14
Hướng dẫn lắp ráp Quality, Design and Innovation home.liebherr.com/fridge-manuals

Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hướng dẫn lắp ráp

Quality, Design and Innovation

home.liebherr.com/fridge-manuals

Page 2: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Nội dung1 Hướng dẫn an toàn chung.................................... 22 Các điều kiện lắp đặt............................................. 22.1 Phòng....................................................................... 22.2 Lắp nhiều thiết bị...................................................... 22.3 Kết nối điện.............................................................. 33 Kích thước thiết bị................................................. 34 Kích thước hốc tường.......................................... 34.1 Kích thước trong....................................................... 34.2 Yêu cầu thông gió..................................................... 45 Vận chuyển thiết bị................................................ 46 Mở gói thiết bị........................................................ 47 Lắp đặt thiết bị....................................................... 47.1 Sau khi lắp đặt.......................................................... 48 Xử lý bao bì............................................................ 49 Giải thích biểu tượng đã dùng............................. 410 Thay đổi cữ chặn cửa........................................... 511 Lắp thiết bị vào hốc tường................................... 712 Lắp tấm trang trí..................................................... 1113 Lắp tấm trang trí với các chụp che cân bằng..... 1114 Kết nối thiết bị........................................................ 12

Nhà sản xuất liên tục phát triển tất cả các kiểu loại và mẫu. Dođó, bạn vui lòng hiểu rằng chúng tôi có quyền thực hiện nhữngthay đổi về hình thức, trang thiết bị và công nghệ.Để biết tất cả các ưu điểm của thiết bị mới, vui lòng đọc kỹthông tin trong các hướng dẫn này.Hướng dẫn có hiệu lực cho một số mẫu, có thể có sai lệch.Các phần chỉ áp dụng cho một số thiết bị nhất định được kýhiệu bằng dấu hoa thị (*).Hướng dẫn xử lý được ký hiệu bằng , kết quả xử lý với

.

1 Hướng dẫn an toàn chung- Chỉ lắp đặt, kết nối và xử lý loại bỏ thiết bị

theo thông tin trong hướng dẫn.- Ổ cắm phải dễ tiếp cận để có thể nhanh

chóng ngắt thiết bị khỏi nguồn điện trongtrường hợp khẩn cấp. Nó phải nằm bên ngoàimặt sau của thiết bị.

NGUY HIỂM biểu thị một tình huống nguy hiểmsắp xảy ra có thể dẫn đến tử vonghoặc thương tích nặng nếu khôngtránh được.

CẢNH BÁO biểu thị một tình huống nguy hiểmcó thể dẫn đến tử vong hoặcthương tích nặng nếu không tránhđược.

THẬNTRỌNG

biểu thị một tình huống nguy hiểmcó thể dẫn đến thương tích nhẹhoặc trung bình nếu không tránhđược.

LƯU Ý biểu thị một tình huống nguy hiểmcó thể dẫn đến thiệt hại tài sản nếukhông tránh được.

Hướng dẫn biểu thị lưu ý và mẹo hữu ích.

2 Các điều kiện lắp đặt

CẢNH BÁONguy cơ cháy do độ ẩm!Nếu các bộ phận mang điện hoặc dây nguồn bị ướt, có thể xảyra chập mạch.u Thiết bị được thiết kế để sử dụng trong phòng kín. Không

vận hành thiết bị ở ngoài trời hoặc những nơi có nước ẩmướt hoặc bắn tóe.

Mục đích sử dụng- Chỉ lắp và sử dụng thiết bị trong phòng kín.- Chỉ vận hành thiết bị trong trạng thái đã lắp đặt.

2.1 Phòng

CẢNH BÁONguy cơ cháy do môi chất lạnh!Môi chất lạnh bên trong thân thiện với môi trường, nhưng dễcháy. Môi chất lạnh thoát ra có thể bốc cháy.u Không làm hỏng các đường ống của mạch lạnh.

- Nếu thiết bị được lắp trong môi trường quá ẩm ướt, hơinước có thể hình thành bên ngoài thiết bị.Luôn chú ý thông gió và xả khí đầy đủ tại vị trí lắp .

