4
  Trang 1/4 - đề thi 132 SGIÁO DC ĐÀO TO THÁI BÌNH Trường THPT Chuyên ĐỀ THI KHO SÁT CHT LƯỢNG KHI 12 LN 3  NĂM HC 2011-2012 MÔN HOÁ HC 12 (Khi B) Thi gian l àm bài: 90 phút; (50 câu tr c nghim)  H , t ên thí sinh:................................... ..................................... Sbáo danh:................... ............................ ..................... ...........  Câu 1: Hn hp Z gm 2 axit cacboxylic no, đơn chc kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng. Đốt cháy ho àn toàn hn hp Z thu được khi lượ ng H 2 O ít hơn khi lượng CO 2  là 5,46 gam. Nếu ly 1/2 lượng hn hp Z tr ên cho tác d ng vi dung dch NaOH va đủ thì sau phn ng thu được 3,9 gam hn hp mui khan. Công thc ca axit có khi lượng mol phân tnhtrong Z:  A. C 3 H 7 COOH B. HCOOH C. CH 3 COOH D. C 2 H 5 COOH Câu 2: Cu hình electron không đúng? A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d 4 4s 2  B. Cr 2+ : [Ar] 3d 4  C. Cr ( z = 24): [Ar] 3d 5 4s 1  D. Cr 3+ : [Ar] 3d 3  Câu 3: Cho 11,6 gam mui FeCO 3  tác d ng va đủ vi dung dch HNO 3 , được hn hp khí CO 2 , NO và dung d ch X. Khi thêm dung d ch HCl (dư) vào dung dch X, th ì dung d ch thu được hoà tan ti đa bao nhiêu gam bt đồng kim loi, biết rng có khí NO bay ra.  A. 32 gam. B. 6,4 gam C. 3,2 gam. D. 64 gam. Câu 4: Cho các sơ đồ phn ng sau :  a) 6X  xt    Y b) X + O 2   xt    Z c) E + H 2 O  xt    G d) E + Z  xt    F e) F + H 2 O  H     Z + G. Điu khng định nào sau đây đúng  A. Các cht X, Y, Z, E, F, G đều có c ùng sC trong phân t.  B. Chcó X và E là hiđrocacbon C. Các cht X, Y, Z, E, F, G đều phn ng được vi dung dch AgNO 3  trong NH 3 . D. Các cht X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chc  –CHO trong phân t . Câu 5: Hoà tan hết hn hp FeS 2 , FeCO 3  b ng dung dch HNO 3  đặc, nóng được dung dch X và 4,48 lít (đktc) hn hp khí Y có tkhi so vi hiđro bng 22,75. Hp thto àn bkhí Y vào 300 ml dung d ch  NaOH 1M được dun g dch Z. Tng khi lượng các cht tan trong Z là: A. 18,85g. B. 20,00g. C. 16,85g. D. 32,20g. Câu 6: Nung nóng AgNO 3  được cht rn X và khí Y. Dn khí Y vào cc nước được dung dch Z. Cho toàn  bX vào Z thy X tan mt phn v à thoát ra khí NO duy nht. Githiết các phn ng xy ra ho àn toàn. Phn trăm khi lượng ca X không tan trong Z l à A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%. Câu 7: Phn ng gia HNO 3  vi Fe 3 O 4  to ra khí X (sn phm khduy nht) có tng hstrong phương trình hoá hc l à 20 thì khí X là A. NO. B. N 2 . C. NO 2 . D. N 2 O. Câu 8: Cho 1,2 lít hn hp gm hiđro và clo vào bình thutinh đậy kín và chiếu sáng bng ánh sáng khuếch tán. Sau mt thi gian ngng chiếu sáng th ì thu được mt hn hp khí cha 30% hiđroclorua vthtích và hàm lượng ca clo đ ã gim xung còn 20% so vi lượng clo ban đầu. Thành phn phn trăm vthtích ca hiđro trong hn hp ban đầu bng  A. 88,25% B. 30,75% C. 66,25% D. 81,25% Câu 9: Chia hn hp X gm hai axit đơn chc, kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng ra hai phn bng nhau. Phn I phn ng va đủ vi 500 ml dung dch NaOH 1M. Phn II phn ng vi lượng dư dung dch AgNO 3 /NH 3  to ra 43,2 gam Ag. Phn trăm khi lượng ca axit có khi lượng mol phân tnhtrong X l à A. 33,82%. B. 35,55%. C. 18,4%. D. 36,22% Câu 10: Tõ m gam tinh bét ®iÒu chÕ ®-  î c 575 ml ancol e t ylic 10 0  (khèi l-îng riªng cña ancol nguyªn chÊt lµ 0,8 gam/ml) víi hiÖu suÊt c¶ qu¸ tr×nh lµ 75%, gi¸ trÞ cña m lµ:  A. 60,75g  B. 108g  C. 135g  D. 75,9375g  Câu 11: Cho các nhn xét sau: 1- Cht béo thuc loi cht este.  2- Tơ nilon, tơ capron, tơ e nang đều điu chế bng phn ng trùng ngưng.  3- Vinyl axetat không điu chế được trc t iếp taxit và ancol tương ng.  4- Nitro benzen phn ng vi HNO 3  đặc (xúc tác H 2 SO 4  đặc) to thành m-đinitrobenzen. 5- Anilin phn ng vi nước brom dư to thành p-bromanilin. ĐỀ 132

