80
1 I. PHỤ LỤC Bảng 1: Các dự án đầu tư giai đoạn 2010-2014; Bảng 2: Cân đối vốn đầu tư xây dựng năm 2014 đối với các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa theo quyết định số 98/NQ-HĐND ngày 6/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai); Bảng 3: Danh mục dự án đầu tư diện rộng kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai (giai đoạn đến 2015, giai đoạn 2016-2020, giai đoạn 2021-2030); Bảng 4: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị thành phố Biên Hòa; Bảng 5: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị xã Long Khánh; Bảng 6: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Nhơn Trạch; Bảng 7: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Long Thành; Bảng 8: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Trảng Bom; Bảng 9: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Dầu Giây; Bảng 10: Nhu cầu đầu tư xây dựng Thị trấn Gia Ray; Bảng 11: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Long Giao - Cẩm Mỹ; Bảng 12: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Vĩnh An; Bảng 13: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Định Quán; Bảng 14: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Tân Phú; Bảng 15: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị mới Bình Sơn; Bảng 16: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị mới Phước Thái; Bảng 17: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Lý-Vĩnh Cửu; Bảng 18: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Túc, huyện Định Quán; Bảng 19: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới La Ngà, huyện Định Quán; Bảng 20: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu; Bảng 21: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển và nâng cấp đô thị tỉnh Đồng Nai; Bảng 22: Dự báo suất đầu tư trung bình hệ thống các đô thị trên toàn Tỉnh; Bảng 23: Cơ cấu nguồn vốn dự kiến để thực hiện chương trình phát triển đô thị Đồng Nai; Bảng 24: Danh mục các dự án kết cấu hạ tầng giao thông trong điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kêu gọi đầu tư theo hình thức BOT, BTO và PPP đến năm 2020. Bảng 25: Danh mục các dự án theo thứ tư ưu tiên đầu tư.

I. PHỤ LỤC

  • Upload
    buidan

  • View
    226

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: I. PHỤ LỤC

1

I. PHỤ LỤC

Bảng 1: Các dự án đầu tư giai đoạn 2010-2014;

Bảng 2: Cân đối vốn đầu tư xây dựng năm 2014 đối với các huyện, thị xã Long Khánh, thành

phố Biên Hòa theo quyết định số 98/NQ-HĐND ngày 6/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai);

Bảng 3: Danh mục dự án đầu tư diện rộng kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai (giai đoạn đến

2015, giai đoạn 2016-2020, giai đoạn 2021-2030);

Bảng 4: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị thành phố Biên Hòa;

Bảng 5: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị xã Long Khánh;

Bảng 6: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Nhơn Trạch;

Bảng 7: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Long Thành;

Bảng 8: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Trảng Bom;

Bảng 9: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Dầu Giây;

Bảng 10: Nhu cầu đầu tư xây dựng Thị trấn Gia Ray;

Bảng 11: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Long Giao - Cẩm Mỹ;

Bảng 12: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Vĩnh An;

Bảng 13: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Định Quán;

Bảng 14: Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Tân Phú;

Bảng 15: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị mới Bình Sơn;

Bảng 16: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị mới Phước Thái;

Bảng 17: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Lý-Vĩnh Cửu;

Bảng 18: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Túc, huyện Định Quán;

Bảng 19: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới La Ngà, huyện Định Quán;

Bảng 20: Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu;

Bảng 21: Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển và nâng cấp đô thị tỉnh Đồng Nai;

Bảng 22: Dự báo suất đầu tư trung bình hệ thống các đô thị trên toàn Tỉnh;

Bảng 23: Cơ cấu nguồn vốn dự kiến để thực hiện chương trình phát triển đô thị Đồng Nai;

Bảng 24: Danh mục các dự án kết cấu hạ tầng giao thông trong điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

kêu gọi đầu tư theo hình thức BOT, BTO và PPP đến năm 2020.

Bảng 25: Danh mục các dự án theo thứ tư ưu tiên đầu tư.

Page 2: I. PHỤ LỤC

2

Bảng:1. Các dự án đầu tư giai đoạn 2010-2014.

Danh mục dự án Thực hiện

Lũy kế vốn

2013 (triệu

đồng)

Chủ đầu tư

đề nghị

(triệu đồng)

Dự kiến vốn

2014 (triệu

đồng)

Tổng vốn đã thanh

toán và dự kiến đến

2014 (triệu đồng)

A N

T 1.357.071,0 1.263.431,0 685.000,0 2.042.071,0

1 Đường hố Nai 4 - Trị An 2010-2014 183.800 2.700,0 2.700,0 186.500,0

2 Cầu Long Tân trên TL 25A (ĐT769) 2012-2014 13.590 10.500,0 10.500,0 24.090,0

3 Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ bến phà Cát Lái đến ngã 3 QL51) 2009-2014 185.529 117.196,0 25.000,0 210.529,0

4 Nâng cấp, mở rộng đường Hương lộ 10 đoạn từ Trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi Long Thành 2011-2014 67.188 27.130,0 10.000,0 77.188,0

5 Đường Cua Heo Bình Lộc (bao gồm thanh toán Bồi thường giải phóng mặt bằng đã duyệt 2013) 2011-2014 99.000 65.500,0 24.906,0 123.906,0

6 Đường 25C giai đoạn 1, huyện Nhơn Trạch đoạn H lộ 19 đến đường 319 huyện Nhơn Trạch) 2011-2015 96.000 29.634,0 10.000,0 106.000,0

7 Đường Long Thọ I (đoạn từ đường 319B đến HL19) huyện Nhơn Trạch 2011-2015 76.000 31.000,0 10.000,0 86.000,0

8 Tuyến đường liên huyện Xuân Định (Xuân Lộc) đi Lam San huyện Cẩm Mỹ 2011-2015 38.000 55.000,0 20.000,0 58.000,0

9 Đường 600A huyện Tân Phú 2011-2015 44.000 49.473,0 24.000,0 68.000,0

10 Đường Phú Xuân - Núi Tượng huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp phần 4 cầu

của dự án và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+0,00) 2011-2015 26.000 21.826,0 16.000,0 42.000,0

11 Đường Xuân Bắc - Suối Cao - Xuân Thành huyện Xuân Lộc (Ngân sách tỉnh chi phí xây lắp

phần 04 cầu của dự án và các hạng mục đường, mương, cống từ điểm đầu dự án đến Km9+000) 2011-2015 35.100 40.000,0 20.000,0 55.100,0

12 Đường vào xã Thanh Sơn, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh chi hí phần xây lắp, phần còn lại

đầu tư từ ngân sách huyện). 2011-2014 44.926 8.126,0 8.126,0 53.052,0

13 Đường liên xã Suối Nho (Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất) 2012-2014 12.000 11.479,0 11.479,0 23.479,0

14 Đường N6 nối dài khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ 2012-2014 8.447 8.300,0 8.300,0 16.747,0

15 Đường ruộng tre - Thọ An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50 vốn xây lắp) 2012-2014 10.000 11.760,0 11.760,0 21.760,0

16 Đường 29,D30,D31 Khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ 2012-2013 7.220 3.697,0 3.697,0 10.917,0

17 Đường vào nghĩa trang Campuchia và bãi đỗ xe 2012-2013 1.700,0 1.700,0 1.700,0

18 Đường Đặng Văn Trơn (chưa bao gồm chi phí tái lập nền đường do tổng cục đường sắt thực

hiện khi thi công cầu Hiệp Hòa) 2013-2014 59.700,0 40.000,0 40.000,0

19 Dự án BOT đường ĐT 768 trên đị bàn huyện Vĩnh Cửu 2013 60.248 7.300,0 7.300,0 67.548,0

20 Dự án BOT đường ĐT 768 trên địa bàn thành phố Biên Hòa 2013 24.914,0 24.914,0 24.914,0

21 -

22 Trường Dân tộc nội trú huyện Xuân Lộc 2011-2014 58.811 21.654,0 11.300,0 70.111,0

23 Trường Trung học phổ thông Tam Phước 2012-2015 48.526 17.381,0 9.200,0 57.726,0

24 Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Long Thành 2012-2015 26.844 10.649,0 5.800,0 32.644,0

Page 3: I. PHỤ LỤC

3

25 Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Định Quán 2012-2014 27.223 5.543,0 3.900,0 31.123,0

26 Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp Nhơn Trạch 2012-2014 26.342 12.047,0 12.050,0 38.392,0

27 -

28 Sửa ch a trường chính trị tỉnh 2014-2015 25.000,0 11.750,0 11.750,0

29 Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh 2014-2017 80.000,0 61.000,0 61.000,0

30 Xây dựng mới nhà làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm Lâm Xuân Lộc 2012-2014 3.500 3.500,0 3.000,0 6.500,0

31 Sửa ch a, cải tạo phòng tiếp công dân Văn Phòng UBND tỉnh 2012-2014 1.200,0 1.200,0 1.200,0

32 Sửa ch a cải tạo trụ sở UBND huyện Định Quán 2013-2015 15.000,0 7.500,0 7.500,0

33 Phòng họp, phòng khánh tiết và cổng chính trụ sở UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai 2013-2014 1.500,0 1.500,0 1.500,0

34 Trụ sở Đoàn Đại Biểu Quốc Hội tỉnh 2012-2014 11.952,0 11.950,0 11.950,0

35 Xây dựng mở rộng trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh 2014 1.500,0 1.500,0 1.500,0

36 Cải tạo, sửa ch a trụ sở Thành ủy Biên Hòa 2014-2015 30.000,0 11.000,0 11.000,0

37 Cấp nước các công trình chuyển tiếp -

38 Hệ thống cấp nước thị trấn Tân Phú 2012-2013 14.892 2.913,0 2.900,0 17.792,0

39 Hệ thống cấp nước phường Trảng Dài 2012-2015 31.147 30.125,0 19.500,0 50.647,0

40 Hệ thống cấp nước phường Bửu Hòa 2012-2015 10.613 9.858,0 9.850,0 20.463,0

41 Hệ thống tiêu thoát nước xã Đông Hà, Trung Hòa và Tây Hòa huyện Trảng Bom 2012-2015 21.000,0 11.000,0 11.000,0

42 Nông - Lâm - Thủy lợi các dự án chuyển tiếp -

43 Dự án sinh cảnh trong khu sinh thái cảnh quan thuộc trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa 2011-2014 4.257 1.825,0 1.200,0 5.457,0

44 Dự án vườn ươm thuộc trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa 2011-2014 6.480 1.000,0 1.000,0 7.480,0

45 Dự án nạo v t suối Săn Máu 2011-2014 52.000 80.000,0 50.000,0 102.000,0

46 Trồng và chăm sóc rừng năm 2014 5.130 2.962,0 2.962,0 8.092,0

47 Trồng khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa chiến khu Đ 5.130 11.000,0 6.900,0 12.030,0

48 Xây dựng thao trường Huấn luyện trinh sát đặc nhiệm Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2013-2014 3.573,0 3.000,0 3.000,0

49 Hạng mục hàng rào xung quanh bộ chỉ huy quân sự tỉnh thuộc hạng mục đầu tư bổ sung một số

hạng mục Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 2013-2014 14.866,0 4.100,0 4.100,0

50 Dự án xây dựng cơ sở việc làm khối cơ quan cảnh sát điều tra 2013-2015 25.475,0 8.956,0 8.956,0

51 Dự án giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đ Nai 2012-2013 10.000,0 12.400,0 12.400,0

52 Nâng cấp mạng nội bộ Sở Công thương 2013-2014 800 2.000,0 2.000,0 2.800,0

53 Xây dựng phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm, quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm 2013-2014 2.000 5.000,0 4.100,0 6.100,0

54 Dự án đầu tư nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh 2013-2014 700 1.400,0 1.400,0 2.100,0

55 Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước 2013-2014 25.628 21.648,0 16.400,0 42.028,0

56 Giai đoạn 1 hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai 2014-2016 132.000,0 54.200,0 54.200,0

Page 4: I. PHỤ LỤC

4

57 Trung tâm tích hợp d liệu tỉnh 2014 15.925,0 7.000,0 7.000,0

58 Nhà công vụ thuộc trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học 2014 4.642,0 4.000,0 4.000,0

59 C -

60 Chi khác dự án thoát nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu 2014 1.708,0 200,0 200,0

61 Chi khác dự án thoát nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu 2014 100,0 100,0 100,0

62 trụ sở làm việc trạm kiểm lâm Thanh Sơn thuộc hạt kiểm lâm Định Quán 2014 200,0 200,0 200,0

63 Xây dựng trụ trở chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai 2014 700,0 300,0 300,0

64 Hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh An 2014 1.037,0 200,0 200,0

65 Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú 2014 1.097,0 200,0 200,0

66 Hệ thống cấp nước đô thị Long Giao 2014 1.403,0 200,0 200,0

67 Mở rộng hệ thống cấp nước thị trấn Gia Ray 2014 500,0 200,0 200,0

68 Xây dựng đường và cầu qua đạp tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới 2014 200,0 200,0

69 Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương cục Miền

Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại di tích khu ủy Miền Đông 2014 500,0 500,0 500,0

70 Tuyến đường chống n tắc giao thông trên QLI, khu vực phường Tân Hòa 2014 900,0 500,0 500,0

71 Cầu qua xã Đăcklua huyện Tân Phú 2014 900,0 500,0 500,0

72 Xây dựng đường 25C đoạn từ QL51 đến Hương lộ 19 2014 1.565,0 500,0 500,0

73 Xây dựng mới tuyến đường HL10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành tới vị

trí giao với ĐT 769 2014 1.500,0 500,0 500,0

74 Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km0+000 đến Km 29+500 2014 1.500,0 700,0 700,0

75 Xây dựng đường ĐT 769 đoạn chỉnh tuyến đi qua huyện Long Thành, tránh sân bay Long Thành 2014 2.000,0 700,0 700,0

76 Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch 2014 899,0 500,0 500,0

77 Đường HL 21 huyện Long Thành 2014 2.300,0 500,0 500,0

78 tuyến đường nối HL10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí gio

với ĐT 769 2014 2.000,0 500,0 500,0

79 Hệ thống cấp nước tập trung xã lộ 25, Thống Nhất 2014 100,0 100,0 100,0

80 Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú 2014 900,0 200,0 200,0

81 Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ 2014 700,0 200,0 200,0

82 Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú 2014 300,0 200,0 200,0

83 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền 2014 1.400,0 200,0 200,0

84 Kiên cố hóa kênh mương đập C Nhí 2014 800,0 500,0 500,0

85 Xây dựng mới tuyến đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ 2014 600,0 500,0 500,0

86 Đường Xuân Đông (Cẩm Mỹ) - Xuân Tâm (Xuân Lộc) 2014 500,0 500,0 500,0

Page 5: I. PHỤ LỤC

5

87 Kho lưu tr d liệu chuyên d ng huyện Nhơn Trạch. 2014 600,0 600,0 600,0

88 Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú 2014 900,0 500,0 500,0

89 Bờ ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú 2014 500,0 500,0 500,0

90 Nâng cấp TB ấp 6a, 6b xã Núi Tượng huyện Tân Phú 2014 150,0 150,0 150,0

91 Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng tuyến đường Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện

Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao ĐT 769 2014 3.146,0 3.146,0 3.146,0

92 Nạo v t sông Sâu huyện Vĩnh Cửu 2014 100,0 100,0 100,0

93 Đường cách mạng tháng 8 thị xã Long Khánh 2014 800,0 504,0 504,0

94 Dự án chống ngập úng khu suối Cải, thị xã Long Khánh 2014 1.500,0 500,0 500,0

95 Dự án thoát lũ xã Xuân Lạp, thị xã Long Khánh 2014 550,0 500,0 500,0

96 Cải tạo nâng cấp tuyến đường H ng Vương 2014 1.000,0 500,0 500,0

97 Cải tạo xây dựng trường mới THPT Nam Hà 2014 200,0 100,0 100,0

98 Sửa ch a một số hạng mục trường THPT Nguy n H u Cảnh 2014 100,0 100,0 100,0

99 Xây dựng 8 phòng học trường THPPT Nguy n Trãi 2014 55,0 50,0 50,0

100 Trường THPT Chu Văn An 2014 500,0 150,0 150,0

101 Trường THPT Cẩm Mỹ 2014 728,0 150,0 150,0

102 Sửa ch a cải tạo trường THPT Chu Văn An 70,0 50,0 50,0

103 Trường THPT Kiệm Tân 100,0 100,0 100,0

104 Trường THPT Lê Hồng Phong 2.000,0 300,0 300,0

105 Sửa ch a cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Đoàn Kết 2014 1.000,0 250,0 250,0

106 Sửa ch a cải tạo trường THPT Sông Ray 2014 500,0 200,0 200,0

107 Sửa ch a cải tạo trường THPT Phú Ngọc 2014 400,0 150,0 150,0

108 Sửa ch a cải tạo trường THPT Điểu Cải 2014 150,0 100,0 100,0

109 Sửa ch a cải tạo trường THPT Tân Phú 2014 250,0 100,0 100,0

110 Sửa ch a cải tạo trường THPT Xuân Lộc 2014 200,0 100,0 100,0

111 Sửa ch a cải tạo trường THPT Thống Nhất A 2014 250,0 100,0 100,0

112 C 2014 -

113 Nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh 2014 500,0 500,0 500,0

B N -

T 1.488.991,0 752.900,0 752.900,0

I Y tế -

a Công trình chuyển tiếp -

1 Bệnh viện đa khoa Đồng Nai 2010-2014 599.798 903.000,0 310.000,0 909.798,0

Page 6: I. PHỤ LỤC

6

2 Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc ( năm 2014 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị

7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp 2012-2015 129.000 150.000,0 137.000,0 266.000,0

b Khởi công mới -

1 Trạm y tế xã Phú Túc 2014-2015 10.830,0 5.000,0 5.000,0

2 Trạm y tế xã Xuân Thọ 2014-2015 10.712,0 5.000,0 5.000,0

3 Trạm y tế xã Suối Nho 2014-2015 9.432,0 5.000,0 5.000,0

4 Trạm y tế xã Bình Lộc 2014-2015 10.932,0 5.000,0 5.000,0

5 Trạm y tế xã Long An 2014-2015 10.749,0 5.000,0 5.000,0

6 Trạm y tế xã Long Đức 2014-2015 9.837,0 5.000,0 5.000,0

7 Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế cho các trung tâm Y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các

trạm y tế, phòng khám khu vực và các trạm y tế trên địa bàn tỉnh GĐ 2012-2015 2014-2016 100.000,0 40.000,0 40.000,0

8 Dự án trung tâm tim mạch can thiệp bệnh viện đa khoa Thống Nhất 2014-2016 50.000,0 30.000,0 30.000,0

II Văn hóa xã hội -

a Công trình chuyển tiếp -

Trung tâm thể dục thể thao huyện Thống Nhất 2012-2015 58.270 60.000,0 60.000,0 118.270,0

Trung tâm kỹ thuật phát thanh và truyền hình Đồng Nai 2012-2015 100.350 83.000,0 83.000,0 183.350,0

b Khởi công mới -

Đền thờ liệt sỹ thị xã Long Khánh 2014-2016 30.000,0 23.000,0 23.000,0

III Giáo dục đào tạo -

a Dự án chuyển tiếp -

1 Dự án trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe Đồng Nai tại huyện Trảng Bom (năm 2014 triển khai

hạng mục khối lớp học đào tạo) 2014-2016 15.000,0 15.000,0

b Dự án khởi công mới -

1 Đầu tư 20 phòng học ngoại ng trường đại học Đồng Nai 2014-2016 48.599,0 23.000,0 23.000,0

C -

1 Đầu tư mở rộng trường cao đẳng Y tế GĐ 2 2014 300 200,0 200,0 500,0

2 Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán 2014 700,0 700,0 700,0

3 Dự án đầu tư xây dựng tháp biểu trưng trái dấu 3 cánh Trung tâm sinh thái văn hóa lịch sử chiến

khu Đ 2014 1.000 1.000,0 1.000,0 2.000,0

T 2.245.789 2.752.422,0 1.437.900,0 3.683.689,0

Page 7: I. PHỤ LỤC

7

Bảng:2. Cân đối vốn đầu tư xây dựng năm 2014 đối với các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa ( theo quyết định số 98/NQ-HĐND

ngày 6/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai).

TT Tê ơ T )

1 Thành phố Biên Hòa 201.400

2 Thị xã Long Khánh 93.100

3 Huyện Nhơn Trạch 110.020

4 Huyện Long Thành 109.300

5 Huyện Trảng Bom 98.100

6 Huyện Cẩm Mỹ 87.200

7 Huyện Xuân Lộc 87.500

8 Huyện Tân Phú 83.100

9 Huyện Định Quán 86.480

10 Huyện Thống Nhất 107.400

11 Huyện Vĩnh Cửu 86.400

T 1.150.000

Page 8: I. PHỤ LỤC

8

Bảng:3. Danh mục Dự án đầu tư diện rộng kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai (giai đoạn đến 2015, giai đoạn 2016-2020, giai đoạn 2021-2030)

Đơn vị: Triệu đồng

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách tỉnh trực tiếp

giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh

phân cấp hỗ

trợ cấp huyện

trực tiếp giao chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương

hỗ trợ (vốn Thành phố

CP, hỗ trợ có

mục tiêu)

Kêu gọi đầu tư

BOT, BT

Vận động

Doanh

nghiệp đầu tư dự án

kinh doanh,

vốn vay

T 187.429.914 6.358.840 14.008.963 7.456.248 130.000 500.000 5.833.538 89.177 55.147.674 126.248.400

A- D 176.369.794 5.512.851 13.878.963 7.456.248 0 500.000 5.833.538 89.177 47.284.343 123.572.600

I C D

m ấ ù

175.817.762 5.114.604 13.482.677 7.060.100 0 500.000 5.833.400 89.177 47.130.558 123.572.600

1 Dự án Đường cao tốc Biên

Hoà – Vũng Tàu ( Qua địa

phận tỉnh Đồng Nai dài 34

km, tuyến trục quan trọng

của v ng KTTĐPN)

1.815.000 1.815.000 nguồn

vốn

chính

phủ

2 Dự án Đường cao tốc TP.

Hồ Chí Minh - Long Thành

-Dầu Giây Đọan qua Đồng

Nai 42km. Đoạn An Phú –

Long Thành lộ giới 140m,

quy mô 12 làn xe, nền

đường rộng 57m (giai đoạn

đầu xây dựng 6 làn xe, nền

đường 34,5m). Đoạn Long

Thành – Dầu Giây lộ giới

120m, quy mô 8 làn xe

(giai đoạn đầu xây dựng 4

làn xe, nền đường 27m).

2.326.500 2.3

26.500

2.326.500 465.300 1.861.200 nguồn

vốn

chính

phủ

3 Đường cao tốc Dầu Giây –

Đà Lạt: 189km, qua Đồng

Nai 70 km, tuyến mới nối

kết với Lâm Đồng Tây

Nguyên, quy mô 4 -6 làn

3.509.000 3.509.000 701.800 2.807.200 3.509.000 nguồn

vốn

chính hủ

Page 9: I. PHỤ LỤC

9

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

xe. Lộ giới 80m.

4 Cao tốc Bến Lức - Nhơn

Trạch - Long Thành : Đoạn

qua tỉnh Đồng Nai dài

27,5km bắt đầu từ cầu

Phước Khánh nối sang cao

tốc Biên Hòa – Vũng Tàu,

quy hoạch mặt cắt ngang

gồm phần xe chạy rộng

19,5m x 2 bên, dải phân

cách gi a rộng 2m, vỉa hè

rộng 14,5m x 2 bên, lộ giới

70m.

1.512.500 1.512.500 nguồn

vốn

chính

phủ

5 n cao tốc D D -

han Th ết oạn q a t nh

n Na , quy

mô 4 -6 làn xe.

2.832.500 2.832.500 nguồn

vốn

chính

phủ

6 n Lon Th nh – Cẩ

Mỹ -X n Lộc: đường tỉnh

dự kiến Long Thành -Cẩm

Mỹ -Xuân Lộc, trong tương

lai s là đường cao tốc khi

san bay Long thành hoạt

động

968.000 968.000 968.000 968.000 nguồn

vốn

chính

phủ

7 D n n nh a

(Vùn KTT N): Đoạn đi

trên địa bàn Tỉnh Đồng Nai

dài 16,5 km đoạn Ngã Ba

Tân Vạn đến Nhơn Trạch

dài 8,5km, 12 làn xe, lộ giới

111m. Đoạn đi qua địa

thành phố Biên Hòa dài 8

km, quy mô 6-8 làn xe

907.500 907.500 907.500 907.500 nguồn

vốn

chính

phủ

Page 10: I. PHỤ LỤC

10

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

8 D n n nh a 4

( ùn KTT N): Đọan qua

Đồng Nai dài khoảng

55,3km, Quy hoạch theo

tiêu chuẩn đường cấp I -II.

Giai đoạn đầu xây dựng

theo tiêu chuẩn

3.041.500 3.041.500 3.041.500 3.041.500 nguồn

vốn

chính

phủ

9 Dự án sân bay Long Thành 105.000.000 105.000.000 nguồn

vốn

chính

phủ

10 Dự án cải tạo đường sắt

quốc gia không đi vào trung

tâm thành phố, bắt đầu từ

ga Trảng Bom s chuyển

tuyến xuống khu vực ga

Biên Hoà mới (tại phường

Long Bình Tân thành phố

Biến Hoà) đi đến cầu Đồng

Nai dài 18,5km, đi về phía

Tây tới ga lập tàu hàng An

Bình (phía Bắc ga Sóng

Thần hiện h u).

10.175.000 10.175.000 nguồn

vốn

chính

phủ

11 Dự án ga Biên Hoà mới s

có tuyến đi Bà Rịa – Vũng

Tàu đường đôi khổ 1m4,

chiều dài toàn tuyến 85km,

đoạn đi qua tỉnh Đồng Nai

dài khoảng 33km.

1.815.000 1.815.000

12 Dự án tuyến đường sắt cao

tốc Sài Gòn – Nha Trang

chạy qua tỉnh Đồng Nai, dự

kiến nằm trong hành lang

X nguồn

vốn

chính

phủ

Page 11: I. PHỤ LỤC

11

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

đường cao tốc TPHCM –

Long Thành -Dầu Giây.

14 Dự án thực hiện nạo v t, cải

tạo nâng cấp cầu đủ tĩnh

không cần thiết, trang bị hệ

thống phao tiêu báo hiệu

trên tuyến giao thông thu

trên các sông Sông Đồng

Nai sông Lô Gia , sông

Lòng Tàu , sông Thị Vải,

sông Đồng Tranh, sông

Nhà Bè

X nguồn

vốn

chính

phủ

II ấ

15 Dự án Đường Trảng Bom –

Xuân Lộc: Tuyến dài

khoảng 50km. Quy hoạch

theo tiêu chuẩn đường cấp

III gồm mặt đường 7m nền

đường 12m. Lộ giới 45m.

2.250.000 2.250.000 NS+VK

16 D n n n a - 319

( 9 nố ):. Dài khoảng

18,95km. Quy hoạch theo

tiêu chuẩn đường cấp III,

nền đường 12m, mặt đường

7m, Lộ giới 45m.

852.750 852.750 NS+VK

17 Dự án Đường Cao Cang:

Dài 17,2 km. Quy hoạch

theo đường cấp III, mặt

đường bê tông nhựa 7m;

nền đường 12m. Lộ giới

45m.

