113
1 HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC TRƯỜNG HỢP CỦA LÀO CAI

HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

Embed Size (px)

DESCRIPTION

HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC. TRƯỜNG HỢP CỦA LÀO CAI. Nội dung trình bày. Giới thiệu qua về nghiên cứu Tổng quan sản xuất thị trường rau quả cả nước Tổng quan về Lào Cai Hệ thống sản xuất rau quả Hệ thống tiêu thụ rau quả Mô hình phân tích chính sách - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

1

HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở

VÙNG NÚI PHÍA BẮC

TRƯỜNG HỢP CỦA LÀO CAI

Page 2: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

2

Nội dung trình bày

• Giới thiệu qua về nghiên cứu• Tổng quan sản xuất thị trường rau quả cả nước • Tổng quan về Lào Cai• Hệ thống sản xuất rau quả• Hệ thống tiêu thụ rau quả• Mô hình phân tích chính sách• Kết luận và kiến nghị• Thảo luận

Page 3: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

3

• Được ACIAR tài trợ• Bắt đầu từ 06/2004 đến 12/2005• Đối tác Việt Nam: Viện Chính sách và

Chiến lược Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (tên mới của Viện Kinh tế Nông nghiệp)

• Tập trung vào ba loại hàng hóa chính của Lào Cai: Nhãn, Mận và Su su

• Nghiên cứu hệ thống tiêu thụ và marketing

TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN

Page 4: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

4

MỤC TIÊU• Tìm hiểu hệ thống sản xuất của ba trong số các

rau quả chính của Lào Cai• Nghiên cứu các khó khăn chính của người sản

xuất rau quả ở Lào Cai• Nghiên cứu hệ thống marketing rau quả ở Lào

Cai, bao gồm cả cơ hội xuất khẩu• Phân tích chênh lệch giữa giá bán tại nơi sản

xuất và giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng (Marketing Margin - MM) và làm thế nào để cải thiện hệ thống marketing

• Nghiên cứu các lựa chọn chính sách để tăng lợi nhuận của việc sản xuất rau quả và marketing ở Lào Cai

Page 5: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

5

PHƯƠNG PHÁP LUẬN

• Phỏng vấn sâu: lãnh đạo, người buôn bán, hải quan ở Lào Cai

• Điều tra bán cấu trúc: 240 hộ gia đình ở Lào Cai, 20 người bán buôn rau quả ở Hà Nội, 30 người bán lẻ rau quả ở Hà Nội

• Lấy ý kiến chuyên gia

• Dùng mô hình để phân tích chính sách

Page 6: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

6

RAU QUẢ VIỆT NAM

Page 7: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

7

Diện tích rau quả ở Việt Nam tăng đều đặn qua các năm

0

100

200

300

400

500

600

700

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003

0

100

200

300

400

500

600

700Fruits

Vegetable

Quả

Rau

Page 8: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

8

Nhãn, vải, chôm chôm, xoài có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn

0

50000

100000

150000

200000

250000

1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003

Lichi,longan,rambutan

Banana

MangoCitrus

Vải, nhãn, chôm chôm

Chuối

XoàiCam, quít

Page 9: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

9

Mức độ thương mại hóa của sản xuất quả rất khác nhau giữa các vùng

53

32

61

69

37

38

34

38

0 10 20 30 40 50 60 70 80

RRD

North East

West East

NCC

SCC

Central Highlands

South East

MRDĐB S. C.Long

Đông Nam Bộ

Tây Nguyên

DH Nam Tr. Bộ

DH Bắc Tr. Bộ

Tây Bắc

Đông Bắc

ĐB S. Hồng

Page 10: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

10

Phân bố hộ trồng quả theo vùng (%)

Cam/quít

Dứa Chuối Xoài Táo Mận

Nhãn, vải,

chôm chôm

ĐBSH 37,65 4,33 26,29 14,31 47,64 0,79 36,49

ĐBắc 23,40 32,33 19,17 22,07 21,24 73,26 32,65

TBắc 3,82 7,72 4,98 7,93 2,54 25,96 5,81

DH BTBộ 16,23 25,78 17,34 7,75 22,92 0,00 9,19

DH NTBộ 2,47 12,39 6,33 6,13 0,96 0,00 0,23

TNguyên 2,45 11,98 6,56 8,95 1,91 0,00 2,08

ĐNBộ 1,89 0,85 3,00 8,03 0,37 0,00 3,99

ĐBSCL 12,08 4,62 16,33 24,83 2,41 0,00 9,56

Tổng 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Page 11: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

11

Tiêu thụ rau quả chia theo nhóm thu nhập (nghìn VND/người)

0

50

100

150

200

250

300

Poorest 2 3 4 Richest

Other fruit

mango

banana

Oranges

Other vegetables

Tomato

cabagge

kohrabi

Nghèo nhất Giàu nhất

Quả khác

Xoài

Chuối

Cam

Rau quả

Cà chua

Bắp cải

Xu hào

Page 12: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

12

Xuất khẩu tăng nhanh trong giai đoạn 1998-2001, nhưng giảm trong thời gian gần đây

0

50

100

150

200

250

300

350

Page 13: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

13

Giá trị và tỷ lệ xuất khẩu rau quả Việt Nam sang Trung Quốc

0

20000

40000

60000

80000

100000

120000

140000

160000

2000 2001 2002 2003 2004

0

10

20

30

40

50

60

70Value (000USD)

