Upload
nguyen-quoc-nhan
View
48
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
GIỚI THIỆU DỊCH VỤ VPN TRÊN MẠNG THẾ HỆ MỚI
Msc. Nguyễn Nam Long Đài Điều hành Chuyển Mạch Liên tỉnhTrung Tâm Viễn thông Khu vực II
TP HCM ngày 20/05/2005
2
SƠ ĐỒ MẠNG NGNSƠ ĐỒ MẠNG NGNSƠ ĐỒ MẠNG NGNSƠ ĐỒ MẠNG NGN
HiQ4000HiQ9200
HiQ20/30
HiR200
NetManager
HiQ9200
HiQ20/30HiR200
NetManager/Boot Remote
HANOI HCM
MG-HTY
PSTN-HTY
PSTN-HBH
PSTN-LCU
PSTN-SLA DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(HTY,BHB,LCU,SLA) ERX-1410MSS+BRAS
(HTY)
MG-PTO
PSTN-PTO
PSTN-VPC
PSTN-LCI
PSTN-YBI DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(PTO,VPC,LCI,YBI)
ERX-1410MSS+BRAS
(PTO)
MG-BNH
PSTN-BGG
PSTN-BNH
PSTN-LSNDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator(BNH,BGG,LSN)
ERX-1410MSS+BRAS
(BNH)
MG-TNNDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(TNN,BCN,CBG,TQG,HGG)ERX-1410
MSS+BRAS(TNN)
PSTN-HGG
PSTN-TQG
PSTN-TNN
PSTN-BCN
PSTN-CBG
MG-HPGDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(HPG)ERX-1410
MSS+BRAS(HPG)
PSTN-HPG
MG-QNHDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(QNH)ERX-1410
MSS+BRAS(QNH)
PSTN-QNH
ERX-1410MSS+BRAS
(HDG)
MG-NDH
PSTN-NDH
PSTN-TBH
PSTN-NBH
PSTN-HNM DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(NDH,TBH,NBH,HNM)
ERX-1410MSS+BRAS
(NDH)
MG-NAN
PSTN-NAN
PSTN-THA
PSTN-HTHDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator(NAN,THA,HTH)
ERX-1410MSS+BRAS
(NAN)
MG-HNI
ERX-1410MSS-HNIDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
ERX-1410BRAS-HNI
MG-HDGDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(HDG,HYN)
PSTN-HDG
PSTN-HYN
PSTN-HNI
VMS1
GPC1
VTI1
BDTW
ERX-1410MSS-HCM DSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
ERX-1410 BRAS-125 HCM
MG-DNIDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(DNI)ERX-1410
MSS(DNI)
PSTN-DNI
ERX-705 (BRAS)
MG-CTODSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(CTO)ERX-1410
MSS+BRAS(CTO)
PSTN-CTO
MG-BLU
PSTN-BLU
PSTN-STG
PSTN-CMUDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator(BLU,STG,CMU)
ERX-1410MSS+BRAS
(BLU)
MG-VTUDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(VTU)ERX-1410
MSS+BRAS(VTU)
PSTN-VTU
MG-LDG
PSTN-LDG
PSTN-NTN
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(LDG,NTN,BTN)
ERX-1410MSS+BRAS
(LDG)
MG-TGG
PSTN-TGG
PSTN-LAN
PSTN-DTP
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(TGG,LAN,BTE)
ERX-1410MSS+BRAS
(TGG)
MG-VLG
PSTN-BTE
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(VLG,TVH,ĐTP)
ERX-1410MSS+BRAS
(VLG)
MG-BDG
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(BDG)
ERX-1410MSS
(BDG)
PSTN-BDG
ERX-705 (BRAS)
PSTN-BPC
PSTN-TNH
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(BPC,TNH)
MG-AGG
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(KGG)
ERX-1410MSS
(AGG)
PSTN-AGG
ERX-705(BRAS)
PSTN-KGG
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(AGG)
PSTN-HCM
VMS2
VTI2
MGHCM
MG-HUE
PSTN-QBH
PSTN-QTI
PSTN-HUE
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(HUE,QBH,QTI)
ERX-1410MSS+BRAS
(HUE)
MG-DNG
PSTN-QNM
PSTN-QNI
PSTN-DNG
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(DNG,QNM,QNI)
ERX-1410MSS+BRAS
(DNG)
MG-GLI
PSTN-DLK
PSTN-KTM
PSTN-GLIDSLAM/
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(DLK)
ERX-1410MSS+BRAS
(GLI)
DSLAM HUB/ ATM Concentrator
(GLI,KTM)
ERX-705BRAS
MG-KHA
PSTN-BDH
PSTN-PYN
PSTN-KHA
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator(KHA,BDH,PYN)
ERX-1410MSS+BRAS
(KHA)
VMS3
GPC3
VTI3
NetManager/Remote
DNG
GPC2
M160DNG
VTI
HiG 50VDC
M160HNI
M160HCM
DSLAM/DSLAM HUB/
ATM Concentrator
ERX-1410 BRAS-TBH HCM
M20 HNI M20 HCM
ER16
PSTN-BTN
PSTN-VLG
PSTN-TVH
3Router biên ERX1410Router biên ERX1410
Route B-RAS ERX 705
Route B-RAS ERX 705
Router lõi M160Router lõi M160
Các router đang sử dụng trong mạng NGNCác router đang sử dụng trong mạng NGNCác router đang sử dụng trong mạng NGNCác router đang sử dụng trong mạng NGN
Router GatewayM20
Router GatewayM20
4
Router lõi M160Router lõi M160
Router lõi M160 Router lõi M160 Router lõi M160 Router lõi M160
Router M160Router M160 :: - Là Router của Juniper đóng vai trò core Router có băng thông tối đa lên đến 160 Gb/s.- Thực hiện chức năng chuyển tải lưu lượng IP giữa các khu vực.- Gồm có 3 router của 3 miền đặt ở Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội làm thành mạng lõi của NGN.
