22
Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài tuyến (km) Cấp công trình Tổng số Trong đó NS tỉnh hỗ trợ Loại vùng nguyên liệu Địa bàn Diện tích (ha) Số người hưởng lợi 1 Đường vào vùng dược liệu, quế Trà My, thôn 4 Trà Dơn Thôn 4, xã Trà Dơn, huyện Nam Trà My Đường mòn dân sinh Tiếp nối với tuyến giao thông D1/K8 Khu vực quy hoạch vùng quế Trà My (nối đường đi vào vùng quế thôn 3 xã Trà Leng 8.2 GTNT loại B Nền đường dài 8,2 km; bề rộng nền đường Bnền = 3,5+2x0,75 = 5m; 03 cầu bản 01 nhịp L=9m; 01 cầu bản 02 nhịp L=9m và 85 cống các loại 33,588 30,088 Vùng dược liệu (Quế gốc Trà My và các loại dược liệu khác) xã Trà Dơn, huyện Nam Trà My 2,668 3,383 Tạo điều kiện tăng cường quản lý, khai thác và mở rộng diện tích trồng cây Quế gốc Trà My và các loại dược liệu khác như: Đinh lăng, Lan gấm, Giảo cổ lam ...; góp phần xóa đói giảm nghèo, phát triển KT-VH- XH, giữ vững AN-QP; từng bước hoàn chỉnh mạng lưới GT trên địa bàn; tạo điều kiện quản lý, bảo vệ và phát triển rừng; góp phần SX lại dân cư theo đề án. Cần ưu tiên đầu tư đường ô tô lâm nghiệp đảm bảo kết nối tuyến Phụ lục 1 DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI ĐẾN VÙNG NGUYÊN LIỆU (huyện đề xuất) (Kèm theo Báo cáo số 494/BC-SKHĐT ngày 06 /9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư) STT Danh mục dự án Địa điểm đầu tư Mô tả đường hiện trạng (nếu có) Phạm vi và Quy mô đầu tư Mô tả các hạng mục đầu tư Tổng mức ĐT dự kiến (triệu đồng) Phục vụ vùng nguyên liệu Hiệu quả sau đầu tư Ghi chú Nam Trà My

Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Điểm

đầu

Điểm

cuối

Chiều

dài

tuyến

(km)

Cấp

công

trình

Tổng số

Trong đó

NS tỉnh

hỗ trợ

Loại

vùng

nguyên

liệu

Địa

bàn

Diện

tích

(ha)

Số

người

hưởng

lợi

1

Đường vào

vùng dược

liệu, quế Trà

My, thôn 4

Trà Dơn

Thôn 4,

xã Trà

Dơn,

huyện

Nam Trà

My

Đường

mòn dân

sinh

Tiếp

nối với

tuyến

giao

thông

D1/K8

Khu

vực

quy

hoạch

vùng

quế

Trà

My

(nối

đường

đi vào

vùng

quế

thôn 3

xã Trà

Leng

8.2GTNT

loại B

Nền đường

dài 8,2 km;

bề rộng nền

đường Bnền

=

3,5+2x0,75

= 5m; 03

cầu bản 01

nhịp L=9m;

01 cầu bản

02 nhịp

L=9m và 85

cống các

loại

33,588 30,088

Vùng

dược

liệu

(Quế

gốc Trà

My và

các loại

dược

liệu

khác)

xã Trà

Dơn,

huyện

Nam

Trà My

2,668 3,383

Tạo điều kiện

tăng cường quản

lý, khai thác và

mở rộng diện tích

trồng cây Quế

gốc Trà My và

các loại dược liệu

khác như: Đinh

lăng, Lan gấm,

Giảo cổ lam ...;

góp phần xóa đói

giảm nghèo, phát

triển KT-VH-

XH, giữ vững

AN-QP; từng

bước hoàn chỉnh

mạng lưới GT

trên địa bàn; tạo

điều kiện quản lý,

bảo vệ và phát

triển rừng; góp

phần SX lại dân

cư theo đề án.