Share (%)

Giá trị (nghìn USD)

Tỷ lệ (%)

Page 14: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

14

Các nước chính nhập khẩu rau quả của Việt Nam

Taiwan, 9.8

Korea, 6.4

Japan, 5.5

Russia, 2.2US, 1.0

Others, 8.6

China, 56.5

China, 16.3

Taiwan, 12.8US, 9.8

Others, 25.4

Japan, 14.5

Campuchia, 4.0Russia, 7.1

Neitherland, 3.9

German, 3.2

Hongkong, 3.1

in 2000 and 2004Năm 2000 Năm 2004

Khác, 8,6

Trung Quốc, 56,5

Mỹ, 1,0Nga, 2,2

Nhật, 5,5

Hàn Quốc, 6,4

Đài

Loan

9,8

Khác, 25,4

Đức, 3,2

Page 15: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

15

TỔNG QUAN TỈNH LÀO CAI

Page 16: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

16

Tỷ trọng GDP (%)

NN

CN

Dịch vụ

NN

CN

Dịch vụ

0%

20%

40%

60%

80%

100%

2000 2005

Page 17: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

17

Tỷ lệ đói nghèo và thu nhập của hộ gia đình nông thôn

0

5

10

15

20

25

30

35

2000 2005

%

0

2

4

6

8

10

12

14

16

mil.

vndtỷ lệ nghèo (%)

Thu nhập hộ nông thôn(mil.vnd)

Page 18: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

18

Tình hình sử dụng đất nông nghiệp ở Lào Cai (ha)

Loại đất 1995 2003

1. Đất nông nghiệp 60727 73692

2. Đất trồng cây hàng năm 49308 51925

Lúa 17338 20494

Ngũ cốc khác và cây công nghiệp hàng năm 25344 29208

Rau 30 68

Khác 3791 6688

3. Đất trồng cây lâu năm 4397 10169

Cây công nghiệp lâu năm 1197 4066

Fruits 2273 4991

Khác 927 1,112

4. Thủy sản 747 1224

5. Đất rừng 181088 264639

Rừng tự nhiên 162399 215817

Rừng trồng 18689 48822

Page 19: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

19

Diện tích sản xuất quả

Tổng diện tích

Trong đó

Cam, quít Mận Nhãn, vảiQuả khác

2000 6548 105 1570 1645 1989

2001 6731 127 1649 1878 2004

2002 7010 159 1680 2258 1860

2003 7277 173 1725 2340 1986

2004 7336 193 1767 2369 2056

Diện tích (ha)

Page 20: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

20

Sản xuất quảSản lượng

(tấn)Cam, quít Mận Nhãn, vải Quả khác

2000 12539 125 7850 1.340 3.224

2001 17420 172 8045 714 8.489

2002 19562 197 8500 3.220 7.645

2003 22044 203 8825 2.372 10.647

2004 26117 217 9112 3179 13609

Page 21: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

21

MẬN • Diện tích của Lào Cai là 1767 ha năm 2004,

huyện lớn nhất là Bắc Hà, chiếm 73,7% tổng diện tích. Sản lượng trên 8000 tấn

• Lào Cai có bốn giống mận: Trại Trang Ly, Tá Hoàng Lý, Hậu và mận tím

• Chủ yếu do người dân tộc trồng• 80% giống mận địa phương được tiêu thụ trong

tỉnh; 80% mận Tam Hoa tiêu thụ ở Hà Nội, Hải Phòng, và các tỉnh phía Nam, 2-5 cho xuất khẩu

• Khó khăn khi giá giảm

Page 22: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

22

Nhãn

• Diện tích khoảng 157 ha, với sản lượng 2000 tấn (2004)

• Chủ yếu trồng ở Bảo Thắng, Bảo Yên, Văn Bàn• Các giống chủ yếu: Cùi, nước, lồng• 30% sản lượng được tiêu thụ trong tỉnh, 20%

xuất khẩu theo đường tiểu ngạch sang Trung Quốc, 10% để sấy khô, và 40% còn lại đước bán sang các tỉnh khác

• Khó khăn khi giá giảm

Page 23: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

23

Su su

• Diện tích 127,6 ha, trong đó Sapa 70 ha• Sản lượng hàng năm là trên 6000 tấn• Thời gian thu hoạch: quanh năm (8-9 tháng)• Thị trường ổn định hơn so với nhãn và mận• 70% sản lượng su su được tiêu thụ ngoài Lào

Cai, 20-25% tiêu thụ trong tỉnh, phần còn lại 5-10% dùng làm giống của các tỉnh lân cận

• Khó khăn do sương muối năm 2005

Page 24: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

24

HỆ THỐNG SẢN XUẤT RAU QUẢ

MẬN, NHÃN, SU SU

Page 25: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

25

Phân bố nhãn, mận

Page 26: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

26

Năm bắt đầu chuyên môn hóa trồng rau quả (%)

082.5

17.50

24.62

58.46

16.920

38.27

17.28

24.69

19.75

0%10%20%30%40%50%60%70%80%90%

100%

Nhãn Vải Susu

2000-2004

1995-1999

1990-1994

Trước 1990

Page 27: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

27

Đặc điểm của chủ hộ (%)

Nhóm dân tộcBảo Thắng

(nhãn)Bắc Hà

(mận)Sapa

(su su)