- Càng có nhiều chất làm lạnh trong thiết bị, thì phòng nơi đặtthiết bị càng lớn. Khi có rò rỉ trong các phòng quá nhỏ, hỗnhợp khí ga-không khí dễ cháy có thể xuất hiện. Mỗi 8 g môichất lạnh thì phòng lắp đặt tối thiểu phải có kích thước 1 m3.Thông tin về môi chất lạnh bên trong hãy tham khảo trênnhãn thông số bên trong thiết bị.

2.1.1 Nền trong phòng- Sàn tại vị trí phải nằm ngang và bằng phẳng.- Đồ nội thất nhà bếp mà thiết bị được lắp vào phải được cân

bằng nhờ một lớp lót nếu sàn không bằng phẳng.

2.1.2 Định vị trong phòng- Không đặt thiết bị ở nơi có ánh nắng mặt trời trực tiếp, cạnh

bếp, lò sưởi hoặc những dụng cụ tương tự.- Chỉ lắp đặt thiết bị trong nội thất nhà bếp được gắn ổn định.

2.2 Lắp nhiều thiết bịLƯU ÝNguy cơ thiệt hại do nước ngưng tụ!u Không lắp thiết bị trực tiếp bên cạnh tủ lạnh/tủ đông khác.

LƯU ÝNguy cơ thiệt hại do nước ngưng tụ!u Không lắp thiết bị trực tiếp trên thiết bị làm lạnh/thiết bị đông

lạnh khác.Các thiết bị được phát triển cho nhiều kiểu lắp khác nhau. Chỉkết hợp các thiết bị nếu các thiết bị được thiết kế cho mục đíchđó. Bảng sau đây biểu thị các kiểu lắp đặt có thể có tùy thuộcvào mẫu máy:Kiểu lắp đặt Mẫuđơn tất cả mẫu

Hướng dẫn an toàn chung

2 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 3: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Kiểu lắp đặt MẫuSide-by-Side(SBS)

Các mẫu có tên bắt đầu bằng S....Hãy tham khảo định vị trong danh sách SBSkèm theo.

Chồng lênnhau

Có thể lắp các mẫu chồng lên nhau ở chiềucao hốc tường tối đa 880 mm và với trầnđược sưởi .Thiết bị trên: đến chiều cao hốc tường tối đa140 mm

Lắp mỗi thiết bị trong một hốc tường riêng biệt của đồ nội thất.

2.3 Kết nối điện

CẢNH BÁONguy cơ cháy do chập mạch!Nếu cáp nguồn/phích cắm của thiết bị hoặc của thiết bị khácchạm vào mặt sau của thiết bị, cáp nguồn/phích cắm có thể bịhỏng do rung động của thiết bị, điều này có thể dẫn đến chậpmạch.u Lắp đặt thiết bị để thiết bị không chạm vào phích cắm hoặc

cáp nguồn.u Không kết nối thiết bị hoặc các thiết bị khác với ổ cắm ở

vùng mặt sau của thiết bị.

3 Kích thước thiết bị

Hình 1

A (mm) B (mm) C (mm) D (mm) E (mm)DRf 39.., 557 872 512 591 888DRe 41.. 557 1213 512 591 1232

4 Kích thước hốc tường4.1 Kích thước trong

Hình 2 F(mm)

G(mm)

H (mm) J(mm)

L(mm)

DRf 39... 874—880

560—570

tối thiểu550,khuyếnnghị là 560

tốithiểu500

tốiđa19

DRe 41... 1220—1226

Mức tiêu thụ năng lượng đã báo cáo được xác định với độ sâuđồ nội thất nhà bếp là 560 mm. Thiết bị hoạt động với đầy đủchức năng ở độ sâu nội thất nhà bếp là 550 mm, nhưng cómức tiêu thụ năng lượng cao hơn một chút.u Kiểm tra độ dày tường của đồ nội thất kế bên: Nó phải đạt

16 mm.u Chỉ lắp đặt thiết bị trong nội thất nhà bếp được gắn ổn định,

chắc chắn. Cố định đồ nội thất để chống lật.u Căn chỉnh đồ nội thất nhà bếp bằng ống bọt nước và giá

vạch dấu và điều chỉnh bằng lớp lót nếu cần.u Đảm bảo rằng sàn và tường bên của đồ nội thất nằm vuông

góc với nhau.