Cần ưu

tiên đầu

tư đường

ô tô lâm

nghiệp

đảm bảo

kết nối

tuyến

Phụ lục 1

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI ĐẾN VÙNG NGUYÊN LIỆU (huyện đề xuất)

(Kèm theo Báo cáo số 494/BC-SKHĐT ngày 06 /9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)

STTDanh mục

dự án

Địa

điểm

đầu tư

Mô tả

đường

hiện

trạng

(nếu có)

Phạm vi và Quy mô đầu tư

Mô tả các

hạng mục

đầu tư

Tổng mức ĐT dự

kiến (triệu đồng)Phục vụ vùng nguyên liệu

Hiệu quả

sau đầu tưGhi chú

Nam Trà My

Page 2: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

2

Đường vào

khu dược

liệu xã Trà

Giáp

Thôn 3

(mới)

{thôn 4,

thôn 5

cũ} xã

Trà Giáp

Hiện

trạng

đường

mòn củ

rộng 5m

Km0

tại Ngã

3 ngoại

thương,

thôn 2

mới

(thôn 3

cũ);

tiếp

giáp tại

Km7+7

00

đường

ĐH4.B

TM

Cuối

thôn 3

(mới),

thôn 5

(cũ)

Km10

+00

10 IV

Các hạng

mục:

1. Đối với

Đường:

Nền đường

rộng 5m;

Mặt đường

BTXM

rộng 3.5m;

dày 24cm.

2. Đối với

Cầu: Xây

dựng 3 cầu

BTCT.

3. Đối với

Cống: Xây

dựng 13

cống.

30,000 30,000

Quế,

Keo

nguyên

liệu, cây

dược

liệu: Sa

nhân

tím, sa

nhân

trắng,

các loại

sâm tự

nhiên

Tại tiểu

khu

848,

853;

Thôn 3

(mới);

{thôn

4, thôn

5 cũ),

xã Trà

Giáp

1622

250 hộ/

979

nhân

khẩu

Bảo tồn, phát

triển dược liệu

theo chủ

trương của

tỉnh; tạo việc

làm, tăng thu

nhập cho nhân

dân, góp phần

giữ rừng bền

vững

Hiện tại đã

có Công ty

Cổ phần

Tech ViNa

ở Lào Cai:

đã xây

dựng đề án

bảo tồn

phát triển

Quế. Xây

dựng nhà

máy chế

biến sản

xuất và

Công ty CP

Thành

Công ở TP

Hồ Chí

Minh: Xây

dựng đề án

phát triển

Quế, Ba

Kích, Sa

nhân tím, sa

nhân trắng,

các loại

sâm tự

nhiên;

đang làm

thủ tục liên

quan để

trình phê

duyệt.

3

Bắc Trà My

Đông Giang

Page 3: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Đường vào

Khu sản

xuất thôn A

Dinh

Thôn A

Dinh, thị

trấn Prao

Đường

sản xuất

hiện

trạng là

đường

đất, nền

đường

rộng

trung

bình

1,5m;

địa hình

đồi núi

và qua

khe suối

nhỏ

Đường

GTNT

thôn A

Dinh

Khu

sản

xuất A

Dinh

3

GTNT

Cấp A

(BTXM

3,5/6,0

m)

Xây dựng

nền, mặt

đường và

công trình

trên tuyến

15,000 14,000

- Rừng

gỗ lớn

420 ha,

- Trồng

cây

dược

liệu 136

ha

Thị

trấn

Prao

huyện

Đông

Giang

556

Giải

quyết

việc

làm,

nâng

cao thu

nhập

cho 136

hộ (448

người)

đồng

bào Cơ

Tu tại

thôn A

dinh thị

trấn

Prao

Phát huy hiệu quả

sản xuất và tiêu

thụ các loại

nguyên liệu, góp

phần nâng cao

đời sống nhân

dân, thúc đẩy

phát triển kinh tế

xã hội của địa

phương, tạo điều

kiện SX ổn định

dân cư theo Nghị

quyết

12/2017/NQ-

HĐND

4

Đường giao

thông đi khu

sản xuất

thôn H'júh -

khu sản xuất

thôn Atu -

khu sản xuất

thôn

Cha'nốc (xã

Chơm)

Ch'ơm,

huyện

Tây

Giang

Nền

đường

rộng

4,5m;

cầu

cống và

mương

thoát

nước

Ngã 3

thôn

H'júh

(ĐH4.T

G tại

km21+

800),

Ch'ơm

Thôn

Cha'nố

c, xã

Ch'ơm

12

Công

trình

giao cấp

IV

Đầu tư mặt

đường 30,000 28,000

Trồng

rừng gỗ

lớn (100

ha)