Kinh 32,5 4,62 0

Dao 10 1,54 11,11

H’mong 0 6.15 3,7

Nùng 27,5 67,69 76,54

Tày 30 20 8,65

Giới tính của chủ hộ      

Nam 92,5 90,77 75,31

Nữ 7,5 9,23 24,69

Trình độ học vấn      

Không biết đọc/viết 3,75 1,54 4,94

Cấp 1 31,25 21,54 16,05

Cấp 2 61,25 52,31 48,15

Cấp 3 3,75 18,46 27,16

Trung học chuyên nghiệp/dạy nghề 0 4,62 3,7

Cao đẳng/đại học 0 1,53 0

Page 28: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

28

Tổng thu nhập (Nghìn VND/năm)

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

nhãn mận susu

Page 29: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

29

Cơ cấu tổng thu nhập của hộ (nghìn VND)

17.81

9.34

32.95

2.29

28.54

9.07

65.08

2.258.3902.18

22.1

68.14

0.9211.92

0.091.74

17.18

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

nhãn mận susu

rau quả cây khác chăn nuôi

thuỷ sản hđ nông nghiệp khác phi nông nghiệp

Page 30: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

30

Phân bố thu nhập bình quân đầu người

3.75

20

33.75

33.75

8.75

66.15

23.08

6.15

3.081.54

1.237.41

23.46

45.68

22.22

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

nhãn mận susu

trên 10,000,000 VND

5,000,000 - 10,000,000 VND

3,000,000 -5,000,000 VND

1,500,000 - 3,000,000 VND

dưới 1,500,000 VND

Page 31: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

31

Doanh thu từ loại rau quả chính %

doa

nh s

ố từ

rq

chín

h

VN

D/

HA

0

10

20

30

40

50

60

70

nhãn mận susu

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000% doanh thu

doanh thu (000 VND/ha)

Page 32: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

32

ĐẤT TRỒNG TRỌT

Page 33: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

33

Diện tích đất trồng của hộ (m2)

12570

3971.8

5027.69

3473

9967.16

4694

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

Nhãn Mận Susu

di?DT đất cây rq chính

Page 34: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

34

Tỷ lệ hộ mận chia theo số mảnh đất

1 mảnh28%

2 mảnh32%

3 mảnh32%

5 mảnh2%4 mảnh

3%

6 mảnh3%

Page 35: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

35

nhãn

2 mảnh16%

3 mảnh53%

4 mảnh29%

5 mảnh1%

1 mảnh1%• Su su: đa số các hộ có ít hơn 2

mảnh đất•Với nhãn: tỷ lệ hộ có từ 3-4 mảnh đất chiếm đa số• Nhãn: tỷ lệ lớn xen canh; mận, susu: khá chuyên canh

Số mảnh đất mỗi hộ

susu

1 mảnh33%

2 mảnh30%

3 mảnh20%

4 mảnh11%

5 mảnh5%

6 mảnh1%

Page 36: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

36

CHI PHÍ SẢN XUẤT

Page 37: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

37

Chi phí cho thời kỳ kiến thiết của su su cao hơn nhiều so với mận và nhãn

0

10

20

30

40

50

60

Nhãn Mận susu

Tri

ệu đ

/ha

Chi khác

Bảo vệ

thuỷ lợi

Làm giàn+lđ

Thuốc trừ sâu

Phân bón

Lđ quản lý

Làm đất, trồng

Giống

Page 38: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

38

Chi phí hàng năm (triệu đồng/ha) năm 2004

0

2

4

6

8

10

12

Nhãn Mận Susu

Co

st

m d

on

g p

er

ha Thu hoạch

Chi khác

Bảo vệ

Thuỷ lợi

Làm Giàn

Thuốc sâu

Phân bón

Chi quản lý

Làm đất, trồng

Page 39: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

39

Năng suất0

50,0

0010

000

0

Nhãn Mận Susu

~ 5000 kg/ha

~ 13000 kg/ha

~ 51000 kg/ha

Page 40: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

40

Tính hiệu quả của việc sử dụng phân bón: trường hợp của mận

Hồi quy với độ lệch tiêu chuẩn hiệu quảSố quan sát = 62F( 4, 57) = 17.59Prob > F = 0.0000R-bình phương = 0.2259Root MSE = 3451.3

------------------------------------------------------------------------------ | Robust

yield | Hệ số Std. Err. t P>|t| [Khoảng tin cậy 95%]-------------+---------------------------------------------------------------- Phân hoá h | 1.668822 .714359 2.34 0.023 .2383424 3.099301 Thuốc sâu | 3.531272 1.468113 2.41 0.019 .5914259 6.471119 phân xanh | -.8504926 .3221573 -2.64 0.011 -1.495601 -.2053838 Dân tộc | 2476.328 815.3166 3.04 0.004 843.6852 4108.972 _cons | 8012.034 1386.73 5.78 0.000 5235.156 10788.91

