Upload
dangque
View
236
Download
11
Embed Size (px)
Citation preview
MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................... 1
Trang bìa ............................................................................................................................ 2
I. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................... 3
1. Thư ngỏ ........................................................................................................................ 3
2. Sứ mệnh - Tầm nhìn - Giá trị cốt lõi - Triết lý kinh doanh .......................................... 3
3. Tổ chức công ty ............................................................................................................ 4
4. Tình hình sản xuất kinh doanh ..................................................................................... 5
II. NGUỒN LỰC .............................................................................................................. 6
1. Nhân lực .................................................................................................................... 6
2. Nhân lực thợ hàn ....................................................................................................... 7
3. Máy móc, phương tiện thi công ................................................................................ 8
4. Hệ thống quản lý ..................................................................................................... 10
5. Đối tác, khách hàng ................................................................................................. 11
III. NĂNG LỰC & KINH NGHIỆM ............................................................................. 12
1. Tổng quan ................................................................................................................ 12
2. Lĩnh vực gia công chế tạo ....................................................................................... 13
2.1 Năng lực gia công chế tạo ................................................................................ 13
2.2 Sản phẩm gia công chế tạo ............................................................................... 14
2.3 Kinh nghiệm gia công chế tạo .......................................................................... 15
3. Lĩnh vực lắp đặt ....................................................................................................... 22
3.1 Lắp đặt các nhà máy nhiệt điện đốt than .......................................................... 22
3.2 Lắp đặt các nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất ...................................................... 31
3.3 Lắp đặt các dự án khác ..................................................................................... 39
4. Công tác bảo ôn - xây lò - lắp đặt & thí nghiệm điện ............................................. 40
5. Lĩnh vực sửa chữa – bảo dưỡng .............................................................................. 41
4.1 Năng lực sửa chữa bảo dưỡng .......................................................................... 41
4.2 Kinh nghiệm sửa chữa bảo dưỡng .................................................................... 42
IV. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƢỢC .................................................................................... 46
V. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA LILAMA 69-1 TRÊN BẢN ĐỒ PHÍA BẮC VIỆT NAM
49
Trang bìa
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Thƣ ngỏ 2. Sứ mệnh - Tầm nhìn - Giá trị cốt lõi - Triết lý kinh doanh
3. Sơ đồ tổ chức công ty
4. Tình hình sản xuất kinh doanh
4.1 Kế hoạch và thực hiện doanh thu 10 năm (2010 - 2020)
4.3 Cơ cấu vốn
Lilama 69-1 là doanh nghiệp cổ phần,
trong đó:
+ TCT LILAMA nắm giữ 51% cổ phần
+ Các cổ đông còn lại nắm giữ 49% cổ
phần
4.4 Tỷ trọng sản xuất kinh doanh theo lĩnh vực thi công
Tỷ trọng SXKD theo ngành nghề
như sau:
+ Lắp đặt: 60 %
+ Gia công chế tao: 25 %
+ Sửa chữa bảo dưỡng: 10 %
+ Thương mại & dịch vụ: 05 %
4.5 Tỷ trọng sản xuất kinh doanh theo loại hình dự án(2010 - 2015)
+ NĐ đốt than: 42 %
+ Hóa chất: 34 %
+ Lọc hóa dầu : 16 %
+ Dự án khác: 8 %
4.2 Tài chính 03 năm gần nhất (2013 - 2014-2015)
Đơn vị tính: VNĐ
TT Nội dung Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
1 Tổng tài sản 620.915.547.235 667.854.764.637 705.367.661.120
3 Tài sản ngắn hạn 481.045.622.109 512.479.457.672 545.416.880.210
5 Doanh thu 709.429.598.045 829.201.500.212 850.926.810.200
6 Lợi nhuận trước thuế 17.811.304.540 20.836.642.784 21.240.218.350
- Thông tin chi tiết, mời các bạn tham khảo tại website:
www.lilama69-1.com.vn
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
350 390
430
630
725
820 870
950
1045
1150
1260
365 420
514
709
829 860
Kế hoạch Thực hiện 51% 49%
Nhà nƣớc Các cổ đông
60% 25%
10% 5%
Tỷ trọng SXKD theo ngành nghề
(2010-2015)
Lắp đặt Gia công chế tạo
Sửa chữa bảo dưỡng Dịch vụ
42%
16%
34%
8%
Tỷ trọng SXKD theo lĩnh vực thi
công (2010-2015)
Nhiệt điện Lọc hóa dầu Hóa chất Dự án khác
106 VNĐ
II. NGUỒN LỰC
1. Nhân lực Lilama 69-1 sở hữu nguồn nhân lực gồm 3,616 CBCNV với cơ cấu và tổ chức hợp lý. Công ty luôn trú trọng công tác
đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực bằng các trương trình đào tạo nội bộ, hợp tác với các công ty đào tạo chuyên nghiệp trong và ngoài nước và được trang bị các phần mềm hỗ trợ cho thiết kế và quản lý dự án. Trải qua quá
trình thi công các dự án lớn, làm việc với các đối tác là các tập đoàn có uy tín từ các nước phát triển. Tất cả đã tạo nên
cho Lilama 69-1 một nguồn nhân lực mạnh với đội ngũ cán bộ quản lý dự án, công nhân kỹ thuật giàu kinh nghiệm, có
năng lực, tay nghề cao, phong cách làm việc chuyên nghiệp.
I Nhân sự gián tiếp 506
1 Giám đốc dự án, chỉ huy trưởng 35
2 Giám sát an toàn chuyên trách 46
3 Quản lý chất lượng 60
4 Quản lý kế hoạch, hợp đồng 58
5 Giám sát thi công 150
6 Thiết kế kỹ thuật thi công 20
7 Quản lý vật tư, thiết bị 66
8 Quản lý hành chính, nhân sự 25
9 CB quản lý khác 46
II Nhân sự trực tiếp 3,110
10 Tổ trưởng 114
11 Thợ hàn 6G (AWS, ASME) 267
12 Thợ hàn 3G (AWS, ASME) 210
13 Thợ giàn giáo 160
14 Thợ lắp thiết bị quay 40
15 Thợ ống 750
16 Thợ chế tạo 600
17 Thợ cẩu chuyển 78
18 Thợ lắp đặt và thí nghiệm điện 36
19 Thợ gia nhiệt, nhiệt luyện và kiểm tra
không phá huỷ 12
20 Thợ xây lò, bảo ôn 63
21 Thợ lái cẩu, Lái xe, vận hành máy 120
22 Thợ tẩy gỉ và sơn 40
23 Thợ khác 620
III Tổng cộng 3,616
2. Nhân lực thợ hàn
Lilama 69-1 có trên 210 thợ hàn 2G, 3G và 267 thợ hàn 6G được đào tạo và qualify
theo tiêu chuẩn quốc tế. Để chủ động cung cấp nguồn thợ hàn có chất lượng, Lilama 69-1 đã
xây dựng Trung tâm đào tạo thợ hàn. Ngoài ra, Lilama 69-1 còn liên kết với các tập đoàn
nước ngoài để đào tạo, sát hạch nâng cao tay nghề thợ hàn. Kinh nghiệm và tay nghề của
đội ngũ thợ hàn được nâng cao qua quá trình tham gia thi công các dự án lớn có yêu cao về
chất lượng, tiến độ. Đặc biệt, thợ hàn của Lilama 69-1 có khả năng hàn các loại ống hợp kim
như P91, Incoloy, Inconel, Low temp v.v...
Lilama 69-1 sử dụng các phương pháp hàn tiên tiến: TIG, MIG, MAG, hàn dây lõi
thuốc FCAW, hàn hồ quang chìm SAW, hàn theo phương pháp STT. Áp dụng các tiêu
chuẩn ASME của Hiệp hội cơ khí Mỹ, AWS của Hiệp hội hàn Mỹ. Mối hàn được kiểm tra
bằng phương pháp NDT như: RT, UT, PT, PAUT và MT.
Để nâng cao năng suất & chất lượng hàn, Lilama 69-1 đầu tư mua sắm nhiều thiết bị
hiện đại phục vụ công tác hàn như: máy hàn bồn tự động, máy hàn dầm tự động, dây chuyền
hàn KCT tự động v.v.
3. Máy móc, phƣơng tiện thi công
Bên cạnh nguồn nhân lực mạnh, Lilama 69-1 sở hữu nguồn lực máy móc, phương tiện,
dụng cụ thi công đồng bộ nhiều về số lượng, đa dạng về chủng loại, đảm bảo các tiêu chuẩn
kỹ thuật, tiêu chuẩn an toàn cao của các dự án “Nhiệt điện, lọc hóa dầu, hóa chất”.