5
Router biên ERX1410Router biên ERX1410
Router biên ERX1410 Router biên ERX1410 Router biên ERX1410 Router biên ERX1410
•Router ERX-1410Router ERX-1410 : :
- Là router của Juniper đóng vai trò router biên có băng thông tối đa 10Gb/s
- Lấy lưu lượng từ BRAS và HiG 1000 đẩy ra mạng lõi
- Các router này đặt ở các trạm viễn thông của VTN
- Cũng có tỉnh ERX1410 kiêm luôn vai trò BRAS.
6
Router B-RAS ERX 705
Router B-RAS ERX 705
Router Access ERX705Router Access ERX705Router Access ERX705Router Access ERX705
•Router ERX- 705Router ERX- 705 : :
- Là router của Juniper đóng vai trò BRAS có băng thông tối đa 5 Gb/s
-Đấu trực tiếp với các DSLAM của BĐ Tỉnh, các thuê bao ADSL đấu vào DSLAM để truy cập Internet băng rộng (Mega VNN).
-Có vài Tỉnh có router này như KGG, ĐNI, BDG, còn các tỉnh còn lại router biên ERX1410 đóng luôn vai trò BRAS
7
Router Gateway M20Router Gateway M20Router Gateway M20Router Gateway M20
•Router Gateway M20Router Gateway M20 : :
- Là router của Juniper đóng vai trò Border Gateway có băng thông tối đa 20Gb/s
-Đấu trực tiếp với M160 và VDC.
- Chuyển lưu lượng IP Internet đi qua VDC Router Gateway M20Router Gateway M20
8
Định nghĩaĐịnh nghĩa: Mạng riêng ảo (VPN : Virtual Virtual private networkprivate network ) là một mạng riêng của khách hàng dựa trên cơ sở hạ tầng mạng công cộng dùng chung.
Văn phòngTrung tâm
Làm việc tại nhà
POP
Nhân viênVăn phòngChi nhánh
Văn phòngĐại diện
Đối tác
Virtual PrivateNetwork
Mạng riêng ảo (VPN)Mạng riêng ảo (VPN)Mạng riêng ảo (VPN)Mạng riêng ảo (VPN)
9
PE
PE
CPE
CPE
SubscriberSite 3
PP-VPN
SubscriberSite 2
CPE
PE
VPN Tunnel
VPN T
unne
l VP
N T
un
nel
CPE
PE PE
PE
CPE
CPE
CPE-VPN
VPN TunnelSubscriber
Site 1
SubscriberSite 3
SubscriberSite 2
VP
N T
un
nel
VPN
Tu
nn
el
SubscriberSite 1
Phân loại VPNPhân loại VPNPhân loại VPNPhân loại VPN
-Network-based : là VPN được cấu hình trên các thiết bị của nhà cung cấp dịch vụ và được quản lý bởi nhà cung cấp dịch vụ. MPLS VPN là một tiêu biểu của loại này.
-Customer-based: là VPN được cấu hình trên các thiết bị của khách hàng sử dụng các giao thức đường hầm xuyên qua mạng công cộng, thông thường nhất là dùng giao thức IPSec .
VPN được chia thành hai loại chính :
10
Lµ dÞch vô VPN Network-based dùa vµo c«ng nghÖ MPLS trªn nÒn t¶ng NGN: Layer 3 BGP/MPLS/VPN. Tªn th ¬ng hiÖu lµ MegaWAN, (hay cßn gäi lµ m¹ng xDSL-WAN, IP/VPN)
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
DÞch vô M¹ng riªng ¶o do VTN cung cÊp lµ g× ?DÞch vô M¹ng riªng ¶o do VTN cung cÊp lµ g× ?
VPN
11
-Đảm bảo băng thông ổn định đúng cam kết (chênh lệch không quá 20%). Tất cả các thiết bị tham gia vào VPN (BRAS, DSLAM Hub, DSLAM, Modem) đều phải khai báo CBR với băng thông đã cam kết với khách hàng.
- Mềm dẻo, dễ cấu hình, triển khai nhanh chóng . Việc cấu hình mạng do VTN đảm nhận, khách hàng chỉ cần thông báo cho về tình trạng mạng hiện tại hoặc mạng trong tương lai.
-Tính bảo mật cao hơn.