Page 41: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

41

So sánh năng suất giữa trước và sau khi sử dụng phân bón

11519.91

21621.62

0

5000

10000

15000

20000

25000

chỉ sd phân xanh cả phân hóa học

Page 42: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

42

Chi phí và doanh thu của năm 2004Hồi qui chi phí và doanh thu năm trước

Page 43: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

43

Thu nhập ròng hàng năm từ ba loại rau quả chính

0

10

20

30

40

50

60

70

2000 2001 2002 2003 2004

Năm

Thu

nhậ

p rò

ng h

àn n

ăm c

ủa c

ây t

rưở

ng t

hành

m d

on

g p

er h

a

NhãnMậnSusu

Page 44: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

44

Cung đầu vào sản xuất rau quả

Page 45: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

45

Nguồn cung đầu vào sản xuấtDanh mục Nhãn Mận Su su

Hạt giống/cây giống

Nông dân 100 0 14.03

Tư nhân 0 0 0.41

Hợp tác xã 0 0 13.42

Khuyến nông 0 0 13.28

Tự sản xuất 0 93.78 58.86

Khác 0 6.22 0

Phân hóa học

Thương nhân 100 0.62 12.33

Tư nhân 0 0 0.57

Nhà nước 0 99.38 87.11

Thuốc trừ sâu

Thương nhân 100 9.47 0

Nhà nước 0 90.53 100

Page 46: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

46

Hoạt động sau thu hoạch

Page 47: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

47

Hoạt động sau thu hoạch (% hộ gia đình)

• chủ yếu là các hđ đơn giản• với mận, đóng gói được làm bởi các chủ cân đồng tấn

0

20

40

60

80

100

120

diệt nấm đóng gói đóng xọt để vào rổ phân loại dán nhãn phóng xạ xấy khô

nhãn

mận

susu

Page 48: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

48

Hao hụt tại nơi sản xuấtDanh mục Nhãn Mận Su su

% hao hụt do hoạt động sau thu hoạch 9.21 17.51 1.65

Các hoạt động

Bốc dỡ 10,71 0,00 0,00

Thời tiết 21,43 0,00 0,00

Vận chuyển 28,57 28,95 1,64

Thời gian thu hoạch 3,57 0,00 1,64

Thu hoạch 3,57 71,05 0,00

Thiết bị thu hoạch 10,71 0,00 0,00

Không thể bán được sản phẩm 17,86 0,00 16,39

Nguyên nhân khác 3,57 0,00 80,33

Page 49: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

49

Khuyến nông

Page 50: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

50

Dịch vụ khuyến nông

Nhãn Mận Su su

Tỷ lệ hộ nhận được dịch vụ khuyến nông trong năm 2004 (%)

98,75 60,00 51,85

Số lần cán bộ khuyến nông tới thăm hộ gia đình trong năm 2004

1,39 2,35 2,43

Tỷ lệ hộ tham gia vào các khóa huấn luyện kỹ thuật, marketing, quản lý (%)

95,00 67,69 20,99

Page 51: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

51

Loại dịch vụ khuyến nông (%)

•Không có huấn luyện về kỹ thuật thu hoạch •Trình diễn điểm tại trang trại: rất ít

0

20

40

60

80

100

120

chọngiống

kỹ thuậtmới

kiểm soátbệnh

pp bónphân

trừ sâu Marketing đóng gói điểmtrình diễn

khác

Nhãn

Mận

Susu

Page 52: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

52

Mức độ quan trọng của dịch vụ khuyến nông- Hộ trồng mận (%)

12.31

24.62

53.85

1.54

7.69

03.08

44.62

49.23

3.08

16.92

44.62

21.54

12.31

4.62

33.85

61.54

00

4.62

20

24.62

35.38

12.31

7.69

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

chọn giống kỹ thuật mới kiểm soátbệnh

pp bón phân trừ sâu

không ý kiến

rất quan trọng

quan trọng

bình thường

không cần

Page 53: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

53

Mức độ quan trọng của dịch vụ khuyến nông – Hộ trồng mận (%)

21.54

9.23

41.54

23.08

4.62

43.08

20

27.69

4.62

4.62

47.69

21.54

24.62

1.54

4.62

16.92

15.381.540

66.15

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Marketing đóng gói điểm trình diễn Khác

không ý kiến

rất quan trọng

quan trọng

bình thường

không cần

Page 54: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

54

Bệnh và sâu bệnh đối với rau quả

Page 55: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

55

Tỷ lệ hộ có rau quả bị bệnh/sâu bệnh (%)

98.75

52.31

0

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nhãn Mận Susu

Page 56: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

56

Loại bệnh/sâu bệnh chính của rau quả (%)

98.73

1.27000

00

50

11.76

38.24

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhãn Mận

Nấm

Sẹo quả

bọ quả

sâu

Bọ xít

Page 57: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

57

Hao hụt do bệnh/sâu bệnh (% so với tổng sản lượng)

24.84

15.91

0

5

10

15

20

25

Nhãn Mận

Page 58: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

58

Biện pháp làm giảm hao hụt do bệnh/sâu bệnh của người nông dân (%)

92.41

5.06

2.53

76.47

20.59

2.94

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhãn Mận

khác

Không làm gì

Phun thuốc?c

• trong các hộ không làm gì: phần lớn cho rằng thuốc đắt và không biết thuốc gì, không biết thuốc có hiệu quả không

Page 59: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

59

TÍN DỤNG

Page 60: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

60

Tỷ lệ hộ có vay tiền (%)

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50

Nhãn Mận Susu

% hộ vay vốn

% hộ vay đủ

Page 61: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

61

Tỷ lệ hộ vay phân theo nguồn vay (%)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhãn Mận Susu

Hiệp hội phụ nữ

tổ chức tín dụng khác

NH chính sách

NH Nông nghiệp

Nông dân

Page 62: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

62

Hình thức thế chấp (%)

