Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Hm
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 – NĂM 2019
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh : ………………………………………………………….
Số báo danh : …………………………………
Cho 8 19 31 343.10 / ; 1,6.10 ; 9,1.10 ; 6,625.10 .ec m s e C m kg h J s
Câu 1 : (ID 339584) Một electron được làm từ hai kim loại có giới hạn quang điện là
1 20,3 ; 0,4m m . Giới hạn quang điện của vật đó là :
A. 0,4µm B. 0,7 µm C. 0,3 µm D. 0,35 µm
Câu 2 : (ID 339585) Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động
điều hoà của nó
A. tăng 4 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần
Câu 3 : (ID 339586) Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. năng lượng của âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm
D. độ to của âm
Câu 4: (ID 339588) Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng.
Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là
A. 17V B. 12V C. 8,5V D. 24V
Câu 5 : (ID 339589) Một sóng điện từ có tần số 25MHz thì có chu kì là
A. 4.10-11
s B. 4.10-5
s C. 4.10-8
s D. 4.10-2
s
Câu 6: (ID 339591) Chọn phát biểu đúng:
A. các đồng vị của một chất có số notron như nhau
B. các đồng vị của một chất có tính chất hoá học như nhau
C. các đồng vị của một chất có năng lượng liên kết như nhau
D. các đồng vị của một chất có tính phóng xạ như nhau
Câu 7: (ID 339593) Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây?
A. Động năng giảm dần theo thời gian
B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Năng lượng giảm dần theo thời gian
Câu 8: (ID 339595) Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt
là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 2 2
1 2A A B. 1 2A A C. 1 2A A D. 2 2
1 2A A
Câu 9: (ID 339596) Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hidro. Khi bị kích thích nguyên
tử hidro không thể có quỹ đạo:
A. 2r0 B. 16r0 C. 4r0 D. 9r0
Câu 10: (ID 339598) Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = - 10.cos(20πt) cm. Dao động
của chất điểm có pha ban đầu là:
A. 2
rad
B. 2
rad
C. π rad D. 0 rad
Câu 11 : (ID 339599) Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v =
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng :
A. 0,8m0 B. 1,25m0 C. m0 D. 1,56m0
Câu 12 : (ID 339601) Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220 2V
B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V
D. một chiều với giá trị là 220V
Câu 13 : (ID 339602) Chiếu một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí
theo phương xiên góc tới mặt một chất lỏng trong suốt. Biết chiết suất của chất lỏng với tia màu vàng và
chàm lần lượt là 1,33 và 1,34. Khi đó
A. tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
B. chùm tia bị phản xạ toàn phần
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
Câu 14 : (ID 339603) Hai điện tích điểm được đặt gần nhau. Nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì
lực tương tác điện giữa hai điện tích sẽ :
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi hai lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần
Câu 15 : (ID 339604) Một vật dao động điều hoà với phương trình : 4.cos 22
x t cm
(t tính theo s).
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng :
A. 8π (cm/s) B. 2π (cm/s) C. π (cm/s) D. 4π (cm/s)
Câu 16 : (ID 339606) Vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = -
25cm, cách thấu kính 25cm. Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính 25cm
B. ảnh thật, cách thấu kính 25cm
C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5cm
D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5cm
Câu 17 : (ID 339608) Một sóng cơ học tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm
gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau
A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm
Câu 18 : (ID 339609) Biểu thức cường độ dòng điện là 4.cos 1004
i t A
. Tại thời điểm t = 10,18s
cường độ dòng điện có giá trị là :
A. i = 0A B. i = 2A C. i = 4A D. 2 2i A
Câu 19 : (ID 339611) Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện
B. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện
C. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong các cuộn dây có pha lệch nhau 2π/3
D. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, người ta mắc nối tiếp các cuộn dây với nhau để tạo suất điện
động lớn hơn.
Câu 20 : (ID 339612) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. 2
B. 0 hoặc π C.
6
hoặc
6
D.
