58
Collocation Book for IELTS Test DucThangBui.Com Duc Thang Bui – Mr.Pumpkin

IELTS Collocation Book.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: IELTS Collocation Book.pdf

 

Collocation  Book  for  IELTS  Test  DucThangBui.Com  Duc  Thang  Bui  –  Mr.Pumpkin  

 

Page 2: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 2 http://beattheielts.org/

Page 3: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 3 http://beattheielts.org/

Lời nói đầu Trước hết xin có đôi lời về tài liệu này:

- Tài liệu này được viết và biên soạn bởi Duc Thang Bui dựa trên những đóng

góp của bản thân và chị bạn thân là Minh Hoa cho một số cộng đồng diễn đàn tiếng

Anh và IELTS trên faecbook.

- Tài liêu này giúp các bạn điều gì? Tớ cũng không hi vọng giúp các bạn có thể

trong vài ngày mà đạt điểm cao cho tiêu chí từ vựng trong bài thi IELTS. Nhưng Tớ

tin chắc chắn rằng, với việc sử dụng các từ vựng ở đây, bài thi của các bạn không bao

giờ thấp.

- Tài liệu này được chỉnh sửa so với bản đã đưa lên mạng trước đây sau một thời

gian Tớ dạy học và đánh giá dựa trên kết quả của học sinh. Đặc biệt, tài liệu này luôn

được cập nhật, tớ dự tính 1 tháng sẽ cập nhật tài liệu này 01 lần tới khi nào thực

sự như ý thì thôi. CÁc bạn có thể vào trang chủ của Tớ để nhận bản cập nhật

hàng tháng nhé.

- Học tài liệu ra sao? Xin hãy đọc ở cuối tài liệu nhé.

Tớ rất cảm ơn chị Minh Hoa đã đồng ý để Tớ đưa tài liệu này tới các bạn, rất

nhiều từ vựng trong tài liệu này là do chị Minh Hoa và Tớ cùng cóp nhặt trong rất

nhiều nguồn, với hi vọng các bạn dùng từ vựng sẽ “phong cách” hơn.

Trong thời gian tới, Tớ tiến hành dự án làm các từ vựng collocation ở mức độ

hiếm và hay hơn cho IELTS, các bạn có thể ghé qua trang chủ của tớ là

ducthangbui.com để có thể tìm các bài viết này.

Do kĩ thuật biên tập không chuyên, trong quá trình sử dụng sách, có điều gì sơ

xuất, mong lượng thứ.

Chúc các bạn có thể sử dụng từ vựng ngày một tốt hơn.

Duc Thang Bui

Hà Nội sau cơn mưa bẩn vđ

Page 4: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 4 http://beattheielts.org/

Collocations là gì ?

Trong quá trình dạy học sinh, các bài viết và bài nói của các bạn học sinh dường

như muốn đánh gục Tớ. Đánh gục ở điều gì? Có rất nhiều lí do, nhưng một trong số

đó là việc sử dụng từ vựng một cách “lười biếng” và “lạ lẫm” đã làm Tớ thường phải

đặt câu hỏi là liệu các bạn này có chịu để ý tới từ vựng và cách sử dụng từ vựng của

người bản xứ hay không.

Một trong những điều mà các khoá sau này Tớ làm rất chặt, đó là việc tập sử

dụng Collocation ngay từ thời kỳ các bạn bắt đầu học IELTS ở lớp Mầm và sau là Lớp

Chồi.

Vậy, collocation là cái quái gì vậy?

Câu hỏi này Tớ thường được hỏi và cũng tự hỏi trong quá trình học tiếng Anh,

xin trả lời các bạn trong tầm hiểu biết hạn hẹp của Tớ rằng: Collocations là tập hợp

các từ đứng cạnh nhau mà người từ các nước nói tiếng Anh dùng hàng ngày như một

thói quen.

Collocations có thể là kết hợp của 2 danh từ, của 1 danh từ và 1 hay nhiều tính

từ, của động từ và danh từ, thậm chí có thể là của trạng từ và tính từ. Đây đều là

những cách dùng hàng ngày, mang tính thói quen của người Anh. Để lấy ví dụ, các

bạn có thể hình dung, trong tiếng Việt, người ta chỉ dùng Vịt Bầu, Chó Mực, Mèo

Mun mà không ai dùng là Gà Bầu, Mèo Mực, Chó Mun cả. Tương tự trong tiếng Anh

cũng vậy.

Collocations giúp gì cho ` ?

Collocations, như đã nói ở trên, đây là một cách nói rất tự nhiên của người bản

xứ. Do vậy, nếu bạn sử dụng tốt các collocations, thì đây là một bước tiến rất lớn cho

việc sử dụng tiếng Anh một cách “native”. Đặc biệt khi sử dụng trong writing và

speaking, bởi, như một thói quen, các bạn sẽ tư duy theo đúng “English style” hơn là

“Vietnamese style” cũng như giúp các bạn tư duy nhanh hơn, dùng từ nhanh hơn bởi

collocations chính là thói quen sử dụng từ mà hình thành.

Ngoài ra, trong các kỳ thi như IELTS, TOEFL, collocations chính là một cách để

bạn gây ấn tượng với giám khảo và nhận điểm thi tốt nhất.

Tôi có thể tìm collocations ở đâu ?

Page 5: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 5 http://beattheielts.org/

Các nguồn tìm collocations là rất đa dạng. Trong đó Tớ khuyến khích các bạn sử

dụng từ điển Oxford Collocations Dictionary hoặc bộ Longman Dictionary

Comporary English. Đây đều là hai từ điển có nguồn collocations khá phong phú.

Ngoài ra các bạn có thể tự tìm collocations trên chính các tài liệu đọc của các

bạn, đó có thể là báo, là truyện, …

Cách sử dụng cuốn sách

• Cuốn sách được chia thành 30 chủ đề, các chủ đề này thường rất hay gặp khi

thi IELTS, đặc biệt cho đề thi viết và thi nói.

• Khi gặp một đề thi viết hoặc đề thi nói, các bạn mở cuốn sách này và tra cứu

trong mục lục để tìm chủ đề mà Tớ đang cần.

• Với các chủ đề, Tớ liệt kê ra các collocations thường gặp trong tiếng Anh, và

các collocations này là một cách để các bạn có thể sử dụng tiếng Anh một cách

“native” nhất, cũng như có thể nâng cao điểm số thi IELTS của bạn.

• Sau khi đã đọc và tập dượt với mỗi topic, bạn hãy dành thời gian hang ngày để

viết một bài viết – nếu bạn thích viết – hoặc một bài nói – nếu bạn thích nói. Theo Tớ

khoảng 10 câu 1 ngày là quá đủ để học từ vựng rồi.

• Cuối mỗi tuần hãy mở topic mà bạn đã học lên và ôn tập.

Hội các sĩ tử luyện thi IELTS

Vietnamese IELTS Community

Hà Nội, ngày 08/11/2012

Page 6: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 6 http://beattheielts.org/

Collocation topic 1 BOOKS

1. Book genres/ do-it-yourself book/instructional materials: các thể

loại sách/sách tự học/tài liệu hướng dẫn

2. Scientific paper/easy-to-follow guideline/manuscript: bài báo khoa

học/hướng dẫn cụ thể, dễ thực hiện/bản thảo

3. New release book/best-selling book/bookworm: sách mới phát

hành/sách bán chạy nhất/mọt sách

4. Worth reading books/must-read books/ must-see movies: sách đáng

đọc/nên đọc/phim hay nên xem

5. Cultivate your knowledge/increase self understanding and

awareness: trau dồi kiến thức/nâng cao nhận thức

6. Shape your perspective/sharpen language skills and develop

eloquence: định hình quan điểm/tăng cường kĩ năng ngôn ngữ và thuyết trình

7. Literacy value/historical significance/deep reflection on humanity:

giá trị văn học/ý nghĩa lịch sử/phản ánh rõ nét lòng nhân đạo

8. The non-book readers > < reader

9. Masterpiece : kiệt tác

10. Fiction vs non- fiction

11. Out of print : ngừng xuất bản

12. Writer’s block : thời gian nghỉ viết, ko có cảm hứng sáng tác

13. A first/ best-selling/historical/detective novel

14. A paperback/comic/good/second –hand book

15. Neat/legible/terrible/childish handwriting : nét chữ ngay ngắn/rõ

ràng/……

16. Original/unpublished/handwritten manuscript: bản thảo gốc/ ko xuất

bản/ viết tay

17. Avid/general /non-specialist reader : người đam mê/thường/ít khi đọc

sách

18. Public/reference/mobile library…

Page 7: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 7 http://beattheielts.org/