Kích thước thiết bị

* Tùy theo model và trang thiết bị 3

Page 4: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

4.2 Yêu cầu thông gió

CẢNH BÁONguy cơ hỏa hoạn và thiệt hại do các lỗ thông gió bị chặn!u Luôn giữ thoáng các lỗ thông khí gió. Luôn chú ý thông gió

và xả khí đầy đủ!

Hướng dẫnNếu khoảng cách giữa mặt sau của thiết bị và bức tường dưới51 mm, mức tiêu thụ năng lượng có thể tăng lên.Thông gió và xả khí diễn ra thông qua đế thiết bị.Phải tuân thủ tiết diện thông gió:- Chiều sâu của ống thông gió trên vách phía sau của đồ nội

thất tối thiểu phải đạt 38 mm.- Đối với tiết diện thông gió và xả khí trong bệ đỡ đồ nội thất

và để chuyển đổi đồ nội thất bên trên cần tối thiểu 200 cm2.- Về cơ bản, tiết diện thông gió càng lớn thì thiết bị hoạt động

càng tiết kiệm năng lượng.Cần thông gió và xả khí đầy đủ để vận hành thiết bị. Các lướithông gió được cung cấp tại xưởng đảm bảo tiết diện thông gióhiệu quả trên thiết bị là 200 cm2. Nếu bạn thay thế lưới thônggió bằng một khẩu độ, ít nhất nó phải có tiết diện thông giócùng kích thước hoặc lớn hơn lưới thông gió của nhà sản xuất.

5 Vận chuyển thiết bịu Vận chuyển thiết bị đã đong gói.u Vận chuyển thiết bị thẳng đứng.u Không vận chuyển một mình thiết bị.

6 Mở gói thiết bịKhi hư hỏng thiết bị, hãy liên hệ ngay với nhà cung cấp trướckhi kết nối thiết bị.u Kiểm tra thiết bị và bao bì xem có hư hỏng khi vận chuyển

hay không. Liên hệ ngay với nhà cung cấp nếu bạn nghi ngờcó bất kỳ thiệt hại nào.

u Loại bỏ toàn bộ vật liệu khỏi mặt sau hoặc vách bên củathiết bị mà có thể cản trở việc lắp đặt hoặc thông gió đúngcách.

u Tháo cáp kết nối khỏi mặt sau của thiết bị. Tháo giá đỡ cáp,nếu không sẽ tạo ra tiếng ồn rung động!

7 Lắp đặt thiết bị

THẬN TRỌNGNguy cơ thương tích!u Thiết bị phải được vận chuyển đến nơi lắp đặt bởi hai

người.

CẢNH BÁONguy cơ lật úpu Để tránh bất kỳ nguy hiểm nào do sự không ổn định của

thiết bị, thiết bị phải được gắn theo hướng dẫn.

CẢNH BÁONguy cơ cháy và thiệt hại!u Không đặt các thiết bị phát nhiệt, ví dụ như lò vi sóng, máy

nướng bánh mì, vv trên thiết bị!

Nếu có thể, hãy nhờ một chuyên gia lắp đặt thiết bị vào đồ nộithất nhà bếp.Không lắp đặt thiết bị mà không có sự hỗ trợ.

7.1 Sau khi lắp đặtu Tháo tất cả các bộ phận an toàn vận chuyển.u Làm sạch thiết bị (xem hướng dẫn sử dụng, làm sạch thiết

bị).

8 Xử lý bao bì

CẢNH BÁONguy cơ ngạt thở do vật liệu đóng gói và màng!u Không để trẻ em chơi với vật liệu đóng gói.Bao bì được làm từ vật liệu có thể tái chế:- Bìa các tông uốn sóng / bìa các tông- Các bộ phận làm từ polystyrene xốp- Màng và túi polyetylen- Dây đai làm bằng polypropylene- khung gỗ đóng đinh với vòng đệm polyetylen *u Mang vật liệu đóng gói đến điểm thu gom chính thức.