2
Câu 21 : (ID 339614) Hạt nhân 17
8O có :
A. 9 hạt proton ; 8 hạt notron
B. 8 hạt proton ; 17 hạt notron
C. 8 hạt proton ; 9 hạt notron
D. 8 hạt proton ; 17 hạt notron
Câu 22 : (ID 339616) Trong y học tia X được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu
B. phẫu thuật mắt
C. chiếu điện, chụp điện
D. chữa một số bệnh ngoài da
Câu 23 : (ID 339617) Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B =
5.10-2
T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là :
A. 4.10-5
Wb B. 2.10-5
Wb C. 5.10-5
Wb D. 3.10-5
Wb
Câu 24 : (ID 339620) Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cảm ứng từ B và cường độ điện trường
E tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 25 : (ID 339621) Cho mạch điện RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thay đổi R
người ta thấy khi R = 200Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại P0. Khi R = 400Ω thì công
suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi R = 150Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. 1 2 0P P P B.
1 2 0P P P C. 1 2 0P P P D.
2 1 0P P P
Câu 26: (ID 339623) Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì
mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 30m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu
được sóng có bước sóng λ2 = 40m. Khi mắc tụ 1 2
1 2
.C CC
C C
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng
A. 24m B. 70m C. 120m D. 50m
Câu 27 : (ID 339624) Poloni 210
84 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Nếu lúc đầu có 8 hạt Po thì sau 276 ngày số
hạt Po còn lại là bao nhiêu
A. 2
B. Không thể xác định được
C. 4
D. 8
Câu 28 : (ID 339626) Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục
toạ độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà theo
phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như
hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :
A. – 10cm B. – 15cm C. 15cm D. 10cm
Câu 29 : (ID 339628) Dùng một nguồn điện không đổi để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 =
2Ω và R2 = 8Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện có giá
trị là :
A. r = 4Ω B. r = 3Ω C. r = 6Ω D. r = 2Ω
Câu 30 : (ID 339629) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn
sắc có bước sóng λ = 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D =
1m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là:
A. 0,5µm B. 0,5mm C. 1µm D. 1mm
Câu 31: (ID 339630) Mạch điện xoau chiều AB gồm một cuộn dây có điện trở, một điện trở thuần và một tụ
điện mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M ở giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200V thì trong mạch có cộng hưởng điện.
Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ
dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu
dụng hai đầu MB là
A. 240V B. 120V C. 180V D. 220V
Câu 32: (ID 339631) Hai bản kim loại A, B được đặt song song cạnh nhau. Người ta chiếu ánh sáng vào
bản A để gây ra hiện tượng quang điện. Động năng cực đại của các e quang điện khi bứt ra khỏi bản A khi
đó là 2eV. Nếu đặt vào giữa hai bản hiệu điện thế UAB = -1V thì động năng của các e khi đến bản B là
A. từ 0 đến 1eV B. 3eV C. từ 1eV đến 3eV D. 1eV
Câu 33: (ID 339632) Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết điện dung C của tụ điện có giá trị thay đổi đượC.
Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại Pmax = 100W. Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp
giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại max 100 2CU V . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 150Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω
Câu 34: (ID 339633) Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng
ngang rất dài OA với bước sóng 48cm. Tại thời điểm t1 và t2 hình dạng của một đoạn dây tương ứng như
đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều
truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM, uN, uH lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết 2 2 2
M N Hu u u và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng:
A. 12cm B. 2cm C. 6cm D. 4cm
Câu 35 : (ID 339634) Thực hiện giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp A và B cùng pha. Gọi M là điểm
thuộc đoạn thẳng nối hai nguồn. Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là f1 thì M thuộc đường cực đại, giữa M
và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150Hz thì M lại
thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có một cực đại khác. Coi tốc độ truyền sóng là
không đổi. Giá trị của f1 bằng :
A. 25Hz B. 75Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 36: (ID 339636) Hai con lắc lò xo dao động điều hoà có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị,