19. Best-selling/award-winning/master/contemporary novelist…

20. Gives you an insight into : cho bạn một cái nhìn sâu sắc về….

21. A glimpse into other cultures : một cái nhìn tổng thề về các nền văn

hoá khác nhau

22. The more you read, the more knowledgeable you become

23. Widen ur horizon of information/culture/knowledge….: mở rông

trân trời thông tin/văn hoá

24. Thought-provoking ideas: ý tưởng kích thích tư duy

25. Imbibes innovation into your thinking process : tạo sự đổi mới trong

tư duy của bạn

Page 8: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 8 http://beattheielts.org/

Collocation topic 2

BUSINESS 1. Make huge profit: tạo ra lợi nhuận khổng lồ

2. Face financial difficulties: đối mặt với những khó khăn về tài chính

3. Raise job satisfaction: nâng cao mức độ hài lòng trong công việc

4. Minimum starting salary: lương khởi điểm tối thiểu

5. Long-term, low-risk and high-yield investment: đầu tư dài hạn, ít rủi

ro và sinh lời nhanh

6. Create favorable conditions for doing business: tạo điều kiện thuận

lợi trong công việc kinh doanh

7. To be detrimental to the country’s socio-economic development: có

hại cho sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước (detrimental = harmful)

8. Payment: riêng cái này các bạn nhớ phân biệt thật rõ salary, payment,

wages salary là tiền lương khi làm việc, thường xét khoản tình theo tháng, cái này đa

số khi nói tới lương là nói tới nó đấy.

• Pay: tiền nhận được khi làm việc (cái này thường là dành cho dân part-time

wages: tiền tính theo tuần, nhất là của ng bán hàng ở shop ở Western hay được tính

theo wages chứ ít tính theo salary.

• Income: cái này chung chung là lương, monthly, hay dành cho người làm ở

mảng kinh doanh và investments, finace, banker (Tớ đọc trong sách về tiền lương nói

vậy, chứ thực ra trong nhiều Báo cáo Tớ thấy vẫn dùng salary thôi, thậm chí là wages)

• Earnings: tất cả tiền kiếm đc từ job, cả lương, lậu, boa, tips, tham ô, hối lộ các

kiểu (tình theo month và year). Mấy cái này các bạn nên biết và rạch ròi, nhất là đi

làm partime cho bọn cty Tây thì chúng nó hay hỏi về wages

9. Collocation về payment

• make/recieve a payment

• monthly payment

• cash payment

Page 9: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 9 http://beattheielts.org/

• an interest payment: tiền nhận đc từ cho vay (kiểu lãi vay or hoa hồng ấy)

• a bonus payment

• earn/ get/recieve salary

• be on a salary: tiền lương đang nhận cho cv hiện tại (cái này hay dùng trong

văn nói lắm đấy)

• pay/offer sb a salary/ payment/wave

• cut/increase sb's salary and a salary increas/cut

• annual/monthly/currently/basic/base/starting salary

• the salary scale/structure (remember this for your job interview =)), dont try to

ask inappropriately high salary)

• high/low salary

10. Profit

• profit chính là cái công thức TP = TR - TC = tổng thu - tổng chi ấy.

• earnings: lãi mà 1 công ty kiếm đc = profit

• return: tiền lãi từ khoản đầu tư

• tunrover: lãi trong 1 khoảng thời gian nhất định, thường có trong các báo cáo

tháng và quý

• interest: tiền lãi từ việc cho vay của ngân hàng or tổ chức tài chính.

11. Collocation về profit

• a big/huge/good/quick/small/modest/gradual/steady... profit

• a healthy/tidy profit = big profit. Có 1 từ rất lạ là handsome profit là gì ? Theo

như một số report thì nó là big profit

• net profit: lợi nhuận sau thuế. Trốn thuế thì phải biết cái này.

• generate/make/turn/earn a profit

• boost profit: thúc ass cho profit nó bay lên cao :))

• maximize profit -> minimize cost

12. Economy

Page 10: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 10 http://beattheielts.org/

• strong/healthy/sound/weak/ailing/depressed/stable economy. Đặc biệt là

healthy và depressed economy được dùng cực kỳ nhiều trong các bài báo, report về

national economy.

• stagnant economy: nền kinh tế đang đói kém và ngừng trệ

• a flagging economy: nền kinh tế đang suy kiệt >< a booming economy

• a market/free-market economy : nền kinh tế mà VN đang xây dựng

• economy of knowledge or knowledge economy or knowledge-based economy

• manage/handle/develop/expand/boost/harm/damage/destroy the economy

• the economy recovers

• Resource-based economy: Vietnam is an example

13. Business

• small and medium-sized businesses

• Home Based Business : công việc tại gia

• multi-level marketing: bán hàng đa cấp

• Internet-based company

14. Mortgage

• have/get/pay/repay a mortgage

• take out a mortgage: especially borrow money for buying a house

• pay off a mortgage = finish a mortgage

• the mortgage rate

• a mortgage lender: ngân hàng hoặc tổ chức cho vay

• Một cấu trúc hay dùng trong báo cáo về tiền tệ quốc gia là

mortgage the sb's future: nói về việc ảnh hưởng tới tương lai của quốc gia do vay tiền

ở thời điểm trước. ODA = mortagaging nation's future.

15. Bank

• a high street bank

• a commercial bank

• an investment bank

• a saving bank

Page 11: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 11 http://beattheielts.org/

• a central bank

16. Một số từ về banking và finance

• to be in the black: có tiền gửi ở ngân hàng

• Internet banking

• to be in the red: mắc nợ

• unit trust = mutual fund: kiểu tổ chức tín dụng, mà bạn tới đó để mua cổ phiếu

của các công ty khác

• manage an account

• an overdraft: tiền phải trả thêm khi mua hàng vượt quá giới hạn của debit card

=> an overdraft facility: giấy chấp nhận an overdraft up to a particular limit.

• interest rate: tỉ suất lãi

• add extra money

• về tài chính thường có bộ 3 broker, dealer and trader.

• security house: sàn giao dịch chứng khoán

• a futures contract: cái này rất hay, ko phải là hợp đồng về tương lai đâu, mà là

hợp đồng về các hàng hóa giao nhận, bán giao sau.

• an option contract: hợp đồng có quyền tùy chọn, cái này Tớ thường thấy trong

mua bán không chính thống, ít khi Tớ thấy trong mua bán chính thống của công ty.

Kiểu như là về giá, một vài điều khoản có thể thay đổi về sau này ấy.

• currencies exchange, foriegn exchange

• financial transactions, financial assistance, financial advisor.

• financial success/problem/crisis/difficulties

• financiallu secure

Page 12: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 12 http://beattheielts.org/

Collocation topic 3

COLOR 1. green with envy = jealous: ghen tị

- The other boys were green with envy when Joe bought a car

2. feeling blue= sad, despressed: cảm thấy buồn bã, chán nản

- I was alone on my birthday and feeling blue

3. see red= become angry: trở nên tức giận

- Her criticisms were enough to make anyone see red

4. give the red carpet treatment = treat somebody like a VIP: đối đãi như

khách quý

- Last night, we were given the red carpet treatment at the banquet

5. in the black = not owing money to anyone: ko nợ tiền ai

- A business must stay in the black to keep on

6. Red as a beetroot. Đỏ mặt do xấu hổ.

Page 13: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 13 http://beattheielts.org/

Collocation topic 4

CRIME 1. drug trafficking/drug traffickers: hoạt động buôn ma túy/bọn buôn

lậu ma túy

2. labour abuse or labour exploitation: bóc lột lao động

3. money laundering: rửa tiền

4. arms dealers: tội phạm buôn bán vũ khí

5. tax invaders: tội phạm trốn thuế

6. illegal money-making operation: hoạt động kiếm tiền phi pháp

7. Một số collocation khác về xử phạt, kết tội

• to be open to conviction : nghe bào chữa tại tòa

• conviction rate: tỉ lệ kết án

• be in jail = serve a prison sentence = custodial sentence

• commutnity service = community order: phục vụ, lao động công íc

• a fine: tiền phạt

• receive a caution: bị cảnh cáo

• a ban: lệnh cấm

• death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình

• commit offence = phạm luật. phạm tội

• put someone in jail = imprison = tống vào tù --> imprisonment = thời gian ngồi

• criminal activity/behaviour/wrongdoing/act = hành vi phạm pháp

• the criminal justice system: hệ thống luật pháp hình sự

• criminial law: luật hình sự, civil law: luật dân sự

• criminal proceedings: cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm

• a criminal lawyer

• rehabilitaion = vocational training = job training: giáo dục hướng nghiệp, giống

như là các chị call girl đc học nghề trong trại.