Công ty sẽ tiếp tục đầu tư các máy, dụng cụ gia công chính xác, hệ thống, dây chuyền
công nghệ nhằm nâng cao năng lực gia công chế tạo với công suất lên đến 20.000 tấn/năm,
phục vụ cho các dự án gia công, chế tạo thiết bị xuất khẩu sang các thị trường nước ngoài
như Iraq, Ma-rốc, Ả-rập-xê-út, Mỹ v.v…
TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính
A PHƢƠNG TIỆN CƠ GIỚI
A.1 XE CẨU
1 Cẩu bánh lốp KOBELCO Nhật Bản 2 25 tấn
2 Cẩu tháp TC8039-25 Trung Quốc 1 25 tấn
3 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 1 25 tấn
4 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 25 tấn
5 Cẩu bánh xích ДЭК 251 LB Nga 1 25 tấn
6 Cẩu bánh lốp UNIC Nhật Bản 1 30 tấn
7 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 1 30 tấn
8 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 35 tấn
9 Cẩu bánh lốp KOBELCO Nhật Bản 1 35 tấn
10 Cẩu bánh lốp KOBELCO RK450 Nhật Bản 6 45 tấn
11 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 1 45 tấn
12 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 2 45 tấn
13 Cẩu tháp QTZ900 Trung Quốc 1 50 tấn
14 Cẩu bánh lốp CHANGJIANG LT 1050 Trung Quốc 1 50 tấn
15 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 4 50 tấn
16 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 3 50 tấn
17 Cẩu bánh lốp DEMAG Đức 1 50 tấn
18 Cẩu bánh xích ДЭК 50 Nga 1 50 tấn
19 Cẩu bánh lốp CHANGJIANG LT 1055/1 Trung Quốc 1 55 tấn
20 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 60 tấn
21 Cẩu bánh lốp KATO SR-700L Nhật Bản 1 70 tấn
22 Cẩu bánh lốp KATO NK800 Nhật Bản 1 80 tấn
23 Cẩu bánh xích KOBELCO 7100 Nhật Bản 1 100 tấn
24 Cẩu bánh lốp TADANO Nhật Bản 1 100 tấn
25 Cẩu bánh lốp KATO Nhật Bản 2 120 tấn
26 Cẩu bánh xích KOBELCO CK Nhật Bản 3 250 tấn
27 Cẩu bánh xích LIEBHERR LR 1280 Đức 1 280 tấn
28 Cẩu bánh xích DEMAG CC2800 Đức 1 600 tấn
A.2 XE TẢI GẮN CẨU
1 Xe tải Dongfeng gắn cẩu Soosan 10 tấn Trung Quốc 10 11.5 tấn
2 Xe tải Dongfeng gắn cẩu Soosan 5 tấn Trung Quốc 03 5.8 tấn
3 Xe tải Huyndai gắn cẩu Kanglim 7 tấn Hàn Quốc 02 11.5 tấn
4 Xe tải Huyndai gắn cẩu Kato 3 tấn Hàn Quốc 02 7 tấn
5 Xe vận tải Daewoo lắp cẩu Tadano 6 tấn Hàn Quốc 01 7 tấn
A.3 XE Ô TÔ
1 Xe ô tô 4-5 chỗ Nhật Bản 9 5 chỗ
2 Xe ô tô 7 chỗ Nhật Bản 8 7 chỗ
3 Xe ô tô bán tải Nhật Bản 9 5 chỗ
4 Xe ô tô khách Nhật Bản – Việt Nam 38 16 – 51 chỗ
TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính
A.4 XE ĐẦU KÉO
1 Xe đầu kéo FREIGHTLINER Mỹ 6 27 tấn
2 Xe đầu kéo Huyndai Hàn Quốc 2 25 tấn
3 Xe đầu kéo Hyundai Hàn Quốc 1 17 tấn
4 Xe đầu kéo MA3 Nga 1 24 tấn
5 Xe đầu kéo KAMAZ Nga 2 34 tấn
6 Xe ô tô đầu kéo HOWO Trung Quốc 3 38 tấn
7 Xe đầu kéo DONGFENG Trung Quốc 1 38 tấn
A.5 XE TẢI
1 Xe tải THACO OLLIN Việt Nam 1 7 tấn
2 Xe tải ISUZU Nhật Bản 1 5,5 tấn
3 Xe tải Việt Nam 3 1 – 3 tấn
A.6 CỔNG TRỤC, CẦU TRỤC
1 Cổng trục KC Nga 1 50 tấn
2 Cổng trục KCK 30-42 Nga 1 30 tấn
3 Cổng trục KC Nga 2 10 tấn
4 Cầu trục 5 tấn Việt Nam 8 05 tấn
A.7 XE NÂNG
1 Xe nâng hàng 5 tấn KOMATSU Nhật Bản 2 5 tấn
2 Xe nâng hàng 7 tấn UNICARRIES Nhật Bản 2 7 tấn
3 Xe nâng 10 tấn Czech & Slovakia 1 10 tấn
B THIẾT BỊ HÀN CẮT KIM LOẠI
1 Máy hàn bồn tự động SAHW1 Trung Quốc 2 100 KVA
2 Máy hàn tự động LINCOLN DC -1000/LT7, Mỹ 2 1000 A
Máy hàn tự động Jasic MZ1000 Trung Quốc 2 1000A
3 Máy hàn đính dầm tự động LZL -1500 Trung Quốc 1 4 KW
4 Máy hàn dầm tự động LZM - 400 Trung Quốc 1 1250A
5 Máy hàn ống nhựa HDPE thủy lực SKC -
B315H
Trung Quốc 4 Φ (20-315)
6 Máy hàn TIG Mỹ - Hàn Quốc-Nhật Bản-Việt Nam-Trung
Quốc
370 250A - 400A
7 Máy hàn TIG xách tay Thụy Điển-Hàn Quốc-Trung Quốc
40 200A
8 Máy hàn MIG Nhật Bản-Trung Quốc-
Việt Nam
80 350 A - 500A
9 Máy hàn 15 mỏ SBA 65/1500 Ba Lan 1 115 KVA
10 Máy hàn điện 6, 7 mỏ Nga - Việt Nam 45 100KVA
11 Máy hàn điện 3 mỏ Việt Nam 12 400A - 750A
12 Máy hàn 1 mỏ Nga - Trung Quốc 150 300A - 500A
13 Máy hàn điện xách tay Việt Nam - Trung Quốc 30 220V
14 Máy hàn bu lông Trung Quốc 1 2000A
15 Giá quay hàn ống Việt Nam 8 1,1KW-8T
16 Máy gia nhiệt mối hàn Anh 12 45KVA-65 KVA
17 Tủ sấy que hàn Hàn Quốc-Trung Quốc 30 2,2KW/3000C -
500oC
C MÁY GIA CÔNG CHẾ TẠO CHÍNH XÁC, MÁY XÂY DỰNG
I MÁY CÔNG CỤ
1 Máy khoan CNC Mỹ 1
2 Máy lốc tôn thủy lực 4 trục Thổ Nhĩ Kỳ 1
TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính
3 Máy khoan đứng 2H- 125 Nga 1 Ф 120 mm
4 Máy khoan cần KOLB Đức 7 Ф 120 mm
5 Máy chấn tôn AMADA Nhật Bản 1 RG - 400
6 Máy nắn dầm tự động LJZ - 800 Trung Quốc 1 22KW
7 Máy uốn sắt hình HPK 160 Thổ Nhĩ Kỳ 1 22KW
8 Máy uốn sắt hình ZB- 100H Đức-Thổ Nhĩ Kỳ 2 F 100-160
10 Máy cưa vòng Đài Loan 5 300x400-500x700
11 Máy lốc tôn 4 ly И220-БY4 Nga 1 δ 4
12 Máy lốc tôn 20 ly W11-20 x 2500 Trung Quốc 1 δ20xL 2500
13 Máy lốc tôn thuỷ lực 20 ly W11 Trung Quốc 2 δ20xL 2500
14 Máy lốc tôn thuỷ lực UHSS-4 30400 Thổ Nhĩ Kỳ 1 δ30xL 3000
15 Máy siết bulông cắt đứt đầu TONE Nhật Bản 8 1050W -1500W
16 Máy siết bulông thuỷ lực TWS100N Anh 1 10.000N.m
17 Máy siết bulông đặt lực TONE Nhật 5 350-2100N.m
18 Máy bào thuỷ lực 7Б07 Nga 1 11 Kw, l 800mm
19 Máy tiện Nga 2
20 Máy phun sơn áp lực Hàn Quốc 6 441 Bar
21 Máy phun sơn áp lực Hàn Quốc 3 290 Bar
22 Máy phun sơn áp lực Hàn Quốc 5 1720 r/m
II MÁY CẮT
1 Máy cắt CNC Mỹ 1 automatic
2 Máy cắt CNC DMF-4000D Đài Loan 1 automatic
3 Máy cắt PLASMA 150 LP Hàn Quốc 1 150 A
4 Máy cắt PLASMA JASIC 100 Trung Quốc 7 100A
5 Máy cắt đột Việt Nam 1 3 KW
6 Máy cắt đột Fujimura Nhật Bản 1 4,5 KW
7 Máy cắt đột l.hợp ômera - OM/70HY Italia 1 7,5 KW
8 Máy cắt đột liên hợp C 229 AT Nga 2 2,2 KW
9 Máy đột lỗ thủy lực SYAP 20.24 Hàn Quốc 2 60 ton
10 Máy cắt ống PICLE Nhật Bản 1 δ 10
11 Máy cắt tôn NTE 2000/6,3 Tiệp Khắc 1 δ 6,3 x L 2000
12 Máy cắt tôn 16mm H3222 Nga 1 δ16 x L 3000
13 Máy cắt tôn 4mm HД 3316Г Nga 1 δ4 x L 3000
14 Máy cắt vát kim loại NITTO HB -15 Nhật Bản 1 1,5 KW
15 Máy cắt vát tôn CH 15 Italia 1 1,5 KW
16 Máy vát mép ống kim loại Nga-Singapore 4 100-501 mm
17 Máy cắt nhôm Đài Loan 1 D: 255-260 mm
TT Tên chủng loại thiết bị Nƣớc sản xuất SL Đặc tính
D THIẾT BỊ DỤNG CỤ NÂNG HẠ HÀNG
1 Vận thăng Trung Quốc-Việt Nam 4 500 Kg - 4 ton;
7,5 KW
3 Pa lăng điện Nga - Hàn Quốc 10 1 ton - 10 ton
4 Palăng xích Nhật Bản-Trung Quốc-
Việt Nam 1292 0,5 ton - 30 ton
5 Tời điện Nga-Trung Quốc-Việt
Nam 34 0,5 ton - 8 ton
6 Tời thủy lực Trung Quốc 4 5 ton
E THIẾT BỊ BƠM NƢỚC - THỬ ÁP
1 Máy bơm nước chạy điện Nga-Nhật Bản-Hàn Quốc-
Việt Nam 60 20-240 m3/h
2 Máy nén nước (áp lực) 700 kg/ cm2 Nhật Bản 1 700 kg/cm2
3 Máy nén nước (áp lực) 400 kg/ cm2 Nhật Bản - Trung Quốc 3 400 kg/cm2
4 Máy nén nước (áp lực) 200 kg/ cm2 Nhật Bản 2 200 kg/cm2
5 Máy nén nước (áp lực) 100 kg/ cm2 Trung Quốc 6 100 kg/cm2
F DỤNG CỤ ĐO
1 Máy siêu âm SONATEST 110M Anh 1
2 Máy siêu âm USM 35X Anh 1
3 Máy kiểm tra từ tính Y-1 Singapore 1
4 Máy phân tích kim loại Mỹ 1
5 HOLIDAY DETECTOR+15 đầu dò Singapore 1
6 Thiết bị đo khe hở trục điện tử PSM-1 SCAT 3717, LCAT 3754, 16 mẫu đo
Mỹ 02
7 Máy kinh vỹ điện tử NIKON NE - 20S Nhật Bản 09
8 Máy thuỷ bình tự động NIKON AS-2C Nhật Bản 15
9 Máy toàn đạc điện tử NIKON Nhật Bản 04
10 Clê mô men 300-2800 nm (3 đoạn) Nhật Bản 02
11 Clê mô men 400-2000 nm Nhật Bản 01
12 Clê mô men King Tony 300-1500 nm Đài Loan 02
13 Máy đo chiều dày lớp phủ G7, Trung Quốc 06
14 Máy đo độ cứng Trung Quốc 02
15 Bộ dưỡng đo song song VERTEX 18 dưỡng Trung Quốc 1
16 Khối đo khe hở 83 block Trung Quốc 1
17 Process Calibrator Fluke - 754 Mỹ 1
18 Cầu đo điện trở một chiều MMR 630 Ba Lan 1
4. Hệ thống quản lý
- Hệ thống quản lý chất lượng (QMS) đạt tiêu
chuẩn ISO 9001 : 2008 tiến tới thay đổi phù hợp với ISO 9001 : 2015.
