72
B GIÁO DC VÀ ĐÀOTO Đ MINH HA Đ gm có 35 trang KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đ thi 100 Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ I. Các câu hi d Câu 01. Cho t din ABCD có các cnh AB, AC AD đôi mt vuông góc vi nhau; AB = 6a, AC = 7a AD = 4a. Gi M, N, P tương ng là trung đim các cnh BC, CD, DB. Tính th tích V ca t din AMNP. A. V = 7 2 a 3 . B. V = 14a 3 . C. V = 28 3 a 3 . D. V = 7a 3 . Câu 02. Tìm giá tr nh nht ca hàm s y = x(2 - ln x) trên [2;3]. A. 4 - 2ln2 B. -2 + 2ln2 C. 1 D. e Câu 03. Trong không gian, cho hình ch nht ABCD AB = 1 AD = 2. Gi M, N ln lưt là trung đim ca AD BC. Quay hình ch nht đó xung quanh trc MN, ta đưc mt hình tr. Tính din tích toàn phn S tp ca hình tr đó. A. S tp = 10π . B. S tp = 2π . C. S tp = 6π . D. S tp = 4π . Câu 04. Cho khi chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đu cnh a,SA(ABC). Cnh bên SC hp vi mt đáy mt góc 45 0 . Tính th tích khi chóp S.ABC. A. a 3 6 B. a 3 3 C. a 3 2 2 D. a 3 3 12 Câu 05. Đng thc 3 n + 4 n = 5 n đúng vi n bng A. 3; B. 1; C. 2; D. 4; Câu 06. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A D, AB = AD = 3 CD = 3a, SA(ABCD) khong cách t đim A đn mp(SCD) bng a. Tính th tích ca khi chóp S.ABCD. A. 3a 3 2 2 B. 6a 3 C. 2a 3 D. a 3 2 2 Câu 07. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông ti A, AB = a AC = 3a. Tính đ dài đưng sinh l ca hình nón, nhn đưc khi quay tam giác ABC xung quanh trc AB. A. l = 3a. B. l = 2a. C. l = a. D. l = 2a. Câu 08. Cho hàm s y = x 3 - 3x - 4. Giá tr ln nht ca hàm s trên đon [-2;2] là: A. -2 B. -1 C. 0 D. 2 Câu 09. Cho hình chóp S.ABCD, gi G là trng tâm tam giác SAB. Tính t s th tích ca hai khi chóp G.ABCD S.ABCD. A. V G.ABCD V S.ABCD = 2 3 B. V G.ABCD V S.ABCD = 1 3 C. V G.ABCD V S.ABCD = 1 2 D. V G.ABCD V S.ABCD = 3 4 Câu 10. Tính tích phân I = e R 1 x ln xdx A. I = 1 2 . B. I = e 2 - 2 2 . C. I = e 2 - 1 4 . D. I = e 2 + 1 4 . Câu 11. Nguyên hàm ca hàm s y = 4x 3 - 3x 2 + 2 trên tp s thc tho mãn F (-1)= 3 A. x 4 - x 3 + 2x. B. x 4 - 3x 3 + 2x + 3. C. x 4 - x 3 + 2x - 3. D. x 4 - x 3 + 2x + 4. Trang 1/35 - Mã đ thi 100

I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ MINH HỌA

Đề gồm có 35 trang

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: Toán Mã đề thi 100Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. Các câu hỏi dễ

Câu 01. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB= 6a, AC = 7a và AD= 4a.Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

A. V =72

a3. B. V = 14a3. C. V =283

a3. D. V = 7a3.

Câu 02. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x(2− lnx) trên [2;3].

A. 4−2ln2 B. −2+2ln2 C. 1 D. e

Câu 03. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm củaAD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phầnSt p của hình trụ đó.

A. St p = 10π . B. St p = 2π . C. St p = 6π . D. St p = 4π .

Câu 04. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA⊥(ABC). Cạnh bên SC hợp với mặt đáy mộtgóc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.a3

6B.

a3

3C.

a3√

22

D.a3√

312

Câu 05. Đẳng thức 3n +4n = 5n đúng với n bằng

A. 3; B. 1;C. 2; D. 4;

Câu 06. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = 3CD = 3a, SA⊥(ABCD) vàkhoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A.3a3√

22

B. 6a3 C. 2a3 D.a3√

22

Câu 07. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A,AB = a và AC =√

3a. Tính độ dài đường sinh l củahình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

A. l =√

3a. B. l =√

2a. C. l = a. D. l = 2a.

Câu 08. Cho hàm số y = x3−3x−4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2;2] là:

A. −2 B. −1 C. 0 D. 2

Câu 09. Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp G.ABCDvà S.ABCD.

A.VG.ABCD

VS.ABCD=

23

B.VG.ABCD

VS.ABCD=

13

C.VG.ABCD

VS.ABCD=

12

D.VG.ABCD

VS.ABCD=

34

Câu 10. Tính tích phân I =e∫

1x lnxdx

A. I =12

. B. I =e2−2

2. C. I =

e2−14

. D. I =e2 +1

4.

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số y = 4x3−3x2 +2 trên tập số thực thoả mãn F(−1) = 3 là

A. x4− x3 +2x. B. x4−3x3 +2x+3. C. x4− x3 +2x−3. D. x4− x3 +2x+4.

Trang 1/35 - Mã đề thi 100

Page 2: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 12. Cho một hình hộp với 6 mặt là các hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60o. Khi đó thể tích của khối hộp là

A. V =a3√

23

. B. V =a3√

22

. C. V =a3√

32

. D. V =a3√

33

.

Câu 13. Cho họ đồ thị (Cm) : y = x4 +mx2−m−1 . Tọa độ các điểm mà mọi đồ thị của (Cm) đi qua là

A. (−1,0) và (1,0). B. (2,1) và (1,0). C. (−2,1) và (−2,3). D. (1,0) và (0,1).

Câu 14. Bảng biến thiên bênlà bảng biến thiên của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phươngán A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đólà hàm số nào ?

x

y′

y

−∞ 0 2 +∞

+ 0 − 0 +

−∞−∞

33−1−1

+∞+∞

A. y =−x3 +3x2 +3B. y = x4−2x2

C. y =−x4 +2x2

D. y = x3−3x2 +3

Câu 15. Tìm tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y = x3− 3x2 + 2 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt có

hoành độ lớn hơn −12

A.98< m < 2 B. 0 < m < 2 C. −2≤ m≤ 2 D. −2 < m < 2

Câu 16. Cho đường thẳng (d1) : x+2y−1 = 0 và M(1;2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (15

;25) B. (0;2) C. (−3

5;−6

5) D. (1;0)

Câu 17. Một sợi dây kim loại dài 60 (cm) được cắt ra thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài x được uốnthành một hình vuông. Đoạn dây còn lại được uốn thành một vòng tròn. Để tổng diện tích của hình vuôngvà hình tròn nhỏ nhất thì giá trị của x xấp xỉ bao nhiêu cm?

A. 33,6(cm) B. 36(cm) C. 28,2(cm) D. 30(cm)

Câu 18. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 252 B. 105 C. 30240 D. 231

Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt phẳng(ABCD), AB = BC = a, AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦. Góc giữa mặt phẳng(SAD) và (SCD) bằng

A. 75◦. B. 60◦. C. 45◦. D. 30◦.

Câu 20. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình 4x2 +12x+ 12x + 4

x2 = 47.

A. 0; B. 1; C. 2; D. −3;

Trang 2/35 - Mã đề thi 100

Page 3: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 21. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ cóchiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :

• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanhcủa một thùng.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo

cách 2. Tính tỉ sốV1

V2.

A.V1

V2=

12

. B.V1

V2= 1. C.

V1

V2= 2. D.

V1

V2= 4.

Câu 22. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x− 1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thểtích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. V = 4−2e. B. V = (4−2e)π . C. V = e2−5. D. V = (e2−5)π .

Câu 23. Cho hàm số y = ex (3− x)2 . Đạo hàm của hàm số triệt tiêu tại các điểm

A. x = 1,x =−3. B. x =−1,x = 3. C. x = 1,x = 3. D. 0.

Câu 24. Trong hình bên là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án

A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

xy′

y

−∞ 1 +∞

− 0 +

11

00

11

A. y = x4 +2x2

B. y = x2

C. y =1

x2 +2

D. y =x2

x2 +1

Câu 25. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y =13

x3−2x2 +3x−2

A. (−∞;−3) và (−1;+∞) B. (−3;−1)C. (−∞;1) và (3;+∞) D. (1;3)

Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3−3x2 +mx đạt cực tiểu tại x = 2.

A. m < 0 B. m 6= 0 C. m = 0 D. m > 0

Câu 27. Cho các số thực dương a,b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. loga2(ab) =12

loga b. B. loga2(ab) =14

loga b.

C. loga2(ab) =12+

12

loga b. D. loga2(ab) = 2+2loga b.

Trang 3/35 - Mã đề thi 100

Page 4: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 28. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3−3x−4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y =−2 và y =−94

x+174

; y =92

x+172

B. y =−2;x =−1

C. y =−2 ; y =−94

x+174

D. y =−2 ; 9x+4y+17 = 0

Câu 29. Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296m3. Người thợ này cắtcác tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi ngườithợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không

đáng kể.

A. a = 1,8m;b = 1,2m;c = 0,6mB. a = 2,4m;b = 0,9m;c = 0,6mC. a = 3,6m;b = 0,6m;c = 0,6mD. a = 1,2m;b = 1,2m;c = 0,9m

Câu 30. Cho số phức z = 3−2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.B. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.D. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i.

Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.C. Hàm số có đúng một cực trị.D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

Câu 32. Phương trình log3(3x−1) = 3 có nghiệm là

A.293

. B.113

. C. 87. D.253

.

Trang 4/35 - Mã đề thi 100

Page 5: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 33. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 +(1−2m)x2 +(2−m)x+m+2 đồng biếntrên khoảng (0;+∞).

A. 0 < m <54

B. −1≤ m≤ 54

C. m < 1 hoặc m >54

D. m≤ 54

Câu 34. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (x−4) .(1+ log2 x)< 0.

A. S = (0;4) B. S = (2;4) C. S =

(12

;4)

D. S = (−∞;4)

Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x+32x−3

trên đoạn [2;5].

A. min[2;5]

y =87

B. min[2;5]

y =78

C. min[2;5]

y =27

D. min[2;5]

y = 5

Câu 36. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2−3x+1

x−2tại M(1;1) là:

A.12

B. −2 C.94

D. 2

Câu 37. Cho f (x) = x2e−x. Bất phương trình f ′(x)≥ 0 có tập nghiệm là:

A. (−∞;−2]∪ [0;+∞) B. (−∞;0]∪ [2;+∞) C. [−2;2] D. [0;2]

Câu 38. Cho hàm số y = x3−3x2 +2 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) có hệ số gócnhỏ nhất

A. y =−3x+3. B. y =−3x−3. C. y = 0 D. y =−3

Câu 39. Cho phương trình −x4 +4x2−3−m = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt

A. −3 < m <−1. B. 1 < m < 2. C. −1 < m < 2. D. 1 < m < 3.

Câu 40. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3−3x+2.

A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 0. C. yCĐ = 1. D. yCĐ =−1.

Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có limx→+∞

f (x) = 1 và limx→−∞

f (x) =−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y =−1.C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x =−1.

Câu 42. Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu, biết rằng đáy hình trụ bằng hìnhtròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng, Gọi S1 là tổng diện

tích của ba quả bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tíchS1

S2là

A. 1. B. 2. C.32

. D. 5.

Câu 43. Hàm số y =√

x− x2 nghịch biến trên khoảng

A.

(0,

12

). B. (1,+∞). C.

(12,1)

. D. (−∞,0).

Câu 44. Mặt phẳng vuông góc với đường kính hình cầu, chia đường kính thành hai phần 3 và 9 cm.Thể tích thànhphần thế nào? Hãy chỉ ra phần thể tích lớn hơn.

A. π cm3; B. 45 cm3; C. 54π cm3; D. 243π cm3;

Trang 5/35 - Mã đề thi 100

Page 6: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =x+1√mx2 +1

A. m < 0. B. m > 0.C. m = 0. D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn

yêu cầu đề bài.

Câu 46. Số phức z = (1+2i)2 (1− i) có môđun là

A. |z|= 50. B. |z|= 2√

23

. C. |z|= 5√

2. D. |z|= 103

.

Câu 47. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2−2x−3).

A. D = (−∞;−1)∪ (3;+∞). B. D = (−1;3).C. D = [−1;3]. D. D = (−∞;−1]∪ [3;+∞).

Câu 48. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ , biết AC = a√

3.

A. V =13

a3. B. V = a3. C. V =3√

6a3

4. D. V = 3

√3a3.

Câu 49. Cho số phức z = 3−2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.C. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i.D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.

Câu 50. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x2

ex trên đoạn [−1,1] . Khi đó

A. M = e,m =13

. B. M =1e,m = 0. C. M = e,m = 1. D. M = 3,m = 0.

Câu 51. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ cóchiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :

• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanhcủa một thùng.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo

cách 2. Tính tỉ sốV1

V2.

A.V1

V2= 2. B.

V1

V2= 1. C.

V1

V2= 4. D.

V1

V2=

12

.

Câu 52. Năm người làm một số công việc. Ba người đầu tiên trong họ làm cùng nhau để hoàn thành công việctrong thời gian 7.5h; Người thứ nhất, thứ ba và thứ năm - trong thời gian 5h; Người thứ nhất, thứ ba vàthứ tư - trong 6h; Người thứ hai, thứ tư và thứ năm - trong 4h. Hỏi trong bao lâu công việc sẽ hoàn thànhkhi cả năm người đều cùng làm?

A. 2.5h; B. 4h; C. 3h; D. 2h;

Trang 6/35 - Mã đề thi 100

Page 7: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằmtrong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V =4√

27. B. V =

5√

15π

18. C. V =

5√

15π

54. D. V =

3.

Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4 = 0 và điểm A(1;−2;3). Tínhkhoảng cách d từ A đến (P).

A. d =59

. B. d =

√5

3. C. d =

5√29

. D. d =529

.

Câu 55. Cho hàm số y =3x−1x−2

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3D. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng

Câu 56. Tìm m để hàm số y =mx−4x+m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2;6].

A. m =−45

B. m = 34 C. m =67

D. m = 26

Câu 57. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Gọi M là trung điểm của A′B′, V là thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′, V ′

là thể tích khối chópM.ACD. Tính tỉ sốVV ′

.

A.VV ′

= 6 B.VV ′

= 8 C.VV ′

= 4 D.VV ′

= 12

Câu 58. Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc mặt phẳng đáy, tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2√

2a, SA = a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 3a3 B.2a3

3C.

√3

3a3 D.

a3

4

Câu 59. Một học sinh X giải phương trình log2xx− log 4xx = 0 theo 3 bước sau:

Bước 1. Điều kiện:

0 < x 6= 12

0 < x 6= 4

Bước 2. Ta có log2xx = log 4xx⇔ 1

logx2x=

1

logx

(4x

) ⇔ logx2x = logx

(4x

)⇔ logx2+ logxx = logx4−

logxx (*)

Bước 3. PT (*)⇔ logx2 = 2⇔ 2 = x2⇔

[x =√

2

x =−√

2

Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm: S ={√

2}

Hỏi lời giải trên bắt đầu sai ở bước nào?

A. Bước 2 B. Bước 1 C. Bước 3 D. Cả 3 bước đều đúng

Câu 60. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu cạnh?

A. Năm cạnh B. Ba cạnh C. Hai cạnh D. Bốn cạnh

Câu 61. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3−3x+1 trên [0;2] là

A. 1 B. 0 C. −1 D. 2

Trang 7/35 - Mã đề thi 100

Page 8: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 62. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′, AB = 2BC = 2a, AB′ = 4a. Tính thể tích khối hộp chữ nhậtABCD.A′B′C′D′.

A.√

6a3 B. 4√

3a3 C.

√6

3a3 D.

√3

3a3

Câu 63. Một người mua một chiếc xe ôtô với giá 625 triệu đồng. Biết rằng cứ sau sáu tháng, giá trị chiếc xe chỉcòn 80% so với sáu tháng trước đó. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 256 triệu đồng?

A. 2 năm 6 tháng B. 4 năm C. 1 năm 6 tháng D. 2 năm

Câu 64. Cho hàm số f (x) =x3

3+

x2

2+ x, khi đó tập nghiệm của bất phương trình f ′(x)≤ 0 là

A. (0,+∞). B. [−2,2]. C. (−∞,+∞). D. /0.

Câu 65. Tìm tất cả giá trị của để hàm số y =(m+2)

3x3− (m+2)x2− (3m−1)x+1đồng biến trên R?

A. −2 < m≤−14

B. m≤−14

C. −2 < m≤ 0 D. −2≤ m≤−14

Câu 66. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuôngbằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mộtcái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 6. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 3.

Câu 67. Đạo hàm tại x =−1 của hàm số y = x3−3x−4 là:

A. 6 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 68. Cho parabol (P) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x− y+2 = 0 B. x− y−1 = 0 C. x+ y+1 = 0 D. x+ y−1 = 0

Câu 69. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =tanx−2tanx−m

đồng biến trên khoảng(

0;π

4

).

A. ≤ m < 2. B. m≤ 0 hoặc 1≤ m < 2.C. m≤ 0. D. m≥ 2.

Câu 70. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x− 1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thểtích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. V = e2−5. B. V = 4−2e. C. V = (4−2e)π . D. V = (e2−5)π .

Câu 71. Cho hình chóp S.ABCD có mặt (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuôngAB = 2a, SA = a

√3, SB = a. Gọi M là trung điểm CD. Thể tích của khối chóp S.ABCM là

A. V =a3√

34

. B. V =a3√

32

. C. V =3a3√

32

. D. V =2a3√

23

.

Trang 8/35 - Mã đề thi 100

Page 9: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a√

2, SA = 2a và SA vuônggóc với mặt phẳng (ABC). Biết (P) là mặt phẳng qua A vuông góc với SB, diện tích thiết diện cắt bởi (P)và hình chóp là

A.4a2√

315

. B.4a2√

615

. C.4a2√

1025

. D.8a2√

1025

.

Câu 73. Kết quả của I =π

3∫π

6

√1− sin2xdx là

A.2√

2−1+√

32

B. 0 C. 2√

2−1−√

3 D. 2√

2+1+√

3

Câu 74. Trong các khẳng định sau về hàm số y =2x+1x−1

. Khẳng định nào là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞)B. Hàm số nghịch biến trên RC. Hàm số nghịch biến trên R\{1}D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞)

Câu 75. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =−2x4 +4x2−2 với trục hoành.

A. (0;1) và (0;−1) B. (−1; 0) và (1;0) C. (0;−2) D. (−1; 0) và (2;0)

Câu 76. Phương trình mặt phẳng qua A(1;2;3), B(0;2;4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x+ 2y+ 3z+ 1 = 0là:

A. x−2y+ z = 0 B. −2x+ y− z = 0 C. x+2y− z−2 = 0 D. x+2y− z = 0

Câu 77. Tập xác định D của hàm số y = logx+1 (3− x).

A. D = (−1;3)\{0} B. D = (−∞;3) C. D = (−1;3) D. D = (−1;+∞)

Câu 78. Hỏi hàm số y = 2x4 +1 đồng biến trên khoảng nào ?

A.

(−1

2;+∞

). B. (0;+∞). C. (−∞;0). D.

(−∞;−1

2

).

Câu 79. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;−2), C (6;3;7),D(−5;−4;8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

A.457

. B.4√

33

. C.

√5

5. D. 11.

Câu 80. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =tanx−2tanx−m

đồng biến trên khoảng(

0;π

4

).

A. m≥ 2. B. ≤ m < 2.C. m≤ 0 hoặc 1≤ m < 2. D. m≤ 0.

Câu 81. Giá trị của biểu thức loga

(a2 3√

a2 5√

a4

15√

a7

)( 0 < a 6= 1 ) bằng

A. 2 B.95

C. 3 D.125

Câu 82. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậmdần đều với vận tốc v(t) =−5t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầuđạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A. 0,2m. B. 10m. C. 2m. D. 20m.