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
Ưu điểm của VPN do VTN cung cấp so với các VPN khácƯu điểm của VPN do VTN cung cấp so với các VPN khác
12
MPLS viết tắt của chữ MultiProtocol Label Switching là một kỹ thuật forwarding dùng để forward traffic qua mạng dựa trên nhãn được gán vào traffic.Gói tin vào vùng MPLS sẽ được gán một nhãn cố định, sau khi qua từng router trong vùng MPLS sẽ được gán thêm một nhãn khác và được định tuyến đến router kế tiếp trong vùng , tại router kế tiếp công việc bóc nhãn cũ và gán nhãn mới sẽ xảy ra liên tục cho đến router cuối cùng trong vùng MPLS thì gói tin sẽ được bóc nhãn và định tuyến đến site của khách hàng
3
MPLS domain
2117IP
1117IP
17IP
PE1
17IP1317IP
PE2P1 P2
CE1 CE2
Khái niệm MPLSKhái niệm MPLSKhái niệm MPLSKhái niệm MPLS
13
Mào đầu “đệm” MPLS (1-n)
MPLS qua kênh PPP và LAN sử dụng mào đầu ‘đệm’ chèn giữa mào đầu lớp 2 và lớp 3
MPLS qua kênh PPP và LAN sử dụng mào đầu ‘đệm’ chèn giữa mào đầu lớp 2 và lớp 3
Nhãn Exp. S TTL
Nhãn: giá trị nhãn, 20 bits (0-16 dự phòng)Experimental: 3 bits (trước đây là trường lớp dịch vụ CoS)Stacking bit: Đáy ngăn xếp, 1 bit (1 =đến cuối cùng trong ngăn xếp nhãn)TTL: Thời gian sống, 8 bits
Mào đầu lớp 2( PPP, 802.3)
•••
Mào đầu lớp mạng và gói tin (IP)
4 Octets
1n
Khuôn dạng ngăn xếp
nhãn
Nhãn MPLSNhãn MPLS
14
KÕt nèi ®¬n gi¶n víi chi phÝ thÊp
MÒm dÎo, linh ho¹t: cã thÓ võa kÕt nèi m¹ng riªng ¶o võa truy cËp Internet (nÕu kh¸ch hµng cã nhu cÇu)
Cung cÊp cho kh¸ch hµng c¸c kªnh thuª riªng ¶o cã ®é tin cËy cao
§¨ng ký dÞch vô ®¬n gi¶n: kh¸ch hµng chØ cÇn ®¨ng ký c¸c ®iÓm vµ tèc ®é cæng cÇn kÕt nèi theo nhu cÇu sö dông, hÖ thèng sÏ thùc hiÖn kÕt nèi c¸c ®iÓm ®ã qua c¸c kªnh riªng ¶o
DÞch vô m¹ng riªng ¶o rÊt thÝch hîp cho c¸c c¬ quan, doanh nghiÖp cã nhu cÇu kÕt nèi m¹ng th«ng tin hiÖn ®¹i, hoµn h¶o, tiÕt kiÖm.
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
Lîi Ých cña dÞch vô m¹ng riªng ¶o ?Lîi Ých cña dÞch vô m¹ng riªng ¶o ?
15
Kh¸ch hµng lµ c¸c c¸ nh©n, c¬ quan tæ chøc doanh nghiÖp ViÖt Nam vµ n íc ngoµi ho¹t ®éng hîp ph¸p t¹i ViÖt Nam sö dông dÞch vô kÕt nèi c¸c m¹ng m¸y tÝnh trªn ® êng d©y xDSL do Tæng c«ng ty BCVT VN cung cÊp th«ng qua hîp ®ång cung cÊp vµ sö dông dÞch vô
DÞch vô VPN ® îc cung cÊp t¹i c¸c ®Þa ph ¬ng, n¬i ®· cung cÊp dÞch vô xDSL
§èi t îng vµ phạm vi cung cÊp dÞch vô ?
DÞch vô nµy thÝch hîp cho c¸c doanh nghiÖp ho¹t ®éng kinh doanh cã diÖn tr¶i réng, gåm nhiÒu ®iÓm, cã nhu cÇu kÕt nèi sè liÖu nh : Ng©n hµng, B¶o hiÓm, Hµng kh«ng,...
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
16
§Ó thiÕt lËp m¹ng VPN: kh¸ch hµng chØ cÇn ®¨ng ký c¸c ®iÓm vµ tèc ®é cæng cÇn kÕt nèi theo nhu cÇu sö dông, sau ®ã hÖ thèng NGN sÏ thùc hiÖn kÕt nèi c¸c ®iÓm ®ã qua kªnh riªng ¶o.
ThiÕt lËp m¹ng VPN nh thÕ nµo ?ThiÕt lËp m¹ng VPN nh thÕ nµo ?
VPN
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
17
Sơ đồ kết nối sử dụng VPNSơ đồ kết nối sử dụng VPN
PE 1
VPN ASite 3
CE–A310.3/16
VPN ASite2
CE–A2
10.2/16
VPN BSite3
CE–B3
10.3/16
VPN BSite2
CE–B210.2/16
VPN ASite 1
HeadQuater
CE–A1
10.1/16
VPN BSite 1
HeadQuater
CE–B1
10.1/16
P
P
P PE 2
PE 3
P
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
18
Một số thuật ngữ VPNMột số thuật ngữ VPN• Provider Network (P-Network)
• Mạng đường trục của nhà cung cấp dịch vụ• Customer Network (C-Network)
• Mạng khách hàng• CE router
• Customer Edge Router: Router tại đầu khách hàng thuộc mạng khách hàng, đấu nối với PE router
• PE router
• Provider Edge router: Router của nhà cung cấp dịch vụ, thuộc mạng của nhà cung cấp, đấu nối với CE router
• P router
• Provider (core) router: Router lõi của nhà cung cấp.
PE CEPP
PECE
CE
CE
VPN AVPN A
VPN B VPN B
PE
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
19
1. Full-meshed: tất cả các điểm trong VPN đều có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với nhau. Tất cả các CE quảng bá khoảng địa chỉ IP của mạng con. Các địa chỉ, routing được cập nhật trên các PE.