- Hệ thống quản lý An toàn và sức khỏe nghề
nghiệp theo chuẩn OSHAS 18001 : 2007
- Hệ thống quản lý môi trường đạt TCVN 14001 :
2010/ISO 14001 : 2004
5. Đối tác, khách hàng
- Tại Việt Nam, Lilama 69-1 là đối tác tin cậy của các tập đoàn lớn và các công ty thành viên như:
Tập đoàn điện lực Việt Nam, tập đoàn dầu khí Việt Nam, tập đoàn than khoáng sản Việt Nam, tập
đoàn hóa chất Việt Nam. Công ty luôn duy trì đẩy mạnh hợp tác với các công ty, tập đoàn trong và
ngoài nước nhằm nâng cao năng lực, liên danh đảm nhiệm vai trò tổng thầu EPC thực hiện các dự án
vừa và nhỏ.
III. NĂNG LỰC & KINH NGHIỆM
1. Tổng quan
Sở hữu nguồn lực đồng bộ, Lilama 69-1 có khả năng tự thực hiện được công tác gia công chế tạo
kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, thiết bị Fired heater, bộ sấy không khí, thiết bị trao đổi nhiệt, ống
khói, đường ống gió, bồn chứa, bồn áp lực với công suất trên 15,000 tấn/năm và 800,000 ID ống các
loại; lắp đặt trọn bộ nhà máy nhiệt điện đốt than công suất 1200 MW, nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất
có tổng mức đầu tư đến 2 tỷ USD; sửa chữa bảo dưỡng các thiết bị phức tạp thuộc dây chuyền công
nghệ nhiệt điện, lọc hóa dầu, hóa chất.
Trong lĩnh vục lắp đặt, sửa chữa bảo dưỡng, Công ty là đơn vị tiên phong tại thị trường trong
nước, các sản phẩm gia công chế tạo của Công ty đã có mặt tại thị trường nước ngoài đòi hỏi yêu cầu
cao về "An toàn - Chất lượng - Tiến độ".
2. Lĩnh vực gia công chế tạo
2.1 Năng lực gia công chế tạo
Lilama 69-1 sở hữu nhà máy chế tạo
thiết bị và kết cấu thép tại Khu công
nghiệp Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh có diện
tích 7 héc-ta và xưởng gia công chế tạo
tại Phà Rừng - Hải Phòng, được trang bị
dây chuyền công nghệ đồng bộ, với các
với các thiết bị gia công cơ khí chính
xác, hiện đại. Cùng với đội ngũ quản lý,
công nhân giàu kinh nghiệm, đội ngũ kỹ
sư thiết kế sử dụng thành thạo các phần
mềm tính toán thiết kế, mô phỏng 2D,
3D, hiện nay Lilama 69-1 có khả năng
thực hiện công tác thiết kế, gia công chế
tạo với công suất/ năm:
+ 15.000 tấn kết cấu thép, thiết bị
phi tiêu chuẩn, thiết bị Fired heater, bộ
sấy không khí, thiết bị trao đổi nhiệt,
ống khói, đường ống gió, bồn chứa, bồn
áp lực, spool ống công nghệ v.v...
+ 800.000 ID ống công nghệ (Thép
hợp kim P91, P22, P11 , INCOLOY,
INCONEL, thép trắng “SS”, thép các
bon “CS” cho các dự án nhiệt điện, lọc
hóa dầu, hóa chất.
2.2 Sản phẩm gia công chế tạo
Các sản phẩm của Lilama 69-1 đã có mặt tại thị trường yêu cầu tiêu
chuẩn chất lượng cao như Mỹ, Hàn Quốc, Singapore, Ấn Độ, Indonesia và
các nước Trung Đông v.v... xuất khẩu theo đơn đặt hàng của các tập đoàn
công nghiệp nặng của thế giới như GEA Heat Exchangers, ThyssenKrupp
Industrial Solutions (Đức); Kirchner S.p.a, Fagioli S.p.A (Italia); Sumitomo
Heavy Industries, Ltd, Kawasaki Heavy Industries, Ltd, IHI (Nhật Bản) ...
2.3 Kinh nghiệm gia công chế tạo
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
I CÁC DỰ ÁN CHẾ TẠO XUẤT KHẨU
1
Nhà máy lọc hóa dầu
Rumaitha tại Arập Sê ut
(UAE)
Kirchner
S.p.A Italia
Cung cấp, chế tạo 02 thiết bị Fired Heater
bao gồm: Vỏ, Kết cấu thép, cầu thang lan
can, ống khói, ống P5, đƣờng ống duct, đổ
bê tông chịu nhiệt, làm sạch và sơn
Tấn 224
17/03/2016 -
10/08/2016
1/ Kết cấu thép Tấn 52
2/ Thiết bị (Vỏ, ống khói, duct...) Tấn 157
3/ Ống thép các bon ID 7,000
4/ Đổ bê tông chịu nhiệt M3 20
5/ Làm sạch và sơn M2 7,200
6/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1
2 Nhà máy lọc hóa dầu
Karbala tại I Rắc
Kirchner
S.p.A Italia
- Cung cấp, chế tạo thiết bị Fired Heater
bao gồm Vỏ, Kết cấu thép, cầu thang lan
can, ống khói, đƣờng ống duct, đổ bê tông
chịu nhiệt, sấy dry out, làm sạch và sơn
Bộ 2
09/2015 -
15/02/2016 1/ Kết cấu thép và giá đỡ Tấn 392
2/ Thiết bị (Vỏ, ống khói, duct...) Tấn 531
3/ Đổ bê tông chịu nhiệt M3 100
4/ Làm sạch và sơn M2 47,000
5/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1
3 Nhà máy Nhiệt điện Kalsel-1
2x100 MW tại Hàn Quốc
Sumitomo
Heavy
Industries,
Ltd.
Chế tạo bộ sấy không khí (Air Pre-Heater
block and duct) – FOB tại cảng Hải
Phòng.
Bộ 2
1/2016-
12/2016 1/ Block trao đổi nhiệt Tấn 498
2/ Duct Tấn 70.8
3/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1
TT Tên dự án Khách hàng
Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối
lƣợng
4
Dự án nhiệt điện đốt than
Biomass 37 MW tại Fukui,
Nhật Bản
Sumitomo
Heavy
Industries,
Ltd.
- Chế tạo bộ sấy không khí (Air Pre-
Heater) Tấn 260
25/12/2015 -
15/04/2016 1/ Block trao đổi nhiệt Tấn 260
2/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1
5
Các dự án nhiệt điện
Singapore, Hàn Quốc,
Malaysia, Nhật Bản v.v...
Sumitomo
Heavy
Industries
- Gia công chế tạo 10 bộ sấy không khí
(Air Pre-Heater) Tấn 2,450 2003 - 2014
6
Nhà máy nhiệt điện
Greensville - tại Emporia,
USA
GEA Heat
Exchangers
Inc
- Cung cấp, gia công chế tạo thiết bị Duct
(Air coller condensor) Tấn 2,784
29/01/2016 -
05/09/2016
1/ Kết cấu thép và giá đỡ Tấn 110
2/ Ống thép các-bon đường kính đến 9.8 m Tấn 2,674
3/ Làm sạch và sơn M2 30,000
4/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1
7
Dự án nhiệt điện Cochrane
tại Chi Lê và dự án nhiệt điện
tại Monaco - Pháp
IHI
corporation
1/ Kết cấu thép Tấn 600 02/2014 -
08/2014
2/ Gia công chế tạo vận thăng (Elevator) Tấn 120 06/2015 -
10/2015
3/ Ống công nghệ ID 30,000
04/2014 -
12/2014
- Ống các bon (A53MB, SA106) ID 21,000
- Ống thép không rỉ (SS) ID 6,000
- Ống thép hợp kim Aloy (AL Gr.12) ID 3,000
- Làm sạch và sơn M2 30,600
4/ Đóng gói, vận chuyển FOB Hải Phòng Trọn bộ 1
8 Dự án Nhiệt điện Barh - Tại
Ấn Độ
TKZ - Liên
bang Nga Gia công chế tạo kết cấu thép lò hơi Tấn 3,500 2006-2007
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
II CÁC DỰ ÁN LỌC HÓA DẦU
1
Nhà máy lọc hóa dầu Nghi
Sơn tại Khu công nghiệp Nghi
Sơn - Thanh Hóa - Việt Nam
JGCS
Ống công nghệ ID 304,774
15/09/2014 -
30/01/2016
- Ống thép các bon (A106-B, A234-
WPB, A672, A105....) ID 248,900
- Ống thép hợp kim P91, P22, P11 ,
INCOLOY 825, INCONEL; A333,
A420, A350
ID 7,139
- Ống thép không rỉ SUS 316, A182,
A105, A316, A315, A402..... ID 43,060
- Ống thép low temp ID 5,675
2
Nhà máy lọc hóa dầu Dung
Quất tại Khu công nghiệp
Dung Quất, huyện Bình Sơn,
tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Technip,
JGC
1/ Lắp đặt và gia công ống nổi cho khu
vực phân xƣởng điện , khu vực CDU ,
khu vực CCR, đƣờng ống dẫn nhiên
liệu .