Trang 9/35 - Mã đề thi 100

Page 10: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 83. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3−3x−4, y = 0, x = 0,x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 273335

π B.11π

4C.

4D. 29

3335

π

Câu 84. Đặt a = log2 3,b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.

A. log6 45 =a+2abab+b

. B. log6 45 =2a2−2ab

ab.

C. log6 45 =a+2ab

ab. D. log6 45 =

2a2−2abab+b

.

Câu 85. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;−2;0),B(0;−1;1), C(2;1;−1)vD(3;1;4). Hỏicó tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. Có vô số mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng.C. 7 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.

Câu 86. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3− x và đồ thị hàm số y = x− x2.

A.8112

. B.3712

. C.94

. D. 13.

Câu 87. Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo

A. (2016+ i)+(2017− i). B. (3− i)− (2− i).C. 2017i2. D.

(√2+2i

)−(√

2− i)

.

Câu 88. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm củaAD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phầnSt p của hình trụ đó.

A. St p = 4π . B. St p = 2π . C. St p = 6π . D. St p = 10π .

Câu 89. Cho hai số phức z1 = 1+ i và z2 = 2−3i. Tính môđun của số phức z1 + z2

A. |z1 + z2|=√

13. B. |z1 + z2|=√

5. C. |z1 + z2|= 5. D. |z1 + z2|= 1.

Câu 90. Cho số phức z = 2+5i. Tìm số phức w = iz+ z .

A. w =−7−7i. B. w = 7−3i. C. w = 3+7i. D. w =−3−3i.

Câu 91. Số phức z thỏa mãn z+3z =(1−2i

)2 là

A. 2+34

i. B. 2− 34

i. C. −34−2i. D. −3

4+2i.

Câu 92. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm sốy =x−12− x

.

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 93. Phương trình đường thẳng qua (1;2;−1) và song song với đường thẳng{

x+ y− z+3 = 02x− y+5z−4 = 0

là:

A.

x = 1+4ty = 2−7tz =−1−3t

B.

{7x+4y−15 = 03y−7z−13 = 0

C.x−1

4=

y−2−7

=z−1−3

D. Các kết quả trên đều đúng

Trang 10/35 - Mã đề thi 100

Page 11: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 94. Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. Nếu x1 < x2 thì ax1 < ax2

B. 0 < ax < 1 khi x < 0C. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax

D. ax > 1 khi x > 0

Câu 95. Hỏi hàm số y =13

x3 +2x2 +3x−2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (−3;−1) B. (−∞;−3)C. (−1;+∞) D. (−∞;−3)và(−1;+∞)

Câu 96. Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y =±23

x B. y =±√

133

x C. y =±√

132

x D. y =±32

x

Câu 97. Độ dài các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5,√

34,√

41. Diện tích toàn phầncủa khối hộp chữ nhật đó bằng:

A. 60 B. 94 C. 20 D. 47

Câu 98. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏihàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x3−3x+1.B. y =−x2 + x−1.C. y =−x3 +3x+1.D. y = x4− x2 +1.

Câu 99. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 450. Thể tích hìnhchóp SABC là:

A.a3√

312

B.a3√

34

C.a3

4D.

a3

12

Câu 100. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x.

A. y′ = 13x. ln13. B. y′ =13x

ln13. C. y′ = x.13x−1. D. y′ = 13x.

Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a√

2. Tam giác SAB cân tại S và mặt

bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng43

a3. Tính khoảng cách

từ D đến mặt phẳng (SBC).

A.34

a B.43

a C.23

a D.83

a

Câu 102. Đồ thị hàm số y =x2−3x+1

x−2có các tiệm cận sau:

A. y = 2 và y = x−1 B. x = 2 và y = x+1C. x = 2 và y =−x+1 D. y = x−1 và x = 2

Câu 103. Hàm số y = 2lnx+x2có đạo hàm là

A.

(1x+2x

)2lnx+x2

ln2B.

2lnx+x2

ln2

C.

(1x+2x

)2lnx+x2

D.

(1x+2x

)2lnx+x2

. ln2

Trang 11/35 - Mã đề thi 100

Page 12: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 104. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ , biết AC = a√

3.

A. V =13

a3. B. V =3√

6a3

4. C. V = a3. D. V = 3

√3a3.

Câu 105. Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.B. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhauC. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnhD. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

Câu 106. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và SA =

√2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V =

√2a3

6. B. V =

√2a3

3. C. V =

√2a3. D. V =

√2a3

4.

Câu 107. Cho a = log35;b = log75. Khi đó khẳng định nào đúng?

A. log1521 =a−ba+1

B. log1521 =a+ba+1

C. log1521 =a−bab+b

D. log1521 =a+b

ab+b

Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

(S) : (x+1)2 +(y−2)2 +(z−1)2 = 9.

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. I(−1;2;1) và R = 9. B. I(−1;2;1) và R = 3.C. I(1;−2;−1) và R = 3. D. I(1;−2;−1) và R = 9.

Câu 109. Cho số phức z = 2+5i. Tìm số phức w = iz+ z .

A. w = 7−3i. B. w =−7−7i. C. w = 3+7i. D. w =−3−3i.

Câu 110. Tính tích phân I =e∫

1x lnxdx

A. I =e2−2

2. B. I =

e2 +14

. C. I =e2−1

4. D. I =

12

.

Câu 111. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồthị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b(a < b), xung quanh trục Ox.

A. V =b∫a

f 2(x)dx. B. V = π

b∫a

f (x)dx.

C. V = π

b∫a| f (x)|dx. D. V = π

b∫a

f 2(x)dx.

Câu 112. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =lnxx,x > 0 có dạng:

A.ln2xx2 +C B. 2lnx+C C.

ln2x2

D.ln2x

2+C

Câu 113. Số nghiệm của hệ phương trình{

y2 = 4x +12x+1 + y−1 = 0

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 114. Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, SA = SB = SC = a. Gọi B′, C′ lần lượt là hình chiếuvuông góc của S trên AB và AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là:

A.1

12a3 B.

148

a3 C.16

a3 D.124

a3

Trang 12/35 - Mã đề thi 100

Page 13: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 115. Khoảng cách từ M(1;−1;1) đến đường thẳng (d) :x+1

1=

y−12

=z+1−2

là:

A. 6√

2 B. 0 C. 4√

2 D. 2√

2

Câu 116. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án

A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

1

1

22

3

1 2

-1

2

0 3

y

x

A. y =2x−32x−2

B. y =x−1x+1

C. y =x

x−1

D. y =x+1x−1

Câu 117. Tìm tập nghiệm của bất phương trình(

4+√

15)2x

>(

4−√

15)1−x

.

A. (1;+∞) B. (−∞;1) C. (−1;+∞) D. (−∞;−1)

Câu 118. Cho hàm số y =x+2x+1

có đồ thị (C) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến

một tiếp tuyến của (C) . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là

A.√

2. B.√

3. C. 3√

3. D. 2√

2.

Câu 119. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3−3x−4,y = 0,x = 1,x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A.174

B.194

C.644

D.354

Câu 120. Giải bất phương trình log0,1

[log2

x2+1|x−1|

]< 0. Chỉ ra nghiệm âm nguyên lớn nhất.

A. −4; B. −3; C. −2; D. −3;

Câu 121. Phân tích thành các thừa số tuyến tính của đa thức 2x3 +11x2 +19x+10.

A. (2x−1)(x+2)(x+5); B. (x+1)(2x+2)(x+5);C. (x+1)(x+2)(2x+5); D. (x−1)(x−2)(2x+5);

Câu 122. Đạo hàm của hàm số y = 2x.3x bằng

A. 6x. ln6. B. 2x+1 +3x+1. C. 6x. D. 2x +3x.

Câu 123. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =x+1√mx2 +1

A. m > 0. B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãnyêu cầu đề bài.

C. m < 0. D. m = 0.

Trang 13/35 - Mã đề thi 100

Page 14: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 124. Cho hình trụ có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng 6πa3. Tính diện tích toànphần hình trụ đó.

A. 5πa2 B. 6πa2 C. 3πa2 D. 14πa2

Câu 125. Chọn khẳng định sai.

A. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặtB. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện là cạnh chung

của đúng 2 mặt của khối đa diệnC. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chungD. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnh

Câu 126. Tập nghiệm của bất phương trình 32.4x−18.2x +1 < 0 là tập con của tập

A. (1,4). B. (−3,1). C. (−4,0). D. (−5,2).

Câu 127. Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì a bằng:

A. 0 B. 7 C. −7 D. −10

Câu 128. Tính tích phân I =π∫0

cos3 x.sinxdx.

A. I =−14

. B. I = 0. C. I =−π4. D. I =−14

π4.

Câu 129. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ −→a (−1;1;0),−→b (1;1;0), −→c (1;1;1). Trong các mệnh

đề sau mệnh đề nào sai?

A. |−→c |=√

3. B. |−→a |=√

2. C. −→a .−→b = 0. D.

−→b .−→c = 0.

Câu 130. Đặt a = log2 3,b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.

A. log6 45 =2a2−2ab

ab+b. B. log6 45 =

2a2−2abab

.

C. log6 45 =a+2abab+b

. D. log6 45 =a+2ab

ab.

Câu 131. Tích phân

π

2∫0

ex sinxdx

A. 1+ eπ

2 B.12

(1+ e

π

2

)C. 2

(1+ e

π

2

)D. 1− e

π

2

Câu 132. Tích phân

√3∫

0

3x√

x2 +1dx bằng

A. 3. B. 7. C. −5. D. −3.

Câu 133. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A,AB = a và AC =√

3a. Tính độ dài đường sinh l củahình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

A. l =√

3a. B. l =√

2a. C. l = a. D. l = 2a.

Câu 134. Tính đạo hàm của hàm số y = (3x2 +2x+1)43 .

A. y′ =43(3x2 +2x+1

)13 B. y′ =

43(6x+2)

(3x2 +2x+1

)13

C. y′ =43(6x+2)

(3x2 +2x+1

)23 D. y′ =

43(3x2 +2x+1

)23

Trang 14/35 - Mã đề thi 100

Page 15: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 135. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương trình của mặtphẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+3y+4z−7 = 0. B. x+3y+4z−26 = 0.C. x+ y+2z−3 = 0. D. x+ y+2z−6 = 0.

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d có phương trình :x−1

1=

y1=

z+12

. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.

A. ∆:x−1

1=

y1=

z+2−1

. B. ∆:x−1

2=

y2=

z−21

.

C. ∆:x−1

1=

y1=

z+21

. D. ∆:x−1

1=

y−3

=z−2

1.

Câu 137. Hàm số y = x3−3x−4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. R\{−1;1} B. (−∞,−1)∪ (1,+∞)C. (−∞,−1) và (1,+∞) D. R\ [−1;1]

Câu 138. Giải bất phương trình lg(x2− 5x+ 7) < 0. Hãy chỉ ra trung điểm của đoạn thẳng mà nó thỏa mãn bấtđẳng thức trên.

A. 3; B. 1; C. 6; D. 2,5;

Câu 139. Giả sử đồ thị (Cm) : y = x3−3mx2 +(m−1)x+3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2, x3. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2

1 + x22 + x2

3 là:

A.179

B.79

C.−17

9D.

19

Câu 140. Cho F(2;3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x+ y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 +3y2 +12x+26y+2xy−51 = 0 B. 3x2 +3y2−14x−22y−2xy+51 = 0C. 3x2 +3y2 +14x+22y+2xy−51 = 0 D. 3x2 +3y2−18x−26y−2xy+51 = 0

Câu 141. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x3−3x2 và đường thẳng y =−5 là:

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

Câu 142. Tìm giá trị lớn nhất Mcủa hàm số y =√−x2 +2x.

A. M = 0 B. M = 1 C. M = 3 D. M = 2

Câu 143. Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 8a2. Thể tích của khối lăngtrụ đó là:

A.74

a3 B.32

a3 C.712

a3 D.12

a3

Câu 144. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB= 6a, AC = 7a và AD= 4a.Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

A. V =283

a3. B. V = 7a3. C. V = 14a3. D. V =72

a3.

Câu 145. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng√

2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên

(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng43

a3. Tính khoảng cách h từ

B đến mặt phẳng (SCD).

A. h =83

a. B. h =34

a. C. h =23

a. D. h =43

a.

Trang 15/35 - Mã đề thi 100

Page 16: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 146. Biểu thức A = 4log2 3 có giá trị là

A. 9. B. 16. C. 2. D. 6.

Câu 147. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a; AD = 6a; AC = 9a và BAC = DAC = BAD = 600. Tính thể tích của tứdiện ABCD

A.

√2

12a3 B.

a3√

22

C.112

a3 D.

√2

72a3

Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng (P) : 2x+y+2z+2=0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phươngtrình của mặt cầu (S).

A. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 8.B. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 8.C. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 10.D. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 10.

Câu 149. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x−2)2 trên đoạn [1;3].

A. max[1;3]

y = e B. max[1;3]

y = e2 C. max[1;3]

y = 0 D. max[1;3]

y = e3

Câu 150. Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. Mười hai B. Tám C. Mười D. Mười sáu

Câu 151. Giải phương trình log2x−2x+2

+ log 12

2x−16x+7

= 0.

A. 3; B. 4; C. 2; D. −1;

Câu 152. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuôngbằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mộtcái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 3. B. x = 4. C. x = 2. D. x = 6.

Câu 153. Đặt log25 = a. Biểu diễn log4500 theo a.

A.12(3a+2) B. 2(5a+ 4) C. 6a−2 D. 3a+2

Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương trình của mặtphẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+3y+4z−26 = 0. B. x+ y+2z−3 = 0.C. x+3y+4z−7 = 0. D. x+ y+2z−6 = 0.

Câu 155. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =−1x− lnx tại điểm có hoành độ bằng 2.

A.12− ln2 B.

−34

C.14

D. −14

Câu 156. Cho A = {0,1,2,3,4,5,6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 15 B. 360 C. 420 D. 400Trang 16/35 - Mã đề thi 100

Page 17: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 157. Cho hàm số f (x) = 2x.7x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. f (x)< 1⇔ x+ x2 log2 7 < 0. B. f (x)< 1⇔ x ln2+ x2 ln7 < 0.C. f (x)< 1⇔ x log7 2+ x2 < 0. D. f (x)< 1⇔ 1+ x log2 7 < 0.

Câu 158. Cho đường thẳng (d1) : x+ 2y− 1 = 0 và đường thẳng (d2) :{

x = 1−2ty = 3+ t

cosin của góc giữa (d1) và

(d2) là:

A. −1 B. 1 C. 0 D.

√2

2

Câu 159. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồthị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b(a < b), xung quanh trục Ox.

A. V = π

b∫a

f 2(x)dx. B. V =b∫a

f 2(x)dx.

C. V = π

b∫a| f (x)|dx. D. V = π

b∫a

f (x)dx.

Câu 160. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4 = 0 và điểm A(1;−2;3). Tínhkhoảng cách d từ A đến (P).

A. d =5√29

. B. d =529

. C. d =

√5

3. D. d =

59

.

Câu 161. Giải hệ phương trình {x(x+3y) = 18,y(3y+ x) = 6

và chỉ ra đại lượng n(x2 + y2), ở đây n là số nghiệm của hệ phương trình.

A. 10; B. 1; C. 20; D. 6;

Câu 162. Cho a là một số thực dương khác 1. Tính giá trị biểu thức K = alog 3√a5.

A. K = 625 B. K = 25 C. K = 125 D. K = 100

Câu 163. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng (P) : 2x+y+2z+2=0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phươngtrình của mặt cầu (S).

A. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 10.B. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 8.C. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 8.D. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 10.

Câu 164. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng d1 :x−2

2=

y+1−3

=z4

d2 :

x = 2+ ty = 3+2tz = 1− t

có véctơ pháp tuyến là

A. −→n = (−5;6;−7). B. −→n = (−5;6;7). C. −→n = (5;−6;7). D. −→n = (−5;−6;7).

Câu 165. Giải bất phương trình log8(4−2x)≥ 2.

A. x≥ 6 B. x≤ 6 C. x≤−30 D. x≥−30

Câu 166. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =x+1√x2 +6

là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Trang 17/35 - Mã đề thi 100

Page 18: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 167. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?

x

y3

1−1−1O

A. y =−x3 +3x2 +1B. y = x3−3x−1C. y = x3−3x+1D. y =−x3−3x2−1

Câu 168. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB= 2a, AD= a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng(ABCD) là trung điểm H của AB. Biết SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.a3

3. B.

a3√

32

. C.2a3√

23

. D.2a3

3.

Câu 169. Cho hai số phức z1 = 1+ i và z2 = 2−3i. Tính môđun của số phức z1 + z2

A. |z1 + z2|= 5. B. |z1 + z2|=√

13. C. |z1 + z2|= 1. D. |z1 + z2|=√

5.

Câu 170. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và SA =

√2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V =√

2a3. B. V =

√2a3

4. C. V =

√2a3

6. D. V =

√2a3

3.

Câu 171. Kí hiệu z1,z2,z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4− z2−12 = 0. Tính tổng T = |z1|+ |z2|+|z3|+ |z4|.

A. T = 4. B. 4+2√

3. C. T = 2√

3. D. T = 2+2√

3.

Câu 172. Đạo hàm của hàm số y = log3(x2 +1

)là :

A. y′ =2x ln3x2 +1

B. y′ =2x

(x2 +1) ln3C. y′ =

1(x2 +1) ln3

D. y′ =2x

x2 +1

Câu 173. Một hình lập phương có tổng diện tích toàn phần bằng 216 m2. Thể tích khối lập phương đó là:

A. 216 m3 B. 36 m3 C. 648√

3 m3 D. 72 m3

Câu 174. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60◦. Thể tích khốichóp là :

A. V =a3√

38

. B. V =a3

8. C. V =

a3√

324

. D. V =a3√

624

.

Câu 175. Cho các số thực dương a,b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. loga2(ab) =12

loga b. B. loga2(ab) = 2+2loga b.

C. loga2(ab) =12+

12

loga b. D. loga2(ab) =14

loga b.

Câu 176. Số điểm có tọa độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số y =x+3x+2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 177. Cho hàm sốy = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Thiếu hình

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên R B. Hàm số có 2 cực trịC. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 D. Hàm số có đúng 1 cực trị

Câu 178. Hàm số y = x4 + x2 +1 đạt cực tiểu tại

A. x = 0. B. x = 1. C. x =−2. D. x =−1.

Trang 18/35 - Mã đề thi 100

Page 19: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 179. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x− z+ 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là mộtvectơ pháp tuyến của (P) ?

A. −→n4 = (−1;0;−1). B. −→n3 = (3;−1;0). C. −→n1 = (3;−1;2). D. −→n2 = (3;0;−1).

Câu 180. Tích phân1∫

0

(|3x−1|−2 |x|)dx bằng

A. −16

. B. 0. C. −116

. D.76

.

Câu 181. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m√

2+ tan2x = m+ tanx có ít nhất một nghiệm thực.

A. −√

2 < m <√

2 B. −√

2≤ m≤√

2 C. −1 < m < 1 D. −1≤ m≤ 1

Câu 182. Cho hình nón có đỉnh S, góc ở đỉnh bằng 600, đường cao hình nón bằng 2a√

3. Tính thể tích của khối nónđó.

A.5πa3

√3

3B. πa3

√3 C.

4πa3√

33

D.8πa3

√3

3

Câu 183. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng

A.a3√

26

. B.a3√

33

. C.a3√

23

. D.a3√

22

.

Câu 184. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x2 +3x−1

trên đoạn [2;4].

A. min[2;4] y =−2. B. min[2;4] y =−3. C. min[2;4] y = 6. D. min[2;4] y =193

.

Câu 185. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân và diện tích của mặt đáy là 16π . Thể tích củakhối nón bằng bao nhiêu ?

A.64π√

23

B.64π

3C.