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Nhãn Mận Susu

sổ lương

không cần

quan hệ

đất

Nhà cửa

• Một sổ không vay được 2 ngân hàng• Thủ tục còn khá phức tạp với hộ dân tộc

Page 63: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

63

Mục đích vay

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Longan Plum Chayote

đầu tư giống

sản xuất nông nghiêp

sx lâm nghiệp

đầu tư khác

thuê/mua vận chuyển

Mua vật tư

Page 64: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

64

Các dịch vụ khác

Page 65: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

65

Nguồn thông tin quan trọng nhất của giá và thông tin thị trường (%)

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

Longan Plum Chayote

không xác định

Hội nông dân

Quan hệ cá nhân

Đài, TV

Báo, tạp trí

khuyến nông

Page 66: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

66

Thông tin về quy định mới

Nhãn Mận Su su

Khuyến nông 2.50 3.08 0.00

Báo/tạp chí 0.00 12.31 0.00

Đài/TV 1.25 6.15 11.11

Hội nông dân 0.00 1.54 0.00

Sở nông nghiệp 78.75 0.00 58.5

Ủy ban nhân dân 15.00 73.85 13.58

Không có nguồn 0.00 0.00 14.81

Nguồn khác 1.25 0.00 0.00

Không xác định 1.25 3.08 2.5

Page 67: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

67

Thông tin về giống mới

Nhãn Mận Su su

Khuyến nông 96.25 55.38 39.51

Ngân hàng 1.25 0.00 0.00

Liên lạc cá nhân 0.00 0.00 2.47

Các câu lạc bộ khuyến nông không chính thức 0.00 12.31 1.23

Hội nông dân 0.00 3.08 8.64

Sở nông nghiệp 0.00 4.62 1.23

Hội làm vườn 0.00 7.69 0.00

Không có nguồn 0.00 9.23 9.88

Không xác định 2.50 7.69 37.04

Page 68: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

68

Khó khăn trong sản xuất rau quả (%)

Nhãn Mận Su su

Giá đầu vào sản xuất cao 1.25 0.00 0.00

Giá rau quả thấp 38.75 64.62 96.30

Thiếu thị trường 93.75 24.62 20.99

Thiếu vốn 5.00 0.00 59.26

Thiếu kỹ thuật 3.75 12.31 4.94

Chất lượng rau quả thấp 37.50 0.00 0.00

Page 69: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

69

Nông dân cần những loại hỗ trợ nào (%)

Loại hỗ trợ Nhãn Mận Su su

Trợ giá 17,50 41,54 2,47

Kỹ thuật 66,25 60,00 76,54

Hỗ trợ vốn 20,00 0,00 69,14

Tiêu thụ 92,50 46,15 77,78

Giống 3,75 0,00 23,46

Page 70: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

70

Hệ thống marketing

Page 71: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

71

Sơ đồ chuỗi marketing mận từ Lào Cai đến Hà Nội

Người sản xuất mận

Thương láiCân đồng tấn Người bán buôn ở Hà Nội và một số tỉnh khác

Thị trường Bắc HàBán lẻSiêu thị

Người tiêu dùng

1550 d/kg 3700 d/kg

4600 d/kg

6000 d/kg

1500 d/kg

Thị trường Lào Cai

1500 d/kg

Informal Export

Page 72: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

72

Chuỗi marketing nhãn

Người sản xuất nhãn

Thu gom Người buôn bán nhãn

Người bán lẻ ở địa phương

Người sản xuất nhãn sấy khô

Người bán buôn ở Hà Nội

Người bán lẻ ở Hà Nội

Người tiêu dùng ở Hà Nội

Người buôn bán nhãn sấy khô

exports domestic

Page 73: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

73

Chuỗi marketing su su

Người sản xuất su su

Người thu gom Người buôn bán Người bán lẻ ở địa phương

Người bán buôn ở Hà Nội

Người bán lẻ ở Hà Nội

Người tiêu dùng ở Hà Nội

Người tiêu dùng ở Sa pa

Các tỉnh khác

Page 74: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

74

Số lượng người thu gom

Số lượngNơi cất trữ chính

Số lượng người thu gom mận ở Bắc Hà

100 Cửa hàng/nhà

Số lượng người thu gom su su ở Ô Quý Hồ - Sapa

8 Kho/nhà

Số lượng người thu gom nhãn trong hai xã được phỏng vấn

10 Nhà

Page 75: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

75

Số lượng người buôn bán đường dài

Số lượng

Loại phương tiện vận

chuyển/ kho

Số lượng người buôn bán mận ở thị trấn Bắc Hà

50 Xe tải/xe tải có máy làm đông

lạnh

Số lượng người buôn bán su su ở Ô Quý Hồ (Sapa Town)

6 Xe tải

Số lượng người buôn bán su su / xã

4 Xe tải

Page 76: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

76

Khó khăn tiếp cận người buôn bán

• Không là người địa phương, họ đến từ thị trấn Lào Cai và các tỉnh khác

• Không chuyên môn hóa vào rau quả

• Không phải là người mua trực tiếp từ người thu gom

• Kể cả những người thu gom nhãn cũng không ở trong địa phương

Page 77: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

77

% giá trị bán cho các loại người mua khác nhau chia theo người sản xuất

trong năm 2004

Người buôn bán bao gồm: người bán buôn đường dài/ người thu gom

82.68

12.92

2.07

2.34

86.97

8.99

3.93

0.1

97.21

2.51

0.280

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhãn Mận Susu

khác

người tiêu dùng

bán lẻ

buôn bán

Page 78: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

78

% bán (về mặt giá trị) đối với các loại rau quả chính tại các thời điểm khác nhau

