Upload
hoang-hai
View
217
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/3/2019 KANJI-3
http://slidepdf.com/reader/full/kanji-3 1/2 漢字 ページ 5
上 THƯỢNG
じょうーしょう /
うえーあーうわーかみ
ーのぼ
上うえ
phía trên, ở trên
上あ
げる
cho, tặng(quà)/giơ (tay) /tăng(tốc độ) /lên(cầu thang)
上着う わ ぎ TRƯỚC áo khoác
川上かわかみ HÀ thượng nguồn sông
屋 上おくじょう ỐC sân thượng/nóc nhà
上のぼ
る leo lên
下 HẠ
かーげ / したーさー
くだーおーしもーもと
下した
phía dưới, ở dưới
下さ
げる đi xuống, xuống(cầu
thang)下くだ
さい làm ơn hãy…
地下鉄ち か て つ
ĐỊA HẠ THIẾT tàu điện ngầm
下手へ た
な kém, dở
上下じょうげ
trên và dưới
下お
ろす
hạ xuống(buồm, mỏneo), mang xuống(đồđạc), rút (tiền)
川下かわしも
hạ lưu sông
中 TRUNG
ちゅうーじゅう /
なか
中なか
ở giữa/bên trong
中 国ちゅうごく QUỐC Trung Quốc
一 年 中いちねんじゅう suốt 1 năm
中 学 校ちゅうがっこう HỌC HIỆU trường trung học
世界中せかいじゅう THẾ GIỚI khắp thế giới
背中
せ な か BỐI
cái lưng
中止ちゅうし CHỈ hủy bỏ
中 級ちゅうきゅう CẤP trung cấp
外 NGOẠI
がいーげ / そとー ほかーはず
外そと
bên ngoài
外国がいこく
nước ngoài
外国人がいこくじん
người nước ngoài
外
ほか
の cái khác, cái…khác
海外かいがい HẢI nước ngoài
意外い が い
な Ý ngoài ý muốn, không ngờ
外はず
す tháo, nới, tuột
外科げ か KHOA khoa ngoại (trg bv)
右 HỮU
ゆうーう / みぎ
右みぎ
bên phải
右手み ぎ て
tay phải
右足みぎあし TÚC chân phải
右側みぎがわ TRẮC phía bên phải
左右さ ゆ う trái và phải
右翼う よ く DỰ C
phía bảo thủ, chống đối(chính trị)
工 CÔNG
こうーく
工 場こうじょう TRƯỜNG nhà máy
工 業こうぎょう NGHIỆP công nghiệp
工事こ う じ SỰ công trường
大工だ い く
thợ mộc
工夫く ふ う PHU công phu
工学こうがく
môn kỹ thuật côngnghiệp
細工さ い く TẾ tác phẩm, chế tác
人工的じんこうてき
tính nhân tạo
左
TẢ
さ / ひだり
左ひだり
bên trái
左手ひだりて
tai trái
左 側ひだりがわ
phía bên trái
左右さ ゆ う
trái phải
左翼さ よ く
phía ủng hộ (chính trị)
左利ひだりき
き LỢI thuận tay trái
前 TIỀN ぜん / まえ
前まえ
phía trước/trước khi
午前ご ぜ ん
buổi sáng
午前中ごぜんちゅう
suốt buổi sáng
名前な ま え
tên
三年前さんねんまえ
3 năm trước
前売ま え う
り券けん KHOÁN vé đặt trước
前半
ぜんはん
nửa đầu/hiệp 1
後 HẬU
ごーこう / うしー あとーのちーおく
8/3/2019 KANJI-3
http://slidepdf.com/reader/full/kanji-3 2/2 漢字 ページ 6
後うし
ろ đằng sau
クラスの後あと
sau giờ học
後あと
で sau đó, chốc nữa, lát nữa
午後ご ご
buổi chiều
最後さ い ご TỐI cuối cùng
後半こうはん BÁN nữa sau/hiệp 2
後
のち
ほど lát nữa 後おく
れる đến muộn, chậm trễ
午 NGỌ
ご
午前ご ぜ ん
buổi sáng
午後ご ご
buổi chiều
午前中ごぜんちゅう
suốt buổi sáng
正午しょうご CHÍNH chính ngọ, giữa trưa
門 MÔN
もんーかど
門もん
cái cổng
専門せんもん CHUYÊN chuyên môn
正門せいもん
cổng chính
部門ぶ も ん BỘ bộ môn
入 門にゅうもん NHẬP nhập môn
門松かどまつ TÙNG cây nêu ngày Tết
名門めいもん
gia tộc quyền quý, g.đìnhdanh tiếng
間 GIAN
かんーげんーけん / あいだーま
間あいだ
ở giữa
時間じ か ん THỜI thời gian
二時間に じ か ん
2 giờ đồng hồ
一 週 間いちしゅうかん CHU 1 tuần
間ま
に合あ
う HỢP kịp, đúng giờ
間違ま ち が
い VI lỗi lầm, nhầm lẫn
人間にんげん
con người, nhân gian
世間せ け ん THẾ thế gian, thế giới, xã hội
東 ĐÔNG
とう - ひがし
東ひがし
phía đông
東 口
ひがしぐち
KHẨU cửa đông
中 東ちゅうとう vùng Trung Đông
東 京とうきょう KINH Tokyo
関東かんとう QUAN vùng Kantou
東洋とうよう DƯƠNG phương Đông
東海地方と う か い ち ほ う ĐỊA vùng Tokai
東北地方と う ほ く ち ほ う
vùng Tohoku
西 TÂY
せいーさいーざい / にし
西にし
phía tây
西口にしぐち
cửa tây
北西ほくせい phía tây bắc
南西なんせい
phía tây nam
西洋せいよう
phương Tây
関西かんさい
vùng Kansai
東西とうざい
đông và tây
大西洋たいせいよう
Đại Tây Dương
南 NAM
なんーな / みなみ
南みなみ
phía nam
南 口みなみぐち
cửa nam
東南とうなん
アジア Đông Nam Á
南東なんとう
phía đông nam
南北なんぼく
nam và bắc
南米なんべい MỄ Nam Mỹ
南 極なんきょく CỰ C nam cực
北 BẮC ほくーほっーぼく / きた
北きた
phía bắc
北口きたぐち
cửa bắc
北東ほくとう
phía đông bắc
東北地方と う ほ く ち ほ う
vùng Tohoku
北海道ほっかいどう
vùng Hokkaido
南北なんぼく
nam và bắc
北 極
ほっきょく
bắc cực