16π

3D. 16π

Câu 186. Đơn giản biểu thức tan(

π

4 +α

2

)· 1−sinα

cosα.

A. sinα; B. 2; C. cosα; D. 1;

Câu 187. Tập xác định của hàm số y =

√x2−5x+6

x+2là:

A. (−∞,2]∪ [3,+∞)\{−2} B. R\ [2;3]C. (−∞,2]∪ [3,+∞) D. R\{3;2;−2}

Câu 188. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;−2;0),B(0;−1;1), C(2;1;−1)vD(3;1;4). Hỏicó tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. 7 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng.C. 4 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng.

Câu 189. Đơn giản biểu thức1+ tan2α + tan2 2α

1+ cot2α + cot2 2α.

A. sinα; B. tan2 2α; C. cotα; D. cos2α;

Câu 190. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tam giác ABC cân tại A và AB = a, BAC = 1200. Góc giữa đườngthẳng AB′ và mp(ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a là

A.1

4√

3a3 B.

√3

4a3 C.

14

a3 D.34

a3

Trang 19/35 - Mã đề thi 100

Page 20: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 191. Rút gọn biểu thứca√

3+1.a2−√

3(a√

2−2)√2+2

được kết quả là

A. a3. B. a5. C. a. D. a4.

Câu 192. Trong một cấp số nhân b1 = 54;S3 = 78. Tìm công bội của cấp số này. Trong trả lời chỉ ra công bội nàynếu bài toán có một nghiệm hoặc tổng của các nghiệm nếu bài toán có nhiều hơn một nghiệm.

A. 2; B. 13 ; C. −1; D. −4

3 ;

Câu 193. Tập xác định của hàm số y = (1− x)−2 + logx là:

A. (0;1)∪ (1;+∞) B. (−∞;1) C. (0;+∞) D. (0;1)

Câu 194. Tính4tan17◦

tan34◦(1− tan2 17◦).

A. −1; B. 2; C. 0,5; D. 3;

Câu 195. Tính đạo hàm của hàm số y =x+1

4x .

A. y′ =1+2(x+1) ln2

22x . B. y′ =1−2(x+1) ln2

22x .

C. y′ =1+2(x+1) ln2

2x2 . D. y′ =1−2(x+1) ln2

2x2 .

Câu 196. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C (1;1;2), D(2; 2; 1). Tâm Icủa mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có toạ độ là

A. (3;3;−3). B.

(32

;32

;32

). C.

(32

;−32

;32

). D. (3;3;3).

Câu 197. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P =a2.a

52 . 3√

a4

6√

a5dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. P = a B. P = a4 C. P = a2 D. P = a5

Câu 198. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :

x = 1+2ty =−2−3tz = 5+4t

d2 :

x = 7+3my = −2+2mz = 1−2m

A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.

Câu 199. Hỏi hàm số y = 2x4 +1 đồng biến trên khoảng nào ?

A.

(−∞;−1

2

). B. (−∞;0). C.

(−1

2;+∞

). D. (0;+∞).

Câu 200. Hai đầu của đường kính cách xa tiếp tuyến tương ứng là 1,6 m và 0,6 m. Tìm độ dài của đường kính. Đưara trả lời bằng các số thập phân.

A. 2 m; B. 2,2 m; C. 1 m; D. 3,8 m;

Câu 201. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x.

A. y′ =13x

ln13. B. y′ = 13x. C. y′ = 13x. ln13. D. y′ = x.13x−1.

Trang 20/35 - Mã đề thi 100

Page 21: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 202. Đường thẳng qua (0;1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x+4y−1 = 0x+ z = 0

là:

A.

{4x+ y−4z−3 = 04x+4y+3z−1 = 0

B.

{4x− y−4z−3 = 04x+4y+3z−1 = 0

C.

{4x− y−4z−3 = 0x+ y+3z−1 = 0

D. Các kết quả trên đều sai

Câu 203. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậmdần đều với vận tốc v(t) =−5t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầuđạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A. 20m. B. 10m. C. 0,2m. D. 2m.

Câu 204. Hàm số nào, trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, nghịch biến trên R?

A. y =−x+2 B. y =−x2−1 C. y =−x3 +3x2 +1 D. y =x−1

x

Câu 205. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2−2x−3).

A. D = (−∞;−1)∪ (3;+∞). B. D = [−1;3].C. D = (−1;3). D. D = (−∞;−1]∪ [3;+∞).

Câu 206. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I (1;2;−3) đi qua A(1;0;4) có phương trình là

A. (x−1)2 +(y−2)2 +(z−3)2 = 53. B. (x−1)2 +(y−2)2 +(z+3)2 = 53.C. (x+1)2 +(y+2)2 +(z−3)2 = 53. D. (x+1)2 +(y+2)2 +(z+3)2 = 53.

Câu 207. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3;0) và đường chuẩn x =−253

A.x2

9+

y2

4= 1 B.

x2

4+

y2

9= 1

C.x2

16+

y2

25= 1 D.

x2

25+

y2

16= 1

Câu 208. Một thùng hình trụ chứa nước, có đường kính đáy ( bên trong) bằng 12,24cm. Mực nước trong thùng cao4,56cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi kim loại hình cầu được thả vào trong thùng nước thì mựcnước dâng cao lên sát với điểm cao nhất của viên bi. Bán kính của viên bi gần với đáp số nào dưới đây,biết rằng viên bi có đường kính không vượt quá 6cm?

A. 2,59cm. B. 2,86cm. C. 2,45cm. D. 2,68cm.

Câu 209. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =√

2x−1.

A.∫

f (x)dx =12(2x−1)

√2x−1+C. B.

∫f (x)dx =

13(2x−1)

√2x−1+C.

C.∫

f (x)dx =23(2x−1)

√2x−1+C. D.

∫f (x)dx =−1

3(2x−1)

√2x−1+C.

Câu 210. Giải phương trình 2.3x+1−6.3x−1−3x = 9.

A. 2; B. 1; C. −3; D. −1;

Câu 211. Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D sau

Thiếu hình

A. x3−3x+2. B. −2x4 +3x2 +1. C. x4−2x2 +1. D. x2 +2x−3.

Trang 21/35 - Mã đề thi 100

Page 22: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 212. Cho hàm số y = f (x) có limx→+∞

f (x) = 1 và limx→−∞

f (x) =−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y =−1.C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x =−1.D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

Câu 213. Cho hình chóp S.ABCDEF có đáy ABCDEF là hình lục giác đều tâm O và có thể tích V . Gọi M là trungđiểm của cạnh SD. Mặt phẳng (AMF) cắt các cạnh SB, SC, SE lần lượt tại H, K, N. Tính thể tích củahình chóp S.AHKMNF theo V

A.19

V B.1336

V C.1427

V D.13

V

Câu 214. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. logb a < 1 < loga b. B. loga b < 1 < logb a.C. logb a < loga b < 1. D. 1 < loga b < logb a.

Câu 215. Một nguyên hàm của hàm số y = 2sinxcos3x+ x là:

A. −14

sin4x+12

sin2x+x2

2+5 B. −1

4cos4x+

12

cos2x+x2

2+3

C. −14

sin4x+12

sin2x+x2

2D.

14

cos4x− 12

cos2x+x2

2

Câu 216. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi H trung điểm AB, SH vuông góc mặt phẳngđáy,SH =

√3a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A.

√213

a B.21√

2a C.

√216

a D.212

a

Câu 217. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z = 3− i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trongcác điểm M,N,P,Q ở hình bên ?

A. Điểm N.B. Điểm M.C. Điểm Q.D. Điểm P.

Câu 218. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x

y2−2 O

−4

A. y =14

x4−2x2 +1

B. y =−14

x4 +2x2

C. y =−14

x4−2x2−1

D. y =14

x4−2x2

Câu 219. Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x− x2 và trụchoành quanh trục hoành bằng

A.81π

10. B.

7. C.

85π

10. D.

41π

7.

Trang 22/35 - Mã đề thi 100

Page 23: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 220. Cho a = log30 3,b = log30 5. Khi đó log30 1350 tính theo a,b bằng

A. 2a+b+1. B. 2a−b+1. C. 2a−b−1. D. a+2b+1.

Câu 221. Which of the following is the derivative of xsin(x)?

A. xcos(x) B. xsin(x) C. sin(x)+ xcos(x) D. sin(x)

Câu 222. Bảng biến thiên bên là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương ánA,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

xy′

y

−∞ 0 2 +∞

+ 0 − 0 +

−∞−∞

33

−1−1

+∞+∞

A. y =−x4 +2x2 B. y = x4−2x2 C. y = x3−3x2 +3 D. y =−x3 +3x2 +3

Câu 223. Cho 2x +2−x = 5. Khi đó giá trị của biểu thức 4x +4−x là

A. 27 B. 25 C. 23 D. 10

Câu 224. Hỏi phương trình 9x+1−6x+1 = 3.4x có bao nhiêu nghiệm?

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 225. Giải bất phương trình ||5x−3|+4x|< 5. Chỉ ra nghiệm nguyên dương nhỏ nhất.

A. 3; B. −1; C. 1; D. 0;

Câu 226. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình :

x−105

=y−2

1=

z+21

.

Xét mặt phẳng (P) : 10x+2y+mz+11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng(P) vuông góc với đường thẳng ∆.

A. m = 2. B. m =−2. C. m = 52. D. m =−52.

Câu 227. Tìm tập xác định D của hàm số y =(3x− x2

)−52 .

A. D = R\{0;3} B. D = RC. D = (−∞;0)∪ (3;+∞) D. D = (0;3)

Câu 228. Giải bất phương trình log2(3x−1)> 3.

A. x < 3. B. x >103

. C.13< x < 3. D. x > 3.

Câu 229. Kí hiệu z1,z2,z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4− z2−12 = 0. Tính tổng T = |z1|+ |z2|+|z3|+ |z4|.

A. 4+2√

3. B. T = 4. C. T = 2√

3. D. T = 2+2√

3.

Câu 230. Tính đạo hàm của hàm số y =x+1

4x .

A. y′ =1−2(x+1) ln2

22x . B. y′ =1−2(x+1) ln2

2x2 .

C. y′ =1+2(x+1) ln2

22x . D. y′ =1+2(x+1) ln2

2x2 .

Câu 231. Một hình trụ có bán kính đáy là r = 30, chiều cao h = 50. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

A. 5000π B. 3000π C. 2000π D. 1500π

Trang 23/35 - Mã đề thi 100

Page 24: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 232. Giải phương trìnhlog2(4x−1) = 4.

A. x =74

B. x =174

C. x =172

D. x =154

Câu 233. Cho đồ thị hàm số y =ax+1x+d

đi qua điểm M(2;5) và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 thì

tổng a+d

A. 7 B. 8 C. 3 D. 1

Câu 234. Biểu thức phép tính tích phân của I =π

3∫π

6

√1− sin2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cosx+ sinx)∣∣∣ π

3

π

6

B. (cosx− sinx)∣∣∣ π

4

π

6

− (cosx− sinx)∣∣∣ π

3

π

4

C. (cosx+ sinx)∣∣∣ π

4

π

6

− (cosx+ sinx)∣∣∣ π

3

π

4

D. (cosx− sinx)∣∣∣ π

3

π

6

Câu 235. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình :

x−105

=y−2

1=

z+21

.

Xét mặt phẳng (P) : 10x+2y+mz+11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng(P) vuông góc với đường thẳng ∆.

A. m = 2. B. m =−2. C. m =−52. D. m = 52.

Câu 236. Cho ba điểm A(1;6;2), B(5;1;3), C (4;0;6). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. 14x+13y+9z−110 = 0. B. 14x+13y−9z−110 = 0.C. 14x+13y+9z+110 = 0. D. 14x−13y+9z−110 = 0.

Câu 237. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = log0,5x B. y = logπx C. y =(

23

)x

D. y =( e

π

)x

Câu 238. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =13

x3−mx2 +(m2−m+1)x+1 đạt cực tiểu tại điểm x = 1.

A. m ∈ {1;2} B. m = 1 C. m = 2 D. không tồn tại m

Câu 239. Cho f (x) = 2sinx. Đạo hàm f ′(0) bằng:

A. ln2 B. 2ln2 C. 1 D. 0

Câu 240. Cho hàm số y = x3−3x2 +2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. y =−2x+2 B. y =−x+1 C. y =13

x− 13

D. y = 2x−2

Câu 241. Tính tích phân I =π∫0

cos3 x.sinxdx.

A. I =−14

. B. I = 0. C. I =−14

π4. D. I =−π4.

Câu 242. Giải phương trình log4(x−1) = 3.

A. x = 82. B. x = 63. C. x = 65. D. x = 80.

Câu 243. Cho bc = 64,ba = 8,ca = 7. Tính cc.

A. 38; B. 20; C. 49; D. 45;

Trang 24/35 - Mã đề thi 100

Page 25: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 244. Tìm m để đường thẳng y =−2x+m và đường cong y =x+1x−1

tại hai điểm A, B phân biệt sao cho hoành

độ trung điểm I của đoạn thẳng AB bằng52

A. 10 B. 8 C. 9 D. 11

Câu 245. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây.

Thiếu hình

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y =−14

x4 +2x2 B. y =−14

x4−2x2−1 C. y =14

x4−2x2 +1 D. y =14

x4−2x2

Câu 246. Phương trình mặt phẳng qua A(1;0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳngx−3y+2z−1 = 0 và 2x+ y−3z+1 = 0 là:

A. x+ y+3z−2 = 0 B. x− y+3z+2 = 0C. 5x−5y+3z−2 = 0 D. 5x+5y+3z+2 = 0

Câu 247. Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3x2+2.

A. y′ = 3x2+2 ln3 B. y′ = 2x3x2+2 ln3 C. y′ = 2x3x2+2 D. y′ = 3x2+2

Câu 248. Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2−2x−2y−2z−22 = 03x−2y−6z+14 = 0

là:

A. r = 4 B. r = 3 C. r = 2D. Các kết quả trên đều sai

Câu 249. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x+1x2 trên khoảng

[12

;+∞

)là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 250. Cho hàm số y = x3− 3x+ 2 có đồ thị là (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A(3;20) và có hệ số góc m.Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.

A. m 6= 4 B. m ∈(

154

;+∞

)\{2;4}

C. m >154

D. m < 4

Câu 251. Biết rằng đường thẳng y =−2x+2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) làtọa độ của điểm đó. Tìm y0.

A. y0 = 4. B. y0 = 2. C. y0 = 0. D. y0 =−1.

Câu 252. Cho hàm số y =2x−1x+1

có đồ thị (C). Khẳng định nào đúng?

A. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng x =−1B. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng y = 2C. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng y = 2D. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng x = 1

Trang 25/35 - Mã đề thi 100

Page 26: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 253. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàngtheo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhauđúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ?Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m =100×1,03

3(triệu đồng). B. m =

(1,01)3

(1,01)3−1(triệu đồng).

C. m =100.(1,01)3

3(triệu đồng). D. m =

120.(1,12)3

(1,12)3−1(triệu đồng).

Câu 254. Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức4i

i−1,(1− i)(1+2i) ,−2i3. Khi đó tam giác ABC

A. vuông cân tại B. B. vuông tại C. C. tam giác đều. D. vuông tại A.

Câu 255. Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, CC′ = a, gócABC = 120o.

A.a3√

34

B.a3√

33

C.a3√

32

D. a3√

3

Câu 256. Giải bất phương trình log2(3x−1)> 3.

A. x >103

. B. x > 3. C. x < 3. D.13< x < 3.

Câu 257. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12√

x+23√

x)10 là:

A. 840 B. 120 C. Không có D. 210

Câu 258. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằmtrong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V =4√

27. B. V =

5√

15π

54. C. V =

3. D. V =

5√

15π

18.

Câu 259. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng√

2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên

(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng43

a3. Tính khoảng cách h từ

B đến mặt phẳng (SCD).

A. h =34

a. B. h =43

a. C. h =83

a. D. h =23

a.

Câu 260. Hàm số y = x3 +3x2 +mx+m đồng biến trên tập xác định khi giá trị của m là

A. m≥ 3. B. m = 0. C. m < 1. D. m≤ 1.

Câu 261. Cho đường tròn (C) : x2 + y2−2x+4y−4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. y = 1 B. 2x+ y−1 = 0 C. x+ y−2 = 0 D. x = 1

Câu 262. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c thì đường chéo có độ lớn là

A.√

a2 +b2 + c2. B.√

2a2 +2b2− c2. C.√

a2 +b2− c2. D.√

a2 +b2−2c2.

Câu 263. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 6.4x−13.6x +6.9x = 0.

A. 0 B.136

C. −2 D. −1

Trang 26/35 - Mã đề thi 100

Page 27: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 264. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. logb a < loga b < 1. B. loga b < 1 < logb a.C. logb a < 1 < loga b. D. 1 < loga b < logb a.

Câu 265. Để tính I =π

3∫π

6

√1− sin2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =π

3∫π

6

√sin2 x+ cos2x−2sinxcosxdx

Bước 2: I =π

3∫π

6

√(sinx− cosx)2dx

Bước 3: I =π

3∫π

6

(sinx− cosx)dx

Bước 4: I =π

3∫π

6

sinxdx−π

3∫π

6

cosxdx

Bước 5: I = cosx∣∣∣ π

3

π

6

+ sinx∣∣∣ π

3

π

6

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 2 và 3 B. bước 3 và 4 C. bước 2 và 4 D. bước 3 và 5

Câu 266. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =√

2x−1.

A.∫

f (x)dx =−13(2x−1)

√2x−1+C. B.

∫f (x)dx =

13(2x−1)

√2x−1+C.

C.∫

f (x)dx =12(2x−1)

√2x−1+C. D.

∫f (x)dx =

23(2x−1)

√2x−1+C.

Câu 267. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a√

2.Thể tích của khối nón đó là

A.a3√

24

. B.πa3√

212

. C.a3√

212

. D.πa3√

24

.

Câu 268. Tính đạo hàm của hàm sốy = ln(x2 + x+1).

A. y′ =1

x2 + x+1B. y′ =

2x+1x2 + x+1

C. y′ =2x+1

ln(x2 + x+1)D. y′ =

1ln(x2 + x+1)

Câu 269. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a√

2. Hình chiếu vuông góc củaA′ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết AA′ = a

√5. Tính thể tích của khối lăng trụ

ABC.A′B′C′ theo a.

A. 4a3 B. 2a3 C.23

a3 D. 12a3

Câu 270. Cho hàm số y = (m2−1)x3

3+(m+1)x2 +3x+5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A. m≥ 2 B. m =±1 C. m≤−1 D.

[m≤−1m≥ 2

Câu 271. Cho hàm số y = x3−3x+2−m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. m > 4 B. m < 0 C. 0≤ m≤ 4 D. 0 < m < 4

Câu 272. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 +2mx2 +1 có ba điểm cực trịtạo thành một tam giác vuông cân.

A. m =13√

9. B. m =−1. C. m =− 1

3√

9. D. m = 1.

Trang 27/35 - Mã đề thi 100

Page 28: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 273. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x2 +3x−1

trên đoạn [2;4].

A. min[2;4] y =193

. B. min[2;4] y =−2. C. min[2;4] y = 6. D. min[2;4] y =−3.

Câu 274. Đạo hàm của hàm số y =x2−3x+1

x−2tại x ∈ R\{2} là:

A. y′ =3x2−10x+7

(x−2)2 B. y′ =x2 +4x−5(x−2)2

C. y′ =x2−4x+5(x−2)2 D. y′ =

x2−4x−7(x−2)2

Câu 275. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3−3x+2.

A. yCĐ = 4. B. yCĐ = 1. C. yCĐ = 0. D. yCĐ =−1.

Câu 276. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.B. Hàm số có đúng một cực trị.C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

Câu 277. Hàm số y = ln(−x2 +5x−6

)có tập xác định là

A. (−∞,0). B. (−∞,2)∪ (3,+∞). C. (2,3). D. (0,+∞).

Câu 278. Đề số phức z = a+(a−1) i (a là số thực) có |z|= 1 thì

A. a = 0 hoặc a = 1. B. a =32

. C. |a|= 1. D. a =12

.

