmgì?Tôicómuốnsốngvớinóđâu;tôichẳngđãđượcnuôidạytửtếhaysao?Thếnhưng,tôiđãphảisốngvớinó

nămnămtrời;khônglúcnàotôikhôngnguyềnrủacuộcđờimình.Bâygiờ,nólấymộtcôgáikhácmườilămtuổi;cônàybảođãđượcdạydỗtrongtôngiáo.BàchủcôtadạycôđọckinhThánhcôcómangtheo...Vứtđi!

Ngườiđànbàcườiđauđớnvàmanrợ;tiếngcườivanglêntrongcáikhohoangtàncũkĩ,mộttiếngvanglạlùng,rùngrợn.

BácTomchắphaitaylại.Đêmtốinhưmực,vàkhủngkhiếp.

-LạyChúa!Chúađãquênnhữngngườikhốnkhổrồihaysao?XinChúacứuvớtlinhhồncon...hoặcconchếtđichoxong...

Ngườiđànbàlạinói:

-Thếcònnhữngngườinôlệkiathìsao?Họđãlàmgìđểbácphảicứuvớthọ?Họđộcác,chỉđợidịplàchốnglạibác.

BácTomđáp:

-Nhữngngườikhốnkhổấy,aiđãlàmchohọđộcác?Nếutôichịukhuấtphục,tôisẽtrởthànhnhưhọ,nhưhệthọ.Không,khôngthểđược!Tôiđãmấthếtcả,nàovợcon,nàogiađình,vàmộtôngchủtốtnữa,ôngấygiásốngthêmđượctámngàynữađãgiảiphóngđượcchotôi...Tôimấtsạch.NhưngtôisẽkhôngchịuđểmấtThiênđường.

-Thếnhưngkhitabóbuộcphảilàmđiềuác,Chúasẽkhôngbuộctộita;Chúabắtkẻéptaphảichịutráchnhiệm.

-Nhưngcáiđókhôngngănđượctakhôngtrởthànhtànnhẫn.NếutôiđộcácnhưSambo,điềuquantrọngkhôngphảilàxemvìsaotôiđộcác;nhưngviệcchínhlàconngườiđộcác;vìvậymàtôisợ.

-Trờihỡi!Bácnóiđúngsựthật!

ChịCassyngãlănxuốngđất,nhưbịmộtcơnđaugiàyvò...

...Lúctỉnhdậy,chịkểchobácTomnghecuộcđờicủachịtrướcđây:

-Tôilớnlêntrongcảnhxahoa.Tôicònnhớ,lúcbétôiănmặc

nhưmộtconbúpbê,nôđùatrongnhữngphòngkháchrấtđẹp.Aicũngnuôngchiều.Tôichơiđitrốnvớianhchịemtôiởngoàivườn.Tôiđượcgửiđếnnhàtu,họctiếngPháp,âmnhạc,họcthêuthùa,nhiềuthứkhácnữa.Nămmườibốntuổi,tôiởnhàtura,cũnglàlúcbốtôichết,chếtbấtngờ;đếnlúcchiagiatài,mớibiếtlàchẳngcòngìđểtrangtrảicôngnợ.Chủnợđếnlàmbảntổngkêtàisản,baogồmcảtôinữa,bởivìmẹtôilànôlệ.Bốtôihứasẽgiảiphóngchotôi,nhưngbốtôikhônglàm,thếlàtôicótêntrongmóntàisản.Aibiếtđâumộtngườiđangkhỏemạnh,bỗngnhiênlạichếtđược;bốtôibịbệnhtả,đượcbốngiờthìchết.Mộthômsaungàytanglễ.Bàvợcủabốtôilúcấyđưaconcáivềđồnđiềnôngcụthânsinhrabàta,mọicôngviệcthìgiaochomộtluậtsư.Ngàynàoôngtacũngđếnnhà,nóinăngvớitôirấtlịchsự.Mộthôm,ôngtadẫnđếnnhàmộtngườicontraixinhđẹp.Khôngbaogiờtôiquêncáibuổitốiđầutiênhaichúngtôiđichơivớinhauởngoàivườn.Tôimộtthântrơtrọi,buồnquá;anhấyrấttửtế.Anhấybảotrôngthấytôitừngàytôivàoởnhàtuvàyêutôitừđấy,anhấysẽlàbạntôi,sẽchechởchotôi.Anhấykhôngnói,nhưngtôibiếtanhấyđãbỏrahainghìnđôlađểchuộctôi;tôithuộcvềanhấy.Tôicũngchẳngđòihỏigìhơn,bởivìtôiyêuanhấy.Anhấyđưatôivềmộtcănnhàxinhđẹp,cóđàytớ,cóngựaxe,áoquần,thứgìcũngđầyđủ.Còntôichỉbiếtmộtđiềulàyêuanhấy.

Tôiướcmonganhấycướitôi.Nếuthậtlònganhấyyêutôinhưanhấynói,thìanhấyđãnhậnlờicướivàgiảiphóngtôi.Nhưnganhấychỉđápkhôngthểđược.Anhấycònbảo,nếuhaingườiănởthủychungvớinhauthìchẳngphảilàđãcướixintrướcThượngđếrồiđấyư.Nếuthậtthế,tôiđãlàvợanhấy,trướcconmắtcủaChúa.Bảynămtrời,tôisốngđểchiềuchuộngchồng.Mộtlần,anhấybịsốtrétvàng,mộtmìnhtôichămnomsănsóc;lúckhỏi,anhấybảotôiđãcứusốnganhấy.Chúngtôicóhaicháu;cháutraitênlàHarry,giốngbốnhưđúc;cháugáilàEliza,lạigiốngmẹ...Chúngtôisốngnhữngngàysungsướng.Nhưngmộthôm,anhdẫnvềnhàmộtngườianhhọ,vừatrôngthấyhắnta,tôiđãrunsợ,khônghiểuvìsao.Tôiđinhninhtrongbụng,hắntasẽgâychochúngtôimộttaihọa.Tốitối,hắnhayrủnhàtôiraphố,nhiềukhiquánửađêmmớivề...Tôiđượcbiếthaingườithườngluitớisòngbạc;tôibiếtđãđếnnướcấy,khôngsaokìmgiữnhàtôilạiđược.Thếrồi,mộthômanhấygiớithiệuchotôimộtngườiphụnữ.Tôibiếtanhấykhôngyêutôinữa...Rõràngnhưthế...Tôiđaukhổ,nhưngkhônghềnóimộtlời.Lãoanhhọxúianhấybántôivàhaiđứaconchohắn,đểlấytiềntrảnợvàcướingườiđànbàkia.Thếlàanhấybánbamẹcontôi.Mộthôm,anhbảophảiđixacó

việc,haibatuầnlễmớitrởvề.Anhnóinăngngọtngào,nhưngtôikhôngmắclừa.Tôibiết,giờphútđaukhổđãđến,tôixótxa,khôngnóiđượcmộtlời,haimắtráohoảnh.Anhhônbamẹcontôimấylần,rồilênngựađi...Tôingấtđi.

Thếlàcáithằnganhhọkhốnnạnkiadẫnxácđến.Nóbảonóđãmuabamẹcontôi,nóđưagiấytờchotôixem.Tôicămghétnó,tôibảonóthàtôichếtcònhơnlàphảilấynó.Nóđáp:"Tùyýcô;nếucôkhôngbiếtđiềuthìtôisẽbánhaiđứaconcủacô,côsẽkhôngbaogiờtrôngthấychúngnónữa."Nócònbảonóthíchtôitừngàyđầunótrôngthấytôi;nóđẩynhàtôiđếnchỗmangcôngmắcnợ.Nócònđẩyngườiđànbàkiavàotayanhấy.Thếlàtôimớibiết,tôikhóccũngchỉlàvôíchmàthôi.

Tôiđànhchịu.Sốphậncontôiởtrongtaynó;mỗilầntôilàmtráiýnó,nólạidọabáncontôi.Tôisốngkhổcực...tinhthầnvàxácthịtthuộcvềmộtkẻtôicămghét...Trướckia,tôithíchđọcsáchchonhàtôinghe,thíchnhảyvớianh,hátchoanhnghe;đốivớithằngchồngmớinày,mỗiviệclàmộthìnhphạt.Nótànnhẫnvớihaiđứabé,Elizanhútnhát,nhưngHarrytáobạovànóngtínhnhưbố,nókhôngbaogiờchịuqụylụyai.Lãokialuônluôngâychuyệnvớithằngbé,tôithìlúcnàocũnglosợ.Tôicốsứcbảocháungoanngoãnhơn,nhưngkhôngđược;tôitìmcáchchothằngbésốngxalãokia,nhưngchẳngănthuagì.Thếlànóbánhaicháu.Mộthôm,nóđưatôiđichơi,lúcvềthìkhôngthấyconđâu.Nóđưachotôixemsốtiềnnóđãbánđược.Tôinhưngườiđiên,tôichửirủatrờiđấtvàloàingười;hìnhnhưnócũngsợtôi.Nóbảotôicóđượcthấylạicontôihaykhônglàdotôiquyếtđịnh,vànếutôikhôngimđi,contôisẽchịumọiđaukhổ...Nóbắttôiphảikhuấtphục,làmchotôihivọngmộtngàykianósẽchuộchaicháuvề.Haituầnlễsau,mộthômtôiraphố,quamộtnhàtrừnggiới,trướccửađầynhữngngườixem;tôinghethấytiếngtrẻconkêukhóc.Bỗngtôithấythằngbécontôi,giằngđượckhỏitaymọingườigiữnó,vừachạyvừagọitôikêukhóc.Nóníulấyáotôi.Bọnngườikiavừachửivừanhảyxổra.Mộtđứabảocháuphảivàođểnóchomộtbàihọcnhớsuốtđời.Tôibênhcháu,vanxinchonó,chúngnóchỉcườikhinhbỉ.Khốnkhổ,thằngbécứbámchặtlấyáotôi;chúngnóxéáotôi,lôicháuđi.Tôinghethấynókêugào"Mẹơi!Mẹơi!"...Tôichạytrốn,nhưngtưởngnhưcònnghethấytiếngcongọi.Vềđếnnhà,tôichạyvàophòngkháchthấyButter,thằngchủcủatôi,tôivanxinnócanthiệpchocháu,nóvừacườivừabảonhưthếlàđángđờithằngbé,cóthếnómớisợ.Tôiphátđiênlên;thấymộtcondaotrênbàn,tôi

vớlấynhảyxổvàothằngchủ;ngaylúcấy,tôitốitămmặtmũi,ngấtđimộthồilâu.Khitỉnhdậy,tôithấymìnhnằmtrongmộtcănbuồngxinhxắnkhôngphảibuồngcủamình,mộtbàgiàdađenchămsóc.Mộtthầythuốcđếnthămbệnh.Sau,khibiếtButterđãbỏrađi;nóđãbánnhà.Tôihiểutạisaotôiđượcchămsócnhưthế.

Tôimongđượcchếtđi;nhưngrồitôikhỏisốt;tôidậyđược.Ngàynàongườitacũngbắttôitôđiểm.Nhiềuôngsangtrọng,ngậmxìgàtotướng,đếnxemhỏitôimọichuyện,trảgiá.Tôibuồnquá,chẳngmuốnnóigì,thếlàchẳngaithèmmua.Ngườitabảonếutôikhôngtươitỉnhlênthìsẽbịđòn.Saucùng,mộtôngtênlàStuarthìnhnhưcócảmtìnhvớitôi,hiểunỗicựckhổcủatôi;ôngtađếnthămtôinhiềulần;khichỉcóhaichúngtôi,ôngtahỏichuyệntôi.Ôngtamuatôivàhứasẽtìmhaicháuđểchuộc.ÔngtađếnnhàtrừnggiớithìngườitatrảlờinóđãbịbánchomộtchủđồnđiềngầnsôngTrânChâu.Từđấy,bặttincháu.Rồi,ôngStuartđitìmcháugái.Nóởvớimộtbàcụgià.Ôngtatrảmộtgiárấtđắt,nhưngnhấtđịnhngườitakhôngbán.ThằngButterbiếtôngStuartmuaconbélàvìtôi;nóviếtthưchotôibảokhôngđờinàotôiđượcgặplạicháu.ÔngStuartđốivớitôirấttửtế.Ôngcómộtcáiđồnđiềnđẹplắm;haichúngtôiđếnđấyở.Ítlâusau,ôngchếtvìbệnhtả.Nhữngngườimuốnsốngthìđềuphảichết;chỉcótôilàcứsốngmãi.Tôibịbántừtayngườinàyquatayngườikhác,chođếnkhitôihéomòn,đauốm.ThếlàthằngLegreekhốnnạnnàymuatôi,mangtôivềđây.

ChịCassydừngkểchuyện.Câuchuyệncuộcđờichị,chịkểrấtnhanh,sôinổi.LúcthìchịnhưnóivớibácTom,khithìnhưnóimộtmình.Câuchuyệnsôinổiấycólúclàmchobácquênđauđớn.Bácchốngtaydậy,nhìntheochịđangbựcbộiđilạitrongcănphòng,máitócbuôngxõasaulưng.Mộtlátsau,chịnói:

-BácvừabảocóChúa.Cóthểcó...Dạotôiởnhàtu,nhữngcônữtusĩbảotôisẽcócuộcphánxétcuốicùng,khimọiviệcđãsángtỏ.Lúcấy,thahồmàbáothù!Ngườitatưởngnhữngđiềuchúngtavàconcáichúngtachịuđựngchẳngcónghĩalígì?Thếà?Trướckia,khitôiraphố,tôiđauđớnquá,muốntiêudiệtcảcáithànhphốấyđi.Tôimongướccácngôinhàđổsậpxuốngtôi,đườngphốsụtcảxuống.Khitôicònnhỏ,tôitưởngtôingoanđạolắm,tôikínhChúa,tôithíchcầukinh...Bâygiờtôilàmộtngườibỏđi...Đêmngàyquỷsứthôithúctôi...giụcgiãtôi...mộtngàykia,tôisẽlàm!ChịCassykêulênnhưvậy,bàntaynắmlại,trongconmắtlóelênmộtánhsángdữtợn.-Tôiphải

giếtnó...Cóthếmớiđược.Mộtđêmnàođó,dùcóbịthiêusống.

Mộttiếngcườimanrợvanglênmộthồidàitrongcănphòng:chịnứcnởkhóc.Chịlănlộndướiđất,tưởngnhưđiênnhưdại.Rồichịtừtừđứngdậy,bìnhtĩnhlại.chịđếngầnbácTom,dịudànghỏibác:

-Báccòncầngìnữakhông?Báccóuốngnướcnữakhông?

BácTomuốngnướcrồi,thươnghạinhìnchị,bácbảo:

-MongbàquaytrởlạivớiChúa,Ngườicóthểbanchobàchútnướccủacuộcđờivĩnhcửu.

Ngàyxưa,tôithấyChúatrênbànthờ.-Cassymơmàngnói.-NhưngChúakhôngởđây.Ởđâychỉcótộilỗivàtuyệtvọng.

Chịthởdài,đặttaylênngực,hítmộtchútkhôngkhí,nhưđểchonhẹngười.BácTommuốnnóinữa,nhưngchịrahiệubảothôi:

-Thôi,bácđừngnóinữa.Báccốngủđi.

ChịđểcáibìnhnướccạnhbácTom,cốđặtbácnằmlạichodễchịuhơn,rồibướcrangoài.

P

35

CÁIBÙAhòngkháchnhàLegreelàmộtcănphòngrộnglớn,cómộtlòsưởirấtto.Trênnhữngbứctườngẩmướt,nhữngtấmbìa,trướckiahẳnlàtômàusặcsỡ,nayráchbươm,tơitả,xámxịtvàmốcmeo.Khôngkhítrongbuồngẩmxìxì,bẩnthỉu,mùi

mốcxônglênnhưthườngthấyởnhữngngôinhàcũkĩ,bỏhoang.Nhữngtấmbìaấyđầynhữngvếtốrượu,bia,nhiềuchỗbôiđầynhữngtínhcộngtínhtrừhoặclờighiviếtbằngphấn.Tronglòsưởi,đặtmộtcáibếpthanđỏrực;ởđây,đêmđến,trờituykhôngrét,nhưnglànhlạnh.Ngọnlửaấy,laođộngdùngđểđunnướcpharượuvàchâmxìgà.Ánhthanrựcđỏchiếulênnhữngđồvậtkìquáichấtbừabãiđầyphòng:yênngựa,dâycươngđủcácloại,roida,áokhoácvàđủcácloạiquầnáo.Đànchórấtthíchnằmởđây.

Legreeđangphamộtcốcrượu.Vừarótnướcnóngtrongmộtcáiấm,nóvừacàunhàu:

-CáithằngSambochếttiệt!Nósinhsựvớitụinôlệmớiđến!Chỉcótámngàygiữamùaháibôngkhẩntrươngnày,màcũngkhôngđủsứcngườilàm!

-Cảôngnữa.-Mộttiếngnóiđằngsaughếtrảlờinó.ĐólàchịCassy.Chịtrởvề,đúnglúcnóđangnóimộtmìnhnhưtrên.

-A!Conquáinàyđấyà?Màylạidẫnxácvềà?

Cassylạnhlùngđáp:

-Phải,tôitrởvề,nhưngkhôngaibắttôilàmgìđược.

-Nóiphét,đồchếtgiẫm!Nóisao,taolàmvậy;hoặcmàyphảingoanngoãnhoặcmàyphảirangoàikhunhàkiaở,điháibôngnhưmọiđứanôlệkhác.