774.000 774.000 NS+VK

Page 12: I. PHỤ LỤC

12

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

18 Dự án Đường Tà Lài –Trà

Cổ: chiều dài khoảng

50,95km. Quy hoạch theo

đường cấp IV, mặt đường

7m,; nền đường 9m. Lộ giới

32m.

2.292.750 2.292.750 NS+VK

19 Dự án Đường Bà Hào –

Rang Rang: dài 12,5km.

Quy hoạch theo tiêu chuẩn

đường cấp IV, mặt đường

7m; nền đường rộng 9m. Lộ

giới 32m.

562.500 562.500 NS+VK

20 Dự án Đường Chất Thải

Rắn: toàn tuyến dài

20,1km. Quy hoạch theo

tiêu chuẩn đường cấp III,

mặt đường bê tông nhựa

7m, nền đường 12m. Lộ

giới 45m. Đoạn qua khu

công nghiệp Bàu X o xây

dựng theo tiêu chuẩn đường

đô thị.

900.000 900.000 NS+VK

21 D n n X n nh –

Lâm San: chiều dài

28,15km. Quy hoạch theo

tiêu chuẩn đường cấp IV,

mặt đường 7m; nền đường

9m. Lộ giới 32m.

1.266.750 1.266.750 NS+VK

22 D n n c n

h ớc n: Chiều dài

khoảng 10 km, Quy hoạch

theo tiêu chuẩn đường đô

thị, mặt cắt ngang quy

450.000 450.000 NS+VK

Page 13: I. PHỤ LỤC

13

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

hoạch gồm phần xe ôtô

rộng 30m (15m mỗi bên)

dải phân cách gi a rộng

3m, vỉa hè mỗi bên rộng

14m. Lộ giới 61m.

23 Dự án Đường KCN ng

Kèo: chiều dài tuyến

khoảng 12,4 km. Quy

hoạch theo tiêu chuẩn

đường đô thị, mặt cắt ngang

quy hoạch gồm phần xe ôtô

rộng 30m (15m mỗi bên)

dải phân cách gi a rộng

3m, vỉa hè mỗi bên rộng

14m. Lộ giới 61m.

558.000 558.000 NS+VK

24 Dự án Đường Xuân Bắc –

Thanh Sơn: Dài 54,5km.

Quy hoạch theo cấp IV;

mặt bê tông nhựa rộng 7m;

nền đường 9m; hành lang

an toàn 10m. Lộ giới 32m

2.452.500 2.452.500 NS+VK

25 Dự án Đường Hiếu Liêm

nối dài: có chiều dài

khoảng 11km. Quy hoạch

c ng cấp với đường Hiếu

Liêm.

495.000 495.000 NS+VK

26 D n n -4: dài

4,7km. Quy hoạch theo tiêu

chuẩn đường cấp IV.

211.500 211.500 NS+VK

27 D n n nh a T

Na T . B ên o ( n

tr nh T 76 ): chiều dài

khoảng 7km. Quy hoạch

315.000 315.000 NS+VK

Page 14: I. PHỤ LỤC

14

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

theo tiêu chuẩn đường đô

thị, 7,5m +(5m) +7,5m;

hành lang bảo vệmỗi bên

20m. Lộgiới 60m

28 D n n l ên c n :

chiều dài khoảng 13,8km.

Quy hoạch mặt cắt ngang

gồm phần xe ôtô rộng 30m

(15m mỗi bên) dải phân

cách gi a rộng 3m, vỉa hè

mỗi bên rộng 14m. Lộgiới

61m.

621.000 621.000 NS+VK

29 Dự án ĐT.768B chiều dài

tuyến 11,616 km. Quy

hoạch theo tiêu chuẩn

đường đô thị, mặt đường

rộng 14m, vỉa hè rộng 2 x

8m, lộ giới 30m

552.450 552.450 NS+VK

30 Dự án xây dựng một tổng

kho trung chuyển diện tích

1442ha . Vị trí dự kiến tại

khu vực các xã Phước Tân

huyện Long Thành, xã

Giang Điền, xã Quảng Tiến

huyện Trảng Bom

3.028.200 3.028.200 NS+VK 0

31 Dự án đường sắt đô thị

phục vụ cho TP Biên Hòa

và Đô thị mới Nhơn Trạch

k t nối với TP HCM

x NS+VK

32 Nâng cấp và mở rộng Quốc

lộ 20 đạt tiêu chuẩn đường

cấp II

x NS+VK

Page 15: I. PHỤ LỤC

15

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

33 Nâng cấp mở rộng Quốc lộ

56 kết nối với đường Tỉnh

lộ TL762 -với TL 322 kết

nối TP. Bà Rịa – Vũng Tàu

– Long Khánh - Đồng Xoài

x NS+VK

34 Nâng cấp cảng khu cảng

Đồng Nai,

x NS+VK

35 Dự án Cảng Gò Dầu. x NS+VK

36 Kêu gọi đầu tư trung tâm

Logistics.

x NS+VK

37 Đường liên cảng huyện NT

(xin vốn Trung ương hỗ

trợ)

Nhơn

Trạch

5.473.000 600.000 600.000 100.000 500.000 1.641.900 3.231.100 PPP Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

38 Cầu đường từ Quận 9, Tp

Hồ Chí Minh qua huyện

Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

Nhơn

Trạch

15.000.000 500.000 500.000 5.000.000 10.000.000

39 Xây dựng cầu cầu An Hảo Biên

Hòa

700.000 200.000 100.000 50.000 50.000 500.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

40 Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ

25A (ĐT769, đoạn từ Bến

phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc

lộ 51)

Nhơn

Trạch

334.900 221.374 221.000 221.000 113.526 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

41 Đầu tư mở rộng đường 25B

huyện Nhơn Trạch

N

Nhơn

Trạch

955.056 955.056 500.000 500.000

Page 16: I. PHỤ LỤC

16

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

42 Nâng cấp mở rộng đường

25C

N

Nhơn

Trạch

572.651 572.561 570.000 570.000 90 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

43 Đường 319B qua KCN

Nhơn Trạch (ngân sách cấp

70 , 30 vốn đóng góp

của doanh nghiệp)

N

Nhơn

Trạch

297.255 124.113 124.177 35.000 89.177 173.142 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

44 Đầu tư HL10 đoạn từ ranh

giới huyện Cẩm Mỹ và

huyện Long Thành đến vị

trí giao với đường tỉnh 769

và đoạn từ Trung tâm

huyện Cẩm Mỹ đến QL 1

(dự kiến đề xuất đầu tư

BOT)

Cẩm

Mỹ

1.000.000 115.000 115.000 115.000 400.000 485.000 PPP

III C

q ấ

552.032 398.247 396.286 396.148 138 153.785

45 Cầu Phước Lý Nhơn

Trạch

15.148 15.148 15.148 15.148 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

46 Đường Sông Nhạn- Dầu

Giây (từ Hương lộ 10 đến

ĐT769)

Cẩm

Mỹ

60.000 60.000 60.000 60.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

47 Cải tạo Hương lộ 10 đoạn

từ km 11+744 đến km

Xuân

Lộc

11.814 11.814 11.000 11.000 Khu quản

lý đường

Page 17: I. PHỤ LỤC

17

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

19+040 bộ, đường

thủy

Đồng Nai

48 Dự án đường Trảng Bom-

Xuân Lộc

Trảng

Bom-

Xuân

Lộc

700 70 70 70 210 420 BOT Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

49 Dự án Đường Bắc Sơn –

Long Thành

Long

Thành

153 15 15 15 46 92 BOT

50 Dự án nâng cấp đường ĐT

766

176 18 18 18 53 106 BOT

51 Cải tạo ĐT 764 đoạn từ Km

12+887 đến Km 14+860

Cẩm

Mỹ

30.000 30.000 30.000 30.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

52 Tuyến đường liên huyện

Xuân Định đi Lâm San

huyện Cẩm Mỹ

Cẩm

Mỹ

57.556 57.556 57.000 57.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

53 Đường Hố Nai 4 - Trị An

(xây dựng đoạn đã bồi

thường và tiếp tục bồi

thường đoạn còn lại)

Vĩnh

Cửu –

Trảng

Bom

133.538 133.538 133.000 133.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

54 Đường liên huyện Vĩnh

Cửu-Trảng Bom

Vĩnh

Cửu –

Trảng

Bom

207.544 55.000 55.000 55.000 152.544 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

Page 18: I. PHỤ LỤC

18

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

55 Nâng cấp đường Hiếu Liêm

đoạn từ cầu số 1 đến cầu số

3 huyện Vĩnh Cửu

Vĩnh

Cửu

10.053 10.053 10.000 10.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

56 Dự án Đường Phước Bình –

Bàu Cạn – Cẩm Đường

350 35 35 35 315 BOT

57 Cải tạo nâng cấp ĐT 765

(km 5+500 đến km 10+000)

H Xuân Lộc

Xuân

Lộc

25.000 25.000 25.000 25.000 Khu quản

lý đường

bộ, đường

thủy

Đồng Nai

B C ấ Đ 5.770.036 665.989 5.104.047

55 Nâng công suất nhà máy

điện Nhơn Trạch từ

600MW lên 1200MW.

x nguồn

vốn

Chính

phủ

56 Dự án Xây dựng mới trạm

500kV Sông Mây

2x600MVA

x nguồn

vốn

Chính

phủ

57 Dự án Xây dựng đường dây

500kV Phú Mỹ - Sông Mây

– Tân Định, đoạn đường

dây Phú Mỹ - Sông Mây

đưa vào vận hành đồng bộ

với trạm 500kV Sông Mây.

x x nguồn

vốn

Chính

phủ

58 Dự án Xây dựng mới trạm

500kV Long Thành

2x900MVA và nhánh r

(4x5km) cấp điện cho tỉnh

Đồng Nai và TP.Hồ Chí

x nguồn

vốn

Chính

phủ

Page 19: I. PHỤ LỤC

19

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

Minh.

58 Dự án Xây dựng trạm cắt

500kV Đồng Nai để nhận

điện từ Trung tâm Điện lực

Sơn Mỹ.

x nguồn

vốn

chính

phủ

i n i c p t nh

59 Dự ánTrạm 220kV Xuân

Lộc 2x250MVA

200.000 200.000 NS+VK

60 Trạm 220kV TP.Nhơn

Trạch 1x250MVA

200.000 200.000 NS+VK

61 Trạm 220kV Sông Mây

2x250MVA nối cấp trong

trạm 500kV Sông Mây

200.000 200.000 NS+VK

62 Xây dựng mới 16 trạm

110kV với tổng công suất

772MVA

1.251.100 1.251.100 NS+VK

63 Cải tạo nâng công suất 11

trạm – 447MVA

355.100 355.100 NS+VK

64 Cải tạo, nâng cao khả năng

tải 116km đường dây

220kV

476.528 476.528 NS+VK

65 Xây dựng mới 73,5km

đường dây 220kV

827.169 827.169 NS+VK

66 Xây dựng mới đường dây 4

mạch 220kV đấu nối vào

trạm 500kV Long Thành,

dài 10km và khoảng 0,5km

đường dây 4 mạch đấu nối

vào trạm 220kV Tam

Phước.

118.167 118.167 NS+VK

59 Cải tạo, nâng cao khả năng 66.003 66.003 NS+VK

Page 20: I. PHỤ LỤC

20

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

tải 89,8km đường dây

110kV.

60 Xây dựng mới 186,1km

đường dây 110kV.

599.986 599.986 NS+VK

61 Xây dựng mới 12 tuyến

đường dây 110kV, chiều

dài tổng cộng là 61,5km.

198.276 198.276 NS+VK

62 Cải tạo, nâng cao khả năng

tải 5 tuyến đường dây

110kV với tổng chiều dài

36,2km

26.607 26.607 NS+VK

63 Cải tạo nâng công suất 26

trạm 110kV với tổng công

suất tăng thêm là 917MVA.

896.000 896.000 NS+VK

64 Xây dựng mới 12 trạm

110kV với tổng công suất

880MVA.

355.100 355.100

C Q ấ ắ -

N ĩ

1.000.000 325.000 1.000.000 NS+VK

65 Dự án Bãi rác và nhà máy

xử lý rác ở huyện Vĩnh Cửu

70 ha

175.000 75.000 100.000 NS+VK

66 Dự án Bãi rác và nhà máy

xử lý rác ở huyện Thống

Nhất với diện tích 100ha

300.000 100.000 200.000 NS+VK

67 Dự án xây dựng nghĩa trang

ở huyện Vĩnh Cửu (80ha),

400.000 100.000 300.000 NS+VK

68 Dự án xây dựng nghĩa trang

Nhơn Trạch (25ha).

125.000 50.000 75.000 NS+VK

D D ớ ử

220.000 30.000 130.000 130.000 190.000

Page 21: I. PHỤ LỤC

21

TT Danh mục dự án

Địa

điểm

xây

dựng

Tổng mức

vốn đầu tư

Nhu cầu vốn

để thực hiện

giai đoạn

Đến năm

2015

Khả năng cân đối và huy động vốn

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2016-

2020

Nhu cầu

vốn để thực

hiện giai

đoạn 2021-

2030

Nguồn

vốn

Chủ đầu

tư Tổng số

Trong đó

Ngân sách

tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu

Ngân sách tỉnh phân cấp hỗ

trợ cấp huyện trực tiếp giao

chỉ tiêu

Vốn đề nghị

Trung ương hỗ trợ (vốn

Thành phố

CP, hỗ trợ có mục tiêu)

Kêu gọi

đầu tư BOT, BT

Vận động

Doanh nghiệp đầu

tư dự án

kinh doanh, vốn vay

69 Xử lý thoát nước cục bộ tại

các huyện TX, TP BH

220.000 30.000 130.000 130.000 190.000

E D ấ ớ 4.070.084 150.000 2.244.284 1.675.800

70 Dự án Hệ thống cấp nước

Thiện Tân giai đoạn 2, công

suất 100.000m3/ngày,

VC 1.277.084 150.000 255 1.022 1.127.084

71 Hệ thống cấp nước Nhơn

Trạch, giai đoạn 2, công

suất 100.000m3/ngày (

nâng công suất lên

200.000m3/ngày)

BH-

VC-

NT

2.793.000 1.117.200 1.675.800

Page 22: I. PHỤ LỤC

22

Bảng:4. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị thành phố Biên Hòa

TT Tê , q m N

(tr )

Giai Nguồn vốn

2012- 2015 2016-2020 2021-2030

156.955.970 15.597.194 64.393.749 76.965.028

A Q 136.449 35.379 52.000 49.070 Ngân sách

Tỉnh

A1 C q 118.570 22.000 47.500 49.070

Ngân sách

1 Quy hoạch chung thành phố Biên Hòa

đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm

2050

20.000 20.000

2 Quy hoạch phân khu I thành phố

Biên Hòa (thuộc phường Bửu Hòa,

Tân Vạn, xã Tân Hạnh, Hóa An) quy

mô khoảng 1900ha

3.800 3.800

3 Quy hoạch phân khu II thành phố

Biên Hòa (thuộc phường Bửu Long,

một phần phường Tân Phong, Quang

Vinh, Trung Dũng) quy mô khoảng

2000ha

4.300 4300

4 Quy hoạch phân khu III thành phố

Biên Hòa (thuộc phường Hòa Bình,

một phần phường Quang Vinh, Trung

Dũng, Thanh Bình, Quyết Thắng,

Thống Nhất, Tân Tiến, Tân Mai, Tam

Hiệp, Tam Hòa, Bình Đa, An Bình,

Hiệp Hòa) quy mô khoảng 2400ha

4.950 4950

5 Quy hoạch phân khu IV thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần phường

Long Bình, An Bình) quy mô khoảng

1500ha

2.800 2800

6 Quy hoạch phân khu V thành phố

Biên Hòa (thuộc các phường Trảng

Dài, Hố Nai, Tân Hiệp, một phần

phường Long Bình, Tân Biên, Tân

Hòa) quy mô khoảng 3550ha

8.200 8.200

7 Quy hoạch phân khu VI thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần phường

Long Bình, và xã Phước Tân) quy mô

khoảng 3850ha

9.150 9.150

8 Quy hoạch phân khu VII thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần phường

Long Bình Tân và một phần các xã

Long Hưng, An Hòa) quy mô khoảng

1650ha

3.120 3.120

9 Quy hoạch phân khu VIII thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần các xã

Phước Tân, An Hòa, Tam Phước)

quy mô khoảng 2100ha

4.200 4.200

10 Quy hoạch phân khu IX thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần các xã

Phước Tân, An Hòa, Tam Phước)

quy mô khoảng 1750ha

3.350 3.350

11 Quy hoạch phân khu X thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần xã Phước

Tân) quy mô khoảng 2100ha

4.850 4.850

Ngân sách 12 Quy hoạch phân khu XI thành phố

Biên Hòa (thuộc một phần xã Phước

Tân và xã Tam Phước) quy mô

khoảng 2000ha

4.550 4.550

13 Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành 700 700

Page 23: I. PHỤ LỤC

23

chính, chính trị văn hóa tỉnh Đồng Nai,

quy mô khoảng 70ha.

14 Quy hoạch chi tiết khu trung tâm tài

chính, thương mại, dịch vụ cấp v ng,

quy mô khoảng140 ha

1.200 1.200

15 Quy hoạch chi tiết Trung tâm văn hóa

cấp cấp v ng quy mô khoảng 20 ha

200 200

16 Quy hoạch chi tiết Trung tâm y tế

quy mô khoảng 55 ha

500 500

17 Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm

đào tạo, nghiên cứu, quy mô khoảng

300ha

2.100 2.100

18 Quy hoạch chi tiết khu Trung tâm thể

thao, quy mô khoảng 180 ha.

1.500 1.500

19 Các đồ án quy hoạch các khu dân cư

mới, quy mô khoảng 1300ha

2.750 2.750 Ngân sách

20 Các đồ án quy hoạch cải tạo hoặc

thiết kế đô thị các khu ở hiện h u,

quy mô khoảng 3100ha.

8.000 8.000 Ngân sách

21 Quy hoạch hệ thống không gian

ngầm đô thị

2.000 2.000 Ngân sách

22 Quy hoạch cảnh quan hai bờ sông

Đồng Nai với chiều dài khoảng 8,5km

1.350 1.350

23 Quy hoạch phát triển ngành VT,

TT&DL

25.000 25.000

Ngân sách A2 L q q 10.000 10.000

1 Quy chế quản lý toàn thành phố 1.000 1.000

2 Quy chế quản lý các phường nội

thành

1.500 1.500

3 Quy chế quản lý các khu, tuyến

đường đặc th

7.500 7.500

Ngân sách

A3 L ề ơ

7.879 3.379 4.500

1 Chương trình phát triển đô thị thành

phố Biên Hòa

879 879

2 Đề án nâng loại đô thị 2.500 2.500

3 Đề án công nhận một số xã thuộc

Thành phố lên phường

1.500 1.500

4 Khác 3.000 3.000

B N ấ ê Hò I 19.574.340 4.951.290 6.999.874 7.623.175 Kêu gọi

đầu tư

BOT, BT B1 Giao thông 11.542.025 4.330.685 3.912.619 3.298.720

1 Nâng cấp, mở rộng đường B i Văn Hòa 830.000 166.000 265.600 398.400

2 Trục trung tâm đoạn từ ngã tư Vườn

Mít tới bờ sông Cái, chiều dài tuyến

1,5km, lộ giới 60m.

460.124 92.025 230.062 138.037

Tỉnh + TP

3 Đường Đặng Văn Trơn (HL11 cũ) xã

Hiệp Hòa.

39.200 39.200

Ngân sách

TP

4 Đường vành đai công viên Biên H ng 34.000 13.600 20.400

5 Đường nối từ Phạm Văn Thuận đến

cổng phụ AMATA

15.000 15.000

6 Đường N2 và N6B (từ QL15 đến

đường Đồng Khởi)

42.000 18.900 23.100

7 Đường số 20 (từ Nguy n Ai Quốc

đến đường 13)

40.000 18.000 22.000 Tỉnh

8 Trục Đồng Khởi- Amata hiện h u,

chiều dài tuyến 22km, lộ giới 30-40m

1.514.700 454.410 530.145 530.145 Vốn DN+

vốn vay

9 Quốc lộ 15 k o dài (từ nút giao Tam

Hiệp đến ngã 3 QL.51), lộ giới 47m.

830.000 830.000

Kêu gọi

đầu tư

BOT, BT 10 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường khu

vực phường An Bình, tổng chiều dài

11,2km

232.624 93.050 93.050 46.525

Page 24: I. PHỤ LỤC

24

11 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Bình Đa, tổng chiều

dài 3.5km

72.695 43.617 14.539 14.539

12 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Bửu Hòa, tổng chiều

dài 34km.

706.180 247.163 353.090 105.927

13 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Bửu Long, tổng

chiều dài 26km.

540.020 216.008 194.407 129.605

14 Mở rộng đường Huỳnh Văn Lũy

phường Hòa Bình, lộ giới 26m

(6+14+6), dài 330m.

16.757 11.730 5.027

15 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Hòa Bình với tổng

chiều dài 3,0km

62.310 15.578 18.693

16 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Hố Nai với tổng

chiều dài 14,5km

301.165 180.699 60.233 60.233

17 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Tân Tiến với tổng

chiều dài 13,8km

286.626 200.638 85.988

18 Mở rộng đường chính 1A-1A Long

Bình Tân, lộ giới 35,5m

(6+11,25+1+11,25+6), dài 1,2km.

81.840 49.104 32.736

19 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Long Bình Tân với

tổng chiều dài 11,1km

230.546 138.328 46.109 46.109

20 Mở rộng đường chính Hà Huy Giáp

phường Quyết Thắng, lộ giới 33m,

dài 1,45km.

95.918 33.571 28.056 34.291

21 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Quyết Thắng với

tổng chiều dài 5,3km

103.850 31.155 32.713 39.982

22 Mở rộng đường chính Phan Chu

Trinh phường Quang Vinh, lộ giới

20,5m, chiều dài 705m.

27.354 8.206 8.617 10.531

23 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Quang Vinh với

tổng chiều dài 10,8km.

224.316 67.295 70.660 86.362

24 Mở rộng đường chính Trần Minh Trí

và QH-D1 phường Thanh Bình, lộ

giới 26m, dài 570m.

28.945 20.261 8.684

25 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Thanh Bình với tổng

chiều dài 1,9km.

39.463 27.624 11.839

26 Mở rộng đường chính phường Tam

Hiệp, lộ giới 20,5m lên lộ giới 26m,

tổng chiều dài 2,6km.

132.028 39.608 92.420

27 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Tam Hiệp với tổng

chiều dài 9,3km.

193.161 57.948 135.213

28 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Tam Hòa với tổng

chiều dài 7,8km.

162.006 72.903 89.103

29 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Tân Biên với tổng

chiều dài 26,9km.

558.713 167.614 136.885 254.214

30 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Tân Phong với tổng

chiều dài 22,8km.

473.556 142.067 198.894 132.596

31 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường 305.319 91.596 96.175 117.548

Page 25: I. PHỤ LỤC

25

khu vực phường Tân Vạn với tổng

chiều dài 14,7km.

32 Mở rộng đường Trịnh Hoài Đức

phường Trung Dũng, lộ giới 19m

(5+9+5), dài 800m.

31.320 21.924 9.396

33 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Trung Dũng với

tổng chiều dài 6,8km.

141.236 42.371 44.489 54.376

34 Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường

khu vực phường Trảng Dài với tổng

chiều dài 17km.

353.090 52.964 150.063 150.063

35 Tuyến buýt nối TT cũ với KCN Biên

Hòa 2, Long Bình-theo đường QL1,

QL15.

784.411 156.882 282.388 345.141

36 Tuyến buýt nối khu dân cư trong Tp

với khu dân cư khu vực Hố Nai, bệnh

viện-theo QL1 cũ.

404.591 101.148 151.722 151.722

37 Xây dựng cầu Hóa An II 1.175.000 352.500 370.125 452.375

B2 C , ớ - ấ

ắ - ĩ

7.873.015 461.305 3.087.255 4.324.455

1 Dự án thoát nước và xử lý nước thải

thành phố Biên Hòa giai đoạn I

7.196.000 2.878.400 4.317.600 Vốn

ODA+DN+

vay

2 Các dự án xử lý nước thải nhỏ khác

dọc trục QL51, quy mô 10.000m3/ng

236.500 236.500

Ngân sách 3 Cải tạo bãi chôn lấp chất thải rắn tại

Trảng Dài thành điểm trung chuyển

chất thải rắn sinh hoạt tập trung 1,

công suất 800T/ngđ, quy mô 1,5ha.

404.000 202.000 202.000

4 Xây dựng 5 nhà tang l trong địa bàn

Tp.Biên Hòa.