Đảng

sâm, Sa

nhân

tim, Sả,

sâm Bảy

lá 1 hoa,

táo mèo,

thảo quả

(250 ha)

Ch'ơm775

354 hộ

hưởng

lợi/1416

nhân

khẩu

Khu vực này

có tiềm năng

để phát triển:

cây nguyên

liệu trồng

rừng gỗ lớn

(100 ha);

Đảng sâm, Sa

nhân tím, Sả,

sâm Bảy lá 1

hoa, táo mèo,

thảo quả (250

ha)

Tây Giang

Page 4: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

5

Đường giao

thông đến

vùng phát

triển cây

dược liệu xã

Tà Bhing,

Xã Tà

Bhing,

huyện

Nam

Giang

Đường

mòn dân

sinh nhỏ

hẹp, lầy

lội, độ

dốc dọc

lớn, bị

chia cát

vào mùa

mưa

Km9+2

00

QL

14D

Vùng

trồng

cây

dược

liệu

4 Cấp IV

Đường giao

thông cấp B

theo TCVN

10380-2014;

Hạng mục:

Nền, mặt

đường, cống

và các công

trình phụ trợ

(Đường bê

tông Bmặt

=3,5m; Bnền

= 5m); Cống

tròn; Cống

hộp; Biển

báo)

36,400 36,400

Cây

dược

liệu (cây

Đinh

Lăng;

Cây Sa

nhân)

Thôn

Rồng,

xã Tà

Bhing,

huyện

Nam

Giang

1,000 600

Giảm chi phí

vận chuyển,

chi phí đầu tư

sản xuất, tạo

công ăn việc

làm, xóa đói

giảm nghèo,

xây dựng

nông thôn mới

6

Đường

giao thông

vào vùng

dược liệu

xã Phước

Thành

Phước

Thành

Đường

đất đã

có nối

với

đường

Phước

Thành-

Phước

Lộc, nền

đường

rộng 3

m

Nối với

đường

Phước

Thành-

Phước

Lộc

Km4+

036,794.036

Đường

GTNT

cấp B

mặt rộng 3

m BTXM;

nền rộng

5,0m; 1

ngầm tràn

BTCT khẩu

độ

6x9m=54m,

hệ thống

thoát nước

14,995 14,995

Quế,

đảng

sâm,

đương

quy,

sâm

Ngọc

Linh

Phước

Thành

1,575 400

Bảo tồn, phát

triển dược liệu

theo chủ trương

của tỉnh; tạo

việc làm, tăng

thu nhập cho

nhân dân, góp

phần giữ rừng

bền vững

đổi danh

mục

Nam Giang

Phước Sơn

Page 5: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

7

Đường vào

Khu sản

xuất rau củ

quả ứng

dụng công

nghệ cao,

điểm chăn

nuôi gia súc

tập trung Na

Sơn - Đông

Bình

Thôn An

Phú, xã

Thăng

Phước

Đường

đất; bề

rộng

nền

đường

từ 3m

đến 4m;

tuyến

đường

bị chia

cắt bởi

suối

Lung và

các khe

suối nhỏ

Giáp

cầu

Suối

Lung

(dự án

Lramp

đã đầu

tư) của

tuyến

ĐH10.

Khu

sản

xuất

Na

Sơn -

Đông

Bình

3.00 Cấp IV

Nền đường

6,5m, mặt

đường 3,5m

bằng BTXM ;

10 cống, 2

cầu (Cầu suối

lung 2: 03

nhịp x16m =

48m, khổ cầu

6,5m, đường

dẫn 100m';

Cầu suối lung

3: Cầu 02

nhịp x16m =

32m, khổ cầu

6,5m, đường

dẫn 100m);

Đường dây

điện 22Kv

dọc tuyến (L

= 03Km)

36,100 34,490

Sản

xuất rau

củ quả

ứng

dụng

công

nghệ

cao;

