24
1 Hệ vận động Locomotion system Giảng viên: Nguyễn Hữu Trí 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí 2 Chương 3. HỆ VẬN ĐỘNG I. CẤU TRレC CỦA XƯƠNG Vタ CƠ 1. Hệ xương và cơ của động vật có xương sống 2. Các loại cơ " a. Cơ xương " b. Cơ trơn " c. Cơ tim II. SINH Lン HỌC CỦA HOẠT ĐỘNG CƠ 1. Đặc điểm chung của sự co cơ xương 2. Cơ sở phân tử của sự co cơ " a. Năng lượng cho sự co cơ " b. Cơ chế co cơ 3. Kiểm soát điện hóa của sự co cơ 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí 3 ン nghĩa sinh học của sự vận động " Một trong những đặc điểm đặc trưng của sinh giới là sự vận động. " Sự tiết của các tuyến và sự vận động là hai hình thức đáp ứng phổ biến nhất của cơ thể đối với mọi dạng kích thích từ môi trường, giúp cho cơ thể thı ́ ch nghi và tồn tại. " Ở động vật, sự vận động nhanh và ơ ̉ mức độ cao, đa dạng và phức tạp. " Vận động là phương thức tồn tại của động vật di chuyển trong không gian để tı ̀ m thức ăn, làm tổ, tự vệ… 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí 4 Sự tiến hóa của các phương thức vận động " Ban đầu, sự vận động rất đơn giản như chuyển động của bào tương, cử động biến hình, tiêm mao… " Về sau, những cơ quan chuyên hóa phát triển mạnh, đặc biệt là hệ cơ đã giu ́ p cho sự vận động phong phú, đa dạng. " Trong cơ thể, hệ cơ trơn giúp vận động các cơ quan như hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, các tuyến…làm lưu chuyển các quá trình trao đổi chất, giúp cho cơ thể sinh trưởng và ̀ pha ́ t triển. " Hệ cơ vân co duỗi giúp cho cơ thể tạo ra nhiệt, di chuyển trong không gian, thực hiện các quá trình sống để thı ́ ch nghi và tồn tại. 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí 5 C ó nh ï ng Ù ng v t s í d å ng c à © y th à ch ú ng bay i tr không gian .Nh ï ng c m ¡ nh c ç a ¿ ch cho ph é p n ó ph ó n ra t ë v Ë tr í l ¥ y à v Û i th Ý i g d mnh £ y ch É kho £ ng 0,1 gi 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí 6 Vận động của cá bơi (a) Cá chình đẩy nước với sự vận động của toàn bộ cơ thể, (b) Cá hồi chỉ sử dụng một nữa thân sau của cơ thể.

HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

1

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí1

Hê vận độngLocomotion system

Giảng viên: Nguyễn Hữu Trí 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí2

Chương 3. HỆ VẬN ĐỘNGI. CẤU TRÚC CỦA XƯƠNG VÀ CƠ

1. Hệ xương và cơ của động vật có xương sống2. Các loại cơ•a. Cơ xương•b. Cơ trơn•c. Cơ tim

II. SINH LÝ HỌC CỦA HOẠT ĐỘNG CƠ1. Đặc điểm chung của sự co cơ xương2. Cơ sở phân tử của sự co cơ•a. Năng lượng cho sự co cơ•b. Cơ chế co cơ

3. Kiểm soát điện hóa của sự co cơ

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí3

Ý nghĩa sinh học của sư vận động

• Một trong những đặc điểm đặc trưng của sinhgiới là sư vận động.

• Sư tiết của các tuyến va sư vận động là hai hìnhthức đáp ứng phô biến nhất của cơ thê đối vớimọi dạng kích thích tư môi trường, giúp cho cơthê thıch nghi va tồn tại.

• Ở động vật, sư vận động nhanh va ơ mức đôcao, đa dạng va phức tạp.