-Ởngoàitúplềubẩnthỉunhất,tôicònthíchgấpvạnlầnởdướiquyềnông.

ThằngLegreecườigằn:

-Ởđâumàkhôngdướiquyềntao.Nào,lạiđây,ngồivàolòngtaođi.-NónóivậyvànắmlấycổtayCassy.

-Liệuhồn,Legree!-Chịquátto,conmắtdữtợnmộtcáchđángsợ.Rồichịnóitiếp,dằngiọngxuống:-Ôngsợtôiđấy,ôngLegreeạ.Rõràngnhưthế.Liệuhồn,trongngườitôicóma!

Chịghésátvàotainónóinhữngtiếngcuốicùng.Nónổicáu:

-Taobắtđầungờrồimà!Cútđi...Rồiđổigiọng,nóhỏi:-Cassynày,tạisaochúngmìnhkhôngănởhòathuậnvớinhauđượcnhưmớiđây?

-Nhưmớiđây...-chịkhẽnóichuachát.

Chịnghẹnngàokhôngnóitiếpđược.Chịvẫngiữđượccáisứcmạnhcủangườiphụnữđốivớingườiđànông,mặcdùhắntatànbạođếnmứcnào.Gầnđây,chịđãvùngdậydướigôngcùm;từcáukỉnh,chịtrởthànhdữtợn,nhưđiêndại.Vìvậy,thằngLegreesợchị;nhữngđứatầmthường,ngungốcbaogiờchẳngsợngườiđiên.KhinóđưaEmilynvềnhà,tấtcảnhữngtìnhcảmcủangườiphụnữtrỗidậytrongtráitimmònmỏicủaCassy.chịđứngvềphíacôthiếunữ,vìthếsinhracãicọ.ThằngLegreenổigiận,bảochịnếukhôngchịutuânlệnhnó,thìphảirađồngháibông.ChịCassyhãnhdiệnvàkhinhbỉbáochonóbiếtchịsẽđiháibông.Vàchịđãlàmnhưlờichịnói,đểchonóbiếtnókhôngdọađượcchị.

Suốtngàyhômấy,Legreethấykhóchịu;lúcCassyđặtgiỏbônglênbàncân,nónóivớichịnửalàmlành,nửachọctức;Cassyđáplại,rấtkhinhbỉ.

ThấybácTombịhànhhạdãman,chịhoảnghốt;chịtheoLegreevềnhà,vớiýđịnhtráchnócưxửtànnhẫnquá.

-CôCassy,mongcôtừnayănởtửtếhơn.

-Ôngmàdámnóiănởtửtếà?Ôngvừađánhgầnchếtmộttaylaođộngbậcnhấtcủaông,giữamùabôngrộnàyđấythôi.

-Ừ,tôidạidộtquá.Nhưngcáithằngấynónổiloạn,phảilàmchonókhuấtphục.

-Đừnghònglàmchoconngườiấychịukhuấtphục.

Legreecáu:

-Đểxem!Nếuvậy,nólàthằngdađenđầutiêndámchốnglạitôi.Tôisẽđậptanxươngnó;nhưngnósẽchịukhuấtphục.

Lúcấy,cửamở,Sambobướcvào.Nócúiđầu,đếngầnchủ,đưaramộtcáigóigiấycon.Legreequát:

-Conchó,manggìvàođấy?

-Thưaôngchủ,cáibùahộthâncủabọnphùthủylàmchotụidađenđấyạ.Cóbùanày,cóbịđánh,chúngnócũngkhôngđau.Thằngnàyđeoởcổ,bằngcáidâymàuđen.

Cũngnhưphầnnhiềukẻđộcácvàkhôngtínngưỡng,thằngLegreelàmộtđứamêtíndịđoan.Nóngầnngừ,mởgóiraxem.Mộtđồngđôlabằngbạclănra,vàmộtmóntócvàngóngcuốnlấyngóntaynónhưmộtcáigìbiếtcựaquậy.Legreehoảngkinh,nóchửirủa:

-Đồquỷsứ!Ớđâurathếnày?Mangđốtngayđi,đốtngay!-Nógỡmóntócranhưbịbỏng,vứtvàođốngthan,thét:-Saomàymangcáicủanợnàychotao,hử?

Samboháhốcmồmnhìnchủ;Cassyđịnhbướcrangoài,thấythếdừnglại,khủngkhiếpnhìnnó.NógiơnắmtaytrướcmặtSambo,quát:

-Đừngbaogiờmangcáicủamaquáinàylênđâynữa!

Sambolủimất.Legreenémđồngđôlaquacửasổ,vàođêmtối.

Sambođirồi,nókhoankhoáithấyđãthoátnạn,nhưngngượngngùngvìquánhátgan.Nóngồixuốngghế,hớptừnghớprượu.

Tạisaomộtmóntócvànglạicóthểlàmmộtđứatànnhẫn,độcácnhưnóhoảngsợnhưvậy?Muốnhiểuđượcđiềunày,phảiquaytrởvềquákhứmộtchút.

ThằngLegreebâygiờphũphàng,ngoancốnhưvậy,nhưngngàybé,nócũngcómộtngườimẹnângniunótronglòng;nóđãnghethấynhữnglờicầukinh,nhữngbàiThánhca...ỞvùngNewOrleansxaxôikia,ngườimẹđầytìnhthương,ngườimẹkiênnhẫnđãnuôinấngđứacontraiđộcnhấtcủamình.Bốnólàmộtngườinóngnảymàbaonhiêutìnhthươngcủatấmlòngvàngcủamẹnócũngkhônglaychuyểnnổi.ThằngLegreegiốngbốnhưđúc.Nónghịchngợm,khódạy,tànác;bỏngoàitaimọilờimẹkhuyênbảo.Lúccònrấttrẻ,nóđãđibiểnđểmonglàmgiàu,mỗinămchỉvềquanhàmộtlần.Ngườimẹcốhếtsứckhuyênnhủđểđứaconkhỏisavàocuộcđờitộilỗi.Cólần,tấmlòngđầytìnhthươngvànhữnglờivanxincủabàđãlaychuyểnđượcnó.Nhưngsau,sựthèmmuốnvàcuộcđờitộilỗilạithắngnó,lươngtâmnókhôngchốngnổinhữngcámdỗxấuxalôicuốn.Nóuốngrượu,chửicàn,nótànáchơnbaogiờhết.Mộtbuổitối,mẹnótuyệtvọng,quỳxuốngtrướcmặtnó;nóđẩymẹngãxuốngbấttỉnh;rồithằngconbấthiếubấttửấybỏchạyrachiếctàuthủyđangchờnó.

Lầncuốicùngnónhậnđượctinmẹnó,làlúcnóđangcùngbạnbènhậunhẹt.Ngườitađưachonómộtbứcthư;nómởra:mộtmớtócvàngónglănravàcuốnlấyngóntaynó.Bứcthưbáotinmẹnóđãchết.Lúcsắpchết,mẹnóthathứvàcầunguyệnchonó.

Legreeđốtbứcthư,đốtmóntóccháyxèoxèotrongngọnlửa;nónhìnmàrùngmìnhnghĩđếnngọnlửavĩnhcửu.Nótìmquênlãngtrongrượu,chè,trụylạc.Nhiềukhiđêmvắng,bắtbuộcconngườitaphảitựhỏilươngtâm,nóbỗngthấymẹnóhiệnlên,táinhợt,đứngtrênđầugiườngnó;nócảmthấymóntócdịudàngcuốnquanhngóntay.Tránnóướtđẫmmồhôilạnhtoát.Nókhủngkhiếp,vùngchạyrakhỏigiường.

Legreevừauốngrượuvừatựbảo:

-Mẹkiếp!Thằngchóchếtlấycáicủaquýấyởđâuthế?Giáthử,nókhônggiốnghệt...ồ...thôikệ!Mìnhtưởngđãquênrồi...Quênthếcócnàođược!Trơmộtthânmộtmình,phảigọiEmilynlênmớiđược.Connỡmcon,nólạighétmình!Mặcxácnó,bắtnóphảilên!

Legreerabuồngngoài,nơicócầuthanglêngác,xưakialàmộtthanggáclộnglẫy,bâygiờchấtđầyhòmxiểng,rácrưởi.Nhữngbậcthangkhôngtrảithảm,nhưvònglêntunhútvàobóngtốithămthẳm.Mộtchútánhtrănglelóichiếuquamộtmảnhkínhđãvỡcủacáiđènbóngbêntrêncửa.Khôngkhíẩmướt,bẩnthỉunhưtrongmộtngôinhàmồ.

Đếncầuthang,Legreedừnglại.Nónghethấytiếnghát;điềuđóthậtlạlùng.Mộtgiọnghátthêthảmcalênbàicacủangườinôlệ:

Ôi!Tiếngkhóc,khóchoài,khócmãi

KhóctrướclệnhchúaJesus

-Conranhcon,phảibópcổchonóchếtđi...Emilyn!Emilyn!

Chỉcótiếngvangnhạobángđáplại.Giọnghátvẫnthánhthót:

Ôi!Cảnhtangtócchiali

Chamẹlìacon,khôngbaogiờgặplại!

Legreedừnglại.Nhữnggiọtmồhôiđọngtrêntránnó;trốngngựcnóđậpthìnhthình.Nótưởngtrôngthấymộtcáibóngtrắngmờmờrungrinhtrongbóngtối.Nósắpthấymẹnóhiệnlênchăng?Nólảođảoquaytrởvềphòngkháchngồiphịchxuốngghế,lẩmbẩmnóimộtmình:

-Chỉbiếtcómộtđiều...mìnhsẽmặcxácthằngchaấy...Mìnhcầncócgìcáigóigiấyấy!Mìnhbịmaámthậtrồi!Từlúcnãy,mìnhcứrunlẩybẩy,mồhôivãra.Nólấycáimóntócấyởđâunhỉ?Khôngphảimóntócmìnhđãđốtđi.Tócthìlàmsaomàsốnglạiđược!

Legreehuýtsáogọichó,đểđỡtrơtrọi;nhưngđànchómởmắtrarồinhắmlạingay.

-ĐểgọithằngSambovớithằngQuimbolênmớiđược...Chúng

nósẽhát,sẽnhảymúachomìnhxem.Chonhữngconmaấycútđi.

Lúcấy,khoảngmột,haigiờđêm.CassyởchỗbácTomvềthìnghethấytiếnghòhét,gàothéttừphòngkháchvọngtới,lẫncảtiếngchósủavàtiếngồnồnkhủngkhiếp.Chịtrèolênbậccửa,nhòmvàotrongnhà.Legreevàhaithằngtaysaiđangsayrượu;chúngnócảbađứa,đểuhátinhỏi,gàothét,đổxôghế,nhănnhănnhởnhởtrôngthậtkhủngkhiếp.

Chịtìtayvàocánhcửasổ,haiconmắtđensợhãi,khinhbỉnhìnbọnchúng,chịtựhỏi:"Loạitrừcholoàingườimộtconquỷnhưthế,cóphảilàmộttộilỗikhông?"

Chịvộivãquayvề,quacáicửaphíasaunhà,lẻnlêncầuthangvàgõcửabuồngEmilyn.

C

36

EMILYNVÀCASSYassyvàobuồng,thấyEmilynsợtáixanhngồitíttronggócbuồng.Cửamở,côgiậtbắnngười;nhưngkhinhậnraCassy,côchạyxổra,nắmlấytayCassy,nói:

-Chịđấyà?Emvuisướngquá!Emchỉsợnó...chịcóbiếtsuốtđêmchúngnólàmầmầmlênkhông?

Cassythảnnhiênđáp:

-Chịbiết.Chịnghethấyluôn.

-ChịCassyơi,làmthếnàođểđithoátđược?Điđâucũngđược,vàonơibãilầycũngđược...córắnrếtcũngđược.Trốnđâuđược,hảchị?

-Chảđiđâuđược,trừphixuốngmồ.

-Chịkhôngbaogiờthửtrốnđiư?

-Cónhiềungườiđãthử,chịđãthấykếtquảrasao!

-Thàsốngởnơiđầmlầy,gặmcỏcâymàăn,thàsốnggiữanơirắnrếtcònhơnsốngbêncạnhnó.

-Nhiềungườinghĩnhưem,nhưngsốnglàmsaođượcởđầmlầy;chósẽsănbắtem,lôiemvề,rồithì...

Emilynnínthở,hỏi:

-Rồinólàmgì?

-Gìmànókhônglàm?Hỏinhưthếmớilạ...Nóbiếtcáinghềcủanó;nóhọcđượcởnhữngquânkẻcướpbênvùngTâyẤnĐộ.Nếuchị

kểchoemnghenhữngđiềuchịtrôngthấy,hoặcnghenóvuiđùakểlại,thìsuốtđêmemsẽkhôngsaonhắmmắtngủđược.Chịđãnghethấynhữngtiếngkêuthét,đếnhàngthángkhôngsaoquênđược.Gầnkhunhànôlệở,cómộtcáicâyámkhói,thâncâyphủđầythan.Emthửhỏixemngườitalàmgìởđấy,khôngaidámtrảlờiemđâu.Chịkhôngmuốnnóivớiem,chịcũngkhôngmuốnnghĩtới...Nếuconngườikhốnkhổấycứkhăngkhăngmộtmực,khôngbiếtngàymaisẽthếnào.

Emilynxanhtáilại:

-Trờiơi,emkhiếpquá!Emphảilàmgìhảchị?Chịbảoemvới.

-Emphảilàmnhưchị.Gắngsứclên;rồilấylòngcămthù,lờinguyềnrủalàmchonhẹnỗiđauđớn.

-Nóđịnhbắtemuốngrượu.Emsợrượulắm.

-Uốngcònhơn.Chịcũngthế,trướckia,chịrấtghétrượu.Bâygiờ,chịkhônguốngkhôngđược.Phảicómộtcáigì.Uốngrượuvào,cuộcđờisẽkhôngkhủngkhiếpnữa.

-Mẹemvẫndặnemđừngbaogiờmóđếnnhữngthứđó.

-Mẹemư?Cácbàmẹcónói,cũngchẳngíchlợigì.Tấtcảchúngta,aicũngbịmuađi,bánlại,chúngtathuộcvềngườichủcóquyềnhànhđốivớichúngta.Chịthìkhuyêncứuốngrõnhiều;emsẽbớtđaukhổ.

-ChịCassy...chịthươngemvới!

-Saolạikhôngthươngem?Chịcũngcómộtđứacongái,chẳngbiếtbâygiờnóởđâu,nóởvớiai.Chắclànóđãđitheoconđườngcủamẹnó,vàcongáinósaunàycũngsẽđitheoconđườngcủanó.Cáisốphậnđaukhổấykhôngbaogiờchấmdứt.

Emilynvặnvẹohaibàntaylại:

-Thàđừngsinhracònhơn!

-Chịcũngmongđượcnhưthếtừlâurồi;giáchịcógan,chịđãtự

tửrồi,emạ.-ConmắtCassykhôngchớp,vàtuyệtvọngnhưmọingày.

-Tựtửlàkhôngtốt.

-Chịkhônghiểutạisaonhưthế.Cònkhôngkhủngkhiếpbằngnhữngcôngviệcchúngtalàmhằngngày.Dạochịởnhàtu,cácbàsơcũnglàmchochịsợcáichết.Nhưngnếulàcáichếtcủatấtcảmọingười,thì...

Emilynquayđi,tayômlấymặt.

TrongkhiCassyvàEmilyntròchuyệnvớinhaunhưvậy,Legreemệtlảvìrượu,ngủthiếpđitrongphòngkhách.Nókhôngphảilàmộtđứanghiệnrượunặng,nhưngvốnnókhỏe,nênnócầnuốngvàchịuđựngđượcmộtlượngrượucóthểtiêudiệtmộtcơthểyếuhơn.Đêmhômấy,vìnóđiêncuồngmuốndứtbỏngaycáitìnhcảmdaydứt,hốihậnmớinhómtronglòng,nóđãuốngquánhiều.Saukhitốngmấyđứataysaivề,nónằmlănxuốngmộtcáighếdài,ngủsaynhưchết.Nónằmmơ.Mộtngườiđànbàtrùmkhănhiệnlênngaybêncạnhnó,đặtbàntaydịudàngvàlạnhbuốttrênngườinó.Nótưởngnhưnhậnđượcrangườiấy,khiếpsợquá;nólạithấymộtmóntóccuốnvàongóntay,rồileolêncổ.Nhữngsợitócquấnchặtlấycổđếnngạtthở.Nónhưnghethấynhữngtiếngnóikhekhẽlàmnórợncảngười.Rồinóthấynóđứngngaybênmiệngmộtvựcthẳm;nócốlùilạichokhỏingã.Nhữngbàntayđentómlấynó,giơlênrồiquangnóxuốngvực.Cassyvừacườivừađẩythêmmộtcái.Thếrồiconmalậttấmkhăntrùmra;chínhlàmẹnó.Mẹnóquaymặtđichỗkhác,vànórơixuốngvựcgiữanhữngtiếnggàothét,nhữngtiếngrênrỉ,nhữngtiếngcườiphálên,khủngkhiếp...Legreetỉnhdậy.

Ánhsángmàuhồngbuổibìnhminhtỏavàophòng;ngôisaomaivẫncònlấplánh.Cáibuổisángtinhmơđẹptuyệttrầnvàtươimátấynhưmuốnnóivớinó:"Hãynhìnkìa!Màycòncócơhộimaymắnđểmongđạttớivinhquangvĩnhcửu."Nhưngcáithằngđộcácấykhôngnghethấy.Nóvừadậyvừachửirủa.Nócócầngìcáibuổibìnhminhvàngóngvàthắmđỏkia,cáicảnhkìdiệuhằngngàykia!