9 Giải thích biểu tượng đã dùngỞ bước xử lý này có nguy cơ thươngtích! Hãy tuân thủ hướng dẫn an toàn!

Hướng dẫn có hiệu lực cho một sốmẫu. Chỉ thực hiện bước này nếu nóáp dụng cho thiết bị của bạn.

Để lắp đặt, vui lòng lưu ý mô tả chi tiếttrong phần văn bản của hướng dẫn.

Phần hợp lệ cho thiết bị một cửa hoặcthiết bị hai cửa.

Chọn giữa các thiết bị thay thế có cữchặn cửa ở bên phải hoặc thiết bị cócữ chặn cửa ở bên trái.

Bước lắp đặt ở IceMaker và / hoặcInfinitySpring là cần thiết.

Chỉ nới lỏng vít hoặc siết chặt nhẹ.

Siết chặt vít.

Vận chuyển thiết bị

4 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 5: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Kiểm tra xem bước sau đây có cầnthiết cho mẫu của bạn hay không.

Kiểm tra lắp ráp chính xác / độ khítchính xác của các bộ phận được sửdụng.

Đo kích thước đã cho và sửa lại nếucần.

Dụng cụ để lắp ráp: Thước gấp

Dụng cụ để lắp ráp: Chìa vặn khôngdây và sử dụng.

Dụng cụ để lắp ráp: Ống bọt nước.

Dụng cụ để lắp ráp: Chìa vặn hình dĩavới SW 7 và SW 10.

Cần có hai người cho bước làm việcnày.

Bước làm việc diễn ra tại điểm đã đánhdấu trên thiết bị.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Dâybện.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Kíchthước góc.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Chìavặn vít.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Kéo.

Phương tiện hỗ trợ để lắp ráp: Bútđánh dấu, có thể tháo rời.

Bộ phụ kiện: Tháo bộ phận.

Loại bỏ các bộ phận không cần thiếtđúng cách.

10 Thay đổi cữ chặn cửaDụng cụ

Hình 3

Hình 4 u Lưu ý hướng đọc.

Hình 5 u Tháo thanh ở trên cùng của cửa thiết bị.

Hình 6 u Nếu đã được lắp, hãy tháo tay cầm và đặt nó sang một bên

với các vít liên quan.

Thay đổi cữ chặn cửa

* Tùy theo model và trang thiết bị 5

Page 6: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hình 7 u Tháo các nắp che.

Hình 8 u Dùng chìa vặn vít kéo phần ổ trục ở phía bản lề ra. Cố định

cửa không bị rơi ra ngoài.

Hình 9 u Nghiêng cửa một chút và nhấc nó ra khỏi giá ổ đỡ dưới.

Hình 10 u Thay cữ chặn cửa của ngăn 4 sao bằng cách trượt cần gạt.

Do đó, phải đóng cửa ngăn 4 sao. Di chuyển cần gạt từ bêndưới lên phía sau cửa.

Hình 11 u Dịch chuyển giá ổ đỡ trên đã xoay 180° sang phía đối diện

và siết chặt.

Hình 12 u Tháo và dịch chuyển giá ổ trục dưới. Lấy chốt ổ trục ra khỏi

giá ổ trục và lắp đảo ngược lại. Siết chặt giá ổ đỡ.

Hình 13

Hình 13 u Lắp cửa vào phía đối diện như sau: 1. Đặt cửa lên giá ổ đỡ

dưới. 2. Dựng cửa và đẩy khe lên giá ổ đỡ. 3. Trượt phần ổtrục phía bản lề vào mặt trên của cửa và đẩy qua giá ổ đỡ.

Thay đổi cữ chặn cửa

6 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 7: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hình 14 u Đặt nắp ở phía tay cầm.

Hình 15 u Bắt vít vào thanh.

Hình 16 u Bắt vít tay cầm. Che tất cả các vít bằng nút bít.u Kiểm tra mối nối vít.