Page 14: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 14 http://beattheielts.org/

• persistent offender: người phạm pháp nhiều lần

• re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt

• first offender: kẻ phạm pháp lần đầu

• young offender: tội phạm vị thành niên

8. Gang

Một băng nhóm tội phạm, người ta cũng hay dùng dể nói về một nhóm nhỏ nhỏ

của tụi trẻ trâu hơn. Mà trong informal thì nó có nghĩa giống như một group of young

friends.

• street gangs, inner-city gang

• victims of a gangs warfare/ a rival gang

• an armed gang: băng nhóm sử dụng sung

• a teenage/youth gang

• Hội sĩ tử luyện thi IELTS gang

• a gang leader/violence/warfare/crime/activity/member

• join a gang

9. Một số loại tội phạm

Các bạn nên nhớ rõ một số loại crime, tránh sau này nhầm lẫn. Ví dụ như thằng

nào sàm sỡ các bạn, mà các bạn muốn dọa chúng nó, mà các bạn lại kêu nó là

pickpocketing thay vì kêu là rape thì chúng nó lại cười các bạn

• crime: chỉ chung các hành động trái pháp luật.

• offence = offense: cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một

hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói

về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.

• the culprit = offender = felon = criminal : kẻ phạm tội, phạm pháp

• robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng

• burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân

• theft: kẻ trộm đồ nói chung

• shopliffting: kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy

• pickpocketing: kẻ móc túi.

Page 15: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 15 http://beattheielts.org/

• fraud: kẻ lừa đảo

• sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé)

• assault: kẻ tấn công người khác

• mugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.

• Murder

• Killer

• serial killer/murder

10. Một số từ ngành luật hay dùng

• felony: từ ngành luật, hành vi vi phạm nghiêm trọng.

• misdemeanor >< felony

• larceny: kẻ trộm đồ

• phishing: kẻ lừa đảo

• homicide: kẻ giết người = muder

• vandal = mugging

• felon: kẻ phạm tội

11. Collocation về illegal activities

• completely/totally/ highly/strictly(formal hơn totally) illegal

• technically illegal: phạm tội về lí thuyết

• declare sth illegal

• an illegal weapon/drug = substance/gamling/hunting

• illegal immigrants: nhập cư trái phép

12. Drug

• a drug test

• performance-enhancing drugs = doping, thuốc kích thích trong thể thao

• come off/ get off drugs: dừng sử dụng drugs

• experiment with drugs: tập tọe dùng thử

• inject drugs: chất kích thích cần tiêm, ma túy

• a drug overdose: sốc thuốc

Page 16: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 16 http://beattheielts.org/

• a drug dealer/pusher: kẻ bán drugs chui

• drug trafficking = drug smuggling: buôn bán drugs

Collocation Topc 5

SMILE "Your smile (and your laugh) is like your signature – your very own personal

imprint, like password or signal".

Tiếng Việt có rất nhiều từ để miêu tả một điệu cười, còn tiếng Anh thì sao?

1. Lip smile: nụ cười mỉm :)

2. Cheesy smile: điệu cười ngoác miệng, nhăn nhở

3. Grin: điệu cười toe toét đến tận mang tai :D

4. Twinkle smile (with dancing eyes): nụ cười tươi với ánh mắt lấp lánh

5. Wry smile: nụ cười gượng

6. Hearty laughter: điệu cười sảng khoái, cười thả ga

7. Belly laughter: điệu cười vỡ bụng, ôm bụng cười

8. Giggle: điệu cười khúc khích, rúc rich

9. Mocking laughter: điệu cười chế giễu

10. Chuckle: nụ cười thầm, cười khoái trá

11. Burst of laughter: sự phá lên cười

12. Rolling with laughter: cười lăn cười bò =))

13. Chortle: điệu cười giòn, như nắc nẻ

14. Laugh one's head off: cười khô

Page 17: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 17 http://beattheielts.org/

Collocation Topic 6

DEVELOPING COUNTRIES PROBLEMS 1. High inflation and corruption: lạm phát và tham nhũng cao

2. Nrain-drain: chảy máu chất xám

3. Widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng

4. Food shortage/food security/ crop failure: thiếu lương thực/an ninh

lương thực/ mất mùa

5. Insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng

nước không đảm bảo

6. Face the socio-economic challenges: đối mặt với những thách thức

kinh tế xã hội

7. Seek temporary measures / long-term solutions/cost-effective ways:

tìm kiếm giải pháp tình thế/biện pháp lâu dài/ phương pháp hiệu quả

8. Inflation

• spiralling inflation = soaring inflation = inflation that increasing quickly, out of

control

• price/wages inflation

• the rate of inflation = the inflation rate

• fuel inflation = push up inflation = do sth that make inflation worse

• control inflation = curb inflation

• fight inflation = combat inflation

• get inflation down = reduce inflation

• kepp inflation down = keep it at a low level (remain unchange)

• inflation is running at 10%/11% = stands at 10%/11%. (Dont use "is standing",

just us " Infaltion currently stands at ...)

9. Corrruption

• political/financial/educational / goverment/police... corruption

• alleged corruption

Page 18: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 18 http://beattheielts.org/

• bribery and corruption.

• high-level corruption (use when u talk about gov or society)

• moral corruption

• stamp out corruption (stop completely)

• fight corruption = tackle corruption (stop corruption )

• root out corruption : find and stop corruption

10. Một số collocation khác

• structural transformation : chuyển đổi cơ cấu

• low-productivity (agricultural) activities > <higher-productivity activities

• pro-poor growth: gia tăng đói nghèo

• liberalized markets/trade: mở rộng tự do thị trường,thương mại

• Agriculture/farming –forestry-fishing: nông-lâm- ngư nghiệp

• low/middle/high-income country vùng có thu nhập ……

• trade barrier: rào cản thương mại

• high/low-skilled workers/jobs: công nhân, công việc tay nghề cao, thâp

white-collar worker: lao động trí óc, blue-collar worker: lao động chân tay

• socio - cultural , economic, political growth : phát triển văn hoá, kinh tế,chính

trị xã hội

• low status of women : địa vị thấp của nữ giới

• Sexual behaviour: hành vi giới tính

• safe drinking water : nước uống an toàn

• backwardness : lạc hậu

• backward thinking: tư tưởng lạc hậu

• driving habits.: thói quen lái xe

• bridging the gap between … and … tạo khoảng cách giữa………

• infrastructural facilities : cơ sở hạ tầng

• water shortages: tình trạng thiếu nước

• primary goods: hàng hoá cơ bản

Page 19: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 19 http://beattheielts.org/

• main exports : hàng xuất khẩu chính

• Curb inflation : control inflation ( lạm phát trong kiểm soát)

• Rampant inflation : very dramatic,uncontroled inflation :lạm phát phi mã

• Current economic climate môi tr kinh tế hiện tại

• Run-down areas: khu có đk sống thấp

• Interest rate: lãi xuất

• Investing for the long/short-term: đầu tư dài/ngắn hạn

• Rising unemployment tăng thất nghiệp

• Undeclared earnings : kê khai/ ko kê khai thu nhập

Page 20: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 20 http://beattheielts.org/

Collocation topc 7

ENERGY 1. energy-saving technology: công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng

2. green energy/renewable energy/solar power: năng lượng xanh, nặng

lượng tái sinh, năng lượng mặt trời

3. hydroelectricity/coal-fired power/nuclear power: thủy điện, nhiệt

điện, điện nguyên tử

4. power outages/ implement rolling power cuts: cắt điện/ tiến hành cắt

điện luân phiên

5. cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp

với môi trường

6. state-controlled energy sector: ngành sản xuất năng lượng do nhà nước

kiểm soát

7. Một số collocation về Energy

• generate/produce energy

• supply/provde/store/use energy

• solar/nuclear/atomic/wind/wave energy = solar/nuclear/wind.... power. Nhưng

người ta chỉ nói hydroelectric power thôi

• renewable energy

• clean energy

• Bioresource-Based Energy: Kiểu như ở nông thôn dùng rơm rạ tạo ra khí đốt.

• Outcome-Based Energy Codes: kiểu như một luật mới về việc sử dụng năng

lượng ở các tòa nhà.