Legreelảođảođứngdậy,rótmộtcốcrượumạnh,tumộthơihếtnửacốc.Cassybướcvàophòng.Nóbảochị:

-Mìnhvừaquamộtđêmkhiếpquá.

Chịlạnhlùngđáp:

-Ôngcònquanhiềuđêmkhủngkhiếpnữa.

-Nóigì,hửconkia?

-Rồimộtngàykia,ôngsẽbiết...Ôngngheđây,tôikhuyênôngmộtđiều.

-Khôngthèmnghe!

Chịvừathuxếpcănphòngchongănnắpmộtchút,vừanói:

-TôikhuyênôngđừngđụngđếnbácTom.

-Việcgìđếnmày?

-Nàocóviệcgìđếntôi.Việcôngbỏramộtnghìnhaitrămđôlađểmuamộtngườinôlệ,rồiđánhngườitađếnnằmliệtgiườnggiữamùabôngrộ,chỉvìtứcgiận,đúngcáiviệcấykhôngviệcgìđếntôi.Tôiđãlàmtấtcảnhữngcáigìlàmđượcchobácấy...

-Thậtà?Màycóquyềngìmàdínhvàocôngviệccủatao?

-Tôikhôngcóquyềngì,đúngthế.Hằngnăm,tôidànhdụmchoôngmấynghìnđôlabằngcáchchămsócnôlệcủaôngđấy,ôngtrảơntôinhưthếđấy.Nếumùaháibôngnày,ôngthuakémcácđiềnchủkhác,ôngsẽthuacuộchọ,cóphảikhông?LãoTomfkinsẽkhôngvênhcáimặtlênấyà?Ôngquyếtđịnhcôngviệcnhưmộtngườiđànbàyếuớt!Ôngvứttiềncủaôngđi!Tôibiếtôngrồimà!

Nhưphầnnhiềuđiềnchủkhác,Legreechỉcómộtthamvọngmangrathịtrườngmộtsốbônglớnnhất;vàhọđãđánhcuộcvớinhauởthànhphốbêncạnh.ThếlàCassyđãkhéoléochạmđếncáinọccủanó.Nóđànhnói:

-Được,tôisẽthachonó;nhưngnóphảixinlỗi,vàhứatừnayphảitutỉnhlại.

-Bácấykhônglàmthếđâu.

-Thậtkhông?

-Tấtnhiênlàkhông.

-Thưabà,tôimuốnbiếttạisaovậy?-Legreemỉamainói.

-Bởivìbácấylàmđúng,vàbácấybiếtmìnhlàmđúng.Bácấykhôngmuốnnhậnlàmìnhsailầm.

-Nónghĩgìthìmặcxácnó.Nólàmộtthằngdađen,nóphảinóicáigìtôibảonónói,khôngthì...

-Khôngthìôngsẽthuacuộcbạnbè,bởivìônghủybỏmộtngườiháibônggiữalúcôngcầnđếntấtcảmọibàntaylàmviệc.

-Nósẽchịukhuấtphục,taobảothế.Taomàkhôngbiếtbọndađennàyà?Sángnay,tasẽthấynóquỵlụynhưmộtconchó.

-Bácấykhônglàmthếđâu.Ôngchưabiếtbảnlĩnhconngườiấy.Ôngcóthểbămbácấyralàmtrămmảnh,nhưngkhôngthểbắtbácấythúnhậnmộtlờilàcótội.

-Đểrồixem.Nóởđâu?

-Trongnhàkho.

MặcdùLegreenóicứngvớiCassynhưvậy,lúcbướcrakhỏinhà,nóvẫnlosợ,mộtnỗilosợnóthườngcảmthấy.Giấcmơlúcđêm,nhữnglờikhuyênbảokhônngoancủaCassy,làmnóhoangmang.NóquyếtđịnhchỉmộtmìnhnógặpbácTom,khôngcóaichứngkiến.Nếunóđedọamàkhônglaychuyểnnổibác,nósẽtìmdịpbáothùsau.

Ánhsángbuổibìnhminhchiếuvàonhàkho,nơibácTomnằm.Nhữnglờidặndòhuyềnbí,nhữnglờinhắnnhủkhéoléocủaCassykhônglàmbácnảnlòng,tráilại,làmtăngthêmsứcmạnhchotâmhồnbác.Bácbiếtrằngbáckhôngcònsốngmấyngàynữa.Báccảmthấymộtmốixúccảmsâuxa,vừasungsướngvừathathiếtkhibácnghĩđếnthếgiớihuyềnbíbáchằngmơtưởng.Bởivậy,khibácnghe

thấybướcchânvàtiếngnóicủakẻhànhhạbác,báckhônghềrunsợ.ThằngLegreeđábácmộtcái,quát:

-Nào!Thằngkia!Thếnàorồi?Cósướngthânkhông?Màythấmthíatrậnđònthếnàorồi?Trôngmày,khôngthấycângcângnhưtốiquanữa.Hẳnlàbâygiờmàykhôngtặngkẻtộilỗinàymộtbàithuyếtgiáonữachứ?

BácTomkhôngtrảlời,Legreeralệnh:

-Quânsúcsinh,đứngdậy!

Nóđábáccáinữa.Đauđớnmệtmỏi,bácTomgắngsứcđứngdậy,mỗilầnbácgắnggượng,thằngLegreelạiphálêncười:

-Sángnay,nhanhnhảunhỉ?Đêmquacórétkhông?

BácTomđãdậyđược.Bácđứngtrướcmặtnó,đườnghoàng,trongsáng.

-Thếlàdậyđượcrồiđấy.Taothấymàychưanhậnratộicủamày.Nàoquỳxuống,màyphảixinlỗitaovềcáichuyệnnựccườitốihômqua.

BácTomkhôngđộngđậy.Legreelấyroigânbòquấtbác:

-Quỳxuống,đồconchó!

-ThưaôngLegree,tôikhôngthểquỳmàxinlỗiđược.Tôichỉlàmđiềugìmàtôicholàđúng.Nếuphảilàmlạinhưtốihômqua,tôisẽlàm.Khôngbaogiờtôilàmđiềuác,dùcóchếtcũngcam.

-Chàchà!Màytưởngmàychịuđònnhưthếlàxong,nhưngchưathấmgìđâu.Màybịtróivàogốccây,ngọnlửatừtừthiêuquanhngườimày,màysẽthấysướngđờichứ?Sướngthânchứ?Màynghĩsao?

-Thưaôngchủ,tôibiếtrằngôngchủsẽlàmnhữngviệcghêgớm,nhưng...-BácTomđứngthẳngngười,haitaychắplại:-nhưngkhiônggiếtđượcthểxáctôirồi,ôngkhôngcònlàmgìđượcnữa.Sauđó,tôithuộcvềĐấngVĩnhcửu.

Vĩnhcửu!Cáitiếngđólàmrungđộngtráitimngườidađen,chiếusángngờitấmlòngbác,chobácsứcmạnh;cũngtiếngấylạiđốtnhóitráitimthằngLegree.Nónghiếnrănglại;cơntứclàmnónghẹncổ,khôngnóiđược.BácTomnói,giọngtrongsángvàvuivẻ:

-ThưaôngLegree,ôngđãmuatôi,tôisẽhếtlòngphụngsựông.Tôisẽdànhhaibàntay,tấtcảthìgiờ,tấtcảsứclựclàmviệcchoông.Nhưngtôikhôngthểchomộtngườinàolinhhồntôi...Tôikhônghềsợchết...Ôngcóthểđánhđậptôi,bắttôinhịnđói,thiêuđốttôi,tôisẽđượcmauchóngsangthếgiớitôihằngmongước.

-Màysẽphảikhuấtphụctrướckhitaogiếtchếtmày.

-Tôisẽcóngườicứugiúp.Ôngkhôngthànhcôngđược.

-Aicứugiúpmày?-Legreemỉamaihỏi.

-ĐấngTốicao.

-Đồquỷ!

NóđấmbácTommộtquả,báclănquayxuốngđất.

Cùnglúcấy,mộtbàntaydịudàngvàlạnhtoátsờvàotayLegree.Nóquaylại,thấyCassy.Bàntayấynhắcnónhớtớigiấcmơđêmqua;thoángmộtgiây,nóthấynhữnghìnhảnhghêrợnvàsốnglạicáigiâyphútkhủngkhiếplúcđêm.CassynóivớinóbằngtiếngPháp:

-Ôngđừnghànhđộngnhưkẻngungốcnữađi.Mặcbácta.Đểtôisănsócchobáctacósứclàmviệcđược.Lúcnãy,tôikhôngbảoôngrồilàgì?

Ngườitabảocásấuvàtêngưucómộtcáiáogiápđạnbắnkhôngthủng,nhưngvẫncònmộtchỗyếu.Nhữngkẻhưhỏng,khôngcònmộtchútlươngtâmcũngcóchỗyếu,đólàlòngmêtínlàmnókhiếpsợ.Legreequaylại;nócóýđịnhthôikhônggắngépbácTomngaylúcnày.NógaygắtbảoCassy:

-Được,tôitheoýcô...-RồiquaylạibácTom,nónói:-Ngheđây,taokhôngmuốnxửtộimàylúcnày.Côngviệcrấtkhẩntrươngmàtaolạiđangcầnthợ.Nhưngliệuhồn,taokhôngquênđâu!Taochomày

nợ,saunày,taolộtxácmàyra.Nhớlấy!

Nóbỏđi.Cassynhìntheonó,rồibảobácTom:

Nócũngcònnhiềumónnợphảitrả...Thếnào,bâygiờbácthấythếnào?

BácTomđáp:

-Thượngđếđãchomộtthiênthầnxuốngcứutôilúcnày;thiênthầnđãkhóamõmconsưtử.

-Lúcnày,đúngthế.Nócònthùhằnbác,nósẽtheodõibáctừngngày,lúcnàocũngsẵnsàngcắnvàocổbácnhưmộtconchódữ.Nósẽuốngmáubác,từnggiọtmột...Tôibiếtconngườiấy.

C

37

TỰDOhúngtahãyđểbácTomtrongtaykẻlàmchobáckhổnhục,đểtheodõicâuchuyệncủahaivợchồngGeorgevàEliza.Tađãbiết,họđangởtrongtrangtrạigầnbênđường,đượcnhữngngườitửtếgiúpđỡ.CònthằngLoker,tađãbiếtnó,khinórên

rỉvàgiãygiụatrênmộtcáigiườngsạchsẽ,đượcbàntayhiềntừcủamẹDorcaschămsóc,thằngLokerbâygiờdễbảonhưmộtcontrâuđangốm.

Tahãytưởngtượngmộtngườiđànbàcao,đángkínhvàkhắckhổ,đầutrùmmộtcáikhăncủangườiQuaker,mỏngvàtrắngnõn;máitócbạc,cóđườngngôi;mộtcáitránrộng,ngờisáng;mắtbàmàuxám,suynghĩ.Bàchoàngmộtcáikhănmỏngtrắngtinh,haiđầuvắtchéonhautrướcngực;chiếcváybàmặcbằnglụanâu,mỗilầnbàđingangquabuồng,lạikhekhẽsộtsoạt.Lokertungmạnhchănra:"Đồquỷ!"BàDorcaslặnglẽxếpchăngọnlạinói:

-Mẹđãbảoconkhôngđượcnóinhữngcâuấy.

-Conkhôngđượcnóinữa,khiconnhịnđược,mẹạ.Nhưngbứcquáthìchịuthếnàođượcmàkhôngchửirủa!

BàDorcasnhấccáichănphủra,vuốtchănchothậtphẳng,bàquấnchănrấtchặt,ngườiốmbịbónhưmộtconnhộng.Bàvừalàmvừadịudàngnói:

-Mẹmongcontừnayđừngchửirủa,đừngvăngtục,rồiconsuynghĩvềcáchănởcủacon.

Lokerphátcáu:

-Kệmẹnócáchănở,conđếchcần...!

Rồinólạitungchănra;cáigiườngbừabộnmộtcáchkinhkhủng.

Nóquàuquạuhỏi:

-Cáingườiđànôngvàcáingườiđànbàấycũngởđây,phảikhôngmẹ?

-Phải.

-Họnênquacáihồ...càngsớmcàngtốt.

BàDorcasđangbậnđan,đáp:

-Chắclàhaingườisẽđiđườngấy.

-Phảicẩnthận.chúngconcóngườiliênlạcởvùngSandusky.Họkiểmsoáttàubèchochúngcon.Bâygiờ,conchảngạigìmàkhôngnói.Conmonghaingườiấyđithoátđược,đểchothằngMarksbịmộtmẻ,cáithằngchóchếttrờiđánhthánhvậtấy.

-Kìa,Loker!

-Mẹạ,mẹcứbóchặtconthếnàythìconnổvỡtungramất!Cònngườiđànbà...Mẹbảochịtacảitrangthếnàochongườitakhôngnhậnrađược.ỞSanduskyđãdányếtthịvềchịấyđấy.

BàDorcasvẫntrảlờibằngcáigiọngbìnhthảnrấtđặcbiệt:

-Ngườitasẽchuẩnbịchuđáo.

LúcnàylàlúcchúngtavĩnhbiệtLoker,vậycũngnênbiếtthêmrằng,saubatuầnlễởnhànhữngngườiQuaker,chữakhỏichứngthấpkhớpvànhiềubệnhkhác,nódậyđượcvàtrởnênbiếtđiểuhơn,khônngoanhơnchútít.Nóbỏnghềsănbắtnôlệ,đếnởmộtvùngkhác,sốngbằngnghềđánhbẫygấu,chósóivàcácthúvậtkháctrongrừng.Nóbẫyrấtgiỏi,nổitiếngquanhvùng.NónóiđếnngườiQuakervớigiọngkínhyêu:"Nhữngngườirấttốt-Nóthườngnóivậy.-Họmuốnchomìnhtheođạo,nhưngkhôngđược.Nhưngphảibiếtnhé,họsănsócngườiốmnhưthếnào...chẳngainấucanh,làmthứcănkhéonhưhọ."

NhờLoker,nhómnôlệchạytrốnbiếtđượchọsẽbịlùngbắttạiSandusky;họchialàmhaitốp:Jimvàmẹđitrước;mộtvàingàysau,

George,ElizavàthằngbéHarrysẽđixengựađếnmộtgiađìnhđángtincậyởSandusky,trướckhisanghồ.

Đêmđãkhuyalắm;saoMai,ngôisaocủatựdo,đãmọc.Tựdo,cáitiếngkìdiệu...Phảichăngđóchỉlàmộttiếngtutừ?HỡinhữngngườibạnMĩ,tạisaotráitimcácbạnđậpnhanhhơn,mỗikhicácbạnnghethấyhaitiếng"tựdo",vìtựdomàchacácbạnđãphảiđổmáu,vàcácbàmẹcanđảmcủacácbạnđãđưanhữngđứaconngoannhất,đángquýnhấtcủamìnhđếnchỗchết;cáimàmộtquốcgiayêuquý,đốivớicánhânkhôngphảilàyêuquýhaysao.Tựdocủamộtquốcgialàgì,nếukhôngphảilàtựdocủamỗicánhân?Tựdolàgìđốivớingườithanhniênđangkhoanhtaytrướcngựckia,ngườicóđôichútmáuchâuPhitrêngòmá,cóánhlửachâuPhitrongconmắt?TựdolàgìđốivớiGeorge?Đốivớiôngchacácbạn,tựdo,đólàquyềncủamỗinướcđộclập;đốivớiGeorge,đólàquyềnđượclàmngười,vàkhôngphảilàconvật;quyềnđượcgọingườiphụnữmàanhyêu,làvợmình,đượcchechởngườiấychốnglạimọibạolựcbấthợppháp;quyềnđượcchechởvàdạydỗconmình;quyềnđượccómộtgiađình,mộttôngiáo,cónhânphẩmmàkhôngbịmộtngườikhácxâmphạm.

TấtcảnhữngýnghĩấydồndậpđếnvànungnấutráitimGeorge.Tayômlấyđầu,anhsuynghĩ,anhnhìnvợanhđangthửbộquầnáođànôngchịsẽbậnđểcảitrang,hômđitrênconđườngđếntựdo.Chịđứngtrướcgương,xóamớtócđenvàdàixuống,chịcầmmớtóclên,nóiđùa:

-Giờđãđiểm.Cắtđi,tiếcquá,anhnhỉ!

Georgemỉmcườibuồnbã,khôngtrảlời.

-Elizaquaylạichiếcgương;kéolấplalấploáng,từngmóntócđenrơixuống,chịnói:

-Thôi,thếlàđủrồi.Đây,túmcuốicùng.

Chịcầmmộtcáibànchải,quaylạivớichồngvừacườivừađỏmặthỏi:

-Trôngemcóđiểntraikhông?

Emthìlúcnàotrôngcũngđẹp.

-Tạisaoanhbuồnthế?-Elizalolắnghỏi;chịquỳxuốngbênchồng,đặttayvàotaychồng:-HọbảochỉhaimươibốngiờnữalàđãsangđếnCanada.Mộtngày,mộtđêmtrênhồ,thếlà...thếlà...

Georgekéovợlạigần,nói:

-EmEliza!Sốphậnanhsắpsửaquyếtđịnh.Đượcgầntựdo,nhưlàđãtrôngthấytựdorồi...rồimấttấtcả...khôngsaosốngnổi.