2. Hub-and-Spoke: Tại Hub trung tâm có thể trao đổi dữ liệu với tất cả các điểm khác trong VPN (điểm Hub). Các điểm khác trao đổi dữ liệu với nhau thông qua Hub – phải gởi dữ liệu đến Hub rồi từ Hub mới đi tới các điểm khác trong VPN (điểm Spoke). - Như vậy Hub là điểm chuyển tiếp trung tâm cho tất cả các Spoke, kiểm soát được các gói dữ liệu trên mạng.
Cấu hình VPN - TopologyCấu hình VPN - TopologyCấu hình VPN - TopologyCấu hình VPN - Topology
20
Cước dịch vụ VPN (cập nhật 15-08-2006)Cước dịch vụ VPN (cập nhật 15-08-2006)
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
1) Cước đấu nối hoà mạng1) Cước đấu nối hoà mạng
Cước đấu nối hoà mạngcổng
Thuê bao mới ADSL 600.000 VNĐ/lần/cổng
SHDSL 1.000.000VNĐ/lần/cổng
Đường dây thuê bao có sẵn
ADSL 300.000VNĐ/lần/cổng
SHDSL 700.000VNĐ/lần/cổng
Chuyển đổi loại cổng
ADSL->SHDSL 400.000VNĐ/lần/cổng
SHDSL->ADSL Không thu cước
Cước thuê cổng
ADSL 181.818VNĐ/cổng/tháng
SHDSL 272.727VNĐ/cổng/tháng
21
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
2) Cước thuê kênh đường lên MegaWAN nội tỉnh2) Cước thuê kênh đường lên MegaWAN nội tỉnh
Thuê bao mới Tốc độ < 512 Kb/s 150.000VNĐ/lần/kênh
Tốc độ từ 512 Kb/s đến 2Mb/s 500.000VNĐ/lần/kênh
Chuyển đổi tốc độ kênh Dưới 512 Kb/s lên 512Kb/s hoặc cao hơn 400.000VNĐ/lần/kênh
Các trường hợp khác 100.000VNĐ/lần/kênh
a) Cước đấu nối hoà mạng kênh
b) Cước thuê kênh đường lên nội tỉnh
Tốc độ
(Kb/s)
Cước
(1000VNĐ/tháng)
Tốc độ
(Kb/s)
Cước
(1000VNĐ/tháng)
Tốc độ
(Kb/s)
Cước
(1000VNĐ/tháng)
Tốc độ
(Kb/s)
Cước
(1000VNĐ/tháng)
64 183 576 915 1.088 1.438 1.600 1.881
128 303 640 970 1.152 1.584 1.664 1.921
192 406 704 979 1.216 1.627 1.728 1.962
256 525 768 1.033 1.280 1.670 1.792 2.002
320 601 832 1.098 1.344 1.713 1.856 2.043
384 676 896 1.162 1.408 1.755 1.920 2.083
448 768 960 1.226 1.544/
1536
1.841 1.984 2.124
512 860 1.024 1.291 2.048 2.164
22
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
3) Cước thuê kênh đường lên MegaWAN liên tỉnh3) Cước thuê kênh đường lên MegaWAN liên tỉnh
Thuê bao mới Tốc độ < 512 Kb/s 150.000VNĐ/lần/kênh
Tốc độ từ 512 Kb/s đến 2Mb/s 500.000VNĐ/lần/kênh
Chuyển đổi tốc độ kênh Dưới 512 Kb/s lên 512Kb/s hoặc cao hơn 400.000VNĐ/lần/kênh
Các trường hợp khác 100.000VNĐ/lần/kênh
a) Cước đấu nối hoà mạng kênh
b) Cước thuê kênh đường lên liên tỉnh
Tốc độ
(Kb/s)
Cước đường lên (1000VNĐ/tháng)
Nội vùng Cận vùng Cách vùng
64 668 948 1386
128 954 1283 1752
192 1121 1502 2041
256 1307 1619 2179
384 1456 1836 2454
512 1673 2037 2701
768 1973 2268 2984
1024 2579 2889 3809
1152 3110 4040 5391
1544/1536 4033 4252 6606
2048 4692 5328 7095
23
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
4) Cước thuê kênh đường lên MegaWAN quốc tế4) Cước thuê kênh đường lên MegaWAN quốc tế
Thuê bao mới Tốc độ < 512 Kb/s 950.000VNĐ/lần/kênh
Tốc độ từ 512 Kb/s đến 2Mb/s 1.300.000VNĐ/lần/kênh
Chuyển đổi tốc độ kênh Dưới 512 Kb/s lên 512Kb/s hoặc cao hơn 400.000VNĐ/lần/kênh
Các trường hợp khác 100.000VNĐ/lần/kênh
a) Cước đấu nối hoà mạng kênh
b) Cước thuê kênh quốc tế Tốc độ(Kb/s)
Cước thuê kênh quốc tế (USD/tháng)
Vùng 1 Vùng 2
64 780 858
128 1114 1225
192 1309 1440