2.150 2.150 ODA

5 Công viên dọc sông Đồng Nai, Quy

mô dài 8,5km, rộng từ 20-100m

34.365 20.655 6.855 6.855

B3 ú q 159.300 159.300 ODA

1 Tu bổ tôn tạo di tích mộ Đoàn Văn

Cự

19.900 19.900 Vốn DN+

vốn vay

2 Tu bổ tôn tạo di tích ch a Long Thiền 3.500 3.500 ODA

3 Tu bổ tôn tạo di tích nhà lao Tân

Hiệp

27.100 27.100 NS Thành

phố+ DN

4 Tu bổ tôn tạo di tích thành Biên Hòa 25.800 25.800 BT+BOT

5 Tu bổ tôn tạo di tích đình Tân Lân 12.000 12.000

6 Tu bổ tôn tạo di tích ch a Đại Giác 6.000 6.000

NS Tỉnh

+TW

7 Tu bổ tôn tạo di tích ch a Bửu Phong 30.000 30.000

8 Tu bổ tôn tạo di tích đến thờ Nguy n

Tri Phương

8.000 8.000

9 Tu bổ tôn tạo di tích Nhà Xanh 4.000 4.000

10 Tu bổ tôn tạo di tích Nhà hội Bình

Trước

8.000 8.000

11 Tu bổ tôn tạo di tích Bửu Hưng Tự 10.000 10.000

12 Tu bổ tôn tạo di tích Nhà cổ Trần

Ngọc Du

5.000 5.000

C P e ớ

q

137.245.182 10.610.525 57.341.875 69.292.783

C1 H 9.556.559 6.723 5.651.606 3.898.230

I Công nghiệp

1 XD hạ tầng khu công nghiệp Amata

mở rộng (180ha)

1.204.200 1.204.200

NS Tỉnh

2 XD cụm CN Dốc 47 (97,65ha) 708.939 708.939

3 XD cụm Tam Phước1 (57ha) 413.820 413.820 Ngân sách

TP + xã hội

hóa

II Du lịch- dịch vụ

1 Công viên du lịch Bửu Long (208ha) 1.050.000 500.000 550.000

Page 26: I. PHỤ LỤC

26

2 Khu du lịch sinh thái Sơn Tiên

(200ha)

1.000.000 500.000 500.000

3 Khu du lịch Hóa An. Quy mô 280ha 726.880 311.520 415.360

4 Sân Golf Long Thành (150ha) 292.050 194.700 97.350

5 Công viên sinh thái c lao Hiệp Hòa,

quy mô 220ha

428.340 194.700 233.640

6 Công viên Hồ Suối- Xóm Mai, quy

mô 250ha

649.000 311.520 337.480

7 Công viên Hóa An, quy mô 280ha 700.000 325.000 375.000

8 Công viên sinh thái Nam Biên Hòa,

quy mô khoảng 1000ha

1.000.000 400.000 600.000

9 Công viên cây xanh TDTT, quy mô

khoảng 180ha

700.920 311.520 389.400

Vay +

doanh

nghiệp

10 Công viên Phước Tân, quy mô 330ha 660.000 260.000 400.000

11 Dự án quy hoạch xây dựng và phát

triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh

quan Lâm trường Biên Hòa, tỉnh

Đồng Nai

22.410 6.723 15.687

C2 H ã 30.056.341 4.172.555 14.503.161 11.380.626

I Th ơng mại - dịch vụ 6.676.570 595.420 3.355.270 2.725.880

Ngân sách

Tỉnh+ BOT

1 TTTM Quốc tế 576.750 576.750

2 TTTM, chợ Tân Biên 19.840 19.840

3 TTTM Amata 153.800 53.800 100.000

4 Siêu thị Hóa An 2.922 2.922

Vốn doanh

nghiệp

5 Siêu thị Tam Hiệp 13.458 13.458

6 Trung tâm thương mại, dịch vụ, tài

chính, ngân hàng cấp Tỉnh (Chuyển

đổi từ khu công nghiệp Biên Hòa 1:

100ha)

769.000 300.000 469.000

7 TTTM An Bình 1, quy mô 4,78ha 176.000 65.000 111.000

8 TTTM An Bình, quy mô 7,2ha 268.000 88.000 180.000

9 Chợ An Bình, quy mô 0,18ha 10.800 10.800

10 Chợ trung tâm phường Bửu Long,

quy mô 2,2 ha

88.000 35.200 52.800 Tỉnh+ huy

động

11 TTTM Bửu Long 1, quy mô 0,75ha 30.000 30.000

12 TTTM Bửu Long 2,3, quy mô 1,27ha 50.800 20.320 30.480

13 TTTM Bửu Long 4, quy mô 0,9ha 36.000 36.000

Doanh

nghiệp

14 Trung tâm thương mại Long Bình

Tân, quy mô 1,75ha

70.000 70.000

15 Chợ Long Bình Tân, quy mô 2,88ha 115.200 115.200

16 Chợ Tam Hòa, quy mô 0,42ha 16.800 16.800

17 Khu thương mại dịch vụ Tân Hạnh,

quy mô 2,84ha

284.000 284.000

18 Chợ Tân Hạnh, quy mô 1,65ha 66.000 66.000 NS Tỉnh +

xã hội hóa

19 TT thương mại dịch vụ Hóa An, quy

mô 2,47ha

247.000 247.000

NS địa

phương+

BOT

20 Chợ Hóa An, quy mô 0,6ha 24.000 12.000 12.000

21 TMDV Hóa An 1, quy mô 0,7ha 70.000 70.000

22 TMDV Hóa An 2, quy mô 0,5ha 50.000 50.000

23 Các khu thương mại dịch vụ khác tại

Hóa An, quy mô 6ha

600.000 600.000

24 TT thương mại dịch vụ Trung Dũng,

quy mô 0,83ha

83.000 53.000 30.000

25 Chợ Biên Hòa- phường Thanh Bình,

quy mô 0,5ha

20.000 20.000

26 Khu TMDV phường Thanh Bình,

quy mô 0,17ha

17.000 17.000

27 Siêu thị Tân Vạn, quy mô 1,1 ha 44.000 44.000

28 Thương mại dịch vụ Tân Vạn, quy

mô 1 ha

100.000 100.000

Page 27: I. PHỤ LỤC

27

29 Chợ Tân Biên, quy mô 2,8ha 115.200 41.600 73.600

30 Trung tâm thương mại dịch vụ Tân

Biên, quy mô 2,2ha

220.000 220.000

31 Khu trung tâm thương mại dịch vụ

Nam Biên Hòa

300.000 120.000 180.000

32 Khu thương mại ga Biên Hòa 427.000 170.000 257.000

33 Trung tâm thương mại dịch vụ Tân

Hòa, quy mô 4,2ha

420.000 168.000 252.000

34 Trung tâm thương mại dịch vụ Quyết

Thắng, quy mô 1,2ha

48.000 48.000

35 Trung tâm thương mại dịch vụ Quang

Vinh, quy mô 3,7ha

370.000 37.000 185.000 148.000

36 Trung tâm thương mại Vinatex, quy

mô 0,3ha

30.000 30.000

37 Khu thương mại dịch vụ Hòa Bình,

quy mô 0,6ha

60.000 30.000 30.000

38 TTTM Hòa Bình 1, quy mô 1,4ha 140.000 70.000 70.000

39 Khu TMDV Hố Nai 1, quy mô 2,48ha 284.000 113.600 170.400

40 Khu TMDV Hố Nai 2, quy mô 2ha 80.000 80.000

41 Khu TMDV Bửu Hòa, quy mô 1,8ha 180.000 18.000 90.000 72.000

II Y tế 7.100.773 2.665.726 2.783.088 1.651.960

1 Xây dựng Bệnh viện Đa khoa Đồng

Nai tại địa điểm mới (bao gồm giai

đoạn 1 và giai đoạn 2, cấp Tỉnh 1400

giường)

1.000.000 500.000 500.000

2 Cải tạo bệnh viện Da li u (có sử dụng

vốn CTMTQG)

48.396 48.396 NS Tỉnh+

BOT

3 Xây dựng trung tâm phòng chống

HIV- AIDS (có sử dụng vốn

CTMTQG)

46.965 46.965

NS địa

phương

+BOT

4 Đầu tư trang thiết bị cho BV Nhi

Đồng - Đồng Nai (có sử dụng vốn

Thành phố CP)

58.084 58.084

5 Công trình bênh viện đa khoa Đồng

Nai

1.900 1.900

6 Xây dựng bệnh viện đa khoa An Phúc 435.000 435.000

7 Bệnh viện đa khoa Lan Hà 300.000 150.000 150.000

8 Bệnh viện đa khoa Gia Lâm 2.096.000 628.800 628.800 838.400

9 Xây dựng trung tâm ung bướu và y

học hạt nhân

207.359 103.680 103.680

10 Xây dựng trung tâm tim mạch can

thiệp

101.835 50.000 51.835

11 Xây dựng khoa khám bệnh cấp cứu,

khu hành chính bệnh viện đa khoa

Thống Nhất

79.336 30.000 49.336

12 Dự án đầu tư trang thiết bị bệnh viện

Lao (sử dụng 100 vốn TPCP)

42.298 20.000 22.298

13 Dự án đầu tư trang thiết bị Trung tâm

phòng chống HIV/AIDS (sử dụng

100 vốn CTMT)

12.142 12.142

NS Tỉnh

14 Xây dựng trung tâm y tế dự phòng

Tỉnh đạt chuẩn quốc gia

86.000 86.000

NS Tỉnh +

TW

15 Nâng cấp, mở rộng bệnh viện Nhi

GĐ2

390.000 100.000 290.000

16 Trung tâm bảo vệ sức khỏe lao động

và môi trường

91.614 91.614

17 Xây dựng trung tâm y tế dự phòng

Biên Hòa

38.594 38.594

18 Đầu tư mở rộng bệnh viên đa khoa

Thống Nhất lên 200 giường

50.000 25.000 25.000 Doanh

nghiệp 19 Đầu tư mở rộng bệnh viện Phổi lên 50.000 25.000 25.000

Page 28: I. PHỤ LỤC

28

200 giường bệnh

20 Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa

Biên Hòa

52.000 20.800 31.200

21 Xây dựng Bệnh viện Y học Cổ truyền 74.100 29.640 44.460

22 Dự án Hệ thống xử lý chất thải y tế

tại các Trung tâm Y tế và Trạm Y tế

98.900 24.725 34.615 39.560

23 Dự án công nghệ thông tin quản lý

ngành y tế giai đoạn II

30.000 15.000 15.000

NS Tỉnh +

TW 24 Đầu tư xây dựng 11 Trung tâm

ATVSTP

77.000 30.000 47.000

25 Đầu tư xây dựng Trung tâm Vận

chuyển cấp cứu

50.000 35.000 15.000 NS Tỉnh

26 Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phụ sản 600.000 250.000 350.000

NS TW 27 Đầu tư xây dựng Trung tâm Truyền

thông GDSK

20.000 20.000

28 Đầu tư xây dựng Bệnh viện thực

hành trường CĐYT

120.000 50.000 70.000

NS Tỉnh

29 Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phục hồi

chức năng

120.000 20.000 50.000 50.000

30 Đầu tư Dự án trang thiết bị ngành y tế

2012-2015

100.000 25.000 30.000 45.000

31 Đầu tư nâng cấp mở rộng trung tâm

RHM

10.000 10.000

32 Đầu tư xây dựng Bệnh viện chuyên

khoa RHM-TMH-Mắt

120.000 50.000 70.000

33 Xây dựng Trung tâm Giám định y

khoa

15.000 7.000 8.000

34 Trung tâm Dân số Biên Hòa 7.000 7.000

35 Đầu tư xây dựng 18 trạm y tế xã

phường

109.000 80.000 29.000

36 Xây dựng nhà xe 2 bánh và kho lưu

tr Sở Y tế

4.500 2.000 2.500

37 Trung tâm y tế chuyên khoa và kỹ

thuật cao tại Tam Phước, quy

mô53ha

357.750 168.750 189.000

III Giáo dục- đào tạo 9.531.423 803.940 4.239.193 4.488.290

1 Nâng cấp cơ sở hạ tầng 2 trường cao

đẳng thành đại học, 2 trường trung

cấp thành cao đẳng

496.824 196.824 300.000

2 Trung tâm đào tạo đại học dân lập

cạnh công viên Hồ Suối Mai, khu vực

Trảng Dài, quy mô 54 ha

1.215.000 315.000 900.000

3 Cụm trường đại học Mở bán công

TPHCM và cao đẳng Sonadezi tại khu

vực Long Bình Tân, quy mô 54 ha

1.215.000 450.000 765.000

4 Cụm trường đại học, cao đẳng, dạy

nghề tại khu vực xã Tam Phước, quy

mô 170 ha

4.250.000 1.750.000 2.500.000

5 Trường cấp 3 Hiệp Hòa quy mô 2ha 49.320 49.320

6 Trường cấp 3 Tân Mai quy mô 1,5ha 41.100 41.100

7 Trường cấp 3 Tân Hòa, quy mô 1,2 34.884 34.884

8 Trường cấp 3 Long Bình Tân, quy

mô 1,59ha

39.730 39.730 Doanh

nghiệp 9 Đại học Lạc Hồng, quy mô 1ha 109.184 109.184

10 Trường mỹ thuật trang trí, quy mô 1ha 80.451 80.451

NS Tỉnh 11 Trường song ng Việt- Hoa, quy mô

0,9ha

39.340 39.340

12 Khu giáo dục liên phường, quy mô

5,6ha

68.500 68.500

NS Tỉnh+

TP 13 Khu văn hóa, giáo dục TDTT Bình

Đa, quy mô 2,6ha

41.100 41.100

Page 29: I. PHỤ LỤC

29

14 Trường Trung học phổ thông Hóa

An, quy mô 3,4ha

36.990 13.700 23.290 NS Tỉnh+

doanh

nghiệp

15 Trường THCS Thống Nhất, quy mô 1

ha, 25 phòng học, khu HB, nhà đa

năng

25.000 25.000

Doanh

nghiệp ( ề

n h T

cấp thê

thông tin)

16 Trường THCS Tân Biên (XD mới),

quy mô 1,04ha; 34 phòng học, khu

HB, nhà đa năng

27.000 27.000

17 Trường THCS Tân Hạnh (XD mới),

quy mô 1,5ha; 26 phòng học, khu

HB, nhà đa năng

39.000 39.000

18 Trường THCS An Hảo (XD mới),

quy mô 0,87ha; 28 phòng học, khu

HB, nhà đa năng

29.000 29.000

19 Trường THCS Nguy n Bỉnh Khiêm,

quy mô 1,64ha; 40 phòng học, khu

HB, nhà đa năng, phòng thí nghiệm

54.000 54.000

20 Trường THCS Trảng Dài 2 (XD

mới), quy mô 1,29ha; 30 phòng học,

khu HB

25.000 25.000

21 Trường THCS Long Bình 2 (XD

mới), quy mô 1ha; 40 phòng học, khu

HB

28.000 28.000

22 Trường THCS Tân Phong (XD mới),

quy mô 1ha; 30 phòng học, khu HB

25.000 25.000

23 Trường THCS Ngô Nhơn Tịnh (XD

mới), quy mô 0,7ha; 1000 HS

47.000 47.000

24 Trường THCS Long Bình Tân 2 (XD

mới), quy mô 1,53ha, 1400 HS

33.000 33.000

25 Trường THCS Hố Nai (XD mới), quy

mô 1ha; 1800HS

30.000 30.000 NS Tỉnh+

vốn xã hội

hóa

26 Trường THCS Bình Đa (sân bóng

phường), quy mô 1ha; 30 phòng học,

khu hiệu bộ

30.000 30.000

Tỉnh +

doanh

nghiệp

27 Trường THCS Hòa Bình (giai đoạn

2), quy mô 15 phòng học, cải tạo khối

lớp học cũ

19.000 19.000

28 Trường THCS Tam Phước, quy mô

21 phòng học, khu hiệu bộ

20.000 20.000

29 Trường THCS Long Bình Tân, quy

mô 12 phòng học, khu hiệu bộ

16.000 16.000

Xã hội hóa

30 Trường THCS Tân Bửu, quy mô 12

phòng học, khu hiệu bộ

12.000 12.000

31 THCS Bửu Hòa (XD mới), quy mô

1ha; 30 phòng học, khu HB

30.000 30.000

32 Trường THCS Tam Hiệp 2 (XD mới),

quy mô 1 ha; 30 phòng học, khu hiệu

bộ

30.000 30.000

33 Trường THCS Tân Hiệp 2 (XD mới),

quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu

bộ

30.000 30.000

34 Trường THCS Tân Hòa 2 (XD mới),

quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu

bộ

30.000 30.000

35 Trường THCS Trảng Dài 3 (XD mới),

quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu

bộ

30.000 30.000

36 Trường THCS An Bình 2 (XD mới),

quy mô 1ha; 30 phòng học, khu hiệu

30.000 30.000

Page 30: I. PHỤ LỤC

30

bộ

37 Tam Hiệp C (XD mới), quy mô 1ha;

30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa

năng

30.000 30.000

38 Tam Hòa 2 (XD mới), quy mô 1ha;

30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa

năng

30.000 30.000

NS Thành

phố + xã

hội hóa

39 Hóa An 3 (XD mới), quy mô 1ha; 30

phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa năng

30.000 30.000

40 Long Bình Tân 3 (XD mới), quy mô

1ha; 30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà

đa năng

30.000 30.000

41 Tân Hòa 1 (XD mới), quy mô 1ha;

30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa

năng

30.000 30.000

42 Tân Hòa 2 (XD mới), quy mô 1ha;

30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa

năng

30.000 30.000

43 Thống Nhất C (XD mới), quy mô

1ha; 30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà

đa năng

30.000 30.000

44 Quang Vinh 2 (XD mới), quy mô

1ha; 30 phòng học, khu hiệu bộ, nhà

đa năng

30.000 30.000

45 TH Tam Hòa quy mô 36 phòng học,

khu hiệu bộ

23.000 9.200 13.800

46 TH Hoàng Hoa Thám, quy mô 9

phòng học, khu hiệu bộ, nhà đa năng

12.000 4.800 7.200

47 TH Kim Đồng 1, quy mô 18 phòng

học, khu hiệu bộ, nhà đa năng

19.000 7.600 11.400

48 TH Hóa An, quy mô 12 phòng học 10.000 4.000 6.000

49 TH Tam Phước 1, quy mô 15 phòng

học

8.000 3.200 4.800

50 TH Phan Đình Ph ng, quy mô 12

phòng học

11.000 4.400 6.600

51 TH Tân Cang, quy mô 12 phòng học,

khu hiệu bộ

10.000 4.000 6.000

52 TH Trần Quốc Toản, quy mô 30

phòng học, khu hiệu bộ

21.000 8.400 12.600

53 TH Tân Phong A, quy mô 18 phòng học 10.000 4.000 6.000

54 TH Lý Thường Kiệt, quy mô 12

phòng học, khu HB

10.000 4.000 6.000

55 TH An Hòa, quy mô 15 phòng học 8.000 3.200 4.800

56 TH Kim Đồng 2, quy mô 1050 HS 20.000 8.000 12.000

57 TH Tân Thành, quy mô 30 phòng

học, khu HB, nhà đa năng

25.000 10.000 15.000

58 TH Tân Hiệp (XD mới), quy mô 35

phòng học, khu HB, nhà đa năng

26.000 10.400 15.600

59 TH Trảng Dài KP2 (XD mới), quy

mô 30 phòng học, khu HB

29.000 11.600 17.400

60 TH Trảng Dài KP5 (XD mới), quy

mô 30 phòng học, khu HB

29.000 11.600 17.400

61 TH Long Bình 1 (XD mới), quy mô

30 phòng học, khu HB

29.000 11.600 17.400

62 TH Long Bình 2 (XD mới), quy mô

30 phòng học, khu HB

29.000 11.600 17.400

63 TH Bình Đa 2 (XD mới), quy mô 21

phòng học, khu HB

16.000 6.400 9.600

64 TH Tân Tiến (XD mới), quy mô 27

phòng học, khu HB, nhà đa năng

25.000 10.000 15.000

65 TH Phan Đăng Lưu (XD mới), quy 25.000 10.000 15.000

Page 31: I. PHỤ LỤC

31

mô 21 phòng học, khu HB, nhà đa

năng

66 TH An Bình 2 (XD mới) 26.000 10.400 15.600

67 TH Long Bình Tân 2 (XD mới), quy

mô 30 phòng học, khu HB, nhà đa

năng

22.000 8.800 13.200

68 TH Tân Mai 3 (XD mới), quy mô 27

phòng học, khu HB, nhà đa năng

29.000 11.600 17.400

69 TH Tam Phước 2, quy mô 18 phòng

học, khu HB, nhà đa năng

18.000 7.200 10.800

70 TH Ph Đổng (mở rộng), quy mô 12

phòng học, sân chơi, bãi tập

8.000 8.000

71 TH Trần Văn Ơn (mở rộng), quy mô 9

phòng học, phòng chức năng, bãi tập

8.000 8.000

72 TH Nguy n Chí Thanh, quy mô 21

phòng học, khu HB

20.000 20.000

73 TH Hòa Bình (CS2), quy mô 9 phòng

học

7.000 7.000

74 TH Bửu Hòa (XD mới), quy mô 30

phòng học, khu HB, nhà đa năng

30.000 30.000

75 MN Tân Vạn 15.000 15.000

76 MN Tân Tiến 15.000 15.000

77 MN Quang Vinh 15.000 15.000

78 MN Tân Phong 15.000 15.000

79 MN Tân Mai 8.000 8.000

80 MN Tân Hòa 8.000 8.000

81 MN Thống Nhất (XD mới) 15.000 15.000

82 MN Long Bình (XD mới) 16.000 16.000

83 MN Tân Biên 15.000 15.000

84 MN Trung Dũng (CS2) 2.000 2.000

85 MN Hóa An 5.000 5.000

86 MN Hoa Sen 7.000 7.000

87 MN Tân Biên 2 (XD mới) 15.000 15.000

88 MN Tân Hòa 2 (XD mới) 15.000 15.000

89 MN Long Bình Tân 2 (XD mới) 15.000 15.000

90 MN An Bình 2 (XD mới) 15.000 15.000

91 MN Hố Nai 2 (XD mới) 15.000 15.000

92 MN Bình Đa 2 (XD mới) 15.000 15.000

93 MN Tam Phước 8.000 8.000

94 MN Phước Tân 8.000 8.000

95 MN An Bình (CS 2) 5.000 5.000

96 MN Hòa Hưng 8.000 8.000

97 MN Tân Hạnh 15.000 15.000

98 MN Long Bình Tân 8.000 8.000

99 MN Bình Đa 4.000 4.000

100 MN Hiệp Hòa 2 (XD mới) 15.000 15.000

101 MN Hóa An 2 (XD mới) 15.000 15.000

102 MN Bửu Long 2 (XD mới) 15.000 15.000

103 MN Tân Mai 2 (XD mới) 15.000 15.000

104 MN Tân Phong 2 (XD mới) 15.000 15.000

105 MN Tân Vạn 2 (XD mới) 15.000 15.000

IV Cây xanh- Văn hóa- thể thao 3.826.125 29.140 2.063.185 1.733.800

1 Trung tâm văn hóa, thông tin và triển

lãm

200.000 100.000 100.000

2 Nhà hát Lớn 150.000 150.000

3 Trung tâm Chiếu phim 150.000 150.000

4 Sửa ch a nhà làm việc đoàn ca múa

kịch

1.400 1.400

5 Nhà di n tập và biểu di n Đoàn nghệ

thuật cải lương

7.000 7.000

Page 32: I. PHỤ LỤC

32

6 Cung cấp tài liệu số trực tuyến và xây

dựng kho tư liệu số Thư viện Tỉnh

13.000 13.000

7 Trang bị máy móc thiết bị và xe

chuyên dùng Trung tâm PHP và

chiếu bóng

4.000 4.000

8 Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự

kiện tỉnh (Qh công viên, sửa ch a...)

12.200 12.200

9 Trung tâm Thể dục thể thao (Sửa

ch a, đầu tư một số hạng mục)

37.900 37.900

10 Trung tâm văn hóa lịch sử cấp Tỉnh

tại Hiệp Hòa (Nhà hát, bảo tàng khoa

học, trung tâm thông tin, trung tâm

biểu di n của 2 đoàn nghệ thuật, nhà

văn hóa nhân dân, nhà văn thiếu nhi,

thư viện điện tử....)240ha

1.276.800 532.000 744.800

11 Trung tâm TDTT tại xã Phước Tân,

quy mô 180ha

900.000 450.000 450.000

12 Khu sinh hoạt văn hóa phường Bình

Đa, quy mô 2,6ha

13.000 6.500 6.500

13 Nhà văn hóa + trạm truyền thanh

Bình Đa, quy mô 8,2ha

41.000 12.300 28.700

14 Dự án công trình VH – TDTT

phường Hố Nai, quy mô: 3.13ha

15.650 15.650

15 Nhà văn hóa, trạm truyền thành Bửu

Hòa, quy mô 0,85ha

4.250 4.250

16 Khu sinh hoạt cộng đồng phường

Bửu Hòa, quy mô 0,47ha

2.350 2.350

17 Nhà Văn hóa Long Bình Tân, quy mô

0,6ha

3.000 3.000

18 Khu TDTT Long Bình Tân, quy mô

1ha

5.000 5.000

19 Khu công viên Long Bình Tân, quy

mô 2,8ha

14.000 14.000

20 Nhà Văn hóa phường Quang Vinh,

quy mô 0,2ha

1.000 1.000

21 Công viên cây xanh Quang Vinh, quy

mô 2ha

10.000 10.000

22 Khu TDTT Quang Vinh, quy mô

1,2ha

6.000 6.000

23 Nhà Văn hóa phường Quyết Thắng,

quy mô 0,34

1.700 1.700

24 Công viên cât xanh, TDTT phường

Quyết Thắng, quy mô 0,8ha

4.000 4.000

25 Công viên, TDTT Tam Hiệp khoảng

2,6ha

13.000 3.900 9.100 Tỉnh+ huy

động

26 Công viên ven suối, Tam Hiệp quy

mô 9,9ha

49.500 24.750 24.750 Tỉnh+ huy

động

27 Khu TDTT tai xã Hiệp Hòa, quy mô

5,8ha

29.000 14.500 14.500

Tỉnh

28 Công viên Tân Hạnh 1,2, quy mô

7,3ha

36.500 18.250 18.250

29 Công viên Hóa An 1, quy mô 6,5ha 32.500 16.250 16.250

30 Công viên Hóa An 2, quy mô 7ha 35.000 17.500 17.500

31 Công viên Hóa An 3, quy mô 3,6ha 18.000 9.000 9.000

32 Các vườn hoa Hóa An, quy mô 5,8ha 29.000 14.500 14.500

33 Khu vui chơi Ngàn Cánh Hạc- Hóa

An, quy mô 0,74ha

2.350 2.350

34 Nhà văn hóa Hóa An, quy mô 0,54ha 2.700 2.700 Tỉnh + huy

động

35 Nhà văn hóa phường Trung Dũng,

quy mô 0,5ha

2.500 2.500 Tỉnh+ BOT

Page 33: I. PHỤ LỤC

33

36 Nhà Thiếu nhi phường Thanh Bình,

quy mô 0,35ha

1.750 1.750 Ngân sách

+huy động

37 Công viên văn hóa TDTT Tân Vạn,

quy mô 11,3ha

56.500 16.950 39.550 Ngân sách

+huy động

38 Vườn hoa Tân Vạn, quy mô 1ha 5.000 5.000 Ngân sách

+huy động

39 Nhà văn hóa Tân Vạn, quy mô 1ha 5.000 5.000

NS Thành

phố+ BT

40 Trạm truyền thanh Tân Vạn, quy mô

0,5ha

2.500 2.500

41 Công viên Tân Tiến, quy mô 2,2 ha 11.000 3.300 7.700

42 Khu TDTT Tân Phong, quy mô 3,1ha 15.500 7.750 7.750

43 Công viên cây xanh, vườn hoa Tân

Phong, quy mô khoảng 17ha

85.000 85.000

44 Nhà Văn hóa Tân Mai, quy mô 0,5ha 2.500 2.500

45 Công viên Mương Sao- Tân Mai, quy

mô khoảng 16ha

80.000 24.000 56.000

46 Công viên cây xanh Tân Hòa, quy mô

2,4ha

6.000 6.000

Ngân sách

+huy động

47 Công viên TDTT Tân Hòa (2khu),

quy mô 3,85ha

9.625 9.625

48 3 khu công viên, vườn hoa tại Tân

Hiệp, quy mô 12ha

60.000 3.000 18.000 39.000

49 Khu sân thể thao Tân Biên, quy mô

2,4ha

12.000 12.000

50 Nhà văn hóa Tân Biên, quy mô 0,38ha 1.900 1.900

51 Công viên Tân Biên, quy mô 7,2ha 36.000 36.000

52 Các công viên, vườn hoa tại Tam

Hòa, quy mô 7ha

35.000 17.500 17.500

53 Công viên rạch Mương Sao, Tân tiến,

quy mô 5,7ha

28.500 28.500

54 Khu công viên cây xanh Rạch Nhà

Thờ, quy mô 1,45ha

7.250 7.250

55 Công viên cây xanh Hòa Bình, quy

mô 0,8ha

4.000 4.000

56 Công viên TDTT Hố Nai, quy mô

3,13 ha

15.650 15.650

57 Công viên Hố Nai 1,2, quy mô 4ha 20.000 20.000

58 Công viên ven suối phường Hố Nai,

quy mô 10,74ha

53.700 26.850 26.850

59 Công viên, Khu TDTT Bửu Long,

quy mô 5,6ha

28.000 14.000 14.000

60 Khu cây xanh TDTT Bửu Hòa, quy

mô 8,3ha

41.500 20.750 20.750

61 Công viên Rạch Thủ Huồng, quy mô

4,4ha

22.000 11.000 11.000

62 Công viên cây xanh Bình Đa, quy mô

1,64ha

8.200 1.640 6.560

63 Công viên TDTT An Bình, quy mô

4,3ha

21.500 4.300 10.750 6.450

64 Các công viên cây xanh An Bình, quy

mô 6,6ha

27.250 4.300 16.500 6.450

V Hành chính- công cộng xã hội khác 2.921.450 78.329 2.062.425 780.696

1 Trung tâm hành chính cấp Tỉnh 674.400 674.400

2 Trung tâm hành chính - văn hóa

thành phố tại phường Thống Nhất

87ha

1.576.450 31.529 788.225 756.696

3 Xây dưng Văn phòng Sở LĐTBXH 20.000 20.000

4 Trung tâm GTVL Khu vực Miền Nam 90.000 20.000 50.000 20.000

5 Trung tâm tư vấn dịch vụ truyền

thông trẻ em

8.000 8.000

6 Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và 2.700 2.700

Page 34: I. PHỤ LỤC

34

khuyết tật

7 UBND phường An Bình xây mới,

quy mô 0,5ha

20.000 20000

8 Mở rộng, cải tạo UBND phường

Bình Đa, quy mô 0,3ha

12.000 12000

9 Khu trung tâm hành chính phường

Bửu Long, quy mô: 1,2ha

48.000 48000

10 Khu trung tâm hành chính phường

Hố Nai, quy mô: 1.51ha

60.400 60400

11 Trụ sở cơ quan phường Hòa Bình,

quy mô 500m2

2.000 2000

12 Trung tâm hành chính phường Long

Bình Tân, quy mô 2,23ha

66.900 66900

17 UBND và công trình công cộng

phường Tam Hiệp, quy mô 0,5ha

20.000 2000 14000 4000

Trung tâm hành chính xã Hiệp Hòa,

quy mô 0,7ha

28.000 28000

13 UBND xã Tân Hạnh và các cơ quan

khác, quy mô 0,77ha

30.800 30800

Bưu điện Tân Hạnh, quy mô 0,1ha 4.000 4000

15 Khu bưu điện và công an phường Tân

Vạn, quy mô 0,62ha

24.800 24800

16 Trạm truyền thanh phường Tân Vạn,

quy mô 0,5ha

20.000 20000

Cụm hành chính phường Tân Biên,

quy mô 1,1ha

33.000 9900 23100

14 Khu cơ quan, công sở tại xã Hóa An,

quy mô 1,5ha

45.000 45000

18 UBND phường Quyết Thắng, quy mô

4,3ha

129.000 12900 116100

19 UBND phường Bửu Hòa, quy mô 2ha 6.000 6000

C3 H ỹ 44.789.688 5.614.473 18.533.200 20.642.015

I Giao thông 38.671.205 3.839.288 16.004.392 18.827.525

1 Các công trình đường giao thông

thôn xóm do thành phố Biên Hòa đầu

tư theo phân cấp.