11 Lắp thiết bị vào hốc tườngDụng cụ và phương tiện hỗ trợ

Hình 17 Các bộ phận lắp ráp kèm theo

Lắp thiết bị vào hốc tường

* Tùy theo model và trang thiết bị 7

Page 8: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hình 18

Hình 19

u Lưu ý hướng đọc.LƯU ÝĐộ sâu lắp đặt chính xác của thiết bị.u Việc sử dụng ke nẹp góc sẽ đảm bảo độ sâu lắp đặt chính

xác của thiết bị.

Hình 20 u Bắt vít ke cữ chặn khít phẳng với vách bên trên sàn của hốc

đồ nội thất phụ thuộc vào cữ chặn cửa bên phải hoặc bêntrái. Ke cữ chặn luôn được lắp bên phía tay cầm.

Hình 21 u Gắn ke nẹp góc sao cho vạch dấu ở cùng chiều cao với

mép ngoài của hốc đồ nội thất.

Hình 22 u Tháo cáp nguồn khỏi bộ phụ kiện và cắm vào mặt sau của

thiết bị. Dùng dây để đặt phích cắm điện vào ổ cắm dễ tiếpcận.

Lắp thiết bị vào hốc tường

8 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 9: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hình 23 u Chèn chụp cân bằng vào. Chụp có thể được di chuyển sang

cả hai bên.

Hình 24 u Trượt 2/3 thiết bị vào hốc đồ nội thất.

Hình 25 u Nới lỏng nắp trên bên trái bằng tuốc nơ vít rồi tháo nó ra.u Nếu đã được lắp đặt, hãy tháo các nắp khác.

Hình 26 u Siết chặt vít vào nẹp góc. Nẹp góc không cần dịch chuyển

nữa.

Hình 27 u Đảm bảo vách bên của đồ nội thất có độ dày 16 mm hay 19

mm.

Hình 28 u Đối với vách bên đồ nội thất dày 16 mm, hãy gắn miếng

đệm kèm theo vào bộ phận đỡ phía trên.

Hình 29

Hình 30 u Bây giờ đẩy thiết bị vào hốc đồ nội thất. Chân điều chỉnh

phải nằmkhít trong rãnh ke cữ chặn.

Lắp thiết bị vào hốc tường

* Tùy theo model và trang thiết bị 9

Page 10: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hình 31 u Tháo bộ phận trước của ke nẹp góc. Nới lỏng cữ chặn bằng

cách di chuyển và nếu cần, hãy giật nó ra bằng kìm.

Hình 32 u Kiểm tra xem thiết bị có khít phẳng với hốc đồ nội thất hay

không. Nẹp góc phải đặt khớp với vách bên của hốc đồ nộithất.

Hình 33 u Kiểm tra xem khối đỡ dưới có phẳng không. Khối đỡ được

di chuyển qua các khe.

Hình 34 u Nếu cần, hãy điều chỉnh thiết bị bằng chân điều chỉnh và

điều chỉnh trong khối đỡ.

Hình 35

Hình 35

Hình 35 u Vặn chặt thiết bị với hốc đồ nội thất.

Hình 36 u Đặt nắp và kiểm tra tất cả các mối nối vít.

Lắp thiết bị vào hốc tường

10 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 11: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Hình 37 u Tháo đường ống khỏi bộ phụ kiện và đặt vào mặt bên của

thiết bị. Đường ống có từ tính và không cần dính.

12 Lắp tấm trang tríThiết bị có thể được điều chỉnh màu theo mặt trước đồ nội thấtnhà bếp bằng khung trang trí và tấm trang trí hoặc được nhấcra.

Kích thước tấm trang trí(mm)

Trọnglượngtấm trangtrí tối đa(kg)

Chiều cao hốctường

Chiềucao

Chiềurộng

Độ dàytối đa

874 — 880 860 585 4 51220 — 1226 1206 585 4 7

Khung trang trí được bán qua dịch vụ khách hàng dưới dạngphụ kiện với các màu bổ sung sau:màu nâu: 9911350 màu trắng:

9911348màu nhôm:9911346

u Phân cấp các tấm trangtrí Hình 38 (2) dày theohình minh thành độ dàytối đa 4 mm.