Câu 279. Which of the following is the derivative of sin(x)x ?

A. xcos(x) B. sin(x)C. cos(x) D. cos(x)x−sin(x)

x2

Câu 280. Một sinh viên X trong thời gian học 4 năm đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suấtbằng 3%/năm (thủ tục vay một năm 1 lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường X thất nghiệp chưatrả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên X cũngtìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tính tổng số tiền sinh viên X nợ ngân hàng trong 4 năm đại họcvà 1 năm thất nghiệp?

A. 45.188.656 đồng B. 48.621.980 đồng C. 46.538.667 đồng D. 43.091.358 đồng

Câu 281. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x− z+ 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là mộtvectơ pháp tuyến của (P) ?

A. −→n2 = (3;0;−1). B. −→n4 = (−1;0;−1). C. −→n3 = (3;−1;0). D. −→n1 = (3;−1;2).

Trang 28/35 - Mã đề thi 100

Page 29: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 282. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3− x và đồ thị hàm số y = x− x2.

A.94

. B.8112

. C.3712

. D. 13.

Câu 283. Cho hàm số f (x) = 2x.7x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. f (x)< 1⇔ 1+ x log2 7 < 0. B. f (x)< 1⇔ x ln2+ x2 ln7 < 0.C. f (x)< 1⇔ x+ x2 log2 7 < 0. D. f (x)< 1⇔ x log7 2+ x2 < 0.

Câu 284. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(−2;1;0), B(−3;0;4), C(0;7;3). Khi đócos(−→

AB,−→BC)

bằng

A. −√

79857

. B.

√79857

. C. −7√

118177

. D.14√

118354

.

Câu 285. Cho hàm số y = mx3 +2x2 +(m+1)x−2 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho có 1 cực trị

A. m < 1. B. m = 0. C. m > 0. D. m < 0.

Câu 286. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng a3. Hai cạnh đối AB = CD = 2a và AB, CD tạo với nhau góc 300.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. a√

3 B.a√

33

C. a D. 3a

Câu 287. Đồ thị hàm số y =x2−4

x2−3x−4có bao nhiêu tiệm cận?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 288. Tìm giá trị cực đại của hàm số y =−x3

3+2x2 +5x−1 ?

A.973

B. 5 C.173

D. 1

Câu 289. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

(S) : (x+1)2 +(y−2)2 +(z−1)2 = 9.

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. I(1;−2;−1) và R = 3. B. I(1;−2;−1) và R = 9.C. I(−1;2;1) và R = 3. D. I(−1;2;1) và R = 9.

Câu 290. Số phức liên họp của số phức z = (1− i)(3+2i) là

A. z = 5+ i. B. z = 5− i. C. z = 1− i D. z = 1+ i.

Câu 291. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏihàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x3−3x+1.B. y =−x2 + x−1.C. y = x4− x2 +1.D. y =−x3 +3x+1.

Câu 292. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; BC = 2a. Hai mp(SAB) và mp(SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chópS.ABCD theo

A. 2a3 B. 2a3√

15 C.2a3√

159

D.2a3√

153

Trang 29/35 - Mã đề thi 100

Page 30: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 293. Đồ thị hàm số y = x3−3x−4 lồi trên miền:

A. R B. (0;+∞) C. (−∞;0)∪ (0;+∞) D. (−∞;0)

Câu 294. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm AC, tam giác SACcân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết góc giữa SB vàmặt phẳng đáy bằng 450.

A.a3√

212

B.a3√

34

C.a3√

312

D.a3√

24

Câu 295. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 là:

A. x0 ∈ K,y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0B. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác địnhC. x0 ∈ K,y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0D. x0 ∈ K,y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0

Câu 296. Nguyên hàm của hàm số y = sinx.cosx trên tập số thực là

A. −sinx.cosx+C B.14

cos2x+C C. −14

cos2x+C. D. −14

sin2x+C.

Câu 297. Giải phương trình 3.52x−1−2.5x−1 = 0,2.

A. 1; B. 2; C. /0; D. 0;

Câu 298. Cho các số phức z thỏa mãn|z|= 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (3+4i)z+ i làmột đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r = 4. B. r = 20. C. r = 5. D. r = 22.

Câu 299. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z = 3− i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trongcác điểm M,N,P,Q ở hình bên ?

A. Điểm Q.B. Điểm M.C. Điểm P.D. Điểm N.

Câu 300. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón và cắt vòngtròn đáy tạiA và B. Biết số đo góc ASB bằng 30◦, diện tích tam giác ASB bằng:

A. 16a2. B. 10a2. C. 18a2. D. 9a2.

Câu 301. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 6B. Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn 7C. Số các cạnh của hình đa diện luôn luônlớn hơn hoặc bằng 8D. Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn 6

Câu 302. Giải phương trình 23 x−1x ·3x =

√9 và chỉ ra nghiệm không nguyên của nó.

A. log2 3; B. 57 ; C. 3

2 ; D. −3log3 2;

Câu 303. Trong hình tròn về hai phía của tâm ta vẽ hai cung song song có độ dài tương ứng là 12 và 16. Khoảngcách giữa chúng bằng 14. Tìm bán kính đường tròn.

A. 9; B. 8; C. 10; D. 7;

Trang 30/35 - Mã đề thi 100

Page 31: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 304. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàngtheo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhauđúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ?Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m =(1,01)3

(1,01)3−1(triệu đồng). B. m =

100.(1,01)3

3(triệu đồng).

C. m =120.(1,12)3

(1,12)3−1(triệu đồng). D. m =

100×1,033

(triệu đồng).

Câu 305. Biết rằng đường thẳng y =−2x+2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) làtọa độ của điểm đó. Tìm y0.

A. y0 = 4. B. y0 = 2. C. y0 =−1. D. y0 = 0.

Câu 306. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −→a (4;2;5),−→b (3;1;3),−→c (2;0;1). Kết luận nào sau đây đúng:

A. 3 véc tơ đồng phẳng B. 3 véc tơ cùng phươngC. 3 véc tơ không đồng phẳng D. −→c = [−→a ,

−→b ]

Câu 307. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A.

(xm

ym

)−n

=(y

x

)m.nB. xm.xn = xm.n C. n

√xm = x

mn D. (xn)m = (xm)n

Câu 308. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị

A. y =2x+1x−2

B. y =√

x C. y =x3

3− x2 +3x−1 D. y =−x4− x2 +1

Câu 309. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y =−x+m cắt đồ thị (C) : y =2x+1x+1

tại

2 điểm phân biệt.

A. m ∈ R B. −√

2 < m <√

2

C. −1 < m <−12

D. m <−√

3 ∨ m >√

3

Câu 310. Tổng các nghiệm của phương trình log22 x+5log 1

2x+6 = 0 là :

A.38

B. 10 C. 5 D. 12

Câu 311. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1, x = e, y = 0, y =lnx2√

xbằng

A. 2+√

e. B. 3−√

e. C.√

e−3. D. 2−√

e.

Câu 312. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu là (S). Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn có bán

kính r, diện tích12

S. Biết bán kính hình cầu là R, khi đó r bằng

A.R√

22

. B.R√

24

. C.R√

36

. D.R√

33

.

Câu 313. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (0,−1) và (3,0) B. (3,2) và (−4,1) C. (1,3) và (2,−1) D. (0,2) và (−2,1)

Trang 31/35 - Mã đề thi 100

Page 32: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 314. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d có phương trình :x−1

1=

y1=

z+12

. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.

A. ∆:x−1

1=

y1=

z+21

. B. ∆:x−1

1=

y−3

=z−2

1.

C. ∆:x−1

1=

y1=

z+2−1

. D. ∆:x−1

2=

y2=

z−21

.

Câu 315. Một mặt cầu có diện tích 36π(m2). Tính thể tích của khối cầu đó.

A. 108π(m3)

B. 72π(m3)

C. 36π(m3)

D.43

π(m3)

Câu 316. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng đượcđấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 32 B. 56 C. 28 D. 14

Câu 317. Giải phương trình log4(x−1) = 3.

A. x = 80. B. x = 63. C. x = 65. D. x = 82.

Câu 318. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 +2mx2 +1 có ba điểm cực trịtạo thành một tam giác vuông cân.

A. m = 1. B. m =−1. C. m =13√

9. D. m =− 1

3√

9.

Câu 319. Cho các số phức z thỏa mãn|z|= 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (3+4i)z+ i làmột đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r = 20. B. r = 5. C. r = 22. D. r = 4.

Câu 320. Cho hàm số y = 1+ |x−1|. Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hàm số có điểm cực đại và có điểm cực tiểuB. Hàm số chỉ có điểm cực đại và không có điểm cực tiểuC. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đạiD. Hàm số không có điểm cực trị

Câu 321. Cho đồ thị (L): y =x2 +mx−1

x−1và đường thẳng (d) : y = mx+2, (L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:

A.

[m < 0m > 1

B.

[m≤ 0m > 1

C.

[m≤ 0m≥ 1

D.

[m < 0m≥ 1

Câu 322. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4−2m2x2 +1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

A. m = 1 B. m ∈ {−1;1} C. không tồn tại m D. m ∈ {−1;0;1}

– HẾT –

Trang 32/35 - Mã đề thi 100

Page 33: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Mã đề thi 100KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

ĐÁP ÁN

I. Các câu hỏi dễ

Câu 01. © B© © ©

Câu 02. © © © D©

Câu 03. © © C© ©

Câu 04. © B© © ©

Câu 05. © B© © ©

Câu 06. © B© © ©

Câu 07. © © C© ©

Câu 08. © © © D©

Câu 09. © © © D©

Câu 10. © B© © ©

Câu 11. © © © D©

Câu 12. A© © © ©

Câu 13. © B© © ©

Câu 14. © © © D©

Câu 15. A© © © ©

Câu 16. © B© © ©

Câu 17. © B© © ©

Câu 18. © © © D©

Câu 19. A© © © ©

Câu 20. © © C© ©

Câu 21. © © © D©

Câu 22. A© © © ©

Câu 23. © B© © ©

Câu 24. A© © © ©

Câu 25. A© © © ©

Câu 26. © © C© ©

Câu 27. © © © D©

Câu 28. © B© © ©

Câu 29. © © © D©

Câu 30. © © C© ©

Câu 31. © © C© ©

Câu 32. © © C© ©

Câu 33. © © © D©

Câu 34. © © C© ©

Câu 35. © © C© ©

Câu 36. © B© © ©

Câu 37. © © © D©

Câu 38. © B© © ©

Câu 39. © B© © ©

Câu 40. © © © D©

Câu 41. © © C© ©

Câu 42. © B© © ©

Câu 43. A© © © ©

Câu 44. © © C© ©

Câu 45. A© © © ©

Câu 46. © © C© ©

Câu 47. © © C© ©

Câu 48. © © © D©

Câu 49. © © © D©

Câu 50. A© © © ©

Câu 51. A© © © ©

Câu 52. © © C© ©

Câu 53. © © C© ©

Câu 54. © B© © ©

Câu 55. A© © © ©

Câu 56. © B© © ©

Câu 57. © B© © ©

Câu 58. © © © D©

Câu 59. © © © D©Câu 60. © © C© ©

Câu 61. © B© © ©Câu 62. A© © © ©

Câu 63. A© © © ©

Câu 64. A© © © ©Câu 65. © B© © ©Câu 66. © © © D©Câu 67. © B© © ©Câu 68. © © © D©Câu 69. © © © D©Câu 70. © B© © ©Câu 71. © © C© ©

Câu 72. © © C© ©Câu 73. © © © D©Câu 74. © © C© ©Câu 75. © © © D©

Câu 76. © © C© ©Câu 77. © © © D©

Câu 78. © © © D©Câu 79. © B© © ©Câu 80. A© © © ©Câu 81. © B© © ©Câu 82. © © © D©Câu 83. © © C© ©Câu 84. © © © D©Câu 85. © © © D©

Page 34: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 86. A© © © ©

Câu 87. © B© © ©

Câu 88. © © C© ©

Câu 89. © © © D©

Câu 90. © B© © ©

Câu 91. © © © D©

Câu 92. A© © © ©

Câu 93. © B© © ©

Câu 94. © B© © ©

Câu 95. © B© © ©

Câu 96. A© © © ©

Câu 97. © © © D©

Câu 98. © © © D©

Câu 99. © © © D©

Câu 100. A© © © ©

Câu 101. © © © D©

Câu 102. © B© © ©

Câu 103. © © © D©

Câu 104. © © © D©

Câu 105. © © C© ©

Câu 106. © B© © ©

Câu 107. A© © © ©

Câu 108. A© © © ©

Câu 109. © © C© ©

Câu 110. © © © D©

Câu 111. © B© © ©

Câu 112. © © © D©

Câu 113. © © C© ©

Câu 114. © © © D©

Câu 115. A© © © ©

Câu 116. © © © D©

Câu 117. A© © © ©

Câu 118. A© © © ©

Câu 119. © © © D©

Câu 120. © © © D©

Câu 121. © B© © ©

Câu 122. © B© © ©

Câu 123. A© © © ©

Câu 124. © B© © ©

Câu 125. A© © © ©

Câu 126. A© © © ©

Câu 127. © © C© ©

Câu 128. A© © © ©

Câu 129. A© © © ©

Câu 130. © © C© ©

Câu 131. A© © © ©

Câu 132. A© © © ©

Câu 133. © B© © ©

Câu 134. © © © D©

Câu 135. © © C© ©

Câu 136. A© © © ©

Câu 137. © © © D©

Câu 138. © © C© ©

Câu 139. © © C© ©

Câu 140. © B© © ©

Câu 141. © B© © ©

Câu 142. © B© © ©

Câu 143. © © C© ©

Câu 144. © © C© ©

Câu 145. © B© © ©

Câu 146. A© © © ©

Câu 147. © B© © ©

Câu 148. © B© © ©

Câu 149. © © © D©

Câu 150. © B© © ©Câu 151. © B© © ©Câu 152. A© © © ©Câu 153. © © © D©

Câu 154. © © © D©Câu 155. A© © © ©Câu 156. © B© © ©Câu 157. © © C© ©Câu 158. © B© © ©Câu 159. A© © © ©Câu 160. © © © D©Câu 161. © © C© ©Câu 162. © © © D©

Câu 163. © © © D©Câu 164. © B© © ©Câu 165. © © C© ©

Câu 166. © B© © ©Câu 167. © © © D©

Câu 168. © © C© ©

Câu 169. © © © D©Câu 170. A© © © ©Câu 171. © © © D©Câu 172. A© © © ©Câu 173. A© © © ©Câu 174. A© © © ©Câu 175. © B© © ©Câu 176. © B© © ©Câu 177. © B© © ©

Câu 178. © B© © ©Câu 179. © © © D©Câu 180. © B© © ©Câu 181. © © © D©

Trang 34/35 - Mã đề thi 100

Page 35: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 182. © B© © ©

Câu 183. © © C© ©

Câu 184. © © C© ©

Câu 185. © © © D©

Câu 186. A© © © ©

Câu 187. © B© © ©

Câu 188. © B© © ©

Câu 189. © © © D©

Câu 190. © © © D©

Câu 191. A© © © ©

Câu 192. © © © D©

Câu 193. A© © © ©

Câu 194. © © © D©

Câu 195. © B© © ©

Câu 196. © © C© ©

Câu 197. © © © D©

Câu 198. © © C© ©

Câu 199. A© © © ©

Câu 200. A© © © ©

Câu 201. A© © © ©

Câu 202. © © C© ©

Câu 203. © B© © ©

Câu 204. A© © © ©

Câu 205. © B© © ©

Câu 206. © © © D©

Câu 207. © © C© ©

Câu 208. © © © D©

Câu 209. © © C© ©

Câu 210. © B© © ©

Câu 211. © B© © ©

Câu 212. © B© © ©

Câu 213. A© © © ©

Câu 214. A© © © ©

Câu 215. © © © D©

Câu 216. © © C© ©

Câu 217. © B© © ©

Câu 218. © © C© ©

Câu 219. © B© © ©

Câu 220. © © © D©

Câu 221. © B© © ©

Câu 222. A© © © ©

Câu 223. © © C© ©

Câu 224. © B© © ©

Câu 225. © © © D©

Câu 226. © © C© ©

Câu 227. A© © © ©

Câu 228. A© © © ©

Câu 229. A© © © ©

Câu 230. A© © © ©

Câu 231. © © C© ©

Câu 232. © © © D©

Câu 233. © © © D©

Câu 234. © B© © ©

Câu 235. © © © D©

Câu 236. © © C© ©

Câu 237. © © C© ©

Câu 238. © B© © ©

Câu 239. A© © © ©

Câu 240. © © C© ©

Câu 241. © © C© ©

Câu 242. A© © © ©

Câu 243. © © C© ©Câu 244. © © © D©Câu 245. © B© © ©

Câu 246. © © © D©Câu 247. © © C© ©

Câu 248. © B© © ©Câu 249. © B© © ©Câu 250. © © © D©

Câu 251. A© © © ©Câu 252. © © C© ©Câu 253. © © © D©Câu 254. © © © D©Câu 255. © B© © ©

Câu 256. A© © © ©Câu 257. © © C© ©Câu 258. © © © D©Câu 259. © B© © ©Câu 260. © © C© ©Câu 261. A© © © ©Câu 262. © © © D©Câu 263. A© © © ©

Câu 264. © B© © ©Câu 265. A© © © ©Câu 266. © © C© ©Câu 267. © B© © ©

Câu 268. © B© © ©

Câu 269. © © C© ©Câu 270. © © C© ©Câu 271. © © © D©Câu 272. © B© © ©Câu 273. © B© © ©Câu 274. © © © D©Câu 275. © B© © ©

Trang 35/35 - Mã đề thi 100

Page 36: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 276. © © C© ©

Câu 277. © B© © ©

Câu 278. A© © © ©

Câu 279. A© © © ©

Câu 280. A© © © ©

Câu 281. © © © D©

Câu 282. A© © © ©

Câu 283. © © C© ©

Câu 284. © B© © ©

Câu 285. A© © © ©

Câu 286. © B© © ©

Câu 287. A© © © ©

Câu 288. © © C© ©

Câu 289. © B© © ©

Câu 290. © © C© ©

Câu 291. © © C© ©

Câu 292. A© © © ©

Câu 293. A© © © ©

Câu 294. © © C© ©

Câu 295. A© © © ©

Câu 296. © © © D©

Câu 297. © © C© ©

Câu 298. © B© © ©

Câu 299. © © © D©

Câu 300. © © © D©

Câu 301. © © © D©

Câu 302. A© © © ©

Câu 303. © © © D©

Câu 304. © B© © ©

Câu 305. © © © D©

Câu 306. © © C© ©

Câu 307. © © C© ©

Câu 308. © © C© ©

Câu 309. © © C© ©

Câu 310. © B© © ©

Câu 311. © B© © ©

Câu 312. © © © D©

Câu 313. © B© © ©

Câu 314. © © C© ©

Câu 315. © © C© ©

Câu 316. A© © © ©

Câu 317. A© © © ©

Câu 318. © © © D©

Câu 319. © © C© ©

Câu 320. © B© © ©

Câu 321. © © © D©

Câu 322. © © C© ©

Trang 36/35 - Mã đề thi 100

Page 37: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ MINH HỌA

Đề gồm có 35 trang

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: Toán Mã đề thi 101Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

I. Các câu hỏi dễCâu 01. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.B. Hàm số có đúng một cực trị.C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu 02. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậmdần đều với vận tốc v(t) =−5t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầuđạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A. 20m. B. 10m. C. 0,2m. D. 2m.

Câu 03. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x2 +3x−1

trên đoạn [2;4].

A. min[2;4] y =193

. B. min[2;4] y =−2. C. min[2;4] y =−3. D. min[2;4] y = 6.

Câu 04. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4−2m2x2 +1 có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.

A. m ∈ {−1;1} B. m ∈ {−1;0;1} C. m = 1 D. không tồn tại m

Câu 05. Tìm giá trị cực đại của hàm số y =−x3

3+2x2 +5x−1 ?