điểm

chăn

nuôi gia

súc tập

trung

Na Sơn -

Đông

Bình

Thăng

Phước,

huyện

Hiệp

Đức

120 264 hộ

Kết nối giao

thông; tạo

điều kiện phát

triển kinh tế;

kêu gọi và thu

hút các doanh

nghiệp vào

đầu tư; giải

quyết lao

động cho

nhân dân

trong vùng

Đường

giao

thông và

đường

dây điện

trung thế,

TBA

8

Vùng sản

xuất tập

trung Tiên

Châu - Tiên

(ĐH13.TP)

Xã Tiên

Châu

- Tiên

Đường

đất

Tiên

Châu

Tiên

Hà7.30 IV

Nền đường

6,5m, mặt

đường 3,5m

bằng BTXM

dày 24cm và

hệ thống

thoát nước

dọc, ngang

và các hạng

mục khác

21,900 19,710

Rừng

gỗ lớn,

cây

dược

liệu, cây

ăn quả

Thôn

Hội

Lâm xã

Tiên

Châu,

Thôn

Tú An,

Phú

Vinh

xã Tiên

880

480 hộ,

2000

nhân

khẩu

Tạo việc làm cho

820 lao động thu

nhập bình quân

5triệu

đồng/người/tháng,

giá trị kinh tế trên 1

ha tăng cao khoảng

300 triệu đồng/ha.

Vùng trọng điểm

của Đề án phát triển

KTV-KTTT, du lịch

sinh thái của huyện;

Xã Tiên Châu đã

được phê duyệt Đề

án Phát triển du lịch

đổi danh

mục

9 Nông Sơn

Hiệp Đức

Tiên Phước

Page 6: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Đường từ

ĐH7.NS

đi Hóc xoài

- Hố Sến

Xã Quế

Ninh

Đường

đất

ĐH

7.NS

Hố

Sến4

công

trình

giao

thông

cấp IV

nền đường

rộng 6,5m,

mặt đường

3,5m và

công trình

trên đường

20,000 18,500

Cây

dược

liệu và

cây gỗ

lớn

xã Quế

Ninh200 50 hộ

Tạo điều kiện

tăng cường quản

lý, khai thác và

mở rộng diện tích

trồng cây nguyên

liệu gỗ lớn, dược

liệu phát triển

kinh tế địa phươn

Cộng 55.54 0 0 237,983 226,183 0 0

Page 7: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

`

Page 8: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn
Page 9: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

huyện xem lại

dt vùng

nguyên liệu

200 ha báo

cáo

Page 10: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Phụ lục 3

Cây/con

nguyên liệu

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

quy

hoạch

(ha)

1Tây

Giang

Đường từ H'Juh đi

thôn Atu I về thôn

Ch'nốc

12.00 Không đề xuất 30,000Dược liệu, cây

ăn quả, rừng gỗ

lớn

#REF! #REF!

2Nam

Giang

Đường vào khu nguyên

liệu xã Tà Bhing4.00

GTNT cấp B, mặt rộng

3,5m BTXM, nền rộng

5,0m; 01 cầu 9m

36,400

Dược liệu, cây

ăn quả, cao su,

rừng gỗ lớn,

#REF! #REF!

3Đông

Giang

Đường vào khu SX

thôn A Dinh3.00

Đường GTNT cấp A, mặt

3,5m, nền 6,0m; kết cấu

cấp phối (giai đoạn 1); 01

cầu 9m

15,000Dược liệu, keo

nguyên liệu #REF! #REF!

4Bắc Trà

My

Đường vào khu dược

liệu xã Trà Giáp10.00

GTNT cấp B, mặt rộng

3,0m BTXM, nền rộng

4m; 01 cầu 9m

30,000Dược liệu, rừng

gỗ lớn #REF! #REF! Đường kết hợp dân sinh

5Nam

Trà My

Đường giao thông vào

vùng nguyên liệu xã

Trà Dơn

8.20

GTNT cấp B, mặt rộng

3,5m BTXM, nền rộng

5,0m; 02 cầu 9m

33,588Dược liệu, keo

nguyên liệu #REF! #REF!

do dự án có điểm cuối kết nối với

dự án đường ô tô lâm nghiệp xã Trà

Dơn do Sở NN& PTNT làm chủ

đầu tư, để đảm bảo tính kết nối và

tăng hiệu quả đầu tư, đề nghị huyện

có KH đề xuất đầu tư sớm tuyến

đường ô tô lâm nghiệp xã Trà Dơn.

