390
THỐNG KÊ DANH MỤC KỸ THUẬT, PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT BỆNH VIỆN ĐA KHOA HOÀN MỸ SÀI GÒN STT cộng dồn STT TT43/ 2013 STT TT21/20 17 DANH MỤC KỸ THUẬT SỐ QUYẾT ĐỊNH A B C D ĐB I II III ĐB I II III I. HỒI SỨC CẤP CỨU A. TUẦN HOÀN 1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giư-ờng x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi-ường liên tục ≤ 8 giờ x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 4 4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 5 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 6 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 7 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 8 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 9 9 Đặt catheter động mạch x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 10 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 11 11 Chăm sóc catheter động mạch x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 12 12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x x 7448/QĐ- BYT ngày 17/12/2018. 13 14 Đặt catheter động mạch phổi x x x 7448/QĐ- BYT ngày 17/12/2018. 14 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 15 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 16 17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 17 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giư-ờng x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 18 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 19 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 20 21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 21 22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x x 7448/QĐ- BYT ngày 17/12/2018. 22 23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO x x x 7448/QĐ- BYT ngày 17/12/2018. 23 24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 24 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 25 29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 26 30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 27 31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) x x 5286/QĐ- BYT ngày 23/11/2017 28 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 29 33 Đặt máy khử rung tự động x x x 7448/QĐ- BYT ngày 17/12/2018. 30 34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x x 3928/- BYT ngày 02/10/2014 PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT LOẠI PHẪU THUẬT LOẠI THỦ THUẬT

I. HỒI SỨC CẤP CỨU...31 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x 3928/QĐ - BYT ngày 02/10/2014 32 36 Tạo nhịp tim cấp cứu

  • Upload
    others

  • View
    40

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

  • THỐNG KÊ DANH MỤC KỸ THUẬT, PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

    BỆNH VIỆN ĐA KHOA HOÀN MỸ SÀI GÒN

    STT

    cộng

    dồn

    STT

    TT43/

    2013

    STT

    TT21/20

    17

    DANH MỤC KỸ THUẬT

    SỐ

    QUYẾT

    ĐỊNH

    A B C D

    ĐB I II III ĐB I II III

    I. HỒI SỨC CẤP CỨUA. TUẦN HOÀN 

    1 1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập 

    tại giường ≤ 8 giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giư-ờng x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    3 3Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi-ường liên 

    tục ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    4 4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    5 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    6 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    7 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    8 8Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều 

    nòngx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    9 9 Đặt catheter động mạch x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    10 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    11 11 Chăm sóc catheter động mạch x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    12 12Đặt đường truyền vào xương (qua đường 

    xương)x x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    13 14 Đặt catheter động mạch phổi x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    14 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    15 16Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 

    giờx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    16 17Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 

    8 giờx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    17 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giư-ờng x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    18 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    19 20Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch 

    cấp cứux x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    20 21Siêu âm dẫn đường đặt catheter động 

    mạch cấp cứux x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    21 22Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại 

    giường bệnh ở người bệnh sốcx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    22 23Thăm dò huyết động theo phương pháp 

    PICCOx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    23 24Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động 

    mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    24 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    25 29Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm 

    (ScvO2)x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    26 30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    27 31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)  x x 

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    28 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    29 33 Đặt máy khử rung tự động x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    30 34Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn 

    nhịp bằng máy sốc điệnx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

    LOẠI PHẪU THUẬT LOẠI THỦ THUẬT

  • 31 35Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn 

    nhịp bằng thuốcx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    32 36Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực 

    ngoài lồng ngực x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    33 37Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong 

    buồng timx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    34 38 Tạo nhịp tim vượt tần số x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    35 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    36 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    37 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    38 42Đặt dẫn l-ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng 

    catheter qua dax x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    39 43Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường 

    bệnhx x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    40 44 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    41 45 Dùng thuốc chống đông x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    42 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    43 47 Đặt bóng đối xung động mạch chủ x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    44 50Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc 

    (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờx x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    45 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    45 B. HÔ HẤP

    46 52Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống 

    thông có bóng chènx x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    47 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    48 54

    Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 

    khí quản bằng ống thông một lần ở người 

    bệnh không thở máy (một lần hút)

    x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    49 55

    Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 

    khí quản bằng ống thông một lần ở người 

    bệnh có thở máy (một lần hút)

