2
 漢字  ページ 5  THƯỢNG じょうーしょう / うえーあーうわーかみ ーのぼ うえ  phía trên, trên げる cho, tng(quà)/giơ (tay) /tăng(tc độ) / lên(cu thang) 上着 うわ  TRƯỚC áo khoác 川上 かわかみ   thượng ngun sông 屋上 おくじょう  C sân thượng/nóc nhà のぼ  leo lên  H かーげ / したーさー くだーおーしもーもと した  phía dưới, dưới げる đi xung, xung(cu thang) くだ さい làm ơn hãy… 地下鉄 ĐỊA HTHIT tàu đin ngm 下手  kém, d 上下 じょうげ  trên và dưới ろす hxung(bum, mneo), mang xung(đồ đạc), rút (tin) 川下 かわしも  hlưu sông  TRUNG ちゅうーじゅう / なか なか  gia/bên trong ちゅうごく  QUC Trung Quc いちねんじゅう  sut 1 năm ちゅうがっこう  HC HIU trường trung hc 世界中 せかいじゅう  THGII khp thế gii 背中  BI cái lưng 中止 ちゅうし  CH hy b ちゅうきゅう  CP trung cp  NGOI がいーげ / そとー ほかーはず そと  bên ngoài 外国 がいこく  nước ngoài 外国人 がいこくじん  người nước ngoài ほか  cái khác, cái…khác  海外 かいがい  HI nước ngoài 意外 がい  Ý ngoài ý mun, không ng はず  tháo, ni, tut  外科  KHOA khoa ngoi (trg bv)   HU ゆうーう / みぎ みぎ  bên phi  右手  tay phi  右足 みぎあし  TÚC chân phi  右側 みぎがわ  TRC phía bên phi  左右  trái và phi  右翼  DỰ C phía bo th, chng đối (chính tr)   CÔNG こうーく 工場 こうじょう  TRƯỜNG nhà máy 工業 こうぎょう  NGHIP công nghip 工事  SỰ  công trường 大工  thmc 工夫 くふう  PHU công phu 工学 こうがく  môn kthut công nghip 細工  T tác phm, chế c 人工的 じんこうてき  tính nhân to  T  / ひだり ひだり  bên trái 左手 ひだりて  tai trái ひだりがわ  phía bên trái 左右  trái phi  左翼  phía ng h(chính tr)  左利 ひだりき LI thun tay trái   TIN ぜん / まえ まえ  phía trước/trước khi  午前  bui sáng 午前中 ごぜんちゅう  sut bui sáng  名前  tên 三年前 さんねんまえ  3 năm trước 前売 り券 けん  KHOÁN đặt trước 前半 ぜんはん  na đầu/hip 1  HU ごーこう / うしー あとーのちーおく 

KANJI-3

Embed Size (px)

Citation preview

8/3/2019 KANJI-3

http://slidepdf.com/reader/full/kanji-3 1/2 漢字  ページ 5

上 THƯỢNG 

じょうーしょう /

うえーあーうわーかみ

ーのぼ 

上うえ

  phía trên, ở trên 

上あ

げる 

cho, tặng(quà)/giơ (tay) /tăng(tốc độ) /lên(cầu thang) 

上着う わ ぎ  TRƯỚC  áo khoác

川上かわかみ  HÀ  thượng nguồn sông 

屋 上おくじょう  ỐC  sân thượng/nóc nhà 

上のぼ

る  leo lên

下 HẠ 

かーげ / したーさー

くだーおーしもーもと 

下した

  phía dưới, ở dưới 

下さ

げる đi xuống, xuống(cầu

thang)下くだ

さい  làm ơn hãy… 

地下鉄ち か て つ

ĐỊA HẠ THIẾT  tàu điện ngầm 

下手へ た

な  kém, dở 

上下じょうげ

  trên và dưới 

下お

ろす 

hạ xuống(buồm, mỏneo), mang xuống(đồđạc), rút (tiền) 

川下かわしも

  hạ lưu sông 

中 TRUNG

ちゅうーじゅう /

なか 

中なか

  ở giữa/bên trong 

中 国ちゅうごく  QUỐC  Trung Quốc 

一 年 中いちねんじゅう  suốt 1 năm 

中 学 校ちゅうがっこう HỌC HIỆU  trường trung học 

世界中せかいじゅう THẾ GIỚI  khắp thế giới 

背中

せ な か BỐI 

cái lưng 

中止ちゅうし  CHỈ  hủy bỏ 

中 級ちゅうきゅう CẤP  trung cấp 

外 NGOẠI 

がいーげ / そとー ほかーはず 

外そと

  bên ngoài

外国がいこく

  nước ngoài 

外国人がいこくじん

  người nước ngoài 

ほか

の  cái khác, cái…khác 

海外かいがい  HẢI  nước ngoài 

意外い が い

な  Ý ngoài ý muốn, không ngờ 

外はず

す  tháo, nới, tuột 

外科げ か  KHOA  khoa ngoại (trg bv) 