• Vận động là phương thức tồn tại của động vậtdi chuyển trong không gian đê tım thức ăn, làmtô, tư vê…

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí4

Sư tiến hóa của các phương thức vận động

• Ban đầu, sư vận động rất đơn giản như chuyển độngcủa bào tương, cư động biến hình, tiêm mao…

• Vê sau, những cơ quan chuyên hóa phát triển mạnh,đặc biệt là hê cơ đa giup cho sư vận động phong phu,đa dạng.

• Trong cơ thê, hê cơ trơn giúp vận động các cơ quannhư hê tuần hoàn, hê tiêu hóa, hô hấp, bài tiết, cáctuyến…làm lưu chuyển các quá trình trao đổi chất,giúp cho cơ thê sinh trưởng va phat triển.

• Hê cơ vân co duỗi giúp cho cơ thê tao ra nhiệt, dichuyển trong không gian, thực hiện các quá trìnhsống đê thıch nghi va tồn tại.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí5

Có những động vật sử dụng chânđể đẩy cơ thể chúng bay đi trongkhông gian. Những cơ chânmạnh của ếch cho phép nó phóngra từ vị trí lấy đà với thời giandậm nhảy chỉ khoảng 0,1 giây

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí6

Vận động của cá bơi

(a) Cá chình đẩy nước với sự vận động của toàn bộ cơ thể,(b) Cá hồi chỉ sử dụng một nữa thân sau của cơ thể.

Page 2: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

2

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí7

Di chuyển của rắn chuông là kết quả của sự co cáccơ vân khỏe trên khung xương. Không có hệ thốngcơ vân và xương, chuyển động phức tạp của rắnchuông không thể nào thực hiện được. 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí8

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí9

Cấu trúc hê vận động• Ở động vật bậc cao, hê vận động gồm

những cấu trúc chính:– Hê thần kinh thông qua các xung thần kinh đê

điều khiển chung.– Hê xương vừa có chức năng tạo hình dáng bô

khung của cơ thê vừa cùng với hê cơ, thực hiệnchức năng vận động.

– Hê cơ bao gồm cơ vân bám xương va cơ trơntham gia tạo hình dáng cơ thê va cung với hêxương thực hiện chức năng vận động.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí10

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí11

Sư vận độngSư gập (Flexion)

Sư duỗi (Extension

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí12

Gập/Duỗi/Duỗi quá mức

Page 3: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

3

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí13

Khép (Adduction)/Dạng (Abduction)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí14

Xoay (Rotation)

• Sự xoay của mộtxương xung quanhtrục dọc của nó

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí15

Ngữa (Supination)/Sấp (Pronation)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí16

Lộn ra (Eversion)/Đảo ngược (Inversion)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí17

Gấp mu bàn chân (Dorsiflexion)Gấp gan bàn chân (Plantar Flexion

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí18 Hê cơ

Page 4: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

4

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí19

MÔ CƠMuscular Tissue

Chia làm ba loại

1. Cơ trơn

2. Cơ vân

3. Cơ tim

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí20

Mô cơ• Có nguồn gốc từ lá phôi giữa, riêng cơ bì có

nguồn gốc từ lá phôi ngoài.• Đơn vị cấu tạo có thể là tế bào cơ (cơ trơn,

cơ tim), hay hợp bào (cơ vân).• Là loại mô được biệt hóa cao để thực hiện

chức năng vận động, trong tế bào hoặc hợpbào không có trung thể và không có khảnăng phân chia từ khi cơ sơ sinh cho đếnkhi chết (trừ cơ trơn).

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí21

Cơ vân (Skeletal Muscle)Gắn liền với bộ xương (trừcơ thành bụng và cơ hoành),co mạnh và theo ý muốn.