-Anhđừngsợ.NếuChúakhôngđịnhcứuchúngmìnhthìsaoChúađểchomìnhđếnđượctậnđây?

Anhômchặtlấyvợ,nói:

-CầuChúaphùhộchoem.Emtinlànhữngnămđaukhổdàiđằngđẵngsẽchấmdứtư?Chúngtasẽđượctựdoư?

Elizanhìntrời,mắtlónglánhmấygiọtlệhivọngvànáonức,đáp:

-Emtinlắm.Emthấythế.Ngayngàyhômnay,sẽchấmdứtcuộcđờinôlệcủachúngmình.

Georgeđứngdậy:

-Anhmuốntinem.Thôi,tađi...Thậtquảtrôngemxinhtraiquá.Emđộimũcátkétvào.Thế,hơinghiêngthêmmộttí.Chưabaogiờemxinhnhưlúcnày.Xeđếnrồiđấy.KhôngbiếtbàSmythđãcảitrangchoHarryxongchưa.

Cửamở,mộtngườiđànbàđứngtuổi,trôngđángkínhmến,bướcvào,taydắtHarrymặcgiảmộtđứabégái.Elizaxoaythằngbémộtvòng,reolên:

-Conbémớixinhlàmsao!GọinólàHarrietnhé;trôngnómớingoanchưa!

Thằngbérấtnghiêmtrangnhìnmẹtrongbộquầnáolạlùng.Nóimlặngthởdàivàngắmmẹquanhữngbímtócbuôngxõaxuống.Elizagiơtayđónnó:

-Conkhôngnhậnramẹư?

ThằngbéelệtúmlấyáobàSmyth.BàbảochịEliza:

-Thằngbékhôngđượcđicùngvớichị,saochịlạicứnựngnó?

-Tôibiếtlàsai,nhưngthấynóquaymặtđi,tôikhôngchịunổi...Nào!Áokhoáccủaemđâu,anh?Đâyrồi...Đànôngmặcáokhoácthếnào,anhnhỉ?

-Thếnàynày.-Georgevừađápvừakhoácáolênvaimình.

Elizabắtchướclàmnhưchồng,hỏithêm:

-Emcóphảibướcđimạnhmẽ,bướcbướcdàivàlấyvẻnhanhnhẹn,hoạtbátkhônganh?

-Chẳngcầnlàmquá,emạ.Nhữngthanhniênkhiêmtốn,đôikhicũnggặp;anhnghĩemđóngcáivaiấydễhơn.

-Cònđôigăngtaynàynữa!Đeovàoemchẳngthấybàntayđâucả.

-Ấy,emchớtháorađấynhé,bàntayemnhỏnhắnthế,cóthểlộđấy...bàSmyth,bànhớphảitheochúngtôinhé;bàđừngquênbàlàcôcủacháubé.

BàSmythnói:

-Tôithấynóitấtcảthuyềntrưởngđềuđượcbáotinsẽcómộtngườiđànông,mộtngườiđànbàvàmộtđứabésẽlêntàucủahọ.

Georgemỉmcười:

-Thếạ?Được,nếutagặpnhữngngườiấy,tasẽbáochohọbiết.

Mộtcáixengựađỗngoàicửa;cáigiađìnhdễthươngđãđóntiếpnhữngngườinôlệbỏtrốn,xúmxítquanhhọđểtừbiệt.ChínhLokerđãgợiýchongườitacảitrang.BàSmyth,mộtngườiphụnữđángtrọngtừCanadasang,naytrởvề,cũngphảiquahồ,nhậnđóngvaicôcủathằngbéHarry.ĐểHarryquenvớibà,ngườitađãgiaonóchobà

trôngnomhaingày.Nàonuôngchiều,nàobánh,nàokẹo...bấynhiêuthứđãgắnbóchặtchẽcậucảvớibàSmyth.

Xedừnglạiởbến.Haichàngthanhniên-hayítrahaingườitựchomìnhlàhaichàngthanhniên-điquacầu.ElizalịchsựkhoáctaybàSmyth.Georgetrônghànhlí.Anhởtrongphòngthuyềntrưởngđểtrảtiềntàu,thìnghethấyhaingườinóichuyệnvớinhau.Mộtngườibảo:

-Mìnhđãnhìnkĩtấtcảmọihànhkháchlêntàu,mìnhbiếtlàbọnchúngnókhôngởtrêntàunày.

Đólàtiếngnóicủaviênkếtoántrêntàu.HắnnóivớithằngMarks,vốndainhưđỉađói,đãđếnSanduskyđểtìmmồi.Nónói:

-Cậukhómàphânbiệtđượcconmụấyvớimộtngườidatrắng.Cònthằngchakialàmộtthằnglai,dacũngtrắng,nócómộtdấunungsắtđỏởbàntay.

BàntaycủaGeorgechìarađểlấyvétàu,hơirunrun.Nhưnganhkhônghềmấtcanđảm,anhquaylạilơđãngnhìnkẻvừanóicâuấy,anhthongthảbướcraphíaElizađangchờanh.

BàSmythvàHarryđãvàotrongphòngkháchdànhriêngchophụnữ;cácbàkháchđitàutrầmtrồkhen"conbé"xinhxắn.

Khichuôngbáotàurờibến,GeorgehếtsứcsungsướngthấythằngMarksxuốngcầurồilênbến.Anhthởdàinhẹnhõm;giữacontàuvàthằngMarks,cómộtkhoảngcáchkhôngsaovượtnổinữa.

Ngàyhômấyđẹplộnglẫy.NhữnglớpsóngxanhcủahồErienhấpnhô,phảnchiếuánhnắng,mộtlàngiónhẹtừbờthổira;contàukiêuhãnhrẽsóngđinhanh.

Tráitimconngườichứađựngcảmộtthếgiớithầmkín.AiđoánbiếtđượctấtcảnhữngcáigìđangrựccháytronglồngngựcGeorge,tronglúcanhđanglặnglẽdạobướctrênboong,cùngngườibạnrụtrèelệ?Niềmhạnhphúckhôngbờbếngầnquá,đẹpquá,êmdịuquá,khiếnanhnghĩkhólòngmàthựchiệnđược;lúcnàoanhcũnglosợcóaicướpđimấthivọngcủaanh.

Contàuvẫntiếnlênphíatrước;giờphúttrôiqua;rồingườitathấybờphíaCanada,rõmồnmột,rấtgần,cáibờhồmớikìdiệulàmsao,bởivì,chỉmóvàođấylàphápluậtvềchếđộnôlệbịtiêudiệt,dùlàphápluậtấybằngthứtiếngcủadântộcnào,dùlàcủanướcnàocưỡngbứccũngphảithihành.

ĐếngầnthànhphốAmsherstbergtrênđấtCanada,GeorgenắmlấycánhtayEliza.Anhthởmạnh,mắtmờđivìnướcmắt...Mộthồicòirúclên,contàudừnglại.Cảnhàlênbờ;contàurờibến.

BàSmythdẫnhọđếnmộtnơitiếpđónnhữngconngườikhốnkhổbỏnướcMĩtrốnđi,thườngghélạiđâytìmchốnnươngthân;nơinàydomộtngườitruyềngiáocólòngtừthiệnlậpra.

Aimôtảhếtđượchạnhphúccủangàyđầuđượctựdo?Đượcđilại,đượcnói,đượcthở,đượcra,vàokhôngbịaikiểmsoát,khôngsợnguyhiểm!Ainóihếtđượcniềmhạnhphúclúcnghỉngơicủamộtngườitựdo,ởmộtnướccóphápluậtđảmbảonhữngquyềnmàThượngđếđãbancholoàingười?Cáikhuônmặttrẻthơngủsay,trămngànlầntrởnênyêuquýhơnvìtrảiquabaonguyhiểm,bâygiờđốivớingườimẹ,mớiquýbáungầnnào!Khingườitavừachiếmlạiđượccáihạnhphúcấy,thìngủlàmsaođược?Họchẳngcómộttấcđất,chẳngcómộtmáinhàcủamình;họđãtiêuhếtđồngtiềncuốicùng.Họgiốngnhưnhữngconchimtrêntrời,nhữngbônghoangoàicánhđồng,thếnhưnghọsungsướngquá,khôngsaongủđược.

B

38

THẮNGLỢIácTomđãdậyđược.ThằngLegreebắtbáclàmnhữngcôngviệcnặngnhọcnhất;trongmùabôngrộnày,nhữngngườinôlệphảilàmngàylàmđêm,bịđánhđậptànnhãnhơnbaogiờhết.Đauđớn,cựcnhục,thấybạnbèquáđaukhổ,bácTom

nghingờsựtồntạicủaChúa.Bácnhớnhà,nhớđếnnhữnglờihứahẹncủaôngbàShelby,mongmỏicóaisẽmangtiềnđếnchuộcbác."Nhưngkhôngaiđếncả...PhụngsựChúacóphảilàđiềuvôíchkhông,bởiChúađãquênbác,quêntấtcảnhữngngườikhốnkhổnày.."ThằngLegreehànhhạbácngàymộtdãmanhơn.Khôngcóconđườngnàokhác,bácTomlạilấysứclựcphảnkhángtrongkinhThánh.Bácchịuđựng,bácthêmxótthươngnhữngngườiđồngloại.BácdạyhọhátnhữngbàiThánhca;nhữngngườinôlệbắtđầuhiểubác,ngàycànggầngũi,thươngyêubác...

Mộthôm,khinhữngngườinôlệđangngủsay,bỗngbácTomchúýđếnmộttiếngđộng,khuônmặtCassyvừahiệnratrongcáilỗthủngdùnglàmcửasổ;chịrahiệuchobác,bảođitheochị.

BácTomrangoài.Lúcấykhoảngmột,haigiờđêm;ánhtrănglồnglộng.Imlặnghoàntoàn.MộttiasángchiếurọitrênkhuônmặtCassy;bácTomnhậnthấymộtthứánhsánglạlùngtrongđôimắttovàđencủachịlúcnàyđãmấthẳnvẻthanhđạmthườngngày.ChịđặtbàntaytrêncổtaybácTom,rồinắmlấykéobácđi,khẽnóithầm:

Lạiđây,bácTom,lạiđây.Tôicóchuyệncầnnóivớibác.

-Chuyệngìkia,thưabà?

-BácTom,báccómuốntựdokhông?

-Thưabà,tôisẽđượctựdo,khinàođólàýnguyệncủaChúa.

BỗngCassynói,giọngdằnmạnhkhácthường:

-Vâng.Nhưngbáccóthểđượctựdo,ngayđêmnay.Lạiđây,bác!

BácTomcònlưỡnglự,thìchịlạinói:

-Tôiđãbảo,báclạiđằngnàymà.Nóngủsaynhưchết.Tôiđãphathuốcngủvàorượu.Tiếcrằngtôikhôngcónhiềuthuốc,tôisẽkhôngcầnđếnbácnữa.Báclạiđằngnày,cửasauđểngỏ,tôichỉlốichobácđi.Taytôikhôngyếuthìtôiđãtựmìnhlàmlấy.Báclạiđằngnày.

BácTomquảquyếttừchối:

-Không,thưabà,khôngđờinào.

Bácdừnglại;haibêngiằngconhau.ChịCassynhấnmạnh:

-Bácnênnghĩđếntấtcảnhữngngườikhốnkhổởđây.Chúngtacóthểgiảiphóngchotấtcả,rồivàovùngđầmlầyở;chúngtasẽcóthểtìmthấymộthònđảođểsinhsống.Rõràngquárồibác.Sốngthếnàocũnghơnsốngởđây.

BácTomvẫnkhăngkhăngnói:

-Không!Điềutốtkhôngbaogiờsinhratừđiềuác.Thàchặtđứtmộtbàntaytôiđicònhơn!

Cassybỏđivànói:

-Nếuvậy,đểtôitựlàmlấy.

BácTomchặnngayđườngchị:

-NhândanhĐứcChúađãvìloàingườimàhisinh,xinchịđừngbánlinhhồnchoquỷsứ...Nhưthếkhôngtốtđâu...Phảichờ...

-Chờà?Tôiđãchảchờ,đếnphátđiênlên,đếntannátcảcõilòngrồihaysao?Nóđãkhônglàmtôivàhàngtrămngườikháckhốnkhổ,điêuđứngrồihaysao?Nókhôngvắttừnggiọtmáucủabácrồihaysao?Ngườitagọitôi,tấtcảmọingườiđềugọitôi,giờđãđến,tôiphảilấymáurửamáu!

-Không!Không!Khôngđược!-BácTomkêulên,vànắmlấybàntaymềmyếucủaCassy,haibàntayrunglênvìxúccảm.

...Cassykhôngtrảlời,nướcmắtgiàngiụa.BácTomnhìnchịmộtlúc,rồinói:

-Nếubàcóthểđithoát,nếucóthểđược,thìtôimongchobàvàcôEmilyntrốnđi.Nhưngchớđểchophảiđổmáu,khôngthểkhácđược.

-Thếbáccóđivớichúngtôikhông?

-Không.Trướckia,cũngcólúctôimuốntrốnđi.NhưngChúabâygiờđãgiaochotôinhiệmvụởlạivớinhữngngườikhốnkhổởđây.Tôisẽởlạivớihọ,tôisẽchịuđaukhổđếnphútcuốicùng...Tôikhác...Nếubàtrốnđiđược,bàhãyđiđi.

-Tôisẽthử,bácTomạ!

C

39

MƯUKẾũngnhưnhiềuvựathóckhácởvùngnày,vựathócnhàLegreeto,vắngvẻ,bụibặm,chăngđầymạngnhệnvàbừabãinhữngđồvậthưhỏng.Giađìnhgiàucótrướckiađãởnhànày,mangđếnnhiềuđồđạcrấtđẹp,lúcdọnđicómangtheomộtsố;

nhữngđồcònlạimốcmeokêởcácphòngkhác,hoặcvứtởvựalúanày.Mấycáihòmtotướngdùngđểchuyênchởđồđạc,xếpthànhhàngdàidọcbờtường.Mộtthứánhsángyếuớt,lờmờchiếuquamộtcáicửasổnhỏgầnmáinhà,kínhđãmờvàbẩnthỉu,tỏaxuốngnhữngcáighếtựa,lưngrấtcaovànhữngmặtbànđầybụi,trướckiađãbiếtnhữngngàytươisánghơn.Cóthểnóiđólàmộtvựathócdànhchomaquái.Bởivậy,chẳngthiếugìnhữngcâuchuyệnmađượcthêudệtlàmchonhữngngườinôlệmêtíndịđoanphảikhủngkhiếp.Trướcđâyđãlâu,đãnhiềunămrồi,mộtngườiđànbàdađenbịLegreeghétbỏ,bịnhốtởđấyhàngmấytuầnlễ.Tachảcầnkểđãxảyranhữngchuyệngìởtrênấy;nhữngngườidađenchỉdámkhekhẽnhắclạivớinhau.Chỉbiếtrằngxácngườiđànbàxấusốấyđãđượcmangxuốngvàđemchôn.Từđấy,ngườitaquảquyếtrằngngườitanghethấyởtrênvựathóc,tiếngchửirủa,tiếngđánhđậpdữdội,xenlẫntiếngrênrỉ,thankhóc.Legree,mộthômngheđượccâuchuyệnấy,nổixunglênvàbảokẻnàodámtungnhữngtiếngxìxàovềchuyệncáivựathóc,sẽbịnhốtvàođấymộttuầnlễ,chânxiềnglại,đểxemcónhữngchuyệngìxảyra.Lờiđedọaấylàmnhữngngườinôlệimbặt;nhưnghọvẫntinrằngcâuchuyệnấylàcóthực.

Dầndần,tấtcảmọingườiđềulẩntránhcáicầuthanglênvựathóc,vàcảcáibuồngởchâncầuthangnữa.Ngườitakhôngnhắcđếncâuchuyệnnữa,nêncũngkhôngaicònnghĩđến.CassybỗngchợtcóýnghĩsẽlợidụngsựmêtíncủaLegreeđểtrốnđi,chịsẽmangtheocảEmilynnữa.

BuồngngủcủaCassyởngaybêndướivựathóc.Mộthôm,khônghỏiýkiếnLegreegìcả,chịchongườidọnđồđạcsangmộtcáiphòngrấtxachỗcũ.Nhữngngườinôlệkhuânkhuân,vácvácnhộnnhịp,

chạyngảnày,đingảkhác,rấtnhiệttình.Giữalúcấy,Legreeđichơingựatrởvề.Nóhỏi:

-Cassy!Hômnaycóviệcgìghêgớmxảyrađấy?

Cassybướngbỉnhđáp:

-Tôidọnsangbuồngkhác,thếthôi.

-Tạisaovậy?

-Bởivìthỉnhthoảngtôimuốnngủđôichút.

-Ngủà?Aicấmcôngủ?

-Nếuôngmuốnnghe,tôisẽnóiôngnghe.

-Nóiđi,conkhỉ!

-Cógìđâu;vảlạichắcôngcũngsẽchẳngquantâmgìđến.Cónhữngtiếngrênrỉ,tiếngchânngườibướctrênvựathóc,suốttừnửađêmđếntờmờsáng.

Legreethấykhóchịu,gượngcườinói:

-Ngườiđi,ởtrênvựathócấyà?Ngườilàaimớiđượcchứ?

Chịngẩngđầulên,haiconmắtđenđầyýnghĩanhìnchằmchằmLegree;nócảmthấycáinhìnấythấusuốttậntráitimnó.Chịnói:

-Tôimuốnhỏiôngngườiấylàai.Mongôngchotôibiết.Haylàôngkhôngbiếtgì?