256 1526 1679
384 1700 1870
512 1952 2148
768 2303 2533
896 2536 2789
1024 3211 3533
1152 3430 3773
2048 3649 4013
24
Khách hàng đặc biệt
Kênh thuê riêng
• 85% mức cước nội tỉnh
• 85% mức cước liên tỉnh
• 85% mức cước quốc tế
MegaWAN
• 85% mức cước thuê kênh đường lên
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
25
Cước truy nhập Internet 2M/640K từ mạng MegaWAN
• Cước đấu nối hoà mạng: không thu• Cước thuê bao: không thu• Cước truy nhập/Megabyte: áp dụng theo
mức của dịch vụ MegaVNN ứng với tốc độ 2Mbps/640kbps (Maxi)
• Cước trần: không quá 727.273đ/tháng/đường truy nhập 2Mbps/640Kbps
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
26
Giá cước các trường hợp trên không bao gồm thuế GTGT
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
27
Dịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấpDịch vụ mạng riêng ảo do VTN cung cấp
4) Cách tính cước dịch vụ VPN4) Cách tính cước dịch vụ VPN
Trong đó :-Cước thuê 1 cổng=Cước đấu nối hoà mạng (thu một lần)+cước thuê cổng hàng tháng -Cước thuê 1 kênh đường lên=Cước đấu nối hoà mạng + Cước thuê kênh hàng tháng
Ví dụ : Khách hàng có nhu cầu thiết lập kênh như sau :-Hà Nội :
+ 40 Tăng Bạt Hổ : Dùng SHDSL, tốc độ 256 kb/s (kết nối đi Tp.HCM)+ 55 Lý Thường Kiệt : Dùng ADSL, tốc độ 64 kb/s (kết nối tới Tăng Bạt Hổ)
-Tp.HCM : Dùng SHDSL, tốc độ 256 kb/s (kết nối đi 40 Tăng Bạt Hổ, Hà Nội)
Cách tính như sau :1. Tại 40 Tăng Bạt Hổ khách hàng phải trả : cước thuê cổng SHDSL + cước thuê kênh
đường lên liên tỉnh tốc độ 256Kb/s (cước cách vùng)2. Tại 55 Lý Thường Kiệt khách hàng phải trả : cước thuê cổng ADSL + cước thuê kênh
đường lên nội tỉnh tốc độ 64Kb/s (cước nội vùng)3. Tại tp.HCM khách hàng phải trả : cước thuê cổng SHDSL + cước thuê kênh đường
lên liên tỉnh tốc độ 256Kb/s (cước cách vùng)
Cước thiết lập kênh MegaWAN = Cước thuê cổng + Cước thuê kênh đường lên
28
155Mb/s
DSLAM HUB
Thiết bị đầu cuối khách hàng: NT G.SHDSL- Speech Touch (Alcatel) series 610 - Speed Stream (Siemens) series 5100, 5200, 5660- Patton, Adtran, Planet, Zyxel, Paradyne, Telindus …-Khoảng cách từ DSLAM đến khách hàng tối đa 3 – 5 Km (tuỳ chất lượng Mạng cáp đồng BĐ Tỉnh)
SHDSL100BT
NTSHDSL
CE nx2Mb/s IMA
155Mb/s
CE
ADSLSplitter
DSLAM
SHDSL
SIEMENSNIXDORF
NTSHDSL
100BT
DSLAM
SƠ ĐỒ KẾT NỐI VẬT LÝ SƠ ĐỒ KẾT NỐI VẬT LÝ SƠ ĐỒ KẾT NỐI VẬT LÝ SƠ ĐỒ KẾT NỐI VẬT LÝ
IP Core NetworkPE
PP
P
29
IP Backbone
Cáp đồng
DSLAM
Ethernet 10/100BT
Internet VDC
Modem ADSL
BRAS/EdgeRouter
ATM
Sơ đồ cung cấp dịch vụ mạng riêng ảo VPN
-Hiện nay VTN có thể cung cấp dịch vụ này tại 64 tỉnh thành trong cả nước
155Mb/s
BRAS: BroadBand Remote Access ServiceDSLAM: Digital Subscriber Line Access Multiplexer
Splitter
SS7Switch
PSTN / ISDN
30
Để cấu hình một VPN cần làm các bước sau :1. Thu thập thông tin khách hàng :
Cấu hình mạng (topology) khách hàng yêu cầu. Địa chỉ mạng riêng LAN của từng site. Cấu hình giữa BRAS và modem (route, bridge).
2. Thiết kế bản vẽ chi tiết.3. Cung cấp cáp đồng từ khách hàng đến
DSLAM gần nhất của Bưu Điện.4. Cấu hình tại các BRAS của VTN và 2 BRAS
của Bưu Điện Tp.HCM, Tp.HNI.5. Cấu hình tại modem G.SHDSL hoặc ADSL.