[Hoa]ChuyenThaiBinh,Lan3,2012 (B) net

  • Upload
    el-nino

  • View
    57

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

5/17/2018 [Hoa]ChuyenThaiBinh,Lan3,2012 (B) net - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/hoachuyenthaibinhlan32012-b-net 1/4

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÁI BÌNHTrường THPT Chuyên

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 3 

NĂM HỌC 2011-2012MÔN HOÁ HỌC 12 (Khối B) 

Thời gian l àm bài: 90 phút;

(50 câu tr ắc nghiệm)  H ọ, t ên thí sinh:........................................................................

Số báo danh:............................................................................... 

Câu 1: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong d ãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Zở tr ên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ th ì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan.Công thức của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong Z: 

A. C3H7COOH B. HCOOH C. CH3COOH D. C2H5COOHCâu 2: Cấu h ình electron không đúng? 

A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2  B. Cr2+: [Ar] 3d4 

C. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1  D. Cr3+: [Ar] 3d3 

Câu 3: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và

dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, th ì dung dịch thu được hoà tan tối đa baonhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra. 

A. 32 gam. B. 6,4 gam C. 3,2 gam. D. 64 gam.Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau : 

a) 6X  xt   Y b) X + O2 

 xt   Z c) E + H2O

 xt   G

d) E + Z  xt   F e) F + H2O

 H 

  Z + G.

Điều khẳng định nào sau đây đúng A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử. B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon 

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử. Câu 5: Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít(đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch

 NaOH 1M được dung dịch Z. Tổng khối lượng các chất tan trong Z là:A. 18,85g. B. 20,00g. C. 16,85g. D. 32,20g.

Câu 6: Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn

bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z làA. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.

Câu 7: Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phươngtrình hoá học là 20 thì khí X là

A. NO. B. N2. C. NO2. D. N2O.

Câu 8: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sángkhuếch tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng th ì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđroclorua về

thể tích và hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm vềthể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng 

A. 88,25% B. 30,75% C. 66,25% D. 81,25%Câu 9: Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ra hai phần bằng nhau.Phần I phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng dư dung dịchAgNO3 /NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong X là

A. 33,82%. B. 35,55%. C. 18,4%. D. 36,22%

Câu 10: Tõ m gam tinh bét ®iÒu chÕ ®-  î c 575 ml ancol etylic 100 (khèi l-îng riªng cña ancol nguyªn chÊtlµ 0,8 gam/ml) víi hiÖu suÊt c¶ qu¸ tr×nh lµ 75%, gi¸ trÞ cña m lµ: A. 60,75g  B. 108g  C. 135g  D. 75,9375g 

Câu 11: Cho các nhận xét sau:

1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 5- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.

MÃ ĐỀ 132

5/17/2018 [Hoa]ChuyenThaiBinh,Lan3,2012 (B) net - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/hoachuyenthaibinhlan32012-b-net 2/4

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

Số nhận xét đúng là:

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 12: Cho 2 mol axit axetic vµ 3 mol ancol etylic vµo b×nh cÇu ®Ó cho ph¶n øng sau x¶y ra:

CH3COOH + C2H5OH    CH3COOC2H5 + H2O

Khi ph¶n øng ®¹t tí i tr¹ ng th¸ i c©n b»ng, trong hçn hî p cã 1,2 mol este. ë nhiÖt ®é ®ã, h»ng sè c©nb»ng cña ph¶n øng cã gi¸ trÞ lµ A. 2,8  B. 3,2.  C. 1,2.  D. 1,0. 

Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axitH2SO4 đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là

A. Cu(OH)2. B. Mg(OH)2  C. Fe(OH)3  D. Al(OH)3 

Câu 14: Một số hiện tượng sau: (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K 2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư) (4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. Số ý đúng: 

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 15: Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được 

A. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.  B. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. 