Chiều dài của hợp bào từ 1-40mm, rộng từ 10-40 mm.Trên mỗi sợi cơ có một tấm thần kinh –cơ điều khiểnsự co giãn của cơ theo ý muốn. 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí22

Cấu tạo cơ vânSợi cơ có dạng hình ống, là thể hợp bào. Mỗi hợpbào có một màng chung bao bọc, bên trong màng cónhân hình gậy nằm sát màng.Cơ vân chiếm 50% khối lượng cơ thê. Trong cơ thê cơvân có cấu tạo như sau: các bắp cơ, có tô chức liên kếtbao bọc các thoi cơ. Tô chức liên kết này tập trung ởhai đầu, hòa vào gân. Mỗi bo cơ lại có rất nhiều sợi cơhay tê bao cơ có đường kính tư 10-100 m va chiềudài tới 30 cm. Tô chức mạch máu va dây thần kinhxen lẫn với các sợi cơ.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí23

Cấu tạo cơ vân

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí24

Cấu tạo cơ vân• Mỗi sợi cơ được tạo thành tư sư hợp bào của nhiều

tê bao ngắn nên sợi cơ có rất nhiều nhân va nhânthường tập trung ở lớp bào tương mỏng trên mặtgọi là sarcoplasm.

• Màng bên ngoài sợi cơ gọi là sarcolema. Trong lớpbào tương mỏng có nhiều ti thê va lưới nội chất.

• Mỗi sợi cơ là một bo cac tơ cơ, đo la cac sợimyophibril có đường kính khoảng 1-2 m.

• Myophibril là các “yếu tô co” của cơ, chúng đượcxếp song song va lam cho sợi cơ hiện lên các vân.

Page 5: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

5

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí25

Cấu tạo phân tư Myosin

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí26

Cấu tạo phân tư Actin

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí27

Cấu tạo cơ vân

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí28

Cơ vân: Skeletal Muscle

Nhân

Sợi cơ

Cơ vân (x 300)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí29

Cấu tạo cơ vân• Sợi cơ có cấu trúc xen ke giữa các đĩa tối va sang.• Các sợi Actin bám vào một vách ngăn gọi là vách Z

va tao ra đĩa sáng I.• Ở chính giữa khoảng cách tư vach Z nọ đến vách Z

kia, không có các sợi Actin mà xen vào đo la cac sợiMyosin nằm song song, hai đầu lồng vào khoảngcách giữa các sợi Actin, tạo ra đĩa tối A. Chính giữađĩa tối A là vùng H, sáng hơn.

• Khoảng cách Z-Z được gọi là đơn vị co cơ(sarcomere) có chiều dài khoảng 2-5m

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí30

AA

A A A A

Co cơCo cơ

Page 6: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

6

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí31

Cấu tạo cơ vân• Phần màng của các sợi Myosin hình thành một

ống T gắn liền với sợi qua một vùng bản lê linhđộng.

• Ở đầu ống T, cũng có một bản lê nối với các túigọi là đầu Myosin rất giàu ATP. Các đầuMyosin này liên kết với sợi Actin tại một điểmtiếp hợp.

• Hê thống T có chức năng lan truyền hưng phấnnhanh đến toàn bô cac sợi cơ va lam điểm tựacho cơ chê trượt giữa các sợi khi cơ co.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí32

Cấu tạo cơ vân• Nhánh các dây thần kinh vận động tư sườn

xám trước tủy sống tiếp xúc với sợi cơ quacác synap (tấm vận động).

• Phức hợp gồm các tê bao thần kinh, dây thầnkinh va sợi cơ được gọi là đơn vị vận động.

• Trong cơ thê, một dây thần kinh thường phutrách một nhóm sợi cơ, do vậy, một đơn vịvận động có thê bao gồm nhiều hoặc ít sợi cơ(tư 10-3000 sợi cơ).

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí33 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí34

Cấu tạo cơ vân• Những vận động đòi hỏi nhanh, chính xác, khéo léo

thường ít sợi cơ. VD: vận động cư động mắt, cácngón tay chỉ có khoảng 20 sợi cơ.

• Những vận động chậm, kéo dài thường có nhiều sợicơ hơn. VD: đơn vị vận động các cơ đảm bảo tư thêcó đến 2000-3000 sợi cơ.