右 HỮU 

ゆうーう / みぎ 

右みぎ

  bên phải 

右手み ぎ て

  tay phải 

右足みぎあし  TÚC  chân phải 

右側みぎがわ  TRẮC  phía bên phải 

左右さ ゆ う  trái và phải 

右翼う よ く  DỰ C 

phía bảo thủ, chống đối(chính trị) 

工 CÔNG

こうーく 

工 場こうじょう  TRƯỜNG  nhà máy

工 業こうぎょう  NGHIỆP  công nghiệp 

工事こ う じ  SỰ   công trường 

大工だ い く

  thợ mộc 

工夫く ふ う  PHU  công phu

工学こうがく

 môn kỹ thuật côngnghiệp 

細工さ い く  TẾ  tác phẩm, chế tác

人工的じんこうてき

  tính nhân tạo 

左 

TẢ 

さ / ひだり 

左ひだり

  bên trái

左手ひだりて

  tai trái

左 側ひだりがわ

  phía bên trái

左右さ ゆ う

  trái phải 

左翼さ よ く

  phía ủng hộ (chính trị) 

左利ひだりき

き LỢI  thuận tay trái 

前 TIỀN ぜん / まえ 

前まえ

  phía trước/trước khi 

午前ご ぜ ん

  buổi sáng 

午前中ごぜんちゅう

  suốt buổi sáng 

名前な ま え

  tên

三年前さんねんまえ

  3 năm trước 

前売ま え う

り券けん KHOÁN  vé đặt trước 

前半

ぜんはん

  nửa đầu/hiệp 1 

後 HẬU 

ごーこう / うしー あとーのちーおく 

8/3/2019 KANJI-3

http://slidepdf.com/reader/full/kanji-3 2/2 漢字  ページ 6

後うし

ろ  đằng sau 

クラスの後あと

  sau giờ học 

後あと

で  sau đó, chốc nữa, lát nữa 

午後ご ご

  buổi chiều 

最後さ い ご  TỐI  cuối cùng 

後半こうはん  BÁN  nữa sau/hiệp 2 

のち

ほど  lát nữa 後おく

れる  đến muộn, chậm trễ 

午 NGỌ 

ご 

午前ご ぜ ん

  buổi sáng 

午後ご ご

  buổi chiều 

午前中ごぜんちゅう

  suốt buổi sáng 

正午しょうご  CHÍNH  chính ngọ, giữa trưa 

門 MÔN

もんーかど 

門もん

  cái cổng 

専門せんもん  CHUYÊN  chuyên môn

正門せいもん

  cổng chính 

部門ぶ も ん  BỘ  bộ môn 

入 門にゅうもん  NHẬP  nhập môn 

門松かどまつ  TÙNG  cây nêu ngày Tết 

名門めいもん

 gia tộc quyền quý, g.đìnhdanh tiếng 

間 GIAN

かんーげんーけん / あいだーま 

間あいだ

  ở giữa 

時間じ か ん  THỜI  thời gian 

二時間に じ か ん

  2 giờ đồng hồ 

一 週 間いちしゅうかん  CHU  1 tuần 

間ま

に合あ

う  HỢP  kịp, đúng giờ 

間違ま ち が

い  VI  lỗi lầm, nhầm lẫn 

人間にんげん

  con người, nhân gian 

世間せ け ん  THẾ  thế gian, thế giới, xã hội 

東 ĐÔNG 

とう - ひがし 

東ひがし

  phía đông 

東 口

ひがしぐち

  KHẨU  cửa đông 

中 東ちゅうとう  vùng Trung Đông 

東 京とうきょう  KINH  Tokyo

関東かんとう  QUAN  vùng Kantou

東洋とうよう DƯƠNG  phương Đông 

東海地方と う か い ち ほ う  ĐỊA  vùng Tokai

東北地方と う ほ く ち ほ う

  vùng Tohoku

西 TÂY

せいーさいーざい / にし 

西にし

  phía tây

西口にしぐち

  cửa tây 

北西ほくせい  phía tây bắc 

南西なんせい

  phía tây nam

西洋せいよう

  phương Tây 

関西かんさい

  vùng Kansai

東西とうざい

  đông và tây 

大西洋たいせいよう

  Đại Tây Dương 

南 NAM

なんーな / みなみ 

南みなみ

  phía nam

南 口みなみぐち

  cửa nam 

東南とうなん

アジア  Đông Nam Á 

南東なんとう

  phía đông nam 

南北なんぼく

  nam và bắc 

南米なんべい  MỄ  Nam Mỹ 

南 極なんきょく  CỰ C  nam cực 

北 BẮC ほくーほっーぼく / きた 

北きた

  phía bắc 

北口きたぐち

  cửa bắc 

北東ほくとう

  phía đông bắc 

東北地方と う ほ く ち ほ う

  vùng Tohoku

北海道ほっかいどう

  vùng Hokkaido

南北なんぼく

  nam và bắc 

北 極

ほっきょく

  bắc cực