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    50 56

    Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở 

    khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) 

    (một lần hút)

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    51 57 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    52 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    53 59Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi 

    không có van) (£ 8 giờ)x x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    54 60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi 

    có van) (£ 8 giờ)x x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    55 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    56 62Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn 

    tính ≤ 8 giờx x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    57 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    58 64Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) 

    cho người lớn và trẻ emx x x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    59 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    60 66 Đặt ống nội khí quản x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    61 67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    62 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    63 69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

  • 64 70Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng 

    chèn (Hi-low EVAC)x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    65 71 Mở khí quản cấp cứu x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    66 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    67 73 Mở khí quản thường quy x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    68 74Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt 

    thởx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    69 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    70 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    71 77 Thay ống nội khí quản x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    72 78 Rút ống nội khí quản x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    73 79 Rút canuyn khí quản x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    74 80 Thay canuyn mở khí quản x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    75 81Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế 

    quản bằng peak flow meter x x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    76 82Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng 

    FEV1 (một lần)x x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    77 83 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    78 84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    79 85 Vận động trị liệu hô hấp x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    80 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    81 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    82 88Làm ẩm đ-ường thở qua máy phun sư-ơng 

    mùx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    83 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    84 90 Đặt stent khí phế quản x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    85 91Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn 

    giápx x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    86 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    87 93Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim 

    hay catheterx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    88 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    89 95 Mở màng phổi cấp cứu x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    90 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    91 97 Dẫn l-ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    92 98 Chọc hút dịch, khí trung thất x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    93 99 Dẫn lư-u trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    94 100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    95 101 Nội soi màng phổi sinh thiết x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    96 102Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc 

    qua nội soi lồng ngựcx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

  • 97 103Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc 

    qua ống dẫn lưu màng phổix x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    98 104Gây dính màng phổi bằng povidone iodine 

    bơm qua ống dẫn lưu màng phổix x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    99 105Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm 

    qua ống dẫn lưu màng phổix x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    100 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu  x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    101 107Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp 

    cứu ở người bệnh không thở máyx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    102 108Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp 

    cứu ở người bệnh có thở máyx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    103 109Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu 

    ở người bệnh không thở máyx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    104 110Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu 

    ở người bệnh có thở máyx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    105 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    106 112 Bơm rửa phế quản x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    107 113 Rửa phế quản phế nang x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    108 114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    109 116Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy 

    bệnh phẩm ở người bệnh thở máyx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    110 117Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở 

    người bệnh thở máyx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    111 118Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh 

    thở máy x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    112 119Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở 

    người bệnh thở máyx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    113 120 Nội soi khí phế quản hút đờm x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    114 121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi  x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    115 122 Nội soi phế quản và chải phế quản  x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    116 123Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống 

    thông 2 nòng có nút bảo vệx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    117 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    118 129Thông khí nhân tạo CPAP qua van 

    Boussignac ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    119 130Thông khí nhân tạo không xâm nhập 

    phương thức CPAP ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    120 131Thông khí nhân tạo không xâm nhập 

    phương thức BiPAP ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    121 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    122 133Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    VCV ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    123 134Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    PCV ≤ 8 giờ x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    124 135Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    A/C (VCV) ≤ 8 giờ x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    125 136Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    SIMV ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    126 137Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    PSV ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    127 138Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    CPAP ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    128 139Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    APRV ≤ 8 giờx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

  • 129 140Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    NAVA ≤ 8 giờx x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    130 141Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức 

    HFO ≤ 8 giờx x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    131 142Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với 

    đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    132 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    133 145Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 

    giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    134 146Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 

    giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    135 147Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 

    8 giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    136 148 Thủ thuật huy động phế nang 40/40 x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    137 149 Thủ thuật huy động phế nang 60/40 x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    138 150 Thủ thuật huy động phế nang PCV x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    139 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    140 152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube x  x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    141 153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    142 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    143 155Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở 

    máy ≤ 8 giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    144 157Cố định lồng ngực do chấn th-ương gãy 

    xương sườnx x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    145 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    146 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    146 C. THẬN - LỌC MÁU

    147 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    148 161 Chọc hút nước tiểu trên x-ương mu x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    149 162Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên 

    khớp vệx x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    150 163Mở thông bàng quang trên xương mu

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    151 164 Thông bàng quang  x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    152 165Rửa bàng quang lấy máu cục