• energy efficiency: hiệu năng năng lượng

• energy consumption/need/requirements

• an energy shortage

• an energy crisis

• phrase: the demand for energy

Page 21: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 21 http://beattheielts.org/

• a source of power

• Wind-based Power Project in Binh Thuan province

• Space-based solar power : năng lượng mặt trời nhưng tạo ra từ trong không

gian

• Coal Based Power Stations: nhà máy tạo năng lượng từ than

• Engine based-power: cái này là hay dùng ở nhà máy điện dùng khí đốt.

• Turbin based-power : một cách nói khác của tạo dòng điện dựa trên nguyên lý

quay turbin (thủy, hơi, gió, ...)

Page 22: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 22 http://beattheielts.org/

Collocation Topic 8

ENGLISH 1. the international/global/universal/official/leading/most widely used

in the world: ngôn ngữ quốc tế, chính thức và thông dụng trên thế giới

2. English-speaking countries/native speakers: quốc gia nói tiếng

Anh/người bản ngữ

3. master the English language: nắm vững tiếng Anh

4. acquire better English proficiency: đạt được trình độ tiếng Anh tốt

hơn

5. enhance expressive capacities/convey your meaning: nâng cao khả

năng diễn đạt

6. bridge/link/connect/network people together: kết nối mọi người

7. the basic prerequisites in job recruitment and academic admission:

điều kiện cơ bản trong tìm việc và nhập học

Page 23: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 23 http://beattheielts.org/

Collocation topic 9

FAMILY 1. Small nuclear family vs large extended family: gia đình hạt nhân và

gia đình nhiều thế hệ

2. Children’s upbringing = nurture: giáo dục trẻ

3. Peer influence vs parental influence: ảnh hưởng từ bạn bè và ảnh

hưởng từ gia đình

4. Childbearing and rearing: việc sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái

5. Women’s housekeeping vs breadwinner: người lo viêc nhà và người

kiếm tiền (Tớ giải thích thêm chút là từ breadwinner có nguồn gốc từ việc “bread”

(bánh mỳ) là thức ăn chính của người phương Tây nên breadwinner = người kiếm

được đồ ăn = người kiếm tiền lo cho gia đình)

6. Generation

Generation gap : khoảng cách thế hệ (sự khác biệt giữa các thế hệ, thường dùng

để chỉ về việc không hiểu nhau).

younger/older/new/next/erlier/later/the previous/the preceding generation

baby-boom generation (for generation born 1946-1964)

pass sth from one generation to the next. : Traditional customs are passed from

one generation to the next.

7. Children

young/small/newborn/unborn child

a gifted child > a bright child : đứa trẻ thông minh ( = talent)

good/bad/naughty/easy/difficult child. Riêng difficult child có thể thay bằng a

problem child

streedt child

Page 24: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 24 http://beattheielts.org/

8. Một số collocations khác

• a one-parent/single-parent family

• close-knit family = close family : gia đình gắn bó khăng khít.

• family history

• family background

• family holiday/vacation, family car, family funitures.

Page 25: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 25 http://beattheielts.org/

Collocation topic 10

FAMILY – CONFLICT AND DIVORCE 1. Family togetherness/domestic violence: gắn bó trong gia đình/bạo lực

gia đình

2. Family disarray/family misfortune/conflict-ridden homes: gia đình

lục đục/gia đình bất hạnh/gia đình thường xuyên xung đột

3. Mindset and behavior transformation: thay đổi quan điểm và cách cư

xử

4. Erode traditional values: xói mòn các giá trị truyền thống

5. Sibling rivals: anh chị em đấu đá nhau

6. Negotiate a compromise/shared vision: bàn bạc để cùng thỏa

thuận/hướng tới mục tiêu chung

7. Establish strong ties with other household members: thiết lập các

mối quan hệ gắn bó giữa các thành viên trong gia đình

8. Một số collocations khác về Family

• be separated (from someone) /breaks down/split –up

• meddling in your business= To intervene, to interfere: can thiệp vào cv

• an extramarital affair : ngoại tình

• child sexual abuse: lạm dụng tình dục ( trẻ em)

• sibling conflict/ rivalry: mâu thuẫn/cạnh tranh anh em

• upbringing/child-rearing : giáo dục, nuôi dưỡng

• nuclear family> <extended family gia đình 2 thế hệ> < gđ nhiều thế hệ

• foster parents : bố mẹ nuôi

• blended family : gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của

họ

• single-mother/father families: gia đình chỉ có mẹ/bố.blended family : gia đình

chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ

• bread winner : trụ cột gia đình

Page 26: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 26 http://beattheielts.org/

• kinship :có quan hệ họ hàng

• prenuptial agreements: thoả thuận trc hôn nhân

• pre-marriage: trước hôn nhân

• a separation legal : ly hôn hợp pháp

• an out-of-court settlement : 2 bên tự hoà giải ko cần sự can thiệp toà án

• marital conflict : xung đột hôn nhân /parental divorce : cha mẹ ly hôn

• the nest- leaving age: độ tuổi thanh niên ra sống tự lập vs gia đình

• changes in women’s roles in the society : sự thay đổi vai trò phụ nữ trong xã

hội

• intact families and non-intact families. : gia đình đầy đủ/ko đầy đủ

• step-farther ,step-brother / step-sister / step-father / step-parent/family) : dượng,

con riêng…..

• ex-husband / ex-wife / ex-boyfriend / ex-partner : chồng cũ …..

• start a family: có đứa con đầu tiên, bắt đầu trở thành cha mẹ lần đầu tiên

• be in the family way : (thân thiện) có thai, sắp sanh em bé

• marry in haste, repent at leisure : cưới vội thì hối hận sớm(tục ngữ)

• see someone :bắt đầu mối quan hệ thân mật

• sleep with someone : có một mối quan hệ chăn gối với ai đó

• be engaged (to someone) : đính hôn

Page 27: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 27 http://beattheielts.org/

Collocation topic 11

FOOD 1. fat-free food: thực phẩm ko chứa chất béo

2. sugar-rich food: thực phẩm có tỷ lệ đường cao

3. pre-packaged and pre-prepared food: đồ ăn được đóng gói chuẩn bị

sẵn (thường để chỉ đồ hộp các loại)

4. food additives and preservatives: các chất phụ gia và bảo quản thực

phẩm

5. nutritional and health concerns: các vấn đề về dinh dưỡng và sức

khỏe

6. increase the burden on hospitals: tăng gánh nặng cho y tế

7. Một số collocations khác về Food

• high/low nutritional value: giá trị dinh dưỡng

• the nutritional requitrements of diet person : giá trị dinh dưỡng yêu cầu của ....

• nutritional deficiencies: sự thiếu hụt về dinh dưỡng (ko dùng shortage, đôi khi

có thể dùng lack of nutrition)

• vitamin A/B/C

• lack of vitamin

• vitamin pill = vitamin supplement = thuốc vitamin. Cái này hỏi sếp Minh

Hoa là rõ nhất.

• good/excellent/fresh/healthy/delicous/tasty food

• nourishing = nutritious food

• be off sb's food = not want to eat. ex: The little baby is off his food

• go off sb's food = someone who stop wanting to eat.

• a food supply, a food supply chain

• the food industry.