• Do tốc đô lan truyền xung thần kinh nhanh nên cácsợi cơ của một đơn vị vận động thường hưng phấnđồng thời

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí35

Cơ chê co cơ• Khi cơ co, chiều dài của các sợi cơ

(actin va myosin) không thay đổinhưng đơn vị co cơ (sarcomere) thứclà khoảng cách Z-Z ngắn lại.

• Trong đơn vị co cơ, đĩa sáng I ngắnlại, đĩa tối A giư nguyên, va vungsáng H gần như biến mất.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí36

Cơ chê phân tư cua sư co cơ

Page 7: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

7

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí37

Cơ chê phân tư cua sư co cơ

• Sư co cơ thực chất là sư trượt của các sợiactin lồng vào các sợi myosin ở đĩa tối Ava khoang sáng H làm cho các đĩa sáng Igiảm đi va đơn vị co cơ tư vach Z nọ đếnvách Z kia ngắn lại.

• Hoạt động cầu nối giữa sợi actin va sợimyosin ở trên đòi hỏi có mặt ATP đêcung cấp năng lượng va ion Ca++; thiếuhai yếu tô nay, sư co cơ đình trê. 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí38

Cơ chê cua sư co cơ.• Căn cư vao cấu trúc sợi cơ cho thấy sư co cơ đòi hỏi

sư co mặt ATP đê cung cấp năng lượng va ion Ca++.Các phân tư protein trên sợi actin mảnh có dạngcầu, mỗi phân tư co một vị trí (site) tiếp hợp đê nốivới đầu myosin khi co cơ (myosin binding site).

(a) Khi cơ ở trạng thái nghi ngơi, khi cơ chưa co, cácđiểm tiếp hợp trên actin được che phu bởi hai loạiprotein gọi là troponin va tropomyosin làm cho cácđầu myosin của ống T thông qua các bản lê linhđộng tư cac sợi myosin không tiếp xúc với nhau, sưco cơ không thê xay ra

(b) Khi Ca++ gắn với một protein khác có tên làtroponin, phức hợp Ca++-troponin chuyển chô khoitropomyosin va phơi ra vị trí gắn myosin trên actin,cho phép hình thành cấu nối va sư co cơ xảy ra.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí39

Cơ chê phân tư cua sư co cơ

• Khi xung thần kinh chạy đến các tấm vậnđộng (hay synap thần kinh – cơ) làm giảiphóng chất dẫn truyền thần kinhAcetylcholin.

• Chất này tác động lên màng tê bao cơlàm cho màng thay đổi tính thấm đối vớiion Na+ va đo la nguyên nhân sư xuấthiện điện thê hoat động.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí40

Cơ chê phân tư cua sư co cơ

• Điện thê nay nhanh chóng lan tỏa trong các têbào cơ thông qua hê thống ống T đến lưới nộichất nơi có chứa sô lượng lớn ion Ca++, làm giảiphóng ion Ca++ tư do trong bào tương.

• Các ion Ca++ có tác dụng di chuyển các proteintropomyosin làm cho điểm tiếp hợp trên phântư actin được tư do kết hợp với các đầu myosin.Đây chính là điểm tựa kéo trượt các sợi myosinva actin lồng vào nhau.

• Khi cơ ngừng co, Ca++ được ‘bơm’ trơ lai vàolưới nội chất đê dư trư.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí41

Chu ky co cơ• (1) Sư gắn của ATP vào đầu myosin làm đầu myosin

tách khỏi sợi actin;• (2) ATP bị thủy giải thành ADP va Pi làm đầu myosin

bị phosphoryl hóa, cho phép một chu ki co cơ mới bắtđầu. Khi này đầu myosin với ADP va Pi gắn vào.

• (3) Đầu myosin thay đổi hình dạng có thê gắn vàoactin va hınh thành một cầu nối (cross-bridge).