2.67 0

97.33

0

0.229.53

73.08

17.18

0.0411.76

73.68

14.52

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhãn Mận Susu

cuối vụ

Chính vụ

Đầu vụ

Trước khi vào vụ

Page 79: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

79

Giá mận tại nơi sản xuất ở các thời điểm khác nhau (nghìn VND)

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

Trước khi vào vụ Đầu vụ Chính vụ cuối vụ

Page 80: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

80

Nơi bán rau quả (%)

70.51

8.25

16.544.7

8.21

34.36

57.37

0.06

95.37

1.742.89

0

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Nhãn Mận Susu

khác

tại nhà người thu gom

tại chợ

Tại hộ sản xuất

Page 81: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

81

Chênh lệch giữa giá bán tại nơi sản xuất và giá bán cho người tiêu thụ cuối cùng

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

8000

9000

10000

Nhãn Susu

do

ng

/ k

g

Bán lẻ

Bán buôn HN

Buôn bán đường dài

Thu gom

Trang trại

Mận

Page 82: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

82

Tỷ lệ phần chênh lệch giá chia theo sản phẩm và các giai đoạn marketing

23.3 22.2 27.8

36.7

16.7

27.8

15.0 11.119.4

23.3 22.2 22.2

2.827.8

1.7

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Mận Nhãn susu

Bản lẻ-HN

bán buôn-Hn

buôn bán dài

thu gom

Tại hộ

Page 83: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

83

Các vấn đề còn tồn tại trong hệ thống marketing

Page 84: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

84

1. Có sự khác biệt giá lớn giữa các điểm khác nhau

Thời kỳ Nhãn Mận Su su

Trước thu hoạch 1.500 1.000 --

Đầu vụ -- 1.407 1.357

Chính vụ 2.489 0.933 0.810

Cuối vụ -- 1.276 0.979

Page 85: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

85

2.Cầu/giá thay đổi nhiều (1)

140

90

70

45

30 35

0

20

40

60

80

100

120

140

160

2000 Jun-01 Jul-01 Jun-02 Jun-03 Jun-04

Giá long nhãn

Page 86: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

86

Giá mận (VND/kg)

6000

5000

30002400

100012002000

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004

Page 87: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

87

Cầu/giá thay đổi nhanh (2)

70%

30%

15%

85%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

2001 2004

Bán tươi

Xuất khẩu

Page 88: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

88

Hoạt động có lãi nhất trong năm 2004

Loại hoạt động Bảo Thắng Bắc Hà Sa Pa

Sản xuất quả 26,25 90,77 0,00

Sản xuất rau 1,25 0,00 95,06

Sản xuất các loại rau/quả/cây khác

12,50 1,54 0,00

Chăn nuôi 30,00 0,00 0,00

Thủy sản 1,25 0,00 0,00

Hoạt động phi nông nghiệp 27,5 6,15 0,00

Không xác định 1,25 1,54 4,94

Page 89: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

89

3. Số lượng nguồn thông tin về giá và thị trường của người sản xuất còn ít

0%10%20%30%

40%50%60%

70%80%90%

100%

Nhãn Mận Susu

không xđịnh

Hội nông dân

Quan hệ cá nhân

Đài /TV

Báo/tạp trí

Khuyến nông

Page 90: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

90

Khó khăn khi bán rau quả

Khó khăn Nhãn Mận Su su

Giá cả dao động/giá thấp 100,00 83,08 100,00

Cầu không ổn định 66,25 63,08 100,00

Không thể tìm được người mua 63,75 73,85 100,00

Cơ sở hạ tầng còn yếu kém 0,00 4,62 0,00

Xa trung tâm 3,75 6,15 0,00

Khó khăn trong vận chuyển 0,00 3,08 0,00

Chất lượng rau quả thấp 17,50 7,69 0,00

Thiếu chỗ/phương tiện cất trữ 21,25 3,08 0,00

Khó khăn lớn nhất (%)

Giả cả dao động/giá thấp 97,50 83,08 98,77

Cầu không ổn định 0,00 0,00 1,23

Thiếu chỗ/phương tiện cất trữ 2,50 0,00 0,00

Không xác định 0,00 16,92 0,00

Tổng 100,00 100,00 100,00

Page 91: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

91

Khó khăn của người thu gomLoại thu gom Khó khăn chính

Mận Thiếu địa điểm để trao đổi/mua bán Khó khăn trong liên lạc với nông dân người dân

tộc Thiếu chỗ đậu xe cho người buôn bán Đường xá tới nơi sản xuất còn xấu Cạnh tranh cao Người buôn bán đến chậm

Nhãn Cầu thấp Giá thấp Thiếu phương tiện vận chuyển Vấn đề về tài chính Thiếu phương tiện cất trữ

Su su Cầu không ổn định Thiếu chỗ cất trữ Người buôn bán đến chậm

Page 92: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

92

Khó khăn của người buôn bán đường dài trong marketing

Loại người buôn bán Khó khăn chính

Mận Thiếu phương tiện cất trữ hiện đại (phương tiện làm mát/làm lạnh)

Không thể liên lạc với người sản xuất Cơ sở hạ tầng yếu kém (đường xá)/thời tiết xấu Cạnh tranh cao Kiểm tra thị trường Khoảng cách từ Lào Cai tới thị trường Hà Nội khá

lớn Chỗ đậu xe/điểm kiểm soát ở Hà Nội Hao hụt lớn

Nhãn Chất lượng thấp so với các loại rau quả khác Giá/cầu thấp Thiếu phương tiện vận chuyển Chi phí vận chuyển cao

Su su Khoảng cách từ Lào Cai tới thị trường Hà Nội khá lớn

Thiếu rổ đựng su su tốt Cạnh tranh cao với các vùng khác

Page 93: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

93

Mô phỏng chính sách

• Chính sách tăng cung ảnh hưởng như thế nào đến giá?