• food production/products/prices/shortage/scare

• synonyms of food (for speaking task 1/2): food , dish, cooking, cuisine

Page 28: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 28 http://beattheielts.org/

• some kind of food:

• fast food -> slow food ??? :))

• junk food: full of sugar or fat, not good for health >< fat-free/ sugar-free food

• organic food: kiểu như thực phẩm sạch

• superfood: (viết liền nhé) thực phẩm chức năng

• health food

• vegetarian food

• canned food = tinned food: cái này hay thấy ở Metro, thực phẩm bán theo can,

theo bọc ấy

• frozen food

• convenience food: đồ ăn như kiểu thịt cá hộp ấy tương đương pre-packaged

food

• pet/dog/cat/bird food

Page 29: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 29 http://beattheielts.org/

Collocation topic 12

FUNNY STEREOTYPES Một số quan niệm vui trong tiếng Anh

1. Friday the 13th is a date considered to be bad luck: thứ 6 ngày 13 là

ngày xấu

2. Catching 2 fish at the same time is not a wise choice: bắt cá hai tay ko

phải là cách làm hay

3. It is advisable for contestants not to consume banana or peanut before

exam: các sĩ tử ko nên ăn chuối hay lạc trước kì thi

4. My luckiness is fade away as I’ve accidentally encountered a

girl/woman/pregnant at the beginning of my new day: ra ngõ gặp gái là xui

5. We can become a millionaire by gambling: có thể trở thành triệu phú

nhờ cờ bạc

6. IT is a cultivated field for male only: công nghệ thông tin chỉ phù hợp

cho nam giới

7. Man must foot all the bills on dates: con trai phải trả xiền mọi thứ khi

hẹn hò

8. Pursue love, love hide; hide love, love follow: theo tình tình trốn, trốn

tình tình theo

9. Patience and time run through the longest way: có chí thì nên

10. Doing nothing is doing ill: nhàn cư vi bất thiện

11. Time lost is never found: thời gian mất đi sẽ không lấy lại được

12. There is no royal road to learning: trong việc học, không có con đường

nào bằng phẳng

13. A merry heart goes all the way: vui vẻ trong công việc sẽ dẫn đến thành

công

14. Seeing is believing: trăm nghe không bằng một thấy

Page 30: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 30 http://beattheielts.org/

15. Beauty is only skin deep: vẻ đẹp chỉ đến da ( dịch là cái nết đánh chết

cái đẹp chắc cũng được

16. When in Rome do as the Roman do: nhập gia tùy tục

17. The birds of the same feather flock together: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

Page 31: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 31 http://beattheielts.org/

Collocation topic 13

GLOBALIZATION 1 A. Free trade: tự do thương mại

1. Advantages

• worldwide market: thị trường toàn cầu/ the openness of the economy: mở cửa

nền kinh tế

• better access to productions from different countries: tiếp cận dễ dàng với hàng

hóa từ các nước khác

2. Disadvantages

• the erosion of the country’s manufacturing base: tổn hại tới nền sản xuất trong

nước

• protect domestic producers against import competition: bảo vệ nhà sản xuất

trong nước trước sự cạnh tranh từ phía hàng nhập khẩu

• face pressure to lower tariffs and farm subsidies: đối mặt với áp lực giảm thuế

quan và trợ giá lương thực

B. Free labor: tự do lao động

1. Advantages

• employment-based migration: di cư nhằm tìm kiếm việc làm/ globally

competent citizen: công dân toàn cầu/ cheap labor benefits: lợi thế nhân công giá rẻ

2. Disadvantages

• fail to reduce unemployment: ko làm giảm thất nghiệp /brain-drain: chảy máu

chất xám

C. Free flow of capital investment: tự do lưu chuyển vốn

1. Advantages

• efficient use of resources: sử dụng hợp lý tài nguyên/technology transfer:

chuyển giao công nghệ

2. Disadvantages

Page 32: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 32 http://beattheielts.org/

• exploit natural resources: khai thác tài nguyên thiên nhiên/facilitate illegal

money-making activities: phục vụ cho các hoạt động kiếm tiền phi pháp

Page 33: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 33 http://beattheielts.org/

Collocation topic 14

GLOBLIZATION 2 A. The impacts of globalization: những ảnh hưởng từ quá trình toàn cầu

hóa

1. Face challenges prompted by globalization: đối mặt với những thách

thức do toàn cầu hóa

• culture: loss of cultural identity: đánh mất bản sắc văn hóa/ cultural diversity:

đa dạng văn hóa/ cultural heritage: di sản văn hóa/ local or indigenous culture: văn

hóa bản địa/ a homogenized global culture: văn hóa được đồng nhất trên phạm vi toàn

cầu

• Crime: the risk of the illegal immigration: nguy hại của tình trạng nhập cư bất

hợp pháp/ the increasing number of international and transnational organized crime:

sự gia tăng của tội phạm quốc tế và tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia

• Health: the emergence and spread of infectious diseases: bùng phát và lây lan

các bệnh truyền nhiễm/doctors without borders: bác sĩ không biên giới/ medical

tourism: du lịch chữa bệnh

2. Factors supporting globalization: các yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa

3. Make globalism irresistible: khiến toàn cầu hóa là quá trình tất yếu

không cưỡng lại được

• the global dominance of English/language expansion: việc sử dụng phổ biến

tiếng Anh trên toàn cầu

• rapid growth of modes of transport and communications: sự phát triển nhanh

chóng của các phương tiện vận tải và thông tin liên lạc/revolutionary technological

advances: thành tựu mang tính cách mạng về công nghệ

• cross-border and cross-continental movements of people: việc đi lại của con

người giữa các quốc gia, các châu lực/ the spread of multinational corporations: sự

bành trướng của các tập đoàn đa quốc gia

Page 34: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 34 http://beattheielts.org/

• international cooperation and sustainable development: hợp tác quốc tế và phát

triển bền vững

4. Một số collocations và ideas về Globalization

• Special Economic Zones are built for foreign company with free taxes or lower

taxes, free rent cost, … in order to encourage economic and investment activities.

These zones are cover a huge are, including Free Trade Zones, Export Processing

Zones , Free Zones , Industrial parks or Industrial Estates , Free Ports, Urban

Enterprise Zones and others.

• The rate of international drug and endangered species trade are increasing

because globalization, especially in EU zone with Schenge Agreement.

• International tourism and long distance travel are easier.

• The rapid increase of the number of multilingual speakers

• In general, the ultimately reducing of the importance of nation states and the

appearance of many sub-state and supra-state institutions is a consequence of

globalization.

Page 35: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 35 http://beattheielts.org/

Collocation topic 15

HOBBIES 1. To be in hobby of gardening, swimming, drawing, stamp-collecting,

coins collecting, antiques collecting…: có sở thích về làm vườn, bơi lội, vẽ, sưu tập

tem, tiền xu, đồ cổ

2. Pursue/maintain a hobby: theo đuổi, duy trì sở thích

3. Make the best use of our leisure time/utilize the free time fruitfully: sử

dụng thời gian rảnh có hiệu quả

4. An immeasurable sense of satisfaction and achievement: cảm giác hài

lòng không thể đo đếm được.

5. Save us from the vice of idleness: giúp chúng ta tránh được những thói

xấu khi nhàn rỗi

6. Develop natural abilities and personality: phát triển tài năng và nhân

cách

7. Amuse myself by + Ving

8. Kill the time by + Ving

9. Unwind by + Ving

10. Relax = let off the steam = chill out = let one’s hair down

11. Have a go at = try

Page 36: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 36 http://beattheielts.org/

Collocation topic 16

INTELLIGENCE 1. innate ability/god-given talent/inborn capacity: khả năng bẩm sinh

2. have a special aptitude for sth: có năng khiếu về điều gì

3. genetic or inherited traits: các đặc điểm di truyền

4. early childhood education: giáo dục từ khi còn nhỏ

5. auditory comprehension: khả năng nghe hiểu

6. abstract thinking: tư duy trừu tượng

7. linguistic/logical intelligence: trí thông minh về ngôn ngữ và logic

Page 37: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 37 http://beattheielts.org/

Collocation topic 17

INTERNET AND CYBER WORLD 1. digital world/cyberspace: thế giới số/không gian mạng

2. cyber slacking: sử dụng thời gian làm việc để lướt mạng

3. surf the internet: lướt web

4. combat the cyber crime/cyber attacks: đối phó với tội phạm/cuộc tấn

công trên mạng

5. online freedom of speech: tự do ngôn luận trên mạng

6. stop online piracy act (SOPA): đình chỉ hoạt động vi phạm bản quyền

trực tuyến (tên 1 dự luật)

Page 38: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 38 http://beattheielts.org/

Collocation topic 18

LABOUR RELATIONSHIP 1. An indefinite term labour contact: Hợp đồng lao động không xác định

thời hạn.