ID 92,500
2006-2008
- Ống thép các bon ID 80,000
- Ống hợp kim P91, P11, P22 ID 12,500
2/ Gia công và lắp đặt ống ngầm (U/G) ID 85,500
- Hệ thống ống dẫn nước biển làm mát
đường kính tới 92 inch (CS) ID 48,000
- Hệ thống ống nước cứu hỏa nhà máy ID 37,500
3/- Chế tạo cọc ống thép các bon 24"
và 36" cảng xuất sản phẩm Tấn 6500
JGC 4/- Chế tạo ống khói (D = 4,2 m, L= 49
mét Tấn 110
10/2014 -
12/2014
3 Nhà máy lọc hóa Nam Việt tại
Tỉnh Cần Thơ - Việt Nam
Công ty lọc
hóa dầu
Nam Việt
1/Thiết kế, cung cấp, chế tạo trọn bộ
02 thiết bị Fired Heater Tấn 110
08/2010 -
12/2010
TT Tên dự án Khách hàng
Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
III CÁC DỰ ÁN HÓA CHẤT
1
Nhà máy sản xuất Amon
Nitrat Thái Bình - Tiền Hải -
Thái Bình - Việt Nam
Vinacomin
1/ Kết cấu thép Tấn 3,100
2012 -2014
2/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 300
3/ Ống công nghệ ID 62,431
- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G )
A234; A105; A106; A350; A403 ID 26,128
- Lắp đặt ống thép trắng A182;A269;
A312; A403 ID 33,974
- Lắp đặt ống hợp kim P11; F11 ID 2,329
2
Nhà máy sản xuất phân bón
DAP 2 Địa chỉ: KCN Tằng
Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh
Lào Cai - Việt Nam
Vinachem
JSC
1/ Thiết bị (Ducting & Support) Tấn 153
2013-2014
2/ Ống công nghệ ID 28,213
- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 14,250
- Ống hợp kim Ni Alloy (904L) ID 1,535
- Ống thép không rỉ (SS304, SS316) ID 1,178
- Ống FRP ID 11,250
3
Nhà máy sản xuất Axit
Photphoric trích ly 100.000
T/năm; Nhà máy SX phân
Lân giàu TSP 100.000
tấn/năm
Công ty cổ
phần Phân
bón Lào Cai
1/ Ống công nghệ ID 15,979
2012-2013 - Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 12,544
- Ống hợp kim Ni Alloy (904L) ID 3,435
TT Tên dự án Khách
hàng
Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
4
Nhà máy sản xuất Soda Chu
Lai công suất 200,000
Tấn/năm tại Huyện Núi Thành
- Tỉnh Quảng Nam - Việt Nam
Công ty CP
Soda Chu
Lai
1/ Kết cấu thép Tấn 900
2011-2012 1/ Thiết bị (Bồn chứa ...) Tấn 2,600
2/ Ống công nghệ ID 148,000
- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 140,000
- Ống hợp kim (AL) ID 8,000
5
Nhà máy sản xuất Ethanol
Bình Phƣớc tại xã Minh Hƣng,
huyện Bù Đăng, Tỉnh Bình
Phƣớc - Việt Nam
TOYO
Thái Lan
1/ Kết cấu thép Tấn 800
10/2010 -
01/2012
2/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 600
3/ Ống công nghệ ID 84,000
- Ống các bon (CS) ID 60,000
- Ống thép trắng (SS) ID 24,000
6
Nhà máy sản xuất Ethanol
Dung Quất - xây dựng tại, xã
Bình Trị, huyện Bình Sơn,
Quảng Ngãi, Việt Nam
PTSC POS
1/ Kết cấu thép Tấn 400
2010-2011
2/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 400
3/ Ống công nghệ ID 61,000
- Ống các bon (CS) ID 45,000
- Ống thép trắng (SS) ID 16,000
7
Nhà máy sản xuất dầu nhờn
JX Hải Phòng tại KCN Đình
Vũ, Hải phòng, Việt Nam.
JGC 1/ Kết cấu thép Tấn 90
2013 2/ Ống thép các bon (CS) ID 24,000
8 Dự án tổng kho xăng dầu Đình
Vũ - Hải Phòng JGC
1/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 300 2002-2003
2/ Ống các bon (CS) ID 25,000
9 Nhà máy phân đạm Bắc Giang
tại TP Bắc Giang, Việt Nam. Vinachem
1/ Kết cấu thép Tấn 150
1961-1973
2/ Thiết bị (Tank, Vessel..) Tấn 100
3/ Ống công nghệ ID 22,000
- Ống các bon (CS) ID 15,000
- Ống thép hợp kim (SS) ID 7,000
TT Tên dự án Khách hàng
Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối
lƣợng
IV CÁC DỰ ÁN NHIỆT ĐIỆN & THỦY ĐIỆN
1
Nhiệt điện Thái Bình 1 (2x600
MW) xây dựng tại xã Mỹ Lộc,
huyện thái Thụy, tỉnh Thái
Bình - Việt Nam
Kawasaki
Heavy
Industries
Cung cấp, gia công chế tạo hệ thống
FGD Tấn 1,318
15/04/2015 -
06/2016 1/ Kết cấu thép Tấn 255
2/ Thiết bị (Absorber, Tank, Silo,
Duct...) Tấn 1,063
2
Nhà máy xử lý rác thải công
nghiệp phát điện Nam Sơn tại
Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam
Công ty
TNHH MTV
MT & Đô thị
Hà Nội
Nhà thầu EPC trọn bộ Dự án 1
2015-2016
1/ Kết cấu thép Tấn 408
2/ Thiết bị (Conbussion hood, ...) Tấn 99
3/ Ống công nghệ ID 16,920
- Ống các bon (CS) ID 16,370
- Ống thép hợp kim (AL) ID 550
3
Nhiệt điện Uông Bí mở rộng
1x300 MW - Quảng Ninh -Việt
Nam
EVN
1/ Kết cấu thép Tấn 3,679
2004-2006
2/ Thiết bị Tấn 2,331
- Fired heater Tấn 1,969
- Coal Bunker Tấn 362
3/ Ống công nghệ ID 74,300
- Ống các bon (CS) ID 48,100
- Ống thép hợp kim (AL) ID 26,200
4 Thủy điện Nậm La 2x10 MW Vinaseen Ống công nghệ ID 30,000 2009-2010
5 Thủy điện Sơn La 6x400 MW EVN Thiết bị Tấn 6,000 2008-2013
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
V CÁC DỰ ÁN KHÁC
1 Cảng Hàng không quốc tế T2
Nội Bài tại Hà Nội - Việt Nam
JFE - Nhật Bản,
Vanderlande,
Organo
Gia công chế tạo, lắp đặt kết cấu thép,
bồn bể, đƣờng ống dẫn nhiên liệu.
2012-2014 1/ Kết cấu thép Tấn 200
2/ Thiết bị (Tank, Vessel) Tấn 600
3/ Ống dẫn nhiên liệu (CS) ID 30,000
2
Nhà máy sản xuất linh kiện điện
tử INOAC tại Hà Nội - Việt
Nam
INOAC Việt
Nam
1/- Thiết kế, cung cấp, gia công chế tạo,
lắp đặt, vận chuyển bồn bể áp lực theo
tiêu chuẩn ASME
Tấn 80 15/07/2015
2/ Thiết kế, cung cấp chế tạo, chế tạo,
vận chuyển và lắp đặt ống khu vực Tank
farm, giá đỡ ống, sàn kết nối.
ID 4,000 15/11/2015
3 Nhà máy Sam Sung tại tỉnh
Thái Nguyên, Việt Nam
Công ty CP cơ
điện AEC VN
Cung cấp vật liệu, gia công chế tạo bồn
chứa dầu từ 40 m3 đến 60m3 Tấn 200 24/07/2015
4 Nhà máy Viglacera Tiên Sơn và
Viglacera Thái Bình
Công ty CP
Viglacera Tiên
Sơn
Gia Công đƣờng ống khí thu khí, phễu
nạp than vật liệu CT3, mặt bịt tôn, van,
sàn thao tác.
Tấn 500
10/02/2014 1/ Kết cấu thép Tấn 200
2/ Thiết bị (Vỏ lò, bồn bể, silo, duct ...) Tấn 300
5 Xi măng Quán Triều TKV&TICD
Gia công chế tạo kết cấu thép và thiết bị
phi tiêu chuẩn
2010-2011 1/ Kết cấu thép Tấn 200
2/ Thiết bị phi tiêu chuẩn. Tấn 372
6 Xi măng Thăng Long Thang Long
JSC
1/ Kết cấu thép Tấn 2857.2 2006-2008
2/ Thiết bị Tấn 720.3
7 Xi măng La Hiên TKV Kết cấu thép Tấn 439 2008-2009
8 Trung tâm hội nghị Quốc Gia Government Kết cấu thép Tấn 466 2005
9 Bảo Tàng Hà Nội Government Kết cấu thép Tấn 2,217 2009
10 Công Viên Hòa Bình Government Kết cấu thép Tấn 261 2009
3. Lĩnh vực lắp đặt
3.1 Lắp đặt các nhà máy nhiệt điện đốt than
3.1.1 Năng lực lắp đặt các dự án Nhiệt điện đốt than
Lilama 69-1 có khả năng tự lắp đặt trọn
bộ nhà máy nhiệt điện đốt than công suất
từ 30MW lên đến 1200 MW với các
hạng mục như:
+ Lò hơi
+ Tuabin, máy phát
+ Hệ thống phụ trợ : xử lý nước, vận
chuyển than, cấp dầu, thải xỉ ...
+ Hệ thống điện và điều khiển
+ Xây lò & bảo ôn v.v...
Trong những năm gần đây, Lilama 69-1 đã và
đang tham gia lắp đặt toàn bộ thiết bị, kết cấu
thép lò hơi các nhà máy nhiệt điện lớn tại
Việt Nam như: Dự án nhà máy nhiệt điện
Vũng Áng 1 (2x600 MW), dự án nhà máy
nhiệt điện Nghi Sơn 1 (2x300 MW), dự án
nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 & 2
(2x540 & 2x560 MW) và dự án nhiệt điện
Thái Bình 1&2 (2x600 MW), nhiệt điện
Duyên Hải 3 mở rộng (1x660 MW)
3.1.2 Kinh nghiệm lắp đặt các dự án Nhiệt điện đốt than
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời
gian thực
hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
I LẮP ĐẶT CÁC NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
1 Nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng
công suất 1x680 MW
Lắp đặt ống công nghệ, thiết bị hệ thống BOP và các
hạng mục phụ trợ
7/2015 -
01/2018
Địa chỉ: xã Dân Thành, huyện
Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh - Việt
Nam.