con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau
thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
A. 3
2 B.
9
4 C.
81
25 D.
9
5
Câu 37 : (ID 339637) Để đo khối lượng m của một vật mà không dùng cân người ta làm như sau. Đầu tiên,
mắc một vật khối lượng m0 = 100g vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động và dùng đồng hồ bấm giây
để đo 10 chu kì dao động T0. Sau đó, mắc thêm vật m vào lò xo và lại kích thích cho hệ dao động rồi dùng
đồng hồ bấm giây để đo 10 chu kì T. Kết quả thu được như sau :
Lần đo 10T0 (s) 10T (s)
1 5,2 6,1
2 5,0 6,3
3 5,4 6,4
4 5,1 6,1
5 5,1 6,2
Giá trị trung bình của m được làm tròn đến 1 chữ số thập phân là
A. 20,5g B. 145,3g C. 120,5g D. 45,3g
Câu 38 : (ID 339639) Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y – âng. Nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 520nm và 2 620 740nm nm . Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn
người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 và vân sáng
trung tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ λ1 nằm độc lập. Bước sóng λ2 có giá trị là :
A. 693,3nm B. 732nm C. 624nm D. 728nm
Câu 39 : (ID 339640) Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng
0,6563µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng 0,4861µm.
Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng là
A. 0,1702µm B. 1,1424µm C. 0,2793µm D. 1,8744µm
Câu 40: (ID 339641) Cho phản ứng hạt nhân sau: 7 1 4 4
3 1 2 2Li H He He .
Biết: 27,0144 ; 1,0073 ; 4,0015 ;1 931,5 /Li H Hem u m u m u u MeV c . Năng lượng phản ứng toả ra là:
A. 12,6MeV B. 17,42MeV C. 17,25MeV D. 7,26MeV
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.A 6.B 11.B 16.D 21.C 26.A 31.A 36.B
2.D 7.A 12.C 17.C 22.C 27.A 32.C 37.D
3.B 8.C 13.A 18.D 23.D 28.D 33.B 38.D
4.B 9.A 14.D 19.A 24.A 29.A 34.D 39.D
5.C 10.C 15.A 20.B 25.A 30.C 35.B 40.B
Câu 1 :
Phương pháp :
Hiện tượng quang điện xảy ra khi ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng
bước sóng λ0 (λ0 gọi là giới hạn quang điện của kim loại đó) : λ ≤ λ0
Cách giải :
Một electron được làm từ hai kim loại có giới hạn quang điện là 1 20,3 ; 0,4m m .
→ Giới hạn quang điện của vật đó là 0,4µm
Chọn A
Câu 2 :
Phương pháp :
Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hoà : 2l
Tg
Cách giải :
Ta có :
2
' 2' 4
' 2 2 2.2
lT
gT T
l l lT
g g g
Chọn D
Câu 3 :
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm
Chọn B
Câu 4:
Phương pháp :
Công thức máy biến áp : 1 1
2 2
U N
U N
Cách giải :
Ta có : 1 1 22 1
2 2 1
120. .220 12
2200
U N NU U V
U N N
Chọn B
Câu 5 :
Phương pháp:
Công thức liên hệ giữa chu kì và tần số: 1
Tf
Cách giải:
Chu kì của sóng điện từ: 8
6
1 14.10
25.10T s
f
Chọn C
Câu 6:
Các đồng vị của một chất có tính chất hoá học như nhau
Chọn B
Câu 7:
Phương pháp:
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Tốc độ cực đại: vmax = ωA
Cách giải:
Dao động tắt dần có biên độ, năng lượng và tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian.
Dao động tắt dần không có đặc điểm là: động năng giảm dần theo thời gian.
Chọn A
Câu 8:
Phương pháp:
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là:
2 2
1 2 1 22. .cosA A A A A
Cách giải:
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là:
2 2
1 2 1 22. .cosA A A A A
Hai dao động ngược pha: 2 2
1 2 1 2 1 22 1 2.k A A A A A A A
Chọn C
Câu 9:
Phương pháp:
Bán kính của quỹ đạo dừng thứ n: 2
0nr n r
Cách giải:
Ta có bán kính của quỹ đạo dừng thứ n được xác định theo công thức: 2
0nr n r
→ Khi bị kích thích nguyên tử hidro không thể có quỹ đạo: 2r0
Chọn A
Câu 10:
Phương pháp:
Phương trình dao động: x = A.cos(ωt + φ)
Trong đó : φ là pha ban đầu
Cách giải :
Ta có : 10. 20 10. 20x cos t cm cos t cm rad
Chọn C
Câu 11 :
Phương pháp :
Khối lượng tương đối tính của vật : 0
2
21
mm
v
c
Cách giải :
Khối lượng tương đối tính của vật :
0 00
2 2
2 2
1,250,6
1 1
m mm m
v c
c c
Chọn B
Câu 12 :
Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V
Chọn C
Câu 13 :
Phương pháp :
Định luật khúc xạ ánh sáng : sin
sin .sin sini
i n r rn
Cách giải :
Chùm sáng chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt (Chiếu từ môi trường chiết quang kém hơn sang môi
trường có chiếu quang lớn hơn nên luôn luôn thu được tia khúc xạ)
Ta có :
sinsin
sin sinv ch
v ch
ir
r rn
n n
Chọn A
Câu 14 :
Phương pháp :
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm : 1 2
2
.k q qF
r
Cách giải :
Ta có :
1 2
2
1 2 1 2
2 2
.