Việc hình thành các dự án này sẽ

tạo thành vành đai giao thông liền

mạch, kết nối các vùng nguyên liệu,

kết hợp đường dân sinh 2 xã Trà

Dơn và Trà Leng

DANH MỤC DỰ ÁN THÍ ĐIỂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG GIAO THÔNG

(Kèm theo Báo cáo số 494/BC-SKHĐT ngày 06/8/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)

Vùng nguyên liệuTổng mức

đầu tư do

huyện đề

xuất

(triệu đồng)

Quy môChiều dài

(km)Dự ánHuyệnSTT Ghi chú

Page 11: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

6Tiên

Phước

Đường vào khu sản

xuất xã Tiên Châu7.30

Đường cấp VI, mặt 3,5m

BTXM, nền 6,5m;21,900

Câu ăn quả,

dược liệu, rừng

gỗ lớn

#REF! #REF!

7Hiệp

Đức

Đường vào khu sản

xuất Na Sơn - Đông

Bình

3.00

Đường cấp VI, mặt 3,5m

BTXM, nền 6,5m; 02 cầu

vượt lũ (01 cầu dài 48m)

36,100

Khu sx tập

trung (rau củ

quả ứng dụng

CN cao, chăn

nuôi gia súc)

#REF! #REF!

Huyện tích cực phối hợp với các

doanh nghiệp đẩy nhanh việc

hoàn thành thủ tục đầu tư và

vận động doanh nghiệp cam kết

đầu tư để đảm bảo tính khả thi

của dự án.

8Nông

Sơn

Đường từ ĐH7.NS đi

Hóc Xoài-Hố Sến.4.00

Đường cấp VI, mặt 3,5m

BTXM, nền 6,5m, 1 cầu

6 m

20,000

Câu ăn quả,

dược liệu, rừng

gỗ lớn

#REF! #REF!

9Phước

Sơn

Đường giao thông vào

vùng dược liệu xã

Phước Thành

4.04

Mặt rộng 3 m BTXM;

nền rộng 5,0m; 1 ngầm

tràn BTCT khẩu độ

6x9m=54m,hệ thống

thoát nước

14,995 Dược liệu #REF! #REF! đường kết hợp dân sinh

55.54 237,983 #REF! #REF!Tổng

Page 12: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Pl3

#REF!

Page 13: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

#REF! #REF! #REF!

Page 14: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Phụ lục 4

TổngKế hoạch

năm 2019

1

Đường từ H'Juh đi

thôn Atu I về thôn

Ch'nốc

UBND

huyện Tây

Giang

Chiều dài tuyến 5,5

km 16,500 14,850 14,850

2

Đường vào khu

nguyên liệu xã Tà

Bhing

UBND

huyện Nam

Giang

Chiều dài tuyến 4

km, 1 cầu nhỏ 9m 14,000 12,600 12,600

3Đường vào khu SX

thôn A Dinh

UBND

huyện Đông

Giang

Chiều dài tuyến 3

km, 1 cầu nhỏ 9m 11,000 9,930 9,930

4Đường vào khu dược

liệu xã Trà Giáp

UBND

huyện Bắc

Trà My

Chiều dài tuyến 5

km, 1 cầu nhỏ 9m 17,000 15,300 15,300

5

Đường giao thông vào

vùng nguyên liệu xã

Trà Dơn

UBND

huyện Nam

Trà My

Chiều dài tuyến

4,10 km, 2 cầu nhỏ

9m

16,300 14,670 14,670

6Đường vào khu sản

xuất xã Tiên Châu

UBND

huyện Tiên

Phước

Chiều dài tuyến 5

km 15,000 13,500 13,500

7

Đường vào khu sản

xuất Na Sơn - Đông

Bình

UBND

huyện Hiệp

Đức

Chiều dài tuyến 3

km, 2 cầu lớn 15,000 13,500 13,500

8Đường từ ĐH7.NS đi

Hóc Xoài-Hố Sến.