• (4) Sư gắn cho cho là đầu myosin có khuynh hướngthay đổi hình dạng, kéo sợi mỏng dọc theo sợi dày vêphía trung tâm sợi cơ giải phóng ADP va Pi.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí42

Cơ chê phân tư cua sư co cơ

Page 8: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

8

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí43 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí44

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí45 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí46

Cơ trơn (Smooth Muscle)

• Phân bố ở các nối quan, co yếu, lâu mỏi vàkhông theo ý muốn.

• Cơ bì: cơ dụng lông, cơ co giãn đồng tử mắt,cơ co tuyến lệ, tuyến sữa, tuyến nước bọt vàtuyến mồ hôi.

• Cơ trơn chính thức: tế bào dạng hình thoi,nhân hình gậy nằm chính giữa tế bào, trongcơ chất có các tơ cơ và sơ cơ là các protein corút.

• Chiều dài mỗi sợi cơ trơn từ 20-500 mm,đường kính từ 8-10 mm.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí47

Cơ trơn (Smooth Muscle)• Cơ trơn nhận sư điều khiển của thần kinh tư

động.• Thần kinh giao cảm va pho giao cảm tác dụng

thông qua chất dẫn tryền thần kinh làAdrenalin va Acetylcholin. Tuy nhiên, chínhcác receptor của sợi cơ trơn ở từng cơ quanquyết định tính chất hoạt động của chúngtrong cơ quan đo.

• VD: Adrenalin làm co cơ trơn va mach máunhưng lại ức chê co cơ trơn ở ruột cònacetylcholin làm giãn mạch nhưng lại gây cocơ trơn ở ruột. 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí48

Cơ trơn (Smooth Muscle)

Tế bào cơ trơn

Nhân

Tấm cơ trơn (x 600)

Page 9: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

9

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí49

Sư co cơ trơn• Cơ trơn co chậm hơn cơ vân rất ro rệt (tới hàng

trăm lần).• Các chất hóa học, một sô hormon có tác dụng với cơ

trơn. VD: histamin gây co cơ phê quan, cơ ruột vagiãn mạch. Oxytoxin gây co cơ tư cung. Vasopressin,Serotonin gây co mạch. Pilocarpin gây co đồng tư,Atropin gây giãn đồng tư.

• Cơ trơn có tính tư động biểu hiện khi co cơ tư phatở các tạng rỗng như da day, ruột, sừng tư cung, niệuquản, túi mật.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí50

Cơ tim (Cardiac Muscle)• Chỉ có ở tim, co nhịp

nhàng, tự động suốtcuộc sống của cá thể.

• Được cấu tạo từ nhữngtế bào riêng biệt, tế bàothường có nhánh để tạocầu nối giữa chúng vớinhau.

• Nhân nằm giữa tế bào

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí51

Cơ tim (Cardiac Muscle)

Những đĩaxen vào

giữa

Nhân

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí52Hê xương

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí53

Hê xương

• Hê xương là gia đơ cho toàn bô cơ thê vatham gia vào chức năng bảo vê, nó hoạtđộng được là nhơ cac lực cơ học, tạo rachuyển động cho cơ thê.

• Hầu như tất cả các sinh vật đều có bôxương, mặc du ơ những động vật bậcthấp không có chất bền vững như sụnhay xương

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí54

Phân loại bô xương

• Có ba loại bô xương– Bô xương thủy tĩnh– Bô xương ngoài– Bô xương trong

Page 10: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

10

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí55

Bô xương thủy tĩnh

• Là dạng dịch lỏng, có đô đậm đặc cao,không thê nen lại được, chiếm 40-70%khối lượng cơ thê sống va la chô dựa chotất cả các cơ quan bên trong, các tê baova cac bào quan.

• Ở những động vật đơn giản, bô xươngthủy tĩnh là phương tiện chuyển độngduy nhất. Ví du: ở trùng Amip, giun đất.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí56

Sư di chuyển của giun đất

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí57

Bô xương ngoài

• Là lớp vo cứng bao ngoài cơ thê sinh vật. Phôbiến ở ngành chân khớp (Arthropoda), trongđo hai ngành Côn trùng (Insecta) va Giap xác(Crustaceae).

