2
HÓA LP 10 NÂNG CAO Giáo viên: Ths. Bùi Quang Chính Chuyên đề lí thuyết Halogen CÁC BÀI TP RÈN LUYN TƯ DUY - HP CHT HALOGEN T(+1+7) Bài tp 1: Cho oxit Cl 2 O, Br 2 O, I 2 O. 1. Hãy gi tên các oxit trên. 2. Viết công thc cu to ca các oxit, dng lai hóa. 3. So sánh độ bn tCl 2 O đến I 2 O. 4. Chúng có nhng tính cht hóa hc nào? Vì sao? Mi tính cht ly mi ví dđể chng minh. 5. Nêu phương pháp điu chế chúng. Bài tp 2: Cho các axit HClO, HBrO, HIO. 1. Hãy gi tên các axit trên. 2. Viết công thc cu to ca các axit, trng thái lai hóa ca Br, Cl, I. 3. điu kin thường chúng trng thái nào? 4. So sánh độ bn tHClO, HBrO, HIO. 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa ca dãy trên. 6. Chúng có nhng tính cht hóa hc nào? Vì sao? Mi tính cht ly mi ví dđể chng minh. 7. Nêu phương pháp điu chế chúng. Bài tp 3: 1. Hãy nêu tên mt smui quen thuc M(XO) n mà em biết? 2. Nhng mui đó có nhng tính cht hóa hc nào? Mi tính cht hóa hc ly 1 ví dchng minh? 3. Nêu phương pháp điu chế nhng mui đó? CÁC BÀI TP RÈN LUYN TƯ DUY - HP CHT HALOGEN T(+3+7) Bài tp 1: Cho oxit Cl 2 O 3 , Br 2 O 3 , I 2 O 3 . 1. Hãy gi tên các oxit trên. 2. Viết công thc cu to ca các oxit, dng lai hóa. 3. So sánh độ bn tCl 2 O 3 đến I 2 O 3 . 4. Chúng có nhng tính cht hóa hc nào? Vì sao? Mi tính cht ly mi ví dđể chng minh. 5. Nêu phương pháp điu chế chúng. Bài tp 2: Cho các axit HClO 2 , HBrO 2 , HIO 2 . 1. Hãy gi tên các axit trên. 2. Viết công thc cu to ca các axit, trng thái lai hóa ca Br, Cl, I. 3. điu kin thường chúng trng thái nào? 4. So sánh độ bn tHClO 2 , HBrO 2 , HIO 2 . 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa ca dãy trên. 6. Chúng có nhng tính cht hóa hc nào? Vì sao? Mi tính cht ly mi ví dđể chng minh. 7. Nêu phương pháp điu chế chúng. Bài tp 3: 1. Hãy nêu tên mt smui quen thuc M(XO 2 ) n mà em biết? 2. Nhng mui đó có nhng tính cht hóa hc nào? Mi tính cht hóa hc ly 1 ví dchng minh? 3. Nêu phương pháp điu chế nhng mui đó? CÁC BÀI TP RÈN LUYN TƯ DUY - HP CHT HALOGEN T(+5+7) Bài tp 1: Cho oxit Cl 2 O 5 , Br 2 O 5 , I 2 O 5 . 1. Hãy gi tên các oxit trên. 2. Viết công thc cu to ca các oxit, dng lai hóa. 3. So sánh độ bn tCl 2 O 5 đến I 2 O 5 . 4. Chúng có nhng tính cht hóa hc nào? Vì sao? Mi tính cht ly mi ví dđể chng minh. 5. Nêu phương pháp điu chế chúng. Bài tp 2: Cho các axit HClO 3 , HBrO 3 , HIO 3 . 1. Hãy gi tên các axit trên. 2. Viết công thc cu to ca các axit, trng thái lai hóa ca Br, Cl, I. 3. điu kin thường chúng trng thái nào? 4. So sánh độ bn tHClO 3 , HBrO 3 , HIO 3 . 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa ca dãy trên. 6. Chúng có nhng tính cht hóa hc nào? Vì sao? Mi tính cht ly mi ví dđể chng minh. 7. Nêu phương pháp điu chế chúng. Bài tp 3: 1. Hãy nêu tên mt smui quen thuc M(XO 3 ) n mà em biết? 2. Nhng mui đó có nhng tính cht hóa hc nào? Mi tính cht hóa hc ly 1 ví dchng minh?

kaka

Embed Size (px)

DESCRIPTION

lala

Citation preview

Page 1: kaka

HÓA LỚP 10 NÂNG CAO Giáo viên: Ths. Bùi Quang Chính

Chuyên đề lí thuyết Halogen

CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ DUY - HỢP CHẤT HALOGEN TỪ (+1→→→→ +7) Bài tập 1: Cho oxit Cl2O, Br2O, I2O.

1. Hãy gọi tên các oxit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các oxit, dạng lai hóa. 3. So sánh độ bền từ Cl2O đến I2O. 4. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 5. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 2: Cho các axit HClO, HBrO, HIO. 1. Hãy gọi tên các axit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các axit, trạng thái lai hóa của Br, Cl, I. 3. Ở điều kiện thường chúng ở trạng thái nào? 4. So sánh độ bền từ HClO, HBrO, HIO. 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa của dãy trên. 6. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 7. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 3: 1. Hãy nêu tên một số muối quen thuộc M(XO)n mà em biết? 2. Những muối đó có những tính chất hóa học nào? Mỗi tính chất hóa học lấy 1 ví dụ chứng minh? 3. Nêu phương pháp điều chế những muối đó?

CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ DUY - HỢP CHẤT HALOGEN TỪ (+3→→→→ +7)

Bài tập 1: Cho oxit Cl2O3, Br2O3, I2O3. 1. Hãy gọi tên các oxit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các oxit, dạng lai hóa. 3. So sánh độ bền từ Cl2O3 đến I2O3. 4. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 5. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 2: Cho các axit HClO2, HBrO2, HIO2 . 1. Hãy gọi tên các axit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các axit, trạng thái lai hóa của Br, Cl, I. 3. Ở điều kiện thường chúng ở trạng thái nào? 4. So sánh độ bền từ HClO2, HBrO2, HIO2. 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa của dãy trên. 6. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 7. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 3: 1. Hãy nêu tên một số muối quen thuộc M(XO2)n mà em biết? 2. Những muối đó có những tính chất hóa học nào? Mỗi tính chất hóa học lấy 1 ví dụ chứng minh? 3. Nêu phương pháp điều chế những muối đó?

CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ DUY - HỢP CHẤT HALOGEN TỪ (+5→→→→ +7) Bài tập 1: Cho oxit Cl2O5, Br2O5, I2O5.

1. Hãy gọi tên các oxit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các oxit, dạng lai hóa. 3. So sánh độ bền từ Cl2O5 đến I2O5. 4. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 5. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 2: Cho các axit HClO3, HBrO3, HIO3 . 1. Hãy gọi tên các axit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các axit, trạng thái lai hóa của Br, Cl, I. 3. Ở điều kiện thường chúng ở trạng thái nào? 4. So sánh độ bền từ HClO3, HBrO3, HIO3. 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa của dãy trên. 6. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 7. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 3: 1. Hãy nêu tên một số muối quen thuộc M(XO3)n mà em biết? 2. Những muối đó có những tính chất hóa học nào? Mỗi tính chất hóa học lấy 1 ví dụ chứng minh?

Page 2: kaka

HÓA LỚP 10 NÂNG CAO Giáo viên: Ths. Bùi Quang Chính

Chuyên đề lí thuyết Halogen

3. Nêu phương pháp điều chế những muối đó?

CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ DUY - HỢP CHẤT HALOGEN TỪ (+7) Bài tập 1: Cho oxit Cl2O7, Br2O7, I2O7.

1. Hãy gọi tên các oxit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các oxit, dạng lai hóa. 3. So sánh độ bền từ Cl2O7 đến I2O7. 4. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 5. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 2: Cho các axit HClO4, HBrO4, HIO4 . 1. Hãy gọi tên các axit trên. 2. Viết công thức cấu tạo của các axit, trạng thái lai hóa của Br, Cl, I. 3. Ở điều kiện thường chúng ở trạng thái nào? 4. So sánh độ bền từ HClO4, HBrO4, HIO4. 5. So sánh tính axit, tính oxi hóa của dãy trên. 6. Chúng có những tính chất hóa học nào? Vì sao? Mỗi tính chất lấy mỗi ví dụ để chứng minh. 7. Nêu phương pháp điều chế chúng.

Bài tập 3: 1. Hãy nêu tên một số muối quen thuộc M(XO4)n mà em biết? 2. Những muối đó có những tính chất hóa học nào? Mỗi tính chất hóa học lấy 1 ví dụ chứng minh? 3. Nêu phương pháp điều chế những muối đó?

CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ DUY - HỢP CHẤT HALOGEN TỪ (+1→→→→+7)

Bài tập 1: Cho các dãy như sau: 1. Cl2O, Cl2O3, Cl2O5, Cl2O7. 2. Br2O, Br2O3, Br2O5, Br2O7. 3. I2O, I2O3, I2O5, I2O7. a) So sánh độ bền của từng dãy. b) So sánh tính oxi hóa của từng dãy.

Bài tập 2: Cho các dãy như sau: 4. HClO, HClO2, HClO3, HClO4. 5. HBrO, HBrO2, HBrO3, HBrO4. 6. HIO, HIO2, HIO3, HIO4. a) So sánh độ bền của từng dãy. b) So sánh tính oxi hóa của từng dãy. c) So sánh tính axit của từng dãy.

Bài tập 3: Hãy viết cá phương trình phản ứng:

Cl2

Cl2O Cl2O3 Cl2O5 Cl2O7

HClO HClO2 HClO3 HClO4

Br2

Br2O Br2O3 Br2O5 Br2O7

HBrO HBrO2 HBrO3 HBrO4

I2

I2O I2O3 I2O5 I2O7

HIO HIO2 HIO3 HIO4

(1)

(2)

(3)

HClO HClO2 HClO3 HClO4

HBrO HBrO2 HBrO3 HBrO4

HIO HIO2 HIO3 HIO4

(4)

Cl2O Cl2O3 Cl2O5 Cl2O7

Br2O Br2O3 Br2O5 Br2O7

I2O I2O3 I2O5 I2O7

(5)