1.300.000 130.000 650.000 520.000

NS+ huy

động 2 Quốc lộ 15 (từ ngã 4 Vườn Mít tới

nút giao Tam Hiệp), dài 5,3km, lộ

giới 26m.

269.134 169.134 100.000

3 QL51 đoạn từ cổng số 11 đi về Vũng

Tàu có chiều dài 5,4hm lộ giới 64m.

463.590 185.436 200.000 78.154 NS Tỉnh

4 Trục trung tâm đoạn từ bờ sông Cái

tới đường Trần Quốc Toản, chiều dài

tuyến 2,0km, (không kể 2 cầu bắc

qua sông Cái), lộ giới 42m.

161.560 64.624 96.936

NS Tỉnh

5 Mở rộng đường số 16 (ranh giới hành

chính gi a phường An Bình và Bình

Đa. Lộ giới 26( 6+15+6), dài 2,3km

116.794 46.718 46.718 23.358

NS+ huy

động 6 Xây dựng đường QH-D1 Bửu Hòa, lộ

giới 26m (7+12+7), dài 2,1km.

106.638 10.664 42.655 53.319

7 Xây dựng đường QH-D1 Hòa Bình,

lộ giới 31m (6+19+6), dài 334m.

18.163 7.265 10.898

Ngân sách

8 Xây dựng đường chính 6A-6A, Quyết

Thắng, lộ giới 20,5m, dài 400m

15.520 5.500 6.000 4.020

9 Xây dựng đường chính QH-D3

Quang Vinh, lộ giới 26m (6+14+6),

dài 700m.

35.546 14.218 15.000 6.328

10 Xây dựng đường QH-D1 Trung Dũng,

lộ giới 24 (5+14+5), dài 1,1km.

53.075 15.923 20.000 17.152

11 Xây dựng đường QH-D2 Trung Dũng,

lộ giới 20,5 (5+10,5+5), dài 585m.

45.375 10.000 15.000 20.375

Page 35: I. PHỤ LỤC

35

12 Xây dựng đường QH-D4 Bửu Long,

lộ giới 20,5m (5+10,5+5), dài 2,2km.

85.360 20.000 50.000 15.360

13 Xây dựng đường QH-D5 Bửu Long,

lộ giới 19m (5+9+5), dài 4,0km.

83.864 20.000 50.000 13.864

14 Mở rộng các tuyến đường chính quy

hoạch phường Hố Nai từ lộ giới

20,5m lên lộ giới 26m (6+14+6), tổng

chiều dài 8,4km.

426.552 100.000 170.000 156.552

15 Xây dựng đường chính 1B-1B Long

Bình Tân, lộ giới 32m

(5+10,5+1+10,5+5), dài 1,4km.

84.210 25.263 30.000 28.947

16 Mở thêm 2 tuyến đường khu vực

phường Tân Mai nối đường Phạm

Văn Thuận với đường N9, lộ giới

10,5m, tổng chiều dài 600m.

11.670 5.000 6.670

17 Mở rộng đường Nguy n Thị Tồn, lộ

giới 20,5m (5+10,5+5), dài 1,85km.

71.780 21.534 30.000 20.246

18 Mở rộng đường chính phường Tam

Hòa, lộ giới 20,5m lên lộ giới 26m,

tổng chiều dài 2,2km.

111.716 44.686 50.000 17.030

19 Mở rộng đường chính phường Tân

Vạn, lộ giới 20,5m lên lộ giới 26m,

tổng chiều dài 6,7km.

28.945 11.578 6.947 10.420

20 Xây dựng các tuyến đường chính

phường Trảng Dài, lộ giới 39m

(7+3,5+3+12+3+3,5+7), tổng chiều

dài 1,25km.

94.313 28.294 30.000 36.019

21 Mở rộng các đường trục chính

phường Trảng Dài, lộ giới 30m

(6+7,5+3+7,5+6), tổng chiều dài

1,12km.

59.864 17.959 20.000 21.905

22 Đường dọc sông Đồng Nai (từ cầu

Hóa An - bến đò Trạm), lộ giới 42m,

tổng dài 3,15km

879.070 263.721 615.349

23 Đường dọc sông Đồng Nai (từ cầu

Hóa An - cầu Rạch Cát), dài khoảng

2,8km

781.396 234.419 546.977

24 Đường dọc cánh trái sông Cái (từ cầu

Rạch Cát - cầu An Hảo), dài khoảng

7,3km.

1.948.033 779.213 1.168.820

25 Đường dọc cánh phải sông Cái (từ

hương lộ 11 - cầu An Hảo), dài

khoảng 5,5km.

1.534.884 460.465 1.074.419 Thành phố

+ xã hội

hóa

26 Đường ven sông Đồng Nai thuộc địa

phận xã Hiệp Hòa, dài khoảng 2,6km.

725.581 217.674 507.907 Tỉnh + xã

hội hóa

27 Đường ven sông Đồng Nai từ cầu

Đồng Nai về phía Nam, dài khoảng

9,0km.

2.511.628 753.488 1.758.140 BOT+Trung

ương

28 Đường ven sông Cái từ QL1A- Trần

Quốc Toản, dài 2,15km

600.000 300.000 300.000 Tỉnh + xã

hội hóa

29 Trục trung tâm đoạn từ C lao Hiệp

Hòa tới trung tâm hành chính mới,

chiều dài tuyến 16,5km, lộ giới 36-

46m.

1.332.870 200.000 799.722 333.148 Thành phố

+ xã hội

hóa

30 Trục qua khu trung tâm mới, chiều

dài 10km, lộ giới 47m

748.200 299.280 448.920 Thành phố +

xã hội hóa

31 Tuyến tàu điện nối ga Long Bình

Tân-Ngã 4 Vũng Tàu theo đường ven

sông Cái về trung tâm Tp.Biên Hòa,

dài khoảng 9,0km.

7.614.000 2.284.200 5.329.800 Thành phố

+ xã hội

hóa

32 Tuyến xe buýt nối khu trung tâm cũ 701.841 210.552 491.289 Thành phố

Page 36: I. PHỤ LỤC

36

theo tuyến dọc sông Cái, dài khoảng

8,5km.

+ xã hội

hóa

33 Tuyến buýt nối TT cũ tới sân vận

động-theo đường số 5, dài khỏng

2,5km.

206.424 61.927 80.000 64.497 Thành phố

+ xã hội

hóa

34 Tuyến buýt nối TT cũ tới c lao Hiệp

Hòa-theo đường TT dự kiến, dài

khoảng 1,9km.

156.882 47.065 60.000 49.817 Thành phố

+ xã hội

hóa

35 Bến thuyền du lịch tại gần chợ Biên

Hòa

225.110 67.533 157.577 TP + XHH

36 Bến thuyền du lịch tại phường Bình

Đa và c lao Hiệp Hòa

315.000 94.500 220.500 TP + XHH

37 Bến thuyền du lịch tại phường Thống

Nhất

185.850 55.755 130.095 TP + XHH

38 Cầu qua sông Đồng Nai nối TL768

với TL760

480.000 192.000 288.000 TP + XHH

39 Nút giao c ng cốt tại ngã 4 Cầu Mới 384.000 153.600 230.400 TP + XHH

40 Nút giao c ng cốt tại ngã 4 Hóa An

(gi a đường Nguy n Ái Quốc và B i

H u Nghĩa)

456.000 182.400 273.600

TP + XHH

41 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Tân

Phong

294.930 176.958 117.972 TP + XHH

42 Nút giao khác cốt tại ngã 5 Cầu Hang

(giao QL1K với đường tránh TL16).

414.541 248.724 165.817 TP + XHH

43 Nút giao khác cốt tại cổng số 11 (giao

cắt QL51 và QL15 k o dài).

442.395 132.719 309.676 TP + XHH

44 Nút giao khác cốt giao cắt gi a tuyến

tránh QL1A với cao tốc Biên Hòa-

Vũng Tàu

286.738 86.021 200.717

TP + XHH

45 Nút giao khác cốt đường tránh QL1A

với đường vành đai phía Đông thành

phố.

360.470 108.141 252.329

TP + XHH

46 Nút giao c ng cốt ngã 4 Trần Quốc

Toản -trục trung tâm từ c lao Hiệp

Hòa tới trung tâm hành chính mới

134.176 80.505 53.671

NSTỉnh

47 Hầm chui ngã 4 xa lộ Biên Hòa-trục

trung tâm từ c lao Hiệp Hòa tới

trung tâm hành chính mới

367.113 220.268 146.845

NSTỉnh

48 Hầm chui ngã 4 QL51-trục trung tâm

từ c lao Hiệp Hòa tới trung tâm hành

chính mới.

367.113 220.268 146.845

TP + DN

49 Nút giao c ng cốt ngã 4 trục qua khu

trung tâm hành chính mới -trục trung

tâm từ c lao Hiệp Hòa tới trung tâm

hành chính mới.

139.100 83.460 55.640

TP + DN

50 Cầu nối Hiệp Hòa - An Bình 1.762.500 705.000 1.057.500 TP + DN

51 Cầu bắc qua sông Cái trên đường trục

trung tâm từ ngã 4 Vườn Mít đến xã

Hiệp Hòa

1.974.000 789.600 1.184.400

TP + DN

52 Cầu qua sông Đồng Nai nối TL768

với TL760

323.673 129.469 194.204 Tỉnh+ DN

53 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Chợ

Sặt

294.930 176.958 117.972 Tỉnh + TP

54 Cầu vợt cho đường sắt qua QL51 và

cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu, dài

khoảng 850m

365.500 219.300 146.200

NS + BT

55 Cầu vượt cho trục qua TT hành chính

mới vượt qua QL51 và cao tốc Biên

Hòa-Vũng Tàu, dài khoảng 1,05km.

860.213 516.128 344.085

BTO + TP

56 Nút giao c ng cốt gi a QL51 với

đường chính ven sông Đồng Nai tại

125.250 60.000 65.250 BTO + TP

Page 37: I. PHỤ LỤC

37

xã An Hòa

57 Nhà để xe cao tầng bến xe Biên Hòa 18.000 9.000 9.000 BTO + TP

58 Bến thuyền du lịch phía Bắc khu du

lịch Bửu Long

210.110 63.033 90.000 57.077 BTO + TP

59 Bến thuyền du lịch phía Tây khu du

lịch Bửu Long

210.110 63.033 90.000 57.077 TP

60 Bến thuyền du lịch phía Nam khu du

lịch Bửu Long

210.110 63.033 90.000 57.077 TW + TP

61 Bến thuyền du lịch tại xã Hóa An 185.850 55.755 80.000 50.095 TP

62 Bến thuyền du lịch phường Tân Vạn 185.850 55.755 80.000 50.095 TW + TP

63 Bến thuyền du lịch phường Long

Bình Tân

185.850 55.755 80.000 50.095 TP

64 Quảng trường giao thông ngã 3 Vườn

Mít

214.000 100.000 114.000 BT + TP

65 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Tam

Hiệp

344.085 206.451 137.634 BT + TP

66 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Đồng

Khởi- Xa lộ Biên Hòa

361.289 100.000 144.516 116773 BT + TP

67 Nút giao thông khác cốt ngã 4 Vũng

Tàu

423.150 253.890 169.260 BT + TP

68 Bến xe Hóa An 47.000 47.000 TP

69 Bến hàng hóa tại chợ Biên Hòa 115.250 34.575 80.675 BT + TP

70 Đường tránh QL1, đoạn từ ngã 4

Vũng Tàu tới cổng số 11, nối vào

QL1A, chiều dài 5,3km, lộ giới 64-

65m

641.750 128.350 192.525 320.875

BT + TP

71 Chống n tắc giao thông đoạn qua

phường Tân Hòa

900 500 400 TP

II Chuẩn bị kỹ thuật

1.486.735 254.975 734.184 497.576

NS TW+

BT 1 Hồ suối Mai, diện tích 106,24ha 56.307 10.000 30.000 16.307

2 Hồ Lá Buông (2016-2020) 78.000 15.000 30.000 33.000

3 Dự án nạo v t, kè bờ suối Linh

(2016-2020), dài khoảng 6,5km

12.000 5.000 7.000 BT + TP

4 Dự án nạo v t, kè bờ sông Buông 550.130 50.000 325.084 175.046 ODA + BT

+ DN

5 Sửa ch a kênh Bình Kính 2.000 2.000 ODA + BT

+ TP

6 Khơi thông hồ điều hòa kết hợp với

cống ngăn một triều tại xã Hiệp Hòa

65.250 30.000 35.250

TP 7 Dự án nạo v t, kè bờ sông Long

Thành

326.250 25.000 150.625 150.625

8 Dự án nạo v t, kè bờ suối Ch a, suối

Bà Lúa

11.500 6.500 5.000

TP + DN

9 Dự án cải tạo, kè bờ suối Cầu Quan 15.360 7.000 8.360

10 Xây dựng tuyến cống thoát nước mưa

riêng tại nh ng khu đô thị mới, khu

vực chưa có hệ thống thoát nước,

tổng chiều dài khoảng 295,95km.

369.938 147.975 147.975 73.988

III C p n c

928.655 216.000 557.985 154.670

1 Cải tạo tuyến ống cấp nước từ đường

CMT8 đến mố A cầu Gềnh xã Hiệp

Hòa

80.000 30.000 50.000

2 Hệ thống cấp nước phường Trảng

Dài

56.157 10.000 35.000 11.157

3 Hệ thống cấp nước phường Bửu Hòa 25.198 10.000 15.198 NS Tỉnh + TP

4 Hệ thống cấp nước phường Tân Biên 13.493 7.000 6.493

5 Hệ thống cấp nước phường Tân

Phong

15.000 7.000 8.000 Tỉnh

6 Hệ thống cấp nước phường Tân Hòa 8.821 4000 4.821 TW + BOT

Page 38: I. PHỤ LỤC

38

7 Hệ thống cấp nước phường Hố Nai 15.089 7.000 8.089 TW + BOT

8 Hệ thống cấp nước phường Tân Tiến 8.196 4.000 4.196 BT

9 Hệ thống cấp nước phường Bình Đa 7.613 3.500 4.113 TP + DN

10 Hệ thống cấp nước phường Tam Hòa 7.314 3.500 3.814 TP + DN

11 Hệ thống cấp nước phường An Bình 16.231 7.500 8.731

12 Hệ thống cấp nước phường Tân Mai 8.537 4.000 4.537 ODA

13 Hệ thống cấp nước phường Tân Hiệp 21.647 10.000 11.647 Tỉnh

14 Hệ thống cấp nước phường Tam Hiệp 13.585 6.500 7.085

15 Hệ thống cấp nước phường Bửu

Long

25.125 12.000 13.125

Tỉnh+ODA 16 Hệ thống cấp nước phường Long

Bình Tân

6.450 2.000 4.450

17 Hệ thống cấp nước phường Long Bình 60.873 5000 30.000 25.873

ODA 18 Hệ thống cấp nước phường Tân Vạn 26.713 26.713

19 Hệ thống cấp nước xã Hiệp Hòa 41.985 17.000 24985

20 Hệ thống cấp nước xã Hóa An 41.217 21.000 20217

21 Hệ thống cấp nước xã Tân Hạnh 36.471 36.471 NS Tỉnh+

Thành

phố+ xã hội

hóa

22 Hệ thống cấp nước xã Long Hưng 143.000 50.000 93.000

23 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tam

Phước(2015-2020)

9.630 4.000 5.630 Tỉnh

24 Hệ thống cấp nước tập trung xã

Phước Tân(2015-2020)

17.880 7.000 10.880

Tỉnh+ODA

25 Hệ thống cấp nước tập trung xã An

Hòa

15.130 7.000 8.130

26 Xây mới nhà máy nước Bửu Hòa, cs

15.000m3/ng

97.500 97.500

27 Xây dựng nhà máy nước Hóa An-

Tân Hạnh, cs 15.000m3/ng

109.800 45.000 64.800

IV C p điện và thông tin i n ạc 2.410.353 422.330 1.033.699 954.324

1 Trạm Tam Phước 110/22kV –

2x40MVA, công suất đợt đầu là

110/22KV – 40MVA

76.640 40.800 35.840

2 Trạm 110/22KV Amata2, công suất

đợt đầu 40MVA, dài hạn 2x40MVA

76.640 40.800 35.840

3 Trạm 110/22KV Quang Vinh, công

suất đợt đầu 63MVA, dài hạn

2x63MVA

120.708 60.010 60.698

4 Trạm 110/22KV Tân Hiệp , công suất

đợt đầu 63MVA, dài hạn 2x63MVA

120.708 60.010 60.698

5 Trạm 110/22KV KĐT Long Hưng,

công suất đợt đầu 1x63MVA, dài hạn

2x63MVA

120.708 60.010 60.698

6 Nâng công suất trạm Đồng Nai từ

2x40MVA lên 2x63MVA

29.716 29.716

7 Nâng công suất trạm Hố Nai từ

40+63MVA lên 2x63MVA

14.858 14.858

8 Nâng công suất trạm Hố Nai 3 từ

40MVA lên 2x40MVA

25.840 25.840

9 Nâng công suất trạm Tân Hòa lên

2x63MVA

29.716 29.716

10 Xây dựng mới trạm điện 22/0,4kv 157.500 45.000 60.000 52.500

11 Tuyến 110kv cấp điện cho trạm

110kv Amata 2, r nhánh từ tuyến

110kv Long Bình- Amata, dài khoảng

1,9km.

7.971 7.971

12 Tuyến 110kv cấp điện cho KĐT Long

Hưng, chuyển tiếp từ tuyến 110kv

Long Bình- Long Thành, dài khoảng

18.878 18.878

Page 39: I. PHỤ LỤC

39

4,5km

13 Nâng tiết diện tuyến đường dây

110kV mạch k p Long Thành - Long

Bình từ dây AC-240 thành AC-400,

đoạn qua thành phố dài khoảng

14,5km.

52.200 52.200

14 Thay thể các tuyến 110kv Long Bình-

Vicasa- Tân Mai thành dây siêu

nhiệt, dài khoảng 7,0km.

25.200 25.200

15 Thay thể các tuyến 110kv Long Bình-

Biên Hòa thành dây siêu nhiệt, dài

khoảng 6,8km.

24.480 24.480

16 Thay thể các tuyến 110kv Long Bình-

Đồng Nai- Thủ Đức thành dây siêu

nhiệt, đoạn qua thành phố dài khoảng

4,4km.

15.840 15.840

17 Cải tạo và nâng cấp lưới điện 15kv

lên 22kv đi ngầm

169.000 35.000 60.000 74.000

18 Xây mới lưới điện 22kv đi ngầm 143.000 24.000 60.000 59.000

19 Cải tạo và nâng cấp lưới điện 22kv đi

ngầm

78.000 15.000 33.000 30.000

20 Hạ ngầm và xây dựng mới hạ thế lưới

điện 0,4 kv

426.250 65.700 120.000 240.550 ODA

21 Đầu tư đường điện chiếu sáng đô thị

đi ngầm

222.000 30.000 80.000 112.000 ODA

22 Xây dựng các trạm vệ tinh trong

thành phố

42.000 25.000 17.000

23 Xây dựng hệ thống cáp quang 412.500 82.500 197.500 132.500 DN

V Thoát n c- CTR- NT 1.282.940 878.940 200.000 204.000 DN

1 Xây dựng điểm trung chuyển CTR

sinh hoạt tập trung 2, công suất

600T/ngđ, quy mô 1,0ha.

303.000 150.000 153.000

DN

2 Xây dựng điểm trung chuyển CTR

công nghiệp tập trung, công suất

200T/ngđ, quy mô 0,5ha.

101.000 50.000 51.000

DN

3 Dự án nạo v t, kè bờ suối Săn Máu

(2011-2015)

409.190 409.190 DN

4 Nạo v t Rạch Cụt 3.500 3.500 DN

5 Gia cố bờ sông Đồng Nai từ phường

Tân Mai đến phường Tam Hiệp

(2011-2015)

140.000 140.000

DN

6 Tăng khẩu độ hệ thống thoát nước

chung khu vực dân cư các phường

nội đô cũ.

326.250 326.250

DN

VI Môi tr ờng 9.800 2.940 2.940 3.920 DN

1 Dự án cải thiện môi trường nhánh

sông Cái

9.800 2940 2940 3.920 DN

C4 H ỹ

52.842.594 816.774 18.653.908 33.371.912 DN

1 Khu dân cư, thương mại dịch vụ lấn

sông, quy mô 8ha

400.000 80.000 320.000 DN

2 Điểm du lịch - dịch vụ và nhà ở khi

ngưng khai thác mỏ Hóa An, quy mô

45ha

225.000 22.500 67.500 135.000

DN

3 Khu đô thị ven sông, xung quanh các

hầm đá sau khi ngưng khai thác, quy

mô 600ha

1.800.000 90.000 630.000 1.080.000

DN

4 Khu đô thị mới từ việc hoán đổi khu

vực trường bắn của Trường Sỹ quan

Lục Quân 2, quy mô 58ha

294.000 58.000 88.500 147.500

DN

5 Khu đô thị dịch vụ hành chính, quy 12.384.750 84.250 1.348.000 10.952.500 DN

Page 40: I. PHỤ LỤC

40

mô 337ha

6 Khu đô thị Bửu Long, quy mô 324ha 14.661.000 81.000 5.670.000 8.910.000 Tỉnh

7 Khu dân cư Tân Tiến, quy mô 8,5ha 425.000 212.500 212.500 Tỉnh

8 Khu đô thị Long Thành, quy mô

843ha

4.193.925 84.300 2.002.125 2.107.500 Tỉnh

9 Khu đô thị An Phước, quy mô 105ha 632.511 126.724 295.787 210.000 Tỉnh

10 Khu đô thị Amata, quy mô 760ha 3.610.000 190.000 1.140.000 2.280.000 Tỉnh+DN

11 XD Khu đô thi Water Front (Long

Hưng, Biên Hòa) 366,7ha

2.506.274 1.281.617 1.224.657 Tỉnh+DN

12 XD Khu đô thị dịch vụ thương mại

cao cấp C Lao Phước Hưng (Tam

Phước) 286 ha

1.999.140 999.570 999.570

Tỉnh

13 Khu đô thị thương mại Phước Tân

91,75ha

641.332 320.666 320.666

14

15

Khu dân cư Long Hưng 227,7ha

Khu dân cư Tam Phước 157,23 ha

1.591.624

836.464

795.812

418.232

795.812

418.232

ODA+DNT

Tỉnh

16

Khu đô thị Aquacity (Long Hưng)

305ha

2.131.950

1.065.975 1.065.975 Tỉnh + DN

17 Dự án khu dân cư Tân Hòa, khoảng

25ha

125.000 62.500 62.500 Tỉnh + DN

18 Khu dân cư Tân Biên , quy mô 1,2ha 6.000 3.000 3.000 Xã hội hóa

19 Khu dân cư phường Tam Hòa, quy

mô 8,6ha

43.000 21.500 21.500 Tỉnh+DN

20 Khu Tái định cư phường Quang

Vinh, quy mô 20ha

100.000 50.000 50.000 Xã hội hóa

21 Khu chung cư phường Hòa Bình, quy

mô 30ha

150.000 75.000 75.000 Tỉnh+ODA

22 Các khu khác 4.085.624 1.785.624 2.300.000 Vay DN

Page 41: I. PHỤ LỤC

41

Bảng:5. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị xã Long Khánh

STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn

(Triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn

Đến 2015 2016-2020 2021-2030

A Q 26.000 10.200 15.800 0

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và

Quy hoạch ngành

10.000 3.000 7.000 NS tỉnh

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng, Quy

hoạch phân khu

10.000 5.000 5.000 NS tỉnh

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy

hoạch đô thị.