. . ' 4' 4.
2
k q qF
r
k q q k q q F FF
rr
Chọn D
Câu 15 :
Phương pháp :
Tốc độ cực đại : vmax = ωA
Cách giải :
Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động : 4.2 8 /maxv A cm s
Chọn A
Câu 16 :
Phương pháp :
Công thức thấu kính : 1 1 1
'f d d
Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
Cách giải :
Ta có : 25 1 1 1 1 1 1
' 12,525 ' 25 25 '
f cmd cm
d cm f d d d
Ảnh A’B’ qua AB qua thấu kính là ảnh ảo, cách thấu kính 12,5cm
Chọn D
Câu 17 :
Phương pháp :
Khoảng cách gần nhất của hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là λ/2
Cách giải :
Bước sóng : 100
425
ccm
f
Khoảng cách gần nhất của hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là :
42
2 2cm
Chọn C
Câu 18:
Phương pháp:
Thay t vào phương trình của i
Cách giải:
Ta có: 4.cos 100 .20,18 2 24
i A
Chọn D
Câu 19 :
Phương pháp :
Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto nhỏ hơn tần số quay của dòng điện
Cách giải :
Phát biểu sai là : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tần số quay của roto bằng tần số của dòng điện
Chọn A
Câu 20 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa
điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng 0 hoặc π
Chọn B
Câu 21 :
Phương pháp :
Hạt nhân A
Z X có Z hạt proton và (A – Z) hạt notron
Cách giải :
Hạt nhân 17
8O có 8 hạt proton ; 9 hạt notron
Chọn C
Câu 22 :
Trong y học tia X được ứng dụng để chiếu điện, chụp điện
Chọn C
Câu 23 :
Phương pháp :
Độ lớn từ thông : .cos ; ;NBS n B
Cách giải :
Mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300 → α = 60
0
Độ lớn từ thông qua khung là : 2 4 5.cos 5.10 .12.10 .cos60 3.10 WBS b
Chọn D
Câu 24 :
Phương pháp :
Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E tại một điểm trong không gian biến thiên tuần hoàn theo không
gian và luôn đồng pha
Cách giải :
Do cảm ứng từ B và cường độ điện trường E tại một điểm trong không gian biến thiên tuần hoàn theo không
gian và luôn đồng pha nên đồi thị biểu diễn mối quan hệ giữa cảm ứng từ B và cường độ điện trường E tại
một điểm trong không gian có sóng truyền qua là 1 đường thẳng
Chọn A
Câu 25:
Phương pháp:
Công suất tiêu thụ của mạch:
2 2
22 2
L C
U R U RP
Z R Z Z
Tồn tại R = R0 để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại: 2
0
0
;2
L C max
UR Z Z P
R
Cách giải:
Khi R = 200Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại 2 2
0
200
(1)2 400
L CR Z Z
U UP
R
Khi R = 400Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là:
2 2 2
1 2 2 22
.4002
400 200 500L C
U R U UP
R Z Z
Khi R = 150Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là:
2 2 2 2
2 2 2 22
.1503
1250150 200 416,7
3L C
U R U U UP
R Z Z
Từ (1), (2) và (3) 1 2 0P P P
Chọn A
Câu 26:
Phương pháp :
Bước sóng : .2cT c LC
Cách giải :
Ta có :
2 2 2
1 11 1
2 2 2 2 2
2 2
2 2 2
1 1
4 ..2
1 1.2
4 ..2
1 1
4 .
c LCc LC
c LCc LC
c LC
c LC
1 2 1 2
2 2 2 2 2 2 22 2 1 21 2 1 2 2 1
1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
. 1 1 1 1
. 4 . . 4 . 4 .4 .