Cấu hình VPN Cấu hình VPN Cấu hình VPN Cấu hình VPN
31
Phân biệt giữa Bridge và Routed
Cấu hình VPN Cấu hình VPN Cấu hình VPN Cấu hình VPN
`
`
`
. . . . . WAN
192.168.0.0/24
.1
.3
.254
LAN
BridgeDefault Gateway:
192.168.0.1
.2
`
`
`
. . . . . WAN
172.10.0.0/30
.1
.3
.254
LAN
RouterDefault Gateway:
192.168.0.1
.2
.2
192.168.0.0/24
.1
1) Cấu hình Bridge
2) Cấu hình Routed
32
IP Add=192.168.1.0/24
DSLAM/BÐ.HCM
VTNIP Backbone
VPN – Cty Vi?n thông th? h? m?i TIEHNI 2048Kbps, HCM 2048Kbps
TIE HNI4, Nhà A2 Nguy?n Chí Thanh
Tp.HNI
ETH
G.shdsl 2048KbpsCáp n?i h?t
BÐ.HNI
DSLAM/BÐ.HNI
STM-1
G.SHDSL RouterHãng: PattonLo?i: 3201Khách hàng mu?n VTN
ETH
STM-1
G.shdsl 2048KbpsCáp n?i h?t
BÐ.HCMVPI/VCI:14/1006
TIE HCM376 Ði?n Biên Ph?, Q.10, Tp.HCM
VRF
VRF
BRAS/HCM
BRAS/HNI
V?: Ki?m tra: Duy?t: 08/03/05
(08)8.815.100
Ngày
Tel
LuuÐài
TIEFaxRef
ÐHCMLT - VTN2
CV
(08)8.298.239
TIEt.vsd
IP add=192.168.100.0/24
172.30.3.0/30
172.30.3.4/30
Rt65400:10003
.1
.5
.1
.2
.6
.1
Các ví dụ sơ đồ đấu nối VPNCác ví dụ sơ đồ đấu nối VPNCác ví dụ sơ đồ đấu nối VPNCác ví dụ sơ đồ đấu nối VPN
- Tại BRAS khai báo : Encapsulation routed trên subinterface ATM nối với khách hàng Routing mạng của khách hàng qua subinterface ATM, hoặc next hop
- Modem G.SHDSL đóng vai trò như một router : TạI interface WAN phảI cấu hình routed. Phải khai báo routing để định tuyến.
Trường hợp giữa BRAS và NT.GSHDSL là Routed
33
DSLAM/BÐ.HCM
(Port 14/Card 15)
VTNIP Backbone
VPN – Cty BLUESCOPE STEEL
BLUESCOPE STEEEL HNIL?u 6, 2 Ngô Quy?n, Q. Ba Ðình
Tp.HNI
ETH
STM-1
G.SHDSL RouterHãng: PattonLo?i: 3201Khách hàng mu?n VTN
ETH
STM-1
BLUESCOPE STEEEL HCML?u 6, 19-25 Nguy?n Hu?, Q.1, Tp.HCM
VRF
VRF
BRAS/HCM
DSLAM/BÐ.VTU
BRAS/HNI
Ngu?i v?: P.KTNV Giám d?c 08/03/05
(08)8.815.100
Ngày
Tel
LuuÐài
BLUESCOPE STEEL FaxRef
Nguy?n Khoa Tu?n Anh
CV
(08)8.298.239
bluescope-steel.vsd
VRF
VRF
G.SHDSL RouterHãng: PattonLo?i: 3201Khách hàng mu?n VTN
ETH
BLUESCOPE STEEEL VTUKCN Phú M? 1, Huy?n Tân Thành, Bà
R?a Vung Tàu.
BLUESCOPE STEEEL BHAS? 3, du?ng s? 9, KCN Biên Hòa
2, TP. Biên Hòa, DNI
ETH
Cáp n?i h?tBÐ.HNI
G.SHDSL 256Kbps
IP addr 10.89.10.0/24
IP addr 10.89.8.0/24 IP addr
10.86.41.0/24
IP addr 10.89.5.0/24
G.SHDSL RouterHãng: PattonLo?i: 3201Khách hàng mu?n VTN
G.SHDSL RouterHãng: PattonLo?i: 3201Khách hàng mu?n VTN
BRAS/BHA
Cáp n?i h?tBÐ.ÐNI
G.SHDSL 128Kbps
STM-1
STM-1
Cáp n?i h?tBÐ.HCM
G.SHDSL 256Kbps
BRAS/VTU
DSLAM/BÐ.HNI
DSLAM/BÐ.ÐNI(Port 1/Card 5)
Cáp n?i h?tBÐ.VTU
G.SHDSL 512Kbps
10.89.8.3/24
10.89.10.3/24
10.89.5.3/24
10.86.41.3/24
Vpi/vci: 1
/512
Vpi/vci: 65/128
(Port 1, card 5)
Rt=65400:1078003
Nguy?n Nam Long
Vpi/vci=11/1014
Ðài ÐHCMLT
Cấu hình Bridge giữa VTN và khách hàng Cấu hình Bridge giữa VTN và khách hàng Cấu hình Bridge giữa VTN và khách hàng Cấu hình Bridge giữa VTN và khách hàng
- TạI BRAS khai báo : Encapsulation Bridge trên subinterface ATM nốI vớI khách hàng.- Modem G.SHDSL đóng vai trò như một Bridge: interface WAN phảI cấu hình Bridge. - Các máy tính trong mạng của khách hàng lấy default gateway là địa chỉ subinterface ATM trên BRAS.
Trường hợp giữa BRAS và NT.GSHDSL là Bridged
34
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
Bước 1 : Khai báo VRF trong virtual router default, bao gồm các tham số route-
distinguisher và route-target. Bước 2 : Khai báo các interface trên VRF kết nối
tới các site khách hàng.Bước 3 : Quảng bá VRF vào routing BGP để các
VRF trong cùng một VPN hiểu được nhau.Bước 4 : Kiểm tra VPN vừa khai báo trên BRAS.
Các bước cấu hình VPN tại BRAS
35
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS 1) Khai báo VRF
Khai báo VRF theo sơ đồ sau
Config
IP
vrf
Export
map
Import
map
rdASN:nn or IP Address:nn
Route-target
import
ASN:nn or IP Address:nn
export
ASN:nn or IP Address:nnboth
ASN:nn or IP Address:nn
36
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
Tạo một VRF trong virtual router default Router(config)# ip vrf vrf-name
Ví dụ : Router(config)# ip vrf VPN
Tạo giá trị RD để phân biệt giữa các VRF trong một virtual router, điều này cho phép chúng ta dùng các địa chỉ trùng lắp trong các VRF khác nhau
Router(config-vrf)# rd AS number: RouterIDxxxxVí dụ :
Router(config-vrf)# rd 65400:1078000
Tạo các giá trị route-target để nhận dạng ra các VRF trên các router PE là chung VPN, và quyền truy xuất giữa các VRF với nhau, cách thức cập nhật bảng định tuyến (routing table).