2. A definite term labour contact: Hợp đồng lao động có thời hạn

3. A labour contact for a specific or seasonal job with a duration of

less than 12 months: Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định

4. Trial period = probation period = thời gian thử việc

5. Work-related accident: Tai nạn lao động

6. Occupational disease = industrial disease: Bệnh nghề nghiệp

7. Collective labour agreement: Thỏa ước lao động tập thể

8. Committee of the trade union of the enterprise: Ban chấp hành Công

đoàn của Doanh nghiệp

9. Working hourse and rest breaks: Thời gian làm việc và thời gian nghỉ

ngơi

10. Occupational satefy and hygiene: Vệ sinh và an toàn lao động

11. Leave of absence without pay = unpaid leave = Nghỉ không lương

12. Internal Labour Regulations = Nội quy lao động

13. Labour rules = disciplinary actions = kỷ luật lao động:

14. Reprimand = Warning: khiển trách, cảnh cáo (verbal warning: cảnh cáo

bằng miệng, written warning: cảnh cáo bằng văn bản

15. Demotion: giáng chức, hạ bậc

16. Dismissal: Sa thải

Page 39: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 39 http://beattheielts.org/

Collocation topic 19

MEDICINE 1. incurable disease: bệnh ko chữa khỏi được

2. antibiotic overuse: lạm dụng kháng sinh

3. undergo surgery: tiến hành phẫu thuật

4. reduce/relieve/ease/alleviate stress: giảm căng thẳng

5. improve >< compromise the immune system: tăng cường >< làm suy

giảm hệ miễn dịch

6. physical and emotional well-being: sức khỏe tốt cả về thể chất và tinh

thần

7. Collocations về reaction và disease

• immune reaction = immune response: phản ứng của hệ miễn dịch chống lại

bệnh tật

• to be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng

• airborn/waterborn infection: bệnh lây nhiễm qua không khí/nước

• be infected with a virus

• a strain of virus: strain ở đây chính là type, a type of virus

• a virus infection = bacterial infection

• catch/get a disease nhưng hay hơn là contract a disease.

• suffer from a disease: trải qua căn bệnh, nhớ from

• fatal = deadly disease: bệnh chết người

• infectious disease: bệnh truyền nhiễm nhanh.

• skin/brain/lung/heart/liver disease

• a sexually-transmitted disease: bệnh lây qua đường tình dục

• a chronic disease: bệnh bị kéo dài lâu và khó chữa.

• a cure for a disease

• the symptons of a disease

8. Một số collocations về symptom

Page 40: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 40 http://beattheielts.org/

• show symtoms/ display/exhibit symptoms: cho bác sĩ xem triệu chứng của bệnh

• physical symptoms: triệu chứng vật lý, như là sưng, phồng, rộp, xẹp, lép, phẳng

các kiểu

• severe symptoms: triệu chứng nguy hiểm, ảnh hướng tới sinh mạng hay sao ới,

thấy cái này ghi trên hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho baby

• a common/classic symptom

• modern medicine: thuốc đc chế bởi khoa học >< traditional medicine: thuốc

dân gian

• acute illness: bệnh trở nên trầm trọng nhanh

9. Một số từ cũng có nghĩa là bệnh

• illness: là bệnh, tức là làm yếu sức khỏe và có thể cảm thấy được nó.

• disease là bệnh có thể bị lây từ ng này qua ng khác

• infection: là bệnh có căn nguyên từ bacteria và virus

• Problem và trouble: cũng là bệnh, nhưng ảnh hướng tới một phần thân thể hoặc

sức khỏe tổng thể, như đau lưng chẳng hạn

• bug: (spoken) đây là bệnh lây lan mà ko ảnh hưởng nghiêm trọng, tốc độ lây

nhanh. Ví dụ như bệnh flu, bệnh chém gió, bệnh liếc gái, bệnh nói xấu vợ, nói xấu

chồng

• complaint: chỉ doctor mới dùng. Bệnh ảnh hướng tới 1 phần thân thể mà không

ảnh hướng lớn tới sức khỏe, ví dụ: skin complaint, back complaint

Page 41: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 41 http://beattheielts.org/

Collocation topic 20

NATURAL BEAUTY 1. snow-covered mountain: đỉnh núi tuyết phủ trắng

2. smoking volcano: núi lửa đang bốc khói

3. quaint old building: tòa nhà cổ kính

4. long sandy beach: bờ biển với bãi cát trải dài

5. sun-drenched ground/garden: khoảng sân/khu vườn ngập nắng

6. tree-lined walkway/avenue: lối đi/đại lộ có hàng cây 2 bên

7. spectacular view/scenery: khung cảnh ngoạn mục

8. paranomic view: view over a very wide area

9. enjoy/admire a view: thưởng ngoạn cảnh đẹp

10. breathtaking view = spectacular view

11. dominate the landscape: can be seen from a long way away. Cái này

Tớ cũng chưa biết dịch ra thế nào, hiểu ý nhưng không biết cách diễn đạt.

12. beach stretches: bãi biển trải dài (ex: A beautiful beach stretches for

over a mile.)

13. secluded beach: bãi biển vắng người

14. peaceful/tranquil countryside (formal): làng quê thanh bình

15. unspoilt countryside: vùng quê không bị thay đổi do tác động của đô

thị hóa hay công nghiệp hóa (countryside that has not been changed by

industrialization or modernization)

16. stream wind: makes lots of bends, does not flow in a straight line:

luồng gió

17. city skyline: đường chân trời

18. (narrow) cobbled streets: những con đường lót đá hẹp

19. relaxed atmosphere: không khí thư giãn, thoải mái

Page 42: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 42 http://beattheielts.org/

Collocation Topic 21

PEOPLE DESCRIPTION 1. round face/oval face/square face: mặt tròn/mặt trái xoan/mặt vuông

2. rosy cheek/chubby cheek: má hồng/má phúng phính

3. high and straight nose: mũi dọc dừa (thẳng và cao)

4. well-built body: cơ thể cường tráng

5. broad shoulders: bờ vai rộng

6. bright smile: nụ cười tươi

7. shoulder-length hair: tóc dài ngang vai

8. bushy eyebrows: lông mày rậm

9. striking appearance: vẻ ngoài cuốn hút

10. self-confident manner: phong thái tự tin

11. fair-minded person

12. small-boned

13. smiling woman

14. Một số collocation về mắt

• twinkling blue eyes: mắt xanh lấp lánh

• broad, hooked, button nose: mũi rộng. khoằm, tẹt

• smooth, swarthy skin: da nhẵn, ngăm đen

• bloodshot eyes: mắt đỏ ngàu

• sunken eyes: mắt sâu >< protruding eyes: mắt lồi, trố các kiểu. Tương tự có

protruding forehead: trán dô, sunken cheeks: má hóp.sunken hip, protruding ass

• sparkling eyes: mắt lấp lánh, mắt sáng ấy, watery eyes: mắt ướt, gợi cảm,

piercing eyes: mắt sắc

• bulging eyes = protruding eyes nhưng ko formal bằng

15. clean-shaven face: mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao

16. tanned face: mặt rám nắng

Page 43: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 43 http://beattheielts.org/

17. sarcastic smile: điệu cười châm biếm, mỉa mai, kiểu cười nửa mép,

condescending smile: cười kiểu nhạt nhẽo, nhún nhường cho qua chuyện ấy, friendly

smile: cười thân thiện

18. freckles: tàn nhang

19. flowing hair: tóc dài, như dòng thác

20. curly hair: tóc xoăn. Why curly = sao phải soắn

21. Collocations về expression

• warm expression và friendly expression: gặp zai xinh gái đẹp cứ khen thế, con

nào thằng nào chả thích.

• hostile expression: ấn tượng ko đẹp và arrogant expression: biểu hiện kiêu

căng, cái này để nói xấu chúng nó cho sướng miệng :))

22. Collocation về tầm vóc – build

• portly build: béo tốt

• slender build: mảnh khảnh, gầy gò, yếu ớt

• powerful build: cường tráng

23. Collocation về cơ bắp biceps

• flabby biceps = flabby muscle: cơ nhẽo , từ này ng ta còn dùng với flabby

character: tính nết yếu mềm, ủy mị.