• Bô xương ngoài thích hợp với các động vật cókích thước nho vı ơ những động vật có kíchthước lớn, bô xương ngoài dày va nặng sẽ làmcho sinh vật kém linh hoạt hơn.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí58

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí59

Bô xương trong

• Có ở động vật có xương sống, giống nhưmèo, được gọi là bô xương trong.

• Có hê thống khung chống đơ bên trongcơ thê bằng sụn hay xương. Các xươngđược liên kết với nhau bằng mô liên kết,tạo bô khung vững chắc.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí60

Bô xương người• Bô xương dùng đê chống đơ, bảo vê, di chuyển va lam chô

bám của cơ. Nơi hai xương nối với nhau là khớp.• Có ba loại khớp:

– Khớp bất động– Khớp bán động– Khớp động

• Ở các khớp động, đầu các xương thường được bọc bằng lớpsụn va giữa hai khớp có chất nhờn bao khớp, nhơ đo lamgiảm ma sát khi cư động.

• Xương tham gia vào quá trình trao đổi Calci va phospho.

Page 11: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

11

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí61

Khớp bất động

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí62

Khớp bán động

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí63

Khớp động

Khớp của xương được ràng với nhau bởi gân hay dâychằng, nhơ đo ma xương không bị tuột khi cư động 04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí64

• Bao khôùp coù caáu taïo thay ñoåituøy theo khôùp. Noùi chunggoàm hai lôùp, lôùp ngoaøi laømaøng sôïi, lôùp trong laø maønghoaït dòch.

• Maøng hoaït dòch coù hai loaïi teábaøo: moät loaïi coù hình daùnggioáng nguyeân baøo sôïi vaø moätloaïi hoaït ñoäng gioáng ñaïi thöïcbaøo.

• Maøng sôïi coù caáu truùc laø moâlieân keát ñaëc

Maøng hoaït dòch

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí65

Bô xương người

• Bô xương người gồm 208 chiếc, gồm 3 loại:– Xương dài– Xương ngắn– Xương dẹp

• Bô xương gồm 3 phần:– Hê đầu– Hê truc– Hê đai va chi

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí66

Hê đầu

• Gồm xương sọ va xương mặt• Xương sọ: sọ là một hộp bầu dục, dài ngắn tùy

theo chủng loại. Vòm sọ có 6 xương dẹp• Sọ thần kinh có 6 xương dẹp nối với nhau bằng

những khớp bất động, tạo thành hộp sọ, chechơ nao bô. Gồm:– Xương trán, xương đỉnh, xương thái dương, xương

chẩm,– Đáy sọ có hai xương: xương gốc mũi va xương

bướm

Page 12: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

12

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí67

Xương trán

Xương trán

Xương tránFrontal Bone

Ụ trên hốc mắt

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí68

Xương đỉnh

Xương đỉnh(Parietal Bone)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí69

Xươngthái dương

Xương thái dươngTemporal Bone

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí70

Lô canh

Đường động mạch cảnh

Xương thái dương(Temporal Bone)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí71

Xương chẩm (Occipital Bone)

Xương chẩm

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí72

Xương đỉnh(Phải)

Xương đỉnh(Trái)

Xương trán

Xươngchẩm

Nằm giữa xươngđỉnh trái va phai

Đường khớp dọc

Page 13: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

13

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí73

Nằm giữa xươngchẩm va xương đỉnh

Xương đỉnh Xương trán

Xươngthái dương

Xươngchẩm

Đường khớp trai04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí74

Xương bướm (Sphenoid Bone)

Cánh nho

Cánhlớn

Mỏmhình cánh

Lá cánh giữaLá cánh bên

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí75

Xương mặt

• Xương lá mía: 1 xương. Ngăn hai hốc mũi• Xương xoăn dưới: 2 xương nằm ở hai bên

hô mui• Xương lê: 2 xương nho ơ thanh trong ổ mắt,

tạo nên túi lê va ông lê• Xương mũi: 2 xương nho tao nên sống mũi

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí76

Xương mặtFacial Bones

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí77

Xương mặt (Facial Bones)