Legreegàolênchửirủa,vàgiơroigânbòlênđánh;nhưngCassyđãnésangmộtbên,nhảyquabậccửabuồng,đóngcửalại,càichốtvànói:

-Ôngcứviệcvàongủtrongbuồngcủatôi,rồiôngxem!Tháchôngđấy!

Legreenổigiận,gàothét,chửirủa,dọaphácửa.Rồinóthayđổiý

kiến,đivềphíaphòngkhách.Cassybiếtlàviệcđãthành.Từđấy,chịkhéoléothúcđẩythêmcôngviệc.Chịđặtmộtcáicổchaicũvàomộtcáikhenứtởbứctườngtrongvựathóc,saochokhigiókhẽthổilàngườitanghethấynhữngtiếngkêuthảmđạmgiốngnhưtiếngrênrỉ.Khicóbão,nhữngtiếngrênrỉấytodần,rồitrởthànhnhữngtiếnggàothétlàmchonhữngkẻdịđoanphảikhủngkhiếp.Nhữngtiếngấy,đôikhingườinôlệnghethấy;họnhớlạicâuchuyệnhoangđườngcũ.Mộtkhôngkhíkinhsợbaotrùmtrongnhà;mặcdùkhôngaidámhérăngnóivớiLegree,nóđangsốngtronghoàncảnhnặngnề,khóchịu.

CassycómộtảnhhưởnglạlùngđốivớiLegree.Nólàchủchị,làkẻápchếchị,làmộttênđaophủđốivớichị.Chịhoàntoànởtrongtaynó,khôngnơinươngtựa,khôngngườichechở,sốngkhôngcóhivọng;thếnhưngmộtkẻ,dùhungbạo,cụccằnđếnđâu,khôngthểsốngbênmộtngườiđànbàcóbảnlĩnh,màkhôngchịuảnhhưởngcủangườiấy.Khinómuachịvề,chịcònlàmộtngườiphụnữtếnhị,hiềnhòa,nhưchịđãkểchobácTomnghe.NhưngthằngLegreeđãgiàyxéochịdướigótsắtcủanó,khôngmộtchútlươngtâm.Vớithờigian,cảnhđờinhơbẩn,lòngtuyệtvọnglàmchochịcứngrắnlại,thứctỉnhởchịnhữnglinhcảmmãnhliệt.Vàchịcókhisaikhiếnđượcnó.ThằngLegreekhithìngượcđãichị,khithìsợchị.

MộthayhaitốisaukhiCassydọnđiởphòngkhác,Legreengồitrongbuồngkhách,bênngọnlửacháybậpbùng,hắtmộtthứánhsángmơhồlêntường.Bãorítlênởbênngoài,trongngôinhàđổnát,thấynhữngtiếnglạlùng,khôngbiếtlànhữngthứtiếnggì.Cửakínhrungchuyển,cửachớpđậpthìnhthình,gióthổimạnhtronglòsưởi,khóivàtrobụibịdồnxuống,nhưthểhàngđoànquỷsứtừốngkhóichuixuống.Legreengồihàngmấygiờtínhtoáncôngviệcvàđọcbáo.Cassyngồibênlòsưởibuồnrầunhìnngọnlửanhảymúa.Legreeđặttờbáoxuống,thấytrênbànmộtquyểnsáchcũmàCassyđọclúcchậptối.Nócầmlấyvàmởraxemqua.Đólàtậptruyệnkểcáccâuchuyệngiếtngười,chuyệnhoangđường,chuyệnma,mộtloạisáchcósứchấpdẫnkìlạ,ngườinàođãxemlàkhôngdứtrađược,tuyhìnhthứcquyểnsáchrấtxấuxívàtranhảnhrấttồi.

Legreekêulênmộttiếngkhinhbỉ,nhưngnóvẫncứđọchếttrangnàyđếntrangkhác,chođếnkhinóvứtquyểnsáchxuốngvàchửimộtcâu.

-Cô,côkhôngtincómachứ,phảikhôngCassy?-Nóhỏi,taycầm

cáicặpthanđểgắpnhữngthanhcủilạigầnnhau.-Côchắcchẳngsợgìnhữngtiếngđộng.

Cassybựcbộiđáp:

-Tôitingìthìviệcgìđếnông?

-Thờitôiđibiển,bạnbè,chúngnókểnhữngchuyệnhuyềnhoặcđểdọatôi,nhưngkhôngbaogiờtôisợ.Mìnhdạndàylắmrồi,sợgìnhữngchuyệnnhảmnhíấy.

Cassyngồitrongbóngtối,quắcmắtnhìnnó.Mỗilầnnóbắtgặpconmắtấy,nólạithấykhóchịu.Nónói:

-Nhữngtiếngđộngấy,chỉlàtiếngchuộtchạy,vớigióthổi.Chuộtthìchạyầmầm,tôivẫnnghethấyởdướihầmtàu.Còngióthì,trờiạ!Cứtưởngtượngđếncáigìlàynhưnghethấythứtiếngấy.

CassythấyrõLegreeđãnaonúng.Chịkhôngđáp,chỉchằmchằmnhìnnóbằngđôimắtkhácthường.

Legreegiục:

-Kìa,nóiđi!Côkhôngđồngývớitôià?

-Chuộtcóthểxuốngđượcthang,điquabuồng,mởmộtcáicửađãkhóachặt,vàcóthểđóngcửarồilấymộtcáighếchặnlạikhông?Thếrồi,nóđi,cứthếđi,đếntậngiườngông,thòtayra...thế,thếnày...

Nóivậy,CassyđặtbàntaylạnhbuốtcủamìnhlêntayLegree.ThằngLegreenghevậy,thấynhưđangsốngmộtcơnácmộng;nónhảylùilại:

-Côbảogì?Khôngailàmnhưthếcả.

-Đúngthế,khôngcóaicả.Tôiđãnóithếà?-Cassymỉmcười,giễucợt.

-Nhưng...Cóthậtcôđãtrôngthấythếkhông?Kìa,côCassy,cônóiđi.

-Muốnbiếtthìôngcứviệclênđấymàngủ.

-Thếởtrênvựathócà?

-Cáigìkia?

-Cáicôvừakểấy.

-Tôichẳngkểcáigìcả.-Cassyđáp.

Legreeđứngdậy,đilạitrongbuồng;càngngàynócàngbịkíchđộng:

-Tôiphảixemxétmớiđược.Ngayđêmnay,chínhtựtôiđi,xemsao.Tôisẽmangmấykhẩusúnglục...

-Ônglênđấymàngủ,ônglênđi.Nhưnglúcnàocũngsẵnsàngbấmcòđấy.

Legreegiậmchântứcgiận,nólạicàngchửirủagià.

-Ôngcứchửinhưthế;cóngườicóthểnghethấy...Ôngnghemàxem.

-Hử?

CáiđồnghồHàLannặngnềtreotronggócphòngtừtừđiểmmườihaitiếng.

Legreekhôngđộngđậy,khôngnóikhôngrằng.Nócảmthấymộtnỗikinhhoànglạlùng.Cassyvừađưaconmắtsắcsảonhìnnó,vừađếmtiếngchuôngđồnghồ.Chịbảonó:

-Mườihaigiờđêm...Nào,lênxem!

Chịđứngdậy,ramởcáicửaởhànhlang;chịđứnglạinghengóng,chịgiơngóntay,chỉlêngác,hỏi:

-Ôngnghethấychưa?Cáiấylàcáigì?

-Gióđấythôi.Côkhôngnghethấyđúnglàgióthổià?

Cassynóithầm:

-Lạiđây.

Chịcầmlấytaynó,dắtnóđếnchâncầuthang,hỏi:

-Ôngcóbiếtcáigìởtrênkiakhông?Ôngnghemàxem.

ĐầugốiLegreeruncầmcập,đậpvàonhau.Nósợtáixanhtáixámlại.Cassynóigiễu:

-Ôngđitìmsúnglụcđi.Nênlênxemxétngay,ôngạ.Họđanghoạtđộngđấy.

ThằngLegreechửimộttiếngrồinói:

-Tôikhônglên.

-Saolạikhônglên?Làmgìcóma!Nào,lênđi!

Cassyvừatrèolêncầuthangvừacười.Chịgọinó:

-Lênđây!

-Côlàmahiệnhìnhđấyà?Xuốngđi,đồquỷ!Cassy!Đừnglên!

Chịcườimộtcáchmanrợ,cứthếlêncầuthang.Legreethấychịmởcửakhothóc.Mộtluồnggióthổihútquacầuthang,làmcâyđènnócầmởtaytắtngấm.Cũnglúcấy,nónghethấynhữngtiếngkêughêrợnnhưvanglênngaybêntainó.Nókhiếpquá,chạyvềphòngkhách;mộtlúcsau,Cassycũngtrởvào,daxanhlướt,ngườilạnhtoát,haiconmắtvẫnánhlênmộtthứánhsángghêsợ.Chịbảonó:

-Thếlàôngbằnglòngrồichứ?

-Đồquỷsứ!

-Sao?Tôilênđóngcửakhothóc,cógìđâu!Cógìởtrênấy,ôngcóbiếtkhông?

-Việcgìđếncô.

Thậtà?Dùsao,từnaytôicũngsẽsungsướngkhôngphảingủởbêndướinữa.

Sựthật,Cassyđãdựđoánlàcóbão.Lúcchậptối,chịlêngácmởcửasổ,thànhrakhichịleolênthanggác,mởcửakhothìmộtluồnggiómạnhthổitắtđèn.ĐấylàmộtthídụđểtabiếtcáchCassylàmchoLegreebịnhiềuvốđau.Cuốicùngnóđànhchịubỏýđịnhlênvựathóckhámxét.Đêmđêm,lúcmọingườingủcả,chịlêncấtgiấu,dànhdụmlươngthựcđểcóthểnuôisốnghaichịemmộtthờigian.ChịcònmanglênmộtsốquầnáocầnthiếtcủachịvàcủaEmilyn.Việcchuẩnbịđãxong,Cassychỉcònđợithờicơthuậnlợiđểthựchiệnkếhoạchdựđịnh.

ChịcốsứcchiềuLegreebằngmọicách;mộthôm,nóvuivẻnhậnlờiCassy,dẫnchịsangchơithànhphốbêncạnh,trênbờsôngĐỏ.Chịcómộttrínhớlạlùng;chịghilấyởtrongóc,mỗinơiđườngquặt;chịnắmvữngbảnđồcủavùngnày.Chịtínhtoánkĩlưỡngthờigiancầnthiếtđểvượtconđườngấy.

Trờigầntối,Legreeđãsangkiểmtratrangtrạibêncạnh.Ítlâunay,chịâncần,chiềuchuộngnó;haingườiănởrấthòathuậnvớinhau.Lúcấy,CassyđangởphòngEmilyn;haingườigóihaibọcnhỏ.Cassybảo:

-Thôiđược.Emđộimũ,rồitađiđi,đếngiờrồi.

-Cònsángchịạ,cóthểbịlộ.

-Chínhchịmuốnngườitatrôngthấychúngmình.Emkhôngbiếtlàdùsaochúngnócũngsẽđuổibắtmìnhư?Chịđịnhthếnày,chúngmìnhlénđiracửasau,chạyquakhunhàởcủanôlệ.ThếlàSambovớiQuimbo,chúngnósẽtrôngthấy.Chúngnósẽđuổitheo.Mìnhsẽnhảyxuốngđầmlầy.Chúngnókhôngđuổitheongay,màvềnhàbáođộngđã,vàthảchóđuổi.Tronglúcrốirenấy,mìnhsẽluồnvềconsuốichảyquaphíasaunhà;mìnhcứđidướisuối,lầnđếntậncửasaunhà,rồilên,trèoluônlênvựathóc.Vìmìnhxuốngnước,chókhôngđánhhơiđượcnữa.Mọingườiđitìmbênngoài,chịđãchuẩnbịmộtcáigiườngnằmtronghòm.chúngmìnhsẽởđấymộtlúclâu,vì,embiết,thằngLegreesẽlụctungmọichỗđểtìmmình.Nósẽhuyđộngcảnhữngthằnggiámthịởđồnđiềnbêncạnhđitìm.Nósẽlùngkhắpvùngđầmlầynày.Nóvẫnthườngkhoechưamộtngườinàotrốn

thoátkhỏinhànó.Cứmặcnósănbắtchánthìthôi!

-Kếhoạchhaynhỉ!chịnghĩrađấyà?

Cassychẳnglộvẻvuimừnghayphấnkhởi.Chịchỉcócáinghịlựccủangườituyệtvọng.ChịnắmlấytayEmilyn:

-Thôi,điem!

Haingườilặnglẽrakhỏinhà,vượtquakhunhàởcủanhữngngườidađen.Mặttrăngtrònvànhvạnhsángnhưbạctrênnềntrời.Nhưđãdựkiếntrước,haichịemnghethấytiếngaigọi,lúchaingườiđếnbờđầmlầyvâyquanhđồnđiền.KhôngphảiSambomàlàLegree;nórượttheo,miệngchửirủaầmĩ.Thấythế,Emilynrunnhưcầysấy.CônắmlấycánhtayCassy,kêu:

-Emchếtngấtđimất,chịạ...

-Nếuvậy,chịphảigiếtem!

Chịrútramộtcondaogămnhỏ,sángloáng,đưalêntrướcmắtEmilyn.Côbékhôngngấtđi,màcùngvớiCassylaoxuốngvũnglầy.Chỗnàynướcsâuvàtốiom,Legreekhôngsaotìmđượcdấuvếthaingười,nóphảiđigọingườigiúpsức.Nótựbảothầm:"Haiconđĩđâmđầuvàobẫy.Đốmàrathoát;ôngchochúngmàybiếttay!"Nóchạybổvềphíakhunhànôlệ;mọingườivừaởđồngvề,Legreehétto:

-Sambo!Quimbo!Lạiđây!Tấtcảchúngmàynữa!Lạiđây!Haiconmụvừatrốnđi,chúngnónhảyxuốngđầmlầyrồi.Đứanàobắtđược,taochonămđôla.Thảchóra,thảconMãnhHổvàconDũngMãnhvớicảđànchóra!

Cáitinấylàmcảkhunhànáođộng.Chẳngthiếugìkẻsẵnsàngđiđuổingườibỏtrốn,hoặcđểlấytiềnthưởnghoặcdotínhxunịnh,kếtquảtaihạicủacuộcđờinôlệ.Kẻchạyphíanày,ngườichạyphíakhác.Cókẻnóiphảiđốtđuốclàmbằngnhựathônglên.Nhữngđứakháctháoxíchchó;đànchósủainhỏi;nhữngtiếngchósủamanrợ,khànkhànlàmchocảnhtượngthêmnáođộng.Sambohỏichủlúcấyđãmangrakhẩucác-bin:

-Nếukhôngbắtđượcthìgiếtchếtchúngnócóđượckhông?

-BắnchếtconCassycũngđược.Đếnlúcchonóvềâmphủrồi,nhưngđừngbắnđứacongái.Nào,chúngmày,maumaulên!Nămđôlachođứanàobắtđược,cònmỗiđứamộtcốcrượu,đứanàocũngđược!

Dướiánhsánglờmờcủanhữngbóđuốc,giữanhữngtiếnghòhét,chửirủa,nhữngtiếngkêumanrợ,ngườivàvậtđổxôvềphíađầmlầy.Theosaubọnsănngườilàtấtcảnhữngngườinôlệtrongđồnđiền.ThànhthửkhiCassyvàEmilynquaytrởlạinhà,thìnhàvắngtanhvắngngắt.Haingườinhìnquacửasổphòngkhách,thấybọnhọcầmđuốc,đãđếnrìađầmlầy,tiếnghòhétvẫnvẳnglại.Emilynchỉraphíaấy:

-Chịnhìnkìa!Họlùngsụcđấy.Lửacứnhấpnhanhấpnhô.Chịcónghethấytiếngchósủakhông?Giáhaichịemmìnhcònởđấy,thìđiđờirồichịnhỉ!Thôi,đitrốnđichị.Maulên!

Cassycanđảmnói:

-Khôngcầnphảivộivàng.Chúngnóđisănrồi.Đêmnaythahồvui...chốcnữamìnhlêncũngđược.Trongkhichờđợi-chịnóithêm,rồiđiềmtĩnhthòtayvàotúicáiáomàLegreevứtởbuồngtronglúcvộivã,lấycáichìakhóachịđilấyíttiềntiêudọcđường.

Chịmởngănkéobuồnggiấy,lấyramộttậpgiấybạc;chịđếmrấtnhanh.Emilynbảo:

-Chịđừnglấy,chị!

-Saolạikhônglấy?Thếemthíchtụimìnhchếtđóitrongđầmlầyhơnlàlấytiềnđểsangcácnướctựdoà?

-Vừanóivậy,chịvừagiấutậpbạcvàotrongngười.Emilynhoảnghốtkhẽnói:

-Thếlàăncắp!

-Ăncắp!-Cassymỉmcườigiễucợtnhắclại.-Nhữngkẻăncắpcảthểxácvàlinhhồnconngười,khôngcóquyềntráchchúngmình...

Mỗitờgiấybạcnàyđềulàcủaăncắp...ăncắpcủatấtcảnhữngngườiđóikhátkia,nhữngngườiphảiđổmồhôinướcmắtđểrồichếtđi,chothằngLegreehưởng...Chịmuốnnghenónóiđếnviệcăncắp!Thôi,lênvựathócđi;chịcóvôkhốinếnởtrênấy;cảsáchđểxemchoquathìgiờnữa!Emcứtinchắclàchúngnókhônglênsụctrênấyđâu.Chúngnócólên,chịsẽgiảvờlàmma.