UBND

huyện Nông

Sơn

Chiều dài tuyến 4

km, 1 cầu nhỏ 6m 14,000 12,600 12,600

9

Đường giao thông vào

vùng dược liệu xã

Phước Thành

UBND

huyện Phước

Sơn

Chiều dài tuyến 4

km, 1 ngầm tràn

BTCT

14,500 13,050 13,050

Tổng

36,60 km, 4 cầu

nhỏ, 2 cầu lớn, 1

ngầm tràn

133,300 120,000 120,000

KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THÍ ĐIỂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG GIAO THÔNG

ĐẾN VÙNG NGUYÊN LIỆU NĂM 2019

(Kèm theo Báo cáo số 494BC-SKHĐT ngày 06/9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)

STT Dự ánCơ quan

thực hiệnQuy mô đầu tư

Kinh phí đầu

tư (tính theo

đơn giá,

không bao

gồm GPMB)

Ngân sách tỉnh hỗ trợ

(90%)

ĐVT: Triệu đồng

Page 15: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn
Page 16: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Phụ lục 2

ĐVT: ha

TT Các loại cây nguyên liệu Diện tích hiện

trạng

Diện tích quy

hoạch

(Dự kiến)

I Vùng nguyên liệu xã Ch’ơm, Tây Giang 302 655

1 Cây ăn quả (Cam địa phương) 50 80

2 Cây dược liệu (Đảng Sâm, Táo mèo, thảo quả...) 240 250

3 Cây Công nghiệp lâu năm (Bời lời đỏ, dó,...) 12 75

4 Trồng rừng gỗ lớn 250

5Cây hằng năm (Ngô, Lúa nước, lúa rẫy, các loại

đậu...)220 120

II Vùng nguyên liệu xã TaBhing, Nam Giang 57 370

1 Ba kích tím 5 49

2 Sa nhân 0 30

3 Cây Đinh lăng 15 120

4 Rừng gỗ lớn (keo úc, gáo vàng...) 20 133

5 Cây ăn quả 2 67

6 Cây cao su 20 20

7 Cây hằng năm 380 380

IIIVùng nguyên liệu Khu Sx thôn A Dinh, Prao,

Đông Giang 315 556

1 Keo lấy gỗ 250 420

2 Đảng sâm 17

3 Ba kích tím 7 18

4 Chè dây 15 26

5 Đinh lăng 8 30

6 Quế 35 45

IV Vùng nguyên liệu xã Trà Giáp, Bắc Trà My 765 1,366

1 Quế 700 1,366

2 Sa nhân (tím, trắng, …) 65

3 Trồng rừng gỗ lớn 256

VVùng nguyên liệu quế trà My, thôn 4 xã Trà

Dơn, Nam Trà My569 1,398

1 Keo lấy gỗ 250 420

2 Đảng sâm 52 106

3 Ba kích tím 7 168

CHỈ TIÊU CÁC VÙNG NGUYÊN LIỆU

(Kèm theo Báo cáo số 494 /BC-SKHĐT ngày 06/9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)