Hình 38

u Tháo khung trang tríHình 39 (1) phía trên.

u Chỉ nới lỏng vít ởtất cả khung trang tríHình 39 (3, 4) khác vàđẩy khung trang trí vềtrước.

u Đẩy tấm trang tríHình 39 (2) vào.

u Đẩy lùi khung trang tríHình 39 (3, 4) và siếtchặt.

u Siết chặt lại khungtrang trí Hình 39 (1)bên trên.

u Bắt vít tay cầmHình 39 (5).

u Khớp các nắp bịtHình 39 (6) lên tất cảđầu vít.

Hình 39

13 Lắp tấm trang trí với các chụpche cân bằngNếu đã có sẵn tấm trang trí nhưng có chiều cao quá thấp thìchúng có thể được điều chỉnh bằng các chụp che cân bằngHình 40 (7) có chiều cao khác nhau.Có thể sử dụng một (chỉ bên trên hoặc bên dưới) hoặc haichụp che cân bằng (trên và dưới). Các chụp che cân bằngđược bán qua dịch vụ khách hàng dưới dạng phụ kiện.Chiều cao cân bằng[mm] h

màu nâu màu trắng màu nhôm

16 9733032 9733035 973305041 9733033 9733036 973305160 9733034 9733037 9733052

Lắp tấm trang trí

* Tùy theo model và trang thiết bị 11

Page 12: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

u Tháo khung trang tríHình 40 (1, 4) bên trênvà bên dưới.

u Chỉ nới lỏng vít ởtất cả khung trang tríHình 40 (3) khác vàđẩy khung trang trí vềtrước.

u Đẩy tấm trang tríHình 40 (2) vào.

u Đặt chụp che cânbằng Hình 40 (7) bêndưới hoặc bên trên.

u Đặt khung trang tríHình 40 (1, 4) lên trênvà siết chặt vít.

u Đẩy lùi khung trangtrí Hình 40 (3) và siếtchặt.

u Bắt vít tay cầmHình 40 (5).

u Khớp các nắp bịtHình 40 (6) lên tất cảđầu vít.

Hình 40

14 Kết nối thiết bị

CẢNH BÁOKết nối không đúng cách!Nguy cơ cháy.u Không sử dụng cáp kéo dài.u Không sử dụng dải phân phối.

LƯU ÝKết nối không đúng cách!Hư hỏng hệ thống điện.u Không sử dụng bộ biến đổi đảo.u Không sử dụng phích cắm tiết kiệm năng lượng.

Hướng dẫnChỉ sử dụng dây nguồn giao kèm.u Dây nguồn dài hơn có thể được đặt qua dịch vụ khách

hàng.Đảm bảo rằng các điều kiện tiên quyết sau đây được đáp ứng:- Kiểu dòng điện và điện áp tại vị trí lắp đặt tuân thủ thông số

của nhãn thông số .- Ổ cắm được nối đất và có cầu chì theo quy định.- Dòng điện kích hoạt của cầu chì trong khoảng 10 và 16 A.- Ổ cắm dễ tiếp cận.- Ổ cắm nằm ngoài khu vực mặt sau thiết bị trong vùng đã chỉ

định (a, b, c).u Kiểm tra kết nối điện.u Cắm phích cắm thiết bị (G) ở mặt sau của thiết bị. Lưu ý độ

khớp chính xác.u Kết nối phích cắm điện với nguồn cấp điện áp.w Logo Liebherr xuất hiện trên màn hình.w Hiển thị chuyển sang biểu tượng Standby.

Kết nối thiết bị

12 * Tùy theo model và trang thiết bị

Page 13: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

Kết nối thiết bị

* Tùy theo model và trang thiết bị 13

Page 14: Hướng dẫn lắp ráp - Liebherr

home.liebherr.com/fridge-manualsthiết bị làm lạnh và đông lạnh có thể trang trí

Ngày phát hành: 20201214Mục lục số hiệu mặt hàng: 7088228-00

Liebherr-Hausgeräte Ochsenhausen GmbHMemminger Straße 77-79

88416 OchsenhausenDeutschland