Router(config-vrf)# route-target {import | export | both}Router(config-vrf)# route-target {import | export | both}
37
• Địa chỉ VPN-IPv4– Tổng cộng 96 bit, có cấu trúc như sau:
Địa chỉ IPv4Phân biệt tuyến (RD)
64 bitsLà địa chỉ IPv4 duy nhất toàn cầu,RD được lập trong PE cho mỗi VRF,RD có thể hoặc không liên quan đến site hay VPN
32 bitsIP subnet thông báo lại bởi CE router cho PE router
Địa chỉ VPN-IPv4 Địa chỉ VPN-IPv4
38
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
Giả sử giá trị Red = 65400:8001, tại VRF đỏ trong các router PE1, PE2, PE3 khai báo như sau :Router(config-vrf)# route-target both 65400:8001
Ví dụ route-target trong Full-mesh VPN
39
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
Ví dụ route-target trong Hub-and-spoke VPN
Giả sử giá trị Hub= 65400:8002 và Spoke=65400:8003Tại VRF đỏ trong các router PE1, PE2 khai báo như sau :
Router(config-vrf)#route-target import 65400:8002 Router(config-vrf)# route-target export 65400:8003Tại VRF đỏ trong các router PE3 khai báo như sau :
Router(config-vrf)#route-target import 65400:8003 Router(config-vrf)# route-target export 65400:8002
40
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
Sau khi đã tạo VRF xong, vào VRF để tạo các interface kết nối site CE của khách hàng, trước khi tạo yêu cầu Bưu Điện Tỉnh cung cấp vị trí card trong DSLAM, vị trí port trong card để xác định giá trị VPI/VCI và subinterface ATM tương ứng.Vào VRF :
Router#show virtual-routerRouter#virtual-router : tên VRFVí dụ : Router#virtual-router :VPN Router:default:VPN#
Khai báo interface trên VRF: Khai báo bridge Router:default:VPN#config terminal Router:default:VPN(config) # interface atm 2/2.961 Router:default:VPN(config-if) #encapsulation bridge1483 Router:default:VPN(config-if) #atm pvc 961 1 61 aal5snap Router:default:VPN(config-if) #ip description “VPN test” Router:default:VPN(config-if) #ip address 192.168.1.1 255.255.255.0 Router:default:VPN(config-if) #no shutdown
2) Khai báo các interface trên VRF
41
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
Khai báo routed Router:default:VPN#config terminal Router:default:VPN(config) # interface atm 2/2.961 Router:default:VPN(config-if) #atm pvc 961 1 61 aal5snap
Router:default:VPN(config-if) #ip description “VPN test” Router:default:VPN(config-if) #ip address 192.168.1.1 255.255.255.252 Router:default:VPN(config-if) #no shutdown
Ghi chú : - Khi khai báo interface nhớ là khai báo theo trình tự từ lớp 2 rồi mới đến lớp 3
- Trong trường hợp muốn tiết kiệm địa chỉ, chúng ta dùng địa chỉ loopback cho các interface, khi đó phải khai thêm :
Router:default:VPN(config) #interfcae loopback 0 Router:default:VPN(config-if) #ip address 192.168.1.1
255.255.255.0 Tại interface atm khai báo như sau:
Router:default:VPN(config) # interface atm 2/2.961 Router:default:VPN(config-if) #atm pvc 961 1 61 aal5snap
Router:default:VPN(config-if) #ip description “VPN test” Router:default:VPN(config-if) #ip unnumbered loopback0
42
Cấu hình VPN tại BRAS Cấu hình VPN tại BRAS
3) Quảng bá VRF trong routing BGP Router:default:VPN#config terminal Router:default:VPN(config) # router bgp 65400 Router:default:VPN(config-router) #address-family ipv4 vrf VPN Router:default:VPN(config-router) #redistribute static Router:default:VPN(config-router) #redistribute connected
4) Kiểm tra hoạt động của VPN :1) Hiển thị thông tin các VRF và các interface liên quan Router# show ip vrf [{brief | detail | interfaces}] vrf-name 2) Hiển thị routing table cho VRFRouter# show ip route vrf vrf-name 3) Hiển thị thông tin về BGPRouter# show ip bgp vpnv4 vrf vrf-name 4) Vào VRF kiểm tra thông tinRouter:default:VPN#show ip routeRouter:default:VPN#ping ….Router:default:VPN#traceroute…
43
Cấu hình VPN tại NT G.SHDSL Cấu hình VPN tại NT G.SHDSL
Bước 1: Kiểm tra cáp từ DSLAM Bưu điện tỉnh đến khách hàng.