KhiEmilynlênđếnkhothóc,côthấymộtcáihòmtotướngtrướckiadùngđểchuyênchởmộtthứđồrấtlớn,nayđãbịkêlậtnghiêngxuống.Cassythắpmộtcáiđèn.Rồihaingườichuixuốngdầmnhà,ngồixuống.Cáihòmlớnchứahaicáinệmvàhaicáigốichohaingườinằm;cáihòmnhỏbêncạnhđựngnến,lươngthựcvàquầnáocầnthiếtlúcđiđường.Cassyđãgóirấtgọnnhữngthứấylại.Chịtreođènvàomộtcáimócđãđóngsẵnvàothànhhòm,rồibảo:

-Đấy,nhàchúngtađấy,phảimộtthờigian.Emcóthíchkhông?

-Chịcóchắclàchúngnókhôngsụclêntrênnàykhông?

-ThằngLegreedámlên!chịmongthế,nhưngnókhônglênđâu,nókhôngdámbénmảngđếngầnđây.

Cònnhữngngườinôlệthìthàbịbắnchếtchứkhôngdámlólên.

Emilynhơiyêntâm,ngảđầuxuốnggối.CôhỏiCassy:

-Lúcnãychịbảochịsẽgiếtem,làthếnào?

-Chịmuốnemđừngngấtđi,thếlàđãthắng.Emạ,emphảiquyếttâmkhôngbaogiờđểmìnhngấtđicả,dùcóxảyraviệcgìcũngvậy;chẳngíchlợigì.Nếuchịkhôngngănđượcemlúcnãy,thìthằngkhốnnạnấyđãbắtđượcem,vàbâygiờ...

Emilynrùngmìnhmộtcái.

Haingườiim,thôikhôngnóichuyện.CassyđọcmộtquyềnsáchtiếngPháp.Emilynmệtquá,ngủthiếpđi.Tiếngồnồn,tiếngvóngựa,tiếngchósủalàmcôtỉnhgiấc.Cônhỏmdậy,khẽkêumộttiếng.Cassylạnhlùngnói:

-Bọnnóđisănvề.Emđừngsợ;emnhìnquakhehởnàymàxem;

thấybọnnóởdướiấychưa?ThằngLegreeđànhmấtđêmnay.Nhìnkìa,conngựacủanólộixuốngbùn,mớibẩnlàmsao!Đànchótrôngcũngmệtlử.Thưangài,ngàicònmấtvôkhốicôngđitìmnữa,thúsănkhôngởngoàiấyđâu...

-Kìachị,chịđừngnói.Nhỡchúngnónghethấy.

-Chúngnómànghethấy,lạicàngkhôngdámlên.Khôngcógìnguyhiểmđâu.Chúngmìnhcànglàmồnlên,chúngnócàngsợ.

Saucùng,cănnhàtrởlạiyêntĩnh.ThằngLegreechửicáisốđencủanó,thềsángmaisẽbáothù.

V

40

TUẪNTIẾTiệcCassyvàEmilynbỏtrốnlàmchothằngLegreevốntínhhaycáukỉnh,tứcuấtđếncựcđộ.NósẽtrúttấtcảsựgiậndữcủanólênđầubácTomvôtội,điềuđókhôngcógìlạ.Khinóbáotinhaingườinôlệgáiấyđãbỏtrốn,nóthấymắtbácTom

bỗngbừngsánglên,bácgiơhaitaylêntrờinhưđểcảmtạThượngđế.NóthấybácTomkhôngchạytheođámngườiđuổibắtkẻđitrốn.Nónghĩnênbắtbácphảiđi,nhưngnóđãcódịpbiếtbáckhôngđờinàochịulàmmộtviệcvônhânđạo.Chonênnóđànhthôi,đểkhỏimấtthìgiờquýbáulúcấy.

BácTomởlạikhunhà,cùngmấyngườinôlệkhácmàbácđãdạychobiếtcầukinh.HọcùngnhaucầunguyệnChúacứunhữngngườibỏtrốn.

KhiLegreetrởvềtaykhôngtiunghỉu,tấtcảlòngcămtứcbácTomlêntộtđộ.Conngườiấychẳngđãlúcnàocũngtháchthứcnótừngàynómuahaysao?MặcdùbácTomyênlặng,Legreecảmthấyởbácmộtsựhănghái,mộtlòngnhiệttìnhkhôngthểdậptắtlàmnóhoangmang,ghêsợ.

"Mìnhghétnó.Legreenghĩvậyngayđêmấy,lúcnóngồitrêngiường.-Mìnhghétnó.Nhưngnólàcủamình.Mìnhcóthểmuốnlàmgìnóthìlàm.Xemaicóthểngăncảnđượcmìnhnào!"

Legreenắmchặttaylạinhưmuốnbópmạnhmộtcáigì.

NhưngbácTomlạilàmộtngườithợgiỏivàtậntụy.Chínhvìvậy,mànócàngghétthêm.Nhưngdùsao,nghĩnhưvậynócũngcốnéncơngiận.

Sánghômsau,nóquyếtđịnhchưanóigì,ítnhấtlàlúcấy.Nótậphợpmộtnhómđiềnchủgầnđấy,cócảchóvàsúngcácbinnữa.Chúngnósẽbaovâykhuđầmlầy,sẽlụctìmcótổchứchệthống.

Đượcthìcànghay;khôngđược,nósẽgọibácTomranghĩđếnđây,nónghiếnrănglại,máusôilênnósẽđậptanxương,hoặclà...Mộtýnghĩđentốikhủngkhiếpthoángquađầuócnó,nóbằnglònglắm.

Hômsau,Cassynhòmquamộtcáilỗtrênváchgỗđểquansátphíabêndưới;chịkêulên:

-Cuộcđisănlạibắtđầu!

Mấyđứacưỡingựa,đivòngquanhtrướccửanhà.Đànchóvừasủavừagiậtmạnhdâybuộc,mấyngườinôlệphảicốsứckéolại.Haiđứatrongbọnlàhaithằnggiámthịđồnđiềnbêncạnh;nhữngđứakháclàbạnchơibờirượuchèởmộtquánrượungoàithànhphố,đếngiúpLegreemộttay,vìchúngnóthíchcuộcđisănnôlệnày.Khómàtưởngtượngcómộtnhómngườinàobỉổihơnthế.Legreerótrượuchochúngnókhôngtiếctay;nócũngrótrượuchonhữngngườinôlệtừđồnđiềnkhácđếngiúpnó...

Cassyghétaivàobứcvách;lúcấygióbuổisớmthổitạtvềphíanhà,nênchịnghethấytiếngnóichuyện.Mộtnétgiễucợtthoánghiệntrênkhuônmặtnghiêmtrangvàubuồn,khichịnghethấychúngnóchiađấtđaiđểsụctìm,cãinhauvềgiátrịmỗiconchó,rahiệulệnhchonhaukhicầnbắnnhữngngườinôlệbỏtrốnvàcáchhànhhạhọkhibắtđược.Bỗngchịlùilạiphíasau,haitaychắplại,haimắtngướcnhìntrời:"Trờihỡi!Chúngtôiđãlàmgìđểđếnnỗibịkhổcựcnhưthếnày?"Rồichịrấtxúcđộng,bảoEmilyn:

-Nếukhôngvìemthìchịđãxuốngdướikiachochúngnógiếtchịđi,cànghaychochị.Đốivớichị,tựdocónghĩagì?Tựdocóthểtrảchochịmấyđứaconcủachịkhông?Chịcóthểtrởlạithànhconngườitrướckiakhông?

Emilyntínhtìnhgiảndịnhưđứatrẻ,rấtsợnhữnglúcCassybuồnrầunhưvậy.Côlolắng,khôngbiếtnóigì;côcầmlấytayCassy,khekhẽvuốtve.Cassygiằngtayra:

-Đừnglàmthế,em!Chịbâygiờchẳngmuốnyêuai,chịsợsẽyêuemmấtthôi.

Côbéthìthầm:

-ChịCassy,chịđừngnghĩthế.Nếuchịđượctựdo,chắcchịsẽđượccảconchịnữa;dùsaoemsẽlàđứaconcủachị.Embiếtlàkhôngbaogiờemgặplạimẹemnữa.ChịCassy,dùchịyêuemhaykhôngyêu,emvẫncứyêuchị.

Lờinóidịudàngtrẻthơấyđãthắng.Cassyđếnngồicạnhcôbé,vuốtmáitócóngvàngcủacô.Emilynngạcnhiênthấyhaiconmắtlộnglẫykiadịuđivàđầynướcmắt.

-EmEmilyn!Chịkhócmãiconchị,chịănuốngkhôngđược,mắtthìmờđi.Ngựcchịđãtrốngrỗng,chỉcòntuyệtvọng...

-Phảihivọng,chịạ...Emthìlúcnàocũnghivọng.

***

Cuộcsănngườináonhiệt,kéodài.ChịCassyởtrênkhothócnhòmxuốngthấyLegreeđangxuốngngựa,mệtnhọcvàchánnản;nétmặtchịgiễucợtvàkiêuhãnh.Legreevàophòngkháchnằmdài;nóbảoQuimbo:

-ĐitìmngaythằngTomchotao.Thằngkhỉgiàấydínhvàotấtcảcáichuyệnnày,chứkhôngsai.Đểtaolộtcáixácthằngdađenấy,chođếnkhitaobiếtnóđóngvaitrògìtrongchuyệnnày.

SambovàQuimbo,vốnghétnhau,riêngcóviệccămthùbácTomlànhấttrívớinhau.Thoạttiên,LegreebảochúngnórằngnómuốnsaunàybácTomsẽcaiquảnđồnđiềnkhinóvắng.Chỉthếcũngđủlàmchúngnóbựctức,vàchúngnócàngthêmcămghétkhibácTombịruồngbỏ.QuimbovộivàngđigọibácTomlên.

Lúcnhậnđượclệnhđòi,bácTomcómộtlinhcảm.BácbiếtýđịnhbỏtrốncủaCassyvàEmilyn,bácbiếtcảchỗhaingườitrốnnữa.BáccònbiếttínhtìnhLegree,biếtquyềnlựcđộcđoáncủanó.Bácđặtgiỏbôngxuống,lặnglẽđitheoQuimbo,khônghềphảnkháng.Quimbolôibácđi;nóbảobác:

-Rồimàysẽđượcmộtmẻ!Ôngchủcáulắm.Màykhólòngthoátđược!Màysẽbịmộttrận,khôngsaiđâu.Aibảomàygiúpđỡhaiconkiabỏtrốn,màysẽđượcmộtbàihọc.

BácTomđểngoàitaimọilờinạtnộ...

Thấybác,thằngLegreequát:

-ThằngTomkia!-Nóđếngầnbác,túmlấycổáobác,ríthaihàmrănglạivìnóđãđiêntiếtlên,nói:-Màycóbiếtlàtaoquyếtđịnhgiếtmàykhông?

BácTomthảnnhiênđáp:

-Thưaôngchủ,cóthểnhưvậy.

-Ừ,taođãquyếtđịnhphảigiếtmày,-thằngLegreenhắclại,dằntừngtiếng,-trừkhimàynóichotaotấtcảnhữnggìmàybiếtvềviệchaiconnôlệkiabỏtrốnđi.

BácTomyênlặng.Legreegầmlênnhưmộtconsưtửdữtợn;rồinógiậmchân,hỏi:

-Màycónóikhông?

-Tôikhôngcógìnóicả.-BácTomđáp,giọngbácthongthả,chắcchắn,quảquyết.

-ĐồconchótheođạoThiênChúa,màycódámquảquyếtrằngmàykhôngbiếttígìkhông?

BácTomyênlặng.ThằngLegreeđấmbácmộtquảghêgớm.

-Nói!Màycóbiếtgìkhông?

-Thưaôngchủ,tôibiết,nhưngtôikhôngthểnóigìđược.

...ThằngLegreegiậnsủibọtmép,đánhbácTomngãgụcxuống.

LegreedùngđủmọicựchìnhđểtratấnbácTom,nhưngkhônglấyđượcmộtlờikhaivềviệcCassyvàEmilynbỏtrốn.Nóquyếtđánhbácchokìchết.Trướckhingấtđi,bácđãlộtxácnó.Nhưngbácchưachết.Xúcđộngvìlònggandạtấmlòngrộnglượngcủabác,SambovàQuimbocóchuyểnbiến:chúngnósănsócbác,hốihận,biếttộilỗicủamình.Cuốicùng,bácTomthathứchochúngnó.

H

41

CẬUCHỦNHỎaingàysau,mộtchàngthanhniênđánhmộtchiếcxengựanhỏquaconđườngtrồngcam.Anhquăngdâycươnglêncổngựa,nhảyxuốngđất,rồixinnóichuyệnvớichủnhà.Anhchàngtraitrẻấylà"cậuGeorge."Muốnbiếttạisaocậuấy

đếnđây,taphảitrởlạimộtchútvềtrước.

Vìmộtsựlầmlẫnđángtiếc,bứcthưcủaOpheliagửichobàShelbyđãbịgiữlạimộthayhaithángởmộttrạmbưuđiệnxaxôitrướckhiđếntayngườinhận.Thờigianấy,bácTomđãrờibỏNewOrleansđểđếnvùngđầmlầybênbờsôngĐỏ.

CáitinấylàmbàShelbyrấtbuồn;nhưnglúcấy,bàkhôngbiếtxửtrírasao.Bàthứcsuốtđêmbêngiườngchồng,lúcấyđangsốtmêman.CậuGeorgeđãtrởthànhmộtthanhniêncaolớn,giúpđỡmẹ.BàShelbycũngchỉbiếttrôngvàoconđểgiảiquyếtnhữngcôngviệccủachồng.CôOpheliađãcẩnthậnbiênthưchobàbiếttênôngcôngchứngviênphụtráchcôngviệccủaAugustine.BàShelbychỉcònbiếtviếtthưchoôngtađểhỏitintứcbácTom.CáichếtbấtngờcủaôngShelby,xảyramấyngàysau,gâyranhiềuviệcquantrọngthuhúttấtcảmọingườitrongnhà.

Vốnlàconngườicónghịlực,bàShelbygỡdầncáitìnhtrạngrấtbốirốilúcbấygiờ.Mộtthờigiandài,bàShelbyvàGeorgephảitậphợp,xemxét,kiểmtranhữngmónnợ.Haimẹconphảibáncủacảiđểtrảnợ;bởivìbàmuốnmọiviệcđềuminhbạch,dùkếtquảrasao.Tronglúcấy,bànhậnđượcthưcủaôngcôngchứngviên,báotin:ôngtakhôngbiếtgìvềviệcbácTom.Ngườinôlệấy-theolờiông-đãbịbánđấugiá;chínhôngtađãthulấysốtiềnbán,nhưngôngtakhôngbiếtgìhơn.

Haimẹconthấykhôngthểthỏamãnđượcvớibứcthưấy.Sáuthángsau,GeorgecóviệcgiúpmẹởvùngphíatrênbangOhio;cậuđếnNewOrleans,mongđượcbiếttinbácTom,sauđócậusẽcốgắng

giảiphóngchobác.Saunhiềuthángtìmtòikhôngkếtquả,mộthôm,cậugặpmộtngườiởNewOrleanscóthểchocậubiếttinđược.Cậumangtheomộtsốtiền,xuốngtàuthủytrêndòngsôngĐỏ.CậuquyếttâmchuộclạibácTom.

NgườitađưaGeorgevàophòngkhách;Legreetiếpkhônglấygìlàmniềmnởlắm.Georgebảonó:

-NếutôikhônglầmthìôngđãmuaởNewOrleansmộtngườinôlệtênlàTom.Báctatrướckiaởvớichatôi,naytôiđếnxemcóchuộcđượcbáctavềkhông.

Legreesasầmnétmặt;nónổicáulên:

-Đúng,tôiđãmuathằngấy.Tôiđãmualầm.Chưabaogiờtôithấymộtthằngchóchếtnàoláonhưthế,làmgiặcnhưthế.Nóxuinôlệcủatôibỏtrốn.Nólàmchohaiconmụbỏđi,đánggiáđếntámtrămhaymộtnghìnđôla.Nóthúnhậnnhưthế,tôihỏinóhaiconkiatrốnởđâuthìnóđápnóbiếtnhưngnhấtđịnhkhôngnói.Nókhăngkhăngmộtmực,mặcdùtôiđánhnóghêgớm,từxưatôichưađánhthằngdađennàonhưthế.Chắcnóđangchết,khôngbiếtnóđãchếthẳnchưa.

Mácậuthanhniênnóngbừngnhưlửa,haiconmắtsángngờinhưngcậukhônngoankhôngnóigì.MộtchúbédađengiữngựachoGeorgechỉchocậu:

-Bácấyởkiakìa,trongkhoấy!

Legreeđáchochúmộtcái,mắngchúxaxả.Georgequayđi,khôngnóigì;cậuđithẳngđếnkho.

Từcáiđêmbịđánhácliệt,bácTomvẫnnằmđấy.Báckhôngthấyđau,toànthânhầunhưđãtêdạiđi,khôngcòncảmgiácgìnữa.Bácnằmđấy,trongmộttrạngtháitêmêyêntĩnh...Thỉnhthoảng,nhờđêmtối,cónhữngngườinôlệhisinhmộtphầngiấcngủcủamình,đếnsănsóc,nóivớibácnhữnglờianủimàchínhbáctrướckiađãnóivớihọ.Nhữngconngườiấycógìđâumàchobác;nhưngmộtcốcnướclãlàcảmộttấmlòng.Nhữnggiọtnướcmắtrơilãchãtrênkhuônmặthiềntừ,lặnglẽcủabác,nhữnggiọtnướcmắthốihậncủanhữngconngườimàtìnhyêuvàlòngkiêntrìcủabácTomđãcảm

hóa.Cassyởtrênkhothóccũngbiếttấmlòngchịuđựng,hisinhcủabácchochịvàEmilyn.Chịkhôngquảnnguyhiểm,hômquađãlénxuốngthămbác,chịđãkhóc.