A. 5 B.173

C. 1 D.973

Câu 06. Hai đầu của đường kính cách xa tiếp tuyến tương ứng là 1,6 m và 0,6 m. Tìm độ dài của đường kính. Đưara trả lời bằng các số thập phân.

A. 3,8 m; B. 2 m; C. 2,2 m; D. 1 m;

Câu 07. Số nào trong các số sau đây là số thuần ảo

A. (2016+ i)+(2017− i). B. (3− i)− (2− i).C. 2017i2. D.

(√2+2i

)−(√

2− i)

.

Câu 08. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =13

x3−mx2 +(m2−m+1)x+1 đạt cực tiểu tại điểm x = 1.

A. m ∈ {1;2} B. m = 2 C. m = 1 D. không tồn tại m

Câu 09. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. 1 < loga b < logb a. B. loga b < 1 < logb a.C. logb a < loga b < 1. D. logb a < 1 < loga b.

Trang 1/35 - Mã đề thi 101

Page 38: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 10. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P =a2.a

52 . 3√

a4

6√

a5dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. P = a2 B. P = a4 C. P = a5 D. P = a

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

(S) : (x+1)2 +(y−2)2 +(z−1)2 = 9.

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. I(1;−2;−1) và R = 3. B. I(−1;2;1) và R = 3.C. I(1;−2;−1) và R = 9. D. I(−1;2;1) và R = 9.

Câu 12. Biểu thức phép tính tích phân của I =π

3∫π

6

√1− sin2xdx khi lấy ra khỏi dấu tích phân là:

A. (cosx− sinx)∣∣∣ π

3

π

6

B. (cosx− sinx)∣∣∣ π

4

π

6

− (cosx− sinx)∣∣∣ π

3

π

4

C. (cosx+ sinx)∣∣∣ π

3

π

6

D. (cosx+ sinx)∣∣∣ π

4

π

6

− (cosx+ sinx)∣∣∣ π

3

π

4

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x− z+ 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là mộtvectơ pháp tuyến của (P) ?

A. −→n1 = (3;−1;2). B. −→n4 = (−1;0;−1). C. −→n2 = (3;0;−1). D. −→n3 = (3;−1;0).

Câu 14. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3−3x+2.

A. yCĐ = 1. B. yCĐ = 0. C. yCĐ = 4. D. yCĐ =−1.

Câu 15. Tìm tập nghiệm của bất phương trình(

4+√

15)2x

>(

4−√

15)1−x

.

A. (−1;+∞) B. (−∞;1) C. (−∞;−1) D. (1;+∞)

Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng a, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 60◦. Thể tích khốichóp là :

A. V =a3√

324

. B. V =a3√

38

. C. V =a3

8. D. V =

a3√

624

.

Câu 17. Biết rằng đường thẳng y =−2x+2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) làtọa độ của điểm đó. Tìm y0.

A. y0 = 4. B. y0 = 2. C. y0 = 0. D. y0 =−1.

Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có tam giác ABC cân tại A và AB = a, BAC = 1200. Góc giữa đườngthẳng AB′ và mp(ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ theo a là

A.14

a3 B.

√3

4a3 C.

14√

3a3 D.

34

a3

Câu 19. Trong trường có 8 đội bóng đá. Trường muốn cho các đội thi đấu giao hữu sao cho đội nào cũng đượcđấu một trận với đội còn lại. Số trận đấu phải tổ chức là:

A. 56 B. 28 C. 32 D. 14

Câu 20. Cho hàm số f (x) = 2x.7x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. f (x)< 1⇔ x ln2+ x2 ln7 < 0. B. f (x)< 1⇔ x+ x2 log2 7 < 0.C. f (x)< 1⇔ x log7 2+ x2 < 0. D. f (x)< 1⇔ 1+ x log2 7 < 0.

Trang 2/35 - Mã đề thi 101

Page 39: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y =x+1

4x .

A. y′ =1−2(x+1) ln2

2x2 . B. y′ =1+2(x+1) ln2

22x .

C. y′ =1−2(x+1) ln2

22x . D. y′ =1+2(x+1) ln2

2x2 .

Câu 22. Kí hiệu z1,z2,z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4− z2−12 = 0. Tính tổng T = |z1|+ |z2|+|z3|+ |z4|.

A. T = 2√

3. B. 4+2√

3. C. T = 2+2√

3. D. T = 4.

Câu 23. Giải phương trình log4(x−1) = 3.

A. x = 82. B. x = 80. C. x = 65. D. x = 63.

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4 = 0 và điểm A(1;−2;3). Tínhkhoảng cách d từ A đến (P).

A. d =

√5

3. B. d =

5√29

. C. d =529

. D. d =59

.

Câu 25. Tìm tất cả giá trị của để hàm số y =(m+2)

3x3− (m+2)x2− (3m−1)x+1đồng biến trên R?

A. −2 < m≤ 0 B. m≤−14

C. −2 < m≤−14

D. −2≤ m≤−14

Câu 26. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ cóchiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :

• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanhcủa một thùng.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo

cách 2. Tính tỉ sốV1

V2.

A.V1

V2=

12

. B.V1

V2= 4. C.

V1

V2= 1. D.

V1

V2= 2.

Câu 27. Giải phương trìnhlog2(4x−1) = 4.

A. x =74

B. x =172

C. x =154

D. x =174

Câu 28. Đồ thị hàm số y = x3−3x−4 lồi trên miền:

A. (−∞;0) B. (−∞;0)∪ (0;+∞) C. (0;+∞) D. R

Câu 29. Phân tích thành các thừa số tuyến tính của đa thức 2x3 +11x2 +19x+10.

A. (x+1)(2x+2)(x+5); B. (x+1)(x+2)(2x+5);C. (2x−1)(x+2)(x+5); D. (x−1)(x−2)(2x+5);

Trang 3/35 - Mã đề thi 101

Page 40: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 30. Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng chứa trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a√

2.Thể tích của khối nón đó là

A.πa3√

212

. B.πa3√

24

. C.a3√

212

. D.a3√

24

.

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x− z+ 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là mộtvectơ pháp tuyến của (P) ?

A. −→n3 = (3;−1;0). B. −→n1 = (3;−1;2). C. −→n4 = (−1;0;−1). D. −→n2 = (3;0;−1).

Câu 32. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuôngbằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mộtcái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 3. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 6.

Câu 33. Tích phân

√3∫

0

3x√

x2 +1dx bằng

A. 3. B. −3. C. −5. D. 7.

Câu 34. Cho các số thực dương a,b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. loga2(ab) = 2+2loga b. B. loga2(ab) =12

loga b.

C. loga2(ab) =14

loga b. D. loga2(ab) =12+

12

loga b.

Câu 35. Một thùng hình trụ chứa nước, có đường kính đáy ( bên trong) bằng 12,24cm. Mực nước trong thùng cao4,56cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi kim loại hình cầu được thả vào trong thùng nước thì mựcnước dâng cao lên sát với điểm cao nhất của viên bi. Bán kính của viên bi gần với đáp số nào dưới đây,biết rằng viên bi có đường kính không vượt quá 6cm?

A. 2,68cm. B. 2,45cm. C. 2,86cm. D. 2,59cm.

Câu 36. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền phẳng giới hạn bởi các đường y = x3−3x−4, y = 0, x = 0,x = 1quanh Ox có số đơn vị thể tích là:

A. 293335

π B.11π

4C.

4D. 27

3335

π

Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;−2), C (6;3;7),D(−5;−4;8). Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

A. 11. B.

√5

5. C.

4√

33

. D.457

.

Câu 38. Kí hiệu z1,z2,z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4− z2−12 = 0. Tính tổng T = |z1|+ |z2|+|z3|+ |z4|.

A. 4+2√

3. B. T = 2+2√

3. C. T = 4. D. T = 2√

3.

Trang 4/35 - Mã đề thi 101

Page 41: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;−2;0),B(0;−1;1), C(2;1;−1)vD(3;1;4). Hỏicó tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. Có vô số mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.C. 1 mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng.

Câu 40. Cho hypebol (H) :x2

9− y2

4= 1, cặp đường thẳng nào là tiệm cận của (H):

A. y =±23

x B. y =±32

x C. y =±√

133

x D. y =±√

132

x

Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số sau y = 3x2+2.

A. y′ = 2x3x2+2 B. y′ = 3x2+2 ln3 C. y′ = 2x3x2+2 ln3 D. y′ = 3x2+2

Câu 42. Tập xác định của hàm số y = (1− x)−2 + logx là:

A. (−∞;1) B. (0;+∞) C. (0;1)∪ (1;+∞) D. (0;1)

Câu 43. Phương trình mặt phẳng qua A(1;2;3), B(0;2;4) và vuông góc với mặt phẳng (α) : x+ 2y+ 3z+ 1 = 0là:

A. x−2y+ z = 0 B. x+2y− z−2 = 0 C. x+2y− z = 0 D. −2x+ y− z = 0

Câu 44. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàngtheo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhauđúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ?Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m =(1,01)3

(1,01)3−1(triệu đồng). B. m =

100×1,033

(triệu đồng).

C. m =120.(1,12)3

(1,12)3−1(triệu đồng). D. m =

100.(1,01)3

3(triệu đồng).

Câu 45. Cho số phức z = 3−2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.C. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i.D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.

Trang 5/35 - Mã đề thi 101

Page 42: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 46. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án

A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

1

1

22

3

1 2

-1

2

0 3

y

x

A. y =2x−32x−2

B. y =x−1x+1

C. y =x

x−1

D. y =x+1x−1

Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng a3. Hai cạnh đối AB = CD = 2a và AB, CD tạo với nhau góc 300.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. a√

3 B. a C.a√

33

D. 3a

Câu 48. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c thì đường chéo có độ lớn là

A.√

a2 +b2− c2. B.√

a2 +b2−2c2. C.√

2a2 +2b2− c2. D.√

a2 +b2 + c2.

Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :

x = 1+2ty =−2−3tz = 5+4t

d2 :

x = 7+3my = −2+2mz = 1−2m

A. chéo nhau. B. song song. C. trùng nhau. D. cắt nhau.

Câu 50. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y =( e

π

)xB. y =

(23

)x

C. y = logπx D. y = log0,5x

Câu 51. Cho parabol (P) : y2 = 4x. Tiếp tuyến với parabol (P) tại (1;−2) là:

A. x− y+2 = 0 B. x− y−1 = 0 C. x+ y−1 = 0 D. x+ y+1 = 0

Câu 52. Cho hàm số y = x3−3x2 +2 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) có hệ số gócnhỏ nhất

A. y =−3x−3. B. y =−3x+3. C. y =−3 D. y = 0

Câu 53. Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân và diện tích của mặt đáy là 16π . Thể tích củakhối nón bằng bao nhiêu ?

A.16π

3B.

64π

3C.

64π√

23

D. 16π

Trang 6/35 - Mã đề thi 101

Page 43: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 54. Cho f (x) = x2e−x. Bất phương trình f ′(x)≥ 0 có tập nghiệm là:

A. (−∞;0]∪ [2;+∞) B. [0;2] C. (−∞;−2]∪ [0;+∞) D. [−2;2]

Câu 55. Hàm số y = x3−3x−4 đồng biến trên miền nào dưới đây:

A. R\ [−1;1] B. R\{−1;1}C. (−∞,−1)∪ (1,+∞) D. (−∞,−1) và (1,+∞)

Câu 56. Trong các cặp véc tơ sau, cặp véc tơ nào có phương vuông góc với nhau:

A. (3,2) và (−4,1) B. (1,3) và (2,−1) C. (0,2) và (−2,1) D. (0,−1) và (3,0)

Câu 57. Một nguyên hàm của hàm số y = 2sinxcos3x+ x là:

A. −14

cos4x+12

cos2x+x2

2+3 B.

14

cos4x− 12

cos2x+x2

2

C. −14

sin4x+12

sin2x+x2

2D. −1

4sin4x+

12

sin2x+x2

2+5

Câu 58. Độ dài các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5,√

34,√

41. Diện tích toàn phầncủa khối hộp chữ nhật đó bằng:

A. 20 B. 60 C. 94 D. 47

Câu 59. Cho hàm số y = x3−3x−4. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−2;2] là:

A. −1 B. 0 C. 2 D. −2

Câu 60. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏihàm số đó là hàm số nào ?

A. y =−x2 + x−1.B. y = x3−3x+1.C. y = x4− x2 +1.D. y =−x3 +3x+1.

Câu 61. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm củaAD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phầnSt p của hình trụ đó.

A. St p = 6π . B. St p = 2π . C. St p = 4π . D. St p = 10π .

Câu 62. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây.

Thiếu hình

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y =−14

x4 +2x2 B. y =14

x4−2x2 C. y =14

x4−2x2 +1 D. y =−14

x4−2x2−1

Câu 63. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m√

2+ tan2x = m+ tanx có ít nhất một nghiệm thực.

A. −1≤ m≤ 1 B. −√

2 < m <√

2 C. −√

2≤ m≤√

2 D. −1 < m < 1

Câu 64. Cho hình chóp S.ABCDEF có đáy ABCDEF là hình lục giác đều tâm O và có thể tích V . Gọi M là trungđiểm của cạnh SD. Mặt phẳng (AMF) cắt các cạnh SB, SC, SE lần lượt tại H, K, N. Tính thể tích củahình chóp S.AHKMNF theo V

A.19

V B.1427

V C.1336

V D.13

V

Trang 7/35 - Mã đề thi 101

Page 44: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 65. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(−2;1;0), B(−3;0;4), C(0;7;3). Khi đócos(−→

AB,−→BC)

bằng

A.

√79857

. B. −7√

118177

. C. −√

79857

. D.14√

118354

.

Câu 66. Đường thẳng qua (0;1;−1), vuông góc và cắt đường thẳng{

x+4y−1 = 0x+ z = 0

là:

A.

{4x+ y−4z−3 = 04x+4y+3z−1 = 0

B.

{4x− y−4z−3 = 0x+ y+3z−1 = 0

C.

{4x− y−4z−3 = 04x+4y+3z−1 = 0

D. Các kết quả trên đều sai

Câu 67. Cho đồ thị hàm số y =ax+1x+d

đi qua điểm M(2;5) và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 thì

tổng a+d

A. 8 B. 3 C. 1 D. 7

Câu 68. Đơn giản biểu thức1+ tan2α + tan2 2α

1+ cot2α + cot2 2α.

A. tan2 2α; B. cos2α; C. sinα; D. cotα;

Câu 69. Biểu thức A = 4log2 3 có giá trị là

A. 6. B. 9. C. 2. D. 16.

Câu 70. Giải bất phương trình ||5x−3|+4x|< 5. Chỉ ra nghiệm nguyên dương nhỏ nhất.

A. 1; B. −1; C. 0; D. 3;

Câu 71. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằmtrong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V =5π

3. B. V =

4√

27. C. V =

5√

15π

18. D. V =

5√

15π

54.

Câu 72. Giải hệ phương trình {x(x+3y) = 18,y(3y+ x) = 6

và chỉ ra đại lượng n(x2 + y2), ở đây n là số nghiệm của hệ phương trình.

A. 1; B. 10; C. 20; D. 6;

Câu 73. Cho đồ thị (L): y =x2 +mx−1

x−1và đường thẳng (d) : y = mx+2, (L) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt khi:

A.

[m≤ 0m > 1

B.

[m < 0m≥ 1

C.

[m≤ 0m≥ 1

D.

[m < 0m > 1

Câu 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi H trung điểm AB, SH vuông góc mặt phẳngđáy,SH =

√3a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A.

√213

a B.

√216

a C.21√

2a D.

212

a

Câu 75. Cho a = log30 3,b = log30 5. Khi đó log30 1350 tính theo a,b bằng

A. 2a+b+1. B. a+2b+1. C. 2a−b+1. D. 2a−b−1.

Trang 8/35 - Mã đề thi 101

Page 45: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 76. Cho hàm số y = f (x) có limx→+∞

f (x) = 1 và limx→−∞

f (x) =−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y =−1.B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x =−1.

Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương trình của mặtphẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+ y+2z−3 = 0. B. x+ y+2z−6 = 0.C. x+3y+4z−7 = 0. D. x+3y+4z−26 = 0.

Câu 78. Cho A = {0,1,2,3,4,5,6}. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ A là:

A. 360 B. 15 C. 400 D. 420

Câu 79. Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Gọi M là trung điểm của A′B′, V là thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′, V ′

là thể tích khối chópM.ACD. Tính tỉ sốVV ′

.

A.VV ′

= 4 B.VV ′

= 6 C.VV ′

= 8 D.VV ′

= 12

Câu 80. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh 6a. Một mặt phẳng qua đỉnh S của nón và cắt vòngtròn đáy tạiA và B. Biết số đo góc ASB bằng 30◦, diện tích tam giác ASB bằng:

A. 16a2. B. 9a2. C. 18a2. D. 10a2.

Câu 81. Cho hai số thực a và b, với 1 < a < b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?

A. logb a < 1 < loga b. B. loga b < 1 < logb a.C. logb a < loga b < 1. D. 1 < loga b < logb a.

Câu 82. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình :

x−105

=y−2

1=

z+21

.

Xét mặt phẳng (P) : 10x+2y+mz+11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng(P) vuông góc với đường thẳng ∆.

A. m =−52. B. m = 2. C. m =−2. D. m = 52.

Câu 83. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị

A. y =√

x B. y =2x+1x−2

C. y =−x4− x2 +1 D. y =x3

3− x2 +3x−1

Câu 84. Tập nghiệm của bất phương trình 32.4x−18.2x +1 < 0 là tập con của tập

A. (−3,1). B. (−5,2). C. (−4,0). D. (1,4).

Câu 85. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y = x3−3x+2.

A. yCĐ = 0. B. yCĐ = 4. C. yCĐ = 1. D. yCĐ =−1.

Câu 86. Cho đường thẳng (d1) : x+2y−1 = 0 và M(1;2). Điểm đối xứng của M qua (d1) là:

A. (15

;25) B. (−3

5;−6

5) C. (1;0) D. (0;2)

Câu 87. Cho a là một số thực dương khác 1. Tính giá trị biểu thức K = alog 3√a5.

A. K = 125 B. K = 100 C. K = 25 D. K = 625

Trang 9/35 - Mã đề thi 101

Page 46: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 88. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 1, x = e, y = 0, y =lnx2√

xbằng

A. 2−√

e. B. 2+√

e. C.√

e−3. D. 3−√

e.

Câu 89. Rút gọn biểu thứca√

3+1.a2−√

3(a√

2−2)√2+2

được kết quả là

A. a4. B. a5. C. a. D. a3.

Câu 90. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;1) và B(1;2;3). Viết phương trình của mặtphẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+ y+2z−3 = 0. B. x+3y+4z−7 = 0.C. x+3y+4z−26 = 0. D. x+ y+2z−6 = 0.

Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình :

x−105

=y−2

1=

z+21

.

Xét mặt phẳng (P) : 10x+2y+mz+11 = 0, m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng(P) vuông góc với đường thẳng ∆.

A. m = 52. B. m =−52. C. m =−2. D. m = 2.

Câu 92. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3− x và đồ thị hàm số y = x− x2.

A.3712

. B. 13. C.94

. D.8112

.

Câu 93. Cho hình chóp S.ABC với SA⊥SB, SB⊥SC, SC⊥SA, SA = SB = SC = a. Gọi B′, C′ lần lượt là hình chiếuvuông góc của S trên AB và AC. Thể tích của hình chóp S.AB′C′ là:

A.1

12a3 B.

16

a3 C.124

a3 D.148

a3

Câu 94. Cho số phức z = 2+5i. Tìm số phức w = iz+ z .

A. w =−7−7i. B. w = 7−3i. C. w =−3−3i. D. w = 3+7i.

Câu 95. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn 7B. Số các cạnh của hình đa diện luôn luônlớn hơn hoặc bằng 8C. Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn 6D. Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 6

Câu 96. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C (1;1;2), D(2; 2; 1). Tâm Icủa mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có toạ độ là

A. (3;3;3). B.

(32

;−32

;32

). C.