Chủ đầu tƣ: Tổng công ty phát điện
số 1 - Tập đoàn điện lực Việt Nam
(EVN)
Tổng thầu EPC: Sumitomo – Nhật
Bản
Tổng thầu xây lắp: Jurong
Engineering Limitted (JEL)
1/ Trọn bộ hệ thống nƣớc biển làm mát tuần hoàn
đƣờng kính đến 150 inch . Tấn / ID 3,600/48,000
Hệ thống cứu hỏa toàn nhà máy bao gồm ống, thiết bị
hơm, họng cứu hỏa …vv Hệ thống 1
2/ Kết cấu thép nhà tua bin ( STG) Tấn 4,280
3/ Lắp đặt ống công nghệ 100,731
- Ống BOP (BOP piping) ID 65,000
- Ống cân bằng nhà máy ( BOP Yard piping ). ID 35,000
- Đường ống hơi chính vật liệu P91 ( Main steam ping),
đường ống critical. Tấn/ID 731/20,000
4/ Thiết bị cho nhà máy 6,200
- Lọc bụi tĩnh điện ( ESP ) Tấn 4,200
- Thiết bị gian tua bin như bơm cấp, bình khử khí, thiết
bị trao đổi nhiệt ….. Tấn 2,000
5/ Kết cấu thép và thiết bị gian coal bunker
- Kết cấu thép Tấn 1,200
- Bunker than Tấn 650
- Máy cấp than Hệ thống 1
6/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 38,500
7/ Sơn chống ăn mòn M2 17,800
8/ Hệ thống xử lý nƣớc nhà máy (Water treament)
bao gồm bồn chứa nƣớc, các thiết bị tĩnh và quay, ống
công nghệ ….
Hệ
thống 1
TT Thông tin dự án
Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối
lƣợng
2 Nhiệt điện Thái Bình 1 công suất
2x600 MW Lắp đặt trọn bộ 02 lò hơi nhà máy Hệ thống 2
9/2015-
/2016
Địa chỉ: xã Mỹ Lộc, huyện Thái
Thụy Tỉnh Thái Bình - Việt Nam.
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn Điện lực
Việt Nam (EVN)
Tổng thầu EPC: Marubeni
Corporation (Nhật Bản)
Tổng thầu xây lắp: Jurong
Engineering Limitted (JEL)
1/ Kết cấu thép chính Tấn 10,080
2/ Thiết bị
- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1,
cấp 2, ống hơi chính, ống critical, ống nước cấp….. Tấn 7,900
- Thiết bị không áp lực như ống gió cấp 1, cấp 2, sàn
thao tác…. Tấn 4,400
3/ Hệ thống kết cấu thép , phếu, máy cấp than gian
bunker. Tấn 600
4/ Hệ thống ống nhà tua bin 02 tổ máy Tấn 1,800
5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 50,000
6/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt Tấn 600
7/ Trợ giúp chạy thử toàn nhà máy MD 10,000
3 Nhiệt điện Thái Bình 2 công suất
2x600 MW Lắp đặt lò hơi số 2 và hệ thống phụ trợ 2015-2016
Địa chỉ: xã Nam Lộc, huyện Thái
Thụy, tỉnh Thái Bình -Việt Nam.
Chủ đầu tƣ: Tổng công ty Điện
lực Dầu khí Việt Nam (PV Power)
- Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt
Nam
Tổng thầu EPC: Tổng công ty xây
lắp dầu khí (PVC)
Tổng thầu xây lắp: LILAMA
Khách hàng: LILAMA, Kawasaki
Heavy Industries
1/ Kết cấu thép chính Tấn 6,758
2/ Thiết bị Tấn 7,706
- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1,
cấp 2, ống hơi chính, ống critical, ống nước cấp….. Tấn 5,199
- Thiết bị không áp lực như ống gió cấp 1, cấp 2, sàn
thao tác…. Tấn 2,507
3/ Hệ thống ống công nghệ nhƣ đƣờng hơi chính
(Main steam, hot reheat, cold reheat, feed water) Tấn 1,100
4/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 70,390
5/ Sơn phủ toàn bộ lớp ngoài M2 7,925
6/ Hệ thống kết cấu thép , silo , máy cấp than gian
bunker. Tấn 600
TT Thông tin dự án
Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối
lƣợng
9
Nhà máy xử lý rác thải công
nghiệp phát điện Nam Sơn công
suất 1930kW
Nhà thầu EPC 2015-2016
Địa chỉ: huyện Sóc Sơn - Thành
phố Hà Nội - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty TNHH MTV
MT & Đô thị Hà Nội
Tổng thầu EPC: Lilama 69-1 &
Cimas
Công nghệ: Hitachi
1/ Thiết kế toàn bộ công trình phụ trợ, thiết kế công
nghệ dựa theo thiết kế cơ sở. Hệ thống 1
2/ Cung cấp vật tƣ, thiết bị cho toàn bộ hệ thống phụ
trợ Trọn bộ 1
3/ Thi công xây dựng toàn nhà máy Trọn bộ 1
4/ Gia công chế tạo thiết bị, kết cấu thép lò hơi, tua
bin và hệ thống BOP cho thiết bị Tấn 1,276
- Kết cấu thép Tấn 408
- Thiết bị Tấn 868
5/ Thi công lắp đặt hệ thống điện và hệ thống đo
lƣờng điều khiển Hệ thống 1
6/ Thi công lắp đặt hệ thống ống công nghệ và hệ
thống BOP
- Ống các bon (CS) ID 24,354
- Ống thép hợp kim (SS) ID 550
7/ Xây gạch, bê tông chịu nhiệt và bảo ôn M3 234
8/ Đào tạo và chuyển giao công nghệ Trọn bộ 1
9/ Thí nghiệm, hiệu chỉnh toàn bộ thiêt bị cơ, điện,
C&I, hỗ trợ chạy thử Trọn bộ 1
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
4 Nhà máy nhiệt điện Mông Dƣơng 1
công suất 2x540 MW Lắp đặt lò hơi số 1A Hệ thống 1
02/2013 -
08/2015
Địa chỉ: phường Mông Dương, thành
phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh -Việt
Nam.
Chủ đầu tƣ: Tâp đoàn Điện lực Việt
Nam (EVN)
Tổng thầu EPC: Huyndai Engineering
& Construction
Khách hàng: LILAMA, Hyundai
1/ Kết cấu thép chính Tấn 6,100
2/ Thiết bị áp lực nhƣ vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1,
cấp 2, ống hơi chính, ống critical, ống nƣớc cấp….. Tấn/ ID 4,200
3/ Thiết bị không áp lực nhƣ ống gió cấp 1, 2, sàn thao
tác…. Tấn 2,050
4/ Lắp đặt trọn bộ Tua Bin, máy phát tổ máy số 1 và 2 Tấn 2,127
5/ Lắp đặt ống công nghệ, ống cứu hỏa ID 56,258
- Ống thép Carbon ID 36,358
- Ống thép trắng ID 8,600
- Ống thép hợp kim (P91) ID 11,300
6/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 55,000
7/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt Tấn 900
8/ Sơn phủ toàn bộ lớp ngoài M2 5,800
9/ Hệ thống cấp CO2, N2, H2 Tấn 123
10/ Hệ thống nƣớc cấp & nƣớc làm mát Tấn 77
5 Nhà máy nhiệt điện Mông Dƣơng 2
công suất 2x560 MW
Lắp đặt ống công nghệ, thiết bị hệ thống BOP và các
hạng mục phụ trợ
02/2013 -
08/2015
Địa chỉ: phường Mông Dương, thành
phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh - Việt
Nam.
Chủ đầu tƣ: BOT:AES Corporation
(Mỹ), Posco Energy (Hàn Quốc), China
Investment Corporation (Trung Quốc)
Tổng thầu EPC: Doosan Vina (South
Korea)
Khách hàng: LILAMA
1/ Ống BOP của 02 tổ máy bao gồm: đƣờng ống critical
piping (Main steam, hot reheat, cold reheat, feed
water), hệ thống ống nƣớc làm mát tuần hoàn....
Hệ thống 1
- Ống thép Carbon (CS) Tấn/ID 1,550/87,500
- Ống thép trắng (SS) Tấn/ID 100/18,800
- Ống thép hợp kim (P91) Tấn/ID 391/12,000
2/ Hệ thống vận chuyển than Tấn 5,200
3/ Kết cấu thép khu vực phụ trợ Tấn 600
4/ Hệ thống nƣớc cấp & nƣớc làm mát Tấn 500
5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 20,000
6/ Cung cấp nhân lực hỗ trợ chạy thử MH 300,000
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời
gian thực
hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
6 Nhiệt điện Nghi Sơn 1 công suất
2x300 MW Lắp đặt trọn bộ kết cấu thép lò hơi 2 tổ máy
09/2011-
07/2014
Địa chỉ: xã Hải Hà, huyện Tĩnh Gia,
tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam.