1.400 700 700 NS tỉnh

4 Lập đề án thành lập 5 xã thành

phường nội thị

1.500 1.500 NS tỉnh

5 Lập đề án phân loại đô thị (loại III) 1.500 1.500 NS tỉnh

6 Lập đề án phân loại đô thị (loại II) 1.600 1.600 NS tỉnh

B N ấ L 1.418.235 405.050 1.013.186 0

I Giao thông 504.420 129.679 374.741 -

Mở m i khu vực nội thị 372.085 72.259 299.826 1 Đường Cách Mạng Tháng 8 nối dài. 48.000 48.000 NS TX

2 Hẻm 908 H ng Vương – Xuân Định 809 809 NS TX

3 Đường Nguy n Minh Khai nối dài 3.600 3.600 NS TX

4 Nguy n Trung Trực 5.850 5.850 NS TX

5 Lý Thường Kiệt nd 1.000 1.000 NS TX

6 Ruộng Tre – Thọ An 13.000 13.000

6 Nguy n Thị Minh Khai 110.000 110.000 NS TX

7 Đường XH_13 42.783 42.783 NS TX

8 Đường Vành đai (QL1A-Nguy n Trãi) 97.043 97.043 NS TX

9 Lý Thái Tổ 50.000 50.000 NS TX

Nâng c p khu vực nội thị 132.335 57.420 74.915

1 Lý Thái Tổ 2.583 2.583 NS TX

2 Tô Hiến Thành 3.825 3.825 NS TX

3 Đào Trí Phú 1.887 1.887 NS TX

4 Huỳnh Văn Nghệ 1.785 1.785 NS TX

5 Phan Chu Trinh 2.645 2.645 NS TX

6 H ng Vương 23.400 23.400 NS TX

7 Nguy n Trung Trực 3.690 3.690 NS TX

8 Trần Phú 5.700 5.700 NS TX

9 Hồng Thập Tự 4.200 4.200 NS TX

10 Nguy n Văn Cừ 3.705 3.705 NS TX

11 Bảo Quang – Bàu Cối 4.000 4.000 NS TX

12 Đường 9/4 10.925 10.925 NS TX

13 Ngô Quyền 22.000 22.000 NS TX

14 Nguy n Chí Thanh 11.400 11.400 NS TX

15 Trần Văn Thi 7.600 7.600 NS TX

16 Lương Định Của 14.250 14.250 NS TX

17 Võ Duy Dương 8.740 8.740 NS TX

II Cấ ớ 56.820 21.210 35.610 0

Xây dựng m i tuyến ống n c cùng

đ ờng GT m i

11.850 9.150 2.700 0

1 CMT8 Nd 3.450 3.450 2 Hẻm 908 H ng Vương - XĐ 1.350 1.350 NS TX+DN

3 CMT8-Nguy n T.Minh Khai 600 600 NS TX+DN

4 Nguy n Trãi - Lê Hồng Phong 2.100 2.100 NS TX+DN

5 Nguy n Trung Trực 1.350 1.350 NS TX+DN

6 Lý Thường Kiệt nd 300 300 NS TX+DN

7 Lý Thái Tổ 2.700 2.700 NS TX+DN

Xây dựng m i tuyến ống n c tr n

đ ờng nâng c p. cải tạo

44.970 12.060 32.910 0 NS TX+DN

1 Lý Thái Tổ 1.260 1.260 2 Tô Hiến Thành 2.550 2.550 NS TX+DN

3 Đào Trí Phú 1.110 1.110 NS TX+DN

4 Huỳnh Văn Nghệ 1.050 1.050 NS TX+DN

5 Phan Chu Trinh 1.290 1.290 NS TX+DN

6 H ng Vương 3.000 3.000 NS TX+DN

7 Nguy n Trung Trực 1.800 1.800 NS TX+DN

8 Nguy n Trung Trực 1.800 1.800 NS TX+DN

9 VĐ (QL1A-Nguy n Trãi) 8.100 8.100 NS TX+DN

Page 42: I. PHỤ LỤC

42

STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn

(Triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn

Đến 2015 2016-2020 2021-2030

10 Đường 9/4 3.450 3.450 NS TX+DN

11 Nguy n Chí Thanh 3.600 3.600 NS TX+DN

12 Trần Văn Thi 2.400 2.400 NS TX+DN

13 Lương Định Của 4.500 4.500 NS TX+DN

14 Võ Duy Dương 2.760 2.760 NS TX+DN

15 Đường XH_13 3.000 3.000 NS TX+DN

16 Nguy n Thị Minh Khai 3.300 3.300 NS TX+DN

III T ớ m ờ 552.839 78.560 474.279 NS TX+DN

Xây dựng m i các tuyến cống cùng

đ ờng GT m i :

31.600 24.400 7.200 0

1 CMT8 Nd 9.200 9.200

2 Hẻm 908 H ng Vương - XĐ 3.600 3.600 3 CMT8-Nguy n T.Minh Khai 1.600 1.600 NS TX+DN

4 Nguy n Trãi - Lê Hồng Phong 5.600 5.600 NS TX+DN

5 Nguy n Trung Trực 3.600 3.600 NS TX+DN

6 Lý Thường Kiệt nd 800 800 NS TX+DN

7 Lý Thái Tổ 7.200 7.200 NS TX+DN

Xây dựng m i các tuyến cống tr n

đ ờng nâng c p. cải tạo :

157.120 54.160 102.960 0 NS TX+DN

1 Lý Thái Tổ 3.360 3.360 NS TX+DN

2 Tô Hiến Thành 6.800 6.800 3 Đào Trí Phú 2.960 2.960 NS TX+DN

4 Huỳnh Văn Nghệ 2.800 2.800 NS TX+DN

5 Phan Chu Trinh 3.440 3.440 NS TX+DN

6 Hùng Vương 8.000 8.000 NS TX+DN

7 Nguy n Trung Trực 4.800 4.800 NS TX+DN

8 Trần phú 13.200 13.200 NS TX+DN

9 Hồng Thập Tự 8.800 8.800 NS TX+DN

10 Nguy n Trung Trực 4.800 4.800 NS TX+DN

11 VĐ (QL1A-Nguy n Trãi) 21.600 21.600 NS TX+DN

12 Đường 9/4 9.200 9.200 NS TX+DN

13 Nguy n Chí Thanh 9.600 9.600 NS TX+DN

14 Trần Văn Thi 6.400 6.400 NS TX+DN

15 Lương Định Của 12.000 12.000 NS TX+DN

16 Võ Duy Dương 7.360 7.360 NS TX+DN

17 Đường XH_13 8.000 8.000 NS TX+DN

18 Nguy n Thị Minh Khai 8.800 8.800 NS TX+DN

19 Ngô Quyền 7.200 7.200 NS TX+DN

20 Nguy n Văn Cừ 8.000 8.000 NS TX+DN

Thoát n c thải và XLNT : 364.119 0 364.119 0 NS TX+DN

1 Cống BTCT D300 44.544 44.544 NS TX+DN

2 Cống BTCT D400 14.154 14.154 3 Cống BTCT D600 18.370 18.370 NS TX+DN

4 Cống BTCT D800 4.766 4.766 NS TX+DN

5 Hố ga tách dòng 525 525 NS TX+DN

6 Trạm bơm số 1 6.600 6.600 NS TX+DN

7 Trạm bơm số 2 20.160 20.160 NS TX+DN

8 Trạm bơm số 3 9.000 9.000 NS TX+DN

9 Trạm bơm số 4 18.000 18.000 NS TX+DN

10 Trạm xử lý nước thải số 1 126.000 126.000 NS TX+DN

11 Trạm xử lý nước thải số 2 102.000 102.000 NS TX+DN

IV Cấ 7656,0 3100,5 4555,5 0,0 NS TX+DN

Xây dựng m i 5280 1860 3420 0 NS TX+DN

1 CMT8 Nd 690 690 2 Hẻm 908 H ng Vương - XĐ 720 720

3 Đường nối CMT8-N.T.Minh Khai 120 120 4 Nguy n Trung Trực 270 270 NS TX +DN

5 Lý Thường Kiệt nd 60 60 NS TX+DN

6 Nguy n Thị Minh Khai 660 660 NS TX+DN

7 Đường XH_13 600 600 NS TX+DN

8 VĐ (QL1A-Nguy n Trãi) 1620 1620 NS TX+DN

9 Lý Thái Tổ 540 540 NS TX+DN

Nâng c p. cải tạo : 2376 1240,5 1135,5 0 NS TX+DN

Page 43: I. PHỤ LỤC

43

STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn

(Triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn

Đến 2015 2016-2020 2021-2030

1 Lý Thái Tổ 63 63 NS TX+DN

2 Tô Hiến Thành 127,5 127,5 NS TX+DN

3 Đào Trí Phú 55,5 55,5 4 Huỳnh Văn Nghệ 52,5 52,5 NS TX+DN

5 Phan Chu Trinh 64,5 64,5 NS TX+DN

6 H ng Vương 390 390 NS TX+DN

7 Nguy n Trung Trực 90 90 NS TX+DN

8 Trần Phú 150 150 NS TX+DN

9 Hồng Thập Tự 150 150 NS TX+DN

10 Nguy n Văn Cừ 97,5 97,5 NS TX+DN

11 Bảo Quang – Bàu Cối 172,5 172,5 NS TX+DN

12 Ngô Quyền 300 300 NS TX+DN

13 Nguy n Chí Thanh 180 180 NS TX+DN

14 Trần Văn Thi 120 120 NS TX+DN

15 Lương Định Của 225 225 NS TX+DN

16 Võ Duy Dương 138 138 NS TX+DN

V T ơ m 45.000 14.500 30.500 NS TX+DN

1 DA khu thương mại tổng hợp

phường Xuân Bình ( 20 ha)

42.000 12.000 30.000 NS TX+DN

2 DA nâng cấp. chỉnh trang các công

trình công cộng cấp khu ở của 6

phường nội thị

3.000 2.500 500

NS TX+DN

VI Y 8.000 1.000 7.000 1 DA xây dựng. nâng cấp các trạm y tế

của 5 xã dự kiến thành lập phường

8.000 1.000 7.000

VII 125.500 83.000 42.500 0 NS + Khác

1 Xây dựng mới trường THPT chuyên

khu vực Long Khánh

10.000 10.000 0 NS + Khác

2 Xây dựng mới trường cao đẳng dạy

nghề

20.000 8.000 12.000 NS + Khác

3 Xây dựng trung tâm kỹ thuật tổng

hợp và hướng nghiệp

4.500 3.000 1.500 NS + Khác

4 Xây dựng mới trường THCS Ngô

Quyền

45.000 30.000 15.000 NS + Khác

5 Xây dựng mới trườngTiểu học Xuân

Trung

20.000 6000 14.000 DN + Khác

6 Xây dựng mới trường Mầm Non

Ánh Dương

26.000 26000 0 NS + Khác

VIII Vă ó 68.000 36.000 32.000 0 NS + Khác

2 Xây dựng công viên dọc suối Rết

phường Xuân Hòa

10.000 1.000 9.000

3 Xây dựng công viên trung tâm thị xã 8.000 5.000 3.000 NS + Khác

4 Xây dựng công viên phường Xuân

Hòa

15.000 6.000 9.000

6 Xây dựng. nâng cấp Trung tâm văn

hóa thể thao của thị xã

25.000 20.000 5.000 NS

7 Xây dựng mới hội trường trung tâm

văn hóa thị xã

10.000 4.000 6.000 NS

IX ú q 50.000 38.000 12.000 NS

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 20.000 10.000 ĐH Lạc Hồng

2 Công trình di sản. VH lịch sử. kiến

trúc tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo

20.000 18.000 2.000 NS + Khác

C P L e

QHXD

5.428.570 384.750 726.015 4.317.805 NS + Khác

Phát triển các công trình tạo động

lực phát triển đô thị

NS + Khác

I H 20.000 - 20.000 - NS + Khác

1 Đầu tư nâng cấp mở rộng trung tâm

y tế TX. Long Khánh

20.000 20.000 NS + Khác

II H ơ m 621.400 106.000 262.000 253.400 NS + Khác

TTTM Long Khánh 50.400 50.400 NS + Khác

TTTM Xuân Tân 160.000 160.000 NSTX

1 DA khu phức hợp trục đường Cách

Mạng Tháng Tám nối dài ( 57 ha)

110.000 25.000 85.000 NSTX

Page 44: I. PHỤ LỤC

44

STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn

(Triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn

Đến 2015 2016-2020 2021-2030

2 DA TTTM Xuân Tân 160.000 60.000 100.000 NSTX

3 DA Di dời bến xe thị xã để làm khu

thương mại dịch vụ

12.000 0 12.000

4 DA đầu tư CSHT khu du lịch Suối

Tre

20.000 8.000 12.000 NSTX

5 DA đầu tư CSHT khu du lịch Hòa

Bình

15.000 7000 8.000 NS + Khác

6 DA xây dựng nâng cấp các chợ nông

thôn (trong đó ưu tiên 5 xã dự kiến

thành lập phường)

16.000 6000 10.000

NS + Khác

7 Siêu thị Hoàng Đức 31.000 15.000 16.000 NS + Khác

8 Siêu thị Long Khánh 47.000 20.000 27.000 NS tỉnh + TX

III mớ 4.064.405 0 0 4.064.405 NS + Khác

QH phân khu 1/2000 phường Xuân

Trung

697.113 697.113 NS + Khác

QH phân khu 1/2000 phường Xuân

Hòa

1.530.251 1.530.251 NS + Khác

QH phân khu 1/2000 phường Xuân

An

992.021 992.021 NS + Khác

QH phân khu 1/2000 phường Xuân

Bình

845.021 845.021 NS + Khác

VII 151.000 89.500 61.500 0

1 Nâng cấp các trường THPT hiện có 7.500 7.500 0 NS + Khác

2 Xây dựng mới trườngTHPT Xuân

Thanh

8.500 8.500 0 NS + Khác

3 Xây dựng trung tâm Tin học – Ngoại

ng khu vực Long Khánh

8.500 6.500 2.000

4 Nâng cấp trung tâm dạy nghề thị xã 6.000 6.000 0 NS + Khác

5 Xây dựng mới trường THCS Xuân

Thanh

30.000 18.000 12.000 NS + Khác

6 Cải tạo và nâng cấp các trường

THCS

23.500 10000 13.500 NS + Khác

7 Cải tạo và nâng cấp các trường Tiểu

học

37.000 25000 12.000 NS + Khác

8 Cải tạo và nâng cấp các trường Mẫu

giáo. mầm non

30.000 8000 22.000 NS + Khác

VIII Vă ó 46.500 22.500 24.000 0 NS + Khác

1 Nâng cấp sân vận động thị xã 10.500 10.500 0 NS + Khác

5 Xây dựng mới công viên mũi tàu (

gi a đường 21-4 và đường Hồ Thị

Hương)

5.000 5.000 0

NS + Khác

8 Xây dựng 2 làng văn hóa dân tộc

Châu Ro tại 2 xã Bảo Vinh. Bầu

Trâm

10.000 0 10.000

NS + Khác

9 Xây dựngTrung tâm văn hóa thể thao

xã Hàng Gòn

10.000 3.000 7.000 NS + Khác

10 Xây dựngTrung tâm văn hóa thể thao

xã Bảo Vinh

11.000 4.000 7.000 NS + Khác

IV C ĩ 525.265 166.750 358.515 0 NS + Khác

1 DA xây dựng CSHT khu tái định cư

xã Bảo Vinh

700 700 0 NS + Khác

2 DA xây dựng khu trung tâm xã Bầu

Trâm

10.000 3.000 7.000 NSTỉnh +

Khác

3 DA tạo vốn từ quỹ đất để xây dựng

CSHT các khu đô thị mới

160.000 60.000 100.000 NS + Khác

4 DA nâng cấp các trụ sở làm việc 12.000 8.000 4.000 5 DA đầu tư CSHT Cụm CN Xuân

Tân

52.000 9.000 43.000

6 DA đầu tư CSHT Cụm CN Bảo Vinh 57.000 10.000 47.000 7 DA đầu tư CSHT Cụm CN Bầu

Trâm

35.000 10.000 25.000

8 DA đầu tư CSHT Cụm CN Suối Tre

I & II

70.000 30.000 40.000

9 DA đầu tư CSHT ngoài hàng rào các

Cụm Công Nghiệp

25.000 10.000 15.000

Page 45: I. PHỤ LỤC

45

STT Tên. quy mô dự án Tổng vốn

(Triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn Vốn

Đến 2015 2016-2020 2021-2030

10 DA mở rộng nâng cấp các trạm hạ

thế

7.500 4.000 3.500

11 DA nâng cấp các hồ. đập hiện có 11.000 5.000 6.000 12 DA điện khí hóa nông thôn 12.000 3.050 8.950 13 DA cấp nước sạch nông thôn 12.000 4.000 8.000 14 DA giao thông đối ngoại và GTNT 50.000 10.000 40.000 15 DA khác 11.065 11.065

T 6.872.805 800.000 1.755.001 4.317.805

Bảng:6. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Nhơn Trạch

TT Tê , q m T

( )

N Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

A Q 42.500 6.500 18.650 17.350

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị

và Quy hoạch ngành

15.000 4.500 10.500 NS

2 Quy hoạch chi tiết XD, Quy

hoạch phân khu

15.000 4.500 10.500 NS

3 Lập quy chế quản lý quy hoạch,

kiến trúc

2.000 600 1.400 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển

đô thi

1.500 450 1.050 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 2.000 600 1.400 NS

6 Khác 7.000 2.000 2.000 3.000 NS

B N ấ N ơ T 13.191.113 1.446.024 5.972.481 5.772.608

I Giao thông 5.679.411 430.666 2.191.032 3.057.713

1 Hoàn thiện dự án đường Vành Đai

+ Cao tốc

380.000 380.000 NS

2 Hoàn tthiện các tuyến đường

chính theo Quy hoạch chung

2.079.590 623.877 1.455.713 NS

3 Hoàn thiện các tuyến đường khu

vực theo Quy hoạch chung

2.000.000 - 600.000 1.400.000 NS

4 Đường vào khu công nghiệp ng

Kèo

224.000 112.000 112.000 BOT

5 Đường và Cầu Long Tân (vào khu

Đại học)

180.000 9.000 81.000 90.000 NS tỉnh+TW

6 Đường Long Thọ 1 111.128 5.556 105.572 NS tỉnh

7 Đường 25C nối từ 319B xuống xã

Vĩnh Thanh (vốn huy động)

572.651 28.633 544.018 BOT

8 Cầu và đường Phú Tân Phú Đông 128.542 6.427 122.115 NS tỉnh

10 Xây dựng bến xe Nhơn trạch 3.500 1.050 2.450 NS

II Cấ ớ 1.424.000 500.865 923.135

1 Dự án cấp nước Nhơn Trạch, giai

đoạn 1

1.424.000 500.865 923.135 ODA+DN

III Đ 1.064.300 159.645 425.720 478.935

1 Hoàn thiện hệ thống cấp điện theo

Quy hoạch chung

371.000 55.650 148.400 166.950 NS

2 Hoàn thiện hệ thống thoát nước

mưa theo QH chung

493.300 73.995 197.320 221.985 NS

3 Hoàn thiện hệ thống thông tin liên

lạc theo Quy hoạch chung

200.000 30.000 80.000 90.000 NS

IV T ớ m - ớ -

CTR - ĩ

659.842 140.908 508.854 10.080

1 DA trạm xử lý nước thải giai đoạn

1 công suất 16.000m3/ngđ huyện

Nhơn Trạch

60.000 12.000 48.000 NS

2 DA Hệ thống thoát nước từ KCN

Nhơn Trạch I ra rạch Bà Ký

30.000 6.000 24.000 NS

3 DA Hệ thống thoát nước từ cầu

Suối Cạn ra rạch Cái Sình

30.000 6.000 24.000 NS

4 Tuyến thoát nước từ KCN NT 6 ra

rạch Cái Sình

40.000 8.000 32.000 NS

5 Tuyến thoát nước dải cây xanh

huyện Nhơn Trạch

237.042 47.408 189.634 - NS

Page 46: I. PHỤ LỤC

46

TT Tê , q m T

( )

N Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

6 Tuyến thoát nước đường số 2 (từ

Trung tâm huyện đến HL19)

246.000 61.500 184.500 - NS

7 Dự án thoát nước và xử lý nước

thải thành phố Nhơn Trạch

16.800 6.720 10.080 NS

V T ơ m 148.000 14.000 96.000 38.000

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 40.000 6.000 16.000 18.000 NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 18.000 8.000 10.000 NS+khác

3 XD trung tâm thương mại 50.000 - 50.000 NS+khác

4 XD siêu thị 40.000 20.000 20.000 NS+khác

VI Y 2.789.900 100.000 1.189.900 1.500.000

1 Xây dựng bệnh viện đa khoa, khu

dân cư và các dịch vụ kèm theo

2.400.000 100.000 800.000 1.500.000 NS tỉnh

2 Bệnh viện tư nhân 150.000 150.000 NS tỉnh

3 Xây dựng Trung tâm Y tế dự

phòng huyện Nhơn Trạch

32.900 32.900 NS tỉnh

4 Trung tâm Dân số Nhơn Trạch 7.000 7.000 NS tỉnh

5 Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện

Đa khoa huyện Nhơn Trạch

200.000 200.000 NS tỉnh

VII Vă ó 514.900 70.940 245.960 198.000

1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa

năng)

100.000 20.000 40.000 40.000 NS

2 Sân bóng đá có khán đâì 36.600 14.640 21.960 NS

3 Sân thể thao cơ bản 6.300 6.300 NS

4 Cây xanh, công viên, lâm viên 240.000 20.000 100.000 120.000 NS

6 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 40.000 10.000 30.000 NS

7 Rạp chiếu phim quy mô < 600 chỗ

(2 rạp)

40.000 20.000 20.000 NS

8 Thư viện 36.000 18.000 18.000

9 Nhà hát quy mô <600 chỗ (1 nhà

hát)

16.000 16.000 NS

VII

I

825.760 29.000 346.880 449.880

1 Mầm non Phước Thiền - ấp Trầu 15.000 15.000 NS

2 Mầm non Hiệp Phước- ấp 1 1.000 1.000 NS

3 Mầm non Hiệp Phước 2 - ấp 5 16.000 16.000 NS

4 Mầm non Hiệp Phước 3 - Khu TĐ

22.000 22.000 NS

5 Mầm non Long Thọ 2 - Khu HUD 4.000 4.000 NS

6 Mầm non Long Thọ 3 - Khu

Phước An Long Thọ

15.000 15.000 NS

7 Mầm non Phước An - ấp bàu

Bông

14.000 14.000 NS

8 Mâm non Vĩnh Thanh 2 - ấp

Thanh Minh

15.000 15.000 NS

9 Mâm non Vĩnh Thanh 3 - Khu

Sông Đà

15.000 15.000 NS

10 Mầm non Phước Khánh 2 - Khu

công nghiệp ng Kèo

15.000 15.000 NS

11 Mầm non Phú Đông 2 - ấp Thị

Cầu

11.760 5.880 5.880 NS

12 Mầm non Phú Đông 3 - Khu dân

cư ngân hàng

15.000 15.000 NS

13 Mầm non Phú H u - ấp Cát Lái 3.000 3.000 NS

14 Mầm non Phú H u 2 - Khu dân cư

Tây Hồ

22.000 22.000 NS

15 Mầm non Đại Phước - Khu Đại

Lộc

18.000 18.000 NS

16 Mầm non Phú Thạnh 2 - ấp 2 9.000 9.000 NS

17 Mầm non Phú Thạnh 3 - khu dân

cư Tín Nghĩa

15.000 15.000 NS

18 Mầm non Long Tân 2 - ấp Bình

Phú

15.000 15.000 NS

19 Mầm non Long Tân 3 - khu Sông

Đà

10.000 5.000 5.000 NS

Page 47: I. PHỤ LỤC

47

TT Tê , q m T

( )

N Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

20 Mầm non Phú Hội - Khu Thái

Dương

15.000 5.000 10.000 NS

21 Tiểu học Hiệp Phước - ấp 4 16.000 16.000 NS

22 Tiểu học Long Thọ - ấp 4 5.000 5.000 NS

23 Tiểu học Long Thọ - Khu HUD 15.000 15.000 NS

24 Tiểu học Long Thọ - Khu dân cư

Long Thọ Phước An

15.000 5.000 10.000 NS

25 Tiểu học Phước An - ấp Bàu Bông 8.000 8.000 NS

26 Tiểu học Phước An 2 - ấp Vũng

Gấm

16.000 16.000 NS

27 Tiểu học Vĩnh Thanh 1- ấp Hòa

Bình

8.000 8.000 NS

28 Tiểu học Vĩnh Thanh 3 - Khu

Sông Đà

18.000 18.000 NS

29 Tiểu học Phước Khánh 2 - Khu

C.nghiệp ng Kèo

23.000 23.000 NS

30 Tiểu học Phú Đông - ấp Thị Cầu 8.000 4.000 4.000 NS

31 Tiểu học Phú Đông 2 - Khu dân

cư ngân hàng

15.000 15.000 NS

32 Tiểu học Phú H u 2 - Khu dân cư

Tây Hồ

15.000 15.000 NS

33 Tiểu học Đại Phước 8.000 8.000 NS

34 Tiểu học Phú Thạnh - ấp 1 8.000 8.000 NS

35 Tiểu học Phú Thạnh 2 - Khu dân

cư Tín Nghĩa

23.000 23.000 NS

36 Tiểu học Long Tân - ấp Bình Phú 18.000 18.000 NS

37 Tiểu học Long Tân 2- Khu Sông

Đà

23.000 23.000 NS

38 Tiểu học Phú Hội - ấp Xóm Hố 8.000 8.000 NS

39 Tiểu học Phú Hội 2 - Khu Thái

Dương

18.000 18.000 NS

40 THCS Hiệp Phước 5.000 5.000 NS

41 THCS Hiệp Phước 2 25.000 25.000 NS

42 THCS Long Thọ 2 - Khu HUD 25.000 25.000 NS

43 THCS Vĩnh Thanh 2 - Khu Sông

Đà

25.000 25.000 NS

44 THCS Phước Khánh 7.000 7.000 NS

45 THCS Phước Khánh 2 - Khu

C.nghiệp ng Kèo

25.000 10.000 15.000 NS

46 THCS Phú Đông 2 - Khu dân cư

ngân hàng

25.000 10.000 15.000 NS

47 THCS Phú H u 2 - Khu dân cư

Tây Hồ

25.000 10.000 15.000 NS

48 THCS Phú Thạnh 8.000 8.000 NS

49 THCS Phú Thạnh 2 - Khu dân cư

Tín Nghĩa

28.000 10.000 18.000 NS

50 THCS Long Tân - Khu Sông Đà 28.000 28.000 NS

51 THCS Phú Hội 22.000 22.000 NS

52 THCS Phú Hội 2 - Khu Thái

Dương

22.000 22.000 NS

53 THCS Lê Quý Đôn - Khu trung

tâm huyện

22.000 22.000 NS

IX ú q 85.000 - 45.000 40.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô

thị

50.000 25.000 25.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử,

kiến trúc tiêu biểu được tr ng tu

tôn tạo

35.000 20.000 15.000 NS

C P N ơ T

theo QHXD

31.407.983 698.104 12.522.545 18.187.334 -

H 1.500.000 400.000 500.000 600.000

1 ĐH Công nghiệp TP.HCM (cơ sở

2)

300.000 100.000 100.000 100.000 Ns+huy động

2 ĐH Y dược 300.000 100.000 100.000 100.000 Ns+huy động

Page 48: I. PHỤ LỤC

48

TT Tê , q m T

( )

N Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

3 Đại học Dân lập Quốc tế 450.000 100.000 150.000 200.000 Ns+huy động

4 Đại học Khoa học và Công nghệ

hiện đại

450.000 100.000 150.000 200.000 Ns+huy động

H ơ m 1.559.800 98.104 816.032 645.664

TTTM Khu trung tâm Nhơn Trạch 160.000 16.000 56.000 88.000 Huy động

1 Siêu thị Hiệp Phước 8.440 8.440 Huy động

2 Siêu thị Phước An 1 21680 21.680 Huy động

3 Siêu thị Phước An 2 20480 20.480 Huy động

4 Siêu thị Phước An 3 10160 10.160 Huy động

5 Siêu thị Long Thọ 47280 47.280 Huy động

6 Siêu thị 45-1 8000 8.000 Huy động

7 Siêu thị Phước Khánh 4000 4.000 Huy động

8 Siêu thị Phú H u 17.280 3.456 6.912 6.912 Huy động

9 Siêu thị Phước Thiền 33.600 13.440 20.160 Huy động

10 Siêu thị Phú Đông 10.400 10.400 0 Huy động

11 Khu TMDV Phước Thiền 80.000 8.000 40.000 32.000 Huy động

12 Khu TMDV hành chính 49.600 4.960 24.800 19.840 Huy động

13 Khu TMDV Phú Thạnh 92.960 9.296 46.480 37.184 Huy động

14 Khu TMDV Long Tân 83.920 8.392 41.960 33.568 Huy động

15 Khu TMDV Hiệp Phước III 480.000 48.000 240.000 192.000 Huy động

16 Khu TMDV cảng Phước An 432.000 216.000 216.000 Huy động

H

831.900 200.000 200.000 431.900

1 Cụm CN Phú Thạnh - Vĩnh Thanh 831.900 200.000 200.000 431.900 Huy động

I H ỹ 27.516.283 - 11.006.513 16.509.770

1 Khu dân cư Phú Thanh - Vĩnh

Thanh (941 ha)

5.006.120 2.002.448 3.003.672 Ns + huy

động

2 Khu trung tâm thành phố mới

Nhơn Trạch ( 600,94ha)

3.197.001 1.278.800 1.918.200 Ns + huy

động

3 KDC sinh thái và nhà vườn Sen

Việt (211,89ha)

1.127.255 450.902 676.353 Ns + huy

động

4 Khu dân cư xã Phước Thiền (

52,93ha)

293.232 117.293 175.939 Ns + huy

động

5 Khu dân cư xã Vĩnh Thanh, Phú

Thạnh (104,9ha)

558.068 223.227 334.841 Ns + huy

động

6 Khu dân cư Vĩnh Thanh (86,96ha) 481.758 192.703 289.055 Ns + huy

động

7 Khu đô thị du lịch sinh thái Đại

Phước (465ha)

2.473.800 989.520 1.484.280 Ns + huy

động

8 Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn

Phước (204,7ha)

1.089.004 435.602 653.402 Ns + huy

động

9 Khu dân cư xã Phước An (233ha) 1.239.560 495.824 743.736 Ns + huy

động

10 Khu dân cư xã Phước An

(150,65ha)

801.458 320.583 480.875 Ns + huy

động

11 QHCT 1/500 khu dân cư xã Long

Tân (65ha)

360.100 144.040 216.060 Ns + huy

động

12 Khu dân cư xã Long Tân - Phú

Hội (83,99ha)

465.305 186.122 279.183 Ns + huy

động

13 Khu dân cư xã Long Tân (50ha) 277.000 110.800 166.200 Ns + huy

động

14 Khu dân cư xã Long Tân (65ha) 360.100 144.040 216.060 Ns + huy

động

15 Khu dân cư xã Long Tân

(59,98ha)

332.289 132.916 199.374 Ns + huy

động

16 Khu dân cư xã Long Tân A

(63,45ha)

351.513 140.605 210.908 Ns + huy

động

17 Khu dân cư xã Long Tân - Phú

Hội (55,46ha)

307.248 122.899 184.349 Ns + huy

động

18 Khu dân cư Phú Thanh - Vĩnh

Thanh (117,12 ha)

623.078 249.231 373.847 Ns + huy

động

19 Khu dân cư xã Phú H u (199ha) 1.058.680 423.472 635.208 Ns + huy

động

20 Khu dân cư xã Phước Khánh 303.592 121.437 182.155 Ns + huy

Page 49: I. PHỤ LỤC

49

TT Tê , q m T

( )

N Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

(54,8ha) động

21 QHCT 1/500 KDC xã Long Tân-

Phú Hội (83,99ha)

465.305 186.122 279.183 Ns + huy

động

22 Khu dân cư xã Long Tân và Phú

Hội - cty Sacom (55,7ha)

308.578 123.431 185.147 Ns + huy

động

23 Khu dân cư Vĩnh Thanh (50,95

ha)

282.263 112.905 169.358 Ns + huy

động

24 QHCT 1/500 khu dân cư xã Long

Tân (50,9ha)

281.986 112.794 169.192 Ns + huy

động

25 Khu dân cư xã Phước Thiền

(76ha)

421.040 168.416 252.624 Ns + huy

động

26 Các khu vực dự kiến mở rộng

khác theo định hướng quy hoạch (

755ha)

5.050.950 2.020.380 3.030.570 Ns + huy

động

T 44.641.596 2.150.628 18.513.676 23.977.292

Page 50: I. PHỤ LỤC

50

Bảng:7. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Long Thành

TT Tê , q m T

( )

N

Đến năm

2015 2016-2025 2021-2030

A Q 31.100 5.000 26.100

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

10.000 5.000 5.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân

khu

12.000 12.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 1.500 1.500 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.100 1.100 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ L T 848.831 317.745 371.705 159.381

I Giao thông 287.929 152.965 134.965 -

1 Cải tạo nâng cấp tuyến đường QL51A,5B thành

đường đô thị

269.929 134.965 134.965 NS+khác

2 Xây dựng mới 02 bến xe ở khu vực phía Bắc và

Nam

18.000 18.000 NS+khác

II Cấ ớ 40.200 15.000 10.080 15.120

1 Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến Trường Sỹ

quan Lục quân 2

15.000 15.000 NS

2 Hoàn thiện hệ thống đường ống cấp nước chính

theo Quy hoạch chung

25.200 10.080 15.120 NS

III Đ 104.402 20.880 41.761 41.761

1 Xây dựng trạm biến áp 110/22kv Dầu Dây 98.417 19.683 39.367 39.367 NS

2 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị trấn 5.985 1.197 2.394 2.394 NS

IV T ớ m - ớ - ấ ắ -

ĩ

180.000 31.500 66.000 82.500

1 Đầu tư dự án thoát nước thải đô thị 150.000 22.500 45.000 82.500 NS

2 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa theo Quy

hoạch chung

30.000 9.000 21.000 NS

V T ơ m 26.400 26.400 -

1 Xây dựng mới trung tâm thương mại 22.000 22.000 KGĐT

2 Cải tạo chợ thị trấn 4.400 4.400 KGĐT

VI Y 50.100 50.100 - -

1 Mở rộng đầu tư bệnh viện đa khoa Long Thành 41.100 41.100

2 Xây mới trạm y tế thị trấn Long Thành 9.000 9.000 NS

VII 78.000 - 78.000 -

1 Nâng cấp trường Mầm non Long Thành 3.000 3.000 NS

2 Trường TH Long Thành A 38.000 38.000 NS

3 Trường TH Long Thành B 25.000 25.000 NS

4 Xây mới trường tiểu học Long Thành 12.000 12.000 NS

VIII N ă ó 1.800 900 900

1 Nhà văn hóa khu Phước Long 300 150 150 NS

2 Nhà văn hóa khu Phước Hải 300 150 150 NS

3 Nhà văn hóa khu Văn Hải 300 150 150 NS

4 Nhà văn hóa khu Kim Sơn 300 150 150 NS

5 Nhà văn hóa khu Phước Thuận 300 150 150 NS

6 Nhà văn hóa khu Cầu X o 300 150 150 NS

IX ú q 80.000 20.000 40.000 20.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 10.000 20.000 20.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

20.000 20.000 NS

3 Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Phước Lộc 10.000 10.000 NS

C P L T e Q

5.098.069 968.130 1.152.539 2.977.401

I

2.574.600 - 2.574.600

1 Khu công nghệ cao Long Thành 2.574.600 2.574.600

II H 600.000 300.000 300.000 -

1 Trường Đại học FPT (chuyên của Công ty

ngành Kỹ thuật và Công nghệ thông tin)

300.000 150.000 150.000

Page 51: I. PHỤ LỤC

51

TT Tê , q m T

( )

N

Đến năm

2015 2016-2025 2021-2030

2 Một số trường trong khu đô thị công nghệ cao 300.000 150.000 150.000

III H ơ m - 734.000 146.800 367.000 220.200

1 TTTM Triển lãm hội chợ Quốc tế 734.000 146.800 367.000 220.200

IV H ỹ 481.409 163.730 155.079 162.601

1 Dự án cấp nước Hồ Cầu mới 385.500 134.925 115.650 134.925 Vốn

vay+khác

2 Đường vào KCN Long Đức huyện Long Thành

(vốn huyện đã chi 2010)

53.349 16.005 16.005 21.340 NS+DN+

vốn vay

3 Xây dựng nghĩa địa huyện tại xã Quang Minh 10.560 4.224 6.336 NS

4 DA Hệ thống thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch

Cái Sình

30.000 12.000 18.000 NS

5 Xây dựng khu xử lý chất thải rắn ở xã Bàu Cạn 2.000 800 1.200 NS

V Y 708.060 357.600 330.460 20.000

1 Đầu tư nâng cấp mở rộng trung tâm y tế huyện

Long Thành

20.000 20.000 NS

2 Xây mới bệnh viện An Sinh - Xã hội hóa

3 Xây mới bệnh viện đa khoa - XHH

4 Xây mới bệnh viện đa khoa Hà Lan 300.000 150.000 150.000 Vốn

vay+DN

5 Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm dịch y tế quốc

tế

25.000 25.000 NS

6 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu vực

Long Phước

20.000 20.000 NS

7 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu vực

Bình Sơn

40.000 20.000 20.000 NS

8 XM bệnh viện đa khoa Quốc tế Long Thành 120.000 120.000 XHH

9 Xây mới bệnh viện điều dưỡng 85.000 85.000 XHH

10 Xây mới TT an toàn VS thực phẩm 2.000 2.000 NS

11 Xây mới TT dân số KHH gia đình 600 600 NS

T 5.978.000 1.290.875 1.550.344 3.136.781

Page 52: I. PHỤ LỤC

52

Bảng:8. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Trảng Bom

TT Tê , q m T

( )

Ngu

Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

A Q 31.100 16.100 15.000 -

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy

hoạch ngành

10.000 6.000 4.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch

phân khu

12.000 6.000 6.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch

đô thị.

1.500 1.500 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.100 1.100 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ T m 757.063 321.966 219.268 215.829

I Giao thông 174.146 52.244 52.244 69.658

1 Nâng cấp, xây dựng tuyến đường Nam Kỳ

Khởi Nghĩa

13.650 4.095 4.095 5.460 NS

2 Xây dựng mới tuyến đường Chất thải rắn đi

xã Đồi 61

70.000 21.000 21.000 28.000 NS

3 Nâng cấp và xây dựng mới một số tuyến

đường nội thị

31.500 9.450 9.450 12.600 NS

4 Đường 3/2 nối dài đến huyện ủy 4.500 1.350 1.350 1.800 NS

5 Đường Lê lợi nối dài (910m, từ H ng

vương đến An Dương Vương)

5.436 1.631 1.631 2.174 NS

6 Đường Lê Đại Hành (TT. Trảng Bom) 3.092 928 928 1.237 NS

7 Đường Lý Thường Kiệt (TT. Trảng Bom) 5.843 1.753 1.753 2.337 NS

8 Đường vào khu tập thể giáo viên ấp Thuận

Trường

281 84 84 112 NS

9 Đường H ng Vương (4B nối dài) - thị trấn

Trảng Bom

20.000 6.000 6.000 8.000 NS

10 Nâng cấp đường 19/5 - Bàu Hàm 4.444 1.333 1.333 1.778 NS

11 Đường Ngô Quyền – TT Trảng Bom 15.400 4.620 4.620 6.160 NS

II Cấ ớ 26.320 7.242 12.908 6.171

1 Tu sửa các hạng mục phụ UBND

huyện+cải tạo hệ thống ống cấp nước

325 325 NS

2 Xây dựng mới một số tuyến đường ống cấp

nước

8.365 2.510 5.856 NS

3 Dư án Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng

Bom

17.630 4.408 7.052 6.171 NS

III Đ 14.537 8.722 5.815

1 Duy tu hệ thống chiếu sáng+thị chính 800 480 320 NS

2 Vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng đường Lê

Lợi

4.690 2.814 1.876 NS

3 Hệ thống chiếu sáng đường Trần Phú 620 372 248 NS

4 Nâng cấp và xây mới tuyến đường dây

trung thế 22kv đi nổi

2.145 1.287 858 NS

5 Nâng cấp và xây mới trạm biến áp hạ thế

22/0,4kv

2.975 1.785 1.190 NS

6 Cải tạo, xây dựng điện chiếu sáng tuyến

đường chính và ngõ hẻm

3.307 1.984 1.323 NS

IV T ớ m - ớ – ấ

ắ - ĩ

159.025 12.708 56.318 90.000

1 Dự án hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa 5.625 1.688 3.938 NS

2 Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn

Trảng Bom giai đoạn 1

150.000 10.000 50.000 90.000 NS

3 Đầu tư xe ô tô chở rác tới khu xử lý chất

thải rắn tại xã đồi 61

3.400 1.020 2.380 NS

V T ơ m 48.000 48.000 -

1 Chợ thị trấn Trảng Bom (giai đoạn 2: dãy

kiốt, vỉa hè, cấp thoát nước)

5.000 5.000 NS+khác

2 XD mới trung tâm thương mại thị trấn 43.000 43.000 NS+khác

VI Y 159.574 109.574 - 50.000

1 Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện

Trảng Bom

107.874 107.874,0 NS

2 XD Bệnh viện phụ sản quốc tế, trồng và - NS

Page 53: I. PHỤ LỤC

53

TT Tê , q m T

( )

Ngu

Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

CB dược phẩm, sản xuất dụng cụ y tế

3 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Trảng Bom lên

250 Giường

50.000 50.000 NS

4 Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế thị trấn 1.700 1.700 NS

VII Vă ó 11.969 5.985 5.985

1 Sân vận động huyện 4.969 2.485 2.485 NS

2 DA xây dựng khu công viên cây xanh 7.000 3.500 3.500 NS

VIII 81.492 25.492 56.000 - NS

1 TH Trưng Vương 18.000 18.000 NS

2 TH Trảng Bom 18.000 18.000 NS

3 THCS TT.Trảng Bom 20.000 20.000 NS

4 Xây dựng 10 khu vệ sinh cho học sinh tại

10 trường học

1.000 1.000 NS

5 Trường TH Sông Thao 4.996 4.996 NS

6 Trường MG Tuổi Thơ 2.000 2.000 NS

7 Trường TH Diên Hồng (Phân hiệu Phú

sơn)

4.996 4.996 NS

8 Trung tâm Kỹ thuật thực hành hướng

nghiệp

4.000 4.000 NS

9 DA xây dựng mới trường THPT 8.500 8.500 NS

IX ú q 82.000 52.000 30.000

1 Ph điêu cổng Đền thờ Liệt sĩ và Nghĩa

trang Liệt sĩ

2.000 2.000 NS

2 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 20.000 30.000 NS

3 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu

biểu được tr ng tu tôn tạo

30.000 30.000 NS

C P T m e QHXD 1.357.820 150.344 431.493 775.983

Phát triển các công trình tạo động lực phát

triển đô thị

NS

1 Một số trường TCCN tại khu vực TB - LK 200.000 20.000 60.000 120.000 Huy động

2 TTTM Trảng Bom 150.000 15.000 135.000 - Huy động

3 Siêu thị Bắc Sơn 1 15.380 15.380 - Huy động

4 Khu TMDV Bàu Xéo 144.572 14.457 43.372 86.743 Huy động

5 Bệnh viện đa khoa - Trường cao đẳng nghề

hợp tác quốc tế

370.000 37.000,0 74.000,0 259.000,0 NS

6 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện

Trảng Bom

33.117 33.117 NS

7 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực

Cây Gáo

10.844 10.844 NS

8 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực

Hưng Thịnh

12.000 12.000 NS

9 Trung tâm Dân số Trảng Bom 7.000 7.000 NS

10 Khu TMDV làng Sông Xanh 15.380 15.380 - Huy động

11 50 vốn TT dạy nghề (XL+TB) (NS tỉnh

5,55 t , còn lại NSH)

8.214 8.214 NS

12 Mương thoát nước TS CA huyện 513 513 NS

13 Đầu tư xe ô tô tang chở tới nghĩa trang ở

xã đồi 61

3.000 1.000 2.000 NS

14 QHCT 1/500 khu dân cư Làng Sông Xanh,

huyện Trảng Bom

387.800 38.780 38.780 310.240 Huy động

T 2.145.983 488.410 665.761 991.812

Page 54: I. PHỤ LỤC

54

Bảng:9. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Dầu Giây

TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư

Nguồn vốn Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

A Q 29.000 11.500 16.000 1.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và

Quy hoạch ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy

hoạch phân khu

12.000 12.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy

hoạch đô thị.

1.200 1.200 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô

thi

1.300 1.300 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 3.000 1.500 1.500 NS

B N ấ D 1.226.562 284.100 390.882 551.580

I Giao thông 304.999 80.979 95.007 129.014

1 Xây dựng quốc lộ 1(đoan tránh nội thị

trấn

269.929 80.979 80.979 107.972 NS

2 Cải tạo nâng cấp QL1A cũ thành

đượng nội thị thị trấn

35.070 14.028 21.042 NS+khác

II Cấ ớ 134.100 42.140 49.960 42.000

1 Dự án cấp nước 5 xã Kiệm Tân và đô

thị Dầu Giây

120.000 36.000 42.000 42.000 NS

2 Dự án nâng cấp trạm cấp nước thị trấn

Dầu Giây

7.500 3.500 4.000 NS

3 Dự án cải tạo và xây dựng mới mạng

lưới cấp nước

6.600 2.640 3.960 NS

III T ớ m - ớ – ấ

ắ - ĩ

185.618 30.685 59.247 95.685

1 Đầu tư dự án thoát nước thải đô thị 150.000 20.000 45.000 85.000 NS

2 Xây dựng khu xử lý chất thải rắn xã

Quang Trung, quy mô 130ha

35.618 10.685 14.247 10.685 NS

IV Đ 104.402 19.683 31.919 52.800

1 Xây dựng trạm biến áp 110/22kv Dầu

Dây

98.417 19.683 29.525 49.209 NS

2 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị

trấn

5.985 2.394 3.591 NS

V T ơ m 20.000 5.000 15.000 -

1 Nâng cấp hợp tác xã Dầu Giây 1.000 1.000 NS

2 Khu thương mại phố chợ 15.000 15.000 XHH

3 Cửa hàng xăng dầu Xuân Thạnh 2.000 2.000 Dân+khác

4 Cửa hàng xăng dầu Bàu Hàm 2 2.000 2.000 Dân+khác

VI Y 134.163 19.233 24.349 90.582

1 Bệnh viện đa khoa huyện Thống Nhất

(BVĐK Dầu Giây)

81.163 16.233 24.349 40.582 NS tỉnh

2 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Dầu Giây

lên 200 Giường

50.000 50.000

3 Trạm y tế thị trấn 3.000 3.000 NS

VII 153.000 45.100 56.400 51.500

1 MN Bình Minh 7.000 3.500 3.500 NS

2 MN Dầu Giây 7.000 3.500 3.500 NS

3 MN Nguy n Thái Học 7.000 3.500 3.500 NS

4 MN Bàu Ao 7.000 3.500 3.500 NS

5 MN Ngô Quyền 7.000 3.500 3.500 NS

6 TH Phan Bội Châu 8.000 8.000 NS

7 TH Ngô Quyền 25.000 5.000 7.500 12.500 NS

8 TH ấp Lê Lợi 18.000 3.600 5.400 9.000 NS

9 THCS Bàu Hàm 2 20.000 4.000 6.000 10.000 NS

10 TH Kim Đồng 20.000 4.000 6.000 10.000 NS

11 TH Xuân Thạnh 20.000 4.000 6.000 10.000 NS

12 MN Tuổi Ngọc 7.000 7.000 NS

VIII Vă ó 110.280 21.280 39.000 50.000

1 Nâng cấp nhà văn hóa đạt chuẩn 580 580 NS

2 Trung tâm TDTT huyện 100.000 20.000 30.000 50.000 NS

3 Trung tâm triển lãm 5.000 5.000 NS

Page 55: I. PHỤ LỤC

55

4 Nhà Văn hóa 2.000 2.000 NS

6 Khu vui chơi giải trí Nguy n Huệ 1.000 1.000 NS

7 Khu vui chơi thanh thiếu niên 1.000 1.000 NS

8 Khu vui chơi ấp Ngô Quyền 700 700 NS

IX ú q 80.000 20.000 20.000 40.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 10.000 10.000 30.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc

tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo

20.000 10.000 10.000 NS

3 Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hưng Lộc 10.000 10.000

C P D e

QHXD

2.982.261 215.770 1.002.022 1.764.469

Phát triển các công trình tạo động lực

phát triển đô thị

1 Nâng cấp đường Hưng Lộc – Xã Lộ 25

huyện Thống Nhất

32.000 11.200 20.800 NS

2 Xây dựng hồ Gia Đức để cấp nước thị

trấn và KCN

40.372 14.130 26.242 NS

3 Xây dựng nghĩa địa Quang Trung

huyện Thống Nhất, quy mô 40,5ha

11.676 3.503 8.173 NS

4 Khu thương mại A1, C1 12.000 12.000 NS

5 Khu dịch vụ thương mại Logistics 19.000 19.000 XHH

6 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng

huyện Thống Nhất

31.819 9.546 9.546 12.728 NS tỉnh

7 Sân vận động 1.100 1.100 NS

8 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư A1- C1 851.200 85.120 255.360 510.720 NS+huy

động

9 Khu công nghệ chế biến NSTP (nằm

trong khu liên hợp công nông nghiệp

Dofico - Thống Nhất, Xuân Lộc -2.187

ha)

1.679.190 559.730 1.119.460

10 Cụm CN Hưng Lộc 303.904 91.171 91.171 121.561

T 4.237.823 511.370 1.408.904 2.317.549

Page 56: I. PHỤ LỤC

56

Bảng:10. Nhu cầu đầu tư xây dựng Thị trấn Gia Ray

TT

Tên, quy mô dự án

Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn

vốn Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

A Q 31.000 12.500 18.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy

hoạch ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân

khu

12.000 12.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô

thị.

1.200 1.200 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.300 1.300 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 5.000 2.500 2.500 NS

B N ấ Gia Ray 1.401.289 180.651 524.744 695.894

I Giao thông 512.955 56.905 164.830 291.220

1 Xây dựng tuyến đường tránh QL1A mới qua

thị trấn

193.534 38.707 58.060 96.767 NS

2 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường QL1A cũ thành

đường thị trấn

121.324 18.199 30.331 72.794 NS

3 Xây dựng tuyến đường tránh Tỉnh lộ 766 mới

qua thị trấn

127.050 44.468 82.583 NS+khác

4 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Tỉnh lộ 766 cũ

thành đường thị trấn

71.047 31.971 39.076 NS+khác

II Cấ ớ 52.759 18.810 19.311 14.638

1 Dự án Mở rộng Hệ thống cấp nước thị trấn

GiaGiá Ray

48.794 17.078 17.078 14.638 NS

2 Triển khai dự án k t nối gi a hai hệ thống cấp

nước(Gia Ray-Tâm Hưng Hòa)

2.915 1.312 1.603 NS

3 Xây dựng mới một số tuyến đường ống cấp

nước

1.050 420 630 NS

III Đ 15.485 3.496 8.493 3.496

1 Nâng cấp và xây mới tuyến đường dây trung

thế 22kv đi nổi

3.000 1.000 2.000 NS

2 Nâng cấp và xây mới trạm biến áp hạ thế

22/0,4kv

6.500 1.000 3.500 2.000 NS

3 Xây dựng điện chiếu sáng tuyến đường chính

và ngõ hẻm

5.985 1.496 2.993 1.496 NS

IV T ớ m - ớ - ấ ắ -

ĩ

133.500 45.750 46.250 41.500

1 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa 28.500 14.250 14.250 NS

2 Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn Gia

Ray gđ 1

100.000 30.000 30.000 40.000 NS

3 Xây dựng khu xử lý chất thải rắn ở ấp 4 xã

Xuân Tâm

5.000 1.500 2.000 1.500 NS

V T ơ m 10.690 10.690 - -

1 Cải tạo nâng cấp chợ Gia Ray 3.000 3.000 NS+khác

2 Siêu thị Gia Ray 3.845 3.845

3 Siêu thị Xuân Lộc 3.845 3.845

VI Y 171.000 20.000 86.000 65.000

1 Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Xuân Lộc 108.000 20.000 48.000 40.000 NS

2 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Xuân

Hưng

11.000 11.000 NS

3 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Xuân Lộc lên 300

Giường

50.000 25.000 25.000 NS

4 Cải tạo nâng cấp trạm Y tế thị trấn 2.000 2.000 NS

VII Vă ó 118.700 5.000 88.000 25.700

1 Sân vận động huyện- TT thể thao 30.700 5.000 25.700 NS

2 Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thiếu nhi 3.000 3.000 NS

3 Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa huyện 5.000 5.000 NS

4 Dự án xây dựng khu công viên cây xanh 80.000 80.000 NS

VII

I

306.200 - 91.860 214.340

1 Dự án xây dựng truờng Mầm non 90.500 27.150 63.350 NS

2 Dự án xây dựng trường tiểu học 63.600 19.080 44.520 NS

3 Dự án xây dựng trường THCS 89.200 26.760 62.440 NS

Page 57: I. PHỤ LỤC

57

TT

Tên, quy mô dự án

Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn

vốn Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

4 Dự án xây dựng trường PTTH 54.900 16.470 38.430 NS

5 Trung tâm KTTH hướng nghiệp 8.000 2.400 5.600 NS

IX ú q 80.000 20.000 20.000 40.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 10.000 10.000 30.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu

biểu được tr ng tu tôn tạo

30.000 10.000 10.000 10.000 NS

C P R e QHXD 2.819.168 203.821 587.725 2.027.622

Phát triển các công trình tạo động lực phát

triển đô thị

1 Đường song hành QL 1A huyện Xuân Lộc 96.519 24.130 28.956 43.434 NS

2 Đường Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành

huyện Xuân Lộc (gồm 04 cầu và các hạng

mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án

đến km9+000)

158.363 39.591 47.509 71.263 NS

3 Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN

Xuân Lộc

22.195 8.550 13.645 NS

4 Xây dựng nghĩa địa tại áp 4 xã Xuân Tâm 10.560 2.500 4.000 4.060 NS

5 Bệnh viện ĐKKV Xuân Lộc (Long Khánh) có

sử dụng vốn TPCP

382.331 191.166 191.166 NS

6 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu

vực Xuân Tây

20.000 10.000 10.000 NS

7 Trung tâm Dân số Xuân Lộc 7.000 7.000

8 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng huyện

Xuân Lộc

31.700 15.850 15.850 NS

9 Xây dựng mới trung tâm thương mại Gia Ray 43.000 21.500 21.500 NS+khác

10 Khu công nghiệp Xuân Lộc mở rộng 1.632.000 81.600 163.200 1.387.200

11 Khu thương mại dịch vụ dân cư tái định cư thị

trấn Gia Ray

404.500 40.450 80.900 283.150

12 Đầu tư nâng cấp Trung tâm GDLĐXH tỉnh 11.000 11.000

T 4.251.457 396.972 1.130.969 2.723.517

Page 58: I. PHỤ LỤC

58

Bảng:11. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Long Giao - Cẩm Mỹ

TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn vốn

Đến năm 2015 2016-2020 2021-2030

A Q 29.000 11.500 17.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và

Quy hoạch ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy

hoạch phân khu

12.000 12.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy

hoạch đô thị.