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    153 166 Vận động trị liệu bàng quang  x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    154 167Chọc thăm dò bể thận d-ưới hư-ớng dẫn 

    của siêu âmx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    155 168 Dẫn lư-u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    156 169 Dẫn lưu bể thận ngư-ợc dòng cấp cứu 

    bằng nội soi ≤ 8 giờx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    157 170 Bài niệu c-ưỡng bức ≤ 8 giờ x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    158 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc 

    ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    159 172Đặt catheter lọc máu cấp cứu

    x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    160 173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở 

    thông động tĩnh mạch)x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    161 174Thận nhân tạo cấp cứu

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    162 175Thận nhân tạo thường qui

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

  • 163 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    164 177Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách 

    (CVVHD)x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    165 181Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu 

    (CVVHDF) x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    166 182

    Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu 

    (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm 

    khuẩn 

    x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    167 183Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu 

    (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    168 184Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu 

    (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    169 186Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho 

    người bệnh quá tải thể tíchx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    170 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục  x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    171 193 Thay huyết tương sử dụng albumin x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    171 D. THẦN KINH

    172 201Soi đáy mắt cấp cứu

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    173 202Chọc dịch tủy sống

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    174 203 Ghi điện cơ cấp cứu x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    175 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    176 207 Ghi điện não đồ cấp cứu x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    177 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ  x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    178 209Dẫn lư-u não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

    x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    179 211Vận động trị liệu cho người bệnh bất động 

    tại giường ≤ 8 giờx x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    180 213Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    181 214Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    181 Đ. TIÊU HOÁ

    182 215Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua 

    đường tiêu hóax x x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    182 Đ. TIÊU HOÁ

    183 216Đặt ống thông dạ dày

    x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    184 217 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    185 218Rửa dạ dày cấp cứu

    x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    186 219Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống 

    kínx x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    187 220Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu 

    tràng, đại tràng)x x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    188 221 Thụt tháo x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    189 222 Thụt giữ x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    190 223Đặt ống thông hậu môn

    x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    191 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)  x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    192 225

    Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh qua ống thông 

    dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    193 226Nuôi d-ưỡng ngư-ời bệnh qua ống thông 

    hỗng tràng ≤ 8 giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

  • 194 227

    Nuôi d-ưỡng ngư-ời bệnh liên tục bằng 

    máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 

    8 giờ

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    195 228 Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh qua lỗ mở dạ 

    dày (một lần)x x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    196 229Nuôi d-ưỡng ng-ười bệnh bằng đư-ờng 

    truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờx x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    197 230Nuôi d-ưỡng người bệnh bằng đ-ường 

    truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    198 231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản 

    cầm máux x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    199 232

    Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn 

    đoán và cầm máu x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    200 233

    Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây 

    mê tĩnh mạch x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    201 234 Nội soi trực tràng cấp cứu x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    202 235Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi 

    mềmx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    203 236Nội soi đại tràng cầm máu

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    204 237 Nội soi đại tràng sinh thiết x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    205 238 Đo áp lực ổ bụng x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    206 239Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    207 240Chọc dò ổ bụng cấp cứu

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    208 241 Dẫn lư-u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    209 242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    210 243 Dẫn lư-u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    211 244Chọc dẫn lư-u ổ áp xe d-ưới siêu âm

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    211 E. TOÀN THÂN

    212 245Cân người bệnh tại giường bằng cân treo 

    hay cân điện tửx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    213 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    214 247Hạ thân nhiệt chỉ huy

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    215 248 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    216 249 Giải stress cho người bệnh x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    217 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    218 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch 

    (một lần chọc kim qua da)x x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    219 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    220 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    221 254Truyền máu và các chế phẩm máu

    x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    222 255Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    223 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc 

    tĩnh mạchx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    224 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc 

    tĩnh mạchx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    225 258Kiểm soát tăng đư-ờng huyết chỉ huy ≤ 8 

    giờx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    226 259Rửa mắt tẩy độc

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    227 260Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một 

    lần)x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    228 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

  • 229 262 Gội đầu cho người bệnh tại gi-ường x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    230 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    231 264 Tắm cho người bệnh tại gi-ường x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    232 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    233 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    234 267 Thay băng cho các vết thư-ơng hoại tử 

    rộng (một lần)x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    235 268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt 

    cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    236 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    237 270Ga rô hoặc băng ép cầm máu

    x x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    238 271Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    239 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc 