• bulging muscle = bulging biceps: cơ lồi

• withered biceps: cơ bắp bị tàn tạ

• bad manner: xử sự xấu, thô lỗ

• caring manner: cư xử cẩn thậ

• fine-fingered: khéo tay

24. Một số collocations khác

• curvy body : "ôi,cái đường cong chết người của em”

• muscular man : "Wow, em thích cái cơ bắp kia kia"

• slender girl : "em có 1 thân hình thật là ... thon thả"

• salt and pepper hair : "già rồi, đầu 2 thứ tóc rồi "

• beer belly : "bụng bia là bụng tiền đó nha"

Page 44: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 44 http://beattheielts.org/

Collocation Topic 22

PERSONALITY 1. a strong-willed and independent-minded individual: người có tính

cách độc lập, mạnh mẽ

2. shape/build up the personality trait: định hình nhân cách

3. make a person unique/give him a distinct identity: làm nên sự đặc

điểm riêng khác biệt

4. have the ability to adapt to environment and surroundings: khả nghi

thích nghi với môi trường ngoại cảnh

5. getting along with our peers: hòa nhập với bạn bè

6. continuous learning and self-discovery: không ngừng tự học và khám

phá bản thân

7. inherent and acquired qualities: những giá trị được thừa hưởng và thu

nhận

Page 45: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 45 http://beattheielts.org/

Collocation topic 23

PROBLEMS IN BIG CITY 1. city dweller/rapid pace of life: người sống ở thành phố/nhịp sống

nhanh

2. pose a threat/problem/challenge: mang lại nguy cơ/thách thức

3. residential overcrowding/densely populated metropolitan area: điều

kiện sống chật hẹp/ khu vực đô thị tập trung đông dân cư

4. poor hygiene and sanitation conditions/ municipal waste/urban air

pollution and environmental contamination: điều kiện vệ sinh kém/rác thải đô thị/ ô

nhiễm không khí và môi trường đô thị

5. traffic jam/traffic congestion/rush hour: tắc đường, kẹt xe, giờ cao

điểm

6. cosmopolitan/materialistic/ extravagant lifestyle: lối sống thành

thị/vật chất/xa hoa

7. slum dog/street children/living below the poverty line: khu ổ

chuột/trẻ em đường phố/sống dưới mức nghèo khổ

8. inner city: the area with buildings are in bad condition and low living

standard but till higher than slum dog. Remmember that inner city is N, inner-city is

adj

9. sb's home city = sb's native city: if u was born in here

10. a cosmopolitan city: a huge city, full of people from different part of

the world. (such as New York, California, London, Tokyo or Cape Town)

11. an industrial city

12. a historic city: old & its interesting city's history, such as Hanoi

13. Một số từ đồng nghĩa về City

• city and town: city is bigger than town, Hanoi, Hai Phong is city while Ha

Long just is a town

• capital: Hanoi

Page 46: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 46 http://beattheielts.org/

• motropolis: a big big big and busy city, full of people. HCM may be is a

metropolis, New York is a huge metropolis, the city never sleeps.

• urban : relating to town, adj, >< ruban

• outskirts: the area around city, just a little people live there.

• suburb: the area around city but many people live.

• the surburbs.

14. Collocations về living conditions in the city

• living/working/physical/poor conditions

• appalling/dreadful living conditions = very very bad (good for writting)

• insanitary/unhygenic conditions = very dirty

• etravagant lifestyle = lavish lifestyle

• a busy/ hectic lifestyle

• be stuck/caught/help up in traffic = when u cant move coz traffic jam.

• traffic moves/traffic flows

• slow-moving traffic = slow traffic

• rush-hour traffic

• traffic cpngestion = when the roads r full of, nearly traffic jam

• the volume of traffic through city/village/town

• urban landspcape/expansion/population/unrest

Page 47: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 47 http://beattheielts.org/

Collocation topic 24

SOCIAL ISSUES 1. a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo

2. raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống

3. reduce poverty rates = poverty reduction: giảm đói nghèo

4. highlight the need for sth: nhấn mạnh tính cấp thiết trong việc gì đó

5. sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững

6. undergo a sharp transformation: trải qua những biến chuyển sâu sắc

7. racial discirimination : phân biệt chủng tộc.

8. a racial attack: tấn công vì lí do chủng tộc.

9. a novel solution: biện pháp mới lạ, mang tính lí thuyết, hàn lâm

10. the social fabric : hệ thống xã hội, social structure

11. a run-down area: khu có điều kiện sống thấp

12. a force for good = a postitive influence = ảnh hưởng tốt.

Page 48: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 48 http://beattheielts.org/

Collocation topic 25

SOFT SKILLS 1. problem-solving skills: kĩ năng giải quyết vấn đề/ decision-making

skills: kĩ năng ra quyết định

2. relationship-building: xây dựng mối quan hệ/network to reach more

potential customers: liên kết để tiếp cận nhiều hơn với các khách hàng tiềm năng

3. time management abilities: kĩ năng quản lý thời gian/be able to prioritize

tasks: ưu tiên trong công việc

4. good communication skills: kĩ năng giao tiếp tốt/win-win negotiation:

đàm phán cùng có lợi/build bridges = improve relationships: kết nối

5. teamwork: hoạt động nhóm/act as a team player: chơi đồng đội/take

leadership role: giữ vai trò lãnh đạo

6. demonstrate full ability: thể hiện tốt khả năng/sharpening up your soft

skills: nâng cao kĩ năng mềm/business etiquette know-how: hiểu biết về quy tắc trong

giao thiệp

7. Develop/ learn/use/lack/require/master a skill.

8. Hone a skill = improve a skill

9. People skill = interpersonal skill: this is a ability to deal with people, not

build a relationship.

10. Social skills = communication skills

11. Yawning gap/ chasm between sth = a large difference between s.os.

Remember that, when u work for a intenational company, you may have to manage

people separated not only by age, distance but also by culture, background, social,

language, …

12. Openness to new ideas: always think out of ur box, and don’t be afraid

the new ideas from your imagination or your partner, your employers.

13. Self-confidence : I always think that this is the most important skill for

anyone wants to become a successful person, especially leader or manager.

14. Ability to accept and learn from criticism

Page 49: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 49 http://beattheielts.org/

15. Dealing with criticism

16. Flexibility = adaptability: an important skill for working in a global

environment with stranger, pressure …

17. Time management abilities = time management skills

18. Under pressure, working well under pressure

19. People skill = soft skills (sometime)

20. Life skills-based education : skills for surviving, can be taught in school

or training couse

21. Emotional intelligence: this is the ability to indentify, control, even

though sometime hide your emotion, or of others, of groups

22. Office flirting: almost company has policies about co-worker

relationship, and one of the first section is office flirting. Office flirting skills will

absolutely help you flirt with your colleague

Page 50: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 50 http://beattheielts.org/

Collocation topic 26

SPORT AND FOOTBALL 1. to be still in the tournament: vẫn ở trong cuộc đua dành danh hiệu

2. set up tactics: lập chiến thuật

3. knock-out stage: vòng loại trực tiếp

4. score a goal: ghi bàn

5. to be rocking with noise: sôi sục trong tiếng hò reo

6. inspirational sport moments: những khoảnh khắc ấn tượng của thể

thao

7. Một số collocation của từ thuần nghiã sport

• a sport team.

• a sport page/ colum: trang báo/ mục báo chuyên về thể thao

• play/take up/ take part in/compete in a sport

• Compete in a sport là thi đấu thể thao

• cup football: thuơng thường các giải đấu cup như Euro hay C1 là cái

thể loại này.

• league football: V-league, Primier League

• five/seven-a-side football: bóng đá 5/7 người.

• follow football = be interested in football

• a spectator sport = most poppular sport.

• a sport team/club/fan/event/injury/facilities.

• sport man, sport person, : ngưoi chơi thể thao chuyên nghiệp.

• Sport personality = sport staaa

• football violence: bạo lực giữa các fan

• domestic football: Hanoi T&T vs Xi Mang Hai Phong =))

Page 51: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 51 http://beattheielts.org/

Collocation topic 27

STUDY OVERSEA 1. Open the door to the other world: mở cánh cửa sang một thế giới khác

2. Exposed to different cultures (talking about oversea students): tiếp xúc

với nhiều nền văn hóa

3. Meet admissions criteria: đáp ứng tiêu chuẩn đầu vào

4. Language barrier: rào cản ngôn ngữ

5. Skilled workers and professionals: lao động có trình độ cao

6. Home-schooling: tự học ở nhà

7. Một số collocations về lợi ích của study oversea

• broaden the horizon: mở rộng hiểu biết/tầm nhìn

• encourages independence: khuyến khích sự tự lập

• foster greater inter-cultural communication: phát triển sự giao thoa văn hóa tốt

hơn

• get a globally acceptable qualification: nhận chứng chỉ được chấp nhận toàn

cầu

• enhance employment opportunities: tăng cơ hội nghề nghiệp

• have great difficulty acclimating to a competitive environment: gặp khó khăn

trong việc thích nghi với môi trường cạnh tranh

• financial burden: gánh nặng tài chính

• feel outcast and intensifies homesickness: cảm thấy bị ruồng bỏ và làm tăng nỗi

nhớ nhà

• allow students to have an access to a well-rounded education: tạo cho sinh viên

sự tiếp cận với nền giáo dục toàn vẹn

• be susceptible to inevitable culture shock: nhạy cảm bới sốc văn hóa k thể tránh

khỏi

Page 52: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 52 http://beattheielts.org/

Collocation topic 28

TASK 1. delegate routine tasks: phân công công việc thường qui

2. assign task responsibilities: giao trách nhiệm trong công việc

3. task allocation/task handover/task achievement: phân chia công việc/bàn

giao công việc/hoàn thành nhiệm vụ

4. a laborious and time-consuming task: công việc khó nhọc kéo dài

5. perform the task with ease: thực hiện nhiệm vụ dễ dàng

6. undertake compulsory/obligatory tasks: thực thi nhiệm vụ bắt buộc

Page 53: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 53 http://beattheielts.org/

Collocation topic 29

TRAVELLING 1. have a thirst for adventure: đam mê du lịch, khám phá

2. go trekking/backpacking: du lịch mạo hiểm (thường là leo núi)/du lịch

bụi

3. low-cost airline: hàng không giá rẻ

4. get over your jet lag or travel sickness: vượt qua tình trạng mệt mỏi khi

du lịch (với jet lag thì thường do thay đổi múi giờ)

5. promote ecotourism: phát triển du lịch sinh thái

6. have a whale of time = have a fantastic time: có khoảng thời gian tuyệt

vời

7. value each moment of our lives: trân trọng từng khoảnh khắc cuộc sống

8. well-travelled = widely-traveled : nghĩa là bạn đi du lịch qua nhiều nước

hoặc bạn du lịch với rất nhiều người.