1.200 1.200 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô

thi

1.300 1.300 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 3.000 1.500 1.500 NS

B N ấ L – C m

Mỹ

1.088.424 260.404 403.487 424.533

I Giao thông 514.178 116.164 140.151 257.863

1 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường

QL56

110.101 22.020 22.020 66.061 NS+khác

2 Đường N6 nối dài khu trung tâm

hành chính huyện Cẩm Mỹ

60.000 12.000 16.000 32.000 NS

3 Nâng cấp mở rộng tuyến đường

song song QL56 đoạn qua xã Long

Giao

75.000 22.500 22.500 30.000 NS

4 Đường D29, D30, D31 trong khu

Trung tâm hành chính huyện Cẩm

Mỹ

30.000 9.000 18.000 3.000 NS

5 Đường song hành QL 56 đoạn qua

Long Giao, huyện Cẩm Mỹ

170.000 34.000 34.000 102.000 NS

6 Nâng cấp, cải tạo tuyến đường

hương lộ 10

66.577 16.644 26.631 23.302 NS

7 Xây dựng bãi đõ xe đô thị 2.500 1.000 1.500 NS+khác

II Cấ ớ 1.403 200 1.203 -

1 Hệ thống cấp nước đô thị Long Giao 1.403 200 1.203 - NS

III T ớ m - ớ - ấ

ắ - ĩ

166.790 18.700 83.090 65.000

1 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa

thị trấn

16.790 8.700 8.090 NS

2 Hoàn thiện dự án thoát nước thải

giai đoạn1

150.000 10.000 75.000 65.000 NS

IV Đ 3.515 2.280 1.235

1 Cải tạo và xây dựng mới tuyến điện

trung thế 22kv đi nổi

1.000 1.000 NS

2 Cải tạo và xây mới một số trạm biến

áp 22/0,4kv

1.280 1.280

3 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị

trấn

1.235 1.235 NS

V H ê 2.300 690 1.610

1 Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên

lạc

2.300 690 1.610 NS

VI T ơ m 73.000 8.000 37.000 28.000

1 Cải tạo nâng cấp chợ 5.000 5.000 NS+khác

2 Xây dựng mới trung tâm thương mại

- siêu thị

22.000 11.000 11.000 NS+khác

3 Trung tâm an toàn vệ sinh thực

phẩm

7.000 7.000

4 Cửa hàng xăng dầu 2.000 2.000 Dân+khác

5 Cửa hàng xăng dầu 1.000 1.000 Dân+khác

6 Khu thương mại phố chợ 15.000 7.500 7.500 XHH

7 Khu dịch vụ thương mại Logistics 19.000 9.500 9.500 XHH

8 Cửa hàng xăng dầu 2.000 2.000 Dân+khác

VII Y 155.310 41.820 39.820 73.670 NS

1 Cải tạo nâng cấp trạm y tế thị trấn 2.000 2.000

2 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Cẩm Mỹ

lên 200 Giường

50.000 50.000 NS

3 Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện

Cẩm Mỹ (có sử dụng vốn trái phiếu

71.010 23.670 23.670 23.670 TPCP (70%

NS+30 TW hỗ

Page 59: I. PHỤ LỤC

59

TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư Nguồn vốn

Đến năm 2015 2016-2020 2021-2030

Chính phủ) trợ)

4 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng

huyện Cẩm Mỹ

32.300 16.150 16.150 NS

VIII 99.928 46.550 53.378

1 DA Xây dựng truờng Mầm non 15.700 15.700 NS

2 Trường Tiểu học Long Giao 20.000 10.000 10.000 NS

3 Trường THCS Long Giao 25.000 12.500 12.500 NS

4 Cải tạo nâng cấp trường dạy nghề 8.000 8.000 NS

5 Trường THPT Cẩm Mỹ 728 150 578 NS

6 Sửa ch a cải tạo trường THPT Sông

Ray

500 200 300 NS

7 Trường THPT Á Châu - Đồng Nai 30.000 30.000 NS

IX Vă ó o 22.000 16.000 6.000 -

1 Sân vận động huyện 5.000 5.000 NS

2 Sân thể thao 3.000 3.000 NS

3 Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thiếu

nhi

3.000 3.000 NS

4 Cải tạo nâng cấp trung tâm văn hóa

huyện

5.000 5.000 NS

5 Dự án xây dựng khu công viên cây

xanh

6.000 6.000 NS

X ú q 50.000 10.000 40.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 10000 20.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến

trúc tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo

20.000 20.000 NS

C P L - C m

Mỹ e Q

4.271.662 78.440 789.694 3.403.528

Phát triển các công trình tạo động

lực phát triển đô thị

Huy động

1 Khu công nghiệp Cẩm Mỹ 1.836.700 36.090 366.190 1.434.420 Huy động

2 Khu công nghệ cao chuyên ngành

sinh học

1.391.520 27.830 278.304 1.085.386 Huy động

3 Cụm CN Sông Ray 363.000 7.260 72.600 283.140 Huy động

4 Cụm CN Cọ Dầu 2 363.000 7.260 72.600 283.140 Huy động

5 Cụm công nghiệp Long Giao 317.442 317.442 Huy động

T 5.389.086 350.345 1.210.681 3.828.060

Page 60: I. PHỤ LỤC

60

Bảng:12. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Vĩnh An

TT Tên, quy mô dự án

Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư

Nguồn vốn Đến năm

2015

2016-2020 2021-2030

A Q 31.000 3.000 28.000

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và

Quy hoạch ngành

10.000 - 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy

hoạch phân khu

12.000 3.000 9.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy

hoạch đô thị.

1.200 1.200 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô

thi

1.300 1.300 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ ấ Vĩ 7.433.077 151.840 525.958 6.755.279

I Giao thông 46.500,0 22.500,0 12.000,0 12.000,0

1 Nâng cấp và xây dựng mới một số

tuyến đường chính khu vực đô thị

Vĩnh An

46.500 22.500 12.000 12.000 NS

II Cấ ớ 23.872,0 - 14.323,2 9.548,8

1 Dự án nâng cấp nhà máy nước thị trấn

Vĩnh An

23.872 0 14.323 9.549 NS

III T ớ m - ớ - ấ

ắ - ĩ

169.650,0 15.000,0 51.790,0 102.860,0

1 Dự án xây dựng trạm xử lý nước thải

TT Vĩnh An

14.250 8.550 5.700 NS

2 Hệ thống thoát nước và xử lý nước

thải thị trấn Vĩnh An giai đoạn 1

150.000 15.000 40.000 95.000 NS

3 Đầu tư xe ô tô tang chở tới nghĩa

trang Vĩnh Hằng -Tân An (tỉnh đầu

tư)

2.400 1.440 960 NS

4 Đầu tư xe ô tô chở rác tới khu xử lý

chất thải rắn ở xã Vĩnh Tân (tỉnh đầu

tư)

3.000 1.800 1.200 NS

IV Đ 11.055,0 1.000,0 6.055,0 4.000,0

1 Dự án xây dựng điện chiếu sáng tuyến

đường ngõ hẻm dài 45km.

9.000 1.000 4.000 4.000 NS

2 Cải tạo, điện chiếu sáng tuyến đường

chính và ngõ hẻm 10km.

2.055 2.055 NS

V T ơ m 50.300,0 4.000,0 46.300,0

1 Siêu thị Vĩnh An 10.000 10.000 XHH

2 Trạm xăng dầu 4.000 4.000 NS

3 TTTM Vĩnh An 36.300 36.300 XHH

VI Y 6.809.700,0 32.840,0 189.990,0 6.586.870,0

1 Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa GĐ 7.000,0 7000 NS

2 Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng

Vĩnh Cửu

37.900,0 18.950,0 18.950,0 NS

3 Cải tạo nâng cấp BVĐK huyện Vĩnh

Cửu (có sử dụng vốn Trái phiếu

Chính phủ)

102.800,0 30.840,0 30.840,0 41.120,0 TPCP (70%

NS+30 TW hỗ

trợ)

4 Bệnh viện chuyên khoa Ung thư-

truyền máu- huyết học Semtech-

Thanh bình (500 giường)

6.660.000 133.200 6.526.800 Vốn vay, Vốn

DN

5 Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế thị trấn 2.000,0 2.000,0 NS

VII 187.000,0 31.000,0 156.000,0

1 Mầm non tư thục 22.000,0 11.000,0 11.000,0 NS

2 MN Cây Gáo 30.000,0 30.000 NS

3 Tiểu học cây gáo A 30.000,0 30.000 NS

4 Tiểu học cây gáo B 12.000,0 12.000 NS

5 Trường Lê Quý Đôn 30.000,0 30.000 NS

6 THPT H ng Vương 40.000,0 20.000,0 20.000,0 NS

7 TT tin học ngoại ng 23.000,0 23.000,0 NS

VIII Vă ó 75.000,0 45.500,0 29.500,0

1 Nhà truyền thống huyện 7.000,0 7.000,0 - NS

2 Khu thiếu nhi huyện 10.000,0 10.000,0 - NS

3 Trung tâm văn hóa thị trấn 6.000,0 3.000,0 3.000,0 NS

Page 61: I. PHỤ LỤC

61

TT Tên, quy mô dự án

Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư

Nguồn vốn Đến năm

2015

2016-2020 2021-2030

4 Nhà văn hóa và TT 8 khu phố 5.000,0 2.500,0 2.500,0

5 DA sân bóng đá kết hợp với sân khấu

ngoài trời

17.000,0 8.500,0 8.500,0 NS

6 Sân thể thao TT Vĩnh An 1.000,0 1.000,0 - NS

7 CT. XHH TT.VĨnh An 2.000,0 2.000,0 NS

8 Nhà thi đấu đa năng 19.000,0 9.500,0 9.500,0 NS

9 DA xây dựng khu công viên cây xanh 8.000,0 4.000,0 4.000,0

IX ú q 60.000 - 20.000 40.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 10.000 20.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến

trúc tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo

30.000 10.000 20.000 NS

C P ấ Vĩ 1.952.232 376.827 744.494 830.912

1 Nâng cấp, xây dựng tuyến đường

TL762,TL767,768 đường đô thị

39.690 11.907 27.783 NS

2 Nâng cấp mở rộng đường ĐT 767 và

cầu Vĩnh An đoạn qua TT thị trấn

Vĩnh An

80.000 24.000 56.000 NS

3 Dự án BOT đường ĐT 768 (vốn huy

động và vốn ngân sách)

889.000 266.700 355.600 266.700 NS+BOT

4 Dự án cầu qua C Lao Bạch Đằng nối

hai tỉnh Đồng Nai và Bình Xong

20.000 10.000 10.000 NS

5 Dự án Mở rộng Mạng lưới cấp nước

thị trấn Vĩnh An

35.000 0 21.000 14.000 NS

6 Tuyến ống cấp nước chính khu vực ấp

ng Hường, xã thiện Tân

7.694 2.693 1.924 3.078 NS

7 Dự án đầu tư tuyến đường ống cấp

nước chính cho thị trấn Vĩnh An và

các xã Vĩnh Tân, Trị An, Thiện Tân,

Tân Bình, Bình Lợi, Bình Hòa

78.648 27.527 19.662 31.459 NS

8 Dự án hoàn thiện hệ thống thoát nước

mưa

12.000 7.200 4.800 NS

9 Nạo v t Suối Sâu, thị trấn Vĩnh An. 50.000 5.000 25.000 20.000 NS

10 Nạo v t Suối Tân Trạch, Thạch Phú-

Bình Lợi

50.000 10.000 15.000 25.000 NS

11 Nạo v t Suối Rạch Mọi, Tân Bình -

Hòa Bình

40.000 10.000 10.000 20.000 NS

12 Nạo v t Rạch Đông,Tân An 20.000 10.000 10.000 NS

13 Nâng cấp và xây mới tuyến đường

dây trung thế 22kv đi nổi dài 18km.

23.200 5.000 10.200 8.000 NS

14 Nâng cấp và xây mới trạm biến áp hạ

thế 22/0,4kv

4.500 2.500 2.000 NS

15 Hạ tầng DATrung tâm văn hóa thị

trấn

140.000,0 14.000,0 42000 84.000,0 NS

16 Trung tâm bảo trợ người tàn tật 20.000 20000 NS

17 Cụm công nghiệp Vĩnh An 442.500 110.625 331.875

T 9.416.309 531.667 1.298.452 7.586.191

Page 62: I. PHỤ LỤC

62

Bảng:13. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Định Quán

TT Tên, quy mô dự án

Tổng vốn

(triệu

đồng)

Giai đoạn đầu tư

Nguồn vốn Đến năm

2015

2016-

2020 2021-2030

A Q 31.000 27.000 4.000

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và

Quy hoạch ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch

phân khu

12.000 12.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch

đô thị.

1.200 1.200 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.300 1.300 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ ấ Đ Q 909.739 261.049 436.666 212.024

I Giao thông 298.727 92.908 105.713 100.106

1 Xây dựng tuyến đường mới số 17 đến

QL20 QHC

73.202 25.250 29.281 18.671 NS+khác

2 Xây dựng dụng tuyến đường mới D12

đến QL20 theo QHC

87.750 26.325 35.100 26.325 NS+khác

3 Nâng cấp và xây dựng mới tuyến đường

nội thị theo QH

137.775 41.333 41.333 55.110 NS+khác

II C p n c 10.150 - 5.500 4.650

1 Hoàn thiện hệ thống đường ống cấp nước

chính theo QH chung

10.150 5.500 4.650 NS

III iện và chiếu sáng đô thị 104.402 16.658 41.362 46.382

1 Xây dựng trạm biến áp 110/22kv Dầu

Dây

98.417 14.763 39.367 44.288 NS

2 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị trấn 5.985 1.895 1.995 2.095 NS

IV Thoát n c m a- n c thải – ch t thải

rắn - nghĩa trang

177.460 40.984 75.590 60.886

1 Đầu tư xây dựng dự án thoát nước thải 150.000 30.000 60.000 60.000 NS

2 Nâng cấp và mở rộng nghĩa địa hiện có 25.000 10.000 15.000 NS

3 Đầu tư mua ô tô chở rác tới khu xử lý

chất thải rắn ở xã Túc Trung

2.460 984 590 886 NS

V Th ơng mại 37.000 18.500 18.500 -

1 XD siêu thị Định Quán 15.000 7.500 7.500 NS+khác

2 XD mới trung tâm thương mại thị trấn 22.000 11.000 11.000 NS+khác

VI Y tế 102.000 2.000 100.000 -

1 Đầu tư mở rộng Bệnh viện đa khoa khu

vực Định Quán lên 500 Giường

100.000 100.000 NS tỉnh

2 Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế thị trấn 2.000 2.000 NS

VII Giáo dục 88.000 28.000 60.000

1 MN Hoa Hồng 18.000 18.000 NS

2 MN Tuổi Ngọc 18.000 18.000 NS

3 TH Nguy n Du 18.000 18.000 NS

4 THCS Ng Thị Minh Khai 24.000 24.000 NS

5 Cải tạo nâng cấp trường dạy nghề 10.000 10.000 NS

VIII Văn hóa thể thao 12.000 12.000

1 Trung tâm thể dục thể thao 5.000 5.000 NS

2 DA xây dựng khu công viên văn hóa 7.000 7.000 NS

IX Kiến trúc cảnh quan 80.000 50.000 30.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 50.000 20.000 30.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc

tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo

30.000 30.000 NS

C P ấ Đ Q e

QHXD

889.290 115.929 435.645 337.716

1 Phát triển các công trình tạo động lực

phát triển đô thị

2 Bệnh viện đa khoa khu vực Tân Phú (có

sử dụng vốn Trái phiếu Chính phủ)

90.000 36.000 36.000 18.000 TPCP (70%

NS+30% TW

hỗ trợ)

3 Khu du lịch Đá Ba Chồng Huy động

4 Khu công nghiệp Định Quán 799.290 79.929 399.645 319.716

T 1.830.029 403.978 876.311 549.740

Page 63: I. PHỤ LỤC

63

Bảng:14. Nhu cầu đầu tư xây dựng thị trấn Tân Phú

TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư

Nguồn vốn Đến năm

2015 2016-2020

2021-

2030

A Q 31.000 12.500 18.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và

Quy hoạch ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch

phân khu

12.000 12.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy

hoạch đô thị.

1.200 1.200 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.300 1.300 NS

5 Lập đề án phân loại đô thị 1.500 1.500 NS

6 Khác 5.000 2.500 2.500 NS

B N ấ ấ T P ú 861.990 174.187 456.911 230.892

I Giao thông 151.300 10.010 70.320 70.970

1 Cải tạo và xây mới các tuyến đường

chính khu trung tâm

101.250 50.300 50.950 NS+khác

4 Cải tạo và xây mới đường khu vực đô thị 50.050 10.010 20.020 20.020 NS+khác

II Cấ ớc 26.170 5.754 16.652 3.764

1 Dự án Hệ thống cấp nước thị trấn Tân

Phú

17.805 4.081 13.724 NS

2 Xây dựng mới một số tuyến đường ống

cấp nước

8.365 1.673 2.928 3.764 NS

III Đ 4.035 - 4.035

1 Cải tạo và xây dựng mới tuyến điện

trung thế 22kv đi nổi

1.050 1.050 NS

2 Cải tạo và xây mới một số trạm biến áp

22/0,4kv

1.200 1.200 NS

3 Xây dựng đường điện chiếu sáng thị trấn 1.785 1.785 NS

IV H ê 2.210 663 884 663 NS

1 Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc 2.210 663 884 663 NS

V T ớ m - ớ - CTR -

ĩ

208.175 36.210 76.470 95.495

1 Hoàn thiện hệ thống thoát nước mưa 6.920 3.460 1.730 1.730 NS

2 Dự án hệ thống thoát nước cho khu công

nghiệp và thi trấn Tân Phú

51.255 10.250 22.240 18.765 NS

3 Đầu tư dự án thoát nước thải đô thị 150.000 22.500 52.500 75.000 NS

VI T ơ m 85.000 22.000 63.000 -

1 XD chợ mới Tân Phú 22.000 22.000 NS+khác

2 Siêu thị Thị trấn Tân Phú 20.000 20.000 NS+khác

3 XD mới hệ thống siêu thị, trung tâm

thương mại

43.000 43.000 NS+khác

VII Y 246.400 82.550 113.850 50.000

1 Xây dựng Bệnh viện ĐK huyện Tân

Phú

152.100 76.050 76.050 NS

2 Đầu tư mở rộng Bệnh viện Tân Phú lên

250 Giường

50.000 50.000 NS

2 Xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng

huyện Tân Phú

37.800 37.800 NS

3 Xây dựng trạm Y tế Tân Phú 6.500 6.500 NS

VIII Vă ó 18.000 5.000 13.000

1 Sân vận động huyện 5.000 5.000 NS

2 Xây dựng trung tâm văn hóa huyện 5.000 5.000 NS

3 Dự án xây dựng khu công viên cây xanh 8.000 8.000 NS

IX 70.700 2.000 68.700

1 Dự án xây dựng truờng Mầm non 15.700 15.700 NS

2 Nguy n Huệ 30.000 30.000 NS

3 Nguy n Thị Định 20.000 20.000 NS

4 Cải tạo nâng cấp trường dạy nghề 5.000 2.000 3.000 NS

X ú q 50.000 10.000 30.000 10.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 30.000 10000 10.000 10.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc

tiêu biểu được tr ng tu tôn tạo

20.000 20.000 NS

C Phát t ấ T P ú 1.047.568 178.933 335.006 533.629

Phát triển các công trình tạo động lực

Page 64: I. PHỤ LỤC

64

TT Tên, quy mô dự án Tổng vốn

(triệu đồng)

Giai đoạn đầu tư

Nguồn vốn Đến năm

2015 2016-2020

2021-

2030

phát triển đô thị

1 Đường Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân

Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây

lắp, phần còn lại thanh toán từ vốn ngân

sách huyện)

85.000 17.000 29.750 38.250 NS

2 Đường 600A huyện Tân Phú 105.000 21.000 42.000 42.000 NS

3 Mở rộng khu công nghiệp Tân Phú (điều

chỉnh tăng)

551.760 110.352 110.352 331.056

4 Khu thương mại dịch vụ và khu dân cư

phục vụ KCN thị trấn Tân Phú

305.808 30.581 152.904 122.323

T 1.940.558 365.620 810.417 764.521 -

Page 65: I. PHỤ LỤC

65

Bảng:15. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Bình Sơn

TT Tê , q m T

(tr )

N

2021-2025 2026-2030

A Q 40.500 40.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

15.000 15.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 15.000 15.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS

5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ nông thôn ê

3.330.700 216.000 3.114.700

I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông c p

n c điện và chiếu sáng thoát n c thải thông

tin i n ạc quy mô ha

2.052.000 - 2.052.000 NS+khác GĐ

2026-2030 XD

30 vốn đầu tư,

GĐ ngoài 2030

tiếp tục hoàn thiện

70 vốn đầu tư

II T ơ m 104.200 32.900 71.300

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 65.800 32.900 32.900 NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400 38.400 NS+khác

III Y 311.500 21.700 289.800

1 Trạm y tế 21.700 21.700

2 Bệnh viện đa khoa 289.800 289.800 NS

IV Vă ó 152.600 - 152.600

1 Trung tâm thể dục thể thao (nhà thi đấu đa năng) 40.500 40.500 NS

2 Cây xanh, công viên, lâm viên 70.000 70.000 NS

3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 42.100 42.100 NS

V 685.400 161.400 524.000

1 PTTH và dạy nghề 125.500 29.730 95.770 NS

2 Tiểu học 146.500 34.410 112.090 NS

3 THCS 202.100 48.300 153.800 NS

4 Nhà trẻ, mẫu giáo 211.300 48.960 162.340 NS

VI ú q 25.000 - 25.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000 10.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

15.000 15.000 NS

T 3.371.200 256.500 3.114.700

Page 66: I. PHỤ LỤC

66

Bảng:16. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị Phước Thái

TT Tê , q m T

(tr )

N

2021-2025 2026-2030

A Q 30.500 30.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS

5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ ê

P ớ T ;

1.657.000 134.750 1.522.250

I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông

c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải

thông tin i n ạc quy mô ha

1.080.000 1.080.000 NS+khác GĐ 2026-

2030 XD 30 vốn

đầu tư, GĐ ngoài

2030 tiếp tục hoàn

thiện 70 vốn đầu tư

II T ơ m 63.100 16.500 46.600

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 24.700 16.500 8.200 NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400 38.400 NS+khác

III Y 7.200 7.200 -

1 Trạm y tế 7.200 7.200 NS

IV Vă ó 165.300 - 165.300

1 Trung tâm thể dục thể thao (nhà thi đấu đa năng) 61.500 61.500 NS

2 Cây xanh, công viên, lâm viên 80.000 80.000 NS

3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 23.800 23.800 NS

V 321.400 111.050 210.350

1 PTTH và dạy nghề 59.000 59.000 NS

2 Tiểu học 68.600 29.000 39.600 NS

3 THCS 95.200 40.750 54.450 NS

4 Nhà trẻ, mẫu giáo 98.600 41.300 57.300 NS

VI ú quan 20.000 - 20.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000 10.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

10.000 10.000 NS

T 1.687.500 165.250 1.522.250

Page 67: I. PHỤ LỤC

67

Bảng:17. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Lý-Vĩnh Cửu:

TT Tê , q m T

(tr )

N

2021-2025 2026-2030

A Q 30.500 30.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS

5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B Nâng ấ ê P ú

Lý.

517.100 - 517.100

I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông

c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải

thông tin i n ạc quy mô ha

240.000 240.000 NS+khác GĐ

2026-2030 XD

30 vốn đầu tư,

GĐ ngoài 2030

tiếp tục hoàn thiện

70 vốn đầu tư

II T ơ m 46.600 - 46.600

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 8.200 8.200 NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400 38.400 NS+khác

III Y 18.300 - 18.300

1 Trạm y tế 7.200 7.200 NS

2 Xây dựng phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý 11.100 11.100 NS

IV Vă ó 107.100 - 107.100

1 Trung tâm thể dục thể thao (nhà thi đấu đa năng) 51.200 51.200 NS

2 Cây xanh, công viên, lâm viên 40.000 40.000 NS

3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 15.900 15.900 NS

V 85.100 - 85.100

1 Trường phổ thông trung học và dạy nghề 15.700 15.700 NS

2 Trường Tiểu học 18.100 18.100 NS

3 Trường THCS 25.500 25.500 NS

4 Nhà trẻ, mẫu giáo 25.800 25.800 NS

VI ú q 20.000 - 20.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000 10.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

10.000 10.000 NS

T 547.600 30.500 517.100

Page 68: I. PHỤ LỤC

68

Bảng:18. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Phú Túc, huyện Định Quán: TT Tê , q m T

( )

N

2021-2025 2026-2030

A Q 30.500 30.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500 1.500 NS

5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ ê P ú

Túc

582.600 -

582.600

I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông

c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải

thông tin i n ạc quy mô ha

300.000

300.000

NS+khác GĐ

2026-2030 XD

30 vốn đầu tư,

GĐ ngoài 2030

tiếp tục hoàn thiện

70 vốn đầu tư

II T ơ m 46.600 -

46.600

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 8.200

8.200

NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 38.400

38.400

NS+khác

III Y 23.800 -

23.800

1 Xây dựng trạm Y tế Phú Túc 3.800

3.800

NS

2 Đầu tư xây dựng Phòng khám Đa khoa khu vực

Phú Túc

20.000

20.000

NS

IV Vă ó 107.100 -

107.100

1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa năng) 51.200

51.200

NS

2 Cây xanh, công viên, lâm viên 40.000

40.000

NS

3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 15.900

15.900

NS

V 85.100 -

85.100

1 Trường PTTH và dạy nghề 15.700

15.700

NS

2 Trường Tiểu học 18.100

18.100

NS

3 Trường THCS 25.500

25.500

NS

4 Nhà trẻ, mẫu giáo 25.800

25.800

NS

VI ú q 20.000 -

20.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 10.000

10.000

NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

10.000

10.000

NS

C C ơ ơ ấ

ã

442.500 88.500

354.000

-

1 Phát triển các công trình tạo động lực phát triển

đô thị

442.500 88.500 354.000

Cụm CN Phú Túc 442.500 88.500 354.000

T 1.055.600 119.000 936.600

Page 69: I. PHỤ LỤC

69

Bảng:19. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới La Ngà, huyện Định Quán:

TT Tên, quy mô d T

( )

N

2021-2025 2026-2030

A Q 30.500

30.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

10.000

10.000

NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000

10.000

NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000

2.000

NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thi 1.500

1.500

NS

5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000

2.000

NS

6 Khác 5.000

5.000

NS

B N ấ ê L

Ngà

738.700 -

738.700

I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông

c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải

thông tin i n ạc quy mô ha

260.400

260.400

NS+khác GĐ

2026-2030 XD

30 vốn đầu tư,

GĐ ngoài 2030

tiếp tục hoàn thiện

70 vốn đầu tư

II T ơ m 89.400 -

89.400

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 16.500

16.500

NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 23.500

23.500

NS+khác

3 XD trung tâm thương mại 49.400

49.400

NS+khác

III Y 50.700 - 50.700

1 Trạm y tế 7.200 7.200 NS

2 Trung tâm y tế 43.500 43.500 NS

IV Vă ó 180.600 - 180.600

1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa năng) 76.800 76.800 NS

2 Cây xanh, công viên, lâm viên 80.000 80.000 NS

3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 23.800 23.800 NS

V 127.600 - 127.600

1 Trường PTTH và dạy nghề 23.500 23.500 NS

2 Trường Tiểu học 27.200 27.200 NS

3 Trường THCS 38.200 38.200 NS

4 Nhà trẻ, mẫu giáo 38.700 38.700 NS

VI ú q 30.000 - 30.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 20.000 20.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

10.000 10.000 NS

T 769.200 30.500 738.700

Page 70: I. PHỤ LỤC

70

Bảng:20. Nhu cầu đầu tư xây dựng đô thị phát triển mới Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu:

TT Tê , q m T

( )

N

2021-2025 2026-2030

A Q 30.500 30.500

1 Quy hoạch chung xây dựng đô thị và Quy hoạch

ngành

10.000 10.000 NS

2 Quy hoạch chi tiết xây dựng.Quy hoạch phân khu 10.000 10.000 NS

3 Lập quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch đô thị. 2.000 2.000 NS

4 Lập đề án chương trình phát triển đô thị 1.500 1.500 NS

5 Lập đề án thành lập đô thị 2.000 2.000 NS

6 Khác 5.000 5.000 NS

B N ấ ê

T P ú.