Lá thẳng đứng xương sàn

Xương xoắn mũi giữaXoăn mũi dưới

Xương lá mía04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí78

Xương ổ mắt (Orbit)

Gồm hai xương tạo thành ổ mắt

Page 14: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

14

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí79

Xương hàm trên

2 xương mặt trong góp phần tạo nên hômũi va vom miệng. Mặt ngoài lồi, khớpvới xương gò má. Bơ dưới có các lô chânrăng. Xương rỗng ở giữa tạo nên xoanghàm trên, thông với hô mũi.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí80

Vòmmiệng cứng

Xương hàm trênMaxilla

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí81

Xương hàm dưới

• Hàm dưới 1 xương dạng hình móngngựa, có lô chân răng. Xương hàm dướikhớp với xương thái dương thành khớpthái dương-hàm va la xương duy nhấtcủa hê đầu di động được.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí82

Xương hàm dưới (Mandible)

Thân hàm

Nhánh hàm dưới

Mỏm vẹtMỏm lồi cầuxương hàm dưới

Góc hàm dưới

Lô cằm

Cung ổ răng

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí83

Xương gò má

• Xương gò má gồm hai xương tư giackhông đều, tạo nên phần nhô lên ở haibên mặt ngay dưới ổ mắt

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí84

Xương gò máZygomatic Bone

Mỏm vẹt xươnghàm dưới

Cung gò má

Page 15: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

15

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí85

Hê truc

• Gồm cột sống-xương sườn-xương mỏ ác

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí86

Cột sống• Là trục của cơ thê, có dạng hình chư S

gồm 33 đốt xương ngắn, giữa hai đốt cóđĩa đệm là sụn lưới. Cột sống gồm:

• 7 đốt cô• 12 đốt ngực• 5 đốt thắt lưng• 5 đốt hông• 4 đốt cùng

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí87

Đặc điểm các đốt sống• Mỗi đốt đều có ba phần chính:

– Thân đốt: ở phía trước, hình tru dep, có hai mặttrên va dưới.

– Cung đốt: ở phía sau va hai bên, cùng với thân đốttạo thành lô đốt sống, bên trong có tủy sống.

– Mõm đốt sống: đo la cac mõm gai, mõm ngang vamõm khớp.

• Các đốt sống được liên kết với nhau bằng cáckhớp va dây chằng.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí88

Xương trụcAxial Skeleton

• Hộp sọ• Cột sống• Lồng ngực• Xương móng

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí89

Đốt sống côCervical Spine

• 7 đốt• C1-C7• Lõm sau

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí90

Đốt sống ngựcThoracic Spine

• 12 đốt• T1-T12• Lồi sau• Gắn với lồng ngực

Page 16: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

16

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí91

Đốt sống thắt lưngLumbar Spine

• 5 đốt• L1-L5• Lõm sau

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí92

Đốt sống cùngSacral Spine

• 5 đốt• “Xương cùng”

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí93

Đốt sống cụtCoccyx

• 4 đốt

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí94

Đốt sống cô (C3-C7) C1: Atlas

Mỏm nho khớp trên

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí95

Đốt sống cô (C3-C7)C2: Axis

Mào răng(Dens)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí96

Đốt sống cô C1 & C2 gắn với nhau

Hai đốt sống cô đầu tiên là Atlas va Axis có hình dạng đặcbiệt giúp đầu có thê chuyển động một cách thoải mái(xoay, gật)

Page 17: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

17

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí97

Hê đai va chi

• Hê đai: gồm đai vai va đai hông• Đai vai gồm:

– Xương đòn– Xương ba vai

• Xương đòn uốn cong hình chư S, nằmngang phía trên va trước ngực, xươngđòn tạo thành khớp với xương ba vai ởmột đầu va đầu kia tiếp xúc với xươngức.