9. Một số từ về du lịch, nên phân biệt nếu bạn muốn đi du lịch với bạn bè

nước ngoài, hoặc muốn book các tuor du lịch, thường bạn book sai thì sẽ phải chịu chi

phí lớn đấy

• travel: đi du lịch, nói chung, giống như go là đi từ nơi này sang nơi khác.

• commute: là du lịch cho công việc hoặc đi học, kiểu như bạn đi tình nguyện ở

nước ngoài hoặc đi học trại hè cũng là một hình thức thế này.

• cross: thường dùng từ này cho người du lịch ở trên biển hay vùng rộng lớn,

kiểu như những người đi du lịch xuyên biển trong bn ngày ấy.

• tour: du lịch theo dạng đặt hàng, và trong kì nghỉ.

• go trekking: đi tới những nơi xa và hoang vắng

• go backpacking: đi du lịch bụi

• roam: thường sử dụng như việc đi du lịch lâu dài, đi xa, thay thế cho từ cross or

long-time travel trong văn viết.

• journey: nhớ tới quyển journey to the centre of the Earth ko :)), thường Tớ thấy

ít dùng, đa phần có trong văn học là chính, có nghĩa là đi xa.

Page 54: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 54 http://beattheielts.org/

10. Một số từ về khách du lịch

• traveller: khách du lịch nói chung. có một collocation khi bạn muốn nịnh bợ

thằng nào du lịch lắm là a great traveller.

• tourist: người du lịch dưới dạng book một tour và đi nghỉ trong kì nghỉ.

• passenger: người hành khách, (các bạn xem phim passenger của Jonhny Deep

và Angelia Jolie, họ chính là passenger)

• commuter: là người phải đi du lịch như một công việc

• backpacker: tây ba lô

• explorer: người đi khám phá

11. Collocations về travel

• air/rail/bus/coach/car ... travel

• foregin/international/oversea travel

• long-distance travel (nhớ là có dấu gạch nhé)

• space travel

• travel indutry/ insurance/ book = guide/ writer

• tour of inspection: chuyến đi thăm quan của chính phủ hay quan chức

• tour guide (my job) =))

• package deal = package tour = package holiday : du lịch trọn gói , đại loại là

kiểu một tập thể hay công ty book tour cho công nhân viên, trong đó bao gồm hết tất

cả chi phí.

Page 55: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 55 http://beattheielts.org/

Collocation topic 29

WAR 1. peacekeepers/peacekeeping forces: lực lượng gìn giữ hòa bình

2. hostile forces: thế lực thù địch

3. fierce fighting/competition: cuộc chiến khốc liệt/cạnh tranh khốc liệt

4. call for ceasefire: kêu gọi ngừng bắn

5. area of political unrest/tensions: khu vực chính trị bất ổn/căng thẳng

6. negotiate a peace agreement: đàm phán hòa bình

7. arms race: chạy đua vũ trang

8. social tension/ arms race/ stockpile weapons

9. civil war

10. unrests, riots, and anarchy

11. peacekeeping troops

12. go on the offensive/ make pre-emptive strike >< launch a counter-attack

13. collateral damage --> innocent victims : be caught in the crossfire

14. terriost attack ---> suicide booming/attack

15. Một số Idioms về war

• bury the hatchet

• knight in shining armour

• open old wounds --> time doesnt fly!!!

• heal the wounds of war

16. price war: war between companies, they try to reduce prices of what the

sell, in order to get the most customers. Chiến tranh về giá, chỉ dành cho công ty.

17. this mean war (only spoken): say that you are ready to fight or agure

about sth

18. cold war: an unfriendly situation between 2 countries and may be led to

a war.

another mean: a situation between US and Soviet Union after 2nd World War.

Page 56: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 56 http://beattheielts.org/

19. war of nerves: an activity and attempt to make enemy afraid by wrong

information, army/military drill or military exercise ... chiến tranh tâm lý=>

collocation: army/military drill or military exercise = tập trận, diễn tập.

20. war of words: (political) - a public argument between politicians.

21. warrring factions/parties: a lot of diffirent national army fighting one

nation. - tấn công tổng lực, đánh hội đồng

22. wage war = make war = start a war

23. a war rages = a war continues in a very violent ways, become worst.

24. the outbreak of war = the time when a was starts

25. the horrors of war (good for writing)

26. a nuclear war >< a conventional war

27. a war criminal: example: Pon Pot, no more words ?

28. Một số từ đồng nghĩa với war – cần cẩn thận khi sử dụng cho đúng

ngữ cảnh

• conflict: offent use in news report, eg: oil conflict

• fighting = war, but in order to kill someone

• hostilities = war (in formal writing, especially in report of Goverment) -----

cease hostilities = stop a war

• warfare: use when talk about a kind and method of war, eg chemical, nuclear

warfare.

• battle: just an occasion when two armies fight.

• combat = battle or = the act of fighting

• action: just use in some phrases: ... kill sb in action.

Page 57: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 57 http://beattheielts.org/

Collocation topic 30

WORK 1. make a living/earn money: kiếm sống

2. probationary period: giai đoạn thử việc

3. heavy workload and pressure: khối lượng công việc nhiều và áp lực lơn

4. over- educated vs under-qualified employees: người lao động thừa bằng

cấp nhưng thiếu trình độ

5. professionals and skilled workers: lao động có trình độ tay nghề cao

6. first-hand knowledge/hands-on experiences: kiến thức/kinh nghiệm thực

tế

7. job satisfaction and motivation :sự hài lòng và phấn đấu trong công việc

8. aspects of the job: khía cạnh của công việc

9. member of staff: nhân viên

10. maternity leave : thời gian nghỉ sinh con

11. go part-time : làm thêm

12. do a job-share : situation where two people share equal parts of the same

work( nhân viên làm theo giờ)

13. lay off staff :dismiss staff because there is no work for them to do

14. go freelance : work for several different organisations rather than

working full-time for one organisation.

15. network of contacts: mạng lưới liên lạc( các công ty, nhà tuyển dụng

16. volume of work: khối lượng công việc

17. earn a good living: kiếm sống

18. make a living: earn enough to live

19. practise medicine : work as a doctor

20. carve a niche for myself: make a special position for myself(tạo dựng

chỗ đứng)

21. took up the post : started work

Page 58: IELTS Collocation Book.pdf

IELTS Duc Thang Bui http://ducthangbui.com/

Chinh Phục IELTS 58 http://beattheielts.org/

22. CV =curriculum vitae: a written description of ur

education,qulifications,skill and career

23. moving up the ladder : being promoted

24. Go on strike = stage a strike: đình công

25. sweated labour: nhân công bị bóc lột sức lao động

26. throw a sickie: Giả vờ bị bệnh để có được một ngày nghỉ

27. take industrial action: Tổ chức đình công

28. under a lot of pressure: chịu nhiều áp lực

29. Stay the course: tiếp tục bền chí đi đến cùng mà không bỏ cuộc, dù gặp

phải khó khăn gì đi nữa

30. Get the sack: bị sa thải,bị đuổi việc

31. run an errand: làm việc vặt

32. take up references: tìm hiểu lí lịch

33. take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề

34. pocket-money: tiền tiêu vặt

35. Fit the job description: có những kĩ năng mà công việc yêu câu,phù hợp

với mô tả của công việc, etc,..