(32

;32

;32

). D. (3;3;−3).

Câu 97. Tìm m để đường thẳng y =−2x+m và đường cong y =x+1x−1

tại hai điểm A, B phân biệt sao cho hoành

độ trung điểm I của đoạn thẳng AB bằng52

A. 10 B. 8 C. 9 D. 11

Câu 98. Cho số phức z = 2+5i. Tìm số phức w = iz+ z .

A. w = 3+7i. B. w = 7−3i. C. w =−7−7i. D. w =−3−3i.

Trang 10/35 - Mã đề thi 101

Page 47: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 99. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x2 +3x−1

trên đoạn [2;4].

A. min[2;4] y =−2. B. min[2;4] y =−3. C. min[2;4] y =193

. D. min[2;4] y = 6.

Câu 100. Cho hàm số y = 1+ |x−1|. Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hàm số có điểm cực đại và có điểm cực tiểuB. Hàm số chỉ có điểm cực đại và không có điểm cực tiểuC. Hàm số không có điểm cực trịD. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại

Câu 101. Số nghiệm của hệ phương trình{

y2 = 4x +12x+1 + y−1 = 0

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 102. Đạo hàm của hàm số y =x2−3x+1

x−2tại x ∈ R\{2} là:

A. y′ =x2−4x−7(x−2)2 B. y′ =

x2−4x+5(x−2)2

C. y′ =3x2−10x+7

(x−2)2 D. y′ =x2 +4x−5(x−2)2

Câu 103. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3− x và đồ thị hàm số y = x− x2.

A.8112

. B. 13. C.3712

. D.94

.

Câu 104. Cho hàm số y = f (x) có limx→+∞

f (x) = 1 và limx→−∞

f (x) =−1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y =−1.B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x =−1.C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 105. Một mặt cầu có diện tích 36π(m2). Tính thể tích của khối cầu đó.

A. 108π(m3)

B. 72π(m3)

C. 36π(m3)

D.43

π(m3)

Câu 106. Tính tích phân I =e∫

1x lnxdx

A. I =e2−1

4. B. I =

e2−22

. C. I =12

. D. I =e2 +1

4.

Câu 107. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậmdần đều với vận tốc v(t) =−5t +10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầuđạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?

A. 2m. B. 10m. C. 0,2m. D. 20m.

Câu 108. Cho hàm số y = (m2−1)x3

3+(m+1)x2 +3x+5; Để hàm số đồng biến trên R thì giá trị của m là:

A.

[m≤−1m≥ 2

B. m≥ 2 C. m =±1 D. m≤−1

Câu 109. Số điểm có tọa độ là các số nguyên trên đồ thị hàm số y =x+3x+2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Trang 11/35 - Mã đề thi 101

Page 48: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 110. Hàm số y = x3 +3x2 +mx+m đồng biến trên tập xác định khi giá trị của m là

A. m≤ 1. B. m≥ 3. C. m = 0. D. m < 1.

Câu 111. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x+1x2 trên khoảng

[12

;+∞

)là:

A. 5 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 112. Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296m3. Người thợ này cắtcác tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi ngườithợ phải thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính nhất, giả sử độ dầy của kính không

đáng kể.

A. a = 3,6m;b = 0,6m;c = 0,6mB. a = 2,4m;b = 0,9m;c = 0,6mC. a = 1,2m;b = 1,2m;c = 0,9mD. a = 1,8m;b = 1,2m;c = 0,6m

Câu 113. Cho hàm số y =x+2x+1

có đồ thị (C) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến

một tiếp tuyến của (C) . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là

A. 2√

2. B.√

3. C.√

2. D. 3√

3.

Câu 114. Số phức z = (1+2i)2 (1− i) có môđun là

A. |z|= 50. B. |z|= 5√

2. C. |z|= 2√

23

. D. |z|= 103

.

Câu 115. Bán kính đường tròn có phương trình{

x2 + y2 + z2−2x−2y−2z−22 = 03x−2y−6z+14 = 0

là:

A. r = 3 B. r = 4 C. r = 2D. Các kết quả trên đều sai

Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB= 2a, AD= a. Hình chiếu của S trên mặt phẳng(ABCD) là trung điểm H của AB. Biết SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là

A.a3√

32

. B.2a3

3. C.

2a3√

23

. D.a3

3.

Trang 12/35 - Mã đề thi 101

Page 49: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 117. Bảng biến thiên bên là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương ánA,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

xy′

y

−∞ 0 2 +∞

+ 0 − 0 +

−∞−∞

33

−1−1

+∞+∞

A. y = x3−3x2 +3 B. y =−x3 +3x2 +3 C. y =−x4 +2x2 D. y = x4−2x2

Câu 118. Giải bất phương trình log2(3x−1)> 3.

A. x >103

. B. x > 3. C.13< x < 3. D. x < 3.

Câu 119. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 +2mx2 +1 có ba điểm cực trịtạo thành một tam giác vuông cân.

A. m = 1. B. m =− 13√

9. C. m =

13√

9. D. m =−1.

Câu 120. Cho hàm số y = x3−3x2 +2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số.

A. y = 2x−2 B. y =−x+1 C. y =13

x− 13

D. y =−2x+2

Câu 121. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =tanx−2tanx−m

đồng biến trên khoảng(

0;π

4

).

A. m≤ 0. B. m≤ 0 hoặc 1≤ m < 2.C. ≤ m < 2. D. m≥ 2.

Câu 122. Phương trình elíp nào dưới đây có tiêu điểm F(−3;0) và đường chuẩn x =−253

A.x2

9+

y2

4= 1 B.

x2

25+

y2

16= 1

C.x2

16+

y2

25= 1 D.

x2

4+

y2

9= 1

Câu 123. Hàm số y = 2lnx+x2có đạo hàm là

A.2lnx+x2

ln2B.

(1x+2x

)2lnx+x2

ln2

C.

(1x+2x

)2lnx+x2

D.

(1x+2x

)2lnx+x2

. ln2

Câu 124. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z = 3− i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trongcác điểm M,N,P,Q ở hình bên ?

A. Điểm Q.B. Điểm N.C. Điểm M.D. Điểm P.

Trang 13/35 - Mã đề thi 101

Page 50: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 125. Hỏi hàm số y = 2x4 +1 đồng biến trên khoảng nào ?

A. (−∞;0). B.

(−1

2;+∞

). C. (0;+∞). D.

(−∞;−1

2

).

Câu 126. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt phẳng(ABCD), AB = BC = a, AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45◦. Góc giữa mặt phẳng(SAD) và (SCD) bằng

A. 75◦. B. 30◦. C. 60◦. D. 45◦.

Câu 127. Tính đạo hàm của hàm số y =x+1

4x .

A. y′ =1−2(x+1) ln2

22x . B. y′ =1−2(x+1) ln2

2x2 .

C. y′ =1+2(x+1) ln2

22x . D. y′ =1+2(x+1) ln2

2x2 .

Câu 128. Cho họ đồ thị (Cm) : y = x4 +mx2−m−1 . Tọa độ các điểm mà mọi đồ thị của (Cm) đi qua là

A. (1,0) và (0,1). B. (−2,1) và (−2,3). C. (−1,0) và (1,0). D. (2,1) và (1,0).

Câu 129. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =−1x− lnx tại điểm có hoành độ bằng 2.

A.12− ln2 B.

14

C. −14

D.−34

Câu 130. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y =13

x3−2x2 +3x−2

A. (1;3) B. (−∞;−3) và (−1;+∞)C. (−∞;1) và (3;+∞) D. (−3;−1)

Câu 131. Tìm các nghiệm nguyên của phương trình 4x2 +12x+ 12x + 4

x2 = 47.

A. −3; B. 1; C. 2; D. 0;

Câu 132. Cho một hình hộp với 6 mặt là các hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60o. Khi đó thể tích của khối hộp là

A. V =a3√

22

. B. V =a3√

23

. C. V =a3√

33

. D. V =a3√

32

.

Câu 133. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =x+1√mx2 +1

A. m < 0. B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãnyêu cầu đề bài.

C. m = 0. D. m > 0.

Câu 134. Cho C là hằng số tuỳ ý. Các nguyên hàm của hàm số y =lnxx,x > 0 có dạng:

A. 2lnx+C B.ln2x

2C.

ln2x2

+C D.ln2xx2 +C

Trang 14/35 - Mã đề thi 101

Page 51: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 135. Một học sinh X giải phương trình log2xx− log 4xx = 0 theo 3 bước sau:

Bước 1. Điều kiện:

0 < x 6= 12

0 < x 6= 4

Bước 2. Ta có log2xx = log 4xx⇔ 1

logx2x=

1

logx

(4x

) ⇔ logx2x = logx

(4x

)⇔ logx2+ logxx = logx4−

logxx (*)

Bước 3. PT (*)⇔ logx2 = 2⇔ 2 = x2⇔

[x =√

2

x =−√

2

Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm: S ={√

2}

Hỏi lời giải trên bắt đầu sai ở bước nào?

A. Bước 2 B. Cả 3 bước đều đúng C. Bước 3 D. Bước 1

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d có phương trình :x−1

1=

y1=

z+12

. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.

A. ∆:x−1

1=

y1=

z+2−1

. B. ∆:x−1

1=

y−3

=z−2

1.

C. ∆:x−1

2=

y2=

z−21

. D. ∆:x−1

1=

y1=

z+21

.

Câu 137. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA⊥(ABC). Cạnh bên SC hợp với mặt đáy mộtgóc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.a3

3B.

a3√

312

C.a3√

22

D.a3

6

Câu 138. Mặt phẳng vuông góc với đường kính hình cầu, chia đường kính thành hai phần 3 và 9 cm.Thể tích thànhphần thế nào? Hãy chỉ ra phần thể tích lớn hơn.

A. 45 cm3; B. 243π cm3; C. π cm3; D. 54π cm3;

Câu 139. Tính4tan17◦

tan34◦(1− tan2 17◦).

A. −1; B. 2; C. 0,5; D. 3;

Câu 140. Which of the following is the derivative of xsin(x)?

A. sin(x) B. xsin(x) C. xcos(x) D. sin(x)+ xcos(x)

Câu 141. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 2x3−3x2 và đường thẳng y =−5 là:

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 142. Cho F(2;3) là tiêu điểm của conic và ∆ : x+ y− 1 = 0 là đường chuẩn, e =1√2

là tâm sai conic đó.

Phương trình của conic đó là:

A. 3x2 +3y2−14x−22y−2xy+51 = 0 B. 3x2 +3y2 +14x+22y+2xy−51 = 0C. 3x2 +3y2−18x−26y−2xy+51 = 0 D. 3x2 +3y2 +12x+26y+2xy−51 = 0

Câu 143. Cho hàm số y = ex (3− x)2 . Đạo hàm của hàm số triệt tiêu tại các điểm

A. x = 1,x =−3. B. 0. C. x =−1,x = 3. D. x = 1,x = 3.

Câu 144. Biết rằng đường thẳng y =−2x+2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x+2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) làtọa độ của điểm đó. Tìm y0.

A. y0 = 2. B. y0 =−1. C. y0 = 0. D. y0 = 4.

Trang 15/35 - Mã đề thi 101

Page 52: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 145. Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: −→a (4;2;5),−→b (3;1;3),−→c (2;0;1). Kết luận nào sau đây đúng:

A. 3 véc tơ không đồng phẳng B. 3 véc tơ đồng phẳngC. −→c = [−→a ,

−→b ] D. 3 véc tơ cùng phương

Câu 146. Phương trình đường thẳng qua (1;2;−1) và song song với đường thẳng{

x+ y− z+3 = 02x− y+5z−4 = 0

là:

A.

{7x+4y−15 = 03y−7z−13 = 0

B.x−1

4=

y−2−7

=z−1−3

C.

x = 1+4ty = 2−7tz =−1−3t

D. Các kết quả trên đều đúng

Câu 147. Cho f (x) = 2sinx. Đạo hàm f ′(0) bằng:

A. ln2 B. 1 C. 2ln2 D. 0

Câu 148. Đẳng thức 3n +4n = 5n đúng với n bằng

A. 2; B. 4;C. 1; D. 3;

Câu 149. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2−2x−3).

A. D = (−1;3). B. D = (−∞;−1]∪ [3;+∞).C. D = (−∞;−1)∪ (3;+∞). D. D = [−1;3].

Câu 150. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3 +(1−2m)x2 +(2−m)x+m+2 đồng biếntrên khoảng (0;+∞).

A. −1≤ m≤ 54

B. m < 1 hoặc m >54

C. m≤ 54

D. 0 < m <54

Câu 151. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàngtheo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhauđúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay.Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu ?Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. m =120.(1,12)3

(1,12)3−1(triệu đồng). B. m =

100.(1,01)3

3(triệu đồng).

C. m =100×1,03

3(triệu đồng). D. m =

(1,01)3

(1,01)3−1(triệu đồng).

Câu 152. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; BC = 2a. Hai mp(SAB) và mp(SAD)cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích khối chópS.ABCD theo

A.2a3√

153

B. 2a3 C. 2a3√

15 D.2a3√

159

Câu 153. Hỏi hàm số y = 2x4 +1 đồng biến trên khoảng nào ?

A. (0;+∞). B.

(−1

2;+∞

). C. (−∞;0). D.

(−∞;−1

2

).

Câu 154. Tổng các nghiệm của phương trình log22 x+5log 1

2x+6 = 0 là :

A. 12 B. 10 C. 5 D.38

Trang 16/35 - Mã đề thi 101

Page 53: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 155. Tập xác định của hàm số y =

√x2−5x+6

x+2là:

A. R\ [2;3] B. (−∞,2]∪ [3,+∞)\{−2}C. (−∞,2]∪ [3,+∞) D. R\{3;2;−2}

Câu 156. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x2

ex trên đoạn [−1,1] . Khi đó

A. M = e,m =13

. B. M =1e,m = 0. C. M = e,m = 1. D. M = 3,m = 0.

Câu 157. Cho a > 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

A. Nếu x1 < x2 thì ax1 < ax2

B. 0 < ax < 1 khi x < 0C. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax

D. ax > 1 khi x > 0

Câu 158. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =√

2x−1.

A.∫

f (x)dx =−13(2x−1)

√2x−1+C. B.

∫f (x)dx =

23(2x−1)

√2x−1+C.

C.∫

f (x)dx =12(2x−1)

√2x−1+C. D.

∫f (x)dx =

13(2x−1)

√2x−1+C.

Câu 159. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằmtrong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V =5π

3. B. V =

5√

15π

54. C. V =

5√

15π

18. D. V =

4√

27.

Câu 160. Cho hai số phức z1 = 1+ i và z2 = 2−3i. Tính môđun của số phức z1 + z2

A. |z1 + z2|= 1. B. |z1 + z2|=√

13. C. |z1 + z2|= 5. D. |z1 + z2|=√

5.

Câu 161. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3−3x+1 trên [0;2] là

A. 1 B. −1 C. 0 D. 2

Câu 162. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2−2x−3).

A. D = [−1;3]. B. D = (−∞;−1)∪ (3;+∞).C. D = (−∞;−1]∪ [3;+∞). D. D = (−1;3).

Câu 163. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình (x−4) .(1+ log2 x)< 0.

A. S = (0;4) B. S = (−∞;4) C. S =

(12

;4)

D. S = (2;4)

Câu 164. Tìm tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y = x3− 3x2 + 2 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt có

hoành độ lớn hơn −12

A. −2 < m < 2 B. −2≤ m≤ 2 C. 0 < m < 2 D.98< m < 2

Câu 165. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ −→a (−1;1;0),−→b (1;1;0), −→c (1;1;1). Trong các mệnh

đề sau mệnh đề nào sai?

A. |−→c |=√

3. B. −→a .−→b = 0. C.

−→b .−→c = 0. D. |−→a |=

√2.

Câu 166. Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A,B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức4i

i−1,(1− i)(1+2i) ,−2i3. Khi đó tam giác ABC

A. vuông tại A. B. vuông tại C. C. vuông cân tại B. D. tam giác đều.

Trang 17/35 - Mã đề thi 101

Page 54: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 167. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = x3−3x−4 đi qua điểm (−1;−2) là:

A. y =−2;x =−1

B. y =−2 ; y =−94

x+174

C. y =−2 và y =−94

x+174

; y =92

x+172

D. y =−2 ; 9x+4y+17 = 0

Câu 168. Cho hàm số y = x3−3x+2−m. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

A. 0≤ m≤ 4 B. 0 < m < 4 C. m < 0 D. m > 4

Câu 169. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 +2mx2 +1 có ba điểm cực trịtạo thành một tam giác vuông cân.

A. m =− 13√

9. B. m =−1. C. m = 1. D. m =

13√

9.

Câu 170. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = 3CD = 3a, SA⊥(ABCD) vàkhoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) bằng a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A.a3√

22

B. 2a3 C. 6a3 D.3a3√

22

Câu 171. Một người mua một chiếc xe ôtô với giá 625 triệu đồng. Biết rằng cứ sau sáu tháng, giá trị chiếc xe chỉcòn 80% so với sáu tháng trước đó. Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 256 triệu đồng?

A. 4 năm B. 2 năm 6 tháng C. 1 năm 6 tháng D. 2 năm

Câu 172. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên miền K. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 là:

A. y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác địnhB. x0 ∈ K,y′(x0) = 0 và y′ đổi dấu khi qua x0C. x0 ∈ K,y′(x0) = 0 hoặc y′(x0) = 0 không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0D. x0 ∈ K,y′(x0) không xác định, y′ đổi dấu khi qua x0

Câu 173. Hàm số y =√

x− x2 nghịch biến trên khoảng

A. (1,+∞). B.

(12,1)

. C. (−∞,0). D.

(0,

12

).

Câu 174. Cho hàm sốy = f (x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Thiếu hình

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1C. Hàm số đồng biến trên R D. Hàm số có đúng 1 cực trị

Câu 175. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồthị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b(a < b), xung quanh trục Ox.

A. V = π

b∫a| f (x)|dx. B. V = π

b∫a

f (x)dx.

C. V =b∫a

f 2(x)dx. D. V = π

b∫a

f 2(x)dx.

Câu 176. Tìm giá trị lớn nhất Mcủa hàm số y =√−x2 +2x.

A. M = 3 B. M = 2 C. M = 1 D. M = 0

Câu 177. Tập xác định D của hàm số y = logx+1 (3− x).

A. D = (−1;+∞) B. D = (−∞;3) C. D = (−1;3)\{0} D. D = (−1;3)

Trang 18/35 - Mã đề thi 101

Page 55: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 178. Cho hình nón có đỉnh S, góc ở đỉnh bằng 600, đường cao hình nón bằng 2a√

3. Tính thể tích của khối nónđó.

A. πa3√

3 B.4πa3

√3

3C.

5πa3√

33

D.8πa3

√3

3

Câu 179. Số phức z thỏa mãn z+3z =(1−2i

)2 là

A. −34−2i. B. −3

4+2i. C. 2− 3

4i. D. 2+

34

i.

Câu 180. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x− 1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thểtích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. V = (e2−5)π . B. V = e2−5. C. V = 4−2e. D. V = (4−2e)π .

Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d có phương trình :x−1

1=

y1=

z+12

. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d.

A. ∆:x−1

1=

y1=

z+2−1

. B. ∆:x−1

1=

y1=

z+21

.

C. ∆:x−1

1=

y−3

=z−2

1. D. ∆:

x−12

=y2=

z−21

.

Câu 182. Cho hàm số y =2x−1x+1

có đồ thị (C). Khẳng định nào đúng?

A. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng x = 1B. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng y = 2C. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng y = 2D. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng x =−1

Câu 183. Giải bất phương trình log0,1

[log2

x2+1|x−1|

]< 0. Chỉ ra nghiệm âm nguyên lớn nhất.

A. −3; B. −2; C. −4; D. −3;

Câu 184. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng√

2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên

(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng43

a3. Tính khoảng cách h từ

B đến mặt phẳng (SCD).