Bước 2: Cấu hình tại NT G.SHDSL có hai cách :- Dùng cổng console của modem kết nối với cổng COM của máy tính : cấu
hình bằng command line hoặc menu.- Dùng cổng Ethetnet của modem kết nối với card mạng của máy tính, chú ý :
địa chỉ của LAN máy tính phải cùng mạng với địa chỉ của card mạng. Vào Web Browser nhập địa chỉ IP của port Ethernet để cấu hình bằng WEB. Cài đặt các tham số cho phù hợp:+ Encapsulation: Routed, Bridge+ ATM Encapsulation: LLC+ VPI/VCI=8/35 đối với DSLAM Alcatel, 0/35 đối với DSLAM Siemens+ Q.991.2 Annex A/B : Annex A (Bắc mỹ) , Annex B (châu Âu)
Bước 3: Cắm dây điện thoại vào cổng Line, kiểm tra mặt trước của modem xem đèn Link (khu vực WAN) có sáng không ? Nếu chớp liên tục thì đang đồng bộ với
DSLAM, bao giờ đèn sáng và dừng lại (không chớp) thì port đã đấu vào DSLAM tốt. Nếu không thấy đèn này sáng phải yêu cầu Bưu điện Tỉnh kiểm tra lại.
Bước 4: Thay đổi địa chỉ IP của máy tính, chọn Default gateway phù hợp
Bước 5: Ping kiểm tra các điểm trong mạng VPN của khách hàng
44
Cấu hình VPN tại NT G.SHDSL hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT G.SHDSL hiệu PATTON
45
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON - Vào cổng console của NT dùng command line để khai báo địa chỉ interface Ethernet
- Khai báo địa chỉ máy tính cùng lớp mạng với địa chỉ IP của interface Ethernet
46
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình bằng WEB- Nhập địa chỉ IP của interface Ethernet vào IE để vào WEB config, nhớ nhập
username và password mặc định là superuser
47
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
- Click Service Configuration vào cấu hình WAN interface
48
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
- Click WAN, Click Create a new service…
49
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
Cấu hình routed giữa BRAS và NT-Chọn RFC 1483 routed, click Continute =>
50
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
Cấu hình routed giữa BRAS và NT-Điền tham số VPI/VCI, địa chỉ WAN IP address, Click Create
51
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
Cấu hình routed giữa BRAS và NTHoàn thành việc tạo interface WAN
52
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
Cấu hình routed giữa BRAS và NT-Click IP routes vào mục Edit Routes, Click Advanced Options
53
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
Cấu hình routed giữa BRAS và NTĐiền các tham số default route, chọn interfcae rfc1483-0
54
Cấu hình bridged giữa BRAS và NT- Vào WAN chọn RFC 1483 bridged, click Continue=>
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
55
Cấu hình bridged giữa BRAS và NT- Nhập tham số VPI/VCI, Click create :
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
56
Cấu hình bridged giữa BRAS và NT-Hoàn thành việc tạo interface WAN
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
57
-Cài đặt các tham số cho đường G.SHDSL :Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
58
- Lưu cấu hình : Click System Configuration Save
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
59
- Restart router: Click System Configuration Restart
Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON Cấu hình VPN tại NT hiệu PATTON
60
Kiểm tra hoạt động của VPN Kiểm tra hoạt động của VPN
- Từ máy tính ping các địa chỉ trong mạng VPN
61
Giới thiệu NT G.SHDSL hiệu PLANET Giới thiệu NT G.SHDSL hiệu PLANET
62
- Địa chỉ mặc định của Ethernet trong NT hiệu Plannet là 192.168.0.1, chọn một địa chỉ IP máy tính thuộc mạng 192.168.0.0/24.
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
63
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
- Nhập địa chỉ 192.168.0.1vào Internet Explorer
64
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
- Nhập User Name = root và Password = root
65
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
- Click Basic để cấu hình
66
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một Router- Chọn ROUTE , click Next
67
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một RouterCấu hình LAN :Nhập địa chỉ IP Address, Subnet Mask, Click Next
68
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một RouterCấu hình WAN : Nhập VPI/VCI, Protocol . Click Next
69
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một Router Cấu hình WAN : IP Address, Subnet Mark, click Next
70
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một RouterKiểm tra các tham số, click Restart
71
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một RouterSau khi restart cấu hình mới đã được nhập vào NT
72
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một BridgeChọn Bridge, click Next
73
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một BridgeNhập các tham số LAN, WAN (VPI/VCI). Click Next
74
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một BridgeKiểm tra các tham số . Click Restart
75
Cấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANETCấu hình NT G.SHDSL hiệu PLANET
Cấu hình NT như một BridgeSau khi restart cấu hình mới đã được nhập vào NT
76
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
- Địa chỉ mặc định của Ethernet trong NT hiệu Zoom là 10.0.0.2, chọn một địa chỉ IP máy tính thuộc mạng 10.0.0.0/8.
77
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Nhập địa chỉ 10.0.0.2
78
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Nhập user name : admin và password: zoomadsl
79
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Màn hình Basic Setup xuất hiện, bạn có thể chọn cấu hình routed hoặc bridge
80
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Cấu hình NT như một RouterĐiền các tham số VPI/VCI=8/35, Encapsulation=Routed,
click Save Changes
81
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Cấu hình NT như một Router
Click Advanced Setup, Click WAN Settings
82
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Cấu hình NT như một Router
Điền địa chỉ IP, tốc độ bit. Click Save Changes
83
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Cấu hình NT như một Router
Click Advanced Setup, Click LAN Settings
84
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Cấu hình NT như một Router
Điền địa chỉ IP của LAN interface, click save changes, click write settings to Flash and reboot
85
Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5Cấu hình NT ADSL hiệu ZOOM X5
Cấu hình NT như một BridgeĐiền các tham số VPI/VCI=8/35, Encapsulation= Bridged,
click Save Changes, click write settings to Flash and reboot
86
Xin Chân thành Cảm ơn