1 1 1 1 1 124
30 40
C C C CC
C CC C c LC C c LC c LCc L
C C
cm
Chọn A
Câu 27 :
Phương pháp :
Số hạt còn lại : 0.2t
TN t N
Cách giải :
Sau 276 ngày số hạt Po còn lại là : 276
1380.2 8.2 2
t
TPoN N
Chọn A
Câu 28 :
Phương pháp :
Công thức thấu kính :
'
1 1 1
'
dk
d
f d d
Cách giải :
- Từ đồ thị ta có phương trình dao động của A và A’ là :
'
4cos2
2cos2
A
A
x t
x t
- Biên độ dao động của A là 4cm, biên độ dao động của A’ là 2cm → chiều cao của ảnh nhỏ hơn chiều cao
của vật (hA’ < hA) → Xảy ra hai trường hợp :
+ TH1 : TKHT, ảnh thật
+ TH2 : TKPK, ảnh ảo
- Lại có A và A’ dao động ngược pha → A đi lên, A’ đi xuống
→ Thấu kính đã cho là TKHT, ảnh thu được là ảnh thật
- Ta có: ' ' '1 1 ' 1' 15
2 2 2 2
A A A
A A A
h A h d dk d cm
h A h d
- Áp dụng công thức thấu kính ta có: 1 1 1 1 1 1
10' 30 15 10
f cmf d d
Chọn D
Câu 29 :
Phương pháp :
- Hệ thức của định luật Ôm : N
EI
R r
(E, r lần lượt là suất điện động và điện trở trong của nguồn điện)
- Công thức tính công suất : P = I2.R
Cách giải :
Công suất tiêu thụ của hai bóng đèn :
2 2
2 1 1
1
2 2
2 2
2
2 22 2
1 2
. .22
.
. .88
.2 .8 2. 8 8. 2 42 8
N
E EP R
R r rEP R
R r E EP R
R r r
E EP P r r r
r r
Chọn A
Câu 30:
Phương pháp:
Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc k là: d2 – d1 = kλ
Cách giải:
Vân sáng bậc 2 ứng với k = 2
→ Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là: d2 – d1 = 2λ = 2.0,5 = 1µm
Chọn C
Câu 31:
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto và định lí hàm số sin trong tam giác
Cách giải:
Từ các dữ kiện bài cho ta có giản đồ vecto như hình vẽ:
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác ta có:
160 200
sin sin 3 sin 2
MBU
Giải phương trình:
160 2005,56 240
sin sin 3MBU V
Chọn A
Câu 32:
Phương pháp:
Công của lực điện trường: A = eU
Định lí biến thiên động năng: Độ biến thiên động năng bằng công của các ngoại lực tác dụng vào vật
Cách giải:
Động năng cực đại của các e quang điện khi bứt ra khỏi bản A khi đó là 2eV 0 W 2dA eV
Áp dụng định lí biến thiên động năng ta có:
19 19
W - W W - W
W W W 1,6.10 . 1 W 1,6.10 W 1( )
0 W 2 1 W 3
dB dA dB dA AB
dB dA AB dA dA dA
dA dB
A eU
eU eV
eV eV eV
Chọn C
Câu 33:
Phương pháp:
Mạch điện xoay chiều có C thay đổi
C thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
C thay đổi để điện áp giữa hai bản tụ có giá trị cực đại:
2 2
max
2 2
2
C L
LC
L
UU R Z
R
R ZZ
Z
Cách giải:
- Khi C = C1 thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại Pmax = 100W 2
1 100 100C L max
UZ Z P U R
R
- Khi C = C2 = 0,5C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại max 100 2CU V . Ta có:
2 2
2 1 max
2 2 2 2
2 2 2
2 2
max
2 100 2
2
100100 2 100 100
C C C L
L LC L L
L L
C L
UZ Z U V R Z
R
R Z R ZZ Z Z R
Z Z
RU V R R R Z
R
Chọn B
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và đường tròn lượng giác
Công thức tính độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng: 2 d
Cách giải:
Biểu diễn vị trí các điểm tại các thời điểm t1 và t2 trên đường tròn lượng giác ta có:
Theo bài ra ta có:
2 22 2 2 2 2 2
2 21
12
N HM N H N H N H
u uu u u A u u u u
A A
NOH
Từ thời điểm t1 đến thời t2 H đi được góc 2α thì Q cũng đi được góc 2 (2)
Từ (1) và (2) 3 6PQNOM PON
Mà: 2 . 48
46 12 12
PQ
PQPQ cm
Chọn D
Câu 35 :
Phương pháp :
Điều kiện có cực đại giao thoa : d2 – d1 = kλ
Cách giải :
- Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là f1 thì M thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB
không có cực đại nào khác → M thuộc cực đại ứng với k = 1
2 1
1
1v
d df
- Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150Hz thì M lại thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có một cực đại khác → M thuộc cực đại ứng với k = 2
2 1
22 ' 2
150
vd d
- Từ (1) và (2) 1
1
275
150
v vf Hz
f
Chọn B
Câu 36 :
Phương pháp :
Công thức tính động năng và thế năng :
2
2
1W
2
1W
2
d
t
mv
kx
M(t1) ≡ Q(t1)
H(t1)
O
P (t2)
N (t2) ≡ Q (t2)
H (t2)
Công thức liên hệ giữa x và v : 2 2v A x
Cách giải :
Từ đồ thị ta có : 2 2 2 2
1max 2max 1 1 1 2 2 2
2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
W 1,5Wd d
d d
m A m A
T T m A m A
Khi thế năng hai con lắc bằng nhau : 2 2 2 2 2 2
1 2 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2
1 1W W
2 2t t m x m x m x m x
Tỉ số động năng :
2
22 22 2 2 2 2 2
1 1 11 1 1 2 2 2 2 2 2 2
22 2 2 2 22 222 2 2 2 2 2 2 2 22 2 22
2
1,5W 1,5 1,5
1W
1
d
d
x
m A xm v m A m x A x A
xm v m A m x A xm A x
A
Từ đồ thị ta có (1) và (2) dao động vuông pha
2
2 22 2
2 2
1 2 1 2 2
2 2 2
2 21 2 2 2
1
1 1 0,6 21,5
m x
x x m x x
m AA A A A
m
Từ (1) và (2) 1
2
W 9
W 4
d
d
Chọn B
Câu 37 :
Phương pháp:
Chu kì dao động của con lắc lò xo: 2m
Tk
Cách giải:
Ta có:
00
0
2
2
mT
k
m mT
k
Giá trị trung bình của 10T0 là: 0
5,2 5,0 5,4 5,1 5,110 5,16 1
5T s
Giá trị trung bình của 10T là: 6,1 6,3 6,4 6,1 6,2
10 6,22 25
T s
Từ (1) và (2) 0 0
0
5,16 5,16 100 5,1645,3
6,22 6,22 100 6,22
T mm g
m m mT
Chọn D
Câu 38:
Phương pháp:
Điều kiện trùng nhau của hai vân sáng: k1λ1 = k2λ2
Cách giải:
Tong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 và vân sáng trung tâm, có 12 vân
sáng có màu của bức xạ λ1 nằm độc lập → Vị trí vân trùng nhau thứ nhất của hai vân sáng đơn sắc λ1, λ2 ứng
với vân sáng bậc 7 của bức xạ λ1
11 1 2 2 1 2 2 2
2 2 2
7. 7.520 36407.k k k
k k k
Mà:
2 2
2
2 2
3640620 740 620 740 4,9 5,9
36405 728
5
nm nm kk
k nm
Chọn D
Câu 39:
Phương pháp:
Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em nhỏ hơn
thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng đúng bằng hiệu En – Em:
n m nm
nm
hcE E hf
Cách giải:
- Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng 0,6563µm
→ λ32 = 0,6563µm
- Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng 0,4861µm
→ λ42 = 0,4861µm
- Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng là λ43
- Ta có: 43
43 32 42 43
1 1 1 1 1 11,8744
0,6563 0,4861m
Chọn D
Câu 40:
Phương pháp:
Năng lượng toả ra của phản ứng: 2
trc sauE m m c
Cách giải:
Năng lượng phản ứng toả ra là:
2 22
7,0144 1,0073 2.4,0015 .91,5 17,42
trc sau Li H HeE m m c m m m c
MeV
Chọn B