A. h =23

a. B. h =34

a. C. h =83

a. D. h =43

a.

Câu 185. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = ex(x−2)2 trên đoạn [1;3].

A. max[1;3]

y = e2 B. max[1;3]

y = e C. max[1;3]

y = 0 D. max[1;3]

y = e3

Câu 186. Which of the following is the derivative of sin(x)x ?

A. cos(x) B. sin(x)C. cos(x)x−sin(x)

x2 D. xcos(x)

Câu 187. Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 8a2. Thể tích của khối lăngtrụ đó là:

A.7

12a3 B.

32

a3 C.12

a3 D.74

a3

Trang 19/35 - Mã đề thi 101

Page 56: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 188. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng√

2a. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên

(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng43

a3. Tính khoảng cách h từ

B đến mặt phẳng (SCD).

A. h =43

a. B. h =34

a. C. h =83

a. D. h =23

a.

Câu 189. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =x+3

2x−3trên đoạn [2;5].

A. min[2;5]

y = 5 B. min[2;5]

y =87

C. min[2;5]

y =78

D. min[2;5]

y =27

Câu 190. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =x+1√mx2 +1

A. m = 0. B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãnyêu cầu đề bài.

C. m < 0. D. m > 0.

Câu 191. Tính đạo hàm của hàm sốy = ln(x2 + x+1).

A. y′ =2x+1

ln(x2 + x+1)B. y′ =

1ln(x2 + x+1)

C. y′ =2x+1

x2 + x+1D. y′ =

1x2 + x+1

Câu 192. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển (12√

x+23√

x)10 là:

A. Không có B. 210 C. 840 D. 120

Câu 193. Cho hàm số f (x) =x3

3+

x2

2+ x, khi đó tập nghiệm của bất phương trình f ′(x)≤ 0 là

A. [−2,2]. B. (−∞,+∞). C. /0. D. (0,+∞).

Câu 194. Cho số phức z = 3−2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2.B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.C. Phần thực bằng −3 và Phần ảo bằng −2i.D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i.

Câu 195. Hỏi phương trình 9x+1−6x+1 = 3.4x có bao nhiêu nghiệm?

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 196. Tìm m để hàm số y =mx−4x+m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2;6].

A. m = 26 B. m =67

C. m =−45

D. m = 34

Câu 197. Một hình lập phương có tổng diện tích toàn phần bằng 216 m2. Thể tích khối lập phương đó là:

A. 36 m3 B. 72 m3 C. 648√

3 m3 D. 216 m3

Câu 198. Tính tích phân I =π∫0

cos3 x.sinxdx.

A. I =−14

. B. I =−14

π4. C. I = 0. D. I =−π4.

Câu 199. Cho hình chóp S.ABCD có mặt (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuôngAB = 2a, SA = a

√3, SB = a. Gọi M là trung điểm CD. Thể tích của khối chóp S.ABCM là

A. V =a3√

32

. B. V =3a3√

32

. C. V =a3√

34

. D. V =2a3√

23

.

Trang 20/35 - Mã đề thi 101

Page 57: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 200. Số cạnh của một hình bát diện đều là:

A. Mười hai B. Mười sáu C. Mười D. Tám

Câu 201. Tính tích phân I =e∫

1x lnxdx

A. I =12

. B. I =e2 +1

4. C. I =

e2−14

. D. I =e2−2

2.

Câu 202. Chọn khẳng định sai.

A. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng 2 mặt của khối đa diện là cạnh chungcủa đúng 2 mặt của khối đa diện

B. Mỗi mặt của khối đa diện có ít nhất ba cạnhC. Mỗi đỉnh của khối đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặtD. Hai mặt bất kì của khối đa diện luôn có ít nhất một điểm chung

Câu 203. Đạo hàm của hàm số y = 2x.3x bằng

A. 6x. B. 6x. ln6. C. 2x +3x. D. 2x+1 +3x+1.

Câu 204. Tìm tập xác định D của hàm số y =(3x− x2

)−52 .

A. D = (−∞;0)∪ (3;+∞) B. D = (0;3)C. D = R\{0;3} D. D = R

Câu 205. Giải phương trình log2x−2x+2

+ log 12

2x−16x+7

= 0.

A. 3; B. 4; C. 2; D. −1;

Câu 206. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Gọi I là trung điểm AC, tam giác SACcân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết góc giữa SB vàmặt phẳng đáy bằng 450.

A.a3√

34

B.a3√

312

C.a3√

24

D.a3√

212

Câu 207. Đề số phức z = a+(a−1) i (a là số thực) có |z|= 1 thì

A. a = 0 hoặc a = 1. B. |a|= 1. C. a =32

. D. a =12

.

Câu 208. Cho hàm số f (x) = 2x.7x. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. f (x)< 1⇔ 1+ x log2 7 < 0. B. f (x)< 1⇔ x ln2+ x2 ln7 < 0.C. f (x)< 1⇔ x+ x2 log2 7 < 0. D. f (x)< 1⇔ x log7 2+ x2 < 0.

Câu 209. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x− 1)ex, trục tung và trục hoành. Tính thểtích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. V = (4−2e)π . B. V = (e2−5)π . C. V = 4−2e. D. V = e2−5.

Câu 210. Tìm tổng các nghiệm của phương trình 6.4x−13.6x +6.9x = 0.

A. −1 B. −2 C.136

D. 0

Câu 211. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ , biết AC = a√

3.

A. V =13

a3. B. V =3√

6a3

4. C. V = 3

√3a3. D. V = a3.

Trang 21/35 - Mã đề thi 101

Page 58: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 212. Trong các khẳng định sau về hàm số y =2x+1x−1

. Khẳng định nào là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên RB. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞)C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞)D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}

Câu 213. Cho hình trụ có bán kính của đường tròn đáy bằng a, thể tích khối trụ bằng 6πa3. Tính diện tích toànphần hình trụ đó.

A. 5πa2 B. 6πa2 C. 3πa2 D. 14πa2

Câu 214. Một sinh viên X trong thời gian học 4 năm đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10 triệu đồng với lãi suấtbằng 3%/năm (thủ tục vay một năm 1 lần vào thời điểm đầu năm học). Khi ra trường X thất nghiệp chưatrả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi suất 8%/năm. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên X cũngtìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tính tổng số tiền sinh viên X nợ ngân hàng trong 4 năm đại họcvà 1 năm thất nghiệp?

A. 46.538.667 đồng B. 43.091.358 đồng C. 48.621.980 đồng D. 45.188.656 đồng

Câu 215. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng d : y =−x+m cắt đồ thị (C) : y =2x+1x+1

tại

2 điểm phân biệt.

A. −1 < m <−12

B. m <−√

3 ∨ m >√

3

C. m ∈ R D. −√

2 < m <√

2

Câu 216. Giải bất phương trình log2(3x−1)> 3.

A.13< x < 3. B. x < 3. C. x > 3. D. x >

103

.

Câu 217. Hàm số nào, trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, nghịch biến trên R?

A. y =x−1

xB. y =−x+2 C. y =−x2−1 D. y =−x3 +3x2 +1

Câu 218. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được kê ở bốn phương án A, B,C, D dưới đây.Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x

y2−2 O

−4

A. y =−14

x4 +2x2

B. y =−14

x4−2x2−1

C. y =14

x4−2x2

D. y =14

x4−2x2 +1

Câu 219. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng d1 :x−2

2=

y+1−3

=z4

d2 :

x = 2+ ty = 3+2tz = 1− t

có véctơ pháp tuyến là

A. −→n = (−5;6;−7). B. −→n = (−5;6;7). C. −→n = (−5;−6;7). D. −→n = (5;−6;7).

Câu 220. Cho a = log35;b = log75. Khi đó khẳng định nào đúng?

A. log1521 =a−bab+b

B. log1521 =a−ba+1

C. log1521 =a+bab+b

D. log1521 =a+ba+1

Trang 22/35 - Mã đề thi 101

Page 59: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 221. Đạo hàm tại x =−1 của hàm số y = x3−3x−4 là:

A. 0 B. 2 C. 6 D. 3

Câu 222. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = a, BC = a√

2, SA = 2a và SA vuônggóc với mặt phẳng (ABC). Biết (P) là mặt phẳng qua A vuông góc với SB, diện tích thiết diện cắt bởi (P)và hình chóp là

A.8a2√

1025

. B.4a2√

315

. C.4a2√

1025

. D.4a2√

615

.

Câu 223. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x(2− lnx) trên [2;3].

A. e B. 1 C. −2+2ln2 D. 4−2ln2

Câu 224. Cho hai số phức z1 = 1+ i và z2 = 2−3i. Tính môđun của số phức z1 + z2

A. |z1 + z2|= 5. B. |z1 + z2|=√

13. C. |z1 + z2|= 1. D. |z1 + z2|=√

5.

Câu 225. Đạo hàm của hàm số y = log3(x2 +1

)là :

A. y′ =2x

x2 +1B. y′ =

2x(x2 +1) ln3

C. y′ =2x ln3x2 +1

D. y′ =1

(x2 +1) ln3

Câu 226. Thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 3x− x2 và trụchoành quanh trục hoành bằng

A.85π

10. B.

7. C.

81π

10. D.

41π

7.

Câu 227. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB= 6a, AC = 7a và AD= 4a.Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

A. V =283

a3. B. V =72

a3. C. V = 7a3. D. V = 14a3.

Câu 228. Giải bất phương trình log8(4−2x)≥ 2.

A. x≤−30 B. x≥−30 C. x≤ 6 D. x≥ 6

Câu 229. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng (P) : 2x+y+2z+2=0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phươngtrình của mặt cầu (S).

A. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 8.B. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 8.C. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 10.D. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 10.

Câu 230. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =tanx−2tanx−m

đồng biến trên khoảng(

0;π

4

).

A. ≤ m < 2. B. m≤ 0 hoặc 1≤ m < 2.C. m≤ 0. D. m≥ 2.

Câu 231. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm củaAD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phầnSt p của hình trụ đó.

A. St p = 10π . B. St p = 6π . C. St p = 4π . D. St p = 2π .

Câu 232. Cho các số thực dương a,b, với a 6= 1Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. loga2(ab) =12+

12

loga b. B. loga2(ab) = 2+2loga b.

C. loga2(ab) =12

loga b. D. loga2(ab) =14

loga b.

Trang 23/35 - Mã đề thi 101

Page 60: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 233. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm × 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ cóchiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây) :

• Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

• Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanhcủa một thùng.

Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo

cách 2. Tính tỉ sốV1

V2.

A.V1

V2= 2. B.

V1

V2= 1. C.

V1

V2= 4. D.

V1

V2=

12

.

Câu 234. Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 450. Thể tích hìnhchóp SABC là:

A.a3√

34

B.a3

4C.

a3√

312

D.a3

12

Câu 235. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′, AB = 2BC = 2a, AB′ = 4a. Tính thể tích khối hộp chữ nhậtABCD.A′B′C′D′.

A.

√6

3a3 B.

√6a3 C. 4

√3a3 D.

√3

3a3

Câu 236. Một tổ học sinh gồm 3 nam và 7 nữ, cần lập một nhóm học tập gồm 5 người, trong đó phải có ít nhất 1nam. Số cách lập nhóm học tập là:

A. 30240 B. 231 C. 252 D. 105

Câu 237. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x3−3x2 +mx đạt cực tiểu tại x = 2.

A. m 6= 0 B. m > 0 C. m = 0 D. m < 0

Câu 238. Số phức liên họp của số phức z = (1− i)(3+2i) là

A. z = 5− i. B. z = 5+ i. C. z = 1− i D. z = 1+ i.

Câu 239. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏihàm số đó là hàm số nào ?

A. y = x4− x2 +1.B. y =−x3 +3x+1.C. y = x3−3x+1.D. y =−x2 + x−1.

Câu 240. Đồ thị hàm số y =x2−4

x2−3x−4có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Trang 24/35 - Mã đề thi 101

Page 61: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 241. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a√

2. Tam giác SAB cân tại S và mặt

bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng43

a3. Tính khoảng cách

từ D đến mặt phẳng (SBC).

A.34

a B.83

a C.23

a D.43

a

Câu 242. Trong hình tròn về hai phía của tâm ta vẽ hai cung song song có độ dài tương ứng là 12 và 16. Khoảngcách giữa chúng bằng 14. Tìm bán kính đường tròn.

A. 7; B. 10; C. 8; D. 9;

Câu 243. Hỏi hàm số y =13

x3 +2x2 +3x−2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (−∞;−3)và(−1;+∞) B. (−∞;−3)C. (−1;+∞) D. (−3;−1)

Câu 244. Giải phương trình 2.3x+1−6.3x−1−3x = 9.

A. 2; B. −1; C. 1; D. −3;

Câu 245. Để tính I =π

3∫π

6

√1− sin2xdx, một học sinh đã thực hiện các bước sau:

Bước 1: I =π

3∫π

6

√sin2 x+ cos2x−2sinxcosxdx

Bước 2: I =π

3∫π

6

√(sinx− cosx)2dx

Bước 3: I =π

3∫π

6

(sinx− cosx)dx

Bước 4: I =π

3∫π

6

sinxdx−π

3∫π

6

cosxdx

Bước 5: I = cosx∣∣∣ π

3

π

6

+ sinx∣∣∣ π

3

π

6

Các bước biến đổi sai so với bước ngay trên nó là:

A. bước 3 và 5 B. bước 2 và 4 C. bước 3 và 4 D. bước 2 và 3

Câu 246. Trong hình bên là bảng biến thiên của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án

A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

xy′

y

−∞ 1 +∞

− 0 +

11

00

11

A. y = x2

B. y =x2

x2 +1

C. y =1

x2 +2D. y = x4 +2x2

Câu 247. Đồ thị hàm số y =x2−3x+1

x−2có các tiệm cận sau:

A. x = 2 và y = x+1 B. y = x−1 và x = 2C. x = 2 và y =−x+1 D. y = 2 và y = x−1

Trang 25/35 - Mã đề thi 101

Page 62: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 248. Giải phương trình 23 x−1x ·3x =

√9 và chỉ ra nghiệm không nguyên của nó.

A. log2 3; B. 57 ; C. −3log3 2; D. 3

2 ;

Câu 249. Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A′B′C′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, CC′ = a, gócABC = 120o.

A.a3√

32

B.a3√

34

C.a3√

33

D. a3√

3

Câu 250. Cho bc = 64,ba = 8,ca = 7. Tính cc.

A. 49; B. 38; C. 45; D. 20;

Câu 251. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồthị hàm số y = f (x), trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b(a < b), xung quanh trục Ox.

A. V = π

b∫a

f (x)dx. B. V = π

b∫a| f (x)|dx.

C. V = π

b∫a

f 2(x)dx. D. V =b∫a

f 2(x)dx.

Câu 252. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

(S) : (x+1)2 +(y−2)2 +(z−1)2 = 9.

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. I(−1;2;1) và R = 9. B. I(1;−2;−1) và R = 9.C. I(−1;2;1) và R = 3. D. I(1;−2;−1) và R = 3.

Câu 253. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C): y =x2−3x+1

x−2tại M(1;1) là:

A. −2 B.12

C. 2 D.94

Câu 254. Đơn giản biểu thức tan(

π

4 +α

2

)· 1−sinα

cosα.

A. sinα; B. cosα; C. 2; D. 1;

Câu 255. Cho các số phức z thỏa mãn|z|= 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (3+4i)z+ i làmột đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r = 20. B. r = 5. C. r = 22. D. r = 4.

Câu 256. Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?

x

y3

1−1−1O

A. y =−x3 +3x2 +1B. y = x3−3x+1C. y = x3−3x−1D. y =−x3−3x2−1

Câu 257. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i)z = 3− i .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trongcác điểm M,N,P,Q ở hình bên ?

A. Điểm N.B. Điểm M.C. Điểm Q.D. Điểm P.

Trang 26/35 - Mã đề thi 101

Page 63: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 258. Giả sử đồ thị (Cm) : y = x3−3mx2 +(m−1)x+3m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2, x3. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2

1 + x22 + x2

3 là:

A.19

B.−17

9C.

79

D.179

Câu 259. Đặt a = log2 3,b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.

A. log6 45 =a+2abab+b

. B. log6 45 =2a2−2ab

ab.

C. log6 45 =a+2ab

ab. D. log6 45 =

2a2−2abab+b

.

Câu 260. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu cạnh?

A. Năm cạnh B. Hai cạnh C. Ba cạnh D. Bốn cạnh

Câu 261. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A,AB = a và AC =√

3a. Tính độ dài đường sinh l củahình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

A. l = 2a. B. l =√

2a. C. l =√

3a. D. l = a.

Câu 262. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =x+1√x2 +6

là:

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

Câu 263. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4 = 0 và điểm A(1;−2;3). Tínhkhoảng cách d từ A đến (P).

A. d =5

29. B. d =

59

. C. d =5√29

. D. d =

√5

3.

Câu 264. Phương trình mặt phẳng qua A(1;0;−1) và qua giao tuyến của 2 mặt phẳngx−3y+2z−1 = 0 và 2x+ y−3z+1 = 0 là:

A. x+ y+3z−2 = 0 B. x− y+3z+2 = 0C. 5x−5y+3z−2 = 0 D. 5x+5y+3z+2 = 0

Câu 265. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và SA =

√2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V =

√2a3

4. B. V =

√2a3. C. V =

√2a3

6. D. V =

√2a3

3.

Câu 266. Cho các số phức z thỏa mãn|z|= 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = (3+4i)z+ i làmột đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r = 4. B. r = 5. C. r = 22. D. r = 20.

Câu 267. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A,AB = a và AC =√

3a. Tính độ dài đường sinh l củahình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

A. l = 2a. B. l =√

3a. C. l = a. D. l =√

2a.

Câu 268. Năm người làm một số công việc. Ba người đầu tiên trong họ làm cùng nhau để hoàn thành công việctrong thời gian 7.5h; Người thứ nhất, thứ ba và thứ năm - trong thời gian 5h; Người thứ nhất, thứ ba vàthứ tư - trong 6h; Người thứ hai, thứ tư và thứ năm - trong 4h. Hỏi trong bao lâu công việc sẽ hoàn thànhkhi cả năm người đều cùng làm?

A. 2h; B. 2.5h; C. 3h; D. 4h;

Câu 269. Cho 2x +2−x = 5. Khi đó giá trị của biểu thức 4x +4−x là

A. 25 B. 10 C. 27 D. 23

Trang 27/35 - Mã đề thi 101

Page 64: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 270. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng

A.a3√

23

. B.a3√

33

. C.a3√

22

. D.a3√

26

.

Câu 271. Khoảng cách từ M(1;−1;1) đến đường thẳng (d) :x+1

1=

y−12

=z+1−2

là:

A. 6√

2 B. 0 C. 4√

2 D. 2√

2

Câu 272. Cho phương trình −x4 +4x2−3−m = 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt

A. −3 < m <−1. B. −1 < m < 2. C. 1 < m < 3. D. 1 < m < 2.

Câu 273. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB= 6a, AC = 7a và AD= 4a.Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm các cạnh BC,CD,DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

A. V = 7a3. B. V = 14a3. C. V =72

a3. D. V =283

a3.

Câu 274. Đặt a = log2 3,b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b.

A. log6 45 =2a2−2ab

ab+b. B. log6 45 =

a+2abab+b

.

C. log6 45 =a+2ab

ab. D. log6 45 =

2a2−2abab

.

Câu 275. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A′B′C′D′ , biết AC = a√

3.

A. V = a3. B. V =3√

6a3

4. C. V =

13

a3. D. V = 3√

3a3.

Câu 276. Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc mặt phẳng đáy, tam giác ABC vuông cân tại A, BC = 2√

2a, SA = a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.

√3

3a3 B.

a3

4C.

2a3

3D. 3a3

Câu 277. Đặt log25 = a. Biểu diễn log4500 theo a.

A.12(3a+2) B. 2(5a+ 4) C. 6a−2 D. 3a+2

Câu 278. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) =√

2x−1.

A.∫

f (x)dx =12(2x−1)

√2x−1+C. B.