• Chính sách tăng cầu ảnh hưởng đến thu nhập của nông dân như thế nào?

• Chính sách giảm chênh lệch giữa giá bán tại nơi sản xuất và giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng (marketing margin - MM) có lợi cho người sản xuất và tiêu thụ như thế nào?

• Việc kéo dài thời kỳ thu hoạch sẽ cải thiện thu nhập của nông dân như thế nào?

Page 94: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

94

Trường hợp của mận

Bắc Hà

Sơn La

Thị trường Hà NộiThị trường địa phươngThị trường khác

Cung

Giá bán lẻ phụ thuộc vào:Số lượng cung cấp cho người bán lẻ (nguồn cung, hao hụt)Chi phí thương mại (marketing margin)Cầu Và các chính sách ảnh hưởng tới cầu

Cung sản xuất phụ thuộc vào:Giá sản xuấtHao hụt tại nơi sản xuấtCác chính sách ảnh hưởng tới sản xuất

Cầu

Page 95: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

95

Phương pháp

Lượng

Giá

Cầu

Cung

P0

Q0

Tăng cung

Q1

P1

Chính sách tăng cung (ví dụ: Tăng năng suất, tăng diện tích trồng trọt)

Page 96: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

96

Phương pháp

Lượng

Giá

Cầu

cung

P0

Q0 Q1

P1

Chính sách tăng cầu (ví dụ: Khuyến mại)

Tăng cầu

Page 97: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

97

Ảnh hưởng của việc tăng cầu thêm 5%

0% 2% 4% 6% 8%

Farm Price Son La

Farm Price Lao Cai

Retail Price

Urban market supply

Consumer Benefit

5% Shift in DemandCầu dịch chuyển 5%

Lợi ích của người tiêu dùng

Cung thị trường thành thị

Giá bán lẻ

Giá sản xuất tại Lào Cai

Giá sản xuất tại Lào Cai

Page 98: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

98

Ảnh hưởng của việc tăng cầu thêm 5%

0 1000 2000 3000 4000 5000

Net producer benefit mVND

Change in Farm Sales Revenue m VND

Change in Farm Supply t

Change in value compared to base case

Lao Cai

Son La

Lào cai

Sơn LaThay đổi cung t

Thay đổi doanh thu của

người sản xuất - triệu VND

Lợi nhuận ròng của

người sản xuất – triệu VND

Thay đổi của giá trị so với trước khi tăng cầu

Page 99: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

99

Ảnh hưởng khi tăng cung thêm 10%

-20% -15% -10% -5% 0% 5% 10%

Farm Price Son La

Farm Price Lao Cai

Retail Price

Urban market supply

Consumer Benefit

10% supply shiftCung dịch chuyển 10%

Lợi ích của người tiêu dùng

Cung thị trường thành thị

Giá bán lẻ

Giá sản xuất tại Lào Cai

Giá sản xuất tại Lào Cai

Page 100: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

100

-6000 -4000 -2000 0 2000

Net producer benefit mVND

Change in Farm Sales Revenue mVND

Change in Farm Supply t

Change in value compared to base case

Lao Cai

Son La

Ảnh hưởng khi tăng cung thêm 10%

Thay đổi cung t

Thay đổi doanh thu của

người sản xuất – triệu VND

Lợi nhuận ròng của

người sản xuất – triệu VND

Thay đổi của giá trị so với trước khi tăng cung

Lào cai

Sơn La

Page 101: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

101

Giảm hao hụt do thu hoạch

-15% -10% -5% 0% 5%

Farm Price Son La

Farm Price Lao Cai

Retail Price

Urban market supply

Consumer Benefit

Farm losses 5%, MM 18%Hao hụt tại nơi sản xuất 5%, chi phí thương mại 18%

Lợi ích của người tiêu dùng

Cung thị trường thành thị

Giá bán lẻ

Giá sản xuất tại Lào Cai

Giá sản xuất tại Lào Cai

Page 102: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

102

-2000 0 2000 4000

Net producer benefit mVND

Change in Farm Sales Revenue mVND

Change in Farm Supply t

Change in value compared to base case

Lao Cai

Son La

Giảm hao hụt do thu hoạch

-6000 -4000 -2000 0 2000

Net producer benefit mVND

Change in Farm Sales Revenue mVND

Change in Farm Supply t

Change in value compared to base case

Lao Cai

Son LaThay đổi cung t

Thay đổi doanh thu của

người sản xuất - triệu VND

Lợi nhuận ròng của

người sản xuất – triệu VND

Lào cai

Sơn La

Thay đổi của giá trị so với trước khi giảm hao hụt

Page 103: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

103

Giảm chênh lệch giữa giá bán tại nơi sản xuất và giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng (marketing

margin - MM)