Page 17: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

4 Sa nhân 64 112

5 Đương quy 15 41

6 Giảo cổ lam 30 39

7 Lan kim tuyến 27 81

8 Chè dây 15 84

9 Đinh lăng 8 99

10 Quế 35 83

11 Cây dược liệu khác (Mật nhân,...) 66 165

VIVùng nguyên liệu Tiên Châu-Tiên Hà, Tiên

Phước105 880

1Cây ăn quả (lòn bon, thanh trà, măng cụt, cam,

bưởi ...)70 220

2 Cây dược liệu (sa nhân,...) 10 110

3Cây Công nghiệp lâu năm ( tiêu Tiên Phước, quế

Trà My, dó )5 50

4 Trồng rừng gỗ lớn 20 500

VII

Khu sản xuất rau củ quả ứng dụng công nghệ

cao, điểm chăn nuôi gia súc tập trung Na Sơn -

Đông Bình, Hiệp Đức

110 430

1 Cây gỗ lớn 100 200

2 Rau củ quả công nghệ cao 50

3 cây Đinh lăng 10 10

4Trung tâm nghiên cứu chăn nuôi và trồng trọt công

nghệ cao170

VIII Vùng nguyên liệu xã Quế Ninh-Nông Sơn 11 165

1 Cây ăn quả (Cam) 3 15

2Cây dược liệu (Nghệ, Đinh lăng, Sa nhân, Đảng

Sâm, Ba kích.......)3 50

3 Trồng rừng gỗ lớn 5 100

4 Cây hằng năm (Ngô, các loại đậu...) 181 181

IX Vùng nguyên liệu xã Phước Thành, Phước Sơn 87 1,575

1 Đảng sâm, đương qui 20 392

2 Lan Kim tuyến 2 122

3 Sâm Ngọc Linh (Di thực) 322

4 Cây dược liệu khác (Mật nhân, Bảy lá 1 hoa) 15 599

5 Quế Trà My 50 140

Tổng 2,321 7,395

Page 18: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

87

Page 19: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

Phụ lục 2

ĐVT: ha

TT Các loại cây nguyên liệu Diện tích hiện

trạng

Diện tích quy

hoạch

I Vùng nguyên liệu xã Ch’ơm, Tây Giang 302 655

1 Cây ăn quả (Cam địa phương) 50 80

2Cây dược liệu (sả, sa nhân, Đảng Sâm, Táo mèo,

thảo quả.......)240 250

3Cây Công nghiệp lâu năm (Bời lời đỏ, dó, Mắc ca,

giỗi, lim .............)12 75

4 Trồng rừng gỗ lớn 250

II Vùng nguyên liệu xã TaBhing, Nam Giang 62 419

1 Cây Đinh lăng 15 120

2 Sa nhân 0 30

3 Ba kích tím 5 49

4 Rừng gỗ lớn (keo úc, gáo vàng...) 20 133

5 Cây ăn quả 2 67

7 Cây cao su 20 20

IIIVùng nguyên liệu Khu Sx thôn A Dinh, Prao,

Đông Giang 315 556

1 Keo lấy gỗ 250 420

2 Đảng sâm 17

3 Ba kích tím 7 18

4 Chè dây 15 26

5 Đinh lăng 8 30

6 Quế 35 45

IV Vùng nguyên liệu xã Trà Giáp, Bắc Trà My 765 1,366

1 Quế 700 1,366

2 Sa nhân(tím, trắng, …) 65

3 Trồng rừng gỗ lớn 256

VVùng nguyên liệu quế trà My, thôn 4 xã Trà

Dơn, Nam Trà My569 1,398

1 Keo lấy gỗ 250 420

2 Đảng sâm 52 106

3 Ba kích tím 7 168

4 Sa nhân 64 112

5 Đương quy 15 41

CHỈ TIÊU CÁC VÙNG NGUYÊN LIỆU

(Kèm theo Báo cáo số 494 /BC-SKHĐT ngày 06/9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)

Page 20: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

6 Giảo cổ lam 30 39

7 Lan kim tuyến 27 81

8 Chè dây 15 84

9 Đinh lăng 8 99

10 Quế 35 83

11 Khúc khắc 41 95

12 Mật nhân 25 70

VIVùng nguyên liệu Tiên Châu-Tiên Hà, Tiên

Phước105 880

1Cây ăn quả (lòn bon, thanh trà, măng cụt cam, bưởi

...)70 220

2 Cây dược liệu (sả, sa nhân, ...) 10 110

3Cây Công nghiệp lâu năm ( tiêu Tiên Phước, quế

Trà My, dó )5 50

4 Trồng rừng gỗ lớn 20 500

VII

Khu sản xuất rau củ quả ứng dụng công nghệ

cao, điểm chăn nuôi gia súc tập trung Na Sơn -

Đông Bình, Hiệp Đức

110 430

1 Cây gỗ lớn 100 200

2 Rau củ quả công nghệ cao 50

3 cây Đinh lăng 10 10

4Trung tâm nghiên cứu chăn nuôi và trồng trọt công

nghệ cao170

VIII Vùng nguyên liệu xã Quế Ninh-Nông Sơn 11 165

1 Cây ăn quả (Cam) 3 15

3Cây dược liệu (Sả, Nghệ, Đinh lăng, Sa nhân, Đảng

Sâm, Ba kích.......)3 50

4 Trồng rừng gỗ lớn 5 100

IX Vùng nguyên liệu xã Phước Thành, Phước Sơn 87 1,575

1 Đảng sâm, đương qui 20 392

2 Lan Kim tuyến 2 122

3 Bảy lá 1 hoa 5 500

4 Sâm Ngọc Linh 322

5 Mật nhân 10 99

6 Quế Trà My 50 140

Tổng 2,326 7,445

Page 21: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

302

87

Page 22: Phụ lục 1 - dbnd.quangnam.gov.vn

3.200619