• Đai vai gắn chi trên với bô xương trục.04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí98

Hê đai va chi• Đai hông : đơ cho sức nặng phần trên cơ

thê va tao thành khớp với hai chi dưới, gắnchi dưới vào hê truc.

• Đai hông gồm ba xương dính liền nhau tạothành khung xương chậu gồm xương Ilion,Ischion va Pubis. Ở phu nư, khung xươngchậu, thấp bê cao so với nam giới, cấu trúcnày thích hợp cho sư phat triển của thai nhiva sư sinh nư.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí99

Xương ba vai (Scapula)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí100

Xương đòn (Clavicle)

Xương đòn uốn cong hình chư S, nằm ngang phía trênva trước ngực, xương đòn tạo thành khớp với xương bavai ở một đầu va đầu kia tiếp xúc với xương ức.

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí101

Xương chậu (Hipbones)Xương chậu

Xương ngồi - mu

Xương mu

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí102

Xương chậu nam (Male Pelvis)

Page 18: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

18

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí103

Xương chậu nư (Female Pelvis)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí104

• Chi trên va chi dưới

Hê xương chi

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí105

Xương cánh tayHumerus

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí106

Xương ống tay(Radius)

• “Có thê quay”

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí107

Xương ống tay

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí108

Mõm trâmxương ống tay

Page 19: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

19

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí109

Xương tru

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí110

Xương chày

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí111

Xương cô tay

• Gồm 8 xương:– Xương thuyền– Xương bán nguyệt– Xương tháp– Xương đậu– Xương thang– Xương thê– Xương cả– Xương móc

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí112

Xương thuyền (Scaphoid)

Mặtlưng

Mặtbụng

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí113

Xương bán nguyệt (Lunate)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí114

Xương tháp (Triquetrum)

Page 20: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

20

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí115

Xương đậuPisiform

Mặtbụng

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí116

Xương thang (Trapezium)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí117

Xương thê (Trapezoid)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí118

Xương cả (Capitate)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí119

Xương móc (Hamate)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí120

Xương bàn tayMetacarpals

Mặtbụng

1

2 3 4

5

Page 21: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

21

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí121

Xương ngón tay

• Gồm 14 xương• 5 xương ngón tay gần

– 5 xương ngón tay giữa– 4 xương ngón tay xa

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí122

Xương ngón tay xaDistal Phalanges

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí123

Xương ngón tay gầnProximal Phalanges

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí124

Xương ngón tay giữaMiddle Phalanges

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí125

Xương đùi (Femur)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí126

Xương ống chân

• Gồm hai xương dài:– Xương chày– Xương mác

Page 22: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

22

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí127

Xương chày (Tibia)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí128

Xương mác (Fibula)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí129

Xương gót (Ankle)va chân (Foot)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí130

Xương cô chân (Tarsal)

• Gồm 7 xương:– Xương mắt cá– Xương gót– Xương ghe– Xương hộp– 3 Xương tháp

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí131

Mắt cá (Talus)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí132

Xương gót(Calcaneus)

Page 23: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

23

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí133

Xương gheNavicular

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí134

Xương hộp (Cuboid)

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí135

Xương tháp (Cuneiform)

1. Ngoài2. Giữa3. Trong

1 23

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí136

Xương đốt ngón chân

• Gồm 14 xương– 5 xương ngón chân gần– 5 xương ngón chân giữa– 4 xương ngón chân xa

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí137

Xương đốt bàn chânMetatarsals

1234

5

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí138

Xương ngón chân gầnMetatarsals

1234

5

Page 24: HŒ#v˚›n ˚Ùng Locomotion system I. C˚⁄U TRÚC C˚æA Xfl€NG … · 4 04/02/2010 3:05 CH 19 Nguy˚¯n H˚ïu Trí MÔ C€ Muscular Tissue Chia làm ba lo˚¡i 1. C¡tr¡n

24

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí139

Xương đốt bàn chân giữaMetatarsals

123

4

5

04/02/2010 3:05 CH Nguyễn Hữu Trí140

Xương đốt bàn chân xaMetatarsals

12

3

4