∫f (x)dx =

13(2x−1)

√2x−1+C.

C.∫

f (x)dx =23(2x−1)

√2x−1+C. D.

∫f (x)dx =−1

3(2x−1)

√2x−1+C.

Câu 279. Nguyên hàm của hàm số y = sinx.cosx trên tập số thực là

A. −sinx.cosx+C B. −14

cos2x+C. C. −14

sin2x+C. D.14

cos2x+C

Câu 280. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a; AD = 6a; AC = 9a và BAC = DAC = BAD = 600. Tính thể tích của tứdiện ABCD

A.a3√

22

B.

√2

72a3 C.

√2

12a3 D.

112

a3

Câu 281. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I (1;2;−3) đi qua A(1;0;4) có phương trình là

A. (x+1)2 +(y+2)2 +(z+3)2 = 53. B. (x−1)2 +(y−2)2 +(z−3)2 = 53.C. (x+1)2 +(y+2)2 +(z−3)2 = 53. D. (x−1)2 +(y−2)2 +(z+3)2 = 53.

Câu 282. Hàm số y = x4 + x2 +1 đạt cực tiểu tại

A. x = 1. B. x =−2. C. x =−1. D. x = 0.

Trang 28/35 - Mã đề thi 101

Page 65: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 283. Giải phương trình log4(x−1) = 3.

A. x = 65. B. x = 82. C. x = 80. D. x = 63.

Câu 284. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y =−2x4 +4x2−2 với trục hoành.

A. (−1; 0) và (2;0) B. (0;1) và (0;−1) C. (−1; 0) và (1;0) D. (0;−2)

Câu 285. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x.

A. y′ = 13x. ln13. B. y′ =13x

ln13. C. y′ = 13x. D. y′ = x.13x−1.

Câu 286. Tính tích phân I =π∫0

cos3 x.sinxdx.

A. I = 0. B. I =−14

. C. I =−14

π4. D. I =−π4.

Câu 287. Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. (xn)m = (xm)n B. xm.xn = xm.n C. n√

xm = xmn D.

(xm

ym

)−n

=(y

x

)m.n

Câu 288. Phương trình log3(3x−1) = 3 có nghiệm là

A.253

. B.293

. C.113

. D. 87.

Câu 289. Kết quả của I =π

3∫π

6

√1− sin2xdx là

A. 2√

2+1+√

3 B. 0 C. 2√

2−1−√

3 D.2√

2−1+√

32

Câu 290. Bảng biến thiên bênlà bảng biến thiên của một hàm số trongbốn hàm số được liệt kê ở bốn phươngán A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đólà hàm số nào ?

x

y′

y

−∞ 0 2 +∞

+ 0 − 0 +

−∞−∞

33−1−1

+∞+∞

A. y =−x4 +2x2

B. y = x3−3x2 +3C. y =−x3 +3x2 +3D. y = x4−2x2

Câu 291. Tìm số điểm cực trị của đồ thị hàm sốy =x−12− x

.

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 292. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có tam giác ABC vuông cân tại A và AB = a√

2. Hình chiếu vuông góc củaA′ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Biết AA′ = a

√5. Tính thể tích của khối lăng trụ

ABC.A′B′C′ theo a.

A. 4a3 B.23

a3 C. 12a3 D. 2a3

Câu 293. Hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D sau

Thiếu hình

A. x2 +2x−3. B. x3−3x+2. C. x4−2x2 +1. D. −2x4 +3x2 +1.

Câu 294. Hàm số y = ln(−x2 +5x−6

)có tập xác định là

A. (0,+∞). B. (−∞,2)∪ (3,+∞). C. (2,3). D. (−∞,0).

Trang 29/35 - Mã đề thi 101

Page 66: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 295. Giá trị của biểu thức loga

(a2 3√

a2 5√

a4

15√

a7

)( 0 < a 6= 1 ) bằng

A.125

B. 3 C.95

D. 2

Câu 296. Nguyên hàm của hàm số y = 4x3−3x2 +2 trên tập số thực thoả mãn F(−1) = 3 là

A. x4−3x3 +2x+3. B. x4− x3 +2x−3. C. x4− x3 +2x. D. x4− x3 +2x+4.

Câu 297. Cho ba điểm A(1;6;2), B(5;1;3), C (4;0;6). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. 14x−13y+9z−110 = 0. B. 14x+13y−9z−110 = 0.C. 14x+13y+9z+110 = 0. D. 14x+13y+9z−110 = 0.

Câu 298. Một hình trụ có bán kính đáy là r = 30, chiều cao h = 50. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.

A. 1500π B. 3000π C. 5000π D. 2000π

Câu 299. Một sợi dây kim loại dài 60 (cm) được cắt ra thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài x được uốnthành một hình vuông. Đoạn dây còn lại được uốn thành một vòng tròn. Để tổng diện tích của hình vuôngvà hình tròn nhỏ nhất thì giá trị của x xấp xỉ bao nhiêu cm?

A. 28,2(cm) B. 33,6(cm) C. 36(cm) D. 30(cm)

Câu 300. Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnhC. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhauD. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau

Câu 301. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường (C) : y = x3−3x−4,y = 0,x = 1,x = 2 có số đơn vị diệntích là:

A.354

B.174

C.194

D.644

Câu 302. Trong một cấp số nhân b1 = 54;S3 = 78. Tìm công bội của cấp số này. Trong trả lời chỉ ra công bội nàynếu bài toán có một nghiệm hoặc tổng của các nghiệm nếu bài toán có nhiều hơn một nghiệm.

A. 2; B. 13 ; C. −4

3 ; D. −1;

Câu 303. Cho hàm số y = x3− 3x+ 2 có đồ thị là (C). Gọi d là đường thẳng đi qua A(3;20) và có hệ số góc m.Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.

A. m >154

B. m ∈(

154

;+∞

)\{2;4}

C. m 6= 4 D. m < 4

Câu 304. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;−2;0),B(0;−1;1), C(2;1;−1)vD(3;1;4). Hỏicó tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. 7 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng.C. Có vô số mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.

Câu 305. Tính đạo hàm của hàm số y = (3x2 +2x+1)43 .

A. y′ =43(6x+2)

(3x2 +2x+1

)23 B. y′ =

43(6x+2)

(3x2 +2x+1

)13

C. y′ =43(3x2 +2x+1

)23 D. y′ =

43(3x2 +2x+1

)13

Trang 30/35 - Mã đề thi 101

Page 67: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 306. Người ta bỏ vào một chiếc hộp hình trụ ba quả bóng tennis hình cầu, biết rằng đáy hình trụ bằng hìnhtròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng ba lần đường kính quả bóng, Gọi S1 là tổng diện

tích của ba quả bóng, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tíchS1

S2là

A.32

. B. 2. C. 1. D. 5.

Câu 307. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và SA =

√2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V =

√2a3

6. B. V =

√2a3

4. C. V =

√2a3. D. V =

√2a3

3.

Câu 308. Tích phân

π

2∫0

ex sinxdx

A.12

(1+ e

π

2

)B. 1+ e

π

2 C. 1− eπ

2 D. 2(

1+ eπ

2

)Câu 309. Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì a bằng:

A. 7 B. 0 C. −10 D. −7

Câu 310. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số có đúng một cực trị.B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Câu 311. Tích phân1∫

0

(|3x−1|−2 |x|)dx bằng

A. 0. B.76

. C. −16

. D. −116

.

Câu 312. Cho hàm số y =3x−1x−2

có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 3B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2C. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứngD. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3

Câu 313. Tính đạo hàm của hàm số y = 13x.

A. y′ = x.13x−1. B. y′ =13x

ln13. C. y′ = 13x. D. y′ = 13x. ln13.

Trang 31/35 - Mã đề thi 101

Page 68: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 314. Cho hàm số y = mx3 +2x2 +(m+1)x−2 . Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho có 1 cực trị

A. m > 0. B. m = 0. C. m < 0. D. m < 1.

Câu 315. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuôngbằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mộtcái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x = 4. B. x = 2. C. x = 6. D. x = 3.

Câu 316. Diện tích hình tròn lớn của hình cầu là (S). Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường tròn có bán

kính r, diện tích12

S. Biết bán kính hình cầu là R, khi đó r bằng

A.R√

36

. B.R√

22

. C.R√

24

. D.R√

33

.

Câu 317. Giải bất phương trình lg(x2− 5x+ 7) < 0. Hãy chỉ ra trung điểm của đoạn thẳng mà nó thỏa mãn bấtđẳng thức trên.

A. 2,5; B. 1; C. 6; D. 3;

Câu 318. Giải phương trình 3.52x−1−2.5x−1 = 0,2.

A. 2; B. 0; C. 1; D. /0;

Câu 319. Cho đường thẳng (d1) : x+ 2y− 1 = 0 và đường thẳng (d2) :{

x = 1−2ty = 3+ t

cosin của góc giữa (d1) và

(d2) là:

A.

√2

2B. 0 C. −1 D. 1

Câu 320. Cho đường tròn (C) : x2 + y2−2x+4y−4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. x = 1 B. 2x+ y−1 = 0 C. x+ y−2 = 0 D. y = 1

Câu 321. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;1) và mặt phẳng (P) : 2x+y+2z+2=0. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phươngtrình của mặt cầu (S).

A. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 8.B. (S): (x+2)2 +(y+1)2 +(z+1)2 = 10.C. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 8.D. (S): (x−2)2 +(y−1)2 +(z−1)2 = 10.

Câu 322. Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp G.ABCDvà S.ABCD.

A.VG.ABCD

VS.ABCD=

12

B.VG.ABCD

VS.ABCD=

34

C.VG.ABCD

VS.ABCD=

23

D.VG.ABCD

VS.ABCD=

13

– HẾT –

Trang 32/35 - Mã đề thi 101

Page 69: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Mã đề thi 101KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

ĐÁP ÁN

I. Các câu hỏi dễ

Câu 01. © © C© ©

Câu 02. © B© © ©

Câu 03. A© © © ©

Câu 04. A© © © ©

Câu 05. A© © © ©

Câu 06. A© © © ©

Câu 07. © B© © ©

Câu 08. A© © © ©

Câu 09. A© © © ©

Câu 10. © B© © ©

Câu 11. © B© © ©

Câu 12. A© © © ©

Câu 13. © © C© ©

Câu 14. © © C© ©

Câu 15. © © C© ©

Câu 16. © © C© ©

Câu 17. © B© © ©

Câu 18. © © © D©

Câu 19. A© © © ©

Câu 20. © © © D©

Câu 21. A© © © ©

Câu 22. © © © D©

Câu 23. © B© © ©

Câu 24. © © © D©

Câu 25. © © © D©

Câu 26. © B© © ©

Câu 27. A© © © ©

Câu 28. © © © D©

Câu 29. © © © D©

Câu 30. © © © D©

Câu 31. © B© © ©

Câu 32. © © C© ©

Câu 33. © B© © ©

Câu 34. © © C© ©

Câu 35. A© © © ©

Câu 36. © © © D©

Câu 37. A© © © ©

Câu 38. © © © D©

Câu 39. © © © D©

Câu 40. A© © © ©

Câu 41. © B© © ©

Câu 42. © B© © ©

Câu 43. A© © © ©

Câu 44. © © C© ©

Câu 45. A© © © ©

Câu 46. © B© © ©

Câu 47. © © C© ©

Câu 48. © © C© ©

Câu 49. © © © D©

Câu 50. © © C© ©

Câu 51. © © C© ©

Câu 52. © © C© ©

Câu 53. © © © D©

Câu 54. A© © © ©

Câu 55. © B© © ©

Câu 56. © B© © ©

Câu 57. © © C© ©

Câu 58. © B© © ©

Câu 59. A© © © ©Câu 60. © © C© ©

Câu 61. © © © D©Câu 62. © © © D©

Câu 63. © © C© ©Câu 64. © © © D©Câu 65. A© © © ©Câu 66. A© © © ©Câu 67. © © © D©Câu 68. © © C© ©Câu 69. A© © © ©Câu 70. © © © D©Câu 71. © © C© ©Câu 72. © © © D©Câu 73. © © © D©Câu 74. A© © © ©

Câu 75. © B© © ©Câu 76. © B© © ©

Câu 77. A© © © ©Câu 78. A© © © ©Câu 79. © © C© ©

Câu 80. © © C© ©Câu 81. A© © © ©Câu 82. © © © D©Câu 83. © © C© ©Câu 84. A© © © ©Câu 85. © © © D©Câu 86. A© © © ©Câu 87. A© © © ©

Câu 88. A© © © ©

Page 70: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 89. © B© © ©

Câu 90. A© © © ©

Câu 91. © © © D©

Câu 92. A© © © ©

Câu 93. © © © D©

Câu 94. © B© © ©

Câu 95. A© © © ©

Câu 96. © © C© ©

Câu 97. © B© © ©

Câu 98. © © © D©

Câu 99. © © C© ©

Câu 100. A© © © ©

Câu 101. © B© © ©

Câu 102. © © C© ©

Câu 103. A© © © ©

Câu 104. © B© © ©

Câu 105. © © © D©

Câu 106. A© © © ©

Câu 107. © © © D©

Câu 108. A© © © ©

Câu 109. A© © © ©

Câu 110. © B© © ©

Câu 111. © © © D©

Câu 112. A© © © ©

Câu 113. © B© © ©

Câu 114. © © C© ©

Câu 115. © B© © ©

Câu 116. © B© © ©

Câu 117. A© © © ©

Câu 118. A© © © ©

Câu 119. © © © D©

Câu 120. © © C© ©

Câu 121. A© © © ©

Câu 122. A© © © ©

Câu 123. © © C© ©

Câu 124. A© © © ©

Câu 125. A© © © ©

Câu 126. © © © D©

Câu 127. © © © D©

Câu 128. © B© © ©

Câu 129. © B© © ©

Câu 130. © © © D©

Câu 131. © © C© ©

Câu 132. © © © D©

Câu 133. A© © © ©

Câu 134. © © © D©

Câu 135. A© © © ©

Câu 136. © © C© ©

Câu 137. © © © D©

Câu 138. A© © © ©

Câu 139. A© © © ©

Câu 140. © © C© ©

Câu 141. © © © D©

Câu 142. A© © © ©

Câu 143. © © © D©

Câu 144. © B© © ©

Câu 145. © © C© ©

Câu 146. © © C© ©

Câu 147. © B© © ©

Câu 148. A© © © ©

Câu 149. A© © © ©

Câu 150. © © C© ©

Câu 151. © © © D©

Câu 152. © © C© ©Câu 153. © © © D©Câu 154. © © C© ©Câu 155. © B© © ©Câu 156. © © C© ©Câu 157. © B© © ©

Câu 158. © © © D©Câu 159. © © © D©Câu 160. © © © D©Câu 161. © © C© ©Câu 162. © © © D©Câu 163. © © C© ©

Câu 164. © © C© ©Câu 165. © B© © ©Câu 166. © © © D©Câu 167. © © © D©Câu 168. © © © D©Câu 169. A© © © ©Câu 170. A© © © ©Câu 171. © © © D©

Câu 172. © © © D©Câu 173. © © © D©Câu 174. © © C© ©

Câu 175. © B© © ©Câu 176. © © C© ©

Câu 177. A© © © ©

Câu 178. © © © D©

Câu 179. © © © D©Câu 180. © © © D©Câu 181. © © C© ©Câu 182. A© © © ©Câu 183. © B© © ©Câu 184. A© © © ©

Trang 34/35 - Mã đề thi 101

Page 71: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 185. © © C© ©

Câu 186. © © © D©

Câu 187. © B© © ©

Câu 188. © B© © ©

Câu 189. © © C© ©

Câu 190. A© © © ©

Câu 191. © B© © ©

Câu 192. © B© © ©

Câu 193. © © © D©

Câu 194. A© © © ©

Câu 195. © © © D©

Câu 196. © © C© ©

Câu 197. © © © D©

Câu 198. A© © © ©

Câu 199. © © © D©

Câu 200. © © © D©

Câu 201. © B© © ©

Câu 202. © B© © ©

Câu 203. © B© © ©

Câu 204. A© © © ©

Câu 205. © B© © ©

Câu 206. © B© © ©

Câu 207. © © © D©

Câu 208. A© © © ©

Câu 209. A© © © ©

Câu 210. © © © D©

Câu 211. A© © © ©

Câu 212. © © © D©

Câu 213. © B© © ©

Câu 214. © B© © ©

Câu 215. © © © D©

Câu 216. © © © D©

Câu 217. A© © © ©

Câu 218. © B© © ©

Câu 219. © © © D©

Câu 220. A© © © ©

Câu 221. © © © D©

Câu 222. © © © D©

Câu 223. © © C© ©

Câu 224. © © © D©

Câu 225. © © C© ©

Câu 226. A© © © ©

Câu 227. © B© © ©

Câu 228. © © C© ©

Câu 229. © © © D©

Câu 230. A© © © ©

Câu 231. © B© © ©

Câu 232. © © C© ©

Câu 233. A© © © ©

Câu 234. © B© © ©

Câu 235. A© © © ©

Câu 236. © © C© ©

Câu 237. © B© © ©

Câu 238. © © © D©

Câu 239. © © © D©

Câu 240. © © © D©

Câu 241. © B© © ©

Câu 242. © B© © ©

Câu 243. © © © D©

Câu 244. © © C© ©

Câu 245. © © C© ©

Câu 246. A© © © ©

Câu 247. © © C© ©

Câu 248. © B© © ©

Câu 249. © B© © ©

Câu 250. © B© © ©

Câu 251. © © © D©

Câu 252. © B© © ©

Câu 253. © B© © ©

Câu 254. © © C© ©

Câu 255. © © © D©

Câu 256. © © C© ©

Câu 257. © © © D©

Câu 258. © © © D©

Câu 259. © © C© ©

Câu 260. © © © D©

Câu 261. © B© © ©

Câu 262. A© © © ©

Câu 263. © B© © ©

Câu 264. © B© © ©

Câu 265. © B© © ©

Câu 266. © © C© ©

Câu 267. © B© © ©

Câu 268. © © © D©

Câu 269. A© © © ©

Câu 270. A© © © ©

Câu 271. A© © © ©

Câu 272. © B© © ©

Câu 273. © B© © ©

Câu 274. © © C© ©

Câu 275. © B© © ©

Câu 276. © B© © ©

Trang 35/35 - Mã đề thi 101

Page 72: I. Các câu häi d„...Câu 21. Tł mºt t m tôn hình chœ nh“t kích thưîc 50cm 240cm, ngưíi ta làm các thùng đüng nưîc hình trö có chi•u cao b‹ng 50cm, theo

Câu 277. © © © D©

Câu 278. © © C© ©Câu 279. © B© © ©Câu 280. © © © D©Câu 281. © © © D©Câu 282. © © © D©Câu 283. © © C© ©Câu 284. © © © D©

Câu 285. © © C© ©Câu 286. A© © © ©Câu 287. © B© © ©

Câu 288. © B© © ©Câu 289. A© © © ©Câu 290. © B© © ©

Câu 291. A© © © ©

Câu 292. © B© © ©

Câu 293. © © © D©

Câu 294. A© © © ©

Câu 295. A© © © ©

Câu 296. © B© © ©

Câu 297. © © C© ©

Câu 298. © © C© ©

Câu 299. A© © © ©

Câu 300. © B© © ©

Câu 301. © © © D©

Câu 302. © B© © ©

Câu 303. A© © © ©

Câu 304. A© © © ©

Câu 305. A© © © ©

Câu 306. © © C© ©

Câu 307. A© © © ©

Câu 308. © © C© ©

Câu 309. © © © D©

Câu 310. © © © D©

Câu 311. A© © © ©

Câu 312. A© © © ©

Câu 313. © © © D©

Câu 314. © © C© ©

Câu 315. A© © © ©

Câu 316. © © © D©

Câu 317. © © C© ©

Câu 318. © © © D©

Câu 319. © © C© ©

Câu 320. © B© © ©

Câu 321. © B© © ©

Câu 322. © © © D©

Trang 36/35 - Mã đề thi 101