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn điện lực Việt
Nam (EVN)
Tổng thầu EPC: Marubeni
Corporation (Nhật Bản)
Tổng thầu xây lắp: Jurong
Engineering Limitted (JEL)
1/ Kết cấu thép chính Tấn 9,577
2/ Thiết bị Tấn 12,250
- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1, 2 ... Tấn 8,069
- Thiết bị không áp lực như ống gió cấp 1, 2, sàn thao tác.... Tấn 4,182
3/ Hệ thống đƣờng ống critical piping bao gồm đƣờng hơi
chính, hệ thống thống ống cấp nƣớc, hệ thống ống thu hồi
nhiệt (cold reheat, hot reheat piping)
Tấn 716
4/ Ống công nghệ gian tua bin (STG piping) Tấn 1,600
5/ Bảo ôn ống và thiết bị lò hơi số 2, đƣờng ống critical
piping M2 27,600
6/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt Tấn 606
7/ Sơn kết cấu thép lò hơi số 1 và lò hơi số 2. M2 342,734
8/ Trợ giúp chạy thử toàn nhà máy MH 288,000
7 Nhiệt điện Vũng Áng 1 công suất
2x600 MW Trọn bộ kết cấu thép lò hơi số 1
08/2011-
12/2013
Địa chỉ: xã Kỳ Lợi, huyện Kỳ Anh,
tỉnh Hà Tĩnh - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn dầu khí Quốc
gia VN (PVN)
Tổng thầu EPC: Tổng công ty lắp
máy Việt Nam (LILAMA)
1/ Kết cầu thép chính Tấn 6,800
2/ Thiết bị: Tấn 9,630
- Hệ thống đường ống hơi chính như main steam, hot reheat,
cold reheat, feed water Tấn 1,300
- Thiết bị áp lực như vách lò, bộ hâm, quá nhiệt cấp 1, cấp 2 Tấn 5,200
- Thiết bị không áp lực Tấn 3,000
- Hệ thống ống cấp than coal bunker Tấn 130
3/ Tuabin máy phát và hệ thống phụ trợ tổ máy số 1 Tấn 4,380
- Lắp đặt tua bin, máy phát và thiết bị phụ trợ Tấn 1,570
- Hệ thống cấp nhiên liệu, gas (N2, H2) Tấn 110
- Lắp đặt hệ thống đường gió, đường khói và ống cấp than
cho lò hơi số 1 và lò hơi số 2 Tấn 2,700
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời
gian thực
hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
8 Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn
công suất 1x30 MW
Thực hiện phần còn lại gói EPC: Cung cấp vật tƣ
thiếu, lắp đặt thiết bị, kết cấu thép, sửa chữa bảo
dƣỡng thiết bị, thí nghiệm hiệu chỉnh, chạy thử
04/2013 -
12/2014
Địa chỉ: xã Nông Sơn - huyện Núi
Thành - tỉnh Quảng Nam - Việt
Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty CP Than-
Điện Nông Sơn Vinacomin
Nhà thầu xây lắp: Lilama 69-1
1/ Cung cấp vật tư sơn, vật liệu xây lò, bảo xây lò, đầu
nối, cáp điện và tiếp địa ... Trọn bộ 1
2/ Kết cấu thép, bao che Tấn 280
3/ Lắp đặt thiết bị lò hơi - turbin - thiết bị phụ Tấn 99
4/ Lắp đặt thiết bị hệ thống cấp liệu Tấn 216
5/ Lắp đặt thiết bị hệ thống nước cấp, xử lý nước Tấn 160
6/ Lắp đặt hệ thống ống công nghệ Tấn 400
7/ Lắp đặt thiết bị, ống hệ thống cứu hỏa, PCCC Hệ thống 1
8/ Lắp đặt hệ thống thiết bị điện và C&I Hệ thống 1
9/ / Lắp đặt thiết bị điều, hòa thông gió Hệ thống 1
10/ Bảo ôn M2 20,000
11/ Sơn ống, thiết bị, kết cấu thép M2 20,000
12/ Xây gạch và bê tông chịu nhiệt M3 850
13/ Sửa chữa bảo dưỡng, thí nghiệm, hiệu chỉnh toàn bộ
thiêt bị cơ, điện, C&I, cung cấp nhân lực hỗ trợ chạy thử Trọn bộ 1
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời
gian thực
hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
10 Nhiệt điện Uông Bí mở rộng công
suất 1x300 MW
- Lắp đặt trọn bộ lò hơi, tua bin, máy phát, hệ thống
BOP, hệ thống điều hòa, thông gió, hệ thống điện
động lực, điều khiển và đo lƣờng
2004 đến
2007
Địa chỉ: huyện Sóc Sơn - Thành
phố Hà Nội - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn điện lực
Việt Nam (EVN)
Tổng thầu EPC: LILAMA
1/ Kết cấu thép chính Tấn 12,840
2/ Thiết bị cơ điện Tấn 3,300
3/ Lắp đặt hệ thống điều hòa thông gió Hệ thống 1
4/ Hệ thống điện và điều khiển Tấn 135
5/ Bảo ôn M2 25,000
11 Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại 2
2x300MW - Hải Dƣơng
- Lắp đặt trọn bộ lò hơi, hệ thống lọc bụi, hệ thống
cấp than, cấp dầu, hệ thống điện động lực, điều khiển
và đo lƣờng
- Lắp đặt trọn bộ tua bin, máy phát, thiết bị gian máy
STG tổ máy số 1 và số 2
08/1999 -
12/2001
Địa chỉ: Chủ đầu tƣ: Tập đoàn điện lực
Việt Nam (EVN)
Tổng thầu EPC:
1/ Lắp đặt kết cấu thép Tấn 6,700
2/ Lắp đặt thiết bị áp lực Tấn 3,900
3/ Lắp đặt thiết bị phi áp lực Tấn 2,100
4/ Lắp đặt tua bin, máy phát Tấn 2,150
5/ Lắp đặt ống BOP Tấn 1,450
6/ Lắp đặt ống và van điều khiển Tấn 740
7/ Xây lò, bê tông chịu nhiệt Tấn 340
8/ Bảo ôn M2 12,500
3.2 Lắp đặt các nhà máy lọc hóa dầu, hóa chất
3.2.1 Năng lực lắp đặt các nhà máy lọc dầu, hóa chất
3.2.2 Kinh nghiệm lắp đặt các dự án lọc hóa dầu
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
II LẮP ĐẶT CÁC DỰ ÁN LỌC HÓA DẦU
1 Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn công suất
200,000 thùng/ngày
Lắp đặt, bảo ôn thiết bị, kết cấu thép; gia công
chế tạo, lắp đặt ống công nghệ thuộc các khu
vực tách và xử lý lƣu huỳnh, lò hơi và hệ thống
phụ trợ thuộc các gói SMP 1, SMP 6A2 và
SMP 7
9/2014 -
10/2016
Địa chỉ: Khu kinh tế Nghi Sơn - Tĩnh Gia -
Thành Phố Thanh Hóa - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
(25,1% vốn), Công ty Dầu mỏ Kuwait (KPI)
(35,1%), Công ty Idemitsu Kosan (IKC)
35,1% và Công ty Hóa chất Mitsui (MCI)
4,7%
Tổng thầu EPC: JGCS (JGC & Chiyoda -
Nhật Bản, GS E&C & SK E&C - Hàn Quốc,
Technip France - Pháp, và Technip
Geoproduction - Malaysia.
1/ Thiết bị Zone #1 Tấn 20,000
2/ Gia công và lắp đặt ống ID 527,000
- Ống thép các bon ID 460,000
- Ống thép hợp kim P91, P22, P11 , INCOLOY ID 32,000
- Ống thép không rỉ SUS 316 ID 10,000
- Ống ngầm ( U/G ) ID 25,000
3/ Kết cấu thép Tấn 3,700
4/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 50,000
5/ Công trình tạm phục vụ thi công USD 15,000,000
6/ Quản lý kho vật tƣ , thiết bị ( cung cấp nhân
lực ) USD 1,500,000
7/ Trợ giúp chạy thử MH 700,000
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
II LẮP ĐẶT CÁC DỰ ÁN LỌC HÓA DẦU
2 Nhà máy lọc hóa Nam Việt
Tổng thầu EPC mở rộng công suất nhà máy từ
2000 thùng / ngày lên 5000 thùng / ngày bao
gồm công việc :
Hệ thống 1 08/2010 -
12/2010
Địa chỉ: KCN Hưng Phú 2A, Q. Cái Răng,
TP.Cần Thơ - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty lọc hóa dầu Nam Việt
Tổng thầu EPC: Lilama 69-1
1/ Cung cấp vật tƣ, chế tạo lắp đặt thiết bị
Fired - heater. bộ 2
2/ Ống công nghệ. ID 7,000
3/ Hệ thống điện H. Thống 1
4/ Chạy thử toàn nhà máy H. Thống 1
3 Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất công
suất 148,000 thùng/ngày
1/ Lắp đặt và gia công ống nổi cho khu vực
phân xƣởng điện , khu vực CDU , khu vực
CCR, đƣờng ống dẫn nhiên liệu .
ID
197,000 2006-2008
Địa chỉ: Khu công nghiệp Dung Quất, xã
Bình Thuận và Bình Trị, huyện Bình Sơn,
tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn dầu khí Quốc gia
Việt Nam (PVN)
Tổng thầu EPC: Technip (Technip -Pháp,
Technip Geoproduction - Malaysia, JGC -
Nhật Bản và Tecnicas Reunidas - Tây Ban
Nha.
- Ống thép các bon ID 160,000
- Ống hợp kim P91, P11, P22 ID 25,000
- Ống thép không rỉ SUS 304, SUS 314 ID 12,000
2/ Gia công và lắp đặt ống ngầm ( U/G ) ID 125,000
- Hệ thống nước biển làm mát đường kính tới 92
inch ID 50,000
- Hệ thống ống nước cứu hỏa nhà máy ID 75,000
3/ Lắp đặt thiết bị và kết cấu thép Tấn 3,000
4/ Trợ giúp chạy thử khu vực CDU, CCR,
phân xƣởng điện hơi MH 520,000
5/ Hệ thống chống ăn mòn cƣỡng bức toàn nhà
máy ( Cathodic protection ). H. Thống 1
3.2.3 Kinh nghiệm lắp đặt các dự án hóa chất
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
III LẮP ĐẶT CÁC DỰ ÁN HÓA CHẤT
1 Nhà máy sản xuất Amon Nitrat Thái
Bình
Lắp đặt trọn bộ thiết bị cơ điện toàn nhà máy
bao gồm các công việc chính : Hệ thống 1
2012 -
2014
Địa chỉ: Huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình
- Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Vinacomin (TKV)
Tổng thầu EPC: Thyssenkup UHDE -
TTCL -Lilama69-1 Nhà thầu xây lắp: Lilama69-1
1/ Kết cấu thép Tấn 3,100
2/ Thiết bị (Tháp, bơm, quạt…) Tấn 2,400
3/ Bồn chứa . Tấn 600
4/ Ống công nghệ ID 113,831
- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G ) A234;
A105; A106; A350; A403 ID 52,255
- Lắp đặt ống thép trắng (SS) ID 67,948
- Lắp đặt ống hợp kim P11; F11 ID 4,657
- Lắp đặt ống Lowtemperature CS Piping ID 2,740
- Lắp đặt ống FRP ID 6,000
5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 20,000
6/ Sơn phòng mòn M2 15,000
7/ Lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh điện động
lực , điều khiển và đo lƣờng H. Thống 1
8/ Trợ giúp chạy thử MH 108,000
9/ Bảo hành 2 năm toàn nhà máy Trọn bộ 1
2
Hệ thống thu gom và phân phối khí mỏ
hàm rồng và mỏ Thái bình lô 102-106
giai đoạn 1
- Thi công lắp đặt tuyến ống dẫn khí, đƣờng
ống nƣớc thải HDPE 6” & tuyến cáp quang; H. Thống
1
10/2014 -
06/2015
Địa chỉ: KCN Tiền Hải, xã Đông Cơ, huyện
Tiền Hải , tỉnh Thái Bình - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Tổng công ty khí Việt Nam
(PVGas).