KhiGeorgebướcvàokho,cậuthấyđầuócquaytít,tưởngnhưkhôngđứngvững.

-Trờiơi!Cóthểthếnàyđượckhông!Cậukhẽnói,vàquỳxuốngbênngườisắpchết.-BácTomơi,bácTomơi,cóthểthếnàyđượckhông!

TiếngnóiấythấusuốtđếntậntráitimbácTom.Báckhẽcựađầu,mỉmcười.Georgecúixuống,nhữnggiọtnướcmắtchảyròngròng.

-BácTomơi...Báctỉnhdậy...bácnóivớitôiđi...Bácnhìntôiđi...tôi,Georgebénhỏcủabácđâymà.Báckhôngnhậnratôiư?

BácTomngạcnhiên,khẽnói:"CậuGeorge..."rồibácmởmắt,nhắclại:"CậuGeorge..."Bácbànghoàngcảngười.Dầndần,cáitiếnggọiấythấmvàođầuócbác;haiconmắtlờđờsánglêndần,cảkhuônmặtbácrạngrỡ,bácchắphaibàntayđầychaicứngvànhữngdòngnướcmắtchảytrênmá.

-LạyChúa!Đâylàtấtcả...phải,tấtcảđiềutôimongước.Ngườitakhôngquêntôi...Tôithấysungsướngvôcùng.Bâygiờtôicóthểyênlòngnhắmmắt...

-Báckhôngchết...báckhôngđượcchết!Bácđừngnghĩthế.Tôiđếnchuộcbácđây,rồitôiđưabácvề.-GiọngcậuGeorgehăngháilạthường.

-Cậuđếnchậmquárồi,cậuGeorgeạ...

-BácTom,bácđừngchết!Tôirấtđauxótnghĩđếnnhữngnỗiđaukhổbácphảichịutrongcáikhocũkĩnày.BácTom,bácTomtộinghiệp!

BácTomnắmlấytayGeorge:

-Cậuđừngnóichomẹcáccháubiếtcậuthấytôinhưthếnày.Mẹcáccháukhôngchịunổi...Cậusẽnóirằngcậuthấytôilúctôivềvới

Chúa,tôichẳngcòncóthểởtrêntráiđấtnày...Cácconơi...nhấtlàconbéút...Baonhiêulầntôiđãxótxanghĩđếnchúngnó...Tôixinchàoôngchủ,bàchủvàtấtcảmọingười...Cậukhôngbiếttôiyêuhọthếnào,yêutấtcảmọingười.Tôiyêutấtcảnhữngconngười.Yêu,chỉcócáitìnhcảmấylàđángkể...

Lúcấy,Legreeđếngầncửakho.Nóvờlạnhlùngnhìnvàovàbỏđi.

-Conquỷ!-Georgebựctứcnói.

-Ấy,cậuđừngnóithế!...

Bỗngbácthấykhóthở,ngựcbácphậpphồng.Bácmỉmcườinhắmmắt.Georgengồiim,vẻvôcùngkínhtrọng.Cậuvuốtmắtchongườichết,rồiđứngdậy.

CậuquaylạithìthấyLegreeđứngđấyđangcaucó.Cáicảnhtượngvừaqualàmcậunéncáihăngháicủatuổitrẻlại.CậuthấysựcómặtcủaLegreeởđâylàmộtđiềubỉổi.Bởivậy,cậuchỉcómộtýmuốn,lànóicàngítvớinócànghay,rồirađi.Cậunhìnthẳngvàomắtnó,chỉtayvàoxácchết,nói:

-Ôngđãrúthếttấtcảnhữngcáigìbácấycó.Bâygiờôngtínhxácbácbaonhiêu?Tôimuaxácbácấyđểđemchôncấttửtế...

Legreexấcláođáp:

-Tôikhôngbánxácchếtmộtthằngdađen.Cậucứmangđi,lúcnàochôn,chônởđâu,tùyý.

Georgebảomấyngườidađenđangnhìnxácchết:

-Nàocácbác,cácbácgiúptôimộttay,khiênglênxengựa,rồichotôimượnmộtcáimai.

Mộtngườinôlệchạyđitìmmai;haingườikhácgiúpGeorgekhiêngxácbácTomlênxe.GeorgetránhviệcnóichuyệnvớiLegree,tránhcảnhìnnónữa.Nókhôngngăncảncôngviệccủacậu;nóđứnghuýtsáo,làmravẻthờơ.Nóbựcbộitheomọingườiđếncáixeđangđỗtrướccửa.

Georgegiảicáiáokhoácxuốngcuốixe,saukhiđãlậtcáighếlênchorộngchỗ.CậuthậntrọngđặtxácbácTomlên.Xongđâuđấy,cậunhìnthẳngvàomắtnó,cốgắnglấygiọngbìnhtĩnhbảonó:

-Tôichưanóivớiôngtôinghĩgìvềcáiviệckhủngkhiếpnày;khôngphảilúc,màcũngkhôngphảichỗ.Nhưng,ôngnênbiết,cônglísẽphảilêntiếngvềviệcgiếtmộtngườivôtộinhưthếnày.Tôisẽcôngbốvụgiếtngườinày,tôisẽtốcáovớibấtcứmộtôngquantòanào.

Legreebúngngóntaymộtcái,ravẻkhinhbỉ:

-Cứviệc!Đượcthếcànghay.Nhânchứngđâu?Lấygìđểxácminh?Đừnghòng!

GeorgebiếtLegreeởthếmạnh.Khôngcómộtngườidatrắngnàoởđây,cònởcáctòaánmiềnNam,lờichứngcủangườidađenkhôngcógiátrị.Legreemỉamai:

-Mộtthằngdađenmàđếnlắmchuyện!

Lờinóiấynhưmộttialửachạmphảimộtthùngthuốcsúng.TínhthậntrọngđâucóphảilàphẩmchấtcănbảncủacậubévùngKentucky.Georgequaylại,tốngLegreemộtquả,nóngãnhào.Cónhữngngườibịđánhlạisángmắtra;bịđánhngã,họkhâmphụckẻthù.Legreethuộcloạingườiấy.Nóđứngdậy,phủiquầnáovànhìntheocáixemộtcáchkínhphục.Chođếnkhixeđikhuất,nókhônghérăngnóimộtlời.

Rađếnbênngoàiđồnđiền,Georgechúýđếnmộtcáigòcátnhỏdướibóngmộtlùmcây.Mấyngườiđàohuyệtnơiấy.Khihuyệtđãđàoxong,nhữngngườidađenhỏi:

-Cóphảilấylạicáiáokhôngạ?

-Không.Chôncáiáocùngvớibácấy.BácTomơi,tôichỉbiếubácđượccáiáoấynữamàthôi.

NgườitađưabácTomxuốnghuyệt,rồilặnglẽlấphuyệt,mọingườiđắpmộtmôđấtcaovàphủmấymảngcỏlêntrên.CậuGeorgebảo:

-Thôi,cácbácvềđi.

Cậuđưachomỗingườimộtđồngtiền.Nhưnghọđứngđấy,dodự.Mộtngườingậpngừngnói:

-Cậuchủcóthểmuachúngtôiđượckhông...

Chúngtôisẽhầuhạ,trungthành...Mộtngườikhácnói.

-Ởđâykhổlắm...Thưacậu,xincậumuachúngtôi!

Georgexúcđộngđáp:

-Tôikhôngmuađược.Khôngthểđược.

Rồicậurahiệubảohọvề.Nhữngngườinôlệtộinghiệpquaytrởvề.Georgeđếnbênmộ,quỳxuống,nói:

-XinChúachứnggiám!Từnay,tôixinmangtấtcảsứclựcrađểtrừbỏchếđộnôlệởnướcnày.

V

42

CÂUCHUYỆNTHẬTVỀNHỮNGCONMA

àolúcấy,nhữngcâuchuyệnmacứđồnđạitrongđámnôlệởđồnđiềnLegree.Ngườitakhekhẽkểvớinhaurằng,lúcnửađêm,ngườitanghethấytiếngchânngườixuốngcầuthangkhothóc,rồiđilạiởtrongnhà.Cửatrêngácđãkhóa,chắc

hẳnconmaphảicóchìakhóakhác,hoặccóphépbiếnhóađểchuiqualỗkhóatựdođilại,thậtđángsợ.

Ngườitatưởngtượngmộtngườicaolênhkhênhkhoácmộttấmvảitrắngđiđilạilại,vàonhữnggiờdànhriêngchoma.Cáibóngấymởcửa,đikhắpnhà,cókhibiếnmất,rồilạihiệnra,lẳnglặngleolêngác.Sángra,cáccửalạikhóachắcchắnhơn.Legreekhôngthểkhôngnghethấynhữnglờixìxàobàntánấy.Ngườitacàngcốgiấunó,nócàngbựctức.Nóuốngrượunhiềuhơnbaogiờhết.Banngày,nóngạonghễđilại,vàchửirủaomsòm.Nhưngđêmđến,nómêsảng,rấtkhóchịu.ĐêmhômsaungàychôncấtbácTom,nóratỉnh,chèchénsaysưa.Mãikhuyamớitrởvề,nólấychìakhóamởcửa,rồilănrangủ.Nóđãkhóacửa,rồilấyghếchặnlại.Nóđặtmộtcáiđènnhỏbênđầugiườngvànhétmấycáisúnglụcbêncạnh.Nósoátlạichốtcửasổ;nóthểrằngnóchẳngsợma,sợquỷgìcả,rồingủmất.

Sựthật,vìmệtquá,nóngủrấtsay.Nhưngmộtcáibóngđãlenvàogiấcngủcủanó,mộtsựkhủngkhiếp,mộtsựsợhãimơhồcáigìrấtkinhhãiđangchờnó.Nótưởngnhưthấytấmkhănliệmcủamẹnó;nhưngthậtralàCassyđanggiơtấmkhănchonóxem.Nóbiếtlànóđangngủ,màvẫnnghethấytiếnggàothét,tiếngrênrỉ;nócốgắngthứcdậymàkhôngđược.Nónửathứcnửangủ.Nóbiếtchắcchắnrằngcócáigìđivàobuồngnó.Cửamở,nókhôngsaocửđộngđược.Saucùng,nóvùngdậyđược:cửamởrõràng,vàmộtbàntaygiơratắtngọnđènđêm.Trờiđầymâyvàsươngmù;nhưngnóvẫnthấyđượcmộtbóngtrăngtrắnglẩnvàotrongnhà;nónghethấytiếngáoquầncủaconmasộtsoạt.Conmađứngbêngiườngnó,mộtbàntay

lạnhbuốtmóvàotaynó,nóikhẽ:"Rađây,rađây,rađây!"Nósợtoátmồhôi;cáibóngđãbiếnmất,khôngbiếtlúcnàovàbằngcáchnào...Legreenhảyxuốngđất,chạyracửa:cửakhóachặt.Nóngãra,bấttỉnh.

Từhômấy,Legreecànguốngrượukhỏe,uốngnhiềuvôkể.

Ítlâusau,ởvùngấy,ngườitakểrằngLegreeốmvànhưgầnchết.Khôngaichịuđượccáicảnhkhủngkhiếptrongphòngngườiốm.Legreenằmđấy,lúcnàocũngmêsảng;nókểlểnhữngchuyệnmaquái,ainghecũngrùngmình.Trênđầugiường,nóvẫnthấymộtbóngtrắngđứngđấy,imlìm,khốcliệt,bảonó:"Rađây,rađây,rađây!"

Domộtsựtìnhcờlạlùng,cáiđêmLegreethấyma,ngườitacũngthấycổngmởtoang.Mấyngườidađenquảquyếtđãtrôngthấyhaicáibóngtrắnglướttrênđườngđiraphíađườngcái.

MặttrờisắpmọclàlúcCassyvàEmilyndừnglạidướimộtlùmcây,gầnthànhphố.Cassybậnđồđen,kiểunhưngườiphụnữTâyBanNhasốngởthuộcđịa,đầuđộimộtcáimũvàtrùmmộtcáikhănthêuchelấpmặt.Haingườibànvớinhau,Cassyđóngvaimộtbàlớn,cònEmilyngiữvaitròcôgáiở,trongthờigianđitrốn.

Cassytừnhỏđượcnuôinấngtrongxãhộithượnglưu,nênlờiăntiếngnói,dángđiệu,cửchỉcủachịhợpvớivaichịđóng;chịcòngiữđượcnhữngquầnáovàđồtrangsứclộnglẫy,nêntrôngchịhệtnhưvaichịđóng.Chịdừnglạiởmộtcửahàngbánhòmởvùngngoạiô.Chịmuamộtcáirấtđẹp,vàbảongườibánhàngchongườimanggiúptheosau.Thếlàchịcómộtchúbékéoxetrênđặthòm,đikèm,Emilynthìmangtúi,góiđồlặtvặt.Chịvàomộtkháchsạnxuềnhxoàng,nhưhệtmộtbàquýphái.NgườiđầutiênchịgặplàGeorgeđangđợichuyếntàuthủysắptới.

Lúccònởtrênkhothóc,Cassyđãnhòmquakhevách,thấyGeorgeômxácbácTom;chịđãvuisướngthấycuộcgặpgỡgiữaGeorgevàLegree.Sauđó,nhữnglúcchịgiảvờlàmma,đilạidướinhà,chịđãnghethấynhữngngườidađennóichuyệnvềanhchàngthanhniênấy.Nhưthếlàchịbiếtanhtalàai,quanhệcủaanhvớibácTomnhưthếnào.Chịrấttintưởng,nhấtlàkhichịbiếtGeorgecũngđangchờtàunhưchị.

Dángđiệu,cửchỉ,lốiănnóicủaCassyvàtiềnbạcchịchitiêu,làmchokhôngmộtngườinàoởkháchsạnnghingờgì.Ngườitachẳngchúýgìlắmđếnnhữngngườikháchtrảtiềnhậuhĩxemhọlàai,đúngnhưCassyđãdựđoán,lúclấytiềnmangtheo.

Trờigầntốithìtàucặpbến.Georgevốnlịchthiệp,đưaCassyxuốngtàuvàxoayxỏamãimớithuêđượcmộtcáiphòngloạisangchochị.Cassyviệnlídobịmệt,khôngrakhỏiphòngsuốtthờigiantàuđitrênconsôngĐỏ,"côgáiở"hếtlòngsănsóc"bàchủ".KhitàuđếnsôngMississipi,GeorgeđượcbiếtbàkháchmớiquencũngởbangKentucky,anhmờibà,dànhchobàmộtbuồngsangtrọngtrêncontàuanhsẽđi.Biếtbàkhôngđượckhỏe,anhrấtlolắngvàsẵnsànggiúpmọiviệc.Thếlàbangườixuốngmộtchiếctàurấtđẹp,tàuCincinnati,vượtsóngngượcdòngsông.

BâygiờsứckhỏecủaCassykháhơn.Chịthườnglênboongtàungồichơivàăntrongphòngăn;mọingườikháchtrêntàuđềunghĩrằngđãcómộtthờibàrấtđẹp.TừkhiGeorgethấyrõmặtchị,anhtưởngnhưgặplạimộtngườigiốngnhưthê,mộthìnhảnhlờmờ,khôngsaonhớrõđược.Anhkhôngthểkhôngchămchúnhìnchịmãikhôngthôi.Lúcngồiởbàn,haytrướccửaphòng,lúcnàongướcmắtlên,chịcũngbắtgặpconmắtcủaanhchàngtrẻtuổiđămđămnhìnmình,rồilịchsựquayđi.Cassythấykhôngđượcyêntâm.Chịnghĩrằnganhchàngcóthểbắtđầunghingờđiềugì.Saucùng,chịquyếtđịnhnóisựthậtvớianhvàtinởlòngtốtcủaanh.Chịkểtấtcảcuộcđờichị.

GeorgecócảmtìnhvớibấtcứaitrốnkhỏibàntaycủaLegree.Cáiđồnđiềnấy,cứnghĩđếnhaynóiđếnlàanhkhôngthểkhôngnổinónglên.GeorgeđảmbảovớiCassysẽlàmbấtcứviệcgìđểchechởchịvàsẽđưahaingườiđếnmộtnơiantoàn.

BêncạnhphòngCassyởcóbàThoux,mộtngườiPháp,đicùngvớimộtđứacongáitrạcmườihaituổi,rấtdễthương.Trongmộtcâuchuyện,bàbiếtGeorgelàngườigốcởKentucky,bàgắnghếtsứclàmquenvớianh.George,suốtmườilămngàytrêntàu,thườnghayngồiởtrướccửaphòng,nênCassycóthểngheđượctấtcảnhữngcâuchuyệnhọtraođổivớinhau.

BàThouxhỏirấttỉmỉvềvùngKentucky;bàbảothuởbébàsốngởđấy.Georgengạcnhiênthấynóibàtrướckiaởngayliềnbênnhà

anh;vàcàngngạcnhiênkhithấybàquennhiềungườitrongvùng.Mộthôm,bàThouxhỏianh:

-ÔngcóbiếtmộtngườitênlàHarrisởvùngấykhông?