1.978.000

1.978.000

I u t hạ t ng kỹ thuật đ ng bộ giao thông

c p n c điện và chiếu sáng thoát n c thải

thông tin i n ạc quy mô ha

1.080.000 1.080.000 NS+khác GĐ

2026-2030 XD

30 vốn đầu

tư, GĐ ngoài

2030 tiếp tục

hoàn thiện 70

vốn đầu tư

II T ơ m 98.000 98.000

1 Xây dựng chợ trong đơn vị ở 38.000 38.000 NS+khác

2 Xây dựng chợ trung tâm 60.000 60.000 NS+khác

III Y 12.000 12.000

1 Trạm y tế 12.000 12.000 NS

IV Vă ó 257.000 257.000

1 Trung tâm TDTT (nhà thi đấu đa năng) 96.000 96.000 NS

2 Cây xanh, công viên, lâm viên 124.000 124.000 NS

3 Nhà văn hoá, cung thanh thiếu nhi 37.000 37.000 NS

V 500.000 500.000

1 Trường PTTH và dạy nghề 92.000 92.000 NS

2 Trường Tiểu học 107.000 107.000 NS

3 Trường THCS 148.000 148.000 NS

4 Nhà trẻ, mẫu giáo 153.000 153.000 NS

VI ú q 31.000 31.000

1 Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị 16.000 16.000 NS

2 Công trình di sản, VH lịch sử, kiến trúc tiêu biểu

được tr ng tu tôn tạo

15.000 15.000 NS

T 2.008.500 30.500 1.978.000

Page 71: I. PHỤ LỤC

71

Bảng:21. Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển và nâng cấp đô thị tỉnh Đồng Nai

TT Danh mục

Tổng vốn

đầu tư (triệu

đồng)

Giai đoạn đầu tư Trong đó

GĐ đến

2015 2016-2020 2021-2030

Quy hoạch phát triển đô thị Nâng cấp đô thị Phát triển đô thị

GĐ đến

2015

2016-

2020

2021-

2030

GĐ đến

2015 2016-2020 2021-2030

GĐ đến

2015 2016-2020 2021-2030

A H ỹ

187.429.914 6.358.840 55.147.674 125.923.400 6.358.840 55.147.674 125.923.400

1

Dự án Giao

thông

176.369.794 5.512.851 47.284.343 123.572.600

2

Các dự án cấp

Điện

5.770.036 665.989 5.104.047 -

3

Quản lý chất

thải rắn - Nghĩa

trang

1.000.000 - 325.000 675.000

4

Dự án cấp nước 4.070.084 150.000 2.244.284 1.675.800

5

Dự án thoát

nước và xử lý

nước thải đô thị

220.000 30.000 190.000 -

B C

T

253.099.217 22.887.058 93.614.262 136.597.897 151.179 230.050 260.920 8.754.307 17.315.160 31.445.295 13.981.572 76.069.052 104.891.682

I C ũ 199.018.021 20.736.430 75.100.586 103.181.005 144.679 211.400 50.570 7.308.283 11.342.680 16.868.587 13.283.468 63.546.506 86.261.848

1 TP Biên Hòa 156.955.971 15.597.194 64.393.749 76.965.028 35.379 52.000 49.070 4.951.290 6.999.874 7.623.175 10.610.525 57.341.875 69.292.783

2 TX Long Khánh 6.872.805 800.000 1.755.001 4.317.805 10.200 15.800 - 405.050 1.013.186 - 384.750 726.015 4.317.805

3 TT Định Quán 1.830.029 403.978 876.311 549.740 27.000 4.000 - 261.049 436.666 212.024 115.929 435.645 337.716

4 TT Long Thành 5.978.000 1.290.875 1.550.344 3.136.781 5.000 26.100 - 317.745 371.705 159.381 968.130 1.152.539 2.977.401

5 TT Tân Phú 1.940.558 365.620 810.417 764.521 12.500 18.500 - 174.187 456.911 230.892 178.933 335.006 533.629

6 TT Vĩnh An 9.416.309 531.667 1.298.452 7.586.191 3.000 28.000 - 151.840 525.958 6.755.279 376.827 744.494 830.912

7 TT Gia Ray 4.251.457 396.972 1.130.969 2.723.517 12.500 18.500 - 180.651 524.744 695.894 203.821 587.725 2.027.622

8 TT Trảng Bom 2.145.983 488.410 665.761 991.812 16.100 15.000 - 321.966 219.268 215.829 150.344 431.493 775.983

9 Đô thị Long Giao 5.389.086 350.345 1.210.681 3.828.060 11.500 17.500 - 260.404 403.487 424.533 78.440 789.694 3.403.528

10 Đô thị Dầu Giây 4.237.823 511.370 1.408.904 2.317.549 11.500 16.000 1.500 284.100 390.882 551.580 215.770 1.002.022 1.764.469

II C mớ 54.081.196 2.150.628 18.513.676 33.416.892 6.500 18.650 210.350 1.446.024 5.972.481 14.576.708 698.104 12.522.545 18.629.834

11 Đô thị Nhơn Trạch 44.641.596 2.150.628 18.513.676 23.977.292 6.500 18.650 17.350 1.446.024 5.972.481 5.772.608 698.104 12.522.545 18.187.334

Page 72: I. PHỤ LỤC

72

TT Danh mục

Tổng vốn

đầu tư (triệu

đồng)

Giai đoạn đầu tư Trong đó

GĐ đến

2015 2016-2020 2021-2030

Quy hoạch phát triển đô thị Nâng cấp đô thị Phát triển đô thị

GĐ đến

2015

2016-

2020

2021-

2030

GĐ đến

2015 2016-2020 2021-2030

GĐ đến

2015 2016-2020 2021-2030

12 Đô thị Bình Sơn

(sân bay Long

Thành)

3.371.200 3.371.200 40.500 3.330.700

13 Đô thị Phước

Thái (cảng biển)

1.687.500 1.687.500 30.500 1.657.000

14 Đô thị Phú Lý 547.600 - 547.600 30.500 517.100

15 Đô thị Là Ngà 769.200 769.200 30.500 738.700

16 Đô thị Thạnh

Phú

2.008.500 2.008.500 30.500 1.978.000

17 Đô thị Phú Túc 1.055.600 1.055.600 30.500 582.600 442.500

T 440.529.131 29.245.898 148.761.936 262.521.297 151.179 230.050 260.920 8.754.307 17.315.160 31.445.295 20.340.412 131.216.726 230.815.082

Tổng nhu cầu vốn trên là tổng nhu cầu vốn tối thiểu đầu tư hạ tầng thiếu yếu xây dựng đô thị ph hợp với các chiến lược phát triển quốc gia, vùng thành

phố Hồ Chí Minh và tỉnh Đồng Nai; không bao gồm các công trình thượng tầng kiến trúc và các công trình đầu mối hạ tầng lớn, như: cảng sông, cảng

biển, trung tâm kho vận, nhà ga dự kiến, cảng hàng không, các nút giao thông khác cốt gi a các tuyến đường, hệ thống giao thông công cộng (tàu điện

ngầm, tầu cao tốc trên cao…); các dự án đặc th về biến đổi khí hậu, môi trường, thủy lợi, nông nghiệp, ...

Page 73: I. PHỤ LỤC

73

Bảng:22. Dự báo suất đầu tư trung bình hệ thống các đô thị trên toàn tỉnh

T

T Danh mục

Nhu cầu vốn (tr. đồng) Quy hoạch đất XDĐT (ha) Nhu cầu đất XDDT

tăng thêm

Suất vốn đầu tư/ha đất

XDDT (t đồng)

Suất vốn đầu tư/ha

đất XDDT tăng

thêm (t đồng)

Đến năm

2015 2016-2020 2021-2030

Đến năm

2015

2016-

2020

2021-

2030

Đến năm

2015

2016-

2020

Đến

năm

2015

2016-

2020

2021-

2030

Đến

năm

2015

2016-

2020

A H ỹ 6.358.840 55.147.674 125.923.400

B C T 22.887.058 93.614.262 136.597.897 23.366 33.766 42.740 10.136 11.218

I C ũ 20.736.430 75.100.586 103.181.005 19.566 25.950 33.240 6.336 6.383

1 Thành phố Biên Hòa 15.597.194 64.393.749 76.965.028 13.500 16.000 17.500 2.921 2.500 1,2 4,0 4,4 5,3 25,8

2 Thị xã Long Khánh 800.000 1.755.001 4.317.805 1.125 1.920 3.200 592 795 0,7 0,9 1,3 1,4 2,2

3 Thị trấn Định Quán 403.978 876.311 549.740 541 720 1.610 250 179 0,7 1,2 0,3 1,6 4,9

4 Thị trấn Long Thành 1.290.875 1.550.344 3.136.781 1.159 1.769 2.000 859 610 1,1 0,9 1,6 1,5 2,5

5 Thị trấn Tân Phú 365.620 810.417 764.521 413 630 1.200 180 217 0,9 1,3 0,6 2,0 3,7

6 Thị trấn Vĩnh An 531.667 1.298.452 7.586.191 727 961 1.350 282 234 0,7 1,4 5,6 1,9 5,6

7 Thị trấn Gia Ray 396.972 1.130.969 2.723.517 507 900 1.700 150 393 0,8 1,3 1,6 2,6 2,9

8 Thị trấn Trảng Bom 488.410 665.761 991.812 894 1.260 2.100 402 366 0,5 0,5 0,5 1,2 1,8

9 Đô thị Long Giao 350.345 1.210.681 3.828.060 200 740 1.080 200 540 1,8 1,6 3,5 1,8 2,2

10 Đô thị Dầu Giây 511.370 1.408.904 2.317.549 500 1.050 1.500 500 550 1,0 1,3 1,5 1,0 2,6

II C mớ 2.150.628 18.513.676 33.416.892 3.800 7.816 9.500 3.800 4.835 3,5

11 Đô thị Nhơn Trạch 2.150.628 18.513.676 23.977.292 3.500 7.000 8.100 3.500 3.500 0,6 2,6 3,0 0,6 5,3

12 Đô thị Bình Sơn (sân bay ) 3.371.200 300 600 1.050 300 300 3,2

13 Đô thị Phước Thái (cảng biển) 1.687.500 216 350 216 4,8

14 Đô thị Phú Lý 547.600 144 200 144 2,7

15 Đô thị Là Ngà- Định Quán 769.200 217 3,5

16 Đô thị Thạnh Phú 2.008.500 675 1.040 675 1,9

17 Đô thị Phú Túc 1.055.600 250 4,2

Page 74: I. PHỤ LỤC

74

Bảng:23. Cơ cấu nguồn vốn dự kiến để thực hiện chương trình phát triển đô thị Đồng Nai

TT Nguồn vốn

Đến năm 2015 2016-2020 2021-2030 2011-2030

Tổng vốn

đầu tư (t

đồng)

Cơ cấu

nguồn vốn

(%)

Tổng vốn

đầu tư (t

đồng)

Cơ cấu

nguồn vốn

(%)

Tổng vốn đầu

tư (t đồng)

Cơ cấu

nguồn vốn

(%)

Tổng vốn đầu

tư (t đồng)

Cơ cấu

nguồn vốn

(%)

T 29.246 100,0 148.762 100 262.521 100 440.529 100,0

1 Vốn nhà nước địa phương quản lý 2.486 8,5 13.389 9,0 24.940 9,5 40.814 9,3

2 Vốn nhà nước Trung ương quản lý 1.024 3,5 4.463 3,0 6.563 2,5 12.049 2,7

3 Vốn đầu tư của dân và doanh nghiệp 11.406 39,0 59.505 40,0 107.634 41,0 178.544 40,5

4 Vốn đầu tư nước ngoài 13.746 47,0 66.943 45,0 119.447 45,5 200.136 45,4

5 Các nguồn vốn khác 585 2,0 4.463 3,0 3.938 1,5 8.986 2,0

Page 75: I. PHỤ LỤC

75

Bảng:24. Danh mục các dự án kết cấu hạ tầng giao thông trong điểm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kêu gọi đầu tư theo hình thức

BOT, BTO và PPP đến năm 2020. TT Danh m c d án T ng c ng Đ ăm 2015 2016-2020 2021-2030

I Các dự án đ u t theo hình thức PPP 3408,157 207,0248 1409,2752 1791,857

1 Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch 5473 600,00 1.641,90 3.231,10

2 Dự án đường khu trung tâm thành phố Biên Hòa (từ nút

giao Vườn Mít đến đường ven sông Cái – đường Trần Phú)

460,124 92,02 230,06 138,04

3 Dự án đường ven sông Cái (đường Trần Phú – thành phố

Biên Hòa)

1948,033 779,21 1.168,82

4 Dự án xây dựng mới đường Hương lộ 10 (đoạn từ trung

tâm huyện Cẩm Mỹ đến Quốc lộ 1A, huyện Xuân Lộc

1000 115,00 400,00 485,00

II Các dự án đ u t theo hình thức BOT 2553 137,6 1116 1299,4

1 Dự án đường vào khu Công nghiệp Ông Kèo 224 112,00 112,00

2 Dự án đường Trảng Bom- Xuân Lộc 700 70,00 210,00 420,00

3 Dự án đường Bắc Sơn – Long Thành 153 15,00 46,00 92,00

4 Dự án đường Phước Bình – Bàu Cạn – Cẩm Đường 350 35,00 315,00

5 Dự án nâng cấp đường ĐT 766 176 17,60 53,00 105,40

III Các dự án ODA 26.789 0 10.716 16.073

1 Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên

Hòa, giai đoạn 1

7.196 2.878,40 4.317,60

2 Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn 2, công suất

100.000m3/ngày ( nâng công suất lên 200.000m3/ngày)

2.793 1.117,20 1.675,80

3 Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Nhơn Trạch 16.800 6.720,00 10.080,00

Page 76: I. PHỤ LỤC

76

:25. D m e ứ ê .

Số TT D NH MỤC DỰ ÁN

I I I ĐOẠN ĐẾN NĂM 2015

1.1 T ỹ (thuộc Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 6/12/2013 của HDND tỉnh

Đồng Nai)

- Dự án Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đọan qua Đồng Nai 42 km;

- Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch (xin vốn Trung ương hỗ trợ);

- Cầu đường từ Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh qua huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai;

- Xây dựng cầu An Hảo;

- Đầu tư mở rộng đường 25B huyện Nhơn Trạch;

- Nâng cấp mở rộng đường 25C;

- Đầu tư Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với đường tỉnh 769 và đoạn từ Trung tâm

huyện Cẩm Mỹ đến Quốc lộ 1 (dự kiến đề xuất đầu tư BOT);

- Đường Hố Nai 4 - Trị An (xây dựng đoạn đã bồi thường và tiếp tục bồi thường đoạn còn lại);

- Dự án Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2, công suất 100.000m3/ngày,Dự ánTrạm 220kV Xuân Lộc 2x250MVA;

- Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn 2, công suất 100.000m3/ngày ( nâng công suất lên 200.000m

3/ngày);

- Các dự án cải tạo hạ tầng khác đã có danh mục trong Nghị quyết.

1.2 Ư ê ê Hò ê í I:

- Hoàn thiện các quy chế quản lý thành phố và lập đề án nâng loại đô thị;

- Nâng cấp cải tạo và xây dựng một số tuyến phố văn minh đô thị trong khu vực nội thị;

- Các dự án xử lý nước thải nhỏ khác dọc trục Quốc lộ 51, quy mô 10.000m3/ng;

- Cải tạo bãi chôn lấp chất thải rắn tại phường Trảng Dài thành điểm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt tập trung 1, công suất 800T/ngđ,

quy mô 1,5ha;

- Tu bổ tôn tạo một số di tích lịch sử trong đô thị;

- Dự án quy hoạch xây dựng và phát triển rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Lâm trường Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai;

- Xây dựng và cải tạo mới một số chợ và trung tâm thương mại trong nội thành;

- Lập dự án xây mới và cải tạo đầu tư hệ thống y tế thành phố;

- Cải tạo nâng cấp một số trường trong khu vực nội thành;

- Lập dự án đầu tư và nâng cấp cải tạo hệ thống Văn hóa – Thể dục thể thao;

Page 77: I. PHỤ LỤC

77

- Nâng cấp cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực nôi thành (cấp nước, cấp điện, giao thông, thoát nước).

1.3 Ư ê ã L ê í III

- Lập quy hoạch và các đề án nâng cấp, nâng loại;

- Nâng cấp cải tạo hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực nôi thị (cấp nước, cấp điện, giao thông, thoát nước);

- Dự án khu thương mại tổng hợp phường Xuân Bình (20 ha), Dự án Trung tâm thương mại Xuân Tân;

- Xây dựng mới một số trường tạo động lực (trường Trung học phổ thông chuyên khu vực Long Khánh, trường cao đẳng dạy nghề, ...);

- Xây dựng mới trung tâm văn hóa thể thao thị xã;

- Xây dựng các tuyến phố văn minh đô thị;

- Xây mới hạ tầng các dự án du lịch thương mại;

- Nâng cấp cải tạo hệ thống trường học hiện có.

1.4 Ư ê Đ mớ N ơ T ớ ớ II:

- Hoàn thiện quy hoạch chung;

- Xây dựng và hoàn thiện các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);

- Xây dựng chợ Trung tâm, Trung tâm thương mại, các công trình thể dục thể thao, công viên cây xanh;

- Đầu tư hoàn thiện các dự án giáo dục (Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh (cơ sở 2), Đại học Y dược, Đại học Khoa học và

Công nghệ hiện đại).

1.5 Ư ê Đ ấ T m ớ IV:

- Lập đề án nâng loại và quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc;

- Hoàn thiện và cải tạo một số công trình hạ tầng kỹ thuật (Nâng cấp, xây dựng tuyến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Xây dựng mới tuyến

đường Chất thải rắn đi xã Đồi 61, Đường Lý Thường Kiệt (thị trấn Trảng Bom), Đường H ng Vương (4B nối dài) - thị trấn Trảng Bom,

Xây dựng mới một số tuyến đường ống cấp nước, Dư án Hệ thống cấp nước thị trấn Trảng Bom, vỉa hè, cây xanh và chiếu sáng đường Lê

Lợi, Cải tạo, xây dựng điện chiếu sáng tuyến đường chính và ngõ hẻm, Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn Trảng Bom giai đoạn 1,

..);

- Hoàn thiện Chợ thị trấn Trảng Bom (giai đoạn 2: dãy kiốt, vỉa hè, cấp thoát nước), xây dựng mới trung tâm thương mại thị trấn;

- Cải tạo nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Trảng Bom;

- Sân vận động huyện, dự án xây dựng khu công viên cây xanh;

- Cải tạo đầu tư một số trường trong thị trấn (Trường tiểu học Sông Thao, Trung tâm kỹ thuật thực hành hướng nghiệp, dự án xây dựng mới

trường Trung học phổ thông);

- Xây dựng tuyến phố văn minh đô thị;

- Bệnh viện đa khoa - Trường cao đẳng nghề hợp tác quốc tế.

Page 78: I. PHỤ LỤC

78

II I I ĐOẠN ĐẾN NĂM 2016-2020

2.1. - Xây dựng hệ thống hệ thống hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị trên địa bàn tỉnh theo các quy hoạch

Ngành;

- Xây dựng hạ tầng các Khu công nghiệp, trung tâm thương mai - dịch vụ cấp v ng theo các quy hoạch Ngành;

- Xây dựng Nhà ở xã hội.

2.2 Đ ê Hò :

- Lập các quy hoạch phân khu các phường trong khu vực nội thị;

- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1 (giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);

- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp;

- Xây dựng hoàn thiện một số Trung tâm thương mại - dịch vụ;

- Hoàn thiện hệ thống y tế giai đoạn 1;

- Xây mới và cải tạo hệ thống giáo dục (các trường mầm non, Tiểu học – Trung học cơ sở - Trung học phổ thông, Nâng cấp cơ sở hạ tầng 2

trường cao đẳng thành đại học, 2 trường trung cấp thành cao đẳng, Trung tâm đào tạo đại học dân lập cạnh công viên Hồ Suối Mai, khu

vực Trảng Dài, quy mô 54 ha, Cụm trường đại học Mở bán công thành phố Hồ Chí Minh và cao đẳng Sonadezi tại khu vực Long Bình

Tân, quy mô 54 ha, ...);

- Đầu tư xây mới trung tâm văn hóa, thông tin ,triển lãm cấp quốc gia, nhà hát lớn, Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh (quy hoạch

công viên, sửa ch a...), Trung tâm văn hóa lịch sử cấp tỉnh tại xã Hiệp Hòa (Nhà hát, bảo tàng khoa học, trung tâm thông tin, trung tâm

biểu di n của 2 đoàn nghệ thuật, nhà văn hóa nhân dân, nhà văn thiếu nhi, thư viện điện tử....) 240ha, Trung tâm thể dục thể thao tại xã

Phước Tân, quy mô 180ha;

- Xây mới Trung tâm hành chính cấp tỉnh;

- Xây mới cải tạo khối cơ quan Ủy ban nhân dân các phường, xã.

2.3 Đ N ơ T :

- Lập quy hoạch phân khu các phường, xã, lập Chương trình phát triển đô thị, lập đề án nâng loại đô thị;

- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1 (giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);

- Hoàn thiện các dự án xây dựng Trung tâm thương mại, yế, giáo dục, Thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;

- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);

- Xây mới một số siêu thị - Trung tâm thương mại;

- Xây mới một số công trình y tế, giáo dục, văn hóa theo quy hoạch được duyệt;

- Xây mới và hoàn thiện các dự án nhà ở xã hội;

- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp, khu dân cư.

Page 79: I. PHỤ LỤC

79

2.4 T ã L :

- Lập quy hoạch phân khu các phường, xã; lập đề án nâng cấp đô thị;

- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1(giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);

- Hoàn thiện các dự án xây dựng Trung tâm thương mại, yế, giáo dục, Thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;

- Xây dựng 2 làng văn hóa dân tộc Châu Ro tại 2 xã Bảo Vinh và Bầu Trâm;

- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp.

2.5 Ư ê Đ ấ L T ớ IV:

- Lập các quy hoạch chi tiết, phân khu, lập đề án nâng loại và nâng cấp đô thị;

- Hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1 (giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa hè);

- Hoàn thiện các dự án xây dựng Trung tâm thương mại, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;

- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);

- Xây mới một số siêu thị - Trung tâm thương mại;

- Xây mới một số công trình y tế, giáo dục, văn hóa theo quy hoạch được duyệt;

- Xây dựng hạ tầng một số khu, cụm công nghiệp, khu dân cư.

2.6 Đ T m:

- Lập các quy hoạch chi tiết, phân khu, lập đề án nâng cấp đô thị,

- Tiếp tục hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1(giao thông, cấp nước, cấp điện, thoát nước, cây xanh, vỉa

hè);

- Hoàn thiện các dự án xây dựng trung tâm thương mại, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, văn hóa của giai đoạn 1;

- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh);

- Xây mới một số siêu thị - trung tâm thương mại;

- Xây mới một số công trình y tế, giáo dục, văn hóa theo quy hoạch được duyệt;

- Xây dựng hạ tầng khu dân cư Làng Sông Xanh, huyện Trảng Bom.

III I I ĐOẠN ĐẾN NĂM 2021-2025

a) Địa bàn ưu tiên đầu tư: thành phố Biên Hòa, đô thị mới Nhơn trạch, các thị trấn Dầu Giây, Gia Ray, Long Giao, Vĩnh An, Định Quán, Tân

Phú.

b) Nội dung ưu tiên đầu tư:

- Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị;

- Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đô thị, lập chương trình phát triển đô thị; lập đề án nâng loại đô thị; đầu tư cải tạo chỉnh trang khu

dân cư hiện h u và hoàn thiện hạ tầng dân cư các đô thị Dầu Giây, Gia Ray, Long Giao, Vĩnh An, Định Quán, Tân Phú đạt tiêu chuẩn nâng

Page 80: I. PHỤ LỤC

80

cấp lên đô thị loại IV;

- Lập quy hoạch xây dựng các đô thị mới Bình Sơn, Phước Thái, Phú Lý, Thạnh Phú, Phú Túc, La Ngà.

3.1. - Xây dựng hệ thống hệ thống hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị trên địa bàn tỉnh theo các quy hoạch

Ngành.

3.2 T ê Hò Đ N ơ T :

- Đầu tư xây dựng các công trình trọng điểm của tỉnh trên địa bàn thành phố Biên Hòa và đô thị Nhơn Trạch.

3.3 C ấ D , R , L , Vĩ , Đ Q , T P ú.

- Lập quy hoạch chung xây dựng, Lập chương trình phát triển đô thị, Nâng loại và nâng cấp đô thị theo lộ trình;

- Tiếp tục hoàn thiện các dự án cải tạo nâng cấp hạ tầng kỹ thuật của giai đoạn 1;

- Xây mới các dự án xây dựng siêu thị, chợ, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, công trình văn hóa của giai đoạn 1;

- Xây mới một số công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt (giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước, cây xanh).

C mớ Sơ , P ớ T , P ú L , T P ú, P ú Tú , L N .

- Lập quy hoạch xây dựng.

IV I I ĐOẠN 2025-2030:

4.1. - Xây dựng hệ thống hệ thống hạ tầng kỹ thuật diện rộng và các công trình hạ tầng chính các đô thị trên địa bàn tỉnh theo các quy hoạch

Ngành.

4.2 T ê Hò Đ N ơ T :

- Đầu tư xây dựng các công trình trọng điểm của tỉnh trên địa bàn thành phố Biên Hòa và đô thị Nhơn Trạch.

4.3 Đ L T T m:

- Lập quy hoạch chung xây dựng, Lập chương trình phát triển đô thị, Nâng loại và nâng cấp đô thị theo lộ trình;

- Đầu tư cải tạo chỉnh trang khu dân cư hiện h u và hoàn thiện hạ tầng dân cư các đô thị Long Thành và Trảng Bom đạt các tiêu chuẩn lên

đô thị loại III và thành lập thành phố.

4.4 C mớ Sơ , P ớ T , P ú L , T P ú, P ú Tú , L N .

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu đô thị mới Bình Sơn đạt tiêu chí cơ bản của đô thị loại IV;

- Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu đô thị mới Phước Thái, Phú Lý, Thạnh Phú, Phú Túc, La Ngà đạt tiêu chí cơ bản của đô thị loại V.