C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh.  D. chỉ các kim loại hoạt động trung b ình.Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp X gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khicho 448 ml hỗn hợp khí X (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư th ì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trămthể tích etin trong hỗn hợp X là:

A. 40% B. 50% C. 25% D. 60%Câu 17: Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom(dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (H=100%). Công thức phân tửcủa X là

A. C8H10O. B. C10H14O. C. C7H8O. D. C9H12O.

Câu 18: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tửcó trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng

k ết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu? A. 1,788 lần  B. 1,488 lần  C. 1,588 lần  D. 1,688 lần 

Câu 19: Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịchY) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở tr ên vào

V1 ml dung dịch Y th ì k ết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 /V1 thấy 

A. V2 /V1 = 2,7 hoặc V2 /V1 = 3,55 B. V2 /V1 = 1,7 hoặc V2 /V1 = 3,75

C. V2 /V1 = 2,5 hoặc V2 /V1 = 3,55 D. V2 /V1 = 0,9 hoặc V2 /V1 = 1,183

Câu 20: § Óph©n biÖt c¸c chÊt láng gåm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH vµ CH2 = CH - COOH ta dï ngho ̧ chÊt:A. dung dÞch hçn hîp NaCl vµ NaOH  B. dung dÞch  Br2 

C. CaCO3 vµ dung dÞch Br2  D. quú tÝm Èm vµ dung dÞch Br2 

Câu 21: Chất A có công thức: CxHyOz, cho A tác dụng với NaOH thu được (B) và (C). (C) không tác dụngvới Na và: (C) 2O

xt

  (D) Na

  (B) 0hhCaO,NaOH

t

  ankan đơn giản nhất. Thành phần % theo khối

lượng của cacbon trong A là:A. 60%. B. 55,8% C. 57,4% D. 54,6%

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử B. Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4 đặc xúc tác (to) là phản ứng este hóa C. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà phòng hóaD. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este

Câu 23: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 /NH3?

A. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, saccarozơ. 

B. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-inC. Glixerol, axetilen, olein, saccarozơ. D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen. 

5/17/2018 [Hoa]ChuyenThaiBinh,Lan3,2012 (B) net - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/hoachuyenthaibinhlan32012-b-net 3/4

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

Câu 24: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 ,

ot xt  

  2NH3. Khi phản ứng đạt tới cân bằng,nồng độ mol của các chất như sau: [N2 ] = 0,5 mol/l; [NH3 ] = 0,8 mol/l; [H2 ] = 0,8 mol/l. Hằng số cânbằng của phản ứng trong điều kiện tr ên là:

A. 5 B. 1,5 C. 2,5 D. 3

Câu 25: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy rahoàn toàn, cô cạn dung dịch th ì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? 

A. 12,2g B. 23,8g C. 19,8g D. 21,8g

Câu 26:Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X).Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra th ì thu được 3,05 gam I2. Phần

trăm khối lượng Clo trong muối X làA. 33,45%. B. 39,23%. C. 40%. D. 48,56%.

Câu 27: Đốt cháy hòan toàn 5,15 gam một chất hữu cơ X cần phải dùng 5,88 lít oxi. Sau phản ứng thuđược 4,05 gam H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2. Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu

chuẩn. Tỷ lệ số nguyên tử C và N trong phân tử X là:

A. 3:1 B. 5:2 C. 4:1 D. 2:1

Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9NO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thuđược muối B và khí C làm xanh quì tím ẩm. Nung B với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon có khốilượng phân tử nhỏ nhất. Phần trăm theo khối lượng cacbon trong chất C là

A. 38,71% B. 53,33% C. 33,33% D. 26,67%

Câu 29: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G.Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H2 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khíđo ở đktc). Khối lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng 

A. 10,8 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 11,2 gam

Câu 30: Nguyªn tö cña nguyªn tè X cã tæng sè electron trong c¸c ph©n líp p lµ 7. Nguyªn tö cña nguyªntè Y cã tæng sè h¹ t mang ®iÖn nhiÒu h¬n tæng sè h¹ t mang ®iÖn cña X lµ 8. Tæng sè proton cña hîp chÊt t¹obëi X vµ Y lµ: A. 28  B. 82  C. 64  D. 30 

Câu 31: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là : A. poli (vinylclorua) B. polibuta–1,3–đien 

C. polistiren D. poli(etylen terephatalat)

Câu 32: Cho một lượng ancol E đi vào b ình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khốilượng b ình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Công thức ancol E là

A. C3H7OH B. C2H4(OH)2  C. C3H5(OH)3  D. C2H5OH

Câu 33: ChÊt X chøa C, H, O cã tû khèi ®èi ví i H2 lµ 30. X cã ph¶n øng tr¸ng g- ¬ng, sè c«ng thøc cÊu t¹ophï hîp cña X lµ: A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 

Câu 34: Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đềugiải phóng khí SO2. Số chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/4 mol SO2 là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử. 