-CómộtôngcụHarris,khôngxanơichatôilắm;nhưngchúngtôiítchơibờivớinhau.

-Cóphảiôngtacónhiềunôlệlắmkhông?-BàThouxsănđónhỏi.

Georgengạcnhiên,đáp:

-Đúngthế.

-Ôngcónghenóiđếnmộtngườinôlệcủaôngta,mộtanhlaidađen,tênlàGeorgekhông?

-Có,có...George.Tôibiếtlắm;anhtalấymộtngườicongáinôlệcủamẹtôi,nhưnganhtađãchạysangCanadarồi.

-Thậtthếạ?Anhtacótrốnthoátđượckhông?LạyChúa!

Georgenhìnbàraýhỏitạisaonhưvậy.BàThouxômlấymặt,nứcnởkhóc:

-Cậuấylàemtraitôi.

-Thưabà...-Georgesửngsốtnói.

BàThouxhãnhdiệnngẩngđầulên,launướcmắt:

-Vâng,Georgelàemtraitôi.

-Tôingạcnhiênhếtsức.

Georgenóivậy,rồilùicáighếraxamộtchútđểnhìnbàThoux.

-LúctôibịbánvềphươngNam,thìnócònbétí.Mộtngườirấtnhântừmuatôi,đưatôivềmiềnTâyẤnĐộ,giảiphóngtôivàlấytôilàmvợ.Nhàtôivừachếtítlâunay;bâygiờ,tôiđếnKentuckyđểtìm

emtôivàchuộcnó.

-TôicóngheanhtakểcómộtngườichịtênlàEmilybịbánvềmiềnNam.

-Tôiđấy,ôngạ;xinôngchotôibiết,cậutalàngười...

-Thưabà,mộtthanhniênrấttốt,mặcdùbịchếđộnôlệđènén.Mộtngườitốtbậcnhất,thôngminh;cócáchsốngtốtlắm.Tôibiết,vìanhtalấyvợởnhàchúngtôi.

BàThouxvộihỏi:

-Thếngườivợthếnàoạ?

-Quảlàmộtviênngọcquý,chịtavừaxinhlạivừathôngminh,rấtdễthương.Rấtngoanđạonữa.Mẹtôicoichịnhưconđẻ.Chịtabiếtđọc,biếtviết,biếtthêuthùarấtkhéo,hátthìtuyệt...ChatôimuachịtrongmộtchuyếnđiNewOrleans;đưavềđểtặngmẹtôi.Lúcấy,chịtađộtám,chíntuổi.Chatôi,khôngbaogiờbảochomẹtôibiếtlàđãmuachịấy.Nhưng,gầnđây,khisoátlạigiấytờcũ,chúngtôiđãtìmthấygiấybánchịta.Tấtnhiênlàgiárấtcao,nhưngchịấyxinhtuyệttrần.

Lúcấy,GeorgequaylưnglạiCassy,nênkhôngthấychịđãchămchútheodõicâuchuyệnđếnmứcnào.Ngheđếnđấy,chịcầmlấycánhtayGeorge,mặttáiđivìxúcđộng,chịhỏi:

-Thếôngcóbiếttênngườichủđãbáncôbéchocụnhàtakhông?

-Simmon,nếutôikhônglầm.Ítralàtênghitrêngiấybán.

-Trời!

Cassyngãxuống;chịđãngấtđi.GeorgevàbàThouxvộivàngcứuchữachochị.Cảhaingườiđềukhônghiểusaochịbịngấtnhưvậy.Họrốirítlên,nhưthườngthấytrongnhữngtrườnghợptươngtự.Tronglúcvộivã,Georgeđánhđổmộtbìnhnướcvàđánhvỡhaicáicốc.Nhiềubàbiếtcóngườivừagặpnạn,kéođếnđứngchậtníchtrướccửa,làmchokhôngkhímátkhônglọtđượcvàobuồng.

ChịCassytộinghiệp!...Khichịtỉnhlại,chịquaymặtvàovách,khócnứcnởnhưmộtđứatrẻ.

P

43

KẾTQUẢhầnkếtthúccâuchuyệncủachúngtasẽngắn.Cũngnhưtấtcảnhữngthanhniêntrạctuổicậu,Georgerấtquantâmđếnsựviệcvừaxảyra,khôngnhữnglikì,màcònđầytínhnhânđạovàrấtcảmđộng.CậugửichoCassygiấybánEliza.Từniênhiệu

đếntêntuổi,cáigìcũngphùhợpvớinhữngsựviệcmàchịbiếtrõ,nênchịquảquyếtđúnglàcongáichị.Chỉcònmộtviệclàtìmdấuvếtcủanhữngngườibỏtrốn.BàThouxvàchị,dohoàncảnhđặcbiệtcủasốphậnràngbuộcvớinhau,tứckhắcsangCanada.Đếnnơi,haingườiđikhắpcáctrạmđóntiếpnôlệbỏtrốn.ĐếnAmsherstberg,họtìmđếnôngthầydòngđãtiếpđónGeorgevàElizanhữngngàyđầuhaivợchồngđặtchânlênđấtCanada.ÔngchobiếthaingườiđãđithànhphốMontreal.

ThếlàGeorgevàElizađãđượctựdonămnămrồi.Georgeđãtìmđượcviệclàmởnhàmộtngườithợmáy;anhkiếmđủtiềnnuôicảgiađình;thờigianấy,haivợchồngthêmđượcmộtđứacongái.ThằngbéHarry,mộtđứabéxinhxắn,thôngminh,đihọctiếnbộnhanh.ÔngthầydòngquantâmnhiềuđếncâuchuyệncủabàThouxvàCassy;ôngnểlờihaingười,dẫnhaingườiđếnMontreal.BàThouxchịumọiphítổn.

Bâygiờ,thayđổicảnh:chúngtaởmộtcănnhàxinhxắnvùngngoạiôMontreal.Buổitối.Mộtngọnlửanổláchtáchtronglòsưởi.Trênbànđãgiảimộtcáikhăntrắngchuẩnbịchobữaăntối.Tronggócbuồng,kêmộtcáibànphủvảixanh,cómộtcáigiágỗ,đểbút,giấy;bêntrên,mấyngănsáchđẹp.ĐólàbànlàmviệccủaGeorge.Thờicònniênthiếu,mặcdùvấtvả,sốngtrongtuyệtvọng,anhđãhọcđọc,họcviếtvìlònghiếuhọcgiụcgiã,nayanhvẫnthathiếtvớiviệchọctập;nhữnggiờnghỉ,anhdànhchoviệcđọcsách.

Lúcnày,anhngồiởbàn,anhghichépmộtquyểnsáchmượnởthưviệncôngcộng.Elizabảoanh:

-Ởkìa,cảngàyanhđivắng,bâygiờanhphảibỏsáchxuốngnóichuyệnvớiemđichứ,emchuẩnbịbữaănđây.

Conbéúttứckhắcủnghộlờimẹbằngcáchchậpchữngđếngầnbố,cốgiằnglấysáchcủabốxuống,rồileolênđùibố.

Georgeđànhchịuthua,mỉmcười:

-Ởcáiconbétinhquáinày!

Elizavỗtayreo:

-Thế,haylắm!

Chịcắtmộtmiếngbánh.Chịđãhơigiàđivàtròntrĩnhthêm;conmắtnghiêmnghịhơn;nhưngrõràngchịsungsướng-niềmhạnhphúccủamộtngườiphụnữhàilòngvớisốphậnmình.

Georgeđặttaylênđầucon,hỏi:

-Harry,hômnayconlàmthếnàođểgiảiđượccontínhấy?

Harrykhôngđểnhữngbímtócdàinữa,nhưngmắtnóvẫnto,màynóvẫndài,tránvẫncao,kiêuhãnh,đỏhồngmặtkiêuhãnhđáp:

-Conlàmmộtmìnhđấybốạ.Chẳngaibảoconcả.

-Giỏilắm.Phảitựlàmlấy,conyêucủabốạ,conđượcthếnàylàmayhơnbốrấtnhiều.

Lúcấy,cótiếnggõcửa.Elizachạyramở.Tiếngreo:"Trờiơi,ôngđấyà?"làmGeorgengẩnglênnhìn.AnhniềmnởrađónôngthầydòngởAmsherstberg,cóhaibàđikèm.Elizamờihọngồi.

Nóichođúng,ôngthầytutốtbụngấyđãvạchramộtkếhoạchnhỏmàsuốtdọcđườngôngđãbảohaibàphảitheochođúng.Ôngrútchiếcmùisoarađịnhđọcbàidiễnvănkhaimạc,thìrấtđỗisửngsốtthấysaukhihaibàngồixuống,bàThouxđảolộnmọidựđịnhbằngcáchômchầmlấycổGeorgemànói:

-George!Emkhôngnhậnrachịư?ChịEmilycủaemđâymà!

Cassyvẫnngồiyên.ChịnénđượcxúcđộnghơnbàThoux,chịcũngcóthểđóngđượcvaicủamìnhđếnnơiđếnchốn,nếuconbéElizakhôngbỗngnhiênchạyra.Conbécũngbằngngầnấy,cũngkhuônmặtấy,máitócấy,yhệtcongáichị,lúcchịthấynólầncuốicùng.Conbéngướcmắtnhìnchị.Cassybếlấynó,tưởngnhưnólàđứacongáicủamìnhthật,vàkêu:

-Conơi,mẹconđây!

Thậtkhómàthựchiệncáikếhoạchđãđịnhtrước.Nhưngcuốicùng,ôngthầydòngcũnglàmđượcchomọingườiimtiếngvàôngcũngđọcđượcbàidiễnvănđãchuẩnbịtừtrước.Kếtquảthậtmĩmãn,bởivìtấtcảthínhgiảđềukhócnứcnở.Tấtcảcáigiađìnhlạiđượcđoàntụấyômhônnhau.

Chỉvàibangàysau,Cassyđãbiếnđổihẳn,khónhậnrađược.Nétmặtchịdịudàng,tintưởng,chứkhôngdữdội,phờphạcnhưtrước,chịđãđượccảnhàthươngyêu;chịthươngnhữngđứabénhưthểchúngnóthiếuthốntừlâutronglòngchị.Sựthật,hìnhnhưchịthươngyêuconbéElizahơnthươngyêuchínhcongáichị;bởivìconbéchínhlàhìnhảnhcủađứacongáimàchịđãmất.Mốiliênhệđằmthắmấygiữahaimẹcon,làmchohọhiểunhauhơn,thươngyêunhauhơn.

Haibangàysau,bàThouxbảochoemtraibiếthoàncảnhsinhsốngkinhtếcủabà.Chồngbàchếtđi,đểlạimộtgiatàilớn,bàvuilòngchiagiatàivớicảnhà.KhibàhỏibàcóthểgiúpđỡgìGeorgekhông,thìanhđáp:

-ChịEmilyạ,chịtạođiềukiệnchoemhọctập,emvẫnthíchhọclắm.Cònnhữngcáikhácthìchẳngcógìkhókhăn.

Saukhisuynghĩchínchắn,cảnhàquyếtđịnhsangPhápmộtthờigianmấynăm.Mộtchiếctàubuồmchởgiađìnhvượtđạidương;họmangtheocảEmilyn.Nhansắccủacôthiếunữnàychinhphụcđượctìnhyêucủaviênphóthuyềntrưởngvàítlâusaukhitàucặpbến,haibênlàmlễcưới.

GeorgetheohọcmộttrườngĐạihọcởPháptrongbốnnăm.Vốnchămchỉ,anhhọctậpvữngchắc.

NhưngcuộcbiếnđộngchínhtrịởPhápbắtbuộcgiađìnhanhphảitrởvềMĩ.

BứcthưsauđâycủaGeorgegửichomộtngườibạn,nóilêntìnhcảmvàýnghĩcủaanh:

Tôihơibốirốivềtươnglaicủatôi.Đúngthế,tôicósốngtràtrộnvớingườidatrắngờnướcnày,nhưanhnói.Màudatôikhátrắng,nguồngốcvợtôivàcáccontôiítngườibiếtđược.Tôicóthểlàmđược,nhưngtôikhôngmuốntínào.

Tôiưathíchdònggiốngcủamẹtôihơndònggiốngchatôi.Đốivớichatôi,tôichẳnghơnmộtconchóhaymộtngựaxinhđẹpmấytí.Chỉđốivớimẹtôi,tôimớilàmộtđứacon,mộtđứaconcủamộttấmlòngtannát.Mặcdùtôikhôngđượcgặplạimẹtôi,từcáingàyngườitabánchúngtôichođếnkhimẹtôichết,tôibiếtrằnglúcnàomẹtôithươngyêutôi.Tôicảmthấynhưthếtrongđáylòng.Khinghĩđếnnhữngnỗikhổcựcmàmẹtôivàcảtôiphảichịu,đếnnhữngnỗiđauđớncủangườivợdũngcảmcủatôi,củachịtôi,bịbánởthịtrườngNewOrleans,thìtôichắcngườitasẽthathứchotôi,khitôinóirằngtôikhôngthèmmuốngìtrởthànhmộtngườiMĩ,hoặcsốngtràtrộnvớingườiMĩ.

TôimuốnđượclàdònggiốngngườichâuPhi,nhữngngườibịđànáp,giốngngườinôlệấy.Nếutôicóthểphátbiểunguyệnvọng,tôimongướcđượcđenhơnthếnày,chứkhôngmuốnđượctrắnghơn.

C

44

NGƯỜIGIẢIPHÓNGậuGeorgeviếtthưchomẹbáotintốinaycậuvềđếnnhà;thưvẻnvẹnchỉcóthế.BàShelbynónglòngchờđợi.BàShelbylolắngkhôngbiếtphậnbácTomrasao,cònbácChloethìhivọngvàhồihộpchờchồngvề.BácTombịbánđiđãnăm

nămrồi.

Cótiếngxengựangoàicổng.Georgevề.ĐượctinbácđãchếtờđồnđiềnphươngNam,bàShelbyvàbácChloekhócnứcnở.BaonhiêuhivọngcủabácChloetiêutan.

Mộtthángsau,Georgetậphợptấtcảcácnôlệtrongnhà,giảiphóngchomọingười.Họvuimừngkhônxiết.SaukhikểchohọbiếtcáichếtthêthảmvàgandạcủabácTom,cậunói:"Cácbạnnênrõ,từngàyhômnaycácbạnđượctựdolàbởicóbácTom.Cácbạnạ,bênnấmmồcủabác,tôihứavớivonghồnbáclàtôisẽgiảiphóngtấtcảcácbạn.Bạncầnnhớơnbác,cácbạncầnănởtửtếvớivợconbác.MỗilầncácbạnđiquatúplềubácTom,cácbạnnênnhớđếntựdocủacácbạn.Túplềuấyphảinhưcáiđàikỉniệmnhắcnhởvàthúcgiụccácbạntheogươngbác,trungthựcnhưbạn."

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Chúthích.[1]Cổáobẻrộng,mộtlốiáocủanhómnhàvănlãngmạnđầuthế

kỉXIX-(ND).

[2]-Wilberforce(1759-1833):mộtchiếnsĩchốngchếđộnôlệ,đâylòngnhânái-(N.D)

[3]-MộtcáimáyloạinàythựcrađãđượcmộtngườithanhniêndađenởbangKentuckysángchế.(Chúthíchcủatácgiả)

[4]Bộ:Đơnvịđochiềudài,bằng0,324m

[5]Quaker:tínđồmộtdòngđạothànhlậphồithếkỉXVII,đặcbiệtđượctruyềnbáởAnhvàMĩ.NgườithànhlậpdòngtôngiáonàylàGeorgeFox.NhữngngườiQuakerthườngsốngtrongsạch,thamgiatíchcựccôngtácxãhội,chủtrươnglàmđiềuthiện-(ND)

[6]Chateaubriand,mộtnhàvănlãngmạnPháp,đầuthếkỉXIX-(ND)

[7]Joseph:TíchlấytrongkinhThánh-JosephlàconcủaJacobvàRachel,bịbánsangAiCập(naylàCộnghòaẢRậpthốngnhất)sauđượclàmquantoởđấy-(ND)

[8]Jefferson:tổngthốngthứbacủaMĩ(1743-1826)

[9]SaintDomingo:thủđôcộnghòaDominica,trênđảoHaiti,làmộthònđảohoangtrongquầnđảoAntilles,giữaBắcMĩvàNamMĩ.NhândâncộnghòaDominicanhiềulânnổidậychốngsựcaitrịcủathựcdânTâyBanNhavàgiànhđượcđộclậpnăm1844-(ND)

[10]LouisXVI:VuanướcPháp,hếtsứcphảnđộng,đãchốnglạicáchmạngPhápcuốithếkỉXVIIIvàbịxửtửnăm1973-(ND)

[11]Anglo-Saxon:NhữngdântộcGermanđãxâmchiếmnướcAnhvàsinhsốngởđó.NgườiAnglo-SaxonxâmchiếmBắcMĩ,trởthànhngườiMĩ-(ND)

[12]Noah:MộtnhânvậttrongkinhThánh.TheokinhThánh,NoahtheolệnhChúa,đóngmộtchiếcthuyềntrongnạnHồngThủy.Noahthoátchếtvàlàtổtiêncủaloàingười,ởđây,thờiNoahlàngườicổxưa-(ND)

[13]Requiem:MộtbảnnhạccủaMozart,nhạcsĩnổitiếngngườiÁo,thếkỉXVIII(1756-1791).Requiemlàbảnnhạcđượcháttrongnhàthờ,khicóngườichết-(ND)