Upload
viet-nam-to-quoc
View
162
Download
9
Embed Size (px)
Citation preview
1
TRUONGHOCSO.COM MÃ SỐ D3
Hướng dẫn giải gồm 05 trang
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN; Khối: D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 23y x x m , m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với 0m . 2. Tìm m để tiếp tuyến tại tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị hàm số (1) tạo với hai trục tọa độ một tam giác OAB có
diện tích bằng 32
(O là gốc tọa độ).
Hướng dẫn: 1. Bài toán cơ bản, học sinh tự giải. 2. Tọa độ điểm M có hoành độ bằng 1 thuộc đồ thị hàm số 1; 2M m . Đạo hàm 23 6y x x .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm 1; 2M m là 1 . 1 2 : 3 2y y x m d y x m .
Giao điểm của d với trục hoành : 2 ;03
mA
và với trục tung 0; 2B m .
Tam giác OAB vuông tại O nên 21 1 2 12 22 2 3 6OAB
mS OA OB m m .
2 13 2 9 2 352OAB
mS m m
m
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
4 2 2 2
1 1 1;
2 9 2 5 0
x x yx y
x x y y x
.
Hướng dẫn:
Hệ phương trình đã cho tương đương với
2
22 2
2 0
2 5 2 0
x y x y
x y x y
Đặt 2 ; 2x y a y b thu được 22 2 2 2 2
02 5 02 5 0 2 5 0
xb aa xb xb ax b ba x b x b x b
Xét các trường hợp
2
0 0
0 0 ; 2;2 , 2;22 0
5 9 5 97 9 5 97 9; ; , ;2 2 4 2 4 2
x y
x yb a x y
y
b y x y
Hệ đã cho có 5 nghiệm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 2sin tan os os2 2 tanx x c x c x x . Hướng dẫn: Điều kiện cos 0x . Phương trình đã cho tương đương với
2 2 3 3 2 2sin sinsin os os2 2 sin os os sin 2cos sincos cos
cos sin 1 sin cos cos sin 2cos sin 0
cos sin cos 2sin cos 0
tan 141tan tan
2
x xx c x c x x c x c x x x xx x
x x x x x x x x
x x x x x
x x kx x k
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân 21
2 1
0
2 1 x xI x x e dx .
Hướng dẫn:
2 2 2
2 2
2 2 2 2
1 1 12 1 2 1 1
0 0 0
1 1
1 11 11 1 1 1 3
0 00 0
2 1 2
2 1 ;
2 1
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x
I x x e dx x x e dx e dx
e u du x e dx dx dv v x
e dx xe x x e dx I xe e
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có 2 2 ; ' 2 5; 120AC AB a A A a BAC . Gọi M là trung điểm của cạnh CC’, chứng minh MB vuông góc với MA’ và tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng A’BM. Hướng dẫn: Áp dụng định lý cosin ta có 2 2 2 22 3 ; ' 3 ; ' ' 21 'MB a MA a MB MA BA a MA MB .
Lại có ' ' '1 1, ' . . ; , ' , ' 33 3ABA M ABA MBAV d M ABA S d S d M ABA d C ABA a .
2 2' ' 1
1 1 5. ' 5; . 3 32 2 3ABA MBA
aS AB A A a S MB MA a d .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực ,x y thỏa mãn đồng thời 2 22 ; 2 3y x y x x . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 26 6 7N x y . Hướng dẫn:
Từ giả thiết ta có 0y , suy ra 22 2 4 3 22 3 4 12 9y x x x x x . Hơn nữa 2
2 2 62 3 5 6 0 02 5xx x x x x
Do đó 2 2 2 4 3 2 4 3 26 6 7 6 6 4 12 9 7 24 72 60 7N x y x x x x x x x .
Xét hàm số 4 3 2 624 72 60 7 ; 0;5
f x x x x x .
60;5
24 1 5 ; 0 0; 1; 5
6 11719 10 7; 1 19; 19 19 1;5 625 2
x
f x x x x f x x x x
f f f Max f x MaxN x y
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 8;0; 23A ,
nằm trong mặt phẳng : 2 2 7 0P x y z và tiếp xúc với mặt cầu 2 2 2: 1 2 3 17S x y z . Hướng dẫn: Mặt cầu đã cho có tâm 1; 2; 3I , bán kính 17R .
Gọi 2 2 2; ; 0u a b c a b c
là vector chỉ phương của đường thẳng cần tìm.