1/ Ống công nghệ (Tuyến ống onshore pipeline, ống
thép 12” dày 25,4mm, bọc bê tông, đặt ngầm và các
thiết bị, điện cực chống ăn mòn trên tuyến ống 5.7
km)
ID 6,000
2/ Đƣờng ống nƣớc thải HDPE 6” từ GDC đến đê
biển. Km 6
3/ Tuyến cáp quang Km 6
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
3 Nhà máy sản xuất phân bón Điamôn
Phốt - phát số 2 (DAP2 )
Gia công chế tạo, lắp đặt thiết bị, ống công
nghệ; Cung cấp vật tƣ và lắp đặt bảo .
12/2013
10/2014
Địa chỉ: KCN Tằng Loỏng, huyện Bảo
Thắng, tỉnh Lào Cai - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty cổ phần DAP 2 –
Vinachem
Tổng thầu EPC: TTCL - TVC (TOYO
Thái - TOYO Việt) và CECO
1/ Lắp kết cấu thép Tấn 350
2/ Lắp đặt thiết bị (Duct & Support) Tấn 203
3/ Lắp đặt ống công nghệ ID 74,215
- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 33,655
- Ống hợp kim Ni Alloy (904L) ID 3,016
- Ống thép trắng (SS304, SS316) ID 2,170
- Ống FRP ID 22,501
- Ống UPVC ID 12,873
- Rubber lining pipe ID-M 45,862
- Giá đỡ ống Tấn 85
4/ Lắp đặt bảo ôn. M2 12,000
5/ Làm sạch và sơn M2 10,410
4
+ Nhà máy Axit Sunphuaric Lào Cai
400.000 tấn/năm; Nhà máy sản xuất
Axit Photphoric trích ly 100.000
tấn/năm; Nhà máy sản xuất phân Lân
giàu TSP 100.000 tấn/năm
Lắp đặt dây chuyền công nghệ, hệ thống điện
công nghiệp; Gia công chế tạo, lắp đặt thiết bị,
bồn bể, ống công nghệ; Bảo ôn thiết bị và ống H. Thống 3 10/2013 -
12/2014
Địa chỉ: KCN Tằng Loỏng, huyện Bảo
Thắng, tỉnh Lào Cai - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Hóa chất
Phân bón Lào Cai & Công ty Cổ phần
Hóa chất Đức Giang Lào Cai
1/ Lắp đặt thiết bị nhƣ tháp, bơm, quạt… Tấn 4,681
2/ Lắp đặt bồn chứa . Tấn 253
3/ Lắp đặt ống công nghệ ID 97,000
- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G ) ID 90,000
- Lắp đặt ống hợp kim, thép không rỉ ID 7,000
Bảo ôn ống và thiết bị M2 5,000
Sơn phòng mòn M2 3,000
Lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh điện động lực , điều
khiển và đo lƣờng H. Thống 3
Trợ giúp chạy thử MH
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
5 Cảng hàng không quốc tế T2 - Nội Bài
- Hà Nội
- Cung cấp, gia công, chế tạo và lắp đặt hệ
thống bồn chứa, đƣờng ống cấp nhiên liệu Fuel
Hydrant System (FHS), hệ thống xử lý nƣớc
thải; Gia công chế tạo, lắp đặt kết cấu khung đỡ
hệ thống băng truyền hành lý;
9/2012 -
12/2014
Chủ đầu tƣ: Tổng công ty Cảng hàng
không Việt Nam
Tổng thầu EPC: Liên doanh Taisei –
Vinaconex
Khách hàng: JFE - Nhật Bản,
Vanderlande, Organo
1/ Kết cấu thép Tấn 118
2/ Bồn bể . Tấn 465
3/ Ống công nghệ ID 55,700
- Ống các bon ID
- Ống thép hợp kim ID
- Ống thép trắng (SS304, SS316) ID
6 Nhà máy sản xuất Soda Chu Lai, công
suất 200,000 tấn/năm
Lắp đặt trọn bộ thiết bị cơ điện toàn nhà máy
bao gồm các công việc chính : Trọn bộ 1 2011-2012
Địa chỉ: Huyện Núi Thành - Tỉnh
Quảng Nam - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Soda
Chu Lai
Tổng thầu EPC: TCC - Trung Quốc
Nhà thầu lắp đặt: Lilama69-1
1/ Kết cấu thép Tấn 900
2/ Thiết bị (Tháp, bơm, quạt…) Tấn 6,500
3/ Bồn chứa . Tấn 2,600
4/ Ống công nghệ ID 305,000
- Ống các bon ( A/G và U/G ) ID 280,000
- Ống hợp kim ID 15,000
- Ống HDPE ID 10,000
5/ Bảo ôn ống và thiết bị M2 27,000
6/ Xây gạch và bê tông chịu lửa Tấn 3,000
7/ Sơn phòng mòn M2 48,000
8/ Lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh điện động lực
, điều khiển và đo lƣờng H. Thống 1
9/ Trợ giúp chạy thử MH
150,000
10/ Bảo hành 2 năm toàn nhà máy MH 25,000
TT Thông tin dự án Phạm vi công việc của Lilama 69-1 Thời gian
thực hiện Nội dung công việc Đơn vị Khối lƣợng
7
Nhà máy sản xuất Ethanol Bình
Phƣớc công suất 100 triệu lít cồn
sinh học/năm
- Lắp đặt thiết bị, gia công chế tạo lắp đặt kết
cấu thép, bồn bể các loại, hệ thống đƣờng ống
công nghệ, hệ thống điện và đo kiểm toàn nhà
máy.
10/2010 -
01/2012
Địa chỉ: xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng,
Tỉnh Bình Phước - Việt Nam
Chủ đầu tƣ: Tập đoàn ITOCHU Nhật Bản
(49%), Tổng Công Ty Dầu Việt Nam -
PVOIL (29%) và Công ty LICOGI 16
(22%)
Tổng thầu EPC: TOYO Thái (Thái Lan)
& PV Engineering
1/ Kết cấu thép Tấn 1,083
2/ Thiết bị Tấn 2,775
2/ Bồn bể (18 bồn bể thép đen và thép trắng). Tấn 696
3/ Ống công nghệ ID 66,105
- Lắp đặt ống các bon ( A/G và U/G ) ID 42,105
- Lắp đặt ống hợp kim, thép trắng ID 24,000
4/ Hệ thống điện & điều khiển Panel 10,000
5/ Trợ giúp chạy thử MH
8 Nhà máy sản xuất Ethanol Dung
Quất
- Thi công, lắp đặt, chạy thử phân xƣởng điện
hơi; Thi công lắp đặt bồn chứa
10/2010 -
10/2011
Địa chỉ: - Quảng Nam
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Nhiên liệu
sinh học Dầu khí miền Trung (Tập đoàn
Dầu khí Quốc gia Việt Nam)
Tổng thầu EPC: Tổng Công ty cổ phần
dịch vụ kỹ thuật dầu khí Việt Nam
(PTSC); Alfa Laval (Ấn Độ), Akersolution
(Mỹ)
1/ Lắp đặt kết cấu thép Tấn 590
2/ Lắp đặt thiết bị Tấn 2,368
2/ Lắp đặt bồn bể . Tấn 674
3/ Lắp đặt ống công nghệ ID 2,075
4/ Xây gạch chịu nhiệt Tấn 480
5/ Bảo ôn M2 4,108
9 Dự án tổng kho xăng dầu Đình Vũ -
Hải Phòng - Gia công chế tạo, lắp đặt bồn bể , ống công nghệ
04/2012 -
06/2012
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Đình Vũ Hải
Phòng - Việt Nam
Khách hàng: Hyundai Engineering Co.,
Ltd
1/ Thiết bị (Tank, Vessel, Duct) Tấn 300
2/ Ống công nghệ (CS) ID 25,000
3.3 Lắp đặt các dự án khác
Ngoài ra, Lilama 69-1 tham gia lắp đặt các công trình công nghiệp thuộc lĩnh vực
khác như sản xuất vật liệu xây dựng, công trình dân dụng, công nghiệp thực phẩm,
dược phẩm các công trình viễn thông, truyền tải điện, trạm bơm, hệ thống cấp thoát
nước, nhà máy sản xuất ôtô, nhà máy sản xuất thiết bị quang học v.v.
4. Công tác bảo ôn - xây lò - lắp đặt & thí nghiệm điện
5. Lĩnh vực sửa chữa – bảo dƣỡng
4.1 Năng lực sửa chữa bảo dƣỡng
Tại hầu hết các nhà máy, ngoài việc chế
tạo, cung cấp thiết bị và lắp đặt Công ty
cổ phẩn Lilama 69-1 luôn coi trọng thực
hiện dịch vụ sau lắp đặt như chạy thử, trợ
giúp chạy thử, bảo hành, sửa chữa bảo
dưỡng ... Hiện nay công ty có một lực
lượng mạnh với đầy đủ thiết bị có khả
năng hoạt động độc lập sửa chữa bảo
dưỡng các thiết bị phức tạp thuộc dây
chuyền công nghệ nhiệt điện, lọc hóa dầu,
hóa chất hoặc trợ giúp cho các nhà thầu
nước ngoài thực hiện các dịch vụ nêu trên.