-20% -10% 0% 10% 20% 30%

Farm Price Son La

Farm Price Lao Cai

Retail Price

Urban market supply

Consumer Benefit

MM reducedGiảm MM

Lợi ích của người tiêu dùng

Cung thị trường thành thị

Giá bán lẻ

Giá sản xuất tại Lào Cai

Giá sản xuất tại Lào Cai

Page 104: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

104

0 2000 4000 6000 8000

Net producer benefit mVND

Change in Farm Sales Revenue mVND

Change in Farm Supply t

Change in value compared to base case

Lao Cai

Son LaThay đổi cung t

Thay đổi doanh thu của

người sản xuất - triệu VND

Lợi nhuận ròng của người sản xuất - triệu VND

Lào cai

Sơn La

Thay đổi của giá trị so với trước khi giảm MM

Giảm chênh lệch giữa giá bán tại nơi sản xuất và giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng (marketing

margin - MM)

Page 105: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

105

Kéo dài thời kỳ thu hoạch

0

500

1000

1500

2000

2500

3000

0 5 10 15

Weeks since begining of harvest

Co

ns

um

pti

on

to

nn

es

Short harvest

Extended harvest

0

5

10

15

20

0 5 10 15

Weeks since begining of harvest

Pri

ce

Do

ng

pe

r k

ilo

Short harvest

Extended harvest

Số tấn tiêu thụ

Giá (đồ

ng/kg)

Các tuần kể từ khi bắt đầu thu hoạch

Các tuần kể từ khi bắt đầu thu hoạch

Thời kỷ thu hoạch ngắn

Thời kỳ thu hoạch dài

Thời kỷ thu hoạch ngắn

Thời kỳ thu hoạch dài

Page 106: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

106

Giá trị thị trườngThời kỳ thu hoạch ngắnNghìn đồng 119,55

Giá trị thị trườngThời kỳ thu hoạch dàiNghìn đồng 152,47

Lợi nhuận khi kéo dài thời kỳ thu hoạch Nghìn đồng 32,92

Giá trị tăng thêm 27%

Kéo dài thời kỳ thu hoạch

Page 107: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

107

Kết luận

• Chính sách tăng cung không có lợi cho khu vực sản xuất nếu tăng cung lớn hơn tăng cầu

• Chính sách tăng cầu sẽ có lợi cho nông dân

• Chính sách giảm MM và giảm hao hụt do thu hoạch sẽ có lợi cho nông dân và người tiêu dùng

Page 108: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

108

Kiến nghị chính sách

Page 109: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

109

Hỗ trợ sản xuất (1)

• Cần nâng cao chất lượng mận ở những diện tích đang trồng thay vì mở rộng diện tích trồng mận– Tăng cường chất lượng giống– Cách thức canh tác: (gợi ý của Rob) tỉa cành

quả to hơn, năng suất cao hơn cần thêm đào tạo và mô hình trình diễn tại ruộng

• Kéo dài thời gian thu hoạch mận: cũng liên quan đến tăng cường chất lượng giống và nghiên cứu về cách thức canh tác, đồng thời có các biện pháp hỗ trợ khác (ví dụ dùng thuốc)

Page 110: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

110

Hỗ trợ sản xuất (2)• Giảm thất thoát sau thu hoạch: cần cho mận

và nhãn– tổ chức đào tạo về phương pháp thu hoạch hiệu quả– Nghiên cứu thêm về công cụ/phương tiện dùng trong

thu hoạch và cất trữ/bảo quản• Hỗ trợ thiết bị giữ lạnh trong khi chuyên chở

cho các thương lái: cho vay vốn, hỗ trợ chuyên chở

• Dự báo thời tiết tốt: trường hợp cây su su năm 2005

• Tăng cường các phương pháp tập huấn về sử dụng phân bón, thu hoạch

Page 111: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

111

Xúc tiến thương mại

• Mở rộng thị trường: triển lãm, hội trợ, trang web • Xây dựng chương trình xây dựng thương hiệu mận

“Bắc Hà”: bài học từ vải “Thiều”, bưởi “Năm Roi”• Mở rộng, quy hoạch thị trường cho mận ở Bắc Hà:

tạo điều kiện thuận lợi hơn cho thương lái khi vào mùa thu hoạch

• Cải thiện cơ sở hạ tầng: liên quan đến kế hoạch/dự án của tỉnh

• Tăng cường hệ thống thông tin rau quả• Tín dụng

Page 112: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

112

Hỗ trợ tín dụng

• Hỗ trợ tín dụng cho người trồng nhãn và mận: trong những năm gần đây, giá nhãn và mận giảm mạnh, khiến nông dân không còn động lực để đầu tư trồng rau quả. Ngoài ra, thu nhập thấp cũng là một trong những rào cản khiến nông dân không có điều kiện tăng cường đầu vào cho sản xuất, làm giảm năng suất và chất lượng. Bởi vậy, hỗ trợ nông dân từ đầu vụ để mua đầu vào, mở rộng sản xuất, hoặc đa dang hoá sản xuất là cần thiết

• Hỗ trợ tín dụng cho thương lái: giúp thương lái có đủ vốn để thu mua rau quả, gián tiếp hỗ trợ nông dân bán sản phẩm.

Page 113: HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ MARKETING RAU QUẢ Ở VÙNG NÚI PHÍA BẮC

113

Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi của quý vị