Đường thẳng cần tìm nằm trong mặt phẳng (P) nên . 0 2 2 0 2 2d Pu n a b c c a b
.
Ta có 9;2;20AI
, , 2 20 ;20 9 ; 9 2dAI u c b a c b a
.
Đường thẳng cần tìm tiếp xúc với mặt cầu (S) khi
2 2 2 2 2 2
2 2 2
,, 2 20 20 9 9 2 17.
896 61 20 0 61 20 896 0
224 326 8 23; 1; 224 32661 6161 61
0 0; 08 234; 1; 10
4 10
d
d
AI ud I R R c b c c b a a b c
u
b a ab b a a
x za b c y
b a c Lx za b c y
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm 1; 1 , 0;2 , 0;1A B C . Lập phương trình đường thẳng d đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến d đạt giá trị lớn nhất. Hướng dẫn: Đường thẳng d đi qua 1; 1A và có vector pháp tuyến là 2 2; 0dn a b a b
.
Phương trình d có dạng: 1 1 0a x b y .
Khoảng cách từ B và C đến đường thẳng d lần lượt là 2 2 2 2
3 2, ; ,
a b a bd B d d C d
a b a b
.
Tổng khoảng cách 2 2 2 2 2 2
3 2 1, , 3 2a b a b
d d B d d C d a b a ba b a b a b
.
Sử dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối x y x y , đẳng thức xảy ra khi 0xy , ta có
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 53 2 2 529
a ba b a b a bd
a b a b a b
.
Đẳng thức xảy ra khi 0
2; 5 : 2 5 7 025
aba a b d x yb
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2
22 2 3 1 0;
4 2 2x y x y
x xy x yx y
.
Hướng dẫn: Hệ phương trình đã cho tương đương với
2 2 2 2 2 2
2 1 1 2 1 0 2 1 1 0 1 3 1 3; ; , ; , 0;1 , 1;02 2 2 22 1 2 2 0 1x y x y
x x y x x x yx y
x y
.
Hệ đã cho có 4 nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 3;5;4 , 3;1;4A B , tìm tọa độ điểm C nằm trong
mặt phẳng : 1 0P x y z sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 . Hướng dẫn: Tọa độ điểm C : ; ; 1C a b a b .
Tam giác ABC cân tại C khi 2 2 2 2 2 22 2 3 5 5 3 1 5 3AC BC a b a b a b a b b .
Hơn nữa 4, 3;3;4AB I (I là trung điểm của AB).
2 2 412 17 . 2 17 17 3 8 1772ABC
aS CI AB CI a a
a
Suy ra có hai điểm C thỏa mãn bài toán : 4;3;0 7;3;3C C . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ellipse 2 2
: 110 5x yE . Lập phương trình đường thẳng
vuông góc với đường thẳng : 2013 0d x y và cắt ellipse đã cho tại hai điểm M, N sao cho 4 63
MN .
Hướng dẫn: Đường thẳng cần tìm có phương trình dạng y x b .
Tọa độ giao điểm của đường thẳng trên và ellipse là nghiệm của hệ
2 22 23 4 2 10 01
10 5
y x b y x bx y x bx b
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm M,N thỏa mãn bài toán khi (*) có 2 nghiệm phân biệt 2 2120 20 0 6b b . Tọa độ hai điểm M, N là 1 1 2 2; , ;M x x b N x x b , với 1 2,x x là hai nghiệm phân biệt của (*).
Áp dụng định lý Viete ta có 1 2
2
1 2
43
2 103
bx x
bx x
222 2 2
1 2 1 2 1 2
4 2 104 6 32 16 16 162 4 9 33 3 3 9 3 3
bbMN x x x x x x b b
.
Có hai đường thẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán : 3; 3y x y x . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
Câu 9.b (1,0 điểm). Một hộp đựng 40 viên bi, trong đó có 20 viên bi đỏ, 10 viên bi xanh, 6 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, tính xác suất để hai viên bi lấy ra có cùng màu. Hướng dẫn: Lấy 2 viên bi bất kỳ có 2
40C cách. Xét các trường hợp sau; Hai viên bi lấy ra có cùng màu đỏ : 2
20C cách Hai viên bi lấy ra có cùng màu xanh : 2
10C cách Hai viên bi lấy ra có cùng màu vàng : 2
6C cách Hai viên bi lấy ra có cùng màu trắng : 2
4C cách.
Như vậy, tổng số cách lấy ra hai viên bi cùng màu là 2 2 2 220 10 6 4 256C C C C , xác suất cần tính là 2
40
256 64195
PC
.