4.2 Kinh nghiệm sửa chữa bảo dƣỡng
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian
thực hiện
01
Nhà máy nhiệt điện Uông
Bí (1x300MW) - Quảng
Ninh
TCT Phát điện 1
- Sửa chữa Tuabin số 7 ( phần bản thể)
- Sửa chữa Phần chế biến than (phần máy nghiền số 2; 3; 4)
Lò hơi số 9
07/2015
02
Nhà máy nhiệt điện Uông
Bí (110 MW) - Quảng
Ninh
Công ty CP Nhiệt điện
Uông Bí
- Phục hồi tua bin & máy phát tổ máy 5
+ Thay mới bánh tĩnh xi lanh tua bin,
+ Thay mới cánh động Rotor tua bin,
+ Cân bằng động roto tuabin máy 5
- Đại tu bộ khử bụi tĩnh điện lò hơi số 5
- Đại tu bộ khử bụi tĩnh điện lò hơi số 6
- Đại tu lò hơi số 8: Sửa chữa, thay thế ống góp số 4, ống
sinh hơi và bộ quá nhiệt cập 1 & 2
Năm 2010
2011 đến
7/2015
03
Nhà máy nhiệt điện Uông
Bí mở rộng (1x300MW) -
Quảng Ninh
Công ty CP Nhiệt điện
Uông Bí
- Sửa chữa khiếm khuyết tồn tại phục vụ công tác nghiệm
thu lấy chứng chỉ FAC, sửa chữa bảo dưỡng Tuabin Máy
phát 300MW và thiết bị phụ gian máy,
+ Khắc phục hiện tượng rung
+ Xử lý các gối trục
+ Cân bằng động,
+ Phát đủ công suất 300 MW.
- Sửa chữa bảo dưỡng Lò hơi và thiết bị phụ Lò
- Sửa chữa bảo dưỡng các Hạng mục phụ trợ khác
5/2011 đến
4/2012
04
Nhà máy nhiệt điện Phả
Lại 1 (4x110 MW) - Hải
Dương
Công ty CP Nhiệt điện
Phả Lại
- Đại tu bộ khử bụi tĩnh điện Lò hơi số 5 và số 6 thuộc dự
án sửa chữa lớn
- Đại tu Lò hơi 1A & 1B
03/2012
05
Nhà máy Nhiệt điện Cẩm
Phả (2x300 MW) - Quảng
Ninh
Công ty Cổ Phần Nhiệt
điện Cẩm Phả -
Vinacomin
- Sửa chữa bảo dưỡng Tuabin - Máy phát và các hệ thống
thiết bị phụ tổ máy số 2:
+ Khắc phục rung, không khởi động được nóng
+ Thay cánh tầng 7 rotor LP.
+ Phục hồi xước cổ trục tuabin Hạ áp.
+ Phục hồi van tuabin.
+ Cân bằng động; Thí nghiệm hiệu chỉnh.
7 - 10/2014
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian
thực hiện
06
Nhà máy nhiệt điện Nông
Sơn (1x30) MW - Quảng
Nam
Tổng công phát điện
VINACOMIN POWER)
- Tập đoàn than khoáng
sản Việt Nam (TKV)
- Cung cấp, lắp đặt phần cơ, điên phần còn lại và thí
nghiệm hiệu chỉnh toàn bộ nhà máy thuộc gói thầu số 6 –
Nhiệt điện Nông Sơn.
- Sau hơn 1 năm thi công đến ngày 31/12/2014 đốt Lò
thành công.
- Ngày 05/02/2015 Nhà máy đã phát điện thành công
26/04/2013
-
31/12/2014
07
Nhiệt điện Nghi Sơn 1
(2x 300MW) - Thanh
Hóa
CĐT: Tập đoàn điện lực
Việt Nam (EVN)
Tổng thầu: Marubeni
- Thay thế Cyclone của khu vực vòi đốt lò hơi số 1&2
- Sửa chữa Dỡ bỏ lớp bê tông chịu nhiệt của buồng đốt.
- Lắp đặt hệ thống lấy mẫu than của các đường ống dẫn
than của lò hơi số 1&2
9-11/2014
08
Nhà máy Nhiệt điện
Mông Dương 1 (2x540
MW) - Quảng Ninh
CĐT: Tập đoàn điện lực
Việt Nam (EVN)
Tổng thầu: Hyundai -
Hàn Quốc
- Sửa chữa 04 lò hơi theo yêu cầu thay đổi thiết kế của
Foster Wheeler:
+ Tháo bỏ 03 giàn quá nhiệt.
+ Hàn 12.000 râu đổ bê tông cho mỗi lò hơi và Sửa chữa
Đổ bê tông Lò hơi .
+ Lắp thêm 03 đường nước ngưng và sửa chữa các đường
ống gió.
15-6 đến 20-
7/2015
09
Nhà máy nhiệt điện Na
Dương 2x50MW - Lạng
Sơn
Công ty Nhiệt điện Na
Dương
- Sửa chữa Bình ngưng , Van, co giãn tổ máy số 2 - Gói
thầu số 3 07/2015
10
Nhiệt điện Mao khê
2x220MW- Đông Triều -
Quảng Ninh
Công ty Nhiệt điện
Đông Triều
- Sửa chữa bảo dưỡng gối đỡ số 8 và số 9 phía kích từ máy
phát Tổ máy số
- Sửa chữa bảo dưỡng Bơm cấp 1B do rung, nóng gối đỡ
chạy không đủ công suất.
- Sửa chữa bảo dưỡng thay dầu EH, bảo dưỡng Bơm tuần
hoàn dầu
10/2015
11 Nhiệt điện Sơn Động (2x
110MW) - Bắc Giang
Công ty Nhiệt điện sơn
động
- Sửa chữa bê tông chịu lửa Lò hơi số 1 - Nhiệt điện Sơn
Động – Bắc Giang
- Sửa chữa đáy Máng cào than Điên Sơn Động - Bắc giang
( lần 2)
08/2015
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian
thực hiện
12
Nhà máy Lọc dầu Dung
Quất (200,000
thùng/ngày) - Quảng
Nam
JGC Việt Nam
- Bảo dưỡng tổng thể lần 1 và 2 nhà máy
+ Gia công chế tạo, lắp đặt đường ống RFCC Flue Gas Air
Line.
+ Thay thế 04 Cyclone của tháp phản ứng Reactor D1503
+ Sửa chữa, lắp các thiết bị van quạt cho nhà máy lọc dầu.
+ Căn chỉnh lắp đặt thiết bị xưởng lưu huỳnh.
+ Cung cấp nhân lực trình độ cao cho công tác sửa chữa
bảo dưỡng trong các tình huống khẩn cấp.
2011 &
08/2014
13 Nhà máy lọc dầu Nam
Việt - Cần Thơ
Công ty CP Lọc hoá dầu
Nam Việt
- Thiết kế nâng công suất Nhà máy và Thiết kế 02 Fired
heater – Cung cấp vật tư, gia công chế tạo, vận chuyển và
lắp đặt 02 Fired heater
- Gia công chế tạo & lắp đặt ống –Sửa chữa và Lắp đặt
thiết bị - Nâng công suất Nhà máy Lọc dầu Nam Việt
4/2010
- 10/2010
14 Nhà máy nhựa và hóa
chất Phú Mỹ
Công ty nhựa và hóa
chất Phú Mỹ (PMPC)
- Turn Around nhà máy
+ Kiểm tra đánh giá
+ Bảo dưỡng,
+ Thí nghiệm hiệu chỉnh
- + Phục hồi lớp lót bồn hoá chất
3/12/2014:1
3/12/2014
15 Nhà máy Nhôm Lâm
Đồng
Công ty TNHHMTV
Nhôm Lâm Đồng
- Sửa chữa, bảo dưỡng Tuabin-máy phát (CS: 2 x 15MW)
và các thiết bị phụ của tổ máy số 1 và tổ máy số 2 thuộc
phân xưởng Nhiệt điện.
- Sửa chữa thiết bị cơ nhiệt lò hơi số 1 và lò hơi số 2 (Công
suất mỗi lò hơi là 170 tấn hơi/giờ), thuộc phân xưởng
Nhiệt điện.
- Sửa chữa bảo dưỡng 10 lò sinh khí, thuộc phân xưởng
Khí hóa than.
- Sửa chữa bảo dưỡng Lò nung Hydrat, thuộc phân xưởng
Nung Hydrat.
- Sửa chữa thiết bị cơ nhiệt thuộc phân xưởng Cô đặc.
- Bảo ôn lại hệ thống đường ống và thiết bị cho các phân
xưởng trong nhà máy.
7/2014-
12/2015
TT Tên dự án Khách hàng Phạm vi công việc Thời gian
thực hiện
16 Nhà máy Amoni Nitrat
Thái Bình
Tổng công ty công
nghiệp Hóa chất mỏ
Vinacomin
- Sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công nghệ 10/2014
17 Xi măng Tân Quang -
Tuyên Quang
Công ty cổ phân Xi
măng Tân Quang
- Sửa chữa thay thé thiết bị (Thay vành làm mát đầu Lò
quay, Tháo lắp ống hướng gió côn Cyclon tầng 5, Tháo
lắp xích cào bụi Clanh ker, Lắp đặt thay mới vành tỳ,
phục hồi tấm đỡ Graphit
- Sửa chữa thiết bị (Thay các tấm cực lọc bụi tĩnh điện, ống
hút gió, ghi lạnh đến lọc bụi).
02/2015
08/2015
18 Xi măng Quán Triều -
Thái Nguyên
Công ty Xi măng Quán
Triều
- Sửa chữa Hộp giảm tốc Máy Nghiền Đứng Xi măng Quán
Triều ( Làn 2 ) 08/2015
19 Nhà máy Xi măng Thành
Thắng - Hà Nam
Công ty cổ phần Đầu tư
Thành Thắng Group
- Thi công, sửa chữa, thay thế thiết bị công nghệ (Thay
Vòng bi con lăn Máy Nghiền; con lăn bệ đỡ Lò nung,
băng gầu Silo liệu Lò..)
3/2015
IV. THÀNH TÍCH ĐẠT ĐƢỢC
V. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA LILAMA 69-1 TRÊN BẢN ĐỒ PHÍA BẮC VIỆT NAM