    ≤ 8 giờx x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    240 274Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    241 275 Băng bó vết thư-ơng x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    242 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    243 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    244 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    245 279Vận chuyển người bệnh chấn thương cột 

    sống thắt lưngx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    246 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    246 G. XÉT NGHIỆM

    247 281 Xét nghiệm đ-ường máu mao mạch tại 

    giường (một lần)x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    248 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm  x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    249 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm  x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    250 284 Định nhóm máu tại gi-ường x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    251 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    252 286Đo các chất khí trong máu

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    253 287Đo lactat trong máu

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    254 288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một 

    lầnx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    254 H. THĂM DÒ KHÁC

    255 290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    256 296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    257 297Định lượng nhanh Troponin T trong máu 

    toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    258 298Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu 

    toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    259 299Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn 

    phần tại chỗ bằng máy cầm tayx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    260 300Định lượng nhanh myoglobin trong máu 

    toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tayx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    261 301Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn 

    phần tại chỗ bằng máy cầm tayx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    262 302Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ 

    bằng máy cầm tayx x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    263 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

  • 264 304Chụp X quang cấp cứu tại giường

    x x x x 3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    264 I. HÔ HẤP

    265 305Chăm sóc bệnh nhân thở máy

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    266 306Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt 

    nội khí quản hoặc mở khí quản x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    267 307Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm 

    của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp 

    cứu và chống độc

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    268 309Vệ sinh khử khuẩn máy thở

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    269 310

    Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội 

    khí quản, mở khí quản bằng ống hút 

    thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở 

    máy

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    270 311Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút 

    đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh 

    nhân thở máy

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    271 312Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội 

    chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    272 314Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng 

    phương pháp mạch nảy (SpCO) x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    273 315

    Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương 

    pháp mạch nảy (SpMet) x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    274 316Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa 

    đường thở thì hít vào x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    274 K. TIM MẠCH

    275 317Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 

    dưới hướng dẫn của siêu âm x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    276 318Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng 

    dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    277 319Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng 

    dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    278 320Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    279 322

    Khai thông động mạch vành bằng sử dụng 

    thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu 

    cơ tim cấp

    x x x x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    280 323Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    281 324Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân 

    hồi sức cấp cứu x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    282 325Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch 

    trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy 

    theo dõi

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    282 L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU

    283 333Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh 

    nhân hồi sức cấp cứu x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    284 334Chăm sóc ống thông bàng quang

    x x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    285 335Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh 

    nhân hồi sức cấp cứu và chống độc x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    286 336Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp 

    cứu và chống độc x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    287 337Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở 

    thông động tĩnh mạch (FAV)x x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    287 M. THẦN KINH

    288 345Điều trị an thần giãn cơ 

  • 295 356Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng 

    dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    296 357Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn 

    của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    297 358Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    298 360Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp 

    qua bàng quang x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    298 P. CHỐNG ĐỘC

    299 361Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh 

    nhân ngộ độc cấpx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    300 362Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân 

    ngộ độcx x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    301 363Điều trị giảm nồng độ canxi máu

    x x x x5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    302 364Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng 

    cường bài niệu x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    303 365Điều trị thải độc chì

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    304 366

    Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    305 367Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    306 368Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    307 369Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy 

    trong nước tiểu x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    308 370Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma 

    túy x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    309 371Xét nghiệm định tính Porphobilinogen 

    (PBG) trong nước tiểu x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    310 372Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước 

    tiểu x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    311 373Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    312 374Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ 

    tiêu) x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    313 380Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp 

    (chưa kể tiền thuốc) x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    314 381Giải độc ngộ độc rượu methanol và 

    ethylene glycolx x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    314 Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

    315 386

    Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng 

    thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch 

    phổi cấp

    x x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    315 II. NỘI KHOA

    315 A. HÔ HẤP

    316 1

    Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

    x x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    317 2

    Bơm rửa khoang màng phổi

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    318 3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    319 4Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    320 5Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của 

    siêu âmx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    321 6

    Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của 

    chụp cắt lớp vi tínhx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    322 7

    Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn 

    của siêu âmx x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    323 8Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âmx x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    324 9Chọc dò dịch màng phổi x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    325 10Chọc tháo dịch màng phổi  x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    326 11Chọc hút khí màng phổi  x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    327 12

    Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới 

    hướng dẫn của siêu âmx x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

  • 328 13

    Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới 

    hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tínhx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    329 14Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    330 15

    Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

    x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    331 16Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    332 17 Đặt nội khí quản 2 nòng x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    333 24Đo chức năng hô hấp x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    334 25

    Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất 

    qua ống dẫn lưu màng phổix x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    335 26

    Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy 

    hút áp lực âm liên tụcx x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    336 28Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    337 29Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    338 30Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trươngx x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    339 31Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    340 32

    Khí dung thuốc giãn phế quản

    x x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    341 33Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm  x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    342 34Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống 

    cứngx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    343 36

    Nội soi phế quản dưới gây mê

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    344 38Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    345 39

    Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ 

    hóa chấtx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    346 40Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế 

    quản x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    347 43Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm 

    mạc phế quảnx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    348 45 Nội soi phế quản ống mềm x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    349 48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    350 49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    351 50Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống 

    mềm)x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    352 51

    Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    353 52 Nội soi lồng ngực x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    354 53 Nội soi trung thất x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    355 54

    Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh 

    có thở máyx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    356 58Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quảnx x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    357 59 Nghiệm pháp kích thích phế quản x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    358 60Nghiệm pháp đi bộ 6 phút x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    359 61Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

  • 360 62 Rửa phổi toàn bộ x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    361 63Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    362 64Sinh thiết màng phổi mù x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    363 65Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu 

    âmx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    364 66

    Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp 

    cắt lớp vi tínhx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    365 67Thay canuyn mở khí quản x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    366 68Vận động trị liệu hô hấp x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    366 B. TIM MẠCH

    367 69

    Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    368 70

    Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn 

    ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung 

    nhĩ

    x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    369 71

    Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối 

    loạn nhịp chậmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    370 72Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng 

    bộ tim (CRT)x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    371 73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    372 74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim x x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    373 75 Chọc dò màng ngoài tim x x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    374 76 Dẫn lưu màng ngoài tim x x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    375 77Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực 

    trong buồng timx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    376 78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    377 79Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp 

    nội mạch máux

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    378 80

    Đặt stent ống động mạch

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    379 81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    380 82

    Đặt stent phình động mạch chủ

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    381 83

    Đặt stent hẹp động mạch chủ

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    382 84

    Đặt coil bít ống động mạch

    x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    383 85Điện tim thường x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    384 88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    385 89Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng 

    sóng tần số radiox

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    386 91

    Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh 

    mạch trong kẹt van cơ họcx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    387 92

    Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    388 93Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh 

    mạch mãn tínhx x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    389 95Holter điện tâm đồ x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    390 96

    Holter huyết áp 

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

  • 391 97Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốcx x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    392 98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    393 99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    394 100

    Lập trình máy tạo nhịp tim

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    395 101

    Nong và đặt stent động mạch vành

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    396 102

    Nong và đặt stent các động mạch khác

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    397 103

    Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    398 104

    Nong van động mạch chủ

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    399 105

    Nong hẹp eo động mạch chủ

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    400 106

    Nong van động mạch phổi

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    401 107Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều 

    trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tínhx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    402 108

    Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    403 109Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    404 110 Nghiệm pháp bàn nghiêng x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    405 111

    Nghiệm pháp atropin

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    406 112

    Siêu âm Doppler mạch máu

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    407 113

    Siêu âm Doppler tim

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    408 114

    Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

    x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    409 116Siêu âm tim 4D x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    410 117

    Siêu âm tim qua thực quản

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    411 119Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    412 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    413 121

    Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    414 122 Thay van động mạch chủ qua da x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    415 123 Thăm dò điện sinh lý tim x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    416 124 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    417 125 Thông tim chẩn đoán x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    418 126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang  x x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    418 C. THẦN KINH

    419 128Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    420 129Chọc dò dịch não tuỷ x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    421 130

    Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng 

    bằng tiêm ngoài màng cứngx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    422 131

    Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế 

    đám rốix x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    423 132

    Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

    x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

  • 424 133

    Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

    x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    425 134

    Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN 

    bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, 

    Botox…) x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    426 135

    Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy 

    bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, 

    Botox,…) x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    427 136

    Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não 

    bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, 

    Botox,…) x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    428 137

    Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại 

    não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, 

    Botox,…) x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    429 138

    Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương 

    thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin 

    A (Dysport, Botox,…) x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    430 139

    Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

    x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    431 140Điều trị trạng thái động kinh x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    432 141Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơx x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    433 142Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơx x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    434 143Đo điện thế kích thích bằng điện cơ x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    435 144Ghi điện cơ cấp cứu x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    436 145Ghi điện não thường quy x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    437 146

    Ghi điện não giấc ngủ

    x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    438 148

    Ghi điện cơ bằng điện cực kim

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    439 149Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giườngx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    440 150Hút đờm hầu họng x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    441 151Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    442 152Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dàyx x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    443 153

    Siêu âm Doppler xuyên sọ 

    x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    444 154

    Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

    x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    445 156Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    446 157Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần 

    kinh tại giườngx

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    447 158Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    448 159Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    449 161

    Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)

    x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    450 162

    Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)

    x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    451 163

    Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau 

    TBMMNx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    452 164

    Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    453 165Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giườngx x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    454 166Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    454 D. THẬN TIẾT NIỆU

    455 167

    Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    456 168

    Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu 

    quanh thận/lầnx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    457 169Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    458 170Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máux x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    459 171Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máux x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

  • 460 172Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    461 173

    Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu 

    âmx x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    462 174Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt 

    đối dưới hướng dẫn của siêu âmx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    463 175

    Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn 

    của siêu âmx x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    464 176

    Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn 

    của siêu âmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    465 177Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    466 178

    Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược 

    bàng quang niệu quảnx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    467 179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    468 180

    Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm 

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    469 181

    Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    470 182

    Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn 

    của siêu âmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    471 183Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu 

    cấp cứu x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    472 184Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường 

    hầm để lọc máux x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    473 185Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máux x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    474 186Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máux x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    475 187Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máux x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    476 188

    Đặt sonde bàng quang

    x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    477 189

    Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc 

    màng bụng cấp cứu x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    478 190Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond 

    JJ)x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    479 195Đo lượng nước tiểu 24 giờ  x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    480 196Đo áp lực đồ bàng quang thủ công x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    481 197 Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    482 198 Đo niệu dòng đồ x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    483 200Đo áp lực thẩm thấu niệu x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    484 201

    Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) 

    để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ 

    thuật Button hole) x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    485 202

    Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    486 203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    487 204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    488 206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy  x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    489 209

    Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc 

    dịch bù trực tiếp từ dịch lọc 

    (Hemodiafiltration Online: HDF-Online)

    (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-

    Online))

    x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    490 210Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng 

    dẫn của màn tăng sángx

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    491 211

    Nong niệu đạo và đặt sonde đái

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

  • 492 212Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi 

    bàng quang không sinh thiết)x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    493 213

    Nội soi niệu quản chẩn đoán

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    494 214

    Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi 

    ngoài cơ thểx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    495 215Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng 

    quang đa điểmx

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    496 216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    497 217

    Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản 

    để chụp UPRx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    498 218

    Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    499 219

    Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    500 220

    Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu 

    âm, laser).x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    501 221 Nội soi bàng quang x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    502 222

    Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    503 223

    Nối thông động- tĩnh mạch

    x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    504 224Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển 

    mạchx x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    505 225Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch 

    nhân tạox x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    506 227Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    507 228Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    508 229 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    509 230Rút sonde modelage qua đường nội soi 

    bàng quangx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    510 231Rút catheter đường hầm x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    511 232Rửa bàng quang lấy máu cục x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    512 233Rửa bàng quang x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    513 236

    Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu 

    âmx

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    514 238

    Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang 

    hoặc siêu âm x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    514 Đ. TIÊU HÓA

    515 241Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    516 242

    Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    517 243

    Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    518 244Đặt ống thông dạ dày x x x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    519 245Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-

    ARMx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    520 246 Đặt ống thông mũi mật x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    521 247Đặt ống thông hậu môn x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    522 248

    Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường 

    mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- 

    ARM x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    523 249Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quangx x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    524 252

    Mở thông dạ dày bằng nội soi

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

  • 525 253Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp 

    cứux x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    526 254Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có 

    dùng thuốc tiền mêx x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    527 255Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua 

    đường mũix x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    528 256Nội soi trực tràng ống mềm x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    529 257

    Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    530 258Nội soi trực tràng ống cứng x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    531 259Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm 

    không sinh thiếtx x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    532 260Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có 

    dùng thuốc tiền mêx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    533 261Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có 

    dùng thuốc gây mêx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    534 262

    Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có 

    sinh thiếtx x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    535 263

    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt 

    stent đường mật - tụyx

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    536 264

    Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh 

    mạch thực quảnx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    537 265

    Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch 

    thực quản bằng vòng cao sux x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    538 266

    Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng 

    bóngx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    539 267

    Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ 

    dàyx

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    540 268

    Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống 

    tiêu hóax x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    541 269

    Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy 

    vào dạ dàyx

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    542 270 Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    543 271

    Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    544 272

    Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán 

    nhiễm H.Pylorix x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    545 273Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩx x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    546 274

    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - 

    nong đường mật bằng bóngx

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    547 275

    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy 

    sỏi đường, giun đường mậtx

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    548 277 Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    549 278Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon 

    Endoscopy)x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    550 279Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon 

    Endoscopy)x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    551 280Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule 

    endoscopy)x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    552 281Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào 

    khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏx

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    553 282

    Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    554 283 Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    555 284

    Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt 

    cơ oddix x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    556 285

    Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

  • 557 286Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống 

    tiêu hóa điều trị ung thư sớmx

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    558 287Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán 

    ung thư sớmx x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    559 288 Nội soi ổ bụng x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    560 289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    561 290

    Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu 

    hóax x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    562 292

    Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt 

    trĩ bằng vòng cao sux x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    563 293Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    564 294Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp 

    cứux x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    565 295

    Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa 

    < 1cmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    566 296

    Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 

    1cm hoặc nhiều polypx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    567 297

    Nội soi hậu môn ống cứng

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    568 298

    Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn 

    tĩnh mạch phình vịx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    569 299Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần 

    hẹp (NBI)x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    570 301Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ 

    phân giải cao (HDTV )x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    571 302Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải 

    cao (HDTV)x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    572 303 Nội soi siêu âm trực tràng x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    573 304Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có 

    sinh thiếtx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    574 305Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    575 306Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết  x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    576 307Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết  x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    577 308

    Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    578 309

    Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết 

    x x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    579 310Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết  x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    580 311Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết  x x

    5286/QĐ-

    BYT ngày 

    23/11/2017

    581 313Rửa dạ dày cấp cứu x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    582 314Siêu âm ổ bụng x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    583 315Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    584 316

    Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh 

    mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụngx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    585 317

    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu 

    ổ áp xex x x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    586 318

    Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    587 319

    Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u 

    gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    588 320Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc 

    điều trị nang ganx x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    589 321Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua dax x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

  • 590 322Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    591 323

    Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường 

    mật qua da để chụp đường mật có phối 

    hợp dưới C-ARM

    x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    592 324Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều 

    trị ung thư gan x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    593 325

    Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe 

    gan x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    594 326

    Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu 

    ổ áp xe gan x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    595 327

    Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, 

    tổn thương u gan bằng súng Promag x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    596 328Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, 

    u tụy x x

    x 7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    597 329Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy 

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    598 330Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy 

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    599 331Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần 

    khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen x

     7448/QĐ-

    BYT ngày 

    17/12/2018.

    600 332

    Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần 

    khối ung thư gan bằng kim đơn cực x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    601 333

    Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu 

    dịch màng bụng liên tục x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    602 334

    Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong 

    ổ bụng x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    603 335

    Test thở C14O2 tìm H.Pylori

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    604 336

    Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân 

    x x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    605 337Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    606 338Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    607 339Thụt tháo phân x x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    607 E. CƠ XƯƠNG KHỚP

    608 340Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ  x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    609 341Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ  x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    610 342Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ  x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    611 343

    Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng 

    dẫn của siêu âmx x

    3928/QĐ -

    BYT ngày

    02/10/2014

    612 344

    Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của 

    siêu âmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    613 345

    Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của 

    siêu âmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    614 346Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âmx x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    615 347

    Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn 

    của siêu âmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    616 348

    Đo độ nhớt dịch khớp 

    x x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    617 349

    Hút dịch khớp gối

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    618 350Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    619 351

    Hút dịch khớp háng

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    620 352Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    621 353

    Hút dịch khớp khuỷu

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    622 354Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âmx x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    623 355

    Hút dịch khớp cổ chân

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    624 356Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âmx x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

  • 625 357

    Hút dịch khớp cổ tay

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    626 358Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âmx x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    627 359

    Hút dịch khớp vai

    x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    628 360Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm x x

    x 5286/QĐ-BYT ngày 

    23/11/2017

    629 361

    Hút nang bao hoạt dịch

    x x x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    630 362

    Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn 

    của siêu âmx x

    x 3928/QĐ - BYT ngày

    02/10/2014

    631 363

    Hút ổ viêm/ �