B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử. C. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.  D. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hoá - khử. 

Câu 36: Hỗn hợp X có hai hirocacbon là đồng đẳng liên tiếp, M x = 31,6. Lấy 6,32g X lội vào 200g dung

dịch xúc tác thấy thoát ra 2,688 lít khí khô ở ĐKTC có M = 33 thu được dung dịch Z. Biết dung dịch Zchứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:

A. 1,043 B. 1,305 C. 1,208 D. 1,409.

Câu 37: Lượng tiêu thụ than của một nhà máy nhiệt điện trong một năm là 2,5 triệu tấn than, than chứa 3%lưu huỳnh. Giả sử toàn bộ lượng lưu huỳnh chuyển thành SO2 thì mỗi phút nhà máy điện đó thải vào khí 

quyển bao nhiêu kg SO2?

A. 356,5 kg B. 285,4 kg C. 190,0 kg D. 147,2 kg

Câu 38: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và cònlại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấykhối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra. (Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoátra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là

A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,2g và 2M.

5/17/2018 [Hoa]ChuyenThaiBinh,Lan3,2012 (B) net - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/hoachuyenthaibinhlan32012-b-net 4/4

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Câu 39: Cho m gam hçn hî p FeS, FeS2 tØ lÖ sè mol 1:1 vµo dung dÞch HNO3 d- , t0 chØtho¸t ra hçn hî p khÝchøa 0,4 mol NO2, 0,2 mol NO (lµ s¶n phÈm khö duy nhÊt). TÝnh m? A. 10,4 gam  B. 9,25 gam  C. 10,3 gam  D. 8,67 gam 

Câu 40: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Cu2S và CuS bằng 200 ml dung dịch KMnO4 0,75M trong môi trườngaxit H2SO4. Sau khi đun sôi để đuổi hết khí SO2 sinh ra, lượng KMnO4 còn dư phản ứng vừa hết với 175ml dung dịch FeSO4 1M. Khối lượng CuS trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 4,8 gam. B. 5 gam. C. 6 gam. D. 9,6 gam.Câu 41: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? 

A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá tr  ình khử. B. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá tr  ình oxi hoá.C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá tr  ình oxi hoá.D. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá tr  ình oxi hoá.

Câu 42: Dung dich A có các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, KNO3.

Dung dịch B có các chất: MgSO4, KCl, Al(NO3)3.

Dung dịch C chứa các chất: Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.

Dung dịch D có các chất: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.

Dung dịch E có các chất: AgNO3, BaCl2, KNO3.

Dung dịch F có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl.

Số dung dịch không tồn tại trong thực tế là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 43: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-

nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự làA. (3), (2), (1), (4), (5), (6) B. (6), (5), (4), (3), (2), (1)

C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 44: Một nước 20 triệu dân, một năm tiêu thụ hết khoảng 2,522.108 tấn than (85% cacbon). Biết khiđốt cháy hoàn toàn 1kg than (85% cacbon) toả ra 6658,33 kcal. Vậy tính trung b ình mỗi người trong 1ngày cần bao nhiêu kcal nhiệt? 

A. 2,3.105 kcal B. 5,3.103 kcal C. 1,96.105 kcal D. 4,7.104 kcal

Câu 45: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua Ca(OH)2 

còn lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết với 8,96g CuO thấy tạo thành 1,26

g nước. Thành phần % theo thể tích của CO2 trong A là:A. 33,33% B. 20,00% C. 11,11% D. 30,12%.

Câu 46: Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tránggương. Vậy CTCT của C4H6O2 là một trong các cấu tạo nào sau đây? 

A.

CH 3C

O

O CH CH 2

  B.

H C

O

O CH2 CH CH2

 

C.

CH2 CH C

O

O CH3

  D.

H C

O

O CH CH CH3

 

Câu 47: Dung dÞch A chøa c¸c ion: SO42-, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol NH4

+ vµ 0,2 mol NO3-. Tæng khèi l-îng

c¸c muèi khan cã trong dung dÞch A lµ: A. 36,2 gam  B. 36,6 gam  C. 36,3 gam  D. 36,4 gam 

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tửcủa X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là

A. 4 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 49: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu đượcdung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều chophản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trămMgCl2 trong dung dịch Y là

A. 12,35%. B. 3,54%. C. 10,35%. D. 8,54%.

Câu 50: Trong tinh bột, các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau bằng 

A. liên k ết α -1,4-glicozit và α -1,6-glicozit B. liên k ết α -1,4-glicozit và α -1,2-glicozitC. liên k ết α -1,4-glicozit và β -1,4-glicozit D. liên k ết α -1,6-glicozit và β -1,4-glicozit

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

DỰ KIẾN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 VÀO: 31/03/2012